解Giải 深Thâm 密Mật 經Kinh 疏Sớ/sơ 目Mục 次Thứ
Giải Thâm Mật Kinh Sớ/sơ Mục Thứ

-# 卷quyển 第đệ 一nhất
# ♦ Quyển 1

序Tự 品Phẩm 第đệ 一nhất

-# 卷quyển 第đệ 二nhị
# ♦ Quyển 2

勝Thắng 義Nghĩa 諦Đế 相Tướng 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 卷quyển 第đệ 三tam
# ♦ Quyển 3

勝thắng 義nghĩa 諦đế 相tướng 品phẩm 之chi 餘dư


-# 心Tâm 意Ý 識Thức 相Tương/tướng 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 卷quyển 第đệ 四tứ
# ♦ Quyển 4

一Nhất 切Thiết 法Pháp 相Tướng 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 無Vô 自Tự 性Tánh 相Tướng 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

-# 卷quyển 第đệ 五ngũ
# ♦ Quyển 5

-# 無vô 自tự 性tánh 相tướng 品phẩm 之chi 餘dư


-# 卷quyển 第đệ 六lục
# ♦ Quyển 6

分Phân 別Biệt 瑜Du 伽Già 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

-# 卷quyển 第đệ 七thất
# ♦ Quyển 7

分phân 別biệt 瑜du 伽già 品phẩm 之chi 餘dư


-# 卷quyển 第đệ 八bát
# ♦ Quyển 8

地Địa 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多Đa 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

-# 卷quyển 第đệ 九cửu
# ♦ Quyển 9

地Địa 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 品phẩm 之chi 餘dư


如Như 來Lai 成Thành 所Sở 作Tác 事Sự 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

-# 卷quyển 第đệ 十thập (# 但đãn 逸dật 此thử 卷quyển )#
# ♦ Quyển

如Như 來Lai 成thành 所sở 作tác 事sự 品phẩm 之chi 餘dư


解Giải 深Thâm 密Mật 經Kinh 疏Sớ/sơ 目Mục 次Thứ (# 終Chung )#
Giải Thâm Mật Kinh Sớ/sơ Mục Thứ # Chung #




解Giải 深Thâm 密Mật 經Kinh 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 一nhất
Giải Thâm Mật Kinh Sớ/sơ ♦ Quyển 1

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 。 圓viên 測trắc 。 撰soạn 。


解Giải 深Thâm 密Mật 經Kinh 序Tự 品Phẩm 第Đệ 一Nhất
Giải Thâm Mật Kinh Tự Phẩm Đệ Nhất

將tương 欲dục 釋thích 經kinh 四tứ 門môn 分phân 別biệt 。 一nhất 教giáo 興hưng 題đề 目mục 。 二nhị 辨biện 經kinh 宗tông 體thể 。 三tam 顯hiển 所sở 依y 為vi 。 四tứ 依y 文văn 正chánh 釋thích 。


第đệ 一nhất 教giáo 興hưng 及cập 題đề 目mục 者giả 。 竊thiết 以dĩ 。 真chân 性tánh 甚thậm 深thâm 。 超siêu 眾chúng 象tượng 而nhi 為vi 象tượng 。 圓viên 音âm 秘bí 密mật 。 布bố 群quần 言ngôn 而nhi 不bất 言ngôn 。 斯tư 乃nãi 即tức 言ngôn 而nhi 言ngôn 亡vong 。 非phi 象tượng 而nhi 象tượng 著trước 。 理lý 雖tuy 寂tịch 而nhi 可khả 談đàm 。 即tức 言ngôn 而nhi 言ngôn 亡vong 。 言ngôn 雖tuy 弘hoằng 而nhi 無vô 說thuyết 。 故cố 嘿mặc 不bất 二nhị 於ư 丈trượng 室thất 。 可khả 談đàm 。 故cố 辨biện 三tam 性tánh 於ư 淨tịnh 宮cung 。 是thị 故cố 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 真chân 俗tục 而nhi 並tịnh 存tồn 。 龍long 猛mãnh 大Đại 士Sĩ 。 談đàm 空không 有hữu 而nhi 雙song 遣khiển 。 然nhiên 則tắc 存tồn 不bất 違vi 遣khiển 。 唯duy 識thức 之chi 義nghĩa 彌di 彰chương 。 遣khiển 不bất 違vi 存tồn 。 無vô 相tướng 之chi 旨chỉ 恆hằng 立lập 。 亦diệc 空không 亦diệc 有hữu 。 順thuận 成thành 二nhị 諦đế 之chi 宗tông 。 非phi 有hữu 非phi 空không 。 契khế 會hội 中Trung 道Đạo 之chi 理lý 。 故cố 知tri 迷mê 謬mậu 者giả 說thuyết 空không 而nhi 執chấp 有hữu 。 悟ngộ 解giải 者giả 辨biện 有hữu 而nhi 達đạt 空không 。 佛Phật 法Pháp 甚thậm 源nguyên 豈khởi 不bất 斯tư 矣hĩ 。 但đãn 以dĩ 接tiếp 引dẫn 多đa 方phương 。 入nhập 理lý 非phi 一nhất 。 是thị 故cố 法Pháp 王Vương 說thuyết 三tam 法Pháp 輪luân 。 初sơ 為vi 發phát 起khởi 。 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 者giả 。 波Ba 羅La 柰Nại 國Quốc 。 施Thí 鹿Lộc 林Lâm 中trung 。 創sáng/sang 開khai 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 因nhân 果quả 。 此thử 即tức 第đệ 一nhất 。 四Tứ 諦Đế 法Pháp 輪luân 。 次thứ 為vi 發phát 趣thú 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 者giả 。 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 等đẳng 十thập 六lục 會hội 中trung 。 說thuyết 諸chư 般Bát 若Nhã 。 此thử 即tức 第đệ 二nhị 。 無vô 相tướng 法Pháp 輪luân 。 後hậu 為vi 發phát 趣thú 。 一nhất 切thiết 乘thừa 者giả 。 蓮liên 華hoa 藏tạng 等đẳng 淨tịnh 穢uế 土thổ/độ 中trung 。 說thuyết 深thâm 密mật 等đẳng 。 此thử 即tức 第đệ 三tam 。 了liễu 義nghĩa 大Đại 乘Thừa 。 是thị 即tức 如Như 來Lai 。 教giáo 興hưng 之chi 意ý 也dã 。


題đề 云vân 解giải 深thâm 密mật 經kinh 者giả 。 一nhất 部bộ 總tổng 名danh 。 序tự 品phẩm 第đệ 一nhất 者giả 。 品phẩm 內nội 別biệt 目mục 。 解giải 謂vị 解giải 釋thích 。 深thâm 即tức 甚thậm 深thâm 。 密mật 者giả 秘bí 密mật 。 此thử 經Kinh 宗tông 明minh 境cảnh 行hành 及cập 果quả 三tam 種chủng 無vô 等đẳng 。 解giải 釋thích 如như 是thị 甚thậm 深thâm 之chi 義nghĩa 。 名danh 解giải 深thâm 密mật 。 經kinh 者giả 。 梵Phạm 音âm 名danh 素tố 怛đát 纜# 。 此thử 云vân 經kinh 也dã 。 若nhược 依y 俗tục 典điển 。 經kinh 者giả 常thường 也dã 。 經kinh 古cổ 歷lịch 今kim 。 教giáo 義nghĩa 恆hằng 定định 。 目mục 之chi 為vi 常thường 。 或hoặc 翻phiên 為vi 綖diên 。 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 。 綖diên 貫quán 華hoa 定định 不bất 失thất 落lạc 。 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 。 翻phiên 為vi 契Khế 經Kinh 。 謂vị 契khế 合hợp 。 契khế 當đương 道Đạo 理lý 。 合hợp 有hữu 情tình 機cơ 。 經kinh 亦diệc 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 者giả 貫quán 穿xuyên 。 二nhị 者giả 攝nhiếp 持trì 。 貫quán 穿xuyên 所sở 應ưng 說thuyết 義nghĩa 。 攝nhiếp 持trì 所sở 化hóa 有hữu 情tình 。 具cụ 斯tư 二nhị 義nghĩa 。 故cố 名danh 契Khế 經Kinh 。 辨biện 得đắc 名danh 者giả 。 解giải 經kinh 兩lưỡng 字tự 。 是thị 能năng 詮thuyên 教giáo 。 深thâm 密mật 之chi 言ngôn 。 顯hiển 所sở 詮thuyên 理lý 。 從tùng 能năng 所sở 詮thuyên 。 以dĩ 立lập 經kinh 目mục 。 此thử 即tức 深thâm 密mật 之chi 解giải 經kinh 也dã 。 故cố 六lục 釋thích 中trung 。 是thị 依y 主chủ 釋thích 。 序tự 品phẩm 第đệ 一nhất 者giả 。 序tự 謂vị 由do 序tự 。 起khởi 正chánh 說thuyết 之chi 由do 致trí 。 品phẩm 謂vị 品phẩm 類loại 。 或hoặc 品phẩm 別biệt 義nghĩa 。 顯hiển 已dĩ 聞văn 等đẳng 。 義nghĩa 類loại 相tương 從tùng 。 攝nhiếp 義nghĩa 各các 別biệt 。 目mục 之chi 為vi 品phẩm 。 於ư 一nhất 部bộ 內nội 。 有hữu 其kỳ 八bát 品phẩm 。 此thử 品phẩm 最tối 初sơ 。 故cố 名danh 第đệ 一nhất 。 故cố 言ngôn 解giải 深thâm 密mật 經kinh 序tự 品phẩm 第đệ 一nhất 。


言ngôn 宗tông 體thể 者giả 。 體thể 即tức 總tổng 明minh 能năng 詮thuyên 教giáo 體thể 。 宗tông 言ngôn 別biệt 顯hiển 諸chư 教giáo 所sở 詮thuyên 。 然nhiên 諸chư 聖thánh 教giáo 。 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 。 五ngũ 門môn 出xuất 體thể 。 一nhất 攝nhiếp 妄vọng 歸quy 真chân 門môn 。 謂vị 諸chư 聖thánh 教giáo 。 名danh 句cú 文văn 身thân 。 及cập 以dĩ 音âm 聲thanh 。 用dụng 如như 為vi 體thể 。 故cố 維duy 摩ma 等đẳng 云vân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 皆giai 如như 也dã 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 亦diệc 如như 也dã 。


二nhị 攝nhiếp 相tương/tướng 歸quy 識thức 門môn 。 略lược 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 三tam 分phân 明minh 義nghĩa 。 自tự 體thể 名danh 識thức 。 見kiến 相tương/tướng 二nhị 分phần 通thông 名danh 為vi 相tương/tướng 。 故cố 成thành 唯duy 識thức 第đệ 一nhất 卷quyển 云vân 。 變biến 謂vị 識thức 體thể 轉chuyển 似tự 二nhị 分phần 。 見kiến 相tương/tướng 俱câu 依y 自tự 體thể 起khởi 故cố 。 又hựu 第đệ 二nhị 云vân 。 識thức 所sở 變biến 相tương/tướng 。 雖tuy 無vô 量lượng 種chủng 。 而nhi 能năng 變biến 識thức 。 類loại 別biệt 唯duy 三tam 。 若nhược 依y 此thử 釋thích 。 相tương 謂vị 相tướng 狀trạng 。 見kiến 相tương/tướng 皆giai 是thị 自tự 體thể 分phần/phân 識thức 之chi 相tướng 狀trạng 故cố 。 二nhị 二nhị 分phần 明minh 義nghĩa 。 見kiến 分phần/phân 名danh 識thức 。 相tương/tướng 分phân 為vi 相tương/tướng 。 故cố 成thành 唯duy 識thức 云vân 。 或hoặc 復phục 內nội 識thức 轉chuyển 似tự 外ngoại 境cảnh 。 若nhược 依y 此thử 釋thích 。 相tương/tướng 分phần/phân 名danh 相tướng 。 相tương/tướng 不bất 離ly 見kiến 。 說thuyết 名danh 唯duy 識thức 。 總tổng 說thuyết 意ý 云vân 。 名danh 句cú 文văn 身thân 。 及cập 以dĩ 音âm 聲thanh 識thức 之chi 相tướng 故cố 。 名danh 為vi 識thức 也dã 。


三tam 以dĩ 假giả 從tùng 實thật 門môn 。 如như 瑜du 伽già 等đẳng 。 名danh 等đẳng 是thị 假giả 。 聲thanh 即tức 是thị 實thật 。 故cố 離ly 聲thanh 外ngoại 無vô 別biệt 名danh 等đẳng 。 又hựu 解giải 。 此thử 上thượng 三tam 門môn 。 各các 開khai 二nhị 門môn 。 初sơ 二nhị 門môn 者giả 。 一nhất 攝nhiếp 妄vọng 歸quy 真chân 門môn 。 唯duy 真chân 非phi 妄vọng 。 二nhị 真chân 妄vọng 差sai 別biệt 門môn 。 是thị 妄vọng 非phi 真chân 。 名danh 等đẳng 四tứ 法pháp 非phi 真Chân 如Như 故cố 。 次thứ 二nhị 門môn 者giả 。 一nhất 攝nhiếp 相tương/tướng 歸quy 識thức 門môn 。 唯duy 識thức 非phi 相tướng 。 二nhị 識thức 相tương/tướng 差sai 別biệt 門môn 。 且thả 依y 此thử 土thổ/độ 。 名danh 等đẳng 四tứ 法pháp 。 唯duy 相tương/tướng 非phi 識thức 。 名danh 等đẳng 皆giai 是thị 相tương/tướng 分phần/phân 攝nhiếp 故cố 。 後hậu 二nhị 門môn 者giả 。 一nhất 以dĩ 假giả 從tùng 實thật 門môn 。 唯duy 實thật 非phi 假giả 。 二nhị 假giả 實thật 差sai 別biệt 門môn 。 通thông 假giả 及cập 實thật 。 名danh 等đẳng 是thị 假giả 。 聲thanh 即tức 實thật 故cố 。


第đệ 四tứ 三tam 法pháp 定định 體thể 門môn 。 三tam 法pháp 即tức 是thị 蘊uẩn 處xứ 及cập 界giới 三tam 科khoa 法Pháp 門môn 故cố 。 雜tạp 集tập 論luận 名danh 三tam 法pháp 品phẩm 。 薩tát 婆bà 多đa 宗tông 評bình 家gia 正chánh 義nghĩa 。 用dụng 聲thanh 為vi 體thể 故cố 。 三tam 科khoa 中trung 。 色sắc 蘊uẩn 聲thanh 處xứ 聲thanh 界giới 所sở 攝nhiếp 。 依y 經kinh 部bộ 宗tông 。 假giả 實thật 二nhị 聲thanh 以dĩ 為vi 教giáo 體thể 。 五ngũ 蘊uẩn 門môn 中trung 。 色sắc 蘊uẩn 所sở 攝nhiếp 。 處xử 界giới 門môn 中trung 。 聲thanh 處xứ 法pháp 處xứ 聲thanh 界giới 法Pháp 界Giới 。 法pháp 數số 門môn 中trung 。 當đương 廣quảng 分phân 別biệt 。 今kim 依y 大Đại 乘Thừa 。 聲thanh 及cập 名danh 等đẳng 四tứ 法pháp 為vi 性tánh 。 於ư 五ngũ 蘊uẩn 中trung 。 色sắc 行hành 二nhị 蘊uẩn 。 處xử 界giới 門môn 中trung 。 聲thanh 處xứ 法pháp 處xứ 聲thanh 界giới 法Pháp 界Giới 。 名danh 等đẳng 三tam 法pháp 。 意ý 識thức 境cảnh 故cố 。


第đệ 五ngũ 法pháp 數số 出xuất 體thể 。 四tứ 門môn 分phân 別biệt 。 一nhất 法pháp 數số 出xuất 體thể 。 二nhị 本bổn 影ảnh 有hữu 無vô 。 三tam 聚tụ 集tập 顯hiển 現hiện 歷lịch 心tâm 差sai 別biệt 。 四tứ 辨biện 音âm 一nhất 異dị 。


言ngôn 法pháp 數số 出xuất 體thể 者giả 。 且thả 辨biện 邪tà 教giáo 。 數số 論luận 外ngoại 道đạo 。 聲thanh 諦đế 為vi 體thể 。 依y 勝thắng 論luận 宗tông 。 聲thanh 德đức 為vi 性tánh 。 順thuận 世thế 外ngoại 道đạo 。 四tứ 大đại 為vi 體thể 。 一nhất 切thiết 皆giai 用dụng 大đại 為vi 性tánh 故cố 。 聲thanh 論luận 諸chư 師sư 。 用dụng 聲thanh 為vi 體thể 。 明minh 論luận 聲thanh 常thường 能năng 為vi 定định 量lượng 。 詮thuyên 諸chư 法pháp 故cố 。 今kim 依y 內nội 宗tông 。 諸chư 說thuyết 不bất 同đồng 。 薩tát 婆bà 多đa 宗tông 總tổng 有hữu 七thất 十thập 五ngũ 法pháp 。 義nghĩa 如như 常thường 釋thích 。 然nhiên 彼bỉ 教giáo 體thể 。 雜tạp 心tâm 俱câu 舍xá 及cập 毗tỳ 婆bà 沙sa 。 皆giai 有hữu 二nhị 說thuyết 。 一nhất 云vân 如Như 來Lai 法pháp 蘊uẩn 色sắc 蘊uẩn 為vi 性tánh 。 以dĩ 是thị 聲thanh 故cố 。 一nhất 云vân 行hành 蘊uẩn 。 名danh 句cú 字tự 故cố 。 由do 斯tư 義nghĩa 故cố 。 此thử 地địa 諸chư 師sư 解giải 不bất 同đồng 。 有hữu 其kỳ 三tam 說thuyết 。 一nhất 云vân 音âm 教giáo 以dĩ 為vi 正chánh 義nghĩa 。 以dĩ 聲thanh 是thị 善thiện 。 名danh 句cú 文văn 身thân 。 是thị 無vô 記ký 故cố 。 故cố 雜tạp 心tâm 云vân 。 經kinh 律luật 阿a 毗tỳ 曇đàm 。 是thị 名danh 俗tục 正Chánh 法Pháp 。 三Tam 十Thập 七Thất 道Đạo 品Phẩm 。 是thị 說thuyết 第đệ 一nhất 義nghĩa 。 長trường/trưởng 行hành 釋thích 云vân 。 俗tục 正Chánh 法Pháp 者giả 。 言ngôn 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 一nhất 云vân 名danh 等đẳng 以dĩ 為vi 正chánh 義nghĩa 。 以dĩ 能năng 詮thuyên 表biểu 所sở 說thuyết 義nghĩa 故cố 。 故cố 發phát 智trí 論luận 云vân 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 以dĩ 何hà 為vi 性tánh 。 答đáp 名danh 身thân 句cú 身thân 文văn 身thân 次thứ 第đệ 住trụ 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 一nhất 云vân 通thông 用dụng 音âm 聲thanh 名danh 等đẳng 為vi 體thể 。 由do 前tiền 所sở 說thuyết 二nhị 種chủng 義nghĩa 故cố 。 今kim 依y 新tân 翻phiên 俱câu 舍xá 第đệ 一nhất 。 具cụ 申thân 兩lưỡng 釋thích 。 謂vị 說thuyết 音âm 聲thanh 。 或hoặc 說thuyết 名danh 等đẳng 。 而nhi 無vô 別biệt 判phán 。 正chánh 理lý 第đệ 三tam 。 敘tự 兩lưỡng 師sư 說thuyết 。 亦diệc 同đồng 俱câu 舍xá 。 兼kiêm 有hữu 問vấn 答đáp 。 故cố 彼bỉ 論luận 云vân 。 語ngữ 教giáo 異dị 名danh 。 教giáo 容dung 是thị 語ngữ 。 名danh 教giáo 別biệt 體thể 。 教giáo 何hà 是thị 名danh 。 彼bỉ 作tác 是thị 釋thích 。 要yếu 由do 有hữu 名danh 乃nãi 說thuyết 為vi 教giáo 。 是thị 故cố 似tự 教giáo 體thể 即tức 是thị 名danh 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 詮thuyên 義nghĩa 如như 實thật 。 故cố 名danh 佛Phật 教giáo 。 名danh 能năng 詮thuyên 義nghĩa 。 故cố 教giáo 是thị 名danh 。 由do 是thị 佛Phật 教giáo 定định 名danh 為vi 體thể 。 舉cử 名danh 為vi 首thủ 。 以dĩ 攝nhiếp 句cú 文văn 。 顯hiển 宗tông 第đệ 三tam 。 同đồng 順thuận 正chánh 理lý 。 三tam 藏tạng 解giải 云vân 。 西tây 方phương 諸chư 師sư 。 傳truyền 作tác 此thử 釋thích 。 俱câu 舍xá 正chánh 理lý 。 皆giai 有hữu 兩lưỡng 說thuyết 。 各các 有hữu 所sở 歸quy 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 令linh 物vật 歡hoan 喜hỷ 。 音âm 聲thanh 為vi 勝thắng 。 若nhược 約ước 詮thuyên 法pháp 。 名danh 等đẳng 即tức 勝thắng 。 故cố 知tri 所sở 對đối 不bất 同đồng 。 各các 有hữu 准chuẩn 據cứ 。 由do 斯tư 兩lưỡng 說thuyết 。 皆giai 是thị 正chánh 義nghĩa 。 今kim 詳tường 諸chư 論luận 。 隨tùy 文văn 相tương/tướng 判phán 。 正chánh 理lý 論luận 意ý 。 名danh 等đẳng 為vi 正chánh 。 故cố 彼bỉ 結kết 云vân 。 是thị 故cố 佛Phật 教giáo 定định 名danh 為vi 體thể 。 准chuẩn 此thử 俱câu 舍xá 亦diệc 同đồng 正chánh 理lý 。 以dĩ 彼bỉ 不bất 破phá 義nghĩa 不bất 違vi 故cố 。 或hoặc 可khả 後hậu 師sư 自tự 結kết 所sở 立lập 。 非phi 正chánh 理lý 師sư 刊# 定định 勝thắng 劣liệt 。 若nhược 依y 婆bà 沙sa 。 評bình 家gia 正chánh 義nghĩa 。 音âm 聲thanh 為vi 正chánh 。 故cố 大đại 婆bà 沙sa 第đệ 一nhất 百bách 二nhị 十thập 六lục 云vân 。 問vấn 。 如như 是thị 佛Phật 教giáo 。 以dĩ 何hà 為vi 體thể 。 為vi 是thị 語ngữ 業nghiệp 。 為vi 是thị 名danh 等đẳng 。 答đáp 。 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。 語ngữ 業nghiệp 為vi 體thể 。 問vấn 。 若nhược 爾nhĩ 次thứ 後hậu 所sở 說thuyết 。 當đương 云vân 何hà 通thông 。 如như 說thuyết 佛Phật 教giáo 名danh 何hà 法pháp 。 答đáp 謂vị 名danh 身thân 句cú 身thân 文văn 身thân 。 次thứ 第đệ 行hàng 列liệt 。 次thứ 第đệ 安an 布bố 。 次thứ 第đệ 連liên 合hợp 。 答đáp 後hậu 文văn 為vi 顯hiển 佛Phật 教giáo 作tác 用dụng 。 不bất 欲dục 開khai 示thị 佛Phật 教giáo 自tự 體thể 。 謂vị 次thứ 第đệ 行hàng 列liệt 。 安an 布bố 連liên 合hợp 。 名danh 句cú 文văn 身thân 。 是thị 佛Phật 教giáo 用dụng 。 有hữu 說thuyết 佛Phật 教giáo 名danh 等đẳng 為vi 體thể 。 問vấn 。 若nhược 爾nhĩ 此thử 文văn 所sở 說thuyết 。 當đương 云vân 何hà 通thông 。 如như 說thuyết 佛Phật 教giáo 云vân 何hà 。 答đáp 。 謂vị 佛Phật 語ngữ 言ngôn 。 唱xướng 詞từ 評bình 論luận 。 語ngữ 音âm 語ngữ 路lộ 。 語ngữ 業nghiệp 語ngữ 表biểu 。 是thị 謂vị 佛Phật 教giáo 。 答đáp 依y 展triển 轉chuyển 因nhân 。 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。 如như 世thế 子tử 孫tôn 展triển 轉chuyển 生sanh 法pháp 。 謂vị 語ngữ 起khởi 名danh 。 名danh 能năng 顯hiển 義nghĩa 。 如như 是thị 說thuyết 者giả 。 語ngữ 業nghiệp 為vi 體thể 。 佛Phật 意ý 所sở 說thuyết 他tha 所sở 聞văn 故cố 。 具cụ 說thuyết 如như 彼bỉ 。 問vấn 。 豈khởi 不bất 正chánh 理lý 依y 婆bà 沙sa 等đẳng 如như 何hà 不bất 依y 評bình 家gia 正chánh 義nghĩa 。 答đáp 曰viết 眾chúng 賢hiền 理lý 長trường/trưởng 為vi 勝thắng 。 故cố 別biệt 生sanh 理lý 。 名danh 等đẳng 為vi 正chánh 。 解giải 云vân 。 彼bỉ 宗tông 聲thanh 為vi 體thể 者giả 。 法pháp 數số 門môn 中trung 。 唯duy 用dụng 音âm 聲thanh 一nhất 法pháp 為vi 體thể 。 名danh 等đẳng 為vi 體thể 者giả 。 即tức 用dụng 名danh 等đẳng 三tam 法pháp 為vi 體thể 。 若nhược 合hợp 說thuyết 者giả 。 合hợp 用dụng 四tứ 法pháp 為vi 體thể 。 謂vị 聲thanh 名danh 等đẳng 。 評bình 家gia 正chánh 義nghĩa 。 用dụng 聲thanh 一nhất 法pháp 為vi 體thể 。 依y 經kinh 部bộ 宗tông 。 以dĩ 聲thanh 為vi 體thể 。 故cố 順thuận 正chánh 理lý 第đệ 十thập 四tứ 卷quyển 。 破phá 經kinh 部bộ 云vân 。 汝nhữ 不bất 應ưng 說thuyết 。 名danh 句cú 文văn 身thân 。 即tức 聲thanh 為vi 體thể 。 無vô 性tánh 攝nhiếp 論luận 第đệ 一nhất 亦diệc 爾nhĩ 。 彼bỉ 云vân 。 諸chư 契Khế 經Kinh 句cú 語ngữ 為vi 自tự 性tánh 。 且thả 不bất 應ưng 理lý 。 然nhiên 依y 彼bỉ 宗tông 。 有hữu 三tam 師sư 說thuyết 。 一nhất 云vân 。 十thập 二nhị 處xứ 中trung 。 聲thanh 處xứ 為vi 性tánh 。 離ly 聲thanh 無vô 別biệt 名danh 句cú 字tự 故cố 。 一nhất 云vân 。 法pháp 處xứ 相tương 續tục 假giả 聲thanh 以dĩ 為vi 自tự 性tánh 。 唯duy 是thị 意ý 識thức 所sở 緣duyên 性tánh 故cố 。 一nhất 云vân 。 通thông 用dụng 假giả 實thật 二nhị 聲thanh 為vi 體thể 。 前tiền 二nhị 義nghĩa 故cố 。 如như 何hà 經kinh 部bộ 宗tông 有hữu 此thử 三tam 說thuyết 。 三tam 藏tạng 解giải 云vân 。 以dĩ 經kinh 為vi 量lượng 。 釋thích 諸chư 義nghĩa 者giả 。 皆giai 名danh 經kinh 部bộ 。 故cố 經kinh 部bộ 宗tông 有hữu 此thử 三tam 說thuyết 。 彼bỉ 宗tông 法pháp 數số 。 諸chư 說thuyết 不bất 同đồng 。 一nhất 云vân 離ly 心tâm 無vô 別biệt 心tâm 法pháp 。 若nhược 依y 彼bỉ 說thuyết 。 有hữu 十thập 九cửu 法pháp 。 謂vị 色sắc 中trung 有hữu 十thập 四tứ 。 謂vị 五ngũ 根căn 五ngũ 境cảnh 及cập 四tứ 大đại 種chủng 。 心tâm 唯duy 是thị 一nhất 。 無vô 心tâm 法pháp 故cố 。 不bất 相tương 應ứng 法pháp 。 唯duy 有hữu 一nhất 數số 。 謂vị 諸chư 無vô 作tác 。 無vô 為vi 有hữu 三tam 。 謂vị 虗hư 空không 。 擇trạch 滅diệt 。 非phi 擇trạch 滅diệt 。 如như 是thị 有hữu 十thập 九cửu 種chủng 法pháp 。 於ư 中trung 但đãn 用dụng 聲thanh 處xứ 為vi 體thể 。 相tương 續tục 假giả 聲thanh 無vô 別biệt 體thể 。 故cố 自tự 餘dư 諸chư 。 說thuyết 。 一nhất 切thiết 法pháp 義nghĩa 中trung 。 當đương 具cụ 分phân 別biệt 。 今kim 依y 大Đại 乘Thừa 。 兩lưỡng 說thuyết 不phủ 。 同đồng 一nhất 。 龍long 猛mãnh 宗tông 。 無vô 文văn 正chánh 判phán 。 法pháp 數số 多đa 少thiểu 。 准chuẩn 智Trí 度Độ 論luận 明minh 。 諸chư 法pháp 相tướng 大đại 分phần/phân 同đồng 於ư 薩tát 婆bà 多đa 宗tông 。 總tổng 有hữu 七thất 百bách 六lục 十thập 一nhất 法pháp 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 者giả 。 薩tát 婆bà 多đa 宗tông 。 明minh 七thất 十thập 五ngũ 法pháp 。 十thập 住trụ 毗tỳ 婆bà 沙sa 。 立lập 有hữu 七thất 百bách 。 不bất 相tương 應ứng 法pháp 。 故cố 知tri 除trừ 十thập 四tứ 不bất 相tương 應ứng 。 加gia 七thất 百bách 不bất 相tương 應ứng 法pháp 。 故cố 有hữu 七thất 百bách 六lục 十thập 一nhất 法pháp 。 (# 更cánh 勘khám 餘dư 論luận )# 由do 斯tư 即tức 用dụng 十thập 一nhất 色sắc 中trung 音âm 聲thanh 為vi 體thể 。 故cố 智Trí 度Độ 論luận 三tam 十thập 三tam 云vân 。 六Lục 通Thông 阿A 羅La 漢Hán 。 佛Phật 說thuyết 法pháp 時thời 。 雖tuy 不bất 在tại 座tòa 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 見kiến 佛Phật 。 天thiên 耳nhĩ 聞văn 法Pháp 。 若nhược 神thần 通thông 力lực 所sở 不bất 及cập 處xứ 。 不bất 得đắc 見kiến 聞văn 。 准chuẩn 此thử 佛Phật 教giáo 。 用dụng 名danh 為vi 體thể 。 二nhị 彌Di 勒Lặc 宗tông 總tổng 有hữu 百bách 法pháp 。 如như 百bách 法pháp 論luận 。 然nhiên 出xuất 教giáo 體thể 。 諸chư 教giáo 不bất 同đồng 。 有hữu 處xứ 唯duy 聲thanh 。 如như 維duy 摩ma 經kinh 等đẳng 。 佛Phật 以dĩ 一nhất 音âm 演diễn 說thuyết 法Pháp 。 眾chúng 生sanh 隨tùy 類loại 各các 得đắc 解giải 。 又hựu 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 云vân 。 能năng 以dĩ 一nhất 音âm 。 普phổ 應ứng 眾chúng 聲thanh 。 又hựu 大đại 界giới 經Kinh 云vân 。 如Như 來Lai 一nhất 語ngữ 說thuyết 法Pháp 中trung 。 演diễn 說thuyết 無vô 量lượng 契Khế 經Kinh 海hải 。 又hựu 此thử 經Kinh 第đệ 五ngũ 云vân 。 如Như 來Lai 言ngôn 音âm 。 略lược 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 契Khế 經Kinh 。 二nhị 者giả 調điều 伏phục 。 三tam 者giả 本bổn 母mẫu 。 相tương 續tục 深thâm 密mật 二nhị 經kinh 。 皆giai 云vân 佛Phật 語ngữ 有hữu 三tam 。 一nhất 脩tu 多đa 羅la 語ngữ 。 二nhị 毗Tỳ 尼Ni 語ngữ 。 三tam 摩Ma 德Đức 勒Lặc 伽Già 語ngữ 。 顯hiển 揚dương 等đẳng 論luận 。 即tức 說thuyết 聖thánh 教giáo 名danh 為vi 聲thanh 量lượng 。 有hữu 處xứ 但đãn 用dụng 名danh 等đẳng 為vi 體thể 。 如như 仁nhân 王vương 經Kinh 云vân 。 此thử 經Kinh 名danh 句cú 百bách 千thiên 佛Phật 說thuyết 。 又hựu 此thử 經Kinh 第đệ 四tứ 云vân 。 一nhất 者giả 於ư 無vô 量lượng 說thuyết 法Pháp 。 無vô 量lượng 法Pháp 句cú 文văn 字tự 。 後hậu 後hậu 慧tuệ 辨biện 。 陀đà 羅la 尼ni 自tự 在tại 愚ngu 癡si 。 二nhị 者giả 辨biện 才tài 自tự 在tại 愚ngu 癡si 。 解giải 云vân 。 無vô 量lượng 說thuyết 法Pháp 者giả 。 義nghĩa 無vô 礙ngại 境cảnh 。 無vô 量lượng 法Pháp 句cú 文văn 字tự 者giả 。 法pháp 無vô 礙ngại 境cảnh 。 後hậu 後hậu 慧tuệ 辨biện 者giả 。 辭từ 無vô 礙ngại 境cảnh 。 辨biện 才tài 自tự 在tại 者giả 。 辨biện 說thuyết 無vô 礙ngại 境cảnh 。 故cố 知tri 聖thánh 教giáo 名danh 等đẳng 為vi 體thể 。 故cố 成thành 唯duy 識thức 第đệ 二nhị 卷quyển 云vân 。 若nhược 名danh 句cú 文văn 。 不bất 異dị 聲thanh 者giả 。 法pháp 辭từ 無vô 礙ngại 境cảnh 應ưng 無vô 別biệt 。 准chuẩn 知tri 名danh 等đẳng 以dĩ 為vi 自tự 性tánh 。 有hữu 處xứ 合hợp 說thuyết 聲thanh 及cập 名danh 等đẳng 。 如như 仁nhân 王vương 經Kinh 云vân 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 如như 名danh 句cú 文văn 聲thanh 。 又hựu 維duy 摩ma 經kinh 第đệ 三tam 卷quyển 云vân 。 有hữu 以dĩ 音âm 聲thanh 。 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 。 而nhi 作tác 佛Phật 事sự 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 諸chư 佛Phật 威uy 儀nghi 進tiến 止chỉ 。 諸chư 所sở 施thi 為vi 。 無vô 非phi 佛Phật 事sự 。 無vô 垢cấu 稱xưng 經kinh 亦diệc 同đồng 維duy 摩ma 。 又hựu 十Thập 地Địa 論luận 第đệ 一nhất 卷quyển 云vân 。 說thuyết 者giả 以dĩ 此thử 二nhị 事sự 說thuyết 。 聞văn 者giả 以dĩ 此thử 二nhị 事sự 聞văn 。 具cụ 如như 彼bỉ 說thuyết 。 解giải 云vân 。 言ngôn 二nhị 事sự 者giả 。 謂vị 聲thanh 及cập 名danh 等đẳng 。 有hữu 處xứ 文văn 義nghĩa 合hợp 說thuyết 為vi 體thể 。 如như 瑜du 伽già 論luận 八bát 十thập 一nhất 云vân 。 論luận 契Khế 經Kinh 體thể 。 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 文văn 。 二nhị 義nghĩa 。 文văn 是thị 所sở 依y 。 義nghĩa 是thị 能năng 依y 。 如như 是thị 二nhị 種chủng 。 總tổng 名danh 一nhất 切thiết 所sở 知tri 境cảnh 界giới 。 所sở 以dĩ 如như 是thị 。 諸chư 教giáo 異dị 者giả 。 三tam 藏tạng 解giải 云vân 。 據cứ 實thật 皆giai 用dụng 名danh 等đẳng 為vi 體thể 。 而nhi 諸chư 聖thánh 教giáo 。 各các 據cứ 一nhất 義nghĩa 。 故cố 不bất 相tương 違vi 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 假giả 從tùng 實thật 。 用dụng 聲thanh 為vi 體thể 。 離ly 聲thanh 無vô 別biệt 名danh 句cú 等đẳng 故cố 。 以dĩ 體thể 從tùng 用dụng 。 名danh 等đẳng 為vi 體thể 。 能năng 詮thuyên 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 。 差sai 別biệt 二nhị 所sở 依y 故cố 。 假giả 實thật 相tướng 藉tạ 合hợp 說thuyết 為vi 體thể 。 隨tùy 闕khuyết 一nhất 種chủng 。 說thuyết 不bất 成thành 故cố 。 生sanh 解giải 究cứu 竟cánh 必tất 由do 文văn 義nghĩa 。 是thị 故cố 諸chư 說thuyết 互hỗ 不bất 相tương 違vi 。


第đệ 二nhị 本bổn 影ảnh 有hữu 無vô 。 有hữu 其kỳ 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 本bổn 影ảnh 有hữu 無vô 。 二nhị 說thuyết 法Pháp 差sai 別biệt 。 本bổn 影ảnh 有hữu 無vô 者giả 。 如Như 來Lai 聖Thánh 教giáo 。 四tứ 法pháp 為vi 體thể 。 所sở 謂vị 音âm 聲thanh 名danh 句cú 文văn 身thân 。 如như 是thị 四tứ 法Pháp 。 如Như 來Lai 自tự 說thuyết 。 名danh 為vi 本bổn 質chất 。 聞văn 者giả 識thức 變biến 名danh 之chi 為vi 影ảnh 。 如như 是thị 本bổn 影ảnh 。 有hữu 無vô 差sai 別biệt 。 總tổng 約ước 諸chư 宗tông 。 有hữu 其kỳ 四tứ 句cú 。 一nhất 有hữu 本bổn 無vô 影ảnh 。 諸chư 說thuyết 不bất 同đồng 。 且thả 依y 諸chư 部bộ 。 有hữu 其kỳ 三tam 說thuyết 。 一nhất 薩tát 婆bà 多đa 宗tông 。 一nhất 切thiết 佛Phật 聲thanh 唯duy 是thị 有hữu 漏lậu 。 亦diệc 說thuyết 名danh 等đẳng 定định 唯duy 無vô 記ký 。 若nhược 廣quảng 分phân 別biệt 。 如như 婆bà 沙sa 等đẳng 。 二nhị 大đại 眾chúng 部bộ 。 一nhất 說thuyết 部bộ 。 說thuyết 出xuất 世thế 部bộ 。 雞kê 胤dận 部bộ 等đẳng 。 皆giai 作tác 是thị 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 皆giai 是thị 出xuất 世thế 。 無vô 有hữu 漏lậu 法pháp 。 諸chư 如Như 來Lai 語ngữ 。 皆giai 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 佛Phật 以dĩ 一nhất 音âm 。 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 三tam 多đa 聞văn 部bộ 說thuyết 。 佛Phật 五ngũ 種chủng 音âm 是thị 出xuất 世thế 間gian 。 所sở 謂vị 苦khổ 空không 無vô 常thường 無vô 我ngã 。 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 靜tĩnh 。 引dẫn 聖thánh 道Đạo 故cố 。 所sở 餘dư 諸chư 聲thanh 。 皆giai 是thị 世thế 間gian 。 如như 是thị 等đẳng 部bộ 。 皆giai 作tác 是thị 說thuyết 。 唯duy 本bổn 非phi 影ảnh 。 彼bỉ 宗tông 不bất 明minh 唯duy 識thức 義nghĩa 故cố 。 二nhị 有hữu 影ảnh 無vô 本bổn 者giả 。 諸chư 那na 伽già 犀# 那na 。 此thử 云vân 龍long 軍quân 。 即tức 是thị 舊cựu 翻phiên 三Tam 身Thân 論luận 主chủ 。 彼bỉ 說thuyết 佛Phật 果Quả 唯duy 有hữu 真Chân 如Như 及cập 真Chân 如Như 智trí 。 無vô 色sắc 聲thanh 等đẳng 麤thô 相tương/tướng 功công 德đức 。 堅kiên 慧tuệ 論luận 師sư 。 及cập 金kim 剛cang 軍quân 。 皆giai 同đồng 此thử 釋thích 。 堅kiên 慧tuệ 論luận 師sư 。 即tức 是thị 舊cựu 翻phiên 寶bảo 性tánh 論luận 主chủ 。 五ngũ 印ấn 度độ 北bắc 也dã 。 三tam 本bổn 影ảnh 俱câu 有hữu 者giả 。 月Nguyệt 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 (# 亦diệc 名danh 護hộ 月nguyệt )# 及cập 親thân 光quang 等đẳng 。 皆giai 作tác 是thị 說thuyết 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 具cụ 有hữu 三Tam 身Thân 。 色sắc 聲thanh 等đẳng 德đức 。 金kim 光quang 明minh 云vân 。 如Như 來Lai 能năng 轉chuyển 三tam 種chủng 法Pháp 輪luân 。 謂vị 轉chuyển 照chiếu 持trì 。 如như 是thị 等đẳng 教giáo 。 誠thành 證chứng 非phi 一nhất 。 或hoặc 能năng 聞văn 者giả 識thức 變biến 似tự 彼bỉ 。 故cố 知tri 俱câu 有hữu 本bổn 質chất 影ảnh 像tượng 。 四tứ 本bổn 影ảnh 俱câu 無vô 者giả 。 清thanh 辨biện 菩Bồ 薩Tát 。 依y 勝thắng 義nghĩa 諦đế 立lập 一nhất 切thiết 法pháp 。 其kỳ 性tánh 皆giai 空không 。 或hoặc 可khả 護hộ 法Pháp 就tựu 勝thắng 義nghĩa 諦đế 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 如Như 來Lai 聖Thánh 教giáo 。 本bổn 影ảnh 俱câu 無vô 。 勝thắng 義nghĩa 諦đế 中trung 。 無vô 言ngôn 等đẳng 故cố 。 雖tuy 有hữu 如như 是thị 。 四tứ 句cú 差sai 別biệt 。 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 及cập 護hộ 法Pháp 宗tông 。 有hữu 其kỳ 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 就tựu 實thật 正chánh 教giáo 。 唯duy 本bổn 非phi 影ảnh 。 本bổn 即tức 如Như 來Lai 正chánh 所sở 說thuyết 故cố 。 二nhị 兼kiêm 正chánh 俱câu 說thuyết 。 通thông 於ư 本bổn 影ảnh 。 皆giai 由do 如Như 來Lai 。 說thuyết 力lực 起khởi 故cố 。 問vấn 。 若nhược 正chánh 教giáo 佛Phật 自tự 說thuyết 者giả 。 楞lăng 伽già 等đẳng 說thuyết 如như 何hà 會hội 釋thích 。 四tứ 卷quyển 楞lăng 伽già 第đệ 三tam 卷quyển 云vân 。 我ngã 從tùng 某mỗ 夜dạ 。 得đắc 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 乃nãi 至chí 某mỗ 夜dạ 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 不bất 說thuyết 一nhất 字tự 。 亦diệc 不bất 已dĩ 說thuyết 當đương 說thuyết 。 不bất 說thuyết 是thị 佛Phật 說thuyết 。 又hựu 大đại 般Bát 若Nhã 第đệ 五ngũ 百bách 六lục 十thập 七thất 云vân 。 眾chúng 生sanh 各các 各các 。 謂vị 佛Phật 獨độc 為vì 說thuyết 法Pháp 。 而nhi 佛Phật 本bổn 來lai 。 無vô 說thuyết 無vô 示thị 。 又hựu 五ngũ 百bách 七thất 十thập 一nhất 云vân 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 始thỉ 至chí 終chung 。 不bất 說thuyết 一nhất 字tự 。 解giải 云vân 。 不bất 說thuyết 有hữu 其kỳ 三tam 義nghĩa 。 一nhất 依y 真Chân 如Như 離ly 言ngôn 說thuyết 等đẳng 種chủng 種chủng 相tương/tướng 故cố 。 故cố 言ngôn 不bất 說thuyết 。 是thị 故cố 四tứ 卷quyển 楞lăng 伽già 第đệ 三tam 卷quyển 云vân 。 何hà 因nhân 說thuyết 言ngôn 不bất 說thuyết 是thị 佛Phật 說thuyết 。


佛Phật 告cáo 大đại 慧tuệ 。


我ngã 因nhân 二nhị 法pháp 故cố 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 云vân 何hà 二nhị 法pháp 。 謂vị 緣duyên 自tự 得đắc 法Pháp 及cập 本bổn 住trụ 法pháp 。 又hựu 十thập 卷quyển 楞lăng 伽già 第đệ 五ngũ 卷quyển 云vân 。 一nhất 者giả 依y 自tự 身thân 內nội 證chứng 法pháp 。 二nhị 者giả 依y 本bổn 住trụ 法pháp 。 廣quảng 說thuyết 如như 彼bỉ 。 解giải 云vân 。 經kinh 意ý 。 於ư 一nhất 真Chân 如Như 。 有hữu 其kỳ 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 內nội 自tự 所sở 證chứng 。 二nhị 有hữu 佛Phật 無vô 佛Phật 。 性tánh 相tướng 常thường 住trụ 。 如như 是thị 真Chân 如Như 。 離ly 言ngôn 說thuyết 故cố 。 名danh 為vi 不bất 說thuyết 。 故cố 彼bỉ 四tứ 卷quyển 頌tụng 云vân 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

我ngã 某mỗ 夜dạ 成thành 道Đạo 。 至chí 某mỗ 夜dạ 涅Niết 槃Bàn 。 於ư 此thử 二nhị 中trung 間gian 。


我ngã 都đô 無vô 所sở 說thuyết 。 緣duyên 自tự 得đắc 法Pháp 住trụ 。 故cố 我ngã 作tác 是thị 說thuyết 。


彼bỉ 佛Phật 及cập 與dữ 我ngã 。 悉tất 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。


十thập 卷quyển 第đệ 五ngũ 。 大đại 同đồng 前tiền 頌tụng 。 (# 第đệ 五ngũ 句cú 云vân 內nội 身thân 證chứng 法pháp 性tánh )# 又hựu 仁nhân 王vương 經Kinh 云vân 。 無vô 聽thính 無vô 說thuyết 如như 虗hư 空không 。 法pháp 同đồng 法pháp 性tánh 。 聽thính 同đồng 說thuyết 同đồng 。 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 如như 也dã 。 又hựu 天thiên 親thân 菩Bồ 薩Tát 波Ba 若Nhã 論luận 云vân 。 若nhược 人nhân 言ngôn 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 則tắc 為vi 謗báng 佛Phật 。 不bất 能năng 解giải 我ngã 所sở 說thuyết 法Pháp 故cố 。 此thử 義nghĩa 云vân 何hà 。 偈kệ 曰viết 。


如như 佛Phật 法Pháp 亦diệc 然nhiên 。 所sở 說thuyết 二nhị 差sai 別biệt 。 不bất 離ly 於ư 法Pháp 界Giới 。


說thuyết 法Pháp 無vô 自tự 相tương/tướng 。


論luận 自tự 釋thích 云vân 。 二nhị 差sai 別biệt 者giả 。 所sở 說thuyết 法Pháp 及cập 義nghĩa 。 解giải 云vân 。 論luận 意ý 。 化hóa 身thân 如Như 來Lai 。 離ly 真Chân 如Như 外ngoại 無vô 別biệt 自tự 相tương/tướng 。 如như 佛Phật 離ly 真Chân 如Như 外ngoại 無vô 別biệt 自tự 相tương/tướng 。 所sở 說thuyết 教giáo 法pháp 及cập 所sở 說thuyết 義nghĩa 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 二nhị 約ước 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 無vô 異dị 。 故cố 言ngôn 不bất 說thuyết 。 故cố 波Ba 若Nhã 論luận 云vân 。 如như 經kinh 言ngôn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如Như 來Lai 無vô 所sở 說thuyết 法Pháp 故cố 。 此thử 義nghĩa 云vân 何hà 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 唯duy 獨độc 如Như 來Lai 。 說thuyết 餘dư 佛Phật 不bất 說thuyết 故cố 。 三tam 約ước 墮đọa 文văn 字tự 法pháp 。 故cố 言ngôn 不bất 說thuyết 。 是thị 故cố 四tứ 卷quyển 楞lăng 伽già 第đệ 四tứ 云vân 。 如Như 來Lai 不bất 說thuyết 。 墮đọa 文văn 字tự 法pháp 。 文văn 字tự 有hữu 無vô 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 除trừ 不bất 墮đọa 文văn 字tự 。 若nhược 有hữu 人nhân 言ngôn 。 如Như 來Lai 說thuyết 墮đọa 文văn 字tự 法pháp 者giả 。 此thử 則tắc 妄vọng 說thuyết 。 法pháp 離ly 文văn 字tự 故cố 。 是thị 故cố 諸chư 佛Phật 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 說thuyết 一nhất 字tự 。 不bất 答đáp 一nhất 字tự 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 又hựu 彼bỉ 復phục 云vân 。 大đại 慧tuệ 。 若nhược 不bất 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 者giả 。 教giáo 法pháp 則tắc 壞hoại 。 教giáo 法pháp 壞hoại 者giả 。 則tắc 無vô 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 若nhược 無vô 者giả 誰thùy 說thuyết 為vi 誰thùy 。 十thập 卷quyển 第đệ 六lục 大đại 同đồng 此thử 說thuyết 。 故cố 不bất 繁phồn 述thuật 。 准chuẩn 上thượng 經kinh 文văn 。 雖tuy 不bất 能năng 說thuyết 墮đọa 文văn 字tự 法pháp 。 而nhi 能năng 宣tuyên 說thuyết 。 不bất 墮đọa 文văn 字tự 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 。 故cố 維duy 摩ma 云vân 。 夫phu 說thuyết 法Pháp 者giả 。 無vô 說thuyết 無vô 示thị 。 其kỳ 聽thính 法Pháp 者giả 。 無vô 聞văn 無vô 得đắc 。 譬thí 如như 幻huyễn 士sĩ 。 為vi 幻huyễn 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 當đương 建kiến 是thị 意ý 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。


又hựu 問vấn 。

兼kiêm 正chánh 俱câu 說thuyết 通thông 本bổn 影ảnh 者giả 。 如như 何hà 會hội 釋thích 。 無vô 性tánh 菩Bồ 薩Tát 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 。 彼bỉ 文văn 但đãn 用dụng 聞văn 者giả 識thức 上thượng 聚tụ 集tập 顯hiển 現hiện 。 以dĩ 為vi 自tự 性tánh 。 解giải 云vân 。 護hộ 法Pháp 不bất 依y 彼bỉ 論luận 以dĩ 為vi 定định 量lượng 。 故cố 不bất 成thành 難nạn/nan 。 又hựu 解giải 。 護hộ 法Pháp 同đồng 無vô 性tánh 說thuyết 。 彼bỉ 無vô 性tánh 意ý 。 許hứa 有hữu 三Tam 身Thân 色sắc 聲thanh 等đẳng 德đức 。 亦diệc 能năng 說thuyết 法Pháp 。 故cố 彼bỉ 論luận 云vân 。 受thọ 用dụng 變biến 化hóa 。 即tức 是thị 後hậu 得đắc 智trí 之chi 差sai 別biệt 。 問vấn 。 若nhược 爾nhĩ 如như 何hà 聞văn 者giả 識thức 上thượng 聚tụ 集tập 顯hiển 現hiện 。 以dĩ 為vi 教giáo 體thể 。 而nhi 不bất 說thuyết 言ngôn 見kiến 者giả 識thức 上thượng 所sở 現hiện 色sắc 身thân 。 以dĩ 為vi 化hóa 身thân 。 解giải 云vân 。 影ảnh 略lược 互hỗ 顯hiển 。 據cứ 實thật 。 身thân 教giáo 皆giai 有hữu 本bổn 影ảnh 。 故cố 不bất 相tương 違vi 。 問vấn 。 等đẳng 是thị 影ảnh 略lược 。 如như 何hà 不bất 說thuyết 見kiến 者giả 識thức 相tương/tướng 以dĩ 為vi 二nhị 身thân 。 解giải 云vân 。 不bất 必tất 須tu 通thông 。 不bất 離ly 難nạn/nan 故cố 。 又hựu 解giải 。 教giáo 為vi 生sanh 解giải 。 聞văn 者giả 識thức 相tương/tướng 。 親thân 能năng 生sanh 解giải 。 身thân 出xuất 佛Phật 體thể 。 由do 斯tư 且thả 說thuyết 佛Phật 色sắc 心tâm 等đẳng 。 問vấn 。 聞văn 者giả 識thức 上thượng 所sở 變biến 教giáo 體thể 。 為vi 是thị 有hữu 漏lậu 。 為vi 無vô 漏lậu 耶da 。 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 釋thích 云vân 。 西tây 方phương 兩lưỡng 釋thích 。 一nhất 云vân 無vô 漏lậu 心tâm 變biến 。 定định 唯duy 無vô 漏lậu 。 有hữu 漏lậu 心tâm 變biến 。 自tự 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 橫hoạnh/hoành 尅khắc 而nhi 言ngôn 。 名danh 為vi 有hữu 漏lậu 。 以dĩ 有hữu 漏lậu 心tâm 所sở 變biến 境cảnh 故cố 。 若nhược 從tùng 法Pháp 界Giới 所sở 流lưu 義nghĩa 邊biên 。 名danh 為vi 無vô 漏lậu 。 無vô 性tánh 論luận 宗tông 。 多đa 依y 此thử 釋thích 。 一nhất 云vân 有hữu 漏lậu 心tâm 所sở 變biến 者giả 。 定định 是thị 有hữu 漏lậu 。 若nhược 無vô 漏lậu 心tâm 所sở 變biến 相tương/tướng 者giả 。 定định 唯duy 無vô 漏lậu 。 雖tuy 有hữu 兩lưỡng 說thuyết 。 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 。 護hộ 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 。 意ý 存tồn 後hậu 。 說thuyết 故cố 成thành 唯duy 識thức 論luận 第đệ 十thập 卷quyển 云vân 。 見kiến 相tương/tướng 二nhị 分phần 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 定định 是thị 同đồng 性tánh 。 善thiện 等đẳng 三tam 性tánh 。 不bất 必tất 同đồng 性tánh 。 三tam 性tánh 因nhân 緣duyên 。 雜tạp 引dẫn 生sanh 故cố 。 問vấn 。 有hữu 漏lậu 變biến 正chánh 教giáo 。 正chánh 教giáo 成thành 有hữu 漏lậu 。 無vô 漏lậu 變biến 邪tà 教giáo 。 邪tà 教giáo 應ưng 無vô 漏lậu 。 解giải 云vân 。 許hứa 亦diệc 無vô 失thất 。 無vô 漏lậu 變biến 故cố 。 問vấn 。 教giáo 有hữu 邪tà 正chánh 殊thù 。 皆giai 通thông 漏lậu 無vô 漏lậu 。 或hoặc 可khả 。 人nhân 有hữu 凡phàm 聖thánh 異dị 。 皆giai 通thông 聖thánh 非phi 聖thánh 。 解giải 云vân 。 許hứa 亦diệc 無vô 失thất 。 以dĩ 能năng 變biến 心tâm 通thông 二nhị 種chủng 故cố 。 言ngôn 說thuyết 法Pháp 差sai 別biệt 者giả 。 自tự 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 約ước 三Tam 身Thân 者giả 。 二nhị 依y 諸chư 知tri 。 約ước 三Tam 身Thân 。 問vấn 。 依y 何hà 身thân 而nhi 能năng 說thuyết 法Pháp 。 答đáp 。 薩tát 婆bà 多đa 宗tông 。 佛Phật 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 生sanh 身thân 佛Phật 。 謂vị 父phụ 母mẫu 所sở 生sanh 有hữu 漏lậu 身thân 。 二nhị 法Pháp 身thân 佛Phật 。 謂vị 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 生sanh 身thân 說thuyết 法Pháp 。 而nhi 非phi 法Pháp 身thân 。 入nhập 觀quán 位vị 中trung 不bất 說thuyết 法Pháp 故cố 。 依y 經kinh 部bộ 宗tông 。 亦diệc 有hữu 二nhị 身thân 。 皆giai 能năng 說thuyết 法Pháp 。 彼bỉ 宗tông 無vô 漏lậu 能năng 發phát 音âm 聲thanh 說thuyết 聖thánh 教giáo 也dã 。 今kim 依y 大Đại 乘Thừa 。 具cụ 有hữu 三Tam 身Thân 。 說thuyết 與dữ 不bất 說thuyết 。 有hữu 其kỳ 四tứ 句cú 。 一nhất 。 一nhất 說thuyết 二nhị 不bất 說thuyết 。 謂vị 受thọ 用dụng 身thân 。 為vi 受thọ 法Pháp 樂lạc 。 能năng 自tự 說thuyết 故cố 。 非phi 法Pháp 身thân 者giả 。 無vô 言ngôn 說thuyết 故cố 。 亦diệc 非phi 化hóa 身thân 。 非phi 真chân 說thuyết 故cố 。 或hoặc 可khả 。 化hóa 身thân 非phi 餘dư 二nhị 身thân 。 無vô 言ngôn 說thuyết 故cố 。 無vô 所sở 為vi 故cố 。 雖tuy 他tha 受thọ 用dụng 對đối 機cơ 說thuyết 法Pháp 。 而nhi 實thật 是thị 化hóa 。 二nhị 。 二nhị 說thuyết 一nhất 不bất 說thuyết 。 謂vị 佛Phật 法Pháp 身thân 。 及cập 受thọ 用dụng 身thân 。 內nội 證chứng 聖thánh 行hành 境cảnh 界giới 故cố 。 受thọ 用dụng 法Pháp 樂lạc 故cố 。 或hoặc 可khả 。 受thọ 用dụng 變biến 化hóa 。 皆giai 能năng 說thuyết 法Pháp 。 而nhi 非phi 法Pháp 身thân 。 無vô 言ngôn 說thuyết 故cố 。 三tam 。 三tam 皆giai 說thuyết 法Pháp 。 如như 十thập 卷quyển 楞lăng 伽già 第đệ 二nhị 卷quyển 說thuyết 。 法Pháp 身thân 說thuyết 法Pháp 者giả 。 內nội 證chứng 聖thánh 行hành 境cảnh 界giới 故cố 。 報báo 佛Phật 說thuyết 法pháp 者giả 。 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 相tương/tướng 同đồng 相tương/tướng 故cố 。 化hóa 佛Phật 說thuyết 法Pháp 者giả 。 說thuyết 六Lục 度Độ 等đẳng 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 四tứ 卷quyển 楞lăng 伽già 第đệ 一nhất 卷quyển 說thuyết 。 大đại 同đồng 前tiền 說thuyết 。 四tứ 。 三tam 皆giai 不bất 說thuyết 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 真Chân 如Như 法Pháp 身thân 無vô 言ngôn 說thuyết 故cố 。 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 無vô 所sở 為vi 故cố 。 變biến 化hóa 身thân 等đẳng 非phi 真chân 說thuyết 故cố 。 然nhiên 佛Phật 地địa 論luận 。 且thả 依y 說thuyết 義nghĩa 。 略lược 敘tự 三tam 說thuyết 。 故cố 佛Phật 地địa 論luận 第đệ 一nhất 卷quyển 云vân 。 受thọ 用dụng 變biến 化hóa 二nhị 佛Phật 土độ 中trung 。 今kim 此thử 淨tịnh 土độ 。 何hà 土thổ/độ 所sở 攝nhiếp 。 說thuyết 此thử 經Kinh 佛Phật 。 為vi 是thị 何hà 身thân 。 有hữu 義nghĩa 。 化hóa 土thổ/độ 化hóa 身thân 說thuyết 法Pháp 。 有hữu 說thuyết 。 受thọ 用dụng 土thổ/độ 受thọ 用dụng 身thân 說thuyết 法Pháp 。 廣quảng 說thuyết 如như 彼bỉ 。 如như 實thật 義nghĩa 者giả 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 說thuyết 此thử 經Kinh 時thời 。 地địa 前tiền 大đại 眾chúng 。 見kiến 變biến 化hóa 身thân 。 居cư 此thử 穢uế 土thổ/độ 。 為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 地địa 上thượng 大đại 眾chúng 。 見kiến 受thọ 用dụng 身thân 。 居cư 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 所sở 聞văn 雖tuy 同đồng 。 所sở 見kiến 各các 別biệt 。 具cụ 說thuyết 如như 彼bỉ 。 准chuẩn 如như 實thật 義nghĩa 。 於ư 三Tam 身Thân 中trung 。 二nhị 身thân 說thuyết 法Pháp 。 而nhi 非phi 法Pháp 身thân 。 依y 土thổ/độ 差sai 別biệt 者giả 。 依y 楞lăng 伽già 經kinh 。 有hữu 十thập 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 一nhất 語ngữ 言ngôn 說thuyết 法Pháp 。 乃nãi 至chí 第đệ 十thập 。 動động 身thân 說thuyết 法Pháp 。 故cố 十thập 卷quyển 經kinh 第đệ 四tứ 卷quyển 云vân 。 大đại 慧tuệ 。 復phục 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 有hữu 語ngữ 言ngôn 說thuyết 。 應ưng 有hữu 諸chư 法pháp 。 若nhược 無vô 諸chư 法pháp 。 應ưng 無vô 言ngôn 說thuyết 。


佛Phật 告cáo 大đại 慧tuệ 。


亦diệc 有hữu 無vô 法pháp 。 而nhi 有hữu 言ngôn 說thuyết 。 如như 兔thố 角giác 等đẳng 。 大đại 慧tuệ 。 兔thố 角giác 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 而nhi 有hữu 言ngôn 說thuyết 。 故cố 汝nhữ 所sở 難nạn/nan 此thử 義nghĩa 已dĩ 破phá 。 大đại 慧tuệ 。 非phi 一nhất 切thiết 佛Phật 土độ 。 言ngôn 語ngữ 說thuyết 法Pháp 。


