弘Hoằng 明Minh 集Tập 卷quyển 第đệ 十thập 三tam
Hoằng Minh Tập ♦ Quyển 13

梁lương 楊dương 都đô 建kiến 初sơ 寺tự 釋thích 僧Tăng 祐hựu 律luật 師sư 撰soạn


-# 郗hi 嘉gia 賓tân 奉phụng 法Pháp 要yếu


-# 顏nhan 延diên 之chi 庭đình 誥# 二nhị 章chương


-# 王vương 該cai 日nhật 月nguyệt 燭chúc


奉phụng 法Pháp 要yếu


郤# 中trung 書thư


三Tam 自Tự 歸Quy 者giả 。 歸quy 佛Phật 歸quy 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 歸quy 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 過quá 去khứ 見kiến 在tại 當đương 來lai 三tam 世thế 十thập 方phương 佛Phật 。 三tam 世thế 十thập 方phương 經Kinh 法Pháp 。 三tam 世thế 十thập 方phương 僧Tăng 。 每mỗi 禮lễ 拜bái 懺sám 悔hối 。 皆giai 當đương 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 并tinh 慈từ 念niệm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 令linh 悉tất 得đắc 度độ 脫thoát 。 外ngoại 國quốc 音âm 稱xưng 南Nam 無mô 。 漢hán 曰viết 歸quy 命mạng 。 佛Phật 者giả 漢hán 音âm 曰viết 覺giác 。 僧Tăng 者giả 漢hán 音âm 曰viết 眾chúng 。 五Ngũ 戒Giới 一nhất 者giả 不bất 殺sát 。 不bất 得đắc 教giáo 人nhân 殺sát 。 常thường 當đương 堅kiên 持trì 盡tận 形hình 壽thọ 。 二nhị 者giả 不bất 盜đạo 。 不bất 得đắc 教giáo 人nhân 盜đạo 。 常thường 當đương 堅kiên 持trì 盡tận 形hình 壽thọ 。 三tam 者giả 不bất 婬dâm 。 不bất 得đắc 教giáo 人nhân 婬dâm 。 常thường 當đương 堅kiên 持trì 盡tận 形hình 壽thọ 。 四tứ 者giả 不bất 欺khi 。 不bất 得đắc 教giáo 人nhân 欺khi 。 常thường 當đương 堅kiên 持trì 盡tận 形hình 壽thọ 。 五ngũ 者giả 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 不bất 得đắc 以dĩ 酒tửu 為vi 惠huệ 施thí 。 常thường 當đương 堅kiên 持trì 盡tận 形hình 壽thọ 。 若nhược 以dĩ 酒tửu 為vi 藥dược 。 當đương 權quyền 其kỳ 輕khinh 重trọng 。 要yếu 於ư 不bất 可khả 致trí 醉túy 。 醉túy 有hữu 三tam 十thập 六lục 失thất 。 經kinh 教giáo 以dĩ 為vi 深thâm 誡giới 。 不bất 殺sát 則tắc 長trường 壽thọ 。 不bất 盜đạo 則tắc 常thường 泰thái 。 不bất 婬dâm 則tắc 清thanh 淨tịnh 。 不bất 欺khi 則tắc 人nhân 常thường 。 敬kính 信tín 不bất 醉túy 則tắc 神thần 理lý 明minh 治trị 。 已dĩ 行hành 五Ngũ 戒Giới 便tiện 修tu 歲tuế 三tam 月nguyệt 六lục 齋trai 。 歲tuế 三tam 齋trai 者giả 。 正chánh 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 五ngũ 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 九cửu 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 月nguyệt 六lục 齋trai 者giả 。 月nguyệt 八bát 日nhật 十thập 四tứ 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 三tam 十thập 日nhật 。 凡phàm 齋trai 日nhật 皆giai 當đương 魚ngư 肉nhục 不bất 御ngự 。 迎nghênh 中trung 而nhi 食thực 。 既ký 中trung 之chi 後hậu 。 甘cam 香hương 美mỹ 味vị 一nhất 不bất 得đắc 嘗thường 。 洗tẩy 心tâm 念niệm 道Đạo 歸quy 命mạng 三Tam 尊Tôn 。 悔hối 過quá 自tự 責trách 。 行hành 四Tứ 等Đẳng 心Tâm 。 遠viễn 離ly 房phòng 室thất 不bất 著trước 六lục 欲dục 。 不bất 得đắc 鞭tiên 撻thát 罵mạ 詈lị 乘thừa 駕giá 牛ngưu 馬mã 帶đái 持trì 兵binh 仗trượng 。 婦phụ 人nhân 則tắc 兼kiêm 去khứ 香hương 花hoa 脂chi 粉phấn 之chi 飾sức 。 端đoan 心tâm 正chánh 意ý 。 務vụ 存tồn 柔nhu 順thuận 。 齋trai 者giả 普phổ 為vi 先tiên 亡vong 見kiến 在tại 知tri 識thức 親thân 屬thuộc 并tinh 及cập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 當đương 因nhân 此thử 至chí 誠thành 各các 相tương/tướng 發phát 心tâm 。 心tâm 既ký 感cảm 發phát 則tắc 終chung 免miễn 罪tội 苦khổ 。 是thị 以dĩ 忠trung 孝hiếu 之chi 士sĩ 務vụ 加gia 勉miễn 勵lệ 。 良lương 以dĩ 兼kiêm 拯chửng 之chi 功công 。 非phi 徒đồ 在tại 己kỷ 故cố 也dã 。 齋trai 日nhật 唯duy 得đắc 專chuyên 惟duy 玄huyền 觀quán 講giảng 頌tụng 法pháp 言ngôn 。 若nhược 不bất 能năng 行hành 空không 當đương 習tập 六lục 思tư 念niệm 。 六lục 思tư 念niệm 者giả 。 念niệm 佛Phật 念niệm 經kinh 念niệm 僧Tăng 念niệm 施thí 念niệm 戒giới 念niệm 天thiên 。 何hà 謂vị 念niệm 天thiên 。 十Thập 善Thiện 四Tứ 等Đẳng 為vi 應ưng 天thiên 行hành 。 又hựu 要yếu 當đương 稱xưng 力lực 所sở 及cập 。 勉miễn 濟tế 眾chúng 生sanh 。


十Thập 善Thiện 者giả 。 身thân 不bất 犯phạm 殺sát 盜đạo 婬dâm 。 意ý 不bất 嫉tật 恚khuể 癡si 。 口khẩu 不bất 妄vọng 言ngôn 。 綺ỷ 語ngữ 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 。 何hà 謂vị 不bất 殺sát 。 常thường 當đương 矜căng 愍mẫn 一nhất 切thiết 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 。 雖tuy 在tại 困khốn 急cấp 終chung 不bất 害hại 彼bỉ 。 凡phàm 眾chúng 生sanh 厄ách 難nạn 。 皆giai 當đương 盡tận 心tâm 營doanh 救cứu 。 隨tùy 其kỳ 水thủy 陸lục 。 各các 令linh 得đắc 所sở 。 疑nghi 有hữu 為vi 已dĩ 殺sát 者giả 皆giai 不bất 當đương 受thọ 。 何hà 謂vị 為vi 盜đạo 。 凡phàm 取thủ 非phi 己kỷ 有hữu 不bất 問vấn 小tiểu 大đại 。 及cập 莅lị 官quan 不bất 清thanh 。 皆giai 謂vị 之chi 盜đạo 。 何hà 謂vị 為vi 婬dâm 。 一nhất 切thiết 諸chư 著trước 。 普phổ 謂vị 之chi 婬dâm 。 施thí 之chi 色sắc 欲dục 非phi 正chánh 匹thất 偶ngẫu 。 皆giai 不bất 得đắc 犯phạm 。


又hựu 私tư 竊thiết 不bất 公công 亦diệc 兼kiêm 盜đạo 罪tội 。 所sở 謂vị 嫉tật 者giả 。 謂vị 妬đố 忌kỵ 也dã 。 見kiến 人nhân 之chi 善thiện 見kiến 人nhân 有hữu 得đắc 。 皆giai 當đương 代đại 之chi 歡hoan 喜hỷ 。 不bất 得đắc 有hữu 爭tranh 競cạnh 。 憎tăng 嫉tật 之chi 心tâm 。 所sở 謂vị 恚khuể 者giả 。 心tâm 懷hoài 忿phẫn 恨hận 。 藏tạng 結kết 於ư 內nội 。 所sở 謂vị 癡si 者giả 。 不bất 信tín 大đại 法pháp 疑nghi 昧muội 經Kinh 道Đạo 。 何hà 謂vị 妄vọng 言ngôn 。 以dĩ 無vô 為vi 有hữu 。 虛hư 造tạo 無vô 端đoan 。 何hà 謂vị 綺ỷ 語ngữ 。 文văn 飾sức 巧xảo 言ngôn 華hoa 而nhi 不bất 實thật 。 何hà 謂vị 兩lưỡng 舌thiệt 。 背bối/bội 向hướng 異dị 辭từ 對đối 此thử 說thuyết 彼bỉ 。 何hà 謂vị 惡ác 口khẩu 。 謂vị 罵mạ 詈lị 也dã 。


或hoặc 云vân 口khẩu 說thuyết 。 不bất 善thiện 之chi 事sự 。 令linh 人nhân 承thừa 以dĩ 為vi 罪tội 。 亦diệc 為vi 惡ác 口khẩu 。 凡phàm 此thử 十thập 事sự 皆giai 不bất 得đắc 暫tạm 起khởi 心tâm 念niệm 。 是thị 為vi 十thập 善thiện 。 亦diệc 謂vị 十thập 戒giới 。 五Ngũ 戒Giới 檢kiểm 形hình 十Thập 善Thiện 防phòng 心tâm 。 事sự 有hữu 疎sơ 密mật 。 故cố 報báo 有hữu 輕khinh 重trọng 。 凡phàm 在tại 有hữu 方phương 之chi 境cảnh 。 總tổng 謂vị 三tam 界giới 。 三tam 界giới 之chi 內nội 。 凡phàm 有hữu 五ngũ 道đạo 。 一nhất 曰viết 天thiên 。 二nhị 曰viết 人nhân 。 三tam 曰viết 畜súc 生sanh 。 四tứ 曰viết 餓ngạ 鬼quỷ 。 五ngũ 曰viết 地địa 獄ngục 。 全toàn 五Ngũ 戒Giới 則tắc 人nhân 相tương/tướng 備bị 。 具cụ 十Thập 善Thiện 則tắc 生sanh 天thiên 堂đường 。 全toàn 一nhất 戒giới 者giả 則tắc 亦diệc 得đắc 為vi 人nhân 。 人nhân 有hữu 高cao 卑ty 。 或hoặc 壽thọ 夭yểu 不bất 同đồng 。 皆giai 由do 戒giới 有hữu 多đa 少thiểu 。 反phản 十Thập 善Thiện 者giả 謂vị 之chi 十thập 惡ác 。 十thập 惡ác 畢tất 犯phạm 。 則tắc 入nhập 地địa 獄ngục 。 抵để 揬đột 強cường 梁lương 不bất 受thọ 忠trung 諫gián 。 及cập 毒độc 心tâm 內nội 盛thịnh 殉# 私tư 欺khi 殆đãi 。 則tắc 或hoặc 墮đọa 畜súc 生sanh 。 或hoặc 生sanh 蛇xà 虺hủy 。 慳san 貪tham 專chuyên 利lợi 常thường 苦khổ 不bất 足túc 。 則tắc 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 。 其kỳ 罪tội 若nhược 轉chuyển 少thiểu 而nhi 多đa 陰ấm 。 私tư 情tình 不bất 公công 亮lượng 。 皆giai 墮đọa 鬼quỷ 神thần 。 雖tuy 受thọ 微vi 福phước 。 不bất 免miễn 苦khổ 痛thống 。 此thử 謂vị 三tam 塗đồ 。 亦diệc 謂vị 三tam 惡ác 道đạo 。


