解Giải 深Thâm 密Mật 經Kinh 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 六lục (# 經kinh 本bổn 第đệ 三tam )#
Giải Thâm Mật Kinh Sớ/sơ ♦ Quyển

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 。 圓viên 測trắc 。 撰soạn 。


分Phân 別Biệt 瑜Du 伽Già 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

將tương 釋thích 此thử 品phẩm 。 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 初sơ 釋thích 品phẩm 名danh 。 後hậu 正chánh 文văn 釋thích 。 釋thích 品phẩm 名danh 者giả 。 梵Phạm 音âm 瑜du 伽già 。 此thử 云vân 相tương 應ứng 。 然nhiên 此thử 瑜du 伽già 。 依y 瑜du 伽già 釋thích 。 兩lưỡng 釋thích 不bất 同đồng 。 一nhất 云vân 。 通thông 說thuyết 三tam 乘thừa 境cảnh 行hành 果quả 等đẳng 。 (# 等đẳng 言ngôn 等đẳng 取thủ 能năng 詮thuyên 教giáo 法pháp )# 所sở 有hữu 諸chư 法pháp 。 皆giai 名danh 瑜du 伽già 。 一nhất 切thiết 並tịnh 有hữu 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 相tương 應ứng 義nghĩa 故cố 。 境cảnh 瑜du 伽già 者giả 。 謂vị 一nhất 切thiết 境cảnh 。 無vô 顛điên 倒đảo 性tánh 。 不bất 相tương 違vi 性tánh 。 相tương 隨tùy 順thuận 性tánh 。 趣thú 究cứu 竟cánh 性tánh 。 (# 解giải 云vân 。 如như 次thứ 如như 其kỳ 自tự 性tánh 。 不bất 違vi 道Đạo 理lý 。 隨tùy 順thuận 諸chư 法pháp 。 由do 此thử 能năng 取thủ 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 )# 與dữ 正chánh 理lý 教giáo 行hành 果quả 相tương 應ứng 。 故cố 云vân 瑜du 伽già 。 此thử 境cảnh 瑜du 伽già 。 雖tuy 通thông 一nhất 切thiết 。 然nhiên 諸chư 經kinh 論luận 。 就tựu 相tương 隨tùy 機cơ 。 種chủng 種chủng 異dị 說thuyết 。 或hoặc 說thuyết 觀quán 待đãi 等đẳng 四tứ 種chủng 道Đạo 理lý 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 說thuyết 蘊uẩn 界giới 處xứ 緣duyên 起khởi 諦đế 等đẳng 。 皆giai 名danh 瑜du 伽già 。 總tổng 具cụ 四tứ 性tánh 順thuận 四tứ 法pháp 故cố 。 行hành 瑜du 伽già 者giả 。 謂vị 一nhất 切thiết 行hành 。 更cánh 相tương 順thuận 故cố 。 稱xưng 正chánh 理lý 故cố 。 順thuận 正chánh 教giáo 故cố 。 趣thú 正chánh 果quả 故cố 。 說thuyết 名danh 瑜du 伽già 。 此thử 行hành 瑜du 伽già 。 雖tuy 通thông 諸chư 行hành 。 然nhiên 諸chư 經kinh 論luận 。 就tựu 相tương 隨tùy 機cơ 。 種chủng 種chủng 異dị 說thuyết 。 或hoặc 說thuyết 正chánh 修tu 諸chư 行hành 。 說thuyết 名danh 瑜du 伽già 。 或hoặc 說thuyết 三Tam 十Thập 七Thất 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 說thuyết 名danh 瑜du 伽già 。 或hoặc 說thuyết 奢xa 摩ma 他tha 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 平bình 等đẳng 運vận 道đạo 。 說thuyết 名danh 瑜du 伽già 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 復phục 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 所sở 有hữu 。 殊thù 勝thắng 慧tuệ 悲bi 平bình 等đẳng 雙song 轉chuyển 。 名danh 為vi 瑜du 伽già 。 具cụ 上thượng 所sở 說thuyết 。 四tứ 種chủng 義nghĩa 故cố 。 果quả 瑜du 伽già 者giả 。 謂vị 一nhất 切thiết 果quả 更cánh 相tương 順thuận 故cố 。 合hợp 正chánh 理lý 故cố 。 順thuận 正chánh 教giáo 故cố 。 稱xưng 正chánh 因nhân 故cố 。 說thuyết 名danh 瑜du 伽già 。 此thử 果quả 瑜du 伽già 。 雖tuy 通thông 諸chư 果quả 。 就tựu 諸chư 經kinh 論luận 。 就tựu 相tương 隨tùy 機cơ 。 種chủng 種chủng 異dị 說thuyết 。 或hoặc 有hữu 處xứ 說thuyết 。 力Lực 、 無Vô 畏Úy 等đẳng 。 不Bất 共Cộng 佛Phật 法Pháp 。 說thuyết 名danh 瑜du 伽già 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 或hoặc 說thuyết 有hữu 為vi 無vô 為vi 功công 德đức 。 皆giai 名danh 瑜du 伽già 。 具cụ 上thượng 義nghĩa 故cố 。 如như 是thị 聖thánh 教giáo 。 亦diệc 名danh 瑜du 伽già 。 稱xưng 正chánh 理lý 故cố 。 順thuận 正chánh 行hạnh 故cố 。 引dẫn 正chánh 果quả 故cố 。 一nhất 云vân 。 正chánh 取thủ 三tam 乘thừa 觀quán 行hành 說thuyết 名danh 瑜du 伽già 。 數sác 數sác 進tiến 修tu 合hợp 理lý 。 順thuận 行hành 得đắc 勝thắng 果quả 故cố 。 境cảnh 果quả 聖thánh 教giáo 。 瑜du 伽già 境cảnh 故cố 。 瑜du 伽già 果quả 故cố 。 詮thuyên 瑜du 伽già 故cố 。 亦diệc 名danh 瑜du 伽già 。 非phi 正chánh 瑜du 伽già 。 解giải 云vân 。 彼bỉ 論luận 雖tuy 有hữu 兩lưỡng 說thuyết 。 此thử 經Kinh 瑜du 伽già 當đương 第đệ 二nhị 說thuyết 。 於ư 諸chư 行hành 中trung 。 止Chỉ 觀Quán 為vi 體thể 。 同đồng 六lục 處xứ 經kinh 。 以dĩ 奢xa 摩ma 他tha 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 平bình 等đẳng 運vận 道đạo 。 說thuyết 名danh 瑜du 伽già 。 於ư 此thử 品phẩm 中trung 。 廣quảng 明minh 正chánh 觀quán 瑜du 伽già 之chi 義nghĩa 。 故cố 名danh 分phân 別biệt 瑜du 伽già 。


爾nhĩ 時thời 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 何hà 依y 何hà 住trụ 。 於ư 大Đại 乘Thừa 中trung 。 修tu 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。


釋thích 曰viết 。 上thượng 來lai 四tứ 品phẩm 辨biện 所sở 觀quán 。 次thứ 有hữu 二nhị 品phẩm 釋thích 能năng 觀quán 行hành 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 分phân 別biệt 瑜du 伽già 。 明minh 止Chỉ 觀Quán 行hành 門môn 。 後hậu 地Địa 波Ba 羅La 蜜Mật 。 明minh 十Thập 地Địa 十thập 度độ 。 於ư 二nhị 品phẩm 中trung 。 止Chỉ 觀Quán 是thị 總tổng 。 所sở 以dĩ 先tiên 明minh 。 十thập 度độ 是thị 別biệt 。 故cố 在tại 後hậu 說thuyết 。 或hoặc 可khả 止Chỉ 觀Quán 略lược 故cố 先tiên 明minh 。 十thập 度độ 是thị 廣quảng 。 所sở 以dĩ 後hậu 說thuyết 。 就tựu 止Chỉ 觀Quán 中trung 。 文văn 別biệt 有hữu 二nhị 。 初sơ 正chánh 釋thích 止Chỉ 觀Quán 。 後hậu 爾nhĩ 時thời 慈Từ 氏Thị 下hạ 。 明minh 依y 教giáo 奉phụng 持trì 。 前tiền 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 長trường/trưởng 行hành 廣quảng 釋thích 。 後hậu 舉cử 頌tụng 重trùng 說thuyết 。 有hữu 義nghĩa 此thử 品phẩm 總tổng 分phân 為vi 三tam 。 初sơ 長trường/trưởng 行hành 廣quảng 釋thích 。 次thứ 舉cử 頌tụng 略lược 說thuyết 。 後hậu 依y 教giáo 奉phụng 持trì 。 就tựu 長trường/trưởng 行hành 中trung 。 復phục 分phân 為vi 二nhị 。 初sơ 廣quảng 辨biện 止Chỉ 觀Quán 相tương/tướng 。 後hậu 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 下hạ 。 結kết 嘆thán 勸khuyến 學học 。 就tựu 廣quảng 辨biện 中trung 。 有hữu 十thập 八bát 門môn 。 一nhất 分phân 別biệt 止Chỉ 觀Quán 依y 住trụ 門môn 。 二nhị 止Chỉ 觀Quán 所sở 緣duyên 差sai 別biệt 門môn 。 三tam 分phân 別biệt 能năng 求cầu 止Chỉ 觀Quán 門môn 。 四tứ 隨tùy 順thuận 止Chỉ 觀Quán 作tác 意ý 門môn 。 五ngũ 止Chỉ 觀Quán 二nhị 道đạo 同đồng 異dị 門môn 。 六lục 分phần 別biệt 止Chỉ 觀Quán 唯duy 識thức 門môn 。 (# 或hoặc 可khả 分phân 別biệt 心tâm 境cảnh 一nhất 異dị 門môn )# 七thất 修tu 習tập 止Chỉ 觀Quán 單đơn 覆phú 門môn 。 八bát 止Chỉ 觀Quán 種chủng 數số 差sai 別biệt 門môn 。 九cửu 依y 不bất 依y 法pháp 止Chỉ 觀Quán 門môn 。 十thập 有hữu 尋tầm 伺tứ 等đẳng 差sai 別biệt 門môn 。 十thập 一nhất 止chỉ 舉cử 捨xả 相tương/tướng 差sai 別biệt 門môn 。 十thập 二nhị 知tri 法Pháp 知tri 義nghĩa 差sai 別biệt 門môn 。 十thập 三tam 止Chỉ 觀Quán 能năng 攝nhiếp 諸chư 定định 門môn 。 十thập 四tứ 止Chỉ 觀Quán 因nhân 果quả 作tác 業nghiệp 門môn 。 十thập 五ngũ 止Chỉ 觀Quán 治trị 障chướng 差sai 別biệt 門môn 。 十thập 六lục 止Chỉ 觀Quán 能năng 證chứng 菩Bồ 提Đề 門môn 。 十thập 七thất 引dẫn 發phát 廣quảng 大đại 威uy 德đức 門môn 。 十thập 八bát 於ư 無vô 餘dư 依y 滅diệt 受thọ 門môn 。 此thử 即tức 第đệ 一nhất 分phân 別biệt 止Chỉ 觀Quán 依y 住trụ 門môn 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 問vấn 。 後hậu 答đáp 。 此thử 即tức 第đệ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 請thỉnh 問vấn 。 言ngôn 慈Từ 氏Thị 者giả 。 依y 正chánh 梵Phạm 言ngôn 。 應ưng 云vân 梅mai 怛đát 履lý 邪tà 。 此thử 云vân 慈Từ 氏Thị 。 自tự 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 者giả 。 從tùng 姓tánh 立lập 名danh 。 母mẫu 姓tánh 慈Từ 氏Thị 。 從tùng 母mẫu 慈từ 姓tánh 。 以dĩ 立lập 其kỳ 名danh 。 故cố 名danh 慈Từ 氏Thị 。 字tự 阿a 氏thị 多đa 。 或hoặc 作tác 阿a 嗜thị 多đa 。 此thử 云vân 無vô 勝thắng 。 謂vị 無vô 人nhân 能năng 勝thắng 也dã 。 舊cựu 云vân 阿a 逸dật 多đa 者giả 訛ngoa 也dã 。 二nhị 者giả 。 自tự 性tánh 慈từ 悲bi 。 名danh 為vi 慈Từ 氏Thị 。 故cố 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 初sơ 得đắc 慈Từ 心Tâm 三Tam 昧Muội 。 故cố 名danh 慈từ 也dã 。 三tam 者giả 。 依y 願nguyện 立lập 名danh 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 光quang 。 仙tiên 人nhân 經kinh 說thuyết 。 彌Di 勒Lặc 昔tích 作tác 一Nhất 切Thiết 智Trí 光quang 仙tiên 人nhân 。 值trị 於ư 慈từ 佛Phật 說thuyết 三tam 昧muội 經kinh 。 發phát 願nguyện 未vị 來lai 得đắc 成thành 佛Phật 時thời 。 亦diệc 名danh 慈từ 佛Phật 。 由do 斯tư 三tam 義nghĩa 。 故cố 名danh 慈Từ 氏Thị 。 (# 深thâm 密mật 經Kinh 云vân 彌Di 勒Lặc 。 僧Tăng 伽già 吒tra 經Kinh 云vân 彌di 諦đế 疑nghi 。 魏ngụy 云vân 慈từ 也dã )# 問vấn 。 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 問vấn 以dĩ 何hà 為vi 依y 而nhi 修tu 止Chỉ 觀Quán 。 二nhị 問vấn 住trụ 於ư 何hà 法pháp 。 而nhi 修tu 止Chỉ 觀Quán 。 梵Phạm 音âm 奢xa 摩ma 他tha 。 此thử 云vân 止chỉ 也dã 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 此thử 云vân 觀quán 也dã 。 即tức 是thị 定định 慧tuệ 。 故cố 成thành 實thật 論luận 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 。 止Chỉ 觀Quán 品phẩm 云vân 。 止chỉ 名danh 定định 。 觀quán 名danh 慧tuệ 。 佛Phật 地địa 論luận 第đệ 一nhất 云vân 。 止chỉ 謂vị 三tam 摩ma 地địa 。 觀quán 謂vị 般Bát 若Nhã 。 又hựu 大đại 般Bát 若Nhã 五ngũ 百bách 六lục 十thập 八bát 云vân 。 止chỉ 謂vị 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 觀quán 謂vị 如như 實thật 見kiến 法pháp 。 又hựu 無vô 性tánh 攝nhiếp 論luận 第đệ 七thất 卷quyển 云vân 。 奢xa 摩ma 他tha 者giả 。 謂vị 能năng 對đối 治trị 諸chư 散tán 動động 定định 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 者giả 。 謂vị 能năng 對đối 治trị 諸chư 顛điên 倒đảo 慧tuệ (# 戒giới 實thật 論luận 二nhị 十thập 四tứ 。 起khởi 信tín 論luận 。 雜tạp 集tập 論luận 第đệ 一nhất 第đệ 十thập 顯hiển 揚dương 第đệ 二nhị 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經kinh 第đệ 三tam 。 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經kinh 十thập 九cửu 。 大đại 集tập 經kinh 二nhị 十thập 四tứ 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 三tam 十thập 一nhất 。 釋thích 二nhị 別biệt 相tướng 。 恐khủng 繁phồn 不bất 述thuật 也dã )# 。


佛Phật 告cáo 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。


善thiện 男nam 子tử 。 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 假giả 安an 立lập 。 及cập 不bất 捨xả 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 願nguyện 。 為vi 依y 為vi 住trụ 。 於ư 大Đại 乘Thừa 中trung 。 修tu 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。


釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 第đệ 二nhị 如Như 來Lai 正chánh 答đáp 。 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 用dụng 十thập 二nhị 部bộ 經kinh 。 假giả 安an 立lập 法pháp 。 以dĩ 為vi 所sở 依y 。 而nhi 修tu 止Chỉ 觀Quán 。 又hựu 住trụ 不bất 捨xả 菩Bồ 提Đề 大đại 願nguyện 。 而nhi 修tu 止Chỉ 觀Quán 。 法pháp 假giả 安an 立lập 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 離ly 名danh 言ngôn 。 而nhi 假giả 安an 立lập 十thập 二nhị 分phần 教giáo 。 故cố 此thử 經Kinh 第đệ 一nhất 云vân 。 即tức 於ư 如như 是thị 離ly 言ngôn 法pháp 性tánh 。 為vi 欲dục 令linh 他tha 現hiện 等đẳng 覺giác 故cố 。 假giả 安an 立lập 名danh 想tưởng 。 又hựu 報báo 恩ân 經kinh 第đệ 一nhất 卷quyển 云vân 。 法Pháp 無vô 言ngôn 說thuyết 。 如Như 來Lai 以dĩ 妙diệu 方phương 便tiện 。 能năng 以dĩ 無vô 名danh 相tướng 法pháp 。 作tác 名danh 相tướng 說thuyết 。 又hựu 如như 瑜du 伽già 三tam 十thập 六lục 云vân 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 言ngôn 自tự 性tánh 。 而nhi 起khởi 言ngôn 說thuyết 。 答đáp 若nhược 不bất 起khởi 言ngôn 。 即tức 不bất 能năng 為vì 他tha 說thuyết 。 一nhất 切thiết 法pháp 離ly 言ngôn 自tự 性tánh 。 他tha 亦diệc 不bất 能năng 聞văn 如như 是thị 義nghĩa 。 若nhược 無vô 有hữu 聞văn 。 即tức 不bất 能năng 知tri 。 此thử 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 言ngôn 自tự 性tánh 。 為vì 欲dục 令linh 他tha 。 聞văn 知tri 諸chư 法pháp 離ly 言ngôn 自tự 性tánh 。 是thị 故cố 。 於ư 此thử 離ly 言ngôn 自tự 性tánh 。 而nhi 起khởi 言ngôn 說thuyết 。 住trụ 菩Bồ 提Đề 願nguyện 。 如như 顯hiển 揚dương 論luận 第đệ 二nhị 卷quyển 說thuyết 。 彼bỉ 云vân 。 發phát 心tâm 者giả 。 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 性tánh 。 為vì 欲dục 利lợi 益ích 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 所sở 有hữu 有hữu 情tình 。 依y 彼bỉ 行hành 相tương/tướng 強cường/cưỡng 勝thắng 因nhân 緣duyên 。 於ư 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 受thọ 發phát 心tâm 法pháp 。 謂vị 我ngã 必tất 定định 當đương 證chứng 無vô 上thượng 。 菩Bồ 提Đề 為vi 度độ 十thập 方phương 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 令linh 離ly 諸chư 煩phiền 惱não 故cố 。 及cập 離ly 諸chư 苦khổ 難nạn 故cố 。 此thử 受thọ 發phát 心tâm 。


復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 世thế 俗tục 發phát 心tâm 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 隨tùy 智trí 者giả 前tiền 。 恭cung 敬kính 而nhi 住trụ 。 起khởi 增tăng 上thượng 意ý 。 發phát 誓thệ 願nguyện 言ngôn 。 長trưởng 老lão 憶ức 念niệm 。 或hoặc 言ngôn 聖thánh 者giả 憶ức 念niệm 。 或hoặc 言ngôn 鄔ổ 波ba 拕tha 耶da 。 (# 此thử 云vân 親thân 教giáo )# 。 我ngã 如như 是thị 名danh 。 從tùng 今kim 日nhật 始thỉ 。 教giáo 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vì 欲dục 饒nhiêu 益ích 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 從tùng 今kim 已dĩ 往vãng 。 凡phàm 我ngã 所sở 修tu 六Lục 度Độ 之chi 行hành 。 皆giai 為vi 證chứng 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 故cố 。 我ngã 今kim 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 和hòa 合hợp 出xuất 家gia 。 願nguyện 尊tôn 證chứng 知tri 。 我ngã 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 二nhị 證chứng 法pháp 性tánh 。 謂vị 如như 已dĩ 過quá 第đệ 一nhất 劫kiếp 。 阿a 僧tăng 企xí 耶da 。 證chứng 得đắc 菩Bồ 薩Tát 初sơ 極cực 喜hỷ 地địa 。 乃nãi 至chí 由do 如như 是thị 故cố 。 於ư 大đại 菩Bồ 提Đề 。 願nguyện 不bất 退thoái 轉chuyển 。 是thị 名danh 證chứng 法pháp 性tánh 發phát 心tâm 。 或hoặc 可khả 住trụ 菩Bồ 提Đề 願nguyện 者giả 。 即tức 是thị 般Bát 若Nhã 。 經kinh 中trung 四tứ 種chủng 心tâm 也dã 。 故cố 功công 德đức 施thí 波Ba 若Nhã 論luận 云vân 。 云vân 何hà 住trụ 者giả 。 於ư 何hà 相tương/tướng 果quả 心tâm 住trụ 願nguyện 求cầu 。 此thử 中trung 顯hiển 示thị 菩Bồ 薩Tát 。 果quả 四tứ 種chủng 利lợi 益ích 相tương 應ứng 之chi 心tâm 。 何hà 者giả 為vi 四tứ 。 一nhất 無vô 邊biên 心tâm 。 如như 經kinh 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 如như 是thị 等đẳng 。 二nhị 最tối 上thượng 心tâm 。 如như 經kinh 我ngã 皆giai 令linh 入nhập 。 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 滅diệt 度độ 之chi 。 三tam 受thọ 攝nhiếp 心tâm 。 如như 經kinh 如như 是thị 滅diệt 度độ 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 實thật 無vô 眾chúng 生sanh 。 得đắc 滅diệt 度độ 者giả 。 四tứ 正chánh 智trí 心tâm 。 如như 經kinh 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 想tưởng 即tức 不bất 名danh 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 具cụ 說thuyết 如như 彼bỉ 。 世thế 親thân 波Ba 若Nhã 論luận 云vân 。 一nhất 廣quảng 大đại 心tâm 。 二nhị 第đệ 一nhất 心tâm 。 三tam 常thường 心tâm 。 四tứ 不bất 顛điên 倒đảo 心tâm 。 大Đại 乘Thừa 中trung 者giả 。 修tu 止Chỉ 觀Quán 門môn 。 通thông 於ư 二nhị 藏tạng 。 簡giản 聲Thanh 聞Văn 藏tạng 。 故cố 說thuyết 大Đại 乘Thừa 。 大Đại 乘Thừa 所sở 攝nhiếp 理lý 教giáo 行hành 果quả 。 大đại 人nhân 所sở 乘thừa 。 有hữu 勝thắng 運vận 用dụng 。 故cố 名danh 大Đại 乘Thừa 。 (# 然nhiên 此thử 大Đại 乘Thừa 。 起khởi 信tín 論luận 大đại 集tập 經kinh 三tam 義nghĩa 釋thích 大Đại 乘Thừa 。 無vô 性tánh 攝nhiếp 論luận 第đệ 一nhất 。 二nhị 義nghĩa 七thất 義nghĩa 以dĩ 釋thích 大Đại 乘Thừa 。 十thập 二nhị 門môn 論luận 六lục 義nghĩa 釋thích 大Đại 乘Thừa 。 善thiện 戒giới 經kinh 第đệ 七thất 。 地địa 持trì 第đệ 八bát 。 顯hiển 揚dương 第đệ 八bát 。 雜tạp 集tập 十thập 一nhất 。 莊trang 嚴nghiêm 十thập 二nhị 。 瑜du 伽già 四tứ 十thập 六lục 。 以dĩ 七thất 義nghĩa 釋thích 大Đại 乘Thừa 。 稱xưng 贊tán 大Đại 乘Thừa 功công 德đức 經kinh 。 三tam 十thập 七thất 義nghĩa 釋thích 大Đại 乘Thừa 也dã )# 修tu 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 中trung 。 止Chỉ 觀Quán 為vi 主chủ 故cố 。 法pháp 華hoa 云vân 。 佛Phật 自tự 住trụ 大Đại 乘Thừa 。 如như 其kỳ 所sở 得đắc 法Pháp 。 定định 慧tuệ 力lực 莊trang 嚴nghiêm 。 以dĩ 此thử 度độ 眾chúng 生sanh 。 又hựu 智Trí 度Độ 論luận 第đệ 十thập 七thất 云vân 。 如như 車xa 二nhị 輪luân 。 一nhất 強cường/cưỡng 二nhị 弱nhược 。 則tắc 不bất 安an 隱ẩn 。 智trí 定định 不bất 等đẳng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 雙song 修tu 止Chỉ 觀Quán (# 雜tạp 集tập 第đệ 十thập 。 有hữu 四tứ 句cú 。 一nhất 有hữu 定định 無vô 慧tuệ 二nhị 有hữu 慧tuệ 無vô 定định 。 三tam 定định 慧tuệ 俱câu 有hữu 四tứ 定định 慧tuệ 俱câu 無vô 。 此thử 中trung 應ưng 說thuyết )# 。


慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 四tứ 種chủng 所sở 緣duyên 境cảnh 事sự 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 止Chỉ 觀Quán 所sở 緣duyên 差sai 別biệt 門môn 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 問vấn 後hậu 答đáp 。 問vấn 中trung 有hữu 三tam 。 初sơ 標tiêu 業nghiệp 舉cử 數số 。 次thứ 依y 數số 列liệt 名danh 。 後hậu 正chánh 發phát 問vấn 辭từ 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。 言ngôn 境cảnh 事sự 者giả 。 境cảnh 謂vị 境cảnh 界giới 。 事sự 謂vị 體thể 事sự 。 四tứ 所sở 緣duyên 境cảnh 皆giai 有hữu 體thể 。 性tánh 故cố 言ngôn 境cảnh 事sự 。


一nhất 者giả 有hữu 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 。 所sở 緣duyên 境cảnh 事sự 。 二nhị 者giả 無vô 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 。 所sở 緣duyên 境cảnh 事sự 。 三tam 者giả 事sự 邊biên 際tế 所sở 緣duyên 境cảnh 事sự 。 四tứ 者giả 所sở 作tác 成thành 辦biện 。 所sở 緣duyên 境cảnh 事sự 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 依y 數số 列liệt 名danh 。 結kết 所sở 緣duyên 境cảnh 。 總tổng 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 遍biến 滿mãn 所sở 緣duyên 。 二nhị 淨tịnh 行hạnh 所sở 緣duyên 。 三tam 善thiện 巧xảo 所sở 緣duyên 。 四tứ 淨tịnh 戒giới 所sở 緣duyên 。 如như 是thị 四tứ 種chủng 。 諸chư 經kinh 不bất 同đồng 。 若nhược 依y 此thử 經Kinh 及cập 深thâm 密mật 經kinh 。 但đãn 列liệt 遍biến 滿mãn 四tứ 緣duyên 而nhi 不bất 解giải 釋thích 。 若nhược 依y 瑜du 伽già 十thập 三tam 及cập 六lục 十thập 五ngũ 。 具cụ 列liệt 遍biến 滿mãn 淨tịnh 行hạnh 等đẳng 四tứ 種chủng 所sở 緣duyên 。 而nhi 不bất 解giải 釋thích 。 集tập 論luận 第đệ 六lục 。 雜tạp 集tập 十thập 二nhị 。 顯hiển 揚dương 十thập 六lục 。 瑜du 伽già 二nhị 十thập 六lục 。 次thứ 第đệ 廣quảng 釋thích 四tứ 種chủng 所sở 緣duyên 。 故cố 今kim 對đối 辨biện 。 故cố 集tập 論luận 云vân 。 云vân 何hà 於ư 法pháp 所sở 緣duyên 。 若nhược 別biệt 略lược 說thuyết 有hữu 四tứ 。 謂vị 遍biến 滿mãn 所sở 緣duyên 。 淨tịnh 行hạnh 所sở 緣duyên 。 善thiện 巧xảo 所sở 緣duyên 。 淨tịnh 戒giới 所sở 緣duyên 。 遍biến 滿mãn 所sở 緣duyên 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 。 謂vị 有hữu 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 所sở 緣duyên 。 無vô 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 所sở 緣duyên 。 事sự 邊biên 際tế 所sở 緣duyên 。 所sở 作tác 成thành 就tựu 所sở 緣duyên 。 有hữu 分phân 別biệt 所sở 緣duyên 者giả 。 謂vị 由do 勝thắng 解giải 作tác 意ý 所sở 有hữu 奢xa 摩ma 他tha 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。 (# 雜tạp 集tập 釋thích 云vân 。 勝thắng 解giải 作tác 意ý 者giả 。 一nhất 向hướng 世thế 間gian 作tác 意ý )# 無vô 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 所sở 緣duyên 者giả 。 謂vị 由do 真chân 實thật 作tác 意ý 所sở 有hữu 奢xa 摩ma 他tha 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。 (# 雜tạp 集tập 釋thích 云vân 。 真chân 實thật 作tác 意ý 者giả 。 一nhất 向hướng 出xuất 世thế 間gian 及cập 此thử 後hậu 所sở 得đắc 作tác 意ý )# 事sự 邊biên 際tế 所sở 緣duyên 者giả 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 。 如như 所sở 有hữu 性tánh 。 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 者giả 。 謂vị 蘊uẩn 界giới 處xứ 。 (# 雜tạp 集tập 釋thích 云vân 。 為vi 顯hiển 所sở 知tri 諸chư 法pháp 體thể 事sự 。 唯duy 有hữu 爾nhĩ 所sở 分phần/phân 量lượng 邊biên 際tế 。 是thị 故cố 建kiến 立lập 。 蘊uẩn 界giới 處xứ 三tam )# 。 如như 所sở 有hữu 性tánh 者giả 。 謂vị 四tứ 聖Thánh 諦Đế 十thập 六lục 行hành 相tương/tướng 。 真Chân 如Như 。 一nhất 切thiết 行hành 無vô 常thường 。 一nhất 切thiết 行hành 苦khổ 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 我ngã 。 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 靜tĩnh 。 空không 無vô 願nguyện 無vô 相tướng 。 (# 雜tạp 集tập 釋thích 云vân 。 由do 如như 是thị 等đẳng 義nghĩa 差sai 別biệt 門môn 。 了liễu 所sở 知tri 境cảnh 。 故cố 名danh 如như 所sở 有hữu 性tánh 。 )# 所sở 作tác 成thành 就tựu 所sở 緣duyên 者giả 。 謂vị 轉chuyển 依y 。 (# 雜tạp 集tập 釋thích 云vân 。 已dĩ 得đắc 轉chuyển 依y 者giả 。 無vô 有hữu 顛điên 倒đảo 。 所sở 緣duyên 顯hiển 現hiện 故cố )# 淨tịnh 行hạnh 所sở 緣duyên 。


復phục 有hữu 五ngũ 種chủng 。 謂vị 多đa 貪tham 行hành 者giả 緣duyên 不bất 淨tịnh 境cảnh 。 多đa 瞋sân 行hành 者giả 緣duyên 修tu 慈từ 境cảnh 。 多đa 癡si 行hành 者giả 緣duyên 眾chúng 勝thắng 性tánh 諸chư 緣duyên 起khởi 境cảnh 。 憍kiêu 慢mạn 行hành 者giả 緣duyên 界giới 差sai 別biệt 境cảnh 。 尋tầm 思tư 行hành 者giả 緣duyên 入nhập 出xuất 息tức 念niệm 境cảnh 。 (# 雜tạp 心tâm 第đệ 八bát 。 俱câu 舍xá 二nhị 十thập 二nhị 。 順thuận 正chánh 理lý 五ngũ 十thập 九cửu 。 婆bà 沙sa 論luận 四tứ 十thập 。 瑜du 伽già 二nhị 十thập 六lục 。 廣quảng 釋thích 不bất 淨tịnh 觀quán 。 雜tạp 心tâm 第đệ 七thất 。 俱câu 舍xá 二nhị 十thập 九cửu 。 順thuận 正chánh 理lý 七thất 十thập 九cửu 。 婆bà 沙sa 八bát 十thập 二nhị 。 瑜du 伽già 二nhị 十thập 七thất 三tam 十thập 〔# 三tam 〕# 涅Niết 槃Bàn 經kinh 十thập 五ngũ 。 釋thích 慈từ 悲bi 觀quán 。 瑜du 伽già 二nhị 十thập 七thất 。 釋thích 緣duyên 起khởi 觀quán 。 雜tạp 心tâm 第đệ 五ngũ 。 婆bà 沙sa 七thất 十thập 五ngũ 。 瑜du 伽già 二nhị 十thập 七thất 。 釋thích 界giới 差sai 別biệt 觀quán 雜tạp 心tâm 第đệ 八bát 。 俱câu 舍xá 二nhị 十thập 二nhị 。 順thuận 正chánh 理lý 六lục 十thập 。 婆bà 沙sa 二nhị 十thập 六lục 。 瑜du 伽già 二nhị 十thập 七thất 。 廣quảng 釋thích 入nhập 出xuất 息tức 觀quán )# 善thiện 巧xảo 所sở 緣duyên 。 亦diệc 有hữu 五ngũ 種chủng 。 謂vị 蘊uẩn 善thiện 巧xảo 。 界giới 善thiện 巧xảo 。 處xử 善thiện 巧xảo 。 緣duyên 起khởi 善thiện 巧xảo 。 處xử 非phi 處xứ 善thiện 巧xảo 。 應ưng 云vân 何hà 觀quán 。 應ưng 如như 緣duyên 起khởi 善thiện 巧xảo 觀quán 。 處xử 非phi 處xứ 善thiện 巧xảo 緣duyên 起khởi 善thiện 巧xảo 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 若nhược 以dĩ 諸chư 法pháp 。 深thâm 閏nhuận 諸chư 法pháp 。 令linh 離ly 無vô 因nhân 不bất 平bình 等đẳng 因nhân 生sanh 故cố 。 是thị 緣duyên 起khởi 善thiện 巧xảo 。 因nhân 果quả 相tương 稱xứng 攝nhiếp 受thọ 生sanh 故cố 。 是thị 處xứ 非phi 處xứ 善thiện 巧xảo 。 (# 雜tạp 集tập 釋thích 云vân 。 謂vị 以dĩ 無vô 明minh 等đẳng 諸chư 法pháp 深thâm 閏nhuận 行hành 等đẳng 諸chư 法pháp 。 非phi 彼bỉ 諸chư 法pháp 無vô 因nhân 而nhi 生sanh 。 亦diệc 非phi 自tự 在tại 即tức 等đẳng 不bất 平bình 等đẳng 因nhân 生sanh 。 如như 是thị 觀quán 智trí 名danh 。 緣duyên 起khởi 善thiện 巧xảo 。 謂vị 雖tuy 唯duy 有hữu 法pháp 為vi 因nhân 。 然nhiên 由do 攝nhiếp 受thọ 相tương 稱xứng 因nhân 。 方phương 能năng 生sanh 起khởi 相tương 稱xứng 果quả 。 如như 善thiện 行hành 感cảm 可khả 愛ái 異dị 熟thục 。 惡ác 行hành 感cảm 不bất 可khả 愛ái 異dị 熟thục 。 如như 是thị 比tỉ 如như 是thị 觀quán 智trí 名danh 處xứ 非phi 處xứ 善thiện 巧xảo 。 五ngũ 種chủng 善thiện 巧xảo 。 廣quảng 如như 瑜du 伽già 第đệ 二nhị 十thập 七thất 。 說thuyết )# 淨tịnh 戒giới 所sở 緣duyên 者giả 。 謂vị 下hạ 地địa 麤thô 性tánh 。 上thượng 地địa 靜tĩnh 性tánh 。 真Chân 如Như 及cập 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 (# 雜tạp 集tập 釋thích 云vân 。 下hạ 地địa 麤thô 性tánh 上thượng 地địa 靜tĩnh 性tánh 者giả 。 依y 世thế 間gian 道đạo 說thuyết 。 由do 此thử 制chế 伏phục 諸chư 纏triền 故cố 。 真Chân 如Như 及cập 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 者giả 。 依y 出xuất 世thế 道đạo 說thuyết 。 略lược 故cố 真Chân 如Như 。 廣quảng 四tứ 聖Thánh 諦Đế 。 由do 此thử 永vĩnh 害hại 諸chư 隨tùy 眠miên 故cố 。 廣quảng 如như 瑜du 伽già 第đệ 二nhị 十thập 七thất 。 也dã )# 若nhược 廣quảng 分phân 別biệt 。 如như 雜tạp 集tập 十thập 一nhất 。 顯hiển 揚dương 十thập 六lục 。 瑜du 伽già 二nhị 十thập 六lục 七thất 。 然nhiên 後hậu 三tam 境cảnh 。 諸chư 論luận 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 別biệt 釋thích 。 遍biến 滿mãn 四tứ 境cảnh 諸chư 教giáo 有hữu 異dị 。 故cố 今kim 對đối 辨biện 。 今kim 此thử 經Kinh 等đẳng 。 就tựu 勝thắng 而nhi 說thuyết 。 是thị 故cố 。 偏thiên 顯hiển 遍biến 滿mãn 四tứ 種chủng 。 如như 是thị 四tứ 境cảnh 。 名danh 有hữu 通thông 別biệt 。 言ngôn 通thông 名danh 者giả 。 四tứ 種chủng 皆giai 名danh 遍biến 滿mãn 所sở 緣duyên 故cố 。 瑜du 伽già 論luận 二nhị 十thập 六lục 云vân 。 如như 是thị 四tứ 種chủng 。 所sở 緣duyên 境cảnh 事sự 。 遍biến 行hành 一nhất 切thiết 。 隨tùy 入nhập 一nhất 切thiết 。 所sở 緣duyên 境cảnh 中trung 。 去khứ 來lai 今kim 世thế 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 者giả 。 共cộng 所sở 宣tuyên 說thuyết 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 。 遍biến 滿mãn 所sở 緣duyên 。 又hựu 此thử 所sở 緣duyên 。 遍biến 毗tỳ 鉢bát 奢xa 那na 品phẩm 。 遍biến 奢xa 摩ma 他tha 品phẩm 。 遍biến 一nhất 切thiết 事sự 。 遍biến 真chân 實thật 事sự 。 遍biến 因nhân 果quả 相tương/tướng 屬thuộc 事sự 。 故cố 名danh 遍biến 滿mãn 。 謂vị 若nhược 說thuyết 有hữu 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 。 即tức 是thị 此thử 中trung 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 品phẩm 。 若nhược 說thuyết 無vô 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 。 即tức 是thị 此thử 中trung 奢xa 摩ma 他tha 品phẩm 。 若nhược 說thuyết 事sự 邊biên 際tế 性tánh 。 即tức 是thị 此thử 中trung 一nhất 切thiết 事sự 真chân 實thật 事sự 。 若nhược 說thuyết 所sở 作tác 成thành 辦biện 。 即tức 是thị 此thử 中trung 因nhân 果quả 相tương/tướng 屬thuộc 事sự 。 乃nãi 至chí 彼bỉ 云vân 。 當đương 知tri 如như 是thị 。 遍biến 滿mãn 所sở 緣duyên 。 隨tùy 順thuận 淨tịnh 教giáo 。 契khế 合hợp 正chánh 理lý 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 遍biến 滿mãn 所sở 緣duyên 。 言ngôn 別biệt 名danh 者giả 。 諸chư 教giáo 不bất 同đồng 。 若nhược 依y 雜tạp 集tập 由do 勝thắng 解giải 作tác 意ý 所sở 有hữu 止Chỉ 觀Quán 。 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。 名danh 有hữu 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 。 一nhất 向hướng 世thế 間gian 作tác 意ý 所sở 緣duyên 故cố 。 由do 真chân 實thật 作tác 意ý 所sở 有hữu 止Chỉ 觀Quán 。 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。 名danh 無vô 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 。 一nhất 向hướng 出xuất 世thế 作tác 意ý 。 及cập 後hậu 得đắc 所sở 緣duyên 故cố 。 諸chư 法pháp 體thể 事sự 。 唯duy 有hữu 爾nhĩ 所sở 分phần/phân 量lượng 邊biên 際tế 。 如như 蘊uẩn 界giới 處xứ 。 名danh 事sự 邊biên 際tế 所sở 緣duyên 。 已dĩ 得đắc 轉chuyển 依y 者giả 。 所sở 緣duyên 境cảnh 故cố 。 名danh 所sở 作tác 成thành 辦biện 所sở 緣duyên 。 具cụ 說thuyết 如như 彼bỉ 。 若nhược 依y 瑜du 伽già 。 有hữu 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 者giả 。 謂vị 於ư 所sở 知tri 事sự 。 同đồng 分phần/phân 影ảnh 像tượng 。 由do 三tam 摩ma 呬hê 多đa 地địa 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 行hành 觀quán 察sát 。 簡giản 擇trạch 極cực 簡giản 擇trạch 。 遍biến 尋tầm 思tư 。 遍biến 伺tứ 察sát 。 所sở 知tri 事sự 者giả 。 謂vị 淨tịnh 行hạnh 所sở 緣duyên 。 善thiện 巧xảo 所sở 緣duyên 。 淨tịnh 戒giới 所sở 緣duyên 。 彼bỉ 所sở 知tri 事sự 。 相tương 似tự 顯hiển 現hiện 。 由do 此thử 道Đạo 理lý 。 名danh 所sở 知tri 事sự 同đồng 分phần 影ảnh 像tượng 。 修tu 觀quán 行hành 者giả 。 推thôi 求cầu 此thử 故cố 。 於ư 彼bỉ 本bổn 性tánh 所sở 知tri 事sự 中trung 。 觀quán 察sát 審thẩm 定định 功công 德đức 過quá 失thất 。 是thị 名danh 有hữu 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 。 無vô 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 者giả 。 謂vị 修tu 觀quán 行hành 者giả 。 受thọ 如như 是thị 影ảnh 像tượng 相tương/tướng 已dĩ 。 不bất 復phục 觀quán 察sát 。 簡giản 擇trạch 極cực 簡giản 擇trạch 遍biến 尋tầm 思tư 遍biến 伺tứ 察sát 。 然nhiên 即tức 於ư 此thử 。 所sở 緣duyên 影ảnh 像tượng 。 以dĩ 奢xa 摩ma 他tha 。 寂tịch 靜tĩnh 其kỳ 心tâm 。 是thị 名danh 無vô 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 。 事sự 邊biên 際tế 性tánh 者giả 。 謂vị 若nhược 所sở 緣duyên 。 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 。 如như 所sở 有hữu 性tánh 。 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 者giả 。 謂vị 蘊uẩn 界giới 處xứ 四Tứ 諦Đế 。 如như 所sở 有hữu 性tánh 者giả 。 謂vị 若nhược 所sở 緣duyên 是thị 真chân 實thật 性tánh 。 是thị 真Chân 如Như 性tánh 。 四tứ 道Đạo 理lý 性tánh 。 所sở 作tác 成thành 辦biện 者giả 。 謂vị 修tu 觀quán 行hành 者giả 。 修tu 習tập 止Chỉ 觀Quán 為vì 因nhân 緣duyên 故cố 。 諸chư 緣duyên 影ảnh 像tượng 。 所sở 有hữu 作tác 意ý 。 皆giai 得đắc 圓viên 滿mãn 。 此thử 圓viên 滿mãn 故cố 。 便tiện 得đắc 轉chuyển 依y 。 一nhất 切thiết 麤thô 重trọng/trùng 。 悉tất 皆giai 息tức 滅diệt 。 得đắc 轉chuyển 依y 故cố 。 超siêu 過quá 影ảnh 像tượng 。 即tức 於ư 所sở 知tri 事sự 。 有hữu 無vô 分phân 別biệt 現hiện 量lượng 智trí 見kiến 生sanh 。 入nhập 初sơ 靜tĩnh 慮lự 者giả 。 得đắc 靜tĩnh 慮lự 時thời 。 於ư 初sơ 靜tĩnh 慮lự 。 所sở 行hành 境cảnh 界giới 。 乃nãi 至chí 入nhập 非phi 想tưởng 定định 者giả 。 得đắc 彼bỉ 定định 時thời 。 即tức 於ư 彼bỉ 定định 。 所sở 行hành 境cảnh 界giới 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 所sở 住trụ 成thành 辦biện 。 具cụ 說thuyết 如như 彼bỉ 。 即tức 此thử 四tứ 種chủng 。 瑜du 伽già 十thập 一nhất 。 四tứ 十thập 住trụ 意ý 中trung 。 名danh 四tứ 作tác 意ý 。 顯hiển 揚dương 十thập 六lục 。 瑜du 伽già 六lục 十thập 七thất 。 十thập 六lục 修tu 中trung 。 是thị 三tam 種chủng 修tu 。 釋thích 義nghĩa 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 別biệt 敘tự 。 (# 四tứ 作tác 意ý 者giả 。 一nhất 有hữu 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 作tác 意ý 。 二nhị 無vô 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 。 所sở 緣duyên 作tác 意ý 。 三tam 事sự 邊biên 際tế 所sở 緣duyên 作tác 意ý 。 四tứ 所sở 作tác 成thành 辦biện 。 所sở 緣duyên 作tác 意ý 。 三tam 種chủng 修tu 者giả 。 一nhất 影ảnh 像tượng 修tu 。 有hữu 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 。 無vô 別biệt 影ảnh 像tượng 合hợp 為vi 一nhất 故cố 。 二nhị 事sự 邊biên 際tế 修tu 。 三tam 所sở 作tác 成thành 辦biện 。 修tu 也dã )# 若nhược 依y 顯hiển 揚dương 。 有hữu 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 者giả 。 謂vị 所sở 知tri 事sự 同đồng 分phần 。 三tam 摩ma 地địa 所sở 行hành 觀quán 境cảnh 。 無vô 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 者giả 。 謂vị 所sở 知tri 事sự 同đồng 分phần 。 三tam 摩ma 地địa 所sở 行hành 心tâm 境cảnh 。 事sự 邊biên 際tế 者giả 。 謂vị 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 。 及cập 如như 所sở 有hữu 性tánh 。 所sở 作tác 成thành 辦biện 者giả 。 謂vị 轉chuyển 依y 及cập 依y 此thử 無vô 分phân 別biệt 知tri 。 (# 三tam 無vô 性tánh 論luận 所sở 說thuyết 多đa 謬mậu 故cố 不bất 觀quán 也dã )# 此thử 諸chư 說thuyết 中trung 。 顯hiển 揚dương 所sở 說thuyết 。 順thuận 於ư 經kinh 文văn 。 非phi 集tập 論luận 等đẳng 。 集tập 論luận 等đẳng 說thuyết 。 初sơ 二nhị 皆giai 通thông 止Chỉ 觀Quán 境cảnh 故cố 。 又hựu 彼bỉ 瑜du 伽già 與dữ 經kinh 別biệt 者giả 。 諸chư 靜tĩnh 慮lự 等đẳng 。 通thông 成thành 辦biện 故cố 。 今kim 釋thích 經Kinh 中trung 所sở 說thuyết 四tứ 者giả 。 意ý 同đồng 顯hiển 揚dương 。 故cố 不bất 別biệt 釋thích 。


於ư 此thử 四tứ 中trung 。 幾kỷ 是thị 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 所sở 緣duyên 境cảnh 事sự 。 幾kỷ 是thị 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 所sở 緣duyên 境cảnh 事sự 。 幾kỷ 是thị 俱câu 所sở 緣duyên 境cảnh 事sự 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 三tam 正chánh 發phát 問vấn 辭từ 。


佛Phật 告cáo 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。


善thiện 男nam 子tử 。 一nhất 是thị 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 所sở 緣duyên 境cảnh 事sự 。 謂vị 無vô 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 。 一nhất 是thị 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 所sở 緣duyên 境cảnh 事sự 。 謂vị 有hữu 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 。 二nhị 是thị 俱câu 所sở 緣duyên 境cảnh 事sự 。 謂vị 事sự 邊biên 際tế 。 所sở 作tác 成thành 辦biện 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 如Như 來Lai 正chánh 答đáp 。 四tứ 境cảnh 別biệt 相tướng 。 如như 前tiền 已dĩ 說thuyết 。 四tứ 中trung 第đệ 二nhị 是thị 其kỳ 止chỉ 境cảnh 。 以dĩ 奢xa 摩ma 他tha 。 無vô 分phân 別biệt 故cố 。 四tứ 中trung 第đệ 一nhất 是thị 其kỳ 觀quán 境cảnh 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 有hữu 分phân 別biệt 故cố 。 四tứ 中trung 後hậu 二nhị 通thông 止Chỉ 觀Quán 境cảnh 。 止Chỉ 觀Quán 通thông 緣duyên 二nhị 種chủng 境cảnh 故cố 。 然nhiên 此thử 四tứ 境cảnh 地địa 別biệt 者giả 。 諸chư 說thuyết 不bất 同đồng 。 一nhất 云vân 。 初sơ 二nhị 是thị 地địa 前tiền 境cảnh 。 依y 教giáo 修tu 時thời 。 即tức 緣duyên 自tự 變biến 似tự 諸chư 法pháp 義nghĩa 影ảnh 像tượng 相tương/tướng 分phần/phân 。 觀quán 能năng 推thôi 求cầu 名danh 有hữu 分phân 別biệt 。 定định 心tâm 推thôi 求cầu 。 名danh 無vô 分phân 別biệt 。 第đệ 三tam 即tức 是thị 十Thập 地Địa 正chánh 觀quán 。 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。 至chí 於ư 十Thập 地Địa 。 方phương 可khả 了liễu 知tri 境cảnh 邊biên 際tế 故cố 。 第đệ 四tứ 所sở 緣duyên 。 唯duy 在tại 佛Phật 地địa 。 以dĩ 得đắc 轉chuyển 依y 。 所sở 作tác 成thành 辦biện 。 所sở 緣duyên 境cảnh 故cố 。 問vấn 。 若nhược 爾nhĩ 。 如như 何hà 雜tạp 集tập 論luận 說thuyết 。 無vô 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 所sở 緣duyên 者giả 。 謂vị 無vô 分phân 別biệt 。 及cập 後hậu 所sở 得đắc 智trí 境cảnh 。 解giải 云vân 。 彼bỉ 論luận 生sanh 通thông 理lý 。 故cố 所sở 在tại 義nghĩa 異dị 瑜du 伽già 等đẳng 。 一nhất 云vân 。 初sơ 二nhị 通thông 在tại 地địa 前tiền 及cập 十Thập 地Địa 二nhị 位vị 。 皆giai 有hữu 影ảnh 像tượng 境cảnh 故cố 。 解giải 同đồng 前tiền 說thuyết 。 一nhất 云vân 。 前tiền 三tam 皆giai 通thông 地địa 前tiền 及cập 十Thập 地Địa 位vị 。 盡tận 所sở 有hữu 等đẳng 通thông 諸chư 位vị 故cố 。 解giải 如như 前tiền 說thuyết 。 一nhất 云vân 。 四tứ 種chủng 皆giai 通thông 諸chư 位vị 。 如như 瑜du 伽già 論luận 六lục 十thập 七thất 云vân 。 云vân 何hà 所sở 作tác 成thành 辦biện 修tu 。 謂vị 已dĩ 證chứng 入nhập 根căn 本bổn 靜tĩnh 慮lự 。 或hoặc 諸chư 等đẳng 至chí 。 或hoặc 世thế 間gian 定định 。 或hoặc 出xuất 世thế 間gian 定định 。 諸chư 所sở 有hữu 修tu 。 名danh 所sở 作tác 成thành 辦biện 修tu 。 顯hiển 揚dương 十thập 六lục 。 瑜du 伽già 十thập 一nhất 二nhị 十thập 六lục 亦diệc 同đồng 。 一nhất 云vân 。 諸chư 說thuyết 皆giai 不bất 違vi 理lý 。 准chuẩn 下hạ 經kinh 文văn 。 地địa 前tiền 唯duy 初sơ 二nhị 。 十Thập 地Địa 有hữu 前tiền 三tam 。 佛Phật 地địa 具cụ 之chi 四tứ 。 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 。 彼bỉ 於ư 先tiên 時thời 。 已dĩ 得đắc 二nhị 種chủng 所sở 緣duyên 。 彼bỉ 於ư 今kim 時thời 。 得đắc 見kiến 道đạo 故cố 。 更cánh 證chứng 得đắc 事sự 。 邊biên 際tế 所sở 緣duyên 。 乃nãi 至chí 證chứng 得đắc 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 故cố 。 又hựu 得đắc 所sở 作tác 。 成thành 滿mãn 所sở 緣duyên 。 具cụ 說thuyết 如như 彼bỉ 。 問vấn 。 無vô 漏lậu 心tâm 品phẩm 變biến 影ảnh 像tượng 不phủ 。 若nhược 不bất 變biến 者giả 。 如như 前tiền 集tập 論luận 如như 何hà 合hợp 釋thích 。 若nhược 變biến 影ảnh 者giả 。 三tam 十thập 唯duy 識thức 復phục 云vân 何hà 通thông 。 彼bỉ 云vân 。 若nhược 時thời 於ư 所sở 緣duyên 。 智trí 都đô 無vô 所sở 得đắc 。 答đáp 。 釋thích 此thử 義nghĩa 。 如như 成thành 唯duy 識thức 第đệ 九cửu 卷quyển 說thuyết 。 彼bỉ 云vân 。 次thứ 通thông 達đạt 位vị 。 其kỳ 相tướng 云vân 何hà 。 頌tụng 曰viết 。 若nhược 時thời 於ư 所sở 緣duyên 。 智trí 都đô 無vô 所sở 得đắc 。


爾nhĩ 時thời 住trụ 唯duy 識thức 。 離ly 二nhị 取thủ 相tương/tướng 故cố 。 論luận 曰viết 。 若nhược 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 所sở 緣duyên 境cảnh 。 智trí 都đô 無vô 所sở 得đắc 。 不bất 取thủ 種chủng 種chủng 戲hí 論luận 相tương/tướng 故cố 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 有hữu 義nghĩa 。 此thử 智trí 二nhị 分phần 俱câu 無vô 。 說thuyết 無vô 所sở 取thủ 能năng 取thủ 相tương/tướng 故cố 。 有hữu 義nghĩa 此thử 智trí 相tương 見kiến 俱câu 有hữu 。 帶đái 彼bỉ 相tương/tướng 起khởi 。 名danh 緣duyên 彼bỉ 故cố 。 若nhược 無vô 彼bỉ 相tương/tướng 名danh 緣duyên 彼bỉ 者giả 。 應ưng 色sắc 等đẳng 智trí 名danh 聲thanh 等đẳng 智trí 。 若nhược 無vô 見kiến 分phần/phân 。 應ưng 不bất 能năng 緣duyên 。 寧ninh 可khả 說thuyết 為vi 緣duyên 真Chân 如Như 智trí 。 勿vật 真Chân 如Như 性tánh 亦diệc 名danh 能năng 緣duyên 故cố 。 應ưng 許hứa 除trừ 此thử 定định 有hữu 見kiến 分phần/phân 。 有hữu 義nghĩa 。 此thử 智trí 見kiến 有hữu 相tương/tướng 無vô 。 說thuyết 無vô 相tướng 取thủ 。 不bất 取thủ 相tướng 故cố 。 雖tuy 有hữu 見kiến 分phần/phân 。 而nhi 無vô 分phân 別biệt 。 說thuyết 非phi 能năng 取thủ 。 非phi 取thủ 全toàn 無vô 。 雖tuy 無vô 相tướng 分phần/phân 。 而nhi 可khả 說thuyết 此thử 帶đái 如như 相tương/tướng 起khởi 。 不bất 離ly 如như 故cố 。 如như 自tự 證chứng 分phần/phân 。 緣duyên 見kiến 分phần/phân 時thời 。 不bất 變biến 而nhi 緣duyên 。 此thử 亦diệc 應ưng 爾nhĩ 。 變biến 而nhi 緣duyên 者giả 。 便tiện 非phi 親thân 證chứng 。 如như 後hậu 得đắc 智trí 。 應ưng 有hữu 分phân 別biệt 。 故cố 應ưng 許hứa 此thử 有hữu 見kiến 無vô 相tướng 。 諸chư 後hậu 得đắc 智trí 。 有hữu 二nhị 分phần 耶da 。 有hữu 義nghĩa 。 俱câu 無vô 。 離ly 二nhị 取thủ 故cố 。 有hữu 義nghĩa 。 此thử 智trí 見kiến 有hữu 相tương/tướng 無vô 。 說thuyết 此thử 智trí 品phẩm 有hữu 分phân 別biệt 故cố 。 聖thánh 智trí 皆giai 能năng 觀quán 。 能năng 觀quán 照chiếu 境cảnh 故cố 。 有hữu 義nghĩa 。 此thử 智trí 二nhị 分phần 俱câu 有hữu 。 說thuyết 此thử 思tư 推thôi 似tự 真Chân 如Như 相tương/tướng 。 不bất 見kiến 真chân 實thật 。 真Chân 如Như 性tánh 故cố 。 廣quảng 說thuyết 如như 彼bỉ 。 佛Phật 地địa 第đệ 三tam 。 意ý 同đồng 唯duy 識thức 。 雖tuy 有hữu 諸chư 說thuyết 。 依y 護hộ 法Pháp 宗tông 。 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 見kiến 有hữu 相tương/tướng 無vô 。 諸chư 後hậu 得đắc 智trí 。 見kiến 相tương/tướng 俱câu 有hữu 。 問vấn 。 若nhược 爾nhĩ 。 雜tạp 集tập 所sở 說thuyết 如như 何hà 會hội 釋thích 。 彼bỉ 論luận 說thuyết 云vân 。 無vô 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 所sở 緣duyên 者giả 。 謂vị 由do 真chân 實thật 作tác 意ý 所sở 有hữu 止Chỉ 觀Quán 。 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。 真chân 實thật 作tác 意ý 者giả 。 一nhất 向hướng 出xuất 世thế 間gian 。 及cập 此thử 後hậu 所sở 得đắc 作tác 意ý 。 解giải 云vân 。 無vô 著trước 但đãn 名danh 真chân 實thật 作tác 意ý 。 不bất 言ngôn 出xuất 世thế 間gian 智trí 。 故cố 知tri 出xuất 世thế 間gian 等đẳng 言ngôn 。 師sư 子tử 覺giác 意ý 。 非phi 無vô 著trước 說thuyết 。 故cố 不bất 相tương 違vi 。


慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 依y 是thị 四tứ 種chủng 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 所sở 緣duyên 境cảnh 事sự 。 能năng 求cầu 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 能năng 善thiện 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 三tam 分phân 別biệt 能năng 求cầu 止Chỉ 觀Quán 門môn 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 問vấn 。 後hậu 答đáp 。 此thử 即tức 問vấn 也dã 。 問vấn 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 問vấn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 依y 此thử 四tứ 種chủng 止Chỉ 觀Quán 所sở 緣duyên 。 能năng 求cầu 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 二nhị 問vấn 。 能năng 善thiện 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 言ngôn 求cầu 善thiện 者giả 。 釋thích 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 云vân 。 求cầu 之chi 與dữ 善thiện 。 皆giai 是thị 修tu 義nghĩa 。 為vi 分phần/phân 止Chỉ 觀Quán 。 說thuyết 求cầu 善thiện 言ngôn 。 一nhất 云vân 。 求cầu 善thiện 通thông 止chỉ 及cập 觀quán 。 故cố 深thâm 密mật 云vân 。 修tu 行hành 止Chỉ 觀Quán 善thiện 知tri 止Chỉ 觀Quán 。 一nhất 云vân 。 求cầu 是thị 修tu 義nghĩa 。 進tiến 修tu 止chỉ 故cố 。 唯duy 止chỉ 非phi 觀quán 。 善thiện 謂vị 善thiện 知tri 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 善thiện 知tri 義nghĩa 故cố 。 唯duy 觀quán 非phi 止chỉ 。 故cố 此thử 經Kinh 云vân 。 能năng 求cầu 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 能năng 善thiện 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。


佛Phật 告cáo 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。


善thiện 男nam 子tử 。 如như 我ngã 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 說thuyết 法Pháp 假giả 安an 立lập 。 所sở 謂vị 契Khế 經Kinh 。 應ưng 頌tụng 記ký 別biệt 諷phúng 誦tụng 自tự 說thuyết 因nhân 緣duyên 。 譬thí 喻dụ 本bổn 事sự 本bổn 生sanh 。 方Phương 廣Quảng 希hy 法pháp 論luận 議nghị 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 如Như 來Lai 正chánh 答đáp 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 明minh 修tu 所sở 依y 教giáo 。 後hậu 顯hiển 依y 教giáo 正chánh 修tu 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。


佛Phật 告cáo 慈Từ 氏Thị 。

我ngã 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 假giả 安an 立lập 。 十thập 二nhị 分phần 教giáo 。 所sở 謂vị 契Khế 經Kinh 。 乃nãi 至chí 論luận 議nghị 。 然nhiên 此thử 十thập 二nhị 諸chư 教giáo 甚thậm 多đa 。 且thả 述thuật 集tập 論luận 第đệ 六lục 所sở 說thuyết 。 彼bỉ 云vân 。 契Khế 經Kinh 者giả 。 謂vị 以dĩ 長trường/trưởng 行hành 綴chuế [糸*((世-廿+口)/日)]# 略lược 說thuyết 所sở 應ưng 說thuyết 義nghĩa 。 應ưng 頌tụng 者giả 。 即tức 諸chư 經kinh 中trung 。 或hoặc 中trung 。 或hoặc 後hậu 。 以dĩ 頌tụng 重trọng/trùng 頌tụng 。 又hựu 不bất 了liễu 義nghĩa 經Kinh 。 應ưng 更cánh 頌tụng 釋thích 。 故cố 名danh 應ưng 頌tụng 。 記ký 別biệt 者giả 。 謂vị 於ư 是thị 處xứ 聖thánh 弟đệ 子tử 等đẳng 。 謝tạ 往vãng 過quá 去khứ 記ký 別biệt 德đức 失thất 生sanh 處xứ 差sai 別biệt 。 又hựu 了liễu 義nghĩa 經kinh 說thuyết 名danh 記ký 別biệt 。 記ký 別biệt 開khai 示thị 深thâm 密mật 意ý 故cố 。 諷phúng 誦tụng 者giả 。 謂vị 諸chư 緣duyên 中trung 以dĩ 句cú 宣tuyên 說thuyết 。 或hoặc 以dĩ 二nhị 句cú 。 或hoặc 三tam 或hoặc 四tứ 。 或hoặc 五ngũ 或hoặc 六lục 。 (# 解giải 云vân 。 依y 顯hiển 揚dương 瑜du 伽già 等đẳng 說thuyết 言ngôn )# 自tự 說thuyết 者giả 。 謂vị 諸chư 經kinh 中trung 。 或hoặc 時thời 如Như 來Lai 悅duyệt 意ý 自tự 說thuyết 。 緣duyên 起khởi 者giả 。 謂vị 因nhân 請thỉnh 而nhi 說thuyết 。 又hựu 有hữu 因nhân 緣duyên 。 制chế 立lập 學học 處xứ 。 亦diệc 名danh 緣duyên 起khởi 。 譬thí 喻dụ 者giả 。 謂vị 諸chư 經kinh 中trung 有hữu 比tỉ 說thuyết 。 本bổn 事sự 者giả 。 謂vị 宣tuyên 說thuyết 聖thánh 弟đệ 子tử 等đẳng 前tiền 世thế 相tương 應ứng 事sự 。 本bổn 生sanh 者giả 。 謂vị 宣tuyên 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 。 本bổn 行hạnh 相tương 應ứng 事sự 。 方Phương 廣Quảng 者giả 。 謂vị 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 相tương 應ứng 言ngôn 說thuyết 。 如như 名danh 方Phương 廣Quảng 亦diệc 名danh 廣quảng 破phá 。 亦diệc 名danh 無vô 比tỉ 。 為vi 何hà 義nghĩa 故cố 名danh 為vi 方Phương 廣Quảng 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 所sở 依y 處xứ 故cố 。 宣tuyên 說thuyết 廣quảng 大đại 甚thậm 深thâm 法pháp 故cố 。 為vi 何hà 義nghĩa 故cố 名danh 為vi 廣quảng 彼bỉ 。 以dĩ 能năng 廣quảng 破phá 一nhất 切thiết 障chướng 故cố 。 為vi 何hà 義nghĩa 故cố 名danh 為vi 無vô 比tỉ 。 無vô 有hữu 諸chư 法pháp 。 能năng 比tỉ 類loại 故cố 。 希hy 法pháp 者giả 。 若nhược 於ư 是thị 處xứ 。 宣tuyên 說thuyết 聲Thanh 聞Văn 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 如Như 來Lai 等đẳng 。 最tối 極cực 希hy 有hữu 甚thậm 奇kỳ 特đặc 法pháp 。 論luận 議nghị 者giả 。 若nhược 於ư 是thị 處xứ 。 無vô 有hữu 顛điên 倒đảo 。 解giải 釋thích 一nhất 切thiết 深thâm 隱ẩn 諸chư 相tướng 。 (# 依y 深thâm 密mật 經kinh 。 具cụ 列liệt 梵Phạm 名danh 。 而nhi 不bất 翻phiên 出xuất 。 故cố 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 彼bỉ 所sở 謂vị 修tu 多đa 羅la 。 祇kỳ 夜dạ 。 和hòa 伽già 羅la 那na 。 伽già 陀đà 。 優ưu 陀đà 那na 。 尼ni 陀đà 那na 。 阿a 婆bà 陀đà 那na 。 伊y 帝đế 憂ưu 多đa 伽già 。 闍xà 多đa 伽già 。 毗tỳ 佛Phật 略lược 。 阿a 浮phù 陀đà 檀đàn 摩ma 。 憂ưu 優Ưu 婆Bà 提Đề 舍Xá 。 也dã )# 若nhược 廣quảng 分phân 別biệt 。 具cụ 如như 別biệt 章chương 。


菩Bồ 薩Tát 於ư 此thử 。 善thiện 聽thính 善thiện 受thọ 。 言ngôn 善thiện 通thông 利lợi 。 意ý 善thiện 尋tầm 思tư 。 見kiến 善thiện 通thông 達đạt 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 依y 教giáo 正chánh 修tu 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 總tổng 明minh 止Chỉ 觀Quán 方phương 便tiện 。 後hậu 復phục 即tức 於ư 此thử 下hạ 。 別biệt 釋thích 止Chỉ 觀Quán 二nhị 門môn 。 前tiền 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 明minh 聞văn 慧tuệ 。 後hậu 辨biện 思tư 慧tuệ 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。 然nhiên 此thử 聞văn 慧tuệ 有hữu 其kỳ 五ngũ 相tương/tướng 。 一nhất 者giả 善thiện 聽thính 。 二nhị 者giả 善thiện 受thọ 。 三tam 言ngôn 善thiện 通thông 利lợi 。 四tứ 意ý 善thiện 尋tầm 思tư 。 五ngũ 見kiến 善thiện 通thông 達đạt 。 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 此thử 教giáo 法pháp 。 專chuyên 心tâm 諦đế 聽thính 。 能năng 善thiện 受thọ 持trì 。 諷phúng 誦tụng 通thông 利lợi 。 意ý 善thiện 思tư 推thôi 。 慧tuệ 善thiện 通thông 達đạt 。 若nhược 依y 瑜du 伽già 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 。 以dĩ 四tứ 種chủng 相tương/tướng 。 釋thích 其kỳ 聞văn 慧tuệ 。 除trừ 此thử 經Kinh 中trung 初sơ 聽thính 聞văn 相tương/tướng 。 若nhược 依y 瑜du 伽già 第đệ 三tam 十thập 卷quyển 。 有hữu 其kỳ 六lục 相tương/tướng 。 加gia 覺giác 慧tuệ 相tương/tướng 。 後hậu 之chi 五ngũ 相tương/tướng 。 名danh 少thiểu 異dị 。 義nghĩa 當đương 此thử 經Kinh 。 故cố 彼bỉ 論luận 云vân 。 云vân 何hà 聞văn 所sở 成thành 地địa 。 謂vị 於ư 五ngũ 明minh 處xứ 。 名danh 句cú 文văn 身thân 。 無vô 量lượng 差sai 別biệt 。 覺giác 慧tuệ 為vi 先tiên 。 聽thính 聞văn 領lãnh 受thọ 。 讀đọc 誦tụng 憶ức 念niệm 。 無vô 倒đảo 解giải 了liễu 。 解giải 云vân 。 如như 次thứ 當đương 此thử 經Kinh 五ngũ 。 聽thính 聞văn 即tức 當đương 善thiện 聽thính 。 領lãnh 受thọ 即tức 當đương 善thiện 受thọ 。 讀đọc 誦tụng 精tinh 熟thục 名danh 。 言ngôn 善thiện 通thông 利lợi 。 憶ức 念niệm 思tư 量lượng 名danh 。 意ý 善thiện 尋tầm 思tư 。 惟duy 求cầu 解giải 了liễu 名danh 。 見kiến 善thiện 通thông 達đạt 。


即tức 於ư 如như 是thị 。 善thiện 思tư 惟duy 法pháp 。 獨độc 處xứ 空không 閑nhàn 。 作tác 意ý 思tư 惟duy 。


釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 第đệ 二nhị 辨biện 其kỳ 思tư 慧tuệ 。 即tức 於ư 聞văn 慧tuệ 。 所sở 思tư 惟duy 法Pháp 。 獨độc 處xứ 空không 閑nhàn 。 作tác 意ý 思tư 惟duy 。 所sở 聞văn 法Pháp 義nghĩa 。 二nhị 種chủng 影ảnh 像tượng 。 故cố 瑜du 伽già 論luận 第đệ 十thập 六lục 云vân 。 云vân 何hà 思tư 所sở 成thành 地địa 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 。 獨độc 處xứ 空không 閑nhàn 。 審thẩm 諦đế 思tư 惟duy 。 如như 其kỳ 所sở 聞văn 。 如như 所sở 究cứu 達đạt 諸chư 法pháp 道Đạo 理lý 。 又hựu 瑜du 伽già 論luận 第đệ 十thập 三tam 云vân 。 若nhược 爾nhĩ 空không 閑nhàn 便tiện 能năng 引dẫn 發phát 。 內nội 心tâm 安an 住trụ 正chánh 奢xa 摩ma 他tha 。 若nhược 心tâm 安an 住trụ 正chánh 奢xa 摩ma 他tha 。 便tiện 能năng 引dẫn 發phát 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。


復phục 即tức 於ư 此thử 。 能năng 思tư 惟duy 心tâm 。 內nội 心tâm 相tương 續tục 。 作tác 意ý 思tư 惟duy 。 如như 是thị 正chánh 引dẫn 。 多đa 安an 住trụ 故cố 。 起khởi 身thân 輕khinh 安an 。 及cập 心tâm 輕khinh 安an 。 是thị 名danh 奢Xa 摩Ma 他Tha 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 別biệt 釋thích 止Chỉ 觀Quán 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 止chỉ 後hậu 觀quán 。 前tiền 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 正chánh 釋thích 止chỉ 門môn 。 後hậu 結kết 答đáp 前tiền 問vấn 。 就tựu 初sơ 門môn 中trung 。 自tự 有hữu 兩lưỡng 說thuyết 。 一nhất 云vân 。 於ư 此thử 文văn 中trung 。 有hữu 其kỳ 四tứ 節tiết 。 一nhất 所sở 緣duyên 境cảnh 。 二nhị 能năng 緣duyên 心tâm 。 三tam 顯hiển 其kỳ 信tín 。 四tứ 結kết 其kỳ 名danh 。 言ngôn 復phục 即tức 於ư 此thử 。 能năng 思tư 惟duy 心tâm 者giả 。 是thị 所sở 緣duyên 境cảnh 。 然nhiên 釋thích 此thử 文văn 。 自tự 有hữu 兩lưỡng 說thuyết 。 一nhất 云vân 。 於ư 此thử 法pháp 義nghĩa 境cảnh 中trung 。 能năng 正chánh 思tư 惟duy 。 聞văn 思tư 二nhị 慧tuệ 相tương 應ứng 之chi 心tâm 。 為vi 所sở 緣duyên 境cảnh 。 一nhất 云vân 。 於ư 此thử 二nhị 慧tuệ 相tương 應ứng 之chi 心tâm 。 為vi 所sở 緣duyên 境cảnh 。 此thử 中trung 意ý 說thuyết 。 奢xa 摩ma 他tha 門môn 。 心tâm 心tâm 令linh 住trụ 一nhất 境cảnh 。 是thị 故cố 緣duyên 心tâm 為vi 境cảnh 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 為vi 欲dục 簡giản 擇trạch 所sở 知tri 義nghĩa 故cố 。 聞văn 思tư 二nhị 慧tuệ 所sở 變biến 相tương/tướng 分phần/phân 。 為vi 所sở 緣duyên 境cảnh 。 內nội 心tâm 相tương 續tục 。 作tác 意ý 思tư 惟duy 者giả 。 辨biện 能năng 緣duyên 止chỉ 。 言ngôn 內nội 心tâm 者giả 。 攝nhiếp 能năng 緣duyên 心tâm 。 在tại 於ư 定định 內nội 。 名danh 為vi 內nội 心tâm 。 故cố 瑜du 伽già 論luận 六lục 十thập 三tam 云vân 。 繫hệ 心tâm 於ư 內nội 。 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。 於ư 外ngoại 所sở 緣duyên 。 不bất 流lưu 散tán 故cố 。 此thử 釋thích 正chánh 心tâm 相tương 續tục 。 作tác 意ý 思tư 惟duy 。 聞văn 思tư 相tương 應ứng 之chi 心tâm 。 如như 是thị 正chánh 行hành 。 多đa 安an 住trụ 故cố 。 起khởi 身thân 輕khinh 安an 。 及cập 心tâm 輕khinh 安an 者giả 。 此thử 顯hiển 其kỳ 住trụ 。 謂vị 奢xa 摩ma 他tha 。 具cụ 內nội 住trụ 等đẳng 九cửu 正chánh 行hạnh 故cố 。 起khởi 身thân 輕khinh 安an 。 及cập 心tâm 輕khinh 安an 。 身thân 輕khinh 安an 者giả 。 四tứ 大đại 所sở 造tạo 。 輕khinh 安an 觸xúc 也dã 。 心tâm 輕khinh 安an 者giả 。 善thiện 十thập 一nhất 中trung 輕khinh 安an 數số 也dã 。 無vô 性tánh 論luận 云vân 。 輕khinh 而nhi 安an 隱ẩn 。 有hữu 堪kham 能năng 性tánh 。 是thị 輕khinh 安an 相tương/tướng 。 如như 是thị 身thân 心tâm 。 輕khinh 安an 分phần/phân 位vị 。 立lập 奢xa 摩ma 他tha 。 故cố 瑜du 伽già 論luận 第đệ 十thập 三tam 云vân 。 若nhược 能năng 於ư 內nội 九cửu 種chủng 住trụ 心tâm 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 內nội 心tâm 安an 住trụ 正chánh 奢xa 摩ma 他tha 。 九cửu 心tâm 住trụ 者giả 。 如như 集tập 論luận 第đệ 五ngũ 。 但đãn 列liệt 九cửu 名danh 。 而nhi 不bất 解giải 釋thích 。 雜tạp 集tập 第đệ 十thập 。 次thứ 第đệ 牒điệp 釋thích 。 故cố 彼bỉ 論luận 云vân 。 奢xa 摩ma 他tha 。 謂vị 於ư 內nội 攝nhiếp 心tâm 令linh 住trụ 。 等đẳng 住trụ 。 安an 住trụ 。 近cận 住trụ 。 調điều 順thuận 。 寂tịch 靜tĩnh 。 最tối 極cực 寂tịch 靜tĩnh 。 專chuyên 注chú 一nhất 趣thú 。 平bình 等đẳng 攝nhiếp 持trì 。 如như 是thị 九cửu 行hành 。 令linh 心tâm 安an 住trụ 。 是thị 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 住trụ 者giả 。 攝nhiếp 外ngoại 攀phàn 緣duyên 。 內nội 離ly 散tán 亂loạn 。 最tối 初sơ 繫hệ 心tâm 故cố 。 等đẳng 住trụ 者giả 。 最tối 初sơ 繫hệ 縛phược 麤thô 動động 心tâm 已dĩ 。 即tức 於ư 所sở 緣duyên 相tương 續tục 繫hệ 念niệm 微vi 細tế 漸tiệm 略lược 故cố 。 安an 住trụ 者giả 。 或hoặc 時thời 失thất 念niệm 於ư 外ngoại 馳trì 散tán 尋tầm 復phục 殿điện 攝nhiếp 故cố 。 近cận 住trụ 者giả 。 從tùng 初sơ 已dĩ 來lai 。 為vi 令linh 其kỳ 心tâm 於ư 外ngoại 不bất 散tán 親thân 近cận 令linh 住trụ 故cố 。 調điều 順thuận 者giả 。 從tùng 先tiên 已dĩ 來lai 。 於ư 散tán 亂loạn 因nhân 色sắc 等đẳng 法pháp 中trung 。 起khởi 過quá 患hoạn 想tưởng 。 增tăng 上thượng 力lực 故cố 。 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 令linh 不bất 流lưu 散tán 故cố 。 寂tịch 靜tĩnh 者giả 。 於ư 擾nhiễu 動động 心tâm 散tán 亂loạn 惡ác 覺giác 。 隨tùy 煩phiền 惱não 中trung 。 深thâm 見kiến 過quá 患hoạn 。 攝nhiếp 伏phục 其kỳ 心tâm 。 令linh 不bất 流lưu 散tán 故cố 。 最tối 極cực 寂tịch 靜tĩnh 者giả 。 或hoặc 時thời 失thất 念niệm 散tán 亂loạn 覺giác 等đẳng 卒tuất 爾nhĩ 現hiện 行hành 。 即tức 便tiện 制chế 伏phục 。 令linh 不bất 更cánh 起khởi 故cố 。 專chuyên 注chú 一nhất 趣thú 者giả 。 精tinh 懃cần 加gia 行hành 。 無vô 間gián 無vô 缺khuyết 。 相tương 續tục 安an 住trụ 勝thắng 三tam 摩ma 地địa 故cố 。 平bình 等đẳng 攝nhiếp 持trì 者giả 。 善thiện 修tu 習tập 故cố 。 不bất 由do 加gia 行hành 遠viễn 離ly 功công 用dụng 。 定định 心tâm 相tương 續tục 。 離ly 散tán 亂loạn 轉chuyển 故cố 。 若nhược 廣quảng 分phân 別biệt 。 如như 瑜du 伽già 論luận 第đệ 三tam 十thập 卷quyển 。 莊trang 嚴nghiêm 第đệ 七thất 。 是thị 名danh 奢Xa 摩Ma 他Tha 者giả 。 結kết 其kỳ 名danh 也dã 。 一nhất 云vân 。 於ư 此thử 文văn 中trung 。 即tức 分phân 為vi 二nhị 。 初sơ 復phục 即tức 於ư 此thử 等đẳng 者giả 。 釋thích 止chỉ 方phương 便tiện 。 後hậu 如như 是thị 等đẳng 者giả 。 正chánh 釋thích 止chỉ 也dã 。 此thử 明minh 上thượng 品phẩm 止chỉ 慧tuệ 。 復phục 即tức 緣duyên 此thử 中trung 下hạ 二nhị 品phẩm 聞văn 思tư 兩lưỡng 慧tuệ 。 內nội 相tương 續tục 心tâm 。 為vi 所sở 緣duyên 境cảnh 。 正chánh 釋thích 止chỉ 相tương/tướng 。 義nghĩa 同đồng 前tiền 解giải 。


如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 求cầu 奢Xa 摩Ma 他Tha 。


釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 第đệ 二nhị 結kết 答đáp 前tiền 問vấn 。


彼bỉ 由do 獲hoạch 得đắc 。 身thân 心tâm 輕khinh 安an 。 為vi 所sở 依y 故cố 。 即tức 於ư 如như 所sở 。 善thiện 思tư 惟duy 法pháp 。 內nội 三tam 摩ma 地địa 。 所sở 行hành 影ảnh 像tượng 。 觀quán 察sát 勝thắng 解giải 。 捨xả 離ly 心tâm 相tướng 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 別biệt 釋thích 觀quán 門môn 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 正chánh 釋thích 觀quán 門môn 。 後hậu 結kết 答đáp 前tiền 問vấn 。 就tựu 前tiền 門môn 中trung 。 自tự 有hữu 兩lưỡng 說thuyết 。 一nhất 云vân 。 總tổng 依y 定định 位vị 以dĩ 釋thích 此thử 文văn 。 有hữu 其kỳ 二nhị 解giải 。 一nhất 唯duy 約ước 影ảnh 像tượng 。 以dĩ 釋thích 此thử 文văn 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 簡giản 非phi 所sở 緣duyên 。 後hậu 依y 境cảnh 發phát 觀quán 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。 文văn 有hữu 二nhị 節tiết 。 初sơ 彼bỉ 由do 獲hoạch 得đắc 等đẳng 者giả 。 辨biện 觀quán 所sở 依y 。 謂vị 由do 前tiền 止chỉ 獲hoạch 得đắc 輕khinh 安an 。 為vi 所sở 依y 故cố 。 能năng 發phát 於ư 觀quán 。 後hậu 即tức 於ư 等đẳng 者giả 。 簡giản 非phi 所sở 緣duyên 。 謂vị 即tức 如như 聞văn 思tư 所sở 緣duyên 。 思tư 惟duy 法pháp 上thượng 。 起khởi 內nội 三tam 摩ma 地địa 。 觀quán 同đồng 分phần/phân 影ảnh 像tượng 。 於ư 此thử 影ảnh 像tượng 。 發phát 起khởi 勝thắng 解giải 。 思tư 惟duy 觀quán 察sát 。 為vi 欲dục 生sanh 起khởi 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 捨xả 奢Xa 摩Ma 他Tha 所sở 緣duyên 心tâm 相tương/tướng 。 言ngôn 心tâm 相tương/tướng 者giả 。 即tức 心tâm 是thị 相tương/tướng 。 故cố 名danh 心tâm 相tương/tướng 。


即tức 於ư 如như 是thị 。 三tam 摩ma 地địa 影ảnh 像tượng 。 所sở 知tri 義nghĩa 中trung 。 能năng 正chánh 思tư 擇trạch 。 最tối 極cực 思tư 擇trạch 。 周chu 遍biến 尋tầm 思tư 。 周chu 遍biến 伺tứ 察sát 。 若nhược 忍nhẫn 若nhược 樂nhạo/nhạc/lạc 若nhược 慧tuệ 若nhược 見kiến 若nhược 觀quán 。 是thị 名danh 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。


釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 第đệ 二nhị 依y 境cảnh 發phát 觀quán 。 文văn 有hữu 四tứ 節tiết 。 一nhất 即tức 於ư 等đẳng 者giả 辨biện 所sở 觀quán 境cảnh 。 即tức 此thử 前tiền 說thuyết 內nội 三tam 摩ma 地địa 。 所sở 行hành 影ảnh 像tượng 。 為vi 所sở 知tri 義nghĩa 。 是thị 所sở 觀quán 境cảnh 。 二nhị 能năng 正chánh 思tư 擇trạch 等đẳng 者giả 。 釋thích 觀quán 行hành 相tương/tướng 。 即tức 是thị 此thử 中trung 四tứ 慧tuệ 行hành 相tương/tướng 。 此thử 四tứ 行hành 相tương/tướng 。 如như 雜tạp 集tập 論luận 第đệ 十thập 卷quyển 說thuyết 。 故cố 彼bỉ 論luận 云vân 。 簡giản 擇trạch 諸chư 法pháp 者giả 。 盡tận 所sở 有hữu 故cố 。 最tối 極cực 簡giản 擇trạch 者giả 。 如như 所sở 有hữu 故cố 。 普phổ 遍biến 尋tầm 思tư 者giả 。 由do 有hữu 分phân 別biệt 作tác 意ý 俱câu 行hành 慧tuệ 建kiến 立lập 諸chư 法pháp 相tương/tướng 故cố 。 周chu 審thẩm 觀quán 察sát 者giả 。 委ủy 具cụ 推thôi 求cầu 故cố 。 瑜du 伽già 三tam 十thập 大đại 同đồng 雜tạp 集tập 。 彼bỉ 云vân 。 云vân 何hà 四tứ 種chủng 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 謂vị 有hữu 苾bật 芻sô 。 依y 止chỉ 內nội 心tâm 。 奢Xa 摩Ma 他Tha 故cố 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 能năng 正chánh 思tư 擇trạch 。 最tối 極cực 思tư 擇trạch 。 周chu 遍biến 尋tầm 思tư 。 周chu 遍biến 伺tứ 察sát 。 是thị 名danh 四tứ 種chủng 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 能năng 正chánh 尋tầm 思tư 。 謂vị 於ư 淨tịnh 行hạnh 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。 或hoặc 於ư 善thiện 巧xảo 。 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。 或hoặc 於ư 淨tịnh 戒giới 。 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。 能năng 正chánh 思tư 擇trạch 。 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 最tối 極cực 思tư 擇trạch 。 謂vị 即tức 於ư 彼bỉ 。 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。 最tối 極cực 思tư 擇trạch 。 如như 所sở 有hữu 性tánh 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 周chu 遍biến 尋tầm 思tư 。 謂vị 即tức 於ư 彼bỉ 。 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。 由do 慧tuệ 俱câu 行hành 有hữu 分phân 別biệt 作tác 意ý 。 取thủ 彼bỉ 相tướng 狀trạng 。 周chu 遍biến 尋tầm 思tư 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 周chu 遍biến 伺tứ 察sát 。 謂vị 即tức 於ư 彼bỉ 。 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。 審thẩm 諦đế 推thôi 求cầu 。 周chu 遍biến 伺tứ 察sát 。 顯hiển 揚dương 第đệ 四tứ 。 如như 次thứ 名danh 為vi 四tứ 種chủng 觀quán 也dã 。 三tam 若nhược 忍nhẫn 等đẳng 下hạ 。 辨biện 觀quán 異dị 名danh 。 有hữu 其kỳ 五ngũ 種chủng 。 忍nhẫn 謂vị 忍nhẫn 解giải 。 樂nhạo/nhạc/lạc 謂vị 受thọ 樂lạc 。 慧tuệ 即tức 分phân 別biệt 。 見kiến 是thị 推thôi 求cầu 。 觀quán 謂vị 觀quán 察sát 。 如như 是thị 五ngũ 種chủng 。 義nghĩa 一nhất 名danh 異dị 。 故cố 瑜du 伽già 論luận 八bát 十thập 二nhị 云vân 。 慧tuệ 智trí 見kiến 明minh 觀quán 等đẳng 名danh 之chi 差sai 別biệt 。 簡giản 擇trạch 法pháp 相tướng 心tâm 所sở 有hữu 法pháp 。 為vi 其kỳ 自tự 性tánh 。 顯hiển 揚dương 十thập 三tam 。 亦diệc 同đồng 瑜du 伽già 。 四tứ 是thị 名danh 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 者giả 。 結kết 也dã 。 二nhị 通thông 約ước 本bổn 影ảnh 。 以dĩ 釋thích 此thử 文văn 。 言ngôn 即tức 於ư 如như 所sở 等đẳng 者giả 。 影ảnh 本bổn 質chất 法pháp 。 內nội 三tam 摩ma 地địa 等đẳng 者giả 。 依y 本bổn 起khởi 影ảnh 。 託thác 影ảnh 觀quán 察sát 。 即tức 於ư 如như 是thị 等đẳng 者giả 。 由do 觀quán 影ảnh 故cố 。 了liễu 所sở 知tri 義nghĩa 本bổn 質chất 之chi 境cảnh 。 故cố 瑜du 伽già 論luận 二nhị 十thập 六lục 云vân 。 修tu 觀quán 行hành 者giả 。 推thôi 求cầu 影ảnh 故cố 。 於ư 彼bỉ 本bổn 性tánh 所sở 知tri 事sự 中trung 。 觀quán 察sát 審thẩm 定định 功công 德đức 過quá 失thất 。 釋thích 餘dư 文văn 句cú 。 義nghĩa 如như 前tiền 解giải 。 一nhất 云vân 。 通thông 約ước 定định 散tán 。 以dĩ 釋thích 此thử 文văn 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 辨biện 觀quán 方phương 便tiện 。 後hậu 即tức 於ư 下hạ 。 正chánh 明minh 根căn 本bổn 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 前tiền 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 辨biện 觀quán 所sở 依y 。 後hậu 即tức 於ư 下hạ 正chánh 明minh 方phương 便tiện 。 謂vị 由do 獲hoạch 得đắc 身thân 心tâm 輕khinh 安an 。 為vi 所sở 依y 故cố 。 依y 定định 散tán 觀quán 。 而nhi 所sở 發phát 必tất 由do 聞văn 思tư 慧tuệ 散tán 心tâm 以dĩ 為vi 方phương 便tiện 故cố 。 此thử 正chánh 明minh 聞văn 思tư 方phương 便tiện 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 止Chỉ 觀Quán 二nhị 門môn 行hành 相tương/tướng 前tiền 故cố 。 雖tuy 已dĩ 得đắc 定định 。 更cánh 起khởi 散tán 心tâm 聞văn 思tư 方phương 便tiện 。 言ngôn 內nội 三tam 摩ma 地địa 者giả 。 攝nhiếp 心tâm 不bất 散tán 。 名danh 之chi 為vi 內nội 。 非phi 正chánh 在tại 定định 。 故cố 說thuyết 內nội 言ngôn 。 餘dư 如như 前tiền 釋thích 。 然nhiên 此thử 方phương 便tiện 及cập 根căn 本bổn 位vị 。 皆giai 有hữu 兩lưỡng 釋thích 。 一nhất 唯duy 約ước 影ảnh 像tượng 。 二nhị 通thông 依y 本bổn 影ảnh 。 義nghĩa 同đồng 前tiền 釋thích 。


如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 善thiện 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。


釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 第đệ 二nhị 結kết 答đáp 前tiền 問vấn 。


慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 彿phất 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 緣duyên 心tâm 為vi 境cảnh 。 內nội 思tư 惟duy 心tâm 。 乃nãi 至chí 未vị 得đắc 。 身thân 心tâm 輕khinh 安an 。 所sở 有hữu 作tác 意ý 。 當đương 名danh 何hà 等đẳng 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 四tứ 隨tùy 順thuận 止Chỉ 觀Quán 作tác 意ý 門môn 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 明minh 順thuận 止chỉ 作tác 意ý 。 後hậu 順thuận 觀quán 作tác 意ý 。 前tiền 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 問vấn 。 後hậu 答đáp 。 此thử 即tức 問vấn 也dã 。 謂vị 如như 前tiền 說thuyết 。 後hậu 即tức 於ư 此thử 能năng 思tư 惟duy 心tâm 。 內nội 心tâm 相tương 續tục 。 作tác 意ý 思tư 惟duy 。 如như 是thị 作tác 意ý 。 乃nãi 至chí 未vị 得đắc 。 輕khinh 安an 已dĩ 前tiền 。 當đương 名danh 何hà 等đẳng 。


佛Phật 告cáo 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。


善thiện 男nam 子tử 。 非phi 奢Xa 摩Ma 他Tha 作tác 意ý 。 是thị 隨tùy 順thuận 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 勝thắng 解giải 相tương 應ứng 作tác 意ý 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 世Thế 尊Tôn 正chánh 答đáp 。 是thị 順thuận 止chỉ 作tác 意ý 。 非phi 正chánh 奢xa 摩ma 他tha 。 無vô 輕khinh 安an 故cố 。


世Thế 尊Tôn 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 至chí 未vị 得đắc 。 身thân 心tâm 輕khinh 安an 。 於ư 如như 所sở 思tư 。 所sở 有hữu 諸chư 法pháp 。 內nội 三tam 摩ma 地địa 。 所sở 緣duyên 影ảnh 像tượng 。 作tác 意ý 思tư 惟duy 。 如như 是thị 作tác 意ý 。 當đương 名danh 何hà 等đẳng 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 隨tùy 觀quán 作tác 意ý 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 問vấn 。 後hậu 答đáp 。 此thử 即tức 問vấn 也dã 。 謂vị 前tiền 所sở 說thuyết 。 即tức 於ư 如như 所sở 。 善thiện 思tư 惟duy 法pháp 。 內nội 三tam 摩ma 地địa 。 所sở 行hành 影ảnh 像tượng 。 觀quán 察sát 勝thắng 解giải 。 捨xả 離ly 心tâm 相tướng 。 如như 是thị 作tác 意ý 。 乃nãi 至chí 未vị 得đắc 。 輕khinh 安an 已dĩ 前tiền 。 當đương 名danh 何hà 等đẳng 。


善thiện 男nam 子tử 。 非phi 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 作tác 意ý 。 是thị 隨tùy 順thuận 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 勝thắng 解giải 相tương 應ứng 作tác 意ý 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 如Như 來Lai 正chánh 答đáp 。 是thị 隨tùy 順thuận 觀quán 作tác 意ý 。 而nhi 非phi 正chánh 觀quán 。 無vô 輕khinh 安an 故cố 。 即tức 准chuẩn 此thử 文văn 。 證chứng 知tri 止Chỉ 觀Quán 唯duy 在tại 定định 位vị 。 又hựu 由do 此thử 文văn 。 應ưng 知tri 前tiền 段đoạn 所sở 說thuyết 內nội 心tâm 相tương 續tục 。 作tác 意ý 等đẳng 言ngôn 。 是thị 其kỳ 方phương 便tiện 。 以dĩ 為vi 正chánh 義nghĩa 。


慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 奢Xa 摩Ma 他Tha 道Đạo 。 與dữ 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 道đạo 。 當đương 言ngôn 有hữu 異dị 。 當đương 言ngôn 無vô 異dị 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 五ngũ 止Chỉ 觀Quán 二nhị 道đạo 同đồng 異dị 門môn 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 問vấn 。 後hậu 答đáp 。 此thử 即tức 問vấn 也dã 。 止Chỉ 觀Quán 二nhị 種chủng 。 諸chư 修tu 行hành 者giả 。 所sở 遊du 履lý 處xứ 。 或hoặc 能năng 引dẫn 生sanh 諸chư 聖thánh 道Đạo 法pháp 。 故cố 名danh 為vi 道đạo 。 如như 是thị 二nhị 道đạo 。 為vi 同đồng 為vi 異dị 。


佛Phật 告cáo 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。


善thiện 男nam 子tử 。 當đương 言ngôn 非phi 有hữu 異dị 非phi 無vô 異dị 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 如Như 來Lai 正chánh 答đáp 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 依y 問vấn 總tổng 標tiêu 。 後hậu 問vấn 答đáp 別biệt 釋thích 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。


何hà 故cố 非phi 有hữu 異dị 。 以dĩ 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 所sở 緣duyên 境cảnh 心tâm 。 為vi 所sở 緣duyên 故cố 。 何hà 故cố 非phi 無vô 異dị 。 有hữu 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 。 非phi 所sở 緣duyên 故cố 。


釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 第đệ 二nhị 問vấn 答đáp 別biệt 釋thích 。 然nhiên 釋thích 此thử 文văn 。 自tự 有hữu 兩lưỡng 說thuyết 。 一nhất 云vân 。 非phi 有hữu 異dị 者giả 。 約ước 本bổn 質chất 說thuyết 。 且thả 如như 止Chỉ 觀Quán 俱câu 轉chuyển 之chi 時thời 。 同đồng 緣duyên 聞văn 思tư 所sở 緣duyên 相tương/tướng 分phần/phân 境cảnh 及cập 能năng 緣duyên 見kiến 分phần/phân 心tâm 。 為vi 本bổn 質chất 境cảnh 。 以dĩ 質chất 同đồng 故cố 。 名danh 非phi 有hữu 異dị 。 非phi 無vô 異dị 者giả 。 約ước 影ảnh 像tượng 說thuyết 。 以dĩ 彼bỉ 止Chỉ 觀Quán 同đồng 緣duyên 之chi 時thời 。 所sở 變biến 影ảnh 像tượng 。 各các 各các 不bất 同đồng 。 謂vị 有hữu 分phân 別biệt 影ảnh 。 無vô 分phân 別biệt 影ảnh 。 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。 名danh 非phi 無vô 異dị 。 一nhất 云vân 。 非phi 有hữu 異dị 者giả 。 以dĩ 奢xa 摩ma 他tha 。 雖tuy 不bất 能năng 緣duyên 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 所sở 緣duyên 聞văn 思tư 相tương/tướng 分phân 之chi 境cảnh 。 而nhi 能năng 緣duyên 彼bỉ 聞văn 思tư 二nhị 慧tuệ 所sở 緣duyên 境cảnh 上thượng 見kiến 分phân 之chi 心tâm 。 故cố 非phi 有hữu 異dị 。 非phi 無vô 異dị 者giả 。 義nghĩa 同đồng 前tiền 說thuyết 。 於ư 二nhị 說thuyết 中trung 後hậu 說thuyết 為vi 勝thắng 。 順thuận 前tiền 文văn 故cố 。


慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 諸chư 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 三tam 摩ma 地địa 所sở 行hành 影ảnh 像tượng 。 彼bỉ 與dữ 此thử 心tâm 。 當đương 言ngôn 有hữu 異dị 。 當đương 言ngôn 無vô 異dị 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 六lục 分phần 別biệt 止Chỉ 觀Quán 唯duy 識thức 門môn 。 或hoặc 可khả 分phân 別biệt 心tâm 境cảnh 一nhất 異dị 門môn 。 於ư 中trung 有hữu 六lục 。 一nhất 問vấn 。 二nhị 答đáp 。 三tam 徵trưng 。 四tứ 釋thích 。 五ngũ 難nạn/nan 。 六Lục 通Thông 。 此thử 即tức 第đệ 一nhất 慈Từ 氏Thị 請thỉnh 問vấn 。 然nhiên 此thử 問vấn 意ý 。 自tự 有hữu 三tam 釋thích 。 一nhất 云vân 。 此thử 中trung 舉cử 觀quán 問vấn 定định 所sở 緣duyên 。 如như 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 。 但đãn 說thuyết 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 所sở 行hành 影ảnh 像tượng 。 而nhi 不bất 說thuyết 觀quán 。 此thử 經Kinh 下hạ 云vân 。 三tam 摩ma 地địa 所sở 行hành 影ảnh 像tượng 顯hiển 現hiện 。 一nhất 云vân 。 此thử 中trung 舉cử 定định 問vấn 觀quán 所sở 緣duyên 。 如như 諸chư 處xứ 說thuyết 。 十thập 一nhất 切thiết 處xứ 觀quán 等đẳng 。 非phi 是thị 定định 故cố 。 而nhi 攝nhiếp 論luận 等đẳng 言ngôn 。 三tam 摩ma 地địa 者giả 。 依y 定định 起khởi 觀quán 。 故cố 說thuyết 定định 言ngôn 。 一nhất 云vân 。 雙song 問vấn 定định 慧tuệ 。 所sở 緣duyên 影ảnh 像tượng 。 此thử 經Kinh 中trung 問vấn 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 三tam 摩ma 地địa 所sở 緣duyên 境cảnh 故cố 。 此thử 問vấn 意ý 云vân 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 三tam 摩ma 地địa 所sở 行hành 青thanh 等đẳng 。 彼bỉ 與dữ 此thử 心tâm 。 為vi 一nhất 為vi 異dị 。 依y 深thâm 密mật 經kinh 。 亦diệc 同đồng 此thử 經Kinh 。 三tam 摩ma 地địa 所sở 行hành 影ảnh 像tượng 者giả 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 三tam 摩ma 地địa 者giả 。 是thị 能năng 令linh 心tâm 住trụ 一nhất 境cảnh 性tánh 。 心tâm 法pháp 為vi 體thể 。 此thử 所sở 緣duyên 境cảnh 。 說thuyết 名danh 所sở 行hành 。 本bổn 境cảnh 名danh 質chất 。 似tự 彼bỉ 現hiện 者giả 。 說thuyết 名danh 影ảnh 像tượng 。 然nhiên 此thử 影ảnh 像tượng 。 准chuẩn 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 。 是thị 瘖âm 瘀ứ 等đẳng 影ảnh 。 梁lương 朝triêu 攝nhiếp 論luận 。 十thập 遍biến 處xứ 中trung 前tiền 八bát 種chủng 色sắc 。 謂vị 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 然nhiên 此thử 八bát 色sắc 。 薩tát 婆bà 多đa 宗tông 。 八bát 中trung 四tứ 大đại 觸xúc 處xứ 所sở 攝nhiếp 。 青thanh 等đẳng 四tứ 種chủng 色sắc 處xứ 所sở 收thu 。 彼bỉ 宗tông 法pháp 處xứ 所sở 攝nhiếp 色sắc 。 中trung 唯duy 無vô 表biểu 故cố 。 依y 經kinh 部bộ 宗tông 。 如như 成thành 實thật 論luận 。 無vô 表biểu 唯duy 是thị 。 非phi 色sắc 非phi 心tâm 。 諸chư 定định 境cảnh 色sắc 法pháp 處xứ 所sở 攝nhiếp 。 大đại 同đồng 大Đại 乘Thừa 。 故cố 俱câu 舍xá 論luận 第đệ 十thập 三tam 云vân 。 經kinh 部bộ 師sư 說thuyết 。 且thả 諸chư 經kinh 言ngôn 有hữu 三tam 色sắc 者giả 。 瑜du 伽già 師sư 說thuyết 。 修tu 靜tĩnh 慮lự 時thời 。 定định 力lực 所sở 生sanh 定định 境cảnh 界giới 色sắc 。 非phi 眼nhãn 根căn 境cảnh 。 故cố 名danh 無vô 見kiến 。 不bất 障chướng 處xứ 所sở 。 故cố 名danh 無vô 對đối 。 若nhược 謂vị 既ký 爾nhĩ 。 如như 何hà 名danh 色sắc 。 釋thích 如như 是thị 名danh 。 與dữ 無vô 表biểu 同đồng 。 又hựu 經kinh 所sở 說thuyết 無vô 漏lậu 色sắc 者giả 。 瑜du 伽già 師sư 說thuyết 。 即tức 由do 定định 力lực 所sở 生sanh 色sắc 中trung 。 依y 無vô 漏lậu 定định 者giả 。 即tức 說thuyết 為vi 無vô 漏lậu 。 今kim 依y 大Đại 乘Thừa 。 十thập 一nhất 切thiết 觀quán 八Bát 解Giải 脫Thoát 等đẳng 。 所sở 緣duyên 境cảnh 色sắc 。 皆giai 是thị 法pháp 處xứ 。 (# 須tu 引dẫn 文văn )# 問vấn 。 如như 何hà 此thử 中trung 唯duy 說thuyết 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。 答đáp 。 前tiền 段đoạn 中trung 說thuyết 。 止chỉ 唯duy 緣duyên 心tâm 。 觀quán 緣duyên 諸chư 境cảnh 。 乘thừa 前tiền 起khởi 問vấn 。 故cố 不bất 論luận 止chỉ 。 問vấn 。 此thử 應ưng 言ngôn 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。 與dữ 觀quán 同đồng 異dị 。 如như 何hà 乃nãi 言ngôn 與dữ 心tâm 一nhất 異dị 。 答đáp 。 心tâm 相tương 應ứng 故cố 。 亦diệc 說thuyết 名danh 心tâm 。 如như 唯duy 識thức 言ngôn 。 故cố 不bất 相tương 違vi 。


佛Phật 告cáo 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。


善thiện 男nam 子tử 。 當đương 言ngôn 無vô 異dị 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 如Như 來Lai 略lược 答đáp 。 境cảnh 不bất 離ly 心tâm 。 故cố 言ngôn 無vô 異dị 。 理lý 實thật 而nhi 言ngôn 。 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 為vi 破phá 異dị 執chấp 。 但đãn 言ngôn 無vô 異dị 。


何hà 以dĩ 故cố 。

釋thích 曰viết 。 第đệ 三tam 菩Bồ 薩Tát 重trọng/trùng 徵trưng 。 豈khởi 不bất 所sở 緣duyên 離ly 能năng 緣duyên 心tâm 。


由do 彼bỉ 影ảnh 像tượng 。 唯duy 是thị 識thức 故cố 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 四tứ 如Như 來Lai 正chánh 釋thích 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 標tiêu 宗tông 正chánh 說thuyết 。 後hậu 遣khiển 外ngoại 疑nghi 情tình 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。 由do 彼bỉ 影ảnh 像tượng 。 識thức 所sở 緣duyên 故cố 。


善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 說thuyết 識thức 所sở 緣duyên 。 唯duy 識thức 所sở 現hiện 故cố 。


釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 第đệ 二nhị 遣khiển 外ngoại 疑nghi 情tình 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 我ngã 說thuyết 在tại 外ngoại 識thức 所sở 緣duyên 境cảnh 。 唯duy 是thị 內nội 識thức 。 之chi 所sở 顯hiển 現hiện 。 即tức 是thị 所sở 緣duyên 境cảnh 識thức 為vi 自tự 性tánh 義nghĩa 。 此thử 意ý 說thuyết 言ngôn 。 識thức 所sở 緣duyên 境cảnh 。 唯duy 是thị 識thức 上thượng 所sở 現hiện 影ảnh 像tượng 。 無vô 別biệt 有hữu 體thể 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 謂vị 識thức 所sở 緣duyên 。 唯duy 識thức 所sở 現hiện 。 無vô 別biệt 境cảnh 義nghĩa 。 復phục 舉cử 識thức 者giả 。 顯hiển 我ngã 所sở 說thuyết 定định 識thức 所sở 行hành 唯duy 識thức 所sở 現hiện 。 無vô 別biệt 有hữu 體thể (# 此thử 中trung 應ưng 引dẫn 新tân 攝nhiếp 論luận 第đệ 四tứ 梁lương 論luận 第đệ 五ngũ 成thành 唯duy 識thức 第đệ 七thất 佛Phật 地địa 論luận 第đệ 三tam 雜tạp 集tập 十thập 一nhất 說thuyết 唯duy 識thức 道Đạo 理lý 也dã )# 。


世Thế 尊Tôn 。 若nhược 彼bỉ 所sở 行hành 影ảnh 像tượng 。 即tức 與dữ 此thử 心tâm 。 無vô 有hữu 異dị 者giả 。 云vân 何hà 此thử 心tâm 。 還hoàn 見kiến 此thử 心tâm 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 五ngũ 菩Bồ 薩Tát 設thiết 難nạn/nan 。 難nạn/nan 云vân 。 心tâm 是thị 能năng 緣duyên 義nghĩa 。 境cảnh 是thị 所sở 杖trượng 義nghĩa 。 如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 所sở 行hành 影ảnh 像tượng 。 不bất 異dị 心tâm 者giả 。 云vân 何hà 此thử 心tâm 。 還hoàn 見kiến 此thử 心tâm 。 便tiện 違vi 世thế 間gian 。 眼nhãn 不bất 自tự 見kiến 。 指chỉ 不bất 自tự 指chỉ 。 刀đao 不bất 自tự 割cát 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 云vân 何hà 此thử 心tâm 。 還hoàn 取thủ 此thử 心tâm 者giả 。 此thử 顯hiển 作tác 用dụng 於ư 自tự 相tương 違vi 。 梁lương 攝nhiếp 論luận 云vân 。 若nhược 有hữu 別biệt 識thức 為vi 識thức 境cảnh 。 則tắc 唯duy 識thức 義nghĩa 不bất 成thành 。 若nhược 緣duyên 自tự 體thể 為vi 境cảnh 。 事sự 亦diệc 不bất 成thành 。 以dĩ 世thế 間gian 無vô 此thử 類loại 故cố 。


善thiện 男nam 子tử 。 此thử 中trung 無vô 有hữu 少thiểu 法pháp 。 能năng 見kiến 少thiểu 法pháp 。 然nhiên 即tức 此thử 心tâm 。 如như 是thị 生sanh 時thời 。 即tức 有hữu 如như 是thị 。 影ảnh 像tượng 顯hiển 現hiện 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 六lục 如Như 來Lai 釋thích 通thông 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 釋thích 是thị 境cảnh 。 不bất 離ly 於ư 心tâm 。 後hậu 問vấn 答đáp 分phân 別biệt 散tán 心tâm 所sở 緣duyên 。 前tiền 中trung 有hữu 三tam 。 謂vị 法pháp 喻dụ 合hợp 。 此thử 即tức 法pháp 說thuyết 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 無vô 有hữu 少thiểu 法pháp 。 能năng 取thủ 少thiểu 法pháp 者giả 。 此thử 釋thích 前tiền 難nạn/nan 。 無vô 作tác 用dụng 故cố 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 作tác 用dụng 作tác 者giả 皆giai 不bất 成thành 故cố 。 解giải 云vân 無vô 有hữu 少thiểu 法pháp 者giả 。 顯hiển 無vô 作tác 者giả 。 能năng 見kiến 少thiểu 法pháp 者giả 。 顯hiển 無vô 作tác 用dụng 。 魏ngụy 世thế 本bổn 云vân 。 無vô 有hữu 法pháp 而nhi 能năng 取thủ 法pháp 。 梁lương 朝triêu 本bổn 云vân 。 無vô 有hữu 法pháp 能năng 取thủ 餘dư 法pháp 。 大đại 業nghiệp 論luận 云vân 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 能năng 取thủ 餘dư 法pháp 。 深thâm 密mật 經Kinh 云vân 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 能năng 觀quán 一nhất 法pháp 。 如như 是thị 等đẳng 說thuyết 。 文văn 異dị 義nghĩa 同đồng 。 又hựu 解giải 。 無vô 有hữu 少thiểu 法pháp 。 能năng 取thủ 少thiểu 法pháp 者giả 。 即tức 於ư 依y 他tha 心tâm 上thượng 。 無vô 實thật 心tâm 體thể 。 亦diệc 無vô 實thật 用dụng 。 離ly 於ư 彼bỉ 心tâm 。 次thứ 有hữu 伏phục 難nạn/nan 。 既ký 無vô 實thật 用dụng 。 如như 何hà 得đắc 有hữu 能năng 所sở 取thủ 耶da 。 故cố 作tác 此thử 言ngôn 。 然nhiên 依y 他tha 起khởi 。 似tự 心tâm 生sanh 時thời 。 即tức 有hữu 如như 是thị 。 影ảnh 像tượng 顯hiển 現hiện 。 故cố 說thuyết 此thử 心tâm 能năng 取thủ 於ư 境cảnh 。 無vô 性tánh 論luận 云vân 。 然nhiên 即tức 此thử 心tâm 。 如như 是thị 生sanh 時thời 者giả 。 緣duyên 起khởi 諸chư 法pháp 威uy 力lực 大đại 故cố 。 即tức 一nhất 體thể 上thượng 有hữu 二nhị 影ảnh 生sanh 。 更cánh 互hỗ 相tương 望vọng 。 不bất 即tức 不bất 離ly 。 諸chư 心tâm 心tâm 法pháp 。 由do 緣duyên 起khởi 力lực 。 其kỳ 性tánh 法pháp 爾nhĩ 。 如như 是thị 而nhi 生sanh 。 如như 是thị 諸chư 心tâm 緣duyên 境cảnh 道Đạo 理lý 。 如như 成thành 唯duy 識thức 第đệ 七thất 卷quyển 說thuyết 。 彼bỉ 云vân 。 外ngoại 色sắc 實thật 無vô 。 可khả 非phi 內nội 識thức 境cảnh 。 他tha 心tâm 實thật 有hữu 。 寧ninh 非phi 自tự 所sở 緣duyên 。 誰thùy 言ngôn 他tha 心tâm 非phi 自tự 識thức 境cảnh 。 但đãn 不bất 說thuyết 彼bỉ 是thị 親thân 所sở 緣duyên 。 謂vị 識thức 生sanh 時thời 。 無vô 實thật 作tác 用dụng 。 非phi 如như 手thủ 等đẳng 親thân 執chấp 外ngoại 物vật 。 日nhật 等đẳng 敘tự 光quang 親thân 照chiếu 外ngoại 境cảnh 。 但đãn 如như 鏡kính 等đẳng 似tự 外ngoại 境cảnh 現hiện 。 名danh 了liễu 他tha 心tâm 。 非phi 釋thích 能năng 了liễu 。 親thân 所sở 緣duyên 者giả 。 謂vị 自tự 所sở 變biến 故cố 。 契Khế 經Kinh 言ngôn 無vô 有hữu 少thiểu 法pháp 。 能năng 取thủ 餘dư 法pháp 。 但đãn 識thức 生sanh 時thời 。 似tự 彼bỉ 相tương/tướng 現hiện 。 名danh 取thủ 彼bỉ 物vật 。 如như 緣duyên 他tha 心tâm 。 色sắc 等đẳng 亦diệc 爾nhĩ 。 廣quảng 作tác 問vấn 答đáp 。 具cụ 如như 彼bỉ 論luận 。


