弘Hoằng 明Minh 集Tập 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
Hoằng Minh Tập ♦ Quyển 12

梁lương 楊dương 都đô 建kiến 初sơ 寺tự 釋thích 僧Tăng 祐hựu 律luật 師sư 撰soạn


-# 習tập 鑿tạc 齒xỉ 與dữ 釋thích 道đạo 安an 書thư


-# 譙# 王vương 書thư 論luận 孔khổng 釋thích 張trương 新tân 安an 答đáp


-# 鄭trịnh 道đạo 子tử 與dữ 禪thiền 師sư 書thư 論luận 踞cứ 食thực


-# 范phạm 伯bá 倫luân 書thư 與dữ 王vương 司ty 徒đồ 論luận 據cứ 食thực


-# 義nghĩa 法Pháp 師sư 答đáp 范phạm 伯bá 倫luân 書thư (# 并tinh 范phạm 重trọng/trùng 答đáp )#


-# 范phạm 伯bá 倫luân 與dữ 生sanh 觀quán 二nhị 法Pháp 師sư 書thư


-# 范phạm 伯bá 倫luân 據cứ 食thực 表biểu 并tinh 詔chiếu 往vãng 反phản 四tứ 首thủ


-# 晉tấn 尚thượng 書thư 令linh 何hà 充sung 等đẳng 執chấp 沙Sa 門Môn 不bất 應ưng 敬kính 王vương 者giả 奏tấu 三tam 首thủ (# 并tinh 詔chiếu 二nhị 首thủ )#


-# 桓hoàn 玄huyền 與dữ 八bát 座tòa 書thư 論luận 道Đạo 人Nhân 敬kính 王vương 事sự (# 并tinh 八bát 座tòa 答đáp )#


-# 桓hoàn 玄huyền 與dữ 王vương 令linh 書thư 論luận 敬kính 王vương 事sự (# 并tinh 王vương 令linh 答đáp 往vãng 反phản 八bát 首thủ )#


-# 廬lư 山sơn 慧tuệ 遠viễn 法Pháp 師sư 答đáp 桓hoàn 玄huyền 論luận 沙Sa 門Môn 不bất 應ưng 敬kính 王vương 者giả 書thư 一nhất 首thủ (# 并tinh 桓hoàn 玄huyền 書thư 二nhị 首thủ )#


-# 桓hoàn 玄huyền 詔chiếu 沙Sa 門Môn 不bất 復phục 敬kính 天thiên 子tử 并tinh 卞# 嗣tự 之chi 等đẳng (# 答đáp 往vãng 反phản 五ngũ 首thủ )#


-# 廬lư 山sơn 慧tuệ 遠viễn 法Pháp 師sư 與dữ 桓hoàn 玄huyền 論luận 料liệu 簡giản 沙Sa 門Môn 書thư 一nhất 首thủ (# 并tinh 桓hoàn 玄huyền 教giáo 一nhất 首thủ )#


-# 支chi 道đạo 林lâm 法Pháp 師sư 與dữ 桓hoàn 玄huyền 論luận 州châu 符phù 求cầu 沙Sa 門Môn 名danh 籍tịch 書thư 一nhất 首thủ


-# 天thiên 保bảo 寺tự 釋thích 道đạo 盛thịnh 啟khải 齊tề 武võ 帝đế 論luận 撿kiểm 試thí 僧Tăng 事sự


余dư 所sở 撰soạn 弘hoằng 明minh 。 並tịnh 集tập 護hộ 法Pháp 之chi 論luận 。 然nhiên 爰viên 錄lục 書thư 表biểu 者giả 。 蓋cái 事sự 深thâm 故cố 也dã 。 尋tầm 沙Sa 門Môn 辭từ 世thế 爵tước 祿lộc 弗phất 縻# 。 漢hán 魏ngụy 以dĩ 來lai 歷lịch 經kinh 英anh 聖thánh 。 皆giai 致trí 其kỳ 禮lễ 莫mạc 求cầu 其kỳ 拜bái 。 而nhi 庾dữu 君quân 專chuyên 威uy 妄vọng 起khởi 異dị 端đoan 。 桓hoàn 氏thị 疑nghi 陽dương 繼kế 其kỳ 浮phù 議nghị 。 若nhược 何hà 公công 莫mạc 言ngôn 則tắc 法pháp 相tướng 永vĩnh 沈trầm 。 遠viễn 上thượng 弗phất 論luận 則tắc 僧Tăng 事sự 頓đốn 盡tận 。 望vọng 古cổ 追truy 慨khái 。 安an 可khả 不bất 編biên 哉tai 。 易dị 之chi 蠱cổ 爻hào 。 不bất 事sự 王vương 侯hầu 。 禮lễ 之chi 儒nho 行hành 。 不bất 臣thần 天thiên 子tử 。 在tại 俗tục 四tứ 民dân 尚thượng 有hữu 不bất 屈khuất 。 況huống 棄khí 俗tục 從tùng 道đạo 。 焉yên 責trách 臣thần 禮lễ 。 故cố 不bất 在tại 於ư 休hưu 明minh 而nhi 頻tần 出xuất 於ư 季quý 運vận 也dã 。 至chí 於ư 恆hằng 標tiêu 辭từ 略lược 遠viễn 公công 距cự 玄huyền 。 雖tuy 全toàn 已dĩ 非phi 奇kỳ 。 然nhiên 亦diệc 足túc 敦đôn 勵lệ 法Pháp 要yếu 。 日nhật 燭chúc 既ký 寤ngụ 俗tục 之chi 談đàm 。 予# 作tác 三tam 檄# 亦diệc 摧tồi 魔ma 之chi 說thuyết 。 故cố 兼kiêm 載tái 焉yên 。


與dữ 釋thích 道đạo 安an 書thư


習tập 鑿tạc 齒xỉ


興hưng 寧ninh 三tam 年niên 四tứ 月nguyệt 五ngũ 日nhật 。 鑿tạc 齒xỉ 稽khể 首thủ 和hòa 南nam 。 承thừa 應Ứng 真Chân 履lý 正chánh 明minh 白bạch 內nội 融dung 。 慈từ 訓huấn 兼kiêm 照chiếu 道đạo 俗tục 齊tề 蔭ấm 。 宗tông 虛hư 者giả 悟ngộ 無vô 常thường 之chi 旨chỉ 。 存tồn 有hữu 者giả 達đạt 外ngoại 身thân 之chi 權quyền 。 清thanh 風phong 藻tảo 於ư 中trung 夏hạ 。 鸞loan 響hưởng 厲lệ 乎hồ 八bát 冥minh 。 玄huyền 味vị 遠viễn 猷# 。 何hà 勞lao 如như 之chi 。 弟đệ 子tử 聞văn 不bất 終chung 朝triêu 而nhi 雨vũ 六lục 合hợp 者giả 。 彌di 天thiên 之chi 雲vân 也dã 。 弘hoằng 淵uyên 源nguyên 以dĩ 潤nhuận 八bát 極cực 者giả 。 四tứ 大đại 之chi 流lưu 也dã 。 彼bỉ 真chân 無vô 為vi 降giáng/hàng 而nhi 萬vạn 物vật 賴lại 其kỳ 澤trạch 。 此thử 本bổn 無vô 心tâm 行hành 而nhi 高cao 下hạ 蒙mông 其kỳ 潤nhuận 。 況huống 哀ai 世thế 降giáng/hàng 步bộ 愍mẫn 時thời 而nhi 生sanh 。 資tư 始thỉ 繫hệ 於ư 度độ 物vật 。 明minh 道đạo 存tồn 乎hồ 練luyện 俗tục 。 乘thừa 不bất 疾tật 之chi 輿dư 。 以dĩ 涉thiệp 無vô 遠viễn 之chi 道đạo 。 命mạng 外ngoại 身thân 之chi 駕giá 。 以dĩ 應ưng 十thập 方phương 之chi 求cầu 。 而nhi 可khả 得đắc 玉ngọc 潤nhuận 於ư 一nhất 山sơn 氷băng 結kết 於ư 一nhất 谷cốc 。 望vọng 閬# 風phong 而nhi 不bất 迴hồi 儀nghi 。 損tổn 此thử 世thế 而nhi 不bất 誨hối 度độ 者giả 哉tai 。 且thả 夫phu 自tự 大đại 教giáo 東đông 流lưu 四tứ 百bách 餘dư 年niên 矣hĩ 。 雖tuy 藩# 王vương 居cư 士sĩ 時thời 有hữu 奉phụng 者giả 。 而nhi 真chân 丹đan 宿túc 訓huấn 先tiên 行hành 上thượng 世thế 。 道đạo 運vận 時thời 遷thiên 俗tục 未vị 僉thiêm 悟ngộ 。 藻tảo 悅duyệt 濤đào 波ba 下hạ 士sĩ 而nhi 已dĩ 。 唯duy 肅túc 祖tổ 明minh 皇hoàng 帝đế 。 實thật 天thiên 降giáng 德đức 。 始thỉ 欽khâm 斯tư 道đạo 。 手thủ 畫họa 如Như 來Lai 之chi 容dung 。 口khẩu 味vị 三tam 昧muội 之chi 旨chỉ 。 戒giới 行hạnh 峻tuấn 於ư 巖nham 隱ẩn 。 玄huyền 祖tổ 暢sướng 乎hồ 無vô 生sanh 。 大đại 塊khối 既ký 唱xướng 萬vạn 竅khiếu 怒nộ 呺# 。 賢hiền 哲triết 君quân 子tử 。 靡mĩ 不bất 歸quy 宗tông 。 日nhật 月nguyệt 雖tuy 遠viễn 光quang 景cảnh 彌di 暉huy 。 道đạo 業nghiệp 之chi 隆long 莫mạc 盛thịnh 於ư 今kim 。 豈khởi 所sở 謂vị 月nguyệt 光quang 首thủ 寂tịch 將tương 生sanh 真chân 土thổ/độ 。 靈linh 鉢bát 東đông 遷thiên 忽hốt 驗nghiệm 于vu 茲tư 乎hồ 。 又hựu 聞văn 三tam 千thiên 得đắc 道Đạo 俱câu 見kiến 南nam 陽dương 。 明minh 學học 開Khai 士Sĩ 陶đào 演diễn 真chân 言ngôn 。 上thượng 考khảo 聖thánh 達đạt 之chi 誨hối 。 下hạ 測trắc 道Đạo 行hạnh 之chi 驗nghiệm 。 深thâm 經Kinh 並tịnh 往vãng 非phi 斯tư 而nhi 誰thùy 。 懷hoài 道đạo 邁mại 訓huấn 舍xá 茲tư 孰thục 降giáng/hàng 。 是thị 以dĩ 此thử 方phương 諸chư 僧Tăng 咸hàm 有hữu 傾khuynh 想tưởng 。 目mục 欣hân 金kim 色sắc 之chi 瑞thụy 。 耳nhĩ 遲trì 無vô 上thượng 之chi 藏tạng 。 老lão 幼ấu 等đẳng 願nguyện 道đạo 俗tục 同đồng 懷hoài 。 繫hệ 詠vịnh 之chi 情tình 非phi 常thường 言ngôn 也dã 。 若nhược 慶khánh 雲vân 東đông 徂# 摩ma 尼ni 迴hồi 曜diệu 。 一nhất 躡niếp 七thất 寶bảo 之chi 座tòa 。 暫tạm 視thị 明minh 誓thệ 之chi 燈đăng 。 雨vũ 甘cam 露lộ 於ư 豐phong 草thảo 。 植thực 栴chiên 檀đàn 於ư 江giang 湄# 。 則tắc 如Như 來Lai 之chi 教giáo 。 復phục 崇sùng 於ư 今kim 日nhật 。 玄huyền 波ba 逸dật 響hưởng 重trọng/trùng 蕩đãng 濯trạc 於ư 一nhất 代đại 矣hĩ 。 不bất 勝thắng 延diên 豫dự 。 裁tài 書thư 致trí 心tâm 意ý 之chi 蘊uẩn 積tích 。 曷hạt 云vân 能năng 暢sướng 。 弟đệ 子tử 襄tương 陽dương 習tập 鑿tạc 齒xỉ 稽khể 首thủ 和hòa 南nam (# 庾dữu 闡xiển 樂nhạo/nhạc/lạc 賢hiền 堂đường 頌tụng 序tự 亦diệc 云vân 肅túc 祖tổ 明minh 皇hoàng 帝đế 雅nhã 好hảo/hiếu 佛Phật 道Đạo 手thủ 摹# 靈linh 像tượng )# 。


譙# 王vương 書thư 論luận 孔khổng 釋thích


佛Phật 教giáo 以dĩ 罪tội 福phước 因nhân 果quả 有hữu 若nhược 影ảnh 響hưởng 。 聖thánh 言ngôn 明minh 審thẩm 令linh 人nhân 寒hàn 心tâm 。 然nhiên 自tự 上thượng 古cổ 帝đế 皇hoàng 文văn 武võ 周chu 孔khổng 。 典điển 謨mô 訓huấn 誥# 。 靡mĩ 不bất 周chu 備bị 。 未vị 有hữu 明minh 述thuật 三tam 世thế 顯hiển 敘tự 報báo 應ứng 者giả 也dã 。 彼bỉ 眾chúng 聖thánh 皆giai 窮cùng 理lý 盡tận 性tánh 照chiếu 曉hiểu 物vật 緣duyên 。 何hà 得đắc 忍nhẫn 視thị 陷hãm 溺nịch 。 莫mạc 肯khẳng 授thọ 接tiếp 。 曾tằng 無vô 一nhất 言ngôn 示thị 其kỳ 津tân 逕kính 。 且thả 釣điếu 而nhi 不bất 網võng 弋# 不bất 射xạ 宿túc 博bác 碩# 肥phì 。 腯# 上thượng 帝đế 是thị 享hưởng 。 以dĩ 此thử 觀quán 之chi 。 蓋cái 所sở 難nan 了liễu 。 想tưởng 二nhị 三tam 子tử 揚dương 攉# 而nhi 陳trần 。 使sử 劃hoạch 然nhiên 有hữu 證chứng 祛khư 其kỳ 惑hoặc 焉yên 。


張trương 新tân 安an 答đáp


仰ngưỡng 復phục 淵uyên 旨chỉ 匪phỉ 邇nhĩ 伊y 教giáo 。 俯phủ 惟duy 未vị 造tạo 鞠cúc 躬cung 汎# 對đối 。 竊thiết 以dĩ 為vi 遂toại 通thông 資tư 感cảm 涉thiệp 悟ngộ 籍tịch 緣duyên 。 誠thành 微vi 良lương 因nhân 則tắc 河hà 漢hán 滋tư 惑hoặc 。 故cố 待đãi 問vấn 擬nghĩ 乎hồ 撞chàng 鍾chung 。 啟khải 發phát 俟sĩ 於ư 悱# 憤phẫn 。 夫phu 妙diệu 覺giác 窮cùng 理lý 。 乃nãi 聖thánh 乃nãi 神thần 。 光quang 景cảnh 燭chúc 八bát 維duy 。 覜# 仰ngưỡng 觀quan 九cửu 有hữu 。 然nhiên 而nhi 運vận 值trị 百bách 齡linh 窅# 均quân 萬vạn 劫kiếp 者giả 。 豈khởi 非phi 嘉gia 緣duyên 未vị 構# 。 故cố 革cách 化hóa 莫mạc 孚phu 哉tai 。 是thị 以dĩ 聖thánh 靈linh 輟chuyết 軌quỹ 斯tư 文văn 莫mạc 載tái 。 靡mĩ 得đắc 明minh 微vi 理lý 歸quy 指chỉ 斥xích 宗tông 致trí 。 祇kỳ 以dĩ 微vi 顯hiển 婉uyển 成thành 潛tiềm 徙tỉ 冥minh 遠viễn 。 好hảo/hiếu 生sanh 導đạo 三tam 世thế 之chi 源nguyên 。 積tích 善thiện 啟khải 報báo 應ứng 之chi 𨅊# 綱cương 宿túc 昭chiêu 仁nhân 蒐# 苗miêu 弘hoằng 信tín 。 既ký 以dĩ 漸tiệm 漬tí 習tập 成thành 吝lận 滯trệ 日nhật 祛khư 。 然nhiên 後hậu 道đạo 暢sướng 皇hoàng 漢hán 之chi 朝triêu 。 訓huấn 敷phu 永vĩnh 平bình 之chi 祀tự 。 物vật 無vô 𪏕# 熒# 人nhân 斯tư 草thảo 偃yển 。 寔thật 知tri 放phóng 華hoa 猶do 昏hôn 文văn 宣tuyên 未vị 旭# 。 非phi 旨chỉ 暌# 以dĩ 異dị 通thông 。 諒# 理lý 均quân 而nhi 俱câu 躓chí 者giả 。 附phụ 會hội 玄huyền 遠viễn 。 孰thục 夷di 冐mạo 言ngôn 。 謬mậu 犯phạm 不bất 韙# 。 輕khinh 率suất 狂cuồng 簡giản 。


與dữ 禪thiền 師sư 書thư 論luận 踞cứ 食thực


鄭trịnh 道đạo 子tử


夫phu 聖thánh 人nhân 之chi 訓huấn 。 修tu 本bổn 祛khư 末mạt 即tức 心tâm 為vi 教giáo 。 因nhân 事sự 成thành 用dụng 。 未vị 有hữu 反phản 性tánh 違vi 形hình 。 而nhi 篤đốc 大đại 化hóa 者giả 也dã 。 雖tuy 復phục 形hình 與dữ 俗tục 異dị 。 事sự 高cao 世thế 表biểu 。 至chí 於ư 拜bái 敬kính 之chi 節tiết 揖ấp 讓nhượng 之chi 禮lễ 。 由do 中trung 所sở 至chí 道đạo 俗tục 不bất 殊thù 也dã 。 故cố 齋trai 講giảng 肆tứ 業nghiệp 則tắc 備bị 其kỳ 法Pháp 服phục 。 禮lễ 拜bái 有hữu 序tự 先tiên 後hậu 有hữu 倫luân 。 敬kính 心tâm 內nội 充sung 而nhi 形hình 肅túc 乎hồ 外ngoại 。 稽khể 首thủ 至chí 地địa 不bất 容dung 。 企xí 踞cứ 之chi 禮lễ 。 斂liểm 衽# 于vu 拜bái 事sự 非phi 偏thiên 坐tọa 所sở 預dự 。 而nhi 以dĩ 踞cứ 食thực 為vi 心tâm 用dụng 。 遺di 儀nghi 為vi 斂liểm 麁thô 事sự 理lý 相tương 違vi 。 未vị 見kiến 其kỳ 通thông 者giả 也dã 。 夫phu 有hữu 為vi 之chi 教giáo 。 義nghĩa 各các 有hữu 之chi 。 至chí 若nhược 般bát 舟chu 苦khổ 形hình 以dĩ 存tồn 道đạo 。 道đạo 親thân 而nhi 形hình 疎sơ 。 行hành 之chi 有hữu 理lý 用dụng 之chi 有hữu 本bổn 。 踞cứ 食thực 之chi 教giáo 。 義nghĩa 無vô 所sở 弘hoằng 。 進tiến 非phi 苦khổ 形hình 退thoái 貽# 慢mạn 易dị 。 見kiến 形hình 而nhi 不bất 及cập 道Đạo 者giả 。 失thất 其kỳ 恭cung 肅túc 之chi 情tình 。 而nhi 啟khải 駭hãi 慢mạn 之chi 言ngôn 。 豈khởi 聖thánh 人nhân 因nhân 事sự 為vi 教giáo 章chương 甫phủ 不bất 適thích 越việt 之chi 義nghĩa 耶da 。 原nguyên 其kỳ 所sở 起khởi 。 或hoặc 出xuất 於ư 殊thù 方phương 之chi 性tánh 。 或hoặc 於ư 矯kiểu 枉uổng 之chi 中trung 。 指chỉ 有hữu 所sở 救cứu 。 如như 病bệnh 急cấp 則tắc 藥dược 速tốc 非phi 服phục 御ngự 長trường 久cửu 之chi 法pháp 也dã 。 夫phu 形hình 教giáo 相tương 稱xứng 事sự 義nghĩa 有hữu 倫luân 。 既ký 其kỳ 制chế 三tam 服phục 行hành 禮lễ 拜bái 。 節tiết 以dĩ 法Pháp 鼓cổ 列liệt 以dĩ 次thứ 序tự 。 安an 得đắc 企xí 踞cứ 其kỳ 間gian 整chỉnh 慢mạn 相tương 背bội 者giả 哉tai 。 在tại 昔tích 宜nghi 然nhiên 則tắc 適thích 事sự 所sở 至chí 一nhất 日nhật 之chi 用dụng 。 不bất 可khả 為vi 永vĩnh 年niên 之chi 訓huấn 。 理lý 可khả 知tri 也dã 。 故cố 問vấn 仁nhân 者giả 眾chúng 而nhi 復phục 禮lễ 為vi 本bổn 。 今kim 禪thiền 念niệm 化hóa 心tâm 而nhi 守thủ 跡tích 不bất 變biến 。 在tại 理lý 既ký 末mạt 於ư 用dụng 又hựu 麁thô 。 苟cẩu 所sở 未vị 達đạt 。 敢cảm 不bất 布bố 懷hoài 。 鄭trịnh 君quân 頓đốn 首thủ 。