色sắc 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 。 謂vị 之chi 五ngũ 陰ấm 。 凡phàm 一nhất 物vật 外ngoại 有hữu 形hình 可khả 見kiến 者giả 為vi 色sắc 。 失thất 之chi 則tắc 憂ưu 惱não 為vi 痛thống 得đắc 則tắc 歡hoan 喜hỷ 為vi 痒dương 。 未vị 至chí 逆nghịch 念niệm 為vi 思tư 。 過quá 去khứ 追truy 憶ức 為vi 想tưởng 。 心tâm 念niệm 始thỉ 起khởi 為vi 生sanh 。 想tưởng 過quá 意ý 識thức 滅diệt 為vi 死tử 。 曾tằng 關quan 於ư 心tâm 戢tập 而nhi 不bất 忘vong 為vi 識thức 。 識thức 者giả 經kinh 歷lịch 累lũy 劫kiếp 。 猶do 萌manh 之chi 於ư 懷hoài 。 雖tuy 昧muội 其kỳ 所sở 由do 而nhi 滯trệ 於ư 根căn 。 潛tiềm 結kết 始thỉ 自tự 毫hào 釐li 終chung 成thành 淵uyên 岳nhạc 。 是thị 以dĩ 學học 者giả 務vụ 慎thận 所sở 習tập 。


五ngũ 蓋cái 。 一nhất 曰viết 貪tham 婬dâm 。 二nhị 曰viết 瞋sân 恚khuể 。 三tam 曰viết 愚ngu 癡si 。 四tứ 曰viết 邪tà 見kiến 。 五ngũ 曰viết 調điều 戲hí 。 別biệt 而nhi 言ngôn 之chi 。 求cầu 欲dục 為vi 貪tham 。 耽đam 著trước 為vi 婬dâm 。 外ngoại 發phát 為vi 瞋sân 。 內nội 結kết 為vi 恚khuể 。 繫hệ 於ư 縛phược 著trước 觸xúc 理lý 倒đảo 惑hoặc 為vi 愚ngu 癡si 。 生sanh 死tử 因nhân 緣duyên 癡si 為vi 本bổn 。 一nhất 切thiết 諸chư 著trước 。 皆giai 始thỉ 於ư 癡si 。 地địa 獄ngục 苦khổ 酷khốc 多đa 由do 於ư 恚khuể 。


經Kinh 云vân 。 卒thốt 鬪đấu 殺sát 人nhân 。 其kỳ 罪tội 尚thượng 輕khinh 。 懷hoài 毒độc 陰âm 謀mưu 。 則tắc 累lũy 劫kiếp 彌di 結kết 。 無vô 解giải 脫thoát 之chi 期kỳ 。


六lục 情tình 。 一nhất 名danh 六lục 衰suy 。 亦diệc 曰viết 六lục 欲dục 。 謂vị 目mục 受thọ 色sắc 耳nhĩ 受thọ 聲thanh 鼻tị 受thọ 香hương 舌thiệt 受thọ 味vị 身thân 受thọ 細tế 滑hoạt 心tâm 受thọ 識thức 。 識thức 者giả 即tức 上thượng 所sở 謂vị 識thức 陰ấm 者giả 也dã 。 五ngũ 陰ấm 六lục 欲dục 。 蓋cái 生sanh 死tử 之chi 原nguyên 本bổn 。 罪tội 苦khổ 之chi 所sở 由do 。 消tiêu 御ngự 之chi 方phương 皆giai 具cụ 載tái 眾chúng 經kinh 。


經Kinh 云vân 。 心tâm 作tác 天thiên 心tâm 作tác 人nhân 心tâm 作tác 地địa 獄ngục 心tâm 作tác 畜súc 生sanh 。 乃nãi 至chí 得đắc 道Đạo 。 者giả 也dã 亦diệc 心tâm 也dã 。 凡phàm 慮lự 發phát 乎hồ 心tâm 皆giai 念niệm 念niệm 受thọ 報báo 。 雖tuy 事sự 未vị 及cập 形hình 而nhi 幽u 對đối 冥minh 構# 。 夫phu 情tình 念niệm 員# 速tốc 倏thúc 忽hốt 無vô 間gian 。 機cơ 動động 毫hào 端đoan 遂toại 充sung 宇vũ 宙trụ 。 罪tội 福phước 形hình 道đạo 。 靡mĩ 不bất 由do 之chi 。 吉cát 凶hung 悔hối 吝lận 定định 於ư 俄nga 頃khoảnh 。 是thị 以dĩ 行hành 道Đạo 。 之chi 人nhân 必tất 慎thận 獨độc 。 於ư 心tâm 防phòng 微vi 慮lự 。 始thỉ 以dĩ 至chí 理lý 為vi 城thành 池trì 。 常thường 領lãnh 本bổn 以dĩ 禦ngữ 末mạt 。 不bất 以dĩ 事sự 形hình 未vị 著trước 而nhi 輕khinh 起khởi 心tâm 念niệm 。 豈khởi 唯duy 言ngôn 出xuất 乎hồ 室thất 千thiên 里lý 應ưng 之chi 。 莫mạc 見kiến 乎hồ 隱ẩn 所sở 慎thận 在tại 形hình 哉tai 。


異dị 出xuất 十thập 二nhị 門môn 經Kinh 云vân 。 人nhân 有hữu 善thiện 恆hằng 當đương 掩yểm 之chi 。 有hữu 惡ác 宜nghi 令linh 彰chương 露lộ 。 夫phu 君quân 子tử 之chi 心tâm 。 無vô 適thích 無vô 莫mạc 。 過quá 而nhi 無vô 悔hối 當đương 不bất 自tự 得đắc 。 宜nghi 其kỳ 任nhậm 行hành 藏tạng 於ư 所sở 遇ngộ 。 豈khởi 有hữu 心tâm 於ư 隱ẩn 顯hiển 。 然nhiên 則tắc 教giáo 之chi 所sở 施thí 。 其kỳ 在tại 常thường 近cận 乎hồ 。 原nguyên 夫phu 天thiên 理lý 之chi 於ư 罪tội 福phước 。 外ngoại 泄tiết 則tắc 愈dũ 輕khinh 。 內nội 結kết 則tắc 彌di 重trọng/trùng 。 既ký 跡tích 著trước 於ư 人nhân 事sự 。 必tất 有hữu 損tổn 於ư 冥minh 應ưng 。 且thả 伐phạt 善thiện 施thí 勞lao 。 有hữu 生sanh 之chi 大đại 情tình 。 匿nặc 非phi 文văn 過quá 。 品phẩm 物vật 之chi 所sở 同đồng 。 善thiện 著trước 則tắc 跡tích 彰chương 。 跡tích 彰chương 則tắc 譽dự 集tập 。 苟cẩu 情tình 係hệ 沮trở 勸khuyến 而nhi 譽dự 集tập 於ư 外ngoại 。 藏tạng 悋lận 之chi 心tâm 必tất 盈doanh 乎hồ 內nội 。 且thả 人nhân 之chi 君quân 子tử 猶do 天thiên 之chi 小tiểu 人nhân 。 況huống 乎hồ 仁nhân 德đức 未vị 至chí 而nhi 名danh 浮phù 於ư 實thật 。 獲hoạch 戾lệ 幽u 冥minh 固cố 必tất 然nhiên 矣hĩ 。 夫phu 苟cẩu 非phi 備bị 德đức 必tất 有hữu 不bất 周chu 。 坦thản 而nhi 公công 之chi 則tắc 與dữ 事sự 而nhi 散tán 。 若nhược 乃nãi 負phụ 理lý 之chi 心tâm 銘minh 之chi 懷hoài 抱bão 。 而nhi 外ngoại 修tu 情tình 貌mạo 以dĩ 免miễn 人nhân 尤vưu 。 收thu 集tập 俗tục 譽dự 。 大đại 誣vu 天thiên 理lý 。 自tự 然nhiên 之chi 釁hấn 得đắc 不bất 愈dũ 重trọng/trùng 乎hồ 。 是thị 以dĩ 莊trang 生sanh 云vân 。 為vi 不bất 善thiện 於ư 幽u 昧muội 之chi 中trung 。 鬼quỷ 神thần 得đắc 而nhi 誅tru 之chi 。 且thả 人nhân 之chi 情tình 也dã 。 不bất 愧quý 於ư 理lý 而nhi 愧quý 乎hồ 物vật 。 愆khiên 著trước 則tắc 毀hủy 至chí 。 毀hủy 至chí 而nhi 恥sỉ 生sanh 。 情tình 存tồn 近cận 復phục 則tắc 弊tệ 不bất 至chí 積tích 。 恃thị 其kỳ 不bất 彰chương 則tắc 終chung 莫mạc 悛# 革cách 。 加gia 以dĩ 天thiên 釁hấn 內nội 充sung 而nhi 懼cụ 其kỳ 外ngoại 。 顯hiển 則tắc 幽u 慮lự 萬vạn 端đoan 。 巧xảo 防phòng 彌di 密mật 窮cùng 年niên 所sở 存tồn 。 唯duy 此thử 之chi 務vụ 天thiên 殃ương 物vật 累lũy/lụy/luy 終chung 必tất 頓đốn 集tập 。 蓋cái 由do 不bất 防phòng 萌manh 謀mưu 始thỉ 而nhi 匿nặc 非phi 揚dương 善thiện 故cố 也dã 。