何hà 以dĩ 故cố 。 有hữu 佛Phật 國quốc 土độ 。 直trực 親thân 不bất 瞬thuấn 。 口khẩu 無vô 言ngôn 說thuyết 。 名danh 為vi 說thuyết 法Pháp 。 (# 四tứ 卷quyển 楞lăng 伽già 云vân 瞻chiêm 視thị 顯hiển 法pháp )# 。 有hữu 佛Phật 國quốc 土độ 。 直trực 示thị 相tương/tướng 名danh 為vi 說thuyết 法Pháp 。 (# 四tứ 卷quyển 楞lăng 伽già 或hoặc 有hữu 作tác 相tương/tướng )# 。 有hữu 佛Phật 國quốc 土độ 。 但đãn 動động 眉mi 相tương/tướng 。 名danh 為vi 說thuyết 法Pháp 。 (# 四tứ 卷quyển 楞lăng 伽già 或hoặc 有hữu 揚dương 眉mi )# 。 有hữu 佛Phật 國quốc 土độ 。 唯duy 動động 眼nhãn 相tương/tướng 名danh 為vi 說thuyết 。 (# 四tứ 卷quyển 楞lăng 伽già 或hoặc 有hữu 動động 精tinh )# 有hữu 佛Phật 。 土thổ/độ 嘆thán 名danh 為vi 說thuyết 法Pháp 。 (# 四tứ 卷quyển 亦diệc 同đồng )# 。 有hữu 佛Phật 國quốc 土độ 。 欠khiếm 名danh 為vi 說thuyết 法Pháp 。 (# 四tứ 卷quyển 亦diệc 同đồng )# 。 有hữu 佛Phật 國quốc 土độ 。 咬giảo 名danh 為vi 說thuyết 法Pháp 。 (# 四tứ 卷quyển 云vân 或hoặc 磬khánh 咳khái )# 。 有hữu 佛Phật 國quốc 土độ 。 念niệm 名danh 為vi 說thuyết 法Pháp 。 (# 四tứ 卷quyển 經Kinh 云vân 或hoặc 念niệm 剎sát 土độ )# 。 有hữu 佛Phật 國quốc 土độ 。 動động 身thân 名danh 為vi 說thuyết 法Pháp 。 (# 四tứ 卷quyển 云vân 或hoặc 動động 搖dao )# 又hựu 維duy 摩ma 經kinh 第đệ 三tam 卷quyển 云vân 。 有hữu 以dĩ 光quang 明minh 。 而nhi 作tác 佛Phật 事sự 。 或hoặc 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 。 或hoặc 佛Phật 化hóa 人nhân 。 或hoặc 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 或hoặc 以dĩ 衣y 服phục 臥ngọa 具cụ 。 或hoặc 以dĩ 飯phạn 食thực 。 或hoặc 以dĩ 園viên 林lâm 臺đài 觀quán 。 或hoặc 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 或hoặc 以dĩ 佛Phật 身thân 。 或hoặc 以dĩ 虗hư 空không 。 或hoặc 夢mộng 喻dụ 等đẳng 。 或hoặc 以dĩ 音âm 聲thanh 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 。 而nhi 作tác 佛Phật 事sự 。 或hoặc 有hữu 佛Phật 土độ 。 寂tịch 漠mạc 無vô 言ngôn 無vô 說thuyết 。 無vô 示thị 無vô 識thức 無vô 作tác 無vô 。 為vi 而nhi 作tác 佛Phật 事sự 。 如như 是thị 阿A 難Nan 。 諸chư 佛Phật 威uy 儀nghi 進tiến 止chỉ 。 諸chư 所sở 施thi 為vi 。 無vô 非phi 佛Phật 事sự 。 若nhược 廣quảng 分phân 別biệt 。 如như 無vô 垢cấu 稱xưng 第đệ 五ngũ 卷quyển 說thuyết 。 所sở 以dĩ 如như 是thị 。 諸chư 教giáo 異dị 者giả 。 依y 大Đại 乘Thừa 宗tông 。 汎# 論luận 說thuyết 法Pháp 。 略lược 有hữu 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 語ngữ 言ngôn 說thuyết 。 如như 佛Phật 地địa 論luận 。 二nhị 身thân 說thuyết 法Pháp 。 而nhi 非phi 法Pháp 身thân 。 二nhị 生sanh 解giải 說thuyết 法Pháp 。 亦diệc 通thông 法Pháp 身thân 。 如như 楞lăng 伽già 經kinh 。 三tam 依y 土thổ/độ 差sai 別biệt 。 十thập 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 如như 楞lăng 伽già 經kinh 。 四tứ 諸chư 佛Phật 進tiến 止chỉ 。 諸chư 所sở 施thi 為vi 。 乃nãi 成thành 無vô 量lượng 。 如như 維duy 摩ma 等đẳng 。 各các 有hữu 所sở 據cứ 。 故cố 不bất 相tương 違vi 。 或hoặc 可khả 。 佛Phật 事sự 顯hiển 利lợi 益ích 事sự 。 非phi 唯duy 說thuyết 法Pháp 。 問vấn 上thượng 諸chư 說thuyết 皆giai 有hữu 名danh 等đẳng 為vi 不bất 定định 耶da 。 解giải 云vân 不bất 定định 。 法Pháp 身thân 說thuyết 法Pháp 及cập 虗hư 空không 等đẳng 能năng 生sanh 解giải 故cố 。 名danh 為vi 說thuyết 法Pháp 。 而nhi 無vô 名danh 等đẳng 。 諸chư 無vô 為vi 法Pháp 。 無vô 分phần/phân 位vị 故cố 。 若nhược 其kỳ 無vô 說thuyết 無vô 示thị 等đẳng 者giả 。 寂tịch 嘿mặc 心tâm 上thượng 。 假giả 立lập 名danh 等đẳng 。 於ư 理lý 無vô 失thất 。 有hữu 為vi 心tâm 等đẳng 。 有hữu 分phần/phân 位vị 故cố 。


三tam 聚tụ 集tập 顯hiển 現hiện 歷lịch 心tâm 差sai 別biệt 者giả 。 如như 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 貫quán 穿xuyên 縫phùng 綴chuế 。 故cố 名danh 為vi 經kinh 。 此thử 中trung 即tức 是thị 隨tùy 墮đọa 八bát 時thời 。 聞văn 者giả 識thức 上thượng 。 直trực 非phi 直trực 說thuyết 。 聚tụ 集tập 顯hiển 現hiện 。 以dĩ 為vi 體thể 性tánh 。 解giải 云vân 。 八bát 時thời 有hữu 其kỳ 二nhị 釋thích 。 一nhất 云vân 八bát 時thời 即tức 八bát 轉chuyển 聲thanh 。 謂vị 於ư 七thất 轉chuyển 。 加gia 呼hô 召triệu 聲thanh 。 如như 言ngôn 係hệ 補bổ 盧lô 沙sa 。 此thử 八bát 轉chuyển 聲thanh 。 後hậu 當đương 分phân 別biệt 。 謂vị 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 於ư 八bát 轉chuyển 中trung 。 隨tùy 用dụng 一nhất 聲thanh 。 故cố 云vân 隨tùy 墮đọa 八bát 時thời 。 一nhất 云vân 依y 聲thanh 明minh 論luận 。 晝trú 夜dạ 各các 有hữu 四tứ 時thời 。 合hợp 有hữu 八bát 時thời 。 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 於ư 八bát 時thời 中trung 。 隨tùy 墮đọa 一nhất 時thời 。 故cố 云vân 隨tùy 墮đọa 八bát 時thời 。 直trực 非phi 直trực 說thuyết 。 有hữu 其kỳ 三tam 釋thích 。 一nhất 云vân 詮thuyên 自tự 性tánh 故cố 。 名danh 為vi 直trực 說thuyết 。 詮thuyên 差sai 別biệt 故cố 。 名danh 非phi 直trực 說thuyết 。 一nhất 云vân 。 長trường/trưởng 行hành 名danh 為vi 直trực 說thuyết 。 偈kệ 頌tụng 為vi 非phi 直trực 說thuyết 。 一nhất 云vân 。 十thập 二nhị 部bộ 中trung 。 契Khế 經Kinh 為vi 直trực 說thuyết 。 餘dư 十thập 一nhất 部bộ 為vi 非phi 直trực 說thuyết 。 此thử 中trung 意ý 說thuyết 。 隨tùy 墮đọa 八bát 時thời 。 聞văn 者giả 識thức 上thượng 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 名danh 字tự 句cú 等đẳng 。 聚tụ 集tập 顯hiển 現hiện 。 以dĩ 為vi 教giáo 體thể 。 問vấn 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 聞văn 者giả 識thức 心tâm 。 如như 何hà 說thuyết 為vi 聚tụ 集tập 顯hiển 現hiện 。 解giải 云vân 。 依y 瑜du 伽già 論luận 。 且thả 約ước 六lục 識thức 分phân 別biệt 五ngũ 心tâm 。 故cố 彼bỉ 第đệ 一nhất 卷quyển 云vân 。


復phục 次thứ 由do 眼nhãn 識thức 生sanh 三tam 心tâm 可khả 得đắc 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 。 謂vị 卒tuất 爾nhĩ 。 尋tầm 求cầu 。 決quyết 定định 心tâm 。 初sơ 是thị 眼nhãn 識thức 。 二nhị 在tại 意ý 識thức 。 決quyết 定định 心tâm 後hậu 。 方phương 有hữu 染nhiễm 淨tịnh 。 此thử 後hậu 乃nãi 至chí 等đẳng 流lưu 眼nhãn 識thức 善thiện 不bất 善thiện 轉chuyển 。 而nhi 彼bỉ 不bất 自tự 由do 分phân 別biệt 力lực 。 乃nãi 至chí 此thử 意ý 不bất 趣thú 餘dư 境cảnh 。 經kinh 爾nhĩ 所sở 時thời 。 眼nhãn 意ý 二nhị 識thức 。 或hoặc 善thiện 或hoặc 染nhiễm 。 相tương 續tục 而nhi 轉chuyển 。 如như 眼nhãn 識thức 生sanh 。 乃nãi 至chí 身thân 識thức 亦diệc 爾nhĩ 。 解giải 云vân 。 五ngũ 中trung 。 初sơ 後hậu 通thông 六lục 。 次thứ 三tam 唯duy 意ý 。 又hựu 前tiền 三tam 是thị 無vô 記ký 。 後hậu 二nhị 通thông 善thiện 惡ác 。 又hựu 卒tuất 爾nhĩ 五ngũ 識thức 後hậu 。 必tất 有hữu 尋tầm 求cầu 心tâm 。 尋tầm 求cầu 心tâm 後hậu 。 或hoặc 散tán 不bất 散tán 。 散tán 即tức 復phục 起khởi 卒tuất 爾nhĩ 五ngũ 識thức 。 不bất 散tán 即tức 起khởi 。 第đệ 三tam 決quyết 定định 。 乃nãi 至chí 等đẳng 流lưu 。 又hựu 意ý 識thức 卒tuất 爾nhĩ 。 自tự 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 五ngũ 識thức 同đồng 時thời 卒tuất 爾nhĩ 意ý 識thức 。 二nhị 獨độc 頭đầu 意ý 識thức 卒tuất 爾nhĩ 墮đọa 心tâm 。 故cố 瑜du 伽già 論luận 第đệ 三tam 卷quyển 云vân 。 又hựu 意ý 識thức 任nhậm 運vận 散tán 亂loạn 緣duyên 。 不bất 串xuyến 習tập 境cảnh 時thời 。 無vô 欲dục 等đẳng 生sanh 。


爾nhĩ 時thời 意ý 識thức 。 名danh 卒tuất 爾nhĩ 墮đọa 心tâm 。 唯duy 緣duyên 過quá 去khứ 境cảnh 。 五ngũ 識thức 無vô 間gian 。 所sở 生sanh 意ý 識thức 。 或hoặc 尋tầm 求cầu 。 或hoặc 決quyết 定định 。 唯duy 應ưng 說thuyết 緣duyên 現hiện 在tại 境cảnh 。 若nhược 此thử 即tức 緣duyên 彼bỉ 境cảnh 生sanh 。 釋thích 家gia 四tứ 說thuyết 。 一nhất 云vân 意ý 識thức 任nhậm 運vận 。 不bất 依y 前tiền 三tam 心tâm 次thứ 第đệ 。 故cố 名danh 散tán 亂loạn 。 汎# 爾nhĩ 漫mạn 緣duyên 不bất 串xuyến 習tập 境cảnh 時thời 。 有hữu 五ngũ 遍biến 行hành 。 無vô 別biệt 境cảnh 五ngũ 。


爾nhĩ 時thời 意ý 識thức 。 名danh 卒tuất 爾nhĩ 墮đọa 心tâm 。 唯duy 能năng 緣duyên 過quá 去khứ 曾tằng 所sở 緣duyên 境cảnh 。 若nhược 說thuyết 五ngũ 識thức 無vô 間gian 所sở 生sanh 意ý 識thức 。 或hoặc 尋tầm 求cầu 心tâm 。 或hoặc 決quyết 定định 心tâm 。 唯duy 應ưng 說thuyết 緣duyên 前tiền 五ngũ 識thức 種chủng 類loại 現hiện 在tại 境cảnh 。 若nhược 此thử 尋tầm 求cầu 決quyết 定định 二nhị 心tâm 。 即tức 緣duyên 彼bỉ 五ngũ 識thức 種chủng 類loại 境cảnh 生sanh 。 餘dư 三tam 師sư 說thuyết 。 如như 五ngũ 心tâm 章chương 。 此thử 中trung 且thả 依y 前tiền 五ngũ 種chủng 心tâm 。 以dĩ 明minh 聚tụ 集tập 。 言ngôn 聚tụ 集tập 者giả 。 如như 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 有hữu 起khởi 盡tận 法pháp 。 生sanh 必tất 滅diệt 故cố 。 彼bỉ 寂tịch 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 解giải 云vân 。 此thử 即tức 契Khế 經Kinh 比tỉ 量lượng 破phá 執chấp 常thường 者giả 。 諸chư 行hành 無vô 常thường 宗tông 。 有hữu 起khởi 盡tận 法pháp 者giả 是thị 同đồng 法pháp 喻dụ 。 舉cử 燈đăng 光quang 等đẳng 。 生sanh 必tất 滅diệt 故cố 者giả 是thị 因nhân 。 由do 是thị 道Đạo 理lý 。 彼bỉ 寂tịch 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 為vi 勝thắng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 且thả 約ước 初sơ 句cú 。 以dĩ 辨biện 聚tụ 集tập 。 於ư 中trung 具cụ 有hữu 四tứ 聲thanh 四tứ 字tự 四tứ 名danh 一nhất 句cú 及cập 所sở 詮thuyên 義nghĩa 。 於ư 此thử 義nghĩa 中trung 。 西tây 方phương 諸chư 師sư 。 且thả 作tác 三tam 釋thích 。 有hữu 云vân 。 說thuyết 諸chư 字tự 時thời 。 卒tuất 爾nhĩ 耳nhĩ 識thức 。 同đồng 時thời 意ý 識thức 。 及cập 尋tầm 求cầu 心tâm 。 唯duy 有hữu 聲thanh 相tương/tướng 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 五ngũ 俱câu 意ý 識thức 。 是thị 現hiện 量lượng 故cố 。 不bất 緣duyên 名danh 等đẳng 。 若nhược 尋tầm 求cầu 心tâm 。 尋tầm 五ngũ 識thức 等đẳng 。 所sở 緣duyên 境cảnh 故cố 。 不bất 緣duyên 名danh 等đẳng 。 雖tuy 此thử 三tam 識thức 所sở 變biến 聲thanh 上thượng 皆giai 有hữu 名danh 等đẳng 。 如như 生sanh 等đẳng 相tương/tướng 。 而nhi 不bất 緣duyên 故cố 。 不bất 說thuyết 聚tụ 集tập 。 決quyết 定định 心tâm 後hậu 有hữu 三tam 種chủng 相tương/tướng 。 謂vị 聲thanh 名danh 字tự 。 至chí 說thuyết 行hành 時thời 。 卒tuất 爾nhĩ 耳nhĩ 識thức 。 同đồng 時thời 意ý 識thức 。 及cập 尋tầm 求cầu 心tâm 。 唯duy 得đắc 行hành 聲thanh 。 准chuẩn 前tiền 可khả 知tri 。 決quyết 定định 心tâm 等đẳng 。 亦diệc 得đắc 九cửu 種chủng 。 准chuẩn 前tiền 可khả 知tri 。 說thuyết 常thường 字tự 時thời 。 卒tuất 爾nhĩ 心tâm 等đẳng 得đắc 常thường 聲thanh 。 決quyết 定định 心tâm 後hậu 。 得đắc 十thập 四tứ 種chủng 。 謂vị 四tứ 聲thanh 四tứ 字tự 四tứ 名danh 一nhất 句cú 及cập 所sở 詮thuyên 義nghĩa 。 由do 此thử 極cực 少thiểu 。 經kinh 十thập 六lục 心tâm 。 乃nãi 得đắc 具cụ 足túc 。 謂vị 從tùng 四tứ 字tự 。 皆giai 有hữu 四tứ 心tâm 。 謂vị 卒tuất 爾nhĩ 耳nhĩ 識thức 同đồng 時thời 意ý 識thức 。 尋tầm 求cầu 決quyết 定định 。 若nhược 不bất 散tán 者giả 。 起khởi 染nhiễm 淨tịnh 心tâm 。 如như 理lý 應ưng 思tư 。 有hữu 義nghĩa 。 卒tuất 爾nhĩ 耳nhĩ 識thức 。 同đồng 時thời 意ý 識thức 。 不bất 緣duyên 名danh 等đẳng 。 義nghĩa 如như 前tiền 說thuyết 。 是thị 現hiện 量lượng 故cố 。 尋tầm 求cầu 已dĩ 去khứ 。 即tức 非phi 現hiện 量lượng 。 由do 斯tư 亦diệc 得đắc 聲thanh 名danh 字tự 等đẳng 。 四tứ 尋tầm 求cầu 心tâm 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 。 得đắc 三tam 六lục 九cửu 及cập 以dĩ 十thập 四tứ 。 准chuẩn 前tiền 應ưng 知tri 。 若nhược 依y 此thử 釋thích 。 經kinh 十thập 二nhị 心tâm 。 方phương 得đắc 具cụ 足túc 。 決quyết 定định 心tâm 等đẳng 。 所sở 得đắc 多đa 少thiểu 。 如như 理lý 應ưng 知tri 。 有hữu 義nghĩa 。 耳nhĩ 識thức 同đồng 時thời 意ý 識thức 。 亦diệc 緣duyên 名danh 等đẳng 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 尋tầm 求cầu 意ý 識thức 。 尋tầm 何hà 等đẳng 名danh 。 由do 斯tư 道Đạo 理lý 。 說thuyết 諸chư 字tự 時thời 。 卒tuất 爾nhĩ 耳nhĩ 識thức 。 唯duy 得đắc 諸chư 聲thanh 。 同đồng 時thời 意ý 識thức 。 得đắc 聲thanh 名danh 等đẳng 。 於ư 此thử 義nghĩa 中trung 。 分phần/phân 成thành 兩lưỡng 釋thích 。 一nhất 云vân 四tứ 卒tuất 爾nhĩ 心tâm 。 各các 唯duy 得đắc 三tam 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 說thuyết 常thường 聲thanh 時thời 。 不bất 緣duyên 諸chư 等đẳng 聲thanh 及cập 名danh 字tự 。 五ngũ 識thức 同đồng 時thời 卒tuất 爾nhĩ 墮đọa 心tâm 。 皆giai 現hiện 量lượng 故cố 。 若nhược 許hứa 緣duyên 者giả 。 應ưng 有hữu 散tán 心tâm 現hiện 量lượng 緣duyên 過quá 去khứ 故cố 。 其kỳ 尋tầm 求cầu 心tâm 。 方phương 得đắc 圓viên 滿mãn 。 尋tầm 求cầu 等đẳng 心tâm 。 所sở 得đắc 多đa 少thiểu 。 如như 第đệ 二nhị 說thuyết 。 一nhất 云vân 五ngũ 識thức 同đồng 時thời 意ý 識thức 。 容dung 非phi 現hiện 量lượng 。 故cố 得đắc 緣duyên 過quá 去khứ 名danh 等đẳng 。 若nhược 依y 此thử 釋thích 。 即tức 以dĩ 心tâm 中trung 具cụ 足túc 聚tụ 集tập 。 問vấn 。 若nhược 如như 前tiền 說thuyết 。 五ngũ 俱câu 意ý 識thức 。 定định 是thị 現hiện 量lượng 。 如như 何hà 亦diệc 說thuyết 緣duyên 名danh 等đẳng 耶da 。 解giải 云vân 。 現hiện 量lượng 亦diệc 然nhiên 。 名danh 等đẳng 自tự 相tương/tướng 。 而nhi 因nhân 明minh 理lý 門môn 說thuyết 不bất 緣duyên 名danh 。 義nghĩa 相tương/tướng 繫hệ 故cố 。 或hoặc 有hữu 但đãn 由do 等đẳng 流lưu 耳nhĩ 識thức 所sở 列liệt 發phát 故cố 。 而nhi 顯hiển 現hiện 者giả 。 未vị 必tất 要yếu 待đãi 卒tuất 爾nhĩ 耳nhĩ 識thức 之chi 所sở 列liệt 生sanh 方phương 能năng 聚tụ 集tập 。 上thượng 來lai 且thả 說thuyết 未vị 轉chuyển 依y 位vị 卒tuất 爾nhĩ 心tâm 等đẳng 聚tụ 集tập 顯hiển 現hiện 。 若nhược 轉chuyển 位vị 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 具cụ 足túc 顯hiển 現hiện 。 如như 理lý 應ưng 思tư 。 廣quảng 釋thích 五ngũ 心tâm 。 具cụ 如như 前tiền 章chương 。


四tứ 辨biện 音âm 一nhất 異dị 門môn 。 問vấn 。 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 為vi 一nhất 音âm 不phủ 。 答đáp 。 諸chư 說thuyết 不bất 同đồng 。 若nhược 依y 異dị 部bộ 宗tông 輪luân 論luận 。 有hữu 二nhị 十thập 部bộ 。 分phần/phân 成thành 兩lưỡng 釋thích 。 一nhất 大đại 眾chúng 部bộ 。 一nhất 說thuyết 部bộ 。 說thuyết 出xuất 世thế 部bộ 。 雞kê 胤dận 部bộ 。 皆giai 作tác 此thử 說thuyết 。 諸chư 如Như 來Lai 語ngữ 。 皆giai 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 佛Phật 以dĩ 一nhất 音âm 。 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 (# 真Chân 諦Đế 記ký 云vân 。 如Như 來Lai 言ngôn 音âm 。 自tự 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 從tùng 口khẩu 出xuất 皆giai 是thị 法Pháp 輪luân 。 二nhị 威uy 德đức 所sở 顯hiển 。 不bất 從tùng 口khẩu 出xuất 。 不bất 關quan 法Pháp 輪luân 。 如như 問vấn 阿A 難Nan 從tùng 何hà 處xứ 來lai 等đẳng 。 如như 佛Phật 說thuyết 法pháp 時thời 。 前tiền 後hậu 悉tất 見kiến 佛Phật 面diện 。 對đối 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 此thử 亦diệc 佛Phật 威uy 德đức 所sở 顯hiển 云vân 云vân )# 二nhị 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 。 及cập 經kinh 部bộ 等đẳng 。 皆giai 作tác 此thử 說thuyết 。 非phi 如Như 來Lai 語ngữ 皆giai 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 非phi 佛Phật 一nhất 音âm 能năng 。 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 大đại 毗tỳ 婆bà 沙sa 第đệ 七thất 十thập 九cửu 。 亦diệc 有hữu 兩lưỡng 說thuyết 。 同đồng 部bộ 執chấp 論luận 。 彼bỉ 云vân 。 問vấn 。 佛Phật 以dĩ 聖thánh 語ngữ 。 說thuyết 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 能năng 令linh 所sở 化hóa 皆giai 得đắc 解giải 不phủ 。 設thiết 爾nhĩ 何hà 失thất 。 二nhị 俱câu 有hữu 過quá 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 言ngôn 能năng 者giả 。 毗tỳ 奈nại 耶da 說thuyết 。 如như 何hà 會hội 釋thích 。 世Thế 尊Tôn 有hữu 時thời 。 為vì 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 先tiên 以dĩ 聖thánh 語ngữ 。 說thuyết 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 中trung 。 二nhị 能năng 領lãnh 解giải 。 二nhị 不bất 領lãnh 解giải 。 世Thế 尊Tôn 憐lân 愍mẫn 。 饒nhiêu 益ích 彼bỉ 故cố 。 以dĩ 南nam 印ấn 度độ 邊biên 國quốc 俗tục 語ngữ 。 說thuyết 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 二nhị 天thiên 王vương 中trung 。 一nhất 能năng 領lãnh 解giải 。 一nhất 不bất 領lãnh 解giải 。 世Thế 尊Tôn 憐lân 愍mẫn 。 饒nhiêu 益ích 彼bỉ 故cố 。 復phục 以dĩ 一nhất 種chủng 篾miệt 戾lệ 羊dương 語ngữ 。 說thuyết 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。


時thời 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 皆giai 得đắc 領lãnh 解giải 。 若nhược 不bất 能năng 者giả 。 伽già 他tha 所sở 說thuyết 。 當đương 云vân 何hà 通thông 。 如như 有hữu 頌tụng 言ngôn 。


佛Phật 以dĩ 一nhất 音âm 演diễn 說thuyết 法Pháp 。 眾chúng 生sanh 隨tùy 類loại 各các 得đắc 解giải 。


皆giai 謂vị 世Thế 尊Tôn 同đồng 其kỳ 語ngữ 。 獨độc 為vi 我ngã 說thuyết 種chủng 種chủng 義nghĩa 。


一nhất 音âm 者giả 謂vị 梵Phạm 音âm 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 答đáp 有hữu 二nhị 說thuyết 。 一nhất 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 佛Phật 以dĩ 聖thánh 語ngữ 。 說thuyết 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 皆giai 能năng 領lãnh 解giải 。 而nhi 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 異dị 。 為vi 滿mãn 彼bỉ 意ý 。 故cố 佛Phật 異dị 說thuyết 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。


復phục 次thứ 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 顯hiển 於ư 諸chư 言ngôn 音âm 。 皆giai 能năng 善thiện 解giải 。 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。 謂vị 有hữu 生sanh 疑nghi 。 佛Phật 唯duy 能năng 作tác 聖thánh 語ngữ 說thuyết 法Pháp 。 一nhất 切thiết 言ngôn 音âm 。 未vị 必tất 自tự 在tại 。 為vi 決quyết 彼bỉ 疑nghi 。 佛Phật 以dĩ 種chủng 種chủng 言ngôn 音âm 說thuyết 法Pháp 。


復phục 次thứ 有hữu 所sở 化hóa 者giả 。 依y 佛Phật 不bất 變biến 形hình 言ngôn 。 或hoặc 依y 變biến 形hình 言ngôn 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 是thị 故cố 。


世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 三tam 種chủng 語ngữ 。 二nhị 云vân 。 佛Phật 以dĩ 一nhất 音âm 。 說thuyết 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 不bất 令linh 一nhất 切thiết 皆giai 能năng 領lãnh 解giải 。 世Thế 尊Tôn 雖tuy 有hữu 自tự 在tại 神thần 力lực 。 而nhi 於ư 境cảnh 界giới 。 不bất 能năng 改cải 越việt 。 如như 不bất 能năng 令linh 耳nhĩ 見kiến 諸chư 色sắc 眼nhãn 聞văn 聲thanh 等đẳng 。 問vấn 。 若nhược 爾nhĩ 前tiền 頌tụng 當đương 云vân 何hà 通thông 。 答đáp 。 不bất 必tất 須tu 通thông 。 非phi 三tam 藏tạng 故cố 。 諸chư 讚tán 佛Phật 頌tụng 。 言ngôn 多đa 過quá 實thật 。 如như 分phân 別biệt 論luận 者giả 讚tán 說thuyết 世Thế 尊Tôn 。 心tâm 常thường 在tại 定định 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。


復phục 次thứ 。 如Như 來Lai 言ngôn 音âm 。 遍biến 諸chư 聲thanh 境cảnh 。 隨tùy 所sở 欲dục 言ngôn 。 皆giai 能năng 作tác 之chi 。 謂vị 佛Phật 若nhược 作tác 支chi 那na 國quốc 語ngữ 。 勝thắng 在tại 支chi 那na 中trung 華hoa 生sanh 者giả 。 具cụ 說thuyết 如như 彼bỉ 。


復phục 次thứ 。 佛Phật 語ngữ 輕khinh 利lợi 速tốc 疾tật 迴hồi 轉chuyển 。 雖tuy 種chủng 種chủng 語ngữ 。 而nhi 謂vị 一nhất 時thời 。 謂vị 佛Phật 若nhược 作tác 支chi 那na 語ngữ 已dĩ 。 無vô 間gian 復phục 作tác 礫lịch 迦ca 國quốc 語ngữ 。 乃nãi 至chí 復phục 作tác 博bác 羅la 語ngữ 。 以dĩ 速tốc 轉chuyển 故cố 。 皆giai 謂vị 一nhất 時thời 。 如như 旋toàn 火hỏa 輪luân 。 非phi 輪luân 輪luân 相tương/tướng 。 前tiền 頌tụng 依y 此thử 。 故cố 亦diệc 無vô 違vi 。


復phục 次thứ 。 如Như 來Lai 言ngôn 音âm 。 雖tuy 有hữu 多đa 種chủng 。 而nhi 同đồng 有hữu 益ích 。 故cố 說thuyết 一nhất 音âm 。 解giải 云vân 。 婆bà 沙sa 自tự 有hữu 二nhị 說thuyết 。 一nhất 云vân 。 一nhất 音âm 能năng 令linh 得đắc 解giải 。 此thử 當đương 部bộ 執chấp 大đại 眾chúng 部bộ 等đẳng 。 言ngôn 一nhất 音âm 者giả 。 謂vị 梵Phạm 音âm 也dã 。 而nhi 三tam 遍biến 說thuyết 。 有hữu 三tam 種chủng 意ý 。 一nhất 滿mãn 彼bỉ 意ý 故cố 。 二nhị 斷đoạn 彼bỉ 疑nghi 故cố 。 三tam 隨tùy 所sở 化hóa 者giả 。 依y 不bất 變biến 形hình 言ngôn 反phản 變biến 形hình 言ngôn 。 一nhất 云vân 。 不bất 得đắc 一nhất 音âm 皆giai 令linh 得đắc 解giải 。 此thử 當đương 部bộ 執chấp 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 等đẳng 計kế 。 而nhi 伽già 陀đà 說thuyết 能năng 令linh 解giải 者giả 。 不bất 必tất 須tu 通thông 。 非phi 三tam 藏tạng 故cố 。 言ngôn 過quá 實thật 故cố 。 如như 分phân 別biệt 論luận 者giả 。 云vân 世Thế 尊Tôn 心tâm 常thường 在tại 定định 等đẳng 。 復phục 以dĩ 三tam 義nghĩa 。 會hội 一nhất 音âm 義nghĩa 。 一nhất 隨tùy 處xứ 第đệ 一nhất 。 故cố 名danh 為vi 一nhất 。 二nhị 速tốc 疾tật 似tự 一nhất 。 故cố 名danh 為vi 一nhất 。 三tam 利lợi 益ích 同đồng 。 故cố 名danh 為vi 一nhất 。 今kim 依y 大Đại 乘Thừa 一nhất 音âm 能năng 說thuyết 。 故cố 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 云vân 。 能năng 以dĩ 一nhất 音âm 。 普phổ 應ứng 眾chúng 聲thanh 。 又hựu 大đại 不bất 思tư 議nghị 經Kinh 云vân 。 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 一nhất 語ngữ 中trung 。 演diễn 說thuyết 無vô 邊biên 契Khế 經Kinh 海hải 。 無vô 垢cấu 稱xưng 云vân 。 佛Phật 以dĩ 一nhất 音âm 演diễn 說thuyết 法Pháp 。 有hữu 情tình 隨tùy 類loại 各các 得đắc 解giải 。 又hựu 佛Phật 地địa 論luận 第đệ 六lục 卷quyển 云vân 。 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 意ý 樂lạc 差sai 別biệt 。 現hiện 化hóa 語ngữ 業nghiệp 。 說thuyết 種chủng 種chủng 義nghĩa 。 斷đoạn 諸chư 疑nghi 惑hoặc 。 謂vị 發phát 一nhất 音âm 。 表biểu 一nhất 切thiết 義nghĩa 。 定định 諸chư 有hữu 情tình 隨tùy 類loại 獲hoạch 益ích 。 如như 契Khế 經Kinh 言ngôn 。 佛Phật 一nhất 音âm 演diễn 說thuyết 諸chư 法pháp 。 眾chúng 生sanh 隨tùy 類loại 。 各các 得đắc 開khai 解giải 。 或hoặc 有hữu 怖bố 畏úy 。 或hoặc 有hữu 歡hoan 喜hỷ 。 或hoặc 生sanh 厭yếm 離ly 。 或hoặc 復phục 斷đoạn 疑nghi 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 。 本bổn 願nguyện 所sở 列liệt 不bất 思tư 議nghị 力lực 。 所sở 發phát 化hóa 語ngữ 。 一nhất 音âm 能năng 斷đoạn 一nhất 切thiết 眾chúng 疑nghi 。 如như 是thị 等đẳng 說thuyết 。 不bất 可khả 具cụ 述thuật 。 然nhiên 一nhất 音âm 者giả 。 是thị 一nhất 梵Phạm 音âm 。 故cố 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 云vân 。 稽khể 首thủ 歸quy 依y 梵Phạm 音âm 聲thanh 。 又hựu 智Trí 度Độ 論luận 八bát 十thập 六lục 云vân 。 欲dục 為vì 眾chúng 生sanh 。 法pháp 說thuyết 解giải 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 語ngữ 言ngôn 音âm 聲thanh 。 以dĩ 梵Phạm 音âm 聲thanh 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 問vấn 。 此thử 如Như 來Lai 一nhất 音âm 所sở 說thuyết 。 為vi 是thị 本bổn 質chất 。 為vi 影ảnh 像tượng 耶da 。 若nhược 本bổn 質chất 者giả 。 無vô 性tánh 攝nhiếp 論luận 。 如như 何hà 會hội 釋thích 。 若nhược 影ảnh 像tượng 者giả 。 隨tùy 能năng 聞văn 者giả 。 即tức 成thành 多đa 種chủng 。 如như 何hà 言ngôn 一nhất 。 解giải 云vân 。 護hộ 法Pháp 等đẳng 宗tông 。 就tựu 實thật 正chánh 教giáo 。 唯duy 本bổn 非phi 影ảnh 。 兼kiêm 正chánh 俱câu 說thuyết 。 通thông 本bổn 及cập 影ảnh 。 而nhi 言ngôn 一nhất 者giả 。 同đồng 一nhất 梵Phạm 音âm 。 難nạn/nan 約ước 聲thanh 辨biện 。 順thuận 違vi 同đồng 一nhất 聲thanh 。 或hoặc 可khả 。 約ước 色sắc 辨biện 青thanh 黃hoàng 。 青thanh 黃hoàng 應ưng 成thành 一nhất 。 解giải 云vân 。 許hứa 亦diệc 無vô 失thất 。 如như 雜tạp 集tập 說thuyết 。 迦ca 末mạt 羅la 病bệnh 。 損tổn 壞hoại 眼nhãn 根căn 。 見kiến 青thanh 為vi 黃hoàng 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 由do 佛Phật 神thần 力lực 。 於ư 一nhất 色sắc 等đẳng 。 各các 各các 異dị 見kiến 。 故cố 佛Phật 地địa 論luận 第đệ 六lục 卷quyển 云vân 。 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 若nhược 作tác 化hóa 身thân 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 一nhất 質chất 異dị 見kiến 。 利lợi 樂lạc 事sự 成thành 。 問vấn 。 神thần 力lực 得đắc 自tự 在tại 。 同đồng 質chất 得đắc 異dị 見kiến 。 或hoặc 可khả 。 神thần 力lực 得đắc 自tự 在tại 。 異dị 質chất 得đắc 同đồng 見kiến 。 解giải 云vân 。 大Đại 乘Thừa 四tứ 句cú 皆giai 成thành 。 一nhất 同đồng 質chất 異dị 見kiến 。 如như 一nhất 化hóa 身thân 。 眾chúng 生sanh 各các 各các 。 所sở 見kiến 不bất 同đồng 。 二nhị 異dị 質chất 同đồng 見kiến 。 如như 一nhất 化hóa 身thân 。 諸chư 佛Phật 共cộng 變biến 。 據cứ 實thật 眾chúng 多đa 而nhi 見kiến 為vi 一nhất 。 故cố 成thành 唯duy 識thức 論luận 第đệ 十thập 卷quyển 云vân 。 他tha 受thọ 用dụng 身thân 。 及cập 變biến 化hóa 身thân 。 隨tùy 諸chư 如Như 來Lai 所sở 化hóa 有hữu 情tình 。 有hữu 共cộng 不bất 共cộng 。 所sở 化hóa 共cộng 者giả 。 同đồng 處xứ 同đồng 時thời 。 諸chư 佛Phật 各các 變biến 為vi 身thân 為vi 土thổ/độ 。 形hình 狀trạng 相tướng 似tự 。 不bất 相tương 障chướng 礙ngại 。 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 雜tạp 。 為vi 增tăng 上thượng 緣duyên 。 定định 所sở 化hóa 生sanh 自tự 識thức 變biến 現hiện 。 謂vị 於ư 一nhất 土thổ/độ 有hữu 一nhất 佛Phật 身thân 。 為vi 現hiện 神thần 通thông 說thuyết 法Pháp 饒nhiêu 益ích 。 於ư 不bất 共cộng 者giả 。 唯duy 一nhất 佛Phật 變biến 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 無vô 始thỉ 時thời 來lai 。 種chủng 姓tánh 法pháp 爾nhĩ 。 更cánh 相tương 繫hệ 屬thuộc 。 或hoặc 多đa 屬thuộc 一nhất 。 或hoặc 一nhất 屬thuộc 多đa 。 故cố 所sở 化hóa 生sanh 。 有hữu 共cộng 不bất 共cộng 。 不bất 爾nhĩ 多đa 佛Phật 。 久cửu 住trụ 世thế 間gian 。 各các 事sự 劬cù 勞lao 。 實thật 得đắc 無vô 益ích 。 一nhất 佛Phật 能năng 益ích 一nhất 切thiết 生sanh 故cố 。 三tam 同đồng 質chất 同đồng 見kiến 。 四tứ 異dị 質chất 異dị 見kiến 。 諸chư 宗tông 共cộng 許hứa 。 義nghĩa 顯hiển 可khả 知tri 。 問vấn 。 約ước 色sắc 辨biện 青thanh 黃hoàng 青thanh 黃hoàng 得đắc 成thành 。 可khả 約ước 心tâm 辨biện 八bát 識thức 應ưng 成thành 一nhất 。 解giải 云vân 。 色sắc 聲thanh 是thị 麤thô 法pháp 。 同đồng 質chất 得đắc 異dị 見kiến 。 心tâm 法pháp 細tế 難nan 知tri 。 不bất 應ưng 說thuyết 為vi 一nhất 。 又hựu 一nhất 音âm 等đẳng 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 三tam 密mật 之chi 中trung 身thân 語ngữ 密mật 也dã 。 言ngôn 身thân 密mật 者giả 。 如như 智Trí 度Độ 論luận 第đệ 一nhất 卷quyển 云vân 。 佛Phật 初sơ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 時thời 。 應ưng 持trì 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 他tha 方phương 來lai 。 欲dục 量lượng 佛Phật 身thân 。 上thượng 過quá 虗hư 空không 。 無vô 量lượng 佛Phật 土độ 。 至chí 華hoa 上thượng 世thế 界giới 。 見kiến 佛Phật 身thân 如như 故cố 。 說thuyết 偈kệ 讚tán 歎thán 。 又hựu 密mật 迹tích 經Kinh 云vân 。 佛Phật 有hữu 三tam 密mật 。 身thân 密mật 語ngữ 密mật 意ý 密mật 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 人nhân 。 皆giai 不bất 解giải 不bất 知tri 。 有hữu 一nhất 會hội 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 見kiến 佛Phật 身thân 黃hoàng 金kim 色sắc 。 白bạch 銀ngân 色sắc 。 諸chư 雜tạp 寶bảo 色sắc 。 或hoặc 見kiến 佛Phật 身thân 。 一nhất 丈trượng 六lục 尺xích 。 或hoặc 見kiến 一nhất 里lý 十thập 里lý 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 乃nãi 至chí 無vô 邊biên 無vô 量lượng 。 遍biến 虗hư 空không 中trung 。 如như 是thị 等đẳng 名danh 為vi 身thân 密mật 。 言ngôn 語ngữ 密mật 者giả 。 有hữu 人nhân 聞văn 佛Phật 聲thanh 一nhất 里lý 。 有hữu 聞văn 十thập 里lý 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 無vô 數số 無vô 量lượng 。 遍biến 虗hư 空không 中trung 。 有hữu 一nhất 會hội 人nhân 。 或hoặc 聞văn 說thuyết 布bố 施thí 。 或hoặc 聞văn 說thuyết 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 智trí 慧tuệ 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 十thập 二nhị 部bộ 。 八bát 萬vạn 法Pháp 聚tụ 。 各các 各các 隨tùy 心tâm 所sở 聞văn 。 是thị 名danh 語ngữ 密mật 。 是thị 時thời 目Mục 連Liên 。 心tâm 念niệm 欲dục 知tri 佛Phật 聲thanh 近cận 遠viễn 。 即tức 以dĩ 神thần 足túc 力lực 。 往vãng 至chí 西tây 方phương 。 光quang 明minh 幢tràng 世thế 界giới 。 去khứ 此thử 九cửu 十thập 六lục 恆Hằng 河Hà 沙sa 世thế 界giới 。 自tự 聞văn 佛Phật 聲thanh 。 如như 近cận 無vô 異dị 。 其kỳ 佛Phật 身thân 長trường 四tứ 十thập 里lý 。 菩Bồ 薩Tát 身thân 長trường 二nhị 十thập 里lý 。 所sở 食thực 鉢bát 器khí 。 其kỳ 高cao 一nhất 里lý 。 其kỳ 佛Phật 與dữ 大đại 眾chúng 方phương 食thực 。 大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 。 行hành 鉢bát 際tế 上thượng 。 彼bỉ 土độ 大đại 眾chúng 。 恠# 問vấn 世Thế 尊Tôn 。 此thử 人nhân 頭đầu 虫trùng 。 從tùng 何hà 處xứ 來lai 。 被bị 沙Sa 門Môn 服phục 。 行hành 鉢bát 際tế 上thượng 。 乃nãi 至chí 彼bỉ 佛Phật 。 告cáo 目Mục 連Liên 曰viết 。 汝nhữ 過quá 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 。 尋tầm 佛Phật 音âm 聲thanh 。 終chung 不bất 可khả 得đắc 。 目Mục 連Liên 還hoàn 來lai 佛Phật 前tiền 悔hối 過quá 。 言ngôn 意ý 密mật 者giả 。 如Như 來Lai 成thành 道Đạo 。 至chí 滅diệt 度độ 日nhật 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 如Như 來Lai 無vô 疑nghi 。 亦diệc 不bất 迴hồi 轉chuyển 心tâm 無vô 思tư 行hành 等đẳng 。 廣quảng 說thuyết 如như 彼bỉ 。 及cập 智Trí 度Độ 論luận 第đệ 九cửu 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 皆giai 是thị 如Như 來Lai 不bất 思tư 議nghị 。 若nhược 思tư 議nghị 者giả 。 心tâm 則tắc 狂cuồng 亂loạn 。 如như 大đại 般Bát 若Nhã 五ngũ 百bách 六lục 十thập 七thất 。 顯hiển 揚dương 十thập 七thất 說thuyết 。 所sở 詮thuyên 宗tông 者giả 。 略lược 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 存tồn 妄vọng 隱ẩn 真chân 宗tông 。 如như 薩tát 婆bà 多đa 等đẳng 。 雖tuy 說thuyết 四Tứ 諦Đế 。 不bất 立lập 真Chân 如Như 。 二nhị 遣khiển 妄vọng 存tồn 真chân 宗tông 。 如như 經kinh 部bộ 師sư 。 遣khiển 諸chư 妄vọng 法pháp 。 存tồn 法pháp 性tánh 空không 。 三tam 真chân 妄vọng 俱câu 遣khiển 宗tông 。 如như 清thanh 辨biện 等đẳng 。 雙song 遣khiển 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 四tứ 真chân 妄vọng 俱câu 存tồn 宗tông 。 如như 護hộ 法Pháp 等đẳng 。 存tồn 立lập 二nhị 諦đế 三tam 性tánh 等đẳng 義nghĩa 。 如như 是thị 等đẳng 義nghĩa 。 至chí 文văn 當đương 說thuyết 。 或hoặc 可khả 諸chư 宗tông 。 略lược 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 約ước 時thời 辨biện 宗tông 。 二nhị 部bộ 別biệt 顯hiển 宗tông 。 三tam 隨tùy 病bệnh 別biệt 宗tông 。 約ước 時thời 辨biện 宗tông 。 有hữu 其kỳ 三tam 種chủng 。 一nhất 四Tứ 諦Đế 法Pháp 輪luân 。 如như 四tứ 阿a 笈cấp 摩ma 。 雖tuy 有hữu 諸chư 部bộ 。 四Tứ 諦Đế 為vi 宗tông 。 (# 梵Phạm 音âm 阿a 笈cấp 摩ma 。 此thử 翻phiên 云vân 傳truyền 。 故cố 瑜du 伽già 論luận 八bát 十thập 五ngũ 云vân 。 佛Phật 及cập 南nam 印ấn 度độ 立lập 五ngũ 阿a 笈cấp 摩ma 。 弟đệ 子tử 展triển 轉chuyển 傳truyền 來lai 于vu 今kim 。 故cố 名danh 笈cấp 摩ma 。 謂vị 四tứ 阿a 笈cấp 摩ma 外ngoại 。 別biệt 立lập 百bách 部bộ 阿a 笈cấp 摩ma 經kinh 。 四tứ 阿a 笈cấp 摩ma 者giả 。 一nhất 雜tạp 。 二nhị 中trung 。 三tam 長trường/trưởng 。 四tứ 增tăng 壹nhất 。 廣quảng 如như 瑜du 伽già 八bát 十thập 五ngũ 釋thích )# 二nhị 無vô 相tướng 大Đại 乘Thừa 。 如như 諸chư 般Bát 若Nhã 。 遣khiển 所sở 執chấp 性tánh 。 無vô 相tướng 為vi 宗tông 。 三tam 了liễu 義nghĩa 大Đại 乘Thừa 。 如như 此thử 經Kinh 等đẳng 。 用dụng 三tam 性tánh 等đẳng 。 為vi 所sở 詮thuyên 宗tông 。 三tam 種chủng 法Pháp 輪luân 。 至chí 第đệ 二nhị 卷quyển 。 當đương 廣quảng 分phân 別biệt 。 問vấn 。 諸chư 般Bát 若Nhã 宗tông 明minh 無vô 相tướng 。 此thử 經Kinh 了liễu 義nghĩa 。 淺thiển 深thâm 何hà 異dị 。 清thanh 辨biện 解giải 云vân 。 深thâm 密mật 等đẳng 經kinh 。 辨biện 有hữu 所sở 得đắc 淺thiển 而nhi 非phi 深thâm 。 諸chư 部bộ 般Bát 若Nhã 。 顯hiển 無vô 所sở 得đắc 。 為vi 最tối 甚thậm 深thâm 。 護hộ 法Pháp 等đẳng 說thuyết 。 二nhị 時thời 所sở 說thuyết 。 無vô 相tướng 之chi 理lý 。 理lý 無vô 淺thiển 深thâm 。 而nhi 說thuyết 深thâm 密mật 為vi 了liễu 義nghĩa 者giả 。 約ước 三tam 性tánh 義nghĩa 。 決quyết 判phán 諸chư 經kinh 。 有hữu 道Đạo 理lý 。 顯hiển 了liễu 說thuyết 故cố 。 名danh 為vi 了liễu 義nghĩa 。 非phi 無vô 相tướng 中trung 有hữu 淺thiển 深thâm 故cố 說thuyết 了liễu 義nghĩa 也dã 。 問vấn 。 如như 何hà 得đắc 知tri 諸chư 部bộ 般Bát 若Nhã 為vi 第đệ 二nhị 時thời 。 解giải 云vân 。 此thử 義nghĩa 如như 第đệ 二nhị 卷quyển 經kinh 記ký 中trung 說thuyết 。 二nhị 部bộ 別biệt 顯hiển 宗tông 者giả 。 約ước 時thời 雖tuy 三tam 。 而nhi 一nhất 一nhất 時thời 皆giai 有hữu 多đa 部bộ 。 隨tùy 一nhất 一nhất 部bộ 。 所sở 詮thuyên 各các 別biệt 。 如như 法Pháp 華hoa 等đẳng 。 一Nhất 乘Thừa 為vi 宗tông 。 無vô 垢cấu 稱xưng 等đẳng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 為vi 宗tông 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 等đẳng 。 佛Phật 性tánh 為vi 宗tông 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 等đẳng 。 四tứ 十thập 二nhị 賢hiền 聖thánh 。 觀quán 行hành 為vi 宗tông 。 此thử 經Kinh 一nhất 部bộ 。 三tam 種chủng 無vô 等đẳng 。 為vi 所sở 詮thuyên 宗tông 。 一nhất 境cảnh 無vô 等đẳng 。 即tức 是thị 二nhị 諦đế 及cập 三tam 性tánh 等đẳng 。 二nhị 諦đế 即tức 是thị 三tam 乘thừa 通thông 境cảnh 。 三tam 性tánh 等đẳng 理lý 唯duy 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 。 二nhị 行hành 無vô 等đẳng 。 所sở 謂vị 止Chỉ 觀Quán 。 及cập 十thập 度độ 等đẳng 。 止Chỉ 觀Quán 即tức 是thị 三tam 乘thừa 通thông 行hành 。 行hành 十thập 度độ 唯duy 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 門môn 。 三tam 果quả 無vô 等đẳng 。 即tức 是thị 智trí 斷đoạn 及cập 三Tam 身Thân 果quả 。 智trí 斷đoạn 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 通thông 三tam 乘thừa 。 三Tam 身Thân 唯duy 是thị 菩Bồ 薩Tát 所sở 得đắc 。 如như 是thị 等đẳng 部bộ 。 所sở 詮thuyên 各các 別biệt 。 不bất 可khả 具cụ 述thuật 。 三tam 隨tùy 病bệnh 別biệt 宗tông 者giả 。 雖tuy 隨tùy 部bộ 別biệt 各các 詮thuyên 一nhất 義nghĩa 。 而nhi 諸chư 有hữu 情tình 。 迷mê 蘊uẩn 處xứ 等đẳng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 法Pháp 門môn 。 故cố 諸chư 部bộ 中trung 。 隨tùy 其kỳ 所sở 說thuyết 。 蘊uẩn 界giới 處xứ 等đẳng 。 為vi 所sở 詮thuyên 宗tông 。 今kim 此thử 一nhất 部bộ 四tứ 種chủng 宗tông 中trung 。 真chân 妄vọng 俱câu 存tồn 宗tông 。 約ước 時thời 辨biện 宗tông 了liễu 義nghĩa 為vi 宗tông 。 隨tùy 部bộ 別biệt 宗tông 。 三tam 種chủng 無vô 等đẳng 為vi 所sở 詮thuyên 宗tông 。 隨tùy 病bệnh 別biệt 宗tông 。 即tức 用dụng 二nhị 諦đế 及cập 三tam 性tánh 等đẳng 。 為vi 所sở 詮thuyên 宗tông 。


第đệ 三tam 顯hiển 所sở 依y 為vi 。 自tự 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 顯hiển 教giáo 所sở 依y 。 二nhị 顯hiển 教giáo 所sở 為vi 。 言ngôn 所sở 依y 者giả 。 聖thánh 教giáo 雖tuy 多đa 。 總tổng 相tương/tướng 不bất 出xuất 二nhị 藏tạng 三tam 藏tạng 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 至chí 第đệ 三tam 卷quyển 。 當đương 廣quảng 分phân 別biệt 。 二nhị 藏tạng 三tam 藏tạng 。 至chí 第đệ 五ngũ 卷quyển 。 自tự 當đương 解giải 釋thích 。 具cụ 如như 別biệt 章chương 。 故cố 不bất 繁phồn 述thuật 。 然nhiên 此thử 一nhất 代đại 。 如Như 來Lai 聖Thánh 教giáo 。 此thử 國quốc 諸chư 師sư 。 意ý 趣thú 不bất 同đồng 。 有hữu 說thuyết 一nhất 教giáo 。 所sở 謂vị 一nhất 音âm 。 義nghĩa 如như 上thượng 說thuyết 。 或hoặc 說thuyết 二nhị 教giáo 。 所sở 謂vị 漸tiệm 頓đốn 。 頓đốn 即tức 華hoa 嚴nghiêm 。 餘dư 皆giai 是thị 漸tiệm 。 漸tiệm 中trung 涅Niết 槃Bàn 以dĩ 為vi 了liễu 義nghĩa 。 餘dư 皆giai 不bất 了liễu 。 (# 誕đản 法Pháp 師sư 等đẳng 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 )# 或hoặc 說thuyết 三tam 教giáo 。 所sở 謂vị 通thông 教giáo 別biệt 教giáo 圓viên 教giáo 。 (# 光quang 統thống 法Pháp 師sư 等đẳng 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 慧tuệ 光quang 法Pháp 師sư 是thị 國quốc 統thống 故cố 名danh 光quang 統thống 也dã )# 或hoặc 說thuyết 四tứ 教giáo 。 一nhất 三tam 藏tạng 教giáo 。 (# 小Tiểu 乘Thừa 三tam 藏tạng )# 二nhị 者giả 通thông 教giáo 。 謂vị 波Ba 若Nhã 等đẳng 。 三tam 者giả 別biệt 教giáo 。 謂vị 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 。 四tứ 者giả 圓viên 教giáo 。 謂vị 華hoa 嚴nghiêm 等đẳng 。 或hoặc 說thuyết 五ngũ 時thời 教giáo 及cập 七thất 階giai 教giáo 。 (# 武võ 都đô 山sơn 隱ẩn 士sĩ 劉lưu 虬cầu 云vân 。 華hoa 嚴nghiêm 等đẳng 教giáo 以dĩ 為vi 頓đốn 教giáo 。 漸tiệm 中trung 五ngũ 時thời 。 或hoặc 開khai 七thất 階giai 。 言ngôn 五ngũ 時thời 者giả 。 一nhất 佛Phật 初sơ 成thành 道Đạo 。 為vi 提đề 謂vị 波ba 利lợi 。 說thuyết 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 即tức 是thị 人nhân 天thiên 教giáo 門môn 。 佛Phật 成thành 道Đạo 已dĩ 。 十thập 二nhị 年niên 中trung 。 說thuyết 三tam 乘thừa 差sai 別biệt 教giáo 。 如như 次thứ 應ưng 知tri 。 四Tứ 諦Đế 緣duyên 起khởi 及cập 六Lục 度Độ 行hành 。 未vị 說thuyết 空không 理lý 。 三tam 佛Phật 成thành 道Đạo 已dĩ 。 三tam 十thập 年niên 中trung 。 說thuyết 空không 宗tông 般Bát 若Nhã 維duy 摩ma 思tư 益ích 。 未vị 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 破phá 三tam 皈quy 一nhất 。 四tứ 成thành 道Đạo 已dĩ 。 三tam 十thập 年niên 後hậu 。 於ư 八bát 年niên 中trung 。 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 辨biện 一Nhất 乘Thừa 義nghĩa 。 破phá 三tam 皈quy 一nhất 。 未vị 說thuyết 佛Phật 性tánh 。 未vị 明minh 佛Phật 常thường 。 是thị 不bất 了liễu 教giáo 。 五ngũ 佛Phật 將tương 滅diệt 度độ 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 悉tất 有hữu 佛Phật 性tánh 。 法Pháp 身thân 常thường 住trụ 。 是thị 了liễu 義nghĩa 教giáo 。 言ngôn 七thất 階giai 者giả 。 第đệ 二nhị 時thời 中trung 。 開khai 三tam 乘thừa 教giáo 。 遠viễn 法Pháp 師sư 破phá 云vân 。 所sở 說thuyết 年niên 月nguyệt 皆giai 無vô 正chánh 文văn 也dã )# 。


今kim 述thuật 西tây 方phương 諸chư 師sư 所sở 立lập 。 有hữu 說thuyết 一nhất 教giáo 。 所sở 謂vị 一nhất 音âm 。 如như 羅la 什thập 等đẳng 。 或hoặc 說thuyết 二nhị 教giáo 。 所sở 謂vị 半bán 滿mãn 。 如như 曇đàm 無vô 懺sám 。 或hoặc 說thuyết 三tam 教giáo 。 如như 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 。 依y 深thâm 密mật 等đẳng 所sở 說thuyết 四Tứ 諦Đế 無vô 相tướng 了liễu 義nghĩa 。 如như 上thượng 已dĩ 說thuyết 。 而nhi 說thuyết 一nhất 音âm 及cập 半bán 滿mãn 等đẳng 。 各các 據cứ 一nhất 義nghĩa 。 互hỗ 不bất 相tương 違vi 。 所sở 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 及cập 楞lăng 伽già 等đẳng 。 皆giai 第đệ 三tam 了liễu 義nghĩa 所sở 攝nhiếp 。 而nhi 言ngôn 三tam 時thời 所sở 說thuyết 教giáo 者giả 。 約ước 義nghĩa 淺thiển 深thâm 廣quảng 略lược 義nghĩa 說thuyết 。 非phi 約ước 年niên 歲tuế 日nhật 月nguyệt 前tiền 後hậu 說thuyết 三tam 時thời 也dã 。 或hoặc 說thuyết 四tứ 教giáo 。 所sở 謂vị 四Tứ 諦Đế 無vô 相tướng 。 或hoặc 說thuyết 法Pháp 相tương/tướng 。 如như 楞lăng 伽già 等đẳng 。 或hoặc 說thuyết 觀quán 行hành 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 等đẳng 。 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 或hoặc 說thuyết 五ngũ 教giáo 。 一nhất 者giả 四Tứ 諦Đế 。 二nhị 者giả 無vô 相tướng 。 三tam 者giả 觀quán 行hành 。 四tứ 者giả 安an 樂lạc 。 如như 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 以dĩ 說thuyết 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 果quả 故cố 。 五ngũ 者giả 守thủ 護hộ 。 如như 金kim 光quang 明minh 等đẳng 。 說thuyết 諸chư 神thần 王vương 護hộ 國quốc 事sự 故cố 。 婆bà 頗phả 三tam 藏tạng 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 今kim 此thử 一nhất 部bộ 。 二nhị 藏tạng 之chi 中trung 。 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 攝nhiếp 。 三tam 藏tạng 教giáo 內nội 。 達đạt 摩ma 藏tạng 收thu 。 十thập 二nhị 部bộ 中trung 。 論luận 議nghị 經kinh 攝nhiếp 。 三tam 時thời 教giáo 中trung 。 了liễu 義nghĩa 教giáo 收thu 。 四tứ 教giáo 之chi 內nội 。 法pháp 相tướng 觀quán 行hành 。 五ngũ 教giáo 門môn 中trung 。 觀quán 行hành 門môn 也dã 。 言ngôn 所sở 為vi 者giả 。 自tự 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 總tổng 明minh 諸chư 教giáo 所sở 為vi 。 二nhị 者giả 別biệt 明minh 此thử 教giáo 所sở 被bị 。 諸chư 教giáo 所sở 為vi 。 具cụ 有hữu 五ngũ 性tánh 。 所sở 謂vị 三tam 乘thừa 不bất 定định 無vô 性tánh 。 故cố 善thiện 戒giới 經kinh 第đệ 二nhị 卷quyển 云vân 。 眾chúng 生sanh 調điều 伏phục 。 有hữu 其kỳ 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 有hữu 聲Thanh 聞Văn 性tánh 。 得đắc 聲Thanh 聞Văn 道đạo 。 二nhị 者giả 有hữu 緣Duyên 覺Giác 性tánh 。 得đắc 緣Duyên 覺Giác 道Đạo 。 三tam 者giả 有hữu 佛Phật 性tánh 。 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 四tứ 者giả 有hữu 人nhân 天thiên 性tánh 。 得đắc 人nhân 天thiên 樂lạc 。 地địa 持trì 第đệ 二nhị 。 亦diệc 同đồng 善thiện 戒giới 經kinh 。 彼bỉ 云vân 。 人nhân 成thành 就tựu 者giả 。 略lược 說thuyết 四tứ 種chủng 。 有hữu 聲Thanh 聞Văn 性tánh 。 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 乘thừa 。 而nhi 成thành 就tựu 之chi 。 有hữu 緣Duyên 覺Giác 性tánh 。 以dĩ 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 而nhi 成thành 就tựu 之chi 。 有hữu 佛Phật 種chủng 性tánh 。 以dĩ 無vô 上thượng 乘thừa 。 而nhi 成thành 就tựu 之chi 。 無vô 種chủng 性tánh 者giả 。 則tắc 以dĩ 善thiện 趣thú 。 而nhi 成thành 熟thục 之chi 。 如như 是thị 四tứ 人nhân 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 此thử 四tứ 事sự 。 而nhi 成thành 熟thục 之chi 。 瑜du 伽già 三tam 十thập 七thất 。 亦diệc 同đồng 地địa 持trì 。 解giải 云vân 。 不bất 定định 不bất 離ly 三tam 乘thừa 。 乘thừa 乘thừa 之chi 內nội 。 菩Bồ 薩Tát 性tánh 攝nhiếp 。 故cố 不bất 別biệt 說thuyết 。 又hựu 准chuẩn 此thử 文văn 。 三tam 法Pháp 輪luân 外ngoại 。 理lý 應ưng 別biệt 有hữu 人nhân 天thiên 教giáo 門môn 。 就tựu 勝thắng 說thuyết 故cố 。 且thả 說thuyết 三tam 時thời 法Pháp 輪luân 。 或hoặc 可khả 攝nhiếp 在tại 苦khổ 集tập 教giáo 中trung 。 別biệt 明minh 此thử 教giáo 所sở 被bị 機cơ 者giả 。 於ư 五ngũ 種chủng 性tánh 。 但đãn 為vì 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 不bất 定định 性tánh 說thuyết 此thử 契Khế 經Kinh 。 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 。 阿a 陀đà 邪tà 識thức 甚thậm 深thâm 細tế 。 一nhất 切thiết 種chủng 子tử 如như 暴bạo 流lưu 。 我ngã 於ư 凡phàm 愚ngu 不bất 開khai 演diễn 。 恐khủng 彼bỉ 分phân 別biệt 執chấp 為vi 我ngã 。 又hựu 解giải 。 此thử 經Kinh 通thông 為vi 四tứ 性tánh 。 唯duy 除trừ 無vô 性tánh 。 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 。 為vi 欲dục 發phát 趣thú 一nhất 切thiết 乘thừa 者giả 故cố 。 說thuyết 第đệ 三tam 了liễu 義nghĩa 大Đại 乘Thừa 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 部bộ 波Ba 若Nhã 。 但đãn 為vì 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 諸chư 空không 義nghĩa 。 此thử 經Kinh 宗tông 明minh 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 有hữu 無vô 道Đạo 理lý 。 故cố 三tam 乘thừa 者giả 。 皆giai 得đắc 勝thắng 利lợi 。 或hoặc 可khả 。 此thử 經Kinh 通thông 為vi 五ngũ 性tánh 。 通thông 說thuyết 人nhân 天thiên 一nhất 切thiết 乘thừa 故cố 。 五ngũ 性tánh 義nghĩa 中trung 。 當đương 更cánh 分phân 別biệt 。


