比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 傳Truyền 卷quyển 第đệ 一nhất 并tinh 序tự
Bỉ Khâu Ni Truyền ♦ Quyển 0

大đại 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 釋thích 寶bảo 唱xướng 撰soạn


晉tấn 洛lạc 陽dương 竹trúc 林lâm 寺tự 淨tịnh 檢kiểm 尼ni 傳truyền 一nhất


偽ngụy 趙triệu 建kiến 賢hiền 寺tự 安an 令linh 首thủ 尼ni 傳truyền 二nhị


司ty 州châu 西tây 寺tự 智trí 賢hiền 尼ni 傳truyền 三tam


弘hoằng 農nông 北bắc 岳nhạc 妙diệu 相tướng 尼ni 傳truyền 四tứ


建kiến 福phước 寺tự 康khang 明minh 感cảm 尼ni 傳truyền 五ngũ


北bắc 永vĩnh 安an 寺tự 曇đàm 備bị 尼ni 傳truyền 六lục


建kiến 福phước 寺tự 慧tuệ 湛trạm 尼ni 傳truyền 七thất


延diên 興hưng 寺tự 僧Tăng 基cơ 尼ni 傳truyền 八bát


雒# 陽dương 城thành 東đông 寺tự 道đạo 馨hinh 尼ni 傳truyền 九cửu


新tân 林lâm 寺tự 道đạo 容dung 尼ni 傳truyền 十thập


司ty 州châu 西tây 寺tự 令linh 宗tông 尼ni 傳truyền 十thập 一nhất


簡giản 靜tĩnh 寺tự 支chi 妙diệu 音âm 尼ni 傳truyền 十thập 二nhị


何hà 后hậu 寺tự 道đạo 儀nghi 尼ni 傳truyền 十thập 三tam


原nguyên 夫phu 貞trinh 心tâm 亢kháng 志chí 奇kỳ 操thao 異dị 節tiết 。 豈khởi 惟duy 體thể 率suất 由do 於ư 天thiên 真chân 。 抑ức 亦diệc 勵lệ 景cảnh 行hành 於ư 仰ngưỡng 止chỉ 。 故cố 曰viết 希hy 顏nhan 之chi 士sĩ 亦diệc 顏nhan 之chi 儔trù 。 慕mộ 驥kí 之chi 馬mã 亦diệc 驥kí 之chi 乘thừa 。 斯tư 則tắc 風phong 烈liệt 徽# 猷# 流lưu 芳phương 不bất 絕tuyệt 者giả 也dã 。 是thị 以dĩ 握ác 筆bút 懷hoài 鉛duyên 之chi 客khách 。 將tương 以dĩ 貽# 厥quyết 方phương 來lai 。 比tỉ 事sự 記ký 言ngôn 之chi 士sĩ 。 庶thứ 其kỳ 勸khuyến 誡giới 後hậu 世thế 。 故cố 雖tuy 欲dục 忘vong 言ngôn 斯tư 不bất 可khả 已dĩ 也dã 。 昔tích 大đại 覺giác 應ưng 乎hồ 羅la 衛vệ 。 佛Phật 日nhật 顯hiển 於ư 閻Diêm 浮Phù 。 三tam 界giới 歸quy 依y 四tứ 生sanh 向hướng 慕mộ 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 之chi 興hưng 發phát 源nguyên 於ư 愛ái 道đạo 。 登đăng 地địa 證chứng 果Quả 仍nhưng 世thế 不bất 絕tuyệt 。 列liệt 之chi 法Pháp 藏tạng 如như 日nhật 經kinh 天thiên 。 自tự 拘câu 尸thi 滅diệt 影ảnh 雙song 樹thụ 匿nặc 跡tích 。 歲tuế 曆lịch 蟬thiền 聯liên 陵lăng 夷di 訛ngoa 紊# 。 於ư 是thị 時thời 澆kiêu 信tín 謗báng 人nhân 或hoặc 存tồn 亡vong 。 微vi 言ngôn 興hưng 而nhi 復phục 廢phế 者giả 。 不bất 肖tiếu 亂loạn 之chi 也dã 。 正Chánh 法Pháp 替thế 而nhi 復phục 隆long 者giả 。 賢hiền 達đạt 維duy 之chi 也dã 。 像tượng 法pháp 東đông 流lưu 淨tịnh 撿kiểm 為vi 首thủ 。 綿miên 載tái 數số 百bách 碩# 德đức 係hệ 興hưng 。 善thiện 妙diệu 淨tịnh 珪# 。 窮cùng 苦khổ 行hạnh 之chi 節tiết 。 法pháp 辯biện 僧Tăng 果quả 。 盡tận 禪thiền 觀quán 之chi 妙diệu 。 至chí 若nhược 僧Tăng 端đoan 僧Tăng 基cơ 之chi 立lập 志chí 貞trinh 固cố 。 妙diệu 相tướng 法pháp 全toàn 之chi 弘hoằng 震chấn 曠khoáng 遠viễn 。 若nhược 此thử 之chi 流lưu 往vãng 往vãng 間gian 出xuất 並tịnh 淵uyên 深thâm 岳nhạc 跱trĩ 金kim 聲thanh 玉ngọc 振chấn 。 實thật 惟duy 叔thúc 葉diệp 之chi 貞trinh 幹cán 季quý 緒tự 之chi 四tứ 依y 也dã 而nhi 年niên 代đại 推thôi 移di 清thanh 規quy 稍sảo 遠viễn 。 英anh 風phong 將tương 範phạm 於ư 千thiên 載tái 。 志chí 業nghiệp 未vị 集tập 乎hồ 方phương 冊sách 。 每mỗi 懷hoài 慨khái 歎thán 。 其kỳ 歲tuế 久cửu 矣hĩ 。 始thỉ 乃nãi 博bác 採thải 碑bi 頌tụng 廣quảng 搜sưu 記ký 集tập 。 或hoặc 訊tấn 之chi 博bác 聞văn 。 或hoặc 訪phỏng 之chi 故cố 老lão 。 詮thuyên 序tự 始thỉ 終chung 為vi 之chi 立lập 傳truyền 。 起khởi 晉tấn 升thăng 平bình 訖ngật 梁lương 天thiên 監giám 。 凡phàm 六lục 十thập 五ngũ 人nhân 。 不bất 尚thượng 繁phồn 華hoa 務vụ 存tồn 要yếu 實thật 。 庶thứ 乎hồ 求cầu 解giải 脫thoát 者giả 。 勉miễn 思tư 齊tề 之chi 德đức 。 而nhi 寡quả 見kiến 庸dong 疎sơ 。 或hoặc 有hữu 遺di 漏lậu 。 博bác 雅nhã 君quân 子tử 箴# 其kỳ 闕khuyết 焉yên 。


