遊du 方phương 記ký 抄sao
-# 一nhất 。 往vãng 五ngũ 天Thiên 竺Trúc 國quốc 傳truyền (# 新tân 羅la 慧tuệ 超siêu 記ký )# 。
-# 二nhị 。 悟ngộ 空không 入nhập 竺trúc 記ký 。
-# 三tam 。 繼kế 業nghiệp 西tây 域vực 行hành 程# 。
-# 四tứ 。 梵Phạm 僧Tăng 指chỉ 空không 傳truyền 考khảo 。
-# 五ngũ 。 西tây 域vực 僧Tăng 鎖tỏa 喃nẩm 嚷# 結kết 傳truyền 。
-# 六lục 。 南nam 天Thiên 竺Trúc 婆Bà 羅La 門Môn 僧Tăng 正chánh 碑bi 。
-# 七thất 。 唐đường 大đại 和hòa 上thượng 東đông 征chinh 傳truyền 。
-# 八bát 。 唐đường 王vương 玄huyền 策sách 中trung 天Thiên 竺Trúc 行hành 記ký 逸dật 文văn 。
-# 九cửu 。 唐đường 常thường 愍mẫn 歷lịch 遊du 天Thiên 竺Trúc 記ký 逸dật 文văn 。
徃# 五ngũ 天Thiên 竺Trúc 國quốc 傳truyền
(# 上thượng 缺khuyết )# 寶bảo 赤xích 足túc 裸lõa 形hình 外ngoại 道đạo 不bất 著trước (# 下hạ 缺khuyết )# 。
辶# 食thực 即tức 喫khiết 亦diệc 不bất 齋trai 也dã 。 地địa 皆giai 平bình (# 下hạ 缺khuyết )# 。
有hữu 奴nô 婢tỳ 將tương 賣mại 人nhân 罪tội 。 與dữ 殺sát 人nhân 罪tội 不bất 殊thù (# 下hạ 缺khuyết )# 。
一nhất 月nguyệt 至chí 拘Câu 尸Thi 那Na 國Quốc 。 佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 處xứ 。 其kỳ 城thành 荒hoang 廢phế 。 無vô 人nhân 住trụ 也dã 。 佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 處xứ 置trí 塔tháp 。 有hữu 禪thiền 師sư 在tại 彼bỉ 掃tảo 灑sái 。 每mỗi 年niên 八bát 月nguyệt 八bát 日nhật 。 僧Tăng 尼Ni 道đạo 俗tục 。 就tựu 彼bỉ 大đại 設thiết 供cúng 養dường 。 於ư 其kỳ 空không 中trung 有hữu 幡phan 現hiện 。 不bất 知tri 其kỳ 數số 。 眾chúng 人nhân 同đồng 見kiến 。 當đương 此thử 日nhật 之chi 發phát 心tâm 非phi 一nhất 此thử 塔tháp 西tây 有hữu 一nhất 河hà 。 伊y 羅la 鉢bát 底để 。 水thủy 南nam 流lưu 二nhị 千thiên 里lý 外ngoại 方phương 入nhập 洹hoàn 河hà 。 彼bỉ 塔tháp 四tứ 絕tuyệt 無vô 人nhân 往vãng 也dã 。 極cực 荒hoang 林lâm 木mộc 。 往vãng 彼bỉ 禮lễ 拜bái 者giả 。 □# 犀# 牛ngưu 大đại 虫trùng 所sở 損tổn 也dã 。 此thử 塔tháp 東đông 南nam 三tam 十thập 里lý 。 有hữu 一nhất 寺tự 。 名danh 娑sa 般bát 檀đàn 寺tự 有hữu □# 餘dư □# □# □# □# □# □# 常thường 供cúng 養dường 彼bỉ 禪thiền 師sư 衣y 食thực 令linh 在tại 塔tháp 所sở 供cúng 養dường 下hạ 缺khuyết )# 。
日nhật 。 至chí 彼bỉ 羅la 痆na 斯tư 國quốc 。 此thử 國quốc 亦diệc 廢phế 無vô 王vương 即tức □# (# 下hạ 缺khuyết )# 。
彼bỉ 五ngũ 俱câu 輪luân 。 見kiến 索sách 形hình 像tượng 在tại 於ư 塔tháp 中trung (# 下hạ 缺khuyết )# 。
上thượng 有hữu 師sư 子tử 。 彼bỉ 幢tràng 極cực 麗lệ 。 五ngũ 人nhân 合hợp 抱bão 。 文văn 里lý 細tế (# 下hạ 缺khuyết )# 。
塔tháp 時thời 。 并tinh 造tạo 此thử 幢tràng 。 寺tự 名danh 達đạt 磨ma 斫chước 葛cát 羅la 僧Tăng (# 下hạ 缺khuyết )# 。
外ngoại 道đạo 不bất 著trước 衣y 服phục 。 身thân 上thượng 塗đồ 灰hôi 事sự 於ư 大đại 大đại (# 下hạ 缺khuyết )# 。
此thử 寺tự 中trung 有hữu 一nhất 金kim 銅đồng 像tượng 。 五ngũ 百bách □# □# □# 。 是thị 摩ma 揭yết 陀đà 國quốc 舊cựu 有hữu 一nhất 王vương 名danh 尸thi 羅la 栗lật 底để 。 造tạo 此thử 像tượng 也dã 。 兼kiêm 造tạo 一nhất 金kim 銅đồng □# □# 輻bức 團đoàn 圓viên 正chánh 寸thốn 三tam 十thập 餘dư 步bộ 此thử 城thành 俯phủ 臨lâm 恆Hằng 河Hà 北bắc 岸ngạn 置trí 也dã 。 即tức 此thử 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 。 拘câu 尸thi 那na 。 舍xá 城thành 。 摩ma 訶ha 菩Bồ 提Đề 等đẳng 四tứ 大đại 靈linh 塔tháp 。 在tại 摩Ma 揭Yết 陀Đà 國Quốc 王vương 界giới 。 此thử 國quốc 大đại 小Tiểu 乘Thừa 俱câu 行hành 。 □# □# 得đắc 達đạt 摩ma 訶ha 菩Bồ 提Đề 寺tự 。 稱xưng 其kỳ 本bổn 願nguyện 。 非phi 常thường 歡hoan 喜hỷ 。 略lược 題đề 述thuật 其kỳ 愚ngu 志chí 。 五ngũ 言ngôn 。 不bất 慮lự 菩Bồ 提Đề 遠viễn 。 焉yên 將tương 鹿lộc 苑uyển 遙diêu 。 只chỉ 愁sầu 懸huyền 路lộ 險hiểm 。 非phi 意ý 業nghiệp 風phong 飄phiêu 。 八bát 塔tháp 難nạn/nan 誠thành 見kiến 。 參tham 著trước 經kinh 劫kiếp 燒thiêu 。 何hà 其kỳ 人nhân 願nguyện 滿mãn 。 目mục 覩đổ 在tại 今kim 朝triêu 。 又hựu 即tức 從tùng 此thử 彼bỉ 羅la 痆na 斯tư 國quốc 。 □# □# 月nguyệt 至chí 中trung 天Thiên 竺Trúc 國quốc 王vương 住trụ 城thành 。 名danh 葛cát 那na 。 及cập 自tự 此thử 中trung 天thiên 王vương 境cảnh 界giới 極cực 寬khoan 。 百bá 姓tánh 繁phồn 閑nhàn 。 王vương 有hữu 九cửu 百bách 頭đầu 象tượng 餘dư 大đại 首thủ 領lãnh 各các 有hữu 三tam 二nhị 百bách 頭đầu 。 其kỳ 王vương 每mỗi 自tự 領lãnh 兵binh 馬mã 鬪đấu 戰chiến 。 常thường 與dữ 餘dư □# 天thiên 戰chiến 也dã 。 天thiên 中trung 王vương 常thường 勝thắng 。 彼bỉ 國quốc 法pháp 。 自tự 知tri 象tượng 少thiểu 兵binh 少thiểu 。 即tức 請thỉnh 和hòa 。 每mỗi 年niên 輸du 稅thuế 。 不bất 交giao 陣trận 相tương 殺sát 也dã 。 衣y 著trước 言ngôn 音âm 。 人nhân 風phong 法pháp 用dụng 。 五ngũ 天thiên 相tương 似tự 。 唯duy 南nam 天thiên 村thôn 草thảo 百bá 姓tánh 。 語ngữ □# 差sai 別biệt 。 仕sĩ □# 之chi 類loại 。 中trung 天thiên 不bất 殊thù 。
五ngũ 天thiên 國quốc 法pháp 。 無vô 有hữu 枷già 棒bổng 牢lao 獄ngục 。 有hữu 罪tội 之chi 者giả 。 據cứ 輕khinh 重trọng 罰phạt 錢tiền 。 亦diệc 無vô 刑hình 戮lục 上thượng 至chí 國quốc 王vương 。 下hạ 及cập 黎lê 庶thứ 。 不bất 見kiến 遊du 獵liệp 放phóng 鷹ưng 走tẩu 犬khuyển 等đẳng 事sự 。 道đạo 路lộ 雖tuy 有hữu 足túc 賊tặc 取thủ 物vật 即tức 放phóng 。 亦diệc 不bất 殤thương 殺sát 。 如như 若nhược 情tình 物vật 。 即tức 有hữu 損tổn 也dã 。 土thổ/độ 地địa 甚thậm 暖noãn 。 百bách 卉hủy 恆hằng 青thanh 。 無vô 有hữu 霜sương 雪tuyết 。 食thực 唯duy 粳canh 糧lương 餅bính 麨xiểu 蘇tô 乳nhũ 酪lạc 等đẳng 。 無vô 醬tương 有hữu 鹽diêm 。 總tổng 用dụng 土thổ/độ 鍋oa 煮chử 飯phạn 而nhi 食thực 。 無vô 鐵thiết 釜phủ 等đẳng 也dã 。 百bá 姓tánh 無vô 別biệt 庸dong 稅thuế 。 但đãn 抽trừu 田điền 子tử 五ngũ 石thạch 與dữ 王vương 。 王vương 自tự 遣khiển 人nhân 運vận 將tương 田điền 主chủ □# 不bất 為vi 送tống 也dã 。 彼bỉ 土độ 百bá 姓tánh 。 貧bần 多đa 富phú 少thiểu 。 王vương 官quan 屋ốc 裏lý 。 及cập 富phú 有hữu 者giả 。 著trước 氎điệp 一nhất 雙song 。 自tự □# 一nhất 隻chỉ 。 貧bần 者giả 半bán 片phiến 。 女nữ 人nhân 亦diệc 然nhiên 。
其kỳ 王vương 每mỗi 坐tọa 衙# 處xứ 。 首thủ 領lãnh 百bá 姓tánh 。 總tổng 來lai 遶nhiễu 王vương 四tứ 面diện 而nhi 坐tọa 。 各các 諍tranh 道Đạo 理lý 。 訴tố 訟tụng 紛phân 紜vân 。 非phi 常thường 亂loạn 鬧náo 。 王vương 聽thính 不bất 嗔sân 。 緩hoãn 緩hoãn 報báo 云vân 。 汝nhữ 是thị 汝nhữ 不bất 是thị 。 彼bỉ 百bá 姓tánh 等đẳng 。 取thủ 王vương 一nhất 口khẩu 語ngữ 為vi 定định 。 更cánh 不bất 再tái 言ngôn 。 其kỳ 王vương 首thủ 領lãnh 等đẳng 。 甚thậm 敬kính 信tín 三Tam 寶Bảo 。 若nhược 對đối 師sư 僧Tăng 前tiền 。 王vương 及cập 首thủ 領lãnh 等đẳng 。 在tại 地địa 而nhi 坐tọa 不bất 肯khẳng 坐tọa 床sàng 。 王vương 及cập 首thủ 領lãnh 。 行hành 坐tọa 來lai 去khứ 處xứ 。 自tự 將tương 床sàng 子tử 隨tùy 身thân 。 到đáo 處xứ 即tức 坐tọa 。 他tha 床sàng 不bất 坐tọa 。 寺tự 及cập 王vương 宅trạch 。 竝tịnh 皆giai 三tam 重trọng/trùng 作tác 樓lâu 從tùng 下hạ 第đệ 一nhất 重trọng/trùng 作tác 庫khố 。 上thượng 二nhị 重trọng/trùng 人nhân 住trụ 。 諸chư 大đại 首thủ 領lãnh 等đẳng 亦diệc 然nhiên 。 屋ốc 皆giai 平bình 頭đầu 。 塼chuyên 木mộc 所sở 造tạo 。 自tự 外ngoại □# 竝tịnh 皆giai 草thảo 屋ốc 似tự 於ư 漠mạc 屋ốc 雨vũ 下hạ 作tác 也dã 。 又hựu 是thị 一nhất 重trọng/trùng 。
土thổ/độ 地địa 所sở 出xuất 。 唯duy 有hữu 氎điệp 布bố 象tượng 馬mã 萬vạn 物vật 。 當đương 土thổ/độ 不bất 出xuất 金kim 銀ngân 。 竝tịnh 從tùng 外ngoại 國quốc 來lai 也dã 。 亦diệc 不bất 養dưỡng 駝đà 騾loa 驢lư 猪trư 等đẳng 畜súc 。 其kỳ 牛ngưu 總tổng 白bạch 。 萬vạn 頭đầu 之chi 內nội 。 希hy 有hữu 一nhất 頭đầu 赤xích 黑hắc 之chi 者giả 。 羊dương 馬mã 全toàn 少thiểu 。 唯duy 王vương 有hữu 三tam 二nhị 百bách 口khẩu 六lục 七thất 十thập 匹thất 。 自tự 外ngoại 首thủ 領lãnh 百bá 姓tánh 。 總tổng 不bất 養dưỡng 畜súc 。 唯duy 愛ái 養dưỡng 牛ngưu 。 取thủ 乳nhũ 酪lạc 蘇tô 也dã 。 土thổ/độ 地địa 人nhân 善thiện 。 不bất 多đa 愛ái 殺sát □# 市thị 店điếm 間gian 。 不bất 見kiến 有hữu 屠đồ 行hành 賣mại 肉nhục 之chi 處xứ 。
此thử 中trung 天thiên 大đại 小Tiểu 乘Thừa 俱câu 行hành 。 即tức 此thử 中trung 天thiên 界giới 內nội 有hữu 四tứ 大đại 塔tháp 。 恆Hằng 河Hà 在tại 北bắc 岸ngạn 有hữu 三tam 大đại 塔tháp 。 一nhất 舍Xá 衛Vệ 國quốc 給cấp 孤cô 薗viên 中trung 。 見kiến 有hữu 寺tự 有hữu 僧Tăng 。 二nhị 。 毘Tỳ 耶Da 離Ly 城Thành 。 菴am 羅la 薗viên 中trung 。 有hữu 塔tháp 見kiến 在tại 。 其kỳ 寺tự 荒hoang 廢phế 無vô 僧Tăng 。 三tam 。 迦ca 毘tỳ 耶da 羅la 國quốc 。 即tức 佛Phật 本bổn 生sanh 城thành 。 無vô 憂ưu 樹thụ 見kiến 在tại 。 彼bỉ 城thành 已dĩ 廢phế 。 有hữu 塔tháp 無vô 僧Tăng 。 亦diệc 無vô 百bá 姓tánh 。 此thử 城thành 最tối 居cư 比tỉ 。 林lâm 木mộc 荒hoang 多đa 。 道đạo 路lộ 足túc 賊tặc 。 往vãng 彼bỉ 禮lễ 拜bái 者giả 。 甚thậm 難nan 方phương 迷mê 。 四tứ 。 三tam 道đạo 寶bảo 階giai 塔tháp 。 在tại 中trung 天thiên 王vương 住trụ 城thành 西tây 七thất 日nhật 程# 。 在tại 兩lưỡng 恆Hằng 河Hà 間gian 。 佛Phật 當đương 從tùng 刀đao 利lợi 天thiên 變biến 成thành 。 三tam 道đạo 寶bảo 階giai 。 下hạ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 地địa 處xứ 。 左tả 金kim 右hữu 銀ngân 。 中trung 吠phệ 瑠lưu 璃ly 佛Phật 於ư 中trung 道đạo 梵Phạm 王Vương 左tả 路lộ 。 帝Đế 釋Thích 右hữu 階giai 侍thị 佛Phật 下hạ 來lai 。 即tức 於ư 此thử 處xứ 置trí 塔tháp 。 見kiến 有hữu 寺tự 僧Tăng 有hữu 。 即tức 從tùng 中trung 天thiên 國quốc 南nam 行hành 三tam 箇cá 餘dư 月nguyệt 。 至chí 南Nam 天Thiên 竺Trúc 。 國quốc 王vương 所sở 住trụ 。 王vương 有hữu 八bát 百bách 頭đầu 象tượng 。 境cảnh 土thổ/độ 極cực 寬khoan 。 南nam 至chí 南nam 海hải 。 東đông 至chí 東đông 海hải 。 西tây 至chí 西tây 海hải 。 北bắc 至chí 中trung 天thiên 。 西tây 天thiên 東đông 天thiên 等đẳng 國quốc 接tiếp 界giới 。 衣y 著trước 飲ẩm 食thực 人nhân 風phong 。 與dữ 中trung 天thiên 相tương 似tự 。 唯duy 言ngôn 音âm 稍sảo 別biệt 。 土thổ/độ 地địa 熱nhiệt 於ư 中trung 天thiên 。 土thổ/độ 地địa 所sở 出xuất 。 氎điệp 布bố 象tượng 水thủy 牛ngưu 黃hoàng 牛ngưu 。 亦diệc 少thiểu 有hữu 羊dương 。 無vô 駝đà 騾loa 驢lư 等đẳng 。 有hữu 稻đạo 田điền 。 無vô 黍thử 粟túc 等đẳng 。 至chí 於ư 綿miên 絹quyên 之chi 屬thuộc 。 五ngũ 天thiên 總tổng 無vô 。 王vương 及cập 領lãnh 首thủ 百bá 姓tánh 等đẳng 。 極cực 敬kính 三Tam 寶Bảo 足túc 寺tự 足túc 僧Tăng 。 大đại 小Tiểu 乘Thừa 俱câu 行hành 。 於ư 彼bỉ 山sơn 中trung 。 有hữu 一nhất 大đại 寺tự 。 是thị 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 便tiện 夜dạ 叉xoa 神thần 造tạo 。 非phi 人nhân 所sở 作tác 。 竝tịnh 鑿tạc 山sơn 為vi 柱trụ 。 三tam 重trọng/trùng 作tác 樓lâu 。 四tứ 面diện 方phương 圓viên 三tam 百bách 餘dư 步bộ 。 龍long 樹thụ 在tại 日nhật 。 寺tự 有hữu 三tam 千thiên 僧Tăng 。 獨độc 供cúng 養dường 以dĩ 十thập 五ngũ 石thạch 米mễ 。 每mỗi 日nhật 供cung 三tam 千thiên 僧Tăng 。 其kỳ 米mễ 不bất 竭kiệt 。 取thủ 卻khước 還hoàn 生sanh 。 元nguyên 不bất 減giảm 少thiểu 。 然nhiên 今kim 此thử 寺tự 廢phế 。 無vô 僧Tăng 也dã 。 龍long 樹thụ 壽thọ 年niên 七thất 百bách 。 方phương 始thỉ 亡vong 也dã 。 于vu 時thời 在tại 南nam 天thiên 路lộ 。 為vi 言ngôn 曰viết 。 五ngũ 言ngôn 。 月nguyệt 夜dạ □# □# 路lộ 。 浮phù 雲vân 颯tát 颯tát 歸quy 。 減giảm 書thư 參tham 去khứ 便tiện 。 風phong 急cấp 不bất 聽thính 迴hồi 。 我ngã 國quốc 天thiên 岸ngạn 北bắc 。 他tha 邦bang 地địa 角giác 西tây 。 日nhật 南Nam 無mô 有hữu 雁nhạn 。 誰thùy 為vi 向hướng 林lâm 飛phi 。
又hựu 從tùng 南nam 天thiên 北bắc 行hành 兩lưỡng 月nguyệt 。 至chí 西tây 天thiên 國quốc 王vương 住trụ 城thành 。 此thử 西tây 天thiên 王vương 亦diệc 五ngũ 六lục 百bách 頭đầu 象tượng 。 土thổ/độ 地địa 所sở 出xuất 氎điệp 布bố 及cập 銀ngân 象tượng 馬mã 羊dương 牛ngưu 。 多đa 出xuất 大đại 小tiểu 二nhị 麥mạch 及cập 諸chư 荳# 等đẳng 。 稻đạo [聲-耳+示]# 全toàn 少thiểu 。 食thực 多đa 餅bính 麨xiểu 乳nhũ 酪lạc 蘇tô 油du 。 市thị 買mãi 用dụng 銀ngân 錢tiền 氎điệp 布bố 之chi 屬thuộc 。 王vương 及cập 首thủ 領lãnh 百bá 姓tánh 等đẳng 。 極cực 敬kính 信tín 三Tam 寶Bảo 。 足túc 寺tự 足túc 僧Tăng 。 大đại 小Tiểu 乘Thừa 俱câu 行hành 。 土thổ/độ 地địa 甚thậm 寬khoan 。 西tây 至chí 西tây 海hải 。 國quốc 人nhân 多đa 善thiện 唱xướng 歌ca 。 餘dư 四tứ 天thiên 國quốc 不bất 如như 此thử 國quốc 。 又hựu 無vô 枷già 棒bổng 牢lao 獄ngục 形hình 戮lục 等đẳng 事sự 。 見kiến 今kim 被bị 大đại 寔thật 來lai 侵xâm 半bán 國quốc 已dĩ 損tổn 。 又hựu 五ngũ 天thiên 法pháp 。 出xuất 外ngoại 去khứ 者giả 。 不bất 將tương 糧lương 食thực 。 到đáo 處xứ 即tức 便tiện 乞khất 得đắc 食thực 也dã 。 唯duy 王vương 首thủ 領lãnh 等đẳng 出xuất 。 自tự 齎tê 糧lương 不bất 食thực 百bá 姓tánh □# □# 。
又hựu 從tùng 西tây 天thiên 北bắc 行hành 三tam 箇cá 餘dư 月nguyệt 。 至chí 北bắc 天thiên 國quốc 也dã 。 名danh 闍xà 蘭lan 達đạt 羅la 國quốc 。 王vương 有hữu 三tam 百bách 頭đầu 象tượng 。 依y 山sơn 作tác 城thành 而nhi 住trụ 。 從tùng 茲tư 已dĩ 北bắc 。 漸tiệm 漸tiệm 有hữu 山sơn 。 為vi 國quốc 狹hiệp 小tiểu 兵binh 馬mã 不bất 多đa 。 常thường 被bị 中trung 天thiên 及cập 迦Ca 葉Diếp 彌di 羅la 國quốc 屢lũ 屢lũ 所sở 吞thôn 。 所sở 以dĩ 依y 山sơn 而nhi 住trụ 。 人nhân 風phong 衣y 著trước 言ngôn 音âm 。 與dữ 中trung 天thiên 不bất 殊thù 。 土thổ/độ 地địa 稍sảo 冷lãnh 於ư 中trung 天thiên 等đẳng 也dã 。 亦diệc 無vô 霜sương 雪tuyết 。 但đãn 有hữu 風phong 冷lãnh 。 土thổ/độ 地địa 所sở 有hữu 出xuất 象tượng 氎điệp 布bố 稻đạo 麥mạch 驢lư 騾loa 少thiểu 有hữu 。 其kỳ 王vương 有hữu 馬mã 百bách 匹thất 。 首thủ 領lãnh 三tam 五ngũ 匹thất 。 百bá 姓tánh 並tịnh 無vô 。 西tây 是thị 平bình 川xuyên 。 東đông 近cận 雪Tuyết 山Sơn 。 國quốc 內nội 足túc 寺tự 足túc 僧Tăng 。 大đại 小Tiểu 乘Thừa 俱câu 行hành 。 又hựu 一nhất 月nguyệt 程# 過quá 雪Tuyết 山Sơn 。 東đông 有hữu 一nhất 小tiểu 國quốc 。 名danh 蘇tô 跋bạt 那na 具cụ 怛đát 羅la 。 屬thuộc 土thổ/độ 蕃phồn 國quốc 所sở 管quản 。 衣y 著trước 與dữ 北bắc 天thiên 相tương 似tự 。 言ngôn 音âm 即tức 別biệt 。 土thổ/độ 地địa 極cực 寒hàn 也dã 。 又hựu 從tùng 此thử 闍xà 蘭lan 達đạt 羅la 國quốc 西tây 行hành 。 經kinh 一nhất 月nguyệt 。 至chí 一nhất 社xã 吒tra 國quốc 。 言ngôn 音âm 稍sảo 別biệt 。 大đại 分phần/phân 相tương 似tự 。 衣y 著trước 人nhân 風phong 。 土thổ/độ 地địa 所sở 出xuất 。 節tiết 氣khí 寒hàn 暖noãn 。 與dữ 北bắc 天thiên 相tương 似tự 。 亦diệc 足túc 寺tự 足túc 僧Tăng 。 大đại 小Tiểu 乘Thừa 俱câu 行hành 。 王vương 及cập 首thủ 領lãnh 百bá 姓tánh 等đẳng 。 大đại 敬kính 信tín 三Tam 寶Bảo 。 又hựu 從tùng 此thử 吒tra 國quốc 西tây 行hành 一nhất 月nguyệt 。 至chí 新tân 頭đầu 故cố 羅la 國quốc 。 衣y 著trước 風phong 俗tục 。 節tiết 氣khí 寒hàn 暖noãn 。 與dữ 北bắc 天thiên 相tương 似tự 。 言ngôn 音âm 稍sảo 別biệt 。 此thử 國quốc 極cực 足túc 駱lạc 駝đà 。 國quốc 人nhân 取thủ 乳nhũ 酪lạc 喫khiết 也dã 。 王vương 及cập 百bá 姓tánh 等đẳng 。 大đại 敬kính 三Tam 寶Bảo 足túc 寺tự 足túc 僧Tăng 。 即tức 造tạo 順thuận 正chánh 理lý 論luận 。 眾chúng 賢hiền 論luận 師sư 。 是thị 此thử 國quốc 人nhân 也dã 。 此thử 國quốc 大đại 小Tiểu 乘Thừa 俱câu 行hành 。 見kiến 今kim 大đại 寔thật 侵xâm 半bán 國quốc 損tổn 也dã 。 即tức 從tùng 此thử 國quốc 乃nãi 至chí 五ngũ 天thiên 。 不bất 多đa 飲ẩm 酒tửu 。 遍biến 歷lịch 五ngũ 天thiên 。 不bất 見kiến 有hữu 醉túy 人nhân 相tương/tướng 打đả 之chi 者giả 。 縱túng/tung 有hữu 飲ẩm 者giả 。 得đắc 色sắc 得đắc 力lực 而nhi 已dĩ 。 不bất 見kiến 有hữu 歌ca 舞vũ 作tác 劇kịch 飲ẩm 宴yến 之chi 者giả 。 又hựu 從tùng 北bắc 天thiên 國quốc 有hữu 一nhất 寺tự 。 名danh 多đa 摩ma 三tam 磨ma 娜na 。 佛Phật 在tại 之chi 日nhật 。 來lai 此thử 說thuyết 法Pháp 。 廣quảng 度độ 人nhân 天thiên 。 此thử 寺tự 東đông 澗giản 裏lý 。 於ư 泉tuyền 水thủy 邊biên 有hữu 一nhất 塔tháp 。 而nhi 佛Phật 所sở 剃thế 頭đầu 及cập 剪tiễn 爪trảo 甲giáp 。 在tại 此thử 塔tháp 中trung 。 此thử 見kiến 有hữu 三tam 百bách 餘dư 僧Tăng 。 寺tự 有hữu 大đại 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 牙nha 及cập 骨cốt 舍xá 利lợi 等đẳng 。 更cánh 有hữu 七thất 八bát 所sở 寺tự 。 各các 五ngũ 六lục 百bách 人nhân 。 大đại 好hảo/hiếu 住trụ 持trì 。 王vương 及cập 百bá 姓tánh 等đẳng 。 非phi 常thường 敬kính 信tín 。
又hựu 山sơn 中trung 有hữu 一nhất 寺tự 。 名danh 那na 揭yết 羅la 駄đà 娜na 。 有hữu 一nhất 漢hán 僧Tăng 。 於ư 此thử 寺tự 身thân 亡vong 。 彼bỉ 大đại 德đức 說thuyết 。 從tùng 中trung 天thiên 來lai 。 明minh 閑nhàn 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 將tương 欲dục 還hoàn 鄉hương 。 忽hốt 然nhiên 違vi 和hòa 。 便tiện 即tức 化hóa 矣hĩ 。 于vu 時thời 聞văn 說thuyết 。 莫mạc 不bất 傷thương 心tâm 。 便tiện 題đề 四tứ 韻vận 。 以dĩ 悲bi 冥minh 路lộ 。 五ngũ 言ngôn 。
故cố 里lý 燈đăng 無vô 主chủ 。 他tha 方phương 寶bảo 樹thụ 摧tồi 。 神thần 靈linh 去khứ 何hà 處xứ 。 玉ngọc 貌mạo 已dĩ 成thành 灰hôi 。 憶ức 想tưởng 哀ai 情tình 切thiết 。 悲bi 君quân 願nguyện 不bất 隨tùy 。 孰thục 知tri 鄉hương 國quốc 路lộ 。 空không 見kiến 白bạch 雲vân 歸quy 。
又hựu 從tùng 此thử 北bắc 行hành 十thập 五ngũ 日nhật 。 入nhập 山sơn 至chí 迦ca 羅la 國quốc 。 此thử 迦ca 彌di 羅la 。 亦diệc 是thị 北bắc 天thiên 數số 。 此thử 國quốc 稍sảo 大đại 。 王vương 有hữu 三tam 百bách 頭đầu 象tượng 。 住trụ 在tại 山sơn 中trung 。 道đạo 路lộ 險hiểm 惡ác 。 不bất 被bị 外ngoại 國quốc 所sở 侵xâm 。 人nhân 民dân 極cực 眾chúng 。 貧bần 多đa 富phú 少thiểu 。 王vương 及cập 首thủ 領lãnh 諸chư 富phú 有hữu 者giả 。 衣y 著trước 與dữ 中trung 天thiên 不bất 殊thù 。 自tự 外ngoại 百bá 姓tánh 。 悉tất 枝chi 毛mao 毯# 。 覆phú 其kỳ 形hình 醜xú 。 土thổ/độ 地địa 出xuất 銅đồng 鐵thiết 氎điệp 布bố 毛mao 毯# 牛ngưu 羊dương 。 有hữu 象tượng 少thiểu 馬mã 粳canh 米mễ 蒲bồ 桃đào 之chi 類loại 。 土thổ/độ 地địa 極cực 寒hàn 。 不bất 同đồng 已dĩ 前tiền 諸chư 國quốc 。 秋thu 霜sương 冬đông 雪tuyết 。 夏hạ 足túc 霜sương 雨vũ 。 百bách 卉hủy 亘tuyên 青thanh 葉diệp 彫điêu 。 冬đông 草thảo 悉tất 枯khô 川xuyên 谷cốc 狹hiệp 小tiểu 。 南nam 北bắc 五ngũ 日nhật 程# 。 東đông 西tây 一nhất 日nhật 行hành 。 土thổ/độ 地địa 即tức 盡tận 。 餘dư 並tịnh 蔭ấm 山sơn 。 屋ốc 並tịnh 板bản 木mộc 覆phú 上thượng 不bất 用dụng 草thảo 瓦ngõa 。 王vương 及cập 首thủ 領lãnh 百bá 姓tánh 等đẳng 。 甚thậm 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 國quốc 內nội 有hữu 一nhất 龍long 池trì 。 彼bỉ 龍long 王vương 每mỗi 日nhật 供cúng 養dường 不bất 一nhất 羅La 漢Hán 僧Tăng 。 雖tuy 無vô 人nhân 見kiến 彼bỉ 聖thánh 僧Tăng 食thực 。 亦diệc 過quá 齋trai 已dĩ 。 即tức 見kiến 餅bính 飯phạn 從tùng 水thủy 下hạ 紛phân 紛phân 亂loạn 上thượng 。 以dĩ 此thử 得đắc 知tri 。 迄hất 今kim 供cúng 養dường 不bất 絕tuyệt 。 王vương 及cập 大đại 首thủ 領lãnh 出xuất 外ngoại 乘thừa 象tượng 。 小tiểu 官quan 乘thừa 馬mã 。 百bá 姓tánh 並tịnh 皆giai 途đồ 步bộ 。 國quốc 內nội 足túc 寺tự 足túc 僧Tăng 。 大đại 小Tiểu 乘Thừa 俱câu 行hành 。 五ngũ 天thiên 國quốc 法pháp 。 上thượng 至chí 國quốc 王vương 。 至chí 國quốc 王vương 王vương 妃phi 王vương 子tử 。 下hạ 至chí 首thủ 領lãnh 及cập 妻thê 隨tùy 其kỳ 力lực 能năng 。 各các 自tự 造tạo 寺tự 也dã 。 還hoàn 別biệt 作tác 。 不bất 共cộng 修tu 營doanh 。 彼bỉ 云vân 。 各các 自tự 功công 德đức 。 何hà 須tu 共cộng 造tạo 。 此thử 既ký 如như 然nhiên 。 餘dư 王vương 子tử 等đẳng 亦diệc 爾nhĩ 。
凡phàm 造tạo 寺tự 供cúng 養dường 。 即tức 施thí 村thôn 莊trang 百bá 姓tánh 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 無vô 有hữu 空không 造tạo 寺tự 不bất 施thí 百bá 姓tánh 者giả 。 為vi 外ngoại 國quốc 法pháp 。 王vương 及cập 妃phi 姤cấu 。 各các 別biệt 村thôn 莊trang 百bá 姓tánh 。 王vương 子tử 首thủ 領lãnh 。 各các 有hữu 百bá 姓tánh 。 布bố 施thí 自tự 由do 不bất 王vương 也dã 。 造tạo 寺tự 亦diệc 然nhiên 。 須tu 造tạo 即tức 造tạo 。 亦diệc 不bất 問vấn 王vương 。 王vương 亦diệc 不bất 敢cảm 遮già 。 怕phạ 拈niêm 罪tội 也dã 。 若nhược 富phú 有hữu 百bá 姓tánh 。 雖tuy 無vô 村thôn 莊trang 布bố 施thí 。 亦diệc 勵lệ 力lực 造tạo 寺tự 。 以dĩ 自tự 經kinh 紀kỷ 。 得đắc 物vật 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 為vi 五ngũ 天thiên 不bất 賣mại 人nhân 。 無vô 有hữu 奴nô 婢tỳ 。 要yếu 須tu 布bố 施thí 百bá 姓tánh 村thôn 薗viên 也dã 。 又hựu 迦Ca 葉Diếp 彌di 羅la 國quốc 東đông 北bắc 。 隔cách 山sơn 十thập 五ngũ 日nhật 程# 。 即tức 是thị 大đại 勃bột 律luật 國quốc 。 揚dương 同đồng 國quốc 。 娑sa 播bá 慈từ 國quốc 。 此thử 三tam 國quốc 並tịnh 屬thuộc 吐thổ 蕃phồn 所sở 管quản 。 衣y 著trước 言ngôn 音âm 人nhân 風phong 並tịnh 別biệt 。 著trước 皮bì 裘cừu 氎điệp 衫sam 靴ngoa 袴# 等đẳng 也dã 。 地địa 狹hiệp 小tiểu 。 山sơn 川xuyên 極cực 險hiểm 。 亦diệc 有hữu 寺tự 有hữu 僧Tăng 。 敬kính 信tín 三Tam 寶Bảo 。 若nhược 是thị 已dĩ 東đông 吐thổ 蕃phồn 。 總tổng 無vô 寺tự 舍xá 。 不bất 識thức 佛Phật 法Pháp 。 當đương 土thổ/độ 是thị 胡hồ 。 所sở 以dĩ 信tín 也dã 。
已dĩ 東đông 吐thổ 蕃phồn 國quốc 。 純thuần 住trụ 氷băng 山sơn 雪Tuyết 山Sơn 川xuyên 谷cốc 之chi 間gian 。 以dĩ 氈chiên 帳trướng 而nhi 居cư 。 無vô 有hữu 城thành 郭quách 屋ốc 舍xá 。 處xử 所sở 與dữ 突đột 厥quyết 相tương 似tự 。 隨tùy 逐trục 水thủy 草thảo 。 其kỳ 王vương 雖tuy 在tại 一nhất 處xứ 。 亦diệc 無vô 城thành 但đãn 依y 氈chiên 帳trướng 以dĩ 為vi 居cư 業nghiệp 。 土thổ/độ 地địa 出xuất 羊dương 馬mã 猫miêu 牛ngưu 毯# 褐hạt 之chi 類loại 。 衣y 著trước 毛mao 褐hạt 皮bì 裘cừu 。 女nữ 人nhân 亦diệc 爾nhĩ 。 土thổ/độ 地địa 極cực 寒hàn 。 不bất 同đồng 餘dư 國quốc 。 家gia 常thường 食thực 麨xiểu 。 少thiểu 有hữu 餅bính 飯phạn 。 國quốc 王vương 百bá 姓tánh 等đẳng 。 總tổng 不bất 識thức 佛Phật 法Pháp 。 無vô 有hữu 寺tự 舍xá 。 國quốc 人nhân 悉tất 皆giai 穿xuyên 地địa 作tác 坑khanh 而nhi 臥ngọa 。 無vô 有hữu 床sàng 席tịch 。 人nhân 民dân 極cực 黑hắc 。 白bạch 者giả 全toàn 布bố 。 言ngôn 音âm 與dữ 諸chư 國quốc 不bất 同đồng 。 多đa 愛ái 喫khiết 虱sắt 。 為vi 著trước 毛mao 褐hạt 。 甚thậm 饒nhiêu 蟣kỉ 虱sắt 。 捉tróc 得đắc 便tiện 拋phao 口khẩu 裏lý 。 終chung 不bất 棄khí 也dã 。 又hựu 迦Ca 葉Diếp 彌di 羅la 國quốc 西tây 北bắc 。 隔cách 山sơn 七thất 日nhật 程# 。 至chí 小tiểu 勃bột 律luật 國quốc 。 此thử 屬thuộc 漢hán 國quốc 所sở 管quản 。 衣y 著trước 人nhân 風phong 。 飲ẩm 食thực 言ngôn 音âm 。 與dữ 大đại 勃bột 律luật 相tương 似tự 。 著trước 氎điệp 衫sam 及cập 靴ngoa 剪tiễn 其kỳ 鬚tu 髮phát 。 頭đầu 上thượng 纏triền 疊điệp 布bố 一nhất 條điều 。 女nữ 人nhân 在tại 髮phát 。 貧bần 多đa 富phú 少thiểu 。 山sơn 川xuyên 狹hiệp 小tiểu 。 田điền 種chủng 不bất 多đa 。 其kỳ 山sơn 憔tiều 杌ngột 。 元nguyên 無vô 樹thụ 木mộc 及cập 於ư 諸chư 草thảo 。 其kỳ 大đại 勃bột 律luật 。 元nguyên 是thị 小tiểu 勃bột 律luật 王vương 。 所sở 住trú 之chi 處xứ 。 為vi 吐thổ 蕃phồn 來lai 逼bức 。 走tẩu 入nhập 小tiểu 勃bột 律luật 國quốc 坐tọa 。 首thủ 領lãnh 百bá 姓tánh 。 在tại 彼bỉ 大đại 勃bột 律luật 不bất 來lai 。
又hựu 從tùng 迦Ca 葉Diếp 彌di 羅la 國quốc 西tây 北bắc 隔cách 山sơn 一nhất 月nguyệt 程# 至chí 建kiến 馱đà 羅la 。 此thử 王vương 及cập 兵binh 馬mã 。 總tổng 是thị 突đột 厥quyết 。 土thổ/độ 人nhân 是thị 胡hồ 。 兼kiêm 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 此thử 國quốc 舊cựu 是thị 罽kế 賓tân 王vương 王vương 化hóa 。 為vi 此thử 突đột 厥quyết 王vương 阿a 耶da 領lãnh 一nhất 部bộ 落lạc 兵binh 馬mã 。 投đầu 彼bỉ 罽kế 賓tân 王vương 。 於ư 後hậu 突đột 厥quyết 兵binh 盛thịnh 。 便tiện 殺sát 彼bỉ 罽kế 賓tân 王vương 。 自tự 為vi 國quốc 主chủ 。 因nhân 茲tư 國quốc 境cảnh 突đột 厥quyết 覇phách 王vương 此thử 國quốc 已dĩ 北bắc 。 並tịnh 住trụ 中trung 。 其kỳ 山sơn 並tịnh 燋tiều 無vô 草thảo 及cập 樹thụ 。 衣y 著trước 人nhân 風phong 言ngôn 音âm 節tiết 氣khí 並tịnh 別biệt 。 衣y 是thị 皮bì 𣬼# 氎điệp 衫sam 靴ngoa 袴# 之chi 類loại 土thổ/độ 地địa 宜nghi 。 大đại 麥mạch 小tiểu 麥mạch 。 全toàn 無vô 黍thử 粟túc 及cập 稻đạo 。 人nhân 多đa 食thực 麨xiểu 及cập 餅bính 。 唯duy 除trừ 迦Ca 葉Diếp 彌di 羅la 大đại 勃bột 小tiểu 勃bột 揚dương 同đồng 等đẳng 國quốc 。 即tức 此thử 建kiến 馱đà 羅la 國quốc 。 乃nãi 至chí 五ngũ 天thiên 崑# 崙lôn 等đẳng 國quốc 。 總tổng 無vô 蒲bồ □# □# □# 甘cam 蔗giá 。 此thử 突đột 厥quyết 王vương 象tượng 有hữu 五ngũ 頭đầu 。 羊dương 馬mã 無vô 數số 。 駝đà 騾loa 驢lư 等đẳng 甚thậm □# 多đa 。 地địa 與dữ 胡hồ □# □# □# □# □# 迴hồi 不bất 過quá 。 向hướng 南nam 為vi 道đạo 路lộ 險hiểm 惡ác 。 多đa 足túc 劫kiếp 賊tặc 。 從tùng 茲tư 已dĩ 北bắc 。 西tây 業nghiệp 者giả 多đa 市thị 店điếm 之chi 間gian 。 極cực 多đa 屠đồ 殺sát 。 此thử 王vương 雖tuy 是thị 突đột 厥quyết 。 甚thậm 敬kính 信tín 三Tam 寶Bảo 。 王vương 王vương 妃phi 王vương 子tử 首thủ 領lãnh 等đẳng 。 各các 各các 造tạo 寺tự 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 此thử 王vương 每mỗi 年niên 兩lưỡng 迴hồi 設thiết 無vô 遮già 大đại 齋trai 。 但đãn 是thị 緣duyên 身thân 所sở 。 受thọ 用dụng 之chi 物vật 。 妻thê 及cập 象tượng 馬mã 等đẳng 。 並tịnh 皆giai 捨xả 施thí 。 唯duy 妻thê 及cập 象tượng 。 令linh 僧Tăng 斷đoạn 價giá 。 王vương 還hoàn 自tự 贖thục 。 自tự 餘dư 駝đà 馬mã 金kim 銀ngân 衣y 物vật 家gia 具cụ 。 聽thính 僧Tăng 貨hóa 賣mại 。 自tự 分phần/phân 利lợi 養dưỡng 此thử 王vương 不bất 同đồng 餘dư 已dĩ 北bắc 突đột 厥quyết 也dã 。 兒nhi 女nữ 亦diệc 然nhiên 。 各các 各các 造tạo 寺tự 。 設thiết 齋trai 捨xả 施thí 。 此thử 城thành 俯phủ 臨lâm 辛Tân 頭Đầu 大Đại 河Hà 。 北bắc 岸ngạn 而nhi 置trí 。 此thử 城thành 西tây 三tam 日nhật 程# 有hữu 一nhất 大đại 寺tự 。 即tức 是thị 天thiên 親thân 菩Bồ 薩Tát 無vô 着trước 菩Bồ 薩Tát 所sở 住trụ 之chi 寺tự 。 此thử 寺tự 名danh 葛cát 諾nặc 歌ca 。 有hữu 一nhất 大đại 塔tháp 。 每mỗi 常thường 放phóng 光quang 。 此thử 寺tự 及cập 塔tháp 。 舊cựu 時thời 葛cát 諾nặc 歌ca 王vương 造tạo 。 從tùng 王vương 立lập 寺tự 名danh 也dã 。 又hựu 此thử 城thành 東đông 南nam □# 里lý 。 即tức 是thị 佛Phật 過quá 去khứ 為vi 尸thi 毘tỳ 王vương 救cứu 鴿cáp 處xứ 。 見kiến 有hữu 寺tự 有hữu 僧Tăng 。 又hựu 佛Phật 過quá 去khứ 捨xả 頭đầu 捨xả 眼nhãn 餧ủy 五ngũ 夜dạ 叉xoa 等đẳng 處xứ 。 並tịnh 在tại 此thử 國quốc 中trung 。 在tại 此thử 城thành 東đông 南nam 山sơn 裏lý 。 各các 有hữu 寺tự 有hữu 僧Tăng 。 見kiến 今kim 供cúng 養dường 。 此thử 國quốc 大đại 小Tiểu 乘Thừa 俱câu 行hành 。
又hựu 從tùng 此thử 建kiến 馱đà 羅la 國quốc 。 正chánh 北bắc 入nhập 山sơn 三tam 日nhật 程# 。 至chí 烏ô 長trường/trưởng 國quốc 。 彼bỉ 自tự 云vân 欝uất 地địa 引dẫn 那na 。 此thử 王vương 大đại 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 百bá 姓tánh 村thôn 莊trang 。 多đa 分phần 施thí 入nhập 寺tự 家gia 供cúng 養dường 。 少thiểu 分phần 自tự 留lưu 以dĩ 。 供cúng 養dường 衣y 食thực 。 設thiết 齋trai 供cúng 養dường 。 每mỗi 日nhật 是thị 常thường 。 足túc 寺tự 足túc 僧Tăng 。 僧Tăng 稍sảo 多đa 於ư 俗tục 人nhân 也dã 。 專chuyên 行hành 大Đại 乘Thừa 法Pháp 也dã 。 衣y 著trước 飲ẩm 食thực 人nhân 風phong 。 與dữ 建kiến 馱đà 羅la 國quốc 相tương 似tự 。 言ngôn 音âm 不bất 同đồng 。 土thổ/độ 地địa 足túc 駝đà 騾loa 羊dương 馬mã 氎điệp 布bố 之chi 類loại 。 節tiết 氣khí 甚thậm 冷lãnh 。 又hựu 從tùng 烏ô 長trường/trưởng 國quốc 。 東đông 北bắc 入nhập 山sơn 十thập 五ngũ 日nhật 程# 。 至chí 拘câu 衛vệ 國quốc 。 彼bỉ 自tự 呼hô 云vân 奢xa 摩ma 褐hạt 羅la 闍xà 國quốc 。 此thử 王vương 亦diệc 敬kính 信tín 三Tam 寶Bảo 。 有hữu 寺tự 有hữu 僧Tăng 。 衣y 著trước 言ngôn 音âm 。 與dữ 烏ô 長trường/trưởng 國quốc 相tương 似tự 。 著trước 氎điệp 衫sam 袴# 等đẳng 。 亦diệc 有hữu 羊dương 馬mã 等đẳng 也dã 。 又hựu 從tùng 此thử 建kiến 馱đà 羅la 國quốc 。 西tây 行hành 入nhập 山sơn 七thất 日nhật 。 至chí 覽lãm 波ba 國quốc 。 此thử 國quốc 無vô 王vương 。 有hữu 大đại 首thủ 領lãnh 。 亦diệc 屬thuộc 建kiến 馱đà 羅la 國quốc 所sở 管quản 。 衣y 著trước 言ngôn 音âm 。 與dữ 建kiến 馱đà 羅la 國quốc 相tương 似tự 。 亦diệc 有hữu 寺tự 有hữu 僧Tăng 。 敬kính 信tín 三Tam 寶Bảo 。 行hành 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 又hựu 從tùng 此thử 覽lãm 波ba 國quốc 而nhi 行hành 入nhập 山sơn 。 經kinh 於ư 八bát 日nhật 程# 。 至chí 罽kế 賓tân 國quốc 。 此thử 國quốc 亦diệc 是thị 建kiến 馱đà 羅la 王vương 所sở 管quản 。 此thử 王vương 夏hạ 在tại 罽kế 賓tân 。 逐trục 涼lương 而nhi 坐tọa 。 冬đông 往vãng 建kiến 馱đà 羅la 。 趁sấn 暖noãn 而nhi 住trụ 。 彼bỉ 即tức 無vô 雪tuyết 。 暖noãn 而nhi 不bất 寒hàn 。 其kỳ 罽kế 賓tân 國quốc 冬đông 天thiên 積tích 雪tuyết 。 為vi 此thử 冷lãnh 也dã 。 此thử 國quốc 土độ 人nhân 是thị 胡hồ 。 王vương 及cập 兵binh 馬mã 突đột 厥quyết 。 衣y 著trước 言ngôn 音âm 食thực 飲ẩm 。 與dữ 吐thổ 火hỏa 羅la 國quốc 。 大đại 同đồng 少thiểu 異dị 。 無vô 問vấn 男nam 之chi 與dữ 女nữ 。 並tịnh 皆giai 著trước 氎điệp 布bố 衫sam 袴# 及cập 靴ngoa 。 男nam 女nữ 衣y 服phục 。 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 男nam 人nhân 並tịnh 剪tiễn 鬚tu 髮phát 。 女nữ 人nhân 髮phát 在tại 。 土thổ/độ 地địa 出xuất 駝đà 騾loa 羊dương 馬mã 驢lư 牛ngưu 氎điệp 布bố 蒲bồ 桃đào 大đại 小tiểu 二nhị 麥mạch 欝uất 金kim 香hương 等đẳng 。 國quốc 人nhân 大đại 敬kính 信tín 三Tam 寶Bảo 。 足túc 寺tự 足túc 僧Tăng 。 百bá 姓tánh 家gia 各các 絲ti 造tạo 寺tự 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 大đại 城thành 中trung 有hữu 一nhất 寺tự 。 名danh 沙sa 糸mịch 寺tự 。 寺tự 中trung 貝bối 佛Phật 螺loa 髻kế 骨cốt 舍xá 利lợi 見kiến 在tại 王vương 官quan 百bá 姓tánh 每mỗi 日nhật 供cúng 養dường 。 此thử 國quốc 行hành 小Tiểu 乘Thừa 。 亦diệc 住trụ 山sơn 裏lý 山sơn 頭đầu 。 無vô 有hữu 草thảo 木mộc 。 恰kháp 似tự 火hỏa 燒thiêu 山sơn 也dã 。 又hựu 從tùng 此thử 罽kế 賓tân 國quốc 西tây 行hành 至chí 七thất 日nhật 謝tạ 䫻# 國quốc 。 彼bỉ 自tự 呼hô 云vân 社xã 護hộ 羅la 薩tát 他tha 那na 。 土thổ/độ 人nhân 是thị 胡hồ 。 王vương 及cập 兵binh 馬mã 。 即tức 是thị 突đột 厥quyết 。 其kỳ 王vương 即tức 是thị 罽kế 賓tân 王vương 姪điệt 兒nhi 。 自tự 把bả 部bộ 落lạc 兵binh 馬mã 住trụ 此thử 於ư 國quốc 。 不bất 屬thuộc 餘dư 國quốc 。 亦diệc 不bất 屬thuộc 阿a 叔thúc 。 此thử 王vương 及cập 首thủ 領lãnh 。 雖tuy 是thị 突đột 厥quyết 。 極cực 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 足túc 寺tự 足túc 僧Tăng 。 行hành 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 有hữu 一nhất 大đại 突đột 厥quyết 首thủ 領lãnh 。 名danh 娑sa 鐸đạc 幹cán 。 每mỗi 年niên 一nhất 迴hồi 。 設thiết 金kim 銀ngân 無vô 數số 。 多đa 於ư 彼bỉ 王vương 。 衣y 著trước 人nhân 風phong 。 土thổ/độ 地địa 所sở 出xuất 。 與dữ 罽kế 賓tân 王vương 相tương 似tự 。 言ngôn 音âm 各các 別biệt 。 又hựu 從tùng 謝tạ 䫻# 國quốc 。 北bắc 行hành 七thất 日nhật 。 至chí 犯phạm 引dẫn 國quốc 。 此thử 王vương 是thị 胡hồ 。 不bất 屬thuộc 餘dư 國quốc 。 兵binh 馬mã 強cường/cưỡng 多đa 。 諸chư 國quốc 不bất 敢cảm 來lai 侵xâm 。 衣y 著trước 氎điệp 布bố 衫sam 皮bì 毬cầu 氈chiên 衫sam 等đẳng 類loại 。 土thổ/độ 地địa 出xuất 羊dương 馬mã 氎điệp 布bố 之chi 屬thuộc 。 甚thậm 足túc 蒲bồ 桃đào 。 土thổ/độ 地địa 有hữu 雪tuyết 。 極cực 寒hàn 住trụ 多đa 依y 山sơn 。 王vương 及cập 首thủ 領lãnh 百bá 姓tánh 等đẳng 。 大đại 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 足túc 寺tự 足túc 僧Tăng 。 行hành 大đại 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 。 此thử 國quốc 及cập 謝tạ 䫻# 等đẳng 。 亦diệc 並tịnh 剪tiễn 於ư 鬚tu 髮phát 。 人nhân 風phong 大đại 分phần/phân 與dữ 罽kế 賓tân 相tương 似tự 。 別biệt 異dị 處xứ 多đa 。 當đương 土thổ/độ 言ngôn 音âm 。 不bất 同đồng 餘dư 國quốc 。 又hựu 從tùng 此thử 犯phạm 引dẫn 國quốc 。 北bắc 行hành 二nhị 十thập 日nhật 。 至chí 吐thổ 火hỏa 羅la 國quốc 。 王vương 住trụ 城thành 名danh 為vi 縛phược 底để 那na 。 見kiến 今kim 大đại 寔thật 兵binh 馬mã 。 在tại 彼bỉ 鎮trấn 押áp 。 其kỳ 王vương 被bị 其kỳ 王vương 被bị 逼bức 。 走tẩu 向hướng 東đông 一nhất 月nguyệt 程# 。 在tại 蒲bồ 持trì 山sơn 。 住trụ 見kiến 屬thuộc 大đại 寔thật 所sở 管quản 。 言ngôn 音âm 與dữ 諸chư 國quốc 別biệt 。 共cộng 罽kế 賓tân 國quốc 少thiểu 有hữu 相tương 似tự 。 多đa 分phần 不bất 同đồng 。 衣y 著trước 皮bì 毬cầu 氎điệp 布bố 等đẳng 。 上thượng 至chí 國quốc 王vương 。 下hạ 及cập 黎lê 庶thứ 。 皆giai 以dĩ 皮bì 毬cầu 。 為vi 上thượng 服phục 。 土thổ/độ 地địa 足túc 駝đà 騾loa 羊dương 馬mã 氎điệp 布bố 蒲bồ 桃đào 。 食thực 唯duy 愛ái 餅bính 。 土thổ/độ 地địa 寒hàn 冷lãnh 。 冬đông 天thiên 霜sương 雪tuyết 也dã 。 國quốc 王vương 首thủ 領lãnh 及cập 百bá 姓tánh 等đẳng 。 甚thậm 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 足túc 寺tự 足túc 僧Tăng 。 行hành 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 。 食thực 內nội 及cập 葱thông 蕜# 等đẳng 。 不bất 事sự 外ngoại 道đạo 。 男nam 人nhân 並tịnh 剪tiễn 鬚tu 髮phát 。 女nữ 人nhân 在tại 髮phát 土thổ/độ 地địa 足túc 山sơn 。 又hựu 從tùng 吐thổ 火hỏa 羅la 國quốc 。 西tây 行hành 一nhất 月nguyệt 。 至chí 波ba 斯tư 國quốc 。 此thử 王vương 先tiên 管quản 大đại 寔thật 。 大đại 寔thật 是thị 波ba 斯tư 王vương 放phóng 駝đà 戶hộ 。 於ư 後hậu 叛bạn 。 便tiện 殺sát 彼bỉ 王vương 。 自tự 立lập 為vi 主chủ 。 然nhiên 今kim 此thử 國quốc 。 卻khước 被bị 大đại 寔thật 所sở 吞thôn 。 衣y 舊cựu 著trước 寬khoan 氎điệp 布bố 衫sam 剪tiễn 鬚tu 髮phát 。 食thực 唯duy 餅bính 肉nhục 。 縱túng/tung 然nhiên 有hữu 米mễ 。 亦diệc 磨ma 作tác 餅bính 喫khiết 也dã 。 土thổ/độ 地địa 出xuất 駝đà 騾loa 羊dương 馬mã 。 出xuất 高cao 大đại 驢lư 氎điệp 布bố 寶bảo 物vật 。 言ngôn 音âm 各các 別biệt 。 不bất 同đồng 餘dư 國quốc 。 土thổ/độ 地địa 人nhân 性tánh 。 受thọ 與dữ 易dị 。 常thường 於ư 西tây 海hải 汎# 舶bạc 。 入nhập 南nam 海hải 。 向hướng 師sư 子tử 國quốc 。 取thủ 諸chư 寶bảo 物vật 。 所sở 以dĩ 彼bỉ 國quốc 云vân 出xuất 寶bảo 物vật 。 亦diệc 向hướng 崑# 崙lôn 國quốc 取thủ 金kim 。 亦diệc 汎# 舶bạc 漢hán 地địa 。 直trực 至chí 廣quảng 州châu 。 取thủ 綾lăng 絹quyên 絲ti 綿miên 之chi 類loại 。 土thổ/độ 地địa 出xuất 好hảo/hiếu 細tế 疊điệp 。 國quốc 人nhân 愛ái 殺sát 生sanh 。 事sự 天thiên 不bất 識thức 佛Phật 法Pháp 。 又hựu 從tùng 波ba 斯tư 國quốc 。 北bắc 行hành 十thập 日nhật 入nhập 山sơn 至chí 大đại 寔thật 國quốc 。 彼bỉ 王vương 住trụ 不bất 本bổn 國quốc 。 見kiến 向hướng 小tiểu 拂phất 臨lâm 國quốc 住trụ 也dã 。 為vi 打đả 得đắc 彼bỉ 國quốc 。 彼bỉ 國quốc 復phục 居cư 山sơn 島đảo 。 處xử 所sở 極cực 窂lao 。 為vi 此thử 就tựu 彼bỉ 。 土thổ/độ 地địa 出xuất 駝đà 騾loa 羊dương 馬mã 疊điệp 布bố 毛mao [毯-炎+(夗/木)]# 。 亦diệc 有hữu 寶bảo 物vật 。 衣y 著trước 細tế 疊điệp 寬khoan 衫sam 。 衫sam 上thượng 又hựu 披phi 一nhất 疊điệp 布bố 。 以dĩ 為vi 上thượng 服phục 。 王vương 及cập 百bá 姓tánh 衣y 服phục 。 一nhất 種chủng 無vô 別biệt 。 女nữ 人nhân 亦diệc 著trước 寬khoan 衫sam 。 男nam 人nhân 剪tiễn 髮phát 在tại 鬚tu 。 女nữ 人nhân 在tại 髮phát 。 喫khiết 食thực 無vô 問vấn 貴quý 賤tiện 。 與dữ 同đồng 一nhất 盆bồn 而nhi 食thực 。 手thủ 把bả 亦diệc 匙thi 箸trứ 。 取thủ 見kiến 極cực 惡ác 。 云vân 自tự 手thủ 殺sát 而nhi 食thực 。 得đắc 福phước 無vô 量lượng 。 國quốc 人nhân 愛ái 殺sát 事sự 天thiên 。 不bất 識thức 佛Phật 法Pháp 。 國quốc 法pháp 無vô 有hữu 跪quỵ 拜bái 法pháp 也dã 。 又hựu 小tiểu 拂phất 臨lâm 國quốc 。 傍bàng 海hải 西tây 北bắc 。 即tức 是thị 大đại 拂phất 臨lâm 國quốc 。 此thử 王vương 兵binh 馬mã 強cường/cưỡng 多đa 。 不bất 屬thuộc 餘dư 國quốc 。 大đại 寔thật 數số 迴hồi 討thảo 擊kích 不bất 得đắc 。 突đột 厥quyết 侵xâm 亦diệc 不bất 得đắc 。 土thổ/độ 地địa 足túc 寶bảo 物vật 。 甚thậm 足túc 駝đà 騾loa 羊dương 馬mã 疊điệp 布bố 等đẳng 物vật 。 衣y 著trước 與dữ 波ba 斯tư 大đại 寔thật 相tương 似tự 。 言ngôn 音âm 各các 別biệt 不bất 同đồng 。
又hựu 從tùng 大đại 寔thật 國quốc 已dĩ 東đông 。 並tịnh 是thị 胡hồ 國quốc 。 即tức 是thị 安an 國quốc 。 曹tào 國quốc 。 史sử 國quốc 。 石thạch 騾loa 國quốc 。 米mễ 國quốc 。 康khang 國quốc 等đẳng 。 雖tuy 各các 有hữu 王vương 並tịnh 屬thuộc 大đại 寔thật 所sở 管quản 。 為vi 國quốc 狹hiệp 小tiểu 。 兵binh 馬mã 不bất 多đa 。 不bất 能năng 自tự 護hộ 。 土thổ/độ 地địa 出xuất 駝đà 騾loa 羊dương 馬mã 疊điệp 布bố 之chi 類loại 。 衣y 著trước 疊điệp 衫sam 袴# 等đẳng 及cập 皮bì 毬cầu 。 言ngôn 音âm 不bất 同đồng 諸chư 國quốc 。 又hựu 此thử 六lục 國quốc 總tổng 事sự 火hỏa 祆# 。 不bất 識thức 佛Phật 法Pháp 。 唯duy 康khang 國quốc 有hữu 一nhất 寺tự 。 有hữu 一nhất 僧Tăng 。 又hựu 不bất 解giải 敬kính 也dã 。 此thử 等đẳng 胡hồ 國quốc 。 並tịnh 剪tiễn 鬚tu 髮phát 。 愛ái 著trước 白bạch 氎điệp 帽mạo 子tử 。 極cực 惡ác 風phong 俗tục 。 婚hôn 姻nhân 交giao 雜tạp 。 納nạp 母mẫu 及cập 姊tỷ 妹muội 為vi 妻thê 。 波ba 斯tư 國quốc 亦diệc 納nạp 母mẫu 為vi 妻thê 。 其kỳ 吐thổ 火hỏa 羅la 國quốc 。 乃nãi 至chí 罽kế 賓tân 國quốc 。 犯phạm 引dẫn 國quốc 。 謝tạ 䫻# 國quốc 等đẳng 。 兄huynh 弟đệ 十thập 人nhân 五ngũ 人nhân 三tam 人nhân 兩lưỡng 人nhân 。 共cộng 娶thú 一nhất 妻thê 。 不bất 許hứa 各các 娶thú 一nhất 婦phụ 恐khủng 破phá 家gia 計kế 。
又hựu 從tùng 康khang 國quốc 已dĩ 東đông 。 即tức 跋bạt 賀hạ 那na 國quốc 。 有hữu 兩lưỡng 王vương 。 縛phược 又hựu 大đại 河hà 。 當đương 中trung 西tây 流lưu 。 河hà 南nam 一nhất 王vương 屬thuộc 大đại 寔thật 。 河hà 北bắc 一nhất 王vương 屬thuộc 突đột 厥quyết 所sở 管quản 。 土thổ/độ 地địa 亦diệc 出xuất 駝đà 騾loa 羊dương 馬mã 疊điệp 布bố 之chi 類loại 。 衣y 著trước 皮bì 裘cừu 疊điệp 布bố 。 食thực 多đa 餅bính 麨xiểu 。 言ngôn 音âm 各các 別biệt 。 不bất 同đồng 餘dư 國quốc 。 不bất 識thức 佛Phật 法Pháp 。 無vô 有hữu 寺tự 舍xá 僧Tăng 尼ni 。
又hựu 跋bạt 賀hạ 那na 國quốc 東đông 有hữu 一nhất 國quốc 。 名danh 骨cốt 咄đốt 國quốc 。 此thử 王vương 元nguyên 是thị 突đột 厥quyết 種chủng 族tộc 。 當đương 土thổ/độ 百bá 姓tánh 。 半bán 胡hồ 半bán 突đột 厥quyết 。 土thổ/độ 地địa 出xuất 駝đà 騾loa 羊dương 馬mã 牛ngưu 驢lư 蒲bồ 桃đào 疊điệp 布bố 毛mao 毯# 之chi 類loại 。 衣y 著trước 疊điệp 布bố 皮bì 裘cừu 。 言ngôn 音âm 半bán 吐thổ 火hỏa 羅la 半bán 突đột 厥quyết 。 半bán 當đương 土thổ/độ 。 王vương 及cập 首thủ 領lãnh 百bá 姓tánh 等đẳng 。 敬kính 信tín 三Tam 寶Bảo 。 有hữu 寺tự 有hữu 僧Tăng 。 行hành 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 。 此thử 國quốc 屬thuộc 大đại 寔thật 所sở 管quản 。 外ngoại 國quốc 雖tuy 云vân 道đạo 國quốc 。 共cộng 漢hán 地địa 一nhất 箇cá 大đại 州châu 相tương 似tự 。 此thử 國quốc 男nam 女nữ 剪tiễn 鬚tu 髮phát 。 女nữ 人nhân 在tại 髮phát 。
又hựu 從tùng 此thử 胡hồ 國quốc 已dĩ 北bắc 。 北bắc 至chí 北bắc 海hải 。 西tây 至chí 西tây 海hải 。 東đông 至chí 漢hán 國quốc 。 已dĩ 北bắc 總tổng 是thị 突đột 厥quyết 。 所sở 住trụ 境cảnh 界giới 。 此thử 等đẳng 突đột 厥quyết 不bất 識thức 佛Phật 法Pháp 。 無vô 寺tự 無vô 僧Tăng 。 衣y 著trước 皮bì 毬cầu 氈chiên 衫sam 。 以dĩ 虫trùng 為vi 食thực 。 亦diệc 無vô 城thành 郭quách 住trú 處xứ 。 氈chiên 帳trướng 為vi 屋ốc 。 行hành 住trụ 隨tùy 身thân 。 隨tùy 逐trục 水thủy 草thảo 。 男nam 人nhân 並tịnh 剪tiễn 鬚tu 髮phát 。 女nữ 人nhân 在tại 頭đầu 。 言ngôn 音âm 與dữ 諸chư 國quốc 不bất 同đồng 。 國quốc 人nhân 愛ái 殺sát 。 不bất 識thức 善thiện 惡ác 。 土thổ/độ 地địa 足túc 駝đà 騾loa 羊dương 馬mã 之chi 屬thuộc 。 又hựu 從tùng 吐thổ 火hỏa 羅la 國quốc 。 東đông 行hành 七thất 日nhật 。 至chí 胡hồ 蜜mật 王vương 住trụ 城thành 。 當đương 來lai 於ư 吐thổ 火hỏa 羅la 國quốc 。 逢phùng 漢hán 使sử 入nhập 蕃phồn 。 略lược 題đề 四tứ 韻vận 取thủ 辭từ 。 五ngũ 言ngôn 。 君quân 恨hận 西tây 蕃phồn 遠viễn 。 余dư 嗟ta 東đông 路lộ 長trường/trưởng 。 道đạo 荒hoang 宏hoành 雪tuyết 嶺lĩnh 。 險hiểm 澗giản 賊tặc 途đồ 倡xướng 。 鳥điểu 飛phi 驚kinh 峭# 嶷# 。 人nhân 去khứ 偏thiên 樑lương 。 雖tuy 平bình 生sanh 不bất 捫môn 淚lệ 。 今kim 日nhật 灑sái 千thiên 行hành 。 冬đông 日nhật 在tại 吐thổ 火hỏa 羅la 逢phùng 雪tuyết 述thuật 懷hoài 。 五ngũ 言ngôn 。 冷lãnh 雪tuyết 牽khiên 氷băng 合hợp 。 寒hàn 風phong 擘phách 地địa 烈liệt 。 巨cự 海hải 凍đống 墁# 壇đàn 。 江giang 河hà 凌lăng 崖nhai 囓khiết 。 龍long 門môn 絕tuyệt 瀑bộc 布bố 。 井tỉnh 口khẩu 盤bàn 蛇xà 結kết 。 伴bạn 火hỏa 上thượng [肉*亥]# 歌ca 。 焉yên 能năng 度độ 播bá 蜜mật 。 此thử 胡hồ 蜜mật 王vương 。 兵binh 馬mã 少thiểu 弱nhược 。 不bất 能năng 自tự 護hộ 。 見kiến 屬thuộc 大đại 寔thật 所sở 管quản 。 每mỗi 年niên 輸du 稅thuế 絹quyên 三tam 千thiên 疋thất 。 住trụ 居cư 山sơn 谷cốc 。 處xử 所sở 狹hiệp 小tiểu 。 百bá 姓tánh 貧bần 多đa 。 衣y 著trước 皮bì 裘cừu 氈chiên 衫sam 。 王vương 著trước 綾lăng 絹quyên 疊điệp 布bố 。 食thực 唯duy 餅bính 𩚙# 土thổ/độ 地địa 極cực 寒hàn 。 甚thậm 於ư 餘dư 國quốc 。 言ngôn 音âm 與dữ 諸chư 國quốc 不bất 同đồng 。 所sở 出xuất 羊dương 牛ngưu 。 極cực 小tiểu 不bất 大đại 。 亦diệc 有hữu 馬mã 騾loa 。 有hữu 僧Tăng 有hữu 寺tự 。 行hành 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 。 王vương 及cập 首thủ 領lãnh 百bá 姓tánh 等đẳng 。 總tổng 事sự 佛Phật 。 不bất 歸quy 外ngoại 道đạo 。 所sở 以dĩ 此thử 國quốc 無vô 外ngoại 道đạo 。 男nam 並tịnh 剪tiễn 除trừ 鬚tu 髮phát 。 女nữ 人nhân 在tại 頭đầu 。 住trụ 居cư 山sơn 裏lý 。 其kỳ 山sơn 無vô 有hữu 樹thụ 水thủy 及cập 於ư 百bách 草thảo 。
又hựu 胡hồ 蜜mật 國quốc 北bắc 山sơn 裏lý 。 有hữu 九cửu 箇cá 識thức 匿nặc 國quốc 。 九cửu 箇cá 王vương 各các 領lãnh 兵binh 馬mã 而nhi 住trụ 。 有hữu 一nhất 箇cá 王vương 。 屬thuộc 胡hồ 蜜mật 王vương 。 自tự 外ngoại 各các 並tịnh 自tự 住trụ 。 不bất 屬thuộc 餘dư 國quốc 。 近cận 有hữu 兩lưỡng 窟quật 王vương 。 來lai 投đầu 於ư 漢hán 國quốc 使sử 命mạng 安an 西tây 。 往vãng 來lai 絕tuyệt 。 唯duy 王vương 首thủ 領lãnh 。 衣y 著trước 疊điệp 布bố 皮bì 裘cừu 。 自tự 餘dư 百bá 姓tánh 。 唯duy 是thị 皮bì 裘cừu 氈chiên 衫sam 。 土thổ/độ 地địa 極cực 寒hàn 。 為vi 居cư 雪Tuyết 山Sơn 。 不bất 同đồng 餘dư 國quốc 。 亦diệc 有hữu 羊dương 馬mã 牛ngưu 驢lư 。 言ngôn 音âm 各các 別biệt 。 不bất 同đồng 諸chư 國quốc 。 彼bỉ 王vương 常thường 遣khiển 三tam 二nhị 百bách 人nhân 於ư 大đại 播bá 蜜mật 川xuyên 。 劫kiếp 彼bỉ 與dữ 胡hồ 及cập 於ư 使sử 命mạng 。 縱túng/tung 劫kiếp 得đắc 絹quyên 。 積tích 在tại 庫khố 中trung 。 聽thính 從tùng 壞hoại 爛lạn 。 亦diệc 不bất 解giải 作tác 衣y 著trước 也dã 。 此thử 識thức 匿nặc 等đẳng 國quốc 無vô 有hữu 佛Phật 法Pháp 也dã 。 又hựu 從tùng 胡hồ 蜜mật 國quốc 東đông 行hành 十thập 五ngũ 日nhật 。 過quá 播bá 蜜mật 川xuyên 。 即tức 至chí 葱thông 嶺lĩnh 鎮trấn 。 此thử 即tức 屬thuộc 漢hán 。 兵binh 馬mã 見kiến 今kim 鎮trấn 押áp 。 此thử 即tức 舊cựu 日nhật 王vương 裴# 星tinh 國quốc 境cảnh 。 為vi 王vương 背bối/bội 叛bạn 。 走tẩu 投đầu 土thổ/độ 蕃phồn 。 然nhiên 今kim 國quốc 界giới 無vô 有hữu 百bá 姓tánh 。 外ngoại 國quốc 人nhân 呼hô 云vân 渴khát 飯phạn 檀đàn 國quốc 。 漢hán 名danh 葱thông 嶺lĩnh 。 又hựu 從tùng 葱thông 嶺lĩnh 步bộ 入nhập 一nhất 月nguyệt 。 至chí 疎sơ 勒lặc 。 外ngoại 國quốc 自tự 呼hô 名danh 伽già 師sư 祇kỳ 離ly 國quốc 。 此thử 亦diệc 漢hán 軍quân 馬mã 守thủ 促xúc 。 有hữu 寺tự 有hữu 僧Tăng 。 行hành 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 。 喫khiết 肉nhục 及cập 葱thông 韮phỉ 等đẳng 。 土thổ/độ 人nhân 著trước 疊điệp 布bố 衣y 也dã 。 又hựu 從tùng 疎sơ 勒lặc 東đông 行hành 一nhất 月nguyệt 。 至chí 龜quy 茲tư 國quốc 。 即tức 是thị 安an 西tây 大đại 都đô 護hộ 府phủ 。 漢hán 國quốc 兵binh 馬mã 大đại 都đô 集tập 處xứ 。 此thử 龜quy 茲tư 國quốc 。 足túc 寺tự 足túc 僧Tăng 。 行hành 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 。 食thực 肉nhục 及cập 葱thông 韮phỉ 等đẳng 也dã 。 漢hán 僧Tăng 行hành 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 又hựu 安an 西tây 南nam 去khứ 于vu 闐điền 國quốc 二nhị 千thiên 里lý 。 亦diệc 足túc 漢hán 軍quân 馬mã 領lãnh 押áp 。 足túc 寺tự 足túc 僧Tăng 。 行hành 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 不bất 食thực 肉nhục 也dã 。 從tùng 此thử 已dĩ 東đông 。 並tịnh 是thị 大đại 唐đường 境cảnh 界giới 。 諸chư 人nhân 共cộng 知tri 。 不bất 言ngôn 可khả 悉tất 。 開khai 元nguyên 十thập 五ngũ 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 上thượng 旬tuần 。 至chí 安an 西tây 。 于vu 時thời 節tiết 度độ 大đại 使sử 趙triệu 君quân 。
且thả 於ư 安an 西tây 。 有hữu 兩lưỡng 所sở 漢hán 僧Tăng 住trụ 持trì 。 行hành 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 不bất 食thực 肉nhục 也dã 。 大đại 雲vân 寺tự 主chủ 秀tú 行hành 。 善thiện 能năng 講giảng 說thuyết 。 先tiên 是thị 。 京kinh 中trung 七thất 寶bảo 臺đài 寺tự 僧Tăng 。 大đại 雲vân 寺tự □# 維duy 那na 。 名danh 義nghĩa 超siêu 善thiện 解giải 律luật 藏tạng 。 舊cựu 是thị 京kinh 中trung 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 僧Tăng 也dã 。 大đại 雲vân 寺tự 上thượng 座tòa 。 名danh 明minh 惲# 。 大đại 有hữu 行hành 業nghiệp 。 亦diệc 是thị 京kinh 中trung 僧Tăng 。 此thử 等đẳng 僧Tăng 。 大đại 好hảo/hiếu 住trụ 持trì 甚thậm 有hữu 道Đạo 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 崇sùng □# 德đức 。 龍long 興hưng 寺tự 主chủ 。 名danh 法pháp 海hải 。 雖tuy 是thị 漢hán 兒nhi 生sanh 安an 西tây 。 學học 識thức 人nhân 風phong 。 不bất 殊thù 華hoa 夏hạ 。
于vu 闐điền 有hữu 一nhất 漢hán 寺tự 。 名danh 龍long 興hưng 寺tự 。 有hữu 一nhất 漢hán 僧Tăng 。 名danh □# □# 。 是thị 彼bỉ 寺tự 主chủ 。 大đại 好hảo/hiếu 住trụ 持trì 。 彼bỉ 僧Tăng 是thị 河hà 北bắc 冀ký 州châu 人nhân 士sĩ 疎sơ 勒lặc 亦diệc 有hữu 漢hán 大đại 雲vân 寺tự 。 有hữu 一nhất 漢hán 僧Tăng 住trụ 持trì 。 即tức 是thị 崏# 州châu 人nhân 士sĩ 。 又hựu 從tùng 安an 西tây 東đông 行hành □# □# 至chí 烏ô 耆kỳ 國quốc 。 是thị 漢hán 軍quân 兵binh □# 領lãnh 押áp 。 有hữu 王vương 。 百bá 姓tánh 是thị 胡hồ 。 足túc 寺tự 足túc 僧Tăng 。 行hành 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 。
□# □# □# □# □# 此thử 即tức 安an 西tây 四tứ 鎮trấn 名danh □# 。
一nhất 安an 西tây 。 二nhị 于vu 闐điền 。 三tam 疎sơ 勒lặc 。 四tứ 烏ô 耆kỳ (# 下hạ 缺khuyết )# 。
(# 上thượng 缺khuyết )# 依y 漢hán 法pháp 裹khỏa 頭đầu 著trước 裙quần (# 下hạ 缺khuyết )# 。
慧tuệ 超siêu 往vãng 五ngũ 天Thiên 竺Trúc 國quốc 傳truyền
悟Ngộ 空Không 入Nhập 竺Trúc 記Ký (# 大Đại 唐Đường 貞Trinh 元Nguyên 新Tân 譯Dịch 十Thập 地Địa 等Đẳng 經Kinh 記Ký 圓Viên 照Chiếu 撰Soạn (# 十Thập 力Lực 經Kinh 序Tự )# )#
Ngộ Không Nhập Trúc Ký # Đại Đường Trinh Nguyên Tân Dịch Thập Địa Đẳng Kinh Ký Viên Chiếu Soạn # Thập Lực Kinh Tự # #
新tân 譯dịch 十Thập 地Địa 經kinh 及cập 迴hồi 向hướng 輪luân 經kinh 十Thập 力Lực 經kinh 等đẳng 者giả 。 即tức 上thượng 都đô 章chương 敬kính 寺tự 沙Sa 門Môn 悟ngộ 空không 本bổn 名danh 法Pháp 界Giới 。 因nhân 使sử 罽kế 賓tân 。 於ư 中trung 天Thiên 竺Trúc 國quốc 之chi 所sở 得đắc 也dã 。 師sư 本bổn 京kinh 兆triệu 雲vân 陽dương 人nhân 也dã 。 鄉hương 號hiệu 青thanh 龍long 。 里lý 名danh 嚮hướng 義nghĩa 。 俗tục 姓tánh 車xa 氏thị 。 字tự 曰viết 奉phụng 朝triêu 。 後hậu 魏ngụy 拓thác 拔bạt 之chi 胤dận 裔duệ 也dã 。 天thiên 假giả 聰thông 敏mẫn 。 志chí 尚thượng 典điển 墳phần 。 孝hiếu 悌đễ 居cư 家gia 。 忠trung 貞trinh 奉phụng 國quốc 。 遇ngộ 玄huyền 宗tông 至chí 道đạo 大đại 聖thánh 大đại 明minh 孝hiếu 皇hoàng 帝đế 。 孝hiếu 理lý 天thiên 下hạ 。 萬vạn 國quốc 歡hoan 心tâm 。 八bát 表biểu 稱xưng 臣thần 。 四tứ 夷di 欽khâm 化hóa 。
時thời 罽kế 賓tân 國quốc 。 願nguyện 附phụ 聖thánh 唐đường 。 使sử 大đại 首thủ 領lãnh 薩tát 波ba 達đạt 幹cán 與dữ 本bổn 國quốc 三tam 藏tạng 舍xá 利lợi 越việt 魔ma 。 天thiên 寶bảo 九cửu 載tái 庚canh 寅# 之chi 歲tuế 。 來lai 詣nghệ 闕khuyết 庭đình 。 獻hiến 欵khoản 求cầu 和hòa 。 請thỉnh 使sử 巡tuần 按án 。 次thứ 於ư 明minh 年niên 辛tân 卯mão 之chi 祀tự 。 玄huyền 宗tông 皇hoàng 帝đế 勅sắc 中trung 使sử 內nội 侍thị 省tỉnh 內nội 寺tự 伯bá 賜tứ 緋phi 魚ngư 袋đại 張trương 韜# 光quang 。 將tương 國quốc 信tín 物vật 行hành 。 官quan 奉phụng 傔# 四tứ 十thập 餘dư 人nhân 。 蒙mông 恩ân 授thọ 奉phụng 朝triêu 左tả 衛vệ 涇kính 州châu 四tứ 門môn 府phủ 別biệt 將tương 員# 外ngoại 置trí 同đồng 正chánh 員# 。 令linh 隨tùy 使sử 臣thần 。 取thủ 安an 西tây 路lộ 。 次thứ 疎sơ 勒lặc 國quốc 。 次thứ 度độ 葱thông 山sơn 。 至chí 楊dương 興hưng 嶺lĩnh 及cập 播bá 蜜mật 川xuyên 五ngũ 赤xích 匿nặc 國quốc (# 亦diệc 云vân 式thức 匿nặc )# 次thứ 護hộ 密mật 國quốc 。 次thứ 拘câu 緯# 國quốc 。 次thứ 葛cát 藍lam 國quốc 。 次thứ 藍lam 婆bà 國quốc 。 次thứ 孽nghiệt 和hòa 國quốc 。 次thứ 烏ô 仗trượng 那na 國quốc (# 亦diệc 云vân 烏ô 長trường/trưởng 及cập 烏ô 纏triền 國quốc )# 茫mang 誐nga (# 平bình 聲thanh 呼hô 虐ngược 伽già 反phản )# 勃bột 國quốc 。 及cập 高cao 頭đầu 城thành 。 次thứ 摩ma 但đãn 國quốc 。 次thứ 信tín 度độ 城thành (# 近cận 信tín 度độ 河hà 也dã 。 亦diệc 云vân 信tín 圖đồ 或hoặc 云vân 辛tân 頭đầu 城thành )# 至chí 十thập 二nhị 載tái 癸quý 巳tị 二nhị 月nguyệt 。 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 。 至chí 乾can/kiền/càn 陀đà 羅la 國quốc (# 梵Phạm 音âm 正chánh 曰viết 健kiện 駄đà 邏la 國quốc )# 此thử 即tức 罽kế 賓tân 東đông 都đô 城thành 也dã 。 王vương 者giả 冬đông 居cư 此thử 地địa 。 夏hạ 處xứ 罽kế 賓tân 。 隨tùy 其kỳ 暄# 涼lương 。 以dĩ 順thuận 其kỳ 性tánh 。
時thời 王vương 極cực 垂thùy 禮lễ 接tiếp 。 祇kỳ 奉phụng 國quốc 恩ân 。 使sử 還hoàn 對đối 辭từ 并tinh 得đắc 信tín 物vật 。 獻hiến 欵khoản 進tiến 奉phụng 旋toàn 歸quy 大đại 唐đường 。
奉phụng 朝triêu 當đương 為vi 重trọng/trùng 患hoạn 。 纏triền 綿miên 不bất 堪kham 勝thắng 致trí 。 留lưu 寄ký 健kiện 馱đà 邏la 國quốc 。 中trung 使sử 歸quy 朝triêu 後hậu 漸tiệm 痊thuyên 平bình 。 誓thệ 心tâm 歸quy 佛Phật 。 遂toại 投đầu 舍xá 利lợi 越việt 魔ma 三tam 藏tạng 。 落lạc 髮phát 披phi 緇# 。 願nguyện 早tảo 還hoàn 鄉hương 對đối 見kiến 明minh 主chủ 。 侍thị 覲cận 父phụ 母mẫu 忠trung 孝hiếu 兩lưỡng 全toàn 。
時thời 蒙mông 三tam 藏tạng 賜tứ 與dữ 法pháp 號hiệu 。 梵Phạm 云vân 達đạt 摩ma 馱đà 都đô 。 唐đường 言ngôn 以dĩ 翻phiên 。 名danh 為vi 法Pháp 界Giới 。
時thời 年niên 二nhị 十thập 有hữu 七thất 方phương 得đắc 出xuất 家gia 。 即tức 當đương 肅túc 宗tông 文văn 明minh 武võ 德đức 大đại 聖thánh 大đại 宣tuyên 孝hiếu 皇hoàng 帝đế 至chí 德đức 二nhị 載tái 丁đinh 酉dậu 歲tuế 也dã 。 洎kịp 二nhị 十thập 九cửu 。 於ư 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 國quốc 進tiến 受thọ 近cận 圓viên 。 請thỉnh 文Văn 殊Thù 矢thỉ 涅niết 地địa (# 地địa 移di 反phản 。 平bình 聲thanh 呼hô 。 唐đường 言ngôn 翻phiên 為vi 正chánh 智trí )# 為vi 鄔ổ 波ba [亭*也]# 耶da (# 唐đường 言ngôn 親thân 教giáo 師sư 安an 西tây 云vân 和hòa 上thượng )# 鄔ổ 不bất 羼sằn 提đề (# 唐đường 言ngôn 闕khuyết )# 為vi 羯yết 磨ma 阿a 遮già 利lợi 耶da (# 唐đường 言ngôn 軌quỹ 範phạm 師sư 若nhược 至chí 四tứ 鎮trấn 安an 西tây 云vân 阿a 闍xà 梨lê 訛ngoa 略lược 耳nhĩ )# 馱đà 里lý 魏ngụy (# 巍nguy 屈khuất 反phản 入nhập 聲thanh 呼hô )# 地địa (# 平bình 聲thanh 同đồng 上thượng 唐đường 言ngôn 闕khuyết )# 為vi 教giáo 授thọ 阿a 遮già 利lợi 耶da (# 同đồng 上thượng )# 三tam 師sư 七thất 證chứng 授thọ 以dĩ 律luật 儀nghi 。 於ư 蒙mông 鞮đê 寺tự 諷phúng 聲Thanh 聞Văn 戒giới 。 諷phúng 畢tất 聽thính 習tập 根căn 本bổn 律luật 儀nghi 。 然nhiên 於ư 北bắc 天Thiên 竺Trúc 國quốc 皆giai 薩tát 婆bà 多đa 學học 也dã (# 唐đường 言ngôn 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu )# 然nhiên 此thử 蒙mông 鞮đê 寺tự 者giả 北bắc 天Thiên 竺Trúc 王vương 踐tiễn 位vị 後hậu 建kiến 茲tư 寺tự 矣hĩ 。 梵Phạm 云vân 蒙mông 鞮đê 微vi 賀hạ 羅la 。 微vi 賀hạ 羅la 者giả 唐đường 言ngôn 住trú 處xứ 。 住trú 處xứ 即tức 寺tự 也dã 。 次thứ 有hữu 阿A 彌Di 陀Đà 婆bà 挽vãn (# 免miễn 煩phiền 反phản 平bình 聲thanh 呼hô )# 寺tự 。 次thứ 有hữu 阿A 難Nan 儀nghi 寺tự 。 次thứ 有hữu 繼kế 者giả 岑sầm 寺tự 。 次thứ 有hữu 惱não 也dã 羅la 寺tự 。 次thứ 有hữu 惹nhạ 惹nhạ (# 而nhi 者giả 反phản )# 寺tự 。 次thứ 有hữu 將tướng 軍quân 寺tự 。 次thứ 有hữu 也dã 里lý 特đặc 勒lặc 寺tự 。 突đột 厥quyết 王vương 子tử 置trí 也dã 。 次thứ 有hữu 可khả 敦đôn 寺tự 。 突đột 厥quyết 皇hoàng 后hậu 置trí 也dã 。 此thử 國quốc 伽già 藍lam 三tam 百bách 餘dư 所sở 。 靈linh 塔tháp 瑞thụy 像tượng 其kỳ 數số 頗phả 多đa 。 或hoặc 阿a 育dục 王vương 及cập 五ngũ 百bách 阿A 羅La 漢Hán 。 之chi 所sở 建kiến 立lập 也dã 。