第đệ 四tứ 依y 文văn 正chánh 釋thích 。 自tự 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 廣quảng 略lược 同đồng 異dị 。 二nhị 判phán 文văn 解giải 釋thích 。 廣quảng 略lược 同đồng 異dị 者giả 。 此thử 經Kinh 一nhất 部bộ 。 自tự 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 廣quảng 本bổn 。 有hữu 十thập 萬vạn 頌tụng 。 二nhị 者giả 略lược 本bổn 。 千thiên 五ngũ 百bách 頌tụng 。 然nhiên 此thử 略lược 經kinh 。 梵Phạm 本bổn 唯duy 一nhất 。 隨tùy 譯dịch 者giả 異dị 乃nãi 成thành 四tứ 部bộ 。 一nhất 者giả 宋tống 時thời 元nguyên 嘉gia 年niên 中trung 。 中trung 印ấn 度độ 僧Tăng 。 (# 舊cựu 云vân 天Thiên 竺Trúc )# 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 。 (# 宋tống 云vân 功công 德đức 賢hiền )# 在tại 於ư 潤nhuận 州châu 江giang 寧ninh 縣huyện 東đông 安an 寺tự 。 翻phiên 出xuất 一nhất 本bổn 。 名danh 相tướng 續tục 解giải 脫thoát 。 唯duy 有hữu 一nhất 卷quyển 。 或hoặc 兩lưỡng 卷quyển 成thành 。 總tổng 十thập 七thất 紙chỉ 。 於ư 一nhất 卷quyển 內nội 。 有hữu 二nhị 題đề 目mục 。 初sơ 十thập 紙chỉ 半bán 。 名danh 相tướng 續tục 解giải 脫thoát 地Địa 波Ba 羅La 蜜Mật 。 了liễu 義nghĩa 經kinh 一nhất 卷quyển 。 後hậu 有hữu 六lục 紙chỉ 半bán 。 名danh 相tướng 續tục 解giải 脫thoát 如Như 來Lai 所sở 作tác 。 隨tùy 順thuận 處xứ 了liễu 義nghĩa 經kinh 。 雖tuy 無vô 品phẩm 目mục 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 。 當đương 解giải 深thâm 密mật 最tối 後hậu 二nhị 品phẩm 。 二nhị 者giả 後hậu 魏ngụy 延diên 昌xương 二nhị 年niên 。 北bắc 印ấn 度độ 僧Tăng 。 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 。 (# 魏ngụy 云vân 道đạo 希hy )# 在tại 於ư 洛lạc 陽dương 嵩tung 高cao 山sơn 少thiểu 林lâm 寺tự 。 翻phiên 出xuất 一nhất 本bổn 。 名danh 深thâm 密mật 解giải 脫thoát 經kinh 。 有hữu 其kỳ 五ngũ 卷quyển 。 品phẩm 有hữu 十thập 一nhất 。 六lục 十thập 七thất 紙chỉ 。 (# 一nhất 序tự 品phẩm 。 二nhị 聖thánh 者giả 善thiện 問vấn 菩Bồ 薩Tát 問vấn 品phẩm 。 三tam 聖thánh 者giả 曇đàm 無vô 竭kiệt 菩Bồ 薩Tát 問vấn 品phẩm 。 四tứ 聖thánh 者giả 善Thiện 清Thanh 淨Tịnh 慧Tuệ 。 菩Bồ 薩Tát 問vấn 品phẩm 。 五ngũ 慧Tuệ 命mạng 須Tu 菩Bồ 提Đề 問vấn 品phẩm 。 六lục 聖thánh 者giả 廣Quảng 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 問vấn 品phẩm 。 七thất 聖thánh 者giả 功công 德đức 林lâm 菩Bồ 薩Tát 問vấn 品phẩm 。 八bát 聖thánh 者giả 成thành 就tựu 第đệ 一nhất 義nghĩa 。 菩Bồ 薩Tát 問vấn 品phẩm 。 九cửu 聖thánh 者giả 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 問vấn 品phẩm 。 十thập 聖thánh 者giả 觀Quán 世Thế 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 問vấn 品phẩm 。 十thập 一nhất 聖thánh 者giả 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 法Pháp 王Vương 子Tử 菩Bồ 薩Tát 。 問vấn 品phẩm 也dã )# 三tam 者giả 陳trần 朝triêu 保bảo 定định 年niên 中trung 。 西tây 印ấn 度độ 內nội 。 優ưu 禪thiền 那na 國quốc 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 拘câu 那na 羅la 陀đà 。 (# 陳trần 云vân 親thân 依y 。 或hoặc 名danh 真Chân 諦Đế 。 此thử 三tam 藏tạng 入nhập 漢hán 國quốc 歷lịch 三tam 朝triêu 。 謂vị 周chu 梁lương 陳trần )# 於ư 西tây 京kinh 故cố 城thành 內nội 四Tứ 天Thiên 王Vương 寺tự 。 更cánh 翻phiên 一nhất 本bổn 。 名danh 解giải 節tiết 經kinh 。 唯duy 有hữu 一nhất 卷quyển 。 有hữu 其kỳ 四tứ 品phẩm 。 紙chỉ 九cửu 張trương 半bán 。 當đương 解giải 深thâm 密mật 初sơ 之chi 二nhị 品phẩm 。 無vô 序tự 品phẩm 名danh 。 開khai 勝thắng 義nghĩa 諦đế 。 以dĩ 為vi 四tứ 品phẩm 。 (# 一nhất 不bất 可khả 言ngôn 無vô 二nhị 品phẩm 。 二nhị 過quá 覺giác 觀quán 境cảnh 品phẩm 。 三tam 過quá 一nhất 異dị 品phẩm 。 四tứ 一nhất 味vị 品phẩm 也dã )# 若nhược 依y 真Chân 諦Đế 翻phiên 譯dịch 目mục 錄lục 云vân 。 陳trần 時thời 天thiên 嘉gia 二nhị 年niên 。 於ư 建kiến 造tạo 寺tự 。 譯dịch 解giải 節tiết 經kinh 一nhất 卷quyển 義nghĩa 疏sớ/sơ 四tứ 卷quyển 。 四tứ 者giả 大đại 唐đường 貞trinh 觀quán 二nhị 十thập 一nhất 年niên 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 。 在tại 於ư 西tây 京kinh 弘hoằng 福phước 寺tự 。 更cánh 翻phiên 一nhất 本bổn 。 名danh 解giải 深thâm 密mật 。 總tổng 有hữu 五ngũ 卷quyển 。 開khai 品phẩm 為vi 八bát 。 六lục 十thập 八bát 紙chỉ 。 (# 一nhất 序tự 品phẩm 。 二nhị 勝thắng 義nghĩa 諦đế 相tướng 品phẩm 。 三tam 心tâm 意ý 識thức 相tương/tướng 品phẩm 。 四tứ 一nhất 切thiết 法pháp 相tướng 品phẩm 。 五ngũ 無vô 自tự 性tánh 相tướng 品phẩm 。 六lục 分phần 別biệt 瑜du 伽già 品phẩm 。 七thất 地Địa 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 品phẩm 。 八bát 如Như 來Lai 成thành 所sở 作tác 事sự 品phẩm )# 然nhiên 此thử 四tứ 本bổn 。 有hữu 同đồng 異dị 者giả 。 略lược 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 題đề 名danh 有hữu 異dị 。 二nhị 文văn 義nghĩa 圓viên 足túc 。 言ngôn 名danh 異dị 者giả 。 四tứ 本bổn 不bất 同đồng 。 一nhất 相tương 續tục 解giải 脫thoát 。 二nhị 深thâm 密mật 解giải 脫thoát 。 三tam 者giả 解giải 節tiết 。 四tứ 解giải 深thâm 密mật 。 解giải 深thâm 密mật 者giả 。 若nhược 依y 梵Phạm 音âm 。 涅niết 謨mô 折chiết 那na [利-禾+冉]# 地địa 。 言ngôn 涅niết 謨mô 折chiết 那na 。 此thử 翻phiên 名danh 解giải 。 [利-禾+冉]# 地địa 。 翻phiên 為vi 深thâm 密mật 。 釋thích 其kỳ 名danh 義nghĩa 。 如như 前tiền 已dĩ 前tiền 。 言ngôn 解giải 節tiết 者giả 。 如như 真Chân 諦Đế 記ký 。 解giải 即tức 解giải 釋thích 。 節tiết 謂vị 堅kiên 結kết 。 堅kiên 是thị 堅kiên 固cố 。 結kết 縛phược 。 楯thuẫn 如như 木mộc 節tiết 及cập 人nhân 骨cốt 節tiết 。 並tịnh 有hữu 堅kiên 固cố 拘câu 結kết 纏triền 縛phược 。 此thử 經Kinh 所sở 明minh 甚thậm 深thâm 密mật 義nghĩa 。 難nan 可khả 通thông 達đạt 。 難nan 可khả 解giải 釋thích 。 故cố 非phi 凡phàm 夫phu 新tân 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 能năng 解giải 了liễu 。 故cố 說thuyết 此thử 義nghĩa 。 名danh 為vi 堅kiên 結kết 。 此thử 經Kinh 能năng 解giải 。 故cố 名danh 解giải 節tiết 。 解giải 節tiết 之chi 義nghĩa 。 凡phàm 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 深thâm 密mật 義nghĩa 。 如như 法Pháp 身thân 等đẳng 。 難nan 可khả 通thông 達đạt 。 名danh 為vi 義nghĩa 節tiết 。 此thử 經Kinh 能năng 釋thích 。 故cố 名danh 解giải 節tiết 。 二nhị 者giả 無vô 明minh 習tập 氣khí 心tâm 惑hoặc 。 凡phàm 夫phu 二Nhị 乘Thừa 。 所sở 不bất 能năng 破phá 。 故cố 說thuyết 此thử 惑hoặc 名danh 為vi 堅kiên 結kết 。 由do 緣duyên 真chân 實thật 。 能năng 滅diệt 此thử 惑hoặc 。 故cố 說thuyết 真chân 實thật 名danh 為vi 解giải 節tiết 。 三tam 者giả 智trí 慧tuệ 。 緣duyên 此thử 真chân 實thật 。 亦diệc 說thuyết 此thử 智trí 名danh 為vi 解giải 節tiết 。 從tùng 境cảnh 得đắc 名danh 也dã 。 四tứ 者giả 此thử 經Kinh 文văn 句cú 。 名danh 為vi 解giải 節tiết 。 從tùng 所sở 顯hiển 得đắc 名danh 。 五ngũ 者giả 一nhất 切thiết 三tam 乘thừa 教giáo 中trung 。 所sở 有hữu 微vi 細tế 。 難nan 可khả 了liễu 義nghĩa 。 聚tụ 在tại 此thử 經Kinh 。 分phân 明minh 解giải 釋thích 。 故cố 說thuyết 此thử 經Kinh 名danh 為vi 解giải 節tiết 。 若nhược 具cụ 分phân 別biệt 。 如như 真Chân 諦Đế 記ký 。 所sở 言ngôn 相tương 續tục 解giải 脫thoát 深thâm 密mật 解giải 脫thoát 。 未vị 見kiến 說thuyết 處xứ 。 准chuẩn 義nghĩa 釋thích 者giả 。 涅niết 謨mô 折chiết [利-禾+冉]# 。 含hàm 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 者giả 解giải 釋thích 義nghĩa 。 如như 上thượng 已dĩ 說thuyết 。 二nhị 者giả 解giải 脫thoát 義nghĩa 。 故cố 二nhị 本bổn 經kinh 皆giai 云vân 解giải 脫thoát 。 言ngôn [利-禾+冉]# 地địa 者giả 。 含hàm 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 者giả 深thâm 密mật 義nghĩa 。 二nhị 者giả 堅kiên 結kết 義nghĩa 。 如như 上thượng 已dĩ 釋thích 。 三tam 者giả 相tương 續tục 義nghĩa 。 是thị 故cố 二nhị 經kinh 。 一nhất 名danh 相tướng 續tục 解giải 脫thoát 。 二nhị 名danh 深thâm 密mật 解giải 脫thoát 。 此thử 上thượng 二nhị 釋thích 。 准chuẩn 真Chân 諦Đế 而nhi 可khả 了liễu 知tri 。 言ngôn 相tương 續tục 者giả 。 謂vị 所sở 知tri 障chướng 。 堅kiên 結kết 相tương 續tục 。 難nan 可khả 解giải 脫thoát 。 今kim 一nhất 部bộ 釋thích 甚thậm 深thâm 義nghĩa 。 便tiện 能năng 解giải 脫thoát 煩phiền 惱não 相tương 續tục 。 故cố 名danh 相tướng 續tục 解giải 脫thoát 經kinh 。 即tức 當đương 真Chân 諦Đế 記ký 中trung 第đệ 二nhị 煩phiền 惱não 解giải 節tiết 義nghĩa 。 言ngôn 深thâm 密mật 解giải 脫thoát 者giả 。 由do 智trí 慧tuệ 力lực 。 緣duyên 深thâm 密mật 理lý 。 解giải 脫thoát 煩phiền 惱não 。 故cố 言ngôn 深thâm 密mật 解giải 脫thoát 。 即tức 當đương 第đệ 三tam 智trí 慧tuệ 解giải 節tiết 也dã 。 雖tuy 有hữu 此thử 釋thích 。 據cứ 實thật 。 即tức 是thị 譯dịch 家gia 謬mậu 也dã 。 言ngôn 文văn 義nghĩa 圓viên 足túc 者giả 。 如như 解giải 深thâm 密mật 。 具cụ 有hữu 八bát 品phẩm 。 而nhi 差sai 別biệt 者giả 。 解giải 節tiết 唯duy 有hữu 最tối 初sơ 二nhị 品phẩm 。 闕khuyết 無vô 後hậu 六lục 。 相tương 續tục 解giải 脫thoát 。 當đương 後hậu 二nhị 品phẩm 。 闕khuyết 無vô 前tiền 六lục 。 深thâm 密mật 解giải 脫thoát 。 有hữu 十thập 一nhất 品phẩm 。 於ư 勝thắng 義nghĩa 諦đế 。 開khai 為vi 四tứ 品phẩm 。 由do 斯tư 與dữ 此thử 文văn 義nghĩa 圓viên 足túc 。 然nhiên 解giải 深thâm 密mật 。 諸chư 所sở 說thuyết 處xứ 。 文văn 義nghĩa 明minh 淨tịnh 。 至chí 文văn 對đối 釋thích 。 故cố 今kim 釋thích 此thử 大đại 唐đường 一nhất 本bổn 。


如như 是thị 我ngã 聞văn 。

釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 判phán 文văn 解giải 釋thích 。 然nhiên 判phán 此thử 經Kinh 。 有hữu 其kỳ 三tam 釋thích 。 一nhất 云vân 此thử 經Kinh 唯duy 有hữu 二nhị 分phần 。 一nhất 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên 。 即tức 初sơ 序tự 品phẩm 。 二nhị 聖thánh 教giáo 正chánh 說thuyết 。 謂vị 後hậu 七thất 品phẩm 。 雖tuy 後hậu 經kinh 末mạt 。 依y 教giáo 奉phụng 行hành 。 品phẩm 中trung 奉phụng 行hành 。 非phi 一nhất 部bộ 也dã 。 一nhất 云vân 一nhất 部bộ 總tổng 有hữu 三tam 分phần/phân 。 初sơ 一nhất 品phẩm 名danh 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên 分phần/phân 。 次thứ 有hữu 七thất 品phẩm 。 名danh 聖thánh 教giáo 正chánh 說thuyết 分phần/phân 。 後hậu 第đệ 五ngũ 卷quyển 末mạt 。


爾nhĩ 時thời 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 下hạ 。 依y 教giáo 奉phụng 行hành 分phần/phân 。 然nhiên 此thử 奉phụng 行hành 。 散tán 在tại 諸chư 品phẩm 。 於ư 理lý 無vô 違vi 。 一nhất 云vân 此thử 經Kinh 有hữu 其kỳ 五ngũ 分phần/phân 。 一nhất 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên 。 即tức 是thị 序tự 分phần/phân 。 二nhị 無vô 等đẳng 境cảnh 界giới 分phần/phân 。 謂vị 次thứ 四tứ 品phẩm 。 三tam 無vô 等đẳng 行hành 分phần/phân 。 謂vị 次thứ 二nhị 品phẩm 。 四tứ 無vô 等đẳng 果quả 分phần/phân 。 謂vị 後hậu 一nhất 品phẩm 。 五ngũ 依y 教giáo 奉phụng 行hành 分phần/phân 。 謂vị 即tức 經kinh 末mạt 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 雖tuy 有hữu 三tam 釋thích 。 且thả 依y 初sơ 說thuyết 。 無vô 有hữu 一nhất 部bộ 通thông 奉phụng 行hành 故cố 。 又hựu 解giải 。 三tam 中trung 第đệ 二nhị 為vi 正chánh 。 具cụ 足túc 三tam 分phần/phân 義nghĩa 不bất 違vi 故cố 。 此thử 當đương 舊cựu 說thuyết 序tự 正chánh 流lưu 通thông 。 序tự 謂vị 由do 序tự 。 起khởi 正chánh 說thuyết 之chi 由do 致trí 。 正chánh 即tức 正chánh 宗tông 。 所sở 詮thuyên 之chi 宗tông 義nghĩa 。 通thông 謂vị 流lưu 通thông 通thông 。 後hậu 世thế 之chi 勝thắng 利lợi 。 今kim 言ngôn 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên 等đẳng 者giả 。 以dĩ 薄bạc 伽già 梵Phạm 說thuyết 經Kinh 本bổn 主chủ 。 名danh 之chi 為vi 因nhân 。 顯hiển 已dĩ 聞văn 等đẳng 非phi 正chánh 說thuyết 故cố 。 名danh 之chi 為vi 緣duyên 。 故cố 說thuyết 序tự 分phần/phân 。 名danh 因nhân 緣duyên 分phần/phân 。 正chánh 顯hiển 所sở 詮thuyên 法Pháp 門môn 品phẩm 類loại 。 故cố 說thuyết 七thất 品phẩm 。 名danh 聖thánh 教giáo 所sở 說thuyết 分phần/phân 。


時thời 眾chúng 聞văn 教giáo 。 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 。 名danh 奉phụng 行hành 分phần/phân 。 就tựu 因nhân 緣duyên 分phần/phân 。 有hữu 其kỳ 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 證chứng 信tín 分phần/phân 。 二nhị 發phát 起khởi 。 然nhiên 此thử 二nhị 分phần 有hữu 差sai 別biệt 者giả 。 略lược 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 者giả 名danh 別biệt 。 所sở 謂vị 證chứng 信tín 及cập 發phát 起khởi 序tự 。 亦diệc 名danh 通thông 序tự 。 及cập 名danh 別biệt 序tự 。 說thuyết 我ngã 聞văn 等đẳng 。 令linh 物vật 生sanh 信tín 。 名danh 為vi 證chứng 信tín 。 諸chư 經kinh 皆giai 同đồng 。 名danh 為vi 通thông 序tự 。 以dĩ 放phóng 光quang 等đẳng 發phát 起khởi 正chánh 宗tông 。 名danh 為vi 發phát 起khởi 。 隨tùy 部bộ 各các 別biệt 。 名danh 為vi 別biệt 序tự 。 二nhị 者giả 時thời 別biệt 。 如Như 來Lai 發phát 起khởi 。 名danh 經kinh 前tiền 序tự 。 阿A 難Nan 所sở 請thỉnh 。 名danh 經kinh 後hậu 序tự 。 說thuyết 彼bỉ 二nhị 序tự 時thời 分phân 別biệt 故cố 。 三tam 者giả 人nhân 別biệt 。 一nhất 如Như 來Lai 序tự 。 於ư 諸chư 經Kinh 中trung 。 如Như 來Lai 發phát 起khởi 。 二nhị 阿A 難Nan 序tự 。 由do 阿A 難Nan 請thỉnh 說thuyết 此thử 序tự 故cố 。 今kim 此thử 經Kinh 文văn 。 及cập 佛Phật 地địa 等đẳng 。 唯duy 有hữu 證chứng 信tín 。 而nhi 無vô 發phát 起khởi 。 於ư 證chứng 信tín 中trung 。 義nghĩa 說thuyết 發phát 起khởi 。 理lý 亦diệc 無vô 違vi 。 就tựu 證chứng 信tín 中trung 。 有hữu 其kỳ 三tam 義nghĩa 。 一nhất 辨biện 事sự 多đa 少thiểu 。 二nhị 說thuyết 序tự 之chi 意ý 。 三tam 隨tùy 事sự 別biệt 釋thích 。 辨biện 事sự 多đa 少thiểu 者giả 。 自tự 有hữu 三tam 說thuyết 。 一nhất 者giả 真Chân 諦Đế 般Bát 若Nhã 記ký 中trung 。 開khai 為vi 七thất 事sự 。 一nhất 如như 是thị 者giả 。 標tiêu 所sở 聞văn 法Pháp 。 一nhất 部bộ 文văn 理lý 。 決quyết 定định 可khả 信tín 。 二nhị 言ngôn 我ngã 者giả 。 出xuất 能năng 聞văn 人nhân 。 即tức 是thị 阿A 難Nan 。 三tam 言ngôn 聞văn 者giả 。 親thân 承thừa 音âm 旨chỉ 。 四tứ 一nhất 時thời 者giả 。 顯hiển 所sở 聞văn 法Pháp 善thiện 合hợp 時thời 機cơ 。 五ngũ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 出xuất 能năng 說thuyết 師sư 。 六lục 住trú 處xứ 者giả 。 顯hiển 說thuyết 有hữu 處xứ 。 七thất 大đại 比Bỉ 丘Khâu 。 顯hiển 非phi 獨độc 聞văn 。 然nhiên 此thử 七thất 事sự 。 總tổng 唯duy 四tứ 意ý 。 初sơ 如như 是thị 者giả 。 明minh 所sở 聞văn 法Pháp 。 次thứ 我ngã 聞văn 者giả 。 辨biện 能năng 聞văn 人nhân 。 次thứ 二nhị 證chứng 所sở 聞văn 法Pháp 。 後hậu 二nhị 證chứng 能năng 聞văn 人nhân 。 廣quảng 如như 真Chân 諦Đế 七thất 事sự 記ký 釋thích 。 二nhị 依y 龍long 猛mãnh 大đại 智Trí 度Độ 論luận 。 於ư 序tự 分phần/phân 中trung 。 開khai 為vi 六lục 義nghĩa 。 一nhất 信tín 。 二nhị 聞văn 。 三tam 時thời 。 四tứ 主chủ 。 五ngũ 處xứ 。 六lục 眾chúng 。 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 燈đăng 論luận 中trung 說thuyết 。 亦diệc 有hữu 六lục 義nghĩa 。 故cố 彼bỉ 偈kệ 云vân 。 前tiền 三Tam 明Minh 弟đệ 子tử 。 後hậu 二nhị 證chứng 師sư 說thuyết 。 一nhất 切thiết 修Tu 多Đa 羅La 。 其kỳ 事sự 皆giai 如như 是thị 。 三tam 依y 親thân 光quang 佛Phật 地địa 論luận 中trung 。 攝nhiếp 多đa 五ngũ 種chủng 。 一nhất 總tổng 顯hiển 已dĩ 聞văn 。 二nhị 說thuyết 經Kinh 時thời 。 三tam 者giả 說thuyết 主chủ 。 四tứ 顯hiển 說thuyết 處xứ 。 五ngũ 顯hiển 聽thính 眾chúng 。 說thuyết 序tự 意ý 者giả 。 問vấn 。 何hà 因nhân 緣duyên 一nhất 切thiết 經kinh 首thủ 皆giai 說thuyết 如như 是thị 我ngã 聞văn 等đẳng 事sự 。 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 七thất 事sự 記ký 云vân 。 斷đoạn 三tam 疑nghi 故cố 。 彼bỉ 云vân 。 又hựu 微vi 細tế 律luật 明minh 其kỳ 阿A 難Nan 。 當đương 登đăng 高cao 座tòa 出xuất 法Pháp 藏tạng 時thời 。 身thân 即tức 如như 佛Phật 。 具cụ 諸chư 相tướng 好hảo 。 若nhược 下hạ 高cao 座tòa 。 還hoàn 復phục 本bổn 形hình 。 眾chúng 見kiến 此thử 瑞thụy 。 有hữu 三tam 種chủng 疑nghi 。 一nhất 疑nghi 。 大đại 師sư 釋Thích 迦Ca 。 以dĩ 慈từ 悲bi 故cố 。 從tùng 涅Niết 槃Bàn 起khởi 。 更cánh 宣tuyên 深thâm 法Pháp 。 二nhị 疑nghi 。 諸chư 餘dư 世Thế 尊Tôn 。 從tùng 他tha 方phương 來lai 。 三tam 疑nghi 。 阿A 難Nan 比Bỉ 丘Khâu 。 既ký 是thị 佛Phật 弟đệ 。 堪kham 代đại 其kỳ 兄huynh 轉chuyển 身thân 成thành 佛Phật 。 今kim 欲dục 遣khiển 三tam 疑nghi 。 故cố 云vân 如như 是thị 我ngã 聞văn 等đẳng 七thất 事sự 。 明minh 乃nãi 是thị 我ngã 親thân 從tùng 佛Phật 聞văn 。 非phi 關quan 慈từ 悲bi 從tùng 涅Niết 槃Bàn 起khởi 。 亦diệc 非phi 餘dư 佛Phật 他tha 方phương 來lai 。 又hựu 非phi 我ngã 已dĩ 轉chuyển 身thân 成thành 佛Phật 自tự 說thuyết 經Kinh 也dã 。 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 說thuyết 時thời 方phương 人nhân 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 心tâm 生sanh 信tín 故cố 。 又hựu 智Trí 度Độ 第đệ 二nhị 卷quyển 云vân 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 於ư 俱câu 夷di 那na 竭kiệt 國quốc 薩tát 羅la 樹thụ 間gian 。 北bắc 首thủ 而nhi 臥ngọa 。 將tương 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。


爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 親thân 愛ái 未vị 除trừ 。 未vị 離ly 欲dục 故cố 。 沒một 憂ưu 悔hối 。 不bất 能năng 自tự 出xuất 。


爾nhĩ 時thời 長trưởng 老lão 阿a 㝹nậu 樓lâu 豆đậu 。 語ngứ 阿A 難Nan 言ngôn 。 汝nhữ 是thị 守thủ 護hộ 佛Phật 法Pháp 藏tạng 者giả 。 不bất 應ưng 如như 凡phàm 人nhân 自tự 沒một 憂ưu 悔hối 。 諸chư 有hữu 為vi 法pháp 。 皆giai 是thị 無vô 常thường 。 汝nhữ 何hà 愁sầu 憂ưu 。 又hựu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 手thủ 付phó 汝nhữ 法pháp 。 汝nhữ 今kim 愁sầu 悶muộn 。 失thất 所sở 受thọ 事sự 。 汝nhữ 當đương 問vấn 佛Phật 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 云vân 何hà 修tu 行hành 。 誰thùy 當đương 作tác 師sư 。 惡ác 口khẩu 車Xa 匿Nặc 云vân 何hà 共cộng 住trú 。 (# 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經kinh 第đệ 四tứ 卷quyển 云vân 闡xiển 弩nỗ 比Bỉ 丘Khâu 云vân 何hà 共cộng 住trú 。 )# 佛Phật 諸chư 經kinh 首thủ 。 作tác 何hà 等đẳng 語ngữ 。 阿A 難Nan 即tức 以dĩ 。 此thử 語ngữ 問vấn 佛Phật 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

行hành 四tứ 念niệm 處xứ 。 戒giới 經kinh 為vi 師sư 。 車Xa 匿Nặc 比Bỉ 丘Khâu 。 如như 梵Phạm 法pháp 治trị 。 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經kinh 第đệ 四tứ 。 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 第đệ 三tam 十thập 六lục 。 皆giai 云vân 梵Phạm 法pháp 治trị 者giả 。 即tức 是thị 不bất 共cộng 語ngữ 也dã 。 廣quảng 說thuyết 如như 彼bỉ 。 諸chư 佛Phật 經Kinh 者giả 首thủ 。 皆giai 稱xưng 如như 是thị 我ngã 聞văn 等đẳng 語ngữ 。 依y 集tập 法pháp 經kinh 及cập 涅Niết 槃Bàn 後hậu 分phần/phân 。 大đại 同đồng 智trí 論luận 。 恐khủng 繁phồn 不bất 述thuật 。 大đại 悲bi 經kinh 說thuyết 。 憂ưu 波ba 離ly 教giáo 阿A 難Nan 請thỉnh 問vấn 。 所sở 以dĩ 經kinh 論luận 。 說thuyết 不bất 同đồng 者giả 。 二nhị 人nhân 共cộng 教giáo 。 各các 據cứ 一nhất 義nghĩa 。 互hỗ 不bất 相tương 違vi 。


復phục 依y 經kinh 文văn 。 隨tùy 事sự 別biệt 釋thích 。 言ngôn 如như 是thị 我ngã 聞văn 者giả 。 即tức 七thất 事sự 中trung 。 所sở 聞văn 能năng 聞văn 親thân 承thừa 音âm 旨chỉ 三tam 種chủng 事sự 也dã 。 於ư 六lục 義nghĩa 中trung 。 信tín 聞văn 二nhị 事sự 。 五ngũ 中trung 第đệ 一nhất 。 總tổng 顯hiển 已dĩ 聞văn 。 雖tuy 有hữu 三tam 說thuyết 。 且thả 依y 佛Phật 地địa 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。


釋thích 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 總tổng 釋thích 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 二nhị 別biệt 釋thích 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 三tam 者giả 申thân 其kỳ 合hợp 說thuyết 之chi 意ý 。 言ngôn 總tổng 釋thích 者giả 。 謂vị 傳truyền 佛Phật 教giáo 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 及cập 阿A 難Nan 等đẳng 。 皆giai 作tác 此thử 言ngôn 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 甚thậm 深thâm 等đẳng 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 (# 金kim 剛cang 仙tiên 論luận 云vân 。 三tam 種chủng 阿A 難Nan 中trung 。 大Đại 乘Thừa 阿A 難Nan 傳truyền 大đại 教giáo 也dã )# 言ngôn 別biệt 釋thích 者giả 。 先tiên 辨biện 如như 是thị 。 後hậu 釋thích 我ngã 聞văn 。 言ngôn 如như 是thị 者giả 。 諸chư 說thuyết 不bất 同đồng 。 (# 此thử 地địa 諸chư 師sư 。 略lược 有hữu 八bát 釋thích 。 義nghĩa 如như 常thường 說thuyết 。 言ngôn 八bát 釋thích 者giả 。 一nhất 約ước 信tín 順thuận 釋thích 。 言ngôn 如như 是thị 者giả 。 信tín 順thuận 之chi 辭từ 也dã 夫phu 信tín 則tắc 所sở 言ngôn 之chi 理lý 順thuận 。 順thuận 則tắc 師sư 資tư 之chi 道đạo 成thành 。 經kinh 無vô 豐phong 約ước 。 非phi 信tín 不bất 傳truyền 。 故cố 建kiến 言ngôn 如như 是thị 。 注chú 維duy 摩ma 中trung 。 肇triệu 法Pháp 師sư 釋thích 也dã 。 二nhị 約ước 文văn 義nghĩa 釋thích 。 以dĩ 文văn 為vi 如như 。 以dĩ 理lý 為vi 是thị 。 文văn 巧xảo 詮thuyên 為vi 如như 。 理lý 以dĩ 為vi 非phi 為vi 是thị 。 智trí 者giả 禪thiền 師sư 維duy 摩ma 記ký 中trung 。 有hữu 此thử 釋thích 也dã 。 三tam 約ước 真chân 俗tục 釋thích 。 真chân 不bất 違vi 俗tục 名danh 之chi 為vi 如như 。 俗tục 順thuận 於ư 真chân 稱xưng 之chi 為vi 是thị 。 相tương/tướng 傳truyền 釋thích 也dã 。 四tứ 約ước 弟đệ 子tử 釋thích 。 阿A 難Nan 所sở 說thuyết 。 如như 於ư 佛Phật 語ngữ 。 故cố 名danh 為vi 如như 。 為vi 欲dục 簡giản 去khứ 相tương 似tự 之chi 如như 。 故cố 稱xưng 是thị 。 五ngũ 唯duy 約ước 佛Phật 釋thích 。 阿A 難Nan 道đạo 佛Phật 所sở 說thuyết 之chi 法Pháp 。 如như 過quá 去khứ 佛Phật 。 所sở 說thuyết 不bất 異dị 。 故cố 名danh 為vi 如như 。 如như 諸chư 佛Phật 說thuyết 。 是thị 正chánh 非phi 邪tà 。 故cố 復phục 言ngôn 是thị 。 此thử 上thượng 二nhị 釋thích 。 遠viễn 法Pháp 師sư 說thuyết 。 六lục 約ước 佛Phật 及cập 弟đệ 子tử 釋thích 。 言ngôn 如như 是thị 者giả 。 感cảm 應ứng 之chi 瑞thụy 也dã 。 如như 以dĩ 順thuận 機cơ 受thọ 名danh 。 是thị 以dĩ 無vô 非phi 立lập 稱xưng 。 眾chúng 生sanh 以dĩ 無vô 非phi 為vi 感cảm 。 如Như 來Lai 以dĩ 順thuận 機cơ 為vi 應ưng 。 傳truyền 經kinh 者giả 。 以dĩ 名danh 教giáo 出xuất 於ư 感cảm 應ứng 。 故cố 言ngôn 如như 是thị 。 注chú 法pháp 華hoa 經kinh 。 有hữu 此thử 釋thích 也dã 。 七thất 光quang 宅trạch 師sư 云vân 。 言ngôn 如như 是thị 者giả 。 將tương 傳truyền 所sở 聞văn 。 前tiền 題đề 舉cử 一nhất 部bộ 也dã 。 如như 是thị 一nhất 部bộ 經kinh 。 我ngã 親thân 從tùng 佛Phật 聞văn 。 即tức 為vi 我ngã 聞văn 。 八bát 梁lương 武võ 帝đế 云vân 。 言ngôn 如như 是thị 者giả 。 如như 斯tư 之chi 言ngôn 。 是thị 佛Phật 所sở 說thuyết 。 故cố 言ngôn 如như 是thị 〔# 等đẳng 〕# 說thuyết 。 不bất 可khả 具cụ 述thuật 。 也dã )# 西tây 方phương 諸chư 師sư 。 三tam 說thuyết 不bất 同đồng 。 一nhất 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 金kim 剛cang 仙tiên 論luận 云vân 。 若nhược 依y 世thế 辨biện 。 乃nãi 有hữu 多đa 途đồ 。 略lược 而nhi 言ngôn 之chi 。 凡phàm 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 發phát 心tâm 如như 是thị 。 二nhị 者giả 教giáo 他tha 。 三tam 者giả 譬thí 喻dụ 。 四tứ 者giả 決quyết 定định 。 發phát 心tâm 如như 是thị 者giả 。 自tự 念niệm 我ngã 當đương 如như 是thị 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 修tu 善thiện 行hành 。 教giáo 他tha 如như 是thị 者giả 。 教giáo 前tiền 人nhân 言ngôn 。 汝nhữ 當đương 如như 是thị 發phát 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 修tu 善thiện 行hành 等đẳng 也dã 。 譬thí 喻dụ 如như 是thị 者giả 。 是thị 人nhân 威uy 德đức 熾sí 盛thịnh 。 如như 日nhật 光quang 明minh 。 智trí 慧tuệ 深thâm 廣quảng 。 猶do 如như 大đại 海hải 。 面diện 貌mạo 端đoan 正chánh 。 猶do 如như 滿mãn 月nguyệt 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 決quyết 定định 如như 是thị 者giả 。 我ngã 如như 是thị 見kiến 聞văn 等đẳng 。 是thị 名danh 決quyết 定định 如như 是thị 。 今kim 言ngôn 如như 是thị 者giả 。 但đãn 取thủ 第đệ 四tứ 決quyết 定định 如như 是thị 。 明minh 須Tu 菩Bồ 提Đề 我ngã 從tùng 佛Phật 聞văn 。 所sở 說thuyết 理lý 教giáo 。 我ngã 之chi 所sở 說thuyết 。 不bất 多đa 不bất 少thiểu 。 不bất 錯thác 不bất 謬mậu 。 決quyết 定định 如như 是thị 。 無vô 所sở 傳truyền 之chi 失thất 。 故cố 曰viết 如như 是thị 。 (# 解giải 云vân 意ý 趣thú 大đại 同đồng 親thân 光quang )# 長trường/trưởng 耳nhĩ 三tam 藏tạng 釋thích 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 者giả 就tựu 佛Phật 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 所sở 說thuyết 無vô 異dị 。 故cố 名danh 為vi 如như 。 以dĩ 同đồng 說thuyết 故cố 。 稱xưng 之chi 為vi 是thị 。 二nhị 者giả 約ước 法pháp 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 故cố 名danh 為vi 如như 。 如như 如như 而nhi 說thuyết 。 故cố 稱xưng 為vi 是thị 。 三tam 者giả 約ước 僧Tăng 。 阿A 難Nan 所sở 傳truyền 不bất 異dị 佛Phật 說thuyết 。 故cố 名danh 為vi 如như 。 永vĩnh 離ly 過quá 非phi 。 稱xưng 之chi 曰viết 是thị 。 三tam 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 釋thích 。 如như 是thị 者giả 。 決quyết 定định 義nghĩa 。 有hữu 其kỳ 二nhị 種chủng 。 一nhất 文văn 。 二nhị 理lý 。 文văn 是thị 能năng 詮thuyên 。 理lý 即tức 所sở 詮thuyên 。 廣quảng 說thuyết 如như 彼bỉ 。 總tổng 釋thích 意ý 云vân 。 阿A 難Nan 所sở 傳truyền 。 文văn 理lý 決quyết 定định 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 故cố 曰viết 如như 是thị 。 諸chư 論luận 所sở 說thuyết 。 亦diệc 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 依y 智Trí 度Độ 論luận 第đệ 一nhất 卷quyển 云vân 。 如như 是thị 義nghĩa 者giả 。 即tức 是thị 信tín 也dã 。 佛Phật 法Pháp 大đại 海hải 中trung 。 信tín 為vi 能năng 入nhập 。 智trí 為vi 能năng 度độ 。 其kỳ 信tín 順thuận 者giả 。 是thị 事sự 如như 是thị 。 其kỳ 不bất 信tín 者giả 。 此thử 事sự 不bất 如như 是thị 。 廣quảng 說thuyết 如như 彼bỉ 。 二nhị 依y 功công 德đức 施thí 波Ba 若Nhã 論luận 云vân 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 者giả 。 顯hiển 示thị 此thử 是thị 世Thế 尊Tôn 。 現hiện 覺giác 而nhi 演diễn 。 非phi 自tự 所sở 作tác 。 三tam 依y 佛Phật 地địa 論luận 。 有hữu 其kỳ 四tứ 義nghĩa 。 故cố 第đệ 一nhất 云vân 。 如như 是thị 總tổng 言ngôn 依y 四tứ 義nghĩa 轉chuyển 。 一nhất 依y 譬thí 喻dụ 。 謂vị 當đương 所sở 說thuyết 。 如như 是thị 文văn 句cú 。 如như 我ngã 昔tích 聞văn 。 (# 此thử 即tức 以dĩ 昔tích 喻dụ 今kim )# 二nhị 依y 教giáo 誨hối 。 謂vị 告cáo 時thời 眾chúng 。 如như 是thị 當đương 聽thính 我ngã 昔tích 所sở 聞văn 。 三tam 依y 問vấn 答đáp 。 謂vị 有hữu 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 當đương 所sở 說thuyết 。 昔tích 定định 聞văn 耶da 。 故cố 此thử 答đáp 言ngôn 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 四tứ 依y 許hứa 可khả 。 謂vị 結kết 集tập 時thời 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 咸hàm 共cộng 請thỉnh 言ngôn 。 如như 汝nhữ 所sở 聞văn 。 當đương 如như 是thị 說thuyết 。 傳truyền 法pháp 菩Bồ 薩Tát 。 許hứa 彼bỉ 言ngôn 。 如như 是thị 當đương 說thuyết 。 如như 我ngã 所sở 聞văn 。 於ư 此thử 四tứ 義nghĩa 。 有hữu 三tam 師sư 釋thích 。 一nhất 云vân 四tứ 中trung 唯duy 依y 第đệ 四tứ 。 一nhất 云vân 此thử 中trung 唯duy 依y 後hậu 二nhị 。 一nhất 云vân 四tứ 中trung 總tổng 依y 四tứ 義nghĩa 而nhi 說thuyết 。 具cụ 說thuyết 如như 彼bỉ 。 別biệt 釋thích 我ngã 聞văn 者giả 。 傳truyền 法pháp 菩Bồ 薩Tát 及cập 阿A 難Nan 等đẳng 。 五ngũ 蘊uẩn 身thân 上thượng 。 假giả 立lập 為vi 我ngã 。 耳nhĩ 根căn 發phát 識thức 。 聽thính 聞văn 所sở 說thuyết 。 故cố 言ngôn 我ngã 聞văn 。 故cố 佛Phật 地địa 論luận 云vân 。 我ngã 謂vị 諸chư 蘊uẩn 世thế 俗tục 假giả 者giả 。 聞văn 謂vị 耳nhĩ 根căn 發phát 識thức 聽thính 受thọ 。 廢phế 別biệt 就tựu 總tổng 。 故cố 說thuyết 我ngã 聞văn 。 問vấn 。 佛Phật 法Pháp 中trung 無vô 人nhân 無vô 我ngã 。 如như 何hà 諸chư 經kinh 皆giai 說thuyết 我ngã 聞văn 。 解giải 云vân 。 此thử 義nghĩa 諸chư 說thuyết 不bất 同đồng 。 依y 龍long 猛mãnh 宗tông 。 約ước 四tứ 悉tất 檀đàn 。 以dĩ 釋thích 我ngã 聞văn 。 (# 梵Phạm 音âm 悉tất 檀đàn 。 諸chư 說thuyết 不bất 同đồng 。 一nhất 云vân 不bất 翻phiên 。 含hàm 多đa 義nghĩa 故cố 。 或hoặc 說thuyết 翻phiên 之chi 。 或hoặc 翻phiên 宗tông 成thành 。 或hoặc 翻phiên 為vi 墨mặc 。 或hoặc 翻phiên 為vi 印ấn 。 或hoặc 翻phiên 為vi 定định 。 或hoặc 翻phiên 或hoặc 就tựu 究cứu 竟cánh 。 如như 是thị 異dị 翻phiên 。 難nan 可khả 定định 准chuẩn 。 南nam 岳nhạc 禪thiền 師sư 云vân 。 如như 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 胡hồ 漢hán 並tịnh 稱xưng 也dã 。 悉tất 是thị 隋tùy 音âm 。 檀đàn 是thị 胡hồ 語ngữ 。 悉tất 之chi 言ngôn 遍biến 。 檀đàn 翻phiên 名danh 施thí 。 佛Phật 以dĩ 四tứ 法pháp 。 遍biến 施thí 眾chúng 生sanh 。 故cố 名danh 悉tất 檀đàn 也dã 。 智trí 者giả 師sư 維duy 摩ma 記ký 中trung 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 若nhược 依y 四tứ 卷quyển 。 楞lăng 伽già 經kinh 。 有hữu 其kỳ 四tứ 種chủng 故cố 。 第đệ 二nhị 卷quyển 注chú 經kinh 釋thích 云vân 。 悉tất 檀đàn 者giả 。 謂vị 或hoặc 言ngôn 宗tông 。 或hoặc 言ngôn 成thành 。 或hoặc 言ngôn 理lý 也dã )# 四tứ 悉tất 檀đàn 義nghĩa 。 如như 智Trí 度Độ 論luận 第đệ 一nhất 卷quyển 說thuyết 。 一nhất 世thế 界giới 悉tất 檀đàn 。 如như 蘊uẩn 成thành 人nhân 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。


世thế 界giới 故cố 有hữu 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 故cố 無vô 。 二nhị 各các 各các 為vi 人nhân 悉tất 檀đàn 。 觀quán 人nhân 心tâm 行hành 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 於ư 一nhất 事sự 中trung 。 或hoặc 聽thính 不bất 聽thính 。 為vi 斷đoạn 見kiến 故cố 。 說thuyết 有hữu 續tục 生sanh 。 為vi 常thường 見kiến 故cố 。 說thuyết 無vô 有hữu 人nhân 。 三tam 對đối 治trị 悉tất 檀đàn 。 如như 不bất 淨tịnh 觀quán 於ư 貪tham 對đối 治trị 。 於ư 瞋sân 則tắc 無vô 。 四tứ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 悉tất 檀đàn 。 謂vị 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


一nhất 切thiết 實thật 一nhất 切thiết 非phi 實thật 。 及cập 一nhất 切thiết 實thật 亦diệc 非phi 實thật 。


一nhất 切thiết 非phi 實thật 非phi 非phi 實thật 。 是thị 名danh 諸chư 法pháp 之chi 實thật 相tướng 。


(# 廣quảng 釋thích 此thử 偈kệ 。 如như 中trung 論luận 第đệ 三tam )# 又hựu 彼bỉ 論luận 云vân 。


復phục 次thứ 世thế 界giới 語ngữ 言ngôn 有hữu 三tam 。 一nhất 邪tà 。 二nhị 慢mạn 。 三tam 者giả 名danh 字tự 。 依y 第đệ 三tam 故cố 。 名danh 之chi 為vi 我ngã 。 即tức 當đương 瑜du 伽già 假giả 說thuyết 我ngã 也dã 。 問vấn 。 豈khởi 不bất 中trung 論luận 實thật 相tướng 問vấn 中trung 非phi 我ngã 非phi 無vô 我ngã 。 如như 何hà 智Trí 度Độ 論luận 中trung 。 說thuyết 為vi 無vô 我ngã 。 答đáp 不bất 相tương 違vi 。 世thế 界giới 悉tất 檀đàn 。 即tức 說thuyết 為vi 我ngã 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 中trung 。 說thuyết 為vi 無vô 我ngã 。 各các 各các 為vi 人nhân 。 或hoặc 我ngã 無vô 我ngã 。 雙song 遣khiển 二nhị 執chấp 。 亦diệc 得đắc 說thuyết 言ngôn 非phi 我ngã 非phi 非phi 無vô 我ngã 。 故cố 中trung 論luận 云vân 。 諸chư 佛Phật 或hoặc 說thuyết 我ngã 。 或hoặc 說thuyết 於ư 無vô 我ngã 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 中trung 。 非phi 我ngã 非phi 無vô 我ngã 。 若nhược 偏thiên 對đối 我ngã 。 即tức 說thuyết 無vô 我ngã 。 以dĩ 為vi 實thật 相tướng 。 若nhược 雙song 遣khiển 執chấp 。 非phi 我ngã 非phi 無vô 我ngã 。 以dĩ 為vi 實thật 相tướng 。 各các 據cứ 一nhất 義nghĩa 。 故cố 不bất 相tương 違vi 。 若nhược 依y 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 說thuyết 真chân 我ngã 。 以dĩ 為vi 實thật 相tướng 。 如như 理lý 應ưng 知tri 。 依y 彌Di 勒Lặc 宗tông 。 四tứ 義nghĩa 故cố 於ư 諸chư 蘊uẩn 中trung 假giả 說thuyết 為vi 我ngã 。 故cố 瑜du 伽già 論luận 第đệ 六lục 卷quyển 云vân 。 薄bạc 伽già 梵Phạm 說thuyết 。 苾bật 芻sô 當đương 知tri 。 由do 四tứ 因nhân 故cố 。 假giả 說thuyết 有hữu 情tình 。 一nhất 為vi 世thế 間gian 言ngôn 說thuyết 易dị 故cố 。 二nhị 欲dục 隨tùy 順thuận 。 諸chư 世thế 間gian 故cố 。 三tam 為vi 斷đoạn 除trừ 決quyết 定định 無vô 我ngã 。 諸chư 怖bố 畏úy 故cố 。 四tứ 為vi 宣tuyên 說thuyết 自tự 他tha 得đắc 失thất 。 令linh 其kỳ 決quyết 定định 信tín 解giải 心tâm 故cố 。 顯hiển 揚dương 第đệ 九cửu 。 對đối 法pháp 十thập 三tam 。 同đồng 瑜du 伽già 說thuyết 。 言ngôn 聞văn 者giả 。 諸chư 說thuyết 不bất 同đồng 。 薩tát 婆bà 多đa 宗tông 。 耳nhĩ 聞văn 非phi 識thức 。 法pháp 救cứu 論luận 師sư 。 識thức 聞văn 非phi 耳nhĩ 。 如như 大đại 毗tỳ 婆bà 沙sa 第đệ 十thập 三tam 等đẳng 。 依y 經kinh 部bộ 宗tông 。 識thức 聞văn 非phi 耳nhĩ 。 如như 成thành 實thật 第đệ 六lục 。 譬thí 喻dụ 論luận 師sư 。 和hòa 合hợp 能năng 聞văn 。 如như 婆bà 沙sa 十thập 三tam 。 今kim 依y 大Đại 乘Thừa 。 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 有hữu 兩lưỡng 釋thích 。 一nhất 者giả 天thiên 眼nhãn 見kiến 色sắc 。 准chuẩn 知tri 耳nhĩ 聞văn 。 二nhị 者giả 和hòa 合hợp 能năng 聞văn 。 知tri 智Trí 度Độ 論luận 第đệ 一nhất 卷quyển 等đẳng 。 雖tuy 有hữu 兩lưỡng 說thuyết 。 和hòa 合hợp 為vi 正chánh 。 正chánh 釋thích 聞văn 中trung 。 說thuyết 和hòa 合hợp 故cố 。 依y 彌Di 勒Lặc 宗tông 。 自tự 有hữu 三tam 說thuyết 。 一nhất 云vân 耳nhĩ 聞văn 非phi 識thức 。 如như 集tập 論luận 雜tạp 集tập 第đệ 一nhất 卷quyển 云vân 。 耳nhĩ 界giới 何hà 相tương/tướng 。 謂vị 能năng 聞văn 聲thanh 。 又hựu 瑜du 伽già 論luận 第đệ 三tam 卷quyển 云vân 。 數sác 數sác 於ư 此thử 聲thanh 至chí 能năng 聞văn 。 故cố 名danh 為vi 耳nhĩ 。 一nhất 云vân 識thức 聞văn 非phi 耳nhĩ 。 如như 瑜du 伽già 釋thích 論luận 第đệ 一nhất 卷quyển 云vân 。 聞văn 謂vị 聽thính 聞văn 。 即tức 是thị 耳nhĩ 根căn 發phát 生sanh 耳nhĩ 識thức 。 聞văn 言ngôn 教giáo 故cố 。 又hựu 佛Phật 地địa 論luận 第đệ 一nhất 卷quyển 云vân 。 聞văn 謂vị 耳nhĩ 根căn 發phát 識thức 聽thính 受thọ 。 或hoặc 可khả 二nhị 論luận 耳nhĩ 聞văn 非phi 識thức 。 一nhất 云vân 和hòa 合hợp 能năng 聞văn 。 如như 雜tạp 集tập 論luận 第đệ 二nhị 卷quyển 云vân 。 問vấn 。 為vi 眼nhãn 見kiến 色sắc 。 為vi 識thức 等đẳng 耶da 。 答đáp 。 非phi 眼nhãn 見kiến 色sắc 。 示thị 非phi 識thức 等đẳng 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 作tác 用dụng 故cố 。 由do 有hữu 和hòa 合hợp 。 假giả 立lập 為vi 見kiến 。 耳nhĩ 等đẳng 亦diệc 爾nhĩ 。 廣quảng 說thuyết 如như 彼bỉ 。 所sở 以dĩ 如như 是thị 。 諸chư 論luận 異dị 者giả 。 為vi 顯hiển 聞văn 聲thanh 最tối 勝thắng 所sở 依y 故cố 。 瑜du 伽già 等đẳng 。 說thuyết 耳nhĩ 為vi 聞văn 。 就tựu 分phân 別biệt 義nghĩa 故cố 。 佛Phật 地địa 等đẳng 。 說thuyết 識thức 為vi 聞văn 。 為vi 顯hiển 諸chư 法pháp 無vô 實thật 作tác 用dụng 故cố 。 智Trí 度Độ 論luận 及cập 雜tạp 集tập 論luận 。 和hòa 合hợp 為vi 聞văn 。 各các 據cứ 一nhất 義nghĩa 。 互hỗ 不bất 相tương 違vi 。 (# 問vấn 無vô 實thật 作tác 用dụng 。 不bất 許hứa 耳nhĩ 聞văn 。 無vô 實thật 作tác 用dụng 。 智trí 不bất 應ưng 緣duyên 。 此thử 中trung 應ưng 作tác 問vấn 答đáp )# 唯duy 識thức 道Đạo 理lý 。 以dĩ 辨biện 聞văn 者giả 。 如như 佛Phật 地địa 論luận 第đệ 一nhất 卷quyển 說thuyết 。 有hữu 二nhị 師sư 義nghĩa 。 故cố 彼bỉ 論luận 云vân 。 有hữu 義nghĩa 。 如Như 來Lai 慈từ 悲bi 。 本bổn 願nguyện 增tăng 上thượng 緣duyên 力lực 。 聞văn 者giả 識thức 上thượng 文văn 義nghĩa 相tương 生sanh 。 此thử 文văn 義nghĩa 相tương/tướng 。 雖tuy 親thân 依y 自tự 善thiện 根căn 力lực 起khởi 。 而nhi 就tựu 強cường/cưỡng 緣duyên 。 名danh 為vi 佛Phật 說thuyết 。 由do 耳nhĩ 根căn 力lực 自tự 心tâm 變biến 現hiện 。 故cố 名danh 我ngã 聞văn 。 有hữu 義nghĩa 。 聞văn 者giả 善thiện 根căn 本bổn 願nguyện 增tăng 上thượng 緣duyên 力lực 。 如Như 來Lai 識thức 上thượng 文văn 義nghĩa 相tương 生sanh 。 此thử 文văn 義nghĩa 相tương/tướng 。 是thị 佛Phật 利lợi 他tha 。 善thiện 根căn 所sở 起khởi 。 名danh 為vi 佛Phật 說thuyết 。 聞văn 者giả 識thức 心tâm 。 雖tuy 不bất 取thủ 得đắc 。 然nhiên 似tự 彼bỉ 分phân 明minh 顯hiển 現hiện 。 故cố 名danh 我ngã 聞văn 。 解giải 云vân 。 佛Phật 地địa 二nhị 師sư 所sở 說thuyết 。 初sơ 即tức 那na 伽già 犀# 那na 。 不bất 許hứa 佛Phật 果Quả 有hữu 色sắc 聲thanh 等đẳng 。 第đệ 二nhị 師sư 義nghĩa 。 許hứa 佛Phật 果Quả 中trung 具cụ 色sắc 聲thanh 等đẳng 。 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 。 法pháp 護hộ 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 用dụng 後hậu 說thuyết 。 如như 前tiền 本bổn 影ảnh 有hữu 無vô 中trung 說thuyết 。 問vấn 曰viết 。


阿A 難Nan 。 如Như 來Lai 成thành 道Đạo 日nhật 生sanh 。 經kinh 二nhị 十thập 年niên 。 方phương 為vi 侍thị 者giả 。 前tiền 所sở 說thuyết 經Kinh 。 皆giai 非phi 親thân 聞văn 。 如như 何hà 諸chư 經kinh 皆giai 說thuyết 我ngã 聞văn 。 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 金kim 剛cang 仙tiên 論luận 云vân 。 昔tích 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 凡phàm 有hữu 三tam 時thời 。 結kết 集tập 法Pháp 藏tạng 。 初sơ 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 因nhân 陀đà 羅la 窟quật 中trung 。 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 結kết 集tập 法Pháp 藏tạng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 比Bỉ 丘Khâu 。 各các 自tự 稱xưng 言ngôn 。 某mỗ 甲giáp 經kinh 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。


佛Phật 在tại 某mỗ 處xứ 說thuyết 。 後hậu 時thời 為vi 惡ác 國quốc 王vương 壞hoại 滅diệt 佛Phật 法Pháp 。 自tự 此thử 以dĩ 後hậu 。


復phục 有hữu 七thất 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 重trọng/trùng 結kết 集tập 法Pháp 藏tạng 。 皆giai 云vân 某mỗ 甲giáp 經kinh 。 我ngã 從tùng 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 邊biên 聞văn 。 不bất 云vân 我ngã 從tùng 佛Phật 聞văn 。 此thử 之chi 再tái 集tập 。 並tịnh 是thị 小Tiểu 乘Thừa 之chi 人nhân 。 結kết 集tập 法Pháp 藏tạng 。 又hựu 復phục 如Như 來Lai 。 在tại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 外ngoại 。 不bất 至chí 餘dư 世thế 界giới 。 二nhị 界giới 中trung 間gian 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 共cộng 集tập 於ư 彼bỉ 。 說thuyết 佛Phật 話thoại 經kinh 訖ngật 。 欲dục 結kết 集tập 大Đại 乘Thừa 法Pháp 藏tạng 。 復phục 召triệu 集tập 徒đồ 眾chúng 。 羅La 漢Hán 。 有hữu 八bát 十thập 億ức 那na 由do 他tha 。 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 有hữu 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 皆giai 集tập 於ư 彼bỉ 。 當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 皆giai 云vân 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。


如Như 來Lai 在tại 某mỗ 處xứ 。 說thuyết 某mỗ 甲giáp 經kinh 。 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 七thất 事sự 記ký 云vân 。 親thân 聞văn 曰viết 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 傳truyền 聞văn 曰viết 我ngã 聞văn 如như 是thị 。 又hựu 部bộ 執chấp 記ký 云vân 。 親thân 聞văn 曰viết 我ngã 聞văn 。 傳truyền 曰viết 所sở 聞văn 。 解giải 云vân 。 如như 是thị 等đẳng 說thuyết 。 違vi 報báo 恩ân 經kinh 說thuyết 也dã 。 若nhược 依y 報báo 恩ân 經kinh 。 釋thích 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 者giả 傳truyền 聞văn 。 二nhị 者giả 知tri 佛Phật 世thế 俗tục 心tâm 。 三tam 者giả 佛Phật 重trùng 為vi 說thuyết 。 故cố 第đệ 六lục 云vân 。 佛Phật 二nhị 十thập 年niên 中trung 說thuyết 法Pháp 。 阿A 難Nan 不bất 聞văn 。 何hà 得đắc 言ngôn 我ngã 聞văn 。 答đáp 。 諸chư 天thiên 語ngữ 阿A 難Nan 。 又hựu 云vân 從tùng 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 邊biên 聞văn 。 又hựu 云vân 佛Phật 入nhập 世thế 俗tục 心tâm 。 令linh 阿A 難Nan 知tri 。 又hựu 云vân 阿A 難Nan 從tùng 佛Phật 請thỉnh 願nguyện 。 佛Phật 二nhị 十thập 年niên 中trung 說thuyết 法Pháp 。 盡tận 為vi 我ngã 說thuyết 。 佛Phật 善thiện 巧xảo 。 於ư 一nhất 法pháp 一nhất 句cú 中trung 。 演diễn 無vô 量lượng 法pháp 。 能năng 以dĩ 無vô 量lượng 法pháp 。 為vi 一nhất 句cú 義nghĩa 。 佛Phật 粗thô 示thị 其kỳ 端đoan 。 阿A 難Nan 盡tận 已dĩ 得đắc 知tri 。 速tốc 利lợi 強cường 持trì 力lực 故cố 。 又hựu 解giải 。 金kim 剛cang 華hoa 經kinh 說thuyết 。 阿A 難Nan 比Bỉ 丘Khâu 。 得đắc 法Pháp 性tánh 覺giác 自tự 在tại 王vương 三tam 昧muội 。 以dĩ 三tam 昧muội 力lực 故cố 。 前tiền 所sở 說thuyết 經Kinh 。 皆giai 能năng 憶ức 持trì 。 與dữ 親thân 聞văn 無vô 異dị 。 如như 宿Túc 命Mạng 通Thông 。 見kiến 過quá 去khứ 事sự 。 無vô 不bất 明minh 了liễu 。 亦diệc 如như 迦ca 旃chiên 延diên 得đắc 願nguyện 智trí 力lực 故cố 。 佛Phật 所sở 說thuyết 經Kinh 。 皆giai 能năng 憶ức 持trì 。 阿A 難Nan 亦diệc 爾nhĩ 。 問vấn 。 阿A 難Nan 既ký 是thị 聲Thanh 聞Văn 。 如như 何hà 能năng 持trì 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 答đáp 。 如như 大Đại 乘Thừa 集tập 法pháp 經kinh 中trung 說thuyết 。 有hữu 三tam 種chủng 阿A 難Nan 。 一nhất 者giả 阿A 難Nan 陀Đà 。 持trì 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 二nhị 者giả 阿A 難Nan 賢hiền 。 持trì 緣Duyên 覺Giác 法Pháp 。 三tam 者giả 阿A 難Nan 海hải 。 持trì 摩Ma 訶Ha 衍Diên 法Pháp 。 金kim 剛cang 仙tiên 論luận 亦diệc 同đồng 集tập 法pháp 。 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 金kim 剛cang 波Ba 若Nhã 疏sớ/sơ 。 引dẫn 闍xà 王vương 懺sám 悔hối 經kinh 說thuyết 三tam 種chủng 阿A 難Nan 。 三tam 種chủng 之chi 中trung 。 第đệ 三tam 阿A 難Nan 。 持trì 此thử 經Kinh 也dã 。 故cố 不bất 相tương 違vi 。 第đệ 三tam 申thân 其kỳ 合hợp 說thuyết 意ý 者giả 。 如như 佛Phật 地địa 論luận 云vân 。 應ưng 知tri 說thuyết 此thử 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 意ý 避tị 增tăng 減giảm 異dị 分phần/phân 過quá 失thất 。 謂vị 如như 是thị 法pháp 。 我ngã 從tùng 佛Phật 聞văn 。 非phi 他tha 展triển 轉chuyển 。 顯hiển 示thị 聞văn 者giả 。 有hữu 所sở 堪kham 能năng 。 諸chư 有hữu 所sở 聞văn 。 皆giai 離ly 增tăng 減giảm 異dị 分phần/phân 過quá 失thất 。 具cụ 說thuyết 如như 彼bỉ 。


一nhất 時thời 。


釋thích 曰viết 。 五ngũ 中trung 第đệ 二nhị 教giáo 起khởi 時thời 分phần/phân 。 然nhiên 此thử 一nhất 時thời 。 (# 此thử 地địa 諸chư 師sư 。 有hữu 說thuyết 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 如Như 來Lai 一nhất 代đại 說thuyết 法Pháp 有hữu 五ngũ 十thập 年niên 時thời 。 二nhị 者giả 說thuyết 一nhất 部bộ 時thời 。 三tam 者giả 眾chúng 機cơ 熟thục 時thời 。 四tứ 者giả 說thuyết 聽thính 共cộng 相tương 會hội 遇ngộ 時thời 。 吉cát 藏tạng 法Pháp 師sư 法pháp 華hoa 疏sớ/sơ 說thuyết )# 西tây 方phương 諸chư 師sư 。 三tam 說thuyết 不bất 同đồng 。 一nhất 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 。 言ngôn 一nhất 時thời 者giả 。 有hữu 其kỳ 多đa 種chủng 。 謂vị 一nhất 念niệm 時thời 。 有hữu 日nhật 時thời 。 有hữu 百bách 年niên 時thời 。 有hữu 一nhất 切thiết 時thời 。 有hữu 春xuân 秋thu 冬đông 夏hạ 時thời 。 今kim 言ngôn 一nhất 時thời 者giả 。 非phi 此thử 等đẳng 時thời 。 正chánh 是thị 如Như 來Lai 說thuyết 此thử 經Kinh 時thời 。 雖tuy 言ngôn 一nhất 時thời 。 不bất 云vân 某mỗ 年niên 月nguyệt 日nhật 故cố 。 不bất 知tri 何hà 時thời 。 如như 大đại 華hoa 嚴nghiêm 淨tịnh 眼nhãn 品phẩm 等đẳng 。 如Như 來Lai 成thành 道Đạo 日nhật 說thuyết 。 其kỳ 十Thập 地Địa 品phẩm 。 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 說thuyết 。 如như 十thập 萬vạn 偈kệ 般Bát 若Nhã 。 如Như 來Lai 成thành 道Đạo 五ngũ 年niên 。 經kinh 有hữu 成thành 文văn 。 餘dư 七thất 部bộ 般Bát 若Nhã 。 但đãn 云vân 一nhất 時thời 。 皆giai 不bất 知tri 何hà 年niên 說thuyết 。 乃nãi 至chí 彼bỉ 云vân 。 相tương/tướng 傳truyền 說thuyết 云vân 。 如Như 來Lai 一nhất 代đại 成thành 道Đạo 。 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 恆hằng 說thuyết 般Bát 若Nhã 華hoa 嚴nghiêm 大đại 集tập 。 未vị 曾tằng 斷đoạn 絕tuyệt 。 (# 解giải 云vân 。 准chuẩn 此thử 西tây 方phương 三tam 藏tạng 。 亦diệc 不bất 能năng 定định 說thuyết 諸chư 經kinh 時thời 也dã )# 二nhị 長trường/trưởng 耳nhĩ 三tam 藏tạng 云vân 。


