十Thập 門Môn 辯Biện 惑Hoặc 論Luận 卷quyển 下hạ
Thập Môn Biện Hoặc Luận ♦ Quyển hạ

大đại 慈từ 恩ân 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 復phục 禮lễ 撰soạn 。


化hóa 佛Phật 隱ẩn 顯hiển 門môn 第đệ 九cửu


稽khể 疑nghi 曰viết 。 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 佛Phật 將tương 涅Niết 槃Bàn 。 促xúc 純thuần 陀đà 獻hiến 食thực 。 為vi 滅diệt 時thời 將tương 至chí 。 又hựu 卻khước 後hậu 三tam 月nguyệt 正chánh 應ưng 此thử 期kỳ 。 聖thánh 眾chúng 勸khuyến 請thỉnh 佛Phật 云vân 。 當đương 滅diệt 但đãn 佛Phật 無vô 虛hư 語ngữ 。 則tắc 此thử 滅diệt 非phi 虛hư 。 何hà 為vi 犢độc 子tử 梵Phạm 志Chí 月nguyệt 餘dư 方phương 乃nãi 報báo 。 佛Phật 便tiện 似tự 未vị 滅diệt 。 其kỳ 故cố 何hà 哉tai 。 如như 其kỳ 已dĩ 滅diệt 。 梵Phạm 志Chí 不bất 應ưng 遣khiển 報báo 。 如như 其kỳ 未vị 滅diệt 。 不bất 知tri 滅diệt 在tại 何hà 時thời 。 其kỳ 滅diệt 時thời 之chi 經kinh 。 滅diệt 時thời 之chi 日nhật 。 佇trữ 承thừa 高cao 旨chỉ 。 可khả 得đắc 聞văn 乎hồ 。 沙Sa 門Môn 復phục 禮lễ 曰viết 。 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 犢độc 子tử 梵Phạm 志Chí 。 滿mãn 十thập 五ngũ 日nhật 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 於ư 娑sa 羅la 林lâm 修tu 行hành 二nhị 法pháp 不bất 久cửu 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 遣khiển 信tín 報báo 佛Phật 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 月nguyệt 餘dư 之chi 言ngôn 異dị 乎hồ 。 吾ngô 所sở 聞văn 也dã )# 。


辯biện 惑hoặc 曰viết 。 原nguyên 夫phu 佛Phật 陀Đà 以dĩ 圓viên 覺giác 為vi 義nghĩa 。 涅Niết 槃Bàn 以dĩ 至chí 寂tịch 為vi 體thể 。 圓viên 覺giác 者giả 。 道đạo 無vô 不bất 窮cùng 理lý 無vô 不bất 照chiếu 。 至chí 寂tịch 者giả 。 累lũy/lụy/luy 無vô 不bất 遣khiển 功công 無vô 不bất 忘vong 。 忘vong 功công 而nhi 遣khiển 累lũy/lụy/luy 。 不bất 可khả 謂vị 之chi 有hữu 。 照chiếu 理lý 而nhi 窮cùng 道đạo 。 不bất 可khả 謂vị 之chi 無vô 。 然nhiên 而nhi 有hữu 以dĩ 無vô 生sanh 無vô 因nhân 有hữu 立lập 。 或hoặc 虧khuy 其kỳ 一nhất 必tất 喪táng 其kỳ 兩lưỡng 。 既ký 至chí 寂tịch 不bất 可khả 謂vị 之chi 有hữu 矣hĩ 。 而nhi 可khả 謂vị 之chi 無vô 乎hồ 。 圓viên 覺giác 不bất 可khả 謂vị 之chi 無vô 矣hĩ 。 而nhi 可khả 謂vị 之chi 有hữu 乎hồ 。 不bất 可khả 謂vị 有hữu 而nhi 不bất 無vô 寂tịch 之chi 極cực 也dã 。 不bất 可khả 謂vị 無vô 而nhi 不bất 有hữu 覺giác 之chi 妙diệu 也dã 。 恍hoảng 兮hề 惚hốt 兮hề 若nhược 存tồn 若nhược 沒một 。 窅# 兮hề 冥minh 兮hề 。 不bất 滅diệt 不bất 生sanh 。 夫phù 生sanh 者giả 法pháp 之chi 始thỉ 興hưng 也dã 。 滅diệt 者giả 法pháp 之chi 初sơ 謝tạ 也dã 。 初sơ 謝tạ 則tắc 本bổn 有hữu 今kim 無vô 。 始thỉ 興hưng 則tắc 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 如Như 來Lai 非phi 本bổn 無vô 今kim 有hữu 也dã 。 惡ác 乎hồ 而nhi 謂vị 生sanh 涅Niết 槃Bàn 非phi 本bổn 有hữu 今kim 無vô 也dã 。 惡ác 乎hồ 而nhi 謂vị 滅diệt 有hữu 生sanh 滅diệt 然nhiên 後hậu 有hữu 始thỉ 終chung 。 有hữu 始thỉ 終chung 然nhiên 後hậu 有hữu 久cửu 近cận 。 有hữu 久cửu 近cận 然nhiên 後hậu 分phần/phân 歲tuế 月nguyệt 。 生sanh 滅diệt 尚thượng 無vô 矣hĩ 。 歲tuế 月nguyệt 何hà 寄ký 哉tai 。 故cố 舍xá 利lợi 問vấn 於ư 沒một 生sanh 。 居cư 士sĩ 詰cật 而nhi 莫mạc 對đối 。 迦Ca 葉Diếp 疑nghi 於ư 壞hoại 滅diệt 。 大đại 師sư 訶ha 而nhi 後hậu 辯biện 。 是thị 知tri 解giải 脫thoát 之chi 理lý 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 性tánh 。 不bất 可khả 以dĩ 生sanh 滅diệt 求cầu 。 不bất 可khả 以dĩ 有hữu 無vô 取thủ 。 子tử 何hà 迺nãi 以dĩ 生sanh 滅diệt 心tâm 。 行hành 而nhi 問vấn 涅Niết 槃Bàn 實thật 相tướng 歟# 。 仁nhân 今kim 問vấn 涅Niết 槃Bàn 以dĩ 時thời 日nhật 。 亦diệc 猶do 量lượng 虛hư 空không 以dĩ 尺xích 丈trượng 。 虛hư 空không 無vô 尺xích 丈trượng 。 不bất 可khả 以dĩ 尺xích 丈trượng 量lượng 。 可khả 以dĩ 尺xích 丈trượng 量lượng 非phi 是thị 虛hư 空không 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 無vô 時thời 日nhật 。 不bất 可khả 以dĩ 時thời 日nhật 定định 。 可khả 以dĩ 時thời 日nhật 定định 非phi 是thị 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 何hà 者giả 夫phu 尺xích 丈trượng 生sanh 於ư 形hình 質chất 。


