弘Hoằng 明Minh 集Tập 卷quyển 第đệ 十thập
Hoằng Minh Tập ♦ Quyển 10

梁lương 楊dương 都đô 建kiến 初sơ 寺tự 釋thích 僧Tăng 祐hựu 律luật 師sư 撰soạn


-# 大đại 梁lương 皇hoàng 帝đế 勅sắc 答đáp 臣thần 下hạ 神thần 滅diệt 論luận


-# 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 法pháp 雲vân 法Pháp 師sư 與dữ 公công 王vương 朝triêu 貴quý 書thư (# 并tinh 公công 王vương 朝triêu 貴quý 答đáp )#


大đại 梁lương 皇hoàng 帝đế 勅sắc 答đáp 臣thần 下hạ 神thần 滅diệt 論luận


位vị 現hiện 致trí 論luận 要yếu 當đương 有hữu 體thể 。 欲dục 談đàm 無vô 佛Phật 應ưng 設thiết 賓tân 主chủ 。 標tiêu 其kỳ 宗tông 旨chỉ 辯biện 其kỳ 短đoản 長trường/trưởng 。 來lai 就tựu 佛Phật 理lý 以dĩ 屈khuất 佛Phật 理lý 。 則tắc 有hữu 佛Phật 之chi 義nghĩa 既ký 躓chí 。 神thần 滅diệt 之chi 論luận 自tự 行hành 。 豈khởi 有hữu 不bất 求cầu 他tha 意ý 。 妄vọng 作tác 異dị 端đoan 。 運vận 其kỳ 隔cách 心tâm 鼓cổ 其kỳ 騰đằng 口khẩu 。 虛hư 畫họa 瘡sang 疣vưu 空không 致trí 詆# 呵ha 。 篤đốc 時thời 之chi 蟲trùng 驚kinh 疑nghi 於ư 往vãng 來lai 。 滯trệ 甃# 之chi 鼃# 河hà 漢hán 於ư 遠viễn 大đại 。 其kỳ 故cố 何hà 也dã 。 淪luân 蒙mông 怠đãi 而nhi 爭tranh 一nhất 息tức 。 抱bão 孤cô 陋lậu 而nhi 守thủ 井tỉnh 幹cán 。 豈khởi 知tri 天thiên 地địa 之chi 長trường 久cửu 溟minh 海hải 之chi 壯tráng 闊khoát 。 孟# 軻kha 有hữu 云vân 。 人nhân 之chi 所sở 知tri 不bất 如như 人nhân 之chi 所sở 不bất 知tri 。 信tín 哉tai 。 觀quán 三tam 聖thánh 設thiết 教giáo 。 皆giai 云vân 不bất 滅diệt 。 其kỳ 文văn 浩hạo 博bác 難nan 可khả 具cụ 載tái 。 止chỉ 舉cử 二nhị 事sự 試thí 以dĩ 為vi 言ngôn 。 祭tế 義nghĩa 云vân 。 惟duy 孝hiếu 子tử 為vi 能năng 饗# 親thân 。 禮lễ 運vận 云vân 。 三tam 日nhật 齋trai 必tất 見kiến 所sở 祭tế 。 若nhược 謂vị 饗# 非phi 所sở 饗# 。 見kiến 非phi 所sở 見kiến 。 違vi 經kinh 背bối/bội 親thân 言ngôn 誠thành 可khả 息tức 。 神thần 滅diệt 之chi 論luận 朕trẫm 所sở 未vị 詳tường 。


莊trang 嚴nghiêm 寺tự 法pháp 雲vân 法Pháp 師sư 與dữ 公công 王vương 朝triêu 貴quý 書thư


主chủ 上thượng 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 今kim 遣khiển 相tương/tướng 呈trình 。 夫phu 神thần 妙diệu 寂tịch 寥liêu 可khả 知tri 。 而nhi 不bất 可khả 說thuyết 。 義nghĩa 經kinh 丘khâu 而nhi 未vị 曉hiểu 。 理lý 涉thiệp 旦đán 而nhi 猶do 昏hôn 。


主chủ 上thượng 凝ngưng 天thiên 照chiếu 本bổn 襲tập 道đạo 赴phó 機cơ 。 垂thùy 答đáp 臣thần 下hạ 。 旨chỉ 訓huấn 周chu 審thẩm 。 孝hiếu 享hưởng 之chi 禮lễ 既ký 彰chương 。 桀# 懷hoài 曾tằng 史sử 之chi 慕mộ 。 三tam 世thế 之chi 言ngôn 復phục 闡xiển 。 紂# 協hiệp 波ba 崙lôn 之chi 情tình 。 預dự 非phi 草thảo 木mộc 。 誰thùy 不bất 歌ca 歎thán 。 希hy 同đồng 挹ấp 風phong 猷# 共cộng 加gia 讚tán 也dã 。 釋thích 法pháp 雲vân 呈trình 。


臨lâm 川xuyên 王vương 答đáp


得đắc 所sở 送tống 勅sắc 答đáp 神thần 滅diệt 論luận 。 伏phục 覽lãm 淵uyên 旨chỉ 理lý 精tinh 辭từ 詣nghệ 。 二nhị 教giáo 道đạo 叶# 於ư 當đương 年niên 。 三tam 世thế 棟đống 梁lương 於ư 今kim 日nhật 。 足túc 使sử 迷mê 途đồ 自tự 反phản 。 妙diệu 趣thú 愈dũ 光quang 。 遲trì 近cận 寫tả 對đối 更cánh 具cụ 披phi 析tích 。 蕭tiêu 宏hoành 和hòa 南nam 。


建kiến 安an 王vương 答đáp


辱nhục 告cáo 惠huệ 示thị 。 勅sắc 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 天thiên 識thức 昭chiêu 遠viễn 聖thánh 情tình 淵uyên 發phát 。 伏phục 覽lãm 玄huyền 微vi 實thật 曉hiểu 庸dong 昧muội 。 猥ổi 能năng 存tồn 示thị 深thâm 承thừa 篤đốc 顧cố 。 偉# 和hòa 南nam 。


長trường/trưởng 沙sa 王vương 答đáp


惠huệ 示thị 勅sắc 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 睿# 旨chỉ 淵uyên 凝ngưng 機cơ 照chiếu 深thâm 邈mạc 。 可khả 以dĩ 筌thuyên 蹄đề 惑hoặc 見kiến 訓huấn 誘dụ 蒙mông 心tâm 。 鑽toàn 仰ngưỡng 周chu 環hoàn 洗tẩy 滌địch 塵trần 慮lự 。 遂toại 能năng 存tồn 示thị 戢tập 眷quyến 良lương 深thâm 。 蕭tiêu 淵uyên 業nghiệp 和hòa 南nam 。


尚thượng 書thư 令linh 沈trầm 約ước 答đáp


神thần 本bổn 不bất 滅diệt 久cửu 所sở 伏phục 膺ưng 。 神thần 滅diệt 之chi 談đàm 良lương 用dụng 駭hãi 惕dịch 。 近cận 約ước 法Pháp 師sư 殿điện 內nội 出xuất 。 亦diệc 蒙mông 勅sắc 答đáp 臣thần 下hạ 一nhất 本bổn 歡hoan 受thọ 頂đảnh 戴đái 尋tầm 覽lãm 忘vong 疲bì 。 豈khởi 徒đồ 伏phục 斯tư 外ngoại 道đạo 。 可khả 以dĩ 永vĩnh 摧tồi 魔ma 眾chúng 。 孔khổng 釋thích 兼kiêm 弘hoằng 。 於ư 是thị 乎hồ 在tại 。 實thật 不bất 刊# 之chi 妙diệu 旨chỉ 。 萬vạn 代đại 之chi 舟chu 航# 。 弟đệ 子tử 亦diệc 即tức 彼bỉ 論luận 。 微vi 歷lịch 疑nghi 覈# 比tỉ 展triển 具cụ 以dĩ 呈trình 也dã 。 沈trầm 約ước 和hòa 南nam 。


光quang 祿lộc 領lãnh 太thái 子tử 右hữu 率suất 范phạm 岫# 答đáp


岫# 和hòa 南nam 。 伏phục 見kiến 詔chiếu 旨chỉ 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 叡duệ 照chiếu 淵uyên 深thâm 動động 鑒giám 機cơ 切thiết 。 敷phu 引dẫn 外ngoại 典điển 弘hoằng 茲tư 內nội 教giáo 。 發phát 蒙mông 啟khải 滯trệ 訓huấn 誘dụ 未vị 悟ngộ 。 方phương 使sử 四tứ 海hải 稟bẩm 仰ngưỡng 十thập 方phương 讚tán 抃# 。 異dị 見kiến 杜đỗ 口khẩu 道đạo 俗tục 同đồng 欣hân 。 謹cẩn 加gia 習tập 誦tụng 寤ngụ 寐mị 書thư 紳# 。 惠huệ 以dĩ 逮đãi 示thị 深thâm 承thừa 眷quyến 憶ức 。 范phạm 岫# 和hòa 南nam 。


丹đan 陽dương 尹# 王vương 瑩oánh 答đáp


辱nhục 告cáo 伏phục 覽lãm 勅sắc 旨chỉ 神thần 不bất 滅diệt 義nghĩa 。 睿# 思tư 機cơ 深thâm 天thiên 情tình 雲vân 發phát 。 標tiêu 理lý 明minh 例lệ 渙# 若nhược 氷băng 消tiêu 。 指chỉ 事sự 造tạo 言ngôn 共cộng 如như 日nhật 照chiếu 。 用dụng 啟khải 蒙mông 愚ngu 載tái 移di 瞽# 蔽tế 。 凡phàm 厥quyết 含hàm 識thức 莫mạc 不bất 挹ấp 佩bội 。 謹cẩn 以dĩ 書thư 紳# 奉phụng 之chi 沒một 齒xỉ 。 弟đệ 子tử 王vương 瑩oánh 和hòa 南nam 。


中trung 書thư 令linh 王vương 志chí 答đáp


辱nhục 告cáo 伏phục 覽lãm 。 勅sắc 答đáp 臣thần 下hạ 神thần 滅diệt 論luận 。 旨chỉ 高cao 義nghĩa 博bác 。 照chiếu 若nhược 發phát 蒙mông 。 弟đệ 子tử 夙túc 奉phụng 釋thích 教giáo 。 練luyện 服phục 舊cựu 聞văn 有hữu 自tự 來lai 矣hĩ 。 非phi 唯duy 雷lôi 同đồng 遠viễn 大đại 贊tán 激kích 天thiên 旨chỉ 而nhi 已dĩ 。 且thả 垂thùy 答đáp 二nhị 解giải 。 厭yếm 伏phục 心tâm 靈linh 。 藻tảo 燭chúc 聞văn 見kiến 。 更cánh 不bất 知tri 何hà 以dĩ 闡xiển 揚dương 玄huyền 猷# 光quang 彰chương 聖thánh 述thuật 。 且thả 得đắc 罔võng 象tượng 不bất 溷hỗn 於ư 其kỳ 真chân 。 內nội 外ngoại 無vô 紛phân 如như 之chi 滯trệ 。 寔thật 懷hoài 嘉gia 抃# 猥ổi 承thừa 末mạt 示thị 。 佩bội 眷quyến 唯duy 深thâm 。 王vương 志chí 和hòa 南nam 。


右hữu 僕bộc 射xạ 袁viên 昂ngang 答đáp


辱nhục 告cáo 并tinh 伏phục 見kiến 。 勅sắc 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 奉phụng 讀đọc 循tuần 環hoàn 頓đốn 醒tỉnh 昏hôn 縛phược 。 夫phu 識thức 神thần 冥minh 寞mịch 其kỳ 理lý 難nạn/nan 窮cùng 。 粵# 在tại 庸dong 愚ngu 。 豈khởi 能năng 探thám 索sách 。 近cận 取thủ 諸chư 骸hài 內nội 。 尚thượng 日nhật 用dụng 不bất 知tri 。 況huống 乎hồ 幽u 昧muội 理lý 歸quy 惑hoặc 解giải 。 仰ngưỡng 尋tầm 聖thánh 典điển 既ký 顯hiển 言ngôn 不bất 無vô 。 但đãn 應ưng 宗tông 教giáo 歸quy 依y 其kỳ 有hữu 。 就tựu 有hữu 談đàm 有hữu 猶do 未vị 能năng 盡tận 性tánh 。 遂toại 於ư 不bất 無vô 論luận 無vô 斯tư 可khả 遠viễn 矣hĩ 。 自tự 非phi 神thần 解giải 獨độc 脫thoát 機cơ 鑒giám 絕tuyệt 倫luân 。 何hà 能năng 妙diệu 測trắc 不bất 斷đoạn 之chi 言ngôn 深thâm 悟ngộ 相tương 續tục 之chi 旨chỉ 。 兼kiêm 引dẫn 喻dụ 二nhị 證chứng 方phương 見kiến 神thần 在tại 皦# 然nhiên 。 求cầu 之chi 三tam 世thế 不bất 滅diệt 之chi 理lý 彌di 著trước 。 可khả 謂vị 鑽toàn 之chi 彌di 堅kiên 仰ngưỡng 之chi 彌di 高cao 者giả 也dã 。 方phương 使sử 眾chúng 惑hoặc 塵trần 開khai 群quần 迷mê 反phản 路lộ 。 伏phục 誦tụng 無vô 斁# 舞vũ 蹈đạo 不bất 勝thắng 。 弟đệ 子tử 袁viên 昂ngang 和hòa 南nam 。


衛vệ 尉úy 卿khanh 蕭tiêu 禺# 答đáp


辱nhục 告cáo 并tinh 伏phục 見kiến 。 詔chiếu 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 夫phu 三tam 世thế 雖tuy 明minh 一Nhất 乘Thừa 玄huyền 遠viễn 。 或hoặc 有hữu 偏thiên 蔽tế 猶do 執chấp 異dị 端đoan 。 聖thánh 上thượng 探thám 隱ẩn 索sách 微vi 凝ngưng 神thần 繫hệ 表biểu 。 窮cùng 理lý 盡tận 性tánh 包bao 括quát 天thiên 人nhân 。 內nội 外ngoại 辯biện 析tích 辭từ 旨chỉ 典điển 奧áo 。 豈khởi 直trực 群quần 生sanh 靡mĩ 惑hoặc 。 實thật 亦diệc 闡xiển 提đề 即tức 曉hiểu 。 方phương 宣tuyên 揚dương 四tứ 海hải 垂thùy 範phạm 來lai 世thế 。 惠huệ 使sử 聞văn 見kiến 唯duy 深thâm 佩bội 服phục 。 孤cô 子tử 蕭tiêu 禺# 頓đốn 首thủ 和hòa 南nam 。


吏lại 部bộ 尚thượng 書thư 徐từ 勉miễn 答đáp


天thiên 旨chỉ 所sở 答đáp 臣thần 下hạ 神thần 滅diệt 論luận 。 一nhất 日nhật 粗thô 蒙mông 垂thùy 示thị 。 辱nhục 告cáo 重trọng/trùng 送tống 伏phục 加gia 研nghiên 讀đọc 。 窮cùng 理lý 盡tận 寂tịch 。 精tinh 義nghĩa 入nhập 神thần 。 文văn 義nghĩa 兼kiêm 明minh 超siêu 深thâm 俗tục 表biểu 。 仰ngưỡng 詳tường 三tam 世thế 皎hiệu 若nhược 發phát 蒙mông 。 非phi 直trực 謹cẩn 加gia 誦tụng 持trì 。 輒triếp 令linh 斑ban 之chi 未vị 悟ngộ 。 惠huệ 示thị 承thừa 眷quyến 至chí 。 弟đệ 子tử 徐từ 勉miễn 和hòa 南nam 。


