弘Hoằng 明Minh 集Tập 卷quyển 第đệ 三tam
Hoằng Minh Tập ♦ Quyển 3

梁lương 楊dương 都đô 建kiến 初sơ 寺tự 釋thích 僧Tăng 祐hựu 撰soạn


-# 孫tôn 綽xước 喻dụ 道đạo 論luận


-# 宗tông 居cư 士sĩ 炳bỉnh 答đáp 何hà 承thừa 天thiên 書thư 難nạn/nan 白bạch 黑hắc 論luận


孫tôn 綽xước 喻dụ 道đạo 論luận 。


或hoặc 有hữu 疑nghi 至chí 道đạo 者giả 。 喻dụ 之chi 曰viết 。 夫phu 六lục 合hợp 遐hà 邈mạc 庶thứ 類loại 殷ân 充sung 。 千thiên 變biến 萬vạn 化hóa 。 渾hồn 然nhiên 無vô 端đoan 。 是thị 以dĩ 有hữu 方phương 之chi 識thức 各các 期kỳ 所sở 見kiến 。 鱗lân 介giới 之chi 物vật 。 不bất 達đạt 皐# 壤nhưỡng 之chi 事sự 。 毛mao 羽vũ 之chi 族tộc 。 不bất 識thức 流lưu 浪lãng 之chi 勢thế 。 自tự 得đắc 於ư 窞# 井tỉnh 者giả 則tắc 怪quái 遊du 溟minh 之chi 量lượng 。 翻phiên 翥# 於ư 數số 仞nhận 者giả 。 則tắc 疑nghi 冲# 天thiên 之chi 力lực 。 纏triền 束thúc 世thế 教giáo 之chi 內nội 。 肆tứ 觀quán 周chu 孔khổng 之chi 跡tích 。 謂vị 至chí 德đức 窮cùng 於ư 堯# 舜thuấn 。 微vi 言ngôn 盡tận 乎hồ 老lão 易dị 。 焉yên 復phục 覩đổ 夫phu 方phương 外ngoại 之chi 妙diệu 趣thú 。 冥minh 中trung 之chi 玄huyền 照chiếu 乎hồ 。 悲bi 夫phu 章chương 甫phủ 之chi 委ủy 裸lõa 俗tục 。 韶thiều 夏hạ 之chi 棄khí 鄙bỉ 俚# 。 至Chí 真Chân 絕tuyệt 於ư 漫mạn 習tập 。 大Đại 道Đạo 廢phế 於ư 曲khúc 士sĩ 也dã 。 若nhược 窮cùng 迷mê 而nhi 不bất 遷thiên 者giả 。 非phi 辭từ 喻dụ 之chi 所sở 感cảm 。 試thí 明minh 其kỳ 旨chỉ 。 庶thứ 乎hồ 有hữu 悟ngộ 於ư 其kỳ 間gian 者giả 焉yên 。


夫phu 佛Phật 也dã 者giả 體thể 道đạo 者giả 也dã 。 道đạo 也dã 者giả 導đạo 物vật 者giả 也dã 。 應ưng 感cảm 順thuận 通thông 無vô 為vi 而nhi 無vô 不bất 為vi 者giả 也dã 。 無vô 為vi 故cố 虛hư 寂tịch 自tự 然nhiên 。 無vô 不bất 為vi 故cố 神thần 化hóa 萬vạn 物vật 。 萬vạn 物vật 之chi 求cầu 卑ty 高cao 不bất 同đồng 。 故cố 訓huấn 致trí 之chi 術thuật 或hoặc 精tinh 或hoặc 麁thô 。 悟ngộ 上thượng 識thức 則tắc 舉cử 其kỳ 宗tông 本bổn 。 不bất 順thuận 者giả 復phục 其kỳ 殃ương 放phóng 。 酒tửu 者giả 羅la 刑hình 淄# 為vi 大đại 罰phạt 。 盜đạo 者giả 抵để 罪tội 三tam 辟tịch 五ngũ 刑hình 。 犯phạm 則tắc 無vô 赦xá 。 此thử 王vương 者giả 之chi 常thường 制chế 。 宰tể 牧mục 之chi 所sở 同đồng 也dã 。 若nhược 聖thánh 王vương 御ngự 世thế 百bách 司ty 明minh 達đạt 。 則tắc 向hướng 之chi 罪tội 人nhân 必tất 見kiến 窮cùng 測trắc 無vô 逃đào 形hình 之chi 地địa 矣hĩ 。 使sử 姦gian 惡ác 者giả 不bất 得đắc 容dung 其kỳ 私tư 。 則tắc 國quốc 無vô 違vi 民dân 而nhi 賢hiền 賢hiền 之chi 流lưu 必tất 見kiến 旌tinh 敘tự 矣hĩ 。 且thả 君quân 明minh 臣thần 公công 世thế 清thanh 理lý 治trị 。 猶do 能năng 令linh 善thiện 惡ác 得đắc 所sở 曲khúc 直trực 不bất 濫lạm 。 況huống 神thần 明minh 所sở 莅lị 無vô 遠viễn 近cận 幽u 深thâm 。 聰thông 明minh 正chánh 直trực 罰phạt 惡ác 祐hựu 善thiện 者giả 哉tai 。 故cố 毫hào 釐li 之chi 功công 錙# 銖thù 之chi 釁hấn 。 報báo 應ứng 之chi 期kỳ 不bất 可khả 得đắc 而nhi 差sai 矣hĩ 。 歷lịch 觀quán 古cổ 今kim 禍họa 福phước 之chi 證chứng 。 皆giai 有hữu 由do 緣duyên 載tái 籍tịch 昭chiêu 然nhiên 。 豈khởi 可khả 掩yểm 哉tai 。 何hà 者giả 陰âm 謀mưu 之chi 門môn 子tử 孫tôn 不bất 昌xương 。 三tam 世thế 之chi 將tương 道đạo 家gia 明minh 忌kỵ 。 斯tư 非phi 兵binh 凶hung 戰chiến 危nguy 積tích 殺sát 之chi 所sở 致trí 耶da 。 若nhược 夫phu 魏ngụy 顆khỏa 從tùng 治trị 而nhi 致trí 結kết 草thảo 之chi 報báo 。 子tử 都đô 守thủ 信tín 而nhi 受thọ 驄# 驥kí 之chi 錫tích 。 齊tề 襄tương 委ủy 罪tội 。 故cố 有hữu 墜trụy 車xa 之chi 禍họa 。 晉tấn 惠huệ 棄khí 禮lễ 。 故cố 有hữu 弊tệ 韓# 之chi 困khốn 。 斯tư 皆giai 死tử 者giả 報báo 生sanh 之chi 驗nghiệm 也dã 。 至chí 於ư 宣tuyên 孟# 愍mẫn 翳ế 桑tang 之chi 飢cơ 。 漂phiêu 母mẫu 哀ai 淮hoài 陰ấm 之chi 憊# 。 並tịnh 以dĩ 一nhất 飡xan 拯chửng 其kỳ 懸huyền 餒nỗi 。 而nhi 趙triệu 蒙mông 倒đảo 戈qua 之chi 祐hựu 。 母mẫu 荷hà 千thiên 金kim 之chi 賞thưởng 。 斯tư 一nhất 獲hoạch 萬vạn 報báo 不bất 踰du 世thế 。 故cố 立lập 德đức 闇ám 昧muội 之chi 中trung 。 而nhi 慶khánh 彰chương 萬vạn 物vật 之chi 上thượng 。 陰ấm 行hành 陽dương 曜diệu 自tự 然nhiên 之chi 勢thế 。 譬thí 猶do 灑sái 粒lạp 於ư 土thổ/độ 壤nhưỡng 。 而nhi 納nạp 百bách 倍bội 之chi 收thu 。 地địa 穀cốc 無vô 情tình 於ư 人nhân 。 而nhi 自tự 然nhiên 之chi 利lợi 至chí 也dã 。


或hoặc 難nạn/nan 曰viết 。 報báo 應ứng 之chi 事sự 。 誠thành 皆giai 有hữu 徵trưng 。 則tắc 周chu 孔khổng 之chi 教giáo 何hà 不bất 去khứ 殺sát 。 而nhi 少thiểu 正chánh 正chánh 刑hình 二nhị 叔thúc 伏phục 誅tru 耶da 。


答đáp 曰viết 。


客khách 可khả 謂vị 達đạt 教giáo 聲thanh 而nhi 不bất 體thể 教giáo 情tình 者giả 也dã 。 謂vị 聖thánh 人nhân 有hữu 殺sát 心tâm 乎hồ 。 曰viết 無vô 也dã 。


答đáp 曰viết 。

子tử 誠thành 知tri 其kỳ 無vô 心tâm 於ư 殺sát 。 殺sát 故cố 百bá 姓tánh 之chi 心tâm 耳nhĩ 。 夫phu 時thời 移di 世thế 異dị 物vật 有hữu 薄bạc 純thuần 。 結kết 繩thằng 之chi 前tiền 。 陶đào 然nhiên 大đại 和hòa 。 暨kỵ 于vu 唐đường 虞ngu 禮lễ 法pháp 始thỉ 興hưng 。 爰viên 逮đãi 三tam 代đại 刑hình 罔võng 滋tư 彰chương 。 刀đao 斧phủ 雖tuy 嚴nghiêm 而nhi 猶do 不bất 懲# 。 至chí 于vu 君quân 臣thần 相tương/tướng 滅diệt 父phụ 子tử 相tương/tướng 害hại 。 吞thôn 噬phệ 之chi 甚thậm 過quá 於ư 豺sài 虎hổ 。 聖thánh 人nhân 知tri 人nhân 情tình 之chi 固cố 於ư 殺sát 不bất 可khả 一nhất 朝triêu 而nhi 息tức 。 故cố 漸tiệm 抑ức 以dĩ 求cầu 厥quyết 中trung 。 猶do 蝮phúc 蛇xà 螫thích 足túc 。 斬trảm 之chi 以dĩ 全toàn 身thân 。 癰ung 疽thư 附phụ 體thể 。 決quyết 之chi 以dĩ 救cứu 命mạng 。 亡vong 一nhất 以dĩ 存tồn 十thập 。 亦diệc 輕khinh 重trọng 之chi 所sở 權quyền 。 故cố 刑hình 依y 秋thu 冬đông 。 所sở 以dĩ 順thuận 時thời 殺sát 。 春xuân 蒐# 夏hạ 苗miêu 。 所sở 以dĩ 簡giản 胎thai 乳nhũ 。 三tam 驅khu 之chi 禮lễ 禽cầm 來lai 則tắc 韜# 弓cung 。 聞văn 聲thanh 覩đổ 生sanh 肉nhục 至chí 不bất 食thực 。 釣điếu 而nhi 不bất 網võng 。 弋# 不bất 射xạ 宿túc 。 其kỳ 於ư 昆côn 蟲trùng 每mỗi 加gia 隱ẩn 惻trắc 。 至chí 於ư 議nghị 獄ngục 緩hoãn 死tử 眚sảnh 災tai 肆tứ 赦xá 。 刑hình 疑nghi 從tùng 輕khinh 寧ninh 失thất 有hữu 罪tội 。 流lưu 涕thế 授thọ 鉞việt 哀ai 矜căng 勿vật 喜hỷ 。 生sanh 育dục 之chi 恩ân 篤đốc 矣hĩ 。 仁nhân 愛ái 之chi 道đạo 盡tận 矣hĩ 。 所sở 謂vị 為vi 而nhi 不bất 恃thị 長trường/trưởng 而nhi 不bất 宰tể 。 德đức 被bị 而nhi 功công 不bất 在tại 我ngã 。 日nhật 用dụng 而nhi 萬vạn 物vật 不bất 知tri 。 舉cử 茲tư 以dĩ 求cầu 。 足túc 以dĩ 悟ngộ 其kỳ 歸quy 矣hĩ 。


難nạn/nan 曰viết 。 周chu 孔khổng 適thích 時thời 而nhi 殺sát 。 佛Phật 欲dục 頓đốn 去khứ 之chi 。 將tương 何hà 以dĩ 懲# 暴bạo 止chỉ 姦gian 統thống 理lý 群quần 生sanh 者giả 哉tai 。