時thời 有hữu 兩lưỡng 種chủng 。 一nhất 半bán 音âm 時thời 。 對đối 緣duyên 不bất 遍biến 。 二nhị 圓viên 音âm 時thời 。 對đối 緣duyên 即tức 普phổ 。 從tùng 初sơ 得đắc 道Đạo 。 終chung 訖ngật 雙song 林lâm 。 二nhị 音âm 並tịnh 行hành 。 半bán 滿mãn 俱câu 說thuyết 。 見kiến 小tiểu 分phần/phân 者giả 。 為vi 半bán 音âm 時thời 。 見kiến 滿mãn 分phần 者giả 。 為vi 圓viên 音âm 時thời 。 又hựu 解giải 時thời 。


復phục 有hữu 三tam 。 一nhất 分phân 段đoạn 流lưu 轉chuyển 時thời 。 二nhị 不bất 思tư 議nghị 變biến 易dị 時thời 。 三tam 假giả 名danh 施thi 設thiết 時thời 。 前tiền 二nhị 即tức 是thị 二nhị 種chủng 生sanh 死tử 時thời 。 假giả 名danh 時thời 者giả 。 梵Phạm 音âm 劫kiếp 波ba 。 自tự 有hữu 三tam 意ý 。 一nhất 迦ca 羅la 時thời 。 二nhị 三tam 摩ma 耶da 時thời 。 三tam 世thế 流lưu 布bố 時thời 。 迦ca 羅la 時thời 者giả 。 此thử 翻phiên 別biệt 相tướng 時thời 。 如Như 來Lai 戒giới 律luật 。 大đại 戒giới 時thời 聞văn 小tiểu 戒giới 時thời 不bất 聞văn 。 出xuất 家gia 時thời 聞văn 。 在tại 家gia 不bất 聞văn 。 國quốc 王vương 得đắc 聞văn 。 餘dư 人nhân 不bất 聞văn 。 三tam 摩ma 耶da 時thời 。 此thử 翻phiên 破phá 耶da 見kiến 時thời 。 謂vị 五ngũ 部bộ 阿a 含hàm 。 九cửu 分phần/phân 達đạt 磨ma 。 不bất 簡giản 黑hắc 白bạch 。 一nhất 切thiết 得đắc 聞văn 。 (# 言ngôn 九cửu 分phần/phân 者giả 。 如như 真Chân 諦Đế 師sư 部bộ 執chấp 論luận 記ký 第đệ 一nhất 卷quyển 云vân 。 如Như 來Lai 正chánh 教giáo 。 即tức 是thị 經Kinh 律luật 阿a 毗tỳ 曇đàm 。 經kinh 即tức 五ngũ 阿a 含hàm 。 謂vị 長trường/trưởng 增tăng 一nhất 中trung 雜tạp 百bách 部bộ 也dã 。 律luật 不bất 過quá 三tam 部bộ 。 一nhất 二nhị 〔# 二nhị 〕# 五ngũ 十thập 戒giới 律luật 。 二nhị 雜tạp 誦tụng 律luật 。 三tam 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 律luật 。 阿a 毗tỳ 曇đàm 有hữu 九cửu 分phần/phân 。 一nhất 分phân 別biệt 說thuyết 戒giới 。 二nhị 分phần 別biệt 說thuyết 世thế 間gian 。 三tam 分phân 別biệt 說thuyết 因nhân 緣duyên 。 四tứ 分phân 別biệt 說thuyết 界giới 。 五ngũ 分phân 別biệt 說thuyết 同đồng 隨tùy 得đắc 。 六lục 分phần 別biệt 說thuyết 名danh 味vị 句cú 。 七thất 分phần 別biệt 集tập 定định 。 八bát 分phân 別biệt 說thuyết 集tập 業nghiệp 。 九cửu 分phân 別biệt 說thuyết 諸chư 陰ấm 。 一nhất 分phần/phân 有hữu 六lục 千thiên 偈kệ 。 六lục 九cửu 五ngũ 十thập 四tứ 。 合hợp 五ngũ 萬vạn 四tứ 千thiên 偈kệ 也dã )# 上thượng 二nhị 種chủng 時thời 。 大đại 同đồng 智Trí 度Độ 論luận 說thuyết 。 世thế 流lưu 布bố 者giả 。 如như 說thuyết 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 恆Hằng 河Hà 岸ngạn 。 一nhất 時thời 在tại 申thân 怒nộ 林lâm 。 今kim 言ngôn 一nhất 時thời 。 且thả 依y 後hậu 二nhị 。 三tam 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 七thất 事sự 記ký 云vân 。 一nhất 時thời 有hữu 十thập 義nghĩa 。 一nhất 佛Phật 出xuất 世thế 。


時thời 二nhị 說thuyết 正Chánh 法Pháp 時thời 。 三tam 聽thính 正Chánh 法Pháp 時thời 。 四tứ 持trì 正Chánh 法Pháp 時thời 。 五ngũ 思tư 正Chánh 法Pháp 時thời 六lục 修tu 正Chánh 法Pháp 時thời 。 七thất 下hạ 善thiện 種chủng 時thời 。 (# 謂vị 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 )# 八bát 成thành 就tựu 善thiện 根căn 時thời 。 (# 謂vị 生sanh 中trung 國quốc 。 修tu 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 )# 九cửu 解giải 脫thoát 善thiện 根căn 時thời 。 (# 謂vị 聽thính 法Pháp 。 說thuyết 法Pháp 。 持trì 法Pháp 。 靜tĩnh 心tâm 。 修tu 習tập 。 以dĩ 此thử 五ngũ 緣duyên 。 得đắc 入nhập 解giải 脫thoát 。 故cố 名danh 解giải 脫thoát 善thiện 根căn 時thời )# 十thập 平bình 等đẳng 捨xả 心tâm 時thời 。 (# 若nhược 心tâm 多đa 退thoái 。 名danh 為vi 下hạ 心tâm 。 聽thính 法Pháp 不bất 入nhập 。 若nhược 心tâm 動động 踊dũng 。 名danh 為vi 高cao 心tâm 。 聽thính 法Pháp 不bất 入nhập 。 若nhược 作tác 棄khí 捨xả 正Chánh 法Pháp 心tâm 。 此thử 是thị 無vô 明minh 。 不bất 平bình 等đẳng 心tâm 。 聽thính 亦diệc 不bất 入nhập 。 若nhược 能năng 拔bạt 沉trầm 抑ức 浮phù 。 調điều 停đình 得đắc 中trung 念niệm 知tri 捨xả 平bình 等đẳng 。 得đắc 入nhập 正Chánh 法Pháp 。 故cố 云vân 平bình 等đẳng 捨xả 心tâm 時thời 。 具cụ 此thử 十thập 義nghĩa 。 故cố 云vân 一nhất 時thời 也dã 。 廣quảng 說thuyết 如như 彼bỉ )# 今kim 依y 諸chư 論luận 。 有hữu 其kỳ 三tam 說thuyết 。 一nhất 功công 德đức 施thí 波Ba 若Nhã 論luận 云vân 。 一nhất 時thời 者giả 。 說thuyết 此thử 經Kinh 時thời 。 餘dư 時thời 復phục 說thuyết 無vô 量lượng 經kinh 故cố 。 二nhị 依y 龍long 猛mãnh 宗tông 。


時thời 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 名danh 迦Ca 羅La 時thời 。 通thông 假giả 及cập 實thật 。 內nội 外ngoại 通thông 用dụng 。 二nhị 三tam 摩ma 耶da 時thời 。 唯duy 假giả 非phi 實thật 。 內nội 宗tông 一nhất 時thời 依y 此thử 而nhi 說thuyết 。 故cố 智Trí 度Độ 論luận 第đệ 一nhất 卷quyển 云vân 。 問vấn 天Thiên 竺Trúc 說thuyết 時thời 。 有hữu 其kỳ 二nhị 種chủng 。 一nhất 名danh 迦Ca 羅La 。 二nhị 三tam 摩ma 耶da 。 佛Phật 何hà 不bất 言ngôn 迦ca 羅la 時thời 分phần/phân 。 而nhi 但đãn 說thuyết 三tam 摩ma 耶da 時thời 。 (# 此thử 即tức 外ngoại 人nhân 問vấn 龍long 樹thụ 宗tông )# 答đáp 言ngôn 迦ca 羅la 俱câu 亦diệc 有hữu 疑nghi 。 (# 龍long 樹thụ 略lược 答đáp 。 設thiết 言ngôn 迦ca 羅la 。 還hoàn 有hữu 此thử 難nạn/nan 。 故cố 不bất 應ưng 答đáp )# 問vấn 曰viết 。 此thử 中trung 應ưng 說thuyết 迦ca 羅la 。 以dĩ 彼bỉ 二nhị 字tự 轉chuyển 易dị 說thuyết 故cố 。 而nhi 不bất 應ưng 說thuyết 。 三tam 摩ma 耶da 時thời 。 以dĩ 彼bỉ 三tam 字tự 重trọng/trùng 語ngữ 難nạn/nan 故cố 。 (# 此thử 外ngoại 人nhân 難nạn/nan 龍long 樹thụ 。 何hà 不bất 就tựu 輕khinh 而nhi 就tựu 重trọng/trùng 耶da )# 答đáp 曰viết 。 今kim 此thử 除trừ 邪tà 見kiến 故cố 。 說thuyết 三tam 摩ma 耶da 。 不bất 言ngôn 迦ca 羅la 。 具cụ 說thuyết 如như 彼bỉ 。 (# 龍long 樹thụ 廣quảng 釋thích 。 若nhược 說thuyết 迦ca 羅la 。 執chấp 時thời 外ngoại 道đạo 便tiện 作tác 此thử 言ngôn 。


時thời 能năng 生sanh 諸chư 法pháp 。 世Thế 尊Tôn 許hứa 時thời 。 是thị 實thật 有hữu 故cố )# 三tam 依y 親thân 光quang 。


時thời 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 說thuyết 聽thính 究cứu 竟cánh 總tổng 名danh 一nhất 時thời 。 故cố 佛Phật 地địa 論luận 云vân 。 言ngôn 一nhất 時thời 者giả 。 謂vị 說thuyết 聽thính 時thời 。 此thử 就tựu 剎sát 那na 相tương 續tục 。 無vô 斷đoạn 聽thính 說thuyết 究cứu 竟cánh 。 總tổng 名danh 一nhất 時thời 。 (# 此thử 即tức 總tổng 說thuyết 一nhất 會hội 說thuyết 法Pháp 。 說thuyết 聽thính 究cứu 竟cánh 。 總tổng 名danh 一nhất 時thời )# 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 字tự 名danh 句cú 等đẳng 。 聽thính 說thuyết 時thời 異dị 。 云vân 何hà 言ngôn 一nhất 。 (# 此thử 即tức 反phản 解giải 。 若nhược 不bất 就tựu 其kỳ 說thuyết 聽thính 究cứu 竟cánh 名danh 一nhất 時thời 者giả 。 如như 初sơ 說thuyết 字tự 次thứ 名danh 後hậu 句cú 。 乃nãi 至chí 偈kệ 章chương 品phẩm 部bộ 等đẳng 。 說thuyết 聽thính 時thời 皆giai 異dị 。 云vân 何hà 言ngôn 一nhất )# 二nhị 者giả 。 一nhất 剎sát 那na 頃khoảnh 。 能năng 持trì 能năng 說thuyết 。 能năng 領lãnh 能năng 受thọ 。 故cố 言ngôn 一nhất 時thời 。 故cố 彼bỉ 論luận 云vân 。 或hoặc 能năng 說thuyết 者giả 。 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 。 於ư 一nhất 字tự 中trung 。 一nhất 剎sát 那na 頃khoảnh 。 能năng 持trì 能năng 說thuyết 。 一nhất 切thiết 法Pháp 門môn 。 (# 解giải 云vân 。 地địa 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 故cố 。 一nhất 剎sát 那na 頃khoảnh 。 能năng 持trì 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 門môn 也dã )# 或hoặc 能năng 聽thính 者giả 。 得đắc 淨tịnh 耳nhĩ 根căn 。 一nhất 剎sát 那na 頃khoảnh 。 聞văn 一nhất 字tự 時thời 。 於ư 餘dư 一nhất 切thiết 。 皆giai 無vô 障chướng 礙ngại 。 悉tất 能năng 領lãnh 受thọ 。 故cố 名danh 一nhất 時thời 。 (# 解giải 云vân 。 地địa 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 。 一nhất 時thời 能năng 領lãnh 。 名danh 一nhất 時thời 也dã )# 三tam 者giả 共cộng 相tương 會hội 遇ngộ 名danh 為vi 一nhất 時thời 。 故cố 彼bỉ 論luận 云vân 。 或hoặc 相tương/tướng 會hội 遇ngộ 時thời 分phần/phân 無vô 別biệt 。 故cố 名danh 一nhất 時thời 。 即tức 是thị 說thuyết 聽thính 共cộng 相tương 會hội 遇ngộ 同đồng 一nhất 時thời 義nghĩa (# 解giải 云vân 。 感cảm 聖thánh 赴phó 機cơ 。 更cánh 相tương 會hội 遇ngộ 。 名danh 一nhất 時thời 也dã 。 或hoặc 可khả 為vi 四tứ 。 開khai 聽thính 說thuyết 時thời 為vi 二nhị 時thời 故cố )# 。 問vấn 。 一nhất 及cập 時thời 。 其kỳ 體thể 是thị 何hà 。 答đáp 。 一nhất 是thị 數số 。


時thời 即tức 時thời 分phần/phân 。 諸chư 說thuyết 不bất 同đồng 。 薩tát 婆bà 多đa 宗tông 及cập 經kinh 部bộ 師sư 。 即tức 用dụng 有hữu 為vi 五ngũ 蘊uẩn 為vi 性tánh 。 處xử 界giới 門môn 中trung 。 亦diệc 用dụng 有hữu 為vi 為vi 性tánh 。 (# 難nạn/nan 薩tát 婆bà 多đa 宗tông 。 約ước 色sắc 辨biện 同đồng 異dị 。 色sắc 外ngoại 有hữu 同đồng 異dị 。 或hoặc 可khả 約ước 色sắc 辨biện 數số 量lượng 。 亦diệc 應ưng 有hữu 別biệt 體thể )# 今kim 依y 大Đại 乘Thừa 。 自tự 有hữu 兩lưỡng 釋thích 。 一nhất 龍long 猛mãnh 宗tông 。 數số 及cập 時thời 等đẳng 。 皆giai 無vô 有hữu 體thể 。 非phi 蘊uẩn 處xứ 界giới 三tam 科khoa 所sở 攝nhiếp 故cố 。 智Trí 度Độ 論luận 第đệ 一nhất 卷quyển 云vân 。 數số 時thời 等đẳng 法pháp 實thật 無vô 。 陰ấm 入nhập 持trì 所sở 不bất 攝nhiếp 。 故cố 彼bỉ 論luận 復phục 云vân 。 謂vị 有hữu 時thời 方phương 離ly 合hợp 一nhất 異dị 長trường 短đoản 名danh 字tự 。 凡phàm 人nhân 心tâm 著trước 。 謂vị 是thị 實thật 有hữu 。 廣quảng 說thuyết 如như 彼bỉ 。 依y 彌Di 勒Lặc 宗tông 。 數số 時thời 即tức 是thị 有hữu 為vi 。 法pháp 上thượng 分phần/phân 位vị 假giả 立lập 。 即tức 二nhị 十thập 四tứ 不bất 相tương 應ứng 中trung 。 數số 及cập 時thời 也dã 。 五ngũ 蘊uẩn 門môn 中trung 蘊uẩn 所sở 攝nhiếp 。 處xử 界giới 門môn 中trung 。 法Pháp 界Giới 法pháp 處xứ 意ý 識thức 境cảnh 故cố 。 依y 佛Phật 地địa 論luận 。 或hoặc 是thị 心tâm 上thượng 分phần/phân 位vị 影ảnh 像tượng 。 是thị 不bất 相tương 應ứng 。 此thử 約ước 唯duy 識thức 道Đạo 理lý 說thuyết 。 問vấn 。 何hà 故cố 二nhị 宗tông 有hữu 無vô 不bất 同đồng 。 答đáp 。 龍long 猛mãnh 宗tông 。 為vi 破phá 外ngoại 道đạo 實thật 數số 時thời 等đẳng 。 故cố 無vô 體thể 性tánh 。 依y 彌Di 勒Lặc 宗tông 。 為vi 顯hiển 大Đại 乘Thừa 法Pháp 相tương/tướng 道Đạo 理lý 。 故cố 別biệt 立lập 之chi 。 故cố 不bất 相tương 違vi 。 或hoặc 可khả 五ngũ 百bách 不bất 相tương 應ứng 攝nhiếp 。 於ư 理lý 無vô 違vi 。 十thập 住trụ 毗tỳ 婆bà 沙sa 。 立lập 七thất 百bách 不bất 相tương 應ứng 。 雖tuy 有hữu 此thử 理lý 。 未vị 見kiến 成thành 文văn 。 問vấn 。 不bất 別biệt 顯hiển 日nhật 初sơ 出xuất 時thời 。 乃nãi 至chí 中trung 夜dạ 。 說thuyết 此thử 契Khế 經Kinh 。 如như 下hạ 處xứ 等đẳng 別biệt 指chỉ 勝thắng 處xứ 。 而nhi 此thử 經Kinh 中trung 。 但đãn 言ngôn 一nhất 時thời 。 答đáp 。 如như 佛Phật 地địa 論luận 。 晝trú 夜dạ 時thời 分phần/phân 。 諸chư 方phương 不bất 定định 。 不bất 可khả 別biệt 說thuyết (# 解giải 云vân 。 如như 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 日nhật 午ngọ 時thời 。 西tây 方phương 日nhật 出xuất 。 北bắc 方phương 夜dạ 半bán 。 東đông 方phương 日nhật 沒một )# 。


薄bạc 伽già 梵Phạm 。


釋thích 曰viết 。 五ngũ 中trung 第đệ 三tam 別biệt 顯hiển 教giáo 主chủ 。 依y 智Trí 度Độ 論luận 。 說thuyết 佛Phật 法Pháp 人nhân 。 有hữu 其kỳ 五ngũ 種chủng 。 故cố 第đệ 二nhị 卷quyển 云vân 。 說thuyết 法Pháp 有hữu 五ngũ 。 一nhất 佛Phật 自tự 說thuyết 。 二nhị 弟đệ 子tử 說thuyết 。 三tam 仙tiên 人nhân 說thuyết 。 四tứ 諸chư 天thiên 說thuyết 。 五ngũ 化hóa 人nhân 說thuyết 。 今kim 簡giản 餘dư 四tứ 。 標tiêu 薄bạc 伽già 梵Phạm 。 問vấn 。 此thử 經Kinh 初sơ 解Giải 甚Thậm 深Thâm 義Nghĩa 密Mật 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 二nhị 之chi 義nghĩa 。 如như 何hà 但đãn 言ngôn 薄bạc 伽già 梵Phạm 說thuyết 。 答đáp 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 以dĩ 少thiểu 從tùng 多đa 。 二nhị 就tựu 勝thắng 說thuyết 故cố 。 三tam 佛Phật 加gia 被bị 故cố 。 (# 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 等đẳng )# 然nhiên 諸chư 經kinh 首thủ 。 標tiêu 名danh 不bất 同đồng 。 乃nãi 有hữu 四tứ 種chủng 。 自tự 有hữu 經kinh 初sơ 唯duy 置trí 佛Phật 名danh 。 如như 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 。 自tự 有hữu 經kinh 初sơ 唯duy 婆bà 伽già 婆bà 。 如như 大đại 品phẩm 等đẳng 。 自tự 有hữu 經kinh 初sơ 雙song 標tiêu 兩lưỡng 號hiệu 。 如như 無vô 上thượng 依y 。 (# 佛Phật 婆Bà 伽Già 婆Bà 。 般Bát 若Nhã 經kinh )# 或hoặc 有hữu 經kinh 文văn 二nhị 種chủng 俱câu 無vô 。 如như 相tương 續tục 解giải 脫thoát 及cập 多đa 心tâm 經kinh 等đẳng 。 所sở 以dĩ 如như 是thị 。 諸chư 本bổn 異dị 者giả 。 相tương 續tục 解giải 脫thoát 。 即tức 一nhất 部bộ 中trung 最tối 後hậu 二nhị 品phẩm 。 故cố 不bất 標tiêu 名danh 。 多đa 心tâm 般Bát 若Nhã 。 即tức 大đại 般Bát 若Nhã 。 應ưng 是thị 結kết 集tập 菩Bồ 薩Tát 別biệt 錄lục 流lưu 行hành 。 故cố 亦diệc 不bất 標tiêu 名danh 。 餘dư 之chi 三tam 句cú 。 西tây 方phương 諸chư 師sư 。 自tự 有hữu 三tam 說thuyết 。 一nhất 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 七thất 事sự 記ký 中trung 。 有hữu 其kỳ 二nhị 意ý 。 一nhất 依y 真chân 實thật 論luận 。 佛Phật 具cụ 十thập 義nghĩa 。 故cố 諸chư 經kinh 初sơ 十thập 種chủng 號hiệu 中trung 。 單đơn 置trí 佛Phật 號hiệu 。 故cố 七thất 事sự 記ký 云vân 。 大đại 師sư 十thập 號hiệu 經kinh 中trung 。 何hà 故cố 不bất 別biệt 餘dư 九cửu 。 而nhi 獨độc 稱xưng 佛Phật 。 解giải 有hữu 十thập 義nghĩa 。 一nhất 覺giác 勝thắng 天thiên 鼓cổ 。 二nhị 不bất 由do 他tha 悟ngộ 。 三tam 離ly 二nhị 無vô 知tri 。 (# 解giải 脫thoát 障chướng 無vô 知tri 一Nhất 切Thiết 智Trí 障chướng 無vô 知tri )# 四tứ 已dĩ 過quá 睡thụy 眠miên 。 五ngũ 譬thí 如như 蓮liên 華hoa 。 六lục 自tự 性tánh 無vô 染nhiễm 。 七thất 具cụ 足túc 三tam 義nghĩa 。 (# 三tam 義nghĩa 者giả 。 一nhất 假giả 名danh 佛Phật 。 即tức 六lục 神thần 通thông 。 二nhị 寂tịch 滅diệt 佛Phật 。 惑hoặc 不bất 生sanh 故cố 。 三tam 真chân 實thật 佛Phật 。 即tức 是thị 真Chân 如Như )# 八bát 具cụ 於ư 三tam 德đức 。 (# 法Pháp 身thân 般Bát 若Nhã 解giải 脫thoát 。 三tam 德đức )# 九cửu 具cụ 三Tam 寶Bảo 性tánh 。 十thập 自tự 知tri 令linh 知tri 他tha 。 總tổng 有hữu 四tứ 紙chỉ 。 恐khủng 多đa 不bất 述thuật 。 真Chân 諦Đế 自tự 云vân 。 此thử 十thập 種chủng 義nghĩa 。 出xuất 真chân 實thật 論luận 也dã 。 二nhị 者giả 真Chân 諦Đế 自tự 申thân 道Đạo 理lý 四tứ 句cú 分phân 別biệt 。 一nhất 切thiết 經kinh 首thủ 雙song 標tiêu 兩lưỡng 號hiệu 。 故cố 七thất 事sự 中trung 云vân 。 佛Phật 婆Bà 伽Già 婆Bà 。 有hữu 其kỳ 四tứ 句cú 。 一nhất 是thị 佛Phật 非phi 婆bà 伽già 婆bà 。 即tức 聲Thanh 聞Văn 二Nhị 乘Thừa 。 觀quán 四Tứ 諦Đế 。 證chứng 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 在tại 其kỳ 自tự 位vị 中trung 。 得đắc 名danh 為vi 佛Phật 。 不bất 修tu 功công 德đức 行hành 。 非phi 婆bà 伽già 婆bà 。 二nhị 是thị 婆bà 伽già 婆bà 非phi 佛Phật 。 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 功công 德đức 行hạnh 滿mãn 。 名danh 婆Bà 伽Già 婆Bà 。 既ký 在tại 因nhân 位vị 。 智trí 慧tuệ 未vị 滿mãn 。 不bất 得đắc 名danh 佛Phật 。 三tam 非phi 佛Phật 非phi 婆bà 伽già 婆bà 。 是thị 凡phàm 夫phu 。 其kỳ 不bất 修tu 智trí 慧tuệ 。 不bất 名danh 為vi 佛Phật 。 不bất 修tu 功công 德đức 。 非phi 婆bà 伽già 婆bà 。 四tứ 亦diệc 佛Phật 亦diệc 婆bà 伽già 婆bà 。 即tức 是thị 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 智trí 慧tuệ 圓viên 滿mãn 。 故cố 名danh 為vi 佛Phật 。 功công 德đức 具cụ 足túc 。 婆bà 伽già 婆bà 。 (# 廣quảng 釋thích 婆bà 伽già 婆bà 。 有hữu 三tam 四tứ 帋chỉ 。 恐khủng 繁phồn 不bất 述thuật )# 乃nãi 至chí 彼bỉ 云vân 。 若nhược 但đãn 言ngôn 佛Phật 。 恐khủng 濫lạm 二Nhị 乘Thừa 。 若nhược 單đơn 婆bà 伽già 婆bà 。 濫lạm 於ư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 故cố 知tri 合hợp 說thuyết 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 是thị 故cố 無vô 上thượng 依y 經kinh 。 及cập 金kim 剛cang 波Ba 若Nhã 。 皆giai 作tác 此thử 言ngôn 佛Phật 婆Bà 伽Già 婆Bà 也dã 。 部bộ 執chấp 論luận 記ký 。 亦diệc 同đồng 七thất 事sự 也dã 。 二nhị 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 金kim 剛cang 仙tiên 論luận 。 依y 西tây 方phương 正chánh 本bổn 。 一nhất 切thiết 經kinh 首thủ 。 皆giai 云vân 婆bà 伽già 婆bà 。 此thử 方phương 諸chư 經kinh 。 或hoặc 佛Phật 。 或hoặc 婆bà 伽già 婆bà 。 或hoặc 復phục 雙song 舉cử 佛Phật 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 者giả 。 隨tùy 譯dịch 者giả 意ý 。 三tam 親thân 光quang 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 地địa 論luận 意ý 。 同đồng 金kim 剛cang 仙tiên 。 故cố 佛Phật 地địa 云vân 。 佛Phật 具cụ 十thập 種chủng 功công 德đức 名danh 號hiệu 。 何hà 故cố 如Như 來Lai 。 教giáo 傳truyền 法pháp 者giả 。 一nhất 切thiết 經kinh 首thủ 。 皆giai 置trí 如như 是thị 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 名danh 。 謂vị 此thử 一nhất 名danh 世thế 咸hàm 尊tôn 重trọng 。 故cố 諸chư 外ngoại 道đạo 。 皆giai 稱xưng 本bổn 師sư 名danh 薄bạc 伽già 梵Phạm 。 又hựu 此thử 一nhất 名danh 。 總tổng 攝nhiếp 諸chư 德đức 。 餘dư 名danh 不bất 爾nhĩ 。 是thị 故cố 經kinh 首thủ 皆giai 置trí 此thử 名danh 。 大đại 智Trí 度Độ 論luận 意ý 同đồng 佛Phật 地địa 。 故cố 第đệ 二nhị 云vân 。 問vấn 曰viết 。 婆bà 伽già 婆bà 正chánh 有hữu 此thử 名danh 。 更cánh 有hữu 餘dư 名danh 。 答đáp 。 佛Phật 功công 德đức 無vô 量lượng 。 名danh 號hiệu 亦diệc 無vô 量lượng 。 此thử 名danh 耳nhĩ 。 其kỳ 大đại 者giả 。 以dĩ 人nhân 多đa 識thức 故cố 。 又hựu 婆bà 伽già 婆bà 。 依y 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 釋thích 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 者giả 破phá 惡ác 。 二nhị 具cụ 六lục 德đức 。 合hợp 有hữu 七thất 義nghĩa 。 故cố 第đệ 十thập 八bát 云vân 。 婆Bà 伽Già 婆Bà 者giả 。 婆bà 伽già 名danh 破phá 。 婆bà 名danh 煩phiền 惱não 。 能năng 破phá 煩phiền 惱não 。 名danh 婆Bà 伽Già 婆Bà 。 (# 此thử 即tức 破phá 惡ác 。 四tứ 魔ma 之chi 中trung 。 唯duy 破phá 煩phiền 惱não 魔ma 。 也dã )# 又hựu 能năng 成thành 就tựu 。 諸chư 善thiện 法Pháp 故cố 。 又hựu 能năng 善thiện 解giải 諸chư 法pháp 義nghĩa 故cố 。 有hữu 大đại 功công 德đức 。 無vô 能năng 勝thắng 故cố 。 有hữu 大đại 名danh 聞văn 。 遍biến 十thập 方phương 故cố 。 又hựu 能năng 種chủng 種chủng 大đại 惠huệ 施thí 故cố 。 又hựu 於ư 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 吐thổ 女nữ 根căn 故cố 。 (# 此thử 即tức 六lục 德đức 。 依y 智Trí 度Độ 論luận 。 有hữu 其kỳ 四tứ 義nghĩa 。 故cố 第đệ 二nhị 云vân 。 頗phả 加gia 名danh 德đức 。 婆bà 名danh 為vi 有hữu 。 此thử 名danh 有hữu 德đức 。 又hựu 頗phả 伽già 名danh 分phân 別biệt 。 婆bà 名danh 巧xảo 用dụng 。 總tổng 相tương/tướng 別biệt 相tướng 巧xảo 分phân 別biệt 法pháp 故cố 。 又hựu 頗phả 伽già 名danh 聲thanh 。 婆bà 名danh 為vi 有hữu 。 是thị 有hữu 名danh 聲thanh 。 又hựu 頗phả 伽già 名danh 破phá 。 婆bà 名danh 能năng 也dã 。 能năng 破phá 三tam 毒độc 。 名danh 頗phả 伽già 婆bà 。 二Nhị 乘Thừa 雖tuy 斷đoạn 。 而nhi 有hữu 習tập 氣khí 。 是thị 故cố 不bất 名danh 頗phả 伽già 婆bà 也dã 。 又hựu 瑜du 伽già 論luận 三tam 十thập 八bát 云vân 。 能năng 破phá 諸chư 魔ma 大đại 力lực 軍quân 眾chúng 。 具cụ 多đa 功công 德đức 。 名danh 薄bạc 伽già 梵Phạm 。 又hựu 八bát 十thập 云vân 云vân 怛đát 然nhiên 安an 坐tọa 妙diệu 菩Bồ 提Đề 座tòa 。 任nhậm 運vận 摧tồi 滅diệt 一nhất 切thiết 魔ma 軍quân 。 大đại 勢thế 力lực 故cố 薄bạc 伽già 梵Phạm )# 依y 佛Phật 地địa 論luận 。 薄bạc 伽già 梵Phạm 名danh 。 含hàm 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 具cụ 六lục 德đức 。 二nhị 能năng 破phá 四tứ 魔ma 。 具cụ 六lục 德đức 者giả 。 薄bạc 伽già 梵Phạm 聲thanh 。 依y 六lục 義nghĩa 轉chuyển 。 一nhất 自tự 在tại 義nghĩa 。 永vĩnh 不bất 繫hệ 為vi 諸chư 煩phiền 惱não 故cố 。 二nhị 熾sí 盛thịnh 義nghĩa 。 炎diễm 熱nhiệt 智trí 火hỏa 所sở 燒thiêu 練luyện 故cố 。 三tam 端đoan 嚴nghiêm 義nghĩa 。 妙diệu 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tương/tướng 等đẳng 所sở 莊trang 餝sức 故cố 。 四tứ 名danh 稱xưng 義nghĩa 。 一nhất 切thiết 殊thù 勝thắng 功công 德đức 圓viên 滿mãn 。 無vô 不bất 知tri 故cố 。 五ngũ 吉cát 祥tường 義nghĩa 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 咸hàm 稱xưng 讚tán 故cố 。 六lục 尊tôn 貴quý 義nghĩa 。 具cụ 一nhất 切thiết 德đức 。 常thường 起khởi 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 無vô 懈giải 癈phế 故cố 。 如như 有hữu 頌tụng 言ngôn 。


自tự 在tại 熾sí 盛thịnh 與dữ 端đoan 嚴nghiêm 。 名danh 稱xưng 吉cát 祥tường 及cập 尊tôn 貴quý 。


如như 是thị 六lục 種chủng 義nghĩa 差sai 別biệt 。 應ưng 知tri 總tổng 名danh 為vi 薄bạc 伽già 。


破phá 四tứ 魔ma 者giả 。 一nhất 煩phiền 惱não 魔ma 。 百bách 二nhị 十thập 八bát 。 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 。 及cập 隨tùy 煩phiền 惱não 。 名danh 頌tụng 惱não 魔ma 。 有hữu 漏lậu 五ngũ 蘊uẩn 。 名danh 為vi 蘊uẩn 魔ma 。 有hữu 漏lậu 五ngũ 蘊uẩn 諸chư 無vô 常thường 相tương/tướng 。 名danh 為vi 死tử 魔ma 。 第đệ 六lục 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 子tử 。 名danh 為vi 天thiên 魔ma 。 如như 是thị 四tứ 種chủng 。 能năng 損tổn 諸chư 善thiện 。 故cố 名danh 為vi 魔ma 。 離ly 四tứ 魔ma 故cố 。 名danh 薄bạc 伽già 梵Phạm 。 破phá 四tứ 魔ma 義nghĩa 。 後hậu 當đương 分phân 別biệt 。 今kim 詳tường 西tây 方phương 諸chư 三tam 藏tạng 意ý 。 曇đàm 無vô 讖sấm 等đẳng 。 依y 真chân 實thật 論luận 。 但đãn 置trí 佛Phật 名danh 。 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 。 依y 真chân 實thật 論luận 及cập 四tứ 句cú 義nghĩa 。 雙song 標tiêu 兩lưỡng 號hiệu 。 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 及cập 菩Bồ 提Đề 流lưu 支chi 。 各các 依y 一nhất 論luận 。 置trí 薄bạc 伽già 梵Phạm 。 雖tuy 有hữu 諸chư 說thuyết 。 且thả 依y 薄bạc 伽già 梵Phạm 有hữu 論luận 說thuyết 。 故cố 地địa 婆bà 訶ha 羅la 三tam 藏tạng 說thuyết 云vân 。 西tây 方phương 諸chư 本bổn 。 皆giai 云vân 薄bạc 伽già 梵Phạm 。 而nhi 不bất 相tương 違vi 。 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 諸chư 本bổn 中trung 。 有hữu 婆bà 伽già 婆bà 等đẳng 者giả 。 具cụ 七thất 轉chuyển 聲thanh 。 故cố 有hữu 種chủng 種chủng 。 依y 第đệ 八bát 轉chuyển 。 此thử 亦diệc 未vị 可khả 。 即tức 是thị 地địa 婆bà 訶ha 羅la 三tam 藏tạng 。 神thần 都đô 翻phiên 者giả 。 皆giai 安an 薄bạc 伽già 梵Phạm 。 西tây 京kinh 所sở 翻phiên 。 皆giai 云vân 佛Phật 也dã 。


住trụ 最Tối 勝Thắng 光Quang 曜Diệu 七Thất 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 。


釋thích 曰viết 。 五ngũ 中trung 第đệ 四tứ 說thuyết 經Kinh 處xứ 所sở 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 明minh 如Như 來Lai 住trú 處xứ 莊trang 嚴nghiêm 。 後hậu 釋thích 世Thế 尊Tôn 總tổng 別biệt 功công 德đức 。 就tựu 住trú 處xứ 中trung 。 有hữu 其kỳ 二nhị 義nghĩa 。 初sơ 明minh 住trú 處xứ 同đồng 異dị 。 後hậu 正chánh 釋thích 經kinh 住trú 處xứ 差sai 別biệt 。 言ngôn 同đồng 異dị 者giả 。 依y 解giải 節tiết 經kinh 。 化hóa 身thân 如Như 來Lai 在tại 穢uế 土thổ/độ 說thuyết 。 故cố 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 婆Bà 伽Già 婆Bà 。 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 中trung 。 若nhược 依y 深thâm 密mật 經kinh 。 即tức 受thọ 用dụng 身thân 。 在tại 淨tịnh 土độ 說thuyết 。 同đồng 解giải 深thâm 密mật 。 解giải 云vân 。 真Chân 諦Đế 翻phiên 解giải 節tiết 經kinh 。 意ý 欲dục 礭# 明minh 。 勝thắng 義nghĩa 諦đế 相tướng 。 故cố 十thập 八bát 品phẩm 內nội 。 但đãn 翻phiên 中trung 間gian 四tứ 品phẩm 。 略lược 而nhi 不bất 翻phiên 餘dư 十thập 四tứ 品phẩm 。 為vi 成thành 此thử 經Kinh 具cụ 足túc 三tam 分phần/phân 故cố 。 不bất 二nhị 品phẩm 內nội 安an 通thông 序tự 文văn 。 一nhất 味vị 品phẩm 末mạt 。 安an 後hậu 流lưu 通thông 。 故cố 真Chân 諦Đế 記ký 第đệ 一nhất 卷quyển 云vân 。 經kinh 初sơ 不bất 說thuyết 通thông 序tự 文văn 者giả 。 譯dịch 家gia 略lược 故cố 。 解giải 云vân 。 不bất 安an 品phẩm 目mục 。 故cố 說thuyết 為vi 略lược 。 非phi 無vô 序tự 文văn 名danh 之chi 為vi 略lược 。 然nhiên 真Chân 諦Đế 記ký 。 與dữ 經kinh 相tương 違vi 。 經kinh 王vương 舍xá 城thành 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 。 真Chân 諦Đế 記ký 第đệ 一nhất 云vân 。 毗tỳ 舍xá 離ly 國quốc 鬼quỷ 王vương 法pháp 堂đường 。 為vi 真chân 尚thượng 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 解giải 節tiết 經kinh 等đẳng 。 又hựu 智Trí 度Độ 論luận 第đệ 三tam 卷quyển 云vân 。 王vương 舍xá 城thành 在tại 摩Ma 揭Yết 陀Đà 國Quốc 。 不bất 云vân 山sơn 在tại 毗tỳ 耶da 離ly 國quốc 。 故cố 如như 違vi 經kinh 也dã 。 依y 佛Phật 地địa 論luận 。 釋thích 佛Phật 地địa 經kinh 。 自tự 有hữu 三tam 說thuyết 。 故cố 第đệ 一nhất 云vân 。 佛Phật 住trụ 如như 是thị 。 大đại 宮cung 殿điện 中trung 。 說thuyết 此thử 契Khế 經Kinh 。 受thọ 用dụng 變biến 化hóa 二nhị 佛Phật 土độ 中trung 。 今kim 此thử 淨tịnh 土độ 。 何hà 土thổ/độ 所sở 攝nhiếp 。 說thuyết 此thử 經Kinh 佛Phật 。 為vi 是thị 何hà 身thân 。 有hữu 義nghĩa 。 此thử 土thổ/độ 變biến 化hóa 土thổ/độ 攝nhiếp 。 說thuyết 此thử 經Kinh 佛Phật 。 是thị 變biến 化hóa 身thân 。 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 眾chúng 。 住trụ 此thử 土thổ/độ 中trung 。 現hiện 對đối 如Như 來Lai 。 聞văn 說thuyết 此thử 經Kinh 。 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 。 而nhi 奉phụng 行hành 故cố 。 佛Phật 心tâm 所sở 現hiện 。 故cố 出xuất 三tam 界giới 。 淨tịnh 識thức 為vi 相tướng 。 為vi 說thuyết 勝thắng 法Pháp 。 化hóa 此thử 地địa 前tiền 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 令linh 其kỳ 欣hân 樂nhạo 修tu 行hành 彼bỉ 因nhân 。 故cố 暫tạm 化hóa 作tác 清thanh 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 殊thù 勝thắng 化hóa 身thân 。 神thần 力lực 加gia 眾chúng 。 令linh 暫tạm 得đắc 見kiến 。 若nhược 爾nhĩ 者giả 。 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 眾chúng 。 應ưng 俱câu 不bất 見kiến 。 有hữu 義nghĩa 。 此thử 土thổ/độ 受thọ 用dụng 土thổ/độ 攝nhiếp 。 說thuyết 此thử 經Kinh 佛Phật 。 是thị 受thọ 用dụng 身thân 。 此thử 淨tịnh 土độ 量lượng 無vô 邊biên 際tế 故cố 。 路lộ 乘thừa 門môn 等đẳng 是thị 實thật 德đức 故cố 。 受thọ 用dụng 如như 是thị 。 清thanh 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 一nhất 向hướng 淨tịnh 妙diệu 。 一nhất 向hướng 安an 樂lạc 。 一nhất 向hướng 無vô 罪tội 。 一nhất 向hướng 自tự 在tại 。 餘dư 處xứ 說thuyết 故cố 。 解giải 深thâm 密mật 說thuyết 。 三tam 地địa 已dĩ 上thượng 乃nãi 得đắc 生sanh 故cố 。 (# 解giải 云vân 。 此thử 經Kinh 無vô 此thử 文văn 也dã 。 應ưng 是thị 廣quảng 本bổn 。 或hoặc 可khả 譯dịch 家gia 錯thác 也dã 。 此thử 文văn 即tức 是thị 瑜du 伽già 第đệ 七thất 十thập 九cửu 說thuyết )# 此thử 經Kinh 佛Phật 具cụ 後hậu 所sở 說thuyết 二nhị 十thập 一nhất 種chủng 實thật 功công 德đức 故cố 。 說thuyết 餘dư 經kinh 時thời 。 不bất 列liệt 如như 是thị 。 佛Phật 功công 德đức 故cố 。 若nhược 暫tạm 化hóa 作tác 如như 是thị 。 淨tịnh 土độ 如như 是thị 妙diệu 身thân 。 加gia 眾chúng 令linh 見kiến 。 應ưng 如như 餘dư 經kinh 分phân 明minh 顯hiển 說thuyết 。 然nhiên 不bất 說thuyết 故cố 。 是thị 受thọ 用dụng 土thổ/độ 及cập 受thọ 用dụng 身thân 。 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 眾chúng 。 是thị 佛Phật 化hóa 作tác 。 或hoặc 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 現hiện 作tác 此thử 身thân 。 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 土độ 。 說thuyết 法Pháp 會hội 故cố 。 若nhược 爾nhĩ 。 此thử 是thị 地địa 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 應ưng 見kiến 聞văn 。 何hà 故cố 於ư 此thử 化hóa 佛Phật 土thổ/độ 中trung 。 結kết 集tập 流lưu 布bố 。 傳truyền 法pháp 菩Bồ 薩Tát 。 為vì 欲dục 示thị 現hiện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 者giả 。 及cập 所sở 居cư 處xứ 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 法pháp 故cố 。 如như 是thị 示thị 現hiện 。 欲dục 令linh 所sở 化hóa 生sanh 欣hân 樂nhạo 故cố 。 為vi 令linh 發phát 願nguyện 當đương 生sanh 。 如như 是thị 清thanh 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 見kiến 如như 是thị 佛Phật 。 聞văn 如như 是thị 法Pháp 。 修tu 彼bỉ 因nhân 故cố 。 為vi 生sanh 廣quảng 大đại 勝thắng 解giải 有hữu 有hữu 情tình 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 歡hoan 喜hỷ 故cố 。 欲dục 令linh 增tăng 上thượng 意ý 樂lạc 。 勝thắng 解giải 界giới 堅kiên 牢lao 故cố 。 結kết 集tập 流lưu 布bố 。 又hựu 是thị 法pháp 勝thắng 。 於ư 此thử 宜nghi 聞văn 。 然nhiên 處xứ 非phi 勝thắng 。 化hóa 身thân 相tướng 麤thô 。 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 故cố 受thọ 用dụng 身thân 。 居cư 受thọ 用dụng 土thổ/độ 。 為vi 初Sơ 地Địa 上thượng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 令linh 傳truyền 法pháp 者giả 結kết 集tập 流lưu 通thông 。 若nhược 爾nhĩ 。 何hà 故cố 。 不bất 但đãn 說thuyết 彼bỉ 所sở 說thuyết 法Pháp 耶da 。 若nhược 不bất 說thuyết 處xứ 。 及cập 能năng 說thuyết 者giả 。 不bất 知tri 此thử 法Pháp 。 何hà 處xứ 誰thùy 說thuyết 。 一nhất 切thiết 生sanh 疑nghi 。 故cố 須tu 具cụ 說thuyết 。 如như 實thật 義nghĩa 者giả 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 說thuyết 此thử 經Kinh 時thời 。 地địa 前tiền 大đại 眾chúng 。 見kiến 變biến 化hóa 身thân 。 居cư 此thử 穢uế 土thổ/độ 。 為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 地địa 上thượng 大đại 眾chúng 。 見kiến 受thọ 用dụng 身thân 。 居cư 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 所sở 聞văn 雖tuy 同đồng 。 所sở 見kiến 各các 別biệt 。 雖tuy 俱câu 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 解giải 有hữu 淺thiển 深thâm 。 所sở 行hành 各các 異dị 。 而nhi 傳truyền 法pháp 者giả 。 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 。 聞văn 勝thắng 悕hy 願nguyện 。 勤cần 修tu 彼bỉ 因nhân 。 當đương 生sanh 淨tịnh 土độ 。 證chứng 佛Phật 功công 德đức 。 故cố 就tựu 勝thắng 者giả 所sở 見kiến 結kết 集tập 。 言ngôn 薄bạc 伽già 梵Phạm 住trụ 最tối 勝thắng 等đẳng 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 如Như 來Lai 功công 德đức 。 今kim 釋thích 此thử 經Kinh 。 同đồng 如như 實thật 義nghĩa 。 義nghĩa 亦diệc 無vô 失thất 。 諸chư 本bổn 同đồng 異dị 。 已dĩ 如như 上thượng 釋thích 。 今kim 正chánh 釋thích 住trú 處xứ 之chi 義nghĩa 。 依y 智Trí 度Độ 論luận 第đệ 三tam 。 三tam 義nghĩa 釋thích 住trụ 。 一nhất 住trụ 威uy 儀nghi 。 二nhị 住trụ 聖thánh 住trụ 。 三tam 住trụ 佛Phật 住trụ 。 故cố 名danh 為vi 住trụ 。 故cố 彼bỉ 論luận 云vân 。 問vấn 曰viết 。 何hà 不bất 直trực 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 而nhi 說thuyết 住trú 處xứ 耶da 。


答đáp 曰viết 。

說thuyết 時thời 方phương 人nhân 。 令linh 人nhân 生sanh 信tín 故cố 。 (# 時thời 謂vị 說thuyết 經Kinh 時thời 。 方phương 謂vị 說thuyết 法Pháp 處xứ 。 人nhân 謂vị 聽thính 眾chúng 。 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng )# 云vân 何hà 住trụ 。 四tứ 種chủng 身thân 儀nghi 。 坐tọa 臥ngọa 行hành 住trụ 。 故cố 名danh 為vi 住trụ 。


復phục 有hữu 三tam 住trụ 。 一nhất 者giả 天thiên 住trụ 。 謂vị 六Lục 欲Dục 天Thiên 住trụ 法pháp 。 二nhị 者giả 梵Phạm 住trụ 。 謂vị 色sắc 無vô 色sắc 天thiên 住trụ 法pháp 。 三tam 者giả 聖thánh 住trụ 。 謂vị 佛Phật 獨Độc 覺Giác 及cập 阿A 羅La 漢Hán 住trụ 法pháp 。 於ư 三tam 住trụ 中trung 。 佛Phật 住trụ 聖thánh 住trụ 。


復phục 次thứ 施thí 戒giới 善thiện 心tâm 三tam 事sự 。 名danh 為vi 天thiên 住trụ 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 名danh 為vi 梵Phạm 住trụ 。 空không 無vô 相tướng 無vô 作tác 三tam 三tam 昧muội 。 名danh 為vi 聖thánh 住trụ 。 於ư 三tam 住trụ 中trung 。 佛Phật 住trụ 聖thánh 住trụ 。


復phục 有hữu 四tứ 住trụ 。 一nhất 天thiên 。 二nhị 梵Phạm 。 三tam 聖thánh 。 四tứ 佛Phật 。 三tam 住trụ 如như 前tiền 。 佛Phật 住trụ 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 等đẳng 諸chư 佛Phật 。 無vô 量lượng 三tam 昧muội 。 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 畏Úy 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 等đẳng 。 種chủng 種chủng 諸chư 慧tuệ 。 及cập 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 法Pháp 藏tạng 。 度độ 人nhân 法Pháp 門môn 。 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 。 諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 是thị 佛Phật 所sở 住trú 處xứ 。 佛Phật 於ư 中trung 住trụ 。 故cố 名danh 佛Phật 住trụ 。 法pháp 華hoa 論luận 云vân 。 顯hiển 法pháp 勝thắng 故cố 。 佛Phật 住trụ 勝thắng 處xứ 。 勝thắng 思tư 惟duy 論luận 。 同đồng 法pháp 華hoa 論luận 。 寶bảo 積tích 論luận 云vân 。 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 初sơ 明minh 住trú 處xứ 。 答đáp 。 佛Phật 住trụ 此thử 處xứ 者giả 。 欲dục 令linh 敬kính 重trọng 彼bỉ 處xứ 故cố 。 重trọng/trùng 福phước 眾chúng 生sanh 敬kính 此thử 處xứ 故cố 。 增tăng 長trưởng 善thiện 根căn 。 是thị 故cố 先tiên 明minh 住trú 處xứ 。 功công 德đức 施thí 菩Bồ 薩Tát 波Ba 若Nhã 論luận 中trung 。 同đồng 寶bảo 積tích 論luận 。 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 。 八bát 義nghĩa 釋thích 住trụ 。 一nhất 境cảnh 界giới 住trụ 。 (# 謂vị 一nhất 切thiết 十thập 六lục 大đại 國quốc 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 之chi 處xứ 。 是thị 佛Phật 所sở 遊du 履lý 。 故cố 云vân 境cảnh 界giới 住trụ )# 二nhị 依y 止chỉ 住trụ 。 (# 是thị 一nhất 切thiết 僧Tăng 伽già 藍lam 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 迦Ca 蘭Lan 陀Đà 竹trúc 林lâm 等đẳng 。 是thị 所sở 依y 止chỉ )# 三tam 威uy 儀nghi 住trụ 。 (# 謂vị 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 四tứ 威uy 儀nghi )# 四tứ 未vị 捨xả 壽thọ 命mạng 住trụ 。 (# 謂vị 現hiện 在tại 。 未vị 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 住trụ 戒giới 定định 等đẳng 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 中trung 也dã )# 五ngũ 者giả 梵Phạm 住trụ 。 (# 謂vị 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 佛Phật 在tại 大đại 悲bi 心tâm 中trung 。 故cố 名danh 梵Phạm 住trụ 也dã )# 六lục 者giả 天thiên 住trụ 。 (# 謂vị 四tứ 禪thiền 。 即tức 初sơ 禪thiền 二nhị 禪thiền 三tam 禪thiền 四tứ 禪thiền 。 第đệ 四tứ 禪thiền 最tối 勝thắng 。 佛Phật 住trụ 此thử 中trung )# 七thất 者giả 聖thánh 住trụ 。 (# 謂vị 是thị 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 有hữu 四tứ 。 一nhất 入nhập 無vô 心tâm 定định 暫tạm 滅diệt 苦khổ 。 二nhị 入nhập 空không 定định 滅diệt 諸chư 見kiến 。 三tam 入nhập 無vô 願nguyện 定định 滅diệt 貪tham 愛ái 。 四tứ 入nhập 無vô 相tướng 定định 滅diệt 四tứ 謗báng 。 佛Phật 住trụ 無vô 相tướng 定định 中trung 心tâm 惑hoặc 都đô 盡tận 也dã )# 八bát 佛Phật 住trụ 。 (# 佛Phật 住trụ 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 無vô 處xứ 所sở 法pháp 中trung 。 而nhi 具cụ 足túc 在tại 此thử 八bát 處xứ 。 故cố 名danh 佛Phật 住trụ 。 三Tam 身Thân 而nhi 辨biện 。 前tiền 三tam 住trụ 即tức 是thị 化hóa 身thân 住trụ 。 次thứ 三tam 是thị 應ưng 身thân 。 後hậu 二nhị 是thị 法Pháp 身thân 。 前tiền 二nhị 身thân 是thị 能năng 住trụ 。 後hậu 法Pháp 身thân 是thị 所sở 住trụ 也dã 。 經kinh 中trung 多đa 舉cử 八bát 住trụ 。 前tiền 兩lưỡng 境cảnh 界giới 化hóa 白bạch 衣y 。 依y 止chỉ 化hóa 出xuất 家gia 人nhân 。 即tức 舉cử 總tổng 別biệt 二nhị 處xứ )# 就tựu 釋thích 此thử 經Kinh 住trú 處xứ 之chi 中trung 。 有hữu 十thập 九cửu 句cú 。 顯hiển 彼bỉ 淨tịnh 土độ 十thập 八bát 圓viên 滿mãn 。 十thập 八bát 圓viên 滿mãn 。 即tức 十thập 八bát 段đoạn 。 言ngôn 十thập 八bát 者giả 。 如như 佛Phật 地địa 論luận 第đệ 一nhất 卷quyển 云vân 。 論luận 曰viết 。 此thử 顯hiển 如Như 來Lai 住trú 處xứ 圓viên 滿mãn 。 謂vị 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 如như 是thị 。 淨tịnh 土độ 復phục 由do 十thập 八bát 圓viên 滿mãn 事sự 故cố 。 說thuyết 名danh 圓viên 滿mãn 。 謂vị 顯hiển 色sắc 圓viên 滿mãn 。 形hình 色sắc 圓viên 滿mãn 。 分phần/phân 量lượng 圓viên 滿mãn 。 方phương 所sở 圓viên 滿mãn 。 因nhân 圓viên 滿mãn 。 果quả 圓viên 滿mãn 。 主chủ 圓viên 滿mãn 。 輔phụ 翼dực 圓viên 滿mãn 。 眷quyến 屬thuộc 圓viên 滿mãn 。 住trụ 持trì 圓viên 滿mãn 。 事sự 業nghiệp 圓viên 滿mãn 。 攝nhiếp 益ích 圓viên 滿mãn 。 無vô 畏úy 圓viên 滿mãn 。 住trú 處xứ 圓viên 滿mãn 。 路lộ 圓viên 滿mãn 。 乘thừa 圓viên 滿mãn 。 門môn 圓viên 滿mãn 。 依y 持trì 圓viên 滿mãn 。 由do 十thập 九cửu 句cú 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 。 顯hiển 示thị 如như 是thị 十thập 八bát 圓viên 滿mãn 。 即tức 此thử 圓viên 滿mãn 所sở 嚴nghiêm 宮cung 殿điện 。 名danh 佛Phật 淨tịnh 土độ 佛Phật 住trụ 如như 是thị 。 大đại 宮cung 殿điện 中trung 。 說thuyết 此thử 契Khế 經Kinh 。 然nhiên 諸chư 論luận 中trung 。 世thế 親thân 無vô 性tánh 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 釋thích 第đệ 十thập 。 梁lương 朝triêu 攝nhiếp 論luận 第đệ 十thập 五ngũ 。 佛Phật 地địa 論luận 等đẳng 。 (# 等đẳng 耶da 大đại 業nghiệp 論luận 等đẳng )# 皆giai 釋thích 經kinh 中trung 十thập 八bát 圓viên 滿mãn 。 至chí 文văn 對đối 釋thích 。 初sơ 圓viên 滿mãn 中trung 有hữu 二nhị 句cú 。 經kinh 初sơ 明minh 顯hiển 色sắc 。 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 後hậu 辨biện 放phóng 光quang 。 照chiếu 無vô 邊biên 界giới 。 此thử 中trung 句cú 者giả 。 顯hiển 義nghĩa 滿mãn 足túc 之chi 為vi 句cú 。 非phi 要yếu 數số 字tự 方phương 名danh 句cú 也dã 。 餘dư 十thập 八bát 句cú 。 准chuẩn 此thử 應ưng 知tri 。 然nhiên 初sơ 經kinh 句cú 。 親thân 光quang 兩lưỡng 釋thích 。 故cố 佛Phật 地địa 論luận 云vân 。 謂vị 大đại 宮cung 殿điện 。 用dụng 最tối 勝thắng 光quang 曜diệu 。 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 (# 此thử 釋thích 光quang 曜diệu 屬thuộc 於ư 七thất 寶bảo 也dã )# 或hoặc 大đại 宮cung 殿điện 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 最tối 勝thắng 光quang 曜diệu (# 此thử 釋thích 光quang 曜diệu 屬thuộc 於ư 宮cung 殿điện )# 無vô 性tánh 釋thích 論luận 。 亦diệc 同đồng 佛Phật 地địa 。 世thế 親thân 不bất 釋thích 。 易dị 可khả 知tri 故cố 。 言ngôn 七thất 寶bảo 者giả 。 如như 稱xưng 讚tán 淨tịnh 土độ 經Kinh 云vân 。 一nhất 金kim 。 二nhị 銀ngân 。 三tam 吠phệ 瑠lưu 璃ly 。 四tứ 頗phả 胝chi 迦ca 。 五ngũ 赤xích 真chân 珠châu 。 六lục 阿a 濕thấp 摩ma 揭yết 拉lạp 婆bà 。 七thất 牟mâu 婆bà 洛lạc 揭yết 拉lạp 婆bà 。 依y 智Trí 度Độ 論luận 。 亦diệc 同đồng 彼bỉ 經kinh 。 故cố 第đệ 十thập 云vân 。 金kim 銀ngân 毗tỳ 瑠lưu 璃ly 頗pha 梨lê 。 車xa 渠cừ 馬mã 瑙não 赤xích 真chân 珠châu 。 解giải 云vân 。 金kim 銀ngân 二nhị 寶bảo 。 此thử 土thổ/độ 有hữu 故cố 。 翻phiên 為vi 此thử 名danh 。 真Chân 諦Đế 釋thích 云vân 。 弗phất 師sư 羅la 伽già 。 此thử 云vân 黃hoàng 色sắc 寶bảo 。 即tức 是thị 金kim 也dã 。 旃chiên 陀đà 羅la 乾can/kiền/càn 多đa 。 此thử 云vân 白bạch 色sắc 寶bảo 。 即tức 是thị 銀ngân 也dã 。 吠phệ 瑠lưu 璃ly 者giả 。 是thị 正chánh 梵Phạm 音âm 。 毗tỳ 瑠lưu 璃ly 者giả 。 梵Phạm 音âm 訛ngoa 也dã 。 或hoặc 云vân 瑠lưu 璃ly 者giả 。 略lược 吠phệ 音âm 也dã 。 或hoặc 可khả 。 此thử 土thổ/độ 無vô 真chân 瑠lưu 璃ly 。 有hữu 似tự 瑠lưu 璃ly 。 故cố 亦diệc 翻phiên 也dã 。 真Chân 諦Đế 梁lương 論luận 記ký 云vân 。 瑠lưu 璃ly 是thị 青thanh 色sắc 寶bảo 。 燒thiêu 不bất 可khả 壞hoại 。 唯duy 有hữu 鬼quỷ 神thần 有hữu 神thần 力lực 者giả 。 能năng 破phá 為vi 器khí 。 或hoặc 可khả 。 是thị 其kỳ 金kim 翹kiều 鳥điểu 卵noãn 。 頗phả 胝chi 迦ca 者giả 。 此thử 云vân 黃hoàng 綠lục 色sắc 寶bảo 。 佛Phật 地địa 論luận 云vân 。 羯yết 鷄kê 怛đát 諾nặc 迦ca 寶bảo 。 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 過quá 千thiên 歲tuế 冰băng 。 化hóa 為vi 頗pha 梨lê 珠châu 。 赤xích 真chân 珠châu 者giả 。 佛Phật 地địa 論luận 云vân 。 赤xích 虫trùng 所sở 出xuất 。 名danh 赤xích 真chân 珠châu 。 或hoặc 珠châu 體thể 赤xích 。 名danh 赤xích 真chân 珠châu 。 真Chân 諦Đế 釋thích 云vân 。 即tức 無vô 價giá 寶bảo 珠châu 也dã 。 阿a 濕thấp 摩ma 揭yết 拉lạp 婆bà 者giả 。 舊cựu 云vân 馬mã 瑙não 。 真Chân 諦Đế 釋thích 云vân 。 是thị 赤xích 色sắc 寶bảo 。 無vô 性tánh 攝nhiếp 論luận 云vân 。 是thị 帝đế 青thanh 大đại 青thanh 等đẳng 寶bảo 。 解giải 云vân 。 帝đế 青thanh 是thị 帝Đế 釋Thích 青thanh 色sắc 寶bảo 。 大đại 青thanh 是thị 帝Đế 釋Thích 勝thắng 青thanh 色sắc 寶bảo 。 牟mâu 婆bà 洛lạc 揭yết 拉lạp 婆bà 者giả 。 舊cựu 云vân 車xa 璩cừ 。 真Chân 諦Đế 釋thích 云vân 。 是thị 紺cám 色sắc 寶bảo 。 又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 寶bảo 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 人nhân 寶bảo 。 天thiên 寶bảo 。 菩Bồ 薩Tát 寶bảo 。 人nhân 寶bảo 力lực 少thiểu 。 唯duy 有hữu 清thanh 淨tịnh 光quang 色sắc 。 除trừ 毒độc 。 除trừ 鬼quỷ 。 除trừ 闇ám 。 亦diệc 除trừ 飢cơ 渴khát 寒hàn 熱nhiệt 等đẳng 苦khổ 。 天thiên 寶bảo 亦diệc 大đại 亦diệc 勝thắng 。 常thường 隨tùy 逐trục 天thiên 身thân 。 可khả 使sử 令linh 共cộng 語ngữ 。 輕khinh 而nhi 不bất 重trọng/trùng 。 菩Bồ 薩Tát 寶bảo 勝thắng 於ư 天thiên 寶bảo 。 能năng 兼kiêm 有hữu 人nhân 天thiên 寶bảo 事sự 。 又hựu 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 知tri 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 。 因nhân 緣duyên 本bổn 末mạt 。 又hựu 復phục 能năng 出xuất 種chủng 種chủng 法Pháp 音âm 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 又hựu 彼bỉ 復phục 云vân 。 問vấn 曰viết 。 是thị 諸chư 珍trân 寶bảo 。 從tùng 何hà 處xứ 出xuất 。


答đáp 曰viết 。

金kim 出xuất 山sơn 石thạch 沙sa 赤xích 銅đồng 中trung 。 真chân 珠châu 出xuất 魚ngư 腹phúc 中trung 竹trúc 中trung 蛇xà 腦não 中trung 。 龍long 珠châu 出xuất 龍long 腦não 中trung 。 珊san 瑚hô 出xuất 海hải 中trung 石thạch 樹thụ 生sanh 。 貝bối 生sanh 虫trùng 甲giáp 。 銀ngân 生sanh 燒thiêu 石thạch 。 餘dư 瑠lưu 璃ly 頗pha 梨lê 等đẳng 。 皆giai 出xuất 山sơn 窟quật 中trung 。 如như 意ý 珠châu 出xuất 自tự 佛Phật 舍xá 利lợi 。 若nhược 法Pháp 沒một 盡tận 時thời 。 諸chư 舍xá 利lợi 皆giai 變biến 為vi 如như 意ý 珠châu 。 譬thí 如như 過quá 千thiên 歲tuế 冰băng 化hóa 為vi 頗pha 梨lê 珠châu 。 如như 是thị 等đẳng 諸chư 寶bảo 。 是thị 人nhân 中trung 常thường 寶bảo 。 所sở 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 國quốc 土độ 。 是thị 最tối 殊thù 勝thắng 。 諸chư 天thiên 所sở 不bất 能năng 得đắc 。