如như 是thị 巡tuần 禮lễ 兼kiêm 習tập 梵Phạn 語ngữ 。 經kinh 遊du 四tứ 年niên 。 夙túc 夜dạ 虔kiền 心tâm 。 未vị 曾tằng 暫tạm 捨xả 。 其kỳ 國quốc 四tứ 周chu 山sơn 為vi 外ngoại 郭quách 。 總tổng 開khai 三tam 路lộ 以dĩ 設thiết 關quan 防phòng 。 東đông 接tiếp 吐thổ 蕃phồn 北bắc 通thông 勃bột 律luật 。 西tây 門môn 一nhất 路lộ 通thông 乾can/kiền/càn 陀đà 羅la 。 別biệt 有hữu 一nhất 途đồ 常thường 時thời 禁cấm 斷đoạn 。 天thiên 軍quân 行hành 幸hạnh 方phương 得đắc 暫tạm 開khai 。 法Pháp 界Giới 至chí 於ư 第đệ 四tứ 年niên 後hậu 。 出xuất 迦ca 濕thấp 密mật 國quốc 入nhập 乾can/kiền/càn 陀đà 羅la 城thành 。 於ư 如như 羅la 灑sái 王vương 寺tự 中trung 安an 置trí 。 其kỳ 寺tự 王vương 所sở 建kiến 立lập 。 從tùng 王vương 為vi 名danh 。 王vương 即tức 上thượng 古cổ 罽kế 膩nị 吒tra 王vương 之chi 胄trụ 胤dận 也dã 。 次thứ 有hữu 可khả 忽hốt 哩rị 寺tự 王vương 子tử 名danh 也dã 。 繽tân 芝chi 寺tự 王vương 女nữ 名danh 也dã 。
復phục 有hữu 栴chiên 檀đàn 忽hốt 哩rị 寺tự 王vương 弟đệ 名danh 也dã 。 此thử 皆giai 隨tùy 人nhân 建kiến 立lập 。 從tùng 彼bỉ 受thọ 名danh 。 次thứ 有hữu 特đặc 勤cần 灑sái 寺tự 突đột 厥quyết 王vương 子tử 造tạo 也dã 。 可khả 敦đôn 寺tự 突đột 厥quyết 皇hoàng 后hậu 造tạo 也dã 。
復phục 有hữu 阿a 瑟sắt 吒tra 寺tự 。 薩tát 緊khẩn 忽hốt 哩rị 寺tự 。 罽kế 膩nị 吒tra 王vương 聖thánh 塔tháp 寺tự 。 罽kế 膩nị 吒tra 王vương 演diễn 提đề 灑sái 寺tự 。 此thử 寺tự 復phục 有hữu 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 頂đảnh 骨cốt 舍xá 利lợi 。 有hữu 罽kế 膩nị 吒tra 王vương 伐phạt 龍long 官quan 沙Sa 彌Di 寺tự 。
如như 是thị 巡tuần 禮lễ 又hựu 經kinh 二nhị 年niên 。 即tức 當đương 代đại 宗tông 眷quyến 文văn 孝hiếu 武võ 皇hoàng 帝đế 廣quảng 德đức 二nhị 年niên 甲giáp 辰thần 歲tuế 也dã 。 從tùng 此thử 南nam 遊du 中trung 天Thiên 竺Trúc 國quốc 。 親thân 禮lễ 八bát 塔tháp 。 往vãng 迦ca 毘tỳ 羅la 伐phạt 窣tốt 覩đổ 城thành 。 佛Phật 降giáng 生sanh 處xứ 塔tháp 。 次thứ 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 。 菩Bồ 提Đề 道Đạo 場Tràng 。 成thành 佛Phật 處xứ 塔tháp 。 於ư 菩Bồ 提Đề 寺tự 。 夏hạ 坐tọa 安an 居cư 。 次thứ 波ba 羅la 泥nê 斯tư 城thành 仙Tiên 人Nhân 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 中trung 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 處xứ 塔tháp 。 次thứ 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 。 說thuyết 法Pháp 華hoa 等đẳng 經kinh 處xứ 塔tháp 。 次thứ 廣quảng 嚴nghiêm 城thành 。 現hiện 不bất 思tư 議nghị 處xứ 塔tháp 。 次thứ 泥nê 嚩phạ 襪vạt 多đa 城thành 。 從tùng 天thiên 降giáng 下hạ 三tam 道đạo 寶bảo 階giai 。 塔tháp (# 亦diệc 云vân 寶bảo 橋kiều )# 次thứ 室Thất 羅La 伐Phạt 城Thành 。 逝Thệ 多Đa 林Lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 說thuyết 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 度độ 諸chư 外ngoại 道đạo 處xứ 塔tháp 。 次thứ 拘câu 尸thi 那na 城thành 。 娑sa 羅la 雙song 林lâm 。 現hiện 入nhập 涅Niết 槃Bàn 處xứ 塔tháp 。 如như 是thị 八bát 塔tháp 。 右hữu 遶nhiễu 供cúng 養dường 。 膽đảm 禮lễ 略lược 周chu 。 次thứ 於ư 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 中trung 住trụ 經kinh 三tam 載tái 。 又hựu 至chí 烏ô 仗trượng 那na 國quốc 尋tầm 禮lễ 聖thánh 蹤tung 住trụ 茫mang 誐nga (# 平bình 聲thanh 呼hô 虐ngược 迦ca 反phản )# 勃bột 寺tự 。
復phục 有hữu 蘇tô 訶ha 拔bạt 提đề 寺tự (# 唐đường 言ngôn 日nhật 宮cung 寺tự 也dã )# 鉢bát 茫mang 拔bạt 提đề 寺tự (# 唐đường 言ngôn 蓮liên 華hoa 寺tự )# 。
如như 是thị 往vãng 來lai 。 遍biến 尋tầm 聖thánh 跡tích 。 與dữ 大đại 唐đường 西tây 域vực 記ký 說thuyết 無vô 少thiểu 差sai 殊thù 。 思tư 戀luyến 聖thánh 朝triêu 本bổn 生sanh 父phụ 母mẫu 內nội 外ngoại 戚thích 屬thuộc 。 焚phần 灼chước 其kỳ 心tâm 念niệm 鞠cúc 育dục 恩ân 深thâm 。 昊hạo 天thiên 罔võng 極cực 。 發phát 願nguyện 歸quy 國quốc 瞻chiêm 覲cận 君quân 親thân 。 稽khể 首thủ 諮tư 詢tuân 越việt 魔ma 三tam 藏tạng 三tam 藏tạng 初sơ 聞văn 至chí 意ý 不bất 許hứa 。 法Pháp 界Giới 以dĩ 理lý 懇khẩn 請thỉnh 于vu 再tái 三tam 。 三tam 藏tạng 已dĩ 於ư 天thiên 寶bảo 九cửu 年niên 。 曾tằng 至chí 唐đường 國quốc 。 日nhật 常thường 讚tán 慕mộ 摩ma 訶ha 支chi 那na 。 既ký 見kiến 懇khẩn 誠thành 方phương 遂toại 所sở 請thỉnh 。 乃nãi 手thủ 授thọ 梵Phạm 本bổn 十Thập 地Địa 經kinh 及cập 迴hồi 向hướng 輪luân 經kinh 并tinh 十Thập 力Lực 經kinh 。 共cộng 同đồng 一nhất 夾giáp 并tinh 大đại 聖thánh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 一nhất 牙nha 舍xá 利lợi 。 皆giai 頂đảnh 戴đái 慇ân 懃cần 悲bi 淚lệ 而nhi 授thọ 。 將tương 為vi 信tín 物vật 奉phụng 獻hiến 聖thánh 皇hoàng 。 伏phục 願nguyện 漢hán 地địa 傳truyền 揚dương 廣quảng 利lợi 群quần 品phẩm 。 法Pháp 界Giới 頂đảnh 跪quỵ 拜bái 受thọ 悲bi 淚lệ 禮lễ 辭từ 。 當đương 欲dục 汎# 海hải 而nhi 歸quy 。 又hựu 慮lự 滄thương 波ba 險hiểm 阻trở 。 乃nãi 卻khước 取thủ 北bắc 路lộ 還hoàn 歸quy 帝đế 鄉hương 。
我ngã 聖thánh 神thần 文văn 武võ 皇hoàng 帝đế 。 聖thánh 德đức 遠viễn 被bị 。 聲thanh 震chấn 五ngũ 天thiên 。 道đạo 邁mại 羲# 軒hiên 。 威uy 加gia 八bát 表biểu 。 慕mộ 仰ngưỡng 三Tam 寶Bảo 。 信tín 重trọng/trùng 一Nhất 乘Thừa 。 異dị 域vực 輸du 金kim 。 重trọng/trùng 譯dịch 來lai 貢cống 。 法Pháp 界Giới 所sở 將tương 舍xá 利lợi 及cập 梵Phạm 本bổn 經kinh 。 自tự 彼bỉ 中trung 天thiên 來lai 至chí 漢hán 界giới 。 凡phàm 所sở 經kinh 歷lịch 。 覩đổ 貨hóa 羅la 國quốc 五ngũ 十thập 七thất 番phiên 中trung 。 有hữu 一nhất 城thành 號hiệu 骨cốt 咄đốt 國quốc 。 城thành 東đông 不bất 遠viễn 有hữu 一nhất 小tiểu 海hải 。 其kỳ 水thủy 極cực 深thâm 。 當đương 持trì 牙nha 經kinh 南nam 岸ngạn 而nhi 過quá 。
時thời 彼bỉ 龍long 神thần 知tri 有hữu 舍xá 利lợi 。 地địa 土thổ/độ 搖dao 動động 。 玄huyền 雲vân 揜# 興hưng 。 霹phích 靂lịch 震chấn 雷lôi 。 雹bạc 雨vũ 驟sậu 墮đọa 。 有hữu 一nhất 大đại 樹thụ 。 不bất 遠viễn 海hải 邊biên 。
時thời 與dữ 眾chúng 商thương 投đầu 於ư 樹thụ 下hạ 。 枝chi 葉diệp 摧tồi 落lạc 。 空không 心tâm 火hỏa 燃nhiên 。
時thời 首thủ 領lãnh 商thương 普phổ 告cáo 眾chúng 曰viết 。 誰thùy 將tương 舍xá 利lợi 異dị 寶bảo 殊thù 珍trân 。 不bất 爾nhĩ 龍long 神thần 何hà 斯tư 拗# 怒nộ 。 有hữu 即tức 持trì 出xuất 投đầu 入nhập 海hải 中trung 。 無vô 令linh 眾chúng 人nhân 受thọ 茲tư 惶hoàng 怖bố 。 法Pháp 界Giới 是thị 時thời 懇khẩn 心tâm 祈kỳ 願nguyện 。 放phóng 達đạt 本bổn 國quốc 利lợi 濟tế 邦bang 家gia 。 所sở 獲hoạch 福phước 因nhân 用dụng 資tư 龍long 力lực 。 從tùng 日nhật 出xuất 後hậu 洎kịp 于vu 申thân 時thời 。 祈kỳ 祝chúc 至chí 誠thành 雲vân 收thu 雨vũ 霽tễ 。 僅cận 全toàn 草thảo 命mạng 。 漸tiệm 次thứ 前tiền 至chí 行hành 拘câu 密mật 支chi 國quốc 。 王vương 名danh 頓đốn 散tán 灑sái 。 次thứ 惹nhạ 瑟sắt 知tri 國quốc 王vương 名danh 黑hắc 未vị 梅mai 。 次thứ 至chí 式thức 匿nặc 國quốc 。
如như 是thị 行hành 李# 經kinh 歷lịch 三tam 年niên 。 備bị 涉thiệp 艱gian 難nan 。 捐quyên 軀khu 委ủy 命mạng 。 誓thệ 心tâm 報báo 國quốc 。 願nguyện 奉phụng 君quân 親thân 聖thánh 慈từ 曲khúc 臨lâm 。 漸tiệm 屆giới 疎sơ 勒lặc (# 一nhất 名danh 沙sa 勒lặc )# 時thời 王vương 裴# 冷lãnh 冷lãnh 。 鎮trấn 守thủ 使sử 魯lỗ 陽dương 。 留lưu 住trú 五ngũ 月nguyệt 。 次thứ 至chí 于vu 闐điền (# 亦diệc 云vân 于vu 遁độn 或hoặc 云vân 豁hoát 丹đan )# 梵Phạm 云vân 瞿cù 薩tát 怛đát 那na (# 唐đường 言ngôn 地địa 乳nhũ 國quốc )# 王vương 尉úy 遲trì 曜diệu 。 鎮trấn 守thủ 使sử 鄭trịnh 據cứ 。 延diên 住trụ 六lục 月nguyệt 。 次thứ 威uy 戎nhung 城thành 亦diệc 名danh 鉢bát 浣hoán 國quốc 。 正chánh 曰viết 怖bố 汗hãn 國quốc 。 鎮trấn 守thủ 使sử 蘇tô 岑sầm 。 次thứ 據cứ 瑟sắt 得đắc 城thành 使sử 賣mại 詮thuyên 。 次thứ 至chí 安an 西tây 。 四tứ 鎮trấn 節tiết 度độ 使sử 開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 撿kiểm 校giảo 右hữu 散tán 騎kỵ 常thường 侍thị 安an 西tây 副phó 大đại 都đô 護hộ 兼kiêm 御ngự 史sử 大đại 夫phu 郭quách 昕# 。
龜quy 茲tư 國quốc 王vương 白bạch 環hoàn (# 亦diệc 云vân 丘khâu 茲tư )# 正chánh 曰viết 屈khuất 支chi 城thành 。 西tây 門môn 外ngoại 有hữu 蓮liên 花hoa 寺tự 。 有hữu 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 名danh 勿vật 提đề 提đề 犀# 魚ngư (# 唐đường 云vân 蓮liên 花hoa 精tinh 進tấn 。 至chí 誠thành 祈kỳ 請thỉnh 譯dịch 出xuất 十Thập 力Lực 經kinh 。 可khả 三tam 紙chỉ 許hứa 以dĩ 成thành 一nhất 卷quyển 。 三tam 藏tạng 語ngữ 通thông 四tứ 鎮trấn 梵Phạm 漢hán 兼kiêm 明minh 。 此thử 十Thập 力Lực 經kinh 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 說thuyết 。 安an 西tây 境cảnh 內nội 有hữu 前tiền 踐tiễn 山sơn 。 前tiền 踐tiễn 寺tự 復phục 有hữu 耶da 婆bà 瑟sắt 鷄kê 山sơn 。 此thử 山sơn 有hữu 水thủy 滴tích 霤lựu 成thành 音âm 。 每mỗi 歲tuế 一nhất 時thời 採thải 以dĩ 為vi 曲khúc 。 故cố 有hữu 耶da 婆bà 瑟sắt 鷄kê 寺tự 。 東đông 西tây 。 拓thác 厥quyết 寺tự 。 阿a 遮già 哩rị 貳nhị 寺tự 。 於ư 此thử 城thành 住trụ 一nhất 年niên 有hữu 餘dư 。 次thứ 至chí 烏ô 耆kỳ 國quốc 王vương 龍long 如như 林lâm 。 鎮trấn 守thủ 使sử 揚dương 日nhật 祐hựu 。 延diên 留lưu 三tam 月nguyệt 。 從tùng 此thử 又hựu 發phát 至chí 北bắc 庭đình 州châu 本bổn 道đạo 節tiết 度độ 使sử 御ngự 史sử 大đại 夫phu 楊dương 襲tập 古cổ 。 與dữ 龍long 興hưng 寺tự 僧Tăng 。 請thỉnh 于vu 闐điền 國quốc 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 尸thi 羅la 達đạt 摩ma (# 唐đường 言ngôn 戒giới 法pháp )# 譯dịch 十Thập 地Địa 經kinh 。 三tam 藏tạng 讀đọc 梵Phạm 文văn 并tinh 譯dịch 語ngữ 。 沙Sa 門Môn 大đại 震chấn 筆bút 授thọ 。 沙Sa 門Môn 法Pháp 超siêu 潤nhuận 文văn 。 沙Sa 門Môn 善thiện 信tín 證chứng 義nghĩa 。 沙Sa 門Môn 法Pháp 界giới 證chứng 梵Phạm 文văn 并tinh 譯dịch 語ngữ 。 迴hồi 向hướng 輪luân 經kinh 翻phiên 譯dịch 准chuẩn 此thử 。 翻phiên 經kinh 既ký 畢tất 。 繕thiện 寫tả 欲dục 終chung 。
時thời 逢phùng 聖thánh 朝triêu 四tứ 鎮trấn 北bắc 庭đình 宣tuyên 慰úy 使sử 中trung 使sử 段đoạn 明minh 秀tú 來lai 至chí 北bắc 庭đình 。 洎kịp 貞trinh 元nguyên 五ngũ 年niên 己kỷ 巳tị 之chi 歲tuế 九cửu 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 。 與dữ 本bổn 道đạo 奏tấu 事sự 官quan 節tiết 度độ 押áp 衙# 牛ngưu 昕# 。 安an 西tây 道đạo 奏tấu 事sự 官quan 程# 鍔# 等đẳng 。 隨tùy 使sử 入nhập 朝triêu 。 當đương 為vi 沙sa 河hà 不bất 通thông 取thủ 回hồi 鶻cốt 路lộ 。 又hựu 為vi 單đơn 于vu 。 不bất 信tín 佛Phật 法Pháp 。 所sở 齎tê 梵Phạm 夾giáp 不bất 敢cảm 持trì 來lai 。 留lưu 在tại 北bắc 庭đình 龍long 興hưng 寺tự 藏tạng 所sở 譯dịch 漢hán 本bổn 隨tùy 使sử 入nhập 都đô 。 六lục 年niên 二nhị 月nguyệt 來lai 到đáo 上thượng 京kinh 。 有hữu 勅sắc 令lệnh 於ư 躍dược 龍long 門môn 使sử 院viện 安an 置trí 。 中trung 使sử 段đoạn 明minh 秀tú 。 遂toại 將tương 釋Thích 迦Ca 真chân 身thân 一nhất 牙nha 舍xá 利lợi 及cập 所sở 譯dịch 經kinh 。 進tiến 奉phụng 入nhập 內nội 。 天thiên 恩ân 宣tuyên 付phó 左tả 神thần 策sách 軍quân 。 令linh 寫tả 此thử 經Kinh 本bổn 。 與dữ 佛Phật 牙nha 舍xá 利lợi 一nhất 時thời 進tiến 來lai 。
時thời 左tả 街nhai 功công 德đức 使sử 竇đậu 文văn 場tràng 。 准chuẩn 勅sắc 裝trang 寫tả 進tiến 奉phụng 闕khuyết 庭đình 兼kiêm 奏tấu 。 從tùng 安an 西tây 來lai 無vô 名danh 僧Tăng 悟ngộ 空không 。 年niên 六lục 十thập 舊cựu 名danh 法Pháp 界Giới 。 俗tục 姓tánh 車xa 。 名danh 奉phụng 朝triêu 請thỉnh 住trụ 章chương 敬kính 寺tự 。 其kỳ 年niên 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 。 奉phụng 勅sắc 宣tuyên 與dữ 正chánh 度độ 餘dư 依y 。 又hựu 本bổn 道đạo 節tiết 度độ 奏tấu 事sự 官quan 。 以dĩ 俗tục 姓tánh 車xa 奉phụng 朝triêu 名danh 銜hàm 奏tấu 。 至chí 五ngũ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 勅sắc 授thọ 壯tráng 武võ 將tướng 軍quân 守thủ 左tả 金kim 吾ngô 衛vệ 大đại 將tướng 軍quân 員# 外ngoại 置trí 同đồng 正chánh 員# 兼kiêm 試thí 太thái 常thường 卿khanh 爰viên 有hữu 制chế 日nhật 。 勅sắc 伊y 西tây 庭đình 節tiết 度độ 奏tấu 事sự 官quan 節tiết 度độ 押áp 衙# 同đồng 節tiết 度độ 副phó 使sử 雲vân 麾huy 將tướng 軍quân 守thủ 左tả 金kim 吾ngô 衛vệ 大đại 將tướng 軍quân 員# 外ngoại 置trí 同đồng 正chánh 員# 牛ngưu 昕# 等đẳng 。 竝tịnh 越việt 自tự 流lưu 沙sa 涉thiệp 于vu 陰ấm 國quốc 。 奉phụng 三tam 軍quân 向hướng 化hóa 之chi 慕mộ 。 申thân 萬vạn 里lý 戀luyến 闕khuyết 之chi 誠thành 。 雨vũ 雪tuyết 載tái 霏phi 。 行hành 邁mại 無vô 已dĩ 。 方phương 貢cống 善thiện 達đạt 。 復phục 命mạng 言ngôn 旋toàn 。 舉cử 范phạm 羗khương 入nhập 計kế 之chi 勞lao 。 慰úy 斑ban 超siêu 出xuất 遠viễn 之chi 思tư 。 俾tỉ 昇thăng 崇sùng 祑thất 。 以dĩ 勸khuyến 使sử 臣thần 可khả 依y 前tiền 件# 。
是thị 歲tuế 也dã 天thiên 恩ân 正chánh 名danh 。 冠quan 冕# 兼kiêm 履lý 。 昔tích 名danh 法Pháp 界Giới 。 今kim 字tự 悟ngộ 空không 。 捧phủng 戴đái 慚tàm 惶hoàng 不bất 任nhậm 感cảm 懼cụ 。 乃nãi 歸quy 章chương 敬kính 次thứ 及cập 鄉hương 園viên 。 訪phỏng 問vấn 二nhị 親thân 墳phần 樹thụ 已dĩ 拱củng 。 兄huynh 弟đệ 子tử 姪điệt 家gia 無vô 一nhất 人nhân 。 疎sơ 遠viễn 諸chư 房phòng 少thiểu 得đắc 聞văn 見kiến 。 凡phàm 所sở 來lai 往vãng 經kinh 四tứ 十thập 年niên 。 辛tân 卯mão 西tây 征chinh 于vu 今kim 庚canh 午ngọ 。 悲bi 不bất 奉phụng 養dưỡng 。 喜hỷ 遇ngộ 明minh 時thời 。 所sở 進tiến 牙nha 經kinh 願nguyện 資tư 聖thánh 壽thọ 。 其kỳ 所sở 進tiến 十Thập 地Địa 經kinh 。 依y 常thường 途đồ 寫tả 一nhất 百bách 二nhị 十thập 一nhất 紙chỉ 成thành 部bộ 勒lặc 為vi 九cửu 卷quyển 。 此thử 經Kinh 佛Phật 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 已dĩ 經kinh 二nhị 七thất 日nhật 。 住trụ 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 宮cung 摩Ma 尼Ni 寶Bảo 藏Tạng 殿Điện 說thuyết 。 迴hồi 向hướng 輪luân 經kinh 。 佛Phật 在tại 金kim 剛cang 摩ma 尼ni 。 寶bảo 山sơn 峯phong 中trung 。 與dữ 大đại 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 譯dịch 成thành 三tam 紙chỉ 半bán 以dĩ 為vi 一nhất 卷quyển 。 其kỳ 十Thập 力Lực 經kinh 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 譯dịch 成thành 三tam 紙chỉ 復phục 為vi 一nhất 卷quyển 。 三tam 部bộ 都đô 計kế 一nhất 百bách 二nhị 十thập 九cửu 紙chỉ 。 總tổng 十thập 一nhất 卷quyển 同đồng 為vi 一nhất 帙# 。 然nhiên 為vi 斯tư 經Kinh 未vị 入nhập 目mục 錄lục 。 伏phục 恐khủng 年niên 月nguyệt 深thâm 遠viễn 人nhân 疑nghi 偽ngụy 經kinh 。 今kim 請thỉnh 編biên 入nhập 大đại 唐đường 貞trinh 元nguyên 續tục 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 。 伏phục 以dĩ 一nhất 辭từ 聖thánh 唐đường 于vu 今kim 四tứ 代đại 。 凌lăng 霜sương 冐mạo 雪tuyết 經kinh 四tứ 十thập 年niên 。 尋tầm 禮lễ 聖thánh 蹤tung 所sở 經kinh 國quốc 邑ấp 。 或hoặc 一nhất 瞻chiêm 禮lễ 或hoặc 漸tiệm 旬tuần 時thời 。 或hoặc 經kinh 累lũy/lụy/luy 旬tuần 或hoặc 盈doanh 數sổ 月nguyệt 。 或hoặc 住trụ 一nhất 歲tuế 二nhị 三tam 四tứ 年niên 。 或hoặc 遇ngộ 吉cát 祥tường 或hoặc 遭tao 劫kiếp 賊tặc 。 安an 樂lạc 時thời 少thiểu 。 憂ưu 惱não 處xứ 多đa 。 不bất 能năng 宣tuyên 心tâm 一nhất 一nhất 屢lũ 說thuyết 。 幸hạnh 逢phùng 明minh 聖thánh 略lược 舉cử 大đại 綱cương 。 伏phục 乞khất 施thi 行hành 流lưu 轉chuyển 永vĩnh 代đại 。
沙Sa 門Môn 圓viên 照chiếu 自tự 惟duy 疵tỳ 賤tiện 素tố 無vô 藝nghệ 能năng 。 喜hỷ 遇ngộ 明minh 時thời 再tái 登đăng 翻phiên 譯dịch 。 續tục 修tu 圖đồ 紀kỷ 讚tán 述thuật 真chân 乘thừa 。 并tinh 修tu 大đại 唐đường 貞trinh 元nguyên 續tục 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 。 悟ngộ 空không 大đại 德đức 具cụ 述thuật 行hành 由do 託thác 余dư 記ký 之chi 。 以dĩ 附phụ 圖đồ 錄lục 。 聊liêu 以dĩ 驗nghiệm 其kỳ 事sự 也dã 。 久cửu 積tích 歲tuế 年niên 詰cật 問vấn 根căn 源nguyên 。 恭cung 承thừa 口khẩu 訣quyết 。 詞từ 疎sơ 意ý 拙chuyết 。 編biên 其kỳ 次thứ 云vân 。 大đại 雅nhã 碩# 才tài 願nguyện 詳tường 其kỳ 志chí 也dã 。
繼Kế 業Nghiệp 西Tây 域Vực 行Hành 程# (# 宋Tống 范Phạm 成Thành 大Đại 撰Soạn 吳Ngô 船Thuyền 錄Lục 卷quyển 上thượng 峨# 眉mi 山sơn 牛ngưu 心tâm 寺tự 記ký )#
Kế Nghiệp Tây Vực Hành # # Tống Phạm Thành Đại Soạn Ngô Thuyền Lục ♦ Hết quyển thượng
秋thu 七thất 月nguyệt 戊# 戌tuất 朔sóc 。 離ly 黑hắc 水thủy 。 復phục 過quá 白bạch 水thủy 寺tự 前tiền 。 渡độ 雙song 溪khê 橋kiều 。 入nhập 牛ngưu 心tâm 寺tự 。 雨vũ 後hậu 斷đoạn 路lộ 。 白bạch 雲vân 峽# 水thủy 方phương 漲trương 。 碧bích 流lưu 白bạch 石thạch 。 照chiếu 人nhân 肺phế 肝can 。 如như 層tằng 氷băng 積tích 雪tuyết 。 籃# 輿dư 下hạ 行hành 峽# 淺thiển 處xứ 以dĩ 入nhập 寺tự 。 飛phi 濤đào 濺# 沫mạt 襟khâm 裾# 皆giai 濡nhu 。 境cảnh 過quá 清thanh 毛mao 髮phát 盡tận 竦tủng 。 寺tự 對đối 青thanh 蓮liên 峯phong 。 有hữu 白bạch 雲vân 青thanh 蓮liên 二nhị 閣các 。 最tối 佳giai 。 牛ngưu 心tâm 本bổn 孫tôn 思tư 邈mạc 隱ẩn 居cư 。 相tương/tướng 傳truyền 時thời 出xuất 諸chư 山sơn 寺tự 中trung 。 人nhân 數số 見kiến 之chi 。 小tiểu 說thuyết 亦diệc 載tái 招chiêu 僧Tăng 誦tụng 經Kinh 施thí 與dữ 金kim 錢tiền 。 正chánh 此thử 山sơn 故cố 事sự 。 有hữu 孫tôn 仙tiên 煉luyện 丹đan 竈táo 。 在tại 峯phong 頂đảnh 。 及cập 淘đào 朱chu 泉tuyền 在tại 白bạch 雲vân 峽# 最tối 深thâm 處xứ 。 去khứ 寺tự 數số 里lý 。 水thủy 深thâm 不bất 可khả 涉thiệp 。 獨độc 訪phỏng 丹đan 竈táo 。 竈táo 傍bàng 多đa 奇kỳ 石thạch 。 祠từ 堂đường 後hậu 一nhất 石thạch 尤vưu 佳giai 。 可khả 以dĩ 箕ki 踞cứ 宴yến 坐tọa 。 名danh 玩ngoạn 丹đan 石thạch 。 寺tự 有hữu 唐đường 畫họa 羅La 漢Hán 一nhất 板bản 。 筆bút 跡tích 超siêu 妙diệu 。 眉mi 目mục 津tân 津tân 。 欲dục 與dữ 人nhân 語ngữ 。 成thành 都đô 古cổ 畫họa 浮phù 圖đồ 像tượng 最tối 多đa 。 皆giai 出xuất 此thử 下hạ 。 蜀thục 畫họa 胡hồ 僧Tăng 惟duy 盧lô 楞lăng 迦ca 之chi 筆bút 為vi 第đệ 一nhất 。 今kim 見kiến 此thử 板bản 。 乃nãi 知tri 楞lăng 迦ca 源nguyên 流lưu 。 所sở 自tự 餘dư 十thập 五ngũ 板bản 亡vong 之chi 矣hĩ 。
此thử 寺tự 即tức 繼kế 業nghiệp 三tam 藏tạng 所sở 作tác 。 業nghiệp 姓tánh 王vương 氏thị 。 耀diệu 州châu 人nhân 。 隷lệ 東đông 京kinh 天thiên 壽thọ 院viện 。 乾can/kiền/càn 德đức 二nhị 年niên 。 詔chiếu 沙Sa 門Môn 三tam 百bách 人nhân 。 入nhập 天Thiên 竺Trúc 求cầu 舍xá 利lợi 及cập 貝bối 多đa 葉diệp 書thư 。 業nghiệp 預dự 遣khiển 中trung 。 至chí 開khai 寶bảo 九cửu 年niên 始thỉ 歸quy 。 寺tự 所sở 藏tạng 涅Niết 槃Bàn 經kinh 一nhất 函hàm 四tứ 十thập 二nhị 卷quyển 。 業nghiệp 於ư 每mỗi 卷quyển 後hậu 。 分phần/phân 記ký 西tây 域vực 行hành 程# 。 雖tuy 不bất 甚thậm 詳tường 。 然nhiên 地địa 里lý 大đại 略lược 可khả 考khảo 。 世thế 所sở 罕# 見kiến 。 錄lục 於ư 此thử 以dĩ 備bị 國quốc 史sử 之chi 闕khuyết 。
業nghiệp 自tự 階giai 州châu 出xuất 塞tắc 西tây 行hành 。 由do 靈linh 武võ 西tây 涼lương 甘cam 肅túc 瓜qua 沙sa 等đẳng 州châu 。 入nhập 伊y 吳ngô 高cao 昌xương 焉yên 耆kỳ 于vu 闐điền 疎sơ 勒lặc 大đại 石thạch 諸chư 國quốc 。 度độ 雪tuyết 嶺lĩnh 至chí 布bố 路lộ 州châu 國quốc 。 又hựu 度độ 大đại 葱thông 嶺lĩnh 雪Tuyết 山Sơn 。 至chí 伽già 濕thấp 彌di 羅la 國quốc 。 西tây 登đăng 大đại 山sơn 有hữu 薩tát 埵đóa 太thái 子tử 投đầu 崖nhai 飼tự 虎hổ 處xứ 。 遂toại 至chí 健kiện 陀đà 羅la 國quốc 。 謂vị 之chi 中trung 印ấn 土thổ/độ 。
又hựu 西tây 至chí 。 庶thứ 流lưu 波ba 國quốc 及cập 太thái 爛lạn 陀đà 羅la 國quốc 。 國quốc 有hữu 二nhị 寺tự 。 又hựu 西tây 過quá 四tứ 大đại 國quốc 。 至chí 大đại 曲khúc 女nữ 城thành 。 南nam 臨lâm 陷hãm 牟mâu 河hà 。 北bắc 背bối/bội 洹hoàn 河hà 塔tháp 廟miếu 甚thậm 多đa 。 而nhi 無vô 僧Tăng 尼ni 。 又hựu 西tây 二nhị 程# 有hữu 寶bảo 階giai 故cố 基cơ 。 又hựu 西tây 至chí 波Ba 羅La 奈Nại 國Quốc 。 兩lưỡng 城thành 相tương/tướng 去khứ 五ngũ 里lý 。 南nam 臨lâm 洹hoàn 河hà 。 又hựu 西tây 北bắc 十thập 許hứa 里lý 至chí 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 。 塔tháp 廟miếu 佛Phật 蹟# 最tối 夥# 。 業nghiệp 自tự 云vân 。 別biệt 有hữu 傳truyền 記ký 。 今kim 不bất 傳truyền 矣hĩ 。
南nam 行hành 十thập 里lý 渡độ 洹hoàn 河hà 。 河hà 南nam 有hữu 大đại 浮phù 圖đồ 。 自tự 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 西tây 至chí 摩ma 迦ca 提đề 國quốc 。 館quán 於ư 漢hán 寺tự 。 寺tự 多đa 租tô 入nhập 。 八bát 村thôn 隷lệ 焉yên 。 僧Tăng 徒đồ 往vãng 來lai 如như 歸quy 。 南nam 與dữ 杖trượng 林lâm 山sơn 相tương/tướng 直trực 。 巍nguy 峯phong 巋# 然nhiên 。 山sơn 北bắc 有hữu 優ưu 婆bà 掬cúc 多đa 石thạch 室thất 及cập 塔tháp 廟miếu 故cố 基cơ 。 南nam 百bách 里lý 有hữu 孤cô 山sơn 。 名danh 鷄kê 足túc 三tam 峯phong 。 云vân 是thị 迦Ca 葉Diếp 入nhập 定định 處xứ 。 又hựu 西tây 北bắc 百bách 里lý 。 有hữu 菩Bồ 提Đề 寶bảo 座tòa 城thành 。 四tứ 門môn 相tương 望vọng 。 金kim 剛cang 座tòa 在tại 其kỳ 中trung 東đông 向hướng 。 又hựu 東đông 至chí 尼Ni 連Liên 禪Thiền 河Hà 。 東đông 岸ngạn 有hữu 石thạch 柱trụ 。 記ký 佛Phật 舊cựu 事sự 。 自tự 菩Bồ 提Đề 座tòa 東đông 南nam 五ngũ 里lý 至chí 佛Phật 苦khổ 行hạnh 處xứ 。 又hựu 西tây 三tam 里lý 至chí 三tam 迦Ca 葉Diếp 村thôn 及cập 牧mục 牛ngưu 女nữ 池trì 。 金kim 剛cang 座tòa 之chi 北bắc 門môn 外ngoại 。 有hữu 師sư 子tử 國quốc 伽già 藍lam 。 又hựu 北bắc 五ngũ 里lý 至chí 伽già 耶da 城thành 。 又hựu 北bắc 十thập 里lý 至chí 伽già 耶da 山sơn 。 云vân 是thị 佛Phật 說thuyết 寶bảo 雲vân 經kinh 處xứ 。 又hựu 自tự 金kim 剛cang 座tòa 東đông 北bắc 十thập 五ngũ 里lý 至chí 正chánh 覺giác 山sơn 。 又hựu 東đông 北bắc 三tam 十thập 里lý 至chí 骨cốt 磨ma 城thành 。 業nghiệp 館quán 於ư 鰕# 羅la 寺tự 。 謂vị 之chi 南nam 印ấn 土thổ/độ 。 諸chư 國quốc 僧Tăng 多đa 居cư 之chi 。 又hựu 東đông 北bắc 四tứ 十thập 里lý 。 至chí 王Vương 舍Xá 城Thành 。 東đông 南nam 五ngũ 里lý 有hữu 降giáng/hàng 醉túy 象tượng 塔tháp 。 又hựu 東đông 北bắc 登đăng 大đại 山sơn 。 細tế 路lộ 盤bàn 紆hu 。 有hữu 舍Xá 利Lợi 子Tử 塔tháp 。 又hựu 臨lâm 澗giản 有hữu 下hạ 馬mã 迎nghênh 風phong 塔tháp 。 度độ 絕tuyệt 壑hác 。 登đăng 山sơn 頂đảnh 。 有hữu 大đại 塔tháp 廟miếu 。 云vân 是thị 七thất 佛Phật 說thuyết 法pháp 處xứ 。 山sơn 北bắc 平bình 地địa 又hựu 有hữu 舍xá 利lợi 本bổn 生sanh 塔tháp 。 其kỳ 北bắc 山sơn 半bán 曰viết 鷲thứu 峯phong 。 云vân 是thị 佛Phật 說thuyết 法pháp 華hoa 經kinh 處xứ 。 山sơn 下hạ 即tức 王vương 舍xá 城thành 。 城thành 北bắc 山sơn 址# 有hữu 溫ôn 泉tuyền 二nhị 十thập 餘dư 井tỉnh 。 又hựu 北bắc 有hữu 大đại 寺tự 及cập 迦Ca 蘭Lan 陀Đà 竹Trúc 園Viên 故cố 跡tích 。 又hựu 東đông 有hữu 阿A 難Nan 半bán 身thân 舍xá 利lợi 塔tháp 。 溫ôn 湯thang 之chi 西tây 有hữu 平bình 地địa 。 直trực 南nam 登đăng 山sơn 腹phúc 有hữu 畢tất 波ba 羅la 窟quật 。 業nghiệp 止chỉ 其kỳ 中trung 。 誦tụng 經Kinh 百bách 日nhật 而nhi 去khứ 。 窟quật 西tây 復phục 有hữu 阿A 難Nan 證chứng 果Quả 塔tháp 。 此thử 去khứ 新tân 王vương 舍xá 城thành 八bát 里lý 。 日nhật 往vãng 乞khất 食thực 。 會hội 新tân 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 有hữu 蘭lan 若nhã 。 隸lệ 漢hán 寺tự 。 又hựu 有hữu 樹thụ 提đề 迦ca 故cố 宅trạch 城thành 。 其kỳ 西tây 有hữu 輪Luân 王Vương 塔tháp 。
又hựu 北bắc 十thập 五ngũ 里lý 有hữu 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 。 寺tự 之chi 南nam 北bắc 各các 有hữu 數sổ 十thập 寺tự 。 門môn 皆giai 西tây 向hướng 。 其kỳ 北bắc 有hữu 四tứ 佛Phật 座tòa 。 又hựu 東đông 北bắc 十thập 五ngũ 里lý 至chí 烏ô 嶺lĩnh 頭đầu 寺tự 。 東đông 南nam 五ngũ 里lý 有hữu 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 像tượng 。 又hựu 東đông 北bắc 十thập 里lý 至chí 伽già 濕thấp 彌di 羅La 漢Hán 寺tự 。 寺tự 南nam 距cự 漢hán 寺tự 八bát 里lý 許hứa 。 自tự 漢hán 寺tự 東đông 行hành 十thập 二nhị 里lý 。 至chí 郤# 提đề 希hy 山sơn 。 又hựu 東đông 七thất 十thập 里lý 有hữu 鴿cáp 寺tự 。 西tây 北bắc 五ngũ 十thập 里lý 有hữu 支chi 那na 西tây 寺tự 。 古cổ 漢hán 寺tự 也dã 。 西tây 北bắc 百bách 里lý 至chí 花hoa 氏thị 城thành 。 育dục 王vương 故cố 都đô 也dã 。
自tự 此thử 渡độ 河hà 。 北bắc 至chí 毘Tỳ 耶Da 離Ly 城Thành 。 有hữu 維duy 摩ma 方phương 丈trượng 故cố 跡tích 又hựu 至chí 拘câu 尸thi 那na 城thành 及cập 。 多Đa 羅La 聚Tụ 落Lạc 。 踰du 大đại 山sơn 數số 重trọng/trùng 至chí 泥nê 波ba 羅la 國quốc 。 又hựu 至chí 摩ma 偷thâu 果quả 。 過quá 雪tuyết 嶺lĩnh 。 至chí 三tam 耶da 寺tự 。
由do 故cố 道đạo 自tự 此thử 入nhập 階giai 州châu 。 太thái 祖tổ 已dĩ 晏# 駕giá 。 太thái 宗tông 即tức 位vị 。 業nghiệp 詣nghệ 闕khuyết 進tiến 所sở 得đắc 梵Phạm 夾giáp 舍xá 利lợi 等đẳng 。 詔chiếu 擇trạch 名danh 山sơn 修tu 習tập 。 登đăng 峨# 眉mi 。 北bắc 望vọng 牛ngưu 心tâm 。 眾chúng 峯phong 環hoàn 翊dực 。 遂toại 作tác 菴am 居cư 。 已dĩ 而nhi 為vi 寺tự 。 業nghiệp 年niên 八bát 十thập 四tứ 而nhi 終chung 。
出xuất 牛ngưu 心tâm 復phục 過quá 中trung 峯phong 之chi 前tiền 入nhập 新tân 峨# 眉mi 。 觀quán 自tự 觀quán 前tiền 山sơn 。 開khai 新tân 路lộ 極cực 峻tuấn 。 斗đẩu 下hạ 冐mạo 雨vũ 。 以dĩ 遊du 龍long 門môn 。 竭kiệt 蹙túc/xúc 數số 里lý 。 歘hốt 至chí 一nhất 處xứ 。 澗giản 溪khê 自tự 兩lưỡng 山sơn 石thạch 門môn 中trung 湧dũng 出xuất 。 是thị 為vi 龍long 門môn 峽# 也dã 。 以dĩ 一nhất 葉diệp 舟chu 。 棹# 入nhập 石thạch 門môn 。 兩lưỡng 岸ngạn 千thiên 丈trượng 。 巖nham 壁bích 色sắc 如như 碧bích 玉ngọc 。 刻khắc 削tước 光quang 潤nhuận 。 入nhập 峽# 十thập 餘dư 丈trượng 。 有hữu 兩lưỡng 瀑bộc 布bố 。 各các 出xuất 一nhất 巖nham 頂đảnh 。 相tương 對đối 飛phi 下hạ 。 嵌# 根căn 有hữu 盤bàn 石thạch 承thừa 之chi 。 激kích 為vi 飛phi 雨vũ 。 濺# 洙# 滿mãn 峽# 。 舟chu 過quá 其kỳ 前tiền 。 衣y 皆giai 沾triêm 灑sái 透thấu 濕thấp 。 又hựu 數số 丈trượng 半bán 巖nham 有hữu 圓viên 龕khám 。 去khứ 水thủy 可khả 二nhị 丈trượng 。 以dĩ 木mộc 梯thê 升thăng 之chi 。 即tức 龍long 洞đỗng 也dã 。 峽# 中trung 紺cám 碧bích 無vô 底để 。 石thạch 寒hàn 水thủy 清thanh 。 非phi 復phục 人nhân 世thế 。 舟chu 行hành 數sổ 十thập 步bộ 。 石thạch 壁bích 益ích 峻tuấn 水thủy 益ích 湍thoan 。 丞thừa 回hồi 棹# 。 舟chu 人nhân 云vân 。 前tiền 去khứ 更cánh 奇kỳ 。 以dĩ 雨vũ 大đại 作tác 加gia 飛phi 瀑bộc 沾triêm 濡nhu 。 暑thử 肌cơ 起khởi 粟túc 。 骨cốt 驚kinh 神thần 愯# 。 凜# 乎hồ 夫phu 不bất 可khả 以dĩ 久cửu 留lưu 也dã 。 昔tích 嘗thường 聞văn 。 峨# 眉mi 雙song 溪khê 。 不bất 減giảm 盧lô 山sơn 三tam 峽# 。 前tiền 日nhật 過quá 之chi 。 真chân 奇kỳ 絕tuyệt 。 及cập 至chí 龍long 門môn 。 則tắc 雙song 溪khê 又hựu 在tại 下hạ 風phong 。 蓋cái 天thiên 下hạ 峽# 泉tuyền 之chi 勝thắng 。 當đương 以dĩ 龍long 門môn 為vi 第đệ 一nhất 。 要yếu 之chi 。 遊du 者giả 自tự 知tri 。 未vị 之chi 遊du 者giả 。 必tất 以dĩ 余dư 言ngôn 為vi 過quá 。 然nhiên 其kỳ 道đạo 險hiểm 絕tuyệt 。 亂loạn 石thạch 當đương 道đạo 。 將tương 至chí 峽# 。 必tất 捨xả 輿dư 躡niếp 草thảo 履lý 。 經kinh 營doanh 蹞# 步bộ 。 於ư 槎# 牙nha 兀ngột 臬# 中trung 。 方phương 至chí 峽# 口khẩu 。 蓋cái 大đại 峨# 峯phong 頂đảnh 。 天thiên 下hạ 絕tuyệt 觀quán 。 蜀thục 人nhân 固cố 自tự 罕# 遊du 。 而nhi 龍long 門môn 又hựu 勝thắng 絕tuyệt 於ư 山sơn 間gian 。 遊du 峨# 眉mi 。 者giả 亦diệc 罕# 能năng 到đáo 。 非phi 好hảo/hiếu 奇kỳ 喜hỷ 事sự 忘vong 勞lao 苦khổ 而nhi 不bất 憚đạn 疾tật 病bệnh 者giả 不bất 能năng 至chí 焉yên 。 復phục 尋tầm 大đại 路lộ 出xuất 山sơn 。 初sơ 夜dạ 始thỉ 至chí 縣huyện 中trung 。
梵Phạm 僧Tăng 指chỉ 空không 禪thiền 師sư 傳truyền 考khảo
-# (# 一nhất )# 指chỉ 空không 浮phù 圖đồ 銘minh 并tinh 序tự
-# 李# 穡# 撰soạn
-# (# 二nhị )# 檜# 巖nham 寺tự 重trọng/trùng 剏# 記ký
-# 金kim 守thủ 溫ôn 撰soạn
(# 一nhất )# 西tây 天thiên 提đề 納nạp 薄bạc 陀đà 尊tôn 者giả 浮phù 圖đồ 銘minh 并tinh 序tự
前tiền 奉phụng 翊dực 大đại 夫phu 。 知tri 密mật 直trực 司ty 事sự 。 商thương 議nghị 會hội 議nghị 都đô 監giám 事sự 。 右hữu 文văn 館quán 提đề 學học 。 同đồng 知tri 春xuân 秋thu 館quán 事sự 上thượng 護hộ 軍quân 。 臣thần 韓# 脩tu 奉phụng 教giáo 書thư 並tịnh 篆# 額ngạch 。
前tiền 朝triêu 列liệt 大đại 夫phu 。 征chinh 東đông 行hành 中trung 書thư 省tỉnh 左tả 右hữu 同đồng 郎lang 中trung 。 推thôi 忠trung 保bảo 節tiết 同đồng 德đức 贊tán 化hóa 功công 臣thần 三tam 重trọng/trùng 大đại 匡khuông 。 韓# 山sơn 君quân 。 領lãnh 藝nghệ 文văn 春xuân 秋thu 館quán 事sự 。 兼kiêm 成thành 均quân 大đại 司ty 成thành 臣thần 李# 穡# 奉phụng 教giáo 撰soạn 。
迦Ca 葉Diếp 百bách 八bát 傳truyền 。 提đề 納nạp 薄bạc 陀đà 尊tôn 者giả 禪thiền 賢hiền 號hiệu 指chỉ 空không 。 泰thái 定định 間gian 見kiến 天thiên 子tử 于vu 難nạn/nan 水thủy 之chi 上thượng 。 論luận 佛Phật 法Pháp 稱xưng 旨chỉ 。 命mạng 有hữu 司ty 歲tuế 給cấp 衣y 糧lương 。 師sư 曰viết 。 吾ngô 不bất 為vi 是thị 也dã 。 去khứ 而nhi 東đông 遊du 高cao 句cú 麗lệ 。 禮lễ 金Kim 剛Cang 山Sơn 法pháp 起khởi 道Đạo 場Tràng 。 有hữu 旨chỉ 趣thú 還hoàn 燕yên 天thiên 曆lịch 初sơ 詔chiếu 與dữ 所sở 幸hạnh 諸chư 僧Tăng 講giảng 法Pháp 內nội 庭đình 。 天thiên 子tử 親thân 臨lâm 聽thính 焉yên 。 諸chư 僧Tăng 恃thị 恩ân 。 頡hiệt 頑ngoan 作tác 氣khí 勢thế 。 惡ác 其kỳ 軋# 己kỷ 。 沮trở 不bất 得đắc 行hành 。 未vị 幾kỷ 諸chư 僧Tăng 或hoặc 誅tru 或hoặc 斥xích 。 而nhi 師sư 之chi 名danh 震chấn 暴bạo 中trung 外ngoại 。 至chí 正chánh 皇hoàng 后hậu 皇hoàng 太thái 子tử 迎nghênh 入nhập 延diên 華hoa 閣các 問vấn 法pháp 。 師sư 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 自tự 有hữu 學học 者giả 專chuyên 心tâm 御ngự 天thiên 下hạ 幸hạnh 甚thậm 。 又hựu 曰viết 。 萬vạn 福phước 福phước 福phước 萬vạn 中trung 缺khuyết 一nhất 。 不bất 可khả 為vi 天thiên 下hạ 主chủ 。 所sở 獻hiến 珠châu 玉ngọc 辭từ 之chi 不bất 受thọ 。 天thiên 曆lịch 以dĩ 後hậu 不bất 食thực 不bất 言ngôn 者giả 十thập 餘dư 年niên 。 既ký 言ngôn 。
時thời 時thời 自tự 稱xưng 我ngã 是thị 天thiên 下hạ 主chủ 。 又hựu 斥xích 后hậu 妃phi 曰viết 。 皆giai 吾ngô 侍thị 也dã 。 聞văn 者giả 怪quái 之chi 。 不bất 敢cảm 問vấn 所sở 以dĩ 。 久cửu 而nhi 聞văn 于vu 上thượng 。 上thượng 曰viết 。 彼bỉ 是thị 法pháp 中trung 王vương 宜nghi 其kỳ 自tự 負phụ 如như 此thử 。 何hà 與dữ 我ngã 家gia 事sự 耶da 。 中trung 原nguyên 兵binh 將tướng 興hưng 。 師sư 於ư 廣quảng 坐tọa 語ngữ 眾chúng 曰viết 。 汝nhữ 識thức 吾ngô 兵binh 馬mã 之chi 多đa 乎hồ 。 某mỗ 地địa 屯truân 幾kỷ 萬vạn 。 某mỗ 地địa 屯truân 幾kỷ 萬vạn 。 師sư 所sở 居cư 寺tự 皆giai 高cao 麗lệ 僧Tăng 。 一nhất 日nhật 忽hốt 語ngữ 之chi 曰viết 。 汝nhữ 何hà 故cố 叛bạn 耶da 。 欲dục 鳴minh 鼓cổ 攻công 之chi 而nhi 止chỉ 。 數sổ 日nhật 遼liêu 陽dương 省tỉnh 馳trì 奏tấu 。 高cao 麗lệ 兵binh 犯phạm 界giới 。 京kinh 師sư 者giả 。 眾chúng 之chi 聚tụ 也dã 。 每mỗi 語ngứ 其kỳ 人nhân 曰viết 。 速tốc 去khứ 之chi 。 既ký 而nhi 天thiên 子tử 北bắc 狩thú 。 中trung 原nguyên 兵binh 入nhập 城thành 。 立lập 府phủ 曰viết 北bắc 平bình 。 師sư 豈khởi 偶ngẫu 然nhiên 者giả 哉tai 。
師sư 自tự 言ngôn 吾ngô 會hội 祖tổ 諱húy 師sư 子tử 脇hiếp 。 吾ngô 祖tổ 諱húy 斛hộc 飯phạn 。 皆giai 王vương 迦Ca 毘Tỳ 羅La 國Quốc 。 吾ngô 父phụ 諱húy 滿mãn 王vương 。 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 。 吾ngô 母mẫu 香hương 至chí 國quốc 公công 主chủ 。 吾ngô 二nhị 兄huynh 悉tất 利lợi 迦ca 羅la 婆bà 悉tất 利lợi 摩ma 尼ni 。 吾ngô 父phụ 母mẫu 禱đảo 于vu 東đông 方phương 大đại 威uy 德đức 神thần 而nhi 生sanh 吾ngô 。 吾ngô 幼ấu 也dã 。 性tánh 樂nhạo/nhạc/lạc 清thanh 淨tịnh 。 不bất 茄# 酒tửu 暉huy 。 五ngũ 齡linh 就tựu 師sư 。 受thọ 國quốc 書thư 及cập 外ngoại 邦bang 之chi 學học 。 粗thô 通thông 大đại 義nghĩa 棄khí 去khứ 。 父phụ 病bệnh 醫y 莫mạc 効hiệu 。 筮thệ 者giả 曰viết 。 嫡đích 子tử 出xuất 家gia 。 王vương 病bệnh 可khả 痊thuyên 。 父phụ 詢tuân 三tam 子tử 吾ngô 即tức 應ưng 。 父phụ 大đại 喜hỷ 。 呼hô 吾ngô 小tiểu 字tự 曰viết 。 婁lâu 怛đát 囉ra 哆đa 婆bà 及cập 能năng 如như 是thị 耶da 。 母mẫu 以dĩ 季quý 故cố 。 初sơ 甚thậm 難nan 之chi 。 割cát 愛ái 願nguyện 舍xá 。 父phụ 病bệnh 立lập 愈dũ 八bát 歲tuế 備bị 三tam 衣y 。 送tống 那na 蘭lan 陀đà 寺tự 講giảng 師sư 律luật 賢hiền 所sở 。 剃thế 染nhiễm 五Ngũ 戒Giới 。 學học 大đại 般Bát 若Nhã 。 若nhược 有hữu 得đắc 問vấn 諸chư 佛Phật 眾chúng 生sanh 。 虛hư 空không 三tam 境cảnh 界giới 師sư 云vân 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 是thị 真chân 般Bát 若Nhã 。 可khả 往vãng 南nam 印ấn 度độ 楞lăng 迦ca 國quốc 吉cát 祥tường 山sơn 普phổ 明minh 所sở 。 研nghiên 究cứu 奧áo 旨chỉ 。
時thời 年niên 十thập 九cửu 。 奮phấn 發phát 獨độc 行hành 。 禮lễ 吾ngô 師sư 于vu 頂đảnh 音âm 菴am 。 師sư 曰viết 。 從tùng 中trung 竺trúc 抵để 此thử 。 步bộ 可khả 數số 否phủ/bĩ 。 吾ngô 不bất 能năng 答đáp 。 退thoái 坐tọa 石thạch 洞đỗng 六lục 閱duyệt 月nguyệt 。 吾ngô 乃nãi 悟ngộ 欲dục 起khởi 。 兩lưỡng 脚cước 相tương/tướng 貼# 。 其kỳ 王vương 召triệu 醫y 圭# 藥dược 。 立lập 愈dũ 。 告cáo 吾ngô 師sư 曰viết 。 兩lưỡng 脚cước 是thị 一nhất 步bộ 。 吾ngô 師sư 以dĩ 衣y 鉢bát 付phó 之chi 。 摩ma 頂đảnh 記ký 曰viết 。 下hạ 山sơn 一nhất 步bộ 便tiện 是thị 師sư 子tử 兒nhi 。 我ngã 座tòa 下hạ 得đắc 法Pháp 出xuất 身thân 二nhị 百bách 四tứ 十thập 三tam 人nhân 。 於ư 眾chúng 生sanh 皆giai 少thiểu 因nhân 緣duyên 。 汝nhữ 其kỳ 廣quảng 吾ngô 化hóa 。 其kỳ 往vãng 懋# 哉tai 。 號hiệu 之chi 曰viết 蘇tô 那na 的đích 沙sa 野dã 。 華hoa 言ngôn 指chỉ 空không 。 吾ngô 以dĩ 偈kệ 謝tạ 師sư 恩ân 已dĩ 語ngữ 眾chúng 曰viết 。 進tiến 則tắc 虛hư 空không 廓khuếch 落lạc 。 退thoái 則tắc 萬vạn 法pháp 俱câu 沈trầm 。 大đại 喝hát 一nhất 聲thanh 。
初sơ 吾ngô 之chi 尋tầm 吾ngô 師sư 也dã 。 歷lịch 囉ra 囉ra 許hứa 國quốc 有hữu 講giảng 法Pháp 華hoa 者giả 。 吾ngô 說thuyết 解giải 其kỳ 疑nghi 。 旦đán 哆đa 國quốc 男nam 女nữ 雜tạp 居cư 裸lõa 形hình 。 吾ngô 示thị 以dĩ 大Đại 道Đạo 。 香hương 至chí 國quốc 王vương 。 聞văn 吾ngô 至chí 喜hỷ 曰viết 。 吾ngô 甥# 也dã 。 懋# 留lưu 不bất 肯khẳng 。 華hoa 嚴nghiêm 師sư 廣quảng 說thuyết 二nhị 十thập 種chủng 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 吾ngô 喻dụ 以dĩ 一nhất 即tức 多đa 多đa 即tức 一nhất 。 迦ca 陵lăng 伽già 國quốc 海hải 岸ngạn 龜quy 峯phong 山sơn 梵Phạm 志Chí 居cư 之chi 。 其kỳ 語ngữ 曰viết 。 萬vạn 丈trượng 懸huyền 崖nhai 投đầu 身thân 而nhi 死tử 。 當đương 得đắc 人nhân 天thiên 王vương 身thân 。 吾ngô 曰viết 。 修tu 行hành 在tại 心tâm 。 何hà 與dữ 於ư 身thân 。 令linh 修tu 六Lục 度Độ 十Thập 地Địa 等đẳng 法pháp 。 結kết 夏hạ 摩ma 利lợi 支chi 山sơn 。 乃nãi 至chí 楞lăng 迦ca 國quốc 焉yên 。
既ký 辭từ 吾ngô 師sư 而nhi 下hạ 山sơn 也dã 。 無vô 縫phùng 塔tháp 主chủ 老lão 僧Tăng 半bán 路lộ 相tương/tướng 迓# 知tri 吾ngô 有hữu 得đắc 也dã 。 請thỉnh 吾ngô 演diễn 法pháp 。 吾ngô 頌tụng 塔tháp 而nhi 去khứ 。 于vu 地địa 國quốc 主chủ 信tín 外ngoại 道đạo 。 以dĩ 吾ngô 有hữu 殺sát 盜đạo 邪tà 淫dâm 之chi 戒giới 。 召triệu 妓kỹ 同đồng 浴dục 吾ngô 帖# 然nhiên 。 如như 亡vong 人nhân 。 王vương 嘆thán 曰viết 是thị 必tất 異dị 人nhân 也dã 。 其kỳ 外ngoại 道đạo 以dĩ 木mộc 石thạch 作tác 須Tu 彌Di 山Sơn 人nhân 。 於ư 頭đầu 腦não 腿# 安an 立lập 一nhất 山sơn 。 以dĩ 酒tửu 膳thiện 祀tự 山sơn 。 男nam 女nữ 合hợp 於ư 前tiền 。 名danh 陰âm 陽dương 供cúng 養dường 。 吾ngô 舉cử 人nhân 天thiên 迷mê 悟ngộ 之chi 理lý 。 勘khám 破phá 邪tà 宗tông 。 佐tá 理lý 國quốc 主chủ 信tín 佛Phật 。 吾ngô 以dĩ 偈kệ 白bạch 之chi 。 王vương 答đáp 以dĩ 偈kệ 。 吾ngô 復phục 偈kệ 之chi 。 王vương 施thí 以dĩ 珍trân 珠châu 數số 枚mai 。 會hội 中trung 有hữu 針châm 眼nhãn 中trung 象tượng 王vương 過quá 之chi 頌tụng 。 師sư 子tử 國quốc 有hữu 如Như 來Lai 鉢bát 。 佛Phật 足túc 跡tích 。 一nhất 鉢bát 飯phạn 能năng 飫# 萬vạn 僧Tăng 。 佛Phật 跡tích 時thời 放phóng 光quang 明minh 。 吾ngô 皆giai 瞻chiêm 禮lễ 。 麼ma 哩rị 耶da 囉ra 國quốc 信tín 梵Phạm 志Chí 。 吾ngô 不bất 入nhập 。 哆đa 囉ra 縛phược 國quốc 正chánh 邪tà 俱câu 信tín 。 吾ngô 據cứ 座tòa 下hạ 語ngữ 有hữu 尼ni 默mặc 契khế 。 迦ca 羅la 那na 國quốc 亦diệc 信tín 外ngoại 道đạo 。 其kỳ 王vương 見kiến 吾ngô 喜hỷ 甚thậm 。 吾ngô 示thị 以dĩ 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 功công 德đức 寶bảo 王vương 經kinh 摩ma 醯hê 莎sa 羅la 王vương 因Nhân 地Địa 品phẩm 。 王vương 曰viết 。 法pháp 外ngoại 更cánh 有hữu 正Chánh 法Pháp 。 外ngoại 道đạo 欲dục 害hại 吾ngô 。 吾ngô 即tức 出xuất 城thành 日nhật 已dĩ 黑hắc 。 有hữu 虎hổ 至chí 侍thị 者giả 知tri 鳥điểu 音âm 昇thăng 木mộc 以dĩ 避tị 。 吾ngô 曰viết 。 汝nhữ 既ký 知tri 禽cầm 語ngữ 。 吾ngô 所sở 說thuyết 法Pháp 能năng 知tri 否phủ/bĩ 。 侍thị 者giả 無vô 語ngữ 。 痛thống 行hành 二nhị 十thập 棒bổng 乃nãi 悟ngộ 。 神thần 頭đầu 國quốc 流lưu 沙sa 茫mang 茫mang 。 不bất 知tri 所sở 適thích 。 有hữu 樹thụ 其kỳ 實thật 如như 桃đào 。 飢cơ 甚thậm 。 摘trích 食thực 二nhị 枚mai 。 未vị 竟cánh 。 空không 神thần 句cú 到đáo 空không 居cư 廣quảng 殿điện 。 老lão 人nhân 正chánh 座tòa 云vân 。 賊tặc 何hà 不bất 作tác 禮lễ 。 吾ngô 曰viết 。 吾ngô 佛Phật 徒đồ 也dã 。 何hà 得đắc 禮lễ 汝nhữ 。 老lão 罵mạ 。 既ký 稱xưng 佛Phật 徒đồ 。 何hà 偷thâu 果quả 為vi 。 吾ngô 曰viết 。 饑cơ 火hỏa 所sở 逼bức 。 老lão 云vân 。 不bất 與dữ 而nhi 取thủ 。 盜đạo 也dã 。 今kim 且thả 放phóng 汝nhữ 。 其kỳ 善thiện 護hộ 戒giới 。 使sử 閉bế 目mục 。 須tu 臾du 已dĩ 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 煎tiễn 湯thang 臥ngọa 木mộc 之chi 上thượng 。 乃nãi 大đại 蟒mãng 也dã 。 的đích 哩rị 囉ra 兒nhi 國quốc 女nữ 求cầu 合hợp 。 以dĩ 飢cơ 欲dục 求cầu 食thực 若nhược 將tương 應ưng 之chi 。 而nhi 問vấn 其kỳ 馬mã 之chi 良lương 者giả 。 以dĩ 實thật 告cáo 。 吾ngô 即tức 騎kỵ 之chi 而nhi 走tẩu 。 果quả 如như 飛phi 。 便tiện 至chí 他tha 境cảnh 。 忽hốt 一nhất 人nhân 縛phược 吾ngô 去khứ 使sử 牧mục 其kỳ 羊dương 。 會hội 大đại 雪tuyết 。 入nhập 洞đỗng 入nhập 定định 七thất 日nhật 夜dạ 。 白bạch 光quang 出xuất 洞đỗng 。 其kỳ 人nhân 除trừ 雪tuyết 而nhi 入nhập 。 見kiến 吾ngô 趺phu 坐tọa 大đại 喜hỷ 。 施thí 以dĩ 衣y 寶bảo 。 不bất 受thọ 。 男nam 女nữ 俱câu 發phát 心tâm 示thị 吾ngô 正chánh 路lộ 。 行hành 且thả 久cửu 未vị 見kiến 人nhân 。 忽hốt 遇ngộ 諸chư 途đồ 。 心tâm 甚thậm 悅duyệt 。 其kỳ 人nhân 捉tróc 吾ngô 至chí 王vương 所sở 面diện 跪quỵ 曰viết 。 天thiên 旱hạn 必tất 此thử 妖yêu 也dã 。 請thỉnh 殺sát 之chi 。 王vương 曰viết 。 且thả 縱túng/tung 之chi 。 三tam 日nhật 不bất 雨vũ 殺sát 何hà 遲trì 。 吾ngô 燒thiêu 香hương 一nhất 祝chúc 。 大đại 雨vũ 三tam 日nhật 。 嵯# 楞lăng 陀đà 國quốc 有hữu 顛điên 僧Tăng 。 見kiến 人nhân 來lai 以dĩ 牛ngưu 頭đầu 三tam 列liệt 於ư 地địa 。 置trí 蒲bồ 團đoàn 其kỳ 上thượng 。 默mặc 然nhiên 而nhi 坐tọa 。 吾ngô 一nhất 見kiến 火hỏa 之chi 。 彼bỉ 叫khiếu (# 叫khiếu 字tự 通thông 本bổn 無vô )# 曰viết 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 成thành 一nhất 片phiến 矣hĩ 。 阿a 耨nậu 池trì 僧Tăng 道đạo 巖nham 居cư 其kỳ 傍bàng 。 以dĩ 草thảo 作tác 小tiểu 菴am 。 人nhân 來lai 則tắc 焚phần 之chi 。 叫khiếu 曰viết 。 救cứu 火hỏa 救cứu 火hỏa 。 吾ngô 至chí 才tài 叫khiếu 救cứu 火hỏa 。 踢# 倒đảo 淨tịnh 瓶bình 。 道đạo 巖nham 曰viết 。 可khả 惜tích 來lai 何hà 遲trì 。 末mạt 羅la 娑sa 國quốc 事sự 佛Phật 甚thậm 謹cẩn 。 而nhi 邪tà 正chánh 雜tạp 糅nhữu 。 吾ngô 說thuyết 破phá 邪tà 論luận 。 外ngoại 道đạo 歸quy 正chánh 矣hĩ 。 城thành 東đông 寶bảo 和hòa 尚thượng 墾khẩn 其kỳ 所sở 居cư 四tứ 面diện 為vi 田điền 。 置trí 菜thái 種chủng 一nhất 器khí 。 人nhân 至chí 則tắc 治trị 田điền 而nhi 已dĩ 。 無vô 一nhất 言ngôn 。 吾ngô 以dĩ 菜thái 種chủng 從tùng 而nhi 下hạ 之chi 。 僧Tăng 叫khiếu 曰viết 。 菜thái 生sanh 矣hĩ 。 菜thái 生sanh 矣hĩ 。 其kỳ 城thành 中trung 有hữu 織chức 紗# 者giả 。 人nhân 至chí 不bất 言ngôn 。 織chức 不bất 撤triệt 。 吾ngô 以dĩ 刀đao 斷đoạn 之chi 。 其kỳ 人nhân 曰viết 。 多đa 年niên 之chi 織chức 畢tất 矣hĩ 。 阿a 耨nậu 達đạt 國quốc 僧Tăng 省tỉnh 一nhất 居cư 窟quật 中trung 。 見kiến 人nhân 來lai 以dĩ 煤# 塗đồ 面diện 。 出xuất 舞vũ 而nhi 復phục 入nhập 。 吾ngô 以dĩ 偈kệ 相tương/tướng 喝hát 。 早tảo 娑sa 國quốc 僧Tăng 納nạp 達đạt 居cư 道đạo 傍bàng 數số 年niên 。 見kiến 來lai 者giả 曰viết 。 好hảo/hiếu 來lai 。 見kiến 去khứ 者giả 曰viết 。 好hảo/hiếu 去khứ 。 吾ngô 便tiện 與dữ 三tam 棒bổng 。 彼bỉ 迴hồi 一nhất 拳quyền 。 的đích 哩rị 候hậu 的đích 國quốc 婆Bà 羅La 門Môn 法pháp 盛thịnh 行hành 。 吾ngô 縮súc 手thủ 而nhi 去khứ 。 挺đĩnh 佉khư 哩rị 國quốc 真chân 邪tà 同đồng 行hành 。 遇ngộ 盜đạo 裸lõa 剝bác 。 禰nể 伽già 羅la 國quốc 王vương 迎nghênh 入nhập 內nội 。 請thỉnh 說thuyết 法Pháp 。 有hữu 寶bảo 峯phong 者giả 說thuyết 經Kinh 。 吾ngô 與dữ 之chi 互hỗ 相tương 宣tuyên 說thuyết 。 東đông 行hành 數sổ 日nhật 。 有hữu 高cao 山sơn 。 曰viết 鐵thiết 山sơn 。 無vô 土thổ/độ 石thạch 草thảo 木mộc 日nhật 照chiếu 朝triêu 陽dương 。 其kỳ 勢thế 如như 火hỏa 。 又hựu 名danh 火hỏa 焰diễm 行hành 七thất 八bát 日nhật 可khả 達đạt 山sơn 頂đảnh 。 有hữu 國quốc 土độ 凡phàm 十thập 七thất 八bát 所sở 。 橫hoạnh/hoành 接tiếp 天thiên 。 其kỳ 北bắc 不bất 知tri 其kỳ 幾kỷ 千thiên 萬vạn 里lý 。 其kỳ 東đông 河hà 水thủy 出xuất 焉yên 。 兩lưỡng 峯phong 高cao 聳tủng 架# 橋kiều 以dĩ 渡độ 。 氷băng 雪tuyết 不bất 消tiêu 。 故cố 號hiệu 雪Tuyết 山Sơn 。 孤cô 身thân 飢cơ 窮cùng 。 嗔sân 野dã 果quả 以dĩ 達đạt 西tây 蕃phồn 之chi 境cảnh 焉yên 。
吾ngô 之chi 行hành 化hóa 于vu 中trung 國quốc 也dã 。 遇ngộ 北bắc 印ấn 度độ 摩ma 訶ha 班ban 特đặc 達đạt 於ư 西tây 蕃phồn 偕giai 至chí 燕yên 京kinh 。 居cư 未vị 久cửu 西tây 遊du 安an 西tây 王vương 府phủ 。 與dữ 王vương 傅phó/phụ 可khả 提đề 相tương 見kiến 。 提đề 請thỉnh 留lưu 學học 法pháp 。 吾ngô 志chí 在tại 周chu 流lưu 。 是thị 何hà 耶da 。 提đề 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 惡ác 業nghiệp 無vô 算toán 。 我ngã 以dĩ 真chân 言ngôn 一nhất 句cú 度độ 彼bỉ 超siêu 生sanh 受thọ 天thiên 之chi 樂lạc 。 吾ngô 云vân 。 汝nhữ 言ngôn 妄vọng 也dã 。 殺sát 人nhân 者giả 亦diệc 殺sát 之chi 。 生sanh 死tử 相tướng 讎thù 。 是thị 苦khổ 之chi 本bổn 。 提đề 曰viết 。 外ngoại 道đạo 也dã 。 吾ngô 云vân 。 慈từ 悲bi 真chân 佛Phật 子tử 。 反phản 是thị 真chân 外ngoại 道đạo 。 王vương 有hữu 獻hiến 卻khước 之chi 。 西tây 蕃phồn 摩ma 提đề 耶da 城thành 其kỳ 人nhân 可khả 化hóa 。 咒chú 師sư 疾tật 吾ngô 以dĩ 毒độc 置trí 茗mính 飲ẩm 。 適thích 使sử 臣thần 至chí 自tự 都đô 。 請thỉnh 吾ngô 同đồng 還hoàn 。 欲dục 師sư 班ban 特đặc 達đạt 互hỗ 為vi 揚dương 化hóa 。 不bất 契khế 。 又hựu 去khứ 伽già 單đơn 。 咒chú 師sư 欲dục 殺sát 吾ngô 。 吾ngô 乃nãi 去khứ 蝦hà 城thành 。 主chủ 見kiến 吾ngô 大đại 喜hỷ 。 外ngoại 道đạo 妬đố 之chi 。 打đả 折chiết 吾ngô 一nhất 齒xỉ 。 及cập 將tương 去khứ 欲dục 要yếu 於ư 路lộ 必tất 殺sát 之chi 。 其kỳ 主chủ 護hộ 送tống 至chí 蜀thục 。 禮lễ 普phổ 賢hiền 巨cự 像tượng 。 坐tọa 禪thiền 三tam 年niên 。 大đại 毒độc 河hà 遍biến 盜đạo 。 又hựu 赤xích 立lập 而nhi 走tẩu 羅la 羅la 斯tư 地địa 界giới 。 有hữu 僧Tăng 施thí 一nhất 禪thiền 被bị 。 有hữu 女nữ 施thí 一nhất 小tiểu 衣y 。 乃nãi 應ưng 檀đàn 家gia 供cung 。 同đồng 齋trai 僧Tăng 得đắc 放phóng 生sanh 鵝nga 。 欲dục 烹phanh 而nhi 食thực 之chi 。 吾ngô 擊kích 其kỳ 婦phụ 。 婦phụ 哭khốc 。 僧Tăng 怒nộ 見kiến 逐trục 。 吾ngô 聞văn 。 土thổ/độ 官quan 塑tố 吾ngô 像tượng 。 水thủy 旱hạn 疾tật 疫dịch 禱đảo 必tất 應ưng 。 金kim 沙sa 河hà 關quan 吏lại 見kiến 吾ngô 婦phụ 人nhân 衣y 髮phát 又hựu 長trường/trưởng 。 怪quái 而nhi 問vấn 奚hề 自tự 。 吾ngô 言ngôn 語ngữ 不bất 通thông 。 書thư 西tây 天thiên 字tự 。 又hựu 非phi 所sở 知tri 也dã 。 於ư 是thị 留lưu 之chi 。 晚vãn 隈ôi 石thạch 隙khích 而nhi 臥ngọa 。 不bất 覺giác 。 少thiểu 間gian 至chí 彼bỉ 岸ngạn 。 渡độ 子tử 異dị 吾ngô 禮lễ 拜bái 。 雲vân 南nam 城thành 西tây 有hữu 寺tự 。 上thượng 門môn 樓lâu 入nhập 定định 。 居cư 僧Tăng 請thỉnh 入nhập 城thành 。 至chí 祖tổ 變biến 寺tự 。 坐tọa 桐# 樹thụ 下hạ 。 是thị 夜dạ 雨vũ 。 既ký 明minh 衣y 不bất 濡nhu 。 赴phó 其kỳ 省tỉnh 祈kỳ 晴tình 。 立lập 應ưng 。 坐tọa 夏hạ 龍long 泉tuyền 寺tự 。 書thư 梵Phạm 字tự 般Bát 若Nhã 經kinh 。 眾chúng 聚tụ 乏phạp 水thủy 。 吾ngô 命mạng 龍long 引dẫn 泉tuyền 濟tế 眾chúng 。 大đại 理lý 國quốc 吾ngô 卻khước 眾chúng 味vị 。 但đãn 食thực 胡hồ 桃đào 九cửu 枚mai 。 度độ 日nhật 。 金kim 齒xỉ 烏ô 撤triệt 烏ô 蒙mông 一nhất 部bộ 落lạc 也dã 。 禮lễ 吾ngô 為vi 師sư 。 塑tố 像tượng 廟miếu 之chi 。 吾ngô 聞văn 無vô 賴lại 子tử 以dĩ 吾ngô 像tượng 禪thiền 棒bổng 擲trịch 之chi 地địa 。 而nhi 不bất 能năng 舉cử 。 悔hối 謝tạ 取thủ 安an 如như 故cố 。 安an 寧ninh 州châu 僧Tăng 問vấn 。 昔tích 三tam 藏tạng 入nhập 唐đường 伏phục 地địa 知tri 音âm 。
時thời 吾ngô 會hội 雲vân 南nam 語ngữ 。 應ưng 曰viết 。 古cổ 今kim 不bất 同đồng 。 聖thánh 凡phàm 異dị 路lộ 。 請thỉnh 說thuyết 戒giới 經kinh 。 燃nhiên 頂đảnh 焚phần 臂tý 。 官quan 民dân 皆giai 然nhiên 。 中trung 慶khánh 路lộ 諸chư 山sơn 請thỉnh 演diễn 法pháp 。 凡phàm 五ngũ 會hội 。 太thái 子tử 禮lễ 吾ngô 為vi 師sư 。 羅la 羅la 人nhân 素tố 不bất 知tri 佛Phật 僧Tăng 。 吾ngô 至chí 皆giai 發phát 心tâm 。 飛phi 鳥điểu 亦diệc 念niệm 佛Phật 名danh 。 貴quý 州châu 亢kháng 帥súy 府phủ 官quan 皆giai 受thọ 戒giới 。 猫miêu 蠻# 猺# 獞# 青thanh 紅hồng 花hoa 竹trúc 打đả 牙nha 獦cát 狫# 諸chư 洞đỗng 蠻# 。 俱câu 以dĩ 異dị 菜thái 來lai 請thỉnh 受thọ 戒giới 。 鎮trấn 遠viễn 府phủ 有hữu 馬mã 王vương 神thần 廟miếu 。 舟chu 過quá 者giả 必tất 肉nhục 祭tế 。 不bất 然nhiên 舟chu 損tổn 。 吾ngô 一nhất 喝hát 放phóng 舟chu 行hành 。 常thường 德đức 路lộ 禮lễ 鏡kính 剛cang 白bạch 鹿lộc 二nhị 祖tổ 師sư 。 觀quán 音âm 自tự 塑tố 之chi 像tượng 。 洞đỗng 庭đình 湖hồ 靈linh 異dị 頗phả 多đa 。 能năng 作tác 風phong 雨vũ 。 吾ngô 行hành 適thích 風phong 作tác 浪lãng 湧dũng 。 為vi 說thuyết 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 唐đường 梵Phạm 互hỗ 宣tuyên 。 先tiên 時thời 祭tế 者giả 夜dạ 獻hiến 絲ti 屨lũ 。 明minh 則tắc 屨lũ 皆giai 破phá 。 後hậu 皆giai 卻khước 其kỳ 獻hiến 。 從tùng 素tố 祭tế 。 湖hồ 廣quảng 省tỉnh 參tham 政chánh 欲dục 逐trục 吾ngô 去khứ 。 吾ngô 曰viết 。 貧bần 道đạo 西tây 天thiên 人nhân 也dã 。 遠viễn 謁yết 皇hoàng 帝đế 。 助trợ 揚dương 正Chánh 法Pháp 。 汝nhữ 不bất 欲dục 我ngã 祝chúc 皇hoàng 常thường 壽thọ 耶da 。 過quá 盧lô 山sơn 東đông 林lâm 寺tự 。 見kiến 前tiền 身thân 塔tháp 巋# 然nhiên 。 骨cốt 猶do 未vị 朽hủ 。 淮hoài 西tây 寬khoan 問vấn 般Bát 若Nhã 意ý 。 吾ngô 曰viết 。 三tam 心tâm 不bất 可khả 得đắc 。 楊dương 州châu 太thái 子tử 以dĩ 舟chu 送tống 吾ngô 至chí 都đô 。 大đại 順thuận 丞thừa 相tương/tướng 之chi 室thất 常thường 氏thị 。 高cao 麗lệ 人nhân 也dã 。 請thỉnh 於ư 崇sùng 仁nhân 寺tự 施thí 戒giới 。 既ký 而nhi 至chí 灤# 京kinh 。 泰thái 定định 之chi 遇ngộ 是thị 已dĩ 。 嗚ô 呼hô 師sư 之chi 遊du 歷lịch 如như 是thị 哉tai 。 信tín 乎hồ 其kỳ 異dị 於ư 人nhân 也dã 。
師sư 自tự 天thiên 曆lịch 褫sỉ 僧Tăng 衣y 。 大đại 府phủ 大đại 監giám 察sát 罕# 帖# 木mộc 兒nhi 之chi 室thất 金kim 氏thị 亦diệc 高cao 麗lệ 人nhân 也dã 。 從tùng 師sư 出xuất 家gia 。 買mãi 宅trạch 澄trừng 清thanh 里lý 。 闢tịch 為vi 佛Phật 宮cung 。 迎nghênh 師sư 居cư 之chi 。 師sư 題đề 其kỳ 額ngạch 曰viết 法pháp 源nguyên 。 蓋cái 天thiên 下hạ 之chi 水thủy 自tự 西tây 而nhi 東đông 。 故cố 取thủ 以dĩ 自tự 比tỉ 焉yên 。 師sư 辨biện 髮phát 白bạch 髯nhiêm 神thần 氣khí 。 黑hắc 瑩oánh 。 服phục 食thực 極cực 其kỳ 侈xỉ 。 平bình 居cư 儼nghiễm 然nhiên 。 人nhân 望vọng 而nhi 畏úy 之chi 。
至chí 正chánh 二nhị 十thập 三tam 年niên 冬đông 內nội 侍thị 至chí 。 師sư 曰viết 。 為vi 我ngã 奏tấu 爾nhĩ 主chủ 。 我ngã 生sanh 日nhật 前tiền 去khứ 耶da 。 章chương 佩bội 卿khanh 速tốc 哥ca 。 帖# 木mộc 兒nhi 回hồi 旨chỉ 留lưu 師sư 。 小tiểu 住trụ 一nhất 冬đông 。 師sư 又hựu 曰viết 。 天thiên 壽thọ 寺tự 吾ngô 影ảnh 堂đường 也dã 。 是thị 歲tuế 十thập 一nhất 月nguyệt 二nhị 十thập 日nhật 示thị 寂tịch 于vu 貴quý 化hóa 方phương 丈trượng 。 師sư 所sở 建kiến 而nhi 師sư 所sở 名danh 也dã 。 有hữu 旨chỉ 。 省tỉnh 院viện 臺đài 百bách 司ty 具cụ 儀nghi 衛vệ 。 送tống 龕khám 于vu 天thiên 壽thọ 寺tự 。 明minh 年niên 御ngự 史sử 太thái 夫phu 圖đồ 堅kiên 帖# 木mộc 兒nhi 。 平bình 章chương 伯bá 帖# 木mộc 兒nhi 。 函hàm 香hương 謁yết 師sư 。 用dụng 香hương 染nhiễm 泥nê 。 布bố 梅mai 桂quế 水thủy 。 團đoàn 塑tố 肉nhục 身thân 。 戊# 申thân 秋thu 兵binh 臨lâm 城thành 茶trà 毘tỳ 四tứ 分phần/phân 。 達đạt 玄huyền 清thanh 慧tuệ 法pháp 明minh 內nội 正chánh 張trương 祿lộc 吉cát 各các 持trì 而nhi 去khứ 。 其kỳ 徒đồ 達đạt 玄huyền 航# 海hải 司ty 。 徒đồ 達đạt 叡duệ 從tùng 清thanh 慧tuệ 得đắc 之chi 。 俱câu 東đông 歸quy 。 壬nhâm 子tử 九cửu 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 以dĩ 王vương 命mệnh 樹thụ 浮phù 屠đồ 於ư 檜# 巖nham 寺tự 。 將tương 入nhập 塔tháp 灌quán 骨cốt 得đắc 舍xá 利lợi 若nhược 干can 粒lạp 。 師sư 自tự 西tây 天thiên 携huề 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 無vô 生sanh 戒giới 經kinh 二nhị 卷quyển 而nhi 來lai 。 參tham 政chánh 危nguy 大đại 朴phác 序tự 其kỳ 端đoan 。 手thủ 書thư 圓viên 覺giác 經kinh 。 歐âu 陽dương 承thừa 旨chỉ 跋bạt 其kỳ 尾vĩ 。 師sư 之chi 偈kệ 頌tụng 甚thậm 多đa 。 別biệt 有hữu 錄lục 。 皆giai 行hành 于vu 世thế 。 雲vân 南nam 悟ngộ 無vô 見kiến 能năng 言ngôn 。 七thất 歲tuế 投đầu 師sư 出xuất 家gia 時thời 。 已dĩ 云vân 師sư 年niên 甲giáp 子tử 一nhất 周chu 矣hĩ 。 悟ngộ 七thất 十thập 五ngũ 而nhi 師sư 乃nãi 寂tịch 。 吉cát 文văn 江giang 釋thích 仁nhân 杰# 云vân 。 門môn 人nhân 前tiền 林lâm 觀quán 寺tự 住trụ 持trì 達đạt 蘊uẩn 。 謀mưu 載tái 道Đạo 行hạnh 。 愈dũ 久cửu 而nhi 愈dũ 廑# 。 司ty 徒đồ 達đạt 叡duệ 間gian 關quan 數sổ 千thiên 里lý 。 奉phụng 師sư 骨cốt 如như 事sự 存tồn 以dĩ 致trí 送tống 。 死tử 無vô 憾hám 焉yên 。 懶lãn 翁ông 弟đệ 子tử 某mỗ 曰viết 。 吾ngô 師sư 亦diệc 曾tằng 師sư 師sư 。 師sư 吾ngô 祖tổ 也dã 。 與dữ 師sư 之chi 弟đệ 子tử 淨tịnh 業nghiệp 院viện 住trụ 持trì 妙diệu 藏tạng 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 買mãi 燕yên 石thạch 將tương 樹thụ 之chi 檜# 巖nham 之chi 崖nhai 。 揆quỹ 諸chư 天thiên 屬thuộc 。 不bất 曰viết 孝hiếu 子tử 順thuận 孫tôn 歟# 。 事sự 聞văn 于vu 內nội 。 有hữu 旨chỉ 。 臣thần 穡# 銘minh 臣thần 修tu 書thư 。 臣thần 仲trọng 和hòa 篆# 額ngạch 。 臣thần 穡# 曰viết 。 師sư 之chi 身thân 已dĩ 火hỏa 而nhi 四tứ 分phân 之chi 矣hĩ 。 未vị 知tri 其kỳ 餘dư 立lập 塔tháp 於ư 何hà 地địa 。 而nhi 求cầu 銘minh 以dĩ 謀mưu 其kỳ 傳truyền 者giả 。 誰thùy 歟# 。 又hựu 未vị 知tri 指chỉ 空không 師sư 在tại 此thử 歟# 。 在tại 彼bỉ 歟# 。 無vô 亦diệc 視thị 為vi 蟬thiền 脫thoát 。 不bất 復phục 顧cố 籍tịch 。 而nhi 為vi 其kỳ 徒đồ 者giả 思tư 報báo 其kỳ 恩ân 。 強cường/cưỡng 而nhi 為vi 之chi 歟# 。 臣thần 於ư 是thị 不bất 能năng 無vô 感cảm 焉yên 。 祇kỳ 慄lật 承thừa 教giáo 。 系hệ 之chi 以dĩ 銘minh 。 銘minh 曰viết 。
維duy 師sư 之chi 跡tích 。 發phát 軔# 西tây 域vực 。 滿mãn 王vương 之chi 子tử 。
普phổ 明minh 之chi 嫡đích 。 灤# 京kinh 遇ngộ 知tri 。 允duẫn 也dã 其kỳ 時thời 。
延diên 華hoa 之chi 訪phỏng 。 云vân 何hà 其kỳ 遲trì 。 回hồi 視thị 我ngã 轍triệt 。
靡mĩ 國quốc 不bất 歷lịch 。 屋ốc 建kiến 之chi 瓴# 。 水thủy 投đầu 之chi 石thạch 。
天thiên 曆lịch 幸hạnh 僧Tăng 。 拂phất 我ngã 以dĩ 憎tăng 。 服phục 今kim 之chi 服phục 。
道đạo 譽dự 愈dũ 騰đằng 。 狂cuồng 言ngôn 戲hí 謔hước 。 匡khuông 人nhân 攸du 測trắc 。
談đàm 兵binh 未vị 釁hấn 。 如như 柝# 黑hắc 白bạch 。 先tiên 見kiến 之chi 明minh 。
乃nãi 道đạo 之chi 精tinh 。 或hoặc 疑nghi 或hoặc 謗báng 。 師sư 心tâm 則tắc 平bình 。
舍xá 利lợi 既ký 赫hách 。 罔võng 不bất 竦tủng 息tức 。 孰thục 謂vị 人nhân 性tánh 。
不bất 協hiệp 于vu 極cực 。 胥# 斯tư 檜# 巖nham 。 樹thụ 石thạch 以dĩ 劖thiền 。
無vô 敢cảm 或hoặc 訛ngoa 。 于vu 永vĩnh 厥quyết 監giám 。
宣tuyên 光quang 八bát 年niên 戊# 午ngọ 五ngũ 月nguyệt 。 日nhật 立lập 。
指chỉ 空không 弟đệ 子tử 見kiến 訪phỏng 。
異dị 端đoan 超siêu 世thế 教giáo 。 盛thịnh 饌soạn 慰úy 寒hàn 生sanh 。
野dã 果quả 談đàm 餘dư 嚼tước 。 宮cung 壺hồ 拜bái 後hậu 傾khuynh 。
拙chuyết 辭từ 包bao 不bất 盡tận 。 妙diệu 道đạo 固cố 難nạn/nan 名danh 。
逸dật 事sự 誰thùy 能năng 傳truyền 。 須tu 憑bằng 牧mục 隱ẩn 銘minh 。
(# 二nhị )# 檜# 巖nham 寺tự 重trọng/trùng 剏# 記ký
金kim 守thủ 溫ôn 撰soạn
東đông 土thổ/độ 山sơn 川xuyên 之chi 勝thắng 名danh 於ư 天thiên 下hạ 。 而nhi 佛Phật 廬lư 之chi 處xứ 于vu 其kỳ 間gian 者giả 。 又hựu 不bất 知tri 其kỳ 幾kỷ 百bách 十thập 。 至chí 於ư 極cực 仁nhân 祠từ 制chế 度độ 之chi 備bị 。 而nhi 具cụ 法Pháp 王Vương 行hành 化hóa 之chi 體thể 。 則tắc 未vị 有hữu 如như 檜# 巖nham 者giả 也dã 。 昔tích 天thiên 曆lịch 間gian 。 西tây 天thiên 薄bạc 伽già 納nạp 提đề 尊tôn 者giả 。 見kiến 此thử 寺tự 基cơ 。 以dĩ 為vi 酷khốc 似tự 西tây 天thiên 阿a 蘭lan 陀đà 寺tự 。 且thả 曰viết 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 已dĩ 為vi 大Đại 道Đạo 場tràng 。 於ư 是thị 執chấp 繩thằng 量lượng 地địa 。 以dĩ 定định 其kỳ 位vị 。