答đáp 曰viết 。


不bất 然nhiên 。 周chu 孔khổng 即tức 佛Phật 佛Phật 即tức 周chu 孔khổng 。 蓋cái 外ngoại 內nội 名danh 之chi 耳nhĩ 。 故cố 在tại 皇hoàng 為vi 皇hoàng 。 在tại 王vương 為vi 王vương 。 佛Phật 者giả 梵Phạn 語ngữ 。 晉tấn 訓huấn 覺giác 也dã 。 覺giác 之chi 為vi 義nghĩa 。 悟ngộ 物vật 之chi 謂vị 。 猶do 孟# 軻kha 以dĩ 聖thánh 人nhân 為vi 先tiên 覺giác 。 其kỳ 旨chỉ 一nhất 也dã 。 應ưng 世thế 軌quỹ 物vật 蓋cái 亦diệc 隨tùy 時thời 。 周chu 孔khổng 救cứu 極cực 弊tệ 。 佛Phật 教giáo 明minh 其kỳ 本bổn 耳nhĩ 。 共cộng 為vi 首thủ 尾vĩ 其kỳ 致trí 不bất 殊thù 。 即tức 如như 外ngoại 聖thánh 有hữu 深thâm 淺thiển 之chi 跡tích 。 堯# 舜thuấn 世thế 夷di 。 故cố 二nhị 后hậu 高cao 讓nhượng 。 湯thang 武võ 時thời 難nạn/nan 。 故cố 兩lưỡng 軍quân 揮huy 戈qua 。 淵uyên 默mặc 之chi 與dữ 赫hách 斯tư 其kỳ 跡tích 則tắc 胡hồ 越việt 。 然nhiên 其kỳ 所sở 以dĩ 跡tích 者giả 。 何hà 常thường 有hữu 際tế 哉tai 。 故cố 逆nghịch 尋tầm 者giả 每mỗi 見kiến 其kỳ 二nhị 。 順thuận 通thông 者giả 無vô 往vãng 不bất 一nhất 。


或hoặc 難nạn/nan 曰viết 。 周chu 孔khổng 之chi 教giáo 。 以dĩ 孝hiếu 為vi 首thủ 。 孝hiếu 德đức 之chi 至chí 百bách 行hành 之chi 本bổn 。 本bổn 立lập 道đạo 生sanh 通thông 于vu 神thần 明minh 。 故cố 子tử 之chi 事sự 親thân 。 生sanh 則tắc 致trí 其kỳ 養dưỡng 。 沒một 則tắc 奉phụng 其kỳ 祀tự 。 三tam 千thiên 之chi 責trách 莫mạc 大đại 無vô 後hậu 。 體thể 之chi 父phụ 母mẫu 不bất 敢cảm 夷di 毀hủy 。 是thị 以dĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 正chánh 傷thương 足túc 。 終chung 身thân 含hàm 愧quý 也dã 。 而nhi 沙Sa 門Môn 之chi 道đạo 。 委ủy 離ly 所sở 生sanh 棄khí 親thân 即tức 疎sơ 。 刓# 剔dịch 鬚tu 髮phát 殘tàn 其kỳ 天thiên 貌mạo 。 生sanh 廢phế 色sắc 養dưỡng 終chung 絕tuyệt 血huyết 食thực 。 骨cốt 肉nhục 之chi 親thân 等đẳng 之chi 行hành 路lộ 。 背bối/bội 理lý 傷thương 情tình 莫mạc 此thử 之chi 甚thậm 。 而nhi 云vân 弘hoằng 道đạo 敷phu 仁nhân 廣quảng 濟tế 群quần 生sanh 。 斯tư 何hà 異dị 斬trảm 刈ngải 根căn 本bổn 脩tu 枝chi 幹cán 而nhi 言ngôn 文văn 頴dĩnh 碩# 茂mậu 。 未vị 之chi 聞văn 見kiến 皮bì 之chi 不bất 存tồn 。 毛mao 將tương 安an 附phụ 。 此thử 大đại 乖quai 於ư 世thế 教giáo 。 子tử 將tương 何hà 以dĩ 祛khư 之chi 。


答đáp 曰viết 。


此thử 誠thành 窮cùng 俗tục 之chi 甚thậm 所sở 惑hoặc 。 倒đảo 見kiến 之chi 為vi 大đại 謬mậu 。 諮tư 嗟ta 而nhi 不bất 能năng 默mặc 已dĩ 者giả 也dã 。 夫phu 父phụ 子tử 一nhất 體thể 惟duy 命mạng 同đồng 之chi 。 故cố 母mẫu 疾tật 其kỳ 指chỉ 兒nhi 心tâm 懸huyền 駭hãi 者giả 。 同đồng 氣khí 之chi 感cảm 也dã 。 其kỳ 同đồng 無vô 間gian 矣hĩ 。 故cố 唯duy 得đắc 其kỳ 歡hoan 心tâm 。 孝hiếu 之chi 盡tận 也dã 。 父phụ 隆long 則tắc 子tử 貴quý 。 子tử 貴quý 則tắc 父phụ 尊tôn 。 故cố 孝hiếu 之chi 為vi 貴quý 。 貴quý 能năng 立lập 身thân 行hành 道Đạo 永vĩnh 光quang 厥quyết 親thân 。 若nhược 匍bồ 匐bặc 懷hoài 袖tụ 日nhật 御ngự 三tam 牲# 。 而nhi 不bất 能năng 令linh 萬vạn 物vật 尊tôn 己kỷ 。 舉cử 世thế 我ngã 賴lại 以dĩ 之chi 養dưỡng 親thân 。 其kỳ 榮vinh 近cận 矣hĩ 。 夫phu 緣duyên 督# 以dĩ 為vi 經kinh 。 守thủ 柔nhu 以dĩ 為vi 常thường 。 形hình 名danh 兩lưỡng 絕tuyệt 親thân 我ngã 交giao 忘vong 。 養dưỡng 親thân 之chi 道đạo 也dã 。 既ký 已dĩ 明minh 其kỳ 宗tông 。 且thả 復phục 為vi 客khách 言ngôn 其kỳ 次thứ 者giả 。 夫phu 忠trung 孝hiếu 名danh 不bất 並tịnh 立lập 。 頴dĩnh 叔thúc 違vi 君quân 書thư 稱xưng 純thuần 孝hiếu 。 石thạch 碏# 戮lục 子tử 武võ 節tiết 乃nãi 全toàn 。 傳truyền 曰viết 。 子tử 之chi 能năng 仕sĩ 父phụ 教giáo 之chi 忠trung 。 策sách 名danh 委ủy 質chất 二nhị 乃nãi 辟tịch 也dã 。 然nhiên 則tắc 結kết 纓anh 公công 朝triêu 者giả 。 子tử 道đạo 廢phế 矣hĩ 。 何hà 則tắc 見kiến 危nguy 授thọ 命mạng 逝thệ 不bất 顧cố 親thân 皆giai 名danh 注chú 史sử 筆bút 。 事sự 摽phiếu/phiêu 孝hiếu 首thủ 。 記ký 注chú 者giả 。 豈khởi 復phục 以dĩ 不bất 孝hiếu 為vi 罪tội 。 故cố 諺ngạn 曰viết 。 求cầu 忠trung 臣thần 必tất 於ư 孝hiếu 子tử 之chi 門môn 。 明minh 其kỳ 雖tuy 小tiểu 違vi 於ư 此thử 。 而nhi 大đại 順thuận 於ư 彼bỉ 矣hĩ 。 且thả 𩨬# 放phóng 遐hà 裔duệ 而nhi 禹vũ 不bất 告cáo 退thoái 。 若nhược 令linh 委ủy 堯# 命mạng 以dĩ 尋tầm 父phụ 屈khuất 。 至chí 公công 於ư 私tư 慼thích 。 斯tư 一nhất 分phân 之chi 小tiểu 善thiện 。 非phi 大đại 者giả 遠viễn 者giả 矣hĩ 。 周chu 之chi 泰thái 伯bá 遠viễn 棄khí 骨cốt 肉nhục 託thác 跡tích 殊thù 域vực 。 祝chúc 髮phát 文văn 身thân 存tồn 亡vong 不bất 反phản 。 而nhi 論luận 稱xưng 至chí 德đức 書thư 著trước 大đại 賢hiền 。 誠thành 以dĩ 其kỳ 忽hốt 南nam 面diện 之chi 尊tôn 。 保bảo 冲# 靈linh 之chi 貴quý 。 三tam 讓nhượng 之chi 功công 遠viễn 。 而nhi 毀hủy 傷thương 之chi 過quá 微vi 也dã 。 故cố 能năng 大đại 革cách 夷di 俗tục 流lưu 風phong 垂thùy 訓huấn 。 夷di 齊tề 同đồng 餓ngạ 首thủ 陽dương 之chi 下hạ 。 不bất 恤tuất 孤cô 竹trúc 之chi 胤dận 。 仲trọng 尼ni 目mục 之chi 為vi 仁nhân 賢hiền 。 評bình 當đương 者giả 。 寧ninh 復phục 可khả 言ngôn 悖bội 德đức 乎hồ 。 梁lương 之chi 高cao 行hành 毀hủy 容dung 守thủ 節tiết 。 宋tống 之chi 伯bá 姬# 順thuận 理lý 忘vong 生sanh 。 並tịnh 名danh 冠quan 烈liệt 婦phụ 德đức 範phạm 諸chư 姬# 。 秉bỉnh 二nhị 婦phụ 之chi 倫luân 。 免miễn 愚ngu 悖bội 之chi 譏cơ 耳nhĩ 。 率suất 此thử 以dĩ 談đàm 。 在tại 乎hồ 所sở 守thủ 之chi 輕khinh 重trọng 可khả 知tri 也dã 。 昔tích 佛Phật 為vì 太thái 子tử 。 棄khí 國quốc 學học 道Đạo 。 欲dục 全toàn 形hình 以dĩ 向hướng 道đạo 。 恐khủng 不bất 免miễn 維duy 縶# 。 故cố 釋thích 其kỳ 鬚tu 髮phát 變biến 其kỳ 章chương 服phục 。 既ký 外ngoại 示thị 不bất 反phản 內nội 修tu 簡giản 易dị 。 於ư 是thị 捨xả 華hoa 殿điện 而nhi 即tức 曠khoáng 林lâm 。 解giải 龍long 袞cổn 以dĩ 衣y 鹿lộc 裘cừu 。 遂toại 垂thùy 條điều 為vi 宇vũ 藉tạ 草thảo 為vi 茵nhân 。 去khứ 櫛# 梳sơ 之chi 勞lao 。 息tức 湯thang 沐mộc 之chi 煩phiền 。 頓đốn 馳trì 騖# 之chi 轡bí 。 塞tắc 欲dục 動động 之chi 門môn 。 目mục 遏át 玄huyền 黃hoàng 耳nhĩ 絕tuyệt 婬dâm 聲thanh 。 口khẩu 忘vong 甘cam 苦khổ 意ý 放phóng 休hưu 慼thích 。 心tâm 去khứ 於ư 累lũy/lụy/luy 。 胸hung 中trung 抱bão 一nhất 。 載tái 平bình 營doanh 魄phách 。 內nội 思tư 安an 般ban 。 一nhất 數số 二nhị 隨tùy 。 三tam 止chỉ 四tứ 觀quán 。 五ngũ 還hoàn 六lục 淨tịnh 。 遊du 志chí 三tam 四tứ 。 出xuất 入nhập 十thập 二nhị 門môn 。 禪thiền 定định 拱củng 默mặc 山sơn 停đình 淵uyên 淡đạm 神thần 若nhược 寒hàn 灰hôi 形hình 猶do 枯khô 木mộc 。 端đoan 坐tọa 六lục 年niên 。 道Đạo 成thành 號hiệu 佛Phật 。 三Tam 達Đạt 六Lục 通Thông 。 正chánh 覺giác 無vô 上thượng 。 雅nhã 身thân 丈trượng 六lục 金kim 色sắc 焜hỗn 曜diệu 。 光quang 遏át 日nhật 月nguyệt 聲thanh 協hiệp 八bát 風phong 。 相tướng 三tam 十thập 二nhị 好hảo/hiếu 。 姿tư 八bát 十thập 形hình 偉# 。 群quần 有hữu 神thần 足túc 無vô 方phương 。 於ư 是thị 遊du 步bộ 三tam 界giới 之chi 表biểu 。 恣tứ 化hóa 無vô 窮cùng 之chi 境cảnh 。 迴hồi 天thiên 舞vũ 地địa 飛phi 山sơn 結kết 流lưu 。 存tồn 亡vong 倏thúc 忽hốt 神thần 變biến 綿miên 邈mạc 。 意ý 之chi 所sở 指chỉ 無vô 往vãng 不bất 通thông 。 大đại 範phạm 群quần 邪tà 遷thiên 之chi 正chánh 路lộ 。 眾chúng 魔ma 小tiểu 道đạo 靡mĩ 不bất 遵tuân 服phục 。 于vu 斯tư 時thời 也dã 。 天thiên 清thanh 地địa 潤nhuận 品phẩm 物vật 咸hàm 亨# 。 蠢xuẩn 蠕nhuyễn 之chi 生sanh 浸tẩm 毓# 靈linh 液dịch 。 枯khô 槁cảo 之chi 類loại 改cải 瘁# 為vi 榮vinh 。 還hoàn 照chiếu 本bổn 國quốc 廣quảng 敷phu 法Pháp 音âm 。 父phụ 王vương 感cảm 悟ngộ 亦diệc 昇thăng 道Đạo 場Tràng 。 以dĩ 此thử 榮vinh 親thân 。 何hà 孝hiếu 如như 之chi 。 於ư 是thị 後hậu 進tiến 之chi 士sĩ 。 被bị 服phục 弘hoằng 訓huấn 思tư 濟tế 高cao 軌quỹ 。 皆giai 由do 父phụ 母mẫu 。 不bất 異dị 所sở 尚thượng 承thừa 歡hoan 心tâm 而nhi 後hậu 動động 耳nhĩ 。 若nhược 有hữu 昆côn 弟đệ 之chi 親thân 者giả 。 則tắc 服phục 養dưỡng 不bất 廢phế 。 既ký 得đắc 弘hoằng 修tu 大đại 業nghiệp 而nhi 恩ân 紀kỷ 不bất 替thế 。 且thả 令linh 逝thệ 沒một 者giả 得đắc 福phước 報báo 以dĩ 生sanh 天thiên 。 不bất 復phục 顧cố 歆# 於ư 世thế 祀tự 。 斯tư 豈khởi 非phi 兼kiêm 善thiện 大đại 通thông 之chi 道đạo 乎hồ 。 夫phu 東đông 隣lân 宰tể 牛ngưu 西tây 隣lân 禴# 祀tự 。 殷ân 美mỹ 黍thử 稷tắc 周chu 尚thượng 明minh 德đức 。 興hưng 喪táng 之chi 期kỳ 於ư 茲tư 著trước 矣hĩ 。 佛Phật 有hữu 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 其kỳ 四tứ 部bộ 專chuyên 以dĩ 勸khuyến 孝hiếu 為vi 事sự 。 慇ân 懃cần 之chi 旨chỉ 。 可khả 謂vị 至chí 矣hĩ 。 而nhi 俗tục 人nhân 不bất 詳tường 其kỳ 源nguyên 流lưu 。 未vị 涉thiệp 其kỳ 場tràng 肆tứ 。 便tiện 瞽# 言ngôn 妄vọng 說thuyết 輒triếp 生sanh 攻công 難nạn/nan 。 以dĩ 螢huỳnh 燭chúc 之chi 見kiến 疑nghi 三tam 光quang 之chi 盛thịnh 。 芒mang 隙khích 之chi 滴tích 怪quái 淵uyên 海hải 之chi 量lượng 。 以dĩ 誣vu 罔võng 為vi 辯biện 。 以dĩ 果quả 敢cảm 為vi 名danh 。 可khả 謂vị 狎hiệp 大đại 人nhân 而nhi 侮vũ 天thiên 命mạng 者giả 也dã 。