正chánh 齋trai 經Kinh 云vân 。 但đãn 得đắc 說thuyết 人nhân 百bách 善thiện 。 不bất 得đắc 說thuyết 人nhân 一nhất 惡ác 。 說thuyết 人nhân 之chi 善thiện 善thiện 心tâm 便tiện 生sanh 。 說thuyết 人nhân 之chi 惡ác 。 便tiện 起khởi 忿phẫn 意ý 。 意ý 始thỉ 雖tuy 微vi 漸tiệm 相tương/tướng 資tư 積tích 。 是thị 以dĩ 一nhất 善thiện 生sanh 巨cự 億ức 萬vạn 善thiện 。 一nhất 惡ác 生sanh 巨cự 億ức 萬vạn 惡ác 。 古cổ 人nhân 云vân 。 兵binh 家gia 之chi 興hưng 不bất 過quá 三tam 世thế 。 陳trần 平bình 亦diệc 云vân 。 我ngã 多đa 陰âm 謀mưu 子tử 孫tôn 不bất 昌xương 。 引dẫn 以dĩ 為vi 教giáo 。 誠thành 足túc 以dĩ 有hữu 弘hoằng 。 然nhiên 齊tề 楚sở 享hưởng 遺di 嗣tự 於ư 累lũy/lụy/luy 葉diệp 。 顏nhan 冉nhiễm 靡mĩ 顯hiển 報báo 於ư 後hậu 昆côn 。 既ký 已dĩ 著trước 之chi 於ư 事sự 驗nghiệm 。 不bất 俟sĩ 推thôi 理lý 而nhi 後hậu 明minh 也dã 。 且thả 𩨬# 殛# 禹vũ 興hưng 盻# 鮒# 異dị 形hình 。 四tứ 罪tội 不bất 及cập 百bách 代đại 通thông 典điển 。 哲triết 王vương 御ngự 世thế 猶do 無vô 淫dâm 濫lạm 。 況huống 乎hồ 自tự 然nhiên 玄huyền 應ưng 不bất 以dĩ 情tình 者giả 。 而nhi 令linh 罪tội 福phước 錯thác 受thọ 善thiện 惡ác 無vô 章chương 其kỳ 誣vu 理lý 也dã 。 固cố 亦diệc 深thâm 矣hĩ 。 且thả 秦tần 制chế 牧mục 孥# 之chi 刑hình 。 猶do 以dĩ 犯phạm 者giả 為vi 主chủ 。 主chủ 嬰anh 其kỳ 罰phạt 然nhiên 後hậu 責trách 及cập 其kỳ 餘dư 。 若nhược 釁hấn 不bất 當đương 身thân 而nhi 殃ương 延diên 親thân 屬thuộc 。 以dĩ 茲tư 制chế 法pháp 豈khởi 唯duy 聖thánh 典điển 之chi 所sở 不bất 容dung 。 固cố 亦diệc 申thân 韓# 之chi 所sở 必tất 去khứ 矣hĩ 。 是thị 以dĩ 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh 云vân 。 父phụ 作tác 不bất 善thiện 。 子tử 不bất 代đại 受thọ 。 子tử 作tác 不bất 善thiện 。 父phụ 亦diệc 不bất 受thọ 。 善thiện 自tự 獲hoạch 福phước 。 惡ác 自tự 受thọ 殃ương 。 至chí 矣hĩ 哉tai 斯tư 言ngôn 允duẫn 心tâm 應ưng 理lý 然nhiên 。 原nguyên 夫phu 世thế 教giáo 之chi 興hưng 。 豈khởi 不bất 以dĩ 情tình 受thọ 所sở 存tồn 不bất 止chỉ 乎hồ 己kỷ 。 所sở 及cập 彌di 廣quảng 則tắc 誡giới 懼cụ 愈dũ 深thâm 。 是thị 以dĩ 韜# 理lý 實thật 於ư 韞# 韥# 每mỗi 申thân 近cận 以dĩ 斂liểm 麁thô 進tiến 無vô 虧khuy 於ư 懲# 勸khuyến 而nhi 有hữu 適thích 於ư 物vật 宜nghi 有hữu 懷hoài 之chi 流lưu 宜nghi 略lược 其kỳ 事sự 而nhi 喻dụ 深thâm 領lãnh 幽u 旨chỉ 。 若nhược 乃nãi 守thủ 文văn 而nhi 不bất 通thông 其kỳ 變biến 。 殉# 教giáo 而nhi 不bất 達đạt 教giáo 情tình 。 以dĩ 之chi 處xứ 心tâm 循tuần 理lý 。 不bất 亦diệc 外ngoại 乎hồ 。


夫phu 罪tội 福phước 之chi 於ư 逆nghịch 順thuận 。 固cố 必tất 應ưng 而nhi 無vô 差sai 者giả 也dã 。 苟cẩu 昧muội 斯tư 道đạo 。 則tắc 邪tà 正chánh 無vô 位vị 寄ký 心tâm 無vô 准chuẩn 矣hĩ 。 至chí 於ư 考khảo 之chi 當đương 年niên 信tín 漫mạn 而nhi 少thiểu 徵trưng 。 理lý 無vô 愆khiên 違vi 而nhi 事sự 不bất 恆hằng 著trước 。 豈khởi 得đắc 不bất 歸quy 諸chư 宿túc 緣duyên 。 推thôi 之chi 來lai 世thế 耶da 。 是thị 以dĩ 有hữu 心tâm 於ư 理lý 者giả 。 審thẩm 影ảnh 響hưởng 之chi 難nạn/nan 誣vu 。 廢phế 事sự 證chứng 而nhi 冥minh 寄ký 。 達đạt 天thiên 網võng 之chi 宏hoành 疎sơ 。 故cố 期kỳ 之chi 於ư 靡mĩ 漏lậu 。 悟ngộ 運vận 往vãng 之chi 無vô 間gian 。 混hỗn 萬vạn 劫kiếp 於ư 一nhất 朝triêu 。 括quát 三tam 世thế 而nhi 玄huyền 同đồng 。 要yếu 終chung 歸quy 於ư 必tất 至chí 。 豈khởi 以dĩ 顯hiển 昧muội 改cải 心tâm 淹yêm 速tốc 革cách 慮lự 哉tai 。 此thử 最tối 始thỉ 信tín 之chi 根căn 至chí 而nhi 業nghiệp 心tâm 所sở 深thâm 期kỳ 也dã 。


十thập 二nhị 門môn 經Kinh 云vân 。 有hữu 時thời 自tự 計kế 。 我ngã 端đoan 正chánh 好hảo/hiếu 。 便tiện 當đương 自tự 念niệm 。 身thân 中trung 無vô 所sở 有hữu 。 但đãn 有hữu 肝can 腸tràng 胃vị 肺phế 骨cốt 血huyết 屎thỉ 溺nịch 。 有hữu 何hà 等đẳng 好hảo 。 復phục 觀quán 他tha 人nhân 身thân 中trung 。 惡ác 露lộ 皆giai 如như 是thị 。 若nhược 慳san 貪tham 意ý 起khởi 。 當đương 念niệm 財tài 物vật 珍trân 寶bảo 。 生sanh 不bất 持trì 來lai 死tử 不bất 俱câu 去khứ 。 而nhi 流lưu 遷thiên 變biến 化hóa 朝triêu 夕tịch 難nan 保bảo 。 身thân 不bất 久cửu 存tồn 物vật 無vô 常thường 主chủ 。 宜nghi 及cập 當đương 年niên 施thí 恩ân 行hành 惠huệ 贍thiệm 乏phạp 以dĩ 財tài 救cứu 疾tật 以dĩ 藥dược 。 終chung 日nhật 欣hân 欣hân 。 務vụ 存tồn 營doanh 濟tế 。 若nhược 瞋sân 恚khuể 意ý 起khởi 。 當đương 深thâm 生sanh 平bình 等đẳng 兼kiêm 護hộ 十thập 戒giới 。 差sai 摩ma 竭kiệt 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 忍nhẫn 辱nhục 為vi 大đại 。 若nhược 罵mạ 詈lị 者giả 。 默mặc 而nhi 不bất 報báo 。 若nhược 撾qua 捶chúy 者giả 。 受thọ 而nhi 不bất 校giáo 。 若nhược 瞋sân 怒nộ 者giả 。 慈từ 心tâm 向hướng 之chi 。 若nhược 謗báng 毀hủy 者giả 。 不bất 念niệm 其kỳ 惡ác 。 法pháp 句cú 又hựu 云vân 。 受thọ 辱nhục 心tâm 如như 地địa 。 行hành 忍nhẫn 如như 門môn 閫khổn 。 地địa 及cập 門môn 閫khổn 。 蓋cái 取thủ 其kỳ 藏tạng 垢cấu 納nạp 洿# 終chung 日nhật 受thọ 踐tiễn 也dã 。 成thành 具cụ 經kinh 曰viết 。 彼bỉ 以dĩ 四tứ 過quá 加gia 己kỷ 。 則tắc 覺giác 知tri 口khẩu 之chi 失thất 也dã 。 報báo 以dĩ 善thiện 言ngôn 和hòa 語ngữ 。 至chí 誠thành 不bất 飾sức 。 四tứ 過quá 者giả 。 上thượng 之chi 所sở 謂vị 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 。 妄vọng 言ngôn 綺ỷ 語ngữ 也dã 。 夫phu 彼bỉ 以dĩ 惡ác 來lai 我ngã 以dĩ 善thiện 應ưng 。 苟cẩu 心tâm 非phi 木mộc 石thạch 理lý 無vô 不bất 感cảm 。 但đãn 患hoạn 處xứ 之chi 不bất 恆hằng 。 弘hoằng 之chi 不bất 積tích 耳nhĩ 。 苟cẩu 能năng 每mỗi 事sự 思tư 忍nhẫn 。 則tắc 悔hối 悋lận 消tiêu 於ư 見kiến 世thế 。 福phước 報báo 顯hiển 於ư 將tương 來lai 。


賢hiền 者giả 德đức 經Kinh 云vân 。 心tâm 所sở 不bất 安an 。 未vị 常thường 加gia 物vật 。 即tức 近cận 而nhi 言ngôn 則tắc 忠trung 恕thứ 之chi 道đạo 。 推thôi 而nhi 極cực 之chi 四Tứ 等Đẳng 之chi 義nghĩa 。 四Tứ 等Đẳng 者giả 何hà 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 護hộ 也dã 。 何hà 謂vị 為vi 慈từ 。 愍mẫn 傷thương 眾chúng 生sanh 。 等đẳng 一nhất 物vật 我ngã 。 推thôi 己kỷ 恕thứ 彼bỉ 願nguyện 令linh 普phổ 安an 。 愛ái 及cập 昆côn 蟲trùng 情tình 無vô 同đồng 異dị 。 何hà 謂vị 為vi 悲bi 。 博bác 愛ái 兼kiêm 拯chửng 雨vũ 淚lệ 惻trắc 心tâm 。 要yếu 令linh 實thật 功công 潛tiềm 著trước 不bất 直trực 有hữu 心tâm 而nhi 已dĩ 。 何hà 謂vị 為vi 喜hỷ 。 歡hoan 悅duyệt 柔nhu 軟nhuyễn 施thí 而nhi 無vô 悔hối 。 何hà 謂vị 為vi 愛ái 護hộ 。 隨tùy 其kỳ 方phương 便tiện 。 觸xúc 類loại 善thiện 救cứu 。 津tân 梁lương 會hội 通thông 務vụ 存tồn 弘hoằng 濟tế 。 能năng 行hành 四Tứ 等Đẳng 三tam 界giới 極cực 尊tôn 。 但đãn 未vị 能năng 冥minh 心tâm 無vô 兆triệu 則tắc 有hữu 數số 必tất 終chung 。 是thị 以dĩ 本bổn 起khởi 經Kinh 云vân 。 諸chư 天thiên 雖tuy 樂lạc 。 福phước 盡tận 亦diệc 喪táng 。 貴quý 極cực 而nhi 天thiên 道đạo 與dữ 地địa 獄ngục 對đối 門môn 。 成thành 具cụ 又hựu 云vân 。 福phước 者giả 有hữu 苦khổ 。 有hữu 盡tận 有hữu 煩phiền 勞lao 有hữu 往vãng 還hoàn 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 曰viết 。 五ngũ 道đạo 無vô 安an 。 唯duy 無vô 為vi 快khoái 。 經kinh 稱xưng 行hành 道Đạo 者giả 。 先tiên 當đương 捨xả 世thế 八bát 事sự 。 利lợi 衰suy 毀hủy 譽dự 。 稱xưng 譏cơ 苦khổ 樂lạc 。 聞văn 善thiện 不bất 喜hỷ 。 聞văn 惡ác 不bất 懼cụ 。 信tín 心tâm 天thiên 固cố 。 沮trở 勸khuyến 無vô 以dĩ 動động 其kỳ 志chí 。 埋mai 根căn 於ư 中trung 外ngoại 物vật 不bất 能năng 干can 其kỳ 慮lự 。 且thả 當đương 年niên 所sở 遇ngộ 必tất 由do 宿túc 緣duyên 。 宿túc 緣duyên 玄huyền 運vận 信tín 同đồng 四tứ 時thời 。 其kỳ 來lai 不bất 可khả 禦ngữ 。 其kỳ 去khứ 不bất 能năng 止chỉ 。 固cố 當đương 順thuận 而nhi 安an 之chi 悅duyệt 而nhi 畢tất 之chi 。 懃cần 增tăng 道đạo 習tập 期kỳ 諸chư 忘vong 心tâm 。 形hình 報báo 既ký 廢phế 乃nãi 獲hoạch 大đại 安an 耳nhĩ 。 夫phu 理lý 本bổn 於ư 心tâm 而nhi 報báo 彰chương 於ư 事sự 。 猶do 形hình 正chánh 則tắc 影ảnh 直trực 。 聲thanh 和hòa 而nhi 響hưởng 順thuận 此thử 自tự 然nhiên 玄huyền 應ưng 。 孰thục 有hữu 為vi 之chi 者giả 哉tai 。 然nhiên 則tắc 契khế 心tâm 神thần 道đạo 固cố 宜nghi 期kỳ 之chi 通thông 理lý 務vụ 存tồn 遠viễn 太thái 虛hư 中trung 正chánh 己kỷ 而nhi 無vô 希hy 外ngoại 助trợ 不bất 可khả 接tiếp 以dĩ 卑ty 瀆độc 要yếu 以dĩ 情tình 求cầu 。 此thử 乃nãi 厝thố 懷hoài 之chi 關quan 鍵kiện 。 學học 者giả 所sở 宜nghi 思tư 也dã 。 或hoặc 謂vị 心tâm 念niệm 必tất 報báo 理lý 同đồng 影ảnh 響hưởng 。 但đãn 當đương 求cầu 己kỷ 而nhi 已dĩ 。 固cố 無vô 事sự 於ư 幽u 冥minh 。 原nguyên 經kinh 教giáo 之chi 設thiết 。 蓋cái 所sở 以dĩ 悟ngộ 夫phu 求cầu 己kỷ 。 然nhiên 求cầu 己kỷ 之chi 方phương 。 非phi 教giáo 莫mạc 悟ngộ 。 悟ngộ 因nhân 乎hồ 教giáo 。 則tắc 功công 由do 神thần 道đạo 。 欣hân 感cảm 發phát 中trung 必tất 形hình 於ư 事sự 。 亦diệc 由do 詠vịnh 歌ca 不bất 足túc 係hệ 以dĩ 手thủ 舞vũ 。 然nhiên 則tắc 奉phụng 而nhi 尊tôn 之chi 。 蓋cái 理lý 所sở 不bất 必tất 須tu 而nhi 情tình 所sở 不bất 能năng 廢phế 。 宜nghi 縱túng/tung 己kỷ 深thâm 體thể 教giáo 旨chỉ 。 忘vong 懷hoài 欣hân 想tưởng 。 將tương 以dĩ 己kỷ 引dẫn 物vật 自tự 同đồng 乎hồ 眾chúng 。 所sở 以dĩ 固cố 新tân 涉thiệp 之chi 志chí 而nhi 令linh 寄ký 懷hoài 有hữu 擬nghĩ 。