晉tấn 竹trúc 林lâm 寺tự 淨tịnh 撿kiểm 尼ni 傳truyền 一nhất


淨tịnh 撿kiểm 。 本bổn 姓tánh 仲trọng 。 名danh 令linh 儀nghi 。 彭# 城thành 人nhân 也dã 。 父phụ 誕đản 武võ 威uy 太thái 守thủ 。 撿kiểm 少thiểu 好hiếu 學học 早tảo 寡quả 家gia 貧bần 。 常thường 為vi 貴quý 遊du 子tử 女nữ 教giáo 授thọ 琴cầm 書thư 。 聞văn 法Pháp 信tín 樂nhạo 莫mạc 由do 諮tư 稟bẩm 。 後hậu 遇ngộ 沙Sa 門Môn 法Pháp 始thỉ 經Kinh 道Đạo 通thông 達đạt 。 晉tấn 建kiến 興hưng 中trung 於ư 宮cung 城thành 西tây 門môn 立lập 寺tự 。 撿kiểm 乃nãi 造tạo 之chi 。 始thỉ 為vi 說thuyết 法Pháp 。 撿kiểm 因nhân 大đại 悟ngộ 。 念niệm 及cập 強cường 壯tráng 以dĩ 求cầu 法Pháp 利lợi 。 從tùng 始thỉ 借tá 經kinh 遂toại 達đạt 旨chỉ 趣thú 。 他tha 日nhật 謂vị 始thỉ 曰viết 。 經kinh 中trung 云vân 。 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 願nguyện 見kiến 濟tế 度độ 。 始thỉ 曰viết 。 西tây 域vực 有hữu 男nam 女nữ 二nhị 眾chúng 。 此thử 土thổ/độ 其kỳ 法pháp 未vị 具cụ 。 撿kiểm 曰viết 。 既ký 云vân 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 寧ninh 有hữu 異dị 法pháp 。 始thỉ 曰viết 。 外ngoại 國quốc 人nhân 云vân 。 尼ni 有hữu 五ngũ 百bách 戒giới 便tiện 應ưng 是thị 異dị 。 當đương 為vi 問vấn 和hòa 上thượng 。 和hòa 尚thượng 云vân 。 尼ni 戒giới 大đại 同đồng 細tế 異dị 。 不bất 得đắc 其kỳ 法pháp 必tất 不bất 得đắc 授thọ 。 尼ni 有hữu 十thập 戒giới 得đắc 從tùng 大đại 僧Tăng 受thọ 。 但đãn 無vô 和hòa 上thượng 尼ni 無vô 所sở 依y 止chỉ 耳nhĩ 。 撿kiểm 即tức 剃thế 落lạc 從tùng 和hòa 上thượng 受thọ 十thập 戒giới 。 同đồng 其kỳ 志chí 者giả 二nhị 十thập 四tứ 人nhân 。 於ư 宮cung 城thành 西tây 門môn 共cộng 立lập 竹trúc 林lâm 寺tự 。 未vị 有hữu 尼ni 師sư 。 共cộng 諮tư 淨tịnh 撿kiểm 。 過quá 於ư 成thành 德đức 和hòa 上thượng 者giả 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 智trí 山sơn 也dã 。 住trụ 罽kế 賓tân 國quốc 。 寬khoan 和hòa 有hữu 智trí 思tư 雅nhã 習tập 禪thiền 誦tụng 。 晉tấn 永vĩnh 嘉gia 末mạt 來lai 達đạt 中trung 夏hạ 。 分phân 衛vệ 自tự 資tư 語ngữ 必tất 弘hoằng 道đạo 。