善thiện 男nam 子tử 。 如như 依y 善thiện 瑩oánh 。 清thanh 淨tịnh 鏡kính 面diện 。 以dĩ 質chất 為vi 緣duyên 。 還hoàn 見kiến 本bổn 質chất 。 而nhi 謂vị 我ngã 今kim 。 見kiến 於ư 影ảnh 像tượng 。 及cập 謂vị 離ly 質chất 。 別biệt 有hữu 所sở 行hành 。 影ảnh 像tượng 顯hiển 現hiện 。


釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 喻dụ 說thuyết 然nhiên 此thử 鏡kính 像tượng 。 其kỳ 相tương/tướng 難nan 知tri 。 故cố 今kim 先tiên 申thân 諸chư 宗tông 所sở 說thuyết 。 後hậu 正chánh 釋thích 經kinh 。 且thả 依y 諸chư 宗tông 。 像tượng 與dữ 本bổn 質chất 。 連liên 隔cách 彼bỉ 實thật 。 略lược 有hữu 五ngũ 釋thích 。 一nhất 隔cách 而nhi 是thị 實thật 。 如như 上thượng 坐tọa 部bộ 。 即tức 依y 此thử 喻dụ 。 不bất 立lập 中trung 有hữu 。 (# 如như 俱câu 舍xá 第đệ 八bát 。 正chánh 理lý 二nhị 十thập 三tam 。 又hựu 大đại 婆bà 沙sa 六lục 十thập 九cửu 。 分phân 別biệt 論luận 者giả 。 不bất 立lập 中trung 者giả 。 許hứa 鏡kính 中trung 像tượng 者giả 間gian 隟khích 義nghĩa 。 今kim 上thượng 坐tọa 部bộ 亦diệc 同đồng 彼bỉ 說thuyết 也dã )# 二nhị 隔cách 而nhi 非phi 實thật 。 然nhiên 諸chư 法pháp 因nhân 緣duyên 。 和hòa 合hợp 勢thế 力lực 。 令linh 如như 是thị 見kiến 。 以dĩ 諸chư 法pháp 性tánh 功công 能năng 差sai 別biệt 。 難nan 可khả 思tư 議nghị 。 如như 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 而nhi 立lập 中trung 有hữu 。 (# 如như 俱câu 舍xá 第đệ 八bát 廣quảng 辨biện 其kỳ 義nghĩa 也dã )# 三tam 連liên 而nhi 是thị 實thật 。 如như 眾chúng 賢hiền 論luận 師sư 立lập 有hữu 中trung 有hữu 。 廣quảng 破phá 世thế 親thân 。 (# 具cụ 如như 正chánh 理lý 第đệ 二nhị 十thập 三tam 。 )# 四tứ 連liên 而nhi 非phi 實thật 。 於ư 諸chư 宗tông 中trung 。 應ưng 有hữu 此thử 句cú 。 未vị 見kiến 誠thành 文văn 。 (# 勘khám )# 五ngũ 非phi 隔cách 非phi 連liên 。 非phi 實thật 不bất 實thật 。 如như 大đại 德đức 邏la 摩ma 。 (# 此thử 即tức 經kinh 部bộ 第đệ 三tam 大đại 師sư 。 於ư 經kinh 部bộ 中trung 。 有hữu 三tam 大đại 師sư 。 一nhất 鳩cưu 摩ma 邏la 多đa 。 二nhị 室thất 利lợi 邏la 多đa 。 三tam 大đại 德đức 邏la 摩ma )# 謂vị 緣duyên 眼nhãn 根căn 及cập 質chất 鏡kính 等đẳng 。 還hoàn 見kiến 本bổn 面diện 。 謂vị 見kiến 別biệt 像tượng (# 正chánh 理lý 二nhị 十thập 三tam 廣quảng 破phá 彼bỉ 計kế 。 尋tầm 即tức 可khả 知tri )# 今kim 依y 大Đại 乘Thừa 。 自tự 有hữu 兩lưỡng 文văn 。 一nhất 依y 此thử 經Kinh 心tâm 意ý 識thức 品phẩm 。 鏡kính 中trung 有hữu 影ảnh 。 故cố 經kinh 說thuyết 云vân 。 又hựu 如như 善thiện 淨tịnh 鏡kính 面diện 。 若nhược 有hữu 一nhất 影ảnh 。 生sanh 緣duyên 現hiện 前tiền 。 唯duy 一nhất 影ảnh 起khởi 。 若nhược 二nhị 若nhược 多đa 。 生sanh 緣duyên 現hiện 前tiền 。 有hữu 多đa 影ảnh 起khởi 。 又hựu 佛Phật 地địa 經Kinh 云vân 。 如như 依y 圓viên 鏡kính 。 眾chúng 像tượng 影ảnh 現hiện 。 乃nãi 至chí 彼bỉ 云vân 。 又hựu 如như 圓viên 鏡kính 。 依y 緣duyên 本bổn 質chất 。 種chủng 種chủng 影ảnh 像tượng 。 相tướng 貌mạo 生sanh 起khởi 。 二nhị 依y 此thử 文văn 云vân 。 如như 依y 善thiện 瑩oánh 。 清thanh 淨tịnh 鏡kính 面diện 。 以dĩ 質chất 為vi 緣duyên 。 還hoàn 見kiến 本bổn 質chất 。 而nhi 謂vị 我ngã 今kim 。 見kiến 於ư 影ảnh 像tượng 。 及cập 謂vị 離ly 質chất 。 別biệt 有hữu 所sở 行hành 。 影ảnh 像tượng 顯hiển 現hiện 。 如như 此thử 等đẳng 經Kinh 。 大Đại 乘Thừa 諸chư 師sư 。 分phần/phân 成thành 兩lưỡng 說thuyết 。 一nhất 就tựu 猛mãnh 宗tông 。 即tức 依y 前tiền 文văn 及cập 佛Phật 地địa 經kinh 等đẳng 。 立lập 鏡kính 中trung 影ảnh 別biệt 有hữu 體thể 性tánh 。 彼bỉ 經kinh 部bộ 宗tông 。 反phản 見kiến 自tự 面diện 。 故cố 智Trí 度Độ 論luận 三tam 十thập 六lục 云vân 。 問vấn 云vân 。 影ảnh 色sắc 像tượng 色sắc 不bất 應ưng 別biệt 說thuyết 。


何hà 以dĩ 故cố 。 眼nhãn 光quang 明minh 對đối 清thanh 淨tịnh 鏡kính 。 反phản 自tự 照chiếu 見kiến 。 影ảnh 亦diệc 如như 是thị 遮già 光quang 故cố 影ảnh 現hiện 。 無vô 更cánh 有hữu 法pháp 。


答đáp 曰viết 。

是thị 事sự 不bất 然nhiên 。 如như 油du 中trung 見kiến 像tượng 黑hắc 。 則tắc 非phi 本bổn 色sắc 。 如như 五ngũ 尺xích 刀đao 中trung 橫hoạnh/hoành 觀quán 。 則tắc 面diện 像tượng 廣quảng 。 縱túng/tung 觀quán 則tắc 面diện 像tượng 長trường/trưởng 。 則tắc 非phi 本bổn 面diện 。 如như 大đại 秦tần 水thủy 精tinh 中trung 玷điếm 玷điếm 皆giai 有hữu 面diện 像tượng 。 則tắc 非phi 一nhất 面diện 像tượng 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 非phi 還hoàn 見kiến 本bổn 像tượng 。


復phục 次thứ 有hữu 鏡kính 。 有hữu 人nhân 。 有hữu 持trì 者giả 。 有hữu 光quang 明minh 。 眾chúng 緣duyên 和hòa 合hợp 。 故cố 有hữu 像tượng 生sanh 。 若nhược 眾chúng 緣duyên 不bất 具cụ 。 即tức 像tượng 不bất 生sanh 。 具cụ 說thuyết 如như 彼bỉ 。 而nhi 此thử 所sở 說thuyết 文văn 見kiến 自tự 面diện 者giả 。 依y 經kinh 部bộ 宗tông 。 以dĩ 影ảnh 喻dụ 相tương/tướng 。 非phi 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 。 二nhị 彌Di 勒Lặc 宗tông 。 自tự 有hữu 兩lưỡng 說thuyết 。 一nhất 云vân 。 鏡kính 中trung 有hữu 別biệt 影ảnh 像tượng 。 眼nhãn 識thức 起khởi 時thời 。 緣duyên 影ảnh 而nhi 生sanh 。 若nhược 唯duy 本bổn 質chất 。 無vô 別biệt 影ảnh 像tượng 。 應ưng 唯duy 見kiến 分phần/phân 而nhi 無vô 相tướng 分phần/phân 。 便tiện 有hữu 法pháp 喻dụ 。 無vô 相tướng 似tự 失thất 。 又hựu 諸chư 教giáo 中trung 。 以dĩ 鏡kính 中trung 像tượng 。 說thuyết 依y 他tha 起khởi 。 以dĩ 空không 華hoa 喻dụ 喻dụ 所sở 執chấp 性tánh 。 故cố 定định 有hữu 影ảnh 。 色sắc 處xứ 所sở 收thu 。 而nhi 此thử 經Kinh 中trung 為vi 彼bỉ 定định 執chấp 質chất 外ngoại 別biệt 影ảnh 。 是thị 故cố 說thuyết 言ngôn 。 以dĩ 質chất 為vi 緣duyên 。 還hoàn 見kiến 本bổn 質chất 。 而nhi 謂vị 我ngã 今kim 。 見kiến 於ư 影ảnh 像tượng 。 及cập 謂vị 離ly 質chất 。 別biệt 有hữu 所sở 行hành 。 影ảnh 像tượng 顯hiển 現hiện 。 以dĩ 實thật 而nhi 言ngôn 。 影ảnh 與dữ 本bổn 質chất 。 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 由do 非phi 一nhất 故cố 。 質chất 影ảnh 不bất 同đồng 。 由do 非phi 異dị 故cố 。 名danh 見kiến 本bổn 質chất 。 一nhất 云vân 。 離ly 質chất 無vô 別biệt 影ảnh 像tượng 。 大đại 同đồng 經kinh 部bộ 。 反phản 見kiến 自tự 面diện 。 由do 連liên 亂loạn 故cố 。 謂vị 我ngã 今kim 見kiến 於ư 鏡kính 中trung 像tượng 。 及cập 謂vị 離ly 質chất 。 別biệt 有hữu 所sở 行hành 。 影ảnh 像tượng 顯hiển 現hiện 。 據cứ 實thật 都đô 無vô 。 故cố 佛Phật 地địa 論luận 第đệ 四tứ 卷quyển 云vân 。 若nhược 無vô 實thật 影ảnh 圓viên 鏡kính 中trung 生sanh 。 云vân 何hà 為ví 喻dụ 。 有hữu 質chất 有hữu 鏡kính 。 和hòa 合hợp 為vi 緣duyên 。 如như 是thị 相tương/tướng 現hiện 。 故cố 得đắc 為ví 喻dụ 。 謂vị 諸chư 有hữu 情tình 。 顛điên 倒đảo 執chấp 著trước 。 影ảnh 像tượng 熏huân 習tập 。 成thành 熟thục 力lực 故cố 。 鏡kính 面diện 為vi 緣duyên 。 自tự 識thức 變biến 異dị 似tự 面diện 影ảnh 現hiện 。 由do 是thị 世thế 間gian 。 起khởi 增tăng 上thượng 慢mạn 。 謂vị 我ngã 鏡kính 中trung 見kiến 其kỳ 面diện 影ảnh 。 以dĩ 無vô 別biệt 影ảnh 鏡kính 中trung 生sanh 故cố 。 經kinh 但đãn 說thuyết 言ngôn 。 眾chúng 像tượng 影ảnh 現hiện 。 不bất 言ngôn 生sanh 起khởi 。 問vấn 。 若nhược 爾nhĩ 。 如như 何hà 佛Phật 地địa 下hạ 文văn 及cập 心tâm 意ý 識thức 品phẩm 說thuyết 生sanh 起khởi 言ngôn 。 解giải 云vân 。 依y 現hiện 假giả 說thuyết 生sanh 言ngôn 。 又hựu 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 無vô 性tánh 釋thích 論luận 第đệ 五ngũ 卷quyển 云vân 。 又hựu 如như 影ảnh 像tượng 。 於ư 鏡kính 等đẳng 中trung 。 還hoàn 見kiến 本bổn 質chất 。 而nhi 謂vị 我ngã 今kim 。 別biệt 見kiến 影ảnh 像tượng 。 而nhi 此thử 影ảnh 像tượng 。 實thật 無vô 所sở 有hữu 。 又hựu 世thế 親thân 釋thích 第đệ 五ngũ 卷quyển 云vân 。 譬thí 如như 影ảnh 像tượng 實thật 無vô 有hữu 義nghĩa 。 即tức 於ư 本bổn 質chất 。 起khởi 影ảnh 像tượng 覺giác 。 然nhiên 影ảnh 像tượng 義nghĩa 。 無vô 別biệt 可khả 得đắc 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 雖tuy 有hữu 兩lưỡng 說thuyết 。 後hậu 說thuyết 為vi 勝thắng 。 順thuận 諸chư 教giáo 故cố 。 就tựu 無vô 影ảnh 中trung 。


復phục 有hữu 兩lưỡng 說thuyết 。 一nhất 云vân 。 鏡kính 中trung 都đô 無vô 影ảnh 像tượng 。 如như 前tiền 所sở 引dẫn 。 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 等đẳng 。 即tức 於ư 本bổn 質chất 起khởi 影ảnh 像tượng 覺giác 。 一nhất 云vân 。 鏡kính 所sở 照chiếu 面diện 。 自tự 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 賴lại 耶da 所sở 變biến 本bổn 質chất 。 二nhị 者giả 眼nhãn 識thức 所sở 變biến 相tương/tướng 分phần/phân 。 三tam 者giả 同đồng 時thời 意ý 識thức 相tương/tướng 分phần/phân 。 此thử 之chi 三tam 種chủng 。 同đồng 本bổn 質chất 處xứ 。 四tứ 者giả 分phân 別biệt 意ý 識thức 相tương/tướng 分phần/phân 。 此thử 之chi 一nhất 種chủng 。 在tại 於ư 鏡kính 面diện 。 即tức 雜tạp 集tập 論luận 五ngũ 種chủng 法pháp 處xứ 所sở 攝nhiếp 色sắc 中trung 。 遍biến 計kế 所sở 起khởi 色sắc 也dã 。 (# 言ngôn 五ngũ 種chủng 者giả 極cực 略lược 。 極cực 迥huýnh 。 受thọ 所sở 引dẫn 。 自tự 在tại 所sở 生sanh 。 及cập 遍biến 計kế 所sở 起khởi 色sắc )# 然nhiên 鏡kính 質chất 像tượng 差sai 別biệt 相tương/tướng 者giả 。 諸chư 說thuyết 不bất 同đồng 。 一nhất 云vân 。 鏡kính 即tức 喻dụ 定định 。 質chất 喻dụ 心tâm 王vương 。 影ảnh 喻dụ 相tương/tướng 分phần/phân 。 此thử 中trung 意ý 說thuyết 。 由do 心tâm 力lực 故cố 。 依y 止chỉ 於ư 定định 。 緣duyên 青thanh 等đẳng 影ảnh 。 然nhiên 即tức 彼bỉ 影ảnh 。 心tâm 所sở 變biến 故cố 。 還hoàn 不bất 離ly 心tâm 。 是thị 故cố 說thuyết 言ngôn 。 還hoàn 見kiến 自tự 心tâm 。 非phi 謂vị 見kiến 分phần/phân 還hoàn 見kiến 見kiến 分phần/phân 。 故cố 言ngôn 自tự 見kiến 。 若nhược 通thông 定định 散tán 。 說thuyết 此thử 喻dụ 者giả 。 自tự 有hữu 二nhị 說thuyết 。 一nhất 云vân 。 散tán 位vị 亦diệc 有hữu 定định 故cố 。 義nghĩa 同đồng 定định 位vị 。 一nhất 云vân 。 散tán 中trung 鏡kính 喻dụ 本bổn 質chất 。 質chất 喻dụ 見kiến 分phần/phân 。 影ảnh 喻dụ 相tương/tướng 分phần/phân 。 一nhất 云vân 。 鏡kính 喻dụ 見kiến 分phần/phân 。 影ảnh 喻dụ 相tương/tướng 分phần/phân 。 質chất 喻dụ 自tự 證chứng 分phần/phân 。 此thử 意ý 說thuyết 云vân 。 由do 自tự 證chứng 分phần/phân 變biến 見kiến 相tương/tướng 故cố 。 由do 見kiến 緣duyên 相tương/tướng 。 而nhi 彼bỉ 相tương 見kiến 不bất 離ly 自tự 證chứng 。 故cố 說thuyết 唯duy 識thức 。


如như 是thị 此thử 心tâm 生sanh 時thời 。 相tương 似tự 有hữu 異dị 。 三tam 摩ma 地địa 所sở 行hành 影ảnh 像tượng 顯hiển 現hiện 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 三tam 舉cử 法pháp 同đồng 喻dụ 。 謂vị 此thử 定định 心tâm 。 如như 是thị 生sanh 時thời 。 以dĩ 迷mê 亂loạn 故cố 。 相tương 似tự 心tâm 外ngoại 。 有hữu 異dị 所sở 見kiến 。 影ảnh 像tượng 顯hiển 現hiện 。 論luận 其kỳ 理lý 也dã 。 心tâm 所sở 變biến 相tương/tướng 。 不bất 離ly 心tâm 故cố 。 亦diệc 說thuyết 名danh 心tâm 。 非phi 離ly 心tâm 外ngoại 別biệt 有hữu 所sở 見kiến 。 故cố 言ngôn 還hoàn 見kiến 自tự 心tâm 。


世Thế 尊Tôn 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 自tự 性tánh 而nhi 住trụ 。 緣duyên 色sắc 等đẳng 心tâm 。 所sở 行hành 影ảnh 像tượng 。 彼bỉ 與dữ 此thử 心tâm 。 亦diệc 無vô 異dị 耶da 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 問vấn 答đáp 分phân 別biệt 散tán 心tâm 所sở 緣duyên 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 請thỉnh 。 後hậu 說thuyết 。 此thử 即tức 請thỉnh 問vấn 。 問vấn 意ý 定định 境cảnh 。 如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 不bất 由do 功công 用dụng 。 自tự 性tánh 住trụ 心tâm 。 所sở 緣duyên 色sắc 等đẳng 。 諸chư 影ảnh 像tượng 境cảnh 。 彼bỉ 與dữ 此thử 心tâm 。 亦diệc 無vô 異dị 耶da 。


善thiện 男nam 子tử 。 亦diệc 無vô 有hữu 異dị 。 而nhi 諸chư 愚ngu 夫phu 。 由do 顛điên 倒đảo 覺giác 。 於ư 諸chư 影ảnh 像tượng 。 不bất 能năng 如như 實thật 知tri 唯duy 是thị 識thức 。 作tác 顛điên 倒đảo 解giải 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 如Như 來Lai 正chánh 說thuyết 散tán 心tâm 所sở 緣duyên 。 亦diệc 不bất 離ly 心tâm 。 而nhi 諸chư 愚ngu 夫phu 。 由do 心tâm 亂loạn 故cố 。 於ư 諸chư 影ảnh 像tượng 。 作tác 心tâm 外ngoại 解giải 。 問vấn 。 佛Phật 說thuyết 唯duy 識thức 有hữu 何hà 意ý 耶da 。 答đáp 。 如như 廣quảng 百bách 論luận 第đệ 十thập 卷quyển 說thuyết 。 諸chư 契Khế 經Kinh 言ngôn 。 唯duy 有hữu 識thức 者giả 。 為vi 令linh 觀quán 識thức 捨xả 彼bỉ 外ngoại 塵trần 。 既ký 捨xả 外ngoại 塵trần 。 妄vọng 心tâm 隨tùy 息tức 。 妄vọng 心tâm 息tức 故cố 。 證chứng 會hội 中trung 道đạo 。 故cố 契Khế 經Kinh 言ngôn 。 未vị 達đạt 境cảnh 唯duy 心tâm 。 起khởi 二nhị 種chủng 分phân 別biệt 。 達đạt 境cảnh 唯duy 心tâm 已dĩ 。 分phân 別biệt 亦diệc 不bất 生sanh 。 知tri 諸chư 法pháp 唯duy 心tâm 。 便tiện 捨xả 外ngoại 塵trần 相tương/tướng 。 由do 此thử 息tức 分phân 別biệt 。 悟ngộ 平bình 等đẳng 真chân 空không 。 愚ngu 夫phu 異dị 生sanh 。 貪tham 著trước 境cảnh 味vị 。 受thọ 諸chư 欲dục 樂lạc 。 無vô 捨xả 離ly 心tâm 。 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 投đầu 三tam 有hữu 海hải 。 受thọ 諸chư 劇kịch 苦khổ 。 解giải 脫thoát 無vô 因nhân 。 如Như 來Lai 慈từ 悲bi 。 方phương 便tiện 為vi 說thuyết 。 諸chư 法pháp 唯duy 識thức 。 令linh 捨xả 外ngoại 塵trần 。 捨xả 外ngoại 塵trần 已dĩ 。 妄vọng 識thức 隨tùy 滅diệt 。 妄vọng 識thức 滅diệt 故cố 。 便tiện 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 契Khế 經Kinh 言ngôn 如như 世thế 有hữu 良lương 毉y 。 妙diệu 藥dược 投đầu 眾chúng 病bệnh 。 諸chư 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 為vi 物vật 說thuyết 唯duy 心tâm 。 具cụ 說thuyết 如như 彼bỉ 。 廣quảng 釋thích 唯duy 識thức 。 如như 成thành 唯duy 識thức 第đệ 十thập 卷quyển 等đẳng 。


慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 齊tề 何hà 當đương 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 一nhất 向hướng 。 修tu 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 七thất 修tu 習tập 止Chỉ 觀Quán 單đơn 雙song 門môn 。 (# 故cố 莊trang 嚴nghiêm 論luận 第đệ 十thập 一nhất 云vân 。 單đơn 修tu 者giả 謂vị 止Chỉ 觀Quán 別biệt 修tu 。 雙song 修tu 者giả 謂vị 止Chỉ 觀Quán 合hợp 修tu )# 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 明minh 通thông 別biệt 修tu 習tập 。 後hậu 世Thế 尊Tôn 云vân 何hà 心tâm 相tương/tướng 下hạ 。 重trọng/trùng 釋thích 三tam 種chủng 所sở 緣duyên 差sai 別biệt 。 前tiền 中trung 有hữu 三tam 。 初sơ 明minh 一nhất 向hướng 修tu 觀quán 。 次thứ 辨biện 一nhất 向hướng 修tu 止chỉ 。 後hậu 顯hiển 止Chỉ 觀Quán 二nhị 種chủng 俱câu 轉chuyển 。 如như 是thị 三tam 段đoạn 。 皆giai 有hữu 問vấn 答đáp 。 此thử 即tức 觀quán 中trung 菩Bồ 薩Tát 請thỉnh 問vấn 。 此thử 問vấn 修tu 觀quán 行hành 解giải 分phân 齊tề 。


佛Phật 告cáo 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。


善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 相tương 續tục 作tác 意ý 。 唯duy 思tư 惟duy 心tâm 相tướng 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 如Như 來Lai 正chánh 說thuyết 。 謂vị 相tương 續tục 思tư 惟duy 聞văn 思tư 慧tuệ 俱câu 心tâm 之chi 相tướng 分phần/phân 。 問vấn 。 前tiền 所sở 說thuyết 捨xả 離ly 心tâm 相tướng 。 與dữ 此thử 何hà 別biệt 。 答đáp 。 心tâm 相tương/tướng 雖tuy 同đồng 。 此thử 依y 主chủ 釋thích 。 彼bỉ 持trì 業nghiệp 釋thích 。 故cố 有hữu 差sai 別biệt 。 (# 深thâm 密mật 經Kinh 云vân 。 隨tùy 順thuận 觀quán 彼bỉ 心tâm 相tương/tướng 不bất 斷đoạn )# 。


世Thế 尊Tôn 齊tề 何hà 當đương 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 一nhất 向hướng 。 修tu 奢Xa 摩Ma 他Tha 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 問vấn 唯duy 修tu 止chỉ 。


善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 相tương 續tục 作tác 意ý 。 唯duy 思tư 惟duy 無vô 間gian 心tâm 。


釋thích 曰viết 。 如Như 來Lai 正chánh 說thuyết 。 無vô 間gian 心tâm 者giả 。 即tức 前tiền 無vô 間gian 相tương 續tục 緣duyên 法pháp 義nghĩa 境cảnh 聞văn 思tư 二nhị 慧tuệ 相tương 應ứng 見kiến 分phần/phân 。 故cố 瑜du 伽già 論luận 第đệ 十thập 云vân 。 無vô 間gian 作tác 意ý 者giả 。 謂vị 一nhất 切thiết 時thời 。 無vô 間gian 無vô 斷đoạn 。 相tương 續tục 而nhi 轉chuyển 。 故cố 知tri 無vô 間gian 是thị 相tương 續tục 也dã 。 謂vị 奢xa 摩ma 他tha 。 令linh 心tâm 不bất 散tán 。 故cố 唯duy 緣duyên 心tâm 。 有hữu 解giải 。 無vô 間gian 心tâm 者giả 。 即tức 是thị 次thứ 前tiền 無vô 間gian 隔cách 心tâm 以dĩ 為vi 所sở 緣duyên 。 雖tuy 有hữu 二nhị 說thuyết 。 前tiền 說thuyết 為vi 正chánh (# 深thâm 密mật 經Kinh 云vân 。 心tâm 相tương/tướng 不bất 斷đoạn )# 。


世Thế 尊Tôn 齊tề 何hà 當đương 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 和hòa 合hợp 俱câu 轉chuyển 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 三tam 問vấn 俱câu 轉chuyển 相tương/tướng 。


善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 正chánh 思tư 惟duy 。 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。


釋thích 曰viết 。 如Như 來Lai 正chánh 說thuyết 。 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 者giả 。 謂vị 止Chỉ 觀Quán 俱câu 轉chuyển 所sở 緣duyên 境cảnh 。 然nhiên 此thử 一nhất 句cú 。 諸chư 說thuyết 不bất 同đồng 。 一nhất 云vân 。 心tâm 一nhất 境cảnh 者giả 。 世thế 俗tục 唯duy 識thức 境cảnh 不bất 離ly 心tâm 。 名danh 心tâm 一nhất 境cảnh 。 或hoặc 唯duy 一nhất 心tâm 。 名danh 心tâm 一nhất 境cảnh 。 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 者giả 。 勝thắng 義nghĩa 唯duy 識thức 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 唯duy 一nhất 真chân 性tánh 。 名danh 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。 一nhất 云vân 。 性tánh 言ngôn 亦diệc 通thông 世thế 俗tục 。 故cố 成thành 唯duy 識thức 第đệ 九cửu 卷quyển 云vân 。 謂vị 唯duy 識thức 性tánh 。 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 世thế 俗tục 。 謂vị 依y 他tha 起khởi 。 二nhị 者giả 勝thắng 義nghĩa 。 謂vị 圓viên 成thành 實thật (# 深thâm 密mật 經Kinh 云vân 。 觀quán 心tâm 一nhất 心tâm )# 。


世Thế 尊Tôn 云vân 何hà 心tâm 相tương/tướng 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 重trọng/trùng 釋thích 三tam 種chủng 所sở 緣duyên 差sai 別biệt 。 釋thích 三tam 所sở 緣duyên 。 即tức 分phân 為vi 三tam 。 此thử 問vấn 第đệ 一nhất 。


善thiện 男nam 子tử 。 謂vị 三tam 摩ma 地địa 所sở 行hành 。 有hữu 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 所sở 緣duyên 。


釋thích 曰viết 。 如Như 來Lai 正chánh 釋thích 。 謂vị 即tức 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 心tâm 相tương/tướng 是thị 三tam 摩ma 地địa 所sở 行hành 影ảnh 像tượng 。 亦diệc 即tức 觀quán 心tâm 所sở 行hành 境cảnh 也dã 。


世Thế 尊Tôn 云vân 何hà 無vô 間gian 心tâm 。


釋thích 曰viết 。 問vấn 第đệ 二nhị 境cảnh 。


善thiện 男nam 子tử 。 謂vị 緣duyên 彼bỉ 影ảnh 像tượng 心tâm 。 奢Xa 摩Ma 他Tha 所sở 緣duyên 。


釋thích 曰viết 。 如Như 來Lai 正chánh 說thuyết 。 緣duyên 彼bỉ 影ảnh 像tượng 聞văn 思tư 二nhị 慧tuệ 相tương 應ứng 相tương/tướng 分phân 之chi 心tâm 。 是thị 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。


世Thế 尊Tôn 云vân 何hà 。 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。


釋thích 曰viết 。 此thử 問vấn 第đệ 三tam 。


善thiện 男nam 子tử 。 通thông 達đạt 三tam 摩ma 地địa 所sở 行hành 影ảnh 像tượng 。 唯duy 是thị 其kỳ 識thức 。 或hoặc 通thông 達đạt 此thử 已dĩ 。 復phục 思tư 惟duy 如như 性tánh 。


釋thích 曰viết 。 如Như 來Lai 正chánh 說thuyết 。 謂vị 於ư 此thử 時thời 。 通thông 達đạt 諸chư 法pháp 。 皆giai 不bất 離ly 識thức 。 如như 是thị 觀quán 已dĩ 。 復phục 思tư 惟duy 如như 。 謂vị 前tiền 二nhị 種chủng 。 心tâm 境cảnh 別biệt 觀quán 。 止Chỉ 觀Quán 不bất 俱câu 。 此thử 第đệ 三tam 門môn 。 心tâm 境cảnh 合hợp 緣duyên 。 止Chỉ 觀Quán 俱câu 轉chuyển 。 (# 廣quảng 釋thích 止Chỉ 觀Quán 二nhị 道đạo 俱câu 轉chuyển 。 如như 瑜du 伽già 第đệ 三tam 十thập 一nhất 。 廣quảng 釋thích 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。 如như 瑜du 伽già 第đệ 三tam 十thập 也dã )# 。


慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 凡phàm 有hữu 幾kỷ 種chủng 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 八bát 止Chỉ 觀Quán 種chủng 數số 差sai 別biệt 門môn 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 觀quán 後hậu 止chỉ 。 觀quán 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 問vấn 。 後hậu 答đáp 。 此thử 即tức 問vấn 也dã 。


佛Phật 告cáo 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。


善thiện 男nam 子tử 。 略lược 有hữu 三tam 種chủng 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 世Thế 尊Tôn 正chánh 說thuyết 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 。 標tiêu 數số 。 列liệt 名danh 。 別biệt 釋thích 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。


一nhất 者giả 有hữu 相tương/tướng 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 二nhị 者giả 尋tầm 求cầu 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 三tam 者giả 伺tứ 察sát 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 依y 數số 列liệt 名danh 。


云vân 何hà 有hữu 相tướng 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 三tam 次thứ 第đệ 別biệt 釋thích 。 釋thích 三tam 別biệt 相tướng 。 即tức 分phân 為vi 三tam 。 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。


謂vị 純thuần 思tư 惟duy 。 三tam 摩ma 地địa 所sở 行hành 。 有hữu 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。


釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 正chánh 釋thích 第đệ 一nhất 有hữu 相tương/tướng 。 謂vị 純thuần 思tư 惟duy 。 有hữu 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 。 似tự 法pháp 似tự 義nghĩa 。 從tùng 境cảnh 立lập 名danh 。 名danh 為vi 有hữu 相tương/tướng 。


云vân 何hà 尋tầm 求cầu 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。


釋thích 曰viết 。 此thử 問vấn 第đệ 二nhị 。


謂vị 由do 慧tuệ 故cố 。 遍biến 於ư 彼bỉ 彼bỉ 。 未vị 善thiện 解giải 了liễu 。 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 為vi 善thiện 了liễu 故cố 。 作tác 意ý 思tư 惟duy 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。


釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 正chánh 說thuyết 。 謂vị 由do 慧tuệ 故cố 。 遍biến 於ư 影ảnh 像tượng 。 有hữu 相tương/tướng 境cảnh 中trung 。 未vị 善thiện 解giải 處xứ 。 為vi 欲dục 了liễu 故cố 。 作tác 意ý 思tư 惟duy 。


云vân 何hà 伺tứ 察sát 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。


釋thích 曰viết 。 此thử 問vấn 第đệ 三tam 。


謂vị 由do 慧tuệ 故cố 。 遍biến 於ư 彼bỉ 彼bỉ 。 已dĩ 善thiện 解giải 了liễu 。 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 為vi 善thiện 證chứng 得đắc 。 極cực 解giải 脫thoát 故cố 。 作tác 意ý 思tư 惟duy 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。


釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 正chánh 釋thích 。 謂vị 於ư 彼bỉ 境cảnh 。 已dĩ 善thiện 解giải 了liễu 。 為vi 欲dục 證chứng 得đắc 。 極cực 解giải 脫thoát 故cố 。 作tác 意ý 思tư 惟duy 。 依y 瑜du 伽già 論luận 第đệ 三tam 十thập 卷quyển 。 大đại 同đồng 此thử 經Kinh 。 故cố 彼bỉ 論luận 云vân 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 唯duy 隨tùy 相tương/tướng 行hành 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 謂vị 於ư 所sở 聞văn 。 所sở 受thọ 持trì 法Pháp 。 或hoặc 於ư 教giáo 授thọ 教giáo 誡giới 諸chư 法pháp 。 由do 等đẳng 引dẫn 地địa 。 如như 理lý 作tác 意ý 。 蹔tạm 爾nhĩ 思tư 惟duy 。 未vị 思tư 未vị 量lượng 未vị 推thôi 未vị 察sát 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 唯duy 隨tùy 相tương/tướng 行hành 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 若nhược 復phục 於ư 彼bỉ 思tư 量lượng 推thôi 察sát 。


爾nhĩ 時thời 名danh 為vi 。 隨tùy 尋tầm 思tư 行hành 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 若nhược 復phục 於ư 彼bỉ 既ký 推thôi 察sát 已dĩ 。 如như 所sở 安an 住trụ 。 復phục 審thẩm 觀quán 察sát 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 隨tùy 伺tứ 察sát 行hành 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 然nhiên 此thử 止Chỉ 觀Quán 差sai 別biệt 。 如như 瑜du 伽già 論luận 第đệ 十thập 三tam 云vân 。 云vân 何hà 止chỉ 。 謂vị 九cửu 種chủng 住trụ 心tâm 。 云vân 何hà 觀quán 。 謂vị 或hoặc 三tam 事sự 觀quán 。 或hoặc 四tứ 行hành 觀quán 。 或hoặc 六lục 事sự 差sai 別biệt 所sở 緣duyên 觀quán 。 三tam 事sự 觀quán 者giả 。 一nhất 者giả 相tương/tướng 觀quán 。 二nhị 尋tầm 求cầu 觀quán 。 三tam 伺tứ 察sát 觀quán 。 四tứ 行hành 觀quán 者giả 。 謂vị 於ư 諸chư 法pháp 。 中trung 簡giản 擇trạch 行hành 觀quán 。 極cực 簡giản 擇trạch 行hành 觀quán 。 遍biến 尋tầm 思tư 行hành 觀quán 。 遍biến 伺tứ 察sát 行hành 觀quán 。 六lục 事sự 差sai 別biệt 所sở 緣duyên 觀quán 者giả 。 一nhất 義nghĩa 所sở 緣duyên 觀quán 。 二nhị 事sự 所sở 緣duyên 觀quán 。 三tam 相tương/tướng 所sở 緣duyên 觀quán 。 四tứ 品phẩm 所sở 緣duyên 觀quán 。 五ngũ 時thời 所sở 緣duyên 觀quán 。 六lục 道Đạo 理lý 所sở 緣duyên 觀quán 。 顯hiển 揚dương 第đệ 四tứ 。 亦diệc 同đồng 瑜du 伽già 。 解giải 云vân 。 九cửu 種chủng 住trụ 心tâm 。 二nhị 種chủng 事sự 觀quán 。 四tứ 種chủng 行hành 觀quán 。 已dĩ 如như 前tiền 說thuyết 。 六lục 種chủng 事sự 觀quán 。 故cố 今kim 釋thích 之chi 。 故cố 瑜du 伽già 論luận 第đệ 三tam 十thập 云vân 。 云vân 何hà 六lục 事sự 差sai 別biệt 所sở 緣duyên 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 謂vị 尋tầm 思tư 時thời 尋tầm 思tư 六lục 事sự 。 一nhất 尋tầm 思tư 於ư 義nghĩa 。 謂vị 正chánh 尋tầm 思tư 如như 是thị 如như 是thị 。 語ngữ 有hữu 如như 是thị 如như 是thị 義nghĩa 。 二nhị 尋tầm 思tư 於ư 事sự 。 謂vị 正chánh 尋tầm 思tư 內nội 外ngoại 二nhị 事sự 。 三tam 尋tầm 思tư 於ư 相tương/tướng 。 謂vị 正chánh 尋tầm 思tư 諸chư 法pháp 二nhị 相tương/tướng 。 一nhất 者giả 自tự 相tương/tướng 。 二nhị 者giả 共cộng 相tương 。 四tứ 尋tầm 思tư 於ư 品phẩm 。 謂vị 正chánh 尋tầm 思tư 諸chư 法pháp 二nhị 品phẩm 。 一nhất 者giả 黑hắc 品phẩm 。 二nhị 者giả 白bạch 品phẩm 。 尋tầm 思tư 黑hắc 品phẩm 過quá 失thất 過quá 患hoạn 。 尋tầm 思tư 白bạch 品phẩm 。 功công 德đức 勝thắng 利lợi 。 五ngũ 尋tầm 思tư 於ư 時thời 。 謂vị 正chánh 尋tầm 思tư 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 三tam 時thời 。 尋tầm 思tư 如như 是thị 事sự 。 曾tằng 在tại 過quá 去khứ 世thế 。 尋tầm 思tư 如như 是thị 事sự 。 當đương 在tại 未vị 來lai 世thế 。 尋tầm 思tư 如như 是thị 事sự 。 今kim 現hiện 在tại 世thế 。 六lục 尋tầm 思tư 於ư 理lý 。 謂vị 正chánh 尋tầm 思tư 四tứ 種chủng 道Đạo 理lý 。 一nhất 觀quán 待đãi 道Đạo 理lý 。 二nhị 作tác 用dụng 道Đạo 理lý 。 三tam 證chứng 成thành 道Đạo 理lý 。 四tứ 法pháp 爾nhĩ 道Đạo 理lý 。 問vấn 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 建kiến 立lập 如như 是thị 。 六lục 事sự 差sai 別biệt 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 答đáp 。 依y 三tam 覺giác 故cố 。 如như 是thị 建kiến 立lập 。 何hà 等đẳng 三tam 覺giác 。 一nhất 悟ngộ 義nghĩa 覺giác 。 二nhị 事sự 邊biên 際tế 覺giác 。 三tam 如như 實thật 覺giác 。 尋tầm 思tư 義nghĩa 故cố 。 起khởi 悟ngộ 義nghĩa 覺giác 。 尋tầm 思tư 其kỳ 事sự 及cập 自tự 相tương/tướng 故cố 。 起khởi 事sự 邊biên 際tế 覺giác 。 尋tầm 思tư 共cộng 相tương 品phẩm 時thời 理lý 故cố 。 起khởi 如như 實thật 覺giác 。 修tu 瑜du 伽già 師sư 。 唯duy 有hữu 爾nhĩ 所sở 。 所sở 知tri 境cảnh 界giới 。 所sở 謂vị 語ngữ 義nghĩa 及cập 所sở 知tri 事sự 。 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 。 如như 所sở 有hữu 性tánh 。 具cụ 說thuyết 如như 彼bỉ 。 四tứ 種chủng 道Đạo 理lý 。 如như 後hậu 當đương 說thuyết 。


慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 是thị 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 凡phàm 有hữu 幾kỷ 種chủng 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 辨biện 奢xa 摩ma 他tha 種chủng 數số 多đa 少thiểu 。 先tiên 問vấn 。 後hậu 答đáp 。 此thử 即tức 問vấn 也dã 。


佛Phật 告cáo 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。


善thiện 男nam 子tử 。 即tức 由do 隨tùy 彼bỉ 。 無vô 間gian 心tâm 故cố 。 當đương 知tri 此thử 中trung 。 亦diệc 有hữu 三tam 種chủng 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 正chánh 釋thích 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 。 初sơ 明minh 三tam 種chủng 奢xa 摩ma 他tha 。 次thứ 明minh 八bát 種chủng 奢xa 摩ma 他tha 。 後hậu 明minh 四tứ 種chủng 奢xa 摩ma 他tha 。 此thử 即tức 第đệ 一nhất 有hữu 相tương/tướng 等đẳng 三tam 。 言ngôn 隨tùy 彼bỉ 者giả 。 前tiền 言ngôn 心tâm 相tương/tướng 。 即tức 是thị 所sở 隨tùy 相tương/tướng 分phần/phân 。 無vô 間gian 心tâm 者giả 。 即tức 是thị 能năng 隨tùy 見kiến 分phần/phân 心tâm 也dã 。 此thử 中trung 意ý 說thuyết 。 緣duyên 彼bỉ 心tâm 相tương/tướng 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 有hữu 三tam 種chủng 故cố 。 緣duyên 無vô 間gian 心tâm 奢xa 摩ma 他tha 心tâm 。 亦diệc 有hữu 三tam 種chủng 。


復phục 有hữu 八bát 種chủng 。 謂vị 初sơ 靜tĩnh 慮lự 。 乃nãi 至chí 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 各các 有hữu 一nhất 種chủng 奢Xa 摩Ma 他Tha 故cố 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 明minh 其kỳ 八bát 定định 。 即tức 名danh 八bát 止chỉ 。 然nhiên 此thử 八bát 定định 。 分phân 之chi 為vi 二nhị 。 初sơ 釋thích 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 後hậu 明minh 四tứ 無vô 色sắc 。 四tứ 種chủng 靜tĩnh 慮lự 。 二nhị 門môn 分phân 別biệt 。 一nhất 釋thích 名danh 字tự 。 二nhị 出xuất 體thể 性tánh 。


言ngôn 釋thích 名danh 者giả 。 先tiên 通thông 。 後hậu 別biệt 。 言ngôn 通thông 名danh 者giả 。 薩tát 婆bà 多đa 宗tông 。 如như 大đại 婆bà 沙sa 百bách 四tứ 十thập 一nhất 。 自tự 有hữu 一nhất 釋thích 。 彼bỉ 云vân 。 問vấn 。 此thử 四tứ 何hà 緣duyên 說thuyết 為vi 靜tĩnh 慮lự 。 答đáp 。 靜tĩnh 謂vị 寂tịch 靜tĩnh 。 慮lự 謂vị 籌trù 慮lự 。 此thử 四tứ 地địa 中trung 。 定định 慧tuệ 平bình 等đẳng 。 故cố 稱xưng 靜tĩnh 慮lự 。 餘dư 隨tùy 有hữu 闕khuyết 。 不bất 得đắc 此thử 名danh 。 若nhược 依y 正chánh 理lý 第đệ 七thất 十thập 三tam 。 自tự 有hữu 兩lưỡng 釋thích 。 彼bỉ 云vân 。 依y 何hà 義nghĩa 故cố 。 立lập 靜tĩnh 慮lự 名danh 。 答đáp 。 由do 依y 此thử 寂tịch 靜tĩnh 。 方phương 能năng 審thẩm 慮lự 故cố 。 審thẩm 慮lự 即tức 是thị 實thật 了liễu 知tri 義nghĩa 。 俱câu 舍xá 第đệ 二nhị 十thập 八bát 亦diệc 同đồng 。 一nhất 云vân 。 此thử 定định 持trì 勝thắng 遍biến 緣duyên 。 如như 理lý 思tư 惟duy 。 故cố 名danh 靜tĩnh 慮lự 。 勝thắng 言ngôn 簡giản 欲dục 界giới 。 遍biến 緣duyên 簡giản 無vô 色sắc 。 如như 理lý 思tư 惟duy 。 簡giản 妄vọng 顛điên 倒đảo 。 能năng 持trì 此thử 定định 。 是thị 妙diệu 等đẳng 持trì 。 說thuyết 名danh 靜tĩnh 慮lự 。 此thử 言ngôn 顯hiển 示thị 止Chỉ 觀Quán 均quân 行hành 無vô 倒đảo 等đẳng 持trì 。 方phương 名danh 靜tĩnh 慮lự 。 依y 大đại 婆bà 沙sa 第đệ 八bát 十thập 卷quyển 。 自tự 有hữu 三tam 釋thích 。 一nhất 能năng 斷đoạn 結kết 。 二nhị 是thị 正chánh 觀quán 。 三tam 具cụ 二nhị 義nghĩa 。 故cố 彼bỉ 論luận 云vân 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 名danh 為vi 靜tĩnh 慮lự 。 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 以dĩ 能năng 斷đoạn 結kết 故cố 名danh 靜tĩnh 慮lự 。 問vấn 。 諸chư 無vô 色sắc 定định 。 亦diệc 能năng 斷đoạn 結kết 。 應ưng 名danh 靜tĩnh 慮lự 。 答đáp 。 若nhược 定định 能năng 斷đoạn 不bất 善thiện 無vô 記ký 二nhị 種chủng 結kết 者giả 。 名danh 為vi 靜tĩnh 慮lự 。 諸chư 無vô 色sắc 定định 。 唯duy 斷đoạn 無vô 記ký 。 非phi 不bất 善thiện 故cố 。 不bất 名danh 靜tĩnh 慮lự 。 (# 斷đoạn 結kết 中trung 更cánh 有hữu 兩lưỡng 釋thích 恐khủng 繁phồn 不bất 述thuật )# 。 復phục 有hữu 說thuyết 者giả 。 以dĩ 能năng 正chánh 觀quán 。 故cố 名danh 靜tĩnh 慮lự 。 問vấn 。 若nhược 爾nhĩ 。 欲dục 界giới 三tam 摩ma 地địa 亦diệc 能năng 正chánh 觀quán 。 應ưng 名danh 靜tĩnh 慮lự 。 答đáp 。 若nhược 三tam 摩ma 地địa 具cụ 有hữu 定định 名danh 定định 用dụng 。 能năng 正chánh 觀quán 者giả 名danh 為vi 靜tĩnh 慮lự 。 欲dục 界giới 三tam 摩ma 地địa 。 雖tuy 有hữu 定định 名danh 。 而nhi 無vô 定định 用dụng 。 如như 埿nê 椽chuyên 梁lương 。 有hữu 名danh 無vô 用dụng 。 故cố 非phi 靜tĩnh 慮lự 。 (# 能năng 正chánh 觀quán 中trung 更cánh 有hữu 三tam 釋thích 。 恐khủng 繁phồn 不bất 述thuật )# 。 如như 是thị 說thuyết 者giả 。 要yếu 具cụ 二nhị 義nghĩa 。 方phương 名danh 靜tĩnh 慮lự 。 謂vị 能năng 斷đoạn 結kết 。 及cập 能năng 正chánh 觀quán 。 欲dục 界giới 三tam 摩ma 地địa 。 雖tuy 能năng 正chánh 觀quán 。 而nhi 不bất 能năng 斷đoạn 結kết 。 諸chư 無vô 色sắc 定định 。 雖tuy 能năng 斷đoạn 結kết 。 而nhi 不bất 能năng 正chánh 觀quán 。 故cố 非phi 靜tĩnh 慮lự 。


復phục 次thứ 諸chư 無vô 色sắc 定định 。 有hữu 靜tĩnh 無vô 慮lự 。 欲dục 界giới 三tam 摩ma 地địa 。 有hữu 慮lự 無vô 靜tĩnh 。 色sắc 定định 俱câu 有hữu 。 故cố 名danh 靜tĩnh 慮lự 。 靜tĩnh 謂vị 等đẳng 引dẫn 。 慮lự 謂vị 遍biến 觀quán 。 故cố 名danh 靜tĩnh 慮lự 。 (# 是thị 二nhị 義nghĩa 中trung 。 更cánh 有hữu 兩lưỡng 釋thích 。 恐khủng 繁phồn 不bất 述thuật )# 若nhược 依y 大Đại 乘Thừa 。 意ý 同đồng 正chánh 理lý 。 初sơ 復phục 次thứ 釋thích 。 故cố 瑜du 伽già 三tam 十thập 三tam 云vân 。 言ngôn 靜tĩnh 慮lự 者giả 。 於ư 一nhất 所sở 緣duyên 。 繫hệ 念niệm 寂tịch 靜tĩnh 。 正chánh 審thẩm 思tư 慮lự 。 故cố 名danh 靜tĩnh 慮lự 。 言ngôn 別biệt 名danh 者giả 。 初sơ 二nhị 三tam 四tứ 名danh 為vi 別biệt 名danh 。 故cố 順thuận 正chánh 理lý 七thất 十thập 七thất 云vân 。 諸chư 定định 靜tĩnh 慮lự 總tổng 相tương/tướng 無vô 別biệt 。 為vi 顯hiển 地địa 異dị 。 就tựu 數số 標tiêu 名danh 。 故cố 說thuyết 為vi 初sơ 乃nãi 至chí 第đệ 四tứ 。 問vấn 。 若nhược 善thiện 性tánh 攝nhiếp 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。 并tinh 伴bạn 立lập 為vi 四tứ 靜tĩnh 慮lự 者giả 。 依y 何hà 相tương/tướng 立lập 初sơ 二nhị 三tam 四tứ 。 答đáp 。 具cụ 伺tứ 喜hỷ 樂lạc 建kiến 立lập 為vi 初sơ 。 漸tiệm 離ly 前tiền 支chi 。 立lập 二nhị 三tam 四tứ 。 離ly 伺tứ 有hữu 二nhị 。 (# 第đệ 二nhị 靜tĩnh 慮lự 。 離ly 伺tứ 。 有hữu 喜hỷ 樂lạc 二nhị )# 離ly 二nhị 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 (# 第đệ 三tam 靜tĩnh 慮lự 。 離ly 伺tứ 喜hỷ 二nhị 但đãn 。 有hữu 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc )# 具cụ 離ly 三tam 種chủng 。 (# 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 離ly 伺tứ 喜hỷ 樂lạc 三tam )# 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 故cố 一nhất 境cảnh 性tánh 。 分phân 為vi 四tứ 種chủng 。 問vấn 。 豈khởi 諸chư 靜tĩnh 慮lự 無vô 如như 慈từ 等đẳng 不bất 共cộng 名danh 相tướng 。 而nhi 今kim 但đãn 就tựu 初sơ 等đẳng 四tứ 數số 建kiến 立lập 別biệt 名danh 。 答đáp 。 此thử 中trung 非phi 無vô 不bất 共cộng 名danh 相tướng 。 然nhiên 無vô 唯duy 遍biến 攝nhiếp 一nhất 地địa 名danh 。 故cố 但đãn 就tựu 數số 。 以dĩ 為vi 別biệt 名danh 。 俱câu 舍xá 亦diệc 同đồng 。 又hựu 俱câu 舍xá 頌tụng 云vân 。 初sơ 具cụ 伺tứ 喜hỷ 樂lạc 。 後hậu 漸tiệm 離ly 前tiền 支chi 。 問vấn 。 如như 何hà 頌tụng 中trung 不bất 說thuyết 具cụ 尋tầm 。 解giải 云vân 。 如như 俱câu 舍xá 論luận 。 由do 此thử 已dĩ 明minh 亦diệc 具cụ 尋tầm 義nghĩa 必tất 俱câu 行hành 故cố 。 如như 煙yên 與dữ 火hỏa 。 非phi 伺tứ 有hữu 喜hỷ 樂lạc 而nhi 不bất 與dữ 尋tầm 俱câu 。 若nhược 依y 婆bà 沙sa 百bách 四tứ 十thập 一nhất 云vân 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 者giả 。 謂vị 初sơ 靜tĩnh 慮lự 。 乃nãi 至chí 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 有hữu 說thuyết 。 尋tầm 喜hỷ 樂lạc 捨xả 相tương 應ứng 靜tĩnh 慮lự 。 如như 次thứ 為vi 四tứ 。 今kim 依y 大Đại 乘Thừa 。 就tựu 數số 列liệt 名danh 。 同đồng 順thuận 正chánh 理lý 。 故cố 瑜du 伽già 云vân 。 依y 順thuận 次thứ 數số 。 說thuyết 名danh 為vi 初sơ 乃nãi 至chí 第đệ 四tứ 。


言ngôn 出xuất 體thể 者giả 。 薩tát 婆bà 多đa 宗tông 。 如như 大đại 婆bà 沙sa 第đệ 八bát 十thập 卷quyển 。 四tứ 種chủng 靜tĩnh 慮lự 。 各các 以dĩ 自tự 地địa 善thiện 染nhiễm 無vô 覆phú 無vô 記ký 五ngũ 蘊uẩn 為vi 性tánh 。 又hựu 婆bà 沙sa 論luận 一nhất 百bách 四tứ 十thập 一nhất 云vân 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 體thể 。 自tự 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 修tu 得đắc 。 二nhị 生sanh 得đắc 。 修tu 得đắc 者giả 。 即tức 彼bỉ 地địa 攝nhiếp 。 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。 若nhược 并tinh 助trợ 伴bạn 。 即tức 五ngũ 蘊uẩn 性tánh 。 生sanh 得đắc 者giả 。 隨tùy 地địa 所sở 繫hệ 餘dư 五ngũ 蘊uẩn 為vi 性tánh 。 俱câu 舍xá 二nhị 十thập 八bát 。 正chánh 理lý 七thất 十thập 七thất 。 意ý 同đồng 婆bà 沙sa 。 今kim 依y 大Đại 乘Thừa 。 大đại 同đồng 婆bà 沙sa 。 有hữu 生sanh 及cập 定định 生sanh 即tức 善thiện 染nhiễm 無vô 記ký 五ngũ 蘊uẩn 為vi 性tánh 。 善thiện 用dụng 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 五ngũ 蘊uẩn 為vi 性tánh 。