與dữ 王vương 司ty 徒đồ 諸chư 人nhân 書thư 論luận 道Đạo 人Nhân 踞cứ 食thực


范phạm 伯bá 倫luân


范phạm 泰thái 敬kính 白bạch 公công 卿khanh 諸chư 賢hiền 。 今kim 之chi 沙Sa 門Môn 坐tọa 有hữu 二nhị 法pháp 。 昔tích 之chi 祇Kỳ 洹Hoàn 似tự 當đương 不bất 然nhiên 。 據cứ 今kim 外ngoại 國quốc 言ngôn 語ngữ 不bất 同đồng 用dụng 舍xá 亦diệc 異dị 。 聖thánh 人nhân 隨tùy 俗tục 制chế 法pháp 。 因nhân 方phương 弘hoằng 教giáo 。 尚thượng 不bất 變biến 其kỳ 言ngôn 。 何hà 必tất 苦khổ 同đồng 其kỳ 制chế 。 但đãn 一nhất 國quốc 不bất 宜nghi 有hữu 二nhị 。 一nhất 堂đường 寧ninh 可khả 不bất 同đồng 。 而nhi 今kim 各các 信tín 偏thiên 見kiến 。 自tự 是thị 非phi 彼bỉ 。 不bất 尋tầm 制chế 作tác 之chi 意ý 。 唯duy 以dĩ 雷lôi 同đồng 為vi 美mỹ 。 鎮trấn 之chi 無vô 主chủ 。 遂toại 至chí 於ư 此thử 。 無vô 虛hư 於ư 受thọ 人nhân 。 有hữu 用dụng 於ư 必tất 執chấp 。 不bất 求cầu 魚ngư 兔thố 之chi 實thật 。 競cạnh 攻công 筌thuyên 蹄đề 之chi 末mạt 。 此thử 風phong 不bất 革cách 難nạn/nan 乎hồ 取thủ 道đạo 。 樹thụ 王vương 六lục 年niên 。 以dĩ 致trí 正chánh 覺giác 。 始thỉ 明minh 玄huyền 宗tông 。 自tự 敷phu 高cao 座tòa 。 皆giai 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 不bất 偏thiên 踞cứ 也dã 。 坐tọa 禪thiền 取thủ 定định 義nghĩa 不bất 夷di 俟sĩ 。 踞cứ 食thực 之chi 美mỹ 在tại 乎hồ 食thực 不bất 求cầu 飽bão 。 此thử 皆giai 一nhất 國quốc 偏thiên 法pháp 。 非phi 天thiên 下hạ 通thông 制chế 。 亦diệc 由do 寒hàn 鄉hương 無vô 絺hy 綌# 之chi 禮lễ 。 日nhật 南nam 絕tuyệt 氈chiên 裘cừu 之chi 律luật 。 不bất 可khả 見kiến 大đại 禹vũ 解giải 裳thường 之chi 初sơ 。 便tiện 謂vị 無vô 復phục 章chương 甫phủ 。 請thỉnh 各các 兩lưỡng 捨xả 以dĩ 付phó 折chiết 中trung 君quân 子tử 。 范phạm 泰thái 區khu 區khu 正chánh 望vọng 今kim 集tập 一nhất 食thực 之chi 同đồng 。 過quá 此thử 已dĩ 往vãng 。 未vị 之chi 或hoặc 知tri 。 禮lễ 以dĩ 和hòa 貴quý 僧Tăng 法pháp 尚thượng 同đồng 。 今kim 升thăng 齋trai 堂đường 對đối 聖thánh 像tượng 如như 神thần 在tại 。 像tượng 中trung 四Tứ 雙Song 八Bát 輩Bối 。 義nghĩa 無vô 云vân 異dị 。 自tự 務vụ 之chi 情tình 寧ninh 可khả 試thí 暫tạm 不bất 我ngã 釋thích 公công 往vãng 在tại 襄tương 陽dương 。 偏thiên 法pháp 已dĩ 來lai 思tư 而nhi 不bất 變biến 。 當đương 有hữu 其kỳ 旨chỉ 。 是thị 以dĩ 投đầu 錫tích 乘thừa 車xa 。 義nghĩa 存tồn 同đồng 眾chúng 近cận 禪thiền 師sư 道Đạo 場Tràng 天thiên 會hội 。 亦diệc 方phương 其kỳ 坐tọa 。 豈khởi 非phi 存tồn 大đại 略lược 小tiểu 理lý 不bất 兼kiêm 舉cử 故cố 耶da 。 方phương 坐tọa 無vô 時thời 而nhi 偏thiên 。 踞cứ 有hữu 時thời 。 自tự 方phương 以dĩ 恆hằng 適thích 異dị 為vi 難nạn/nan 。 嘗thường 變biến 取thủ 同đồng 為vi 易dị 。 且thả 主chủ 人nhân 降giáng/hàng 己kỷ 敬kính 賓tân 有hữu 自tự 來lai 矣hĩ 。 更cánh 諮tư 義nghĩa 公công 了liễu 不bất 見kiến 酬thù 。 是thị 以dĩ 敬kính 白bạch 同đồng 意ý 以dĩ 求cầu 厥quyết 中trung 。 願nguyện 惠huệ 咳khái 嚏# 之chi 餘dư 。 以dĩ 蔽tế 怯khiếp 弱nhược 之chi 情tình 。


釋thích 慧tuệ 義nghĩa 答đáp 范phạm 伯bá 倫luân 書thư


祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 釋thích 慧tuệ 義nghĩa 等đẳng 五ngũ 十thập 人nhân 。 敬kính 白bạch 諸chư 檀đàn 越việt 。 夫phu 沙Sa 門Môn 之chi 法Pháp 。 政chánh 應ưng 謹cẩn 守thủ 經kinh 律luật 。 以dĩ 信tín 順thuận 為vi 本bổn 。 若nhược 欲dục 違vi 經kinh 反phản 律luật 師sư 心tâm 自tự 是thị 。 此thử 則tắc 大đại 法pháp 之chi 深thâm 患hoạn 。 穢uế 道đạo 之chi 首thủ 也dã 。 如Như 來Lai 制chế 戒giới 。 有hữu 開khai 有hữu 閉bế 。 開khai 則tắc 行hành 之chi 無vô 疑nghi 。 閉bế 則tắc 莫mạc 之chi 敢cảm 犯phạm 。 戒giới 防phòng 沙Sa 門Môn 不bất 得đắc 。 身thân 手thủ 觸xúc 近cận 女nữ 人nhân 。 凡phàm 持trì 戒giới 之chi 徒đồ 。 見kiến 所sở 親thân 漂phiêu 溺nịch 深thâm 水thủy 。 視thị 其kỳ 死tử 亡vong 無vô 敢cảm 救cứu 者giả 。 於ư 是thị 世thế 人nhân 謂vị 沙Sa 門Môn 無vô 慈từ 。 此thử 何hà 道Đạo 之chi 有hữu 。 是thị 以dĩ 如Như 來Lai 。 為vi 世thế 譏cơ 嫌hiềm 開khai 此thử 一nhất 戒giới 。 有hữu 難nạn/nan 聽thính 救cứu 。 如Như 來Lai 立lập 戒giới 。 是thị 畫họa 一nhất 之chi 制chế 。 正chánh 可khả 謹cẩn 守thủ 而nhi 行hành 。 豈khởi 容dung 以dĩ 意ý 專chuyên 輒triếp 改cải 作tác 。 俗tục 儒nho 猶do 尚thượng 謹cẩn 守thủ 夏hạ 五ngũ 。 莫mạc 敢cảm 益ích 其kỳ 月nguyệt 者giả 。 將tương 欲dục 深thâm 防phòng 穿xuyên 鑿tạc 之chi 徒đồ 。 杜đỗ 絕tuyệt 好hảo/hiếu 新tân 樂nhạo/nhạc/lạc 異dị 之chi 容dung 。 而nhi 況huống 三Tam 達Đạt 制chế 戒giới 。 豈khởi 敢cảm 妄vọng 有hữu 通thông 塞tắc 。 范phạm 檀đàn 越việt 欲dục 令linh 此thử 眾chúng 。 改cải 偏thiên 從tùng 方phương 。 求cầu 不bất 異dị 之chi 和hòa 。 雖tuy 貪tham 和hòa 之chi 為vi 美mỹ 。 然nhiên 和hòa 不bất 以dĩ 道đạo 。 則tắc 是thị 求cầu 同đồng 非phi 求cầu 和hòa 也dã 。 祇Kỳ 洹Hoàn 自tự 有hữu 眾chúng 已dĩ 來lai 至chí 於ư 法pháp 集tập 。 未vị 嘗thường 不bất 有hữu 方phương 偏thiên 二nhị 眾chúng 。 既ký 無vô 經kinh 律luật 為vi 證chứng 。 而nhi 忽hốt 欲dục 改cải 易dị 佛Phật 法Pháp 。 此thử 非phi 小tiểu 事sự 。 實thật 未vị 敢cảm 高cao 同đồng 。 此thử 寺tự 受thọ 持trì 僧Tăng 祇kỳ 律luật 為vi 日nhật 已dĩ 久cửu 。 且thả 律luật 有hữu 明minh 文văn 。 說thuyết 偏thiên 食thực 法pháp 凡phàm 八bát 議nghị 。 若nhược 元nguyên 無vô 偏thiên 食thực 之chi 制chế 。 則tắc 無vô 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 矣hĩ 。 云vân 食thực 不bất 得đắc 。 置trí 於ư 床sàng 上thượng 。 所sở 棄khí 之chi 食thực 置trí 於ư 右hữu 足túc 邊biên 。 又hựu 云vân 。 不bất 得đắc 懸huyền 足túc 累lũy/lụy/luy 脛hĩnh 。 此thử 豈khởi 非phi 偏thiên 食thực 之chi 明minh 證chứng 哉tai 。 戒giới 律luật 是thị 沙Sa 門Môn 之chi 祕bí 法pháp 。 自tự 非phi 國quốc 主chủ 不bất 得đắc 預dự 聞văn 。 今kim 者giả 檀đàn 越việt 疑nghi 惑hoặc 方phương 偏thiên 。 欲dục 生sanh 興hưng 廢phế 。 貧bần 道đạo 不bất 得đắc 不bất 權quyền 其kỳ 輕khinh 重trọng 。 略lược 舉cử 數số 條điều 示thị 其kỳ 有hữu 本bổn 。 甘cam 受thọ 宣tuyên 戒giới 之chi 罪tội 。 佛Phật 法Pháp 通thông 塞tắc 繼kế 諸chư 檀đàn 越việt 。 通thông 則tắc 共cộng 獲hoạch 護hộ 法Pháp 之chi 功công 。 塞tắc 必tất 相tương/tướng 與dữ 有hữu 滅diệt 法pháp 之chi 罪tội 。 幸hạnh 願nguyện 三tam 思tư 令linh 幽u 顯hiển 無vô 恨hận 。


答đáp 義nghĩa 公công


答đáp 曰viết 。


前tiền 論luận 已dĩ 包bao 。 此thử 通thông 上thượng 人nhân 意ý 強cường/cưỡng 氣khí 猛mãnh 弗phất 之chi 尋tầm 耳nhĩ 。 戒giới 以dĩ 防phòng 非phi 。 無vô 非phi 何hà 戒giới 。 故cố 愚ngu 惑hoặc 之chi 夫phu 其kỳ 戒giới 隨tùy 俗tục 變biến 律luật 。 華hoa 夏hạ 本bổn 不bất 偏thiên 企xí 。 則tắc 聚tụ 骨cốt 交giao 脛hĩnh 之chi 律luật 。 故cố 可khả 得đắc 而nhi 略lược 。 手thủ 食thực 之chi 戒giới 。 無vô 用dụng 匙thi 筋cân 之chi 文văn 。 何hà 重trọng/trùng 偏thiên 坐tọa 而nhi 輕khinh 乎hồ 手thủ 食thực 。 律luật 不bất 得đắc 手thủ 近cận 女nữ 人nhân 。 尋tầm 復phục 許hứa 親thân 溺nịch 可khả 援viện 。 是thị 為vi 凡phàm 夫phu 之chi 疑nghi 。 果quả 足túc 以dĩ 改cải 聖thánh 人nhân 之chi 律luật 。 益ích 知tri 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 非phi 自tự 然nhiên 定định 法pháp 。 如như 此thử 則tắc 固cố 守thủ 不bất 為vi 全toàn 得đắc 師sư 心tâm 。 未vị 足túc 多đa 怪quái 。 夏hạ 五ngũ 闕khuyết 文văn 固cố 守thủ 不bất 為vi 疑nghi 。 明minh 慎thận 所sở 見kiến 苟cẩu 了liễu 。 何hà 得đắc 顧cố 眾chúng 而nhi 動động 。 企xí 之chi 為vi 義nghĩa 意ý 在tại 宜nghi 進tiến 。 欲dục 速tốc 則tắc 事sự 不bất 得đắc 行hành 。 端đoan 坐tọa 則tắc 不bất 安an 其kỳ 居cư 。


時thời 有hữu 倨# 傲ngạo 之chi 夫phu 。 故cố 非phi 禮lễ 法pháp 所sở 許hứa 一nhất 堂đường 兩lưỡng 制chế 。 上thượng 人nhân 之chi 同đồng 泯mẫn 焉yên 莫mạc 逆nghịch 。 弟đệ 子tử 之chi 和hòa 了liễu 然nhiên 單đơn 獨độc 。 何hà 敢cảm 當đương 五ngũ 十thập 大đại 陣trận 。 是thị 用dụng 畏úy 敵địch 而nhi 默mặc 。 庶thứ 乎hồ 上thượng 善thiện 之chi 救cứu 。


范phạm 伯bá 倫luân 與dữ 生sanh 觀quán 二nhị 法Pháp 師sư 書thư


外ngoại 國quốc 風phong 俗tục 還hoàn 自tự 不bất 同đồng 。 提đề 婆bà 始thỉ 來lai 。 義nghĩa 觀quán 之chi 徒đồ 莫mạc 不bất 沐mộc 浴dục 鑽toàn 仰ngưỡng 。 此thử 蓋cái 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 耳nhĩ 。 便tiện 謂vị 理lý 之chi 所sở 極cực 。 謂vị 無vô 生sanh 方Phương 等Đẳng 之chi 經kinh 皆giai 是thị 魔ma 書thư 。 提đề 婆bà 末mạt 後hậu 說thuyết 經Kinh 。 乃nãi 不bất 登đăng 高cao 座tòa 。 法pháp 顯hiển 後hậu 至chí 泥Nê 洹Hoàn 始thỉ 唱xướng 。 便tiện 謂vị 常thường 住trụ 之chi 言ngôn 眾chúng 理lý 之chi 最tối 。 般Bát 若Nhã 宗tông 極cực 皆giai 出xuất 其kỳ 下hạ 。 以dĩ 此thử 推thôi 之chi 。 便tiện 是thị 無vô 主chủ 於ư 內nội 。 有hữu 聞văn 輒triếp 變biến 。 譬thí 之chi 於ư 射xạ 後hậu 破phá 奪đoạt 先tiên 。 則tắc 知tri 外ngoại 國quốc 之chi 律luật 非phi 定định 法pháp 也dã 。


偏thiên 坐tọa 之chi 家gia 無vô 時thời 而nhi 正chánh 。 高cao 座tòa 說thuyết 法Pháp 亦diệc 復phục 企xí 據cứ 。 外ngoại 國quốc 之chi 食thực 多đa 用dụng 於ư 手thủ 。 誡giới 無vô 匙thi 筋cân 。 慧tuệ 義nghĩa 之chi 徒đồ 知tri 而nhi 不bất 改cải 。 至chí 於ư 偏thiên 坐tọa 永vĩnh 為vi 不bất 慚tàm 同đồng 。 自tự 為vi 矛mâu 盾# 。 其kỳ 誰thùy 能năng 解giải 弟đệ 子tử 意ý 常thường 謂vị 與dữ 人nhân 同đồng 失thất 賢hiền 於ư 自tự 伐phạt 。 其kỳ 是thị 推thôi 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 同đồng 。 非phi 敢cảm 許hứa 以dĩ 求cầu 直trực 。 今kim 之chi 奉phụng 法pháp 白bạch 衣y 決quyết 不bất 可khả 作tác 外ngoại 國quốc 被bị 服phục 沙Sa 門Môn 何hà 必tất 苦khổ 守thủ 偏thiên 法pháp 。


論luận 據cứ 食thực 表biểu


范phạm 伯bá 倫luân


臣thần 言ngôn 。 陛bệ 下hạ 體thể 達đạt 佛Phật 理lý 將tương 究cứu 其kỳ 致trí 。 遠viễn 心tâm 遐hà 期kỳ 研nghiên 精tinh 入nhập 微vi 。 但đãn 恨hận 起khởi 予# 非phi 昔tích 對đối 揚dương 未vị 易dị 。 臣thần 少thiểu 信tín 大đại 法pháp 。 積tích 習tập 善thiện 性tánh 。 頗phả 聞văn 餘dư 論luận 髣phảng 髴phất 玄huyền 宗tông 。 往vãng 者giả 侍thị 座tòa 過quá 蒙mông 眷quyến 誘dụ 。 意ý 猥ổi 辭từ 訥nột 不bất 能năng 有hữu 所sở 運vận 通thông 。 此thử 之chi 為vi 恨hận 畢tất 世thế 無vô 已dĩ 。 臣thần 近cận 難nạn/nan 慧tuệ 義nghĩa 據cứ 食thực 。 蓋cái 區khu 區khu 樂nhạo/nhạc/lạc 同đồng 之chi 意ý 。 不bất 敢cảm 求cầu 長trường/trưởng 於ư 人nhân 。 側trắc 餐xan 下hạ 風phong 已dĩ 達đạt 天thiên 聽thính 。 臣thần 請thỉnh 此thử 事sự 自tự 一nhất 國quốc 偏thiên 法pháp 。 非phi 經kinh 通thông 永vĩnh 制chế 。 外ngoại 國quốc 風phong 俗tục 不bất 同đồng 言ngôn 語ngữ 亦diệc 異dị 。 聖thánh 人nhân 不bất 變biến 其kỳ 言ngôn 。 何hà 獨độc 苦khổ 改cải 其kỳ 用dụng 。 言ngôn 以dĩ 宣tuyên 意ý 意ý 達đạt 言ngôn 忘vong 。 儀nghi 以dĩ 存tồn 敬kính 敬kính 立lập 形hình 廢phế 。 是thị 以dĩ 聖thánh 人nhân 。 因nhân 事sự 制chế 戒giới 隨tùy 俗tục 變biến 法pháp 。 達đạt 道đạo 乃nãi 可khả 無vô 律luật 。 思tư 夫phu 其kỳ 防phòng 彌di 繁phồn 。 用dụng 捨xả 有hữu 時thời 通thông 塞tắc 惟duy 理lý 。 膠giao 柱trụ 守thủ 株chu 不bất 以dĩ 疎sơ 乎hồ 。 今kim 之chi 沙Sa 門Môn 匠tượng 之chi 善thiện 誘dụ 道đạo 無vô 長trường/trưởng 一nhất 。 各các 信tín 所sở 見kiến 尠tiển 能năng 虛hư 受thọ 。 乃nãi 至chí 競cạnh 異dị 於ư 一nhất 堂đường 之chi 內nội 。 不bất 和hòa 於ư 時thời 雍ung 之chi 世thế 。 臣thần 竊thiết 耻sỉ 之chi 。 況huống 於ư 異dị 臣thần 者giả 乎hồ 。 司ty 徒đồ 弘hoằng 達đạt 悟ngộ 有hữu 理lý 中trung 。 不bất 以dĩ 臣thần 言ngôn 為vi 非phi 。 今kim 之chi 令linh 望vọng 信tín 道đạo 未vị 篤đốc 意ý 無vô 前tiền 定định 。 以dĩ 兩lưỡng 順thuận 為vi 美mỹ 。 不bất 斷đoạn 為vi 大đại 。 俟sĩ 此thử 而nhi 制chế 河hà 可khả 清thanh 矣hĩ 。 慧tuệ 嚴nghiêm 道đạo 生sanh 本bổn 自tự 不bất 企xí 。 慧tuệ 觀quán 似tự 悔hối 始thỉ 位vị 伏phục 度độ 。 聖thánh 心tâm 已dĩ 當đương 有hữu 。 在tại 今kim 不bất 望vọng 明minh 詔chiếu 孤cô 發phát 。 但đãn 令linh 聖thánh 旨chỉ 粗thô 達đạt 。 宰tể 相tướng 則tắc 下hạ 觀quán 而nhi 化hóa 。 孰thục 曰viết 不bất 允duẫn 。 皇hoàng 風phong 方phương 當đương 遠viễn 暢sướng 。 文văn 軌quỹ 將tương 就tựu 大đại 同đồng 。 小tiểu 異dị 雖tuy 微vi 。 漸tiệm 不bất 可khả 長trường/trưởng 。 青thanh 青thanh 不bất 伐phạt 將tương 尋tầm 斧phủ 柯kha 。 故cố 宜nghi 自tự 邇nhĩ 及cập 遠viễn 。 令linh 無vô 思tư 不bất 服phục 。 江giang 左tả 中trung 興hưng 高cao 座tòa 來lai 遊du 愛ái 樂nhạo 華hoa 夏hạ 。 不bất 言ngôn 此thử 制chế 。 釋thích 公công 信tín 道đạo 最tối 篤đốc 。 不bất 苦khổ 其kỳ 節tiết 思tư 而nhi 不bất 改cải 。 容dung 有hữu 其kỳ 旨chỉ 。 羅la 什thập 卓trác 犖# 不bất 羈ki 。 不bất 正chánh 可khả 測trắc 落lạc 髮phát 而nhi 不bất 偏thiên 據cứ 。 如như 復phục 可khả 尋tầm 。 禪thiền 師sư 初sơ 至chí 詣nghệ 闕khuyết 求cầu 通thông 。 欲dục 以dĩ 故cố 林lâm 入nhập 據cứ 。 理lý 不bất 可khả 開khai 。 故cố 不bất 許hứa 其kỳ 進tiến 。 後hậu 東đông 安an 眾chúng 集tập 。 果quả 不bất 偏thiên 食thực 。 此thử 即tức 先tiên 朝triêu 舊cựu 事sự 。 臣thần 所sở 親thân 見kiến 者giả 也dã 。 謹cẩn 啟khải 。