經Kinh 云vân 。 生sanh 苦khổ 老lão 苦khổ 。 病bệnh 苦khổ 死tử 苦khổ 。 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 。 恩ân 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 所sở 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ 。 遇ngộ 此thử 諸chư 苦khổ 則tắc 宜nghi 深thâm 惟duy 緣duyên 對đối 兼kiêm 覺giác 魔ma 偽ngụy 。 開khai 以dĩ 達đạt 觀quán 弘hoằng 以dĩ 等đẳng 心tâm 。 且thả 區khu 區khu 一nhất 生sanh 有hữu 同đồng 過quá 隙khích 。 所sở 遇ngộ 雖tuy 殊thù 終chung 歸quy 枯khô 朽hủ 。 得đắc 失thất 少thiểu 多đa 固cố 不bất 足túc 計kế 。 該cai 以dĩ 數số 塗đồ 則tắc 此thử 心tâm 自tự 息tức 。 又hựu 苟cẩu 未vị 入nhập 道đạo 則tắc 休hưu 慼thích 迭điệt 用dụng 。 聚tụ 散tán 去khứ 來lai 賢hiền 愚ngu 同đồng 致trí 。 是thị 以dĩ 經Kinh 云vân 。 安an 則tắc 有hữu 危nguy 。 得đắc 則tắc 有hữu 喪táng 。 合hợp 會hội 有hữu 離ly 。 生sanh 則tắc 有hữu 死tử 。 蓋cái 自tự 然nhiên 之chi 常thường 勢thế 。 必tất 至chí 之chi 定định 期kỳ 。 推thôi 而nhi 安an 之chi 則tắc 無vô 往vãng 不bất 夷di 。


維duy 摩ma 詰cật 云vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 定định 意ý 生sanh 形hình 。 然nhiên 則tắc 兆triệu 動động 於ư 始thỉ 事sự 應ưng 乎hồ 末mạt 。 念niệm 起khởi 而nhi 有hữu 慮lự 息tức 則tắc 無vô 。 意ý 之chi 所sở 安an 則tắc 觸xúc 遇ngộ 而nhi 夷di 。 情tình 之chi 所sở 礙ngại 則tắc 無vô 往vãng 不bất 滯trệ 。 因nhân 此thử 而nhi 言ngôn 。 通thông 滯trệ 之chi 所sở 由do 。 在tại 我ngã 而nhi 不bất 在tại 物vật 也dã 。 若nhược 乃nãi 懼cụ 生sanh 於ư 心tâm 則tắc 釁hấn 乘thừa 於ư 外ngoại 。 外ngoại 釁hấn 既ký 乘thừa 內nội 懼cụ 愈dũ 結kết 。 苟cẩu 患hoạn 失thất 之chi 無vô 所sở 不bất 至chí 矣hĩ 。 是thị 以dĩ 經kinh 稱xưng 丈trượng 夫phu 畏úy 時thời 。 非phi 人nhân 得đắc 其kỳ 便tiện 。 誠thành 能năng 住trụ 心tâm 以dĩ 理lý 天thiên 關quan 內nội 固cố 。 則tắc 人nhân 鬼quỷ 罔võng 間gian 緣duyên 對đối 自tự 息tức 。 萬vạn 有hữu 無vô 以dĩ 嬰anh 。 眾chúng 邪tà 不bất 能năng 襲tập 。


四tứ 非phi 常thường 。 一nhất 曰viết 無vô 常thường 。 二nhị 曰viết 苦khổ 。 三tam 曰viết 空không 。 四tứ 曰viết 非phi 身thân 。 少thiếu 長trưởng 殊thù 形hình 陵lăng 谷cốc 易dị 處xứ 。 謂vị 之chi 無vô 常thường 。 盛thịnh 衰suy 相tương/tướng 襲tập 欣hân 極cực 必tất 悲bi 。 謂vị 之chi 為vi 苦khổ 。 一nhất 切thiết 萬vạn 有hữu 。 終chung 歸quy 於ư 無vô 。 謂vị 之chi 為vi 空không 。 神thần 無vô 常thường 宅trạch 遷thiên 化hóa 靡mĩ 停đình 。 謂vị 之chi 非phi 身thân 。 經kinh 稱xưng 處xứ 或hoặc 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 地địa 。 覺giác 必tất 苦khổ 之chi 對đối 。 蓋cái 推thôi 代đại 謝tạ 於ư 往vãng 復phục 。 審thẩm 樂nhạo/nhạc/lạc 往vãng 則tắc 哀ai 來lai 。 故cố 居cư 安an 慮lự 危nguy 夕tịch 惕dịch 榮vinh 觀quán 。 若nhược 夫phu 深thâm 於ư 苦khổ 者giả 。 謂vị 之chi 見kiến 諦Đế 。 達đạt 有hữu 心tâm 則tắc 有hữu 滯trệ 。 有hữu 滯trệ 則tắc 苦khổ 存tồn 。 雖tuy 貴quý 極cực 人nhân 天thiên 位vị 兼kiêm 崇sùng 高cao 。 所sở 乘thừa 愈dũ 重trọng/trùng 矜căng 著trước 彌di 深thâm 。 情tình 之chi 所sở 樂lạc 於ư 理lý 愈dũ 苦khổ 。 故cố 經Kinh 云vân 。 三tam 界giới 皆giai 苦khổ 。 無vô 可khả 樂lạc 者giả 。 又hựu 云vân 。 五ngũ 道đạo 眾chúng 生sanh 。 共cộng 在tại 一nhất 大đại 獄ngục 中trung 。 苟cẩu 心tâm 係hệ 乎hồ 有hữu 則tắc 罪tội 福phước 同đồng 貫quán 。 故cố 總tổng 謂vị 三tam 界giới 為vi 一nhất 大đại 獄ngục 。 佛Phật 問vấn 諸chư 弟đệ 子tử 。 何hà 謂vị 無vô 常thường 。 一nhất 人nhân 曰viết 。 一nhất 日nhật 不bất 可khả 保bảo 不bất 可khả 保bảo 。 是thị 為vi 無vô 常thường 。


佛Phật 言ngôn 。

非phi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 一nhất 人nhân 曰viết 。 食thực 頃khoảnh 不bất 可khả 保bảo 。 是thị 為vi 無vô 常thường 。


佛Phật 言ngôn 。

非phi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 一nhất 人nhân 曰viết 。 出xuất 息tức 不bất 報báo 。 便tiện 就tựu 後hậu 世thế 。 是thị 為vi 無vô 常thường 。


佛Phật 言ngôn 。

真chân 佛Phật 弟đệ 子tử 。 夫phu 無vô 常thường 顯hiển 證chứng 日nhật 陳trần 於ư 前tiền 。 而nhi 萬vạn 代đại 同đồng 歸quy 終chung 莫mạc 之chi 悟ngộ 。 無vô 瞬thuấn 息tức 之chi 安an 保bảo 永vĩnh 世thế 之chi 計kế 。 懼cụ 不bất 在tại 交giao 則tắc 每mỗi 事sự 殆đãi 懈giải 。 以dĩ 之chi 進tiến 德đức 則tắc 功công 無vô 覆phú 簣quỹ 。 以dĩ 之chi 治trị 心tâm 則tắc 惰nọa 其kỳ 所sở 習tập 。 是thị 以dĩ 有hữu 道đạo 之chi 士sĩ 。 指chỉ 寸thốn 陰ấm 而nhi 惜tích 逝thệ 。 恆hằng 自tự 強cường 於ư 鞭tiên 後hậu 業nghiệp 興hưng 時thời 競cạnh 。 惟duy 日nhật 不bất 足túc 則tắc 亂loạn 念niệm 無vô 因nhân 而nhi 生sanh 。 緣duyên 對đối 靡mĩ 由do 而nhi 起khởi 。