時thời 信tín 淺thiển 薄bạc 莫mạc 知tri 祈kỳ 稟bẩm 。 建kiến 武võ 元nguyên 年niên 還hoàn 反phản 罽kế 賓tân 。 後hậu 竺trúc 佛Phật 圖đồ 澄trừng 還hoàn 述thuật 其kỳ 德đức 業nghiệp 。 皆giai 追truy 恨hận 焉yên 。 撿kiểm 蓄súc 徒đồ 養dưỡng 眾chúng 清thanh 雅nhã 有hữu 則tắc 。 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 。 如như 風phong 靡mĩ 草thảo 。 晉tấn 咸hàm 康khang 中trung 沙Sa 門Môn 僧Tăng 建kiến 。 於ư 月Nguyệt 支Chi 國Quốc 得đắc 僧Tăng 祇kỳ 尼ni 羯yết 磨ma 及cập 戒giới 本bổn 。 升thăng 平bình 元nguyên 年niên 。 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 洛lạc 陽dương 請thỉnh 外ngoại 國quốc 沙Sa 門Môn 曇đàm 摩ma 羯yết 多đa 為vi 立lập 戒giới 壇đàn 。 晉tấn 沙Sa 門Môn 釋thích 道Đạo 場Tràng 以dĩ 戒giới 因nhân 緣duyên 經kinh 為vi 難nạn/nan 云vân 。 其kỳ 法pháp 不bất 成thành 。 因nhân 浮phù 舟chu 于vu 泗# 。 撿kiểm 等đẳng 四tứ 人nhân 同đồng 壇đàn 上thượng 從tùng 大đại 僧Tăng 以dĩ 受thọ 具cụ 戒giới 。 晉tấn 土thổ/độ 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 亦diệc 撿kiểm 為vi 始thỉ 也dã 。 當đương 其kỳ 羯yết 磨ma 之chi 日nhật 。 殊thù 香hương 芬phân 馥phức 。 闔hạp 眾chúng 同đồng 聞văn 。 莫mạc 不bất 欣hân 歎thán 加gia 其kỳ 敬kính 仰ngưỡng 。 善thiện 修tu 戒giới 行hạnh 志chí 學học 不bất 休hưu 。 信tín 施thí 雖tuy 多đa 隨tùy 得đắc 隨tùy 散tán 。 常thường 自tự 後hậu 己kỷ 每mỗi 先tiên 於ư 人nhân 。 到đáo 升thăng 平bình 未vị 。 忽hốt 復phục 聞văn 前tiền 香hương 并tinh 見kiến 赤xích 氣khí 。 有hữu 一nhất 女nữ 人nhân 。 手thủ 把bả 五ngũ 色sắc 花hoa 自tự 空không 而nhi 下hạ 。 撿kiểm 見kiến 欣hân 然nhiên 因nhân 語ngữ 眾chúng 曰viết 。 好hảo/hiếu 持trì 後hậu 事sự 我ngã 今kim 行hành 矣hĩ 。 執chấp 手thủ 辭từ 別biệt 騰đằng 空không 而nhi 上thượng 。 所sở 行hành 之chi 路lộ 有hữu 似tự 虹hồng 蜺nghê 。 直trực 屬thuộc 于vu 天thiên 。


時thời 年niên 七thất 十thập 矣hĩ 。


偽ngụy 趙triệu 建kiến 賢hiền 寺tự 安an 令linh 首thủ 尼ni 傳truyền 二nhị


安an 令linh 首thủ 。 本bổn 姓tánh 徐từ 。 東đông 莞# 人nhân 也dã 。 父phụ 忡# 仕sĩ 偽ngụy 趙triệu 為vi 外ngoại 兵binh 郎lang 。 令linh 首thủ 幼ấu 聰thông 敏mẫn 好hiếu 學học 。 言ngôn 論luận 清thanh 綺ỷ 雅nhã 性tánh 虛hư 淡đạm 。 不bất 樂nhạo 人nhân 間gian 。 從tùng 容dung 閑nhàn 靜tĩnh 。 以dĩ 佛Phật 法Pháp 自tự 娛ngu 不bất 願nguyện 求cầu 娉phinh 。 父phụ 曰viết 。 汝nhữ 應ưng 外ngoại 屬thuộc 何hà 得đắc 如như 此thử 。 首thủ 曰viết 。 端đoan 心tâm 業nghiệp 道đạo 絕tuyệt 想tưởng 人nhân 外ngoại 。 毀hủy 譽dự 不bất 動động 。 廉liêm 正chánh 自tự 足túc 。 何hà 必tất 三tam 從tùng 然nhiên 後hậu 為vi 禮lễ 。 父phụ 曰viết 。 汝nhữ 欲dục 獨độc 善thiện 一nhất 身thân 。 何hà 能năng 兼kiêm 濟tế 父phụ 母mẫu 。 首thủ 曰viết 。 立lập 身thân 行hành 道Đạo 方phương 欲dục 。 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 。 何hà 況huống 二nhị 親thân 耶da 。 忡# 以dĩ 問vấn 佛Phật 圖đồ 澄trừng 。 澄trừng 曰viết 。 君quân 歸quy 家gia 潔khiết 齋trai 三tam 日nhật 竟cánh 可khả 來lai 。 忡# 從tùng 之chi 。 澄trừng 以dĩ 茵nhân 支chi 子tử 磨ma 麻ma 油du 傅phó/phụ 忡# 右hữu 掌chưởng 。 令linh 忡# 視thị 之chi 。 見kiến 一nhất 沙Sa 門Môn 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 說thuyết 法Pháp 。 形hình 狀trạng 似tự 女nữ 。 具cụ 以dĩ 白bạch 澄trừng 。 澄trừng 曰viết 。 是thị 君quân 女nữ 先tiên 身thân 。 出xuất 家gia 益ích 物vật 往vãng 事sự 如như 此thử 。 若nhược 從tùng 其kỳ 志chí 。 方phương 當đương 榮vinh 拔bạt 六lục 親thân 令linh 君quân 富phú 貴quý 。 生sanh 死tử 大đại 苦khổ 海hải 。 向hướng 得đắc 其kỳ 邊biên 。 忡# 還hoàn 許hứa 之chi 。 首thủ 便tiện 剪tiễn 落lạc 從tùng 澄trừng 乃nãi 淨tịnh 撿kiểm 尼ni 受thọ 戒giới 。 立lập 建kiến 賢hiền 寺tự 。 澄trừng 以dĩ 石thạch 勒lặc 所sở 遺di 剪tiễn 花hoa 納nạp 七thất 條điều 衣y 及cập 象tượng 鼻tị 澡táo 灌quán 與dữ 之chi 。 博bác 覽lãm 群quần 籍tịch 經kinh 目mục 必tất 誦tụng 。 思tư 致trí 淵uyên 深thâm 神thần 照chiếu 詳tường 遠viễn 。 一nhất 時thời 道đạo 學học 莫mạc 不bất 宗tông 焉yên 。 因nhân 其kỳ 出xuất 家gia 。 者giả 二nhị 百bách 餘dư 人nhân 。 又hựu 造tạo 五ngũ 六lục 精tinh 舍xá 。 匪phỉ 憚đạn 勤cần 苦khổ 皆giai 得đắc 修tu 立lập 。 石thạch 虎hổ 敬kính 之chi 。 擢trạc 父phụ 忡# 為vi 黃hoàng 門môn 侍thị 郎lang 清thanh 河hà 太thái 守thủ 。


