法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 序tự


朝triêu 議nghị 大đại 夫phu 蘭lan 臺đài 侍thị 郎lang 隴# 西tây 李# 儼nghiễm 字tự 仲trọng 思tư 撰soạn


自tự 夫phu 六lục 爻hào 爰viên 起khởi 八bát 卦# 成thành 列liệt 。 肇triệu 有hữu 書thư 契khế 。 昭chiêu 乎hồ 訓huấn 典điển 。 鳳phượng 篆# 龍long 圖đồ 。 金kim 簡giản 玉ngọc 字tự 。 百bách 家gia 異dị 轍triệt 。 萬vạn 卷quyển 分phần/phân 區khu 。 雖tuy 理lý 究cứu 精tinh 微vi 言ngôn 殫đàn 物vật 範phạm 。 而nhi 紀kỷ 情tình 括quát 性tánh 。 未vị 出xuất 於ư 寰# 中trung 。 原nguyên 始thỉ 要yếu 終chung 。 詎cự 該cai 於ư 俗tục 外ngoại 。 亦diệc 有hữu 藏tạng 史sử 之chi 說thuyết 。 園viên 吏lại 之chi 談đàm 。 寶bảo 經kinh 浮phù 誕đản 。 錦cẩm 籍tịch 紆hu 怪quái 。 同đồng 鏤lũ 氷băng 而nhi 無vô 成thành 。 若nhược 書thư 空không 而nhi 匪phỉ 實thật 。 與dữ 夫phu 貫quán 華hoa 妙diệu 旨chỉ 寫tả 葉diệp 玄huyền 詞từ 。 二Nhị 乘Thừa 之chi 宏hoành 博bác 。 八bát 藏tạng 之chi 沈trầm 祕bí 。 競cạnh 以dĩ 淺thiển 深thâm 。 較giảo 其kỳ 優ưu 劣liệt 。 亦diệc 猶do 蟻nghĩ 垤điệt 之chi 小tiểu 。 比tỉ 峻tuấn 於ư 嵩tung 華hoa 。 牛ngưu 涔# 之chi 微vi 。 爭tranh 長trường/trưởng 於ư 江giang 漢hán 。 夫phu 其kỳ 顯hiển 了liễu 之chi 義nghĩa 。 隱ẩn 密mật 之chi 規quy 。 解giải 脫thoát 之chi 門môn 。 總tổng 持trì 之chi 苑uyển 。 前tiền 際tế 後hậu 際tế 。 並tịnh 契khế 真Chân 如Như 。 初sơ 心tâm 末mạt 心tâm 。 咸hàm 歸quy 正chánh 覺giác 。 導đạo 迷mê 生sanh 於ư 慾dục 海hải 。 情tình 塵trần 共cộng 心tâm 垢cấu 同đồng 消tiêu 。 引dẫn 窮cùng 子tử 於ư 慈từ 室thất 。 衣y 寶bảo 與dữ 髻kế 珠châu 雙song 至chí 。 化hóa 溢dật 恆Hằng 沙sa 之chi 境cảnh 。 功công 被bị 微vi 塵trần 之chi 劫kiếp 。 大đại 哉tai 至chí 矣hĩ 。 不bất 可khả 得đắc 而nhi 稱xưng 焉yên 。 洎kịp 偕giai 兩lưỡng 徵trưng 周chu 。 佩bội 日nhật 通thông 漢hán 。 蔡thái 愔# 西tây 涉thiệp 。 竺trúc 蘭lan 東đông 遊du 。 金kim 口khẩu 之chi 詞từ 。 寶bảo 臺đài 之chi 旨chỉ 。 盈doanh 縑kiêm 積tích 籀# 。 被bị 乎hồ 中trung 域vực 。 而nhi 卷quyển 軸trục 繁phồn 夥# 。 條điều 流lưu 深thâm 曠khoáng 。 實thật 相tướng 真chân 源nguyên 。 卒tuất 難nan 詳tường 覽lãm 。 暨kỵ 我ngã 皇hoàng 唐đường 造tạo 物vật 聖thánh 上thượng 君quân 臨lâm 。 玄huyền 教giáo 聿# 宣tuyên 。 緇# 徒đồ 充sung 合hợp 。 傳truyền 輝huy 寫tả 液dịch 。 照chiếu 潤nhuận 區khu 宇vũ 。 梵Phạm 響hưởng 讚tán 音âm 。 喝hát 咽yến/ế/yết 都đô 甸# 。 弘hoằng 宣tuyên 之chi 盛thịnh 。 指chỉ 喻dụ 難nạn/nan 極cực 。 屬thuộc 有hữu 西tây 明minh 寺tự 大đại 德đức 道đạo 世thế 法Pháp 師sư 字tự 玄huyền 惲# 。 是thị 釋thích 門môn 之chi 領lãnh 袖tụ 也dã 。 幼ấu 嶷# 聚tụ 砂sa 。 落lạc 飾sức 綵thải 衣y 之chi 歲tuế 。 慈từ 殷ân 接tiếp 蟻nghĩ 。 資tư 成thành 具cụ 受thọ 之chi 壇đàn 。 戒giới 品phẩm 圓viên 明minh 。 與dữ 吞thôn 珠châu 而nhi 等đẳng 護hộ 。 律luật 義nghĩa 精tinh 曉hiểu 。 隨tùy 照chiếu 鏡kính 而nhi 同đồng 欣hân 。 愛ái 慕mộ 大Đại 乘Thừa 。 洞đỗng 明minh 實thật 相tướng 。 爰viên 以dĩ 英anh 博bác 。 召triệu 居cư 西tây 明minh 。 遂toại 以dĩ 五ngũ 部bộ 餘dư 閑nhàn 。 三tam 藏tạng 遍biến 覽lãm 。 以dĩ 為vi 古cổ 今kim 綿miên 代đại 。 制chế 作tác 多đa 人nhân 。 雖tuy 雅nhã 趣thú 佳giai 詞từ 。 無vô 足túc 於ư 博bác 記ký 。 所sở 以dĩ 搴# 文văn 囿# 之chi 菁# 華hoa 。 嗅khứu 大đại 義nghĩa 之chi 瞻chiêm 蔔bặc 。 以dĩ 類loại 編biên 錄lục 。 號hiệu 曰viết 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 。 總tổng 一nhất 百bách 篇thiên 。 勒lặc 成thành 十thập 帙# 。 義nghĩa 豐phong 文văn 約ước 。 紐nữu 虞ngu 氏thị 之chi 博bác 要yếu 。 跡tích 宣tuyên 道đạo 鏡kính 。 晞# 祐hựu 上thượng 之chi 弘hoằng 明minh 。 其kỳ 言ngôn 以dĩ 美mỹ 。 其kỳ 道đạo 斯tư 著trước 。 舉cử 至chí 賾trách 而nhi 無vô 遺di 。 包bao 妙diệu 門môn 而nhi 必tất 盡tận 。 但đãn 文văn 繁phồn 則tắc 情tình 墮đọa 。 義nghĩa 略lược 則tắc 寡quả 聞văn 。 不bất 欲dục 虛hư 搆câu 浮phù 詞từ 。 假giả 盈doanh 卷quyển 軸trục 。 以dĩ 事sự 不bất 可khả 卻khước 。 文văn 翰hàn 似tự 多đa 。 披phi 覽lãm 日nhật 久cửu 。 還hoàn 知tri 其kỳ 要yếu 。 故cố 於ư 大đại 唐đường 總tổng 章chương 元nguyên 年niên 。 歲tuế 在tại 執chấp 徐từ 。 律luật 惟duy 沽cô 洗tẩy 。 三tam 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 。 纂toản 集tập 斯tư 畢tất 。 庶thứ 使sử 緝tập 玄huyền 詞từ 者giả 。 探thám 卷quyển 而nhi 得đắc 意ý 珠châu 。 軌quỹ 正Chánh 道Đạo 者giả 。 披phi 文văn 而nhi 飲ẩm 甘cam 露lộ 。 繹# 之chi 以dĩ 知tri 微vi 。 觀quán 之chi 而nhi 覩đổ 奧áo 。 與dữ 環hoàn 景cảnh 而nhi 齊tề 照chiếu 。 將tương 旋toàn 穹# 而nhi 共cộng 久cửu 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 一nhất
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 1

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


-# 劫kiếp 量lượng


-# 三tam 界giới


-# 日nhật 月nguyệt


-# 六lục 道đạo


-# 千thiên 佛Phật


-# 敬kính 佛Phật


-# 敬kính 法pháp


-# 敬kính 僧Tăng


-# 致trí 拜bái


-# 福phước 田điền


-# 歸quy 信tín


-# 士sĩ 女nữ


-# 入nhập 道đạo


-# 慚tàm 愧quý


-# 獎tưởng 道đạo


-# 說thuyết 聽thính


-# 見kiến 解giải


宿túc 命mạng


-# 至chí 誠thành


-# 神thần 異dị


-# 感cảm 通thông


-# 住trụ 持trì


-# 潛tiềm 遁độn


-# 妖yêu 怪quái


-# 變biến 化hóa


-# 眠miên 夢mộng


-# 興hưng 福phước


-# 攝nhiếp 念niệm


-# 發phát 願nguyện


法Pháp 服phục


-# 燃nhiên 燈đăng


-# 懸huyền 幡phan


-# 香hương 華hoa


-# 唄bối 讚tán


-# 敬kính 塔tháp


-# 伽già 藍lam


-# 舍xá 利lợi


供cúng 養dường


-# 受thọ 請thỉnh


輪Luân 王Vương


-# 君quân 臣thần


-# 納nạp 諫gián


-# 審thẩm 察sát


-# 思tư 慎thận


-# 儉kiệm 約ước


-# 懲# 過quá


-# 和hòa 順thuận


-# 誡giới 勗úc


-# 忠trung 孝hiếu


-# 不bất 孝hiếu


-# 報báo 恩ân


背bội 恩ân


-# 善thiện 友hữu


-# 惡ác 友hữu


-# 擇trạch 交giao


-# 眷quyến 屬thuộc


校giảo 量lượng


-# 機cơ 辯biện


-# 愚ngu 戇#


-# 詐trá 偽ngụy


-# 墮đọa 慢mạn


-# 破phá 邪tà


-# 富phú 貴quý


-# 貧bần 賤tiện


-# 債trái 負phụ


-# 諍tranh 訟tụng


-# 誣vu 謗báng


-# 祝chúc 術thuật


-# 祭tế 祀tự


占chiêm 相tướng


-# 祈kỳ 雨vũ


-# 園viên 菓quả


-# 漁ngư 獵liệp


-# 慈từ 悲bi


-# 放phóng 生sanh


-# 救cứu 厄ách


-# 怨oán 苦khổ


-# 業nghiệp 因nhân


-# 受thọ 報báo


-# 罪tội 福phước


-# 欲dục 蓋cái


-# 四tứ 生sanh


-# 十thập 使sử


-# 十thập 惡ác


六Lục 度Độ


-# 懺sám 悔hối


-# 受thọ 戒giới


-# 破phá 戒giới


-# 受thọ 齋trai


-# 破phá 齋trai


-# 賞thưởng 罰phạt


-# 利lợi 害hại


-# 酒tửu 肉nhục


-# 穢uế 濁trược


-# 病bệnh 苦khổ


-# 捨xả 身thân


-# 送tống 終chung


-# 法pháp 滅diệt


-# 雜tạp 要yếu


-# 傳truyền 記ký


劫kiếp 量lượng 篇thiên 第đệ 一nhất (# 劫kiếp 災tai 有hữu 二nhị 一nhất 小tiểu 二nhị 大đại )#


初sơ 明minh 小tiểu 三tam 災tai (# 此thử 有hữu 六lục 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 疫dịch 病bệnh 部bộ


-# 刀đao 兵binh 部bộ


-# 飢cơ 饉cận 部bộ


相tương 生sanh 部bộ


-# 對đối 除trừ 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 劫kiếp 者giả 。 蓋cái 是thị 紀kỷ 時thời 之chi 名danh 。 猶do 年niên 號hiệu 耳nhĩ 。 然nhiên 則tắc 時thời 無vô 別biệt 體thể 。 約ước 法pháp 而nhi 明minh 。 所sở 以dĩ 聖thánh 教giáo 弘hoằng 宣tuyên 多đa 所sở 攸du 載tái 者giả 。 雖tuy 非phi 理lý 觀quán 之chi 沖# 規quy 。 亦diệc 懲# 勸khuyến 之chi 幽u 旨chỉ 也dã 。 若nhược 迺nãi 涉thiệp 迷mê 津tân 於ư 曩nẵng 識thức 。 微vi 塵trần 之chi 數số 易dị 窮cùng 。 返phản 覺giác 路lộ 於ư 初sơ 心tâm 。 僧Tăng 祇kỳ 之chi 期kỳ 難nạn/nan 滿mãn 。 此thử 迷mê 悟ngộ 之chi 異dị 也dã 。 自tự 有hữu 無Vô 間Gián 獄Ngục 中trung 等đẳng 芥giới 城thành 。 而nhi 限hạn 命mạng 先tiên 行hành 。 天thiên 上thượng 儔trù 衣y 石thạch 。 以dĩ 受thọ 形hình 。 此thử 善thiện 惡ác 之chi 殊thù 也dã 。 至chí 若nhược 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 謂vị 俄nga 傾khuynh 為vi 百bách 齡linh 。 袈ca 裟sa 剎sát 土độ 將tương 永vĩnh 劫kiếp 以dĩ 浹# 日nhật 。 斯tư 染nhiễm 淨tịnh 之chi 別biệt 也dã 。 統thống 而nhi 言ngôn 之chi 。 不bất 過quá 大đại 小tiểu 。 大đại 小tiểu 之chi 內nội 各các 有hữu 三tam 焉yên 。 大đại 則tắc 水thủy 火hỏa 風phong 而nhi 為vi 災tai 。 小tiểu 則tắc 刀đao 饉cận 疫dịch 以dĩ 成thành 害hại 。 是thị 知tri 六lục 年niên 華hoa 觀quán 。 終chung 焚phần 煬# 於ư 沈trầm 灰hôi 。 千thiên 梵Phạm 瓊# 臺đài 。 卒thốt 漂phiêu 淪luân 於ư 驟sậu 雨vũ 。 加gia 復phục 診chẩn 候hậu 無vô 徵trưng 。 雩# 祈kỳ 失thất 効hiệu 。 霜sương 戈qua 接tiếp 刃nhận 。 星tinh 劍kiếm 交giao 鋒phong 。 酷khốc 毒độc 生sanh 人nhân 崩băng 亡vong 殆đãi 盡tận 。 恐khủng 三tam 界giới 而nhi 未vị 悟ngộ 。 嗟ta 六lục 道đạo 而nhi 悲bi 夫phu 。


疫dịch 病bệnh 部bộ 第đệ 二nhị


依y 智Trí 度Độ 論luận 。 云vân 何hà 名danh 為vi 劫kiếp 。


答đáp 曰viết 。

依y 西tây 梵Phạm 正chánh 音âm 名danh 為vi 劫kiếp 簸phả 颰bạt 陀đà 。 劫kiếp 簸phả 者giả (# 亦diệc 名danh 劫kiếp 波ba 。 秦tần 言ngôn 分phân 別biệt 時thời 節tiết )# 颰bạt 陀đà 者giả (# 秦tần 言ngôn 善thiện 有hữu 亦diệc 名danh 為vi 賢hiền 以dĩ 多đa 賢hiền 人nhân 出xuất 世thế 故cố 名danh 賢Hiền 劫Kiếp 也dã )# 。 又hựu 立lập 世thế 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 云vân 。 佛Phật 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 一nhất 小tiểu 劫kiếp 者giả 。 名danh 為vi 一nhất 劫kiếp 。 二nhị 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 亦diệc 名danh 一nhất 劫kiếp 。 四tứ 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 者giả 亦diệc 名danh 一nhất 劫kiếp 。 六lục 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 亦diệc 名danh 一nhất 劫kiếp 。 八bát 十thập 小tiểu 劫kiếp 名danh 一nhất 大đại 劫kiếp 。 云vân 何hà 一nhất 小tiểu 劫kiếp 名danh 為vi 一nhất 劫kiếp 。 是thị 時thời 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 比Bỉ 丘Khâu 住trụ 地địa 獄ngục 中trung 。 受thọ 異dị 熟thục 業nghiệp 報báo 。 佛Phật 說thuyết 住trụ 壽thọ 一nhất 劫kiếp 。 云vân 何hà 二nhị 十thập 。 小tiểu 劫kiếp 亦diệc 名danh 一nhất 劫kiếp 。 如như 梵Phạm 先tiên 行hành 天thiên 。 二nhị 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 是thị 其kỳ 壽thọ 量lượng 。 佛Phật 說thuyết 住trụ 壽thọ 一nhất 劫kiếp 。 云vân 何hà 四tứ 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 亦diệc 名danh 一nhất 劫kiếp 。 如như 梵Phạm 眾chúng 天thiên 壽thọ 量lượng 。 四tứ 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 佛Phật 說thuyết 住trụ 壽thọ 一nhất 劫kiếp 。 云vân 何hà 六lục 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 亦diệc 名danh 一nhất 劫kiếp 。 如như 大đại 梵Phạm 天Thiên 壽thọ 量lượng 。 六lục 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 佛Phật 說thuyết 住trụ 壽thọ 一nhất 劫kiếp 。 云vân 何hà 八bát 十thập 小tiểu 劫kiếp 名danh 一nhất 大đại 劫kiếp 。 佛Phật 說thuyết 劫kiếp 中trung 世thế 界giới 經Kinh 云vân 。 二nhị 十thập 小tiểu 劫kiếp 壞hoại 。 次thứ 經kinh 二nhị 十thập 小tiểu 劫kiếp 壞hoại 已dĩ 空không 。 次thứ 經kinh 二nhị 十thập 小tiểu 劫kiếp 起khởi 成thành 。 次thứ 經kinh 二nhị 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 起khởi 成thành 已dĩ 住trụ 。 是thị 二nhị 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 起khởi 成thành 已dĩ 住trụ 者giả 。 幾kỷ 多đa 已dĩ 過quá 幾kỷ 多đa 未vị 過quá 。 八bát 小tiểu 劫kiếp 已dĩ 過quá 。 十thập 一nhất 小tiểu 劫kiếp 未vị 來lai 。 第đệ 九cửu 一nhất 劫kiếp 現hiện 在tại 未vị 盡tận 。 此thử 第đệ 九cửu 一nhất 劫kiếp 。 幾kỷ 多đa 已dĩ 過quá 幾kỷ 多đa 未vị 來lai 。 未vị 來lai 定định 餘dư 六lục 百bách 九cửu 十thập 年niên 在tại (# 至chí 梁lương 末mạt 己kỷ 卯mão 年niên 翻phiên 此thử 經Kinh 為vi 斷đoạn )# 是thị 二nhị 十thập 小tiểu 劫kiếp 中trung 間gian 。 有hữu 三tam 小tiểu 災tai 次thứ 第đệ 輪luân 轉chuyển 。 一nhất 疾tật 疫dịch 災tai 。 二nhị 刀đao 兵binh 災tai 。 三tam 饑cơ 饉cận 災tai (# 此thử 三tam 小tiểu 災tai 諸chư 經kinh 論luận 列liệt 名danh 前tiền 後hậu 不bất 同đồng 。 若nhược 依y 長trường/trưởng 阿a 含hàm 中trung 阿a 含hàm 起khởi 世thế 等đẳng 。 初sơ 列liệt 刀đao 兵binh 次thứ 列liệt 饑cơ 饉cận 後hậu 列liệt 疫dịch 病bệnh 。 若nhược 依y 俱câu 舍xá 毘tỳ 曇đàm 婆bà 沙sa 論luận 等đẳng 。 初sơ 列liệt 刀đao 兵binh 次thứ 列liệt 疫dịch 病bệnh 後hậu 列liệt 饑cơ 饉cận 。 若nhược 依y 瑜du 伽già 對đối 法pháp 論luận 等đẳng 。 初sơ 列liệt 饑cơ 饉cận 後hậu 列liệt 刀đao 兵binh 。 若nhược 據cứ 年niên 月nguyệt 長trường 短đoản 次thứ 第đệ 依y 瑜du 伽già 對đối 法pháp 論luận 者giả 是thị 也dã )# 今kim 且thả 依y 立lập 世thế 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 云vân 。 此thử 即tức 第đệ 九cửu 中trung 。 即tức 當đương 第đệ 三tam 災tai 。 此thử 劫kiếp 由do 饑cơ 饉cận 故cố 盡tận 。