時thời 日nhật 本bổn 乎hồ 始thỉ 終chung 。 無vô 形hình 質chất 則tắc 無vô 尺xích 丈trượng 。 無vô 始thỉ 終chung 固cố 無vô 時thời 日nhật 明minh 矣hĩ 。 無vô 而nhi 致trí 問vấn 。 何hà 其kỳ 迂# 哉tai 。 經Kinh 云vân 。 夫phu 如Như 來Lai 者giả 。 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 。 最tối 尊tôn 最tối 勝thắng 。 豈khởi 是thị 行hành 耶da 。 又hựu 云vân 。 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 是thị 常thường 住trụ 身thân 。 金kim 剛cang 之chi 身thân 。 則tắc 是thị 法Pháp 身thân 。 又hựu 云vân 。 非phi 身thân 是thị 身thân 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 又hựu 云vân 。 常thường 法pháp 之chi 中trung 虛hư 空không 第đệ 一nhất 。 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 壽thọ 命mạng 之chi 中trung 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 富phú 哉tai 聖thánh 教giáo 。 畫họa 然nhiên 妙diệu 理lý 。 自tự 可khả 悟ngộ 之chi 以dĩ 真chân 常thường 。 奚hề 更cánh 疑nghi 之chi 以dĩ 生sanh 滅diệt 。 惑hoặc 曰viết 。 聞văn 真chân 常thường 之chi 義nghĩa 故cố 。 甘cam 於ư 夕tịch 死tử 。 聽thính 涅Niết 槃Bàn 之chi 名danh 。 尚thượng 昧muội 於ư 朝triêu 徹triệt 。 若nhược 如Như 來Lai 常thường 住trụ 不bất 滅diệt 者giả 。 何hà 故cố 稱xưng 般Bát 涅Niết 槃Bàn 耶da 。 釋thích 曰viết 。 涅Niết 槃Bàn 有hữu 四tứ 種chủng 。 子tử 未vị 聞văn 無vô 住trụ 之chi 義nghĩa 歟# 。 夫phu 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 真Chân 如Như 妙diệu 性tánh 為vi 之chi 體thể 。 大đại 悲bi 般Bát 若Nhã 為vi 之chi 助trợ 。 般Bát 若Nhã 故cố 不bất 住trụ 生sanh 死tử 。 大đại 悲bi 故cố 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 雖tuy 證chứng 而nhi 不bất 取thủ 。 不bất 住trụ 生sanh 死tử 。 故cố 雖tuy 在tại 而nhi 不bất 著trước 。 證chứng 而nhi 不bất 取thủ 故cố 有hữu 感cảm 。 所sở 以dĩ 即tức 興hưng 在tại 而nhi 不bất 著trước 。 故cố 無vô 緣duyên 所sở 以dĩ 即tức 謝tạ 。 斯tư 則tắc 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 。 形hình 遍biến 十thập 方phương 。 澹đạm 爾nhĩ 無vô 思tư 智trí 周chu 萬vạn 物vật 。 應ưng 現hiện 不bất 疲bì 而nhi 寂tịch 滅diệt 。 隱ẩn 顯hiển 無vô 恆hằng 而nhi 常thường 住trụ 。 豈khởi 若nhược 聲Thanh 聞Văn 離ly 苦khổ 永vĩnh 入nhập 無vô 餘dư 。 緣Duyên 覺Giác 厭yếm 身thân 長trường 辭từ 有hữu 患hoạn 。 形hình 同đồng 槁cảo 木mộc 遽cự 已dĩ 燒thiêu 然nhiên 。 心tâm 類loại 死tử 灰hôi 曾tằng 微vi 覺giác 了liễu 。 均quân 絕tuyệt 聖thánh 之chi 獨độc 善thiện 。 違vi 博bác 施thí 之chi 兼kiêm 仁nhân 乎hồ 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 我ngã 以dĩ 久cửu 住trụ 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 種chủng 種chủng 示thị 現hiện 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 又hựu 云vân 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 能năng 建kiến 大đại 義nghĩa 。 斯tư 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 之chi 用dụng 也dã 。 豈khởi 乖quai 真chân 常thường 之chi 義nghĩa 哉tai 。 惑hoặc 人nhân 又hựu 曰viết 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 道Đạo 若nhược 常thường 者giả 。 何hà 有hữu 雙song 林lâm 之chi 事sự 耶da 。 釋thích 曰viết 。 佛Phật 有hữu 三Tam 身Thân 之chi 義nghĩa 矣hĩ 。 法Pháp 身thân 也dã 。 報báo 身thân 也dã 。 化hóa 身thân 也dã 。 法Pháp 身thân 以dĩ 性tánh 淨tịnh 真Chân 如Như 為vi 之chi 體thể 。 出xuất 纏triền 被bị 了liễu 為vi 之chi 義nghĩa 。 報báo 身thân 以dĩ 酬thù 因nhân 果quả 德đức 為vi 之chi 性tánh 。 冥minh 真chân 照chiếu 俗tục 為vi 之chi 業nghiệp 。 化hóa 身thân 以dĩ 內nội 依y 勝thắng 智trí 為vi 之chi 本bổn 。 外ngoại 應ưng 群quần 情tình 為vi 之chi 相tướng 。 法Pháp 身thân 猶do 虛hư 空không 之chi 性tánh 。 雲vân 蒸chưng 則tắc 翳ế 霧vụ 斂liểm 即tức 明minh 。 其kỳ 性tánh 本bổn 常thường 矣hĩ 。 