宗tông 居cư 士sĩ 炳bỉnh 答đáp 何hà 承thừa 天thiên 書thư 難nạn/nan 白bạch 黑hắc 論luận 。


何hà 與dữ 宗tông 書thư


近cận 得đắc 賢hiền 從tùng 中trung 朗lãng 書thư 。 說thuyết 足túc 下hạ 勤cần 西tây 方phương 法pháp 事sự 。 賢hiền 者giả 志chí 大đại 。 豈khởi 以dĩ 萬vạn 劫kiếp 為vi 奢xa 。 但đãn 恨hận 短đoản 生sanh 無vô 以dĩ 測trắc 冥minh 靈linh 耳nhĩ 。 治trị 城thành 慧tuệ 琳# 道Đạo 人Nhân 作tác 白bạch 黑hắc 論luận 。 乃nãi 為vi 眾chúng 僧Tăng 所sở 排bài 擯bấn 。 賴lại 蒙mông 值trị 明minh 主chủ 善thiện 救cứu 。 得đắc 免miễn 波ba 羅la 夷di 耳nhĩ 。 既ký 作tác 比Bỉ 丘Khâu 乃nãi 不bất 應ưng 明minh 此thử 白bạch 徒đồ 亦diệc 何hà 為vi 不bất 言ngôn 。 足túc 下hạ 試thí 尋tầm 。 二nhị 家gia 誰thùy 為vi 長trưởng 者giả 。 吾ngô 甚thậm 昧muội 然nhiên 。 望vọng 有hữu 以dĩ 佳giai 悟ngộ 。 何hà 承thừa 天thiên 白bạch 。