太thái 子tử 中trung 庶thứ 陸lục 果quả 答đáp


果quả 和hòa 南nam 。 伏phục 覽lãm 勅sắc 旨chỉ 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 夫phu 從tùng 無vô 住trụ 本bổn 。 在tại 默mặc 阻trở 思tư 。 伏phục 如Như 來Lai 藏tạng 窅# 絕tuyệt 難nạn/nan 言ngôn 。 故cố 使sử 仲trọng 初sơ 建kiến 薪tân 火hỏa 之chi 執chấp 。 惠huệ 遠viễn 廣quảng 然nhiên 滅diệt 之chi 難nạn/nan 。 傳truyền 疑nghi 眾chúng 談đàm 踳# 淪luân 曠khoáng 稔# 。 宸# 聰thông 天thiên 縱túng/tung 聖thánh 照chiếu 生sanh 知tri 。 了liễu 根căn 授thọ 藥dược 隨tùy 方phương 運vận 便tiện 。 遂toại 乃nãi 辯biện 禮lễ 矯kiểu 枉uổng 指chỉ 孝hiếu 示thị 隅ngung 。 良lương 由do 迷mê 發phát 俗tục 學học 。 便tiện 澆kiêu 俗tục 以dĩ 況huống 道đạo 。 惑hoặc 資tư 外ngoại 文văn 即tức 就tựu 外ngoại 以dĩ 明minh 內nội 。 任nhậm 言ngôn 出xuất 奇kỳ 。 因nhân 所sở 據cứ 理lý 固cố 以dĩ 城thành 塹tiệm 。 三tam 世thế 負phụ 荷hà 群quần 生sanh 。 現hiện 在tại 破phá 闇ám 當đương 來lai 摑quặc 網võng 。 一nhất 牘độc 之chi 間gian 于vu 何hà 不bất 利lợi 。 片phiến 言ngôn 之chi 益ích 豈khởi 可khả 覼# 縷lũ 。 生sanh 因nhân 曩nẵng 慶khánh 至chí 德đức 同đồng 時thời 。 預dự 奉phụng 餘dư 論luận 。 頂đảnh 戴đái 踊dũng 躍dược 。 惠huệ 示thị 不bất 遺di 深thâm 抱bão 篤đốc 念niệm 。 陸lục 果quả 和hòa 南nam 。


散tán 騎kỵ 常thường 侍thị 蕭tiêu 琛# 答đáp


弟đệ 子tử 琛# 和hòa 南nam 。 辱nhục 告cáo 伏phục 見kiến 。 勅sắc 旨chỉ 所sở 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 妙diệu 測trắc 機cơ 神thần 發phát 揮huy 禮lễ 教giáo 。 實thật 足túc 使sử 淨tịnh 法pháp 增tăng 光quang 。 儒nho 門môn 敬kính 業nghiệp 。 物vật 悟ngộ 緣Duyên 覺Giác 民dân 思tư 孝hiếu 道đạo 。 人nhân 倫luân 之chi 本bổn 於ư 茲tư 益ích 明minh 。 詭quỷ 經kinh 亂loạn 俗tục 不bất 撝# 自tự 壞hoại 。 誦tụng 讀đọc 藻tảo 抃# 頂đảnh 戴đái 不bất 勝thắng 。 家gia 弟đệ 闇ám 短đoản 招chiêu 愆khiên 。 今kim 在tại 比tỉ 理lý 。 公công 私tư 煎tiễn 懼cụ 情tình 慮lự 震chấn 越việt 。 無vô 以dĩ 仰ngưỡng 贊tán 洪hồng 謨mô 對đối 揚dương 精tinh 義nghĩa 。 奉phụng 化hóa 開khai 道đạo 伏phục 用dụng 竦tủng 怍# 。 眷quyến 獎tưởng 覃# 示thị 銘minh [佩-一]# 仁nhân 誘dụ 。 弟đệ 子tử 蕭tiêu 琛# 和hòa 南nam 。


二nhị 王vương 常thường 侍thị 彬# 緘giam 答đáp


辱nhục 告cáo 伏phục 見kiến 。 勅sắc 旨chỉ 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 聖thánh 思tư 淵uyên 凝ngưng 天thiên 理lý 孤cô 絕tuyệt 。 辯biện 三tam 世thế 則tắc 釋thích 義nghĩa 明minh 。 舉cử 二nhị 事sự 則tắc 孝hiếu 道đạo 暢sướng 。 塞tắc 鑽toàn 鑿tạc 之chi 路lộ 。 杜đỗ 異dị 途đồ 之chi 口khẩu 足túc 使sử 魔ma 堞diệt 永vĩnh 淪luân 正chánh 峰phong 長trường/trưởng 峻tuấn 。 弟đệ 子tử 伏phục 膺ưng 至chí 道đạo 遵tuân 奉phụng 天thiên 則tắc 。 喜hỷ 躍dược 之chi 心tâm 寧ninh 復phục 恆hằng 准chuẩn 。 王vương 彬# 緘giam 和hòa 南nam 。


太thái 子tử 中trung 舍xá 陸lục 煦hú 答đáp


猥ổi 辱nhục 逮đãi 告cáo 。 伏phục 見kiến 至chí 尊tôn 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 俯phủ 仰ngưỡng 膜mô 拜bái 徘bồi 徊hồi 空không 首thủ 。 竊thiết 聞văn 聖thánh 惟duy 一nhất 揆quỹ 。 唐đường 虞ngu 未vị 有hữu 前tiền 言ngôn 知tri 幾kỷ 其kỳ 神thần 。 今kim 日nhật 獨độc 奉phụng 梁lương 詔chiếu 道đạo 載tái 則tắc 萬vạn 有hữu 擠# 其kỳ 淪luân 迷mê 。 德đức 壽thọ 則tắc 九cửu 服phục 揚dương 其kỳ 照chiếu 筮thệ 。 方phương 可khả 振chấn 民dân 育dục 德đức 。 百bách 年niên 均quân 其kỳ 攝nhiếp 受thọ 。 勞lao 民dân 動động 物vật 千thiên 古cổ 咸hàm 其kỳ 折chiết 伏phục 。 法Pháp 師sư 智trí 深thâm 決quyết 定định 。 受thọ 持trì 之chi 持trì 僉thiêm 允duẫn 。 志chí 洽hiệp 通thông 敏mẫn 。 承thừa 神thần 之chi 神thần 諧hài 克khắc 。 陸lục 煦hú 和hòa 南nam 。


黃hoàng 門môn 郎lang 徐từ 緄# 答đáp


緄# 和hòa 南nam 。 辱nhục 告cáo 并tinh 逮đãi 示thị 。 勅sắc 答đáp 神thần 滅diệt 論luận 。 伏phục 覽lãm 淵uyên 旨chỉ 疏sớ/sơ 心tâm 蕩đãng 累lũy/lụy/luy 。 竊thiết 惟duy 希hy 夷di 之chi 本bổn 難nạn/nan 尋tầm 。 妙diệu 密mật 之chi 源nguyên 莫mạc 覩đổ 。 自tự 非phi 上thượng 聖thánh 無vô 以dĩ 談đàm 其kỳ 宗tông 。 非phi 夫phu 至chí 睿# 焉yên 能năng 道đạo 其kỳ 極cực 。 皇hoàng 上thượng 窮cùng 神thần 體thể 寂tịch 鑒giám 道đạo 。 居cư 微vi 發phát 德đức 音âm 則tắc 三tam 世thế 自tự 彰chương 。 布bố 善thiện 言ngôn 而nhi 千thiên 里lý 承thừa 響hưởng 。 誠thành 叶# 禮lễ 敬kính 義nghĩa 感cảm 人nhân 祇kỳ 。 理lý 扇thiên/phiến 玄huyền 風phong 德đức 被bị 幽u 顯hiển 。 悠du 悠du 巨cự 夜dạ 長trường/trưởng 昏hôn 鯈# 曉hiểu 。 蠢xuẩn 蠢xuẩn 愚ngu 生sanh 一nhất 朝triêu 獨độc 悟ngộ 。 勵lệ 鹿lộc 苑uyển 之chi 潛tiềm 功công 。 澍chú 法pháp 流lưu 於ư 日nhật 用dụng 。 鴻hồng 名danh 永vĩnh 播bá 懋# 實thật 方phương 馳trì 。 迷mê 滯trệ 知tri 反phản 淪luân 疑nghi 自tự 息tức 。 弟đệ 子tử 歸quy 向hướng 早tảo 深thâm 倍bội 兼kiêm 抃# 悅duyệt 。 輒triếp 奉phụng 以dĩ 周chu 旋toàn 不bất 敢cảm 云vân 墜trụy 。 但đãn 蠡lễ 測trắc 管quản 窺khuy 終chung 懷hoài 如như 失thất 耳nhĩ 。 徐từ 緄# 和hòa 南nam 。


侍thị 中trung 王vương 暕# 答đáp


枉uổng 告cáo 并tinh 奉phụng 覽lãm 。 勅sắc 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 聖thánh 旨chỉ 玄huyền 照chiếu 啟khải 寤ngụ 群quần 蒙mông 。 義nghĩa 顯hiển 幽u 微vi 理lý 宣tuyên 寂tịch 昧muội 。 夫phu 經kinh 述thuật 故cố 身thân 之chi 義nghĩa 。 繫hệ 敘tự 遊du 魂hồn 之chi 談đàm 。 愚ngu 淺thiển 所sở 辯biện 已dĩ 為vi 非phi 滅diệt 。 況huống 復phục 叡duệ 思tư 弘hoằng 遠viễn 盡tận 理lý 窮cùng 微vi 。 引dẫn 文văn 證chứng 典điển 煥hoán 然nhiên 氷băng 釋thích 。 肉nhục 眼nhãn 之chi 人nhân 虔kiền 恭cung 迴hồi 向hướng 。 惑hoặc 累lũy/lụy/luy 之chi 眾chúng 悛# 改cải 浮phù 心tâm 。 發phát 明minh 既ký 往vãng 訓huấn 導đạo 將tương 來lai 。 伏phục 奉phụng 淵uyên 教giáo 欣hân 蹈đạo 罔võng 已dĩ 。 王vương 暕# 和hòa 南nam 。


侍thị 中trung 柳liễu 惲# 答đáp


辱nhục 告cáo 惠huệ 示thị 。 勅sắc 所sở 答đáp 臣thần 下hạ 神thần 滅diệt 論luận 。 夫phu 指chỉ 歸quy 無vô 二nhị 宗tông 致trí 本bổn 一nhất 。 續tục 故cố 不bất 斷đoạn 。 釋thích 訓huấn 之chi 弘hoằng 規quy 。 入nhập 室thất 容dung 聲thanh 弘hoằng 經kinh 之chi 深thâm 旨chỉ 。 中trung 外ngoại 兩lưỡng 聖thánh 影ảnh 響hưởng 相tương/tướng 符phù 。 雖tuy 理lý 在tại 固cố 然nhiên 而nhi 疑nghi 執chấp 相tướng 半bán 。 伏phục 奉phụng 淵uyên 旨chỉ 照chiếu 若nhược 發phát 蒙mông 。 顧cố 會hội 玄huyền 趣thú 窮cùng 神thần 知tri 寂tịch 。 惻trắc 情tình 盡tận 狀trạng 天thiên 地địa 相tương 似tự 。 千thiên 載tái 闕khuyết 疑nghi 從tùng 春xuân 氷băng 而nhi 俱câu 泮phấn 。 一nhất 世thế 顛điên 倒đảo 與dữ 浮phù 雲vân 而nhi 共cộng 開khai 。 祇kỳ 誦tụng 環hoàn 徊hồi 永vĩnh 用dụng 懸huyền 解giải 。 存tồn 及cập 之chi 顧cố 良lương 以dĩ 悲bi 戢tập 。 弟đệ 子tử 柳liễu 惲# 頓đốn 首thủ 白bạch 。


常thường 侍thị 柳liễu 憕# 答đáp


辱nhục 告cáo 惠huệ 示thị 。 勅sắc 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 淵uyên 旨chỉ 冲# 邈mạc 理lý 窮cùng 幾kỷ 奧áo 。 竊thiết 以dĩ 。 修tu 因nhân 趣thú 果quả 神thần 無vô 兩lưỡng 識thức 。 由do 道đạo 得đắc 滅diệt 佛Phật 唯duy 一nhất 性tánh 。 殷ân 人nhân 示thị 民dân 有hữu 知tri 。 孔khổng 子tử 祭tế 則tắc 神thần 在tại 。 或hoặc 理lý 傳truyền 妙diệu 覺giác 。 或hoặc 義nghĩa 闡xiển 生sanh 知tri 。 而nhi 楊dương 墨mặc 紛phân 綸luân 徒đồ 然nhiên 穿xuyên 鑿tạc 。 凝ngưng 滯trệ 遂toại 往vãng 特đặc 掩yểm 名danh 教giáo 。 聖thánh 情tình 玄huyền 覽lãm 證chứng 無vô 間gian 然nhiên 。 振chấn 領lãnh 持trì 綱cương 舒thư 張trương 毛mao 目mục 。 抑ức 揚dương 三tam 代đại 汲cấp 引dẫn 同đồng 歸quy 實thật 假giả 雙song 法pháp 朗lãng 然nhiên 無vô 礙ngại 。 伏phục 奉phụng 循tuần 環hoàn 疑nghi 吝lận 俱câu 盡tận 。 來lai 告cáo 存tồn 及cập 悲bi 挹ấp 唯duy 深thâm 。 柳liễu 憕# 頓đốn 首thủ 白bạch 。


太thái 子tử 詹# 事sự 王vương 茂mậu 答đáp


茂mậu 和hòa 南nam 。 辱nhục 告cáo 伏phục 見kiến 。 勅sắc 旨chỉ 答đáp 神thần 滅diệt 論luận 。 頂đảnh 戴đái 欣hân 躍dược 不bất 及cập 抃# 舞vũ 。 神thần 理lý 悠du 曠khoáng 雖tuy 非phi 建kiến 言ngôn 所sở 極cực 。 列liệt 聖thánh 遺di 文văn 炳bỉnh 然nhiên 昭chiêu 著trước 。 莫mạc 不bất 撫phủ 抃# 虔kiền 襟khâm 。 式thức 遵tuân 彝# 典điển 。 豈khởi 可khả 妄vọng 陳trần 虛hư 矯kiểu 厚hậu 誣vu 前tiền 誥# 。 謂vị 來lai 緣duyên 之chi 不bất 期kỳ 棄khí 享hưởng 薦tiến 之chi 至chí 禮lễ 。 迷mê 路lộ 茫mang 茫mang 歸quy 塗đồ 靡mĩ 薄bạc 。 苦khổ 空không 一nhất 到đáo 有hữu 悔hối 無vô 追truy 。 主chủ 上thượng 含hàm 明minh 體thể 聖thánh 妙diệu 窮cùng 真chân 假giả 。 發phát 義nghĩa 照chiếu 辭từ 舟chu 航# 淪luân 溺nịch 。 豈khởi 唯duy 天thiên 人nhân 讚tán 仰ngưỡng 信tín 。 亦diệc 諸chư 佛Phật 迴hồi 光quang 。 弟đệ 子tử 夙túc 昔tích 棲tê 心tâm 本bổn 憑bằng 淨tịnh 土độ 。 數số 延diên 休hưu 幸hạnh 預dự 逢phùng 昌xương 世thế 。 方phương 當đương 積tích 累lũy 來lai 因nhân 永vĩnh 陶đào 。 滋tư 誘dụ 藻tảo 悅duyệt 之chi 誠thành 。 非phi 止chỉ 今kim 日nhật 未vị 獲hoạch 祇kỳ 敘tự 。 常thường 深thâm 翹kiều 眷quyến 比tỉ 故cố 修tu 詣nghệ 。 此thử 白bạch 無vô 由do 。 王vương 茂mậu 和hòa 南nam 。


太thái 常thường 卿khanh 庾dữu 詠vịnh 答đáp


辱nhục 告cáo 惠huệ 示thị 。 至chí 尊tôn 勅sắc 答đáp 臣thần 下hạ 神thần 滅diệt 論luận 。 伏phục 覽lãm 未vị 周chu 煙yên 雲vân 再tái 廓khuếch 。 竊thiết 惟duy 蠕nhuyễn 動động 有hữu 知tri 草thảo 木mộc 無vô 識thức 。 神thần 滅diệt 瞽# 論luận 。 欲dục 以dĩ 有hữu 知tri 同đồng 此thử 無vô 識thức 。 乃nãi 謂vị 種chủng 智trí 亦diệc 與dữ 形hình 骸hài 俱câu 盡tận 。 此thử 實thật 理lý 之chi 可khả 悲bi 。 自tự 非phi 德đức 合hợp 天thiên 地địa 均quân 大đại 域vực 中trung 。 屬thuộc 反phản 流lưu 之chi 日nhật 。 值trị 飲ẩm 化hóa 之chi 幾kỷ 。 則tắc 二nhị 諦đế 之chi 言ngôn 無vô 以dĩ 得đắc 被bị 。 三tam 世thế 之chi 談đàm 幾kỷ 乎hồ 息tức 矣hĩ 。 聖thánh 上thượng 愍mẫn 此thử 四tứ 生sanh 方phương 淪luân 六lục 道đạo 。 研nghiên 校giáo 孔khổng 釋thích 共cộng 相tương 提đề 證chứng 。 使sử 窮cùng 陸lục 知tri 海hải 。 幽u 都đô 見kiến 日nhật 。 至chí 言ngôn 與dữ 秋thu 陽dương 同đồng 朗lãng 。 群quần 疑nghi 與dữ 春xuân 氷băng 俱câu 釋thích 。 雖tuy 發phát 論luận 弘hoằng 道Đạo 德đức 感cảm 冲# 襟khâm 。 而nhi 豫dự 聞văn 訓huấn 誘dụ 俯phủ 欣hân 前tiền 業nghiệp 。 法Pháp 師sư 服phục 膺ưng 法Pháp 門môn 深thâm 同đồng 此thử 慶khánh 。 謹cẩn 當đương 讚tán 味vị 吟ngâm 誦tụng 始thỉ 終chung 無vô 斁# 。 弟đệ 子tử 庾dữu 詠vịnh 和hòa 南nam 。