報báo 身thân 若nhược 乘thừa 空không 之chi 日nhật 赫hách 矣hĩ 。 高cao 昇thăng 朗lãng 焉yên 。 大đại 照chiếu 其kỳ 體thể 恆hằng 在tại 矣hĩ 。 化hóa 身thân 如như 鑒giám 水thủy 之chi 影ảnh 。 沚# 清thanh 則tắc 現hiện 流lưu 濁trược 迺nãi 昏hôn 。 顯hiển 晦hối 不bất 恆hằng 往vãng 來lai 無vô 定định 。 至chí 若nhược 七thất 蓮liên 承thừa 足túc 聖thánh 業nghiệp 肇triệu 而nhi 開khai 圖đồ 。 雙song 樹thụ 恬điềm 神thần 能năng 事sự 終chung 而nhi 息tức 駕giá 。 其kỳ 中trung 或hoặc 離ly 經kinh 辯biện 志chí 晦hối 明minh 於ư 幼ấu 學học 。 或hoặc 納nạp 采thải 問vấn 名danh 同đồng 塵trần 於ư 始thỉ 禮lễ 。 金kim 輪luân 至chí 而nhi 羅la 七thất 寶bảo 。 朱chu 鬣liệp 騰đằng 而nhi 出xuất 九cửu 重trọng/trùng 。 縱túng/tung 神thần 力lực 而nhi 降hàng 魔ma 凶hung 邪tà 革cách 面diện 。 揚dương 辯biện 才tài 而nhi 伏phục 眾chúng 聖thánh 賢hiền 稽khể 顙tảng 。 一nhất 一nhất 國quốc 土độ 。 處xứ 處xứ 分phân 身thân 。 遍biến 他tha 方phương 而nhi 不bất 窮cùng 。 盡tận 未vị 來lai 而nhi 無vô 替thế 。 斯tư 皆giai 應ưng 情tình 之chi 化hóa 。 鑒giám 水thủy 之chi 影ảnh 。 也dã 。 亦diệc 何hà 傷thương 於ư 涅Niết 槃Bàn 常thường 住trụ 之chi 義nghĩa 夫phu 惑hoặc 人nhân 又hựu 曰viết 。 二nhị 身thân 蘊uẩn 粹túy 而nhi 圓viên 常thường 。 八bát 相tương/tướng 逐trục 情tình 而nhi 興hưng 廢phế 。 是thị 則tắc 真chân 為vi 寂tịch 靜tĩnh 化hóa 是thị 權quyền 遷thiên 。 鶴hạc 林lâm 之chi 事sự 不bất 無vô 犢độc 子tử 之chi 疑nghi 佇trữ 決quyết 。 釋thích 曰viết 。 向hướng 辯biện 真chân 化hóa 之chi 不bất 一nhất 。 未vị 明minh 真chân 化hóa 之chi 不bất 異dị 。 夫phu 化hóa 佛Phật 者giả 豈khởi 他tha 歟# 。 報báo 身thân 圓viên 應ưng 之chi 用dụng 也dã 。 報báo 身thân 者giả 何hà 哉tai 。 悲bi 智trí 所sở 成thành 之chi 體thể 也dã 。 悲bi 以dĩ 廣quảng 濟tế 為vi 理lý 。 智trí 以dĩ 善thiện 權quyền 為vi 業nghiệp 。 所sở 以dĩ 因nhân 時thời 降giáng/hàng 跡tích 隨tùy 物vật 現hiện 身thân 。 身thân 跡tích 者giả 用dụng 也dã 。 悲bi 智trí 者giả 體thể 也dã 。 體thể 是thị 其kỳ 本bổn 用dụng 是thị 其kỳ 末mạt 。 依y 體thể 起khởi 用dụng 攝nhiếp 末mạt 歸quy 本bổn 。 欲dục 求cầu 其kỳ 異dị 理lý 可khả 然nhiên 乎hồ 。 而nhi 迺nãi 定định 化hóa 體thể 之chi 權quyền 遷thiên 。 異dị 真chân 身thân 之chi 寂tịch 靜tĩnh 。 斯tư 為vi 未vị 得đắc 矣hĩ 。 斯tư 為vi 未vị 得đắc 矣hĩ 。 然nhiên 此thử 且thả 明minh 報báo 身thân 起khởi 化hóa 也dã 。 未vị 明minh 化hóa 身thân 即tức 法pháp 也dã 。 化hóa 身thân 即tức 法pháp 理lý 微vi 矣hĩ 。 還hoàn 寄ký 影ảnh 喻dụ 而nhi 述thuật 焉yên 。 夫phu 水thủy 中trung 之chi 日nhật 影ảnh 也dã 。 不bất 從tùng 外ngoại 來lai 。 不bất 從tùng 內nội 出xuất 。 不bất 此thử 不bất 彼bỉ 。 不bất 異dị 不bất 一nhất 。 不bất 無vô 其kỳ 狀trạng 不bất 有hữu 其kỳ 質chất 。 倐thúc 焉yên 而nhi 存tồn 忽hốt 焉yên 而nhi 失thất 。 像tượng 著trước 而nhi 動động 性tánh 虛hư 而nhi 謐mịch 。 執chấp 實thật 者giả 為vi 妄vọng 。 知tri 妄vọng 者giả 了liễu 實thật 。 日nhật 何hà 謂vị 也dã 。 日nhật 若nhược 從tùng 外ngoại 來lai 者giả 。 水thủy 外ngoại 寧ninh 在tại 乎hồ 。 若nhược 從tùng 內nội 出xuất 者giả 。 水thủy 內nội 先tiên 有hữu 乎hồ 。 若nhược 言ngôn 在tại 此thử 者giả 。 於ư 彼bỉ 不bất 見kiến 乎hồ 。 若nhược 言ngôn 在tại 彼bỉ 者giả 。 於ư 此thử 不bất 覩đổ 乎hồ 。 若nhược 言ngôn 是thị 異dị 者giả 。 一nhất 見kiến 有hữu 二nhị 乎hồ 。 若nhược 言ngôn 是thị 一nhất 者giả 。 二nhị 見kiến 豈khởi 一nhất 乎hồ 。 若nhược 言ngôn 是thị 無vô 者giả 。 於ư 是thị 可khả 亡vong 乎hồ 。 若nhược 言ngôn 是thị 有hữu 者giả 。 求cầu 體thể 曾tằng 得đắc 乎hồ 。 謂vị 其kỳ 生sanh 生sanh 無vô 所sở 從tùng 。 謂vị 其kỳ 滅diệt 滅diệt 無vô 所sở 往vãng 。 不bất 生sanh 矣hĩ 不bất 滅diệt 矣hĩ 。 性tánh 相tướng 寂tịch 然nhiên 心tâm 言ngôn 路lộ 斷đoạn 。 斯tư 可khả 謂vị 見kiến 水thủy 影ảnh 之chi 實thật 性tánh 也dã 。 見kiến 水thủy 影ảnh 之chi 實thật 性tánh 者giả 。 可khả 見kiến 化hóa 身thân 實thật 性tánh 也dã 。 見kiến 化hóa 身thân 之chi 實thật 性tánh 者giả 。 則tắc 證chứng 法Pháp 身thân 之chi 體thể 也dã 。 