弘Hoằng 明Minh 集Tập 卷quyển 第đệ 八bát
Hoằng Minh Tập ♦ Quyển 8

梁lương 楊dương 都đô 建kiến 初sơ 寺tự 釋thích 僧Tăng 祐hựu 律luật 師sư 撰soạn


-# 玄huyền 光quang 法Pháp 師sư 辯biện 惑hoặc 論luận


-# 記ký 室thất 劉lưu 勰# 滅diệt 惑hoặc 論luận


-# 僧Tăng 順thuận 法Pháp 師sư 析tích 三tam 破phá 論luận


辯biện 惑hoặc 論luận (# 序tự )#


釋thích 玄huyền 光quang


夫phu 大Đại 千Thiên 遐hà 邈mạc 萬vạn 化hóa 無vô 際tế 。 塵trần 遊du 夢mộng 境cảnh 染nhiễm 惑hoặc 聲thanh 華hoa 。 緣duyên 想tưởng 增tăng 靄# 奚hề 識thức 明minh 政chánh 。 由do 淳thuần 風phong 漓# 薄bạc 。 使sử 眾chúng 魔ma 紛phân 競cạnh 矣hĩ 。 若nhược 矯kiểu 詐trá 謀mưu 榮vinh 必tất 行hành 五ngũ 逆nghịch 。 威uy 強cường/cưỡng 導đạo 矇# 必tất 施thí 六lục 極cực 。 蟲trùng 氣khí 霾mai 滿mãn 致trí 患hoạn 非phi 一nhất 念niệm 。 東đông 吳ngô 遭tao 水thủy 仙tiên 之chi 厄ách 。 西tây 夷di 載tái 鬼quỷ 卒thốt 之chi 名danh 。 閩# 藪tẩu 留lưu 種chủng 民dân 之chi 穢uế 。 漢hán 葉diệp 感cảm 思tư 子tử 之chi 歌ca 。 忠trung 賢hiền 撫phủ 歎thán 民dân 治trị 凌lăng 歇hiết 。 攬lãm 地địa 沙sa 草thảo 寧ninh 數số 其kỳ 罪tội 。 涓# 流lưu 末mạt 學học 莫mạc 知tri 宗tông 本bổn 。 世thế 教giáo 訛ngoa 辭từ 詭quỷ 蔽tế 三Tam 寶Bảo 。 老lão 鬼quỷ 民dân 等đẳng 詠vịnh 嗟ta 盈doanh 路lộ 。 皆giai 是thị 炎diễm 山sơn 之chi 煨ổi 燼tẫn 。 河hà 洛lạc 之chi 渣# 糝tảm 。 淪luân 湑# 險hiểm 難nạn 。 余dư 甚thậm 悼điệu 焉yên 。 聊liêu 詮thuyên 往vãng 迹tích 庶thứ 鏡kính 未vị 然nhiên 。 照chiếu 迷mê 童đồng 於ư 玄huyền 鄉hương 。 顯hiển 妙diệu 趣thú 於ư 塵trần 外ngoại 。 休hưu 風phong 冥minh 被bị 彼bỉ 我ngã 情tình 判phán 。 豈khởi 是thị 言ngôn 聲thanh 所sở 能năng 攄# 寫tả 。


禁Cấm 經Kinh 上Thượng 價Giá 是Thị 一Nhất 逆Nghịch
Cấm Kinh Thượng Giá Thị Nhất Nghịch

夫phu 玄huyền 籍tịch 雲vân 舒thư 貫quán 空không 有hữu 之chi 美mỹ 。 聖thánh 賢hiền 功công 績# 何hà 莫mạc 由do 斯tư 。 實thật 學học 者giả 之chi 淵uyên 海hải 。 生sanh 民dân 之chi 日nhật 月nguyệt 。 所sở 以dĩ 波ba 崙lôn 菩Bồ 薩Tát 慈từ 悲bi 等đẳng 照chiếu 。 震chấn 聲thanh 光quang 於ư 冥minh 塗đồ 。 弭nhị 塵trần 賊tặc 於ư 險hiểm 澤trạch 。 汎# 靈linh 舟chu 於ư 信tín 風phong 。 接tiếp 浮phù 生sanh 於ư 苦khổ 水thủy 。 聞văn 道đạo 諸chư 經kinh 製chế 雜tạp 凡phàm 意ý 教giáo 迹tích 邪tà 險hiểm 。 是thị 故cố 不bất 傳truyền 怪quái 哉tai 。 道đạo 化hóa 空không 被bị 禁cấm 錮# 。 觀quán 今kim 學học 者giả 不bất 顧cố 嚴nghiêm 科khoa 。 但đãn 得đắc 金kim 帛bạch 。 便tiện 與dữ 其kỳ 經kinh 。 貧bần 者giả 造tạo 之chi 至chí 死tử 不bất 覩đổ 。 貪tham 利lợi 無vô 慈từ 逆nghịch 莫mạc 過quá 此thử 。 又hựu 其kỳ 方phương 術thuật 穢uế 濁trược 不bất 清thanh 。 乃nãi 扣khấu 齒xỉ 為vi 天thiên 鼓cổ 。 咽yến/ế/yết 唾thóa 為vi 醴# 泉tuyền 。 馬mã 屎thỉ 為vi 靈linh 薪tân 。 老lão 鼠thử 為vi 芝chi 藥dược 。 資tư 此thử 求cầu 道Đạo 焉yên 能năng 得đắc 乎hồ 。 昔tích 秦tần 皇hoàng 漢hán 武võ 不bất 獲hoạch 輕khinh 身thân 。 使sử 徐từ 福phước 公công 孫tôn 遠viễn 冥minh 雲vân 波ba 祈kỳ 候hậu 通thông 仙tiên 。 影ảnh 響hưởng 無vô 陳trần 。 夫phu 閑nhàn 心tâm 祛khư 欲dục 則tắc 事sự 與dữ 道đạo 隣lân 。 豈khởi 假giả 驟sậu 涉thiệp 之chi 勞lao 。 咽yến/ế/yết 唾thóa 嗑# 齒xỉ 者giả 乎hồ 。


妄vọng 稱xưng 真chân 道đạo 是thị 二nhị 逆nghịch


夫phu 質chất 懋# 纁# 霞hà 者giả 。 言ngôn 神thần 丹đan 之chi 功công 。 開khai 明minh 淨tịnh 智trí 者giả 。 必tất 𦿆# 花hoa 之chi 氣khí 。 雖tuy 保bảo 此thử 為vi 真chân 。 而nhi 未vị 能năng 無vô 終chung 。 況huống 復phục 張trương 陵lăng 妄vọng 稱xưng 天thiên 師sư 。 既ký 侮vũ 慢mạn 人nhân 鬼quỷ 。 即tức 身thân 受thọ 報báo 。 漢hán 興hưng 平bình 末mạt 為vi 蟒mãng 蛇xà 所sở 噏hấp 。 子tử 衡hành 奔bôn 尋tầm 無vô 處xứ 。 畏úy 負phụ 清thanh 議nghị 之chi 報báo 譏cơ 。 乃nãi 假giả 設thiết 權quyền 方phương 。 以dĩ 表biểu 靈linh 化hóa 之chi 迹tích 。 生sanh 縻# 鵠hộc 足túc 置trí 石thạch 崔thôi 頂đảnh 。 謀mưu 事sự 辦biện 畢tất 。 剋khắc 期kỳ 發phát 之chi 。 到đáo 建kiến 安an 元nguyên 年niên 遣khiển 使sứ 告cáo 曰viết 。 正chánh 月nguyệt 七thất 日nhật 天thiên 師sư 昇thăng 玄huyền 都đô 。 米mễ 民dân 山sơn 獠lão 蟻nghĩ 集tập 閾quắc 外ngoại 。 雲vân 臺đài 治trị 民dân 等đẳng 稽khể 首thủ 再tái 拜bái 言ngôn 。 伏phục 聞văn 聖thánh 駕giá 玄huyền 都đô 。 臣thần 等đẳng 長trường/trưởng 辭từ 蔭ấm 接tiếp 尸thi 塵trần 。 方phương 亨# 九cửu 幽u 方phương 夜dạ 衡hành 入nhập 。 久cửu 之chi 乃nãi 出xuất 詭quỷ 稱xưng 曰viết 。 吾ngô 旋toàn 駕giá 辰thần 華hoa 。 爾nhĩ 各các 還hoàn 所sở 治trị 。 淨tịnh 心tâm 持trì 行hành 存tồn 師sư 念niệm 道Đạo 。 衡hành 便tiện 密mật 抽trừu 遊du 羂quyến 鵠hộc 。 直trực 衝xung 虛hư 空không 。 民dân 獠lão 愚ngu 憃xuẩn 僉thiêm 言ngôn 登đăng 仙tiên 。 販phán 死tử 利lợi 生sanh 欺khi 罔võng 天thiên 地địa 。


合hợp 氣khí 釋thích 罪tội 是thị 其kỳ 三tam 逆nghịch


夫phu 滅diệt 情tình 去khứ 欲dục 則tắc 道Đạo 心tâm 明minh 真chân 。 群quần 斯tư 班ban 姓tánh 妄vọng 造tạo 黃hoàng 書thư 。 咒chú 癩lại 無vô 端đoan 以dĩ 伏phục 輕khinh 誚tiếu (# 咒chú 曰viết 。 天thiên 道đạo 畢tất 三tam 五ngũ 成thành 日nhật 月nguyệt 明minh 。 出xuất 窈yểu 窈yểu 入nhập 冥minh 冥minh 。 氣khí 入nhập 真chân 氣khí 通thông 神thần 氣khí 布bố 道đạo 氣khí 行hành 姦gian 邪tà 。 鬼quỷ 賊tặc 皆giai 消tiêu 亡vong 。 視thị 我ngã 者giả 盲manh 聽thính 我ngã 者giả 聾lung 。 感cảm 有hữu 謀mưu 圖đồ 我ngã 者giả 反phản 糸mịch 其kỳ 殃ương 。 我ngã 吉cát 而nhi 彼bỉ 凶hung 。 至chí 甲giáp 子tử 詔chiếu 為vi 醮# 錄lục 男nam 女nữ 娉phinh 合hợp 。 尊tôn 卑ty 不bất 別biệt 。 吳ngô 陸lục 修tu 靜tĩnh 復phục 勤cần 行hành 此thử )# 。


乃nãi 開khai 命mạng 門môn 抱bão 真Chân 人Nhân 嬰anh 兒nhi 。 迴hồi 戲hí 龍long 虎hổ 。 作tác 如như 此thử 之chi 勢thế 。 用dụng 消tiêu 災tai 散tán 禍họa 。 其kỳ 可khả 然nhiên 乎hồ 。 其kỳ 可khả 然nhiên 乎hồ 。 漢hán 時thời 儀nghi 君quân 行hành 此thử 為vi 道đạo 。 魁khôi 魅mị 亂loạn 俗tục 被bị 斥xích 燉# 煌hoàng 。 後hậu 至chí 孫tôn 恩ân 俠hiệp 蕩đãng 滋tư 甚thậm 。 士sĩ 女nữ 溷hỗn 漫mạn 不bất 異dị 禽cầm 獸thú 。 夫phu 色sắc 塵trần 易dị 染nhiễm 愛ái 結kết 難nan 消tiêu 。 況huống 交giao 氣khí 丹đan 田điền 延diên 命mạng 仙tiên 穴huyệt 。 肆tứ 兵binh 過quá 玉ngọc 門môn 之chi 禁cấm 。 變biến 態thái 窮cùng 龍long 虎hổ 之chi 勢thế 。 生sanh 無vô 忠trung 貞trinh 之chi 節tiết 。 死tử 有hữu 青thanh 庭đình 之chi 苦khổ 。 誠thành 願nguyện 明minh 天thiên 撿kiểm 鏡kính 。 斯tư 輩bối 物vật 我ngã 端đoan 清thanh 莫mạc 負phụ 冥minh 詔chiếu 。