佛Phật 言ngôn 。

是thị 二nhị 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 世thế 界giới 起khởi 成thành 。 得đắc 住trụ 中trung 第đệ 一nhất 劫kiếp 。 小tiểu 災tai 起khởi 時thời 有hữu 大đại 疾tật 疫dịch 。 種chủng 種chủng 諸chư 病bệnh 。 一nhất 切thiết 皆giai 起khởi 。 剡# 浮phù 提đề 中trung 。 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 所sở 有hữu 人nhân 民dân 。 等đẳng 遭tao 大đại 疾tật 疫dịch 。 一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần 。 起khởi 瞋sân 惡ác 心tâm 。 損tổn 害hại 世thế 人nhân 。 壽thọ 命mạng 短đoản 促xúc 。 唯duy 住trụ 十thập 歲tuế 。 身thân 形hình 矬tọa 小tiểu 。 或hoặc 二nhị 搩kiệt 手thủ 。 或hoặc 三tam 搩kiệt 手thủ 。 於ư 其kỳ 自tự 量lượng 則tắc 八bát 搩kiệt 手thủ 。 所sở 可khả 資tư 食thực 稊đề 稗bại 為vi 上thượng 。 人nhân 髮phát 衣y 服phục 。 以dĩ 為vi 第đệ 一nhất 。 唯duy 有hữu 刀đao 仗trượng 。 以dĩ 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 是thị 時thời 諸chư 人nhân 。 不bất 行hành 正Chánh 法Pháp 。 非phi 法pháp 貪tham 著trước 邪tà 見kiến 等đẳng 業nghiệp 。 日nhật 夜dạ 生sanh 長trưởng 。 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 處xứ 處xứ 損tổn 人nhân 。 是thị 時thời 大đại 國quốc 王vương 種chủng 悉tất 皆giai 崩băng 亡vong 。 所sở 有hữu 國quốc 土thổ 。 次thứ 第đệ 空không 廢phế 。 唯duy 有hữu 小tiểu 郡quận 縣huyện 是thị 其kỳ 所sở 餘dư 。 相tương/tướng 去khứ 遼liêu 遠viễn 。 各các 在tại 一nhất 處xứ 。 如như 是thị 人nhân 者giả 。 疾tật 病bệnh 困khốn 苦khổ 。 無vô 人nhân 布bố 施thí 湯thang 藥dược 飲ẩm 食thực 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 壽thọ 命mạng 未vị 應ưng 盡tận 橫hoạnh 死tử 無vô 數số 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 疾tật 病bệnh 死tử 。 由do 行hành 惡ác 法pháp 。 得đắc 是thị 果quả 報báo 。 於ư 此thử 中trung 生sanh 。 劫kiếp 濁trược 而nhi 起khởi 。 捨xả 命mạng 已dĩ 後hậu 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。


時thời 一nhất 郡quận 縣huyện 次thứ 復phục 荒hoang 蕪# 。 唯duy 少thiểu 家gia 在tại 。 相tương/tướng 去khứ 轉chuyển 遠viễn 。 各các 在tại 一nhất 處xứ 。 疾tật 疫dịch 死tử 者giả 無vô 人nhân 送tống 埋mai 。 是thị 時thời 土thổ/độ 地địa 白bạch 骨cốt 所sở 覆phú 。 乃nãi 至chí 居cư 家gia 次thứ 第đệ 空không 盡tận 。 是thị 時thời 劫kiếp 末mạt 唯duy 七thất 日nhật 在tại 。 於ư 七thất 日nhật 中trung 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 遭tao 疫dịch 死tử 盡tận 。 設thiết 有hữu 在tại 者giả 各các 散tán 別biệt 處xứ 。


時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 合hợp 集tập 剡# 浮phù 提đề 內nội 男nam 女nữ 。 唯duy 餘dư 一nhất 萬vạn 留lưu 為vi 當đương 來lai 人nhân 種chủng 。 唯duy 此thử 萬vạn 人nhân 能năng 持trì 善thiện 行hành 。 諸chư 善thiện 鬼quỷ 神thần 。 欲dục 令linh 人nhân 種chủng 。 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 故cố 。 擁ủng 護hộ 是thị 人nhân 。 以dĩ 好hảo/hiếu 滋tư 味vị 令linh 入nhập 毛mao 孔khổng 。 以dĩ 業nghiệp 力lực 故cố 。 人nhân 種chủng 不bất 斷đoạn 。 過quá 七thất 日nhật 後hậu 。 是thị 大đại 疫dịch 病bệnh 一nhất 時thời 息tức 滅diệt 。 一nhất 切thiết 惡ác 鬼quỷ 。 皆giai 悉tất 捨xả 去khứ 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 。 應ưng 念niệm 所sở 須tu 天thiên 即tức 雨vũ 下hạ 。 陰âm 陽dương 調điều 和hòa 。 美mỹ 味vị 出xuất 生sanh 。 身thân 形hình 可khả 愛ái 。 安an 樂lạc 無vô 病bệnh 。 譬thí 如như 親thân 愛ái 久cửu 不bất 相tương 見kiến 。 忽hốt 得đắc 聚tụ 集tập 。 生sanh 喜hỷ 樂lạc 心tâm 。 共cộng 相tương 携huề 持trì 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 是thị 前tiền 劫kiếp 人nhân 壽thọ 命mạng 十thập 歲tuế 。 後hậu 劫kiếp 人nhân 民dân 從tùng 其kỳ 而nhi 生sanh 。 壽thọ 命mạng 最tối 長trường 。 二nhị 十thập 千thiên 歲tuế 。 如như 此thử 功công 德đức 。 自tự 然nhiên 得đắc 成thành 。 與dữ 善thiện 法Pháp 相tương 應ứng 。 身thân 口khẩu 意ý 善thiện 。 捨xả 壽thọ 命mạng 後hậu 。 生sanh 善thiện 道đạo 中trung 。 後hậu 天thiên 捨xả 命mạng 。 還hoàn 生sanh 人nhân 道đạo 。 自tự 然nhiên 賢hiền 善thiện 戒giới 品phẩm 具cụ 足túc 。 捨xả 壽thọ 已dĩ 後hậu 更cánh 生sanh 天thiên 道đạo 。 久cửu 久cửu 如như 是thị 。 初sơ 劫kiếp 中trung 間gian 疫dịch 病bệnh 窮cùng 盡tận 。 次thứ 第đệ 二nhị 劫kiếp 來lai 續tục 。 二nhị 十thập 千thiên 歲tuế 。 是thị 劫kiếp 中trung 間gian 第đệ 一nhất 壽thọ 量lượng 。 是thị 人nhân 從tùng 前tiền 二nhị 十thập 千thiên 歲tuế 人nhân 所sở 生sanh 。 神thần 力lực 自tự 在tại 。 資tư 生sanh 具cụ 足túc 。 壽thọ 命mạng 四tứ 十thập 千thiên 歲tuế 。 人nhân 天thiên 道đạo 生sanh 久cửu 久cửu 如như 是thị 。 說thuyết 名danh 第đệ 二nhị 劫kiếp 。 中trung 間gian 第đệ 二nhị 壽thọ 量lượng 四tứ 十thập 千thiên 歲tuế 。 資tư 生sanh 具cụ 足túc 。 壽thọ 命mạng 六lục 十thập 千thiên 歲tuế 。 久cửu 久cửu 如như 是thị 。 說thuyết 名danh 第đệ 三tam 劫kiếp 。 中trung 間gian 第đệ 三tam 壽thọ 量lượng 。 六lục 十thập 千thiên 歲tuế 。 從tùng 六lục 十thập 千thiên 歲tuế 。 至chí 八bát 十thập 千thiên 歲tuế 。 是thị 時thời 女nữ 年niên 五ngũ 百bách 歲tuế 。 爾nhĩ 乃nãi 行hành 嫁giá 。 是thị 時thời 諸chư 人nhân 。 唯duy 有hữu 七thất 病bệnh 。 謂vị 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 。 寒hàn 熱nhiệt 淫dâm 慾dục 飢cơ 老lão 等đẳng 。 如như 是thị 時thời 中trung 。 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 富phú 貴quý 豐phong 樂lạc 。 無vô 有hữu 怨oán 賊tặc 。 反phản 逆nghịch 盜đạo 竊thiết 。 村thôn 落lạc 次thứ 比tỉ 雞kê 鳴minh 相tương/tướng 聞văn 。 耕canh 種chúng 雖tuy 少thiểu 收thu 實thật 巨cự 多đa 。 衣y 服phục 財tài 寶bảo 稱xưng 意ý 具cụ 足túc 。 安an 坐tọa 受thọ 樂lạc 無vô 所sở 馳trì 求cầu 。 壽thọ 命mạng 八bát 十thập 千thiên 歲tuế 時thời 住trụ 阿a 僧tăng 祇kỳ 年niên 。 乃nãi 至chí 眾chúng 生sanh 。 未vị 起khởi 十thập 惡ác 從tùng 起khởi 十thập 惡ác 。 因nhân 此thử 百bách 年niên 則tắc 減giảm 十thập 歲tuế 。 次thứ 復phục 百bách 年niên 復phục 減giảm 十thập 歲tuế 。 次thứ 第đệ 漸tiệm 減giảm 至chí 餘dư 十thập 歲tuế 。 最tối 後hậu 十thập 歲tuế 住trụ 不bất 復phục 減giảm 。 長trường/trưởng 極cực 八bát 萬vạn 短đoản 至chí 十thập 年niên 。 若nhược 佛Phật 不bất 出xuất 世thế 次thứ 第đệ 如như 此thử 。 若nhược 佛Phật 出xuất 世thế 。 如như 正Chánh 法Pháp 住trụ 。 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 。 暫tạm 住trụ 不bất 減giảm 。 隨tùy 正Chánh 法Pháp 稍sảo 減giảm 壽thọ 命mạng 漸tiệm 減giảm 。


刀đao 兵binh 部bộ 第đệ 三tam


依y 立lập 世thế 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 云vân 。 佛Phật 說thuyết 一nhất 小tiểu 劫kiếp 者giả 。 名danh 為vi 一nhất 劫kiếp 。 如như 是thị 同đồng 前tiền 。 乃nãi 至chí 八bát 十thập 小tiểu 劫kiếp 名danh 大đại 劫kiếp 。 中trung 至chí 二nhị 十thập 小tiểu 劫kiếp 起khởi 成thành 。 住trụ 中trung 第đệ 二nhị 小tiểu 災tai 起khởi 由do 大đại 刀đao 兵binh 。 人nhân 壽thọ 十thập 歲tuế 時thời 。 三tam 毒độc 邪tà 見kiến 日nhật 夜dạ 生sanh 長trưởng 。 父phụ 母mẫu 兒nhi 子tử 。 兄huynh 弟đệ 眷quyến 屬thuộc 。 互hỗ 相tương 鬪đấu 諍tranh 。 何hà 況huống 他tha 人nhân 。 是thị 時thời 諸chư 人nhân 。 起khởi 鬪đấu 諍tranh 已dĩ 仍nhưng 相tương/tướng 手thủ 舞vũ 。 或hoặc 以dĩ 瓦ngõa 石thạch 刀đao 仗trượng 。 互hỗ 相tương 怖bố 畏úy 。 四tứ 方phương 諸chư 國quốc 。 互hỗ 相tương 伐phạt 討thảo 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 害hại 死tử 無vô 量lượng 。 如như 是thị 過quá 失thất 。 自tự 然nhiên 而nhi 生sanh 。 人nhân 行hành 不bất 善thiện 得đắc 是thị 果quả 報báo 。 於ư 此thử 中trung 生sanh 劫kiếp 濁trược 而nhi 起khởi 。 是thị 時thời 人nhân 家gia 一nhất 時thời 沒một 盡tận 。 縱túng/tung 有hữu 餘dư 殘tàn 。 各các 各các 分phân 散tán 。 是thị 時thời 劫kiếp 末mạt 餘dư 七thất 日nhật 在tại 。 於ư 七thất 日nhật 中trung 。 手thủ 執chấp 草thảo 木mộc 即tức 成thành 刀đao 仗trượng 。 由do 此thử 器khí 仗trượng 互hỗ 相tương 殘tàn 害hại 。 怖bố 畏úy 困khốn 死tử 。 是thị 時thời 諸chư 人nhân 。 怖bố 懼cụ 刀đao 仗trượng 逃đào 竄thoán 林lâm 藪tẩu 。 或hoặc 度độ 江giang 水thủy 隱ẩn 蔽tế 孤cô 洲châu 。 或hoặc 入nhập 坑khanh 窟quật 以dĩ 避tị 災tai 難nạn 。 或hoặc 時thời 相tương 見kiến 仍nhưng 各các 驚kinh 走tẩu 恐khủng 怖bố 失thất 心tâm 。 或hoặc 時thời 仆phó 地địa 。 譬thí 如như 麞chương 鹿lộc 遭tao 逢phùng 獵liệp 師sư 。 如như 是thị 七thất 日nhật 。 刀đao 兵binh 橫hoạnh 死tử 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 設thiết 有hữu 在tại 者giả 各các 散tán 別biệt 處xứ 。


時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 合hợp 集tập 剡# 浮phù 提đề 男nam 女nữ 。 唯duy 餘dư 一nhất 萬vạn 。 留lưu 為vi 當đương 來lai 人nhân 種chủng 。 於ư 是thị 時thời 中trung 。 皆giai 行hành 非phi 法pháp 。 唯duy 此thử 萬vạn 人nhân 能năng 行hành 善thiện 法Pháp 。 諸chư 善thiện 鬼quỷ 神thần 。 欲dục 令linh 人nhân 種chủng 。 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 故cố 。 擁ủng 護hộ 是thị 人nhân 。 以dĩ 好hảo/hiếu 滋tư 味vị 令linh 入nhập 毛mao 孔khổng 。 以dĩ 業nghiệp 力lực 故cố 。 於ư 劫kiếp 中trung 間gian 留lưu 人nhân 種chủng 子tử 自tự 然nhiên 不bất 斷đoạn 。 過quá 七thất 日nhật 後hậu 。 是thị 大đại 刀đao 兵binh 一nhất 時thời 息tức 滅diệt 。 一nhất 切thiết 惡ác 鬼quỷ 。 皆giai 悉tất 捨xả 去khứ 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 所sở 須tu 衣y 食thực 。 應ưng 念niệm 所sở 須tu 天thiên 即tức 雨vũ 下hạ 。 陰âm 陽dương 調điều 和hòa 。 美mỹ 味vị 出xuất 生sanh 。 身thân 形hình 可khả 愛ái 相tướng 好hảo 還hoàn 復phục 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 自tự 然nhiên 而nhi 起khởi 。 清thanh 涼lương 寂tịch 靜tĩnh 。 安an 樂lạc 無vô 病bệnh 。 慈từ 悲bi 心tâm 起khởi 無vô 惱não 害hại 意ý 。 互hỗ 得đắc 相tương 見kiến 。 生sanh 喜hỷ 樂lạc 心tâm 。 譬thí 如như 親thân 愛ái 久cửu 不bất 相tương 見kiến 。 忽hốt 得đắc 聚tụ 集tập 。 生sanh 喜hỷ 樂lạc 心tâm 。 共cộng 相tương 携huề 持trì 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 從tùng 其kỳ 十thập 歲tuế 展triển 轉chuyển 行hành 善thiện 。 生sanh 人nhân 天thiên 中trung 。 至chí 二nhị 十thập 千thiên 歲tuế 。 乃nãi 至chí 壽thọ 命mạng 。 八bát 十thập 千thiên 歲tuế 。 住trụ 阿a 僧tăng 祇kỳ 年niên 。 自tự 外ngoại 同đồng 前tiền 不bất 煩phiền 重trọng/trùng 述thuật 。