故cố 淨tịnh 名danh 經Kinh 云vân 。 佛Phật 身thân 者giả 即tức 法Pháp 身thân 也dã 。 又hựu 云vân 。 如như 自tự 觀quán 身thân 實thật 相tướng 。 觀quán 佛Phật 亦diệc 然nhiên 。 般Bát 若Nhã 云vân 。 若nhược 見kiến 諸chư 相tướng 非phi 相tướng 。 則tắc 見kiến 如Như 來Lai 。 又hựu 云vân 。 離ly 一nhất 切thiết 諸chư 相tướng 。 則tắc 名danh 諸chư 佛Phật 。 引dẫn 而nhi 申thân 之chi 類loại 而nhi 長trường/trưởng 之chi 。 近cận 取thủ 諸chư 身thân 遠viễn 取thủ 諸chư 物vật 。 于vu 何hà 不bất 寂tịch 滅diệt 。 于vu 何hà 不bất 清thanh 淨tịnh 。 是thị 以dĩ 舉cử 足túc 下hạ 足túc 。 道Đạo 場Tràng 觸xúc 處xứ 而nhi 無vô 盡tận 。 開khai 眼nhãn 閉bế 眼nhãn 。 諸chư 佛Phật 現hiện 前tiền 而nhi 不bất 滅diệt 。 故cố 須Tu 菩Bồ 提Đề 之chi 宴yến 坐tọa 常thường 見kiến 法Pháp 身thân 。 蓮liên 華hoa 色sắc 之chi 爭tranh 前tiền 。 暫tạm 窺khuy 形hình 相tướng 。 迷mê 悟ngộ 之chi 分phần 優ưu 劣liệt 若nhược 此thử 。 豈khởi 可khả 以dĩ 有hữu 無vô 生sanh 滅diệt 而nhi 見kiến 於ư 化hóa 身thân 哉tai 。 夫phu 知tri 劍kiếm 者giả 。 忘vong 其kỳ 質chất 器khí 俟sĩ 其kỳ 光quang 彩thải 。 識thức 馬mã 者giả 。 略lược 其kỳ 形hình 色sắc 視thị 其kỳ 駿tuấn 異dị 。 然nhiên 後hậu 切thiết 玉ngọc 似tự 泥nê 。 一nhất 日nhật 千thiên 里lý 。 反phản 是thị 者giả 。 豈khởi 曰viết 知tri 劍kiếm 識thức 馬mã 乎hồ 。 鑽toàn 仰ngưỡng 於ư 法Pháp 門môn 。 研nghiên 精tinh 於ư 佛Phật 事sự 。 亦diệc 猶do 於ư 是thị 矣hĩ 。 至chí 若nhược 聞văn 誕đản 於ư 右hữu 脇hiếp 謂vị 之chi 生sanh 。 化hóa 於ư 北bắc 首thủ 謂vị 之chi 滅diệt 。 坐tọa 於ư 蓮liên 花hoa 謂vị 之chi 有hữu 。 焚phần 於ư 香hương 木mộc 謂vị 之chi 無vô 。 此thử 蓋cái 尋tầm 常thường 之chi 流lưu 。 雷lôi 同đồng 之chi 見kiến 。 亦diệc 何hà 足túc 以dĩ 抂cuồng 於ư 高cao 門môn 歟# 。 經Kinh 云vân 。 持trì 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 應ưng 於ư 佛Phật 。 生sanh 有hữu 為vi 想tưởng 。 若nhược 言ngôn 有hữu 為vi 則tắc 是thị 妄vọng 語ngữ 。 又hựu 云vân 。 寧ninh 以dĩ 利lợi 刀đao 。 自tự 割cát 其kỳ 舌thiệt 。 終chung 不bất 說thuyết 言ngôn 如Như 來Lai 無vô 常thường 。 又hựu 云vân 。 不bất 可khả 算toán 數số 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 及cập 不bất 般Bát 涅Niết 槃Bàn 若nhược 也dã 。 隨tùy 問vấn 而nhi 即tức 對đối 。 逐trục 事sự 而nhi 同đồng 執chấp 。 會hội 經kinh 文văn 之chi 同đồng 別biệt 。 定định 滅diệt 時thời 之chi 遠viễn 近cận 。 使sử 二nhị 字tự 智trí 聾lung 而nhi 不bất 聞văn 。 八bát 味vị 口khẩu 爽sảng 而nhi 常thường 失thất 。 吁hu 可khả 畏úy 矣hĩ 。 非phi 所sở 敢cảm 言ngôn 。 惑hoặc 人nhân 率suất 爾nhĩ 而nhi 興hưng 。 喟vị 然nhiên 而nhi 嘆thán 曰viết 。 前tiền 言ngôn 之chi 過quá 也dã 。 駟tứ 不bất 及cập 舌thiệt 也dã 。 嘗thường 聞văn 井tỉnh 蛙# 棲tê 甃# 。 莫mạc 辯biện 括quát 地địa 之chi 深thâm 。 澤trạch 鷃# 槍thương 榆# 。 詎cự 識thức 垂thùy 天thiên 之chi 廣quảng 。 物vật 既ký 然nhiên 矣hĩ 。 人nhân 亦diệc 有hữu 諸chư 。 至chí 若nhược 涅Niết 槃Bàn 四tứ 門môn 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 佛Phật 身thân 三tam 種chủng 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 比tỉ 空không 性tánh 而nhi 難nan 量lương 。 方phương 水thủy 影ảnh 而nhi 常thường 妙diệu 。 並tịnh 得đắc 其kỳ 所sở 未vị 得đắc 。 聞văn 其kỳ 所sở 未vị 聞văn 。 而nhi 今kim 而nhi 後hậu 。 奉phụng 之chi 無vô 斁# 。 故cố 知tri 同đồng 凡phàm 偃yển 臥ngọa 示thị 跡tích 彌di 留lưu 。 出xuất 自tự 塵trần 勞lao 之chi 情tình 。 何hà 預dự 金kim 剛cang 之chi 體thể 。 體thể 唯duy 一nhất 相tương/tướng 。 始thỉ 終chung 不bất 可khả 措thố 其kỳ 詞từ 。 情tình 也dã 多đa 端đoan 。 前tiền 後hậu 不bất 可khả 齊tề 其kỳ 見kiến 。 遍biến 知tri 示thị 滅diệt 之chi 日nhật 。 梵Phạm 志Chí 遣khiển 報báo 之chi 期kỳ 。 存tồn 而nhi 不bất 論luận 置trí 之chi 莫mạc 答đáp 者giả 。 不bất 亦diệc 以dĩ 是thị 乎hồ 。 對đối 曰viết 然nhiên 。 子tử 得đắc 之chi 矣hĩ 。 余dư 無vô 所sở 隱ẩn 乎hồ 子tử 矣hĩ 。