俠hiệp 道đạo 作tác 亂loạn 是thị 其kỳ 四tứ 逆nghịch


夫phu 真chân 宗tông 難nan 曉hiểu 聲thanh 華hoa 易dị 惑hoặc 。 緣duyên 累lũy/lụy/luy 重trọng/trùng 淵uyên 嶽nhạc 德đức 輕khinh 風phong 露lộ 。 如như 黃hoàng 巾cân 等đẳng 鳶diên 望vọng 漢hán 室thất 。 反phản 易dị 天thiên 明minh 罪tội 悉tất 伏phục 誅tru 。 次thứ 有hữu 子tử 魯lỗ 復phục 稱xưng 鬼quỷ 道đạo 。 神thần 祇kỳ 不bất 佐tá 為vi 野dã 麋mi 所sở 突đột 。 末mạt 後hậu 孫tôn 恩ân 復phục 稱xưng 紫tử 道đạo 。 不bất 以dĩ 民dân 賤tiện 之chi 輕khinh 。 欲dục 圖đồ 帝đế 貴quý 之chi 重trọng/trùng 。 作tác 雲vân 響hưởng 於ư 幽u 竇đậu 。 發phát 妄vọng 想tưởng 於ư 空không 玄huyền 。 水thủy 仙tiên 惑hoặc 物vật 枉uổng 殺sát 老lão 稚trĩ 。 破phá 國quốc 壞hoại 民dân 。 豈khởi 非phi 兇hung 逆nghịch 。 是thị 以dĩ 宋tống 武võ 皇hoàng 帝đế 惟duy 之chi 慨khái 然nhiên 。 乃nãi 龍long 飛phi 千thiên 里lý 虎hổ 步bộ 三tam 江giang 。 掩yểm 撲phác 群quần 妖yêu 不bất 勞lao 浹# 辰thần 。 含hàm 識thức 懷hoài 歡hoan 草thảo 木mộc 春xuân 光quang 。


章chương 書thư 伐phạt 德đức 是thị 其kỳ 五ngũ 逆nghịch


夫phu 至chí 化hóa 。 餘dư 塵trần 不bất 可khả 誣vu 蔽tế 。 詮thuyên 諡thụy 靈linh 魄phách 務vụ 依y 明minh 德đức 。 道đạo 無vô 真chân 體thể 妄vọng 逐trục 妖yêu 空không 。 輒triếp 言ngôn 東đông 行hành 醉túy 酒tửu 沒một 故cố 。 如như 此thử 頑ngoan 贈tặng 寧ninh 非phi 陋lậu 僻tích 。 又hựu 遷thiên 達đạt 七thất 祖tổ 文văn 意ý 淺thiển 薄bạc 。 乞khất 免miễn 擔đảm 沙sa 石thạch 長trường/trưởng 作tác 道đạo 鬼quỷ 。 夫phu 聖thánh 智trí 窮cùng 微vi 有hữu 念niệm 斯tư 照chiếu 。 何hà 煩phiền 祭tế 酒tửu 橫hoạnh/hoành 費phí 紙chỉ 墨mặc 。 若nhược 必tất 須tu 辭từ 訴tố 然nhiên 後hậu 判phán 者giả 。 始thỉ 知tri 道đạo 君quân 無vô 玄huyền 鑒giám 之chi 能năng 。 天thiên 曹tào 無vô 天thiên 明minh 之chi 照chiếu 。 三tam 官quan 疲bì 於ư 謹cẩn 案án 。 伺tứ 吏lại 勞lao 於ư 討thảo 捕bộ 。 聞văn 其kỳ 奏tấu 章chương 本bổn 擬nghĩ 急cấp 疾tật 。 而nhi 戊# 辰thần 之chi 日nhật 上thượng 必tất 不bất 達đạt 。 不bất 達đạt 太thái 上thượng 則tắc 生sanh 民dân 枉uổng 死tử 。 嗚ô 呼hô 哀ai 哉tai 。 實thật 為vi 五ngũ 逆nghịch 。


畏úy 鬼quỷ 帶đái 符phù 非phi 法pháp 之chi 極cực 第đệ 一nhất


夫phu 真chân 心tâm 履lý 順thuận 者giả 妖yêu 忤ngỗ 革cách 其kỳ 氣khí 。 是thị 以dĩ 至chí 聖thánh 高cao 賢hiền 無vô 情tình 於ư 萬vạn 化hóa 。 故cố 能năng 洞đỗng 遊du 金kim 石thạch 。 臥ngọa 宿túc 煙yên 霞hà 。 此thử 純thuần 誠thành 感cảm 通thông 。 豈khởi 佩bội 帶đái 使sử 然nhiên 哉tai 。 其kỳ 經kinh 辭từ 致trí 𡝻# 慢mạn 鬼quỷ 弊tệ 云vân 。 左tả 佩bội 太thái 極cực 章chương 。 右hữu 佩bội 崐# 吳ngô 鐵thiết 。 指chỉ 日nhật 則tắc 停đình 暉huy 。 擬nghĩ 鬼quỷ 千thiên 里lý 血huyết 。 若nhược 受thọ 黃hoàng 書thư 赤xích 章chương 言ngôn 。 即tức 是thị 靈linh 仙tiên 硠# 屐kịch 入nhập 靖tĩnh 不bất 朝triêu 太thái 上thượng 。 至chí 於ư 使sử 六lục 甲giáp 神thần 而nhi 跪quỵ 拜bái 圊# 廁trắc (# 如như 郭quách 景cảnh 純thuần 亦diệc 云vân 仙tiên 流lưu 登đăng 清thanh 度độ 厄ách 竟cánh 不bất 免miễn 災tai 愚ngu 癡si 顛điên 倒đảo 。 豈khởi 識thức 儀nghi 節tiết 。 聞văn 其kỳ 著trước 符phù 。 昔tích 時thời 軍quân 標tiêu 張trương 角giác 黃hoàng 符phù 子tử 魯lỗ 戴đái 絳giáng 盧lô 悚tủng 紫tử 標tiêu 孫tôn 恩ân 孤cô 虛hư 。 並tịnh 矯kiểu 惑hoặc 王vương 師sư 終chung 滅diệt 人nhân 鬼quỷ 。


制chế 民dân 課khóa 輸du 欺khi 巧xảo 之chi 極cực 第đệ 二nhị


夫phu 五ngũ 斗đẩu 米mễ 教giáo 出xuất 自tự 天thiên 師sư 。 後hậu 生sanh 邪tà 濁trược 復phục 立lập 米mễ 民dân 。 世thế 人nhân 厭yếm 畏úy 。 是thị 以dĩ 子tử 明minh 杜đỗ 恭cung 俱câu 因nhân 魔ma 蟒mãng 。 又hựu 塗đồ 炭thán 齋trai 者giả 。 事sự 起khởi 張trương 魯lỗ 。 氐# 夷di 難nan 化hóa 故cố 制chế 斯tư 法pháp 乃nãi 驢lư 輾triển 泥nê 中trung 。 黃hoàng 鹵lỗ 泥nê 面diện 。 擿# 頭đầu 懸huyền [打-丁+昴]# 。 埏duyên 埴thực 使sử 熟thục 。 此thử 法pháp 指chỉ 在tại 邊biên 陲# 不bất 施thí 華hoa 夏hạ 。 至chí 義nghĩa 熙hi 初sơ 。 有hữu 王vương 公công 。 其kỳ 次thứ 貪tham 寶bảo 憚đạn 苦khổ 。 竊thiết 省tỉnh 打đả 拍phách 。 吳ngô 陸lục 修tu 靜tĩnh 甚thậm 知tri 源nguyên 僻tích 。 猶do 埿nê 揬đột 額ngạch 懸huyền 縻# 而nhi 已dĩ 。 癡si 僻tích 之chi 極cực 。 幸hạnh 勿vật 言ngôn 道đạo 。


解giải 厨trù 墓mộ 門môn 不bất 仁nhân 之chi 極cực 第đệ 三tam


夫phu 開khai 闉# 大đại 施thí 與dữ 物vật 通thông 美mỹ 。 左tả 道đạo 餘dư 氣khí 乃nãi 墓mộ 門môn 解giải 厨trù 。 矜căng 身thân 奧áo 食thực 。 懷hoài 吮duyện 班ban 之chi 態thái 。 昔tích 張trương 子tử 魯lỗ 漢hán 中trung 解giải 福phước 。 大đại 集tập 祭tế 酒tửu 及cập 諸chư 鬼quỷ 卒thốt (# 鬼quỷ 卒thốt 鬼quỷ 民dân 鬼quỷ 吏lại 鬼quỷ 道đạo 。 此thử 是thị 子tử 魯lỗ 輕khinh 於ư 氐# 夷di 作tác 此thử 名danh 也dã 。 又hựu 天thiên 師sư 係hệ 師sư 嗣tự 師sư 及cập 三tam 女nữ 師sư 。 此thử 是thị 張trương 魯lỗ 自tự 稱xưng 美mỹ 也dã 。 又hựu 道đạo 男nam 官quan 女nữ 官quan 道đạo 父phụ 道đạo 母mẫu 神thần 君quân 種chủng 民dân 。 此thử 是thị 合hợp 氣khí 之chi 後hậu 贈tặng 物vật 名danh 也dã 。 又hựu 米mễ 民dân 米mễ 姓tánh 都đô 功công 祭tế 酒tửu 此thử 是thị 荒hoang 時thời 撫phủ 化hóa 名danh 也dã 。 又hựu 貧bần 道đạo 三tam 洞đỗng 法Pháp 師sư 長trường/trưởng 安an 僧Tăng 褘# 作tác 此thử 名danh 也dã 。 又hựu 先tiên 生sanh 道đạo 民dân 仙tiên 公công 王vương 𥘯# 陵lăng 縣huyện 民dân 王vương 靈linh 期kỳ 作tác 也dã 。 又hựu 道Đạo 士sĩ 蟻nghĩ 賊tặc 制chế 酒tửu 米mễ 賊tặc 此thử 是thị 世thế 人nhân 。 之chi 所sở 目mục 也dã 。 又hựu 法Pháp 師sư 都đô 講giảng 侍thị 經kinh 者giả 是thị 陸lục 修tu 靜tĩnh 傍bàng 佛Phật 依y 世thế 制chế 此thử 名danh 也dã 。 又hựu 天thiên 公công 地địa 公công 及cập 稱xưng 臣thần 妾thiếp 太thái 平bình 之chi 道đạo 五ngũ 斗đẩu 米mễ 道đạo 大Đại 道Đạo 紫tử 道đạo 鬼quỷ 神thần 師sư 君quân 此thử 作tác 賊tặc 時thời 假giả 威uy 名danh 也dã 。 又hựu 膠giao 東đông 欒# 大đại 拜bái 五ngũ 利lợi 將tướng 軍quân 。 雖tuy 有hữu 茅mao 土thổ/độ 而nhi 無vô 臣thần 節tiết 。 漢hán 武võ 之chi 末mạt 不bất 復phục 稱xưng 之chi 也dã )# 。


酣# 進tiến 過quá 常thường 遂toại 致trí 醟# 逸dật 。 醜xú 聲thanh 遐hà 布bố 遠viễn 達đạt 岷# 方phương 。 劉lưu 璋# 教giáo 曰viết 。 夫phu 靈linh 仙tiên 養dưỡng 命mạng 。 猶do 節tiết 松tùng 霞hà 而nhi 厚hậu 身thân 。 嗜thị 味vị 奚hề 能năng 尚thượng 道đạo 。 子tử 魯lỗ 聞văn 之chi 憤phẫn 恥sỉ 。 意ý 深thâm 罰phạt 其kỳ 掃tảo 路lộ 。 世thế 傳truyền 道Đạo 士sĩ 後hậu 會hội 舉cử 標tiêu 。 以dĩ 防phòng 斯tư 難nạn/nan 。 兼kiêm 制chế 厨trù 命mạng 酒tửu 限hạn 三tam 升thăng 。 漢hán 末mạt 已dĩ 來lai 謂vị 為vi 制chế 酒tửu 。 至chí 王vương 靈linh 期kỳ 削tước 除trừ 釁hấn 目mục 。 先tiên 生sanh 道đạo 民dân 並tịnh 其kỳ 賑chẩn 錫tích 。 雖tuy 有hữu 五ngũ 利lợi 之chi 貴quý 。 更cánh 為vi 妖yêu 物vật 之chi 名danh 。


度độ 厄ách 苦khổ 生sanh 虛hư 妄vọng 之chi 極cực 第đệ 四tứ


夫phu 質chất 危nguy 秋thu 蔕# 命mạng 薄bạc 春xuân 氷băng 。 業nghiệp 風phong 吹xuy 蕩đãng 蓬bồng 迴hồi 化hóa 境cảnh 。 所sở 以dĩ 景cảnh 公công 任nhậm 於ư 緣duyên 命mạng 。 孫tôn 子tử 記ký 為vi 行hành 尸thi 。 迷mê 徒đồ 湫# 學học 不bất 識thức 大đại 方phương 。 至chí 有hữu 疾tật 病bệnh 衰suy 禍họa 妄vọng 甚thậm 。 妖yêu 祟túy 之chi 原nguyên 淵uyên 鬼quỷ 鸜# 以dĩ 為vi 災tai 。 渡độ 危nguy 厄ách 於ư 遐hà 川xuyên 。 𤐐# 釣điếu 星tinh 於ư 懸huyền 瘤# 。 雪tuyết 丹đan 章chương 於ư 華hoa 山sơn 。 乃nãi 蹙túc/xúc 鬚tu 眉mi 貌mạo 謑# 詬# 。 冥minh 鬼quỷ 云vân 。 三tam 官quan 使sứ 者giả 已dĩ 送tống 先tiên 歸quy 逝thệ 者giả 。 故cố 然nhiên 空không 喪táng 辭từ 貨hóa 。 斯tư 實thật 祭tế 酒tửu 頑ngoan 巾cân 糈# 之chi 利lợi 。 蠶tằm 食thực 百bá 姓tánh 公công 私tư 並tịnh 損tổn 。 致trí 使sử 火hỏa 宅trạch 驚kinh 於ư 至chí 聖thánh 。 歸quy 歌ca 動động 於ư 人nhân 思tư 矣hĩ 。


