大Đại 唐Đường 西Tây 域Vực 記Ký 卷quyển 第đệ 三tam (# 八bát 國quốc )#
Đại Đường Tây Vực Ký ♦ Quyển 0

三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。


大đại 總tổng 持trì 寺tự 沙Sa 門Môn 辯biện 機cơ 撰soạn


-# 烏ô 仗trượng 那na 國quốc


-# 鉢bát 露lộ 羅la 國quốc


-# 呾đát 叉xoa 始thỉ 羅la 國quốc


-# 僧Tăng 訶ha 捕bộ 羅la 國quốc


-# 烏ô 剌lạt 尸thi 國quốc


-# 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 國quốc


-# 半bán 笯# (# 奴nô 故cố 反phản )# 嗟ta 國quốc


-# 遏át 羅la 闍xà 補bổ 羅la 國quốc


烏ô 仗trượng 那na 國quốc 。 周chu 五ngũ 千thiên 餘dư 里lý 。 山sơn 谷cốc 相tương/tướng 屬thuộc 。 川xuyên 澤trạch 連liên 原nguyên 。 穀cốc 稼giá 雖tuy 播bá 。 地địa 利lợi 不bất 滋tư 。 多đa 蒲bồ 萄đào 。 少thiểu 甘cam 蔗giá 。 土thổ/độ 產sản 金kim 。 鐵thiết 。 宜nghi 欝uất 金kim 香hương 。 林lâm 樹thụ 蓊ống 欝uất 。 花hoa 果quả 茂mậu 盛thịnh 。 寒hàn 暑thử 和hòa 暢sướng 。 風phong 雨vũ 順thuận 序tự 。 人nhân 性tánh 怯khiếp 懦# 。 俗tục 情tình 譎# 詭quỷ 。 好hiếu 學học 而nhi 不bất 功công 。 禁cấm 咒chú 為vi 藝nghệ 業nghiệp 。 多đa 衣y 白bạch 氎điệp 。 少thiểu 有hữu 餘dư 服phục 。 語ngữ 言ngôn 雖tuy 異dị 。 大đại 同đồng 印ấn 度độ 。 文văn 字tự 禮lễ 儀nghi 。 頗phả 相tương/tướng 參tham 預dự 。 崇sùng 重trọng/trùng 佛Phật 法Pháp 。 敬kính 信tín 大Đại 乘Thừa 。 夾giáp 蘇tô 婆bà 伐phạt 窣tốt 堵đổ 河hà 。 舊cựu 有hữu 一nhất 千thiên 四tứ 百bách 伽già 藍lam 。 多đa 已dĩ 荒hoang 蕪# 。 昔tích 僧Tăng 徒đồ 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 。 今kim 漸tiệm 減giảm 少thiểu 。 並tịnh 學học 大Đại 乘Thừa 。 寂tịch 定định 為vi 業nghiệp 。 善thiện 誦tụng 其kỳ 文văn 。 未vị 究cứu 深thâm 義nghĩa 。 戒giới 行hạnh 清thanh 潔khiết 。 特đặc 閑nhàn 禁cấm 咒chú 。 律luật 儀nghi 傳truyền 訓huấn 。 有hữu 五ngũ 部bộ 焉yên 。


一nhất 法pháp 密mật 部bộ 。 二nhị 化hóa 地địa 部bộ 。 三tam 飲ẩm 光quang 部bộ 。 四tứ 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 。 五ngũ 大đại 眾chúng 部bộ 。 天thiên 祠từ 十thập 有hữu 餘dư 所sở 。 異dị 道đạo 雜tạp 居cư 。 堅kiên 城thành 四tứ 五ngũ 。 其kỳ 王vương 多đa 治trị 瞢măng 揭yết 釐li 城thành 。 城thành 周chu 十thập 六lục 七thất 里lý 。 居cư 人nhân 殷ân 盛thịnh 。


瞢măng 揭yết 釐li 城thành 東đông 四tứ 五ngũ 里lý 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba 。 極cực 多đa 靈linh 瑞thụy 。 是thị 佛Phật 在tại 昔tích 作tác 忍nhẫn 辱nhục 仙tiên 。 於ư 此thử 為vi 羯yết 利lợi 王vương (# 唐đường 言ngôn 鬪đấu 諍tranh 。 舊cựu 云vân 哥ca 利lợi 。 訛ngoa 也dã )# 割cát 截tiệt 支chi 體thể 。


瞢măng 揭yết 釐li 城thành 東đông 北bắc 行hành 二nhị 百bách 五ngũ 六lục 十thập 里lý 。 入nhập 大đại 山sơn 。 至chí 阿a 波ba 邏la 羅la 龍long 泉tuyền 。 即tức 蘇tô 婆bà 伐phạt 窣tốt 堵đổ 河hà 之chi 源nguyên 也dã 。 派phái 流lưu 西tây 南nam 。 春xuân 夏hạ 含hàm 凍đống 。 昏hôn 夕tịch 飛phi 雪tuyết 。 雪tuyết 霏phi 五ngũ 彩thải 。 光quang 流lưu 四tứ 照chiếu 。 此thử 龍long 者giả 。 迦Ca 葉Diếp 波Ba 佛Phật 。 時thời 生sanh 在tại 人nhân 趣thú 。 名danh 曰viết 殑căng 祇kỳ 。 深thâm 閑nhàn 咒chú 術thuật 。 禁cấm 禦ngữ 惡ác 龍long 。 不bất 令linh 暴bạo 雨vũ 。 國quốc 人nhân 賴lại 之chi 。 以dĩ 稸# 餘dư 糧lương 。 居cư 人nhân 眾chúng 庶thứ 感cảm 恩ân 懷hoài 德đức 。 家gia 稅thuế 斗đẩu 穀cốc 以dĩ 饋quỹ 遺di 焉yên 。 既ký 積tích 歲tuế 時thời 。 或hoặc 有hữu 逋# 課khóa 。 殑căng 祇kỳ 含hàm 怒nộ 。 願nguyện 為vi 毒độc 龍long 。 暴bạo 行hành 風phong 雨vũ 。 損tổn 傷thương 苗miêu 稼giá 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 為vi 此thử 池trì 龍long 。 泉tuyền 流lưu 白bạch 水thủy 。 損tổn 傷thương 地địa 利lợi 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 大đại 悲bi 御ngự 世thế 。 愍mẫn 此thử 國quốc 人nhân 獨độc 遭tao 斯tư 難nạn/nan 。 降giáng 神thần 至chí 此thử 。 欲dục 化hóa 暴bạo 龍long 。 執chấp 金kim 剛cang 神thần 。 杵xử 擊kích 山sơn 崖nhai 。 龍long 王vương 震chấn 懼cụ 。 乃nãi 出xuất 歸quy 依y 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 心tâm 淨tịnh 信tín 悟ngộ 。 如Như 來Lai 遂toại 制chế 勿vật 損tổn 農nông 稼giá 。 龍long 曰viết 。


凡phàm 有hữu 所sở 食thực 。 賴lại 收thu 人nhân 田điền 。 今kim 蒙mông 聖thánh 教giáo 。 恐khủng 難nạn 濟tế 給cấp 。 願nguyện 十thập 二nhị 歲tuế 一nhất 收thu 糧lương 儲trữ 。


如Như 來Lai 含hàm 覆phú 。 愍mẫn 而nhi 許hứa 焉yên 。 故cố 今kim 十thập 二nhị 年niên 一nhất 遭tao 白bạch 水thủy 之chi 災tai 。


阿a 波ba 邏la 羅la 龍long 泉tuyền 西tây 南nam 三tam 十thập 餘dư 里lý 。 水thủy 北bắc 岸ngạn 大đại 磐bàn 石thạch 上thượng 。 有hữu 如Như 來Lai 足túc 所sở 履lý 迹tích 。 隨tùy 人nhân 福phước 力lực 。 量lượng 有hữu 短đoản 長trường/trưởng 。 是thị 如Như 來Lai 伏phục 此thử 龍long 已dĩ 。 留lưu 迹tích 而nhi 去khứ 。 後hậu 人nhân 於ư 上thượng 積tích 石thạch 為vi 室thất 。 遐hà 邇nhĩ 相tương/tướng 趨xu 。 花hoa 香hương 供cúng 養dường 。 順thuận 流lưu 而nhi 下hạ 三tam 十thập 餘dư 里lý 。 至chí 如Như 來Lai 濯trạc 衣y 石thạch 。 袈ca 裟sa 之chi 文văn 煥hoán 焉yên 如như 鏤lũ 。


瞢măng 揭yết 釐li 城thành 南nam 四tứ 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 醯hê 羅la 山sơn 。 谷cốc 水thủy 西tây 派phái 。 逆nghịch 流lưu 東đông 上thượng 。 雜tạp 華hoa 異dị 果quả 。 被bị 澗giản 緣duyên 崖nhai 。 峯phong 巖nham 危nguy 險hiểm 。 谿khê 谷cốc 盤bàn 紆hu 。 或hoặc 聞văn 諠huyên 語ngữ 之chi 聲thanh 。 或hoặc 聞văn 音âm 樂nhạc 之chi 響hưởng 。 方phương 石thạch 如như 塔tháp 。 宛uyển 若nhược 工công 成thành 。 連liên 延diên 相tương/tướng 屬thuộc 。 接tiếp 布bố 崖nhai 谷cốc 。 是thị 如Như 來Lai 在tại 昔tích 為vi 聞văn 半bán 頌tụng (# 舊cựu 曰viết 伽già 。 梵Phạm 文văn 略lược 也dã 。 或hoặc 曰viết 偈kệ 他tha 。 梵Phạm 音âm 訛ngoa 也dã 。 今kim 從tùng 正chánh 音âm 。 宜nghi 云vân 伽già 他tha 。 伽già 他tha 者giả 。 唐đường 言ngôn 頌tụng 。 頌tụng 三tam 十thập 二nhị 言ngôn 也dã )# 之chi 法pháp 。 於ư 此thử 捨xả 身thân 命mạng 焉yên 。


瞢măng 揭yết 釐li 城thành 南nam 二nhị 百bách 餘dư 里lý 。 大đại 山sơn 側trắc 。 至chí 摩ma 訶ha 伐phạt 那na (# 唐đường 言ngôn 大đại 林lâm )# 伽già 藍lam 。 是thị 如Như 來Lai 昔tích 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 號hiệu 薩tát 縛phược 達đạt 之chi 王vương (# 唐đường 言ngôn 一nhất 切thiết 施thí )# 。 避tị 敵địch 棄khí 國quốc 。 潛tiềm 行hành 至chí 此thử 。 遇ngộ 貧bần 婆Bà 羅La 門Môn 。 方phương 來lai 乞khất 匃cái 。 既ký 失thất 國quốc 位vị 。 無vô 以dĩ 為vi 施thí 。 遂toại 令linh 羈ki 縛phược 。 擒cầm 往vãng 敵địch 王vương 。 冀ký 以dĩ 賞thưởng 財tài 。 迴hồi 為vi 惠huệ 施thí 。


摩ma 訶ha 伐phạt 那na 伽già 藍lam 西tây 北bắc 。 下hạ 山sơn 三tam 四tứ 十thập 里lý 。 至chí 摩ma 愉# (# 摩ma 言ngôn 豆đậu )# 伽già 藍lam 。 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba 。 高cao 百bách 餘dư 尺xích 。 其kỳ 側trắc 大đại 方phương 石thạch 上thượng 。 有hữu 如Như 來Lai 足túc 蹈đạo 之chi 迹tích 。 是thị 佛Phật 昔tích 蹈đạo 此thử 石thạch 。 放phóng 拘câu 胝chi 光quang 明minh 。 照chiếu 摩ma 訶ha 伐phạt 那na 伽già 藍lam 。 為vi 諸chư 人nhân 。 天thiên 說thuyết 本bổn 生sanh 事sự 。 其kỳ 窣tốt 堵đổ 波ba 基cơ 下hạ 有hữu 石thạch 。 色sắc 帶đái 黃hoàng 白bạch 。 常thường 有hữu 津tân 膩nị 。 是thị 如Như 來Lai 在tại 昔tích 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 為vi 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 於ư 此thử 析tích 骨cốt 。 書thư 寫tả 經Kinh 典điển 。


摩ma 愉# 伽già 藍lam 西tây 六lục 七thất 十thập 里lý 。 至chí 窣tốt 堵đổ 波ba 。 無vô 憂ưu 王vương 之chi 所sở 建kiến 也dã 。 是thị 如Như 來Lai 昔tích 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 號hiệu 毘tỳ 迦ca 王vương (# 唐đường 言ngôn 與dữ 。 舊cựu 曰viết 尸thi 毘tỳ 王vương 。 訛ngoa )# 。 為vi 求cầu 佛Phật 果Quả 。 於ư 此thử 割cát 身thân 。 從tùng 鷹ưng 代đại 鴿cáp 。