四tứ 無vô 色sắc 定định 。 略lược 以dĩ 二nhị 門môn 分phân 別biệt 。 一nhất 釋thích 名danh 字tự 。 二nhị 出xuất 體thể 性tánh 。 言ngôn 釋thích 名danh 者giả 。 先tiên 通thông 。 後hậu 別biệt 。 言ngôn 通thông 名danh 者giả 。 薩tát 婆bà 多đa 。 宗tông 如như 順thuận 正chánh 理lý 第đệ 七thất 十thập 七thất 。 有hữu 其kỳ 三tam 義nghĩa 。 一nhất 制chế 約ước 義nghĩa 。 二nhị 兼kiêm 顯hiển 極cực 義nghĩa 。 三tam 兼kiêm 顯hiển 有hữu 義nghĩa 。 故cố 彼bỉ 論luận 云vân 。 依y 何hà 義nghĩa 故cố 。 立lập 無vô 色sắc 名danh 。 魯lỗ 彼bỉ 言ngôn 。 顯hiển 可khả 變biến 示thị 義nghĩa 。 依y 可khả 變biến 示thị 。 說thuyết 名danh 為vi 色sắc 。 阿a 言ngôn 。 即tức 顯hiển 能năng 制chế 約ước 義nghĩa 。 為vì 欲dục 顯hiển 示thị 。 生sanh 死tử 海hải 中trung 。 亦diệc 有hữu 蹔tạm 時thời 制chế 約ước 色sắc 處xứ 。 依y 制chế 約ước 義nghĩa 。 說thuyết 名danh 為vi 無vô 。 由do 彼bỉ 界giới 中trung 。 制chế 約ước 變biến 示thị 。 依y 無vô 色sắc 義nghĩa 。 名danh 阿a 魯lỗ 彼bỉ 。 或hoặc 此thử 阿a 言ngôn 。 兼kiêm 顯hiển 極cực 義nghĩa 。 雖tuy 於ư 餘dư 界giới 亦diệc 有hữu 不bất 可khả 變biến 示thị 法pháp 。 而nhi 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 不bất 可khả 變biến 示thị 中trung 極cực 。 無vô 在tại 此thử 在tại 彼bỉ 。 所sở 依y 諸chư 色sắc 故cố 。 或hoặc 此thử 阿a 言ngôn 。 兼kiêm 顯hiển 有hữu 義nghĩa 。 為vi 遮già 此thử 界giới 唯duy 是thị 色sắc 無vô 。 故cố 說thuyết 阿a 言ngôn 顯hiển 有hữu 無vô 色sắc 。 謂vị 世thế 亦diệc 有hữu 唯duy 是thị 遮già 言ngôn 。 亦diệc 見kiến 有hữu 能năng 遮già 而nhi 兼kiêm 表biểu 。 如như 何hà 顯hiển 此thử 。 非phi 但đãn 是thị 遮già 。 故cố 說thuyết 阿a 言ngôn 。 具cụ 顯hiển 遮già 表biểu 。 顯hiển 宗tông 亦diệc 同đồng 。 若nhược 依y 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 四tứ 十thập 一nhất 云vân 。 問vấn 。 何hà 故cố 此thử 四tứ 說thuyết 名danh 無vô 色sắc 。 答đáp 。 此thử 四tứ 地địa 中trung 。 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 。 有hữu 色sắc 法pháp 故cố 。 違vi 害hại 一nhất 切thiết 有hữu 色sắc 法pháp 故cố 。 色sắc 法pháp 於ư 此thử 無vô 容dung 生sanh 故cố 。 說thuyết 名danh 無vô 色sắc 。 言ngôn 別biệt 名danh 者giả 。 薩tát 婆bà 多đa 宗tông 。 初sơ 空không 處xứ 定định 。 如như 婆bà 沙sa 論luận 第đệ 八bát 十thập 四tứ 四tứ 復phục 次thứ 釋thích 。 彼bỉ 云vân 。 但đãn 由do 加gia 行hành 。 名danh 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 定định 。 謂vị 初sơ 業nghiệp 者giả 。 先tiên 應ưng 思tư 惟duy 墻tường 上thượng 樹thụ 上thượng 舍xá 上thượng 等đẳng 諸chư 虗hư 空không 相tướng 。 取thủ 此thử 相tương/tướng 已dĩ 。 假giả 想tưởng 勝thắng 解giải 觀quán 察sát 照chiếu 了liễu 無vô 邊biên 空không 相tướng 。 以dĩ 先tiên 思tư 惟duy 無vô 邊biên 空không 相tướng 。 而nhi 修tu 加gia 行hành 。 展triển 轉chuyển 引dẫn 起khởi 初sơ 無vô 色sắc 定định 。 故cố 說thuyết 此thử 名danh 。 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 。


復phục 次thứ 法pháp 爾nhĩ 初sơ 遠viễn 離ly 色sắc 地địa 。 名danh 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 。


復phục 次thứ 法pháp 爾nhĩ 初sơ 解giải 脫thoát 色sắc 地địa 。 名danh 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 。


復phục 次thứ 依y 等đẳng 流lưu 。 故cố 說thuyết 此thử 定định 名danh 。 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 謂vị 瑜du 伽già 師sư 。 從tùng 此thử 定định 出xuất 。 必tất 起khởi 相tương 似tự 空không 想tưởng 現hiện 前tiền 。 曾tằng 聞văn 苾bật 芻sô 出xuất 此thử 定định 已dĩ 。 便tiện 舉cử 兩lưỡng 手thủ 。 捫môn 摸mạc 虗hư 空không 。 有hữu 見kiến 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 何hà 所sở 覓mịch 。 苾bật 芻sô 答đáp 曰viết 。 我ngã 覓mịch 自tự 身thân 。 彼bỉ 言ngôn 汝nhữ 身thân 即tức 在tại 林lâm 上thượng 。 如như 何hà 餘dư 處xứ 更cánh 覓mịch 自tự 身thân 。 故cố 從tùng 此thử 出xuất 。 起khởi 虗hư 空không 想tưởng 。 此thử 想tưởng 即tức 是thị 前tiền 定định 等đẳng 流lưu 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 具cụ 說thuyết 如như 彼bỉ 。 若nhược 依y 俱câu 舍xá 。 意ý 同đồng 婆bà 沙sa 初sơ 復phục 次thứ 釋thích 。 若nhược 依y 正chánh 理lý 及cập 顯hiển 宗tông 論luận 。 意ý 同đồng 婆bà 沙sa 初sơ 三tam 復phục 次thứ 。 言ngôn 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 者giả 。 依y 婆bà 沙sa 論luận 。 兩lưỡng 復phục 次thứ 釋thích 。 彼bỉ 云vân 。 但đãn 由do 加gia 行hành 。 名danh 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 定Định 。 謂vị 初sơ 業nghiệp 者giả 。 先tiên 應ưng 思tư 惟duy 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 等đẳng 。 六lục 種chủng 識thức 相tương/tướng 。 取thủ 此thử 相tương/tướng 已dĩ 。 假giả 想tưởng 勝thắng 解giải 觀quán 察sát 照chiếu 了liễu 無vô 邊biên 識thức 相tương/tướng 。 以dĩ 先tiên 思tư 惟duy 無vô 邊biên 識thức 相tương/tướng 。 而nhi 修tu 加gia 行hành 。 展triển 轉chuyển 引dẫn 起khởi 第đệ 二nhị 無vô 色sắc 定định 。 故cố 說thuyết 此thử 名danh 。 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 。


復phục 次thứ 依y 等đẳng 流lưu 故cố 。 說thuyết 此thử 定định 名danh 。 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 謂vị 瑜du 伽già 師sư 。 從tùng 此thử 定định 出xuất 。 必tất 起khởi 相tương 似tự 識thức 想tưởng 現hiện 前tiền 。 謂vị 於ư 識thức 相tương/tướng 觀quán 悅duyệt 而nhi 住trụ 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 具cụ 說thuyết 如như 彼bỉ 。 俱câu 舍xá 意ý 同đồng 初sơ 復phục 次thứ 釋thích 。 正chánh 理lý 顯hiển 宗tông 並tịnh 同đồng 婆bà 沙sa 。 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 者giả 。 依y 婆bà 沙sa 論luận 五ngũ 復phục 次thứ 釋thích 。 彼bỉ 云vân 。 問vấn 。 此thử 何hà 故cố 名danh 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 答đáp 。 此thử 中trung 無vô 我ngã 無vô 我ngã 所sở 故cố 。 問vấn 。 一nhất 切thiết 地địa 中trung 。 無vô 我ngã 我ngã 所sở 。 何hà 獨độc 此thử 名danh 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 答đáp 。 無vô 有hữu 餘dư 地địa 能năng 令linh 我ngã 執chấp 及cập 我ngã 所sở 執chấp 羸luy 劣liệt 穿xuyên 薄bạc 勢thế 力lực 減giảm 少thiểu 如như 此thử 地địa 者giả 。 故cố 此thử 獨độc 名danh 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。


復phục 次thứ 此thử 地địa 。 無vô 有hữu 真chân 實thật 。 常thường 恆hằng 不bất 變biến 易dị 法pháp 。 損tổn 伏phục 常thường 見kiến 。 勝thắng 諸chư 餘dư 地địa 。 故cố 此thử 獨độc 名danh 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。


復phục 次thứ 此thử 地địa 。 無vô 有hữu 所sở 趣thú 所sở 皈quy 。 屋ốc 舍xá 室thất 宅trạch 。 能năng 為vi 救cứu 護hộ 。 摧tồi 伏phục 憍kiêu 慢mạn 。 懈giải 怠đãi 放phóng 逸dật 。 勝thắng 諸chư 餘dư 地địa 。 故cố 此thử 獨độc 名danh 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。


復phục 次thứ 此thử 地địa 中trung 無vô 無vô 邊biên 行hành 相tương/tướng 。 初sơ 捨xả 彼bỉ 相tương/tướng 。 故cố 此thử 獨độc 名danh 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 尊tôn 者giả 世thế 友hữu 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 於ư 此thử 定định 中trung 。 無vô 能năng 所sở 攝nhiếp 行hành 相tương/tướng 轉chuyển 故cố 。 如như 說thuyết 非phi 我ngã 有hữu 處xứ 有hữu 時thời 有hữu 所sở 屬thuộc 物vật 。 亦diệc 無vô 處xứ 時thời 物vật 屬thuộc 我ngã 者giả 。 故cố 此thử 獨độc 名danh 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 具cụ 說thuyết 如như 彼bỉ 。 正chánh 理lý 論luận 云vân 。 若nhược 由do 勝thắng 解giải 。 捨xả 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 加gia 行hành 所sở 成thành 。 名danh 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 謂vị 見kiến 無vô 邊biên 行hành 相tương/tướng 麤thô 勤cần 。 為vi 欲dục 厭yếm 捨xả 。 起khởi 此thử 加gia 行hành 。 是thị 故cố 此thử 處xứ 名danh 最tối 勝thắng 捨xả 。 以dĩ 於ư 此thử 不bất 復phục 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 無vô 邊biên 行hành 相tương/tướng 。 心tâm 於ư 所sở 緣duyên 。 捨xả 諸chư 所sở 有hữu 。 寂tịch 然nhiên 住trụ 故cố 。 顯hiển 宗tông 亦diệc 同đồng 。 言ngôn 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 者giả 。 依y 婆bà 沙sa 論luận 。 唯duy 有hữu 一nhất 釋thích 。 彼bỉ 云vân 。 問vấn 。 此thử 何hà 故cố 名danh 。 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 答đáp 。 此thử 地địa 中trung 無vô 明minh 了liễu 想tưởng 相tương/tướng 。 亦diệc 無vô 無vô 想tưởng 相tương/tướng 。 故cố 名danh 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 無vô 明minh 了liễu 想tưởng 相tương/tướng 者giả 。 非phi 如như 七thất 地địa 有hữu 想tưởng 定định 故cố 。 亦diệc 無vô 無vô 想tưởng 相tương/tướng 者giả 。 非phi 如như 無vô 想tưởng 及cập 滅diệt 定định 故cố 。 由do 此thử 地địa 想tưởng 闇ám 鈍độn 羸luy 劣liệt 不bất 明minh 了liễu 不bất 決quyết 定định 。 故cố 名danh 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 俱câu 舍xá 正chánh 理lý 及cập 顯hiển 宗tông 論luận 。 意ý 同đồng 婆bà 沙sa 。 又hựu 正chánh 理lý 云vân 。 此thử 四tứ 無vô 色sắc 。 皆giai 言ngôn 處xứ 者giả 。 以dĩ 是thị 諸chư 有hữu 生sanh 長trưởng 處xứ 故cố 。 謂vị 此thử 四tứ 處xứ 。 為vi 有hữu 無vô 有hữu 。 生sanh 長trưởng 種chủng 種chủng 業nghiệp 煩phiền 惱não 故cố 。 為vi 破phá 妄vọng 計kế 彼bỉ 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 佛Phật 說thuyết 為vi 生sanh 長trưởng 有hữu 處xứ 。 依y 大Đại 乘Thừa 宗tông 。 如như 瑜du 伽già 三tam 十thập 三tam 說thuyết 。


復phục 次thứ 以dĩ 於ư 虗hư 空không 起khởi 勝thắng 解giải 故cố 。 所sở 有hữu 青thanh 黃hoàng 亦diệc 白bạch 等đẳng 相tương 應ứng 顯hiển 色sắc 想tưởng 。 由do 不bất 顯hiển 現hiện 故cố 。 及cập 厭yếm 離ly 欲dục 故cố 。 皆giai 能năng 超siêu 越việt 。 除trừ 遣khiển 如như 是thị 。 有hữu 色sắc 有hữu 諦đế 種chủng 種chủng 想tưởng 已dĩ 。 起khởi 無vô 邊biên 相tương/tướng 虗hư 空không 勝thắng 解giải 。 由do 已dĩ 超siêu 過quá 近cận 分phần/phân 加gia 行hành 。 究cứu 竟cánh 作tác 意ý 。 入nhập 上thượng 根căn 本bổn 加gia 行hành 究cứu 竟cánh 果quả 作tác 意ý 定định 。 當đương 知tri 此thử 中trung 。 依y 於ư 近cận 分phần/phân 。 乃nãi 至chí 未vị 入nhập 上thượng 根căn 本bổn 定định 。 唯duy 緣duyên 虗hư 空không 。 若nhược 已dĩ 得đắc 入nhập 上thượng 根căn 本bổn 定định 。 亦diệc 緣duyên 虗hư 空không 。 亦diệc 緣duyên 自tự 地địa 所sở 有hữu 諸chư 蘊uẩn 。 又hựu 近cận 分phần/phân 中trung 。 亦diệc 緣duyên 下hạ 地địa 所sở 有hữu 諸chư 蘊uẩn 。


復phục 次thứ 若nhược 由do 此thử 識thức 於ư 無vô 邊biên 空không 發phát 起khởi 勝thắng 解giải 。 當đương 知tri 此thử 識thức 。 無vô 邊biên 空không 相tướng 勝thắng 解giải 。 若nhược 有hữu 欲dục 入nhập 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 先tiên 捨xả 虗hư 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 想tưởng 。 即tức 於ư 彼bỉ 說thuyết 。 次thứ 起khởi 無vô 邊biên 行hành 相tương 勝thắng 解giải 。


爾nhĩ 時thời 超siêu 過quá 近cận 分phần/phân 根căn 本bổn 。 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 由do 彼bỉ 超siêu 過quá 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 所sở 有hữu 近cận 分phần/phân 。 乃nãi 至chí 加gia 行hành 究cứu 竟cánh 作tác 意ý 。 入nhập 上thượng 根căn 本bổn 加gia 行hành 究cứu 竟cánh 果quả 作tác 意ý 定định 。


復phục 次thứ 從tùng 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 求cầu 上thượng 進tiến 時thời 。 離ly 其kỳ 識thức 外ngoại 。 更cánh 求cầu 餘dư 境cảnh 。 都đô 無vô 所sở 得đắc 。 謂vị 諸chư 所sở 有hữu 。 或hoặc 色sắc 非phi 色sắc 相tướng 應ưng 境cảnh 性tánh 。 彼bỉ 求cầu 境cảnh 界giới 。 無vô 所sở 得đắc 時thời 。 超siêu 過quá 近cận 分phần/phân 及cập 以dĩ 根căn 本bổn 。 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 發phát 起khởi 都đô 無vô 餘dư 境cảnh 勝thắng 解giải 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 於ư 無vô 所sở 有hữu 。 假giả 想tưởng 勝thắng 解giải 。 即tức 於ư 如như 是thị 。 假giả 想tưởng 勝thắng 解giải 。 多đa 修tu 習tập 故cố 。 便tiện 能năng 超siêu 過quá 無vô 所sở 有hữu 。 處xử 一nhất 切thiết 近cận 分phần/phân 。 乃nãi 至chí 加gia 行hành 究cứu 竟cánh 作tác 意ý 。 入nhập 彼bỉ 根căn 本bổn 加gia 行hành 究cứu 竟cánh 果quả 作tác 意ý 定định 。


復phục 次thứ 從tùng 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 求cầu 上thượng 進tiến 時thời 。 由do 於ư 無vô 所sở 有hữu 想tưởng 。 起khởi 虗hư 想tưởng 故cố 。 便tiện 能năng 棄khí 捨xả 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 想tưởng 。 先tiên 入nhập 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 定Định 時thời 。 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 。 有hữu 所sở 有hữu 想tưởng 。 今kim 復phục 超siêu 過quá 無vô 所sở 有hữu 想tưởng 。 是thị 故cố 說thuyết 言ngôn 非phi 有hữu 想tưởng 。 謂vị 或hoặc 有hữu 所sở 有hữu 想tưởng 。 或hoặc 無vô 所sở 有hữu 想tưởng 。 非phi 無vô 想tưởng 。 謂vị 非phi 如như 無vô 想tưởng 。 及cập 滅diệt 盡tận 定định 。 一nhất 切thiết 諸chư 想tưởng 。 皆giai 悉tất 滅diệt 盡tận 。 唯duy 有hữu 微vi 細tế 。 想tưởng 緣duyên 無vô 相tướng 境cảnh 轉chuyển 。 即tức 於ư 此thử 處xứ 。 起khởi 勝thắng 解giải 時thời 。 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 。 近cận 分phần/phân 根căn 本bổn 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 及cập 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 近cận 分phần/phân 乃nãi 至chí 加gia 行hành 究cứu 竟cánh 作tác 意ý 。 入nhập 彼bỉ 根căn 本bổn 加gia 行hành 究cứu 竟cánh 果quả 作tác 意ý 定định 。 若nhược 廣quảng 分phân 別biệt 。 如như 顯hiển 揚dương 第đệ 二nhị 。


言ngôn 出xuất 體thể 者giả 。 薩tát 婆bà 多đa 宗tông 。 如như 順thuận 正chánh 理lý 第đệ 七thất 十thập 七thất 。 四tứ 無vô 色sắc 體thể 。 總tổng 而nhi 言ngôn 之chi 。 亦diệc 善thiện 性tánh 攝nhiếp 。 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。 以dĩ 為vi 自tự 性tánh 。 然nhiên 助trợ 伴bạn 中trung 。 此thử 除trừ 色sắc 蘊uẩn 。 無vô 色sắc 無vô 有hữu 隨tùy 轉chuyển 色sắc 故cố 。 是thị 故cố 四tứ 蘊uẩn 以dĩ 為vi 自tự 性tánh 。 若nhược 依y 婆bà 沙sa 第đệ 八bát 十thập 四tứ 。 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 謂vị 定định 及cập 生sanh 。 此thử 中trung 定định 者giả 。 謂vị 無vô 色sắc 定định 。 生sanh 者giả 。 即tức 說thuyết 無vô 色sắc 界giới 生sanh 。 若nhược 生sanh 彼bỉ 處xứ 。 無vô 覆phú 無vô 記ký 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 此thử 言ngôn 說thuyết 彼bỉ 四tứ 蘊uẩn 異dị 熟thục 以dĩ 為vi 自tự 性tánh 。 若nhược 依y 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 四tứ 十thập 一nhất 亦diệc 同đồng 。 彼bỉ 云vân 。 四tứ 無vô 色sắc 體thể 亦diệc 二nhị 種chủng 。 一nhất 修tu 得đắc 。 二nhị 生sanh 得đắc 。 修tu 得đắc 者giả 。 即tức 彼bỉ 地địa 攝nhiếp 。 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。 若nhược 辨biện 助trợ 伴bạn 。 即tức 四tứ 蘊uẩn 性tánh 。 生sanh 得đắc 者giả 。 即tức 彼bỉ 地địa 繫hệ 餘dư 四tứ 蘊uẩn 為vi 性tánh 。 依y 大Đại 乘Thừa 宗tông 。 總tổng 相tương/tướng 出xuất 體thể 。 同đồng 薩tát 婆bà 多đa 。 而nhi 差sai 別biệt 者giả 。 亦diệc 有hữu 色sắc 蘊uẩn 。 定định 境cảnh 界giới 色sắc 通thông 無vô 色sắc 故cố (# 勘khám 無vô 作tác 色sắc )# 。


復phục 有hữu 四tứ 種chủng 。 謂vị 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 中trung 。 各các 有hữu 一nhất 種chủng 奢Xa 摩Ma 他Tha 故cố 。


釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 第đệ 三tam 釋thích 四tứ 種chủng 止chỉ 。 謂vị 四tứ 無vô 量lượng 相tương 應ứng 定định 故cố 。 然nhiên 四tứ 無vô 量lượng 。 略lược 以dĩ 二nhị 門môn 分phân 別biệt 。 一nhất 釋thích 名danh 字tự 。 二nhị 出xuất 體thể 性tánh 。 釋thích 名danh 有hữu 二nhị 。 先tiên 通thông 。 後hậu 別biệt 。 言ngôn 無vô 量lượng 者giả 。 即tức 是thị 通thông 名danh 。 薩tát 婆bà 多đa 宗tông 。 如như 大đại 婆bà 沙sa 第đệ 八bát 十thập 一nhất 四tứ 復phục 次thứ 釋thích 。 彼bỉ 云vân 。 問vấn 。 何hà 故cố 名danh 無vô 量lượng 。 無vô 量lượng 是thị 何hà 義nghĩa 。 答đáp 。 普phổ 緣duyên 有hữu 情tình 。 對đối 治trị 無vô 量lượng 戲hí 論luận 煩phiền 惱não 。 故cố 名danh 無vô 量lượng (# 戲hí 論luận 有hữu 二nhị 。 一nhất 見kiến 煩phiền 惱não 。 二nhị 愛ái 煩phiền 惱não 。 故cố 名danh 戲hí 論luận 煩phiền 惱não 也dã )# 復phục 次thứ 普phổ 緣duyên 有hữu 情tình 對đối 治trị 無vô 量lượng 放phóng 逸dật 煩phiền 惱não 。 故cố 名danh 無vô 量lượng 。 (# 欲dục 界giới 煩phiền 惱não 。 名danh 為vi 放phóng 逸dật 煩phiền 惱não )# 復phục 次thứ 如như 是thị 四tứ 種chủng 。 是thị 諸chư 賢hiền 聖thánh 廣quảng 遊du 戲hí 處xứ 。 故cố 名danh 無vô 量lượng 。


復phục 次thứ 如như 是thị 四tứ 種chủng 。 能năng 緣duyên 無vô 量lượng 有hữu 情tình 為vi 境cảnh 故cố 。 生sanh 無vô 量lượng 福phước 故cố 。 引dẫn 無vô 量lượng 果quả 故cố 。 故cố 名danh 無vô 量lượng 。 若nhược 依y 婆bà 沙sa 第đệ 一nhất 百bách 四tứ 十thập 一nhất 。 俱câu 舍xá 二nhị 十thập 九cửu 。 正chánh 理lý 七thất 十thập 九cửu 。 同đồng 前tiền 婆bà 沙sa 第đệ 四tứ 復phục 次thứ 。 依y 大Đại 乘Thừa 宗tông 。 如như 顯hiển 揚dương 第đệ 四tứ 。 以dĩ 其kỳ 三tam 義nghĩa 。 釋thích 無vô 量lượng 名danh 。 一nhất 廣quảng 。 二nhị 大đại 。 三tam 者giả 無vô 量lượng 。 廣quảng 者giả 。 於ư 見kiến 所sở 行hành 作tác 意ý 故cố 。 大đại 者giả 。 於ư 聞văn 所sở 行hành 作tác 意ý 故cố 。 無vô 量lượng 者giả 。 於ư 覺giác 知tri 所sở 行hành 作tác 意ý 故cố 。 如như 是thị 三tam 義nghĩa 。 遍biến 緣duyên 一nhất 方phương 乃nãi 至chí 十thập 方phương 。 無vô 邊biên 器khí 世thế 間gian 及cập 有hữu 情tình 世thế 間gian 。 故cố 名danh 無vô 量lượng 。 言ngôn 別biệt 名danh 者giả 。 一nhất 慈từ 。 二nhị 悲bi 。 三tam 喜hỷ 。 四tứ 捨xả 。 薩tát 婆bà 多đa 宗tông 。 如như 俱câu 舍xá 論luận 第đệ 四tứ 卷quyển 云vân 。 慈từ 名danh 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 悲bi 名danh 拔bạt 苦khổ 。 喜hỷ 名danh 欣hân 慰úy 。 捨xả 名danh 平bình 等đẳng 。 大đại 毗tỳ 婆bà 沙sa 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 授thọ 與dữ 饒nhiêu 益ích 是thị 慈từ 相tương/tướng 。 除trừ 去khứ 衰suy 損tổn 是thị 悲bi 相tương/tướng 。 慶khánh 慰úy 得đắc 捨xả 是thị 喜hỷ 相tương/tướng 。 忘vong 壞hoại 平bình 等đẳng 是thị 捨xả 相tương/tướng 。 依y 大Đại 乘Thừa 宗tông 。 如như 顯hiển 揚dương 說thuyết 。 慈từ 無vô 量lượng 者giả 謂vị 慈từ 心tâm 俱câu 。 慈từ 心tâm 俱câu 者giả 。 於ư 無vô 苦khổ 無vô 樂lạc 眾chúng 生sanh 。 欲dục 施thí 樂nhạc 具cụ 。 阿a 世thế 耶da 心tâm 相tương 應ứng 故cố 。 悲bi 無vô 量lượng 者giả 謂vị 悲bi 俱câu 心tâm 。 悲bi 俱câu 心tâm 者giả 。 於ư 有hữu 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 欲dục 拔bạt 苦khổ 具cụ 。 阿a 世thế 耶da 心tâm 相tương 應ứng 故cố 。 喜hỷ 無vô 量lượng 者giả 謂vị 喜hỷ 俱câu 心tâm 。 喜hỷ 俱câu 心tâm 者giả 。 謂vị 於ư 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 眾chúng 生sanh 隨tùy 喜hỷ 彼bỉ 樂nhạo/nhạc/lạc 阿a 世thế 耶da 心tâm 相tương 應ứng 故cố 。 捨xả 無vô 量lượng 者giả 謂vị 捨xả 俱câu 心tâm 。 捨xả 俱câu 心tâm 者giả 。 欲dục 令linh 不bất 染nhiễm 阿a 世thế 耶da 心tâm 相tương 應ứng 故cố 。


言ngôn 出xuất 體thể 者giả 。 薩tát 婆bà 多đa 宗tông 。 如như 大đại 婆bà 沙sa 八bát 十thập 一nhất 說thuyết 。 慈từ 悲bi 無vô 量lượng 。 自tự 有hữu 兩lưỡng 說thuyết 。 有hữu 說thuyết 。 慈từ 悲bi 俱câu 以dĩ 無vô 瞋sân 善thiện 根căn 為vi 性tánh 。 對đối 治trị 瞋sân 故cố 。 兼kiêm 取thủ 相tương 應ứng 隨tùy 轉chuyển 性tánh 者giả 。 欲dục 界giới 四tứ 蘊uẩn 色sắc 界giới 五ngũ 蘊uẩn 。 而nhi 差sai 別biệt 者giả 。 慈từ 對đối 治trị 斷đoạn 貪tham 瞋sân 。 悲bi 對đối 治trị 捶chúy 打đả 瞋sân 。 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 慈từ 以dĩ 無vô 瞋sân 善thiện 根căn 為vi 性tánh 。 悲bi 以dĩ 不bất 害hại 善thiện 根căn 為vi 性tánh 。 對đối 治trị 害hại 故cố 。 喜hỷ 無vô 量lượng 性tánh 。 自tự 有hữu 二nhị 說thuyết 。 一nhất 云vân 。 喜hỷ 以dĩ 喜hỷ 根căn 為vi 性tánh 。 四tứ 蘊uẩn 五ngũ 蘊uẩn 准chuẩn 上thượng 應ưng 知tri 。 問vấn 。 若nhược 喜hỷ 無vô 量lượng 。 以dĩ 喜hỷ 根căn 為vi 性tánh 者giả 。 品phẩm 類loại 之chi 說thuyết 當đương 云vân 何hà 通thông 。 如như 說thuyết 云vân 何hà 喜hỷ 無vô 量lượng 。 謂vị 喜hỷ 及cập 喜hỷ 相tương 應ứng 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 若nhược 彼bỉ 所sở 起khởi 身thân 語ngữ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 彼bỉ 所sở 起khởi 心tâm 不bất 相tương 應ứng 行hành 。 皆giai 名danh 為vi 喜hỷ 。 豈khởi 有hữu 喜hỷ 受thọ 與dữ 受thọ 相tương 應ứng 。 答đáp 。 彼bỉ 文văn 應ưng 說thuyết 。 謂vị 苦khổ 及cập 喜hỷ 相tương 應ứng 想tưởng 行hành 識thức 。 不bất 應ưng 言ngôn 受thọ 。 而nhi 言ngôn 受thọ 者giả 是thị 譯dịch 者giả 謬mậu 。


復phục 次thứ 彼bỉ 論luận 總tổng 說thuyết 五ngũ 蘊uẩn 為vi 喜hỷ 無vô 量lượng 自tự 性tánh 。 雖tuy 喜hỷ 受thọ 與dữ 受thọ 不bất 相tương 應ứng 。 而nhi 餘dư 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 與dữ 受thọ 相tương 應ứng 。 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。 亦diệc 不bất 違vi 理lý 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 此thử 喜hỷ 無vô 量lượng 。 欣hân 為vi 自tự 性tánh 欣hân 體thể 非phi 受thọ 。 別biệt 有hữu 心tâm 所sở 。 與dữ 心tâm 相tương 應ứng 。 有hữu 說thuyết 。 喜hỷ 根căn 相tướng 應ưng 。 有hữu 說thuyết 。 喜hỷ 後hậu 生sanh 。 若nhược 作tác 是thị 說thuyết 。 喜hỷ 受thọ 相tương 應ứng 。 亦diệc 不bất 違vi 理lý 。 捨xả 以dĩ 無vô 貪tham 善thiện 根căn 為vi 性tánh 。 四tứ 蘊uẩn 五ngũ 蘊uẩn 。 准chuẩn 上thượng 應ưng 知tri 。 婆bà 沙sa 百bách 四tứ 十thập 一nhất 亦diệc 同đồng 。 俱câu 舍xá 二nhị 十thập 九cửu 云vân 。 四tứ 中trung 初sơ 二nhị 。 體thể 是thị 無vô 瞋sân 。 理lý 實thật 應ưng 言ngôn 。 悲bi 是thị 不bất 害hại 。 喜hỷ 即tức 是thị 受thọ 。 捨xả 即tức 無vô 貪tham 眷quyến 屬thuộc 五ngũ 蘊uẩn 。 正chánh 理lý 七thất 十thập 九cửu 。 餘dư 三tam 無vô 量lượng 。 同đồng 俱câu 舍xá 論luận 。 喜hỷ 同đồng 婆bà 沙sa 。 餘dư 師sư 所sở 說thuyết 。 欣hân 為vi 自tự 性tánh 。 或hoặc 以dĩ 無vô 貪tham 以dĩ 為vi 自tự 性tánh 。 問vấn 答đáp 分phân 別biệt 。 如như 大đại 婆bà 沙sa 。 依y 何hà 義nghĩa 故cố 。 契Khế 經Kinh 中trung 說thuyết 。 修tu 四tứ 無vô 量lượng 。 慈từ 極cực 至chí 遍biến 淨tịnh 。 悲bi 極cực 至chí 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 喜hỷ 至chí 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 捨xả 至chí 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 云vân 何hà 色sắc 界giới 法pháp 能năng 招chiêu 無vô 色sắc 果quả 。 又hựu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 無vô 不bất 有hữu 慈từ 。 何hà 緣duyên 修tu 慈từ 。 唯duy 極cực 遍biến 淨tịnh 。 有hữu 餘dư 於ư 此thử 倦quyện 於ư 思tư 尋tầm 。 仰ngưỡng 推thôi 慈từ 尊tôn 。 當đương 解giải 此thử 義nghĩa 。 傳truyền 聞văn 具Cụ 壽thọ 迦ca 多đa 衍diễn 尼ni 子tử 。 曾tằng 以dĩ 此thử 義nghĩa 。 問vấn 設thiết 摩ma 達đạt 多đa 。 彼bỉ 尊tôn 尋tầm 思tư 。 便tiện 入nhập 寂tịch 定định 。 至chí 明minh 清thanh 旦đán 。 欲dục 為vi 解giải 釋thích 。


時thời 衍diễn 尼ni 子tử 。 復phục 入nhập 寂tịch 定định 。


時thời 未vị 會hội 遇ngộ 。 各các 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 由do 此thử 迄hất 今kim 。 無vô 能năng 釋thích 者giả 。 毗tỳ 婆bà 沙sa 者giả 作tác 是thị 釋thích 言ngôn 。 應ưng 知tri 此thử 經Kinh 依y 相tương 似tự 說thuyết 。 謂vị 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 法pháp 。 與dữ 慈từ 相tương 似tự 。 慈từ 作tác 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 相tương/tướng 轉chuyển 。 樂nhạo/nhạc/lạc 至chí 遍biến 淨tịnh 。 上thượng 地địa 皆giai 無vô 。 故cố 說thuyết 修tu 慈từ 極cực 於ư 遍biến 淨tịnh 。 求cầu 離ly 苦khổ 法pháp 。 與dữ 悲bi 相tương 似tự 。 悲bi 作tác 拔bạt 苦khổ 行hạnh 相tương/tướng 轉chuyển 故cố 。 色sắc 身thân 能năng 作tác 麤thô 苦khổ 生sanh 因nhân 。 有hữu 身thân 便tiện 有hữu 斷đoạn 首thủ 等đẳng 故cố 。 空không 處xứ 近cận 分phần/phân 厭yếm 離ly 色sắc 身thân 。 故cố 說thuyết 修tu 悲bi 極cực 於ư 空không 處xứ 。 輕khinh 安an 樂lạc 法pháp 。 與dữ 喜hỷ 相tương 似tự 。 喜hỷ 作tác 安an 樂lạc 行hành 相tương/tướng 轉chuyển 故cố 。 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 輕khinh 安an 樂lạc 增tăng 。 緣duyên 自tự 無vô 邊biên 識thức 為vi 門môn 故cố 。 無vô 邊biên 識thức 相tương/tướng 極cực 增tăng 安an 樂lạc 。 故cố 說thuyết 修tu 喜hỷ 極cực 於ư 識thức 處xứ 。 能năng 棄khí 捨xả 法pháp 。 與dữ 捨xả 相tương 似tự 。 捨xả 作tác 棄khí 捨xả 行hành 相tương/tướng 轉chuyển 故cố 。 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 由do 近cận 分phần/phân 中trung 。 棄khí 捨xả 無vô 邊biên 行hành 相tương/tướng 成thành 滿mãn 。 是thị 故cố 說thuyết 修tu 。 捨xả 極cực 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 (# 三tam 復phục 次thứ 釋thích 〔# 評bình 〕# 取thủ 物vật 釋thích )# 依y 經kinh 部bộ 宗tông 。 立lập 四tứ 無vô 量lượng 。 皆giai 慧tuệ 為vi 性tánh 故cố 成thành 實thật 論luận 第đệ 二nhị 十thập 云vân 。 問vấn 曰viết 。 此thử 三tam 皆giai 是thị 慈từ 也dã 。


答đáp 曰viết 。

即tức 是thị 慈từ 心tâm 。 差sai 別biệt 三tam 種chủng 。 欲dục 令linh 心tâm 等đẳng 於ư 親thân 捨xả 親thân 於ư 。 怨oán 捨xả 怨oán 。 然nhiên 後hậu 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 慈từ 心tâm 平bình 等đẳng 。 悲bi 喜hỷ 亦diệc 爾nhĩ 。 故cố 我ngã 先tiên 說thuyết 。 慈từ 生sanh 差sai 別biệt 。 為vi 悲bi 喜hỷ 等đẳng 。 是thị 四tứ 無vô 量lượng 。 皆giai 是thị 慧tuệ 性tánh 。 今kim 依y 大Đại 乘Thừa 。 諸chư 教giáo 不bất 同đồng 。 依y 雜tạp 集tập 十thập 三tam 。 四tứ 種chủng 無vô 量lượng 。 皆giai 以dĩ 定định 慧tuệ 及cập 彼bỉ 相tương 應ứng 諸chư 心tâm 心tâm 法pháp 。 以dĩ 為vi 自tự 性tánh 。 若nhược 依y 顯hiển 揚dương 第đệ 四tứ 。 慈từ 以dĩ 無vô 瞋sân 善thiện 根căn 為vi 體thể 。 悲bi 以dĩ 不bất 害hại 善thiện 根căn 為vi 體thể 。 喜hỷ 以dĩ 不bất 嫉tật 善thiện 根căn 為vi 體thể 。 捨xả 以dĩ 無vô 貪tham 無vô 瞋sân 善thiện 根căn 為vi 體thể 。 皆giai 是thị 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 法pháp 故cố 。 於ư 四tứ 中trung 。 慈từ 唯duy 無vô 瞋sân 。 次thứ 二nhị 無vô 量lượng 無vô 瞋sân 一nhất 分phần/phân 。 捨xả 是thị 無vô 貪tham 無vô 瞋sân 一nhất 分phần/phân 。 又hựu 復phục 與dữ 彼bỉ 相tương 應ứng 。 等đẳng 持trì 諸chư 心tâm 心tâm 法pháp 。 并tinh 彼bỉ 眷quyến 屬thuộc 。 皆giai 是thị 四tứ 無vô 量lượng 體thể 。 若nhược 廣quảng 分phân 別biệt 。 具cụ 如như 別biệt 章chương 。 問vấn 。 此thử 品phẩm 中trung 。 先tiên 止chỉ 。 後hậu 觀quán 。 如như 何hà 此thử 上thượng 二nhị 門môn 。 先tiên 觀quán 後hậu 止chỉ 。 解giải 云vân 次thứ 。 第đệ 有hữu 其kỳ 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 觀quán 行hành 次thứ 第đệ 先tiên 止chỉ 後hậu 觀quán 。 二nhị 者giả 言ngôn 說thuyết 次thứ 第đệ 。 其kỳ 義nghĩa 不bất 定định 。 是thị 故cố 此thử 中trung 。 依y 說thuyết 次thứ 第đệ 。 又hựu 解giải 。 觀quán 行hành 自tự 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 依y 止chỉ 發phát 觀quán 。 二nhị 由do 觀quán 引dẫn 止chỉ 。 故cố 瑜du 伽già 論luận 三tam 十thập 一nhất 云vân 。 由do 奢xa 摩ma 他tha 。 為vi 依y 止chỉ 故cố 。 令linh 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 速tốc 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 由do 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 為vi 依y 止chỉ 故cố 。 令linh 奢xa 摩ma 他tha 。 增tăng 長trưởng 廣quảng 大đại 。 由do 此thử 義nghĩa 故cố 。 互hỗ 不bất 相tương 違vi 。


慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 如như 說thuyết 依y 法pháp 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 復phục 說thuyết 不bất 依y 法pháp 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 九cửu 依y 不bất 依y 法pháp 止Chỉ 觀Quán 門môn 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 。 初sơ 明minh 依y 法pháp 不bất 依y 法pháp 。 次thứ 明minh 緣duyên 法pháp 總tổng 別biệt 門môn 。 後hậu 明minh 緣duyên 總tổng 差sai 別biệt 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 問vấn 。 後hậu 答đáp 。 問vấn 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 舉cử 所sở 依y 教giáo 。 後hậu 依y 教giáo 發phát 問vấn 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。


云vân 何hà 名danh 依y 法pháp 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 云vân 何hà 復phục 名danh 。 不bất 依y 法pháp 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 依y 教giáo 發phát 問vấn 。 問vấn 有hữu 二nhị 意ý 。 如như 經kinh 可khả 知tri 。


佛Phật 告cáo 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。


善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 先tiên 所sở 受thọ 。 所sở 思tư 法pháp 相tướng 。 而nhi 於ư 其kỳ 義nghĩa 。 得đắc 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 名danh 依y 法pháp 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 如Như 來Lai 正chánh 說thuyết 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 對đối 問vấn 正chánh 說thuyết 。 後hậu 由do 依y 止chỉ 下hạ 。 約ước 信tín 法pháp 行hành 釋thích 依y 不bất 依y 。 前tiền 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 釋thích 依y 法pháp 。 後hậu 釋thích 不bất 依y 。 此thử 釋thích 依y 法pháp 。 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 先tiên 聞văn 慧tuệ 所sở 受thọ 所sở 思tư 。 十thập 二nhị 教giáo 法pháp 。 而nhi 於ư 其kỳ 義nghĩa 。 得đắc 止Chỉ 觀Quán 者giả 。 即tức 說thuyết 名danh 為vi 依y 法pháp 止Chỉ 觀Quán 。


若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 待đãi 所sở 受thọ 。 所sở 思tư 法pháp 相tướng 。 但đãn 依y 於ư 他tha 。 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 。 而nhi 於ư 其kỳ 義nghĩa 。 得đắc 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 釋thích 不bất 依y 法pháp 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 。 初sơ 略lược 釋thích 。 次thứ 廣quảng 釋thích 。 後hậu 總tổng 結kết 。 此thử 即tức 略lược 釋thích 。 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 性tánh 鈍độn 故cố 。 不bất 待đãi 所sở 受thọ 。 所sở 思tư 法pháp 義nghĩa 。 要yếu 由do 他tha 教giáo 。 而nhi 於ư 義nghĩa 中trung 。 得đắc 止chỉ 及cập 觀quán 。


觀quán 青thanh 瘀ứ 及cập 膿nùng 爛lạn 等đẳng 。 或hoặc 一nhất 切thiết 行hành 。 皆giai 是thị 無vô 常thường 。 或hoặc 諸chư 行hành 苦khổ 。 或hoặc 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 無vô 有hữu 我ngã 。 或hoặc 復phục 涅Niết 槃Bàn 。 畢tất 竟cánh 寂tịch 靜tĩnh 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 廣quảng 釋thích 。 由do 教giáo 誡giới 力lực 。 五ngũ 淨tịnh 境cảnh 中trung 。 觀quán 不bất 淨tịnh 境cảnh 。 謂vị 觀quán 青thanh 瘀ứ 。 及cập 膿nùng 爛lạn 等đẳng 。 等đẳng 言ngôn 等đẳng 取thủ 慈từ 悲bi 觀quán 境cảnh 。 乃nãi 至chí 別biệt 相tướng 四tứ 念niệm 處xứ 所sở 行hành 之chi 境cảnh 。 或hoặc 一nhất 切thiết 行hành 。 皆giai 是thị 無vô 常thường 。 乃nãi 至chí 皆giai 無vô 有hữu 我ngã 者giả 。 釋thích 總tổng 相tương/tướng 念niệm 處xứ 。 已dĩ 上thượng 諸chư 觀quán 。 於ư 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 所sở 緣duyên 境cảnh 中trung 。 總tổng 觀quán 無vô 常thường 及cập 無vô 我ngã 等đẳng 。 是thị 總tổng 相tương/tướng 念niệm 處xứ 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 無vô 漏lậu 觀quán 中trung 。 苦khổ 無vô 常thường 等đẳng 。 或hoặc 復phục 觀quán 察sát 無Vô 學Học 位vị 中trung 。 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 靜tĩnh 。 又hựu 解giải 。 青thanh 瘀ứ 等đẳng 者giả 。 不bất 淨tịnh 觀quán 中trung 。 九cửu 相tương/tướng 觀quán 也dã 。 (# 大đại 智Trí 度Độ 論luận 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 。 廣quảng 釋thích 九cửu 相tương/tướng 觀quán 也dã )# 一nhất 切thiết 行hành 無vô 常thường 等đẳng 者giả 印ấn 。 是thị 四tứ 法pháp 印ấn 。 觀quán 法pháp 相tướng 。 揩khai 定định 不bất 易dị 之chi 義nghĩa 。 名danh 為vi 法pháp 印ấn 。 故cố 莊trang 嚴nghiêm 論luận 第đệ 十thập 一nhất 云vân 。 四tứ 法pháp 印ấn 者giả 。 一nhất 者giả 一nhất 切thiết 行hành 無vô 常thường 印ấn 。 二nhị 者giả 一nhất 切thiết 行hành 苦khổ 印ấn 。 三tam 者giả 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 我ngã 印ấn 。 四tứ 者giả 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 滅diệt 印ấn 。 名danh 為vi 四tứ 法pháp 優ưu 陀đà 那na 。 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經kinh 名danh 四tứ 法pháp 鄔ổ 拕tha 南nam 。 鄔ổ 拕tha 南nam 者giả 。 此thử 云vân 標tiêu 相tương/tướng 。 如như 說thuyết 無vô 常thường 是thị 有hữu 為vi 法pháp 標tiêu 相tương/tướng 。 苦khổ 是thị 有hữu 漏lậu 法pháp 標tiêu 相tương/tướng 。 無vô 我ngã 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 標tiêu 相tương/tướng 。 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 靜tĩnh 。 是thị 無vô 為vi 法Pháp 標tiêu 相tương/tướng 。 舊cựu 云vân 憂ưu 陀đà 那na 者giả 訛ngoa 也dã 。 嗢ốt 拕tha 南nam 者giả 。 嗢ốt 此thử 云vân 集tập 。 拕tha 南nam 此thử 云vân 施thí 。 舊cựu 云vân 檀đàn 那na 者giả 訛ngoa 也dã 。 謂vị 集tập 諸chư 句cú 義nghĩa 。 施thí 於ư 學học 者giả 。 故cố 名danh 集tập 施thí 。 或hoặc 翻phiên 攝nhiếp 散tán 。 攝nhiếp 廣quảng 散tán 義nghĩa 。 集tập 在tại 頌tụng 中trung 。 令linh 眾chúng 易dị 知tri 。 故cố 言ngôn 攝nhiếp 散tán 。 今kim 云vân 鄔ổ 拕tha 南nam 者giả 。 故cố 是thị 標tiêu 相tương/tướng 。 (# 成thành 實thật 論luận 第đệ 二nhị 。 智Trí 度Độ 論luận 三tam 十thập 二nhị 。 名danh 三tam 法pháp 印ấn 。 除trừ 前tiền 苦khổ 印ấn 也dã )# 若nhược 廣quảng 分phân 別biệt 。 四tứ 法pháp 鄔ổ 拕tha 南nam 義nghĩa 。 如như 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經kinh 第đệ 二nhị 。 善thiện 戒giới 經kinh 第đệ 七thất 。 地địa 持trì 論luận 第đệ 八bát 。 瑜du 伽già 三tam 十thập 六lục 。


如như 是thị 等đẳng 類loại 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 名danh 不bất 依y 法pháp 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 三tam 總tổng 結kết 可khả 知tri 。


由do 依y 止chỉ 法pháp 。 得đắc 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 故cố 我ngã 施thi 設thiết 。 隨tùy 法pháp 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 利lợi 根căn 性tánh 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 約ước 信tín 法pháp 行hành 。 釋thích 依y 不bất 依y 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 釋thích 依y 法pháp 。 後hậu 辨biện 不bất 依y 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。 謂vị 依y 止chỉ 法pháp 得đắc 止Chỉ 觀Quán 者giả 。 以dĩ 利lợi 根căn 故cố 。 如Như 來Lai 說thuyết 為vi 。 隨tùy 法Pháp 行hành 者giả 。


由do 不bất 依y 法pháp 。 得đắc 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 故cố 我ngã 施thi 設thiết 。 隨tùy 信tín 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 鈍độn 根căn 性tánh 。


釋thích 曰viết 。 此thử 釋thích 不bất 依y 從tùng 他tha 教giáo 誡giới 得đắc 止Chỉ 觀Quán 者giả 。 以dĩ 鈍độn 根căn 故cố 。 如Như 來Lai 說thuyết 為vi 。 隨tùy 信tín 行hành 者giả 。 然nhiên 信tín 法pháp 行hành 。 諸chư 說thuyết 不bất 同đồng 。 薩tát 婆bà 多đa 宗tông 。 如như 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 有hữu 七thất 種chủng 人nhân 。 信tín 行hành 。 法pháp 行hành 。 信tín 解giải 。 見kiến 至chí 。 身thân 證chứng 。 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 俱câu 解giải 說thuyết 。 在tại 見kiến 道đạo 位vị 。 鈍độn 根căn 名danh 隨tùy 信tín 行hành 。 利lợi 根căn 名danh 法pháp 行hành 。 修tu 道Đạo 位vị 中trung 。 鈍độn 根căn 名danh 信tín 解giải 。 利lợi 根căn 名danh 見kiến 至chí 。 得đắc 滅diệt 定định 者giả 。 名danh 為vi 身thân 證chứng 。 無Vô 學Học 位vị 中trung 。 未vị 得đắc 滅diệt 定định 。 名danh 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 已dĩ 得đắc 滅diệt 定định 。 名danh 俱câu 解giải 脫thoát 。 具cụ 如như 諸chư 論luận 。 依y 經kinh 部bộ 宗tông 。 信tín 法pháp 二nhị 行hành 。 在tại 見kiến 道đạo 前tiền 。 至chí 見kiến 道đạo 位vị 。 名danh 無vô 相tướng 行hành 。 故cố 成thành 實thật 論luận 第đệ 二nhị 卷quyển 云vân 。 行hành 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 者giả 。 有hữu 三tam 種chủng 人nhân 。 一nhất 隨tùy 信tín 行hành 。 二nhị 隨tùy 法pháp 行hành 。 三tam 無vô 相tướng 行hành 。 隨tùy 信tín 行hành 者giả 。 若nhược 人nhân 未vị 得đắc 。 空không 無vô 我ngã 智trí 。 信tín 佛Phật 語ngữ 故cố 。 名danh 信tín 行hành 。 法pháp 行hành 者giả 。 此thử 人nhân 得đắc 無vô 我ngã 智trí 。 在tại 四tứ 善thiện 根căn 。 隨tùy 順thuận 法Pháp 行hành 。 是thị 名danh 法Pháp 行hành 。 此thử 二nhị 行hành 人nhân 。 入nhập 見kiến 諦Đế 道đạo 。 見kiến 滅Diệt 諦Đế 故cố 。 名danh 無vô 相tướng 行hành 。 解giải 云vân 。 准chuẩn 此thử 信tín 法pháp 二nhị 行hành 。 在tại 見kiến 道đạo 前tiền 。 今kim 依y 大Đại 乘Thừa 。 諸chư 教giáo 不bất 同đồng 。 依y 智Trí 度Độ 論luận 第đệ 四tứ 十thập 云vân 。 見kiến 道đạo 十thập 五ngũ 心tâm 。 利lợi 根căn 名danh 法pháp 行hành 。 鈍độn 根căn 名danh 信tín 行hành 。 即tức 此thử 二nhị 人nhân 。 亦diệc 名danh 無vô 相tướng 行hành 。 若nhược 依y 雜tạp 集tập 第đệ 十thập 三tam 卷quyển 。 信tín 法pháp 二nhị 行hành 。 在tại 資tư 糧lương 位vị 。 見kiến 道đạo 十thập 五ngũ 心tâm 。 鈍độn 根căn 名danh 信tín 行hành 。 利lợi 根căn 名danh 法pháp 行hành 。 即tức 此thử 十thập 六lục 心tâm 後hậu 名danh 信tín 解giải 見kiến 至chí 。 故cố 彼bỉ 論luận 云vân 。 隨tùy 信tín 行hành 者giả 。 謂vị 資tư 糧lương 已dĩ 具cụ 。 性tánh 是thị 鈍độn 根căn 。 隨tùy 順thuận 他tha 教giáo 。 修tu 諦đế 現hiện 觀quán 。 隨tùy 法Pháp 行hành 者giả 。 謂vị 資tư 糧lương 已dĩ 具cụ 。 性tánh 是thị 利lợi 根căn 。 自tự 然nhiên 隨tùy 順thuận 。 諦đế 增tăng 上thượng 法pháp 。 修tu 諦đế 現hiện 觀quán 。 信tín 解giải 者giả 。 謂vị 隨tùy 信tín 行hành 已dĩ 至chí 果quả 位vị 。 見kiến 至chí 者giả 。 謂vị 隨tùy 法pháp 行hành 已dĩ 至chí 果quả 位vị 。 解giải 云vân 。 已dĩ 至chí 果quả 位vị 。 名danh 為vi 信tín 解giải 見kiến 至chí 。 故cố 知tri 在tại 見kiến 道đạo 十thập 五ngũ 心tâm 位vị 。 名danh 信tín 法pháp 行hành 。 顯hiển 揚dương 第đệ 三tam 。 瑜du 伽già 第đệ 二nhị 十thập 六lục 。 亦diệc 同đồng 雜tạp 集tập 。 而nhi 瑜du 伽già 五ngũ 十thập 八bát 卷quyển 。 在tại 見kiến 道đạo 前tiền 。 名danh 信tín 法pháp 行hành 。 在tại 見kiến 道đạo 位vị 。 名danh 無vô 相tướng 行hành 者giả 。 亦diệc 不bất 相tương 違vi 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 說thuyết 無vô 相tướng 行hành 人nhân 。 信tín 法pháp 二nhị 人nhân 。 在tại 見kiến 道đạo 前tiền 。 若nhược 不bất 說thuyết 者giả 。 即tức 信tín 法pháp 行hành 。 亦diệc 通thông 見kiến 道đạo 。 若nhược 論luận 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 文văn 正chánh 判phán 。 准chuẩn 義nghĩa 釋thích 者giả 。 地địa 前tiền 地địa 上thượng 。 於ư 理lý 無vô 違vi 。 更cánh 不bất 別biệt 立lập 信tín 解giải 等đẳng 故cố 。


慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 如như 說thuyết 緣duyên 別biệt 法pháp 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 復phục 說thuyết 緣duyên 總tổng 法pháp 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 正chánh 明minh 緣duyên 法pháp 總tổng 別biệt 門môn 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 問vấn 。 後hậu 答đáp 。 問vấn 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 舉cử 所sở 依y 教giáo 。 後hậu 依y 教giáo 發phát 問vấn 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。


云vân 何hà 名danh 為vi 。 緣duyên 別biệt 法pháp 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 云vân 何hà 復phục 名danh 。 緣duyên 總tổng 法pháp 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 依y 教giáo 發phát 問vấn 。 問vấn 有hữu 二nhị 意ý 。 如như 文văn 可khả 知tri 。