夢mộng 中trung 作tác 罪tội 頑ngoan 癡si 之chi 極cực 第đệ 五ngũ


夫phu 天thiên 屬thuộc 化hóa 始thỉ 。 乃nãi 識thức 照chiếu 為vi 原nguyên 。 棄khí 捨xả 身thân 命mạng 。 草thảo 木mộc 非phi 數số 。 然nhiên 大đại 地địa 丘khâu 山sơn 莫mạc 非phi 我ngã 故cố 塵trần 。 滄thương 川xuyên 㵿# 漫mạn 皆giai 是thị 我ngã 淚lệ 血huyết 。 以dĩ 此thử 而nhi 觀quán 誰thùy 非phi 親thân 友hữu 。 或hoặc 夢mộng 見kiến 先tiên 亡vong 。 輒triếp 云vân 變biến 怪quái 。 夫phu 人nhân 鬼quỷ 雖tuy 別biệt 生sanh 滅diệt 固cố 同đồng 。 恩ân 愛ái 之chi 情tình 。 時thời 復phục 影ảnh 響hưởng 。 群quần 邪tà 無vô 狀trạng 不bất 識thức 逆nghịch 順thuận 。 召triệu 食thực 鬼quỷ 吏lại 兵binh 奏tấu 章chương 斷đoạn 之chi 。 割cát 截tiệt 幽u 靈linh 單đơn 心tâm 誰thùy 照chiếu 。 幸hạnh 願nguyện 未vị 來lai 勿vật 尚thượng 迷mê 言ngôn 。 使sử 天thiên 堂đường 無vô 輟chuyết 食thực 之chi 思tư 。 氷băng 河hà 靜tĩnh 災tai 念niệm 之chi 聲thanh 。


輕khinh 作tác 寒hàn 暑thử 兇hung 佞nịnh 之chi 極cực 第đệ 六lục


夫phu 淵uyên 默mặc 心tâm 口khẩu 者giả 。 萬vạn 行hạnh 之chi 真chân 德đức 。 而nhi 塵trần 界giới 眾chúng 生sanh 率suất 無vô 慈từ 愛ái 。 虓# 兇hung 邪tà 佞nịnh 符phù 章chương 競cạnh 作tác 。 懸huyền 門môn 帖# 戶hộ 以dĩ 誑cuống 愚ngu 俗tục 。 高cao 賢hiền 有hữu 識thức 未vị 之chi 安an 也dã 。 造tạo 黃hoàng 神thần 越việt 章chương 用dụng 持trì 殺sát 鬼quỷ 。 又hựu 制chế 赤xích 章chương 用dụng 持trì 殺sát 人nhân 。 趣thú 悅duyệt 世thế 情tình 。 不bất 計kế 殃ương 罪tội 。 陰âm 謀mưu 懷hoài 嫉tật 經kinh 有hữu 舊cựu 准chuẩn 。 死tử 入nhập 鐵thiết 鉗kiềm 大đại 獄ngục 。 生sanh 出xuất 鴟si 鵙# 瘖âm 瘂á 。 精tinh 骸hài 惛hôn 朽hủ 。 淪luân 離ly 永vĩnh 劫kiếp 。 誰thùy 知tri 斯tư 乎hồ 。 老lão 鬼quỷ 民dân 輩bối 道đạo 相tương/tướng 不bất 然nhiên 。 事sự 之chi 宜nghi 質chất 。 夫phu 諫gián 刺thứ 雖tuy 苦khổ 。 智trí 者giả 甘cam 聞văn 故cố 略lược 致trí 言ngôn 。 幸hạnh 試thí 三tam 思tư 能năng 拂phất 迹tích 改cải 圖đồ 。 即tức 與dữ 大đại 化hóa 同đồng 風phong 矣hĩ 。 良lương 其kỳ 不bất 革cách 。 請thỉnh 俟sĩ 明minh 德đức 。 備bị 照chiếu 聲thanh 曲khúc 。 以dĩ 曉hiểu 長trường 夜dạ 。 豈khởi 是thị 今kim 日nhật 弱nhược 辭từ 所sở 陳trần 哉tai 。


滅diệt 惑hoặc 論luận


東đông 莞# 劉lưu 記ký 室thất 勰#


或hoặc 造tạo 三tam 破phá 論luận 者giả 。 義nghĩa 證chứng 庸dong 近cận 辭từ 體thể 鄙bỉ 陋lậu 。 雖tuy 至chí 理lý 定định 於ư 深thâm 識thức 。 而nhi 流lưu 言ngôn 惑hoặc 於ư 淺thiển 情tình 。 委ủy 巷hạng 陋lậu 說thuyết 誠thành 不bất 足túc 辯biện 。 又hựu 恐khủng 野dã 聽thính 將tương 謂vị 信tín 然nhiên 。 聊liêu 擇trạch 其kỳ 可khả 採thải 。 略lược 標tiêu 雅nhã 致trí 。


三tam 破phá 論luận 云vân 。 道đạo 家gia 之chi 教giáo 妙diệu 在tại 精tinh 思tư 得đắc 一nhất 。 而nhi 無vô 死tử 入nhập 聖thánh 。 佛Phật 家gia 之chi 化hóa 妙diệu 在tại 三tam 昧muội 禪thiền 通thông 無vô 生sanh 可khả 冀ký 。 詺# 死tử 為vi 泥Nê 洹Hoàn 。 未vị 見kiến 學học 死tử 而nhi 不bất 得đắc 死tử 者giả 也dã 。


滅diệt 惑hoặc 論luận 曰viết 。 二nhị 教giáo 真chân 偽ngụy 煥hoán 然nhiên 易dị 辯biện 。 夫phu 佛Phật 法Pháp 練luyện 神thần 道Đạo 教giáo 練luyện 形hình 。 形hình 器khí 必tất 終chung 礙ngại 於ư 一nhất 垣viên 之chi 裏lý 。 神thần 識thức 無vô 窮cùng 再tái 撫phủ 六lục 合hợp 之chi 外ngoại 。 明minh 者giả 資tư 於ư 無vô 窮cùng 教giáo 以dĩ 勝thắng 慧tuệ 。 闇ám 者giả 戀luyến 其kỳ 必tất 終chung 誑cuống 以dĩ 飛phi 仙tiên 。 仙tiên 術thuật 極cực 於ư 餌nhị 藥dược 。 慧tuệ 業nghiệp 始thỉ 於ư 觀quán 禪thiền 。 禪thiền 練luyện 真chân 識thức 故cố 精tinh 妙diệu 而nhi 泥Nê 洹Hoàn 可khả 冀ký 。 藥dược 駐trú 偽ngụy 器khí 故cố 精tinh 思tư 而nhi 翻phiên 騰đằng 無vô 期kỳ 。 若nhược 迺nãi 棄khí 妙diệu 寶bảo 藏tạng 。 遺di 智trí 養dưỡng 身thân 。 據cứ 理lý 尋tầm 之chi 其kỳ 偽ngụy 可khả 知tri 。 假giả 使sử 形hình 翻phiên 天thiên 際tế 神thần 闇ám 鳶diên 飛phi 戾lệ 天thiên 。 寧ninh 免miễn 為vi 鳥điểu 。 夫phu 泥Nê 洹Hoàn 妙diệu 果Quả 道đạo 惟duy 常thường 住trụ 。 學học 死tử 之chi 談đàm 豈khởi 析tích 理lý 哉tai 。


三tam 破phá 論luận 云vân 。 若nhược 言ngôn 太thái 子tử 是thị 教giáo 主chủ 。 主chủ 不bất 落lạc 髮phát 而nhi 使sử 人nhân 剃thế 頭đầu 。 主chủ 不bất 棄khí 妻thê 使sử 人nhân 斷đoạn 種chủng 。 實thật 可khả 笑tiếu 哉tai 。 明minh 知tri 佛Phật 教giáo 是thị 滅diệt 惡ác 之chi 術thuật 也dã 。 伏phục 聞văn 。 君quân 子tử 之chi 德đức 身thân 體thể 髮phát 膚phu 受thọ 之chi 父phụ 母mẫu 。 不bất 敢cảm 毀hủy 傷thương 。 孝hiếu 之chi 始thỉ 也dã 。


滅diệt 惑hoặc 論luận 曰viết 。 太thái 子tử 棄khí 妻thê 落lạc 髮phát 事sự 顯hiển 於ư 經kinh 。 而nhi 反phản 白bạch 為vi 黑hắc 。 不bất 亦diệc 罔võng 乎hồ 。 夫phu 佛Phật 家gia 之chi 孝hiếu 所sở 包bao 蓋cái 遠viễn 。 理lý 由do 乎hồ 心tâm 無vô 繫hệ 於ư 髮phát 。 若nhược 愛ái 髮phát 棄khí 心tâm 何hà 取thủ 於ư 孝hiếu 。 昔tích 泰thái 伯bá 虞ngu 仲trọng 斷đoạn 髮phát 文văn 身thân 。 夫phu 子tử 兩lưỡng 稱xưng 至chí 德đức 。 中trung 權quyền 以dĩ 俗tục 內nội 之chi 賢hiền 。 宜nghi 修tu 世thế 禮lễ 。 斷đoạn 髮phát 讓nhượng 國quốc 聖thánh 哲triết 美mỹ 談đàm 。 況huống 般Bát 若Nhã 之chi 教giáo 業nghiệp 勝thắng 中trung 權quyền 。 菩Bồ 提Đề 之chi 果Quả 。 理lý 妙diệu 克khắc 讓nhượng 者giả 哉tai 。 理lý 妙diệu 克khắc 讓nhượng 故cố 捨xả 髮phát 取thủ 道đạo 。 業nghiệp 勝thắng 中trung 權quyền 故cố 棄khí 迹tích 求cầu 心tâm 。 准chuẩn 以dĩ 兩lưỡng 賢hiền 無vô 缺khuyết 於ư 孝hiếu 。 鑒giám 以dĩ 聖thánh 境cảnh 夫phu 何hà 怪quái 乎hồ 。


第đệ 一nhất 破phá 曰viết 。 入nhập 國quốc 而nhi 破phá 國quốc 者giả 。 誑cuống 言ngôn 說thuyết 為vi 興hưng 造tạo 無vô 費phí 。 苦khổ 剋khắc 百bá 姓tánh 使sử 國quốc 空không 民dân 窮cùng 。 不bất 助trợ 國quốc 生sanh 人nhân 減giảm 損tổn 。 見kiến 人nhân 不bất 蠶tằm 而nhi 衣y 不bất 田điền 而nhi 食thực 。 國quốc 滅diệt 人nhân 絕tuyệt 由do 此thử 為vi 失thất 。 日nhật 用dụng 損tổn 費phí 無vô 纖tiêm 毫hào 之chi 益ích 。 五ngũ 災tai 之chi 害hại 不bất 復phục 過quá 此thử 。 滅diệt 惑hoặc 論luận 曰viết 。 大Đại 乘Thừa 圓viên 極cực 窮cùng 理lý 盡tận 妙diệu 故cố 。 明minh 二nhị 諦đế 以dĩ 遣khiển 有hữu 。 辯biện 三tam 空không 以dĩ 標tiêu 無vô 。 四Tứ 等Đẳng 弘hoằng 其kỳ 勝thắng 心tâm 。 六Lục 度Độ 振chấn 其kỳ 苦khổ 業nghiệp 。 誑cuống 言ngôn 之chi 訕san 豈khởi 傷thương 日nhật 月nguyệt 。 夫phu 塔tháp 寺tự 之chi 興hưng 闡xiển 揚dương 靈linh 教giáo 。 功công 立lập 一nhất 時thời 而nhi 道đạo 被bị 千thiên 載tái 。 昔tích 禹vũ 會hội 諸chư 侯hầu 玉ngọc 帛bạch 萬vạn 國quốc 。 至chí 于vu 戰chiến 伐phạt 存tồn 者giả 七thất 君quân 。 太thái 始thỉ 政chánh 阜phụ 民dân 戶hộ 殷ân 盛thịnh 。 赤xích 眉mi 兵binh 亂loạn 千thiên 里lý 無vô 煙yên 。 國quốc 滅diệt 人nhân 絕tuyệt 。 寧ninh 此thử 之chi 由do 。 亥hợi 嬰anh 之chi 時thời 石thạch 穀cốc 十thập 萬vạn 。 景cảnh 武võ 之chi 世thế 積tích 粟túc 紅hồng 腐hủ 。 非phi 秦tần 末mạt 多đa 沙Sa 門Môn 而nhi 漢hán 初sơ 無vô 佛Phật 法Pháp 也dã 。 驗nghiệm 古cổ 准chuẩn 今kim 。 何hà 損tổn 於ư 政chánh 。