六Lục 度Độ 。 一nhất 曰viết 施thí 。 二nhị 曰viết 戒giới 。 三tam 曰viết 忍nhẫn 辱nhục 。 四tứ 曰viết 情tình 進tiến 。 五ngũ 曰viết 一nhất 心tâm 。 六lục 曰viết 智trí 慧tuệ 。 積tích 而nhi 能năng 散tán 。 潤nhuận 濟tế 眾chúng 生sanh 。 施thí 也dã 。 謹cẩn 守thủ 十Thập 善Thiện 閉bế 邪tà 以dĩ 誠thành 。 誡giới 也dã 。 犯phạm 而nhi 不bất 校giáo 常thường 善thiện 下hạ 已dĩ 。 忍nhẫn 辱nhục 也dã 。 懃cần 行hành 所sở 習tập 夙túc 夜dạ 匪phỉ 懈giải 。 精tinh 進tấn 也dã 。 專chuyên 心tâm 守thủ 意ý 以dĩ 約ước 斂liểm 眾chúng 。 一nhất 心tâm 也dã 。 凡phàm 此thử 五ngũ 事sự 行hành 以dĩ 有hữu 心tâm 謂vị 之chi 俗tục 度độ 。 領lãnh 以dĩ 兼kiêm 忘vong 謂vị 之chi 道đạo 慧tuệ 。 本bổn 起khởi 經Kinh 云vân 。 九cửu 十thập 六lục 種chủng 道đạo 。 術thuật 各các 信tín 所sở 事sự 。 皆giai 樂nhạo/nhạc/lạc 安an 生sanh 。 孰thục 知tri 其kỳ 惑hoặc 。 夫phu 欣hân 得đắc 惡ác 失thất 樂lạc 存tồn 哀ai 亡vong 。 蓋cái 弱nhược 喪táng 之chi 常thường 滯trệ 有hữu 生sanh 所sở 感cảm 同đồng 。 然nhiên 冥minh 力lực 潛tiềm 謝tạ 。 非phi 務vụ 戀luyến 所sở 留lưu 。 對đối 至chí 而nhi 應ưng 。 豈khởi 智trí 用dụng 所sở 制chế 。 是thị 以dĩ 學học 者giả 必tất 歸quy 心tâm 化hóa 本bổn 領lãnh 觀quán 玄huyền 宗tông 。 玩ngoạn 之chi 珍trân 之chi 則tắc 眾chúng 念niệm 自tự 廢phế 。 廢phế 則tắc 有hữu 忘vong 。 有hữu 忘vong 則tắc 緣duyên 絕tuyệt 。 緣duyên 報báo 既ký 絕tuyệt 然nhiên 後hậu 入nhập 於ư 無vô 生sanh 。 既ký 不bất 受thọ 生sanh 故cố 能năng 不bất 死tử 。 是thị 以dĩ 普phổ 耀diệu 經Kinh 云vân 。 無vô 所sở 從tùng 生sanh 。 靡mĩ 所sở 不bất 生sanh 。 於ư 諸chư 所sở 生sanh 。 而nhi 無vô 所sở 生sanh 。 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh 云vân 。 心tâm 識thức 靜tĩnh 休hưu 則tắc 。 不bất 死tử 不bất 生sanh 。 心tâm 為vi 種chủng 本bổn 。 行hành 為vi 其kỳ 地địa 。 報báo 為vi 結kết 實thật 。 猶do 如như 種chủng 殖thực 各các 以dĩ 其kỳ 類loại 。 時thời 至chí 而nhi 生sanh 不bất 可khả 遏át 也dã 。 種chủng 十thập 惡ác 戒giới 善thiện 則tắc 受thọ 生sanh 之chi 報báo 具cụ 於ư 上thượng 章chương 加gia 種chủng 禪thiền 等đẳng 四tứ 空không 。 則tắc 貴quý 極cực 天thiên 道đạo 四tứ 空không 及cập 禪thiền 。 數số 經kinh 具cụ 載tái 其kỳ 義nghĩa 。 從tùng 第đệ 一nhất 天thiên 。 至chí 二nhị 十thập 八bát 天thiên 。 隨tùy 其kỳ 事sự 行hành 福phước 轉chuyển 倍bội 增tăng 種chủng 非phi 常thường 禪thiền 。 皆giai 諦đế 背bối/bội 有hữu 著trước 無vô 則tắc 得đắc 羅La 漢Hán 泥Nê 洹Hoàn 。 不bất 忌kỵ 有hữu 為vi 不bất 係hệ 空không 觀quán 。 遇ngộ 理lý 而nhi 冥minh 無vô 執chấp 無vô 寄ký 為vi 無vô 所sở 種chủng 。 既ký 無vô 所sở 種chủng 故cố 不bất 受thọ 報báo 。 廓khuếch 然nhiên 玄huyền 廢phế 則tắc 佛Phật 之chi 泥Nê 洹Hoàn 。 泥Nê 洹Hoàn 者giả 。 漢hán 曰viết 無vô 為vi 。 亦diệc 曰viết 滅diệt 度độ 。 維duy 摩ma 詰cật 曰viết 。 彼bỉ 六lục 師sư 者giả 說thuyết 倚ỷ 為vi 道đạo 。 從tùng 是thị 師sư 者giả 為vi 住trụ 諸chư 見kiến 。 為vi 墮đọa 邊biên 際tế 。 為vi 歸quy 八bát 難nạn 。 不bất 得đắc 離ly 生sanh 死tử 道đạo 也dã 。 雖tuy 玄huyền 心tâm 屢lũ 習tập 而nhi 介giới 然nhiên 微vi 動động 。 猶do 均quân 彼bỉ 六lục 師sư 同đồng 滯trệ 一nhất 有hữu 。 況huống 貪tham 生sanh 倚ỷ 想tưởng 報báo 我ngã 捍hãn 化hóa 。 雖tuy 復phục 福phước 踰du 山sơn 河hà 貴quý 極cực 三tam 界giới 。 倚ỷ 伏phục 旋toàn 還hoàn 終chung 墜trụy 罪tội 苦khổ 。 豈khởi 獲hoạch 寧ninh 神thần 大đại 造tạo 泊bạc 然nhiên 玄huyền 夷di 哉tai 。


夫phù 生sanh 必tất 有hữu 。 情tình 天thiên 勢thế 率suất 至chí 。 不bất 定định 於ư 善thiện 必tất 在tại 於ư 惡ác 。 是thị 以dĩ 始thỉ 行hành 道Đạo 者giả 要yếu 必tất 有hữu 寄ký 。 寄ký 之chi 所sở 因nhân 必tất 因nhân 乎hồ 有hữu 。 有hữu 之chi 所sở 資tư 必tất 資tư 乎hồ 煩phiền 。 是thị 以dĩ 經Kinh 云vân 。 欲dục 於ư 空không 中trung 。 造tạo 立lập 宮cung 室thất 。 終chung 不bất 能năng 成thành 。 取thủ 佛Phật 國quốc 者giả 非phi 於ư 空không 也dã 。 然nhiên 則tắc 五ngũ 度độ 四Tứ 等Đẳng 未vị 始thỉ 可khả 廢phế 。 但đãn 當đương 即tức 其kỳ 事sự 用dụng 而nhi 去khứ 其kỳ 忮# 心tâm 。 歸quy 於ư 佛Phật 則tắc 無vô 解giải 於ư 佛Phật 。 歸quy 於ư 戒giới 則tắc 無vô 功công 於ư 戒giới 。 則tắc 禪thiền 諦đế 與dữ 五ngũ 陰ấm 俱câu 冥minh 。 末mạt 用dụng 與dữ 本bổn 觀quán 同đồng 盡tận 。 雖tuy 復phục 眾chúng 行hành 兼kiêm 陳trần 。 固cố 是thị 空không 中trung 行hành 空không 耳nhĩ 。 或hoặc 以dĩ 為vi 空không 則tắc 無vô 行hành 。 行hành 則tắc 非phi 空không 。 既ký 已dĩ 有hữu 所sở 無vô 乃nãi 失thất 空không 乎hồ 。 夫phu 空không 者giả 忘vong 懷hoài 之chi 稱xưng 。 非phi 府phủ 宅trạch 之chi 謂vị 也dã 。 無vô 誠thành 無vô 矣hĩ 。 存tồn 無vô 則tắc 滯trệ 封phong 。 有hữu 誠thành 有hữu 矣hĩ 。 兩lưỡng 忘vong 則tắc 玄huyền 解giải 。 然nhiên 則tắc 有hữu 無vô 由do 乎hồ 方phương 寸thốn 。 而nhi 無vô 係hệ 於ư 外ngoại 物vật 。 器khí 象tượng 雖tuy 陳trần 於ư 事sự 用dụng 。 感cảm 絕tuyệt 則tắc 理lý 冥minh 。 豈khởi 滅diệt 有hữu 而nhi 後hậu 無vô 。 階giai 損tổn 以dĩ 至chí 盡tận 哉tai 。 由do 此thử 言ngôn 之chi 。 有hữu 固cố 非phi 滯trệ 。 滯trệ 有hữu 則tắc 背bối/bội 宗tông 。 反phản 流lưu 歸quy 根căn 。 任nhậm 本bổn 則tắc 自tự 暢sướng 。 是thị 以dĩ 開Khai 士Sĩ 深thâm 行hành 統thống 以dĩ 一nhất 貫quán 。 達đạt 萬vạn 像tượng 之chi 常thường 冥minh 。 乘thừa 所sở 寓# 而nhi 玄huyền 。 領lãnh 知tri 來lai 理lý 之chi 先tiên 空không 。 恆hằng 得đắc 之chi 於ư 同đồng 致trí 。 悟ngộ 四tứ 色sắc 之chi 無vô 映ánh 。 順thuận 本bổn 際tế 而nhi 偕giai 廢phế 。 審thẩm 眾chúng 觀quán 之chi 自tự 然nhiên 。 故cố 雖tuy 行hành 而nhi 靡mĩ 跡tích 。 方Phương 等Đẳng 深thâm 經Kinh 每mỗi 泯mẫn 一nhất 三tam 世thế 而nhi 未vị 常thường 。 謂vị 見kiến 在tại 為vi 有hữu 。 則tắc 空không 中trung 行hành 空không 旨chỉ 斯tư 見kiến 矣hĩ 。


庭đình 誥# 二nhị 章chương


顏nhan 光quang 祿lộc 延diên 之chi


達đạt 見kiến 同đồng 善thiện 通thông 辯biện 異dị 科khoa 。 一nhất 曰viết 言ngôn 道đạo 。 二nhị 曰viết 論luận 心tâm 。 三tam 曰viết 校giáo 理lý 。 言ngôn 道đạo 者giả 。 本bổn 之chi 於ư 天thiên 。 論luận 心tâm 者giả 。 議nghị 之chi 於ư 人nhân 。 校giáo 理lý 者giả 。 取thủ 之chi 於ư 物vật 。 從tùng 而nhi 別biệt 之chi 由do 塗đồ 參tham 陳trần 。 要yếu 而nhi 會hội 之chi 終chung 致trí 可khả 一nhất 。 若nhược 夫phu 玄huyền 神thần 之chi 經kinh 窮cùng 明minh 之chi 說thuyết 。 義nghĩa 兼kiêm 三tam 端đoan 至chí 無vô 二nhị 極cực 。 但đãn 語ngữ 出xuất 戎nhung 方phương 。 故cố 見kiến 猜# 世thế 學học 。 事sự 起khởi 殊thù 倫luân 。 故cố 獲hoạch 非phi 恆hằng 情tình 。 天thiên 之chi 賦phú 道đạo 非phi 差sai 胡hồ 華hoa 。 人nhân 之chi 稟bẩm 靈linh 豈khởi 限hạn 外ngoại 內nội 。 一nhất 以dĩ 此thử 思tư 可khả 無vô 臆ức 裁tài 。