時thời 得đắc 卻khước 前tiền 礎sở 砌# 。 當đương 時thời 暫tạm 庇tí 屋ốc 宇vũ 。 以dĩ 識thức 其kỳ 最tối 而nhi 已dĩ 。 玄huyền 陵lăng 王vương 師sư 。 普phổ 濟tế 尊tôn 者giả 。 受thọ 指chỉ 空không 三tam 山sơn 兩lưỡng 水thủy 之chi 記ký 。 遂toại 來lai 居cư 此thử 。 乃nãi 欲dục 大đại 剏# 。 分phần/phân 授thọ 棟đống 樑lương 。 奔bôn 走tẩu 募mộ 緣duyên 。 功công 未vị 及cập 半bán 而nhi 王vương 師sư 亦diệc 逝thệ 矣hĩ 。 其kỳ 徒đồ 倫luân 絕tuyệt 澗giản 等đẳng 念niệm 王vương 師sư 未vị 究cứu 之chi 志chí 。 踵chủng 其kỳ 遺di 矩củ 以dĩ 畢tất 其kỳ 績# 。 牧mục 隱ẩn 文văn 靖tĩnh 公công 記ký 之chi 曰viết 。 普phổ 光quang 殿điện 五ngũ 間gian 南nam 面diện 殿điện 之chi 後hậu 。 說thuyết 法Pháp 處xứ 五ngũ 間gian 。 又hựu 後hậu 舍xá 利lợi 殿điện 二nhị 間gian 。 又hựu 其kỳ 後hậu 正chánh 殿điện 三tam 間gian 。 廳thính 之chi 東đông 西tây 方phương 丈trượng 二nhị 所sở 各các 三tam 楹doanh 。 東đông 方phương 丈trượng 之chi 東đông 。 羅La 漢Hán 殿điện 三tam 間gian 。 西tây 方phương 丈trượng 之chi 西tây 。 大đại 藏tạng 板bản 三tam 間gian 。 由do 普phổ 光quang 殿điện 東đông 西tây 分phần/phân 左tả 右hữu 諸chư 殿điện 。 南nam 起khởi 眾chúng 寮liêu 差sai 參tham 鐘chung 樓lâu 。 沙Sa 門Môn 厨trù 庫khố 之chi 所sở 。 賓tân 客khách 之chi 位vị 。 秩# 乎hồ 有hữu 序tự 。 棟đống 宇vũ 連liên 亘tuyên 廊lang 腰yêu 蔓mạn 回hồi 。 高cao 低đê 冥minh 迷mê 。 不bất 知tri 東đông 西tây 。 凡phàm 為vi 屋ốc 二nhị 百bách 六lục 十thập 二nhị 間gian 。 自tự 是thị 之chi 後hậu 。 幹cán 善thiện 之chi 士sĩ 。 世thế 不bất 乏phạp 人nhân 。 然nhiên 或hoặc 始thỉ 佛Phật 殿điện 而nhi 未vị 及cập 於ư 僧Tăng 寮liêu 。 或hoặc 構# 鐘chung 樓lâu 而nhi 不bất 建kiến 客khách 室thất 。 於ư 東đông 而nhi 西tây 已dĩ 傾khuynh 。 更cánh 南nam 而nhi 北bắc 又hựu 墮đọa 。 蓋cái 寺tự 大đại 故cố 功công 鉅# 。 功công 鉅# 故cố 人nhân 不bất 能năng 遍biến 構# 而nhi 盡tận 緝tập 。 遂toại 使sử 一nhất 國quốc 大đại 叢tùng 林lâm 幾kỷ 如như 曠khoáng 宇vũ 。 成thành 化hóa 壬nhâm 辰thần 春xuân 。 大đại 王vương 大đại 妃phi 殿điện 下hạ 傳truyền 懿# 旨chỉ 于vu 河hà 城thành 府phủ 院viện 君quân 臣thần 鄭trịnh 顯hiển 祖tổ 。 若nhược 曰viết 予# 一nhất 婦phụ 人nhân 承thừa 祖tổ 父phụ 餘dư 休hưu 。 佑hữu 我ngã 世thế 祖tổ 大đại 王vương 。 誕đản 毓# 聖thánh 子tử 神thần 孫tôn 。 是thị 雖tuy 皇hoàng 天thiên 眷quyến 佑hữu 東đông 方phương 。 亦diệc 未vị 必tất 非phi 世thế 祖tổ 夙túc 植thực 德đức 本bổn 於ư 佛Phật 乘thừa 也dã 。 自tự 古cổ 慈từ 母mẫu 欲dục 保bảo 於ư 其kỳ 孫tôn 。 忠trung 臣thần 欲dục 壽thọ 於ư 其kỳ 君quân 。 莫mạc 不bất 惟duy 三Tam 寶Bảo 是thị 歸quy 。 檜# 巖nham 東đông 方phương 大đại 伽già 藍lam 也dã 。 三tam 和hòa 尚thượng 相tương 繼kế 開khai 山sơn 。 三tam 山sơn 兩lưỡng 水thủy 之chi 記ký 肇triệu 於ư 指chỉ 空không 。 實thật 壽thọ 君quân 福phước 國quốc 之chi 地địa 也dã 。 頗phả 聞văn 築trúc 基cơ 不bất 固cố 。 殿điện 舍xá 階giai 砌# 積tích 以dĩ 雜tạp 石thạch 。 故cố 創sáng/sang 造tạo 未vị 久cửu 而nhi 屋ốc 已dĩ 老lão 。 今kim 欲dục 門môn 。 閣các 制chế 度độ 罔võng 改cải 于vu 舊cựu 。 庭đình 除trừ 所sở 履lý 悉tất 易dị 熟thục 石thạch 。 計kế 其kỳ 功công 課khóa 倍bội 於ư 初sơ 創sáng/sang 。 卿khanh 亦diệc 必tất 有hữu 種chủng 善thiện 之chi 因nhân 。 得đắc 尚thượng 公công 主chủ 。 卿khanh 其kỳ 用dụng 力lực 俾tỉ 遂toại 予# 弘hoằng 願nguyện 。 顯hiển 祖tổ 對đối 曰viết 。 世thế 皆giai 言ngôn 。 重trọng/trùng 創sáng/sang 之chi 績# 難nạn/nan 於ư 肇triệu 興hưng 。 財tài 穀cốc 雖tuy 多đa 。 苟cẩu 不bất 得đắc 人nhân 。 罔võng 有hữu 以dĩ 成thành 。 今kim 正chánh 陽dương 住trụ 持trì 處xứ 安an 勤cần 敏mẫn 通thông 達đạt 。 幹cán 事sự 之chi 材tài 鮮tiên 有hữu 及cập 者giả 。 懿# 旨chỉ 允duẫn 可khả 。 遂toại 以dĩ 安an 移di 住trụ 檜# 巖nham 。 財tài 穀cốc 所sở 費phí 內nội 需# 司ty 專chuyên 掌chưởng 。 隨tùy 乏phạp 隨tùy 給cấp 。 以dĩ 濟tế 其kỳ 用dụng 。 府phủ 院viện 君quân 亦diệc 傾khuynh 其kỳ 私tư 蓄súc 。 以dĩ 供cung 其kỳ 缺khuyết 。 安an 奏tấu 募mộ 僧Tăng 俗tục 。 自tự 願nguyện 計kế 功công 以dĩ 償thường 日nhật 役dịch 。 萬vạn 有hữu 餘dư 指chỉ 不bất 督# 自tự 勸khuyến 。 始thỉ 於ư 其kỳ 年niên 月nguyệt 日nhật 。 閱duyệt 幾kỷ 十thập 有hữu 三tam 朔sóc 而nhi 告cáo 訖ngật 。 殿điện 舍xá 間gian 閣các 無vô 所sở 更cánh 改cải 。 欄lan 牆tường 廣quảng 狹hiệp 。 無vô 所sở 增tăng 損tổn 。 而nhi 房phòng 櫳# 門môn 闥thát 益ích 為vi 之chi 洞đỗng 豁hoát 。 塗đồ 溉cái 丹đan 艧# 益ích 為vi 之chi 絢huyến 煥hoán 。 百bách 餘dư 年niên 頹đồi 敗bại 之chi 舊cựu 寺tự 。 一nhất 朝triêu 變biến 為vi 重trọng/trùng 新tân 之chi 寶bảo 剎sát (# 下hạ 略lược )# 。
朝triêu 鮮tiên 正chánh 祖tổ 宣tuyên 皇hoàng 帝đế (# 壬nhâm 子tử )# 十thập 六lục 年niên (# 寬khoan 政chánh 四tứ 年niên )# 加gia 贈tặng 指chỉ 空không 法pháp 。
號hiệu 教giáo 旨chỉ 云vân 。
迦Ca 葉Diếp 百bách 八bát 傳truyền 。 提đề 納nạp 薄bạc 陀đà 尊tôn 者giả 。
禪thiền 賢hiền 號hiệu 指chỉ 空không 。 加gia 贈tặng 。
開khai 宗tông 演diễn 教giáo 。 萬vạn 行hạnh 圓viên 融dung 。 六Lục 度Độ 嚴nghiêm 淨tịnh 。 西tây 天thiên 三tam 昧muội 東đông 土thổ/độ 一nhất 祖tổ 大đại 法Pháp 師sư 者giả 。
西tây 域vực 僧Tăng 鎖tỏa 喃nẩm 嚷# 結kết 傳truyền (# 古cổ 秀tú 竹trúc 籟# 李# 日nhật 華hoa 著trước 六lục 研nghiên 齋trai 筆bút 記ký 卷quyển 二nhị )#
天thiên 啟khải 甲giáp 子tử 九cửu 月nguyệt 九cửu 日nhật 。 同đồng 曹tào 愚ngu 公công 侍thị 御ngự 。 登đăng 真Chân 如Như 塔tháp 。 下hạ 禮lễ 長trường/trưởng 水thủy 師sư 墓mộ 。 浴dục 雪tuyết 井tỉnh 水thủy 。 遇ngộ 梵Phạm 僧Tăng 鎖tỏa 喃nẩm 嚷# 結kết 者giả 。 深thâm 眼nhãn 微vi 鬚tu 。 能năng 為vi 漢hán 音âm 。 與dữ 坐tọa 良lương 久cửu 。 因nhân 詰cật 其kỳ 西tây 來lai 緣duyên 起khởi 。 嚷# 結kết 袖tụ 出xuất 一nhất 篇thiên 相tương/tướng 示thị 。 蓋cái 其kỳ 踐tiễn 歷lịch 蹤tung 由do 也dã 。 今kim 錄lục 於ư 此thử 。 以dĩ 備bị 遐hà 方phương 參tham 覽lãm 焉yên 。
西tây 域vực 東đông 天Thiên 竺Trúc 國quốc 有hữu 國quốc 。 名danh 主chủ 活hoạt 。 近cận 名danh 高cao 昌xương 。 統thống 二nhị 十thập 聚tụ 落lạc 。 城thành 高cao 十thập 二nhị 丈trượng 。 方phương 圓viên 百bách 里lý 。 四tứ 門môn 三tam 層tằng 。 四tứ 角giác 有hữu 十thập 二nhị 窣tốt 堵đổ 波ba 。 文văn 武võ 二nhị 樓lâu 高cao 二nhị 十thập 五ngũ 丈trượng 。 龍long 樓lâu 鳳phượng 閣các 千thiên 二nhị 百bách 座tòa 。 名danh 剎sát 大đại 院viện 百bách 所sở 。 人nhân 物vật 雄hùng 奇kỳ 。 多đa 有hữu 勝thắng 蹟# 。 城thành 西tây 百bách 里lý 。 有hữu 大Đại 乘Thừa 寺tự 。 立lập 像tượng 高cao 十thập 五ngũ 丈trượng 。 赤xích 髮phát 青thanh 面diện 。 捧phủng 降hàng 魔ma 杵xử 。 大đại 殿điện 睡thụy 佛Phật 長trường/trưởng 十thập 六lục 丈trượng 。 赤xích 袈ca 裟sa 。 白bạch 玉ngọc 石thạch 佛Phật 像tượng 。 澡táo 瓶bình 綠lục 琉lưu 璃ly 。 高cao 三tam 尺xích 圍vi 三tam 尺xích 五ngũ 寸thốn 。 左tả 十thập 里lý 有hữu 小Tiểu 乘Thừa 寺tự 。 內nội 供cung 佛Phật 齒xỉ 五ngũ 寸thốn 。 輪Luân 王Vương 齒xỉ 三tam 寸thốn 。 有hữu 鐵thiết 鉢bát 黑hắc 色sắc 盛thịnh 七thất 升thăng 。 乃nãi 燃nhiên 燈đăng 佛Phật 遺di 蹟# 。 右hữu 二nhị 十thập 里lý 。 有hữu 荅# 辣lạt 法Pháp 藏tạng 寺tự 。 即tức 鎖tỏa 喃nẩm 嚷# 結kết 出xuất 家gia 之chi 所sở 。 寺tự 本bổn 周chu 天thiên 元nguyên 時thời 。 甘cam 露lộ 梵Phạm 王Vương 創sáng/sang 建kiến 。 一nhất 寺tự 三tam 院viện 。 樓lâu 閣các 七thất 重trùng 。 中trung 有hữu 諸chư 天thiên 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 壇đàn 。 壇đàn 內nội 遺di 舍xá 利lợi 三tam 顆khỏa 紫tử 金kim 函hàm 供cung 佛Phật 牙nha 一nhất 。 長trường/trưởng 一nhất 寸thốn 廣quảng 八bát 分phần/phân 。 黃hoàng 色sắc 常thường 明minh 。 後hậu 林lâm 懺sám 播bá 樓lâu 供cung 佛Phật 掃tảo 帚trửu 一nhất 把bả 。 乃nãi 迦ca 舍xá 草thảo 作tác 。 長trường/trưởng 三tam 尺xích 。 圍vi 七thất 寸thốn 。 箒trửu 柄bính 雜tạp 寶bảo 裝trang 飾sức 。 玉ngọc 石thạch 匣hạp 盛thịnh 。 後hậu 建kiến 法Pháp 王Vương 殿điện 說thuyết 法Pháp 臺đài 。 高cao 昌xương 國quốc 王vương 麴# 文văn 哆đa 嘇sâm 所sở 施thí 封phong 一nhất 高cao 僧Tăng 無vô 上thượng 法Pháp 王Vương 。 號hiệu 圓viên 通thông 至chí 勝thắng 佛Phật 。 所sở 度độ 法pháp 子tử 名danh 嘛# 喝hát 寶bảo 利lợi 。 正chánh 鎖tỏa 喃nẩm 嚷# 結kết 之chi 師sư 。 俗tục 居cư 恭cung 御ngự 都đô 宮cung 。 是thị 高cao 昌xương 王vương 第đệ 七thất 弟đệ 之chi 遺di 宗tông 。 名danh 播bá 利lợi 鎧khải 。 厭yếm 王vương 宮cung 幻huyễn 有hữu 之chi 軀khu 。 欣hân 菩Bồ 提Đề 無vô 上thượng 之chi 果quả 。 遂toại 投đầu 實thật 利lợi 。 修tu 習tập 禪thiền 定định 。 指chỉ 示thị 要yếu 略lược 。
東đông 行hành 九cửu 萬vạn 里lý 餘dư 。 始thỉ 至chí 大đại 明minh 。 有hữu 先tiên 代đại 和hòa 尚thượng 斑ban 的đích 答đáp 祖tổ 歿một 東đông 土thổ/độ 。 乃nãi 成thành 化hóa 皇hoàng 帝đế 國quốc 師sư 。 嚷# 結kết 翹kiều 慕mộ 華hoa 風phong 。 兼kiêm 欽khâm 先tiên 德đức 。 發phát 心tâm 結kết 五ngũ 眾chúng 同đồng 行hành 。 初sơ 禮lễ 大đại 雪Tuyết 山Sơn 證chứng 道đạo 臺đài 靈linh 鷲thứu 山sơn 說thuyết 法Pháp 臺đài 。 從tùng 王Vương 舍Xá 城Thành 。 過quá 入nhập 莫mạc 度độ 達đạt 宮cung 。 所sở 上thượng 名danh 領lãnh 文văn 。 掛quải 號hiệu 批# 登đăng 。 五ngũ 僧Tăng 名danh 。 一nhất 鎖tỏa 喃nẩm 嚷# 結kết (# 1# )# 。 一nhất 鎖tỏa 喃nẩm 陸lục 竹trúc (# 2# )# 。 一nhất 鎖tỏa 喃nẩm 堅kiên 剉tỏa (# 3# )# 。 一nhất 展triển 陽dương 喃nẩm 渴khát (# 4# )# 。 一nhất 朵đóa 而nhi 只chỉ 懺sám 發phát 站# (# 5# )# 。 東đông 過quá 縛phược 芻sô 河hà 。 此thử 河hà 阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 之chi 源nguyên 也dã 。 遞đệ 茄# 赤xích 建kiến 國quốc 。 換hoán 牒điệp 掛quải 號hiệu 。 一nhất 月nguyệt 方phương 行hành 。 經kinh 喝hát 桿# 國quốc 。 行hành 一nhất 月nguyệt 至chí 恭cung 御ngự 城thành 。 人nhân 民dân 烏ô 黑hắc 。 多đa 習tập 波ba 羅la 門môn 種chủng 。 三tam 千thiên 里lý 過quá 白bạch 水thủy 城thành 。 多đa 外ngoại 道đạo 幻huyễn 術thuật 。 不bất 敬kính 僧Tăng 。 東đông 行hành 五ngũ 千thiên 里lý 過quá 呾đát 羅la 斯tư 城thành 。 其kỳ 人nhân 圓viên 晴tình 黑hắc 面diện 。 短đoản 髮phát 長trường/trưởng 鬚tu 。 多đa 習tập 小Tiểu 乘Thừa 。 山sơn 出xuất 珍trân 寶bảo 。 住trụ 三tam 月nguyệt 。 東đông 行hành 至chí 羯yết 霜sương 那na 國quốc 。 換hoán 牒điệp 掛quải 號hiệu 。 住trụ 十thập 月nguyệt 。 民dân 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 諸chư 物vật 豐phong 盛thịnh 。 米mễ 麥mạch 長trường/trưởng 寸thốn 。 東đông 行hành 三tam 千thiên 里lý 。 至chí 葱thông 嶺lĩnh 山sơn 。 山sơn 高cao 險hiểm 。 有hữu 開khai 闢tịch 至chí 今kim 不bất 解giải 之chi 氷băng 。 凝ngưng 沍# 汗hãn 漫mạn 。 與dữ 天thiên 雲vân 相tương 連liên 。 仰ngưỡng 之chi 皚# 然nhiên 無vô 際tế 睨# 。 其kỳ 旁bàng 有hữu 氷băng 峯phong 摧tồi 落lạc 者giả 。 橫hoạnh/hoành 踞cứ 路lộ 側trắc 。 高cao 可khả 百bách 丈trượng 。 廣quảng □# 數số 尺xích 。 以dĩ 是thị 蹊# 徑kính 崎# 嘔# 登đăng 涉thiệp 艱gian 阻trở 。 加gia 以dĩ 氷băng 雪tuyết 雜tạp 飛phi 。 不bất 禁cấm 寒hàn 顫chiến 。 將tương 欲dục 眠miên 食thực 。 絕tuyệt 無vô 燥táo 處xứ 。 唯duy 是thị 懸huyền 釜phủ 而nhi 炊xuy 。 就tựu 氷băng 而nhi 寢tẩm 。 苦khổ 不bất 盡tận 言ngôn 。 七thất 日nhật 方phương 出xuất 。 東đông 南nam 臨lâm 至chí 特đặc 伽già 國quốc 。 聞văn 說thuyết 多đa 暑thử 。 十thập 月nguyệt 時thời 如như 別biệt 國quốc 八bát 月nguyệt 之chi 熱nhiệt 。 不bất 可khả 前tiền 進tiến 。 因nhân 向hướng 東đông 北bắc 。 行hành 至chí 馬mã 蟻nghĩ 院viện 。 乃nãi 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 使sử 阿A 難Nan 教giáo 化hóa 之chi 所sở 。 名danh 因nhân 果quả 處xứ 。 停đình 住trụ 一nhất 年niên 。 調điều 養dưỡng 凍đống 瘡sang 。 全toàn 愈dũ 方phương 行hành 。 嚷# 結kết 所sở 傷thương 兩lưỡng 足túc 磕# 破phá 。 膝tất 額ngạch 尚thượng 有hữu 可khả 驗nghiệm 。
又hựu 東đông 行hành 過quá 殑Căng 伽Già 河hà 即tức 恆Hằng 河Hà 廣quảng 可khả 百bách 丈trượng 。 其kỳ 水thủy 綠lục 波ba 。 見kiến 底để 雜tạp 石thạch 所sở 儭thân 。 兩lưỡng 岸ngạn 奇kỳ 卉hủy 。 異dị 香hương 木mộc 茂mậu 。 而nhi 往vãng 一nhất 月nguyệt 至chí 跋bạt 祿lộc 迦ca 國quốc 。 名danh 小tiểu 沙sa 磧thích 。 王vương 名danh 碧bích 多đa 。 都đô 城thành 高cao 廣quảng 。 人nhân 物vật 集tập 盛thịnh 。 唯duy 有hữu 一nhất 寺tự 。 名danh 阿a 奢xa 理lý 兒nhi 寺tự 寬khoan 廣quảng 僧Tăng 多đa 。 專chuyên 學học 禪thiền 定định 。 多đa 遊du 天Thiên 竺Trúc 。 又hựu 東đông 三tam 千thiên 里lý 。 過quá 屈khuất 支chi 國quốc 。 王vương 號hiệu 木mộc 文văn 毱cúc 多đa 。 宮cung 殿điện 整chỉnh 齊tề 。 人nhân 民dân 男nam 婦phụ 赤xích 色sắc 。 敬kính 重trọng 三Tam 寶Bảo 。 多đa 幻huyễn 術thuật 。 所sở 飡xan 諸chư 物vật 華hoa 美mỹ 。 衣y 服phục 精tinh 麗lệ 。 使sử 用dụng 金kim 銀ngân 錢tiền 。 停đình 住trụ 一nhất 年niên 。 又hựu 行hành 東đông 過quá 阿a 耆kỳ 尼ni 國quốc 。 多đa 有hữu 銀ngân 鑛khoáng 山sơn 。 金kim 鑛khoáng 山sơn 。 高cao 可khả 百bách 丈trượng 。 光quang 氣khí 騰đằng 曜diệu 。 不bất 可khả 名danh 狀trạng 。 賊tặc 寇khấu 極cực 廣quảng 。 其kỳ 人nhân 凶hung 惡ác 。 慘thảm 殺sát 無vô 忌kỵ 。
又hựu 東đông 行hành 千thiên 里lý 。 乃nãi 古cổ 高cao 昌xương 國quốc 。 先tiên 高cao 昌xương 王vương 有hữu 妹muội 。 被bị 主chủ 活hoạt 國quốc 王vương 取thủ 去khứ 。 亦diệc 名danh 高cao 昌xương 國quốc 。 古cổ 高cao 昌xương 國quốc 亦diệc 名danh 伊y 吾ngô 國quốc 。 人nhân 物vật 清thanh 秀tú 。 相tương/tướng 傳truyền 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 化hóa 道đạo 之chi 所sở 。
時thời 有hữu 漢hán 僧Tăng 駐trú 錫tích 。 東đông 行hành 三tam 千thiên 里lý 至chí 流lưu 沙sa 河hà 。 即tức 砂sa 漠mạc 磧thích 是thị 也dã 。 寬khoan 八bát 百bách 里lý 。 上thượng 無vô 飛phi 鳥điểu 。 下hạ 絕tuyệt 走tẩu 獸thú 。 地địa 不bất 出xuất 水thủy 。 土thổ/độ 無vô 莖hành 草thảo 。 薰huân 風phong 炎diễm 灼chước 。 魑si 魅mị 縱túng/tung 衡hành 。 十thập 日nhật 方phương 出xuất 。 至chí 野dã 馬mã 泉tuyền 。 安an 歇hiết 取thủ 水thủy 。 有hữu 一nhất 大đại 寺tự 。 名danh 雷lôi 音âm 。 後hậu 一nhất 窟quật 洞đỗng 。 名danh 碧bích 播bá 屈khuất 。 昔tích 日nhật 如Như 來Lai 降hàng 諸chư 外ngoại 道đạo 。 治trị 火hỏa 龍long 之chi 所sở 。 住trụ 一nhất 月nguyệt 。 東đông 行hành 千thiên 里lý 。 至chí 五ngũ 烽phong 。 從tùng 西tây 烽phong 所sở 進tiến 有hữu 一nhất 山sơn 。 王vương 乃nãi 五ngũ 朧# 之chi 後hậu 。 代đại 名danh 王vương 崙lôn 卜bốc 。 山sơn 下hạ 一nhất 泉tuyền 。 方phương 圓viên 丈trượng 餘dư 。 清thanh 徹triệt 甚thậm 美mỹ 。 有hữu 達đạt 官quan 。 看khán 守thủ 。 凡phàm 所sở 水thủy 者giả 。 通thông 報báo 王vương 知tri 。 王vương 見kiến 五ngũ 僧Tăng 。 甚thậm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 留lưu 住trú 數sổ 日nhật 。 與dữ 書thư 一nhất 封phong 寄ký 東đông 烽phong 王vương 。 使sử 人nhân 引dẫn 出xuất 界giới 。 指chỉ 說thuyết 路lộ 逕kính 。 付phó 水thủy 。 皮bì 袋đại 盛thịnh 之chi 。 其kỳ 路lộ 一nhất 片phiến 沙sa 漠mạc 。 無vô 有hữu 行hành 處xứ 。 望vọng 馬mã 糞phẩn 骨cốt 聚tụ 而nhi 進tiến 。 虎hổ 狼lang 極cực 多đa 。 行hành 五ngũ 日nhật 至chí 東đông 烽phong 。 遠viễn 見kiến 山sơn 上thượng 。 城thành 牆tường 止chỉ 有hữu 一nhất 門môn 。 對đối 列liệt 器khí 械giới 。 弓cung 箭tiễn 看khán 守thủ 。 遠viễn 官quan 瞭# 見kiến 五ngũ 眾chúng 。 方phương 要yếu 放phóng 箭tiễn 。 急cấp 呼hô 西tây 烽phong 王vương 有hữu 書thư 。 見kiến 書thư 方phương 許hứa 進tiến 見kiến 。 細tế 說thuyết 西tây 來lai 之chi 事sự 。 王vương 亦diệc 甚thậm 喜hỷ 。 留lưu 住trú 一nhất 月nguyệt 。 付phó 水thủy 甘cam 糧lương 指chỉ 路lộ 。 從tùng 賀hạ 延diên 磧thích 。 行hành 纔tài 有hữu 水thủy 。 東đông 行hành 五ngũ 日nhật 至chí 磧thích 。 乃nãi 西tây 蕃phồn 境cảnh 界giới 。 名danh 小tiểu 西tây 天thiên 。 昔tích 如Như 來Lai 傳truyền 法pháp 於ư 此thử 。 號hiệu 鳥điểu 思tư 藏tạng 。 地địa 面diện 寬khoan 廣quảng 。 乃nãi 四tứ 家gia 達đạt 王vương 供cung 奉phụng 之chi 所sở 。 多đa 出xuất 高cao 僧Tăng 。 大đại 殿điện 內nội 列liệt 法pháp 狀trạng 五ngũ 百bách 張trương 。 有hữu 佛Phật 子tử 法Pháp 王Vương 蓮liên 花hoa 上thượng 師sư 所sở 傳truyền 番phiên 經kinh 番phiên 咒chú 出xuất 滲# 金kim 佛Phật 。 人nhân 頂đảnh 骨cốt 數sổ 珠châu 。 氆# 氌# 容dung 金kim 鈴linh 。 云vân 昔tích 漢hán 班ban 定định 遠viễn 超siêu 住trụ 此thử 。 鎮trấn 定định 西tây 域vực 。 本bổn 朝triêu 劉lưu 馬mã 大đại 監giám 征chinh 西tây 入nhập 界giới 處xứ 。 地địa 氣khí 多đa 寒hàn 。 參tham 禮lễ 蓮liên 花hoa 上thượng 師sư 。 留lưu 二nhị 載tái 餘dư 。 臨lâm 行hành 與dữ 書thư 封phong 。 達đạt 五ngũ 臺đài 山sơn 羅la 喉hầu 寺tự 。 侯hầu 法Pháp 王Vương 哨# 來lai 。
東đông 至chí 玉ngọc 門môn 關quan 。 有hữu 山sơn 無vô 關quan 。 有hữu 葫# 蘆lô 河hà 一nhất 道đạo 。 上thượng 廣quảng 下hạ 狹hiệp 。 洄hồi 波ba 迅tấn 急cấp 。 深thâm 不bất 可khả 渡độ 。 西tây 岸ngạn 多đa 梧# 桐# 林lâm 。 自tự 碩# 大đại 者giả 。 作tác 筏phiệt 而nhi 進tiến 。 從tùng 上thượng 稍sảo 至chí 東đông 北bắc 。 行hành 東đông 南nam 七thất 十thập 里lý 。 是thị 玉ngọc 門môn 大đại 路lộ 。 封phong 王vương 進tiến 貢cống 。 悉tất 由do 此thử 行hành 。 隨tùy 喜hỷ 岷# 州châu 秉bỉnh 靈linh 寺tự 。 雅nhã 州châu 紅hồng 花hoa 寺tự 。 山sơn 西tây 一nhất 路lộ 而nhi 來lai 。 上thượng 五ngũ 臺đài 山sơn 羅la 喉hầu 寺tự 法Pháp 王Vương 處xứ 。 住trụ 二nhị 年niên 。 遇ngộ 欽khâm 差sai 御ngự 馬mã 監giám 太thái 監giám 劉lưu 潤nhuận 止chỉ 山sơn 。 引dẫn 五ngũ 僧Tăng 至chí 北bắc 京kinh 雙song 林lâm 寺tự 住trụ 。
萬vạn 曆lịch 三tam 十thập 年niên 五ngũ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 啟khải 奉phụng 明minh 肅túc 皇hoàng 太thái 后hậu 命mạng 。 住trụ 萬vạn 壽thọ 菴am 。 持trì 咒chú 三tam 年niên 。 有hữu 番phiên 經kinh 廠xưởng 太thái 監giám 張trương 貴quý 。 引dẫn 奏tấu 萬vạn 歲tuế 爺# 。 命mạng 住trụ 雙song 林lâm 寺tự 。 設thiết 壇đàn 濟tế 幽u 。 四tứ 十thập 九cửu 晝trú 夜dạ 。 賜tứ 紫tử 衣y 寶bảo 冠quan 。 命mạng 西tây 經kinh 廠xưởng 掌chưởng 壇đàn 中trung 貴quý 。 又hựu 賜tứ 織chức 金kim 禪thiền 衣y 金kim 段đoạn 十thập 匹thất 。 膳thiện 盒# 八bát 副phó 。 寄ký 與dữ 大đại 能năng 仁nhân 寺tự 。 蓋cái 先tiên 代đại 班ban 的đích 答đáp 祖tổ 師sư 。 於ư 成thành 化hóa 年niên 間gian 賜tứ 法Pháp 王Vương 寶bảo 殿điện 塔tháp 院viện 也dã 。 僧Tăng 五ngũ 人nhân 朵đóa 兒nhi 只chỉ 懺sám 滅diệt 於ư 五ngũ 臺đài 山sơn 善thiện 薩tát 頂đảnh 。 展triển 陽dương 南nam 渴khát 滅diệt 於ư 雙song 林lâm 。 其kỳ 餘dư 二nhị 僧Tăng 。 一nhất 在tại 山sơn 海hải 關quan 。 一nhất 在tại 墨mặc 雲vân 。 嚷# 結kết 募mộ 造tạo 滲# 金kim 觀quán 音âm 一nhất 尊tôn 。 朝triêu 南nam 海hải 天thiên 台thai 。 齋trai 僧Tăng 三tam 千thiên 已dĩ 滿mãn 。 得đắc 遇ngộ 納nạp 川xuyên 同đồng 行hành 至chí 嘉gia 奐# 。 宰tể 官quan 居cư 士sĩ 見kiến 者giả 往vãng 往vãng 詰cật 問vấn 蹤tung 由do 。 敢cảm 述thuật 大đại 都đô 如như 此thử 。
南nam 天Thiên 竺Trúc 婆Bà 羅La 門Môn 僧Tăng 正chánh 碑bi
南nam 天Thiên 竺Trúc 婆Bà 羅La 門Môn 僧Tăng 正chánh 碑bi (# 竝tịnh 序tự )#
夫phu 佛Phật 日nhật 西tây 沈trầm 。 遺di 風phong 東đông 扇thiên/phiến 。 十Thập 地Địa 開Khai 士Sĩ 。 住trụ 菩Bồ 提Đề 而nhi 播bá 形hình 。 八bát 輩bối 應Ứng 真Chân 。 逼bức 機cơ 緣duyên 而nhi 演diễn 化hóa 。 是thị 以dĩ 。 真Chân 如Như 奧áo 旨chỉ 。 殊thù 五ngũ 天thiên 而nhi 共cộng 融dung 。 實thật 相tướng 圓viên 音âm 。 同đồng 八bát 部bộ 而nhi 俱câu 顯hiển 。 若nhược 乃nãi 深thâm 達đạt 法pháp 相tướng 。 洞đỗng 了liễu 宗tông 極cực 。 研nghiên 尋tầm 七thất 覺giác 。 空không 有hữu 兩lưỡng 亡vong 。 遊du 戲hí 六Lục 通Thông 。 真chân 假giả 雙song 照chiếu 者giả 僧Tăng 也dã 。 僧Tăng 正chánh 諱húy 菩Bồ 提Đề 僊tiên 那na 。 姓tánh 婆bà 羅la 遲trì 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 也dã 。 一nhất 十thập 六lục 國quốc 景cảnh 慕mộ 其kỳ 高cao 義nghĩa 。 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 。 鑽toàn 仰ngưỡng 其kỳ 英anh 徽# 。 但đãn 以dĩ 區khu 域vực 敻# 隔cách 。 史sử 傳truyền 闕khuyết 然nhiên 。 本bổn 卿khanh 風phong 範phạm 。 難nan 可khả 縷lũ 言ngôn 。 僧Tăng 正chánh 神thần 情tình 湛trạm 寂tịch 。 風phong 宇vũ 明minh 敏mẫn 。 靈linh 臺đài 可khả 仰ngưỡng 。 而nhi 不bất 可khả 窺khuy 。 智trí 海hải 可khả 注chú 。 而nhi 不bất 可khả 抱bão 。 於ư 是thị 。 追truy 支chi 讖sấm 之chi 英anh 範phạm 。 逐trục 世thế 高cao 之chi 逸dật 軓# 。 跨khóa 雪tuyết 峯phong 而nhi 進tiến 影ảnh 。 泛phiếm 雲vân 海hải 而nhi 飛phi 儀nghi 。 冐mạo 險hiểm 經kinh 遠viễn 。 遂toại 到đáo 大đại 唐đường 。 唐đường 國quốc 道đạo 俗tục 。 仰ngưỡng 其kỳ 徽# 猷# 。 崇sùng 敬kính 甚thậm 厚hậu 。 于vu 時thời 聖thánh 朝triêu 通thông 好hảo/hiếu 。 發phát 使sử 唐đường 國quốc 。 使sử 人nhân 丹đan 治trị 比tỉ 真Chân 人Nhân 廣quảng 成thành 。 學học 問vấn 僧Tăng 理lý 鏡kính 。 仰ngưỡng 其kỳ 芳phương 譽dự 。 要yếu 請thỉnh 東đông 歸quy 。 僧Tăng 正chánh 感cảm 其kỳ 懇khẩn 志chí 。 無vô 所sở 辭từ 請thỉnh 。 以dĩ 大đại 唐đường 開khai 元nguyên 十thập 八bát 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 。 與dữ 同đồng 伴bạn 林lâm 邑ấp 僧Tăng 佛Phật 徹triệt 。 唐đường 國quốc 僧Tăng 道đạo 璿# 。 隨tùy 船thuyền 泛phiếm 海hải 。 及cập 于vu 中trung 路lộ 。 忽hốt 遭tao 暴bạo 風phong 。 波ba 濤đào 注chú 日nhật 。 陰ấm 曀ê 迷mê 天thiên 。 計kế 命mạng 忽hốt 若nhược 贅# 旒lưu 。 去khứ 死tử 猶do 其kỳ 一nhất 分phần/phân 。 舉cử 船thuyền 惶hoàng 遽cự 。 不bất 知tri 所sở 為vi 。 乃nãi 端đoan 仰ngưỡng 一nhất 心tâm 。 入nhập 禪thiền 觀quán 佛Phật 。 少thiểu 選tuyển 之chi 間gian 。 風phong 定định 波ba 息tức 。 眾chúng 咸hàm 嘆thán 其kỳ 奇kỳ 異dị 。 以dĩ 天thiên 平bình 八bát 年niên 五ngũ 月nguyệt 十thập 八bát 日nhật 。 得đắc 到đáo 築trúc 紫tử 大đại 宰tể 府phủ 。 昔tích 騰đằng 蘭lan 聿# 來lai 。 澄trừng 什thập 利lợi 往vãng 。 停đình 跡tích 振chấn 旦đán 之chi 邦bang 。 未vị [跳-兆+鬲]# 日nhật 域vực 之chi 境cảnh 。 計kế 遠viễn 論luận 勞lao 。 彼bỉ 有hữu 愧quý 德đức 。 自tự 非phi 位vị 超siêu 修tu 成thành 行hành 積tích 永vĩnh 劫kiếp 。 其kỳ 孰thục 契khế 於ư 茲tư 乎hồ 。 同đồng 年niên 八bát 月nguyệt 八bát 日nhật 。 到đáo 於ư 攝nhiếp 津tân 國quốc 治trị 下hạ 。 前tiền 僧Tăng 正chánh 大đại 德đức 行hạnh 基cơ 。 智trí 煥hoán 心tâm 燈đăng 。 定định 凝ngưng 意ý 水thủy 。 扇thiên/phiến 英anh 風phong 於ư 忍nhẫn 土thổ/độ 。 演diễn 妙diệu 化hóa 於ư 季quý 運vận 。 聞văn 僧Tăng 正chánh 來lai 儀nghi 。 嘆thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 軼# 燕yên 王vương 擁ủng 箒trửu 於ư 郭quách 隗# 。 侔mâu 伯bá 喈# 倒đảo 屣tỉ 於ư 王vương 粲sán 。 主chủ 客khách 相tương/tướng 謁yết 。 如như 舊cựu 相tương 知tri 。 白bạch 首thủ 如như 新tân 。 傾khuynh 蓋cái 如như 舊cựu 。 於ư 是thị 見kiến 矣hĩ 。 乃nãi 囑chúc 同đồng 法pháp 緇# 侶lữ 云vân 。 法pháp 本bổn 不bất 然nhiên 。 今kim 亦diệc 不bất 滅diệt 。 救cứu 雖tuy 赴phó 化hóa 之chi 質chất 翳ế 跡tích 於ư 雙song 林lâm 。 而nhi 法Pháp 身thân 之chi 體thể 。 布bố 影ảnh 於ư 沙sa 界giới 。 經Kinh 云vân 。 應ưng 以dĩ 婆Bà 羅La 門Môn 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 婆Bà 羅La 門Môn 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 是thị 也dã 。 原nguyên 夫phu 開khai 闢tịch 以dĩ 來lai 。 雖tuy 時thời 經kinh 百bách 王vương 世thế 更cánh 萬vạn 載tái 。 未vị 有hữu [葸-十+夕]# 右hữu 梵Phạm 英anh 。 印ấn 度độ 聖thánh 種chủng 。 梯thê 山sơn 航# 海hải 弘hoằng 化hóa 聖thánh 朝triêu 。 而nhi 今kim 聖thánh 德đức 作tác 而nhi 異dị 人nhân 至chí 。 昌xương 運vận 起khởi 而nhi 大đại 化hóa 隆long 。 非phi 但đãn 諸chư 佛Phật 悲bi 願nguyện 之chi 感cảm 。 抑ức 亦diệc 聖thánh 朝triêu 崇sùng 法pháp 之chi 應ưng 也dã 。 我ngã 等đẳng 既ký 逢phùng 斯tư 運vận 。 復phục 覩đổ 此thử 人nhân 。 蓋cái 各các 盡tận 至chí 欵khoản 共cộng 致trí 迎nghênh 接tiếp 。 於ư 是thị 道đạo 俗tục 輻bức 輳# 。 闐điền 城thành 溢dật 郭quách 。 連liên 成thành 幕mạc 之chi 袂# 。 濯trạc 為vi 雨vũ 之chi 汗hãn 。 肩kiên 隨tùy 踵chủng 接tiếp 。 送tống 入nhập 京kinh 輦liễn 。 皇hoàng 上thượng 大đại 喜hỷ 。 仍nhưng 勅sắc 住trụ 大đại 安an 寺tự 。 供cung 給cấp 隆long 厚hậu 。 公công 王vương 英anh 彥ngạn 。 莫mạc 不bất 宗tông 敬kính 。 行hành 基cơ 又hựu 率suất 京kinh 畿# 緇# 素tố 兩lưỡng 眾chúng 五ngũ 十thập 餘dư 種chủng 。 前tiền 後hậu 合hợp 三tam 度độ 。 僧Tăng 正chánh 諷phúng 誦tụng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 以dĩ 為vi 心tâm 要yếu 。 尤vưu 善thiện 咒chú 術thuật 。 弟đệ 子tử 承thừa 習tập 。 至chí 今kim 傳truyền 之chi 。 僧Tăng 正chánh 居cư 敬kính 行hành 簡giản 。 喜hỷ 慍uấn 不bất 形hình 於ư 色sắc 。 含hàm 章chương 隱ẩn 曜diệu 。 莫mạc 能năng 測trắc 其kỳ 淺thiển 深thâm 。 高cao 秩# 厚hậu 禮lễ 。 不bất 能năng 迴hồi 其kỳ 慮lự 。 嚴nghiêm 威uy 峻tuấn 法pháp 。 未vị 足túc 懼cụ 其kỳ 心tâm 。 光quang 雖tuy 和hòa 世thế 。 而nhi 弗phất 污ô 其kỳ 體thể 。 塵trần 雖tuy 同đồng 其kỳ 心tâm 。 而nhi 不bất 測trắc 其kỳ 真chân 。 以dĩ 天thiên 平bình 勝thắng 寶bảo 二nhị 年niên 。 有hữu 勅sắc 崇sùng 為vi 僧Tăng 正chánh 。 大đại 法pháp 由do 斯tư 紹thiệu 隆long 。 群quần 生sanh 以dĩ 之chi 回hồi 向hướng 。 雖tuy 道đạo 迹tích 未vị 彰chương 。 而nhi 時thời 英anh 咸hàm 謂vị 已dĩ 階giai 聖thánh 果Quả 。 但đãn 夜dạ 壑hác 貿mậu 遷thiên 。 閻Diêm 浮Phù 業nghiệp 謝tạ 。 以dĩ 天thiên 平bình 寶bảo 字tự 四tứ 年niên 歲tuế 次thứ 庚canh 子tử 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 夜dạ 半bán 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 西tây 。 辭từ 色sắc 不bất 亂loạn 。 如như 入nhập 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 。 奄yểm 爾nhĩ 遷thiên 化hóa 。 即tức 以dĩ 同đồng 年niên 三tam 月nguyệt 二nhị 日nhật 。 闍xà 維duy 於ư 登đăng 美mỹ 山sơn 右hữu 僕bộc 射xạ 林lâm 。 春xuân 秋thu 五ngũ 十thập 七thất 。 臨lâm 終chung 告cáo 諸chư 弟đệ 子tử 云vân 。 吾ngô 常thường 觀quán 清thanh 性tánh 。 直trực 嚴nghiêm 自tự 性tánh 身thân 。 而nhi 猶do 尊tôn 重trọng 彌di 陀đà 。 景cảnh 仰ngưỡng 觀quan 音âm 。 汝nhữ 曹tào 宜nghi 抽trừu 吾ngô 帑# 藏tạng 衣y 物vật 奉phụng 造tạo 。 阿A 彌Di 陀Đà 淨Tịnh 土Độ 。 又hựu 云vân 。 吾ngô 生sanh 在tại 之chi 日nhật 。 普phổ 為vi 四Tứ 恩Ân 。 奉phụng 造tạo 如như 意ý 輪luân 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 而nhi 情tình 願nguyện 更cánh 造tạo 八bát 大đại 菩Bồ 薩Tát 像tượng 列liệt 坐tọa 其kỳ 像tượng 。 而nhi 無vô 常thường 行hành 迫bách 其kỳ 事sự 不bất 諧hài 。 汝nhữ 曹tào 不bất 忘vong 疇trù 昔tích 宜nghi 共cộng 相tương 助trợ 畢tất 功công 。 弟đệ 子tử 等đẳng 奉phụng 遵tuân 遺di 旨chỉ 。 備bị 飾sức 八bát 像tượng 。 而nhi 感cảm 梁lương 木mộc 之chi 既ký 摧tồi 。 慟đỗng 德đức 音âm 之chi 永vĩnh 閟bí 。 所sở 以dĩ 炳bỉnh 發phát 神thần 功công 崇sùng 敬kính 茂mậu 範phạm 。 莫mạc 若nhược 在tại 妙diệu 像tượng 於ư 當đương 今kim 。 傳truyền 遺di 影ảnh 於ư 後hậu 葉diệp 乃nãi 造tạo 成thành 形hình 像tượng 。 雖tuy 英anh 智trí 茂mậu 範phạm 共cộng 其kỳ 人nhân 既ký 往vãng 。 而nhi 美mỹ 質chất 風phong 器khí 與dữ 嚴nghiêm 像tượng 而nhi 如như 在tại 。 爰viên 命mạng 諛du 才tài 為vi 像tượng 贊tán 。 其kỳ 辭từ 曰viết 。
至chí 象tượng 無vô 色sắc 。 大Đại 道Đạo 無vô 名danh 。 湛trạm 然nhiên 常thường 住trụ 。 非phi 滅diệt 非phi 生sanh 。 隨tùy 機cơ 汲cấp 引dẫn 。 應ưng 物vật 兮hề 形hình 。 發phát 揮huy 正chánh 教giáo 。 如như 谷cốc 傳truyền 聲thanh (# 其kỳ 一nhất )# 。
道đạo 不bất 自tự 弘hoằng 。 弘hoằng 之chi 在tại 哲triết 。 猗ỷ 歟# 聖thánh 王vương 。 海hải 內nội 有hữu 截tiệt 。 接tiếp 武võ 異dị 人nhân 。 連liên 肩kiên 英anh 傑kiệt 。 慈từ 訓huấn 惟duy 闡xiển 。 慧tuệ 燈đăng 斯tư 徹triệt (# 其kỳ 二nhị )# 。
爰viên 有hữu 應Ứng 真Chân 。 寔thật 曰viết 僧Tăng 正chánh 。 愛ái 道đạo 崇sùng 法pháp 。 忘vong 軀khu 委ủy 命mạng 。 茂mậu 德đức 彌di 新tân 。 玄huyền 化hóa 尤vưu 盛thịnh 。 四tứ 輩bối 祛khư 惑hoặc 。 一Nhất 乘Thừa 得đắc 徑kính (# 其kỳ 三tam )# 。
德đức 必tất 有hữu 類loại 。 道đạo 非phi 獨độc 顯hiển 。 綽xước 綽xước 行hành 基cơ 。 幽u 贊tán 妙diệu 典điển 。 起khởi 予# 聖thánh 賓tân 。 揄du 揚dương 群quần 善thiện 。 揭yết 誠thành 致trí 敬kính 。 超siêu 群quần 惟duy 腆# (# 其kỳ 四tứ )# 。
是thị 生sanh 滅diệt 法pháp 。 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 哲triết 人nhân 薪tân 盡tận 。 火hỏa 移di 光quang 亡vong 。 一nhất 朝triêu 歸quy 寂tịch 。 萬vạn 古cổ 增tăng 傷thương 。 傳truyền 法pháp 道đạo 侶lữ 。 奄yểm 絕tuyệt 舟chu 航# (# 其kỳ 五ngũ )# 。
藏tạng 山sơn 易dị 速tốc 。 閱duyệt 水thủy 難nạn/nan 息tức 。 仰ngưỡng 德đức 酬thù 恩ân 。 昊hạo 天thiên 無vô 極cực 。 幽u 誠thành 曷hạt 寄ký 。 寫tả 像tượng 追truy 福phước 。 遍biến 及cập 無vô 邊biên 。 廣quảng 覃# 有hữu 識thức (# 其kỳ 六lục )# 。
神thần 護hộ 景cảnh 雲vân 四tứ 年niên 四tứ 月nguyệt 。 二nhị 十thập 一nhất 日nhật
故cố 婆Bà 羅La 門Môn 僧Tăng 正chánh 入nhập 室thất 弟đệ 子tử 傳truyền 燈đăng 住trụ 位vị 僧Tăng 修tu 榮vinh
唐đường 大đại 和hòa 上thượng 東đông 征chinh 傳truyền
真Chân 人Nhân 元nguyên 開khai 撰soạn
大đại 和hòa 尚thượng 諱húy 鑑giám 真chân 。 揚dương 州châu 江giang 陽dương 縣huyện 人nhân 也dã 。 俗tục 姓tánh 淳thuần 于vu 。 齊tề 辯biện 士sĩ 髠khôn 之chi 後hậu 也dã 。 其kỳ 父phụ 先tiên 就tựu 揚dương 州châu 大đại 雲vân 寺tự 智trí 滿mãn 禪thiền 師sư 。 受thọ 戒giới 學học 禪thiền 門môn 。 大đại 和hòa 尚thượng 年niên 十thập 四tứ 。 隨tùy 父phụ 入nhập 寺tự 。 見kiến 佛Phật 像tượng 感cảm 動động 心tâm 。 因nhân 請thỉnh 父phụ 求cầu 出xuất 家gia 。 父phụ 奇kỳ 其kỳ 志chí 許hứa 焉yên 。 是thị 時thời 大đại 周chu 則tắc 天thiên 長trường/trưởng 安an 元nguyên 年niên 有hữu 詔chiếu 。 於ư 天thiên 下hạ 諸chư 州châu 度độ 僧Tăng 。 便tiện 就tựu 智trí 滿mãn 禪thiền 師sư 。 出xuất 家gia 為vi 沙Sa 彌Di 。 配phối 住trụ 大đại 雲vân 寺tự 。 後hậu 改cải 為vi 龍long 興hưng 寺tự 。 唐đường 中trung 宗tông 孝hiếu 和hòa 皇hoàng 帝đế 。 神Thần 龍Long 元nguyên 年niên 。 從tùng 道đạo 岸ngạn 律luật 師sư 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 景cảnh 龍long 元nguyên 年niên 杖trượng 錫tích 東đông 都đô 因nhân 入nhập 長trường/trưởng 安an 。 其kỳ 二nhị 年niên 三tam 月nguyệt 。 二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 於ư 西tây 京kinh 實thật 際tế 寺tự 登đăng 壇đàn 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 荊kinh 州châu 南nam 泉tuyền 寺tự 弘hoằng 景cảnh 律luật 師sư 為vi 和hòa 上thượng 。 巡tuần 遊du 二nhị 京kinh 。 究cứu 學học 三tam 藏tạng 。 後hậu 歸quy 淮hoài 南nam 。 教giáo 授thọ 戒giới 律luật 。 江giang 淮hoài 之chi 間gian 。 獨độc 為vi 化hóa 主chủ 。 於ư 是thị 興hưng 建kiến 佛Phật 事sự 。 濟tế 化hóa 群quần 生sanh 。 其kỳ 事sự 繁phồn 多đa 不bất 可khả 具cụ 載tái 。
日nhật 本bổn 天thiên 平bình 五ngũ 年niên 歲tuế 次thứ 癸quý 酉dậu 。 沙Sa 門Môn 榮vinh 叡duệ 普phổ 照chiếu 等đẳng 。 隨tùy 遣khiển 唐đường 大đại 使sử 丹đan 墀trì 真Chân 人Nhân 廣quảng 成thành 。 至chí 唐đường 國quốc 留lưu 學học 。 是thị 年niên 唐đường 開khai 元nguyên 二nhị 十thập 一nhất 年niên 也dã 。 唐đường 國quốc 諸chư 寺tự 三tam 藏tạng 大đại 德đức 。 皆giai 以dĩ 戒giới 律luật 為vi 入nhập 道đạo 之chi 正chánh 門môn 。 若nhược 有hữu 不bất 持trì 戒giới 者giả 。 不bất 齒xỉ 於ư 僧Tăng 中trung 。 於ư 是thị 方phương 知tri 本bổn 國quốc 無vô 傳truyền 戒giới 人nhân 。 仍nhưng 請thỉnh 東đông 都đô 大đại 福phước 先tiên 寺tự 沙Sa 門Môn 道đạo 璿# 律luật 師sư 。 附phụ 副phó 使sử 中trung 臣thần 朝triêu 臣thần 名danh 代đại 之chi 舶bạc 。 先tiên 向hướng 本bổn 國quốc 去khứ 擬nghĩ 為vi 傳truyền 戒giới 者giả 。
榮vinh 叡duệ 普phổ 照chiếu 留lưu 學học 唐đường 國quốc 已dĩ 經kinh 十thập 載tái 。 雖tuy 不bất 待đãi 使sử 而nhi 欲dục 早tảo 歸quy 。 於ư 是thị 請thỉnh 西tây 京kinh 安an 國quốc 寺tự 僧Tăng 道đạo 航# 澄trừng 觀quán 。 東đông 都đô 僧Tăng 德đức 清thanh 。 高cao 麗lệ 僧Tăng 如như 海hải 。 又hựu 請thỉnh 得đắc 宰tể 相tướng 李# 林lâm 甫phủ 之chi 兄huynh 林lâm 宗tông 之chi 書thư 。 與dữ 揚dương 州châu 倉thương 曹tào 李# 湊thấu 。 令linh 造tạo 大đại 舟chu 備bị 糧lương 送tống 遣khiển 。 又hựu 與dữ 日nhật 本bổn 國quốc 同đồng 學học 僧Tăng 玄huyền 朗lãng 。 玄huyền 法pháp 二nhị 人nhân 俱câu 下hạ 至chí 揚dương 州châu 。 是thị 歲tuế 唐đường 天thiên 寶bảo 元nguyên 載tái 冬đông 十thập 月nguyệt (# 日nhật 本bổn 天thiên 平bình 十thập 四tứ 年niên 歲tuế 次thứ 壬nhâm 午ngọ 也dã )# 時thời 大đại 和hòa 尚thượng 在tại 揚dương 州châu 大đại 明minh 寺tự 。 為vi 眾chúng 講giảng 律luật 。 榮vinh 叡duệ 普phổ 照chiếu 至chí 大đại 明minh 寺tự 。 頂đảnh 禮lễ 大đại 和hòa 尚thượng 足túc 下hạ 。 具cụ 述thuật 本bổn 意ý 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 東đông 流lưu 。 至chí 日nhật 本bổn 國quốc 。 雖tuy 有hữu 其kỳ 法pháp 。 而nhi 無vô 傳truyền 法pháp 人nhân 。 日nhật 本bổn 國quốc 昔tích 有hữu 聖thánh 德đức 太thái 子tử 。 曰viết 二nhị 百bách 年niên 後hậu 。 聖thánh 教giáo 興hưng 於ư 日nhật 本bổn 。 今kim 鍾chung 此thử 運vận 。 願nguyện 大đại 和hòa 上thượng 東đông 遊du 興hưng 化hóa 。 大đại 和hòa 上thượng 答đáp 曰viết 。 昔tích 聞văn 南nam 岳nhạc 思tư 禪thiền 師sư 遷thiên 化hóa 之chi 後hậu 。 託thác 生sanh 倭# 國quốc 王vương 子tử 。 興hưng 隆long 佛Phật 法Pháp 。 濟tế 度độ 眾chúng 生sanh 。 又hựu 聞văn 。 日nhật 本bổn 國quốc 長trường/trưởng 屋ốc 王vương 崇sùng 敬kính 佛Phật 法Pháp 。 造tạo 千thiên 袈ca 裟sa 棄khí 施thí 此thử 國quốc 。 大đại 德đức 眾chúng 僧Tăng 。 其kỳ 袈ca 裟sa 緣duyên 上thượng 繡tú 著trước 四tứ 句cú 曰viết 。 山sơn 川xuyên 異dị 域vực 。 風phong 月nguyệt 同đồng 天thiên 。 寄ký 諸chư 佛Phật 子tử 。 共cộng 結kết 來lai 緣duyên 。 以dĩ 此thử 思tư 量lượng 。 誠thành 是thị 佛Phật 法Pháp 興hưng 隆long 有hữu 緣duyên 之chi 國quốc 也dã 。 今kim 我ngã 同đồng 法pháp 眾chúng 中trung 。 誰thùy 有hữu 應ưng 此thử 遠viễn 請thỉnh 向hướng 日nhật 本bổn 國quốc 傳truyền 法pháp 者giả 乎hồ 。
時thời 眾chúng 默mặc 然nhiên 一nhất 無vô 對đối 者giả 。 良lương 久cửu 有hữu 僧Tăng 祥tường 彥ngạn 。 進tiến 曰viết 。 彼bỉ 國quốc 太thái 遠viễn 。 性tánh 命mạng 難nạn 存tồn 。 滄thương 海hải 淼# 漫mạn 。 百bách 無vô 一nhất 至chí 。 人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 中trung 國quốc 難nạn/nan 生sanh 。 進tiến 修tu 未vị 備bị 。 道Đạo 果Quả 未vị 剋khắc 。 是thị 故cố 眾chúng 僧Tăng 咸hàm 默mặc 無vô 對đối 而nhi 已dĩ 。 大đại 和hòa 上thượng 曰viết 。 為vi 是thị 法pháp 事sự 也dã 。 何hà 惜tích 身thân 命mạng 。 諸chư 人nhân 不bất 去khứ 。 我ngã 即tức 去khứ 耳nhĩ 。 祥tường 彥ngạn 曰viết 。 大đại 和hòa 上thượng 若nhược 去khứ 。 彥ngạn 亦diệc 隨tùy 去khứ 。 爰viên 有hữu 僧Tăng 道đạo 興hưng 。 道đạo 航# 。 神thần 頂đảnh 。 崇sùng 忍nhẫn 。 靈linh 粲sán 。 明minh 烈liệt 。 道đạo 默mặc 。 道đạo 因nhân 。 法Pháp 藏tạng 。 法pháp 載tái 。 曇đàm 靜tĩnh 。 道đạo 翼dực 。 幽u 巖nham 。 如như 海hải 。 澄trừng 觀quán 。 德đức 清thanh 。 思tư 託thác 等đẳng 二nhị 十thập 一nhất 人nhân 。 願nguyện 同đồng 心tâm 隨tùy 大đại 和hòa 上thượng 去khứ 。 要yếu 約ước 已dĩ 畢tất 。 始thỉ 抵để 東đông 河hà 造tạo 船thuyền 。 揚dương 州châu 倉thương 曹tào 李# 湊thấu 依y 李# 林lâm 宗tông 書thư 亦diệc 同đồng 檢kiểm 挍giảo 造tạo 船thuyền 備bị 糧lương 。 大đại 和hòa 上thượng 。 榮vinh 叡duệ 。 普phổ 照chiếu 師sư 等đẳng 。 同đồng 在tại 既ký 濟tế 寺tự 。 備bị 辦biện 乾can/kiền/càn 糧lương 。 但đãn 云vân 將tương 供cúng 具cụ 往vãng 天thiên 台thai 山sơn 國quốc 清thanh 寺tự 。 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 。 是thị 歲tuế 天thiên 寶bảo 二nhị 載tái 癸quý 未vị 。 當đương 時thời 海hải 賊tặc 大đại 動động 繁phồn 多đa 。 台thai 州châu 。 溫ôn 州châu 。 明minh 州châu 海hải 邊biên 并tinh 被bị 其kỳ 害hại 。 海hải 路lộ 。 塞tắc 公công 私tư 斷đoạn 行hành 。 僧Tăng 道đạo 航# 云vân 。 今kim 向hướng 他tha 國quốc 為vi 傳truyền 戒giới 法pháp 。 人nhân 皆giai 高cao 德đức 行hạnh 業nghiệp 肅túc 清thanh 。 如như 如như 海hải 等đẳng 少thiểu 學học 可khả 停đình 卻khước 矣hĩ 。
時thời 如như 海hải 大đại 瞋sân 。 裹khỏa 頭đầu 人nhân 州châu 。 上thượng 採thải 訪phỏng 廳thính 告cáo 曰viết 。 大đại 使sử 知tri 否phủ/bĩ 。 有hữu 僧Tăng 道đạo 航# 。 造tạo 船thuyền 入nhập 海hải 。 與dữ 海hải 賊tặc 連liên 。 都đô 有hữu 若nhược 干can 人nhân 。 辦biện 乾can/kiền/càn 糧lương 在tại 既ký 濟tế 。 開khai 元nguyên 大đại 明minh 寺tự 。
復phục 有hữu 五ngũ 百bách 。 海hải 賊tặc 入nhập 城thành 來lai 。
時thời 淮hoài 南nam 採thải 訪phỏng 使sử 班ban 景cảnh 倩thiến 聞văn 即tức 大đại 駭hãi 。 便tiện 令linh 人nhân 將tương 如như 海hải 於ư 獄ngục 推thôi 問vấn 。 又hựu 差sai 官quan 人nhân 於ư 諸chư 寺tự 。 收thu 捉tróc 賊tặc 徒đồ 。 遂toại 於ư 既ký 濟tế 寺tự 。 搜sưu 得đắc 乾can/kiền/càn 糧lương 。 大đại 明minh 寺tự 捉tróc 得đắc 日nhật 本bổn 僧Tăng 普phổ 照chiếu 。 開khai 元nguyên 寺tự 得đắc 玄huyền 朗lãng 玄huyền 法pháp 。 其kỳ 榮vinh 叡duệ 師sư 走tẩu 入nhập 池trì 水thủy 中trung 仰ngưỡng 臥ngọa 。 不bất 良lương 久cửu 見kiến 水thủy 動động 。 入nhập 水thủy 得đắc 榮vinh 叡duệ 師sư 。 並tịnh 送tống 縣huyện 推thôi 問vấn 。 僧Tăng 道đạo 航# 隱ẩn 俗tục 人nhân 家gia 。 亦diệc 被bị 捉tróc 得đắc 並tịnh 禁cấm 獄ngục 中trung 。 問vấn 曰viết 。 徒đồ 有hữu 幾kỷ 人nhân 與dữ 海hải 賊tặc 連liên 。 道đạo 航# 答đáp 曰viết 。 不bất 與dữ 賊tặc 連liên 。 航# 是thị 宰tể 相tướng 李# 林lâm 甫phủ 之chi 兄huynh 林lâm 宗tông 家gia 僧Tăng 也dã 。 今kim 令linh 送tống 功công 德đức 往vãng 天thiên 台thai 國quốc 清thanh 寺tự 。 陸lục 行hành 過quá 嶺lĩnh 辛tân 苦khổ 。 造tạo 船thuyền 從tùng 海hải 路lộ 去khứ 耳nhĩ 。 今kim 有hữu 林lâm 宗tông 書thư 二nhị 通thông 。 在tại 倉thương 曹tào 所sở 。 採thải 訪phỏng 使sử 問vấn 倉thương 曹tào 。 對đối 曰viết 實thật 也dã 。 仍nhưng 索sách 其kỳ 書thư 看khán 。 乃nãi 云vân 阿a 師sư 無vô 事sự 。 今kim 三tam 海hải 賊tặc 大đại 動động 。 不bất 須tu 海hải 過quá 去khứ 。 其kỳ 所sở 造tạo 船thuyền 沒một 官quan 。 其kỳ 雜tạp 物vật 還hoàn 僧Tăng 。 其kỳ 誣vu 告cáo 僧Tăng 如như 海hải 與dữ 反phản 坐tọa 還hoàn 俗tục 。 決quyết 杖trượng 六lục 十thập 。 遞đệ 送tống 本bổn 貫quán 。 其kỳ 日nhật 本bổn 僧Tăng 四tứ 人nhân 。 揚dương 州châu 上thượng 奏tấu 至chí 京kinh 。 鴻hồng 臚lư 撿kiểm 案án 問vấn 本bổn 配phối 寺tự 。 寺tự 家gia 報báo 曰viết 。 其kỳ 僧Tăng 隨tùy 駕giá 去khứ 。 更cánh 不bất 見kiến 來lai 。 鴻hồng 臚lư 依y 寺tự 報báo 而nhi 奏tấu 。 便tiện 勅sắc 下hạ 揚dương 州châu 曰viết 。 其kỳ 僧Tăng 榮vinh 叡duệ 等đẳng 既ký 是thị 蕃phồn 僧Tăng 。 入nhập 朝triêu 學học 問vấn 。 每mỗi 年niên 賜tứ 絹quyên 二nhị 十thập 五ngũ 匹thất 。 四tứ 季quý 。 給cấp 時thời 服phục 。 兼kiêm 預dự 隨tùy 駕giá 。 非phi 是thị 偽ngụy 濫lạm 。 今kim 欲dục 還hoàn 國quốc 。 隨tùy 意ý 放phóng 還hoàn 。 宜nghi 依y 揚dương 州châu 例lệ 送tống 遣khiển 。
時thời 榮vinh 叡duệ 普phổ 照chiếu 等đẳng 四tứ 月nguyệt 被bị 禁cấm 。 八bát 月nguyệt 始thỉ 得đắc 出xuất 。 其kỳ 玄huyền 朗lãng 玄huyền 法pháp 。 從tùng 此thử 還hoàn 國quốc 別biệt 去khứ 。
時thời 榮vinh 叡duệ 。 普phổ 照chiếu 同đồng 議nghị 曰viết 。 我ngã 等đẳng 本bổn 願nguyện 為vi 傳truyền 戒giới 法pháp 。 請thỉnh 諸chư 高cao 德đức 。 將tương 還hoàn 本bổn 國quốc 。 今kim 揚dương 州châu 奉phụng 勅sắc 。 唯duy 送tống 我ngã 四tứ 人nhân 。 不bất 得đắc 請thỉnh 諸chư 師sư 。 而nhi 空không 還hoàn 無vô 益ích 。 豈khởi 如như 不bất 受thọ 官quan 送tống 。 依y 舊cựu 請thỉnh 僧Tăng 。 將tương 還hoàn 本bổn 國quốc 流lưu 傳truyền 戒giới 法pháp 者giả 乎hồ 。 於ư 是thị 巡tuần 避tị 官quan 所sở 。 俱câu 至chí 大đại 和hòa 上thượng 所sở 計kế 量lượng 。 大đại 和hòa 上thượng 曰viết 。 不bất 須tu 愁sầu 。 宜nghi 求cầu 方phương 便tiện 必tất 遂toại 本bổn 願nguyện 。 仍nhưng 出xuất 正chánh 爐lô 八bát 十thập 貫quán 錢tiền 。 買mãi 得đắc 嶺lĩnh 南nam 道đạo 採thải 訪phỏng 使sử 劉lưu 臣thần 隣lân 之chi 軍quân 舟chu 一nhất 隻chỉ 。 雇cố 得đắc 舟chu 人nhân 等đẳng 十thập 八bát 口khẩu 。 備bị 辦biện 海hải 糧lương 苓# 脂chi 。 紅hồng 綠lục 米mễ 一nhất 百bách 石thạch 。 甜điềm 豉thị 三tam 十thập 石thạch 。 牛ngưu 蘇tô 一nhất 百bách 八bát 十thập 斤cân 。 麵miến 五ngũ 十thập 石thạch 。 乾can/kiền/càn 胡hồ 餅bính 二nhị 車xa 。 乾can/kiền/càn 蒸chưng 餅bính 一nhất 車xa 。 乾can/kiền/càn 薄bạc 餅bính 一nhất 萬vạn 。 番phiên 拾thập 頭đầu 一nhất 半bán 車xa 。 漆tất 合hợp 子tử 盤bàn 三tam 十thập 具cụ 。 兼kiêm 將tương 畫họa 五ngũ 頂đảnh 像tượng 一nhất 鋪phô 。 寶bảo 像tượng 一nhất 鋪phô 。 金kim 泥nê 像tượng 一nhất 軀khu 。 六lục 扇thiên/phiến 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 障chướng 子tử 一nhất 具cụ 。 金kim 字tự 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 一nhất 部bộ 。 金kim 字tự 大đại 品phẩm 經kinh 一nhất 部bộ 。 金kim 字tự 大đại 集tập 經kinh 一nhất 部bộ 。 金kim 字tự 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 一nhất 部bộ 。 雜tạp 經kinh 論luận 章chương 疏sớ/sơ 都đô 一nhất 百bách 部bộ 。 月nguyệt 令linh 障chướng 子tử 一nhất 具cụ 。 行hành 天thiên 障chướng 子tử 一nhất 具cụ 。 道Đạo 場Tràng 幡phan 一nhất 百bách 二nhị 十thập 口khẩu 。 珠châu 幡phan 十thập 四tứ 條điều 。 玉ngọc 環hoàn 手thủ 幡phan 八bát 口khẩu 。 螺loa 鈿điền 經kinh 函hàm 五ngũ 十thập 口khẩu 。 銅đồng 瓶bình 二nhị 十thập 口khẩu 。 華hoa 氈chiên 二nhị 十thập 四tứ 領lãnh 。 袈ca 裟sa 一nhất 千thiên 領lãnh 。 褊biển 衫sam 一nhất 千thiên 對đối 。 坐tọa 具cụ 一nhất 千thiên 床sàng 大đại 銅đồng 蓋cái 四tứ 口khẩu 。 行hành 菜thái 蓋cái 四tứ 十thập 口khẩu 。 大đại 銅đồng 盤bàn 二nhị 十thập 面diện 。 中trung 銅đồng 盤bàn 二nhị 十thập 面diện 。 小tiểu 銅đồng 盤bàn 四tứ 十thập 四tứ 面diện 。 一nhất 尺xích 面diện 銅đồng 疊điệp 八bát 十thập 面diện 。 少thiểu 銅đồng 疊điệp 二nhị 百bách 面diện 。 白bạch 藤đằng 簞đan 十thập 六lục 領lãnh 。 五ngũ 色sắc 藤đằng 簞đan 六lục 領lãnh 。 麝xạ 香hương 二nhị 十thập 臍tề 。 沈trầm 香hương 。 甲giáp 香hương 。 甘cam 松tùng 香hương 。 龍long 腦não 香hương 。 膽đảm 唐đường 香hương 。 安an 息tức 香hương 。 棧sạn 香hương 。 零linh 陵lăng 香hương 。 青thanh 木mộc 香hương 。 薰huân 陸lục 香hương 。 都đô 有hữu 六lục 百bách 餘dư 斤cân 。 又hựu 有hữu 畢tất 鉢bát 。 呵ha 梨lê 勒lặc 。 胡hồ 椒tiêu 。 阿a 魏ngụy 。 石thạch 蜜mật 。 蔗giá 糖đường 。 等đẳng 五ngũ 百bách 餘dư 斤cân 。 蜂phong 蜜mật 十thập 斛hộc 。 甘cam 庶thứ 八bát 十thập 束thúc 。 青thanh 錢tiền 十thập 千thiên 貫quán 。 正chánh 爐lô 錢tiền 十thập 千thiên 貫quán 。 紫tử 邊biên 錢tiền 五ngũ 千thiên 貫quán 。 羅la 襆# 頭đầu 二nhị 千thiên 枚mai 。 麻ma 靴ngoa 三tam 十thập 量lượng 。 廗# 胃vị 三tam 十thập 箇cá 。 擊kích 僧Tăng 祥tường 彥ngạn 。 道đạo 興hưng 。 德đức 清thanh 。 榮vinh 叡duệ 。 普phổ 照chiếu 。 思tư 託thác 。 等đẳng 一nhất 十thập 七thất 人nhân 。 玉ngọc 作tác 人nhân 。 畫họa 師sư 。 雕điêu 檀đàn 刻khắc 鏤lũ 鑄chú 寫tả 繡tú 師sư 修tu 文văn 鐫# 碑bi 等đẳng 工công 手thủ 都đô 有hữu 八bát 十thập 五ngũ 人nhân 。 同đồng 駕giá 一nhất 隻chỉ 舟chu 。 天thiên 寶bảo 二nhị 載tái 十thập 二nhị 月nguyệt 舉cử 帆phàm 東đông 下hạ 。 到đáo 狼lang 溝câu 浦# 。 被bị 惡ác 風phong 漂phiêu 浪lãng 波ba 擊kích 船thuyền 破phá 。 波ba 擊kích 舟chu 破phá 。 人nhân 總tổng 上thượng 岸ngạn 。 潮triều 來lai 水thủy 至chí 人nhân 腰yêu 。 大đại 和hòa 上thượng 在tại 烏ô 蓲# 草thảo 上thượng 。 餘dư 人nhân 並tịnh 在tại 水thủy 中trung 。 冬đông 寒hàn 風phong 急cấp 。 甚thậm 太thái 辛tân 苦khổ 。
更cánh 修tu 理lý 舟chu 。 下hạ 至chí 大đại 坂# 山sơn 泊bạc 舟chu 不bất 得đắc 。 即tức 至chí 下hạ 嶼# 山sơn 。 住trụ 一nhất 月nguyệt 。 待đãi 好hảo/hiếu 風phong 發phát 。 欲dục 到đáo 桑tang 石thạch 山sơn 。 風phong 急cấp 浪lãng 高cao 。 舟chu 無vô 著trước 岸ngạn 。 無vô 計kế 可khả 量lượng 。 纔tài 離ly 嶮hiểm 岸ngạn 。 還hoàn 落lạc 石thạch 上thượng 。 舟chu 破phá 。 人nhân 並tịnh 舟chu 上thượng 岸ngạn 。 水thủy 米mễ 俱câu 盡tận 。 飢cơ 渴khát 三tam 日nhật 。 風phong 停đình 浪lãng 靜tĩnh 。 泉tuyền 郎lang 將tương 水thủy 米mễ 來lai 相tương 救cứu 。 又hựu 經kinh 五ngũ 日nhật 。 有hữu 還hoàn 海hải 官quan 。 來lai 問vấn 消tiêu 息tức 。 申thân 請thỉnh 明minh 州châu 大đại 守thủ 處xứ 分phần/phân 。 安an 置trí 鄮# 縣huyện 山sơn 阿a 育dục 王vương 寺tự 。 寺tự 有hữu 阿A 育Dục 王Vương 塔tháp 。 明minh 州châu 者giả 舊cựu 是thị 越việt 州châu 之chi 一nhất 縣huyện 也dã 。 開khai 元nguyên 二nhị 十thập 一nhất 年niên 。 越việt 州châu 鄮# 縣huyện 令linh 王vương 叔thúc 達đạt 奏tấu 。 割cát 越việt 州châu 一nhất 縣huyện 。 特đặc 置trí 明minh 州châu 。 更cánh 開khai 三tam 縣huyện 。 令linh 成thành 一nhất 州châu 四tứ 縣huyện 。 今kim 稱xưng 餘dư 姚diêu 郡quận 。 其kỳ 育dục 王vương 塔tháp 者giả 。 是thị 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 一nhất 百bách 年niên 時thời 。 有hữu 鐵Thiết 輪Luân 王Vương 。 名danh 阿a 育dục 王vương 。 役dịch 使sử 鬼quỷ 神thần 。 建kiến 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塔tháp 之chi 一nhất 也dã 。 其kỳ 塔tháp 非phi 金kim 非phi 玉ngọc 。 非phi 石thạch 非phi 土thổ/độ 。 非phi 銅đồng 非phi 鐵thiết 。 紫tử 烏ô 色sắc 刻khắc 鏤lũ 非phi 常thường 。 一nhất 面diện 薩tát 埵đóa 王vương 子tử 變biến 。 一nhất 面diện 捨xả 眼nhãn 變biến 。 一nhất 面diện 出xuất 腦não 變biến 。 一nhất 面diện 救cứu 鴿cáp 變biến 。 上thượng 無vô 露lộ 盤bàn 。 中trung 有hữu 縣huyện 鐘chung 。 埋mai 沒một 地địa 中trung 。 無vô 能năng 知tri 者giả 。 唯duy 有hữu 方phương 基cơ 。 高cao 數số 仞nhận 。 草thảo 棘cức 蒙mông 茸# 。 罕# 有hữu 尋tầm 窺khuy 。 至chí 晉tấn 泰thái 始thỉ 元nguyên 年niên 。 并tinh 州châu 西tây 河hà 離ly 石thạch 人nhân 劉lưu 薩tát 訶ha 者giả 。 死tử 到đáo 閻Diêm 羅La 王Vương 界giới 。 閻diêm 羅la 王vương 教giáo 令lệnh 掘quật 出xuất 。 自tự 晉tấn 宋tống 齊tề 梁lương 至chí 於ư 唐đường 代đại 。
時thời 時thời 造tạo 塔tháp 造tạo 堂đường 。 其kỳ 事sự 甚thậm 多đa 。 其kỳ 鄮# 山sơn 東đông 南nam 嶺lĩnh 石thạch 上thượng 有hữu 佛Phật 右hữu 跡tích 。 東đông 北bắc 小tiểu 巖nham 上thượng 復phục 有hữu 佛Phật 左tả 跡tích 。 並tịnh 長trường/trưởng 一nhất 尺xích 四tứ 寸thốn 。 前tiền 濶# 五ngũ 寸thốn 八bát 分phần/phân 。 後hậu 濶# 四tứ 寸thốn 半bán 。 深thâm 三tam 寸thốn 。 千thiên 輻bức 輪luân 相tướng 。 魚ngư 印ấn 文văn 分phân 明minh 顯hiển 示thị 。 世thế 傳truyền 曰viết 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 之chi 跡tích 也dã 。 東đông 方phương 二nhị 里lý 。 路lộ 側trắc 有hữu 聖thánh 井tỉnh 。 深thâm 三tam 尺xích 許hứa 。 清thanh 涼lương 甘cam 美mỹ 。 極cực 雨vũ 不bất 溢dật 。 極cực 旱hạn 不bất 涸hạc 。 中trung 有hữu 一nhất 鱗lân 魚ngư 。 長trường/trưởng 一nhất 尺xích 九cửu 寸thốn 。 世thế 傳truyền 云vân 護hộ 塔tháp 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 人nhân 以dĩ 香hương 華hoa 供cúng 養dường 。 有hữu 福phước 者giả 即tức 見kiến 。 無vô 福phước 者giả 經kinh 年niên 求cầu 不bất 見kiến 。 有hữu 人nhân 就tựu 井tỉnh 上thượng 造tạo 屋ốc 至chí 以dĩ 七thất 寶bảo 作tác 材tài 瓦ngõa 。 即tức 從tùng 井tỉnh 中trung 水thủy 漲trương 流lưu 卻khước 。 天thiên 寶bảo 三tam 載tái 歲tuế 次thứ 甲giáp 申thân 。 越việt 州châu 龍long 興hưng 寺tự 眾chúng 僧Tăng 請thỉnh 大đại 和hòa 上thượng 。 講giảng 律luật 受thọ 戒giới 事sự 畢tất 。 更cánh 有hữu 杭# 州châu 湖hồ 州châu 宣tuyên 州châu 並tịnh 來lai 請thỉnh 大đại 和hòa 上thượng 講giảng 律luật 。 大đại 和hòa 上thượng 依y 次thứ 巡tuần 遊du 。 開khai 講giảng 受thọ 戒giới 。 還hoàn 至chí 鄮# 山sơn 阿a 育dục 王vương 寺tự 。
時thời 越việt 州châu 僧Tăng 等đẳng 。 知tri 大đại 和hòa 上thượng 欲dục 往vãng 日nhật 本bổn 國quốc 。 告cáo 州châu 官quan 曰viết 。 日nhật 本bổn 國quốc 僧Tăng 榮vinh 叡duệ 誘dụ 大đại 和hòa 上thượng 欲dục 往vãng 日nhật 本bổn 國quốc 。
時thời 山sơn 陰ấm 縣huyện 尉úy 遣khiển 人nhân 於ư 王vương 蒸chưng 宅trạch 。 搜sưu 得đắc 榮vinh 叡duệ 師sư 。 著trước 枷già 遞đệ 送tống 京kinh 。 遂toại 至chí 杭# 州châu 。 榮vinh 叡duệ 師sư 臥ngọa 病bệnh 。 請thỉnh 暇hạ 療liệu 治trị 。 經kinh 多đa 時thời 云vân 病bệnh 死tử 乃nãi 得đắc 放phóng 出xuất 。
榮vinh 叡duệ 普phổ 照chiếu 師sư 。 等đẳng 為vì 求cầu 法Pháp 故cố 。 前tiền 後hậu 被bị 災tai 。 艱gian 辛tân 不bất 可khả 言ngôn 盡tận 。 然nhiên 其kỳ 堅kiên 固cố 之chi 志chí 。 曾tằng 無vô 退thoái 悔hối 。 大đại 和hòa 上thượng 悅duyệt 其kỳ 如như 是thị 。 欲dục 遂toại 其kỳ 願nguyện 。 乃nãi 遣khiển 僧Tăng 法pháp 進tiến 及cập 二nhị 近cận 事sự 。 將tương 輕khinh 貨hóa 往vãng 福phước 州châu 買mãi 船thuyền 。 具cụ 辦biện 糧lương 用dụng 。 大đại 和hòa 上thượng 率suất 諸chư 門môn 徒đồ 祥tường 彥ngạn 。 榮vinh 叡duệ 。 普phổ 照chiếu 。 思tư 託thác 。 等đẳng 三tam 十thập 餘dư 人nhân 。 辭từ 禮lễ 育dục 王vương 塔tháp 。 巡tuần 禮lễ 佛Phật 跡tích 。 供cúng 養dường 聖thánh 井tỉnh 護hộ 塔tháp 魚ngư 菩Bồ 薩Tát 。 尋tầm 山sơn 直trực 出xuất 州châu 。 大đại 守thủ 盧lô 同đồng 宰tể 及cập 僧Tăng 徒đồ 父phụ 老lão 迎nghênh 送tống 設thiết 供cúng 養dường 。 差sai 人nhân 備bị 糧lương 。 送tống 至chí 白bạch 社xã 村thôn 寺tự 。 修tu 理lý 壞hoại 塔tháp 。 勸khuyến 諸chư 鄉hương 人nhân 。 造tạo 一nhất 佛Phật 殿điện 。 至chí 台thai 州châu 寧ninh 海hải 縣huyện 白bạch 泉tuyền 寺tự 宿túc 。 明minh 日nhật 齋trai 後hậu 踰du 山sơn 。 嶺lĩnh 峻tuấn 途đồ 遠viễn 。 日nhật 暮mộ 夜dạ 暗ám 。 澗giản 水thủy 沒một 膝tất 。 飛phi 雪tuyết 迷mê 眼nhãn 。 諸chư 人nhân 泣khấp 淚lệ 。 同đồng 受thọ 寒hàn 苦khổ 。 明minh 日nhật 度độ 嶺lĩnh 。 入nhập 唐đường 興hưng 縣huyện 。 日nhật 暮mộ 至chí 國quốc 清thanh 寺tự 。 松tùng 篁# 蓊ống 欝uất 。 奇kỳ 樹thụ 璀# 璨xán 。 寶bảo 塔tháp 玉ngọc 殿điện 。 玲linh 瓏lung 赫hách 奕dịch 。 莊trang 嚴nghiêm 華hoa 飾sức 。 不bất 可khả 言ngôn 盡tận 。 孫tôn 綽xước 天thiên 台thai 山sơn 賦phú 不bất 能năng 盡tận 其kỳ 萬vạn 一nhất 。 大đại 和hòa 上thượng 巡tuần 禮lễ 聖thánh 跡tích 。 出xuất 始thỉ 豐phong 縣huyện 。 入nhập 臨lâm 海hải 縣huyện 。 導đạo 於ư 白bạch 峯phong 。 尋tầm 江giang 遂toại 至chí 黃hoàng 巖nham 縣huyện 。 便tiện 取thủ 永vĩnh 嘉gia 郡quận 路lộ 。 到đáo 禪thiền 林lâm 寺tự 宿túc 。 明minh 朝triêu 早tảo 食thực 。 發phát 欲dục 向hướng 溫ôn 州châu 。 忽hốt 有hữu 採thải 訪phỏng 使sử 牃# 來lai 追truy 。 其kỳ 意ý 者giả 在tại 揚dương 州châu 大đại 和hòa 上thượng 弟đệ 子tử 僧Tăng 靈linh 祐hựu 。 及cập 諸chư 寺tự 三tam 綱cương 眾chúng 僧Tăng 同đồng 議nghị 曰viết 。 我ngã 大đại 師sư 和hòa 上thượng 發phát 願nguyện 向hướng 日nhật 本bổn 國quốc 。 登đăng 山sơn 涉thiệp 海hải 。 數số 年niên 艱gian 苦khổ 。 滄thương 溟minh 萬vạn 里lý 。 死tử 生sanh 莫mạc 測trắc 。 可khả 共cộng 告cáo 官quan 遮già 令linh 留lưu 住trú 。 仍nhưng 共cộng 以dĩ 牒điệp 告cáo 於ư 州châu 縣huyện 。 於ư 是thị 江giang 東đông 道đạo 採thải 訪phỏng 使sử 下hạ 牒điệp 諸chư 州châu 。 先tiên 追truy 所sở 經kinh 諸chư 寺tự 三tam 綱cương 。 於ư 獄ngục 留lưu 身thân 推thôi 問vấn 。 尋tầm 蹤tung 至chí 禪thiền 林lâm 寺tự 。 捉tróc 得đắc 大đại 和hòa 上thượng 。 差sai 使sử 押áp 送tống 防phòng 護hộ 。 十thập 重trọng/trùng 圍vi 繞nhiễu 。 送tống 至chí 採thải 訪phỏng 使sử 所sở 。 大đại 和hòa 上thượng 所sở 至chí 州châu 縣huyện 官quan 人nhân 參tham 迎nghênh 。 禮lễ 拜bái 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 放phóng 出xuất 所sở 禁cấm 三tam 綱cương 等đẳng 。 採thải 訪phỏng 使sử 處xứ 分phần/phân 依y 舊cựu 令linh 住trụ 本bổn 寺tự 。 約ước 束thú 三tam 綱cương 防phòng 護hộ 曰viết 。 勿vật 令linh 更cánh 向hướng 他tha 國quốc 。 諸chư 州châu 道đạo 俗tục 聞văn 大đại 和hòa 上thượng 還hoàn 至chí 。 各các 辦biện 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 競cạnh 來lai 慶khánh 賀hạ 。 遞đệ 相tương 把bả 手thủ 慰úy 勞lao 。 獨độc 大đại 和hòa 上thượng 憂ưu 愁sầu 。 呵ha 嘖# 靈linh 祐hựu 。 不bất 賜tứ 開khai 顏nhan 。 其kỳ 靈linh 祐hựu 日nhật 日nhật 懺sám 謝tạ 乞khất 歡hoan 喜hỷ 。 每mỗi 夜dạ 一nhất 更cánh 立lập 至chí 五ngũ 更cánh 謝tạ 罪tội 。 遂toại 終chung 六lục 十thập 日nhật 。 又hựu 諸chư 寺tự 三tam 綱cương 大đại 德đức 共cộng 來lai 禮lễ 謝tạ 乞khất 歡hoan 喜hỷ 。 大đại 和hòa 上thượng 乃nãi 開khai 顏nhan 耳nhĩ 。