第đệ 二nhị 破phá 曰viết 。 入nhập 家gia 而nhi 破phá 家gia 。 使sử 父phụ 子tử 殊thù 事sự 兄huynh 弟đệ 異dị 法pháp 。 遺di 棄khí 二nhị 親thân 孝hiếu 道đạo 頓đốn 絕tuyệt 。 憂ưu 娛ngu 各các 異dị 歌ca 哭khốc 不bất 同đồng 。 骨cốt 血huyết 生sanh 讐thù 服phục 屬thuộc 永vĩnh 棄khí 。 悖bội 化hóa 犯phạm 順thuận 。 無vô 昊hạo 天thiên 之chi 報báo 。 五ngũ 逆nghịch 不bất 孝hiếu 不bất 復phục 過quá 此thử 。


滅diệt 惑hoặc 論luận 曰viết 。 夫phu 孝hiếu 理lý 至chí 極cực 道đạo 俗tục 同đồng 貫quán 。 雖tuy 內nội 外ngoại 跡tích 殊thù 而nhi 神thần 用dụng 一nhất 揆quỹ 。 若nhược 命mạng 綴chuế 俗tục 因nhân 本bổn 修tu 教giáo 。 於ư 儒nho 禮lễ 運vận 棄khí 道Đạo 果Quả 。 同đồng 弘hoằng 孝hiếu 於ư 梵Phạm 業nghiệp 。 是thị 以dĩ 諮tư 親thân 出xuất 家gia 。 法pháp 華hoa 明minh 其kỳ 義nghĩa 。 聽thính 而nhi 後hậu 學học 。 維duy 摩ma 標tiêu 其kỳ 例lệ 。 豈khởi 忘vong 本bổn 哉tai 。 有hữu 由do 然nhiên 也dã 。 彼bỉ 皆giai 照chiếu 悟ngộ 神thần 理lý 鑒giám 燭chúc 人nhân 世thế 。 過quá 駟tứ 駕giá 於ư 格cách 言ngôn 。 逝thệ 川xuyên 傷thương 於ư 上thượng 哲triết 。 故cố 知tri 瞑minh 息tức 盡tận 養dưỡng 則tắc 無vô 濟tế 幽u 靈linh 。 學học 道Đạo 拔bạt 親thân 則tắc 冥minh 苦khổ 永vĩnh 滅diệt 。 審thẩm 妙diệu 感cảm 之chi 無vô 差sai 。 辯biện 勝thắng 果quả 之chi 可khả 必tất 。 所sở 以dĩ 輕khinh 重trọng 相tương/tướng 權quyền 去khứ 彼bỉ 取thủ 此thử 。 若nhược 乃nãi 服phục 制chế 所sở 施thí 事sự 由do 追truy 遠viễn 。 祀tự 雖tuy 因nhân 心tâm 抑ức 亦diệc 沿duyên 世thế 。 昔tích 三tam 皇hoàng 至chí 治trị 。 堯# 舜thuấn 所sở 慕mộ 。 死tử 則tắc 衣y 之chi 以dĩ 薪tân 葬táng 之chi 中trung 野dã 。 封phong 樹thụ 不bất 修tu 。 苴# 斬trảm 無vô 紀kỷ 。 豈khởi 可khả 謂vị 三tam 皇hoàng 教giáo 民dân 棄khí 於ư 孝hiếu 乎hồ 。 爰viên 及cập 五ngũ 帝đế 服phục 制chế 煥hoán 然nhiên 。 未vị 聞văn 堯# 舜thuấn 執chấp 禮lễ 追truy 責trách 三tam 皇hoàng 。 三tam 皇hoàng 無vô 責trách 何hà 獨độc 疑nghi 佛Phật 。 佛Phật 之chi 無vô 服phục 理lý 由do 拔bạt 苦khổ 。 三tam 皇hoàng 廢phế 喪táng 事sự 沿duyên 淳thuần 樸phác 。 淳thuần 樸phác 不bất 疑nghi 而nhi 拔bạt 苦khổ 見kiến 尤vưu 。 所sở 謂vị 朝triêu 三tam 暮mộ 四tứ 而nhi 喜hỷ 怒nộ 交giao 設thiết 者giả 也dã 。 明minh 知tri 聖thánh 人nhân 之chi 教giáo 觸xúc 感cảm 圓viên 通thông 。 三tam 皇hoàng 以dĩ 淳thuần 樸phác 無vô 服phục 。 五ngũ 帝đế 以dĩ 沿duyên 情tình 制chế 喪táng 。 釋Thích 迦Ca 拔bạt 苦khổ 故cố 棄khí 俗tục 反phản 真chân 。 檢kiểm 迹tích 異dị 路lộ 而nhi 玄huyền 化hóa 同đồng 歸quy 。


第đệ 三tam 破phá 曰viết 。 入nhập 身thân 而nhi 破phá 身thân 人nhân 生sanh 之chi 體thể 。 一nhất 有hữu 毀hủy 傷thương 之chi 疾tật 。 二nhị 有hữu 髠khôn 頭đầu 之chi 苦khổ 。 三tam 有hữu 不bất 孝hiếu 之chi 逆nghịch 。 四tứ 有hữu 絕tuyệt 種chủng 之chi 罪tội 。 五ngũ 有hữu 生sanh 之chi 體thể 。 從tùng 識thức 唯duy 學học 不bất 孝hiếu 。 何hà 故cố 言ngôn 哉tai 。 誡giới 令linh 不bất 跪quỵ 父phụ 母mẫu 。 便tiện 競cạnh 從tùng 之chi 。 兒nhi 先tiên 作tác 沙Sa 彌Di 。 其kỳ 母mẫu 後hậu 作tác 阿a 尼ni 。 則tắc 跪quỵ 其kỳ 兒nhi 。 不bất 禮lễ 之chi 教giáo 中trung 國quốc 絕tuyệt 之chi 。 何hà 可khả 得đắc 從tùng 。


滅diệt 惑hoặc 論luận 曰viết 。 夫phu 棲tê 形hình 稟bẩm 識thức 理lý 定định 前tiền 業nghiệp 。 入nhập 道đạo 居cư 俗tục 事sự 繫hệ 因nhân 果quả 。 是thị 以dĩ 釋Thích 迦Ca 出xuất 世thế 。 化hóa 洽hiệp 天thiên 人nhân 。 御ngự 國quốc 統thống 家gia 並tịnh 證chứng 道Đạo 跡tích 。 未vị 聞văn 世thế 界giới 普phổ 同đồng 出xuất 家gia 。 良lương 由do 緣duyên 感cảm 不bất 一nhất 故cố 。 名danh 教giáo 有hữu 二nhị 。 搢# 紳# 沙Sa 門Môn 所sở 以dĩ 殊thù 也dã 。 但đãn 始thỉ 拔bạt 塵trần 域vực 。 理lý 由do 戒giới 定định 。 妻thê 者giả 愛ái 累lũy/lụy/luy 。 髮phát 者giả 形hình 飾sức 。 愛ái 累lũy/lụy/luy 傷thương 神thần 形hình 飾sức 乖quai 道đạo 。 所sở 以dĩ 澄trừng 神thần 滅diệt 愛ái 修tu 道Đạo 棄khí 飾sức 。 理lý 出xuất 常thường 均quân 教giáo 必tất 翻phiên 俗tục 。 若nhược 乃nãi 不bất 跪quỵ 父phụ 母mẫu 道đạo 尊tôn 故cố 也dã 。 父phụ 母mẫu 禮lễ 之chi 尊tôn 道đạo 故cố 也dã 。 禮lễ 新tân 冠quan 見kiến 母mẫu 其kỳ 母mẫu 拜bái 之chi 。 嘉gia 其kỳ 備bị 德đức 故cố 。 屈khuất 尊tôn 禮lễ 卑ty 也dã 。 介giới 冑trụ 之chi 士sĩ 見kiến 君quân 不bất 拜bái 。 重trọng/trùng 其kỳ 秉bỉnh 武võ 故cố 尊tôn 不bất 加gia 也dã 。 緇# 弁# 輕khinh 冠quan 本bổn 無vô 神thần 道đạo 。 介giới 冑trụ 凶hung 器khí 非phi 有hữu 至chí 德đức 。 然nhiên 事sự 應ưng 加gia 恭cung 則tắc 以dĩ 母mẫu 拜bái 子tử 。 勢thế 宜nghi 停đình 敬kính 則tắc 臣thần 不bất 跪quỵ 君quân 。 禮lễ 典điển 世thế 教giáo 周chu 孔khổng 所sở 制chế 。 論luận 其kỳ 變biến 通thông 不bất 由do 一nhất 軌quỹ 。 況huống 佛Phật 道Đạo 之chi 尊tôn 標tiêu 出xuất 三tam 界giới 。 神thần 教giáo 妙diệu 本bổn 群quần 致trí 玄huyền 宗tông 。 以dĩ 此thử 加gia 人nhân 實thật 尊tôn 冠quan 冑trụ 。 冠quan 冑trụ 反phản 禮lễ 古cổ 今kim 不bất 疑nghi 。 佛Phật 道Đạo 加gia 敬kính 將tương 欲dục 何hà 怪quái 。


三tam 破phá 論luận 云vân 。 佛Phật 舊cựu 經kinh 本bổn 云vân 。 浮phù 屠đồ 羅la 什thập 改cải 為vi 佛Phật 徒đồ 。 知tri 其kỳ 源nguyên 惡ác 故cố 也dã 。 所sở 以dĩ 詺# 為vi 浮phù 屠đồ 。 胡hồ 人nhân 凶hung 惡ác 故cố 。 老lão 子tử 云vân 。 化hóa 其kỳ 始thỉ 不bất 欲dục 傷thương 其kỳ 形hình 。 故cố 髠khôn 其kỳ 頭đầu 名danh 為vi 浮phù 屠đồ 。 況huống 屠đồ 割cát 也dã 。 至chí 僧Tăng 褘# 後hậu 改cải 為vi 佛Phật 圖đồ 。 本bổn 舊cựu 經Kinh 云vân 。 喪táng 門môn 喪táng 門môn 由do 死tử 滅diệt 之chi 門môn 。 云vân 其kỳ 法pháp 無vô 生sanh 之chi 教giáo 。 名danh 曰viết 喪táng 門môn 。 至chí 羅la 什thập 又hựu 改cải 為vi 桑tang 門môn 。 僧Tăng 褘# 又hựu 改cải 為vi 沙Sa 門Môn 。 沙Sa 門Môn 由do 沙sa 汰# 之chi 法pháp 。 不bất 足túc 可khả 稱xưng 。


滅diệt 惑hoặc 論luận 曰viết 。 漢hán 明minh 之chi 世thế 佛Phật 經Kinh 始thỉ 過quá 。 故cố 漢hán 譯dịch 言ngôn 音âm 字tự 未vị 正chánh 。 浮phù 音âm 似tự 佛Phật 。 桑tang 音âm 似tự 沙sa 。 聲thanh 之chi 誤ngộ 也dã 。 以dĩ 圖đồ 為vi 屠đồ 字tự 之chi 誤ngộ 也dã 。 羅la 什thập 語ngữ 通thông 華hoa 戎nhung 。 識thức 兼kiêm 音âm 義nghĩa 。 改cải 正chánh 三tam 豕thỉ 固cố 其kỳ 宜nghi 矣hĩ 。 五ngũ 經kinh 世thế 典điển 學học 不bất 因nhân 譯dịch 而nhi 馬mã 鄭trịnh 注chú 說thuyết 音âm 字tự 互hỗ 改cải 。 是thị 以dĩ 於ư 穆mục 不bất 記ký 謬mậu 師sư 資tư 。 於ư 周chu 頌tụng 允duẫn 塞tắc 安an 安an 乖quai 聖thánh 德đức 。 於ư 堯# 典điển 至chí 教giáo 之chi 深thâm 寧ninh 在tại 兩lưỡng 字tự 。 得đắc 意ý 忘vong 言ngôn 莊trang 周chu 所sở 領lãnh 。 以dĩ 文văn 害hại 志chí 孟# 軻kha 所sở 譏cơ 。 不bất 原nguyên 大đại 理lý 唯duy 字tự 是thị 求cầu 。 宋tống 人nhân 申thân 束thúc 豈khởi 復phục 過quá 此thử 。