司ty 州châu 西tây 寺tự 智trí 賢hiền 尼ni 傳truyền 三tam


智trí 賢hiền 。 本bổn 姓tánh 趙triệu 。 常thường 山sơn 人nhân 也dã 。 父phụ 珍trân 扶phù 柳liễu 縣huyện 令linh 。 賢hiền 幼ấu 有hữu 雅nhã 操thao 志chí 槩# 貞trinh 立lập 。 及cập 在tại 緇# 衣y 戒giới 行hạnh 修tu 備bị 。 神thần 情tình 凝ngưng 遠viễn 曠khoáng 然nhiên 不bất 雜tạp 。 太thái 守thủ 杜đỗ 覇phách 篤đốc 信tín 黃hoàng 老lão 憎tăng 愱# 釋Thích 種chủng 。 符phù 下hạ 諸chư 寺tự 剋khắc 日nhật 簡giản 汰# 。 制chế 格cách 高cao 峻tuấn 非phi 凡phàm 所sở 行hành 。 年niên 少thiếu 怖bố 懼cụ 皆giai 望vọng 風phong 奔bôn 駭hãi 。 唯duy 賢hiền 獨độc 無vô 懼cụ 容dung 興hưng 居cư 自tự 若nhược 。 集tập 城thành 外ngoại 射xạ 堂đường 皆giai 是thị 耆kỳ 德đức 。 簡giản 試thí 之chi 日nhật 尼ni 眾chúng 盛thịnh 壯tráng 唯duy 賢hiền 而nhi 已dĩ 。 覇phách 先tiên 試thí 賢hiền 以dĩ 格cách 。 格cách 皆giai 有hữu 餘dư 。 賢hiền 儀nghi 觀quán 清thanh 雅nhã 辭từ 吐thổ 辯biện 麗lệ 。 覇phách 密mật 挾hiệp 邪tà 心tâm 逼bức 賢hiền 獨độc 住trụ 。 賢hiền 識thức 其kỳ 意ý 誓thệ 不bất 毀hủy 戒giới 法pháp 。 不bất 苟cẩu 存tồn 身thân 命mạng 抗kháng 言ngôn 拒cự 之chi 。 覇phách 怒nộ 以dĩ 刀đao 斫chước 賢hiền 二nhị 十thập 餘dư 瘡sang 。 悶muộn 絕tuyệt 躄tích 地địa 。 覇phách 去khứ 乃nãi 甦tô 。 倍bội 加gia 精tinh 進tấn 。 菜thái 齋trai 苦khổ 節tiết 。 門môn 徒đồ 百bách 餘dư 人nhân 。 常thường 如như 水thủy 乳nhũ 。 及cập 符phù 堅kiên 偽ngụy 立lập 聞văn 風phong 敬kính 重trọng 。 為vi 製chế 織chức 繡tú 袈ca 裟sa 。 三tam 歲tuế 方phương 成thành 。 價giá 直trực 百bách 萬vạn 。 後hậu 住trụ 司ty 州châu 西tây 寺tự 。 弘hoằng 顯hiển 正Chánh 法Pháp 開khai 長trường/trưởng 信tín 行hành 。 晉tấn 太thái 和hòa 中trung 年niên 七thất 十thập 餘dư 。 誦tụng 正Chánh 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 猶do 日nhật 夜dạ 一nhất 遍biến 。 其kỳ 所sở 住trú 處xứ 。 眾chúng 鳥điểu 依y 栖tê 。 經kinh 行hành 之chi 時thời 。 鳴minh 呼hô 隨tùy 逐trục 云vân 。