天thiên 寶bảo 七thất 載tái 春xuân 。 榮vinh 叡duệ 普phổ 照chiếu 師sư 從tùng 同đồng 安an 郡quận 至chí 揚dương 州châu 崇sùng 福phước 寺tự 大đại 和hòa 上thượng 住trụ 所sở 。 大đại 和hòa 上thượng 更cánh 與dữ 二nhị 師sư 作tác 方phương 便tiện 。 造tạo 舟chu 買mãi 香hương 藥dược 。 備bị 辦biện 百bách 物vật 。 一nhất 如như 天thiên 寶bảo 二nhị 載tái 所sở 備bị 。 同đồng 行hành 人nhân 僧Tăng 祥tường 彥ngạn 。 神thần 倉thương 。 光quang 演diễn 。 頓đốn 悟ngộ 。 道đạo 祖tổ 。 如như 高cao 。 德đức 清thanh 。 日nhật 悟ngộ 。 榮vinh 叡duệ 。 普phổ 照chiếu 。 思tư 託thác 。 等đẳng 道đạo 俗tục 一nhất 十thập 四tứ 人nhân 。 及cập 化hóa 得đắc 水thủy 手thủ 一nhất 十thập 八bát 人nhân 。 又hựu 餘dư 樂nhạo/nhạc/lạc 相tương 隨tùy 者giả 合hợp 有hữu 三tam 十thập 五ngũ 人nhân 。 六lục 月nguyệt 二nhị 十thập 七thất 日nhật 發phát 自tự 崇sùng 福phước 寺tự 。 至chí 揚dương 州châu 新tân 河hà 。 乘thừa 舟chu 下hạ 至chí 常thường 州châu 界giới 狼lang 山sơn 。 風phong 急cấp 浪lãng 高cao 。 旋toàn 轉chuyển 三tam 山sơn 。 明minh 日nhật 得đắc 風phong 。 至chí 越việt 州châu 界giới 三tam 塔tháp 山sơn 。 停đình 住trụ 一nhất 月nguyệt 。 得đắc 好hảo/hiếu 風phong 發phát 至chí 署thự 風phong 山sơn 。 停đình 住trụ 一nhất 月nguyệt 。 十thập 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 晨thần 朝triêu 大đại 和hòa 上thượng 云vân 。 昨tạc 夜dạ 夢mộng 見kiến 三tam 官quan 人nhân 。 一nhất 著trước 緋phi 二nhị 著trước 綠lục 。 於ư 岸ngạn 上thượng 拜bái 別biệt 。 知tri 是thị 國quốc 神thần 相tương/tướng 別biệt 也dã 。 疑nghi 是thị 度độ 必tất 得đắc 渡độ 海hải 也dã 。 少thiểu 時thời 風phong 起khởi 指chỉ 頂đảnh 岸ngạn 山sơn 發phát 。 東đông 南nam 見kiến 山sơn 。 至chí 日nhật 中trung 其kỳ 山sơn 滅diệt 。 知tri 是thị 蜃# 氣khí 也dã 。 去khứ 岸ngạn 漸tiệm 遠viễn 。 風phong 急cấp 汝nhữ 峻tuấn 。 水thủy 黑hắc 如như 墨mặc 。 沸phí 浪lãng 一nhất 透thấu 。 如như 上thượng 高cao 山sơn 。 怒nộ 濤đào 再tái 至chí 。 似tự 入nhập 深thâm 谷cốc 。 人nhân 皆giai 荒hoang 醉túy 。 但đãn 唱xướng 觀quán 音âm 。 舟chu 人nhân 告cáo 曰viết 。 舟chu 今kim 欲dục 沒một 。 有hữu 何hà 所sở 惜tích 。 即tức 牽khiên 棧sạn 香hương 籠lung 欲dục 拋phao 。 空không 中trung 有hữu 聲thanh 言ngôn 。 莫mạc 拋phao 莫mạc 拋phao 。 即tức 止chỉ 。 中trung 夜dạ 時thời 舟chu 人nhân 言ngôn 。 莫mạc 怖bố 。 有hữu 四tứ 神thần 王vương 。 著trước 甲giáp 把bả 杖trượng 。 二nhị 在tại 舟chu 頭đầu 。 二nhị 在tại 檣# 舳# 邊biên 。 眾chúng 人nhân 聞văn 之chi 。 心tâm 裏lý 稍sảo 安an 。 三tam 日nhật 過quá 蛇xà 海hải 。 其kỳ 蛇xà 長trưởng 者giả 一nhất 丈trượng 餘dư 。 小tiểu 者giả 五ngũ 尺xích 餘dư 。 色sắc 皆giai 斑ban 斑ban 。 滿mãn 泛phiếm 海hải 上thượng 。 三tam 日nhật 過quá 飛phi 魚ngư 海hải 。 白bạch 色sắc 飛phi 魚ngư 翳ế 滿mãn 空không 中trung 。 長trường/trưởng 一nhất 尺xích 許hứa 。 一nhất 日nhật 經kinh 飛phi 鳥điểu 海hải 。 鳥điểu 大đại 如như 人nhân 。 飛phi 集tập 舟chu 上thượng 。 舟chu 重trọng/trùng 欲dục 沒một 。 人nhân 以dĩ 手thủ 推thôi 。 鳥điểu 即tức 銜hàm 手thủ 。 其kỳ 後hậu 二nhị 日nhật 無vô 物vật 。 唯duy 有hữu 急cấp 風phong 高cao 浪lãng 。 眾chúng 僧Tăng 惱não 臥ngọa 。 但đãn 普phổ 照chiếu 師sư 每mỗi 日nhật 食thực 時thời 行hành 生sanh 米mễ 少thiểu 許hứa 。 與dữ 眾chúng 僧Tăng 以dĩ 充sung 中trung 食thực 。 舟chu 上thượng 無vô 水thủy 。 嚼tước 米mễ 喉hầu 乾can/kiền/càn 。 咽yến/ế/yết 不bất 入nhập 。 吐thổ 不bất 出xuất 。 飲ẩm 鹹hàm 水thủy 腹phúc 即tức 脹trướng 。 一nhất 生sanh 辛tân 苦khổ 。 何hà 劇kịch 於ư 此thử 。 海hải 中trung 忽hốt 四tứ 隻chỉ 金kim 魚ngư 。 長trường/trưởng 各các 一nhất 丈trượng 許hứa 。 走tẩu 繞nhiễu 舟chu 四tứ 邊biên 。 明minh 旦đán 風phong 息tức 見kiến 山sơn 。 人nhân 總tổng 渴khát 水thủy 。 臨lâm 欲dục 死tử 。 榮vinh 叡duệ 師sư 面diện 色sắc 忽hốt 然nhiên 怡di 悅duyệt 。 即tức 說thuyết 云vân 。 夢mộng 見kiến 官quan 人nhân 。 請thỉnh 我ngã 受thọ 戒giới 懺sám 悔hối 。 叡duệ 曰viết 。 貧bần 道đạo 甚thậm 渴khát 欲dục 得đắc 水thủy 。 彼bỉ 官quan 人nhân 取thủ 水thủy 與dữ 叡duệ 。 水thủy 色sắc 如như 乳nhũ 汁trấp 。 取thủ 飲ẩm 甚thậm 美mỹ 。 心tâm 既ký 清thanh 涼lương 。 叡duệ 語ngữ 彼bỉ 官quan 人nhân 曰viết 。 舟chu 上thượng 三tam 十thập 餘dư 人nhân 。 多đa 日nhật 不bất 飲ẩm 水thủy 。 甚thậm 大đại 飢cơ 渴khát 。 請thỉnh 檀đàn 越việt 早tảo 取thủ 水thủy 來lai 。
時thời 彼bỉ 官quan 人nhân 喚hoán 雨vũ 令linh 老lão 人nhân 處xứ 分phần/phân 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 大đại 了liễu 事sự 人nhân 。 急cấp 送tống 水thủy 來lai 。 夢mộng 相tương/tướng 如như 是thị 。 水thủy 今kim 應ưng 至chí 。 諸chư 人nhân 急cấp 須tu 把bả 碗oản 待đãi 。 眾chúng 人nhân 聞văn 此thử 總tổng 歡hoan 喜hỷ 。 明minh 日nhật 未vị 時thời 西tây 南nam 空không 中trung 雲vân 起khởi 。 覆phú 舟chu 上thượng 注chú 雨vũ 。 人nhân 人nhân 把bả 碗oản 承thừa 飲ẩm 。 第đệ 二nhị 日nhật 亦diệc 雨vũ 至chí 。 人nhân 皆giai 飽bão 足túc 。 明minh 旦đán 近cận 岸ngạn 。 有hữu 四tứ 白bạch 魚ngư 來lai 引dẫn 舟chu 。 直trực 至chí 泊bạc 舟chu 浦# 。 舟chu 人nhân 把bả 碗oản 。 競cạnh 上thượng 岸ngạn 頭đầu 覓mịch 水thủy 。 過quá 一nhất 小tiểu 崗# 便tiện 遇ngộ 池trì 水thủy 。 清thanh 涼lương 甘cam 美mỹ 。 眾chúng 人nhân 爭tranh 飲ẩm 。 各các 得đắc 飽bão 滿mãn 。 後hậu 日nhật 更cánh 向hướng 池trì 欲dục 汲cấp 水thủy 。 昨tạc 日nhật 池trì 處xứ 但đãn 有hữu 陸lục 地địa 。 而nhi 不bất 見kiến 池trì 。 眾chúng 共cộng 悲bi 喜hỷ 。 知tri 是thị 神thần 靈linh 化hóa 出xuất 池trì 也dã 。 是thị 時thời 冬đông 十thập 一nhất 月nguyệt 。 華hoa 蘂nhị 開khai 敷phu 。 樹thụ 實thật 竹trúc 筍duẩn 不bất 辨biện 於ư 夏hạ 。 凡phàm 在tại 海hải 中trung 。 經kinh 十thập 四tứ 日nhật 方phương 得đắc 著trước 岸ngạn 。 遣khiển 人nhân 求cầu 浦# 。 乃nãi 有hữu 四tứ 經kinh 紀kỷ 人nhân 。 便tiện 引dẫn 道đạo 而nhi 去khứ 。 四tứ 人nhân 口khẩu 云vân 。 大đại 和hòa 尚thượng 大đại 果quả 報báo 遇ngộ 於ư 弟đệ 子tử 。 不bất 然nhiên 合hợp 死tử 。 此thử 間gian 人nhân 物vật 喫khiết 人nhân 。 火hỏa 急cấp 去khứ 來lai 。 便tiện 引dẫn 舟chu 去khứ 入nhập 浦# 。 晚vãn 見kiến 一nhất 人nhân 被bị 髮phát 帶đái 刀đao 。 諸chư 人nhân 大đại 怖bố 與dữ 食thực 便tiện 去khứ 。
夜dạ 發phát 經kinh 三tam 日nhật 。 乃nãi 到đáo 振chấn 州châu 江giang 口khẩu 泊bạc 舟chu 。 其kỳ 經kinh 紀kỷ 人nhân 往vãng 報báo 郡quận 。 其kỳ 別biệt 駕giá 憑bằng 崇sùng 債trái 遣khiển 兵binh 四tứ 百bách 餘dư 人nhân 來lai 迎nghênh 。 引dẫn 至chí 州châu 城thành 。 別biệt 駕giá 來lai 迎nghênh 乃nãi 云vân 。 弟đệ 子tử 早tảo 知tri 大đại 和hòa 上thượng 來lai 。 昨tạc 夜dạ 夢mộng 有hữu 僧Tăng 姓tánh 豐phong 田điền 。 當đương 是thị 債trái 舅cữu 。 此thử 間gian 若nhược 有hữu 姓tánh 豐phong 田điền 者giả 否phủ/bĩ 。 眾chúng 僧Tăng 皆giai 云vân 無vô 也dã 。 債trái 曰viết 此thử 間gian 雖tuy 無vô 姓tánh 豐phong 田điền 人nhân 。 而nhi 今kim 大đại 和hòa 上thượng 即tức 將tương 當đương 弟đệ 子tử 之chi 舅cữu 。 即tức 迎nghênh 入nhập 宅trạch 內nội 。 設thiết 齋trai 供cúng 養dường 。 又hựu 於ư 大đại 守thủ 廳thính 內nội 。 設thiết 會hội 授thọ 戒giới 。 仍nhưng 入nhập 州châu 大đại 雲vân 寺tự 安an 置trí 。 其kỳ 寺tự 佛Phật 殿điện 壞hoại 廢phế 。 眾chúng 僧Tăng 各các 捨xả 衣y 物vật 造tạo 佛Phật 殿điện 。 住trụ 一nhất 年niên 造tạo 了liễu 。 別biệt 駕giá 憑bằng 崇sùng 債trái 自tự 備bị 甲giáp 兵binh 八bát 百bách 餘dư 人nhân 。 送tống 經kinh 四tứ 十thập 餘dư 日nhật 。 至chí 萬vạn 安an 州châu 。 州châu 大đại 首thủ 領lãnh 憑bằng 若nhược 芳phương 請thỉnh 住trụ 其kỳ 家gia 。 三tam 日nhật 供cúng 養dường 。 若nhược 芳phương 每mỗi 年niên 常thường 劫kiếp 取thủ 波ba 斯tư 舶bạc 三tam 二nhị 艘# 。 取thủ 物vật 為vì 己kỷ 貨hóa 。 掠lược 人nhân 為vi 奴nô 婢tỳ 。 其kỳ 奴nô 婢tỳ 居cư 處xứ 南nam 北bắc 三tam 日nhật 行hành 。 東đông 西tây 五ngũ 日nhật 行hành 。 村thôn 村thôn 相tương 次thứ 總tổng 是thị 若nhược 芳phương 奴nô 婢tỳ 之chi 住trú 處xứ 也dã 。 若nhược 芳phương 會hội 客khách 。 常thường 用dụng 乳nhũ 頭đầu 香hương 為vi 燈đăng 燭chúc 。 一nhất 燒thiêu 一nhất 百bách 餘dư 斤cân 。 其kỳ 宅trạch 後hậu 蘇tô 芳phương 木mộc 露lộ 積tích 如như 山sơn 。 其kỳ 餘dư 財tài 物vật 亦diệc 稱xưng 此thử 焉yên 。 行hành 到đáo 岸ngạn 州châu 界giới 無vô 賊tặc 。 別biệt 駕giá 乃nãi 迴hồi 去khứ 。 榮vinh 叡duệ 普phổ 照chiếu 師sư 從tùng 海hải 路lộ 經kinh 四tứ 十thập 餘dư 日nhật 到đáo 岸ngạn 州châu 。 州châu 遊du 弈dịch 大đại 使sử 張trương 雲vân 出xuất 迎nghênh 拜bái 謁yết 。 引dẫn 入nhập 令linh 住trụ 開khai 元nguyên 寺tự 。 官quan 寮liêu 參tham 省tỉnh 設thiết 齋trai 。 施thí 物vật 盈doanh 滿mãn 一nhất 屋ốc 。 彼bỉ 處xứ 珍trân 異dị 口khẩu 味vị 。 乃nãi 有hữu 益ích 知tri 子tử 。 檳# 榔# 子tử 。 荔lệ 支chi 子tử 。 龍long 眼nhãn 。 甘cam 蔗giá 。 拘câu 莚diên 樓lâu 頭đầu 大đại 如như 鉢bát 盂vu 。 甘cam 甜điềm 於ư 蜜mật 。 花hoa 如như 七thất 寶bảo 色sắc 。 膽đảm 唐đường 香hương 樹thụ 叢tùng 生sanh 成thành 林lâm 。 風phong 至chí 香hương 聞văn 五ngũ 里lý 之chi 外ngoại 。 又hựu 有hữu 波ba 羅la 捺nại 樹thụ 。 果quả 大đại 如như 冬đông 瓜qua 。 樹thụ 似tự 椬# 楂# 畢tất 鉢bát 草thảo 子tử 同đồng 。 今kim 見kiến 葉diệp 如như 水thủy 葱thông 。 其kỳ 根căn 味vị 似tự 乾can/kiền/càn 柹# 。 十thập 月nguyệt 作tác 田điền 。 正chánh 月nguyệt 收thu 粟túc 。 養dưỡng 蠶tằm 八bát 度độ 。 收thu 稻đạo 再tái 度độ 。 男nam 著trước 木mộc 笠# 。 女nữ 著trước 布bố 絮# 人nhân 皆giai 彫điêu 蹄đề 鑿tạc 齒xỉ 。 繡tú 面diện 鼻tị 飲ẩm 。 是thị 其kỳ 異dị 也dã 。 大đại 使sử 已dĩ 下hạ 至chí 於ư 典điển 正chánh 。 作tác 番phiên 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 。 大đại 使sử 自tự 手thủ 行hành 食thực 。 將tương 優ưu 曇đàm 鉢bát 樹thụ 。 葉diệp 以dĩ 充sung 生sanh 菜thái 。 復phục 將tương 優ưu 曇đàm 鉢bát 子tử 。 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 。 乃nãi 云vân 大đại 和hòa 上thượng 知tri 否phủ/bĩ 。 此thử 是thị 優ưu 曇đàm 鉢bát 樹thụ 子tử 。 此thử 樹thụ 有hữu 子tử 華hoa 。 弟đệ 子tử 得đắc 遇ngộ 大đại 和hòa 上thượng 。 如như 優ưu 曇đàm 鉢bát 華hoa 。 甚thậm 難nan 值trị 遇ngộ 。 其kỳ 葉diệp 赤xích 色sắc 圓viên 一nhất 尺xích 餘dư 。 子tử 色sắc 紫tử 丹đan 氣khí 味vị 甜điềm 美mỹ 。 彼bỉ 州châu 遭tao 火hỏa 。 寺tự 共cộng 被bị 燒thiêu 。 大đại 和hòa 上thượng 受thọ 大đại 使sử 請thỉnh 造tạo 寺tự 。 振chấn 州châu 別biệt 駕giá 聞văn 大đại 和hòa 上thượng 造tạo 寺tự 。 即tức 遣khiển 諸chư 奴nô 各các 令linh 進tiến 一nhất 椽chuyên 。 三tam 日nhật 內nội 一nhất 時thời 將tương 來lai 。 即tức 構# 佛Phật 殿điện 講giảng 堂đường 塼chuyên 塔tháp 。 椽chuyên 木mộc 餘dư 又hựu 造tạo 釋Thích 迦Ca 文Văn 丈trượng 六lục 佛Phật 像tượng 。 登đăng 壇đàn 受thọ 戒giới 。 講giảng 律luật 度độ 人nhân 已dĩ 畢tất 。 即tức 別biệt 大đại 使sử 去khứ 。 仍nhưng 差sai 澄trừng 邁mại 縣huyện 令linh 看khán 送tống 上thượng 船thuyền 。
三tam 日nhật 三tam 夜dạ 。 便tiện 達đạt 雷lôi 州châu 。 羅la 州châu 。 辨biện 州châu 。 象tượng 州châu 。 白bạch 州châu 。 傭dong 州châu 。 藤đằng 州châu 。 梧# 州châu 。 桂quế 州châu 。 等đẳng 官quan 人nhân 僧Tăng 道đạo 父phụ 老lão 。 迎nghênh 送tống 禮lễ 拜bái 。 供cúng 養dường 。 承thừa 事sự 。 其kỳ 事sự 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 言ngôn 記ký 。 始thỉ 安an 都đô 督# 上thượng 黨đảng 公công 憑bằng 古cổ 璞# 等đẳng 步bộ 出xuất 城thành 外ngoại 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 接tiếp 足túc 而nhi 禮lễ 。 引dẫn 入nhập 開khai 元nguyên 寺tự 。 初sơ 開khai 佛Phật 殿điện 。 香hương 氣khí 滿mãn 城thành 。 城thành 中trung 僧Tăng 徒đồ 擎kình 幡phan 燒thiêu 香hương 。 喝hát 梵Phạm 雲vân 集tập 寺tự 中trung 。 州châu 縣huyện 官quan 人nhân 百bá 姓tánh 填điền 滿mãn 街nhai 衢cù 。 禮lễ 拜bái 讚tán 歎thán 。 日nhật 夜dạ 不bất 絕tuyệt 。 憑bằng 都đô 督# 來lai 自tự 手thủ 行hành 食thực 。 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 。 請thỉnh 大đại 和hòa 上thượng 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 其kỳ 所sở 都đô 督# 七thất 十thập 四tứ 州châu 官quan 人nhân 。 選tuyển 舉cử 試thí 學học 人nhân 。 併tinh 集tập 此thử 州châu 。 隨tùy 都đô 督# 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 人nhân 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 大đại 和hòa 上thượng 留lưu 住trú 一nhất 年niên 。
時thời 南nam 海hải 郡quận 太thái 都đô 督# 五ngũ 府phủ 經kinh 略lược 採thải 訪phỏng 大đại 使sử 。 攝nhiếp 御ngự 史sử 中trung 丞thừa 。 廣quảng 州châu 大đại 守thủ 盧lô 煥hoán 牒điệp 下hạ 諸chư 州châu 。 迎nghênh 大đại 和hòa 上thượng 向hướng 廣quảng 府phủ 。
時thời 憑bằng 都đô 督# 來lai 。 親thân 送tống 大đại 和hòa 上thượng 。 自tự 扶phù 上thượng 船thuyền 口khẩu 云vân 。 古cổ 璞# 與dữ 大đại 和hòa 上thượng 。 終chung 至chí 彌Di 勒Lặc 天thiên 宮cung 相tương 見kiến 。 而nhi 悲bi 泣khấp 別biệt 去khứ 。 下hạ 桂quế 江giang 七thất 日nhật 至chí 梧# 州châu 。 次thứ 至chí 端đoan 州châu 龍long 興hưng 寺tự 。 榮vinh 叡duệ 師sư 奄yểm 然nhiên 遷thiên 化hóa 。 大đại 和hòa 上thượng 哀ai 慟đỗng 悲bi 切thiết 。 送tống 喪táng 而nhi 去khứ 。 端đoan 州châu 太thái 守thủ 。 迎nghênh 引dẫn 。 送tống 至chí 廣quảng 州châu 。 盧lô 都đô 督# 率suất 諸chư 道đạo 俗tục 。 出xuất 迎nghênh 城thành 外ngoại 。 恭cung 敬kính 承thừa 事sự 。 其kỳ 事sự 無vô 量lượng 。 引dẫn 入nhập 大đại 雲vân 寺tự 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 登đăng 壇đàn 受thọ 戒giới 。 此thử 寺tự 有hữu 呵ha 梨lê 勒lặc 樹thụ 二nhị 株chu 。 子tử 如như 大đại 棗táo 。 又hựu 開khai 元nguyên 寺tự 有hữu 胡hồ 人nhân 。 造tạo 白bạch 檀đàn 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 九cửu 會hội 。 率suất 工công 匠tượng 六lục 十thập 人nhân 。 三tam 十thập 年niên 造tạo 畢tất 。 用dụng 物vật 三tam 十thập 萬vạn 貫quán 錢tiền 。 欲dục 將tương 往vãng 天Thiên 竺Trúc 。 採thải 訪phỏng 使sử 劉lưu 臣thần 隣lân 奏tấu 狀trạng 。 勅sắc 留lưu 開khai 元nguyên 寺tự 。 供cúng 養dường 。 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 又hựu 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 寺tự 三tam 所sở 。 並tịnh 梵Phạm 僧Tăng 居cư 住trụ 。 池trì 有hữu 青thanh 蓮liên 華hoa 。 華hoa 葉diệp 根căn 莖hành 竝tịnh 芬phân 馥phức 奇kỳ 異dị 。 江giang 中trung 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 波ba 斯tư 。 崑# 崙lôn 等đẳng 舶bạc 。 不bất 知tri 其kỳ 數số 。 竝tịnh 載tái 香hương 藥dược 珍trân 寶bảo 。 積tích 載tái 如như 山sơn 。 舶bạc 深thâm 六lục 七thất 丈trượng 。 師sư 子tử 國quốc 。 大đại 石thạch 國quốc 。 骨cốt 唐đường 國quốc 。 白bạch 蠻# 。 赤xích 蠻# 等đẳng 往vãng 來lai 居cư 住trụ 。 種chủng 類loại 極cực 多đa 。 州châu 城thành 三tam 重trọng/trùng 。 都đô 督# 執chấp 六lục 纛# 。 一nhất 纛# 一nhất 軍quân 。 威uy 嚴nghiêm 不bất 異dị 天thiên 子tử 。 紫tử 緋phi 滿mãn 城thành 。 邑ấp 居cư 逼bức 側trắc 。 大đại 和hòa 上thượng 住trụ 此thử 一nhất 春xuân 。 發phát 向hướng 韶thiều 州châu 。 傾khuynh 城thành 送tống 遠viễn 。 乘thừa 江giang 七thất 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 韶thiều 州châu 禪thiền 居cư 寺tự 。 留lưu 住trú 三tam 日nhật 。 韶thiều 州châu 官quan 人nhân 又hựu 迎nghênh 引dẫn 入nhập 法pháp 泉tuyền 寺tự 。 乃nãi 是thị 則tắc 天thiên 為vi 慧tuệ 能năng 禪thiền 師sư 造tạo 寺tự 也dã 。 禪thiền 師sư 影ảnh 像tượng 今kim 現hiện 在tại 。 後hậu 移di 開khai 元nguyên 寺tự 。 普phổ 照chiếu 師sư 從tùng 此thử 辭từ 大đại 和hòa 上thượng 。 向hướng 嶺lĩnh 北bắc 去khứ 明minh 州châu 阿a 育dục 王vương 寺tự 。 是thị 歲tuế 天thiên 寶bảo 九cửu 載tái 也dã 。
時thời 大đại 和hòa 上thượng 執chấp 普phổ 照chiếu 師sư 手thủ 。 悲bi 泣khấp 而nhi 曰viết 。 為vi 傳truyền 戒giới 律luật 。 發phát 願nguyện 過quá 海hải 。 遂toại 不bất 至chí 日nhật 本bổn 國quốc 。 本bổn 願nguyện 不bất 遂toại 。 於ư 是thị 分phần/phân 手thủ 。 感cảm 念niệm 無vô 喻dụ 。
時thời 大đại 和hòa 上thượng 頻tần 經kinh 炎diễm 熱nhiệt 。 眼nhãn 光quang 暗ám 昧muội 。 爰viên 有hữu 胡hồ 人nhân 。 言ngôn 能năng 治trị 目mục 加gia 療liệu 治trị 。 眼nhãn 遂toại 失thất 明minh 。 後hậu 巡tuần 遊du 靈linh 鷲thứu 寺tự 。 廣quảng 果quả 寺tự 。 登đăng 壇đàn 受thọ 戒giới 。 至chí 貞trinh 昌xương 縣huyện 。 過quá 大đại 庾dữu 嶺lĩnh 。 至chí 虔kiền 州châu 開khai 元nguyên 寺tự 。 僕bộc 射xạ 鍾chung 紹thiệu 京kinh 左tả 隣lân 在tại 此thử 請thỉnh 大đại 和hòa 上thượng 至chí 宅trạch 。 立lập 壇đàn 受thọ 戒giới 。 次thứ 至chí 吉cát 州châu 。 僧Tăng 祥tường 彥ngạn 於ư 舟chu 上thượng 端đoan 坐tọa 。 問vấn 思tư 託thác 師sư 云vân 。 大đại 和hòa 上thượng 睡thụy 覺giác 否phủ/bĩ 。 思tư 託thác 答đáp 曰viết 。 睡thụy 未vị 起khởi 。 彥ngạn 云vân 。 今kim 欲dục 死tử 別biệt 。 思tư 託thác 諮tư 大đại 和hòa 上thượng 。 大đại 和hòa 上thượng 燒thiêu 香hương 將tương 曲khúc 几kỉ 來lai 。 使sử 彥ngạn 憑bằng 几kỉ 向hướng 西tây 方phương 。 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 彥ngạn 即tức 一nhất 聲thanh 唱xướng 佛Phật 。 端đoan 坐tọa 寂tịch 然nhiên 無vô 言ngôn 。 大đại 和hòa 尚thượng 乃nãi 喚hoán 彥ngạn 彥ngạn 。 悲bi 慟đỗng 無vô 數số 。
時thời 諸chư 州châu 道đạo 俗tục 聞văn 大đại 和hòa 上thượng 歸quy 嶺lĩnh 北bắc 。 四tứ 方phương 奔bôn 集tập 日nhật 常thường 三tam 百bách 以dĩ 上thượng 。 人nhân 物vật 駢biền 闐điền 。 供cúng 具cụ 煒vĩ 燁diệp 。 從tùng 此thử 向hướng 江giang 州châu 。 至chí 廬lư 山sơn 東đông 林lâm 寺tự 。 是thị 晉tấn 代đại 慧tuệ 遠viễn 法Pháp 師sư 之chi 所sở 居cư 也dã 。 遠viễn 法Pháp 師sư 於ư 是thị 立lập 壇đàn 授thọ 戒giới 。 天thiên 降giáng 甘cam 露lộ 。 因nhân 號hiệu 甘cam 露lộ 壇đàn 。 今kim 尚thượng 存tồn 焉yên 。 近cận 天thiên 寶bảo 九cửu 載tái 有hữu 志chí 恩ân 律luật 師sư 。 於ư 此thử 壇đàn 上thượng 與dữ 授thọ 戒giới 。 又hựu 感cảm 天thiên 雨vũ 甘cam 露lộ 。 道đạo 俗tục 見kiến 聞văn 歎thán 同đồng 晉tấn 遠viễn 。 大đại 和hòa 上thượng 留lưu 連liên 此thử 地địa 。 已dĩ 經kinh 三tam 日nhật 。 即tức 向hướng 潯# 陽dương 龍long 泉tuyền 寺tự 。 昔tích 遠viễn 法Pháp 師sư 於ư 是thị 立lập 寺tự 無vô 水thủy 。 發phát 願nguyện 曰viết 。 若nhược 於ư 此thử 地địa 堪kham 捿# 止chỉ 者giả 。 當đương 使sử 抽trừu 泉tuyền 。 以dĩ 錫tích 杖trượng 扣khấu 地địa 。 有hữu 二nhị 青thanh 龍long 。 尋tầm 錫tích 杖trượng 上thượng 。 水thủy 即tức 飛phi 涌dũng 。 今kim 尚thượng 其kỳ 水thủy 涌dũng 出xuất 地địa 上thượng 三tam 尺xích 焉yên 。 因nhân 名danh 龍long 泉tuyền 寺tự 。 從tùng 此thử 陸lục 行hành 至chí 江giang 州châu 城thành 。 太thái 守thủ 追truy 集tập 州châu 內nội 僧Tăng 尼ni 。 道Đạo 士sĩ 。 女nữ 官quan 。 州châu 縣huyện 官quan 人nhân 百bá 姓tánh 。 香hương 華hoa 音âm 樂nhạc 。 來lai 迎nghênh 請thỉnh 停đình 三tam 日nhật 供cúng 養dường 。 太thái 守thủ 親thân 從tùng 潯# 陽dương 縣huyện 至chí 九cửu 江giang 驛dịch 。 大đại 和hòa 上thượng 乘thừa 舟chu 與dữ 大đại 守thủ 別biệt 去khứ 。 從tùng 此thử 七thất 日nhật 至chí 潤nhuận 州châu 江giang 寧ninh 縣huyện 。 入nhập 瓦ngõa 官quan 寺tự 登đăng 寶bảo 閣các 。 閣các 高cao 二nhị 十thập 丈trượng 。 是thị 梁lương 武võ 帝đế 之chi 所sở 建kiến 也dã 。 至chí 今kim 三tam 百bách 餘dư 歲tuế 。 微vi 有hữu 傾khuynh 損tổn 。 昔tích 一nhất 夜dạ 暴bạo 風phong 急cấp 吹xuy 。 明minh 旦đán 人nhân 看khán 閣các 下hạ 四tứ 隅ngung 有hữu 四tứ 神thần 跡tích 。 長trường/trưởng 三tam 尺xích 入nhập 地địa 三tam 寸thốn 。 今kim 造tạo 四tứ 神thần 王vương 像tượng 。 扶phù 持trì 閣các 四tứ 角giác 。 其kỳ 神thần 跡tích 今kim 尚thượng 存tồn 焉yên 。 昔tích 梁lương 武võ 帝đế 。 崇sùng 信tín 佛Phật 法Pháp 。 興hưng 建kiến 伽già 藍lam 。 今kim 有hữu 江giang 寧ninh 寺tự 。 彌Di 勒Lặc 寺tự 。 長trường/trưởng 慶khánh 寺tự 。 延diên 祚tộ 寺tự 等đẳng 。 其kỳ 數số 甚thậm 多đa 。 莊trang 嚴nghiêm 彫điêu 刻khắc 。 已dĩ 盡tận 工công 巧xảo 。 大đại 和hòa 上thượng 之chi 弟đệ 子tử 僧Tăng 靈linh 祐hựu 承thừa 大đại 和hòa 上thượng 來lai 。 遠viễn 從tùng 栖tê 霞hà 寺tự 迎nghênh 來lai 。 見kiến 大đại 和hòa 上thượng 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 進tiến 接tiếp 大đại 和hòa 上thượng 足túc 。 展triển 轉chuyển 悲bi 泣khấp 而nhi 歎thán 曰viết 。 我ngã 大đại 和hòa 上thượng 遠viễn 向hướng 海hải 東đông 。 自tự 謂vị 一nhất 生sanh 不bất 獲hoạch 再tái 覲cận 。 今kim 日nhật 親thân 禮lễ 。 誠thành 如như 盲manh 龜quy 開khai 目mục 見kiến 日nhật 。 戒giới 燈đăng 重trọng/trùng 明minh 。 昏hôn 衢cù 再tái 朗lãng 。 即tức 引dẫn 還hoàn 栖tê 霞hà 寺tự 。 住trụ 三tam 日nhật 。 卻khước 下hạ 攝nhiếp 山sơn 。 歸quy 楊dương 府phủ 。 過quá 江giang 至chí 新tân 河hà 岸ngạn 。 即tức 入nhập 楊dương 子tử 亭đình 既ký 濟tế 寺tự 。 江giang 都đô 道đạo 俗tục 奔bôn 填điền 道đạo 路lộ 。 江giang 中trung 迎nghênh 舟chu 軸trục 艫# 連liên 接tiếp 。 遂toại 入nhập 城thành 住trụ 本bổn 龍long 興hưng 寺tự 也dã 。 大đại 和hòa 上thượng 從tùng 南nam 振chấn 州châu 來lai 至chí 楊dương 府phủ 。 所sở 經kinh 州châu 縣huyện 立lập 壇đàn 授thọ 戒giới 。 無vô 空không 過quá 者giả 。 今kim 亦diệc 於ư 龍long 興hưng 。 崇sùng 福phước 。 大đại 明minh 。 延diên 光quang 。 等đẳng 寺tự 。 講giảng 律luật 授thọ 戒giới 。 暫tạm 無vô 停đình 斷đoạn 。 昔tích 光quang 州châu 道đạo 岸ngạn 律luật 師sư 命mạng 世thế 挺đĩnh 生sanh 。 天thiên 下hạ 四tứ 百bách 餘dư 州châu 以dĩ 為vi 受thọ 戒giới 之chi 主chủ 。 岸ngạn 律luật 師sư 遷thiên 化hóa 之chi 後hậu 。 其kỳ 弟đệ 子tử 杭# 州châu 義nghĩa 威uy 律luật 師sư 響hưởng 振chấn 四tứ 遠viễn 。 德đức 流lưu 八bát 紘# 。 諸chư 州châu 亦diệc 以dĩ 為vi 受thọ 戒giới 師sư 。 義nghĩa 威uy 律luật 師sư 無vô 當đương 之chi 後hậu 。 開khai 元nguyên 二nhị 十thập 一nhất 年niên 時thời 大đại 和hòa 上thượng 年niên 滿mãn 四tứ 十thập 六lục 。 准chuẩn 南nam 江giang 左tả 淨tịnh 持trì 戒giới 者giả 。 唯duy 大đại 和hòa 上thượng 獨độc 秀tú 無vô 倫luân 。 道đạo 俗tục 歸quy 心tâm 。 仰ngưỡng 為vi 受thọ 戒giới 之chi 大đại 師sư 。 凡phàm 前tiền 後hậu 講giảng 大đại 律luật 并tinh 疏sớ/sơ 四tứ 十thập 遍biến 。 講giảng 律luật 抄sao 七thất 十thập 遍biến 。 講giảng 輕khinh 重trọng 儀nghi 十thập 遍biến 。 講giảng 羯yết 磨ma 疏sớ/sơ 十thập 遍biến 。 具cụ 修tu 三tam 學học 。 博bác 達đạt 五ngũ 乘thừa 。 外ngoại 秉bỉnh 威uy 儀nghi 。 內nội 求cầu 奧áo 理lý 。 講giảng 授thọ 之chi 間gian 。 造tạo 立lập 寺tự 舍xá 。 供cúng 養dường 十thập 方phương 眾chúng 僧Tăng 。 造tạo 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 縫phùng 納nạp 袈ca 裟sa 千thiên 領lãnh 。 布bố 袈ca 裟sa 二nhị 千thiên 餘dư 領lãnh 。 送tống 五ngũ 臺đài 山sơn 僧Tăng 。 設thiết 無vô 遮già 大đại 會hội 。 開khai 悲bi 田điền 而nhi 救cứu 濟tế 貧bần 病bệnh 。 啟khải 敬kính 田điền 而nhi 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 寫tả 一nhất 切thiết 經kinh 三tam 部bộ 。 各các 一nhất 萬vạn 一nhất 千thiên 卷quyển 。 前tiền 後hậu 度độ 人nhân 授thọ 戒giới 略lược 計kế 過quá 四tứ 萬vạn 有hữu 餘dư 。 其kỳ 弟đệ 子tử 中trung 。 超siêu 群quần 拔bạt 萃tụy 為vi 世thế 師sư 範phạm 者giả 。 即tức 有hữu 榻tháp 州châu 崇sùng 福phước 寺tự 僧Tăng 祥tường 彥ngạn 。 潤nhuận 州châu 天thiên 響hưởng 寺tự 僧Tăng 道đạo 金kim 。 西tây 京kinh 安an 國quốc 寺tự 僧Tăng 璿# 光quang 。 潤nhuận 州châu 栖tê 霞hà 寺tự 僧Tăng 希hy 瑜du 。 揚dương 州châu 白bạch 塔tháp 寺tự 僧Tăng 法pháp 進tiến 潤nhuận 州châu 栖tê 霞hà 寺tự 僧Tăng 乾can/kiền/càn 印ấn 。 沛# 州châu 相tương/tướng 國quốc 寺tự 僧Tăng 神thần 邕# 。 潤nhuận 州châu 三tam 昧muội 寺tự 僧Tăng 法Pháp 藏tạng 。 江giang 州châu 大đại 林lâm 寺tự 僧Tăng 志chí 恩ân 。 洛lạc 州châu 福phước 先tiên 寺tự 僧Tăng 靈linh 祐hựu 。 揚dương 州châu 既ký 濟tế 寺tự 僧Tăng 明minh 烈liệt 。 西tây 京kinh 安an 國quốc 寺tự 僧Tăng 明minh 債trái 。 越việt 州châu 道đạo 樹thụ 寺tự 僧Tăng 璿# 真chân 。 揚dương 州châu 興hưng 雲vân 寺tự 僧Tăng 惠huệ 琮# 。 天thiên 台thai 山sơn 國quốc 清thanh 寺tự 僧Tăng 法pháp 雲vân 等đẳng 三tam 十thập 五ngũ 人nhân 。 并tinh 為vi 翹kiều 楚sở 。 各các 在tại 一nhất 方phương 。 弘hoằng 法pháp 於ư 世thế 導đạo 化hóa 群quần 生sanh 。
天thiên 寶bảo 十thập 二nhị 載tái 次thứ 癸quý 巳tị 十thập 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 壬nhâm 午ngọ 。 日nhật 本bổn 國quốc 使sử 大đại 使sử 特đặc 進tiến 藤đằng 原nguyên 朝triêu 臣thần 清thanh 河hà 。 副phó 使sử 銀ngân 青thanh 光quang 錄lục 大đại 夫phu 光quang 祿lộc 卿khanh 大đại 伴bạn 宿túc 彌di 胡hồ 麻ma 呂lữ 。 副phó 使sử 銀ngân 青thanh 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 祕bí 書thư 監giám 吉cát 備bị 朝triêu 臣thần 真chân 備bị 。 衛vệ 尉úy 卿khanh 安an 倍bội 朝triêu 臣thần 朝triêu 衡hành 等đẳng 來lai 至chí 延diên 光quang 寺tự 。 白bạch 大đại 和hòa 上thượng 云vân 。 弟đệ 子tử 等đẳng 早tảo 知tri 大đại 和hòa 上thượng 五ngũ 回hồi 渡độ 海hải 。 向hướng 日nhật 本bổn 國quốc 。 將tương 欲dục 傳truyền 教giáo 。 故cố 今kim 親thân 奉phụng 顏nhan 色sắc 頂đảnh 禮lễ 歡hoan 喜hỷ 。 弟đệ 子tử 等đẳng 先tiên 錄lục 大đại 和hòa 上thượng 尊tôn 名danh 并tinh 持trì 律luật 弟đệ 子tử 五ngũ 僧Tăng 。 已dĩ 奏tấu 聞văn 主chủ 上thượng 。 向hướng 日nhật 本bổn 傳truyền 戒giới 。 主chủ 上thượng 要yếu 令linh 將tương 道Đạo 士sĩ 去khứ 。 日nhật 本bổn 君quân 王vương 先tiên 不bất 崇sùng 道Đạo 士sĩ 法pháp 。 便tiện 奏tấu 留lưu 春xuân 桃đào 原nguyên 等đẳng 四tứ 人nhân 。 令linh 住trụ 學học 道Đạo 士sĩ 法pháp 。 為vi 此thử 大đại 和hòa 上thượng 各các 亦diệc 奏tấu 退thoái 。 願nguyện 大đại 和hòa 上thượng 自tự 作tác 方phương 便tiện 。 弟đệ 子tử 等đẳng 自tự 在tại 載tái 國quốc 信tín 物vật 船thuyền 四tứ 舶bạc 。 行hành 裝trang 具cụ 足túc 。 去khứ 亦diệc 無vô 難nạn/nan 。
時thời 大đại 和hòa 上thượng 許hứa 諾nặc 已dĩ 竟cánh 。
時thời 揚dương 州châu 道đạo 俗tục 皆giai 云vân 。 大đại 和hòa 上thượng 欲dục 向hướng 日nhật 本bổn 國quốc 。 由do 是thị 龍long 興hưng 寺tự 防phòng 護hộ 甚thậm 固cố 。 無vô 由do 進tiến 發phát 。
時thời 有hữu 仁nhân 幹cán 禪thiền 師sư 。 從tùng 務vụ 州châu 來lai 。 密mật 知tri 大đại 和hòa 上thượng 欲dục 出xuất 。 備bị 具cụ 船thuyền 舫phưởng 於ư 江giang 頭đầu 相tương 待đãi 。 大đại 和hòa 上thượng 於ư 天thiên 寶bảo 十thập 二nhị 載tái 十thập 月nguyệt 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 戌tuất 時thời 從tùng 龍long 興hưng 寺tự 出xuất 。 至chí 江giang 頭đầu 乘thừa 船thuyền 下hạ 。
時thời 有hữu 二nhị 十thập 四tứ 沙Sa 彌Di 。 悲bi 泣khấp 走tẩu 來lai 白bạch 大đại 和hòa 上thượng 言ngôn 。 大đại 和hòa 上thượng 今kim 向hướng 海hải 東đông 重trọng/trùng 觀quán 無vô 由do 。 我ngã 今kim 者giả 最tối 後hậu 。 請thỉnh 預dự 結kết 緣duyên 。 乃nãi 於ư 江giang 邊biên 為vi 二nhị 十thập 四tứ 沙Sa 彌Di 授thọ 戒giới 訖ngật 。 乘thừa 船thuyền 下hạ 至chí 蘇tô 州châu 黃hoàng 洫# 浦# 。 相tương 隨tùy 弟đệ 子tử 。 揚dương 州châu 自tự 塔tháp 寺tự 僧Tăng 法pháp 進tiến 。 泉tuyền 州châu 超siêu 功công 寺tự 僧Tăng 曇đàm 靜tĩnh 。 台thai 州châu 開khai 元nguyên 寺tự 僧Tăng 思tư 託thác 。 揚dương 州châu 興hưng 雲vân 寺tự 僧Tăng 義nghĩa 靜tĩnh 。 衢cù 州châu 靈linh 耀diệu 寺tự 僧Tăng 法pháp 載tái 。 竇đậu 州châu 開khai 元nguyên 寺tự 僧Tăng 法pháp 成thành 等đẳng 一nhất 十thập 四tứ 人nhân 。 藤đằng 州châu 通thông 善thiện 寺tự 尼ni 智trí 首thủ 等đẳng 三tam 人nhân 。 楊dương 州châu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 潘phan 仙tiên 童đồng 。 胡hồ 國quốc 人nhân 安an 如như 寶bảo 。 崑# 崙lôn 國quốc 人nhân 軍quân 法pháp 力lực 。 謄# 波ba 國quốc 人nhân 善thiện 聽thính 都đô 二nhị 十thập 四tứ 人nhân 。 所sở 將tương 如Như 來Lai 肉nhục 舍xá 利lợi 三tam 千thiên 粒lạp 。 功công 德đức 繡tú 普phổ 集tập 變biến 一nhất 鋪phô 。 阿A 彌Di 陀Đà 如Như 來Lai 像tượng 一nhất 鋪phô 。 彫điêu 白bạch 栴chiên 檀đàn 千thiên 手thủ 像tượng 一nhất 軀khu 。 繡tú 千thiên 手thủ 像tượng 一nhất 鋪phô 。 救cứu 世thế 觀quán 世thế 音âm 像tượng 一nhất 鋪phô 。 藥dược 師sư 。 彌di 陀đà 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 瑞thụy 像tượng 。 各các 一nhất 軀khu 。 同đồng 障chướng 子tử 。 金kim 字tự 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 八bát 十thập 卷quyển 。 大đại 佛Phật 名danh 經kinh 十thập 六lục 卷quyển 。 金kim 字tự 大đại 品phẩm 經kinh 一nhất 部bộ 金kim 字tự 大đại 集tập 經kinh 一nhất 部bộ 。 南nam 本bổn 涅Niết 槃Bàn 經kinh 一nhất 部bộ 四tứ 十thập 卷quyển 。 四tứ 分phần/phân 律luật 一nhất 部bộ 六lục 十thập 卷quyển 。 法pháp 勵lệ 師sư 四tứ 分phần/phân 疏sớ/sơ 五ngũ 本bổn 各các 十thập 卷quyển 。 光quang 統thống 律luật 師sư 四tứ 分phần/phân 疏sớ/sơ 百bách 二nhị 十thập 紙chỉ 。 鏡kính 中trung 記ký 二nhị 本bổn 。 智trí 周chu 師sư 菩Bồ 薩Tát 戒giới 疏sớ/sơ 五ngũ 卷quyển 。 靈linh 溪khê 釋Thích 子tử 菩Bồ 薩Tát 戒giới 疏sớ/sơ 二nhị 卷quyển 。 天thiên 台thai 止Chỉ 觀Quán 法Pháp 門môn 。 玄huyền 義nghĩa 文văn 句cú 各các 十thập 卷quyển 。 四tứ 教giáo 儀nghi 十thập 二nhị 卷quyển 。 次thứ 第đệ 禪thiền 門môn 十thập 一nhất 卷quyển 。 行hành 法pháp 華hoa 懺sám 法pháp 一nhất 卷quyển 。 小tiểu 止Chỉ 觀Quán 一nhất 卷quyển 。 六lục 妙diệu 門môn 一nhất 卷quyển 。 明minh 了liễu 論luận 一nhất 卷quyển 。 定định 賓tân 律luật 師sư 飾sức 宗tông 義nghĩa 記ký 九cửu 卷quyển 。 補bổ 釋thích 飾sức 宗tông 記ký 一nhất 卷quyển 。 戒giới 疏sớ/sơ 二nhị 本bổn 各các 一nhất 卷quyển 。 觀quán 音âm 寺tự 亮lượng 律luật 師sư 義nghĩa 記ký 二nhị 本bổn 十thập 卷quyển 。 南nam 山sơn 宣tuyên 律luật 師sư 含hàm 注chú 戒giới 本bổn 一nhất 卷quyển 及cập 疏sớ/sơ 。 行hành 事sự 鈔sao 五ngũ 本bổn 。 羯yết 磨ma 疏sớ/sơ 等đẳng 二nhị 本bổn 。 懷hoài 素tố 律luật 師sư 戒giới 本bổn 疏sớ/sơ 四tứ 卷quyển 。 大đại 覺giác 律luật 師sư 批# 記ký 十thập 四tứ 卷quyển 。 音âm 訓huấn 二nhị 本bổn 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 傳truyền 二nhị 本bổn 四tứ 卷quyển 玄huyền 弉# 法Pháp 師sư 西tây 域vực 記ký 一nhất 本bổn 十thập 二nhị 卷quyển 。 終chung 南nam 山sơn 宣tuyên 律luật 師sư 關quan 中trung 創sáng/sang 開khai 戒giới 壇đàn 圖đồ 經kinh 一nhất 卷quyển 。 合hợp 四tứ 十thập 八bát 部bộ 。 及cập 玉ngọc 環hoàn 水thủy 精tinh 手thủ 幡phan 四tứ 口khẩu 。 □# □# 金kim 珠châu □# 西tây 國quốc 瑠lưu 璃ly 瓶bình 盛thịnh □# 菩Bồ 提Đề 子tử 三tam 斗đẩu 。 青thanh 蓮liên 華hoa 廿# 莖hành 。 玳# 瑁# 疊điệp 子tử 八bát 面diện 。 天Thiên 竺Trúc 革cách 履lý 二nhị 緉# 。 王vương 右hữu 軍quân 真chân 蹟# 行hành 書thư 一nhất 帖# 。 小tiểu 王vương 真chân 蹟# 行hành 書thư 三tam 帖# 。 天Thiên 竺Trúc 朱chu 和hòa 等đẳng 雜tạp 體thể 書thư 五ngũ 十thập 帖# 。 □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# 。 水thủy 精tinh 手thủ 幡phan 已dĩ 下hạ 皆giai 進tiến 內nội 裏lý 。 又hựu 阿a 育dục 王vương 塔tháp 樣# 金kim 銅đồng 塔tháp 一nhất 區khu 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 庚canh 寅# 大đại 使sử 處xứ 分phần/phân 大đại 和hòa 上thượng 已dĩ 下hạ 分phần/phân 乘thừa 副phó 使sử 已dĩ 下hạ 舟chu 畢tất 。 後hậu 大đại 使sử 已dĩ 下hạ 共cộng 議nghị 曰viết 。 方phương 今kim 廣quảng 陵lăng 郡quận 又hựu 覺giác 知tri 大đại 和hòa 上thượng 向hướng 日nhật 本bổn 國quốc 。 將tương 欲dục 搜sưu 舟chu 。 若nhược 被bị 搜sưu 得đắc 為vi 使sử 有hữu 妨phương 。 又hựu 風phong 被bị 漂phiêu 還hoàn 著trước 唐đường 界giới 。 不bất 免miễn 罪tội 惡ác 。 由do 是thị 眾chúng 僧Tăng 總tổng 下hạ 舟chu 留lưu 。 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 日nhật 丁đinh 未vị 夜dạ 。 大đại 伴bạn 副phó 使sử 竊thiết 招chiêu 大đại 和hòa 上thượng 及cập 眾chúng 僧Tăng 。 納nạp 己kỷ 舟chu 總tổng 不bất 令linh 知tri 。 十thập 三tam 日nhật 普phổ 照chiếu 師sư 從tùng 越việt 餘dư 姚diêu 郡quận 來lai 乘thừa 吉cát 備bị 副phó 使sử 舟chu 。 十thập 五ngũ 日nhật 壬nhâm 子tử 四tứ 舟chu 同đồng 發phát 。 有hữu 一nhất 雉trĩ 。 飛phi 第đệ 一nhất 舟chu 前tiền 。 仍nhưng 下hạ 矴đinh 留lưu 。 十thập 六lục 日nhật 發phát 。 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 。 戊# 午ngọ 第đệ 一nhất 第đệ 二nhị 兩lưỡng 舟chu 同đồng 到đáo 阿a 兒nhi 奈nại 波ba 島đảo 。 在tại 多đa 禰nể 島đảo 西tây 南nam 。 第đệ 三tam 舟chu 昨tạc 夜dạ 已dĩ 泊bạc 同đồng 處xứ 。 十thập 二nhị 月nguyệt 六lục 日nhật 南nam 風phong 起khởi 。 第đệ 一nhất 舟chu 著trước 石thạch 不bất 動động 。 第đệ 二nhị 舟chu 發phát 向hướng 多đa 禰nể 去khứ 。 七thất 日nhật 至chí 益ích 救cứu 島đảo 。 十thập 八bát 日nhật 自tự 益ích 救cứu 發phát 。 十thập 九cửu 日nhật 風phong 雨vũ 大đại 發phát 。 不bất 知tri 四tứ 方phương 。 午ngọ 時thời 浪lãng 上thượng 見kiến 山sơn 頂đảnh 。 二nhị 十thập 日nhật 乙ất 酉dậu 午ngọ 時thời 第đệ 二nhị 舟chu 着trước 薩tát 摩ma 國quốc 阿a 多đa 郡quận 秋thu 妻thê 屋ốc 浦# 。 二nhị 十thập 六lục 日nhật 辛tân 卯mão 延diên 慶khánh 師sư 引dẫn 大đại 和hòa 上thượng 入nhập 太thái 宰tể 府phủ 。
天thiên 平bình 勝thắng 寶bảo 六lục 年niên 甲giáp 午ngọ 正chánh 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 丁đinh 未vị 副phó 使sử 從tùng 四tứ 位vị 上thượng 大đại 伴bạn 宿túc 禰nể 胡hồ 麻ma 呂lữ 奏tấu 大đại 和hòa 上thượng 到đáo 築trúc 志chí 太thái 宰tể 府phủ 。 二nhị 月nguyệt 一nhất 日nhật 到đáo 難nạn/nan 波ba 。 唐đường 僧Tăng 崇sùng 道đạo 等đẳng 迎nghênh 慰úy 供cúng 養dường 。 三tam 日nhật 至chí 河hà 內nội 國quốc 。 大đại 納nạp 言ngôn 正chánh 二nhị 位vị 藤đằng 原nguyên 朝triêu 臣thần 仲trọng 麻ma 呂lữ 遣khiển 使sứ 迎nghênh 慰úy 。
復phục 有hữu 道đạo 璿# 律luật 師sư 。 遣khiển 弟đệ 子tử 僧Tăng 善thiện 談đàm 等đẳng 迎nghênh 勞lao 。
復phục 有hữu 高cao 行hành 僧Tăng 志chí 忠trung 。 賢hiền 璟# 。 靈linh 福phước 。 曉hiểu 貴quý 等đẳng 三tam 十thập 餘dư 人nhân 。 迎nghênh 來lai 禮lễ 謁yết 。 四tứ 日nhật 入nhập 京kinh 。 勅sắc 遣khiển 正chánh 四tứ 位vị 下hạ 安an 宿túc 王vương 。 於ư 羅la 城thành 門môn 外ngoại 迎nghênh 慰úy 拜bái 勞lao 。 引dẫn 入nhập 東đông 大đại 寺tự 安an 置trí 。 五ngũ 日nhật 唐đường 道đạo 璿# 律luật 師sư 婆Bà 羅La 門Môn 菩Bồ 提Đề 僧Tăng 正chánh 來lai 慰úy 問vấn 。 宰tể 相tướng 。 右hữu 大đại 臣thần 。 大đại 納nạp 言ngôn 已dĩ 下hạ 官quan 人nhân 百bách 餘dư 人nhân 來lai 。 禮lễ 拜bái 問vấn 訊tấn 。 後hậu 勅sắc 使sử 正chánh 四tứ 位vị 下hạ 吉cát 備bị 朝triêu 臣thần 真chân 備bị 來lai 口khẩu 詔chiếu 曰viết 。 大đại 德đức 和hòa 上thượng 遠viễn 涉thiệp 滄thương 波ba 來lai 投đầu 此thử 國quốc 。 誠thành 副phó 朕trẫm 意ý 。 喜hỷ 慰úy 無vô 喻dụ 。 朕trẫm 造tạo 此thử 東đông 大đại 寺tự 經kinh 十thập 餘dư 年niên 。 欲dục 立lập 戒giới 壇đàn 傳truyền 受thọ 戒giới 律luật 。 自tự 有hữu 此thử 心tâm 日nhật 夜dạ 不bất 忘vong 。 今kim 諸chư 大đại 德đức 遠viễn 來lai 傳truyền 戒giới 。 冥minh 契khế 朕trẫm 心tâm 。 自tự 今kim 以dĩ 後hậu 。 受thọ 戒giới 傳truyền 律luật 。 一nhất 任nhậm 大đại 和hòa 尚thượng 。 又hựu 勅sắc 僧Tăng 都đô 良lương 辨biện 。 令linh 錄lục 諸chư 監giám 壇đàn 大đại 德đức 各các 進tiến 禁cấm 內nội 。 不bất 經kinh 於ư 日nhật 勅sắc 授thọ 傳truyền 燈đăng 大đại 法Pháp 師sư 位vị 。 其kỳ 年niên 四tứ 月nguyệt 。 初sơ 於ư 盧lô 遮già 那na 殿điện 前tiền 立lập 戒giới 壇đàn 。 天thiên 皇hoàng 初sơ 登đăng 壇đàn 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 次thứ 皇hoàng 后hậu 皇hoàng 太thái 子tử 亦diệc 登đăng 壇đàn 受thọ 戒giới 。 尋tầm 為vi 沙Sa 彌Di 證chứng 修tu 等đẳng 四tứ 百bách 四tứ 十thập 餘dư 人nhân 授thọ 戒giới 。 又hựu 舊cựu 大đại 僧Tăng 靈linh 祐hựu 。 賢hiền 璟# 。 志chí 忠trung 。 善thiện 頂đảnh 。 道đạo 緣duyên 。 平bình 德đức 。 忍nhẫn 基cơ 。 善thiện 謝tạ 。 行hành 潛tiềm 。 行hành 忍nhẫn 。 等đẳng 八bát 十thập 餘dư 人nhân 僧Tăng 。 捨xả 舊cựu 戒giới 受thọ 大đại 和hòa 上thượng 所sở 授thọ 之chi 戒giới 。 後hậu 於ư 大đại 佛Phật 殿điện 西tây 。 別biệt 作tác 戒giới 壇đàn 院viện 。 即tức 移di 天thiên 皇hoàng 受thọ 戒giới 壇đàn 土thổ/độ 築trúc 作tác 之chi 。 大đại 和hòa 上thượng 從tùng 天thiên 寶bảo 二nhị 載tái 。 始thỉ 為vi 傳truyền 戒giới 五ngũ 度độ 裝trang 束thúc 。 渡độ 海hải 艱gian 辛tân 。 雖tuy 被bị 漂phiêu 廻hồi 。 本bổn 願nguyện 不bất 退thoái 。 至chí 第đệ 六Lục 度Độ 過quá 日nhật 本bổn 。 三tam 十thập 六lục 人nhân 總tổng 無vô 常thường 去khứ 。 退thoái 心tâm 道đạo 俗tục 二nhị 百bách 餘dư 人nhân 。 唯duy 有hữu 大đại 和hòa 上thượng 學học 問vấn 僧Tăng 普phổ 照chiếu 。 天thiên 台thai 僧Tăng 思tư 託thác 。 始thỉ 終chung 六Lục 度Độ 。 經kinh 逾du 十thập 二nhị 年niên 。 遂toại 果quả 本bổn 願nguyện 。 來lai 傳truyền 聖thánh 戒giới 。 方phương 知tri 濟tế 物vật 慈từ 悲bi 宿túc 因nhân 深thâm 厚hậu 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 所sở 度độ 極cực 多đa 。
時thời 有hữu 四tứ 方phương 來lai 學học 戒giới 律luật 者giả 。 緣duyên 無vô 供cúng 養dường 多đa 有hữu 退thoái 還hoàn 。 此thử 事sự 漏lậu 聞văn 于vu 天thiên 聽thính 。 仍nhưng 以dĩ 寶bảo 字tự 元nguyên 年niên 丁đinh 酉dậu 十thập 一nhất 月nguyệt 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 勅sắc 施thí 備bị 前tiền 國quốc 水thủy 田điền 一nhất 百bách 町# 。 大đại 和hòa 上thượng 以dĩ 此thử 田điền 欲dục 立lập 伽già 藍lam 。
時thời 有hữu 勅sắc 旨chỉ 。 施thí 大đại 和hòa 上thượng 園viên 地địa 一nhất 區khu 。 是thị 故cố 一nhất 品phẩm 新tân 田điền 部bộ 親thân 王vương 之chi 舊cựu 宅trạch 。 普phổ 照chiếu 。 思tư 託thác 請thỉnh 大đại 和hòa 上thượng 以dĩ 此thử 地địa 為vi 伽già 藍lam 。 長trường/trưởng 傳truyền 四tứ 分phần/phân 律luật 藏tạng 。 法pháp 勵lệ 四tứ 分phần/phân 律luật 疏sớ/sơ 。 鎮trấn 國quốc 道Đạo 場Tràng 飾sức 宗tông 義nghĩa 記ký 。 宣tuyên 律luật 師sư 鈔sao 。 以dĩ 持trì 戒giới 之chi 力lực 。 保bảo 護hộ 國quốc 家gia 。 大đại 和hòa 上thượng 言ngôn 。 大đại 好hảo/hiếu 。 即tức 寶bảo 字tự 三tam 年niên 。 八bát 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 私tư 立lập 唐đường 律luật 招chiêu 提đề 名danh 。 後hậu 請thỉnh 官quan 額ngạch 。 依y 此thử 為vi 定định 。 還hoàn 以dĩ 此thử 日nhật 請thỉnh 善thiện 俊# 師sư 。 講giảng 件# 疏sớ/sơ 記ký 等đẳng 。 所sở 立lập 者giả 今kim 唐đường 招chiêu 提đề 寺tự 是thị 也dã 。 初sơ 大đại 和hòa 上thượng 受thọ 中trung 納nạp 言ngôn 從tùng 三tam 位vị 氷băng 上thượng 真Chân 人Nhân 之chi 延diên 請thỉnh 。 就tựu 宅trạch 竊thiết 嘗thường 其kỳ 土thổ/độ 。 知tri 可khả 立lập 寺tự 。 仍nhưng 語ngữ 弟đệ 子tử 僧Tăng 法pháp 智trí 。 此thử 福phước 地địa 也dã 。 可khả 立lập 伽già 藍lam 。 今kim 遂toại 成thành 寺tự 。 可khả 謂vị 明minh 鑒giám 之chi 先tiên 見kiến 也dã 。 大đại 和hòa 上thượng 誕đản 生sanh 象tượng 季quý 。 親thân 為vi 佛Phật 使sử 。 經Kinh 云vân 如Như 來Lai 處xứ 處xứ 度độ 人nhân 。 汝nhữ 等đẳng 亦diệc 斆# 如Như 來Lai 。 廣quảng 行hành 度độ 人nhân 。 大đại 和hòa 上thượng 既ký 承thừa 遺di 風phong 度độ 人nhân 逾du 於ư 四tứ 萬vạn 。 如như 上thượng 略lược 件# 及cập 講giảng 遍biến 數số 。 唐đường 道đạo 璿# 律luật 師sư 請thỉnh 大đại 和hòa 上thượng 門môn 人nhân 思tư 託thác 曰viết 承thừa 學học 有hữu 基cơ 緒tự 。 璿# 弟đệ 子tử 閑nhàn 漢hán 語ngữ 者giả 。 令linh 學học 勵lệ 疏sớ/sơ 并tinh 鎮trấn 國quốc 國quốc 記ký 。 幸hạnh 見kiến 開khai 導đạo 。 僧Tăng 思tư 託thác 便tiện 受thọ 於ư 大đại 安an 唐đường 院viện 。 為vi 忍nhẫn 基cơ 等đẳng 四tứ 五ngũ 年niên 中trung 研nghiên 磨ma 數số 遍biến 。 寶bảo 字tự 三tam 年niên 僧Tăng 忍nhẫn 基cơ 於ư 東đông 大đại 唐đường 院viện 講giảng 。 疏sớ/sơ 記ký 。 僧Tăng 善thiện 俊# 於ư 唐đường 寺tự 講giảng 件# 疏sớ/sơ 記ký 。 僧Tăng 忠trung 慧tuệ 於ư 近cận 江giang 講giảng 件# 。 疏sớ/sơ 記ký 。 僧Tăng 惠huệ 新tân 於ư 大đại 安an 塔tháp 院viện 講giảng 件# 疏sớ/sơ 記ký 。 僧Tăng 常thường 巍nguy 於ư 大đại 安an 寺tự 講giảng 件# 疏sớ/sơ 記ký 。 僧Tăng 真chân 法pháp 於ư 興hưng 福phước 寺tự 講giảng 件# 疏sớ/sơ 記ký 。 從tùng 此thử 以dĩ 來lai 。 日nhật 本bổn 律luật 儀nghi 漸tiệm 漸tiệm 嚴nghiêm 整chỉnh 。 師sư 資tư 相tương/tướng 傳truyền 。 遍biến 於ư 寰# 宇vũ 。 如như 佛Phật 所sở 言ngôn 。 我ngã 諸chư 弟đệ 子tử 。 展triển 轉chuyển 行hành 之chi 。 即tức 為vi 如Như 來Lai 。 常thường 在tại 不bất 滅diệt 。 亦diệc 如như 一nhất 燈đăng 。 燃nhiên 百bách 千thiên 燈đăng 。 暝# 者giả 皆giai 明minh 明minh 不bất 絕tuyệt 。
寶bảo 字tự 七thất 年niên 癸quý 卯mão 春xuân 。 弟đệ 子tử 僧Tăng 忍nhẫn 基cơ 夢mộng 見kiến 講giảng 堂đường 棟đống 梁lương 摧tồi 折chiết 。 寤ngụ 而nhi 驚kinh 懼cụ 。 欲dục 大đại 和hòa 上thượng 遷thiên 化hóa 之chi 相tướng 也dã 。 仍nhưng 率suất 諸chư 弟đệ 子tử 。 模mô 大đại 和hòa 上thượng 之chi 影ảnh 。 是thị 歲tuế 五ngũ 月nguyệt 六lục 日nhật 結kết 跏già 趺phu 座tòa 面diện 西tây 化hóa 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 六lục 。 化hóa 後hậu 三tam 日nhật 頂đảnh 上thượng 猶do 煖noãn 。 由do 是thị 久cửu 不bất 殯tấn 殮liễm 。 至chí 於ư 闍xà 維duy 香hương 氣khí 滿mãn 山sơn 。 平bình 生sanh 嘗thường 謂vị 僧Tăng 思tư 託thác 言ngôn 。 我ngã 若nhược 終chung 已dĩ 。 願nguyện 坐tọa 死tử 。 汝nhữ 可khả 為vì 我ngã 。 於ư 戒giới 壇đàn 院viện 別biệt 立lập 影ảnh 堂đường 。 舊cựu 住trụ 房phòng 與dữ 僧Tăng 住trụ 。 千thiên 臂tý 經Kinh 云vân 。 臨lâm 終chung 端đoan 坐tọa 。 如như 入nhập 禪thiền 定định 。 當đương 知tri 此thử 人nhân 。 已dĩ 入nhập 初Sơ 地Địa 。 以dĩ 茲tư 驗nghiệm 之chi 。 聖thánh 凡phàm 難nan 測trắc 。 同đồng 八bát 年niên 甲giáp 辰thần 日nhật 本bổn 國quốc 使sử 遣khiển 唐đường 揚dương 州châu 諸chư 寺tự 。 皆giai 承thừa 大đại 和hòa 上thượng 之chi 凶hung 聞văn 。 總tổng 著trước 喪táng 服phục 向hướng 東đông 舉cử 哀ai 三tam 日nhật 。 都đô 會hội 龍long 興hưng 寺tự 。 設thiết 大đại 齋trai 會hội 。 其kỳ 龍long 興hưng 寺tự 先tiên 是thị 失thất 火hỏa 皆giai 被bị 燒thiêu 。 大đại 和hòa 上thượng 昔tích 住trụ 院viện 房phòng 。 獨độc 不bất 燒thiêu 損tổn 。 是thị 亦diệc 戒giới 德đức 之chi 餘dư 慶khánh 也dã 。
唐đường 大đại 和hòa 上thượng 東đông 征chinh 傳truyền 一nhất 卷quyển
寶bảo 龜quy 十thập 年niên 歲tuế 次thứ 己kỷ 未vị 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 己kỷ 卯mão 撰soạn 。
初sơ 謁yết 。 大đại 和hòa 上thượng 二nhị 首thủ 并tinh 序tự 。
聞văn 夫phu 佛Phật 法Pháp 東đông 流lưu 。 摩ma 騰đằng 入nhập 於ư 甲giáp 洛lạc 。 真chân 教giáo 南nam 被bị 。 僧Tăng 會hội 遊du 於ư 吳ngô 都đô 。 未vị 喪táng 斯tư 文văn 。 必tất 有hữu 命mạng 世thế 。 將tương 弘hoằng 茲tư 道đạo 。 實thật 待đãi 明minh 賢hiền 。 我ngã 皇hoàng 帝đế 據cứ 此thử 龍long 圖đồ 。 濟tế 蒼thương 生sanh 於ư 八bát 表biểu 。 受thọ 彼bỉ 佛Phật 記ký 。 導đạo 黔kiềm 首thủ 於ư 三tam 乘thừa 。 則tắc 有hữu 負phụ 鼎đỉnh 擲trịch 鈞quân 。 雖tuy 比tỉ 肩kiên 於ư 絳giáng 闕khuyết 。 而nhi 乘thừa 盃# 聽thính 鐸đạc 。 未vị 連liên 影ảnh 於ư 玄huyền 門môn 。 爰viên 有hữu 鑒giám 真chân 大đại 和hòa 上thượng 。 張trương 戒giới 網võng 而nhi 曾tằng 臨lâm 。 法pháp 進tiến 闍xà 梨lê 。 照chiếu 智trí 炬cự 而nhi 戾lệ 止chỉ 像tượng 化hóa 多đa 士sĩ 。 於ư 斯tư 為vi 盛thịnh 。 玄huyền 風phong 不bất 墜trụy 。 寔thật 賴lại 茲tư 焉yên 。 弟đệ 子tử 浪lãng 跡tích 囂hiêu 塵trần 。 馳trì 心tâm 真chân 際tế 。 奉phụng 三Tam 歸Quy 之chi 有hữu 地địa 。 欣hân 一nhất 覺giác 之chi 非phi 遙diêu 。 欲dục 贊tán 芳phương 猷# 。 奮phấn 弱nhược 管quản 。 云vân 爾nhĩ 。
摩ma 騰đằng 遊du 漢hán 闕khuyết 。 僧Tăng 會hội 入nhập 吳ngô 宮cung 。
豈khởi 若nhược 真chân 和hòa 上thượng 。 含hàm 章chương 渡độ 海hải 東đông 。
禪thiền 林lâm 戒giới 網võng 密mật 。 慧tuệ 苑uyển 覺giác 華hoa 豐phong 。
欲dục 識thức 玄huyền 津tân 路lộ 。 緇# 門môn 得đắc 妙diệu 工công 。
我ngã 是thị 無vô 明minh 客khách 。 長trường/trưởng 迷mê 有hữu 漏lậu 津tân 。
今kim 朝triêu 蒙mông 善thiện 誘dụ 。 懷hoài 抱bão 絕tuyệt 埃ai 塵trần 。
道đạo 種chủng 將tương 萠bằng 夏hạ 。 空không 華hoa 更cánh 落lạc 春xuân 。
自tự 歸quy 三Tam 寶Bảo 德đức 。 誰thùy 畏úy 六lục 魔ma 瞋sân 。
五ngũ 言ngôn 傷thương 。 大đại 和hòa 上thượng 傳truyền 燈đăng 逝thệ 。
日nhật 本bổn 國quốc 傳truyền 燈đăng 沙Sa 門Môn 釋thích 思tư 託thác
上thượng 德đức 乘thừa 杯# 渡độ 。 金kim 人nhân 道đạo 已dĩ 東đông 。
戒giới 香hương 餘dư 散tán 馥phức 。 慧tuệ 炬cự 復phục 流lưu 風phong 。
月nguyệt 隱ẩn 歸quy 靈linh 鷲thứu 。 珠châu 逃đào 入nhập 梵Phạm 宮cung 。
神thần 飛phi 生sanh 死tử 表biểu 。 遺di 教giáo 法Pháp 門môn 中trung 。
五ngũ 言ngôn 傷thương 。 大đại 和hòa 上thượng 。
金kim 紫tử 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 中trung 納nạp 言ngôn 行hạnh 式thức 部bộ 卿khanh 石thạch 上thượng 宅trạch 嗣tự
上thượng 德đức 從tùng 遷thiên 化hóa 。 餘dư 燈đăng 欲dục 斷đoạn 風phong 。
招chiêu 提đề 禪thiền 草thảo 剗sản 。 戒giới 院viện 覺giác 華hoa 空không 。
生sanh 死tử 悲bi 含hàm 恨hận 。 真Chân 如Như 歡hoan 豈khởi 窮cùng 。
惟duy 視thị 常thường 修tu 者giả 。 無vô 處xứ 不bất 遺di 蹤tung 。
五ngũ 言ngôn 傷thương 。 大đại 和hòa 上thượng 。
圖đồ 書thư 寮liêu 兼kiêm 但đãn 馬mã 守thủ 藤đằng 原nguyên 朝triêu 臣thần 刷# 雄hùng
萬vạn 里lý 傳truyền 燈đăng 照chiếu 。 風phong 雲vân 遠viễn 國quốc 香hương 。
禪thiền 光quang 糴# 百bách 億ức 。 戒giới 月nguyệt 皎hiệu 千thiên 鄉hương 。
哀ai 哉tai 歸quy 淨tịnh 土độ 。 悲bi 哉tai 赴phó 泉tuyền 場tràng 。
寄ký 語ngữ 騰đằng 蘭lan 跡tích 。 洪hồng 慈từ 萬vạn 代đại 光quang 。
五ngũ 言ngôn 因nhân 使sử 日nhật 本bổn 願nguyện 謁yết 鑑giám 真chân 大đại 和hòa 上thượng 。 已dĩ 滅diệt 度độ 不bất 覲cận 尊Tôn 顏nhan 。 嗟ta 而nhi 述thuật 懷hoài 。
都đô 虞ngu 候hậu 冠quan 軍quân 大đại 將tướng 軍quân 試thí 太thái 常thường 卿khanh 上thượng 柱trụ 國quốc 高cao 鶴hạc 林lâm
上thượng 方phương 傳truyền 佛Phật 教giáo 。 名danh 僧Tăng 號hiệu 鑑giám 真chân 。
懷hoài 藏tạng 通thông 隣lân 國quốc 。 真Chân 如Như 轉chuyển 付phó 民dân 。
早tảo 嫌hiềm 居cư 五ngũ 濁trược 。 寂tịch 滅diệt 離ly 囂hiêu 塵trần 。
禪thiền 院viện 從tùng 今kim 古cổ 。 青thanh 松tùng 遶nhiễu 塔tháp 新tân 。
法pháp 留lưu 千thiên 載tái 住trụ 。 名danh 記ký 萬vạn 年niên 春xuân 。
七thất 言ngôn 傷thương 。 大đại 和hòa 上thượng 。
傳truyền 燈đăng 賢hiền 大đại 法Pháp 師sư 大đại 僧Tăng 都đô 沙Sa 門Môn 。 釋thích 法pháp 進tiến 。
大đại 師sư 慈từ 育dục 契khế 圓viên 空không 。 遠viễn 邁mại 傳truyền 燈đăng 照chiếu 海hải 東đông 。
度độ 物vật 草thảo 籌trù 盈doanh 石thạch 室thất 。 散tán 流lưu 佛Phật 戒giới 紹thiệu 遺di 蹤tung 。
化hóa 畢tất 分phân 身thân 歸quy 淨tịnh 國quốc 。 娑sa 婆bà 誰thùy 復phục 為vi 驗nghiệm 龍long 。
唐đường 王vương 玄huyền 策sách 中trung 天Thiên 竺Trúc 行hành 記ký 并tinh 唐đường 百bá 官quan 撰soạn 西tây 域vực 志chí 逸dật 文văn
(# 中trung 天Thiên 竺Trúc 行hành 記ký 。 又hựu 名danh 西tây 國quốc 行hành 傳truyền 。 西tây 國quốc 行hành 記ký 。 其kỳ 文văn 載tái 在tại 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 諸chư 經kinh 要yếu 集tập 等đẳng 。 今kim 唯duy 略lược 示thị 所sở 在tại )# 。
-# 一nhất 婆bà 栗lật 闍xà 國quốc 王vương 為vi 漢hán 人nhân 設thiết 五ngũ 女nữ 戲hí 事sự 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 四tứ (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.296a# )# 。
-# 二nhị 吐thổ 番phiên 國quốc 鑊hoạch 湯thang 事sự 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 八bát (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.332a# )# 。
-# 三tam 泥nê 婆bà 羅la 國quốc 火hỏa 池trì 事sự 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 十thập 六lục (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.405a# )# 。 諸chư 經kinh 要yếu 集tập 卷quyển 第đệ 一nhất (# 大đại 正chánh 五ngũ 四tứ )# 。
-# 四tứ 佛Phật 頂đảnh 骨cốt 從tùng 西tây 國quốc 將tương 來lai 事sự 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.498a# )# 。
-# 五ngũ 過quá 淨tịnh 名danh 宅trạch 以dĩ 笏# 量lượng 基cơ 事sự 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.501c# )# 。
-# 六lục 摩ma 訶ha 菩Bồ 提Đề 樹thụ 像tượng 事sự 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.502c# )# 。
-# 七thất 摩ma 訶ha 菩Bồ 提Đề 寺tự 立lập 碑bi 事sự 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.503a# )# 。
-# 八bát 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 立lập 碑bi 事sự 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.504a# )# 。
-# 九cửu 吐thổ 蕃phồn 國quốc 南nam 界giới 寶bảo 山sơn 事sự 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 四tứ (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.770b# )# 。
-# 一nhất 〇# 拘câu 那na 羅la 王vương 子tử 事sự 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 一nhất (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.960a# )# 。
-# 一nhất 一nhất 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 稱xưng 人nhân 之chi 法pháp 事sự 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 一nhất (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.963a# )# 。
-# 一nhất 二nhị 菩Bồ 提Đề 寺tự 王vương 達đạt 磨ma 師sư 問vấn 漢hán 勅sắc 使sử 事sự 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 八bát (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.1012c# )# 。
-# 一nhất 三tam 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 菩Bồ 提Đề 寺tự 大đại 德đức 僧Tăng 賒xa 那na 去khứ 線tuyến 陀đà 算toán 出xuất 佛Phật 般Bát 涅Niết 槃Bàn 時thời 事sự 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 百bách (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.1028b# )# 。
-# 一nhất 四tứ 瞻chiêm 波ba 國quốc 修tu 羅la 窟quật 事sự 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 五ngũ (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.310b# )# 。
-# 一nhất 五ngũ 佛Phật 袈ca 裟sa 事sự 娑sa 羅la 雙song 樹thụ 。 林lâm 釋Thích 迦Ca 佛Phật 素tố 像tượng 事sự 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 佛Phật 袈ca 裟sa 石thạch 事sự )# 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 五ngũ (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.559b# )# 。
-# 一nhất 六lục 西tây 域vực 所sở 見kiến 之chi 塔tháp 事sự (# 罽kế 賓tân 國quốc 漢hán 寺tự 事sự 。 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 入nhập 大đại 海hải 化hóa 哉tai 王vương 事sự 。 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 於ư 波Ba 羅La 奈Nại 國quốc 。 造tạo 塔tháp 七thất 百bách 所sở 事sự 。 西tây 域vực 乾can/kiền/càn 陀đà 羅la 城thành 東đông 南nam 雀tước 離ly 浮phù 圖đồ 事sự )# 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 八bát (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.589a# )# 。
-# 一nhất 七thất 烏ô 萇# 國quốc 檀đàn 特đặc 山sơn 寺tự 事sự 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 九cửu (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.597b# )# 。
-# 一nhất 八bát 王vương 玄huyền 策sách 使sử 至chí 西tây 域vực 前tiền 後hậu 三tam 度độ 事sự 五ngũ 三tam 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 五ngũ (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.703c# )# 。
唐đường 常thường 愍mẫn 遊du 天Thiên 竺Trúc 記ký 逸dật 文văn
(# 遊du 天Thiên 竺Trúc 記ký 又hựu 名danh 遊du 歷lịch 記ký 其kỳ 文văn 載tái 在tại 三Tam 寶Bảo 感cảm 應ứng 要yếu 略lược 錄lục 今kim 唯duy 略lược 示thị 所sở 在tại )# 。
-# 一nhất 。 第đệ 一nhất 優ưu 填điền 王vương 波Ba 斯Tư 匿Nặc 。 王vương 釋Thích 迦Ca 金kim 木mộc 像tượng 感cảm 應ứng 。 三Tam 寶Bảo 感cảm 應ứng 要yếu 略lược 錄lục 卷quyển 上thượng (# 大đại 正chánh 五ngũ 一nhất P.827a# )# 。
-# 二nhị 。 第đệ 十thập 北bắc 印ấn 度độ 僧Tăng 伽già 補bổ 羅la 國quốc 沙Sa 門Môn 達đạt 磨ma 流lưu 支chi 。 感cảm 釋Thích 迦Ca 像tượng 驚kinh 感cảm 應ứng 。 三Tam 寶Bảo 感cảm 應ứng 要yếu 略lược 錄lục 卷quyển 上thượng (# 大đại 正chánh 五ngũ 一nhất P.830b# )# 。
-# 三tam 。 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 造tạo 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 像tượng 拂phất 障chướng 難nạn 感cảm 應ứng 。 三Tam 寶Bảo 感cảm 應ứng 要yếu 略lược 錄lục 卷quyển 上thượng (# 大đại 正chánh 五ngũ 一nhất P.833b# )# 。
❖