何hà 以dĩ 故cố 。 從tùng 大đại 功công 德đức 所sở 生sanh 故cố 。 大đại 業nghiệp 論luận 云vân 。 七thất 寶bảo 皆giai 是thị 石thạch 所sở 攝nhiếp 也dã 。


放phóng 大đại 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 無vô 邊biên 世thế 界giới 。


釋thích 曰viết 。 明minh 第đệ 二nhị 句cú 放phóng 光quang 普phổ 照chiếu 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 他tha 受thọ 用dụng 土thổ/độ 。 體thể 雖tuy 不bất 遍biến 。 以dĩ 光quang 普phổ 照chiếu 。 自tự 受thọ 用dụng 土thổ/độ 。 以dĩ 體thể 遍biến 故cố 。 光quang 亦diệc 普phổ 照chiếu 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 謂vị 前tiền 七thất 寶bảo 於ư 光quang 普phổ 照chiếu 。 無vô 性tánh 釋thích 論luận 。 具cụ 上thượng 二nhị 釋thích 。


無vô 量lượng 方phương 所sở 。 妙diệu 餝sức 間gian 列liệt 。


釋thích 曰viết 。 此thử 顯hiển 第đệ 二nhị 。 形hình 色sắc 圓viên 滿mãn 。 言ngôn 方phương 所sở 者giả 。 如như 綺ỷ 井tỉnh 等đẳng 。 言ngôn 妙diệu 餝sức 者giả 。 如như 華hoa 文văn 等đẳng 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 謂vị 大đại 宮cung 殿điện 。 妙diệu 餝sức 間gian 列liệt 。 無vô 量lượng 方phương 所sở 。 (# 此thử 釋thích 無vô 量lượng 屬thuộc 於ư 方phương 所sở )# 或hoặc 大đại 宮cung 殿điện 無vô 量lượng 妙diệu 餝sức 方phương 所sở 問vấn 列liệt 。 (# 此thử 釋thích 無vô 量lượng 屬thuộc 於ư 妙diệu 餝sức )# 言ngôn 無vô 量lượng 者giả 。 或hoặc 數số 無vô 量lượng 。 或hoặc 處xứ 無vô 量lượng 。 解giải 云vân 。 此thử 中trung 數số 無vô 量lượng 者giả 。 重trọng/trùng 釋thích 前tiền 云vân 無vô 量lượng 妙diệu 餝sức 。 處xử 無vô 量lượng 者giả 。 重trọng/trùng 釋thích 前tiền 云vân 。 無vô 量lượng 方phương 所sở 。 世thế 親thân 無vô 性tánh 亦diệc 同đồng 親thân 光quang 。 上thượng 來lai 已dĩ 釋thích 顯hiển 形hình 二nhị 色sắc 。 然nhiên 此thử 二nhị 色sắc 。 有hữu 差sai 別biệt 者giả 。 依y 俱câu 舍xá 等đẳng 。 二nhị 門môn 分phân 別biệt 。 一nhất 約ước 二nhị 十thập 色sắc 分phân 別biệt 顯hiển 形hình 。 二nhị 顯hiển 形hình 相tướng 對đối 四tứ 句cú 分phân 別biệt 。 二nhị 十thập 色sắc 辨biện 顯hiển 形hình 者giả 。 如như 俱câu 舍xá 論luận 初sơ 卷quyển 頌tụng 云vân 。 色sắc 二nhị 或hoặc 二nhị 十thập 。 長trường/trưởng 行hành 釋thích 云vân 。 言ngôn 色sắc 二nhị 者giả 。 一nhất 顯hiển 。 二nhị 形hình 。 顯hiển 色sắc 有hữu 四tứ 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 餘dư 顯hiển 是thị 此thử 四tứ 色sắc 差sai 別biệt 。 (# 解giải 云vân 。 餘dư 者giả 光quang 影ảnh 明minh 闇ám 烟yên 雲vân 塵trần 霧vụ 。 皆giai 是thị 青thanh 等đẳng 之chi 差sai 別biệt 也dã 。 日nhật 光quang 名danh 光quang 。 餘dư 光quang 名danh 明minh 。 有hữu 云vân 。 光quang 者giả 。 黃hoàng 色sắc 。 所sở 攝nhiếp 。 有hữu 云vân 赤xích 色sắc 。 有hữu 云vân 黃hoàng 赤xích 。 今kim 解giải 不bất 爾nhĩ 。 光quang 明minh 二nhị 種chủng 。 皆giai 通thông 四tứ 色sắc 。 影ảnh 闇ám 是thị 青thanh 。 烟yên 雲vân 塵trần 霧vụ 。 皆giai 通thông 四tứ 色sắc 。 或hoặc 可khả 霧vụ 是thị 青thanh 白bạch 所sở 攝nhiếp )# 形hình 色sắc 有hữu 八bát 。 謂vị 長trường 短đoản 方phương 圓viên 高cao 下hạ 正chánh 不bất 正chánh 。 復phục 說thuyết 二nhị 十thập 者giả 。 謂vị 青thanh 赤xích 白bạch 光quang 影ảnh 明minh 闇ám 雲vân 烟yên 塵trần 霧vụ 長trường 短đoản 方phương 圓viên 高cao 下hạ 正chánh 不bất 正chánh 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 空không 一nhất 顯hiển 色sắc 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 。 釋thích 諸chư 色sắc 相tướng 。 具cụ 說thuyết 如như 彼bỉ 。 言ngôn 四tứ 句cú 者giả 。 如như 彼bỉ 論luận 說thuyết 。 或hoặc 有hữu 色sắc 處xứ 。 有hữu 顯hiển 無vô 形hình 。 謂vị 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 光quang 影ảnh 明minh 闇ám 。 或hoặc 有hữu 色sắc 處xứ 。 有hữu 形hình 無vô 顯hiển 。 謂vị 長trường/trưởng 等đẳng 一nhất 分phân 身thân 表biểu 業nghiệp 性tánh 。 或hoặc 有hữu 色sắc 處xứ 。 有hữu 顯hiển 有hữu 形hình 。 謂vị 所sở 餘dư 色sắc 。 然nhiên 此thử 四tứ 句cú 。 諸chư 說thuyết 不bất 同đồng 。 一nhất 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 云vân 。 一nhất 顯hiển 而nhi 非phi 形hình 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 四tứ 方phương 空không 中trung 青thanh 等đẳng 顯hiển 色sắc 。 二nhị 形hình 而nhi 非phi 顯hiển 。 謂vị 身thân 表biểu 色sắc 。 三tam 亦diệc 顯hiển 亦diệc 形hình 。 如như 譬thí 等đẳng 中trung 青thanh 黃hoàng 等đẳng 色sắc 。 四tứ 非phi 顯hiển 非phi 形hình 。 如như 無vô 表biểu 色sắc 。 二nhị 形hình 而nhi 非phi 顯hiển 謂vị 身thân 表biểu 色sắc 。 二nhị 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 。 約ước 生sanh 智trí 義nghĩa 。 以dĩ 辨biện 四tứ 句cú 。 如như 一nhất 込# 白bạch 染nhiễm 青thanh 色sắc 時thời 。 而nhi 形hình 不bất 改cải 。 唯duy 生sanh 顯hiển 智trí 。 形hình 智trí 不bất 生sanh 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 顯hiển 而nhi 非phi 形hình 。 若nhược 其kỳ 截tiệt 割cát 而nhi 不bất 染nhiễm 者giả 。 但đãn 有hữu 形hình 智trí 。 顯hiển 智trí 不bất 生sanh 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 形hình 而nhi 非phi 顯hiển 。 若nhược 其kỳ 染nhiễm 截tiệt 。 形hình 顯hiển 智trí 生sanh 。 如như 正chánh 理lý 說thuyết 。 遙diêu 見kiến 黑hắc 幡phan 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 是thị 烏ô 非phi 幡phan 。 幡phan 非phi 烏ô 等đẳng 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 亦diệc 顯hiển 亦diệc 形hình 。 非phi 顯hiển 非phi 形hình 者giả 。 如như 空không 界giới 色sắc 等đẳng 。 然nhiên 第đệ 四tứ 句cú 。 諸chư 說thuyết 不bất 同đồng 。 依y 毗tỳ 婆bà 沙sa 。 自tự 有hữu 兩lưỡng 說thuyết 。 一nhất 云vân 空không 界giới 色sắc 。 為vi 第đệ 四tứ 句cú 。 一nhất 云vân 非phi 顯hiển 非phi 形hình 者giả 無vô 也dã 。 若nhược 依y 正chánh 理lý 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 及cập 無vô 表biểu 色sắc 。 為vi 第đệ 四tứ 句cú 。 識thức 身thân 足túc 論luận 。 五ngũ 根căn 四tứ 塵trần 。 及cập 無vô 表biểu 色sắc 。 為vi 第đệ 四tứ 句cú 。 又hựu 俱câu 舍xá 云vân 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 唯duy 光quang 明minh 色sắc 。 有hữu 顯hiển 無vô 形hình 。 現hiện 見kiến 世thế 間gian 。 青thanh 等đẳng 色sắc 處xứ 。 有hữu 長trường/trưởng 等đẳng 故cố 。 (# 此thử 是thị 薩tát 婆bà 多đa 第đệ 二nhị 師sư 說thuyết )# 問vấn 。 薩tát 婆bà 多đa 顯hiển 形hình 別biệt 體thể 。 如như 何hà 說thuyết 云vân 亦diệc 顯hiển 亦diệc 形hình 。 解giải 云vân 。 俱câu 舍xá 有hữu 此thử 問vấn 答đáp 。 故cố 彼bỉ 論luận 云vân 。 如như 何hà 一nhất 事sự 。 具cụ 有hữu 顯hiển 形hình 。 (# 經kinh 部bộ 師sư 等đẳng 問vấn 薩tát 婆bà 多đa 宗tông )# 由do 於ư 此thử 中trung 俱câu 可khả 知tri 故cố 。 此thử 中trung 有hữu 者giả 。 是thị 有hữu 智trí 藏tạng 。 非phi 有hữu 境cảnh 義nghĩa 。 薩tát 婆bà 多đa 師sư 答đáp 。 於ư 一nhất 處xứ 所sở 。 約ước 新tân 生sanh 智trí 故cố 。 名danh 為vi 形hình 顯hiển 。 非phi 於ư 一nhất 體thể 有hữu 二nhị 境cảnh 義nghĩa 。 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 。 依y 此thử 而nhi 說thuyết 。 今kim 依y 大Đại 乘Thừa 。 種chủng 數số 多đa 少thiểu 。 諸chư 論luận 不bất 同đồng 。 若nhược 依y 瑜du 伽già 。 二nhị 十thập 四tứ 色sắc 。 故cố 第đệ 一nhất 云vân 。 略lược 說thuyết 有hữu 三tam 。 謂vị 顯hiển 色sắc 。 形hình 色sắc 表biểu 色sắc 。 顯hiển 色sắc 者giả 。 謂vị 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 光quang 影ảnh 明minh 闇ám 雲vân 烟yên 塵trần 霧vụ 。 及cập 空không 一nhất 顯hiển 色sắc 。 形hình 色sắc 者giả 。 謂vị 長trường 短đoản 方phương 圓viên 麤thô 細tế 正chánh 不bất 正chánh 高cao 下hạ 。 表biểu 色sắc 者giả 。 謂vị 取thủ 捨xả 屈khuất 申thân 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 如như 是thị 等đẳng 色sắc 。 解giải 云vân 。 雖tuy 二nhị 十thập 四tứ 色sắc 。 四tứ 句cú 分phân 別biệt 。 唯duy 有hữu 三tam 句cú 。 一nhất 顯hiển 而nhi 非phi 形hình 。 有hữu 十thập 三tam 。 二nhị 形hình 而nhi 非phi 顯hiển 。 有hữu 十thập 種chủng 。 三tam 非phi 顯hiển 非phi 形hình 。 謂vị 表biểu 色sắc 。 依y 顯hiển 揚dương 論luận 。 亦diệc 二nhị 十thập 四tứ 。 故cố 初sơ 卷quyển 云vân 。 若nhược 顯hiển 色sắc 。 若nhược 形hình 色sắc 。 若nhược 表biểu 色sắc 。 云vân 何hà 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 如như 是thị 等đẳng 顯hiển 。 長trường 短đoản 方phương 圓viên 麤thô 細tế 高cao 下hạ 。 正chánh 及cập 不bất 正chánh 。 烟yên 雲vân 塵trần 霧vụ 光quang 影ảnh 明minh 闇ám 。 若nhược 空không 一nhất 顯hiển 色sắc 。 若nhược 影ảnh 像tượng 之chi 色sắc 。 解giải 云vân 。 顯hiển 揚dương 言ngôn 雖tuy 有hữu 異dị 。 意ý 同đồng 瑜du 伽già 。 故cố 彼bỉ 所sở 說thuyết 如như 是thị 等đẳng 言ngôn 。 等đẳng 取thủ 後hậu 說thuyết 雲vân 烟yên 等đẳng 句cú 。 影ảnh 像tượng 之chi 色sắc 。 即tức 是thị 表biểu 色sắc 。 依y 雜tạp 集tập 論luận 。 二nhị 十thập 五ngũ 色sắc 。 更cánh 加gia 迴hồi 色sắc 。 餘dư 同đồng 瑜du 伽già 。 而nhi 不bất 分phân 別biệt 。 四tứ 句cú 差sai 別biệt 。 同đồng 瑜du 伽già 論luận 。 於ư 理lý 無vô 違vi 。


周chu 圓viên 無vô 際tế 。 其kỳ 量lượng 難nan 測trắc 。


釋thích 曰viết 。 此thử 顯hiển 第đệ 三tam 分phần/phân 量lượng 圓viên 滿mãn 。 親thân 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 先tiên 以dĩ 三tam 義nghĩa 釋thích 其kỳ 難nạn 測trắc 。 後hậu 約ước 二nhị 土thổ/độ 分phân 別biệt 難nan 測trắc 。 言ngôn 三tam 義nghĩa 者giả 。 一nhất 云vân 其kỳ 量lượng 周chu 圓viên 無vô 際tế 難nan 測trắc 。 一nhất 云vân 其kỳ 量lượng 無vô 際tế 周chu 圓viên 難nan 測trắc 。 第đệ 三tam 一nhất 義nghĩa 。 約ước 十thập 方Phương 等Đẳng 以dĩ 釋thích 難nan 測trắc 。 故cố 佛Phật 地địa 云vân 。 謂vị 大đại 宮cung 殿điện 其kỳ 量lượng 周chu 圓viên 無vô 際tế 難nan 測trắc 。 或hoặc 大đại 宮cung 殿điện 其kỳ 量lượng 無vô 際tế 周chu 圓viên 離ly 測trắc 。 又hựu 東đông 方Phương 等Đẳng 分phân 齊tề 無vô 故cố 。 長trường 短đoản 等đẳng 相tương/tướng 難nan 可khả 測trắc 故cố 。 後hậu 約ước 二nhị 土thổ/độ 釋thích 難nan 測trắc 者giả 。 有hữu 三tam 師sư 釋thích 。 故cố 佛Phật 地địa 云vân 。 有hữu 義nghĩa 。 如Như 來Lai 受thọ 用dụng 身thân 土thổ/độ 。 隨tùy 所sở 化hóa 生sanh 所sở 宜nghi 而nhi 現hiện 。 或hoặc 大đại 或hoặc 小tiểu 。 其kỳ 量lượng 無vô 定định 。 顯hiển 現hiện 廣quảng 大đại 。 亦diệc 有hữu 邊biên 際tế 。 然nhiên 就tựu 地địa 前tiền 菩Bồ 薩Tát 智trí 等đẳng 。 說thuyết 言ngôn 無vô 際tế 。 其kỳ 量lượng 難nan 測trắc 。 有hữu 義nghĩa 。 如Như 來Lai 受thọ 用dụng 身thân 土thổ/độ 。 三tam 無vô 數số 劫kiếp 。 所sở 修tu 無vô 邊biên 善thiện 根căn 所sở 感cảm 。 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 。 地địa 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 諸chư 如Như 來Lai 。 亦diệc 不bất 能năng 測trắc 其kỳ 量lượng 邊biên 際tế 。 以dĩ 無vô 邊biên 故cố 。 如như 無vô 始thỉ 時thời 。 如như 實thật 義nghĩa 者giả 。 受thọ 用dụng 身thân 土thổ/độ 。 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 自tự 受thọ 用dụng 。 謂vị 諸chư 如Như 來Lai 。 三tam 無vô 數số 劫kiếp 。 所sở 修tu 無vô 邊biên 善thiện 根căn 所sở 感cảm 。 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 。 為vi 自tự 受thọ 用dụng 大đại 法Pháp 樂lạc 故cố 。 從tùng 初sơ 得đắc 佛Phật 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 相tương 續tục 無vô 變biến 。 如như 諸chư 功công 德đức 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 不bất 能năng 見kiến 。 但đãn 可khả 得đắc 聞văn 。 如như 是thị 淨tịnh 土độ 。 以dĩ 無vô 量lượng 故cố 。 諸chư 佛Phật 雖tuy 見kiến 。 亦diệc 不bất 能năng 測trắc 其kỳ 量lượng 邊biên 際tế 。 二nhị 他tha 受thọ 用dụng 。 謂vị 諸chư 如Như 來Lai 。 為vi 令linh 地địa 上thượng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 受thọ 大đại 法Pháp 樂lạc 。 進tiến 修tu 勝thắng 行hành 。 隨tùy 宜nghi 而nhi 現hiện 。 或hoặc 勝thắng 或hoặc 劣liệt 。 或hoặc 大đại 或hoặc 小tiểu 。 改cải 轉chuyển 不bất 定định 。 如như 變biến 化hóa 土thổ/độ 。 如như 是thị 淨tịnh 土độ 。 以dĩ 有hữu 邊biên 故cố 。 地địa 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 諸chư 如Như 來Lai 。 皆giai 測trắc 其kỳ 量lượng 。 但đãn 就tựu 地địa 前tiền 。 言ngôn 不bất 能năng 測trắc 。 由do 是thị 二nhị 種chủng 差sai 別biệt 故cố 。 言ngôn 周chu 圓viên 無vô 際tế 。 其kỳ 量lượng 難nan 測trắc 。 無vô 性tánh 即tức 同đồng 佛Phật 地địa 。 三tam 中trung 初sơ 二nhị 復phục 次thứ 。 世thế 親thân 不bất 釋thích 。 義nghĩa 可khả 知tri 故cố 。


超siêu 過quá 三tam 界giới 。 所sở 行hành 之chi 處xứ 。


釋thích 曰viết 。 此thử 明minh 第đệ 四tứ 方phương 所sở 圓viên 滿mãn 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 謂vị 大đại 宮cung 殿điện 處xứ 所sở 方phương 域vực 。 超siêu 過quá 三tam 界giới 。 所sở 行hành 之chi 處xứ 。 非phi 如như 三tam 界giới 自tự 地địa 諸chư 愛ái 。 執chấp 為vì 己kỷ 有hữu 。 所sở 緣duyên 相tương 應ứng 二nhị 縛phược 隨tùy 增tăng 。 是thị 彼bỉ 異dị 熟thục 及cập 增tăng 上thượng 果quả 。 如như 是thị 淨tịnh 土độ 。 非phi 三tam 界giới 受thọ 所sở 執chấp 愛ái 故cố 。 離ly 二nhị 縛phược 故cố 。 非phi 彼bỉ 異dị 熟thục 增tăng 上thượng 果quả 故cố 。 如như 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 。 超siêu 過quá 三tam 界giới 。 異dị 熟thục 果quả 地địa 。 約ước 十thập 八bát 界giới 。 問vấn 答đáp 分phân 別biệt 具cụ 不bất 具cụ 等đẳng 。 廣quảng 如như 佛Phật 地địa 及cập 淨tịnh 土độ 章chương (# 勘khám 淨tịnh 土độ 章chương 及cập 三Tam 身Thân 章chương 。 約ước 十thập 八bát 界giới 問vấn 答đáp 分phân 別biệt 有hữu 不bất )# 。


勝thắng 出xuất 世thế 間gian 。 善thiện 根căn 所sở 起khởi 。


釋thích 云vân 。 此thử 明minh 第đệ 五ngũ 因nhân 圓viên 滿mãn 也dã 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 謂vị 大đại 宮cung 殿điện 。 用dụng 出xuất 世thế 間gian 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 後hậu 所sở 得đắc 智trí 善thiện 根căn 為vi 因nhân 。 而nhi 得đắc 生sanh 起khởi 。 非phi 是thị 無vô 因nhân 。 非phi 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 等đẳng 為vi 因nhân 。 云vân 何hà 淨tịnh 土độ 超siêu 過quá 三tam 界giới 。 而nhi 用dụng 出xuất 世thế 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 後hậu 所sở 得đắc 世thế 間gian 淨tịnh 法pháp 。 為vi 異dị 熟thục 因nhân 。 不bất 說thuyết 與dữ 彼bỉ 為vi 異dị 熟thục 因nhân 。 然nhiên 為vi 餘dư 因nhân 彼bỉ 得đắc 生sanh 起khởi 。 如như 苦khổ 法pháp 智trí 忍nhẫn 品phẩm 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 為vi 因nhân 。 此thử 用dụng 本bổn 來lai 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 後hậu 得đắc 無vô 漏lậu 。 善thiện 根căn 種chủng 子tử 。 三tam 無vô 數số 劫kiếp 。 修tu 令linh 增tăng 廣quảng 。 為vi 此thử 淨tịnh 土độ 變biến 現hiện 生sanh 因nhân 。 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 名danh 出xuất 世thế 間gian 。 後hậu 得đắc 過quá 前tiền 說thuyết 名danh 為vi 勝thắng 。 用dụng 勝thắng 出xuất 世thế 無vô 漏lậu 善thiện 根căn 為vi 此thử 生sanh 因nhân 。 或hoặc 諸chư 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 聖thánh 道Đạo 。 名danh 出xuất 世thế 間gian 。 如Như 來Lai 善thiện 根căn 。 過quá 彼bỉ 名danh 勝thắng 。 此thử 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 如Như 來Lai 識thức 中trung 無vô 漏lậu 善thiện 根căn 為vi 因nhân 而nhi 生sanh 。 有hữu 義nghĩa 。 但đãn 是thị 增tăng 上thượng 緣duyên 生sanh 。 以dĩ 外ngoại 法pháp 故cố 。 有hữu 義nghĩa 。 亦diệc 是thị 因nhân 緣duyên 而nhi 生sanh 。 親thân 能năng 生sanh 故cố 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 應ưng 無vô 因nhân 緣duyên 。 外ngoại 法pháp 相tướng 望vọng 。 非phi 因nhân 緣duyên 故cố 。 一nhất 切thiết 外ngoại 法pháp 。 皆giai 用dụng 內nội 法pháp 熏huân 習tập 為vi 因nhân 。 若nhược 爾nhĩ 。 外ngoại 法pháp 既ký 是thị 共cộng 有hữu 。 云vân 何hà 有hữu 情tình 。 各các 別biệt 種chủng 子tử 。 共cộng 為vi 因nhân 緣duyên 。 合hợp 生sanh 一nhất 果quả 。 勿vật 以dĩ 小tiểu 心tâm 測trắc 測trắc 量lượng 大đại 法pháp 。 外ngoại 物vật 豈khởi 是thị 極cực 微vi 合hợp 成thành 。 實thật 有hữu 體thể 性tánh 。 多đa 因nhân 共cộng 感cảm 。 但đãn 是thị 有hữu 情tình 異dị 識thức 各các 變biến 。 同đồng 處xứ 相tương 似tự 。 不bất 相tương 障chướng 礙ngại 。 如như 眾chúng 燈đăng 明minh 。 如như 多đa 所sở 夢mộng 。 因nhân 類loại 是thị 同đồng 。 果quả 相tương/tướng 相tương 似tự 。 處xử 所sở 無vô 別biệt 。 假giả 名danh 為vi 共cộng 。 實thật 各các 有hữu 異dị 。 諸chư 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 各các 別biệt 識thức 變biến 。 皆giai 遍biến 法Pháp 界Giới 。 同đồng 處xứ 相tương 似tự 。 說thuyết 名danh 為vi 共cộng 。


最tối 極cực 自tự 在tại 。 淨tịnh 識thức 為vi 相tướng 。


釋thích 曰viết 。 此thử 顯hiển 第đệ 六lục 果quả 圓viên 滿mãn 也dã 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 謂vị 大đại 宮cung 殿điện 。 最tối 極cực 自tự 在tại 。 佛Phật 無vô 漏lậu 心tâm 。 以dĩ 為vi 體thể 相tướng 。 唯duy 有hữu 識thức 故cố 。 非phi 離ly 識thức 外ngoại 別biệt 有hữu 寶bảo 等đẳng 。 即tức 佛Phật 淨tịnh 心tâm 。 如như 是thị 變biến 現hiện 。 似tự 眾chúng 寶bảo 等đẳng 。 此thử 即tức 如Như 來Lai 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 相tương 應ứng 淨tịnh 識thức 。 由do 昔tích 所sở 修tu 。 自tự 利lợi 無vô 漏lậu 淨tịnh 土độ 種chủng 子tử 因nhân 緣duyên 力lực 故cố 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 不bất 待đãi 作tác 意ý 。 任nhậm 運vận 變biến 現hiện 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 受thọ 用dụng 佛Phật 土độ 。 與dữ 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 作tác 所sở 作tác 依y 止chỉ 處xứ 。 利lợi 他tha 無vô 漏lậu 淨tịnh 土độ 種chủng 子tử 因nhân 緣duyên 力lực 故cố 。 為vi 地địa 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 宜nghi 變biến 現hiện 淨tịnh 土độ 。 或hoặc 小tiểu 或hoặc 大đại 。 或hoặc 劣liệt 或hoặc 勝thắng 。 為vi 他tha 受thọ 用dụng 身thân 。 作tác 所sở 作tác 止chỉ 處xứ 。 謂vị 隨tùy 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 所sở 宜nghi 。 現hiện 小tiểu 現hiện 劣liệt 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 最tối 大đại 最tối 勝thắng 。 於ư 地địa 地địa 中trung 。 初sơ 中trung 後hậu 等đẳng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 世thế 親thân 無vô 性tánh 。 更cánh 無vô 別biệt 釋thích 。


如Như 來Lai 所sở 都đô 。


釋thích 曰viết 。 此thử 明minh 第đệ 七thất 主chủ 圓viên 滿mãn 也dã 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 謂vị 大đại 宮cung 殿điện 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 為vi 主chủ 非phi 餘dư 。 以dĩ 殊thù 勝thắng 故cố 。 唯duy 屬thuộc 世Thế 尊Tôn 。 或hoặc 唯duy 世Thế 尊Tôn 住trụ 持trì 攝nhiếp 受thọ 。 非phi 餘dư 不bất 能năng 。 自tự 受thọ 用dụng 土thổ/độ 雖tuy 遍biến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 一nhất 自tự 變biến 各các 自tự 為vi 主chủ 。 不bất 相tương 障chướng 礙ngại 。 他tha 受thọ 用dụng 土thổ/độ 雖tuy 諸chư 佛Phật 變biến 。 然nhiên 一nhất 合hợp 相tương/tướng 。 亦diệc 一nhất 相tương/tướng 身thân 攝nhiếp 。 受thọ 用dụng 為vi 主chủ 。 不bất 相tương 障chướng 礙ngại 。 世thế 親thân 無vô 性tánh 。 無vô 別biệt 異dị 釋thích 。


諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 所sở 雲vân 集tập 。


釋thích 曰viết 。 此thử 辨biện 第đệ 八bát 輔phụ 翼dực 圓viên 滿mãn 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 謂vị 大đại 宮cung 殿điện 。 常thường 有hữu 無vô 量lượng 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 。 共cộng 所sở 雲vân 集tập 。 諸chư 來lai 朝triêu 者giả 。 名danh 為vi 輔phụ 翼dực 。 既ký 有hữu 無vô 數số 大đại 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 。 常thường 來lai 輔phụ 翼dực 。 故cố 無vô 怨oán 敵địch 能năng 為vi 違vi 害hại 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 。 無vô 如như 是thị 事sự 。 謂vị 初Sơ 地Địa 上thượng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 雖tuy 不bất 能năng 集tập 諸chư 佛Phật 自tự 利lợi 受thọ 用dụng 淨tịnh 土độ 。 而nhi 能năng 集tập 會hội 諸chư 佛Phật 利lợi 他tha 受thọ 用dụng 淨tịnh 土độ 。 諸chư 佛Phật 慈từ 悲bi 。 於ư 自tự 識thức 上thượng 。 隨tùy 菩Bồ 薩Tát 宜nghi 。 現hiện 麤thô 妙diệu 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 自tự 善thiện 根căn 願nguyện 力lực 。 於ư 自tự 識thức 上thượng 。 似tự 佛Phật 所sở 生sanh 淨tịnh 土độ 相tương/tướng 現hiện 。 雖tuy 是thị 自tự 心tâm 各các 別biệt 變biến 現hiện 。 而nhi 同đồng 一nhất 處xứ 現hiện 相tướng 相tương 似tự 。 謂vị 為vi 一nhất 土thổ/độ 。 共cộng 集tập 其kỳ 中trung 。 如như 是thị 地địa 上thượng 。 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 為vi 是thị 有hữu 漏lậu 。 為vi 是thị 無vô 漏lậu 。 如như 是thị 等đẳng 義nghĩa 。 具cụ 如như 章chương 說thuyết 。 世thế 親thân 無vô 性tánh 。 更cánh 無vô 異dị 釋thích 。


無vô 量lượng 天thiên 龍long 。 藥dược 叉xoa 健kiện 達đạt 縛phược 阿a 素tố 洛lạc 揭yết 路lộ 荼đồ 緊khẩn 捺nại 洛lạc 摩ma 呼hô 洛lạc 伽già 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 常thường 所sở 翼dực 從tùng 。


釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 第đệ 九cửu 。 眷quyến 屬thuộc 圓viên 滿mãn 。 依y 智Trí 度Độ 論luận 第đệ 五ngũ 卷quyển 說thuyết 。 天thiên 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 假giả 號hào 天thiên 。 謂vị 輪Luân 王Vương 等đẳng 。 (# 等đẳng 即tức 等đẳng 取thủ 諸chư 小tiểu 王vương 也dã )# 二nhị 者giả 生sanh 天thiên 。 謂vị 從tùng 四Tứ 天Thiên 王Vương 天thiên 。 乃nãi 至chí 有Hữu 頂Đảnh 天Thiên 。 三tam 者giả 淨tịnh 天thiên 。 謂vị 佛Phật 法Pháp 身thân 菩Bồ 薩Tát 辟Bích 支Chi 。 佛Phật 阿A 羅La 漢Hán 。 智Trí 度Độ 論luận 第đệ 七thất 大đại 同đồng 此thử 說thuyết 。 又hựu 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 。 天thiên 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 名danh 天thiên 。 如như 今kim 國quốc 王vương 。 名danh 為vi 天thiên 子tử 。 二nhị 者giả 生sanh 天thiên 。 從tùng 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 乃nãi 至chí 非phi 非phi 想tưởng 天thiên 。 三tam 者giả 淨tịnh 天thiên 。 謂vị 人nhân 中trung 生sanh 諸chư 聖thánh 人nhân 是thị 。 四tứ 者giả 生sanh 淨tịnh 天thiên 。 三tam 界giới 天thiên 中trung 生sanh 諸chư 聖thánh 人nhân 是thị 。 解giải 云vân 。 三tam 種chủng 四tứ 種chủng 天thiên 中trung 。 名danh 生sanh 二nhị 天thiên 名danh 為vi 天thiên 也dã 。 故cố 法pháp 華hoa 云vân 。 我ngã 此thử 土độ 安an 隱ẩn 。 天thiên 人nhân 常thường 充sung 滿mãn 。 本bổn 業nghiệp 經Kinh 云vân 。 無vô 色sắc 諸chư 天thiên 。 來lai 入nhập 會hội 故cố 。 亦diệc 名danh 天thiên 眾chúng 。 依y 舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 經kinh 。 護hộ 天thiên 諸chư 神thần 名danh 為vi 天thiên 也dã 。 龍long 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 天thiên 龍long 。 持trì 天thiên 宮cung 殿điện 。 令linh 不bất 墮đọa 落lạc 。 二nhị 者giả 人nhân 龍long 。 興hưng 雲vân 致trí 雨vũ 。 三tam 者giả 地địa 龍long 。 持trì 地địa 及cập 海hải 。 四tứ 者giả 王vương 龍long 。 守thủ 王vương 寶bảo 藏tạng 。 言ngôn 藥dược 叉xoa 者giả 。 舊cựu 云vân 夜dạ 叉xoa 。 真Chân 諦Đế 翻phiên 為vi 輕khinh 捷tiệp 鬼quỷ 也dã 。 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 。 翻phiên 為vi 暴bạo 惡ác 。 亦diệc 名danh 勇dũng 健kiện 。 亦diệc 名danh 可khả 畏úy 。 其kỳ 類loại 有hữu 三tam 。 一nhất 者giả 在tại 地địa 。 二nhị 者giả 在tại 空không 。 三tam 者giả 在tại 天thiên 。 為vi 天thiên 給cấp 使sử 。 健kiện 達đạt 縛phược 者giả 。 舊cựu 云vân 乾càn 闥thát 婆bà 。 此thử 翻phiên 名danh 尋tầm 香hương 行hành 。 西tây 方phương 人nhân 呼hô 發phát 樂nhạo/nhạc/lạc 戲hí 兒nhi 。 名danh 健kiện 達đạt 縛phược 。 不bất 事sự 生sanh 業nghiệp 。 尋tầm 食thực 香hương 氣khí 作tác 樂nhạc 乞khất 求cầu 。 名danh 尋tầm 香hương 行hành 。 今kim 此thử 神thần 鬼quỷ 。 常thường 能năng 作tác 樂nhạc 。 食thực 諸chư 香hương 氣khí 。 名danh 健kiện 達đạt 縛phược 。 智Trí 度Độ 論luận 第đệ 十thập 云vân 。 是thị 天thiên 妓kỹ 神thần 。 常thường 隨tùy 諸chư 天thiên 。 其kỳ 心tâm 柔nhu 輭nhuyễn 。 福phước 少thiểu 諸chư 天thiên 。 居cư 十thập 寶bảo 山sơn 間gian 。 阿a 素tố 洛lạc 者giả 。 舊cựu 云vân 阿a 脩tu 羅la 。 此thử 云vân 非phi 天thiên 。 行hành 多đa 諂siểm 詐trá 。 無vô 天thiên 實thật 行hạnh 。 名danh 曰viết 非phi 天thiên 。 如như 人nhân 惡ác 行hành 名danh 曰viết 非phi 人nhân 。 故cố 瑜du 伽già 論luận 第đệ 四tứ 卷quyển 云vân 。 又hựu 諸chư 非phi 天thiên 。 當đương 知tri 天thiên 趣thú 所sở 攝nhiếp 。 然nhiên 由do 意ý 志chí 多đa 懷hoài 詐trá 幻huyễn 。 諂siểm 誑cuống 多đa 故cố 。 不bất 如như 諸chư 天thiên 。 為vi 淨tịnh 法Pháp 器khí 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 有hữu 時thời 。 經kinh 中trung 說thuyết 為vi 別biệt 趣thú 。 實thật 是thị 天thiên 類loại 。 由do 不bất 受thọ 行hành 諸chư 天thiên 法pháp 故cố 。 說thuyết 為vi 非phi 天thiên 。 或hoặc 云vân 疑nghi 神thần 。 故cố 智Trí 度Độ 論luận 第đệ 三tam 十thập 云vân 。 阿a 脩tu 羅la 神thần 。 是thị 天thiên 受thọ 樂lạc 。 小tiểu 減giảm 諸chư 天thiên 。 威uy 德đức 變biến 化hóa 。 隨tùy 意ý 所sở 作tác 。 是thị 故cố 人nhân 疑nghi 言ngôn 。 是thị 脩tu 羅la 非phi 脩tu 羅la 。 或hoặc 云vân 身thân 大đại 。 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 修tu 羅la 秦tần 言ngôn 大đại 也dã 。 大đại 海hải 中trung 立lập 。 不bất 沒một 於ư 𣍿# 。 向hướng 下hạ 觀quan 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 又hựu 云vân 不bất 端đoan 正chánh 。 唯duy 女nữ 舍xá 脂chi 端đoan 正chánh 。 父phụ 兄huynh 眷quyến 屬thuộc 皆giai 醜xú 。 又hựu 云vân 男nam 醜xú 女nữ 端đoan 正chánh 故cố 。 云vân 不bất 端đoan 正chánh 。 又hựu 云vân 無vô 酒tửu 。 採thải 四tứ 天thiên 下hạ 華hoa 。 於ư 海hải 釀# 酒tửu 不bất 成thành 。 故cố 言ngôn 無vô 酒tửu 。 依y 瑜du 伽già 智Trí 度Độ 。 修tu 羅la 天thiên 攝nhiếp 。 毗tỳ 曇đàm 論luận 說thuyết 。 修tu 羅la 鬼quỷ 攝nhiếp 。 依y 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 。 有hữu 鬼quỷ 有hữu 畜súc 。 依y 伽già 他tha 經kinh 。 有hữu 天thiên 鬼quỷ 畜súc 三tam 種chủng 所sở 攝nhiếp 。 然nhiên 阿a 修tu 羅la 。 有hữu 五ngũ 地địa 別biệt 。 如như 地địa 經kinh 說thuyết 。 一nhất 在tại 地địa 上thượng 眾chúng 相tướng 山sơn 中trung 勢thế 力lực 最tối 下hạ 。 二nhị 在tại 須Tu 彌Di 山Sơn 。 北bắc 大đại 海hải 之chi 下hạ 。 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 。 有hữu 修tu 羅la 王vương 。 名danh 曰viết 羅La 睺Hầu 。 三tam 羅la 睺hầu 下hạ 。 過quá 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 。 有hữu 修tu 羅la 王vương 。 名danh 曰viết 勇dũng 健kiện 。 於ư 勇dũng 健kiện 下hạ 。 復phục 過quá 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 。 有hữu 修tu 羅la 王vương 。 名danh 曰viết 華hoa 鬘man 。 於ư 華hoa 鬘man 下hạ 。 復phục 過quá 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 。 有hữu 修tu 羅la 王vương 。 名danh 毗tỳ 摩ma 質chất 多đa 。 毗tỳ 摩ma 之chi 母mẫu 。 本bổn 從tùng 天thiên 生sanh 。 故cố 名danh 天thiên 。 劫kiếp 初sơ 成thành 時thời 。 有hữu 諸chư 天thiên 女nữ 。 來lai 海hải 中trung 洗tẩy 浴dục 。 水thủy 觸xúc 其kỳ 身thân 。 遂toại 失thất 精tinh 氣khí 。 流lưu 在tại 水thủy 中trung 。 成thành 一nhất 肉nhục 卵noãn 。 逕kính 八bát 千thiên 歲tuế 乃nãi 生sanh 一nhất 女nữ 。 有hữu 九cửu 百bách 九cửu 十thập 九cửu 頭đầu 。 頭đầu 有hữu 千thiên 眼nhãn 。 有hữu 九cửu 百bách 九cửu 十thập 九cửu 口khẩu 。 口khẩu 有hữu 四tứ 牙nha 。 牙nha 上thượng 出xuất 火hỏa 。 猶do 如như 礔# 礰lịch 。 二nhị 十thập 四tứ 手thủ 。 九cửu 百bách 九cửu 十thập 九cửu 脚cước 。 此thử 女nữ 後hậu 時thời 在tại 海hải 浮phù 戲hí 。 水thủy 精tinh 入nhập 身thân 。 生sanh 一nhất 肉nhục 卵noãn 。 逕kính 八bát 千thiên 歲tuế 。 生sanh 毗tỳ 摩ma 質chất 多đa 。 有hữu 九cửu 頭đầu 。 頭đầu 有hữu 千thiên 眼nhãn 。 口khẩu 中trung 出xuất 火hỏa 。 有hữu 九cửu 百bách 九cửu 十thập 手thủ 。 脚cước 唯duy 有hữu 八bát 。 其kỳ 形hình 四tứ 倍bội 大đại 於ư 須Tu 彌Di 。 純thuần 食thực 淤ứ 泥nê 及cập 與dữ 禍họa 根căn 。 多đa 與dữ 天thiên 諍tranh 。 如như 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 說thuyết 。 揭yết 路lộ 荼đồ 者giả 。 舊cựu 云vân 迦ca 樓lâu 羅la 。 名danh 為vi 金kim 翅sí 鳥điểu 。 今kim 云vân 妙diệu 翅sí 鳥điểu 。 鳥điểu 翅sí 種chủng 種chủng 寶bảo 色sắc 莊trang 嚴nghiêm 。 不bất 唯duy 金kim 故cố 。 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 法Pháp 身thân 金kim 翅sí 鳥điểu 。 四tứ 如như 意ý 為vi 足túc 。 慈từ 悲bi 明minh 淨tịnh 眼nhãn 。 住trụ 一Nhất 切Thiết 智Trí 樹thụ 。 菩Bồ 薩Tát 金kim 翅sí 鳥điểu 。 生sanh 死tử 大đại 海hải 中trung 。 持trì 撮toát 天thiên 龍long 。 安an 置trí 涅Niết 槃Bàn 岸ngạn 。 此thử 是thị 不bất 退thoái 三tam 昧muội 金kim 翅sí 之chi 法Pháp 門môn 。 准chuẩn 此thử 應ưng 知tri 淨tịnh 土độ 八bát 部bộ 皆giai 是thị 化hóa 也dã 。 海Hải 龍Long 王Vương 經kinh 。 翻phiên 為vi 大đại 身thân 鳳phượng 凰hoàng 。 (# 勘khám )# 又hựu 經Kinh 云vân 。 兩lưỡng 翅sí 相tương/tướng 去khứ 。 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 閻Diêm 浮Phù 提đề 止chỉ 容dung 一nhất 足túc 。 頸cảnh 下hạ 有hữu 如như 意ý 珠châu 。 故cố 名danh 如như 意ý 。 又hựu 云vân 。 是thị 其kỳ 鳥điểu 神thần 。 於ư 中trung 有hữu 其kỳ 。 金kim 翅sí 之chi 鳥điểu 。 純thuần 食thực 諸chư 龍long 有hữu 四tứ 生sanh 別biệt 。 其kỳ 化hóa 生sanh 者giả 。 食thực 四tứ 生sanh 龍long 。 其kỳ 胎thai 生sanh 者giả 。 食thực 三tam 生sanh 龍long 。 除trừ 其kỳ 化hóa 生sanh 。 其kỳ 卵noãn 生sanh 者giả 。 食thực 二nhị 生sanh 龍long 。 除trừ 化hóa 除trừ 胎thai 。 其kỳ 濕thấp 生sanh 者giả 。 唯duy 食thực 其kỳ 濕thấp 。 此thử 四tứ 天thiên 下hạ 。 有hữu 一nhất 化hóa 生sanh 。 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 名danh 曰viết 正chánh 音âm 。 壽thọ 八bát 千thiên 歲tuế 。 日nhật 別biệt 新tân 食thực 一nhất 大đại 龍long 王vương 。 五ngũ 百bách 小tiểu 龍long 。 遶nhiễu 四tứ 天thiên 下hạ 。 周chu 而nhi 復phục 始thỉ 。 次thứ 第đệ 食thực 之chi 。 命mạng 欲dục 終chung 時thời 。 諸chư 龍long 吐thổ 毒độc 。 不bất 復phục 能năng 食thực 。 飢cơ 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 聳tủng 翅sí 直trực 下hạ 。 至chí 風phong 輪luân 際tế 。 為vị 風phong 所sở 吹xuy 。 而nhi 復phục 上thượng 來lai 。 往vãng 返phản 七thất 迴hồi 。 無vô 處xứ 停đình 足túc 。 遂toại 至chí 金Kim 剛Cang 輪Luân 山Sơn 。 頂đảnh 上thượng 命mạng 終chung 。 以dĩ 食thực 諸chư 龍long 身thân 肉nhục 。 毒độc 氣khí 遂toại 發phát 猛mãnh 火hỏa 。 其kỳ 難nạn 陀đà 龍long 王vương 。 及cập 跋bạt 難Nan 陀Đà 。 恐khủng 燒thiêu 寶bảo 山sơn 。 遂toại 降giáng/hàng 大đại 雨vũ 。 渧đế 如như 車xa 輪luân 。 以dĩ 滅diệt 其kỳ 火hỏa 。 身thân 肉nhục 消tiêu 散tán 。 唯duy 有hữu 心tâm 在tại 。 大đại 如như 人nhân 髀bễ 。 純thuần 清thanh 瑠lưu 璃ly 。 輪Luân 王Vương 得đắc 之chi 。 用dụng 為vi 珠châu 寶bảo 。 帝Đế 釋Thích 得đắc 之chi 。 為vi 髻kế 中trung 珠châu 。 緊khẩn 捺nại 洛lạc 者giả 。 此thử 云vân 歌ca 神thần 。 能năng 唱xướng 歌ca 詠vịnh 。 乾càn 闥thát 婆bà 同đồng 事sự 諸chư 天thiên 。 天thiên 須tu 之chi 時thời 。 更cánh 互hỗ 來lai 去khứ 。 又hựu 云vân 疑nghi 神thần 。 體thể 是thị 畜súc 生sanh 。 形hình 狀trạng 似tự 人nhân 。 面diện 貌mạo 端đoan 正chánh 。 頂đảnh 有hữu 一nhất 角giác 。 人nhân 見kiến 生sanh 疑nghi 。 不bất 知tri 為vi 人nhân 為vi 鬼quỷ 畜súc 耶da 。 故cố 名danh 疑nghi 神thần 。 此thử 是thị 天thiên 之chi 樂lạc 神thần 。 莫mạc 呼hô 洛lạc 伽già 者giả 。 莫mạc 呼hô 此thử 云vân 大đại 。 洛lạc 名danh 為vi 腹phúc 。 伽già 名danh 為vi 行hành 。 此thử 是thị 蟒mãng 神thần 。 亦diệc 云vân 地địa 龍long 。 無vô 足túc 腹phúc 行hành 神thần 。 即tức 世thế 間gian 厝thố 神thần 。 受thọ 人nhân 酒tửu 害hại 。 悉tất 入nhập 蟒mãng 腹phúc 。 又hựu 龍long 蛇xà 難nạn/nan 辨biện 。 以dĩ 濫lạm 於ư 龍long 。 故cố 偏thiên 指chỉ 也dã 。 世thế 親thân 攝nhiếp 論luận 云vân 。 前tiền 已dĩ 舉cử 龍long 。 今kim 復phục 舉cử 莫mạc 呼hô 洛lạc 伽già 。 為vi 攝nhiếp 大đại 蠎mãng 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 者giả 。 有hữu 八bát 部bộ 鬼quỷ 神thần 。 悉tất 非phi 人nhân 作tác 人nhân 形hình 。 來lai 聽thính 法Pháp 故cố 。 曰viết 人nhân 非phi 人nhân 。 故cố 舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 經Kinh 云vân 。 非phi 八bát 部bộ 鬼quỷ 神thần 。 皆giai 曰viết 人nhân 非phi 人nhân 也dã 。 又hựu 云vân 。 人nhân 者giả 總tổng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 人nhân 。 非phi 人nhân 者giả 總tổng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 人nhân 非phi 人nhân 。 又hựu 云vân 。 人nhân 非phi 人nhân 者giả 。 疑nghi 云vân 為vi 是thị 人nhân 為vi 非phi 人nhân 也dã 。 依y 舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 經kinh 。 說thuyết 八bát 部bộ 因nhân 。 彼bỉ 云vân 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 八bát 部bộ 鬼quỷ 神thần 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 生sanh 於ư 惡ác 道đạo 。 常thường 聞văn 正Chánh 法Pháp 。


佛Phật 言ngôn 。

以dĩ 二nhị 種chủng 業nghiệp 。 一nhất 以dĩ 惡ác 業nghiệp 。 生sanh 於ư 惡ác 道đạo 。 二nhị 以dĩ 善thiện 業nghiệp 。 多đa 受thọ 快khoái 樂lạc 。 此thử 八bát 部bộ 皆giai 曰viết 人nhân 非phi 人nhân 者giả 。 先tiên 身thân 以dĩ 車xa 轝# 等đẳng 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 父phụ 母mẫu 賢hiền 勝thắng 之chi 人nhân 。 猶do 懷hoài 慳san 儉kiệm 誑cuống 嫉tật 。 故cố 受thọ 此thử 身thân 。 如như 普phổ 光quang 淨tịnh 勝thắng 天thiên 神thần 等đẳng 。 龍long 者giả 先tiên 世thế 修tu 建kiến 德đức 本bổn 。 廣quảng 行hành 布bố 施thí 。 不bất 依y 正chánh 念niệm 。 急cấp 性tánh 好hiếu 瞋sân 。 故cố 受thọ 此thử 身thân 。 如như 摩ma 尼ni 光quang 龍long 王vương 等đẳng 。 夜dạ 叉xoa 神thần 者giả 。 先tiên 世thế 好hảo/hiếu 大đại 布bố 施thí 。 或hoặc 先tiên 損tổn 害hại 。 然nhiên 後hậu 饒nhiêu 益ích 。 隨tùy 功công 勝thắng 負phụ 。 故cố 受thọ 此thử 身thân 。 乾càn 闥thát 婆bà 者giả 。 先tiên 生sanh 亦diệc 少thiểu 有hữu 瞋sân 恚khuể 。 常thường 好hiếu 布bố 施thí 。 以dĩ 青thanh 蓮liên 華hoa 自tự 嚴nghiêm 。 作tác 眾chúng 妓kỹ 樂nhạc 。 今kim 為vi 此thử 神thần 。 常thường 為vi 諸chư 天thiên 。 奏tấu 諸chư 妓kỹ 樂nhạc 。 因nhân 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 神thần 。 阿a 脩tu 羅la 者giả 。 志chí 強cường 不bất 隨tùy 善thiện 友hữu 所sở 作tác 淨tịnh 福phước 。 好hảo/hiếu 逐trục 幻huyễn 偽ngụy 之chi 人nhân 。 作tác 諸chư 邪tà 福phước 。 依y 傍bàng 邪tà 師sư 。 甚thậm 好hiếu 布bố 施thí 。 又hựu 樂nhạo 觀quan 他tha 鬪đấu 訟tụng 。 故cố 受thọ 此thử 身thân 。 迦ca 樓lâu 羅la 神thần 者giả 。 先tiên 世thế 修tu 大đại 捨xả 施thí 。 常thường 有hữu 高cao 心tâm 。 以dĩ 陵lăng 於ư 物vật 。 故cố 受thọ 此thử 身thân 。 緊khẩn 那na 羅la 者giả 。 昔tích 好hảo/hiếu 勸khuyến 人nhân 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 未vị 正chánh 其kỳ 志chí 。 逐trục 諸chư 邪tà 師sư 。 故cố 受thọ 此thử 身thân 。 摩ma 睺hầu 羅la 神thần 者giả 。 亦diệc 布bố 施thí 護hộ 法Pháp 。 性tánh 好hiếu 瞋sân 恚khuể 。 故cố 受thọ 此thử 身thân 。 又hựu 佛Phật 地địa 論luận 云vân 。 云vân 何hà 淨tịnh 土độ 超siêu 過quá 三tam 界giới 。 所sở 行hành 之chi 處xứ 。 而nhi 有hữu 天thiên 等đẳng 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 天thiên 等đẳng 皆giai 是thị 三tam 界giới 攝nhiếp 故cố 。 淨tịnh 識thức 如như 是thị 攝nhiếp 受thọ 變biến 現hiện 。 為vi 嚴nghiêm 淨tịnh 土độ 。 故cố 不bất 相tương 違vi 。 或hoặc 為vi 成thành 熟thục 。 所sở 化hóa 有hữu 情tình 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 變biến 化hóa 種chủng 類loại 。 如như 為vi 調điều 伏phục 劫kiếp 比tỉ 拏noa 王vương 。 現hiện 化hóa 無vô 量lượng 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 眾chúng 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 。 或hoặc 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 化hóa 作tác 無vô 量lượng 。 天thiên 龍long 等đẳng 身thân 。 住trụ 淨tịnh 土độ 中trung 。 以dĩ 供cúng 養dường 佛Phật 。 或hoặc 自tự 化hóa 身thân 。 為vi 天thiên 龍long 等đẳng 。 翼dực 從tùng 如Như 來Lai 。 故cố 無vô 有hữu 過quá 。 梁lương 攝nhiếp 論luận 云vân 。 (# 第đệ 十thập 五ngũ )# 於ư 淨tịnh 土độ 中trung 。 實thật 無vô 如như 此thử 。 天thiên 龍long 等đẳng 眾chúng 。 欲dục 令linh 不bất 空không 。 故cố 佛Phật 化hóa 作tác 如như 此thử 雜tạp 類loại 。


廣quảng 大đại 法Pháp 味vị 。 喜hỷ 樂lạc 所sở 持trì 。


釋thích 曰viết 。 此thử 明minh 第đệ 十thập 住trụ 持trì 圓viên 滿mãn 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 謂vị 於ư 此thử 中trung 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 味vị 。 喜hỷ 樂lạc 所sở 持trì 。 食thực 能năng 令linh 住trụ 。 是thị 任nhậm 持trì 義nghĩa 。 (# 此thử 上thượng 親thân 光quang 釋thích 義nghĩa )# 已dĩ 說thuyết 淨tịnh 土độ 超siêu 過quá 三tam 界giới 。 所sở 行hành 之chi 處xứ 。 云vân 何hà 有hữu 食thực 。 有hữu 無vô 漏lậu 法pháp 。 不bất 應ưng 名danh 食thực 。 食thực 能năng 長trưởng 養dưỡng 三tam 有hữu 眾chúng 生sanh 。 此thử 斷đoạn 有hữu 故cố 。 應ưng 不bất 名danh 食thực 。 (# 此thử 外ngoại 人nhân 問vấn 。 有hữu 其kỳ 三tam 意ý 。 一nhất 問vấn 超siêu 過quá 三tam 界giới 。 云vân 何hà 有hữu 食thực 。 二nhị 無vô 漏lậu 法pháp 不bất 應ưng 名danh 食thực 三tam 斷đoạn 三tam 有hữu 故cố 應ưng 不bất 名danh 食thực )# 是thị 任nhậm 持trì 因nhân 。 故cố 亦diệc 名danh 食thực 。 (# 論luận 主chủ 略lược 答đáp 。 雖tuy 是thị 無vô 漏lậu 而nhi 任nhậm 持trì 故cố 亦diệc 名danh 為vi 食thực )# 如như 汝nhữ 宗tông 中trung 。 生sanh 色sắc 界giới 等đẳng 。 入nhập 無vô 漏lậu 定định 。 亦diệc 應ưng 名danh 食thực 。 此thử 反phản 經kinh 部bộ 。 汝nhữ 宗tông 生sanh 色sắc 界giới 等đẳng 。 入nhập 無vô 漏lậu 定định 。 雖tuy 是thị 無vô 漏lậu 。 亦diệc 應ưng 名danh 食thực 。 非phi 過quá 去khứ 食thực 應ưng 名danh 為vi 食thực 。 過quá 去khứ 無vô 故cố 。 (# 此thử 破phá 薩tát 婆bà 多đa 用dụng 過quá 去khứ 食thực 為vi 食thực 此thử 抑ức 破phá 小Tiểu 乘Thừa 合hợp 許hứa 無vô 漏lậu 食thực 。 此thử 亦diệc 應ưng 爾nhĩ 。 是thị 任nhậm 持trì 因nhân 故cố 說thuyết 為vi 食thực 。 此thử 即tức 論luận 主chủ 立lập 自tự 宗tông 義nghĩa )# 如như 有hữu 漏lậu 法pháp 。 雖tuy 鄣# 無vô 漏lậu 。 然nhiên 持trì 有hữu 漏lậu 。 得đắc 名danh 為vi 食thực 。 無vô 漏lậu 亦diệc 爾nhĩ 。 雖tuy 斷đoạn 有hữu 漏lậu 。 然nhiên 持trì 無vô 漏lậu 。 云vân 何hà 非phi 食thực 。 (# 論luận 主chủ 成thành 立lập 食thực 義nghĩa )# 此thử 淨tịnh 土độ 中trung 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 後hậu 得đắc 無vô 漏lậu 。 能năng 說thuyết 能năng 受thọ 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 味vị 。 生sanh 大đại 歡hoan 樂lạc 。 又hựu 正chánh 體thể 智trí 真Chân 如Như 味vị 。 生sanh 大đại 喜hỷ 樂lạc 。 能năng 任nhậm 持trì 身thân 。 令linh 不bất 斷đoạn 壞hoại 。 長trưởng 養dưỡng 善thiện 法Pháp 。 故cố 名danh 為vi 食thực 。 (# 此thử 中trung 大Đại 乘Thừa 正chánh 義nghĩa )# 世thế 親thân 無vô 性tánh 。 更cánh 無vô 別biệt 釋thích 。 又hựu 法pháp 華hoa 云vân 。 其kỳ 國quốc 眾chúng 生sanh 。 常thường 以dĩ 二nhị 食thực 。 一nhất 者giả 法Pháp 喜hỷ 食thực 。 二nhị 者giả 禪thiền 悅duyệt 食thực 。 即tức 彼bỉ 偈kệ 云vân 。 法Pháp 喜hỷ 禪thiền 悅duyệt 食thực 。 更cánh 無vô 餘dư 食thực 想tưởng 。


現hiện 作tác 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 義nghĩa 利lợi 。


釋thích 曰viết 。 此thử 第đệ 十thập 一nhất 事sự 業nghiệp 圓viên 滿mãn 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 謂vị 於ư 此thử 中trung 。 自tự 能năng 現hiện 作tác 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 一nhất 切thiết 義nghĩa 利lợi 。 或hoặc 令linh 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 自tự 作tác 一nhất 切thiết 義nghĩa 利lợi 。 現hiện 益ích 名danh 義nghĩa 。 當đương 益ích 名danh 利lợi 。 世thế 間gian 名danh 義nghĩa 。 出xuất 世thế 名danh 利lợi 。 離ly 惡ác 名danh 義nghĩa 。 攝nhiếp 善thiện 名danh 利lợi 。 福phước 德đức 名danh 義nghĩa 。 智trí 慧tuệ 名danh 利lợi 。 如như 是thị 等đẳng 別biệt 。 雖tuy 在tại 寂tịch 定định 。 由do 先tiên 所sở 修tu 加gia 行hành 願nguyện 行hành 。 任nhậm 運vận 能năng 作tác 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 一nhất 切thiết 義nghĩa 利lợi 。 世thế 親thân 無vô 性tánh 。 更cánh 無vô 異dị 釋thích 。


蠲quyên 除trừ 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 纏triền 垢cấu 。


釋thích 曰viết 。 此thử 第đệ 十thập 二nhị 攝nhiếp 益ích 圓viên 滿mãn 。 依y 佛Phật 地địa 論luận 。 煩phiền 惱não 纏triền 垢cấu 。 二nhị 種chủng 差sai 別biệt 。 三tam 復phục 次thứ 釋thích 。 故cố 彼bỉ 論luận 云vân 。 即tức 諸chư 煩phiền 惱não 。 名danh 為vi 纏triền 垢cấu 。 (# 解giải 云vân 。 煩phiền 惱não 纏triền 垢cấu 。 差sai 別biệt 異dị 名danh 。 如như 瑜du 伽già 第đệ 八bát 卷quyển 云vân 。 煩phiền 惱não 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 纏triền 垢cấu 等đẳng 。 數sác 起khởi 現hiện 行hành 。 故cố 名danh 為vi 纏triền 。 自tự 性tánh 染nhiễm 汙ô 。 故cố 名danh 為vi 垢cấu )# 又hựu 煩phiền 惱não 者giả 。 一nhất 百bách 二nhị 十thập 八bát 。 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 。 (# 欲dục 界giới 四Tứ 諦Đế 各các 有hữu 十thập 。 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 四Tứ 諦Đế 除trừ 瞋sân 各các 九cửu 。 合hợp 有hữu 一nhất 百bách 一nhất 十thập 二nhị 。 欲dục 界giới 修tu 道Đạo 有hữu 六lục 使sử 。 謂vị 貪tham 瞋sân 慢mạn 無vô 明minh 身thân 見kiến 邊biên 見kiến 。 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 修tu 道Đạo 各các 五ngũ 。 除trừ 瞋sân 。 合hợp 有hữu 一nhất 百bách 二nhị 十thập 八bát 。 如như 顯hiển 揚dương 第đệ 一nhất 說thuyết )# 纏triền 者giả 。 即tức 是thị 無vô 慚tàm 愧quý 等đẳng 。 (# 等đẳng 者giả 。 於ư 八bát 纏triền 中trung 。 等đẳng 取thủ 惛hôn 沉trầm 掉trạo 舉cử 惡ác 作tác 。 嫉tật 妬đố 慳san 恡lận 。 如như 瑜du 伽già 第đệ 八bát 雜tạp 集tập 第đệ 七thất )# 垢cấu 者giả 。 即tức 是thị 諂siểm 誑cuống 憍kiêu 等đẳng 。 (# 等đẳng 者giả 於ư 六lục 垢cấu 中trung 。 等đẳng 取thủ 害hại 恨hận 惱não 三tam )# 又hựu 所sở 知tri 障chướng 。 或hoặc 諸chư 隨tùy 眠miên 。 名danh 為vi 煩phiền 惱não 。 即tức 彼bỉ 現hiện 起khởi 說thuyết 名danh 纏triền 垢cấu 。 本bổn 惑hoặc 名danh 纏triền 。 隨tùy 惑hoặc 名danh 垢cấu 。 如như 是thị 遠viễn 離ly 。 煩phiền 惱não 纏triền 垢cấu 。 名danh 為vi 攝nhiếp 益ích 。 然nhiên 此thử 經Kinh 文văn 。 三tam 本bổn 不bất 同đồng 。 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 所sở 列liệt 經kinh 文văn 。 雖tuy 有hữu 灾# 橫hoạnh/hoành 。 而nhi 無vô 纏triền 垢cấu 。 故cố 彼bỉ 論luận 云vân 蠲quyên 除trừ 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 灾# 橫hoạnh/hoành 。 今kim 依y 此thử 經Kinh 。 雖tuy 有hữu 纏triền 垢cấu 。 而nhi 無vô 灾# 橫hoạnh/hoành 。 佛Phật 地địa 經kinh 文văn 。 具cụ 說thuyết 煩phiền 惱não 灾# 橫hoạnh/hoành 纏triền 垢cấu 。 故cố 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 滅diệt 諸chư 煩phiền 惱não 。 灾# 橫hoạnh/hoành 纏triền 垢cấu 。 釋thích 灾# 橫hoạnh/hoành 義nghĩa 。 如như 佛Phật 地địa 論luận 及cập 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 。