三tam 破phá 論luận 曰viết 。 有hữu 此thử 三tam 破phá 之chi 法pháp 。 不bất 施thí 中trung 國quốc 。 本bổn 正chánh 西tây 域vực 。 何hà 言ngôn 之chi 哉tai 。 胡hồ 人nhân 無vô 二nhị 剛cang 強cường 無vô 禮lễ 。 不bất 異dị 禽cầm 獸thú 。 不bất 信tín 虛hư 無vô 。 老lão 子tử 入nhập 關quan 故cố 作tác 形hình 像tượng 之chi 教giáo 化hóa 之chi 。 又hựu 云vân 。 胡hồ 人nhân 麁thô 穬quáng 欲dục 斷đoạn 其kỳ 惡ác 種chủng 故cố 。 令linh 男nam 不bất 娶thú 妻thê 女nữ 不bất 嫁giá 。 夫phu 一nhất 國quốc 伏phục 法pháp 自tự 然nhiên 滅diệt 盡tận 。


滅diệt 惑hoặc 論luận 曰viết 。 雙song 樹thụ 晦hối 跡tích 形hình 像tượng 代đại 興hưng 。 固cố 已dĩ 理lý 積tích 無vô 始thỉ 而nhi 道đạo 被bị 無vô 窮cùng 者giả 也dã 。 按án 李# 叟# 出xuất 關quan 。 運vận 當đương 周chu 季quý 。 世thế 閉bế 賢hiền 隱ẩn 故cố 。 往vãng 而nhi 忘vong 歸quy 。 接tiếp 輿dư 避tị 世thế 猶do 滅diệt 其kỳ 迹tích 。 況huống 適thích 外ngoại 域vực 孰thục 見kiến 其kỳ 蹤tung 。 於ư 是thị 姦gian 猾# 祭tế 酒tửu 造tạo 化hóa 胡hồ 之chi 經kinh 。 理lý 拙chuyết 辭từ 鄙bỉ 。 廝tư 隸lệ 所sở 傳truyền 尋tầm 西tây 胡hồ 怯khiếp 弱nhược 北bắc 狄địch 凶hung 熾sí 。 若nhược 老lão 子tử 滅diệt 惡ác 棄khí 德đức 用dụng 形hình 。 何hà 愛ái 凶hung 狄địch 而nhi 反phản 滅diệt 弱nhược 胡hồ 。 遂toại 令linh 玁# 狁# 橫hoành 行hành 毒độc 流lưu 萬vạn 世thế 。 豺sài 狼lang 當đương 路lộ 而nhi 狐hồ 狸li 是thị 誅tru 。 淪luân 湑# 為vi 酷khốc 覆phúc 載tải 無vô 聞văn 。 商thương 鞅ưởng 之chi 法pháp 未vị 至chí 此thử 虐ngược 。 伯bá 陽dương 之chi 道đạo 豈khởi 其kỳ 然nhiên 哉tai 。 且thả 未vị 服phục 則tắc 設thiết 像tượng 無vô 施thí 。 信tín 順thuận 則tắc 拏noa 戮lục 可khả 息tức 。 既ký 服phục 教giáo 矣hĩ 。 方phương 加gia 極cực 刑hình 。 一nhất 言ngôn 失thất 道đạo 眾chúng 偽ngụy 可khả 見kiến 。 東đông 野dã 之chi 語ngữ 其kỳ 如như 理lý 何hà 。


三tam 破phá 論luận 云vân 。 蓋cái 聞văn 三tam 皇hoàng 五ngũ 帝đế 三tam 王vương 之chi 徒đồ 。 何hà 以dĩ 學học 道Đạo 並tịnh 感cảm 應ứng 。 而nhi 未vị 聞văn 佛Phật 教giáo 。 為vi 是thị 九cửu 皇hoàng 忽hốt 之chi 。 為vi 是thị 佛Phật 教giáo 未vị 出xuất 。 若nhược 是thị 佛Phật 教giáo 未vị 出xuất 則tắc 為vi 邪tà 偽ngụy 不bất 復phục 云vân 云vân 。


滅diệt 惑hoặc 論luận 曰viết 。 神thần 化hóa 變biến 通thông 教giáo 體thể 匪phỉ 一nhất 。 靈linh 應ưng 感cảm 會hội 隱ẩn 現hiện 無vô 際tế 。 若nhược 緣duyên 在tại 妙diệu 化hóa 則tắc 菩Bồ 薩Tát 弘hoằng 其kỳ 道đạo 。 化hóa 在tại 麁thô 緣duyên 則tắc 聖thánh 帝đế 演diễn 其kỳ 德đức 。 夫phu 聖thánh 帝đế 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 感cảm 現hiện 應ưng 。 殊thù 教giáo 合hợp 契khế 未vị 始thỉ 非phi 佛Phật 。 固cố 知tri 三tam 皇hoàng 以dĩ 來lai 感cảm 滅diệt 而nhi 名danh 隱ẩn 漢hán 明minh 之chi 教giáo 緣duyên 應ưng 而nhi 像tượng 現hiện 矣hĩ 。 若nhược 迺nãi 三tam 皇hoàng 德đức 化hóa 五ngũ 帝đế 仁nhân 教giáo 。 此thử 之chi 謂vị 道đạo 。 似tự 非phi 太thái 上thượng 羲# 農nông 敷phu 治trị 。 未vị 聞văn 奏tấu 章chương 。 堯# 舜thuấn 緝tập 政chánh 寧ninh 肯khẳng 畫họa 符phù 。 湯thang 武võ 禁cấm 暴bạo 豈khởi 當đương 餌nhị 丹đan 。 五ngũ 經Kinh 典điển 籍tịch 不bất 齒xỉ 天thiên 師sư 。 而nhi 求cầu 援viện 聖thánh 帝đế 。 豈khởi 不bất 非phi 哉tai 。


三tam 破phá 論luận 云vân 。 道đạo 以dĩ 氣khí 為vi 宗tông 名danh 為vi 得đắc 一nhất 。 尋tầm 中trung 原nguyên 人nhân 士sĩ 莫mạc 不bất 奉phụng 道đạo 。 今kim 中trung 國quốc 有hữu 奉phụng 佛Phật 者giả 。 必tất 是thị 羌khương 胡hồ 之chi 種chủng 。 若nhược 言ngôn 非phi 耶da 。 何hà 以dĩ 奉phụng 佛Phật 。


滅diệt 惑hoặc 論luận 曰viết 。 至chí 道đạo 宗tông 極cực 理lý 歸quy 乎hồ 一nhất 。 妙diệu 法Pháp 真chân 境cảnh 本bổn 固cố 無vô 二nhị 。 佛Phật 之chi 至chí 也dã 。 則tắc 空không 玄huyền 無vô 形hình 而nhi 萬vạn 象tượng 並tịnh 應ưng 。 寂tịch 滅diệt 無vô 心tâm 而nhi 玄huyền 智trí 彌di 照chiếu 。 幽u 數số 潛tiềm 會hội 莫mạc 見kiến 其kỳ 極cực 。 冥minh 功công 日nhật 用dụng 靡mĩ 識thức 其kỳ 然nhiên 。 但đãn 言ngôn 象tượng 既ký 生sanh 假giả 名danh 。 遂toại 立lập 胡hồ 言ngôn 。 菩Bồ 提Đề 漢hán 語ngữ 曰viết 道đạo 。 其kỳ 顯hiển 跡tích 也dã 。 則tắc 金kim 容dung 以dĩ 表biểu 聖thánh 。 應ưng 俗tục 也dã 則tắc 王vương 宮cung 以dĩ 現hiện 生sanh 。 拔bạt 愚ngu 以dĩ 四tứ 禪thiền 為vi 始thỉ 。 進tiến 慧tuệ 以dĩ 十Thập 地Địa 為vi 階giai 。 總tổng 龍long 鬼quỷ 而nhi 均quân 誘dụ 。 涵# 蠢xuẩn 動động 而nhi 等đẳng 慈từ 。 權quyền 教giáo 無vô 方phương 不bất 以dĩ 道đạo 俗tục 乖quai 應ưng 。 妙diệu 化hóa 無vô 外ngoại 豈khởi 以dĩ 華hoa 戎nhung 阻trở 情tình 。 是thị 以dĩ 一nhất 音âm 演diễn 法pháp 殊thù 譯dịch 。 共cộng 解giải 一Nhất 乘Thừa 敷phu 教giáo 異dị 經kinh 。 同đồng 歸quy 經Kinh 典điển 。 由do 權quyền 故cố 孔khổng 釋thích 教giáo 殊thù 而nhi 道đạo 契khế 解giải 同đồng 。 由do 妙diệu 故cố 胡hồ 漢hán 語ngữ 隔cách 而nhi 化hóa 通thông 。 但đãn 感cảm 有hữu 精tinh 麁thô 故cố 。 教giáo 分phần/phân 道đạo 俗tục 。 地địa 有hữu 東đông 西tây 故cố 國quốc 限hạn 內nội 外ngoại 。 其kỳ 彌di 綸luân 神thần 化hóa 陶đào 鑄chú 群quần 生sanh 無vô 異dị 也dã 。 用dụng 能năng 振chấn 拔bạt 六lục 趣thú 總tổng 攝nhiếp 大Đại 千Thiên 。 道đạo 惟duy 至chí 極cực 法pháp 惟duy 最tối 尊tôn 。 然nhiên 至chí 道đạo 雖tuy 一nhất 岐kỳ 路lộ 生sanh 迷mê 。 九cửu 十thập 六lục 種chủng 。 俱câu 號hiệu 為vi 道đạo 。 聽thính 名danh 則tắc 邪tà 正chánh 莫mạc 辯biện 。 驗nghiệm 法pháp 則tắc 真chân 偽ngụy 自tự 分phần/phân 。 案án 道đạo 家gia 立lập 法pháp 。 厥quyết 品phẩm 有hữu 三tam 。 上thượng 標tiêu 老lão 子tử 。 次thứ 述thuật 神thần 仙tiên 。 下hạ 襲tập 張trương 陵lăng 。 太thái 上thượng 為vi 宗tông 尋tầm 柱trụ 史sử 嘉gia 遯độn 。 實thật 惟duy 大đại 賢hiền 。 著trước 書thư 論luận 道đạo 貴quý 在tại 無vô 為vi 。 理lý 歸quy 靜tĩnh 一nhất 化hóa 本bổn 虛hư 柔nhu 。 然nhiên 而nhi 三tam 世thế 不bất 紀kỷ 慧tuệ 業nghiệp 靡mĩ 聞văn 。 斯tư 迺nãi 導đạo 俗tục 之chi 良lương 書thư 。 非phi 出xuất 世thế 之chi 妙diệu 經kinh 也dã 。 若nhược 乃nãi 神thần 仙tiên 小tiểu 道đạo 名danh 為vi 五ngũ 通thông 。 福phước 極cực 生sanh 天thiên 體thể 盡tận 飛phi 騰đằng 。 神thần 通thông 而nhi 未vị 免miễn 有hữu 漏lậu 。 壽thọ 遠viễn 而nhi 不bất 能năng 無vô 終chung 。 功công 非phi 餌nhị 藥dược 德đức 沿duyên 業nghiệp 修tu 。 於ư 是thị 愚ngu 狡# 方phương 士sĩ 偽ngụy 託thác 遂toại 滋tư 。 張trương 陵lăng 米mễ 賊tặc 述thuật 紀kỷ 昇thăng 天thiên 。 葛cát 玄huyền 野dã 竪thụ 著trước 傳truyền 仙tiên 。 公công 愚ngu 斯tư 惑hoặc 矣hĩ 。 智trí 可khả 罔võng 歟# 。 今kim 祖tổ 述thuật 李# 叟# 。 則tắc 教giáo 失thất 如như 彼bỉ 憲hiến 章chương 神thần 仙tiên 則tắc 體thể 劣liệt 如như 此thử 。 上thượng 中trung 為vi 妙diệu 猶do 不bất 足túc 算toán 。 況huống 効hiệu 陵lăng 魯lỗ 醮# 事sự 章chương 符phù 。 設thiết 教giáo 五ngũ 斗đẩu 。 欲dục 拯chửng 三tam 界giới 。 以dĩ 蚊văn 負phụ 山sơn 庸dong 詎cự 勝thắng 乎hồ 。 標tiêu 名danh 大Đại 道Đạo 而nhi 教giáo 甚thậm 於ư 俗tục 。 舉cử 號hiệu 太thái 上thượng 而nhi 法pháp 窮cùng 下hạ 愚ngu 。 何hà 故cố 知tri 耶da 。 貪tham 壽thọ 忌kỵ 夭yểu 含hàm 識thức 所sở 同đồng 。 故cố 肉nhục 芝chi 石thạch 華hoa 譎# 以dĩ 翻phiên 騰đằng 。 好hảo/hiếu 色sắc 觸xúc 情tình 世thế 所sở 莫mạc 異dị 。 故cố 黃hoàng 書thư 御ngự 女nữ 誑cuống 稱xưng 地địa 仙tiên 。 肌cơ 革cách 盈doanh 虛hư 群quần 生sanh 共cộng 愛ái 。 故cố 寶bảo 惜tích 涕thế 唾thóa 以dĩ 灌quán 靈linh 根căn 。 避tị 災tai 苦khổ 病bệnh 民dân 之chi 恆hằng 患hoạn 。 故cố 斬trảm 縛phược 魑si 魅mị 以dĩ 快khoái 愚ngu 情tình 。 憑bằng 威uy 恃thị 武võ 俗tục 之chi 舊cựu 風phong 。 故cố 吏lại 兵binh 鉤câu 騎kỵ 以dĩ 動động 淺thiển 心tâm 。 至chí 於ư 消tiêu 災tai 淫dâm 術thuật 厭yếm 勝thắng 姦gian 方phương 。 理lý 穢uế 辭từ 辱nhục 非phi 可khả 筆bút 傳truyền 。 事sự 合hợp 泯mẫn 庶thứ 故cố 。 比tỉ 屋ốc 歸quy 宗tông 。 是thị 以dĩ 張trương 角giác 李# 弘hoằng 毒độc 流lưu 漢hán 季quý 。 盧lô 悚tủng 孫tôn 恩ân 亂loạn 盈doanh 晉tấn 末mạt 。 餘dư 波ba 所sở 被bị 寔thật 蕃phồn 有hữu 徒đồ 。 爵tước 非phi 通thông 侯hầu 而nhi 輕khinh 立lập 民dân 戶hộ 。 瑞thụy 無vô 虎hổ 竹trúc 而nhi 濫lạm 求cầu 租tô 稅thuế 。 糜mi 費phí 產sản 業nghiệp 蠱cổ 惑hoặc 士sĩ 女nữ 。 運vận 屯truân 則tắc 蝎hạt 國quốc 。 世thế 平bình 則tắc 蠧đố 民dân 傷thương 政chánh 萌manh 亂loạn 。 豈khởi 與dữ 佛Phật 同đồng 。 且thả 夫phu 涅Niết 槃Bàn 大đại 品phẩm 寧ninh 比tỉ 玄huyền 上thượng 大đại 清thanh 。 金kim 容dung 妙diệu 相tướng 何hà 羨tiện 鬼quỷ 室thất 空không 屋ốc 。 降hàng 伏phục 天thiên 魔ma 不bất 慕mộ 幻huyễn 邪tà 之chi 詐trá 。 淨tịnh 修tu 戒giới 行hạnh 豈khởi 同đồng 畢tất 券khoán 之chi 醜xú 。 積tích 弘hoằng 誓thệ 於ư 方phương 寸thốn 。 孰thục 與dữ 藏tạng 官quan 將tương 於ư 丹đan 田điền 。 響hưởng 洪hồng 鍾chung 於ư 梵Phạm 音âm 。 豈khởi 若nhược 鳴minh 天thiên 鼓cổ 於ư 脣thần 齒xỉ 。 校giáo 以dĩ 形hình 迹tích 精tinh 麁thô 已dĩ 懸huyền 。 覈# 以dĩ 至chí 理lý 真chân 偽ngụy 豈khởi 隱ẩn 。 若nhược 以dĩ 麁thô 笑tiếu 精tinh 以dĩ 偽ngụy 謗báng 真chân 。 是thị 瞽# 對đối 离# 朱chu 曰viết 我ngã 明minh 也dã 。