為vi 道đạo 者giả 蓋cái 流lưu 出xuất 於ư 仙tiên 法pháp 。 故cố 以dĩ 練luyện 形hình 為vi 上thượng 。 崇sùng 佛Phật 者giả 本bổn 在tại 於ư 神thần 教giáo 。 故cố 以dĩ 治trị 心tâm 為vi 先tiên 。 練luyện 形hình 之chi 家gia 。 必tất 就tựu 深thâm 曠khoáng 支chi 飛phi 靈linh 糇# 丹đan 石thạch 粒lạp 芝chi 精tinh 。 所sở 以dĩ 還hoàn 年niên 卻khước 老lão 延diên 華hoa 駐trú 彩thải 。 欲dục 使sử 體thể 合hợp 纁# 霞hà 軌quỹ 遍biến 天thiên 海hải 。 此thử 其kỳ 所sở 長trường/trưởng 。 及cập 偽ngụy 者giả 為vi 之chi 則tắc 忌kỵ 災tai 祟túy 課khóa 租tô 願nguyện 混hỗn 士sĩ 女nữ 亂loạn 妖yêu 正chánh 。 此thử 其kỳ 巨cự 蠧đố 也dã 。 治trị 心tâm 之chi 術thuật 。 必tất 辭từ 親thân 偶ngẫu 閉bế 身thân 性tánh 師sư 淨tịnh 覺giác 信tín 緣duyên 命mạng 。 所sở 以dĩ 反phản 一nhất 無vô 生sanh 剋khắc 成thành 聖thánh 業nghiệp 。 智trí 邈mạc 大đại 明minh 志chí 狹hiệp 恆hằng 劫kiếp 。 此thử 其kỳ 所sở 貴quý 。 及cập 詭quỷ 者giả 為vi 之chi 則tắc 藉tạ 髠khôn 落lạc 狎hiệp 菁# 華hoa 傍bàng 榮vinh 聲thanh 謀mưu 利lợi 論luận 。 此thử 其kỳ 甚thậm 誣vu 也dã 。 物vật 有hữu 不bất 然nhiên 事sự 無vô 終chung 弊tệ 。 衡hành 石thạch 日nhật 陳trần 猶do 患hoạn 差sai 忒thất 。 況huống 神thần 道đạo 不bất 形hình 固cố 眾chúng 端đoan 之chi 所sở 假giả 。 未vị 能năng 體thể 神thần 而nhi 不bất 疑nghi 神thần 無vô 者giả 。 以dĩ 為vi 靈linh 性tánh 密mật 微vi 可khả 以dĩ 積tích 理lý 知tri 。 洪hồng 變biến 欻hốt 恍hoảng 可khả 以dĩ 大đại 順thuận 待đãi 。 照chiếu 若nhược 鏡kính 天thiên 蕭tiêu 若nhược 窺khuy 淵uyên 。 能năng 以dĩ 理lý 順thuận 為vi 人nhân 者giả 。 可khả 與dữ 言ngôn 有hữu 神thần 矣hĩ 。 若nhược 乃nãi 罔võng 其kỳ 真chân 而nhi 責trách 其kỳ 弊tệ 。 是thị 未vị 加gia 心tâm 照chiếu 耳nhĩ 。


日nhật 燭chúc


王vương 該cai


尋tầm 夫phu 至chí 道đạo 之chi 典điển 。 暢sướng 生sanh 死tử 之chi 源nguyên 。 標tiêu 善thiện 惡ác 之chi 報báo 。 啟khải 凌lăng 化hóa 之chi 津tân 。 訓huấn 戒giới 明minh 白bạch 縷lũ 羅la 備bị 矣hĩ 。 然nhiên 信tín 言ngôn 不bất 美mỹ 文văn 繫hệ 辭từ 宕# 。 累lũy/lụy/luy 冥minh 絕tuyệt 昧muội 重trọng/trùng 淵uyên 隔cách 浪lãng 。 是thị 以dĩ 學học 者giả 未vị 得đắc 其kỳ 門môn 。 或hoặc 未vị 之chi 留lưu 意ý 。 聊liêu 採thải 咸hàm 池trì 之chi 遠viễn 音âm 。 適thích 為vi 里lý 巷hạng 之chi 近cận 曲khúc 。 假giả 小tiểu 通thông 大đại 儻thảng 可khả 接tiếp 俗tục 。 助trợ 天thiên 揚dương 光quang 號hiệu 曰viết 日nhật 燭chúc 。


陶đào 先tiên 覺giác 之chi 宏hoành 誥# 。 啟khải 玄huyền 管quản 於ư 靈linh 門môn 。 周chu 大đại 虛hư 以dĩ 遊du 眺# 。 究cứu 漭# 蕩đãng 而nhi 無vô 垠# 。 履lý 地địa 勢thế 於ư 方phương 局cục 。 冠quan 圓viên 天thiên 於ư 覆phú 盆bồn 。 緬# 三tam 界giới 之chi 寥liêu 廓khuếch 。 遘cấu 二nhị 氣khí 之chi 烟yên 熅uân 。 尋tầm 太thái 造tạo 之chi 冥minh 本bổn 。 測trắc 化hóa 育dục 之chi 幽u 根căn 。 形hình 假giả 四tứ 大đại 而nhi 泡bào 散tán 。 神thần 妙diệu 萬vạn 物vật 而nhi 常thường 存tồn 。 彼bỉ 良lương 民dân 之chi 達đạt 分phần/phân 。 故cố 哀ai 生sanh 而nhi 怡di 魂hồn 。