弘hoằng 農nông 北bắc 岳nhạc 妙diệu 相tướng 尼ni 傳truyền 四tứ


妙diệu 相tướng 。 本bổn 姓tánh 張trương 。 名danh 珮bội 華hoa 。 弘hoằng 農nông 人nhân 也dã 。 父phụ 茂mậu 家gia 素tố 富phú 盛thịnh 。 相tương/tướng 早tảo 習tập 經kinh 訓huấn 。 十thập 五ngũ 適thích 太thái 子tử 舍xá 人nhân 北bắc 地địa 皇hoàng 甫phủ 達đạt 達đạt 居cư 喪táng 失thất 禮lễ 。 相tương/tướng 惡ác 之chi 告cáo 求cầu 離ly 絕tuyệt 因nhân 請thỉnh 出xuất 家gia 。 父phụ 並tịnh 從tùng 之chi 。 精tinh 勤cần 蔬# 食thực 。 遊du 心tâm 慧tuệ 藏tạng 明minh 達đạt 法pháp 相tướng 。 住trụ 弘hoằng 農nông 北bắc 岳nhạc 蔭ấm 林lâm 面diện 野dã 。 徒đồ 屬thuộc 甚thậm 多đa 悅duyệt 志chí 閑nhàn 曠khoáng 。 遁độn 影ảnh 其kỳ 中trung 二nhị 十thập 餘dư 載tái 。 勵lệ 精tinh 苦khổ 行hạnh 久cửu 而nhi 彌di 篤đốc 。 每mỗi 說thuyết 法Pháp 度độ 人nhân 。 常thường 懼cụ 聽thính 者giả 不bất 能năng 專chuyên 志chí 。 或hoặc 涕thế 泣khấp 以dĩ 示thị 之chi 。 是thị 故cố 其kỳ 所sở 啟khải 訓huấn 皆giai 能năng 弘hoằng 益ích 。 晉tấn 永vĩnh 和hòa 中trung 弘hoằng 農nông 太thái 守thủ 請thỉnh 七thất 日nhật 齋trai 。 座tòa 上thượng 白bạch 衣y 諮tư 請thỉnh 佛Phật 法Pháp 言ngôn 挾hiệp 不bất 遜tốn 。 相tương/tướng 正chánh 色sắc 曰viết 。 君quân 非phi 直trực 見kiến 慢mạn 亦diệc 大đại 輕khinh 邦bang 宰tể 。 何hà 用dụng 無vô 禮lễ 苟cẩu 出xuất 人nhân 間gian 耶da 。 於ư 是thị 稱xưng 疾tật 而nhi 退thoái 。 當đương 時thời 道đạo 俗tục 咸hàm 歎thán 服phục 焉yên 。 後hậu 枕chẩm 疾tật 累lũy/lụy/luy 日nhật 臨lâm 終chung 怡di 悅duyệt 。 顧cố 語ngứ 弟đệ 子tử 曰viết 。 不bất 問vấn 窮cùng 達đạt 生sanh 必tất 有hữu 死tử 。 今kim 日nhật 別biệt 矣hĩ 。 言ngôn 絕tuyệt 而nhi 終chung 。


建kiến 福phước 寺tự 康khang 明minh 感cảm 尼ni 傳truyền 五ngũ


明minh 感cảm 。 本bổn 姓tánh 朱chu 。 高cao 平bình 人nhân 也dã 。 世thế 奉phụng 大đại 法pháp 經kinh 。 為vi 虜lỗ 賊tặc 所sở 獲hoạch 。 欲dục 以dĩ 為vi 妻thê 。 備bị 加gia 苦khổ 楚sở 。 誓thệ 不bất 受thọ 辱nhục 。 謫# 使sử 牧mục 羊dương 經kinh 歷lịch 十thập 載tái 。 懷hoài 歸quy 轉chuyển 篤đốc 反phản 途đồ 莫mạc 由do 。 常thường 念niệm 三Tam 寶Bảo 兼kiêm 願nguyện 出xuất 家gia 。 忽hốt 遇ngộ 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 就tựu 請thỉnh 五Ngũ 戒Giới 。 仍nhưng 以dĩ 觀quán 世thế 音âm 經kinh 授thọ 之chi 。 因nhân 得đắc 習tập 誦tụng 晝trú 夜dạ 不bất 休hưu 。 願nguyện 得đắc 還hoàn 家gia 立lập 五ngũ 層tằng 塔tháp 。 不bất 勝thắng 憂ưu 念niệm 逃đào 走tẩu 東đông 行hành 。 初sơ 不bất 識thức 路lộ 晝trú 夜dạ 兼kiêm 涉thiệp 。 徑kính 入nhập 一nhất 山sơn 見kiến 有hữu 斑ban 虎hổ 。 去khứ 之chi 數số 步bộ 初sơ 甚thậm 恐khủng 懅cứ 小tiểu 卻khước 意ý 定định 心tâm 願nguyện 逾du 至chí 。 遂toại 隨tùy 虎hổ 而nhi 行hành 。 積tích 日nhật 彌di 旬tuần 得đắc 達đạt 青thanh 州châu 。 將tương 入nhập 村thôn 落lạc 虎hổ 便tiện 不bất 見kiến 。 至chí 州châu 復phục 為vi 明minh 伯bá 連liên 所sở 虜lỗ 。 音âm 問vấn 至chí 家gia 夫phu 兒nhi 迎nghênh 贖thục 。 家gia 人nhân 拘câu 制chế 其kỳ 志chí 未vị 諧hài 苦khổ 身thân 。 懃cần 精tinh 三tam 年niên 。 乃nãi 遂toại 專chuyên 篤đốc 禪thiền 行hành 戒giới 品phẩm 無vô 愆khiên 。 脫thoát 有hữu 小tiểu 犯phạm 輒triếp 累lũy/lụy/luy 晨thần 懺sám 悔hối 要yếu 見kiến 瑞thụy 相tướng 然nhiên 後hậu 乃nãi 休hưu 。 或hoặc 見kiến 雨vũ 花hoa 。 或hoặc 聞văn 空không 聲thanh 。 或hoặc 覩đổ 佛Phật 像tượng 。 或hoặc 夜dạ 善thiện 夢mộng 。 年niên 及cập 桑tang 榆# 操thao 行hành 彌di 峻tuấn 江giang 北bắc 子tử 女nữ 師sư 奉phụng 如như 歸quy 。 晉tấn 永vĩnh 和hòa 四tứ 年niên 春xuân 與dữ 慧tuệ 湛trạm 等đẳng 十thập 人nhân 。 濟tế 江giang 詣nghệ 司ty 空không 公công 何hà 充sung 。 充sung 一nhất 見kiến 甚thậm 敬kính 重trọng 于vu 時thời 京kinh 師sư 未vị 有hữu 尼ni 寺tự 。 充sung 以dĩ 別biệt 宅trạch 。 為vi 之chi 立lập 寺tự 。 問vấn 感cảm 曰viết 。 當đương 何hà 名danh 之chi 。