饑cơ 饉cận 部bộ 第đệ 四tứ


依y 立lập 世thế 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 云vân 。 從tùng 一nhất 小tiểu 劫kiếp 乃nãi 至chí 八bát 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 住trụ 劫kiếp 中trung 第đệ 三tam 劫kiếp 小tiểu 災tai 起khởi 時thời 。 由do 大đại 飢cơ 餓ngạ 災tai 欲dục 起khởi 時thời 。 由do 天thiên 亢kháng 旱hạn 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 遭tao 大đại 疾tật 疫dịch 。 一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần 。 起khởi 瞋sân 惡ác 心tâm 。 損tổn 害hại 世thế 人nhân 。 壽thọ 命mạng 短đoản 促xúc 。 唯duy 住trụ 十thập 歲tuế 。 身thân 形hình 短đoản 小tiểu 。 或hoặc 二nhị 三tam 搩kiệt 手thủ 。 所sở 食thực 稊đề 稗bại 。 人nhân 髮phát 為vi 衣y 猶do 為vi 上thượng 服phục 。 刀đao 仗trượng 自tự 嚴nghiêm 。 不bất 相tương 恭cung 敬kính 。 貧bần 窮cùng 困khốn 苦khổ 。 愚ngu 癡si 邪tà 見kiến 。 日nhật 夜dạ 生sanh 長trưởng 。 穀cốc 貴quý 飢cơ 饉cận 。 舍xá 羅la 柯kha 行hành 。 見kiến 他tha 資tư 糧lương 便tiện 往vãng 奪đoạt 食thực 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 餓ngạ 死tử 無vô 數số 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 生sanh 劫kiếp 濁trược 中trung 。 自tự 然nhiên 而nhi 起khởi 。 造tạo 作tác 惡ác 業nghiệp 。 天thiên 不bất 降giáng 雨vũ 。 四tứ 五ngũ 年niên 中trung 。 由do 大đại 旱hạn 故cố 覓mịch 生sanh 草thảo 菜thái 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 米mễ 穀cốc 。 一nhất 切thiết 禽cầm 獸thú 。 悉tất 取thủ 食thực 之chi 。 於ư 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 飢cơ 餓ngạ 死tử 者giả 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 郡quận 縣huyện 空không 盡tận 。 唯duy 少thiểu 家gia 在tại 。 相tương/tướng 去khứ 轉chuyển 遠viễn 。 不bất 行hành 正Chánh 法Pháp 。 三tam 毒độc 轉chuyển 盛thịnh 。 貧bần 窮cùng 困khốn 苦khổ 。 口khẩu 夜dạ 相tương 應ứng 是thị 時thời 六lục 七thất 年niên 間gian 。 天thiên 不bất 降giáng 雨vũ 。 由do 大đại 旱hạn 故cố 思tư 欲dục 見kiến 水thủy 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 飯phạn 食thực 。 是thị 劫kiếp 中trung 間gian 唯duy 七thất 日nhật 在tại 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 餓ngạ 死tử 無vô 數số 。 縱túng/tung 有hữu 在tại 者giả 各các 散tán 別biệt 處xứ 。


時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 合hợp 數số 剡# 浮phù 提đề 內nội 男nam 女nữ 大đại 小tiểu 。 共cộng 一nhất 萬vạn 人nhân 。 留lưu 為vi 當đương 來lai 人nhân 種chủng 。 人nhân 能năng 行hành 善thiện 。 諸chư 善thiện 鬼quỷ 神thần 。 欲dục 令linh 人nhân 種chủng 。 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 故cố 。 擁ủng 護hộ 是thị 人nhân 。 以dĩ 好hảo/hiếu 滋tư 味vị 令linh 入nhập 毛mao 孔khổng 。 以dĩ 業nghiệp 力lực 故cố 。 人nhân 種chủng 不bất 斷đoạn 。 過quá 七thất 日nhật 後hậu 。 是thị 飢cơ 餓ngạ 一nhất 時thời 息tức 滅diệt 。 一nhất 切thiết 惡ác 鬼quỷ 。 皆giai 悉tất 捨xả 去khứ 。 所sở 須tu 衣y 食thực 。 天thiên 即tức 雨vũ 下hạ 。 陰âm 陽dương 調điều 和hòa 。 美mỹ 味vị 出xuất 生sanh 。 身thân 形hình 可khả 愛ái 相tướng 好hảo 遂toại 復phục 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 自tự 然nhiên 而nhi 起khởi 。 清thanh 涼lương 寂tịch 靜tĩnh 。 安an 樂lạc 無vô 病bệnh 。 慈từ 悲bi 入nhập 心tâm 無vô 惱não 害hại 意ý 。 譬thí 如như 親thân 愛ái 久cửu 不bất 相tương 見kiến 。 忽hốt 得đắc 聚tụ 集tập 生sanh 喜hỷ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 心tâm 。 共cộng 相tương 携huề 持trì 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 從tùng 於ư 十thập 歲tuế 展triển 轉chuyển 行hành 善thiện 。 生sanh 人nhân 天thiên 中trung 。 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 。 至chí 二nhị 十thập 千thiên 歲tuế 。 乃nãi 至chí 八bát 十thập 千thiên 歲tuế 。 自tự 外ngoại 法pháp 因nhân 並tịnh 同đồng 初sơ 述thuật (# 依y 立lập 世thế 中trung 。 三tam 災tai 各các 經kinh 七thất 日nhật 。 若nhược 依y 餘dư 經kinh 論luận 說thuyết 飢cơ 饉cận 七thất 年niên 七thất 月nguyệt 七thất 日nhật 。 疫dịch 病bệnh 七thất 月nguyệt 七thất 日nhật 。 刀đao 兵binh 極cực 經kinh 七thất 日nhật )# 故cố 瑜du 伽già 論luận 云vân 。 謂vị 人nhân 壽thọ 三tam 十thập 歲tuế 時thời 。 方phương 始thỉ 建kiến 立lập 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 精tinh 妙diệu 飲ẩm 食thực 。 不bất 可khả 復phục 得đắc 。 唯duy 煎tiễn 煮chử 朽hủ 骨cốt 共cộng 為vi 讌# 會hội 。 若nhược 遇ngộ 得đắc 一nhất 粒lạp 稻đạo 麥mạch 粟túc 稗bại 等đẳng 子tử 。 重trọng/trùng 若nhược 末mạt 尼ni 珠châu 。 藏tạng 置trí 箱tương 篋khiếp 。 而nhi 守thủ 護hộ 之chi 。 彼bỉ 諸chư 有hữu 情tình 。 多đa 無vô 氣khí 勢thế 。 蹎điên 僵cương 在tại 地địa 不bất 復phục 能năng 起khởi 。 由do 飢cơ 儉kiệm 故cố 。 有hữu 情tình 之chi 類loại 。 亡vong 沒một 殆đãi 盡tận 。 如như 此thử 儉kiệm 災tai 經kinh 七thất 年niên 七thất 月nguyệt 七thất 日nhật 。 七thất 夜dạ 方phương 乃nãi 得đắc 過quá 。 彼bỉ 諸chư 有hữu 情tình 。 復phục 共cộng 聚tụ 集tập 起khởi 下hạ 厭yếm 離ly 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 壽thọ 不bất 退thoái 減giảm 儉kiệm 災tai 遂toại 息tức 。 又hựu 若nhược 人nhân 壽thọ 二nhị 十thập 歲tuế 時thời 。 本bổn 起khởi 厭yếm 患hoạn 今kim 乃nãi 退thoái 捨xả 。


爾nhĩ 時thời 多đa 有hữu 。 疫dịch 氣khí 瘴chướng 厲lệ 。 災tai 橫hoạnh 熱nhiệt 惱não 相tương 續tục 而nhi 生sanh 。 彼bỉ 諸chư 有hữu 情tình 。 遇ngộ 此thử 諸chư 病bệnh 。 多đa 悉tất 殞vẫn 沒một 。 如như 是thị 病bệnh 災tai 七thất 月nguyệt 七thất 日nhật 。 七thất 夜dạ 方phương 乃nãi 得đắc 過quá 。 彼bỉ 諸chư 有hữu 情tình 。 復phục 共cộng 聚tụ 集tập 起khởi 中trung 厭yếm 離ly 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 壽thọ 量lượng 無vô 減giảm 病bệnh 災tai 乃nãi 息tức 。 又hựu 人nhân 壽thọ 十thập 歲tuế 時thời 。 本bổn 起khởi 厭yếm 患hoạn 今kim 還hoàn 退thoái 捨xả 。


爾nhĩ 時thời 有hữu 情tình 。 展triển 轉chuyển 相tương 見kiến 。 各các 起khởi 猛mãnh 利lợi 。 殺sát 害hại 之chi 心tâm 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 隨tùy 執chấp 草thảo 木mộc 及cập 以dĩ 瓦ngõa 石thạch 。 皆giai 成thành 最tối 極cực 銳duệ 利lợi 刀đao 劍kiếm 。 更cánh 相tương 殘tàn 害hại 。 死tử 喪táng 終chung 盡tận 。 如như 是thị 刀đao 災tai 極cực 經kinh 七thất 日nhật 方phương 乃nãi 得đắc 過quá 。


相tương 生sanh 部bộ 第đệ 五ngũ


依y 中trung 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 過quá 去khứ 有hữu 輪Luân 王Vương 出xuất 世thế 。 名danh 曰viết 頂Đảnh 生Sanh 。 奉phụng 持trì 齋trai 法pháp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 國quốc 中trung 貧bần 者giả 出xuất 財tài 用dụng 給cấp 。 後hậu 經kinh 多đa 時thời 。 然nhiên 國quốc 中trung 有hữu 貧bần 窮cùng 者giả 。 不bất 能năng 出xuất 物vật 用dụng 給cấp 恤tuất 乏phạp 。 人nhân 轉chuyển 窮cùng 困khốn 。 因nhân 窮cùng 便tiện 盜đạo 他tha 物vật 。 其kỳ 主chủ 捕bộ 伺tứ 收thu 縛phược 。 送tống 詣nghệ 剎sát 利lợi 頂đảnh 生sanh 王vương 所sở 。 白bạch 曰viết 。 天thiên 王vương 。 此thử 人nhân 盜đạo 我ngã 物vật 。 願nguyện 天thiên 王vương 治trị 。 王vương 問vấn 彼bỉ 人nhân 曰viết 。 汝nhữ 實thật 盜đạo 耶da 。 彼bỉ 曰viết 。 實thật 盜đạo 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 貧bần 困khốn 故cố 。 若nhược 不bất 盜đạo 者giả 便tiện 無vô 自tự 濟tế 。 王vương 即tức 出xuất 財tài 。 而nhi 給cấp 與dữ 之chi 。 語ngữ 盜đạo 者giả 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 還hoàn 去khứ 。 後hậu 莫mạc 復phục 作tác 。 由do 斯tư 之chi 故cố 人nhân 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 等đẳng 亦diệc 應ưng 。 盜đạo 取thủ 他tha 物vật 。 於ư 是thị 各các 競cạnh 行hành 盜đạo 。 是thị 謂vị 因nhân 貧bần 無vô 物vật 不bất 能năng 給cấp 恤tuất 。 故cố 人nhân 轉chuyển 窮cùng 困khốn 因nhân 盜đạo 滋tư 甚thậm 。 故cố 彼bỉ 人nhân 壽thọ 轉chuyển 減giảm 。 形hình 色sắc 轉chuyển 惡ác 。 父phụ 壽thọ 八bát 萬vạn 歲tuế 。 子tử 壽thọ 四tứ 萬vạn 歲tuế 。 彼bỉ 人nhân 壽thọ 四tứ 萬vạn 歲tuế 。


時thời 有hữu 人nhân 復phục 盜đạo 送tống 王vương 。 王vương 聞văn 已dĩ 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 若nhược 我ngã 國quốc 中trung 有hữu 盜đạo 他tha 物vật 。 更cánh 出xuất 財tài 物vật 盡tận 給cấp 與dữ 者giả 如như 是thị 竭kiệt 藏tạng 盜đạo 遂toại 滋tư 甚thậm 。 我ngã 今kim 寧ninh 可khả 。 作tác 極cực 利lợi 刀đao 。 若nhược 我ngã 國quốc 中trung 有hữu 偷thâu 盜đạo 者giả 。 便tiện 收thu 捕bộ 取thủ 坐tọa 高cao 標tiêu 下hạ 斬trảm 截tiệt 其kỳ 頭đầu 。 作tác 此thử 念niệm 已dĩ 。 便tiện 勅sắc 行hành 之chi 。 於ư 後hậu 彼bỉ 人nhân 効hiệu 此thử 利lợi 刀đao 。 持trì 行hành 劫kiếp 物vật 。 捉tróc 彼bỉ 物vật 主chủ 截tiệt 斷đoạn 其kỳ 頭đầu 。 因nhân 貧bần 盜đạo 甚thậm 刀đao 殺sát 轉chuyển 增tăng 。 故cố 彼bỉ 人nhân 壽thọ 轉chuyển 減giảm 。 形hình 色sắc 轉chuyển 惡ác 。 父phụ 壽thọ 四tứ 萬vạn 歲tuế 。 子tử 壽thọ 二nhị 萬vạn 歲tuế 。 人nhân 壽thọ 二nhị 萬vạn 歲tuế 時thời 。


時thời 彼bỉ 盜đạo 者giả 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 王vương 若nhược 知tri 實thật 。 或hoặc 縛phược 鞭tiên 我ngã 。 或hoặc 擯bấn 罰phạt 錢tiền 。 或hoặc 貫quán 標tiêu 上thượng 。 我ngã 寧ninh 妄vọng 言ngôn 欺khi 誑cuống 王vương 耶da 。 念niệm 已dĩ 白bạch 王vương 。 我ngã 不bất 偷thâu 盜đạo 。 是thị 為vi 因nhân 貧bần 無vô 物vật 。 不bất 能năng 給cấp 恤tuất 盜đạo 殺sát 轉chuyển 增tăng 。 便tiện 妄vọng 言ngôn 兩lưỡng 舌thiệt 。 故cố 彼bỉ 人nhân 壽thọ 轉chuyển 減giảm 。 形hình 色sắc 轉chuyển 惡ác 。 父phụ 壽thọ 二nhị 萬vạn 歲tuế 。 子tử 壽thọ 一nhất 萬vạn 歲tuế 。 人nhân 壽thọ 一nhất 萬vạn 歲tuế 時thời 。 人nhân 便tiện 嫉tật 妬đố 邪tà 婬dâm 轉chuyển 增tăng 。 故cố 彼bỉ 人nhân 壽thọ 轉chuyển 減giảm 。 形hình 色sắc 轉chuyển 惡ác 。 父phụ 壽thọ 一nhất 萬vạn 歲tuế 。 子tử 壽thọ 五ngũ 千thiên 歲tuế 。 人nhân 壽thọ 五ngũ 千thiên 歲tuế 時thời 。 三tam 法pháp 轉chuyển 增tăng 。 非phi 法pháp 欲dục 惡ác 貪tham 邪tà 法pháp 。 故cố 父phụ 壽thọ 五ngũ 千thiên 歲tuế 。 子tử 壽thọ 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 歲tuế 。 人nhân 壽thọ 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 歲tuế 時thời 。 復phục 三tam 法pháp 轉chuyển 增tăng 。 兩lưỡng 舌thiệt 麁thô 言ngôn 綺ỷ 語ngữ 。 故cố 彼bỉ 壽thọ 轉chuyển 減giảm 形hình 色sắc 轉chuyển 惡ác 。 故cố 父phụ 壽thọ 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 歲tuế 。 子tử 壽thọ 千thiên 歲tuế 。 人nhân 壽thọ 千thiên 歲tuế 時thời 。 一nhất 法pháp 轉chuyển 增tăng 。 邪tà 見kiến 是thị 也dã 。 因nhân 一nhất 法pháp 增tăng 故cố 。 彼bỉ 人nhân 壽thọ 轉chuyển 減giảm 。 形hình 色sắc 轉chuyển 惡ác 。 父phụ 壽thọ 千thiên 歲tuế 。 子tử 壽thọ 五ngũ 百bách 歲tuế 。 人nhân 壽thọ 五ngũ 百bách 歲tuế 時thời 。 彼bỉ 人nhân 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 不bất 能năng 尊tôn 敬kính 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 。 不bất 行hành 順thuận 事sự 。 不bất 作tác 福phước 業nghiệp 。 不bất 見kiến 後hậu 世thế 罪tội 。 故cố 父phụ 壽thọ 五ngũ 百bách 歲tuế 。 子tử 壽thọ 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 歲tuế 。 或hoặc 二nhị 百bách 歲tuế 。 今kim 若nhược 長trường 壽thọ 。 或hoặc 壽thọ 百bách 歲tuế 。 或hoặc 不bất 啻# 者giả 。 佛Phật 復phục 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 曰viết 。 未vị 來lai 久cửu 時thời 。 人nhân 壽thọ 十thập 歲tuế 。 女nữ 生sanh 五ngũ 月nguyệt 。 即tức 便tiện 出xuất 嫁giá 。 人nhân 壽thọ 十thập 歲tuế 時thời 。 有hữu 穀cốc 名danh 稗bại 子tử 。 為vi 第đệ 一nhất 美mỹ 食thực 。 如như 今kim 糠khang 糧lương 以dĩ 為vi 上thượng 饌soạn 。 所sở 有hữu 蘇tô 油du 鹽diêm 蜜mật 甘cam 蔗giá 一nhất 切thiết 盡tận 沒một 。 唯duy 行hành 十thập 惡ác 業nghiệp 。 道đạo 者giả 為vi 人nhân 所sở 敬kính 。 都đô 未vị 有hữu 善thiện 。 母mẫu 於ư 其kỳ 子tử 極cực 有hữu 害hại 心tâm 。 子tử 亦diệc 於ư 母mẫu 極cực 有hữu 害hại 心tâm 。 父phụ 子tử 兄huynh 弟đệ 。 姊tỷ 妹muội 親thân 屬thuộc 。 展triển 轉chuyển 相tương 向hướng 有hữu 賊tặc 害hại 心tâm 。 猶do 如như 獵liệp 師sư 見kiến 彼bỉ 鹿lộc 已dĩ 極cực 有hữu 害hại 心tâm 。 人nhân 壽thọ 十thập 歲tuế 時thời 。 乃nãi 有hữu 七thất 日nhật 刀đao 兵binh 劫kiếp 盛thịnh 。 彼bỉ 若nhược 捉tróc 草thảo 即tức 化hóa 成thành 刀đao 。 若nhược 捉tróc 樵tiều 木mộc 亦diệc 化hóa 成thành 刀đao 。 以dĩ 此thử 刀đao 兵binh 。 各các 各các 相tương 殺sát 。 彼bỉ 於ư 七thất 日nhật 。 刀đao 兵binh 劫kiếp 過quá 七thất 日nhật 便tiện 止chỉ 。


