大đại 唐đường 西tây 域vực 記ký 序tự


竊thiết 以dĩ 穹# 儀nghi 方phương 載tái 之chi 廣quảng 。 蘊uẩn 識thức 懷hoài 靈linh 之chi 異dị 。 《# 談đàm 天thiên 》# 無vô 以dĩ 究cứu 其kỳ 極cực 。 《# 括quát 地địa 》# 詎cự 足túc 辯biện 其kỳ 原nguyên 。 是thị 知tri 方phương 志chí 所sở 未vị 傳truyền 。 聲thanh 教giáo 所sở 不bất 暨kỵ 者giả 。 豈khởi 可khả 勝thắng 道đạo 哉tai 。


詳tường 夫phu 天Thiên 竺Trúc 之chi 為vi 國quốc 也dã 。 其kỳ 來lai 尚thượng 矣hĩ 。 聖thánh 賢hiền 以dĩ 之chi 疊điệp 軫# 。 仁nhân 義nghĩa 於ư 焉yên 成thành 俗tục 。 然nhiên 事sự 絕tuyệt 於ư 曩nẵng 代đại 。 壤nhưỡng 隔cách 於ư 中trung 土thổ/độ 。 《# 山sơn 經kinh 》# 莫mạc 之chi 紀kỷ 。 《# 王vương 會hội 》# 所sở 不bất 書thư 。 博bác 望vọng 鑿tạc 空không 。 徒đồ 寘trí 懷hoài 於ư 印ấn 竹trúc 。 昆côn 明minh 道đạo 閉bế 。 謬mậu 肆tứ 力lực 於ư 神thần 池trì 。 遂toại 使sử 瑞thụy 表biểu 恆hằng 星tinh 。 欝uất 玄huyền 妙diệu 於ư 千thiên 載tái 。 夢mộng 彰chương 佩bội 日nhật 。 祕bí 神thần 光quang 於ư 萬vạn 里lý 。 暨kỵ 於ư 蔡thái 愔# 訪phỏng 道đạo 。 摩ma 騰đằng 入nhập 洛lạc 。 經kinh 藏tạng 石thạch 室thất 。 未vị 盡tận 龍long 宮cung 之chi 奧áo 。 像tượng 畫họa 涼lương 臺đài 。 寧ninh 極cực 鷲thứu 峯phong 之chi 美mỹ 。 自tự 茲tư 厥quyết 後hậu 。


時thời 政chánh 多đa 虞ngu 。 閹# 竪thụ 乘thừa 權quyền 。 潰hội 東đông 京kinh 而nhi 鼎đỉnh 峙trĩ 。 母mẫu 后hậu 成thành 釁hấn 。 剪tiễn 中trung 朝triêu 而nhi 幅# 裂liệt 。 憲hiến 章chương 泯mẫn 於ư 函hàm 。 雒# 。 烽phong 燧toại 警cảnh 於ư 關quan 塞tắc 。 四tứ 郊giao 因nhân 而nhi 多đa 壘lũy 。 況huống 茲tư 邦bang 之chi 絕tuyệt 遠viễn 哉tai 。 然nhiên 而nhi 釣điếu 奇kỳ 之chi 客khách 。 希hy 世thế 間gian 至chí 。 頗phả 存tồn 記ký 注chú 。 寧ninh 盡tận 物vật 土thổ/độ 之chi 宜nghi 。 徒đồ 採thải 《# 神thần 經kinh 》# 。 未vị 極cực 真Chân 如Như 之chi 旨chỉ 。 有hữu 隋tùy 一nhất 統thống 。 寔thật 務vụ 恢khôi 疆cương 。 尚thượng 且thả 睠# 西tây 海hải 而nhi 咨tư 嗟ta 。 望vọng 東đông 雒# 而nhi 杼trữ 軸trục 。 揚dương 旌tinh 玉ngọc 門môn 之chi 表biểu 。 信tín 亦diệc 多đa 人nhân 。 利lợi 涉thiệp [葸-十+夕]# 嶺lĩnh 之chi 源nguyên 。 蓋cái 無vô 足túc 紀kỷ 。 曷hạt 能năng 指chỉ 雪Tuyết 山Sơn 而nhi 長trường/trưởng 騖# 。 望vọng 龍long 池trì 而nhi 一nhất 息tức 者giả 哉tai 。 良lương 由do 德đức 不bất 被bị 物vật 。 威uy 不bất 及cập 遠viễn 。 我ngã 大đại 唐đường 之chi 有hữu 天thiên 下hạ 也dã 。 闢tịch 寰# 宇vũ 而nhi 創sáng/sang 帝đế 圖đồ 。 掃tảo 攙# 搶# 而nhi 清thanh 天thiên 步bộ 。 功công 侔mâu 造tạo 化hóa 。 明minh 等đẳng 照chiếu 臨lâm 。 人nhân 荷hà 再tái 生sanh 。 肉nhục 骨cốt 豺sài 狼lang 之chi 吻vẫn 。 家gia 蒙mông 錫tích 壽thọ 。 還hoàn 魂hồn 鬼quỷ 蜮# 之chi 墟khư 。 總tổng 異dị 類loại 於ư 藁# 街nhai 。 掩yểm 遐hà 荒hoang 於ư 輿dư 地địa 。 苑uyển 十thập 洲châu 而nhi 池trì 環hoàn 海hải 。 小tiểu 五ngũ 帝đế 而nhi 鄙bỉ 上thượng 皇hoàng 。


法Pháp 師sư 幼ấu 漸tiệm 法Pháp 門môn 。 慨khái 祇kỳ 園viên 之chi 莫mạc 履lý 。 長trường/trưởng 懷hoài 真chân 迹tích 。 仰ngưỡng 鹿lộc 野dã 而nhi 翹kiều 心tâm 。 褰khiên 裳thường 淨tịnh 境cảnh 。 實thật 惟duy 素tố 蓄súc 。 會hội 淳thuần 風phong 之chi 西tây 偃yển 。 屬thuộc 候hậu 律luật 之chi 東đông 歸quy 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 三tam 年niên 。 杖trượng 錫tích 遵tuân 路lộ 。 資tư 皇hoàng 靈linh 而nhi 抵để 殊thù 俗tục 。 冐mạo 重trọng/trùng 險hiểm 其kỳ 若nhược 夷di 。 假giả 冥minh 助trợ 而nhi 踐tiễn 畏úy 塗đồ 。 幾kỷ 必tất 危nguy 而nhi 已dĩ 濟tế 。 暄# 寒hàn 驟sậu 徙tỉ 。 展triển 轉chuyển 方phương 達đạt 。 言ngôn 尋tầm 真chân 相tương/tướng 。 見kiến 不bất 見kiến 於ư 空không 有hữu 之chi 間gian 。 博bác 考khảo 精tinh 微vi 。 聞văn 不bất 聞văn 於ư 生sanh 滅diệt 之chi 際tế 。 廓khuếch 群quần 疑nghi 於ư 性tánh 海hải 。 啟khải 妙diệu 覺giác 於ư 迷mê 津tân 。 於ư 是thị 隱ẩn 括quát 眾chúng 經kinh 。 無vô 片phiến 言ngôn 而nhi 不bất 盡tận 。 傍bàng 稽khể 聖thánh 迹tích 。 無vô 一nhất 物vật 而nhi 不bất 窺khuy 。 周chu 流lưu 多đa 載tái 。 方phương 始thỉ 旋toàn 返phản 。 十thập 九cửu 年niên 正chánh 月nguyệt 。 屆giới 于vu 長trường/trưởng 安an 。 所sở 獲hoạch 經kinh 論luận 六lục 百bách 五ngũ 十thập 七thất 部bộ 。 有hữu 詔chiếu 譯dịch 焉yên 。


親thân 踐tiễn 者giả 一nhất 百bách 一nhất 十thập 國quốc 。 傳truyền 聞văn 者giả 二nhị 十thập 八bát 國quốc 。 或hoặc 事sự 見kiến 於ư 前tiền 典điển 。 或hoặc 名danh 始thỉ 於ư 今kim 代đại 。 莫mạc 不bất 餐xan 和hòa 飲ẩm 澤trạch 。 頓đốn 顙tảng 而nhi 知tri 歸quy 。 請thỉnh 吏lại 革cách 音âm 。 梯thê 山sơn 而nhi 奉phụng 贐# 。 歡hoan 闕khuyết 庭đình 而nhi 相tương/tướng 抃# 。 襲tập 冠quan 帶đái 而nhi 成thành 群quần 。 爾nhĩ 其kỳ 物vật 產sản 風phong 土thổ/độ 之chi 差sai 。 習tập 俗tục 山sơn 川xuyên 之chi 異dị 。 遠viễn 則tắc 稽khể 之chi 於ư 國quốc 典điển 。 近cận 則tắc 詳tường 之chi 於ư 故cố 老lão 。 邈mạc 矣hĩ 殊thù 方phương 。 依y 然nhiên 在tại 目mục 。 無vô 勞lao 握ác 槧# 。 已dĩ 詳tường 油du 素tố 。 名danh 為vi 。


大đại 唐đường 西tây 域vực 記ký


一nhất 帙# 。 十thập 二nhị 卷quyển 。 竊thiết 惟duy 書thư 事sự 記ký 言ngôn 。 固cố 已dĩ 緝tập 於ư 微vi 婉uyển 。 瑣tỏa 詞từ 小tiểu 道đạo 。 冀ký 有hữu 補bổ 於ư 遺di 闕khuyết 。 祕bí 書thư 著trước 作tác 佐tá 郎lang 敬kính 播bá 序tự 之chi 云vân 爾nhĩ 。


大đại 唐đường 西tây 域vực 記ký 敘tự


尚thượng 書thư 左tả 僕bộc 射xạ 燕yên 國quốc 公công 張trương 說thuyết 製chế


若nhược 夫phu 玉ngọc 毫hào 流lưu 照chiếu 。 甘cam 露lộ 灑sái 于vu 大Đại 千Thiên 。 金kim 鏡kính 揚dương 暉huy 。 薰huân 風phong 被bị 于vu 有hữu 截tiệt 。 故cố 知tri 示thị 現hiện 三tam 界giới 。 粵# 稱xưng 天thiên 下hạ 之chi 尊tôn 。 光quang 宅trạch 四tứ 表biểu 。 式thức 標tiêu 域vực 中trung 之chi 大đại 。 是thị 以dĩ 慧tuệ 日nhật 淪luân 影ảnh 。 像tượng 化hóa 之chi 跡tích 東đông 歸quy 。 帝đế 猷# 宏hoành 闡xiển 。 大đại 章chương 之chi 步bộ 西tây 極cực 。


有hữu 慈từ 恩ân 道Đạo 場Tràng 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 諱húy 玄huyền 奘tráng 。 俗tục 姓tánh 陳trần 氏thị 。 其kỳ 先tiên 頴dĩnh 川xuyên 人nhân 也dã 。 帝đế 軒hiên 提đề 象tượng 。 控khống 華hoa 渚chử 而nhi 開khai 源nguyên 。 大đại 舜thuấn 賓tân 門môn 。 基cơ 歷lịch 山sơn 而nhi 聳tủng 構# 。 三tam 恪khác 照chiếu 于vu 姬# 載tái 。 六lục 奇kỳ 光quang 于vu 漢hán 祀tự 。 書thư 奏tấu 而nhi 承thừa 朗lãng 月nguyệt 。 遊du 道đạo 而nhi 聚tụ 德đức 星tinh 。 縱túng/tung 壑hác 駢biền 鱗lân 。 培bồi 風phong 齊tề 翼dực 。 世thế 濟tế 之chi 美mỹ 。 欝uất 為vi 景cảnh 胄trụ 。 法Pháp 師sư 籍tịch 慶khánh 誕đản 生sanh 。 含hàm 和hòa 降giáng/hàng 德đức 。 結kết 根căn 深thâm 而nhi [卄/(仁-二+(公/几))]# 茂mậu 。 道đạo 源nguyên 浚tuấn 而nhi 靈linh 長trường/trưởng 。 奇kỳ 開khai 之chi 歲tuế 。 霞hà 軒hiên 月nguyệt 舉cử 。 聚tụ 沙sa 之chi 年niên 。 蘭lan 薰huân 桂quế 馥phức 。 洎kịp 乎hồ 成thành 立lập 。 藝nghệ 殫đàn 墳phần 素tố 。 九cửu 皐# 載tái 響hưởng 。 五ngũ 府phủ 交giao 辟tịch 。 以dĩ 夫phu 早tảo 悟ngộ 真chân 假giả 。 夙túc 照chiếu 慈từ 慧tuệ 。 鏡kính 真chân 筌thuyên 而nhi 延diên 佇trữ 。 顧cố 生sanh 涯nhai 而nhi 永vĩnh 息tức 。 而nhi 朱chu 紱# 紫tử 纓anh 。 誠thành 有hữu 界giới 之chi 徽# 網võng 。 寶bảo 車xa 丹đan 枕chẩm 。 寔thật 出xuất 世thế 之chi 津tân 途đồ 。 由do 是thị 擯bấn 落lạc 塵trần 滓chỉ 。 言ngôn 歸quy 閑nhàn 曠khoáng 。 令linh 兄huynh 長trường/trưởng 捷tiệp 法Pháp 師sư 。 釋thích 門môn 之chi 棟đống [榦-木+禾]# 者giả 也dã 。 擅thiện 龍long 象tượng 于vu 身thân 世thế 。 挺đĩnh 鶖thu 鷺lộ 于vu 當đương 年niên 。 朝triêu 野dã 挹ấp 其kỳ 風phong 猷# 。 中trung 外ngoại 羨tiện 其kỳ 聲thanh 彩thải 。 既ký 而nhi 情tình 深thâm 友hữu 愛ái 。 道đạo 睦mục 天thiên 倫luân 。 法Pháp 師sư 服phục 勤cần 請thỉnh 益ích 。 分phần/phân 陰ấm 靡mĩ 棄khí 。 業nghiệp 光quang 上thượng 首thủ 。 擢trạc 秀tú 檀đàn 林lâm 。 德đức 契khế 中trung 庸dong 。 騰đằng 芬phân 蘭lan 室thất 。 抗kháng 策sách 平bình 道đạo 。 包bao 九cửu 部bộ 而nhi 吞thôn 夢mộng 。 鼓cổ 枻# 玄huyền 津tân 。 俯phủ 四tứ 韋vi 而nhi 小tiểu 魯lỗ 。 自tự 茲tư 遍biến 遊du 談đàm 肆tứ 。 載tái 移di 涼lương 燠úc 。 功công 既ký 成thành 矣hĩ 。 能năng 亦diệc 畢tất 矣hĩ 。 至chí 于vu 泰thái 初sơ 日nhật 月nguyệt 。 燭chúc 曜diệu 靈linh 臺đài 。 子tử 雲vân 鞶# 悅duyệt 。 發phát 揮huy 神thần 府phủ 。 于vu 是thị 金kim 文văn 暫tạm 啟khải 。 佇trữ 秋thu 駕giá 而nhi 雲vân 趨xu 。 玉ngọc 柄bính 纔tài 撝# 。 披phi 霧vụ 市thị 而nhi 波ba 屬thuộc 。 若nhược 會hội 斵# 輪luân 之chi 旨chỉ 。 猶do 知tri 拜bái 瑟sắt 之chi 微vi 。 以dĩ 瀉tả 瓶bình 之chi 多đa 聞văn 。 泛phiếm 虛hư 舟chu 而nhi 獨độc 遠viễn 。 迺nãi 于vu 轘# 轅viên 之chi 地địa 。 先tiên 摧tồi 鍱diệp 腹phúc 之chi 誇khoa 。 并tinh 絡lạc 之chi 鄉hương 。 遽cự 表biểu 浮phù 桮# 之chi 異dị 。 遠viễn 邇nhĩ 宗tông 挹ấp 。 為vi 之chi 語ngữ 曰viết 。