豫dự 章chương 王vương 行hành 事sự 蕭tiêu 昂ngang 答đáp


辱nhục 告cáo 宣tuyên 示thị 。 勅sắc 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 聖thánh 旨chỉ 披phi 析tích 。 使sử 惑hoặc 者giả 煥hoán 然nhiên 。 神thần 之chi 不bất 滅diệt 著trước 於ư 通thông 誥# 。 理lý 既ký 眇miễu 默mặc 。 故cố 致trí 有hữu 迷mê 。 主chủ 上thượng 識thức 照chiếu 知tri 來lai 鑒giám 踰du 藏tạng 往vãng 。 摛# 幾kỷ 外ngoại 之chi 妙diệu 思tư 。 攻công 異dị 端đoan 之chi 妄vọng 說thuyết 。 又hựu 引dẫn 禮lễ 經kinh 取thủ 驗nghiệm 虛hư 實thật 。 孝hiếu 敬kính 之chi 道đạo 於ư 此thử 方phương 弘hoằng 。 孤cô 子tử 蕭tiêu 昂ngang 頓đốn 首thủ 和hòa 南nam 。


太thái 中trung 大đại 夫phu 庾dữu 曇đàm 隆long 答đáp


辱nhục 告cáo 伏phục 見kiến 。 主chủ 上thượng 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 昏hôn 蒙mông 啟khải 悟ngộ 煥hoán 爾nhĩ 照chiếu 朗lãng 。 夫phu 至chí 理lý 虛hư 寂tịch 道đạo 趣thú 空không 微vi 。 上thượng 聖thánh 極cực 智trí 乃nãi 當đương 窮cùng 其kỳ 妙diệu 實thật 。 下hạ 凡phàm 浮phù 生sanh 自tự 不bất 辯biện 其kỳ 玄huyền 淵uyên 。 如như 聞văn 立lập 論luận 者giả 經Kinh 典điển 垂thùy 訓huấn 。 皆giai 是thị 教giáo 跡tích 。 至chí 於ư 在tại 佛Phật 故cố 書thư 詭quỷ 怪quái 難nan 以dĩ 理lý 期kỳ 。 此thử 則tắc 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 仰ngưỡng 勞lao 聖thánh 思tư 為vi 臣thần 下hạ 剖phẫu 釋thích 群quần 情tình 。 豈khởi 不bất 欣hân 讚tán 。 銘minh 挹ấp 明minh 旨chỉ 抱bão 用dụng 始thỉ 終chung 。 法Pháp 師sư 典điển 誨hối 彌di 增tăng 慚tàm 戢tập 。 弟đệ 子tử 庾dữu 曇đàm 隆long 和hòa 南nam 。


太thái 子tử 洗tẩy 馬mã 蕭tiêu 靡mĩ 答đáp


惠huệ 示thị 勅sắc 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 披phi 覽lãm 未vị 周chu 情tình 以dĩ 抃# 悅duyệt 。 主chủ 上thượng 凝ngưng 神thần 天thiên 縱túng/tung 將tương 聖thánh 多đa 能năng 。 文văn 奧áo 不bất 刊# 辭từ 溢dật 繫hệ 表biểu 。 義nghĩa 證chứng 周chu 經kinh 。 孝hiếu 治trị 之chi 情tình 爰viên 著trước 。 旨chỉ 該cai 釋thích 典điển 。 大đại 慈từ 之chi 心tâm 彌di 篤đốc 。 謹cẩn 置trí 之chi 坐tọa 隅ngung 陳trần 之chi 机cơ 枕chẩm 。 寢tẩm 興hưng 鑽toàn 閱duyệt 永vĩnh 用dụng 書thư 紳# 。 班ban 示thị 不bất 遺di 戢tập 眷quyến 良lương 原nguyên 。 弟đệ 子tử 蕭tiêu 靡mĩ 和hòa 南nam 。


御ngự 史sử 中trung 烝# 王vương 僧Tăng 孺nhụ 答đáp


辱nhục 告cáo 惠huệ 示thị 送tống 主chủ 上thượng 所sở 答đáp 群quần 臣thần 仰ngưỡng 諮tư 神thần 滅diệt 論luận 。 伏phục 覽lãm 循tuần 環hoàn 載tái 深thâm 鑽toàn 奉phụng 。 發phát 蒙mông 祛khư 蔽tế 朗lãng 若nhược 披phi 雲vân 。 竊thiết 以dĩ 事sự 蘊uẩn 難nạn/nan 形hình 非phi 聖thánh 莫mạc 闡xiển 。 理lý 寂tịch 區khu 位vị 在tại 愚ngu 成thành 惑hoặc 。 若nhược 非phi 神thần 超siêu 繫hệ 表biểu 思tư 越việt 幾kỷ 前tiền 。 豈khởi 能năng 燭chúc 此thử 微vi 言ngôn 。 若nhược 聞văn 金kim 石thạch 洞đỗng 茲tư 妙diệu 境cảnh 。 曾tằng 靡mĩ 榛# 蹊# 。 諭dụ 之chi 以dĩ 必tất 薦tiến 。 示thị 之chi 以dĩ 如như 在tại 。 使sử 夫phu 持trì 論luận 者giả 不bất 終chung 泥nê 於ư 遙diêu 𨅊# 。 專chuyên 謬mậu 者giả 無vô 永vĩnh 沈trầm 於ư 惑hoặc 海hải 。 積tích 奉phụng 淵uyên 謨mô 孰thục 不bất 歡hoan 肅túc 。 裁tài 此thử 酬thù 白bạch 不bất 申thân 繫hệ 舞vũ 。 王vương 僧Tăng 孺nhụ 呈trình 和hòa 南nam 。


黃hoàng 門môn 侍thị 郎lang 王vương 揖ấp 答đáp


辱nhục 告cáo 惠huệ 示thị 。 勅sắc 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 夫phu 昊hạo 蒼thương 玄huyền 默mặc 本bổn 絕tuyệt 言ngôn 議nghị 。 性tánh 與dữ 天thiên 道đạo 固cố 亦diệc 難nan 聞văn 。 而nhi 愛ái 育dục 之chi 仁nhân 依y 方phương 感cảm 動động 。 開khai 誘dụ 之chi 教giáo 沿duyên 事sự 降giáng/hàng 設thiết 。 矜căng 局cục 蛙# 於ư 井tỉnh 谷cốc 。 哀ai 危nguy 蟪# 於ư 寸thốn 陰ấm 。 思tư 發phát 神thần 衷# 言ngôn 微vi 理lý 鏡kính 。 引dẫn 據cứ 前tiền 經kinh 文văn 約ước 旨chỉ 遠viễn 。 凝ngưng 神thần 寂tịch 翳ế 一nhất 理lý 能năng 貫quán 。 墳phần 典điển 紛phân 綸luân 。 一nhất 言ngôn 以dĩ 蔽tế 。 顯hiển 列liệt 聖thánh 之chi 潛tiềm 旨chỉ 。 決quyết 終chung 古cổ 之chi 滯trệ 惑hoặc 。 存tồn 滅diệt 由do 斯tư 而nhi 曉hiểu 。 孝hiếu 敬kính 因nhân 茲tư 而nhi 隆long 。 信tín 足túc 以dĩ 警cảnh 誡giới 重trọng/trùng 昏hôn 。 儀nghi 範phạm 百bách 代đại 。 所sở 謂vị 聖thánh 謨mô 洋dương 洋dương 嘉gia 言ngôn 孔khổng 彰chương 者giả 也dã 。 弟đệ 子tử 既ký 慚tàm 辨biện 理lý 彌di 懵mộng 知tri 音âm 遂toại 得đắc 。 預dự 聞văn 道đạo 訓huấn 頒ban 覿# 妙diệu 藻tảo 。 式thức 抃# 下hạ 陳trần 永vĩnh 垂thùy 聖thánh 則tắc 。 弟đệ 子tử 王vương 揖ấp 和hòa 南nam 。


吏lại 部bộ 郎lang 王vương 泰thái 答đáp


一nhất 日nhật 曲khúc 蒙mông 讌# 私tư 。 預dự 聞văn 茫mang 中trung 書thư 有hữu 神thần 形hình 偕giai 滅diệt 之chi 論luận 。 斯tư 人nhân 逕kính 廷đình 不bất 近cận 人nhân 情tình 。 直trực 以dĩ 下hạ 才tài 。 末mạt 能năng 折chiết 五ngũ 鹿lộc 之chi 角giác 。 辱nhục 告cáo 垂thùy 示thị 。 聖thánh 旨chỉ 微vi 引dẫn 孝hiếu 道đạo 發phát 揚dương 。 冥minh 致trí 謹cẩn 當đương 。 尋tầm 誦tụng 永vĩnh 祛khư 蒙mông 惑hoặc 。 弟đệ 子tử 王vương 泰thái 頓đốn 首thủ 和hòa 南nam 。


侍thị 中trung 蔡thái 樽# 答đáp


辱nhục 告cáo 奉phụng 宣tuyên 勅sắc 旨chỉ 。 答đáp 諮tư 神thần 滅diệt 論luận 。 夫phu 神thần 理lý 玄huyền 妙diệu 。 良lương 難nạn/nan 該cai 辯biện 。 雖tuy 復phục 前tiền 聖thánh 眷quyến 言ngôn 後hậu 英anh 猶do 惑hoặc 。 天thiên 旨chỉ 爰viên 釋thích 皎hiệu 若nhược 發phát 蒙mông 。 固cố 以dĩ 陵lăng 萬vạn 古cổ 而nhi 擅thiện 奇kỳ 悟ngộ 。 方phương 來lai 以dĩ 不bất 朽hủ 。 伏phục 奉phụng 朝triêu 聞văn 載tái 深thâm 抃# 躍dược 。 謹cẩn 以dĩ 書thư 紳# 永vĩnh 祛khư 迷mê 滯trệ 。 蔡thái 樽# 和hòa 南nam 。


建kiến 康khang 令linh 王vương 仲trọng 欣hân 答đáp


仲trọng 欣hân 白bạch 。 辱nhục 告cáo 惠huệ 示thị 。 詔chiếu 所sở 答đáp 臣thần 下hạ 神thần 滅diệt 論luận 。 伏phục 讀đọc 淵uyên 麗lệ 抃# 不bất 勝thắng 躍dược 。 皇hoàng 帝đế 叡duệ 性tánh 自tự 天thiên 機cơ 神thần 獨độc 遠viễn 。 五ngũ 禮lễ 外ngoại 照chiếu 三Tam 明Minh 內nội 映ánh 。 金kim 輪luân 徐từ 轉chuyển 則tắc 道đạo 濟tế 八bát 紘# 。 玉ngọc 瓚# 既ký 陳trần 則tắc 孝hiếu 隆long 七thất 廟miếu 。 開khai 慧tuệ 日nhật 於ư 清thanh 漢hán 。 垂thùy 法pháp 雲vân 於ư 大Đại 千Thiên 。 如như 在tại 之chi 義nghĩa 重trọng/trùng 闡xiển 茲tư 晨thần 。 常thường 住trụ 之chi 明minh 永vĩnh 證chứng 來lai 劫kiếp 。 故cố 以dĩ 德đức 冠quan 百bách 王vương 。 聲thanh 高cao 萬vạn 古cổ 。 弟đệ 子tử 棲tê 心tâm 法Pháp 門môn 崇sùng 信tín 大đại 典điển 。 舞vũ 蹈đạo 之chi 誠thành 獨độc 深thâm 鳧phù 藻tảo 。 王vương 仲trọng 欣hân 和hòa 南nam 。


建kiến 安an 王vương 外ngoại 兵binh 參tham 軍quân 沈trầm 績# 答đáp


弟đệ 子tử 績# 和hòa 南nam 。 垂thùy 示thị 勅sắc 答đáp 臣thần 下hạ 神thần 滅diệt 論luận 。 伏phục 深thâm 欣hân 躍dược 。 弟đệ 子tử 竊thiết 惟duy 道đạo 不bất 自tự 弘hoằng 。 弘hoằng 實thật 由do 人nhân 。 人nhân 須tu 其kỳ 識thức 。 識thức 須tu 其kỳ 位vị 。 周chu 易dị 所sở 稱xưng 聖thánh 人nhân 大đại 寶bảo 曰viết 位vị 。 豈khởi 其kỳ 意ý 乎hồ 。 然nhiên 或hoặc 位vị 而nhi 不bất 人nhân 。 或hoặc 人nhân 而nhi 不bất 位vị 。 三tam 者giả 云vân 備bị 其kỳ 理lý 至chí 難nạn/nan 。 故cố 宣tuyên 尼ni 絕tuyệt 筆bút 於ư 獲hoạch 麟lân 。 孟# 軻kha 反phản 身thân 於ư 天thiên 爵tước 。 誠thành 無vô 其kỳ 位vị 也dã 。 嗚ô 呼hô 真chân 化hóa 殆đãi 將tương 淪luân 沒một 。 今kim 天thiên 子tử 以dĩ 仁nhân 聖thánh 盛thịnh 明minh 。 據cứ 至chí 尊tôn 之chi 位vị 。 蓋cái 曾tằng 山sơn 可khả 以dĩ 眾chúng 煦hú 飄phiêu 。 其kỳ 和hòa 不bất 可khả 移di 也dã 。 鍾chung 鼓cổ 可khả 以dĩ 雞kê 豚đồn 亂loạn 。 其kỳ 鳴minh 不bất 可khả 間gian 也dã 。 將tương 使sử 惵# 惵# 黔kiềm 首thủ 濟tế 其kỳ 長trường 夜dạ 。 自tự 非phi 德đức 合hợp 天thiên 地địa 。 誰thùy 能năng 若nhược 斯tư 。 弟đệ 子tử 早tảo 沐mộc 靈linh 風phong 既ký 聞văn 之chi 矣hĩ 。 然nhiên 而nhi 燕yên 雀tước 之chi 集tập 猶do 或hoặc 相tương/tướng 昏hôn 。 飛phi 蓬bồng 之chi 門môn 尚thượng 自tự 交giao 構# 。 聖thánh 旨chỉ 爰viên 降giáng/hàng 辭từ 高cao 理lý 愜# 。 敦đôn 以dĩ 人nhân 天thiên 之chi 善thiện 。 誡giới 以dĩ 莫mạc 大đại 之chi 形hình 。 一nhất 言ngôn 作tác 訓huấn 內nội 外ngoại 俱câu 悅duyệt 。 夫phu 以dĩ 孺nhụ 子tử 入nhập 井tỉnh 。 凡phàm 民dân 猶do 或hoặc 傷thương 之chi 。 況huống 乃nãi 聖thánh 慈từ 御ngự 物vật 必tất 以dĩ 隱ẩn 惻trắc 為vi 心tâm 耶da 。 能năng 指chỉ 白bạch 馬mã 之chi 非phi 白bạch 。 猶do 見kiến 屈khuất 於ư 中trung 庸dong 。 至chí 於ư 神thần 享hưởng 機cơ 外ngoại 志chí 存tồn 弘hoằng 化hóa 。 魍vọng 魎lượng 摧tồi 其kỳ 頰giáp 舌thiệt 焉yên 足túc 道đạo 哉tai 。 神thần 蹟# 天thiên 貴quý 本bổn 非phi 窺khuy 觀quán 。 遂toại 能năng 存tồn 示thị 用dụng 慚tàm 冥minh 德đức 。 弟đệ 子tử 沈trầm 績# 和hòa 南nam 。