遠viễn 離ly 眾chúng 魔ma 。


釋thích 曰viết 。 顯hiển 第đệ 十thập 三tam 無vô 畏úy 圓viên 滿mãn 。 言ngôn 眾chúng 魔ma 者giả 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 煩phiền 惱não 蘊uẩn 死tử 及cập 與dữ 天thiên 魔ma 。 如như 親thân 光quang 說thuyết 。 如như 是thị 四tứ 種chủng 。 皆giai 能năng 損tổn 害hại 。 諸chư 善thiện 法Pháp 故cố 。 說thuyết 名danh 為vi 魔ma 。 然nhiên 離ly 四tứ 魔ma 。 有hữu 差sai 別biệt 者giả 。 依y 薩tát 婆bà 多đa 及cập 大Đại 乘Thừa 化hóa 相tương/tướng 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 成thành 佛Phật 道Đạo 時thời 。 無vô 間gian 解giải 脫thoát 。 破phá 煩phiền 惱não 魔ma 。 入nhập 無vô 餘dư 依y 。 涅Niết 槃Bàn 界giới 時thời 。 能năng 破phá 蘊uẩn 魔ma 。 留lưu 三tam 月nguyệt 命mạng 。 能năng 破phá 死tử 魔ma 。 入nhập 慈từ 定định 時thời 。 能năng 破phá 天thiên 魔ma 。 若nhược 依y 大Đại 乘Thừa 理lý 實thật 說thuyết 者giả 。 如như 佛Phật 地địa 論luận 。 初Sơ 地Địa 以dĩ 上thượng 。 離ly 麤thô 四tứ 魔ma 。 於ư 佛Phật 果Quả 中trung 。 究cứu 竟cánh 永vĩnh 離ly 。 隨tùy 義nghĩa 分phân 別biệt 。 十thập 信tín 已dĩ 上thượng 。 於ư 諸chư 地Địa 中trung 。 漸tiệm 次thứ 遠viễn 離ly 。 如như 理lý 應ưng 思tư 。


過quá 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 。 如Như 來Lai 莊trang 嚴nghiêm 。 之chi 所sở 依y 處xứ 。


釋thích 曰viết 。 辨biện 第đệ 十thập 四tứ 住trú 處xứ 圓viên 滿mãn 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 謂vị 於ư 此thử 中trung 。 佛Phật 所sở 住trú 處xứ 。 勝thắng 過quá 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 及cập 餘dư 莊trang 嚴nghiêm 住trú 處xứ 。 唯duy 是thị 如Như 來Lai 妙diệu 飾sức 莊trang 嚴nghiêm 。 為vi 所sở 住trú 處xứ 。 由do 勝thắng 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 住trú 處xứ 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 。 住trú 處xứ 圓viên 滿mãn 。 世thế 親thân 無vô 性tánh 。 更cánh 無vô 異dị 釋thích 。


大đại 念niệm 慧tuệ 行hành 。 以dĩ 為vi 遊du 路lộ 。


釋thích 曰viết 。 顯hiển 第đệ 十thập 五ngũ 路lộ 圓viên 滿mãn 也dã 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 謂vị 於ư 此thử 中trung 。 大đại 念niệm 大đại 慧tuệ 。 及cập 以dĩ 大đại 行hành 。 為vi 所sở 行hành 路lộ 。 所sở 遊du 履lý 故cố 名danh 為vi 遊du 路lộ 。 是thị 道đạo 異dị 名danh 。 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 。 名danh 為vi 大đại 念niệm 。 聞văn 已dĩ 記ký 恃thị 無vô 倒đảo 義nghĩa 故cố 。 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 名danh 為vi 大đại 慧tuệ 。 依y 理lý 審thẩm 思tư 得đắc 決quyết 定định 故cố 。 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 名danh 為vi 大đại 行hành 。 由do 修tu 習tập 力lực 趣thú 真chân 理lý 故cố 。 大đại 者giả 。 念niệm 等đẳng 緣duyên 大Đại 乘Thừa 法Pháp 而nhi 生sanh 起khởi 故cố 。 是thị 彼bỉ 果quả 故cố 。 彼bỉ 所sở 攝nhiếp 故cố 。 履lý 三tam 妙diệu 慧tuệ 。 淨tịnh 土độ 往vãng 還hoàn 。 故cố 名danh 遊du 路lộ 。 此thử 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 因nhân 三tam 妙diệu 慧tuệ 。 得đắc 入nhập 淨tịnh 土độ 。 故cố 名danh 遊du 路lộ 。 (# 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 常thường 入nhập 定định 位vị 。 即tức 用dụng 何hà 慧tuệ 。 名danh 為vi 聞văn 慧tuệ 。 准chuẩn 此thử 大Đại 乘Thừa 。 設thiết 入nhập 定định 位vị 。 義nghĩa 說thuyết 聞văn 慧tuệ 。 於ư 理lý 無vô 失thất )# 。 若nhược 諸chư 如Như 來Lai 。 大đại 念niệm 即tức 是thị 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 由do 念niệm 安an 住trụ 真Chân 如Như 理lý 故cố 。 大đại 慧tuệ 即tức 是thị 後hậu 所sở 得đắc 智trí 。 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 真chân 俗tục 相tương/tướng 。 故cố 此thử 二nhị 皆giai 有hữu 造tạo 作tác 淨tịnh 土độ 增tăng 上thượng 業nghiệp 用dụng 。 故cố 俱câu 名danh 行hành 。 由do 此thử 二nhị 智trí 通thông 生sanh 淨tịnh 土độ 。 故cố 名danh 遊du 路lộ 。 或hoặc 大đại 念niệm 行hành 是thị 自tự 利lợi 行hành 。 內nội 攝nhiếp 記ký 故cố 。 大đại 慧tuệ 行hành 者giả 是thị 利lợi 他tha 行hành 。 外ngoại 分phân 別biệt 故cố 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 。 通thông 生sanh 如Như 來Lai 二nhị 種chủng 淨tịnh 土độ 。 故cố 名danh 遊du 路lộ 。 (# 具cụ 如như 佛Phật 地địa 論luận 說thuyết )# 無vô 性tánh 世thế 親thân 。 更cánh 無vô 異dị 釋thích 。


大đại 止chỉ 妙diệu 觀quán 。 以dĩ 為vi 所sở 乘thừa 。


釋thích 曰viết 。 是thị 第đệ 十thập 六lục 乘thừa 圓viên 滿mãn 也dã 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 止chỉ 謂vị 三tam 摩ma 地địa 。 觀quán 謂vị 般bát 羅la 若nhược 。 大đại 義nghĩa 如như 前tiền 。 此thử 二nhị 等đẳng 運vận 。 故cố 名danh 所sở 乘thừa 。 乘thừa 此thử 止Chỉ 觀Quán 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 行hành 前tiền 道đạo 是thị 應ưng 住trụ 。 住trụ 中trung 止Chỉ 觀Quán 。 別biệt 名danh 所sở 乘thừa 。 (# 總tổng 別biệt 不bất 顯hiển 思tư )# 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 乘thừa 止chỉ 及cập 觀quán 而nhi 遊du 趣thú 故cố 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 以dĩ 乘thừa 止Chỉ 觀Quán 。 遊du 三tam 慧tuệ 路lộ 。 往vãng 所sở 趣thú 國quốc 。 勝thắng 諸chư 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 乘thừa 止Chỉ 觀Quán 。 故cố 名danh 為vi 大đại 。


大đại 空không 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 。 為vi 所sở 入nhập 門môn 。


釋thích 曰viết 。 是thị 第đệ 十thập 七thất 門môn 圓viên 滿mãn 也dã 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 謂vị 大đại 宮cung 殿điện 。 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 為vi 所sở 入nhập 處xứ 。 解giải 脫thoát 即tức 是thị 出xuất 離ly 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 大đại 空không 等đẳng 。 名danh 解giải 脫thoát 門môn 。 依y 從tùng 是thị 門môn 而nhi 入nhập 淨tịnh 土độ 。 遍biến 計kế 所sở 執chấp 。 生sanh 法pháp 無vô 我ngã 。 說thuyết 名danh 為vi 空không 。 緣duyên 此thử 三tam 摩ma 地địa 。 名danh 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 相tương 謂vị 十thập 相tương/tướng 。 一nhất 色sắc 。 二nhị 聲thanh 。 三tam 香hương 。 四tứ 味vị 。 五ngũ 觸xúc 。 六lục 男nam 。 七thất 女nữ 。 八bát 生sanh 。 九cửu 老lão 。 十thập 死tử 。 即tức 此thử 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 此thử 等đẳng 相tương/tướng 。 故cố 名danh 無vô 相tướng 。 緣duyên 此thử 三tam 摩ma 地địa 。 名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 。 願nguyện 謂vị 願nguyện 求cầu 觀quán 三tam 界giới 苦khổ 。 無vô 所sở 願nguyện 求cầu 。 故cố 名danh 無vô 願nguyện 。 緣duyên 此thử 三tam 摩ma 地địa 。 名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 由do 此thử 空không 等đẳng 。 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 得đắc 入nhập 淨tịnh 土độ 。 故cố 名danh 為vi 門môn 。 大đại 如như 前tiền 說thuyết 。 此thử 淨tịnh 土độ 中trung 。 亦diệc 應ưng 有hữu 事sự 路lộ 乘thừa 門môn 等đẳng 。 為vì 令linh 有hữu 情tình 。 欣hân 樂nhạo 實thật 德đức 。 故cố 就tựu 行hành 說thuyết (# 如như 論luận 說thuyết 須tu 釋thích 此thử 中trung 應ưng 辨biện 三tam 解giải 脫thoát 門môn 章chương )# 。


無vô 量lượng 功công 德đức 。 眾chúng 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。 大đại 寶bảo 華hoa 王vương 眾chúng 所sở 建kiến 立lập 。 大đại 宮cung 殿điện 中trung 。


釋thích 曰viết 。 明minh 第đệ 十thập 八bát 依y 持trì 圓viên 滿mãn 。 佛Phật 地địa 論luận 云vân 。 謂vị 如như 地địa 等đẳng 依y 風phong 輪luân 等đẳng 。 或hoặc 如như 世thế 間gian 宮cung 殿điện 依y 地địa 。 如như 是thị 淨tịnh 土độ 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 眾chúng 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。 大đại 寶bảo 紅hồng 蓮liên 華hoa 王vương 。 眾chúng 所sở 建kiến 立lập 。 下hạ 以dĩ 三tam 義nghĩa 。 釋thích 大đại 及cập 王vương 。 一nhất 者giả 。 謂vị 紅hồng 蓮liên 華hoa 。 大đại 寶bảo 所sở 成thành 。 如như 是thị 大đại 寶bảo 無vô 量lượng 功công 德đức 。 眾chúng 善thiện 所sở 起khởi 。 於ư 眾chúng 寶bảo 中trung 。 勝thắng 故cố 名danh 大đại 。 (# 釋thích 大đại )# 此thử 寶bảo 紅hồng 蓮liên 。 於ư 諸chư 華hoa 中trung 。 最tối 為vi 殊thù 勝thắng 。 故cố 名danh 華hoa 王vương 。 (# 釋thích 王vương )# 二nhị 者giả 。 或hoặc 此thử 寶bảo 華hoa 。 望vọng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 善thiện 根căn 。 所sở 起khởi 紅hồng 蓮liên 華hoa 眾chúng 。 勝thắng 故cố 名danh 大đại 。 (# 釋thích 大đại )# 佛Phật 是thị 法Pháp 王Vương 。 是thị 佛Phật 最tối 勝thắng 。 善thiện 根căn 所sở 起khởi 。 故cố 名danh 華hoa 王vương 。 (# 釋thích 王vương )# 三tam 者giả 。 又hựu 此thử 寶bảo 華hoa 。 極cực 難nan 得đắc 故cố 。 名danh 為vi 大đại 寶bảo 。 (# 釋thích 大đại )# 華hoa 中trung 最tối 勝thắng 。 故cố 名danh 華hoa 王vương 。 (# 釋thích 王vương )# 此thử 華hoa 非phi 一nhất 。 或hoặc 華hoa 葉diệp 多đa 。 故cố 名danh 為vi 眾chúng 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 次thứ 有hữu 一nhất 句cú 顯hiển 依y 持trì 圓viên 滿mãn 。 如như 大đại 地địa 等đẳng 。 依y 風phong 輪luân 住trụ 。 此thử 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 何hà 所sở 依y 持trì 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 眾chúng 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。 大đại 紅hồng 蓮liên 華hoa 。 之chi 所sở 建kiến 立lập 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 此thử 紅hồng 蓮liên 華hoa 。 於ư 諸chư 華hoa 中trung 。 最tối 為vi 殊thù 勝thắng 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 。 大đại 寶bảo 華hoa 王vương 。 或hoặc 即tức 如Như 來Lai 說thuyết 名danh 大đại 王vương 故cố 。 此thử 紅hồng 蓮liên 華hoa 。 是thị 佛Phật 依y 處xứ 。 從tùng 王vương 為vi 名danh 。 所sở 建kiến 立lập 者giả 。 謂vị 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 依y 此thử 華hoa 王vương 。 長trường 時thời 相tương 續tục 。 無vô 有hữu 間gian 絕tuyệt 。 此thử 句cú 顯hiển 示thị 依y 持trì 圓viên 滿mãn 。


是thị 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 最tối 清thanh 淨tịnh 覺giác 。


釋thích 曰viết 。 上thượng 來lai 已dĩ 釋thích 住trú 處xứ 莊trang 嚴nghiêm 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 釋thích 總tổng 別biệt 德đức 。 如như 何hà 此thử 中trung 先tiên 處xứ 後hậu 德đức 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 為vi 顯hiển 世Thế 尊Tôn 依y 淨tịnh 佛Phật 土độ 具cụ 如như 是thị 德đức 說thuyết 此thử 經Kinh 故cố 。 就tựu 釋thích 德đức 中trung 。 復phục 分phân 為vi 二nhị 。 初sơ 釋thích 總tổng 德đức 。 二nhị 釋thích 別biệt 德đức 。 說thuyết 此thử 二nhị 德đức 。 有hữu 何hà 義nghĩa 耶da 。 依y 佛Phật 地địa 論luận 。 有hữu 其kỳ 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 顯hiển 諸chư 佛Phật 異dị 餘dư 大đại 師sư 。 故cố 說thuyết 世Thế 尊Tôn 功công 德đức 殊thù 勝thắng 。 二nhị 為vi 其kỳ 餘dư 生sanh 淨tịnh 信tín 故cố 。 顯hiển 示thị 如Như 來Lai 。 功công 德đức 圓viên 滿mãn 。 無vô 性tánh 論luận 云vân 。 顯hiển 薄bạc 伽già 梵Phạm 異dị 諸chư 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 覺giác 最tối 勝thắng 故cố 。 薄bạc 伽già 梵Phạm 者giả 。 顯hiển 有hữu 德đức 人nhân 。 最tối 清thanh 淨tịnh 覺giác 者giả 。 正chánh 明minh 勝thắng 德đức 。 依y 佛Phật 地địa 論luận 。 釋thích 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 於ư 一nhất 切thiết 有hữu 。 為vi 無vô 為vi 所sở 應ưng 覺giác 境cảnh 正chánh 開khai 覺giác 故cố 。 二nhị 於ư 一nhất 切thiết 所sở 應ưng 覺giác 境cảnh 淨tịnh 妙diệu 圓viên 滿mãn 正chánh 開khai 覺giác 故cố 。 三tam 於ư 一nhất 切thiết 如như 所sở 有hữu 性tánh 。 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 正chánh 開khai 覺giác 。 解giải 云vân 。 三tam 釋thích 有hữu 差sai 別biệt 者giả 。 一nhất 約ước 法pháp 數số 以dĩ 釋thích 淨tịnh 覺giác 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 攝nhiếp 法pháp 盡tận 故cố 。 二nhị 約ước 二nhị 慧tuệ 以dĩ 釋thích 淨tịnh 覺giác 。 淨tịnh 妙diệu 圓viên 滿mãn 攝nhiếp 慧tuệ 盡tận 故cố 。 (# 淨tịnh 妙diệu 者giả 緣duyên 俗tục 智trí 。 圓viên 滿mãn 者giả 緣duyên 真chân 智trí )# 三tam 就tựu 真chân 俗tục 以dĩ 釋thích 淨tịnh 覺giác 以dĩ 依y 二nhị 諦đế 攝nhiếp 境cảnh 盡tận 故cố 。 下hạ 經Kinh 云vân 盡tận 諸chư 有hữu 性tánh 。 如như 五ngũ 數số 蘊uẩn 等đẳng 。 如như 所sở 有hữu 性tánh 。 七thất 真Chân 如Như 等đẳng 。 此thử 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 。 如như 所sở 有hữu 性tánh 。 如như 第đệ 三tam 卷quyển 經kinh 記ký 中trung 說thuyết 。


不bất 二nhị 現hiện 行hành 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 釋thích 諸chư 別biệt 德đức 。 然nhiên 釋thích 此thử 德đức 。 有hữu 其kỳ 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 明minh 種chủng 數số 多đa 少thiểu 。 新tân 舊cựu 同đồng 異dị 。 二nhị 依y 諸chư 論luận 正chánh 釋thích 經kinh 文văn 。 文văn 同đồng 異dị 者giả 。 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 梁lương 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 本bổn 。 唯duy 有hữu 二nhị 十thập 句cú 。 闕khuyết 經kinh 一nhất 句cú 。 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 無vô 著trước 但đãn 二nhị 十thập 德đức 名danh 。 釋thích 論luận 初sơ 云vân 。 由do 二nhị 十thập 道Đạo 理lý 成thành 就tựu 如Như 來Lai 。 智trí 慧tuệ 最tối 清thanh 淨tịnh 故cố 。 乃nãi 至chí 後hậu 云vân 。 第đệ 一nhất 句cú 為vi 本bổn 。 餘dư 二nhị 十thập 一nhất 句cú 。 為vì 能năng 成thành 就tựu 。 (# 解giải 云vân 。 舊cựu 本bổn 有hữu 二nhị 種chủng 失thất 。 一nhất 脫thoát 經kinh 一nhất 句cú 。 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 二nhị 或hoặc 釋thích 云vân 釋thích 云vân 二nhị 十thập 道Đạo 理lý 便tiện 違vi 後hậu 說thuyết 二nhị 十thập 一nhất 句cú 。 由do 斯tư 諸chư 師sư 謬mậu 釋thích 非phi 一nhất 。 真Chân 諦Đế 記ký 云vân 。 別biệt 德đức 唯duy 有hữu 二nhị 十thập 句cú 。 通thông 取thủ 結kết 句cú 合hợp 成thành 二nhị 十thập 一nhất 句cú 。 別biệt 德đức 常thường [冗-几+言]# 二nhị 師sư 亦diệc 同đồng 真Chân 諦Đế 。 嵩tung 法Pháp 師sư 云vân 。 論luận 中trung 有hữu 二nhị 十thập 句cú 。 而nhi 言ngôn 一nhất 者giả 。 乘thừa 此thử 一nhất 字tự 或hoặc 可khả 脫thoát 失thất 。 一nhất 種chủng 功công 德đức 。 道đạo 默mặc 法Pháp 師sư 。 總tổng 別biệt 合hợp 說thuyết 。 成thành 二nhị 十thập 一nhất 。 如như 是thị 等đẳng 謬mậu 。 不bất 可khả 具cụ 述thuật 。 )# 今kim 依y 唐đường 本bổn 。 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 等đẳng 具cụ 釋thích 經kinh 中trung 二nhị 十thập 一nhất 德đức 。 故cố 今kim 唐đường 本bổn 經kinh 論luận 為vi 正chánh 。 二nhị 依y 諸chư 論luận 正chánh 釋thích 經kinh 者giả 。 釋thích 此thử 別biệt 德đức 。 諸chư 論luận 不bất 同đồng 。 一nhất 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 。 先tiên 舉cử 經kinh 中trung 二nhị 十thập 一nhất 德đức 。 後hậu 依y 道Đạo 理lý 立lập 功công 德đức 名danh 。 而nhi 不bất 解giải 釋thích 。 故cố 本bổn 論luận 云vân 。 謂vị 於ư 所sở 知tri 一nhất 向hướng 無vô 障chướng 轉chuyển 功công 德đức 。 於ư 有hữu 無vô 無vô 二nhị 相tương/tướng 。 真Chân 如Như 最tối 勝thắng 清thanh 淨tịnh 。 能năng 入nhập 功công 德đức 。 無vô 功công 用dụng 佛Phật 事sự 不bất 休hưu 息tức 住trụ 功công 德đức 。 於ư 法Pháp 身thân 中trung 所sở 依y 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 業nghiệp 無vô 差sai 別biệt 功công 德đức 。 修tu 一nhất 切thiết 障chướng 對đối 治trị 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 。 外ngoại 道đạo 功công 德đức 。 生sanh 在tại 世thế 間gian 。 不bất 為vị 世thế 法pháp 。 所sở 礙ngại 功công 德đức 。 安an 立lập 正Chánh 法Pháp 功công 德đức 。 授thọ 記ký 功công 德đức 。 於ư 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 現hiện 示thị 受thọ 用dụng 變biến 化hóa 身thân 功công 德đức 。 斷đoạn 疑nghi 功công 德đức 。 令linh 人nhân 種chủng 種chủng 行hành 功công 德đức 。 當đương 來lai 法pháp 生sanh 妙diệu 智trí 功công 德đức 。 如như 其kỳ 勝thắng 解giải 示thị 現hiện 功công 德đức 。 無vô 量lượng 所sở 依y 調điều 伏phục 有hữu 情tình 。 加gia 行hành 功công 德đức 。 平bình 等đẳng 法Pháp 身thân 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 成thành 滿mãn 功công 德đức 。 隨tùy 其kỳ 勝thắng 解giải 示thị 現hiện 差sai 別biệt 。 佛Phật 土độ 功công 德đức 。 三tam 種chủng 佛Phật 身thân 方phương 處xứ 無vô 分phần/phân 限hạn 功công 德đức 。 窮cùng 生sanh 死tử 際tế 常thường 現hiện 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 功công 德đức 。 無vô 盡tận 功công 德đức 等đẳng 。 二nhị 者giả 世thế 親thân 略lược 釋thích 經kinh 論luận 二nhị 十thập 一nhất 德đức 。 (# 帳trướng 一nhất 紙chỉ 半bán )# 三tam 者giả 無vô 性tánh 廣quảng 釋thích 經kinh 論luận 二nhị 十thập 一nhất 德đức 。 (# 三tam 紙chỉ 半bán )# 後hậu 明minh 功công 德đức 生sanh 起khởi 次thứ 第đệ 。 (# 一nhất 紙chỉ 半bán )# 四tứ 者giả 親thân 光quang 佛Phật 地địa 論luận 中trung 。 有hữu 二nhị 復phục 次thứ 。 初sơ 自tự 立lập 名danh 。 釋thích 經kinh 諸chư 句cú 。 (# 兩lưỡng 紙chỉ 半bán )# 後hậu 依y 無vô 著trước 所sở 立lập 德đức 名danh 。 以dĩ 釋thích 經kinh 句cú 。 (# 有hữu 其kỳ 四tứ 紙chỉ )# 今kim 依y 諸chư 論luận 。 正chánh 釋thích 經kinh 文văn 。 就tựu 釋thích 文văn 中trung 自tự 有hữu 兩lưỡng 說thuyết 。 一nhất 世thế 親thân 等đẳng 一nhất 一nhất 別biệt 釋thích 。 為vi 二nhị 十thập 一nhất 。 二nhị 者giả 親thân 光quang 合hợp 釋thích 後hậu 二nhị 。 分phân 為vi 二nhị 十thập 。 雖tuy 有hữu 兩lưỡng 說thuyết 。 且thả 依y 前tiền 說thuyết 。 此thử 釋thích 第đệ 一nhất 。 不bất 二nhị 現hiện 行hành 。 (# 依y 無vô 性tánh 論luận 。 總tổng 分phân 為vi 二nhị 。 初sơ 有hữu 四tứ 種chủng 。 明minh 自tự 利lợi 德đức 。 後hậu 十thập 七thất 種chủng 。 顯hiển 利lợi 他tha 德đức 。 自tự 利lợi 德đức 中trung 復phục 分phân 為vi 四tứ 。 一nhất 明minh 智trí 德đức 。 二nhị 顯hiển 斷đoạn 德đức 。 三tam 辨biện 恩ân 德đức 四tứ 釋thích 化hóa 用dụng 平bình 等đẳng 。 配phối 文văn 可khả 知tri )# 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 即tức 是thị 於ư 所sở 知tri 一nhất 向hướng 無vô 障chướng 轉chuyển 功công 德đức 。 非phi 如như 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 智trí 亦diệc 有hữu 障chướng 亦diệc 無vô 障chướng 故cố 。 (# 解giải 云vân 。 且thả 如như 天thiên 眼nhãn 三Tam 千Thiên 界Giới 。 內nội 無vô 障chướng 。 外ngoại 即tức 有hữu 障chướng 。 餘dư 皆giai 准chuẩn 此thử )# 依y 無vô 性tánh 論luận 。 有hữu 二nhị 復phục 次thứ 。 初sơ 同đồng 世thế 親thân 。 後hậu 復phục 次thứ 云vân 。 或hoặc 二nhị 處xứ 現hiện 行hành 。 此thử 中trung 無vô 有hữu 。 (# 二nhị 處xứ 自tự 有hữu 兩lưỡng 說thuyết 。 一nhất 云vân 前tiền 約ước 得đắc 通thông 者giả 說thuyết 。 今kim 二nhị 處xứ 約ước 未vị 得đắc 通thông 於ư 內nội 外ngoại 處xứ 。 皆giai 有hữu 障chướng 行hành 。 佛Phật 無vô 此thử 故cố 。 不bất 二nhị 現hiện 行hành 。 或hoặc 可khả 二nhị 處xứ 如như 佛Phật 地địa 論luận 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 為vi 二nhị 處xứ 也dã )# 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 一nhất 向hướng 無vô 障chướng 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 住trụ 著trước 生sanh 死tử 。 二Nhị 乘Thừa 聖thánh 者giả 住trụ 著trước 涅Niết 槃Bàn 。 如như 是thị 二nhị 障chướng 。 世Thế 尊Tôn 無vô 故cố 。 佛Phật 地địa 後hậu 釋thích 。 文văn 同đồng 世thế 親thân 。 如như 是thị 諸chư 釋thích 。 總tổng 有hữu 三tam 說thuyết 。 一nhất 有hữu 障chướng 無vô 障chướng 為vi 二nhị 現hiện 行hành 。 二nhị 內nội 外ngoại 二nhị 處xứ 無vô 智trí 為vi 二nhị 現hiện 行hành 。 三tam 樂nhạo 著trước 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 為vi 二nhị 現hiện 行hành 。


趣thú 無vô 相tướng 法pháp 。


釋thích 曰viết 。 顯hiển 第đệ 二nhị 德đức 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 謂vị 清thanh 淨tịnh 真Chân 如Như 。 名danh 無vô 相tướng 法pháp 。 趣thú 謂vị 趣thú 入nhập 。 即tức 是thị 於ư 有hữu 無vô 無vô 二nhị 相tương/tướng 真Chân 如Như 最tối 勝thắng 清thanh 淨tịnh 。 能năng 入nhập 功công 德đức 。 謂vị 此thử 真Chân 如Như 。 非phi 是thị 有hữu 相tương/tướng 。 諸chư 法pháp 無vô 性tánh 。 以dĩ 為vi 相tương/tướng 故cố 。 亦diệc 非phi 無vô 相tướng 。 自tự 相tương/tướng 有hữu 故cố 。 於ư 此thử 無vô 相tướng 真Chân 如Như 最tối 勝thắng 清thanh 淨tịnh 能năng 入nhập 故cố 。 解giải 云vân 。 真Chân 如Như 有hữu 其kỳ 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 者giả 最tối 勝thắng 。 二nhị 者giả 清thanh 淨tịnh 。 證chứng 智trí 能năng 入nhập 最tối 勝thắng 清thanh 淨tịnh 。 二nhị 種chủng 境cảnh 義nghĩa 。 亦diệc 令linh 他tha 入nhập 。 是thị 故cố 說thuyết 最tối 勝thắng 能năng 入nhập 清thanh 淨tịnh 能năng 入nhập 。 無vô 性tánh 兩lưỡng 釋thích 。 初sơ 同đồng 世thế 親thân 。 後hậu 復phục 次thứ 云vân 。 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 名danh 為vi 無vô 相tướng 。 不bất 住trụ 生sanh 死tử 。 涅Niết 槃Bàn 相tương/tướng 故cố 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 調điều 化hóa 方phương 便tiện 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 無vô 相tướng 法pháp 。 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 佛Phật 善thiện 知tri 了liễu 三tam 乘thừa 有hữu 情tình 隨tùy 彼bỉ 堪kham 能năng 調điều 化hóa 方phương 便tiện 。 如như 實thật 為vi 說thuyết 。 令linh 彼bỉ 趣thú 證chứng 。 無vô 相tướng 法pháp 故cố 。 親thân 光quang 後hậu 釋thích 。 亦diệc 同đồng 世thế 親thân 。 如như 是thị 諸chư 論luận 。 總tổng 有hữu 三tam 釋thích 。 一nhất 者giả 真Chân 如Như 名danh 為vi 無vô 相tướng 。 遠viễn 離ly 有hữu 無vô 。 二nhị 種chủng 相tương/tướng 故cố 。 二nhị 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 名danh 為vi 無vô 相tướng 。 不bất 住trụ 生sanh 死tử 。 涅Niết 槃Bàn 相tương/tướng 故cố 。 三tam 者giả 三tam 乘thừa 涅Niết 槃Bàn 。 名danh 為vi 無vô 相tướng 。 以dĩ 無vô 色sắc 等đẳng 十thập 種chủng 相tương/tướng 故cố 。


住trụ 於ư 佛Phật 住trụ 。


釋thích 曰viết 。 顯hiển 第đệ 三tam 德đức 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 謂vị 住trụ 佛Phật 所sở 住trụ 。 無vô 所sở 住trụ 處xứ 。 即tức 是thị 無vô 功công 用dụng 佛Phật 事sự 不bất 休hưu 息tức 住trụ 功công 德đức 。 謂vị 此thử 住trụ 中trung 。 常thường 作tác 佛Phật 事sự 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 解giải 云vân 。 無vô 所sở 住trụ 處xứ 者giả 。 謂vị 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 功công 用dụng 者giả 。 謂vị 不bất 由do 功công 用dụng 。 作tác 利lợi 有hữu 情tình 事sự 。 故cố 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 第đệ 十thập 卷quyển 云vân 。 佛Phật 無vô 住trụ 為vi 住trụ 者giả 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 住trụ 為vi 住trụ 。 此thử 即tức 安an 住trụ 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 諸chư 事sự 無vô 功công 用dụng 者giả 。 不bất 由do 功công 用dụng 作tác 一nhất 切thiết 事sự 。 猶do 如như 世thế 間gian 。 末mạt 尼ni 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 隨tùy 所sở 應ưng 恆hằng 正chánh 安an 住trụ 聖thánh 天thiên 梵Phạm 住trụ 。 故cố 名danh 佛Phật 住trụ 。 非phi 如như 聲Thanh 聞Văn 要yếu 作tác 功công 用dụng 。 非phi 如như 外ngoại 道đạo 有hữu 住trụ 非phi 勝thắng 。 天thiên 住trụ 即tức 是thị 四tứ 種chủng 靜tĩnh 慮lự 。 梵Phạm 住trụ 即tức 是thị 悲bi 等đẳng 無vô 量lượng 。 聖thánh 住trụ 即tức 是thị 空không 無vô 相tướng 等đẳng 。 又hựu 無vô 性tánh 云vân 。 於ư 空không 大đại 悲bi 善thiện 安an 住trụ 故cố 。 名danh 為vi 佛Phật 住trụ 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 觀quán 所sở 調điều 化hóa 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 住trụ 大đại 悲bi 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 觀quán 世thế 間gian 故cố 。 親thân 光quang 後hậu 釋thích 。 同đồng 無vô 性tánh 前tiền 釋thích 。 如như 是thị 諸chư 論luận 。 總tổng 有hữu 四tứ 釋thích 。 一nhất 住trụ 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 住trụ 聖thánh 天thiên 梵Phạm 住trụ 。 三tam 住trụ 空không 大đại 悲bi 。 四tứ 住trụ 大đại 悲bi 。


逮đãi 得đắc 一nhất 切thiết 。 佛Phật 平bình 等đẳng 性tánh 。


釋thích 曰viết 。 明minh 第đệ 四tứ 德đức 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 即tức 是thị 於ư 法Pháp 身thân 中trung 所sở 依y 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 業nghiệp 無vô 差sai 別biệt 功công 德đức 。 更cánh 無vô 別biệt 釋thích 。 (# 梁lương 攝nhiếp 論luận 云vân 。 所sở 依y 即tức 法Pháp 身thân 。 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 即tức 應ưng 身thân 。 作tác 業nghiệp 即tức 化hóa 身thân 。 如như 是thị 三Tam 身Thân 。 一nhất 切thiết 十thập 方phương 。 三tam 世thế 如Như 來Lai 。 平bình 等đẳng 無vô 異dị 。 皆giai 已dĩ 至chí 得đắc )# 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 所sở 依y 無vô 差sai 別biệt 者giả 。 一nhất 切thiết 皆giai 依y 。 清thanh 淨tịnh 智trí 故cố 。 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 差sai 別biệt 者giả 。 一nhất 切thiết 皆giai 有hữu 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 勝thắng 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。 作tác 業nghiệp 無vô 差sai 別biệt 者giả 。 一nhất 切thiết 皆giai 作tác 受thọ 用dụng 變biến 化hóa 利lợi 他tha 事sự 故cố 。 非phi 如như 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 唯duy 有hữu 所sở 依y 故cố 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 得đắc 一nhất 切thiết 佛Phật 。 相tương 似tự 事sự 業nghiệp 殊thù 功công 德đức 。 謂vị 證chứng 諸chư 佛Phật 相tương 似tự 事sự 業nghiệp 。 平bình 等đẳng 性tánh 故cố 。 解giải 云vân 。 諸chư 佛Phật 能năng 現hiện 受thọ 用dụng 變biến 化hóa 利lợi 有hữu 情tình 事sự 。 平bình 等đẳng 相tương 似tự 。 親thân 光quang 後hậu 釋thích 。 亦diệc 同đồng 無vô 性tánh 。 如như 是thị 諸chư 論luận 。 總tổng 有hữu 三tam 釋thích 。 一nhất 者giả 。 諸chư 佛Phật 三Tam 身Thân 無vô 別biệt 。 二nhị 者giả 。 諸chư 佛Phật 淨tịnh 智trí 大đại 悲bi 受thọ 用dụng 變biến 化hóa 二nhị 身thân 無vô 別biệt 。 三tam 者giả 。 諸chư 佛Phật 示thị 現hiện 受thọ 用dụng 。 變biến 化hóa 相tương 似tự 事sự 業nghiệp 無vô 別biệt 。


到đáo 無vô 障chướng 處xứ 。


釋thích 曰viết 。 顯hiển 第đệ 五ngũ 德đức 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 即tức 是thị 修tu 一nhất 切thiết 障chướng 對đối 治trị 功công 德đức 。 謂vị 一nhất 切thiết 時thời 。 常thường 脩tu 覺giác 慧tuệ 。 對đối 治trị 一nhất 切thiết 障chướng 故cố 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 謂vị 己kỷ 串xuyến 習tập 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 及cập 所sở 知tri 障chướng 。 對đối 治trị 聖thánh 道Đạo 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 定định 自tự 在tại 性tánh 。 (# 此thử 釋thích 功công 德đức )# 已dĩ 到đáo 永vĩnh 離ly 一nhất 切thiết 。 習tập 氣khí 所sở 依y 趣thú 處xứ 。 (# 此thử 釋thích 到đáo 無vô 障chướng 處xứ 。 所sở 依y 趣thú 處xứ 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 )# 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 永vĩnh 斷đoạn 所sở 治trị 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 已dĩ 證chứng 得đắc 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 所sở 知tri 二nhị 障chướng 故cố 。 及cập 以dĩ 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 障chướng 。 親thân 光quang 後hậu 釋thích 。 同đồng 無vô 性tánh 論luận 總tổng 釋thích 。 意ý 云vân 。 如như 上thượng 諸chư 論luận 。 脩tu 二nhị 障chướng 智trí 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 障chướng 。 能năng 到đáo 涅Niết 槃Bàn 無vô 障chướng 之chi 處xứ 。


不bất 可khả 轉chuyển 法pháp 。


釋thích 曰viết 。 辨biện 第đệ 六lục 德đức 。 世thế 親thân 論luận 云vân 。 即tức 是thị 降hàng 伏phục 外ngoại 道đạo 功công 德đức 。 更cánh 無vô 別biệt 釋thích 。 (# 非phi 諸chư 外ngoại 道đạo 所sở 能năng 退thoái 轉chuyển )# 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 謂vị 教giáo 證chứng 二nhị 法pháp 。 皆giai 不bất 為vị 他tha 所sở 能năng 動động 轉chuyển 。 無vô 有hữu 餘dư 法pháp 勝thắng 過quá 此thử 故cố 。 (# 教giáo 證chứng 二nhị 法pháp 非phi 外ngoại 道đạo 轉chuyển )# 又hựu 無vô 性tánh 云vân 。 謂vị 諸chư 魔ma 等đẳng 。 不bất 能năng 退thoái 轉chuyển 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 降hàng 伏phục 外ngoại 道đạo 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 佛Phật 正Chánh 法Pháp 。 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 。 不bất 能năng 退thoái 轉chuyển 。 降hàng 伏phục 彼bỉ 已dĩ 。 顯hiển 正Chánh 道Đạo 故cố 。 親thân 光quang 後hậu 釋thích 。 同đồng 無vô 性tánh 前tiền 解giải 。 如như 是thị 諸chư 論luận 。 總tổng 有hữu 二nhị 釋thích 。 一nhất 者giả 外ngoại 道đạo 不bất 能năng 退thoái 轉chuyển 。 二nhị 者giả 魔ma 等đẳng 不bất 能năng 退thoái 轉chuyển 。


所sở 行hành 無vô 礙ngại 。


釋thích 曰viết 。 顯hiển 第đệ 七thất 德đức 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 即tức 是thị 生sanh 在tại 世thế 間gian 。 不bất 為vị 世thế 法pháp 。 所sở 礙ngại 功công 德đức 。 謂vị 雖tuy 在tại 世thế 間gian 。 行hành 於ư 世thế 間gian 。 所sở 行hành 之chi 處xứ 。 不bất 為vi 利lợi 等đẳng 世thế 間gian 八bát 法pháp 所sở 染nhiễm 汙ô 故cố 。 (# 言ngôn 八bát 法pháp 者giả 。 謂vị 利lợi 衰suy 毀hủy 譽dự 。 稱xưng 譏cơ 苦khổ 樂lạc 。 廣quảng 如như 無vô 性tánh 前tiền 釋thích 。 亦diệc 同đồng 世thế 親thân )# 又hựu 無vô 性tánh 云vân 。 於ư 諸chư 所sở 化hóa 有hữu 情tình 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 事sự 中trung 。 無vô 有hữu 高cao 下hạ 。 能năng 為vi 拘câu 礙ngại 。 名danh 所sở 行hành 無vô 礙ngại 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 降hàng 伏phục 魔ma 怨oán 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 所sở 行hành 者giả 。 即tức 色sắc 等đẳng 境cảnh 此thử 所sở 行hành 境cảnh 。 擾nhiễu 亂loạn 心tâm 故cố 。 障chướng 礙ngại 善thiện 故cố 。 說thuyết 名danh 魔ma 怨oán 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 心tâm 善thiện 安an 定định 。 極cực 悅duyệt 意ý 境cảnh 亦diệc 不bất 能năng 亂loạn 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 極cực 善thiện 成thành 滿mãn 。 一nhất 切thiết 惡ác 境cảnh 。 不bất 能năng 為vi 礙ngại 。 以dĩ 能năng 摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 一nhất 切thiết 所sở 行hành 。 不bất 能năng 拘câu 礙ngại 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 。 所sở 行hành 無vô 礙ngại 。 親thân 光quang 後hậu 釋thích 。 同đồng 世thế 親thân 說thuyết 。 如như 上thượng 諸chư 論luận 。 總tổng 有hữu 三tam 釋thích 。 一nhất 者giả 八bát 風phong 。 二nhị 者giả 高cao 下hạ 。 三tam 者giả 魔ma 境cảnh 。 皆giai 不bất 能năng 礙ngại 。


其kỳ 所sở 安an 立lập 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。


釋thích 曰viết 。 明minh 第đệ 八bát 德đức 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 即tức 是thị 安an 立lập 正Chánh 法Pháp 功công 德đức 。 由do 契Khế 經Kinh 等đẳng 正Chánh 法Pháp 。 無vô 量lượng 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 非phi 凡phàm 夫phu 所sở 能năng 知tri 。 如Như 來Lai 安an 立lập 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 非phi 諸chư 愚ngu 夫phu 所sở 能năng 解giải 故cố 。 (# 解giải 云vân 。 教giáo 法pháp 對đối 佛Phật 名danh 所sở 安an 立lập 。 愚ngu 所sở 解giải 非phi 。 名danh 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 梁lương 攝nhiếp 論luận 云vân 。 十thập 二nhị 部bộ 教giáo 此thử 法pháp 竟cánh 乃nãi 至chí 嬰anh 兒nhi 等đẳng 亦diệc 能năng 通thông 達đạt 。 )# 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 謂vị 契Khế 經Kinh 等đẳng 。 十thập 二nhị 分phần 教giáo 。 名danh 所sở 安an 立lập 。 安an 立lập 彼bỉ 彼bỉ 自tự 相tướng 共cộng 相tướng 故cố 。 如như 是thị 安an 立lập 。 非phi 諸chư 愚ngu 夫phu 覺giác 所sở 行hành 故cố 。 出xuất 世thế 間gian 故cố 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 (# 解giải 云vân 。 十thập 二nhị 分phần 教giáo 。 對đối 佛Phật 。 名danh 所sở 安an 立lập 。 即tức 此thử 教giáo 法pháp 安an 立lập 自tự 相tướng 共cộng 相tướng 故cố 。 名danh 為vi 安an 立lập 。 )# 親thân 光quang 兩lưỡng 釋thích 。 初sơ 同đồng 世thế 親thân 。 第đệ 二nhị 復phục 次thứ 。 大đại 同đồng 無vô 性tánh 。


遊du 於ư 三tam 世thế 。 平bình 等đẳng 法pháp 性tánh 。


釋thích 曰viết 。 辨biện 第đệ 九cửu 德đức 。 世thế 親thân 論luận 云vân 。 即tức 是thị 授thọ 記ký 功công 德đức 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 謂vị 於ư 三tam 世thế 平bình 等đẳng 。 法pháp 性tánh 能năng 遍biến 遊du 涉thiệp 。 以dĩ 於ư 三tam 世thế 。 平bình 等đẳng 性tánh 中trung 。 能năng 隨tùy 解giải 了liễu 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 曾tằng 當đương 轉chuyển 事sự 。 皆giai 如như 現hiện 在tại 。 而nhi 授thọ 記ký 故cố 。 解giải 云vân 。 無vô 性tánh 自tự 有hữu 兩lưỡng 釋thích 。 此thử 則tắc 初sơ 釋thích 。 謂vị 能năng 了liễu 知tri 三tam 世thế 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 真Chân 如Như 故cố 。 證chứng 知tri 過quá 未vị 。 猶do 如như 現hiện 在tại 。 或hoặc 即tức 三tam 世thế 。 名danh 為vi 法pháp 性tánh 。 證chứng 無vô 差sai 別biệt 。 故cố 名danh 平bình 等đẳng 。 無vô 性tánh 後hậu 釋thích 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 利lợi 有hữu 情tình 事sự 皆giai 相tương 似tự 故cố 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 記ký 別biệt 三tam 世thế 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 記ký 三tam 世thế 皆giai 無vô 礙ngại 故cố 。 後hậu 復phục 次thứ 云vân 。 謂vị 於ư 三tam 世thế 流lưu 轉chuyển 句cú 義nghĩa 。 皆giai 如như 現hiện 在tại 。 分phân 別biệt 無vô 倒đảo 。 故cố 名danh 平bình 等đẳng 。 如như 是thị 諸chư 論luận 。 總tổng 有hữu 二nhị 釋thích 。 一nhất 云vân 三tam 世thế 即tức 所sở 記ký 境cảnh 。 二nhị 云vân 三tam 世thế 謂vị 三tam 世thế 佛Phật 。


其kỳ 身thân 流lưu 布bố 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。


釋thích 曰viết 。 明minh 第đệ 十thập 德đức 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 即tức 是thị 於ư 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 示thị 現hiện 受thọ 用dụng 。 變biến 化hóa 身thân 功công 德đức 。 無vô 性tánh 意ý 同đồng 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 現hiện 從tùng 覩Đổ 史Sử 天Thiên 宮Cung 。 來lai 下hạ 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 現hiện 化hóa 身thân 。 普phổ 於ư 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 洲châu 渚chử 。 同đồng 時thời 流lưu 下hạ 。 入nhập 母mẫu 胎thai 故cố 。 親thân 光quang 後hậu 釋thích 。 意ý 同đồng 世thế 親thân 。 如như 是thị 諸chư 論luận 。 總tổng 有hữu 兩lưỡng 釋thích 。 一nhất 約ước 二nhị 身thân 。 二nhị 謂vị 化hóa 相tương/tướng 。


於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 智trí 無vô 疑nghi 滯trệ 。


釋thích 曰viết 。 顯hiển 第đệ 十thập 一nhất 德đức 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 即tức 是thị 斷đoạn 疑nghi 功công 德đức 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 於ư 一nhất 切thiết 境cảnh 。 善thiện 決quyết 定định 故cố 。 非phi 於ư 諸chư 法pháp 自tự 不bất 決quyết 他tha 疑nghi 非phi 離ly 決quyết 定định 。 能năng 斷đoạn 疑nghi 故cố 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 斷đoạn 一nhất 切thiết 疑nghi 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 於ư 諸chư 法pháp 。 以dĩ 得đắc 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 。 疑nghi 惑hoặc 決quyết 定định 智trí 故cố 。 佛Phật 地địa 後hậu 釋thích 。 亦diệc 同đồng 無vô 性tánh 。 如như 是thị 諸chư 釋thích 。 皆giai 同đồng 斷đoạn 疑nghi 。


於ư 一nhất 切thiết 行hành 。 成thành 就tựu 大đại 覺giác 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 十thập 二nhị 德đức 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 即tức 是thị 令linh 入nhập 種chủng 種chủng 行hành 功công 德đức 。 無vô 性tánh 亦diệc 同đồng 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 於ư 一nhất 切thiết 乘thừa 所sở 化hóa 有hữu 情tình 。 能năng 隨tùy 所sở 應ưng 示thị 現hiện 自tự 身thân 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 遍biến 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 性tánh 行hành 差sai 別biệt 。 如như 其kỳ 所sở 應ứng 。 現hiện 自tự 身thân 故cố 。 親thân 光quang 後hậu 釋thích 。 意ý 同đồng 世thế 親thân 。 如như 上thượng 諸chư 釋thích 。 皆giai 同đồng 入nhập 行hành 。


於ư 諸chư 法pháp 智trí 。 無vô 有hữu 疑nghi 惑hoặc 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 十thập 三tam 德đức 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 即tức 是thị 當đương 來lai 法pháp 生sanh 妙diệu 智trí 功công 德đức 。 謂vị 知tri 當đương 來lai 如như 是thị 。 法pháp 生sanh 如Như 來Lai 妙diệu 智trí 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 謂vị 聖thánh 聲Thanh 聞Văn 言ngôn 此thử 全toàn 無vô 少thiểu 分phần 善thiện 根căn 而nhi 棄khí 捨xả 者giả 。 佛Phật 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 如như 彼bỉ 後hậu 時thời 善thiện 法Pháp 當đương 生sanh 。 現hiện 證chứng 知tri 彼bỉ 餘dư 生sanh 微vi 少thiểu 善thiện 根căn 。 種chủng 子tử 所sở 隨tùy 逐trục 故cố 。 解giải 云vân 。 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 (# 勘khám 是thị 何hà 經kinh )# 。 佛Phật 於ư 一nhất 時thời 。 在tại 祇Kỳ 洹Hoàn 林Lâm 。 有hữu 一nhất 乞khất 人nhân 。 至chí 此thử 丘khâu 所sở 。 請thỉnh 求cầu 入nhập 道đạo 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 。 以dĩ 宿túc 住trụ 智trí 。 觀quán 八bát 萬vạn 劫kiếp 來lai 。 未vị 有hữu 一nhất 念niệm 趣thú 向hướng 善thiện 根căn 。 故cố 皆giai 不bất 度độ 。 佛Phật 後hậu 責trách 問vấn 不bất 度độ 所sở 由do 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 具cụ 報báo 所sở 為vi 。 於ư 後hậu 世Thế 尊Tôn 為vi 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 得đắc 證chứng 初sơ 果quả 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 請thỉnh 問vấn 所sở 由do 。 佛Phật 為vi 說thuyết 云vân 。 此thử 人nhân 先tiên 世thế 。 定Định 光Quang 佛Phật 時thời 。 作tác 取thủ 柴sài 人nhân 。 至chí 城thành 門môn 首thủ 。 見kiến 諸chư 人nhân 等đẳng 。 掃tảo 餝sức 治trị 道đạo 以dĩ 待đãi 世Thế 尊Tôn 。 此thử 取thủ 柴sài 人nhân 。 問vấn 諸chư 人nhân 云vân 。 治trị 道đạo 何hà 為vi 。 諸chư 人nhân 答đáp 言ngôn 。 定Định 光Quang 如Như 來Lai 。 今kim 日nhật 入nhập 城thành 。 故cố 修tu 道Đạo 路lộ 。 此thử 取thủ 柴sài 人nhân 。 聞văn 佛Phật 名danh 已dĩ 。 身thân 毛mao 皆giai 豎thụ 。 悲bi 泣khấp 雨vũ 淚lệ 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 欲dục 待đãi 世Thế 尊Tôn 。 衣y 食thực 所sở 累lũy/lụy/luy 。 遂toại 往vãng 入nhập 山sơn 。 路lộ 逢phùng 一nhất 虎hổ 。 摟# 。 而nhi 食thực 之chi 。 未vị 入nhập 口khẩu 時thời 。 忘vong 本bổn 佛Phật 名danh 。 但đãn 云vân 城thành 門môn 首thủ 人nhân 。 遂toại 為vi 虎hổ 食thực 。 此thử 人nhân 唯duy 有hữu 此thử 一nhất 念niệm 念niệm 佛Phật 。 善thiện 根căn 。 從tùng 定Định 光Quang 佛Phật 是thị 。 第đệ 二nhị 僧Tăng 祇kỳ 時thời 起khởi 此thử 念niệm 佛Phật 。 後hậu 經kinh 第đệ 三tam 僧Tăng 祇kỳ 及cập 九cửu 十thập 餘dư 劫kiếp 。 此thử 一nhất 念niệm 善thiện 根căn 方phương 熟thục 。 故cố 佛Phật 依y 此thử 善thiện 種chủng 。 為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 證chứng 初sơ 果quả 。 如như 此thử 細tế 種chủng 。 二Nhị 乘Thừa 不bất 知tri 。 佛Phật 能năng 達đạt 也dã 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 妙diệu 善thiện 了liễu 達đạt 一nhất 切thiết 。 法pháp 智trí 能năng 隨tùy 所sở 應ưng 怛đát 正chánh 教giáo 誨hối 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 於ư 諸chư 法pháp 。 懷hoài 疑nghi 惑hoặc 者giả 。 無vô 有hữu 堪kham 能năng 。 隨tùy 應ứng 教giáo 誨hối 。 唯duy 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 證chứng 見kiến 諸chư 法pháp 。 智trí 善thiện 決quyết 定định 。 能năng 隨tùy 所sở 應ưng 。 無vô 倒đảo 教giáo 誨hối 。 無vô 休hưu 廢phế 故cố 。 親thân 光quang 後hậu 釋thích 。 意ý 同đồng 無vô 性tánh 。 如như 上thượng 諸chư 論luận 。 總tổng 有hữu 兩lưỡng 釋thích 。 一nhất 於ư 當đương 來lai 。 二nhị 通thông 諸chư 法pháp 。


凡phàm 所sở 現hiện 身thân 。 不bất 可khả 分phân 別biệt 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 十thập 四tứ 德đức 。 世thế 親thân 論luận 云vân 。 即tức 是thị 如như 其kỳ 勝thắng 解giải 示thị 現hiện 功công 德đức 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 謂vị 隨tùy 有hữu 情tình 種chủng 種chủng 勝thắng 解giải 。 現hiện 金kim 色sắc 等đẳng 。 雖tuy 現hiện 此thử 身thân 。 而nhi 無vô 分phân 別biệt 。 如như 末mạt 尼ni 珠châu 及cập 簫tiêu 笛địch 等đẳng 。 (# 雖tuy 無vô 分phân 別biệt 。 而nhi 能năng 現hiện 身thân 。 名danh 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 或hoặc 可khả 所sở 現hiện 之chi 身thân 。 由do 無vô 分phân 別biệt 起khởi 故cố 。 餘dư 人nhân 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 )# 無vô 性tánh 復phục 云vân 。 即tức 於ư 所sở 化hóa 有hữu 情tình 。 邪tà 正chánh 及cập 俱câu 行hành 中trung 。 所sở 應ưng 現hiện 相tướng 。 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 (# 於ư 有hữu 情tình 中trung 現hiện 邪tà 正chánh 等đẳng 行hành 。 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 是thị 邪tà 正chánh 等đẳng 行hành 名danh 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 也dã )# 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 能năng 正chánh 攝nhiếp 受thọ 無vô 染nhiễm 自tự 身thân 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 諸chư 佛Phật 身thân 。 非phi 是thị 虗hư 妄vọng 分phân 別biệt 所sở 起khởi 。 無vô 煩phiền 惱não 業nghiệp 生sanh 雜tạp 染nhiễm 故cố 。 如Như 來Lai 身thân 非phi 是thị 雜tạp 染nhiễm 分phân 別biệt 起khởi 故cố 。 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 (# 凡phàm 所sở 現hiện 身thân 。 不bất 由do 虗hư 妄vọng 分phân 別biệt 起khởi 故cố 名danh 。 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 或hoặc 可khả 所sở 現hiện 身thân 非phi 虗hư 分phân 別biệt 起khởi 故cố 。 餘dư 人nhân 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 也dã )# 親thân 光quang 後hậu 釋thích 。 大đại 同đồng 無vô 性tánh 。 故cố 彼bỉ 論luận 云vân 。 謂vị 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 雖tuy 無vô 分phân 別biệt 。 如như 末mạt 尼ni 珠châu 。 由do 諸chư 如Như 來Lai 。 增tăng 上thượng 力lực 故cố 。 亦diệc 由do 自tự 身thân 勝thắng 解giải 力lực 故cố 。 見kiến 如Như 來Lai 身thân 如như 金kim 色sắc 。 然nhiên 諸chư 如Như 來Lai 。 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 無vô 異dị 分phân 別biệt 。 具cụ 說thuyết 如như 彼bỉ 。 (# 無vô 有hữu 分phân 別biệt 者giả 。 無vô 自tự 性tánh 分phân 別biệt 。 無vô 者giả 無vô 自tự 性tánh 異dị 分phân 別biệt 者giả 無vô 差sai 別biệt 分phân 別biệt )# 又hựu 親thân 光quang 云vân 。 或hoặc 同đồng 彼bỉ 類loại 。 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 (# 解giải 。 云vân 此thử 同đồng 無vô 性tánh 現hiện 邪tà 等đẳng 行hành 。 不bất 可khả 知tri 故cố 。 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 或hoặc 可khả 現hiện 六lục 道đạo 身thân 。 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 與dữ 其kỳ 六lục 道đạo 。 有hữu 差sai 別biệt 相tướng 。 名danh 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 )# 依y 梁lương 論luận 云vân 。 示thị 現hiện 化hóa 身thân 。 數số 量lượng 相tướng 貌mạo 時thời 節tiết 處xứ 所sở 。 並tịnh 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 如như 上thượng 諸chư 說thuyết 。 總tổng 有hữu 四tứ 釋thích 。 一nhất 云vân 。 凡phàm 所sở 現hiện 身thân 。 不bất 由do 分phân 別biệt 任nhậm 運vận 起khởi 故cố 。 名danh 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 一nhất 云vân 。 於ư 有hữu 情tình 中trung 。 現hiện 邪tà 等đẳng 行hành 。 不bất 可khả 知tri 故cố 。 名danh 不bất 可khả 分phân 別biệt 。


一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 所sở 求cầu 智trí 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 十thập 五ngũ 德đức 。 世thế 親thân 云vân 。 即tức 是thị 無vô 量lượng 。 所sở 依y 調điều 伏phục 有hữu 情tình 。 加gia 行hành 功công 德đức 。 謂vị 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 所sở 依y 。 能năng 作tác 調điều 伏phục 。 諸chư 有hữu 情tình 事sự 。 此thử 非phi 諸chư 佛Phật 已dĩ 得đắc 自tự 他tha 平bình 等đẳng 更cánh 求cầu 此thử 智trí 。 唯duy 有hữu 諸chư 佛Phật 。 已dĩ 作tác 如như 是thị 勝thắng 調điều 伏phục 事sự 。 (# 總tổng 釋thích 意ý 云vân 。 佛Phật 調điều 伏phục 智trí 。 即tức 是thị 無vô 量lượng 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 依y 。 由do 菩Bồ 薩Tát 加gia 行hành 漸tiệm 次thứ 證chứng 得đắc 。 非phi 佛Phật 所sở 求cầu 。 以dĩ 佛Phật 已dĩ 證chứng 最tối 勝thắng 調điều 伏phục 故cố 。 餘dư 釋thích 差sai 別biệt 。 如như 後hậu 所sở 引dẫn )# 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 謂vị 由do 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 所sở 依y 。 為vì 欲dục 調điều 伏phục 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 發phát 起khởi 加gia 行hành 。 佛Phật 增tăng 上thượng 力lực 。 聞văn 法Pháp 為vi 先tiên 。 獲hoạch 得đắc 妙diệu 智trí 。 異dị 類loại 菩Bồ 薩Tát 。 攝nhiếp 受thọ 付phó 屬thuộc 。 展triển 轉chuyển 相tương 續tục 。 無vô 間gian 而nhi 轉chuyển 。 由do 此thử 證chứng 得đắc 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 所sở 求cầu 智trí 。 (# 此thử 於ư 釋thích 中trung 。 先tiên 釋thích 功công 德đức 。 後hậu 釋thích 經kinh 句cú 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 所sở 依y 者giả 。 釋thích 上thượng 無vô 量lượng 所sở 依y 。 無vô 量lượng 所sở 依y 即tức 佛Phật 智trí 也dã 。 有hữu 說thuyết 。 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 為vì 欲dục 調điều 伏phục 。 諸chư 有hữu 情tình 執chấp 取thủ 心tâm 故cố 。 發phát 起khởi 加gia 行hành 。 智trí 求cầu 佛Phật 智trí 也dã 。 或hoặc 可khả 求cầu 菩Bồ 薩Tát 智trí 。 雖tuy 有hữu 二nhị 釋thích 。 求cầu 佛Phật 智trí 為vi 勝thắng 。 下hạ 釋thích 經kinh 句cú 。 佛Phật 增tăng 上thượng 力lực 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 聞văn 法Pháp 為vi 先tiên 。 獲hoạch 得đắc 初Sơ 地Địa 無vô 分phân 別biệt 妙diệu 智trí 。 或hoặc 可khả 獲hoạch 得đắc 佛Phật 一nhất 切thiết 妙diệu 智trí 。 譬thí 如như 一nhất 燈đăng 。 傳truyền 燃nhiên 千thiên 燈đăng 。 地địa 前tiền 異dị 類loại 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 不bất 定định 性tánh 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 佛Phật 自tự 攝nhiếp 受thọ 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 時thời 付phó 屬thuộc 餘dư 佛Phật 。 及cập 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 善thiện 人nhân 。 展triển 轉chuyển 令linh 聞văn 思tư 修tu 智trí 。 由do 此thử 證chứng 得đắc 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 皆giai 所sở 求cầu 佛Phật 果Quả 智trí 也dã 。 世thế 親thân 波Ba 若Nhã 論luận 。 善thiện 護hộ 念niệm 者giả 。 依y 根căn 熟thục 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 善thiện 付phó 屬thuộc 者giả 。 依y 根căn 未vị 熟thục 菩Bồ 薩Tát 說thuyết )# 無vô 性tánh 復phục 云vân 。 列liệt 攝nhiếp 任nhậm 持trì 不bất 定định 種chủng 性tánh 。 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 。 故cố 讚tán 大Đại 乘Thừa 。 為vi 顯hiển 此thử 事sự 故cố 。 次thứ 說thuyết 言ngôn 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 所sở 求cầu 智trí 。 (# 解giải 云vân 。 為vi 列liệt 不bất 定định 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 。 令linh 進tiến 趣thú 故cố 。 任nhậm 持trì 不bất 定định 菩Bồ 薩Tát 。 令linh 不bất 退thoái 故cố 。 說thuyết 大Đại 乘Thừa 智trí 。 故cố 法pháp 華hoa 云vân 。 十thập 方phương 佛Phật 土độ 中trung 。 唯duy 有hữu 一Nhất 乘Thừa 法Pháp 。 無vô 二nhị 亦diệc 無vô 三tam 。 除trừ 佛Phật 方phương 便tiện 說thuyết 。 )# 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 成thành 就tựu 。 佛Phật 種chủng 不bất 斷đoạn 。 方phương 便tiện 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 令linh 佛Phật 種chủng 無vô 斷đoạn 絕tuyệt 故cố 。 勤cần 修tu 加gia 行hành 。 非phi 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 。 是thị 故cố 佛Phật 智trí 。 唯duy 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 所sở 應ưng 求cầu 。 (# 准chuẩn 此thử 佛Phật 智trí 以dĩ 為vi 所sở 求cầu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 智trí 為vi 所sở 求cầu 也dã )# 親thân 光quang 後hậu 釋thích 。 亦diệc 同đồng 無vô 性tánh 。 如như 上thượng 諸chư 說thuyết 。 總tổng 有hữu 兩lưỡng 釋thích 。 一nhất 者giả 利lợi 他tha 德đức 。 二nhị 者giả 佛Phật 種chủng 不bất 斷đoạn 。 即tức 自tự 利lợi 德đức 。


得đắc 佛Phật 無vô 二nhị 。 住trụ 勝thắng 彼bỉ 岸ngạn 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 十thập 六lục 德đức 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 即tức 是thị 平bình 等đẳng 。 法Pháp 身thân 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 成thành 滿mãn 功công 德đức 。 謂vị 無vô 二nhị 法Pháp 身thân 。 名danh 平bình 等đẳng 法Pháp 身thân 。 即tức 於ư 如như 是thị 。 無vô 二nhị 法Pháp 身thân 。 得đắc 善thiện 清thanh 淨tịnh 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 (# 解giải 云vân 。 准chuẩn 梁lương 論luận 。 用dụng 圓viên 滿mãn 法Pháp 身thân 。 及cập 四tứ 德đức 波Ba 羅La 蜜Mật 。 為vi 功công 德đức 體thể 。 故cố 梁lương 論luận 云vân 。 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 名danh 住trụ 四tứ 德đức 。 究cứu 竟cánh 名danh 波Ba 羅La 蜜Mật 。 具cụ 說thuyết 如như 彼bỉ )# 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 謂vị 無vô 二nhị 故cố 。 名danh 為vi 平bình 等đẳng 。 依y 平bình 等đẳng 法Pháp 身thân 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 果quả 位vị 成thành 滿mãn 故cố 。 (# 解giải 云vân 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 無vô 二nhị 。 故cố 名danh 平bình 等đẳng )# 無vô 性tánh 復phục 云vân 。 果quả 位vị 六Lục 度Độ 無vô 增tăng 減giảm 故cố 。 名danh 為vi 平bình 等đẳng 。 具cụ 說thuyết 如như 彼bỉ 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 自tự 性tánh 身thân 分phần/phân 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 佛Phật 法Pháp 身thân 無vô 差sai 別biệt 相tướng 名danh 二nhị 。 佛Phật 無vô 二nhị 住trụ 。 即tức 是thị 法Pháp 身thân 。 真Chân 如Như 為vi 體thể 。 無vô 差sai 別biệt 相tướng 。 於ư 一nhất 切thiết 二nhị 相tương/tướng 分phân 別biệt 。 皆giai 不bất 現hiện 行hành 。 緣duyên 勝thắng 定định 常thường 住trú 其kỳ 中trung 。 故cố 名danh 為vi 住trụ 。 即tức 無vô 二nhị 住trụ 。 名danh 勝thắng 彼bỉ 岸ngạn 。 佛Phật 已dĩ 窮cùng 到đáo 。 說thuyết 名danh 為vi 得đắc 。 (# 解giải 云vân 。 判phán 此thử 親thân 光quang 三tam 說thuyết 不bất 同đồng 。 一nhất 云vân 舉cử 能năng 住trụ 定định 。 顯hiển 所sở 住trụ 境cảnh 。 平bình 等đẳng 法Pháp 身thân 。 一nhất 云vân 雖tuy 舉cử 所sở 住trụ 。 意ý 取thủ 住trụ 定định 。 一nhất 云vân 通thông 取thủ 所sở 住trụ 能năng 住trụ 以dĩ 立lập 德đức 名danh )# 又hựu 親thân 光quang 云vân 。 謂vị 於ư 佛Phật 地địa 無vô 二nhị 法Pháp 身thân 一nhất 切thiết 施thí 等đẳng 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 平bình 等đẳng 圓viên 滿mãn 。 (# 解giải 云vân 。 法Pháp 身thân 一nhất 故cố 名danh 為vi 無vô 二nhị 。 六Lục 度Độ 皆giai 滿mãn 。 故cố 名danh 平bình 等đẳng )# 如như 上thượng 諸chư 論luận 。 總tổng 有hữu 兩lưỡng 釋thích 。 一nhất 云vân 法Pháp 身thân 一nhất 故cố 名danh 為vi 無vô 二nhị 。 一nhất 云vân 於ư 法Pháp 身thân 中trung 無vô 種chủng 種chủng 二nhị 故cố 。 名danh 為vi 無vô 二nhị 。