夫phu 含hàm 氣khí 之chi 倫luân 其kỳ 神thần 無vô 方phương 。 蠢xuẩn 爾nhĩ 之chi 類loại 其kỳ 質chất 無vô 常thường 。 寄ký 若nhược 水thủy 勢thế 託thác 若nhược 火hỏa 光quang 。 隨tùy 行hành 繾# 綣# 迭điệt 枯khô 迭điệt 芳phương 。 往vãng 來lai 出xuất 沒một 冥minh 冥minh 茫mang 茫mang 。 洪hồng 海hải 環hoàn 流lưu 大đại 變biến 輪luân 迴hồi 。 乘thừa 波ba 遠viễn 漂phiêu 濟tế 來lai 曷hạt 階giai 。 宛uyển 轉chuyển 三tam 塗đồ 之chi 中trung 。 沈trầm 滯trệ 八bát 難nạn 之chi 圍vi 。 愍mẫn 企xí 竅khiếu 之chi 無vô 期kỳ 。 悼điệu 容dung 作tác 之chi 有hữu 歸quy 。 瞻chiêm 崇sùng 德đức 之chi 可khả 速tốc 。 鑒giám 聚tụ 凶hung 之chi 宜nghi 遲trì 。 斯tư 成thành 務vụ 之chi 易dị 覩đổ 。 匪phỉ 先tiên 見kiến 之chi 動động 微vi 。 五ngũ 福phước 起khởi 於ư 履lý 是thị 。 六lục 極cực 構# 於ư 蹈đạo 非phi 。 理lý 感cảm 自tự 然nhiên 冥minh 對đối 玄huyền 凝ngưng 。 福phước 兮hề 誰thùy 造tạo 禍họa 兮hề 孰thục 興hưng 。 水thủy 運vận 鍾chung 卑ty 人nhân 道đạo 惡ác 矜căng 。 釁hấn 因nhân 豐phong 積tích 祉chỉ 緣duyên 謙khiêm 升thăng 。 僮đồng 孺nhụ 正chánh 而nhi 鬼quỷ 退thoái 。 丈trượng 夫phu 邪tà 而nhi 魅mị 凌lăng 。 覽lãm 形hình 聲thanh 之chi 兩lưỡng 偶ngẫu 。 考khảo 休hưu 咎cữu 之chi 雙song 徵trưng 。 理lý 投đầu 思tư 而nhi 合hợp 契khế 。 迹tích 望vọng 目mục 而nhi 相tương 應ứng 。 若nhược 圓viên 轉chuyển 之chi 抱bão 規quy 。 猶do 直trực 桷# 之chi 附phụ 繩thằng 。 蒼thương 犬khuyển 出xuất 於ư 帝đế 父phụ 。 黃hoàng 熊hùng 咨tư 於ư 聖thánh 子tử 。 聿# 徵trưng 化hóa 而nhi 不bất 救cứu 。 奚hề 天thiên 屬thuộc 之chi 云vân 恃thị 。 諒# 求cầu 福phước 之chi 在tại 躬cung 。 信tín 為vi 人nhân 之chi 在tại 己kỷ 。 咨tư 次thứ 吸hấp 其kỳ 靡mĩ 常thường 。 知tri 忽hốt 往vãng 其kỳ 何hà 止chỉ 。 彼bỉ 非phi 人nhân 之chi 什thập 岌# 。 豈khởi 無vô 氣khí 之chi 所sở 始thỉ 。 悲bi 婉uyển 孌# 之chi 夭yểu 徂# 。 還hoàn 託thác 生sanh 於ư 家gia 豕thỉ 。 昔tích 鞠cúc 育dục 而nhi 懷hoài 抱bão 。 今kim 屠đồ 刳khô 以dĩ 為vi 禮lễ 。 神thần 居cư 妙diệu 而nhi 恆hằng 我ngã 。 形hình 受thọ 變biến 而nhi 易dị 體thể 。 未vị 一nhất 旬tuần 而nhi 相tương/tướng 忘vong 。 可khả 長trường 歎thán 而nhi 流lưu 涕thế 。 夫phu 閘# 愚ngu 其kỳ 皆giai 然nhiên 。 匪phỉ 伊y 人nhân 之chi 獨độc 爾nhĩ 。 察sát 寡quả 孕dựng 於ư 嘉gia 類loại 。 悟ngộ 繁phồn 產sản 於ư 蟲trùng 豸# 。 喻dụ 零linh 霖lâm 其kỳ 猶do 希hy 。 若nhược 翻phiên 囊nang 之chi 倒đảo 米mễ 。 為vi 囂hiêu 囂hiêu 以dĩ 日nhật 日nhật 。 誰thùy 識thức 伏phục 而nhi 達đạt 倚ỷ 。 匪phỉ 余dư 情tình 之chi 能năng 測trắc 。 謬mậu 聞văn 之chi 以dĩ 如như 是thị 。 若nhược 夫phu 倒đảo 置trí 之chi 族tộc 曚mông 曚mông 徒đồ 生sanh 。 兵binh 風phong 既ký 至chí 忽hốt 然nhiên 潛tiềm 征chinh 。 神thần 道đạo 雖tuy 昧muội 鬼quỷ 法pháp 尤vưu 明minh 。 徘bồi 徊hồi 中trung 陰ấm 徂# 彼bỉ 鐵thiết 城thành 。 霄tiêu 絕tuyệt 望vọng 舒thư 晝trú 無vô 曜diệu 靈linh 。 身thân 造tạo 笮trách 蕚# 之chi 檻hạm 。 足túc 蹈đạo 炎diễm 炭thán 之chi 庭đình 。 刀đao 岳nhạc 霜sương 鋩mang 以dĩ 積tích 刃nhận 。 劍kiếm 林lâm 翹kiều 鋒phong 而nhi 嘯khiếu 精tinh 。 陶đào 銅đồng 汪uông 洋dương 以dĩ 海hải 涌dũng 。 巨cự 鑊hoạch 波ba 沸phí 而nhi 雷lôi 鳴minh 。 閻diêm 王vương 領lãnh 閱duyệt 卒thốt 傍bàng 執chấp 釵thoa 。 三tam 扐# 一nhất 奮phấn 百bách 千thiên 累lũy/lụy/luy 羅la 。 鴆chậm 鴆chậm 利lợi 嘴chủy 煌hoàng 煌hoàng 火hỏa 車xa 。 銳duệ 釘đinh/đính 欃# 槍thương 狡# 狗cẩu 凝ngưng 牙nha 。 淫dâm 徒đồ 燋tiều 於ư 幻huyễn 柱trụ 。 饑cơ 囚tù 枯khô 於ư 塵trần 沙sa 。 資tư 輕khinh 妙diệu 之chi 靈linh 質chất 。 益ích 痛thống 戮lục 之chi 易dị 加gia 。 永vĩnh 煩phiền 冤oan 以dĩ 彌di 劫kiếp 。 安an 斯tư 酷khốc 之chi 可khả 過quá 。 三tam 六lục 峻tuấn 罔võng 不bất 可khả 列liệt 縷lũ 。 千thiên 條điều 殊thù 劇kịch 萬vạn 端đoan 異dị 苦khổ 。 靡mĩ 喘suyễn 息tức 而nhi 不bất 經kinh 。 俄nga 聿# 來lai 而nhi 忘vong 宇vũ 。 予# 略lược 一nhất 朝triêu 以dĩ 言ngôn 之chi 。 將tương 終chung 年niên 而nhi 震chấn 楚sở 。 爰viên 有hữu 五ngũ 德đức 無vô 玷điếm 。 十thập 淑thục 道đạo 全toàn 。 夕tịch 陽dương 造tạo 逝thệ 慶khánh 升thăng 九cửu 天thiên 。 寶bảo 殿điện 晃hoảng 昱dục 高cao 構# 虛hư 懸huyền 。 瓊# 房phòng 兼kiêm 百bách 瑤dao 戶hộ 摩ma 千thiên 。 金kim 門môn 煥hoán 水thủy 精tinh 之chi 朗lãng 。 玉ngọc 巷hạng 耀diệu 琉lưu 璃ly 之chi 鮮tiên 。 珠châu 樹thụ 列liệt 於ư 路lộ 側trắc 。 鸞loan 鳳phượng 鳴minh 於ư 條điều 間gian 。 芳phương 華hoa 神thần 秀tú 而nhi 粲sán 藻tảo 。 香hương 風phong 靈linh 飄phiêu 而nhi 飛phi 煙yên 。 想tưởng 衣y 斐# 釁hấn 以dĩ 被bị 軀khu 。 念niệm 食thực 苾bật 芳phương 以dĩ 盈doanh 前tiền 。 彼bỉ 羲# 和hòa 之chi 長trường/trưởng 邁mại 。 永vĩnh 一nhất 日nhật 而nhi 萬vạn 年niên 。 無vô 事sự 為vi 以dĩ 干can 性tánh 。 常thường 從tùng 容dung 於ư 自tự 然nhiên 。 映ánh 光quang 蘂nhị 之chi 爍thước 爍thước 。 眇miễu 輕khinh 騰đằng 之chi 翩# 翩# 。 究cứu 妙diệu 音âm 之chi 至chí 樂nhạo/nhạc/lạc 。 窮cùng 有hữu 生sanh 之chi 遐hà 延diên 。 捨xả 陋lậu 世thế 而nhi 上thượng 濟tế 。 伴bạn 超siêu 倫luân 之chi 高cao 遷thiên 。 然nhiên 夫phu 饗# 茲tư 舊cựu 德đức 日nhật 用dụng 玉ngọc 食thực 。 厥quyết 土thổ/độ 不bất 毛mao 罔võng 施thí 稼giá 穡# 。 積tích 畜súc 雖tuy 多đa 焉yên 有hữu 不bất 竭kiệt 。 齡linh 祚tộ 雖tuy 修tu 終chung 焉yên 歸quy 滅diệt 。 三tam 災tai 起khởi 而nhi 宮cung 宇vũ 散tán 。 七thất 證chứng 至chí 而nhi 天thiên 祿lộc 絕tuyệt 。 會hội 大đại 秋thu 以dĩ 考khảo 落lạc 混hỗn 椿xuân 菌# 之chi 無vô 別biệt 。 是thị 以dĩ 如Như 來Lai 。 大đại 聖thánh 三Tam 達Đạt 洞đỗng 照chiếu 。 哀ai 我ngã 困khốn 蒙mông 。 曉hiểu 了liễu 道đạo 要yếu 。 善thiện 權quyền 灑sái 落lạc 。 或hoặc 麁thô 或hoặc 妙diệu 。 如như 溟minh 海hải 之chi 運vận 流lưu 。 若nhược 天thiên 日nhật 之chi 垂thùy 曜diệu 。 上thượng 士sĩ 虛hư 懷hoài 忘vong 其kỳ 言ngôn 。 中trung 才tài 貞trinh 志chí 執chấp 其kỳ 教giáo 。 教giáo 無vô 定định 方phương 適thích 物vật 所sở 由do 。 宜nghi 陸lục 以dĩ 車xa 。 應ưng 水thủy 以dĩ 舟chu 。 敷phu 設thiết 云vân 云vân 。 廣quảng 術thuật 悠du 悠du 。 駉# 未vị 塞tắc 乎hồ 三tam 百bách 。 要yếu 指chỉ 在tại 乎hồ 一nhất 幽u 。 掘quật 累lũy/lụy/luy 玄huyền 之chi 綱cương 領lãnh 。 遣khiển 毛mao 目mục 於ư 鬯sưởng 裘cừu 。 宏hoành 籠lung 大đại 訓huấn 展triển 我ngã 智trí 分phần/phân 。 治trị 無vô 不bất 均quân 。 質chất 有hữu 利lợi 鈍độn 。 虛hư 往vãng 實thật 歸quy 。 各các 足túc 方phương 寸thốn 。 愚ngu 黠hiệt 並tịnh 誘dụ 龍long 鬼quỷ 俱câu 化hóa 。 萬vạn 塗đồ 叢tùng 歸quy 一nhất 由do 般Bát 若Nhã 。 譬thí 彼bỉ 濟tế 海hải 非phi 船thuyền 莫mạc 過quá 。 驅khu 萬vạn 動động 於ư 道Đạo 場Tràng 。 畢tất 無vô 為vi 而nhi 息tức 駕giá 。 本bổn 夫phu 三tam 乘thừa 之chi 始thỉ 同đồng 歸quy 一nhất 無vô 。 才tài 照chiếu 各các 異dị 致trí 用dụng 參tham 殊thù 。 應Ứng 真Chân 忘vong 有hữu 而nhi 求cầu 空không 。 遂toại 耽đam 空không 而nhi 恬điềm 愉# 。 緣Duyên 覺Giác 亮lượng 累lũy/lụy/luy 於ư 知tri 微vi 。 爰viên 遷thiên 玄huyền 而nhi 不bất 居cư 。 雖tuy 妙diệu 迹tích 其kỳ 再tái 喪táng 。 猶do 有hữu 遣khiển 而nhi 未vị 虛hư 。 開Khai 士Sĩ 解giải 物vật 於ư 都đô 盡tận 。 作tác 無vô 存tồn 其kỳ 焉yên 除trừ 。 悟ngộ 之chi 豁hoát 於ư 鑒giám 先tiên 。 體thể 之chi 冥minh 乎hồ 意ý 初sơ 。 理lý 重trọng/trùng 深thâm 而nhi 絕tuyệt 韻vận 。 疇trù 剋khắc 諒# 而nhi 業nghiệp 諸chư 。 自tự 古cổ 在tại 昔tích 先tiên 民dân 有hữu 遇ngộ 。 堂đường 堂đường 蔭ấm 映ánh 躬cung 受thọ 聖thánh 喻dụ 。 喁ngung 喁ngung 群quần 黎lê 耳nhĩ 目mục 仰ngưỡng 注chú 。 或hoặc 發phát 矇# 於ư 一nhất 咳khái 。 或hoặc 革cách 面diện 於ư 一nhất 哺bộ 。 並tịnh 因nhân 言ngôn 而nhi 後hậu 化hóa 。 未vị 有hữu 人nhân 而nhi 不bất 度độ 。 善Thiện 逝Thệ 迄hất 今kim 道đạo 運vận 轉chuyển 衰suy 。 大đại 教giáo 雖tuy 存tồn 味vị 之chi 者giả 希hy 。 栴chiên 檀đàn 與dữ 蓼# 蘇tô 同đồng 芬phân 。 夜dạ 光quang 與dữ 熠dập 燿diệu 齊tề 暉huy 。 于vu 氏thị 超siêu 世thế 綜tống 體thể 玄huyền 指chỉ 。 嘉gia 遁độn 山sơn 澤trạch 仁nhân 感cảm 虎hổ 兕hủy 。 護hộ 公công 證chứng 寂tịch 道Đạo 德đức 淵uyên 美mỹ 。 微vi 吟ngâm 穹# 谷cốc 枯khô 泉tuyền 漸tiệm 水thủy 。 闕khuyết 叟# 登đăng 霄tiêu 衛vệ 度độ 係hệ 軌quỹ 。 咸hàm 淡đạm 泊bạc 於ư 無vô 生sanh 。 俱câu 脫thoát 骸hài 而nhi 不bất 死tử 。 今kim 則tắc 支chi 子tử 特đặc 秀tú 領lãnh 握ác 玄huyền 標tiêu 。 大đại 業nghiệp 冲# 梓# 神thần 風phong 清thanh 肅túc 。 一nhất 言ngôn 發phát 則tắc 蘊uẩn 滯trệ 披phi 。 三tam 番phiên 著trước 則tắc 重trọng/trùng 冥minh 昭chiêu 。 見kiến 之chi 足túc 以dĩ 洗tẩy 鄙bỉ 吝lận 。 聞văn 之chi 可khả 以dĩ 落lạc 衿# 驕kiêu 。 遜tốn 濯trạc 流lưu 以dĩ 逸dật 契khế 。 詠vịnh 遂toại 初sơ 於ư 東đông 睪dịch 。 何hà 深thâm 味vị 以dĩ 栖tê 素tố 。 輕khinh 大đại 寶bảo 於ư 秋thu 毫hào 。 道đạo 風phong 之chi 所sở 扇thiên/phiến 蕩đãng 。 深thâm 達đạt 之chi 所sở 逍tiêu 遙diêu 。 才tài 不bất 難nan 則tắc 賢hiền 不bất 貴quý 。 愚ngu 不bất 笑tiếu 則tắc 聖thánh 不bất 高cao 。 遠viễn 聲thanh 見kiến 陋lậu 於ư 近cận 耳nhĩ 。 孰thục 能năng 忘vong 味vị 於ư 聞văn 韶thiều 哉tai 。 奚hề 適thích 非phi 道đạo 何hà 之chi 無vô 神thần 。 理lý 有hữu 精tinh 麁thô 物vật 有hữu 彥ngạn 真chân 。 大đại 居cư 細tế 君quân 小tiểu 為vi 碩# 臣thần 。 羽vũ 族tộc 隷lệ 乎hồ 金kim 翅sí 。 甲giáp 屬thuộc 屬thuộc 乎hồ 須tu 倫luân 。 兩lưỡng 儀nghi 宗tông 於ư 太thái 極cực 。 眾chúng 星tinh 繫hệ 於ư 北bắc 辰thần 。 是thị 以dĩ 九cửu 十thập 六lục 種chủng 。 枝chi 條điều 繁phồn 張trương 。 輕khinh 遺di 重trọng/trùng 根căn 躁táo 廢phế 靜tĩnh 王vương 。 俱câu 曰viết 與dữ 聖thánh 各các 擅thiện 一nhất 方phương 。 或hoặc 移di 山sơn 而nhi 住trụ 流lưu 。 或hoặc 倏thúc 忽hốt 於ư 存tồn 亡vong 。 命mạng 天thiên 衣y 之chi 采thải 粲sán 。 嘯khiếu 靈linh 厨trù 之chi 芬phân 芳phương 。 曜diệu 振chấn 旅lữ 之chi 兇hung 暴bạo 。 化hóa 礫lịch 石thạch 之chi 琳# 琅lang 。 竭kiệt 變biến 幻huyễn 之chi 掘quật 奇kỳ 。 惜tích 有hữu 待đãi 之chi 無vô 長trường/trưởng 。 斯tư 乃nãi 數số 內nội 之chi 甘cam 醇thuần 。 不bất 如như 至chí 道đạo 之chi 糟tao 糠khang 者giả 也dã 。 逮đãi 乎hồ 列liệt 仙tiên 之chi 流lưu 練luyện 形hình 之chi 匹thất 。 熊hùng 經kinh 鳥điểu 伸thân 呼hô 吸hấp 太thái 一nhất 。 夕tịch 餐xan 渝du 陰ấm 與dữ 素tố 月nguyệt 。 朝triêu 挹ấp 陽dương 霞hà 與dữ 朱chu 日nhật 。 赤xích 斧phủ 長trường 生sanh 於ư 服phục 丹đan 。 涓# 子tử 翻phiên 飛phi 於ư 餌nhị 朮# 。 安an 期kỳ 久cửu 視thị 於ư 松tùng 毫hào 。 豐phong 人nhân 輕khinh 舉cử 於ư 柏# 實thật 。 彼bỉ 和hòa 液dịch 之chi 所sở 深thâm 。 足túc 支chi 年niên 而nhi 住trụ 質chất 。 中trung 不bất 夷di 而nhi 外ngoại 猗ỷ 。 徒đồ 登đăng 雲vân 而nhi 殞vẫn 卒thốt 。 俱câu 括quát 囊nang 以dĩ 堅kiên [烈-列+(夕*ㄗ)]# 固cố 同đồng 門môn 而nhi 共cộng 出xuất 。 理lý 未vị 升thăng 於ư 顏nhan 堂đường 。 永vĩnh 封phong 望vọng 乎hồ 孔khổng 室thất 。 貴quý 乎hồ 能năng 飛phi 則tắc 蛾nga 蝶# 高cao 翬# 。 奇kỳ 乎hồ 難nạn/nan 老lão 則tắc 龜quy 蛇xà 修tu 考khảo 。 伊y 逆nghịch 旅lữ 之chi 遊du 氣khí 。 唯duy 心tâm 玄huyền 之chi 可khả 寶bảo 。 存tồn 形hình 者giả 不bất 足túc 與dữ 論luận 神thần 。 狎hiệp 俗tục 者giả 未vị 可khả 與dữ 言ngôn 道đạo 。 道đạo 乎hồ 奚hề 言ngôn 無vô 問vấn 無vô 對đối 。 諮tư 者giả 叩khấu 窮cùng 應ưng 者giả 負phụ 內nội 。 默mặc 之chi 斯tư 通thông 語ngữ 焉yên 則tắc 匱quỹ 。 當đương 於ư 玄huyền 珠châu 與dữ 講giảng 道đạo 。 吾ngô 成thành 罔võng 象tượng 與dữ 無vô 謂vị 兀ngột 然nhiên 寂tịch 泊bạc 玄huyền 酬thù 有hữu 箴# 。 宗tông 鑽toàn 浮phù 饗# 莫mạc 悟ngộ 冥minh 音âm 。 希hy 之chi 彌di 錯thác 搜sưu 之chi 愈dũ 沈trầm 。 郢# 人nhân 其kỳ 逝thệ 為vi 誰thùy 匠tượng 椹# 。 設thiết 筌thuyên 蹄đề 乎hồ 淵uyên 薈# 。 俟sĩ 魚ngư 兔thố 乎hồ 川xuyên 林lâm 。 儻thảng 得đắc 意ý 於ư 談đàm 表biểu 。 共cộng 目mục 擊kích 而nhi 廢phế 心tâm 。 無vô 運vận 睒thiểm 倏thúc 。 往vãng 矣hĩ 斯tư 復phục 。 忍nhẫn 立lập 賢hiền 達đạt 忽hốt 如như 涉thiệp 宿túc 。 千thiên 師sư 誕đản 化hóa 。 肇triệu 過quá 一nhất 六lục 。 慈Từ 氏Thị 方phương 隆long 。 仰ngưỡng 期kỳ 仁nhân 育dục 。 孰thục 云vân 數số 遼liêu 瞥miết 若nhược 眴thuấn/huyễn 目mục 。 靈linh 轡bí 雖tuy 迅tấn 緣duyên 樞xu 靡mĩ 窮cùng 。 彼bỉ 無vô 本bổn 標tiêu 我ngã 有hữu 始thỉ 終chung 。 假giả 步bộ 灼chước 電điện 之chi 末mạt 。 託thác 息tức 石thạch 飈biểu 之chi 中trung 。 知tri 畏úy 塗đồ 而nhi 驚kinh 寇khấu 。 迷mê 塵trần 欲dục 之chi 致trí 戎nhung 。 替thế 遠viễn 勝thắng 而nhi 婪# 近cận 。 謂vị 賒xa 儉kiệm 而nhi 交giao 豐phong 。 不bất 防phòng 枯khô 於ư 未vị 飈biểu 。 既ký 零linh 落lạc 於ư 勁# 風phong 。 思tư 反phản 蔕# 而nhi 更cánh 秀tú 。 結kết 萬vạn 悔hối 其kỳ 胡hồ 充sung 。 是thị 以dĩ 大đại 誓thệ 之chi 徒đồ 燒thiêu 指chỉ 穿xuyên 石thạch 。 冥minh 期kỳ 無vô 待đãi 。 志chí 與dữ 心tâm 積tích 。 浚tuấn 智trí 塹tiệm 。 崇sùng 慧tuệ 壁bích 。 拔bạt 神thần 劍kiếm 。 揮huy 戒giới 戟kích 。 想tưởng 將tương 萌manh 而nhi 夷di 斬trảm 。 情tình 向hướng 兆triệu 而nhi 翦# 刺thứ 。 掃tảo 六lục 賊tặc 於ư 胸hung 中trung 。 休hưu 五ngũ 道đạo 之chi 長trường/trưởng 役dịch 。 拱củng 己kỷ 內nội 治trị 。 總tổng 持trì 法Pháp 忍nhẫn 。 三tam 世thế 都đô 寂tịch 一nhất 心tâm 豁hoát 盡tận 。 寄ký 耳nhĩ 無vô 明minh 寓# 目mục 莫mạc 准chuẩn 。 塵trần 隨tùy 空không 落lạc 穢uế 與dữ 虛hư 隕vẫn 。 廓khuếch 焉yên 靈linh 悟ngộ 因nhân 權quyền 作tác 尹# 。 普phổ 濟tế 安an 度độ 大đại 悲bi 誰thùy 愍mẫn 。 託thác 蘧# 廬lư 以dĩ 和hòa 光quang 。 常thường 遊du 居cư 乎hồ 冥minh 泯mẫn 。 任nhậm 天thiên 行hành 與dữ 物vật 化hóa 。 如như 蹈đạo 水thủy 之chi 無vô 軫# 。 若nhược 乃nãi 妙diệu 變biến 神thần 奇kỳ 理lý 不bất 思tư 議nghị 。 大Đại 千Thiên 舉cử 於ư 指chỉ 掌chưởng 。 芥giới 子tử 含hàm 於ư 須Tu 彌Di 。 四tứ 海hải 宅trạch 於ư 毛mao 孔khổng 。 七thất 寶bảo 永vĩnh 於ư 劫kiếp 移di 。 可khả 信tín 而nhi 不bất 可khả 尋tầm 。 可khả 由do 而nhi 不bất 可khả 知tri 。 非phi 談đàm 詠vịnh 之chi 所sở 宣tuyên 。 惡ác 毫hào 素tố 之chi 能năng 披phi 。 善thiện 乎hồ 優ưu 陀đà 之chi 言ngôn 也dã 。 使sử 夫phu 智trí 者giả 。 滿mãn 於ư 天thiên 下hạ 。 人nhân 有hữu 百bách 頭đầu 。 頭đầu 有hữu 百bách 舌thiệt 。 舌thiệt 解giải 百bách 義nghĩa 。 辯biện 才tài 鋒phong 逸dật 。 合hợp 茲tư 人nhân 以dĩ 讚tán 道đạo 。 猶do 萬vạn 分phần 而nhi 未vị 一nhất 。 唯duy 覺giác 覺giác 之chi 相tướng 歎thán 。 乃nãi 敷phu 暢sướng 而nhi 彰chương 悉tất 。 矧# 愚ngu 昧muội 之chi 固cố 陋lậu 。 託thác 狂cuồng 簡giản 而nhi 仰ngưỡng 述thuật 。 抗kháng 螢huỳnh 燭chúc 之chi 烱# 烱# 。 欲dục 增tăng 暉huy 以dĩ 毘tỳ 日nhật 者giả 歟# 。