祠từ 部bộ 郎lang 司ty 馬mã 筠# 答đáp


辱nhục 告cáo 并tinh 垂thùy 示thị 勅sắc 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 義nghĩa 。 伏phục 讀đọc 周chu 流lưu 式thức 歌ca 且thả 舞vũ 。 夫phu 識thức 慮lự 沈trầm 隱ẩn 精tinh 靈linh 幽u 妙diệu 。 近cận 步bộ 無vô 以dĩ 追truy 。 凡phàm 情tình 不bất 能năng 測trắc 。 外ngoại 聖thánh 知tri 其kỳ 若nhược 此thử 。 所sở 以dĩ 抑ức 而nhi 不bất 談đàm 。 故cố 涉thiệp 孔khổng 父phụ 其kỳ 尚thượng 惛hôn 經kinh 。 姬# 公công 其kỳ 未vị 曙# 。 而nhi 碌# 碌# 之chi 徒đồ 妄vọng 理lý 信tín 目mục 錐trùy 畫họa 。 管quản 窺khuy 異dị 見kiến 鋒phong 起khởi 。 苟cẩu 侚# 離ly 賢hiền 之chi 名danh 。 遂toại 迷mê 雪tuyết 霜sương 之chi 實thật 。 愚ngu 惑hoặc 到đáo 此thử 深thâm 可khả 矜căng 傷thương 。 我ngã 皇hoàng 道đạo 被bị 幽u 顯hiển 。 明minh 踰du 日nhật 月nguyệt 。 窮cùng 天thiên 地địa 之chi 極cực 。 盡tận 終chung 始thỉ 之chi 奧áo 。 忌kỵ 蕕# 紫tử 之chi 妨phương 朱chu 氣khí 。 珉# 雉trĩ 之chi 亂loạn 鳳phượng 玉ngọc 。 爰viên 發phát 聖thánh 衷# 降giáng/hàng 茲tư 雅nhã 義nghĩa 。 信tín 足túc 以dĩ 光quang 揚dương 妙diệu 覺giác 。 拯chửng 厥quyết 沈trầm 泥nê 。 近cận 照chiếu 性tánh 靈linh 之chi 極cực 。 遠viễn 明minh 孝hiếu 德đức 之chi 本bổn 。 實thật 使sử 異dị 學học 翦# 其kỳ 邪tà 心tâm 。 向hướng 方phương 篤đốc 其kỳ 羨tiện 慕mộ 。 謬mậu 以dĩ 多đa 幸hạnh 豫dự 奉phụng 陶đào 鈞quân 。 沐mộc 澤trạch 飲ẩm 和hòa 有hữu 兼kiêm 慶khánh 躍dược 。 流lưu 通thông 曲khúc 被bị [佩-一]# 荷hà 彌di 深thâm 。 司ty 馬mã 筠# 和hòa 南nam 。


豫dự 章chương 王vương 功công 曹tào 參tham 軍quân 沈trầm 緄# 答đáp


緄# 和hòa 南nam 。 弟đệ 子tử 竊thiết 以dĩ 為vi 交giao 求cầu 之chi 道đạo 必tất 取thủ 與dữ 為vi 濟tế 。 至chí 於ư 續tục 蒙mông 不bất 告cáo 。 則tắc 空không 致trí 衝xung 衝xung 倏thúc 忽hốt 之chi 觀quán 。 殆đãi 將tương 可khả 息tức 。 所sở 以dĩ 自tự 絕tuyệt 諮tư 受thọ 崇sùng 深thâm 莫mạc 窺khuy 誠thành 自tự 愧quý 也dã 。 徒đồ 以dĩ 闇ám 識thức 因nhân 果quả 脩tu 局cục 。 誠thành 冀ký 履lý 霜sương 不bất 退thoái 。 堅kiên 氷băng 可khả 至chí 耳nhĩ 。 而nhi 法Pháp 師sư 弘hoằng 心tâm 山sơn 藪tẩu 幸hạnh 能năng 藏tạng 疾tật 。 雖tuy 未vị 昇thăng 堂đường 遂toại 招chiêu 以dĩ 法pháp 流lưu 。 杜đỗ 夷di 云vân 。 召triệu 渴khát 馬mã 於ư 滮# 泉tuyền 。 不bất 待đãi 鞭tiên 策sách 而nhi 至chí 矣hĩ 。 垂thùy 示thị 上thượng 答đáp 臣thần 下hạ 神thần 滅diệt 論luận 。 晨thần 宵tiêu 伏phục 讀đọc 用dụng 忘vong 疲bì 寢tẩm 。 構# 斯tư 法pháp 棟đống 導đạo 彼bỉ 迷mê 流lưu 。 天thiên 屬thuộc 既ký 申thân 三tam 世thế 又hựu 辯biện 。 鬼quỷ 神thần 情tình 狀trạng 於ư 焉yên 可khả 求cầu 。 然nhiên 謂vị 海hải 實thật 廣quảng 廣quảng 孰thục 能năng 知tri 。 謂vị 天thiên 蓋cái 高cao 高cao 不bất 可khả 測trắc 。 聖thánh 論luận 鉤câu 深thâm 旨chỉ 超siêu 繫hệ 表biểu 蒙mông 情tình 易dị 駘# 惡ác 能năng 是thị 。 空không 銘minh 末mạt 示thị 終chung 愧quý 鑽toàn 仰ngưỡng 。 弟đệ 子tử 沈trầm 緄# 和hòa 南nam 。


建kiến 安an 王vương 功công 曹tào 王vương 緝tập 答đáp


惠huệ 示thị 勅sắc 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 竊thiết 以dĩ 神thần 者giả 冥minh 默mặc 歷lịch 聖thánh 未vị 傳truyền 。 宣tuyên 尼ni 猶do 稱xưng 不bất 言ngôn 。 莊trang 生sanh 空không 構# 其kỳ 語ngữ 。 求cầu 之chi 方phương 策sách 。 良lương 歎thán 交giao 深thâm 謬mậu 覿# 。 今kim 論luận 天thiên 思tư 淵uyên 發phát 妙diệu 旨chỉ 凝ngưng 深thâm 。 至chí 理lý 既ký 弘hoằng 孝hiếu 機cơ 兼kiêm 極cực 。 信tín 足túc 蹈đạo 超siêu 萬vạn 古cổ 。 照chiếu 燭chúc 來lai 今kim 。 弟đệ 子tử 生sanh 屬thuộc 昌xương 辰thần 。 預dự 覯# 聖thánh 藻tảo 。 既ký 氷băng 渙# 於ư 懷hoài 抱bão 。 信tín 曉hiểu 惑hoặc 於ư 隨tùy 便tiện 。 凡phàm 厥quyết 靈linh 知tri 孰thục 不bất 鑽toàn 仰ngưỡng 。 矧# 伊y 蒙mông 蔽tế 激kích 抃# 良lương 深thâm 。 王vương 緝tập 和hòa 南nam 。


右hữu 衛vệ 將tướng 軍quân 韋vi 叡duệ 答đáp


至chí 理lý 虛hư 寂tịch 冥minh 晦hối 難nạn/nan 辯biện 。 言ngôn 有hữu 似tự 無vô 。 言ngôn 無vô 實thật 有hữu 。 妙diệu 於ư 老lão 談đàm 精tinh 於ư 釋thích 教giáo 。 辭từ 炳bỉnh 金kim 書thư 文văn 光quang 王vương 牒điệp 者giả 。 由do 來lai 尚thượng 矣hĩ 。 主chủ 上thượng 道đạo 括quát 宇vũ 宙trụ 明minh 並tịnh 日nhật 月nguyệt 。 隱ẩn 顯hiển 之chi 機cơ 必tất 照chiếu 有hữu 無vô 之chi 要yếu 。 已dĩ 覽lãm 遂toại 垂thùy 以dĩ 明minh 論luận 。 詶thù 析tích 臣thần 下hạ 導đạo 誘dụ 既ký 深thâm 。 訓huấn 義nghĩa 方phương 洽hiệp 。 凡phàm 在tại 有hữu 心tâm 孰thục 不bất 慶khánh 幸hạnh 。 蒙mông 示thị 天thiên 製chế 謹cẩn 加gia 讀đọc 誦tụng 。 垢cấu 吝lận 雲vân 消tiêu 特đặc 兼kiêm 恆hằng 抃# 。 法Pháp 師sư 果quả 深thâm 昔tích 緣duyên 曰viết 會hội 。 今kim 法pháp 離ly 五ngũ 欲dục 而nhi 入nhập 八bát 解giải 。 去khứ 三tam 界giới 而nhi 就tựu 一Nhất 乘Thừa 。 復phục 得đắc 豫dự 聞văn 德đức 音âm 。 彌di 足túc 欣hân 讚tán 。 惠huệ 告cáo 沾triêm 及cập 戢tập [佩-一]# 寔thật 深thâm 。 韋vi 叡duệ 和hòa 南nam 。


廷đình 尉úy 卿khanh 謝tạ 綽xước 答đáp


綽xước 和hòa 南nam 。 辱nhục 告cáo 蒙mông 示thị 勅sắc 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 伏phục 覽lãm 淵uyên 謨mô 用dụng 清thanh 魂hồn 府phủ 。 既ký 排bài 短đoản 說thuyết 實thật 啟khải 群quần 疑nghi 。 竊thiết 惟duy 人nhân 生sanh 最tối 靈linh 神thần 用dụng 不bất 極cực 。 上thượng 則tắc 知tri 來lai 藏tạng 往vãng 。 次thứ 乃nãi 隣lân 庶thứ 入nhập 幾kỷ 。 以dĩ 此thử 觀quán 之chi 。 理lý 無vô 可khả 滅diệt 。 是thị 以dĩ 儒nho 申thân 其kỳ 祀tự 佛Phật 事sự 大đại 慈từ 。 照chiếu 其kỳ 生sanh 緣duyên 內nội 外ngoại 發phát 明minh 。 已dĩ 足túc 祛khư 滯trệ 。 況huống 復phục 天thiên 誨hối 諄# 諄# 引dẫn 諭dụ 彌di 博bác 。 弘hoằng 資tư 始thỉ 於ư 黔kiềm 黎lê 。 道đạo 識thức 業nghiệp 於ư 精tinh 爽sảng 。 固cố 令linh 開khai 矇# 出xuất 障chướng 坐tọa 測trắc 重trọng/trùng 玄huyền 。 異dị 端đoan 既ký 絕tuyệt 正chánh 路lộ 斯tư 反phản 。 論luận 者giả 慚tàm 其kỳ 墨mặc 守thủ 茫mang 氏thị 悟ngộ 其kỳ 膏cao 肓# 豫dự 在tại 有hữu 識thức 孰thục 不bất 繫hệ 贊tán 。 但đãn 弟đệ 子tử 徒đồ 懷hoài 遊du 聖thánh 終chung 懵mộng 管quản 窺khuy 。 頂đảnh 奉phụng 戴đái 躍dược 永vĩnh 歡hoan 廕ấm 誘dụ 。 謝tạ 綽xước 和hòa 南nam 。


司ty 徒đồ 祭tế 酒tửu 范phạm 孝hiếu 才tài 答đáp


弟đệ 子tử 孝hiếu 才tài 和hòa 南nam 。 逮đãi 示thị 勅sắc 旨chỉ 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 竊thiết 以dĩ 彭# 生sanh 豕thỉ 立lập 咎cữu 現hiện 齊tề 公công 。 元nguyên 伯bá 纓anh 垂thùy 事sự 高cao 漢hán 史sử 。 且thả 斬trảm 籌trù 為ví 喻dụ 義nghĩa 在tại 必tất 存tồn 神thần 之chi 不bất 滅diệt 。 法pháp 俗tục 同đồng 貫quán 欲dục 滅diệt 其kỳ 神thần 。 內nội 外ngoại 俱câu 失thất 。 所sở 謂vị 管quản 闚khuy 穹# 極cực 寧ninh 辯biện 西tây 東đông 。 蠡lễ 度độ 滄thương 溟minh 安an 知tri 髣phảng 髴phất 。 天thiên 旨chỉ 弘hoằng 深thâm 慇ân 懃cần 於ư 妙diệu 象tượng 。 聖thánh 情tình 隱ẩn 惻trắc 流lưu 連liên 於ư 饗# 祭tế 。 豈khởi 直trực 經kinh 教giáo 增tăng 隆long 。 實thật 使sử 蒙mông 愚ngu 悟ngộ 道đạo 。 眷quyến 逮đãi 所sở 覃# 曲khúc 垂thùy 頒ban 及cập 。 銘minh 茲tư 訓huấn 誘dụ 方phương 溢dật 寸thốn 心tâm 。 弟đệ 子tử 茫mang 孝hiếu 才tài 和hòa 南nam 。


常thường 侍thị 王vương 琳# 答đáp


辱nhục 告cáo 。 惠huệ 示thị 至chí 尊tôn 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 謹cẩn 罄khánh 庸dong 管quản 恭cung 覽lãm 聖thánh 製chế 。 聲thanh 溢dật 金kim 石thạch 理lý 洞đỗng 淵uyên 泉tuyền 。 義nghĩa 貫quán 六lục 爻hào 言ngôn 該cai 三tam 世thế 。 足túc 使sử 僻tích 學học 知tri 宗tông 迷mê 途đồ 識thức 反phản 。 弟đệ 子tử 生sanh 幸hạnh 休hưu 明minh 身thân 叨# 渥ác 澤trạch 。 復phục 得đắc 傾khuynh 耳nhĩ 天thiên 作tác 拭thức 目mục 。 神thần 藻tảo 鳧phù 抃# 之chi 誠thành 良lương 無vô 紀kỷ 極cực 。 猥ổi 惠huệ 頒ban 逮đãi 銘minh 躍dược 唯duy 重trọng/trùng 。 弟đệ 子tử 王vương 琳# 答đáp 。


庫khố 部bộ 郎lang 何hà 炟# 答đáp


炟# 和hòa 南nam 。 辱nhục 所sở 賜tứ 書thư 并tinh 垂thùy 示thị 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 竊thiết 聞văn 神thần 其kỳ 如như 在tại 。 求cầu 前tiền 王vương 而nhi 未vị 測trắc 住trụ 。 常thường 住trụ 其kỳ 不bất 移di 徒đồ 。 伏phục 膺ưng 而nhi 方phương 曉hiểu 。 鑽toàn 仰ngưỡng 淵uyên 祕bí 渙# 爾nhĩ 氷băng 開khai 。 故cố 知tri 紛phân 綸luân 聖thánh 跡tích 不bất 由do 一nhất 道đạo 。 參tham 差sai 動động 應ưng 本bổn 自tự 因nhân 時thời 。 今kim 澆kiêu 流lưu 已dĩ 息tức 無vô 明minh 將tương 啟khải 。 物vật 有hữu 其kỳ 機cơ 教giáo 惟duy 斯tư 發phát 。 篤đốc 孝hiếu 治trị 之chi 義nghĩa 。 明minh 覺giác 者giả 之chi 旨chỉ 。 預dự 有hữu 靈linh 識thức 誰thùy 不bất 知tri 慶khánh 。 豈khởi 炎diễm 昊hạo 所sở 得đắc 爭tranh 衡hành 。 非phi 軒hiên 唐đường 所sở 能năng 競cạnh 爽sảng 。 巍nguy 巍nguy 至chí 德đức 莫mạc 或hoặc 可khả 名danh 。 昭chiêu 然nhiên 大Đại 道Đạo 於ư 斯tư 為vi 極cực 。 何hà 炟# 和hòa 南nam 。


豫dự 章chương 王vương 主chủ 簿bộ 王vương 筠# 答đáp


筠# 和hòa 南nam 辱nhục 告cáo 。 垂thùy 示thị 上thượng 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 竊thiết 聞văn 僾# 然nhiên 有hữu 見kiến 禮lễ 典điển 之chi 格cách 言ngôn 。 今kim 則tắc 不bất 滅diệt 法pháp 教giáo 之chi 弘hoằng 旨chỉ 。 但đãn 妙diệu 相tướng 虛hư 玄huyền 神thần 功công 凝ngưng 靜tĩnh 。 自tự 非phi 體thể 道đạo 者giả 。 豈khởi 能năng 默mặc 領lãnh 其kỳ 宗tông 。 不bất 有hữu 知tri 機cơ 者giả 無vô 由do 冥minh 應ứng 其kỳ 會hội 。 聖thánh 王vương 迹tích 洞đỗng 萬vạn 機cơ 心tâm 遊du 七thất 淨tịnh 。 哀ai 愍mẫn 群quần 生sanh 。 嫗# 煦hú 庶thứ 物vật 。 滌địch 彼bỉ 蓋cái 纏triền 勗úc 以dĩ 解giải 慧tuệ 。 祛khư 其kỳ 蒙mông 惑hoặc 。 躋tễ 之chi 仁nhân 壽thọ 信tín 大đại 哉tai 。 為vi 君quân 善thiện 於ư 智trí 度độ 者giả 也dã 。 弟đệ 子tử 世thế 奉phụng 大đại 法pháp 家gia 傳truyền 道đạo 訓huấn 。 而nhi 學học 淺thiển 行hành 疎sơ 封phong 累lũy/lụy/luy 猶do 軫# 。 既ký 得đắc 餐xan 稟bẩm 聖thánh 教giáo 。 豫dự 聞văn 弘hoằng 誘dụ 。 一nhất 音âm 得đắc 解giải 萬vạn 善thiện 可khả 偕giai 。 抃# 躍dược 之chi 情tình 無vô 以dĩ 譬thí 說thuyết 。 弟đệ 子tử 王vương 筠# 和hòa 南nam 。