答đáp 道Đạo 士sĩ 假giả 稱xưng 張trương 融dung 三tam 破phá 論luận (# 十thập 九cửu 條điều )#


釋thích 僧Tăng 順thuận


論luận 云vân 。 泥Nê 洹Hoàn 是thị 死tử 。 未vị 見kiến 學học 死tử 而nhi 得đắc 長trường 生sanh 。 此thử 滅diệt 種chủng 之chi 化hóa 也dã 。


釋thích 曰viết 。 夫phù 生sanh 生sanh 之chi 厚hậu 至chí 於ư 無vô 生sanh 。 則tắc 張trương 毅nghị 單đơn 豹báo 之chi 徒đồ 是thị 其kỳ 匹thất 矣hĩ 。 是thị 以dĩ 儒nho 家gia 云vân 。 人nhân 莫mạc 不bất 愛ái 其kỳ 死tử 而nhi 患hoạn 其kỳ 生sanh 。 老lão 氏thị 云vân 。 及cập 吾ngô 無vô 身thân 吾ngô 有hữu 何hà 患hoạn 。 莊trang 周chu 亦diệc 自tự 病bệnh 痛thống 其kỳ 一nhất 身thân 。 此thử 三tam 者giả 聖thánh 達đạt 之chi 流lưu 。 叵phả 以dĩ 生sanh 為vi 患hoạn 。 夫phu 欲dục 求cầu 無vô 生sanh 莫mạc 若nhược 泥Nê 洹Hoàn 。 泥Nê 洹Hoàn 者giả 無vô 為vi 之chi 妙diệu 稱xưng 。 談đàm 其kỳ 跡tích 也dã 則tắc 有hữu 王vương 宮cung 雙song 樹thụ 之chi 文văn 。 語ngữ 其kỳ 實thật 也dã 則tắc 有hữu 常thường 住trụ 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 說thuyết 。 子tử 方phương 輪luân 迴hồi 五ngũ 道đạo 。 何hà 由do 聞văn 涅Niết 槃Bàn 之chi 要yếu 。 或hoặc 有hữu 三tam 盲manh 摸mạc 象tượng 。 得đắc 象tượng 耳nhĩ 者giả 。 爭tranh 云vân 象tượng 如như 簸phả 箕ki 。 得đắc 象tượng 鼻tị 者giả 。 爭tranh 云vân 。 象tượng 如như 舂thung 杵xử 。 雖tuy 獲hoạch 象tượng 一nhất 方phương 。 終chung 不bất 全toàn 象tượng 之chi 實thật 。 子tử 說thuyết 泥Nê 洹Hoàn 是thị 死tử 。 真chân 摸mạc 象tượng 之chi 一nhất 盲manh 矣hĩ 。


論luận 云vân 。 太thái 子tử 不bất 廢phế 妻thê 使sử 人nhân 斷đoạn 種chủng 。


釋thích 曰viết 。 夫phu 聖thánh 實thật 湛trạm 然nhiên 。 跡tích 有hữu 表biểu 應ưng 。 太thái 子tử 納nạp 妃phi 於ư 儲trữ 貳nhị 者giả 。 蓋cái 欲dục 示thị 人nhân 倫luân 之chi 道đạo 已dĩ 足túc 。 遂toại 能năng 棄khí 茲tư 大đại 寶bảo 。 忽hốt 彼bỉ 恩ân 愛ái 耳nhĩ 。 至chí 如như 諸chư 天thiên 夕tịch 降giáng/hàng 白bạch 驥kí 飛phi 城thành 。 十thập 號hiệu 之chi 理lý 斯tư 在tại 。 何hà 妻thê 子tử 之chi 可khả 有hữu 哉tai 。 且thả 世thế 之chi 孥# 孺nhụ 為vi 累lũy/lụy/luy 最tối 深thâm 。 饑cơ 寒hàn 則tắc 生sanh 於ư 盜đạo 賊tặc 。 飽bão 暖noãn 則tắc 發phát 於ư 驕kiêu 奢xa 。 是thị 以dĩ 癘lệ 婦phụ 夕tịch 產sản 急cấp 求cầu 火hỏa 照chiếu 。 唯duy 恐khủng 似tự 己kỷ 復phục 更cánh 為vi 癘lệ 。 凡phàm 夫phu 之chi 種chủng 若nhược 癘lệ 產sản 焉yên 。 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 有hữu 佛Phật 性tánh 。 仰ngưỡng 尋tầm 此thử 旨chỉ 則tắc 是thị 佛Phật 種chủng 捨xả 家gia 從tùng 道đạo 棄khí 癘lệ 。 就tựu 佛Phật 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 利lợi 。 寧ninh 復phục 是thị 加gia 子tử 迷mê 。 於ư 俗tục 韻vận 滯trệ 於ư 重trọng/trùng 惑hoặc 。 夢mộng 中trung 之chi 夢mộng 何hà 當đương 曉hiểu 矣hĩ 。


論luận 云vân 。 太thái 子tử 不bất 剃thế 頭đầu 使sử 人nhân 落lạc 髮phát 。


釋thích 曰viết 。 在tại 家gia 則tắc 有hữu 二nhị 親thân 之chi 愛ái 。 出xuất 家gia 則tắc 有hữu 嚴nghiêm 師sư 之chi 重trọng/trùng 。 論luận 其kỳ 愛ái 也dã 。 髮phát 膚phu 為vi 上thượng 。 稱xưng 其kỳ 嚴nghiêm 也dã 剪tiễn 落lạc 為vi 難nạn/nan 。 所sở 以dĩ 就tựu 剃thế 除trừ 而nhi 欽khâm 。 若nhược 辭từ 父phụ 母mẫu 而nhi 長trường/trưởng 往vãng 者giả 。 蓋cái 欲dục 去khứ 此thử 煩phiền 惱não 。 即tức 彼bỉ 無vô 為vi 髮phát 膚phu 之chi 戀luyến 。 尚thượng 或hoặc 可khả 棄khí 。 外ngoại 物vật 之chi 徒đồ 有hữu 何hà 可khả 惜tích 哉tai 。 不bất 輕khinh 髮phát 膚phu 。 何hà 以dĩ 尊tôn 道đạo 。 不bất 辭từ 天thiên 屬thuộc 。 何hà 用dụng 嚴nghiêm 師sư 。 譬thí 如như 喪táng 服phục 出xuất 紹thiệu 大đại 宗tông 。 則tắc 降giáng/hàng 其kỳ 本bổn 生sanh 。 隆long 其kỳ 所sở 後hậu 。 將tương 使sử 此thử 子tử 執chấp 人nhân 宗tông 廟miếu 之chi 重trọng/trùng 。 割cát 其kỳ 歸quy 顧cố 之chi 情tình 。 還hoàn 本bổn 政chánh 自tự 一nhất 朞# 。 非phi 恩ân 之chi 薄bạc 所sở 後hậu 。 頓đốn 申thân 三tam 年niên 實thật 義nghĩa 之chi 厚hậu 。 禮lễ 記ký 云vân 。 出xuất 必tất 降giáng/hàng 者giả 有hữu 受thọ 我ngã 而nhi 厚hậu 其kỳ 例lệ 矣hĩ 。 經Kinh 云vân 。 諸chư 天thiên 奉phụng 刀đao 持trì 髮phát 。 上thượng 天thiên 不bất 剃thế 之chi 談đàm 。 是thị 何hà 言ngôn 也dã 。 子tử 但đãn 勇dũng 於ư 穿xuyên 鑿tạc 怯khiếp 於ư 尋tầm 旨chỉ 。 相tương/tướng 為vi 慨khái 然nhiên 。


論luận 云vân 。 子tử 先tiên 出xuất 家gia 母mẫu 後hậu 作tác 尼ni 。 則tắc 敬kính 其kỳ 子tử 失thất 禮lễ 之chi 甚thậm 。


釋thích 曰viết 。 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 尊tôn 師sư 重trọng/trùng 法pháp 棄khí 俗tục 從tùng 道đạo 。 寧ninh 可khả 一nhất 概khái 而nhi 求cầu 。 且thả 太thái 子tử 就tựu 學học 父phụ 王vương 致trí 敬kính 。 漢hán 祖tổ 善thiện 嘉gia 命mạng 之chi 言ngôn 。 以dĩ 太thái 皇hoàng 為vi 臣thần 。 魏ngụy 之chi 高cao 貴quý 敬kính 齊tề 王vương 於ư 私tư 室thất 。 晉tấn 之chi 儲trữ 后hậu 臣thần 厥quyết 父phụ 於ư 公công 庭đình 。 引dẫn 此thử 而nhi 判phán 則tắc 非phi 疑nghi 矣hĩ 。