聖thánh 王vương 興hưng 替thế 門môn 第đệ 十thập


稽khể 疑nghi 曰viết 。 輪Luân 王Vương 撫phủ 運vận 之chi 日nhật 。 化hóa 四tứ 天thiên 下hạ 。 又hựu 說thuyết 法Pháp 花hoa 之chi 時thời 。 輪Luân 王Vương 預dự 聽thính 。 但đãn 兩lưỡng 儀nghi 開khai 闢tịch 載tái 籍tịch 詳tường 焉yên 。 唯duy 聞văn 玉ngọc 環hoàn 西tây 獻hiến 。 豈khởi 見kiến 金kim 輪luân 東đông 轉chuyển 。 雖tuy 緇# 素tố 有hữu 殊thù 而nhi 聞văn 見kiến 無vô 別biệt 。 未vị 悟ngộ 輪Luân 王Vương 聖thánh 躬cung 何hà 為vi 不bất 至chí 於ư 此thử 。 若nhược 以dĩ 乘thừa 虛hư 來lai 往vãng 非phi 人nhân 所sở 知tri 。 人nhân 既ký 不bất 知tri 焉yên 用dụng 王vương 也dã 。 何hà 不bất 肆tứ 覲cận 東đông 后hậu 風phong 伯bá 前tiền 驅khu 。 寶bảo 馬mã 共cộng 天thiên 馬mã 爭tranh 飛phi 。 金kim 輪luân 與dữ 日nhật 輪luân 競cạnh 曜diệu 。 千thiên 乘thừa 萬vạn 騎kỵ 。 雜tạp 沓đạp 清thanh 漢hán 之chi 間gian 。 振chấn 鼓cổ 鳴minh 蕭tiêu 嘈# 囋# 丹đan 霞hà 之chi 表biểu 。 發phát 號hiệu 令linh 撫phủ 惸# 釐li 。 恤tuất 飢cơ 寒hàn 理lý 冤oan 滯trệ 。 使sử 軒hiên 羲# 之chi 帝đế 仰ngưỡng 霄tiêu 際tế 以dĩ 承thừa 風phong 。 堯# 舜thuấn 之chi 君quân 望vọng 天thiên 衢cù 而nhi 慕mộ 德đức 。 然nhiên 後hậu 下hạ 碧bích 空không 而nhi 朝triêu 萬vạn 國quốc 。 乘thừa 白bạch 雲vân 以dĩ 禮lễ 百bách 神thần 。 舉cử 玉ngọc 匱quỹ 之chi 仙tiên 樽# 。 奏tấu 鈞quân 天thiên 之chi 廣quảng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 豈khởi 非phi 聖thánh 王vương 之chi 盛thịnh 事sự 歟# 。 又hựu 蚩xi 尤vưu 作tác 亂loạn 追truy 風phong 召triệu 雨vũ 。 共cộng 工công 觸xúc 山sơn 傾khuynh 天thiên 絕tuyệt 地địa 。 八bát 年niên 九cửu 潦lạo 。 伊y 耆kỳ 致trí 昏hôn 墊điếm 之chi 憂ưu 。 鑠thước 石thạch 流lưu 金kim 。 成thành 湯thang 有hữu 剪tiễn 髮phát 之chi 厄ách 。 兩lưỡng 漢hán 之chi 末mạt 八bát 埏duyên 雲vân 擾nhiễu 。 二nhị 晉tấn 之chi 間gian 萬vạn 方phương 鼎đỉnh 沸phí 。 而nhi 王vương 遠viễn 遊du 西tây 域vực 。 無vô 拯chửng 溺nịch 之chi 心tâm 。 遙diêu 視thị 東đông 方phương 。 無vô 巡tuần 撫phủ 之chi 意ý 。 為vi 聖thánh 王vương 者giả 其kỳ 若nhược 斯tư 哉tai 。 遂toại 使sử 疑nghi 億ức 兆triệu 之chi 心tâm 。 失thất 人nhân 神thần 之chi 望vọng 。 不bất 知tri 有hữu 王vương 耶da 無vô 王vương 耶da 。 控khống 鐵thiết 圍vi 而nhi 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 者giả 。 其kỳ 道đạo 合hợp 然nhiên 耶da 不bất 合hợp 然nhiên 耶da 。 傾khuynh 心tâm 遠viễn 聽thính 佇trữ 聞văn 嘉gia 旨chỉ 。


辯biện 惑hoặc 曰viết 。 夫phu 以dĩ 勾# 芒mang 司ty 春xuân 。 不bất 能năng 於ư 隆long 冬đông 發phát 煦hú 。 羲# 和hòa 馭ngự 日nhật 。 未vị 常thường 於ư 靜tĩnh 夜dạ 舒thư 景cảnh 。 故cố 若nhược 華hoa 照chiếu 曜diệu 。 將tương 列liệt 宿túc 而nhi 分phần/phân 時thời 。 蘭lan 風phong 披phi 拂phất 。 與dữ 零linh 霜sương 而nhi 別biệt 候hậu 。 寒hàn 溫ôn 甫phủ 爾nhĩ 也dã 。 昏hôn 旦đán 頃khoảnh 焉yên 也dã 。 而nhi 物vật 既ký 謝tạ 。 不bất 可khả 以dĩ 覆phú 追truy 。