臣thần 言ngôn 。 陛bệ 下hạ 近cận 遊du 祇Kỳ 洹Hoàn 。 臣thần 固cố 請thỉnh 碑bi 讚tán 。 如như 憶ức 髣phảng 髴phất 有hữu 許hứa 。 法pháp 駕giá 既ký 旋toàn 。 臣thần 輒triếp 仰ngưỡng 刊# 碑bi 上thượng 曰viết 。 皇hoàng 帝đế 讚tán 正chánh 此thử 三tam 字tự 而nhi 已dĩ 。 專chuyên 輒triếp 之chi 罪tội 思tư 臣thần 所sở 甘cam 。 至chí 於ư 記ký 福phước 冥minh 中trung 未vị 知tri 彼bỉ 齊tề 。 若nhược 賜tứ 神thần 筆bút 數số 字tự 。 臣thần 死tử 且thả 不bất 朽hủ 。 以dĩ 之chi 弘hoằng 獎tưởng 風phong 尚thượng 有hữu 益ích 而nhi 無vô 損tổn 。 萬vạn 機cơ 朕trẫm 有hữu 未vị 暇hạ 聖thánh 旨chỉ 自tự 可khả 援viện 之chi 。 左tả 史sử 侍thị 衛vệ 之chi 臣thần 。 寧ninh 無vô 自tự 効hiệu 之chi 心tâm 。 禆# 諶# 世thế 叔thúc 何hà 遠viễn 之chi 有hữu 。 可khả 不bất 勞lao 聖thánh 慮lự 。 亦diệc 冕# 旒lưu 之chi 意ý 也dã 。 臣thần 事sự 久cửu 謝tạ 生sanh 塗đồ 已dĩ 盡tận 。 區khu 區khu 在tại 心tâm 唯duy 來lai 世thế 而nhi 已dĩ 。 臣thần 受thọ 恩ân 深thâm 重trọng 祿lộc 賜tứ 有hữu 餘dư 。 自tự 度độ 終chung 無vô 報báo 於ư 聖thánh 世thế 已dĩ 矣hĩ 。 蓋cái 首thủ 並tịnh 結kết 草thảo 之chi 誠thành 。 願nguyện 陛bệ 下hạ 哀ai 而nhi 弗phất 責trách 臣thần 言ngôn 。


詔chiếu 知tri 與dữ 慧tuệ 義nghĩa 論luận 據cứ 食thực 。 近cận 亦diệc 粗thô 聞văn 率suất 意ý 不bất 異dị 來lai 旨chỉ 。 但đãn 不bất 看khán 佛Phật 經Kinh 無vô 緣duyên 制chế 以dĩ 所sở 見kiến 耳nhĩ 。 不bất 知tri 慧tuệ 嚴nghiêm 云vân 何hà 道đạo 生sanh 。 便tiện 是thị 懸huyền 同đồng 慧tuệ 觀quán 。 似tự 未vị 肯khẳng 悔hối 。 其kỳ 始thỉ 位vị 也dã 。 比tỉ 自tự 可khả 與dữ 諸chư 道Đạo 人Nhân 更cánh 求cầu 其kỳ 中trung 耶da 。 祇Kỳ 洹Hoàn 碑bi 讚tán 及cập 不bất 憶ức 相tương/tướng 許hứa 。 既ký 非phi 所sở 習tập 加gia 以dĩ 無vô 暇hạ 。 不bất 獲hoạch 相tương/tướng 酬thù 。 甚thậm 以dĩ 為vi 恨hận 。


重trọng/trùng 表biểu


臣thần 言ngôn 。 奉phụng 被bị 明minh 詔chiếu 。 悚tủng 懼cụ 屏bính 營doanh 。 管quản 穴huyệt 偏thiên 見kiến 不bất 足túc 陳trần 聞văn 。 直trực 以dĩ 事sự 已dĩ 上thượng 達đạt 不bất 寧ninh 寢tẩm 默mặc 。 今kim 勅sắc 又hựu 令linh 更cánh 求cầu 其kỳ 中trung 。 是thị 用dụng 猖# 狂cuồng 復phục 申thân 本bổn 懷hoài 。 臣thần 謂vị 理lý 之chi 所sở 在tại 。 幸hạnh 可khả 不bất 以dĩ 文văn 害hại 意ý 。 五ngũ 帝đế 不bất 相tương 襲tập 禮lễ 。 三tam 王vương 不bất 沿duyên 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 革cách 命mạng 隨tùy 時thời 其kỳ 義nghĩa 並tịnh 大đại 。 莊trang 周chu 以dĩ 今kim 古cổ 譬thí 舟chu 車xa 。 孟# 軻kha 以dĩ 專chuyên 信tín 書thư 不bất 如như 無vô 書thư 。 是thị 故cố 證chứng 羊dương 非phi 直trực 聞văn 。 斯tư 兩lưỡng 用dụng 大Đại 道Đạo 之chi 行hành 。 天thiên 下hạ 為vi 家gia 臣thần 之chi 區khu 區khu 一nhất 堂đường 之chi 同đồng 。 而nhi 況huống 異dị 俗tục 偏thiên 制chế 。 本bổn 非phi 中trung 庸dong 之chi 教giáo 。 義nghĩa 生sanh 觀quán 得đắc 象tượng 弘hoằng 接tiếp 聖thánh 旨chỉ 。 脫thoát 有hữu 下hạ 問vấn 。 望vọng 其kỳ 依y 理lý 上thượng 酬thù 。 不bất 敢cảm 以dĩ 多đa 自tự 助trợ 取thủ 長trường/trưởng 於ư 人nhân 。 慧tuệ 觀quán 答đáp 臣thần 都đô 無vô 理lý 據cứ 。 唯duy 褎# 臣thần 以dĩ 過quá 言ngôn 。 貶biếm 臣thần 以dĩ 干can 非phi 。 推thôi 此thử 疑nghi 其kỳ 必tất 悔hối 未vị 便tiện 有hữu 反phản 善thiện 怙hộ 辭từ 。 臣thần 弘hoằng 亦diệc 謂vị 為vi 然nhiên 。 慧tuệ 義nghĩa 弘hoằng 陣trận 已dĩ 崩băng 走tẩu 伏phục 路lộ 絕tuyệt 。 恃thị 此thử 為vi 救cứu 。 難nạn/nan 乎hồ 自tự 免miễn 。 況huống 復phục 司ty 契khế 在tại 上thượng 。 道đạo 辭từ 知tri 窮cùng 。 臣thần 近cận 難nạn/nan 慧tuệ 觀quán 。 輒triếp 復phục 上thượng 呈trình 如như 左tả 。 臣thần 以dĩ 愚ngu 鄙bỉ 將tương 智trí 而nhi 耄mạo 。 豈khởi 惟duy 言ngôn 之chi 不bất 中trung 。 深thâm 懼cụ 不bất 覺giác 其kỳ 惛hôn 侍thị 衛vệ 之chi 臣thần 實thật 時thời 之chi 望vọng 。 既ký 不bất 能năng 矜căng 臣thần 此thử 意ý 。 又hựu 不bất 能năng 誨hối 臣thần 不bất 逮đãi 。 此thử 皆giai 臣thần 目mục 招chiêu 之chi 自tự 咎cữu 而nhi 已dĩ 。 伏phục 願nguyện 。


陛bệ 下hạ 。 錄lục 其kỳ 一nhất 往vãng 之chi 至chí 。 不bất 以dĩ 知tri 拙chuyết 為vi 罪tội 。 復phục 敦đôn 冒mạo 昧muội 于vu 穢uế 。 竊thiết 恃thị 古cổ 典điển 不bất 加gia 刑hình 之chi 年niên 。


尚thượng 書thư 令linh 何hà 充sung 奏tấu 沙Sa 門Môn 不bất 應ưng 盡tận 敬kính


晉tấn 咸hàm 康khang 六lục 年niên 。 成thành 帝đế 幼ấu 沖# 。 庾dữu 氷băng 輔phụ 政chánh 。 謂vị 沙Sa 門Môn 應ưng 盡tận 敬kính 王vương 者giả 。 尚thượng 書thư 令linh 何hà 充sung 等đẳng 議nghị 不bất 應ưng 敬kính 。 下hạ 禮lễ 官quan 詳tường 議nghị 。 博bác 士sĩ 議nghị 與dữ 充sung 同đồng 。 門môn 下hạ 承thừa 氷băng 旨chỉ 為vi 駮# 。 尚thượng 書thư 令linh 何hà 充sung 及cập 僕bộc 射xạ 禇# 翌# 諸chư 葛cát 恢khôi 尚thượng 書thư 憑bằng 懷hoài 謝tạ 廣quảng 等đẳng 奏tấu 。 沙Sa 門Môn 不bất 應ưng 盡tận 敬kính 。


尚thượng 書thư 令linh 冠quan 軍quân 撫phủ 軍quân 都đô 鄉hương 侯hầu 臣thần 充sung 。 散tán 騎kỵ 常thường 侍thị 左tả 僕bộc 射xạ 長trường/trưởng 平bình 伯bá 臣thần 翌# 。 散tán 騎kỵ 常thường 侍thị 右hữu 僕bộc 射xạ 建kiến 安an 伯bá 臣thần 恢khôi 。 尚thượng 書thư 關quan 中trung 侯hầu 臣thần 懷hoài 守thủ 。 尚thượng 書thư 昌xương 安an 子tử 臣thần 廣quảng 等đẳng 言ngôn 。 世thế 祖tổ 武võ 皇hoàng 帝đế 以dĩ 盛thịnh 明minh 革cách 命mạng 肅túc 祖tổ 明minh 皇hoàng 帝đế 聰thông 聖thánh 玄huyền 覽lãm 。 豈khởi 于vu 時thời 沙Sa 門Môn 不bất 易dị 屈khuất 膝tất 。 顧cố 以dĩ 不bất 變biến 其kỳ 修tu 善thiện 之chi 法pháp 。 所sở 以dĩ 通thông 天thiên 下hạ 之chi 志chí 也dã 。 愚ngu 謂vị 宜nghi 遵tuân 承thừa 先tiên 帝đế 故cố 事sự 。 於ư 義nghĩa 為vi 長trường/trưởng 。 庾dữu 氷băng 重trọng/trùng 諷phúng 旨chỉ 。 謂vị 應ưng 盡tận 敬kính 。 為vi 晉tấn 成thành 帝đế 作tác 詔chiếu 。


夫phu 萬vạn 方phương 殊thù 俗tục 神thần 道đạo 難nạn/nan 辯biện 。 有hữu 自tự 來lai 矣hĩ 。 達đạt 觀quán 傍bàng 通thông 誠thành 當đương 無vô 怪quái 。 況huống 阿a 跪quỵ 拜bái 之chi 禮lễ 何hà 必tất 尚thượng 然nhiên 。 當đương 復phục 原nguyên 先tiên 王vương 所sở 以dĩ 尚thượng 之chi 之chi 意ý 。 豈khởi 直trực 好hảo/hiếu 此thử 屈khuất 折chiết 而nhi 坐tọa 遘cấu 槃bàn 辟tịch 哉tai 。 固cố 不bất 然nhiên 矣hĩ 。 因nhân 父phụ 子tử 之chi 敬kính 。 建kiến 君quân 臣thần 之chi 序tự 。 制chế 法pháp 度độ 崇sùng 禮lễ 秩# 。 豈khởi 徒đồ 然nhiên 哉tai 。 良lương 有hữu 以dĩ 矣hĩ 。 既ký 其kỳ 有hữu 以dĩ 。 將tương 何hà 以dĩ 易dị 之chi 。 然nhiên 則tắc 名danh 禮lễ 之chi 設thiết 。 其kỳ 無vô 情tình 乎hồ 。 且thả 今kim 果quả 有hữu 佛Phật 耶da 。 將tương 無vô 佛Phật 耶da 。 有hữu 佛Phật 耶da 其kỳ 道đạo 固cố 弘hoằng 。 無vô 佛Phật 耶da 義nghĩa 將tương 何hà 取thủ 。 繼kế 其kỳ 信tín 然nhiên 將tương 是thị 方phương 外ngoại 之chi 事sự 。 方phương 外ngoại 之chi 事sự 豈khởi 方phương 內nội 所sở 體thể 。 而nhi 當đương 矯kiểu 形hình 骸hài 違vi 常thường 務vụ 。 易dị 禮lễ 典điển 棄khí 名danh 教giáo 。 是thị 吾ngô 所sở 甚thậm 疑nghi 也dã 。 名danh 教giáo 有hữu 由do 來lai 。 百bách 代đại 所sở 不bất 廢phế 。 昧muội 旦đán 丕# 顯hiển 後hậu 世thế 猶do 殆đãi 。 殆đãi 之chi 為vi 弊tệ 其kỳ 故cố 難nạn/nan 尋tầm 。 而nhi 今kim 當đương 遠viễn 慕mộ 芒mang 昧muội 依y 俙# 未vị 分phần/phân 。 棄khí 禮lễ 於ư 一nhất 朝triêu 。 廢phế 教giáo 於ư 當đương 世thế 。 使sử 夫phu 凡phàm 流lưu 傲ngạo 逸dật 憲hiến 度độ 。 又hựu 是thị 吾ngô 之chi 所sở 甚thậm 疑nghi 也dã 。 縱túng/tung 其kỳ 信tín 然nhiên 縱túng/tung 其kỳ 有hữu 之chi 。 吾ngô 將tương 通thông 之chi 於ư 神thần 明minh 。 得đắc 之chi 於ư 胸hung 懷hoài 耳nhĩ 。 軌quỹ 憲hiến 宏hoành 模mô 固cố 不bất 可khả 廢phế 之chi 於ư 正chánh 朝triêu 矣hĩ 。 凡phàm 此thử 等đẳng 類loại 皆giai 晉tấn 民dân 也dã 。 論luận 其kỳ 才tài 智trí 又hựu 常thường 人nhân 也dã 。 而nhi 當đương 因nhân 所sở 說thuyết 之chi 難nạn/nan 辯biện 。 假giả 服phục 飾sức 以dĩ 凌lăng 度độ 。 抗kháng 殊thù 俗tục 之chi 傲ngạo 禮lễ 。 直trực 形hình 骸hài 於ư 萬vạn 乘thừa 。 又hựu 是thị 吾ngô 所sở 弗phất 取thủ 也dã 。 諸chư 君quân 並tịnh 國quốc 器khí 也dã 。 悟ngộ 言ngôn 則tắc 當đương 測trắc 幽u 微vi 。 論luận 治trị 則tắc 當đương 重trọng/trùng 國quốc 典điển 。 苟cẩu 其kỳ 不bất 然nhiên 。 吾ngô 將tương 何hà 述thuật 焉yên 。


尚thượng 書thư 令linh 何hà 充sung 及cập 褚# 翌# 諸chư 葛cát 恢khôi 馮bằng 懷hoài 謝tạ 廣quảng 等đẳng 重trọng/trùng 表biểu


尚thượng 書thư 令linh 冠quan 軍quân 撫phủ 軍quân 都đô 鄉hương 侯hầu 臣thần 充sung 。 散tán 騎kỵ 常thường 侍thị 左tả 僕bộc 射xạ 長trường/trưởng 平bình 伯bá 臣thần 翌# 。 散tán 騎kỵ 常thường 侍thị 右hữu 僕bộc 射xạ 建kiến 安an 伯bá 臣thần 恢khôi 。 尚thượng 書thư 關quan 中trung 侯hầu 臣thần 懷hoài 守thủ 。 尚thượng 書thư 安an 昌xương 子tử 臣thần 廣quảng 等đẳng 言ngôn 。 詔chiếu 書thư 如như 右hữu 。 臣thần 等đẳng 闇ám 短đoản 。 不bất 足túc 以dĩ 讚tán 揚dương 聖thánh 旨chỉ 宣tuyên 暢sướng 大đại 義nghĩa 。 伏phục 省tỉnh 明minh 詔chiếu 震chấn 懼cụ 屏bính 營doanh 。 輒triếp 共cộng 尋tầm 詳tường 。 有hữu 佛Phật 無vô 佛Phật 。 固cố 非phi 臣thần 等đẳng 所sở 能năng 定định 也dã 。 然nhiên 尋tầm 其kỳ 遺di 文văn 鑽toàn 其kỳ 要yếu 旨chỉ 。 五Ngũ 戒Giới 之chi 禁cấm 實thật 助trợ 王vương 化hóa 。 賤tiện 炤chiếu 炤chiếu 之chi 名danh 行hành 。 貴quý 冥minh 冥minh 之chi 潛tiềm 操thao 。 行hành 德đức 在tại 於ư 忘vong 身thân 。 抱bão 一nhất 心tâm 之chi 情tình 妙diệu 。 且thả 興hưng 自tự 漢hán 世thế 迄hất 于vu 今kim 日nhật 。 雖tuy 法pháp 有hữu 隆long 衰suy 而nhi 弊tệ 無vô 妖yêu 妄vọng 。 神thần 道đạo 經kinh 久cửu 未vị 有hữu 比tỉ 也dã 。 夫phu 誼# 有hữu 損tổn 也dã 況huống 必tất 有hữu 益ích 。 臣thần 之chi 愚ngu 誠thành 實thật 願nguyện 塵trần 露lộ 之chi 微vi 增tăng 潤nhuận 嵩tung 海hải 。 區khu 區khu 之chi 況huống 上thượng 卑ty 皇hoàng 極cực 。 今kim 一nhất 令linh 其kỳ 拜bái 遂toại 壞hoại 其kỳ 法pháp 。 令linh 修tu 善thiện 之chi 俗tục 廢phế 於ư 聖thánh 世thế 習tập 實thật 生sanh 常thường 必tất 致trí 愁sầu 懼cụ 隱ẩn 之chi 。 臣thần 心tâm 竊thiết 所sở 未vị 安an 。 臣thần 雖tuy 矇# 蔽tế 豈khởi 敢cảm 以dĩ 偏thiên 見kiến 疑nghi 誤ngộ 聖thánh 聽thính 。 直trực 謂vị 世thế 經kinh 三tam 代đại 人nhân 更cánh 明minh 聖thánh 。 今kim 不bất 為vi 之chi 制chế 無vô 虧khuy 王vương 法pháp 而nhi 幽u 冥minh 之chi 格cách 可khả 無vô 壅ủng 滯trệ 。 是thị 以dĩ 復phục 陳trần 愚ngu 誠thành 。 乞khất 垂thùy 省tỉnh 察sát 。 謹cẩn 啟khải 。