昔tích 聞văn 荀# 氏thị 八bát 龍long 。 今kim 見kiến 陳trần 門môn 雙song 驥kí 。


汝nhữ 。 頴dĩnh 多đa 奇kỳ 士sĩ 。 誠thành 哉tai 此thử 言ngôn 。


法Pháp 師sư 自tự 幼ấu 迄hất 長trường/trưởng 。 遊du 心tâm 玄huyền 理lý 。 名danh 流lưu 先tiên 達đạt 。 部bộ 執chấp 交giao 馳trì 。 趨xu 末mạt 忘vong 本bổn 。 摭# 華hoa 捐quyên 實thật 。 遂toại 有hữu 南nam 北bắc 異dị 學học 。 是thị 非phi 紛phân 糾# 。 永vĩnh 言ngôn 于vu 此thử 。 良lương 用dụng 憮# 然nhiên 。 或hoặc 恐khủng 傳truyền 譯dịch 踳# 駁bác 。 未vị 能năng 筌thuyên 究cứu 。 欲dục 窮cùng 香hương 象tượng 之chi 文văn 。 將tương 罄khánh 龍long 宮cung 之chi 目mục 。 以dĩ 絕tuyệt 倫luân 之chi 德đức 。 屬thuộc 會hội 昌xương 之chi 期kỳ 。 杖trượng 錫tích 拂phất 衣y 。 第đệ 如như 遐hà 境cảnh 。 于vu 是thị 背bối/bội 玄huyền 灞# 而nhi 延diên 望vọng 。 指chỉ 葱thông 山sơn 而nhi 矯kiểu 迹tích 。 川xuyên 陸lục 綿miên 長trường/trưởng 。 備bị 嘗thường 艱gian 險hiểm 。 陋lậu 博bác 望vọng 之chi 非phi 遠viễn 。 嗤xuy 法pháp 顯hiển 之chi 為vi 局cục 。 遊du 踐tiễn 之chi 處xứ 。 畢tất 究cứu 方phương 言ngôn 。 鐫# 求cầu 幽u 賾trách 。 妙diệu 窮cùng 津tân 會hội 。 于vu 是thị 詞từ 發phát 雌thư 黃hoàng 。 飛phi 英anh 天Thiên 竺Trúc 。 文văn 傳truyền 貝bối 葉diệp 。 聿# 歸quy 振chấn 旦đán 。


太thái 宗tông 文văn 皇hoàng 帝đế 金kim 輪luân 纂toản 御ngự 。 寶bảo 位vị 居cư 尊tôn 。 載tái 佇trữ 風phong 徽# 。 召triệu 見kiến 青thanh 蒲bồ 之chi 上thượng 。 廼# 睠# 通thông 識thức 。 前tiền 膝tất 黃hoàng 屋ốc 之chi 間gian 。 手thủ 詔chiếu 綢trù 繆mâu 。 中trung 使sử 繼kế 路lộ 。 俯phủ 摛# 睿# 思tư 。 乃nãi 製chế 《# 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 》# 。 凡phàm 七thất 百bách 八bát 十thập 言ngôn 。 今kim 上thượng 昔tích 在tại 春xuân 闈vi 。 裁tài 《# 述thuật 聖thánh 記ký 》# 。 凡phàm 五ngũ 百bách 七thất 十thập 九cửu 言ngôn 。 啟khải 玄huyền 妙diệu 之chi 津tân 。 書thư 揄du 揚dương 之chi 旨chỉ 。 蓋cái 非phi 道đạo 映ánh 鷄kê 林lâm 。 譽dự 光quang 鷲thứu 嶽nhạc 。 豈khởi 能năng 緬# 降giáng 神thần 藻tảo 。 以dĩ 旌tinh 時thời 秀tú 。 奉phụng 。 詔chiếu 翻phiên 譯dịch 梵Phạm 本bổn 。 凡phàm 六lục 百bách 五ngũ 十thập 七thất 部bộ 。 具cụ 覽lãm 遐hà 方phương 異dị 俗tục 。 絕tuyệt 壤nhưỡng 殊thù 風phong 。 土thổ/độ 著trước 之chi 宜nghi 。 人nhân 備bị 之chi 序tự 。 正chánh 朔sóc 所sở 暨kỵ 。 聲thanh 教giáo 所sở 單đơn 。 著trước 《# 大đại 唐đường 西tây 域vực 記ký 》# 。 勒lặc 成thành 一nhất 十thập 二nhị 卷quyển 。 編biên 錄lục 典điển 奧áo 。 綜tống 覈# 明minh 審thẩm 。 立lập 言ngôn 不bất 朽hủ 。 其kỳ 在tại 茲tư 焉yên 。


大Đại 唐Đường 西Tây 域Vực 記Ký 卷quyển 第đệ 一nhất (# 三tam 十thập 四tứ 國quốc )#
Đại Đường Tây Vực Ký ♦ Quyển

三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。


大đại 總tổng 持trì 寺tự 沙Sa 門Môn 辯biện 機cơ 撰soạn


-# 阿a 耆kỳ 尼ni 國quốc


-# 屈khuất 支chi 國quốc


-# 跋bạt 祿lộc 迦ca 國quốc


-# 笯# (# 奴nô 故cố 反phản )# 赤xích 建kiến 國quốc


-# 赭giả 時thời 國quốc


-# 㤄# (# 敷phu 發phát 反phản )# 捍hãn 國quốc


-# 窣tốt (# 蘇tô 沒một 反phản )# 堵đổ 利lợi 瑟sắt 那na 國quốc


-# 颯tát 秣# 建kiến 國quốc


-# 弭nhị 秣# 賀hạ 國quốc


-# 劫kiếp 布bố 呾đát 那na 國quốc


-# 屈khuất 霜sương (# 去khứ 聲thanh )# 爾nhĩ 伽già 國quốc


-# 喝hát 捍hãn 國quốc


-# 捕bộ 喝hát 國quốc


-# 伐phạt 地địa 國quốc


-# 貨hóa 利lợi 習tập 彌di 伽già 國quốc


-# 羯yết 霜sương (# 去khứ 聲thanh )# 那na 國quốc


-# 呾đát 蜜mật 國quốc


-# 赤xích 鄂# 衍diễn 那na 國quốc


-# 忽hốt 露lộ 摩ma 國quốc


-# 愉# (# 色sắc 俱câu 反phản )# 漫mạn 國quốc


-# 鞠cúc 和hòa 衍diễn 那na 國quốc


-# 鑊hoạch 沙sa 國quốc


-# 珂kha 咄đốt 羅la 國quốc


-# 拘câu 謎mê (# 莫mạc 閉bế 反phản )# 陀đà 國quốc


-# 縛phược 伽già 浪lãng 國quốc


-# 紇hột 露lộ 悉tất 泯mẫn 健kiện 國quốc


-# 忽hốt 懍lẫm 國quốc


-# 縛phược 喝hát 國quốc


-# 銳duệ 秣# 陀đà 國quốc


-# 胡hồ 寔thật 健kiện 國quốc


-# 呾đát 剌lạt 健kiện 國quốc


-# 揭yết 職chức 國quốc


-# 梵Phạm 衍diễn 那na 國quốc


-# 迦ca 畢tất 試thí 國quốc


歷lịch 選tuyển 皇hoàng 猷# 。 遐hà 觀quán 帝đế 錄lục 。 庖bào 犧# 出xuất 震chấn 之chi 初sơ 。 軒hiên 轅viên 垂thùy 衣y 之chi 始thỉ 。 所sở 以dĩ 司ty 牧mục 黎lê 元nguyên 。 所sở 以dĩ 疆cương 畫họa 分phần/phân 野dã 。 暨kỵ 乎hồ 唐đường 堯# 之chi 受thọ 天thiên 運vận 。 光quang 格cách 四tứ 表biểu 。 虞ngu 舜thuấn 之chi 納nạp 地địa 圖đồ 。 德đức 流lưu 九cửu 土thổ/độ 。 自tự 茲tư 已dĩ 降giáng/hàng 。 空không 傳truyền 書thư 事sự 之chi 冊sách 。 逖# 聽thính 前tiền 修tu 。 徒đồ 聞văn 記ký 言ngôn 之chi 史sử 。 豈khởi 若nhược 時thời 逢phùng 有hữu 道đạo 。 運vận 屬thuộc 無vô 為vi 者giả 歟# 。 我ngã 。


大đại 唐đường 御ngự 極cực 則tắc 天thiên 。 乘thừa 時thời 握ác 紀kỷ 。 一nhất 六lục 合hợp 而nhi 光quang 宅trạch 。 四tứ 三tam 皇hoàng 而nhi 照chiếu 臨lâm 。 玄huyền 化hóa 滂# 流lưu 。 祥tường 風phong 遐hà 扇thiên/phiến 。 同đồng 乾can/kiền/càn 坤# 之chi 覆phúc 載tải 。 齊tề 風phong 雨vũ 之chi 鼓cổ 潤nhuận 。 與dữ 夫phu 東đông 夷di 入nhập 貢cống 。 西tây 戎nhung 即tức 敘tự 。 創sáng/sang 業nghiệp 垂thùy 統thống 。 撥bát 亂loạn 反phản 正chánh 。 固cố 以dĩ 跨khóa 越việt 前tiền 王vương 。 囊nang 括quát 先tiên 代đại 。 同đồng 文văn 共cộng 軌quỹ 。 至chí 治trị 神thần 功công 。 非phi 載tái 記ký 無vô 以dĩ 贊tán 大đại 猷# 。 非phi 昭chiêu 宣tuyên 何hà 以dĩ 光quang 盛thịnh 業nghiệp 。 玄huyền 奘tráng 輒triếp 隨tùy 遊du 至chí 。 舉cử 其kỳ 風phong 土thổ/độ 。 雖tuy 未vị 考khảo 方phương 辯biện 俗tục 。 信tín 已dĩ 越việt 五ngũ 踰du 三tam 。 含hàm 生sanh 之chi 疇trù 。 咸hàm 被bị 凱# 澤trạch 。 能năng 言ngôn 之chi 類loại 。 莫mạc 不bất 稱xưng 功công 。 越việt 自tự 天thiên 府phủ 。 暨kỵ 諸chư 天Thiên 竺Trúc 。 幽u 荒hoang 異dị 俗tục 。 絕tuyệt 域vực 殊thù 邦bang 。 咸hàm 承thừa 正chánh 朔sóc 。 俱câu 霑triêm 聲thanh 教giáo 。 贊tán 武võ 功công 之chi 績# 。 諷phúng 成thành 口khẩu 實thật 。 美mỹ 文văn 德đức 之chi 盛thịnh 。 欝uất 為vi 稱xưng 首thủ 。 詳tường 觀quán 載tái 籍tịch 。 所sở 未vị 嘗thường 聞văn 。 緬# 惟duy 圖đồ 牒điệp 。 誠thành 無vô 與dữ 二nhị 。 不bất 有hữu 所sở 敘tự 。 何hà 記ký 化hóa 洽hiệp 。 今kim 據cứ 聞văn 見kiến 。 於ư 是thị 載tái 述thuật 。


然nhiên 則tắc 索sách 訶ha 世thế 界giới (# 舊cựu 曰viết 。 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 又hựu 曰viết 娑Sa 訶Ha 世Thế 界Giới 。 皆giai 訛ngoa 也dã )# 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 為vi 一nhất 佛Phật 之chi 化hóa 攝nhiếp 也dã 。 今kim 一nhất 日nhật 月nguyệt 所sở 照chiếu 。 臨lâm 四tứ 天thiên 下hạ 者giả 。 據cứ 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 之chi 中trung 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 皆giai 此thử 垂thùy 化hóa 。 現hiện 生sanh 現hiện 滅diệt 。 導đạo 聖thánh 導đạo 凡phàm 。 蘇Tô 迷Mê 盧Lô 山Sơn 。 唐đường 言ngôn 妙Diệu 高Cao 山Sơn 。 舊cựu 曰viết 須Tu 彌Di 。 又hựu 曰viết 須Tu 彌Di 。 婁lâu 皆giai 訛ngoa 略lược 也dã )# 。 四tứ 寶bảo 合hợp 成thành 。 在tại 大đại 海hải 中trung 。 據cứ 金kim 輪luân 上thượng 。 日nhật 月nguyệt 之chi 所sở 照chiếu 迴hồi 。 諸chư 天thiên 之chi 所sở 遊du 舍xá 。 七thất 山sơn 七thất 海hải 。 環hoàn 峙trĩ 環hoàn 列liệt 。 山sơn 間gian 海hải 水thủy 。 具cụ 八bát 功công 德đức 。 七thất 金kim 山sơn 外ngoại 。 乃nãi 鹹hàm 海hải 也dã 。 海hải 中trung 可khả 居cư 者giả 。 大đại 略lược 有hữu 四tứ 洲châu 焉yên 。 東đông 毘Tỳ 提Đề 訶Ha 洲Châu 。 舊cựu 曰viết 弗phất 婆bà 提đề 。 又hựu 曰viết 弗phất 于vu 逮đãi 。 訛ngoa 也dã )# 。 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 舊cựu 曰viết 閻Diêm 浮Phù 提Đề 洲Châu 。 又hựu 曰viết 剡# 浮phù 洲châu 。 訛ngoa 也dã )# 。 西tây 瞿Cù 陀Đà 尼Ni 洲Châu 。 舊cựu 曰viết 瞿cù 耶da 尼ni 。 又hựu 曰viết 的đích 伽già 尼ni 。 訛ngoa 也dã )# 。 北Bắc 拘Câu 盧Lô 洲Châu 。 舊cựu 曰viết 欝Uất 單Đơn 越Việt 。 又hựu 曰viết 鳩cưu 樓lâu 。 訛ngoa 也dã )# 。 金kim 輪Luân 王Vương 乃nãi 化hóa 被bị 四tứ 天thiên 下hạ 。 銀ngân 輪Luân 王Vương 則tắc 政chánh 隔cách 北bắc 拘câu 盧lô 。 銅đồng 輪Luân 王Vương 除trừ 北bắc 拘câu 盧lô 及cập 西tây 瞿cù 陀đà 尼ni 。 鐵thiết 輪Luân 王Vương 則tắc 唯duy 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 夫phu 輪Luân 王Vương 者giả 。 將tương 即tức 大đại 位vị 。 隨tùy 福phước 所sở 感cảm 。 有hữu 大đại 輪luân 寶bảo 。 浮phù 空không 來lai 應ưng 。 感cảm 有hữu 金kim 。 銀ngân 。 銅đồng 。 鐵thiết 之chi 異dị 。 境cảnh 乃nãi 四tứ 。 三tam 。 二nhị 。 一nhất 之chi 差sai 。 因nhân 其kỳ 先tiên 瑞thụy 。 即tức 以dĩ 為vi 號hiệu 。 則tắc 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 之chi 中trung 地địa 者giả 。 阿a 那na 婆bà 答đáp 多đa 池trì 也dã (# 唐đường 言ngôn 無vô 熱nhiệt 惱não 。 舊cựu 曰viết 阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 。 訛ngoa 也dã )# 。 在tại 香Hương 山Sơn 之chi 南nam 。 大đại 雪Tuyết 山Sơn 之chi 北bắc 。 周chu 八bát 百bách 里lý 矣hĩ 。 金kim 。 銀ngân 。 瑠lưu 璃ly 。 頗phả 胝chi 。 飾sức 其kỳ 岸ngạn 焉yên 。 金kim 沙Sa 彌Di 漫mạn 。 清thanh 波ba 皎hiệu 鏡kính 。 八Bát 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 願nguyện 力lực 故cố 。 化hóa 為vi 龍long 王vương 。 於ư 中trung 潛tiềm 宅trạch 。 出xuất 清thanh 冷lãnh 水thủy 。 給cấp 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 是thị 以dĩ 池trì 東đông 面diện 銀ngân 牛ngưu 口khẩu 流lưu 出xuất 殑căng (# 巨cự 勝thắng 反phản )# 伽già 河hà (# 舊cựu 曰viết 恆Hằng 河Hà 。 又hựu 曰viết 恆hằng 伽già 。 訛ngoa 也dã )# 。 繞nhiễu 池trì 一nhất 匝táp 。 入nhập 東đông 南nam 海hải 。 池trì 南nam 面diện 金kim 象tượng 口khẩu 流lưu 出xuất 信tín 度độ 河hà (# 舊cựu 曰viết 辛tân 頭đầu 河hà 。 訛ngoa 也dã )# 。 繞nhiễu 池trì 一nhất 匝táp 。 入nhập 西tây 南nam 海hải 。 池trì 西tây 面diện 瑠lưu 璃ly 馬mã 口khẩu 流lưu 出xuất 縛phược 芻sô 河hà (# 舊cựu 曰viết 博bác 叉xoa 河hà 。 訛ngoa 也dã )# 。 繞nhiễu 池trì 一nhất 匝táp 。 入nhập 西tây 北bắc 海hải 。 池trì 北bắc 面diện 頗phả 胝chi 師sư 子tử 口khẩu 流lưu 出xuất 徙tỉ 多đa 河hà (# 舊cựu 曰viết 私tư 陀đà 河hà 。 訛ngoa 也dã )# 。 繞nhiễu 池trì 一nhất 匝táp 。 入nhập 東đông 北bắc 海hải 。 或hoặc 曰viết 潛tiềm 流lưu 地địa 下hạ 。 出xuất 積tích 石thạch 山sơn 。 即tức 徙tỉ 多đa 河hà 之chi 流lưu 。 為vi 中trung 國quốc 之chi 河hà 源nguyên 云vân 。