佛Phật 告cáo 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。


善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 緣duyên 於ư 各các 別biệt 。 契Khế 經Kinh 等đẳng 法Pháp 。 於ư 如như 所sở 受thọ 。 所sở 思tư 惟duy 法Pháp 。 修tu 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 是thị 名danh 緣duyên 別biệt 法pháp 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 鉢bát 鉢bát 舍xá 那na 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 如Như 來Lai 正chánh 答đáp 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 答đáp 緣duyên 別biệt 。 後hậu 釋thích 緣duyên 總tổng 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。 文văn 有hữu 二nhị 節tiết 。 先tiên 釋thích 。 後hậu 結kết 。 然nhiên 釋thích 此thử 文văn 。 自tự 有hữu 兩lưỡng 說thuyết 。 一nhất 云vân 。 緣duyên 於ư 各các 別biệt 者giả 。 十thập 二nhị 部bộ 教giáo 。 各các 別biệt 異dị 故cố 。 名danh 為vi 各các 別biệt 。 非phi 一nhất 云vân 部bộ 。 各các 有hữu 多đa 種chủng 。 故cố 言ngôn 各các 別biệt 。 言ngôn 契Khế 經Kinh 等đẳng 法Pháp 者giả 。 正chánh 出xuất 十thập 二nhị 部bộ 各các 別biệt 境cảnh 體thể 。 若nhược 依y 此thử 釋thích 。 若nhược 別biệt 若nhược 總tổng 。 緣duyên 一nhất 一nhất 部bộ 。 名danh 為vi 緣duyên 別biệt 。 若nhược 依y 此thử 釋thích 。 後hậu 三tam 總tổng 中trung 。 第đệ 一nhất 小tiểu 總tổng 。 於ư 此thử 中trung 攝nhiếp 。 一nhất 云vân 。 緣duyên 於ư 各các 別biệt 者giả 。 於ư 一nhất 一nhất 部bộ 。 各các 有hữu 多đa 種chủng 。 謂vị 有hữu 十thập 二nhị 各các 別biệt 義nghĩa 故cố 。 故cố 言ngôn 各các 別biệt 。 非phi 十thập 二nhị 部bộ 別biệt 名danh 為vi 各các 別biệt 。 言ngôn 契Khế 經Kinh 等đẳng 法Pháp 者giả 。 出xuất 十thập 二nhị 種chủng 各các 別biệt 境cảnh 也dã 。 若nhược 依y 此thử 釋thích 。 要yếu 具cụ 二nhị 義nghĩa 。 方phương 名danh 緣duyên 別biệt 。 一nhất 者giả 部bộ 別biệt 。 二nhị 者giả 類loại 別biệt 。 若nhược 依y 此thử 釋thích 。 此thử 別biệt 緣duyên 中trung 。 不bất 攝nhiếp 小tiểu 總tổng 。 此thử 中trung 意ý 說thuyết 。 緣duyên 於ư 各các 別biệt 。 契Khế 經Kinh 等đẳng 法Pháp 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 聞văn 慧tuệ 所sở 受thọ 。 思tư 慧tuệ 所sở 思tư 。 文văn 義nghĩa 法pháp 上thượng 修tu 習tập 止Chỉ 觀Quán 。 是thị 名danh 緣duyên 別biệt 。


若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 緣duyên 一nhất 切thiết 。 契Khế 經Kinh 等đẳng 法Pháp 。 集tập 為vi 一nhất 團đoàn 。 一nhất 種chủng 一nhất 分phần/phân 一nhất 聚tụ 。 作tác 意ý 思tư 惟duy 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 釋thích 緣duyên 總tổng 法pháp 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 釋thích 後hậu 結kết 。 釋thích 中trung 有hữu 三tam 。 初sơ 攝nhiếp 別biệt 為vi 總tổng 。 作tác 意ý 思tư 惟duy 。 次thứ 釋thích 思tư 惟duy 相tương/tướng 。 後hậu 結kết 修tu 止Chỉ 觀Quán 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。 釋thích 此thử 經Kinh 文văn 。 亦diệc 有hữu 兩lưỡng 說thuyết 。 一nhất 云vân 。 即tức 緣duyên 一nhất 切thiết 。 契Khế 經Kinh 等đẳng 法Pháp 。 為vi 一nhất 團đoàn 等đẳng 者giả 。 總tổng 攝nhiếp 十thập 二nhị 部bộ 。 以dĩ 為vi 一nhất 團đoàn 。 故cố 言ngôn 一nhất 切thiết 。 要yếu 具cụ 十thập 二nhị 。 乃nãi 名danh 一nhất 切thiết 。 一nhất 云vân 。 一nhất 切thiết 含hàm 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 於ư 一nhất 一nhất 部bộ 皆giai 有hữu 多đa 種chủng 。 故cố 言ngôn 一nhất 切thiết 。 二nhị 者giả 。 攝nhiếp 十thập 二nhị 部bộ 。 合hợp 為vi 一nhất 團đoàn 。 故cố 言ngôn 一nhất 切thiết 。 三tam 者giả 總tổng 攝nhiếp 無vô 量lượng 十thập 二nhị 部bộ 教giáo 。 故cố 言ngôn 一nhất 切thiết 。 故cố 下hạ 經kinh 文văn 。 於ư 此thử 總tổng 中trung 。 開khai 為vi 三tam 種chủng 。 謂vị 小tiểu 總tổng 等đẳng 。 於ư 二nhị 說thuyết 中trung 。 後hậu 說thuyết 為vi 正chánh 。 順thuận 後hậu 文văn 故cố 。 團đoàn 積tích 分phần/phân 聚tụ 。 義nghĩa 一nhất 名danh 異dị 。 此thử 中trung 意ý 說thuyết 。 謂vị 緣duyên 一nhất 切thiết 。 契Khế 經Kinh 等đẳng 法Pháp 。 集tập 為vi 一nhất 團đoàn 。 作tác 真Chân 如Như 解giải 。 而nhi 修tu 止Chỉ 觀Quán 。 名danh 緣duyên 總tổng 法pháp 止Chỉ 觀Quán 。 故cố 無vô 性tánh 攝nhiếp 論luận 第đệ 六lục 卷quyển 云vân 。 論luận 曰viết 。 為vi 何hà 義nghĩa 故cố 入nhập 唯duy 識thức 性tánh 。 由do 緣duyên 總tổng 法pháp 出xuất 世thế 止Chỉ 觀Quán 智trí 故cố 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 由do 緣duyên 總tổng 法pháp 者giả 。 緣duyên 一nhất 切thiết 法pháp 總tổng 相tương/tướng 所sở 顯hiển 真Chân 如Như 為vi 境cảnh 。 謂vị 大Đại 乘Thừa 教giáo 中trung 所sở 說thuyết 。 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 真Chân 如Như 為vi 性tánh 。 故cố 緣duyên 真Chân 如Như 時thời 。 即tức 是thị 解giải 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 。 緣duyên 一nhất 切thiết 法pháp 時thời 。 即tức 是thị 緣duyên 真Chân 如Như 。


此thử 一nhất 切thiết 法pháp 。 隨tùy 修tu 真Chân 如Như 。 趣thú 向hướng 真Chân 如Như 。 臨lâm 入nhập 真Chân 如Như 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 釋thích 思tư 惟duy 相tương/tướng 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 思tư 惟duy 教giáo 有hữu 三tam 勝thắng 用dụng 。 後hậu 思tư 惟duy 教giáo 宣tuyên 說thuyết 善thiện 法Pháp 。 前tiền 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 約ước 真Chân 如Như 理lý 思tư 惟duy 三tam 用dụng 。 後hậu 約ước 菩Bồ 提Đề 等đẳng 思tư 惟duy 三tam 用dụng 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 意ý 思tư 惟duy 。 十thập 二nhị 分phần 教giáo 。 有hữu 其kỳ 三tam 用dụng 。 一nhất 隨tùy 順thuận 真Chân 如Như 。 二nhị 趣thú 向hướng 真Chân 如Như 。 三tam 臨lâm 入nhập 真Chân 如Như 。 謂vị 此thử 聖thánh 教giáo 順thuận 正chánh 理lý 故cố 。 入nhập 正chánh 理lý 故cố 。 又hựu 解giải 。 由do 聖thánh 教giáo 故cố 。 得đắc 三tam 種chủng 慧tuệ 。 聞văn 慧tuệ 隨tùy 順thuận 。 思tư 慧tuệ 趣thú 向hướng 。 修tu 慧tuệ 臨lâm 入nhập 。 又hựu 解giải 。 由do 聖thánh 教giáo 故cố 。 得đắc 三tam 方phương 便tiện 。 隨tùy 順thuận 者giả 。 真Chân 如Như 中trung 遠viễn 方phương 便tiện 也dã 。 趣thú 向hướng 者giả 。 近cận 方phương 便tiện 也dã 。 臨lâm 入nhập 者giả 。 最tối 後hậu 方phương 便tiện 。 後hậu 准chuẩn 此thử 釋thích 。 然nhiên 此thử 三tam 句cú 。 瑜du 伽già 三tam 十thập 二nhị 。 約ước 念niệm 住trụ 門môn 。 說thuyết 此thử 三tam 句cú 。 三tam 十thập 三tam 約ước 靜tĩnh 慮lự 定định 。 說thuyết 此thử 三tam 句cú 。 大đại 般Bát 若Nhã 三tam 百bách 一nhất 十thập 六lục 等đẳng 。 亦diệc 說thuyết 三tam 句cú 。


隨tùy 順thuận 菩Bồ 提Đề 。 隨tùy 順thuận 涅Niết 槃Bàn 。 隨tùy 順thuận 轉chuyển 依y 。 及cập 趣thú 向hướng 彼bỉ 。 若nhược 臨lâm 入nhập 彼bỉ 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 約ước 菩Bồ 提Đề 等đẳng 顯hiển 其kỳ 三tam 相tương/tướng 。 謂vị 此thử 三tam 相tương/tướng 。 於ư 三tam 處xứ 轉chuyển 。 一nhất 者giả 菩Bồ 提Đề 。 二nhị 者giả 涅Niết 槃Bàn 。 三tam 者giả 轉chuyển 依y 。 十thập 二nhị 分phần 教giáo 。 對đối 此thử 三tam 法pháp 。 皆giai 有hữu 隨tùy 順thuận 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 三tam 種chủng 勝thắng 用dụng 。 准chuẩn 上thượng 應ưng 知tri 。 問vấn 。 涅Niết 槃Bàn 轉chuyển 依y 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 解giải 云vân 。 涅Niết 槃Bàn 即tức 是thị 依y 真Chân 如Như 上thượng 離ly 二nhị 障chướng 義nghĩa 。 轉chuyển 依y 即tức 通thông 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 成thành 唯duy 識thức 第đệ 九cửu 卷quyển 云vân 。 捨xả 二nhị 麤thô 重trọng/trùng 故cố 。 便tiện 證chứng 得đắc 轉chuyển 依y 。 護hộ 法Pháp 釋thích 云vân 。 便tiện 能năng 證chứng 得đắc 。 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 種chủng 轉chuyển 依y 。 又hựu 解giải 。 菩Bồ 提Đề 者giả 有hữu 為vi 果quả 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 者giả 涅Niết 槃Bàn 果quả 也dã 。 轉chuyển 依y 者giả 法Pháp 身thân 果quả 也dã 。


此thử 一nhất 切thiết 法pháp 。 宣tuyên 說thuyết 無vô 量lượng 。 無vô 數số 善thiện 法Pháp 。


釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 第đệ 二nhị 思tư 惟duy 聖thánh 教giáo 宣tuyên 說thuyết 善thiện 法Pháp 。 據cứ 實thật 聖thánh 教giáo 具cụ 說thuyết 三tam 性tánh 。 為vì 欲dục 思tư 惟duy 。 修tu 習tập 止Chỉ 觀Quán 。 故cố 偏thiên 說thuyết 善thiện 。


如như 是thị 思tư 惟duy 。 修tu 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 三tam 結kết 修tu 止Chỉ 觀Quán 。


是thị 名danh 緣duyên 總tổng 法pháp 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。


釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 第đệ 二nhị 結kết 總tổng 緣duyên 法pháp 。 如như 文văn 可khả 知tri 。


慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 如như 說thuyết 緣duyên 小tiểu 總tổng 法pháp 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 復phục 說thuyết 緣duyên 大đại 總tổng 法pháp 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 又hựu 說thuyết 緣duyên 無vô 量lượng 總tổng 法pháp 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 三tam 釋thích 緣duyên 總tổng 法pháp 差sai 別biệt 門môn 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 。 初sơ 明minh 緣duyên 小tiểu 總tổng 等đẳng 差sai 別biệt 門môn 。 次thứ 明minh 得đắc 緣duyên 總tổng 相tương/tướng 具cụ 緣duyên 門môn 。 後hậu 辨biện 得đắc 與dữ 通thông 達đạt 位vị 地địa 門môn 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 問vấn 。 後hậu 答đáp 。 問vấn 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 舉cử 所sở 依y 教giáo 。 後hậu 依y 教giáo 發phát 問vấn 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。


云vân 何hà 名danh 緣duyên 小tiểu 總tổng 法pháp 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 云vân 何hà 名danh 緣duyên 大đại 總tổng 法pháp 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 云vân 何hà 復phục 名danh 。 緣duyên 無vô 量lượng 總tổng 法pháp 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗tỳ 鉢bát 鉢bát 那na 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 依y 教giáo 發phát 問vấn 。 有hữu 其kỳ 三tam 問vấn 。 如như 文văn 可khả 知tri 。


佛Phật 告cáo 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。


善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 緣duyên 各các 別biệt 契Khế 經Kinh 。 乃nãi 至chí 各các 別biệt 論luận 議nghị 。 為vi 一nhất 團đoàn 等đẳng 。 作tác 意ý 思tư 惟duy 。 當đương 知tri 是thị 名danh 。 緣duyên 小tiểu 總tổng 法pháp 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 如Như 來Lai 正chánh 說thuyết 。 釋thích 三tam 總tổng 緣duyên 。 即tức 分phân 為vi 三tam 。 此thử 即tức 第đệ 一nhất 緣duyên 小tiểu 總tổng 法pháp 。 謂vị 十thập 二nhị 中trung 各các 各các 別biệt 緣duyên 。 謂vị 眾chúng 多đa 契Khế 經Kinh 。 總tổng 攝nhiếp 為vi 一nhất 。 乃nãi 至chí 眾chúng 多đa 論luận 義nghĩa 。 總tổng 攝nhiếp 為vi 一nhất 。 故cố 名danh 小tiểu 總tổng 。


若nhược 緣duyên 乃nãi 至chí 。 所sở 受thọ 所sở 思tư 。 契Khế 經Kinh 等đẳng 法Pháp 。 為vi 一nhất 團đoàn 等đẳng 。 作tác 意ý 思tư 惟duy 。 非phi 緣duyên 各các 別biệt 。 當đương 知tri 是thị 名danh 。 緣duyên 大đại 總tổng 法pháp 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。


釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 第đệ 二nhị 釋thích 緣duyên 大đại 總tổng 。 文văn 有hữu 三tam 節tiết 。 初sơ 釋thích 。 次thứ 簡giản 。 後hậu 結kết 。 就tựu 正chánh 釋thích 中trung 。 言ngôn 若nhược 緣duyên 者giả 。 謂vị 此thử 具cụ 緣duyên 十thập 二nhị 分phần 教giáo 。 言ngôn 乃nãi 至chí 所sở 受thọ 等đẳng 者giả 。 顯hiển 緣duyên 分phân 齊tề 。 此thử 意ý 說thuyết 云vân 。 是thị 緣duyên 十thập 二nhị 大đại 總tổng 通thông 緣duyên 。 論luận 其kỳ 分phần/phân 限hạn 。 乃nãi 至chí 隨tùy 所sở 。 領lãnh 受thọ 所sở 思tư 惟duy 處xứ 。 十thập 二nhị 分phần 教giáo 為vi 一nhất 團đoàn 等đẳng 。 作tác 意ý 思tư 惟duy 。 名danh 為vi 大đại 總tổng 。 非phi 緣duyên 各các 別biệt 者giả 。 簡giản 異dị 小tiểu 總tổng 。 非phi 如như 小tiểu 總tổng 部bộ 部bộ 別biệt 緣duyên 。


若nhược 緣duyên 無vô 量lượng 。 如Như 來Lai 法Pháp 教giáo 。 無vô 量lượng 法Pháp 句cú 文văn 字tự 。 無vô 量lượng 後hậu 後hậu 。 慧tuệ 所sở 照chiếu 了liễu 。 為vi 一nhất 團đoàn 等đẳng 。 作tác 意ý 思tư 惟duy 。 非phi 緣duyên 乃nãi 至chí 。 所sở 受thọ 所sở 思tư 。 當đương 知tri 是thị 名danh 。 緣duyên 無vô 量lượng 總tổng 法pháp 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 三tam 緣duyên 無vô 量lượng 總tổng 。 文văn 有hữu 三tam 節tiết 。 初sơ 釋thích 。 次thứ 簡giản 。 後hậu 結kết 。 就tựu 釋thích 中trung 。 言ngôn 緣duyên 無vô 量lượng 如Như 來Lai 。 法pháp 教giáo 等đẳng 者giả 。 此thử 明minh 緣duyên 三tam 無vô 量lượng 。 為vi 一nhất 團đoàn 等đẳng 。 作tác 意ý 思tư 惟duy 。 名danh 無vô 量lượng 總tổng 。 言ngôn 三tam 無vô 量lượng 者giả 。 一nhất 緣duyên 無vô 量lượng 如Như 來Lai 法pháp 教giáo 。 此thử 有hữu 多đa 釋thích 。 一nhất 云vân 。 無vô 量lượng 法pháp 教giáo 者giả 。 以dĩ 音âm 聲thanh 說thuyết 。 無vô 量lượng 法Pháp 故cố 。 名danh 無vô 量lượng 法pháp 教giáo 。 言ngôn 如Như 來Lai 者giả 。 辨biện 能năng 說thuyết 者giả 。 一nhất 云vân 。 無vô 量lượng 者giả 顯hiển 能năng 說thuyết 者giả 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 多đa 如Như 來Lai 故cố 。 名danh 為vi 無vô 量lượng 。 一nhất 云vân 。 無vô 量lượng 通thông 於ư 二nhị 種chủng 。 謂vị 佛Phật 及cập 教giáo 。 二nhị 無vô 量lượng 名danh 句cú 字tự 等đẳng 者giả 。 依y 聲thanh 所sở 發phát 名danh 句cú 字tự 也dã 。 三tam 無vô 量lượng 後hậu 後hậu 。 慧tuệ 照chiếu 了liễu 者giả 。 舉cử 能năng 緣duyên 智trí 。 辨biện 所sở 緣duyên 教giáo 。 顯hiển 智trí 非phi 一nhất 。 故cố 言ngôn 後hậu 後hậu 。 故cố 深thâm 密mật 云vân 上thượng 上thượng 智trí 也dã 。 依y 成thành 唯duy 識thức 第đệ 九cửu 卷quyển 云vân 。 展triển 轉chuyển 訓huấn 釋thích 。 故cố 言ngôn 後hậu 後hậu 。 如như 何hà 說thuyết 此thử 三tam 無vô 量lượng 為vi 一nhất 團đoàn 等đẳng 。 此thử 明minh 所sở 緣duyên 法pháp 教giáo 。 有hữu 其kỳ 三tam 義nghĩa 。 一nhất 者giả 。 舉cử 能năng 說thuyết 人nhân 。 顯hiển 所sở 說thuyết 教giáo 。 二nhị 者giả 。 說thuyết 名danh 句cú 文văn 。 正chánh 出xuất 教giáo 體thể 。 三tam 者giả 。 約ước 能năng 緣duyên 智trí 。 顯hiển 所sở 緣duyên 教giáo 。 由do 此thử 說thuyết 三tam 。 非phi 三tam 無vô 量lượng 皆giai 是thị 教giáo 體thể 。 然nhiên 此thử 三tam 種chủng 有hữu 差sai 別biệt 者giả 。 諸chư 說thuyết 不bất 同đồng 。 一nhất 真Chân 諦Đế 師sư 金kim 光quang 明minh 記ký 。 言ngôn 教giáo 法pháp 者giả 辭từ 無vô 礙ngại 境cảnh 。 無vô 量lượng 句cú 文văn 字tự 者giả 法pháp 無vô 礙ngại 境cảnh 。 無vô 量lượng 智trí 者giả 。 義nghĩa 辨biện 二nhị 無vô 礙ngại 體thể 。 了liễu 知tri 其kỳ 義nghĩa 。 巧xảo 便tiện 說thuyết 故cố 。 若nhược 依y 成thành 唯duy 識thức 論luận 二nhị 十thập 二nhị 愚ngu 中trung 。 即tức 當đương 前tiền 三tam 無vô 礙ngại 。 一nhất 無vô 量lượng 所sở 說thuyết 法Pháp 。 義nghĩa 無vô 量lượng 解giải 。 無vô 量lượng 名danh 句cú 字tự 者giả 。 法pháp 無vô 礙ngại 解giải 。 後hậu 後hậu 慧tuệ 辨biện 者giả 辭từ 無vô 礙ngại 解giải 。 即tức 於ư 言ngôn 音âm 展triển 轉chuyển 訓huấn 釋thích 。 依y 深thâm 密mật 云vân 。 無vô 量lượng 上thượng 上thượng 智trí 慧tuệ 樂nhạo 說thuyết 辨biện 才tài 。 解giải 云vân 。 若nhược 准chuẩn 彼bỉ 經kinh 第đệ 三tam 無vô 量lượng 具cụ 有hữu 二nhị 辨biện 。 言ngôn 上thượng 上thượng 智trí 者giả 是thị 辭từ 無vô 礙ngại 。 樂nhạo 說thuyết 辨biện 才tài 者giả 是thị 辨biện 無vô 礙ngại 。 今kim 依y 此thử 經Kinh 。 意ý 同đồng 護hộ 法Pháp 。 總tổng 說thuyết 意ý 云vân 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 所sở 緣duyên 聖thánh 教giáo 。 為vi 一nhất 團đoàn 等đẳng 。 作tác 意ý 思tư 惟duy 。 問vấn 。 三tam 總tổng 緣duyên 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 解giải 云vân 。 有hữu 其kỳ 二nhị 說thuyết 。 一nhất 云vân 。 小tiểu 總tổng 十thập 二nhị 部bộ 中trung 部bộ 部bộ 別biệt 緣duyên 眾chúng 多đa 文văn 句cú 。 第đệ 二nhị 大đại 總tổng 唯duy 緣duyên 一nhất 類loại 十thập 二nhị 分phần 教giáo 。 第đệ 三tam 無vô 量lượng 通thông 緣duyên 一nhất 切thiết 十thập 二nhị 分phần 教giáo 。 一nhất 云vân 。 小tiểu 總tổng 同đồng 前tiền 所sở 說thuyết 。 第đệ 二nhị 大đại 教giáo 唯duy 說thuyết 一nhất 佛Phật 十thập 二nhị 分phần 教giáo 。 第đệ 三tam 無vô 量lượng 通thông 緣duyên 諸chư 佛Phật 十thập 二nhị 分phần 教giáo 。 問vấn 。 此thử 三tam 所sở 緣duyên 思tư 惟duy 何hà 相tương/tướng 。 解giải 云vân 。 有hữu 其kỳ 三tam 說thuyết 。 一nhất 云vân 。 此thử 三tam 總tổng 緣duyên 但đãn 思tư 惟duy 教giáo 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 緣duyên 契Khế 經Kinh 等đẳng 。 為vi 一nhất 團đoàn 等đẳng 。 作tác 意ý 思tư 惟duy 。 有hữu 隨tùy 順thuận 等đẳng 三tam 種chủng 作tác 用dụng 。 及cập 能năng 宣tuyên 說thuyết 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 一nhất 云vân 。 此thử 三tam 總tổng 緣duyên 唯duy 思tư 惟duy 如như 。 如như 後hậu 所sở 說thuyết 五ngũ 種chủng 緣duyên 中trung 。 依y 真Chân 如Như 觀quán 。 融dung 銷tiêu 一nhất 切thiết 。 麤thô 重trọng/trùng 等đẳng 故cố 。 一nhất 云vân 。 含hàm 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 緣duyên 教giáo 緣duyên 如như 。 義nghĩa 不bất 違vi 故cố 。


慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 。 齊tề 何hà 名danh 得đắc 。 緣duyên 總tổng 法pháp 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 得đắc 緣duyên 總tổng 法pháp 具cụ 緣duyên 門môn 。 或hoặc 可khả 得đắc 緣duyên 總tổng 法pháp 分phân 齊tề 門môn 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 請thỉnh 。 後hậu 說thuyết 。 此thử 即tức 請thỉnh 問vấn 。 齊tề 何hà 緣duyên 具cụ 名danh 得đắc 緣duyên 總tổng 法pháp 止Chỉ 觀Quán 。


佛Phật 告cáo 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。


善thiện 男nam 子tử 。 由do 五ngũ 緣duyên 故cố 。 當đương 知tri 名danh 得đắc 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 世Thế 尊Tôn 正chánh 說thuyết 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 標tiêu 數số 略lược 答đáp 。 後hậu 一nhất 者giả 下hạ 。 別biệt 釋thích 五ngũ 緣duyên 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。 具cụ 五ngũ 緣duyên 故cố 名danh 得đắc 總tổng 緣duyên 。 五ngũ 緣duyên 即tức 是thị 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 說thuyết 五ngũ 修tu 所sở 得đắc 五ngũ 種chủng 果quả 也dã 。 彼bỉ 對đối 修tu 故cố 名danh 之chi 為vi 果quả 。 今kim 望vọng 止Chỉ 觀Quán 。 亦diệc 名danh 為vi 緣duyên 。 然nhiên 彼bỉ 五ngũ 修tu 。 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 雜tạp 集tập 十thập 二nhị 。 列liệt 五ngũ 修tu 名danh 。 而nhi 不bất 解giải 釋thích 。 准chuẩn 無vô 性tánh 釋thích 論luận 第đệ 七thất 及cập 梁lương 論luận 第đệ 十thập 。 列liệt 名danh 解giải 釋thích 。 故cố 今kim 且thả 依y 無vô 性tánh 釋thích 等đẳng 。 辨biện 五ngũ 修tu 相tương/tướng 。 後hậu 釋thích 此thử 經Kinh 五ngũ 果quả 差sai 別biệt 。 言ngôn 五ngũ 修tu 者giả 。 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 說thuyết 。 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 地địa 地địa 中trung 。 修tu 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 由do 五ngũ 相tương/tướng 修tu 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。


謂vị 集tập 總tổng 修tu 。 無vô 相tướng 修tu 。 無vô 功công 用dụng 修tu 。 熾sí 盛thịnh 修tu 。 無vô 喜hỷ 之chi 修tu 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 奢xa 摩ma 他tha 者giả 。 謂vị 能năng 對đối 治trị 散tán 動động 定định 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 者giả 。 謂vị 能năng 對đối 治trị 諸chư 顛điên 倒đảo 慧tuệ 。 於ư 地địa 地địa 中trung 。 修tu 此thử 二nhị 種chủng 。 皆giai 由do 五ngũ 相tương/tướng 。 數sác 數sác 修tu 習tập 。 五ngũ 相tương/tướng 即tức 是thị 集tập 總tổng 修tu 等đẳng 。 集tập 總tổng 修tu 者giả 。 謂vị 集tập 一nhất 切thiết 。 總tổng 為vi 一nhất 聚tụ 。 簡giản 要yếu 修tu 習tập 。 (# 集tập 諸chư 教giáo 義nghĩa 。 總tổng 為vi 一nhất 聚tụ 。 簡giản 取thủ 真Chân 如Như 要yếu 觀quán 修tu 習tập )# 餘dư 骨cốt 璅tỏa 等đẳng 事sự 境cảnh 界giới 觀quán 。 亦diệc 集tập 一nhất 切thiết 。 總tổng 為vi 一nhất 聚tụ 。 要yếu 修tu 習tập 為vi 簡giản 彼bỉ 故cố 。 說thuyết 無vô 相tướng 修tu 。 (# 此thử 釋thích 第đệ 二nhị 修tu 無vô 相tướng 意ý 。 已dĩ 後hậu 四tứ 修tu 。 於ư 集tập 總tổng 修tu 。 義nghĩa 有hữu 差sai 別biệt 也dã 。 )# 於ư 離ly 眾chúng 相tướng 真chân 法Pháp 界Giới 中trung 遣khiển 事sự 差sai 別biệt 而nhi 修tu 習tập 故cố 。 (# 此thử 釋thích 無vô 相tướng 所sở 由do 定định 事sự 差sai 別biệt 。 觀quán 無vô 相tướng 理lý )# 雖tuy 無vô 相tướng 修tu 。 或hoặc 有hữu 功công 用dụng 。 為vi 顯hiển 此thử 修tu 不bất 藉tạ 功công 力lực 任nhậm 運vận 而nhi 轉chuyển 故cố 。 況huống 復phục 說thuyết 無vô 功công 用dụng 修tu 。 離ly 作tác 功công 用dụng 。 任nhậm 運vận 轉chuyển 故cố 。 (# 此thử 釋thích 無vô 功công 用dụng 修tu 也dã )# 雖tuy 無vô 功công 用dụng 任nhậm 運vận 而nhi 修tu 。 或hoặc 勝thắng 或hoặc 劣liệt 。 二nhị 種chủng 不bất 定định 。 故cố 復phục 第đệ 四tứ 說thuyết 熾sí 盛thịnh 修tu 。 言ngôn 熾sí 盛thịnh 者giả 。 即tức 是thị 增tăng 勝thắng 。 (# 釋thích 熾sí 盛thịnh 修tu )# 雖tuy 熾sí 盛thịnh 修tu 。 或hoặc 少thiểu 所sở 得đắc 便tiện 生sanh 喜hỷ 之chi 。 謂vị 且thả 修tu 此thử 。 餘dư 何hà 用dụng 為vi 。 故cố 最tối 後hậu 說thuyết 無vô 喜hỷ 之chi 修tu 。 非phi 但đãn 無vô 相tướng 及cập 無vô 功công 用dụng 熾sí 盛thịnh 而nhi 修tu 。 何hà 者giả 為vi 證chứng 最tối 上thượng 佛Phật 果Quả 應ưng 懃cần 修tu 習tập 。 (# 此thử 釋thích 無vô 喜hỷ 足túc 修tu 也dã )# 解giải 云vân 。 然nhiên 此thử 五ngũ 修tu 體thể 性tánh 差sai 別biệt 。 無vô 文văn 正chánh 判phán 。 總tổng 相tương/tướng 分phân 別biệt 。 正chánh 用dụng 定định 慧tuệ 及cập 俱câu 行hành 法pháp 而nhi 為vi 自tự 性tánh 。 梁lương 論luận 第đệ 十thập 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 。 慧tuệ 悲bi 正chánh 見kiến 懃cần 信tín 為vi 性tánh 。 具cụ 說thuyết 如như 彼bỉ 。 大đại 唐đường 大Đại 乘Thừa 二nhị 種chủng 釋thích 論luận 。 無vô 此thử 分phân 別biệt 。 雜tạp 集tập 十thập 二nhị 。 列liệt 五ngũ 修tu 名danh 。 而nhi 不bất 解giải 釋thích 。 故cố 彼bỉ 論luận 云vân 。 如như 是thị 五ngũ 修tu 。 能năng 得đắc 五ngũ 果quả 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。


謂vị 息tức 相tương/tướng 修tu 。 和hòa 合hợp 修tu 。 無vô 相tướng 修tu 。 無vô 功công 用dụng 修tu 。 轉chuyển 相tương/tướng 修tu 。 解giải 云vân 。 雜tạp 集tập 息tức 相tương/tướng 修tu 者giả 。 即tức 當đương 攝nhiếp 論luận 熾sí 盛thịnh 修tu 也dã 。 和hòa 合hợp 修tu 者giả 。 即tức 總tổng 集tập 修tu 。 彼bỉ 云vân 無vô 相tướng 無vô 功công 用dụng 者giả 。 即tức 是thị 無vô 相tướng 。 無vô 功công 用dụng 修tu 。 轉chuyển 相tương/tướng 修tu 者giả 。 無vô 喜hỷ 足túc 。 所sở 以dĩ 如như 是thị 。 二nhị 論luận 異dị 者giả 。 謂vị 覺giác 師sư 子tử 別biệt 生sanh 道Đạo 理lý 安an 置trí 五ngũ 修tu 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 謂vị 觀quán 行hành 者giả 創sáng/sang 初sơ 入nhập 觀quán 。 息tức 相tương/tướng 熾sí 盛thịnh 。 是thị 故cố 熾sí 盛thịnh 迴hồi 在tại 第đệ 一nhất 。 然nhiên 此thử 五ngũ 果quả 。 本bổn 出xuất 此thử 經Kinh 。 是thị 故cố 無vô 著trước 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 謂vị 具cụ 申thân 經kinh 文văn 而nhi 不bất 別biệt 釋thích 。 世thế 親thân 無vô 性tánh 各các 造tạo 釋thích 論luận 。 釋thích 經kinh 五ngũ 義nghĩa 。 故cố 依y 二nhị 論luận 。 正chánh 釋thích 經kinh 文văn 。


一nhất 者giả 於ư 思tư 惟duy 時thời 。 剎sát 那na 剎sát 那na 。 融dung 銷tiêu 一nhất 切thiết 。 麤thô 重trọng/trùng 所sở 依y 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 別biệt 釋thích 五ngũ 緣duyên 。 即tức 分phân 為vi 五ngũ 。 此thử 即tức 第đệ 一nhất 融dung 麤thô 重trọng/trùng 果quả 。 (# 深thâm 密mật 經Kinh 云vân 。 念niệm 念niệm 滅diệt 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 身thân 也dã )# 依y 無vô 著trước 論luận 。 即tức 同đồng 此thử 經Kinh 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 謂vị 煩phiền 惱não 障chướng 。 及cập 所sở 知tri 障chướng 。 無vô 始thỉ 時thời 來lai 。 熏huân 習tập 種chủng 子tử 。 說thuyết 名danh 麤thô 重trọng/trùng 。 此thử 二nhị 障chướng 聚tụ 。 由do 緣duyên 總tổng 法pháp 。 止Chỉ 觀Quán 智trí 力lực 。 念niệm 念niệm 銷tiêu 融dung 。 此thử 中trung 意ý 取thủ 障chướng 聚tụ 破phá 壞hoại 。 故cố 名danh 銷tiêu 融dung 。 或hoặc 令linh 羸luy 損tổn 名danh 銷tiêu 融dung 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 名danh 麤thô 重trọng/trùng 依y 止chỉ 。 損tổn 壞hoại 彼bỉ 聚tụ 。 故cố 名danh 銷tiêu 融dung 。 今kim 釋thích 二nhị 論luận 意ý 趣thú 別biệt 者giả 。 世thế 親thân 說thuyết 種chủng 名danh 為vi 麤thô 重trọng/trùng 。 無vô 重trọng/trùng 無vô 堪kham 任nhậm 故cố 。 亦diệc 名danh 依y 止chỉ 。 現hiện 所sở 依y 故cố 。 永vĩnh 斷đoạn 種chủng 子tử 名danh 為vi 破phá 。 能năng 伏phục 現hiện 種chủng 名danh 為vi 嬴# 損tổn 。 無vô 性tánh 論luận 意ý 。 現hiện 識thức 為vi 依y 。 種chủng 現hiện 合hợp 說thuyết 。 名danh 之chi 為vi 聚tụ 。 但đãn 損tổn 聚tụ 中trung 唯duy 種chủng 非phi 現hiện 。 故cố 說thuyết 損tổn 壞hoại 。 或hoặc 可khả 無vô 性tánh 意ý 同đồng 世thế 親thân 。 於ư 理lý 無vô 違vi 。 大đại 業nghiệp 攝nhiếp 論luận 意ý 同đồng 世thế 親thân 。 若nhược 依y 梁lương 論luận 。 惑hoặc 障chướng 為vi 麤thô 。 智trí 障chướng 為vi 重trọng/trùng 。 本bổn 識thức 中trung 一nhất 切thiết 不bất 淨tịnh 。 品phẩm 熏huân 習tập 種chủng 子tử 。 為vi 此thử 二nhị 障chướng 依y 法pháp 。 初sơ 剎sát 那na 為vi 次thứ 第đệ 道đạo 。 第đệ 二nhị 剎sát 那na 為vi 解giải 脫thoát 道đạo 。 初sơ 剎sát 那na 壞hoại 現hiện 在tại 惑hoặc 令linh 滅diệt 。 第đệ 二nhị 剎sát 那na 遮già 未vị 來lai 惑hoặc 令linh 不bất 生sanh 。 以dĩ 此thử 文văn 證chứng 。 地địa 地địa 亦diệc 斷đoạn 煩phiền 惱não 障chướng 也dã 。


二nhị 者giả 離ly 種chủng 種chủng 想tưởng 。 得đắc 樂lạc 法Pháp 樂lạc 。


釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 第đệ 二nhị 得đắc 樂lạc 法Pháp 樂lạc 果quả 。 (# 深thâm 密mật 經Kinh 云vân 。 離ly 種chủng 種chủng 相tương/tướng 得đắc 法Pháp 樂nhạo 樂lạc )# 無vô 著trước 論luận 云vân 。 離ly 種chủng 種chủng 想tưởng 。 得đắc 法Pháp 菀# 樂nhạo/nhạc/lạc 。 世thế 親thân 釋thích 中trung 。 有hữu 兩lưỡng 復phục 次thứ 。 云vân 契Khế 經Kinh 等đẳng 法Pháp 。 住trụ 種chủng 種chủng 性tánh 。 遠viễn 離ly 如như 是thị 。 種chủng 種chủng 性tánh 想tưởng 。 即tức 是thị 證chứng 得đắc 法Pháp 菀# 之chi 樂lạc 。 於ư 中trung 可khả 居cư 。 故cố 名danh 為vi 菀# 。 解giải 云vân 。 此thử 約ước 離ly 教giáo 證chứng 真chân 一nhất 味vị 。 名danh 為vi 法Pháp 樂lạc 。 言ngôn 契Khế 經Kinh 等đẳng 法Pháp 。 住trụ 種chủng 種chủng 性tánh 者giả 。 十thập 二nhị 分phần 教giáo 名danh 契Khế 經Kinh 等đẳng 。 十thập 二nhị 不bất 同đồng 。 名danh 住trụ 種chủng 種chủng 。 或hoặc 可khả 契Khế 經Kinh 等đẳng 法Pháp 。 是thị 能năng 詮thuyên 教giáo 。 住trụ 種chủng 種chủng 性tánh 者giả 。 所sở 詮thuyên 之chi 義nghĩa 。 遠viễn 離ly 法pháp 義nghĩa 種chủng 種chủng 性tánh 想tưởng 。 得đắc 法Pháp 菀# 樂nhạo/nhạc/lạc 。 後hậu 復phục 次thứ 云vân 。


復phục 有hữu 餘dư 義nghĩa 。 於ư 隨tùy 所sở 受thọ 尋tầm 伺tứ 法pháp 中trung 。 不bất 起khởi 麤thô 顯hiển 領lãnh 納nạp 觀quán 察sát 。 但đãn 由do 止Chỉ 觀Quán 憶ức 念niệm 光quang 明minh 。 而nhi 起khởi 微vi 細tế 領lãnh 納nạp 觀quán 察sát 。 解giải 云vân 。 此thử 依y 微vi 細tế 觀quán 察sát 義nghĩa 。 名danh 法pháp 菀# 樂nhạo/nhạc/lạc 。 此thử 即tức 復phục 說thuyết 有hữu 尋tầm 伺tứ 等đẳng 三tam 種chủng 定định 中trung 。 第đệ 二nhị 定định 也dã 。 謂vị 離ly 麤thô 顯hiển 領lãnh 納nạp 觀quán 察sát 。 而nhi 有hữu 微vi 細tế 。 彼bỉ 光quang 明minh 念niệm 。 領lãnh 納nạp 觀quán 察sát 。 名danh 得đắc 法Pháp 菀# 。 問vấn 。 如như 何hà 不bất 取thủ 第đệ 三tam 無vô 尋tầm 無vô 伺tứ 。 名danh 法pháp 菀# 樂nhạo/nhạc/lạc 。 解giải 云vân 。 此thử 依y 教giáo 法pháp 。 領lãnh 受thọ 觀quán 察sát 。 名danh 法pháp 菀# 樂nhạo/nhạc/lạc 。 彼bỉ 第đệ 三tam 者giả 。 於ư 諸chư 法pháp 相tướng 。 都đô 無vô 作tác 意ý 。 領lãnh 納nạp 觀quán 察sát 。 是thị 故cố 不bất 名danh 得đắc 法Pháp 菀# 樂nhạo/nhạc/lạc 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 離ly 我ngã 離ly 法pháp 佛Phật 等đẳng 相tương/tướng 想tưởng 。 菀# 謂vị 於ư 中trung 可khả 以dĩ 遊du 玩ngoạn 。 法pháp 謂vị 法Pháp 界Giới 。 法pháp 即tức 是thị 菀# 。 故cố 名danh 法pháp 菀# 。 於ư 此thử 喜hỷ 悅duyệt 。 名danh 法pháp 菀# 樂nhạo/nhạc/lạc 。 證chứng 此thử 故cố 名danh 得đắc 法Pháp 菀# 樂nhạo/nhạc/lạc 。 如như 王vương 宮cung 外ngoại 上thượng 妙diệu 菀# 園viên 。 遊du 戲hí 其kỳ 中trung 。 受thọ 勝thắng 喜hỷ 樂lạc 。 法Pháp 界Giới 亦diệc 爾nhĩ 。 解giải 云vân 。 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 所sở 遊du 戲hí 處xứ 。 法Pháp 界Giới 園viên 中trung 。 得đắc 無vô 分phân 別biệt 。 智trí 相tương 應ứng 喜hỷ 樂lạc 。 大đại 同đồng 世thế 親thân 初sơ 復phục 次thứ 解giải 。 而nhi 差sai 別biệt 者giả 。 世thế 親thân 唯duy 離ly 契Khế 經Kinh 等đẳng 想tưởng 。 無vô 性tánh 具cụ 離ly 三Tam 寶Bảo 相tương/tướng 想tưởng 。 言ngôn 離ly 我ngã 者giả 。 謂vị 離ly 佛Phật 僧Tăng 。 言ngôn 離ly 法pháp 者giả 。 離ly 法Pháp 寶bảo 也dã 。 依y 大đại 業nghiệp 論luận 。 亦diệc 同đồng 唐đường 本bổn 。 若nhược 依y 梁lương 論luận 。 即tức 無vô 後hậu 釋thích 。 餘dư 同đồng 唐đường 本bổn 。


三tam 者giả 解giải 了liễu 十thập 方phương 。 無vô 差sai 別biệt 相tướng 。 無vô 量lượng 法Pháp 光quang 。


釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 第đệ 三tam 解giải 了liễu 法pháp 光quang 果quả 。 (# 深thâm 密mật 經Kinh 云vân 。 如như 實thật 知tri 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 無vô 畔bạn 齊tề 者giả 知tri 無vô 量lượng 法Pháp 光quang 。 明minh )# 無vô 著trước 論luận 云vân 。 能năng 正chánh 了liễu 知tri 。 周chu 遍biến 無vô 量lượng 。 無vô 分phần/phân 限hạn 相tương/tướng 。 大đại 法Pháp 光quang 明minh 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 謂vị 正chánh 了liễu 達đạt 十thập 方phương 無vô 邊biên 無vô 分phần/phân 限hạn 相tương/tướng 。 如như 善thiện 習tập 誦tụng 文văn 字tự 光quang 明minh 。 名danh 法pháp 光quang 明minh 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 謂vị 正chánh 通thông 達đạt 十thập 方phương 。 無vô 邊biên 無vô 分phần/phân 量lượng 相tương/tướng 顯hiển 照chiếu 行hành 故cố 。 名danh 法pháp 光quang 明minh 。 如như 善thiện 誦tụng 習tập 文văn 字tự 光quang 明minh (# 解giải 云vân 。 二nhị 論luận 所sở 說thuyết 法Pháp 光quang 明minh 者giả 。 自tự 有hữu 二nhị 說thuyết 。 一nhất 云vân 。 能năng 誦tụng 經Kinh 者giả 。 聞văn 此thử 法pháp 光quang 於ư 心tâm 中trung 現hiện 。 一nhất 云vân 。 能năng 記ký 名danh 句cú 文văn 身thân 。 能năng 緣duyên 之chi 心tâm 分phân 明minh 記ký 故cố 。 名danh 法pháp 光quang 明minh 。 法pháp 說thuyết 亦diệc 爾nhĩ 。 自tự 有hữu 二nhị 說thuyết 。 一nhất 云vân 後hậu 得đắc 所sở 知tri 所sở 現hiện 相tướng 分phần/phân 名danh 法pháp 光quang 明minh 。 一nhất 云vân 。 照chiếu 相tương/tướng 之chi 見kiến 名danh 為vi 法pháp 光quang 。 若nhược 准chuẩn 大đại 業nghiệp 及cập 梁lương 朝triêu 論luận 。 以dĩ 能năng 照chiếu 智trí 名danh 法pháp 光quang 明minh 也dã )# 。


四tứ 者giả 所sở 作tác 成thành 滿mãn 。 相tương 應ứng 淨tịnh 分phân 。 無vô 分phân 別biệt 相tướng 。 恆hằng 現hiện 在tại 前tiền 。


釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 第đệ 四tứ 因nhân 智trí 恆hằng 現hiện 果quả 。 (# 深thâm 密mật 經Kinh 云vân 。 所sở 作tác 成thành 就tựu 。 相tương 應ứng 清thanh 淨tịnh 分phần/phân 。 無vô 分phân 別biệt 相tướng 。 現hiện 前tiền )# 無vô 著trước 論luận 云vân 。 順thuận 清thanh 淨tịnh 分phần/phân 無vô 所sở 分phân 別biệt 。 無vô 相tướng 現hiện 行hành 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 謂vị 事sự 成thành 辦biện 諸chư 相tướng 應ưng 法pháp 。 名danh 順thuận 清thanh 淨tịnh 分phần/phân 無vô 所sở 分phân 別biệt 。 無vô 相tướng 現hiện 行hành 。 此thử 中trung 意ý 取thủ 所sở 得đắc 佛Phật 果Quả 名danh 事sự 成thành 辦biện 。 解giải 云vân 。 世thế 親thân 取thủ 無vô 著trước 意ý 。 但đãn 舉cử 其kỳ 因nhân 。 而nhi 不bất 辨biện 果quả 。 故cố 舉cử 經kinh 中trung 事sự 成thành 辦biện 言ngôn 。 加gia 於ư 論luận 上thượng 。 以dĩ 釋thích 論luận 本bổn 。 若nhược 依y 世thế 親thân 釋thích 此thử 經Kinh 者giả 。 所sở 作tác 成thành 辦biện 。 即tức 是thị 佛Phật 果Quả 。 相tương 應ứng 已dĩ 下hạ 皆giai 是thị 因nhân 名danh 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 當đương 來lai 佛Phật 果Quả 。 名danh 清thanh 淨tịnh 分phần/phân 。 此thử 能năng 引dẫn 彼bỉ 。 故cố 名danh 順thuận 為vi 無vô 所sở 分phân 別biệt 。 無vô 相tướng 現hiện 行hành 。 解giải 云vân 。 無vô 性tánh 釋thích 無vô 著trước 意ý 。 清thanh 淨tịnh 分phần/phân 者giả 。 即tức 是thị 經Kinh 中trung 所sở 作tác 成thành 辦biện 。 順thuận 及cập 無vô 所sở 分phân 別biệt 等đẳng 。 皆giai 是thị 因nhân 名danh 。 若nhược 依y 無vô 性tánh 釋thích 此thử 經Kinh 者giả 。 所sở 作tác 成thành 滿mãn 。 即tức 是thị 果quả 名danh 。 相tương 應ứng 淨tịnh 分phân 等đẳng 者giả 。 皆giai 是thị 因nhân 名danh 。 說thuyết 淨tịnh 分phần/phân 者giả 。 即tức 事sự 分phần/phân 辦biện 。 經kinh 中trung 別biệt 舉cử 。 所sở 作tác 成thành 辦biện 。 故cố 說thuyết 相tương 應ứng 淨tịnh 分phân 。 皆giai 是thị 因nhân 名danh 也dã 。 是thị 故cố 二nhị 論luận 。 意ý 趣thú 不bất 同đồng 。 今kim 此thử 經Kinh 文văn 。 依y 世thế 親thân 釋thích 。 尋tầm 即tức 可khả 知tri 。


五ngũ 者giả 為vi 令linh 法Pháp 身thân 。 得đắc 成thành 滿mãn 故cố 。 攝nhiếp 受thọ 後hậu 後hậu 。 轉chuyển 勝thắng 妙diệu 因nhân 。


釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 第đệ 五ngũ 攝nhiếp 受thọ 後hậu 因nhân 果quả 。 (# 深thâm 密mật 經Kinh 云vân 。 為vi 得đắc 成thành 就tựu 法Pháp 身thân 。 證chứng 最tối 上thượng 勝thắng 上thượng 勝thắng 因nhân 也dã )# 無vô 著trước 論luận 云vân 。 為vi 令linh 法Pháp 身thân 。 圓viên 成thành 滿mãn 辦biện 。 能năng 正chánh 攝nhiếp 受thọ 後hậu 後hậu 勝thắng 因nhân 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 謂vị 第đệ 十Thập 地Địa 法Pháp 。 身thân 說thuyết 名danh 圓viên 滿mãn 。 第đệ 十thập 一nhất 佛Phật 地địa 法Pháp 身thân 說thuyết 名danh 成thành 辦biện 。 一nhất 切thiết 因nhân 中trung 生sanh 佛Phật 地địa 者giả 。 最tối 為vi 殊thù 勝thắng 。 是thị 故cố 說thuyết 言ngôn 。 能năng 正chánh 攝nhiếp 受thọ 後hậu 後hậu 勝thắng 因nhân 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 謂vị 第đệ 十Thập 地Địa 說thuyết 名danh 圓viên 滿mãn 。 若nhược 在tại 佛Phật 地địa 。 說thuyết 名danh 成thành 辦biện 。 感cảm 此thử 之chi 因nhân 。 最tối 為vi 殊thù 勝thắng 。 說thuyết 名danh 勝thắng 因nhân 。 前tiền 前tiền 諸chư 因nhân 所sở 招chiêu 集tập 故cố 。 說thuyết 名danh 後hậu 後hậu 。 (# 有hữu 云vân 十Thập 地Địa 名danh 成thành 。 佛Phật 地địa 為vi 滿mãn 者giả 。 便tiện 違vi 諸chư 論luận 也dã )# 解giải 云vân 。 為vi 令linh 法Pháp 身thân 。 得đắc 成thành 滿mãn 者giả 。 大đại 業nghiệp 梁lương 朝triêu 論luận 。 屬thuộc 第đệ 四Tứ 果Quả 。 便tiện 違vi 此thử 經Kinh 。 餘dư 同đồng 唐đường 本bổn 。 釋thích 經kinh 已dĩ 訖ngật 。 而nhi 諸chư 論luận 中trung 有hữu 同đồng 異dị 者giả 。 自tự 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 云vân 立lập 名danh 不bất 配phối 果quả 。 謂vị 別biệt 立lập 果quả 名danh 。 不bất 以dĩ 五ngũ 修tu 別biệt 配phối 五ngũ 果quả 。 如như 莊trang 嚴nghiêm 論luận 。 如như 後hậu 當đương 說thuyết 。 二nhị 配phối 果quả 不bất 立lập 名danh 。 謂vị 以dĩ 五ngũ 修tu 別biệt 配phối 五ngũ 果quả 。 不bất 立lập 果quả 名danh 。 如như 無vô 性tánh 釋thích 。 故cố 彼bỉ 云vân 。 如như 是thị 五ngũ 修tu 。 隨tùy 其kỳ 數số 量lượng 。 得đắc 五ngũ 種chủng 果quả 。 三tam 立lập 名danh 亦diệc 配phối 果quả 。 謂vị 別biệt 立lập 果quả 名danh 。 亦diệc 別biệt 配phối 五ngũ 果quả 。 如như 梁lương 攝nhiếp 論luận 。 故cố 彼bỉ 云vân 。 惑hoặc 滅diệt 不bất 生sanh 果quả 。 是thị 總tổng 修tu 所sở 得đắc 。 成thành 就tựu 佛Phật 法Pháp 果quả 。 是thị 無vô 相tướng 修tu 所sở 得đắc 。 二nhị 智trí 果quả 是thị 無vô 功công 用dụng 修tu 所sở 得đắc 。 出xuất 離ly 果quả 是thị 熾sí 盛thịnh 修tu 所sở 得đắc 。 圓viên 滿mãn 果quả 是thị 不bất 知tri 足túc 修tu 所sở 得đắc 。 四tứ 不bất 立lập 名danh 亦diệc 不bất 配phối 果quả 。 如như 世thế 親thân 釋thích 大đại 業nghiệp 論luận 及cập 無vô 性tánh 第đệ 九cửu 等đẳng 。 若nhược 依y 莊trang 嚴nghiêm 論luận 二nhị 種chủng 稱xưng 讚tán 配phối 攝nhiếp 五ngũ 果quả 。 故cố 彼bỉ 論luận 云vân 。 何hà 等đẳng 五ngũ 功công 德đức 。 偈kệ 曰viết 。


念niệm 念niệm 融dung 諸chư 習tập 。 身thân 倚ỷ 及cập 心tâm 倚ỷ 。 圓viên 明minh 與dữ 見kiến 相tương/tướng 。


滿mãn 淨tịnh 諸chư 法Pháp 身thân 。


釋thích 曰viết 。 五ngũ 功công 德đức 者giả 。 一nhất 者giả 融dung 習tập 。 二nhị 者giả 身thân 倚ỷ 。 三tam 者giả 心tâm 倚ỷ 。 四tứ 者giả 圓viên 明minh 。 五ngũ 者giả 見kiến 相tương/tướng 。 融dung 習tập 者giả 。 二nhị 剎sát 那na 消tiêu 融dung 一nhất 切thiết 習tập 氣khí 聚tụ 故cố 。 身thân 倚ỷ 者giả 。 修tu 習tập 輕khinh 安an 遍biến 滿mãn 身thân 故cố 。 心tâm 倚ỷ 亦diệc 爾nhĩ 。 圓viên 明minh 者giả 。 圓viên 解giải 一nhất 切thiết 種chủng 空không 離ly 分phần/phân 數số 故cố 。 見kiến 相tương/tướng 者giả 。 見kiến 無vô 分phân 別biệt 相tướng 。 為vi 後hậu 清thanh 淨tịnh 因nhân 故cố 。 滿mãn 淨tịnh 諸chư 法Pháp 身thân 者giả 。 為vi 滿mãn 為vi 淨tịnh 一nhất 切thiết 種chủng 法Pháp 身thân 。 常thường 作tác 如như 是thị 五ngũ 因nhân 故cố 。 問vấn 。 何hà 時thời 滿mãn 何hà 時thời 淨tịnh 。 答đáp 。 十Thập 地Địa 時thời 滿mãn 佛Phật 地địa 時thời 淨tịnh 。 此thử 中trung 應ưng 知tri 五ngũ 種chủng 功công 德đức 。 前tiền 三tam 是thị 奢Xa 摩Ma 他Tha 分phần/phân 。 後hậu 二nhị 是thị 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 分phần/phân 。 問vấn 。 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 等đẳng 。 約ước 十Thập 地Địa 位vị 。 以dĩ 釋thích 五ngũ 果quả 。 如như 何hà 莊trang 嚴nghiêm 說thuyết 在tại 地địa 前tiền 。 解giải 云vân 。 莊trang 嚴nghiêm 據cứ 初sơ 學học 者giả 說thuyết 在tại 地địa 前tiền 。 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 等đẳng 。 依y 得đắc 無vô 漏lậu 故cố 說thuyết 十Thập 地Địa 。 若nhược 依y 雜tạp 集tập 。 三tam 種chủng 稱xưng 讚tán 配phối 攝nhiếp 五ngũ 果quả 。 故cố 彼bỉ 論luận 云vân 。