倉thương 部bộ 郎lang 孫tôn 挹ấp 答đáp


辱nhục 告cáo 。 惠huệ 示thị 勅sắc 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 伏phục 奉phụng 欣hân 仰ngưỡng 喜hỷ 不bất 自tự 支chi 。 夫phu 江giang 海hải 淵uyên 曠khoáng 非phi 井tỉnh 鼃# 所sở 達đạt 。 泊bạc 然nhiên 入nhập 定định 豈khởi 外ngoại 道đạo 可khả 能năng 以dĩ 。 一nhất 毛mao 不bất 動động 。 則tắc 眾chúng 邪tà 退thoái 散tán 。 舟chu 航# 既ký 濟tế 而nhi 彼bỉ 岸ngạn 超siêu 登đăng 。 聖Thánh 后hậu 體thể 蘊uẩn 二nhị 儀nghi 德đức 兼kiêm 三tam 代đại 。 撫phủ 靈linh 機cơ 而nhi 總tổng 極cực 。 秉bỉnh 上thượng 智trí 以dĩ 調điều 民dân 。 發phát 號hiệu 施thí 令linh 則tắc 風phong 行hành 草thảo 偃yển 。 臨lâm 朝triêu 尊tôn 默mặc 而nhi 化hóa 動động 如như 神thần 。 隆long 五ngũ 帝đế 以dĩ 比tỉ 蹤tung 。 超siêu 萬vạn 劫kiếp 其kỳ 方phương 永vĩnh 。 猶do 復phục 振chấn 金kim 聲thanh 於ư 指chỉ 掌chưởng 。 降giáng/hàng 妙diệu 思tư 以dĩ 發phát 蒙mông 。 理lý 既ký 仰ngưỡng 而nhi 方phương 深thâm 趣thú 。 彌di 鑽toàn 而nhi 踰du 遠viễn 均quân 寶bảo 珠châu 於ư 無vô 價giá 。 齊tề 蓮liên 華hoa 之chi 不bất 塵trần 。 孝hiếu 敬kính 被bị 乎hồ 群quần 黎lê 。 訓huấn 範phạm 光quang 於ư 先tiên 聖thánh 。 蚑kì 行hành 喘suyễn 息tức 。 同đồng 識thức 斯tư 歡hoan 。 翾# 飛phi 蠕nhuyễn 動động 共cộng 陶đào 茲tư 慶khánh 。 班ban 告cáo 末mạt 臨lâm 用dụng 深thâm 榮vinh 荷hà 。 謹cẩn 頂đảnh 受thọ 書thư 紳# 永vĩnh 啟khải 庸dong 惑hoặc 。 弟đệ 子tử 孫tôn 挹ấp 和hòa 南nam 。


丹đan 陽dương 亟# 蕭tiêu 𥌃# 素tố 答đáp


辱nhục 告cáo 。 并tinh 伏phục 見kiến 勅sắc 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 性tánh 與dữ 天thiên 道đạo 稱xưng 謂vị 理lý 絕tuyệt 。 曠khoáng 劫kiếp 多đa 幸hạnh 猥ổi 班ban 妙diệu 訓huấn 。 接tiếp 足túc 頂đảnh 受thọ 歡hoan 敬kính 載tái 懷hoài 。 竊thiết 謂vị 神thần 道đạo 寂tịch 寞mịch 法pháp 海hải 難nạn/nan 邊biên 。 是thị 以dĩ 智trí 積tích 麻ma 葦vi 而nhi 未vị 測trắc 。 識thức 了liễu 色sắc 塵trần 而nhi 猶do 昧muội 。 豈khởi 其kỳ 庸dong 末mạt 所sở 能năng 激kích 仰ngưỡng 。 然nhiên 自tự 惠huệ 雲vân 東đông 漸tiệm 寶bảo 舟chu 南nam 濟tế 。 歲tuế 序tự 綿miên 長trường/trưởng 法Pháp 音âm 流lưu 遠viễn 。 明minh 君quân 良lương 宰tể 雖tuy 世thế 能năng 宗tông 服phục 。 至chí 於ư 躬cung 挹ấp 玄huyền 源nguyên 親thân 體thể 妙diệu 極cực 者giả 。 竟cánh 未vị 聞văn 焉yên 。 是thị 以dĩ 兩lưỡng 諦đế 八bát 解giải 獨độc 闕khuyết 皇hoàng 言ngôn 。 九cửu 部bộ 三Tam 明Minh 空không 蕪# 國quốc 學học 。 嗚ô 呼hô 可khả 為vi 歎thán 息tức 者giả 也dã 。 竊thiết 尋tầm 神thần 滅diệt 之chi 起khởi 。 則tắc 人nhân 出xuất 楞lăng 伽già 經kinh 名danh 衛vệ 世thế 。 雖tuy 義nghĩa 屈khuất 提đề 婆bà 而nhi 餘dư 俗tục 未vị 弭nhị 。 故cố 使sử 群quần 疑nghi 異dị 學học 習tập 以dĩ 成thành 見kiến 。 若nhược 不bất 稟bẩm 先tiên 覺giác 之chi 教giáo 。 實thật 終chung 累lũy/lụy/luy 於ư 後hậu 生sanh 。 聖thánh 上thượng 道đạo 濟tế 天thiên 下hạ 機cơ 洞đỗng 無vô 方phương 。 虎hổ 觀quán 與dữ 龍long 宮cung 。 并tinh 閱duyệt 至chí 德đức 與dữ 實thật 相tướng 齊tề 導đạo 。 故cố 能năng 符phù 俗tục 教giáo 而nhi 諦đế 真chân 道đạo 即tức 孝hiếu 享hưởng 以dĩ 弘hoằng 覺giác 性tánh 。 照chiếu 此thử 因nhân 蒙mông 拔bạt 茲tư 疑nghi 網võng 。 雖tuy 復phục 牟Mâu 尼Ni 之chi 柔nhu 軟nhuyễn 巧xảo 說thuyết 。 孔khổng 丘khâu 之chi 博bác 約ước 善thiện 誘dụ 。 曷hạt 以dĩ 喻dụ 斯tư 。 巍nguy 巍nguy 乎hồ 十Thập 善Thiện 已dĩ 行hành 金kim 輪luân 何hà 遠viễn 。 法Pháp 師sư 稟bẩm 空không 慧tuệ 於ư 曠khoáng 生sanh 。 習tập 多đa 聞văn 於ư 此thử 世thế 。 法Pháp 輪luân 轉chuyển 而nhi 八bát 部bộ 雲vân 會hội 。 微vi 言ngôn 發phát 而nhi 天thiên 人nhân 攝nhiếp 受thọ 。 故cố 能năng 播bá 戒giới 香hương 於ư 鳳phượng 闈vi 。 藻tảo 覺giác 葩ba 於ư 聖thánh 側trắc 。 信tín 矣hĩ 哉tai 。 能năng 以dĩ 佛Phật 道Đạo 聲thanh 。 令linh 一nhất 切thiết 聞văn 者giả 也dã 。 弟đệ 子tử 無vô 記ký 釋thích 藏tạng 不bất 逮đãi 孔khổng 門môn 。 雖tuy 願nguyện 朝triêu 聞văn 終chung 慚tàm 吝lận 薄bạc 。 庶thứ 緣duyên 無vô 盡tận 之chi 法pháp 。 兼kiêm 利lợi 人nhân 我ngã 耳nhĩ 。 疾tật 塞tắc 甫phủ 爾nhĩ 心tâm 慮lự 惛hôn 悸quý 。 謹cẩn 力lực 裁tài 白bạch 不bất 識thức 詮thuyên 次thứ 。 傾khuynh 遲trì 諮tư 展triển 親thân 承thừa 至chí 教giáo 也dã 。 弟đệ 子tử 蕭tiêu 𥌃# 素tố 頓đốn 首thủ 和hòa 南nam 。


中trung 書thư 郎lang 伏phục 𠷐hằng 答đáp


猥ổi 垂thùy 班ban 示thị 。 至chí 尊tôn 所sở 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 伏phục 奉phụng 淵uyên 旨chỉ 頓đốn 祛khư 群quần 疑nghi 。 天thiên 情tình 獨độc 照chiếu 妙diệu 鑒giám 懸huyền 覽lãm 。 故cố 非phi 凡phàm 愚ngu 所sở 可khả 鑽toàn 仰ngưỡng 。 然nhiên 常thường 師sư 管quản 見kiến 亦diệc 竊thiết 懷hoài 佳giai 求cầu 。 今kim 復phục 稟bẩm 承thừa 教giáo 義nghĩa 。 遠viễn 尋tầm 經kinh 旨chỉ 重trọng/trùng 規quy 疊điệp 矩củ 。 信tín 若nhược 符phù 契khế 。 法Pháp 師sư 宣tuyên 揚dương 叡duệ 理lý 弘hoằng 贊tán 聖thánh 言ngôn 。 方phương 使sử 二nhị 教giáo 同đồng 歸quy 真chân 俗tục 一nhất 致trí 豫dự 得đắc 。 餐xan 沐mộc 誨hối 誘dụ 陶đào 染nhiễm 至chí 化hóa 。 抃# 擊kích 下hạ 風phong 實thật 兼kiêm 舞vũ 蹈đạo 。 遲trì 比tỉ 諮tư 覿# 乃nãi 盡tận 衿# 誠thành 。 臨lâm 白bạch 欣hân 佩bội 不bất 知tri 裁tài 述thuật 。 伏phục 𠷐hằng 呈trình 。


五Ngũ 經Kinh 博Bác 士Sĩ 賀Hạ 瑒# 答Đáp
Ngũ Kinh Bác Sĩ Hạ # Đáp

辱nhục 告cáo 。 垂thùy 示thị 勅sắc 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 鑽toàn 仰ngưỡng 反phản 復phục 誦tụng 味vị 循tuần 環hoàn 。 故cố 知tri 妙diệu 蘊uẩn 機cơ 初sơ 事sự 隔cách 凡phàm 淺thiển 。 神thần 凝ngưng 繫hệ 表biểu 義nghĩa 絕tuyệt 庸dong 情tình 。 皇hoàng 上thượng 叡duệ 覽lãm 通thông 幽u 性tánh 與dữ 天thiên 道đạo 。 所sở 以dĩ 機cơ 見kiến 英anh 遠viễn 獨độc 悟ngộ 超siêu 深thâm 。 述thuật 三tam 聖thánh 以dĩ 導đạo 未vị 曉hiểu 。 標tiêu 二nhị 事sự 以dĩ 洗tẩy 偏thiên 惑hoặc 。 故cố 係hệ 孝hiếu 之chi 旨chỉ 愈dũ 明minh 。 因nhân 果quả 之chi 宗tông 彌di 暢sướng 。 崛quật 山sơn 粹túy 典điển 即tức 此thử 重trọng/trùng 彰chương 。 洙# 水thủy 清thanh 教giáo 於ư 茲tư 再tái 朗lãng 。 譬thí 諸chư 日nhật 月nguyệt 無vô 得đắc 踰du 焉yên 。 弟đệ 子tử 雖tuy 冥minh 煩phiền 多đa 蔽tế 。 謬mậu 奉phụng 格cách 言ngôn 研nghiên 求cầu 妙diệu 趣thú 。 猶do 如như 蹈đạo 舞vũ 。 法Pháp 師sư 宣tuyên 揚dương 至chí 道đạo 光quang 闡xiển 大đại 猷# 。 猥ổi 惠huệ 未vị 及cập 益ích 增tăng 銘minh 荷hà 。 弟đệ 子tử 賀hạ 瑒# 呈trình 。


太thái 子tử 中trung 舍xá 人nhân 劉lưu 洽hiệp 答đáp


辱nhục 告cáo 奉phụng 覿# 。 勅sắc 旨chỉ 所sở 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 伏phục 披phi 素tố 札# 仰ngưỡng 瞻chiêm 玄huyền 談đàm 。 文văn 貫quán 韶thiều 夏hạ 義nghĩa 測trắc 爻hào 繫hệ 。 囊nang 括quát 典điển 經kinh 牢lao 籠lung 述thuật 作tác 。 弘hoằng 彼bỉ 正chánh 教giáo 垂thùy 之chi 方phương 簡giản 。 希hy 夷di 卓trác 爾nhĩ 難nan 得đắc 而nhi 聞văn 。 斟châm 酌chước 賢hiền 聖thánh 剖phẫu 破phá 毫hào 髮phát 。 兼kiêm 通thông 內nội 外ngoại 之chi 塗đồ 語ngữ 。 過quá 天thiên 人nhân 之chi 際tế 矣hĩ 。 自tự 非phi 體thể 茲tư 至chí 德đức 思tư 與dữ 神thần 會hội 。 豈khởi 能năng 深thâm 明minh 要yếu 道Đạo 人Nhân 知tri 企xí 及cập 。 謹cẩn 書thư 諸chư 紳# 。 永vĩnh 以dĩ 為vi 珮bội 。 泠# 乎hồ 既ký 入nhập 照chiếu 若nhược 發phát 蒙mông 。 比tỉ 故cố 修tu 詣nghệ 共cộng 申thân 講giảng 復phục 也dã 。 弟đệ 子tử 劉lưu 洽hiệp 頓đốn 首thủ 呈trình 。


五Ngũ 經Kinh 博Bác 士Sĩ 嚴Nghiêm 植Thực 之Chi 答Đáp
Ngũ Kinh Bác Sĩ Nghiêm Thực Chi Đáp

辱nhục 告cáo 。 伏phục 見kiến 勅sắc 旨chỉ 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 夫phu 形hình 分phần/phân 涉thiệp 麁thô 。 或hoặc 微vi 隱ẩn 難nan 悟ngộ 。 況huống 識thức 理lý 精tinh 密mật 。 豈khởi 迷mê 見kiến 能năng 曉hiểu 所sở 以dĩ 。 斷đoạn 常thường 交giao 鶩# 一nhất 異dị 競cạnh 奔bôn 。 若nhược 中trung 道đạo 居cư 懷hoài 則tắc 欲dục 流lưu 可khả 反phản 。 二nhị 邊biên 滯trệ 意ý 彼bỉ 岸ngạn 長trường/trưởng 乖quai 。 神thần 滅diệt 之chi 論luận 斯tư 彰chương 實thật 重trọng/trùng 。 仰ngưỡng 賴lại 聖Thánh 主Chủ 棟đống 梁lương 至chí 教giáo 。 明minh 詔chiếu 爰viên 發phát 朗lãng 若nhược 披phi 雲vân 。 非phi 直trực 冥minh 符phù 訓huấn 典điển 俯phủ 弘hoằng 孝hiếu 義nghĩa 。 蓋cái 妙diệu 達đạt 生sanh 源nguyên 幽u 窮cùng 行hành 本bổn 。 使sử 執chấp 禮lễ 之chi 性tánh 踐tiễn 霜sương 露lộ 而nhi 彌di 篤đốc 。 研nghiên 神thần 之chi 識thức 仰ngưỡng 禪thiền 悅duyệt 而nhi 增tăng 心tâm 。 皆giai 當đương 習tập 忍nhẫn 慧tuệ 途đồ 翻phiên 流lưu 惑hoặc 海hải 。 弟đệ 子tử 早tảo 標tiêu 素tố 心tâm 未vị 知tri 津tân 濟tế 。 伏phục 讀đọc 歡hoan 欣hân 充sung 遍biến 身thân 識thức 。 猥ổi 惠huệ 存tồn 勗úc 荷hà 眷quyến 唯duy 深thâm 。 嚴nghiêm 植thực 之chi 呈trình 。


東đông 宮cung 舍xá 人nhân 曹tào 思tư 文văn 答đáp


辱nhục 送tống 勅sắc 書thư 。 弟đệ 子tử 適thích 近cận 亦diệc 親thân 奉phụng 此thử 旨chỉ 。 范phạm 中trung 書thư 遂toại 迷mê 滯trệ 。 若nhược 斯tư 良lương 為vi 可khả 慨khái 。 聖thánh 上thượng 深thâm 懼cụ 黔kiềm 黎lê 致trí 惑hoặc 故cố 。 垂thùy 折chiết 衷# 之chi 詔chiếu 。 此thử 旨chỉ 一nhất 行hành 雖tuy 復phục 愚ngu 闇ám 之chi 識thức 。 了liễu 知tri 神thần 不bất 滅diệt 矣hĩ 。 弟đệ 子tử 近cận 聊liêu 就tựu 周chu 孔khổng 以dĩ 為vi 難nạn/nan 。 今kim 附phụ 相tương/tướng 簡giản 。 願nguyện 惠huệ 為vi 一nhất 覽lãm 之chi 。 折chiết 其kỳ 詭quỷ 經kinh 不bất 尋tầm 故cố 。 束thúc 展triển 此thử 不bất 多đa 白bạch 。 弟đệ 子tử 曹tào 思tư 文văn 和hòa 南nam 。