成thành 帝đế 重trọng/trùng 詔chiếu


省tỉnh 所sở 陳trần 具cụ 情tình 旨chỉ 。 幽u 昧muội 之chi 事sự 誠thành 非phi 寓# 言ngôn 所sở 盡tận 。 然nhiên 其kỳ 較giảo 略lược 及cập 大đại 人nhân 神thần 常thường 度độ 。 粗thô 復phục 有hữu 分phần/phân 例lệ 耳nhĩ 。 大đại 都đô 百bách 王vương 制chế 法pháp 。 雖tuy 質chất 文văn 隨tùy 時thời 。 然nhiên 未vị 有hữu 以dĩ 殊thù 俗tục 參tham 治trị 恢khôi 誕đản 雜tạp 化hóa 者giả 也dã 。 豈khởi 曩nẵng 聖thánh 之chi 不bất 達đạt 。 來lai 聖thánh 之chi 宏hoành 通thông 哉tai 。 且thả 五Ngũ 戒Giới 之chi 才tài 善thiện 粗thô 擬nghĩ 似tự 人nhân 倫luân 。 而nhi 更cánh 於ư 世thế 主chủ 略lược 其kỳ 禮lễ 敬kính 耶da 。 禮lễ 重trọng/trùng 矣hĩ 。 敬kính 大đại 矣hĩ 。 為vi 治trị 之chi 綱cương 盡tận 於ư 此thử 矣hĩ 。 萬vạn 乘thừa 之chi 君quân 非phi 好hảo/hiếu 尊tôn 也dã 。 區khu 域vực 之chi 民dân 非phi 好hảo/hiếu 卑ty 也dã 。 而nhi 卑ty 尊tôn 不bất 陳trần 王vương 教giáo 不bất 得đắc 不bất 一nhất 。 二nhị 之chi 則tắc 亂loạn 。 斯tư 曩nẵng 聖thánh 所sở 以dĩ 憲hiến 章chương 體thể 國quốc 。 所sở 宜nghi 不bất 惑hoặc 也dã 。 通thông 才tài 博bác 採thải 往vãng 備bị 其kỳ 事sự 。 修tu 之chi 家gia 可khả 矣hĩ 。 修tu 之chi 國quốc 及cập 朝triêu 則tắc 不bất 可khả 。 斯tư 豈khởi 不bất 遠viễn 也dã 。 省tỉnh 所sở 陳trần 果quả 亦diệc 未vị 能năng 了liễu 有hữu 之chi 與dữ 無vô 矣hĩ 。 縱túng/tung 其kỳ 了liễu 猶do 謂vị 不bất 可khả 以dĩ 參tham 治trị 。 而nhi 況huống 都đô 無vô 而nhi 當đương 以dĩ 兩lưỡng 行hành 耶da 。


尚thượng 書thư 令linh 何hà 充sung 僕bộc 射xạ 褚# 翌# 等đẳng 三tam 奏tấu 不bất 應ưng 敬kính 事sự


臣thần 等đẳng 雖tuy 誠thành 闇ám 蔽tế 不bất 通thông 遠viễn 旨chỉ 。 至chí 於ư 乾can/kiền/càn 乾can/kiền/càn 夙túc 夜dạ 思tư 修tu 王vương 度độ 。 寧ninh 苟cẩu 執chấp 偏thiên 管quản 而nhi 亂loạn 大đại 倫luân 。 直trực 以dĩ 漢hán 魏ngụy 逮đãi 晉tấn 不bất 聞văn 異dị 議nghị 尊tôn 卑ty 憲hiến 章chương 無vô 或hoặc 暫tạm 虧khuy 也dã 。 今kim 沙Sa 門Môn 之chi 慎thận 戒giới 專chuyên 專chuyên 然nhiên 及cập 為vi 其kỳ 禮lễ 一nhất 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。 至chí 於ư 守thủ 戒giới 之chi 篤đốc 者giả 。 亡vong 身thân 不bất 吝lận 。 何hà 敢cảm 以dĩ 形hình 骸hài 而nhi 慢mạn 禮lễ 敬kính 哉tai 每mỗi 見kiến 燒thiêu 香hương 咒chú 願nguyện 。 必tất 先tiên 國quốc 家gia 欲dục 福phước 祐hựu 之chi 隆long 。 情tình 無vô 極cực 已dĩ 奉phụng 上thượng 崇sùng 順thuận 。 出xuất 於ư 自tự 然nhiên 禮lễ 儀nghi 之chi 簡giản 。 蓋cái 是thị 專chuyên 一nhất 守thủ 法pháp 。 是thị 以dĩ 先tiên 聖thánh 御ngự 世thế 。 因nhân 而nhi 弗phất 革cách 也dã 。 天thiên 網võng 恢khôi 恢khôi 疎sơ 而nhi 不bất 失thất 。 臣thần 等đẳng 慺lâu 慺lâu 以dĩ 為vi 不bất 令linh 致trí 拜bái 於ư 法pháp 無vô 虧khuy 。 因nhân 其kỳ 所sở 利lợi 而nhi 惠huệ 之chi 。 使sử 賢hiền 愚ngu 莫mạc 敢cảm 不bất 用dụng 情tình 。 則tắc 上thượng 有hữu 天thiên 覆phú 地địa 載tái 之chi 施thí 。 下hạ 有hữu 守thủ 一nhất 。 修tu 善thiện 之chi 人nhân 。 謹cẩn 復phục 陳trần 其kỳ 愚ngu 淺thiển 。 願nguyện 蒙mông 省tỉnh 察sát 。 謹cẩn 啟khải 。 于vu 時thời 庾dữu 氷băng 議nghị 寢tẩm 竟cánh 不bất 施thí 敬kính 。


桓hoàn 玄huyền 與dữ 八bát 座tòa 書thư 論luận 道Đạo 人Nhân 敬kính 事sự


玄huyền 再tái 拜bái 白bạch 頓đốn 首thủ 。 八bát 日nhật 垂thùy 至chí 舊cựu 諸chư 沙Sa 門Môn 皆giai 不bất 敬kính 王vương 者giả 。 何hà 庾dữu 雖tuy 已dĩ 論luận 之chi 而nhi 並tịnh 率suất 所sở 見kiến 。 未vị 是thị 以dĩ 理lý 相tương/tướng 屈khuất 也dã 。 庾dữu 意ý 在tại 尊tôn 主chủ 而nhi 理lý 據cứ 未vị 盡tận 。 何hà 出xuất 於ư 偏thiên 信tín 遂toại 淪luân 名danh 體thể 。 夫phu 佛Phật 之chi 為vi 化hóa 。 雖tuy 誕đản 以dĩ 茫mang 浩hạo 推thôi 于vu 視thị 聽thính 之chi 外ngoại 。 然nhiên 以dĩ 敬kính 為vi 本bổn 。 此thử 處xứ 不bất 異dị 。 蓋cái 所sở 期kỳ 者giả 殊thù 非phi 敬kính 恭cung 宜nghi 廢phế 也dã 。 老lão 子tử 同đồng 王vương 侯hầu 於ư 三tam 大đại 。 原nguyên 其kỳ 所sở 重trọng/trùng 。 皆giai 在tại 於ư 資tư 生sanh 通thông 運vận 。 豈khởi 獨độc 以dĩ 聖thánh 人nhân 在tại 位vị 而nhi 比tỉ 稱xưng 二nhị 儀nghi 哉tai 。 將tương 以dĩ 天thiên 地địa 之chi 大đại 德đức 曰viết 生sanh 。 通thông 生sanh 理lý 物vật 。 存tồn 乎hồ 王vương 者giả 。 故cố 尊tôn 其kỳ 神thần 器khí 而nhi 禮lễ 寔thật 惟duy 隆long 。 豈khởi 是thị 虛hư 相tương/tướng 崇sùng 重trọng/trùng 義nghĩa 存tồn 君quân 御ngự 而nhi 已dĩ 哉tai 。 沙Sa 門Môn 之chi 所sở 以dĩ 生sanh 生sanh 資tư 存tồn 。 亦diệc 日nhật 用dụng 於ư 理lý 命mạng 。 豈khởi 有hữu 受thọ 其kỳ 德đức 而nhi 遺di 其kỳ 禮lễ 。 沾triêm 其kỳ 惠huệ 而nhi 廢phế 其kỳ 敬kính 哉tai 。 既ký 理lý 所sở 不bất 容dung 。 亦diệc 情tình 所sở 不bất 安an 。 一nhất 代đại 之chi 大đại 事sự 。 宜nghi 共cộng 求cầu 其kỳ 衷# 想tưởng 。 復phục 相tương/tướng 與dữ 研nghiên 盡tận 之chi 。 比tỉ 八bát 日nhật 令linh 得đắc 詳tường 定định 也dã 。 桓hoàn 玄huyền 再tái 拜bái 頓đốn 首thủ 。 敬kính 謂vị 。


八bát 座tòa 答đáp 。 此thử 一nhất 首thủ 出xuất 故cố 事sự 。


中trung 軍quân 將tướng 軍quân 尚thượng 書thư 令linh 宜nghi 陽dương 開khai 國quốc 侯hầu 桓hoàn 謙khiêm 等đẳng 。 惶hoàng 恐khủng 死tử 罪tội 奉phụng 誨hối 使sử 沙Sa 門Môn 致trí 敬kính 王vương 者giả 何hà 庾dữu 雖tuy 論luận 竟cánh 未vị 究cứu 盡tận 。 此thử 是thị 大đại 事sự 。 宜nghi 使sử 允duẫn 中trung 。 實thật 如như 雅nhã 論luận 。 然nhiên 佛Phật 法Pháp 與dữ 堯# 孔khổng 殊thù 趣thú 。 禮lễ 教giáo 正chánh 乖quai 。 人nhân 以dĩ 髮phát 膚phu 為vi 重trọng/trùng 。 而nhi 髠khôn 削tước 不bất 疑nghi 。 出xuất 家gia 棄khí 親thân 不bất 以dĩ 色sắc 養dưỡng 為vi 孝hiếu 。 土thổ/độ 木mộc 形hình 骸hài 絕tuyệt 欲dục 止chỉ 競cạnh 。 不bất 期kỳ 一nhất 生sanh 要yếu 福phước 萬vạn 劫kiếp 。 世thế 之chi 所sở 貴quý 已dĩ 皆giai 落lạc 之chi 。 禮lễ 教giáo 所sở 重trọng/trùng 意ý 悉tất 絕tuyệt 之chi 。 資tư 父phụ 事sự 君quân 天thiên 屬thuộc 之chi 至chí 。 猶do 離ly 其kỳ 親thân 愛ái 。 豈khởi 得đắc 致trí 禮lễ 萬vạn 乘thừa 。 勢thế 自tự 應ưng 廢phế 。 彌di 歷lịch 三tam 代đại 置trí 其kỳ 絕tuyệt 羈ki 當đương 以dĩ 神thần 明minh 無vô 方phương 示thị 不bất 以dĩ 崖nhai 檢kiểm 。 視thị 聽thính 之chi 外ngoại 或hoặc 別biệt 有hữu 理lý 。 今kim 便tiện 使sử 其kỳ 致trí 恭cung 。 恐khủng 應ưng 革cách 者giả 。 多đa 非phi 惟duy 拜bái 起khởi 。 又hựu 王vương 者giả 奉phụng 法pháp 出xuất 於ư 敬kính 信tín 其kỳ 理lý 而nhi 變biến 其kỳ 儀nghi 。 復phục 是thị 情tình 所sở 未vị 了liễu 。 即tức 而nhi 容dung 之chi 。 乃nãi 是thị 在tại 宥hựu 之chi 弘hoằng 王vương 令linh 以dĩ 別biệt 答đáp 公công 難nạn/nan 孔khổng 國quốc 張trương 敞sưởng 在tại 彼bỉ 想tưởng 已dĩ 面diện 諮tư 所sở 懷hoài 道đạo 寶bảo 諸chư 道Đạo 人Nhân 。 並tịnh 足túc 酬thù 對đối 高cao 旨chỉ 。 下hạ 官quan 等đẳng 不bất 識thức 佛Phật 理lý 。 率suất 情tình 以dĩ 言ngôn 愧quý 不bất 足túc 覽lãm 。 謙khiêm 等đẳng 惶hoàng 恐khủng 死tử 罪tội 。


桓hoàn 玄huyền 與dữ 王vương 令linh 書thư 論luận 道Đạo 人Nhân 應ưng 敬kính 王vương 事sự


沙Sa 門Môn 抗kháng 禮lễ 至chí 尊tôn 。 正chánh 自tự 是thị 情tình 所sở 不bất 安an 。 一nhất 代đại 大đại 事sự 。 宜nghi 共cộng 論luận 盡tận 之chi 。 今kim 與dữ 八bát 座tòa 書thư 。 向hướng 已dĩ 送tống 都đô 。 今kim 付phó 此thử 信tín 。 君quân 是thị 宜nghi 任nhậm 此thử 理lý 者giả 。 遲trì 聞văn 德đức 音âm 。


王vương 令linh 答đáp 桓hoàn 書thư


領lãnh 軍quân 將tướng 軍quân 吏lại 部bộ 尚thượng 書thư 中trung 書thư 令linh 武võ 剛cang 男nam 王vương 謐mịch 。 惶hoàng 恐khủng 死tử 罪tội 奉phụng 誨hối 。 及cập 道Đạo 人Nhân 抗kháng 禮lễ 至chí 尊tôn 。 并tinh 見kiến 與dữ 八bát 座tòa 書thư 。 具cụ 承thừa 高cao 旨chỉ 。 容dung 音âm 之chi 唱xướng 辭từ 理lý 兼kiêm 至chí 。 近cận 者giả 亦diệc 粗thô 聞văn 公công 道đạo 未vị 獲hoạch 究cứu 盡tận 。 尋tầm 何hà 庾dữu 二nhị 旨chỉ 。 亦diệc 恨hận 不bất 悉tất 。 以dĩ 為vi 二nhị 論luận 漏lậu 於ư 偏thiên 見kiến 。 無vô 曉hiểu 然nhiên 厭yếm 心tâm 處xứ 真Chân 如Như 雅nhã 誨hối 。 夫phu 佛Phật 法Pháp 之chi 興hưng 。 出xuất 自tự 天Thiên 竺Trúc 。 宗tông 本bổn 幽u 遐hà 難nan 以dĩ 言ngôn 辯biện 。 既ký 涉thiệp 乎hồ 教giáo 。 故cố 可khả 略lược 而nhi 言ngôn 耳nhĩ 。 意ý 以dĩ 為vi 殊thù 方phương 異dị 俗tục 雖tuy 所sở 安an 每mỗi 乖quai 。 至chí 於ư 君quân 御ngự 之chi 理lý 。 莫mạc 不bất 必tất 同đồng 。 今kim 沙Sa 門Môn 雖tuy 意ý 深thâm 於ư 敬kính 不bất 以dĩ 形hình 屈khuất 為vi 禮lễ 。 迹tích 充sung 率suất 土thổ/độ 而nhi 趣thú 超siêu 方phương 內nội 者giả 矣hĩ 。 是thị 以dĩ 外ngoại 國quốc 之chi 君quân 莫mạc 不bất 降giáng/hàng 禮lễ 。 良lương 以dĩ 道đạo 在tại 則tắc 貴quý 。 不bất 以dĩ 人nhân 為vi 輕khinh 重trọng 也dã 。 尋tầm 大đại 法pháp 宣tuyên 流lưu 為vi 日nhật 諒# 久cửu 。 年niên 踰du 四tứ 百bách 歷lịch 代đại 有hữu 三tam 。 雖tuy 風phong 移di 政chánh 易dị 而nhi 弘hoằng 之chi 不bất 異dị 。 豈khởi 不bất 以dĩ 獨độc 絕tuyệt 之chi 化hóa 有hữu 日nhật 用dụng 於ư 陶đào 漸tiệm 。 清thanh 約ước 之chi 風phong 無vô 害hại 於ư 隆long 平bình 者giả 乎hồ 。 故cố 王vương 者giả 恭cung 己kỷ 不bất 悢# 悢# 於ư 缺khuyết 戶hộ 。 沙Sa 門Môn 保bảo 真chân 不bất 自tự 疑nghi 於ư 誕đản 世thế 者giả 也dã 。 承thừa 以dĩ 通thông 生sanh 理lý 物vật 存tồn 乎hồ 王vương 者giả 。 考khảo 諸chư 理lý 歸quy 實thật 如như 嘉gia 論luận 。 三tam 復phục 德đức 音âm 不bất 能năng 巳tị 已dĩ 。 雖tuy 欲dục 奉phụng 酬thù 言ngôn 將tương 無vô 寄ký 。 猶do 以dĩ 為vi 功công 高cao 者giả 不bất 賞thưởng 惠huệ 深thâm 者giả 忘vong 謝tạ 。 雖tuy 復phục 一nhất 拜bái 一nhất 起khởi 。 亦diệc 豈khởi 足túc 答đáp 濟tế 通thông 之chi 德đức 哉tai 。 公công 眷quyến 眄miện 未vị 遺di 猥ổi 見kiến 逮đãi 問vấn 。 輒triếp 率suất 陳trần 愚ngu 管quản 不bất 致trí 嫌hiềm 於ư 所sở 奉phụng 耳nhĩ 。 願nguyện 不bất 以dĩ 人nhân 廢phế 言ngôn 。 臨lâm 白bạch 反phản 側trắc 謐mịch 惶hoàng 恐khủng 死tử 罪tội 。


桓hoàn 難nạn/nan


來lai 示thị 云vân 。 沙Sa 門Môn 雖tuy 意ý 深thâm 於ư 敬kính 。 而nhi 不bất 以dĩ 形hình 屈khuất 為vi 禮lễ 。 難nạn/nan 曰viết 。 沙Sa 門Môn 之chi 敬kính 。 豈khởi 皆giai 略lược 形hình 存tồn 心tâm 。 懺sám 悔hối 禮lễ 拜bái 亦diệc 篤đốc 於ư 事sự 。 爰viên 暨kỵ 之chi 師sư 逮đãi 于vu 上thượng 座tòa 與dữ 世thế 人nhân 揖ấp 跪quỵ 。 但đãn 為vi 小tiểu 異dị 其kỳ 制chế 耳nhĩ 。 既ký 不bất 能năng 忘vong 形hình 於ư 彼bỉ 。 何hà 為vi 忽hốt 儀nghi 於ư 此thử 。 且thả 師sư 之chi 為vi 理lý 以dĩ 資tư 悟ngộ 為vi 德đức 。 君quân 道đạo 通thông 生sanh 則tắc 理lý 宜nghi 在tại 本bổn 。 在tại 三tam 之chi 義nghĩa 豈khởi 非phi 情tình 理lý 之chi 極cực 哉tai 。


來lai 示thị 云vân 。 外ngoại 國quốc 之chi 君quân 莫mạc 不bất 降giáng/hàng 禮lễ 。 良lương 以dĩ 道đạo 在tại 則tắc 貴quý 。 不bất 以dĩ 人nhân 為vi 輕khinh 重trọng 也dã 。


難nạn/nan 曰viết 。 外ngoại 國quốc 之chi 君quân 非phi 所sở 宜nghi 喻dụ 。 而nhi 佛Phật 教giáo 之chi 興hưng 亦diệc 其kỳ 指chỉ 可khả 知tri 。 豈khởi 不bất 以dĩ 六lục 夷di 驕kiêu 強cường/cưỡng 非phi 常thường 教giáo 所sở 化hóa 。 故cố 大đại 設thiết 靈linh 奇kỳ 使sử 其kỳ 畏úy 服phục 。 既ký 畏úy 服phục 之chi 。 然nhiên 後hậu 順thuận 軌quỹ 。 此thử 蓋cái 是thị 大đại 懼cụ 鬼quỷ 神thần 福phước 報báo 之chi 事sự 。 豈khởi 是thị 宗tông 玄huyền 妙diệu 之chi 道đạo 耶da 。 道đạo 在tại 則tắc 貴quý 。 將tương 異dị 於ư 雅nhã 旨chỉ 。 豈khởi 得đắc 被bị 其kỳ 法Pháp 服phục 。 便tiện 道đạo 在tại 其kỳ 中trung 。 若nhược 以dĩ 道đạo 在tại 然nhiên 後hậu 為vi 貴quý 。 就tựu 如như 君quân 言ngôn 。 聖thánh 人nhân 之chi 道đạo 道đạo 之chi 極cực 也dã 。 君quân 臣thần 之chi 敬kính 愈dũ 敦đôn 於ư 禮lễ 。 如như 此thử 則tắc 沙Sa 門Môn 不bất 敬kính 。 豈khởi 得đắc 以dĩ 道đạo 為vi 貴quý 哉tai 。