宗tông 答đáp 何hà 書thư


所sở 送tống 琳# 道Đạo 人Nhân 白bạch 黑hắc 論luận 。 辭từ 情tình 致trí 美mỹ 。 但đãn 吾ngô 闇ám 於ư 照chiếu 理lý 。 猶do 未vị 達đạt 其kỳ 意ý 。 既ký 云vân 幽u 冥minh 之chi 理lý 。 不bất 盡tận 於ư 人nhân 事sự 。 周chu 孔khổng 疑nghi 而nhi 不bất 辯biện 。 釋Thích 氏thị 辯biện 而nhi 不bất 實thật 。 然nhiên 則tắc 人nhân 事sự 之chi 表biểu 幽u 闇ám 之chi 理lý 。 為vi 最tối 廓khuếch 然nhiên 唯duy 空không 。 為vi 猶do 有hữu 神thần 明minh 耶da 。 若nhược 廓khuếch 然nhiên 唯duy 空không 。 眾chúng 聖thánh 莊trang 老lão 何hà 故cố 皆giai 云vân 有hữu 神thần 。 若nhược 有hữu 神thần 明minh 復phục 何hà 以dĩ 斷đoạn 其kỳ 不bất 實thật 。 如như 佛Phật 言ngôn 。 今kim 相tương/tướng 與dữ 共cộng 在tại 常thường 人nhân 之chi 域vực 。 料liệu 度độ 近cận 事sự 猶do 多đa 差sai 錯thác 。 以dĩ 陷hãm 患hoạn 禍họa 。 及cập 博bác 弈dịch 麁thô 藝nghệ 。 注chú 意ý 研nghiên 之chi 。 或hoặc 謂vị 生sanh 更cánh 死tử 謂vị 死tử 實thật 生sanh 。 近cận 事sự 之chi 中trung 都đô 未vị 見kiến 有hữu 常thường 得đắc 而nhi 無vô 喪táng 者giả 。 何hà 以dĩ 決quyết 斷đoán 天thiên 地địa 之chi 外ngoại 億ức 劫kiếp 之chi 表biểu 冥minh 冥minh 之chi 中trung 。 必tất 謂vị 所sở 辯biện 不bất 實thật 耶da 。 若nhược 推thôi 據cứ 事sự 不bất 容dung 得đắc 實thật 。 則tắc 疑nghi 之chi 可khả 也dã 。 今kim 人nhân 形hình 至chí 麁thô 人nhân 神thần 實thật 妙diệu 。 以dĩ 形hình 從tùng 神thần 豈khởi 得đắc 齊tề 終chung 心tâm 之chi 所sở 感cảm 。 崩băng 城thành 隕vẫn 霜sương 白bạch 虹hồng 貫quán 日nhật 太thái 白bạch 入nhập 昴# 氣khí 禁cấm 之chi 醫y 。 心tâm 作tác 水thủy 火hỏa 冷lãnh 暖noãn 輒triếp 應ưng 。 況huống 今kim 以dĩ 至chí 明minh 之chi 智trí 至chí 精tinh 之chi 志chí 。 專chuyên 誠thành 妙diệu 徹triệt 感cảm 以dĩ 受thọ 身thân 。 更cánh 生sanh 於ư 七thất 寶bảo 之chi 玉ngọc 。 何hà 為vi 不bất 可khả 實thật 哉tai 。 又hựu 云vân 。 折chiết 毫hào 空không 樹thụ 無vô 傷thương 垂thùy 蔭ấm 之chi 茂mậu 。 堆đôi 材tài 虛hư 空không 無vô 損tổn 輪luân 奐# 之chi 美mỹ 。 貝bối 錦cẩm 以dĩ 繁phồn 彩thải 發phát 華hoa 。 和hòa 羹# 以dĩ 鹽diêm 梅mai 致trí 旨chỉ 。 以dĩ 塞tắc 本bổn 無vô 之chi 教giáo 。 文văn 不bất 然nhiên 矣hĩ 。 佛Phật 經Kinh 所sở 謂vị 本bổn 無vô 者giả 。 非phi 謂vị 眾chúng 緣duyên 和hòa 合hợp 。 者giả 皆giai 空không 也dã 。 垂thùy 蔭ấm 輪luân 奐# 處xứ 物vật 自tự 可khả 有hữu 耳nhĩ 。 故cố 謂vị 之chi 有hữu 諦đế 。 性tánh 本bổn 無vô 矣hĩ 。 故cố 謂vị 之chi 無vô 諦đế 。 吾ngô 雖tuy 不bất 悉tất 佛Phật 理lý 。 謂vị 此thử 唱xướng 居cư 然nhiên 甚thậm 安an 。 自tự 古cổ 千thiên 變biến 萬vạn 化hóa 之chi 有hữu 。 俄nga 然nhiên 皆giai 已dĩ 空không 矣hĩ 。 當đương 其kỳ 盛thịnh 有hữu 之chi 時thời 。 豈khởi 不bất 常thường 有hữu 也dã 。 必tất 空không 之chi 實thật 。 故cố 俄nga 而nhi 得đắc 以dĩ 空không 耶da 。 亦diệc 如như 惠huệ 子tử 所sở 謂vị 物vật 方phương 生sanh 方phương 死tử 。 日nhật 方phương 中trung 方phương 晲# 。 死tử 晲# 之chi 實thật 。 恆hằng 豫dự 明minh 於ư 未vị 生sanh 未vị 中trung 之chi 前tiền 矣hĩ 。 愚ngu 者giả 不bất 覩đổ 其kỳ 理lý 。 唯duy 見kiến 其kỳ 有hữu 。 故cố 齊tề 侯hầu 攝nhiếp 爽sảng 鳩cưu 之chi 餘dư 。 偽ngụy 而nhi 位vị 戀luyến 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 賢hiền 者giả 心tâm 與dữ 理lý 一nhất 。 故cố 顏nhan 子tử 庶thứ 乎hồ 屢lũ 空không 。 有hữu 若nhược 無vô 實thật 若nhược 虛hư 也dã 。 自tự 顏nhan 以dĩ 下hạ 。 則tắc 各các 隨tùy 深thâm 淺thiển 而nhi 味vị 其kỳ 虛hư 矣hĩ 。 若nhược 又hựu 喻dụ 下hạ 縱túng/tung 不bất 能năng 自tự 清thanh 於ư 至chí 言ngôn 以dĩ 傾khuynh 愛ái 競cạnh 之chi 惑hoặc 。 亦diệc 何hà 常thường 無vô 髣phảng 髴phất 於ư 一nhất 毫hào 。 豈khởi 當đương 反phản 以dĩ 一nhất 大đại 增tăng 塞tắc 而nhi 更cánh 令linh 變biến 嗜thị 好hảo/hiếu 之chi 欲dục 乎hồ 。 乃nãi 云vân 明minh 無vô 常thường 增tăng 渴khát 廕ấm 之chi 情tình 。 陳trần 苦khổ 偽ngụy 篤đốc 競cạnh 辰thần 之chi 慮lự 。 其kỳ 言ngôn 過quá 矣hĩ 。 又hựu 以dĩ 舟chu 壑hác 唐đường 肆tứ 之chi 論luận 。 已dĩ 盈doanh 耳nhĩ 於ư 中trung 國quốc 。 非phi 理lý 之chi 奧áo 。 故cố 不bất 舉cử 為vi 教giáo 本bổn 。 謂vị 剖phẫu 析tích 此thử 理lý 更cánh 由do 指chỉ 掌chưởng 之chi 民dân 。 夫phu 舟chu 壑hác 潛tiềm 謝tạ 。 佛Phật 經Kinh 所sở 謂vị 現hiện 在tại 不bất 住trụ 矣hĩ 。 誠thành 能năng 明minh 之chi 則tắc 物vật 我ngã 常thường 虛hư 。 豈khởi 非phi 理lý 之chi 奧áo 耶da 。 蓋cái 悟ngộ 之chi 者giả 寡quả 。 故cố 不bất 以dĩ 為vi 教giáo 本bổn 耳nhĩ 。 支chi 公công 所sở 謂vị 未vị 與dữ 佛Phật 同đồng 也dã 。 何hà 為vi 以dĩ 素tố 聞văn 於ư 中trung 國quốc 而nhi 蔑miệt 其kỳ 至chí 言ngôn 哉tai 。 又hựu 以dĩ 效hiệu 神thần 光quang 無vô 徑kính 寸thốn 之chi 明minh 。 驗nghiệm 靈linh 變biến 無vô 纖tiêm 介giới 之chi 實thật 。 徒đồ 稱xưng 無vô 量lượng 之chi 壽thọ 。 孰thục 見kiến 期kỳ 頤di 之chi 叟# 。 諸chư 若nhược 此thử 類loại 皆giai 謂vị 於ư 事sự 不bất 符phù 。 夫phu 神thần 光quang 靈linh 變biến 及cập 無vô 量lượng 之chi 壽thọ 。 皆giai 由do 誠thành 信tín 幽u 奇kỳ 。 故cố 將tương 生sanh 乎hồ 佛Phật 土độ 親thân 映ánh 光quang 明minh 其kỳ 壽thọ 無vô 量lượng 耳nhĩ 。 今kim 沒một 於ư 邪tà 見kiến 。 慢mạn 誕đản 靈linh 化hóa 理lý 固cố 天thiên 隔cách 。 當đương 何hà 由do 覩đổ 其kỳ 事sự 之chi 符phù 乎hồ 。 夫phu 心tâm 不bất 貪tham 欲dục 。 為vi 十Thập 善Thiện 之chi 本bổn 。 故cố 能năng 俯phủ 絕tuyệt 地địa 獄ngục 仰ngưỡng 生sanh 天thiên 堂đường 。 即tức 亦diệc 服phục 義nghĩa 蹈đạo 道Đạo 理lý 端đoan 心tâm 者giả 矣hĩ 。 今kim 內nội 懷hoài 虔kiền 仰ngưỡng 。 故cố 禮lễ 拜bái 悔hối 罪tội 。 達đạt 夫phu 無vô 常thường 。 故cố 情tình 無vô 所sở 悋lận 。 委ủy 妻thê 子tử 而nhi 為vi 施thí 。 豈khởi 有hữu 邀yêu 於ư 百bá 姓tánh 。 復phục 何hà 得đắc 乃nãi 云vân 。 不bất 由do 恭cung 肅túc 之chi 意ý 。 不bất 乘thừa 無vô 吝lận 之chi 情tình 乎hồ 。 泥Nê 洹Hoàn 以dĩ 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 法Pháp 身thân 以dĩ 無vô 身thân 為vi 身thân 。 若nhược 本bổn 不bất 希hy 擬nghĩ 。 亦diệc 可khả 為vi 增tăng 耽đam 逸dật 之chi 慮lự 。 肇triệu 好hảo/hiếu 奇kỳ 之chi 心tâm 。 若nhược 誠thành 飡xan 仰ngưỡng 則tắc 耽đam 逸dật 稍sảo 除trừ 。 而nhi 獲hoạch 利lợi 於ư 無vô 利lợi 矣hĩ 。 又hựu 何hà 問vấn 利lợi 競cạnh 之chi 俗tục 乎hồ 。 又hựu 云vân 。 道đạo 在tại 無vô 欲dục 。 而nhi 以dĩ 有hữu 欲dục 要yếu 之chi 。 俯phủ 仰ngưỡng 之chi 間gian 非phi 利lợi 不bất 動động 。 何hà 誣vu 佛Phật 之chi 深thâm 哉tai 。 夫phu 佛Phật 家gia 大đại 趣thú 。 自tự 以dĩ 八bát 苦khổ 皆giai 由do 欲dục 來lai 。 明minh 言ngôn 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 使sử 高cao 妙diệu 之chi 流lưu 。 朗lãng 神thần 明minh 於ư 無vô 生sanh 耳nhĩ 。 欲dục 此thử 道đạo 者giả 。 可khả 謂vị 有hữu 欲dục 於ư 無vô 欲dục 矣hĩ 。 至chí 於ư 啟khải 導đạo 麁thô 近cận 。 天thiên 堂đường 地địa 獄ngục 。 皆giai 有hữu 影ảnh 嚮hướng 之chi 實thật 。 亦diệc 由do 于vu 公công 以dĩ 仁nhân 活hoạt 招chiêu 封phong 。 嚴nghiêm 氏thị 以dĩ 好hiếu 殺sát 致trí 誅tru 。 畏úy 誅tru 而nhi 欲dục 封phong 者giả 。 必tất 捨xả 殺sát 而nhi 修tu 仁nhân 矣hĩ 。 勵lệ 妙diệu 行hạnh 以dĩ 希hy 天thiên 堂đường 。 謹cẩn 五Ngũ 戒Giới 以dĩ 遠viễn 地địa 獄ngục 。 雖tuy 有hữu 欲dục 於ư 可khả 欲dục 。 實thật 踐tiễn 日nhật 損tổn 之chi 清thanh 塗đồ 。 此thử 亦diệc 西tây 行hành 而nhi 求cầu 郢# 。 何hà 患hoạn 其kỳ 不bất 至chí 哉tai 。 又hựu 嫌hiềm 丹đan 青thanh 眩huyễn 媚mị 彩thải 之chi 目mục 。 土thổ/độ 木mộc 誇khoa 好hảo/hiếu 壯tráng 之chi 心tâm 。 成thành 私tư 樹thụ 之chi 權quyền 。 結kết 師sư 黨đảng 之chi 勢thế 。 要yếu 厲lệ 精tinh 之chi 譽dự 。 肆tứ 凌lăng 競cạnh 之chi 志chí 。 固cố 黑hắc 蝗# 之chi 醜xú 。 或hoặc 可khả 謂vị 作tác 法pháp 於ư 涼lương 。 其kỳ 弊tệ 猶do 貪tham 耳nhĩ 。 何hà 得đắc 乃nãi 慢mạn 佛Phật 云vân 作tác 法pháp 於ư 貪tham 耶da 。 王vương 莾mãng 竊thiết 六lục 經kinh 以dĩ 篡soán 帝đế 位vị 。 秦tần 皇hoàng 因nhân 覲cận 朝triêu 而nhi 搆câu 阿a 房phòng 。 寧ninh 可khả 復phục 罪tội 。 先tiên 王vương 之chi 禮lễ 教giáo 哉tai 。 又hựu 云vân 。 宜nghi 廢phế 顯hiển 晦hối 之chi 跡tích 。 存tồn 其kỳ 所sở 要yếu 之chi 旨chỉ 。 示thị 來lai 生sanh 者giả 。 蔽tế 虧khuy 於ư 道đạo 釋thích 。 不bất 得đắc 已dĩ 請thỉnh 問vấn 其kỳ 旨chỉ 為vi 欲dục 何hà 要yếu 必tất 欲dục 使sử 修tu 利lợi 遷thiên 善thiện 以dĩ 遂toại 其kỳ 性tánh 矣hĩ 。 夫phu 聖thánh 無vô 常thường 心tâm 。 就tựu 物vật 之chi 心tâm 以dĩ 為vi 心tâm 耳nhĩ 。 若nhược 身thân 死tử 神thần 滅diệt 。 是thị 物vật 之chi 真chân 性tánh 。 但đãn 當đương 即tức 其kỳ 必tất 滅diệt 之chi 性tánh 。 與dữ 周chu 孔khổng 并tinh 力lực 致trí 教giáo 。 使sử 物vật 無vô 稟bẩm 。 則tắc 遷thiên 善thiện 之chi 實thật 。 豈khởi 不bất 純thuần 乎hồ 。 何hà 誑cuống 以dĩ 不bất 滅diệt 欺khi 以dĩ 佛Phật 理lý 。 使sử 燒thiêu 祝chúc 髮phát 膚phu 絕tuyệt 其kỳ 胖# 合hợp 。 所sở 遏át 苗miêu 裔duệ 數số 不bất 可khả 量lượng 。 為vi 害hại 若nhược 是thị 。 以dĩ 傷thương 盡tận 性tánh 之chi 美mỹ 。 釋Thích 氏thị 何hà 為vi 其kỳ 不bất 得đắc 已dĩ 乎hồ 。 若nhược 不bất 信tín 之chi 流lưu 。 亦diệc 不bất 肯khẳng 修tu 利lợi 而nhi 遷thiên 善thiện 矣hĩ 。 夫phu 信tín 者giả 則tắc 必tất 耆Kỳ 域Vực 揵kiền 陀đà 勒lặc 夷di 陀đà 密mật 竺trúc 法pháp 乘thừa 帛bạch 法pháp 祖tổ 竺trúc 法pháp 護hộ 于vu 法pháp 蘭lan 竺trúc 法pháp 行hành 于vu 道đạo 邃thúy 闕khuyết 公công 則tắc 佛Phật 圖đồ 澄trừng 尸thi 梨lê 蜜mật 郭quách 文văn 舉cử 釋thích 道đạo 安an 支chi 道đạo 林lâm 遠viễn 和hòa 上thượng 之chi 倫luân 矣hĩ 。 神thần 理lý 風phong 操thao 。 似tự 殊thù 不bất 在tại 琳# 比Bỉ 丘Khâu 之chi 後hậu 。 寧ninh 當đương 妄vọng 有hữu 毀hủy 人nhân 理lý 落lạc 簪# 於ư 不bất 實thật 人nhân 之chi 化hóa 哉tai 。 皆giai 靈linh 奇kỳ 之chi 實thật 引dẫn 綿miên 邈mạc 之chi 心tâm 。 以dĩ 成thành 神thần 通thông 清thanh 真chân 之chi 業nghiệp 耳nhĩ 。 足túc 下hạ 藉tạ 其kỳ 不bất 信tín 遠viễn 送tống 此thử 論luận 。 且thả 世thế 之chi 疑nghi 者giả 咸hàm 亦diệc 妙diệu 之chi 。 故cố 自tự 力lực 白bạch 答đáp 以dĩ 塵trần 露lộ 眾chúng 情tình 。 夫phu 世thế 之chi 然nhiên 否phủ/bĩ 佛Phật 法Pháp 都đô 是thị 人nhân 興hưng 喪táng 所sở 大đại 。 何hà 得đắc 相tương/tướng 與dữ 共cộng 處xứ 以dĩ 可khả 否phủ/bĩ 之chi 間gian 。 吾ngô 故cố 罄khánh 其kỳ 愚ngu 思tư 制chế 明minh 佛Phật 論luận 。 以dĩ 自tự 獻hiến 所sở 懷hoài 。 始thỉ 成thành 已dĩ 令linh 人nhân 書thư 寫tả 。 不bất 及cập 此thử 信tín 晚vãn 更canh 遣khiển 信tín 可khả 聞văn 。 當đương 付phó 往vãng 也dã 。 宗tông 炳bỉnh 白bạch 。