答đáp 曰viết 。

大đại 晉tấn 四tứ 部bộ 今kim 日nhật 始thỉ 備bị 。 檀đàn 越việt 所sở 建kiến 皆giai 造tạo 福phước 業nghiệp 。 可khả 名danh 曰viết 建kiến 福phước 寺tự 。 公công 從tùng 之chi 矣hĩ 。 後hậu 遇ngộ 疾tật 少thiểu 時thời 便tiện 卒thốt 。


北bắc 永vĩnh 安an 寺tự 曇đàm 備bị 尼ni 傳truyền 六lục


曇đàm 備bị 。 本bổn 姓tánh 陶đào 。 丹đan 陽dương 建kiến 康khang 人nhân 也dã 。 少thiểu 有hữu 清thanh 信tín 願nguyện 修tu 正Chánh 法Pháp 。 而nhi 無vô 有hữu 昆côn 弟đệ 。 獨độc 與dữ 母mẫu 居cư 。 事sự 母mẫu 恭cung 孝hiếu 宗tông 黨đảng 稱xưng 之chi 。 年niên 及cập 笄# 嫁giá 徵trưng 幣tệ 弗phất 許hứa 。 母mẫu 不bất 能năng 違vi 聽thính 其kỳ 離ly 俗tục 。 精tinh 懃cần 戒giới 行hạnh 日nhật 夜dạ 無vô 怠đãi 。 晉tấn 穆mục 皇hoàng 帝đế 禮lễ 接tiếp 敬kính 厚hậu 。 常thường 稱xưng 曰viết 。 久cửu 看khán 更cánh 佳giai 。 謂vị 章chương 皇hoàng 后hậu 何hà 氏thị 曰viết 。 京kinh 邑ấp 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 尠tiển 有hữu 曇đàm 備bị 之chi 儔trù 也dã 。 到đáo 永vĩnh 和hòa 十thập 年niên 后hậu 為vi 立lập 寺tự 于vu 定định 陰ấm 里lý 。 名danh 永vĩnh 安an (# 今kim 之chi 何hà 后hậu 寺tự 是thị )# 謙khiêm 虛hư 導đạo 物vật 。 未vị 嘗thường 有hữu 矜căng 慢mạn 之chi 容dung 。 名danh 譽dự 日nhật 廣quảng 。 遠viễn 近cận 投đầu 集tập 。 眾chúng 三tam 百bách 人nhân 。 年niên 七thất 十thập 三tam 。 泰thái 元nguyên 二nhị 十thập 一nhất 年niên 卒thốt 。 弟đệ 子tử 曇đàm 羅la 。 博bác 覽lãm 經kinh 律luật 機cơ 才tài 贍thiệm 密mật 。 勅sắc 續tục 師sư 任nhậm 。 更cánh 立lập 四tứ 層tằng 塔tháp 講giảng 堂đường 房phòng 宇vũ 。 又hựu 造tạo 臥ngọa 像tượng 及cập 七thất 佛Phật 龕khám 堂đường 云vân 。


建kiến 福phước 寺tự 慧tuệ 湛trạm 尼ni 傳truyền 七thất


慧tuệ 湛trạm 。 本bổn 姓tánh 彭# 。 任nhậm 城thành 人nhân 也dã 。 神thần 貌mạo 超siêu 遠viễn 精tinh 操thao 殊thù 特đặc 。 淵uyên 情tình 曠khoáng 達đạt 濟tế 物vật 為vi 務vụ 。 惡ác 衣y 蔬# 食thực 樂nhạo/nhạc/lạc 在tại 其kỳ 中trung 。 嘗thường 荷hà 衣y 山sơn 行hành 逢phùng 群quần 劫kiếp 。 欲dục 舉cử 刃nhận 向hướng 湛trạm 。 手thủ 不bất 能năng 勝thắng 。 因nhân 求cầu 湛trạm 所sở 負phụ 衣y 。 湛trạm 歡hoan 笑tiếu 而nhi 與dữ 曰viết 。 君quân 意ý 望vọng 甚thậm 重trọng 所sở 獲hoạch 殊thù 輕khinh 。 復phục 解giải 其kỳ 衣y 內nội 新tân 裙quần 與dữ 之chi 。 劫kiếp 即tức 辭từ 謝tạ 併tinh 以dĩ 還hoàn 湛trạm 。 湛trạm 捨xả 之chi 而nhi 去khứ 。 建kiến 元nguyên 二nhị 年niên 渡độ 江giang 。 司ty 空không 何hà 充sung 大đại 加gia 崇sùng 敬kính 請thỉnh 居cư 建kiến 福phước 寺tự 住trụ 云vân 。