代đại 鴿cáp 西tây 北bắc 二nhị 百bách 餘dư 里lý 。 入nhập 珊san 尼ni 羅la 闍xà 川xuyên 。 至chí 薩tát 裒# 殺sát 地địa (# 唐đường 言ngôn 蛇xà 藥dược )# 僧Tăng 伽già 藍lam 。 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba 。 高cao 八bát 十thập 餘dư 尺xích 。 是thị 如Như 來Lai 昔tích 為vi 帝Đế 釋Thích 。


時thời 遭tao 饑cơ 歲tuế 。 疾tật 疫dịch 流lưu 行hành 。 醫y 療liệu 無vô 功công 道đạo 。 死tử 相tướng 屬thuộc 。 帝Đế 釋Thích 悲bi 愍mẫn 。 思tư 所sở 救cứu 濟tế 。 乃nãi 變biến 其kỳ 形hình 為vi 大đại 蟒mãng 身thân 。 僵cương 屍thi 川xuyên 谷cốc 。 空không 中trung 遍biến 告cáo 。 聞văn 者giả 感cảm 慶khánh 。 相tương 率suất 奔bôn 赴phó 。 隨tùy 割cát 隨tùy 生sanh 。 療liệu 飢cơ 療liệu 疾tật 。 其kỳ 側trắc 不bất 遠viễn 。 有hữu 蘇tô 摩ma 大đại 窣tốt 堵đổ 波ba 。 是thị 如Như 來Lai 昔tích 為vi 帝Đế 釋Thích 。


時thời 世thế 疾tật 疫dịch 。 愍mẫn 諸chư 含hàm 識thức 。 自tự 變biến 其kỳ 身thân 。 為vi 蘇tô 摩ma 蛇xà 。 凡phàm 有hữu 噉đạm 食thực 。 莫mạc 不bất 康khang 豫dự 。


珊san 尼ni 羅la 闍xà 川xuyên 北bắc 石thạch 崖nhai 邊biên 。 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba 。 病bệnh 者giả 至chí 求cầu 。 多đa 蒙mông 除trừ 差sái 。 如Như 來Lai 在tại 昔tích 為vi 孔khổng 雀tước 王vương 。 與dữ 其kỳ 群quần 而nhi 至chí 此thử 。 熱nhiệt 渴khát 所sở 逼bức 。 求cầu 水thủy 不bất 獲hoạch 。 孔khổng 雀tước 王vương 以dĩ 㭰# 啄trác 崖nhai 。 涌dũng 泉tuyền 流lưu 注chú 。 今kim 遂toại 為vi 池trì 。 飲ẩm 沐mộc 愈dũ 疾tật 。 石thạch 上thượng 猶do 有hữu 孔khổng 雀tước 蹤tung 迹tích 。


瞢măng 揭yết 釐li 城thành 西tây 南nam 行hành 六lục 七thất 十thập 里lý 。 大đại 河hà 東đông 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba 。 高cao 六lục 十thập 餘dư 尺xích 。 上thượng 軍quân 王vương 之chi 所sở 建kiến 也dã 。 昔tích 如Như 來Lai 之chi 將tương 寂tịch 滅diệt 。 告cáo 諸chư 大đại 眾chúng 。


我ngã 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 烏ô 仗trượng 那na 國quốc 上thượng 軍quân 王vương 宜nghi 與dữ 。 舍xá 利lợi 之chi 分phần 。


及cập 諸chư 王vương 將tương 欲dục 均quân 量lượng 。 上thượng 軍quân 王vương 後hậu 來lai 。 遂toại 有hữu 輕khinh 鄙bỉ 之chi 議nghị 。 是thị 時thời 天thiên 人nhân 。 大đại 眾chúng 重trùng 宣tuyên 如Như 來Lai 顧cố 命mạng 之chi 言ngôn 。 乃nãi 預dự 同đồng 分phần/phân 。 持trì 歸quy 本bổn 國quốc 。 式thức 遵tuân 崇sùng 建kiến 。 窣tốt 堵đổ 波ba 側trắc 大đại 河hà 濱tân 。 有hữu 大đại 石thạch 。 狀trạng 如như 象tượng 。 昔tích 上thượng 軍quân 王vương 以dĩ 大đại 白bạch 象tượng 負phụ 舍xá 利lợi 歸quy 。 至chí 於ư 此thử 地địa 。 象tượng 忽hốt 蹎điên 仆phó 。 因nhân 而nhi 自tự 斃# 。 遂toại 變biến 為vi 石thạch 。 即tức 於ư 其kỳ 側trắc 。 起khởi 窣tốt 堵đổ 波ba 。


瞢măng 揭yết 釐li 城thành 西tây 五ngũ 十thập 餘dư 里lý 。 渡độ 大đại 河hà 。 至chí 盧lô 醯hê 呾đát 迦ca (# 唐đường 言ngôn 赤xích )# 窣tốt 堵đổ 波ba 。 高cao 五ngũ 十thập 餘dư 尺xích 。 無vô 憂ưu 王vương 之chi 所sở 建kiến 也dã 。 昔tích 如Như 來Lai 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 為vi 大đại 國quốc 王vương 。 號hiệu 曰viết 慈từ 力lực 。 於ư 此thử 刺thứ 身thân 血huyết 以dĩ 飼tự 五ngũ 藥dược 叉xoa (# 舊cựu 曰viết 夜dạ 叉xoa 。 訛ngoa 也dã )# 。


瞢măng 揭yết 釐li 城thành 東đông 北bắc 三tam 十thập 餘dư 里lý 。 至chí 遏át 部bộ 多đa (# 唐đường 言ngôn 奇kỳ 特đặc )# 石thạch 窣tốt 堵đổ 波ba 。 高cao 四tứ 十thập 餘dư 尺xích 。 在tại 昔tích 如Như 來Lai 為vi 諸chư 人nhân 。 天thiên 說thuyết 法Pháp 開khai 導đạo 。 如Như 來Lai 去khứ 後hậu 。 從tùng 地địa 踊dũng 出xuất 。 黎lê 庶thứ 崇sùng 敬kính 。 香hương 華hoa 不bất 替thế 。


石thạch 窣tốt 堵đổ 波ba 西tây 渡độ 大đại 河hà 三tam 四tứ 十thập 里lý 。 至chí 一nhất 精tinh 舍xá 。 中trung 有hữu 阿a 縛phược 盧lô 枳chỉ 低đê 濕thấp 伐phạt 羅la 菩Bồ 薩Tát 像tượng (# 唐đường 言ngôn 觀quán 自tự 在tại 。 合hợp 字tự 連liên 聲thanh 。 梵Phạn 語ngữ 如như 上thượng 。 分phần/phân 文văn 散tán 音âm 。 即tức 阿a 縛phược 盧lô 枳chỉ 多đa 譯dịch 曰viết 觀quán 。 伊y 濕thấp 伐phạt 羅la 譯dịch 曰viết 自tự 在tại 。 舊cựu 譯dịch 為vi 光quang 世thế 音âm 。 或hoặc 云vân 觀quán 世thế 音âm 。 或hoặc 觀Quán 世Thế 自Tự 在Tại 。 皆giai 訛ngoa 謬mậu 也dã )# 。 威uy 靈linh 潛tiềm 被bị 。 神thần 迹tích 昭chiêu 明minh 。 法pháp 俗tục 相tương/tướng 趨xu 。 供cúng 養dường 無vô 替thế 。


觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 西tây 北bắc 百bách 五ngũ 十thập 里lý 。 至chí 藍lam 勃bột 盧lô 山sơn 。 山sơn 嶺lĩnh 有hữu 龍long 池trì 。 周chu 三tam 十thập 餘dư 里lý 。 淥# 波ba 浩hạo 汗hãn 。 清thanh 流lưu 皎hiệu 鏡kính 。


昔tích 毘tỳ 盧lô 釋Thích 迦Ca 王vương 前tiền 伐phạt 諸chư 釋thích 。 四tứ 人nhân 拒cự 軍quân 者giả 。 宗tông 親thân 擯bấn 逐trục 。 各các 事sự 分phần/phân 飛phi 。 其kỳ 一nhất 釋Thích 種chủng 。 既ký 出xuất 國quốc 都đô 。 跋bạt 涉thiệp 疲bì 弊tệ 。 中trung 路lộ 而nhi 止chỉ 。


時thời 有hữu 一nhất 雁nhạn 。 飛phi 趣thú 其kỳ 前tiền 。 既ký 以dĩ 馴# 狎hiệp 。 因nhân 即tức 乘thừa 焉yên 。 其kỳ 雁nhạn 飛phi 翔tường 。 下hạ 此thử 池trì 側trắc 。 釋Thích 種chủng 虛hư 遊du 。 遠viễn 適thích 異dị 國quốc 。 迷mê 不bất 知tri 路lộ 。 假giả 寐mị 樹thụ 陰ấm 。 池trì 龍long 少thiểu 女nữ 。 遊du 覽lãm 水thủy 濱tân 。 忽hốt 見kiến 釋Thích 種chủng 。 恐khủng 不bất 得đắc 當đương 也dã 。 變biến 為vi 人nhân 形hình 。 即tức 而nhi 摩ma 拊phụ 。 釋Thích 種chủng 驚kinh 寤ngụ 。 因nhân 即tức 謝tạ 曰viết 。


羈ki 旅lữ 羸luy 人nhân 。 何hà 見kiến 親thân 拊phụ 。


遂toại 欵khoản 殷ân 勤cần 。 凌lăng 逼bức 野dã 合hợp 。 女nữ 曰viết 。


父phụ 母mẫu 有hữu 訓huấn 。 祗chi 奉phụng 無vô 違vi 。 雖tuy 蒙mông 惠huệ 顧cố 。 未vị 承thừa 高cao 命mạng 。


釋Thích 種chủng 曰viết 。


山sơn 谷cốc 杳# 冥minh 。 爾nhĩ 家gia 安an 在tại 。


曰viết 。

我ngã 此thử 池trì 之chi 龍long 女nữ 也dã 。 敬kính 聞văn 聖thánh 族tộc 流lưu 離ly 逃đào 難nạn/nan 。 幸hạnh 因nhân 遊du 覽lãm 。 敢cảm 慰úy 勞lao 弊tệ 。 命mạng 有hữu 讌# 私tư 。 未vị 聞văn 來lai 旨chỉ 。 況huống 乎hồ 積tích 禍họa 。 受thọ 此thử 龍long 身thân 。 人nhân 畜súc 殊thù 途đồ 。 非phi 所sở 聞văn 也dã 。


釋Thích 種chủng 曰viết 。


一nhất 言ngôn 見kiến 允duẫn 。 宿túc 心tâm 斯tư 畢tất 。


龍long 女nữ 曰viết 。


敬kính 聞văn 命mạng 矣hĩ 。 唯duy 所sở 去khứ 就tựu 。


釋Thích 種chủng 乃nãi 誓thệ 心tâm 曰viết 。


凡phàm 我ngã 所sở 有hữu 。 福phước 德đức 之chi 力lực 。 令linh 此thử 龍long 女nữ 舉cử 體thể 成thành 人nhân 。


福phước 力lực 所sở 感cảm 。 龍long 遂toại 改cải 形hình 。 既ký 得đắc 人nhân 身thân 。 深thâm 自tự 慶khánh 悅duyệt 。 乃nãi 謝tạ 釋Thích 種chủng 曰viết 。


我ngã 積tích 殃ương 運vận 。 流lưu 轉chuyển 惡ác 趣thú 。 幸hạnh 蒙mông 垂thùy 顧cố 。 福phước 力lực 所sở 加gia 。 曠khoáng 劫kiếp 弊tệ 身thân 。 一nhất 旦đán 改cải 變biến 。 欲dục 報báo 此thử 德đức 。 糜mi 軀khu 未vị 謝tạ 。 心tâm 願nguyện 陪bồi 遊du 。 事sự 拘câu 物vật 議nghị 。 願nguyện 白bạch 父phụ 母mẫu 。 然nhiên 後hậu 備bị 禮lễ 。


龍long 女nữ 還hoàn 池trì 。 白bạch 父phụ 母mẫu 曰viết 。


今kim 者giả 遊du 覽lãm 。 忽hốt 逢phùng 釋Thích 種chủng 。 福phước 力lực 所sở 感cảm 。 變biến 我ngã 為vi 人nhân 。 情tình 存tồn 好hảo/hiếu 合hợp 。 敢cảm 陳trần 事sự 實thật 。


龍long 王vương 心tâm 欣hân 人nhân 趣thú 。 情tình 重trọng/trùng 聖thánh 族tộc 。 遂toại 從tùng 女nữ 請thỉnh 。 乃nãi 出xuất 池trì 而nhi 謝tạ 釋Thích 種chủng 曰viết 。


不bất 遺di 非phi 類loại 。 降giáng/hàng 尊tôn 就tựu 卑ty 。 願nguyện 臨lâm 我ngã 室thất 。 敢cảm 供cung 灑sái 掃tảo 。