釋thích 均quân 善thiện 難nạn/nan


何hà 承thừa 天thiên


前tiền 送tống 均quân 善thiện 論luận 。 并tinh 諮tư 求cầu 雅nhã 旨chỉ 。 來lai 答đáp 周chu 至chí 。 及cập 以dĩ 為vi 茲tư 理lý 興hưng 喪táng 宜nghi 明minh 。 不bất 可khả 但đãn 處xứ 以dĩ 可khả 否phủ/bĩ 之chi 間gian 。 吾ngô 雖tuy 不bất 能năng 一nhất 切thiết 依y 附phụ 。 亦diệc 不bất 甚thậm 執chấp 偏thiên 見kiến 。 但đãn 求cầu 夜dạ 光quang 於ư 巨cự 海hải 。 正chánh 自tự 未vị 得đắc 耳nhĩ 。 以dĩ 為vi 佛Phật 經Kinh 者giả 。 善thiện 九cửu 流lưu 之chi 別biệt 家gia 。 雜tạp 以dĩ 道đạo 墨mặc 。 慈từ 悲bi 愛ái 施thí 與dữ 中trung 國quốc 不bất 異dị 。 大đại 人nhân 君quân 子tử 仁nhân 為vì 己kỷ 任nhậm 。 心tâm 無vô 億ức 必tất 。 且thả 以dĩ 形hình 像tượng 彩thải 飾sức 將tương 諧hài 常thường 人nhân 耳nhĩ 目mục 。 其kỳ 為vi 糜mi 損tổn 尚thượng 微vi 。 其kỳ 所sở 引dẫn 益ích 或hoặc 著trước 。 是thị 以dĩ 兼kiêm 而nhi 存tồn 之chi 。 至chí 于vu 好hảo/hiếu 事sự 者giả 遂toại 以dĩ 為vi 超siêu 孔khổng 越việt 老lão 唯duy 此thử 為vi 貴quý 。 斯tư 未vị 能năng 求cầu 立lập 言ngôn 之chi 本bổn 。 而nhi 眩huyễn 惑hoặc 於ư 末mạt 說thuyết 者giả 也dã 。 知tri 其kỳ 言ngôn 者giả 。 當đương 俟sĩ 忘vong 言ngôn 之chi 人nhân 。 若nhược 唯duy 取thủ 信tín 天thiên 堂đường 地địa 獄ngục 之chi 應ưng 。 因nhân 緣duyên 不bất 滅diệt 之chi 驗nghiệm 。 抑ức 情tình 菲# 食thực 盡tận 勤cần 禮lễ 拜bái 。 庶thứ 幾kỷ 廕ấm 寶bảo 稱xưng 之chi 蓋cái 升thăng 彌di 燈đăng 之chi 坐tọa 。 淳thuần 于vu 生sanh 。 所sở 以dĩ 大đại 謔hước 也dã 。 論luận 云vân 。 眾chúng 聖thánh 老lão 莊trang 皆giai 云vân 有hữu 神thần 明minh 。 復phục 何hà 以dĩ 斷đoạn 其kỳ 不bất 實thật 如như 佛Phật 言ngôn 。


答đáp 曰viết 。

明minh 有hữu 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 幽u 有hữu 鬼quỷ 神thần 。 聖thánh 王vương 所sở 以dĩ 為vi 教giáo 。 初sơ 不bất 昧muội 其kỳ 有hữu 也dã 。 若nhược 果quả 有hữu 來lai 生sanh 報báo 應ứng 。 周chu 孔khổng 寧ninh 當đương 緘giam 默mặc 而nhi 無vô 片phiến 言ngôn 耶da 。 若nhược 夫phu 嬰anh 兒nhi 之chi 臨lâm 坎khảm 。 凡phàm 人nhân 為vi 之chi 駭hãi 怛đát 。 聖thánh 者giả 豈khởi 猶do 不bất 仁nhân 哉tai 。 又hựu 云vân 。 人nhân 形hình 至chí 麁thô 人nhân 神thần 實thật 妙diệu 。 以dĩ 形hình 從tùng 神thần 豈khởi 得đắc 齊tề 終chung 。


答đáp 曰viết 。

形hình 神thần 相tương/tướng 資tư 古cổ 人nhân 譬thí 以dĩ 薪tân 火hỏa 。 薪tân 弊tệ 火hỏa 微vi 薪tân 盡tận 火hỏa 滅diệt 。 雖tuy 有hữu 其kỳ 妙diệu 豈khởi 能năng 獨độc 傳truyền 。 又hựu 云vân 。 心tâm 之chi 所sở 感cảm 崩băng 城thành 隕vẫn 霜sương 白bạch 虹hồng 貫quán 日nhật 太thái 白bạch 入nhập 昂ngang 氣khí 禁cấm 之chi 醫y 冷lãnh 煖noãn 輒triếp 應ưng 專chuyên 誠thành 妙diệu 感cảm 以dĩ 受thọ 身thân 更cánh 生sanh 七thất 寶bảo 之chi 土thổ/độ 何hà 為vi 不bất 可khả 哉tai 。


答đáp 曰viết 。


崩băng 城thành 隕vẫn 霜sương 貫quán 日nhật 入nhập 昂ngang 。 不bất 明minh 來lai 生sanh 之chi 譬thí 。 非phi 今kim 論luận 所sở 宜nghi 引dẫn 也dã 。 又hựu 見kiến 水thủy 火hỏa 之chi 禁cấm 異dị 其kỳ 能năng 生sanh 七thất 寶bảo 之chi 鄉hương 。 猶do 觀quán 大đại 冶dã 銷tiêu 金kim 冀ký 其kỳ 能năng 自tự 陶đào 鑄chú 終chung 不bất 可khả 知tri 也dã 。 又hựu 曰viết 。 有hữu 諦đế 無vô 諦đế 。 此thử 唱xướng 居cư 然nhiên 甚thậm 安an 。 自tự 古cổ 千thiên 變biến 萬vạn 化hóa 。 之chi 有hữu 俄nga 然nhiên 皆giai 已dĩ 空không 矣hĩ 。 當đương 其kỳ 盛thịnh 有hữu 之chi 時thời 。 豈khởi 不bất 常thường 有hữu 必tất 空không 之chi 實thật 。 愚ngu 者giả 不bất 知tri 。 其kỳ 理lý 唯duy 見kiến 其kỳ 有hữu 。


答đáp 曰viết 。

如như 論luận 云vân 。 當đương 其kỳ 盛thịnh 有hữu 之chi 時thời 。 已dĩ 有hữu 必tất 空không 之chi 實thật 。 然nhiên 則tắc 即tức 物vật 常thường 空không 。 空không 物vật 為vi 一nhất 矣hĩ 。 令linh 空không 有hữu 未vị 殊thù 而nhi 賢hiền 愚ngu 異dị 稱xưng 何hà 哉tai 。 昔tích 之chi 所sở 謂vị 道Đạo 者giả 。 於ư 形hình 為vi 無vô 形hình 。 於ư 事sự 為vi 無vô 事sự 。 恬điềm 漠mạc 冲# 粹túy 養dưỡng 智trí 怡di 神thần 。 豈khởi 獨độc 愛ái 欲dục 未vị 除trừ 宿túc 緣duyên 是thị 畏úy 。 唯duy 見kiến 其kỳ 有hữu 豈khởi 復phục 是thị 過quá 。 以dĩ 此thử 嗤xuy 齊tề 侯hầu 。 猶do 五ngũ 十thập 步bộ 笑tiếu 百bách 步bộ 耳nhĩ 。 又hựu 云vân 。 舟chu 壑hác 潛tiềm 謝tạ 。 佛Phật 經Kinh 所sở 謂vị 現hiện 在tại 不bất 住trụ 。 誠thành 能năng 明minh 之chi 則tắc 物vật 我ngã 常thường 虛hư 。


答đáp 曰viết 。


潛tiềm 謝tạ 不bất 住trụ 。 豈khởi 非phi 自tự 生sanh 入nhập 死tử 自tự 有hữu 入nhập 無vô 之chi 謂vị 乎hồ 。 故cố 其kỳ 言ngôn 曰viết 。 有hữu 駭hãi 形hình 而nhi 無vô 損tổn 心tâm 。 有hữu 旦đán 宅trạch 而nhi 無vô 憤phẫn 死tử 。 賈cổ 生sanh 亦diệc 云vân 。 化hóa 為vi 異dị 物vật 又hựu 何hà 足túc 患hoạn 。 此thử 達đạt 乎hồ 死tử 生sanh 之chi 變biến 者giả 也dã 。 而nhi 區khu 區khu 去khứ 就tựu 在tại 生sanh 慮lự 死tử 。 心tâm 繫hệ 無vô 量lượng 志chí 生sanh 天thiên 堂đường 。 吾ngô 黨đảng 之chi 常thường 靈linh 異dị 於ư 是thị 焉yên 。 又hựu 云vân 。 神thần 光quang 靈linh 變biến 及cập 無vô 量lượng 之chi 壽thọ 。 皆giai 由do 誡giới 信tín 幽u 奇kỳ 。 故cố 映ánh 其kỳ 明minh 。 今kim 沒một 於ư 邪tà 見kiến 。 理lý 固cố 天thiên 隔cách 。


答đáp 曰viết 。

今kim 亦diệc 不bất 從tùng 慢mạn 化hóa 者giả 求cầu 其kỳ 光quang 明minh 。 但đãn 求cầu 之chi 於ư 誠thành 信tín 者giả 耳nhĩ 。 尋tầm 釋Thích 迦Ca 之chi 教giáo 。 以dĩ 善thiện 權quyền 救cứu 物vật 。 若nhược 果quả 應ưng 驗nghiệm 若nhược 斯tư 。 何hà 為vi 不bất 見kiến 其kỳ 靈linh 變biến 以dĩ 曉hiểu 。 邪tà 見kiến 之chi 徒đồ 。 豈khởi 獨độc 不bất 愛ái 數sổ 十thập 百bách 萬vạn 之chi 說thuyết 而nhi 悋lận 俄nga 頃khoảnh 神thần 光quang 。 徒đồ 為vi 化hóa 聲thanh 之chi 辯biện 。 竟cánh 無vô 明minh 於ư 真chân 智trí 。 終chung 年niên 疲bì 役dịch 而nhi 。 不bất 知tri 所sở 歸quy 。 豈khởi 不bất 哀ai 哉tai 。 又hựu 云vân 內nội 懷hoài 虔kiền 仰ngưỡng 故cố 禮lễ 拜bái 悔hối 罪tội 。 達đạt 夫phu 無vô 常thường 故cố 情tình 無vô 所sở 悋lận 。 委ủy 妻thê 子tử 而nhi 為vi 施thí 。 豈khởi 有hữu 邀yêu 於ư 百bách 倍bội 。


答đáp 曰viết 。

繁phồn 巧xảo 以dĩ 興hưng 事sự 。 未vị 若nhược 除trừ 貪tham 欲dục 而nhi 息tức 兢căng 。 遵tuân 戒giới 以dĩ 洗tẩy 悔hối 。 未vị 若nhược 剪tiễn 榮vinh 冀ký 以dĩ 全toàn 朴phác 。 況huống 乃nãi 誘dụ 所sở 尚thượng 以dĩ 祈kỳ 利lợi 。 忘vong 天thiên 屬thuộc 以dĩ 要yếu 譽dự 。 謂vị 之chi 無vô 邀yêu 。 吾ngô 不bất 信tín 也dã 。 又hựu 云vân 。 泥Nê 洹Hoàn 以dĩ 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 法Pháp 身thân 以dĩ 無vô 身thân 為vi 身thân 。 若nhược 誠thành 能năng 飡xan 仰ngưỡng 則tắc 耽đam 逸dật 稍sảo 除trừ 獲hoạch 利lợi 於ư 無vô 利lợi 矣hĩ 。