來lai 示thị 云vân 。 歷lịch 年niên 四tứ 百bách 歷lịch 代đại 有hữu 三tam 。 而nhi 弘hoằng 之chi 不bất 異dị 。 豈khởi 不bất 以dĩ 獨độc 絕tuyệt 之chi 化hóa 有hữu 日nhật 用dụng 於ư 陶đào 漸tiệm 。 清thanh 約ước 之chi 風phong 無vô 害hại 於ư 隆long 平bình 者giả 乎hồ 。


難nạn/nan 曰viết 。 歷lịch 代đại 不bất 革cách 。 非phi 所sở 以dĩ 為vi 證chứng 也dã 。 曩nẵng 者giả 晉tấn 人nhân 略lược 無vô 奉phụng 佛Phật 。 沙Sa 門Môn 徒đồ 眾chúng 皆giai 是thị 諸chư 胡hồ 。 且thả 王vương 者giả 與dữ 之chi 不bất 接tiếp 。 故cố 可khả 任nhậm 其kỳ 方phương 俗tục 。 不bất 為vi 之chi 檢kiểm 耳nhĩ 。 今kim 主chủ 上thượng 奉phụng 佛Phật 親thân 接tiếp 法pháp 事sự 。 事sự 異dị 於ư 昔tích 。 何hà 可khả 不bất 使sử 其kỳ 禮lễ 有hữu 准chuẩn 日nhật 用dụng 清thanh 約ước 有hữu 助trợ 于vu 教giáo 皆giai 如như 君quân 言ngôn 。 此thử 蓋cái 是thị 佛Phật 法Pháp 之chi 功công 。 非phi 沙Sa 門Môn 傲ngạo 誕đản 言ngôn 之chi 所sở 益ích 也dã 。 今kim 篤đốc 以dĩ 祇kỳ 敬kính 將tương 無vô 彌di 濃nồng 其kỳ 助trợ 哉tai 。


來lai 示thị 云vân 。 功công 高cao 者giả 不bất 賞thưởng 。 惠huệ 深thâm 者giả 忘vong 謝tạ 。 雖tuy 復phục 一nhất 拜bái 一nhất 起khởi 。 豈khởi 足túc 答đáp 濟tế 通thông 之chi 恩ân 。


難nạn/nan 曰viết 。 夫phu 理lý 至chí 無vô 酬thù 誠thành 如Như 來Lai 示thị 。 然nhiên 情tình 在tại 罔võng 極cực 則tắc 敬kính 自tự 從tùng 之chi 。 此thử 聖thánh 人nhân 之chi 所sở 以dĩ 緣duyên 情tình 制chế 禮lễ 。 而nhi 各các 通thông 其kỳ 寄ký 也dã 。 若nhược 以dĩ 功công 深thâm 惠huệ 重trọng/trùng 必tất 略lược 其kỳ 謝tạ 。 則tắc 釋Thích 迦Ca 之chi 德đức 。 為vi 是thị 深thâm 耶da 為vi 是thị 淺thiển 耶da 。 若nhược 淺thiển 耶da 不bất 宜nghi 以dĩ 小tiểu 道đạo 而nhi 亂loạn 大đại 倫luân 。 若nhược 深thâm 耶da 豈khởi 得đắc 彼bỉ 肅túc 其kỳ 恭cung 而nhi 此thử 絕tuyệt 其kỳ 敬kính 哉tai 。


公công 重trọng/trùng 答đáp


難nạn/nan 曰viết 。 沙Sa 門Môn 之chi 敬kính 。 豈khởi 皆giai 略lược 形hình 存tồn 心tâm 。 懺sám 悔hối 禮lễ 拜bái 亦diệc 篤đốc 於ư 事sự 哉tai 。


答đáp 曰viết 。


夫phu 沙Sa 門Môn 之chi 道đạo 。 自tự 以dĩ 敬kính 為vi 主chủ 。 但đãn 津tân 塗đồ 既ký 殊thù 。 義nghĩa 無vô 降giáng/hàng 屈khuất 。 故cố 雖tuy 天thiên 屬thuộc 之chi 重trọng/trùng 形hình 。 禮lễ 都đô 盡tận 也dã 。 沙Sa 門Môn 所sở 以dĩ 。 推thôi 宗tông 師sư 長trưởng 自tự 相tương/tướng 崇sùng 敬kính 者giả 。 良lương 以dĩ 宗tông 致trí 既ký 同đồng 則tắc 長trưởng 幼ấu 咸hàm 序tự 。 資tư 通thông 有hữu 係hệ 則tắc 事sự 與dữ 心tâm 應ưng 。 原nguyên 佛Phật 法Pháp 雖tuy 曠khoáng 而nhi 不bất 遺di 小tiểu 善thiện 。 一nhất 分phân 之chi 功công 報báo 亦diệc 應ưng 之chi 。 積tích 毫hào 成thành 山sơn 。 義nghĩa 斯tư 著trước 矣hĩ 。


難nạn/nan 曰viết 。 君quân 道đạo 通thông 生sanh 則tắc 理lý 應ưng 在tại 本bổn 。 在tại 三tam 之chi 義nghĩa 豈khởi 非phi 情tình 理lý 之chi 極cực 哉tai 。


答đáp 曰viết 。


夫phu 君quân 道đạo 通thông 生sanh 則tắc 理lý 同đồng 造tạo 化hóa 。 夫phu 陶đào 鑄chú 敷phu 氣khí 。 功công 則tắc 弘hoằng 矣hĩ 。 而nhi 未vị 有hữu 謝tạ 惠huệ 於ư 所sở 稟bẩm 厝thố 感cảm 於ư 理lý 本bổn 者giả 何hà 。 良lương 以dĩ 冥minh 本bổn 幽u 絕tuyệt 。 非phi 物vật 象tượng 之chi 所sở 舉cử 。 運vận 通thông 理lý 妙diệu 。 豈khởi 麁thô 迹tích 之chi 能năng 酬thù 。 是thị 以dĩ 夫phu 子tử 云vân 。 可khả 使sử 由do 之chi 。 不bất 可khả 使sử 知tri 之chi 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。


難nạn/nan 曰viết 。 外ngoại 國quốc 之chi 君quân 非phi 所sở 應ưng 喻dụ 。 佛Phật 教giáo 之chi 興hưng 亦diệc 其kỳ 指chỉ 可khả 知tri 。 豈khởi 不bất 以dĩ 六lục 夷di 驕kiêu 強cường/cưỡng 非phi 常thường 教giáo 所sở 化hóa 。 故cố 大đại 設thiết 靈linh 奇kỳ 使sử 其kỳ 畏úy 服phục 。


答đáp 曰viết 。


夫phu 神thần 道đạo 設thiết 教giáo 。 誠thành 難nan 以dĩ 言ngôn 辨biện 。 意ý 以dĩ 為vi 大đại 設thiết 靈linh 奇kỳ 。 示thị 以dĩ 報báo 應ứng 。 此thử 最tối 影ảnh 響hưởng 之chi 實thật 理lý 。 佛Phật 教giáo 之chi 根căn 要yếu 。 今kim 若nhược 謂vị 三tam 世thế 為vi 虛hư 誕đản 罪tội 福phước 為vi 畏úy 懼cụ 。 則tắc 釋Thích 迦Ca 之chi 所sở 明minh 。 殆đãi 將tương 無vô 寄ký 矣hĩ 。 常thường 以dĩ 為vi 周chu 孔khổng 之chi 化hóa 救cứu 其kỳ 甚thậm 弊tệ 。 故cố 言ngôn 迹tích 盡tận 乎hồ 一nhất 生sanh 。 而nhi 不bất 開khai 萬vạn 劫kiếp 之chi 塗đồ 。 然nhiên 遠viễn 探thám 其kỳ 旨chỉ 。 亦diệc 往vãng 往vãng 可khả 尋tầm 。 孝hiếu 悌đễ 仁nhân 義nghĩa 明minh 不bất 謀mưu 而nhi 自tự 同đồng 四tứ 時thời 之chi 生sanh 殺sát 。 則tắc 矜căng 慈từ 之chi 心tâm 見kiến 。 又hựu 屬thuộc 抑ức 仲trọng 由do 之chi 問vấn 。 亦diệc 似tự 有hữu 深thâm 旨chỉ 。 但đãn 教giáo 體thể 既ký 殊thù 。 故cố 此thử 處xứ 常thường 昧muội 耳nhĩ 。 靜tĩnh 而nhi 求cầu 之chi 。 殆đãi 將tương 然nhiên 乎hồ 。 殆đãi 將tương 然nhiên 乎hồ 。


難nạn/nan 曰viết 。 君quân 臣thần 之chi 敬kính 愈dũ 敦đôn 於ư 禮lễ 。 如như 此thử 則tắc 沙Sa 門Môn 不bất 敬kính 。 豈khởi 得đắc 以dĩ 道đạo 在tại 為vi 貴quý 哉tai 。


答đáp 曰viết 。


重trọng/trùng 尋tầm 高cao 論luận 。 以dĩ 為vi 君quân 道đạo 運vận 通thông 理lý 同đồng 三tam 大đại 。 是thị 以dĩ 前tiền 條điều 已dĩ 粗thô 言ngôn 意ý 以dĩ 為vi 君quân 人nhân 之chi 道đạo 。 竊thiết 同đồng 高cao 旨chỉ 。 至chí 於ư 君quân 臣thần 之chi 敬kính 。 則tắc 理lý 盡tận 名danh 教giáo 。 今kim 沙Sa 門Môn 既ký 不bất 臣thần 王vương 侯hầu 。 故cố 敬kính 與dữ 之chi 廢phế 耳nhĩ 。


難nạn/nan 曰viết 。 歷lịch 代đại 不bất 革cách 非phi 所sở 以dĩ 為vi 證chứng 也dã 。 曩nẵng 者giả 晉tấn 人nhân 略lược 無vô 奉phụng 佛Phật 。 沙Sa 門Môn 徒đồ 眾chúng 皆giai 是thị 諸chư 胡hồ 。 且thả 王vương 者giả 與dữ 之chi 不bất 接tiếp 。 故cố 可khả 任nhậm 其kỳ 方phương 俗tục 不bất 為vi 之chi 檢kiểm 耳nhĩ 。


答đáp 曰viết 。


前tiền 所sở 以dĩ 云vân 歷lịch 有hữu 年niên 代đại 者giả 。 政chánh 以dĩ 容dung 養dưỡng 之chi 道đạo 。 要yếu 當đương 有hữu 以dĩ 故cố 耳nhĩ 。 非phi 謂vị 已dĩ 然nhiên 之chi 事sự 。 無vô 可khả 改cải 之chi 理lý 也dã 。 此thử 蓋cái 言ngôn 勢thế 之chi 所sở 至chí 。 非phi 㦎# 然nhiên 所sở 據cứ 也dã 。 故cố 人nhân 不bất 接tiếp 王vương 者giả 。 又hựu 如như 高cao 唱xướng 。 前tiền 代đại 之chi 不bất 論luận 。 或hoặc 在tại 於ư 此thử 耶da 。


難nạn/nan 曰viết 。 此thử 蓋cái 是thị 佛Phật 法Pháp 之chi 功công 。 非phi 沙Sa 門Môn 傲ngạo 誕đản 之chi 所sở 益ích 。 今kim 篤đốc 以dĩ 祗chi 敬kính 將tương 無vô 彌di 濃nồng 其kỳ 助trợ 哉tai 。


答đáp 曰viết 。


敬kính 尋tầm 來lai 論luận 。 是thị 不bất 誣vu 佛Phật 理lý 也dã 。 但đãn 傲ngạo 誕đản 之chi 迹tích 有hữu 虧khuy 大đại 化hóa 。 誠thành 如Như 來Lai 誨hối 。 誠thành 如Như 來Lai 誨hối 。 意ý 謂vị 沙Sa 門Môn 之chi 道đạo 。 可khả 得đắc 稱xưng 異dị 而nhi 非phi 倣# 誕đản 。 今kim 若nhược 千thiên 載tái 之chi 末mạt 淳thuần 風phong 轉chuyển 薄bạc 。 橫hoạnh/hoành 服phục 之chi 徒đồ 多đa 非phi 其kỳ 人nhân 者giả 。 敢cảm 不bất 懷hoài 愧quý 。 今kim 但đãn 謂vị 自tự 理lý 而nhi 默mặc 差sai 可khả 遺di 人nhân 而nhi 言ngôn 道đạo 耳nhĩ 。 前tiền 答đáp 云vân 。 不bất 以dĩ 人nhân 為vi 輕khinh 重trọng 。 微vi 意ý 在tại 此thử 矣hĩ 。


難nạn/nan 曰viết 。 若nhược 以dĩ 功công 深thâm 惠huệ 重trọng/trùng 必tất 略lược 其kỳ 謝tạ 。 則tắc 釋Thích 迦Ca 之chi 德đức 。 為vi 是thị 深thâm 耶da 為vi 是thị 淺thiển 耶da 。 若nhược 淺thiển 耶da 不bất 宜nghi 以dĩ 小tiểu 道đạo 而nhi 亂loạn 大đại 倫luân 。 若nhược 深thâm 耶da 豈khởi 得đắc 彼bỉ 肅túc 其kỳ 恭cung 而nhi 此thử 弛thỉ 其kỳ 敬kính 哉tai 。


答đáp 曰viết 。


以dĩ 為vi 釋Thích 迦Ca 之chi 道đạo 深thâm 則tắc 深thâm 矣hĩ 。 而nhi 瞻chiêm 仰ngưỡng 之chi 徒đồ 彌di 篤đốc 其kỳ 敬kính 者giả 。 此thử 蓋cái 造tạo 道đạo 之chi 倫luân 必tất 資tư 行hành 功công 。 行hành 功công 之chi 美mỹ 莫mạc 尚thượng 於ư 此thử 。 如như 斯tư 乃nãi 積tích 行hành 之chi 所sở 因nhân 。 來lai 世thế 之chi 關quan 鍵kiện 也dã 。 且thả 致trí 敬kính 師sư 長trưởng 功công 猶do 難nạn/nan 抑ức 。 況huống 擬nghĩ 心tâm 宗tông 極cực 而nhi 可khả 替thế 其kỳ 禮lễ 哉tai 。 故cố 雖tuy 俯phủ 仰ngưỡng 累lũy 劫kiếp 。 而nhi 非phi 謝tạ 惠huệ 之chi 謂vị 也dã 。


桓hoàn 重trọng/trùng 難nạn/nan


省tỉnh 示thị 猶do 復phục 未vị 釋thích 所sở 疑nghi 。 因nhân 來lai 告cáo 復phục 粗thô 有hữu 其kỳ 難nạn 。 夫phu 情tình 敬kính 之chi 理lý 豈khởi 容dung 有hữu 二nhị 。 皆giai 是thị 自tự 內nội 以dĩ 及cập 外ngoại 耳nhĩ 。 既ký 入nhập 於ư 有hữu 情tình 之chi 境cảnh 。 則tắc 不bất 可khả 得đắc 無vô 也dã 。 若nhược 如Như 來Lai 言ngôn 。 王vương 者giả 同đồng 之chi 造tạo 化hóa 。 未vị 有hữu 謝tạ 惠huệ 於ư 所sở 稟bẩm 厝thố 感cảm 於ư 理lý 本bổn 。 是thị 為vi 功công 玄huyền 理lý 深thâm 莫mạc 此thử 之chi 大đại 也dã 。 則tắc 佛Phật 之chi 為vi 化hóa 。 復phục 何hà 以dĩ 過quá 茲tư 。 而nhi 來lai 論luận 云vân 。 津tân 塗đồ 既ký 殊thù 則tắc 義nghĩa 無vô 降giáng/hàng 屈khuất 。 宗tông 致trí 既ký 同đồng 則tắc 長trưởng 幼ấu 咸hàm 序tự 。 資tư 通thông 有hữu 係hệ 則tắc 事sự 與dữ 心tâm 應ưng 。 若nhược 理lý 在tại 己kỷ 本bổn 德đức 深thâm 居cư 極cực 。 豈khởi 得đắc 云vân 津tân 塗đồ 之chi 異dị 而nhi 云vân 降giáng/hàng 屈khuất 耶da 。 宗tông 致trí 為vi 是thị 何hà 耶da 。 若nhược 以dĩ 學học 業nghiệp 為vi 宗tông 致trí 者giả 。 則tắc 學học 之chi 所sở 學học 。 故cố 是thị 發phát 其kỳ 自tự 然nhiên 之chi 性tánh 耳nhĩ 。 苟cẩu 自tự 然nhiên 有hữu 在tại 所sở 由do 而nhi 稟bẩm 。 則tắc 自tự 然nhiên 之chi 本bổn 。 居cư 可khả 知tri 矣hĩ 。 資tư 通thông 之chi 悟ngộ 。 更cánh 是thị 發phát 瑩oánh 其kỳ 末mạt 耳nhĩ 。 事sự 與dữ 心tâm 應ưng 。 何hà 得đắc 在tại 此thử 而nhi 不bất 在tại 彼bỉ 。


又hựu 云vân 。 周chu 孔khổng 之chi 化hóa 救cứu 其kỳ 甚thậm 弊tệ 。 故cố 盡tận 於ư 一nhất 生sanh 而nhi 不bất 開khai 萬vạn 劫kiếp 之chi 塗đồ 。 夫phu 以dĩ 神thần 奇kỳ 為vi 化hóa 。 則tắc 其kỳ 教giáo 易dị 行hành 異dị 於ư 督# 以dĩ 仁nhân 義nghĩa 盡tận 於ư 人nhân 事sự 也dã 。 是thị 以dĩ 黃hoàng 巾cân 妖yêu 惑hoặc 之chi 徒đồ 。 皆giai 赴phó 者giả 如như 雲vân 。 若nhược 此thử 為vi 實thật 理lý 。 行hành 之chi 又hựu 易dị 。 聖thánh 人nhân 何hà 緣duyên 舍xá 所sở 易dị 之chi 實thật 道đạo 。 而nhi 為vi 難nan 行hành 之chi 末mạt 事sự 哉tai 。 其kỳ 不bất 然nhiên 也dã 。 亦diệc 以dĩ 明minh 矣hĩ 。 將tương 以dĩ 化hóa 教giáo 殊thù 俗tục 理lý 在tại 權quyền 濟tế 恢khôi 誕đản 之chi 談đàm 。 其kỳ 趣thú 可khả 知tri 。 又hựu 云vân 。 君quân 臣thần 之chi 敬kính 理lý 盡tận 名danh 教giáo 。 今kim 沙Sa 門Môn 既ký 不bất 臣thần 王vương 侯hầu 。 故cố 敬kính 與dữ 之chi 廢phế 。 何hà 為vi 其kỳ 然nhiên 。 夫phu 敬kính 之chi 為vi 理lý 。 上thượng 紙chỉ 言ngôn 之chi 詳tường 矣hĩ 。 君quân 臣thần 之chi 敬kính 。 皆giai 是thị 自tự 然nhiên 之chi 所sở 生sanh 。 理lý 篤đốc 於ư 情tình 本bổn 。 豈khởi 是thị 名danh 教giáo 之chi 事sự 耶da 。 前tiền 論luận 已dĩ 云vân 。 天thiên 地địa 之chi 大đại 德đức 曰viết 生sanh 。 通thông 生sanh 理lý 存tồn 乎hồ 王vương 者giả 。 苟cẩu 所sở 通thông 在tại 斯tư 。 何hà 得đắc 非phi 自tự 然nhiên 之chi 所sở 重trọng/trùng 哉tai 。 又hựu 云vân 。 造tạo 道đạo 之chi 倫luân 必tất 資tư 功công 行hành 。 積tích 行hành 之chi 所sở 因nhân 。 來lai 世thế 之chi 關quan 鍵kiện 也dã 。 擬nghĩ 心tâm 宗tông 極cực 不bất 可khả 替thế 其kỳ 敬kính 。 雖tuy 俯phủ 仰ngưỡng 累lũy 劫kiếp 而nhi 非phi 謝tạ 惠huệ 之chi 謂vị 。 請thỉnh 復phục 就tựu 來lai 旨chỉ 而nhi 借tá 以dĩ 為vi 難nạn/nan 。 如Như 來Lai 告cáo 。 是thị 敬kính 為vi 行hành 首thủ 。 是thị 敦đôn 敬kính 之chi 重trọng/trùng 也dã 。 功công 行hành 者giả 當đương 計kế 其kỳ 為vi 功công 之chi 勞lao 耳nhĩ 。 何hà 得đắc 直trực 以dĩ 珍trân 仰ngưỡng 釋Thích 迦Ca 而nhi 云vân 莫mạc 尚thượng 於ư 此thử 耶da 。 惠huệ 無vô 所sở 謝tạ 。 達đạt 者giả 所sở 不bất 惑hoặc 。 但đãn 理lý 根căn 深thâm 極cực 情tình 敬kính 不bất 可khả 得đắc 無vô 耳nhĩ 。 臣thần 之chi 敬kính 君quân 。 豈khởi 謝tạ 惠huệ 者giả 耶da 。