釋Thích 種chủng 受thọ 龍long 王vương 之chi 請thỉnh 。 遂toại 即tức 其kỳ 居cư 。 於ư 是thị 龍long 宮cung 之chi 中trung 。 親thân 迎nghênh 備bị 禮lễ 。 燕yên 爾nhĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 會hội 。 肆tứ 極cực 歡hoan 娛ngu 。 釋Thích 種chủng 覩đổ 龍long 之chi 形hình 。 心tâm 常thường 畏úy 惡ác 。 乃nãi 欲dục 辭từ 出xuất 。 龍long 王vương 止chỉ 曰viết 。


幸hạnh 無vô 遠viễn 舍xá 。 隣lân 此thử 宅trạch 居cư 。 當đương 令linh 據cứ 疆cương 土thổ/độ 。 稱xưng 大đại 號hiệu 。 總tổng 有hữu 臣thần 庶thứ 。 祚tộ 延diên 長trường 世thế 。


釋Thích 種chủng 謝tạ 曰viết 。


此thử 言ngôn 非phi 冀ký 。


龍long 王vương 以dĩ 寶bảo 劍kiếm 置trí 篋khiếp 中trung 。 妙diệu 好hảo 白bạch 氎điệp 。 而nhi 覆phú 其kỳ 上thượng 。 謂vị 釋Thích 種chủng 曰viết 。


幸hạnh 持trì 此thử 氎điệp 以dĩ 獻hiến 國quốc 王vương 。 王vương 必tất 親thân 受thọ 遠viễn 人nhân 之chi 貢cống 。 可khả 於ư 此thử 時thời 害hại 其kỳ 王vương 也dã 。 因nhân 據cứ 其kỳ 國quốc 。 不bất 亦diệc 善thiện 乎hồ 。


釋Thích 種chủng 受thọ 龍long 指chỉ 誨hối 。 便tiện 往vãng 行hành 獻hiến 。 烏ô 仗trượng 那na 王vương 躬cung 舉cử 其kỳ 氎điệp 。 釋Thích 種chủng 執chấp 其kỳ 袂# 而nhi 刺thứ 之chi 。 侍thị 臣thần 。 衛vệ 兵binh 諠huyên 亂loạn 階giai 陛bệ 。 釋Thích 種chủng 麾huy 劍kiếm 告cáo 曰viết 。


我ngã 所sở 杖trượng 劍kiếm 。 神thần 龍long 見kiến 授thọ 。 以dĩ 誅tru 後hậu 伏phục 。 以dĩ 斬trảm 不bất 臣thần 。


咸hàm 懼cụ 神thần 武võ 。 推thôi 尊tôn 大đại 位vị 。 於ư 是thị 沿duyên 弊tệ 立lập 政chánh 。 表biểu 賢hiền 恤tuất 患hoạn 。 已dĩ 而nhi 動động 大đại 眾chúng 。 備bị 法pháp 駕giá 。 即tức 龍long 宮cung 而nhi 報báo 命mạng 。 迎nghênh 龍long 女nữ 以dĩ 還hoàn 都đô 。 龍long 女nữ 宿túc 業nghiệp 未vị 盡tận 。 餘dư 報báo 猶do 在tại 。 每mỗi 至chí 讌# 私tư 。 首thủ 出xuất 九cửu 龍long 之chi 頭đầu 。 釋Thích 種chủng 畏úy 惡ác 。 莫mạc 知tri 圖đồ 計kế 。 伺tứ 其kỳ 寐mị 也dã 。 利lợi 刃nhận 斷đoạn 之chi 。 龍long 女nữ 驚kinh 寐mị 曰viết 。


斯tư 非phi 後hậu 嗣tự 之chi 利lợi 。 非phi 徒đồ 我ngã 命mạng 有hữu 少thiểu 損tổn 傷thương 。 而nhi 汝nhữ 子tử 孫tôn 當đương 苦khổ 頭đầu 痛thống 。


故cố 此thử 國quốc 族tộc 常thường 有hữu 斯tư 患hoạn 。 雖tuy 不bất 連liên 綿miên 。


時thời 一nhất 發phát 動động 。 釋Thích 種chủng 既ký 沒một 。 其kỳ 子tử 嗣tự 位vị 。 是thị 嗢ốt 呾đát 羅la 犀# 那na 王vương (# 唐đường 言ngôn 上thượng 軍quân )# 。


上thượng 軍quân 王vương 嗣tự 位vị 之chi 後hậu 。 其kỳ 母mẫu 喪táng 明minh 。 如Như 來Lai 伏phục 阿a 波ba 邏la 羅la 龍long 還hoàn 也dã 。 從tùng 空không 下hạ 其kỳ 宮cung 中trung 。 上thượng 軍quân 王vương 適thích 從tùng 遊du 獵liệp 。 如Như 來Lai 因nhân 為vi 其kỳ 母mẫu 。 略lược 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 遇ngộ 聖thánh 聞văn 法Pháp 。 遂toại 得đắc 復phục 明minh 。 如Như 來Lai 問vấn 曰viết 。


汝nhữ 子tử 。 我ngã 之chi 族tộc 也dã 。 今kim 何hà 所sở 在tại 。


母mẫu 曰viết 。


旦đán 出xuất 畋điền 遊du 。 今kim 將tương 返phản 駕giá 。


如Như 來Lai 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 尋tầm 欲dục 發phát 引dẫn 。 王vương 母mẫu 曰viết 。


我ngã 惟duy 福phước 遇ngộ 。 生sanh 育dục 聖thánh 族tộc 。 如Như 來Lai 悲bi 愍mẫn 。 又hựu 親thân 降giáng/hàng 臨lâm 。 我ngã 子tử 方phương 還hoàn 。 願nguyện 少thiểu 留lưu 待đãi 。


世Thế 尊Tôn 曰viết 。


斯tư 人nhân 者giả 。 我ngã 之chi 族tộc 也dã 。 可khả 聞văn 教giáo 而nhi 信tín 悟ngộ 。 非phi 親thân 誨hối 以dĩ 發phát 心tâm 。 我ngã 其kỳ 行hành 矣hĩ 。 還hoàn 。 語ngữ 之chi 曰viết 。


如Như 來Lai 從tùng 此thử 往vãng 拘câu 尸thi 城thành 娑sa 羅la 樹thụ 間gian 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 宜nghi 取thủ 舍xá 利lợi 。 自tự 為vi 供cúng 養dường 。


如Như 來Lai 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 凌lăng 虛hư 而nhi 去khứ 。 上thượng 軍quân 王vương 方phương 遊du 獵liệp 。 遠viễn 見kiến 宮cung 中trung 光quang 明minh 赫hách 奕dịch 。 疑nghi 有hữu 火hỏa 災tai 。 罷bãi 獵liệp 而nhi 返phản 。 乃nãi 見kiến 其kỳ 母mẫu 復phục 明minh 。 慶khánh 而nhi 問vấn 曰viết 。


我ngã 去khứ 幾kỷ 何hà 。 有hữu 斯tư 祥tường 感cảm 。 能năng 令linh 慈từ 母mẫu 復phục 明minh 如như 昔tích 。


母mẫu 曰viết 。


汝nhữ 出xuất 之chi 後hậu 。 如Như 來Lai 至chí 此thử 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 遂toại 得đắc 復phục 明minh 。 如Như 來Lai 從tùng 此thử 至chí 拘câu 尸thi 城thành 。 娑sa 羅la 樹thụ 間gian 。 當đương 取thủ 涅Niết 槃Bàn 。 召triệu 汝nhữ 速tốc 來lai 分phần/phân 取thủ 舍xá 利lợi 。


時thời 王vương 聞văn 已dĩ 。 悲bi 號hào 頓đốn 躄tích 。 久cửu 而nhi 醒tỉnh 悟ngộ 。 命mạng 駕giá 馳trì 赴phó 。 至chí 雙song 樹thụ 間gian 。 佛Phật 已dĩ 涅Niết 槃Bàn 。


時thời 諸chư 國quốc 王vương 輕khinh 其kỳ 邊biên 鄙bỉ 。 寶bảo 重trọng/trùng 舍xá 利lợi 。 不bất 欲dục 分phần/phân 與dữ 。 是thị 時thời 天thiên 。 人nhân 大đại 眾chúng 重trùng 宣tuyên 佛Phật 意ý 。 諸chư 王vương 聞văn 已dĩ 。 遂toại 先tiên 均quân 授thọ 。


瞢măng 揭yết 釐li 城thành 東đông 北bắc 踰du 山sơn 越việt 谷cốc 。 逆nghịch 上thượng 信tín 度độ 河hà 。 途đồ 路lộ 危nguy 險hiểm 。 山sơn 谷cốc 杳# 冥minh 。 或hoặc 履lý 縆# 索sách 。 或hoặc 牽khiên 鐵thiết 鎖tỏa 。 棧sạn 道đạo 虛hư 臨lâm 。 飛phi 梁lương 危nguy 構# 。 椽chuyên 杙# 躡niếp 蹬đẳng 。 行hành 千thiên 餘dư 里lý 。 至chí 達đạt 麗lệ 羅la 川xuyên 。 即tức 烏ô 仗trượng 那na 國quốc 舊cựu 都đô 也dã 。 多đa 出xuất 黃hoàng 金kim 。 及cập 欝uất 金kim 香hương 。 達đạt 麗lệ 川xuyên 中trung 大đại 伽già 藍lam 側trắc 。 有hữu 刻khắc 木mộc 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 金kim 色sắc 晃hoảng 昱dục 。 靈linh 鑒giám 潛tiềm 通thông 。 高cao 百bách 餘dư 尺xích 。 末mạt 田điền 底để 迦ca (# 舊cựu 曰viết 末mạt 田điền 地địa 。 訛ngoa 略lược 也dã 阿A 羅La 漢Hán 。 之chi 所sở 造tạo 也dã 。 羅La 漢Hán 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 携huề 引dẫn 匠tượng 人nhân 升thăng 覩Đổ 史Sử 多Đa 天Thiên 。 舊cựu 曰viết 兜Đâu 率Suất 他tha 也dã 。 又hựu 曰viết 兜đâu 術thuật 他tha 。 訛ngoa 也dã )# 親thân 觀quán 妙diệu 相tướng 。 三tam 返phản 之chi 後hậu 。 功công 乃nãi 畢tất 焉yên 。 自tự 有hữu 此thử 像tượng 。 法pháp 流lưu 東đông 派phái 。 從tùng 此thử 東đông 行hành 。 踰du 嶺lĩnh 越việt 谷cốc 。 逆nghịch 上thượng 信tín 度độ 河hà 。 飛phi 梁lương 棧sạn 道đạo 。 履lý 危nguy 涉thiệp 險hiểm 。 經kinh 五ngũ 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 鉢bát 露lộ 羅la 國quốc (# 北bắc 印ấn 度độ 境cảnh )# 。


鉢bát 露lộ 羅la 國quốc 。 周chu 四tứ 千thiên 餘dư 里lý 。 在tại 大đại 雪Tuyết 山Sơn 間gian 。 東đông 西tây 長trường/trưởng 。 南nam 北bắc 狹hiệp 。 多đa 麥mạch 。 豆đậu 。 出xuất 金kim 。 銀ngân 。 資tư 金kim 之chi 利lợi 。 國quốc 用dụng 富phú 饒nhiêu 。


時thời 唯duy 寒hàn 烈liệt 。 人nhân 性tánh 獷quánh 暴bạo 。 薄bạc 於ư 仁nhân 義nghĩa 。 無vô 聞văn 禮lễ 節tiết 。 形hình 貌mạo 麁thô 弊tệ 。 衣y 服phục 毛mao 褐hạt 。 文văn 字tự 大đại 同đồng 印ấn 度độ 。 言ngôn 語ngữ 異dị 於ư 諸chư 國quốc 。 伽già 藍lam 數số 百bách 所sở 。 僧Tăng 徒đồ 數số 千thiên 人nhân 。 學học 無vô 專chuyên 習tập 。 戒giới 行hạnh 多đa 濫lạm 。


從tùng 此thử 復phục 還hoàn 烏ô 鐸đạc 迦ca 漢hán 荼đồ 城thành 。 南nam 渡độ 信tín 度độ 河hà 。 河hà 廣quảng 三tam 四tứ 里lý 。 南nam 流lưu 。 澄trừng 清thanh 皎hiệu 鏡kính 。 汩# 淴# 漂phiêu 流lưu 。 毒độc 龍long 。 惡ác 獸thú 窟quật 穴huyệt 其kỳ 中trung 。 若nhược 持trì 貴quý 寶bảo 。 奇kỳ 花hoa 果quả 種chủng 及cập 佛Phật 舍xá 利lợi 渡độ 者giả 。 船thuyền 多đa 飄phiêu 沒một 。 渡độ 河hà 至chí 呾đát 叉xoa 始thỉ 羅la 國quốc (# 北bắc 印ấn 度độ 境cảnh )# 。