Phiên âm: 8/4/2016 ◊ Cập nhật: 8/4/2016
-# 一nhất 。 往vãng 五ngũ 天Thiên 竺Trúc 國quốc 傳truyền (# 新tân 羅la 慧tuệ 超siêu 記ký )# 。
-# 二nhị 。 悟ngộ 空không 入nhập 竺trúc 記ký 。
-# 三tam 。 繼kế 業nghiệp 西tây 域vực 行hành 程# 。
-# 四tứ 。 梵Phạm 僧Tăng 指chỉ 空không 傳truyền 考khảo 。
-# 五ngũ 。 西tây 域vực 僧Tăng 鎖tỏa 喃nẩm 嚷# 結kết 傳truyền 。
-# 六lục 。 南nam 天Thiên 竺Trúc 婆Bà 羅La 門Môn 僧Tăng 正chánh 碑bi 。
-# 七thất 。 唐đường 大đại 和hòa 上thượng 東đông 征chinh 傳truyền 。
-# 八bát 。 唐đường 王vương 玄huyền 策sách 中trung 天Thiên 竺Trúc 行hành 記ký 逸dật 文văn 。
-# 九cửu 。 唐đường 常thường 愍mẫn 歷lịch 遊du 天Thiên 竺Trúc 記ký 逸dật 文văn 。
徃# 五ngũ 天Thiên 竺Trúc 國quốc 傳truyền
(# 上thượng 缺khuyết )# 寶bảo 赤xích 足túc 裸lõa 形hình 外ngoại 道đạo 不bất 著trước (# 下hạ 缺khuyết )# 。
辶# 食thực 即tức 喫khiết 亦diệc 不bất 齋trai 也dã 。 地địa 皆giai 平bình (# 下hạ 缺khuyết )# 。
有hữu 奴nô 婢tỳ 將tương 賣mại 人nhân 罪tội 。 與dữ 殺sát 人nhân 罪tội 不bất 殊thù (# 下hạ 缺khuyết )# 。
一nhất 月nguyệt 至chí 拘Câu 尸Thi 那Na 國Quốc 。 佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 處xứ 。 其kỳ 城thành 荒hoang 廢phế 。 無vô 人nhân 住trụ 也dã 。 佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 處xứ 置trí 塔tháp 。 有hữu 禪thiền 師sư 在tại 彼bỉ 掃tảo 灑sái 。 每mỗi 年niên 八bát 月nguyệt 八bát 日nhật 。 僧Tăng 尼Ni 道đạo 俗tục 。 就tựu 彼bỉ 大đại 設thiết 供cúng 養dường 。 於ư 其kỳ 空không 中trung 有hữu 幡phan 現hiện 。 不bất 知tri 其kỳ 數số 。 眾chúng 人nhân 同đồng 見kiến 。 當đương 此thử 日nhật 之chi 發phát 心tâm 非phi 一nhất 此thử 塔tháp 西tây 有hữu 一nhất 河hà 。 伊y 羅la 鉢bát 底để 。 水thủy 南nam 流lưu 二nhị 千thiên 里lý 外ngoại 方phương 入nhập 洹hoàn 河hà 。 彼bỉ 塔tháp 四tứ 絕tuyệt 無vô 人nhân 往vãng 也dã 。 極cực 荒hoang 林lâm 木mộc 。 往vãng 彼bỉ 禮lễ 拜bái 者giả 。 □# 犀# 牛ngưu 大đại 虫trùng 所sở 損tổn 也dã 。 此thử 塔tháp 東đông 南nam 三tam 十thập 里lý 。 有hữu 一nhất 寺tự 。 名danh 娑sa 般bát 檀đàn 寺tự 有hữu □# 餘dư □# □# □# □# □# □# 常thường 供cúng 養dường 彼bỉ 禪thiền 師sư 衣y 食thực 令linh 在tại 塔tháp 所sở 供cúng 養dường 下hạ 缺khuyết )# 。
日nhật 。 至chí 彼bỉ 羅la 痆na 斯tư 國quốc 。 此thử 國quốc 亦diệc 廢phế 無vô 王vương 即tức □# (# 下hạ 缺khuyết )# 。
彼bỉ 五ngũ 俱câu 輪luân 。 見kiến 索sách 形hình 像tượng 在tại 於ư 塔tháp 中trung (# 下hạ 缺khuyết )# 。
上thượng 有hữu 師sư 子tử 。 彼bỉ 幢tràng 極cực 麗lệ 。 五ngũ 人nhân 合hợp 抱bão 。 文văn 里lý 細tế (# 下hạ 缺khuyết )# 。
塔tháp 時thời 。 并tinh 造tạo 此thử 幢tràng 。 寺tự 名danh 達đạt 磨ma 斫chước 葛cát 羅la 僧Tăng (# 下hạ 缺khuyết )# 。
外ngoại 道đạo 不bất 著trước 衣y 服phục 。 身thân 上thượng 塗đồ 灰hôi 事sự 於ư 大đại 大đại (# 下hạ 缺khuyết )# 。
此thử 寺tự 中trung 有hữu 一nhất 金kim 銅đồng 像tượng 。 五ngũ 百bách □# □# □# 。 是thị 摩ma 揭yết 陀đà 國quốc 舊cựu 有hữu 一nhất 王vương 名danh 尸thi 羅la 栗lật 底để 。 造tạo 此thử 像tượng 也dã 。 兼kiêm 造tạo 一nhất 金kim 銅đồng □# □# 輻bức 團đoàn 圓viên 正chánh 寸thốn 三tam 十thập 餘dư 步bộ 此thử 城thành 俯phủ 臨lâm 恆Hằng 河Hà 北bắc 岸ngạn 置trí 也dã 。 即tức 此thử 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 。 拘câu 尸thi 那na 。 舍xá 城thành 。 摩ma 訶ha 菩Bồ 提Đề 等đẳng 四tứ 大đại 靈linh 塔tháp 。 在tại 摩Ma 揭Yết 陀Đà 國Quốc 王vương 界giới 。 此thử 國quốc 大đại 小Tiểu 乘Thừa 俱câu 行hành 。 □# □# 得đắc 達đạt 摩ma 訶ha 菩Bồ 提Đề 寺tự 。 稱xưng 其kỳ 本bổn 願nguyện 。 非phi 常thường 歡hoan 喜hỷ 。 略lược 題đề 述thuật 其kỳ 愚ngu 志chí 。 五ngũ 言ngôn 。 不bất 慮lự 菩Bồ 提Đề 遠viễn 。 焉yên 將tương 鹿lộc 苑uyển 遙diêu 。 只chỉ 愁sầu 懸huyền 路lộ 險hiểm 。 非phi 意ý 業nghiệp 風phong 飄phiêu 。 八bát 塔tháp 難nạn/nan 誠thành 見kiến 。 參tham 著trước 經kinh 劫kiếp 燒thiêu 。 何hà 其kỳ 人nhân 願nguyện 滿mãn 。 目mục 覩đổ 在tại 今kim 朝triêu 。 又hựu 即tức 從tùng 此thử 彼bỉ 羅la 痆na 斯tư 國quốc 。 □# □# 月nguyệt 至chí 中trung 天Thiên 竺Trúc 國quốc 王vương 住trụ 城thành 。 名danh 葛cát 那na 。 及cập 自tự 此thử 中trung 天thiên 王vương 境cảnh 界giới 極cực 寬khoan 。 百bá 姓tánh 繁phồn 閑nhàn 。 王vương 有hữu 九cửu 百bách 頭đầu 象tượng 餘dư 大đại 首thủ 領lãnh 各các 有hữu 三tam 二nhị 百bách 頭đầu 。 其kỳ 王vương 每mỗi 自tự 領lãnh 兵binh 馬mã 鬪đấu 戰chiến 。 常thường 與dữ 餘dư □# 天thiên 戰chiến 也dã 。 天thiên 中trung 王vương 常thường 勝thắng 。 彼bỉ 國quốc 法pháp 。 自tự 知tri 象tượng 少thiểu 兵binh 少thiểu 。 即tức 請thỉnh 和hòa 。 每mỗi 年niên 輸du 稅thuế 。 不bất 交giao 陣trận 相tương 殺sát 也dã 。 衣y 著trước 言ngôn 音âm 。 人nhân 風phong 法pháp 用dụng 。 五ngũ 天thiên 相tương 似tự 。 唯duy 南nam 天thiên 村thôn 草thảo 百bá 姓tánh 。 語ngữ □# 差sai 別biệt 。 仕sĩ □# 之chi 類loại 。 中trung 天thiên 不bất 殊thù 。
五ngũ 天thiên 國quốc 法pháp 。 無vô 有hữu 枷già 棒bổng 牢lao 獄ngục 。 有hữu 罪tội 之chi 者giả 。 據cứ 輕khinh 重trọng 罰phạt 錢tiền 。 亦diệc 無vô 刑hình 戮lục 上thượng 至chí 國quốc 王vương 。 下hạ 及cập 黎lê 庶thứ 。 不bất 見kiến 遊du 獵liệp 放phóng 鷹ưng 走tẩu 犬khuyển 等đẳng 事sự 。 道đạo 路lộ 雖tuy 有hữu 足túc 賊tặc 取thủ 物vật 即tức 放phóng 。 亦diệc 不bất 殤thương 殺sát 。 如như 若nhược 情tình 物vật 。 即tức 有hữu 損tổn 也dã 。 土thổ/độ 地địa 甚thậm 暖noãn 。 百bách 卉hủy 恆hằng 青thanh 。 無vô 有hữu 霜sương 雪tuyết 。 食thực 唯duy 粳canh 糧lương 餅bính 麨xiểu 蘇tô 乳nhũ 酪lạc 等đẳng 。 無vô 醬tương 有hữu 鹽diêm 。 總tổng 用dụng 土thổ/độ 鍋oa 煮chử 飯phạn 而nhi 食thực 。 無vô 鐵thiết 釜phủ 等đẳng 也dã 。 百bá 姓tánh 無vô 別biệt 庸dong 稅thuế 。 但đãn 抽trừu 田điền 子tử 五ngũ 石thạch 與dữ 王vương 。 王vương 自tự 遣khiển 人nhân 運vận 將tương 田điền 主chủ □# 不bất 為vi 送tống 也dã 。 彼bỉ 土độ 百bá 姓tánh 。 貧bần 多đa 富phú 少thiểu 。 王vương 官quan 屋ốc 裏lý 。 及cập 富phú 有hữu 者giả 。 著trước 氎điệp 一nhất 雙song 。 自tự □# 一nhất 隻chỉ 。 貧bần 者giả 半bán 片phiến 。 女nữ 人nhân 亦diệc 然nhiên 。
其kỳ 王vương 每mỗi 坐tọa 衙# 處xứ 。 首thủ 領lãnh 百bá 姓tánh 。 總tổng 來lai 遶nhiễu 王vương 四tứ 面diện 而nhi 坐tọa 。 各các 諍tranh 道Đạo 理lý 。 訴tố 訟tụng 紛phân 紜vân 。 非phi 常thường 亂loạn 鬧náo 。 王vương 聽thính 不bất 嗔sân 。 緩hoãn 緩hoãn 報báo 云vân 。 汝nhữ 是thị 汝nhữ 不bất 是thị 。 彼bỉ 百bá 姓tánh 等đẳng 。 取thủ 王vương 一nhất 口khẩu 語ngữ 為vi 定định 。 更cánh 不bất 再tái 言ngôn 。 其kỳ 王vương 首thủ 領lãnh 等đẳng 。 甚thậm 敬kính 信tín 三Tam 寶Bảo 。 若nhược 對đối 師sư 僧Tăng 前tiền 。 王vương 及cập 首thủ 領lãnh 等đẳng 。 在tại 地địa 而nhi 坐tọa 不bất 肯khẳng 坐tọa 床sàng 。 王vương 及cập 首thủ 領lãnh 。 行hành 坐tọa 來lai 去khứ 處xứ 。 自tự 將tương 床sàng 子tử 隨tùy 身thân 。 到đáo 處xứ 即tức 坐tọa 。 他tha 床sàng 不bất 坐tọa 。 寺tự 及cập 王vương 宅trạch 。 竝tịnh 皆giai 三tam 重trọng/trùng 作tác 樓lâu 從tùng 下hạ 第đệ 一nhất 重trọng/trùng 作tác 庫khố 。 上thượng 二nhị 重trọng/trùng 人nhân 住trụ 。 諸chư 大đại 首thủ 領lãnh 等đẳng 亦diệc 然nhiên 。 屋ốc 皆giai 平bình 頭đầu 。 塼chuyên 木mộc 所sở 造tạo 。 自tự 外ngoại □# 竝tịnh 皆giai 草thảo 屋ốc 似tự 於ư 漠mạc 屋ốc 雨vũ 下hạ 作tác 也dã 。 又hựu 是thị 一nhất 重trọng/trùng 。
土thổ/độ 地địa 所sở 出xuất 。 唯duy 有hữu 氎điệp 布bố 象tượng 馬mã 萬vạn 物vật 。 當đương 土thổ/độ 不bất 出xuất 金kim 銀ngân 。 竝tịnh 從tùng 外ngoại 國quốc 來lai 也dã 。 亦diệc 不bất 養dưỡng 駝đà 騾loa 驢lư 猪trư 等đẳng 畜súc 。 其kỳ 牛ngưu 總tổng 白bạch 。 萬vạn 頭đầu 之chi 內nội 。 希hy 有hữu 一nhất 頭đầu 赤xích 黑hắc 之chi 者giả 。 羊dương 馬mã 全toàn 少thiểu 。 唯duy 王vương 有hữu 三tam 二nhị 百bách 口khẩu 六lục 七thất 十thập 匹thất 。 自tự 外ngoại 首thủ 領lãnh 百bá 姓tánh 。 總tổng 不bất 養dưỡng 畜súc 。 唯duy 愛ái 養dưỡng 牛ngưu 。 取thủ 乳nhũ 酪lạc 蘇tô 也dã 。 土thổ/độ 地địa 人nhân 善thiện 。 不bất 多đa 愛ái 殺sát □# 市thị 店điếm 間gian 。 不bất 見kiến 有hữu 屠đồ 行hành 賣mại 肉nhục 之chi 處xứ 。
此thử 中trung 天thiên 大đại 小Tiểu 乘Thừa 俱câu 行hành 。 即tức 此thử 中trung 天thiên 界giới 內nội 有hữu 四tứ 大đại 塔tháp 。 恆Hằng 河Hà 在tại 北bắc 岸ngạn 有hữu 三tam 大đại 塔tháp 。 一nhất 舍Xá 衛Vệ 國quốc 給cấp 孤cô 薗viên 中trung 。 見kiến 有hữu 寺tự 有hữu 僧Tăng 。 二nhị 。 毘Tỳ 耶Da 離Ly 城Thành 。 菴am 羅la 薗viên 中trung 。 有hữu 塔tháp 見kiến 在tại 。 其kỳ 寺tự 荒hoang 廢phế 無vô 僧Tăng 。 三tam 。 迦ca 毘tỳ 耶da 羅la 國quốc 。 即tức 佛Phật 本bổn 生sanh 城thành 。 無vô 憂ưu 樹thụ 見kiến 在tại 。 彼bỉ 城thành 已dĩ 廢phế 。 有hữu 塔tháp 無vô 僧Tăng 。 亦diệc 無vô 百bá 姓tánh 。 此thử 城thành 最tối 居cư 比tỉ 。 林lâm 木mộc 荒hoang 多đa 。 道đạo 路lộ 足túc 賊tặc 。 往vãng 彼bỉ 禮lễ 拜bái 者giả 。 甚thậm 難nan 方phương 迷mê 。 四tứ 。 三tam 道đạo 寶bảo 階giai 塔tháp 。 在tại 中trung 天thiên 王vương 住trụ 城thành 西tây 七thất 日nhật 程# 。 在tại 兩lưỡng 恆Hằng 河Hà 間gian 。 佛Phật 當đương 從tùng 刀đao 利lợi 天thiên 變biến 成thành 。 三tam 道đạo 寶bảo 階giai 。 下hạ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 地địa 處xứ 。 左tả 金kim 右hữu 銀ngân 。 中trung 吠phệ 瑠lưu 璃ly 佛Phật 於ư 中trung 道đạo 梵Phạm 王Vương 左tả 路lộ 。 帝Đế 釋Thích 右hữu 階giai 侍thị 佛Phật 下hạ 來lai 。 即tức 於ư 此thử 處xứ 置trí 塔tháp 。 見kiến 有hữu 寺tự 僧Tăng 有hữu 。 即tức 從tùng 中trung 天thiên 國quốc 南nam 行hành 三tam 箇cá 餘dư 月nguyệt 。 至chí 南Nam 天Thiên 竺Trúc 。 國quốc 王vương 所sở 住trụ 。 王vương 有hữu 八bát 百bách 頭đầu 象tượng 。 境cảnh 土thổ/độ 極cực 寬khoan 。 南nam 至chí 南nam 海hải 。 東đông 至chí 東đông 海hải 。 西tây 至chí 西tây 海hải 。 北bắc 至chí 中trung 天thiên 。 西tây 天thiên 東đông 天thiên 等đẳng 國quốc 接tiếp 界giới 。 衣y 著trước 飲ẩm 食thực 人nhân 風phong 。 與dữ 中trung 天thiên 相tương 似tự 。 唯duy 言ngôn 音âm 稍sảo 別biệt 。 土thổ/độ 地địa 熱nhiệt 於ư 中trung 天thiên 。 土thổ/độ 地địa 所sở 出xuất 。 氎điệp 布bố 象tượng 水thủy 牛ngưu 黃hoàng 牛ngưu 。 亦diệc 少thiểu 有hữu 羊dương 。 無vô 駝đà 騾loa 驢lư 等đẳng 。 有hữu 稻đạo 田điền 。 無vô 黍thử 粟túc 等đẳng 。 至chí 於ư 綿miên 絹quyên 之chi 屬thuộc 。 五ngũ 天thiên 總tổng 無vô 。 王vương 及cập 領lãnh 首thủ 百bá 姓tánh 等đẳng 。 極cực 敬kính 三Tam 寶Bảo 足túc 寺tự 足túc 僧Tăng 。 大đại 小Tiểu 乘Thừa 俱câu 行hành 。 於ư 彼bỉ 山sơn 中trung 。 有hữu 一nhất 大đại 寺tự 。 是thị 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 便tiện 夜dạ 叉xoa 神thần 造tạo 。 非phi 人nhân 所sở 作tác 。 竝tịnh 鑿tạc 山sơn 為vi 柱trụ 。 三tam 重trọng/trùng 作tác 樓lâu 。 四tứ 面diện 方phương 圓viên 三tam 百bách 餘dư 步bộ 。 龍long 樹thụ 在tại 日nhật 。 寺tự 有hữu 三tam 千thiên 僧Tăng 。 獨độc 供cúng 養dường 以dĩ 十thập 五ngũ 石thạch 米mễ 。 每mỗi 日nhật 供cung 三tam 千thiên 僧Tăng 。 其kỳ 米mễ 不bất 竭kiệt 。 取thủ 卻khước 還hoàn 生sanh 。 元nguyên 不bất 減giảm 少thiểu 。 然nhiên 今kim 此thử 寺tự 廢phế 。 無vô 僧Tăng 也dã 。 龍long 樹thụ 壽thọ 年niên 七thất 百bách 。 方phương 始thỉ 亡vong 也dã 。 于vu 時thời 在tại 南nam 天thiên 路lộ 。 為vi 言ngôn 曰viết 。 五ngũ 言ngôn 。 月nguyệt 夜dạ □# □# 路lộ 。 浮phù 雲vân 颯tát 颯tát 歸quy 。 減giảm 書thư 參tham 去khứ 便tiện 。 風phong 急cấp 不bất 聽thính 迴hồi 。 我ngã 國quốc 天thiên 岸ngạn 北bắc 。 他tha 邦bang 地địa 角giác 西tây 。 日nhật 南Nam 無mô 有hữu 雁nhạn 。 誰thùy 為vi 向hướng 林lâm 飛phi 。
又hựu 從tùng 南nam 天thiên 北bắc 行hành 兩lưỡng 月nguyệt 。 至chí 西tây 天thiên 國quốc 王vương 住trụ 城thành 。 此thử 西tây 天thiên 王vương 亦diệc 五ngũ 六lục 百bách 頭đầu 象tượng 。 土thổ/độ 地địa 所sở 出xuất 氎điệp 布bố 及cập 銀ngân 象tượng 馬mã 羊dương 牛ngưu 。 多đa 出xuất 大đại 小tiểu 二nhị 麥mạch 及cập 諸chư 荳# 等đẳng 。 稻đạo [聲-耳+示]# 全toàn 少thiểu 。 食thực 多đa 餅bính 麨xiểu 乳nhũ 酪lạc 蘇tô 油du 。 市thị 買mãi 用dụng 銀ngân 錢tiền 氎điệp 布bố 之chi 屬thuộc 。 王vương 及cập 首thủ 領lãnh 百bá 姓tánh 等đẳng 。 極cực 敬kính 信tín 三Tam 寶Bảo 。 足túc 寺tự 足túc 僧Tăng 。 大đại 小Tiểu 乘Thừa 俱câu 行hành 。 土thổ/độ 地địa 甚thậm 寬khoan 。 西tây 至chí 西tây 海hải 。 國quốc 人nhân 多đa 善thiện 唱xướng 歌ca 。 餘dư 四tứ 天thiên 國quốc 不bất 如như 此thử 國quốc 。 又hựu 無vô 枷già 棒bổng 牢lao 獄ngục 形hình 戮lục 等đẳng 事sự 。 見kiến 今kim 被bị 大đại 寔thật 來lai 侵xâm 半bán 國quốc 已dĩ 損tổn 。 又hựu 五ngũ 天thiên 法pháp 。 出xuất 外ngoại 去khứ 者giả 。 不bất 將tương 糧lương 食thực 。 到đáo 處xứ 即tức 便tiện 乞khất 得đắc 食thực 也dã 。 唯duy 王vương 首thủ 領lãnh 等đẳng 出xuất 。 自tự 齎tê 糧lương 不bất 食thực 百bá 姓tánh □# □# 。
又hựu 從tùng 西tây 天thiên 北bắc 行hành 三tam 箇cá 餘dư 月nguyệt 。 至chí 北bắc 天thiên 國quốc 也dã 。 名danh 闍xà 蘭lan 達đạt 羅la 國quốc 。 王vương 有hữu 三tam 百bách 頭đầu 象tượng 。 依y 山sơn 作tác 城thành 而nhi 住trụ 。 從tùng 茲tư 已dĩ 北bắc 。 漸tiệm 漸tiệm 有hữu 山sơn 。 為vi 國quốc 狹hiệp 小tiểu 兵binh 馬mã 不bất 多đa 。 常thường 被bị 中trung 天thiên 及cập 迦Ca 葉Diếp 彌di 羅la 國quốc 屢lũ 屢lũ 所sở 吞thôn 。 所sở 以dĩ 依y 山sơn 而nhi 住trụ 。 人nhân 風phong 衣y 著trước 言ngôn 音âm 。 與dữ 中trung 天thiên 不bất 殊thù 。 土thổ/độ 地địa 稍sảo 冷lãnh 於ư 中trung 天thiên 等đẳng 也dã 。 亦diệc 無vô 霜sương 雪tuyết 。 但đãn 有hữu 風phong 冷lãnh 。 土thổ/độ 地địa 所sở 有hữu 出xuất 象tượng 氎điệp 布bố 稻đạo 麥mạch 驢lư 騾loa 少thiểu 有hữu 。 其kỳ 王vương 有hữu 馬mã 百bách 匹thất 。 首thủ 領lãnh 三tam 五ngũ 匹thất 。 百bá 姓tánh 並tịnh 無vô 。 西tây 是thị 平bình 川xuyên 。 東đông 近cận 雪Tuyết 山Sơn 。 國quốc 內nội 足túc 寺tự 足túc 僧Tăng 。 大đại 小Tiểu 乘Thừa 俱câu 行hành 。 又hựu 一nhất 月nguyệt 程# 過quá 雪Tuyết 山Sơn 。 東đông 有hữu 一nhất 小tiểu 國quốc 。 名danh 蘇tô 跋bạt 那na 具cụ 怛đát 羅la 。 屬thuộc 土thổ/độ 蕃phồn 國quốc 所sở 管quản 。 衣y 著trước 與dữ 北bắc 天thiên 相tương 似tự 。 言ngôn 音âm 即tức 別biệt 。 土thổ/độ 地địa 極cực 寒hàn 也dã 。 又hựu 從tùng 此thử 闍xà 蘭lan 達đạt 羅la 國quốc 西tây 行hành 。 經kinh 一nhất 月nguyệt 。 至chí 一nhất 社xã 吒tra 國quốc 。 言ngôn 音âm 稍sảo 別biệt 。 大đại 分phần/phân 相tương 似tự 。 衣y 著trước 人nhân 風phong 。 土thổ/độ 地địa 所sở 出xuất 。 節tiết 氣khí 寒hàn 暖noãn 。 與dữ 北bắc 天thiên 相tương 似tự 。 亦diệc 足túc 寺tự 足túc 僧Tăng 。 大đại 小Tiểu 乘Thừa 俱câu 行hành 。 王vương 及cập 首thủ 領lãnh 百bá 姓tánh 等đẳng 。 大đại 敬kính 信tín 三Tam 寶Bảo 。 又hựu 從tùng 此thử 吒tra 國quốc 西tây 行hành 一nhất 月nguyệt 。 至chí 新tân 頭đầu 故cố 羅la 國quốc 。 衣y 著trước 風phong 俗tục 。 節tiết 氣khí 寒hàn 暖noãn 。 與dữ 北bắc 天thiên 相tương 似tự 。 言ngôn 音âm 稍sảo 別biệt 。 此thử 國quốc 極cực 足túc 駱lạc 駝đà 。 國quốc 人nhân 取thủ 乳nhũ 酪lạc 喫khiết 也dã 。 王vương 及cập 百bá 姓tánh 等đẳng 。 大đại 敬kính 三Tam 寶Bảo 足túc 寺tự 足túc 僧Tăng 。 即tức 造tạo 順thuận 正chánh 理lý 論luận 。 眾chúng 賢hiền 論luận 師sư 。 是thị 此thử 國quốc 人nhân 也dã 。 此thử 國quốc 大đại 小Tiểu 乘Thừa 俱câu 行hành 。 見kiến 今kim 大đại 寔thật 侵xâm 半bán 國quốc 損tổn 也dã 。 即tức 從tùng 此thử 國quốc 乃nãi 至chí 五ngũ 天thiên 。 不bất 多đa 飲ẩm 酒tửu 。 遍biến 歷lịch 五ngũ 天thiên 。 不bất 見kiến 有hữu 醉túy 人nhân 相tương/tướng 打đả 之chi 者giả 。 縱túng/tung 有hữu 飲ẩm 者giả 。 得đắc 色sắc 得đắc 力lực 而nhi 已dĩ 。 不bất 見kiến 有hữu 歌ca 舞vũ 作tác 劇kịch 飲ẩm 宴yến 之chi 者giả 。 又hựu 從tùng 北bắc 天thiên 國quốc 有hữu 一nhất 寺tự 。 名danh 多đa 摩ma 三tam 磨ma 娜na 。 佛Phật 在tại 之chi 日nhật 。 來lai 此thử 說thuyết 法Pháp 。 廣quảng 度độ 人nhân 天thiên 。 此thử 寺tự 東đông 澗giản 裏lý 。 於ư 泉tuyền 水thủy 邊biên 有hữu 一nhất 塔tháp 。 而nhi 佛Phật 所sở 剃thế 頭đầu 及cập 剪tiễn 爪trảo 甲giáp 。 在tại 此thử 塔tháp 中trung 。 此thử 見kiến 有hữu 三tam 百bách 餘dư 僧Tăng 。 寺tự 有hữu 大đại 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 牙nha 及cập 骨cốt 舍xá 利lợi 等đẳng 。 更cánh 有hữu 七thất 八bát 所sở 寺tự 。 各các 五ngũ 六lục 百bách 人nhân 。 大đại 好hảo/hiếu 住trụ 持trì 。 王vương 及cập 百bá 姓tánh 等đẳng 。 非phi 常thường 敬kính 信tín 。
又hựu 山sơn 中trung 有hữu 一nhất 寺tự 。 名danh 那na 揭yết 羅la 駄đà 娜na 。 有hữu 一nhất 漢hán 僧Tăng 。 於ư 此thử 寺tự 身thân 亡vong 。 彼bỉ 大đại 德đức 說thuyết 。 從tùng 中trung 天thiên 來lai 。 明minh 閑nhàn 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 將tương 欲dục 還hoàn 鄉hương 。 忽hốt 然nhiên 違vi 和hòa 。 便tiện 即tức 化hóa 矣hĩ 。 于vu 時thời 聞văn 說thuyết 。 莫mạc 不bất 傷thương 心tâm 。 便tiện 題đề 四tứ 韻vận 。 以dĩ 悲bi 冥minh 路lộ 。 五ngũ 言ngôn 。
故cố 里lý 燈đăng 無vô 主chủ 。 他tha 方phương 寶bảo 樹thụ 摧tồi 。 神thần 靈linh 去khứ 何hà 處xứ 。 玉ngọc 貌mạo 已dĩ 成thành 灰hôi 。 憶ức 想tưởng 哀ai 情tình 切thiết 。 悲bi 君quân 願nguyện 不bất 隨tùy 。 孰thục 知tri 鄉hương 國quốc 路lộ 。 空không 見kiến 白bạch 雲vân 歸quy 。
又hựu 從tùng 此thử 北bắc 行hành 十thập 五ngũ 日nhật 。 入nhập 山sơn 至chí 迦ca 羅la 國quốc 。 此thử 迦ca 彌di 羅la 。 亦diệc 是thị 北bắc 天thiên 數số 。 此thử 國quốc 稍sảo 大đại 。 王vương 有hữu 三tam 百bách 頭đầu 象tượng 。 住trụ 在tại 山sơn 中trung 。 道đạo 路lộ 險hiểm 惡ác 。 不bất 被bị 外ngoại 國quốc 所sở 侵xâm 。 人nhân 民dân 極cực 眾chúng 。 貧bần 多đa 富phú 少thiểu 。 王vương 及cập 首thủ 領lãnh 諸chư 富phú 有hữu 者giả 。 衣y 著trước 與dữ 中trung 天thiên 不bất 殊thù 。 自tự 外ngoại 百bá 姓tánh 。 悉tất 枝chi 毛mao 毯# 。 覆phú 其kỳ 形hình 醜xú 。 土thổ/độ 地địa 出xuất 銅đồng 鐵thiết 氎điệp 布bố 毛mao 毯# 牛ngưu 羊dương 。 有hữu 象tượng 少thiểu 馬mã 粳canh 米mễ 蒲bồ 桃đào 之chi 類loại 。 土thổ/độ 地địa 極cực 寒hàn 。 不bất 同đồng 已dĩ 前tiền 諸chư 國quốc 。 秋thu 霜sương 冬đông 雪tuyết 。 夏hạ 足túc 霜sương 雨vũ 。 百bách 卉hủy 亘tuyên 青thanh 葉diệp 彫điêu 。 冬đông 草thảo 悉tất 枯khô 川xuyên 谷cốc 狹hiệp 小tiểu 。 南nam 北bắc 五ngũ 日nhật 程# 。 東đông 西tây 一nhất 日nhật 行hành 。 土thổ/độ 地địa 即tức 盡tận 。 餘dư 並tịnh 蔭ấm 山sơn 。 屋ốc 並tịnh 板bản 木mộc 覆phú 上thượng 不bất 用dụng 草thảo 瓦ngõa 。 王vương 及cập 首thủ 領lãnh 百bá 姓tánh 等đẳng 。 甚thậm 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 國quốc 內nội 有hữu 一nhất 龍long 池trì 。 彼bỉ 龍long 王vương 每mỗi 日nhật 供cúng 養dường 不bất 一nhất 羅La 漢Hán 僧Tăng 。 雖tuy 無vô 人nhân 見kiến 彼bỉ 聖thánh 僧Tăng 食thực 。 亦diệc 過quá 齋trai 已dĩ 。 即tức 見kiến 餅bính 飯phạn 從tùng 水thủy 下hạ 紛phân 紛phân 亂loạn 上thượng 。 以dĩ 此thử 得đắc 知tri 。 迄hất 今kim 供cúng 養dường 不bất 絕tuyệt 。 王vương 及cập 大đại 首thủ 領lãnh 出xuất 外ngoại 乘thừa 象tượng 。 小tiểu 官quan 乘thừa 馬mã 。 百bá 姓tánh 並tịnh 皆giai 途đồ 步bộ 。 國quốc 內nội 足túc 寺tự 足túc 僧Tăng 。 大đại 小Tiểu 乘Thừa 俱câu 行hành 。 五ngũ 天thiên 國quốc 法pháp 。 上thượng 至chí 國quốc 王vương 。 至chí 國quốc 王vương 王vương 妃phi 王vương 子tử 。 下hạ 至chí 首thủ 領lãnh 及cập 妻thê 隨tùy 其kỳ 力lực 能năng 。 各các 自tự 造tạo 寺tự 也dã 。 還hoàn 別biệt 作tác 。 不bất 共cộng 修tu 營doanh 。 彼bỉ 云vân 。 各các 自tự 功công 德đức 。 何hà 須tu 共cộng 造tạo 。 此thử 既ký 如như 然nhiên 。 餘dư 王vương 子tử 等đẳng 亦diệc 爾nhĩ 。
凡phàm 造tạo 寺tự 供cúng 養dường 。 即tức 施thí 村thôn 莊trang 百bá 姓tánh 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 無vô 有hữu 空không 造tạo 寺tự 不bất 施thí 百bá 姓tánh 者giả 。 為vi 外ngoại 國quốc 法pháp 。 王vương 及cập 妃phi 姤cấu 。 各các 別biệt 村thôn 莊trang 百bá 姓tánh 。 王vương 子tử 首thủ 領lãnh 。 各các 有hữu 百bá 姓tánh 。 布bố 施thí 自tự 由do 不bất 王vương 也dã 。 造tạo 寺tự 亦diệc 然nhiên 。 須tu 造tạo 即tức 造tạo 。 亦diệc 不bất 問vấn 王vương 。 王vương 亦diệc 不bất 敢cảm 遮già 。 怕phạ 拈niêm 罪tội 也dã 。 若nhược 富phú 有hữu 百bá 姓tánh 。 雖tuy 無vô 村thôn 莊trang 布bố 施thí 。 亦diệc 勵lệ 力lực 造tạo 寺tự 。 以dĩ 自tự 經kinh 紀kỷ 。 得đắc 物vật 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 為vi 五ngũ 天thiên 不bất 賣mại 人nhân 。 無vô 有hữu 奴nô 婢tỳ 。 要yếu 須tu 布bố 施thí 百bá 姓tánh 村thôn 薗viên 也dã 。 又hựu 迦Ca 葉Diếp 彌di 羅la 國quốc 東đông 北bắc 。 隔cách 山sơn 十thập 五ngũ 日nhật 程# 。 即tức 是thị 大đại 勃bột 律luật 國quốc 。 揚dương 同đồng 國quốc 。 娑sa 播bá 慈từ 國quốc 。 此thử 三tam 國quốc 並tịnh 屬thuộc 吐thổ 蕃phồn 所sở 管quản 。 衣y 著trước 言ngôn 音âm 人nhân 風phong 並tịnh 別biệt 。 著trước 皮bì 裘cừu 氎điệp 衫sam 靴ngoa 袴# 等đẳng 也dã 。 地địa 狹hiệp 小tiểu 。 山sơn 川xuyên 極cực 險hiểm 。 亦diệc 有hữu 寺tự 有hữu 僧Tăng 。 敬kính 信tín 三Tam 寶Bảo 。 若nhược 是thị 已dĩ 東đông 吐thổ 蕃phồn 。 總tổng 無vô 寺tự 舍xá 。 不bất 識thức 佛Phật 法Pháp 。 當đương 土thổ/độ 是thị 胡hồ 。 所sở 以dĩ 信tín 也dã 。
已dĩ 東đông 吐thổ 蕃phồn 國quốc 。 純thuần 住trụ 氷băng 山sơn 雪Tuyết 山Sơn 川xuyên 谷cốc 之chi 間gian 。 以dĩ 氈chiên 帳trướng 而nhi 居cư 。 無vô 有hữu 城thành 郭quách 屋ốc 舍xá 。 處xử 所sở 與dữ 突đột 厥quyết 相tương 似tự 。 隨tùy 逐trục 水thủy 草thảo 。 其kỳ 王vương 雖tuy 在tại 一nhất 處xứ 。 亦diệc 無vô 城thành 但đãn 依y 氈chiên 帳trướng 以dĩ 為vi 居cư 業nghiệp 。 土thổ/độ 地địa 出xuất 羊dương 馬mã 猫miêu 牛ngưu 毯# 褐hạt 之chi 類loại 。 衣y 著trước 毛mao 褐hạt 皮bì 裘cừu 。 女nữ 人nhân 亦diệc 爾nhĩ 。 土thổ/độ 地địa 極cực 寒hàn 。 不bất 同đồng 餘dư 國quốc 。 家gia 常thường 食thực 麨xiểu 。 少thiểu 有hữu 餅bính 飯phạn 。 國quốc 王vương 百bá 姓tánh 等đẳng 。 總tổng 不bất 識thức 佛Phật 法Pháp 。 無vô 有hữu 寺tự 舍xá 。 國quốc 人nhân 悉tất 皆giai 穿xuyên 地địa 作tác 坑khanh 而nhi 臥ngọa 。 無vô 有hữu 床sàng 席tịch 。 人nhân 民dân 極cực 黑hắc 。 白bạch 者giả 全toàn 布bố 。 言ngôn 音âm 與dữ 諸chư 國quốc 不bất 同đồng 。 多đa 愛ái 喫khiết 虱sắt 。 為vi 著trước 毛mao 褐hạt 。 甚thậm 饒nhiêu 蟣kỉ 虱sắt 。 捉tróc 得đắc 便tiện 拋phao 口khẩu 裏lý 。 終chung 不bất 棄khí 也dã 。 又hựu 迦Ca 葉Diếp 彌di 羅la 國quốc 西tây 北bắc 。 隔cách 山sơn 七thất 日nhật 程# 。 至chí 小tiểu 勃bột 律luật 國quốc 。 此thử 屬thuộc 漢hán 國quốc 所sở 管quản 。 衣y 著trước 人nhân 風phong 。 飲ẩm 食thực 言ngôn 音âm 。 與dữ 大đại 勃bột 律luật 相tương 似tự 。 著trước 氎điệp 衫sam 及cập 靴ngoa 剪tiễn 其kỳ 鬚tu 髮phát 。 頭đầu 上thượng 纏triền 疊điệp 布bố 一nhất 條điều 。 女nữ 人nhân 在tại 髮phát 。 貧bần 多đa 富phú 少thiểu 。 山sơn 川xuyên 狹hiệp 小tiểu 。 田điền 種chủng 不bất 多đa 。 其kỳ 山sơn 憔tiều 杌ngột 。 元nguyên 無vô 樹thụ 木mộc 及cập 於ư 諸chư 草thảo 。 其kỳ 大đại 勃bột 律luật 。 元nguyên 是thị 小tiểu 勃bột 律luật 王vương 。 所sở 住trú 之chi 處xứ 。 為vi 吐thổ 蕃phồn 來lai 逼bức 。 走tẩu 入nhập 小tiểu 勃bột 律luật 國quốc 坐tọa 。 首thủ 領lãnh 百bá 姓tánh 。 在tại 彼bỉ 大đại 勃bột 律luật 不bất 來lai 。
又hựu 從tùng 迦Ca 葉Diếp 彌di 羅la 國quốc 西tây 北bắc 隔cách 山sơn 一nhất 月nguyệt 程# 至chí 建kiến 馱đà 羅la 。 此thử 王vương 及cập 兵binh 馬mã 。 總tổng 是thị 突đột 厥quyết 。 土thổ/độ 人nhân 是thị 胡hồ 。 兼kiêm 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 此thử 國quốc 舊cựu 是thị 罽kế 賓tân 王vương 王vương 化hóa 。 為vi 此thử 突đột 厥quyết 王vương 阿a 耶da 領lãnh 一nhất 部bộ 落lạc 兵binh 馬mã 。 投đầu 彼bỉ 罽kế 賓tân 王vương 。 於ư 後hậu 突đột 厥quyết 兵binh 盛thịnh 。 便tiện 殺sát 彼bỉ 罽kế 賓tân 王vương 。 自tự 為vi 國quốc 主chủ 。 因nhân 茲tư 國quốc 境cảnh 突đột 厥quyết 覇phách 王vương 此thử 國quốc 已dĩ 北bắc 。 並tịnh 住trụ 中trung 。 其kỳ 山sơn 並tịnh 燋tiều 無vô 草thảo 及cập 樹thụ 。 衣y 著trước 人nhân 風phong 言ngôn 音âm 節tiết 氣khí 並tịnh 別biệt 。 衣y 是thị 皮bì 𣬼# 氎điệp 衫sam 靴ngoa 袴# 之chi 類loại 土thổ/độ 地địa 宜nghi 。 大đại 麥mạch 小tiểu 麥mạch 。 全toàn 無vô 黍thử 粟túc 及cập 稻đạo 。 人nhân 多đa 食thực 麨xiểu 及cập 餅bính 。 唯duy 除trừ 迦Ca 葉Diếp 彌di 羅la 大đại 勃bột 小tiểu 勃bột 揚dương 同đồng 等đẳng 國quốc 。 即tức 此thử 建kiến 馱đà 羅la 國quốc 。 乃nãi 至chí 五ngũ 天thiên 崑# 崙lôn 等đẳng 國quốc 。 總tổng 無vô 蒲bồ □# □# □# 甘cam 蔗giá 。 此thử 突đột 厥quyết 王vương 象tượng 有hữu 五ngũ 頭đầu 。 羊dương 馬mã 無vô 數số 。 駝đà 騾loa 驢lư 等đẳng 甚thậm □# 多đa 。 地địa 與dữ 胡hồ □# □# □# □# □# 迴hồi 不bất 過quá 。 向hướng 南nam 為vi 道đạo 路lộ 險hiểm 惡ác 。 多đa 足túc 劫kiếp 賊tặc 。 從tùng 茲tư 已dĩ 北bắc 。 西tây 業nghiệp 者giả 多đa 市thị 店điếm 之chi 間gian 。 極cực 多đa 屠đồ 殺sát 。 此thử 王vương 雖tuy 是thị 突đột 厥quyết 。 甚thậm 敬kính 信tín 三Tam 寶Bảo 。 王vương 王vương 妃phi 王vương 子tử 首thủ 領lãnh 等đẳng 。 各các 各các 造tạo 寺tự 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 此thử 王vương 每mỗi 年niên 兩lưỡng 迴hồi 設thiết 無vô 遮già 大đại 齋trai 。 但đãn 是thị 緣duyên 身thân 所sở 。 受thọ 用dụng 之chi 物vật 。 妻thê 及cập 象tượng 馬mã 等đẳng 。 並tịnh 皆giai 捨xả 施thí 。 唯duy 妻thê 及cập 象tượng 。 令linh 僧Tăng 斷đoạn 價giá 。 王vương 還hoàn 自tự 贖thục 。 自tự 餘dư 駝đà 馬mã 金kim 銀ngân 衣y 物vật 家gia 具cụ 。 聽thính 僧Tăng 貨hóa 賣mại 。 自tự 分phần/phân 利lợi 養dưỡng 此thử 王vương 不bất 同đồng 餘dư 已dĩ 北bắc 突đột 厥quyết 也dã 。 兒nhi 女nữ 亦diệc 然nhiên 。 各các 各các 造tạo 寺tự 。 設thiết 齋trai 捨xả 施thí 。 此thử 城thành 俯phủ 臨lâm 辛Tân 頭Đầu 大Đại 河Hà 。 北bắc 岸ngạn 而nhi 置trí 。 此thử 城thành 西tây 三tam 日nhật 程# 有hữu 一nhất 大đại 寺tự 。 即tức 是thị 天thiên 親thân 菩Bồ 薩Tát 無vô 着trước 菩Bồ 薩Tát 所sở 住trụ 之chi 寺tự 。 此thử 寺tự 名danh 葛cát 諾nặc 歌ca 。 有hữu 一nhất 大đại 塔tháp 。 每mỗi 常thường 放phóng 光quang 。 此thử 寺tự 及cập 塔tháp 。 舊cựu 時thời 葛cát 諾nặc 歌ca 王vương 造tạo 。 從tùng 王vương 立lập 寺tự 名danh 也dã 。 又hựu 此thử 城thành 東đông 南nam □# 里lý 。 即tức 是thị 佛Phật 過quá 去khứ 為vi 尸thi 毘tỳ 王vương 救cứu 鴿cáp 處xứ 。 見kiến 有hữu 寺tự 有hữu 僧Tăng 。 又hựu 佛Phật 過quá 去khứ 捨xả 頭đầu 捨xả 眼nhãn 餧ủy 五ngũ 夜dạ 叉xoa 等đẳng 處xứ 。 並tịnh 在tại 此thử 國quốc 中trung 。 在tại 此thử 城thành 東đông 南nam 山sơn 裏lý 。 各các 有hữu 寺tự 有hữu 僧Tăng 。 見kiến 今kim 供cúng 養dường 。 此thử 國quốc 大đại 小Tiểu 乘Thừa 俱câu 行hành 。
又hựu 從tùng 此thử 建kiến 馱đà 羅la 國quốc 。 正chánh 北bắc 入nhập 山sơn 三tam 日nhật 程# 。 至chí 烏ô 長trường/trưởng 國quốc 。 彼bỉ 自tự 云vân 欝uất 地địa 引dẫn 那na 。 此thử 王vương 大đại 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 百bá 姓tánh 村thôn 莊trang 。 多đa 分phần 施thí 入nhập 寺tự 家gia 供cúng 養dường 。 少thiểu 分phần 自tự 留lưu 以dĩ 。 供cúng 養dường 衣y 食thực 。 設thiết 齋trai 供cúng 養dường 。 每mỗi 日nhật 是thị 常thường 。 足túc 寺tự 足túc 僧Tăng 。 僧Tăng 稍sảo 多đa 於ư 俗tục 人nhân 也dã 。 專chuyên 行hành 大Đại 乘Thừa 法Pháp 也dã 。 衣y 著trước 飲ẩm 食thực 人nhân 風phong 。 與dữ 建kiến 馱đà 羅la 國quốc 相tương 似tự 。 言ngôn 音âm 不bất 同đồng 。 土thổ/độ 地địa 足túc 駝đà 騾loa 羊dương 馬mã 氎điệp 布bố 之chi 類loại 。 節tiết 氣khí 甚thậm 冷lãnh 。 又hựu 從tùng 烏ô 長trường/trưởng 國quốc 。 東đông 北bắc 入nhập 山sơn 十thập 五ngũ 日nhật 程# 。 至chí 拘câu 衛vệ 國quốc 。 彼bỉ 自tự 呼hô 云vân 奢xa 摩ma 褐hạt 羅la 闍xà 國quốc 。 此thử 王vương 亦diệc 敬kính 信tín 三Tam 寶Bảo 。 有hữu 寺tự 有hữu 僧Tăng 。 衣y 著trước 言ngôn 音âm 。 與dữ 烏ô 長trường/trưởng 國quốc 相tương 似tự 。 著trước 氎điệp 衫sam 袴# 等đẳng 。 亦diệc 有hữu 羊dương 馬mã 等đẳng 也dã 。 又hựu 從tùng 此thử 建kiến 馱đà 羅la 國quốc 。 西tây 行hành 入nhập 山sơn 七thất 日nhật 。 至chí 覽lãm 波ba 國quốc 。 此thử 國quốc 無vô 王vương 。 有hữu 大đại 首thủ 領lãnh 。 亦diệc 屬thuộc 建kiến 馱đà 羅la 國quốc 所sở 管quản 。 衣y 著trước 言ngôn 音âm 。 與dữ 建kiến 馱đà 羅la 國quốc 相tương 似tự 。 亦diệc 有hữu 寺tự 有hữu 僧Tăng 。 敬kính 信tín 三Tam 寶Bảo 。 行hành 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 又hựu 從tùng 此thử 覽lãm 波ba 國quốc 而nhi 行hành 入nhập 山sơn 。 經kinh 於ư 八bát 日nhật 程# 。 至chí 罽kế 賓tân 國quốc 。 此thử 國quốc 亦diệc 是thị 建kiến 馱đà 羅la 王vương 所sở 管quản 。 此thử 王vương 夏hạ 在tại 罽kế 賓tân 。 逐trục 涼lương 而nhi 坐tọa 。 冬đông 往vãng 建kiến 馱đà 羅la 。 趁sấn 暖noãn 而nhi 住trụ 。 彼bỉ 即tức 無vô 雪tuyết 。 暖noãn 而nhi 不bất 寒hàn 。 其kỳ 罽kế 賓tân 國quốc 冬đông 天thiên 積tích 雪tuyết 。 為vi 此thử 冷lãnh 也dã 。 此thử 國quốc 土độ 人nhân 是thị 胡hồ 。 王vương 及cập 兵binh 馬mã 突đột 厥quyết 。 衣y 著trước 言ngôn 音âm 食thực 飲ẩm 。 與dữ 吐thổ 火hỏa 羅la 國quốc 。 大đại 同đồng 少thiểu 異dị 。 無vô 問vấn 男nam 之chi 與dữ 女nữ 。 並tịnh 皆giai 著trước 氎điệp 布bố 衫sam 袴# 及cập 靴ngoa 。 男nam 女nữ 衣y 服phục 。 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 男nam 人nhân 並tịnh 剪tiễn 鬚tu 髮phát 。 女nữ 人nhân 髮phát 在tại 。 土thổ/độ 地địa 出xuất 駝đà 騾loa 羊dương 馬mã 驢lư 牛ngưu 氎điệp 布bố 蒲bồ 桃đào 大đại 小tiểu 二nhị 麥mạch 欝uất 金kim 香hương 等đẳng 。 國quốc 人nhân 大đại 敬kính 信tín 三Tam 寶Bảo 。 足túc 寺tự 足túc 僧Tăng 。 百bá 姓tánh 家gia 各các 絲ti 造tạo 寺tự 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 大đại 城thành 中trung 有hữu 一nhất 寺tự 。 名danh 沙sa 糸mịch 寺tự 。 寺tự 中trung 貝bối 佛Phật 螺loa 髻kế 骨cốt 舍xá 利lợi 見kiến 在tại 王vương 官quan 百bá 姓tánh 每mỗi 日nhật 供cúng 養dường 。 此thử 國quốc 行hành 小Tiểu 乘Thừa 。 亦diệc 住trụ 山sơn 裏lý 山sơn 頭đầu 。 無vô 有hữu 草thảo 木mộc 。 恰kháp 似tự 火hỏa 燒thiêu 山sơn 也dã 。 又hựu 從tùng 此thử 罽kế 賓tân 國quốc 西tây 行hành 至chí 七thất 日nhật 謝tạ 䫻# 國quốc 。 彼bỉ 自tự 呼hô 云vân 社xã 護hộ 羅la 薩tát 他tha 那na 。 土thổ/độ 人nhân 是thị 胡hồ 。 王vương 及cập 兵binh 馬mã 。 即tức 是thị 突đột 厥quyết 。 其kỳ 王vương 即tức 是thị 罽kế 賓tân 王vương 姪điệt 兒nhi 。 自tự 把bả 部bộ 落lạc 兵binh 馬mã 住trụ 此thử 於ư 國quốc 。 不bất 屬thuộc 餘dư 國quốc 。 亦diệc 不bất 屬thuộc 阿a 叔thúc 。 此thử 王vương 及cập 首thủ 領lãnh 。 雖tuy 是thị 突đột 厥quyết 。 極cực 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 足túc 寺tự 足túc 僧Tăng 。 行hành 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 有hữu 一nhất 大đại 突đột 厥quyết 首thủ 領lãnh 。 名danh 娑sa 鐸đạc 幹cán 。 每mỗi 年niên 一nhất 迴hồi 。 設thiết 金kim 銀ngân 無vô 數số 。 多đa 於ư 彼bỉ 王vương 。 衣y 著trước 人nhân 風phong 。 土thổ/độ 地địa 所sở 出xuất 。 與dữ 罽kế 賓tân 王vương 相tương 似tự 。 言ngôn 音âm 各các 別biệt 。 又hựu 從tùng 謝tạ 䫻# 國quốc 。 北bắc 行hành 七thất 日nhật 。 至chí 犯phạm 引dẫn 國quốc 。 此thử 王vương 是thị 胡hồ 。 不bất 屬thuộc 餘dư 國quốc 。 兵binh 馬mã 強cường/cưỡng 多đa 。 諸chư 國quốc 不bất 敢cảm 來lai 侵xâm 。 衣y 著trước 氎điệp 布bố 衫sam 皮bì 毬cầu 氈chiên 衫sam 等đẳng 類loại 。 土thổ/độ 地địa 出xuất 羊dương 馬mã 氎điệp 布bố 之chi 屬thuộc 。 甚thậm 足túc 蒲bồ 桃đào 。 土thổ/độ 地địa 有hữu 雪tuyết 。 極cực 寒hàn 住trụ 多đa 依y 山sơn 。 王vương 及cập 首thủ 領lãnh 百bá 姓tánh 等đẳng 。 大đại 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 足túc 寺tự 足túc 僧Tăng 。 行hành 大đại 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 。 此thử 國quốc 及cập 謝tạ 䫻# 等đẳng 。 亦diệc 並tịnh 剪tiễn 於ư 鬚tu 髮phát 。 人nhân 風phong 大đại 分phần/phân 與dữ 罽kế 賓tân 相tương 似tự 。 別biệt 異dị 處xứ 多đa 。 當đương 土thổ/độ 言ngôn 音âm 。 不bất 同đồng 餘dư 國quốc 。 又hựu 從tùng 此thử 犯phạm 引dẫn 國quốc 。 北bắc 行hành 二nhị 十thập 日nhật 。 至chí 吐thổ 火hỏa 羅la 國quốc 。 王vương 住trụ 城thành 名danh 為vi 縛phược 底để 那na 。 見kiến 今kim 大đại 寔thật 兵binh 馬mã 。 在tại 彼bỉ 鎮trấn 押áp 。 其kỳ 王vương 被bị 其kỳ 王vương 被bị 逼bức 。 走tẩu 向hướng 東đông 一nhất 月nguyệt 程# 。 在tại 蒲bồ 持trì 山sơn 。 住trụ 見kiến 屬thuộc 大đại 寔thật 所sở 管quản 。 言ngôn 音âm 與dữ 諸chư 國quốc 別biệt 。 共cộng 罽kế 賓tân 國quốc 少thiểu 有hữu 相tương 似tự 。 多đa 分phần 不bất 同đồng 。 衣y 著trước 皮bì 毬cầu 氎điệp 布bố 等đẳng 。 上thượng 至chí 國quốc 王vương 。 下hạ 及cập 黎lê 庶thứ 。 皆giai 以dĩ 皮bì 毬cầu 。 為vi 上thượng 服phục 。 土thổ/độ 地địa 足túc 駝đà 騾loa 羊dương 馬mã 氎điệp 布bố 蒲bồ 桃đào 。 食thực 唯duy 愛ái 餅bính 。 土thổ/độ 地địa 寒hàn 冷lãnh 。 冬đông 天thiên 霜sương 雪tuyết 也dã 。 國quốc 王vương 首thủ 領lãnh 及cập 百bá 姓tánh 等đẳng 。 甚thậm 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 足túc 寺tự 足túc 僧Tăng 。 行hành 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 。 食thực 內nội 及cập 葱thông 蕜# 等đẳng 。 不bất 事sự 外ngoại 道đạo 。 男nam 人nhân 並tịnh 剪tiễn 鬚tu 髮phát 。 女nữ 人nhân 在tại 髮phát 土thổ/độ 地địa 足túc 山sơn 。 又hựu 從tùng 吐thổ 火hỏa 羅la 國quốc 。 西tây 行hành 一nhất 月nguyệt 。 至chí 波ba 斯tư 國quốc 。 此thử 王vương 先tiên 管quản 大đại 寔thật 。 大đại 寔thật 是thị 波ba 斯tư 王vương 放phóng 駝đà 戶hộ 。 於ư 後hậu 叛bạn 。 便tiện 殺sát 彼bỉ 王vương 。 自tự 立lập 為vi 主chủ 。 然nhiên 今kim 此thử 國quốc 。 卻khước 被bị 大đại 寔thật 所sở 吞thôn 。 衣y 舊cựu 著trước 寬khoan 氎điệp 布bố 衫sam 剪tiễn 鬚tu 髮phát 。 食thực 唯duy 餅bính 肉nhục 。 縱túng/tung 然nhiên 有hữu 米mễ 。 亦diệc 磨ma 作tác 餅bính 喫khiết 也dã 。 土thổ/độ 地địa 出xuất 駝đà 騾loa 羊dương 馬mã 。 出xuất 高cao 大đại 驢lư 氎điệp 布bố 寶bảo 物vật 。 言ngôn 音âm 各các 別biệt 。 不bất 同đồng 餘dư 國quốc 。 土thổ/độ 地địa 人nhân 性tánh 。 受thọ 與dữ 易dị 。 常thường 於ư 西tây 海hải 汎# 舶bạc 。 入nhập 南nam 海hải 。 向hướng 師sư 子tử 國quốc 。 取thủ 諸chư 寶bảo 物vật 。 所sở 以dĩ 彼bỉ 國quốc 云vân 出xuất 寶bảo 物vật 。 亦diệc 向hướng 崑# 崙lôn 國quốc 取thủ 金kim 。 亦diệc 汎# 舶bạc 漢hán 地địa 。 直trực 至chí 廣quảng 州châu 。 取thủ 綾lăng 絹quyên 絲ti 綿miên 之chi 類loại 。 土thổ/độ 地địa 出xuất 好hảo/hiếu 細tế 疊điệp 。 國quốc 人nhân 愛ái 殺sát 生sanh 。 事sự 天thiên 不bất 識thức 佛Phật 法Pháp 。 又hựu 從tùng 波ba 斯tư 國quốc 。 北bắc 行hành 十thập 日nhật 入nhập 山sơn 至chí 大đại 寔thật 國quốc 。 彼bỉ 王vương 住trụ 不bất 本bổn 國quốc 。 見kiến 向hướng 小tiểu 拂phất 臨lâm 國quốc 住trụ 也dã 。 為vi 打đả 得đắc 彼bỉ 國quốc 。 彼bỉ 國quốc 復phục 居cư 山sơn 島đảo 。 處xử 所sở 極cực 窂lao 。 為vi 此thử 就tựu 彼bỉ 。 土thổ/độ 地địa 出xuất 駝đà 騾loa 羊dương 馬mã 疊điệp 布bố 毛mao [毯-炎+(夗/木)]# 。 亦diệc 有hữu 寶bảo 物vật 。 衣y 著trước 細tế 疊điệp 寬khoan 衫sam 。 衫sam 上thượng 又hựu 披phi 一nhất 疊điệp 布bố 。 以dĩ 為vi 上thượng 服phục 。 王vương 及cập 百bá 姓tánh 衣y 服phục 。 一nhất 種chủng 無vô 別biệt 。 女nữ 人nhân 亦diệc 著trước 寬khoan 衫sam 。 男nam 人nhân 剪tiễn 髮phát 在tại 鬚tu 。 女nữ 人nhân 在tại 髮phát 。 喫khiết 食thực 無vô 問vấn 貴quý 賤tiện 。 與dữ 同đồng 一nhất 盆bồn 而nhi 食thực 。 手thủ 把bả 亦diệc 匙thi 箸trứ 。 取thủ 見kiến 極cực 惡ác 。 云vân 自tự 手thủ 殺sát 而nhi 食thực 。 得đắc 福phước 無vô 量lượng 。 國quốc 人nhân 愛ái 殺sát 事sự 天thiên 。 不bất 識thức 佛Phật 法Pháp 。 國quốc 法pháp 無vô 有hữu 跪quỵ 拜bái 法pháp 也dã 。 又hựu 小tiểu 拂phất 臨lâm 國quốc 。 傍bàng 海hải 西tây 北bắc 。 即tức 是thị 大đại 拂phất 臨lâm 國quốc 。 此thử 王vương 兵binh 馬mã 強cường/cưỡng 多đa 。 不bất 屬thuộc 餘dư 國quốc 。 大đại 寔thật 數số 迴hồi 討thảo 擊kích 不bất 得đắc 。 突đột 厥quyết 侵xâm 亦diệc 不bất 得đắc 。 土thổ/độ 地địa 足túc 寶bảo 物vật 。 甚thậm 足túc 駝đà 騾loa 羊dương 馬mã 疊điệp 布bố 等đẳng 物vật 。 衣y 著trước 與dữ 波ba 斯tư 大đại 寔thật 相tương 似tự 。 言ngôn 音âm 各các 別biệt 不bất 同đồng 。
又hựu 從tùng 大đại 寔thật 國quốc 已dĩ 東đông 。 並tịnh 是thị 胡hồ 國quốc 。 即tức 是thị 安an 國quốc 。 曹tào 國quốc 。 史sử 國quốc 。 石thạch 騾loa 國quốc 。 米mễ 國quốc 。 康khang 國quốc 等đẳng 。 雖tuy 各các 有hữu 王vương 並tịnh 屬thuộc 大đại 寔thật 所sở 管quản 。 為vi 國quốc 狹hiệp 小tiểu 。 兵binh 馬mã 不bất 多đa 。 不bất 能năng 自tự 護hộ 。 土thổ/độ 地địa 出xuất 駝đà 騾loa 羊dương 馬mã 疊điệp 布bố 之chi 類loại 。 衣y 著trước 疊điệp 衫sam 袴# 等đẳng 及cập 皮bì 毬cầu 。 言ngôn 音âm 不bất 同đồng 諸chư 國quốc 。 又hựu 此thử 六lục 國quốc 總tổng 事sự 火hỏa 祆# 。 不bất 識thức 佛Phật 法Pháp 。 唯duy 康khang 國quốc 有hữu 一nhất 寺tự 。 有hữu 一nhất 僧Tăng 。 又hựu 不bất 解giải 敬kính 也dã 。 此thử 等đẳng 胡hồ 國quốc 。 並tịnh 剪tiễn 鬚tu 髮phát 。 愛ái 著trước 白bạch 氎điệp 帽mạo 子tử 。 極cực 惡ác 風phong 俗tục 。 婚hôn 姻nhân 交giao 雜tạp 。 納nạp 母mẫu 及cập 姊tỷ 妹muội 為vi 妻thê 。 波ba 斯tư 國quốc 亦diệc 納nạp 母mẫu 為vi 妻thê 。 其kỳ 吐thổ 火hỏa 羅la 國quốc 。 乃nãi 至chí 罽kế 賓tân 國quốc 。 犯phạm 引dẫn 國quốc 。 謝tạ 䫻# 國quốc 等đẳng 。 兄huynh 弟đệ 十thập 人nhân 五ngũ 人nhân 三tam 人nhân 兩lưỡng 人nhân 。 共cộng 娶thú 一nhất 妻thê 。 不bất 許hứa 各các 娶thú 一nhất 婦phụ 恐khủng 破phá 家gia 計kế 。
又hựu 從tùng 康khang 國quốc 已dĩ 東đông 。 即tức 跋bạt 賀hạ 那na 國quốc 。 有hữu 兩lưỡng 王vương 。 縛phược 又hựu 大đại 河hà 。 當đương 中trung 西tây 流lưu 。 河hà 南nam 一nhất 王vương 屬thuộc 大đại 寔thật 。 河hà 北bắc 一nhất 王vương 屬thuộc 突đột 厥quyết 所sở 管quản 。 土thổ/độ 地địa 亦diệc 出xuất 駝đà 騾loa 羊dương 馬mã 疊điệp 布bố 之chi 類loại 。 衣y 著trước 皮bì 裘cừu 疊điệp 布bố 。 食thực 多đa 餅bính 麨xiểu 。 言ngôn 音âm 各các 別biệt 。 不bất 同đồng 餘dư 國quốc 。 不bất 識thức 佛Phật 法Pháp 。 無vô 有hữu 寺tự 舍xá 僧Tăng 尼ni 。
又hựu 跋bạt 賀hạ 那na 國quốc 東đông 有hữu 一nhất 國quốc 。 名danh 骨cốt 咄đốt 國quốc 。 此thử 王vương 元nguyên 是thị 突đột 厥quyết 種chủng 族tộc 。 當đương 土thổ/độ 百bá 姓tánh 。 半bán 胡hồ 半bán 突đột 厥quyết 。 土thổ/độ 地địa 出xuất 駝đà 騾loa 羊dương 馬mã 牛ngưu 驢lư 蒲bồ 桃đào 疊điệp 布bố 毛mao 毯# 之chi 類loại 。 衣y 著trước 疊điệp 布bố 皮bì 裘cừu 。 言ngôn 音âm 半bán 吐thổ 火hỏa 羅la 半bán 突đột 厥quyết 。 半bán 當đương 土thổ/độ 。 王vương 及cập 首thủ 領lãnh 百bá 姓tánh 等đẳng 。 敬kính 信tín 三Tam 寶Bảo 。 有hữu 寺tự 有hữu 僧Tăng 。 行hành 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 。 此thử 國quốc 屬thuộc 大đại 寔thật 所sở 管quản 。 外ngoại 國quốc 雖tuy 云vân 道đạo 國quốc 。 共cộng 漢hán 地địa 一nhất 箇cá 大đại 州châu 相tương 似tự 。 此thử 國quốc 男nam 女nữ 剪tiễn 鬚tu 髮phát 。 女nữ 人nhân 在tại 髮phát 。
又hựu 從tùng 此thử 胡hồ 國quốc 已dĩ 北bắc 。 北bắc 至chí 北bắc 海hải 。 西tây 至chí 西tây 海hải 。 東đông 至chí 漢hán 國quốc 。 已dĩ 北bắc 總tổng 是thị 突đột 厥quyết 。 所sở 住trụ 境cảnh 界giới 。 此thử 等đẳng 突đột 厥quyết 不bất 識thức 佛Phật 法Pháp 。 無vô 寺tự 無vô 僧Tăng 。 衣y 著trước 皮bì 毬cầu 氈chiên 衫sam 。 以dĩ 虫trùng 為vi 食thực 。 亦diệc 無vô 城thành 郭quách 住trú 處xứ 。 氈chiên 帳trướng 為vi 屋ốc 。 行hành 住trụ 隨tùy 身thân 。 隨tùy 逐trục 水thủy 草thảo 。 男nam 人nhân 並tịnh 剪tiễn 鬚tu 髮phát 。 女nữ 人nhân 在tại 頭đầu 。 言ngôn 音âm 與dữ 諸chư 國quốc 不bất 同đồng 。 國quốc 人nhân 愛ái 殺sát 。 不bất 識thức 善thiện 惡ác 。 土thổ/độ 地địa 足túc 駝đà 騾loa 羊dương 馬mã 之chi 屬thuộc 。 又hựu 從tùng 吐thổ 火hỏa 羅la 國quốc 。 東đông 行hành 七thất 日nhật 。 至chí 胡hồ 蜜mật 王vương 住trụ 城thành 。 當đương 來lai 於ư 吐thổ 火hỏa 羅la 國quốc 。 逢phùng 漢hán 使sử 入nhập 蕃phồn 。 略lược 題đề 四tứ 韻vận 取thủ 辭từ 。 五ngũ 言ngôn 。 君quân 恨hận 西tây 蕃phồn 遠viễn 。 余dư 嗟ta 東đông 路lộ 長trường/trưởng 。 道đạo 荒hoang 宏hoành 雪tuyết 嶺lĩnh 。 險hiểm 澗giản 賊tặc 途đồ 倡xướng 。 鳥điểu 飛phi 驚kinh 峭# 嶷# 。 人nhân 去khứ 偏thiên 樑lương 。 雖tuy 平bình 生sanh 不bất 捫môn 淚lệ 。 今kim 日nhật 灑sái 千thiên 行hành 。 冬đông 日nhật 在tại 吐thổ 火hỏa 羅la 逢phùng 雪tuyết 述thuật 懷hoài 。 五ngũ 言ngôn 。 冷lãnh 雪tuyết 牽khiên 氷băng 合hợp 。 寒hàn 風phong 擘phách 地địa 烈liệt 。 巨cự 海hải 凍đống 墁# 壇đàn 。 江giang 河hà 凌lăng 崖nhai 囓khiết 。 龍long 門môn 絕tuyệt 瀑bộc 布bố 。 井tỉnh 口khẩu 盤bàn 蛇xà 結kết 。 伴bạn 火hỏa 上thượng [肉*亥]# 歌ca 。 焉yên 能năng 度độ 播bá 蜜mật 。 此thử 胡hồ 蜜mật 王vương 。 兵binh 馬mã 少thiểu 弱nhược 。 不bất 能năng 自tự 護hộ 。 見kiến 屬thuộc 大đại 寔thật 所sở 管quản 。 每mỗi 年niên 輸du 稅thuế 絹quyên 三tam 千thiên 疋thất 。 住trụ 居cư 山sơn 谷cốc 。 處xử 所sở 狹hiệp 小tiểu 。 百bá 姓tánh 貧bần 多đa 。 衣y 著trước 皮bì 裘cừu 氈chiên 衫sam 。 王vương 著trước 綾lăng 絹quyên 疊điệp 布bố 。 食thực 唯duy 餅bính 𩚙# 土thổ/độ 地địa 極cực 寒hàn 。 甚thậm 於ư 餘dư 國quốc 。 言ngôn 音âm 與dữ 諸chư 國quốc 不bất 同đồng 。 所sở 出xuất 羊dương 牛ngưu 。 極cực 小tiểu 不bất 大đại 。 亦diệc 有hữu 馬mã 騾loa 。 有hữu 僧Tăng 有hữu 寺tự 。 行hành 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 。 王vương 及cập 首thủ 領lãnh 百bá 姓tánh 等đẳng 。 總tổng 事sự 佛Phật 。 不bất 歸quy 外ngoại 道đạo 。 所sở 以dĩ 此thử 國quốc 無vô 外ngoại 道đạo 。 男nam 並tịnh 剪tiễn 除trừ 鬚tu 髮phát 。 女nữ 人nhân 在tại 頭đầu 。 住trụ 居cư 山sơn 裏lý 。 其kỳ 山sơn 無vô 有hữu 樹thụ 水thủy 及cập 於ư 百bách 草thảo 。
又hựu 胡hồ 蜜mật 國quốc 北bắc 山sơn 裏lý 。 有hữu 九cửu 箇cá 識thức 匿nặc 國quốc 。 九cửu 箇cá 王vương 各các 領lãnh 兵binh 馬mã 而nhi 住trụ 。 有hữu 一nhất 箇cá 王vương 。 屬thuộc 胡hồ 蜜mật 王vương 。 自tự 外ngoại 各các 並tịnh 自tự 住trụ 。 不bất 屬thuộc 餘dư 國quốc 。 近cận 有hữu 兩lưỡng 窟quật 王vương 。 來lai 投đầu 於ư 漢hán 國quốc 使sử 命mạng 安an 西tây 。 往vãng 來lai 絕tuyệt 。 唯duy 王vương 首thủ 領lãnh 。 衣y 著trước 疊điệp 布bố 皮bì 裘cừu 。 自tự 餘dư 百bá 姓tánh 。 唯duy 是thị 皮bì 裘cừu 氈chiên 衫sam 。 土thổ/độ 地địa 極cực 寒hàn 。 為vi 居cư 雪Tuyết 山Sơn 。 不bất 同đồng 餘dư 國quốc 。 亦diệc 有hữu 羊dương 馬mã 牛ngưu 驢lư 。 言ngôn 音âm 各các 別biệt 。 不bất 同đồng 諸chư 國quốc 。 彼bỉ 王vương 常thường 遣khiển 三tam 二nhị 百bách 人nhân 於ư 大đại 播bá 蜜mật 川xuyên 。 劫kiếp 彼bỉ 與dữ 胡hồ 及cập 於ư 使sử 命mạng 。 縱túng/tung 劫kiếp 得đắc 絹quyên 。 積tích 在tại 庫khố 中trung 。 聽thính 從tùng 壞hoại 爛lạn 。 亦diệc 不bất 解giải 作tác 衣y 著trước 也dã 。 此thử 識thức 匿nặc 等đẳng 國quốc 無vô 有hữu 佛Phật 法Pháp 也dã 。 又hựu 從tùng 胡hồ 蜜mật 國quốc 東đông 行hành 十thập 五ngũ 日nhật 。 過quá 播bá 蜜mật 川xuyên 。 即tức 至chí 葱thông 嶺lĩnh 鎮trấn 。 此thử 即tức 屬thuộc 漢hán 。 兵binh 馬mã 見kiến 今kim 鎮trấn 押áp 。 此thử 即tức 舊cựu 日nhật 王vương 裴# 星tinh 國quốc 境cảnh 。 為vi 王vương 背bối/bội 叛bạn 。 走tẩu 投đầu 土thổ/độ 蕃phồn 。 然nhiên 今kim 國quốc 界giới 無vô 有hữu 百bá 姓tánh 。 外ngoại 國quốc 人nhân 呼hô 云vân 渴khát 飯phạn 檀đàn 國quốc 。 漢hán 名danh 葱thông 嶺lĩnh 。 又hựu 從tùng 葱thông 嶺lĩnh 步bộ 入nhập 一nhất 月nguyệt 。 至chí 疎sơ 勒lặc 。 外ngoại 國quốc 自tự 呼hô 名danh 伽già 師sư 祇kỳ 離ly 國quốc 。 此thử 亦diệc 漢hán 軍quân 馬mã 守thủ 促xúc 。 有hữu 寺tự 有hữu 僧Tăng 。 行hành 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 。 喫khiết 肉nhục 及cập 葱thông 韮phỉ 等đẳng 。 土thổ/độ 人nhân 著trước 疊điệp 布bố 衣y 也dã 。 又hựu 從tùng 疎sơ 勒lặc 東đông 行hành 一nhất 月nguyệt 。 至chí 龜quy 茲tư 國quốc 。 即tức 是thị 安an 西tây 大đại 都đô 護hộ 府phủ 。 漢hán 國quốc 兵binh 馬mã 大đại 都đô 集tập 處xứ 。 此thử 龜quy 茲tư 國quốc 。 足túc 寺tự 足túc 僧Tăng 。 行hành 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 。 食thực 肉nhục 及cập 葱thông 韮phỉ 等đẳng 也dã 。 漢hán 僧Tăng 行hành 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 又hựu 安an 西tây 南nam 去khứ 于vu 闐điền 國quốc 二nhị 千thiên 里lý 。 亦diệc 足túc 漢hán 軍quân 馬mã 領lãnh 押áp 。 足túc 寺tự 足túc 僧Tăng 。 行hành 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 不bất 食thực 肉nhục 也dã 。 從tùng 此thử 已dĩ 東đông 。 並tịnh 是thị 大đại 唐đường 境cảnh 界giới 。 諸chư 人nhân 共cộng 知tri 。 不bất 言ngôn 可khả 悉tất 。 開khai 元nguyên 十thập 五ngũ 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 上thượng 旬tuần 。 至chí 安an 西tây 。 于vu 時thời 節tiết 度độ 大đại 使sử 趙triệu 君quân 。
且thả 於ư 安an 西tây 。 有hữu 兩lưỡng 所sở 漢hán 僧Tăng 住trụ 持trì 。 行hành 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 不bất 食thực 肉nhục 也dã 。 大đại 雲vân 寺tự 主chủ 秀tú 行hành 。 善thiện 能năng 講giảng 說thuyết 。 先tiên 是thị 。 京kinh 中trung 七thất 寶bảo 臺đài 寺tự 僧Tăng 。 大đại 雲vân 寺tự □# 維duy 那na 。 名danh 義nghĩa 超siêu 善thiện 解giải 律luật 藏tạng 。 舊cựu 是thị 京kinh 中trung 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 僧Tăng 也dã 。 大đại 雲vân 寺tự 上thượng 座tòa 。 名danh 明minh 惲# 。 大đại 有hữu 行hành 業nghiệp 。 亦diệc 是thị 京kinh 中trung 僧Tăng 。 此thử 等đẳng 僧Tăng 。 大đại 好hảo/hiếu 住trụ 持trì 甚thậm 有hữu 道Đạo 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 崇sùng □# 德đức 。 龍long 興hưng 寺tự 主chủ 。 名danh 法pháp 海hải 。 雖tuy 是thị 漢hán 兒nhi 生sanh 安an 西tây 。 學học 識thức 人nhân 風phong 。 不bất 殊thù 華hoa 夏hạ 。
于vu 闐điền 有hữu 一nhất 漢hán 寺tự 。 名danh 龍long 興hưng 寺tự 。 有hữu 一nhất 漢hán 僧Tăng 。 名danh □# □# 。 是thị 彼bỉ 寺tự 主chủ 。 大đại 好hảo/hiếu 住trụ 持trì 。 彼bỉ 僧Tăng 是thị 河hà 北bắc 冀ký 州châu 人nhân 士sĩ 疎sơ 勒lặc 亦diệc 有hữu 漢hán 大đại 雲vân 寺tự 。 有hữu 一nhất 漢hán 僧Tăng 住trụ 持trì 。 即tức 是thị 崏# 州châu 人nhân 士sĩ 。 又hựu 從tùng 安an 西tây 東đông 行hành □# □# 至chí 烏ô 耆kỳ 國quốc 。 是thị 漢hán 軍quân 兵binh □# 領lãnh 押áp 。 有hữu 王vương 。 百bá 姓tánh 是thị 胡hồ 。 足túc 寺tự 足túc 僧Tăng 。 行hành 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 。
□# □# □# □# □# 此thử 即tức 安an 西tây 四tứ 鎮trấn 名danh □# 。
一nhất 安an 西tây 。 二nhị 于vu 闐điền 。 三tam 疎sơ 勒lặc 。 四tứ 烏ô 耆kỳ (# 下hạ 缺khuyết )# 。
(# 上thượng 缺khuyết )# 依y 漢hán 法pháp 裹khỏa 頭đầu 著trước 裙quần (# 下hạ 缺khuyết )# 。
慧tuệ 超siêu 往vãng 五ngũ 天Thiên 竺Trúc 國quốc 傳truyền
悟Ngộ 空Không 入Nhập 竺Trúc 記Ký (# 大Đại 唐Đường 貞Trinh 元Nguyên 新Tân 譯Dịch 十Thập 地Địa 等Đẳng 經Kinh 記Ký 圓Viên 照Chiếu 撰Soạn (# 十Thập 力Lực 經Kinh 序Tự )# )#
Ngộ Không Nhập Trúc Ký # Đại Đường Trinh Nguyên Tân Dịch Thập Địa Đẳng Kinh Ký Viên Chiếu Soạn # Thập Lực Kinh Tự # #
新tân 譯dịch 十Thập 地Địa 經kinh 及cập 迴hồi 向hướng 輪luân 經kinh 十Thập 力Lực 經kinh 等đẳng 者giả 。 即tức 上thượng 都đô 章chương 敬kính 寺tự 沙Sa 門Môn 悟ngộ 空không 本bổn 名danh 法Pháp 界Giới 。 因nhân 使sử 罽kế 賓tân 。 於ư 中trung 天Thiên 竺Trúc 國quốc 之chi 所sở 得đắc 也dã 。 師sư 本bổn 京kinh 兆triệu 雲vân 陽dương 人nhân 也dã 。 鄉hương 號hiệu 青thanh 龍long 。 里lý 名danh 嚮hướng 義nghĩa 。 俗tục 姓tánh 車xa 氏thị 。 字tự 曰viết 奉phụng 朝triêu 。 後hậu 魏ngụy 拓thác 拔bạt 之chi 胤dận 裔duệ 也dã 。 天thiên 假giả 聰thông 敏mẫn 。 志chí 尚thượng 典điển 墳phần 。 孝hiếu 悌đễ 居cư 家gia 。 忠trung 貞trinh 奉phụng 國quốc 。 遇ngộ 玄huyền 宗tông 至chí 道đạo 大đại 聖thánh 大đại 明minh 孝hiếu 皇hoàng 帝đế 。 孝hiếu 理lý 天thiên 下hạ 。 萬vạn 國quốc 歡hoan 心tâm 。 八bát 表biểu 稱xưng 臣thần 。 四tứ 夷di 欽khâm 化hóa 。
時thời 罽kế 賓tân 國quốc 。 願nguyện 附phụ 聖thánh 唐đường 。 使sử 大đại 首thủ 領lãnh 薩tát 波ba 達đạt 幹cán 與dữ 本bổn 國quốc 三tam 藏tạng 舍xá 利lợi 越việt 魔ma 。 天thiên 寶bảo 九cửu 載tái 庚canh 寅# 之chi 歲tuế 。 來lai 詣nghệ 闕khuyết 庭đình 。 獻hiến 欵khoản 求cầu 和hòa 。 請thỉnh 使sử 巡tuần 按án 。 次thứ 於ư 明minh 年niên 辛tân 卯mão 之chi 祀tự 。 玄huyền 宗tông 皇hoàng 帝đế 勅sắc 中trung 使sử 內nội 侍thị 省tỉnh 內nội 寺tự 伯bá 賜tứ 緋phi 魚ngư 袋đại 張trương 韜# 光quang 。 將tương 國quốc 信tín 物vật 行hành 。 官quan 奉phụng 傔# 四tứ 十thập 餘dư 人nhân 。 蒙mông 恩ân 授thọ 奉phụng 朝triêu 左tả 衛vệ 涇kính 州châu 四tứ 門môn 府phủ 別biệt 將tương 員# 外ngoại 置trí 同đồng 正chánh 員# 。 令linh 隨tùy 使sử 臣thần 。 取thủ 安an 西tây 路lộ 。 次thứ 疎sơ 勒lặc 國quốc 。 次thứ 度độ 葱thông 山sơn 。 至chí 楊dương 興hưng 嶺lĩnh 及cập 播bá 蜜mật 川xuyên 五ngũ 赤xích 匿nặc 國quốc (# 亦diệc 云vân 式thức 匿nặc )# 次thứ 護hộ 密mật 國quốc 。 次thứ 拘câu 緯# 國quốc 。 次thứ 葛cát 藍lam 國quốc 。 次thứ 藍lam 婆bà 國quốc 。 次thứ 孽nghiệt 和hòa 國quốc 。 次thứ 烏ô 仗trượng 那na 國quốc (# 亦diệc 云vân 烏ô 長trường/trưởng 及cập 烏ô 纏triền 國quốc )# 茫mang 誐nga (# 平bình 聲thanh 呼hô 虐ngược 伽già 反phản )# 勃bột 國quốc 。 及cập 高cao 頭đầu 城thành 。 次thứ 摩ma 但đãn 國quốc 。 次thứ 信tín 度độ 城thành (# 近cận 信tín 度độ 河hà 也dã 。 亦diệc 云vân 信tín 圖đồ 或hoặc 云vân 辛tân 頭đầu 城thành )# 至chí 十thập 二nhị 載tái 癸quý 巳tị 二nhị 月nguyệt 。 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 。 至chí 乾can/kiền/càn 陀đà 羅la 國quốc (# 梵Phạm 音âm 正chánh 曰viết 健kiện 駄đà 邏la 國quốc )# 此thử 即tức 罽kế 賓tân 東đông 都đô 城thành 也dã 。 王vương 者giả 冬đông 居cư 此thử 地địa 。 夏hạ 處xứ 罽kế 賓tân 。 隨tùy 其kỳ 暄# 涼lương 。 以dĩ 順thuận 其kỳ 性tánh 。
時thời 王vương 極cực 垂thùy 禮lễ 接tiếp 。 祇kỳ 奉phụng 國quốc 恩ân 。 使sử 還hoàn 對đối 辭từ 并tinh 得đắc 信tín 物vật 。 獻hiến 欵khoản 進tiến 奉phụng 旋toàn 歸quy 大đại 唐đường 。
奉phụng 朝triêu 當đương 為vi 重trọng/trùng 患hoạn 。 纏triền 綿miên 不bất 堪kham 勝thắng 致trí 。 留lưu 寄ký 健kiện 馱đà 邏la 國quốc 。 中trung 使sử 歸quy 朝triêu 後hậu 漸tiệm 痊thuyên 平bình 。 誓thệ 心tâm 歸quy 佛Phật 。 遂toại 投đầu 舍xá 利lợi 越việt 魔ma 三tam 藏tạng 。 落lạc 髮phát 披phi 緇# 。 願nguyện 早tảo 還hoàn 鄉hương 對đối 見kiến 明minh 主chủ 。 侍thị 覲cận 父phụ 母mẫu 忠trung 孝hiếu 兩lưỡng 全toàn 。
時thời 蒙mông 三tam 藏tạng 賜tứ 與dữ 法pháp 號hiệu 。 梵Phạm 云vân 達đạt 摩ma 馱đà 都đô 。 唐đường 言ngôn 以dĩ 翻phiên 。 名danh 為vi 法Pháp 界Giới 。
時thời 年niên 二nhị 十thập 有hữu 七thất 方phương 得đắc 出xuất 家gia 。 即tức 當đương 肅túc 宗tông 文văn 明minh 武võ 德đức 大đại 聖thánh 大đại 宣tuyên 孝hiếu 皇hoàng 帝đế 至chí 德đức 二nhị 載tái 丁đinh 酉dậu 歲tuế 也dã 。 洎kịp 二nhị 十thập 九cửu 。 於ư 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 國quốc 進tiến 受thọ 近cận 圓viên 。 請thỉnh 文Văn 殊Thù 矢thỉ 涅niết 地địa (# 地địa 移di 反phản 。 平bình 聲thanh 呼hô 。 唐đường 言ngôn 翻phiên 為vi 正chánh 智trí )# 為vi 鄔ổ 波ba [亭*也]# 耶da (# 唐đường 言ngôn 親thân 教giáo 師sư 安an 西tây 云vân 和hòa 上thượng )# 鄔ổ 不bất 羼sằn 提đề (# 唐đường 言ngôn 闕khuyết )# 為vi 羯yết 磨ma 阿a 遮già 利lợi 耶da (# 唐đường 言ngôn 軌quỹ 範phạm 師sư 若nhược 至chí 四tứ 鎮trấn 安an 西tây 云vân 阿a 闍xà 梨lê 訛ngoa 略lược 耳nhĩ )# 馱đà 里lý 魏ngụy (# 巍nguy 屈khuất 反phản 入nhập 聲thanh 呼hô )# 地địa (# 平bình 聲thanh 同đồng 上thượng 唐đường 言ngôn 闕khuyết )# 為vi 教giáo 授thọ 阿a 遮già 利lợi 耶da (# 同đồng 上thượng )# 三tam 師sư 七thất 證chứng 授thọ 以dĩ 律luật 儀nghi 。 於ư 蒙mông 鞮đê 寺tự 諷phúng 聲Thanh 聞Văn 戒giới 。 諷phúng 畢tất 聽thính 習tập 根căn 本bổn 律luật 儀nghi 。 然nhiên 於ư 北bắc 天Thiên 竺Trúc 國quốc 皆giai 薩tát 婆bà 多đa 學học 也dã (# 唐đường 言ngôn 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu )# 然nhiên 此thử 蒙mông 鞮đê 寺tự 者giả 北bắc 天Thiên 竺Trúc 王vương 踐tiễn 位vị 後hậu 建kiến 茲tư 寺tự 矣hĩ 。 梵Phạm 云vân 蒙mông 鞮đê 微vi 賀hạ 羅la 。 微vi 賀hạ 羅la 者giả 唐đường 言ngôn 住trú 處xứ 。 住trú 處xứ 即tức 寺tự 也dã 。 次thứ 有hữu 阿A 彌Di 陀Đà 婆bà 挽vãn (# 免miễn 煩phiền 反phản 平bình 聲thanh 呼hô )# 寺tự 。 次thứ 有hữu 阿A 難Nan 儀nghi 寺tự 。 次thứ 有hữu 繼kế 者giả 岑sầm 寺tự 。 次thứ 有hữu 惱não 也dã 羅la 寺tự 。 次thứ 有hữu 惹nhạ 惹nhạ (# 而nhi 者giả 反phản )# 寺tự 。 次thứ 有hữu 將tướng 軍quân 寺tự 。 次thứ 有hữu 也dã 里lý 特đặc 勒lặc 寺tự 。 突đột 厥quyết 王vương 子tử 置trí 也dã 。 次thứ 有hữu 可khả 敦đôn 寺tự 。 突đột 厥quyết 皇hoàng 后hậu 置trí 也dã 。 此thử 國quốc 伽già 藍lam 三tam 百bách 餘dư 所sở 。 靈linh 塔tháp 瑞thụy 像tượng 其kỳ 數số 頗phả 多đa 。 或hoặc 阿a 育dục 王vương 及cập 五ngũ 百bách 阿A 羅La 漢Hán 。 之chi 所sở 建kiến 立lập 也dã 。