公công 重trọng/trùng 答đáp


奉phụng 告cáo 并tinh 垂thùy 難nạn/nan 。 具cụ 承thừa 高cao 旨chỉ 。 此thử 理lý 微vi 緬# 至chí 難nạn/nan 厝thố 言ngôn 。 又hựu 一nhất 代đại 大đại 事sự 應ứng 時thời 詳tường 盡tận 。 下hạ 官quan 才tài 非phi 拔bạt 幽u 持trì 之chi 研nghiên 折chiết 。 且thả 妙diệu 難nạn/nan 精tinh 詣nghệ 益ích 增tăng 茫mang 惑hoặc 。 但đãn 高cao 音âm 既ký 臻trăn 不bất 敢cảm 默mặc 已dĩ 。 輒triếp 復phục 率suất 其kỳ 短đoản 見kiến 妄vọng 酬thù 來lai 旨chỉ 。 無vô 以dĩ 啟khải 發phát 容dung 致trí 。 祇kỳ 用dụng 反phản 側trắc 。 願nguyện 復phục 詢tuân 諸chư 道Đạo 人Nhân 通thông 才tài 蠲quyên 其kỳ 不bất 逮đãi 。 公công 云vân 。 宗tông 致trí 為vi 是thị 何hà 耶da 。 若nhược 以dĩ 學học 業nghiệp 為vi 宗tông 致trí 者giả 。 則tắc 學học 之chi 所sở 學học 。 故cố 是thị 發phát 其kỳ 自tự 然nhiên 之chi 性tánh 耳nhĩ 。 苟cẩu 自tự 然nhiên 有hữu 在tại 所sở 由do 而nhi 稟bẩm 。 則tắc 自tự 然nhiên 之chi 本bổn 居cư 可khả 知tri 矣hĩ 。 今kim 以dĩ 為vi 宗tông 致trí 者giả 。 是thị 所sở 趣thú 之chi 至chí 道đạo 。 學học 業nghiệp 者giả 日nhật 用dụng 之chi 筌thuyên 蹄đề 。 今kim 將tương 欲dục 趣thú 彼bỉ 至chí 極cực 。 不bất 得đắc 不bất 假giả 筌thuyên 蹄đề 。 以dĩ 自tự 運vận 耳nhĩ 。 故cố 知tri 所sở 假giả 之chi 功công 。 未vị 是thị 其kỳ 絕tuyệt 處xứ 也dã 。 夫phu 積tích 學học 以dĩ 之chi 極cực 者giả 必tất 階giai 麁thô 以dĩ 及cập 妙diệu 。 魚ngư 獲hoạch 而nhi 筌thuyên 廢phế 。 理lý 斯tư 見kiến 矣hĩ 。 公công 以dĩ 為vi 神thần 奇kỳ 之chi 化hóa 易dị 。 仁nhân 義nghĩa 之chi 功công 難nạn/nan 。 聖thánh 人nhân 何hà 緣duyên 舍xá 所sở 易dị 之chi 實thật 道đạo 。 而nhi 為vi 難nan 行hành 之chi 末mạt 事sự 哉tai 。 其kỳ 不bất 然nhiên 也dã 。 亦diệc 以dĩ 明minh 矣hĩ 。 意ý 以dĩ 為vi 佛Phật 之chi 為vi 教giáo 。 與dữ 內nội 聖thánh 永vĩnh 殊thù 。 既ký 云vân 其kỳ 殊thù 理lý 則tắc 無vô 並tịnh 。 今kim 論luận 佛Phật 理lý 。 故cố 當đương 依y 其kỳ 宗tông 而nhi 立lập 言ngôn 也dã 。 然nhiên 後hậu 通thông 塞tắc 之chi 塗đồ 。 可khả 得đắc 而nhi 詳tường 矣hĩ 。 前tiền 答đáp 所sở 以dĩ 云vân 。 仁nhân 善thiện 之chi 行hành 不bất 殺sát 之chi 旨chỉ 。 其kỳ 若nhược 似tự 可khả 同đồng 者giả 。 故cố 引dẫn 以dĩ 就tựu 此thử 耳nhĩ 。 至chí 於ư 發phát 言ngôn 抗kháng 論luận 律luật 經kinh 所sở 歸quy 。 固cố 難nan 得đắc 而nhi 一nhất 矣hĩ 。 然nhiên 愚ngu 意ý 所sở 見kiến 。 乃nãi 更cánh 以dĩ 佛Phật 教giáo 為vi 難nạn/nan 也dã 。 何hà 以dĩ 言ngôn 之chi 。 今kim 內nội 聖thánh 所sở 明minh 。 以dĩ 為vi 出xuất 其kỳ 言ngôn 善thiện 應ưng 若nhược 影ảnh 響hưởng 。 如như 其kỳ 不bất 善thiện 千thiên 里lý 違vi 之chi 。 如như 此thử 則tắc 善thiện 惡ác 應ưng 於ư 俄nga 頃khoảnh 。 禍họa 福phước 交giao 於ư 目mục 前tiền 。 且thả 為vi 仁nhân 由do 己kỷ 。 弘hoằng 之chi 則tắc 是thị 而nhi 猶do 有hữu 棄khí 正chánh 而nhi 即tức 邪tà 。 背bối/bội 道đạo 而nhi 從tùng 欲dục 者giả 矣hĩ 。 況huống 佛Phật 教giáo 喻dụ 一nhất 生sanh 於ư 彈đàn 指chỉ 。 期kỳ 要yếu 終chung 于vu 永vĩnh 劫kiếp 。 語ngữ 靈linh 異dị 之chi 無vô 位vị 。 設thiết 報báo 應ứng 於ư 未vị 兆triệu 。 取thủ 之chi 能năng 信tín 。 不bất 亦diệc 難nạn 乎hồ 。 是thị 以dĩ 化hóa 暨kỵ 中trung 國quốc 。 悟ngộ 之chi 者giả 尠tiển 。


故cố 本bổn 起khởi 經Kinh 云vân 。 正chánh 言ngôn 似tự 反phản 。 此thử 之chi 謂vị 矣hĩ 。 公công 云vân 。 行hành 功công 者giả 當đương 計kế 其kỳ 為vi 功công 之chi 勞lao 。 何hà 得đắc 直trực 以dĩ 珍trân 仰ngưỡng 釋Thích 迦Ca 而nhi 云vân 莫mạc 尚thượng 於ư 此thử 耶da 。 請thỉnh 試thí 言ngôn 曰viết 。 以dĩ 為vi 佛Phật 道Đạo 弘hoằng 曠khoáng 事sự 數số 彌di 繁phồn 。 可khả 以dĩ 練luyện 神thần 成thành 道Đạo 。 非phi 唯duy 一nhất 事sự 也dã 。 至chí 於ư 在tại 心tâm 無vô 勌# 於ư 事sự 能năng 勞lao 珍trân 仰ngưỡng 宗tông 極cực 。 便tiện 是thị 行hành 功công 之chi 一nhất 耳nhĩ 。 前tiền 答đáp 所sở 以dĩ 云vân 。 莫mạc 尚thượng 於ư 此thử 者giả 。 自tự 謂vị 擬nghĩ 心tâm 宗tông 𨅊# 其kỳ 理lý 難nạn/nan 尚thượng 。 非phi 謂vị 禮lễ 拜bái 之chi 事sự 。 便tiện 為vi 無vô 取thủ 也dã 。 但đãn 既ký 在tại 未vị 盡tận 之chi 域vực 。 不bất 得đắc 不bất 有hữu 心tâm 於ư 希hy 通thông 。 雖tuy 一nhất 分phân 之chi 輕khinh 微vi 。 必tất 終chung 期kỳ 之chi 所sở 須tu 也dã 。 公công 云vân 。 君quân 臣thần 之chi 敬kính 。 皆giai 是thị 自tự 然nhiên 之chi 所sở 生sanh 。 理lý 篤đốc 於ư 情tình 本bổn 。 豈khởi 是thị 名danh 教giáo 之chi 事sự 耶da 。 敬kính 戢tập 高cao 論luận 。 不bất 容dung 間gian 然nhiên 。 是thị 以dĩ 前tiền 答đáp 云vân 。 君quân 人nhân 之chi 道đạo 竊thiết 同đồng 高cao 旨chỉ 者giả 。 意ý 在tại 此thử 也dã 。 至chí 於ư 君quân 臣thần 之chi 敬kính 事sự 盡tận 揖ấp 拜bái 。 故cố 以dĩ 此thử 為vi 名danh 教giáo 耳nhĩ 。 非phi 謂vị 相tương/tướng 與dữ 之chi 際tế 盡tận 於ư 形hình 迹tích 也dã 。 請thỉnh 復phục 重trùng 申thân 以dĩ 盡tận 微vi 意ý 。 夫phu 太thái 上thượng 之chi 世thế 。 君quân 臣thần 已dĩ 位vị 。 自tự 然nhiên 情tình 愛ái 則tắc 義nghĩa 著trước 化hóa 本bổn 。 于vu 斯tư 時thời 也dã 。 則tắc 形hình 敬kính 蔑miệt 聞văn 。 君quân 道đạo 虛hư 運vận 。 故cố 相tương/tướng 忘vong 之chi 理lý 泰thái 。 臣thần 道đạo 冥minh 陶đào 。 故cố 事sự 盡tận 於ư 知tri 足túc 。 因nhân 此thử 而nhi 推thôi 形hình 敬kính 不bất 與dữ 心tâm 為vi 影ảnh 響hưởng 。 殆đãi 將tương 明minh 矣hĩ 。 及cập 親thân 譽dự 既ký 生sanh 茲tư 禮lễ 乃nãi 興hưng 。 豈khởi 非phi 後hậu 聖thánh 之chi 制chế 作tác 事sự 與dữ 時thời 應ưng 者giả 乎hồ 。 此thử 理lý 虛hư 邈mạc 良lương 難nạn/nan 為vi 辯biện 。 如như 其kỳ 未vị 允duẫn 。 請thỉnh 俟sĩ 高cao 尚thượng 。


桓hoàn 重trọng/trùng 書thư


來lai 難nạn/nan 。 手thủ 筆bút 甚thậm 佳giai 。 殊thù 為vi 斐# 然nhiên 。 可khả 以dĩ 為vi 釋thích 疑nghi 處xứ 。 殊thù 是thị 未vị 至chí 也dã 。 遂toại 相tương/tướng 攻công 難nạn/nan 未vị 見kiến 其kỳ 已dĩ 。 今kim 復phục 料liệu 要yếu 明minh 在tại 三tam 之chi 理lý 。 以dĩ 辯biện 對đối 輕khinh 重trọng 。 則tắc 敬kính 否phủ/bĩ 之chi 理lý 可khả 知tri 。 想tưởng 研nghiên 微vi 之chi 功công 必tất 在tại 苦khổ 折chiết 耳nhĩ 。 八bát 日nhật 已dĩ 及cập 今kim 與dữ 右hữu 僕bộc 射xạ 書thư 。 便tiện 令linh 施thi 行hành 敬kính 事sự 尊tôn 主chủ 之chi 道đạo 。 使sử 天thiên 下hạ 莫mạc 不bất 敬kính 。 雖tuy 復phục 佛Phật 道Đạo 無vô 以dĩ 加gia 其kỳ 尊tôn 。 豈khởi 不bất 盡tận 善thiện 耶da 。 事sự 雖tuy 已dĩ 行hành 無vô 豫dự 所sở 論luận 宜nghi 究cứu 也dã 。 想tưởng 諸chư 人nhân 或hoặc 更cánh 精tinh 析tích 耳nhĩ 。 可khả 以dĩ 示thị 仲trọng 文văn 。


重trọng/trùng 難nạn/nan


比tỉ 獲hoạch 來lai 示thị 。 并tinh 諸chư 人nhân 所sở 論luận 。 並tịnh 未vị 有hữu 以dĩ 釋thích 其kỳ 所sở 疑nghi 。 就tựu 而nhi 為vi 難nạn/nan 殆đãi 以dĩ 流lưu 遷thiên 。 今kim 復phục 重trùng 申thân 前tiền 意ý 而nhi 委ủy 曲khúc 之chi 。 想tưởng 足túc 下hạ 有hữu 以dĩ 頓đốn 白bạch 馬mã 之chi 轡bí 知tri 辯biện 制chế 之chi 有hữu 耳nhĩ 。 夫phu 佛Phật 教giáo 之chi 所sở 重trọng/trùng 。 全toàn 以dĩ 神thần 為vi 貴quý 。 是thị 故cố 師sư 徒đồ 相tương/tướng 宗tông 莫mạc 二nhị 其kỳ 倫luân 。 凡phàm 神thần 之chi 明minh 闇ám 各các 有hữu 本bổn 分phần/phân 。 分phân 之chi 所sở 資tư 稟bẩm 之chi 有hữu 本bổn 。 師sư 之chi 為vi 功công 在tại 於ư 發phát 悟ngộ 。 譬thí 猶do 荊kinh 璞# 而nhi 瑩oánh 拂phất 之chi 耳nhĩ 。 若nhược 質chất 非phi 美mỹ 玉ngọc 。 琢trác 磨ma 何hà 益ích 。 是thị 為vi 美mỹ 惡ác 存tồn 乎hồ 自tự 然nhiên 。 深thâm 德đức 在tại 於ư 資tư 始thỉ 。 拂phất 瑩oánh 之chi 功công 寔thật 已dĩ 末mạt 焉yên 。 既ký 懷hoài 玉ngọc 自tự 中trung 。 又hựu 匠tượng 以dĩ 成thành 器khí 。 非phi 君quân 道đạo 則tắc 無vô 以dĩ 申thân 。 遂toại 此thử 生sanh 而nhi 通thông 其kỳ 為vi 道đạo 者giả 也dã 。 是thị 為vi 在tại 三tam 之chi 重trọng/trùng 而nhi 師sư 為vi 之chi 末mạt 。 何hà 以dĩ 言ngôn 之chi 。 君quân 道đạo 兼kiêm 師sư 。 而nhi 師sư 不bất 兼kiêm 君quân 。 教giáo 以dĩ 弘hoằng 之chi 。 法pháp 以dĩ 齊tề 之chi 。 君quân 之chi 道đạo 也dã 。 豈khởi 不bất 然nhiên 乎hồ 。 豈khởi 可khả 以dĩ 在tại 理lý 之chi 輕khinh 而nhi 奪đoạt 宜nghi 尊tôn 之chi 敬kính 。 三tam 復phục 其kỳ 理lý 。 愈dũ 所sở 疑nghi 駭hãi 。 制chế 作tác 之chi 旨chỉ 將tương 在tại 彼bỉ 而nhi 不bất 在tại 此thử 。 錯thác 而nhi 用dụng 之chi 其kỳ 弊tệ 彌di 甚thậm 。 想tưởng 復phục 領lãnh 其kỳ 趣thú 而nhi 貴quý 其kỳ 事sự 。 得đắc 之chi 濠# 上thượng 耳nhĩ 。


公công 重trọng/trùng 答đáp


重trọng/trùng 虧khuy 嘉gia 誨hối 云vân 。 佛Phật 之chi 為vi 教giáo 。 以dĩ 神thần 為vi 貴quý 。 神thần 之chi 明minh 闇ám 各các 有hữu 本bổn 分phần/phân 。 師sư 之chi 為vi 理lý 在tại 於ư 發phát 悟ngộ 。 至chí 於ư 君quân 道đạo 則tắc 可khả 以dĩ 申thân 。 遂toại 此thử 生sanh 通thông 其kỳ 為vi 道đạo 者giả 也dã 。 爾nhĩ 為vi 師sư 無vô 該cai 通thông 之chi 美mỹ 。 君quân 有hữu 兼kiêm 師sư 之chi 德đức 。 弘hoằng 崇sùng 主chủ 之chi 。 大đại 禮lễ 折chiết 在tại 三tam 之chi 深thâm 淺thiển 。 實thật 如như 高cao 論luận 。 實thật 如như 高cao 論luận 。 下hạ 官quan 近cận 所sở 以dĩ 脫thoát 言ngôn 鄙bỉ 見kiến 至chí 於ư 往vãng 反phản 者giả 。 緣duyên 顧cố 問vấn 既ký 萃tụy 不bất 容dung 有hữu 隱ẩn 。 乃nãi 更cánh 成thành 別biệt 辯biện 一nhất 理lý 。 非phi 但đãn 習tập 常thường 之chi 惑hoặc 也dã 。 既ký 重trọng/trùng 研nghiên 妙diệu 旨chỉ 理lý 實thật 恢khôi 邈mạc 。 曠khoáng 若nhược 發phát 矇# 。 於ư 是thị 乎hồ 在tại 。 承thừa 已dĩ 命mạng 庾dữu 桓hoàn 施thi 行hành 其kỳ 事sự 至chí 敬kính 。


時thời 定định 公công 私tư 幸hạnh 甚thậm 下hạ 官quan 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 所sở 悟ngộ 義nghĩa 在tại 擊kích 節tiết 。 至chí 於ư 濠# 上thượng 之chi 誨hối 。 不bất 敢cảm 當đương 命mạng 也dã 。


廬lư 山sơn 慧tuệ 遠viễn 法Pháp 師sư 答đáp 桓hoàn 玄huyền 書thư 沙Sa 門Môn 不bất 應ưng 敬kính 王vương 者giả 書thư (# 并tinh 桓hoàn 玄huyền 書thư 二nhị 首thủ )#


桓hoàn 玄huyền 書thư 與dữ 遠viễn 法Pháp 師sư


沙Sa 門Môn 不bất 敬kính 王vương 者giả 。 既ký 是thị 情tình 所sở 不bất 了liễu 。 於ư 理lý 又hựu 是thị 所sở 未vị 諭dụ 。 一nhất 代đại 大đại 事sự 不bất 可khả 命mạng 其kỳ 體thể 不bất 允duẫn 近cận 。 八bát 座tòa 書thư 今kim 示thị 君quân 。 君quân 可khả 述thuật 所sở 以dĩ 不bất 敬kính 意ý 也dã 。 此thử 便tiện 當đương 行hành 之chi 事sự 。 一nhất 二nhị 令linh 詳tường 遣khiển 想tưởng 。 君quân 必tất 有hữu 以dĩ 釋thích 其kỳ 所sở 疑nghi 耳nhĩ 。 王vương 領lãnh 軍quân 大đại 有hữu 任nhậm 此thử 意ý 。 近cận 亦diệc 同đồng 遊du 謝tạ 中trung 。 面diện 共cộng 諮tư 之chi 。 所sở 據cứ 理lý 殊thù 未vị 釋thích 所sở 疑nghi 也dã 。 今kim 郭quách 江giang 州châu 取thủ 君quân 答đáp 。 可khả 旨chỉ 付phó 之chi 。