呾đát 叉xoa 始thỉ 羅la 國quốc 。 周chu 二nhị 千thiên 餘dư 里lý 。 國quốc 大đại 都đô 城thành 周chu 十thập 餘dư 里lý 。 酋tù 豪hào 力lực 競cạnh 。 王vương 族tộc 絕tuyệt 嗣tự 。 往vãng 者giả 役dịch 屬thuộc 迦ca 畢tất 試thí 國quốc 。 近cận 又hựu 附phụ 庸dong 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 國quốc 。 地địa 稱xưng 沃ốc 壤nhưỡng 。 稼giá 穡# 殷ân 盛thịnh 。 泉tuyền 流lưu 多đa 。 花hoa 草thảo 茂mậu 。 氣khí 序tự 和hòa 暢sướng 。 風phong 俗tục 輕khinh 勇dũng 。 崇sùng 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 伽già 藍lam 雖tuy 多đa 。 荒hoang 蕪# 已dĩ 甚thậm 。 僧Tăng 徒đồ 寡quả 少thiểu 。 並tịnh 學học 大Đại 乘Thừa 。


大đại 城thành 西tây 北bắc 七thất 十thập 餘dư 里lý 有hữu 醫y 羅la 鉢bát 呾đát 羅la 龍long 王vương 池trì 。 周chu 百bách 餘dư 步bộ 。 其kỳ 水thủy 澄trừng 清thanh 。 雜tạp 色sắc 蓮liên 華hoa 。 同đồng 榮vinh 異dị 彩thải 。 此thử 龍long 者giả 。 即tức 昔tích 迦Ca 葉Diếp 波Ba 佛Phật 。 時thời 壞hoại 醫y 羅la 鉢bát 羅la 樹thụ 苾Bật 芻Sô 者giả 也dã 。 故cố 今kim 彼bỉ 土độ 請thỉnh 雨vũ 祈kỳ 晴tình 。 必tất 與dữ 沙Sa 門Môn 共cộng 至chí 池trì 所sở 。 彈đàn 指chỉ 慰úy 問vấn 隨tùy 願nguyện 必tất 果quả 。


龍long 池trì 東đông 南nam 行hành 三tam 十thập 餘dư 里lý 。 入nhập 兩lưỡng 山sơn 間gian 。 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba 。 無vô 憂ưu 王vương 之chi 所sở 建kiến 也dã 。 高cao 百bách 餘dư 尺xích 。 是thị 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 懸huyền 記ký 。 當đương 來lai 慈Từ 氏Thị 世Thế 尊Tôn 出xuất 興hưng 之chi 時thời 。 自tự 然nhiên 有hữu 四tứ 大đại 寶bảo 藏tạng 。 即tức 斯tư 勝thắng 地địa 。 當đương 其kỳ 一nhất 所sở 。 聞văn 諸chư 先tiên 志chí 曰viết 。


或hoặc 時thời 地địa 震chấn 。 諸chư 山sơn 皆giai 動động 。 周chu 藏tạng 百bách 步bộ 。 無vô 所sở 傾khuynh 搖dao 。 諸chư 有hữu 愚ngu 夫phu 。 妄vọng 加gia 發phát 掘quật 。 地địa 為vi 震chấn 動động 。 人nhân 皆giai 蹎điên 仆phó 。 傍bàng 有hữu 伽già 藍lam 。 圮bĩ 損tổn 已dĩ 甚thậm 。 久cửu 絕tuyệt 僧Tăng 徒đồ 。


城thành 北bắc 十thập 二nhị 三tam 里lý 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba 。 無vô 憂ưu 王vương 之chi 建kiến 也dã 。 或hoặc 至chí 齋trai 日nhật 。


時thời 放phóng 光quang 明minh 。 神thần 花hoa 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 頗phả 有hữu 見kiến 聞văn 。 聞văn 諸chư 先tiên 志chí 曰viết 。


近cận 有hữu 婦phụ 人nhân 。 身thân 嬰anh 惡ác 癩lại 。 竊thiết 至chí 窣tốt 堵đổ 波ba 。 責trách 躬cung 禮lễ 懺sám 。 見kiến 其kỳ 庭đình 宇vũ 有hữu 諸chư 糞phẩn 穢uế 。 掬cúc 除trừ 灑sái 掃tảo 。 塗đồ 香hương 散tán 華hoa 。 採thải 青thanh 蓮liên 。 重trọng/trùng 布bố 其kỳ 地địa 。 惡ác 疾tật 除trừ 愈dũ 。 形hình 貌mạo 增tăng 妍nghiên 。 身thân 出xuất 名danh 香hương 。 青thanh 蓮liên 同đồng 馥phức 。 斯tư 勝thắng 地địa 也dã 。 是thị 如Như 來Lai 在tại 昔tích 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 為vi 大đại 國quốc 王vương 。 號hiệu 戰chiến 達đạt 羅la 鉢bát 剌lạt 婆bà (# 唐đường 言ngôn 月nguyệt 光quang )# 。 志chí 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 斷đoạn 頭đầu 惠huệ 施thí 。 若nhược 此thử 之chi 捨xả 。 凡phàm 歷lịch 千thiên 生sanh 。


捨xả 頭đầu 窣tốt 堵đổ 波ba 側trắc 有hữu 僧Tăng 伽già 藍lam 。 庭đình 宇vũ 荒hoang 涼lương 。 僧Tăng 徒đồ 減giảm 少thiểu 。 昔tích 經kinh 部bộ 拘câu 摩ma 羅la 邏la 多đa (# 唐đường 言ngôn 童đồng 受thọ )# 論luận 師sư 於ư 此thử 製chế 述thuật 諸chư 論luận 。


城thành 外ngoại 東đông 南nam 。 南nam 山sơn 之chi 陰ấm 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba 。 高cao 百bách 餘dư 尺xích 。 是thị 無vô 憂ưu 王vương 太thái 子tử 拘câu 浪lãng 拏noa 為vi 繼kế 母mẫu 所sở 誣vu 抉# 目mục 之chi 處xứ 。 無vô 憂ưu 王vương 所sở 建kiến 也dã 。 盲manh 人nhân 祈kỳ 請thỉnh 。 多đa 有hữu 復phục 明minh 。


此thử 太thái 子tử 正chánh 后hậu 生sanh 也dã 。 儀nghi 貌mạo 妍nghiên 雅nhã 。 慈từ 仁nhân 夙túc 著trước 。 正chánh 后hậu 終chung 沒một 。 繼kế 室thất 憍kiêu 婬dâm 。 縱túng/tung 其kỳ 惛hôn 愚ngu 。 私tư 逼bức 太thái 子tử 。 太thái 子tử 瀝lịch 泣khấp 引dẫn 責trách 。 退thoái 身thân 謝tạ 罪tội 。 繼kế 母mẫu 見kiến 違vi 。 彌di 增tăng 忿phẫn 怒nộ 。 候hậu 王vương 閑nhàn 隙khích 。 從tùng 容dung 言ngôn 曰viết 。


夫phu 呾đát 叉xoa 始thỉ 羅la 。 國quốc 之chi 要yếu 領lãnh 。 非phi 親thân 子tử 弟đệ 。 其kỳ 可khả 寄ký 乎hồ 。 今kim 者giả 。 太thái 子tử 仁nhân 孝hiếu 著trước 聞văn 。 親thân 賢hiền 之chi 故cố 。 物vật 議nghị 斯tư 在tại 。


王vương 或hoặc 聞văn 說thuyết 。 雅nhã 悅duyệt 姦gian 謀mưu 。 即tức 命mạng 太thái 子tử 。 而nhi 誡giới 之chi 曰viết 。


吾ngô 承thừa 餘dư 緒tự 。 垂thùy 統thống 繼kế 業nghiệp 。 唯duy 恐khủng 失thất 墜trụy 。 忝thiểm 負phụ 先tiên 王vương 。 呾đát 叉xoa 始thỉ 羅la 國quốc 之chi 襟khâm 帶đái 。 吾ngô 今kim 命mạng 爾nhĩ 作tác 鎮trấn 彼bỉ 國quốc 。 國quốc 事sự 殷ân 重trọng 。 人nhân 情tình 詭quỷ 雜tạp 。 無vô 妄vọng 去khứ 就tựu 。 有hữu 虧khuy 基cơ 緒tự 。 凡phàm 有hữu 召triệu 命mạng 。 驗nghiệm 吾ngô 齒xỉ 印ấn 。 印ấn 在tại 吾ngô 口khẩu 。 其kỳ 有hữu 謬mậu 乎hồ 。


於ư 是thị 太thái 子tử 。 銜hàm 命mạng 來lai 鎮trấn 。 歲tuế 月nguyệt 雖tuy 淹yêm 。 繼kế 室thất 彌di 怒nộ 。 詐trá 發phát 制chế 書thư 。 紫tử 泥nê 封phong 記ký 。 候hậu 王vương 眠miên 睡thụy 。 竊thiết 齒xỉ 為vi 印ấn 。 馳trì 使sử 而nhi 往vãng 。 賜tứ 以dĩ 責trách 書thư 。 輔phụ 臣thần 跪quỵ 讀đọc 。 相tương/tướng 顧cố 失thất 圖đồ 。 太thái 子tử 問vấn 曰viết 。


何hà 所sở 悲bi 乎hồ 。


曰viết 。

大đại 王vương 有hữu 命mạng 。 書thư 責trách 太thái 子tử 。 抉# 去khứ 兩lưỡng 目mục 。 逐trục 棄khí 山sơn 谷cốc 。 任nhậm 其kỳ 夫phu 妻thê 。 隨tùy 時thời 生sanh 死tử 。 雖tuy 有hữu 此thử 命mạng 。 尚thượng 未vị 可khả 依y 。 今kim 宜nghi 重trọng/trùng 請thỉnh 。 面diện 縛phược 待đãi 罪tội 。


太thái 子tử 曰viết 。


父phụ 而nhi 賜tứ 死tử 。 其kỳ 可khả 辭từ 乎hồ 。 齒xỉ 印ấn 為vi 封phong 。 誠thành 無vô 謬mậu 矣hĩ 。


命mạng 旃chiên 荼đồ 羅la 抉# 去khứ 其kỳ 眼nhãn 。 眼nhãn 既ký 失thất 明minh 。 乞khất 貸thải 自tự 濟tế 。 流lưu 離ly 展triển 轉chuyển 。 至chí 父phụ 都đô 城thành 。 其kỳ 妻thê 告cáo 曰viết 。


此thử 是thị 王vương 城thành 。 嗟ta 乎hồ 。 飢cơ 寒hàn 良lương 苦khổ 。 昔tích 為vi 王vương 子tử 。 今kim 作tác 乞khất 人nhân 。 願nguyện 得đắc 聞văn 知tri 。 重trọng/trùng 申thân 先tiên 責trách 。


於ư 是thị 謀mưu 計kế 。 入nhập 王vương 內nội 廐cứu 。 於ư 夜dạ 後hậu 分phân 。 泣khấp 對đối 清thanh 風phong 。 長trường/trưởng 嘯khiếu 悲bi 吟ngâm 。 箜không 篌hầu 鼓cổ 和hòa 。 王vương 在tại 高cao 樓lâu 。 聞văn 其kỳ 雅nhã 唱xướng 。 辭từ 甚thậm 怨oán 悲bi 。 怪quái 而nhi 問vấn 曰viết 。


箜không 篌hầu 歌ca 聲thanh 。 似tự 是thị 吾ngô 子tử 。 今kim 以dĩ 何hà 故cố 而nhi 來lai 此thử 乎hồ 。


即tức 問vấn 內nội 廐cứu 。


誰thùy 為vi 歌ca 嘯khiếu 。


遂toại 將tương 盲manh 人nhân 。 而nhi 來lai 對đối 旨chỉ 。 王vương 見kiến 太thái 子tử 。 銜hàm 悲bi 問vấn 曰viết 。


誰thùy 害hại 汝nhữ 身thân 。 遭tao 此thử 禍họa 釁hấn 。 愛ái 子tử 喪táng 明minh 。 猶do 自tự 不bất 覺giác 。 凡phàm 百bách 黎lê 元nguyên 。 如như 何hà 究cứu 察sát 。 天thiên 乎hồ 。 天thiên 乎hồ 。 何hà 德đức 之chi 衰suy 。


太thái 子tử 悲bi 泣khấp 。 謝tạ 而nhi 對đối 曰viết 。


誠thành 以dĩ 不bất 孝hiếu 。 負phụ 責trách 於ư 天thiên 。 某mỗ 年niên 日nhật 月nguyệt 。 忽hốt 奉phụng 慈từ 旨chỉ 。 無vô 由do 致trí 辭từ 。 不bất 敢cảm 逃đào 責trách 。