祕bí 書thư 丞thừa 謝tạ 舉cử 答đáp


辱nhục 告cáo 惠huệ 示thị 。 勅sắc 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 竊thiết 聞văn 語ngữ 曰viết 。 萬vạn 物vật 紛phân 糺củ 則tắc 懸huyền 諸chư 天thiên 象tượng 。 眾chúng 言ngôn [肴*ㄆ]# 舛suyễn 則tắc 折chiết 乎hồ 聖thánh 理lý 。 昭chiêu 自tự 古cổ 事sự 蔚úy 在tại 茲tư 辰thần 。 伏phục 辱nhục 叡duệ 訓huấn 。 垂thùy 文văn 義nghĩa 深thâm 陶đào 鑄chú 稱xưng 象tượng 。 匪phỉ 臻trăn 希hy 微vi 孰thục 識thức 綸luân 幽u 至chí 極cực 。 盡tận 性tánh 窮cùng 神thần 愍mẫn 斯tư 六lục 蔽tế 。 哀ai 此thử 四tứ 執chấp 黜truất 小tiểu 言ngôn 之chi 亂loạn 道đạo 。 拯chửng 徑kính 行hành 於ư 夷di 路lộ 。 旨chỉ 肆tứ 而nhi 隱ẩn 義nghĩa 婉uyển 而nhi 章chương 。 博bác 約ước 載tái 弘hoằng 廣quảng 大đại 悉tất 備bị 。 一nhất 音âm 半bán 偈kệ 顯hiển 茲tư 悟ngộ 拔bạt 。 慧tuệ 日nhật 正chánh 水thủy 盪# 此thử 塵trần 迷mê 。 俾tỉ 宗tông 奧áo 有hữu 歸quy 教giáo 思tư 攸du 在tại 。 異dị 端đoan 自tự 杜đỗ 誣vu 善thiện 知tri 息tức 。 凝ngưng 繫hệ 表biểu 於ư 繩thằng 初sơ 。 導đạo 禪thiền 流lưu 於ư 苦khổ 海hải 。 豈khởi 伊y 含hàm 孕dựng 三tam 藏tạng 。 冠quan 冕# 七thất 籍tịch 而nhi 已dĩ 哉tai 。 弟đệ 子tử 幸hạnh 邀yêu 至chí 運vận 側trắc 承thừa 格cách 誘dụ 。 沐mộc 流lưu 歡hoan 擊kích 奉phụng 以dĩ 書thư 紳# 。 謝tạ 舉cử 白bạch 。


司ty 農nông 卿khanh 馬mã 元nguyên 和hòa 答đáp


辱nhục 告cáo 。 頒ban 示thị 勅sắc 旨chỉ 垂thùy 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 竊thiết 聞văn 標tiêu 機cơ 之chi 旨chỉ 非phi 凡phàm 所sở 窺khuy 。 符phù 神thần 之chi 契khế 唯duy 仁nhân 是thị 極cực 。 故cố 眾chúng 教giáo 徘bồi 徊hồi 理lý 詣nghệ 於ư 惇# 善thiện 。 群quần 經kinh 委ủy 曲khúc 事sự 盡tận 於ư 開khai 濟tế 。 伏phục 惟duy 至chí 尊tôn 先tiên 天thiên 製chế 物vật 。 體thể 道đạo 裁tài 化hóa 理lý 絕tuyệt 言ngôn 初sơ 。 思tư 包bao 象tượng 外ngoại 攻công 塞tắc 異dị 端đoan 。 闡xiển 導đạo 歸quy 一nhất 萬vạn 有hữu 知tri 宗tông 。 人nhân 天thiên 仰ngưỡng 式thức 。 信tín 滄thương 海hải 之chi 舟chu 梁lương 玄huyền 霄tiêu 之chi 日nhật 月nguyệt 也dã 。 神thần 滅diệt 之chi 論luận 宜nghi 所sở 未vị 安an 。 何hà 者giả 前tiền 聖thánh 摛# 教giáo 抑ức 引dẫn 不bất 同đồng 。 括quát 而nhi 言ngôn 之chi 理lý 實thật 無vô 二nhị 。 易dị 云vân 。 積tích 善thiện 之chi 家gia 必tất 有hữu 餘dư 慶khánh 。 積tích 惡ác 之chi 家gia 必tất 有hữu 餘dư 殃ương 。 孝hiếu 經Kinh 云vân 。 生sanh 則tắc 親thân 安an 之chi 。 祭tế 則tắc 鬼quỷ 享hưởng 之chi 。 雖tuy 未vị 顯hiển 論luận 三tam 世thế 其kỳ 旨chỉ 已dĩ 著trước 。 薪tân 盡tận 火hỏa 滅diệt 。 小Tiểu 乘Thừa 權quyền 教giáo 妙diệu 有hữu 湛trạm 然nhiên 。 究cứu 竟cánh 通thông 說thuyết 因nhân 情tình 即tức 理lý 。 理lý 實thật 可khả 依y 。 且thả 慎thận 終chung 追truy 遠viễn 民dân 德đức 歸quy 厚hậu 。 有hữu 國quốc 有hữu 家gia 歷lịch 代đại 由do 之chi 。 三tam 才tài 之chi 寶bảo 不bất 同đồng 降giáng/hàng 情tình 。 神thần 滅diệt 之chi 為vi 論luận 妨phương 政chánh 寔thật 多đa 。 非phi 聖thánh 人nhân 者giả 無vô 法pháp 。 非phi 孝hiếu 者giả 無vô 親thân 。 二nhị 者giả 俱câu 違vi 難nan 以dĩ 行hành 於ư 聖thánh 世thế 矣hĩ 。 弟đệ 子tử 庸dong 乏phạp 懵mộng 於ư 至chí 道đạo 。 濫lạm 蒙mông 頒ban 訪phỏng 所sở 據cứ 凡phàm 淺thiển 。 荷hà 惕dịch 之chi 誠thành 追truy 以dĩ 無vô 厝thố 弟đệ 子tử 馬mã 元nguyên 和hòa 和hòa 南nam 。


公công 論luận 郎lang 王vương 靖tĩnh 答đáp


垂thùy 示thị 聖thánh 旨chỉ 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 伏phục 惟duy 至chí 尊tôn 垂thùy 拱củng 巖nham 廓khuếch 遊du 心tâm 萬vạn 古cổ 。 居cư 無vô 棄khí 日nhật 道đạo 勝thắng 唯duy 機cơ 。 爰viên 訪phỏng 群quần 下hạ 恢khôi 弘hoằng 孝hiếu 義nghĩa 。 叡duệ 藻tảo 淵uyên 玄huyền 妙diệu 理lý 深thâm 極cực 。 自tự 非phi 克khắc 明minh 侚# 齊tề 之chi 君quân 。 就tựu 日nhật 望vọng 雲vân 之chi 主chủ 。 豈khởi 有hữu 剖phẫu 判phán 冥minh 寂tịch 明minh 章chương 雅nhã 論luận 。 闡xiển 大đại 聖thánh 於ư 須tu 臾du 。 定định 俗tục 疑nghi 於ư 俄nga 頃khoảnh 。 非phi 唯duy 理lý 測trắc 宸# 衷# 。 亦diệc 以dĩ 義nghĩa 切thiết 臣thần 子tử 。 含hàm 和hòa 飲ẩm 憓# 之chi 邦bang 。 衣y 裳thường 道đạo 素tố 之chi 域vực 。 莫mạc 不bất 傾khuynh 首thủ 仁nhân 澤trạch 沐mộc 浴dục 唐đường 風phong 。 弟đệ 子tử 江giang 淮hoài 孤cô 生sanh 不bất 學học 無vô 術thuật 。 雖tuy 復phục 從tùng 師sư 北bắc 面diện 一nhất 經kinh 不bất 明minh 。 縱túng/tung 憶ức 舊cựu 文văn 。 豈khởi 伊y 髣phảng 髴phất 。 五ngũ 經kinh 紛phân 綸luân 事sự 類loại 弘hoằng 博bác 。 神thần 明minh 之chi 旨chỉ 其kỳ 義nghĩa 多đa 端đoan 。 至chí 如như 金kim 石thạch 絲ti 竹trúc 之chi 響hưởng 。 公công 旦đán 代đại 武võ 之chi 說thuyết 。 寧ninh 非phi 聖thánh 旨chỉ 。 且thả 祭tế 義nghĩa 而nhi 談đàm 尤vưu 為vi 顯hiển 據cứ 。 若nhược 論luận 無vô 神thần 亦diệc 可khả 無vô 聖thánh 。 許hứa 其kỳ 有hữu 聖thánh 便tiện 應ưng 有hữu 神thần 。 神thần 理lý 炳bỉnh 然nhiên 。 豈khởi 容dung 寂tịch 絕tuyệt 。 弟đệ 子tử 所sở 見kiến 庸dong 淺thiển 無vô 以dĩ 宣tuyên 揚dương 至chí 澤trạch 。 既ký 涉thiệp 訪phỏng 逮đãi 輒triếp 率suất 所sở 懷hoài 。 弟đệ 子tử 王vương 靖tĩnh 和hòa 南nam 。


散tán 騎kỵ 侍thị 郎lang 陸lục 任nhậm 太thái 子tử 中trung 舍xá 陸lục 倕# 答đáp


辱nhục 告cáo 惠huệ 示thị 。 至chí 尊tôn 所sở 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 昔tích 者giả 異dị 學học 爭tranh 途đồ 。 孟# 子tử 抗kháng 周chu 公công 之chi 法pháp 。 小Tiểu 乘Thừa 亂loạn 道đạo 。 龍long 樹thụ 陳trần 釋Thích 迦Ca 之chi 教giáo 。 於ư 是thị 楊dương 墨mặc 之chi 黨đảng 舌thiệt 舉cử 口khẩu 張trương 。 六lục 師sư 之chi 徒đồ 轍triệt 亂loạn 旗kỳ 靡mĩ 。 言ngôn 神thần 滅diệt 者giả 可khả 謂vị 學học 僻tích 而nhi 堅kiên 。 南nam 路lộ 求cầu 燕yên 。 北bắc 轅viên 首thủ 楚sở 。 以dĩ 斯tư 適thích 道đạo 千thiên 里lý 而nhi 遙diêu 。 聖thánh 上thượng 愍mẫn 其kỳ 迷mê 途đồ 。 爰viên 奮phấn 天thiên 藻tảo 鉤câu 深thâm 致trí 遠viễn 。 盡tận 化hóa 知tri 神thần 。 俾tỉ 此thử 因nhân 蒙mông 均quân 斯tư 氷băng 釋thích 。 陳trần 茲tư 要yếu 道đạo 同đồng 彼bỉ 月nguyệt 照chiếu 。 弟đệ 子tử 並tịnh 以dĩ 凡phàm 薄bạc 始thỉ 竊thiết 恩ân 紀kỷ 。 纓anh 冕# 則tắc 天thiên 之chi 朝triêu 。 飡xan 捉tróc 稽khể 古cổ 之chi 論luận 。 贊tán 幸hạnh 之chi 誠thành 獨độc 加gia 踊dũng 躍dược 。 猥ổi 頒ban 告cáo 逮đãi 謹cẩn 用dụng 書thư 紳# 。 陸lục 任nhậm 倕# 呈trình 。


領lãnh 軍quân 司ty 馬mã 王vương 僧Tăng 恕thứ 答đáp


辱nhục 告cáo 。 惠huệ 示thị 勅sắc 旨chỉ 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 甚thậm 哉tai 理lý 之chi 大đại 也dã 。 斯tư 寧ninh 寸thốn 管quản 之chi 所sở 見kiến 。 言ngôn 性tánh 之chi 可khả 聞văn 而nhi 隨tùy 類loại 儻thảng 遇ngộ 。 怡di 然nhiên 蒙mông 釋thích 奉phụng 戴đái 周chu 旋toàn 。 以dĩ 次thứ 以dĩ 誦tụng 。 法Pháp 師sư 德đức 邁mại 當đương 今kim 。 聲thanh 標tiêu 萬vạn 古cổ 。 知tri 十thập 之chi 談đàm 每mỗi 會hội 。 起khởi 予# 之chi 富phú 必tất 酬thù 。 想tưởng 闡xiển 弘hoằng 聖thánh 旨chỉ 煥hoán 然nhiên 雲vân 消tiêu 耶da 。 弟đệ 子tử 學học 慚tàm 聚tụ 螢huỳnh 識thức 非phi 通thông 見kiến 。 何hà 能năng 仰ngưỡng 贊tán 洪hồng 輝huy 宣tuyên 揚dương 妙diệu 範phạm 者giả 歟# 。 但đãn 論luận 者giả 執chấp 一nhất 惑hoặc 之chi 情tình 。 修tu 一nhất 往vãng 之chi 轍triệt 。 固cố 不bất 可khả 以dĩ 語ngữ 大đại 方phương 。 焉yên 知tri 致trí 遠viễn 必tất 泥nê 哉tai 。 夫phu 幽u 明minh 之chi 理lý 皎hiệu 然nhiên 不bất 差sai 。 因nhân 果quả 相tương/tướng 起khởi 義nghĩa 無vô 獨độc 立lập 。 形hình 滅diệt 自tự 可khả 以dĩ 草thảo 為vi 儔trù 。 神thần 明minh 常thường 隨tùy 緣duyên 而nhi 在tại 。 所sở 以dĩ 左tả 氏thị 有hữu 彭# 生sanh 豕thỉ 。 見kiến 尚thượng 書thư 則tắc 祖tổ 考khảo 來lai 格cách 。 禮lễ 云vân 。 若nhược 樂nhạo/nhạc/lạc 九cửu 變biến 人nhân 鬼quỷ 可khả 得đắc 禮lễ 矣hĩ 。 結kết 草thảo 之chi 報báo 豈khởi 其kỳ 遂toại 滅diệt 。 元nguyên 規quy 所sở 夢mộng 何hà 得đắc 無vô 神thần 。 神thần 明minh 不bất 滅diệt 著trước 之chi 金kim 口khẩu 。 丘khâu 尼ni 所sở 說thuyết 彌di 有hữu 多đa 據cứ 。 若nhược 文văn 雖tuy 五ngũ 千thiên 詩thi 乃nãi 三tam 百bách 。 得đắc 其kỳ 理lý 者giả 自tự 可khả 一nhất 言ngôn 而nhi 蔽tế 。 故cố 不bất 復phục 煩phiền 求cầu 廣quảng 證chứng 。 夫phu 三tam 聖thánh 雖tuy 有hữu 明minh 教giáo 百bách 家gia 常thường 置trí 弘hoằng 理lý 。 而nhi 尚thượng 使sử 狂cuồng 簡giản 斐# 然nhiên 成thành 章chương 。 攻công 乎hồ 屢lũ 作tác 。 今kim 皇hoàng 明minh 體thể 照chiếu 幽u 寂tịch 識thức 洞đỗng 內nội 外ngoại 。 以dĩ 前tiền 聖thánh 之chi 久cửu 遠viễn 感cảm 異dị 端đoan 之chi 妄vọng 興hưng 。 霈# 然nhiên 爰viên 發phát 。 乃nãi 垂thùy 眷quyến 翰hàn 。 使sử 闡xiển 提đề 一nhất 悟ngộ 遂toại 獲hoạch 果quả 通thông 閻Diêm 浮Phù 執chấp 惑hoặc 豁hoát 然nhiên 洗tẩy 滯trệ 。 況huống 復phục 搢# 紳# 之chi 士sĩ 為vi 益ích 因nhân 其kỳ 弘hoằng 哉tai 。 弟đệ 子tử 餐xan 道đạo 無vô 紀kỷ 。 法Pháp 師sư 許hứa 其kỳ 一nhất 簣quỹ 。 遂toại 能năng 班ban 逮đãi 神thần 藻tảo 。 使sử 得đắc 豫dự 沐mộc 清thanh 風phong 。 載tái 歡hoan 載tái 舞vũ 無vô 以dĩ 自tự 譬thí 。 戢tập 銘minh 兼kiêm 深thâm 彌di 其kỳ 多đa 矣hĩ 。 弟đệ 子tử 王vương 僧Tăng 恕thứ 頓đốn 首thủ 和hòa 南nam 。