論luận 云vân 。 剃thế 頭đầu 為vi 浮phù 圖đồ 。


釋thích 曰viết 。 經Kinh 云vân 。 浮phù 圖đồ 者giả 。 聖thánh 瑞thụy 靈linh 圖đồ 浮phù 海hải 而nhi 至chí 。 故cố 云vân 浮phù 圖đồ 也dã 。 吳ngô 中trung 石thạch 佛Phật 泛phiếm 海hải 儵thúc 來lai 。 即tức 其kỳ 事sự 矣hĩ 。 今kim 子tử 毀hủy 圖đồ 像tượng 之chi 圖đồ 。 為vi 刑hình 屠đồ 之chi 屠đồ 。 則tắc 泰thái 伯bá 端đoan 委ủy 而nhi 治trị 故cố 無vô 慚tàm 德đức 。 仲trọng 雍ung 剪tiễn 髮phát 文văn 身thân 從tùng 俗tục 致trí 化hóa 。 遭tao 子tử 今kim 日nhật 必tất 罹li 吠phệ 聲thanh 之chi 尤vưu 事sự 。 有hữu 似tự 而nhi 非phi 非phi 而nhi 似tự 者giả 。 外ngoại 書thư 以dĩ 仲trọng 尼ni 為vi 聖thánh 人nhân 。 內nội 經Kinh 云vân 。 尼ni 者giả 。 女nữ 也dã 。 或hoặc 有hữu 謂vị 仲trọng 尼ni 為vi 女nữ 子tử 。 子tử 豈khởi 信tín 之chi 哉tai 。 猶do 如như 屠đồ 圖đồ 之chi 相tướng 類loại 。 亦diệc 何hà 以dĩ 殊thù 。


論luận 云vân 。 喪táng 門môn 者giả 。 死tử 滅diệt 之chi 門môn 也dã 。


釋thích 曰viết 。 門môn 者giả 本bổn 也dã 。 明minh 理lý 之chi 所sở 出xuất 入nhập 。 出xuất 入nhập 從tùng 本bổn 而nhi 興hưng 焉yên 。 釋Thích 氏thị 有hữu 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 老lão 子tử 有hữu 眾chúng 妙diệu 之chi 門môn 。 書thư 云vân 。 禍họa 福phước 無vô 門môn 。 皆giai 是thị 會hội 通thông 之chi 林lâm 藪tẩu 。 機cơ 妙diệu 之chi 淵uyên 宅trạch 。 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 得đắc 其kỳ 義nghĩa 矣hĩ 。 喪táng 者giả 滅diệt 也dã 。 滅diệt 塵trần 之chi 勞lao 通thông 神thần 之chi 解giải 。 即tức 喪táng 門môn 也dã 。 桑tang 當đương 為vi 乘thừa 字tự 之chi 誤ngộ 耳nhĩ 。 乘thừa 門môn 者giả 。 即tức 大Đại 乘Thừa 門môn 也dã 。 煩phiền 想tưởng 既ký 滅diệt 遇ngộ 物vật 斯tư 乘thừa 故cố 。 先tiên 云vân 滅diệt 門môn 。 末mạt 云vân 乘thừa 門môn 焉yên 。 且thả 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 皆giai 稱xưng 法Pháp 門môn 。 奚hề 獨độc 喪táng 桑tang 二nhị 門môn 哉tai 。


論luận 云vân 。 胡hồ 人nhân 不bất 信tín 虛hư 無vô 。 老lão 子tử 入nhập 關quan 故cố 作tác 形hình 像tượng 之chi 化hóa 也dã 。


釋thích 曰viết 。 原nguyên 夫phu 形hình 像tượng 始thỉ 立lập 非phi 為vi 教giáo 本bổn 之chi 意ý 。 當đương 由do 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 係hệ 戀luyến 罔võng 己kỷ 栴chiên 檀đàn 香hương 像tượng 。 亦diệc 有hữu 明minh 文văn 。 且thả 仲trọng 尼ni 既ký 卒thốt 。 三tam 千thiên 之chi 徒đồ 永vĩnh 言ngôn 興hưng 慕mộ 。 以dĩ 有hữu 若nhược 之chi 貌mạo 。 最tối 似tự 夫phu 子tử 。 坐tọa 之chi 講giảng 堂đường 之chi 上thượng 。 令linh 其kỳ 講giảng 演diễn 門môn 徒đồ 諮tư 仰ngưỡng 。 與dữ 往vãng 日nhật 不bất 殊thù 。 曾tằng 參tham 勃bột 然nhiên 而nhi 言ngôn 曰viết 。 子tử 起khởi 。 此thử 非phi 子tử 之chi 座tòa 。 推thôi 此thử 而nhi 談đàm 思tư 仰ngưỡng 可khả 知tri 也dã 。 羅la 什thập 法Pháp 師sư 生sanh 自tự 外ngoại 方phương 。 聰thông 敏mẫn 淵uyên 博bác 。 善thiện 談đàm 法pháp 相tướng 。 繈# 負phụ 佛Phật 經Kinh 流lưu 布bố 關quan 輔phụ 。 詮thuyên 以dĩ 真chân 俗tục 二nhị 名danh 。 驗nghiệm 以dĩ 境cảnh 照chiếu 雙song 寂tịch 。 振chấn 無vô 為vi 之chi 高cao 風phong 。 激kích 玄huyền 流lưu 於ư 未vị 悟ngộ 。 所sở 謂vị 遣khiển 之chi 至chí 於ư 無vô 遣khiển 也dã 。 子tử 謂vị 。 胡hồ 人nhân 不bất 信tín 虛hư 無vô 。 誠thành 非phi 篤đốc 論luận 。 君quân 子tử 自tự 強cường 理lý 有hữu 優ưu 劣liệt 。 不bất 係hệ 形hình 像tượng 。 子tử 以dĩ 形hình 像tượng 而nhi 語ngữ 。 不bất 亦diệc 攻công 乎hồ 異dị 端đoan 。


論luận 云vân 。 剃thế 頭đầu 本bổn 不bất 求cầu 佛Phật 為vi 服phục 凶hung 胡hồ 。 今kim 中trung 國quốc 人nhân 不bất 以dĩ 正chánh 神thần 自tự 訓huấn 。 而nhi 取thủ 頑ngoan 胡hồ 之chi 法pháp 。


釋thích 曰viết 。 夫phu 六lục 戎nhung 五ngũ 狄địch 四tứ 夷di 八bát 蠻# 。 不bất 識thức 王vương 化hóa 。 不bất 聞văn 佛Phật 法Pháp 者giả 。 譬thí 如như 畜súc 生sanh 事sự 均quân 八bát 難nạn 。 方phương 今kim 聖Thánh 主Chủ 隆long 三tam 五ngũ 之chi 治trị 。 闡xiển 一Nhất 乘Thừa 之chi 法pháp 。 天thiên 人nhân 同đồng 慶khánh 四tứ 海hải 訢hân 訢hân 。 蚑kì 行hành 喙uế 息tức 咸hàm 受thọ 其kỳ 賴lại 。 喘suyễn 蠕nhuyễn 之chi 蟲trùng 自tự 云vân 得đắc 所sở 。 子tử 脫thoát 不bất 自tự 思tư 厝thố 言ngôn 云vân 云vân 。 宜nghi 急cấp 緘giam 其kỳ 舌thiệt 。 亦diệc 何hà 勞lao 提đề 耳nhĩ 。


論luận 云vân 。 沙Sa 門Môn 者giả 。 沙sa 汰# 之chi 謂vị 也dã 。


釋thích 曰viết 。 息tức 心tâm 達đạt 源nguyên 號hiệu 曰viết 沙Sa 門Môn 。 此thử 則tắc 練luyện 神thần 濯trạc 穢uế 反phản 流lưu 歸quy 。 潔khiết 即tức 沙sa 汰# 之chi 謂vị 也dã 。 子tử 欲dục 毀hủy 之chi 。 而nhi 義nghĩa 愈dũ 美mỹ 。 真chân 可khả 仰ngưỡng 之chi 彌di 高cao 。 鑽toàn 之chi 彌di 堅kiên 者giả 也dã 。


論luận 云vân 。 入nhập 國quốc 破phá 國quốc 。


釋thích 曰viết 。 夫phu 聖thánh 必tất 緣duyên 感cảm 無vô 往vãng 非phi 應ưng 。 結kết 繩thằng 以dĩ 後hậu 民dân 澆kiêu 俗tục 薄bạc 。 末mạt 代đại 王vương 教giáo 誕đản 揚dương 堯# 孔khổng 。 至chí 如như 妙diệu 法Pháp 所sở 沾triêm 。 固cố 助trợ 俗tục 為vi 化hóa 。 不bất 待đãi 刑hình 戮lục 而nhi 自tự 淳thuần 。 無vô 假giả 楚sở 撻thát 而nhi 取thủ 正chánh 。 石thạch 主chủ 師sư 澄trừng 而nhi 興hưng 國quốc 。 古cổ 王vương 諮tư 勃bột 以dĩ 隆long 道đạo 。 破phá 國quốc 之chi 文văn 從tùng 何hà 取thủ 說thuyết 。


論luận 云vân 。 入nhập 家gia 破phá 家gia 。


釋thích 曰viết 。 釋Thích 氏thị 之chi 訓huấn 父phụ 慈từ 子tử 孝hiếu 。 兄huynh 愛ái 弟đệ 敬kính 夫phu 和hòa 妻thê 柔nhu 。 備bị 有hữu 六lục 睦mục 之chi 美mỹ 。 有hữu 何hà 不bất 善thiện 。 而nhi 能năng 破phá 家gia 。 唯duy 聞văn 末mạt 學học 道Đạo 士sĩ 有hữu 赤xích 章chương 咒chú 咀trớ 。 發phát 擿# 陰ấm 私tư 行hành 壇đàn 被bị 髮phát 。 呼hô 天thiên 引dẫn 地địa 不bất 問vấn 親thân 疎sơ 。 規quy 相tương/tướng 厭yếm 殺sát 。 此thử 即tức 破phá 家gia 之chi 法pháp 矣hĩ 。


論luận 云vân 。 入nhập 身thân 破phá 身thân 。


釋thích 曰viết 。 夫phu 身thân 之chi 為vi 累lũy/lụy/luy 甚thậm 於ư 桎trất 梏cốc 。 老lão 氏thị 以dĩ 形hình 骸hài 為vi 糞phẩn 土thổ 。 釋Thích 迦Ca 以dĩ 三tam 界giới 為vi 火hỏa 宅trạch 。 出xuất 家gia 之chi 士sĩ 。 故cố 宜nghi 去khứ 菁# 華hoa 。 棄khí 名danh 利lợi 。 悟ngộ 逆nghịch 旅lữ 之chi 難nạn/nan 。 常thường 希hy 寂tịch 滅diệt 之chi 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 流lưu 俗tục 之chi 徒đồ 反phản 此thử 以dĩ 求cầu 全toàn 。 即tức 所sở 謂vị 殺sát 生sanh 者giả 不bất 死tử 。 生sanh 生sanh 者giả 不bất 生sanh 也dã 。 近cận 代đại 有hữu 好hảo/hiếu 名danh 道Đạo 士sĩ 。 自tự 云vân 。 神thần 術thuật 過quá 人nhân 剋khắc 期kỳ 輕khinh 舉cử 。 白bạch 日nhật 登đăng 天thiên 曾tằng 未vị 數số 丈trượng 。 橫hoạnh/hoành 墜trụy 於ư 地địa 迫bách 而nhi 察sát 之chi 。 正chánh 大đại 鳥điểu 之chi 雙song 翼dực 耳nhĩ 。 真chân 所sở 謂vị 不bất 能năng 奮phấn 飛phi 者giả 也dã 。 驗nghiệm 滅diệt 亡vong 於ư 即tức 事sự 不bất 旋toàn 踵chủng 而nhi 受thọ 誅tru 。 漢hán 之chi 張trương 陵lăng 誣vu 誷# 貢cống 高cao 。 呼hô 曰viết 米mễ 賊tặc 。 亦diệc 被bị 夷di 剪tiễn 。 入nhập 身thân 破phá 身thân 。 無vô 乃nãi 角giác 弓cung 乎hồ 。


論luận 曰viết 。 歌ca 哭khốc 不bất 同đồng 者giả 。


釋thích 曰viết 。 人nhân 哭khốc 亦diệc 哭khốc 。 俗tục 內nội 之chi 冥minh 跡tích 。 臨lâm 喪táng 能năng 歌ca 。 方phương 外ngoại 之chi 坦thản 情tình 。 原nguyên 壤nhưỡng 喪táng 親thân 登đăng 木mộc 而nhi 歌ca 。 孔khổng 子tử 過quá 而nhi 不bất 非phi 者giả 。 此thử 亦diệc 是thị 名danh 教giáo 之chi 一nhất 方phương 耳nhĩ 。