其kỳ 王vương 心tâm 知tri 繼kế 室thất 為vi 不bất 軌quỹ 也dã 。 無vô 所sở 究cứu 察sát 。 便tiện 加gia 刑hình 辟tịch 。


時thời 菩Bồ 提Đề 樹thụ 伽già 藍lam 有hữu 瞿cù 沙sa (# 唐đường 言ngôn 妙diệu 音âm 大đại 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 四tứ 辯biện 無vô 礙ngại 。 三Tam 明Minh 具cụ 足túc 。 王vương 將tương 盲manh 子tử 。 陳trần 告cáo 其kỳ 事sự 。 唯duy 願nguyện 慈từ 悲bi 。 令linh 得đắc 復phục 明minh 。


時thời 彼bỉ 羅La 漢Hán 受thọ 王vương 請thỉnh 已dĩ 。 即tức 於ư 是thị 日nhật 。 宣tuyên 令lệnh 國quốc 人nhân 。


吾ngô 於ư 後hậu 日nhật 。 欲dục 說thuyết 妙diệu 理lý 。 人nhân 持trì 一nhất 器khí 。 來lai 此thử 聽thính 法Pháp 。 以dĩ 盛thịnh 泣khấp 淚lệ 也dã 。


於ư 是thị 遠viễn 近cận 相tương/tướng 趨xu 。 士sĩ 女nữ 雲vân 集tập 。 是thị 時thời 阿A 羅La 漢Hán 。 說thuyết 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 凡phàm 厥quyết 聞văn 法Pháp 。 莫mạc 不bất 悲bi 耿# 。 以dĩ 所sở 持trì 器khí 。 盛thịnh 其kỳ 瀝lịch 泣khấp 。 說thuyết 法Pháp 既ký 已dĩ 。 總tổng 收thu 眾chúng 淚lệ 。 置trí 之chi 金kim 盤bàn 。 而nhi 自tự 誓thệ 曰viết 。


凡phàm 吾ngô 所sở 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 至chí 理lý 。 理lý 若nhược 不bất 真chân 。 說thuyết 有hữu 紕# 繆mâu 。 斯tư 則tắc 已dĩ 矣hĩ 。 如như 其kỳ 不bất 爾nhĩ 。 願nguyện 以dĩ 眾chúng 淚lệ 。 洗tẩy 彼bỉ 盲manh 眼nhãn 。 眼nhãn 得đắc 復phục 明minh 。 明minh 視thị 如như 昔tích 。


發phát 是thị 語ngữ 訖ngật 。 持trì 淚lệ 洗tẩy 眼nhãn 。 眼nhãn 遂toại 復phục 明minh 。 王vương 乃nãi 責trách 彼bỉ 輔phụ 臣thần 。 詰cật 諸chư 僚liêu 佐tá 。 或hoặc 黜truất 或hoặc 放phóng 。 或hoặc 遷thiên 或hoặc 死tử 。 諸chư 豪hào 世thế 俗tục 移di 居cư 雪Tuyết 山Sơn 東đông 北bắc 。 沙sa 磧thích 之chi 中trung 。


從tùng 此thử 東đông 南nam 越việt 諸chư 山sơn 谷cốc 。 行hành 七thất 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 僧Tăng 訶ha 補bổ 羅la 國quốc (# 北bắc 印ấn 度độ 境cảnh )# 。


僧Tăng 訶ha 補bổ 羅la 國quốc 。 周chu 三tam 千thiên 五ngũ 六lục 百bách 里lý 。 西tây 臨lâm 信tín 度độ 河hà 。 國quốc 大đại 都đô 城thành 周chu 十thập 四tứ 五ngũ 里lý 。 依y 山sơn 據cứ 嶺lĩnh 。 堅kiên 峻tuấn 險hiểm 固cố 。 農nông 務vụ 少thiểu 功công 。 地địa 利lợi 多đa 獲hoạch 。 氣khí 序tự 寒hàn 。 人nhân 性tánh 猛mãnh 。 俗tục 尚thượng 驍# 勇dũng 。 又hựu 多đa 譎# 詐trá 。 國quốc 無vô 君quân 長trường/trưởng 主chủ 位vị 。 役dịch 屬thuộc 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 國quốc 。


城thành 南nam 不bất 遠viễn 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba 。 無vô 憂ưu 王vương 之chi 所sở 建kiến 也dã 。 莊trang 飾sức 有hữu 虧khuy 。 靈linh 異dị 相tướng 繼kế 。 傍bàng 有hữu 伽già 藍lam 。 空không 無vô 僧Tăng 侶lữ 。 城thành 東đông 南nam 四tứ 五ngũ 十thập 里lý 至chí 石thạch 窣tốt 堵đổ 波ba 。 無vô 憂ưu 王vương 建kiến 也dã 。 高cao 二nhị 百bách 餘dư 尺xích 。 池trì 沼chiểu 十thập 數số 。 映ánh 帶đái 左tả 右hữu 。 雕điêu 石thạch 為vi 岸ngạn 。 殊thù 形hình 異dị 類loại 。 激kích 水thủy 清thanh 流lưu 。 汩# 淴# 漂phiêu 注chú 。 龍long 魚ngư 水thủy 族tộc 。 窟quật 穴huyệt 潛tiềm 泳# 。 四tứ 色sắc 蓮liên 華hoa 。 彌di 漫mạn 清thanh 潭đàm 。 百bách 果quả 具cụ 繁phồn 。 同đồng 榮vinh 異dị 色sắc 。 林lâm 沼chiểu 交giao 映ánh 。 誠thành 可khả 遊du 玩ngoạn 。 傍bàng 有hữu 伽già 藍lam 。 久cửu 絕tuyệt 僧Tăng 侶lữ 。


窣tốt 堵đổ 波ba 側trắc 不bất 遠viễn 。 有hữu 白bạch 衣y 外ngoại 道đạo 本bổn 師sư 悟ngộ 所sở 求cầu 理lý 初sơ 說thuyết 法Pháp 處xứ 。 今kim 有hữu 封phong 記ký 。 傍bàng 建kiến 天thiên 祠từ 。 其kỳ 徒đồ 苦khổ 行hạnh 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 不bất 遑hoàng 寧ninh 息tức 。 本bổn 師sư 所sở 說thuyết 之chi 法Pháp 。 多đa 竊thiết 佛Phật 經Kinh 之chi 義nghĩa 。 隨tùy 類loại 設thiết 法pháp 。 擬nghĩ 則tắc 軌quỹ 儀nghi 。 大đại 者giả 謂vị 苾Bật 芻Sô 。 小tiểu 者giả 稱xưng 沙Sa 彌Di 。 威uy 儀nghi 律luật 行hành 。 頗phả 同đồng 僧Tăng 法pháp 。 唯duy 留lưu 少thiểu 髮phát 。 加gia 之chi 露lộ 形hình 。 或hoặc 有hữu 所sở 服phục 。 白bạch 色sắc 為vi 異dị 。 據cứ 斯tư 流lưu 別biệt 。 稍sảo 用dụng 區khu 分phần/phân 。 其kỳ 天thiên 師sư 像tượng 。 竊thiết 類loại 如Như 來Lai 。 衣y 服phục 為vi 差sai 。 相tướng 好hảo 無vô 異dị 。


從tùng 此thử 復phục 還hoàn 呾đát 叉xoa 始thỉ 羅la 國quốc 北bắc 界giới 。 渡độ 信tín 度độ 河hà 。 南nam 東đông 行hành 二nhị 百bách 餘dư 里lý 。 度độ 大đại 石thạch 門môn 。 昔tích 摩Ma 訶Ha 薩Tát 埵Đóa 王vương 子tử 。 於ư 此thử 投đầu 身thân 飤# 餓ngạ 烏ô 擇trạch (# 音âm 徒đồ )# 。 其kỳ 南nam 百bách 四tứ 五ngũ 十thập 步bộ 有hữu 石thạch 窣tốt 堵đổ 波ba 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 埵Đóa 。 愍mẫn 餓ngạ 獸thú 之chi 無vô 力lực 也dã 。 行hành 至chí 此thử 地địa 。 乾can/kiền/càn 竹trúc 自tự 刺thứ 。 以dĩ 血huyết 啗đạm 之chi 。 於ư 是thị 乎hồ 獸thú 乃nãi 噉đạm 焉yên 。 其kỳ 中trung 地địa 土thổ/độ 。 洎kịp 諸chư 草thảo 木mộc 。 微vi 帶đái 絳giáng 色sắc 。 猶do 血huyết 染nhiễm 也dã 。 人nhân 履lý 其kỳ 地địa 。 若nhược 負phụ 芒mang 刺thứ 。 無vô 云vân 疑nghi 信tín 。 莫mạc 不bất 悲bi 愴sảng 。


捨xả 身thân 北bắc 有hữu 石thạch 窣tốt 堵đổ 波ba 。 高cao 二nhị 百bách 餘dư 尺xích 。 無vô 憂ưu 王vương 之chi 所sở 建kiến 也dã 。 雕điêu 刻khắc 奇kỳ 製chế 。


時thời 燭chúc 神thần 光quang 。 小tiểu 窣tốt 堵đổ 波ba 及cập 諸chư 石thạch 龕khám 動động 以dĩ 百bách 數số 。 周chu 此thử 塋# 域vực 。 其kỳ 有hữu 疾tật 病bệnh 。 旋toàn 繞nhiễu 多đa 愈dũ 。


石thạch 窣tốt 堵đổ 波ba 東đông 有hữu 伽già 藍lam 。 僧Tăng 徒đồ 百bách 餘dư 人nhân 。 並tịnh 學học 大Đại 乘Thừa 教giáo 。 從tùng 此thử 東đông 行hành 。 五ngũ 十thập 餘dư 里lý 。 至chí 孤cô 山sơn 。 中trung 有hữu 伽già 藍lam 。 僧Tăng 徒đồ 二nhị 百bách 餘dư 人nhân 。 並tịnh 學học 大Đại 乘Thừa 法Pháp 教giáo 。 華hoa 菓quả 繁phồn 茂mậu 。 泉tuyền 池trì 澄trừng 鏡kính 。 傍bàng 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba 。 高cao 二nhị 百bách 餘dư 尺xích 。 是thị 如Như 來Lai 在tại 昔tích 於ư 此thử 化hóa 惡ác 藥dược 叉xoa 。 令linh 不bất 食thực 肉nhục 。 從tùng 此thử 東đông 南nam 行hành 五ngũ 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 烏ô 剌lạt 尸thi 國quốc (# 北bắc 印ấn 度độ 境cảnh )# 。


烏ô 剌lạt 尸thi 國quốc 。 周chu 二nhị 千thiên 餘dư 里lý 。 山sơn 阜phụ 連liên 接tiếp 。 田điền 疇trù 隘ải 狹hiệp 。 國quốc 大đại 都đô 城thành 周chu 七thất 八bát 里lý 。 無vô 大đại 君quân 長trường/trưởng 。 役dịch 屬thuộc 迦ca 隰# 彌di 羅la 國quốc 。 宜nghi 稼giá 穡# 。 少thiểu 華hoa 果quả 。 氣khí 序tự 溫ôn 和hòa 。 微vi 有hữu 霜sương 雪tuyết 。 俗tục 無vô 禮lễ 義nghĩa 。 人nhân 性tánh 剛cang 猛mãnh 。 多đa 行hành 詭quỷ 詐trá 。 不bất 信tín 佛Phật 法Pháp 。 大đại 城thành 西tây 南nam 四tứ 五ngũ 里lý 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba 。 高cao 二nhị 百bách 餘dư 尺xích 。 無vô 憂ưu 王vương 所sở 建kiến 也dã 。 傍bàng 有hữu 伽già 藍lam 。 僧Tăng 徒đồ 寡quả 少thiểu 。 並tịnh 皆giai 學học 大Đại 乘Thừa 法Pháp 教giáo 。 從tùng 此thử 東đông 南nam 。 登đăng 山sơn 履lý 險hiểm 。 度độ 鐵thiết 橋kiều 。 行hành 千thiên 餘dư 里lý 。 至chí 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 國quốc (# 舊cựu 曰viết 罽kế 賓tân 。 訛ngoa 也dã 。 北bắc 印ấn 度độ 境cảnh )# 。