遠viễn 法Pháp 師sư 答đáp


詳tường 省tỉnh 別biệt 告cáo 及cập 八bát 座tòa 書thư 。 問vấn 沙Sa 門Môn 所sở 以dĩ 。 不bất 敬kính 王vương 者giả 。 意ý 義nghĩa 在tại 尊tôn 主chủ 崇sùng 上thượng 。 遠viễn 存tồn 名danh 體thể 徵trưng 引dẫn 老lão 氏thị 。 同đồng 王vương 侯hầu 於ư 三tam 大đại 。 以dĩ 資tư 生sanh 運vận 通thông 之chi 道đạo 。 設thiết 宜nghi 重trọng/trùng 其kỳ 神thần 器khí 。 若nhược 推thôi 其kỳ 本bổn 以dĩ 尋tầm 其kỳ 源nguyên 。 咸hàm 稟bẩm 氣khí 於ư 兩lưỡng 儀nghi 。 受thọ 形hình 於ư 父phụ 母mẫu 。 則tắc 以dĩ 生sanh 生sanh 通thông 運vận 之chi 道đạo 為vi 弘hoằng 資tư 。 存tồn 日nhật 用dụng 之chi 理lý 為vi 大đại 。 故cố 不bất 宜nghi 受thọ 其kỳ 德đức 而nhi 遺di 其kỳ 禮lễ 。 沾triêm 其kỳ 惠huệ 而nhi 廢phế 其kỳ 敬kính 。 此thử 檀đàn 越việt 立lập 意ý 之chi 所sở 據cứ 。 貧bần 道đạo 亦diệc 不bất 異dị 於ư 高cao 懷hoài 。 求cầu 之chi 於ư 佛Phật 教giáo 。 以dĩ 尋tầm 沙Sa 門Môn 之chi 道Đạo 理lý 則tắc 不bất 然nhiên 。 何hà 者giả 佛Phật 經Kinh 所sở 明minh 凡phàm 有hữu 二nhị 科khoa 。 一nhất 者giả 處xứ 俗tục 弘hoằng 教giáo 。 二nhị 者giả 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 處xử 俗tục 則tắc 奉phụng 上thượng 之chi 禮lễ 。 尊tôn 親thân 之chi 敬kính 。 忠trung 孝hiếu 之chi 義nghĩa 。 表biểu 於ư 經kinh 文văn 。 在tại 三tam 之chi 訓huấn 彰chương 于vu 聖thánh 典điển 。 斯tư 與dữ 王vương 制chế 同đồng 命mạng 有hữu 若nhược 符phù 契khế 。 此thử 一nhất 條điều 全toàn 是thị 檀đàn 越việt 所sở 明minh 。 理lý 不bất 容dung 異dị 也dã 。 出xuất 家gia 則tắc 是thị 方phương 外ngoại 之chi 賓tân 。 迹tích 絕tuyệt 於ư 物vật 。 其kỳ 為vi 教giáo 也dã 。 達đạt 患hoạn 累lũy/lụy/luy 緣duyên 於ư 有hữu 身thân 。 不bất 存tồn 身thân 以dĩ 息tức 患hoạn 。 知tri 生sanh 生sanh 由do 於ư 稟bẩm 化hóa 。 不bất 順thuận 化hóa 以dĩ 求cầu 宗tông 。 求cầu 宗tông 不bất 由do 於ư 順thuận 化hóa 。 故cố 不bất 重trọng/trùng 運vận 通thông 之chi 資tư 。 息tức 患hoạn 不bất 由do 於ư 存tồn 身thân 。 故cố 不bất 貴quý 厚hậu 生sanh 之chi 益ích 。 此thử 理lý 之chi 與dữ 世thế 乖quai 。 道đạo 之chi 與dữ 俗tục 反phản 者giả 也dã 。 是thị 故cố 凡phàm 在tại 出xuất 家gia 。 皆giai 隱ẩn 居cư 以dĩ 求cầu 其kỳ 志chí 。 變biến 俗tục 以dĩ 達đạt 其kỳ 道đạo 。 變biến 俗tục 則tắc 服phục 章chương 。 不bất 得đắc 與dữ 世thế 典điển 同đồng 禮lễ 。 隱ẩn 居cư 則tắc 宜nghi 高cao 尚thượng 其kỳ 跡tích 。 夫phu 然nhiên 。 故cố 能năng 拯chửng 溺nịch 俗tục 於ư 沈trầm 流lưu 。 拔bạt 幽u 根căn 於ư 重trọng/trùng 劫kiếp 。 遠viễn 通thông 三tam 乘thừa 之chi 津tân 。 廣quảng 開khai 人nhân 天thiên 之chi 路lộ 。 是thị 故cố 內nội 乖quai 天thiên 屬thuộc 之chi 重trọng/trùng 。 而nhi 不bất 違vi 其kỳ 孝hiếu 。 外ngoại 闕khuyết 奉phụng 主chủ 之chi 恭cung 。 而nhi 不bất 失thất 其kỳ 敬kính 。 若nhược 斯tư 人nhân 者giả 。 自tự 誓thệ 始thỉ 於ư 落lạc 簪# 。 立lập 志chí 成thành 於ư 暮mộ 歲tuế 。 如như 令linh 一nhất 夫phu 全toàn 德đức 。 則tắc 道đạo 洽hiệp 六lục 親thân 澤trạch 流lưu 天thiên 下hạ 。 雖tuy 不bất 處xứ 王vương 侯hầu 之chi 位vị 。 固cố 已dĩ 協hiệp 契khế 皇hoàng 極cực 大đại 庇tí 生sanh 民dân 矣hĩ 。 如như 此thử 豈khởi 坐tọa 受thọ 其kỳ 德đức 虛hư 霑triêm 其kỳ 惠huệ 。 與dữ 夫phu 尸thi 祿lộc 之chi 賢hiền 同đồng 其kỳ 素tố 餐xan 者giả 哉tai 。 檀đàn 越việt 頃khoảnh 者giả 以dĩ 有hữu 其kỳ 服phục 而nhi 無vô 其kỳ 人nhân 。 故cố 澄trừng 清thanh 簡giản 練luyện 容dung 而nhi 不bất 雜tạp 。 此thử 命mạng 既ký 宣tuyên 。 皆giai 人nhân 百bách 其kỳ 誠thành 。 遂toại 之chi 彌di 深thâm 非phi 言ngôn 所sở 喻dụ 。 若nhược 復phục 開khai 出xuất 處xứ 之chi 迹tích 。 以dĩ 弘hoằng 方phương 外ngoại 之chi 道đạo 。 則tắc 虛hư 衿# 者giả 挹ấp 其kỳ 遺di 風phong 。 漱thấu 流lưu 者giả 味vị 其kỳ 餘dư 津tân 矣hĩ 。 若nhược 澄trừng 簡giản 之chi 後hậu 猶do 不bất 允duẫn 情tình 。 其kỳ 中trung 或hoặc 真chân 偽ngụy 相tương/tướng 冐mạo 。 涇kính 渭# 未vị 分phần/phân 。 則tắc 可khả 以dĩ 道đạo 廢phế 人nhân 。 固cố 不bất 應ưng 以dĩ 人nhân 廢phế 道đạo 。 以dĩ 道đạo 廢phế 人nhân 則tắc 宜nghi 去khứ 其kỳ 服phục 。 以dĩ 人nhân 廢phế 道đạo 則tắc 宜nghi 存tồn 其kỳ 禮lễ 。 禮lễ 存tồn 則tắc 制chế 教giáo 之chi 旨chỉ 可khả 尋tầm 。 跡tích 廢phế 則tắc 遂toại 志chí 之chi 歡hoan 莫mạc 由do 。 何hà 以dĩ 明minh 其kỳ 然nhiên 。 夫phu 沙Sa 門Môn 服phục 章chương 法pháp 用dụng 雖tuy 非phi 六lục 代đại 之chi 典điển 。 自tự 是thị 道đạo 家gia 之chi 殊thù 制chế 。 俗tục 表biểu 之chi 名danh 器khí 。 名danh 器khí 相tương 涉thiệp 則tắc 事sự 乖quai 其kỳ 本bổn 。 事sự 乖quai 其kỳ 本bổn 則tắc 禮lễ 失thất 其kỳ 用dụng 。 是thị 故cố 愛ái 夫phu 禮lễ 者giả 必tất 不bất 虧khuy 其kỳ 名danh 器khí 。 得đắc 之chi 不bất 可khả 虧khuy 亦diệc 有hữu 自tự 來lai 矣hĩ 。 夫phu 遠viễn 遵tuân 古cổ 典điển 者giả 。 猶do 存tồn 告cáo 朔sóc 之chi 餼# 羊dương 。 餼# 羊dương 猶do 可khả 以dĩ 存tồn 禮lễ 。 豈khởi 況huống 如Như 來Lai 。 之chi 法Pháp 服phục 耶da 。 推thôi 此thử 而nhi 言ngôn 。 雖tuy 無vô 其kỳ 道đạo 必tất 宜nghi 存tồn 其kỳ 禮lễ 。 禮lễ 存tồn 則tắc 法pháp 可khả 弘hoằng 。 法pháp 可khả 弘hoằng 則tắc 道đạo 可khả 尋tầm 。 此thử 古cổ 今kim 所sở 同đồng 不bất 易dị 之chi 大đại 法pháp 也dã 。 又hựu 袈ca 裟sa 非phi 朝triêu 宗tông 之chi 服phục 。 鉢bát 盂vu 非phi 廊lang 廟miếu 之chi 器khí 。 軍quân 國quốc 異dị 容dung 戎nhung 華hoa 不bất 雜tạp 。 剔dịch 髮phát 毀hủy 形hình 之chi 人nhân 忽hốt 廁trắc 諸chư 夏hạ 之chi 禮lễ 。 則tắc 是thị 異dị 類loại 相tương 涉thiệp 之chi 象tượng 。 亦diệc 竊thiết 所sở 未vị 安an 。 檀đàn 越việt 奇kỳ 韻vận 挺đĩnh 於ư 弱nhược 年niên 。 風phong 流lưu 邁mại 於ư 季quý 俗tục 。 猶do 參tham 究cứu 時thời 賢hiền 以dĩ 求cầu 其kỳ 中trung 。 此thử 而nhi 推thôi 之chi 。 必tất 不bất 以dĩ 人nhân 廢phế 言ngôn 。 貧bần 道đạo 西tây 垂thùy 之chi 年niên 。 假giả 日nhật 月nguyệt 以dĩ 待đãi 盡tận 情tình 之chi 所sở 惜tích 。 豈khởi 存tồn 一nhất 己kỷ 苟cẩu 悋lận 所sở 執chấp 。 蓋cái 欲dục 令linh 三Tam 寶Bảo 中trung 興hưng 於ư 命mạng 世thế 之chi 運vận 。 明minh 德đức 流lưu 芳phương 於ư 百bách 代đại 之chi 下hạ 耳nhĩ 。 若nhược 一nhất 旦đán 行hành 此thử 佛Phật 教giáo 長trường/trưởng 淪luân 。 如Như 來Lai 大đại 法pháp 於ư 茲tư 泯mẫn 滅diệt 。 天thiên 人nhân 感cảm 歎thán 道đạo 俗tục 革cách 心tâm 矣hĩ 。 貧bần 道đạo 幽u 誠thành 所sở 期kỳ 。 復phục 將tương 安an 寄ký 。 緣duyên 眷quyến 遇ngộ 之chi 隆long 。 故cố 坦thản 其kỳ 所sở 懷hoài 。 執chấp 筆bút 悲bi 懣# 不bất 覺giác 涕thế 泗# 橫hoạnh/hoành 流lưu 。


桓hoàn 太thái 尉úy 答đáp (# 并tinh 詔chiếu 停đình 沙Sa 門Môn 敬kính 事sự )#


知tri 以dĩ 方phương 外ngoại 遺di 形hình 。 故cố 不bất 貴quý 為vi 生sanh 之chi 益ích 。 求cầu 宗tông 不bất 由do 順thuận 化hóa 。 故cố 不bất 重trọng/trùng 運vận 通thông 之chi 資tư 。 又hựu 云vân 。 內nội 乖quai 天thiên 屬thuộc 之chi 重trọng/trùng 。 而nhi 不bất 違vi 其kỳ 孝hiếu 。 外ngoại 闕khuyết 奉phụng 主chủ 之chi 恭cung 。 而nhi 不bất 失thất 其kỳ 敬kính 。 若nhược 如Như 來Lai 言ngôn 理lý 本bổn 無vô 重trọng/trùng 則tắc 無vô 緣duyên 有hữu 致trí 孝hiếu 之chi 情tình 。 事sự 非phi 資tư 通thông 。 不bất 應ưng 復phục 有hữu 致trí 恭cung 之chi 義nghĩa 。 君quân 親thân 之chi 情tình 許hứa 其kỳ 未vị 盡tận 。 則tắc 情tình 之chi 所sở 寄ký 何hà 為vi 絕tuyệt 之chi 。 夫phu 累lũy/lụy/luy 著trước 在tại 於ư 心tâm 滯trệ 不bất 由do 形hình 敬kính 。 形hình 敬kính 蓋cái 是thị 心tâm 之chi 所sở 用dụng 耳nhĩ 。 若nhược 乃nãi 在tại 其kỳ 本bổn 而nhi 縱túng/tung 以dĩ 形hình 敬kính 。 此thử 復phục 所sở 未vị 之chi 諭dụ 。 又hựu 云vân 。 佛Phật 教giáo 兩lưỡng 弘hoằng 。 亦diệc 有hữu 處xứ 俗tục 之chi 教giáo 。 或hoặc 澤trạch 流lưu 天thiên 下hạ 道đạo 洽hiệp 六lục 親thân 。 固cố 以dĩ 協hiệp 讚tán 皇hoàng 極cực 而nhi 不bất 虛hư 沾triêm 其kỳ 德đức 矣hĩ 。 夫phu 佛Phật 教giáo 存tồn 行hành 各các 以dĩ 事sự 應ưng 。 因nhân 緣duyên 有hữu 本bổn 必tất 至chí 無vô 差sai 者giả 也dã 。 如như 此thử 則tắc 為vi 。 道đạo 者giả 亦diệc 何hà 能năng 違vi 之chi 哉tai 。 是thị 故cố 釋Thích 迦Ca 之chi 道đạo 不bất 能năng 超siêu 白bạch 淨tịnh 津tân 梁lương 。 雖tuy 未vị 獲hoạch 須tu 陀đà 。 故cố 是thị 同đồng 國quốc 人nhân 所sở 蒙mông 耳nhĩ 。 就tựu 如Như 來Lai 言ngôn 此thử 自tự 有hữu 道đạo 。 深thâm 德đức 之chi 功công 固cố 非phi 今kim 之chi 所sở 謂vị 宜nghi 教giáo 者giả 所sở 可khả 擬nghĩ 議nghị 也dã 。 來lai 示thị 未vị 能năng 共cộng 求cầu 其kỳ 理lý 。 便tiện 使sử 大đại 致trí 慨khái 然nhiên 。 故cố 是thị 未vị 之chi 諭dụ 也dã 。 想tưởng 不bất 惑hoặc 留lưu 常thường 之chi 滯trệ 。 而nhi 謬mậu 情tình 理lý 之chi 用dụng 耳nhĩ 。


桓hoàn 楚sở 許hứa 道Đạo 人Nhân 不bất 致trí 禮lễ 詔chiếu


門môn 下hạ 。 佛Phật 法Pháp 宏hoành 誕đản 所sở 不bất 能năng 了liễu 。 推thôi 其kỳ 篤đốc 至chí 之chi 情tình 。 故cố 寧ninh 與dữ 其kỳ 敬kính 耳nhĩ 。 今kim 事sự 既ký 在tại 己kỷ 。 苟cẩu 所sở 不bất 了liễu 。 且thả 當đương 寧ninh 從tùng 其kỳ 略lược 諸chư 人nhân 。 勿vật 復phục 使sử 禮lễ 也dã 。 便tiện 皆giai 使sử 聞văn 知tri 。


十thập 二nhị 月nguyệt 三tam 日nhật


侍thị 中trung 臣thần 嗣tự 之chi 。 給cấp 事sự 黃hoàng 門môn 侍thị 中trung 臣thần 袁viên 恪khác 之chi 言ngôn 。 詔chiếu 書thư 如như 右hữu 。 神thần 道đạo 冥minh 昧muội 聖thánh 詔chiếu 幽u 遠viễn 。 陛bệ 下hạ 所sở 弘hoằng 者giả 大đại 爰viên 逮đãi 道Đạo 人Nhân 奉phụng 佛Phật 者giả 耳nhĩ 。 率suất 土thổ/độ 之chi 民dân 莫mạc 非phi 王vương 臣thần 。 而nhi 以dĩ 向hướng 化hóa 法Pháp 服phục 。 便tiện 抗kháng 禮lễ 萬vạn 乘thừa 之chi 主chủ 。 愚ngu 情tình 所sở 未vị 安an 。 拜bái 起khởi 之chi 禮lễ 豈khởi 虧khuy 其kỳ 道đạo 。 尊tôn 卑ty 大đại 倫luân 不bất 宜nghi 都đô 廢phế 。 若nhược 許hứa 其kỳ 名danh 教giáo 之chi 外ngoại 。 闕khuyết 其kỳ 拜bái 敬kính 之chi 儀nghi 者giả 。 請thỉnh 一nhất 斷đoạn 引dẫn 見kiến 啟khải 可khả 紀kỷ 識thức 。 謹cẩn 啟khải 。


何hà 緣duyên 爾nhĩ 。 便tiện 宜nghi 奉phụng 詔chiếu 。


太thái 亨# 二nhị 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 四tứ 日nhật 。 門môn 下hạ 通thông 事sự 令linh 史sử 臣thần 馬mã 範phạm 。


侍thị 中trung 臣thần 嗣tự 之chi 言ngôn 。 啟khải 事sự 重trọng/trùng 被bị 明minh 詔chiếu 。 崇sùng 中trung 挹ấp 之chi 至chí 。 履lý 謙khiêm 光quang 之chi 道đạo 。 愚ngu 情tình 眷quyến 眷quyến 竊thiết 有hữu 未vị 安an 。 治trị 道đạo 雖tuy 殊thù 理lý 至chí 同đồng 歸quy 。 尊tôn 親thân 尊tôn 親thân 法pháp 教giáo 不bất 乖quai 。 老lão 子tử 稱xưng 四tứ 大đại 者giả 。 其kỳ 尊tôn 一nhất 也dã 。 沙Sa 門Môn 所sở 乘thừa 雖tuy 異dị 跡tích 不bất 超siêu 世thế 。 豈khởi 得đắc 不bất 同đồng 乎hồ 天thiên 民dân 。 陛bệ 下hạ 誠thành 欲dục 弘hoằng 之chi 於ư 上thượng 。 然nhiên 卑ty 高cao 之chi 禮lễ 經kinh 治trị 之chi 典điển 。 愚ngu 謂vị 宜nghi 俯phủ 順thuận 群quần 心tâm 永vĩnh 為vi 來lai 式thức 。 請thỉnh 如như 前tiền 所sở 啟khải 。 謹cẩn 啟khải 。


置trí 之chi 使sử 自tự 已dĩ 。 亦diệc 是thị 兼kiêm 愛ái 九cửu 流lưu 。 各các 遂toại 其kỳ 道đạo 也dã 。 侍thị 中trung 祭tế 酒tửu 臣thần 嗣tự 之chi 言ngôn 。 重trọng/trùng 被bị 詔chiếu 如như 右hữu 。 陛bệ 下hạ 至chí 德đức 圓viên 虛hư 。 使sử 吹xuy 萬vạn 自tự 已dĩ 。 九cửu 流lưu 各các 侚# 其kỳ 美mỹ 顯hiển 昧muội 並tịnh 極cực 其kỳ 致trí 。 靈linh 澤trạch 幽u 流lưu 無vô 思tư 不bất 懷hoài 。 群quần 方phương 所sở 以dĩ 資tư 通thông 。 天thiên 人nhân 所sở 以dĩ 交giao 暢sướng 。 臣thần 聞văn 佛Phật 教giáo 以dĩ 神thần 慧tuệ 為vi 本bổn 。 導đạo 達đạt 為vi 功công 。 自tự 斯tư 已dĩ 還hoàn 。 蓋cái 是thị 斂liểm 麁thô 之chi 用dụng 耳nhĩ 。 神thần 理lý 緬# 邈mạc 。 求cầu 之chi 於ư 自tự 形hình 而nhi 上thượng 者giả 虔kiền 肅túc 拜bái 起khởi 。 無vô 虧khuy 於ư 持trì 戒giới 。 若nhược 行hành 道Đạo 不bất 失thất 其kỳ 為vi 恭cung 。 王vương 法pháp 齊tề 敬kính 於ư 率suất 土thổ/độ 。 道đạo 憲hiến 兼kiêm 隆long 內nội 外ngoại 咸hàm 得đắc 矣hĩ 。 臣thần 前tiền 受thọ 外ngoại 任nhậm 。 聽thính 承thừa 疎sơ 短đoản 。 乃nãi 不bất 知tri 去khứ 春xuân 已dĩ 有hữu 明minh 論luận 。 近cận 在tại 直trực 被bị 詔chiếu 。 便tiện 率suất 其kỳ 愚ngu 情tình 不bất 懼cụ 允duẫn 合hợp 。 還hoàn 此thử 。 方phương 見kiến 斯tư 事sự 屢lũ 經kinh 神thần 筆bút 。 宗tông 致trí 悠du 邈mạc 理lý 析tích 微vi 遠viễn 。 非phi 臣thần 駑nô 鈍độn 所sở 能năng 擊kích 讚tán 。 沙Sa 門Môn 抗kháng 禮lễ 已dĩ 行hành 之chi 前tiền 代đại 。 今kim 大đại 明minh 既ký 昇thăng 道đạo 化hóa 無vô 外ngoại 。 經kinh 國quốc 大đại 倫luân 不bất 可khả 有hữu 闕khuyết 。 請thỉnh 如như 先tiên 所sở 啟khải 。 攝nhiếp 外ngoại 施thi 行hành 。 謹cẩn 啟khải 。