論luận 云vân 。 不bất 朝triêu 宗tông 者giả 。


釋thích 曰viết 。 孔khổng 子tử 云vân 。 儒nho 有hữu 上thượng 不bất 臣thần 天thiên 子tử 下hạ 不bất 事sự 公công 侯hầu 。 儒nho 者giả 俗tục 中trung 之chi 一nhất 物vật 。 尚thượng 能năng 若nhược 此thử 。 況huống 沙Sa 門Môn 者giả 方phương 外ngoại 之chi 士sĩ 乎hồ 。 昔tích 伯bá 成thành 子tử 高cao 子tử 州châu 支chi 伯bá 且thả 希hy 玄huyền 慕mộ 道đạo 。 以dĩ 不bất 近cận 屑tiết 人nhân 事sự 。


論luận 云vân 。 剃thế 頭đầu 犯phạm 毀hủy 傷thương 。


釋thích 曰viết 。 髮phát 膚phu 之chi 解giải 具cụ 於ư 前tiền 答đáp 。 聊liêu 更cánh 略lược 而nhi 陳trần 之chi 。 凡phàm 言ngôn 不bất 敢cảm 毀hủy 傷thương 者giả 。 正chánh 是thị 防phòng 其kỳ 非phi 僻tích 觸xúc 冒mạo 憲hiến 司ty 。 五ngũ 刑hình 所sở 加gia 致trí 有hữu 殘tàn 缺khuyết 耳nhĩ 。 今kim 沙Sa 門Môn 者giả 服phục 膺ưng 聖thánh 師sư 。 遠viễn 求cầu 十Thập 地Địa 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 被bị 服phục 法Pháp 衣y 。 立lập 身thân 不bất 乖quai 揚dương 名danh 得đắc 道Đạo 。 還hoàn 度độ 天thiên 屬thuộc 。 有hữu 何hà 不bất 可khả 。 而nhi 入nhập 毀hủy 傷thương 之chi 義nghĩa 。 守thủ 文văn 之chi 徒đồ 未vị 達đạt 文văn 外ngoại 之chi 旨chỉ 耳nhĩ 。 輪luân 扁# 尚thượng 不bất 移di 術thuật 於ư 其kỳ 兒nhi 。 予# 何hà 言ngôn 哉tai 。


論luận 云vân 。 出xuất 家gia 者giả 未vị 見kiến 君quân 子tử 是thị 避tị 役dịch 。


釋thích 曰viết 。 噫# 唉# 。 何hà 子tử 之chi 難nan 喻dụ 耶da 。 左tả 傳truyền 云vân 。 言ngôn 者giả 身thân 之chi 文văn 。 莊trang 周chu 云vân 。 言ngôn 不bất 廣quảng 不bất 足túc 以dĩ 明minh 道đạo 。 余dư 欲dục 無vô 言ngôn 其kỳ 可khả 得đắc 乎hồ 。 夫phu 出xuất 家gia 之chi 士sĩ 皆giai 靈linh 根căn 宿túc 固cố 德đức 宇vũ 淵uyên 深thâm 。 湛trạm 乎hồ 斯tư 照chiếu 。 確xác 乎hồ 不bất 拔bạt 者giả 也dã 。 是thị 以dĩ 其kỳ 神thần 凝ngưng 其kỳ 心tâm 道đạo 。 超siêu 然nhiên 遐hà 想tưởng 宇vũ 宙trụ 不bất 能năng 點điểm 。 其kỳ 胸hung 懷hoài 澹đạm 爾nhĩ 無vô 寄ký 塵trần 垢cấu 。 無vô 能năng 攪giảo 其kỳ 方phương 寸thốn 。 割cát 慈từ 親thân 之chi 重trọng 恩ân 。 棄khí 房phòng 櫳# 之chi 歡hoan 愛ái 。 虛hư 室thất 生sanh 白bạch 。 守thủ 玄huyền 行hành 禪thiền 。 或hoặc 投đầu 陀đà 林lâm 野dã 委ủy 身thân 餧ủy 獸thú 。 或hoặc 靜tĩnh 節tiết 蔬# 餐xan 精tinh 心tâm 無vô 怠đãi 。 將tương 勤cần 求cầu 十Thập 力Lực 超siêu 登đăng 。 無vô 上thượng 解giải 脫thoát 。 天thiên 羅la 銷tiêu 散tán 地địa 網võng 。 兆triệu 百bách 福phước 於ư 未vị 萌manh 。 濟tế 蒼thương 生sanh 於ư 萬vạn 劫kiếp 。 斯tư 實thật 大đại 丈trượng 夫phu 之chi 宏hoành 圖đồ 。 非phi 吾ngô 子tử 所sở 得đắc 開khai 關quan 也dã 。 避tị 役dịch 之chi 談đàm 是thị 何hà 言ngôn 歟# 。 孔khổng 子tử 願nguyện 喙uế 三tam 尺xích 者giả 。 雖tuy 言ngôn 出xuất 於ư 口khẩu 。 終chung 不bất 以dĩ 長trường/trưởng 舌thiệt 犯phạm 人nhân 。 則tắc 子tử 之chi 喙uế 三tam 丈trượng 矣hĩ 。 何hà 多đa 口khẩu 之chi 為vi 異dị 傷thương 人nhân 之chi 深thâm 哉tai 。


論luận 云vân 。 三tam 丁đinh 二nhị 出xuất 一nhất 何hà 無vô 緣duyên 者giả 。


釋thích 曰viết 。 無vô 緣duyên 即tức 是thị 緣duyên 無vô 緣duyên 生sanh 。 有hữu 緣duyên 即tức 是thị 緣duyên 有hữu 緣duyên 起khởi 。 何hà 以dĩ 知tri 其kỳ 然nhiên 耶da 。 世thế 有hữu 闔hạp 門môn 入nhập 道đạo 。 故cố 曰viết 緣duyên 有hữu 緣duyên 起khởi 。 有hữu 生sanh 不bất 識thức 比Bỉ 丘Khâu 者giả 。 故cố 曰viết 緣duyên 無vô 緣duyên 生sanh 。 十thập 六lục 王vương 子tử 。 同đồng 日nhật 出xuất 家gia 。 隨tùy 父phụ 入nhập 道đạo 。 是thị 則tắc 緣duyên 之chi 所sở 牽khiên 。 闔hạp 門môn 損tổn 至chí 。 何hà 其kỳ 宜nghi 出xuất 二nhị 之chi 有hữu 哉tai 。 無vô 緣duyên 者giả 。 自tự 就tựu 無vô 緣duyên 中trung 求cầu 反phản 諸chư 己kỷ 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。 子tử 方phương 永vĩnh 墜trụy 無vô 間gian 。 遑hoàng 復phục 論luận 此thử 。 將tương 不bất 欲dục 倒đảo 置trí 干can 戈qua 乎hồ 。 若nhược 能năng 反phản 迷mê 殊thù 副phó 所sở 望vọng 。


論luận 云vân 。 道đạo 家gia 之chi 教giáo 育dục 德đức 成thành 國quốc 者giả 。


釋thích 曰viết 。 道đạo 有hữu 九cửu 十thập 六lục 種chủng 。 佛Phật 為vi 最tối 尊tôn 。 梵Phạm 志Chí 之chi 徒đồ 蓋cái 是thị 培bồi 塿# 爾nhĩ 。 假giả 使sử 山sơn 川xuyên 之chi 神thần 能năng 出xuất 雲vân 雨vũ 者giả 。 亦diệc 是thị 有hữu 國quốc 有hữu 家gia 之chi 所sở 祀tự 焉yên 。 其kỳ 云vân 育dục 德đức 成thành 國quốc 不bất 無vô 多đa 少thiểu 。 但đãn 廣quảng 濟tế 無vô 邊biên 永vĩnh 拔bạt 塗đồ 炭thán 。 我ngã 金kim 剛cang 一nhất 聖thánh 巍nguy 巍nguy 獨độc 雄hùng 夫phu 。 太thái 極cực 剖phẫu 判phán 之chi 初sơ 也dã 已dĩ 自tự 有hữu 佛Phật 。 但đãn 于vu 時thời 眾chúng 生sanh 因nhân 緣duyên 未vị 動động 。 故cố 宜nghi 且thả 昧muội 名danh 稱xưng 。 何hà 以dĩ 言ngôn 之chi 。 推thôi 三tam 皇hoàng 以dĩ 上thượng 何hà 容dung 。 都đô 無vô 禮lễ 易dị 則tắc 乾can/kiền/càn 坤# 兩lưỡng 卦# 。 履lý 豫dự 二nhị 爻hào 便tiện 當đương 與dữ 天thiên 地địa 俱câu 生sanh 。 雖tuy 曰viết 俱câu 生sanh 。 而nhi 名danh 不bất 俱câu 出xuất 者giả 。 良lương 由do 機cơ 感cảm 不bất 發phát 。 施thí 用dụng 未vị 形hình 。 其kỳ 理lý 常thường 存tồn 其kỳ 跡tích 不bất 著trước 耳nhĩ 。 中trung 外ngoại 二nhị 聖thánh 其kỳ 揆quỹ 一nhất 也dã 。 故cố 立lập 法pháp 行hành 云vân 。 先tiên 遣khiển 三tam 賢hiền 漸tiệm 誘dụ 俗tục 教giáo 。 後hậu 以dĩ 佛Phật 經Kinh 革cách 邪tà 從tùng 正chánh 。 李# 老lão 之chi 門môn 釋Thích 氏thị 之chi 偏thiên 裨bì 矣hĩ 。 經Kinh 云vân 。 處xứ 處xứ 自tự 說thuyết 。 名danh 字tự 不bất 同đồng 。 或hoặc 為vi 儒nho 林lâm 之chi 宗tông 。 國quốc 師sư 道Đạo 士sĩ 。 或hoặc 寂tịch 寞mịch 無vô 為vi 。 而nhi 作tác 佛Phật 事sự 。 金kim 口khẩu 所sở 說thuyết 合hợp 若nhược 符phù 契khế 。 何hà 為vi 東đông 西tây 跳khiêu 梁lương 不bất 避tị 高cao 下hạ 耶da 。 嗟ta 乎hồ 外ngoại 道đạo 籍tịch 我ngã 智trí 慧tuệ 。 資tư 我ngã 神thần 力lực 。 遂toại 欲dục 撓nạo 亂loạn 我ngã 經kinh 文văn 。 虔kiền 劉lưu 我ngã 教giáo 。 訓huấn 人nhân 之chi 無vô 良lương 。 一nhất 至chí 於ư 此thử 也dã 。


論luận 云vân 。 道đạo 者giả 氣khí 。


釋thích 曰viết 。 夫phu 道đạo 之chi 名danh 以dĩ 理lý 為vi 用dụng 。 得đắc 其kỳ 理lý 也dã 則tắc 於ư 道đạo 為vi 備bị 。 是thị 故cố 沙Sa 門Môn 號hiệu 曰viết 道Đạo 人Nhân 。 陽dương 平bình 呼hô 曰viết 道Đạo 士sĩ 。 釋thích 聖thánh 得đắc 道Đạo 之chi 宗tông 。 彭# 聃đam 居cư 道đạo 之chi 未vị 。 得đắc 道Đạo 宗tông 者giả 不bất 待đãi 言ngôn 道đạo 。 而nhi 道đạo 自tự 顯hiển 。 居cư 道đạo 之chi 末mạt 者giả 常thường 稱xưng 道đạo 而nhi 道đạo 不bất 足túc 。 譬thí 如như 仲trọng 尼ni 博bác 學học 不bất 以dĩ 一nhất 事sự 成thành 名danh 。 游du 夏hạ 之chi 徒đồ 全toàn 以dĩ 四tứ 科khoa 見kiến 目mục 。 莊trang 周chu 有hữu 云vân 。 生sanh 者giả 氣khí 也dã 。 聚tụ 而nhi 為vi 生sanh 散tán 而nhi 為vi 死tử 。 就tựu 如như 子tử 言ngôn 道đạo 若nhược 是thị 氣khí 。 便tiện 當đương 有hữu 聚tụ 有hữu 散tán 。 有hữu 生sanh 有hữu 死tử 。 則tắc 子tử 之chi 道đạo 。 是thị 生sanh 滅diệt 法pháp 。 非phi 常thường 住trụ 也dã 。 嘗thường 聞văn 子tử 道đạo 又hựu 有hữu 合hợp 氣khí 之chi 事sự 。 願nguyện 子tử 勿vật 言ngôn 此thử 真chân 辱nhục 矣hĩ 。 莊trang 子tử 又hựu 云vân 。 道đạo 在tại 屎thỉ 溺nịch 。 此thử 屎thỉ 尿niệu 之chi 道đạo 得đắc 非phi 吾ngô 子tử 合hợp 氣khí 之chi 道đạo 乎hồ 。


弘Hoằng 明Minh 集Tập 卷quyển 第đệ 八bát
Hoằng Minh Tập ♦ Hết quyển 8


Phiên âm: 9/4/2016 ◊ Cập nhật: 9/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14