時thời 無vô 輪Luân 王Vương 應ưng 運vận 。 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 地địa 。 有hữu 四tứ 主chủ 焉yên 。 南nam 象tượng 主chủ 則tắc 暑thử 濕thấp 宜nghi 象tượng 。 西tây 寶bảo 主chủ 乃nãi 臨lâm 海hải 盈doanh 寶bảo 。 北bắc 馬mã 主chủ 寒hàn 勁# 宜nghi 馬mã 。 東đông 人nhân 主chủ 和hòa 暢sướng 多đa 人nhân 。 故cố 象tượng 主chủ 之chi 國quốc 躁táo 烈liệt 篤đốc 學học 。 特đặc 閑nhàn 異dị 術thuật 。 服phục 則tắc 橫hoạnh/hoành 巾cân 右hữu 袒đản 。 首thủ 則tắc 中trung 髻kế 四tứ 垂thùy 。 族tộc 類loại 邑ấp 居cư 。 室thất 宇vũ 重trùng 閣các 。 寶bảo 主chủ 之chi 鄉hương 。 無vô 禮lễ 義nghĩa 。 重trọng/trùng 財tài 賄hối 。 短đoản 製chế 左tả 衽# 。 斷đoạn 髮phát 長trường/trưởng 髭tì 。 有hữu 城thành 郭quách 之chi 居cư 。 務vụ 殖thực 貨hóa 之chi 利lợi 。 馬mã 主chủ 之chi 俗tục 。 天thiên 資tư 獷quánh 暴bạo 。 情tình 忍nhẫn 殺sát 戮lục 。 毳thuế 帳trướng 穹# 廬lư 。 鳥điểu 居cư 逐trục 牧mục 。 人nhân 主chủ 之chi 地địa 。 風phong 俗tục 機cơ 惠huệ 。 仁nhân 義nghĩa 照chiếu 明minh 。 冠quan 帶đái 右hữu 衽# 。 車xa 服phục 有hữu 序tự 。 安an 土thổ/độ 重trọng/trùng 遷thiên 。 務vụ 資tư 有hữu 類loại 。 三tam 主chủ 之chi 俗tục 。 東đông 方phương 為vi 上thượng 。 其kỳ 居cư 室thất 則tắc 東đông 闢tịch 其kỳ 戶hộ 。 旦đán 日nhật 則tắc 東đông 向hướng 以dĩ 拜bái 。 人nhân 主chủ 之chi 地địa 。 南nam 面diện 為vi 尊tôn 。 方phương 俗tục 殊thù 風phong 。 斯tư 其kỳ 大đại 概khái 。 至chí 於ư 君quân 臣thần 上thượng 下hạ 之chi 禮lễ 。 憲hiến 章chương 文văn 軌quỹ 之chi 儀nghi 。 人nhân 主chủ 之chi 地địa 。 無vô 以dĩ 加gia 也dã 。 清thanh 心tâm 釋thích 累lũy/lụy/luy 之chi 訓huấn 。 出xuất 離ly 生sanh 死tử 之chi 教giáo 。 象tượng 主chủ 之chi 國quốc 。 其kỳ 理lý 優ưu 矣hĩ 。 斯tư 皆giai 著trước 之chi 經kinh 誥# 。 問vấn 諸chư 土thổ/độ 俗tục 。 博bác 關quan 今kim 古cổ 。 詳tường 考khảo 見kiến 聞văn 。 然nhiên 則tắc 佛Phật 興hưng 西tây 方phương 。 法pháp 流lưu 東đông 國quốc 。 通thông 譯dịch 音âm 訛ngoa 。 方phương 言ngôn 語ngữ 謬mậu 。 音âm 訛ngoa 則tắc 義nghĩa 失thất 。 語ngữ 謬mậu 則tắc 理lý 乖quai 。 故cố 曰viết 。


必tất 也dã 正chánh 名danh 乎hồ


貴quý 無vô 乖quai 謬mậu 矣hĩ 。


夫phu 人nhân 有hữu 剛cang 柔nhu 異dị 性tánh 。 言ngôn 音âm 不bất 同đồng 。 斯tư 則tắc 繫hệ 風phong 土thổ/độ 之chi 氣khí 。 亦diệc 習tập 俗tục 之chi 致trí 也dã 。 若nhược 其kỳ 山sơn 川xuyên 物vật 產sản 之chi 異dị 。 風phong 俗tục 性tánh 類loại 之chi 差sai 。 則tắc 人nhân 主chủ 之chi 地địa 。 國quốc 史sử 詳tường 焉yên 。 馬mã 主chủ 之chi 俗tục 。 寶bảo 主chủ 之chi 鄉hương 。 史sử 誥# 備bị 載tái 。 可khả 略lược 言ngôn 矣hĩ 。 至chí 於ư 象tượng 主chủ 之chi 國quốc 。 前tiền 古cổ 未vị 詳tường 。 或hoặc 書thư 地địa 多đa 暑thử 濕thấp 。 或hoặc 載tái 俗tục 好hảo/hiếu 仁nhân 慈từ 。 頗phả 存tồn 方phương 志chí 。 莫mạc 能năng 詳tường 舉cử 。 豈khởi 道đạo 有hữu 行hành 藏tạng 之chi 致trí 。 固cố 世thế 有hữu 推thôi 移di 之chi 運vận 矣hĩ 。 是thị 知tri 候hậu 律luật 以dĩ 歸quy 化hóa 。 飲ẩm 澤trạch 而nhi 來lai 賓tân 。 越việt 重trọng/trùng 險hiểm 而nhi 款# 玉ngọc 門môn 。 貢cống 方phương 奇kỳ 而nhi 拜bái 絳giáng 闕khuyết 者giả 。 蓋cái 難nan 得đắc 而nhi 言ngôn 焉yên 。 由do 是thị 之chi 故cố 。 訪phỏng 道đạo 遠viễn 遊du 。 請thỉnh 益ích 之chi 隙khích 。 存tồn 記ký 風phong 土thổ/độ 。 黑hắc 嶺lĩnh 已dĩ 來lai 。 莫mạc 非phi 胡hồ 俗tục 。 雖tuy 戎nhung 人nhân 同đồng 貫quán 。 而nhi 族tộc 類loại 群quần 分phần/phân 。 畫họa 界giới 封phong 疆cương 。 大đại 率suất 土thổ/độ 著trước 。 建kiến 城thành 郭quách 。 務vụ 殖thực 田điền 畜súc 。 性tánh 重trọng/trùng 財tài 賄hối 。 俗tục 輕khinh 仁nhân 義nghĩa 。 嫁giá 娶thú 無vô 禮lễ 。 尊tôn 卑ty 無vô 次thứ 。 婦phụ 言ngôn 是thị 用dụng 。 男nam 位vị 居cư 下hạ 。 死tử 則tắc 焚phần 骸hài 。 喪táng 期kỳ 無vô 數số 。 釐li 面diện 截tiệt 耳nhĩ 。 斷đoạn 髮phát 裂liệt 裳thường 。 屠đồ 殺sát 群quần 畜súc 。 祀tự 祭tế 幽u 魂hồn 。 吉cát 乃nãi 素tố 服phục 。 凶hung 則tắc 皂tạo 衣y 。 同đồng 風phong 類loại 俗tục 。 略lược 舉cử 條điều 貫quán 。 異dị 政chánh 殊thù 制chế 。 隨tùy 地địa 別biệt 敘tự 。 印ấn 度độ 風phong 俗tục 。 語ngữ 在tại 後hậu 記ký 。


出xuất 高cao 昌xương 故cố 地địa 。 自tự 近cận 者giả 始thỉ 。 曰viết 阿a 耆kỳ 尼ni 國quốc (# 舊cựu 曰viết 烏ô 耆kỳ )# 。


阿a 耆kỳ 尼ni 國quốc 。 東đông 西tây 六lục 百bách 餘dư 里lý 。 南nam 北bắc 四tứ 百bách 餘dư 里lý 。 國quốc 大đại 都đô 城thành 周chu 六lục 七thất 里lý 。 四tứ 面diện 據cứ 山sơn 。 道đạo 險hiểm 易dị 守thủ 。 泉tuyền 流lưu 交giao 帶đái 。 引dẫn 水thủy 為vi 田điền 。 土thổ/độ 宜nghi 穈# 。 黍thử 。 宿túc 麥mạch 。 香hương 棗táo 。 蒲bồ 萄đào 。 梨lê 。 柰nại 諸chư 菓quả 。 氣khí 序tự 和hòa 暢sướng 。 風phong 俗tục 質chất 直trực 。 文văn 字tự 取thủ 則tắc 印ấn 度độ 。 微vi 有hữu 繒tăng 絹quyên 。 服phục 飾sức 氈chiên 褐hạt 。 斷đoạn 髮phát 無vô 巾cân 。 貨hóa 用dụng 金kim 錢tiền 。 銀ngân 錢tiền 。 小tiểu 銅đồng 錢tiền 。 王vương 。 其kỳ 國quốc 人nhân 也dã 。 勇dũng 而nhi 寡quả 略lược 。 好hảo/hiếu 自tự 稱xưng 伐phạt 。 國quốc 無vô 綱cương 紀kỷ 。 法pháp 不bất 整chỉnh 肅túc 。 伽già 藍lam 十thập 餘dư 所sở 。 僧Tăng 徒đồ 二nhị 千thiên 餘dư 人nhân 。 習tập 學học 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 。 經kinh 教giáo 律luật 儀nghi 。 既ký 遵tuân 印ấn 度độ 。 諸chư 習tập 學học 者giả 。 即tức 其kỳ 文văn 而nhi 翫ngoạn 之chi 。 戒giới 行hạnh 律luật 儀nghi 。 潔khiết 清thanh 勤cần 勵lệ 。 然nhiên 食thực 雜tạp 三tam 淨tịnh 。 滯trệ 於ư 漸tiệm 教giáo 矣hĩ 。


從tùng 此thử 西tây 南nam 行hành 二nhị 百bách 餘dư 里lý 。 踰du 一nhất 小tiểu 山sơn 。 越việt 二nhị 大đại 河hà 。 西tây 得đắc 平bình 川xuyên 。 行hành 七thất 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 屈khuất (# 居cư 勿vật 反phản )# 支chi 國quốc (# 舊cựu 曰viết 龜quy 茲tư )# 。


屈khuất 支chi 國quốc 。 東đông 西tây 千thiên 餘dư 里lý 。 南nam 北bắc 六lục 百bách 餘dư 里lý 。 國quốc 大đại 都đô 城thành 周chu 十thập 七thất 八bát 里lý 。 宜nghi 穈# 。 麥mạch 。 有hữu 粳canh 稻đạo 。 出xuất 蒲bồ 萄đào 。 石thạch 榴lựu 。 多đa 梨lê 。 柰nại 。 桃đào 。 杏hạnh 。 土thổ/độ 產sản 黃hoàng 金kim 。 銅đồng 。 鐵thiết 。 鉛duyên 。 錫tích 。 氣khí 序tự 和hòa 。 風phong 俗tục 質chất 。 文văn 字tự 取thủ 則tắc 印ấn 度độ 。 粗thô 有hữu 改cải 變biến 。 管quản 絃huyền 伎kỹ 樂nhạc 。 特đặc 善thiện 諸chư 國quốc 。 服phục 飾sức 錦cẩm 褐hạt 。 斷đoạn 髮phát 巾cân 帽mạo 。 貨hóa 用dụng 金kim 錢tiền 。 銀ngân 錢tiền 。 小tiểu 銅đồng 錢tiền 。 王vương 。 屈khuất 支chi 種chủng 也dã 。 智trí 謀mưu 寡quả 昧muội 。 迫bách 於ư 強cường/cưỡng 臣thần 。 其kỳ 俗tục 生sanh 子tử 以dĩ 木mộc 押áp 頭đầu 。 欲dục 其kỳ 遍biến 遞đệ 也dã 。 伽già 藍lam 百bách 餘dư 所sở 。 僧Tăng 徒đồ 五ngũ 千thiên 餘dư 人nhân 。 習tập 學học 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 。 經kinh 教giáo 律luật 儀nghi 。 取thủ 則tắc 印ấn 度độ 。 其kỳ 習tập 讀đọc 者giả 。 即tức 本bổn 文văn 矣hĩ 。 尚thượng 拘câu 漸tiệm 教giáo 。 食thực 雜tạp 三tam 淨tịnh 。 潔khiết 清thanh 耽đam 翫ngoạn 。 人nhân 以dĩ 功công 競cạnh 。


國quốc 東đông 境cảnh 城thành 北bắc 天thiên 祠từ 前tiền 。 有hữu 大đại 龍long 池trì 。 諸chư 龍long 易dị 形hình 。 交giao 合hợp 牝tẫn 馬mã 。 遂toại 生sanh 龍long 駒câu 。 𢤱lộng 戾lệ 難nạn/nan 馭ngự 。 龍long 駒câu 之chi 子tử 。 方phương 乃nãi 馴# 駕giá 。 所sở 以dĩ 此thử 國quốc 多đa 出xuất 善thiện 馬mã 。 聞văn 諸chư 先tiên 志chí 曰viết 。


近cận 代đại 有hữu 王vương 。 號hiệu 曰viết 金kim 花hoa 。 政chánh 教giáo 明minh 察sát 。 感cảm 龍long 馭ngự 乘thừa 。 王vương 欲dục 終chung 沒một 。 鞭tiên 觸xúc 其kỳ 耳nhĩ 。 因nhân 即tức 潛tiềm 隱ẩn 。 以dĩ 至chí 于vu 今kim 。 城thành 中trung 無vô 井tỉnh 。 取thủ 彼bỉ 池trì 水thủy 。 龍long 變biến 為vi 人nhân 。 與dữ 諸chư 婦phụ 會hội 。 生sanh 子tử 驍# 勇dũng 。 走tẩu 及cập 奔bôn 馬mã 。 如như 是thị 漸tiệm 染nhiễm 。 人nhân 皆giai 龍long 種chủng 。 恃thị 力lực 作tác 威uy 。 不bất 恭cung 王vương 命mệnh 。 王vương 乃nãi 引dẫn 搆câu 突đột 厥quyết 。 殺sát 此thử 城thành 人nhân 。 少thiếu 長trưởng 俱câu 戮lục 。 略lược 無vô 噍# 類loại 。 城thành 今kim 荒hoang 蕪# 。 人nhân 煙yên 斷đoạn 絕tuyệt 。


荒hoang 城thành 北bắc 四tứ 十thập 餘dư 里lý 。 接tiếp 山sơn 阿a 。 隔cách 一nhất 河hà 水thủy 。 有hữu 二nhị 伽già 藍lam 。 同đồng 名danh 照chiếu 怙hộ 釐li 。 而nhi 東đông 西tây 隨tùy 稱xưng 。 佛Phật 像tượng 莊trang 飾sức 。 殆đãi 越việt 人nhân 工công 。 僧Tăng 徒đồ 清thanh 齋trai 。 誠thành 為vi 勤cần 勵lệ 。 東đông 照chiếu 怙hộ 釐li 佛Phật 堂đường 中trung 有hữu 玉ngọc 石thạch 。 面diện 廣quảng 二nhị 尺xích 餘dư 。 色sắc 帶đái 黃hoàng 白bạch 。 狀trạng 如như 海hải 蛤# 。 其kỳ 上thượng 有hữu 佛Phật 。 足túc 履lý 之chi 迹tích 。 長trường/trưởng 尺xích 有hữu 八bát 寸thốn 。 廣quảng 餘dư 六lục 寸thốn 矣hĩ 。 或hoặc 有hữu 齋trai 日nhật 。 照chiếu 燭chúc 光quang 明minh 。