自tự 有hữu 內nội 外ngoại 兼kiêm 弘hoằng 者giả 。 何hà 其kỳ 於ư 用dụng 前tiền 代đại 理lý 。 卿khanh 區khu 區khu 惜tích 此thử 。 更cánh 非phi 讚tán 其kỳ 道đạo 也dã 。 侍thị 中trung 祭tế 酒tửu 臣thần 嗣tự 之chi 言ngôn 。 重trọng/trùng 奉phụng 詔chiếu 。 自tự 有hữu 內nội 外ngoại 兼kiêm 弘hoằng 者giả 。 聖thánh 旨chỉ 淵uyên 通thông 道đạo 冠quan 百bách 王vương 。 伏phục 讀đọc 仰ngưỡng 歎thán 。 非phi 愚ngu 淺thiển 所sở 逮đãi 。 尊tôn 主chủ 祗chi 法pháp 臣thần 下hạ 之chi 節tiết 。 是thị 以dĩ 拳quyền 拳quyền 頻tần 執chấp 所sở 守thủ 。 明minh 詔chiếu 超siêu 邈mạc 遠viễn 略lược 常thường 均quân 。 臣thần 闇ám 短đoản 不bất 達đạt 。 追truy 用dụng 愧quý 悚tủng 。 輒triếp 奉phụng 詔chiếu 付phó 外ngoại 宣tuyên 攝nhiếp 遵tuân 承thừa 。 謹cẩn 啟khải 。


元nguyên 治trị 元nguyên 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 上thượng


廬lư 山sơn 慧tuệ 遠viễn 法Pháp 師sư 與dữ 桓hoàn 玄huyền 論luận 料liệu 簡giản 沙Sa 門Môn 書thư (# 並tịnh 桓hoàn 玄huyền 教giáo )#


桓hoàn 玄huyền 輔phụ 政chánh 欲dục 沙sa 汰# 眾chúng 僧Tăng 與dữ 僚liêu 屬thuộc 教giáo


夫phu 神thần 道đạo 茫mang 昧muội 。 聖thánh 人nhân 之chi 所sở 不bất 言ngôn 。 然nhiên 惟duy 其kỳ 制chế 作tác 所sở 弘hoằng 如như 將tương 可khả 見kiến 。 佛Phật 所sở 貴quý 無vô 為vi 。 慇ân 懃cần 在tại 於ư 絕tuyệt 欲dục 。 而nhi 比tỉ 者giả 凌lăng 遲trì 遂toại 失thất 斯tư 道đạo 。 京kinh 師sư 競cạnh 其kỳ 奢xa 淫dâm 。 榮vinh 觀quán 紛phân 於ư 朝triêu 市thị 。 天thiên 府phủ 以dĩ 之chi 傾khuynh 匱quỹ 。 名danh 器khí 為vi 之chi 穢uế 黷# 。 避tị 役dịch 鍾chung 於ư 百bách 里lý 。 逋# 逃đào 盈doanh 於ư 寺tự 廟miếu 。 乃nãi 至chí 一nhất 縣huyện 數số 千thiên 猥ổi 成thành 屯truân 落lạc 。 邑ấp 聚tụ 遊du 食thực 之chi 群quần 。 境cảnh 積tích 不bất 覊# 之chi 眾chúng 。 其kỳ 所sở 以dĩ 傷thương 治trị 害hại 政chánh 塵trần 滓chỉ 佛Phật 教giáo 。 固cố 已dĩ 彼bỉ 此thử 俱câu 弊tệ 寔thật 污ô 風phong 軌quỹ 矣hĩ 。 便tiện 可khả 嚴nghiêm 下hạ 。 在tại 所sở 諸chư 沙Sa 門Môn 有hữu 能năng 申thân 述thuật 經kinh 誥# 暢sướng 說thuyết 義nghĩa 理lý 者giả 。 或hoặc 禁cấm 行hành 修tu 整chỉnh 奉phụng 戒giới 無vô 虧khuy 。 恆hằng 為vi 阿a 練luyện 者giả 。 或hoặc 山sơn 居cư 養dưỡng 志chí 不bất 營doanh 流lưu 俗tục 者giả 。 皆giai 足túc 以dĩ 宣tuyên 寄ký 大đại 化hóa 。 亦diệc 所sở 以dĩ 示thị 物vật 以dĩ 道đạo 弘hoằng 訓huấn 作tác 範phạm 幸hạnh 兼kiêm 內nội 外ngoại 。 其kỳ 有hữu 違vi 於ư 此thử 者giả 。 皆giai 悉tất 罷bãi 遣khiển 。 所sở 在tại 領lãnh 其kỳ 戶hộ 籍tịch 嚴nghiêm 為vi 之chi 制chế 。 速tốc 申thân 下hạ 之chi 并tinh 列liệt 上thượng 也dã 。 唯duy 廬lư 山sơn 道Đạo 德đức 所sở 居cư 。 不bất 在tại 搜sưu 簡giản 之chi 例lệ 。


遠viễn 法Pháp 師sư 與dữ 桓hoàn 太thái 尉úy 論luận 料liệu 簡giản 沙Sa 門Môn 書thư


佛Phật 教giáo 凌lăng 遲trì 穢uế 雜tạp 日nhật 久cửu 。 每mỗi 一nhất 尋tầm 思tư 憤phẫn 慨khái 盈doanh 懷hoài 。 常thường 恐khủng 運vận 出xuất 非phi 意ý 混hỗn 然nhiên 淪luân 湑# 。 此thử 所sở 以dĩ 夙túc 宵tiêu 歎thán 懼cụ 忘vong 寢tẩm 與dữ 食thực 者giả 也dã 。 見kiến 檀đàn 越việt 澄trừng 清thanh 諸chư 道Đạo 人Nhân 教giáo 。 實thật 應ứng 其kỳ 本bổn 心tâm 。 夫phu 涇kính 以dĩ 渭# 分phần/phân 則tắc 清thanh 濁trược 殊thù 流lưu 。 枉uổng 以dĩ 正chánh 直trực 則tắc 不bất 仁nhân 自tự 遠viễn 。 推thôi 此thử 而nhi 言ngôn 。 符phù 命mạng 既ký 行hành 必tất 二nhị 理lý 斯tư 得đắc 。 然nhiên 令linh 飾sức 偽ngụy 取thủ 容dung 者giả 。 自tự 絕tuyệt 於ư 假giả 通thông 之chi 路lộ 。 信tín 道đạo 懷hoài 真chân 者giả 。 無vô 復phục 負phụ 俗tục 之chi 嫌hiềm 。 如như 此thử 則tắc 道đạo 世thế 交giao 興hưng 三Tam 寶Bảo 復phục 隆long 於ư 茲tư 矣hĩ 。 貧bần 道đạo 所sở 以dĩ 寄ký 命mạng 江giang 南nam 。 欲dục 託thác 有hữu 道đạo 以dĩ 存tồn 至chí 業nghiệp 。 業nghiệp 之chi 隆long 替thế 寔thật 由do 乎hồ 人nhân 。 值trị 檀đàn 越việt 當đương 年niên 。 則tắc 是thị 貧bần 道đạo 中trung 興hưng 之chi 運vận 。 幽u 情tình 所sở 託thác 已dĩ 冥minh 之chi 在tại 昔tích 。 是thị 以dĩ 前tiền 後hậu 書thư 疏sớ 輒triếp 以dĩ 憑bằng 寄ký 為vi 先tiên 。 每mỗi 尋tầm 告cáo 慰úy 眷quyến 懷hoài 不bất 忘vong 。 但đãn 恐khủng 年niên 與dữ 時thời 乖quai 。 不bất 盡tận 檀đàn 越việt 盛thịnh 隆long 之chi 化hóa 耳nhĩ 。 今kim 故cố 諮tư 白bạch 數số 條điều 。 如như 別biệt 疏sớ/sơ 。 經kinh 教giáo 所sở 開khai 凡phàm 有hữu 三tam 科khoa 。 一nhất 者giả 禪thiền 思tư 入nhập 微vi 。 二nhị 者giả 諷phúng 味vị 遺di 典điển 。 三tam 者giả 興hưng 建kiến 福phước 業nghiệp 。 三tam 科khoa 誠thành 異dị 。 皆giai 以dĩ 律luật 行hành 為vi 本bổn 。 檀đàn 越việt 近cận 制chế 似tự 大đại 同đồng 於ư 此thử 是thị 所sở 不bất 疑nghi 。 或hoặc 有hữu 興hưng 福phước 之chi 人nhân 內nội 不bất 毀hủy 禁cấm 而nhi 迹tích 非phi 阿a 練luyện 者giả 。 或hoặc 多đa 誦tụng 經Kinh 諷phúng 詠vịnh 不bất 絕tuyệt 。 而nhi 不bất 能năng 暢sướng 說thuyết 義nghĩa 理lý 者giả 。 或hoặc 年niên 已dĩ 宿túc 長trường/trưởng 雖tuy 無vô 三tam 科khoa 可khả 記ký 。 而nhi 體thể 性tánh 貞trinh 正chánh 不bất 犯phạm 大đại 非phi 者giả 。 凡phàm 如như 此thử 輩bối 皆giai 是thị 所sở 疑nghi 。 今kim 尋tầm 檀đàn 越việt 所sở 遣khiển 之chi 例lệ 。 不bất 應ưng 問vấn 此thử 。 而nhi 外ngoại 物vật 惶hoàng 惑hoặc 莫mạc 敢cảm 自tự 寧ninh 。 故cố 以dĩ 別biệt 白bạch 。 夫phu 形hình 跡tích 易dị 察sát 而nhi 真chân 偽ngụy 難nạn/nan 辯biện 。 自tự 非phi 遠viễn 鑒giám 得đắc 之chi 信tín 難nạn/nan 。 若nhược 是thị 都đô 邑ấp 沙Sa 門Môn 經kinh 檀đàn 越việt 視thị 聽thính 者giả 。 固cố 無vô 所sở 疑nghi 。 若nhược 邊biên 局cục 遠viễn 司ty 識thức 不bất 及cập 遠viễn 則tắc 未vị 達đạt 教giáo 旨chỉ 。 或hoặc 因nhân 符phù 命mạng 濫lạm 及cập 善thiện 人nhân 。 此thử 最tối 其kỳ 深thâm 憂ưu 。 若nhược 所sở 在tại 執chấp 法pháp 之chi 官quan 。 意ý 所sở 未vị 詳tường 。 又hựu 時thời 無vô 宿túc 望vọng 沙Sa 門Môn 可khả 以dĩ 求cầu 中trung 得đắc 。 令linh 送tống 至chí 大đại 府phủ 以dĩ 經kinh 高cao 覽lãm 者giả 。 則tắc 於ư 理lý 為vi 弘hoằng 想tưởng 。 檀đàn 越việt 神thần 慮lự 已dĩ 得đắc 之chi 於ư 心tâm 。 直trực 是thị 貧bần 道đạo 常thường 近cận 之chi 情tình 。 故cố 不bất 能năng 不bất 及cập 耳nhĩ 。 若nhược 有hữu 族tộc 姓tánh 。 子tử 弟đệ 本bổn 非phi 役dịch 門môn 。 或hoặc 世thế 奉phụng 大đại 法pháp 。 或hoặc 弱nhược 而nhi 天thiên 悟ngộ 。 欲dục 棄khí 俗tục 入nhập 道đạo 。 求cầu 作tác 沙Sa 門Môn 。 推thôi 例lệ 尋tầm 意ý 似tự 不bất 塞tắc 其kỳ 清thanh 塗đồ 。 然nhiên 要yếu 須tu 諮tư 定định 使sử 洗tẩy 心tâm 向hướng 味vị 者giả 。 無vô 復phục 自tự 疑nghi 之chi 情tình 。 昔tích 外ngoại 國quốc 諸chư 王vương 。 多đa 參tham 懷hoài 聖thánh 典điển 。 亦diệc 有hữu 因nhân 時thời 助trợ 弘hoằng 大đại 化hóa 扶phù 危nguy 救cứu 弊tệ 。 信tín 有hữu 自tự 來lai 矣hĩ 。 檀đàn 越việt 每mỗi 期kỳ 情tình 古cổ 人nhân 。 故cố 復phục 略lược 敘tự 所sở 聞văn 。


支chi 道đạo 林lâm 法Pháp 師sư 與dữ 桓hoàn 玄huyền 論luận 州châu 符phù 求cầu 沙Sa 門Môn 名danh 籍tịch 書thư


隆long 安an 三tam 年niên 四tứ 月nguyệt 五ngũ 日nhật 。 京kinh 邑ấp 沙Sa 門Môn 等đẳng 頓đốn 首thủ 白bạch 。 夫phu 標tiêu 極cực 有hữu 宗tông 則tắc 仰ngưỡng 之chi 者giả 至chí 。 理lý 契khế 神thần 冥minh 則tắc 沐mộc 浴dục 彌di 深thâm 。 故cố 尼ni 父phụ 素tố 室thất 顏nhan 氏thị 流lưu 漣# 。 豈khởi 不bất 以dĩ 道đạo 隆long 德đức 盛thịnh 直trực 往vãng 忘vong 反phản 者giả 哉tai 。 貧bần 道đạo 等đẳng 雖tuy 人nhân 凡phàm 行hành 薄bạc 。 奉phụng 修tu 三Tam 寶Bảo 。 愛ái 自tự 天thiên 至chí 。 信tín 不bất 待đãi 習tập 。 但đãn 日nhật 損tổn 功công 德đức 撫phủ 心tâm 增tăng 愾# 。 賴lại 聖Thánh 主Chủ 哲triết 王vương 復phục 躬cung 弘hoằng 其kỳ 道đạo 。 得đắc 使sử 山sơn 居cư 者giả 騁sính 業nghiệp 。 城thành 傍bàng 者giả 閑nhàn 通thông 。 緣duyên 皇hoàng 澤trạch 曠khoáng 灑sái 朽hủ 幹cán 蒙mông 榮vinh 。 然nhiên 沙Sa 門Môn 之chi 於ư 世thế 也dã 。 猶do 虛hư 舟chu 之chi 寄ký 大đại 壑hác 耳nhĩ 。 其kỳ 來lai 不bất 以dĩ 事sự 退thoái 亦diệc 乘thừa 閑nhàn 。 四tứ 海hải 之chi 內nội 竟cánh 自tự 無vô 宅trạch 。 邦bang 亂loạn 則tắc 振chấn 錫tích 孤cô 遊du 。 道đạo 洽hiệp 則tắc 欣hân 然nhiên 俱câu 萃tụy 。 所sở 以dĩ 自tự 遠viễn 而nhi 至chí 。 良lương 有hữu 以dĩ 也dã 。 將tương 振chấn 宏hoành 綱cương 於ư 季quý 世thế 。 展triển 誠thành 心tâm 於ư 百bách 代đại 。 而nhi 頃khoảnh 頻tần 被bị 州châu 符phù 求cầu 抄sao 名danh 籍tịch 。 煎tiễn 切thiết 甚thậm 急cấp 。 未vị 悟ngộ 高cao 旨chỉ 。 野dã 人nhân 易dị 懼cụ 抱bão 憂ưu 實thật 深thâm 。 遂toại 使sử 禪thiền 人nhân 失thất 靜tĩnh 勤cần 士sĩ 廢phế 行hành 。 喪táng 精tinh 絕tuyệt 氣khí 達đạt 旦đán 不bất 寐mị 。 索sách 然nhiên 不bất 知tri 何hà 以dĩ 自tự 安an 。 伏phục 願nguyện 明minh 公công 扇thiên/phiến 唐đường 風phong 於ư 上thượng 位vị 。 待đãi 白bạch 足túc 於ư 其kỳ 下hạ 。 使sử 懷hoài 道đạo 獲hoạch 濟tế 有hữu 志chí 俱câu 全toàn 。 則tắc 身thân 亡vong 體thể 盡tận 畢tất 命mạng 此thử 矣hĩ 。 天thiên 聽thính 殊thù 邈mạc 。 或hoặc 未vị 具cụ 簡giản 。 謹cẩn 以dĩ 上thượng 聞văn 。 伏phục 追truy 悚tủng 息tức 。


天thiên 保bảo 寺tự 釋thích 道đạo 盛thịnh 啟khải 齊tề 武võ 皇hoàng 帝đế 論luận 檢kiểm 試thí 僧Tăng 事sự


天thiên 保bảo 寺tự 釋thích 道đạo 盛thịnh 啟khải 。 昔tích 者giả 仲trọng 尼ni 養dưỡng 徒đồ 三tam 千thiên 。 學học 天thiên 文văn 者giả 則tắc 戴đái 圓viên 冠quan 。 學học 地địa 理lý 者giả 則tắc 履lý 方phương 履lý 。 楚sở 莊trang 周chu 詣nghệ 哀ai 公công 曰viết 。 蓋cái 聞văn 此thử 國quốc 有hữu 知tri 天thiên 文văn 地địa 理lý 。 者giả 不bất 少thiểu 請thỉnh 試thí 之chi 。 哀ai 公công 即tức 宣tuyên 令lệnh 國quốc 內nội 。 知tri 天thiên 文văn 者giả 著trước 圓viên 冠quan 。 知tri 地địa 理lý 者giả 著trước 方phương 履lý 來lai 詣nghệ 門môn 唯duy 有hữu 孔khổng 丘khâu 一nhất 人nhân 。 到đáo 門môn 無vô 不bất 對đối 。 故cố 知tri 餘dư 者giả 皆giai 為vi 竊thiết 服phục 矣hĩ 。 釋Thích 迦Ca 興hưng 世thế 說thuyết 四Tứ 諦Đế 六Lục 度Độ 制chế 諸chư 戒giới 威uy 儀nghi 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 皆giai 得đắc 羅La 漢Hán 。 故cố 知tri 大đại 法pháp 非phi 為vi 無vô 宗tông 。 但đãn 自tự 爾nhĩ 已dĩ 來lai 。 人nhân 根căn 轉chuyển 鈍độn 去khứ 道đạo 玄huyền 。 遠viễn 習tập 惑hoặc 纏triền 心tâm 若nhược 能năng 隔cách 意ý 則tắc 合hợp 律luật 科khoa 。 不bất 爾nhĩ 皆giai 是thị 竊thiết 服phục 者giả 。 伏phục 願nguyện 陛bệ 下hạ 。 聖thánh 明minh 深thâm 恕thứ 此thử 理lý 弗phất 就tựu 。 凡phàm 夫phu 求cầu 聖thánh 人nhân 之chi 道đạo 。 昔tích 鄭trịnh 子tử 產sản 稱xưng 曰viết 。 大đại 賢hiền 尚thượng 不bất 能năng 收thu 失thất 。 為vi 申thân 徒đồ 嘉gia 所sở 譏cơ 。 況huống 今kim 末Mạt 法Pháp 比Bỉ 丘Khâu 。 寧ninh 能năng 收thu 失thất 。 若nhược 不bất 收thu 失thất 必tất 起khởi 惡ác 心tâm 。 寺tự 之chi 三tam 官quan 何hà 以dĩ 堪kham 命mạng 。 國quốc 有hữu 典điển 刑hình 。 願nguyện 勅sắc 在tại 所sở 依y 罪tội 治trị 戮lục 。 幸hạnh 可khả 不bất 亂loạn 聖thánh 聽thính 。 盛thịnh 雖tuy 老lão 病bệnh 遠viễn 慕mộ 榜bảng 木mộc 。 敢cảm 以dĩ 陳trần 聞văn 。 伏phục 紙chỉ 流lưu 汗hãn 。 謹cẩn 啟khải 。


弘Hoằng 明Minh 集Tập 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
Hoằng Minh Tập ♦ Hết quyển 12


Phiên âm: 9/4/2016 ◊ Cập nhật: 9/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14