迦ca 濕thấp 彌di 羅la 國quốc 。 周chu 七thất 千thiên 餘dư 里lý 。 四tứ 境cảnh 負phụ 山sơn 。 山sơn 極cực 陗# 峻tuấn 。 雖tuy 有hữu 門môn 徑kính 。 而nhi 復phục 隘ải 狹hiệp 。 自tự 古cổ 隣lân 敵địch 無vô 能năng 攻công 伐phạt 。 國quốc 大đại 都đô 城thành 西tây 臨lâm 大đại 河hà 。 南nam 北bắc 十thập 二nhị 三tam 里lý 。 東đông 西tây 四tứ 五ngũ 里lý 。 宜nghi 稼giá 穡# 。 多đa 花hoa 果quả 。 出xuất 龍long 種chủng 馬mã 及cập 欝uất 金kim 香hương 。 火hỏa 珠châu 。 藥dược 草thảo 。 氣khí 序tự 寒hàn 勁# 。 多đa 雪tuyết 少thiểu 風phong 。 服phục 毛mao 褐hạt 。 衣y 白bạch 氎điệp 。 土thổ/độ 俗tục 輕khinh 僄# 。 人nhân 多đa 怯khiếp 懦# 。 國quốc 為vi 龍long 護hộ 。 遂toại 雄hùng 隣lân 境cảnh 。 容dung 貌mạo 妍nghiên 美mỹ 。 情tình 性tánh 詭quỷ 詐trá 。 好hiếu 學học 多đa 聞văn 。 邪tà 正chánh 兼kiêm 信tín 。 伽già 藍lam 百bách 餘dư 所sở 。 僧Tăng 徒đồ 五ngũ 千thiên 餘dư 人nhân 。 有hữu 四tứ 窣tốt 堵đổ 波ba 。 並tịnh 無vô 憂ưu 王vương 建kiến 也dã 。 各các 有hữu 如Như 來Lai 。 舍xá 利lợi 升thăng 餘dư 。


《# 國quốc 志chí 》# 曰viết 。


國quốc 地địa 本bổn 龍long 池trì 也dã 。 昔tích 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 自tự 烏ô 仗trượng 那na 國quốc 降giáng/hàng 惡ác 神thần 已dĩ 。 欲dục 還hoàn 中trung 國quốc 。 乘thừa 空không 當đương 此thử 國quốc 上thượng 。 告cáo 阿A 難Nan 曰viết 。


我ngã 涅Niết 槃Bàn 之chi 後hậu 。 有hữu 末mạt 田điền 底để 迦ca 阿A 羅La 漢Hán 。 當đương 於ư 此thử 地địa 建kiến 國quốc 安an 人nhân 。 弘hoằng 揚dương 佛Phật 法Pháp 。


如Như 來Lai 寂tịch 滅diệt 之chi 後hậu 第đệ 五ngũ 十thập 年niên 。 阿A 難Nan 弟đệ 子tử 。 末mạt 田điền 底để 迦ca 羅La 漢Hán 者giả 。 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 。 具cụ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 聞văn 佛Phật 懸huyền 記ký 。 心tâm 自tự 慶khánh 悅duyệt 。 便tiện 來lai 至chí 此thử 。 於ư 大đại 山sơn 嶺lĩnh 。 宴yến 坐tọa 林lâm 中trung 。 現hiện 大đại 神thần 變biến 。 龍long 見kiến 深thâm 信tín 。 請thỉnh 資tư 所sở 欲dục 。 阿A 羅La 漢Hán 曰viết 。


願nguyện 於ư 池trì 內nội 。 惠huệ 以dĩ 容dung 膝tất 。


龍long 王vương 於ư 是thị 縮súc 水thủy 奉phụng 施thí 。 羅La 漢Hán 神thần 通thông 廣quảng 身thân 。 龍long 王vương 縱túng/tung 力lực 縮súc 水thủy 。 池trì 空không 水thủy 盡tận 。 龍long 飜phiên 請thỉnh 地địa 。 阿A 羅La 漢Hán 於ư 此thử 西tây 北bắc 為vi 留lưu 一nhất 池trì 。 周chu 百bách 餘dư 里lý 。 自tự 餘dư 枝chi 屬thuộc 。 別biệt 居cư 小tiểu 池trì 。 龍long 王vương 曰viết 。


池trì 地địa 總tổng 施thí 。 願nguyện 恆hằng 受thọ 供cung 。


末mạt 田điền 底để 迦ca 曰viết 。


我ngã 今kim 不bất 久cửu 。 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 雖tuy 欲dục 受thọ 請thỉnh 。 其kỳ 可khả 得đắc 乎hồ 。


龍long 王vương 重trọng/trùng 請thỉnh 。


五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 。 常thường 受thọ 我ngã 供cung 。 乃nãi 至chí 法pháp 盡tận 。 法pháp 盡tận 之chi 後hậu 。 還hoàn 取thủ 此thử 國quốc 以dĩ 為vi 居cư 池trì 。


末mạt 田điền 底để 迦ca 從tùng 其kỳ 所sở 請thỉnh 。


時thời 阿A 羅La 漢Hán 。 既ký 得đắc 其kỳ 地địa 。 運vận 大đại 神thần 通thông 力lực 。 立lập 五ngũ 百bách 伽già 藍lam 。 於ư 諸chư 異dị 國quốc 買mãi 鬻dục 賤tiện 人nhân 。 以dĩ 充sung 役dịch 使sử 。 以dĩ 供cung 僧Tăng 眾chúng 。 末mạt 田điền 底để 迦ca 入nhập 寂tịch 滅diệt 後hậu 。 彼bỉ 諸chư 賤tiện 人nhân 自tự 立lập 君quân 長trường/trưởng 。 隣lân 境cảnh 諸chư 國quốc 鄙bỉ 其kỳ 賤tiện 種chủng 。 莫mạc 與dữ 交giao 親thân 。 謂vị 之chi 訖ngật 利lợi 多đa (# 唐đường 言ngôn 買mãi 得đắc )# 。 今kim 時thời 泉tuyền 水thủy 已dĩ 多đa 流lưu 濫lạm 。


摩ma 揭yết 陀đà 國quốc 無vô 憂ưu 王vương 以dĩ 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 之chi 後hậu 第đệ 一nhất 百bách 年niên 。 命mạng 世thế 君quân 臨lâm 。 威uy 被bị 殊thù 俗tục 。 深thâm 信tín 三Tam 寶Bảo 。 愛ái 育dục 四tứ 生sanh 。


時thời 有hữu 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 僧Tăng 。 五ngũ 百bách 凡phàm 夫phu 僧Tăng 。 王vương 所sở 敬kính 仰ngưỡng 。 供cúng 養dường 無vô 差sai 。 有hữu 凡phàm 夫phu 僧Tăng 摩Ma 訶Ha 提Đề 婆Bà 。 唐đường 言ngôn 大đại 天thiên )# 。 闊khoát 達đạt 多đa 智trí 。 幽u 求cầu 名danh 實thật 。 潭đàm 思tư 作tác 論luận 。 理lý 違vi 聖thánh 教giáo 。 凡phàm 有hữu 聞văn 知tri 。 群quần 從tùng 異dị 議nghị 。 無vô 憂ưu 王vương 不bất 識thức 凡phàm 。 聖thánh 。 同đồng 情tình 所sở 好hiếu 。 黨đảng 援viện 所sở 親thân 。 召triệu 集tập 僧Tăng 徒đồ 赴phó 殑Căng 伽Già 河hà 。 欲dục 沈trầm 深thâm 流lưu 。 總tổng 從tùng 誅tru 戮lục 。


時thời 諸chư 羅La 漢Hán 。 既ký 逼bức 命mạng 難nạn 。 咸hàm 運vận 神thần 通thông 。 凌lăng 虛hư 履lý 空không 。 來lai 至chí 此thử 國quốc 。 山sơn 棲tê 谷cốc 隱ẩn 。


時thời 無vô 憂ưu 王vương 聞văn 而nhi 懼cụ 。 躬cung 來lai 謝tạ 過quá 。 請thỉnh 還hoàn 本bổn 國quốc 。 彼bỉ 諸chư 羅La 漢Hán 確xác 不bất 從tùng 命mạng 。 無vô 憂ưu 王vương 為vi 羅La 漢Hán 建kiến 五ngũ 百bách 僧Tăng 伽già 藍lam 。 總tổng 以dĩ 此thử 國quốc 持trì 施thí 眾chúng 僧Tăng 。


健kiện 馱đà 邏la 國quốc 迦ca 膩nị 色sắc 迦ca 王vương 。 以dĩ 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 之chi 後hậu 第đệ 四tứ 百bách 年niên 。 應ưng 期kỳ 撫phủ 運vận 。 王vương 風phong 遠viễn 被bị 。 殊thù 俗tục 內nội 附phụ 。 機cơ 務vụ 餘dư 暇hạ 。 每mỗi 習tập 佛Phật 經Kinh 。 日nhật 請thỉnh 一nhất 僧Tăng 入nhập 宮cung 說thuyết 法Pháp 。 而nhi 諸chư 異dị 議nghị 部bộ 執chấp 不bất 同đồng 。 王vương 用dụng 深thâm 疑nghi 。 無vô 以dĩ 去khứ 惑hoặc 。


時thời 脇hiếp 尊tôn 者giả 曰viết 。


如Như 來Lai 去khứ 世thế 。 歲tuế 月nguyệt 逾du 邈mạc 。 弟đệ 子tử 部bộ 執chấp 。 師sư 資tư 異dị 論luận 。 各các 據cứ 聞văn 見kiến 。 共cộng 為vi 矛mâu 楯thuẫn 。


時thời 王vương 聞văn 已dĩ 。 甚thậm 用dụng 感cảm 傷thương 。 悲bi 歎thán 良lương 久cửu 。 謂vị 尊tôn 者giả 曰viết 。


猥ổi 以dĩ 餘dư 福phước 。 聿# 遵tuân 前tiền 緒tự 。 去khứ 聖thánh 雖tuy 遠viễn 。 猶do 為vi 有hữu 幸hạnh 。 敢cảm 忘vong 庸dong 鄙bỉ 。 紹thiệu 隆long 法pháp 教giáo 。 隨tùy 其kỳ 部bộ 執chấp 。 具cụ 釋thích 三tam 藏tạng 。


脇hiếp 尊tôn 者giả 曰viết 。


大đại 王vương 宿túc 殖thực 善thiện 本bổn 。 多đa 資tư 福phước 祐hựu 。 留lưu 情tình 佛Phật 法Pháp 。 是thị 所sở 願nguyện 也dã 。


王vương 乃nãi 宣tuyên 令lệnh 遠viễn 近cận 。 召triệu 集tập 聖thánh 哲triết 。 於ư 是thị 四tứ 方phương 輻bức 湊thấu 。 萬vạn 里lý 星tinh 馳trì 。 英anh 賢hiền 畢tất 萃tụy 。 叡duệ 聖thánh 咸hàm 集tập 。 七thất 日nhật 之chi 中trung 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 既ký 欲dục 法pháp 議nghị 。 恐khủng 其kỳ 諠huyên 雜tạp 。 王vương 乃nãi 具cụ 懷hoài 白bạch 諸chư 僧Tăng 曰viết 。


證chứng 聖thánh 果Quả 者giả 住trụ 。 具cụ 結kết 縛phược 者giả 還hoàn 。


如như 此thử 尚thượng 眾chúng 。 又hựu 重trùng 宣tuyên 令linh 。


無Vô 學Học 人nhân 住trụ 。 有hữu 學học 人nhân 還hoàn 。


猶do 復phục 繁phồn 多đa 。 又hựu 更cánh 下hạ 令linh 。


具cụ 三Tam 明Minh 。 備bị 六Lục 通Thông 者giả 住trụ 。 自tự 餘dư 各các 還hoàn 。


然nhiên 尚thượng 繁phồn 多đa 。 又hựu 更cánh 下hạ 令linh 。


其kỳ 有hữu 內nội 窮cùng 三tam 藏tạng 。 外ngoại 達đạt 五ngũ 明minh 者giả 住trụ 。 自tự 餘dư 各các 還hoàn 。


於ư 是thị 得đắc 四tứ 百bách 九cửu 十thập 九cửu 人nhân 。 王vương 欲dục 於ư 本bổn 國quốc 。 苦khổ 其kỳ 暑thử 濕thấp 。 又hựu 欲dục 就tựu 王Vương 舍Xá 城Thành 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 波ba 結kết 集tập 石thạch 室thất 。 脇hiếp 尊tôn 者giả 等đẳng 議nghị 曰viết 。


不bất 可khả 。 彼bỉ 多đa 外ngoại 道đạo 。 異dị 論luận 糺củ 紛phân 。 酬thù 對đối 不bất 暇hạ 。 何hà 功công 作tác 論luận 。 眾chúng 會hội 之chi 心tâm 。 屬thuộc 意ý 此thử 國quốc 。 此thử 國quốc 四tứ 周chu 山sơn 固cố 。 藥dược 叉xoa 守thủ 衛vệ 。 土thổ/độ 地địa 膏cao 腴# 。 物vật 產sản 豐phong 盛thịnh 。 賢hiền 聖thánh 之chi 所sở 集tập 往vãng 。 靈linh 僊tiên 之chi 所sở 遊du 止chỉ 。