如như 是thị 巡tuần 禮lễ 兼kiêm 習tập 梵Phạn 語ngữ 。 經kinh 遊du 四tứ 年niên 。 夙túc 夜dạ 虔kiền 心tâm 。 未vị 曾tằng 暫tạm 捨xả 。 其kỳ 國quốc 四tứ 周chu 山sơn 為vi 外ngoại 郭quách 。 總tổng 開khai 三tam 路lộ 以dĩ 設thiết 關quan 防phòng 。 東đông 接tiếp 吐thổ 蕃phồn 北bắc 通thông 勃bột 律luật 。 西tây 門môn 一nhất 路lộ 通thông 乾can/kiền/càn 陀đà 羅la 。 別biệt 有hữu 一nhất 途đồ 常thường 時thời 禁cấm 斷đoạn 。 天thiên 軍quân 行hành 幸hạnh 方phương 得đắc 暫tạm 開khai 。 法Pháp 界Giới 至chí 於ư 第đệ 四tứ 年niên 後hậu 。 出xuất 迦ca 濕thấp 密mật 國quốc 入nhập 乾can/kiền/càn 陀đà 羅la 城thành 。 於ư 如như 羅la 灑sái 王vương 寺tự 中trung 安an 置trí 。 其kỳ 寺tự 王vương 所sở 建kiến 立lập 。 從tùng 王vương 為vi 名danh 。 王vương 即tức 上thượng 古cổ 罽kế 膩nị 吒tra 王vương 之chi 胄trụ 胤dận 也dã 。 次thứ 有hữu 可khả 忽hốt 哩rị 寺tự 王vương 子tử 名danh 也dã 。 繽tân 芝chi 寺tự 王vương 女nữ 名danh 也dã 。
復phục 有hữu 栴chiên 檀đàn 忽hốt 哩rị 寺tự 王vương 弟đệ 名danh 也dã 。 此thử 皆giai 隨tùy 人nhân 建kiến 立lập 。 從tùng 彼bỉ 受thọ 名danh 。 次thứ 有hữu 特đặc 勤cần 灑sái 寺tự 突đột 厥quyết 王vương 子tử 造tạo 也dã 。 可khả 敦đôn 寺tự 突đột 厥quyết 皇hoàng 后hậu 造tạo 也dã 。
復phục 有hữu 阿a 瑟sắt 吒tra 寺tự 。 薩tát 緊khẩn 忽hốt 哩rị 寺tự 。 罽kế 膩nị 吒tra 王vương 聖thánh 塔tháp 寺tự 。 罽kế 膩nị 吒tra 王vương 演diễn 提đề 灑sái 寺tự 。 此thử 寺tự 復phục 有hữu 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 頂đảnh 骨cốt 舍xá 利lợi 。 有hữu 罽kế 膩nị 吒tra 王vương 伐phạt 龍long 官quan 沙Sa 彌Di 寺tự 。
如như 是thị 巡tuần 禮lễ 又hựu 經kinh 二nhị 年niên 。 即tức 當đương 代đại 宗tông 眷quyến 文văn 孝hiếu 武võ 皇hoàng 帝đế 廣quảng 德đức 二nhị 年niên 甲giáp 辰thần 歲tuế 也dã 。 從tùng 此thử 南nam 遊du 中trung 天Thiên 竺Trúc 國quốc 。 親thân 禮lễ 八bát 塔tháp 。 往vãng 迦ca 毘tỳ 羅la 伐phạt 窣tốt 覩đổ 城thành 。 佛Phật 降giáng 生sanh 處xứ 塔tháp 。 次thứ 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 。 菩Bồ 提Đề 道Đạo 場Tràng 。 成thành 佛Phật 處xứ 塔tháp 。 於ư 菩Bồ 提Đề 寺tự 。 夏hạ 坐tọa 安an 居cư 。 次thứ 波ba 羅la 泥nê 斯tư 城thành 仙Tiên 人Nhân 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 中trung 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 處xứ 塔tháp 。 次thứ 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 。 說thuyết 法Pháp 華hoa 等đẳng 經kinh 處xứ 塔tháp 。 次thứ 廣quảng 嚴nghiêm 城thành 。 現hiện 不bất 思tư 議nghị 處xứ 塔tháp 。 次thứ 泥nê 嚩phạ 襪vạt 多đa 城thành 。 從tùng 天thiên 降giáng 下hạ 三tam 道đạo 寶bảo 階giai 。 塔tháp (# 亦diệc 云vân 寶bảo 橋kiều )# 次thứ 室Thất 羅La 伐Phạt 城Thành 。 逝Thệ 多Đa 林Lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 說thuyết 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 度độ 諸chư 外ngoại 道đạo 處xứ 塔tháp 。 次thứ 拘câu 尸thi 那na 城thành 。 娑sa 羅la 雙song 林lâm 。 現hiện 入nhập 涅Niết 槃Bàn 處xứ 塔tháp 。 如như 是thị 八bát 塔tháp 。 右hữu 遶nhiễu 供cúng 養dường 。 膽đảm 禮lễ 略lược 周chu 。 次thứ 於ư 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 中trung 住trụ 經kinh 三tam 載tái 。 又hựu 至chí 烏ô 仗trượng 那na 國quốc 尋tầm 禮lễ 聖thánh 蹤tung 住trụ 茫mang 誐nga (# 平bình 聲thanh 呼hô 虐ngược 迦ca 反phản )# 勃bột 寺tự 。
復phục 有hữu 蘇tô 訶ha 拔bạt 提đề 寺tự (# 唐đường 言ngôn 日nhật 宮cung 寺tự 也dã )# 鉢bát 茫mang 拔bạt 提đề 寺tự (# 唐đường 言ngôn 蓮liên 華hoa 寺tự )# 。
如như 是thị 往vãng 來lai 。 遍biến 尋tầm 聖thánh 跡tích 。 與dữ 大đại 唐đường 西tây 域vực 記ký 說thuyết 無vô 少thiểu 差sai 殊thù 。 思tư 戀luyến 聖thánh 朝triêu 本bổn 生sanh 父phụ 母mẫu 內nội 外ngoại 戚thích 屬thuộc 。 焚phần 灼chước 其kỳ 心tâm 念niệm 鞠cúc 育dục 恩ân 深thâm 。 昊hạo 天thiên 罔võng 極cực 。 發phát 願nguyện 歸quy 國quốc 瞻chiêm 覲cận 君quân 親thân 。 稽khể 首thủ 諮tư 詢tuân 越việt 魔ma 三tam 藏tạng 三tam 藏tạng 初sơ 聞văn 至chí 意ý 不bất 許hứa 。 法Pháp 界Giới 以dĩ 理lý 懇khẩn 請thỉnh 于vu 再tái 三tam 。 三tam 藏tạng 已dĩ 於ư 天thiên 寶bảo 九cửu 年niên 。 曾tằng 至chí 唐đường 國quốc 。 日nhật 常thường 讚tán 慕mộ 摩ma 訶ha 支chi 那na 。 既ký 見kiến 懇khẩn 誠thành 方phương 遂toại 所sở 請thỉnh 。 乃nãi 手thủ 授thọ 梵Phạm 本bổn 十Thập 地Địa 經kinh 及cập 迴hồi 向hướng 輪luân 經kinh 并tinh 十Thập 力Lực 經kinh 。 共cộng 同đồng 一nhất 夾giáp 并tinh 大đại 聖thánh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 一nhất 牙nha 舍xá 利lợi 。 皆giai 頂đảnh 戴đái 慇ân 懃cần 悲bi 淚lệ 而nhi 授thọ 。 將tương 為vi 信tín 物vật 奉phụng 獻hiến 聖thánh 皇hoàng 。 伏phục 願nguyện 漢hán 地địa 傳truyền 揚dương 廣quảng 利lợi 群quần 品phẩm 。 法Pháp 界Giới 頂đảnh 跪quỵ 拜bái 受thọ 悲bi 淚lệ 禮lễ 辭từ 。 當đương 欲dục 汎# 海hải 而nhi 歸quy 。 又hựu 慮lự 滄thương 波ba 險hiểm 阻trở 。 乃nãi 卻khước 取thủ 北bắc 路lộ 還hoàn 歸quy 帝đế 鄉hương 。
我ngã 聖thánh 神thần 文văn 武võ 皇hoàng 帝đế 。 聖thánh 德đức 遠viễn 被bị 。 聲thanh 震chấn 五ngũ 天thiên 。 道đạo 邁mại 羲# 軒hiên 。 威uy 加gia 八bát 表biểu 。 慕mộ 仰ngưỡng 三Tam 寶Bảo 。 信tín 重trọng/trùng 一Nhất 乘Thừa 。 異dị 域vực 輸du 金kim 。 重trọng/trùng 譯dịch 來lai 貢cống 。 法Pháp 界Giới 所sở 將tương 舍xá 利lợi 及cập 梵Phạm 本bổn 經kinh 。 自tự 彼bỉ 中trung 天thiên 來lai 至chí 漢hán 界giới 。 凡phàm 所sở 經kinh 歷lịch 。 覩đổ 貨hóa 羅la 國quốc 五ngũ 十thập 七thất 番phiên 中trung 。 有hữu 一nhất 城thành 號hiệu 骨cốt 咄đốt 國quốc 。 城thành 東đông 不bất 遠viễn 有hữu 一nhất 小tiểu 海hải 。 其kỳ 水thủy 極cực 深thâm 。 當đương 持trì 牙nha 經kinh 南nam 岸ngạn 而nhi 過quá 。
時thời 彼bỉ 龍long 神thần 知tri 有hữu 舍xá 利lợi 。 地địa 土thổ/độ 搖dao 動động 。 玄huyền 雲vân 揜# 興hưng 。 霹phích 靂lịch 震chấn 雷lôi 。 雹bạc 雨vũ 驟sậu 墮đọa 。 有hữu 一nhất 大đại 樹thụ 。 不bất 遠viễn 海hải 邊biên 。
時thời 與dữ 眾chúng 商thương 投đầu 於ư 樹thụ 下hạ 。 枝chi 葉diệp 摧tồi 落lạc 。 空không 心tâm 火hỏa 燃nhiên 。
時thời 首thủ 領lãnh 商thương 普phổ 告cáo 眾chúng 曰viết 。 誰thùy 將tương 舍xá 利lợi 異dị 寶bảo 殊thù 珍trân 。 不bất 爾nhĩ 龍long 神thần 何hà 斯tư 拗# 怒nộ 。 有hữu 即tức 持trì 出xuất 投đầu 入nhập 海hải 中trung 。 無vô 令linh 眾chúng 人nhân 受thọ 茲tư 惶hoàng 怖bố 。 法Pháp 界Giới 是thị 時thời 懇khẩn 心tâm 祈kỳ 願nguyện 。 放phóng 達đạt 本bổn 國quốc 利lợi 濟tế 邦bang 家gia 。 所sở 獲hoạch 福phước 因nhân 用dụng 資tư 龍long 力lực 。 從tùng 日nhật 出xuất 後hậu 洎kịp 于vu 申thân 時thời 。 祈kỳ 祝chúc 至chí 誠thành 雲vân 收thu 雨vũ 霽tễ 。 僅cận 全toàn 草thảo 命mạng 。 漸tiệm 次thứ 前tiền 至chí 行hành 拘câu 密mật 支chi 國quốc 。 王vương 名danh 頓đốn 散tán 灑sái 。 次thứ 惹nhạ 瑟sắt 知tri 國quốc 王vương 名danh 黑hắc 未vị 梅mai 。 次thứ 至chí 式thức 匿nặc 國quốc 。
如như 是thị 行hành 李# 經kinh 歷lịch 三tam 年niên 。 備bị 涉thiệp 艱gian 難nan 。 捐quyên 軀khu 委ủy 命mạng 。 誓thệ 心tâm 報báo 國quốc 。 願nguyện 奉phụng 君quân 親thân 聖thánh 慈từ 曲khúc 臨lâm 。 漸tiệm 屆giới 疎sơ 勒lặc (# 一nhất 名danh 沙sa 勒lặc )# 時thời 王vương 裴# 冷lãnh 冷lãnh 。 鎮trấn 守thủ 使sử 魯lỗ 陽dương 。 留lưu 住trú 五ngũ 月nguyệt 。 次thứ 至chí 于vu 闐điền (# 亦diệc 云vân 于vu 遁độn 或hoặc 云vân 豁hoát 丹đan )# 梵Phạm 云vân 瞿cù 薩tát 怛đát 那na (# 唐đường 言ngôn 地địa 乳nhũ 國quốc )# 王vương 尉úy 遲trì 曜diệu 。 鎮trấn 守thủ 使sử 鄭trịnh 據cứ 。 延diên 住trụ 六lục 月nguyệt 。 次thứ 威uy 戎nhung 城thành 亦diệc 名danh 鉢bát 浣hoán 國quốc 。 正chánh 曰viết 怖bố 汗hãn 國quốc 。 鎮trấn 守thủ 使sử 蘇tô 岑sầm 。 次thứ 據cứ 瑟sắt 得đắc 城thành 使sử 賣mại 詮thuyên 。 次thứ 至chí 安an 西tây 。 四tứ 鎮trấn 節tiết 度độ 使sử 開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 撿kiểm 校giảo 右hữu 散tán 騎kỵ 常thường 侍thị 安an 西tây 副phó 大đại 都đô 護hộ 兼kiêm 御ngự 史sử 大đại 夫phu 郭quách 昕# 。
龜quy 茲tư 國quốc 王vương 白bạch 環hoàn (# 亦diệc 云vân 丘khâu 茲tư )# 正chánh 曰viết 屈khuất 支chi 城thành 。 西tây 門môn 外ngoại 有hữu 蓮liên 花hoa 寺tự 。 有hữu 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 名danh 勿vật 提đề 提đề 犀# 魚ngư (# 唐đường 云vân 蓮liên 花hoa 精tinh 進tấn 。 至chí 誠thành 祈kỳ 請thỉnh 譯dịch 出xuất 十Thập 力Lực 經kinh 。 可khả 三tam 紙chỉ 許hứa 以dĩ 成thành 一nhất 卷quyển 。 三tam 藏tạng 語ngữ 通thông 四tứ 鎮trấn 梵Phạm 漢hán 兼kiêm 明minh 。 此thử 十Thập 力Lực 經kinh 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 說thuyết 。 安an 西tây 境cảnh 內nội 有hữu 前tiền 踐tiễn 山sơn 。 前tiền 踐tiễn 寺tự 復phục 有hữu 耶da 婆bà 瑟sắt 鷄kê 山sơn 。 此thử 山sơn 有hữu 水thủy 滴tích 霤lựu 成thành 音âm 。 每mỗi 歲tuế 一nhất 時thời 採thải 以dĩ 為vi 曲khúc 。 故cố 有hữu 耶da 婆bà 瑟sắt 鷄kê 寺tự 。 東đông 西tây 。 拓thác 厥quyết 寺tự 。 阿a 遮già 哩rị 貳nhị 寺tự 。 於ư 此thử 城thành 住trụ 一nhất 年niên 有hữu 餘dư 。 次thứ 至chí 烏ô 耆kỳ 國quốc 王vương 龍long 如như 林lâm 。 鎮trấn 守thủ 使sử 揚dương 日nhật 祐hựu 。 延diên 留lưu 三tam 月nguyệt 。 從tùng 此thử 又hựu 發phát 至chí 北bắc 庭đình 州châu 本bổn 道đạo 節tiết 度độ 使sử 御ngự 史sử 大đại 夫phu 楊dương 襲tập 古cổ 。 與dữ 龍long 興hưng 寺tự 僧Tăng 。 請thỉnh 于vu 闐điền 國quốc 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 尸thi 羅la 達đạt 摩ma (# 唐đường 言ngôn 戒giới 法pháp )# 譯dịch 十Thập 地Địa 經kinh 。 三tam 藏tạng 讀đọc 梵Phạm 文văn 并tinh 譯dịch 語ngữ 。 沙Sa 門Môn 大đại 震chấn 筆bút 授thọ 。 沙Sa 門Môn 法Pháp 超siêu 潤nhuận 文văn 。 沙Sa 門Môn 善thiện 信tín 證chứng 義nghĩa 。 沙Sa 門Môn 法Pháp 界giới 證chứng 梵Phạm 文văn 并tinh 譯dịch 語ngữ 。 迴hồi 向hướng 輪luân 經kinh 翻phiên 譯dịch 准chuẩn 此thử 。 翻phiên 經kinh 既ký 畢tất 。 繕thiện 寫tả 欲dục 終chung 。
時thời 逢phùng 聖thánh 朝triêu 四tứ 鎮trấn 北bắc 庭đình 宣tuyên 慰úy 使sử 中trung 使sử 段đoạn 明minh 秀tú 來lai 至chí 北bắc 庭đình 。 洎kịp 貞trinh 元nguyên 五ngũ 年niên 己kỷ 巳tị 之chi 歲tuế 九cửu 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 。 與dữ 本bổn 道đạo 奏tấu 事sự 官quan 節tiết 度độ 押áp 衙# 牛ngưu 昕# 。 安an 西tây 道đạo 奏tấu 事sự 官quan 程# 鍔# 等đẳng 。 隨tùy 使sử 入nhập 朝triêu 。 當đương 為vi 沙sa 河hà 不bất 通thông 取thủ 回hồi 鶻cốt 路lộ 。 又hựu 為vi 單đơn 于vu 。 不bất 信tín 佛Phật 法Pháp 。 所sở 齎tê 梵Phạm 夾giáp 不bất 敢cảm 持trì 來lai 。 留lưu 在tại 北bắc 庭đình 龍long 興hưng 寺tự 藏tạng 所sở 譯dịch 漢hán 本bổn 隨tùy 使sử 入nhập 都đô 。 六lục 年niên 二nhị 月nguyệt 來lai 到đáo 上thượng 京kinh 。 有hữu 勅sắc 令lệnh 於ư 躍dược 龍long 門môn 使sử 院viện 安an 置trí 。 中trung 使sử 段đoạn 明minh 秀tú 。 遂toại 將tương 釋Thích 迦Ca 真chân 身thân 一nhất 牙nha 舍xá 利lợi 及cập 所sở 譯dịch 經kinh 。 進tiến 奉phụng 入nhập 內nội 。 天thiên 恩ân 宣tuyên 付phó 左tả 神thần 策sách 軍quân 。 令linh 寫tả 此thử 經Kinh 本bổn 。 與dữ 佛Phật 牙nha 舍xá 利lợi 一nhất 時thời 進tiến 來lai 。
時thời 左tả 街nhai 功công 德đức 使sử 竇đậu 文văn 場tràng 。 准chuẩn 勅sắc 裝trang 寫tả 進tiến 奉phụng 闕khuyết 庭đình 兼kiêm 奏tấu 。 從tùng 安an 西tây 來lai 無vô 名danh 僧Tăng 悟ngộ 空không 。 年niên 六lục 十thập 舊cựu 名danh 法Pháp 界Giới 。 俗tục 姓tánh 車xa 。 名danh 奉phụng 朝triêu 請thỉnh 住trụ 章chương 敬kính 寺tự 。 其kỳ 年niên 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 。 奉phụng 勅sắc 宣tuyên 與dữ 正chánh 度độ 餘dư 依y 。 又hựu 本bổn 道đạo 節tiết 度độ 奏tấu 事sự 官quan 。 以dĩ 俗tục 姓tánh 車xa 奉phụng 朝triêu 名danh 銜hàm 奏tấu 。 至chí 五ngũ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 勅sắc 授thọ 壯tráng 武võ 將tướng 軍quân 守thủ 左tả 金kim 吾ngô 衛vệ 大đại 將tướng 軍quân 員# 外ngoại 置trí 同đồng 正chánh 員# 兼kiêm 試thí 太thái 常thường 卿khanh 爰viên 有hữu 制chế 日nhật 。 勅sắc 伊y 西tây 庭đình 節tiết 度độ 奏tấu 事sự 官quan 節tiết 度độ 押áp 衙# 同đồng 節tiết 度độ 副phó 使sử 雲vân 麾huy 將tướng 軍quân 守thủ 左tả 金kim 吾ngô 衛vệ 大đại 將tướng 軍quân 員# 外ngoại 置trí 同đồng 正chánh 員# 牛ngưu 昕# 等đẳng 。 竝tịnh 越việt 自tự 流lưu 沙sa 涉thiệp 于vu 陰ấm 國quốc 。 奉phụng 三tam 軍quân 向hướng 化hóa 之chi 慕mộ 。 申thân 萬vạn 里lý 戀luyến 闕khuyết 之chi 誠thành 。 雨vũ 雪tuyết 載tái 霏phi 。 行hành 邁mại 無vô 已dĩ 。 方phương 貢cống 善thiện 達đạt 。 復phục 命mạng 言ngôn 旋toàn 。 舉cử 范phạm 羗khương 入nhập 計kế 之chi 勞lao 。 慰úy 斑ban 超siêu 出xuất 遠viễn 之chi 思tư 。 俾tỉ 昇thăng 崇sùng 祑thất 。 以dĩ 勸khuyến 使sử 臣thần 可khả 依y 前tiền 件# 。
是thị 歲tuế 也dã 天thiên 恩ân 正chánh 名danh 。 冠quan 冕# 兼kiêm 履lý 。 昔tích 名danh 法Pháp 界Giới 。 今kim 字tự 悟ngộ 空không 。 捧phủng 戴đái 慚tàm 惶hoàng 不bất 任nhậm 感cảm 懼cụ 。 乃nãi 歸quy 章chương 敬kính 次thứ 及cập 鄉hương 園viên 。 訪phỏng 問vấn 二nhị 親thân 墳phần 樹thụ 已dĩ 拱củng 。 兄huynh 弟đệ 子tử 姪điệt 家gia 無vô 一nhất 人nhân 。 疎sơ 遠viễn 諸chư 房phòng 少thiểu 得đắc 聞văn 見kiến 。 凡phàm 所sở 來lai 往vãng 經kinh 四tứ 十thập 年niên 。 辛tân 卯mão 西tây 征chinh 于vu 今kim 庚canh 午ngọ 。 悲bi 不bất 奉phụng 養dưỡng 。 喜hỷ 遇ngộ 明minh 時thời 。 所sở 進tiến 牙nha 經kinh 願nguyện 資tư 聖thánh 壽thọ 。 其kỳ 所sở 進tiến 十Thập 地Địa 經kinh 。 依y 常thường 途đồ 寫tả 一nhất 百bách 二nhị 十thập 一nhất 紙chỉ 成thành 部bộ 勒lặc 為vi 九cửu 卷quyển 。 此thử 經Kinh 佛Phật 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 已dĩ 經kinh 二nhị 七thất 日nhật 。 住trụ 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 宮cung 摩Ma 尼Ni 寶Bảo 藏Tạng 殿Điện 說thuyết 。 迴hồi 向hướng 輪luân 經kinh 。 佛Phật 在tại 金kim 剛cang 摩ma 尼ni 。 寶bảo 山sơn 峯phong 中trung 。 與dữ 大đại 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 譯dịch 成thành 三tam 紙chỉ 半bán 以dĩ 為vi 一nhất 卷quyển 。 其kỳ 十Thập 力Lực 經kinh 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 譯dịch 成thành 三tam 紙chỉ 復phục 為vi 一nhất 卷quyển 。 三tam 部bộ 都đô 計kế 一nhất 百bách 二nhị 十thập 九cửu 紙chỉ 。 總tổng 十thập 一nhất 卷quyển 同đồng 為vi 一nhất 帙# 。 然nhiên 為vi 斯tư 經Kinh 未vị 入nhập 目mục 錄lục 。 伏phục 恐khủng 年niên 月nguyệt 深thâm 遠viễn 人nhân 疑nghi 偽ngụy 經kinh 。 今kim 請thỉnh 編biên 入nhập 大đại 唐đường 貞trinh 元nguyên 續tục 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 。 伏phục 以dĩ 一nhất 辭từ 聖thánh 唐đường 于vu 今kim 四tứ 代đại 。 凌lăng 霜sương 冐mạo 雪tuyết 經kinh 四tứ 十thập 年niên 。 尋tầm 禮lễ 聖thánh 蹤tung 所sở 經kinh 國quốc 邑ấp 。 或hoặc 一nhất 瞻chiêm 禮lễ 或hoặc 漸tiệm 旬tuần 時thời 。 或hoặc 經kinh 累lũy/lụy/luy 旬tuần 或hoặc 盈doanh 數sổ 月nguyệt 。 或hoặc 住trụ 一nhất 歲tuế 二nhị 三tam 四tứ 年niên 。 或hoặc 遇ngộ 吉cát 祥tường 或hoặc 遭tao 劫kiếp 賊tặc 。 安an 樂lạc 時thời 少thiểu 。 憂ưu 惱não 處xứ 多đa 。 不bất 能năng 宣tuyên 心tâm 一nhất 一nhất 屢lũ 說thuyết 。 幸hạnh 逢phùng 明minh 聖thánh 略lược 舉cử 大đại 綱cương 。 伏phục 乞khất 施thi 行hành 流lưu 轉chuyển 永vĩnh 代đại 。
沙Sa 門Môn 圓viên 照chiếu 自tự 惟duy 疵tỳ 賤tiện 素tố 無vô 藝nghệ 能năng 。 喜hỷ 遇ngộ 明minh 時thời 再tái 登đăng 翻phiên 譯dịch 。 續tục 修tu 圖đồ 紀kỷ 讚tán 述thuật 真chân 乘thừa 。 并tinh 修tu 大đại 唐đường 貞trinh 元nguyên 續tục 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 。 悟ngộ 空không 大đại 德đức 具cụ 述thuật 行hành 由do 託thác 余dư 記ký 之chi 。 以dĩ 附phụ 圖đồ 錄lục 。 聊liêu 以dĩ 驗nghiệm 其kỳ 事sự 也dã 。 久cửu 積tích 歲tuế 年niên 詰cật 問vấn 根căn 源nguyên 。 恭cung 承thừa 口khẩu 訣quyết 。 詞từ 疎sơ 意ý 拙chuyết 。 編biên 其kỳ 次thứ 云vân 。 大đại 雅nhã 碩# 才tài 願nguyện 詳tường 其kỳ 志chí 也dã 。
繼Kế 業Nghiệp 西Tây 域Vực 行Hành 程# (# 宋Tống 范Phạm 成Thành 大Đại 撰Soạn 吳Ngô 船Thuyền 錄Lục 卷quyển 上thượng 峨# 眉mi 山sơn 牛ngưu 心tâm 寺tự 記ký )#
Kế Nghiệp Tây Vực Hành # # Tống Phạm Thành Đại Soạn Ngô Thuyền Lục ♦ Hết quyển thượng
秋thu 七thất 月nguyệt 戊# 戌tuất 朔sóc 。 離ly 黑hắc 水thủy 。 復phục 過quá 白bạch 水thủy 寺tự 前tiền 。 渡độ 雙song 溪khê 橋kiều 。 入nhập 牛ngưu 心tâm 寺tự 。 雨vũ 後hậu 斷đoạn 路lộ 。 白bạch 雲vân 峽# 水thủy 方phương 漲trương 。 碧bích 流lưu 白bạch 石thạch 。 照chiếu 人nhân 肺phế 肝can 。 如như 層tằng 氷băng 積tích 雪tuyết 。 籃# 輿dư 下hạ 行hành 峽# 淺thiển 處xứ 以dĩ 入nhập 寺tự 。 飛phi 濤đào 濺# 沫mạt 襟khâm 裾# 皆giai 濡nhu 。 境cảnh 過quá 清thanh 毛mao 髮phát 盡tận 竦tủng 。 寺tự 對đối 青thanh 蓮liên 峯phong 。 有hữu 白bạch 雲vân 青thanh 蓮liên 二nhị 閣các 。 最tối 佳giai 。 牛ngưu 心tâm 本bổn 孫tôn 思tư 邈mạc 隱ẩn 居cư 。 相tương/tướng 傳truyền 時thời 出xuất 諸chư 山sơn 寺tự 中trung 。 人nhân 數số 見kiến 之chi 。 小tiểu 說thuyết 亦diệc 載tái 招chiêu 僧Tăng 誦tụng 經Kinh 施thí 與dữ 金kim 錢tiền 。 正chánh 此thử 山sơn 故cố 事sự 。 有hữu 孫tôn 仙tiên 煉luyện 丹đan 竈táo 。 在tại 峯phong 頂đảnh 。 及cập 淘đào 朱chu 泉tuyền 在tại 白bạch 雲vân 峽# 最tối 深thâm 處xứ 。 去khứ 寺tự 數số 里lý 。 水thủy 深thâm 不bất 可khả 涉thiệp 。 獨độc 訪phỏng 丹đan 竈táo 。 竈táo 傍bàng 多đa 奇kỳ 石thạch 。 祠từ 堂đường 後hậu 一nhất 石thạch 尤vưu 佳giai 。 可khả 以dĩ 箕ki 踞cứ 宴yến 坐tọa 。 名danh 玩ngoạn 丹đan 石thạch 。 寺tự 有hữu 唐đường 畫họa 羅La 漢Hán 一nhất 板bản 。 筆bút 跡tích 超siêu 妙diệu 。 眉mi 目mục 津tân 津tân 。 欲dục 與dữ 人nhân 語ngữ 。 成thành 都đô 古cổ 畫họa 浮phù 圖đồ 像tượng 最tối 多đa 。 皆giai 出xuất 此thử 下hạ 。 蜀thục 畫họa 胡hồ 僧Tăng 惟duy 盧lô 楞lăng 迦ca 之chi 筆bút 為vi 第đệ 一nhất 。 今kim 見kiến 此thử 板bản 。 乃nãi 知tri 楞lăng 迦ca 源nguyên 流lưu 。 所sở 自tự 餘dư 十thập 五ngũ 板bản 亡vong 之chi 矣hĩ 。
此thử 寺tự 即tức 繼kế 業nghiệp 三tam 藏tạng 所sở 作tác 。 業nghiệp 姓tánh 王vương 氏thị 。 耀diệu 州châu 人nhân 。 隷lệ 東đông 京kinh 天thiên 壽thọ 院viện 。 乾can/kiền/càn 德đức 二nhị 年niên 。 詔chiếu 沙Sa 門Môn 三tam 百bách 人nhân 。 入nhập 天Thiên 竺Trúc 求cầu 舍xá 利lợi 及cập 貝bối 多đa 葉diệp 書thư 。 業nghiệp 預dự 遣khiển 中trung 。 至chí 開khai 寶bảo 九cửu 年niên 始thỉ 歸quy 。 寺tự 所sở 藏tạng 涅Niết 槃Bàn 經kinh 一nhất 函hàm 四tứ 十thập 二nhị 卷quyển 。 業nghiệp 於ư 每mỗi 卷quyển 後hậu 。 分phần/phân 記ký 西tây 域vực 行hành 程# 。 雖tuy 不bất 甚thậm 詳tường 。 然nhiên 地địa 里lý 大đại 略lược 可khả 考khảo 。 世thế 所sở 罕# 見kiến 。 錄lục 於ư 此thử 以dĩ 備bị 國quốc 史sử 之chi 闕khuyết 。
業nghiệp 自tự 階giai 州châu 出xuất 塞tắc 西tây 行hành 。 由do 靈linh 武võ 西tây 涼lương 甘cam 肅túc 瓜qua 沙sa 等đẳng 州châu 。 入nhập 伊y 吳ngô 高cao 昌xương 焉yên 耆kỳ 于vu 闐điền 疎sơ 勒lặc 大đại 石thạch 諸chư 國quốc 。 度độ 雪tuyết 嶺lĩnh 至chí 布bố 路lộ 州châu 國quốc 。 又hựu 度độ 大đại 葱thông 嶺lĩnh 雪Tuyết 山Sơn 。 至chí 伽già 濕thấp 彌di 羅la 國quốc 。 西tây 登đăng 大đại 山sơn 有hữu 薩tát 埵đóa 太thái 子tử 投đầu 崖nhai 飼tự 虎hổ 處xứ 。 遂toại 至chí 健kiện 陀đà 羅la 國quốc 。 謂vị 之chi 中trung 印ấn 土thổ/độ 。
又hựu 西tây 至chí 。 庶thứ 流lưu 波ba 國quốc 及cập 太thái 爛lạn 陀đà 羅la 國quốc 。 國quốc 有hữu 二nhị 寺tự 。 又hựu 西tây 過quá 四tứ 大đại 國quốc 。 至chí 大đại 曲khúc 女nữ 城thành 。 南nam 臨lâm 陷hãm 牟mâu 河hà 。 北bắc 背bối/bội 洹hoàn 河hà 塔tháp 廟miếu 甚thậm 多đa 。 而nhi 無vô 僧Tăng 尼ni 。 又hựu 西tây 二nhị 程# 有hữu 寶bảo 階giai 故cố 基cơ 。 又hựu 西tây 至chí 波Ba 羅La 奈Nại 國Quốc 。 兩lưỡng 城thành 相tương/tướng 去khứ 五ngũ 里lý 。 南nam 臨lâm 洹hoàn 河hà 。 又hựu 西tây 北bắc 十thập 許hứa 里lý 至chí 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 。 塔tháp 廟miếu 佛Phật 蹟# 最tối 夥# 。 業nghiệp 自tự 云vân 。 別biệt 有hữu 傳truyền 記ký 。 今kim 不bất 傳truyền 矣hĩ 。
南nam 行hành 十thập 里lý 渡độ 洹hoàn 河hà 。 河hà 南nam 有hữu 大đại 浮phù 圖đồ 。 自tự 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 西tây 至chí 摩ma 迦ca 提đề 國quốc 。 館quán 於ư 漢hán 寺tự 。 寺tự 多đa 租tô 入nhập 。 八bát 村thôn 隷lệ 焉yên 。 僧Tăng 徒đồ 往vãng 來lai 如như 歸quy 。 南nam 與dữ 杖trượng 林lâm 山sơn 相tương/tướng 直trực 。 巍nguy 峯phong 巋# 然nhiên 。 山sơn 北bắc 有hữu 優ưu 婆bà 掬cúc 多đa 石thạch 室thất 及cập 塔tháp 廟miếu 故cố 基cơ 。 南nam 百bách 里lý 有hữu 孤cô 山sơn 。 名danh 鷄kê 足túc 三tam 峯phong 。 云vân 是thị 迦Ca 葉Diếp 入nhập 定định 處xứ 。 又hựu 西tây 北bắc 百bách 里lý 。 有hữu 菩Bồ 提Đề 寶bảo 座tòa 城thành 。 四tứ 門môn 相tương 望vọng 。 金kim 剛cang 座tòa 在tại 其kỳ 中trung 東đông 向hướng 。 又hựu 東đông 至chí 尼Ni 連Liên 禪Thiền 河Hà 。 東đông 岸ngạn 有hữu 石thạch 柱trụ 。 記ký 佛Phật 舊cựu 事sự 。 自tự 菩Bồ 提Đề 座tòa 東đông 南nam 五ngũ 里lý 至chí 佛Phật 苦khổ 行hạnh 處xứ 。 又hựu 西tây 三tam 里lý 至chí 三tam 迦Ca 葉Diếp 村thôn 及cập 牧mục 牛ngưu 女nữ 池trì 。 金kim 剛cang 座tòa 之chi 北bắc 門môn 外ngoại 。 有hữu 師sư 子tử 國quốc 伽già 藍lam 。 又hựu 北bắc 五ngũ 里lý 至chí 伽già 耶da 城thành 。 又hựu 北bắc 十thập 里lý 至chí 伽già 耶da 山sơn 。 云vân 是thị 佛Phật 說thuyết 寶bảo 雲vân 經kinh 處xứ 。 又hựu 自tự 金kim 剛cang 座tòa 東đông 北bắc 十thập 五ngũ 里lý 至chí 正chánh 覺giác 山sơn 。 又hựu 東đông 北bắc 三tam 十thập 里lý 至chí 骨cốt 磨ma 城thành 。 業nghiệp 館quán 於ư 鰕# 羅la 寺tự 。 謂vị 之chi 南nam 印ấn 土thổ/độ 。 諸chư 國quốc 僧Tăng 多đa 居cư 之chi 。 又hựu 東đông 北bắc 四tứ 十thập 里lý 。 至chí 王Vương 舍Xá 城Thành 。 東đông 南nam 五ngũ 里lý 有hữu 降giáng/hàng 醉túy 象tượng 塔tháp 。 又hựu 東đông 北bắc 登đăng 大đại 山sơn 。 細tế 路lộ 盤bàn 紆hu 。 有hữu 舍Xá 利Lợi 子Tử 塔tháp 。 又hựu 臨lâm 澗giản 有hữu 下hạ 馬mã 迎nghênh 風phong 塔tháp 。 度độ 絕tuyệt 壑hác 。 登đăng 山sơn 頂đảnh 。 有hữu 大đại 塔tháp 廟miếu 。 云vân 是thị 七thất 佛Phật 說thuyết 法pháp 處xứ 。 山sơn 北bắc 平bình 地địa 又hựu 有hữu 舍xá 利lợi 本bổn 生sanh 塔tháp 。 其kỳ 北bắc 山sơn 半bán 曰viết 鷲thứu 峯phong 。 云vân 是thị 佛Phật 說thuyết 法pháp 華hoa 經kinh 處xứ 。 山sơn 下hạ 即tức 王vương 舍xá 城thành 。 城thành 北bắc 山sơn 址# 有hữu 溫ôn 泉tuyền 二nhị 十thập 餘dư 井tỉnh 。 又hựu 北bắc 有hữu 大đại 寺tự 及cập 迦Ca 蘭Lan 陀Đà 竹Trúc 園Viên 故cố 跡tích 。 又hựu 東đông 有hữu 阿A 難Nan 半bán 身thân 舍xá 利lợi 塔tháp 。 溫ôn 湯thang 之chi 西tây 有hữu 平bình 地địa 。 直trực 南nam 登đăng 山sơn 腹phúc 有hữu 畢tất 波ba 羅la 窟quật 。 業nghiệp 止chỉ 其kỳ 中trung 。 誦tụng 經Kinh 百bách 日nhật 而nhi 去khứ 。 窟quật 西tây 復phục 有hữu 阿A 難Nan 證chứng 果Quả 塔tháp 。 此thử 去khứ 新tân 王vương 舍xá 城thành 八bát 里lý 。 日nhật 往vãng 乞khất 食thực 。 會hội 新tân 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 有hữu 蘭lan 若nhã 。 隸lệ 漢hán 寺tự 。 又hựu 有hữu 樹thụ 提đề 迦ca 故cố 宅trạch 城thành 。 其kỳ 西tây 有hữu 輪Luân 王Vương 塔tháp 。
又hựu 北bắc 十thập 五ngũ 里lý 有hữu 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 。 寺tự 之chi 南nam 北bắc 各các 有hữu 數sổ 十thập 寺tự 。 門môn 皆giai 西tây 向hướng 。 其kỳ 北bắc 有hữu 四tứ 佛Phật 座tòa 。 又hựu 東đông 北bắc 十thập 五ngũ 里lý 至chí 烏ô 嶺lĩnh 頭đầu 寺tự 。 東đông 南nam 五ngũ 里lý 有hữu 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 像tượng 。 又hựu 東đông 北bắc 十thập 里lý 至chí 伽già 濕thấp 彌di 羅La 漢Hán 寺tự 。 寺tự 南nam 距cự 漢hán 寺tự 八bát 里lý 許hứa 。 自tự 漢hán 寺tự 東đông 行hành 十thập 二nhị 里lý 。 至chí 郤# 提đề 希hy 山sơn 。 又hựu 東đông 七thất 十thập 里lý 有hữu 鴿cáp 寺tự 。 西tây 北bắc 五ngũ 十thập 里lý 有hữu 支chi 那na 西tây 寺tự 。 古cổ 漢hán 寺tự 也dã 。 西tây 北bắc 百bách 里lý 至chí 花hoa 氏thị 城thành 。 育dục 王vương 故cố 都đô 也dã 。
自tự 此thử 渡độ 河hà 。 北bắc 至chí 毘Tỳ 耶Da 離Ly 城Thành 。 有hữu 維duy 摩ma 方phương 丈trượng 故cố 跡tích 又hựu 至chí 拘câu 尸thi 那na 城thành 及cập 。 多Đa 羅La 聚Tụ 落Lạc 。 踰du 大đại 山sơn 數số 重trọng/trùng 至chí 泥nê 波ba 羅la 國quốc 。 又hựu 至chí 摩ma 偷thâu 果quả 。 過quá 雪tuyết 嶺lĩnh 。 至chí 三tam 耶da 寺tự 。
由do 故cố 道đạo 自tự 此thử 入nhập 階giai 州châu 。 太thái 祖tổ 已dĩ 晏# 駕giá 。 太thái 宗tông 即tức 位vị 。 業nghiệp 詣nghệ 闕khuyết 進tiến 所sở 得đắc 梵Phạm 夾giáp 舍xá 利lợi 等đẳng 。 詔chiếu 擇trạch 名danh 山sơn 修tu 習tập 。 登đăng 峨# 眉mi 。 北bắc 望vọng 牛ngưu 心tâm 。 眾chúng 峯phong 環hoàn 翊dực 。 遂toại 作tác 菴am 居cư 。 已dĩ 而nhi 為vi 寺tự 。 業nghiệp 年niên 八bát 十thập 四tứ 而nhi 終chung 。
出xuất 牛ngưu 心tâm 復phục 過quá 中trung 峯phong 之chi 前tiền 入nhập 新tân 峨# 眉mi 。 觀quán 自tự 觀quán 前tiền 山sơn 。 開khai 新tân 路lộ 極cực 峻tuấn 。 斗đẩu 下hạ 冐mạo 雨vũ 。 以dĩ 遊du 龍long 門môn 。 竭kiệt 蹙túc/xúc 數số 里lý 。 歘hốt 至chí 一nhất 處xứ 。 澗giản 溪khê 自tự 兩lưỡng 山sơn 石thạch 門môn 中trung 湧dũng 出xuất 。 是thị 為vi 龍long 門môn 峽# 也dã 。 以dĩ 一nhất 葉diệp 舟chu 。 棹# 入nhập 石thạch 門môn 。 兩lưỡng 岸ngạn 千thiên 丈trượng 。 巖nham 壁bích 色sắc 如như 碧bích 玉ngọc 。 刻khắc 削tước 光quang 潤nhuận 。 入nhập 峽# 十thập 餘dư 丈trượng 。 有hữu 兩lưỡng 瀑bộc 布bố 。 各các 出xuất 一nhất 巖nham 頂đảnh 。 相tương 對đối 飛phi 下hạ 。 嵌# 根căn 有hữu 盤bàn 石thạch 承thừa 之chi 。 激kích 為vi 飛phi 雨vũ 。 濺# 洙# 滿mãn 峽# 。 舟chu 過quá 其kỳ 前tiền 。 衣y 皆giai 沾triêm 灑sái 透thấu 濕thấp 。 又hựu 數số 丈trượng 半bán 巖nham 有hữu 圓viên 龕khám 。 去khứ 水thủy 可khả 二nhị 丈trượng 。 以dĩ 木mộc 梯thê 升thăng 之chi 。 即tức 龍long 洞đỗng 也dã 。 峽# 中trung 紺cám 碧bích 無vô 底để 。 石thạch 寒hàn 水thủy 清thanh 。 非phi 復phục 人nhân 世thế 。 舟chu 行hành 數sổ 十thập 步bộ 。 石thạch 壁bích 益ích 峻tuấn 水thủy 益ích 湍thoan 。 丞thừa 回hồi 棹# 。 舟chu 人nhân 云vân 。 前tiền 去khứ 更cánh 奇kỳ 。 以dĩ 雨vũ 大đại 作tác 加gia 飛phi 瀑bộc 沾triêm 濡nhu 。 暑thử 肌cơ 起khởi 粟túc 。 骨cốt 驚kinh 神thần 愯# 。 凜# 乎hồ 夫phu 不bất 可khả 以dĩ 久cửu 留lưu 也dã 。 昔tích 嘗thường 聞văn 。 峨# 眉mi 雙song 溪khê 。 不bất 減giảm 盧lô 山sơn 三tam 峽# 。 前tiền 日nhật 過quá 之chi 。 真chân 奇kỳ 絕tuyệt 。 及cập 至chí 龍long 門môn 。 則tắc 雙song 溪khê 又hựu 在tại 下hạ 風phong 。 蓋cái 天thiên 下hạ 峽# 泉tuyền 之chi 勝thắng 。 當đương 以dĩ 龍long 門môn 為vi 第đệ 一nhất 。 要yếu 之chi 。 遊du 者giả 自tự 知tri 。 未vị 之chi 遊du 者giả 。 必tất 以dĩ 余dư 言ngôn 為vi 過quá 。 然nhiên 其kỳ 道đạo 險hiểm 絕tuyệt 。 亂loạn 石thạch 當đương 道đạo 。 將tương 至chí 峽# 。 必tất 捨xả 輿dư 躡niếp 草thảo 履lý 。 經kinh 營doanh 蹞# 步bộ 。 於ư 槎# 牙nha 兀ngột 臬# 中trung 。 方phương 至chí 峽# 口khẩu 。 蓋cái 大đại 峨# 峯phong 頂đảnh 。 天thiên 下hạ 絕tuyệt 觀quán 。 蜀thục 人nhân 固cố 自tự 罕# 遊du 。 而nhi 龍long 門môn 又hựu 勝thắng 絕tuyệt 於ư 山sơn 間gian 。 遊du 峨# 眉mi 。 者giả 亦diệc 罕# 能năng 到đáo 。 非phi 好hảo/hiếu 奇kỳ 喜hỷ 事sự 忘vong 勞lao 苦khổ 而nhi 不bất 憚đạn 疾tật 病bệnh 者giả 不bất 能năng 至chí 焉yên 。 復phục 尋tầm 大đại 路lộ 出xuất 山sơn 。 初sơ 夜dạ 始thỉ 至chí 縣huyện 中trung 。
梵Phạm 僧Tăng 指chỉ 空không 禪thiền 師sư 傳truyền 考khảo
-# (# 一nhất )# 指chỉ 空không 浮phù 圖đồ 銘minh 并tinh 序tự
-# 李# 穡# 撰soạn
-# (# 二nhị )# 檜# 巖nham 寺tự 重trọng/trùng 剏# 記ký
-# 金kim 守thủ 溫ôn 撰soạn
(# 一nhất )# 西tây 天thiên 提đề 納nạp 薄bạc 陀đà 尊tôn 者giả 浮phù 圖đồ 銘minh 并tinh 序tự
前tiền 奉phụng 翊dực 大đại 夫phu 。 知tri 密mật 直trực 司ty 事sự 。 商thương 議nghị 會hội 議nghị 都đô 監giám 事sự 。 右hữu 文văn 館quán 提đề 學học 。 同đồng 知tri 春xuân 秋thu 館quán 事sự 上thượng 護hộ 軍quân 。 臣thần 韓# 脩tu 奉phụng 教giáo 書thư 並tịnh 篆# 額ngạch 。
前tiền 朝triêu 列liệt 大đại 夫phu 。 征chinh 東đông 行hành 中trung 書thư 省tỉnh 左tả 右hữu 同đồng 郎lang 中trung 。 推thôi 忠trung 保bảo 節tiết 同đồng 德đức 贊tán 化hóa 功công 臣thần 三tam 重trọng/trùng 大đại 匡khuông 。 韓# 山sơn 君quân 。 領lãnh 藝nghệ 文văn 春xuân 秋thu 館quán 事sự 。 兼kiêm 成thành 均quân 大đại 司ty 成thành 臣thần 李# 穡# 奉phụng 教giáo 撰soạn 。
迦Ca 葉Diếp 百bách 八bát 傳truyền 。 提đề 納nạp 薄bạc 陀đà 尊tôn 者giả 禪thiền 賢hiền 號hiệu 指chỉ 空không 。 泰thái 定định 間gian 見kiến 天thiên 子tử 于vu 難nạn/nan 水thủy 之chi 上thượng 。 論luận 佛Phật 法Pháp 稱xưng 旨chỉ 。 命mạng 有hữu 司ty 歲tuế 給cấp 衣y 糧lương 。 師sư 曰viết 。 吾ngô 不bất 為vi 是thị 也dã 。 去khứ 而nhi 東đông 遊du 高cao 句cú 麗lệ 。 禮lễ 金Kim 剛Cang 山Sơn 法pháp 起khởi 道Đạo 場Tràng 。 有hữu 旨chỉ 趣thú 還hoàn 燕yên 天thiên 曆lịch 初sơ 詔chiếu 與dữ 所sở 幸hạnh 諸chư 僧Tăng 講giảng 法Pháp 內nội 庭đình 。 天thiên 子tử 親thân 臨lâm 聽thính 焉yên 。 諸chư 僧Tăng 恃thị 恩ân 。 頡hiệt 頑ngoan 作tác 氣khí 勢thế 。 惡ác 其kỳ 軋# 己kỷ 。 沮trở 不bất 得đắc 行hành 。 未vị 幾kỷ 諸chư 僧Tăng 或hoặc 誅tru 或hoặc 斥xích 。 而nhi 師sư 之chi 名danh 震chấn 暴bạo 中trung 外ngoại 。 至chí 正chánh 皇hoàng 后hậu 皇hoàng 太thái 子tử 迎nghênh 入nhập 延diên 華hoa 閣các 問vấn 法pháp 。 師sư 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 自tự 有hữu 學học 者giả 專chuyên 心tâm 御ngự 天thiên 下hạ 幸hạnh 甚thậm 。 又hựu 曰viết 。 萬vạn 福phước 福phước 福phước 萬vạn 中trung 缺khuyết 一nhất 。 不bất 可khả 為vi 天thiên 下hạ 主chủ 。 所sở 獻hiến 珠châu 玉ngọc 辭từ 之chi 不bất 受thọ 。 天thiên 曆lịch 以dĩ 後hậu 不bất 食thực 不bất 言ngôn 者giả 十thập 餘dư 年niên 。 既ký 言ngôn 。
時thời 時thời 自tự 稱xưng 我ngã 是thị 天thiên 下hạ 主chủ 。 又hựu 斥xích 后hậu 妃phi 曰viết 。 皆giai 吾ngô 侍thị 也dã 。 聞văn 者giả 怪quái 之chi 。 不bất 敢cảm 問vấn 所sở 以dĩ 。 久cửu 而nhi 聞văn 于vu 上thượng 。 上thượng 曰viết 。 彼bỉ 是thị 法pháp 中trung 王vương 宜nghi 其kỳ 自tự 負phụ 如như 此thử 。 何hà 與dữ 我ngã 家gia 事sự 耶da 。 中trung 原nguyên 兵binh 將tướng 興hưng 。 師sư 於ư 廣quảng 坐tọa 語ngữ 眾chúng 曰viết 。 汝nhữ 識thức 吾ngô 兵binh 馬mã 之chi 多đa 乎hồ 。 某mỗ 地địa 屯truân 幾kỷ 萬vạn 。 某mỗ 地địa 屯truân 幾kỷ 萬vạn 。 師sư 所sở 居cư 寺tự 皆giai 高cao 麗lệ 僧Tăng 。 一nhất 日nhật 忽hốt 語ngữ 之chi 曰viết 。 汝nhữ 何hà 故cố 叛bạn 耶da 。 欲dục 鳴minh 鼓cổ 攻công 之chi 而nhi 止chỉ 。 數sổ 日nhật 遼liêu 陽dương 省tỉnh 馳trì 奏tấu 。 高cao 麗lệ 兵binh 犯phạm 界giới 。 京kinh 師sư 者giả 。 眾chúng 之chi 聚tụ 也dã 。 每mỗi 語ngứ 其kỳ 人nhân 曰viết 。 速tốc 去khứ 之chi 。 既ký 而nhi 天thiên 子tử 北bắc 狩thú 。 中trung 原nguyên 兵binh 入nhập 城thành 。 立lập 府phủ 曰viết 北bắc 平bình 。 師sư 豈khởi 偶ngẫu 然nhiên 者giả 哉tai 。
師sư 自tự 言ngôn 吾ngô 會hội 祖tổ 諱húy 師sư 子tử 脇hiếp 。 吾ngô 祖tổ 諱húy 斛hộc 飯phạn 。 皆giai 王vương 迦Ca 毘Tỳ 羅La 國Quốc 。 吾ngô 父phụ 諱húy 滿mãn 王vương 。 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 。 吾ngô 母mẫu 香hương 至chí 國quốc 公công 主chủ 。 吾ngô 二nhị 兄huynh 悉tất 利lợi 迦ca 羅la 婆bà 悉tất 利lợi 摩ma 尼ni 。 吾ngô 父phụ 母mẫu 禱đảo 于vu 東đông 方phương 大đại 威uy 德đức 神thần 而nhi 生sanh 吾ngô 。 吾ngô 幼ấu 也dã 。 性tánh 樂nhạo/nhạc/lạc 清thanh 淨tịnh 。 不bất 茄# 酒tửu 暉huy 。 五ngũ 齡linh 就tựu 師sư 。 受thọ 國quốc 書thư 及cập 外ngoại 邦bang 之chi 學học 。 粗thô 通thông 大đại 義nghĩa 棄khí 去khứ 。 父phụ 病bệnh 醫y 莫mạc 効hiệu 。 筮thệ 者giả 曰viết 。 嫡đích 子tử 出xuất 家gia 。 王vương 病bệnh 可khả 痊thuyên 。 父phụ 詢tuân 三tam 子tử 吾ngô 即tức 應ưng 。 父phụ 大đại 喜hỷ 。 呼hô 吾ngô 小tiểu 字tự 曰viết 。 婁lâu 怛đát 囉ra 哆đa 婆bà 及cập 能năng 如như 是thị 耶da 。 母mẫu 以dĩ 季quý 故cố 。 初sơ 甚thậm 難nan 之chi 。 割cát 愛ái 願nguyện 舍xá 。 父phụ 病bệnh 立lập 愈dũ 八bát 歲tuế 備bị 三tam 衣y 。 送tống 那na 蘭lan 陀đà 寺tự 講giảng 師sư 律luật 賢hiền 所sở 。 剃thế 染nhiễm 五Ngũ 戒Giới 。 學học 大đại 般Bát 若Nhã 。 若nhược 有hữu 得đắc 問vấn 諸chư 佛Phật 眾chúng 生sanh 。 虛hư 空không 三tam 境cảnh 界giới 師sư 云vân 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 是thị 真chân 般Bát 若Nhã 。 可khả 往vãng 南nam 印ấn 度độ 楞lăng 迦ca 國quốc 吉cát 祥tường 山sơn 普phổ 明minh 所sở 。 研nghiên 究cứu 奧áo 旨chỉ 。
時thời 年niên 十thập 九cửu 。 奮phấn 發phát 獨độc 行hành 。 禮lễ 吾ngô 師sư 于vu 頂đảnh 音âm 菴am 。 師sư 曰viết 。 從tùng 中trung 竺trúc 抵để 此thử 。 步bộ 可khả 數số 否phủ/bĩ 。 吾ngô 不bất 能năng 答đáp 。 退thoái 坐tọa 石thạch 洞đỗng 六lục 閱duyệt 月nguyệt 。 吾ngô 乃nãi 悟ngộ 欲dục 起khởi 。 兩lưỡng 脚cước 相tương/tướng 貼# 。 其kỳ 王vương 召triệu 醫y 圭# 藥dược 。 立lập 愈dũ 。 告cáo 吾ngô 師sư 曰viết 。 兩lưỡng 脚cước 是thị 一nhất 步bộ 。 吾ngô 師sư 以dĩ 衣y 鉢bát 付phó 之chi 。 摩ma 頂đảnh 記ký 曰viết 。 下hạ 山sơn 一nhất 步bộ 便tiện 是thị 師sư 子tử 兒nhi 。 我ngã 座tòa 下hạ 得đắc 法Pháp 出xuất 身thân 二nhị 百bách 四tứ 十thập 三tam 人nhân 。 於ư 眾chúng 生sanh 皆giai 少thiểu 因nhân 緣duyên 。 汝nhữ 其kỳ 廣quảng 吾ngô 化hóa 。 其kỳ 往vãng 懋# 哉tai 。 號hiệu 之chi 曰viết 蘇tô 那na 的đích 沙sa 野dã 。 華hoa 言ngôn 指chỉ 空không 。 吾ngô 以dĩ 偈kệ 謝tạ 師sư 恩ân 已dĩ 語ngữ 眾chúng 曰viết 。 進tiến 則tắc 虛hư 空không 廓khuếch 落lạc 。 退thoái 則tắc 萬vạn 法pháp 俱câu 沈trầm 。 大đại 喝hát 一nhất 聲thanh 。
初sơ 吾ngô 之chi 尋tầm 吾ngô 師sư 也dã 。 歷lịch 囉ra 囉ra 許hứa 國quốc 有hữu 講giảng 法Pháp 華hoa 者giả 。 吾ngô 說thuyết 解giải 其kỳ 疑nghi 。 旦đán 哆đa 國quốc 男nam 女nữ 雜tạp 居cư 裸lõa 形hình 。 吾ngô 示thị 以dĩ 大Đại 道Đạo 。 香hương 至chí 國quốc 王vương 。 聞văn 吾ngô 至chí 喜hỷ 曰viết 。 吾ngô 甥# 也dã 。 懋# 留lưu 不bất 肯khẳng 。 華hoa 嚴nghiêm 師sư 廣quảng 說thuyết 二nhị 十thập 種chủng 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 吾ngô 喻dụ 以dĩ 一nhất 即tức 多đa 多đa 即tức 一nhất 。 迦ca 陵lăng 伽già 國quốc 海hải 岸ngạn 龜quy 峯phong 山sơn 梵Phạm 志Chí 居cư 之chi 。 其kỳ 語ngữ 曰viết 。 萬vạn 丈trượng 懸huyền 崖nhai 投đầu 身thân 而nhi 死tử 。 當đương 得đắc 人nhân 天thiên 王vương 身thân 。 吾ngô 曰viết 。 修tu 行hành 在tại 心tâm 。 何hà 與dữ 於ư 身thân 。 令linh 修tu 六Lục 度Độ 十Thập 地Địa 等đẳng 法pháp 。 結kết 夏hạ 摩ma 利lợi 支chi 山sơn 。 乃nãi 至chí 楞lăng 迦ca 國quốc 焉yên 。
既ký 辭từ 吾ngô 師sư 而nhi 下hạ 山sơn 也dã 。 無vô 縫phùng 塔tháp 主chủ 老lão 僧Tăng 半bán 路lộ 相tương/tướng 迓# 知tri 吾ngô 有hữu 得đắc 也dã 。 請thỉnh 吾ngô 演diễn 法pháp 。 吾ngô 頌tụng 塔tháp 而nhi 去khứ 。 于vu 地địa 國quốc 主chủ 信tín 外ngoại 道đạo 。 以dĩ 吾ngô 有hữu 殺sát 盜đạo 邪tà 淫dâm 之chi 戒giới 。 召triệu 妓kỹ 同đồng 浴dục 吾ngô 帖# 然nhiên 。 如như 亡vong 人nhân 。 王vương 嘆thán 曰viết 是thị 必tất 異dị 人nhân 也dã 。 其kỳ 外ngoại 道đạo 以dĩ 木mộc 石thạch 作tác 須Tu 彌Di 山Sơn 人nhân 。 於ư 頭đầu 腦não 腿# 安an 立lập 一nhất 山sơn 。 以dĩ 酒tửu 膳thiện 祀tự 山sơn 。 男nam 女nữ 合hợp 於ư 前tiền 。 名danh 陰âm 陽dương 供cúng 養dường 。 吾ngô 舉cử 人nhân 天thiên 迷mê 悟ngộ 之chi 理lý 。 勘khám 破phá 邪tà 宗tông 。 佐tá 理lý 國quốc 主chủ 信tín 佛Phật 。 吾ngô 以dĩ 偈kệ 白bạch 之chi 。 王vương 答đáp 以dĩ 偈kệ 。 吾ngô 復phục 偈kệ 之chi 。 王vương 施thí 以dĩ 珍trân 珠châu 數số 枚mai 。 會hội 中trung 有hữu 針châm 眼nhãn 中trung 象tượng 王vương 過quá 之chi 頌tụng 。 師sư 子tử 國quốc 有hữu 如Như 來Lai 鉢bát 。 佛Phật 足túc 跡tích 。 一nhất 鉢bát 飯phạn 能năng 飫# 萬vạn 僧Tăng 。 佛Phật 跡tích 時thời 放phóng 光quang 明minh 。 吾ngô 皆giai 瞻chiêm 禮lễ 。 麼ma 哩rị 耶da 囉ra 國quốc 信tín 梵Phạm 志Chí 。 吾ngô 不bất 入nhập 。 哆đa 囉ra 縛phược 國quốc 正chánh 邪tà 俱câu 信tín 。 吾ngô 據cứ 座tòa 下hạ 語ngữ 有hữu 尼ni 默mặc 契khế 。 迦ca 羅la 那na 國quốc 亦diệc 信tín 外ngoại 道đạo 。 其kỳ 王vương 見kiến 吾ngô 喜hỷ 甚thậm 。 吾ngô 示thị 以dĩ 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 功công 德đức 寶bảo 王vương 經kinh 摩ma 醯hê 莎sa 羅la 王vương 因Nhân 地Địa 品phẩm 。 王vương 曰viết 。 法pháp 外ngoại 更cánh 有hữu 正Chánh 法Pháp 。 外ngoại 道đạo 欲dục 害hại 吾ngô 。 吾ngô 即tức 出xuất 城thành 日nhật 已dĩ 黑hắc 。 有hữu 虎hổ 至chí 侍thị 者giả 知tri 鳥điểu 音âm 昇thăng 木mộc 以dĩ 避tị 。 吾ngô 曰viết 。 汝nhữ 既ký 知tri 禽cầm 語ngữ 。 吾ngô 所sở 說thuyết 法Pháp 能năng 知tri 否phủ/bĩ 。 侍thị 者giả 無vô 語ngữ 。 痛thống 行hành 二nhị 十thập 棒bổng 乃nãi 悟ngộ 。 神thần 頭đầu 國quốc 流lưu 沙sa 茫mang 茫mang 。 不bất 知tri 所sở 適thích 。 有hữu 樹thụ 其kỳ 實thật 如như 桃đào 。 飢cơ 甚thậm 。 摘trích 食thực 二nhị 枚mai 。 未vị 竟cánh 。 空không 神thần 句cú 到đáo 空không 居cư 廣quảng 殿điện 。 老lão 人nhân 正chánh 座tòa 云vân 。 賊tặc 何hà 不bất 作tác 禮lễ 。 吾ngô 曰viết 。 吾ngô 佛Phật 徒đồ 也dã 。 何hà 得đắc 禮lễ 汝nhữ 。 老lão 罵mạ 。 既ký 稱xưng 佛Phật 徒đồ 。 何hà 偷thâu 果quả 為vi 。 吾ngô 曰viết 。 饑cơ 火hỏa 所sở 逼bức 。 老lão 云vân 。 不bất 與dữ 而nhi 取thủ 。 盜đạo 也dã 。 今kim 且thả 放phóng 汝nhữ 。 其kỳ 善thiện 護hộ 戒giới 。 使sử 閉bế 目mục 。 須tu 臾du 已dĩ 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 煎tiễn 湯thang 臥ngọa 木mộc 之chi 上thượng 。 乃nãi 大đại 蟒mãng 也dã 。 的đích 哩rị 囉ra 兒nhi 國quốc 女nữ 求cầu 合hợp 。 以dĩ 飢cơ 欲dục 求cầu 食thực 若nhược 將tương 應ưng 之chi 。 而nhi 問vấn 其kỳ 馬mã 之chi 良lương 者giả 。 以dĩ 實thật 告cáo 。 吾ngô 即tức 騎kỵ 之chi 而nhi 走tẩu 。 果quả 如như 飛phi 。 便tiện 至chí 他tha 境cảnh 。 忽hốt 一nhất 人nhân 縛phược 吾ngô 去khứ 使sử 牧mục 其kỳ 羊dương 。 會hội 大đại 雪tuyết 。 入nhập 洞đỗng 入nhập 定định 七thất 日nhật 夜dạ 。 白bạch 光quang 出xuất 洞đỗng 。 其kỳ 人nhân 除trừ 雪tuyết 而nhi 入nhập 。 見kiến 吾ngô 趺phu 坐tọa 大đại 喜hỷ 。 施thí 以dĩ 衣y 寶bảo 。 不bất 受thọ 。 男nam 女nữ 俱câu 發phát 心tâm 示thị 吾ngô 正chánh 路lộ 。 行hành 且thả 久cửu 未vị 見kiến 人nhân 。 忽hốt 遇ngộ 諸chư 途đồ 。 心tâm 甚thậm 悅duyệt 。 其kỳ 人nhân 捉tróc 吾ngô 至chí 王vương 所sở 面diện 跪quỵ 曰viết 。 天thiên 旱hạn 必tất 此thử 妖yêu 也dã 。 請thỉnh 殺sát 之chi 。 王vương 曰viết 。 且thả 縱túng/tung 之chi 。 三tam 日nhật 不bất 雨vũ 殺sát 何hà 遲trì 。 吾ngô 燒thiêu 香hương 一nhất 祝chúc 。 大đại 雨vũ 三tam 日nhật 。 嵯# 楞lăng 陀đà 國quốc 有hữu 顛điên 僧Tăng 。 見kiến 人nhân 來lai 以dĩ 牛ngưu 頭đầu 三tam 列liệt 於ư 地địa 。 置trí 蒲bồ 團đoàn 其kỳ 上thượng 。 默mặc 然nhiên 而nhi 坐tọa 。 吾ngô 一nhất 見kiến 火hỏa 之chi 。 彼bỉ 叫khiếu (# 叫khiếu 字tự 通thông 本bổn 無vô )# 曰viết 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 成thành 一nhất 片phiến 矣hĩ 。 阿a 耨nậu 池trì 僧Tăng 道đạo 巖nham 居cư 其kỳ 傍bàng 。 以dĩ 草thảo 作tác 小tiểu 菴am 。 人nhân 來lai 則tắc 焚phần 之chi 。 叫khiếu 曰viết 。 救cứu 火hỏa 救cứu 火hỏa 。 吾ngô 至chí 才tài 叫khiếu 救cứu 火hỏa 。 踢# 倒đảo 淨tịnh 瓶bình 。 道đạo 巖nham 曰viết 。 可khả 惜tích 來lai 何hà 遲trì 。 末mạt 羅la 娑sa 國quốc 事sự 佛Phật 甚thậm 謹cẩn 。 而nhi 邪tà 正chánh 雜tạp 糅nhữu 。 吾ngô 說thuyết 破phá 邪tà 論luận 。 外ngoại 道đạo 歸quy 正chánh 矣hĩ 。 城thành 東đông 寶bảo 和hòa 尚thượng 墾khẩn 其kỳ 所sở 居cư 四tứ 面diện 為vi 田điền 。 置trí 菜thái 種chủng 一nhất 器khí 。 人nhân 至chí 則tắc 治trị 田điền 而nhi 已dĩ 。 無vô 一nhất 言ngôn 。 吾ngô 以dĩ 菜thái 種chủng 從tùng 而nhi 下hạ 之chi 。 僧Tăng 叫khiếu 曰viết 。 菜thái 生sanh 矣hĩ 。 菜thái 生sanh 矣hĩ 。 其kỳ 城thành 中trung 有hữu 織chức 紗# 者giả 。 人nhân 至chí 不bất 言ngôn 。 織chức 不bất 撤triệt 。 吾ngô 以dĩ 刀đao 斷đoạn 之chi 。 其kỳ 人nhân 曰viết 。 多đa 年niên 之chi 織chức 畢tất 矣hĩ 。 阿a 耨nậu 達đạt 國quốc 僧Tăng 省tỉnh 一nhất 居cư 窟quật 中trung 。 見kiến 人nhân 來lai 以dĩ 煤# 塗đồ 面diện 。 出xuất 舞vũ 而nhi 復phục 入nhập 。 吾ngô 以dĩ 偈kệ 相tương/tướng 喝hát 。 早tảo 娑sa 國quốc 僧Tăng 納nạp 達đạt 居cư 道đạo 傍bàng 數số 年niên 。 見kiến 來lai 者giả 曰viết 。 好hảo/hiếu 來lai 。 見kiến 去khứ 者giả 曰viết 。 好hảo/hiếu 去khứ 。 吾ngô 便tiện 與dữ 三tam 棒bổng 。 彼bỉ 迴hồi 一nhất 拳quyền 。 的đích 哩rị 候hậu 的đích 國quốc 婆Bà 羅La 門Môn 法pháp 盛thịnh 行hành 。 吾ngô 縮súc 手thủ 而nhi 去khứ 。 挺đĩnh 佉khư 哩rị 國quốc 真chân 邪tà 同đồng 行hành 。 遇ngộ 盜đạo 裸lõa 剝bác 。 禰nể 伽già 羅la 國quốc 王vương 迎nghênh 入nhập 內nội 。 請thỉnh 說thuyết 法Pháp 。 有hữu 寶bảo 峯phong 者giả 說thuyết 經Kinh 。 吾ngô 與dữ 之chi 互hỗ 相tương 宣tuyên 說thuyết 。 東đông 行hành 數sổ 日nhật 。 有hữu 高cao 山sơn 。 曰viết 鐵thiết 山sơn 。 無vô 土thổ/độ 石thạch 草thảo 木mộc 日nhật 照chiếu 朝triêu 陽dương 。 其kỳ 勢thế 如như 火hỏa 。 又hựu 名danh 火hỏa 焰diễm 行hành 七thất 八bát 日nhật 可khả 達đạt 山sơn 頂đảnh 。 有hữu 國quốc 土độ 凡phàm 十thập 七thất 八bát 所sở 。 橫hoạnh/hoành 接tiếp 天thiên 。 其kỳ 北bắc 不bất 知tri 其kỳ 幾kỷ 千thiên 萬vạn 里lý 。 其kỳ 東đông 河hà 水thủy 出xuất 焉yên 。 兩lưỡng 峯phong 高cao 聳tủng 架# 橋kiều 以dĩ 渡độ 。 氷băng 雪tuyết 不bất 消tiêu 。 故cố 號hiệu 雪Tuyết 山Sơn 。 孤cô 身thân 飢cơ 窮cùng 。 嗔sân 野dã 果quả 以dĩ 達đạt 西tây 蕃phồn 之chi 境cảnh 焉yên 。
吾ngô 之chi 行hành 化hóa 于vu 中trung 國quốc 也dã 。 遇ngộ 北bắc 印ấn 度độ 摩ma 訶ha 班ban 特đặc 達đạt 於ư 西tây 蕃phồn 偕giai 至chí 燕yên 京kinh 。 居cư 未vị 久cửu 西tây 遊du 安an 西tây 王vương 府phủ 。 與dữ 王vương 傅phó/phụ 可khả 提đề 相tương 見kiến 。 提đề 請thỉnh 留lưu 學học 法pháp 。 吾ngô 志chí 在tại 周chu 流lưu 。 是thị 何hà 耶da 。 提đề 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 惡ác 業nghiệp 無vô 算toán 。 我ngã 以dĩ 真chân 言ngôn 一nhất 句cú 度độ 彼bỉ 超siêu 生sanh 受thọ 天thiên 之chi 樂lạc 。 吾ngô 云vân 。 汝nhữ 言ngôn 妄vọng 也dã 。 殺sát 人nhân 者giả 亦diệc 殺sát 之chi 。 生sanh 死tử 相tướng 讎thù 。 是thị 苦khổ 之chi 本bổn 。 提đề 曰viết 。 外ngoại 道đạo 也dã 。 吾ngô 云vân 。 慈từ 悲bi 真chân 佛Phật 子tử 。 反phản 是thị 真chân 外ngoại 道đạo 。 王vương 有hữu 獻hiến 卻khước 之chi 。 西tây 蕃phồn 摩ma 提đề 耶da 城thành 其kỳ 人nhân 可khả 化hóa 。 咒chú 師sư 疾tật 吾ngô 以dĩ 毒độc 置trí 茗mính 飲ẩm 。 適thích 使sử 臣thần 至chí 自tự 都đô 。 請thỉnh 吾ngô 同đồng 還hoàn 。 欲dục 師sư 班ban 特đặc 達đạt 互hỗ 為vi 揚dương 化hóa 。 不bất 契khế 。 又hựu 去khứ 伽già 單đơn 。 咒chú 師sư 欲dục 殺sát 吾ngô 。 吾ngô 乃nãi 去khứ 蝦hà 城thành 。 主chủ 見kiến 吾ngô 大đại 喜hỷ 。 外ngoại 道đạo 妬đố 之chi 。 打đả 折chiết 吾ngô 一nhất 齒xỉ 。 及cập 將tương 去khứ 欲dục 要yếu 於ư 路lộ 必tất 殺sát 之chi 。 其kỳ 主chủ 護hộ 送tống 至chí 蜀thục 。 禮lễ 普phổ 賢hiền 巨cự 像tượng 。 坐tọa 禪thiền 三tam 年niên 。 大đại 毒độc 河hà 遍biến 盜đạo 。 又hựu 赤xích 立lập 而nhi 走tẩu 羅la 羅la 斯tư 地địa 界giới 。 有hữu 僧Tăng 施thí 一nhất 禪thiền 被bị 。 有hữu 女nữ 施thí 一nhất 小tiểu 衣y 。 乃nãi 應ưng 檀đàn 家gia 供cung 。 同đồng 齋trai 僧Tăng 得đắc 放phóng 生sanh 鵝nga 。 欲dục 烹phanh 而nhi 食thực 之chi 。 吾ngô 擊kích 其kỳ 婦phụ 。 婦phụ 哭khốc 。 僧Tăng 怒nộ 見kiến 逐trục 。 吾ngô 聞văn 。 土thổ/độ 官quan 塑tố 吾ngô 像tượng 。 水thủy 旱hạn 疾tật 疫dịch 禱đảo 必tất 應ưng 。 金kim 沙sa 河hà 關quan 吏lại 見kiến 吾ngô 婦phụ 人nhân 衣y 髮phát 又hựu 長trường/trưởng 。 怪quái 而nhi 問vấn 奚hề 自tự 。 吾ngô 言ngôn 語ngữ 不bất 通thông 。 書thư 西tây 天thiên 字tự 。 又hựu 非phi 所sở 知tri 也dã 。 於ư 是thị 留lưu 之chi 。 晚vãn 隈ôi 石thạch 隙khích 而nhi 臥ngọa 。 不bất 覺giác 。 少thiểu 間gian 至chí 彼bỉ 岸ngạn 。 渡độ 子tử 異dị 吾ngô 禮lễ 拜bái 。 雲vân 南nam 城thành 西tây 有hữu 寺tự 。 上thượng 門môn 樓lâu 入nhập 定định 。 居cư 僧Tăng 請thỉnh 入nhập 城thành 。 至chí 祖tổ 變biến 寺tự 。 坐tọa 桐# 樹thụ 下hạ 。 是thị 夜dạ 雨vũ 。 既ký 明minh 衣y 不bất 濡nhu 。 赴phó 其kỳ 省tỉnh 祈kỳ 晴tình 。 立lập 應ưng 。 坐tọa 夏hạ 龍long 泉tuyền 寺tự 。 書thư 梵Phạm 字tự 般Bát 若Nhã 經kinh 。 眾chúng 聚tụ 乏phạp 水thủy 。 吾ngô 命mạng 龍long 引dẫn 泉tuyền 濟tế 眾chúng 。 大đại 理lý 國quốc 吾ngô 卻khước 眾chúng 味vị 。 但đãn 食thực 胡hồ 桃đào 九cửu 枚mai 。 度độ 日nhật 。 金kim 齒xỉ 烏ô 撤triệt 烏ô 蒙mông 一nhất 部bộ 落lạc 也dã 。 禮lễ 吾ngô 為vi 師sư 。 塑tố 像tượng 廟miếu 之chi 。 吾ngô 聞văn 無vô 賴lại 子tử 以dĩ 吾ngô 像tượng 禪thiền 棒bổng 擲trịch 之chi 地địa 。 而nhi 不bất 能năng 舉cử 。 悔hối 謝tạ 取thủ 安an 如như 故cố 。 安an 寧ninh 州châu 僧Tăng 問vấn 。 昔tích 三tam 藏tạng 入nhập 唐đường 伏phục 地địa 知tri 音âm 。
時thời 吾ngô 會hội 雲vân 南nam 語ngữ 。 應ưng 曰viết 。 古cổ 今kim 不bất 同đồng 。 聖thánh 凡phàm 異dị 路lộ 。 請thỉnh 說thuyết 戒giới 經kinh 。 燃nhiên 頂đảnh 焚phần 臂tý 。 官quan 民dân 皆giai 然nhiên 。 中trung 慶khánh 路lộ 諸chư 山sơn 請thỉnh 演diễn 法pháp 。 凡phàm 五ngũ 會hội 。 太thái 子tử 禮lễ 吾ngô 為vi 師sư 。 羅la 羅la 人nhân 素tố 不bất 知tri 佛Phật 僧Tăng 。 吾ngô 至chí 皆giai 發phát 心tâm 。 飛phi 鳥điểu 亦diệc 念niệm 佛Phật 名danh 。 貴quý 州châu 亢kháng 帥súy 府phủ 官quan 皆giai 受thọ 戒giới 。 猫miêu 蠻# 猺# 獞# 青thanh 紅hồng 花hoa 竹trúc 打đả 牙nha 獦cát 狫# 諸chư 洞đỗng 蠻# 。 俱câu 以dĩ 異dị 菜thái 來lai 請thỉnh 受thọ 戒giới 。 鎮trấn 遠viễn 府phủ 有hữu 馬mã 王vương 神thần 廟miếu 。 舟chu 過quá 者giả 必tất 肉nhục 祭tế 。 不bất 然nhiên 舟chu 損tổn 。 吾ngô 一nhất 喝hát 放phóng 舟chu 行hành 。 常thường 德đức 路lộ 禮lễ 鏡kính 剛cang 白bạch 鹿lộc 二nhị 祖tổ 師sư 。 觀quán 音âm 自tự 塑tố 之chi 像tượng 。 洞đỗng 庭đình 湖hồ 靈linh 異dị 頗phả 多đa 。 能năng 作tác 風phong 雨vũ 。 吾ngô 行hành 適thích 風phong 作tác 浪lãng 湧dũng 。 為vi 說thuyết 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 唐đường 梵Phạm 互hỗ 宣tuyên 。 先tiên 時thời 祭tế 者giả 夜dạ 獻hiến 絲ti 屨lũ 。 明minh 則tắc 屨lũ 皆giai 破phá 。 後hậu 皆giai 卻khước 其kỳ 獻hiến 。 從tùng 素tố 祭tế 。 湖hồ 廣quảng 省tỉnh 參tham 政chánh 欲dục 逐trục 吾ngô 去khứ 。 吾ngô 曰viết 。 貧bần 道đạo 西tây 天thiên 人nhân 也dã 。 遠viễn 謁yết 皇hoàng 帝đế 。 助trợ 揚dương 正Chánh 法Pháp 。 汝nhữ 不bất 欲dục 我ngã 祝chúc 皇hoàng 常thường 壽thọ 耶da 。 過quá 盧lô 山sơn 東đông 林lâm 寺tự 。 見kiến 前tiền 身thân 塔tháp 巋# 然nhiên 。 骨cốt 猶do 未vị 朽hủ 。 淮hoài 西tây 寬khoan 問vấn 般Bát 若Nhã 意ý 。 吾ngô 曰viết 。 三tam 心tâm 不bất 可khả 得đắc 。 楊dương 州châu 太thái 子tử 以dĩ 舟chu 送tống 吾ngô 至chí 都đô 。 大đại 順thuận 丞thừa 相tương/tướng 之chi 室thất 常thường 氏thị 。 高cao 麗lệ 人nhân 也dã 。 請thỉnh 於ư 崇sùng 仁nhân 寺tự 施thí 戒giới 。 既ký 而nhi 至chí 灤# 京kinh 。 泰thái 定định 之chi 遇ngộ 是thị 已dĩ 。 嗚ô 呼hô 師sư 之chi 遊du 歷lịch 如như 是thị 哉tai 。 信tín 乎hồ 其kỳ 異dị 於ư 人nhân 也dã 。
師sư 自tự 天thiên 曆lịch 褫sỉ 僧Tăng 衣y 。 大đại 府phủ 大đại 監giám 察sát 罕# 帖# 木mộc 兒nhi 之chi 室thất 金kim 氏thị 亦diệc 高cao 麗lệ 人nhân 也dã 。 從tùng 師sư 出xuất 家gia 。 買mãi 宅trạch 澄trừng 清thanh 里lý 。 闢tịch 為vi 佛Phật 宮cung 。 迎nghênh 師sư 居cư 之chi 。 師sư 題đề 其kỳ 額ngạch 曰viết 法pháp 源nguyên 。 蓋cái 天thiên 下hạ 之chi 水thủy 自tự 西tây 而nhi 東đông 。 故cố 取thủ 以dĩ 自tự 比tỉ 焉yên 。 師sư 辨biện 髮phát 白bạch 髯nhiêm 神thần 氣khí 。 黑hắc 瑩oánh 。 服phục 食thực 極cực 其kỳ 侈xỉ 。 平bình 居cư 儼nghiễm 然nhiên 。 人nhân 望vọng 而nhi 畏úy 之chi 。
至chí 正chánh 二nhị 十thập 三tam 年niên 冬đông 內nội 侍thị 至chí 。 師sư 曰viết 。 為vi 我ngã 奏tấu 爾nhĩ 主chủ 。 我ngã 生sanh 日nhật 前tiền 去khứ 耶da 。 章chương 佩bội 卿khanh 速tốc 哥ca 。 帖# 木mộc 兒nhi 回hồi 旨chỉ 留lưu 師sư 。 小tiểu 住trụ 一nhất 冬đông 。 師sư 又hựu 曰viết 。 天thiên 壽thọ 寺tự 吾ngô 影ảnh 堂đường 也dã 。 是thị 歲tuế 十thập 一nhất 月nguyệt 二nhị 十thập 日nhật 示thị 寂tịch 于vu 貴quý 化hóa 方phương 丈trượng 。 師sư 所sở 建kiến 而nhi 師sư 所sở 名danh 也dã 。 有hữu 旨chỉ 。 省tỉnh 院viện 臺đài 百bách 司ty 具cụ 儀nghi 衛vệ 。 送tống 龕khám 于vu 天thiên 壽thọ 寺tự 。 明minh 年niên 御ngự 史sử 太thái 夫phu 圖đồ 堅kiên 帖# 木mộc 兒nhi 。 平bình 章chương 伯bá 帖# 木mộc 兒nhi 。 函hàm 香hương 謁yết 師sư 。 用dụng 香hương 染nhiễm 泥nê 。 布bố 梅mai 桂quế 水thủy 。 團đoàn 塑tố 肉nhục 身thân 。 戊# 申thân 秋thu 兵binh 臨lâm 城thành 茶trà 毘tỳ 四tứ 分phần/phân 。 達đạt 玄huyền 清thanh 慧tuệ 法pháp 明minh 內nội 正chánh 張trương 祿lộc 吉cát 各các 持trì 而nhi 去khứ 。 其kỳ 徒đồ 達đạt 玄huyền 航# 海hải 司ty 。 徒đồ 達đạt 叡duệ 從tùng 清thanh 慧tuệ 得đắc 之chi 。 俱câu 東đông 歸quy 。 壬nhâm 子tử 九cửu 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 以dĩ 王vương 命mệnh 樹thụ 浮phù 屠đồ 於ư 檜# 巖nham 寺tự 。 將tương 入nhập 塔tháp 灌quán 骨cốt 得đắc 舍xá 利lợi 若nhược 干can 粒lạp 。 師sư 自tự 西tây 天thiên 携huề 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 無vô 生sanh 戒giới 經kinh 二nhị 卷quyển 而nhi 來lai 。 參tham 政chánh 危nguy 大đại 朴phác 序tự 其kỳ 端đoan 。 手thủ 書thư 圓viên 覺giác 經kinh 。 歐âu 陽dương 承thừa 旨chỉ 跋bạt 其kỳ 尾vĩ 。 師sư 之chi 偈kệ 頌tụng 甚thậm 多đa 。 別biệt 有hữu 錄lục 。 皆giai 行hành 于vu 世thế 。 雲vân 南nam 悟ngộ 無vô 見kiến 能năng 言ngôn 。 七thất 歲tuế 投đầu 師sư 出xuất 家gia 時thời 。 已dĩ 云vân 師sư 年niên 甲giáp 子tử 一nhất 周chu 矣hĩ 。 悟ngộ 七thất 十thập 五ngũ 而nhi 師sư 乃nãi 寂tịch 。 吉cát 文văn 江giang 釋thích 仁nhân 杰# 云vân 。 門môn 人nhân 前tiền 林lâm 觀quán 寺tự 住trụ 持trì 達đạt 蘊uẩn 。 謀mưu 載tái 道Đạo 行hạnh 。 愈dũ 久cửu 而nhi 愈dũ 廑# 。 司ty 徒đồ 達đạt 叡duệ 間gian 關quan 數sổ 千thiên 里lý 。 奉phụng 師sư 骨cốt 如như 事sự 存tồn 以dĩ 致trí 送tống 。 死tử 無vô 憾hám 焉yên 。 懶lãn 翁ông 弟đệ 子tử 某mỗ 曰viết 。 吾ngô 師sư 亦diệc 曾tằng 師sư 師sư 。 師sư 吾ngô 祖tổ 也dã 。 與dữ 師sư 之chi 弟đệ 子tử 淨tịnh 業nghiệp 院viện 住trụ 持trì 妙diệu 藏tạng 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 買mãi 燕yên 石thạch 將tương 樹thụ 之chi 檜# 巖nham 之chi 崖nhai 。 揆quỹ 諸chư 天thiên 屬thuộc 。 不bất 曰viết 孝hiếu 子tử 順thuận 孫tôn 歟# 。 事sự 聞văn 于vu 內nội 。 有hữu 旨chỉ 。 臣thần 穡# 銘minh 臣thần 修tu 書thư 。 臣thần 仲trọng 和hòa 篆# 額ngạch 。 臣thần 穡# 曰viết 。 師sư 之chi 身thân 已dĩ 火hỏa 而nhi 四tứ 分phân 之chi 矣hĩ 。 未vị 知tri 其kỳ 餘dư 立lập 塔tháp 於ư 何hà 地địa 。 而nhi 求cầu 銘minh 以dĩ 謀mưu 其kỳ 傳truyền 者giả 。 誰thùy 歟# 。 又hựu 未vị 知tri 指chỉ 空không 師sư 在tại 此thử 歟# 。 在tại 彼bỉ 歟# 。 無vô 亦diệc 視thị 為vi 蟬thiền 脫thoát 。 不bất 復phục 顧cố 籍tịch 。 而nhi 為vi 其kỳ 徒đồ 者giả 思tư 報báo 其kỳ 恩ân 。 強cường/cưỡng 而nhi 為vi 之chi 歟# 。 臣thần 於ư 是thị 不bất 能năng 無vô 感cảm 焉yên 。 祇kỳ 慄lật 承thừa 教giáo 。 系hệ 之chi 以dĩ 銘minh 。 銘minh 曰viết 。
維duy 師sư 之chi 跡tích 。 發phát 軔# 西tây 域vực 。 滿mãn 王vương 之chi 子tử 。
普phổ 明minh 之chi 嫡đích 。 灤# 京kinh 遇ngộ 知tri 。 允duẫn 也dã 其kỳ 時thời 。
延diên 華hoa 之chi 訪phỏng 。 云vân 何hà 其kỳ 遲trì 。 回hồi 視thị 我ngã 轍triệt 。
靡mĩ 國quốc 不bất 歷lịch 。 屋ốc 建kiến 之chi 瓴# 。 水thủy 投đầu 之chi 石thạch 。
天thiên 曆lịch 幸hạnh 僧Tăng 。 拂phất 我ngã 以dĩ 憎tăng 。 服phục 今kim 之chi 服phục 。
道đạo 譽dự 愈dũ 騰đằng 。 狂cuồng 言ngôn 戲hí 謔hước 。 匡khuông 人nhân 攸du 測trắc 。
談đàm 兵binh 未vị 釁hấn 。 如như 柝# 黑hắc 白bạch 。 先tiên 見kiến 之chi 明minh 。
乃nãi 道đạo 之chi 精tinh 。 或hoặc 疑nghi 或hoặc 謗báng 。 師sư 心tâm 則tắc 平bình 。
舍xá 利lợi 既ký 赫hách 。 罔võng 不bất 竦tủng 息tức 。 孰thục 謂vị 人nhân 性tánh 。
不bất 協hiệp 于vu 極cực 。 胥# 斯tư 檜# 巖nham 。 樹thụ 石thạch 以dĩ 劖thiền 。
無vô 敢cảm 或hoặc 訛ngoa 。 于vu 永vĩnh 厥quyết 監giám 。
宣tuyên 光quang 八bát 年niên 戊# 午ngọ 五ngũ 月nguyệt 。 日nhật 立lập 。
指chỉ 空không 弟đệ 子tử 見kiến 訪phỏng 。
異dị 端đoan 超siêu 世thế 教giáo 。 盛thịnh 饌soạn 慰úy 寒hàn 生sanh 。
野dã 果quả 談đàm 餘dư 嚼tước 。 宮cung 壺hồ 拜bái 後hậu 傾khuynh 。
拙chuyết 辭từ 包bao 不bất 盡tận 。 妙diệu 道đạo 固cố 難nạn/nan 名danh 。
逸dật 事sự 誰thùy 能năng 傳truyền 。 須tu 憑bằng 牧mục 隱ẩn 銘minh 。
(# 二nhị )# 檜# 巖nham 寺tự 重trọng/trùng 剏# 記ký
金kim 守thủ 溫ôn 撰soạn
東đông 土thổ/độ 山sơn 川xuyên 之chi 勝thắng 名danh 於ư 天thiên 下hạ 。 而nhi 佛Phật 廬lư 之chi 處xứ 于vu 其kỳ 間gian 者giả 。 又hựu 不bất 知tri 其kỳ 幾kỷ 百bách 十thập 。 至chí 於ư 極cực 仁nhân 祠từ 制chế 度độ 之chi 備bị 。 而nhi 具cụ 法Pháp 王Vương 行hành 化hóa 之chi 體thể 。 則tắc 未vị 有hữu 如như 檜# 巖nham 者giả 也dã 。 昔tích 天thiên 曆lịch 間gian 。 西tây 天thiên 薄bạc 伽già 納nạp 提đề 尊tôn 者giả 。 見kiến 此thử 寺tự 基cơ 。 以dĩ 為vi 酷khốc 似tự 西tây 天thiên 阿a 蘭lan 陀đà 寺tự 。 且thả 曰viết 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 已dĩ 為vi 大Đại 道Đạo 場tràng 。 於ư 是thị 執chấp 繩thằng 量lượng 地địa 。 以dĩ 定định 其kỳ 位vị 。