五Ngũ 經Kinh 博Bác 士Sĩ 明Minh 山Sơn 賓Tân 答Đáp
Ngũ Kinh Bác Sĩ Minh Sơn Tân Đáp

辱nhục 告cáo 。 惠huệ 示thị 勅sắc 旨chỉ 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 源nguyên 深thâm 趣thú 遠viễn 豈khởi 鹿lộc 兔thố 所sở 測trắc 。 隨tùy 類loại 得đắc 解giải 。 或hoặc 亦diệc 各các 欣hân 其kỳ 所sở 見kiến 。 奉phụng 以dĩ 周chu 旋toàn 不bất 勝thắng 舞vũ 躍dược 。 法Pháp 師sư 學học 冠quan 一nhất 時thời 道đạo 叶# 千thiên 載tái 。 起khởi 予# 之chi 說thuyết 寄ký 在tại 明minh 德đức 。 想tưởng 弘hoằng 宣tuyên 妙diệu 旨chỉ 無vô 復phục 遺di 蘊uẩn 耶da 。 弟đệ 子tử 業nghiệp 謝tạ 專chuyên 經kinh 智trí 非phi 通thông 識thức 。 豈khởi 能năng 仰ngưỡng 述thuật 淵uyên 猷# 讚tán 揚dương 風phong 教giáo 。 論luận 者giả 限hạn 以dĩ 視thị 聽thính 。 豈khởi 達đạt 曠khoáng 遠viễn 目mục 覩đổ 百bách 年niên 心tâm 惑hoặc 三tam 世thế 。 謂vị 形hình 魄phách 既ký 亡vong 神thần 魂hồn 俱câu 滅diệt 。 斯tư 則tắc 既ký 違vi 釋thích 典điển 。 復phục 乖quai 孔khổng 教giáo 矣hĩ 。 焉yên 可khả 與dữ 言ngôn 至chí 道đạo 語ngữ 其kỳ 妙diệu 理lý 者giả 哉tai 。 夫phu 明minh 則tắc 有hữu 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 幽u 則tắc 有hữu 鬼quỷ 神thần 。 是thị 以dĩ 孔khổng 宣tuyên 垂thùy 範phạm 以dĩ 知tri 死tử 酬thù 問vấn 。 周chu 文văn 立lập 教giáo 以dĩ 多đa 才tài 代đại 終chung 。 詩thi 稱xưng 三tam 后hậu 在tại 天thiên 。 書thư 云vân 。 祖tổ 考khảo 來lai 格cách 。 且thả 濠# 上thượng 英anh 華hoa 著trước 方phương 生sanh 之chi 論luận 。 柱trụ 下hạ 叡duệ 哲triết 稱xưng 其kỳ 鬼quỷ 不bất 神thần 。 為vi 薪tân 而nhi 火hỏa 傳truyền 交giao 臂tý 而nhi 生sanh 謝tạ 。 此thử 皆giai 陳trần 之chi 載tái 籍tịch 章chương 其kỳ 明minh 者giả 也dã 。 夫phu 緣duyên 假giả 故cố 有hữu 滅diệt 。 業nghiệp 造tạo 故cố 無vô 常thường 。 是thị 以dĩ 五ngũ 陰ấm 合hợp 成thành 終chung 同đồng 煙yên 盡tận 。 四tứ 微vi 虛hư 構# 會hội 均quân 火hỏa 滅diệt 。 窮cùng 謂vị 神thần 明minh 之chi 道đạo 非phi 業nghiệp 非phi 緣duyên 。 非phi 業nghiệp 非phi 緣duyên 故cố 雖tuy 遷thiên 不bất 滅diệt 。 能năng 緣duyên 能năng 業nghiệp 故cố 苦khổ 樂lạc 殊thù 報báo 。 此thử 能năng 仁nhân 之chi 妙diệu 唱xướng 。 搢# 紳# 之chi 所sở 抑ức 也dã 。 雖tuy 教giáo 有hữu 殊thù 途đồ 理lý 還hoàn 一nhất 致trí 。 今kim 棄khí 周chu 孔khổng 之chi 正chánh 文văn 。 背bối/bội 釋Thích 氏thị 之chi 真chân 說thuyết 。 未vị 知tri 以dĩ 此thử 將tương 欲dục 何hà 歸quy 。 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 。 尚thượng 有hữu 斷đoạn 常thường 之chi 說thuyết 。 況huống 象tượng 法pháp 已dĩ 流lưu 而nhi 無vô 異dị 端đoan 之chi 論luận 。 有hữu 神thần 不bất 滅diệt 乃nãi 三tam 聖thánh 同đồng 風phong 。 雖tuy 典điển 籍tịch 著trước 明minh 多đa 歷lịch 年niên 所sở 。 通thông 儒nho 碩# 學học 並tịnh 未vị 能năng 值trị 。 皇hoàng 上thượng 智trí 周chu 空không 有hữu 照chiếu 極cực 神thần 源nguyên 。 爰viên 發phát 聖thánh 衷# 親thân 染nhiễm 神thần 翰hàn 。 弘hoằng 獎tưởng 至chí 教giáo 啟khải 悟ngộ 重trọng/trùng 昏hôn 。 令linh 夫phu 學học 者giả 永vĩnh 祛khư 疑nghi 惑hoặc 。 眷quyến 逮đãi 不bất 遺di 。 使sử 得đắc 豫dự 餐xan 風phong 訓huấn 。 沐mộc 浴dục 頂đảnh 戴đái 良lương 兼kiêm 欣hân 戢tập 。 明minh 山sơn 賓tân 和hòa 南nam 。


通thông 直trực 郎lang 庾dữu 黔kiềm 婁lâu 答đáp


孝hiếu 經Kinh 云vân 。 生sanh 則tắc 親thân 安an 之chi 。 祭tế 則tắc 鬼quỷ 饗# 之chi 。


樂nhạo/nhạc/lạc 記ký 云vân 。 明minh 則tắc 有hữu 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 幽u 則tắc 有hữu 鬼quỷ 神thần 。


詩thi 云vân 。 肅túc 雍ung 和hòa 鳴minh 。 先tiên 祖tổ 是thị 聽thính 。


周chu 官quan 宗tông 伯bá 職chức 云vân 。 樂nhạo/nhạc/lạc 九cửu 變biến 人nhân 鬼quỷ 可khả 得đắc 而nhi 禮lễ 。 祭tế 義nghĩa 云vân 。 入nhập 戶hộ 愾# 然nhiên 必tất 有hữu 聞văn 乎hồ 其kỳ 歎thán 息tức 之chi 聲thanh 。


尚thượng 書thư 云vân 。 若nhược 爾nhĩ 三tam 王vương 有hữu 丕# 子tử 之chi 責trách 。


左tả 傳truyền 云vân 。 鮌# 神thần 化hóa 為vi 黃hoàng 能năng 。 伯bá 有hữu 為vi 妖yêu 。 彭# 生sanh 敢cảm 見kiến 。


右hữu 七thất 條điều 。


弟đệ 子tử 生sanh 此thử 百bách 年niên 。 早tảo 聞văn 三tam 世thế 。 驗nghiệm 以dĩ 眾chúng 經kinh 求cầu 諸chư 故cố 實thật 。 神thần 鬼quỷ 之chi 證chứng 既ký 布bố 中trung 國quốc 之chi 書thư 。 菩Bồ 提Đề 之chi 果Quả 。 又hựu 表biểu 西tây 天thiên 之chi 學học 。 聖thánh 教giáo 相tương/tướng 符phù 性tánh 靈linh 無vô 泯mẫn 。 致trí 言ngôn 或hoặc 異dị 其kỳ 揆quỹ 唯duy 一nhất 。 但đãn 以dĩ 聖thánh 人nhân 之chi 化hóa 因nhân 物vật 通thông 感cảm 。 抑ức 引dẫn 從tùng 急cấp 與dữ 奪đoạt 隨tùy 機cơ 。 非phi 會hội 不bất 言ngôn 言ngôn 必tất 成thành 務vụ 。 非phi 時thời 不bất 感cảm 感cảm 惟duy 濟tế 物vật 。 而nhi 參tham 差sai 業nghiệp 報báo 取thủ 捨xả 之chi 塗đồ 遂toại 分phần/phân 。 往vãng 還hoàn 緣duyên 集tập 淪luân 悟ngộ 之chi 情tình 相tương/tướng 舛suyễn 。 猥ổi 其kỳ 小tiểu 識thức 晦hối 茲tư 大đại 旨chỉ 。 滯trệ 親thân 聞văn 見kiến 莫mạc 辯biện 幽u 微vi 。 此thử 榆# 枋# 所sở 以dĩ 笑tiếu 九cửu 萬vạn 。 赤xích 縣huyện 所sở 以dĩ 駭hãi 大Đại 千Thiên 。 故cố 其kỳ 宜nghi 也dã 。 若nhược 斯tư 之chi 倫luân 遂toại 構# 穿xuyên 鑿tạc 駕giá 危nguy 辯biện 。 鼓cổ 偽ngụy 言ngôn 扇thiên/phiến 非phi 學học 。 是thị 謂vị 異dị 端đoan 。 故cố 宣tuyên 尼ni 之chi 所sở 害hại 也dã 。 我ngã 皇hoàng 繼kế 三tam 五ngũ 而nhi 臨lâm 萬vạn 機cơ 。 紹thiệu 七thất 百bách 以dĩ 御ngự 六lục 辯biện 。 勳huân 格cách 無vô 稱xưng 道đạo 還hoàn 淳thuần 粹túy 。 經kinh 天thiên 緯# 地địa 之chi 德đức 。 左tả 日nhật 右hữu 月nguyệt 之chi 明minh 。 皇hoàng 王vương 之chi 所sở 未vị 曉hiểu 。 群quần 聖thánh 之chi 所sở 不bất 備bị 。 億ức 兆triệu 之chi 所sở 宜nghi 通thông 。 將tương 來lai 之chi 所sở 必tất 至chí 。 莫mạc 不bất 鬯sưởng 其kỳ 玄huyền 波ba 而nhi 達đạt 其kỳ 幽u 致trí 者giả 也dã 。 伏phục 覽lãm 神thần 論luận 該cai 冠quan 真chân 俗tục 。 三tam 才tài 載tái 朗lãng 九cửu 服phục 移di 心tâm 。 蚑kì 行hành 蠢xuẩn 蠕nhuyễn 猶do 知tri 舞vũ 蹈đạo 。 況huống 在tại 生sanh 靈linh 誰thùy 不bất 撫phủ 節tiết 。 弟đệ 子tử 少thiểu 缺khuyết 下hạ 帷duy 尤vưu 蔽tế 名danh 理lý 。 既ký 符phù 夙túc 志chí 竊thiết 深thâm 踊dũng 躍dược 。 至chí 於ư 百bách 家gia 恢khôi 怪quái 所sở 述thuật 良lương 多đa 。 搜sưu 神thần 靈linh 鬼quỷ 顯hiển 驗nghiệm 非phi 一nhất 。 且thả 般Bát 若Nhã 之chi 書thư 本bổn 明minh 斯tư 義nghĩa 。 既ký 魔ma 徒đồ 所sở 排bài 輒triếp 無vô 兼kiêm 引dẫn 。 自tự 非phi 格cách 言ngôn 孰thục 能năng 取thủ 正chánh 。 略lược 說thuyết 七thất 條điều 。 皆giai 承thừa 經Kinh 典điển 。 譬thí 猶do 秋thu 毫hào 之chi 憑bằng 五ngũ 嶽nhạc 。 觸xúc 氏thị 之chi 附phụ 六lục 軍quân 。 敢cảm 瀝lịch 微vi 塵trần 祇kỳ 增tăng 悚tủng 污ô 。 弟đệ 子tử 庾dữu 黔kiềm 婁lâu 和hòa 南nam 。


太thái 子tử 家gia 令linh 殷ân 鈞quân 答đáp


近cận 辱nhục 告cáo 惠huệ 示thị 。 主chủ 上thượng 所sở 勅sắc 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 性tánh 與dữ 天thiên 道đạo 誠thành 不bất 得đắc 聞văn 。 徒đồ 觀quán 二nhị 諦đế 兼kiêm 通thông 三tam 聖thánh 。 俱câu 闡xiển 片phiến 言ngôn 析tích 妙diệu 半bán 字tự 。 含hàm 靈linh 辭từ 存tồn 五ngũ 禮lễ 之chi 中trung 。 旨chỉ 該cai 六lục 合hợp 之chi 外ngoại 。 譬thí 河hà 海hải 之chi 紀kỷ 地địa 。 猶do 日nhật 月nguyệt 之chi 麗lệ 天thiên 。 伏phục 讀đọc 歡hoan 愉# 魂hồn 影ảnh 相tương/tướng 慶khánh 。 何hà 者giả 弟đệ 子tử 夙túc 陶đào 玄huyền 化hóa 及cập 長trường/trưởng 不bất 虧khuy 。 常thường 恐khủng 識thức 業nghiệp 未vị 弘hoằng 中trung 塗đồ 迴hồi 枉uổng 。 或hoặc 端đoan 然nhiên 靜tĩnh 念niệm 心tâm 翱cao 翔tường 而nhi 靡mĩ 薄bạc 。 或hoặc 吐thổ 言ngôn 設thiết 論luận 時thời 見kiến 屈khuất 於ư 辯biện 聰thông 。 夫phu 大Đại 道Đạo 甚thậm 夷di 而nhi 黎lê 元nguyên 好hảo/hiếu 徑kính 。 咸hàm 用dụng 此thử 也dã 。 今kim 猥ổi 奉phụng 神thần 旨chỉ 昭chiêu 若nhược 發phát 蒙mông 。 且thả 服phục 且thả 誦tụng 永vĩnh 為vi 身thân 寶bảo 。 數sổ 日nhật 來lai 公công 私tư 牽khiên 挽vãn 。 還hoàn 輒triếp 頓đốn 臥ngọa 未vị 即tức 白bạch 答đáp 。 銜hàm 眷quyến 彌di 深thâm 。 殷ân 鈞quân 和hòa 南nam 。


祕bí 書thư 郎lang 張trương 緬# 答đáp


尋tầm 三tam 世thế 昞# 然nhiên 二nhị 果quả 昭chiêu 著trước 。 安an 可khả 惑hoặc 六lục 塵trần 而nhi 不bất 曉hiểu 。 迷mê 五ngũ 塗đồ 而nhi 長trường 沒một 。 以dĩ 為vi 形hình 謝tạ 神thần 滅diệt 骸hài 亡vong 識thức 朽hủ 。 此thử 外ngoại 道đạo 之chi 邪tà 見kiến 。 豈khởi 可khả 御ngự 瞿Cù 曇Đàm 之chi 正Chánh 法Pháp 。 所sở 謂vị 輕khinh 陳trần 一nhất 旅lữ 敵địch 堂đường 堂đường 之chi 鋒phong 。 輒triếp 馳trì 駑nô 駘# 與dữ 騏kỳ 驥kí 而nhi 並tịnh 行hành 。 恐khủng 長trường/trưởng 劫kiếp 有hữu 盡tận 領lãnh 蟲trùng 方phương 至chí 。 一nhất 身thân 死tử 壞hoại 。 復phục 受thọ 一nhất 身thân 。 精tinh 神thần 無vô 託thác 人nhân 畜súc 隨tùy 緣duyên 。 涅Niết 槃Bàn 明minh 文văn 瑞thụy 應ứng 高cao 說thuyết 。 主chủ 上thượng 聖thánh 照chiếu 幽u 深thâm 鏡kính 察sát 潭đàm 遠viễn 。 譬thí 兩lưỡng 祭tế 而nhi 知tri 不bất 滅diệt 。 喻dụ 妄vọng 作tác 於ư 背bối/bội 親thân 。 義nghĩa 隨tùy 八bát 引dẫn 而nhi 舛suyễn 入nhập 。 言ngôn 比tỉ 性tánh 道đạo 而nhi 難nan 聞văn 。 弟đệ 子tử 少thiểu 遊du 弱nhược 水thủy 。 受thọ 戒giới 樊phàn 鄧đặng 師sư 白bạch 馬mã 寺tự 期kỳ 法Pháp 師sư 。 屢lũ 為vi 談đàm 生sanh 死tử 之chi 深thâm 趣thú 。 亟# 說thuyết 精tinh 神thần 之chi 妙diệu 旨chỉ 。 爾nhĩ 來lai 師sư 心tâm 絕tuyệt 此thử 疑nghi 想tưởng 。 復phục 覩đổ 斯tư 判phán 。 益ích 破phá 魔ma 塗đồ 。 非phi 但đãn 閱duyệt 覿# 於ư 今kim 。 方phương 結kết 緣duyên 於ư 後hậu 。 徒đồ 知tri 歸quy 信tín 闇ám 比tỉ 求cầu 名danh 。 猥ổi 惠huệ 沾triêm 示thị 深thâm 承thừa 眷quyến 篤đốc 。 弟đệ 子tử 張trương 緬# 和hòa 南nam 。