不bất 相tương 間gian 雜tạp 。 如Như 來Lai 解giải 脫thoát 。 妙diệu 智trí 究cứu 竟cánh 。


第đệ 十thập 七thất 德đức 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 謂vị 於ư 無vô 雜tạp 如Như 來Lai 智trí 中trung 。 勝thắng 解giải 究cứu 竟cánh 。 此thử 中trung 勝thắng 解giải 。 名danh 為vi 解Giải 脫Thoát 。 即tức 是thị 隨tùy 其kỳ 勝thắng 解giải 示thị 現hiện 差sai 別biệt 。 佛Phật 土độ 功công 德đức 。 (# 解giải 云vân 。 世thế 親thân 論luận 意ý 。 依y 無vô 性tánh 釋thích 。 而nhi 可khả 了liễu 知tri 。 言ngôn 不bất 相tương 間gian 雜tạp 者giả 。 如Như 來Lai 勝thắng 解giải 所sở 現hiện 佛Phật 土độ 。 不bất 相tương 間gian 雜tạp 。 言ngôn 如Như 來Lai 解giải 脫thoát 者giả 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 現hiện 土thổ/độ 勝thắng 解giải 。 於ư 所sở 現hiện 中trung 。 無vô 不bất 了liễu 知tri 。 故cố 名danh 妙diệu 智trí 究cứu 竟cánh 。 )# 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 謂vị 觀quán 眾chúng 生sanh 。 勝thắng 解giải 差sai 別biệt 。 現hiện 金kim 銀ngân 等đẳng 。 種chủng 種chủng 佛Phật 土độ 。 不bất 相tương 間gian 雜tạp 。 世Thế 尊Tôn 勝thắng 解giải 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 隨tùy 眾chúng 所sở 樂lạc 。 悉tất 皆giai 顯hiển 現hiện 。 無vô 不bất 了liễu 知tri 。 無vô 性tánh 復phục 云vân 。 聞văn 一nhất 切thiết 佛Phật 。 得đắc 平bình 等đẳng 言ngôn 。 即tức 謂vị 一nhất 切thiết 應ưng 同đồng 一nhất 性tánh 。 為vi 遮già 此thử 疑nghi 。 故cố 次thứ 說thuyết 言ngôn 。 如Như 來Lai 解giải 脫thoát 。 妙diệu 智trí 究cứu 竟cánh 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 受thọ 用dụng 身thân 分phần/phân 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 (# 立lập 功công 德đức 名danh )# 謂vị 受thọ 用dụng 身thân 。 不bất 相tương 間gian 雜tạp 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 受thọ 用dụng 身thân 體thể 。 各các 各các 別biệt 故cố 。 (# 釋thích 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 不bất 相tương 間gian 雜tạp 。 )# 如Như 來Lai 妙diệu 智trí 。 能năng 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 解giải 脫thoát 。 故cố 名danh 如Như 來Lai 。 解giải 脫thoát 妙diệu 智trí 。 佛Phật 於ư 此thử 智trí 。 已dĩ 得đắc 究cứu 竟cánh 。 如như 是thị 即tức 說thuyết 如Như 來Lai 。 妙diệu 智trí 不bất 相tương 間gian 雜tạp 。 (# 此thử 釋thích 妙diệu 智trí 不bất 相tương 間gian 雜tạp 。 )# 於ư 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 現hiện 受thọ 用dụng 身thân 。 亦diệc 不bất 相tương 雜tạp 。 (# 此thử 釋thích 他tha 受thọ 用dụng 身thân 不bất 相tương 間gian 雜tạp 。 )# 大đại 集tập 會hội 中trung 。 現hiện 種chủng 種chủng 身thân 。 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 用dụng 法Pháp 樂lạc 。 亦diệc 不bất 相tương 雜tạp 。 (# 釋thích 受thọ 用dụng 法Pháp 樂lạc 。 不bất 相tương 間gian 雜tạp 。 )# 如Như 來Lai 於ư 此thử 。 智trí 所sở 現hiện 身thân 。 亦diệc 到đáo 究cứu 竟cánh 。 (# 重trọng/trùng 釋thích 究cứu 竟cánh )# 親thân 光quang 後hậu 解giải 。 同đồng 無vô 性tánh 初sơ 釋thích (# 上thượng 來lai 五ngũ 釋thích 文văn 顯hiển 可khả 知tri )# 。


證chứng 無vô 中trung 邊biên 。 佛Phật 地Địa 平bình 等đẳng 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 十thập 八bát 德đức 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 即tức 是thị 三tam 種chủng 佛Phật 身thân 方phương 處xứ 無vô 分phần/phân 限hạn 功công 德đức 。 謂vị 佛Phật 法Pháp 身thân 。 不bất 可khả 分phần/phân 限hạn 爾nhĩ 所sở 方phương 處xứ 。 受thọ 用dụng 變biến 化hóa 。 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 爾nhĩ 所sở 世thế 界giới 。 (# 文văn 顯hiển 可khả 知tri )# 梁lương 論luận 釋thích 云vân 。 如Như 來Lai 三tam 種chủng 身thân 中trung 。 法Pháp 身thân 約ước 處xứ 所sở 。 不bất 可khả 度độ 量lương 。 應ứng 化hóa 兩lưỡng 身thân 互hỗ 爾nhĩ 。 不bất 可khả 言ngôn 但đãn 此thử 世thế 界giới 有hữu 彼bỉ 世thế 界giới 無vô 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 出xuất 法Pháp 身thân 外ngoại 。 無vô 有hữu 眾chúng 生sanh 。 界giới 出xuất 應ứng 化hóa 兩lưỡng 身thân 外ngoại 。 無vô 性tánh 兩lưỡng 釋thích 。 初sơ 次thứ 中trung 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 。 意ý 同đồng 世thế 親thân 。 故cố 彼bỉ 論luận 云vân 。 如như 世thế 界giới 無vô 中trung 無vô 邊biên 。 佛Phật 地địa 亦diệc 爾nhĩ 。 功công 德đức 方phương 處xứ 無vô 有hữu 分phần/phân 限hạn 。 或hoặc 復phục 世thế 界giới 方phương 處xứ 無vô 邊biên 。 諸chư 佛Phật 三Tam 身Thân 。 即tức 於ư 其kỳ 中trung 。 稱xưng 世thế 界giới 量lượng 。 平bình 等đẳng 遍biến 滿mãn 。 以dĩ 法Pháp 身thân 等đẳng 。 即tức 住trụ 如như 是thị 諸chư 世thế 界giới 中trung 。 非phi 餘dư 處xứ 故cố 。 或hoặc 法Pháp 身thân 等đẳng 。 於ư 佛Phật 地địa 中trung 。 平bình 等đẳng 遍biến 滿mãn 。 無vô 中trung 無vô 邊biên 。 無vô 有hữu 分phần/phân 限hạn 。 此thử 法Pháp 身thân 等đẳng 。 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 現hiện 化hóa 饒nhiêu 益ích 。 然nhiên 非phi 自tự 性tánh 。 無vô 中trung 無vô 邊biên 。 (# 解giải 云vân 無vô 中trung 無vô 邊biên 。 有hữu 其kỳ 四tứ 種chủng 。 一nhất 約ước 喻dụ 法pháp 釋thích 無vô 中trung 邊biên 。 二nhị 或hoặc 復phục 世thế 界giới 下hạ 。 約ước 所sở 依y 能năng 依y 釋thích 無vô 中trung 邊biên 。 三tam 或hoặc 法Pháp 身thân 等đẳng 下hạ 。 唯duy 約ước 佛Phật 地địa 釋thích 無vô 中trung 邊biên 。 無vô 有hữu 分phần/phân 限hạn 。 四tứ 此thử 法Pháp 身thân 等đẳng 下hạ 。 明minh 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 現hiện 身thân 無vô 分phần/phân 限hạn 。 然nhiên 非phi 自tự 性tánh 無vô 中trung 邊biên 身thân 也dã )# 無vô 性tánh 復phục 云vân 。 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 其kỳ 相tướng 云vân 何hà 。 為vi 答đáp 此thử 問vấn 。 故cố 次thứ 說thuyết 言ngôn 。 證chứng 無vô 中trung 邊biên 。 佛Phật 地Địa 平bình 等đẳng 。 不bất 相tương 間gian 雜tạp 。 故cố 云vân 非phi 一nhất 。 乘thừa 前tiền 得đắc 佛Phật 無vô 二nhị 。 故cố 云vân 非phi 異dị 。 如như 是thị 非phi 一nhất 異dị 相tướng 。 云vân 何hà 應ưng (# 解giải 云vân 。 於ư 此thử 德đức 中trung 。 先tiên 問vấn 後hậu 答đáp 。 乘thừa 前tiền 知tri 為vi 答đáp 此thử 問vấn 故cố 。 次thứ 說thuyết 言ngôn 證chứng 無vô 中trung 邊biên 。 佛Phật 地Địa 平bình 等đẳng 。 雖tuy 復phục 非phi 一nhất 。 各các 各các 遍biến 周chu 。 若nhược 是thị 無vô 二nhị 。 亦diệc 是thị 遍biến 滿mãn 。 故cố 無vô 中trung 邊biên )# 親thân 光quang 云vân 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 證chứng 真Chân 如Như 相tương/tướng 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 真Chân 如Như 相tương/tướng 無vô 有hữu 中trung 邊biên 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 有hữu 。 為vi 無vô 為vi 中trung 邊biên 相tương/tướng 故cố 。 遠viễn 離ly 方phương 處xứ 中trung 邊biên 相tương/tướng 故cố 。 如như 是thị 真Chân 如Như 。 即tức 是thị 佛Phật 地Địa 平bình 等đẳng 法pháp 性tánh 。 證chứng 此thử 佛Phật 地Địa 平bình 等đẳng 性tánh 故cố 。 遍biến 知tri 一nhất 切thiết 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 等đẳng 。 於ư 中trung 不bất 染nhiễm 。 (# 解giải 云vân 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 有hữu 。 為vi 無vô 為vi 中trung 邊biên 相tương/tướng 故cố 者giả 。 如như 於ư 有hữu 為vi 執chấp 為vi 定định 有hữu 。 是thị 常thường 邊biên 。 執chấp 為vi 定định 無vô 。 是thị 斷đoạn 邊biên 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 是thị 中trung 道đạo 。 中trung 道đạo 之chi 義nghĩa 待đãi 邊biên 故cố 立lập 。 邊biên 性tánh 自tự 離ly 。 中trung 何hà 所sở 中trung 。 故cố 佛Phật 證chứng 平bình 等đẳng 。 中trung 邊biên 俱câu 離ly 。 有hữu 為vi 既ký 爾nhĩ 。 無vô 為vi 亦diệc 然nhiên 。 若nhược 隨tùy 俗tục 說thuyết 方phương 土thổ/độ 處xứ 所sở 。 有hữu 中trung 有hữu 邊biên 。 如như 中trung 國quốc 為vi 中trung 餘dư 國quốc 名danh 邊biên 。 佛Phật 證chứng 平bình 等đẳng 。 無vô 方phương 土thổ/độ 故cố 。 遠viễn 離ly 方phương 土thổ/độ 中trung 邊biên 相tương/tướng 也dã 。 或hoặc 可khả 有hữu 為vi 無vô 為vi 為vi 二nhị 邊biên 。 非phi 有hữu 為vi 非phi 無vô 為vi 為vi 中trung 。 邊biên 既ký 非phi 有hữu 。 中trung 何hà 所sở 中trung 。 方phương 所sở 中trung 邊biên 。 准chuẩn 此thử 應ưng 釋thích )# 親thân 光quang 後hậu 釋thích 。 同đồng 世thế 親thân 說thuyết 。


極cực 於ư 法Pháp 界Giới 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 十thập 九cửu 德đức 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 謂vị 極cực 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 是thị 名danh 極cực 於ư 法Pháp 界Giới 。 即tức 是thị 窮cùng 生sanh 死tử 際tế 。 常thường 現hiện 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 功công 德đức 。 (# 准chuẩn 無vô 性tánh 釋thích 可khả 知tri )# 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 謂vị 此thử 法Pháp 界Giới 最tối 清thanh 淨tịnh 故cố 。 能năng 起khởi 等đẳng 流lưu 。 契Khế 經Kinh 等đẳng 法Pháp 。 極cực 此thử 法Pháp 界Giới 。 於ư 當đương 來lai 世thế 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 如như 其kỳ 所sở 應ứng 。 常thường 能năng 現hiện 作tác 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 (# 解giải 云vân 。 最tối 清thanh 淨tịnh 法Pháp 。 界giới 流lưu 出xuất 正chánh 智trí 。 由do 正chánh 智trí 故cố 流lưu 出xuất 後hậu 智trí 。 由do 後hậu 智trí 故cố 流lưu 出xuất 大đại 悲bi 。 由do 大đại 悲bi 故cố 。 流lưu 出xuất 契Khế 經Kinh 等đẳng 十thập 二nhị 部bộ 。 由do 此thử 法Pháp 界Giới 常thường 住trụ 故cố 。 常thường 於ư 當đương 來lai 世thế 。 能năng 現hiện 利lợi 益ích )# 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 證chứng 得đắc 果quả 相tương/tướng 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 得đắc 窮cùng 極cực 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 如như 是thị 法Pháp 界Giới 脩tu 道Đạo 果quả 。 親thân 光quang 後hậu 釋thích 。 同đồng 於ư 無vô 性tánh 。


盡tận 虗hư 空không 性tánh 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 十thập 德đức 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 即tức 是thị 無vô 盡tận 功công 德đức 。 謂vị 佛Phật 智trí 無vô 盡tận 。 如như 虗hư 空không 故cố 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 如như 彼bỉ 虗hư 空không 。 無vô 邊biên 無vô 際tế 。 無vô 盡tận 無vô 減giảm 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 無vô 有hữu 變biến 易dị 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 現hiện 前tiền 容dung 受thọ 一nhất 切thiết 質chất 礙ngại 。 法Pháp 界Giới 亦diệc 爾nhĩ 。 常thường 現hiện 前tiền 作tác 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 利lợi 樂lạc 為vi 相tương/tướng 。 盡tận 一nhất 切thiết 界giới 遍biến 作tác 眾chúng 生sanh 諸chư 饒nhiêu 益ích 事sự 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 廣quảng 說thuyết 如như 彼bỉ 。


窮cùng 未vị 來lai 際tế 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 德đức 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 即tức 是thị 究cứu 竟cánh 功công 德đức 。 等đẳng 言ngôn 等đẳng 此thử 佛Phật 智trí 究cứu 竟cánh 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 最tối 清thanh 淨tịnh 覺giác 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 究cứu 竟cánh 功công 德đức 。 謂vị 此thử 功công 德đức 。 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 常thường 無vô 間gián 斷đoạn 。 窮cùng 於ư 未vị 來lai 無vô 際tế 之chi 際tế 。 顯hiển 佛Phật 功công 德đức 永vĩnh 無vô 窮cùng 盡tận 。 所sở 化hóa 有hữu 情tình 。 永vĩnh 無vô 盡tận 故cố 。 若nhược 依y 親thân 光quang 。 後hậu 二nhị 合hợp 釋thích 。 故cố 佛Phật 地địa 云vân 。 次thứ 後hậu 二nhị 種chủng 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 功công 德đức 無vô 盡tận 。 盡tận 虗hư 空không 性tánh 窮cùng 未vị 來lai 際tế 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 二nhị 德đức 無vô 盡tận 。 謂vị 如như 虗hư 空không 。 經kinh 成thành 壞hoại 劫kiếp 。 性tánh 常thường 無vô 盡tận 。 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 。 真chân 實thật 功công 德đức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 常thường 無vô 斷đoạn 盡tận 。 如như 未vị 來lai 際tế 。 無vô 有hữu 盡tận 期kỳ 。 利lợi 他tha 功công 德đức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 常thường 作tác 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 事sự 故cố 。 親thân 光quang 後hậu 釋thích 云vân 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 無vô 盡tận 究cứu 竟cánh 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 如như 虗hư 空không 。 常thường 無vô 窮cùng 盡tận 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 界Giới 。 所sở 起khởi 功công 德đức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 窮cùng 盡tận 故cố 。 如như 未vị 來lai 際tế 無vô 有hữu 盡tận 期kỳ 。 利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 加gia 行hành 。 無vô 休hưu 息tức 故cố 。 (# 解giải 云vân 。 親thân 光quang 兩lưỡng 釋thích 有hữu 差sai 別biệt 者giả 。 前tiền 釋thích 立lập 功công 德đức 名danh 。 皆giai 是thị 無vô 盡tận 。 後hậu 復phục 次thứ 釋thích 同đồng 世thế 親thân 等đẳng 。 兼kiêm 有hữu 問vấn 答đáp 。 具cụ 說thuyết 如như 彼bỉ )# 上thượng 來lai 所sở 釋thích 。 如Như 來Lai 功công 德đức 。 具cụ 申thân 諸chư 論luận 。 諸chư 講giảng 說thuyết 者giả 。 隨tùy 情tình 廣quảng 略lược 。 若nhược 用dụng 一nhất 者giả 。 取thủ 世thế 親thân 釋thích 。 或hoặc 親thân 光quang 初sơ 說thuyết 。 若nhược 用dụng 二nhị 者giả 。 合hợp 取thủ 兩lưỡng 家gia 。


與dữ 無vô 量lượng 大đại 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 俱câu 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 五ngũ 教giáo 機cơ 。 (# 六lục 中trung 第đệ 六lục 眾chúng 成thành 就tựu )# 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 明minh 聲Thanh 聞Văn 。 後hậu 明minh 菩Bồ 薩Tát 。 謂vị 即tức 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 二nhị 眾chúng 。 然nhiên 此thử 二nhị 眾chúng 。 四tứ 門môn 分phân 別biệt 。 後hậu 方phương 釋thích 文văn 。 言ngôn 四tứ 門môn 者giả 。 一nhất 辨biện 有hữu 無vô 。 二nhị 釋thích 前tiền 後hậu 。 三Tam 明Minh 權quyền 實thật 。 四tứ 顯hiển 餘dư 眾chúng 有hữu 無vô 。 辨biện 有hữu 無vô 者giả 。 有hữu 其kỳ 四tứ 句cú 。 自tự 有hữu 經kinh 文văn 。 唯duy 小tiểu 非phi 大đại 。 如như 金kim 剛cang 波Ba 若Nhã 及cập 阿a 含hàm 等đẳng 。 二nhị 唯duy 大đại 非phi 小tiểu 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 及cập 理lý 趣thú 等đẳng 。 三tam 大đại 小tiểu 俱câu 列liệt 。 如như 法Pháp 華hoa 維duy 摩ma 等đẳng 。 四tứ 大đại 小tiểu 俱câu 無vô 。 如như 金kim 光quang 明minh 及cập 勝thắng 鬘man 等đẳng 。 問vấn 。 若nhược 有hữu 四tứ 句cú 。 如như 何hà 會hội 釋thích 大đại 智Trí 度Độ 論luận 。 彼bỉ 云vân 。 聲Thanh 聞Văn 藏tạng 中trung 。 唯duy 列liệt 聲Thanh 聞Văn 。 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 中trung 。 具cụ 列liệt 聲Thanh 聞Văn 及cập 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 此thử 有hữu 二nhị 說thuyết 。 一nhất 云vân 據cứ 實thật 如như 智Trí 度Độ 論luận 。 而nhi 四tứ 句cú 結kết 集tập 經kinh 者giả 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 異dị 故cố 。 一nhất 云vân 據cứ 實thật 具cụ 有hữu 四tứ 句cú 。 而nhi 智Trí 度Độ 論luận 為vi 顯hiển 二nhị 藏tạng 勝thắng 劣liệt 異dị 故cố 。 具cụ 說thuyết 二nhị 句cú 。 舊cựu 來lai 相tương/tướng 傳truyền 。 實thật 有hữu 無vô 故cố 。 或hoặc 廣quảng 略lược 故cố 。 (# 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 金kim 光quang 明minh 記ký 云vân 。 此thử 經Kinh 三tam 義nghĩa 不bất 立lập 同đồng 聞văn 。 一nhất 耆kỳ 闍xà 之chi 眾chúng 。 唯duy 聞văn 正chánh 說thuyết 後hậu 分phần/phân 。 不bất 聞văn 正chánh 說thuyết 前tiền 分phần/phân 所sở 明minh 因nhân 果quả 。 王vương 舍xá 之chi 眾chúng 。 聞văn 前tiền 分phần/phân 因nhân 果quả 。 不bất 聞văn 後hậu 分phần/phân 緣duyên 用dụng 等đẳng 事sự 。


時thời 眾chúng 有hữu 聞văn 不bất 聞văn 。 所sở 以dĩ 不bất 立lập 同đồng 聞văn 。 二nhị 義nghĩa 者giả 。 說thuyết 四tứ 德đức 之chi 果quả 是thị 四tứ 佛Phật 明minh 三Tam 身Thân 之chi 因nhân 是thị 釋Thích 迦Ca 。 非phi 止chỉ 聽thính 時thời 眾chúng 不bất 同đồng 。 亦diệc 是thị 法pháp 主chủ 有hữu 異dị 。 故cố 不bất 安an 同đồng 聞văn 。 三tam 義nghĩa 者giả 。 聞văn 懺sám 悔hối 是thị 信tín 相tương/tướng 獨độc 自tự 夢mộng 感cảm 。 不bất 得đắc 與dữ 多đa 同đồng 聞văn 。 為vi 此thử 三tam 義nghĩa 。 不bất 安an 同đồng 聞văn )# 辨biện 前tiền 後hậu 者giả 。 此thử 即tức 不bất 定định 。 自tự 有hữu 經kinh 文văn 。 先tiên 大đại 後hậu 小tiểu 。 如như 五ngũ 濁trược 經kinh 。 自tự 有hữu 經kinh 文văn 。 先tiên 小tiểu 後hậu 大đại 。 即tức 此thử 經Kinh 等đẳng 。 問vấn 。 若nhược 爾nhĩ 。 如như 何hà 佛Phật 地địa 。 及cập 智Trí 度Độ 論luận 。 皆giai 說thuyết 聲Thanh 聞Văn 為vi 先tiên 。 解giải 云vân 。 如như 智Trí 度Độ 論luận 第đệ 四tứ 卷quyển 說thuyết 。 佛Phật 法Pháp 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 秘bí 密mật 。 二nhị 者giả 顯hiển 示thị 。 顯hiển 示thị 門môn 中trung 。 先tiên 聞văn 聲Thanh 聞Văn 。 以dĩ 其kỳ 煩phiền 惱não 滅diệt 無vô 餘dư 故cố 。 秘bí 密mật 門môn 中trung 。 先tiên 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 斷đoạn 煩phiền 惱não 故cố 。 解giải 云vân 。 是thị 故cố 兩lưỡng 經kinh 各các 據cứ 一nhất 義nghĩa 。 互hỗ 不bất 相tương 違vi 。 然nhiên 說thuyết 聲Thanh 聞Văn 以dĩ 為vi 先tiên 者giả 。 依y 佛Phật 地địa 論luận 。 有hữu 其kỳ 八bát 故cố 。 第đệ 二nhị 云vân 。 一nhất 為vi 於ư 大Đại 乘Thừa 。 生sanh 疑nghi 惑hoặc 者giả 。 除trừ 彼bỉ 疑nghi 故cố 。 疑nghi 大Đại 乘Thừa 教giáo 非phi 是thị 佛Phật 說thuyết 。 親thân 對đối 佛Phật 聞văn 。 信tín 是thị 佛Phật 說thuyết 。 二nhị 為vi 列liệt 不bất 定định 種chủng 性tánh 。 令linh 生sanh 定định 信tín 故cố 。 不bất 定định 性tánh 者giả 。 欲dục 取thủ 小tiểu 果quả 。 故cố 遣khiển 近cận 佛Phật 令linh 取thủ 大đại 果quả 。 三tam 為vi 已dĩ 清thanh 淨tịnh 。 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 捨xả 於ư 自tự 身thân 尊tôn 貴quý 慢mạn 故cố 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 (# 謂vị 近cận 世Thế 尊Tôn 親thân 授thọ 化hóa 故cố 。 自tự 捨xả 高cao 慢mạn 究cứu 竟cánh 門môn 也dã )# 四tứ 又hựu 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 常thường 隨tùy 佛Phật 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 化hóa 物vật 。 不bất 常thường 隨tùy 佛Phật 。 聲Thanh 聞Văn 常thường 隨tùy 。 故cố 先tiên 列liệt 之chi 。 五ngũ 形hình 同đồng 佛Phật 故cố 。 (# 剃thế 髮phát 染nhiễm 衣y 。 形hình 同đồng 佛Phật 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 定định 。 是thị 故cố 後hậu 說thuyết )# 六lục 內nội 眷quyến 屬thuộc 故cố 。 (# 出xuất 家gia 近cận 佛Phật 名danh 內nội 眷quyến 屬thuộc 也dã )# 七thất 又hựu 令linh 菩Bồ 薩Tát 生sanh 恭cung 敬kính 故cố 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 (# 親thân 侍thị 佛Phật 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 恭cung 敬kính 。 如như 侍thị 王vương 者giả 餘dư 人nhân 敬kính 也dã )# 八bát 者giả 由do 是thị 讚tán 嘆thán 聲Thanh 聞Văn 功công 德đức 。 亦diệc 令linh 其kỳ 餘dư 。 於ư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 生sanh 淨tịnh 信tín 故cố 。 轉chuyển 釋thích 菩Bồ 薩Tát 敬kính 聲Thanh 聞Văn 意ý 。 菩Bồ 薩Tát 尚thượng 敬kính 。 況huống 復phục 餘dư 眾chúng 。 依y 智Trí 度Độ 論luận 。 有hữu 二nhị 復phục 次thứ 。 彼bỉ 云vân 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 從tùng 上thượng 數số 。 應ưng 先tiên 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 從tùng 下hạ 數số 。 先tiên 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 何hà 以dĩ 先tiên 說thuyết 。 聲Thanh 聞Văn 四tứ 眾chúng 。 後hậu 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 。


答đáp 曰viết 。

菩Bồ 薩Tát 智trí 慧tuệ 雖tuy 多đa 。 應ưng 次thứ 佛Phật 說thuyết 。 以dĩ 惑hoặc 未vị 盡tận 。 所sở 以dĩ 後hậu 說thuyết 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 智trí 慧tuệ 雖tuy 少thiểu 。 而nhi 惑hoặc 已dĩ 盡tận 。 是thị 故cố 先tiên 說thuyết 。


復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 現hiện 入nhập 五ngũ 道đạo 。 受thọ 其kỳ 五ngũ 欲dục 。 引dẫn 導đạo 眾chúng 生sanh 。 若nhược 在tại 阿A 羅La 漢Hán 上thượng 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 當đương 生sanh 疑nghi 恠# 。 是thị 故cố 後hậu 說thuyết 。 廣quảng 說thuyết 如như 彼bỉ 。 言ngôn 權quyền 實thật 者giả 。 此thử 經Kinh 一nhất 部bộ 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 如như 實thật 義nghĩa 者giả 。 二nhị 處xứ 所sở 說thuyết 。 一nhất 者giả 淨tịnh 土độ 。 二nhị 者giả 穢uế 土thổ/độ 。 今kim 釋thích 此thử 經Kinh 。 若nhược 淨tịnh 土độ 中trung 。 菩Bồ 薩Tát 為vi 實thật 。 二Nhị 乘Thừa 是thị 權quyền 。 故cố 瑜du 伽già 論luận 七thất 十thập 九cửu 云vân 。 問vấn 。 何hà 等đẳng 有hữu 情tình 。 不bất 生sanh 淨tịnh 土độ 。 答đáp 。 異dị 生sanh 二Nhị 乘Thừa 地địa 前tiền 菩Bồ 薩Tát 。 故cố 知tri 二Nhị 乘Thừa 是thị 化hóa 非phi 實thật 。 若nhược 穢uế 土thổ/độ 中trung 。 二Nhị 乘Thừa 為vi 實thật 。 菩Bồ 薩Tát 是thị 權quyền 。 受thọ 變biến 易dị 不bất 可khả 見kiến 故cố 。 七thất 地địa 以dĩ 來lai 容dung 受thọ 分phân 段đoạn 。 故cố 有hữu 實thật 身thân 。 義nghĩa 亦diệc 無vô 失thất 。 故cố 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 七thất 地địa 已dĩ 來lai 。 未vị 捨xả 虫trùng 身thân 肉nhục 身thân 。 言ngôn 餘dư 眾chúng 有hữu 無vô 者giả 。 若nhược 依y 穢uế 土thổ/độ 。 有hữu 實thật 龍long 等đẳng 。 故cố 佛Phật 地địa 論luận 第đệ 二nhị 卷quyển 云vân 。 於ư 此thử 會hội 中trung 。 亦diệc 有hữu 餘dư 眾chúng 。 結kết 集tập 法pháp 者giả 。 略lược 說thuyết 二nhị 眾chúng 。 以dĩ 其kỳ 勝thắng 故cố 。 如như 經kinh 後hậu 言ngôn 。 世thế 間gian 天thiên 人nhân 。 阿a 素tố 洛lạc 等đẳng 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 若nhược 在tại 淨tịnh 土độ 。 有hữu 化hóa 龍long 等đẳng 。 故cố 佛Phật 地địa 論luận 云vân 。 化hóa 亦diệc 無vô 過quá 。 為vì 欲dục 莊trang 嚴nghiêm 。 說thuyết 法Pháp 會hội 故cố 。 或hoặc 佛Phật 化hóa 作tác 。 或hoặc 菩Bồ 薩Tát 化hóa 作tác 。 世thế 親thân 無vô 性tánh 大Đại 乘Thừa 論luận 亦diệc 同đồng 此thử 釋thích 。 就tựu 釋thích 文văn 中trung 。 文văn 別biệt 有hữu 二nhị 。 初sơ 明minh 聲Thanh 聞Văn 。 後hậu 顯hiển 菩Bồ 薩Tát 。 就tựu 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 文văn 別biệt 有hữu 三tam 。 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại 。 次thứ 一nhất 切thiết 下hạ 廣quảng 釋thích 諸chư 德đức 。 後hậu 已dĩ 善thiện 下hạ 顯hiển 已dĩ 奉phụng 行hành 。 此thử 即tức 第đệ 一nhất 標tiêu 數số 辨biện 類loại 。 謂vị 二nhị 眾chúng 中trung 簡giản 異dị 菩Bồ 薩Tát 。 故cố 言ngôn 聲Thanh 聞Văn 。 文văn 有hữu 五ngũ 節tiết 。 一nhất 辨biện 與dữ 俱câu 。 二nhị 解giải 無vô 量lượng 。 三tam 釋thích 其kỳ 大đại 。 四tứ 明minh 聲Thanh 聞Văn 。 五ngũ 顯hiển 眾chúng 也dã 。 言ngôn 與dữ 俱câu 者giả 。 約ước 佛Phật 對đối 眾chúng 。 以dĩ 身thân 兼kiêm 彼bỉ 。 目mục 之chi 為vi 與dữ 。 又hựu 與dữ 是thị 共cộng 。 故cố 大đại 品phẩm 云vân 共cộng 摩ma 訶ha 僧Tăng 。 智Trí 度Độ 論luận 云vân 一nhất 處xứ 一nhất 時thời 一nhất 心tâm 一nhất 戒giới 一nhất 見kiến 一nhất 道đạo 一nhất 解giải 脫thoát 是thị 名danh 為vi 共cộng 。 此thử 經Kinh 與dữ 者giả 。 即tức 彼bỉ 共cộng 。 也dã 言ngôn 無vô 量lượng 者giả 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 其kỳ 數số 甚thậm 多đa 。 難nan 可khả 算toán 計kế 。 故cố 名danh 無vô 量lượng 。 所sở 言ngôn 大đại 者giả 。 依y 智Trí 度Độ 論luận 。 釋thích 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 大đại 。 二nhị 多đa 。 三tam 勝thắng 。 眾chúng 中trung 上thượng 故cố 。 諸chư 障chướng 斷đoạn 故cố 。 王vương 等đẳng 敬kính 故cố 。 名danh 為vi 大đại 也dã 。 數số 甚thậm 多đa 故cố 。 名danh 之chi 為vi 多đa 。 勝thắng 九cửu 十thập 六lục 外ngoại 道đạo 論luận 故cố 。 名danh 為vi 勝thắng 也dã 。 依y 佛Phật 地địa 論luận 。 釋thích 有hữu 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 者giả 利lợi 根căn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 種chủng 性tánh 聲Thanh 聞Văn 。 二nhị 者giả 無Vô 學Học 果quả 故cố 。 三tam 如như 實thật 義nghĩa 不bất 定định 種chủng 性tánh 迴hồi 心tâm 向hướng 大đại 。 故cố 名danh 為vi 大đại 。 四tứ 者giả 眾chúng 多đa 故cố 名danh 為vi 大đại 。 如như 今kim 大đại 眾chúng 。 (# 真Chân 諦Đế 釋thích 云vân 。 大đại 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 者giả 數số 大đại 。 如như 言ngôn 大đại 軍quân 。 以dĩ 數số 多đa 故cố 名danh 為vi 大đại 也dã 。 二nhị 者giả 量lượng 大đại 。 如như 言ngôn 大đại 山sơn 。 不bất 以dĩ 。 數số 多đa 名danh 之chi 為vi 大Đại 。 但đãn 以dĩ 形hình 量lượng 高cao 廣quảng 故cố 名danh 大đại 也dã 。 三tam 者giả 勝thắng 大đại 。 如như 言ngôn 大đại 王vương 。 非phi 關quan 數số 多đa 及cập 以dĩ 形hình 量lượng 高cao 廣quảng 。 但đãn 由do 德đức 勝thắng 。 故cố 名danh 為vi 大đại 。 聲Thanh 聞Văn 亦diệc 爾nhĩ 。 數số 非phi 一nhất 故cố 即tức 是thị 數số 大đại 。 迴hồi 求cầu 佛Phật 果Quả 修tu 菩Bồ 提Đề 高cao 極cực 無vô 上thượng 。 即tức 是thị 勝thắng 大đại 。 廣quảng 大đại 無vô 底để 。 不bất 可khả 測trắc 量lượng 。 即tức 是thị 量lượng 大đại )# 言ngôn 聲Thanh 聞Văn 者giả 。 成thành 實thật 論luận 云vân 。 聞văn 法Pháp 得đắc 悟ngộ 。 故cố 曰viết 聲Thanh 聞Văn 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 聞văn 佛Phật 言ngôn 音âm 。 而nhi 入nhập 聖thánh 道Đạo 。 故cố 曰viết 聲Thanh 聞Văn 。 又hựu 瑜du 伽già 論luận 八bát 十thập 二nhị 云vân 。 從tùng 他tha 聽thính 聞văn 。 正Chánh 法Pháp 言ngôn 音âm 。 又hựu 能năng 令linh 他tha 聞văn 正Chánh 法Pháp 聲thanh 。 故cố 曰viết 聲Thanh 聞Văn 。 十Thập 地Địa 經Kinh 云vân 。 從tùng 他tha 聞văn 聲thanh 。 而nhi 通thông 達đạt 故cố 。 聞văn 聲thanh 意ý 解giải 。 成thành 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 釋thích 彼bỉ 經kinh 意ý 。 如như 十Thập 地Địa 論luận 第đệ 四tứ 。 (# 廣quảng 釋thích 聲Thanh 聞Văn 。 如như 大đại 集tập 經kinh 十thập 七thất 。 大đại 般Bát 若Nhã 第đệ 五ngũ 百bách 一nhất 十thập 十thập 住trụ 婆bà 沙sa 第đệ 一nhất 第đệ 十thập 一nhất 。 成thành 實thật 第đệ 五ngũ 。 瑜du 伽già 釋thích 論luận )# 所sở 言ngôn 眾chúng 者giả 。 梵Phạm 音âm 僧Tăng 伽già 。 此thử 云vân 和hòa 合hợp 眾chúng 。 謂vị 理lý 事sự 二nhị 和hòa 。 故cố 名danh 眾chúng 也dã 。 廣quảng 如như 智Trí 度Độ 論luận 第đệ 三tam 卷quyển 說thuyết 。


一nhất 切thiết 調điều 順thuận 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 廣quảng 釋thích 諸chư 德đức 。 有hữu 十thập 三tam 德đức 。 此thử 即tức 第đệ 一nhất 心tâm 善thiện 調điều 順thuận 德đức 。 依y 佛Phật 地địa 論luận 。 有hữu 其kỳ 三tam 釋thích 。 故cố 第đệ 二nhị 云vân 。 一nhất 切thiết 調điều 順thuận 者giả 。 有hữu 義nghĩa 。 有hữu 學học 離ly 見kiến 所sở 斷đoạn 一nhất 百bách 一nhất 十thập 二nhị 種chủng 分phân 別biệt 麤thô 重trọng/trùng 煩phiền 惱não 。 不bất 𢤱lộng 悷lệ 故cố 。 猶do 如như 良lương 馬mã 。 名danh 為vi 調điều 順thuận 。 有hữu 義nghĩa 。 無Vô 學Học 離ly 見kiến 修tu 斷đoạn 一nhất 百bách 二nhị 十thập 八bát 種chủng 煩phiền 惱não 。 不bất 剛cang 強cường 故cố 。 猶do 如như 真chân 金kim 。 名danh 為vi 調điều 順thuận 。 如như 實thật 義nghĩa 者giả 。 皆giai 是thị 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 種chủng 性tánh 。 一nhất 切thiết 堪kham 能năng 發phát 趣thú 大đại 果quả 。 隨tùy 佛Phật 意ý 轉chuyển 。 如như 聰thông 慧tuệ 眾chúng 。 故cố 名danh 調điều 順thuận 。 依y 智Trí 度Độ 論luận 第đệ 三tam 卷quyển 中trung 。 有hữu 三tam 復phục 次thứ 。 釋thích 心tâm 調điều 順thuận 。 一nhất 約ước 三tam 種chủng 順thuận 違vi 以dĩ 釋thích 調điều 順thuận 。 一nhất 恭cung 敬kính 罵mạ 詈lị 。 心tâm 等đẳng 無vô 異dị 。 二nhị 珍trân 寶bảo 瓦ngõa 石thạch 。 視thị 之chi 無vô 異dị 。 三tam 持trì 刀đao 斫chước 身thân 栴chiên 檀đàn 塗đồ 身thân 。 亦diệc 等đẳng 無vô 異dị 。 二nhị 約ước 利lợi 鈍độn 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 已dĩ 斷đoạn 。 以dĩ 釋thích 調điều 順thuận 。 三tam 約ước 應ưng 貪tham 不bất 貪tham 應ưng 瞋sân 不bất 瞋sân 應ưng 癡si 不bất 癡si 。 守thủ 護hộ 六lục 情tình 。 以dĩ 釋thích 調điều 順thuận 。


皆giai 是thị 佛Phật 子tử 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 紹thiệu 隆long 佛Phật 種chủng 德đức 。 然nhiên 此thử 佛Phật 子tử 。 自tự 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 唯duy 約ước 聲Thanh 聞Văn 以dĩ 釋thích 佛Phật 子tử 。 如như 即tức 此thử 經Kinh 佛Phật 地địa 經kinh 等đẳng 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 由do 佛Phật 教giáo 力lực 。 彼bỉ 聖thánh 道Đạo 生sanh 。 故cố 名danh 佛Phật 子tử 。 如như 說thuyết 皆giai 從tùng 世Thế 尊Tôn 口khẩu 生sanh 正Chánh 法Pháp 生sanh 故cố 。 有hữu 義nghĩa 。 皆giai 是thị 趣thú 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 能năng 紹thiệu 佛Phật 種chủng 。 令linh 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 。 故cố 名danh 佛Phật 子tử 。 二nhị 唯duy 約ước 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 釋thích 佛Phật 子tử 。 如như 梁lương 攝nhiếp 論luận 第đệ 八bát 卷quyển 云vân 。 佛Phật 子tử 有hữu 五ngũ 義nghĩa 。 一nhất 願nguyện 樂nhạo 無vô 上thượng 乘thừa 為vi 種chủng 子tử 。 二nhị 以dĩ 般Bát 若Nhã 為vi 母mẫu 。 三tam 以dĩ 定định 為vi 胎thai 。 四tứ 以dĩ 大đại 悲bi 為vi 乳nhũ 母mẫu 。 五ngũ 以dĩ 諸chư 佛Phật 為vi 父phụ 。 真Chân 諦Đế 釋thích 云vân 。 成thành 眾chúng 生sanh 身thân 。 必tất 具cụ 五ngũ 事sự 。 一nhất 父phụ 。 二nhị 種chủng 子tử 。 三tam 母mẫu 。 四tứ 胎thai 處xứ 。 五ngũ 乳nhũ 母mẫu 。 父phụ 是thị 出xuất 子tử 之chi 根căn 本bổn 。 故cố 先tiên 明minh 父phụ 。 父phụ 之chi 遺di 體thể 以dĩ 為vi 身thân 種chủng 子tử 。 故cố 第đệ 二nhị 明minh 種chủng 子tử 。 雖tuy 有hữu 種chủng 子tử 。 若nhược 無vô 母mẫu 懷hoài 伍# 。 不bất 得đắc 成thành 身thân 。 故cố 第đệ 三Tam 明Minh 母mẫu 。 母mẫu 雖tuy 懷hoài 之chi 。 若nhược 無vô 胎thai 裏lý 。 亦diệc 不bất 成thành 身thân 。 胎thai 是thị 安an 身thân 之chi 處xứ 。 故cố 第đệ 四tứ 明minh 胎thai 處xứ 。 出xuất 生sanh 以dĩ 後hậu 。 若nhược 無vô 乳nhũ 母mẫu 飲ẩm 養dưỡng 。 即tức 不bất 成thành 身thân 。 故cố 第đệ 五ngũ 明minh 乳nhũ 母mẫu 。 佛Phật 子tử 亦diệc 爾nhĩ 。 有hữu 五ngũ 緣duyên 勝thắng 。 一nhất 者giả 父phụ 勝thắng 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 為vi 其kỳ 父phụ 故cố 。 二nhị 種chủng 子tử 勝thắng 。 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vi 種chủng 子tử 故cố 。 三tam 生sanh 母mẫu 勝thắng 。 以dĩ 其kỳ 波Ba 若Nhã 為vi 生sanh 母mẫu 故cố 。 四tứ 胎thai 藏tạng 勝thắng 。 以dĩ 福phước 智trí 住trụ 持trì 為vi 胎thai 藏tạng 故cố 。 五ngũ 乳nhũ 母mẫu 勝thắng 。 以dĩ 大đại 悲bi 長trưởng 養dưỡng 為vi 乳nhũ 母mẫu 故cố 。 三tam 通thông 約ước 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 以dĩ 釋thích 佛Phật 子tử 。 如như 智Trí 度Độ 論luận 七thất 十thập 二nhị 云vân 。 佛Phật 子tử 有hữu 五ngũ 。 皆giai 從tùng 口khẩu 生sanh 法pháp 生sanh 。 謂vị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 。 及cập 入nhập 正chánh 位vị 菩Bồ 薩Tát 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 雖tuy 佛Phật 法Pháp 中trung 種chủng 因nhân 緣duyên 。 無vô 佛Phật 時thời 自tự 能năng 得đắc 道Đạo 。 不bất 得đắc 言ngôn 從tùng 佛Phật 口khẩu 生sanh 。 因nhân 緣duyên 遠viễn 故cố (# 瑜du 伽già 第đệ 八bát 十thập 四tứ 。 佛Phật 性tánh 論luận 第đệ 二nhị 。 莊trang 嚴nghiêm 論luận 第đệ 一nhất 。 攝nhiếp 論luận 第đệ 六lục 。 十thập 住trụ 婆bà 沙sa 第đệ 十thập 三tam 。 智Trí 度Độ 論luận 第đệ 四tứ 十thập 一nhất 。 皆giai 釋thích 佛Phật 子tử 。 恐khủng 繁phồn 不bất 述thuật )# 。


心tâm 善thiện 解giải 脫thoát 。 慧tuệ 善thiện 解giải 脫thoát 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 三tam 心tâm 慧tuệ 解giải 脫thoát 德đức 。 如như 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 已dĩ 離ly 貪tham 得đắc 。 故cố 心tâm 解giải 脫thoát 。 離ly 無vô 明minh 故cố 。 慧tuệ 得đắc 解giải 脫thoát 。 是thị 故cố 諸chư 師sư 釋thích 經kinh 不bất 同đồng 。 分phân 別biệt 論luận 者giả 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 心tâm 性tánh 本bổn 淨tịnh 。 客khách 塵trần 煩phiền 惱não 。 所sở 染nhiễm 汙ô 故cố 。 說thuyết 不bất 清thanh 淨tịnh 。 據cứ 實thật 本bổn 性tánh 。 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 慧tuệ 善thiện 解giải 脫thoát 。 若nhược 依y 薩tát 婆bà 多đa 宗tông 。 心tâm 善thiện 解giải 脫thoát 者giả 。 心tâm 離ly 貪tham 時thời 。 與dữ 心tâm 相tương 應ứng 勝thắng 解giải 。 解giải 脫thoát 貪tham 故cố 。 即tức 說thuyết 勝thắng 解giải 。 名danh 心tâm 善thiện 解giải 脫thoát 。 慧tuệ 善thiện 解giải 脫thoát 者giả 。 慧tuệ 離ly 無vô 明minh 時thời 。 與dữ 慧tuệ 相tương 應ứng 勝thắng 解giải 。 解giải 脫thoát 無vô 明minh 故cố 。 即tức 說thuyết 勝thắng 解giải 。 名danh 為vi 慧tuệ 善thiện 解giải 脫thoát 。 非phi 謂vị 無vô 為vi 涅Niết 槃Bàn 解giải 脫thoát 。 若nhược 廣quảng 分phân 別biệt 。 如như 大đại 毗tỳ 婆bà 沙sa 第đệ 二nhị 十thập 七thất 。 二nhị 十thập 八bát 及cập 七thất 十thập 二nhị 說thuyết 。 今kim 依y 大Đại 乘Thừa 。 如như 佛Phật 地địa 論luận 。 離ly 三tam 界giới 貪tham 。 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 如như 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 已dĩ 離ly 貪tham 故cố 。 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 如như 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 離ly 於ư 無vô 明minh 。 惠huệ 得đắc 解giải 脫thoát 。 解giải 云vân 。 佛Phật 地địa 論luận 意ý 。 由do 心tâm 惠huệ 故cố 。 證chứng 得đắc 離ly 貪tham 無vô 明minh 所sở 得đắc 無vô 為vi 。 為vi 解giải 脫thoát 體thể 。 於ư 理lý 無vô 違vi 。 論luận 不bất 簡giản 故cố 。 若nhược 依y 智Trí 度Độ 論luận 第đệ 三tam 卷quyển 云vân 。


復phục 次thứ 諸chư 結kết 使sử 屬thuộc 愛ái 屬thuộc 見kiến 。 屬thuộc 愛ái 煩phiền 惱não 覆phú 心tâm 。 屬thuộc 見kiến 煩phiền 惱não 覆phú 慧tuệ 。 如như 是thị 愛ái 離ly 故cố 。 屬thuộc 愛ái 結kết 使sử 亦diệc 離ly 。 得đắc 心tâm 解giải 脫thoát 。 無vô 明minh 離ly 故cố 。 屬thuộc 見kiến 結kết 使sử 亦diệc 離ly 。 得đắc 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 又hựu 涅Niết 槃Bàn 經kinh 二nhị 十thập 五ngũ 云vân 。 貪tham 瞋sân 癡si 心tâm 。 永vĩnh 斷đoạn 滅diệt 故cố 。 心tâm 善thiện 解giải 脫thoát 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 知tri 無vô 障chướng 礙ngại 。 慧tuệ 善thiện 解giải 脫thoát 。 若nhược 依y 智trí 論luận 第đệ 三tam 。 改cải 善thiện 名danh 好hảo/hiếu 。 然nhiên 好hảo/hiếu 解giải 脫thoát 。 自tự 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 簡giản 異dị 外ngoại 道đạo 離ly 欲dục 人nhân 。 一nhất 處xứ 一nhất 道đạo 。 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 非phi 於ư 一nhất 切thiết 。 故cố 不bất 名danh 好hảo/hiếu 。 二nhị 簡giản 內nội 道đạo 中trung 學học 人nhân 。 雖tuy 得đắc 解giải 脫thoát 。 有hữu 殘tàn 結kết 使sử 故cố 。 非phi 好hảo/hiếu 解giải 脫thoát 。 三tam 簡giản 無Vô 學Học 中trung 退thoái 法pháp 阿A 羅La 漢Hán 。 得đắc 時thời 解giải 脫thoát 。 非phi 好hảo/hiếu 解giải 脫thoát 。 是thị 故cố 唯duy 約ước 利lợi 根căn 阿A 羅La 漢Hán 。 說thuyết 好hảo/hiếu 解giải 脫thoát 。


戒giới 善thiện 清thanh 淨tịnh 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 四tứ 戒giới 善thiện 清thanh 淨tịnh 德đức 。 親thân 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 釋thích 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 約ước 六lục 支chi 釋thích 戒giới 善thiện 淨tịnh 。 二nhị 約ước 無vô 漏lậu 釋thích 戒giới 善thiện 淨tịnh 。 三tam 約ước 大Đại 乘Thừa 釋thích 戒giới 善thiện 淨tịnh 。 故cố 佛Phật 地địa 論luận 云vân 。 如như 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 具cụ 足túc 六lục 支chi 。 名danh 戒giới 善thiện 淨tịnh 。 一nhất 住trụ 淨tịnh 尸thi 羅la 。 (# 所sở 受thọ 學học 處xứ 三tam 業nghiệp 無vô 犯phạm )# 二nhị 善thiện 自tự 防phòng 守thủ 別biệt 解giải 律luật 儀nghi 。 (# 謂vị 能năng 守thủ 護hộ 七thất 最tối 律luật 儀nghi )# 三tam 軌quỹ 則tắc 具cụ 足túc 。 (# 謂vị 於ư 威uy 儀nghi 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 或hoặc 於ư 所sở 作tác 。 謂vị 著trước 衣y 服phục 便tiện 利lợi 等đẳng 。 或hoặc 於ư 善thiện 品phẩm 加gia 行hành 。 誦tụng 經Kinh 坐tọa 禪thiền 等đẳng 。 成thành 就tựu 軌quỹ 則tắc 。 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 不bất 越việt 世thế 間gian 。 隨tùy 順thuận 毗tỳ 奈nại 耶da 。 不bất 越việt 毗tỳ 奈nại 耶da 也dã )# 四tứ 者giả 所sở 行hành 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 (# 謂vị 五ngũ 處xứ 非phi 非phi 比Bỉ 丘Khâu 所sở 行hành 。 所sở 謂vị 唱xướng 家gia 淫dâm 女nữ 家gia 酟# 酒tửu 王vương 旃chiên 陀đà 羅la 。 如như 是thị 五ngũ 家gia 。 及cập 諸chư 如Như 來Lai 。 所sở 制chế 之chi 處xứ 。 除trừ 此thử 所sở 餘dư 依y 時thời 行hành 者giả 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 所sở 行hành 具cụ 足túc 。 )# 五ngũ 於ư 微vi 細tế 罪tội 。 見kiến 大đại 怖bố 畏úy 。 (# 隨tùy 小tiểu 學học 處xứ 。 乃nãi 至chí 若nhược 有hữu 命mạng 難nạn 因nhân 緣duyên 。 終chung 不bất 故cố 犯phạm 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 故cố 維duy 摩ma 云vân 。 乃nãi 至chí 小tiểu 罪tội 。 猶do 懷hoài 大đại 懼cụ 。 )# 六lục 受thọ 學học 學học 處xứ 。 (# 唯duy 自tự 誓thệ 受thọ 我ngã 當đương 盡tận 學học 。 一nhất 切thiết 學học 處xứ 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 若nhược 廣quảng 分phân 別biệt 。 如như 瑜du 伽già 論luận 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 。 顯hiển 揚dương 第đệ 七thất 也dã )# 二nhị 約ước 無vô 漏lậu 釋thích 戒giới 善thiện 者giả 。 或hoặc 復phục 皆giai 得đắc 無vô 漏lậu 戒giới 故cố 。 名danh 善thiện 清thanh 淨tịnh 。 三tam 如như 實thật 義nghĩa 。 住trụ 無Vô 學Học 位vị 。 迴hồi 向hướng 大Đại 乘Thừa 。 自tự 分phần/phân 戒giới 淨tịnh 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 故cố 名danh 善thiện 淨tịnh 。


趣thú 求cầu 法Pháp 樂lạc 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 五ngũ 求cầu 法Pháp 樂nhạo/nhạc/lạc 德đức 。 親thân 光quang 三tam 釋thích 。 一nhất 求cầu 正Chánh 法Pháp 時thời 。 求cầu 大đại 菩Bồ 提Đề 樂nhạo/nhạc/lạc 。 不bất 求cầu 餘dư 樂nhạo/nhạc/lạc 。 二nhị 或hoặc 求cầu 法Pháp 時thời 。 為vi 令linh 他tha 樂nhạo/nhạc/lạc 。 無vô 求cầu 過quá 意ý 。 離ly 惡ác 威uy 儀nghi 。 三tam 如như 實thật 義nghĩa 。 此thử 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 專chuyên 求cầu 法Pháp 樂nhạo/nhạc/lạc 。 不bất 求cầu 名danh 聞văn 。 利lợi 養dưỡng 恭cung 敬kính 。


多đa 聞văn 聞văn 持trì 。 其kỳ 聞văn 積tích 集tập 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 六lục 聞văn 持trì 積tích 集tập 德đức 。 如như 是thị 三tam 慧tuệ 。 唯duy 約ước 聞văn 慧tuệ 。 初sơ 中trung 後hậu 位vị 勝thắng 。 差sai 別biệt 說thuyết 三tam 種chủng 。 如như 親thân 光quang 說thuyết 。 無vô 量lượng 經Kinh 典điển 。 初sơ 中trung 後hậu 分phần/phân 。 皆giai 能năng 聽thính 受thọ 。 故cố 名danh 聞văn 。 隨tùy 所sở 聞văn 義nghĩa 。 皆giai 能năng 憶ức 持trì 。 令linh 不bất 忘vong 失thất 。 故cố 名danh 聞văn 持trì 。 數số 習tập 文văn 義nghĩa 。 令linh 其kỳ 堅kiên 住trụ 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 。 其kỳ 聞văn 積tích 集tập 。


善thiện 思tư 所sở 思tư 。 善thiện 說thuyết 所sở 說thuyết 。 善thiện 作tác 所sở 作tác 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 七thất 三tam 業nghiệp 隨tùy 智trí 德đức 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 世thế 間gian 愚ngu 夫phu 。 惡ác 思tư 所sở 思tư 。 惡ác 說thuyết 所sở 說thuyết 。 惡ác 作tác 所sở 作tác 。 出xuất 世thế 聖thánh 者giả 。 超siêu 過quá 彼bỉ 法pháp 。 與dữ 彼bỉ 相tương 違vi 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 。 善thiện 思tư 所sở 思tư 。 善thiện 說thuyết 所sở 說thuyết 。 善thiện 作tác 所sở 作tác 。 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 又hựu 瑜du 伽già 論luận 第đệ 七thất 十thập 云vân 。 惡ác 思tư 所sở 思tư 。 惡ác 說thuyết 所sở 說thuyết 。 惡ác 作tác 所sở 作tác 。 凡phàm 所sở 現hiện 行hành 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 皆giai 不bất 清thanh 淨tịnh 。 又hựu 瑜du 伽già 論luận 二nhị 十thập 五ngũ 云vân 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 聰thông 慧tuệ 者giả 相tương/tướng 。 謂vị 由do 作tác 業nghiệp 相tương/tướng 。 表biểu 知tri 愚ngu 夫phu 。 由do 作tác 業nghiệp 相tương/tướng 。 表biểu 知tri 聰thông 慧tuệ 。 其kỳ 事sự 云vân 何hà 。 謂vị 諸chư 愚ngu 夫phu 。 惡ác 思tư 所sở 思tư 。 惡ác 說thuyết 所sở 說thuyết 。 惡ác 作tác 所sở 作tác 。 諸chư 聰thông 慧tuệ 者giả 。 善thiện 思tư 所sở 思tư 。 善thiện 說thuyết 所sở 說thuyết 。 善thiện 作tác 所sở 作tác 。 是thị 名danh 成thành 就tựu 。 聰thông 慧tuệ 者giả 相tương/tướng 。


捷tiệp 慧tuệ 速tốc 慧tuệ 。 利lợi 慧tuệ 出xuất 慧tuệ 。 勝thắng 決quyết 擇trạch 慧tuệ 。 大đại 慧tuệ 廣Quảng 慧Tuệ 。 及cập 無vô 等đẳng 慧tuệ 。 慧tuệ 寶bảo 成thành 就tựu 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 八bát 諸chư 慧tuệ 差sai 別biệt 德đức 。 釋thích 此thử 諸chư 慧tuệ 。 諸chư 說thuyết 不bất 同đồng 。 一nhất 云vân 此thử 經Kinh 總tổng 明minh 八bát 慧tuệ 。 名danh 字tự 如như 經kinh 。 後hậu 云vân 慧tuệ 寶bảo 成thành 就tựu 者giả 。 攝nhiếp 上thượng 八bát 慧tuệ 。 以dĩ 為vi 慧tuệ 寶bảo 。 非phi 別biệt 立lập 慧tuệ 。 故cố 瑜du 伽già 論luận 。 但đãn 言ngôn 慧tuệ 寶bảo 。 不bất 言ngôn 寶bảo 慧tuệ 。 一nhất 云vân 九cửu 慧tuệ 。 故cố 大đại 品phẩm 經kinh 及cập 智Trí 度Độ 論luận 。 皆giai 名danh 寶bảo 慧tuệ 。 故cố 知tri 別biệt 慧tuệ 。 一nhất 云vân 。 此thử 經Kinh 據cứ 寶bảo 十thập 慧tuệ 。 謂vị 加gia 甚thậm 深thâm 妙diệu 慧tuệ 。 故cố 佛Phật 地địa 云vân 。 有hữu 本bổn 。 復phục 說thuyết 甚thậm 深thâm 妙diệu 慧tuệ 。 謂vị 他tha 不bất 能năng 。 究cứu 其kỳ 底để 故cố 。 今kim 且thả 依y 九cửu 。 以dĩ 辨biện 諸chư 慧tuệ 。 故cố 親thân 光quang 云vân 。 於ư 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 毗tỳ 奈nại 耶da 。 速tốc 入nhập 其kỳ 義nghĩa 。 故cố 名danh 捷tiệp 慧tuệ 。 即tức 於ư 此thử 中trung 。 多đa 入nhập 其kỳ 義nghĩa 。 故cố 名danh 速tốc 慧tuệ 。 能năng 多đa 行hành 者giả 。 說thuyết 名danh 速tốc 慧tuệ 故cố 。 入nhập 微vi 細tế 義nghĩa 。 故cố 名danh 利lợi 慧tuệ 。 得đắc 能năng 出xuất 離ly 生sanh 死tử 妙diệu 慧tuệ 。 故cố 名danh 出xuất 慧tuệ 。 此thử 慧tuệ 能năng 為vi 涅Niết 槃Bàn 了liễu 因nhân 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 。 勝thắng 決quyết 擇trạch 慧tuệ 。 勝thắng 決quyết 擇trạch 故cố 名danh 勝thắng 決quyết 擇trạch 。 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 慧tuệ 能năng 為vi 彼bỉ 了liễu 因nhân 故cố 。 依y 彼bỉ 立lập 名danh 。 (# 已dĩ 上thượng 釋thích 出xuất 慧tuệ )# 問vấn 答đáp 決quyết 擇trạch 。 無vô 窮cùng 盡tận 故cố 。 名danh 為vi 大đại 慧tuệ 。 深thâm 廣quảng 圓viên 滿mãn 善thiện 通thông 達đạt 故cố 。 名danh 為vi 廣quảng 慧tuệ 。 於ư 耎nhuyễn 根căn 等đẳng 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 此thử 慧tuệ 勝thắng 故cố 。 名danh 無vô 等đẳng 慧tuệ 。 此thử 慧tuệ 能năng 招chiêu 最tối 上thượng 義nghĩa 故cố 。 名danh 為vi 慧tuệ 寶bảo 。 是thị 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 具cụ 此thử 慧tuệ 寶bảo 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 。 慧tuệ 寶bảo 成thành 就tựu 。 (# 解giải 云vân 最tối 上thượng 義nghĩa 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 )# 若nhược 依y 瑜du 伽già 。 與dữ 彼bỉ 少thiểu 異dị 。 八bát 十thập 三tam 云vân 。 速tốc 疾tật 了liễu 知tri 故cố 名danh 捷tiệp 慧tuệ 。 無vô 滯trệ 礙ngại 故cố 名danh 為vi 速tốc 慧tuệ 。 能năng 善thiện 了liễu 知tri 。 盡tận 其kỳ 所sở 有hữu 如như 所sở 有hữu 故cố 。 名danh 為vi 利lợi 慧tuệ 。 於ư 出xuất 離ly 法pháp 世thế 間gian 離ly 欲dục 。 善thiện 了liễu 知tri 故cố 。 名danh 為vi 出xuất 慧tuệ 。 世thế 間gian 諸chư 離ly 欲dục 法pháp 能năng 了liễu 知tri 故cố 。 名danh 勝thắng 決quyết 擇trạch 慧tuệ 。 謂vị 即tức 此thử 慧tuệ 長trường 時thời 串xuyến 習tập 。 故cố 名danh 大đại 慧tuệ 。 謂vị 即tức 此thử 慧tuệ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 所sở 行hành 境cảnh 故cố 。 名danh 為vi 廣quảng 慧tuệ 。 其kỳ 餘dư 諸chư 慧tuệ 無vô 與dữ 等đẳng 故cố 。 名danh 無vô 等đẳng 慧tuệ 。 於ư 諸chư 根căn 中trung 。 慧tuệ 最tối 勝thắng 故cố 。 如như 末mạt 尼ni 珠châu 顯hiển 發phát 輪Luân 王Vương 毗tỳ 瑠lưu 璃ly 寶bảo 。 令linh 光quang 淨tịnh 故cố 。 與dữ 彼bỉ 相tương 應ứng 。 故cố 慧tuệ 寶bảo 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 。 依y 大đại 品phẩm 經kinh 及cập 大đại 般Bát 若Nhã 。 有hữu 十thập 一nhất 慧tuệ 。 如như 智Trí 度Độ 論luận 第đệ 八bát 十thập 三tam 。 次thứ 第đệ 廣quảng 釋thích 。 恐khủng 繁phồn 不bất 述thuật 。