答đáp 曰viết 。

泥Nê 洹Hoàn 以dĩ 離ly 苦khổ 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 法Pháp 身thân 以dĩ 接tiếp 善thiện 為vi 身thân 。 所sở 以dĩ 使sử 飡xan 仰ngưỡng 之chi 徒đồ 不bất 能năng 自tự 絕tuyệt 耳nhĩ 。 果quả 歸quy 於ư 無vô 利lợi 。 勤cần 者giả 何hà 獲hoạch 而nhi 云vân 獲hoạch 於ư 無vô 利lợi 耶da 。 此thử 乃nãi 形hình 神thần 俱câu 盡tận 之chi 證chứng 。 恐khủng 非phi 雅nhã 論luận 所sở 應ưng 明minh 言ngôn 也dã 。 又hựu 云vân 。 欲dục 此thử 道đạo 者giả 。 可khả 謂vị 有hữu 欲dục 於ư 無vô 欲dục 矣hĩ 。 至chí 若nhược 啟khải 導đạo 麁thô 近cận 者giả 。 有hữu 影ảnh 嚮hướng 之chi 實thật 。 亦diệc 猶do 于vu 公công 以dĩ 仁nhân 活hoạt 致trí 封phong 。 嚴nghiêm 氏thị 以dĩ 好hiếu 殺sát 致trí 誅tru 。 厲lệ 妙diệu 行hạnh 以dĩ 希hy 天thiên 堂đường 。 謹cẩn 五Ngũ 戒Giới 以dĩ 遠viễn 地địa 獄ngục 。 雖tuy 有hữu 欲dục 於ư 可khả 欲dục 。 實thật 踐tiễn 日nhật 損tổn 之chi 塗đồ 。 此thử 亦diệc 西tây 行hành 而nhi 求cầu 郢# 。 何hà 患hoạn 其kỳ 不bất 至chí 。


答đáp 曰viết 。


謂vị 麁thô 近cận 為vi 啟khải 導đạo 。 比tỉ 報báo 應ứng 於ư 影ảnh 嚮hướng 。 不bất 亦diệc 善thiện 乎hồ 。 但đãn 影ảnh 嚮hướng 所sở 因nhân 必tất 稱xưng 形hình 聲thanh 。 尋tầm 常thường 之chi 形hình 安an 得đắc 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 之chi 影ảnh 乎hồ 。 所sở 滯trệ 若nhược 有hữu 欲dục 於ư 無vô 欲dục 。 猶do 是thị 常thường 滯trệ 於ư 所sở 欲dục 。 夫phu 耳nhĩ 目mục 殊thù 司ty 工công 藝nghệ 異dị 業nghiệp 。 末mạt 伎kỹ 所sở 存tồn 慮lự 猶do 不bất 並tịnh 。 是thị 以dĩ 金kim 石thạch 克khắc 諧hài 。 泰thái 山sơn 不bất 能năng 呈trình 其kỳ 高cao 。 鴻hồng 鵠hộc 方phương 集tập 。 冥minh 秋thu 不bất 能năng 傳truyền 其kỳ 旨chỉ 。 而nhi 欲dục 以dĩ 有hữu 欲dục 成thành 無vô 欲dục 。 希hy 望vọng 就tựu 日nhật 損tổn 。 雖tuy 云vân 西tây 行hành 去khứ 郢# 茲tư 遠viễn 。 如như 之chi 何hà 。 又hựu 云vân 。 若nhược 身thân 死tử 神thần 滅diệt 是thị 物vật 之chi 真chân 性tánh 。 但đãn 當đương 與dữ 周chu 孔khổng 並tịnh 力lực 致trí 教giáo 。 何hà 為vi 誑cuống 以dĩ 不bất 滅diệt 欺khi 以dĩ 佛Phật 理lý 。 使sử 燒thiêu 祝chúc 髮phát 膚phu 絕tuyệt 其kỳ 胖# 合hợp 。 以dĩ 傷thương 盡tận 性tánh 之chi 義nghĩa 。


答đáp 曰viết 。

華hoa 戎nhung 自tự 有hữu 不bất 同đồng 。 何hà 者giả 。 中trung 國quốc 之chi 人nhân 。 稟bẩm 氣khí 清thanh 和hòa 含hàm 仁nhân 抱bão 義nghĩa 。 故cố 周chu 孔khổng 明minh 性tánh 習tập 之chi 教giáo 。 外ngoại 國quốc 之chi 徒đồ 。 受thọ 性tánh 剛cang 強cường 貪tham 欲dục 忿phẫn 戾lệ 。 故cố 釋Thích 氏thị 嚴nghiêm 五Ngũ 戒Giới 之chi 科khoa 。 來lai 論luận 所sở 謂vị 聖thánh 無vô 常thường 心tâm 。 就tựu 之chi 物vật 性tánh 者giả 也dã 。 懲# 暴bạo 之chi 戒giới 莫mạc 若nhược 乎hồ 地địa 獄ngục 。 誘dụ 善thiện 之chi 歡hoan 莫mạc 美mỹ 乎hồ 天thiên 堂đường 。 將tương 盡tận 殘tàn 害hại 之chi 根căn 。 非phi 中trung 庸dong 之chi 謂vị 。 周chu 孔khổng 則tắc 不bất 然nhiên 。 順thuận 其kỳ 天thiên 性tánh 去khứ 其kỳ 甚thậm 泰thái 。 淫dâm 盜đạo 著trước 於ư 五ngũ 刑hình 。 酒tửu 辜cô 明minh 乎hồ 周chu 誥# 。 春xuân 田điền 不bất 圍vi 澤trạch 。 見kiến 生sanh 不bất 忍nhẫn 死tử 。 五ngũ 犯phạm 三tam 驅khu 釣điếu 而nhi 不bất 網võng 。 是thị 以dĩ 仁nhân 愛ái 普phổ 洽hiệp 澤trạch 及cập 豚đồn 魚ngư 。 嘉gia 禮lễ 有hữu 常thường 爼trở 。 老lão 者giả 得đắc 食thực 肉nhục 春xuân 耕canh 秋thu 收thu 蠶tằm 織chức 以dĩ 時thời 。 三tam 靈linh 格cách 思tư 百bách 神thần 咸hàm 帙# 。 方phương 彼bỉ 之chi 所sở 為vi 者giả 。 豈khởi 不bất 弘hoằng 哉tai 。 又hựu 甄chân 供cung 灌quán 之chi 賞thưởng 。 嚴nghiêm 疑nghi 法pháp 之chi 罰phạt 。 述thuật 蒲bồ 宰tể 之chi 問vấn 。 為vi 勸khuyến 化hóa 之chi 本bổn 。 演diễn 焄# 蒿hao 之chi 答đáp 。 明minh 來lai 生sanh 之chi 驗nghiệm 。 祇kỳ 服phục 盱# 衡hành 而nhi 矜căng 斯tư 說thuyết 者giả 。 其kỳ 處xứ 心tâm 亦diệc 誤ngộ 矣hĩ 。 論luận 又hựu 稱xưng 。 耆kỳ 陀đà 尸thi 梨lê 之chi 屬thuộc 神thần 理lý 風phong 操thao 。 不bất 在tại 琳# 比Bỉ 丘Khâu 後hậu 。 足túc 下hạ 既ký 明minh 常thường 人nhân 不bất 能năng 料liệu 度độ 近cận 事sự 。 今kim 何hà 以dĩ 了liễu 其kỳ 勝thắng 否phủ/bĩ 於ư 百bách 年niên 之chi 前tiền 數sổ 千thiên 里lý 之chi 外ngoại 耶da 。 若nhược 琳# 比Bỉ 丘Khâu 者giả 僧Tăng 貌mạo 而nhi 天thiên 靈linh 。 似tự 夫phu 深thâm 識thức 真chân 偽ngụy 。 殊thù 不bất 肯khẳng 忌kỵ 經kinh 護hộ 師sư 崇sùng 飾sức 幻huyễn 說thuyết 。 吾ngô 以dĩ 是thị 敬kính 之chi 。 孫tôn 興hưng 公công 論luận 云vân 。 竺trúc 法pháp 護hộ 之chi 淵uyên 達đạt 。 于vu 法pháp 蘭lan 之chi 純thuần 博bác 。 足túc 下hạ 欲dục 比tỉ 中trung 土thổ/độ 何hà 士sĩ 也dã 。 及cập 楚sở 英anh 之chi 修tu 仁nhân 寺tự 。 笮trách 融dung 之chi 賙chu 行hành 饉cận 。 寧ninh 復phục 有hữu 清thanh 真chân 風phong 操thao 乎hồ 。 昔tích 在tại 東đông 邑ấp 。 有hữu 道đạo 含hàm 沙Sa 門Môn 自tự 吳ngô 中trung 來lai 。 深thâm 見kiến 勸khuyến 譬thí 甚thậm 有hữu 懇khẩn 誠thành 。 因nhân 留lưu 三tam 宿túc 。 相tương/tướng 為vi 說thuyết 練luyện 形hình 澄trừng 神thần 之chi 緣duyên 。 罪tội 福phước 起khởi 滅diệt 之chi 驗nghiệm 。 皆giai 有hữu 條điều 貫quán 。 吾ngô 拱củng 聽thính 讜# 言ngôn 申thân 旦đán 忘vong 寢tẩm 。 退thoái 以dĩ 為vi 士sĩ 所sở 以dĩ 立lập 身thân 揚dương 名danh 著trước 信tín 行hành 道Đạo 者giả 。 實thật 賴lại 周chu 孔khổng 之chi 本bổn 。 子tử 路lộ 稱xưng 聞văn 之chi 。 而nhi 未vị 之chi 能năng 行hành 。 唯duy 恐khủng 有hữu 聞văn 吾ngô 所sở 行hành 者giả 多đa 矣hĩ 。 何hà 遽cự 捨xả 此thử 而nhi 務vụ 彼bỉ 。 又hựu 尋tầm 稱xưng 情tình 立lập 文văn 之chi 制chế 。 知tri 來lai 生sanh 之chi 為vi 奢xa 。 究cứu 終chung 身thân 不bất 已dĩ 之chi 哀ai 。 悟ngộ 受thọ 形hình 之chi 難nạn/nan 再tái 。 聖thánh 人nhân 我ngã 師sư 。 周chu 孔khổng 豈khởi 欺khi 我ngã 哉tai 。 緣duyên 足túc 下hạ 情tình 篤đốc 。 故cố 具cụ 陳trần 始thỉ 末mạt 。 想tưởng 耆kỳ 舊cựu 大đại 智trí 。 誨hối 人nhân 不bất 倦quyện 。 於ư 此thử 未vị 默mặc 耳nhĩ 。 前tiền 已dĩ 遣khiển 取thủ 明minh 佛Phật 論luận 。 遲trì 尋tầm 至chí 冀ký 或hoặc 朗lãng 然nhiên 於ư 心tâm 。 何hà 承thừa 天thiên 白bạch 。