大đại 城thành 西tây 門môn 外ngoại 。 路lộ 左tả 右hữu 各các 有hữu 立lập 佛Phật 像tượng 。 高cao 九cửu 十thập 餘dư 尺xích 。 於ư 此thử 像tượng 前tiền 。 建kiến 五ngũ 年niên 一nhất 大đại 會hội 處xứ 。 每mỗi 歲tuế 秋thu 分phần/phân 數sổ 十thập 日nhật 間gian 。 舉cử 國quốc 僧Tăng 徒đồ 皆giai 來lai 會hội 集tập 。 上thượng 自tự 君quân 王vương 。 下hạ 至chí 士sĩ 。 庶thứ 。 捐quyên 廢phế 俗tục 務vụ 。 奉phụng 持trì 齋trai 戒giới 。 受thọ 經kinh 聽thính 法Pháp 。 渴khát 日nhật 忘vong 疲bì 。 諸chư 僧tăng 伽già 藍lam 。 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 像tượng 。 瑩oánh 以dĩ 珍trân 寶bảo 。 飾sức 之chi 錦cẩm 綺ỷ 。 載tái 諸chư 輦liễn 輿dư 。 謂vị 之chi 行hành 像tượng 。 動động 以dĩ 千thiên 數số 。 雲vân 集tập 會hội 所sở 。 常thường 以dĩ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 晦hối 日nhật 。 國quốc 王vương 。 大đại 臣thần 謀mưu 議nghị 國quốc 事sự 。 訪phỏng 及cập 高cao 僧Tăng 。 然nhiên 後hậu 宣tuyên 布bố 。


會hội 場tràng 西tây 北bắc 渡độ 河hà 。 至chí 阿a 奢xa 理lý 貳nhị 伽già 藍lam (# 唐đường 言ngôn 奇kỳ 特đặc )# 。 庭đình 宇vũ 顯hiển 敞sưởng 。 佛Phật 像tượng 工công 飾sức 。 僧Tăng 徒đồ 肅túc 穆mục 。 精tinh 勤cần 匪phỉ 怠đãi 。 並tịnh 是thị 耆kỳ 艾ngải 宿túc 德đức 。 碩# 學học 高cao 才tài 。 遠viễn 方phương 俊# 彥ngạn 。 慕mộ 義nghĩa 至chí 止chỉ 。 國quốc 王vương 。 大đại 臣thần 。 士sĩ 。 庶thứ 。 豪hào 右hữu 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 久cửu 而nhi 彌di 敬kính 。 聞văn 諸chư 先tiên 志chí 曰viết 。


昔tích 此thử 國quốc 先tiên 王vương 。 崇sùng 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 將tương 欲dục 遊du 方phương 。 觀quán 禮lễ 聖thánh 迹tích 。 乃nãi 命mạng 母mẫu 弟đệ 。 攝nhiếp 知tri 留lưu 事sự 。 其kỳ 弟đệ 受thọ 命mạng 。 竊thiết 自tự 割cát 勢thế 。 防phòng 未vị 萌manh 也dã 。 封phong 之chi 金kim 函hàm 。 持trì 以dĩ 上thượng 王vương 。 王vương 曰viết 。


斯tư 何hà 謂vị 也dã 。


對đối 曰viết 。

迴hồi 駕giá 之chi 日nhật 。 乃nãi 可khả 開khai 發phát 。


即tức 付phó 執chấp 事sự 。 隨tùy 軍quân 掌chưởng 護hộ 。 王vương 之chi 還hoàn 也dã 。 果quả 有hữu 搆câu 禍họa 者giả 。 曰viết 。


王vương 令linh 監giám 國quốc 。 婬dâm 亂loạn 中trung 宮cung 。


王vương 聞văn 震chấn 怒nộ 。 欲dục 置trí 嚴nghiêm 刑hình 。 弟đệ 曰viết 。


不bất 敢cảm 逃đào 責trách 。 願nguyện 開khai 金kim 函hàm 。


王vương 遂toại 發phát 而nhi 視thị 之chi 。 乃nãi 斷đoạn 勢thế 也dã 。 曰viết 。


斯tư 何hà 異dị 物vật 。 欲dục 何hà 發phát 明minh 。


對đối 曰viết 。

王vương 昔tích 遊du 方phương 。 命mạng 知tri 留lưu 事sự 。 懼cụ 有hữu 讒sàm 禍họa 。 割cát 勢thế 自tự 明minh 。 今kim 果quả 有hữu 徵trưng 。 願nguyện 垂thùy 照chiếu 覽lãm 。


王vương 深thâm 驚kinh 異dị 。 情tình 愛ái 彌di 隆long 。 出xuất 入nhập 後hậu 庭đình 。 無vô 所sở 禁cấm 礙ngại 。 王vương 弟đệ 於ư 後hậu 。 行hành 遇ngộ 一nhất 夫phu 。 擁ủng 五ngũ 百bách 牛ngưu 。 欲dục 事sự 形hình 腐hủ 。 見kiến 而nhi 惟duy 念niệm 。 引dẫn 類loại 增tăng 懷hoài 。


我ngã 今kim 形hình 虧khuy 。 豈khởi 非phi 宿túc 業nghiệp 。


即tức 以dĩ 財tài 寶bảo 。 贖thục 此thử 群quần 牛ngưu 。 以dĩ 慈từ 善thiện 力lực 。 男nam 形hình 漸tiệm 具cụ 。 以dĩ 形hình 具cụ 故cố 。 遂toại 不bất 入nhập 宮cung 。 王vương 怪quái 而nhi 問vấn 之chi 。 乃nãi 陳trần 其kỳ 始thỉ 末mạt 。 王vương 以dĩ 為vi 奇kỳ 特đặc 也dã 。 遂toại 建kiến 伽già 藍lam 。 式thức 旌tinh 美mỹ 迹tích 。 傳truyền 芳phương 後hậu 葉diệp 。


從tùng 此thử 西tây 行hành 。 六lục 百bách 餘dư 里lý 。 經kinh 小tiểu 沙sa 磧thích 。 至chí 跋bạt 祿lộc 迦ca 國quốc (# 舊cựu 謂vị 姑cô 黑hắc 。 又hựu 曰viết 亟# 黑hắc )# 。


跋bạt 祿lộc 迦ca 國quốc 。 東đông 西tây 六lục 百bách 餘dư 里lý 。 南nam 北bắc 三tam 百bách 餘dư 里lý 。 國quốc 大đại 都đô 城thành 周chu 五ngũ 六lục 里lý 。 土thổ/độ 宜nghi 氣khí 序tự 。 人nhân 性tánh 風phong 俗tục 。 文văn 字tự 法pháp 則tắc 同đồng 屈khuất 支chi 國quốc 。 語ngữ 言ngôn 少thiểu 異dị 。 細tế 氈chiên 細tế 褐hạt 。 隣lân 國quốc 所sở 重trọng/trùng 。 伽già 藍lam 數sổ 十thập 所sở 。 僧Tăng 徒đồ 千thiên 餘dư 人nhân 。 習tập 學học 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 。


國quốc 西tây 北bắc 行hành 三tam 百bách 餘dư 里lý 。 度độ 石thạch 磧thích 。 至chí 凌lăng 山sơn 。 此thử 則tắc 葱thông 嶺lĩnh 北bắc 原nguyên 。 水thủy 多đa 東đông 流lưu 矣hĩ 。 山sơn 谷cốc 積tích 雪tuyết 。 春xuân 夏hạ 合hợp 凍đống 。 雖tuy 時thời 消tiêu 泮phấn 。 尋tầm 復phục 結kết 氷băng 。 經kinh 途đồ 險hiểm 阻trở 。 寒hàn 風phong 慘thảm 烈liệt 。 多đa 暴bạo 龍long 難nạn/nan 。 凌lăng 犯phạm 行hành 人nhân 。 由do 此thử 路lộ 者giả 。 不bất 得đắc 赭giả 衣y 持trì 瓠hoạch 。 大đại 聲thanh 叫khiếu 喚hoán 。 微vi 有hữu 違vi 犯phạm 。 災tai 禍họa 目mục 覩đổ 。 暴bạo 風phong 奮phấn 發phát 。 飛phi 沙sa 雨vũ 石thạch 。 遇ngộ 者giả 喪táng 沒một 。 難nan 以dĩ 全toàn 生sanh 。


山sơn 行hành 四tứ 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 大đại 清thanh 池trì (# 或hoặc 名danh 熱nhiệt 海hải 。 又hựu 謂vị 鹹hàm 海hải )# 。 周chu 千thiên 餘dư 里lý 。 東đông 西tây 長trường/trưởng 。 南nam 北bắc 狹hiệp 。 四tứ 面diện 負phụ 山sơn 。 眾chúng 流lưu 交giao 湊thấu 。 色sắc 帶đái 青thanh 黑hắc 。 味vị 兼kiêm 鹹hàm 苦khổ 。 洪hồng 濤đào 浩hạo 汗hãn 。 驚kinh 波ba 汩# 淴# 。 龍long 魚ngư 雜tạp 處xứ 。 靈linh 怪quái 間gian 起khởi 。 所sở 以dĩ 往vãng 來lai 行hành 旅lữ 。 禱đảo 以dĩ 祈kỳ 福phước 。 水thủy 族tộc 雖tuy 多đa 。 莫mạc 敢cảm 漁ngư 捕bộ 。


清thanh 池trì 西tây 北bắc 行hành 五ngũ 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 素tố 葉diệp 水thủy 城thành 。 城thành 周chu 六lục 七thất 里lý 。 諸chư 國quốc 商thương 胡hồ 雜tạp 居cư 也dã 。 土thổ/độ 宜nghi 糜mi 。 麥mạch 。 蒲bồ 萄đào 。 林lâm 樹thụ 稀# 疎sơ 。 氣khí 序tự 風phong 寒hàn 。 人nhân 衣y 氈chiên 褐hạt 。


素tố 葉diệp 已dĩ 西tây 數sổ 十thập 孤cô 城thành 。 城thành 皆giai 立lập 長trường/trưởng 。 雖tuy 不bất 相tương 稟bẩm 命mạng 。 然nhiên 皆giai 役dịch 屬thuộc 突đột 厥quyết 。


自tự 素tố 葉diệp 水thủy 城thành 。 至chí 羯yết 霜sương 那na 國quốc 。 地địa 名danh 窣tốt 利lợi 。 人nhân 亦diệc 謂vị 焉yên 。 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 。 即tức 隨tùy 稱xưng 矣hĩ 。 字tự 源nguyên 簡giản 略lược 。 本bổn 二nhị 十thập 餘dư 言ngôn 。 轉chuyển 而nhi 相tương 生sanh 。 其kỳ 流lưu 浸tẩm 廣quảng 。 粗thô 有hữu 書thư 記ký 。 竪thụ 讀đọc 其kỳ 文văn 。 遞đệ 相tương 傳truyền 授thọ 。 師sư 資tư 無vô 替thế 。 服phục 氈chiên 褐hạt 。 衣y 皮bì 氎điệp 。 裳thường 服phục 褊biển 急cấp 。 齊tề 髮phát 露lộ 頂đảnh 。 或hoặc 總tổng 剪tiễn 剃thế 。 繒tăng 綵thải 絡lạc 額ngạch 。 形hình 容dung 偉# 大đại 。 志chí 性tánh 恇khuông 怯khiếp 。 風phong 俗tục 澆kiêu 訛ngoa 。 多đa 行hành 詭quỷ 詐trá 。 大đại 抵để 貪tham 求cầu 。 父phụ 子tử 計kế 利lợi 。 財tài 多đa 為vi 貴quý 。 良lương 賤tiện 無vô 差sai 。 雖tuy 富phú 巨cự 萬vạn 。 服phục 食thực 麁thô 弊tệ 。 力lực 田điền 逐trục 利lợi 者giả 雜tạp 半bán 矣hĩ 。


素tố 葉diệp 城thành 西tây 行hành 四tứ 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 千thiên 泉tuyền 。 千thiên 泉tuyền 者giả 。 地địa 方phương 二nhị 百bách 餘dư 里lý 。 南nam 面diện 雪Tuyết 山Sơn 。 三tam 陲# 平bình 陸lục 。 水thủy 土thổ/độ 沃ốc 潤nhuận 。 林lâm 樹thụ 扶phù 疎sơ 。 暮mộ 春xuân 之chi 月nguyệt 。 雜tạp 花hoa 若nhược 綺ỷ 。 泉tuyền 池trì 千thiên 所sở 。 故cố 以dĩ 名danh 焉yên 。 突đột 厥quyết 可khả 汗hãn 每mỗi 來lai 避tị 暑thử 。 中trung 有hữu 群quần 鹿lộc 。 多đa 飾sức 鈴linh 鐶hoàn 。 馴# 狎hiệp 於ư 人nhân 。 不bất 甚thậm 驚kinh 走tẩu 。 可khả 汗hãn 愛ái 賞thưởng 。 下hạ 命mạng 群quần 屬thuộc 。 敢cảm 加gia 殺sát 害hại 。 有hữu 誅tru 無vô 赦xá 。 故cố 此thử 群quần 鹿lộc 。 得đắc 終chung 其kỳ 壽thọ 。


千thiên 泉tuyền 西tây 行hành 百bách 四tứ 五ngũ 十thập 里lý 。 至chí 呾đát 邏la 私tư 城thành 。 城thành 周chu 八bát 九cửu 里lý 。 諸chư 國quốc 商thương 胡hồ 雜tạp 居cư 也dã 。 土thổ/độ 宜nghi 氣khí 序tự 。 大đại 同đồng 素tố 葉diệp 。


南nam 行hành 十thập 餘dư 里lý 。 有hữu 小tiểu 孤cô 城thành 。 三tam 百bách 餘dư 戶hộ 。 本bổn 中trung 國quốc 人nhân 也dã 。 昔tích 為vi 突đột 厥quyết 所sở 掠lược 。 後hậu 遂toại 鳩cưu 集tập 同đồng 國quốc 。 共cộng 保bảo 此thử 城thành 。 於ư 中trung 宅trạch 居cư 。 衣y 服phục 去khứ 就tựu 。 遂toại 同đồng 突đột 厥quyết 。 言ngôn 辭từ 儀nghi 範phạm 。 猶do 存tồn 本bổn 國quốc 。


從tùng 此thử 西tây 南nam 行hành 二nhị 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 白bạch 水thủy 城thành 。 城thành 周chu 六lục 七thất 里lý 。 土thổ/độ 地địa 所sở 產sản 。 風phong 氣khí 所sở 宜nghi 。 逾du 勝thắng 呾đát 邏la 私tư 。


西tây 南nam 行hành 二nhị 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 恭cung 御ngự 城thành 。 城thành 周chu 五ngũ 六lục 里lý 。 原nguyên 隰# 膏cao 腴# 。 樹thụ 林lâm 蓊ống 欝uất 。


從tùng 此thử 南nam 行hành 。 四tứ 五ngũ 十thập 里lý 。 至chí 笯# (# 奴nô 故cố 反phản )# 赤xích 建kiến 國quốc 。


笯# 赤xích 建kiến 國quốc 。 周chu 千thiên 餘dư 里lý 。 地địa 沃ốc 壤nhưỡng 。 備bị 稼giá 穡# 。 草thảo 木mộc 欝uất 茂mậu 。 華hoa 果quả 繁phồn 盛thịnh 。 多đa 蒲bồ 萄đào 。 亦diệc 所sở 貴quý 也dã 。 城thành 邑ấp 百bách 數số 。 各các 別biệt 君quân 長trường/trưởng 。 進tiến 止chỉ 往vãng 來lai 。 不bất 相tương 稟bẩm 命mạng 。 雖tuy 則tắc 畫họa 野dã 區khu 分phần/phân 。 總tổng 稱xưng 笯# 赤xích 建kiến 國quốc 。


從tùng 此thử 西tây 行hành 。 二nhị 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 赭giả 時thời 國quốc (# 唐đường 言ngôn 石thạch 國quốc )# 。


赭giả 時thời 國quốc 。 周chu 千thiên 餘dư 里lý 。 西tây 臨lâm 葉diệp 河hà 。 東đông 西tây 狹hiệp 。 南nam 北bắc 長trường/trưởng 。 土thổ/độ 宜nghi 氣khí 序tự 。 同đồng 笯# 赤xích 建kiến 國quốc 。 城thành 邑ấp 數sổ 十thập 。 各các 別biệt 君quân 長trường/trưởng 。 既ký 無vô 總tổng 主chủ 。 役dịch 屬thuộc 突đột 厥quyết 。


從tùng 此thử 東đông 南nam 千thiên 餘dư 里lý 。 至chí 㤄# (# 敷phu 發phát 反phản )# 捍hãn 國quốc 。