時thời 得đắc 卻khước 前tiền 礎sở 砌# 。 當đương 時thời 暫tạm 庇tí 屋ốc 宇vũ 。 以dĩ 識thức 其kỳ 最tối 而nhi 已dĩ 。 玄huyền 陵lăng 王vương 師sư 。 普phổ 濟tế 尊tôn 者giả 。 受thọ 指chỉ 空không 三tam 山sơn 兩lưỡng 水thủy 之chi 記ký 。 遂toại 來lai 居cư 此thử 。 乃nãi 欲dục 大đại 剏# 。 分phần/phân 授thọ 棟đống 樑lương 。 奔bôn 走tẩu 募mộ 緣duyên 。 功công 未vị 及cập 半bán 而nhi 王vương 師sư 亦diệc 逝thệ 矣hĩ 。 其kỳ 徒đồ 倫luân 絕tuyệt 澗giản 等đẳng 念niệm 王vương 師sư 未vị 究cứu 之chi 志chí 。 踵chủng 其kỳ 遺di 矩củ 以dĩ 畢tất 其kỳ 績# 。 牧mục 隱ẩn 文văn 靖tĩnh 公công 記ký 之chi 曰viết 。 普phổ 光quang 殿điện 五ngũ 間gian 南nam 面diện 殿điện 之chi 後hậu 。 說thuyết 法Pháp 處xứ 五ngũ 間gian 。 又hựu 後hậu 舍xá 利lợi 殿điện 二nhị 間gian 。 又hựu 其kỳ 後hậu 正chánh 殿điện 三tam 間gian 。 廳thính 之chi 東đông 西tây 方phương 丈trượng 二nhị 所sở 各các 三tam 楹doanh 。 東đông 方phương 丈trượng 之chi 東đông 。 羅La 漢Hán 殿điện 三tam 間gian 。 西tây 方phương 丈trượng 之chi 西tây 。 大đại 藏tạng 板bản 三tam 間gian 。 由do 普phổ 光quang 殿điện 東đông 西tây 分phần/phân 左tả 右hữu 諸chư 殿điện 。 南nam 起khởi 眾chúng 寮liêu 差sai 參tham 鐘chung 樓lâu 。 沙Sa 門Môn 厨trù 庫khố 之chi 所sở 。 賓tân 客khách 之chi 位vị 。 秩# 乎hồ 有hữu 序tự 。 棟đống 宇vũ 連liên 亘tuyên 廊lang 腰yêu 蔓mạn 回hồi 。 高cao 低đê 冥minh 迷mê 。 不bất 知tri 東đông 西tây 。 凡phàm 為vi 屋ốc 二nhị 百bách 六lục 十thập 二nhị 間gian 。 自tự 是thị 之chi 後hậu 。 幹cán 善thiện 之chi 士sĩ 。 世thế 不bất 乏phạp 人nhân 。 然nhiên 或hoặc 始thỉ 佛Phật 殿điện 而nhi 未vị 及cập 於ư 僧Tăng 寮liêu 。 或hoặc 構# 鐘chung 樓lâu 而nhi 不bất 建kiến 客khách 室thất 。 於ư 東đông 而nhi 西tây 已dĩ 傾khuynh 。 更cánh 南nam 而nhi 北bắc 又hựu 墮đọa 。 蓋cái 寺tự 大đại 故cố 功công 鉅# 。 功công 鉅# 故cố 人nhân 不bất 能năng 遍biến 構# 而nhi 盡tận 緝tập 。 遂toại 使sử 一nhất 國quốc 大đại 叢tùng 林lâm 幾kỷ 如như 曠khoáng 宇vũ 。 成thành 化hóa 壬nhâm 辰thần 春xuân 。 大đại 王vương 大đại 妃phi 殿điện 下hạ 傳truyền 懿# 旨chỉ 于vu 河hà 城thành 府phủ 院viện 君quân 臣thần 鄭trịnh 顯hiển 祖tổ 。 若nhược 曰viết 予# 一nhất 婦phụ 人nhân 承thừa 祖tổ 父phụ 餘dư 休hưu 。 佑hữu 我ngã 世thế 祖tổ 大đại 王vương 。 誕đản 毓# 聖thánh 子tử 神thần 孫tôn 。 是thị 雖tuy 皇hoàng 天thiên 眷quyến 佑hữu 東đông 方phương 。 亦diệc 未vị 必tất 非phi 世thế 祖tổ 夙túc 植thực 德đức 本bổn 於ư 佛Phật 乘thừa 也dã 。 自tự 古cổ 慈từ 母mẫu 欲dục 保bảo 於ư 其kỳ 孫tôn 。 忠trung 臣thần 欲dục 壽thọ 於ư 其kỳ 君quân 。 莫mạc 不bất 惟duy 三Tam 寶Bảo 是thị 歸quy 。 檜# 巖nham 東đông 方phương 大đại 伽già 藍lam 也dã 。 三tam 和hòa 尚thượng 相tương 繼kế 開khai 山sơn 。 三tam 山sơn 兩lưỡng 水thủy 之chi 記ký 肇triệu 於ư 指chỉ 空không 。 實thật 壽thọ 君quân 福phước 國quốc 之chi 地địa 也dã 。 頗phả 聞văn 築trúc 基cơ 不bất 固cố 。 殿điện 舍xá 階giai 砌# 積tích 以dĩ 雜tạp 石thạch 。 故cố 創sáng/sang 造tạo 未vị 久cửu 而nhi 屋ốc 已dĩ 老lão 。 今kim 欲dục 門môn 。 閣các 制chế 度độ 罔võng 改cải 于vu 舊cựu 。 庭đình 除trừ 所sở 履lý 悉tất 易dị 熟thục 石thạch 。 計kế 其kỳ 功công 課khóa 倍bội 於ư 初sơ 創sáng/sang 。 卿khanh 亦diệc 必tất 有hữu 種chủng 善thiện 之chi 因nhân 。 得đắc 尚thượng 公công 主chủ 。 卿khanh 其kỳ 用dụng 力lực 俾tỉ 遂toại 予# 弘hoằng 願nguyện 。 顯hiển 祖tổ 對đối 曰viết 。 世thế 皆giai 言ngôn 。 重trọng/trùng 創sáng/sang 之chi 績# 難nạn/nan 於ư 肇triệu 興hưng 。 財tài 穀cốc 雖tuy 多đa 。 苟cẩu 不bất 得đắc 人nhân 。 罔võng 有hữu 以dĩ 成thành 。 今kim 正chánh 陽dương 住trụ 持trì 處xứ 安an 勤cần 敏mẫn 通thông 達đạt 。 幹cán 事sự 之chi 材tài 鮮tiên 有hữu 及cập 者giả 。 懿# 旨chỉ 允duẫn 可khả 。 遂toại 以dĩ 安an 移di 住trụ 檜# 巖nham 。 財tài 穀cốc 所sở 費phí 內nội 需# 司ty 專chuyên 掌chưởng 。 隨tùy 乏phạp 隨tùy 給cấp 。 以dĩ 濟tế 其kỳ 用dụng 。 府phủ 院viện 君quân 亦diệc 傾khuynh 其kỳ 私tư 蓄súc 。 以dĩ 供cung 其kỳ 缺khuyết 。 安an 奏tấu 募mộ 僧Tăng 俗tục 。 自tự 願nguyện 計kế 功công 以dĩ 償thường 日nhật 役dịch 。 萬vạn 有hữu 餘dư 指chỉ 不bất 督# 自tự 勸khuyến 。 始thỉ 於ư 其kỳ 年niên 月nguyệt 日nhật 。 閱duyệt 幾kỷ 十thập 有hữu 三tam 朔sóc 而nhi 告cáo 訖ngật 。 殿điện 舍xá 間gian 閣các 無vô 所sở 更cánh 改cải 。 欄lan 牆tường 廣quảng 狹hiệp 。 無vô 所sở 增tăng 損tổn 。 而nhi 房phòng 櫳# 門môn 闥thát 益ích 為vi 之chi 洞đỗng 豁hoát 。 塗đồ 溉cái 丹đan 艧# 益ích 為vi 之chi 絢huyến 煥hoán 。 百bách 餘dư 年niên 頹đồi 敗bại 之chi 舊cựu 寺tự 。 一nhất 朝triêu 變biến 為vi 重trọng/trùng 新tân 之chi 寶bảo 剎sát (# 下hạ 略lược )# 。
朝triêu 鮮tiên 正chánh 祖tổ 宣tuyên 皇hoàng 帝đế (# 壬nhâm 子tử )# 十thập 六lục 年niên (# 寬khoan 政chánh 四tứ 年niên )# 加gia 贈tặng 指chỉ 空không 法pháp 。
號hiệu 教giáo 旨chỉ 云vân 。
迦Ca 葉Diếp 百bách 八bát 傳truyền 。 提đề 納nạp 薄bạc 陀đà 尊tôn 者giả 。
禪thiền 賢hiền 號hiệu 指chỉ 空không 。 加gia 贈tặng 。
開khai 宗tông 演diễn 教giáo 。 萬vạn 行hạnh 圓viên 融dung 。 六Lục 度Độ 嚴nghiêm 淨tịnh 。 西tây 天thiên 三tam 昧muội 東đông 土thổ/độ 一nhất 祖tổ 大đại 法Pháp 師sư 者giả 。
西tây 域vực 僧Tăng 鎖tỏa 喃nẩm 嚷# 結kết 傳truyền (# 古cổ 秀tú 竹trúc 籟# 李# 日nhật 華hoa 著trước 六lục 研nghiên 齋trai 筆bút 記ký 卷quyển 二nhị )#
天thiên 啟khải 甲giáp 子tử 九cửu 月nguyệt 九cửu 日nhật 。 同đồng 曹tào 愚ngu 公công 侍thị 御ngự 。 登đăng 真Chân 如Như 塔tháp 。 下hạ 禮lễ 長trường/trưởng 水thủy 師sư 墓mộ 。 浴dục 雪tuyết 井tỉnh 水thủy 。 遇ngộ 梵Phạm 僧Tăng 鎖tỏa 喃nẩm 嚷# 結kết 者giả 。 深thâm 眼nhãn 微vi 鬚tu 。 能năng 為vi 漢hán 音âm 。 與dữ 坐tọa 良lương 久cửu 。 因nhân 詰cật 其kỳ 西tây 來lai 緣duyên 起khởi 。 嚷# 結kết 袖tụ 出xuất 一nhất 篇thiên 相tương/tướng 示thị 。 蓋cái 其kỳ 踐tiễn 歷lịch 蹤tung 由do 也dã 。 今kim 錄lục 於ư 此thử 。 以dĩ 備bị 遐hà 方phương 參tham 覽lãm 焉yên 。
西tây 域vực 東đông 天Thiên 竺Trúc 國quốc 有hữu 國quốc 。 名danh 主chủ 活hoạt 。 近cận 名danh 高cao 昌xương 。 統thống 二nhị 十thập 聚tụ 落lạc 。 城thành 高cao 十thập 二nhị 丈trượng 。 方phương 圓viên 百bách 里lý 。 四tứ 門môn 三tam 層tằng 。 四tứ 角giác 有hữu 十thập 二nhị 窣tốt 堵đổ 波ba 。 文văn 武võ 二nhị 樓lâu 高cao 二nhị 十thập 五ngũ 丈trượng 。 龍long 樓lâu 鳳phượng 閣các 千thiên 二nhị 百bách 座tòa 。 名danh 剎sát 大đại 院viện 百bách 所sở 。 人nhân 物vật 雄hùng 奇kỳ 。 多đa 有hữu 勝thắng 蹟# 。 城thành 西tây 百bách 里lý 。 有hữu 大Đại 乘Thừa 寺tự 。 立lập 像tượng 高cao 十thập 五ngũ 丈trượng 。 赤xích 髮phát 青thanh 面diện 。 捧phủng 降hàng 魔ma 杵xử 。 大đại 殿điện 睡thụy 佛Phật 長trường/trưởng 十thập 六lục 丈trượng 。 赤xích 袈ca 裟sa 。 白bạch 玉ngọc 石thạch 佛Phật 像tượng 。 澡táo 瓶bình 綠lục 琉lưu 璃ly 。 高cao 三tam 尺xích 圍vi 三tam 尺xích 五ngũ 寸thốn 。 左tả 十thập 里lý 有hữu 小Tiểu 乘Thừa 寺tự 。 內nội 供cung 佛Phật 齒xỉ 五ngũ 寸thốn 。 輪Luân 王Vương 齒xỉ 三tam 寸thốn 。 有hữu 鐵thiết 鉢bát 黑hắc 色sắc 盛thịnh 七thất 升thăng 。 乃nãi 燃nhiên 燈đăng 佛Phật 遺di 蹟# 。 右hữu 二nhị 十thập 里lý 。 有hữu 荅# 辣lạt 法Pháp 藏tạng 寺tự 。 即tức 鎖tỏa 喃nẩm 嚷# 結kết 出xuất 家gia 之chi 所sở 。 寺tự 本bổn 周chu 天thiên 元nguyên 時thời 。 甘cam 露lộ 梵Phạm 王Vương 創sáng/sang 建kiến 。 一nhất 寺tự 三tam 院viện 。 樓lâu 閣các 七thất 重trùng 。 中trung 有hữu 諸chư 天thiên 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 壇đàn 。 壇đàn 內nội 遺di 舍xá 利lợi 三tam 顆khỏa 紫tử 金kim 函hàm 供cung 佛Phật 牙nha 一nhất 。 長trường/trưởng 一nhất 寸thốn 廣quảng 八bát 分phần/phân 。 黃hoàng 色sắc 常thường 明minh 。 後hậu 林lâm 懺sám 播bá 樓lâu 供cung 佛Phật 掃tảo 帚trửu 一nhất 把bả 。 乃nãi 迦ca 舍xá 草thảo 作tác 。 長trường/trưởng 三tam 尺xích 。 圍vi 七thất 寸thốn 。 箒trửu 柄bính 雜tạp 寶bảo 裝trang 飾sức 。 玉ngọc 石thạch 匣hạp 盛thịnh 。 後hậu 建kiến 法Pháp 王Vương 殿điện 說thuyết 法Pháp 臺đài 。 高cao 昌xương 國quốc 王vương 麴# 文văn 哆đa 嘇sâm 所sở 施thí 封phong 一nhất 高cao 僧Tăng 無vô 上thượng 法Pháp 王Vương 。 號hiệu 圓viên 通thông 至chí 勝thắng 佛Phật 。 所sở 度độ 法pháp 子tử 名danh 嘛# 喝hát 寶bảo 利lợi 。 正chánh 鎖tỏa 喃nẩm 嚷# 結kết 之chi 師sư 。 俗tục 居cư 恭cung 御ngự 都đô 宮cung 。 是thị 高cao 昌xương 王vương 第đệ 七thất 弟đệ 之chi 遺di 宗tông 。 名danh 播bá 利lợi 鎧khải 。 厭yếm 王vương 宮cung 幻huyễn 有hữu 之chi 軀khu 。 欣hân 菩Bồ 提Đề 無vô 上thượng 之chi 果quả 。 遂toại 投đầu 實thật 利lợi 。 修tu 習tập 禪thiền 定định 。 指chỉ 示thị 要yếu 略lược 。
東đông 行hành 九cửu 萬vạn 里lý 餘dư 。 始thỉ 至chí 大đại 明minh 。 有hữu 先tiên 代đại 和hòa 尚thượng 斑ban 的đích 答đáp 祖tổ 歿một 東đông 土thổ/độ 。 乃nãi 成thành 化hóa 皇hoàng 帝đế 國quốc 師sư 。 嚷# 結kết 翹kiều 慕mộ 華hoa 風phong 。 兼kiêm 欽khâm 先tiên 德đức 。 發phát 心tâm 結kết 五ngũ 眾chúng 同đồng 行hành 。 初sơ 禮lễ 大đại 雪Tuyết 山Sơn 證chứng 道đạo 臺đài 靈linh 鷲thứu 山sơn 說thuyết 法Pháp 臺đài 。 從tùng 王Vương 舍Xá 城Thành 。 過quá 入nhập 莫mạc 度độ 達đạt 宮cung 。 所sở 上thượng 名danh 領lãnh 文văn 。 掛quải 號hiệu 批# 登đăng 。 五ngũ 僧Tăng 名danh 。 一nhất 鎖tỏa 喃nẩm 嚷# 結kết (# 1# )# 。 一nhất 鎖tỏa 喃nẩm 陸lục 竹trúc (# 2# )# 。 一nhất 鎖tỏa 喃nẩm 堅kiên 剉tỏa (# 3# )# 。 一nhất 展triển 陽dương 喃nẩm 渴khát (# 4# )# 。 一nhất 朵đóa 而nhi 只chỉ 懺sám 發phát 站# (# 5# )# 。 東đông 過quá 縛phược 芻sô 河hà 。 此thử 河hà 阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 之chi 源nguyên 也dã 。 遞đệ 茄# 赤xích 建kiến 國quốc 。 換hoán 牒điệp 掛quải 號hiệu 。 一nhất 月nguyệt 方phương 行hành 。 經kinh 喝hát 桿# 國quốc 。 行hành 一nhất 月nguyệt 至chí 恭cung 御ngự 城thành 。 人nhân 民dân 烏ô 黑hắc 。 多đa 習tập 波ba 羅la 門môn 種chủng 。 三tam 千thiên 里lý 過quá 白bạch 水thủy 城thành 。 多đa 外ngoại 道đạo 幻huyễn 術thuật 。 不bất 敬kính 僧Tăng 。 東đông 行hành 五ngũ 千thiên 里lý 過quá 呾đát 羅la 斯tư 城thành 。 其kỳ 人nhân 圓viên 晴tình 黑hắc 面diện 。 短đoản 髮phát 長trường/trưởng 鬚tu 。 多đa 習tập 小Tiểu 乘Thừa 。 山sơn 出xuất 珍trân 寶bảo 。 住trụ 三tam 月nguyệt 。 東đông 行hành 至chí 羯yết 霜sương 那na 國quốc 。 換hoán 牒điệp 掛quải 號hiệu 。 住trụ 十thập 月nguyệt 。 民dân 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 諸chư 物vật 豐phong 盛thịnh 。 米mễ 麥mạch 長trường/trưởng 寸thốn 。 東đông 行hành 三tam 千thiên 里lý 。 至chí 葱thông 嶺lĩnh 山sơn 。 山sơn 高cao 險hiểm 。 有hữu 開khai 闢tịch 至chí 今kim 不bất 解giải 之chi 氷băng 。 凝ngưng 沍# 汗hãn 漫mạn 。 與dữ 天thiên 雲vân 相tương 連liên 。 仰ngưỡng 之chi 皚# 然nhiên 無vô 際tế 睨# 。 其kỳ 旁bàng 有hữu 氷băng 峯phong 摧tồi 落lạc 者giả 。 橫hoạnh/hoành 踞cứ 路lộ 側trắc 。 高cao 可khả 百bách 丈trượng 。 廣quảng □# 數số 尺xích 。 以dĩ 是thị 蹊# 徑kính 崎# 嘔# 登đăng 涉thiệp 艱gian 阻trở 。 加gia 以dĩ 氷băng 雪tuyết 雜tạp 飛phi 。 不bất 禁cấm 寒hàn 顫chiến 。 將tương 欲dục 眠miên 食thực 。 絕tuyệt 無vô 燥táo 處xứ 。 唯duy 是thị 懸huyền 釜phủ 而nhi 炊xuy 。 就tựu 氷băng 而nhi 寢tẩm 。 苦khổ 不bất 盡tận 言ngôn 。 七thất 日nhật 方phương 出xuất 。 東đông 南nam 臨lâm 至chí 特đặc 伽già 國quốc 。 聞văn 說thuyết 多đa 暑thử 。 十thập 月nguyệt 時thời 如như 別biệt 國quốc 八bát 月nguyệt 之chi 熱nhiệt 。 不bất 可khả 前tiền 進tiến 。 因nhân 向hướng 東đông 北bắc 。 行hành 至chí 馬mã 蟻nghĩ 院viện 。 乃nãi 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 使sử 阿A 難Nan 教giáo 化hóa 之chi 所sở 。 名danh 因nhân 果quả 處xứ 。 停đình 住trụ 一nhất 年niên 。 調điều 養dưỡng 凍đống 瘡sang 。 全toàn 愈dũ 方phương 行hành 。 嚷# 結kết 所sở 傷thương 兩lưỡng 足túc 磕# 破phá 。 膝tất 額ngạch 尚thượng 有hữu 可khả 驗nghiệm 。
又hựu 東đông 行hành 過quá 殑Căng 伽Già 河hà 即tức 恆Hằng 河Hà 廣quảng 可khả 百bách 丈trượng 。 其kỳ 水thủy 綠lục 波ba 。 見kiến 底để 雜tạp 石thạch 所sở 儭thân 。 兩lưỡng 岸ngạn 奇kỳ 卉hủy 。 異dị 香hương 木mộc 茂mậu 。 而nhi 往vãng 一nhất 月nguyệt 至chí 跋bạt 祿lộc 迦ca 國quốc 。 名danh 小tiểu 沙sa 磧thích 。 王vương 名danh 碧bích 多đa 。 都đô 城thành 高cao 廣quảng 。 人nhân 物vật 集tập 盛thịnh 。 唯duy 有hữu 一nhất 寺tự 。 名danh 阿a 奢xa 理lý 兒nhi 寺tự 寬khoan 廣quảng 僧Tăng 多đa 。 專chuyên 學học 禪thiền 定định 。 多đa 遊du 天Thiên 竺Trúc 。 又hựu 東đông 三tam 千thiên 里lý 。 過quá 屈khuất 支chi 國quốc 。 王vương 號hiệu 木mộc 文văn 毱cúc 多đa 。 宮cung 殿điện 整chỉnh 齊tề 。 人nhân 民dân 男nam 婦phụ 赤xích 色sắc 。 敬kính 重trọng 三Tam 寶Bảo 。 多đa 幻huyễn 術thuật 。 所sở 飡xan 諸chư 物vật 華hoa 美mỹ 。 衣y 服phục 精tinh 麗lệ 。 使sử 用dụng 金kim 銀ngân 錢tiền 。 停đình 住trụ 一nhất 年niên 。 又hựu 行hành 東đông 過quá 阿a 耆kỳ 尼ni 國quốc 。 多đa 有hữu 銀ngân 鑛khoáng 山sơn 。 金kim 鑛khoáng 山sơn 。 高cao 可khả 百bách 丈trượng 。 光quang 氣khí 騰đằng 曜diệu 。 不bất 可khả 名danh 狀trạng 。 賊tặc 寇khấu 極cực 廣quảng 。 其kỳ 人nhân 凶hung 惡ác 。 慘thảm 殺sát 無vô 忌kỵ 。
又hựu 東đông 行hành 千thiên 里lý 。 乃nãi 古cổ 高cao 昌xương 國quốc 。 先tiên 高cao 昌xương 王vương 有hữu 妹muội 。 被bị 主chủ 活hoạt 國quốc 王vương 取thủ 去khứ 。 亦diệc 名danh 高cao 昌xương 國quốc 。 古cổ 高cao 昌xương 國quốc 亦diệc 名danh 伊y 吾ngô 國quốc 。 人nhân 物vật 清thanh 秀tú 。 相tương/tướng 傳truyền 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 化hóa 道đạo 之chi 所sở 。
時thời 有hữu 漢hán 僧Tăng 駐trú 錫tích 。 東đông 行hành 三tam 千thiên 里lý 至chí 流lưu 沙sa 河hà 。 即tức 砂sa 漠mạc 磧thích 是thị 也dã 。 寬khoan 八bát 百bách 里lý 。 上thượng 無vô 飛phi 鳥điểu 。 下hạ 絕tuyệt 走tẩu 獸thú 。 地địa 不bất 出xuất 水thủy 。 土thổ/độ 無vô 莖hành 草thảo 。 薰huân 風phong 炎diễm 灼chước 。 魑si 魅mị 縱túng/tung 衡hành 。 十thập 日nhật 方phương 出xuất 。 至chí 野dã 馬mã 泉tuyền 。 安an 歇hiết 取thủ 水thủy 。 有hữu 一nhất 大đại 寺tự 。 名danh 雷lôi 音âm 。 後hậu 一nhất 窟quật 洞đỗng 。 名danh 碧bích 播bá 屈khuất 。 昔tích 日nhật 如Như 來Lai 降hàng 諸chư 外ngoại 道đạo 。 治trị 火hỏa 龍long 之chi 所sở 。 住trụ 一nhất 月nguyệt 。 東đông 行hành 千thiên 里lý 。 至chí 五ngũ 烽phong 。 從tùng 西tây 烽phong 所sở 進tiến 有hữu 一nhất 山sơn 。 王vương 乃nãi 五ngũ 朧# 之chi 後hậu 。 代đại 名danh 王vương 崙lôn 卜bốc 。 山sơn 下hạ 一nhất 泉tuyền 。 方phương 圓viên 丈trượng 餘dư 。 清thanh 徹triệt 甚thậm 美mỹ 。 有hữu 達đạt 官quan 。 看khán 守thủ 。 凡phàm 所sở 水thủy 者giả 。 通thông 報báo 王vương 知tri 。 王vương 見kiến 五ngũ 僧Tăng 。 甚thậm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 留lưu 住trú 數sổ 日nhật 。 與dữ 書thư 一nhất 封phong 寄ký 東đông 烽phong 王vương 。 使sử 人nhân 引dẫn 出xuất 界giới 。 指chỉ 說thuyết 路lộ 逕kính 。 付phó 水thủy 。 皮bì 袋đại 盛thịnh 之chi 。 其kỳ 路lộ 一nhất 片phiến 沙sa 漠mạc 。 無vô 有hữu 行hành 處xứ 。 望vọng 馬mã 糞phẩn 骨cốt 聚tụ 而nhi 進tiến 。 虎hổ 狼lang 極cực 多đa 。 行hành 五ngũ 日nhật 至chí 東đông 烽phong 。 遠viễn 見kiến 山sơn 上thượng 。 城thành 牆tường 止chỉ 有hữu 一nhất 門môn 。 對đối 列liệt 器khí 械giới 。 弓cung 箭tiễn 看khán 守thủ 。 遠viễn 官quan 瞭# 見kiến 五ngũ 眾chúng 。 方phương 要yếu 放phóng 箭tiễn 。 急cấp 呼hô 西tây 烽phong 王vương 有hữu 書thư 。 見kiến 書thư 方phương 許hứa 進tiến 見kiến 。 細tế 說thuyết 西tây 來lai 之chi 事sự 。 王vương 亦diệc 甚thậm 喜hỷ 。 留lưu 住trú 一nhất 月nguyệt 。 付phó 水thủy 甘cam 糧lương 指chỉ 路lộ 。 從tùng 賀hạ 延diên 磧thích 。 行hành 纔tài 有hữu 水thủy 。 東đông 行hành 五ngũ 日nhật 至chí 磧thích 。 乃nãi 西tây 蕃phồn 境cảnh 界giới 。 名danh 小tiểu 西tây 天thiên 。 昔tích 如Như 來Lai 傳truyền 法pháp 於ư 此thử 。 號hiệu 鳥điểu 思tư 藏tạng 。 地địa 面diện 寬khoan 廣quảng 。 乃nãi 四tứ 家gia 達đạt 王vương 供cung 奉phụng 之chi 所sở 。 多đa 出xuất 高cao 僧Tăng 。 大đại 殿điện 內nội 列liệt 法pháp 狀trạng 五ngũ 百bách 張trương 。 有hữu 佛Phật 子tử 法Pháp 王Vương 蓮liên 花hoa 上thượng 師sư 所sở 傳truyền 番phiên 經kinh 番phiên 咒chú 出xuất 滲# 金kim 佛Phật 。 人nhân 頂đảnh 骨cốt 數sổ 珠châu 。 氆# 氌# 容dung 金kim 鈴linh 。 云vân 昔tích 漢hán 班ban 定định 遠viễn 超siêu 住trụ 此thử 。 鎮trấn 定định 西tây 域vực 。 本bổn 朝triêu 劉lưu 馬mã 大đại 監giám 征chinh 西tây 入nhập 界giới 處xứ 。 地địa 氣khí 多đa 寒hàn 。 參tham 禮lễ 蓮liên 花hoa 上thượng 師sư 。 留lưu 二nhị 載tái 餘dư 。 臨lâm 行hành 與dữ 書thư 封phong 。 達đạt 五ngũ 臺đài 山sơn 羅la 喉hầu 寺tự 。 侯hầu 法Pháp 王Vương 哨# 來lai 。
東đông 至chí 玉ngọc 門môn 關quan 。 有hữu 山sơn 無vô 關quan 。 有hữu 葫# 蘆lô 河hà 一nhất 道đạo 。 上thượng 廣quảng 下hạ 狹hiệp 。 洄hồi 波ba 迅tấn 急cấp 。 深thâm 不bất 可khả 渡độ 。 西tây 岸ngạn 多đa 梧# 桐# 林lâm 。 自tự 碩# 大đại 者giả 。 作tác 筏phiệt 而nhi 進tiến 。 從tùng 上thượng 稍sảo 至chí 東đông 北bắc 。 行hành 東đông 南nam 七thất 十thập 里lý 。 是thị 玉ngọc 門môn 大đại 路lộ 。 封phong 王vương 進tiến 貢cống 。 悉tất 由do 此thử 行hành 。 隨tùy 喜hỷ 岷# 州châu 秉bỉnh 靈linh 寺tự 。 雅nhã 州châu 紅hồng 花hoa 寺tự 。 山sơn 西tây 一nhất 路lộ 而nhi 來lai 。 上thượng 五ngũ 臺đài 山sơn 羅la 喉hầu 寺tự 法Pháp 王Vương 處xứ 。 住trụ 二nhị 年niên 。 遇ngộ 欽khâm 差sai 御ngự 馬mã 監giám 太thái 監giám 劉lưu 潤nhuận 止chỉ 山sơn 。 引dẫn 五ngũ 僧Tăng 至chí 北bắc 京kinh 雙song 林lâm 寺tự 住trụ 。
萬vạn 曆lịch 三tam 十thập 年niên 五ngũ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 啟khải 奉phụng 明minh 肅túc 皇hoàng 太thái 后hậu 命mạng 。 住trụ 萬vạn 壽thọ 菴am 。 持trì 咒chú 三tam 年niên 。 有hữu 番phiên 經kinh 廠xưởng 太thái 監giám 張trương 貴quý 。 引dẫn 奏tấu 萬vạn 歲tuế 爺# 。 命mạng 住trụ 雙song 林lâm 寺tự 。 設thiết 壇đàn 濟tế 幽u 。 四tứ 十thập 九cửu 晝trú 夜dạ 。 賜tứ 紫tử 衣y 寶bảo 冠quan 。 命mạng 西tây 經kinh 廠xưởng 掌chưởng 壇đàn 中trung 貴quý 。 又hựu 賜tứ 織chức 金kim 禪thiền 衣y 金kim 段đoạn 十thập 匹thất 。 膳thiện 盒# 八bát 副phó 。 寄ký 與dữ 大đại 能năng 仁nhân 寺tự 。 蓋cái 先tiên 代đại 班ban 的đích 答đáp 祖tổ 師sư 。 於ư 成thành 化hóa 年niên 間gian 賜tứ 法Pháp 王Vương 寶bảo 殿điện 塔tháp 院viện 也dã 。 僧Tăng 五ngũ 人nhân 朵đóa 兒nhi 只chỉ 懺sám 滅diệt 於ư 五ngũ 臺đài 山sơn 善thiện 薩tát 頂đảnh 。 展triển 陽dương 南nam 渴khát 滅diệt 於ư 雙song 林lâm 。 其kỳ 餘dư 二nhị 僧Tăng 。 一nhất 在tại 山sơn 海hải 關quan 。 一nhất 在tại 墨mặc 雲vân 。 嚷# 結kết 募mộ 造tạo 滲# 金kim 觀quán 音âm 一nhất 尊tôn 。 朝triêu 南nam 海hải 天thiên 台thai 。 齋trai 僧Tăng 三tam 千thiên 已dĩ 滿mãn 。 得đắc 遇ngộ 納nạp 川xuyên 同đồng 行hành 至chí 嘉gia 奐# 。 宰tể 官quan 居cư 士sĩ 見kiến 者giả 往vãng 往vãng 詰cật 問vấn 蹤tung 由do 。 敢cảm 述thuật 大đại 都đô 如như 此thử 。
南nam 天Thiên 竺Trúc 婆Bà 羅La 門Môn 僧Tăng 正chánh 碑bi
南nam 天Thiên 竺Trúc 婆Bà 羅La 門Môn 僧Tăng 正chánh 碑bi (# 竝tịnh 序tự )#
夫phu 佛Phật 日nhật 西tây 沈trầm 。 遺di 風phong 東đông 扇thiên/phiến 。 十Thập 地Địa 開Khai 士Sĩ 。 住trụ 菩Bồ 提Đề 而nhi 播bá 形hình 。 八bát 輩bối 應Ứng 真Chân 。 逼bức 機cơ 緣duyên 而nhi 演diễn 化hóa 。 是thị 以dĩ 。 真Chân 如Như 奧áo 旨chỉ 。 殊thù 五ngũ 天thiên 而nhi 共cộng 融dung 。 實thật 相tướng 圓viên 音âm 。 同đồng 八bát 部bộ 而nhi 俱câu 顯hiển 。 若nhược 乃nãi 深thâm 達đạt 法pháp 相tướng 。 洞đỗng 了liễu 宗tông 極cực 。 研nghiên 尋tầm 七thất 覺giác 。 空không 有hữu 兩lưỡng 亡vong 。 遊du 戲hí 六Lục 通Thông 。 真chân 假giả 雙song 照chiếu 者giả 僧Tăng 也dã 。 僧Tăng 正chánh 諱húy 菩Bồ 提Đề 僊tiên 那na 。 姓tánh 婆bà 羅la 遲trì 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 也dã 。 一nhất 十thập 六lục 國quốc 景cảnh 慕mộ 其kỳ 高cao 義nghĩa 。 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 。 鑽toàn 仰ngưỡng 其kỳ 英anh 徽# 。 但đãn 以dĩ 區khu 域vực 敻# 隔cách 。 史sử 傳truyền 闕khuyết 然nhiên 。 本bổn 卿khanh 風phong 範phạm 。 難nan 可khả 縷lũ 言ngôn 。 僧Tăng 正chánh 神thần 情tình 湛trạm 寂tịch 。 風phong 宇vũ 明minh 敏mẫn 。 靈linh 臺đài 可khả 仰ngưỡng 。 而nhi 不bất 可khả 窺khuy 。 智trí 海hải 可khả 注chú 。 而nhi 不bất 可khả 抱bão 。 於ư 是thị 。 追truy 支chi 讖sấm 之chi 英anh 範phạm 。 逐trục 世thế 高cao 之chi 逸dật 軓# 。 跨khóa 雪tuyết 峯phong 而nhi 進tiến 影ảnh 。 泛phiếm 雲vân 海hải 而nhi 飛phi 儀nghi 。 冐mạo 險hiểm 經kinh 遠viễn 。 遂toại 到đáo 大đại 唐đường 。 唐đường 國quốc 道đạo 俗tục 。 仰ngưỡng 其kỳ 徽# 猷# 。 崇sùng 敬kính 甚thậm 厚hậu 。 于vu 時thời 聖thánh 朝triêu 通thông 好hảo/hiếu 。 發phát 使sử 唐đường 國quốc 。 使sử 人nhân 丹đan 治trị 比tỉ 真Chân 人Nhân 廣quảng 成thành 。 學học 問vấn 僧Tăng 理lý 鏡kính 。 仰ngưỡng 其kỳ 芳phương 譽dự 。 要yếu 請thỉnh 東đông 歸quy 。 僧Tăng 正chánh 感cảm 其kỳ 懇khẩn 志chí 。 無vô 所sở 辭từ 請thỉnh 。 以dĩ 大đại 唐đường 開khai 元nguyên 十thập 八bát 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 。 與dữ 同đồng 伴bạn 林lâm 邑ấp 僧Tăng 佛Phật 徹triệt 。 唐đường 國quốc 僧Tăng 道đạo 璿# 。 隨tùy 船thuyền 泛phiếm 海hải 。 及cập 于vu 中trung 路lộ 。 忽hốt 遭tao 暴bạo 風phong 。 波ba 濤đào 注chú 日nhật 。 陰ấm 曀ê 迷mê 天thiên 。 計kế 命mạng 忽hốt 若nhược 贅# 旒lưu 。 去khứ 死tử 猶do 其kỳ 一nhất 分phần/phân 。 舉cử 船thuyền 惶hoàng 遽cự 。 不bất 知tri 所sở 為vi 。 乃nãi 端đoan 仰ngưỡng 一nhất 心tâm 。 入nhập 禪thiền 觀quán 佛Phật 。 少thiểu 選tuyển 之chi 間gian 。 風phong 定định 波ba 息tức 。 眾chúng 咸hàm 嘆thán 其kỳ 奇kỳ 異dị 。 以dĩ 天thiên 平bình 八bát 年niên 五ngũ 月nguyệt 十thập 八bát 日nhật 。 得đắc 到đáo 築trúc 紫tử 大đại 宰tể 府phủ 。 昔tích 騰đằng 蘭lan 聿# 來lai 。 澄trừng 什thập 利lợi 往vãng 。 停đình 跡tích 振chấn 旦đán 之chi 邦bang 。 未vị [跳-兆+鬲]# 日nhật 域vực 之chi 境cảnh 。 計kế 遠viễn 論luận 勞lao 。 彼bỉ 有hữu 愧quý 德đức 。 自tự 非phi 位vị 超siêu 修tu 成thành 行hành 積tích 永vĩnh 劫kiếp 。 其kỳ 孰thục 契khế 於ư 茲tư 乎hồ 。 同đồng 年niên 八bát 月nguyệt 八bát 日nhật 。 到đáo 於ư 攝nhiếp 津tân 國quốc 治trị 下hạ 。 前tiền 僧Tăng 正chánh 大đại 德đức 行hạnh 基cơ 。 智trí 煥hoán 心tâm 燈đăng 。 定định 凝ngưng 意ý 水thủy 。 扇thiên/phiến 英anh 風phong 於ư 忍nhẫn 土thổ/độ 。 演diễn 妙diệu 化hóa 於ư 季quý 運vận 。 聞văn 僧Tăng 正chánh 來lai 儀nghi 。 嘆thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 軼# 燕yên 王vương 擁ủng 箒trửu 於ư 郭quách 隗# 。 侔mâu 伯bá 喈# 倒đảo 屣tỉ 於ư 王vương 粲sán 。 主chủ 客khách 相tương/tướng 謁yết 。 如như 舊cựu 相tương 知tri 。 白bạch 首thủ 如như 新tân 。 傾khuynh 蓋cái 如như 舊cựu 。 於ư 是thị 見kiến 矣hĩ 。 乃nãi 囑chúc 同đồng 法pháp 緇# 侶lữ 云vân 。 法pháp 本bổn 不bất 然nhiên 。 今kim 亦diệc 不bất 滅diệt 。 救cứu 雖tuy 赴phó 化hóa 之chi 質chất 翳ế 跡tích 於ư 雙song 林lâm 。 而nhi 法Pháp 身thân 之chi 體thể 。 布bố 影ảnh 於ư 沙sa 界giới 。 經Kinh 云vân 。 應ưng 以dĩ 婆Bà 羅La 門Môn 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 婆Bà 羅La 門Môn 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 是thị 也dã 。 原nguyên 夫phu 開khai 闢tịch 以dĩ 來lai 。 雖tuy 時thời 經kinh 百bách 王vương 世thế 更cánh 萬vạn 載tái 。 未vị 有hữu [葸-十+夕]# 右hữu 梵Phạm 英anh 。 印ấn 度độ 聖thánh 種chủng 。 梯thê 山sơn 航# 海hải 弘hoằng 化hóa 聖thánh 朝triêu 。 而nhi 今kim 聖thánh 德đức 作tác 而nhi 異dị 人nhân 至chí 。 昌xương 運vận 起khởi 而nhi 大đại 化hóa 隆long 。 非phi 但đãn 諸chư 佛Phật 悲bi 願nguyện 之chi 感cảm 。 抑ức 亦diệc 聖thánh 朝triêu 崇sùng 法pháp 之chi 應ưng 也dã 。 我ngã 等đẳng 既ký 逢phùng 斯tư 運vận 。 復phục 覩đổ 此thử 人nhân 。 蓋cái 各các 盡tận 至chí 欵khoản 共cộng 致trí 迎nghênh 接tiếp 。 於ư 是thị 道đạo 俗tục 輻bức 輳# 。 闐điền 城thành 溢dật 郭quách 。 連liên 成thành 幕mạc 之chi 袂# 。 濯trạc 為vi 雨vũ 之chi 汗hãn 。 肩kiên 隨tùy 踵chủng 接tiếp 。 送tống 入nhập 京kinh 輦liễn 。 皇hoàng 上thượng 大đại 喜hỷ 。 仍nhưng 勅sắc 住trụ 大đại 安an 寺tự 。 供cung 給cấp 隆long 厚hậu 。 公công 王vương 英anh 彥ngạn 。 莫mạc 不bất 宗tông 敬kính 。 行hành 基cơ 又hựu 率suất 京kinh 畿# 緇# 素tố 兩lưỡng 眾chúng 五ngũ 十thập 餘dư 種chủng 。 前tiền 後hậu 合hợp 三tam 度độ 。 僧Tăng 正chánh 諷phúng 誦tụng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 以dĩ 為vi 心tâm 要yếu 。 尤vưu 善thiện 咒chú 術thuật 。 弟đệ 子tử 承thừa 習tập 。 至chí 今kim 傳truyền 之chi 。 僧Tăng 正chánh 居cư 敬kính 行hành 簡giản 。 喜hỷ 慍uấn 不bất 形hình 於ư 色sắc 。 含hàm 章chương 隱ẩn 曜diệu 。 莫mạc 能năng 測trắc 其kỳ 淺thiển 深thâm 。 高cao 秩# 厚hậu 禮lễ 。 不bất 能năng 迴hồi 其kỳ 慮lự 。 嚴nghiêm 威uy 峻tuấn 法pháp 。 未vị 足túc 懼cụ 其kỳ 心tâm 。 光quang 雖tuy 和hòa 世thế 。 而nhi 弗phất 污ô 其kỳ 體thể 。 塵trần 雖tuy 同đồng 其kỳ 心tâm 。 而nhi 不bất 測trắc 其kỳ 真chân 。 以dĩ 天thiên 平bình 勝thắng 寶bảo 二nhị 年niên 。 有hữu 勅sắc 崇sùng 為vi 僧Tăng 正chánh 。 大đại 法pháp 由do 斯tư 紹thiệu 隆long 。 群quần 生sanh 以dĩ 之chi 回hồi 向hướng 。 雖tuy 道đạo 迹tích 未vị 彰chương 。 而nhi 時thời 英anh 咸hàm 謂vị 已dĩ 階giai 聖thánh 果Quả 。 但đãn 夜dạ 壑hác 貿mậu 遷thiên 。 閻Diêm 浮Phù 業nghiệp 謝tạ 。 以dĩ 天thiên 平bình 寶bảo 字tự 四tứ 年niên 歲tuế 次thứ 庚canh 子tử 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 夜dạ 半bán 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 西tây 。 辭từ 色sắc 不bất 亂loạn 。 如như 入nhập 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 。 奄yểm 爾nhĩ 遷thiên 化hóa 。 即tức 以dĩ 同đồng 年niên 三tam 月nguyệt 二nhị 日nhật 。 闍xà 維duy 於ư 登đăng 美mỹ 山sơn 右hữu 僕bộc 射xạ 林lâm 。 春xuân 秋thu 五ngũ 十thập 七thất 。 臨lâm 終chung 告cáo 諸chư 弟đệ 子tử 云vân 。 吾ngô 常thường 觀quán 清thanh 性tánh 。 直trực 嚴nghiêm 自tự 性tánh 身thân 。 而nhi 猶do 尊tôn 重trọng 彌di 陀đà 。 景cảnh 仰ngưỡng 觀quan 音âm 。 汝nhữ 曹tào 宜nghi 抽trừu 吾ngô 帑# 藏tạng 衣y 物vật 奉phụng 造tạo 。 阿A 彌Di 陀Đà 淨Tịnh 土Độ 。 又hựu 云vân 。 吾ngô 生sanh 在tại 之chi 日nhật 。 普phổ 為vi 四Tứ 恩Ân 。 奉phụng 造tạo 如như 意ý 輪luân 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 而nhi 情tình 願nguyện 更cánh 造tạo 八bát 大đại 菩Bồ 薩Tát 像tượng 列liệt 坐tọa 其kỳ 像tượng 。 而nhi 無vô 常thường 行hành 迫bách 其kỳ 事sự 不bất 諧hài 。 汝nhữ 曹tào 不bất 忘vong 疇trù 昔tích 宜nghi 共cộng 相tương 助trợ 畢tất 功công 。 弟đệ 子tử 等đẳng 奉phụng 遵tuân 遺di 旨chỉ 。 備bị 飾sức 八bát 像tượng 。 而nhi 感cảm 梁lương 木mộc 之chi 既ký 摧tồi 。 慟đỗng 德đức 音âm 之chi 永vĩnh 閟bí 。 所sở 以dĩ 炳bỉnh 發phát 神thần 功công 崇sùng 敬kính 茂mậu 範phạm 。 莫mạc 若nhược 在tại 妙diệu 像tượng 於ư 當đương 今kim 。 傳truyền 遺di 影ảnh 於ư 後hậu 葉diệp 乃nãi 造tạo 成thành 形hình 像tượng 。 雖tuy 英anh 智trí 茂mậu 範phạm 共cộng 其kỳ 人nhân 既ký 往vãng 。 而nhi 美mỹ 質chất 風phong 器khí 與dữ 嚴nghiêm 像tượng 而nhi 如như 在tại 。 爰viên 命mạng 諛du 才tài 為vi 像tượng 贊tán 。 其kỳ 辭từ 曰viết 。
至chí 象tượng 無vô 色sắc 。 大Đại 道Đạo 無vô 名danh 。 湛trạm 然nhiên 常thường 住trụ 。 非phi 滅diệt 非phi 生sanh 。 隨tùy 機cơ 汲cấp 引dẫn 。 應ưng 物vật 兮hề 形hình 。 發phát 揮huy 正chánh 教giáo 。 如như 谷cốc 傳truyền 聲thanh (# 其kỳ 一nhất )# 。
道đạo 不bất 自tự 弘hoằng 。 弘hoằng 之chi 在tại 哲triết 。 猗ỷ 歟# 聖thánh 王vương 。 海hải 內nội 有hữu 截tiệt 。 接tiếp 武võ 異dị 人nhân 。 連liên 肩kiên 英anh 傑kiệt 。 慈từ 訓huấn 惟duy 闡xiển 。 慧tuệ 燈đăng 斯tư 徹triệt (# 其kỳ 二nhị )# 。
爰viên 有hữu 應Ứng 真Chân 。 寔thật 曰viết 僧Tăng 正chánh 。 愛ái 道đạo 崇sùng 法pháp 。 忘vong 軀khu 委ủy 命mạng 。 茂mậu 德đức 彌di 新tân 。 玄huyền 化hóa 尤vưu 盛thịnh 。 四tứ 輩bối 祛khư 惑hoặc 。 一Nhất 乘Thừa 得đắc 徑kính (# 其kỳ 三tam )# 。
德đức 必tất 有hữu 類loại 。 道đạo 非phi 獨độc 顯hiển 。 綽xước 綽xước 行hành 基cơ 。 幽u 贊tán 妙diệu 典điển 。 起khởi 予# 聖thánh 賓tân 。 揄du 揚dương 群quần 善thiện 。 揭yết 誠thành 致trí 敬kính 。 超siêu 群quần 惟duy 腆# (# 其kỳ 四tứ )# 。
是thị 生sanh 滅diệt 法pháp 。 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 哲triết 人nhân 薪tân 盡tận 。 火hỏa 移di 光quang 亡vong 。 一nhất 朝triêu 歸quy 寂tịch 。 萬vạn 古cổ 增tăng 傷thương 。 傳truyền 法pháp 道đạo 侶lữ 。 奄yểm 絕tuyệt 舟chu 航# (# 其kỳ 五ngũ )# 。
藏tạng 山sơn 易dị 速tốc 。 閱duyệt 水thủy 難nạn/nan 息tức 。 仰ngưỡng 德đức 酬thù 恩ân 。 昊hạo 天thiên 無vô 極cực 。 幽u 誠thành 曷hạt 寄ký 。 寫tả 像tượng 追truy 福phước 。 遍biến 及cập 無vô 邊biên 。 廣quảng 覃# 有hữu 識thức (# 其kỳ 六lục )# 。
神thần 護hộ 景cảnh 雲vân 四tứ 年niên 四tứ 月nguyệt 。 二nhị 十thập 一nhất 日nhật
故cố 婆Bà 羅La 門Môn 僧Tăng 正chánh 入nhập 室thất 弟đệ 子tử 傳truyền 燈đăng 住trụ 位vị 僧Tăng 修tu 榮vinh
唐đường 大đại 和hòa 上thượng 東đông 征chinh 傳truyền
真Chân 人Nhân 元nguyên 開khai 撰soạn
大đại 和hòa 尚thượng 諱húy 鑑giám 真chân 。 揚dương 州châu 江giang 陽dương 縣huyện 人nhân 也dã 。 俗tục 姓tánh 淳thuần 于vu 。 齊tề 辯biện 士sĩ 髠khôn 之chi 後hậu 也dã 。 其kỳ 父phụ 先tiên 就tựu 揚dương 州châu 大đại 雲vân 寺tự 智trí 滿mãn 禪thiền 師sư 。 受thọ 戒giới 學học 禪thiền 門môn 。 大đại 和hòa 尚thượng 年niên 十thập 四tứ 。 隨tùy 父phụ 入nhập 寺tự 。 見kiến 佛Phật 像tượng 感cảm 動động 心tâm 。 因nhân 請thỉnh 父phụ 求cầu 出xuất 家gia 。 父phụ 奇kỳ 其kỳ 志chí 許hứa 焉yên 。 是thị 時thời 大đại 周chu 則tắc 天thiên 長trường/trưởng 安an 元nguyên 年niên 有hữu 詔chiếu 。 於ư 天thiên 下hạ 諸chư 州châu 度độ 僧Tăng 。 便tiện 就tựu 智trí 滿mãn 禪thiền 師sư 。 出xuất 家gia 為vi 沙Sa 彌Di 。 配phối 住trụ 大đại 雲vân 寺tự 。 後hậu 改cải 為vi 龍long 興hưng 寺tự 。 唐đường 中trung 宗tông 孝hiếu 和hòa 皇hoàng 帝đế 。 神Thần 龍Long 元nguyên 年niên 。 從tùng 道đạo 岸ngạn 律luật 師sư 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 景cảnh 龍long 元nguyên 年niên 杖trượng 錫tích 東đông 都đô 因nhân 入nhập 長trường/trưởng 安an 。 其kỳ 二nhị 年niên 三tam 月nguyệt 。 二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 於ư 西tây 京kinh 實thật 際tế 寺tự 登đăng 壇đàn 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 荊kinh 州châu 南nam 泉tuyền 寺tự 弘hoằng 景cảnh 律luật 師sư 為vi 和hòa 上thượng 。 巡tuần 遊du 二nhị 京kinh 。 究cứu 學học 三tam 藏tạng 。 後hậu 歸quy 淮hoài 南nam 。 教giáo 授thọ 戒giới 律luật 。 江giang 淮hoài 之chi 間gian 。 獨độc 為vi 化hóa 主chủ 。 於ư 是thị 興hưng 建kiến 佛Phật 事sự 。 濟tế 化hóa 群quần 生sanh 。 其kỳ 事sự 繁phồn 多đa 不bất 可khả 具cụ 載tái 。
日nhật 本bổn 天thiên 平bình 五ngũ 年niên 歲tuế 次thứ 癸quý 酉dậu 。 沙Sa 門Môn 榮vinh 叡duệ 普phổ 照chiếu 等đẳng 。 隨tùy 遣khiển 唐đường 大đại 使sử 丹đan 墀trì 真Chân 人Nhân 廣quảng 成thành 。 至chí 唐đường 國quốc 留lưu 學học 。 是thị 年niên 唐đường 開khai 元nguyên 二nhị 十thập 一nhất 年niên 也dã 。 唐đường 國quốc 諸chư 寺tự 三tam 藏tạng 大đại 德đức 。 皆giai 以dĩ 戒giới 律luật 為vi 入nhập 道đạo 之chi 正chánh 門môn 。 若nhược 有hữu 不bất 持trì 戒giới 者giả 。 不bất 齒xỉ 於ư 僧Tăng 中trung 。 於ư 是thị 方phương 知tri 本bổn 國quốc 無vô 傳truyền 戒giới 人nhân 。 仍nhưng 請thỉnh 東đông 都đô 大đại 福phước 先tiên 寺tự 沙Sa 門Môn 道đạo 璿# 律luật 師sư 。 附phụ 副phó 使sử 中trung 臣thần 朝triêu 臣thần 名danh 代đại 之chi 舶bạc 。 先tiên 向hướng 本bổn 國quốc 去khứ 擬nghĩ 為vi 傳truyền 戒giới 者giả 。
榮vinh 叡duệ 普phổ 照chiếu 留lưu 學học 唐đường 國quốc 已dĩ 經kinh 十thập 載tái 。 雖tuy 不bất 待đãi 使sử 而nhi 欲dục 早tảo 歸quy 。 於ư 是thị 請thỉnh 西tây 京kinh 安an 國quốc 寺tự 僧Tăng 道đạo 航# 澄trừng 觀quán 。 東đông 都đô 僧Tăng 德đức 清thanh 。 高cao 麗lệ 僧Tăng 如như 海hải 。 又hựu 請thỉnh 得đắc 宰tể 相tướng 李# 林lâm 甫phủ 之chi 兄huynh 林lâm 宗tông 之chi 書thư 。 與dữ 揚dương 州châu 倉thương 曹tào 李# 湊thấu 。 令linh 造tạo 大đại 舟chu 備bị 糧lương 送tống 遣khiển 。 又hựu 與dữ 日nhật 本bổn 國quốc 同đồng 學học 僧Tăng 玄huyền 朗lãng 。 玄huyền 法pháp 二nhị 人nhân 俱câu 下hạ 至chí 揚dương 州châu 。 是thị 歲tuế 唐đường 天thiên 寶bảo 元nguyên 載tái 冬đông 十thập 月nguyệt (# 日nhật 本bổn 天thiên 平bình 十thập 四tứ 年niên 歲tuế 次thứ 壬nhâm 午ngọ 也dã )# 時thời 大đại 和hòa 尚thượng 在tại 揚dương 州châu 大đại 明minh 寺tự 。 為vi 眾chúng 講giảng 律luật 。 榮vinh 叡duệ 普phổ 照chiếu 至chí 大đại 明minh 寺tự 。 頂đảnh 禮lễ 大đại 和hòa 尚thượng 足túc 下hạ 。 具cụ 述thuật 本bổn 意ý 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 東đông 流lưu 。 至chí 日nhật 本bổn 國quốc 。 雖tuy 有hữu 其kỳ 法pháp 。 而nhi 無vô 傳truyền 法pháp 人nhân 。 日nhật 本bổn 國quốc 昔tích 有hữu 聖thánh 德đức 太thái 子tử 。 曰viết 二nhị 百bách 年niên 後hậu 。 聖thánh 教giáo 興hưng 於ư 日nhật 本bổn 。 今kim 鍾chung 此thử 運vận 。 願nguyện 大đại 和hòa 上thượng 東đông 遊du 興hưng 化hóa 。 大đại 和hòa 上thượng 答đáp 曰viết 。 昔tích 聞văn 南nam 岳nhạc 思tư 禪thiền 師sư 遷thiên 化hóa 之chi 後hậu 。 託thác 生sanh 倭# 國quốc 王vương 子tử 。 興hưng 隆long 佛Phật 法Pháp 。 濟tế 度độ 眾chúng 生sanh 。 又hựu 聞văn 。 日nhật 本bổn 國quốc 長trường/trưởng 屋ốc 王vương 崇sùng 敬kính 佛Phật 法Pháp 。 造tạo 千thiên 袈ca 裟sa 棄khí 施thí 此thử 國quốc 。 大đại 德đức 眾chúng 僧Tăng 。 其kỳ 袈ca 裟sa 緣duyên 上thượng 繡tú 著trước 四tứ 句cú 曰viết 。 山sơn 川xuyên 異dị 域vực 。 風phong 月nguyệt 同đồng 天thiên 。 寄ký 諸chư 佛Phật 子tử 。 共cộng 結kết 來lai 緣duyên 。 以dĩ 此thử 思tư 量lượng 。 誠thành 是thị 佛Phật 法Pháp 興hưng 隆long 有hữu 緣duyên 之chi 國quốc 也dã 。 今kim 我ngã 同đồng 法pháp 眾chúng 中trung 。 誰thùy 有hữu 應ưng 此thử 遠viễn 請thỉnh 向hướng 日nhật 本bổn 國quốc 傳truyền 法pháp 者giả 乎hồ 。
時thời 眾chúng 默mặc 然nhiên 一nhất 無vô 對đối 者giả 。 良lương 久cửu 有hữu 僧Tăng 祥tường 彥ngạn 。 進tiến 曰viết 。 彼bỉ 國quốc 太thái 遠viễn 。 性tánh 命mạng 難nạn 存tồn 。 滄thương 海hải 淼# 漫mạn 。 百bách 無vô 一nhất 至chí 。 人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 中trung 國quốc 難nạn/nan 生sanh 。 進tiến 修tu 未vị 備bị 。 道Đạo 果Quả 未vị 剋khắc 。 是thị 故cố 眾chúng 僧Tăng 咸hàm 默mặc 無vô 對đối 而nhi 已dĩ 。 大đại 和hòa 上thượng 曰viết 。 為vi 是thị 法pháp 事sự 也dã 。 何hà 惜tích 身thân 命mạng 。 諸chư 人nhân 不bất 去khứ 。 我ngã 即tức 去khứ 耳nhĩ 。 祥tường 彥ngạn 曰viết 。 大đại 和hòa 上thượng 若nhược 去khứ 。 彥ngạn 亦diệc 隨tùy 去khứ 。 爰viên 有hữu 僧Tăng 道đạo 興hưng 。 道đạo 航# 。 神thần 頂đảnh 。 崇sùng 忍nhẫn 。 靈linh 粲sán 。 明minh 烈liệt 。 道đạo 默mặc 。 道đạo 因nhân 。 法Pháp 藏tạng 。 法pháp 載tái 。 曇đàm 靜tĩnh 。 道đạo 翼dực 。 幽u 巖nham 。 如như 海hải 。 澄trừng 觀quán 。 德đức 清thanh 。 思tư 託thác 等đẳng 二nhị 十thập 一nhất 人nhân 。 願nguyện 同đồng 心tâm 隨tùy 大đại 和hòa 上thượng 去khứ 。 要yếu 約ước 已dĩ 畢tất 。 始thỉ 抵để 東đông 河hà 造tạo 船thuyền 。 揚dương 州châu 倉thương 曹tào 李# 湊thấu 依y 李# 林lâm 宗tông 書thư 亦diệc 同đồng 檢kiểm 挍giảo 造tạo 船thuyền 備bị 糧lương 。 大đại 和hòa 上thượng 。 榮vinh 叡duệ 。 普phổ 照chiếu 師sư 等đẳng 。 同đồng 在tại 既ký 濟tế 寺tự 。 備bị 辦biện 乾can/kiền/càn 糧lương 。 但đãn 云vân 將tương 供cúng 具cụ 往vãng 天thiên 台thai 山sơn 國quốc 清thanh 寺tự 。 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 。 是thị 歲tuế 天thiên 寶bảo 二nhị 載tái 癸quý 未vị 。 當đương 時thời 海hải 賊tặc 大đại 動động 繁phồn 多đa 。 台thai 州châu 。 溫ôn 州châu 。 明minh 州châu 海hải 邊biên 并tinh 被bị 其kỳ 害hại 。 海hải 路lộ 。 塞tắc 公công 私tư 斷đoạn 行hành 。 僧Tăng 道đạo 航# 云vân 。 今kim 向hướng 他tha 國quốc 為vi 傳truyền 戒giới 法pháp 。 人nhân 皆giai 高cao 德đức 行hạnh 業nghiệp 肅túc 清thanh 。 如như 如như 海hải 等đẳng 少thiểu 學học 可khả 停đình 卻khước 矣hĩ 。
時thời 如như 海hải 大đại 瞋sân 。 裹khỏa 頭đầu 人nhân 州châu 。 上thượng 採thải 訪phỏng 廳thính 告cáo 曰viết 。 大đại 使sử 知tri 否phủ/bĩ 。 有hữu 僧Tăng 道đạo 航# 。 造tạo 船thuyền 入nhập 海hải 。 與dữ 海hải 賊tặc 連liên 。 都đô 有hữu 若nhược 干can 人nhân 。 辦biện 乾can/kiền/càn 糧lương 在tại 既ký 濟tế 。 開khai 元nguyên 大đại 明minh 寺tự 。
復phục 有hữu 五ngũ 百bách 。 海hải 賊tặc 入nhập 城thành 來lai 。
時thời 淮hoài 南nam 採thải 訪phỏng 使sử 班ban 景cảnh 倩thiến 聞văn 即tức 大đại 駭hãi 。 便tiện 令linh 人nhân 將tương 如như 海hải 於ư 獄ngục 推thôi 問vấn 。 又hựu 差sai 官quan 人nhân 於ư 諸chư 寺tự 。 收thu 捉tróc 賊tặc 徒đồ 。 遂toại 於ư 既ký 濟tế 寺tự 。 搜sưu 得đắc 乾can/kiền/càn 糧lương 。 大đại 明minh 寺tự 捉tróc 得đắc 日nhật 本bổn 僧Tăng 普phổ 照chiếu 。 開khai 元nguyên 寺tự 得đắc 玄huyền 朗lãng 玄huyền 法pháp 。 其kỳ 榮vinh 叡duệ 師sư 走tẩu 入nhập 池trì 水thủy 中trung 仰ngưỡng 臥ngọa 。 不bất 良lương 久cửu 見kiến 水thủy 動động 。 入nhập 水thủy 得đắc 榮vinh 叡duệ 師sư 。 並tịnh 送tống 縣huyện 推thôi 問vấn 。 僧Tăng 道đạo 航# 隱ẩn 俗tục 人nhân 家gia 。 亦diệc 被bị 捉tróc 得đắc 並tịnh 禁cấm 獄ngục 中trung 。 問vấn 曰viết 。 徒đồ 有hữu 幾kỷ 人nhân 與dữ 海hải 賊tặc 連liên 。 道đạo 航# 答đáp 曰viết 。 不bất 與dữ 賊tặc 連liên 。 航# 是thị 宰tể 相tướng 李# 林lâm 甫phủ 之chi 兄huynh 林lâm 宗tông 家gia 僧Tăng 也dã 。 今kim 令linh 送tống 功công 德đức 往vãng 天thiên 台thai 國quốc 清thanh 寺tự 。 陸lục 行hành 過quá 嶺lĩnh 辛tân 苦khổ 。 造tạo 船thuyền 從tùng 海hải 路lộ 去khứ 耳nhĩ 。 今kim 有hữu 林lâm 宗tông 書thư 二nhị 通thông 。 在tại 倉thương 曹tào 所sở 。 採thải 訪phỏng 使sử 問vấn 倉thương 曹tào 。 對đối 曰viết 實thật 也dã 。 仍nhưng 索sách 其kỳ 書thư 看khán 。 乃nãi 云vân 阿a 師sư 無vô 事sự 。 今kim 三tam 海hải 賊tặc 大đại 動động 。 不bất 須tu 海hải 過quá 去khứ 。 其kỳ 所sở 造tạo 船thuyền 沒một 官quan 。 其kỳ 雜tạp 物vật 還hoàn 僧Tăng 。 其kỳ 誣vu 告cáo 僧Tăng 如như 海hải 與dữ 反phản 坐tọa 還hoàn 俗tục 。 決quyết 杖trượng 六lục 十thập 。 遞đệ 送tống 本bổn 貫quán 。 其kỳ 日nhật 本bổn 僧Tăng 四tứ 人nhân 。 揚dương 州châu 上thượng 奏tấu 至chí 京kinh 。 鴻hồng 臚lư 撿kiểm 案án 問vấn 本bổn 配phối 寺tự 。 寺tự 家gia 報báo 曰viết 。 其kỳ 僧Tăng 隨tùy 駕giá 去khứ 。 更cánh 不bất 見kiến 來lai 。 鴻hồng 臚lư 依y 寺tự 報báo 而nhi 奏tấu 。 便tiện 勅sắc 下hạ 揚dương 州châu 曰viết 。 其kỳ 僧Tăng 榮vinh 叡duệ 等đẳng 既ký 是thị 蕃phồn 僧Tăng 。 入nhập 朝triêu 學học 問vấn 。 每mỗi 年niên 賜tứ 絹quyên 二nhị 十thập 五ngũ 匹thất 。 四tứ 季quý 。 給cấp 時thời 服phục 。 兼kiêm 預dự 隨tùy 駕giá 。 非phi 是thị 偽ngụy 濫lạm 。 今kim 欲dục 還hoàn 國quốc 。 隨tùy 意ý 放phóng 還hoàn 。 宜nghi 依y 揚dương 州châu 例lệ 送tống 遣khiển 。
時thời 榮vinh 叡duệ 普phổ 照chiếu 等đẳng 四tứ 月nguyệt 被bị 禁cấm 。 八bát 月nguyệt 始thỉ 得đắc 出xuất 。 其kỳ 玄huyền 朗lãng 玄huyền 法pháp 。 從tùng 此thử 還hoàn 國quốc 別biệt 去khứ 。
時thời 榮vinh 叡duệ 。 普phổ 照chiếu 同đồng 議nghị 曰viết 。 我ngã 等đẳng 本bổn 願nguyện 為vi 傳truyền 戒giới 法pháp 。 請thỉnh 諸chư 高cao 德đức 。 將tương 還hoàn 本bổn 國quốc 。 今kim 揚dương 州châu 奉phụng 勅sắc 。 唯duy 送tống 我ngã 四tứ 人nhân 。 不bất 得đắc 請thỉnh 諸chư 師sư 。 而nhi 空không 還hoàn 無vô 益ích 。 豈khởi 如như 不bất 受thọ 官quan 送tống 。 依y 舊cựu 請thỉnh 僧Tăng 。 將tương 還hoàn 本bổn 國quốc 流lưu 傳truyền 戒giới 法pháp 者giả 乎hồ 。 於ư 是thị 巡tuần 避tị 官quan 所sở 。 俱câu 至chí 大đại 和hòa 上thượng 所sở 計kế 量lượng 。 大đại 和hòa 上thượng 曰viết 。 不bất 須tu 愁sầu 。 宜nghi 求cầu 方phương 便tiện 必tất 遂toại 本bổn 願nguyện 。 仍nhưng 出xuất 正chánh 爐lô 八bát 十thập 貫quán 錢tiền 。 買mãi 得đắc 嶺lĩnh 南nam 道đạo 採thải 訪phỏng 使sử 劉lưu 臣thần 隣lân 之chi 軍quân 舟chu 一nhất 隻chỉ 。 雇cố 得đắc 舟chu 人nhân 等đẳng 十thập 八bát 口khẩu 。 備bị 辦biện 海hải 糧lương 苓# 脂chi 。 紅hồng 綠lục 米mễ 一nhất 百bách 石thạch 。 甜điềm 豉thị 三tam 十thập 石thạch 。 牛ngưu 蘇tô 一nhất 百bách 八bát 十thập 斤cân 。 麵miến 五ngũ 十thập 石thạch 。 乾can/kiền/càn 胡hồ 餅bính 二nhị 車xa 。 乾can/kiền/càn 蒸chưng 餅bính 一nhất 車xa 。 乾can/kiền/càn 薄bạc 餅bính 一nhất 萬vạn 。 番phiên 拾thập 頭đầu 一nhất 半bán 車xa 。 漆tất 合hợp 子tử 盤bàn 三tam 十thập 具cụ 。 兼kiêm 將tương 畫họa 五ngũ 頂đảnh 像tượng 一nhất 鋪phô 。 寶bảo 像tượng 一nhất 鋪phô 。 金kim 泥nê 像tượng 一nhất 軀khu 。 六lục 扇thiên/phiến 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 障chướng 子tử 一nhất 具cụ 。 金kim 字tự 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 一nhất 部bộ 。 金kim 字tự 大đại 品phẩm 經kinh 一nhất 部bộ 。 金kim 字tự 大đại 集tập 經kinh 一nhất 部bộ 。 金kim 字tự 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 一nhất 部bộ 。 雜tạp 經kinh 論luận 章chương 疏sớ/sơ 都đô 一nhất 百bách 部bộ 。 月nguyệt 令linh 障chướng 子tử 一nhất 具cụ 。 行hành 天thiên 障chướng 子tử 一nhất 具cụ 。 道Đạo 場Tràng 幡phan 一nhất 百bách 二nhị 十thập 口khẩu 。 珠châu 幡phan 十thập 四tứ 條điều 。 玉ngọc 環hoàn 手thủ 幡phan 八bát 口khẩu 。 螺loa 鈿điền 經kinh 函hàm 五ngũ 十thập 口khẩu 。 銅đồng 瓶bình 二nhị 十thập 口khẩu 。 華hoa 氈chiên 二nhị 十thập 四tứ 領lãnh 。 袈ca 裟sa 一nhất 千thiên 領lãnh 。 褊biển 衫sam 一nhất 千thiên 對đối 。 坐tọa 具cụ 一nhất 千thiên 床sàng 大đại 銅đồng 蓋cái 四tứ 口khẩu 。 行hành 菜thái 蓋cái 四tứ 十thập 口khẩu 。 大đại 銅đồng 盤bàn 二nhị 十thập 面diện 。 中trung 銅đồng 盤bàn 二nhị 十thập 面diện 。 小tiểu 銅đồng 盤bàn 四tứ 十thập 四tứ 面diện 。 一nhất 尺xích 面diện 銅đồng 疊điệp 八bát 十thập 面diện 。 少thiểu 銅đồng 疊điệp 二nhị 百bách 面diện 。 白bạch 藤đằng 簞đan 十thập 六lục 領lãnh 。 五ngũ 色sắc 藤đằng 簞đan 六lục 領lãnh 。 麝xạ 香hương 二nhị 十thập 臍tề 。 沈trầm 香hương 。 甲giáp 香hương 。 甘cam 松tùng 香hương 。 龍long 腦não 香hương 。 膽đảm 唐đường 香hương 。 安an 息tức 香hương 。 棧sạn 香hương 。 零linh 陵lăng 香hương 。 青thanh 木mộc 香hương 。 薰huân 陸lục 香hương 。 都đô 有hữu 六lục 百bách 餘dư 斤cân 。 又hựu 有hữu 畢tất 鉢bát 。 呵ha 梨lê 勒lặc 。 胡hồ 椒tiêu 。 阿a 魏ngụy 。 石thạch 蜜mật 。 蔗giá 糖đường 。 等đẳng 五ngũ 百bách 餘dư 斤cân 。 蜂phong 蜜mật 十thập 斛hộc 。 甘cam 庶thứ 八bát 十thập 束thúc 。 青thanh 錢tiền 十thập 千thiên 貫quán 。 正chánh 爐lô 錢tiền 十thập 千thiên 貫quán 。 紫tử 邊biên 錢tiền 五ngũ 千thiên 貫quán 。 羅la 襆# 頭đầu 二nhị 千thiên 枚mai 。 麻ma 靴ngoa 三tam 十thập 量lượng 。 廗# 胃vị 三tam 十thập 箇cá 。 擊kích 僧Tăng 祥tường 彥ngạn 。 道đạo 興hưng 。 德đức 清thanh 。 榮vinh 叡duệ 。 普phổ 照chiếu 。 思tư 託thác 。 等đẳng 一nhất 十thập 七thất 人nhân 。 玉ngọc 作tác 人nhân 。 畫họa 師sư 。 雕điêu 檀đàn 刻khắc 鏤lũ 鑄chú 寫tả 繡tú 師sư 修tu 文văn 鐫# 碑bi 等đẳng 工công 手thủ 都đô 有hữu 八bát 十thập 五ngũ 人nhân 。 同đồng 駕giá 一nhất 隻chỉ 舟chu 。 天thiên 寶bảo 二nhị 載tái 十thập 二nhị 月nguyệt 舉cử 帆phàm 東đông 下hạ 。 到đáo 狼lang 溝câu 浦# 。 被bị 惡ác 風phong 漂phiêu 浪lãng 波ba 擊kích 船thuyền 破phá 。 波ba 擊kích 舟chu 破phá 。 人nhân 總tổng 上thượng 岸ngạn 。 潮triều 來lai 水thủy 至chí 人nhân 腰yêu 。 大đại 和hòa 上thượng 在tại 烏ô 蓲# 草thảo 上thượng 。 餘dư 人nhân 並tịnh 在tại 水thủy 中trung 。 冬đông 寒hàn 風phong 急cấp 。 甚thậm 太thái 辛tân 苦khổ 。
更cánh 修tu 理lý 舟chu 。 下hạ 至chí 大đại 坂# 山sơn 泊bạc 舟chu 不bất 得đắc 。 即tức 至chí 下hạ 嶼# 山sơn 。 住trụ 一nhất 月nguyệt 。 待đãi 好hảo/hiếu 風phong 發phát 。 欲dục 到đáo 桑tang 石thạch 山sơn 。 風phong 急cấp 浪lãng 高cao 。 舟chu 無vô 著trước 岸ngạn 。 無vô 計kế 可khả 量lượng 。 纔tài 離ly 嶮hiểm 岸ngạn 。 還hoàn 落lạc 石thạch 上thượng 。 舟chu 破phá 。 人nhân 並tịnh 舟chu 上thượng 岸ngạn 。 水thủy 米mễ 俱câu 盡tận 。 飢cơ 渴khát 三tam 日nhật 。 風phong 停đình 浪lãng 靜tĩnh 。 泉tuyền 郎lang 將tương 水thủy 米mễ 來lai 相tương 救cứu 。 又hựu 經kinh 五ngũ 日nhật 。 有hữu 還hoàn 海hải 官quan 。 來lai 問vấn 消tiêu 息tức 。 申thân 請thỉnh 明minh 州châu 大đại 守thủ 處xứ 分phần/phân 。 安an 置trí 鄮# 縣huyện 山sơn 阿a 育dục 王vương 寺tự 。 寺tự 有hữu 阿A 育Dục 王Vương 塔tháp 。 明minh 州châu 者giả 舊cựu 是thị 越việt 州châu 之chi 一nhất 縣huyện 也dã 。 開khai 元nguyên 二nhị 十thập 一nhất 年niên 。 越việt 州châu 鄮# 縣huyện 令linh 王vương 叔thúc 達đạt 奏tấu 。 割cát 越việt 州châu 一nhất 縣huyện 。 特đặc 置trí 明minh 州châu 。 更cánh 開khai 三tam 縣huyện 。 令linh 成thành 一nhất 州châu 四tứ 縣huyện 。 今kim 稱xưng 餘dư 姚diêu 郡quận 。 其kỳ 育dục 王vương 塔tháp 者giả 。 是thị 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 一nhất 百bách 年niên 時thời 。 有hữu 鐵Thiết 輪Luân 王Vương 。 名danh 阿a 育dục 王vương 。 役dịch 使sử 鬼quỷ 神thần 。 建kiến 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塔tháp 之chi 一nhất 也dã 。 其kỳ 塔tháp 非phi 金kim 非phi 玉ngọc 。 非phi 石thạch 非phi 土thổ/độ 。 非phi 銅đồng 非phi 鐵thiết 。 紫tử 烏ô 色sắc 刻khắc 鏤lũ 非phi 常thường 。 一nhất 面diện 薩tát 埵đóa 王vương 子tử 變biến 。 一nhất 面diện 捨xả 眼nhãn 變biến 。 一nhất 面diện 出xuất 腦não 變biến 。 一nhất 面diện 救cứu 鴿cáp 變biến 。 上thượng 無vô 露lộ 盤bàn 。 中trung 有hữu 縣huyện 鐘chung 。 埋mai 沒một 地địa 中trung 。 無vô 能năng 知tri 者giả 。 唯duy 有hữu 方phương 基cơ 。 高cao 數số 仞nhận 。 草thảo 棘cức 蒙mông 茸# 。 罕# 有hữu 尋tầm 窺khuy 。 至chí 晉tấn 泰thái 始thỉ 元nguyên 年niên 。 并tinh 州châu 西tây 河hà 離ly 石thạch 人nhân 劉lưu 薩tát 訶ha 者giả 。 死tử 到đáo 閻Diêm 羅La 王Vương 界giới 。 閻diêm 羅la 王vương 教giáo 令lệnh 掘quật 出xuất 。 自tự 晉tấn 宋tống 齊tề 梁lương 至chí 於ư 唐đường 代đại 。
時thời 時thời 造tạo 塔tháp 造tạo 堂đường 。 其kỳ 事sự 甚thậm 多đa 。 其kỳ 鄮# 山sơn 東đông 南nam 嶺lĩnh 石thạch 上thượng 有hữu 佛Phật 右hữu 跡tích 。 東đông 北bắc 小tiểu 巖nham 上thượng 復phục 有hữu 佛Phật 左tả 跡tích 。 並tịnh 長trường/trưởng 一nhất 尺xích 四tứ 寸thốn 。 前tiền 濶# 五ngũ 寸thốn 八bát 分phần/phân 。 後hậu 濶# 四tứ 寸thốn 半bán 。 深thâm 三tam 寸thốn 。 千thiên 輻bức 輪luân 相tướng 。 魚ngư 印ấn 文văn 分phân 明minh 顯hiển 示thị 。 世thế 傳truyền 曰viết 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 之chi 跡tích 也dã 。 東đông 方phương 二nhị 里lý 。 路lộ 側trắc 有hữu 聖thánh 井tỉnh 。 深thâm 三tam 尺xích 許hứa 。 清thanh 涼lương 甘cam 美mỹ 。 極cực 雨vũ 不bất 溢dật 。 極cực 旱hạn 不bất 涸hạc 。 中trung 有hữu 一nhất 鱗lân 魚ngư 。 長trường/trưởng 一nhất 尺xích 九cửu 寸thốn 。 世thế 傳truyền 云vân 護hộ 塔tháp 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 人nhân 以dĩ 香hương 華hoa 供cúng 養dường 。 有hữu 福phước 者giả 即tức 見kiến 。 無vô 福phước 者giả 經kinh 年niên 求cầu 不bất 見kiến 。 有hữu 人nhân 就tựu 井tỉnh 上thượng 造tạo 屋ốc 至chí 以dĩ 七thất 寶bảo 作tác 材tài 瓦ngõa 。 即tức 從tùng 井tỉnh 中trung 水thủy 漲trương 流lưu 卻khước 。 天thiên 寶bảo 三tam 載tái 歲tuế 次thứ 甲giáp 申thân 。 越việt 州châu 龍long 興hưng 寺tự 眾chúng 僧Tăng 請thỉnh 大đại 和hòa 上thượng 。 講giảng 律luật 受thọ 戒giới 事sự 畢tất 。 更cánh 有hữu 杭# 州châu 湖hồ 州châu 宣tuyên 州châu 並tịnh 來lai 請thỉnh 大đại 和hòa 上thượng 講giảng 律luật 。 大đại 和hòa 上thượng 依y 次thứ 巡tuần 遊du 。 開khai 講giảng 受thọ 戒giới 。 還hoàn 至chí 鄮# 山sơn 阿a 育dục 王vương 寺tự 。
時thời 越việt 州châu 僧Tăng 等đẳng 。 知tri 大đại 和hòa 上thượng 欲dục 往vãng 日nhật 本bổn 國quốc 。 告cáo 州châu 官quan 曰viết 。 日nhật 本bổn 國quốc 僧Tăng 榮vinh 叡duệ 誘dụ 大đại 和hòa 上thượng 欲dục 往vãng 日nhật 本bổn 國quốc 。
時thời 山sơn 陰ấm 縣huyện 尉úy 遣khiển 人nhân 於ư 王vương 蒸chưng 宅trạch 。 搜sưu 得đắc 榮vinh 叡duệ 師sư 。 著trước 枷già 遞đệ 送tống 京kinh 。 遂toại 至chí 杭# 州châu 。 榮vinh 叡duệ 師sư 臥ngọa 病bệnh 。 請thỉnh 暇hạ 療liệu 治trị 。 經kinh 多đa 時thời 云vân 病bệnh 死tử 乃nãi 得đắc 放phóng 出xuất 。
榮vinh 叡duệ 普phổ 照chiếu 師sư 。 等đẳng 為vì 求cầu 法Pháp 故cố 。 前tiền 後hậu 被bị 災tai 。 艱gian 辛tân 不bất 可khả 言ngôn 盡tận 。 然nhiên 其kỳ 堅kiên 固cố 之chi 志chí 。 曾tằng 無vô 退thoái 悔hối 。 大đại 和hòa 上thượng 悅duyệt 其kỳ 如như 是thị 。 欲dục 遂toại 其kỳ 願nguyện 。 乃nãi 遣khiển 僧Tăng 法pháp 進tiến 及cập 二nhị 近cận 事sự 。 將tương 輕khinh 貨hóa 往vãng 福phước 州châu 買mãi 船thuyền 。 具cụ 辦biện 糧lương 用dụng 。 大đại 和hòa 上thượng 率suất 諸chư 門môn 徒đồ 祥tường 彥ngạn 。 榮vinh 叡duệ 。 普phổ 照chiếu 。 思tư 託thác 。 等đẳng 三tam 十thập 餘dư 人nhân 。 辭từ 禮lễ 育dục 王vương 塔tháp 。 巡tuần 禮lễ 佛Phật 跡tích 。 供cúng 養dường 聖thánh 井tỉnh 護hộ 塔tháp 魚ngư 菩Bồ 薩Tát 。 尋tầm 山sơn 直trực 出xuất 州châu 。 大đại 守thủ 盧lô 同đồng 宰tể 及cập 僧Tăng 徒đồ 父phụ 老lão 迎nghênh 送tống 設thiết 供cúng 養dường 。 差sai 人nhân 備bị 糧lương 。 送tống 至chí 白bạch 社xã 村thôn 寺tự 。 修tu 理lý 壞hoại 塔tháp 。 勸khuyến 諸chư 鄉hương 人nhân 。 造tạo 一nhất 佛Phật 殿điện 。 至chí 台thai 州châu 寧ninh 海hải 縣huyện 白bạch 泉tuyền 寺tự 宿túc 。 明minh 日nhật 齋trai 後hậu 踰du 山sơn 。 嶺lĩnh 峻tuấn 途đồ 遠viễn 。 日nhật 暮mộ 夜dạ 暗ám 。 澗giản 水thủy 沒một 膝tất 。 飛phi 雪tuyết 迷mê 眼nhãn 。 諸chư 人nhân 泣khấp 淚lệ 。 同đồng 受thọ 寒hàn 苦khổ 。 明minh 日nhật 度độ 嶺lĩnh 。 入nhập 唐đường 興hưng 縣huyện 。 日nhật 暮mộ 至chí 國quốc 清thanh 寺tự 。 松tùng 篁# 蓊ống 欝uất 。 奇kỳ 樹thụ 璀# 璨xán 。 寶bảo 塔tháp 玉ngọc 殿điện 。 玲linh 瓏lung 赫hách 奕dịch 。 莊trang 嚴nghiêm 華hoa 飾sức 。 不bất 可khả 言ngôn 盡tận 。 孫tôn 綽xước 天thiên 台thai 山sơn 賦phú 不bất 能năng 盡tận 其kỳ 萬vạn 一nhất 。 大đại 和hòa 上thượng 巡tuần 禮lễ 聖thánh 跡tích 。 出xuất 始thỉ 豐phong 縣huyện 。 入nhập 臨lâm 海hải 縣huyện 。 導đạo 於ư 白bạch 峯phong 。 尋tầm 江giang 遂toại 至chí 黃hoàng 巖nham 縣huyện 。 便tiện 取thủ 永vĩnh 嘉gia 郡quận 路lộ 。 到đáo 禪thiền 林lâm 寺tự 宿túc 。 明minh 朝triêu 早tảo 食thực 。 發phát 欲dục 向hướng 溫ôn 州châu 。 忽hốt 有hữu 採thải 訪phỏng 使sử 牃# 來lai 追truy 。 其kỳ 意ý 者giả 在tại 揚dương 州châu 大đại 和hòa 上thượng 弟đệ 子tử 僧Tăng 靈linh 祐hựu 。 及cập 諸chư 寺tự 三tam 綱cương 眾chúng 僧Tăng 同đồng 議nghị 曰viết 。 我ngã 大đại 師sư 和hòa 上thượng 發phát 願nguyện 向hướng 日nhật 本bổn 國quốc 。 登đăng 山sơn 涉thiệp 海hải 。 數số 年niên 艱gian 苦khổ 。 滄thương 溟minh 萬vạn 里lý 。 死tử 生sanh 莫mạc 測trắc 。 可khả 共cộng 告cáo 官quan 遮già 令linh 留lưu 住trú 。 仍nhưng 共cộng 以dĩ 牒điệp 告cáo 於ư 州châu 縣huyện 。 於ư 是thị 江giang 東đông 道đạo 採thải 訪phỏng 使sử 下hạ 牒điệp 諸chư 州châu 。 先tiên 追truy 所sở 經kinh 諸chư 寺tự 三tam 綱cương 。 於ư 獄ngục 留lưu 身thân 推thôi 問vấn 。 尋tầm 蹤tung 至chí 禪thiền 林lâm 寺tự 。 捉tróc 得đắc 大đại 和hòa 上thượng 。 差sai 使sử 押áp 送tống 防phòng 護hộ 。 十thập 重trọng/trùng 圍vi 繞nhiễu 。 送tống 至chí 採thải 訪phỏng 使sử 所sở 。 大đại 和hòa 上thượng 所sở 至chí 州châu 縣huyện 官quan 人nhân 參tham 迎nghênh 。 禮lễ 拜bái 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 放phóng 出xuất 所sở 禁cấm 三tam 綱cương 等đẳng 。 採thải 訪phỏng 使sử 處xứ 分phần/phân 依y 舊cựu 令linh 住trụ 本bổn 寺tự 。 約ước 束thú 三tam 綱cương 防phòng 護hộ 曰viết 。 勿vật 令linh 更cánh 向hướng 他tha 國quốc 。 諸chư 州châu 道đạo 俗tục 聞văn 大đại 和hòa 上thượng 還hoàn 至chí 。 各các 辦biện 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 競cạnh 來lai 慶khánh 賀hạ 。 遞đệ 相tương 把bả 手thủ 慰úy 勞lao 。 獨độc 大đại 和hòa 上thượng 憂ưu 愁sầu 。 呵ha 嘖# 靈linh 祐hựu 。 不bất 賜tứ 開khai 顏nhan 。 其kỳ 靈linh 祐hựu 日nhật 日nhật 懺sám 謝tạ 乞khất 歡hoan 喜hỷ 。 每mỗi 夜dạ 一nhất 更cánh 立lập 至chí 五ngũ 更cánh 謝tạ 罪tội 。 遂toại 終chung 六lục 十thập 日nhật 。 又hựu 諸chư 寺tự 三tam 綱cương 大đại 德đức 共cộng 來lai 禮lễ 謝tạ 乞khất 歡hoan 喜hỷ 。 大đại 和hòa 上thượng 乃nãi 開khai 顏nhan 耳nhĩ 。