爾nhĩ 時thời 亦diệc 有hữu 人nhân 。 生sanh 慚tàm 恥sỉ 羞tu 愧quý 厭yếm 惡ác 不bất 愛ái 。 彼bỉ 人nhân 七thất 日nhật 。 刀đao 兵binh 劫kiếp 時thời 。 便tiện 入nhập 山sơn 野dã 在tại 隱ẩn 處xứ 藏tạng 。 過quá 七thất 日nhật 已dĩ 。 則tắc 從tùng 山sơn 野dã 於ư 隱ẩn 處xứ 出xuất 。 更cánh 互hỗ 相tương 見kiến 生sanh 慈từ 愍mẫn 心tâm 。 極cực 相tương 愛ái 念niệm 。 猶do 如như 慈từ 母mẫu 。 唯duy 有hữu 一nhất 子tử 。 與dữ 久cửu 離ly 別biệt 遠viễn 來lai 相tương 見kiến 。 極cực 相tương 愛ái 念niệm 便tiện 作tác 是thị 語ngữ 。 諸chư 賢hiền 我ngã 今kim 相tương 見kiến 。 令linh 得đắc 安an 隱ẩn 。 我ngã 等đẳng 由do 坐tọa 生sanh 不bất 善thiện 心tâm 。 令linh 親thân 族tộc 死tử 盡tận 。 我ngã 等đẳng 寧ninh 可khả 。 共cộng 行hành 善thiện 法Pháp 離ly 斷đoạn 殺sát 業nghiệp 。 行hành 善thiện 法Pháp 已dĩ 。 壽thọ 便tiện 轉chuyển 增tăng 形hình 色sắc 轉chuyển 好hảo/hiếu 。 壽thọ 十thập 歲tuế 人nhân 生sanh 子tử 壽thọ 二nhị 十thập 。 壽thọ 二nhị 十thập 人nhân 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 若nhược 求cầu 善thiện 者giả 壽thọ 色sắc 轉chuyển 好hảo/hiếu 。 我ngã 等đẳng 應ưng 可khả 更cánh 增tăng 行hành 善thiện 共cộng 。 離ly 不bất 與dữ 取thủ 。 行hành 是thị 善thiện 已dĩ 壽thọ 便tiện 轉chuyển 增tăng 。 人nhân 生sanh 子tử 壽thọ 四tứ 十thập 歲tuế 。 復phục 離ly 邪tà 婬dâm 。 行hành 是thị 善thiện 已dĩ 壽thọ 色sắc 轉chuyển 好hảo/hiếu 。 人nhân 生sanh 子tử 壽thọ 八bát 十thập 歲tuế 。 復phục 離ly 妄vọng 言ngôn 。 行hành 是thị 善thiện 已dĩ 壽thọ 色sắc 轉chuyển 好hảo/hiếu 。 人nhân 生sanh 子tử 壽thọ 百bách 六lục 十thập 歲tuế 。 壽thọ 百bách 六lục 十thập 已dĩ 。 復phục 離ly 兩lưỡng 舌thiệt 。 行hành 是thị 善thiện 已dĩ 壽thọ 色sắc 轉chuyển 好hảo/hiếu 。 人nhân 生sanh 子tử 壽thọ 三tam 。 百bách 二nhị 十thập 歲tuế 。 復phục 離ly 麁thô 言ngôn 。 行hành 是thị 善thiện 已dĩ 壽thọ 色sắc 轉chuyển 好hảo/hiếu 。 人nhân 生sanh 子tử 壽thọ 六lục 百bách 四tứ 十thập 歲tuế 。 復phục 離ly 綺ỷ 語ngữ 。 行hành 是thị 善thiện 已dĩ 壽thọ 色sắc 轉chuyển 好hảo/hiếu 。 人nhân 生sanh 子tử 壽thọ 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 歲tuế 。 復phục 離ly 貪tham 疾tật 。 行hành 是thị 善thiện 已dĩ 壽thọ 色sắc 轉chuyển 好hảo/hiếu 。 人nhân 生sanh 子tử 壽thọ 五ngũ 千thiên 歲tuế 。 復phục 離ly 瞋sân 恚khuể 。 行hành 是thị 善thiện 已dĩ 壽thọ 色sắc 轉chuyển 好hảo/hiếu 。 人nhân 生sanh 子tử 壽thọ 一nhất 萬vạn 歲tuế 。 復phục 離ly 邪tà 見kiến 。 行hành 是thị 善thiện 已dĩ 壽thọ 色sắc 轉chuyển 好hảo/hiếu 。 人nhân 生sanh 子tử 壽thọ 二nhị 萬vạn 歲tuế 。 復phục 離ly 非phi 法pháp 欲dục 惡ác 貪tham 行hành 邪tà 法pháp 。 我ngã 等đẳng 寧ninh 可khả 。 離ly 此thử 三tam 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 行hành 是thị 善thiện 已dĩ 壽thọ 色sắc 轉chuyển 好hảo/hiếu 。 人nhân 生sanh 子tử 壽thọ 四tứ 萬vạn 歲tuế 。 壽thọ 四tứ 萬vạn 歲tuế 時thời 。 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 。 尊tôn 重trọng 恭cung 敬kính 。 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 。 奉phụng 行hành 順thuận 事sự 。 修tu 習tập 福phước 業nghiệp 。 見kiến 後hậu 世thế 罪tội 。 行hành 是thị 善thiện 已dĩ 。 人nhân 生sanh 子tử 壽thọ 八bát 萬vạn 歲tuế 。 人nhân 壽thọ 八bát 萬vạn 歲tuế 時thời 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 洲Châu 。 極cực 大đại 豐phong 樂lạc 多đa 有hữu 人nhân 民dân 。 村thôn 邑ấp 相tương 近cận 如như 雞kê 一nhất 飛phi 。 女nữ 年niên 五ngũ 百bách 歲tuế 。 乃nãi 當đương 出xuất 嫁giá 。 唯duy 有hữu 七thất 病bệnh 。 寒hàn 熱nhiệt 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 。 婬dâm 欲dục 飢cơ 渴khát 老lão 等đẳng 。 更cánh 無vô 餘dư 患hoạn 。


時thời 有hữu 王vương 名danh 螺loa 。 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 聰thông 明minh 智trí 慧tuệ 。 有hữu 四tứ 種chủng 軍quân 整chỉnh 御ngự 四tứ 天thiên 下hạ 。 七thất 寶bảo 千thiên 子tử 具cụ 足túc 。 端đoan 正chánh 勇dũng 猛mãnh 無vô 畏úy 。 能năng 伏phục 他tha 眾chúng 。 統thống 領lãnh 大đại 地địa 。 乃nãi 至chí 大đại 海hải 。 不bất 以dĩ 刀đao 仗trượng 。 以dĩ 法pháp 教giáo 令linh 令linh 得đắc 安an 樂lạc 。 餘dư 有hữu 疾tật 病bệnh 飢cơ 饉cận 作tác 法pháp 延diên 促xúc 並tịnh 皆giai 同đồng 前tiền )# 。


對đối 除trừ 部bộ 第đệ 六lục


依y 新tân 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 然nhiên 有hữu 聖thánh 言ngôn 說thuyết 彼bỉ 對đối 治trị 。 謂vị 若nhược 有hữu 能năng 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 持trì 不bất 殺sát 戒giới 。 於ư 未vị 來lai 生sanh 決quyết 定định 不bất 逢phùng 刀đao 兵binh 災tai 起khởi 。 若nhược 能năng 以dĩ 一nhất 訶ha 梨lê 怛đát 雞kê 菓quả 。 起khởi 殷ân 淨tịnh 心tâm 奉phụng 施thí 僧Tăng 眾chúng 。 於ư 當đương 來lai 世thế 。 決quyết 定định 不bất 逢phùng 疫dịch 病bệnh 災tai 起khởi 。 若nhược 能năng 以dĩ 一nhất 團đoàn 食thực 施thí 諸chư 有hữu 情tình 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 決quyết 定định 不bất 逢phùng 飢cơ 饉cận 災tai 時thời 。 問vấn 如như 是thị 三tam 災tai 餘dư 洲châu 有hữu 不phủ 。 答đáp 無vô 根căn 本bổn 災tai 而nhi 有hữu 相tương 似tự 。 謂vị 瞋sân 增tăng 盛thịnh 身thân 力lực 羸luy 劣liệt 數số 加gia 飢cơ 渴khát 。 此thử 說thuyết 二nhị 洲châu 。 北Bắc 拘Câu 盧Lô 洲Châu 。 亦diệc 無vô 罪tội 業nghiệp 而nhi 生sanh 彼bỉ 故cố 。 又hựu 彼bỉ 無vô 有hữu 瞋sân 增tăng 盛thịnh 故cố 。


述thuật 曰viết 。 眾chúng 生sanh 固cố 執chấp 無vô 思tư 悛# 革cách 。 慳san 貪tham 嫉tật 妬đố 。 惡ác 業nghiệp 逾du 盛thịnh 。 所sở 以dĩ 人nhân 情tình 嶮hiểm 阻trở 凶hung 毒độc 沿duyên 流lưu 。 令linh 入nhập 末Mạt 法Pháp 人nhân 物vật 俱câu 惡ác 。 所sở 有hữu 依y 正chánh 兩lưỡng 報báo 致trí 令linh 日nhật 夜dạ 衰suy 耗hao 。 故cố 付phó 法Pháp 藏tạng 經Kinh 云vân 。 阿a 恕thứ 伽già 王vương 自tự 為vi 僧Tăng 行hành 食thực 。


時thời 賓tân 頭đầu 盧lô 用dụng 蘇tô 澆kiêu 飯phạn 。 阿a 恕thứ 伽già 王vương 白bạch 言ngôn 。 大đại 聖thánh 。 蘇tô 性tánh 難nan 消tiêu 能năng 不bất 為vi 疾tật 。 尊tôn 者giả 答đáp 曰viết 。 不bất 為vi 患hoạn 也dã 。


何hà 以dĩ 故cố 。 佛Phật 在tại 時thời 水thủy 與dữ 今kim 蘇tô 等đẳng 。 是thị 故cố 食thực 之chi 終chung 不bất 成thành 病bệnh 。


爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者Giả 。 欲dục 驗nghiệm 斯tư 事sự 使sử 手thủ 入nhập 地địa 下hạ 至chí 四tứ 萬vạn 二nhị 千thiên 餘dư 里lý 。 即tức 取thủ 地địa 肥phì 而nhi 示thị 於ư 王vương 。 王vương 今kim 當đương 知tri 。 眾chúng 生sanh 薄bạc 福phước 。 肥phì 膩nị 之chi 味vị 皆giai 流lưu 入nhập 地địa 。 是thị 故cố 世thế 間gian 。 福phước 轉chuyển 衰suy 滅diệt 。 王vương 供cúng 養dường 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 而nhi 退thoái 。 良lương 由do 世Thế 尊Tôn 鞱# 光quang 未vị 盈doanh 百bách 年niên 尚thượng 有hữu 斯tư 徵trưng 。 況huống 今kim 向hướng 有hữu 二nhị 千thiên 。 豈khởi 有hữu 精tinh 味vị 。 故cố 瑜du 伽già 論luận 云vân 。 三tam 災tai 起khởi 時thời 。


爾nhĩ 時thời 有hữu 情tình 。 復phục 有hữu 三tam 種chủng 。 最tối 極cực 衰suy 損tổn 。 壽thọ 量lượng 衰suy 損tổn 。 依y 止chỉ 衰suy 損tổn 。 資tư 具cụ 衰suy 損tổn 。 壽thọ 量lượng 衰suy 損tổn 者giả 。 所sở 謂vị 壽thọ 量lượng 極cực 至chí 十thập 歲tuế 。 依y 止chỉ 衰suy 損tổn 者giả 。 謂vị 其kỳ 身thân 量lượng 極cực 至chí 一nhất 搩kiệt 手thủ 。 或hoặc 復phục 一nhất 握ác 。 資tư 具cụ 衰suy 損tổn 者giả 。


爾nhĩ 時thời 有hữu 情tình 。 唯duy 以dĩ 粟túc 稗bại 為vi 食thực 中trung 第đệ 一nhất 。 以dĩ 髮phát 為vi 衣y 中trung 第đệ 一nhất 。 以dĩ 鐵thiết 為vi 莊trang 嚴nghiêm 中trung 第đệ 一nhất 。 五ngũ 種chủng 上thượng 味vị 悉tất 皆giai 隱ẩn 沒một 。 所sở 謂vị 蘇tô 蜜mật 油du 鹽diêm 等đẳng 味vị 及cập 甘cam 蔗giá 變biến 味vị 。


第đệ 二nhị 大đại 三tam 災tai (# 此thử 有hữu 四tứ 部bộ )#


-# 時thời 量lượng 部bộ


-# 時thời 節tiết 部bộ


-# 壞hoại 劫kiếp 部bộ


-# 成thành 劫kiếp 部bộ


時thời 量lượng 部bộ 第đệ 一nhất


依y 新tân 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 劫kiếp 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 中trung 間gian 劫kiếp 。 二nhị 成thành 壞hoại 劫kiếp 。 三tam 大đại 劫kiếp 。 中trung 間gian 劫kiếp 復phục 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 減giảm 劫kiếp 。 二nhị 增tăng 劫kiếp 。 三tam 增tăng 減giảm 劫kiếp 。 減giảm 者giả 從tùng 人nhân 壽thọ 無vô 量lượng 歲tuế 。 減giảm 至chí 十thập 歲tuế 。 增tăng 者giả 從tùng 人nhân 壽thọ 十thập 歲tuế 增tăng 至chí 八bát 萬vạn 歲tuế 。 增tăng 減giảm 者giả 從tùng 人nhân 壽thọ 十thập 歲tuế 增tăng 至chí 八bát 萬vạn 歲tuế 。 復phục 從tùng 八bát 萬vạn 歲tuế 減giảm 至chí 十thập 歲tuế 。 此thử 中trung 一nhất 減giảm 一nhất 增tăng 。 十thập 八bát 增tăng 減giảm 。 合hợp 二nhị 十thập 中trung 劫kiếp 世thế 間gian 成thành 。 二nhị 十thập 中trung 劫kiếp 。 成thành 已dĩ 住trụ 此thử 合hợp 名danh 成thành 劫kiếp 。 經kinh 二nhị 十thập 中trung 劫kiếp 世thế 間gian 壞hoại 。 二nhị 十thập 中trung 劫kiếp 壞hoại 已dĩ 空không 。 此thử 合hợp 名danh 壞hoại 劫kiếp 。 總tổng 八bát 十thập 中trung 劫kiếp 。 合hợp 名danh 大đại 劫kiếp 。 成thành 已dĩ 住trụ 中trung 。 二nhị 十thập 中trung 劫kiếp 。 初sơ 一nhất 唯duy 減giảm 。 後hậu 一nhất 唯duy 增tăng 。 中trung 間gian 十thập 八bát 亦diệc 增tăng 亦diệc 減giảm 。 故cố 對đối 法pháp 論luận 云vân 。 由do 此thử 劫kiếp 數số 。 顯hiển 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 諸chư 天thiên 壽thọ 量lượng 也dã 。


時thời 節tiết 部bộ 第đệ 二nhị


依y 奘tráng 法Pháp 師sư 西tây 國quốc 傳truyền 云vân 。 陰âm 陽dương 歷lịch 運vận 日nhật 月nguyệt 旋toàn 璣ky 。 稱xưng 謂vị 雖tuy 殊thù 。


時thời 候hậu 無vô 異dị 。 隨tùy 其kỳ 星tinh 建kiến 以dĩ 標tiêu 月nguyệt 名danh 。


時thời 極cực 短đoản 者giả 謂vị 之chi 剎sát 那na 也dã 。 如như 新tân 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 彼bỉ 剎sát 那na 量lượng 。 云vân 何hà 可khả 知tri 。 有hữu 作tác 是thị 言ngôn 。 依y 施thi 設thiết 論luận 說thuyết 。 如như 中trung 年niên 女nữ 緝tập 績# 毳thuế 時thời 。 抖đẩu 擻tẩu 細tế 毛mao 。 不bất 長trường 不bất 短đoản 。 齊tề 此thử 說thuyết 為vi 怛đát 剎sát 那na 量lượng 。 彼bỉ 不bất 欲dục 說thuyết 毛mao 縷lũ 短đoản 長trường/trưởng 。 但đãn 說thuyết 毳thuế 毛mao 從tùng 指chỉ 開khai 出xuất 。 隨tùy 所sở 出xuất 量lượng 是thị 怛đát 剎sát 那na 。 問vấn 前tiền 問vấn 剎sát 那na 。 何hà 緣duyên 乃nãi 引dẫn 施thí 。 設thiết 說thuyết 怛đát 剎sát 那na 量lượng 。 答đáp 此thử 中trung 舉cử 麁thô 以dĩ 顯hiển 於ư 細tế 。 以dĩ 細tế 難nan 知tri 不bất 可khả 顯hiển 故cố 。 謂vị 百bách 二nhị 十thập 剎sát 那na 成thành 一nhất 怛đát 剎sát 那na 。 六lục 十thập 怛đát 剎sát 那na 成thành 一nhất 臘lạp 縛phược 。 此thử 有hữu 七thất 千thiên 二nhị 百bách 剎sát 那na 。 三tam 十thập 臘lạp 縛phược 成thành 一nhất 牟mâu 呼hô 栗lật 多đa 。 此thử 有hữu 二nhị 百bách 一nhất 十thập 。 六lục 千thiên 剎sát 那na 。 三tam 十thập 牟mâu 呼hô 栗lật 多đa 。 成thành 一nhất 晝trú 夜dạ 。 此thử 有hữu 少thiểu 二nhị 十thập 不bất 滿mãn 。 六lục 十thập 五ngũ 百bách 千thiên 剎sát 那na 。 此thử 五ngũ 蘊uẩn 一nhất 晝trú 一nhất 夜dạ 。 經kinh 於ư 爾nhĩ 所sở 生sanh 滅diệt 無vô 常thường 。 有hữu 說thuyết 。 此thử 麁thô 非phi 剎sát 那na 量lượng 。 如như 我ngã 義nghĩa 者giả 如như 壯tráng 士sĩ 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 經kinh 六lục 十thập 四tứ 剎sát 那na 有hữu 說thuyết 不bất 然nhiên 。 如như 我ngã 義nghĩa 者giả 如như 二nhị 壯tráng 夫phu 掣xiết 斷đoạn 眾chúng 多đa 迦ca 尸thi 細tế 縷lũ 。 隨tùy 爾nhĩ 所sở 縷lũ 斷đoạn 。 經kinh 爾nhĩ 所sở 剎sát 那na 。 有hữu 說thuyết 不bất 然nhiên 。 如như 我ngã 義nghĩa 者giả 。 如như 二nhị 壯tráng 夫phu 執chấp 挽vãn 眾chúng 多đa 迦ca 尸thi 細tế 縷lũ 。 有hữu 一nhất 壯tráng 夫phu 以dĩ 至chí 那na 國quốc 百bách 練luyện 剛cang 刀đao 捷tiệp 疾tật 而nhi 斷đoạn 。 隨tùy 爾nhĩ 所sở 縷lũ 斷đoạn 。 經kinh 爾nhĩ 所sở 剎sát 那na 。 有hữu 說thuyết 。 猶do 麁thô 非phi 剎sát 那na 量lượng 。 實thật 剎sát 那na 量lượng 世Thế 尊Tôn 不bất 說thuyết 。 如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 譬thí 如như 四tứ 善thiện 射xạ 夫phu 。 各các 執chấp 弓cung 箭tiễn 相tương 背bội 攢toàn 立lập 欲dục 射xạ 四tứ 方phương 。 有hữu 一nhất 捷tiệp 夫phu 。 來lai 語ngữ 之chi 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 可khả 。 一nhất 時thời 放phóng 箭tiễn 。 我ngã 能năng 遍biến 接tiếp 俱câu 令linh 不bất 墮đọa 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 此thử 捷tiệp 疾tật 不phủ 。 苾Bật 芻Sô 白bạch 佛Phật 。 甚thậm 疾tật 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