延diên 興hưng 寺tự 僧Tăng 基cơ 尼ni 傳truyền 八bát


僧Tăng 基cơ 。 本bổn 姓tánh 明minh 。 濟tế 南nam 人nhân 也dã 。 綰oản 髮phát 志chí 道đạo 秉bỉnh 願nguyện 出xuất 家gia 。 母mẫu 氏thị 不bất 聽thính 。 密mật 以dĩ 許hứa 嫁giá 。 祕bí 其kỳ 聘sính 禮lễ 。 迎nghênh 接tiếp 日nhật 近cận 女nữ 乃nãi 覺giác 知tri 。 即tức 便tiện 絕tuyệt 糧lương 。 水thủy 漿tương 不bất 下hạ 。 親thân 屬thuộc 共cộng 請thỉnh 意ý 不bất 可khả 移di 。 至chí 於ư 七thất 日nhật 母mẫu 呼hô 女nữ 婿tế 。 婿tế 敬kính 信tín 。 見kiến 婦phụ 殆đãi 盡tận 。 謂vị 婦phụ 母mẫu 曰viết 。 人nhân 各các 有hữu 志chí 不bất 可khả 奪đoạt 也dã 。 母mẫu 即tức 從tùng 之chi 。 因nhân 遂toại 出xuất 家gia 。


時thời 年niên 二nhị 十thập 一nhất 。 內nội 外ngoại 親thân 戚thích 皆giai 來lai 慶khánh 慰úy 。 競cạnh 施thí 珍trân 華hoa 爭tranh 設thiết 名danh 供cung 。 州châu 牧mục 給cấp 伎kỹ 郡quận 守thủ 親thân 臨lâm 。 道đạo 俗tục 咨tư 嗟ta 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 基cơ 淨tịnh 持trì 戒giới 範phạm 精tinh 進tấn 習tập 經kinh 。 數số 與dữ 曇đàm 備bị 尼ni 名danh 輩bối 略lược 齊tề 。 樞xu 機cơ 最tối 密mật 善thiện 言ngôn 事sự 議nghị 康khang 。 皇hoàng 帝đế 雅nhã 相tương/tướng 崇sùng 禮lễ 。 建kiến 元nguyên 二nhị 年niên 皇hoàng 后hậu 褚# 氏thị 為vi 立lập 寺tự 於ư 都đô 亭đình 里lý 通thông 恭cung 巷hạng 內nội 。 名danh 曰viết 延diên 興hưng 。 基cơ 居cư 寺tự 住trụ 。 徒đồ 眾chúng 百bách 餘dư 人nhân 。 當đương 事sự 清thanh 明minh 道đạo 俗tục 加gia 敬kính 。 年niên 六lục 十thập 八bát 。 隆long 安an 元nguyên 年niên 卒thốt 矣hĩ 。


洛lạc 陽dương 城thành 東đông 寺tự 道đạo 馨hinh 尼ni 傳truyền 九cửu


竺trúc 道đạo 馨hinh 。 本bổn 姓tánh 羊dương 。 太thái 山sơn 人nhân 也dã 。 志chí 性tánh 專chuyên 謹cẩn 與dữ 物vật 無vô 忤ngỗ 。 沙Sa 彌Di 時thời 常thường 為vi 眾chúng 使sử 口khẩu 恆hằng 誦tụng 經Kinh 。 及cập 年niên 二nhị 十thập 誦tụng 法pháp 華hoa 維duy 摩ma 等đẳng 經kinh 。 具cụ 戒giới 後hậu 研nghiên 求cầu 理lý 味vị 蔬# 食thực 苦khổ 節tiết 。 彌di 老lão 彌di 至chí 。 住trụ 洛lạc 陽dương 東đông 寺tự 。 雅nhã 能năng 清thanh 談đàm 尤vưu 善thiện 小tiểu 品phẩm 。 貴quý 在tại 理lý 通thông 不bất 事sự 辭từ 辯biện 。 一nhất 州châu 道đạo 學học 所sở 共cộng 師sư 宗tông 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 講giảng 經kinh 馨hinh 其kỳ 始thỉ 也dã 。 晉tấn 泰thái 和hòa 中trung 有hữu 女nữ 人nhân 楊dương 令linh 辯biện 。 篤đốc 信tín 黃hoàng 老lão 專chuyên 行hành 服phục 氣khí 。 先tiên 時thời 人nhân 物vật 亦diệc 多đa 敬kính 事sự 。 及cập 馨hinh 道đạo 王vương 其kỳ 術thuật 寢tẩm 亡vong 。 令linh 辯biện 假giả 結kết 同đồng 姓tánh 數số 相tương/tướng 去khứ 來lai 。 內nội 懷hoài 姤cấu 嫉tật 伺tứ 行hành 毒độc 害hại 。 後hậu 竊thiết 以dĩ 毒độc 藥dược 內nội 馨hinh 食thực 中trung 。 諸chư 治trị 不bất 愈dũ 。 弟đệ 子tử 問vấn 往vãng 誰thùy 家gia 得đắc 病bệnh 。