復phục 次thứ 方Phương 廣Quảng 分phần/phân 中trung 。 於ư 法pháp 三tam 摩ma 地địa 善thiện 巧xảo 菩Bồ 薩Tát 相tương/tướng 。 云vân 何hà 可khả 知tri 。 謂vị 由do 五ngũ 種chủng 因nhân 故cố 。 一nhất 。 剎sát 那na 剎sát 那na 。 消tiêu 除trừ 一nhất 切thiết 。 麤thô 重trọng/trùng 所sở 依y 。 二nhị 。 出xuất 離ly 種chủng 種chủng 想tưởng 。 得đắc 樂lạc 法Pháp 樂lạc 。 三tam 了liễu 知tri 無vô 量lượng 。 無vô 分phân 別biệt 相tướng 。 四tứ 順thuận 清thanh 淨tịnh 分phần/phân 無vô 分phân 別biệt 相tướng 。 恆hằng 現hiện 在tại 前tiền 。 五ngũ 攝nhiếp 受thọ 轉chuyển 上thượng 轉chuyển 勝thắng 圓viên 滿mãn 成thành 就tựu 。 佛Phật 法Pháp 身thân 因nhân 。 若nhược 依y 雜tạp 集tập 第đệ 十thập 二nhị 卷quyển 。 與dữ 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 意ý 趣thú 不bất 同đồng 。 故cố 彼bỉ 引dẫn 經kinh 。 即tức 自tự 釋thích 云vân 。 如như 是thị 五ngũ 種chủng 。 依y 諸chư 菩Bồ 薩Tát 三tam 種chủng 稱xưng 讚tán 功công 德đức 說thuyết 。 謂vị 奢xa 摩ma 他tha 。 稱xưng 讚tán 功công 德đức 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 稱xưng 讚tán 功công 德đức 。 此thử 二nhị 俱câu 分phần/phân 。 稱xưng 讚tán 功công 德đức 。 奢xa 摩ma 他tha 稱xưng 讚tán 功công 德đức 。


復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 剎sát 那na 剎sát 那na 。 勝thắng 進tiến 輕khinh 安an 無vô 有hữu 間gian 缺khuyết 。 遍biến 所sở 依y 故cố 剎sát 那na 剎sát 那na 。 消tiêu 除trừ 一nhất 切thiết 。 麤thô 重trọng/trùng 所sở 依y 。 二nhị 勝thắng 解giải 諦đế 觀quán 。 一nhất 切thiết 教giáo 法pháp 。 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 同đồng 一nhất 味vị 故cố 。 遠viễn 離ly 種chủng 種chủng 。 蘊uẩn 界giới 處xứ 等đẳng 諸chư 義nghĩa 相tương/tướng 想tưởng 。 得đắc 契Khế 經Kinh 等đẳng 喜hỷ 樂lạc 法Pháp 樂lạc 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 稱xưng 讚tán 功công 德đức 。 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 隨tùy 所sở 釋thích 法pháp 無vô 有hữu 間gian 缺khuyết 。 不bất 忘vong 失thất 故cố 。 由do 憶ức 念niệm 門môn 。 於ư 無vô 量lượng 無vô 分phân 別biệt 相tướng 。 契Khế 經Kinh 等đẳng 法Pháp 。 以dĩ 慧tuệ 照chiếu 了liễu 。 二nhị 種chủng 依y 前tiền 所sở 有hữu 色sắc 像tượng 。 無vô 分phân 別biệt 無vô 加gia 行hành 相tương/tướng 。 恆hằng 現hiện 在tại 前tiền 。 第đệ 五ngũ 一nhất 種chủng 是thị 此thử 二nhị 俱câu 分phần/phân 稱xưng 讚tán 功công 德đức 法Pháp 身thân 。 謂vị 所sở 知tri 障chướng 永vĩnh 斷đoạn 。 轉chuyển 依y 所sở 攝nhiếp 。 此thử 於ư 第đệ 十Thập 地Địa 名danh 圓viên 滿mãn 。 於ư 如Như 來Lai 地địa 名danh 成thành 就tựu 。 為vi 令linh 法Pháp 身thân 。 速tốc 得đắc 圓viên 滿mãn 成thành 就tựu 故cố 。 引dẫn 殖thực 轉chuyển 上thượng 轉chuyển 勝thắng 等đẳng 流lưu 習tập 氣khí 。 故cố 名danh 攝nhiếp 受thọ 彼bỉ 因nhân 。 如như 是thị 五ngũ 種chủng 。 即tức 顯hiển 五ngũ 修tu 能năng 得đắc 五ngũ 果quả 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。


謂vị 息tức 相tương/tướng 修tu 。 和hòa 合hợp 修tu 。 無vô 相tướng 修tu 。 無vô 功công 用dụng 修tu 。 轉chuyển 相tương/tướng 修tu 。 問vấn 。 莊trang 嚴nghiêm 論luận 二nhị 種chủng 稱xưng 讚tán 。 如như 何hà 雜tạp 集tập 三tam 種chủng 稱xưng 讚tán 。 解giải 云vân 。 所sở 引dẫn 本bổn 經kinh 。 彌Di 勒Lặc 無vô 著trước 。 無vô 此thử 分phân 別biệt 。 是thị 故cố 世thế 親thân 與dữ 覺giác 師sư 子tử 。 各các 生sanh 別biệt 理lý 。 釋thích 經kinh 五ngũ 果quả 。 故cố 不bất 相tương 違vi 。


慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 此thử 緣duyên 總tổng 法pháp 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 當đương 知tri 從tùng 何hà 。 名danh 為vi 通thông 達đạt 。 從tùng 何hà 名danh 得đắc 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 三tam 得đắc 與dữ 通thông 達đạt 地địa 位vị 門môn 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 問vấn 。 後hậu 答đáp 。 此thử 即tức 先tiên 問vấn 。 如như 經kinh 可khả 知tri 。


佛Phật 告cáo 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。


善thiện 男nam 子tử 。 從tùng 初sơ 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 名danh 為vi 通thông 達đạt 。 從tùng 第đệ 三tam 發Phát 光Quang 地Địa 。 乃nãi 名danh 為vi 得đắc 。


釋thích 曰viết 。 此thử 下hạ 第đệ 二nhị 如Như 來Lai 正chánh 說thuyết 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 正chánh 答đáp 前tiền 問vấn 。 後hậu 勸khuyến 初sơ 學học 者giả 。 此thử 即tức 正chánh 答đáp 。 謂vị 初sơ 二nhị 地địa 已dĩ 得đắc 證chứng 如như 。 名danh 為vi 通thông 達đạt 。 而nhi 未vị 淳thuần 熟thục 。 不bất 名danh 為vi 得đắc 。 或hoặc 可khả 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 諸chư 地địa 皆giai 名danh 通thông 達đạt 。 第đệ 三Tam 地Địa 中trung 。 得đắc 定định 地địa 故cố 。 依y 定định 發phát 觀quán 。 亦diệc 得đắc 淳thuần 熟thục 。 故cố 上thượng 諸chư 地địa 皆giai 名danh 為vi 得đắc 。 理lý 實thật 為vi 論luận 。 於ư 諸chư 地Địa 中trung 。 皆giai 具cụ 二nhị 義nghĩa 。 就tựu 相tương/tướng 顯hiển 故cố 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 依y 深thâm 密mật 經kinh 。 初Sơ 地Địa 名danh 通thông 達đạt 。 第đệ 三tam 地địa 名danh 得đắc 。


善thiện 男nam 子tử 。 初sơ 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 於ư 是thị 中trung 。 隨tùy 學học 作tác 意ý 。 雖tuy 未vị 可khả 歎thán 。 不bất 應ưng 懈giải 癈phế 。


釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 第đệ 二nhị 勸khuyến 初sơ 學học 者giả 。 地địa 前tiền 菩Bồ 薩Tát 。 未vị 能năng 通thông 達đạt 。 亦diệc 未vị 能năng 得đắc 。 雖tuy 未vị 可khả 歎thán 。 亦diệc 於ư 是thị 中trung 。 隨tùy 學học 作tác 意ý 。 而nhi 應ưng 懃cần 修tu 勿vật 生sanh 懈giải 癈phế 。


慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 是thị 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 云vân 何hà 名danh 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 三tam 摩ma 地địa 。 云vân 何hà 名danh 無vô 尋tầm 唯duy 伺tứ 三tam 摩ma 他tha 。 云vân 何hà 名danh 無vô 尋tầm 無vô 伺tứ 三tam 摩ma 地địa 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 十thập 有hữu 尋tầm 伺tứ 等đẳng 差sai 別biệt 門môn 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 問vấn 。 後hậu 答đáp 。 此thử 即tức 問vấn 也dã 。 此thử 問vấn 意ý 云vân 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 止Chỉ 觀Quán 二nhị 種chủng 。 皆giai 尋tầm 等đẳng 三tam 種chủng 別biệt 相tướng 。 云vân 何hà 名danh 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 三tam 摩ma 地địa 。 乃nãi 至chí 云vân 何hà 。 名danh 無vô 尋tầm 無vô 伺tứ 三tam 摩ma 地địa 。 三tam 種chủng 皆giai 言ngôn 三tam 摩ma 地địa 者giả 。 為vi 簡giản 散tán 位vị 。 故cố 說thuyết 此thử 言ngôn 。 舊cựu 諸chư 經kinh 論luận 。 名danh 為vi 覺giác 觀quán 。 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 。 翻phiên 為vi 尋tầm 伺tứ 。 然nhiên 此thử 尋tầm 伺tứ 有hữu 差sai 別biệt 者giả 。 薩tát 婆bà 多đa 宗tông 。 各các 別biệt 有hữu 體thể 。 容dung 互hỗ 相tương 應ưng 。 依y 經kinh 部bộ 宗tông 。 體thể 類loại 是thị 同đồng 。 說thuyết 不bất 俱câu 起khởi 。 故cố 成thành 實thật 論luận 覺giác 觀quán 品phẩm 云vân 。 有hữu 說thuyết 。 覺giác 觀quán 在tại 一nhất 心tâm 者giả 。 是thị 事sự 不bất 然nhiên 。 唯duy 此thử 成thành 實thật 論luận 意ý 。 非phi 一nhất 時thời 起khởi 。 亦diệc 非phi 離ly 心tâm 有hữu 別biệt 自tự 性tánh 。 今kim 依y 大Đại 乘Thừa 。 皆giai 用dụng 思tư 慧tuệ 以dĩ 為vi 自tự 性tánh 。 而nhi 非phi 相tướng 應ưng 。 麤thô 細tế 異dị 故cố 。 如như 瑜du 伽già 釋thích 第đệ 一nhất 卷quyển 云vân 。 尋tầm 求cầu 伺tứ 謂vị 伺tứ 察sát 。 或hoặc 思tư 或hoặc 慧tuệ 。 於ư 境cảnh 惟duy 求cầu 麤thô 位vị 名danh 尋tầm 。 即tức 此thử 二nhị 種chủng 。 於ư 境cảnh 伺tứ 察sát 細tế 位vị 名danh 伺tứ 。 非phi 一nhất 剎sát 那na 二nhị 法pháp 相tướng 應ưng 。 一nhất 類loại 麤thô 細tế 。 前tiền 後hậu 異dị 故cố 。


佛Phật 告cáo 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。


善thiện 男nam 子tử 。 於ư 如như 所sở 取thủ 。 尋tầm 伺tứ 法pháp 相tướng 。 若nhược 有hữu 麤thô 顯hiển 。 領lãnh 受thọ 觀quán 察sát 。 諸chư 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 是thị 名danh 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 三tam 摩ma 地địa 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 如Như 來Lai 正chánh 說thuyết 。 有hữu 二nhị 復phục 次thứ 。 即tức 分phân 為vi 二nhị 。 初sơ 唯duy 就tựu 地địa 前tiền 辨biện 差sai 別biệt 相tương/tướng 。 後hậu 通thông 約ước 地địa 上thượng 辨biện 差sai 別biệt 相tương/tướng 。 前tiền 中trung 三tam 別biệt 。 即tức 分phân 為vi 三tam 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。 謂vị 佛Phật 告cáo 慈Từ 氏Thị 。 如như 所sở 聞văn 思tư 二nhị 慧tuệ 所sở 取thủ 。 於ư 中trung 尋tầm 伺tứ 文văn 義nghĩa 法pháp 相tướng 麤thô 顯hiển 領lãnh 受thọ 。 觀quán 察sát 止Chỉ 觀Quán 。 名danh 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 三tam 摩ma 地địa 。


若nhược 於ư 彼bỉ 相tướng 。 雖tuy 無vô 麤thô 顯hiển 。 領lãnh 受thọ 觀quán 察sát 。 而nhi 有hữu 微vi 細tế 。 彼bỉ 光quang 明minh 念niệm 。 領lãnh 受thọ 觀quán 察sát 。 諸chư 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 是thị 無vô 名danh 尋tầm 唯duy 伺tứ 三tam 摩ma 地địa 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 辨biện 無vô 尋tầm 唯duy 伺tứ 相tương/tướng 。 於ư 彼bỉ 如như 前tiền 總tổng 別biệt 法pháp 相tướng 。 雖tuy 無vô 麤thô 顯hiển 觀quán 察sát 。 而nhi 有hữu 微vi 細tế 。 憶ức 念niệm 彼bỉ 前tiền 總tổng 別biệt 教giáo 法pháp 光quang 明minh 之chi 念niệm 。 領lãnh 受thọ 觀quán 察sát 。 所sở 有hữu 止Chỉ 觀Quán 。 名danh 為vi 無vô 尋tầm 唯duy 伺tứ 三tam 摩ma 地địa 。 故cố 世thế 親thân 釋thích 第đệ 七thất 卷quyển 云vân 。 於ư 隨tùy 所sở 受thọ 尋tầm 伺tứ 法pháp 中trung 。 不bất 起khởi 麤thô 顯hiển 。 領lãnh 受thọ 觀quán 察sát 。 但đãn 由do 止Chỉ 觀Quán 憶ức 念niệm 光quang 明minh 。 而nhi 起khởi 微vi 細tế 。 領lãnh 受thọ 觀quán 察sát 。 彼bỉ 光quang 明minh 念niệm 者giả 。 有hữu 其kỳ 多đa 種chủng 。 有hữu 依y 聞văn 慧tuệ 。 以dĩ 釋thích 光quang 明minh 。 如như 瑜du 伽già 第đệ 二nhị 十thập 云vân 。 謂vị 如như 所sở 聞văn 已dĩ 得đắc 究cứu 竟cánh 不bất 忘vong 念niệm 法pháp 。 名danh 法pháp 光quang 明minh 。 與dữ 彼bỉ 俱câu 行hành 彼bỉ 相tương 應ứng 想tưởng 。 名danh 光quang 明minh 想tưởng 。 或hoặc 依y 三tam 慧tuệ 以dĩ 釋thích 光quang 明minh 。 故cố 瑜du 伽già 第đệ 十thập 一nhất 云vân 。 法pháp 光quang 明minh 者giả 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 隨tùy 其kỳ 所sở 受thọ 。 所sở 思tư 所sở 觸xúc 。 觀quán 察sát 諸chư 法pháp 。 或hoặc 復phục 修tu 習tập 隨tùy 念niệm 佛Phật 等đẳng 。 或hoặc 說thuyết 四tứ 種chủng 。 如như 瑜du 伽già 第đệ 二nhị 十thập 八bát 云vân 。 當đương 知tri 此thử 中trung 。 有hữu 四tứ 光quang 明minh 。 一nhất 法pháp 光quang 明minh 。 二nhị 義nghĩa 光quang 明minh 。 三tam 奢xa 摩ma 他tha 光quang 明minh 。 四tứ 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 光quang 明minh 。 依y 此thử 四tứ 種chủng 光quang 明minh 增tăng 上thượng 。 名danh 光quang 明minh 想tưởng 。 解giải 云vân 。 如như 是thị 光quang 明minh 。 自tự 有hữu 二nhị 釋thích 。 一nhất 云vân 。 彼bỉ 光quang 明minh 者giả 。 彼bỉ 所sở 取thủ 法pháp 同đồng 分phần/phân 影ảnh 像tượng 。 當đương 念niệm 顯hiển 現hiện 。 名danh 彼bỉ 光quang 明minh 。 念niệm 即tức 能năng 緣duyên 。 若nhược 依y 此thử 說thuyết 。 光quang 明minh 之chi 念niệm 。 名danh 光quang 明minh 念niệm 。 是thị 依y 主chủ 釋thích 。 一nhất 云vân 。 彼bỉ 能năng 緣duyên 念niệm 能năng 顯hiển 照chiếu 了liễu 。 名danh 彼bỉ 光quang 明minh 。 若nhược 依y 此thử 釋thích 。 是thị 持trì 業nghiệp 釋thích 。 念niệm 即tức 光quang 故cố 。


若nhược 即tức 於ư 彼bỉ 。 一nhất 切thiết 法pháp 相tướng 。 都đô 無vô 作tác 意ý 。 領lãnh 受thọ 觀quán 察sát 。 諸chư 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 是thị 名danh 無vô 尋tầm 無vô 伺tứ 三tam 摩ma 地địa 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 三tam 釋thích 無vô 尋tầm 伺tứ 相tương/tướng 。 謂vị 即tức 於ư 彼bỉ 。 前tiền 止Chỉ 觀Quán 位vị 所sở 緣duyên 諸chư 法pháp 。 任nhậm 運vận 淳thuần 熟thục 。 都đô 無vô 作tác 意ý 。 領lãnh 受thọ 觀quán 察sát 。 名danh 無vô 尋tầm 伺tứ 三tam 摩ma 地địa 。 又hựu 解giải 。 此thử 云vân 都đô 無vô 作tác 意ý 者giả 。 謂vị 於ư 地địa 前tiền 。 學học 真Chân 如Như 觀quán 。 息tức 諸chư 分phân 別biệt 。 名danh 無vô 作tác 意ý 。


復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 尋tầm 求cầu 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 是thị 名danh 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 三tam 摩ma 地địa 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 通thông 約ước 地địa 上thượng 。 辨biện 差sai 別biệt 相tương/tướng 。 於ư 中trung 三tam 段đoạn 。 即tức 分phân 為vi 三tam 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。 此thử 約ước 地địa 前tiền 四tứ 尋tầm 思tư 說thuyết 。 謂vị 加gia 行hành 位vị 中trung 。 煗noãn 頂đảnh 善thiện 根căn 。 尋tầm 求cầu 自tự 義nghĩa 。 自tự 性tánh 差sai 別biệt 。 名danh 為vi 尋tầm 求cầu 。 故cố 名danh 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 三tam 摩ma 地địa 。


若nhược 有hữu 伺tứ 察sát 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 是thị 名danh 無vô 尋tầm 唯duy 伺tứ 三tam 摩ma 地địa 。


釋thích 曰viết 。 此thử 釋thích 第đệ 二nhị 無vô 尋tầm 唯duy 伺tứ 。 謂vị 忍nhẫn 第đệ 一nhất 法pháp 二nhị 種chủng 善thiện 根căn 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 名danh 等đẳng 四tứ 境cảnh 。 名danh 為vi 伺tứ 察sát 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 無vô 尋tầm 唯duy 伺tứ 三tam 摩ma 地địa 。 如như 是thị 尋tầm 思tư 及cập 如như 實thật 智trí 。 如như 成thành 唯duy 識thức 及cập 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 及cập 瑜du 伽già 論luận 。 菩Bồ 薩Tát 地Địa 中trung 。 具cụ 廣quảng 分phân 別biệt 。


若nhược 緣duyên 總tổng 法pháp 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 是thị 名danh 無vô 尋tầm 無vô 伺tứ 三tam 摩ma 地địa 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 三tam 釋thích 無vô 尋tầm 伺tứ 相tương/tướng 。 謂vị 在tại 地địa 上thượng 。 總tổng 緣duyên 諸chư 法pháp 。 作tác 真Chân 如Như 觀quán 。 離ly 諸chư 尋tầm 伺tứ 。 名danh 無vô 尋tầm 伺tứ 。 故cố 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 云vân 。 為vi 何hà 義nghĩa 故cố 入nhập 唯duy 識thức 性tánh 。 由do 緣duyên 總tổng 法pháp 出xuất 世thế 止Chỉ 觀Quán 智trí 故cố 。 然nhiên 此thử 尋tầm 伺tứ 三tam 地địa 別biệt 相tướng 。 義nghĩa 如như 別biệt 事sự 。


慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 止chỉ 相tướng 。 云vân 何hà 舉cử 相tướng 。 云vân 何hà 捨xả 相tướng 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 十thập 一nhất 止chỉ 舉cử 捨xả 相tương/tướng 差sai 別biệt 門môn 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 問vấn 。 後hậu 答đáp 。 此thử 即tức 問vấn 也dã 。 此thử 問vấn 意ý 云vân 。 世Thế 尊Tôn 處xứ 處xứ 說thuyết 止chỉ 舉cử 捨xả 三tam 種chủng 別biệt 相tướng 。 梵Phạm 音âm 奢xa 摩ma 他tha 。 此thử 翻phiên 名danh 止chỉ 。 守thủ 心tâm 住trụ 境cảnh 。 離ly 於ư 散tán 動động 。 故cố 名danh 為vi 止chỉ 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 此thử 翻phiên 名danh 觀quán 。 於ư 法pháp 推thôi 求cầu 簡giản 擇trạch 名danh 觀quán 。 或hoặc 名danh 為vi 舉cử 。 離ly 沉trầm 沒một 故cố 。 梵Phạm 音âm 優ưu 畢tất 叉xoa 。 此thử 翻phiên 名danh 捨xả 。 離ly 沈trầm 掉trạo 故cố 。 然nhiên 今kim 此thử 中trung 。 且thả 不bất 說thuyết 觀quán 。 如như 是thị 三tam 相tương/tướng 。 其kỳ 相tướng 云vân 何hà 。


佛Phật 告cáo 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。


善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 心tâm 掉trạo 舉cử 。 或hoặc 恐khủng 掉trạo 舉cử 時thời 。 諸chư 可khả 厭yếm 法pháp 作tác 意ý 。 及cập 彼bỉ 無vô 間gian 心tâm 作tác 意ý 。 是thị 名danh 止chỉ 相tướng 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 如Như 來Lai 正chánh 答đáp 。 答đáp 前tiền 三tam 問vấn 。 即tức 分phân 為vi 三tam 。 此thử 答đáp 止chỉ 相tương/tướng 。 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 修tu 觀quán 行hành 時thời 。 若nhược 心tâm 已dĩ 掉trạo 舉cử 時thời 。 或hoặc 恐khủng 應ưng 掉trạo 舉cử 時thời 。 有hữu 二nhị 作tác 意ý 。 一nhất 緣duyên 可khả 緣duyên 法pháp 。 二nhị 緣duyên 無vô 間gian 心tâm 即tức 由do 如như 是thị 二nhị 種chủng 作tác 意ý 。 令linh 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 。 名danh 為vi 止chỉ 相tương/tướng 。 無vô 間gian 心tâm 者giả 。 即tức 前tiền 所sở 說thuyết 。 是thị 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。


若nhược 心tâm 沉trầm 沒một 。 或hoặc 恐khủng 沉trầm 沒một 時thời 。 諸chư 可khả 欣hân 法pháp 作tác 意ý 及cập 。 彼bỉ 心tâm 相tương/tướng 作tác 意ý 。 是thị 名danh 舉cử 相tướng 。


釋thích 曰viết 。 此thử 辨biện 舉cử 相tương/tướng 。 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 觀quán 行hành 時thời 。 若nhược 心tâm 已dĩ 沉trầm 沒một 時thời 。 或hoặc 恐khủng 應ưng 沒một 沉trầm 時thời 。 有hữu 二nhị 作tác 意ý 。 一nhất 緣duyên 可khả 欣hân 法pháp 。 二nhị 緣duyên 彼bỉ 心tâm 相tương/tướng 。 即tức 由do 如như 是thị 二nhị 種chủng 作tác 意ý 。 令linh 心tâm 策sách 勵lệ 。 名danh 為vi 舉cử 相tương/tướng 。 言ngôn 心tâm 相tương/tướng 者giả 。 即tức 前tiền 所sở 說thuyết 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。


若nhược 於ư 一nhất 向hướng 止chỉ 道đạo 。 或hoặc 於ư 一nhất 向hướng 觀quán 道đạo 。 或hoặc 於ư 双# 運vận 轉chuyển 送tống 。 二nhị 隨tùy 煩phiền 惱não 。 所sở 染nhiễm 汙ô 時thời 。 諸chư 無vô 功công 用dụng 作tác 意ý 。 及cập 心tâm 任nhậm 運vận 轉chuyển 中trung 。 所sở 有hữu 作tác 意ý 。 是thị 名danh 捨xả 相tướng 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 三tam 釋thích 其kỳ 捨xả 相tương/tướng 。 謂vị 一nhất 向hướng 止chỉ 。 或hoặc 一nhất 向hướng 觀quán 。 或hoặc 於ư 雙song 運vận 轉chuyển 道đạo 。 惛hôn 沉trầm 掉trạo 舉cử 二nhị 隨tùy 煩phiền 惱não 。 所sở 染nhiễm 汙ô 時thời 。 諸chư 無vô 功công 用dụng 作tác 意ý 。 及cập 以dĩ 任nhậm 運vận 轉chuyển 中trung 。 所sở 有hữu 作tác 意ý 。 是thị 名danh 為vi 捨xả 。 一nhất 向hướng 止Chỉ 觀Quán 。 各các 離ly 沉trầm 舉cử 順thuận 違vi 二nhị 障chướng 。 故cố 亦diệc 名danh 捨xả 。 問vấn 。 無vô 功công 用dụng 及cập 任nhậm 運vận 轉chuyển 。 有hữu 何hà 異dị 耶da 。 答đáp 。 行hành 相tương/tướng 相tương 似tự 。 但đãn 初sơ 成thành 就tựu 不bất 作tác 功công 用dụng 。 名danh 無vô 功công 用dụng 。 復phục 淳thuần 熟thục 時thời 。 任nhậm 運vận 轉chuyển 故cố 。 故cố 名danh 任nhậm 運vận 。 如như 成thành 唯duy 識thức 第đệ 六lục 卷quyển 中trung 行hành 捨xả 中trung 說thuyết 平bình 等đẳng 正chánh 直trực 。 無vô 功công 用dụng 住trụ 。 約ước 初sơ 中trung 後hậu 三tam 時thời 差sai 別biệt 。 無vô 別biệt 行hành 相tương/tướng 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 問vấn 。 此thử 三tam 法pháp 其kỳ 體thể 如như 何hà 。 解giải 云vân 。 以dĩ 定định 為vi 止chỉ 。 以dĩ 觀quán 為vi 舉cử 。 所sở 言ngôn 捨xả 者giả 。 舊cựu 來lai 相tương/tướng 傳truyền 。 自tự 有hữu 兩lưỡng 釋thích 。 一nhất 云vân 。 合hợp 說thuyết 止Chỉ 觀Quán 以dĩ 為vi 自tự 體thể 。 離ly 沉trầm 掉trạo 故cố 。 一nhất 云vân 。 十thập 一nhất 善thiện 心tâm 法pháp 中trung 。 捨xả 為vi 自tự 性tánh 。 故cố 成thành 唯duy 識thức 第đệ 六lục 卷quyển 云vân 。 云vân 何hà 行hành 捨xả 。 於ư 精tinh 進tấn 三tam 根căn 。 令linh 心tâm 平bình 等đẳng 。 正chánh 直trực 無vô 功công 用dụng 住trụ 為vi 體thể 。 對đối 治trị 掉trạo 舉cử 淨tịnh 住trụ 為vi 業nghiệp 。 准chuẩn 此thử 得đắc 知tri 。 行hành 捨xả 為vi 體thể 。 雖tuy 有hữu 兩lưỡng 釋thích 。 後hậu 說thuyết 為vi 勝thắng 。 然nhiên 此thử 所sở 說thuyết 。 止Chỉ 觀Quán 及cập 捨xả 。 名danh 作tác 意ý 者giả 。 是thị 隣lân 近cận 釋thích 。 如như 四tứ 念niệm 處xứ 。 雖tuy 言ngôn 是thị 念niệm 。 論luận 體thể 是thị 惡ác 。 問vấn 。 以dĩ 觀quán 為vi 舉cử 。 如như 何hà 瑜du 伽già 第đệ 三tam 十thập 一nhất 。 開khai 為vi 四tứ 種chủng 。 謂vị 止Chỉ 觀Quán 舉cử 捨xả 。 解giải 云vân 。 若nhược 是thị 舉cử 者giả 。 必tất 是thị 其kỳ 觀quán 。 自tự 有hữu 觀quán 門môn 。 而nhi 非phi 是thị 舉cử 。 謂vị 不bất 對đối 治trị 惛hôn 沉trầm 等đẳng 時thời 。 然nhiên 此thử 止chỉ 等đẳng 差sai 別biệt 相tương/tướng 者giả 。 如như 瑜du 伽già 論luận 第đệ 三tam 十thập 一nhất 。 止Chỉ 觀Quán 舉cử 捨xả 。 皆giai 有hữu 三tam 相tương/tướng 。 謂vị 止chỉ 止chỉ 相tương/tướng 止chỉ 時thời 等đẳng 。


慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 修tu 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 知tri 法Pháp 知tri 義nghĩa 。 云vân 何hà 知tri 法pháp 。 云vân 何hà 知tri 義nghĩa 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 十thập 二nhị 知tri 法Pháp 知tri 義nghĩa 差sai 別biệt 門môn 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 明minh 知tri 法Pháp 知tri 義nghĩa 。 後hậu 慈Từ 氏Thị 乃nãi 至chí 云vân 何hà 。 除trừ 遣khiển 諸chư 相tướng 下hạ 。 辨biện 除trừ 遣khiển 諸chư 相tướng 。 前tiền 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 約ước 所sở 知tri 明minh 。 知tri 法Pháp 知tri 義nghĩa 。 後hậu 慈Từ 氏Thị 乃nãi 至chí 若nhược 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 下hạ 。 明minh 能năng 知tri 智trí 。 故cố 無vô 性tánh 攝nhiếp 論luận 第đệ 六lục 卷quyển 云vân 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 義nghĩa 。 為vi 聞văn 慧tuệ 等đẳng 。 三tam 種chủng 所sở 緣duyên 。 又hựu 解giải 。 初sơ 正chánh 釋thích 知tri 法Pháp 知tri 義nghĩa 。 後hậu 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 至chí 云vân 何hà 為vi 見kiến 下hạ 。 釋thích 知tri 見kiến 差sai 別biệt 。 雖tuy 有hữu 兩lưỡng 釋thích 。 且thả 依y 前tiền 說thuyết 。 就tựu 知tri 法Pháp 知tri 義nghĩa 。 文văn 別biệt 有hữu 二nhị 。 先tiên 問vấn 。 後hậu 答đáp 。 此thử 即tức 問vấn 也dã 。 文văn 有hữu 兩lưỡng 節tiết 。 初sơ 問vấn 所sở 依y 教giáo 。 後hậu 云vân 何hà 下hạ 。 正chánh 發phát 問vấn 辭từ 。


佛Phật 告cáo 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。


善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 由do 五ngũ 種chủng 相tướng 。 了liễu 知tri 於ư 法pháp 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 如Như 來Lai 正chánh 答đáp 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 明minh 知tri 法pháp 。 後hậu 釋thích 知tri 義nghĩa 。 就tựu 知tri 法pháp 中trung 。 文văn 別biệt 有hữu 四tứ 。 初sơ 標tiêu 業nghiệp 舉cử 數số 。 二nhị 依y 數số 列liệt 名danh 。 三tam 次thứ 第đệ 別biệt 釋thích 。 四tứ 釋thích 已dĩ 總tổng 結kết 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。


一nhất 者giả 知tri 。 二nhị 者giả 知tri 句cú 。 三tam 者giả 知tri 文văn 。 四tứ 者giả 知tri 別biệt 。 五ngũ 者giả 知tri 總tổng 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 依y 數số 列liệt 名danh 。 五ngũ 中trung 前tiền 三tam 知tri 教giáo 自tự 性tánh 。 即tức 准chuẩn 此thử 文văn 。 如Như 來Lai 教giáo 法Pháp 。 名danh 句cú 文văn 身thân 。 以dĩ 為vi 自tự 性tánh 。 後hậu 二nhị 知tri 教giáo 總tổng 別biệt 之chi 義nghĩa 。 然nhiên 此thử 總tổng 別biệt 。 自tự 有hữu 五ngũ 釋thích 。 一nhất 云vân 。 知tri 名danh 。 故cố 名danh 知tri 別biệt 。 若nhược 知tri 於ư 句cú 。 名danh 為vi 知tri 總tổng 。 一nhất 云vân 。 名danh 中trung 有hữu 眾chúng 多đa 名danh 。 各các 各các 別biệt 知tri 。 名danh 為vi 知tri 別biệt 。 總tổng 合hợp 了liễu 知tri 。 名danh 為vi 知tri 總tổng 。 句cú 身thân 文văn 身thân 總tổng 別biệt 亦diệc 爾nhĩ 。 一nhất 云vân 。 各các 各các 別biệt 知tri 。 名danh 句cú 文văn 身thân 。 名danh 為vi 知tri 別biệt 。 總tổng 合hợp 而nhi 知tri 。 名danh 句cú 文văn 身thân 。 名danh 為vi 知tri 總tổng 。 一nhất 云vân 。 眾chúng 多đa 契Khế 經Kinh 各các 各các 別biệt 知tri 。 名danh 為vi 知tri 別biệt 。 總tổng 合hợp 了liễu 知tri 。 名danh 為vi 知tri 總tổng 。 如như 前tiền 廣quảng 說thuyết 。 一nhất 云vân 。 知tri 總tổng 別biệt 者giả 。 謂vị 能năng 了liễu 知tri 緣duyên 總tổng 別biệt 心tâm 。 名danh 知tri 總tổng 別biệt 。 非phi 知tri 名danh 等đẳng 。 問vấn 。 既ký 云vân 知tri 心tâm 。 何hà 名danh 知tri 法pháp 。 解giải 云vân 。 如như 顯hiển 揚dương 說thuyết 。 能năng 說thuyết 之chi 者giả 及cập 所sở 為vi 等đẳng 。 皆giai 名danh 知tri 文văn 。 故cố 緣duyên 知tri 法pháp 心tâm 亦diệc 名danh 知tri 法pháp 。


云vân 何hà 為vi 名danh 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 三tam 次thứ 第đệ 別biệt 釋thích 。 即tức 分phân 為vi 五ngũ 。 皆giai 有hữu 問vấn 答đáp 。 此thử 即tức 問vấn 名danh 。


謂vị 於ư 一nhất 切thiết 。 染nhiễm 淨tịnh 法pháp 中trung 。 所sở 立lập 自tự 性tánh 。 想tưởng 假giả 施thi 設thiết 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 正chánh 釋thích 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 出xuất 染nhiễm 淨tịnh 。 能năng 詮thuyên 染nhiễm 淨tịnh 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 。 想tưởng 假giả 施thi 設thiết 。 目mục 之chi 為vi 名danh 。 此thử 中trung 意ý 說thuyết 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 者giả 自tự 性tánh 。 如như 說thuyết 人nhân 天thiên 及cập 眼nhãn 耳nhĩ 等đẳng 。 目mục 法pháp 自tự 性tánh 。 故cố 說thuyết 為vi 名danh 。 名danh 從tùng 想tưởng 生sanh 。 故cố 名danh 為vi 想tưởng 。 據cứ 實thật 諸chư 法pháp 離ly 諸chư 名danh 言ngôn 。 而nhi 假giả 說thuyết 故cố 。 名danh 假giả 安an 立lập 。


云vân 何hà 為vi 句cú 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 釋thích 句cú 。 先tiên 問vấn 。 後hậu 答đáp 。 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。


謂vị 即tức 於ư 彼bỉ 。 名danh 聚tụ 集tập 中trung 。 能năng 隨tùy 宣tuyên 說thuyết 。 諸chư 染nhiễm 淨tịnh 義nghĩa 。 依y 持trì 建kiến 立lập 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 正chánh 答đáp 。 謂vị 即tức 於ư 彼bỉ 。 名danh 聚tụ 集tập 中trung 。 別biệt 有hữu 假giả 法pháp 。 能năng 詮thuyên 染nhiễm 淨tịnh 差sai 別biệt 之chi 義nghĩa 。 名danh 之chi 為vi 句cú 。 如như 說thuyết 有hữu 對đối 無vô 對đối 。 有hữu 見kiến 無vô 見kiến 等đẳng 差sai 別biệt 之chi 義nghĩa 。 謂vị 此thử 句cú 法pháp 。 能năng 與dữ 所sở 詮thuyên 。 為vi 所sở 依y 故cố 。 名danh 之chi 為vi 依y 。 攝nhiếp 持trì 所sở 詮thuyên 。 令linh 不bất 失thất 落lạc 。 故cố 名danh 為vi 持trì 。 或hoặc 可khả 依y 者giả 謂vị 句cú 依y 義nghĩa 。 而nhi 能năng 顯hiển 彼bỉ 。 故cố 名danh 為vi 依y 。


云vân 何hà 為vi 文văn 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 釋thích 文văn 。 先tiên 問vấn 。 後hậu 答đáp 。 此thử 即tức 問vấn 也dã 。


謂vị 即tức 彼bỉ 二nhị 。 所sở 依y 止chỉ 字tự 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 正chánh 答đáp 。 謂vị 彼bỉ 文văn 字tự 雖tuy 不bất 能năng 詮thuyên 。 而nhi 能năng 與dữ 彼bỉ 。 為vi 所sở 依y 止chỉ 。 若nhược 離ly 於ư 字tự 。 二nhị 不bất 成thành 故cố 。 然nhiên 此thử 三tam 種chủng 有hữu 差sai 別biệt 者giả 。 梵Phạm 音âm 南nam 摩ma 。 此thử 翻phiên 為vi 名danh 。 是thị 歸quy 趣thú 義nghĩa 。 皈quy 趣thú 所sở 詮thuyên 故cố 。 然nhiên 釋thích 此thử 名danh 。 諸chư 論luận 不bất 同đồng 。 依y 毗tỳ 婆bà 沙sa 有hữu 其kỳ 三tam 義nghĩa 。 謂vị 隨tùy 召triệu 合hợp 。 故cố 彼bỉ 論luận 云vân 。 何hà 故cố 名danh 名danh 。 答đáp 。 名danh 者giả 名danh 為vi 隨tùy 。 名danh 為vi 召triệu 。 名danh 為vi 合hợp 。 隨tùy 者giả 如như 其kỳ 所sở 作tác 。 即tức 往vãng 相tương 應ứng 。 召triệu 者giả 為vi 此thử 義nghĩa 立lập 。 如như 求cầu 便tiện 應ưng 。 合hợp 者giả 隨tùy 造tạo 頌tụng 轉chuyển 令linh 與dữ 義nghĩa 會hội 。 五ngũ 蘊uẩn 論luận 云vân 。 諸chư 行hành 自tự 性tánh 增tăng 語ngữ 為vi 性tánh 。 集tập 論luận 亦diệc 爾nhĩ 。 雜tạp 集tập 釋thích 云vân 。 自tự 性tánh 增tăng 語ngữ 者giả 。 謂vị 說thuyết 人nhân 天thiên 眼nhãn 耳nhĩ 等đẳng 事sự 。 顯hiển 揚dương 第đệ 一nhất 。 及cập 瑜du 伽già 論luận 五ngũ 十thập 二nhị 。 大đại 同đồng 集tập 論luận 。 又hựu 依y 瑜du 伽già 八bát 十thập 一nhất 云vân 。 問vấn 。 名danh 是thị 何hà 義nghĩa 。 答đáp 。 能năng 令linh 種chủng 種chủng 共cộng 所sở 了liễu 知tri 。 故cố 名danh 為vi 名danh 。 又hựu 能năng 令linh 意ý 作tác 種chủng 種chủng 相tương/tướng 。 故cố 名danh 為vi 名danh 。 又hựu 由do 語ngữ 言ngôn 之chi 所sở 呼hô 召triệu 。 故cố 名danh 為vi 名danh 。 顯hiển 揚dương 十thập 二nhị 亦diệc 同đồng 瑜du 伽già 。 梵Phạm 音âm 鉢bát 陀đà 。 此thử 翻phiên 為vi 跡tích 。 如như 見kiến 鳥điểu 跡tích 而nhi 表biểu 於ư 鳥điểu 。 如như 是thị 四tứ 句cú 。 表biểu 有hữu 頌tụng 文văn 。 隨tùy 義nghĩa 翻phiên 之chi 。 亦diệc 名danh 為vi 句cú 。 而nhi 釋thích 此thử 句cú 。 諸chư 論luận 不bất 同đồng 。 毗tỳ 婆bà 沙sa 云vân 。 顯hiển 義nghĩa 滿mãn 足túc 。 名danh 之chi 為vi 句cú 。 五ngũ 薀# 論luận 云vân 。 云vân 何hà 為vi 句cú 身thân 。 謂vị 諸chư 法pháp 差sai 別biệt 。 增tăng 語ngữ 為vi 性tánh 。 集tập 論luận 亦diệc 爾nhĩ 。 雜tạp 集tập 釋thích 云vân 。 差sai 別biệt 增tăng 語ngữ 者giả 。 謂vị 說thuyết 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 當đương 死tử 等đẳng 義nghĩa 。 顯hiển 揚dương 瑜du 伽già 大đại 同đồng 集tập 論luận 。 瑜du 伽già 八bát 十thập 一nhất 云vân 。 攝nhiếp 受thọ 諸chư 名danh 。 究cứu 竟cánh 顯hiển 了liễu 不bất 現hiện 見kiến 義nghĩa 。 故cố 名danh 為vi 句cú 。 顯hiển 揚dương 十thập 二nhị 亦diệc 同đồng 瑜du 伽già 。 梵Phạm 音âm 便tiện 繕thiện 那na 。 此thử 翻phiên 為vi 文văn 。 此thử 是thị 典điển 語ngữ 。 梵Phạm 音âm 惡ác 剎sát 。 此thử 翻phiên 為vi 字tự 。 即tức 是thị 俗tục 語ngữ 。 恐khủng 有hữu 不bất 會hội 文văn 字tự 是thị 一nhất 。 故cố 諸chư 處xứ 云vân 文văn 即tức 是thị 字tự 。 集tập 論luận 云vân 。 文văn 身thân 者giả 。 謂vị 於ư 彼bỉ 二nhị 所sở 依y 諸chư 字tự 假giả 立lập 文văn 身thân 。 雜tạp 集tập 釋thích 曰viết 。 彼bỉ 二nhị 所sở 依y 諸chư 字tự 者giả 。 謂vị 自tự 性tánh 差sai 別biệt 。 增tăng 言ngôn 所sở 依y 諸chư 字tự 。 如như 𧙃# 壹nhất 鄔ổ 等đẳng 。 文văn 者giả 能năng 彰chương 義nghĩa 。 能năng 彰chương 彼bỉ 二nhị 故cố 。 此thử 又hựu 名danh 顯hiển 。 能năng 顯hiển 義nghĩa 故cố 。 此thử 復phục 名danh 字tự 無vô 異dị 轉chuyển 故cố 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如như 眼nhãn 名danh 眼nhãn 。 離ly 此thử 名danh 外ngoại 更cánh 有hữu 照chiếu 了liễu 導đạo 等đẳng 異dị 名danh 改cải 轉chuyển 。 由do 彼bỉ 同đồng 顯hiển 此thử 想tưởng 故cố 。 非phi 𧙃# 壹nhất 等đẳng 字tự 。 離ly 𧙃# 壹nhất 等đẳng 差sai 別biệt 外ngoại 。 更cánh 有hữu 差sai 別biệt 能năng 顯hiển 此thử 字tự 。 故cố 無vô 異dị 轉chuyển 說thuyết 名danh 為vi 字tự 。 無vô 異dị 轉chuyển 者giả 。 謂vị 不bất 流lưu 轉chuyển 。 五ngũ 蘊uẩn 所sở 說thuyết 同đồng 集tập 論luận 說thuyết 。 顯hiển 揚dương 瑜du 伽già 亦diệc 同đồng 彼bỉ 說thuyết 。 瑜du 伽già 八bát 十thập 一nhất 云vân 。 隨tùy 顯hiển 名danh 句cú 故cố 名danh 為vi 文văn 。 顯hiển 揚dương 十thập 二nhị 。 亦diệc 同đồng 瑜du 伽già 。 論luận 其kỳ 體thể 者giả 。 薩tát 婆bà 多đa 宗tông 。 離ly 聲thanh 已dĩ 外ngoại 。 別biệt 有hữu 自tự 性tánh 。 是thị 不bất 相tương 行hành 薀# 所sở 攝nhiếp 。 若nhược 廣quảng 分phân 別biệt 。 如như 順thuận 正chánh 理lý 第đệ 十thập 四tứ 說thuyết 。 若nhược 依y 經kinh 部bộ 。 即tức 依y 音âm 聲thanh 假giả 說thuyết 名danh 等đẳng 。 有hữu 其kỳ 三tam 釋thích 。 一nhất 云vân 。 聲thanh 處xứ 所sở 攝nhiếp 。 離ly 聲thanh 無vô 別biệt 名danh 句cú 等đẳng 故cố 。 一nhất 云vân 。 法pháp 處xứ 所sở 攝nhiếp 。 意ý 識thức 境cảnh 故cố 。 一nhất 云vân 。 聲thanh 處xứ 法pháp 處xứ 前tiền 二nhị 說thuyết 故cố 。 今kim 依y 大Đại 乘Thừa 。 是thị 不bất 相tương 應ứng 行hành 薀# 所sở 攝nhiếp 。 是thị 假giả 非phi 實thật 。 廣quảng 如như 瑜du 伽già 雜tạp 集tập 等đẳng 說thuyết 。 若nhược 廣quảng 分phân 別biệt 。 具cụ 如như 別biệt 章chương 。


云vân 何hà 於ư 彼bỉ 。 各các 別biệt 了liễu 知tri 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 別biệt 釋thích 。 先tiên 問vấn 。 後hậu 答đáp 。 此thử 即tức 問vấn 也dã 。


謂vị 由do 各các 別biệt 。 所sở 緣duyên 作tác 意ý 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 正chánh 說thuyết 。 謂vị 由do 了liễu 知tri 名danh 等đẳng 別biệt 相tướng 。 詮thuyên 用dụng 各các 別biệt 。 名danh 了liễu 知tri 別biệt 。


云vân 何hà 於ư 彼bỉ 。 總tổng 合hợp 了liễu 知tri 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 釋thích 總tổng 。 先tiên 問vấn 。 後hậu 答đáp 。 此thử 即tức 問vấn 也dã 。


謂vị 由do 總tổng 合hợp 。 所sở 緣duyên 作tác 意ý 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 正chánh 答đáp 。 謂vị 由do 了liễu 知tri 名danh 等đẳng 三tam 種chủng 。 總tổng 略lược 為vi 一nhất 。 顯hiển 所sở 詮thuyên 義nghĩa 。 故cố 名danh 知tri 總tổng 。 別biệt 有hữu 五ngũ 釋thích 。 准chuẩn 上thượng 應ưng 知tri 。


如như 是thị 一nhất 切thiết 。 總tổng 略lược 為vi 一nhất 。 名danh 為vi 知tri 法pháp 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 菩Bồ 薩Tát 知tri 法pháp 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 四tứ 總tổng 結kết 應ưng 知tri 。


善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 由do 十thập 種chủng 相tướng 。 了liễu 知tri 於ư 義nghĩa 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 釋thích 所sở 知tri 義nghĩa 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 明minh 止Chỉ 觀Quán 知tri 義nghĩa 。 後hậu 明minh 三tam 慧tuệ 知tri 義nghĩa 。 又hựu 解giải 。 三tam 慧tuệ 不bất 入nhập 知tri 義nghĩa 中trung 。 就tựu 知tri 義nghĩa 中trung 。 文văn 別biệt 有hữu 四tứ 。 一nhất 約ước 十thập 義nghĩa 以dĩ 明minh 知tri 義nghĩa 。 二nhị 約ước 五ngũ 義nghĩa 以dĩ 釋thích 知tri 義nghĩa 。 三tam 約ước 四tứ 義nghĩa 以dĩ 釋thích 知tri 義nghĩa 。 四tứ 約ước 三tam 義nghĩa 以dĩ 釋thích 知tri 義nghĩa 。 就tựu 十thập 義nghĩa 中trung 。 文văn 別biệt 有hữu 四tứ 。 一nhất 標tiêu 章chương 舉cử 數số 。 二nhị 依y 數số 列liệt 名danh 。 三tam 次thứ 第đệ 別biệt 釋thích 。 四tứ 總tổng 結kết 十thập 義nghĩa 。 此thử 即tức 第đệ 一nhất 標tiêu 章chương 舉cử 數số 。


一nhất 者giả 知tri 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 。 二nhị 者giả 知tri 如như 所sở 有hữu 性tánh 。 三tam 者giả 知tri 能năng 取thủ 義nghĩa 。 四tứ 者giả 知tri 所sở 取thủ 義nghĩa 。 五ngũ 者giả 知tri 建kiến 立lập 義nghĩa 。 六lục 者giả 知tri 受thọ 用dụng 義nghĩa 。 七thất 者giả 知tri 顛điên 倒đảo 義nghĩa 。 八bát 者giả 知tri 無vô 倒đảo 義nghĩa 。 九cửu 者giả 知tri 雜tạp 染nhiễm 義nghĩa 。 十thập 者giả 知tri 清thanh 淨tịnh 義nghĩa 。


釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 第đệ 二nhị 依y 數số 列liệt 名danh 。


善thiện 男nam 子tử 。 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 者giả 。 謂vị 諸chư 雜tạp 染nhiễm 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 中trung 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 品phẩm 別biệt 邊biên 際tế 。 是thị 名danh 此thử 中trung 。 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 三tam 次thứ 第đệ 別biệt 釋thích 。 別biệt 釋thích 十thập 義nghĩa 。 即tức 分phân 為vi 十thập 。 就tựu 初sơ 義nghĩa 中trung 。 文văn 別biệt 有hữu 二nhị 。 初sơ 正chánh 釋thích 。 後hậu 指chỉ 事sự 類loại 釋thích 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。 文văn 有hữu 三tam 節tiết 。 初sơ 牒điệp 。 次thứ 釋thích 。 後hậu 結kết 。 謂vị 所sở 知tri 法pháp 不bất 出xuất 染nhiễm 淨tịnh 。 染nhiễm 淨tịnh 法pháp 中trung 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 品phẩm 類loại 差sai 別biệt 。 攝nhiếp 法pháp 周chu 盡tận 。 名danh 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 。


如như 五ngũ 數số 蘊uẩn 。 六lục 數số 內nội 處xứ 。 六lục 數số 外ngoại 處xứ 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 指chỉ 事sự 類loại 釋thích 。 如như 五ngũ 蘊uẩn 等đẳng 言ngôn 即tức 是thị 指chỉ 事sự 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 以dĩ 五ngũ 數số 蘊uẩn 。 攝nhiếp 有hữu 為vi 盡tận 。 故cố 言ngôn 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 。 二nhị 者giả 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 以dĩ 六lục 內nội 處xứ 及cập 外ngoại 六lục 處xứ 。 如như 是thị 十thập 二nhị 。 總tổng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 故cố 言ngôn 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 者giả 。 即tức 是thị 類loại 釋thích 。 如như 蘊uẩn 處xứ 。 如như 是thị 十thập 八bát 數số 界giới 等đẳng 亦diệc 爾nhĩ 。


如như 所sở 有hữu 性tánh 者giả 。 謂vị 即tức 一nhất 切thiết 。 染nhiễm 淨tịnh 法pháp 中trung 。 所sở 有hữu 真Chân 如Như 。 是thị 名danh 此thử 中trung 。 如như 所sở 有hữu 性tánh 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 。 如như 所sở 有hữu 性tánh 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 略lược 。 後hậu 廣quảng 。 就tựu 前tiền 略lược 中trung 。 文văn 有hữu 三tam 節tiết 。 初sơ 牒điệp 。 次thứ 釋thích 。 後hậu 結kết 。 謂vị 染nhiễm 淨tịnh 法pháp 中trung 。 一nhất 味vị 真Chân 如Như 。 平bình 等đẳng 法pháp 性tánh 。 名danh 如như 所sở 有hữu 性tánh 。 然nhiên 此thử 二nhị 性tánh 。 本bổn 出xuất 此thử 經Kinh 。 而nhi 諸chư 論luận 師sư 。 以dĩ 義nghĩa 取thủ 文văn 。 種chủng 種chủng 異dị 說thuyết 。 若nhược 依y 顯hiển 揚dương 第đệ 五ngũ 及cập 深thâm 密mật 經kinh 。 與dữ 此thử 經Kinh 同đồng 。 若nhược 依y 集tập 論luận 第đệ 六lục 雜tạp 集tập 十thập 一nhất 。 蘊uẩn 界giới 處xứ 三tam 。 名danh 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 。 四Tứ 諦Đế 十thập 六lục 行hành 真Chân 如Như 四tứ 法pháp 。 即tức 三tam 解giải 脫thoát 。 名danh 如như 所sở 有hữu 性tánh 。 故cố 集tập 論luận 云vân 。 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 者giả 。 謂vị 蘊uẩn 界giới 處xứ 。 如như 所sở 有hữu 性tánh 者giả 。 謂vị 四tứ 聖Thánh 諦Đế 十thập 六lục 行hành 相tương/tướng 。 真Chân 如Như 。 一nhất 切thiết 行hành 無vô 常thường 。 一nhất 切thiết 行hành 苦khổ 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 我ngã 。 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 靜tĩnh 。 空không 無vô 相tướng 。 雜tạp 集tập 釋thích 云vân 。 唯duy 有hữu 所sở 爾nhĩ 分phần/phân 量lượng 邊biên 際tế 。 是thị 故cố 建kiến 立lập 。 蘊uẩn 界giới 處xứ 三tam 。 名danh 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 。 由do 如như 是thị 等đẳng 義nghĩa 差sai 別biệt 門môn 。 了liễu 所sở 知tri 境cảnh 。 故cố 名danh 如như 所sở 有hữu 性tánh 。 具cụ 說thuyết 如như 彼bỉ 。 解giải 云vân 。 准chuẩn 上thượng 二nhị 論luận 。 釋thích 經kinh 意ý 者giả 。 三tam 科khoa 法Pháp 門môn 攝nhiếp 法pháp 周chu 盡tận 。 名danh 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 。 由do 如như 是thị 等đẳng 。 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 理lý 。 乃nãi 至chí 空không 無vô 願nguyện 等đẳng 。 了liễu 所sở 知tri 境cảnh 。 名danh 如như 所sở 有hữu 性tánh 。 非phi 真Chân 如Như 如như 名danh 如như 所sở 有hữu 。 顯hiển 揚dương 十thập 六lục 。 但đãn 列liệt 其kỳ 名danh 。 而nhi 不bất 解giải 釋thích 。 若nhược 依y 瑜du 伽già 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục 。 與dữ 前tiền 不bất 同đồng 。 故cố 彼bỉ 論luận 云vân 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 。 謂vị 色sắc 蘊uẩn 外ngoại 。 更cánh 無vô 餘dư 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 蘊uẩn 外ngoại 。 更cánh 無vô 有hữu 餘dư 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 事sự 。 皆giai 五ngũ 法pháp 所sở 攝nhiếp 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 界giới 處xứ 所sở 攝nhiếp 。 一nhất 切thiết 所sở 知tri 。 事sự 四tứ 聖Thánh 諦Đế 攝nhiếp 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 如như 所sở 有hữu 性tánh 。 謂vị 若nhược 所sở 緣duyên 是thị 。 真Chân 如Như 實thật 性tánh 。 是thị 真Chân 如Như 性tánh 。 由do 四tứ 道Đạo 理lý 。 具cụ 道Đạo 理lý 性tánh 。 謂vị 觀quán 待đãi 道Đạo 理lý 。 作tác 用dụng 道Đạo 理lý 。 證chứng 成thành 道Đạo 理lý 。 法pháp 爾nhĩ 道Đạo 理lý 。 解giải 云vân 。 言ngôn 不bất 同đồng 者giả 。 集tập 論luận 雜tạp 集tập 說thuyết 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 名danh 如như 所sở 有hữu 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 此thử 瑜du 伽già 意ý 。 說thuyết 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 名danh 盡tận 所sở 有hữu 。