彼bỉ 人nhân 不bất 及cập 地địa 行hành 藥dược 叉xoa 。 地địa 行hành 捷tiệp 疾tật 不bất 及cập 空không 行hành 藥dược 叉xoa 。 空không 行hành 捷tiệp 疾tật 不bất 及cập 四Tứ 大Đại 王Vương 眾chúng 天thiên 。 彼bỉ 天thiên 捷tiệp 疾tật 不bất 及cập 日nhật 月nguyệt 二nhị 輪luân 。 二nhị 輪luân 捷tiệp 疾tật 不bất 及cập 堅kiên 行hành 天thiên 子tử 。 此thử 薄bạc 日nhật 月nguyệt 輪luân 車xa 者giả 。 此thử 等đẳng 諸chư 天thiên 。 展triển 轉chuyển 捷tiệp 疾tật 。 壽thọ 行hành 生sanh 滅diệt 捷tiệp 疾tật 於ư 彼bỉ 。 剎sát 那na 流lưu 轉chuyển 無vô 有hữu 暫tạm 停đình 。 由do 此thử 故cố 知tri 。 世Thế 尊Tôn 不bất 說thuyết 實thật 剎sát 那na 量lượng 。 問vấn 何hà 故cố 世Thế 尊Tôn 。 不bất 為vì 他tha 說thuyết 。 實thật 剎sát 那na 量lượng 。 答đáp 無vô 有hữu 有hữu 情tình 堪kham 能năng 知tri 故cố 。 又hựu 依y 安an 般ban 經Kinh 云vân 。 於ư 一nhất 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 心tâm 有hữu 九cửu 百bách 六lục 十thập 。 又hựu 仁nhân 王vương 經Kinh 云vân 。 一nhất 念niệm 有hữu 九cửu 十thập 剎sát 那na 。 一nhất 一nhất 剎sát 那na 中trung 。 復phục 有hữu 九cửu 百bách 生sanh 滅diệt 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 處xử 胎thai 經Kinh 云vân 。 一nhất 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 有hữu 三tam 十thập 二nhị 。 億ức 百bách 千thiên 念niệm 。 念niệm 念niệm 成thành 形hình 形hình 形hình 皆giai 有hữu 識thức 。 佛Phật 之chi 威uy 神thần 。 入nhập 微vi 識thức 中trung 。 皆giai 令linh 得đắc 度độ 。 又hựu 毘tỳ 曇đàm 論luận 。 合hợp 有hữu 十thập 二nhị 重trọng/trùng 。 一nhất 名danh 剎sát 那na 。 二nhị 名danh 怛đát 剎sát 那na 。 三tam 名danh 羅la 婆bà 。 四tứ 名danh 摩ma 睺hầu 羅la 。 五ngũ 名danh 日nhật 夜dạ 。 六lục 名danh 半bán 月nguyệt 。 七thất 名danh 一nhất 月nguyệt 。 八bát 名danh 時thời 。 九cửu 名danh 行hành 。 十thập 名danh 年niên 。 十thập 一nhất 名danh 雙song 。 十thập 二nhị 名danh 劫kiếp 。 一nhất 剎sát 那na 者giả 翻phiên 為vi 一nhất 念niệm 。 百bách 二nhị 十thập 剎sát 那na 為vi 一nhất 怛đát 剎sát 那na 翻phiên 為vi 一nhất 瞬thuấn 。 六lục 十thập 怛đát 剎sát 那na 為vi 一nhất 息tức 。 一nhất 息tức 為vi 一nhất 羅la 婆bà 。 三tam 十thập 羅la 婆bà 。 為vi 一nhất 摩ma 睺hầu 羅la 。 翻phiên 為vi 一nhất 須tu 臾du 。 三tam 十thập 摩ma 睺hầu 羅la 。 為vi 一nhất 日nhật 夜dạ 。 計kế 有hữu 六lục 百bách 三tam 十thập 八bát 萬vạn 剎sát 那na 。 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân 。 二nhị 十thập 念niệm 為vi 一nhất 瞬thuấn 。 二nhị 十thập 瞬thuấn 名danh 一nhất 彈đàn 指chỉ 。 二nhị 十thập 彈đàn 指chỉ 名danh 一nhất 羅la 預dự 。 二nhị 十thập 羅la 預dự 名danh 一nhất 須tu 臾du 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 有hữu 三tam 十thập 須tu 臾du 。 日nhật 極cực 長trường 時thời 晝trú 有hữu 十thập 八bát 夜dạ 有hữu 十thập 二nhị 。 極cực 短đoản 時thời 晝trú 有hữu 十thập 二nhị 夜dạ 有hữu 十thập 八bát 春xuân 秋thu 分phần/phân 便tiện 等đẳng 。 又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 晝trú 夜dạ 六lục 分phần 有hữu 三tam 十thập 時thời 。 春xuân 秋thu 分phần/phân 時thời 晝trú 夜dạ 各các 十thập 五ngũ 時thời 。 餘dư 時thời 增tăng 減giảm 。 五ngũ 月nguyệt 晝trú 時thời 有hữu 十thập 八bát 夜dạ 有hữu 十thập 二nhị 。 十thập 月nguyệt 夜dạ 時thời 有hữu 十thập 八bát 晝trú 有hữu 十thập 二nhị 。 依y 奘tráng 法Pháp 師sư 西tây 國quốc 傳truyền 云vân 。 居cư 俗tục 日nhật 夜dạ 分phân 為vi 八bát 時thời (# 晝trú 四tứ 夜dạ 四tứ 於ư 一nhất 一nhất 時thời 各các 有hữu 四tứ 分phần/phân )# 月nguyệt 盈doanh 至chí 滿mãn 謂vị 之chi 白bạch 分phần/phân 。 月nguyệt 虧khuy 至chí 晦hối 謂vị 之chi 黑hắc 分phần/phân 。 或hoặc 十thập 四tứ 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật 。 月nguyệt 有hữu 大đại 小tiểu 故cố 也dã 。 白bạch 前tiền 黑hắc 後hậu 合hợp 為vi 一nhất 月nguyệt 。 六lục 月nguyệt 合hợp 為vi 一nhất 行hành 。 日nhật 游du 在tại 內nội 北bắc 行hành 也dã 。 日nhật 游du 在tại 外ngoại 南nam 行hành 也dã 。 總tổng 此thử 二nhị 行hành 合hợp 為vi 一nhất 歲tuế 。 又hựu 分phần/phân 一nhất 歲tuế 以dĩ 為vi 六lục 時thời 。 正chánh 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 至chí 三tam 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 漸tiệm 熱nhiệt 也dã 。 三tam 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 至chí 五ngũ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 盛thịnh 熱nhiệt 也dã 。 五ngũ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 至chí 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 雨vũ 時thời 也dã 。 七thất 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 至chí 九cửu 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 茂mậu 時thời 也dã 。 九cửu 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 至chí 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 漸tiệm 寒hàn 也dã 。 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 至chí 正chánh 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 盛thịnh 寒hàn 也dã 。 如Như 來Lai 聖Thánh 教giáo 。 歲tuế 為vi 三tam 時thời 。 正chánh 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 至chí 五ngũ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 熱nhiệt 時thời 。 五ngũ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 至chí 九cửu 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 雨vũ 時thời 也dã 。 九cửu 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 至chí 正chánh 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 寒hàn 時thời 也dã 。 或hoặc 為vi 四tứ 時thời 。 春xuân 夏hạ 秋thu 冬đông 也dã 。 依y 論luận 計kế 之chi 。 十thập 五ngũ 夜dạ 為vi 半bán 月nguyệt 。 兩lưỡng 半bán 月nguyệt 為vi 一nhất 月nguyệt 。 三tam 月nguyệt 為vi 一nhất 時thời 。 兩lưỡng 時thời 為vi 一nhất 行hành 。 一nhất 行hành 即tức 半bán 年niên 六lục 月nguyệt 也dã 。 兩lưỡng 行hành 為vi 一nhất 年niên 。 二nhị 年niên 半bán 為vi 一nhất 雙song 。 此thử 由do 閏nhuận 故cố 。 以dĩ 閏nhuận 月nguyệt 兼kiêm 本bổn 月nguyệt 。 此thử 謂vị 月nguyệt 雙song 非phi 閏nhuận 雙song 也dã 。 若nhược 以dĩ 五ngũ 年niên 兩lưỡng 閏nhuận 雙song 者giả 。 二nhị 年niên 半bán 有hữu 一nhất 閏nhuận 。 豈khởi 立lập 隻chỉ 乎hồ 。 積tích 此thử 時thời 數số 明minh 劫kiếp 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 別biệt 劫kiếp 。 二nhị 成thành 劫kiếp 。 三tam 壞hoại 劫kiếp 。 四tứ 大đại 劫kiếp 。 從tùng 人nhân 壽thọ 十thập 歲tuế 漸tiệm 至chí 八bát 萬vạn 歲tuế 。 經kinh 多đa 時thời 八bát 萬vạn 歲tuế 。 又hựu 漸tiệm 減giảm 至chí 十thập 歲tuế 。 為vi 一nhất 別biệt 劫kiếp 。 對đối 餘dư 總tổng 故cố 名danh 為vi 別biệt 也dã 。 若nhược 以dĩ 事sự 格cách 量lượng 。 依y 雜tạp 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 一nhất 由do 旬tuần 城thành 高cao 下hạ 亦diệc 爾nhĩ 。 滿mãn 中trung 芥giới 子tử 。 百bách 年niên 取thủ 一nhất 。 芥giới 盡tận 劫kiếp 猶do 不bất 盡tận 。 案án 此thử 即tức 為vi 別biệt 劫kiếp 也dã 。 若nhược 據cứ 大đại 劫kiếp 。 即tức 以dĩ 八bát 十thập 由do 旬tuần 。 城thành 為vi 量lượng 也dã 。 樓lâu 炭thán 經Kinh 云vân 。 以dĩ 二nhị 事sự 論luận 劫kiếp 。 一nhất 云vân 有hữu 一nhất 大đại 城thành 。 東đông 西tây 千thiên 里lý 南nam 北bắc 四tứ 千thiên 里lý 。 滿mãn 中trung 芥giới 子tử 。 百bách 歲tuế 諸chư 天thiên 來lai 下hạ 。 取thủ 一nhất 芥giới 子tử 盡tận 劫kiếp 猶do 未vị 盡tận 。 二nhị 云vân 有hữu 一nhất 大đại 石thạch 。 方phương 四tứ 十thập 里lý 。 百bách 歲tuế 諸chư 天thiên 來lai 下hạ 。 取thủ 羅la 縠hộc 衣y 拂phất 石thạch 盡tận 劫kiếp 猶do 未vị 窮cùng 。 此thử 亦diệc 應ưng 是thị 別biệt 劫kiếp 也dã 。 第đệ 二nhị 有hữu 成thành 劫kiếp 四tứ 十thập 壞hoại 劫kiếp 亦diệc 爾nhĩ 。


所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 世thế 間gian 成thành 時thời 二nhị 十thập 別biệt 劫kiếp 。 住trụ 時thời 二nhị 十thập 別biệt 劫kiếp 。 壞hoại 時thời 二nhị 十thập 別biệt 劫kiếp 。 空không 時thời 二nhị 十thập 別biệt 劫kiếp 。 此thử 中trung 以dĩ 住trụ 合hợp 成thành 以dĩ 空không 合hợp 壞hoại 。 故cố 各các 四tứ 十thập 別biệt 劫kiếp 。 總tổng 此thử 成thành 壞hoại 合hợp 有hữu 八bát 十thập 別biệt 劫kiếp 。 為vi 一nhất 大đại 劫kiếp 。 若nhược 更cánh 舒thư 之chi 別biệt 有hữu 六lục 劫kiếp 。 一nhất 別biệt 。 二nhị 成thành 。 三tam 住trụ 。 四tứ 壞hoại 。 五ngũ 空không 。 六lục 大đại 。 若nhược 更cánh 來lai 之chi 則tắc 有hữu 三tam 劫kiếp 。 一nhất 小tiểu 劫kiếp 。 二nhị 中trung 劫kiếp 。 三tam 大đại 劫kiếp 。 小tiểu 則tắc 別biệt 劫kiếp 。 中trung 則tắc 成thành 壞hoại 。 隨tùy 一nhất 大đại 則tắc 總tổng 成thành 與dữ 壞hoại 。 欲dục 界giới 中trung 壽thọ 一nhất 劫kiếp 是thị 小tiểu 劫kiếp 。 初sơ 禪thiền 三tam 天thiên 壽thọ 劫kiếp 是thị 中trung 劫kiếp 。 二nhị 禪thiền 已dĩ 去khứ 壽thọ 劫kiếp 是thị 大đại 劫kiếp 。 外ngoại 國quốc 俗tục 算toán 有hữu 六lục 十thập 位vị 。 過quá 此thử 已dĩ 後hậu 。 不bất 可khả 數sổ 故cố 。 名danh 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 此thử 數số 年niên 為vi 劫kiếp 數số 。 一nhất 至chí 六lục 十thập 位vị 名danh 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 此thử 是thị 大đại 劫kiếp 量lượng 也dã 。 故cố 智Trí 度Độ 論luận 經Kinh 云vân 。 以dĩ 百bách 由do 旬tuần 城thành 為vi 量lượng 。 百bách 年niên 取thủ 一nhất 芥giới 。 故cố 喻dụ 以dĩ 迦ca 尸thi 羅la 天thiên 衣y 。 百bách 年niên 一nhất 拂phất 。 百bách 由do 旬tuần 石thạch 為vi 量lượng 者giả 。 此thử 並tịnh 格cách 量lượng 大đại 劫kiếp 也dã 。 即tức 案án 索sách 訶ha 世thế 界giới (# 舊cựu 云vân 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 一nhất 大đại 劫kiếp 中trung 。 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 尋tầm 夫phu 劫kiếp 波ba 之chi 號hiệu 。 不bất 可khả 以dĩ 時thời 數số 之chi 。 故cố 以dĩ 假giả 石thạch 芥giới 城thành 等đẳng 。 准chuẩn 為vi 一nhất 期kỳ 之chi 候hậu 。 即tức 約ước 前tiền 中trung 具cụ 含hàm 成thành 住trụ 壞hoại 空không 等đẳng 四tứ 劫kiếp 也dã 。 如như 前tiền 從tùng 十thập 歲tuế 增tăng 至chí 八bát 萬vạn 。 復phục 從tùng 八bát 萬vạn 復phục 至chí 十thập 歲tuế 。 經kinh 二nhị 十thập 返phản 一nhất 小tiểu 劫kiếp 。 二nhị 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 為vi 一nhất 成thành 劫kiếp 。 以dĩ 年niên 算toán 之chi 則tắc 經kinh 八bát 千thiên 萬vạn 萬vạn 億ức 百bách 千thiên 八bát 百bách 萬vạn 歲tuế 也dã 。 止chỉ 一nhất 為vi 小tiểu 劫kiếp 矣hĩ 。 今kim 成thành 劫kiếp 已dĩ 過quá 入nhập 住trụ 劫kiếp 來lai 。 復phục 經kinh 八bát 小tiểu 劫kiếp 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 於ư 住trụ 劫kiếp 中trung 當đương 第đệ 四tứ 佛Phật 。 尚thượng 餘dư 九cửu 百bách 九cửu 十thập 六lục 佛Phật 。 於ư 後hậu 續tục 次thứ 而nhi 出xuất 。