㤄# 捍hãn 國quốc 。 周chu 四tứ 千thiên 餘dư 里lý 。 山sơn 周chu 四tứ 境cảnh 。 土thổ/độ 地địa 膏cao 腴# 。 稼giá 穡# 滋tư 盛thịnh 。 多đa 花hoa 菓quả 。 宜nghi 羊dương 馬mã 。 氣khí 序tự 風phong 寒hàn 。 人nhân 性tánh 剛cang 勇dũng 。 語ngữ 異dị 諸chư 國quốc 。 形hình 貌mạo 醜xú 弊tệ 。 自tự 數sổ 十thập 年niên 。 無vô 大đại 君quân 長trường/trưởng 。 酋tù 豪hào 力lực 競cạnh 。 不bất 相tương 賓tân 伏phục 。 依y 川xuyên 據cứ 險hiểm 。 畫họa 野dã 分phần/phân 都đô 。


從tùng 此thử 西tây 行hành 千thiên 餘dư 里lý 。 至chí 窣tốt 堵đổ 利lợi 瑟sắt 那na 國quốc 。


窣tốt 堵đổ 利lợi 瑟sắt 那na 國quốc 。 周chu 千thiên 四tứ 。 五ngũ 百bách 里lý 。 東đông 臨lâm 葉diệp 河hà 。 葉diệp 河hà 出xuất 葱thông 嶺lĩnh 北bắc 原nguyên 。 西tây 北bắc 而nhi 流lưu 。 浩hạo 汗hãn 渾hồn 濁trược 汩# 淴# 漂phiêu 急cấp 。 土thổ/độ 宜nghi 風phong 俗tục 。 同đồng 赭giả 時thời 國quốc 。 自tự 有hữu 王vương 。 附phụ 突đột 厥quyết 。


從tùng 此thử 西tây 北bắc 入nhập 大đại 沙sa 磧thích 。 絕tuyệt 無vô 水thủy 草thảo 。 途đồ 路lộ 彌di 漫mạn 。 疆cương 境cảnh 難nan 測trắc 。 望vọng 大đại 山sơn 。 尋tầm 遺di 骨cốt 。 以dĩ 知tri 所sở 指chỉ 。 以dĩ 記ký 經kinh 途đồ 。 行hành 五ngũ 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 颯tát 秣# 建kiến 國quốc (# 唐đường 言ngôn 康khang 國quốc )# 。


颯tát 秣# 建kiến 國quốc 。 周chu 千thiên 六lục 七thất 百bách 里lý 。 東đông 西tây 長trường/trưởng 。 南nam 北bắc 狹hiệp 。 國quốc 大đại 都đô 城thành 周chu 二nhị 十thập 餘dư 里lý 。 極cực 險hiểm 固cố 。 多đa 居cư 人nhân 。 異dị 方phương 寶bảo 貨hóa 。 多đa 聚tụ 此thử 國quốc 。 土thổ/độ 地địa 沃ốc 壤nhưỡng 。 稼giá 穡# 備bị 植thực 。 林lâm 樹thụ 蓊ống 欝uất 。 花hoa 菓quả 滋tư 茂mậu 。 多đa 出xuất 善thiện 馬mã 。 機cơ 巧xảo 之chi 技kỹ 。 特đặc 工công 諸chư 國quốc 。 氣khí 序tự 和hòa 暢sướng 。 風phong 俗tục 猛mãnh 烈liệt 。 凡phàm 諸chư 胡hồ 國quốc 。 此thử 為vi 其kỳ 中trung 。 進tiến 止chỉ 威uy 儀nghi 。 近cận 遠viễn 取thủ 則tắc 。 其kỳ 王vương 豪hào 勇dũng 。 隣lân 國quốc 承thừa 命mệnh 。 兵binh 馬mã 強cường 盛thịnh 。 多đa 諸chư 赭giả 羯yết 。 赭giả 羯yết 之chi 人nhân 。 其kỳ 性tánh 勇dũng 烈liệt 。 視thị 死tử 如như 歸quy 。 戰chiến 無vô 前tiền 敵địch 。


從tùng 此thử 東đông 南nam 至chí 弭nhị 秣# 賀hạ 國quốc (# 唐đường 言ngôn 米mễ 國quốc )# 。


弭nhị 秣# 賀hạ 國quốc 。 周chu 四tứ 五ngũ 百bách 里lý 。 據cứ 川xuyên 中trung 。 東đông 西tây 狹hiệp 。 南nam 北bắc 長trường/trưởng 。 土thổ/độ 宜nghi 風phong 俗tục 。 同đồng 颯tát 秣# 建kiến 國quốc 。 從tùng 此thử 北bắc 至chí 劫kiếp 布bố 呾đát 那na 國quốc (# 唐đường 言ngôn 曹tào 國quốc )# 。


劫kiếp 布bố 呾đát 那na 國quốc 。 周chu 千thiên 四tứ 五ngũ 百bách 里lý 。 東đông 西tây 長trường/trưởng 。 南nam 北bắc 狹hiệp 。 土thổ/độ 宜nghi 風phong 俗tục 。 同đồng 颯tát 秣# 建kiến 國quốc 。 從tùng 此thử 國quốc 西tây 三tam 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 屈khuất (# 居cư 勿vật 反phản )# 霜sương (# 去khứ 聲thanh )# 爾nhĩ 迦ca 國quốc (# 唐đường 言ngôn 何hà 國quốc )# 。


屈khuất 霜sương 爾nhĩ 迦ca 國quốc 。 周chu 千thiên 四tứ 五ngũ 百bách 里lý 。 東đông 西tây 狹hiệp 。 南nam 北bắc 長trường/trưởng 。 土thổ/độ 宜nghi 風phong 俗tục 。 同đồng 颯tát 秣# 建kiến 國quốc 。 從tùng 此thử 國quốc 西tây 二nhị 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 喝hát 捍hãn 國quốc (# 唐đường 言ngôn 東đông 安an 國quốc )# 。


喝hát 捍hãn 國quốc 。 周chu 千thiên 餘dư 里lý 。 土thổ/độ 宜nghi 風phong 俗tục 。 同đồng 颯tát 秣# 建kiến 國quốc 。 從tùng 此thử 國quốc 西tây 四tứ 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 捕bộ 喝hát 國quốc (# 唐đường 言ngôn 守thủ 安an 國quốc )# 。


捕bộ 喝hát 國quốc 。 周chu 千thiên 六lục 七thất 百bách 里lý 。 東đông 西tây 長trường/trưởng 。 南nam 北bắc 狹hiệp 。 土thổ/độ 宜nghi 風phong 俗tục 。 同đồng 颯tát 秣# 建kiến 國quốc 。 從tùng 此thử 國quốc 西tây 四tứ 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 伐phạt 地địa 國quốc (# 唐đường 言ngôn 西tây 安an 國quốc )# 。


伐phạt 地địa 國quốc 。 周chu 四tứ 百bách 餘dư 里lý 。 土thổ/độ 宜nghi 風phong 俗tục 。 同đồng 颯tát 秣# 建kiến 國quốc 。 從tùng 此thử 西tây 南nam 五ngũ 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 貨hóa 利lợi 習tập 彌di 伽già 國quốc 。


貨hóa 利lợi 習tập 彌di 伽già 國quốc 。 順thuận 縛phược 芻sô 河hà 兩lưỡng 岸ngạn 。 東đông 西tây 二nhị 三tam 十thập 里lý 。 南nam 北bắc 五ngũ 百bách 餘dư 里lý 。 土thổ/độ 宜nghi 風phong 俗tục 。 同đồng 伐phạt 地địa 國quốc 。 語ngữ 言ngôn 少thiểu 異dị 。 從tùng 颯tát 秣# 建kiến 國quốc 西tây 南nam 行hành 三tam 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 羯yết 霜sương (# 去khứ 聲thanh )# 那na 國quốc (# 唐đường 言ngôn 史sử 國quốc )# 。


羯yết 霜sương 那na 國quốc 。 周chu 千thiên 四tứ 五ngũ 百bách 里lý 。 土thổ/độ 宜nghi 風phong 俗tục 。 同đồng 颯tát 秣# 建kiến 國quốc 。 從tùng 此thử 西tây 南nam 行hành 二nhị 百bách 餘dư 里lý 。 入nhập 山sơn 。 山sơn 路lộ 崎# 嶇# 。 谿khê 徑kính 危nguy 險hiểm 。 既ký 絕tuyệt 人nhân 里lý 。 又hựu 少thiểu 水thủy 草thảo 。 東đông 南nam 山sơn 行hành 三tam 百bách 餘dư 里lý 。 入nhập 鐵thiết 門môn 。


鐵thiết 門môn 者giả 。 左tả 右hữu 帶đái 山sơn 。 山sơn 極cực 峭# 峻tuấn 。 雖tuy 有hữu 狹hiệp 徑kính 。 加gia 之chi 險hiểm 阻trở 。 兩lưỡng 傍bàng 石thạch 壁bích 。 其kỳ 色sắc 如như 鐵thiết 。 既ký 設thiết 門môn 扉# 。 又hựu 以dĩ 鐵thiết 鋦# 。 多đa 有hữu 鐵thiết 鈴linh 。 懸huyền 諸chư 戶hộ 扇thiên/phiến 。 因nhân 其kỳ 險hiểm 固cố 。 遂toại 以dĩ 為vi 名danh 。


出xuất 鐵thiết 門môn 。 至chí 覩đổ 貨hóa 邏la 國quốc (# 舊cựu 曰viết 吐thổ 火hỏa 羅la 國quốc 。 訛ngoa 也dã )# 。 其kỳ 地địa 南nam 北bắc 千thiên 餘dư 里lý 。 東đông 西tây 三tam 千thiên 餘dư 里lý 。 東đông 阨# 葱thông 嶺lĩnh 。 西tây 接tiếp 波ba 剌lạt 斯tư 。 南nam 大đại 雪Tuyết 山Sơn 。 北bắc 據cứ 鐵thiết 門môn 。 縛phược 芻sô 大đại 河hà 中trung 境cảnh 西tây 流lưu 。 自tự 數số 百bách 年niên 。 王vương 族tộc 絕tuyệt 嗣tự 。 酋tù 豪hào 力lực 競cạnh 。 各các 擅thiện 君quân 長trường/trưởng 。 依y 川xuyên 據cứ 險hiểm 。 分phân 為vi 二nhị 十thập 七thất 國quốc 。 雖tuy 畫họa 野dã 區khu 分phần/phân 。 總tổng 役dịch 屬thuộc 突đột 厥quyết 。 氣khí 序tự 既ký 溫ôn 。 疾tật 疫dịch 亦diệc 眾chúng 。 冬đông 末mạt 春xuân 初sơ 。 霖lâm 雨vũ 相tương 繼kế 。 故cố 此thử 境cảnh 已dĩ 南nam 。 濫lạm 波ba 已dĩ 北bắc 。 其kỳ 國quốc 風phong 土thổ/độ 。 並tịnh 多đa 溫ôn 疾tật 。 而nhi 諸chư 僧Tăng 徒đồ 以dĩ 十thập 二nhị 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 入nhập 安an 居cư 。 三tam 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 解giải 安an 居cư 。 斯tư 乃nãi 據cứ 其kỳ 多đa 雨vũ 。 亦diệc 是thị 設thiết 教giáo 隨tùy 時thời 也dã 。 其kỳ 俗tục 則tắc 志chí 性tánh 恇khuông 怯khiếp 。 容dung 貌mạo 鄙bỉ 陋lậu 。 粗thô 知tri 信tín 義nghĩa 。 不bất 甚thậm 欺khi 詐trá 。 語ngữ 言ngôn 去khứ 就tựu 。 稍sảo 異dị 諸chư 國quốc 。 字tự 源nguyên 二nhị 十thập 五ngũ 言ngôn 。 轉chuyển 而nhi 相tương 生sanh 。 用dụng 之chi 備bị 物vật 。 書thư 以dĩ 橫hoạnh/hoành 讀đọc 。 自tự 左tả 向hướng 右hữu 。 文văn 記ký 漸tiệm 多đa 。 逾du 廣quảng 窣tốt 利lợi 。 多đa 衣y 氎điệp 。 少thiểu 服phục 褐hạt 。 貨hóa 用dụng 金kim 。 銀ngân 等đẳng 錢tiền 。 模mô 樣# 異dị 於ư 諸chư 國quốc 。


順thuận 縛phược 芻sô 河hà 北bắc 下hạ 流lưu 至chí 呾đát 蜜mật 國quốc 。


呾đát 蜜mật 國quốc 。 東đông 西tây 六lục 百bách 餘dư 里lý 。 南nam 北bắc 四tứ 百bách 餘dư 里lý 。 國quốc 大đại 都đô 城thành 周chu 二nhị 十thập 餘dư 里lý 。 東đông 西tây 長trường/trưởng 。 南nam 北bắc 狹hiệp 。 伽già 藍lam 十thập 餘dư 所sở 。 僧Tăng 徒đồ 千thiên 餘dư 人nhân 。 諸chư 窣tốt 堵đổ 波ba 。 即tức 舊cựu 所sở 謂vị 浮phù 圖đồ 也dã 。 又hựu 曰viết 鍮thâu 婆bà 。 又hựu 曰viết 塔tháp 婆bà 。 又hựu 曰viết 私tư 鍮thâu 簸phả 。 又hựu 曰viết 藪tẩu 斗đẩu 波ba 。 皆giai 訛ngoa 也dã 。 及cập 佛Phật 尊tôn 像tượng 。 多đa 神thần 異dị 。 有hữu 靈linh 鑒giám 。


東đông 至chí 赤xích 鄂# 衍diễn 那na 國quốc 。


赤xích 鄂# 衍diễn 那na 國quốc 。 東đông 西tây 四tứ 百bách 餘dư 里lý 。 南nam 北bắc 五ngũ 百bách 餘dư 里lý 。 國quốc 大đại 都đô 城thành 周chu 十thập 餘dư 里lý 。 伽già 藍lam 五ngũ 所sở 。 僧Tăng 徒đồ 尠tiển 少thiểu 。


東đông 至chí 忽hốt 露lộ 摩ma 國quốc 。


忽hốt 露lộ 摩ma 國quốc 。 東đông 西tây 百bách 餘dư 里lý 。 南nam 北bắc 三tam 百bách 餘dư 里lý 。 國quốc 大đại 都đô 城thành 周chu 十thập 餘dư 里lý 。 其kỳ 王vương 奚hề 素tố 突đột 厥quyết 也dã 。 伽già 藍lam 二nhị 所sở 。 僧Tăng 徒đồ 百bách 餘dư 人nhân 。


東đông 至chí 愉# (# 朔sóc 俱câu 反phản )# 漫mạn 國quốc 。


愉# 漫mạn 國quốc 。 東đông 西tây 四tứ 百bách 餘dư 里lý 。 南nam 北bắc 百bách 餘dư 里lý 。 國quốc 大đại 都đô 城thành 周chu 十thập 六lục 七thất 里lý 。 其kỳ 王vương 奚hề 素tố 突đột 厥quyết 也dã 。 伽già 藍lam 二nhị 所sở 。 僧Tăng 徒đồ 寡quả 少thiểu 。


西tây 南nam 臨lâm 縛phược 芻sô 河hà 。 至chí 鞠cúc 和hòa 衍diễn 那na 國quốc 。


鞠cúc 和hòa 衍diễn 那na 國quốc 。 東đông 西tây 二nhị 百bách 餘dư 里lý 。 南nam 北bắc 三tam 百bách 餘dư 里lý 。 國quốc 大đại 都đô 城thành 周chu 十thập 餘dư 里lý 。 伽già 藍lam 三tam 所sở 。 僧Tăng 徒đồ 百bách 餘dư 人nhân 。


東đông 至chí 鑊hoạch 沙sa 國quốc 。


鑊hoạch 沙sa 國quốc 。 東đông 西tây 三tam 百bách 餘dư 里lý 。 南nam 北bắc 五ngũ 百bách 餘dư 里lý 。 國quốc 大đại 都đô 城thành 周chu 十thập 六lục 七thất 里lý 。


東đông 至chí 珂kha 咄đốt 羅la 國quốc 。


珂kha 咄đốt 羅la 國quốc 。 東đông 西tây 千thiên 餘dư 里lý 。 南nam 北bắc 千thiên 餘dư 里lý 。 國quốc 大đại 都đô 城thành 周chu 二nhị 十thập 餘dư 里lý 。