答đáp 何hà 衡hành 陽dương 難nạn/nan 釋thích 白bạch 黑hắc 論luận


敬kính 覽lãm 來lai 論luận 。 抑ức 裁tài 佛Phật 化hóa 畢tất 志chí 儒nho 業nghiệp 。 意ý 義nghĩa 撿kiểm 著trước 才tài 筆bút 辯biện 覈# 。 善thiện 可khả 以dĩ 警cảnh 策sách 世thế 情tình 。 實thật 中trung 區khu 之chi 美mỹ 談đàm 也dã 。 觀quán 足túc 下hạ 意ý 非phi 謂vị 制chế 佛Phật 法Pháp 者giả 非phi 聖thánh 也dã 。 但đãn 其kỳ 法pháp 權quyền 而nhi 無vô 實thật 耳nhĩ 。 未vị 審thẩm 竟cánh 何hà 以dĩ 了liễu 其kỳ 無vô 實thật 。 今kim 相tương/tướng 與dữ 斷đoạn 見kiến 事sự 大đại 計kế 失thất 得đắc 略lược 半bán 也dã 。 靈linh 化hóa 起khởi 於ư 玄huyền 極cực 之chi 表biểu 。 其kỳ 故cố 糺củ 結kết 於ư 幽u 冥minh 之chi 中trung 。 曾tằng 無vô 神thần 人nhân 指chỉ 掌chưởng 相tương/tướng 語ngữ 。 徒đồ 信tín 史sử 之chi [門@(服-月+圭)]# 文văn 於ư 焚phần 燒thiêu 之chi 後hậu 。 便tiện 欲dục 以dĩ 廢phế 頓đốn 神thần 化hóa 相tương 助trợ 寒hàn 心tâm 也dã 。 夫phu 聖thánh 人nhân 窮cùng 理lý 盡tận 性tánh 。 以dĩ 至chí 於ư 命mạng 物vật 。 有hữu 不bất 得đắc 其kỳ 所sở 若nhược 已dĩ 納nạp 之chi 於ư 隍hoàng 。 今kim 誑cuống 以dĩ 不bất 滅diệt 欺khi 以dĩ 成thành 佛Phật 。 使sử 髠khôn 首thủ 赭giả 衣y 焚phần 身thân 然nhiên 指chỉ 。 不bất 復phục 用dụng 天thiên 分phần/phân 以dĩ 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 夫phu 婦phụ 父phụ 子tử 之chi 道đạo 。 從tùng 佛Phật 法Pháp 已dĩ 來lai 。 沙sa 河hà 以dĩ 西tây 三tam 十thập 六lục 國quốc 。 末mạt 暨kỵ 中trung 華hoa 。 絕tuyệt 此thử 緒tự 者giả 億ức 兆triệu 人nhân 矣hĩ 。 東đông 夷di 西tây 羗khương 或hoặc 可khả 。 聖thánh 賢hiền 及cập 由do 余dư 日nhật 磾# 得đắc 來lai 之chi 類loại 將tương 生sanh 而nhi 不bất 得đắc 生sanh 者giả 多đa 矣hĩ 。 若nhược 使sử 佛Phật 法Pháp 無vô 實thật 。 納nạp 隍hoàng 之chi 酷khốc 豈khởi 可khả 勝thắng 言ngôn 。 及cập 經kinh 之chi 權quyền 為vi 合hợp 何hà 道đạo 而nhi 云vân 欲dục 以dĩ 矯kiểu 抂cuồng 過quá 正chánh 以dĩ 治trị 外ngoại 國quốc 剛cang 強cường 忿phẫn 戾lệ 之chi 民dân 乎hồ 。 夫phu 忿phẫn 戾lệ 之chi 類loại 約ước 法pháp 三tam 章chương 交giao 賞thưởng 見kiến 罰phạt 尚thượng 不bất 信tín 懼cụ 。 寧ninh 當đương 復phục 以dĩ 即tức 色sắc 本bổn 無vô 泥Nê 洹Hoàn 法Pháp 身thân 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 微vi 塵trần 劫kiếp 數số 之chi 言ngôn 。 以dĩ 治trị 之chi 乎hồ 。 稟bẩm 此thử 訓huấn 者giả 。 皆giai 足túc 下hạ 所sở 謂vị 稟bẩm 氣khí 清thanh 和hòa 懷hoài 仁nhân 抱bão 義nghĩa 之chi 徒đồ 也dã 。 資tư 清thanh 和hòa 以dĩ 疎sơ 微vi 言ngôn 。 厲lệ 義nghĩa 性tánh 以dĩ 習tập 妙diệu 行hạnh 。 故cố 遂toại 能năng 澄trừng 照chiếu 觀quán 法pháp 。 法pháp 照chiếu 俱câu 空không 。 而nhi 至chí 於ư 道Đạo 。 皆giai 佛Phật 經Kinh 所sở 載tái 。 而nhi 足túc 下hạ 所sở 信tín 矣hĩ 。 至chí 若nhược 近cận 世thế 通thông 神thần 令linh 德đức 。 若nhược 孫tôn 興hưng 公công 所sở 讚tán 八bát 賢hiền 。 支chi 道đạo 林lâm 所sở 頌tụng 五ngũ 哲triết 。 皆giai 時thời 所sở 共cộng 高cao 。 故cố 二nhị 子tử 得đắc 以dĩ 綴chuế 筆bút 。 復phục 何hà 得đắc 其kỳ 謂vị 妄vọng 語ngữ 乎hồ 。 孫tôn 稱xưng 竺trúc 法pháp 護hộ 之chi 淵uyên 達đạt 。 于vu 法pháp 蘭lan 之chi 淳thuần 博bác 。 吾ngô 不bất 閑nhàn 雅nhã 俗tục 。 不bất 知tri 當đương 比tỉ 何hà 士sĩ 。 然nhiên 法pháp 蘭lan 弟đệ 子tử 道đạo 邃thúy 。 未vị 逮đãi 其kỳ 師sư 。 孫tôn 論luận 云vân 。


時thời 以dĩ 對đối 勝thắng 。 流lưu 云vân 。 謂vị 庾dữu 文văn 秉bỉnh 也dã 。 是thị 護hộ 蘭lan 二nhị 公công 。 當đương 又hựu 出xuất 之chi 。 吾ngô 都đô 不bất 識thức 。 琳# 比Bỉ 丘Khâu 又hựu 不bất 悉tất 世thế 論luận 。 若nhược 足túc 下hạ 謂vị 與dữ 文văn 秉bỉnh 等đẳng 者giả 。 自tự 可khả 不bất 後hậu 道đạo 邃thúy 猶do 當đương 後hậu 護hộ 蘭lan 也dã 。 前tiền 評bình 未vị 為vi 失thất 言ngôn 。 誠thành 能năng 僧Tăng 貌mạo 天thiên 靈linh 深thâm 識thức 真chân 偽ngụy 。 何hà 必tất 非phi 天thiên 帝Đế 釋Thích 化hóa 作tác 。 故cố 激kích 厲lệ 以dĩ 成thành 佛Phật 耶da 。 白bạch 黑hắc 論luận 未vị 可khả 以dĩ 為vi 誠thành 實thật 也dã 。 來lai 告cáo 所sở 疑nghi 。 若nhược 實thật 有hữu 來lai 生sanh 報báo 應ứng 。 周chu 孔khổng 何hà 故cố 默mặc 無vô 片phiến 言ngôn 。 此thử 固cố 偏thiên 見kiến 之chi 恆hằng 疑nghi 也dã 。 真chân 宜nghi 所sở 共cộng 明minh 。 夫phu 聖thánh 神thần 玄huyền 發phát 感cảm 而nhi 後hậu 應ưng 。 非phi 先tiên 物vật 而nhi 唱xướng 者giả 也dã 。 當đương 商thương 周chu 之chi 季quý 。 民dân 墜trụy 塗đồ 炭thán 。 弑# 逆nghịch 橫hoạnh/hoành 流lưu 。 舉cử 世thế 情tình 而nhi 感cảm 聖thánh 者giả 亂loạn 也dã 。 故cố 六lục 經kinh 之chi 應ưng 治trị 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。 是thị 以dĩ 無vô 佛Phật 言ngôn 焉yên 。 劉lưu 向hướng 稱xưng 禹vũ 貢cống 九cửu 州châu 。 蓋cái 述thuật 山sơn 海hải 所sở 記ký 。 申thân 毒độc 之chi 民dân 偎# 人nhân 而nhi 愛ái 人nhân 。 郭quách 璞# 謂vị 之chi 天Thiên 竺Trúc 浮phù 屠đồ 所sở 興hưng 。 雖tuy 此thử 之chi 所sở 夷di 。 然nhiên 萬vạn 土thổ/độ 星tinh 陳trần 於ư 太thái 虛hư 。 竟cánh 知tri 孰thục 為vi 華hoa 哉tai 。 推thôi 其kỳ 偎# 愛ái 之chi 感cảm 。 故cố 浮phù 屠đồ 之chi 化hóa 應ưng 焉yên 。 彼bỉ 之chi 麁thô 者giả 雜tạp 有hữu 亂loạn 虐ngược 君quân 臣thần 不bất 治trị 。 此thử 之chi 精tinh 者giả 隨tùy 時thời 抱bão 道đạo 佛Phật 事sự 亦diệc 存tồn 。 雖tuy 可khả 有hữu 稟bẩm 法pháp 性tánh 於ư 伊y 洛lạc 。 飡xan 真chân 際tế 於ư 洙# 泗# 。 苟cẩu 史sử 佚# 以dĩ 非phi 治trị 道đạo 而nhi 不bất 書thư 。 卜bốc 商thương 以dĩ 背bối/bội 儒nho 述thuật 而nhi 不bất 編biên 。 縱túng/tung 復phục 或hoặc 存tồn 於ư 複phức 壁bích 之chi 外ngoại 典điển 。 復phục 為vi 秦tần 王vương 所sở 燒thiêu 。 周chu 孔khổng 之chi 無vô 言ngôn 。 未vị 必tất 審thẩm 也dã 。 夫phu 玄huyền 虛hư 之chi 道đạo 靈linh 仙tiên 之chi 事sự 。 世thế 典điển 未vị 嘗thường 無vô 之chi 。 而nhi 夫phu 子tử 道đạo 言ngôn 。 遠viễn 見kiến 莊trang 周chu 之chi 篇thiên 。 瑤dao 池trì 之chi 宴yến 。 乃nãi 從tùng 汲cấp 冡# 中trung 出xuất 。 然nhiên 則tắc 然nhiên 之chi 五ngũ 經kinh 。 未vị 可khả 以dĩ 塞tắc 天thiên 表biểu 之chi 奇kỳ 化hóa 也dã 。 難nạn/nan 又hựu 曰viết 。 若nhược 即tức 物vật 常thường 空không 。 空không 物vật 為vi 一nhất 。 空không 有hữu 未vị 殊thù 。 何hà 得đắc 賢hiền 愚ngu 異dị 稱xưng 。 夫phu 佛Phật 經Kinh 所sở 稱xưng 。 即tức 色sắc 為vi 空không 無vô 復phục 異dị 空không 者giả 。 非phi 謂vị 無vô 有hữu 。 有hữu 而nhi 空không 耳nhĩ 。 有hữu 也dã 則tắc 賢hiền 愚ngu 異dị 稱xưng 。 空không 也dã 則tắc 萬vạn 異dị 俱câu 空không 。 夫phu 色sắc 不bất 自tự 色sắc 。 雖tuy 色sắc 而nhi 空không 。 緣duyên 合hợp 而nhi 有hữu 。 本bổn 自tự 無vô 有hữu 。 皆giai 如như 幻huyễn 之chi 所sở 作tác 。 夢mộng 之chi 所sở 見kiến 。 雖tuy 有hữu 非phi 有hữu 。 將tương 來lai 未vị 至chí 。 過quá 去khứ 已dĩ 滅diệt 。 現hiện 在tại 不bất 住trụ 。 又hựu 無vô 定định 有hữu 。 凡phàm 此thử 數số 義nghĩa 皆giai 玄huyền 聖thánh 致trí 極cực 之chi 理lý 。 以dĩ 言ngôn 斥xích 之chi 誠thành 難nạn/nan 朗lãng 然nhiên 。 由do 此thử 觀quán 物vật 我ngã 亦diệc 實thật 覺giác 其kỳ 昭chiêu 然nhiên 。 所sở 以dĩ 曠khoáng 焉yên 增tăng 洗tẩy 汰# 之chi 清thanh 也dã 。 足túc 下hạ 當đương 何hà 能năng 安an 之chi 。 又hựu 云vân 。 形hình 神thần 相tương/tướng 資tư 古cổ 人nhân 譬thí 之chi 薪tân 火hỏa 。 薪tân 弊tệ 火hỏa 微vi 薪tân 盡tận 火hỏa 滅diệt 。 雖tuy 有hữu 其kỳ 妙diệu 豈khởi 能năng 獨độc 存tồn 。 夫phu 火hỏa 者giả 薪tân 之chi 所sở 生sanh 。 神thần 非phi 形hình 之chi 所sở 作tác 意ý 有hữu 精tinh 麁thô 感cảm 而nhi 得đắc 形hình 隨tùy 之chi 。 精tinh 神thần 極cực 則tắc 超siêu 形hình 獨độc 存tồn 無vô 形hình 而nhi 神thần 存tồn 法Pháp 身thân 常thường 住trụ 之chi 謂vị 也dã 。 是thị 以dĩ 始thỉ 自tự 凡phàm 夫phu 終chung 則tắc 如Như 來Lai 。 雖tuy 一nhất 生sanh 向hướng 麁thô 。 苟cẩu 有hữu 識thức 向hướng 萬vạn 劫kiếp 不bất 沒một 。 必tất 習tập 以dĩ 清thanh 昇thăng 。 螟minh 蛉linh 有hữu 子tử 蜾# 螺loa 負phụ 之chi 。 況huống 在tại 神thần 明minh 廕ấm 寶bảo 積tích 之chi 蓋cái 。 升thăng 鐙đăng 王vương 之chi 座tòa 。 何hà 為vi 無vô 期kỳ 。 又hựu 疑nghi 釋Thích 迦Ca 以dĩ 善thiện 權quyền 救cứu 物vật 。 豈khởi 獨độc 不bất 愛ái 數sổ 十thập 百bách 萬vạn 之chi 說thuyết 。 而nhi 悋lận 俄nga 頃khoảnh 神thần 光quang 不bất 以dĩ 曉hiểu 。 邪tà 見kiến 之chi 徒đồ 。