所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 由do 四tứ 聖Thánh 諦Đế 攝nhiếp 諸chư 染nhiễm 淨tịnh 。 依y 此thử 義nghĩa 故cố 。 名danh 盡tận 所sở 有hữu 。 各các 據cứ 一nhất 義nghĩa 。 故cố 不bất 相tương 違vi 。 又hựu 集tập 論luận 等đẳng 不bất 說thuyết 四tứ 種chủng 道Đạo 理lý 名danh 。 如như 所sở 有hữu 性tánh 。 此thử 論luận 不bất 說thuyết 四tứ 法pháp 印ấn 等đẳng 名danh 。 如như 所sở 有hữu 性tánh 者giả 。 影ảnh 略lược 互hỗ 顯hiển 。 亦diệc 不bất 相tương 違vi 。 問vấn 。 豈khởi 不bất 真Chân 如Như 界giới 處xứ 所sở 攝nhiếp 。 如như 何hà 不bất 說thuyết 。 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 。 解giải 云vân 。 據cứ 實thật 二nhị 性tánh 體thể 無vô 寬khoan 狹hiệp 。 界giới 處xứ 能năng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 四tứ 種chủng 道Đạo 理lý 攝nhiếp 法pháp 盡tận 故cố 。 而nhi 就tựu 相tương/tướng 顯hiển 。 蘊uẩn 等đẳng 三tam 法pháp 名danh 盡tận 所sở 有hữu 。 七thất 真Chân 如Như 等đẳng 名danh 如như 所sở 有hữu 。 或hoặc 可khả 隨tùy 相tương/tướng 分phân 別biệt 。 有hữu 其kỳ 四tứ 句cú 。 自tự 有hữu 盡tận 而nhi 非phi 如như 。 如như 薀# 處xứ 等đẳng 。 如như 而nhi 非phi 盡tận 。 如như 七thất 如như 等đẳng 。 亦diệc 盡tận 亦diệc 如như 。 如như 四tứ 聖Thánh 諦Đế 。 非phi 盡tận 非phi 如như 。 如như 空không 華hoa 等đẳng 。


此thử 復phục 七thất 種chủng 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 廣quảng 釋thích 七thất 如như 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 。 初sơ 標tiêu 章chương 舉cử 數số 。 次thứ 次thứ 第đệ 別biệt 釋thích 。 後hậu 約ước 四tứ 平bình 等đẳng 。 屬thuộc 當đương 七thất 如như 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。


一nhất 者giả 流lưu 轉chuyển 真Chân 如Như 。 謂vị 一nhất 切thiết 行hành 。 無vô 先tiên 後hậu 性tánh 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 次thứ 第đệ 別biệt 釋thích 。 然nhiên 此thử 七thất 如như 。 本bổn 出xuất 此thử 經Kinh 。 而nhi 諸chư 論luận 師sư 。 即tức 依y 此thử 經Kinh 。 諸chư 說thuyết 不bất 同đồng 。 一nhất 依y 佛Phật 地địa 第đệ 七thất 。 三tam 無vô 性tánh 論luận 第đệ 一nhất 。 十thập 八bát 空không 論luận 。 唯duy 約ước 真Chân 如Như 。 分phân 為vi 七thất 種chủng 。 若nhược 依y 此thử 釋thích 。 實thật 相tướng 一nhất 如như 。 唯duy 持trì 業nghiệp 釋thích 。 實thật 相tướng 即tức 如như 故cố 。 清thanh 淨tịnh 真Chân 如Như 。 自tự 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 假giả 實thật 別biệt 論luận 。 唯duy 依y 主chủ 釋thích 。 滅Diệt 諦Đế 是thị 假giả 。 如như 即tức 是thị 實thật 。 滅diệt 之chi 如như 故cố 。 二nhị 攝nhiếp 假giả 從tùng 實thật 。 是thị 持trì 業nghiệp 釋thích 。 滅diệt 即tức 如như 故cố 。 餘dư 五ngũ 唯duy 依y 主chủ 釋thích 。 謂vị 流lưu 轉chuyển 之chi 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 正chánh 行hạnh 之chi 真Chân 如Như 故cố 。 二nhị 依y 莊trang 嚴nghiêm 十thập 二nhị 。 中trung 邊biên 分phân 別biệt 。 辨biện 中trung 邊biên 第đệ 二nhị 。 唯duy 隨tùy 相tương/tướng 說thuyết 。 即tức 流lưu 轉chuyển 等đẳng 。 如như 其kỳ 自tự 體thể 。 不bất 失thất 自tự 性tánh 。 名danh 為vi 真Chân 如Như 。 非phi 一nhất 味vị 如như 乃nãi 名danh 如như 也dã 。 實thật 相tướng 一nhất 種chủng 。 正chánh 實thật 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 二nhị 義nghĩa 。 准chuẩn 前tiền 可khả 知tri 。 餘dư 之chi 五ngũ 種chủng 。 非phi 正chánh 真Chân 如Như 。 若nhược 依y 此thử 釋thích 。 七thất 種chủng 真Chân 如Như 。 皆giai 持trì 業nghiệp 釋thích 。 三tam 依y 成thành 唯duy 識thức 論luận 。 自tự 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 唯duy 約ước 真Chân 如Như 。 同đồng 佛Phật 地địa 等đẳng 。 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 說thuyết 。 同đồng 莊trang 嚴nghiêm 等đẳng 。 故cố 第đệ 八bát 云vân 。 此thử 七thất 實thật 性tánh 圓viên 成thành 實thật 攝nhiếp 。 根căn 本bổn 後hậu 得đắc 二nhị 智trí 境cảnh 故cố 。 隨tùy 相tương/tướng 攝nhiếp 者giả 。 流lưu 轉chuyển 苦khổ 集tập 三tam 。 前tiền 二nhị 性tánh 攝nhiếp 。 妄vọng 執chấp 雜tạp 染nhiễm 故cố 。 餘dư 四tứ 皆giai 是thị 圓viên 成thành 實thật 攝nhiếp 。 若nhược 依y 顯hiển 揚dương 第đệ 三tam 。 七thất 種chủng 真Chân 如Như 皆giai 實thật 真Chân 如Như 。 彼bỉ 說thuyết 七thất 如như 名danh 遍biến 滿mãn 故cố 。 或hoặc 可khả 隨tùy 相tương/tướng 分phân 別biệt 。 前tiền 三tam 即tức 真Chân 如Như 。 後hậu 四tứ 即tức 四Tứ 諦Đế 。 依y 深thâm 密mật 經kinh 第đệ 三tam 。 大đại 同đồng 此thử 經Kinh 。 故cố 不bất 別biệt 說thuyết 。 若nhược 廣quảng 分phân 別biệt 。 如như 三tam 無vô 性tánh 論luận 十thập 八bát 空không 論luận 等đẳng 。 釋thích 七thất 真Chân 如Như 。 即tức 分phân 為vi 七thất 。 此thử 即tức 第đệ 一nhất 釋thích 流lưu 轉chuyển 如như 。 謂vị 一nhất 切thiết 行hành 。 無vô 前tiền 後hậu 性tánh 者giả 。 此thử 有hữu 三tam 釋thích 。 一nhất 云vân 。 一nhất 切thiết 行hành 中trung 。 真Chân 如Như 實thật 性tánh 。 無vô 前tiền 後hậu 際tế 故cố 。 名danh 無vô 前tiền 後hậu 性tánh 。 一nhất 云vân 。 即tức 說thuyết 流lưu 轉chuyển 。 說thuyết 名danh 真Chân 如Như 。 謂vị 一nhất 切thiết 行hành 。 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 。 未vị 有hữu 而nhi 有hữu 。 名danh 之chi 為vi 生sanh 。 故cố 名danh 無vô 前tiền 。 已dĩ 有hữu 還hoàn 無vô 。 名danh 之chi 為vi 滅Diệt 。 名danh 為vi 無vô 後hậu 。 一nhất 云vân 。 諸chư 行hành 流lưu 轉chuyển 。 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 故cố 云vân 無vô 前tiền 後hậu 。 依y 三tam 無vô 性tánh 論luận 。 十thập 八bát 空không 論luận 。 皆giai 有hữu 三tam 釋thích 。 恐khủng 繁phồn 不bất 述thuật 。


二nhị 者giả 相tương/tướng 真Chân 如Như 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 無vô 我ngã 性tánh 。 及cập 法pháp 無vô 我ngã 性tánh 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 釋thích 相tương/tướng 真Chân 如Như 。 相tương 謂vị 實thật 相tướng 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 上thượng 二nhị 無vô 我ngã 性tánh 。 依y 成thành 唯duy 識thức 。 謂vị 二nhị 無vô 我ngã 所sở 顯hiển 實thật 性tánh 。 如như 何hà 經kinh 論luận 有hữu 此thử 異dị 者giả 。 據cứ 實thật 無vô 我ngã 即tức 是thị 無vô 法pháp 。 所sở 顯hiển 實thật 性tánh 真Chân 如Như 為vi 體thể 。 而nhi 此thử 經Kinh 中trung 。 於ư 所sở 顯hiển 處xứ 。 說thuyết 能năng 顯hiển 名danh 。 成thành 唯duy 識thức 等đẳng 。 就tựu 實thật 而nhi 說thuyết 。 故cố 說thuyết 所sở 顯hiển 。 故cố 瑜du 伽già 云vân 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 名danh 為vi 有hữu 。 無vô 我ngã 我ngã 所sở 名danh 為vi 無vô 。


三tam 者giả 了liễu 別biệt 真Chân 如Như 。 謂vị 一nhất 切thiết 行hành 。 唯duy 是thị 識thức 性tánh 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 三tam 釋thích 唯duy 識thức 如như 。 然nhiên 釋thích 此thử 如như 。 自tự 有hữu 兩lưỡng 說thuyết 。 若nhược 依y 佛Phật 地địa 論luận 等đẳng 。 唯duy 識thức 之chi 性tánh 。 名danh 唯duy 識thức 性tánh 。 若nhược 依y 成thành 唯duy 識thức 論luận 。 有hữu 其kỳ 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 同đồng 佛Phật 地địa 。 更cánh 有hữu 一nhất 釋thích 。 於ư 一nhất 切thiết 行hành 。 唯duy 識thức 觀quán 智trí 。 故cố 唯duy 識thức 云vân 。 隨tùy 相tương/tướng 說thuyết 者giả 。 圓viên 成thành 實thật 攝nhiếp 。 既ký 云vân 隨tùy 相tương/tướng 是thị 圓viên 成thành 實thật 。 知tri 是thị 無vô 漏lậu 唯duy 識thức 觀quán 智trí 。 故cố 莊trang 嚴nghiêm 論luận 云vân 。 唯duy 識thức 如như 者giả 。 謂vị 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 深thâm 密mật 經Kinh 云vân 。 唯duy 識thức 真Chân 如Như 。 知tri 有hữu 為vi 行hành 皆giai 是thị 心tâm 。 顯hiển 揚dương 亦diệc 同đồng 。


四tứ 者giả 安an 立lập 真Chân 如Như 。 謂vị 我ngã 所sở 說thuyết 。 諸chư 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 四tứ 釋thích 苦Khổ 諦Đế 如như 。 此thử 亦diệc 二nhị 義nghĩa 。 謂vị 苦Khổ 諦Đế 實thật 性tánh 。 或hoặc 即tức 苦Khổ 諦Đế 由do 集Tập 諦Đế 因nhân 。 之chi 所sở 成thành 立lập 。 故cố 名danh 安an 立lập 。 或hoặc 可khả 四Tứ 諦Đế 皆giai 是thị 安an 立lập 。 苦Khổ 諦Đế 在tại 初sơ 。 得đắc 安an 立lập 名danh 。 (# 顯hiển 揚dương 第đệ 六lục 。 瑜du 伽già 六lục 十thập 四tứ 。 以dĩ 四tứ 義nghĩa 釋thích 安an 立lập )# 依y 深thâm 密mật 經kinh 。 名danh 為vi 執chấp 著trước 。 解giải 云vân 。 是thị 我ngã 我ngã 所sở 所sở 執chấp 處xứ 故cố 。 十thập 八bát 空không 論luận 名danh 為vi 依y 止chỉ 。 為vi 眾chúng 生sanh 依y 處xứ 故cố 。


五ngũ 者giả 耶da 行hành 真Chân 如Như 。 謂vị 我ngã 所sở 說thuyết 。 諸chư 集Tập 聖Thánh 諦Đế 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 五ngũ 釋thích 集Tập 諦Đế 如như 。 亦diệc 有hữu 二nhị 釋thích 。 准chuẩn 苦khổ 應ưng 知tri 。


六lục 者giả 清thanh 淨tịnh 真Chân 如Như 。 謂vị 我ngã 所sở 說thuyết 。 諸chư 滅Diệt 聖Thánh 諦Đế 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 六lục 釋thích 滅Diệt 諦Đế 如như 。 此thử 亦diệc 二nhị 釋thích 。 如như 上thượng 應ưng 知tri 。


七thất 者giả 正chánh 行hạnh 真Chân 如Như 。 謂vị 我ngã 所sở 說thuyết 。 諸chư 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 七thất 釋thích 道Đạo 諦Đế 如như 。 二nhị 釋thích 可khả 知tri 。


當đương 知tri 此thử 中trung 。 由do 流lưu 轉chuyển 真Chân 如Như 。 安an 立lập 真Chân 如Như 。 耶da 行hành 真Chân 如Như 故cố 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 平bình 等đẳng 平bình 等đẳng 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 三tam 約ước 四tứ 平bình 等đẳng 屬thuộc 當đương 七thất 如như 。 於ư 中trung 有hữu 四tứ 。 此thử 即tức 第đệ 一nhất 。 由do 三tam 如như 故cố 。 有hữu 情tình 平bình 等đẳng 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 流lưu 轉chuyển 即tức 是thị 。 十Thập 二Nhị 緣Duyên 生Sanh 。 安an 立lập 耶da 行hành 即tức 是thị 苦khổ 集tập 。 由do 此thử 成thành 立lập 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。


由do 相tướng 真Chân 如Như 。 了liễu 別biệt 真Chân 如Như 故cố 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 平bình 等đẳng 平bình 等đẳng 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 由do 二nhị 如như 故cố 。 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 用dụng 真Chân 如Như 唯duy 識thức 道Đạo 理lý 。 為vi 自tự 性tánh 故cố 。


由do 清thanh 淨tịnh 真Chân 如Như 故cố 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 提Đề 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 平bình 等đẳng 平bình 等đẳng 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 三tam 由do 一nhất 如như 故cố 。 三tam 乘thừa 菩Bồ 提Đề 平bình 等đẳng 平bình 等đẳng 。 皆giai 同đồng 證chứng 得đắc 。 斷đoạn 煩phiền 惱não 障chướng 。 擇trạch 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 故cố 諸chư 經kinh 說thuyết 。 三tam 乘thừa 聖thánh 者giả 。 同đồng 解giải 脫thoát 床sàng 。 此thử 意ý 說thuyết 云vân 。 舉cử 所sở 證chứng 滅diệt 。 顯hiển 能năng 證chứng 智trí 。 有hữu 平bình 等đẳng 義nghĩa 。


由do 正chánh 行hạnh 真Chân 如Như 故cố 。 聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 緣duyên 總tổng 境cảnh 界giới 。 勝thắng 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 慧tuệ 。 平bình 等đẳng 平bình 等đẳng 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 四tứ 由do 一nhất 如như 故cố 。 止Chỉ 觀Quán 所sở 證chứng 智trí 慧tuệ 平bình 等đẳng 。 此thử 七thất 真Chân 如Như 。 若nhược 廣quảng 分phân 別biệt 。 具cụ 如như 別biệt 章chương 。


能năng 取thủ 義nghĩa 者giả 。 謂vị 內nội 五ngũ 色sắc 處xứ 。 若nhược 心tâm 意ý 識thức 。 及cập 諸chư 心tâm 法pháp 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 三tam 釋thích 能năng 取thủ 義nghĩa 。 謂vị 能năng 取thủ 法pháp 。 即tức 五ngũ 色sắc 根căn 取thủ 五ngũ 境cảnh 故cố 。 心tâm 意ý 識thức 者giả 。 即tức 是thị 八bát 識thức 。 有hữu 其kỳ 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 通thông 。 二nhị 別biệt 。 俱câu 如như 前tiền 說thuyết 。 及cập 彼bỉ 相tương 應ứng 諸chư 心tâm 所sở 法pháp 。 亦diệc 名danh 能năng 取thủ 。 同đồng 一nhất 境cảnh 故cố 。 廣quảng 如như 集tập 論luận 第đệ 二nhị 雜tạp 集tập 第đệ 三tam 。


所sở 取thủ 義nghĩa 者giả 。 謂vị 外ngoại 六lục 處xứ 。 又hựu 能năng 取thủ 義nghĩa 。 亦diệc 所sở 取thủ 義nghĩa 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 四tứ 釋thích 所sở 取thủ 義nghĩa 。 謂vị 十thập 二nhị 處xứ 中trung 。 外ngoại 六lục 種chủng 處xứ 。 除trừ 諸chư 心tâm 所sở 。 皆giai 是thị 所sở 取thủ 。 唯duy 是thị 所sở 取thủ 。 非phi 能năng 取thủ 故cố 。 又hựu 前tiền 能năng 取thủ 亦diệc 是thị 所sở 取thủ 。 以dĩ 心tâm 心tâm 所sở 。 所sở 取thủ 境cảnh 故cố 。 若nhược 廣quảng 分phân 別biệt 。 如như 集tập 論luận 第đệ 二nhị 雜tạp 集tập 第đệ 三tam 。


建kiến 立lập 義nghĩa 者giả 。 謂vị 器khí 世thế 界giới 。 於ư 中trung 可khả 得đắc 。 建kiến 立lập 一nhất 切thiết 。 諸chư 有hữu 情tình 界giới 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 五ngũ 知tri 建kiến 立lập 義nghĩa 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 總tổng 。 後hậu 別biệt 。 此thử 即tức 是thị 總tổng 。 謂vị 器khí 世thế 界giới 。 即tức 是thị 建kiến 立lập 諸chư 有hữu 情tình 處xứ 。 攝nhiếp 持trì 有hữu 情tình 。 故cố 名danh 建kiến 立lập 。


謂vị 一nhất 村thôn 田điền 。 若nhược 百bách 村thôn 田điền 。 若nhược 千thiên 村thôn 田điền 。 若nhược 百bách 千thiên 村thôn 田điền 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 別biệt 釋thích 建kiến 立lập 。 於ư 中trung 三tam 釋thích 。 一nhất 云vân 。 此thử 中trung 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 。 即tức 為vi 十thập 段đoạn 。 一nhất 村thôn 田điền 量lượng 。 二nhị 大đại 地địa 量lượng 。 三tam 瞻chiêm 部bộ 洲châu 量lượng 。 四tứ 四tứ 洲châu 量lượng 。 五ngũ 小tiểu 千thiên 界giới 量lượng 。 六lục 中trung 千thiên 界giới 量lượng 。 七thất 大Đại 千Thiên 界Giới 量lượng 。 八bát 抅# 胝chi 界giới 量lượng 。 九cửu 無vô 數số 界giới 量lượng 。 十thập 微vi 塵trần 界giới 量lượng 。 一nhất 云vân 。 於ư 中trung 七thất 段đoạn 。 即tức 前tiền 七thất 段đoạn 。 於ư 大Đại 千Thiên 界Giới 。 文văn 別biệt 有hữu 四tứ 。 一nhất 百bách 千thiên 量lượng 。 二nhị 抅# 胝chi 量lượng 。 三tam 無vô 數số 量lượng 。 四tứ 微vi 塵trần 量lượng 。 一nhất 云vân 。 於ư 中trung 有hữu 五ngũ 。 一nhất 村thôn 田điền 量lượng 。 二nhị 大đại 地địa 量lượng 。 三tam 四tứ 洲châu 量lượng 。 四tứ 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 量lượng 。 五ngũ 十thập 方phương 世thế 界giới 量lượng 。 雖tuy 有hữu 三tam 釋thích 。 且thả 依y 第đệ 三tam 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。


或hoặc 一nhất 大đại 地địa 。 至chí 海hải 邊biên 際tế 。 此thử 百bách 此thử 千thiên 。 若nhược 此thử 百bách 千thiên 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 辨biện 大đại 地địa 量lượng 。 如như 文văn 可khả 知tri 。


或hoặc 一nhất 瞻chiêm 部bộ 洲châu 。 此thử 百bách 此thử 千thiên 。 若nhược 此thử 百bách 千thiên 。 或hoặc 一nhất 四tứ 大đại 洲châu 。 此thử 百bách 此thử 千thiên 。 若nhược 此thử 百bách 千thiên 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 三Tam 明Minh 四tứ 洲châu 量lượng 。 言ngôn 四tứ 洲châu 者giả 。 一nhất 南nam 瞻chiêm 部bộ 洲châu 。 從tùng 樹thụ 立lập 名danh 。 北bắc 廣quảng 南nam 狹hiệp 。 其kỳ 相tương/tướng 如như 車xa 。 南nam 邊biên 唯duy 廣quảng 三tam 踰du 繕thiện 那na 半bán 。 三tam 邊biên 各các 有hữu 二nhị 千thiên 踰du 繕thiện 那na 。 二nhị 東đông 毗tỳ 提đề 訶ha 洲châu 。 此thử 名danh 勝thắng 身thân 。 東đông 狹hiệp 西tây 廣quảng 。 形hình 如như 半bán 月nguyệt 。 三tam 邊biên 量lượng 等đẳng 。 東đông 三tam 百bách 五ngũ 十thập 。 三tam 邊biên 各các 二nhị 千thiên 。 三tam 西tây 瞿cù 陀đà 尼ni 。 此thử 云vân 牛ngưu 貨hóa 。 形hình 如như 滿mãn 月nguyệt 。 徑kính 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 。 周chu 圍vi 七thất 千thiên 半bán 。 四tứ 北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu 。 此thử 云vân 勝thắng 處xứ 。 或hoặc 名danh 勝thắng 生sanh 。 形hình 如như 方phương 座tòa 。 四tứ 邊biên 量lượng 等đẳng 。 面diện 各các 二nhị 千thiên 。 隨tùy 其kỳ 洲châu 相tương/tướng 。 人nhân 面diện 亦diệc 然nhiên 。 若nhược 廣quảng 分phân 別biệt 。 如như 俱câu 舍xá 第đệ 十thập 一nhất 十thập 二nhị 瑜du 伽già 第đệ 二nhị 等đẳng 。


或hoặc 一nhất 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 。 此thử 百bách 此thử 千thiên 。 若nhược 此thử 百bách 千thiên 。 或hoặc 一nhất 中trung 千thiên 世thế 界giới 。 此thử 百bách 此thử 千thiên 。 若nhược 此thử 百bách 千thiên 。 或hoặc 一nhất 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 此thử 百bách 此thử 千thiên 。 若nhược 此thử 百bách 千thiên 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 四tứ 辨biện 三Tam 千Thiên 界Giới 量lượng 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 。 一nhất 百bách 千thiên 量lượng 。 二nhị 抅# 胝chi 。 三tam 無vô 數số 量lượng 。 就tựu 百bách 千thiên 中trung 。 文văn 有hữu 三tam 節tiết 。 初sơ 明minh 小tiểu 千thiên 。 次thứ 明minh 中trung 千thiên 。 後hậu 明minh 大Đại 千Thiên 。 此thử 小tiểu 中trung 大Đại 千Thiên 。 例lệ 有hữu 四tứ 節tiết 。 謂vị 一nhất 界giới 界giới 千thiên 界giới 百bách 千thiên 界giới 。 就tựu 此thử 界giới 量lượng 。 諸chư 說thuyết 不bất 同đồng 。 若nhược 依y 真Chân 諦Đế 部bộ 執chấp 記ký 云vân 。 以dĩ 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 為vi 一nhất 數số 。 從tùng 一nhất 數số 至chí 十thập 。 十thập 至chí 百bách 。 百bách 至chí 千thiên 。 為vi 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 。 三tam 倍bội 小tiểu 千thiên 為vi 三tam 千thiên 。 謂vị 一nhất 倍bội 至chí 十thập 小tiểu 千thiên 。 二nhị 倍bội 至chí 百bách 千thiên 。 三tam 倍bội 至chí 千thiên 千thiên 。 此thử 是thị 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 也dã 。 三tam 千thiên 又hựu 作tác 三tam 倍bội 增tăng 。 以dĩ 為vi 大Đại 千Thiên 。 謂vị 一nhất 倍bội 至chí 十thập 三tam 千thiên 。 二nhị 倍bội 至chí 百bách 三tam 千thiên 。 三tam 倍bội 至chí 千thiên 三tam 千thiên 。 以dĩ 為vi 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 也dã 。 (# 依y 真Chân 諦Đế 師sư 般Bát 若Nhã 記ký 云vân 。 三tam 千thiên 者giả 即tức 舉cử 中trung 千thiên 大Đại 千Thiên 。 即tức 舉cử 後hậu 大Đại 千Thiên 以dĩ 三tam 倍bội 小tiểu 千thiên 。 故cố 名danh 三tam 千thiên )# 若nhược 依y 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經kinh 第đệ 十thập 八bát 云vân 。 千thiên 日nhật 月nguyệt 。 千thiên 須Tu 彌Di 山Sơn 。 千thiên 四tứ 天thiên 下hạ 。 千thiên 六Lục 欲Dục 天Thiên 。 千thiên 梵Phạm 天Thiên 。 是thị 名danh 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 。 千thiên 小tiểu 千thiên 界giới 。 名danh 中trung 千thiên 界giới 。 千thiên 中trung 千thiên 界giới 。 名danh 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 雜tạp 阿a 含hàm 十thập 六lục 亦diệc 同đồng 。 若nhược 依y 俱câu 舍xá 十thập 一nhất 。 釋thích 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 初sơ 明minh 處xứ 量lượng 。 後hậu 正chánh 明minh 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 。 言ngôn 處xứ 量lượng 者giả 。 彼bỉ 云vân 。 夜dạ 摩ma 等đẳng 天thiên 宮cung 依y 處xứ 量lượng 有hữu 幾kỷ 。


有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 此thử 上thượng 四tứ 天thiên 。 依y 處xứ 量lượng 同đồng 。 妙Diệu 高Cao 山Sơn 頂đảnh 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 上thượng 倍bội 倍bội 增tăng 。 有hữu 餘dư 師sư 言ngôn 。 初sơ 靜tĩnh 慮lự 地địa 宮cung 殿điện 依y 處xứ 。 等đẳng 一nhất 四tứ 洲châu 。 第đệ 二nhị 靜tĩnh 慮lự 等đẳng 小tiểu 千thiên 界giới 。 第đệ 三tam 靜tĩnh 慮lự 等đẳng 中trung 千thiên 界giới 。 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 等đẳng 大Đại 千Thiên 界Giới 。 有hữu 餘dư 師sư 言ngôn 。 下hạ 三tam 靜tĩnh 慮lự 。 如như 次thứ 量lượng 等đẳng 小tiểu 中trung 大Đại 千Thiên 。 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 量lượng 無vô 邊biên 際tế 。 言ngôn 三tam 千thiên 者giả 。 彼bỉ 云vân 。 齊tề 何hà 量lượng 說thuyết 小tiểu 中trung 大Đại 千Thiên 。 頌tụng 曰viết 。


四tứ 大đại 洲châu 日nhật 月nguyệt 。 蘇tô 迷mê 盧lô 欲dục 天thiên 。 梵Phạm 世Thế 各các 一nhất 千thiên 。


名danh 一nhất 小tiểu 千thiên 界giới 。 此thử 小tiểu 千thiên 千thiên 倍bội 。 說thuyết 名danh 一nhất 中trung 千thiên 。


此thử 千thiên 倍bội 大Đại 千Thiên 。 皆giai 同đồng 一nhất 成thành 壞hoại 。


若nhược 依y 順thuận 正chánh 理lý 第đệ 三tam 十thập 一nhất 。 大đại 同đồng 俱câu 舍xá 。 而nhi 差sai 別biệt 者giả 。 彼bỉ 云vân 。 此thử 中trung 千thiên 。 小tiểu 唯duy 舉cử 至chí 梵Phạm 世Thế 。 故cố 少thiểu 光quang 等đẳng 非phi 小tiểu 千thiên 界giới 攝nhiếp 。 積tích 小tiểu 千thiên 等đẳng 為vi 中trung 大Đại 千Thiên 故cố 。 中trung 大Đại 千Thiên 亦diệc 不bất 攝nhiếp 彼bỉ 。 又hựu 言ngôn 小tiểu 者giả 是thị 卑ty 下hạ 義nghĩa 。 以dĩ 除trừ 上thượng 故cố 。 如như 截tiệt 角giác 牛ngưu 。 積tích 小tiểu 成thành 餘dư 。 亦diệc 非phi 攝nhiếp 彼bỉ 。 解giải 云vân 。 依y 正chánh 理lý 論luận 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 。 唯duy 至chí 梵Phạm 世Thế 。 聖thánh 教giáo 唯duy 說thuyết 至chí 梵Phạm 世Thế 故cố 。 積tích 小tiểu 千thiên 界giới 成thành 中trung 大đại 故cố 。 今kim 依y 大Đại 乘Thừa 。 諸chư 教giáo 不bất 同đồng 。 若nhược 依y 雜tạp 集tập 第đệ 六lục 。 佛Phật 地địa 第đệ 六lục 。 瑜du 伽già 第đệ 二nhị 。 智Trí 度Độ 論luận 第đệ 七thất 。 同đồng 前tiền 所sở 引dẫn 。 長trường/trưởng 阿a 含hàm 等đẳng 。 更cánh 無vô 異dị 釋thích 。 若nhược 依y 顯hiển 揚dương 第đệ 一nhất 大đại 同đồng 前tiền 說thuyết 。 而nhi 差sai 別biệt 者giả 。 彼bỉ 云vân 。 問vấn 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 。 名danh 為vi 卑ty 小tiểu 。 答đáp 。 由do 如như 特đặc 牛ngưu 斷đoạn 去khứ 兩lưỡng 角giác 。 以dĩ 缺khuyết 減giảm 故cố 。 名danh 為vi 卑ty 小tiểu 。 如như 是thị 梵Phạm 世Thế 已dĩ 下hạ 。 其kỳ 中trung 所sở 有hữu 。 千thiên 世thế 界giới 不bất 如như 上thượng 地địa 。 故cố 名danh 卑ty 小tiểu 。 如như 是thị 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 三tam 灾# 所sở 壞hoại 。 謂vị 火hỏa 水thủy 風phong 灾# 。 解giải 云vân 。 准chuẩn 此thử 小tiểu 千thiên 不bất 至chí 上thượng 地địa 。 應ưng 知tri 中trung 大đại 即tức 通thông 上thượng 地địa 。 又hựu 云vân 。 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 三tam 灾# 所sở 壞hoại 。 故cố 知tri 初sơ 禪thiền 小tiểu 千thiên 。 二nhị 禪thiền 中trung 千thiên 。 三tam 禪thiền 大Đại 千Thiên 。 又hựu 依y 顯hiển 揚dương 十thập 八bát 。 與dữ 上thượng 少thiểu 異dị 。 彼bỉ 云vân 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 中trung 。 有hữu 多đa 世thế 界giới 。 乃nãi 至chí 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 而nhi 同đồng 說thuyết 為vi 一nhất 世thế 界giới 。 但đãn 至chí 梵Phạm 世Thế 。 謂vị 亦diệc 由do 二nhị 因nhân 故cố 。 一nhất 同đồng 成thành 壞hoại 故cố 。 二nhị 建kiến 立lập 眾chúng 會hội 故cố 。 解giải 云vân 。 准chuẩn 此thử 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 至chí 第đệ 四tứ 禪thiền 。 而nhi 阿a 含hàm 等đẳng 。 至chí 梵Phạm 世Thế 者giả 。 由do 二nhị 因nhân 緣duyên 。 一nhất 同đồng 成thành 壞hoại 。 謂vị 具cụ 之chi 三tam 灾# 所sở 成thành 壞hoại 故cố 。 二nhị 建kiến 立lập 眾chúng 會hội 。 謂vị 初sơ 禪thiền 已dĩ 下hạ 王vương 眾chúng 差sai 別biệt 。 攝nhiếp 眾chúng 會hội 故cố 。 問vấn 。 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 既ký 通thông 色sắc 究cứu 竟cánh 。 如như 何hà 說thuyết 言ngôn 三tam 灾# 所sở 壞hoại 立lập 三Tam 千Thiên 界Giới 。 解giải 云vân 。 且thả 約ước 三tam 灾# 。 屬thuộc 當đương 三tam 千thiên 。 理lý 實thật 而nhi 言ngôn 。 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 亦diệc 通thông 大Đại 千Thiên 。 故cố 十Thập 地Địa 經Kinh 云vân 。 八Bát 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 多đa 作tác 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 主chủ 千thiên 世thế 界giới 。 九Cửu 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 多đa 作tác 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 主chủ 二nhị 千thiên 世thế 界giới 。 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 多đa 作tác 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên 王Vương 。 主chủ 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 依y 深thâm 密mật 經kinh 。 與dữ 上thượng 小tiểu 異dị 。 彼bỉ 云vân 。 彼bỉ 百bách 千thiên 。 彼bỉ 百bách 千thiên 閻Diêm 浮Phù 提đề 。 彼bỉ 百bách 千thiên 。 彼bỉ 百bách 千thiên 萬vạn 。 名danh 為vi 一nhất 千thiên 世thế 界giới 。 彼bỉ 一nhất 千thiên 世thế 界giới 百bách 倍bội 。 彼bỉ 百bách 倍bội 千thiên 倍bội 。 彼bỉ 千thiên 倍bội 百bách 千thiên 倍bội 。 名danh 為vi 二nhị 千thiên 。 中trung 千thiên 世thế 界giới 。 彼bỉ 二nhị 千thiên 中trung 世thế 界giới 百bách 倍bội 千thiên 倍bội 百bách 千thiên 倍bội 。 名danh 為vi 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 者giả 。 譯dịch 異dị 也dã 。 若nhược 依y 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 通thông 無vô 色sắc 界giới 。 彼bỉ 云vân 。 是thị 諸chư 仁nhân 王vương 。 手thủ 擎kình 香hương 爐lô 。 供cúng 養dường 經Kinh 時thời 。 其kỳ 香hương 遍biến 布bố 。 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 遍biến 至chí 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 百bách 億ức 日nhật 月nguyệt 。 乃nãi 至chí 百bách 億ức 。 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 天Thiên 。


解giải 云vân 。 准chuẩn 此thử 大Đại 乘Thừa 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 。 亦diệc 通thông 非phi 想tưởng 。 問vấn 。 若nhược 爾nhĩ 。 如như 何hà 會hội 釋thích 瑜du 伽già 等đẳng 論luận 。 解giải 云vân 。 聖thánh 教giáo 自tự 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 共cộng 教giáo 。 如như 阿a 含hàm 等đẳng 。 二nhị 者giả 不bất 共cộng 教giáo 。 如như 金kim 光quang 明minh 等đẳng 。 就tựu 共cộng 教giáo 中trung 。 自tự 有hữu 兩lưỡng 釋thích 。 若nhược 依y 順thuận 正chánh 理lý 等đẳng 。 唯duy 約ước 初sơ 禪thiền 已dĩ 下hạ 。 說thuyết 三Tam 千Thiên 界Giới 。 若nhược 依y 顯hiển 揚dương 等đẳng 。 據cứ 實thật 乃nãi 至chí 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 由do 二nhị 緣duyên 故cố 。 故cố 阿a 含hàm 經kinh 。 唯duy 至chí 初sơ 定định 。 如như 前tiền 已dĩ 說thuyết 。 問vấn 。 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 以dĩ 誰thùy 為vi 主chủ 。 答đáp 。 釋thích 此thử 義nghĩa 。 諸chư 教giáo 不bất 同đồng 。 依y 大đại 品phẩm 經kinh 等đẳng 。 輪Luân 王Vương 為vi 主chủ 。 彼bỉ 云vân 。 化hóa 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 領lãnh 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 依y 大đại 集tập 經kinh 。 魔ma 王vương 為vi 主chủ 。 彼bỉ 云vân 。 有hữu 魔ma 王vương 領lãnh 。 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 依y 法pháp 華hoa 經kinh 。 初sơ 禪thiền 梵Phạm 王Vương 為vi 主chủ 。 彼bỉ 云vân 。 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 主chủ 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 主chủ 梵Phạm 天Thiên 王Vương 名danh 尸thi 棄khí 。 又hựu 阿a 含hàm 經kinh 等đẳng 說thuyết 。 三Tam 千Thiên 界Giới 至chí 初sơ 定định 故cố 。 依y 十Thập 地Địa 經kinh 。 第đệ 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 為vi 主chủ 。 彼bỉ 云vân 。 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 多đa 作tác 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天thiên 王vương 。 主chủ 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 又hựu 顯hiển 揚dương 論luận 說thuyết 。 三Tam 千Thiên 界Giới 通thông 色sắc 究cứu 竟cánh 故cố 。 依y 仁nhân 王vương 經kinh 。 世Thế 尊Tôn 為vi 主chủ 。 故cố 彼bỉ 上thượng 卷quyển 云vân 。 圓viên 智trí 無vô 相tướng 三tam 界giới 王vương 。 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 說thuyết 。 三Tam 千Thiên 界Giới 通thông 無vô 色sắc 界giới 故cố 。


或hoặc 此thử 抅# 胝chi 此thử 千thiên 抅# 胝chi 此thử 百bách 千thiên 抅# 胝chi 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 明minh 抅# 胝chi 量lượng 。 言ngôn 抅# 胝chi 者giả 。 此thử 云vân 億ức 也dã 。 故cố 解giải 深thâm 密mật 經kinh 說thuyết 名danh 為vi 億ức 。 智Trí 度Độ 論luận 亦diệc 名danh 為vi 億ức 。 故cố 第đệ 七thất 云vân 。 百bách 億ức 日nhật 月nguyệt 。 乃nãi 至chí 百bách 億ức 大đại 梵Phạm 。 是thị 名danh 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 又hựu 瑜du 伽già 第đệ 二nhị 云vân 。 百bách 抅# 胝chi 四tứ 大đại 洲châu 。 乃nãi 至chí 百bách 抅# 胝chi 梵Phạm 世Thế 間gian 。 名danh 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 故cố 知tri 抅# 胝chi 即tức 是thị 億ức 也dã 。 依y 婆bà 沙sa 論luận 一nhất 百bách 七thất 十thập 七thất 云vân 。 積tích 一nhất 至chí 百bách 千thiên 。 名danh 洛lạc 叉xoa 。 百bách 至chí 百bách 千thiên 。 名danh 俱câu 胝chi 。 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 名danh 那na 庾dữu 多đa 。 依y 俱câu 舍xá 論luận 第đệ 十thập 二nhị 云vân 。 十thập 一nhất 為vi 十thập 。 十thập 十thập 為vi 百bách 。 十thập 百bách 為vi 千thiên 。 十thập 千thiên 為vi 萬vạn 。 十thập 萬vạn 為vi 洛lạc 叉xoa 。 十thập 洛lạc 叉xoa 為vi 度độ 洛lạc 叉xoa 。 十thập 度độ 洛lạc 叉xoa 為vi 俱câu 胝chi 。 十thập 俱câu 胝chi 為vi 末mạt 陀đà 。 十thập 末mạt 陀đà 為vi 阿a 庾dữu 多đa 。 依y 智Trí 度Độ 論luận 第đệ 四tứ 卷quyển 云vân 。 一nhất 一nhất 名danh 二nhị 。 二nhị 二nhị 名danh 四tứ 。 三tam 三tam 名danh 九cửu 。 十thập 十thập 名danh 百bách 。 十thập 百bách 名danh 千thiên 。 十thập 千thiên 名danh 萬vạn 。 千thiên 萬vạn 名danh 億ức 。 千thiên 萬vạn 億ức 名danh 那na 由do 他tha 。 解giải 云vân 。 抅# 胝chi 傳truyền 釋thích 有hữu 三tam 。 一nhất 者giả 十thập 萬vạn 。 二nhị 者giả 百bách 萬vạn 。 三tam 者giả 千thiên 萬vạn 。 謂vị 此thử 一nhất 抅# 胝chi 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 或hoặc 至chí 百bách 數số 。 或hoặc 至chí 千thiên 數số 。 或hoặc 百bách 千thiên 數số 。


或hoặc 此thử 無vô 數số 。 此thử 百bách 無vô 數số 。 此thử 千thiên 無vô 數số 。 此thử 百bách 千thiên 無vô 數số 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 三tam 辨biện 無vô 數số 量lượng 。 梵Phạm 音âm 阿a 僧tăng 企xí 耶da 。 此thử 云vân 無vô 數số 。 依y 大đại 婆bà 沙sa 及cập 俱câu 舍xá 論luận 。 六lục 十thập 數số 中trung 。 第đệ 五ngũ 十thập 二nhị 。 名danh 為vi 無vô 數số 。 依y 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 天thiên 人nhân 中trung 能năng 知tri 笇# 數số 極cực 數số 不bất 復phục 能năng 知tri 。 是thị 名danh 一nhất 阿a 僧Tăng 祗chi 。 具cụ 說thuyết 如như 彼bỉ 。 依y 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 僧Tăng 祗chi 品phẩm 說thuyết 。 百bách 二nhị 十thập 轉chuyển 中trung 。 第đệ 一nhất 百bách 三tam 。 名danh 阿a 僧Tăng 祗chi 。 謂vị 此thử 一nhất 無vô 數số 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 或hoặc 至chí 百bách 數số 。 或hoặc 至chí 千thiên 數số 。 或hoặc 百bách 千thiên 數số 。


或hoặc 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 無vô 數số 。 百bách 千thiên 微vi 塵trần 量lượng 等đẳng 。 於ư 十thập 方phương 面diện 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 諸chư 器khí 世thế 界giới 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 五ngũ 明minh 十thập 方phương 界giới 量lượng 。 一nhất 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 二nhị 無vô 數số 百bách 千thiên 。 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 三tam 微vi 塵trần 量lượng 等đẳng 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 故cố 。 顯hiển 揚dương 云vân 。 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 無vô 數số 百bách 千thiên 。 世thế 界giới 極cực 微vi 塵trần 等đẳng 。 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 無vô 數số 世thế 界giới 。 又hựu 解giải 。 一nhất 方phương 無vô 數số 百bách 千thiên 。 微vi 塵trần 量lượng 等đẳng 。 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 無vô 數số 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 皆giai 說thuyết 名danh 為vi 建kiến 立lập 義nghĩa 也dã 。


受thọ 用dụng 義nghĩa 者giả 。 謂vị 我ngã 所sở 說thuyết 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 為vi 受thọ 用dụng 故cố 。 攝nhiếp 受thọ 資tư 具cụ 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 六lục 知tri 受thọ 用dụng 義nghĩa 。 謂vị 諸chư 有hữu 情tình 。 為vi 受thọ 用dụng 故cố 。 具cụ 足túc 攝nhiếp 受thọ 十thập 身thân 資tư 具cụ 。 故cố 瑜du 伽già 論luận 第đệ 二nhị 卷quyển 云vân 。 云vân 何hà 十thập 種chủng 身thân 資tư 具cụ 。 一nhất 食thực 。 二nhị 飲ẩm 。 三tam 乘thừa 。 四tứ 依y 。 五ngũ 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 六lục 歌ca 咲# 儛# 樂nhạo/nhạc/lạc 。 七thất 香hương 鬘man 塗đồ 末mạt 。 八bát 什thập 物vật 之chi 具cụ 。 九cửu 照chiếu 明minh 。 十thập 男nam 女nữ 受thọ 行hành 。 又hựu 解giải 。 言ngôn 攝nhiếp 受thọ 者giả 。 七thất 種chủng 攝nhiếp 受thọ 事sự 。 言ngôn 資tư 具cụ 者giả 。 十thập 身thân 資tư 具cụ 。 七thất 種chủng 攝nhiếp 受thọ 事sự 者giả 。 如như 瑜du 伽già 論luận 第đệ 二nhị 卷quyển 說thuyết 。 云vân 何hà 七thất 種chủng 攝nhiếp 受thọ 事sự 。 一nhất 自tự 父phụ 母mẫu 事sự 。 二nhị 妻thê 子tử 事sự 。 三tam 奴nô 婢tỳ 僕bộc 使sử 事sự 。 四tứ 朋bằng 友hữu 官quan 僚liêu 兄huynh 弟đệ 眷quyến 屬thuộc 事sự 。 五ngũ 田điền 宅trạch 廛triền 肆tứ 事sự 。 六lục 福phước 業nghiệp 事sự 及cập 方phương 便tiện 作tác 業nghiệp 事sự 。 七thất 庫khố 藏tạng 事sự 。 十thập 身thân 資tư 具cụ 。 已dĩ 如như 上thượng 說thuyết 。


顛điên 倒đảo 義nghĩa 者giả 。 謂vị 即tức 於ư 彼bỉ 。 能năng 取thủ 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 常thường 計kế 常thường 。 想tưởng 倒đảo 心tâm 倒đảo 見kiến 倒đảo 。 苦khổ 計kế 為vi 樂lạc 。 不bất 淨tịnh 計kế 淨tịnh 。 無vô 我ngã 計kế 我ngã 。 想tưởng 倒đảo 心tâm 倒đảo 見kiến 倒đảo 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 七thất 釋thích 顛điên 倒đảo 義nghĩa 。 謂vị 即tức 於ư 彼bỉ 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 能năng 取thủ 等đẳng 義nghĩa 。 七thất 種chủng 顛điên 倒đảo 。 名danh 顛điên 倒đảo 義nghĩa 。 此thử 七thất 顛điên 倒đảo 。 如như 十thập 七thất 地địa 第đệ 八bát 卷quyển 說thuyết 。 彼bỉ 云vân 。 顛điên 倒đảo 攝nhiếp 者giả 。 謂vị 七thất 顛điên 倒đảo 。 一nhất 想tưởng 倒đảo 。 二nhị 見kiến 倒đảo 。 三tam 心tâm 倒đảo 。 四tứ 於ư 無vô 常thường 常thường 倒đảo 。 五ngũ 於ư 苦khổ 樂lạc 倒đảo 。 六lục 於ư 不bất 淨tịnh 淨tịnh 倒đảo 。 想tưởng 倒đảo 者giả 。 謂vị 於ư 無vô 常thường 苦khổ 不bất 淨tịnh 無vô 我ngã 中trung 。 起khởi 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 淨tịnh 我ngã 。 妄vọng 想tưởng 分phân 別biệt 。 見kiến 倒đảo 者giả 。 謂vị 即tức 於ư 彼bỉ 。 妄vọng 想tưởng 所sở 分phân 別biệt 中trung 。 忍nhẫn 可khả 欲dục 樂lạc 建kiến 立lập 執chấp 著trước 。 心tâm 倒đảo 者giả 。 謂vị 即tức 於ư 彼bỉ 。 所sở 執chấp 著trước 中trung 貪tham 等đẳng 煩phiền 惱não 。 當đương 知tri 煩phiền 惱não 。 略lược 有hữu 三tam 種chủng 。 或hoặc 有hữu 煩phiền 惱não 。 是thị 倒đảo 根căn 本bổn 。 或hoặc 有hữu 煩phiền 惱não 。 是thị 顛điên 倒đảo 體thể 。 或hoặc 有hữu 煩phiền 惱não 。 是thị 倒đảo 等đẳng 流lưu 。 倒đảo 根căn 本bổn 者giả 。 謂vị 無vô 明minh 。 顛điên 倒đảo 體thể 者giả 。 謂vị 薩tát 迦ca 耶da 見kiến 邊biên 執chấp 見kiến 一nhất 分phần/phân 。 見kiến 取thủ 戒giới 禁cấm 取thủ 及cập 貪tham 。 倒đảo 等đẳng 流lưu 者giả 。 謂vị 邪tà 見kiến 邊biên 執chấp 見kiến 一nhất 分phần/phân 。 瞋sân 慢mạn 及cập 癡si 。 此thử 中trung 薩tát 迦ca 耶da 見kiến 是thị 無vô 我ngã 我ngã 倒đảo 。 邊biên 執chấp 見kiến 一nhất 分phân 是thị 無vô 常thường 常thường 倒đảo 。 見kiến 取thủ 是thị 不bất 淨tịnh 淨tịnh 倒đảo 。 戒giới 禁cấm 取thủ 是thị 於ư 苦khổ 樂lạc 倒đảo 。 貪tham 通thông 二nhị 種chủng 。 謂vị 不bất 淨tịnh 淨tịnh 想tưởng 。 及cập 於ư 苦khổ 樂lạc 倒đảo 。 若nhược 廣quảng 分phân 別biệt 。 如như 俱câu 舍xá 十thập 九cửu 。 順thuận 正chánh 理lý 四tứ 十thập 七thất 。 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 四tứ 。 及cập 四tứ 倒đảo 章chương 。


無vô 倒đảo 義nghĩa 者giả 。 與dữ 上thượng 相tương 違vi 。 能năng 對đối 治trị 彼bỉ 。 應ưng 知tri 其kỳ 相tướng 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 八bát 釋thích 無vô 倒đảo 義nghĩa 。 返phản 上thượng 應ưng 知tri 。


雜tạp 染nhiễm 義nghĩa 者giả 。 謂vị 三tam 界giới 中trung 。 三tam 種chủng 雜tạp 染nhiễm 。 一nhất 煩phiền 惱não 雜tạp 染nhiễm 。 二nhị 業nghiệp 雜tạp 染nhiễm 。 三tam 生sanh 雜tạp 染nhiễm 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 九cửu 明minh 雜tạp 染nhiễm 義nghĩa 。 文văn 有hữu 三tam 節tiết 。 初sơ 牒điệp 章chương 門môn 。 次thứ 標tiêu 其kỳ 數số 。 後hậu 列liệt 其kỳ 名danh 。 若nhược 依y 無vô 性tánh 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 釋thích 第đệ 二nhị 卷quyển 云vân 。 言ngôn 雜tạp 染nhiễm 者giả 。 是thị 渾hồn 是thị 不bất 淨tịnh 義nghĩa 。 雜tạp 染nhiễm 有hữu 三tam 。 一nhất 煩phiền 惱não 所sở 作tác 。 二nhị 業nghiệp 所sở 作tác 。 三tam 生sanh 所sở 作tác 。 (# 解giải 云vân 。 煩phiền 惱não 不bất 靜tĩnh 亂loạn 心tâm 名danh 渾hồn 。 業nghiệp 性tánh 造tạo 作tác 令linh 心tâm 不bất 澄trừng 稱xưng 之chi 為vi 濁trược 。 生sanh 死tử 有hữu 漏lậu 是thị 名danh 不bất 淨tịnh )# 又hựu 顯hiển 揚dương 論luận 第đệ 一nhất 卷quyển 云vân 。 煩phiền 惱não 雜tạp 染nhiễm 者giả 。 謂vị 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 及cập 隨tùy 煩phiền 惱não 。 合hợp 名danh 煩phiền 惱não 雜tạp 染nhiễm 。 業nghiệp 雜tạp 染nhiễm 者giả 。 謂vị 或hoặc 因nhân 煩phiền 惱não 所sở 生sanh 。 或hoặc 因nhân 煩phiền 惱não 。 緣duyên 助trợ 善thiện 法Pháp 所sở 生sanh 。 如như 其kỳ 所sở 應ứng 。 三tam 界giới 所sở 攝nhiếp 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 生sanh 雜tạp 染nhiễm 者giả 。 謂vị 因nhân 煩phiền 惱não 及cập 業nghiệp 故cố 生sanh 。 因nhân 生sanh 故cố 苦khổ 。 具cụ 說thuyết 如như 彼bỉ 。 若nhược 廣quảng 分phân 別biệt 。 如như 瑜du 伽già 論luận 第đệ 八bát 第đệ 九cửu 。


清thanh 淨tịnh 義nghĩa 者giả 。 謂vị 即tức 如như 是thị 。 三tam 種chủng 雜tạp 染nhiễm 。 所sở 有hữu 離ly 繫hệ 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 十thập 釋thích 清thanh 淨tịnh 義nghĩa 。 所sở 有hữu 離ly 繫hệ 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 自tự 有hữu 二nhị 說thuyết 。 一nhất 云vân 。 所sở 有hữu 離ly 繫hệ 。 及cập 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 名danh 清thanh 淨tịnh 義nghĩa 。 是thị 相tương 違vi 釋thích 。 一nhất 云vân 。 所sở 有hữu 離ly 繫hệ 。 之chi 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 舉cử 果quả 顯hiển 因nhân 。 是thị 清thanh 淨tịnh 義nghĩa 。 是thị 依y 主chủ 釋thích 。 雖tuy 有hữu 兩lưỡng 說thuyết 。 後hậu 釋thích 為vi 勝thắng 。 故cố 顯hiển 揚dương 論luận 第đệ 五ngũ 卷quyển 云vân 。 清thanh 淨tịnh 義nghĩa 者giả 。 謂vị 為vi 證chứng 三tam 種chủng 雜tạp 離ly 繫hệ 故cố 。 所sở 修tu 一nhất 切thiết 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 又hựu 攝nhiếp 論luận 云vân 。 清thanh 淨tịnh 義nghĩa 者giả 。 是thị 鮮tiên 是thị 潔khiết 。 是thị 掃tảo 除trừ 義nghĩa 。 清thanh 淨tịnh 有hữu 二nhị 。 一nhất 世thế 間gian 清thanh 淨tịnh 。 以dĩ 有hữu 漏lậu 道đạo 暫tạm 時thời 損tổn 伏phục 現hiện 煩phiền 惱não 故cố 。 二nhị 出xuất 世thế 清thanh 淨tịnh 。 以dĩ 無vô 漏lậu 道Đạo 畢tất 竟cánh 斷đoạn 滅diệt 。 彼bỉ 隨tùy 眠miên 故cố (# 解giải 云vân 。 離ly 惑hoặc 稱xưng 鮮tiên 。 離ly 業nghiệp 名danh 潔khiết 。 離ly 生sanh 死tử 義nghĩa 。 是thị 謂vị 掃tảo 除trừ )# 。


善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 十thập 種chủng 。 當đương 知tri 普phổ 攝nhiếp 。 一nhất 切thiết 諸chư 義nghĩa 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 四tứ 總tổng 結kết 十thập 義nghĩa 能năng 攝nhiếp 諸chư 義nghĩa 。 如như 是thị 十thập 義nghĩa 顯hiển 揚dương 第đệ 五ngũ 。 一nhất 同đồng 此thử 經Kinh 。 而nhi 差sai 別biệt 者giả 。 彼bỉ 論luận 七thất 如như 。 但đãn 列liệt 其kỳ 名danh 。 而nhi 不bất 解giải 釋thích 。


復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 由do 能năng 了liễu 知tri 。 五ngũ 種chủng 義nghĩa 故cố 。 名danh 為vi 知tri 義nghĩa 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 約ước 五ngũ 種chủng 義nghĩa 。 以dĩ 釋thích 知tri 義nghĩa 。 於ư 中trung 有hữu 四tứ 。 一nhất 標tiêu 章chương 舉cử 數số 。 二nhị 問vấn 答đáp 列liệt 名danh 。 三tam 次thứ 第đệ 別biệt 釋thích 。 四tứ 總tổng 結kết 五ngũ 義nghĩa 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。


何hà 等đẳng 五ngũ 義nghĩa 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 問vấn 答đáp 列liệt 名danh 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 問vấn 。 後hậu 答đáp 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。


一nhất 者giả 遍biến 知tri 事sự 。 二nhị 者giả 遍biến 知tri 義nghĩa 。 三tam 者giả 遍biến 知tri 因nhân 。 四tứ 者giả 得đắc 遍biến 知tri 果quả 。 五ngũ 者giả 於ư 此thử 覺giác 了liễu 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 依y 數số 列liệt 名danh 。 於ư 此thử 五ngũ 中trung 。 總tổng 分phân 為vi 三tam 。 初sơ 二nhị 所sở 知tri 境cảnh 。 第đệ 三tam 能năng 知tri 智trí 。 即tức 是thị 因nhân 行hành 。 後hậu 二nhị 即tức 是thị 所sở 證chứng 果Quả 。