時thời 未vị 臻trăn 。 不bất 可khả 以dĩ 預dự 覩đổ 。 況huống 乎hồ 今kim 昔tích 之chi 遼liêu 哉tai 。 夫phu 輪Luân 王Vương 之chi 興hưng 也dã 。 七thất 寶bảo 應ưng 圖đồ 十Thập 善Thiện 裁tài 化hóa 。 鐵thiết 圍vi 所sở 界giới 。 君quân 天thiên 下hạ 而nhi 光quang 宅trạch 。 金kim 輪luân 所sở 遊du 。 大đại 域vực 中trung 而nhi 利lợi 往vãng 。 千thiên 馬mã 伏phục 軛ách 。 自tự 空không 表biểu 而nhi 飛phi 來lai 。 四tứ 龍long 守thủ 藏tạng 。 從tùng 地địa 中trung 而nhi 踊dũng 出xuất 。 寶bảo 田điền 氣khí 色sắc 。 詎cự 別biệt 於ư 寒hàn 暑thử 。 珠châu 柱trụ 光quang 明minh 。 莫mạc 分phần/phân 於ư 曉hiểu 夜dạ 。 家gia 給cấp 人nhân 足túc 俗tục 阜phụ 時thời 雍ung 。 下hạ 有hữu 知tri 於ư 上thượng 。 上thượng 無vô 事sự 於ư 下hạ 。 至chí 若nhược 孕dựng 質chất 奇kỳ 表biểu 卜bốc 年niên 景cảnh 曆lịch 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 不bất 獨độc 於ư 日nhật 角giác 珠châu 衡hành 。 八bát 十thập 千thiên 齡linh 。 豈khởi 兼kiêm 於ư 畏úy 神thần 用dụng 教giáo 。 雖tuy 巍nguy 巍nguy 矣hĩ 蕩đãng 蕩đãng 矣hĩ 。 聖thánh 王vương 之chi 盛thịnh 事sự 矣hĩ 。 蓋cái 是thị 劫kiếp 增tăng 之chi 日nhật 。 殊thù 非phi 壽thọ 減giảm 之chi 辰thần 。 求cầu 古cổ 於ư 今kim 。 聞văn 其kỳ 難nạn 得đắc (# 按án 諸chư 經kinh 論luận 。 三tam 千thiên 國quốc 。 土thổ/độ 同đồng 時thời 而nhi 成thành 。 成thành 已dĩ 住trụ 同đồng 時thời 而nhi 壞hoại 。 壞hoại 已dĩ 空không 成thành 住trụ 懷hoài 空không 各các 二nhị 十thập 劫kiếp 。 如như 是thị 循tuần 環hoàn 。 終chung 而nhi 復phục 始thỉ 。 於ư 住trụ 劫kiếp 之chi 中trung 。 從tùng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 人nhân 壽thọ 無vô 量lượng 歲tuế 。 乃nãi 至chí 八bát 萬vạn 歲tuế 。 其kỳ 間gian 有hữu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 出xuất 興hưng 焉yên 。 故cố 俱câu 舍xá 論luận 。 輪Luân 王Vương 八bát 萬vạn 上thượng 雜tạp 心tâm 論luận 云vân 。 劫kiếp 增tăng 輪Luân 王Vương 出xuất 矣hĩ )# 若nhược 乃nãi 庖bào 羲# 結kết 網võng 黃hoàng 帝đế 垂thùy 衣y 。 共cộng 工công 亂loạn 常thường 蚩xi 尤vưu 作tác 暴bạo 。 並tịnh 望vọng 古cổ 非phi 綿miên 邈mạc 之chi 代đại 。 形hình 今kim 是thị 斯tư 須tu 之chi 間gian 。 故cố 皇hoàng 王vương 繼kế 踵chủng 。 不bất 逢phùng 寶bảo 馬mã 之chi 巡tuần 狩thú 。 大đại 盜đạo 排bài 肩kiên 。 莫mạc 遇ngộ 神thần 兵binh 之chi 戡# 剪tiễn 。 唐đường 虞ngu 已dĩ 下hạ 從tùng 而nhi 可khả 知tri 焉yên 。 來lai 論luận 云vân 。 佛Phật 說thuyết 法pháp 花hoa 之chi 時thời 輪Luân 王Vương 預dự 聽thính 。 釋thích 曰viết 。 竊thiết 以dĩ 聖thánh 人nhân 作tác 萬vạn 物vật 覩đổ 。 諸chư 佛Phật 興hưng 十thập 方phương 萃tụy 。 是thị 知tri 四tứ 兵binh 扈hỗ 從tùng 。 寧ninh 此thử 界giới 之chi 飛phi 皇hoàng 。 千thiên 子tử 陪bồi 遊du 。 乃nãi 他tha 方phương 之chi 聖thánh 帝đế 。 故cố 彼bỉ 經kinh 偈kệ 云vân 。 又hựu 千thiên 萬vạn 億ức 國quốc 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 至chí 。 請thỉnh 原nguyên 始thỉ 要yếu 終chung 。 取thủ 其kỳ 義nghĩa 矣hĩ 。 來lai 論luận 又hựu 云vân 。 兩lưỡng 儀nghi 開khai 闢tịch 載tái 籍tịch 詳tường 焉yên 。 唯duy 聞văn 玉ngọc 環hoàn 西tây 獻hiến 。 豈khởi 見kiến 金kim 輪luân 東đông 轉chuyển 。 釋thích 曰viết 。 夫phu 載tái 籍tịch 之chi 興hưng 本bổn 乎hồ 書thư 契khế 。 書thư 契khế 之chi 作tác 源nguyên 乎hồ 易dị 象tượng 。 因nhân 三tam 才tài 而nhi 畫họa 卦# 。 布bố 六lục 位vị 以dĩ 重trọng/trùng 爻hào 。 澤trạch 上thượng 於ư 天thiên 。 後hậu 聖thánh 取thủ 而nhi 成thành 則tắc 。 鳥điểu 行hành 於ư 地địa 。 前tiền 哲triết 像tượng 以dĩ 為vi 文văn 。 斯tư 乃nãi 書thư 契khế 兆triệu 之chi 於ư 皇hoàng 雄hùng 。 文văn 字tự 成thành 之chi 於ư 倉thương 頡hiệt 。 故cố 云vân 。 易dị 之chi 上thượng 古cổ 是thị 曰viết 羲# 爻hào 。 書thư 之chi 首thủ 篇thiên 不bất 過quá 堯# 典điển 。 載tái 籍tịch 遠viễn 近cận 昭chiêu 然nhiên 可khả 明minh 。 而nhi 乃nãi 謂vị 經kinh 史sử 之chi 文văn 詳tường 開khai 闢tịch 之chi 事sự 。 理lý 不bất 然nhiên 矣hĩ 。 若nhược 博bác 採thải 圖đồ 牒điệp 傍bàng 存tồn 子tử 記ký 。 則tắc 元nguyên 神thần 是thị 巨cự 靈linh 所sở 契khế 。 昆côn 陵lăng 為vi 大đại 帝đế 所sở 居cư 。 華hoa 胥# 柱trụ 州châu 依y 稀# 得đắc 其kỳ 地địa 。 容dung 成thành 太thái 上thượng 髣phảng 髴phất 臻trăn 其kỳ 道đạo 。 而nhi 文văn 物vật 並tịnh 闕khuyết 而nhi 不bất 論luận 。 聖thánh 政chánh 粗thô 論luận 而nhi 不bất 備bị 。 但đãn 龍long 師sư 已dĩ 下hạ 之chi 日nhật 淺thiển 。 經kinh 誥# 盈doanh 車xa 而nhi 未vị 周chu 。 人nhân 皇hoàng 已dĩ 上thượng 之chi 歲tuế 多đa 。 圖đồ 書thư 數số 卷quyển 而nhi 便tiện 盡tận 。 以dĩ 時thời 比tỉ 事sự 。 義nghĩa 可khả 通thông 乎hồ 。 然nhiên 則tắc 昔tích 有hữu 聖thánh 王vương 。 金kim 輪luân 屢lũ 其kỳ 東đông 轉chuyển 。 近cận 無vô 哲triết 后hậu 。 玉ngọc 環hoàn 遂toại 以dĩ 西tây 獻hiến 。 人nhân 逐trục 時thời 而nhi 興hưng 替thế 。 物vật 隨tùy 人nhân 而nhi 去khứ 來lai 。 取thủ 類loại 虛hư 舟chu 異dị 夫phu 膠giao 柱trụ 者giả 矣hĩ 。 惑hoặc 曰viết 。 若nhược 輪Luân 王Vương 但đãn 生sanh 於ư 八bát 萬vạn 歲tuế 時thời 者giả 。 何hà 故cố 玉ngọc 毫hào 在tại 家gia 之chi 日nhật 七thất 寶bảo 咸hàm 臻trăn 。 鐵thiết 輪luân 當đương 宇vũ 之chi 辰thần 百bách 年niên 已dĩ 減giảm 。 釋thích 曰viết 。 有hữu 化hóa 而nhi 為vi 瑞thụy 者giả 。 有hữu 假giả 以dĩ 為vi 名danh 者giả 。 化hóa 而nhi 為vi 瑞thụy 。 不bất 君quân 於ư 萬vạn 國quốc 。 假giả 以dĩ 為vi 名danh 。 莫mạc 徵trưng 於ư 七thất 寶bảo 。 故cố 仙tiên 人nhân 相tương/tướng 融dung 金kim 之chi 質chất 。 必tất 成thành 十thập 號hiệu 之chi 尊tôn 。 如Như 來Lai 記ký 獻hiến 土thổ/độ 之chi 童đồng 。 但đãn 王vương 一nhất 分phân 之chi 地địa 。 鐵thiết 輪Luân 王Vương 之chi 事sự 未vị 聞văn 實thật 錄lục 矣hĩ (# 或hoặc 曰viết 佛Phật 記ký 作tác 輪Luân 王Vương 四tứ 分phân 之chi 。 一nhất 者giả 謂vị 金kim 輪Luân 王Vương 四tứ 分phần 之chi 一nhất 也dã 。 若nhược 然nhiên 者giả 鐵thiết 輪luân 可khả 非phi 一nhất 輪Luân 王Vương 乎hồ 。 但đãn 言ngôn 作tác 鐵thiết 輪Luân 王Vương 則tắc 明minh 矣hĩ 。 何hà 故cố 。 須tu 言ngôn 四tứ 分phần 之chi 一nhất 乎hồ 。 夫phu 輪Luân 王Vương 者giả 降giáng/hàng 七thất 寶bảo 之chi 祥tường 行hành 十Thập 善Thiện 之chi 化hóa 何hà 故cố 。 始thỉ 行hành 十thập 惡ác 終chung 無vô 七thất 寶bảo 者giả 乎hồ )# 惑hoặc 人nhân 又hựu 曰viết 。 皇hoàng 王vương 者giả 所sở 以dĩ 理lý 人nhân 也dã 。 人nhân 不bất 自tự 理lý 。 故cố 立lập 主chủ 以dĩ 理lý 之chi 。 至chí 如như 二nhị 十thập 住trụ 劫kiếp 之chi 初sơ 八bát 萬vạn 增tăng 年niên 之chi 極cực 。 俗tục 淳thuần 和hòa 而nhi 有hữu 道đạo 。 人nhân 朴phác 略lược 而nhi 無vô 競cạnh 。 當đương 斯tư 時thời 也dã 。 何hà 用dụng 聖thánh 王vương 哉tai 。 釋thích 曰viết 。 三tam 界giới 受thọ 形hình 。 莫mạc 離ly 於ư 苦khổ 宅trạch 。 六lục 情tình 對đối 境cảnh 。 悉tất 嬰anh 於ư 惑hoặc 網võng 。 是thị 非phi 因nhân 而nhi 互hỗ 反phản 。 善thiện 惡ác 所sở 以dĩ 相tương/tướng 攻công 。 假giả 令linh 有hữu 頂đảnh 地địa 之chi 高cao 昇thăng 。 三tam 災tai 不bất 及cập 。 非phi 想tưởng 天thiên 之chi 寂tịch 靜tĩnh 。 四tứ 空không 為vi 上thượng 。 苦khổ 蘊uẩn 猶do 其kỳ 逼bức 迫bách 。 使sử 法pháp 尚thượng 以dĩ 驅khu 馳trì 。 況huống 乎hồ 欲dục 界giới 之chi 人nhân 哉tai 。 若nhược 也dã 聞văn 太thái 古cổ 謂vị 無vô 為vi 之chi 極cực 。 稱xưng 遂toại 初sơ 言ngôn 有hữu 道đạo 之chi 最tối 。 此thử 蓋cái 醉túy 於ư 巫# 咸hàm 耳nhĩ 。 安an 知tri 真Chân 諦Đế 之chi 妙diệu 歟# 。