嗟ta 乎hồ 方phương 外ngoại 靈linh 藏tạng 奢xa 遐hà 誕đản 宕# 。 眾chúng 妙diệu 淵uyên 玄huyền 群quần 奧áo 無vô 量lượng 。 小tiểu 成thành 不bất 籍tịch 大đại 言ngôn 橫hoạnh/hoành 喪táng 。 坤# 德đức 可khả 厚hậu 于vu 何hà 不bất 有hữu 。 驚kinh 聽thính 洪hồng 壑hác 駭hãi 目mục 崇sùng 阜phụ 。 夏hạ 典điển 載tái 其kỳ 掌chưởng 握ác 。 荒hoang 經kinh 列liệt 其kỳ 戶hộ 牖dũ 。 周chu 既ký 達đạt 而nhi 未vị 盡tận 。 信tín 齊tề 諧hài 之chi 小tiểu 醜xú 。 見kiến 鵬# 鵾# 而nhi 標tiêu 大đại 。 而nhi 覩đổ 鳥điểu 王vương 與dữ 魚ngư 母mẫu 。 吁hu 乎hồ 噫# 嘻# 奇kỳ 傑kiệt 之chi 事sự 。 積tích 籍tịch 眇miễu 漫mạn 焉yên 可khả 稱xưng 記ký 。 伊y 皇hoàng 覽lãm 之chi 普phổ 綜tống 。 足túc 探thám 幽u 而nhi 體thể 異dị 。 何hà 近cận 嫌hiềm 於ư 割cát 王vương 。 又hựu 碩# 誣vu 乎hồ 火hỏa 織chức 。 況huống 下hạ 斯tư 而nhi 束thúc 教giáo 趣thú 堯# 孔khổng 之chi 權quyền 餌nhị 。 常thường 專chuyên 專chuyên 而nhi 守thủ 檢kiểm 。 懼cụ 越việt 蹈đạo 於ư 所sở 伺tứ 。 並tịnh 廢phế 理lý 以dĩ 證chứng 言ngôn 。 莫mạc 觸xúc 類loại 以dĩ 取thủ 意ý 。 徒đồ 宏hoành 博bác 而nhi 繁phồn 構# 。 更cánh 益ích 猜# 而nhi 致trí 忌kỵ 。 悟ngộ 飾sức 智trí 之chi 愕ngạc 物vật 。 故cố 收thu 翰hàn 而nhi 輟chuyết 思tư 。 寄ký 一nhất 隅ngung 於ư 梗# 指chỉ 。 俟sĩ 體thể 信tín 於ư 明minh 識thức 者giả 乎hồ 。


弘Hoằng 明Minh 集Tập 卷quyển 第đệ 十thập 三tam
Hoằng Minh Tập ♦ Quyển 13


Phiên âm: 9/4/2016 ◊ Cập nhật: 9/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14