依y 奘tráng 法Pháp 師sư 西tây 國quốc 傳truyền 云vân 。 夫phu 數số 量lượng 之chi 稱xưng 謂vị 踰du 繕thiện 那na (# 舊cựu 云vân 由do 旬tuần 。 又hựu 曰viết 踰du 闍xà 那na 。 又hựu 曰viết 由do 延diên 。 皆giai 訛ngoa 略lược )# 踰du 繕thiện 那na 者giả 。 自tự 古cổ 聖thánh 王vương 一nhất 日nhật 運vận 行hành 也dã 。 舊cựu 傳truyền 一nhất 踰du 繕thiện 那na 。 四tứ 十thập 里lý 矣hĩ 。 印ấn 度độ 國quốc 俗tục 乃nãi 三tam 十thập 里lý 。 聖thánh 教giáo 所sở 裁tài 唯duy 十thập 六lục 里lý 。 故cố 毘tỳ 曇đàm 論luận 。 四tứ 肘trửu 為vi 一nhất 弓cung 。 五ngũ 百bách 弓cung 為vi 一nhất 拘câu 盧lô 舍xá 。 八bát 拘câu 盧lô 舍xá 。 為vi 一nhất 由do 旬tuần 。 一nhất 弓cung 長trường/trưởng 八bát 尺xích 。 五ngũ 百bách 弓cung 長trường/trưởng 四tứ 百bách 丈trượng 。 四tứ 百bách 丈trượng 為vi 一nhất 拘câu 盧lô 舍xá 。 一nhất 里lý 有hữu 三tam 百bách 六lục 十thập 步bộ 。 一nhất 步bộ 有hữu 六lục 尺xích 。 合hợp 有hữu 二nhị 百bách 一nhất 十thập 。 六lục 丈trượng 為vi 一nhất 里lý 。 二nhị 里lý 有hữu 四tứ 百bách 三tam 十thập 二nhị 丈trượng 。 計kế 前tiền 五ngũ 百bách 弓cung 有hữu 四tứ 百bách 丈trượng 為vi 一nhất 拘câu 盧lô 舍xá 。 猶do 欠khiếm 三tam 十thập 二nhị 丈trượng 不bất 滿mãn 二nhị 里lý 。 計kế 一nhất 拘câu 盧lô 舍xá 減giảm 有hữu 二nhị 里lý 。 計kế 八bát 拘câu 盧lô 舍xá 。 減giảm 十thập 六lục 里lý 為vi 一nhất 由do 旬tuần 。 若nhược 依y 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經kinh 。 一nhất 拘câu 盧lô 舍xá 有hữu 五ngũ 里lý 。 計kế 毘tỳ 曇đàm 八bát 拘câu 盧lô 舍xá 。 為vi 一nhất 由do 旬tuần 。 合hợp 有hữu 四tứ 十thập 里lý 。


壞hoại 劫kiếp 部bộ 第đệ 三tam


依y 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 三tam 災tai 上thượng 際tế 云vân 何hà 。 若nhược 火hỏa 災tai 起khởi 時thời 。 至chí 光quang 音âm 天thiên 為vi 際tế 。 若nhược 水thủy 災tai 起khởi 時thời 至chí 。 遍biến 淨tịnh 天thiên 為vi 際tế 。 若nhược 風phong 災tai 起khởi 時thời 。 至chí 果quả 實thật 天thiên 為vi 際tế 。 三tam 災tai 欲dục 起khởi 時thời 。 世thế 間gian 人nhân 皆giai 行hành 正Chánh 法Pháp 。 正chánh 見kiến 不bất 倒đảo 。 修tu 十Thập 善Thiện 行hành 。 行hành 此thử 法pháp 時thời 有hữu 人nhân 得đắc 第đệ 二nhị 禪thiền 者giả 。 即tức 勇dũng 身thân 上thượng 昇thăng 於ư 空không 中trung 。 住trụ 聖thánh 人nhân 道đạo 。 天thiên 道đạo 梵Phạm 道đạo 。 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 諸chư 賢hiền 當đương 知tri 。 無vô 覺giác 無vô 觀quán 。 第đệ 二nhị 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 人nhân 。 聞văn 此thử 聲thanh 已dĩ 。 即tức 修tu 無vô 覺giác 無vô 觀quán 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 光quang 音âm 天thiên 。 是thị 時thời 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 。 罪tội 畢tất 命mạng 終chung 。 來lai 生sanh 人nhân 間gian 。 復phục 修tu 無vô 覺giác 無vô 觀quán 。 得đắc 生sanh 光Quang 音Âm 天Thiên 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 阿a 須tu 倫luân 乃nãi 至chí 六lục 欲dục 。 皆giai 生sanh 光quang 音âm 天thiên 爾nhĩ 時thời 先tiên 地địa 獄ngục 盡tận 。 後hậu 畜súc 生sanh 盡tận 已dĩ 。 次thứ 餓ngạ 鬼quỷ 阿a 須tu 倫luân 乃nãi 至chí 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 盡tận 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 人nhân 盡tận 。 無vô 有hữu 遺di 餘dư 。 此thử 世thế 敗bại 壞hoại 乃nãi 成thành 為vi 災tai 。 又hựu 順thuận 正chánh 理lý 論luận 云vân 。 乃nãi 至chí 地địa 獄ngục 。 無vô 一nhất 有hữu 情tình 。


爾nhĩ 時thời 名danh 為vi 。 地địa 獄ngục 已dĩ 壞hoại 。 諸chư 有hữu 地địa 獄ngục 。 定định 受thọ 業nghiệp 者giả 。 業nghiệp 力lực 置trí 他tha 方phương 獄ngục 中trung 。 由do 此thử 準chuẩn 知tri 。 傍bàng 生sanh 鬼quỷ 趣thú 。


時thời 人nhân 身thân 內nội 無vô 有hữu 諸chư 蟲trùng 與dữ 佛Phật 身thân 同đồng 。 若nhược 時thời 人nhân 趣thú 此thử 洲châu 一nhất 人nhân 無vô 師sư 法pháp 然nhiên 得đắc 初sơ 靜tĩnh 慮lự 。 從tùng 靜tĩnh 慮lự 起khởi 。 唱xướng 如như 是thị 言ngôn 。 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 甚thậm 樂lạc 甚thậm 靜tĩnh 。 餘dư 人nhân 聞văn 已dĩ 。 皆giai 入nhập 靜tĩnh 慮lự 。 命mạng 終chung 並tịnh 得đắc 生sanh 梵Phạm 世Thế 中trung 。 乃nãi 至chí 此thử 洲châu 有hữu 情tình 都đô 盡tận 。 是thị 名danh 已dĩ 壞hoại 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 人nhân 。 東đông 西tây 二nhị 洲châu 例lệ 此thử 應ưng 說thuyết 。 北bắc 洲châu 命mạng 盡tận 生sanh 欲dục 界giới 天thiên 。 由do 彼bỉ 鈍độn 根căn 無vô 離ly 欲dục 故cố 。 生sanh 欲dục 界giới 天thiên 已dĩ 靜tĩnh 慮lự 現hiện 前tiền 轉chuyển 得đắc 勝thắng 依y 。 方phương 能năng 離ly 欲dục 。 乃nãi 至chí 人nhân 趣thú 。 無vô 一nhất 有hữu 情tình 。


爾nhĩ 時thời 名danh 為vi 。 人nhân 趣thú 已dĩ 壞hoại 。 若nhược 諸chư 天thiên 趣thú 欲dục 界giới 六lục 天thiên 。 隨tùy 一nhất 法pháp 然nhiên 得đắc 初sơ 靜tĩnh 慮lự 。 乃nãi 至chí 並tịnh 得đắc 生sanh 梵Phạm 世Thế 中trung 。


爾nhĩ 時thời 名danh 為vi 。 欲dục 天thiên 已dĩ 壞hoại 。 如như 是thị 欲dục 界giới 。 無vô 一nhất 有hữu 情tình 。 名danh 欲dục 界giới 中trung 有hữu 情tình 已dĩ 壞hoại 。 若nhược 時thời 梵Phạm 世Thế 隨tùy 一nhất 有hữu 情tình 。 無vô 師sư 法pháp 然nhiên 得đắc 二nhị 靜tĩnh 慮lự 。 從tùng 彼bỉ 定định 起khởi 。 唱xướng 如như 是thị 言ngôn 。 定định 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 甚thậm 樂lạc 甚thậm 靜tĩnh 。 餘dư 天thiên 聞văn 已dĩ 皆giai 入nhập 彼bỉ 靜tĩnh 慮lự 。 命mạng 終chung 並tịnh 得đắc 生sanh 極cực 光quang 淨tịnh 。 乃nãi 至chí 梵Phạm 世Thế 。 中trung 有hữu 情tình 都đô 盡tận 。 如như 是thị 名danh 已dĩ 壞hoại 有hữu 情tình 世thế 間gian 。 唯duy 器khí 世thế 間gian 空không 曠khoáng 而nhi 住trụ 。 餘dư 方phương 世thế 界giới 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 感cảm 此thử 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 業nghiệp 盡tận 。 於ư 此thử 漸tiệm 有hữu 七thất 日nhật 輪luân 現hiện 。 諸chư 海hải 乾can 竭kiệt 眾chúng 山sơn 洞đỗng 然nhiên 。 洲châu 渚chử 三tam 輪luân 並tịnh 從tùng 焚phần 燎liệu 。 風phong 吹xuy 猛mãnh 焰diễm 燒thiêu 上thượng 天thiên 宮cung 。 乃nãi 至chí 梵Phạm 宮cung 。 無vô 遺di 灰hôi 爐lô 。 自tự 地địa 火hỏa 焰diễm 燒thiêu 自tự 地địa 宮cung 。 非phi 他tha 地địa 災tai 能năng 壞hoại 他tha 地địa 。 由do 相tương/tướng 引dẫn 起khởi 。 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。 下hạ 火hỏa 風phong 飄phiêu 焚phần 燒thiêu 上thượng 地địa 。 謂vị 欲dục 界giới 火hỏa 猛mãnh 焰diễm 上thượng 昇thăng 。 為vi 緣duyên 引dẫn 生sanh 色sắc 界giới 。 火hỏa 焰diễm 。 餘dư 災tai 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 應ưng 當đương 知tri 。 如như 是thị 始thỉ 從tùng 地địa 獄ngục 漸tiệm 減giảm 。 乃nãi 至chí 器khí 世thế 界giới 盡tận 總tổng 名danh 壞hoại 劫kiếp 。 又hựu 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 經Kinh 云vân 。 天thiên 地địa 始thỉ 終chung 。 謂vị 之chi 一nhất 劫kiếp 。 劫kiếp 盡tận 壞hoại 時thời 火hỏa 災tai 將tương 起khởi 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 皆giai 背bội 正chánh 向hướng 邪tà 。 競cạnh 行hành 十thập 惡ác 。 天thiên 久cửu 不bất 雨vũ 。 所sở 種chủng 不bất 生sanh 。 依y 水thủy 泉tuyền 原nguyên 乃nãi 至chí 四tứ 大đại 駛sử 河hà 。 皆giai 悉tất 枯khô 竭kiệt 。 久cửu 久cửu 之chi 後hậu 風phong 入nhập 海hải 底để 。 取thủ 日nhật 上thượng 大đại 城thành 郭quách 。 於ư 須Tu 彌Di 山Sơn 。 邊biên 置trí 本bổn 道đạo 中trung (# 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 其kỳ 後hậu 久cửu 久cửu 有hữu 大đại 黑hắc 風phong 暴bạo 起khởi 海hải 水thủy 。 深thâm 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 吹xuy 使sử 兩lưỡng 披phi 。 取thủ 日nhật 宮cung 殿điện 置trí 於ư 須Tu 彌Di 山Sơn 半bán 。 去khứ 地địa 四tứ 萬vạn 。 二nhị 千thiên 由do 旬tuần 。 安an 日nhật 道đạo 中trung 。 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 。 次thứ 第đệ 取thủ 之chi 法pháp 用dụng 並tịnh 然nhiên 。 雜tạp 心tâm 論luận 云vân 。 劫kiếp 滅diệt 之chi 時thời 有hữu 七thất 日nhật 輪luân 住trụ 遊du 乾can/kiền/càn 陀đà 山sơn 從tùng 彼bỉ 而nhi 去khứ 。 又hựu 說thuyết 云vân 。 分phần/phân 一nhất 日nhật 為vi 七thất 日nhật 。 又hựu 說thuyết 云vân 。 從tùng 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 下hạ 出xuất 日nhật 。 眾chúng 生sanh 業nghiệp 力lực 致trí )# 一nhất 日nhật 出xuất 時thời 百bách 草thảo 樹thụ 木mộc 。 一nhất 時thời 彫điêu 落lạc 。 二nhị 日nhật 出xuất 時thời 四tứ 大đại 海hải 水thủy 。 從tùng 百bách 由do 旬tuần 乃nãi 至chí 七thất 百bách 由do 旬tuần 內nội 。 其kỳ 水thủy 自tự 然nhiên 枯khô 涸hạc 。 三tam 日nhật 出xuất 時thời 四tứ 大đại 海hải 水thủy 千thiên 由do 旬tuần 。 乃nãi 至chí 七thất 千thiên 由do 旬tuần 。 內nội 水thủy 展triển 轉chuyển 消tiêu 盡tận 。 四tứ 日nhật 出xuất 時thời 四tứ 大đại 海hải 水thủy 。 深thâm 千thiên 由do 旬tuần 。 五ngũ 日nhật 出xuất 時thời 。 四tứ 大đại 海hải 水thủy 。 縱tung 廣quảng 七thất 千thiên 由do 旬tuần 。 乃nãi 至chí 竭kiệt 盡tận (# 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 五ngũ 日nhật 出xuất 已dĩ 其kỳ 後hậu 海hải 水thủy 轉chuyển 深thâm 。 猶do 如như 春xuân 雨vũ 後hậu 亦diệc 。 如như 牛ngưu 跡tích 中trung 水thủy 。 遂toại 至chí 涸hạc 盡tận 不bất 漬tí 人nhân 軀khu 也dã )# 六lục 日nhật 出xuất 時thời 此thử 地địa 厚hậu 六lục 萬vạn 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 皆giai 悉tất 煙yên 出xuất 。 從tùng 須Tu 彌Di 山Sơn 乃nãi 至chí 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎sát 土độ 。 及cập 八bát 大đại 地địa 獄ngục 。 靡mĩ 不bất 燒thiêu 滅diệt 。 煙yên 盡tận 無vô 餘dư 。 人nhân 民dân 命mạng 終chung 。 皆giai 依y 須Tu 彌Di 山Sơn 及cập 六lục 欲dục 諸chư 天thiên 。 皆giai 悉tất 命mạng 終chung 宮cung 殿điện 皆giai 空không 。 一nhất 切thiết 無vô 常thường 。 不bất 得đắc 久cửu 住trụ 。 七thất 日nhật 出xuất 時thời 。 大đại 地địa 須Tu 彌Di 山Sơn 漸tiệm 漸tiệm 崩băng 壞hoại 。 百bách 千thiên 由do 旬tuần 。 永vĩnh 無vô 遺di 餘dư 。 山sơn 皆giai 洞đỗng 然nhiên 。 諸chư 寶bảo 爆bộc 裂liệt 。 煙yên 焰diễm 震chấn 動động 。 至chí 于vu 梵Phạm 天Thiên 。 一nhất 切thiết 惡ác 道đạo 。 皆giai 悉tất 蕩đãng 盡tận 。 罪tội 終chung 福phước 至chí 。 皆giai 集tập 第đệ 十thập 五ngũ 天thiên 上thượng 。 十thập 四tứ 天thiên 以dĩ 下hạ 盡tận 成thành 灰hôi 墨mặc 。 新tân 生sanh 天thiên 子tử 未vị 曾tằng 見kiến 此thử 。 普phổ 懷hoài 恐khủng 懼cụ 。 舊cựu 生sanh 天thiên 子tử 各các 來lai 慰úy 勞lao 。 勿vật 生sanh 恐khủng 怖bố 。 終chung 不bất 至chí 此thử 。 人nhân 民dân 命mạng 終chung 生sanh 光quang 音âm 天thiên 。 以dĩ 念niệm 為vi 食thực 。 光quang 明minh 自tự 照chiếu 。 神thần 足túc 飛phi 行hành 。 或hoặc 生sanh 他tha 土thổ/độ 。 若nhược 生sanh 地địa 獄ngục 。 地địa 獄ngục 罪tội 畢tất 。 亦diệc 生sanh 天thiên 上thượng 。 若nhược 罪tội 未vị 畢tất 復phục 移di 他tha 方phương 。 無vô 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 。 亦diệc 無vô 晝trú 夜dạ 。 唯duy 有hữu 大đại 冥minh 謂vị 之chi 火hỏa 劫kiếp 。 火hỏa 災tai 果quả 報báo 致trí 此thử 壞hoại 敗bại 。 劫kiếp 欲dục 成thành 時thời 火hỏa 乃nãi 自tự 滅diệt 。 更cánh 起khởi 大đại 雲vân 漸tiệm 降giáng/hàng 大đại 雨vũ 。 滴tích 如như 車xa 軸trục 。 是thị 時thời 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎Sát 土Độ 。 水thủy 遍biến 其kỳ 中trung 乃nãi 至chí 梵Phạm 天Thiên 。 故cố 瑜du 伽già 論luận 云vân 。 又hựu 諸chư 有hữu 情tình 。 能năng 滅diệt 壞hoại 業nghiệp 增tăng 上thượng 力lực 故cố 。 及cập 依y 六lục 種chủng 所sở 燒thiêu 事sự 故cố 。


復phục 有hữu 六lục 日nhật 輪luân 漸tiệm 次thứ 而nhi 現hiện 。 彼bỉ 諸chư 日nhật 輪luân 望vọng 舊cựu 日nhật 輪luân 。 所sở 有hữu 熱nhiệt 勢thế 踰du 前tiền 四tứ 倍bội 。 既ký 成thành 七thất 已dĩ 熱nhiệt 遂toại 增tăng 七thất 。 云vân 何hà 名danh 為vi 六lục 所sở 燒thiêu 事sự 。 一nhất 小tiểu 大đại 溝câu 坑khanh 。 由do 第đệ 二nhị 日nhật 輪luân 之chi 所sở 枯khô 竭kiệt 。 二nhị 小tiểu 河hà 大đại 河hà 。 由do 第đệ 三tam 日nhật 輪luân 之chi 所sở 枯khô 竭kiệt 。 三tam 無vô 熱nhiệt 大đại 池trì 。 由do 第đệ 四tứ 日nhật 輪luân 之chi 所sở 枯khô 竭kiệt 。 四tứ 大đại 海hải 。 由do 第đệ 五ngũ 日nhật 輪luân 及cập 第đệ 六lục 一nhất 分phân 之chi 所sở 枯khô 竭kiệt 。 五ngũ 蘇Tô 迷Mê 盧Lô 山Sơn 。 及cập 以dĩ 大đại 地địa 體thể 堅kiên 實thật 故cố 。 由do 第đệ 六lục 一nhất 分phần/phân 及cập 第đệ 七thất 日nhật 輪luân 。 之chi 所sở 燒thiêu 然nhiên 。 即tức 此thử 火hỏa 焰diễm 為vi 風phong 所sở 鼓cổ 。 展triển 轉chuyển 熾sí 盛thịnh 極cực 至chí 梵Phạm 世Thế 。 如như 是thị 世thế 界giới 。 皆giai 悉tất 燒thiêu 已dĩ 。 乃nãi 至chí 灰hôi 墨mặc 及cập 與dữ 餘dư 影ảnh 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 從tùng 此thử 名danh 為vi 器khí 世thế 間gian 已dĩ 壞hoại 。 滿mãn 足túc 二nhị 十thập 中trung 劫kiếp 。 如như 是thị 壞hoại 已dĩ 。 復phục 二nhị 十thập 中trung 劫kiếp 住trụ 。