沙Sa 門Môn 復phục 禮lễ 曰viết 。 言ngôn 者giả 所sở 以dĩ 出xuất 意ý 。 非phi 意ý 也dã 。 跡tích 者giả 所sở 以dĩ 明minh 本bổn 。 非phi 本bổn 也dã 。 故cố 大đại 聖thánh 之chi 垂thùy 教giáo 。 或hoặc 跡tích 淺thiển 而nhi 本bổn 深thâm 。 或hoặc 為vi 乖quai 而nhi 意ý 合hợp 。 未vị 得đắc 其kỳ 門môn 者giả 。 能năng 無vô 岐kỳ 路lộ 乎hồ 。 但đãn 不bất 遠viễn 而nhi 復phục 。 斯tư 則tắc 善thiện 矣hĩ 。 檀đàn 越việt 曩nẵng 搆câu 淳thuần 因nhân 福phước 履lý 遐hà 而nhi 日nhật 用dụng 。 今kim 資tư 異dị 氣khí 貞trinh 襟khâm 秀tú 而nhi 天thiên 挺đĩnh 。 藹ái 君quân 子tử 之chi 松tùng 柏# 。 湛trạm 人nhân 倫luân 之chi 水thủy 鏡kính 。 文văn 場tràng 翹kiều 楚sở 。 稱xưng 其kỳ 雅nhã 論luận 高cao 才tài 。 學học 肆tứ 英anh 髦mao 。 許hứa 其kỳ 博bác 聞văn 強cường 記ký 。 何hà 其kỳ 美mỹ 矣hĩ 。 至chí 若nhược 開khai 邃thúy 鍵kiện 而nhi 探thám 賾trách 。 振chấn 芳phương 毫hào 而nhi 討thảo 論luận 。 理lý 尚thượng 違vi 於ư 得đắc 象tượng 。 言ngôn 將tương 涉thiệp 於ư 非phi 聖thánh 。 若nhược 疑nghi 而nhi 敘tự 意ý 。 異dị 三tam 子tử 而nhi 何hà 傷thương 。 若nhược 謗báng 以dĩ 為vi 睽# 。 載tái 一nhất 車xa 而nhi 可khả 怪quái 。 然nhiên 敬kính 尋tầm 來lai 翰hàn 云vân 。 晚vãn 披phi 釋thích 典điển 捧phủng 卷quyển 竭kiệt 誠thành 。 斯tư 言ngôn 訒nhẫn 乎hồ 。 亦diệc 勤cần 之chi 至chí 也dã 。 幸hạnh 甚thậm 幸hạnh 甚thậm 。 貧bần 道đạo 不bất 涯nhai 賤tiện 質chất 。 濫lạm 齒xỉ 玄huyền 門môn 。 若nhược 春xuân 露lộ 之chi 輕khinh 滋tư 。 學học 慚tàm 瀉tả 器khí 。 同đồng 秋thu 螢huỳnh 之chi 末mạt 景cảnh 。 業nghiệp 謝tạ 傳truyền 燈đăng 。 夫phu 以dĩ 聞văn 斯tư 行hành 諸chư 。 是thị 仲trọng 尼ni 之chi 所sở 釋thích 。 離ly 乎hồ 畢tất 矣hĩ 。 非phi 有hữu 若nhược 之chi 能năng 對đối 。 況huống 一Nhất 乘Thừa 妙diệu 義nghĩa 三tam 藏tạng 微vi 言ngôn 者giả 歟# 。 涉thiệp 兔thố 未vị 足túc 以dĩ 窮cùng 深thâm 。 奔bôn 蜂phong 豈khởi 期kỳ 於ư 化hóa 大đại 。