眾chúng 議nghị 斯tư 在tại 。 僉thiêm 曰viết 。


允duẫn 諧hài 。


其kỳ 王vương 是thị 時thời 。 與dữ 諸chư 羅La 漢Hán 。 自tự 彼bỉ 而nhi 至chí 。 建kiến 立lập 伽già 藍lam 。 結kết 集tập 三tam 藏tạng 。 欲dục 作tác 《# 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận 》# 。 是thị 時thời 尊Tôn 者Giả 世thế 友hữu 。 戶hộ 外ngoại 納nạp 衣y 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 謂vị 世thế 友hữu 曰viết 。


結kết 使sử 未vị 除trừ 。 淨tịnh 議nghị 乖quai 謬mậu 。 爾nhĩ 宜nghi 遠viễn 迹tích 。 勿vật 居cư 此thử 也dã 。


世thế 友hữu 曰viết 。


諸chư 賢hiền 於ư 法pháp 無vô 疑nghi 。 代đại 佛Phật 施thí 化hóa 。 方phương 集tập 大đại 義nghĩa 。 欲dục 製chế 正chánh 論luận 。 我ngã 雖tuy 不bất 敏mẫn 。 粗thô 達đạt 微vi 言ngôn 。 三tam 藏tạng 玄huyền 文văn 。 五ngũ 明minh 至chí 理lý 。 頗phả 亦diệc 沈trầm 研nghiên 。 得đắc 其kỳ 趣thú 矣hĩ 。


諸chư 羅La 漢Hán 曰viết 。


言ngôn 不bất 可khả 以dĩ 若nhược 是thị 。 汝nhữ 宜nghi 屏bính 居cư 。 疾tật 證chứng 無Vô 學Học 。 已dĩ 而nhi 會hội 此thử 。


時thời 未vị 晚vãn 也dã 。


世thế 友hữu 曰viết 。


我ngã 顧cố 無Vô 學Học 。 其kỳ 猶do 涕thế 唾thóa 。 志chí 求cầu 佛Phật 果Quả 。 不bất 趨xu 小tiểu 徑kính 。 擲trịch 此thử 縷lũ 丸hoàn 。 未vị 墜trụy 于vu 地địa 。 必tất 當đương 證chứng 得đắc 。 無Vô 學Học 聖thánh 果Quả 。


時thời 諸chư 羅La 漢Hán 。 重trọng/trùng 訶ha 之chi 曰viết 。


增tăng 上thượng 慢mạn 人nhân 。 斯tư 之chi 謂vị 也dã 。 無Vô 學Học 果quả 者giả 。 諸chư 佛Phật 所sở 讚tán 。 宜nghi 可khả 速tốc 證chứng 。 以dĩ 決quyết 眾chúng 疑nghi 。


於ư 是thị 世thế 友hữu 即tức 擲trịch 縷lũ 丸hoàn 。 空không 中trung 諸chư 天thiên 。 接tiếp 縷lũ 丸hoàn 而nhi 請thỉnh 曰viết 。


方phương 證chứng 佛Phật 果Quả 。 次thứ 補bổ 慈Từ 氏Thị 。 三tam 界giới 特đặc 尊tôn 。 四tứ 生sanh 攸du 賴lại 。 如như 何hà 於ư 此thử 欲dục 證chứng 小tiểu 果quả 。


時thời 諸chư 羅La 漢Hán 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 謝tạ 咎cữu 推thôi 德đức 。 請thỉnh 為vi 上thượng 座tòa 。 凡phàm 有hữu 疑nghi 議nghị 。 咸hàm 取thủ 決quyết 焉yên 。 是thị 五ngũ 百bách 賢hiền 聖thánh 。 先tiên 造tạo 十thập 萬vạn 頌tụng 《# 鄔ổ 波ba 第đệ 鑠thước 論luận 》# (# 舊cựu 曰viết 《# 優ưu 波ba 提đề 舍xá 論luận 》# 。 訛ngoa 也dã )# 。 釋thích 《# 素tố 呾đát 纜# 藏tạng 。 》# (# 舊cựu 曰viết 《# 修Tu 多Đa 羅La 藏tạng 》# 。 訛ngoa 也dã )# 。 次thứ 造tạo 十thập 萬vạn 頌tụng 《# 毘tỳ 柰nại 耶da 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận 》# 。 釋thích 《# 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 藏tạng 》# (# 舊cựu 曰viết 《# 毘tỳ 那na 耶da 藏tạng 》# 。 訛ngoa 也dã )# 。 後hậu 造tạo 十thập 萬vạn 頌tụng 《# 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận 》# 。 釋thích 《# 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 藏tạng 》# (# 或hoặc 曰viết 《# 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 藏tạng 》# 。 略lược 也dã )# 。 凡phàm 三tam 十thập 萬vạn 頌tụng 。 九cửu 百bách 六lục 十thập 萬vạn 言ngôn 。 備bị 釋thích 三tam 藏tạng 。 懸huyền 諸chư 千thiên 古cổ 。 莫mạc 不bất 窮cùng 其kỳ 枝chi 葉diệp 。 究cứu 其kỳ 淺thiển 深thâm 。 大đại 義nghĩa 重trọng/trùng 明minh 。 微vi 言ngôn 再tái 顯hiển 。 廣quảng 宣tuyên 流lưu 布bố 。 後hậu 進tiến 賴lại 焉yên 。 迦ca 膩nị 色sắc 迦ca 王vương 遂toại 以dĩ 赤xích 銅đồng 為vi 鍱diệp 。 鏤lũ 寫tả 論luận 文văn 。 石thạch 函hàm 緘giam 封phong 。 建kiến 窣tốt 堵đổ 波ba 。 藏tạng 於ư 其kỳ 中trung 。 命mạng 藥dược 叉xoa 神thần 周chu 衛vệ 其kỳ 國quốc 。 不bất 令linh 異dị 學học 持trì 此thử 論luận 出xuất 。 欲dục 求cầu 習tập 學học 。 就tựu 中trung 受thọ 業nghiệp 。 於ư 是thị 功công 既ký 成thành 畢tất 。 還hoàn 軍quân 本bổn 都đô 。 出xuất 此thử 國quốc 西tây 門môn 之chi 外ngoại 。 東đông 面diện 而nhi 跪quỵ 。 復phục 以dĩ 此thử 國quốc 總tổng 施thí 僧Tăng 徒đồ 。


迦ca 膩nị 色sắc 迦ca 王vương 既ký 死tử 之chi 後hậu 。 訖ngật 利lợi 多đa 種chủng 復phục 自tự 稱xưng 王vương 。 斥xích 逐trục 僧Tăng 徒đồ 。 毀hủy 壞hoại 佛Phật 法Pháp 。 覩đổ 貨hóa 邏la 國quốc 呬hê 摩ma 呾đát 羅la 王vương (# 唐đường 言ngôn 雪Tuyết 山Sơn 下hạ )# 。 其kỳ 先tiên 釋Thích 種chủng 也dã 。 以dĩ 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 之chi 後hậu 第đệ 六lục 百bách 年niên 。 光quang 有hữu 疆cương 土thổ/độ 。 嗣tự 膺ưng 王vương 業nghiệp 。 樹thụ 心tâm 佛Phật 地địa 。 流lưu 情tình 法pháp 海hải 。 聞văn 訖ngật 利lợi 多đa 毀hủy 滅diệt 佛Phật 法Pháp 。 招chiêu 集tập 國quốc 中trung 敢cảm 勇dũng 之chi 士sĩ 。 得đắc 三tam 千thiên 人nhân 。 詐trá 為vi 商thương 旅lữ 。 多đa 齎tê 寶bảo 貨hóa 。 挾hiệp 隱ẩn 軍quân 器khí 。 來lai 入nhập 此thử 國quốc 。 此thử 國quốc 之chi 君quân 。 特đặc 加gia 賓tân 禮lễ 。 商thương 旅lữ 之chi 中trung 。 又hựu 更cánh 選tuyển 募mộ 。 得đắc 五ngũ 百bách 人nhân 。 猛mãnh 烈liệt 多đa 謀mưu 。 各các 袖tụ 利lợi 刃nhận 。 俱câu 持trì 重trọng/trùng 寶bảo 。 躬cung 齎tê 所sở 奉phụng 。 持trì 以dĩ 獻hiến 上thượng 。


時thời 雪Tuyết 山Sơn 下hạ 王vương 去khứ 其kỳ 帽mạo 。 即tức 其kỳ 座tòa 。 訖ngật 利lợi 多đa 王vương 驚kinh 懾nhiếp 無vô 措thố 。 遂toại 斬trảm 其kỳ 首thủ 。 令linh 群quần 下hạ 曰viết 。


我ngã 是thị 覩đổ 邏la 國quốc 雪Tuyết 山Sơn 下hạ 王vương 也dã 。 怒nộ 此thử 賤tiện 種chủng 公công 行hành 虐ngược 政chánh 。 故cố 於ư 今kim 者giả 誅tru 其kỳ 有hữu 罪tội 。 凡phàm 百bách 眾chúng 庶thứ 。 非phi 爾nhĩ 之chi 辜cô 。


然nhiên 其kỳ 國quốc 輔phụ 宰tể 臣thần 。 遷thiên 於ư 異dị 域vực 。 既ký 平bình 此thử 國quốc 。 召triệu 集tập 僧Tăng 徒đồ 。 式thức 建kiến 伽già 藍lam 。 安an 堵đổ 如như 故cố 。 復phục 於ư 此thử 國quốc 西tây 門môn 之chi 外ngoại 。 東đông 面diện 而nhi 跪quỵ 。 持trì 施thí 眾chúng 僧Tăng 。 其kỳ 訖ngật 利lợi 多đa 種chủng 屢lũ 以dĩ 僧Tăng 徒đồ 覆phú 宗tông 滅diệt 祀tự 。 世thế 積tích 其kỳ 怨oán 。 嫉tật 惡ố 佛Phật 法Pháp 。 歲tuế 月nguyệt 既ký 遠viễn 。 復phục 自tự 稱xưng 王vương 。 故cố 今kim 此thử 國quốc 不bất 甚thậm 崇sùng 信tín 。 外ngoại 道đạo 天thiên 祠từ 。 特đặc 留lưu 意ý 焉yên 。


新tân 城thành 東đông 南nam 十thập 餘dư 里lý 。 故cố 城thành 北bắc 。 大đại 山sơn 陽dương 。 有hữu 僧Tăng 伽già 藍lam 。 僧Tăng 徒đồ 三tam 百bách 餘dư 人nhân 。 其kỳ 窣tốt 堵đổ 波ba 中trung 有hữu 佛Phật 牙nha 。 長trường/trưởng 可khả 寸thốn 半bán 。 其kỳ 色sắc 黃hoàng 白bạch 。 或hoặc 至chí 齋trai 日nhật 時thời 放phóng 光quang 明minh 。 昔tích 訖ngật 利lợi 多đa 種chủng 之chi 滅diệt 佛Phật 法Pháp 也dã 。 僧Tăng 徒đồ 解giải 散tán 。 各các 隨tùy 利lợi 居cư 。 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 。 遊du 諸chư 印ấn 度độ 。 觀quán 禮lễ 聖thánh 迹tích 。 申thân 其kỳ 至chí 誠thành 。 後hậu 聞văn 本bổn 國quốc 平bình 定định 。 即tức 事sự 歸quy 途đồ 。 遇ngộ 諸chư 群quần 象tượng 。 橫hoành 行hành 草thảo 澤trạch 。 奔bôn 馳trì 震chấn 吼hống 。 沙Sa 門Môn 見kiến 已dĩ 。 昇thăng 樹thụ 以dĩ 避tị 。 是thị 時thời 群quần 象tượng 相tương/tướng 趨xu 奔bôn 赴phó 。 競cạnh 吸hấp 池trì 水thủy 。 浸tẩm 漬tí 樹thụ 根căn 。 互hỗ 共cộng 排bài 掘quật 。 樹thụ 遂toại 蹎điên 仆phó 。 既ký 得đắc 沙Sa 門Môn 。 負phụ 載tái 而nhi 行hành 。 至chí 大đại 林lâm 中trung 。 有hữu 病bệnh 象tượng 瘡sang 痛thống 而nhi 臥ngọa 。 引dẫn 此thử 僧Tăng 手thủ 。 至chí 所sở 苦khổ 處xứ 。 乃nãi 枯khô 竹trúc 所sở 刺thứ 也dã 。 沙Sa 門Môn 於ư 是thị 拔bạt 竹trúc 傅phó/phụ 藥dược 。 裂liệt 其kỳ 裳thường 。 裹khỏa 其kỳ 足túc 。 別biệt 有hữu 大đại 象tượng 。 持trì 金kim 函hàm 授thọ 與dữ 病bệnh 象tượng 。 象tượng 既ký 得đắc 已dĩ 。 轉chuyển 授thọ 沙Sa 門Môn 。 沙Sa 門Môn 開khai 函hàm 。 乃nãi 佛Phật 牙nha 也dã 。 諸chư 象tượng 圍vi 繞nhiễu 。 僧Tăng 出xuất 無vô 由do 。 明minh 日nhật 齋trai 時thời 。 各các 持trì 異dị 果quả 。 以dĩ 為vi 中trung 饌soạn 。 食thực 已dĩ 。 載tái 僧Tăng 出xuất 林lâm 。 數số 百bách 里lý 外ngoại 。 方phương 乃nãi 下hạ 之chi 。 各các 跪quỵ 拜bái 而nhi 去khứ 。 沙Sa 門Môn 至chí 國quốc 西tây 界giới 。 渡độ 一nhất 駛sử 河hà 。 濟tế 乎hồ 中trung 流lưu 。 船thuyền 將tương 覆phú 沒một 。 同đồng 舟chu 之chi 人nhân 。 互hỗ 相tương 謂vị 曰viết 。