云vân 何hà 水thủy 災tai 。 謂vị 過quá 七thất 火hỏa 災tai 已dĩ 於ư 第đệ 二nhị 靜tĩnh 慮lự 中trung 有hữu 俱câu 生sanh 。 水thủy 界giới 起khởi 壞hoại 器khí 世thế 間gian 猶do 水thủy 消tiêu 鹽diêm 。 此thử 之chi 水thủy 界giới 與dữ 器khí 世thế 間gian 一nhất 時thời 俱câu 沒một 。 如như 是thị 沒một 已dĩ 復phục 二nhị 十thập 中trung 劫kiếp 住trụ 。 云vân 何hà 風phong 災tai 。 謂vị 七thất 水thủy 災tai 過quá 已dĩ 復phục 七thất 火hỏa 災tai 。 從tùng 此thử 無vô 間gian 。 於ư 第đệ 三tam 靜tĩnh 慮lự 中trung 有hữu 俱câu 生sanh 。 風phong 界giới 起khởi 壞hoại 器khí 世thế 間gian 如như 風phong 乾can/kiền/càn 支chi 節tiết 。 復phục 能năng 消tiêu 盡tận 。 此thử 之chi 風phong 界giới 與dữ 器khí 世thế 間gian 一nhất 時thời 俱câu 沒một 。 從tùng 此thử 壞hoại 已dĩ 復phục 二nhị 十thập 中trung 劫kiếp 住trụ 。 如như 是thị 略lược 說thuyết 。 世thế 間gian 已dĩ 壞hoại 。 又hựu 依y 順thuận 正chánh 理lý 論luận 云vân 。 此thử 水thủy 火hỏa 風phong 三tam 大đại 災tai 起khởi 逼bức 有hữu 情tình 類loại 。 令linh 捨xả 下hạ 地địa 集tập 上thượng 天thiên 中trung 。 初sơ 火hỏa 災tai 興hưng 由do 七thất 日nhật 現hiện 有hữu 說thuyết 。 如như 是thị 七thất 日nhật 。 輪luân 行hành 猶do 如như 雁nhạn 行hành 分phần/phân 路lộ 旋toàn 運vận 。 有hữu 說thuyết 如như 是thị 。 七thất 日nhật 輪luân 行hành 上thượng 下hạ 為vi 行hành 分phần/phân 路lộ 旋toàn 運vận 。 中trung 間gian 各các 相tương/tướng 去khứ 。 五ngũ 千thiên 踰du 繕thiện 那na 。 次thứ 水thủy 災tai 興hưng 由do 降giáng/hàng 瀑bộc 雨vũ 。 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 從tùng 三tam 定định 邊biên 空không 中trung 歘hốt 然nhiên 。 雨vũ 熱nhiệt 灰hôi 水thủy 。 有hữu 餘dư 復phục 說thuyết 。 從tùng 下hạ 水thủy 輪luân 起khởi 湧dũng 沸phí 水thủy 上thượng 騰đằng 漂phiêu 浸tẩm 。 決quyết 定định 義nghĩa 者giả 。 即tức 此thử 邊biên 生sanh 。 後hậu 風phong 災tai 興hưng 由do 風phong 相tương 擊kích 。 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 從tùng 四tứ 定định 邊biên 空không 中trung 歘hốt 然nhiên 飄phiêu 擊kích 風phong 起khởi 。 有hữu 餘dư 復phục 說thuyết 。 從tùng 下hạ 風phong 輪luân 起khởi 衝xung 擊kích 風phong 上thượng 騰đằng 飄phiêu 鼓cổ 。 此thử 決quyết 定định 義nghĩa 。 準chuẩn 前tiền 應ưng 知tri 。 三tam 災tai 起khởi 時thời 云vân 何hà 次thứ 第đệ 。 要yếu 先tiên 有hữu 問vấn 起khởi 七thất 火hỏa 災tai 。 其kỳ 次thứ 定định 應ưng 一nhất 水thủy 災tai 起khởi 。 此thử 後hậu 無vô 間gian 復phục 七thất 火hỏa 災tai 。 度độ 七thất 火hỏa 災tai 還hoàn 有hữu 一nhất 水thủy 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 滿mãn 七thất 水thủy 災tai 。


復phục 有hữu 七thất 火hỏa 災tai 後hậu 風phong 災tai 起khởi 。 如như 是thị 總tổng 有hữu 八bát 七thất 火hỏa 災tai 一nhất 七thất 水thủy 災tai 一nhất 風phong 災tai 起khởi 。 水thủy 風phong 災tai 起khởi 皆giai 次thứ 火hỏa 災tai 。 自tự 水thủy 風phong 災tai 必tất 火hỏa 災tai 起khởi 。 故cố 災tai 次thứ 第đệ 理lý 必tất 應ưng 然nhiên 。 何hà 緣duyên 七thất 火hỏa 方phương 一nhất 水thủy 災tai 。 極Cực 光Quang 靜Tĩnh 天Thiên 壽thọ 勢thế 故cố 。 謂vị 彼bỉ 壽thọ 量lượng 極cực 八bát 大đại 劫kiếp 。 故cố 至chí 第đệ 八bát 方phương 一nhất 水thủy 災tai 。 由do 此thử 應ưng 知tri 。 要yếu 度độ 七thất 水thủy 八bát 七thất 火hỏa 後hậu 乃nãi 一nhất 風phong 災tai 。 由do 遍biến 淨tịnh 天thiên 壽thọ 勢thế 力lực 故cố 。 謂vị 彼bỉ 壽thọ 量lượng 六lục 十thập 四tứ 劫kiếp 。 故cố 第đệ 八bát 八bát 方phương 一nhất 風phong 災tai 。 如như 諸chư 有hữu 情tình 修tu 定định 漸tiệm 勝thắng 。 所sở 感cảm 異dị 熟thục 。 身thân 壽thọ 漸tiệm 長trường/trưởng 。 由do 是thị 所sở 居cư 亦diệc 漸tiệm 久cửu 住trụ 。 故cố 毘tỳ 曇đàm 論luận 偈kệ 云vân 。


七thất 火hỏa 次thứ 第đệ 過quá 。 然nhiên 後hậu 一nhất 水thủy 災tai 。


七thất 七thất 火hỏa 七thất 水thủy 。 復phục 七thất 火hỏa 後hậu 風phong 。


又hựu 對đối 法pháp 論luận 云vân 。 如như 是thị 東đông 方phương 。 無vô 間gian 無vô 斷đoạn 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 或hoặc 有hữu 將tương 壞hoại 。 或hoặc 有hữu 將tương 成thành 。 或hoặc 有hữu 正chánh 壞hoại 。 或hoặc 壞hoại 已dĩ 住trụ 。 或hoặc 有hữu 正chánh 成thành 。 或hoặc 成thành 已dĩ 住trụ 。 如như 於ư 東đông 方phương 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 十thập 方phương 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 是thị 若nhược 有hữu 。 情tình 世thế 間gian 若nhược 器khí 世thế 間gian 。 業nghiệp 煩phiền 惱não 力lực 所sở 生sanh 故cố 。 業nghiệp 煩phiền 惱não 增tăng 上thượng 所sở 起khởi 故cố 。 總tổng 名danh 苦Khổ 諦Đế 。 又hựu 雜tạp 心tâm 論luận 。 問vấn 何hà 故cố 壞hoại 劫kiếp 不bất 至chí 第đệ 四tứ 禪thiền 。 答đáp 淨tịnh 居cư 天thiên 故cố 。 彼bỉ 無vô 上thượng 地địa 生sanh 即tức 彼bỉ 般Bát 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 亦diệc 不bất 下hạ 生sanh 。 下hạ 地địa 非phi 數số 滅diệt 故cố 。 若nhược 彼bỉ 住trụ 經kinh 壞hoại 劫kiếp 者giả 亦diệc 不bất 然nhiên 。 增tăng 上thượng 福phước 力lực 生sanh 彼bỉ 處xứ 故cố 。 內nội 擾nhiễu 亂loạn 非phi 故cố 。 若nhược 彼bỉ 地địa 內nội 有hữu 擾nhiễu 亂loạn 者giả 則tắc 外ngoại 有hữu 災tai 患hoạn 。 彼bỉ 初sơ 禪thiền 內nội 有hữu 覺giác 觀quán 。 火hỏa 擾nhiễu 亂loạn 故cố 。 外ngoại 為vi 火hỏa 災tai 燒thiêu 。 第đệ 二nhị 禪thiền 內nội 喜hỷ 水thủy 擾nhiễu 亂loạn 故cố 。 外ngoại 為vi 水thủy 災tai 所sở 漂phiêu 。 第đệ 三tam 禪thiền 內nội 。 有hữu 出xuất 入nhập 息tức 。 風phong 擾nhiễu 亂loạn 故cố 。 外ngoại 為vi 風phong 災tai 所sở 壞hoại 。 問vấn 第đệ 四tứ 禪thiền 未vị 曾tằng 有hữu 擾nhiễu 亂loạn 者giả 。 何hà 得đắc 不bất 常thường 。 答đáp 剎sát 那na 無vô 常thường 所sở 壞hoại 故cố 。 第đệ 四tứ 禪thiền 地địa 。 不bất 定định 相tương 續tục 。 隨tùy 彼bỉ 天thiên 生sanh 宮cung 殿điện 俱câu 起khởi 。 若nhược 天thiên 命mạng 終chung 彼bỉ 亦diệc 俱câu 沒một 耳nhĩ 。


成thành 劫kiếp 部bộ 第đệ 四tứ


依y 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 復phục 經kinh 。 無vô 量lượng 久cửu 遠viễn 。 不bất 可khả 計kế 數sổ 日nhật 月nguyệt 。


時thời 起khởi 大đại 重trùng 雲vân 。 乃nãi 至chí 遍biến 覆phú 。 梵Phạm 天Thiên 世thế 界giới 。 既ký 遍biến 覆phú 已dĩ 。 注chú 大đại 洪hồng 雨vũ 。 其kỳ 滴tích 甚thậm 麁thô 。 或hoặc 如như 車xa 軸trục 。 或hoặc 復phục 如như 杵xử 。 經kinh 歷lịch 百bách 千thiên 萬vạn 年niên 。 彼bỉ 雨vũ 水thủy 聚tụ 。 漸tiệm 漸tiệm 增tăng 長trưởng 。 乃nãi 至chí 天thiên 所sở 住trụ 世thế 界giới 。 其kỳ 水thủy 遍biến 滿mãn 。 然nhiên 彼bỉ 水thủy 聚tụ 。 有hữu 四tứ 風phong 輪luân 。 之chi 所sở 住trụ 持trì 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。


一nhất 名danh 為vi 住trụ 。 二nhị 名danh 安an 住trụ 。 三tam 名danh 不bất 墮đọa 。 四tứ 名danh 牢lao 主chủ 。 彼bỉ 雨vũ 斷đoạn 已dĩ 復phục 還hoàn 自tự 退thoái 。 下hạ 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 由do 旬tuần 。 當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 。 四tứ 方phương 一nhất 時thời 。 有hữu 大đại 風phong 起khởi 。 其kỳ 風phong 名danh 為vi 。 阿a 那na 毘tỳ 羅la 。 吹xuy 彼bỉ 水thủy 聚tụ 。 混hỗn 亂loạn 不bất 停đình 。 水thủy 中trung 自tự 然nhiên 。 生sanh 大đại 沫mạt 聚tụ 。 大đại 風phong 吹xuy 沫mạt 。 擲trịch 置trí 空không 中trung 。 從tùng 上thượng 造tạo 作tác 。 梵Phạm 天Thiên 宮cung 殿điện 。 微vi 妙diệu 可khả 愛ái 。 七thất 寶bảo 間gian 成thành 。 所sở 謂vị 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 。 玻pha [王*(利/(尒-小+(恭-共)))]# 赤xích 珠châu 。 硨xa 磲cừ 碼mã 碯não 。 有hữu 斯tư 梵Phạm 天Thiên 世thế 間gian 出xuất 生sanh 。 彼bỉ 大đại 水thủy 聚tụ 。 復phục 更cánh 退thoái 下hạ 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 由do 旬tuần 。 如như 前tiền 四tứ 方phương 風phong 起khởi 。 名danh 阿a 那na 毘tỳ 羅la 。 由do 此thử 大đại 風phong 。 吹xuy 擲trịch 水thủy 沫mạt 。 復phục 成thành 宮cung 殿điện 。 魔ma 身thân 天thiên 牆tường 壁bích 住trụ 如như 梵Phạm 身Thân 天Thiên 無vô 異dị 。 唯duy 有hữu 寶bảo 色sắc 。 精tinh 麁thô 異dị 耳nhĩ 。 如như 是thị 次thứ 造tạo 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 展triển 轉chuyển 至chí 夜dạ 摩ma 天thiên 。 六lục 天thiên 次thứ 第đệ 具cụ 足túc 。 如như 梵Phạm 天Thiên 無vô 異dị 精tinh 麁thô 異dị 耳nhĩ 。


時thời 彼bỉ 水thủy 聚tụ 。 轉chuyển 復phục 減giảm 少thiểu 。 乃nãi 更cánh 退thoái 下hạ 無vô 量lượng 百bách 千thiên 億ức 萬vạn 由do 旬tuần 。 湛trạm 然nhiên 渟# 住trụ 。 彼bỉ 水thủy 聚tụ 中trung 。 四tứ 方phương 浮phù 沫mạt 水thủy 上thượng 。 厚hậu 六lục 十thập 八bát 億ức 由do 旬tuần 。 周chu 闊khoát 無vô 量lượng 。 大đại 風phong 吹xuy 沫mạt 復phục 造tạo 須Tu 彌Di 山Sơn 。 四tứ 寶bảo 所sở 成thành 。 復phục 吹xuy 水thủy 上thượng 浮phù 沫mạt 。 為vì 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 又hựu 吹xuy 水thủy 沫mạt 。 於ư 須Tu 彌Di 山Sơn 。 半bán 腹phúc 之chi 間gian 。 四tứ 萬vạn 二nhị 千thiên 由do 旬tuần 。 為vi 日nhật 月nguyệt 天thiên 子tử 。 宮cung 殿điện 皆giai 七thất 寶bảo 成thành 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 世thế 間gian 便tiện 有hữu 。 七thất 日nhật 宮cung 殿điện 。 安an 住trụ 現hiện 在tại 。 又hựu 吹xuy 水thủy 沫mạt 。 於ư 海hải 水thủy 上thượng 。 高cao 萬vạn 由do 旬tuần 。 為vì 空không 居cư 夜dạ 叉xoa 。 造tạo 玻pha [王*(利/(尒-小+(恭-共)))]# 宮cung 殿điện 城thành 郭quách 亦diệc 爾nhĩ 。 又hựu 吹xuy 水thủy 沫mạt 。 於ư 須Tu 彌Di 山Sơn 四tứ 面diện 。 各các 去khứ 山sơn 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 。 大đại 海hải 之chi 下hạ 。 作tác 四tứ 面diện 阿a 脩tu 羅la 城thành 。 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 又hựu 復phục 大đại 風phong 吹xuy 水thủy 聚tụ 沫mạt 造tạo 作tác 餘dư 大đại 寶bảo 山sơn 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 吹xuy 水thủy 沫mạt 過quá 四tứ 大đại 洲châu 。 八bát 萬vạn 小tiểu 洲châu 。 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 并tinh 餘dư 一nhất 切thiết 。 大đại 山sơn 之chi 外ngoại 。 周chu 匝táp 安an 置trí 。 名danh 大Đại 輪Luân 圍Vi 山Sơn 。 高cao 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 六lục 百bách 八bát 十thập 萬vạn 億ức 由do 旬tuần 。 牢lao 固cố 真chân 實thật 。 金kim 剛cang 所sở 成thành 。 難nan 可khả 破phá 壞hoại 。 如như 是thị 大đại 風phong 吹xuy 掘quật 大đại 地địa 。 漸tiệm 漸tiệm 深thâm 入nhập 。 乃nãi 於ư 其kỳ 中trung 。 置trí 大đại 水thủy 聚tụ 。 湛trạm 然nhiên 渟# 積tích 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 便tiện 有hữu 大đại 海hải 。 又hựu 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 。 此thử 大đại 海hải 水thủy 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 如như 是thị 鹹hàm 苦khổ 。 不bất 堪kham 飲ẩm 食thực 。 此thử 有hữu 三tam 因nhân 緣duyên 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。