天thiên 寶bảo 七thất 載tái 春xuân 。 榮vinh 叡duệ 普phổ 照chiếu 師sư 從tùng 同đồng 安an 郡quận 至chí 揚dương 州châu 崇sùng 福phước 寺tự 大đại 和hòa 上thượng 住trụ 所sở 。 大đại 和hòa 上thượng 更cánh 與dữ 二nhị 師sư 作tác 方phương 便tiện 。 造tạo 舟chu 買mãi 香hương 藥dược 。 備bị 辦biện 百bách 物vật 。 一nhất 如như 天thiên 寶bảo 二nhị 載tái 所sở 備bị 。 同đồng 行hành 人nhân 僧Tăng 祥tường 彥ngạn 。 神thần 倉thương 。 光quang 演diễn 。 頓đốn 悟ngộ 。 道đạo 祖tổ 。 如như 高cao 。 德đức 清thanh 。 日nhật 悟ngộ 。 榮vinh 叡duệ 。 普phổ 照chiếu 。 思tư 託thác 。 等đẳng 道đạo 俗tục 一nhất 十thập 四tứ 人nhân 。 及cập 化hóa 得đắc 水thủy 手thủ 一nhất 十thập 八bát 人nhân 。 又hựu 餘dư 樂nhạo/nhạc/lạc 相tương 隨tùy 者giả 合hợp 有hữu 三tam 十thập 五ngũ 人nhân 。 六lục 月nguyệt 二nhị 十thập 七thất 日nhật 發phát 自tự 崇sùng 福phước 寺tự 。 至chí 揚dương 州châu 新tân 河hà 。 乘thừa 舟chu 下hạ 至chí 常thường 州châu 界giới 狼lang 山sơn 。 風phong 急cấp 浪lãng 高cao 。 旋toàn 轉chuyển 三tam 山sơn 。 明minh 日nhật 得đắc 風phong 。 至chí 越việt 州châu 界giới 三tam 塔tháp 山sơn 。 停đình 住trụ 一nhất 月nguyệt 。 得đắc 好hảo/hiếu 風phong 發phát 至chí 署thự 風phong 山sơn 。 停đình 住trụ 一nhất 月nguyệt 。 十thập 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 晨thần 朝triêu 大đại 和hòa 上thượng 云vân 。 昨tạc 夜dạ 夢mộng 見kiến 三tam 官quan 人nhân 。 一nhất 著trước 緋phi 二nhị 著trước 綠lục 。 於ư 岸ngạn 上thượng 拜bái 別biệt 。 知tri 是thị 國quốc 神thần 相tương/tướng 別biệt 也dã 。 疑nghi 是thị 度độ 必tất 得đắc 渡độ 海hải 也dã 。 少thiểu 時thời 風phong 起khởi 指chỉ 頂đảnh 岸ngạn 山sơn 發phát 。 東đông 南nam 見kiến 山sơn 。 至chí 日nhật 中trung 其kỳ 山sơn 滅diệt 。 知tri 是thị 蜃# 氣khí 也dã 。 去khứ 岸ngạn 漸tiệm 遠viễn 。 風phong 急cấp 汝nhữ 峻tuấn 。 水thủy 黑hắc 如như 墨mặc 。 沸phí 浪lãng 一nhất 透thấu 。 如như 上thượng 高cao 山sơn 。 怒nộ 濤đào 再tái 至chí 。 似tự 入nhập 深thâm 谷cốc 。 人nhân 皆giai 荒hoang 醉túy 。 但đãn 唱xướng 觀quán 音âm 。 舟chu 人nhân 告cáo 曰viết 。 舟chu 今kim 欲dục 沒một 。 有hữu 何hà 所sở 惜tích 。 即tức 牽khiên 棧sạn 香hương 籠lung 欲dục 拋phao 。 空không 中trung 有hữu 聲thanh 言ngôn 。 莫mạc 拋phao 莫mạc 拋phao 。 即tức 止chỉ 。 中trung 夜dạ 時thời 舟chu 人nhân 言ngôn 。 莫mạc 怖bố 。 有hữu 四tứ 神thần 王vương 。 著trước 甲giáp 把bả 杖trượng 。 二nhị 在tại 舟chu 頭đầu 。 二nhị 在tại 檣# 舳# 邊biên 。 眾chúng 人nhân 聞văn 之chi 。 心tâm 裏lý 稍sảo 安an 。 三tam 日nhật 過quá 蛇xà 海hải 。 其kỳ 蛇xà 長trưởng 者giả 一nhất 丈trượng 餘dư 。 小tiểu 者giả 五ngũ 尺xích 餘dư 。 色sắc 皆giai 斑ban 斑ban 。 滿mãn 泛phiếm 海hải 上thượng 。 三tam 日nhật 過quá 飛phi 魚ngư 海hải 。 白bạch 色sắc 飛phi 魚ngư 翳ế 滿mãn 空không 中trung 。 長trường/trưởng 一nhất 尺xích 許hứa 。 一nhất 日nhật 經kinh 飛phi 鳥điểu 海hải 。 鳥điểu 大đại 如như 人nhân 。 飛phi 集tập 舟chu 上thượng 。 舟chu 重trọng/trùng 欲dục 沒một 。 人nhân 以dĩ 手thủ 推thôi 。 鳥điểu 即tức 銜hàm 手thủ 。 其kỳ 後hậu 二nhị 日nhật 無vô 物vật 。 唯duy 有hữu 急cấp 風phong 高cao 浪lãng 。 眾chúng 僧Tăng 惱não 臥ngọa 。 但đãn 普phổ 照chiếu 師sư 每mỗi 日nhật 食thực 時thời 行hành 生sanh 米mễ 少thiểu 許hứa 。 與dữ 眾chúng 僧Tăng 以dĩ 充sung 中trung 食thực 。 舟chu 上thượng 無vô 水thủy 。 嚼tước 米mễ 喉hầu 乾can/kiền/càn 。 咽yến/ế/yết 不bất 入nhập 。 吐thổ 不bất 出xuất 。 飲ẩm 鹹hàm 水thủy 腹phúc 即tức 脹trướng 。 一nhất 生sanh 辛tân 苦khổ 。 何hà 劇kịch 於ư 此thử 。 海hải 中trung 忽hốt 四tứ 隻chỉ 金kim 魚ngư 。 長trường/trưởng 各các 一nhất 丈trượng 許hứa 。 走tẩu 繞nhiễu 舟chu 四tứ 邊biên 。 明minh 旦đán 風phong 息tức 見kiến 山sơn 。 人nhân 總tổng 渴khát 水thủy 。 臨lâm 欲dục 死tử 。 榮vinh 叡duệ 師sư 面diện 色sắc 忽hốt 然nhiên 怡di 悅duyệt 。 即tức 說thuyết 云vân 。 夢mộng 見kiến 官quan 人nhân 。 請thỉnh 我ngã 受thọ 戒giới 懺sám 悔hối 。 叡duệ 曰viết 。 貧bần 道đạo 甚thậm 渴khát 欲dục 得đắc 水thủy 。 彼bỉ 官quan 人nhân 取thủ 水thủy 與dữ 叡duệ 。 水thủy 色sắc 如như 乳nhũ 汁trấp 。 取thủ 飲ẩm 甚thậm 美mỹ 。 心tâm 既ký 清thanh 涼lương 。 叡duệ 語ngữ 彼bỉ 官quan 人nhân 曰viết 。 舟chu 上thượng 三tam 十thập 餘dư 人nhân 。 多đa 日nhật 不bất 飲ẩm 水thủy 。 甚thậm 大đại 飢cơ 渴khát 。 請thỉnh 檀đàn 越việt 早tảo 取thủ 水thủy 來lai 。
時thời 彼bỉ 官quan 人nhân 喚hoán 雨vũ 令linh 老lão 人nhân 處xứ 分phần/phân 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 大đại 了liễu 事sự 人nhân 。 急cấp 送tống 水thủy 來lai 。 夢mộng 相tương/tướng 如như 是thị 。 水thủy 今kim 應ưng 至chí 。 諸chư 人nhân 急cấp 須tu 把bả 碗oản 待đãi 。 眾chúng 人nhân 聞văn 此thử 總tổng 歡hoan 喜hỷ 。 明minh 日nhật 未vị 時thời 西tây 南nam 空không 中trung 雲vân 起khởi 。 覆phú 舟chu 上thượng 注chú 雨vũ 。 人nhân 人nhân 把bả 碗oản 承thừa 飲ẩm 。 第đệ 二nhị 日nhật 亦diệc 雨vũ 至chí 。 人nhân 皆giai 飽bão 足túc 。 明minh 旦đán 近cận 岸ngạn 。 有hữu 四tứ 白bạch 魚ngư 來lai 引dẫn 舟chu 。 直trực 至chí 泊bạc 舟chu 浦# 。 舟chu 人nhân 把bả 碗oản 。 競cạnh 上thượng 岸ngạn 頭đầu 覓mịch 水thủy 。 過quá 一nhất 小tiểu 崗# 便tiện 遇ngộ 池trì 水thủy 。 清thanh 涼lương 甘cam 美mỹ 。 眾chúng 人nhân 爭tranh 飲ẩm 。 各các 得đắc 飽bão 滿mãn 。 後hậu 日nhật 更cánh 向hướng 池trì 欲dục 汲cấp 水thủy 。 昨tạc 日nhật 池trì 處xứ 但đãn 有hữu 陸lục 地địa 。 而nhi 不bất 見kiến 池trì 。 眾chúng 共cộng 悲bi 喜hỷ 。 知tri 是thị 神thần 靈linh 化hóa 出xuất 池trì 也dã 。 是thị 時thời 冬đông 十thập 一nhất 月nguyệt 。 華hoa 蘂nhị 開khai 敷phu 。 樹thụ 實thật 竹trúc 筍duẩn 不bất 辨biện 於ư 夏hạ 。 凡phàm 在tại 海hải 中trung 。 經kinh 十thập 四tứ 日nhật 方phương 得đắc 著trước 岸ngạn 。 遣khiển 人nhân 求cầu 浦# 。 乃nãi 有hữu 四tứ 經kinh 紀kỷ 人nhân 。 便tiện 引dẫn 道đạo 而nhi 去khứ 。 四tứ 人nhân 口khẩu 云vân 。 大đại 和hòa 尚thượng 大đại 果quả 報báo 遇ngộ 於ư 弟đệ 子tử 。 不bất 然nhiên 合hợp 死tử 。 此thử 間gian 人nhân 物vật 喫khiết 人nhân 。 火hỏa 急cấp 去khứ 來lai 。 便tiện 引dẫn 舟chu 去khứ 入nhập 浦# 。 晚vãn 見kiến 一nhất 人nhân 被bị 髮phát 帶đái 刀đao 。 諸chư 人nhân 大đại 怖bố 與dữ 食thực 便tiện 去khứ 。
夜dạ 發phát 經kinh 三tam 日nhật 。 乃nãi 到đáo 振chấn 州châu 江giang 口khẩu 泊bạc 舟chu 。 其kỳ 經kinh 紀kỷ 人nhân 往vãng 報báo 郡quận 。 其kỳ 別biệt 駕giá 憑bằng 崇sùng 債trái 遣khiển 兵binh 四tứ 百bách 餘dư 人nhân 來lai 迎nghênh 。 引dẫn 至chí 州châu 城thành 。 別biệt 駕giá 來lai 迎nghênh 乃nãi 云vân 。 弟đệ 子tử 早tảo 知tri 大đại 和hòa 上thượng 來lai 。 昨tạc 夜dạ 夢mộng 有hữu 僧Tăng 姓tánh 豐phong 田điền 。 當đương 是thị 債trái 舅cữu 。 此thử 間gian 若nhược 有hữu 姓tánh 豐phong 田điền 者giả 否phủ/bĩ 。 眾chúng 僧Tăng 皆giai 云vân 無vô 也dã 。 債trái 曰viết 此thử 間gian 雖tuy 無vô 姓tánh 豐phong 田điền 人nhân 。 而nhi 今kim 大đại 和hòa 上thượng 即tức 將tương 當đương 弟đệ 子tử 之chi 舅cữu 。 即tức 迎nghênh 入nhập 宅trạch 內nội 。 設thiết 齋trai 供cúng 養dường 。 又hựu 於ư 大đại 守thủ 廳thính 內nội 。 設thiết 會hội 授thọ 戒giới 。 仍nhưng 入nhập 州châu 大đại 雲vân 寺tự 安an 置trí 。 其kỳ 寺tự 佛Phật 殿điện 壞hoại 廢phế 。 眾chúng 僧Tăng 各các 捨xả 衣y 物vật 造tạo 佛Phật 殿điện 。 住trụ 一nhất 年niên 造tạo 了liễu 。 別biệt 駕giá 憑bằng 崇sùng 債trái 自tự 備bị 甲giáp 兵binh 八bát 百bách 餘dư 人nhân 。 送tống 經kinh 四tứ 十thập 餘dư 日nhật 。 至chí 萬vạn 安an 州châu 。 州châu 大đại 首thủ 領lãnh 憑bằng 若nhược 芳phương 請thỉnh 住trụ 其kỳ 家gia 。 三tam 日nhật 供cúng 養dường 。 若nhược 芳phương 每mỗi 年niên 常thường 劫kiếp 取thủ 波ba 斯tư 舶bạc 三tam 二nhị 艘# 。 取thủ 物vật 為vì 己kỷ 貨hóa 。 掠lược 人nhân 為vi 奴nô 婢tỳ 。 其kỳ 奴nô 婢tỳ 居cư 處xứ 南nam 北bắc 三tam 日nhật 行hành 。 東đông 西tây 五ngũ 日nhật 行hành 。 村thôn 村thôn 相tương 次thứ 總tổng 是thị 若nhược 芳phương 奴nô 婢tỳ 之chi 住trú 處xứ 也dã 。 若nhược 芳phương 會hội 客khách 。 常thường 用dụng 乳nhũ 頭đầu 香hương 為vi 燈đăng 燭chúc 。 一nhất 燒thiêu 一nhất 百bách 餘dư 斤cân 。 其kỳ 宅trạch 後hậu 蘇tô 芳phương 木mộc 露lộ 積tích 如như 山sơn 。 其kỳ 餘dư 財tài 物vật 亦diệc 稱xưng 此thử 焉yên 。 行hành 到đáo 岸ngạn 州châu 界giới 無vô 賊tặc 。 別biệt 駕giá 乃nãi 迴hồi 去khứ 。 榮vinh 叡duệ 普phổ 照chiếu 師sư 從tùng 海hải 路lộ 經kinh 四tứ 十thập 餘dư 日nhật 到đáo 岸ngạn 州châu 。 州châu 遊du 弈dịch 大đại 使sử 張trương 雲vân 出xuất 迎nghênh 拜bái 謁yết 。 引dẫn 入nhập 令linh 住trụ 開khai 元nguyên 寺tự 。 官quan 寮liêu 參tham 省tỉnh 設thiết 齋trai 。 施thí 物vật 盈doanh 滿mãn 一nhất 屋ốc 。 彼bỉ 處xứ 珍trân 異dị 口khẩu 味vị 。 乃nãi 有hữu 益ích 知tri 子tử 。 檳# 榔# 子tử 。 荔lệ 支chi 子tử 。 龍long 眼nhãn 。 甘cam 蔗giá 。 拘câu 莚diên 樓lâu 頭đầu 大đại 如như 鉢bát 盂vu 。 甘cam 甜điềm 於ư 蜜mật 。 花hoa 如như 七thất 寶bảo 色sắc 。 膽đảm 唐đường 香hương 樹thụ 叢tùng 生sanh 成thành 林lâm 。 風phong 至chí 香hương 聞văn 五ngũ 里lý 之chi 外ngoại 。 又hựu 有hữu 波ba 羅la 捺nại 樹thụ 。 果quả 大đại 如như 冬đông 瓜qua 。 樹thụ 似tự 椬# 楂# 畢tất 鉢bát 草thảo 子tử 同đồng 。 今kim 見kiến 葉diệp 如như 水thủy 葱thông 。 其kỳ 根căn 味vị 似tự 乾can/kiền/càn 柹# 。 十thập 月nguyệt 作tác 田điền 。 正chánh 月nguyệt 收thu 粟túc 。 養dưỡng 蠶tằm 八bát 度độ 。 收thu 稻đạo 再tái 度độ 。 男nam 著trước 木mộc 笠# 。 女nữ 著trước 布bố 絮# 人nhân 皆giai 彫điêu 蹄đề 鑿tạc 齒xỉ 。 繡tú 面diện 鼻tị 飲ẩm 。 是thị 其kỳ 異dị 也dã 。 大đại 使sử 已dĩ 下hạ 至chí 於ư 典điển 正chánh 。 作tác 番phiên 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 。 大đại 使sử 自tự 手thủ 行hành 食thực 。 將tương 優ưu 曇đàm 鉢bát 樹thụ 。 葉diệp 以dĩ 充sung 生sanh 菜thái 。 復phục 將tương 優ưu 曇đàm 鉢bát 子tử 。 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 。 乃nãi 云vân 大đại 和hòa 上thượng 知tri 否phủ/bĩ 。 此thử 是thị 優ưu 曇đàm 鉢bát 樹thụ 子tử 。 此thử 樹thụ 有hữu 子tử 華hoa 。 弟đệ 子tử 得đắc 遇ngộ 大đại 和hòa 上thượng 。 如như 優ưu 曇đàm 鉢bát 華hoa 。 甚thậm 難nan 值trị 遇ngộ 。 其kỳ 葉diệp 赤xích 色sắc 圓viên 一nhất 尺xích 餘dư 。 子tử 色sắc 紫tử 丹đan 氣khí 味vị 甜điềm 美mỹ 。 彼bỉ 州châu 遭tao 火hỏa 。 寺tự 共cộng 被bị 燒thiêu 。 大đại 和hòa 上thượng 受thọ 大đại 使sử 請thỉnh 造tạo 寺tự 。 振chấn 州châu 別biệt 駕giá 聞văn 大đại 和hòa 上thượng 造tạo 寺tự 。 即tức 遣khiển 諸chư 奴nô 各các 令linh 進tiến 一nhất 椽chuyên 。 三tam 日nhật 內nội 一nhất 時thời 將tương 來lai 。 即tức 構# 佛Phật 殿điện 講giảng 堂đường 塼chuyên 塔tháp 。 椽chuyên 木mộc 餘dư 又hựu 造tạo 釋Thích 迦Ca 文Văn 丈trượng 六lục 佛Phật 像tượng 。 登đăng 壇đàn 受thọ 戒giới 。 講giảng 律luật 度độ 人nhân 已dĩ 畢tất 。 即tức 別biệt 大đại 使sử 去khứ 。 仍nhưng 差sai 澄trừng 邁mại 縣huyện 令linh 看khán 送tống 上thượng 船thuyền 。
三tam 日nhật 三tam 夜dạ 。 便tiện 達đạt 雷lôi 州châu 。 羅la 州châu 。 辨biện 州châu 。 象tượng 州châu 。 白bạch 州châu 。 傭dong 州châu 。 藤đằng 州châu 。 梧# 州châu 。 桂quế 州châu 。 等đẳng 官quan 人nhân 僧Tăng 道đạo 父phụ 老lão 。 迎nghênh 送tống 禮lễ 拜bái 。 供cúng 養dường 。 承thừa 事sự 。 其kỳ 事sự 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 言ngôn 記ký 。 始thỉ 安an 都đô 督# 上thượng 黨đảng 公công 憑bằng 古cổ 璞# 等đẳng 步bộ 出xuất 城thành 外ngoại 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 接tiếp 足túc 而nhi 禮lễ 。 引dẫn 入nhập 開khai 元nguyên 寺tự 。 初sơ 開khai 佛Phật 殿điện 。 香hương 氣khí 滿mãn 城thành 。 城thành 中trung 僧Tăng 徒đồ 擎kình 幡phan 燒thiêu 香hương 。 喝hát 梵Phạm 雲vân 集tập 寺tự 中trung 。 州châu 縣huyện 官quan 人nhân 百bá 姓tánh 填điền 滿mãn 街nhai 衢cù 。 禮lễ 拜bái 讚tán 歎thán 。 日nhật 夜dạ 不bất 絕tuyệt 。 憑bằng 都đô 督# 來lai 自tự 手thủ 行hành 食thực 。 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 。 請thỉnh 大đại 和hòa 上thượng 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 其kỳ 所sở 都đô 督# 七thất 十thập 四tứ 州châu 官quan 人nhân 。 選tuyển 舉cử 試thí 學học 人nhân 。 併tinh 集tập 此thử 州châu 。 隨tùy 都đô 督# 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 人nhân 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 大đại 和hòa 上thượng 留lưu 住trú 一nhất 年niên 。
時thời 南nam 海hải 郡quận 太thái 都đô 督# 五ngũ 府phủ 經kinh 略lược 採thải 訪phỏng 大đại 使sử 。 攝nhiếp 御ngự 史sử 中trung 丞thừa 。 廣quảng 州châu 大đại 守thủ 盧lô 煥hoán 牒điệp 下hạ 諸chư 州châu 。 迎nghênh 大đại 和hòa 上thượng 向hướng 廣quảng 府phủ 。
時thời 憑bằng 都đô 督# 來lai 。 親thân 送tống 大đại 和hòa 上thượng 。 自tự 扶phù 上thượng 船thuyền 口khẩu 云vân 。 古cổ 璞# 與dữ 大đại 和hòa 上thượng 。 終chung 至chí 彌Di 勒Lặc 天thiên 宮cung 相tương 見kiến 。 而nhi 悲bi 泣khấp 別biệt 去khứ 。 下hạ 桂quế 江giang 七thất 日nhật 至chí 梧# 州châu 。 次thứ 至chí 端đoan 州châu 龍long 興hưng 寺tự 。 榮vinh 叡duệ 師sư 奄yểm 然nhiên 遷thiên 化hóa 。 大đại 和hòa 上thượng 哀ai 慟đỗng 悲bi 切thiết 。 送tống 喪táng 而nhi 去khứ 。 端đoan 州châu 太thái 守thủ 。 迎nghênh 引dẫn 。 送tống 至chí 廣quảng 州châu 。 盧lô 都đô 督# 率suất 諸chư 道đạo 俗tục 。 出xuất 迎nghênh 城thành 外ngoại 。 恭cung 敬kính 承thừa 事sự 。 其kỳ 事sự 無vô 量lượng 。 引dẫn 入nhập 大đại 雲vân 寺tự 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 登đăng 壇đàn 受thọ 戒giới 。 此thử 寺tự 有hữu 呵ha 梨lê 勒lặc 樹thụ 二nhị 株chu 。 子tử 如như 大đại 棗táo 。 又hựu 開khai 元nguyên 寺tự 有hữu 胡hồ 人nhân 。 造tạo 白bạch 檀đàn 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 九cửu 會hội 。 率suất 工công 匠tượng 六lục 十thập 人nhân 。 三tam 十thập 年niên 造tạo 畢tất 。 用dụng 物vật 三tam 十thập 萬vạn 貫quán 錢tiền 。 欲dục 將tương 往vãng 天Thiên 竺Trúc 。 採thải 訪phỏng 使sử 劉lưu 臣thần 隣lân 奏tấu 狀trạng 。 勅sắc 留lưu 開khai 元nguyên 寺tự 。 供cúng 養dường 。 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 又hựu 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 寺tự 三tam 所sở 。 並tịnh 梵Phạm 僧Tăng 居cư 住trụ 。 池trì 有hữu 青thanh 蓮liên 華hoa 。 華hoa 葉diệp 根căn 莖hành 竝tịnh 芬phân 馥phức 奇kỳ 異dị 。 江giang 中trung 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 波ba 斯tư 。 崑# 崙lôn 等đẳng 舶bạc 。 不bất 知tri 其kỳ 數số 。 竝tịnh 載tái 香hương 藥dược 珍trân 寶bảo 。 積tích 載tái 如như 山sơn 。 舶bạc 深thâm 六lục 七thất 丈trượng 。 師sư 子tử 國quốc 。 大đại 石thạch 國quốc 。 骨cốt 唐đường 國quốc 。 白bạch 蠻# 。 赤xích 蠻# 等đẳng 往vãng 來lai 居cư 住trụ 。 種chủng 類loại 極cực 多đa 。 州châu 城thành 三tam 重trọng/trùng 。 都đô 督# 執chấp 六lục 纛# 。 一nhất 纛# 一nhất 軍quân 。 威uy 嚴nghiêm 不bất 異dị 天thiên 子tử 。 紫tử 緋phi 滿mãn 城thành 。 邑ấp 居cư 逼bức 側trắc 。 大đại 和hòa 上thượng 住trụ 此thử 一nhất 春xuân 。 發phát 向hướng 韶thiều 州châu 。 傾khuynh 城thành 送tống 遠viễn 。 乘thừa 江giang 七thất 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 韶thiều 州châu 禪thiền 居cư 寺tự 。 留lưu 住trú 三tam 日nhật 。 韶thiều 州châu 官quan 人nhân 又hựu 迎nghênh 引dẫn 入nhập 法pháp 泉tuyền 寺tự 。 乃nãi 是thị 則tắc 天thiên 為vi 慧tuệ 能năng 禪thiền 師sư 造tạo 寺tự 也dã 。 禪thiền 師sư 影ảnh 像tượng 今kim 現hiện 在tại 。 後hậu 移di 開khai 元nguyên 寺tự 。 普phổ 照chiếu 師sư 從tùng 此thử 辭từ 大đại 和hòa 上thượng 。 向hướng 嶺lĩnh 北bắc 去khứ 明minh 州châu 阿a 育dục 王vương 寺tự 。 是thị 歲tuế 天thiên 寶bảo 九cửu 載tái 也dã 。
時thời 大đại 和hòa 上thượng 執chấp 普phổ 照chiếu 師sư 手thủ 。 悲bi 泣khấp 而nhi 曰viết 。 為vi 傳truyền 戒giới 律luật 。 發phát 願nguyện 過quá 海hải 。 遂toại 不bất 至chí 日nhật 本bổn 國quốc 。 本bổn 願nguyện 不bất 遂toại 。 於ư 是thị 分phần/phân 手thủ 。 感cảm 念niệm 無vô 喻dụ 。
時thời 大đại 和hòa 上thượng 頻tần 經kinh 炎diễm 熱nhiệt 。 眼nhãn 光quang 暗ám 昧muội 。 爰viên 有hữu 胡hồ 人nhân 。 言ngôn 能năng 治trị 目mục 加gia 療liệu 治trị 。 眼nhãn 遂toại 失thất 明minh 。 後hậu 巡tuần 遊du 靈linh 鷲thứu 寺tự 。 廣quảng 果quả 寺tự 。 登đăng 壇đàn 受thọ 戒giới 。 至chí 貞trinh 昌xương 縣huyện 。 過quá 大đại 庾dữu 嶺lĩnh 。 至chí 虔kiền 州châu 開khai 元nguyên 寺tự 。 僕bộc 射xạ 鍾chung 紹thiệu 京kinh 左tả 隣lân 在tại 此thử 請thỉnh 大đại 和hòa 上thượng 至chí 宅trạch 。 立lập 壇đàn 受thọ 戒giới 。 次thứ 至chí 吉cát 州châu 。 僧Tăng 祥tường 彥ngạn 於ư 舟chu 上thượng 端đoan 坐tọa 。 問vấn 思tư 託thác 師sư 云vân 。 大đại 和hòa 上thượng 睡thụy 覺giác 否phủ/bĩ 。 思tư 託thác 答đáp 曰viết 。 睡thụy 未vị 起khởi 。 彥ngạn 云vân 。 今kim 欲dục 死tử 別biệt 。 思tư 託thác 諮tư 大đại 和hòa 上thượng 。 大đại 和hòa 上thượng 燒thiêu 香hương 將tương 曲khúc 几kỉ 來lai 。 使sử 彥ngạn 憑bằng 几kỉ 向hướng 西tây 方phương 。 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 彥ngạn 即tức 一nhất 聲thanh 唱xướng 佛Phật 。 端đoan 坐tọa 寂tịch 然nhiên 無vô 言ngôn 。 大đại 和hòa 尚thượng 乃nãi 喚hoán 彥ngạn 彥ngạn 。 悲bi 慟đỗng 無vô 數số 。
時thời 諸chư 州châu 道đạo 俗tục 聞văn 大đại 和hòa 上thượng 歸quy 嶺lĩnh 北bắc 。 四tứ 方phương 奔bôn 集tập 日nhật 常thường 三tam 百bách 以dĩ 上thượng 。 人nhân 物vật 駢biền 闐điền 。 供cúng 具cụ 煒vĩ 燁diệp 。 從tùng 此thử 向hướng 江giang 州châu 。 至chí 廬lư 山sơn 東đông 林lâm 寺tự 。 是thị 晉tấn 代đại 慧tuệ 遠viễn 法Pháp 師sư 之chi 所sở 居cư 也dã 。 遠viễn 法Pháp 師sư 於ư 是thị 立lập 壇đàn 授thọ 戒giới 。 天thiên 降giáng 甘cam 露lộ 。 因nhân 號hiệu 甘cam 露lộ 壇đàn 。 今kim 尚thượng 存tồn 焉yên 。 近cận 天thiên 寶bảo 九cửu 載tái 有hữu 志chí 恩ân 律luật 師sư 。 於ư 此thử 壇đàn 上thượng 與dữ 授thọ 戒giới 。 又hựu 感cảm 天thiên 雨vũ 甘cam 露lộ 。 道đạo 俗tục 見kiến 聞văn 歎thán 同đồng 晉tấn 遠viễn 。 大đại 和hòa 上thượng 留lưu 連liên 此thử 地địa 。 已dĩ 經kinh 三tam 日nhật 。 即tức 向hướng 潯# 陽dương 龍long 泉tuyền 寺tự 。 昔tích 遠viễn 法Pháp 師sư 於ư 是thị 立lập 寺tự 無vô 水thủy 。 發phát 願nguyện 曰viết 。 若nhược 於ư 此thử 地địa 堪kham 捿# 止chỉ 者giả 。 當đương 使sử 抽trừu 泉tuyền 。 以dĩ 錫tích 杖trượng 扣khấu 地địa 。 有hữu 二nhị 青thanh 龍long 。 尋tầm 錫tích 杖trượng 上thượng 。 水thủy 即tức 飛phi 涌dũng 。 今kim 尚thượng 其kỳ 水thủy 涌dũng 出xuất 地địa 上thượng 三tam 尺xích 焉yên 。 因nhân 名danh 龍long 泉tuyền 寺tự 。 從tùng 此thử 陸lục 行hành 至chí 江giang 州châu 城thành 。 太thái 守thủ 追truy 集tập 州châu 內nội 僧Tăng 尼ni 。 道Đạo 士sĩ 。 女nữ 官quan 。 州châu 縣huyện 官quan 人nhân 百bá 姓tánh 。 香hương 華hoa 音âm 樂nhạc 。 來lai 迎nghênh 請thỉnh 停đình 三tam 日nhật 供cúng 養dường 。 太thái 守thủ 親thân 從tùng 潯# 陽dương 縣huyện 至chí 九cửu 江giang 驛dịch 。 大đại 和hòa 上thượng 乘thừa 舟chu 與dữ 大đại 守thủ 別biệt 去khứ 。 從tùng 此thử 七thất 日nhật 至chí 潤nhuận 州châu 江giang 寧ninh 縣huyện 。 入nhập 瓦ngõa 官quan 寺tự 登đăng 寶bảo 閣các 。 閣các 高cao 二nhị 十thập 丈trượng 。 是thị 梁lương 武võ 帝đế 之chi 所sở 建kiến 也dã 。 至chí 今kim 三tam 百bách 餘dư 歲tuế 。 微vi 有hữu 傾khuynh 損tổn 。 昔tích 一nhất 夜dạ 暴bạo 風phong 急cấp 吹xuy 。 明minh 旦đán 人nhân 看khán 閣các 下hạ 四tứ 隅ngung 有hữu 四tứ 神thần 跡tích 。 長trường/trưởng 三tam 尺xích 入nhập 地địa 三tam 寸thốn 。 今kim 造tạo 四tứ 神thần 王vương 像tượng 。 扶phù 持trì 閣các 四tứ 角giác 。 其kỳ 神thần 跡tích 今kim 尚thượng 存tồn 焉yên 。 昔tích 梁lương 武võ 帝đế 。 崇sùng 信tín 佛Phật 法Pháp 。 興hưng 建kiến 伽già 藍lam 。 今kim 有hữu 江giang 寧ninh 寺tự 。 彌Di 勒Lặc 寺tự 。 長trường/trưởng 慶khánh 寺tự 。 延diên 祚tộ 寺tự 等đẳng 。 其kỳ 數số 甚thậm 多đa 。 莊trang 嚴nghiêm 彫điêu 刻khắc 。 已dĩ 盡tận 工công 巧xảo 。 大đại 和hòa 上thượng 之chi 弟đệ 子tử 僧Tăng 靈linh 祐hựu 承thừa 大đại 和hòa 上thượng 來lai 。 遠viễn 從tùng 栖tê 霞hà 寺tự 迎nghênh 來lai 。 見kiến 大đại 和hòa 上thượng 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 進tiến 接tiếp 大đại 和hòa 上thượng 足túc 。 展triển 轉chuyển 悲bi 泣khấp 而nhi 歎thán 曰viết 。 我ngã 大đại 和hòa 上thượng 遠viễn 向hướng 海hải 東đông 。 自tự 謂vị 一nhất 生sanh 不bất 獲hoạch 再tái 覲cận 。 今kim 日nhật 親thân 禮lễ 。 誠thành 如như 盲manh 龜quy 開khai 目mục 見kiến 日nhật 。 戒giới 燈đăng 重trọng/trùng 明minh 。 昏hôn 衢cù 再tái 朗lãng 。 即tức 引dẫn 還hoàn 栖tê 霞hà 寺tự 。 住trụ 三tam 日nhật 。 卻khước 下hạ 攝nhiếp 山sơn 。 歸quy 楊dương 府phủ 。 過quá 江giang 至chí 新tân 河hà 岸ngạn 。 即tức 入nhập 楊dương 子tử 亭đình 既ký 濟tế 寺tự 。 江giang 都đô 道đạo 俗tục 奔bôn 填điền 道đạo 路lộ 。 江giang 中trung 迎nghênh 舟chu 軸trục 艫# 連liên 接tiếp 。 遂toại 入nhập 城thành 住trụ 本bổn 龍long 興hưng 寺tự 也dã 。 大đại 和hòa 上thượng 從tùng 南nam 振chấn 州châu 來lai 至chí 楊dương 府phủ 。 所sở 經kinh 州châu 縣huyện 立lập 壇đàn 授thọ 戒giới 。 無vô 空không 過quá 者giả 。 今kim 亦diệc 於ư 龍long 興hưng 。 崇sùng 福phước 。 大đại 明minh 。 延diên 光quang 。 等đẳng 寺tự 。 講giảng 律luật 授thọ 戒giới 。 暫tạm 無vô 停đình 斷đoạn 。 昔tích 光quang 州châu 道đạo 岸ngạn 律luật 師sư 命mạng 世thế 挺đĩnh 生sanh 。 天thiên 下hạ 四tứ 百bách 餘dư 州châu 以dĩ 為vi 受thọ 戒giới 之chi 主chủ 。 岸ngạn 律luật 師sư 遷thiên 化hóa 之chi 後hậu 。 其kỳ 弟đệ 子tử 杭# 州châu 義nghĩa 威uy 律luật 師sư 響hưởng 振chấn 四tứ 遠viễn 。 德đức 流lưu 八bát 紘# 。 諸chư 州châu 亦diệc 以dĩ 為vi 受thọ 戒giới 師sư 。 義nghĩa 威uy 律luật 師sư 無vô 當đương 之chi 後hậu 。 開khai 元nguyên 二nhị 十thập 一nhất 年niên 時thời 大đại 和hòa 上thượng 年niên 滿mãn 四tứ 十thập 六lục 。 准chuẩn 南nam 江giang 左tả 淨tịnh 持trì 戒giới 者giả 。 唯duy 大đại 和hòa 上thượng 獨độc 秀tú 無vô 倫luân 。 道đạo 俗tục 歸quy 心tâm 。 仰ngưỡng 為vi 受thọ 戒giới 之chi 大đại 師sư 。 凡phàm 前tiền 後hậu 講giảng 大đại 律luật 并tinh 疏sớ/sơ 四tứ 十thập 遍biến 。 講giảng 律luật 抄sao 七thất 十thập 遍biến 。 講giảng 輕khinh 重trọng 儀nghi 十thập 遍biến 。 講giảng 羯yết 磨ma 疏sớ/sơ 十thập 遍biến 。 具cụ 修tu 三tam 學học 。 博bác 達đạt 五ngũ 乘thừa 。 外ngoại 秉bỉnh 威uy 儀nghi 。 內nội 求cầu 奧áo 理lý 。 講giảng 授thọ 之chi 間gian 。 造tạo 立lập 寺tự 舍xá 。 供cúng 養dường 十thập 方phương 眾chúng 僧Tăng 。 造tạo 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 縫phùng 納nạp 袈ca 裟sa 千thiên 領lãnh 。 布bố 袈ca 裟sa 二nhị 千thiên 餘dư 領lãnh 。 送tống 五ngũ 臺đài 山sơn 僧Tăng 。 設thiết 無vô 遮già 大đại 會hội 。 開khai 悲bi 田điền 而nhi 救cứu 濟tế 貧bần 病bệnh 。 啟khải 敬kính 田điền 而nhi 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 寫tả 一nhất 切thiết 經kinh 三tam 部bộ 。 各các 一nhất 萬vạn 一nhất 千thiên 卷quyển 。 前tiền 後hậu 度độ 人nhân 授thọ 戒giới 略lược 計kế 過quá 四tứ 萬vạn 有hữu 餘dư 。 其kỳ 弟đệ 子tử 中trung 。 超siêu 群quần 拔bạt 萃tụy 為vi 世thế 師sư 範phạm 者giả 。 即tức 有hữu 榻tháp 州châu 崇sùng 福phước 寺tự 僧Tăng 祥tường 彥ngạn 。 潤nhuận 州châu 天thiên 響hưởng 寺tự 僧Tăng 道đạo 金kim 。 西tây 京kinh 安an 國quốc 寺tự 僧Tăng 璿# 光quang 。 潤nhuận 州châu 栖tê 霞hà 寺tự 僧Tăng 希hy 瑜du 。 揚dương 州châu 白bạch 塔tháp 寺tự 僧Tăng 法pháp 進tiến 潤nhuận 州châu 栖tê 霞hà 寺tự 僧Tăng 乾can/kiền/càn 印ấn 。 沛# 州châu 相tương/tướng 國quốc 寺tự 僧Tăng 神thần 邕# 。 潤nhuận 州châu 三tam 昧muội 寺tự 僧Tăng 法Pháp 藏tạng 。 江giang 州châu 大đại 林lâm 寺tự 僧Tăng 志chí 恩ân 。 洛lạc 州châu 福phước 先tiên 寺tự 僧Tăng 靈linh 祐hựu 。 揚dương 州châu 既ký 濟tế 寺tự 僧Tăng 明minh 烈liệt 。 西tây 京kinh 安an 國quốc 寺tự 僧Tăng 明minh 債trái 。 越việt 州châu 道đạo 樹thụ 寺tự 僧Tăng 璿# 真chân 。 揚dương 州châu 興hưng 雲vân 寺tự 僧Tăng 惠huệ 琮# 。 天thiên 台thai 山sơn 國quốc 清thanh 寺tự 僧Tăng 法pháp 雲vân 等đẳng 三tam 十thập 五ngũ 人nhân 。 并tinh 為vi 翹kiều 楚sở 。 各các 在tại 一nhất 方phương 。 弘hoằng 法pháp 於ư 世thế 導đạo 化hóa 群quần 生sanh 。
天thiên 寶bảo 十thập 二nhị 載tái 次thứ 癸quý 巳tị 十thập 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 壬nhâm 午ngọ 。 日nhật 本bổn 國quốc 使sử 大đại 使sử 特đặc 進tiến 藤đằng 原nguyên 朝triêu 臣thần 清thanh 河hà 。 副phó 使sử 銀ngân 青thanh 光quang 錄lục 大đại 夫phu 光quang 祿lộc 卿khanh 大đại 伴bạn 宿túc 彌di 胡hồ 麻ma 呂lữ 。 副phó 使sử 銀ngân 青thanh 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 祕bí 書thư 監giám 吉cát 備bị 朝triêu 臣thần 真chân 備bị 。 衛vệ 尉úy 卿khanh 安an 倍bội 朝triêu 臣thần 朝triêu 衡hành 等đẳng 來lai 至chí 延diên 光quang 寺tự 。 白bạch 大đại 和hòa 上thượng 云vân 。 弟đệ 子tử 等đẳng 早tảo 知tri 大đại 和hòa 上thượng 五ngũ 回hồi 渡độ 海hải 。 向hướng 日nhật 本bổn 國quốc 。 將tương 欲dục 傳truyền 教giáo 。 故cố 今kim 親thân 奉phụng 顏nhan 色sắc 頂đảnh 禮lễ 歡hoan 喜hỷ 。 弟đệ 子tử 等đẳng 先tiên 錄lục 大đại 和hòa 上thượng 尊tôn 名danh 并tinh 持trì 律luật 弟đệ 子tử 五ngũ 僧Tăng 。 已dĩ 奏tấu 聞văn 主chủ 上thượng 。 向hướng 日nhật 本bổn 傳truyền 戒giới 。 主chủ 上thượng 要yếu 令linh 將tương 道Đạo 士sĩ 去khứ 。 日nhật 本bổn 君quân 王vương 先tiên 不bất 崇sùng 道Đạo 士sĩ 法pháp 。 便tiện 奏tấu 留lưu 春xuân 桃đào 原nguyên 等đẳng 四tứ 人nhân 。 令linh 住trụ 學học 道Đạo 士sĩ 法pháp 。 為vi 此thử 大đại 和hòa 上thượng 各các 亦diệc 奏tấu 退thoái 。 願nguyện 大đại 和hòa 上thượng 自tự 作tác 方phương 便tiện 。 弟đệ 子tử 等đẳng 自tự 在tại 載tái 國quốc 信tín 物vật 船thuyền 四tứ 舶bạc 。 行hành 裝trang 具cụ 足túc 。 去khứ 亦diệc 無vô 難nạn/nan 。
時thời 大đại 和hòa 上thượng 許hứa 諾nặc 已dĩ 竟cánh 。
時thời 揚dương 州châu 道đạo 俗tục 皆giai 云vân 。 大đại 和hòa 上thượng 欲dục 向hướng 日nhật 本bổn 國quốc 。 由do 是thị 龍long 興hưng 寺tự 防phòng 護hộ 甚thậm 固cố 。 無vô 由do 進tiến 發phát 。
時thời 有hữu 仁nhân 幹cán 禪thiền 師sư 。 從tùng 務vụ 州châu 來lai 。 密mật 知tri 大đại 和hòa 上thượng 欲dục 出xuất 。 備bị 具cụ 船thuyền 舫phưởng 於ư 江giang 頭đầu 相tương 待đãi 。 大đại 和hòa 上thượng 於ư 天thiên 寶bảo 十thập 二nhị 載tái 十thập 月nguyệt 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 戌tuất 時thời 從tùng 龍long 興hưng 寺tự 出xuất 。 至chí 江giang 頭đầu 乘thừa 船thuyền 下hạ 。
時thời 有hữu 二nhị 十thập 四tứ 沙Sa 彌Di 。 悲bi 泣khấp 走tẩu 來lai 白bạch 大đại 和hòa 上thượng 言ngôn 。 大đại 和hòa 上thượng 今kim 向hướng 海hải 東đông 重trọng/trùng 觀quán 無vô 由do 。 我ngã 今kim 者giả 最tối 後hậu 。 請thỉnh 預dự 結kết 緣duyên 。 乃nãi 於ư 江giang 邊biên 為vi 二nhị 十thập 四tứ 沙Sa 彌Di 授thọ 戒giới 訖ngật 。 乘thừa 船thuyền 下hạ 至chí 蘇tô 州châu 黃hoàng 洫# 浦# 。 相tương 隨tùy 弟đệ 子tử 。 揚dương 州châu 自tự 塔tháp 寺tự 僧Tăng 法pháp 進tiến 。 泉tuyền 州châu 超siêu 功công 寺tự 僧Tăng 曇đàm 靜tĩnh 。 台thai 州châu 開khai 元nguyên 寺tự 僧Tăng 思tư 託thác 。 揚dương 州châu 興hưng 雲vân 寺tự 僧Tăng 義nghĩa 靜tĩnh 。 衢cù 州châu 靈linh 耀diệu 寺tự 僧Tăng 法pháp 載tái 。 竇đậu 州châu 開khai 元nguyên 寺tự 僧Tăng 法pháp 成thành 等đẳng 一nhất 十thập 四tứ 人nhân 。 藤đằng 州châu 通thông 善thiện 寺tự 尼ni 智trí 首thủ 等đẳng 三tam 人nhân 。 楊dương 州châu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 潘phan 仙tiên 童đồng 。 胡hồ 國quốc 人nhân 安an 如như 寶bảo 。 崑# 崙lôn 國quốc 人nhân 軍quân 法pháp 力lực 。 謄# 波ba 國quốc 人nhân 善thiện 聽thính 都đô 二nhị 十thập 四tứ 人nhân 。 所sở 將tương 如Như 來Lai 肉nhục 舍xá 利lợi 三tam 千thiên 粒lạp 。 功công 德đức 繡tú 普phổ 集tập 變biến 一nhất 鋪phô 。 阿A 彌Di 陀Đà 如Như 來Lai 像tượng 一nhất 鋪phô 。 彫điêu 白bạch 栴chiên 檀đàn 千thiên 手thủ 像tượng 一nhất 軀khu 。 繡tú 千thiên 手thủ 像tượng 一nhất 鋪phô 。 救cứu 世thế 觀quán 世thế 音âm 像tượng 一nhất 鋪phô 。 藥dược 師sư 。 彌di 陀đà 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 瑞thụy 像tượng 。 各các 一nhất 軀khu 。 同đồng 障chướng 子tử 。 金kim 字tự 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 八bát 十thập 卷quyển 。 大đại 佛Phật 名danh 經kinh 十thập 六lục 卷quyển 。 金kim 字tự 大đại 品phẩm 經kinh 一nhất 部bộ 金kim 字tự 大đại 集tập 經kinh 一nhất 部bộ 。 南nam 本bổn 涅Niết 槃Bàn 經kinh 一nhất 部bộ 四tứ 十thập 卷quyển 。 四tứ 分phần/phân 律luật 一nhất 部bộ 六lục 十thập 卷quyển 。 法pháp 勵lệ 師sư 四tứ 分phần/phân 疏sớ/sơ 五ngũ 本bổn 各các 十thập 卷quyển 。 光quang 統thống 律luật 師sư 四tứ 分phần/phân 疏sớ/sơ 百bách 二nhị 十thập 紙chỉ 。 鏡kính 中trung 記ký 二nhị 本bổn 。 智trí 周chu 師sư 菩Bồ 薩Tát 戒giới 疏sớ/sơ 五ngũ 卷quyển 。 靈linh 溪khê 釋Thích 子tử 菩Bồ 薩Tát 戒giới 疏sớ/sơ 二nhị 卷quyển 。 天thiên 台thai 止Chỉ 觀Quán 法Pháp 門môn 。 玄huyền 義nghĩa 文văn 句cú 各các 十thập 卷quyển 。 四tứ 教giáo 儀nghi 十thập 二nhị 卷quyển 。 次thứ 第đệ 禪thiền 門môn 十thập 一nhất 卷quyển 。 行hành 法pháp 華hoa 懺sám 法pháp 一nhất 卷quyển 。 小tiểu 止Chỉ 觀Quán 一nhất 卷quyển 。 六lục 妙diệu 門môn 一nhất 卷quyển 。 明minh 了liễu 論luận 一nhất 卷quyển 。 定định 賓tân 律luật 師sư 飾sức 宗tông 義nghĩa 記ký 九cửu 卷quyển 。 補bổ 釋thích 飾sức 宗tông 記ký 一nhất 卷quyển 。 戒giới 疏sớ/sơ 二nhị 本bổn 各các 一nhất 卷quyển 。 觀quán 音âm 寺tự 亮lượng 律luật 師sư 義nghĩa 記ký 二nhị 本bổn 十thập 卷quyển 。 南nam 山sơn 宣tuyên 律luật 師sư 含hàm 注chú 戒giới 本bổn 一nhất 卷quyển 及cập 疏sớ/sơ 。 行hành 事sự 鈔sao 五ngũ 本bổn 。 羯yết 磨ma 疏sớ/sơ 等đẳng 二nhị 本bổn 。 懷hoài 素tố 律luật 師sư 戒giới 本bổn 疏sớ/sơ 四tứ 卷quyển 。 大đại 覺giác 律luật 師sư 批# 記ký 十thập 四tứ 卷quyển 。 音âm 訓huấn 二nhị 本bổn 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 傳truyền 二nhị 本bổn 四tứ 卷quyển 玄huyền 弉# 法Pháp 師sư 西tây 域vực 記ký 一nhất 本bổn 十thập 二nhị 卷quyển 。 終chung 南nam 山sơn 宣tuyên 律luật 師sư 關quan 中trung 創sáng/sang 開khai 戒giới 壇đàn 圖đồ 經kinh 一nhất 卷quyển 。 合hợp 四tứ 十thập 八bát 部bộ 。 及cập 玉ngọc 環hoàn 水thủy 精tinh 手thủ 幡phan 四tứ 口khẩu 。 □# □# 金kim 珠châu □# 西tây 國quốc 瑠lưu 璃ly 瓶bình 盛thịnh □# 菩Bồ 提Đề 子tử 三tam 斗đẩu 。 青thanh 蓮liên 華hoa 廿# 莖hành 。 玳# 瑁# 疊điệp 子tử 八bát 面diện 。 天Thiên 竺Trúc 革cách 履lý 二nhị 緉# 。 王vương 右hữu 軍quân 真chân 蹟# 行hành 書thư 一nhất 帖# 。 小tiểu 王vương 真chân 蹟# 行hành 書thư 三tam 帖# 。 天Thiên 竺Trúc 朱chu 和hòa 等đẳng 雜tạp 體thể 書thư 五ngũ 十thập 帖# 。 □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# 。 水thủy 精tinh 手thủ 幡phan 已dĩ 下hạ 皆giai 進tiến 內nội 裏lý 。 又hựu 阿a 育dục 王vương 塔tháp 樣# 金kim 銅đồng 塔tháp 一nhất 區khu 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 庚canh 寅# 大đại 使sử 處xứ 分phần/phân 大đại 和hòa 上thượng 已dĩ 下hạ 分phần/phân 乘thừa 副phó 使sử 已dĩ 下hạ 舟chu 畢tất 。 後hậu 大đại 使sử 已dĩ 下hạ 共cộng 議nghị 曰viết 。 方phương 今kim 廣quảng 陵lăng 郡quận 又hựu 覺giác 知tri 大đại 和hòa 上thượng 向hướng 日nhật 本bổn 國quốc 。 將tương 欲dục 搜sưu 舟chu 。 若nhược 被bị 搜sưu 得đắc 為vi 使sử 有hữu 妨phương 。 又hựu 風phong 被bị 漂phiêu 還hoàn 著trước 唐đường 界giới 。 不bất 免miễn 罪tội 惡ác 。 由do 是thị 眾chúng 僧Tăng 總tổng 下hạ 舟chu 留lưu 。 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 日nhật 丁đinh 未vị 夜dạ 。 大đại 伴bạn 副phó 使sử 竊thiết 招chiêu 大đại 和hòa 上thượng 及cập 眾chúng 僧Tăng 。 納nạp 己kỷ 舟chu 總tổng 不bất 令linh 知tri 。 十thập 三tam 日nhật 普phổ 照chiếu 師sư 從tùng 越việt 餘dư 姚diêu 郡quận 來lai 乘thừa 吉cát 備bị 副phó 使sử 舟chu 。 十thập 五ngũ 日nhật 壬nhâm 子tử 四tứ 舟chu 同đồng 發phát 。 有hữu 一nhất 雉trĩ 。 飛phi 第đệ 一nhất 舟chu 前tiền 。 仍nhưng 下hạ 矴đinh 留lưu 。 十thập 六lục 日nhật 發phát 。 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 。 戊# 午ngọ 第đệ 一nhất 第đệ 二nhị 兩lưỡng 舟chu 同đồng 到đáo 阿a 兒nhi 奈nại 波ba 島đảo 。 在tại 多đa 禰nể 島đảo 西tây 南nam 。 第đệ 三tam 舟chu 昨tạc 夜dạ 已dĩ 泊bạc 同đồng 處xứ 。 十thập 二nhị 月nguyệt 六lục 日nhật 南nam 風phong 起khởi 。 第đệ 一nhất 舟chu 著trước 石thạch 不bất 動động 。 第đệ 二nhị 舟chu 發phát 向hướng 多đa 禰nể 去khứ 。 七thất 日nhật 至chí 益ích 救cứu 島đảo 。 十thập 八bát 日nhật 自tự 益ích 救cứu 發phát 。 十thập 九cửu 日nhật 風phong 雨vũ 大đại 發phát 。 不bất 知tri 四tứ 方phương 。 午ngọ 時thời 浪lãng 上thượng 見kiến 山sơn 頂đảnh 。 二nhị 十thập 日nhật 乙ất 酉dậu 午ngọ 時thời 第đệ 二nhị 舟chu 着trước 薩tát 摩ma 國quốc 阿a 多đa 郡quận 秋thu 妻thê 屋ốc 浦# 。 二nhị 十thập 六lục 日nhật 辛tân 卯mão 延diên 慶khánh 師sư 引dẫn 大đại 和hòa 上thượng 入nhập 太thái 宰tể 府phủ 。
天thiên 平bình 勝thắng 寶bảo 六lục 年niên 甲giáp 午ngọ 正chánh 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 丁đinh 未vị 副phó 使sử 從tùng 四tứ 位vị 上thượng 大đại 伴bạn 宿túc 禰nể 胡hồ 麻ma 呂lữ 奏tấu 大đại 和hòa 上thượng 到đáo 築trúc 志chí 太thái 宰tể 府phủ 。 二nhị 月nguyệt 一nhất 日nhật 到đáo 難nạn/nan 波ba 。 唐đường 僧Tăng 崇sùng 道đạo 等đẳng 迎nghênh 慰úy 供cúng 養dường 。 三tam 日nhật 至chí 河hà 內nội 國quốc 。 大đại 納nạp 言ngôn 正chánh 二nhị 位vị 藤đằng 原nguyên 朝triêu 臣thần 仲trọng 麻ma 呂lữ 遣khiển 使sứ 迎nghênh 慰úy 。
復phục 有hữu 道đạo 璿# 律luật 師sư 。 遣khiển 弟đệ 子tử 僧Tăng 善thiện 談đàm 等đẳng 迎nghênh 勞lao 。
復phục 有hữu 高cao 行hành 僧Tăng 志chí 忠trung 。 賢hiền 璟# 。 靈linh 福phước 。 曉hiểu 貴quý 等đẳng 三tam 十thập 餘dư 人nhân 。 迎nghênh 來lai 禮lễ 謁yết 。 四tứ 日nhật 入nhập 京kinh 。 勅sắc 遣khiển 正chánh 四tứ 位vị 下hạ 安an 宿túc 王vương 。 於ư 羅la 城thành 門môn 外ngoại 迎nghênh 慰úy 拜bái 勞lao 。 引dẫn 入nhập 東đông 大đại 寺tự 安an 置trí 。 五ngũ 日nhật 唐đường 道đạo 璿# 律luật 師sư 婆Bà 羅La 門Môn 菩Bồ 提Đề 僧Tăng 正chánh 來lai 慰úy 問vấn 。 宰tể 相tướng 。 右hữu 大đại 臣thần 。 大đại 納nạp 言ngôn 已dĩ 下hạ 官quan 人nhân 百bách 餘dư 人nhân 來lai 。 禮lễ 拜bái 問vấn 訊tấn 。 後hậu 勅sắc 使sử 正chánh 四tứ 位vị 下hạ 吉cát 備bị 朝triêu 臣thần 真chân 備bị 來lai 口khẩu 詔chiếu 曰viết 。 大đại 德đức 和hòa 上thượng 遠viễn 涉thiệp 滄thương 波ba 來lai 投đầu 此thử 國quốc 。 誠thành 副phó 朕trẫm 意ý 。 喜hỷ 慰úy 無vô 喻dụ 。 朕trẫm 造tạo 此thử 東đông 大đại 寺tự 經kinh 十thập 餘dư 年niên 。 欲dục 立lập 戒giới 壇đàn 傳truyền 受thọ 戒giới 律luật 。 自tự 有hữu 此thử 心tâm 日nhật 夜dạ 不bất 忘vong 。 今kim 諸chư 大đại 德đức 遠viễn 來lai 傳truyền 戒giới 。 冥minh 契khế 朕trẫm 心tâm 。 自tự 今kim 以dĩ 後hậu 。 受thọ 戒giới 傳truyền 律luật 。 一nhất 任nhậm 大đại 和hòa 尚thượng 。 又hựu 勅sắc 僧Tăng 都đô 良lương 辨biện 。 令linh 錄lục 諸chư 監giám 壇đàn 大đại 德đức 各các 進tiến 禁cấm 內nội 。 不bất 經kinh 於ư 日nhật 勅sắc 授thọ 傳truyền 燈đăng 大đại 法Pháp 師sư 位vị 。 其kỳ 年niên 四tứ 月nguyệt 。 初sơ 於ư 盧lô 遮già 那na 殿điện 前tiền 立lập 戒giới 壇đàn 。 天thiên 皇hoàng 初sơ 登đăng 壇đàn 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 次thứ 皇hoàng 后hậu 皇hoàng 太thái 子tử 亦diệc 登đăng 壇đàn 受thọ 戒giới 。 尋tầm 為vi 沙Sa 彌Di 證chứng 修tu 等đẳng 四tứ 百bách 四tứ 十thập 餘dư 人nhân 授thọ 戒giới 。 又hựu 舊cựu 大đại 僧Tăng 靈linh 祐hựu 。 賢hiền 璟# 。 志chí 忠trung 。 善thiện 頂đảnh 。 道đạo 緣duyên 。 平bình 德đức 。 忍nhẫn 基cơ 。 善thiện 謝tạ 。 行hành 潛tiềm 。 行hành 忍nhẫn 。 等đẳng 八bát 十thập 餘dư 人nhân 僧Tăng 。 捨xả 舊cựu 戒giới 受thọ 大đại 和hòa 上thượng 所sở 授thọ 之chi 戒giới 。 後hậu 於ư 大đại 佛Phật 殿điện 西tây 。 別biệt 作tác 戒giới 壇đàn 院viện 。 即tức 移di 天thiên 皇hoàng 受thọ 戒giới 壇đàn 土thổ/độ 築trúc 作tác 之chi 。 大đại 和hòa 上thượng 從tùng 天thiên 寶bảo 二nhị 載tái 。 始thỉ 為vi 傳truyền 戒giới 五ngũ 度độ 裝trang 束thúc 。 渡độ 海hải 艱gian 辛tân 。 雖tuy 被bị 漂phiêu 廻hồi 。 本bổn 願nguyện 不bất 退thoái 。 至chí 第đệ 六Lục 度Độ 過quá 日nhật 本bổn 。 三tam 十thập 六lục 人nhân 總tổng 無vô 常thường 去khứ 。 退thoái 心tâm 道đạo 俗tục 二nhị 百bách 餘dư 人nhân 。 唯duy 有hữu 大đại 和hòa 上thượng 學học 問vấn 僧Tăng 普phổ 照chiếu 。 天thiên 台thai 僧Tăng 思tư 託thác 。 始thỉ 終chung 六Lục 度Độ 。 經kinh 逾du 十thập 二nhị 年niên 。 遂toại 果quả 本bổn 願nguyện 。 來lai 傳truyền 聖thánh 戒giới 。 方phương 知tri 濟tế 物vật 慈từ 悲bi 宿túc 因nhân 深thâm 厚hậu 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 所sở 度độ 極cực 多đa 。
時thời 有hữu 四tứ 方phương 來lai 學học 戒giới 律luật 者giả 。 緣duyên 無vô 供cúng 養dường 多đa 有hữu 退thoái 還hoàn 。 此thử 事sự 漏lậu 聞văn 于vu 天thiên 聽thính 。 仍nhưng 以dĩ 寶bảo 字tự 元nguyên 年niên 丁đinh 酉dậu 十thập 一nhất 月nguyệt 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 勅sắc 施thí 備bị 前tiền 國quốc 水thủy 田điền 一nhất 百bách 町# 。 大đại 和hòa 上thượng 以dĩ 此thử 田điền 欲dục 立lập 伽già 藍lam 。
時thời 有hữu 勅sắc 旨chỉ 。 施thí 大đại 和hòa 上thượng 園viên 地địa 一nhất 區khu 。 是thị 故cố 一nhất 品phẩm 新tân 田điền 部bộ 親thân 王vương 之chi 舊cựu 宅trạch 。 普phổ 照chiếu 。 思tư 託thác 請thỉnh 大đại 和hòa 上thượng 以dĩ 此thử 地địa 為vi 伽già 藍lam 。 長trường/trưởng 傳truyền 四tứ 分phần/phân 律luật 藏tạng 。 法pháp 勵lệ 四tứ 分phần/phân 律luật 疏sớ/sơ 。 鎮trấn 國quốc 道Đạo 場Tràng 飾sức 宗tông 義nghĩa 記ký 。 宣tuyên 律luật 師sư 鈔sao 。 以dĩ 持trì 戒giới 之chi 力lực 。 保bảo 護hộ 國quốc 家gia 。 大đại 和hòa 上thượng 言ngôn 。 大đại 好hảo/hiếu 。 即tức 寶bảo 字tự 三tam 年niên 。 八bát 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 私tư 立lập 唐đường 律luật 招chiêu 提đề 名danh 。 後hậu 請thỉnh 官quan 額ngạch 。 依y 此thử 為vi 定định 。 還hoàn 以dĩ 此thử 日nhật 請thỉnh 善thiện 俊# 師sư 。 講giảng 件# 疏sớ/sơ 記ký 等đẳng 。 所sở 立lập 者giả 今kim 唐đường 招chiêu 提đề 寺tự 是thị 也dã 。 初sơ 大đại 和hòa 上thượng 受thọ 中trung 納nạp 言ngôn 從tùng 三tam 位vị 氷băng 上thượng 真Chân 人Nhân 之chi 延diên 請thỉnh 。 就tựu 宅trạch 竊thiết 嘗thường 其kỳ 土thổ/độ 。 知tri 可khả 立lập 寺tự 。 仍nhưng 語ngữ 弟đệ 子tử 僧Tăng 法pháp 智trí 。 此thử 福phước 地địa 也dã 。 可khả 立lập 伽già 藍lam 。 今kim 遂toại 成thành 寺tự 。 可khả 謂vị 明minh 鑒giám 之chi 先tiên 見kiến 也dã 。 大đại 和hòa 上thượng 誕đản 生sanh 象tượng 季quý 。 親thân 為vi 佛Phật 使sử 。 經Kinh 云vân 如Như 來Lai 處xứ 處xứ 度độ 人nhân 。 汝nhữ 等đẳng 亦diệc 斆# 如Như 來Lai 。 廣quảng 行hành 度độ 人nhân 。 大đại 和hòa 上thượng 既ký 承thừa 遺di 風phong 度độ 人nhân 逾du 於ư 四tứ 萬vạn 。 如như 上thượng 略lược 件# 及cập 講giảng 遍biến 數số 。 唐đường 道đạo 璿# 律luật 師sư 請thỉnh 大đại 和hòa 上thượng 門môn 人nhân 思tư 託thác 曰viết 承thừa 學học 有hữu 基cơ 緒tự 。 璿# 弟đệ 子tử 閑nhàn 漢hán 語ngữ 者giả 。 令linh 學học 勵lệ 疏sớ/sơ 并tinh 鎮trấn 國quốc 國quốc 記ký 。 幸hạnh 見kiến 開khai 導đạo 。 僧Tăng 思tư 託thác 便tiện 受thọ 於ư 大đại 安an 唐đường 院viện 。 為vi 忍nhẫn 基cơ 等đẳng 四tứ 五ngũ 年niên 中trung 研nghiên 磨ma 數số 遍biến 。 寶bảo 字tự 三tam 年niên 僧Tăng 忍nhẫn 基cơ 於ư 東đông 大đại 唐đường 院viện 講giảng 。 疏sớ/sơ 記ký 。 僧Tăng 善thiện 俊# 於ư 唐đường 寺tự 講giảng 件# 疏sớ/sơ 記ký 。 僧Tăng 忠trung 慧tuệ 於ư 近cận 江giang 講giảng 件# 。 疏sớ/sơ 記ký 。 僧Tăng 惠huệ 新tân 於ư 大đại 安an 塔tháp 院viện 講giảng 件# 疏sớ/sơ 記ký 。 僧Tăng 常thường 巍nguy 於ư 大đại 安an 寺tự 講giảng 件# 疏sớ/sơ 記ký 。 僧Tăng 真chân 法pháp 於ư 興hưng 福phước 寺tự 講giảng 件# 疏sớ/sơ 記ký 。 從tùng 此thử 以dĩ 來lai 。 日nhật 本bổn 律luật 儀nghi 漸tiệm 漸tiệm 嚴nghiêm 整chỉnh 。 師sư 資tư 相tương/tướng 傳truyền 。 遍biến 於ư 寰# 宇vũ 。 如như 佛Phật 所sở 言ngôn 。 我ngã 諸chư 弟đệ 子tử 。 展triển 轉chuyển 行hành 之chi 。 即tức 為vi 如Như 來Lai 。 常thường 在tại 不bất 滅diệt 。 亦diệc 如như 一nhất 燈đăng 。 燃nhiên 百bách 千thiên 燈đăng 。 暝# 者giả 皆giai 明minh 明minh 不bất 絕tuyệt 。
寶bảo 字tự 七thất 年niên 癸quý 卯mão 春xuân 。 弟đệ 子tử 僧Tăng 忍nhẫn 基cơ 夢mộng 見kiến 講giảng 堂đường 棟đống 梁lương 摧tồi 折chiết 。 寤ngụ 而nhi 驚kinh 懼cụ 。 欲dục 大đại 和hòa 上thượng 遷thiên 化hóa 之chi 相tướng 也dã 。 仍nhưng 率suất 諸chư 弟đệ 子tử 。 模mô 大đại 和hòa 上thượng 之chi 影ảnh 。 是thị 歲tuế 五ngũ 月nguyệt 六lục 日nhật 結kết 跏già 趺phu 座tòa 面diện 西tây 化hóa 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 六lục 。 化hóa 後hậu 三tam 日nhật 頂đảnh 上thượng 猶do 煖noãn 。 由do 是thị 久cửu 不bất 殯tấn 殮liễm 。 至chí 於ư 闍xà 維duy 香hương 氣khí 滿mãn 山sơn 。 平bình 生sanh 嘗thường 謂vị 僧Tăng 思tư 託thác 言ngôn 。 我ngã 若nhược 終chung 已dĩ 。 願nguyện 坐tọa 死tử 。 汝nhữ 可khả 為vì 我ngã 。 於ư 戒giới 壇đàn 院viện 別biệt 立lập 影ảnh 堂đường 。 舊cựu 住trụ 房phòng 與dữ 僧Tăng 住trụ 。 千thiên 臂tý 經Kinh 云vân 。 臨lâm 終chung 端đoan 坐tọa 。 如như 入nhập 禪thiền 定định 。 當đương 知tri 此thử 人nhân 。 已dĩ 入nhập 初Sơ 地Địa 。 以dĩ 茲tư 驗nghiệm 之chi 。 聖thánh 凡phàm 難nan 測trắc 。 同đồng 八bát 年niên 甲giáp 辰thần 日nhật 本bổn 國quốc 使sử 遣khiển 唐đường 揚dương 州châu 諸chư 寺tự 。 皆giai 承thừa 大đại 和hòa 上thượng 之chi 凶hung 聞văn 。 總tổng 著trước 喪táng 服phục 向hướng 東đông 舉cử 哀ai 三tam 日nhật 。 都đô 會hội 龍long 興hưng 寺tự 。 設thiết 大đại 齋trai 會hội 。 其kỳ 龍long 興hưng 寺tự 先tiên 是thị 失thất 火hỏa 皆giai 被bị 燒thiêu 。 大đại 和hòa 上thượng 昔tích 住trụ 院viện 房phòng 。 獨độc 不bất 燒thiêu 損tổn 。 是thị 亦diệc 戒giới 德đức 之chi 餘dư 慶khánh 也dã 。
唐đường 大đại 和hòa 上thượng 東đông 征chinh 傳truyền 一nhất 卷quyển
寶bảo 龜quy 十thập 年niên 歲tuế 次thứ 己kỷ 未vị 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 己kỷ 卯mão 撰soạn 。
初sơ 謁yết 。 大đại 和hòa 上thượng 二nhị 首thủ 并tinh 序tự 。
聞văn 夫phu 佛Phật 法Pháp 東đông 流lưu 。 摩ma 騰đằng 入nhập 於ư 甲giáp 洛lạc 。 真chân 教giáo 南nam 被bị 。 僧Tăng 會hội 遊du 於ư 吳ngô 都đô 。 未vị 喪táng 斯tư 文văn 。 必tất 有hữu 命mạng 世thế 。 將tương 弘hoằng 茲tư 道đạo 。 實thật 待đãi 明minh 賢hiền 。 我ngã 皇hoàng 帝đế 據cứ 此thử 龍long 圖đồ 。 濟tế 蒼thương 生sanh 於ư 八bát 表biểu 。 受thọ 彼bỉ 佛Phật 記ký 。 導đạo 黔kiềm 首thủ 於ư 三tam 乘thừa 。 則tắc 有hữu 負phụ 鼎đỉnh 擲trịch 鈞quân 。 雖tuy 比tỉ 肩kiên 於ư 絳giáng 闕khuyết 。 而nhi 乘thừa 盃# 聽thính 鐸đạc 。 未vị 連liên 影ảnh 於ư 玄huyền 門môn 。 爰viên 有hữu 鑒giám 真chân 大đại 和hòa 上thượng 。 張trương 戒giới 網võng 而nhi 曾tằng 臨lâm 。 法pháp 進tiến 闍xà 梨lê 。 照chiếu 智trí 炬cự 而nhi 戾lệ 止chỉ 像tượng 化hóa 多đa 士sĩ 。 於ư 斯tư 為vi 盛thịnh 。 玄huyền 風phong 不bất 墜trụy 。 寔thật 賴lại 茲tư 焉yên 。 弟đệ 子tử 浪lãng 跡tích 囂hiêu 塵trần 。 馳trì 心tâm 真chân 際tế 。 奉phụng 三Tam 歸Quy 之chi 有hữu 地địa 。 欣hân 一nhất 覺giác 之chi 非phi 遙diêu 。 欲dục 贊tán 芳phương 猷# 。 奮phấn 弱nhược 管quản 。 云vân 爾nhĩ 。
摩ma 騰đằng 遊du 漢hán 闕khuyết 。 僧Tăng 會hội 入nhập 吳ngô 宮cung 。
豈khởi 若nhược 真chân 和hòa 上thượng 。 含hàm 章chương 渡độ 海hải 東đông 。
禪thiền 林lâm 戒giới 網võng 密mật 。 慧tuệ 苑uyển 覺giác 華hoa 豐phong 。
欲dục 識thức 玄huyền 津tân 路lộ 。 緇# 門môn 得đắc 妙diệu 工công 。
我ngã 是thị 無vô 明minh 客khách 。 長trường/trưởng 迷mê 有hữu 漏lậu 津tân 。
今kim 朝triêu 蒙mông 善thiện 誘dụ 。 懷hoài 抱bão 絕tuyệt 埃ai 塵trần 。
道đạo 種chủng 將tương 萠bằng 夏hạ 。 空không 華hoa 更cánh 落lạc 春xuân 。
自tự 歸quy 三Tam 寶Bảo 德đức 。 誰thùy 畏úy 六lục 魔ma 瞋sân 。
五ngũ 言ngôn 傷thương 。 大đại 和hòa 上thượng 傳truyền 燈đăng 逝thệ 。
日nhật 本bổn 國quốc 傳truyền 燈đăng 沙Sa 門Môn 釋thích 思tư 託thác
上thượng 德đức 乘thừa 杯# 渡độ 。 金kim 人nhân 道đạo 已dĩ 東đông 。
戒giới 香hương 餘dư 散tán 馥phức 。 慧tuệ 炬cự 復phục 流lưu 風phong 。
月nguyệt 隱ẩn 歸quy 靈linh 鷲thứu 。 珠châu 逃đào 入nhập 梵Phạm 宮cung 。
神thần 飛phi 生sanh 死tử 表biểu 。 遺di 教giáo 法Pháp 門môn 中trung 。
五ngũ 言ngôn 傷thương 。 大đại 和hòa 上thượng 。
金kim 紫tử 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 中trung 納nạp 言ngôn 行hạnh 式thức 部bộ 卿khanh 石thạch 上thượng 宅trạch 嗣tự
上thượng 德đức 從tùng 遷thiên 化hóa 。 餘dư 燈đăng 欲dục 斷đoạn 風phong 。
招chiêu 提đề 禪thiền 草thảo 剗sản 。 戒giới 院viện 覺giác 華hoa 空không 。
生sanh 死tử 悲bi 含hàm 恨hận 。 真Chân 如Như 歡hoan 豈khởi 窮cùng 。
惟duy 視thị 常thường 修tu 者giả 。 無vô 處xứ 不bất 遺di 蹤tung 。
五ngũ 言ngôn 傷thương 。 大đại 和hòa 上thượng 。
圖đồ 書thư 寮liêu 兼kiêm 但đãn 馬mã 守thủ 藤đằng 原nguyên 朝triêu 臣thần 刷# 雄hùng
萬vạn 里lý 傳truyền 燈đăng 照chiếu 。 風phong 雲vân 遠viễn 國quốc 香hương 。
禪thiền 光quang 糴# 百bách 億ức 。 戒giới 月nguyệt 皎hiệu 千thiên 鄉hương 。
哀ai 哉tai 歸quy 淨tịnh 土độ 。 悲bi 哉tai 赴phó 泉tuyền 場tràng 。
寄ký 語ngữ 騰đằng 蘭lan 跡tích 。 洪hồng 慈từ 萬vạn 代đại 光quang 。
五ngũ 言ngôn 因nhân 使sử 日nhật 本bổn 願nguyện 謁yết 鑑giám 真chân 大đại 和hòa 上thượng 。 已dĩ 滅diệt 度độ 不bất 覲cận 尊Tôn 顏nhan 。 嗟ta 而nhi 述thuật 懷hoài 。
都đô 虞ngu 候hậu 冠quan 軍quân 大đại 將tướng 軍quân 試thí 太thái 常thường 卿khanh 上thượng 柱trụ 國quốc 高cao 鶴hạc 林lâm
上thượng 方phương 傳truyền 佛Phật 教giáo 。 名danh 僧Tăng 號hiệu 鑑giám 真chân 。
懷hoài 藏tạng 通thông 隣lân 國quốc 。 真Chân 如Như 轉chuyển 付phó 民dân 。
早tảo 嫌hiềm 居cư 五ngũ 濁trược 。 寂tịch 滅diệt 離ly 囂hiêu 塵trần 。
禪thiền 院viện 從tùng 今kim 古cổ 。 青thanh 松tùng 遶nhiễu 塔tháp 新tân 。
法pháp 留lưu 千thiên 載tái 住trụ 。 名danh 記ký 萬vạn 年niên 春xuân 。
七thất 言ngôn 傷thương 。 大đại 和hòa 上thượng 。
傳truyền 燈đăng 賢hiền 大đại 法Pháp 師sư 大đại 僧Tăng 都đô 沙Sa 門Môn 。 釋thích 法pháp 進tiến 。
大đại 師sư 慈từ 育dục 契khế 圓viên 空không 。 遠viễn 邁mại 傳truyền 燈đăng 照chiếu 海hải 東đông 。
度độ 物vật 草thảo 籌trù 盈doanh 石thạch 室thất 。 散tán 流lưu 佛Phật 戒giới 紹thiệu 遺di 蹤tung 。
化hóa 畢tất 分phân 身thân 歸quy 淨tịnh 國quốc 。 娑sa 婆bà 誰thùy 復phục 為vi 驗nghiệm 龍long 。
唐đường 王vương 玄huyền 策sách 中trung 天Thiên 竺Trúc 行hành 記ký 并tinh 唐đường 百bá 官quan 撰soạn 西tây 域vực 志chí 逸dật 文văn
(# 中trung 天Thiên 竺Trúc 行hành 記ký 。 又hựu 名danh 西tây 國quốc 行hành 傳truyền 。 西tây 國quốc 行hành 記ký 。 其kỳ 文văn 載tái 在tại 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 諸chư 經kinh 要yếu 集tập 等đẳng 。 今kim 唯duy 略lược 示thị 所sở 在tại )# 。
-# 一nhất 婆bà 栗lật 闍xà 國quốc 王vương 為vi 漢hán 人nhân 設thiết 五ngũ 女nữ 戲hí 事sự 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 四tứ (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.296a# )# 。
-# 二nhị 吐thổ 番phiên 國quốc 鑊hoạch 湯thang 事sự 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 八bát (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.332a# )# 。
-# 三tam 泥nê 婆bà 羅la 國quốc 火hỏa 池trì 事sự 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 十thập 六lục (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.405a# )# 。 諸chư 經kinh 要yếu 集tập 卷quyển 第đệ 一nhất (# 大đại 正chánh 五ngũ 四tứ )# 。
-# 四tứ 佛Phật 頂đảnh 骨cốt 從tùng 西tây 國quốc 將tương 來lai 事sự 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.498a# )# 。
-# 五ngũ 過quá 淨tịnh 名danh 宅trạch 以dĩ 笏# 量lượng 基cơ 事sự 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.501c# )# 。
-# 六lục 摩ma 訶ha 菩Bồ 提Đề 樹thụ 像tượng 事sự 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.502c# )# 。
-# 七thất 摩ma 訶ha 菩Bồ 提Đề 寺tự 立lập 碑bi 事sự 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.503a# )# 。
-# 八bát 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 立lập 碑bi 事sự 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.504a# )# 。
-# 九cửu 吐thổ 蕃phồn 國quốc 南nam 界giới 寶bảo 山sơn 事sự 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 四tứ (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.770b# )# 。
-# 一nhất 〇# 拘câu 那na 羅la 王vương 子tử 事sự 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 一nhất (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.960a# )# 。
-# 一nhất 一nhất 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 稱xưng 人nhân 之chi 法pháp 事sự 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 一nhất (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.963a# )# 。
-# 一nhất 二nhị 菩Bồ 提Đề 寺tự 王vương 達đạt 磨ma 師sư 問vấn 漢hán 勅sắc 使sử 事sự 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 八bát (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.1012c# )# 。
-# 一nhất 三tam 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 菩Bồ 提Đề 寺tự 大đại 德đức 僧Tăng 賒xa 那na 去khứ 線tuyến 陀đà 算toán 出xuất 佛Phật 般Bát 涅Niết 槃Bàn 時thời 事sự 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 百bách (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.1028b# )# 。
-# 一nhất 四tứ 瞻chiêm 波ba 國quốc 修tu 羅la 窟quật 事sự 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 五ngũ (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.310b# )# 。
-# 一nhất 五ngũ 佛Phật 袈ca 裟sa 事sự 娑sa 羅la 雙song 樹thụ 。 林lâm 釋Thích 迦Ca 佛Phật 素tố 像tượng 事sự 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 佛Phật 袈ca 裟sa 石thạch 事sự )# 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 五ngũ (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.559b# )# 。
-# 一nhất 六lục 西tây 域vực 所sở 見kiến 之chi 塔tháp 事sự (# 罽kế 賓tân 國quốc 漢hán 寺tự 事sự 。 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 入nhập 大đại 海hải 化hóa 哉tai 王vương 事sự 。 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 於ư 波Ba 羅La 奈Nại 國quốc 。 造tạo 塔tháp 七thất 百bách 所sở 事sự 。 西tây 域vực 乾can/kiền/càn 陀đà 羅la 城thành 東đông 南nam 雀tước 離ly 浮phù 圖đồ 事sự )# 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 八bát (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.589a# )# 。
-# 一nhất 七thất 烏ô 萇# 國quốc 檀đàn 特đặc 山sơn 寺tự 事sự 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 九cửu (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.597b# )# 。
-# 一nhất 八bát 王vương 玄huyền 策sách 使sử 至chí 西tây 域vực 前tiền 後hậu 三tam 度độ 事sự 五ngũ 三tam 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 五ngũ (# 大đại 正chánh 五ngũ 三tam P.703c# )# 。
唐đường 常thường 愍mẫn 遊du 天Thiên 竺Trúc 記ký 逸dật 文văn
(# 遊du 天Thiên 竺Trúc 記ký 又hựu 名danh 遊du 歷lịch 記ký 其kỳ 文văn 載tái 在tại 三Tam 寶Bảo 感cảm 應ứng 要yếu 略lược 錄lục 今kim 唯duy 略lược 示thị 所sở 在tại )# 。
-# 一nhất 。 第đệ 一nhất 優ưu 填điền 王vương 波Ba 斯Tư 匿Nặc 。 王vương 釋Thích 迦Ca 金kim 木mộc 像tượng 感cảm 應ứng 。 三Tam 寶Bảo 感cảm 應ứng 要yếu 略lược 錄lục 卷quyển 上thượng (# 大đại 正chánh 五ngũ 一nhất P.827a# )# 。
-# 二nhị 。 第đệ 十thập 北bắc 印ấn 度độ 僧Tăng 伽già 補bổ 羅la 國quốc 沙Sa 門Môn 達đạt 磨ma 流lưu 支chi 。 感cảm 釋Thích 迦Ca 像tượng 驚kinh 感cảm 應ứng 。 三Tam 寶Bảo 感cảm 應ứng 要yếu 略lược 錄lục 卷quyển 上thượng (# 大đại 正chánh 五ngũ 一nhất P.830b# )# 。
-# 三tam 。 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 造tạo 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 像tượng 拂phất 障chướng 難nạn 感cảm 應ứng 。 三Tam 寶Bảo 感cảm 應ứng 要yếu 略lược 錄lục 卷quyển 上thượng (# 大đại 正chánh 五ngũ 一nhất P.833b# )# 。
❖
Phiên âm: 8/4/2016 ◊ Cập nhật: 8/4/2016