東đông 接tiếp 葱thông 嶺lĩnh 。 至chí 拘câu 謎mê (# 莫mạc 閉bế 反phản )# 陀đà 國quốc 。


拘câu 謎mê 陀đà 國quốc 。 東đông 西tây 二nhị 千thiên 餘dư 里lý 。 南nam 北bắc 二nhị 百bách 餘dư 里lý 。 據cứ 大đại 葱thông 嶺lĩnh 中trung 。 國quốc 大đại 都đô 城thành 周chu 二nhị 十thập 餘dư 里lý 。 西tây 南nam 隣lân 縛phược 芻sô 河hà 。 南nam 接tiếp 尸thi 棄khí 尼ni 國quốc 。 南nam 渡độ 縛phược 芻sô 河hà 。 至chí 達đạt 摩ma 悉tất 鐵thiết 帝đế 國quốc 。 鉢bát 鐸đạc 創sáng/sang 那na 國quốc 。 淫dâm 薄bạc 健kiện 國quốc 。 屈khuất 浪lãng 拏noa 國quốc 。 呬hê (# 火hỏa 利lợi 反phản )# 摩ma 呾đát 羅la 國quốc 。 鉢bát 利lợi 曷hạt 國quốc 。 訖ngật 栗lật 瑟sắt 摩ma 國quốc 。 曷hạt 邏la 胡hồ 國quốc 。 阿a 利lợi 尼ni 國quốc 。 瞢măng 健kiện 國quốc 。 自tự 活hoạt 國quốc 東đông 南nam 至chí 闊khoát 悉tất 多đa 國quốc 。 安an 呾đát 羅la 縛phược 國quốc 。 事sự 在tại 迴hồi 記ký 。


活hoạt 國quốc 西tây 南nam 至chí 縛phược 伽già 浪lãng 國quốc 。


縛phược 伽già 浪lãng 國quốc 。 東đông 西tây 五ngũ 十thập 餘dư 里lý 。 南nam 北bắc 二nhị 百bách 餘dư 里lý 。 國quốc 大đại 都đô 城thành 周chu 十thập 餘dư 里lý 。


南nam 至chí 紇hột 露lộ 悉tất 泯mẫn 健kiện 國quốc 。


紇hột 露lộ 悉tất 泯mẫn 健kiện 國quốc 。 周chu 千thiên 餘dư 里lý 。 國quốc 大đại 都đô 城thành 周chu 十thập 四tứ 五ngũ 里lý 。


西tây 北bắc 至chí 忽hốt 懍lẫm 國quốc 。


忽hốt 懍lẫm 國quốc 。 周chu 八bát 百bách 餘dư 里lý 。 國quốc 大đại 都đô 城thành 周chu 五ngũ 六lục 里lý 。 伽già 藍lam 十thập 餘dư 所sở 。 僧Tăng 徒đồ 五ngũ 百bách 餘dư 人nhân 。


西tây 至chí 縛phược 喝hát 國quốc 。


縛phược 喝hát 國quốc 。 東đông 西tây 八bát 百bách 餘dư 里lý 。 南nam 北bắc 四tứ 百bách 餘dư 里lý 。 北bắc 臨lâm 縛phược 芻sô 河hà 。 國quốc 大đại 都đô 城thành 周chu 二nhị 十thập 餘dư 里lý 。 人nhân 皆giai 謂vị 之chi 小tiểu 王vương 舍xá 城thành 也dã 。 其kỳ 城thành 雖tuy 固cố 。 居cư 人nhân 甚thậm 少thiểu 。 土thổ/độ 地địa 所sở 產sản 。 物vật 類loại 尤vưu 多đa 。 水thủy 陸lục 諸chư 花hoa 。 難nan 以dĩ 備bị 舉cử 。 伽già 藍lam 百bách 有hữu 餘dư 所sở 。 僧Tăng 徒đồ 三tam 千thiên 餘dư 人nhân 。 並tịnh 皆giai 習tập 學học 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 教giáo 。 城thành 外ngoại 西tây 南nam 有hữu 納nạp 縛phược (# 唐đường 言ngôn 新tân )# 僧Tăng 伽già 藍lam 。 此thử 國quốc 先tiên 王vương 之chi 所sở 建kiến 也dã 。 大đại 雪Tuyết 山Sơn 北bắc 作tác 論luận 諸chư 師sư 。 唯duy 此thử 伽già 藍lam 美mỹ 業nghiệp 不bất 替thế 。 其kỳ 佛Phật 像tượng 則tắc 瑩oánh 以dĩ 名danh 珍trân 。 堂đường 宇vũ 乃nãi 飾sức 之chi 奇kỳ 寶bảo 。 故cố 諸chư 國quốc 君quân 長trường/trưởng 。 利lợi 之chi 以dĩ 攻công 劫kiếp 。 此thử 伽già 藍lam 素tố 有hữu 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 像tượng 。 靈linh 鑒giám 可khả 恃thị 。 冥minh 加gia 守thủ 衛vệ 。 近cận 突đột 厥quyết 葉diệp 護hộ 可khả 汗hãn 子tử 肆tứ 葉diệp 護hộ 可khả 汗hãn 。 傾khuynh 其kỳ 部bộ 落lạc 。 率suất 其kỳ 戎nhung 旅lữ 。 奄yểm 襲tập 伽già 藍lam 。 欲dục 圖đồ 珍trân 寶bảo 。 去khứ 此thử 不bất 遠viễn 。 屯truân 軍quân 野dã 次thứ 。 其kỳ 夜dạ 夢mộng 見kiến 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 曰viết 。


汝nhữ 有hữu 何hà 力lực 。 敢cảm 壞hoại 伽già 藍lam 。


因nhân 以dĩ 長trường/trưởng 戟kích 。 貫quán 徹triệt 胸hung 背bối 。 可khả 汗hãn 驚kinh 悟ngộ 。 便tiện 苦khổ 心tâm 痛thống 。 遂toại 告cáo 群quần 屬thuộc 所sở 夢mộng 咎cữu 徵trưng 。 馳trì 請thỉnh 眾chúng 僧Tăng 。 方phương 申thân 懺sám 謝tạ 。 未vị 及cập 返phản 命mạng 。 已dĩ 從tùng 殞vẫn 歿một 。


伽già 藍lam 內nội 南nam 佛Phật 堂đường 中trung 有hữu 佛Phật 澡táo 罐quán 。 量lượng 可khả 斗đẩu 餘dư 。 雜tạp 色sắc 炫huyễn 燿diệu 。 金kim 石thạch 難nạn/nan 名danh 。 又hựu 有hữu 佛Phật 牙nha 。 其kỳ 長trường/trưởng 寸thốn 餘dư 。 廣quảng 八bát 九cửu 分phần/phân 。 色sắc 黃hoàng 白bạch 。 質chất 光quang 淨tịnh 。 又hựu 有hữu 佛Phật 掃tảo 箒trửu 。 迦ca 奢xa 草thảo 作tác 也dã 。 長trường/trưởng 餘dư 二nhị 尺xích 。 圍vi 可khả 七thất 寸thốn 。 其kỳ 把bả 以dĩ 雜tạp 寶bảo 飾sức 之chi 。 凡phàm 此thử 三tam 物vật 。 每mỗi 至chí 六lục 齋trai 。 法pháp 俗tục 咸hàm 會hội 。 陳trần 設thiết 供cúng 養dường 。 至chí 誠thành 所sở 感cảm 。 或hoặc 放phóng 光quang 明minh 。


伽già 藍lam 北bắc 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba 。 高cao 二nhị 百bách 餘dư 尺xích 。 金kim 剛cang 泥nê 塗đồ 。 眾chúng 寶bảo 廁trắc 飾sức 。 中trung 有hữu 舍xá 利lợi 。


時thời 燭chúc 靈linh 光quang 。


伽già 藍lam 西tây 南nam 有hữu 一nhất 精tinh 廬lư 。 建kiến 立lập 已dĩ 來lai 。 多đa 歷lịch 年niên 所sở 。 遠viễn 方phương 輻bức 湊thấu 。 高cao 才tài 類loại 聚tụ 。 證chứng 四Tứ 果Quả 者giả 。 難nan 以dĩ 詳tường 舉cử 。 故cố 諸chư 羅La 漢Hán 將tương 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 示thị 現hiện 神thần 通thông 。 眾chúng 所sở 知tri 識thức 。 乃nãi 有hữu 建kiến 立lập 。 諸chư 窣tốt 堵đổ 波ba 基cơ 跡tích 相tương/tướng 隣lân 。 數số 百bách 餘dư 矣hĩ 。 雖tuy 證chứng 聖thánh 果Quả 。 終chung 無vô 神thần 變biến 。 蓋cái 亦diệc 千thiên 計kế 。 不bất 樹thụ 封phong 記ký 。 今kim 僧Tăng 徒đồ 百bách 餘dư 人nhân 。 夙túc 夜dạ 匪phỉ 懈giải 。 凡phàm 聖thánh 難nan 測trắc 。


大đại 城thành 西tây 北bắc 五ngũ 十thập 餘dư 里lý 至chí 提đề 謂vị 城thành 。 城thành 北bắc 四tứ 十thập 餘dư 里lý 有hữu 波ba 利lợi 城thành 。 城thành 中trung 各các 有hữu 一nhất 窣tốt 堵đổ 波ba 。 高cao 餘dư 三tam 丈trượng 。 昔tích 者giả 如Như 來Lai 。 初sơ 證chứng 佛Phật 果Quả 。 起khởi 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 方phương 詣nghệ 鹿lộc 園viên 。


時thời 二nhị 長trưởng 者giả 遇ngộ 被bị 威uy 光quang 。 隨tùy 其kỳ 行hành 路lộ 之chi 資tư 。 遂toại 獻hiến 麨xiểu 蜜mật 。 世Thế 尊Tôn 為vi 說thuyết 人nhân 天thiên 之chi 福phước 。 最tối 初sơ 得đắc 聞văn 。 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 也dã 。 既ký 聞văn 法Pháp 誨hối 。 請thỉnh 所sở 供cúng 養dường 。 如Như 來Lai 遂toại 授thọ 其kỳ 髮phát 。 爪trảo 焉yên 。 二nhị 長trưởng 者giả 將tương 還hoàn 本bổn 國quốc 。 請thỉnh 禮lễ 敬kính 之chi 儀nghi 式thức 。 如Như 來Lai 以dĩ 僧Tăng 伽già 胝chi (# 舊cựu 曰viết 僧Tăng 祇kỳ 梨lê 。 訛ngoa 也dã )# 。 方phương 疊điệp 布bố 下hạ 。 次thứ 欝uất 多đa 羅la 僧tăng 。 次thứ 僧Tăng 卻khước 崎# (# 舊cựu 曰viết 僧Tăng 祇kỳ 支chi 。 訛ngoa 也dã )# 。 又hựu 覆phú 鉢bát 。 竪thụ 錫tích 杖trượng 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 為vi 窣tốt 堵đổ 波ba 。 二nhị 人nhân 承thừa 命mệnh 。 各các 還hoàn 其kỳ 城thành 。 擬nghĩ 儀nghi 聖thánh 旨chỉ 。 式thức 修tu 崇sùng 建kiến 。 斯tư 則tắc 釋Thích 迦Ca 法pháp 中trung 最tối 初sơ 窣tốt 堵đổ 波ba 也dã 。


城thành 西tây 七thất 十thập 餘dư 里lý 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba 。 高cao 餘dư 二nhị 丈trượng 。 昔tích 迦Ca 葉Diếp 波Ba 佛Phật 。 時thời 之chi 所sở 建kiến 也dã 。


從tùng 大đại 城thành 西tây 南nam 入nhập 雪Tuyết 山Sơn 阿a 。 至chí 銳duệ 秣# 陀đà 國quốc 。


銳duệ 秣# 陀đà 國quốc 。 東đông 西tây 五ngũ 六lục 十thập 里lý 。 南nam 北bắc 百bách 餘dư 里lý 。 國quốc 大đại 都đô 城thành 周chu 十thập 餘dư 里lý 。


西tây 南nam 至chí 胡hồ 寔thật 健kiện 國quốc 。


胡hồ 寔thật 健kiện 國quốc 。 東đông 西tây 五ngũ 百bách 餘dư 里lý 。 南nam 北bắc 千thiên 餘dư 里lý 。 國quốc 大đại 都đô 城thành 。 周chu 二nhị 十thập 餘dư 里lý 。 多đa 山sơn 川xuyên 。 出xuất 善thiện 馬mã 。


西tây 北bắc 至chí 呾đát 剌lạt 健kiện 國quốc 。


呾đát 剌lạt 健kiện 國quốc 。 東đông 西tây 五ngũ 百bách 餘dư 里lý 。 南nam 北bắc 五ngũ 六lục 十thập 里lý 。 國quốc 大đại 都đô 城thành 周chu 十thập 餘dư 里lý 。 西tây 接tiếp 波ba 剌lạt 斯tư 國quốc 界giới 。


從tùng 縛phược 喝hát 國quốc 南nam 。 行hành 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 揭yết 職chức 國quốc 。


揭yết 職chức 國quốc 。 東đông 西tây 五ngũ 百bách 餘dư 里lý 。 南nam 北bắc 三tam 百bách 餘dư 里lý 。 國quốc 大đại 都đô 城thành 周chu 四tứ 五ngũ 里lý 。 土thổ/độ 地địa 磽khao 确xác 陵lăng 阜phụ 連liên 屬thuộc 。 少thiểu 花hoa 果quả 。 多đa 菽# 。 麥mạch 。 氣khí 序tự 寒hàn 烈liệt 。 風phong 俗tục 剛cang 猛mãnh 。 伽già 藍lam 十thập 餘dư 所sở 。 僧Tăng 徒đồ 三tam 百bách 餘dư 人nhân 。 並tịnh 學học 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 。


東đông 南nam 入nhập 大đại 雪Tuyết 山Sơn 。 山sơn 谷cốc 高cao 深thâm 。 峯phong 巖nham 危nguy 險hiểm 。 風phong 雪tuyết 相tương 繼kế 。 盛thịnh 夏hạ 合hợp 凍đống 。 積tích 雪tuyết 彌di 谷cốc 。 蹊# 徑kính 難nạn/nan 涉thiệp 。 山sơn 神thần 鬼quỷ 魅mị 。 暴bạo 縱túng/tung 妖yêu 祟túy 。 群quần 盜đạo 橫hoành 行hành 。 殺sát 害hại 為vi 務vụ 。


行hành 六lục 百bách 餘dư 里lý 。 出xuất 都đô 貨hóa 邏la 國quốc 境cảnh 。 至chí 梵Phạm 衍diễn 那na 國quốc 。


梵Phạm 衍diễn 那na 國quốc 。 東đông 西tây 二nhị 千thiên 餘dư 里lý 。 南nam 北bắc 三tam 百bách 餘dư 里lý 。 在tại 雪Tuyết 山Sơn 之chi 中trung 也dã 。 人nhân 依y 山sơn 谷cốc 。 逐trục 勢thế 邑ấp 居cư 。 國quốc 大đại 都đô 城thành 據cứ 崖nhai 跨khóa 谷cốc 。 長trường/trưởng 六lục 七thất 里lý 。 北bắc 背bối/bội 高cao 巖nham 。 有hữu 宿túc 麥mạch 。 少thiểu 花hoa 果quả 。 宜nghi 畜súc 牧mục 。 多đa 羊dương 馬mã 。 氣khí 序tự 寒hàn 烈liệt 。 風phong 俗tục 剛cang 獷quánh 。 多đa 衣y 皮bì 褐hạt 。 亦diệc 其kỳ 所sở 宜nghi 。 文văn 字tự 。 風phong 教giáo 。 貨hóa 幣tệ 之chi 用dụng 。 同đồng 都đô 貨hóa 邏la 國quốc 。 語ngữ 言ngôn 少thiểu 異dị 。 儀nghi 貌mạo 大đại 同đồng 。 淳thuần 信tín 之chi 心tâm 。 特đặc 甚thậm 隣lân 國quốc 。 上thượng 自tự 三Tam 寶Bảo 。 下hạ 至chí 百bách 神thần 。 莫mạc 不bất 輸du 誠thành 。 竭kiệt 心tâm 宗tông 敬kính 。 商thương 估cổ 往vãng 來lai 者giả 。 天thiên 神thần 現hiện 徵trưng 祥tường 。 示thị 祟túy 變biến 。 求cầu 福phước 德đức 。 伽già 藍lam 數sổ 十thập 所sở 。 僧Tăng 徒đồ 數số 千thiên 人nhân 。 宗tông 學học 小Tiểu 乘Thừa 說thuyết 出xuất 世thế 部bộ 。


王vương 城thành 東đông 北bắc 山sơn 阿a 有hữu 立lập 佛Phật 石thạch 像tượng 。 高cao 百bách 四tứ 五ngũ 十thập 尺xích 。 金kim 色sắc 晃hoảng 曜diệu 。 寶bảo 飾sức 煥hoán 爛lạn 。 東đông 有hữu 伽già 藍lam 。 此thử 國quốc 先tiên 王vương 之chi 所sở 建kiến 也dã 。 伽già 藍lam 東đông 有hữu 鍮thâu 石thạch 釋Thích 迦Ca 佛Phật 立lập 像tượng 。 高cao 百bách 餘dư 尺xích 。 分phân 身thân 別biệt 鑄chú 。 總tổng 合hợp 成thành 立lập 。