一nhất 者giả 從tùng 火hỏa 災tai 後hậu 。 經kinh 無vô 量lượng 時thời 。 起khởi 大đại 重trùng 雲vân 。 彌di 覆phú 凝ngưng 住trụ 。 後hậu 降giáng 雨vũ 滴tích 注chú 滿mãn 世thế 界giới 。 彼bỉ 大đại 雨vũ 汁trấp 。 洗tẩy 梵Phạm 身Thân 天Thiên 。 一nhất 切thiết 宮cung 殿điện 。 次thứ 洗tẩy 廣quảng 天thiên 宮cung 殿điện 。 次thứ 洗tẩy 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 兜Đâu 率Suất 天thiên 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 宮cung 殿điện 洗tẩy 已dĩ 。 洗tẩy 彼bỉ 宮cung 時thời 。 所sở 有hữu 鹹hàm 辛tân 苦khổ 味vị 。 悉tất 皆giai 流lưu 下hạ 。 次thứ 復phục 洗tẩy 須Tu 彌Di 山Sơn 及cập 四tứ 大đại 洲châu 。 八bát 萬vạn 小tiểu 洲châu 。 諸chư 餘dư 大đại 山sơn 等đẳng 。 如như 是thị 洗tẩy 時thời 。 浸tẩm 漬tí 流lưu 蕩đãng 其kỳ 中trung 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 令linh 大đại 海hải 鹹hàm 不bất 堪kham 飲ẩm 食thực 。 第đệ 二nhị 此thử 大đại 海hải 水thủy 。 大đại 神thần 大đại 身thân 眾chúng 生sanh 。 在tại 其kỳ 中trung 住trụ 。 所sở 有hữu 屎thỉ 尿niệu 流lưu 出xuất 海hải 中trung 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 其kỳ 水thủy 鹹hàm 苦khổ 。 不bất 堪kham 飲ẩm 食thực 。 第đệ 三tam 此thử 大đại 海hải 水thủy 。 古cổ 昔tích 諸chư 仙tiên 。 曾tằng 所sở 咒chú 故cố 。 願nguyện 海hải 成thành 其kỳ 鹽diêm 味vị 不bất 堪kham 飲ẩm 食thực 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 令linh 大đại 海hải 鹹hàm 不bất 堪kham 飲ẩm 食thực 。 又hựu 依y 順thuận 正chánh 理lý 論luận 云vân 。 所sở 言ngôn 成thành 劫kiếp 者giả 。 謂vị 從tùng 風phong 起khởi 。 乃nãi 至chí 地địa 獄ngục 。 始thỉ 有hữu 情tình 生sanh 。 謂vị 此thử 世thế 間gian 災tai 所sở 壞hoại 已dĩ 。 二nhị 十thập 中trung 劫kiếp 。 唯duy 有hữu 虛hư 空không 。 過quá 此thử 長trường 時thời 次thứ 應ưng 復phục 有hữu 等đẳng 住trụ 世thế 。 成thành 劫kiếp 便tiện 至chí 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 業nghiệp 增tăng 上thượng 力lực 。 空không 中trung 漸tiệm 有hữu 微vi 細tế 風phong 生sanh 。 是thị 器khí 世thế 間gian 將tương 成thành 前tiền 相tương/tướng 。 風phong 漸tiệm 增tăng 盛thịnh 成thành 立lập 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 風phong 輪luân 水thủy 輪luân 金kim 輪luân 等đẳng 。 然nhiên 初sơ 成thành 立lập 大Đại 梵Phạm 天Thiên 宮Cung 。 乃nãi 至chí 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 宮cung 復phục 起khởi 風phong 輪luân 等đẳng 。 是thị 謂vị 成thành 立lập 外ngoại 器khí 世thế 間gian 。 由do 有hữu 情tình 力lực 。 謂vị 光quang 淨tịnh 久cửu 集tập 有hữu 情tình 。 天thiên 眾chúng 既ký 多đa 。 居cư 處xứ 迫bách 迮trách 。 諸chư 福phước 減giảm 者giả 應ưng 散tán 居cư 下hạ 。 此thử 器khí 世thế 間gian 。 初sơ 一nhất 有hữu 情tình 。 極cực 光quang 淨tịnh 歿một 生sanh 大đại 梵Phạm 處xứ 空không 宮cung 殿điện 中trung 。 後hậu 諸chư 有hữu 情tình 亦diệc 從tùng 彼bỉ 歿một 有hữu 生sanh 梵Phạm 輔phụ 。 有hữu 生sanh 梵Phạm 天Thiên 。 有hữu 生sanh 他Tha 化Hóa 。 自Tự 在Tại 天Thiên 宮Cung 。 漸tiệm 漸tiệm 下hạ 生sanh 乃nãi 至chí 人nhân 趣thú 。 後hậu 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 傍bàng 生sanh 地địa 獄ngục 。 法pháp 爾nhĩ 後hậu 成thành 壞hoại 必tất 最tối 初sơ 。 若nhược 初sơ 一nhất 有hữu 情tình 生sanh 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 二nhị 十thập 中trung 成thành 劫kiếp 應ưng 知tri 已dĩ 滿mãn 。 此thử 後hậu 復phục 有hữu 。 二nhị 十thập 中trung 劫kiếp 。 名danh 成thành 已dĩ 住trụ 。 次thứ 第đệ 而nhi 起khởi 。 立lập 世thế 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 云vân 。 一nhất 切thiết 器khí 世thế 界giới 起khởi 作tác 已dĩ 成thành 。


時thời 二nhị 種chủng 界giới 起khởi 長trường/trưởng 。 謂vị 地địa 火hỏa 兩lưỡng 界giới 。 風phong 界giới 起khởi 吹xuy 火hỏa 界giới 蒸chưng 鍊luyện 地địa 界giới 。 風phong 界giới 恆hằng 起khởi 吹xuy 一nhất 切thiết 物vật 使sử 成thành 堅kiên 實thật 。 既ký 堅kiên 實thật 已dĩ 一nhất 切thiết 諸chư 寶bảo 。 種chủng 類loại 皆giai 得đắc 顯hiển 現hiện 。 如như 是thị 多đa 時thời 六lục 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 究cứu 竟cánh 已dĩ 度độ 。


又hựu 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 此thử 三tam 及cập 地địa 為vi 四tứ 災tai 四tứ 劫kiếp 。 除trừ 地địa 說thuyết 三tam 為vi 大đại 劫kiếp 。 唯duy 未vị 至chí 第đệ 四tứ 禪thiền 。 為vi 淨tịnh 居cư 天thiên 故cố 。 無vô 上thượng 地địa 可khả 生sanh 。 即tức 於ư 彼bỉ 處xứ 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 不bất 下hạ 生sanh 。 非phi 數số 滅diệt 故cố 。 變biến 成thành 天thiên 地địa 。 天thiên 地địa 更cánh 始thỉ 。 了liễu 無vô 所sở 有hữu 。 亦diệc 無vô 日nhật 月nguyệt 。 地địa 湧dũng 甘cam 泉tuyền 味vị 如như 蘇tô 蜜mật 。


時thời 光Quang 音Âm 諸chư 天thiên 。 或hoặc 有hữu 福phước 盡tận 來lai 生sanh 。 或hoặc 樂nhạo/nhạc/lạc 觀quán 新tân 地địa 。 性tánh 多đa 輕khinh 躁táo 以dĩ 指chỉ 嘗thường 之chi 。 如như 是thị 三tam 轉chuyển 。 得đắc 其kỳ 甜điềm 味vị 。 食thực 之chi 不bất 已dĩ 。 漸tiệm 生sanh 麁thô 肌cơ 。 失thất 天thiên 妙diệu 色sắc 。 神thần 足túc 光quang 明minh 。 冥minh 然nhiên 大đại 暗ám 。 後hậu 大đại 黑hắc 風phong 吹xuy 彼bỉ 海hải 水thủy 漂phiêu 出xuất 日nhật 月nguyệt 。 置trí 須Tu 彌Di 邊biên 安an 日nhật 道đạo 中trung 。 遶nhiễu 須Tu 彌Di 山Sơn 。 照chiếu 四tứ 天thiên 下hạ 。


時thời 諸chư 人nhân 輩bối 見kiến 出xuất 則tắc 歡hoan 見kiến 入nhập 則tắc 懼cụ 。 自tự 茲tư 以dĩ 後hậu 晝trú 夜dạ 晦hối 朔sóc 春xuân 秋thu 歲tuế 數số 。 終chung 而nhi 復phục 始thỉ 。 劫kiếp 初sơ 成thành 時thời 諸chư 天thiên 來lai 下hạ 。 為vi 人nhân 皆giai 悉tất 化hóa 生sanh 。 身thân 光quang 自tự 在tại 神thần 足túc 飛phi 行hành 。 無vô 有hữu 男nam 女nữ 尊tôn 卑ty 。 眾chúng 共cộng 生sanh 世thế 。 故cố 名danh 眾chúng 生sanh 。 有hữu 自tự 然nhiên 地địa 味vị 猶do 如như 醍đề 醐hồ 。 亦diệc 如như 生sanh 蘇tô 。 味vị 甜điềm 如như 蜜mật 。 其kỳ 後hậu 眾chúng 生sanh 以dĩ 手thủ 試thí 嘗thường 。 遂toại 生sanh 味vị 著trước 漸tiệm 成thành 摶đoàn 食thực 。 光quang 明minh 轉chuyển 減giảm 無vô 復phục 神thần 通thông 。 食thực 地địa 味vị 多đa 者giả 顏nhan 色sắc 麁thô 悴tụy 。 其kỳ 食thực 少thiểu 者giả 。 顏nhan 色sắc 光quang 澤trạch 。 遂toại 生sanh 勝thắng 負phụ 。 因nhân 緣duyên 勝thắng 負phụ 故cố 便tiện 生sanh 是thị 非phi 。 地địa 味vị 稍sảo 歇hiết 咸hàm 皆giai 懊áo 惱não 。 咄đốt 哉tai 為vi 禍họa 。 無vô 復phục 地địa 味vị 。 又hựu 生sanh 地địa 皮bì 狀trạng 如như 薄bạc 餅bính 。 地địa 皮bì 又hựu 滅diệt 又hựu 生sanh 地địa 膚phu 。 地địa 膚phu 滅diệt 故cố 。 依y 增tăng 一nhất 經kinh 。 又hựu 生sanh 自tự 然nhiên 地địa 肥phì 。 味vị 甘cam 如như 蒲bồ 萄đào 酒tửu 。


又hựu 樓lâu 炭thán 經Kinh 云vân 。 地địa 肥phì 不bất 生sanh 更cánh 生sanh 兩lưỡng 枝chi 蒱bồ 萄đào 。 其kỳ 味vị 亦diệc 甘cam 。 久cửu 久cửu 食thực 多đa 共cộng 相tương 形hình 笑tiếu 。 兩lưỡng 枝chi 蒱bồ 萄đào 不bất 生sanh 。 更cánh 生sanh 糠khang 米mễ 。 無vô 有hữu 糠khang 糩hối 。 不bất 加gia 調điều 和hòa 備bị 眾chúng 美mỹ 味vị 。 眾chúng 生sanh 食thực 之chi 生sanh 男nam 女nữ 形hình 。 又hựu 增tăng 一nhất 經Kinh 云vân 。


時thời 諸chư 天thiên 子tử 。 情tình 欲dục 意ý 多đa 者giả 便tiện 成thành 女nữ 人nhân 。 故cố 有hữu 夫phu 妻thê 之chi 名danh 。 其kỳ 後hậu 眾chúng 生sanh 婬dâm 慾dục 轉chuyển 增tăng 。 遂toại 夫phu 妻thê 共cộng 住trú 。 其kỳ 餘dư 眾chúng 生sanh 。 壽thọ 福phước 行hành 盡tận 。 後hậu 光quang 音âm 天thiên 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 在tại 母mẫu 胎thai 中trung 。 因nhân 此thử 世thế 間gian 有hữu 處xứ 胎thai 生sanh 。


爾nhĩ 時thời 造tạo 瞻chiêm 婆bà 大đại 城thành 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 城thành 郭quách 。 自tự 然nhiên 糠khang 米mễ 朝triêu 刈ngải 暮mộ 熟thục 。 暮mộ 刈ngải 朝triêu 熟thục 。 刈ngải 後hậu 隨tùy 生sanh 。


又hựu 依y 中trung 阿a 含hàm 經kinh 。 米mễ 長trường/trưởng 四tứ 寸thốn 未vị 有hữu 莖hành 秆# 。


時thời 有hữu 眾chúng 生sanh 併tinh 取thủ 日nhật 糧lương 。 如như 是thị 相tương/tướng 學học 。 乃nãi 至chí 併tinh 取thủ 五ngũ 日nhật 糠khang 米mễ 。 漸tiệm 生sanh 糠khang 糩hối 。 刈ngải 已dĩ 不bất 生sanh 遂toại 有hữu 枯khô 株chu 。


爾nhĩ 時thời 眾chúng 生sanh 。 懊áo 惱não 悲bi 泣khấp 。 各các 封phong 田điền 宅trạch 糠khang 米mễ 以dĩ 為vi 疆cương 畔bạn 。 其kỳ 眾chúng 自tự 藏tạng 己kỷ 米mễ 盜đạo 他tha 田điền 穀cốc 。 無vô 能năng 決quyết 者giả 。 議nghị 立lập 一nhất 平bình 等đẳng 主chủ 。 善thiện 護hộ 人nhân 民dân 賞thưởng 善thiện 罰phạt 惡ác 。 便tiện 有hữu 刀đao 杖trượng 。 等đẳng 物vật 考khảo 楚sở 殺sát 戮lục 。 此thử 是thị 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 之chi 原nguyên 。 由do 有hữu 田điền 地địa 致trí 此thử 諍tranh 訟tụng 。 故cố 各các 共cộng 減giảm 割cát 以dĩ 供cung 給cấp 之chi 。 故cố 選tuyển 一nhất 人nhân 形hình 貌mạo 尊tôn 雅nhã 甚thậm 有hữu 財tài 德đức 。 請thỉnh 以dĩ 為vi 主chủ 。 於ư 是thị 始thỉ 有hữu 民dân 主chủ 之chi 號hiệu 。 田điền 宅trạch 舍xá 屋ốc 之chi 名danh 。 天thiên 下hạ 豐phong 樂lạc 不bất 可khả 具cụ 述thuật 。 奉phụng 行hành 十Thập 善Thiện 。 哀ai 念niệm 人nhân 民dân 。 如như 父phụ 母mẫu 愛ái 子tử 。 人nhân 民dân 敬kính 主chủ 如như 子tử 敬kính 父phụ 。 人nhân 壽thọ 大đại 久cửu 豐phong 樂lạc 無vô 極cực 。


又hựu 依y 順thuận 正chánh 理lý 論luận 云vân 。 初sơ 受thọ 段đoạn 食thực 故cố 。 身thân 漸tiệm 堅kiên 重trọng/trùng 。 光quang 明minh 隱ẩn 沒một 黑hắc 暗ám 便tiện 生sanh 。 日nhật 月nguyệt 眾chúng 星tinh 從tùng 茲tư 出xuất 現hiện 。 由do 漸tiệm 耽đam 味vị 地địa 味vị 便tiện 隱ẩn 。 從tùng 茲tư 復phục 有hữu 地địa 皮bì 餅bính 生sanh 。 競cạnh 耽đam 食thực 之chi 地địa 餅bính 復phục 隱ẩn 。


爾nhĩ 時thời 復phục 有hữu 。 林lâm 藤đằng 出xuất 現hiện 。 競cạnh 耽đam 食thực 故cố 林lâm 藤đằng 復phục 隱ẩn 。 有hữu 非phi 種chủng 香hương 稻đạo 自tự 生sanh 。 眾chúng 共cộng 取thủ 之chi 。 以dĩ 充sung 所sở 食thực 。 此thử 食thực 麁thô 故cố 殘tàn 穢uế 在tại 身thân 。 為vi 欲dục 蠲quyên 除trừ 便tiện 生sanh 二nhị 道đạo 。 因nhân 斯tư 遂toại 有hữu 男nam 女nữ 根căn 生sanh 。 由do 二nhị 根căn 殊thù 形hình 相tướng 亦diệc 異dị 。 宿túc 習tập 力lực 故cố 便tiện 相tương/tướng 瞻chiêm 視thị 。 因nhân 此thử 遂toại 生sanh 非phi 理lý 。 乃nãi 至chí 由do 有hữu 劫kiếp 盜đạo 過quá 起khởi 。 詮thuyên 量lượng 眾chúng 內nội 一nhất 有hữu 德đức 人nhân 。 各các 以dĩ 所sở 收thu 六lục 分phần 之chi 一nhất 。 雇cố 令linh 防phòng 護hộ 封phong 為vi 田điền 主chủ 。 因nhân 斯tư 故cố 立lập 剎sát 帝đế 利lợi 名danh 。 大đại 眾chúng 欽khâm 承thừa 恩ân 流lưu 率suất 土thổ/độ 。 故cố 復phục 名danh 大đại 王vương 。 未vị 有hữu 多đa 王vương 。 自tự 後hậu 諸chư 王vương 此thử 王vương 為vi 首thủ 。


又hựu 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

有hữu 四tứ 事sự 長trường 久cửu 。 無vô 量lượng 無vô 限hạn 。 不bất 可khả 以dĩ 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 而nhi 稱xưng 計kế 也dã 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 一nhất 時thời 世thế 間gian 災tai 漸tiệm 起khởi 。 壞hoại 此thử 世thế 時thời 中trung 間gian 長trường 久cửu 。 不bất 可khả 以dĩ 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 而nhi 稱xưng 計kế 也dã 。 二nhị 者giả 此thử 世thế 間gian 壞hoại 已dĩ 。 中trung 間gian 空không 曠khoáng 。 無vô 有hữu 世thế 間gian 。 長trường 久cửu 逈huýnh 遠viễn 。 不bất 可khả 以dĩ 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 而nhi 稱xưng 計kế 也dã 。 三tam 者giả 天thiên 地địa 初sơ 起khởi 向hướng 欲dục 成thành 時thời 中trung 間gian 長trường 久cửu 。 不bất 可khả 以dĩ 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 而nhi 稱xưng 計kế 也dã 。 四tứ 者giả 天thiên 地địa 成thành 已dĩ 久cửu 住trụ 不bất 壞hoại 。 不bất 可khả 以dĩ 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 而nhi 稱xưng 計kế 也dã 。 是thị 為vi 四tứ 事sự 。 長trường 久cửu 無vô 量lượng 無vô 限hạn 。 不bất 可khả 以dĩ 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 而nhi 計kế 量lượng 也dã 。


頌tụng 曰viết 。


百bách 旬tuần 芥giới 易dị 盡tận 。 三tam 災tai 理lý 自tự 傾khuynh 。


石thạch 火hỏa 無vô 恆hằng 焰diễm 。 電điện 光quang 非phi 久cửu 停đình 。


飢cơ 窘# 自tự 相tương/tướng 噉đạm 。 刀đao 兵binh 競cạnh 相tương/tướng 征chinh 。


疫dịch 病bệnh 無vô 醫y 効hiệu 。 空không 勞lao 怨oán 苦khổ 聲thanh 。


親thân 慼thích 無vô 相tướng 救cứu 。 殘tàn 害hại 有hữu 餘dư 情tình 。


遺di 文văn 虛hư 滿mãn 笥# 。 徒đồ 欣hân 富phú 貴quý 盈doanh 。


太thái 息tức 波ba 川xuyên 迅tấn 。 悲bi 斯tư 苦khổ 業nghiệp 縈oanh 。


生sanh 滅diệt 恆hằng 敦đôn 逼bức 。 煎tiễn 迫bách 未vị 安an 寧ninh 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 一nhất
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 1


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100