于vu 時thời 大đại 唐đường 永vĩnh 隆long 二nhị 年niên 歲tuế 次thứ 辛tân 巳tị 孟# 秋thu 之chi 朔sóc 日nhật 也dã 。


十Thập 門Môn 辯Biện 惑Hoặc 論Luận 卷quyển 下hạ
Thập Môn Biện Hoặc Luận ♦ Quyển hạ

權quyền 文văn 學học 答đáp 書thư


弟đệ 子tử 。 權quyền 無vô 二nhị 敬kính 致trí 書thư 於ư 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 禮lễ 法Pháp 師sư 侍thị 者giả 。 昔tích 菩Bồ 薩Tát 之chi 問vấn 如Như 來Lai 斷đoạn 幾kỷ 生sanh 命mạng 。 以dĩ 佛Phật 速tốc 滅diệt 乃nãi 發phát 斯tư 言ngôn 。 豈khởi 有hữu 十Thập 地Địa 之chi 人nhân 於ư 聖thánh 起khởi 謗báng 。 但đãn 為vi 理lý 資tư 索sách 隱ẩn 義nghĩa 在tại 鉤câu 深thâm 前tiền 致trí 稽khể 疑nghi 意ý 亦diệc 如như 此thử 。 且thả 宣tuyên 尼ni 將tương 聖thánh 之chi 德đức 。 尚thượng 問vấn 老lão 聃đam 。 慈Từ 氏Thị 次thứ 佛Phật 之chi 尊tôn 。 猶do 詢tuân 師sư 利lợi 。 況huống 以dĩ 下hạ 愚ngu 之chi 蔽tế 披phi 上thượng 聖thánh 之chi 文văn 。 千thiên 門môn 萬vạn 戶hộ 觸xúc 塗đồ 多đa 惑hoặc 。 所sở 以dĩ 罄khánh 肝can 膽đảm 露lộ 昏hôn 曚mông 竭kiệt 鄙bỉ 誠thành 請thỉnh 高cao 德đức 。 遂toại 引dẫn 三tam 車xa 之chi 駕giá 開khai 八bát 正chánh 之chi 塗đồ 。 續tục 晨thần 鳧phù 之chi 足túc 鑿tạc 混hỗn 沌# 之chi 竅khiếu 。 百bách 年niên 之chi 疑nghi 一nhất 朝triêu 頓đốn 盡tận 。 方phương 當đương 永vĩnh 遵tuân 覺giác 路lộ 長trường/trưởng 悟ngộ 迷mê 源nguyên 爇nhiệt 煩phiền 惱não 之chi 薪tân 餐xan 涅Niết 槃Bàn 之chi 飯phạn 。 請thỉnh 事sự 斯tư 語ngữ 以dĩ 卒thốt 餘dư 年niên 。 謹cẩn 遣khiển 尺xích 書thư 敢cảm 謝tạ 不bất 敏mẫn 弟đệ 子tử 權quyền 無vô 二nhị 和hòa 南nam 。



Phiên âm: 9/4/2016 ◊ Cập nhật: 9/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3