夫phu 雖tuy 云vân 善thiện 權quyền 感cảm 應ứng 顯hiển 昧muội 各các 依y 罪tội 福phước 。 昔tích 佛Phật 為vi 眾chúng 又hựu 放phóng 光quang 明minh 。 皆giai 素tố 積tích 妙diệu 誠thành 故cố 得đắc 神thần 遊du 。 若nhược 時thời 言ngôn 成thành 已dĩ 著trước 之chi 筌thuyên 。 故cố 慢mạn 者giả 可khả 覩đổ 。 光quang 明minh 發phát 由do 觀quán 照chiếu 邪tà 見kiến 無vô 緣duyên 瞻chiêm 灑sái 。 今kim 覩đổ 經kinh 而nhi 不bất 悛# 其kỳ 慢mạn 先tiên 灑sái 。 夫phu 復phục 何hà 益ích 。 若nhược 誠thành 信tín 之chi 賢hiền 獨độc 朗lãng 神thần 照chiếu 。 足túc 下hạ 復phục 何hà 由do 知tri 之chi 而nhi 言ngôn 者giả 。 會hội 復phục 謂vị 妄vọng 說thuyết 耳nhĩ 。 恆hằng 星tinh 不bất 見kiến 夜dạ 明minh 也dã 。 考khảo 其kỳ 年niên 月nguyệt 即tức 佛Phật 生sanh 放phóng 光quang 之chi 夜dạ 也dã 。 管quản 幼ấu 安an 風phong 夜dạ 泛phiếm 海hải 。 同đồng 侶lữ 皆giai 沒một 。 安an 於ư 闇ám 中trung 見kiến 光quang 。 投đầu 光quang 赴phó 島đảo 。 闔hạp 門môn 獨độc 濟tế 。 夫phu 佛Phật 無vô 適thích 莫mạc 。 唯duy 善thiện 是thị 應ưng 而nhi 致trí 應ưng 。 若nhược 王vương 祥tường 郭quách 巨cự 之chi 類loại 。 不bất 可khả 稱xưng 說thuyết 。 即tức 亦diệc 見kiến 光quang 之chi 符phù 也dã 。 豈khởi 足túc 下hạ 未vị 見kiến 便tiện 無vô 佛Phật 哉tai 。 又hựu 陳trần 周chu 孔khổng 之chi 盛thịnh 。 唯duy 方phương 佛Phật 為vi 弘hoằng 。 然nhiên 此thử 國quốc 治trị 世thế 君quân 王vương 之chi 盛thịnh 耳nhĩ 。 但đãn 精tinh 神thần 無vô 滅diệt 冥minh 運vận 而nhi 已dĩ 一nhất 生sanh 瞬thuấn 息tức 之chi 中trung 八bát 苦khổ 備bị 有hữu 。 雖tuy 剋khắc 儒nho 業nghiệp 以dĩ 整chỉnh 俄nga 頃khoảnh 。 而nhi 未vị 幾kỷ 已dĩ 滅diệt 三tam 監giám 之chi 難nạn/nan 。 父phụ 子tử 相tương/tướng 疑nghi 兄huynh 弟đệ 相tương/tướng 截tiệt 。 七thất 十thập 二nhị 子tử 雖tuy 復phục 。 升thăng 堂đường 入nhập 室thất 。 年niên 五ngũ 十thập 者giả 曾tằng 無vô 數số 人nhân 。 顏nhan 夭yểu 冉nhiễm 疾tật 由do 醢# 予# 族tộc 賜tứ 滅diệt 其kỳ 鬚tu 匡khuông 陳trần 之chi 苦khổ 。 豈khởi 可khả 勝thắng 言ngôn 。 忍nhẫn 飢cơ 弘hoằng 道đạo 諸chư 國quốc 亂loạn 流lưu 。 竟cánh 何hà 所sở 救cứu 。 以dĩ 佛Phật 法Pháp 觀quán 之chi 。 唯duy 見kiến 其kỳ 哀ai 。 豈khởi 非phi 世thế 物vật 宿túc 緣duyên 所sở 萃tụy 耶da 。 若nhược 所sở 被bị 之chi 實thật 理lý 。 於ư 斯tư 猶do 未vị 為vi 深thâm 弘hoằng 。 若nhược 使sử 外ngoại 率suất 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 內nội 修tu 無vô 生sanh 。 澄trừng 神thần 於ư 泥Nê 洹Hoàn 之chi 境cảnh 。 以dĩ 億ức 劫kiếp 為vi 當đương 年niên 。 豈khởi 不bất 誠thành 弘hoằng 哉tai 。 事sự 不bất 傳truyền 後hậu 理lý 。 未vị 可khả 知tri 。 幸hạnh 勿vật 據cứ 麁thô 跡tích 而nhi 云vân 。 周chu 孔khổng 則tắc 不bất 然nhiên 也dã 。 人nhân 皆giai 謂vị 佛Phật 妄vọng 語ngữ 。 山sơn 海hải 經kinh 說thuyết 死tử 而nhi 更cánh 生sanh 者giả 甚thậm 眾chúng 。 崑# 崙lôn 之chi 山sơn 廣quảng 都đô 之chi 埜# 。 軒hiên 轅viên 所sở 之chi 之chi 國quốc 。 氣khí 不bất 寒hàn 暑thử 。 鳳phượng 卵noãn 是thị 食thực 甘cam 露lộ 是thị 飲ẩm 。 廕ấm 玕# 琪# 之chi 樹thụ 歃# 朱chu 泉tuyền 之chi 水thủy 。 人nhân 皆giai 數số 千thiên 歲tuế 不bất 死tử 。 及cập 化hóa 為vi 黃hoàng 能năng 入nhập 于vu 羽vũ 淵uyên 申thân 生sanh 伯bá 有hữu 之chi 類loại 。 丘khâu 明minh 所sở 說thuyết 亦diệc 不bất 少thiểu 矣hĩ 。 皆giai 可khả 權quyền 此thử 之chi 麁thô 以dĩ 信tín 彼bỉ 之chi 精tinh 者giả 也dã 。 承thừa 昔tích 有hữu 道đạo 聞văn 佛Phật 法Pháp 而nhi 斂liểm 者giả 。 必tất 不bất 啻# 作tác 蒲bồ 城thành 之chi 死tử 士sĩ 可khả 矣hĩ 。 當đương 由do 所sở 聞văn 者giả 未vị 高cao 故cố 耶da 。 足túc 下hạ 所sở 聞văn 者giả 高cao 。 於ư 今kim 猶do 可khả 豹báo 變biến 也dã 。 人nhân 是thị 精tinh 神thần 物vật 但đãn 使sử 歸quy 信tín 靈linh 極cực 。 粗thô 稟bẩm 教giáo 戒giới 。 縱túng/tung 復phục 微vi 薄bạc 亦diệc 足túc 為vi 感cảm 。 感cảm 則tắc 彌di 升thăng 。 豈khởi 非phi 脫thoát 或hoặc 不bất 滅diệt 之chi 良lương 計kế 耶da 。 昔tích 不bất 滅diệt 之chi 實thật 事sự 如như 佛Phật 言ngôn 。 而nhi 神thần 背bối/bội 心tâm 毀hủy 自tự 逆nghịch 幽u 司ty 。 安an 知tri 今kim 生sanh 之chi 苦khổ 毒độc 者giả 非phi 往vãng 生sanh 之chi 故cố 爾nhĩ 耶da 。 輕khinh 以dĩ 獨độc 見kiến 傲ngạo 尊tôn 神thần 之chi 訓huấn 。 恐khủng 或hoặc 自tự 貽# 伊y 阻trở 也dã 。


佛Phật 經Kinh 說thuyết 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 昔tích 為vi 小Tiểu 乘Thừa 比Bỉ 丘Khâu 而nhi 毀hủy 大Đại 乘Thừa 。 猶do 為vi 此thử 備bị 苦khổ 地địa 獄ngục 。 經kinh 歷lịch 劫kiếp 數số 。 況huống 都đô 不bất 信tín 者giả 耶da 。 復phục 何hà 以dĩ 斷đoạn 此thử 經Kinh 必tất 虛hư 乎hồ 。 足túc 下hạ 所sở 詰cật 前tiền 書thư 中trung 語ngữ 。 為vi 因nhân 琳# 道Đạo 人Nhân 章chương 句cú 耳nhĩ 。 其kỳ 意ý 既ký 已dĩ 粗thô 達đạt 。 不bất 能năng 復phục 一nhất 二nhị 辯biện 答đáp 。 所sở 制chế 明minh 佛Phật 論luận 已dĩ 。 事sự 事sự 有hữu 通thông 今kim 付phó 往vãng 。 足túc 下hạ 力lực 為vi 善thiện 尋tầm 。 具cụ 告cáo 中trung 否phủ/bĩ 。 老lão 將tương 死tử 以dĩ 此thử 續tục 其kỳ 盡tận 耳nhĩ 。 此thử 書thư 至chí 便tiện 倚ỷ 索sách 答đáp 。 殊thù 不bất 容dung 悉tất 。 宗tông 炳bỉnh 白bạch 。


何hà 重trọng/trùng 答đáp 宗tông


重trùng 告cáo 并tinh 省tỉnh 大đại 論luận 。 置trí 陣trận 如như 項hạng 籍tịch 。 既ký 足túc 以dĩ 賊tặc 漢hán 祖tổ 。 況huống 弱nhược 士sĩ 乎hồ 。 證chứng 譬thí 堅kiên 明minh 文văn 辭từ 淵uyên 富phú 。 誠thành 欲dục 廣quảng 其kỳ 利lợi 釋thích 施thí 及cập 凡phàm 民dân 。 深thâm 知tri 君quân 子tử 之chi 用dụng 心tâm 也dã 。 足túc 下hạ 方phương 欲dục 影ảnh 嚮hướng 以dĩ 神thần 其kỳ 教giáo 。 故cố 宜nghi 緘giam 默mặc 成thành 人nhân 之chi 美mỹ 。 但đãn 常thường 謂vị 外ngoại 國quốc 之chi 事sự 或hoặc 非phi 中trung 華hoa 所sở 務vụ 。 是thị 以dĩ 有hữu 前tiền 言ngôn 耳nhĩ 。 果quả 今kim 中trung 外ngoại 宜nghi 同đồng 。 余dư 則tắc 陋lậu 矣hĩ 。 敢cảm 謝tạ 不bất 敏mẫn 。 雖tuy 然nhiên 猶do 有hữu 所sở 懷hoài 。 夫phu 明minh 天thiên 地địa 性tánh 者giả 。 不bất 致trí 惑hoặc 於ư 迂# 怪quái 。 識thức 盛thịnh 衰suy 之chi 逕kính 者giả 。 不bất 役dịch 心tâm 於ư 理lý 表biểu 。 儻thảng 令linh 雅nhã 論luận 不bất 因nhân 善thiện 權quyền 篤đốc 誨hối 。 皆giai 由do 情tình 發phát 。 豈khởi 非phi 通thông 人nhân 之chi 蔽tế 哉tai 。 未vị 緣duyên 言ngôn 對đối 。 聊liêu 以dĩ 代đại 面diện 。 何hà 承thừa 天thiên 白bạch 。


弘Hoằng 明Minh 集Tập 卷quyển 第đệ 三tam
Hoằng Minh Tập ♦ Quyển 3


Phiên âm: 8/4/2016 ◊ Cập nhật: 8/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14