具cụ 足túc 三Tam 明Minh 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 九cửu 具cụ 足túc 三Tam 明Minh 德đức 。 如như 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 有hữu 三tam 種chủng 明minh 。 一nhất 宿túc 住trụ 隨tùy 念niệm 。 智trí 證chứng 通thông 明minh 。 二nhị 者giả 死tử 生sanh 智trí 證chứng 通thông 明minh 。 三tam 者giả 漏lậu 盡tận 智trí 證chứng 通thông 明minh 。 然nhiên 此thử 三Tam 明Minh 。 薩tát 婆bà 多đa 宗tông 。 俱câu 舍xá 論luận 意ý 。 四tứ 門môn 分phân 別biệt 。 第đệ 一nhất 出xuất 體thể 。 用dụng 慧tuệ 為vi 性tánh 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 。 六Lục 通Thông 之chi 中trung 。 第đệ 五ngũ 宿túc 住trụ 。 第đệ 二nhị 天thiên 眼nhãn 。 第đệ 六lục 漏lậu 盡tận 。 三tam 通thông 為vi 性tánh 。 第đệ 二nhị 立lập 三tam 之chi 意ý 。 如như 次thứ 對đối 治trị 前tiền 後hậu 中trung 際tế 三tam 種chủng 愚ngu 故cố 。 第đệ 三tam 真chân 假giả 分phân 別biệt 。 漏Lậu 盡Tận 智Trí 明Minh 。 通thông 假giả 及cập 真chân 。 通thông 無vô 漏lậu 故cố 。 餘dư 二nhị 假giả 說thuyết 。 唯duy 有hữu 漏lậu 故cố 。 (# 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 智trí 皆giai 名danh 漏lậu 盡tận 。 俱câu 在tại 漏lậu 盡tận 身thân 中trung 生sanh 故cố 。 真chân 名danh 無vô 漏lậu 。 假giả 名danh 有hữu 漏lậu 。 勝thắng 劣liệt 相tướng 形hình 。 故cố 說thuyết 真chân 假giả )# 第đệ 四tứ 學học 無Vô 學Học 分phân 別biệt 。 唯duy 在tại 無Vô 學Học 。 學học 有hữu 闇ám 故cố 。 又hựu 大đại 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 二nhị 卷quyển 云vân 。 問vấn 。 六Lục 通Thông 中trung 。 何hà 故cố 但đãn 說thuyết 三tam 種chủng 為vi 明minh 。 答đáp 。 神thần 境cảnh 智trí 證chứng 通thông 。 如như 工công 巧xảo 處xứ 轉chuyển 。 天thiên 耳nhĩ 智trí 證chứng 通thông 。 唯duy 能năng 取thủ 聲thanh 。 他tha 心tâm 智trí 證chứng 通thông 。 唯duy 取thủ 自tự 相tương/tướng 。 無vô 勝thắng 用dụng 故cố 。 不bất 立lập 為vi 明minh 。 後hậu 之chi 三tam 通thông 。 皆giai 有hữu 勝thắng 用dụng 。 故cố 立lập 為vi 明minh 。 勝thắng 用dụng 者giả 。 謂vị 皆giai 能năng 隨tùy 順thuận 。 厭yếm 捨xả 生sanh 死tử 。 皆giai 能năng 引dẫn 發phát 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 皆giai 能năng 趣thú 向hướng 殊thù 勝thắng 涅Niết 槃Bàn 。 問vấn 。 云vân 何hà 後hậu 三tam 皆giai 有hữu 勝thắng 用dụng 。 答đáp 。 第đệ 四tứ 宿túc 住trụ 隨tùy 念niệm 智trí 證chứng 通thông 。 見kiến 前tiền 際tế 事sự 。 深thâm 生sanh 厭yếm 離ly 。 第đệ 五ngũ 生sanh 死tử 智trí 證chứng 通thông 。 見kiến 後hậu 際tế 事sự 。 深thâm 生sanh 厭yếm 離ly 。 第đệ 六lục 漏lậu 盡tận 智trí 證chứng 通thông 。 既ký 厭yếm 離ly 已dĩ 。 欣hân 樂nhạo 涅Niết 槃Bàn 。 廣quảng 說thuyết 如như 彼bỉ 。 今kim 依y 大Đại 乘Thừa 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 無Vô 學Học 利lợi 根căn 所sở 得đắc 三tam 通thông 。 除trừ 染nhiễm 不bất 染nhiễm 三tam 際tế 愚ngu 故cố 。 說thuyết 有hữu 三Tam 明Minh 。 有hữu 義nghĩa 。 明minh 者giả 以dĩ 慧tuệ 為vi 性tánh 。 慧tuệ 能năng 除trừ 闇ám 。 故cố 說thuyết 為vi 明minh 。 有hữu 說thuyết 。 無vô 癡si 善thiện 根căn 為vi 性tánh 。 翻phiên 無vô 明minh 故cố 。 云vân 大Đại 乘Thừa 皆giai 通thông 無vô 漏lậu 。 於ư 理lý 無vô 違vi 。 許hứa 後hậu 得đắc 智trí 是thị 無vô 漏lậu 故cố 。 又hựu 瑜du 伽già 論luận 六lục 十thập 九cửu 云vân 。 六Lục 通Thông 中trung 。 前tiền 三tam 通thông 是thị 通thông 非phi 明minh 。 後hậu 三tam 通thông 亦diệc 通thông 亦diệc 明minh 。 以dĩ 能năng 對đối 治trị 三tam 世thế 愚ngu 故cố 。 依y 智Trí 度Độ 論luận 第đệ 二nhị 卷quyển 云vân 。 宿túc 命mạng 天thiên 眼nhãn 漏lậu 盡tận 。 名danh 為vi 三Tam 明Minh 。 問vấn 曰viết 。 神thần 通thông 與dữ 明minh 。 有hữu 何hà 等đẳng 異dị 。


答đáp 曰viết 。

直trực 知tri 過quá 去khứ 宿túc 命mạng 事sự 。 是thị 名danh 通thông 。 知tri 過quá 去khứ 因nhân 緣duyên 行hành 業nghiệp 。 是thị 名danh 明minh 。 直trực 知tri 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 。 是thị 名danh 天thiên 眼nhãn 通thông 。 知tri 行hành 因nhân 緣duyên 際tế 會hội 不bất 失thất 。 是thị 名danh 明minh 。 直trực 知tri 盡tận 結kết 使sử 。 不bất 知tri 更cánh 生sanh 不bất 生sanh 。 是thị 漏lậu 盡tận 通thông 。 若nhược 知tri 漏lậu 盡tận 。 更cánh 不bất 復phục 生sanh 。 是thị 名danh 明minh 。 是thị 三Tam 明Minh 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 大đại 辟Bích 支Chi 佛Phật 所sở 得đắc 。 廣quảng 釋thích 三Tam 明Minh 。 如như 法Pháp 集tập 經kinh 第đệ 三tam 。 雜tạp 阿a 含hàm 四tứ 十thập 三tam 。 中trung 阿a 含hàm 五ngũ 十thập 一nhất 。 毗tỳ 曇đàm 第đệ 六lục 。 俱câu 舍xá 二nhị 十thập 七thất 。 順thuận 正chánh 理lý 七thất 十thập 六lục 。 婆bà 沙sa 八bát 十thập 一nhất 及cập 一nhất 百bách 二nhị 。


逮đãi 得đắc 一nhất 切thiết 。 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 十thập 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 德đức 。 然nhiên 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 。 依y 薩tát 婆bà 多đa 宗tông 。 大đại 婆bà 沙sa 論luận 八bát 十thập 一nhất 云vân 。 問vấn 。 世Thế 尊Tôn 何hà 故cố 。 說thuyết 四tứ 靜tĩnh 慮lự 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 耶da 。 答đáp 。 唯duy 靜tĩnh 慮lự 中trung 。 具cụ 二nhị 種chủng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 故cố 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 。 一nhất 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 樂lạc 。 二nhị 輕khinh 安an 樂lạc 前tiền 三tam 靜tĩnh 慮lự 。 皆giai 具cụ 二nhị 樂nhạo/nhạc/lạc 。 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 無vô 受thọ 樂lạc 。 而nhi 輕khinh 安an 樂lạc 。 勢thế 用dụng 廣quảng 大đại 。 勝thắng 前tiền 二nhị 樂nhạo/nhạc/lạc 。 近cận 分phần/phân 無vô 色sắc 。 雖tuy 有hữu 輕khinh 安an 。 而nhi 不bất 廣quảng 大đại 。 故cố 不bất 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 。


復phục 次thứ 根căn 本bổn 靜tĩnh 慮lự 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 長trưởng 養dưỡng 大đại 種chủng 。 遍biến 身thân 中trung 生sanh 令linh 充sung 悅duyệt 。 故cố 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 。 近cận 分phần/phân 定định 等đẳng 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 長trưởng 養dưỡng 大đại 種chủng 。 唯duy 心tâm 邊biên 生sanh 。 非phi 極cực 充sung 悅duyệt 。 故cố 非phi 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 。 廣quảng 如như 彼bỉ 論luận 有hữu 九cửu 復phục 次thứ 。 及cập 順thuận 正chánh 理lý 七thất 十thập 九cửu 。 俱câu 舍xá 二nhị 十thập 八bát 。 毗tỳ 曇đàm 第đệ 八bát 。 成thành 實thật 二nhị 十thập 。 顯hiển 揚dương 十thập 九cửu 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 證chứng 得đắc 不bất 退thoái 勝thắng 靜tĩnh 慮lự 故cố 。 又hựu 瑜du 伽già 論luận 第đệ 十thập 一nhất 云vân 。


復phục 次thứ 是thị 諸chư 靜tĩnh 慮lự 名danh 差sai 別biệt 者giả 。 或hoặc 名danh 增tăng 上thượng 心tâm 。 謂vị 由do 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 增tăng 上thượng 力lực 正chánh 審thẩm 慮lự 故cố 。 或hoặc 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 。 謂vị 於ư 此thử 中trung 受thọ 極cực 樂lạc 故cố 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 靜tĩnh 慮lự 領lãnh 受thọ 喜hỷ 樂lạc 安an 樂lạc 捨xả 樂nhạo/nhạc/lạc 身thân 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。 又hựu 得đắc 定định 者giả 。 於ư 諸chư 靜tĩnh 慮lự 。 數sác 數sác 入nhập 出xuất 。 領lãnh 受thọ 現hiện 法pháp 安an 樂lạc 住trụ 故cố 。 由do 此thử 定định 中trung 現hiện 前tiền 領lãnh 受thọ 。 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 從tùng 是thị 起khởi 已dĩ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 已dĩ 領lãnh 受thọ 如như 是thị 樂lạc 住trụ 。 於ư 無vô 色sắc 定định 。 無vô 如như 是thị 受thọ 。 是thị 故cố 不bất 說thuyết 。 彼bỉ 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 。 廣quảng 說thuyết 如như 彼bỉ 。


大đại 淨tịnh 福phước 田điền 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 十thập 一nhất 勝thắng 淨tịnh 福phước 田điền 德đức 。 成thành 實thật 論luận 第đệ 二nhị 卷quyển 福phước 田điền 品phẩm 云vân 。 問vấn 曰viết 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 此thử 諸chư 賢hiền 聖thánh 。 名danh 為vi 福phước 田điền 。


答đáp 曰viết 。

斷đoạn 貪tham 慧tuệ 等đẳng 諸chư 煩phiền 惱não 盡tận 。 故cố 名danh 福phước 田điền 。 如như 說thuyết 。 稊đề 稗bại 不bất 去khứ 。 害hại 善thiện 糓cốc 苗miêu 。 是thị 故cố 施thí 無vô 欲dục 人nhân 。 獲hoạch 報báo 利lợi 大đại 。 故cố 名danh 福phước 田điền 。 廣quảng 說thuyết 如như 彼bỉ 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 永vĩnh 離ly 煩phiền 惱não 。 如như 世thế 良lương 田điền 。 速tốc 能năng 生sanh 長trưởng 廣quảng 大đại 果quả 故cố 。


威uy 儀nghi 寂tịch 靜tĩnh 。 無vô 不bất 圓viên 滿mãn 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 十thập 二nhị 威uy 儀nghi 寂tịch 靜tĩnh 德đức 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 正chánh 知tri 住trụ 故cố 。 瑜du 伽già 七thất 十thập 一nhất 云vân 。 威uy 儀nghi 寂tịch 靜tĩnh 者giả 。 謂vị 諸chư 根căn 寂tịch 靜tĩnh 。 無vô 有hữu 躁táo 擾nhiễu 。 亦diệc 不bất 高cao 舉cử 。 支chi 節tiết 不bất 動động 。 而nhi 有hữu 所sở 說thuyết 。 是thị 名danh 威uy 儀nghi 寂tịch 靜tĩnh 。 威uy 儀nghi 無vô 缺khuyết 。 故cố 名danh 圓viên 滿mãn 。


大đại 忍nhẫn 柔nhu 和hòa 。 成thành 就tựu 無vô 減giảm 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 十thập 三tam 忍nhẫn 辱nhục 柔nhu 和hòa 德đức 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 於ư 苦khổ 堪kham 耐nại 。 易dị 共cộng 住trú 故cố 。 瑜du 伽già 九cửu 十thập 二nhị 云vân 。 言ngôn 忍nhẫn 辱nhục 者giả 。 謂vị 於ư 他tha 怨oán 。 終chung 無vô 返phản 報báo 。 言ngôn 柔nhu 和hòa 者giả 。 謂vị 心tâm 無vô 憤phẫn 。 不bất 惱não 他tha 故cố 。 廣quảng 如như 瑜du 伽già 二nhị 十thập 五ngũ 釋thích 。


已dĩ 善thiện 奉phụng 行hành 。 如Như 來Lai 聖Thánh 教giáo 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 十thập 三tam 顯hiển 已dĩ 奉phụng 行hành 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 諸chư 有hữu 所sở 作tác 。 已dĩ 圓viên 滿mãn 故cố 。 是thị 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 位vị 登đăng 無Vô 學Học 。 皆giai 出xuất 生sanh 死tử 。 故cố 善thiện 奉phụng 行hành 。 如Như 來Lai 聖Thánh 教giáo 。


復phục 有hữu 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 。 從tùng 種chủng 種chủng 佛Phật 土độ 。 而nhi 來lai 集tập 會hội 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 釋thích 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 。 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại 。 次thứ 皆giai 住trụ 大Đại 乘Thừa 下hạ 。 讚tán 諸chư 功công 德đức 。 後hậu 其kỳ 名danh 下hạ 。 就tựu 勝thắng 列liệt 名danh 。 此thử 即tức 第đệ 一nhất 標tiêu 數số 辨biện 類loại 。 謂vị 二nhị 眾chúng 中trung 。 已dĩ 釋thích 聲Thanh 聞Văn 。 故cố 今kim 別biệt 釋thích 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 類loại 。 又hựu 有hữu 三tam 節tiết 。 一nhất 釋thích 無vô 量lượng 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 三tam 辨biện 來lai 處xứ 。 言ngôn 無vô 量lượng 者giả 顯hiển 數số 無vô 量lượng 。 無vô 分phần/phân 限hạn 故cố 。 所sở 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 者giả 。 若nhược 具cụ 梵Phạm 音âm 。 應ưng 作tác 是thị 言ngôn 。 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 埵Đóa 。 為vi 存tồn 略lược 故cố 。 但đãn 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 提Đề 名danh 覺giác 。 薩tát 埵đóa 此thử 土thổ/độ 翻phiên 為vi 有hữu 情tình 。 或hoặc 精tinh 進tấn 義nghĩa 。 由do 斯tư 親thân 光quang 佛Phật 地địa 論luận 中trung 。 釋thích 有hữu 三tam 義nghĩa 。 故cố 第đệ 二nhị 云vân 。 所sở 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 者giả 。 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 求cầu 菩Bồ 提Đề 故cố 。 此thử 通thông 三tam 乘thừa 。 為vi 簡giản 取thủ 大đại 。 故cố 須tu 復phục 說thuyết 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 又hựu 緣duyên 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 為vi 境cảnh 。 故cố 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 足túc 自tự 利lợi 利lợi 他tha 大đại 願nguyện 。 求cầu 大đại 菩Bồ 提Đề 。 利lợi 有hữu 情tình 故cố 。 又hựu 薩tát 埵đóa 者giả 。 是thị 勇dũng 猛mãnh 義nghĩa 。 精tinh 進tấn 勇dũng 猛mãnh 。 求cầu 大đại 菩Bồ 提Đề 。 故cố 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 通thông 諸chư 位vị 。 今kim 取thủ 地địa 上thượng 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 故cố 復phục 說thuyết 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 無vô 性tánh 菩Bồ 薩Tát 。 依y 後hậu 二nhị 義nghĩa 。 故cố 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 第đệ 一nhất 卷quyển 云vân 。 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 為vi 所sở 緣duyên 境cảnh 。 故cố 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 境cảnh 得đắc 名danh 。 如như 不bất 淨tịnh 觀quán 等đẳng 。 或hoặc 即tức 彼bỉ 心tâm 。 為vì 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 有hữu 志chí 有hữu 能năng 。 故cố 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 又hựu 親thân 光quang 云vân 。 此thử 中trung 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 三tam 大đại 事sự 。 名danh 摩ma 訶ha 薩tát 。 一nhất 者giả 數số 大đại 。 謂vị 無vô 量lượng 等đẳng 。 二nhị 者giả 德đức 大đại 。 住trụ 大Đại 乘Thừa 第đệ 。 三tam 者giả 業nghiệp 大đại 。 息tức 災tai 橫hoạnh 等đẳng 。 依y 十Thập 地Địa 論luận 。 亦diệc 有hữu 三tam 義nghĩa 。 故cố 第đệ 一nhất 云vân 。 有hữu 三tam 大đại 故cố 。 名danh 摩ma 訶ha 薩tát 。 一nhất 者giả 願nguyện 大đại 。 二nhị 者giả 行hành 大đại 。 三tam 者giả 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 大đại 。 (# 若nhược 廣quảng 分phân 別biệt 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 義nghĩa 。 如như 大đại 般Bát 若Nhã 第đệ 三tam 十thập 七thất 第đệ 七thất 十thập 一nhất 第đệ 四tứ 百bách 一nhất 十thập 一nhất 第đệ 四tứ 百bách 八bát 十thập 六lục 七thất 及cập 第đệ 五ngũ 百bách 三tam 十thập 八bát 五ngũ 百bách 五ngũ 十thập 六lục 。 大đại 品phẩm 經kinh 第đệ 六lục 。 智Trí 度Độ 論luận 第đệ 四tứ 五ngũ 第đệ 三tam 十thập 四tứ 五ngũ 也dã )# 從tùng 種chủng 種chủng 佛Phật 土độ 。 而nhi 來lai 集tập 會hội 者giả 。 此thử 即tức 第đệ 三tam 顯hiển 其kỳ 來lai 處xứ 。 為vì 聽thính 法Pháp 故cố 。 從tùng 十thập 方phương 來lai 。 問vấn 。 豈khởi 不bất 慈Từ 氏Thị 住trụ 在tại 此thử 方phương 。 如như 何hà 但đãn 言ngôn 從tùng 他tha 方phương 來lai 。 答đáp 。 如như 佛Phật 地địa 論luận 。 為vi 欲dục 對đối 治trị 懈giải 怠đãi 憍kiêu 慢mạn 不bất 來lai 集tập 會hội 求cầu 聞văn 法Pháp 故cố 。 且thả 說thuyết 他tha 方phương 。 具cụ 說thuyết 如như 彼bỉ (# 若nhược 廣quảng 分phân 別biệt 。 菩Bồ 薩Tát 他tha 方phương 來lai 意ý 。 如như 解giải 節tiết 經kinh 疏sớ/sơ 第đệ 一nhất 寶bảo 積tích 論luận 第đệ 一nhất 智Trí 度Độ 論luận 第đệ 十thập 也dã )# 。


皆giai 住trụ 大Đại 乘Thừa 。


釋thích 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 讚tán 諸chư 功công 德đức 。 然nhiên 判phán 此thử 經Kinh 。 親thân 光quang 菩Bồ 薩Tát 四tứ 復phục 次thứ 釋thích 。 一nhất 約ước 十thập 大đại 。 釋thích 十thập 句cú 經kinh 。 二nhị 依y 十Thập 地Địa 。 釋thích 十thập 句cú 經kinh 。 三tam 約ước 十thập 度độ 釋thích 十thập 句cú 經kinh 。 四tứ 約ước 十thập 願nguyện 釋thích 十thập 句cú 經kinh 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。 十thập 句cú 經kinh 文văn 。 即tức 為vi 十thập 段đoạn 。 此thử 即tức 第đệ 一nhất 釋thích 精tinh 進tấn 大đại 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 由do 精tinh 進tấn 力lực 。 安an 住trụ 大Đại 乘Thừa 。 拔bạt 濟tế 有hữu 有hữu 。 令linh 離ly 生sanh 死tử 。 及cập 自tự 發phát 趣thú 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề (# 解giải 云vân 。 大Đại 乘Thừa 者giả 。 即tức 用dụng 化hóa 生sanh 。 及cập 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 為vi 大Đại 乘Thừa 也dã 。 有hữu 云vân 。 法pháp 性tánh 真Chân 如Như 以dĩ 為vi 大Đại 乘Thừa 。 今kim 解giải 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 中trung 廣quảng 大đại 心tâm 等đẳng 。 以dĩ 為vi 住trụ 大Đại 乘Thừa )# 。


遊du 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 讚tán 其kỳ 因nhân 大đại 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 即tức 十Thập 地Địa 中trung 。 以dĩ 聞văn 思tư 修tu 等đẳng 。 漸tiệm 次thứ 而nhi 遊du 。 (# 解giải 云vân 。 十Thập 地Địa 等đẳng 者giả 。 等đẳng 取thủ 等đẳng 取thủ 妙diệu 覺giác 。 此thử 即tức 大Đại 乘Thừa 。 亦diệc 是thị 所sở 遊du 之chi 處xứ 。 聞văn 思tư 修tu 等đẳng 者giả 世thế 間gian 三tam 慧tuệ 。 等đẳng 言ngôn 等đẳng 取thủ 無vô 漏lậu 修tu 慧tuệ 。 此thử 明minh 三tam 慧tuệ 。 於ư 十Thập 地Địa 境cảnh 。 次thứ 第đệ 而nhi 起khởi 。 能năng 生sanh 佛Phật 地địa 。 故cố 名danh 因nhân 大đại 。 又hựu 解giải 。 大Đại 乘Thừa 皆giai 法pháp 性tánh 真Chân 如Như 。 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 三tam 慧tuệ 及cập 相tương 應ứng 法pháp 。 漸tiệm 次thứ 了liễu 知tri 真Chân 如Như 之chi 境cảnh 。 能năng 生sanh 佛Phật 果Quả 。 故cố 名danh 因nhân 大đại 也dã )# 。


於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 心tâm 平bình 等đẳng 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 三tam 釋thích 所sở 緣duyên 大đại 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 即tức 於ư 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 得đắc 自tự 他tha 平bình 等đẳng 。 以dĩ 大đại 慈từ 等đẳng 平bình 等đẳng 方phương 便tiện 。 故cố (# 解giải 云vân 。 此thử 德đức 慈từ 等đẳng 為vi 體thể 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 為vi 所sở 緣duyên 境cảnh 。 名danh 所sở 緣duyên 大đại 。 前tiền 德đức 以dĩ 智trí 體thể 故cố 。 真Chân 如Như 為vi 境cảnh 。 此thử 以dĩ 慈từ 等đẳng 。 無vô 體thể 性tánh 故cố 。 有hữu 情tình 為vi 境cảnh 。 此thử 即tức 波Ba 若Nhã 論luận 中trung 。 同đồng 體thể 大đại 悲bi 。 故cố 名danh 平bình 等đẳng 方phương 便tiện 也dã )# 。


離ly 諸chư 分phân 別biệt 。 及cập 不bất 分phân 別biệt 。 種chủng 種chủng 分phân 別biệt 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 四tứ 明minh 時thời 大đại 也dã 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 即tức 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 猶do 如như 一nhất 念niệm 。 平bình 等đẳng 而nhi 轉chuyển 。 劫kiếp 名danh 分phân 別biệt 。 以dĩ 於ư 一nhất 切thiết 。 劫kiếp 與dữ 非phi 劫kiếp 分phân 別biệt 斷đoạn 故cố 。 以dĩ 不bất 分phân 別biệt 。 劫kiếp 與dữ 非phi 劫kiếp 。 故cố 能năng 長trường 時thời 修tu 行hành 無vô 厭yếm 。 釋thích 云vân 。 梵Phạm 音âm 名danh 劫kiếp 臈# 波ba 。 此thử 翻phiên 為vi 分phân 別biệt 。 有hữu 為vi 之chi 法pháp 。


時thời 劫kiếp 所sở 攝nhiếp 。 分phần 分phần 差sai 別biệt 。 無vô 為vi 之chi 法Pháp 。 非phi 時thời 劫kiếp 攝nhiếp 。 無vô 有hữu 時thời 劫kiếp 分phần 分phần 差sai 別biệt 。 名danh 不bất 分phân 別biệt 。 此thử 二nhị 是thị 所sở 緣duyên 境cảnh 。 種chủng 種chủng 分phân 別biệt 者giả 。 是thị 能năng 分phân 別biệt 心tâm 。 緣duyên 前tiền 分phân 別biệt 不bất 分phân 別biệt 境cảnh 。 故cố 云vân 種chủng 種chủng 分phân 別biệt 。 此thử 中trung 意ý 說thuyết 。 若nhược 有hữu 分phân 別biệt 。 此thử 是thị 時thời 劫kiếp 。 此thử 非phi 時thời 劫kiếp 。 見kiến 時thời 劫kiếp 長trường/trưởng 。 修tu 行hành 有hữu 厭yếm 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 以dĩ 於ư 一nhất 切thiết 。 劫kiếp 與dữ 非phi 劫kiếp 分phân 別biệt 。 何hà 故cố 。 以dĩ 不bất 分phân 別biệt 。 劫kiếp 與dữ 非phi 劫kiếp 。 故cố 能năng 長trường 時thời 修tu 行hành 無vô 厭yếm 。 乃nãi 至chí 三tam 無vô 數số 劫kiếp 。 一nhất 切thiết 長trường 時thời 。 猶do 如như 一nhất 念niệm 。 平bình 等đẳng 而nhi 轉chuyển 。 如như 人nhân 不bất 睡thụy 分phân 別biệt 日nhật 夜dạ 。 即tức 謂vị 夜dạ 長trường/trưởng 。 若nhược 睡thụy 眠miên 時thời 。 不bất 分phân 別biệt 夜dạ 。 故cố 雖tuy 經kinh 長trường 夜dạ 。 不bất 覺giác 夜dạ 長trường 。 經kinh 無vô 數số 劫kiếp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 故cố 無vô 性tánh 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 釋thích 第đệ 六lục 卷quyển 云vân 。 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 乃nãi 成thành 佛Phật 果quả 。


時thời 既ký 長trường 久cửu 。 云vân 何hà 言ngôn 疾tật 。 此thử 義nghĩa 不bất 然nhiên 。


時thời 劫kiếp 長trường 遠viễn 唯duy 分phân 別biệt 故cố 。 如như 有hữu 頌tụng 言ngôn 。 處xử 夢mộng 謂vị 經kinh 年niên 。 覺giác 乃nãi 須tu 臾du 頃khoảnh 。 故cố 雖tuy 時thời 無vô 量lượng 。 攝nhiếp 在tại 一nhất 剎sát 那na 。 又hựu 佛Phật 精tinh 進tấn 極cực 熾sí 然nhiên 故cố 。 雖tuy 經kinh 多đa 時thời 。 而nhi 謂vị 少thiểu 時thời 。 如như 有hữu 頌tụng 言ngôn 。 愚ngu 修tu 雖tuy 少thiểu 時thời 。 怠đãi 心tâm 疑nghi 已dĩ 久cửu 。 佛Phật 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 勇dũng 猛mãnh 謂vị 須tu 臾du 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 故cố 作tác 此thử 言ngôn 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 猶do 如như 一nhất 念niệm 。


摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 。 眾chúng 魔ma 怨oán 歒địch 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 五ngũ 顯hiển 無vô 染nhiễm 大đại 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 謂vị 諸chư 摧tồi 魔ma 怨oán 。 以dĩ 捨xả 一nhất 切thiết 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 能năng 魔ma 怨oán 。 (# 解giải 云vân 。 以dĩ 捨xả 攝nhiếp 受thọ 五ngũ 妙diệu 欲dục 境cảnh 故cố 能năng 摧tồi 伏phục 煩phiền 惱não 魔ma 怨oán 。 或hoặc 可khả 由do 斯tư 為vi 本bổn 具cụ 離ly 四tứ 魔ma )# 又hựu 親thân 光quang 云vân 。 如như 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 於ư 一nhất 切thiết 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 事sự 。 如như 不bất 堅kiên 實thật 。 心tâm 不bất 貪tham 求cầu 。 即tức 能năng 摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 魔ma 怨oán 。 (# 解giải 云vân 親thân 光quang 引dẫn 經kinh 證chứng 成thành 。 如như 般bát 舟chu 經Kinh 云vân 。 諸chư 法pháp 不bất 堅kiên 固cố 常thường 立lập 在tại 於ư 念niệm 。 以dĩ 解giải 見kiến 空không 者giả 。 一nhất 切thiết 無vô 於ư 念niệm 。 摧tồi 魔ma 之chi 義nghĩa 。 理lý 極cực 於ư 此thử )# 依y 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 立lập 八bát 種chủng 魔ma 。 謂vị 有hữu 為vi 四tứ 倒đảo 上thượng 。 更cánh 加gia 無vô 為vi 四tứ 倒đảo 。 通thông 名danh 為vi 魔ma 。 小Tiểu 乘Thừa 宗tông 中trung 。 不bất 成thành 過quá 失thất 。 或hoặc 大Đại 乘Thừa 中trung 。 煩phiền 惱não 魔ma 攝nhiếp 。 故cố 諸chư 教giáo 中trung 。 略lược 而nhi 不bất 說thuyết 。 廣quảng 釋thích 四tứ 魔ma 。 如như 前tiền 十thập 八bát 圓viên 滿mãn 中trung 說thuyết 。


遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 所sở 有hữu 作tác 意ý 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 六lục 辨biện 作tác 意ý 大đại 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 遠viễn 離ly 二Nhị 乘Thừa 分phân 別biệt 作tác 意ý 。 世thế 親thân 無vô 性tánh 攝nhiếp 論luận 第đệ 六lục 亦diệc 同đồng 親thân 光quang 。 梁lương 攝nhiếp 論luận 第đệ 七thất 卷quyển 云vân 。 捨xả 離ly 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 思tư 惟duy 故cố 。 二Nhị 乘Thừa 思tư 惟duy 。 謂vị 數số 觀quán 苦khổ 無vô 常thường 等đẳng 生sanh 死tử 過quá 去khứ 。 及cập 數số 觀quán 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 靜tĩnh 功công 德đức 。 此thử 觀quán 但đãn 愛ái 自tự 身thân 。 捨xả 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 事sự 。


廣quảng 大đại 法Pháp 味vị 。 喜hỷ 樂lạc 所sở 持trì 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 七thất 住trụ 持trì 大đại 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 即tức 用dụng 大Đại 乘Thừa 法Pháp 味vị 。 喜hỷ 樂lạc 為vi 食thực 。 梁lương 攝nhiếp 論luận 云vân 。 大Đại 乘Thừa 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 名danh 為vi 大đại 法pháp 。 真Chân 如Như 解giải 脫thoát 等đẳng 為vi 味vị 。 經kinh 此thử 法Pháp 味vị 生sanh 諸chư 喜hỷ 樂lạc 。 長trưởng 養dưỡng 菩Bồ 薩Tát 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 此thử 句cú 正chánh 明minh 住trụ 持trì 圓viên 淨tịnh 。 又hựu 法pháp 華hoa 云vân 。 法Pháp 喜hỷ 禪thiền 悅duyệt 食thực 。 更cánh 無vô 餘dư 食thực 想tưởng 。


超siêu 五ngũ 怖bố 畏úy 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 八bát 清thanh 淨tịnh 大đại 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 謂vị 超siêu 五ngũ 怖bố 畏úy 。 即tức 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 出xuất 諸chư 怖bố 畏úy 。 無vô 犯phạm 戒giới 等đẳng 。 諸chư 惡ác 趣thú 等đẳng 。 怖bố 畏úy 因nhân 故cố 。 五ngũ 怖bố 畏úy 者giả 。 一nhất 不bất 活hoạt 畏úy 。 二nhị 惡ác 誦tụng 畏úy 。 三tam 死tử 畏úy 。 四tứ 惡ác 趣thú 畏úy 。 五ngũ 怯khiếp 眾chúng 畏úy 。 如như 是thị 五ngũ 畏úy 。 證chứng 得đắc 清thanh 淨tịnh 意ý 樂lạc 地địa 時thời 。 皆giai 已dĩ 遠viễn 離ly (# 廣quảng 釋thích 五ngũ 怖bố 畏úy 。 如như 佛Phật 地địa 論luận 第đệ 二nhị 。 善thiện 戒giới 經kinh 第đệ 八bát 。 十thập 住trụ 婆bà 沙sa 第đệ 二nhị 。 佛Phật 性tánh 論luận 第đệ 三tam 。 十Thập 地Địa 論luận 第đệ 〔# □# 〕# 婆bà 沙sa 七thất 十thập 五ngũ 。 順thuận 正chánh 理lý 四tứ 十thập 九cửu 等đẳng 也dã )# 。


一nhất 向hướng 趣thú 入nhập 。 不bất 退thoái 轉chuyển 地địa 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 九cửu 證chứng 得đắc 大đại 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 一nhất 向hướng 趣thú 入nhập 。 不bất 退thoái 轉chuyển 地địa 。 即tức 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 記ký 別biệt 時thời 。 一nhất 向hướng 不bất 退thoái 。 前tiền 七thất 地địa 中trung 。 猶do 有hữu 加gia 行hành 功công 用dụng 運vận 轉chuyển 。 未vị 得đắc 不bất 退thoái 。 無vô 功công 用dụng 道đạo 。 其kỳ 餘dư 諸chư 地địa 。 行hành 無vô 加gia 行hành 功công 用dụng 運vận 轉chuyển 。 一nhất 向hướng 趣thú 入nhập 。 不bất 退thoái 轉chuyển 地địa 。 (# 今kim 護hộ 法Pháp 宗tông 。 三tam 智trí 門môn 中trung 。 加gia 行hành 智trí 一nhất 向hướng 有hữu 漏lậu 。 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 。 一nhất 切thiết 不bất 行hành 。 又hựu 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 皆giai 不bất 現hiện 行hành 。 名danh 不bất 退thoái 地địa 。 後hậu 當đương 分phân 別biệt )# 又hựu 莊trang 嚴nghiêm 論luận 第đệ 十thập 卷quyển 。 云vân 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 。 品phẩm 類loại 有hữu 三tam 。 一nhất 未vị 成thành 不bất 退thoái 。 謂vị 信tín 行hành 地địa 。 二nhị 已dĩ 成thành 不bất 退thoái 。 謂vị 初Sơ 地Địa 至chí 七Thất 地Địa 。 三tam 極cực 成thành 不bất 退thoái 。 謂vị 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 。 般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 經kinh 。 菩Bồ 提Đề 資tư 粮# 論luận 。 佛Phật 地địa 第đệ 六lục 。 皆giai 說thuyết 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 。 名danh 不bất 退thoái 地địa 。 恐khủng 繁phồn 不bất 述thuật 。


息tức 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 災tai 橫hoạnh 。 地địa 而nhi 現hiện 在tại 前tiền 。


釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 第đệ 十thập 釋thích 其kỳ 業nghiệp 大đại 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 息tức 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 內nội 外ngoại 苦khổ 惱não 逼bức 迫bách 。 地địa 位vị 現hiện 前tiền 。 此thử 地địa 中trung 有hữu 大đại 悲bi 大đại 慈từ 。 由do 此thử 二nhị 種chủng 能năng 息tức 一nhất 切thiết 。 內nội 病bệnh 等đẳng 苦khổ 。 外ngoại 貪tham 等đẳng 惱não 。 之chi 所sở 逼bức 迫bách 。 此thử 二nhị 多đa 作tác 。 有hữu 情tình 利lợi 樂lạc 。 故cố 得đắc 此thử 者giả 。 名danh 為vi 業nghiệp 大đại 。 佛Phật 地địa 論luận 云vân 。 災tai 橫hoạnh 即tức 道đạo 惑hoặc 所sở 發phát 業nghiệp 及cập 所sở 得đắc 果quả 。 梁lương 朝triêu 論luận 云vân 。 三tam 界giới 苦Khổ 諦Đế 。 名danh 一nhất 切thiết 災tai 橫hoạnh 。 上thượng 來lai 以dĩ 約ước 九cửu 德đức 及cập 業nghiệp 釋thích 經kinh 十thập 句cú 訖ngật 。 第đệ 二nhị 復phục 次thứ 。 約ước 十Thập 地Địa 行hành 故cố 。 配phối 經kinh 十thập 句cú 。 故cố 親thân 光quang 云vân 。


復phục 次thứ 皆giai 住trụ 大Đại 乘Thừa 者giả 。 謂vị 住trụ 初Sơ 地Địa 。 證chứng 得đắc 遍biến 滿mãn 真chân 法Pháp 界Giới 時thời 。 初sơ 得đắc 真chân 實thật 大Đại 乘Thừa 法Pháp 故cố 。 名danh 住trụ 大Đại 乘Thừa 。 遊du 大Đại 乘Thừa 法Pháp 者giả 。 謂vị 第đệ 二nhị 地địa 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 三Tam 聚Tụ 戒Giới 故cố 。 大Đại 乘Thừa 行hành 法pháp 。 即tức 三Tam 聚Tụ 戒Giới 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 心tâm 平bình 等đẳng 者giả 。 謂vị 第đệ 三tam 地địa 得đắc 諸chư 勝thắng 定định 發phát 四tứ 無vô 量lượng 。 平bình 等đẳng 利lợi 樂lạc 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 離ly 諸chư 分phân 別biệt 等đẳng 者giả 。 謂vị 第đệ 四tứ 地địa 。 得đắc 三Tam 十Thập 七Thất 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 離ly 諸chư 分phân 別biệt 。 及cập 不bất 分phân 別biệt 。 種chủng 種chủng 分phân 別biệt 。 諸chư 分phân 別biệt 者giả 。 即tức 見kiến 所sở 斷đoạn 分phân 別biệt 我ngã 見kiến 。 初Sơ 地Địa 已dĩ 離ly 。 不bất 分phân 別biệt 者giả 。 即tức 修tu 所sở 斷đoạn 俱câu 生sanh 我ngã 見kiến 。 此thử 地địa 中trung 。 離ly 即tức 此thử 二nhị 種chủng 。 相tương 應ứng 諸chư 法Pháp 。 名danh 種chủng 種chủng 分phân 別biệt 。 行hành 解giải 異dị 故cố 。 雖tuy 前tiền 後hậu 離ly 。 盡tận 處xứ 總tổng 說thuyết 。 如như 第đệ 四tứ 定định 說thuyết 離ly 苦khổ 根căn 。 如như 第đệ 三tam 果quả 離ly 下hạ 分phần/phân 結kết 。 有hữu 義nghĩa 。 此thử 地địa 。 第đệ 七thất 識thức 中trung 俱câu 生sanh 煩phiền 惱não 。 一nhất 切thiết 遠viễn 離ly 。 有hữu 義nghĩa 。 此thử 地địa 。 第đệ 六lục 識thức 中trung 。 俱câu 生sanh 我ngã 見kiến 。 一nhất 切thiết 遠viễn 離ly 。 非phi 第đệ 七thất 識thức 。 以dĩ 七thất 地địa 來lai 。 猶do 有hữu 微vi 細tế 煩phiền 惱não 現hiện 行hành 。 若nhược 無vô 第đệ 七thất 。 應ưng 無vô 染nhiễm 依y 。 應ưng 不bất 似tự 五ngũ 。 第đệ 七thất 細tế 惑hoặc 。 若nhược 已dĩ 遠viễn 離ly 。 五ngũ 六lục 七thất 地địa 。 六lục 識thức 麤thô 惑hoặc 應ưng 不bất 現hiện 行hành 。 即tức 違vi 瑜du 伽già 解giải 深thâm 密mật 說thuyết 。 又hựu 如như 二Nhị 乘Thừa 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 第đệ 七thất 識thức 或hoặc 俱câu 。 六lục 識thức 中trung 最tối 細tế 煩phiền 惱não 。 一nhất 時thời 俱câu 斷đoạn 。 云vân 何hà 此thử 中trung 。 先tiên 離ly 第đệ 七thất 。 微vi 細tế 煩phiền 惱não 。 後hậu 離ly 六lục 識thức 麤thô 煩phiền 惱não 耶da 。 是thị 故cố 四tứ 地địa 得đắc 無vô 我ngã 智trí 。 滅diệt 意ý 識thức 中trung 俱câu 生sanh 我ngã 見kiến 。 未vị 離ly 第đệ 七thất 微vi 細tế 煩phiền 惱não 。 及cập 六lục 識thức 中trung 餘dư 修tu 斷đoạn 惑hoặc 。 此thử 說thuyết 伏phục 難nạn/nan 。 非phi 是thị 永vĩnh 滅diệt 。 其kỳ 第đệ 十Thập 地Địa 金kim 剛cang 心tâm 時thời 。 方phương 頓đốn 滅diệt 修tu 斷đoạn 種chủng 故cố 。 摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 。 眾chúng 魔ma 怨oán 歒địch 者giả 。 謂vị 第đệ 五ngũ 地địa 。 觀quán 四tứ 聖Thánh 諦Đế 。 皆giai 平bình 等đẳng 性tánh 。 摧tồi 伏phục 執chấp 取thủ 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 差sai 別biệt 魔ma 怨oán 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 所sở 有hữu 作tác 意ý 者giả 。 謂vị 第đệ 六lục 地địa 。 觀quán 十thập 二nhị 支chi 染nhiễm 淨tịnh 緣duyên 起khởi 。 皆giai 平bình 等đẳng 性tánh 。 遠viễn 離ly 二Nhị 乘Thừa 厭yếm 患hoạn 雜tạp 染nhiễm 欣hân 樂nhạo 清thanh 淨tịnh 。 繫hệ 念niệm 分phân 別biệt 。 廣quảng 大đại 法Pháp 味vị 。 喜hỷ 樂lạc 所sở 持trì 者giả 。 謂vị 第đệ 七thất 地địa 。 證chứng 無vô 相tướng 理lý 。 於ư 空không 智trí 有hữu 勝thắng 行hành 。 受thọ 大đại 法Pháp 樂lạc 。 超siêu 五ngũ 怖bố 畏úy 因nhân 。 名danh 超siêu 五ngũ 怖bố 。 五ngũ 怖bố 畏úy 果quả 。 初Sơ 地Địa 已dĩ 離ly 。 一nhất 向hướng 趣thú 入nhập 。 不bất 退thoái 轉chuyển 位vị 者giả 。 謂vị 第đệ 九cửu 地địa 。 決quyết 定định 趣thú 入nhập 第đệ 十thập 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 行hành 圓viên 滿mãn 。 不bất 退thoái 轉chuyển 位vị 。 息tức 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 者giả 。 謂vị 第đệ 十Thập 地Địa 。 得đắc 大đại 法Pháp 身thân 。 起khởi 大đại 悲bi 雲vân 。 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 。 息tức 除trừ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 苦khổ 。 惱não 所sở 逼bức 迫bách 事sự 。 第đệ 三tam 十thập 度độ 。 第đệ 四tứ 十thập 願nguyện 。 配phối 經kinh 十thập 句cú 。 如như 應ưng 配phối 釋thích 。 十thập 度độ 十thập 願nguyện 。 如như 第đệ 四tứ 卷quyển 經kinh 記ký 中trung 釋thích 。


其kỳ 名danh 曰viết 。 解Giải 甚Thậm 深Thâm 義Nghĩa 密Mật 意Ý 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如Như 理Lý 請Thỉnh 問Vấn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 法pháp 誦tụng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善Thiện 清Thanh 淨Tịnh 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 廣Quảng 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 德Đức 本Bổn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 勝thắng 義nghĩa 王vương 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 三tam 就tựu 勝thắng 列liệt 名danh 。 略lược 辨biện 三tam 義nghĩa 。 一nhất 釋thích 名danh 字tự 。 二nhị 說thuyết 十thập 所sở 由do 。 三tam 問vấn 答đáp 分phân 別biệt 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 言ngôn 釋thích 名danh 者giả 。 自tự 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 通thông 。 二nhị 別biệt 。 言ngôn 通thông 名danh 者giả 。 如như 瑜du 伽già 論luận 四tứ 十thập 六lục 云vân 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 德đức 假giả 名danh 。 有hữu 十thập 六lục 種chủng 。 所sở 謂vị 名danh 為vi 。 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 埵Đóa 。 乃nãi 至chí 十thập 六lục 。 名danh 為vi 法Pháp 師sư 。 顯hiển 揚dương 第đệ 八bát 亦diệc 同đồng 瑜du 伽già 。 莊trang 嚴nghiêm 十thập 二nhị 卷quyển 。 名danh 雖tuy 少thiểu 異dị 。 意ý 況huống 大đại 同đồng 。 又hựu 莊trang 嚴nghiêm 云vân 。 此thử 十thập 六lục 名danh 。 皆giai 依y 義nghĩa 立lập 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 總tổng 有hữu 此thử 名danh 。 若nhược 人nhân 聞văn 有hữu 此thử 名danh 應ưng 知tri 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 解giải 云vân 。 今kim 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 者giả 。 即tức 通thông 名danh 中trung 。 初sơ 二nhị 號hiệu 也dã 。 釋thích 義nghĩa 如như 前tiền 。 (# 十thập 六lục 名danh 者giả 。 一nhất 名danh 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 二nhị 名danh 摩Ma 訶Ha 薩Tát 埵Đóa 。 三tam 名danh 成thành 就tựu 覺giác 慧tuệ 。 四tứ 名danh 最tối 上thượng 照chiếu 明minh 。 五ngũ 名danh 最tối 勝thắng 真chân 子tử 。 亦diệc 名danh 最tối 勝thắng 之chi 子tử 。 六lục 名danh 最tối 勝thắng 住trụ 持trì 。 亦diệc 名danh 最tối 勝thắng 所sở 依y 。 七thất 名danh 普phổ 能năng 降hàng 伏phục 。 亦diệc 名danh 最tối 勝thắng 所sở 使sử 。 八bát 名danh 最tối 勝thắng 萌manh 芽nha 。 九cửu 名danh 勇dũng 健kiện 。 亦diệc 名danh 猛mãnh 健kiện 。 十thập 名danh 最tối 勝thắng 聖thánh 。 亦diệc 名danh 上thượng 軌quỹ 範phạm 師sư 。 十thập 一nhất 名danh 商thương 主chủ 。 十thập 二nhị 名danh 具cụ 大đại 名danh 稱xưng 。 十thập 三tam 名danh 憐lân 愍mẫn 。 亦diệc 名danh 成thành 就tựu 慈từ 悲bi 。 十thập 四tứ 名danh 大đại 福phước 。 十thập 五ngũ 名danh 自tự 在tại 。 亦diệc 名danh 富phú 自tự 在tại 。 十thập 六lục 名danh 法Pháp 師sư )# 言ngôn 別biệt 名danh 者giả 。 如như 後hậu 廣quảng 釋thích 。 等đẳng 者giả 。 等đẳng 取thủ 其kỳ 餘dư 無vô 量lượng 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 者giả 。 謂vị 十thập 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 此thử 眾chúng 中trung 。 最tối 第đệ 一nhất 故cố 。 名danh 為vi 上thượng 首thủ 。 故cố 佛Phật 地địa 云vân 。 妙Diệu 生Sanh 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 此thử 眾chúng 中trung 。 最tối 第đệ 一nhất 故cố 。 名danh 為vi 上thượng 首thủ 。 說thuyết 十thập 意ý 者giả 。 有hữu 其kỳ 三tam 。 義nghĩa 第đệ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 初sơ 解giải 釋thích 甚thậm 深thâm 義nghĩa 故cố 。 次thứ 三tam 菩Bồ 薩Tát 。 各các 問vấn 勝thắng 義nghĩa 一nhất 種chủng 相tương/tướng 故cố 。 後hậu 六lục 菩Bồ 薩Tát 。 各các 問vấn 一nhất 品phẩm 差sai 別biệt 義nghĩa 故cố 。 故cố 唯duy 列liệt 十thập 。 又hựu 解giải 。 為vi 存tồn 略lược 故cố 。 但đãn 說thuyết 十thập 也dã 。 如như 佛Phật 地địa 論luận 第đệ 二nhị 卷quyển 云vân 。 此thử 經Kinh 略lược 故cố 。 唯duy 列liệt 一nhất 名danh 。 所sở 餘dư 眾chúng 會hội 。 但đãn 舉cử 其kỳ 數số 。 結kết 集tập 法pháp 者giả 意ý 在tại 略lược 故cố 。 又hựu 智Trí 度Độ 論luận 第đệ 七thất 卷quyển 云vân 。 問vấn 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 甚thậm 多đa 。 何hà 以dĩ 獨độc 說thuyết 二nhị 十thập 二nhị 種chủng 。 菩Bồ 薩Tát 名danh 字tự 。


答đáp 曰viết 。

菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 。 說thuyết 不bất 可khả 盡tận 。 若nhược 都đô 說thuyết 者giả 。 文văn 字tự 難nạn/nan 載tái 。


復phục 次thứ 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 過quá 二nhị 種chủng 。 所sở 謂vị 在tại 家gia 。 出xuất 家gia 。 此thử 方phương 。 他tha 方phương 。 在tại 家gia 謂vị 颰bạt 陀đà 羅la 等đẳng 。 出xuất 家gia 謂vị 妙diệu 德đức 等đẳng 。 此thử 方phương 謂vị 慈Từ 氏Thị 等đẳng 。 他tha 方phương 謂vị 觀quán 音âm 等đẳng 。 若nhược 說thuyết 此thử 二nhị 。 當đương 知tri 一nhất 切thiết 。 都đô 已dĩ 攝nhiếp 盡tận 。 問vấn 。 解giải 節tiết 經Kinh 云vân 。 彌Di 勒Lặc 觀quán 音âm 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 皆giai 是thị 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 與dữ 最tối 後hậu 身thân 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 答đáp 。 薩tát 婆bà 多đa 宗tông 。 如như 彌Di 勒Lặc 等đẳng 。 覩Đổ 史Sử 多Đa 天Thiên 身thân 。 名danh 為vi 一nhất 生sanh 。 生sanh 人nhân 中trung 成thành 佛Phật 身thân 者giả 。 名danh 最tối 後hậu 身thân 。 故cố 俱câu 舍xá 論luận 第đệ 十thập 一nhất 云vân 。 覩Đổ 史Sử 多Đa 天Thiên 。 一Nhất 生Sanh 所Sở 繫Hệ 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 最tối 後hậu 身thân 。 必tất 無vô 中trung 夭yểu 。 順thuận 正chánh 理lý 論luận 第đệ 三tam 十thập 一nhất 亦diệc 同đồng 俱câu 舍xá 。 (# 問vấn 。 理lý 應ưng 覩đổ 史sử 。 經kinh 無vô 量lượng 生sanh 。 如như 何hà 但đãn 說thuyết 名danh 一nhất 生sanh 耶da 。 若nhược 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 唯duy 一nhất 生sanh 者giả 。 如như 何hà 會hội 釋thích 大đại 婆bà 沙sa 等đẳng 。 此thử 義nghĩa 難nạn/nan 更cánh 須tu 思tư )# 今kim 依y 大Đại 乘Thừa 。 諸chư 教giáo 不bất 同đồng 。 自tự 有hữu 聖thánh 教giáo 。 唯duy 說thuyết 天thiên 身thân 名danh 為vi 一nhất 生sanh 。 如như 大đại 般Bát 若Nhã 第đệ 七thất 卷quyển 云vân 。 一Nhất 生Sanh 所Sở 繫Hệ 。 覩đổ 史sử 天thiên 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 有hữu 聖thánh 教giáo 。 唯duy 說thuyết 天thiên 身thân 名danh 最tối 後hậu 。 如như 佛Phật 地địa 論luận 第đệ 五ngũ 卷quyển 云vân 。 覩Đổ 史Sử 多Đa 天Thiên 。 後hậu 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 中trung 教giáo 化hóa 。 自tự 有hữu 聖thánh 教giáo 。 唯duy 說thuyết 天thiên 身thân 。 名danh 為vi 一nhất 生sanh 及cập 最tối 後hậu 生sanh 。 如như 菩Bồ 提Đề 資tư 粮# 論luận 第đệ 一nhất 卷quyển 云vân 。 一Nhất 生Sanh 所Sở 繫Hệ 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 兜Đâu 率Suất 陀đà 。 最tối 後hậu 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 兜Đâu 率Suất 陀đà 。 自tự 有hữu 聖thánh 教giáo 。 唯duy 說thuyết 人nhân 身thân 名danh 為vi 一nhất 生sanh 。 如như 解giải 節tiết 經kinh 等đẳng 。 觀quán 音âm 文Văn 殊Thù 名danh 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 自tự 有hữu 聖thánh 教giáo 。 唯duy 說thuyết 人nhân 身thân 名danh 最tối 後hậu 生sanh 。 如như 瑜du 伽già 四tứ 十thập 八bát 云vân 。 最tối 後hậu 生sanh 者giả 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 於ư 此thử 生sanh 中trung 。 能năng 現hiện 等đẳng 覺giác 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 具cụ 說thuyết 如như 彼bỉ 。 自tự 有hữu 聖thánh 教giáo 。 唯duy 說thuyết 人nhân 身thân 。 名danh 為vi 一nhất 生sanh 及cập 最tối 後hậu 生sanh 。 如như 智Trí 度Độ 論luận 第đệ 四tứ 十thập 云vân 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 者giả 。 或hoặc 以dĩ 相tương 知tri 。 如như 阿A 私Tư 陀Đà 仙Tiên 人Nhân 。 觀quán 其kỳ 身thân 相tướng 。 知tri 今kim 世thế 成thành 佛Phật 。 見kiến 食thực 乳nhũ 糜mi 。 知tri 今kim 日nhật 成thành 佛Phật 。 末mạt 後hậu 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 受thọ 惡ác 業nghiệp 報báo 。 現hiện 有hữu 魔ma 惱não 等đẳng 。 自tự 有hữu 聖thánh 教giáo 。 說thuyết 天thiên 名danh 一nhất 生sanh 。 說thuyết 人nhân 名danh 後hậu 有hữu 。 如như 瑜du 伽già 論luận 第đệ 四tứ 十thập 云vân 。 顯hiển 揚dương 第đệ 八bát 。 彼bỉ 云vân 。 一Nhất 生Sanh 所Sở 繫Hệ 者giả 。 此thử 生sanh 無vô 間gian 當đương 證chứng 無vô 上thượng 。 正chánh 等đẳng 菩Bồ 提Đề 。 最tối 後hậu 有hữu 者giả 。 謂vị 即tức 住trụ 此thử 生sanh 。 能năng 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 大đại 同đồng 薩tát 婆bà 多đa 。 然nhiên 說thuyết 天thiên 等đẳng 名danh 一nhất 生sanh 者giả 。 古cổ 來lai 相tương/tướng 傳truyền 。 自tự 有hữu 三tam 釋thích 。 一nhất 云vân 。 即tức 說thuyết 天thiên 身thân 名danh 為vi 一nhất 生sanh 。 人nhân 生sanh 即tức 是thị 後hậu 身thân 攝nhiếp 故cố 。 一nhất 云vân 。 說thuyết 人nhân 身thân 名danh 為vi 一nhất 生sanh 。 更cánh 受thọ 人nhân 生sanh 方phương 成thành 佛Phật 故cố 。 一nhất 云vân 。 人nhân 天thiên 合hợp 說thuyết 名danh 為vi 一nhất 生sanh 。 如như 說thuyết 七thất 生sanh 預dự 流lưu 果quả 等đẳng 。 合hợp 說thuyết 二nhị 生sanh 為vi 一nhất 生sanh 故cố 。 問vấn 。 若nhược 說thuyết 天thiên 身thân 名danh 一nhất 生sanh 者giả 。 智Trí 度Độ 論luận 說thuyết 如như 何hà 會hội 釋thích 。 故cố 智Trí 度Độ 論luận 三tam 十thập 八bát 云vân 。 三tam 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 唯duy 生sanh 兜Đâu 率Suất 。 解giải 云vân 。 據cứ 實thật 三tam 生sanh 。 謂vị 人nhân 生sanh 天thiên 生sanh 最tối 後hậu 生sanh 。 而nhi 說thuyết 天thiên 身thân 名danh 三tam 生sanh 者giả 。 三tam 中trung 一nhất 數số 。 故cố 說thuyết 三tam 生sanh 。 人nhân 身thân 已dĩ 受thọ 故cố 。 後hậu 身thân 成thành 佛Phật 故cố 。 是thị 故cố 不bất 說thuyết 。 人nhân 生sanh 後hậu 生sanh 名danh 三tam 生sanh 也dã 。 問vấn 。 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 可khả 言ngôn 補bổ 處xứ 。 如như 何hà 餘dư 者giả 稱xưng 補bổ 處xứ 耶da 。 答đáp 。 如như 智Trí 度Độ 論luận 第đệ 七thất 釋thích 云vân 。 除trừ 彌Di 勒Lặc 外ngoại 。 餘dư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 雖tuy 非phi 此thử 方phương 贊tán 補bổ 佛Phật 處xứ 。 於ư 十thập 方phương 國quốc 。 皆giai 補bổ 佛Phật 處xứ 。 故cố 稱xưng 補bổ 處xứ 。 問vấn 。 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 理lý 應ưng 多đa 生sanh 。 如như 何hà 說thuyết 言ngôn 天thiên 一nhất 生sanh 耶da 。 答đáp 。 據cứ 實thật 多đa 生sanh 。 同đồng 是thị 天thiên 故cố 。 名danh 為vi 一nhất 生sanh 。 問vấn 。 若nhược 爾nhĩ 。 便tiện 違vi 智Trí 度Độ 論luận 說thuyết 。 故cố 第đệ 四tứ 云vân 。 下hạ 天thiên 壽thọ 短đoản 。 佛Phật 未vị 出xuất 時thời 。 命mạng 已dĩ 終chung 故cố 。 上thượng 天thiên 壽thọ 長trường/trưởng 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 命mạng 始thỉ 終chung 故cố 。 兜Đâu 率Suất 天thiên 不bất 長trường 不bất 短đoản 。 佛Phật 出xuất 世thế 時thời 。 正chánh 相tương/tướng 會hội 故cố 。 補bổ 處xứ 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 生sanh 其kỳ 中trung 。 大đại 婆bà 沙sa 論luận 百bách 七thất 八bát 亦diệc 同đồng 智trí 論luận 。 (# 思tư )# 問vấn 。 一nhất 生sanh 者giả 。 依y 何hà 身thân 說thuyết 。 為vi 約ước 實thật 行hạnh 。 為vi 化hóa 相tương/tướng 耶da 。 答đáp 。 三Tam 身Thân 中trung 。 法Pháp 身thân 。 無vô 有hữu 補bổ 處xứ 之chi 義nghĩa 。 無vô 初sơ 後hậu 故cố 。 若nhược 受thọ 用dụng 身thân 。 自tự 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 自tự 受thọ 用dụng 。 雖tuy 無vô 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 處xứ 之chi 義nghĩa 。 而nhi 有hữu 贊tán 補bổ 初sơ 成thành 佛Phật 義nghĩa 。 故cố 瑜du 伽già 論luận 四tứ 十thập 六lục 云vân 。 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 一Nhất 生Sanh 所Sở 繫Hệ 。 二nhị 者giả 住trụ 最tối 後hậu 身thân 。 准chuẩn 此thử 實thật 行hạnh 。 於ư 理lý 無vô 違vi 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 據cứ 實thật 為vi 論luận 。 頓đốn 悟ngộ 菩Bồ 薩Tát 。 第đệ 十Thập 地Địa 中trung 。 變biến 易dị 生sanh 死tử 。 雖tuy 無vô 分phân 別biệt 。 前tiền 後hậu 異dị 熟thục 別biệt 盡tận 別biệt 生sanh 。 由do 二nhị 障chướng 種chủng 。 而nhi 有hữu 變biến 易dị 。 前tiền 後hậu 異dị 熟thục 別biệt 盡tận 別biệt 生sanh 。 由do 斯tư 亦diệc 有hữu 已dĩ 入nhập 等đẳng 覺giác 未vị 入nhập 等đẳng 覺giác 差sai 別biệt 義nghĩa 故cố 。 分phân 為vi 二nhị 種chủng 。 此thử 中trung 意ý 說thuyết 。 變biến 易dị 生sanh 死tử 。 由do 二nhị 障chướng 種chủng 子tử 力lực 故cố 。 數sác 數sác 生sanh 滅diệt 。 故cố 成thành 唯duy 識thức 云vân 。 前tiền 異dị 熟thục 既ký 盡tận 。 復phục 生sanh 餘dư 異dị 熟thục 。 不bất 同đồng 二Nhị 乘Thừa 。 無vô 煩phiền 惱não 障chướng 故cố 。 不bất 許hứa 前tiền 異dị 熟thục 盡tận 復phục 異dị 熟thục 生sanh 。 但đãn 言ngôn 延diên 命mệnh 令linh 受thọ 變biến 易dị 。 具cụ 說thuyết 如như 彼bỉ 。 二nhị 他tha 受thọ 用dụng 身thân 。 及cập 變biến 化hóa 身thân 。 皆giai 有hữu 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 之chi 義nghĩa 。 如như 彌di 陀đà 佛Phật 說thuyết 有hữu 父phụ 母mẫu 入nhập 涅Niết 槃Bàn 義nghĩa 。 由do 斯tư 觀quán 音âm 贊tán 補bổ 佛Phật 處xứ 。 名danh 為vi 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 。 然nhiên 彼bỉ 彌di 陀đà 自tự 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 為vi 地địa 上thượng 菩Bồ 薩Tát 所sở 現hiện 。 是thị 他tha 受thọ 用dụng 。 二nhị 為vi 地địa 前tiền 異dị 生sanh 二Nhị 乘Thừa 。 變biến 化hóa 身thân 攝nhiếp 。 問vấn 。 若nhược 爾nhĩ 。 漸tiệm 悟ngộ 應ưng 唯duy 一nhất 生sanh 。 無vô 別biệt 盡tận 別biệt 生sanh 故cố 。 解giải 云vân 。 如như 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 為vi 一nhất 生sanh 。 於ư 理lý 無vô 違vi 。 即tức 最tối 後hậu 身thân 為vi 一nhất 生sanh 故cố 。


解Giải 深Thâm 密Mật 經Kinh 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 一nhất
Giải Thâm Mật Kinh Sớ/sơ ♦ Hết quyển 1


Phiên âm: 14/5/2016 ◊ Cập nhật: 14/5/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9