城thành 東đông 二nhị 三tam 里lý 伽già 藍lam 中trung 有hữu 佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 臥ngọa 像tượng 。 長trường/trưởng 千thiên 餘dư 尺xích 。 其kỳ 王vương 每mỗi 此thử 設thiết 無vô 遮già 大đại 會hội 。 上thượng 自tự 妻thê 子tử 。 下hạ 至chí 國quốc 珍trân 。 府phủ 庫khố 既ký 傾khuynh 。 復phục 以dĩ 身thân 施thí 。 群quần 官quan 僚liêu 佐tá 就tựu 僧Tăng 酬thù 贖thục 。 若nhược 此thử 者giả 以dĩ 為vi 所sở 務vụ 矣hĩ 。


臥ngọa 像tượng 伽già 藍lam 東đông 南nam 行hành 二nhị 百bách 餘dư 里lý 。 度độ 大đại 雪Tuyết 山Sơn 。 東đông 至chí 小tiểu 川xuyên 澤trạch 。 泉tuyền 池trì 澄trừng 鏡kính 。 林lâm 樹thụ 青thanh 葱thông 。 有hữu 僧Tăng 伽già 藍lam 。 中trung 有hữu 佛Phật 齒xỉ 及cập 劫kiếp 初sơ 時thời 獨Độc 覺Giác 齒xỉ 。 長trường/trưởng 餘dư 五ngũ 寸thốn 。 廣quảng 減giảm 四tứ 寸thốn 。


復phục 有hữu 金kim 輪Luân 王Vương 齒xỉ 。 長trường/trưởng 三tam 寸thốn 。 廣quảng 二nhị 寸thốn 。 商thương 諾nặc 迦ca 縛phược 娑sa (# 舊cựu 曰viết 商thương 那na 和hòa 修tu 。 訛ngoa 也dã 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 所sở 持trì 鐵thiết 鉢bát 。 量lượng 可khả 八bát 九cửu 升thăng 。 凡phàm 三tam 賢hiền 聖thánh 遺di 物vật 。 並tịnh 以dĩ 黃hoàng 金kim 緘giam 封phong 。 又hựu 有hữu 商thương 諾nặc 迦ca 縛phược 娑sa 九cửu 條điều 僧Tăng 伽già 胝chi 衣y 。 絳giáng 赤xích 色sắc 。 設thiết 諾nặc 迦ca 草thảo 皮bì 之chi 所sở 績# 成thành 也dã 。 商thương 諾nặc 迦ca 縛phược 娑sa 者giả 。 阿A 難Nan 弟đệ 子tử 也dã 。 在tại 先tiên 身thân 中trung 。 以dĩ 設thiết 諾nặc 迦ca 草thảo 衣y 。 於ư 解giải 安an 居cư 日nhật 。 持trì 施thí 眾chúng 僧Tăng 。 承thừa 茲tư 福phước 力lực 。 於ư 五ngũ 百bách 身thân 中trung 陰ấm 。 生sanh 陰ấm 。 恆hằng 服phục 此thử 衣y 。 以dĩ 最tối 後hậu 身thân 。 從tùng 胎thai 俱câu 出xuất 。 身thân 既ký 漸tiệm 長trường/trưởng 。 衣y 亦diệc 隨tùy 廣quảng 。 及cập 阿A 難Nan 之chi 度độ 出xuất 家gia 也dã 。 其kỳ 衣y 變biến 為vi 法Pháp 服phục 。 及cập 受thọ 具cụ 戒giới 。 更cánh 變biến 為vi 九cửu 條điều 僧Tăng 伽già 胝chi 。 將tương 證chứng 寂tịch 滅diệt 。 入nhập 邊biên 際tế 定định 。 發phát 智trí 願nguyện 力lực 。 留lưu 此thử 袈ca 裟sa 。 盡tận 釋Thích 迦Ca 遺di 法pháp 。 法pháp 盡tận 之chi 後hậu 。 方phương 乃nãi 變biến 壞hoại 。 今kim 已dĩ 少thiểu 損tổn 。 信tín 有hữu 徵trưng 矣hĩ 。


從tùng 此thử 東đông 行hành 入nhập 雪Tuyết 山Sơn 。 踰du 越việt 黑hắc 嶺lĩnh 。 至chí 迦ca 畢tất 試thí 國quốc 。


迦ca 畢tất 試thí 國quốc 。 周chu 四tứ 千thiên 餘dư 里lý 。 北bắc 背bối/bội 雪Tuyết 山Sơn 。 三tam 陲# 黑hắc 嶺lĩnh 。 國quốc 大đại 都đô 城thành 周chu 十thập 餘dư 里lý 。 宜nghi 穀cốc 。 麥mạch 。 多đa 果quả 。 木mộc 。 出xuất 善thiện 馬mã 。 欝uất 金kim 香hương 。 異dị 方phương 奇kỳ 貨hóa 。 多đa 聚tụ 此thử 國quốc 。 氣khí 序tự 風phong 寒hàn 。 人nhân 性tánh 暴bạo 獷quánh 。 言ngôn 辭từ 鄙bỉ [卄/執/衣]# 。 婚hôn 姻nhân 雜tạp 亂loạn 。 文văn 字tự 大đại 同đồng 覩đổ 貨hóa 邏la 國quốc 。 習tập 俗tục 。 語ngữ 言ngôn 。 風phong 教giáo 頗phả 異dị 。 服phục 用dụng 毛mao 氎điệp 。 衣y 兼kiêm 皮bì 褐hạt 。 貨hóa 用dụng 金kim 錢tiền 。 銀ngân 錢tiền 及cập 小tiểu 銅đồng 錢tiền 。 規quy 矩củ 模mô 樣# 異dị 於ư 諸chư 國quốc 。 王vương 。 剎sát 利lợi 種chủng 也dã 。 有hữu 智trí 略lược 。 性tánh 勇dũng 烈liệt 。 威uy 懾nhiếp 隣lân 境cảnh 。 統thống 十thập 餘dư 國quốc 。 愛ái 育dục 百bá 姓tánh 。 敬kính 崇sùng 三Tam 寶Bảo 。 歲tuế 造tạo 丈trượng 八bát 尺xích 銀ngân 佛Phật 像tượng 。 兼kiêm 設thiết 無vô 遮già 大đại 會hội 。 周chu 給cấp 貧bần 窶lụ 。 惠huệ 施thí 鰥quan 寡quả 。 伽già 藍lam 百bách 餘dư 所sở 。 僧Tăng 徒đồ 六lục 千thiên 餘dư 人nhân 。 並tịnh 多đa 習tập 學học 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 教giáo 。 窣tốt 堵đổ 波ba 。 僧Tăng 伽già 藍lam 崇sùng 高cao 弘hoằng 敞sưởng 。 廣quảng 博bác 嚴nghiêm 淨tịnh 。 天thiên 祠từ 數sổ 十thập 所sở 。 異dị 道đạo 千thiên 餘dư 人nhân 。 或hoặc 露lộ 形hình 。 或hoặc 塗đồ 灰hôi 。 連liên 絡lạc 髑độc 髏lâu 。 以dĩ 為vi 冠quan 鬘man 。


大đại 城thành 東đông 三tam 四tứ 里lý 北bắc 山sơn 下hạ 有hữu 大đại 伽già 藍lam 。 僧Tăng 徒đồ 三tam 百bách 餘dư 人nhân 。 並tịnh 學học 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 教giáo 。 聞văn 諸chư 先tiên 志chí 曰viết 。


昔tích 健kiện 馱đà 邏la 國quốc 迦ca 膩nị 色sắc 迦ca 王vương 威uy 被bị 隣lân 國quốc 。 化hóa 洽hiệp 遠viễn 方phương 。 治trị 兵binh 廣quảng 地địa 。 至chí 葱thông 嶺lĩnh 東đông 。 河hà 西tây 蕃phồn 維duy 畏úy 威uy 送tống 質chất 。 迦ca 膩nị 色sắc 迦ca 王vương 既ký 得đắc 質chất 子tử 。 特đặc 加gia 禮lễ 命mạng 。 寒hàn 暑thử 改cải 館quán 。 冬đông 居cư 印ấn 度độ 諸chư 國quốc 。 夏hạ 還hoàn 迦ca 畢tất 試thí 國quốc 。 春xuân 。 秋thu 止chỉ 健kiện 馱đà 邏la 國quốc 。 故cố 質chất 子tử 三tam 時thời 住trú 處xứ 。 各các 建kiến 伽già 藍lam 。 今kim 此thử 伽già 藍lam 即tức 夏hạ 居cư 之chi 所sở 建kiến 也dã 。 故cố 諸chư 屋ốc 壁bích 。 圖đồ 畫họa 質chất 子tử 。 容dung 貌mạo 服phục 飾sức 。 頗phả 同đồng 中trung 夏hạ 。 其kỳ 後hậu 得đắc 還hoàn 本bổn 國quốc 。 心tâm 存tồn 故cố 居cư 。 雖tuy 阻trở 山sơn 川xuyên 。 不bất 替thế 供cúng 養dường 。 故cố 今kim 僧Tăng 眾chúng 。 每mỗi 至chí 入nhập 安an 居cư 。 解giải 安an 居cư 。 大đại 興hưng 法Pháp 會hội 。 為vi 諸chư 質chất 子tử 祈kỳ 福phước 樹thụ 善thiện 。 相tương 繼kế 不bất 絕tuyệt 。 以dĩ 至chí 于vu 今kim 。


伽già 藍lam 佛Phật 院viện 東đông 門môn 南nam 大đại 神thần 王vương 像tượng 右hữu 足túc 下hạ 。 坎khảm 地địa 藏tạng 寶bảo 。 質chất 子tử 之chi 所sở 藏tạng 也dã 。 故cố 其kỳ 銘minh 曰viết 。


伽già 藍lam 朽hủ 壞hoại 。 取thủ 以dĩ 修tu 治trị 。


近cận 有hữu 邊biên 王vương 。 貪tham 婪# 凶hung 暴bạo 。 聞văn 此thử 伽già 藍lam 多đa 藏tạng 珍trân 寶bảo 。 驅khu 逐trục 僧Tăng 徒đồ 。 方phương 事sự 發phát 掘quật 。 神thần 王vương 冠quan 中trung 鸚anh 鵡vũ 鳥điểu 像tượng 乃nãi 奮phấn 羽vũ 驚kinh 鳴minh 。 地địa 為vi 震chấn 動động 。 王vương 及cập 軍quân 人nhân 辟tịch 易dị 僵cương 仆phó 。 久cửu 而nhi 得đắc 起khởi 。 謝tạ 咎cữu 以dĩ 歸quy 。


伽già 藍lam 北bắc 嶺lĩnh 上thượng 有hữu 數số 石thạch 室thất 。 質chất 子tử 習tập 定định 之chi 處xứ 也dã 。 其kỳ 中trung 多đa 藏tạng 雜tạp 寶bảo 。 其kỳ 側trắc 有hữu 銘minh 。 藥dược 叉xoa 守thủ 衛vệ 。 有hữu 欲dục 開khai 發phát 取thủ 中trung 寶bảo 者giả 。 此thử 藥dược 叉xoa 神thần 變biến 現hiện 異dị 形hình 。 或hoặc 作tác 師sư 子tử 。 或hoặc 作tác 蟒mãng 蛇xà 。 猛mãnh 獸thú 。 毒độc 虫trùng 。 殊thù 形hình 震chấn 怒nộ 。 以dĩ 故cố 無vô 人nhân 敢cảm 得đắc 攻công 發phát 。


石thạch 室thất 西tây 二nhị 三tam 里lý 大đại 山sơn 嶺lĩnh 上thượng 有hữu 。 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 有hữu 人nhân 至chí 誠thành 願nguyện 見kiến 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 從tùng 其kỳ 像tượng 中trung 出xuất 妙diệu 色sắc 身thân 。 安an 慰úy 行hành 者giả 。


大đại 城thành 東đông 南nam 三tam 十thập 餘dư 里lý 至chí 曷hạt 邏la 怙hộ 羅la 僧Tăng 伽già 藍lam 。 傍bàng 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba 。 高cao 百bách 餘dư 尺xích 。 或hoặc 至chí 齋trai 日nhật 。


時thời 燭chúc 光quang 明minh 。 覆phú 鉢bát 勢thế 上thượng 石thạch 隙khích 間gian 流lưu 出xuất 黑hắc 香hương 油du 。 靜tĩnh 夜dạ 中trung 時thời 聞văn 。 音âm 樂nhạc 之chi 聲thanh 。 聞văn 諸chư 先tiên 志chí 曰viết 。


昔tích 此thử 國quốc 大đại 臣thần 遏át 邏la 怙hộ 邏la 之chi 所sở 建kiến 也dã 。 功công 既ký 成thành 已dĩ 。 於ư 夜dạ 夢mộng 中trung 。 有hữu 人nhân 告cáo 曰viết 。


汝nhữ 所sở 建kiến 立lập 窣tốt 堵đổ 波ba 未vị 有hữu 舍xá 利lợi 。 明minh 旦đán 有hữu 獻hiến 上thượng 者giả 。 宜nghi 從tùng 王vương 請thỉnh 。


旦đán 入nhập 朝triêu 進tiến 請thỉnh 曰viết 。


不bất 量lượng 庸dong 昧muội 。 敢cảm 有hữu 願nguyện 求cầu 。


王vương 曰viết 。

夫phu 何hà 所sở 欲dục 。


對đối 曰viết 。

今kim 有hữu 先tiên 獻hiến 者giả 。 願nguyện 垂thùy 恩ân 賜tứ 。


王vương 曰viết 。

然nhiên 。


遏át 邏la 怙hộ 羅la 佇trữ 立lập 宮cung 門môn 。 瞻chiêm 望vọng 所sở 至chí 。 俄nga 有hữu 一nhất 人nhân 。 持trì 舍xá 利lợi 瓶bình 。 大đại 臣thần 問vấn 曰viết 。


欲dục 何hà 獻hiến 上thượng 。


曰viết 。

佛Phật 舍xá 利lợi 。


大đại 臣thần 曰viết 。


吾ngô 為vi 爾nhĩ 守thủ 。 宜nghi 先tiên 白bạch 王vương 。


遏át 邏la 怙hộ 羅la 恐khủng 王vương 珍trân 貴quý 舍xá 利lợi 。 追truy 悔hối 前tiền 恩ân 。 疾tật 往vãng 伽già 藍lam 。 登đăng 窣tốt 堵đổ 波ba 。 至chí 誠thành 所sở 感cảm 。 其kỳ 石thạch 覆phú 鉢bát 自tự 開khai 。 安an 置trí 舍xá 利lợi 。 已dĩ 而nhi 疾tật 出xuất 。 尚thượng 拘câu 衣y 襟khâm 。 王vương 使sử 逐trục 之chi 。 石thạch 已dĩ 掩yểm 矣hĩ 。 故cố 其kỳ 隙khích 間gian 。 流lưu 黑hắc 香hương 油du 。


城thành 南nam 四tứ 十thập 餘dư 里lý 至chí 霫# (# 胥# 立lập 反phản )# 蔽tế 多đa 伐phạt 剌lạt 祠từ 城thành 。 凡phàm 地địa 大đại 震chấn 。 山sơn 崖nhai 崩băng 墜trụy 。 周chu 此thử 城thành 界giới 。 無vô 所sở 動động 搖dao 。


霫# 蔽tế 多đa 伐phạt 剌lạt 祠từ 城thành 南nam 三tam 十thập 餘dư 里lý 。 至chí 阿a 路lộ 猱nhu (# 奴nô 高cao 反phản )# 山sơn 。 崖nhai 嶺lĩnh 峭# 峻tuấn 。 巖nham 谷cốc 杳# 冥minh 。 其kỳ 峯phong 每mỗi 歲tuế 增tăng 高cao 數số 百bách 尺xích 。 與dữ 漕# 矩củ 吒tra 國quốc 䅳# (# 士sĩ 句cú 反phản 。 下hạ 同đồng )# 那na 呬hê 羅la 山sơn 髣phảng 髴phất 相tương 望vọng 。 便tiện 即tức 崩băng 墜trụy 。 聞văn 諸chư 土thổ/độ 俗tục 曰viết 。