五Ngũ 經Kinh 博Bác 士Sĩ 陸Lục 璉# 答Đáp
Ngũ Kinh Bác Sĩ Lục # Đáp

璉# 白bạch 。 逮đãi 告cáo 垂thùy 示thị 勅sắc 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 伏phục 讀đọc 天thiên 旨chỉ 昭chiêu 鏡kính 塵trần 蒙mông 。 弟đệ 子tử 門môn 宗tông 三Tam 寶Bảo 。 少thiểu 奉phụng 道đạo 訓huấn 。 雖tuy 誠thành 歸quy 至chí 教giáo 。 識thức 暗ám 玄huyền 津tân 。 謹cẩn 尋tầm 內nội 外ngoại 群quần 聖thánh 開khai 引dẫn 殊thù 文văn 。 如Như 來Lai 說thuyết 三tam 乘thừa 以dĩ 標tiêu 一nhất 致trí 。 言ngôn 二nhị 諦đế 以dĩ 悟ngộ 滯trệ 方phương 。 先tiên 王vương 詮thuyên 五ngũ 禮lễ 以dĩ 通thông 愛ái 敬kính 。 宣tuyên 六lục 樂nhạo/nhạc/lạc 以dĩ 導đạo 性tánh 靈linh 。 或hoặc 顯hiển 三tam 世thế 以dĩ 徵trưng 因nhân 果quả 。 或hoặc 明minh 誠thành 感cảm 以dĩ 驗nghiệm 應ưng 實thật 。 豈khởi 可khả 頓đốn 排bài 神thần 源nguyên 永vĩnh 絕tuyệt 緣duyên 識thức 者giả 哉tai 。 若nhược 然nhiên 則tắc 善thiện 惡ác 之chi 報báo 虛hư 陳trần 。 祭tế 敬kính 之chi 設thiết 為vi 妄vọng 。 求cầu 之chi 情tình 理lý 其kỳ 可khả 安an 乎hồ 。 而nhi 昧muội 惑hoặc 之chi 徒đồ 尚thượng 多đa 偏thiên 執chấp 。 是thị 以dĩ 聖thánh 明minh 玄huyền 覽lãm 遊du 神thần 妙diệu 門môn 。 動động 言ngôn 出xuất 理lý 皎hiệu 若nhược 朝triêu 暉huy 。 發phát 文văn 顯hiển 證chứng 朗lãng 如như 宵tiêu 燭chúc 。 頓đốn 足túc 開khai 建kiến 愚ngu 惛hôn 愜# 信tín 凡phàm 鄙bỉ 者giả 也dã 。 伏phục 習tập 詔chiếu 旨chỉ 綜tống 檢kiểm 心tâm 源nguyên 。 謹cẩn 裁tài 還hoàn 白bạch 不bất 宣tuyên 抃# 舞vũ 。 弟đệ 子tử 陸lục 璉# 呈trình 。


楊dương 州châu 別biệt 駕giá 張trương 翻phiên 答đáp


辱nhục 告cáo 。 伏phục 見kiến 勅sắc 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 盛thịnh 旨chỉ 窮cùng 機cơ 微vi 言ngôn 合hợp 道đạo 。 生sanh 知tri 出xuất 六lục 儒nho 之chi 首thủ 。 自tự 然nhiên 該cai 十thập 聖thánh 之chi 外ngoại 。 至chí 如như 感cảm 果quả 之chi 規quy 理lý 照chiếu 三tam 世thế 。 孝hiếu 饗# 之chi 範phạm 義nghĩa 貫quán 百bách 王vương 。 妙diệu 會hội 與dữ 春xuân 氷băng 等đẳng 釋thích 。 至chí 趣thú 若nhược 秋thu 旻# 共cộng 朗lãng 。 足túc 使sử 調điều 闡xiển 變biến 情tình 。 桀# 跖# 移di 志chí 。 反phản 澆kiêu 風phong 於ư 遂toại 古cổ 。 振chấn 淳thuần 波ba 乎hồ 方phương 冊sách 。 英anh 聲thanh 茂mậu 實thật 粵# 不bất 可khả 尚thượng 。 法Pháp 師sư 精tinh 理lý 之chi 秀tú 擅thiện 高cao 日nhật 下hạ 。 俱câu 沐mộc 聖thánh 化hóa 獨độc 遊du 神thần 明minh 。 深thâm 鑒giám 道đạo 蘊uẩn 洞đỗng 識thức 宗tông 塗đồ 。 弟đệ 子tử 昔tích 聞văn 師sư 說thuyết 悟ngộ 太thái 儒nho 之chi 旨chỉ 。 今kim 偶ngẫu 昌xương 時thời 奉phụng 不bất 滅diệt 之chi 訓huấn 。 信tín 以dĩ 照chiếu 晢# 吝lận 蒙mông 紓# 洗tẩy 塵trần 。 蓋cái 足túc 蹈đạo 手thủ 舞vũ 言ngôn 象tượng 豈khởi 能năng 勝thắng 。 張trương 翻phiên 和hòa 南nam 。


太thái 子tử 左tả 率suất 王vương 珍trân 國quốc 答đáp


辱nhục 告cáo 。 伏phục 見kiến 勅sắc 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 神thần 之chi 不bất 滅diệt 經Kinh 典điển 明minh 文văn 。 即tức 心tâm 語ngữ 事sự 皎hiệu 然nhiên 在tại 理lý 。 論luận 神thần 有hữu 滅diệt 實thật 所sở 駭hãi 歎thán 。 天thiên 照chiếu 淵uyên 凝ngưng 妙diệu 旨chỉ 周chu 博bác 。 折chiết 彼bỉ 異dị 端đoan 弘hoằng 茲tư 雅nhã 範phạm 。 信tín 可khả 以dĩ 朗lãng 悟ngộ 冥minh 塗đồ 。 棟đống 梁lương 千thiên 載tái 矣hĩ 。 伏phục 覽lãm 歡hoan 戴đái 竊thiết 深thâm 罔võng 極cực 。 比tỉ 故cố 詣nghệ 展triển 遲trì 獲hoạch 諮tư 申thân 。 王vương 珍trân 國quốc 呈trình 。


領lãnh 軍quân 將tướng 軍quân 曹tào 景cảnh 宗tông 答đáp


枉uổng 告cáo 所sở 宣tuyên 答đáp 神thần 滅diệt 勅sắc 。 理lý 周chu 萬vạn 古cổ 旨chỉ 包bao 三tam 世thế 。 六lục 趣thú 長trường/trưởng 迷mê 於ư 此thử 永vĩnh 悟ngộ 。 五ngũ 道đạo 恆hằng 疑nghi 曉hiểu 若nhược 發phát 蒙mông 。 自tự 非phi 鑒giám 窮cùng 八bát 解giải 。 照chiếu 侔mâu 十thập 號hiệu 。 排bài 罔võng 逸dật 俗tục 。 安an 得đắc 如như 此thử 。 奉phụng 佩bội 書thư 紳# 。 敢cảm 違vi 寢tẩm 食thực 。 法Pháp 師sư 識thức 踰du 有hữu 境cảnh 學học 詣nghệ 無vô 生sanh 。 裕# 揚dương 之chi 善thiện 煥hoán 如như 東đông 里lý 。 披phi 翫ngoạn 周chu 環hoàn 用dụng 忘vong 所sở 疾tật 。 曹tào 景cảnh 宗tông 白bạch 答đáp 。


光quang 祿lộc 勳huân 顏nhan 繕thiện 答đáp


猥ổi 枉uổng 明minh 誥# 頒ban 述thuật 勅sắc 旨chỉ 。 審thẩm 神thần 不bất 滅diệt 以dĩ 答đáp 臣thần 下hạ 。 理lý 據cứ 顯hiển 然nhiên 表biểu 裏lý 該cai 妙diệu 。 所sở 以dĩ 惠huệ 見kiến 獨độc 宣tuyên 舟chu 梁lương 合hợp 舉cử 。 夫phu 目mục 所sở 不bất 覩đổ 帷duy 屏bính 為vi 隔cách 。 耳nhĩ 所sở 不bất 聞văn 遐hà 邇nhĩ 致trí 擁ủng 。 不bất 得đắc 以dĩ 不bất 聞văn 不bất 見kiến 。 便tiện 謂vị 無vô 聲thanh 無vô 物vật 。 今kim 欲dục 詰cật 內nội 教giáo 。 當đương 仗trượng 外ngoại 書thư 外ngoại 書thư 。 不bất 殊thù 內nội 教giáo 茲tư 現hiện 書thư 云vân 。 魂hồn 氣khí 無vô 所sở 不bất 之chi 。 佛Phật 經Kinh 又hựu 曰viết 。 而nhi 神thần 不bất 滅diệt 。 既ký 內nội 外ngoại 符phù 同đồng 神thần 在tại 之chi 事sự 無vô 所sở 多đa 疑nghi 。 疑nghi 其kỳ 滅diệt 者giả 即tức 蜉# 蝣# 不bất 知tri 晦hối 朔sóc 。 蟪# 蛄# 之chi 非phi 春xuân 秋thu 。 寧ninh 識thức 大đại 椿xuân 之chi 永vĩnh 久cửu 日nhật 月nguyệt 之chi 無vô 窮cùng 。 主chủ 上thượng 聖thánh 明minh 超siêu 古cổ 微vi 妙diệu 通thông 神thần 。 在tại 三tam 之chi 旨chỉ 有hữu 證chứng 。 孝hiếu 饗# 之chi 理lý 斯tư 光quang 。 蒼thương 生sanh 管quản 見kiến 已dĩ 晦hối 而nhi 復phục 曉hiểu 。 晚vãn 俗tục 淪luân 真chân 既ký 迷mê 而nhi 更cánh 悟ngộ 。 弟đệ 子tử 宿túc 植thực 逢phùng 幸hạnh 豫dự 從tùng 餐xan 道đạo 。 投đầu 心tâm 慈Từ 氏Thị 歸quy 敬kính 誠thành 深thâm 。 唯duy 孱# 來lai 緣duyên 可khả 期kỳ 載tái 懷hoài 鳧phù 藻tảo 而nhi 已dĩ 。 弟đệ 子tử 顏nhan 繕thiện 呈trình 。


五Ngũ 經Kinh 博Bác 士Sĩ 沈Trầm 宏Hoành 答Đáp
Ngũ Kinh Bác Sĩ Trầm Hoành Đáp

弟đệ 子tử 宏hoành 稽khể 首thủ 和hòa 南nam 。 辱nhục 告cáo 伏phục 覽lãm 。 勅sắc 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 夫phu 唯duy 幾kỷ 難nan 曉hiểu 用dụng 晦hối 易dị 昏hôn 。 自tự 非phi 凝ngưng 神thần 斯tư 鑒giám 探thám 賾trách 斯tư 朗lãng 。 豈khởi 能năng 拯chửng 重trọng/trùng 雰# 於ư 有hữu 惑hoặc 。 豈khởi 能năng 運vận 獨độc 見kiến 於ư 無vô 明minh 。 竊thiết 惟duy 大đại 聖thánh 御ngự 宇vũ 上thượng 德đức 表biểu 物vật 。 踴dũng 法pháp 雲vân 以dĩ 湛trạm 潤nhuận 。 開khai 慧tuệ 日nhật 而nhi 增tăng 暉huy 。 遠viễn 比tỉ 溟minh 海hải 近cận 譬thí 井tỉnh 幹cán 。 粵# 今kim 遂toại 古cổ 孰thục 能năng 識thức 乎hồ 此thử 焉yên 。 至chí 如như 經kinh 喻dụ 雀tước 飛phi 瓶bình 在tại 。 火hỏa 滅diệt 字tự 存tồn 。 禮lễ 云vân 。 非phi 類loại 弗phất 歆# 祭tế 乃nãi 降giáng/hàng 祉chỉ 。 且thả 夢mộng 蘭lan 以dĩ 授thọ 鄭trịnh 穆mục 。 結kết 草thảo 以dĩ 抗kháng 杜đỗ 回hồi 。 凡phàm 此thử 群quần 例lệ 不bất 可khả 悉tất 紀kỷ 。 又hựu 五ngũ 道đạo 遞đệ 往vãng 六Lục 度Độ 同đồng 歸quy 。 皆giai 神thần 之chi 顯hiển 驗nghiệm 。 不bất 滅diệt 之chi 幽u 旨chỉ 。 但đãn 郄# 克khắc 躧# 足túc 豈khởi 從tùng 邯# 鄲# 比tỉ 蹤tung 。 盧lô 敖# 捷tiệp 至chí 寧ninh 與dữ 若nhược 士sĩ 齊tề 跡tích 。 今kim 仰ngưỡng 墜trụy 天thiên 璪# 俯phủ 逮đãi 闡xiển 提đề 。 所sở 謂vị 若nhược 披phi 重trọng/trùng 霧vụ 以dĩ 攀phàn 合hợp 璧bích 。 出xuất 幽u 夜dạ 而nhi 覩đổ 燭chúc 龍long 。 短đoản 綆# 汲cấp 淵uyên 望vọng 瀾lan 覘# 海hải 。 實thật 歡hoan 喜hỷ 頂đảnh 戴đái 。 若nhược 無vô 價giá 寶bảo 珠châu 。 沈trầm 宏hoành 稽khể 首thủ 和hòa 南nam 。


建kiến 康khang 平bình 司ty 馬mã 褧# 答đáp


辱nhục 告cáo 。 惠huệ 示thị 勅sắc 難nan 滅diệt 性tánh 論luận 。 竊thiết 以dĩ 慈từ 波ba 洪hồng 被bị 道đạo 冠quan 眾chúng 。 靈linh 智trí 照chiếu 淵uyên 凝ngưng 理lý 絕tuyệt 群quần 。 古cổ 七thất 禪thiền 八bát 惠huệ 之chi 辯biện 。 三tam 空không 四Tứ 諦Đế 之chi 微vi 。 故cố 以dĩ 煥hoán 乎hồ 載tái 籍tịch 炳bỉnh 於ư 通thông 誥# 也dã 。 所sở 以dĩ 優ưu 陀đà 云vân 。 喻dụ 如như 百bách 首thủ 齊tề 音âm 同đồng 讚tán 妙diệu 覺giác 。 尚thượng 不bất 能năng 言ngôn 萬vạn 分phần 之chi 一nhất 矣hĩ 。 夫phu 業nghiệp 生sanh 則tắc 報báo 起khởi 因nhân 往vãng 則tắc 果quả 來lai 。 雖tuy 義nghĩa 微vi 而nhi 事sự 著trước 。 亦diệc 理lý 幽u 而nhi 證chứng 顯hiển 。 自tự 近cận 可khả 以dĩ 知tri 遠viễn 。 尋tầm 迹tích 可khả 以dĩ 探thám 遐hà 。 譬thí 如như 日nhật 月nguyệt 懸huyền 天thiên 。 無vô 假giả 離ly 婁lâu 之chi 目mục 。 鳴minh 鍾chung 在tại 耳nhĩ 。 不bất 勞lao 子tử 期kỳ 之chi 聽thính 。 而nhi 議nghị 者giả 自tự 昏hôn 迷mê 途đồ 難nan 曉hiểu 。 苟cẩu 侚# 所sở 懷hoài 坐tọa 顛điên 坑khanh 穽tỉnh 。 伏phục 覽lãm 。


皇hoàng 上thượng 今kim 旨chỉ 理lý 妙diệu 辭từ 縟# 。 致trí 極cực 鉤câu 深thâm 。 究cứu 至chí 寂tịch 而nhi 更cánh 闡xiển 。 啟khải 幽u 途đồ 以dĩ 還hoàn 晣# 。 雖tuy 復phục 列liệt 聖thánh 齊tề 鏕# 群quần 經kinh 聯liên 奧áo 。 靈linh 山sơn 金kim 口khẩu 禪thiền 水thủy 玉ngọc 舌thiệt 。 終chung 不bất 能năng 捨xả 此thử 以dĩ 求cầu 通thông 。 違vi 茲tư 而nhi 得đắc 正chánh 信tín 哉tai 。 澡táo 江giang 漢hán 之chi 波ba 塵trần 滓chỉ 以dĩ 滌địch 。 導đạo 德đức 齊tề 禮lễ 還hoàn 風phong 反phản 化hóa 。 法pháp 俗tục 兼kiêm 通thông 於ư 是thị 乎hồ 在tại 。 付phó 比tỉ 言ngôn 展triển 方phương 盡tận 述thuật 讚tán 。 弟đệ 子tử 司ty 馬mã 褧# 呈trình 。


左tả 承thừa 丘khâu 仲trọng 孚phu 答đáp


伏phục 覽lãm 。 勅sắc 旨chỉ 答đáp 臣thần 下hạ 審thẩm 神thần 滅diệt 論luận 。 聖thánh 照chiếu 淵uyên 深thâm 包bao 括quát 真chân 俗tục 。 理lý 超siêu 繫hệ 表biểu 義nghĩa 冠quan 群quần 識thức 。 鑽toàn 奉phụng 神thần 猷# 伏phục 深thâm 舞vũ 蹈đạo 。 惠huệ 示thị 存tồn 眷quyến 。 丘khâu 仲trọng 孚phu 白bạch 。


弘Hoằng 明Minh 集Tập 卷quyển 第đệ 十thập
Hoằng Minh Tập ♦ Hết quyển 10


Phiên âm: 9/4/2016 ◊ Cập nhật: 9/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14