今kim 此thử 船thuyền 覆phú 。 禍họa 是thị 沙Sa 門Môn 。 必tất 有hữu 如Như 來Lai 舍xá 利lợi 。 諸chư 龍long 利lợi 之chi 。


船thuyền 主chủ 檢kiểm 驗nghiệm 。 果quả 得đắc 佛Phật 牙nha 。


時thời 沙Sa 門Môn 舉cử 佛Phật 牙nha 俯phủ 謂vị 龍long 曰viết 。


吾ngô 今kim 寄ký 汝nhữ 。 不bất 久cửu 來lai 取thủ 。


遂toại 不bất 渡độ 河hà 。 迴hồi 船thuyền 而nhi 去khứ 。 顧cố 河hà 歎thán 曰viết 。


吾ngô 無vô 禁cấm 術thuật 。 龍long 畜súc 所sở 欺khi 。


重trọng/trùng 往vãng 印ấn 度độ 。 學học 禁cấm 龍long 法pháp 。 三tam 歲tuế 之chi 後hậu 。 復phục 還hoàn 本bổn 國quốc 。 至chí 河hà 之chi 濱tân 。 方phương 設thiết 壇đàn 場tràng 。 其kỳ 龍long 於ư 是thị 捧phủng 佛Phật 牙nha 函hàm 以dĩ 授thọ 沙Sa 門Môn 。 沙Sa 門Môn 持trì 歸quy 。 於ư 此thử 伽già 藍lam 。 而nhi 修tu 供cúng 養dường 。


伽già 藍lam 南nam 十thập 四tứ 五ngũ 里lý 。 有hữu 小tiểu 伽già 藍lam 。 中trung 有hữu 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 立lập 像tượng 。 其kỳ 有hữu 斷đoạn 食thực 誓thệ 死tử 為vi 期kỳ 願nguyện 。 見kiến 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 即tức 從tùng 像tượng 中trung 出xuất 妙diệu 色sắc 身thân 。


小tiểu 伽già 藍lam 東đông 南nam 三tam 十thập 餘dư 里lý 。 至chí 大đại 山sơn 。 有hữu 故cố 伽già 藍lam 。 形hình 製chế 宏hoành 壯tráng 。 蕪# 漫mạn 良lương 甚thậm 。 今kim 唯duy 一nhất 隅ngung 起khởi 小tiểu 重trùng 閣các 。 僧Tăng 徒đồ 三tam 十thập 餘dư 人nhân 。 並tịnh 學học 大Đại 乘Thừa 法Pháp 教giáo 。 昔tích 僧Tăng 伽già 跋bạt 陀đà 羅la (# 唐đường 言ngôn 眾chúng 賢hiền )# 論luận 師sư 於ư 此thử 製chế 《# 順thuận 正chánh 理lý 論luận 》# 。 伽già 藍lam 左tả 右hữu 諸chư 窣tốt 堵đổ 波ba 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 舍xá 利lợi 並tịnh 在tại 。 野dã 獸thú 。 山sơn 猨viên 採thải 華hoa 供cúng 養dường 。 歲tuế 時thời 無vô 替thế 。 如như 承thừa 指chỉ 命mạng 。 然nhiên 此thử 山sơn 中trung 多đa 諸chư 靈linh 迹tích 。 或hoặc 石thạch 壁bích 橫hoạnh/hoành 分phần/phân 。 峯phong 留lưu 馬mã 迹tích 。 凡phàm 厥quyết 此thử 類loại 。 其kỳ 狀trạng 譎# 詭quỷ 。 皆giai 是thị 羅La 漢Hán 。 沙Sa 彌Di 。 群quần 從tùng 遊du 戲hí 。 手thủ 指chỉ 麾huy 畫họa 。 乘thừa 馬mã 往vãng 來lai 。 遺di 迹tích 若nhược 斯tư 。 難nan 以dĩ 詳tường 述thuật 。


佛Phật 牙nha 伽già 藍lam 東đông 十thập 餘dư 里lý 。 北bắc 山sơn 崖nhai 間gian 。 有hữu 小tiểu 伽già 藍lam 。 是thị 昔tích 索sách 建kiến 地địa 羅la 大đại 論luận 師sư 於ư 此thử 作tác 《# 眾chúng 事sự 分phần/phân 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận 》# 。


小tiểu 伽già 藍lam 中trung 有hữu 石thạch 窣tốt 堵đổ 波ba 。 高cao 五ngũ 十thập 餘dư 尺xích 。 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 遺di 身thân 舍xá 利lợi 也dã 。 先tiên 有hữu 羅La 漢Hán 。 形hình 量lượng 偉# 大đại 。 凡phàm 所sở 飲ẩm 食thực 。 與dữ 象tượng 同đồng 等đẳng 。


時thời 人nhân 譏cơ 曰viết 。


徒đồ 知tri 飽bão 食thực 。 安an 識thức 是thị 非phi 。


羅La 漢Hán 將tương 入nhập 寂tịch 滅diệt 也dã 。 告cáo 諸chư 人nhân 曰viết 。


吾ngô 今kim 不bất 久cửu 。 當đương 取thủ 無vô 餘dư 。 欲dục 說thuyết 自tự 身thân 。 所sở 證chứng 妙diệu 法Pháp 。


眾chúng 人nhân 聞văn 之chi 。 相tương/tướng 更cánh 譏cơ 笑tiếu 。 咸hàm 來lai 集tập 會hội 。 共cộng 觀quán 得đắc 失thất 。


時thời 阿A 羅La 漢Hán 。 告cáo 諸chư 人nhân 曰viết 。


吾ngô 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết 本bổn 因nhân 緣duyên 。 此thử 身thân 之chi 前tiền 。 報báo 受thọ 象tượng 身thân 。 在tại 東đông 印ấn 度độ 。 居cư 王vương 內nội 廐cứu 。 是thị 時thời 此thử 國quốc 。 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 。 遠viễn 遊du 印ấn 度độ 。 尋tầm 訪phỏng 聖thánh 教giáo 諸chư 經Kinh 典điển 論luận 。


時thời 王vương 持trì 我ngã 。 施thí 與dữ 沙Sa 門Môn 。 載tái 負phụ 佛Phật 經Kinh 。 而nhi 至chí 於ư 此thử 。 是thị 後hậu 不bất 久cửu 。 尋tầm 即tức 命mạng 終chung 。 乘thừa 其kỳ 載tái 經kinh 。 福phước 力lực 所sở 致trí 。 遂toại 得đắc 為vi 人nhân 。 復phục 鍾chung 餘dư 慶khánh 。 早tảo 服phục 染nhiễm 衣y 。 勤cần 求cầu 出xuất 離ly 。 不bất 遑hoàng 寧ninh 居cư 。 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 。 斷đoạn 三tam 界giới 欲dục 。 然nhiên 其kỳ 所sở 食thực 。 餘dư 習tập 尚thượng 然nhiên 。 每mỗi 自tự 節tiết 身thân 。 三tam 分phần/phân 食thực 一nhất 。


雖tuy 有hữu 此thử 說thuyết 。 人nhân 猶do 未vị 信tín 。 即tức 昇thăng 虛hư 空không 。 入nhập 火hỏa 光quang 定định 。 身thân 出xuất 煙yên 焰diễm 。 而nhi 入nhập 寂tịch 滅diệt 。 餘dư 骸hài 墜trụy 下hạ 。 起khởi 窣tốt 堵đổ 波ba 。


王vương 城thành 西tây 北bắc 行hành 二nhị 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 商thương 林lâm 伽già 藍lam 。 布bố 剌lạt 拏noa (# 唐đường 言ngôn 圓viên 滿mãn )# 論luận 師sư 於ư 此thử 作tác 《# 釋thích 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận 》# 。


城thành 西tây 行hành 百bách 四tứ 五ngũ 十thập 里lý 。 大đại 河hà 北bắc 。 接tiếp 山sơn 南nam 。 至chí 大đại 眾chúng 部bộ 伽già 藍lam 。 僧Tăng 徒đồ 百bách 餘dư 人nhân 。 昔tích 佛Phật 地địa 羅la 論luận 師sư 於ư 此thử 作tác 大đại 眾chúng 部bộ 《# 集tập 真chân 論luận 》# 。


從tùng 此thử 西tây 南nam 。 踰du 山sơn 涉thiệp 險hiểm 。 行hành 七thất 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 半bán 笯# (# 奴nô 故cố 反phản )# 嗟ta 國quốc (# 北bắc 印ấn 度độ 境cảnh )# 。


半bán 笯# 嗟ta 國quốc 。 周chu 二nhị 千thiên 餘dư 里lý 。 山sơn 川xuyên 多đa 。 疇trù 壠# 狹hiệp 。 穀cốc 稼giá 時thời 播bá 。 花hoa 菓quả 繁phồn 茂mậu 。 多đa 甘cam 蔗giá 。 無vô 蒲bồ 萄đào 。 菴am 沒một 羅la 菓quả 。 烏ô 淡đạm 跋bạt 羅la 。 茂mậu 遮già 等đẳng 菓quả 。 家gia 植thực 成thành 林lâm 。 珍trân 其kỳ 味vị 也dã 。 氣khí 序tự 溫ôn 暑thử 。 風phong 俗tục 勇dũng 烈liệt 。 裳thường 服phục 所sở 製chế 。 多đa 衣y 氎điệp 布bố 。 人nhân 性tánh 質chất 直trực 。 淳thuần 信tín 三Tam 寶Bảo 。 伽già 藍lam 五ngũ 所sở 。 並tịnh 多đa 荒hoang 圮bĩ 。 無vô 大đại 君quân 長trường/trưởng 。 役dịch 屬thuộc 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 國quốc 。 城thành 北bắc 伽già 藍lam 少thiểu 有hữu 僧Tăng 徒đồ 。 伽già 藍lam 北bắc 有hữu 石thạch 窣tốt 堵đổ 波ba 。 寔thật 多đa 靈linh 異dị 。


從tùng 此thử 東đông 南nam 行hành 四tứ 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 曷hạt 邏la 闍xà 補bổ 羅la 國quốc (# 北bắc 印ấn 度độ 境cảnh )# 。


曷hạt 邏la 闍xà 補bổ 羅la 國quốc 。 周chu 四tứ 千thiên 餘dư 里lý 。 國quốc 大đại 都đô 城thành 周chu 十thập 餘dư 里lý 。 極cực 險hiểm 固cố 。 多đa 山sơn 阜phụ 。 川xuyên 原nguyên 隘ải 狹hiệp 。 地địa 利lợi 不bất 豐phong 。 土thổ/độ 宜nghi 氣khí 序tự 。 同đồng 半bán 笯# 嗟ta 國quốc 。 風phong 俗tục 猛mãnh 烈liệt 。 人nhân 性tánh 驍# 勇dũng 。 國quốc 無vô 君quân 長trường/trưởng 。 役dịch 屬thuộc 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 國quốc 。 伽già 藍lam 十thập 所sở 。 僧Tăng 徒đồ 寡quả 少thiểu 。 天thiên 祠từ 一nhất 所sở 。 外ngoại 道đạo 甚thậm 多đa 。 自tự 濫lạm 波ba 國quốc 至chí 於ư 此thử 土thổ/độ 。 形hình 貌mạo 麁thô 弊tệ 。 情tình 性tánh 猥ổi 暴bạo 。 語ngữ 言ngôn 庸dong 鄙bỉ 。 禮lễ 義nghĩa 輕khinh 薄bạc 。 非phi 印ấn 度độ 之chi 正chánh 境cảnh 。 乃nãi 邊biên 裔duệ 之chi 曲khúc 俗tục 。


從tùng 此thử 東đông 南nam 。 下hạ 山sơn 。 渡độ 水thủy 。 行hành 七thất 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 磔trách 迦ca 國quốc (# 北bắc 印ấn 度độ 境cảnh )# 。


大Đại 唐Đường 西Tây 域Vực 記Ký 卷quyển 第đệ 三tam
Đại Đường Tây Vực Ký ♦ Hết quyển 3


Phiên âm: 8/4/2016 ◊ Cập nhật: 8/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12