初sơ 。 䅳# 那na 天thiên 神thần 。 自tự 遠viễn 而nhi 至chí 。 欲dục 止chỉ 此thử 山sơn 。 山sơn 神thần 震chấn 怒nộ 。 搖dao 蕩đãng 谿khê 谷cốc 。 天thiên 神thần 曰viết 。


不bất 欲dục 相tương 舍xá 。 故cố 此thử 傾khuynh 動động 。 少thiểu 垂thùy 賓tân 主chủ 。 當đương 盈doanh 財tài 寶bảo 。 吾ngô 今kim 往vãng 漕# 矩củ 吒tra 國quốc 䅳# 那na 呬hê 羅la 山sơn 。 每mỗi 歲tuế 至chí 我ngã 受thọ 國quốc 王vương 。 大đại 臣thần 祀tự 獻hiến 之chi 時thời 。 宜nghi 相tương/tướng 屬thuộc 望vọng 。


故cố 阿a 路lộ 猱nhu 山sơn 增tăng 高cao 既ký 已dĩ 。 尋tầm 即tức 崩băng 墜trụy 。


王vương 城thành 西tây 北bắc 二nhị 百bách 餘dư 里lý 至chí 大đại 雪Tuyết 山Sơn 。 山sơn 頂đảnh 有hữu 池trì 。 請thỉnh 雨vũ 祈kỳ 晴tình 。 隨tùy 求cầu 果quả 願nguyện 。 聞văn 諸chư 先tiên 志chí 曰viết 。


昔tích 健kiện 馱đà 邏la 國quốc 。 有hữu 阿A 羅La 漢Hán 。 常thường 受thọ 此thử 池trì 。 龍long 王vương 供cúng 養dường 。 每mỗi 至chí 中trung 食thực 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 并tinh 坐tọa 繩thằng 床sàng 。 凌lăng 虛hư 而nhi 往vãng 。 侍thị 者giả 沙Sa 彌Di 密mật 於ư 繩thằng 床sàng 之chi 下hạ 。 攀phàn 援viện 潛tiềm 隱ẩn 。 而nhi 阿A 羅La 漢Hán 時thời 至chí 便tiện 往vãng 。 至chí 龍long 宮cung 乃nãi 見kiến 沙Sa 彌Di 。 龍long 王vương 因nhân 請thỉnh 留lưu 食thực 。 龍long 王vương 以dĩ 天thiên 甘cam 露lộ 。 飯phạn 阿A 羅La 漢Hán 。 以dĩ 人nhân 間gian 味vị 而nhi 饌soạn 沙Sa 彌Di 。 阿A 羅La 漢Hán 飯phạn 食thực 已dĩ 訖ngật 。 便tiện 為vi 龍long 王vương 。 說thuyết 諸chư 法Pháp 要yếu 。 沙Sa 彌Di 如như 常thường 為vi 師sư 滌địch 器khí 。 器khí 有hữu 餘dư 粒lạp 。 駭hãi 其kỳ 香hương 味vị 。 即tức 起khởi 惡ác 願nguyện 。 恨hận 師sư 忿phẫn 龍long 。


願nguyện 諸chư 福phước 力lực 。 於ư 今kim 悉tất 現hiện 。 斷đoạn 此thử 龍long 命mạng 。 我ngã 自tự 為vi 王vương 。


沙Sa 彌Di 發phát 是thị 願nguyện 時thời 。 龍long 王vương 已dĩ 覺giác 頭đầu 痛thống 矣hĩ 。 羅La 漢Hán 說thuyết 法Pháp 誨hối 喻dụ 。 龍long 王vương 謝tạ 咎cữu 責trách 躬cung 。 沙Sa 彌Di 懷hoài 忿phẫn 。 未vị 從tùng 誨hối 謝tạ 。 既ký 還hoàn 伽già 藍lam 。 至chí 誠thành 發phát 願nguyện 。 福phước 力lực 所sở 致trí 。 是thị 夜dạ 命mạng 終chung 。 為vi 大đại 龍long 王vương 。 威uy 猛mãnh 奮phấn 發phát 。 遂toại 來lai 入nhập 池trì 。 殺sát 龍long 王vương 。 居cư 龍long 宮cung 。 有hữu 其kỳ 部bộ 屬thuộc 。 總tổng 其kỳ 統thống 命mạng 。 以dĩ 宿túc 願nguyện 故cố 。 興hưng 暴bạo 風phong 雨vũ 。 摧tồi 拔bạt 樹thụ 木mộc 。 欲dục 壞hoại 伽già 藍lam 。


時thời 迦ca 膩nị 色sắc 迦ca 王vương 怪quái 而nhi 發phát 問vấn 。 其kỳ 阿A 羅La 漢Hán 。 具cụ 以dĩ 白bạch 王vương 。 王vương 即tức 為vi 龍long 於ư 雪Tuyết 山Sơn 下hạ 立lập 僧Tăng 伽già 藍lam 。 建kiến 窣tốt 堵đổ 波ba 。 高cao 百bách 餘dư 尺xích 。 龍long 懷hoài 宿túc 忿phẫn 。 遂toại 發phát 風phong 雨vũ 。 王vương 以dĩ 弘hoằng 濟tế 為vi 心tâm 。 龍long 乘thừa 瞋sân 毒độc 作tác 暴bạo 。 僧Tăng 伽già 藍lam 。 窣tốt 堵đổ 波ba 六lục 壞hoại 七thất 成thành 。 迦ca 膩nị 色sắc 迦ca 王vương 恥sỉ 功công 不bất 成thành 。 欲dục 填điền 龍long 池trì 。 毀hủy 其kỳ 居cư 室thất 。 即tức 興hưng 兵binh 眾chúng 。 至chí 雪Tuyết 山Sơn 下hạ 。


時thời 彼bỉ 龍long 王vương 。 深thâm 懷hoài 震chấn 懼cụ 。 變biến 作tác 老lão 婆Bà 羅La 門Môn 。 叩khấu 王vương 象tượng 而nhi 諫gián 曰viết 。


大đại 王vương 宿túc 殖thực 善thiện 本bổn 。 多đa 種chủng 勝thắng 因nhân 。 得đắc 為vi 人nhân 王vương 。 無vô 思tư 不bất 服phục 。 今kim 日nhật 何hà 故cố 。 與dữ 龍long 交giao 爭tranh 。 夫phu 龍long 者giả 。 畜súc 也dã 。 卑ty 下hạ 惡ác 類loại 。 然nhiên 有hữu 大đại 威uy 。 不bất 可khả 力lực 競cạnh 。 乘thừa 雲vân 馭ngự 風phong 。 蹈đạo 虛hư 履lý 水thủy 。 非phi 人nhân 力lực 所sở 制chế 。 豈khởi 王vương 心tâm 所sở 怒nộ 哉tai 。 王vương 今kim 舉cử 國quốc 興hưng 兵binh 。 與dữ 一nhất 龍long 鬪đấu 。 勝thắng 則tắc 王vương 無vô 伏phục 遠viễn 之chi 威uy 。 敗bại 則tắc 王vương 有hữu 非phi 敵địch 之chi 恥sỉ 。 為vi 王vương 計kế 者giả 。 宜nghi 可khả 歸quy 兵binh 。


迦ca 膩nị 色sắc 迦ca 王vương 未vị 之chi 從tùng 也dã 。 龍long 即tức 還hoàn 池trì 。 聲thanh 震chấn 雷lôi 動động 。 暴bạo 風phong 拔bạt 木mộc 。 沙sa 石thạch 如như 雨vũ 。 雲vân 霧vụ 晦hối 冥minh 。 軍quân 馬mã 驚kinh 駭hãi 。 王vương 乃nãi 歸quy 命mạng 三Tam 寶Bảo 。 請thỉnh 求cầu 加gia 護hộ 。 曰viết 。


宿túc 殖thực 多đa 福phước 。 得đắc 為vi 人nhân 王vương 。 威uy 懾nhiếp 強cường 敵địch 。 統thống 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 今kim 為vi 龍long 畜súc 所sở 屈khuất 。 誠thành 乃nãi 我ngã 之chi 薄bạc 福phước 也dã 。 願nguyện 諸chư 福phước 力lực 。 於ư 今kim 現hiện 前tiền 。


即tức 於ư 兩lưỡng 肩kiên 起khởi 大đại 煙yên 焰diễm 。 龍long 退thoái 風phong 靜tĩnh 。 霧vụ 卷quyển 雲vân 開khai 。 王vương 令linh 軍quân 眾chúng 人nhân 擔đảm 一nhất 石thạch 。 用dụng 填điền 龍long 池trì 。 龍long 王vương 還hoàn 作tác 婆Bà 羅La 門Môn 。 重trọng/trùng 請thỉnh 王vương 曰viết 。


我ngã 是thị 彼bỉ 池trì 龍long 王vương 。 懼cụ 威uy 歸quy 命mạng 。 唯duy 王vương 悲bi 愍mẫn 。 赦xá 其kỳ 前tiền 過quá 。 王vương 以dĩ 含hàm 育dục 。 覆phú 燾# 生sanh 靈linh 。 如như 何hà 於ư 我ngã 獨độc 加gia 惡ác 害hại 。 王vương 若nhược 殺sát 我ngã 。 我ngã 之chi 與dữ 王vương 。 俱câu 墮đọa 惡ác 道đạo 。 王vương 有hữu 斷đoạn 命mạng 之chi 罪tội 。 我ngã 懷hoài 怨oán 讎thù 之chi 心tâm 。 業nghiệp 報báo 皎hiệu 然nhiên 。 善thiện 惡ác 明minh 矣hĩ 。


王vương 遂toại 與dữ 龍long 明minh 設thiết 要yếu 契khế 。 後hậu 更cánh 有hữu 犯phạm 。 必tất 不bất 相tương 赦xá 。 龍long 曰viết 。


我ngã 以dĩ 惡ác 業nghiệp 。 受thọ 身thân 為vi 龍long 。 龍long 性tánh 猛mãnh 惡ác 。 不bất 能năng 自tự 持trì 。 瞋sân 心tâm 或hoặc 起khởi 。 當đương 忘vong 所sở 制chế 。 王vương 今kim 更cánh 立lập 伽già 藍lam 。 不bất 敢cảm 摧tồi 毀hủy 。 每mỗi 遣khiển 一nhất 人nhân 候hậu 望vọng 山sơn 嶺lĩnh 。 黑hắc 雲vân 若nhược 起khởi 。 急cấp 擊kích 揵kiền 槌chùy 。 我ngã 聞văn 其kỳ 聲thanh 。 惡ác 心tâm 當đương 息tức 。


其kỳ 王vương 於ư 是thị 更cánh 修tu 伽già 藍lam 。 建kiến 窣tốt 堵đổ 波ba 。 候hậu 望vọng 雲vân 氣khí 。 於ư 今kim 不bất 絕tuyệt 。


聞văn 諸chư 先tiên 志chí 曰viết 。


窣tốt 堵đổ 波ba 中trung 。 有hữu 如Như 來Lai 骨cốt 肉nhục 舍xá 利lợi 。 可khả 一nhất 升thăng 餘dư 。 神thần 變biến 之chi 事sự 。 難nan 以dĩ 詳tường 述thuật 。 一nhất 時thời 中trung 窣tốt 堵đổ 波ba 內nội 忽hốt 有hữu 煙yên 起khởi 。 少thiểu 間gian 便tiện 出xuất 猛mãnh 焰diễm 。


時thời 人nhân 謂vị 窣tốt 堵đổ 波ba 已dĩ 從tùng 火hỏa 燼tẫn 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 良lương 久cửu 。 火hỏa 滅diệt 煙yên 消tiêu 。 乃nãi 見kiến 舍xá 利lợi 如như 白bạch 珠châu 幡phan 。 循tuần 環hoàn 表biểu 柱trụ 。 宛uyển 轉chuyển 而nhi 上thượng 。 升thăng 高cao 雲vân 際tế 。 縈oanh 旋toàn 而nhi 下hạ 。


王vương 城thành 西tây 北bắc 大đại 河hà 南nam 岸ngạn 舊cựu 王vương 伽già 藍lam 內nội 。 有hữu 釋Thích 迦Ca 菩Bồ 薩Tát 。 弱nhược 齡linh 齠# 齓# 。 長trường/trưởng 餘dư 一nhất 寸thốn 。 其kỳ 伽già 藍lam 東đông 南nam 有hữu 一nhất 伽già 藍lam 。 亦diệc 名danh 舊cựu 王vương 。 有hữu 如Như 來Lai 頂đảnh 骨cốt 一nhất 片phiến 。 面diện 廣quảng 寸thốn 餘dư 。 其kỳ 色sắc 黃hoàng 白bạch 。 髮phát 孔khổng 分phân 明minh 。 又hựu 有hữu 如Như 來Lai 髮phát 。 髮phát 色sắc 青thanh 紺cám 。 螺loa 旋toàn 右hữu 縈oanh 。 引dẫn 長trường/trưởng 尺xích 餘dư 。 卷quyển 可khả 半bán 寸thốn 。 凡phàm 此thử 三tam 事sự 。 每mỗi 至chí 六lục 齋trai 。 王vương 及cập 大đại 臣thần 。 散tán 花hoa 供cúng 養dường 。


頂đảnh 骨cốt 伽già 藍lam 西tây 南nam 有hữu 舊cựu 王vương 妃phi 伽già 藍lam 。 中trung 有hữu 金kim 銅đồng 窣tốt 堵đổ 波ba 。 高cao 百bách 餘dư 尺xích 。 聞văn 諸chư 土thổ/độ 俗tục 曰viết 。


其kỳ 窣tốt 堵đổ 波ba 中trung 。 有hữu 佛Phật 舍xá 利lợi 升thăng 餘dư 。 每mỗi 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 其kỳ 夜dạ 便tiện 放phóng 圓viên 光quang 。 燭chúc 燿diệu 露lộ 盤bàn 。 聯liên 暉huy 達đạt 曙# 。 其kỳ 光quang 漸tiệm 斂liểm 。 入nhập 窣tốt 堵đổ 波ba 。


城thành 西tây 南nam 有hữu 比tỉ 羅la 娑sa 洛lạc 山sơn (# 唐đường 言ngôn 象tượng 堅kiên )# 。 山sơn 神thần 作tác 象tượng 形hình 。 故cố 曰viết 象tượng 堅kiên 也dã 。 昔tích 如Như 來Lai 在tại 世thế 。 象tượng 堅kiên 神thần 奉phụng 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 及cập 千thiên 二nhị 百bách 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 山sơn 巔điên 有hữu 大đại 盤bàn 石thạch 。 如Như 來Lai 即tức 之chi 。 受thọ 神thần 供cúng 養dường 。 其kỳ 後hậu 無vô 憂ưu 王vương 即tức 盤bàn 石thạch 上thượng 。 起khởi 窣tốt 堵đổ 波ba 。 高cao 百bách 餘dư 尺xích 。 今kim 人nhân 謂vị 之chi 象tượng 堅kiên 窣tốt 堵đổ 波ba 也dã 。 亦diệc 云vân 中trung 有hữu 。 如Như 來Lai 舍xá 利lợi 。 可khả 一nhất 升thăng 餘dư 。


象tượng 堅kiên 窣tốt 堵đổ 波ba 北bắc 山sơn 巖nham 下hạ 有hữu 一nhất 龍long 泉tuyền 。 是thị 如Như 來Lai 受thọ 神thần 飯phạn 已dĩ 。 及cập 阿A 羅La 漢Hán 。 於ư 中trung 漱thấu 口khẩu 嚼tước 楊dương 枝chi 。 因nhân 即tức 種chủng 根căn 。 今kim 為vi 茂mậu 林lâm 。 後hậu 人nhân 於ư 此thử 建kiến 立lập 伽già 藍lam 。 名danh 鞞bệ 鐸đạc 佉khư (# 唐đường 言ngôn 嚼tước 楊dương 枝chi )# 。


自tự 此thử 東đông 行hành 六lục 百bách 餘dư 里lý 。 山sơn 谷cốc 接tiếp 連liên 。 峯phong 巖nham 峭# 峻tuấn 。 越việt 黑hắc 嶺lĩnh 。 入nhập 北bắc 印ấn 度độ 境cảnh 。 至chí 濫lạm 波ba 國quốc (# 北bắc 印ấn 度độ 境cảnh )# 。


大Đại 唐Đường 西Tây 域Vực 記Ký 卷quyển 第đệ 一nhất
Đại Đường Tây Vực Ký ♦ Hết quyển 1


Phiên âm: 8/4/2016 ◊ Cập nhật: 8/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12