此thử 中trung 遍biến 知tri 事sự 者giả 。 當đương 知tri 即tức 是thị 。 一nhất 切thiết 所sở 知tri 。 謂vị 或hoặc 諸chư 蘊uẩn 。 或hoặc 諸chư 內nội 處xứ 。 或hoặc 諸chư 外ngoại 處xứ 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 三tam 次thứ 第đệ 別biệt 釋thích 。 即tức 分phân 為vi 五ngũ 。 此thử 釋thích 初sơ 義nghĩa 。 文văn 有hữu 三tam 節tiết 。 初sơ 牒điệp 。 次thứ 釋thích 。 後hậu 類loại 。 事sự 謂vị 體thể 事sự 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 所sở 知tri 境cảnh 。 或hoặc 是thị 五ngũ 蘊uẩn 。 或hoặc 十thập 二nhị 處xứ 。 十thập 二nhị 處xứ 中trung 。 內nội 諸chư 六lục 處xứ 。 外ngoại 諸chư 六lục 處xứ 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 者giả 。 類loại 釋thích 界giới 皆giai 是thị 所sở 知tri 。 故cố 顯hiển 揚dương 云vân 。 遍biến 知tri 事sự 者giả 。 謂vị 蘊uẩn 界giới 處xứ 如như 是thị 等đẳng 。 依y 瑜du 伽già 論luận 八bát 十thập 二nhị 云vân 。 遍biến 知tri 事sự 者giả 。 謂vị 蘊uẩn 界giới 處xứ 緣duyên 起khởi 念niệm 住trụ 及cập 正Chánh 斷Đoạn 等đẳng 。 顯hiển 揚dương 十thập 三tam 。 亦diệc 同đồng 瑜du 伽già 。


遍biến 知tri 義nghĩa 者giả 。 乃nãi 至chí 所sở 有hữu 。 品phẩm 類loại 差sai 別biệt 應ưng 知tri 境cảnh 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 明minh 遍biến 知tri 義nghĩa 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 。 初sơ 總tổng 標tiêu 。 次thứ 別biệt 釋thích 。 後hậu 類loại 釋thích 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。 文văn 有hữu 二nhị 節tiết 。 初sơ 牒điệp 。 後hậu 釋thích 。 謂vị 與dữ 前tiền 事sự 有hữu 差sai 別biệt 者giả 。 前tiền 出xuất 境cảnh 體thể 。 未vị 辨biện 種chủng 種chủng 義nghĩa 門môn 差sai 別biệt 故cố 。 今kim 此thử 門môn 明minh 義nghĩa 差sai 別biệt 。


謂vị 世thế 俗tục 故cố 。 或hoặc 勝thắng 義nghĩa 故cố 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 別biệt 釋thích 。 有hữu 十thập 一nhất 門môn 。 此thử 即tức 第đệ 一nhất 世thế 俗tục 勝thắng 義nghĩa 門môn 。 如như 集tập 論luận 第đệ 一nhất 雜tạp 集tập 第đệ 二nhị 云vân 。 云vân 何hà 世thế 俗tục 。 幾kỷ 是thị 世thế 俗tục 。 為vi 何hà 義nghĩa 故cố 現hiện 世thế 俗tục 耶da 。 謂vị 雜tạp 染nhiễm 所sở 緣duyên 是thị 世thế 俗tục 有hữu 義nghĩa 。 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 世thế 俗tục 有hữu 。 (# 言ngôn 一nhất 切thiết 者giả 。 具cụ 五ngũ 薀# 十thập 二nhị 處xứ 十thập 八bát 界giới 三tam 十thập 五ngũ 法pháp 。 故cố 言ngôn 一nhất 切thiết 。 也dã )# 為vi 捨xả 執chấp 著trước 雜tạp 染nhiễm 相tướng 我ngã 故cố 。 觀quán 察sát 世thế 俗tục 有hữu 。 云vân 何hà 勝thắng 義nghĩa 有hữu 。 幾kỷ 是thị 勝thắng 有hữu 。 為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 勝thắng 義nghĩa 有hữu 耶da 。 謂vị 清thanh 淨tịnh 所sở 緣duyên 。 是thị 勝thắng 義nghĩa 有hữu 義nghĩa 。 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 勝thắng 義nghĩa 有hữu 。 為vi 捨xả 執chấp 著trước 清thanh 淨tịnh 我ngã 相tương/tướng 故cố 。 觀quán 察sát 勝thắng 義nghĩa 有hữu 。 雜tạp 集tập 釋thích 云vân 。 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 。 勝thắng 義nghĩa 有hữu 者giả 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 離ly 真Chân 如Như 故cố 。 若nhược 廣quảng 分phân 別biệt 。 如như 二nhị 諦đế 章chương 。


或hoặc 功công 德đức 故cố 。 或hoặc 過quá 失thất 故cố 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 功công 德đức 過quá 失thất 門môn 。 謂vị 四tứ 無vô 量lượng 等đẳng 。 及cập 百bách 四tứ 十thập 。 不Bất 共Cộng 佛Phật 法Pháp 。 名danh 為vi 功công 德đức 。 五ngũ 逆nghịch 十thập 惡ác 。 四tứ 重trọng/trùng 煩phiền 惱não 等đẳng 。 名danh 為vi 過quá 失thất 故cố 。 下hạ 經Kinh 云vân 。 過quá 失thất 者giả 。 諸chư 雜tạp 染nhiễm 法pháp 。 功công 德đức 者giả 。 諸chư 清thanh 淨tịnh 法Pháp 。 中trung 邊biên 論luận 曰viết 。 涅Niết 槃Bàn 名danh 功công 德đức 。 生sanh 死tử 名danh 過quá 失thất 。


緣duyên 故cố 世thế 故cố 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 三tam 四tứ 緣duyên 分phân 別biệt 門môn 。 第đệ 四tứ 三tam 世thế 分phân 別biệt 門môn 。 言ngôn 四tứ 緣duyên 者giả 。 如như 瑜du 伽già 論luận 第đệ 三tam 卷quyển 云vân 。 又hựu 有hữu 四tứ 緣duyên 者giả 。 一nhất 者giả 因nhân 緣duyên 。 謂vị 諸chư 種chủng 子tử 。 二nhị 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 。 謂vị 若nhược 此thử 識thức 無vô 聞văn 諸chư 識thức 決quyết 定định 生sanh 。 此thử 是thị 彼bỉ 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 。 三tam 所sở 緣duyên 緣duyên 。 謂vị 諸chư 心tâm 心tâm 法pháp 。 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。 四tứ 增tăng 上thượng 緣duyên 。 謂vị 除trừ 種chủng 子tử 餘dư 所sở 依y 。 如như 眼nhãn 及cập 助trợ 伴bạn 法pháp 望vọng 眼nhãn 識thức 。 所sở 餘dư 識thức 亦diệc 爾nhĩ 。 又hựu 善thiện 不bất 善thiện 性tánh 。 能năng 取thủ 愛ái 非phi 愛ái 果quả 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 名danh 增tăng 上thượng 緣duyên 。 廣quảng 如như 別biệt 章chương 。 言ngôn 三tam 世thế 者giả 。 瑜du 伽già 論luận 第đệ 三tam 云vân 。 云vân 何hà 建kiến 立lập 三tam 世thế 。 謂vị 諸chư 種chủng 子tử 不bất 離ly 法pháp 故cố 。 如như 法Pháp 建kiến 立lập 。 又hựu 由do 與dữ 果quả 未vị 與dữ 果quả 故cố 。 若nhược 諸chư 法pháp 果quả 。 若nhược 以dĩ 滅diệt 相tương/tướng 是thị 過quá 去khứ 。 有hữu 因nhân 未vị 生sanh 相tương/tướng 是thị 未vị 來lai 。 已dĩ 生sanh 未vị 滅diệt 相tương/tướng 是thị 現hiện 在tại 。 又hựu 瑜du 伽già 五ngũ 十thập 二nhị 云vân 。 若nhược 已dĩ 與dữ 果quả 種chủng 子tử 相tương 續tục 名danh 過quá 去khứ 界giới 。 若nhược 未vị 與dữ 果quả 當đương 來lai 種chủng 子tử 相tương 續tục 名danh 未vị 來lai 界giới 。 若nhược 未vị 與dữ 果quả 現hiện 在tại 種chủng 子tử 相tương 續tục 名danh 現hiện 在tại 界giới 。 當đương 知tri 此thử 中trung 。 如như 是thị 密mật 意ý 。 又hựu 云vân 。 過quá 去khứ 諸chư 行hành 與dữ 果quả 故cố 有hữu 。 未vị 來lai 諸chư 行hành 攝nhiếp 因nhân 故cố 有hữu 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 現hiện 在tại 諸chư 行hành 三tam 相tương/tướng 所sở 顯hiển 。 一nhất 是thị 過quá 去khứ 果quả 性tánh 故cố 。 二nhị 是thị 未vị 來lai 因nhân 性tánh 故cố 。 三tam 自tự 性tánh 相tướng 續tục 不bất 斷đoạn 故cố 。 具cụ 說thuyết 如như 彼bỉ 。 瑜du 伽già 五ngũ 十thập 六lục 亦diệc 同đồng 。 辨biện 中trung 邊biên 第đệ 二nhị 。 集tập 論luận 第đệ 二nhị 。 雜tạp 集tập 第đệ 三tam 。 顯hiển 揚dương 第đệ 九cửu 。 大đại 同đồng 瑜du 伽già 。 又hựu 成thành 唯duy 識thức 第đệ 三tam 卷quyển 云vân 。 應ưng 信tín 大Đại 乘Thừa 緣duyên 起khởi 正chánh 理lý 。 謂vị 此thử 正chánh 理lý 深thâm 妙diệu 離ly 言ngôn 。 因nhân 果quả 等đẳng 言ngôn 。 皆giai 假giả 施thi 設thiết 。 觀quán 現hiện 在tại 法pháp 有hữu 引dẫn 後hậu 用dụng 。 假giả 立lập 當đương 果quả 。 對đối 說thuyết 現hiện 因nhân 。 觀quán 現hiện 在tại 法pháp 有hữu 酬thù 前tiền 相tương/tướng 。 假giả 立lập 曾tằng 因nhân 。 對đối 說thuyết 現hiện 果quả 。 假giả 謂vị 現hiện 識thức 似tự 彼bỉ 相tương/tướng 現hiện 。 如như 是thị 因nhân 果quả 。 理lý 趣thú 顯hiển 然nhiên 。 遠viễn 離ly 二nhị 邊biên 。 契khế 會hội 中trung 道đạo 。 若nhược 廣quảng 分phân 別biệt 。 具cụ 如như 別biệt 章chương 。


或hoặc 生sanh 或hoặc 住trụ 。 或hoặc 壞hoại 相tướng 故cố 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 五ngũ 生sanh 等đẳng 三tam 相tương/tướng 門môn 。 瑜du 伽già 三tam 云vân 。 由do 緣duyên 力lực 故cố 。 今kim 最tối 初sơ 生sanh 。 名danh 生sanh 有hữu 為vi 相tương/tướng 。 即tức 已dĩ 生sanh 時thời 。 唯duy 生sanh 剎sát 那na 隨tùy 轉chuyển 故cố 。 名danh 住trụ 有hữu 為vi 相tương/tướng 。 生sanh 剎sát 那na 後hậu 。 剎sát 那na 不bất 住trụ 故cố 。 名danh 無vô 常thường 有hữu 為vi 相tương/tướng 。 廣quảng 如như 別biệt 章chương 。


或hoặc 如như 病bệnh 等đẳng 故cố 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 六lục 病bệnh 等đẳng 分phân 別biệt 門môn 。 故cố 瑜du 伽già 論luận 八bát 十thập 六lục 云vân 。 厭yếm 背bối/bội 想tưởng 者giả 。


復phục 有hữu 四tứ 行hành 。 謂vị 於ư 諸chư 行hành 思tư 惟duy 如như 病bệnh 如như 癰ung 如như 箭tiễn 惱não 害hại 。 如như 病bệnh 者giả 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 。 因nhân 界giới 錯thác 亂loạn 所sở 生sanh 病bệnh 苦khổ 。 修tu 厭yếm 背bối/bội 想tưởng 。 如như 癰ung 者giả 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 。 因nhân 於ư 先tiên 業nghiệp 所sở 生sanh 癰ung 苦khổ 。 修tu 厭yếm 背bối/bội 想tưởng 。 如như 箭tiễn 者giả 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 。 因nhân 他tha 怨oán 箭tiễn 所sở 中trung 之chi 苦khổ 。 習tập 厭yếm 背bối/bội 想tưởng 。 惱não 害hại 者giả 。 謂vị 於ư 親thân 財tài 等đẳng 匱quỹ 乏phạp 中trung 。 因nhân 自tự 耶da 計kế 所sở 生sanh 諸chư 苦khổ 。 修tu 厭yếm 背bối/bội 想tưởng 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 修tu 觀quán 行hành 者giả 。 於ư 諸chư 行hành 中trung 。 修tu 厭yếm 背bối/bội 想tưởng 。 又hựu 智Trí 度Độ 論luận 五ngũ 十thập 四tứ 云vân 。 觀quán 五ngũ 眾chúng 能năng 生sanh 諸chư 惱não 。 故cố 言ngôn 如như 病bệnh 。 有hữu 人nhân 聞văn 五ngũ 眾chúng 如như 病bệnh 。 謂vị 為vi 輕khinh 微vi 。 故cố 言ngôn 如như 癰ung 疽thư 。 有hữu 人nhân 以dĩ 癰ung 疽thư 難nạn/nan 愈dũ 猶do 或hoặc 可khả 差sai 。 故cố 言ngôn 如như 箭tiễn 鏑# 入nhập 體thể 。 不bất 可khả 得đắc 出xuất 。 有hữu 人nhân 以dĩ 箭tiễn 鏑# 在tại 體thể 雖tuy 沉trầm 深thâm 難nạn/nan 拔bạt 出xuất 。 良lương 方phương 妙diệu 術thuật 猶do 可khả 令linh 出xuất 。 故cố 言ngôn 常thường 痛thống 惱não 。 廣quảng 說thuyết 如như 彼bỉ 。


或hoặc 苦khổ 集tập 等đẳng 故cố 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 七thất 四Tứ 諦Đế 分phân 別biệt 門môn 。 等đẳng 言ngôn 等đẳng 取thủ 滅diệt 道đạo 二nhị 諦đế 。 此thử 四Tứ 諦Đế 義nghĩa 。 如như 前tiền 章chương 說thuyết 。


或hoặc 真Chân 如Như 實thật 際tế 。 法Pháp 界Giới 等đẳng 故cố 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 八bát 真Chân 如Như 眾chúng 名danh 門môn 。 言ngôn 真Chân 如Như 者giả 。 如như 成thành 唯duy 識thức 第đệ 九cửu 卷quyển 說thuyết 。 真chân 謂vị 真chân 實thật 顯hiển 非phi 虗hư 妄vọng 。 如như 謂vị 如như 常thường 表biểu 無vô 變biến 易dị 。 謂vị 此thử 真Chân 如Như 。 於ư 一nhất 切thiết 位vị 。 常thường 如như 其kỳ 性tánh 。 故cố 曰viết 真Chân 如Như 。 即tức 是thị 湛trạm 然nhiên 不bất 虗hư 妄vọng 義nghĩa 。 又hựu 成thành 唯duy 識thức 第đệ 二nhị 卷quyển 云vân 。 理lý 非phi 妄vọng 倒đảo 。 故cố 曰viết 真Chân 如Như 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 由do 離ly 一nhất 切thiết 虗hư 妄vọng 顛điên 倒đảo 。 假giả 名danh 真Chân 如Như 。 言ngôn 實thật 際tế 者giả 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 真chân 故cố 名danh 實thật 。 究cứu 竟cánh 名danh 際tế 。 際tế 聲thanh 即tức 是thị 邊biên 際tế 言ngôn 故cố 。 如như 事sự 邊biên 際tế 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 分phần/phân 折chiết 推thôi 求cầu 諸chư 法pháp 虗hư 假giả 。 極cực 至chí 於ư 此thử 。 更cánh 不bất 可khả 度độ 。 唯duy 此thử 是thị 真chân 。 假giả 立lập 實thật 際tế 。 言ngôn 法Pháp 界Giới 者giả 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 法Pháp 界Giới 者giả 。 謂vị 是thị 一nhất 切thiết 淨tịnh 法Pháp 因nhân 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 能năng 與dữ 一nhất 切thiết 。 善thiện 法Pháp 所sở 依y 假giả 立lập 法Pháp 界Giới 。 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 空không 無vô 我ngã 等đẳng 。 然nhiên 此thử 眾chúng 名danh 。 諸chư 教giáo 不bất 同đồng 。 辨biện 中trung 邊biên 論luận 。 略lược 舉cử 六lục 名danh 。 等đẳng 無vô 我ngã 等đẳng 。 故cố 彼bỉ 頌tụng 云vân 。


略lược 說thuyết 空không 異dị 門môn 。 謂vị 真Chân 如Như 實thật 際tế 。 無vô 相tướng 勝thắng 義nghĩa 性tánh 。


法Pháp 界Giới 等đẳng 應ưng 知tri 。


廣quảng 說thuyết 如như 彼bỉ 。 集tập 論luận 第đệ 一nhất 。 略lược 舉cử 七thất 名danh 。 謂vị 真Chân 如Như 。 無vô 我ngã 性tánh 。 空không 性tánh 。 無vô 相tướng 。 實thật 際tế 。 勝thắng 義nghĩa 。 法Pháp 界Giới 。 廣quảng 如như 彼bỉ 論luận 及cập 雜tạp 集tập 釋thích 。 攝nhiếp 論luận 佛Phật 地địa 亦diệc 說thuyết 眾chúng 名danh 。 而nhi 不bất 具cụ 足túc 。 依y 大đại 般Bát 若Nhã 。 有hữu 十thập 一nhất 名danh 。 謂vị 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虗hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虗hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。


或hoặc 廣quảng 略lược 故cố 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 九cửu 廣quảng 略lược 分phân 別biệt 門môn 。 顯hiển 揚dương 第đệ 二nhị 十thập 云vân 。 略lược 廣quảng 者giả 。 謂vị 先tiên 說thuyết 一nhất 句cú 法Pháp 。 後hậu 後hậu 以dĩ 無vô 量lượng 句cú 轉chuyển 轉chuyển 分phân 別biệt 顯hiển 了liễu 究cứu 竟cánh 。 此thử 經Kinh 第đệ 五ngũ 名danh 為vi 總tổng 別biệt 。 釋thích 同đồng 顯hiển 揚dương 。 如như 瑜du 伽già 論luận 八bát 十thập 一nhất 云vân 。 略lược 義nghĩa 者giả 。 謂vị 宣tuyên 說thuyết 諸chư 法Pháp 。 同đồng 類loại 相tương 應ứng 。 廣quảng 義nghĩa 者giả 。 謂vị 宣tuyên 說thuyết 諸chư 法Pháp 。 異dị 類loại 相tương 應ứng 。


復phục 次thứ 有hữu 二nhị 種chủng 略lược 義nghĩa 。 一nhất 者giả 名danh 略lược 。 二nhị 者giả 義nghĩa 略lược 。 如như 略lược 義nghĩa 。 如như 是thị 廣quảng 義nghĩa 。 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 名danh 廣quảng 。 二nhị 者giả 義nghĩa 廣quảng 。 如như 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 我ngã 所sở 說thuyết 法Pháp 。 或hoặc 略lược 或hoặc 廣quảng 。 當đương 知tri 此thử 中trung 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 於ư 契Khế 經Kinh 中trung 文văn 廣quảng 義nghĩa 略lược 。 於ư 伽già 他tha 中trung 義nghĩa 廣quảng 文văn 略lược 。 依y 智Trí 度Độ 論luận 四tứ 十thập 六lục 云vân 。 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 有hữu 二nhị 種chủng 。 或hoặc 初sơ 略lược 後hậu 廣quảng 。 為vi 解giải 義nghĩa 故cố 。 或hoặc 初sơ 廣quảng 後hậu 略lược 。 為vi 易dị 持trì 故cố 。 十thập 住trụ 婆bà 沙sa 第đệ 三tam 卷quyển 云vân 。 略lược 說thuyết 者giả 。 以dĩ 少thiểu 言ngôn 辭từ 。 苞bao 含hàm 多đa 義nghĩa 。 利lợi 根căn 之chi 人nhân 。 聞văn 即tức 開khai 悟ngộ 。 廣quảng 說thuyết 者giả 。 於ư 一nhất 事sự 一nhất 義nghĩa 中trung 。 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 為vi 諸chư 鈍độn 根căn 樂nhạo/nhạc/lạc 分phân 別biệt 者giả 。 敷phu 演diễn 解giải 說thuyết 。 略lược 廣quảng 者giả 。 亦diệc 以dĩ 一nhất 言ngôn 苞bao 舉cử 廣quảng 義nghĩa 。 又hựu 亦diệc 種chủng 種chủng 演diễn 敷phu 一nhất 義nghĩa 。


或hoặc 一nhất 向hướng 記ký 故cố 。 分phân 別biệt 記ký 故cố 。 或hoặc 返phản 問vấn 記ký 故cố 。 或hoặc 置trí 記ký 故cố 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 十thập 四tứ 記ký 差sai 別biệt 門môn 。 如như 佛Phật 地địa 論luận 第đệ 六lục 卷quyển 說thuyết 。 言ngôn 四tứ 記ký 者giả 。 一nhất 一nhất 向hướng 記ký 。 二nhị 分phần 別biệt 記ký 。 三tam 返phản 問vấn 記ký 。 四tứ 嘿mặc 置trí 記ký 。 一nhất 向hướng 記ký 者giả 。 如như 有hữu 問vấn 言ngôn 。 一nhất 切thiết 生sanh 者giả 。 決quyết 定định 滅diệt 耶da 。 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 。 良lương 福phước 田điền 耶da 。 如như 是thị 等đẳng 問vấn 。 應ưng 一nhất 向hướng 記ký 。 此thử 義nghĩa 決quyết 定định 。 分phân 別biệt 記ký 者giả 。 如như 有hữu 問vấn 言ngôn 。 一nhất 切thiết 滅diệt 者giả 定định 更cánh 生sanh 耶da 。 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 。 唯duy 有hữu 一nhất 耶da 。 如như 是thị 等đẳng 問vấn 。 應ưng 分phân 別biệt 記ký 。 此thử 義nghĩa 不bất 定định 。 反phản 問vấn 記ký 者giả 。 如như 有hữu 問vấn 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 為vi 上thượng 為vi 下hạ 。 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 。 為vi 勝thắng 為vi 劣liệt 。 如như 是thị 等đẳng 問vấn 。 應ưng 反phản 問vấn 記ký 。 汝nhữ 望vọng 何hà 問vấn 。 嘿mặc 置trí 記ký 者giả 。 如như 有hữu 問vấn 言ngôn 。 實thật 有hữu 性tánh 我ngã 。 為vi 善thiện 為vi 惡ác 。 石thạch 女nữ 兒nhi 色sắc 。 為vi 黑hắc 為vi 白bạch 。 如như 是thị 等đẳng 問vấn 。 應ưng 嘿mặc 置trí 記ký 。 不bất 應ưng 記ký 故cố 。 長trường/trưởng 戲hí 論luận 故cố (# 。 若nhược 廣quảng 分phân 別biệt 。 如như 毗tỳ 曇đàm 第đệ 一nhất 。 俱câu 舍xá 論luận 第đệ 十thập 九cửu 。 順thuận 正chánh 理lý 第đệ 四tứ 十thập 九cửu 。 毗tỳ 婆bà 沙sa 第đệ 十thập 五ngũ 卷quyển 。 智Trí 度Độ 論luận 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 。 二nhị 十thập 六lục 三tam 十thập 五ngũ 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 三tam 十thập 五ngũ 。 瑜du 伽già 論luận 第đệ 八bát 十thập 一nhất 也dã )# 。


或hoặc 隱ẩn 密mật 故cố 。 或hoặc 顯hiển 了liễu 故cố 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 十thập 一nhất 隱ẩn 密mật 顯hiển 了liễu 門môn 。 如như 顯hiển 揚dương 論luận 第đệ 六lục 卷quyển 云vân 。 隱ẩn 密mật 教giáo 者giả 。 謂vị 多đa 分phần 聲Thanh 聞Văn 藏tạng 教giáo 。 顯hiển 了liễu 教giáo 者giả 。 謂vị 多đa 分phần 大Đại 乘Thừa 藏tạng 教giáo 。 瑜du 伽già 六lục 十thập 四tứ 亦diệc 同đồng 顯hiển 揚dương 。 依y 智Trí 度Độ 論luận 六lục 十thập 五ngũ 云vân 。 諸chư 佛Phật 事sự 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 密mật 。 二nhị 現hiện 。 初sơ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 得đắc 聲Thanh 聞Văn 果quả 。 依y 顯hiển 了liễu 教giáo 。 若nhược 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 等đẳng 。 依y 隱ẩn 密mật 教giáo 。 廣quảng 如như 彼bỉ 說thuyết 。 或hoặc 可khả 說thuyết 三tam 性tánh 教giáo 名danh 為vi 顯hiển 了liễu 。 三tam 無vô 性tánh 教giáo 名danh 為vi 隱ẩn 密mật 。


如như 是thị 等đẳng 類loại 。 當đương 知tri 一nhất 切thiết 。 名danh 遍biến 知tri 義nghĩa 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 三tam 類loại 釋thích 。 如như 文văn 可khả 知tri 。


言ngôn 遍biến 知tri 者giả 。 當đương 知tri 即tức 是thị 。 能năng 取thủ 前tiền 二nhị 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 所sở 謂vị 念niệm 住trụ 。 或hoặc 正Chánh 斷Đoạn 等đẳng 。


釋thích 曰viết 。 此thử 釋thích 第đệ 三tam 遍biến 知tri 。 謂vị 即tức 能năng 取thủ 前tiền 二nhị 。 境cảnh 界giới 四tứ 念niệm 住trụ 等đẳng 三tam 十thập 七thất 種chủng 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。


得đắc 遍biến 知tri 果quả 者giả 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 四tứ 釋thích 遍biến 知tri 果quả 。 先tiên 牒điệp 。 後hậu 釋thích 。 此thử 即tức 牒điệp 也dã 。


謂vị 貪tham 瞋sân 癡si 。 永vĩnh 毗tỳ 奈nại 耶da 及cập 貪tham 瞋sân 癡si 。 一nhất 切thiết 永vĩnh 斷đoạn 。 諸chư 沙Sa 門Môn 果Quả 。 (# 自tự 有hữu 本bổn 云vân 永vĩnh 斷đoạn 毗tỳ 奈nại 耶da 者giả 謬mậu 也dã 。 今kim 勘khám 草thảo 本bổn 經kinh 本bổn 瑜du 伽già 。 皆giai 云vân 永vĩnh 毗tỳ 奈nại 耶da 也dã )# 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 四tứ 正chánh 釋thích 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 釋thích 無vô 為vi 果quả 。 後hậu 釋thích 有hữu 為vi 果quả 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。 毗tỳ 奈nại 耶da 者giả 。 此thử 云vân 滅diệt 也dã 。 即tức 是thị 伏phục 滅diệt 。 此thử 貪tham 瞋sân 癡si 。 若nhược 永vĩnh 斷đoạn 者giả 。 即tức 是thị 正chánh 滅diệt 。 用dụng 此thử 正chánh 滅diệt 。 為vi 沙Sa 門Môn 果quả 。 故cố 顯hiển 揚dương 云vân 。 謂vị 永vĩnh 滅diệt 貪tham 瞋sân 癡si 及cập 無vô 遺di 餘dư 。 貪tham 瞋sân 癡si 斷đoạn 。 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 。


及cập 我ngã 所sở 說thuyết 。 聲Thanh 聞Văn 如Như 來Lai 。 若nhược 共cộng 不bất 共cộng 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 於ư 彼bỉ 作tác 證chứng 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 釋thích 有hữu 為vi 果quả 。 所sở 謂vị 聲Thanh 聞Văn 及cập 諸chư 如Như 來Lai 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 等đẳng 。 諸chư 共cộng 功công 德đức 。 力Lực 、 無Vô 畏Úy 等đẳng 。 一nhất 百bách 四tứ 十thập 。 不bất 共cộng 功công 德đức 。 於ư 彼bỉ 作tác 證chứng 。 問vấn 。 如như 何hà 不bất 說thuyết 獨Độc 覺Giác 功công 德đức 。 解giải 云vân 。 據cứ 實thật 亦diệc 有hữu 獨Độc 覺Giác 功công 德đức 。 故cố 顯hiển 揚dương 論luận 通thông 說thuyết 三tam 乘thừa 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 而nhi 今kim 此thử 經Kinh 准chuẩn 可khả 知tri 故cố 。 略lược 不bất 說thuyết 之chi 。 或hoặc 可khả 攝nhiếp 在tại 聲Thanh 聞Văn 藏tạng 中trung 。


於ư 此thử 覺giác 了liễu 者giả 。 謂vị 即tức 於ư 此thử 。 作tác 證chứng 法Pháp 中trung 。 諸chư 解giải 脫thoát 智trí 。 廣quảng 為vì 他tha 說thuyết 。 宣tuyên 揚dương 開khai 示thị 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 五ngũ 辨biện 覺giác 了liễu 義nghĩa 。 謂vị 後hậu 得đắc 智trí 。 於ư 所sở 證chứng 得đắc 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 能năng 知tri 能năng 證chứng 。 諸chư 解giải 脫thoát 智trí 。 能năng 廣quảng 為vì 他tha 。 宣tuyên 說thuyết 顯hiển 示thị 。 故cố 深thâm 密mật 云vân 。 能năng 知tri 解giải 脫thoát 。 能năng 受thọ 解giải 脫thoát 。 為vì 他tha 廣quảng 說thuyết 。 或hoặc 可khả 諸chư 解giải 脫thoát 智trí 者giả 。 智trí 體thể 離ly 障chướng 。 名danh 解giải 脫thoát 智trí 。 若nhược 依y 顯hiển 揚dương 。 名danh 受thọ 用dụng 遍biến 智trí 果quả 。 釋thích 義nghĩa 同đồng 經kinh 。


善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 五ngũ 義nghĩa 。 當đương 知tri 普phổ 攝nhiếp 。 一nhất 切thiết 諸chư 義nghĩa 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 四tứ 總tổng 結kết 。 如như 文văn 可khả 知tri 。 顯hiển 揚dương 五ngũ 義nghĩa 。 並tịnh 同đồng 此thử 經Kinh 。 更cánh 無vô 異dị 釋thích 。 依y 雜tạp 集tập 論luận 第đệ 十thập 五ngũ 卷quyển 。 自tự 有hữu 兩lưỡng 文văn 。 若nhược 依y 前tiền 文văn 。 開khai 為vi 六lục 義nghĩa 。 釋thích 文văn 少thiểu 異dị 。 故cố 彼bỉ 論luận 云vân 。 所sở 遍biến 知tri 事sự 謂vị 蘊uẩn 等đẳng 。 所sở 遍biến 知tri 義nghĩa 謂vị 無vô 常thường 等đẳng 。 遍biến 知tri 因nhân 緣duyên 謂vị 淨tịnh 尸thi 羅la 守thủ 根căn 門môn 等đẳng 。 遍biến 知tri 自tự 性tánh 謂vị 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 遍biến 知tri 果quả 謂vị 解giải 脫thoát 。 彼bỉ 證chứng 受thọ 謂vị 。 解giải 脫thoát 智trí 見kiến 。 集tập 論luận 第đệ 七thất 但đãn 列liệt 六lục 名danh 。 同đồng 雜tạp 集tập 論luận 。 而nhi 不bất 解giải 釋thích 。 若nhược 依y 雜tạp 集tập 。 後hậu 文văn 引dẫn 愛ái 味vị 經kinh 。 釋thích 此thử 五ngũ 義nghĩa 。 名danh 同đồng 此thử 經Kinh 。 釋thích 義nghĩa 有hữu 異dị 。 彼bỉ 云vân 。 所sở 遍biến 知tri 事sự 者giả 謂vị 色sắc 等đẳng 。 遍biến 知tri 義nghĩa 者giả 。 謂vị 有hữu 味vị 等đẳng 。 由do 此thử 差sai 別biệt 義nghĩa 遍biến 知tri 色sắc 等đẳng 事sự 故cố 。 遍biến 知tri 者giả 。 謂vị 於ư 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 。 由do 如như 是thị 三tam 轉chuyển 。 如như 實thật 遍biến 知tri 。 (# 言ngôn 三tam 轉chuyển 者giả 。 即tức 於ư 如như 前tiền 所sở 遍biến 知tri 事sự 所sở 遍biến 知tri 義nghĩa 及cập 此thử 遍biến 知tri 。 名danh 為vi 三tam 轉chuyển 。 以dĩ 於ư 五ngũ 蘊uẩn 三tam 度độ 觀quán 度độ 故cố 。 又hựu 解giải 。 於ư 五ngũ 蘊uẩn 中trung 。 三tam 度độ 觀quán 察sát 。 故cố 名danh 三tam 轉chuyển 。 一nhất 者giả 愛ái 味vị 即tức 觀quán 集Tập 諦Đế 。 二nhị 者giả 過quá 患hoạn 即tức 觀quán 苦Khổ 諦Đế 。 三tam 者giả 出xuất 離ly 觀quán 滅diệt 道đạo 。 或hoặc 可khả 示thị 轉chuyển 。 勸khuyến 轉chuyển 證chứng 轉chuyển 名danh 為vi 三tam 轉chuyển )# 遍biến 知tri 果quả 者giả 。 謂vị 從tùng 此thử 諸chư 天thiên 世thế 間gian 。 乃nãi 至chí 并tinh 天thiên 人nhân 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 乃nãi 至chí 極cực 解giải 脫thoát 。 彼bỉ 證chứng 受thọ 者giả 。 謂vị 自tự 證chứng 知tri 我ngã 已dĩ 證chứng 覺giác 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。


善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 由do 能năng 了liễu 知tri 四tứ 種chủng 義nghĩa 。 名danh 為vi 知tri 義nghĩa 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 三tam 約ước 四tứ 種chủng 義nghĩa 。 以dĩ 明minh 知tri 義nghĩa 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 。 先tiên 總tổng 。 次thứ 別biệt 。 後hậu 結kết 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。


何hà 等đẳng 四tứ 義nghĩa 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 別biệt 釋thích 。 先tiên 問vấn 。 後hậu 答đáp 。 此thử 即tức 問vấn 也dã 。


一nhất 者giả 心tâm 執chấp 受thọ 義nghĩa 。 二nhị 者giả 領lãnh 納nạp 義nghĩa 。 三tam 者giả 了liễu 別biệt 義nghĩa 。 四tứ 雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 義nghĩa 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 正chánh 釋thích 。 然nhiên 釋thích 四tứ 義nghĩa 。 自tự 有hữu 二nhị 說thuyết 。 一nhất 云vân 。 心tâm 執chấp 受thọ 義nghĩa 者giả 。 謂vị 知tri 自tự 心tâm 於ư 境cảnh 執chấp 受thọ 。 領lãnh 納nạp 義nghĩa 者giả 。 如như 彼bỉ 三tam 受thọ 納nạp 之chi 義nghĩa 。 了liễu 別biệt 義nghĩa 者giả 。 謂vị 知tri 諸chư 識thức 了liễu 別biệt 境cảnh 義nghĩa 。 雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 義nghĩa 者giả 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 云vân 。 此thử 四tứ 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 。 知tri 四tứ 念niệm 處xứ 所sở 緣duyên 四tứ 境cảnh 。 謂vị 身thân 受thọ 心tâm 法pháp 。 而nhi 言ngôn 心tâm 執chấp 受thọ 者giả 。 舉cử 能năng 執chấp 受thọ 。 顯hiển 所sở 執chấp 身thân 。


善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 四tứ 義nghĩa 。 當đương 知tri 普phổ 攝nhiếp 。 一nhất 切thiết 諸chư 義nghĩa 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 三tam 總tổng 結kết 應ưng 知tri 。


復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 由do 能năng 了liễu 知tri 。 三tam 種chủng 義nghĩa 故cố 。 名danh 為vi 知tri 義nghĩa 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 四tứ 約ước 三tam 種chủng 義nghĩa 。 以dĩ 釋thích 知tri 義nghĩa 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 。 初sơ 總tổng 標tiêu 。 次thứ 列liệt 名danh 。 後hậu 別biệt 釋thích 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。


何hà 等đẳng 三tam 義nghĩa 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 問vấn 答đáp 列liệt 名danh 。 此thử 即tức 問vấn 也dã 。


一nhất 者giả 文văn 義nghĩa 。 二nhị 者giả 義nghĩa 義nghĩa 。 三tam 者giả 界giới 義nghĩa 。


釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 第đệ 二nhị 依y 數số 列liệt 名danh 。


善thiện 男nam 子tử 。 言ngôn 文văn 義nghĩa 者giả 。 謂vị 名danh 身thân 等đẳng 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 三tam 別biệt 釋thích 三tam 義nghĩa 。 即tức 分phân 為vi 三tam 。 此thử 即tức 初sơ 義nghĩa 。 言ngôn 文văn 義nghĩa 者giả 。 所sở 謂vị 名danh 身thân 句cú 身thân 文văn 身thân 。 此thử 名danh 等đẳng 三tam 。 有hữu 積tích 集tập 義nghĩa 。 皆giai 名danh 為vi 身thân 。 或hoặc 可khả 身thân 者giả 體thể 義nghĩa 。 謂vị 名danh 等đẳng 三tam 。 皆giai 有hữu 體thể 故cố 。 名danh 之chi 為vi 身thân 。 即tức 此thử 三tam 種chủng 。 能năng 彰chương 顯hiển 義nghĩa 。 皆giai 名danh 為vi 文văn 。 即tức 是thị 所sở 詮thuyên 之chi 義nghĩa 。 故cố 名danh 文văn 義nghĩa 。


義nghĩa 義nghĩa 當đương 知tri 。 復phục 有hữu 十thập 種chủng 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 釋thích 其kỳ 義nghĩa 義nghĩa 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 標tiêu 章chương 舉cử 數số 。 後hậu 依y 數số 列liệt 名danh 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。 是thị 前tiền 文văn 義nghĩa 所sở 詮thuyên 義nghĩa 故cố 。 名danh 為vi 義nghĩa 義nghĩa 。


一nhất 者giả 真chân 實thật 相tướng 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 依y 數số 列liệt 名danh 。 此thử 即tức 初sơ 相tương/tướng 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 實thật 相tướng 真Chân 如Như 。 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 。 諦đế 實thật 者giả 。 謂vị 諸chư 法pháp 真Chân 如Như 。 解giải 云vân 。 諦đế 實thật 即tức 是thị 真chân 實thật 相tương/tướng 也dã 。


二nhị 者giả 遍biến 知tri 相tương/tướng 。 三tam 者giả 永vĩnh 斷đoạn 相tương/tướng 。 四tứ 者giả 作tác 證chứng 相tương/tướng 。 五ngũ 者giả 修tu 習tập 相tương/tướng 。


釋thích 曰viết 。 此thử 四tứ 種chủng 相tương/tướng 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 四Tứ 諦Đế 相tương/tướng 也dã 。


六lục 者giả 即tức 彼bỉ 真chân 實thật 相tướng 等đẳng 。 品phẩm 類loại 差sai 別biệt 相tương/tướng 。


釋thích 曰viết 。 此thử 第đệ 六lục 相tương/tướng 。 即tức 前tiền 五ngũ 相tương/tướng 。 一nhất 一nhất 皆giai 有hữu 。 眾chúng 多đa 義nghĩa 門môn 。 品phẩm 類loại 差sai 別biệt 。


七thất 者giả 所sở 依y 能năng 依y 相tướng 屬thuộc 相tướng 。


釋thích 曰viết 。 釋thích 第đệ 七thất 相tương/tướng 。 顯hiển 揚dương 第đệ 五ngũ 云vân 。 所sở 依y 能năng 依y 相tướng 屬thuộc 相tướng 者giả 。 謂vị 大đại 種chủng 是thị 所sở 依y 。 造tạo 色sắc 是thị 能năng 依y 。 或hoặc 可khả 眼nhãn 等đẳng 是thị 所sở 依y 。 識thức 等đẳng 是thị 能năng 依y 。 或hoặc 可khả 能năng 詮thuyên 是thị 所sở 依y 。 所sở 詮thuyên 是thị 能năng 依y 。 如như 是thị 能năng 所sở 互hỗ 相tương 繫hệ 屬thuộc 。 名danh 相tướng 屬thuộc 相tương/tướng 。


八bát 者giả 即tức 遍biến 知tri 等đẳng 。 障chướng 礙ngại 法pháp 相tướng 。


釋thích 曰viết 。 辨biện 第đệ 八bát 相tương/tướng 。 即tức 是thị 四Tứ 諦Đế 所sở 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 名danh 障chướng 礙ngại 法pháp 相tương/tướng 。 若nhược 依y 下hạ 文văn 。 謂vị 即tức 於ư 修tu 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 能năng 隨tùy 障chướng 礙ngại 。 諸chư 染nhiễm 汙ô 相tương/tướng 。 是thị 名danh 彼bỉ 障chướng 礙ngại 法pháp 相tướng 。


九cửu 者giả 即tức 彼bỉ 隨tùy 順thuận 法pháp 相tướng 。


釋thích 曰viết 。 辨biện 第đệ 九cửu 相tương/tướng 。 即tức 是thị 四Tứ 諦Đế 能năng 斷đoạn 惑hoặc 智trí 。 名danh 隨tùy 順thuận 法pháp 相tướng 。 若nhược 依y 下hạ 文văn 。 謂vị 即tức 於ư 彼bỉ 多đa 所sở 作tác 。 名danh 彼bỉ 隨tùy 順thuận 法pháp 相tướng 。


十thập 者giả 不bất 遍biến 知tri 等đẳng 。 及cập 遍biến 知tri 等đẳng 。 過quá 患hoạn 功công 德đức 相tướng 。


釋thích 曰viết 。 明minh 第đệ 十thập 相tương/tướng 。 謂vị 不bất 遍biến 知tri 等đẳng 。 煩phiền 惱não 過quá 失thất 。 及cập 遍biến 知tri 等đẳng 。 智trí 慧tuệ 功công 德đức 。 差sai 別biệt 之chi 相tướng 。 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 。 彼bỉ 過quá 患hoạn 相tướng 者giả 。 當đương 知tri 即tức 彼bỉ 。 諸chư 障chướng 礙ngại 法pháp 。 所sở 有hữu 過quá 失thất 。 彼bỉ 勝thắng 利lợi 相tướng 者giả 。 當đương 知tri 即tức 彼bỉ 。 諸chư 隨tùy 順thuận 法pháp 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 又hựu 解giải 。 總tổng 說thuyết 四Tứ 諦Đế 名danh 真chân 實thật 相tướng 。 故cố 瑜du 伽già 論luận 六lục 十thập 四tứ 云vân 。 一nhất 諦đế 相tướng 教giáo 。 餘dư 之chi 九cửu 相tương/tướng 。 名danh 同đồng 此thử 經Kinh 。 苦Khổ 諦Đế 名danh 遍biến 知tri 相tương/tướng 。 集Tập 諦Đế 名danh 永vĩnh 斷đoạn 相tương/tướng 。 滅Diệt 諦Đế 名danh 作tác 證chứng 相tương/tướng 。 道Đạo 諦Đế 名danh 修tu 習tập 相tương/tướng 。 十thập 六lục 行hành 差sai 別biệt 。 名danh 即tức 彼bỉ 真chân 實thật 相tướng 等đẳng 。 品phẩm 類loại 差sai 別biệt 相tương/tướng 。 說thuyết 集tập 因nhân 苦khổ 果quả 道đạo 因nhân 滅diệt 果quả 相tương/tướng 。 稱xưng 義nghĩa 名danh 所sở 依y 能năng 依y 相tướng 屬thuộc 相tướng 。 因nhân 名danh 所sở 依y 。 果quả 為vi 能năng 依y 也dã 。 說thuyết 四Tứ 諦Đế 所sở 斷đoạn 法pháp 名danh 為vi 即tức 遍biến 知tri 諦đế 果quả 法pháp 相tướng 。 決quyết 擇trạch 分phần/phân 等đẳng 名danh 為vi 。 即tức 彼bỉ 隨tùy 順thuận 法pháp 相tướng 。 煩phiền 惱não 過quá 失thất 。 遍biến 知tri 功công 德đức 。 名danh 不bất 遍biến 等đẳng 及cập 遍biến 知tri 等đẳng 。 過quá 患hoạn 功công 德đức 相tướng 。 若nhược 依y 雜tạp 集tập 第đệ 十thập 五ngũ 卷quyển 。 引dẫn 愛ái 味vị 經kinh 。 具cụ 釋thích 十thập 相tương/tướng 。 故cố 彼bỉ 論luận 云vân 。 真chân 實thật 相tướng 者giả 。 謂vị 取thủ 蘊uẩn 所sở 攝nhiếp 苦Khổ 諦Đế 相tương/tướng 。 遍biến 知tri 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 即tức 於ư 此thử 。 有hữu 味vị 等đẳng 如như 實thật 智trí 。 永vĩnh 斷đoạn 相tương/tướng 作tác 證chứng 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 從tùng 一nhất 切thiết 世thế 間gian 得đắc 解giải 脫thoát 。 由do 永vĩnh 斷đoạn 諸chư 障chướng 證chứng 得đắc 轉chuyển 依y 故cố 。 修tu 習tập 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 離ly 顛điên 倒đảo 心tâm 。 多đa 修tu 習tập 住trụ 。 品phẩm 類loại 差sai 別biệt 相tương/tướng 者giả 。 (# 解giải 云vân 。 此thử 差sai 別biệt 相tương/tướng 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 釋thích 上thượng 五ngũ 相tương/tướng 。 有hữu 差sai 別biệt 義nghĩa 也dã )# 真chân 實thật 相tướng 有hữu 五ngũ 種chủng 差sai 別biệt 。 謂vị 色sắc 乃nãi 至chí 識thức 。 遍biến 知tri 相tương/tướng 有hữu 三tam 種chủng 差sai 別biệt 。 謂vị 味vị 由do 味vị 故cố 。 乃nãi 至chí 出xuất 離ly 由do 出xuất 離ly 故cố 。 如như 實thật 知tri 。 (# 解giải 云vân 。 三tam 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 味vị 出xuất 離ly 如như 實thật 知tri 。 若nhược 依y 此thử 釋thích 。 愛ái 味vị 即tức 是thị 集Tập 諦Đế 。 言ngôn 乃nãi 至chí 者giả 。 即tức 攝nhiếp 過quá 患hoạn 苦Khổ 諦Đế 。 出xuất 離ly 是thị 滅Diệt 諦Đế 。 如như 實thật 知tri 是thị 道Đạo 諦Đế 。 或hoặc 可khả 三tam 者giả 一nhất 愛ái 味vị 。 二nhị 過quá 患hoạn 。 三tam 出xuất 離ly 。 於ư 此thử 三tam 種chủng 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 名danh 如như 實thật 知tri 也dã )# 永vĩnh 斷đoạn 相tương/tướng 作tác 證chứng 相tương/tướng 。 各các 有hữu 二nhị 種chủng 差sai 別biệt 。 謂vị 煩phiền 惱não 解giải 脫thoát 。 苦khổ 解giải 脫thoát 。 從tùng 此thử 諸chư 天thiên 世thế 間gian 。 乃nãi 至chí 并tinh 天thiên 人nhân 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 者giả 。 顯hiển 煩phiền 惱não 解giải 脫thoát 。 為vi 顯hiển 此thử 差sai 別biệt 義nghĩa 故cố 。 次thứ 說thuyết 出xuất 離ly 言ngôn 。


何hà 以dĩ 故cố 。 由do 餘dư 經kinh 言ngôn 。 出xuất 離ly 云vân 何hà 。 謂vị 若nhược 於ư 是thị 處xứ 。 貪tham 欲dục 永vĩnh 滅diệt 貪tham 欲dục 永vĩnh 斷đoạn 。 超siêu 過quá 貪tham 欲dục 故cố 。 如như 是thị 由do 能năng 生sanh 未vị 來lai 苦khổ 煩phiền 惱não 得đắc 離ly 繫hệ 故cố 。 苦khổ 亦diệc 解giải 脫thoát 。 為vi 顯hiển 此thử 差sai 別biệt 義nghĩa 故cố 。 次thứ 說thuyết 離ly 繫hệ 縛phược 極cực 解giải 脫thoát 。 修tu 習tập 相tương/tướng 者giả 有hữu 。 二nhị 種chủng 差sai 別biệt 。 謂vị 見kiến 道đạo 修tu 道Đạo 。 離ly 顛điên 倒đảo 心tâm 者giả 顯hiển 示thị 見kiến 道đạo 。 多đa 修tu 習tập 住trụ 。 者giả 顯hiển 示thị 修tu 道Đạo 。 能năng 依y 所sở 依y 相tương/tướng 屬thuộc 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 顯hiển 示thị 真chân 實thật 相tướng 等đẳng 。 為vi 後hậu 後hậu 所sở 依y 性tánh 。 遍biến 知tri 等đẳng 障chướng 礙ngại 法pháp 相tướng 者giả 。 謂vị 如như 是thị 三tam 轉chuyển 。 不bất 如như 實thật 知tri 。 遍biến 知tri 等đẳng 隨tùy 順thuận 法pháp 相tướng 者giả 。 謂vị 觀quán 察sát 如như 所sở 安an 立lập 色sắc 等đẳng 法pháp 中trung 味vị 等đẳng 相tương/tướng 。 於ư 不bất 遍biến 知tri 等đẳng 。 過quá 失thất 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 不bất 解giải 脫thoát 乃nãi 至chí 不bất 證chứng 覺giác 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 與dữ 此thử 相tương 違vi 。 名danh 於ư 遍biến 知tri 等đẳng 功công 德đức 相tương/tướng 。


言ngôn 界giới 義nghĩa 者giả 。 謂vị 五ngũ 種chủng 界giới 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 三tam 釋thích 界giới 義nghĩa 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 。 初sơ 標tiêu 章chương 數số 。 次thứ 依y 數số 列liệt 名danh 。 後hậu 總tổng 結kết 五ngũ 義nghĩa 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。


一nhất 者giả 世thế 界giới 。 二nhị 者giả 有hữu 情tình 界giới 。 三tam 者giả 法Pháp 界Giới 。 四tứ 者giả 所sở 調điều 伏phục 界giới 。 五ngũ 者giả 調điều 伏phục 方phương 便tiện 界giới 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 依y 數số 列liệt 名danh 。 莊trang 嚴nghiêm 十thập 二nhị 名danh 五ngũ 無vô 量lượng 。 故cố 彼bỉ 論luận 云vân 。 五ngũ 事sự 無vô 量lượng 者giả 。 一nhất 應ứng 化hóa 事sự 無vô 量lượng 。 由do 攝nhiếp 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 界giới 故cố 。 二nhị 應ưng 淨tịnh 事sự 無vô 量lượng 。 由do 攝nhiếp 一nhất 切thiết 器khí 世thế 界giới 故cố 。 三tam 應ưng 得đắc 事sự 無vô 量lượng 。 由do 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 故cố 。 四tứ 應ưng 成thành 事sự 無vô 量lượng 。 由do 攝nhiếp 一nhất 切thiết 可khả 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。 五ngũ 應ưng 說thuyết 事sự 無vô 量lượng 。 由do 攝nhiếp 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 是thị 化hóa 主chủ 方phương 便tiện 故cố 。 顯hiển 揚dương 第đệ 三tam 。 亦diệc 名danh 五ngũ 無vô 量lượng 。 故cố 彼bỉ 論luận 云vân 。 一nhất 有hữu 情tình 無vô 量lượng 。 菩Bồ 薩Tát 思tư 惟duy 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 差sai 別biệt 之chi 相tướng 。 或hoặc 一nhất 足túc 二nhị 足túc 四tứ 足túc 多đa 足túc 。 有hữu 色sắc 無vô 色sắc 。 五ngũ 趣thú 四tứ 生sanh 等đẳng 。 二nhị 世thế 界giới 無vô 量lượng 。 菩Bồ 薩Tát 思tư 惟duy 。 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 器khí 世thế 界giới 相tương/tướng 染nhiễm 。 此thử 世thế 界giới 淨tịnh 。 或hoặc 成thành 壞hoại 種chủng 種chủng 形hình 界giới 差sai 別biệt 建kiến 立lập 等đẳng 。 三tam 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 。 菩Bồ 薩Tát 思tư 惟duy 。 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 自tự 相tướng 共cộng 相tướng 。 是thị 色sắc 非phi 色sắc 有hữu 見kiến 無vô 見kiến 等đẳng 。 四tứ 所sở 調điều 伏phục 無vô 量lượng 。 菩Bồ 薩Tát 思tư 惟duy 。 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 有hữu 情tình 種chủng 種chủng 。 行hành 種chủng 種chủng 姓tánh 。 或hoặc 聲Thanh 聞Văn 種chủng 性tánh 。 或hoặc 獨Độc 覺Giác 種chủng 性tánh 。 或hoặc 如Như 來Lai 種chủng 性tánh 。 耎nhuyễn 中trung 上thượng 根căn 勝thắng 劣liệt 差sai 別biệt 等đẳng 。 五ngũ 調điều 伏phục 方phương 便tiện 無vô 量lượng 。 菩Bồ 薩Tát 思tư 惟duy 。 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 所sở 化hóa 有hữu 情tình 。 調điều 伏phục 方phương 便tiện 。 此thử 因nhân 說thuyết 秘bí 密mật 之chi 法pháp 。 方phương 能năng 調điều 伏phục 。 此thử 因nhân 說thuyết 顯hiển 了liễu 之chi 法pháp 。 方phương 能năng 調điều 伏phục 。 此thử 因nhân 攝nhiếp 受thọ 方phương 便tiện 。 此thử 因nhân 折chiết 伏phục 方phương 便tiện 等đẳng 。 方phương 令linh 調điều 伏phục 。 具cụ 說thuyết 如như 彼bỉ 。 廣quảng 如như 第đệ 十thập 經kinh 記ký 中trung 說thuyết 。


善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 五ngũ 義nghĩa 。 當đương 知tri 普phổ 攝nhiếp 。 一nhất 切thiết 諸chư 義nghĩa 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 三tam 總tổng 結kết 五ngũ 義nghĩa 。 然nhiên 此thử 結kết 文văn 。 依y 經kinh 草thảo 本bổn 瑜du 伽già 草thảo 本bổn 及cập 深thâm 密mật 經kinh 。 皆giai 云vân 如như 是thị 五ngũ 義nghĩa 。 若nhược 依y 顯hiển 揚dương 第đệ 五ngũ 卷quyển 云vân 。 如như 是thị 三tam 義nghĩa 普phổ 攝nhiếp 諸chư 義nghĩa 。 如như 上thượng 十thập 義nghĩa 五ngũ 義nghĩa 四tứ 義nghĩa 。 皆giai 有hữu 經kinh 數số 。 准chuẩn 上thượng 知tri 。 此thử 中trung 三tam 義nghĩa 為vi 勝thắng 。 此thử 經Kinh 瑜du 伽già 兩lưỡng 處xứ 草thảo 本bổn 及cập 深thâm 密mật 經kinh 。 皆giai 云vân 五ngũ 義nghĩa 。 不bất 放phóng 輙triếp 迴hồi 。


解Giải 深Thâm 密Mật 經Kinh 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 六lục
Giải Thâm Mật Kinh Sớ/sơ ♦ Hết quyển 6


Phiên âm: 14/5/2016 ◊ Cập nhật: 14/5/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9