答đáp 曰viết 。

我ngã 其kỳ 知tri 主chủ 。 皆giai 籍tịch 業nghiệp 緣duyên 。 汝nhữ 無vô 問vấn 也dã 。 設thiết 道đạo 有hữu 益ích 我ngã 尚thượng 不bất 說thuyết 。 況huống 無vô 益ích 耶da 。 不bất 言ngôn 而nhi 終chung 。


新tân 林lâm 寺tự 道đạo 容dung 尼ni 傳truyền 十thập


道đạo 容dung 。 本bổn 歷lịch 陽dương 人nhân 。 住trụ 烏ô 江giang 寺tự 。 戒giới 行hạnh 精tinh 峻tuấn 。 善thiện 占chiêm 吉cát 凶hung 逆nghịch 知tri 禍họa 福phước 。 世thế 傳truyền 為vi 聖thánh 。 晉tấn 明minh 帝đế 時thời 甚thậm 見kiến 敬kính 事sự 。 以dĩ 花hoa 布bố 席tịch 下hạ 驗nghiệm 其kỳ 凡phàm 聖thánh 。 果quả 不bất 萎nuy 焉yên 。 及cập 簡giản 文văn 帝đế 。 先tiên 事sự 清thanh 水thủy 道đạo 師sư 。 道đạo 師sư 京kinh 都đô 所sở 謂vị 王vương 濮# 陽dương 也dã 。 第đệ 內nội 為vi 立lập 道đạo 舍xá 。 容dung 亟# 開khai 導đạo 未vị 之chi 從tùng 也dã 。 後hậu 宮cung 人nhân 每mỗi 入nhập 道đạo 屋ốc 。 輒triếp 見kiến 神thần 人nhân 。 為vi 沙Sa 門Môn 形hình 。 滿mãn 於ư 室thất 內nội 。 帝đế 疑nghi 容dung 所sở 為vi 也dã 。 而nhi 莫mạc 能năng 決quyết 。 踐tiễn 祚tộ 之chi 後hậu 。 烏ô 巢sào 太thái 極cực 殿điện 帝đế 使sử 曲khúc 安an 遠viễn 筮thệ 。 之chi 云vân 。 西tây 南nam 有hữu 女nữ 人nhân 師sư 能năng 滅diệt 此thử 怪quái 。 帝đế 遣khiển 使sứ 往vãng 烏ô 江giang 迎nghênh 道đạo 容dung 。 以dĩ 事sự 訪phỏng 之chi 。 容dung 曰viết 。 唯duy 有hữu 清thanh 齋trai 七thất 日nhật 。 受thọ 持trì 八Bát 戒Giới 。 自tự 當đương 消tiêu 弭nhị 。 帝đế 即tức 從tùng 之chi 。 整chỉnh 肅túc 一nhất 心tâm 七thất 日nhật 未vị 滿mãn 。 群quần 烏ô 競cạnh 集tập 運vận 巢sào 而nhi 去khứ 。 帝đế 深thâm 信tín 重trọng/trùng 。 即tức 為vi 立lập 寺tự 資tư 給cấp 所sở 須tu 。 因nhân 林lâm 為vi 名danh 。 名danh 曰viết 新tân 林lâm 。 即tức 以dĩ 師sư 禮lễ 事sự 之chi 。 遂toại 奉phụng 正Chánh 法Pháp 。 後hậu 晉tấn 顯hiển 尚thượng 佛Phật 道Đạo 容dung 之chi 力lực 也dã 。 逮đãi 孝hiếu 武võ 時thời 彌di 相tương/tướng 崇sùng 敬kính 。 太thái 元nguyên 中trung 忽hốt 而nhi 絕tuyệt 跡tích 講giảng 。 不bất 知tri 所sở 在tại 。 帝đế 勅sắc 葬táng 其kỳ 衣y 鉢bát 。 故cố 寺tự 邊biên 有hữu 塚trủng 云vân 。


司ty 州châu 令linh 宗tông 尼ni 傳truyền 十thập 一nhất


令linh 宗tông 。 本bổn 姓tánh 滿mãn 。 高cao 乎hồ 金kim 鄉hương 人nhân 也dã 。 幼ấu 有hữu 清thanh 信tín 鄉hương 黨đảng 稱xưng 之chi 。 家gia 遇ngộ 喪táng 亂loạn 為vi 虜lỗ 所sở 驅khu 。 歸quy 誠thành 懇khẩn 至chí 稱xưng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 誦tụng 普phổ 門môn 品phẩm 。 拔bạt 除trừ 其kỳ 眉mi 。 託thác 云vân 惡ác 疾tật 。 求cầu 訴tố 得đắc 放phóng 。 隨tùy 路lộ 南nam 歸quy 。 行hành 出xuất 冀ký 州châu 。 復phục 為vị 賊tặc 所sở 逐trục 。 登đăng 上thượng 林lâm 樹thụ 專chuyên 誠thành 至chí 念niệm 。 捕bộ 者giả 前tiền 望vọng 終chung 不bất 仰ngưỡng 視thị 。 尋tầm 索sách 不bất 得đắc 俄nga 爾nhĩ 而nhi 散tán 。 宗tông 下hạ 復phục 去khứ 。 不bất 敢cảm 乞khất 食thực 。 初sơ 不bất 覺giác 饑cơ 。 晚vãn 達đạt 孟# 津tân 無vô 船thuyền 可khả 濟tế 。 慞chương 惶hoàng 憂ưu 懼cụ 更cánh 稱xưng 三Tam 寶Bảo 。 忽hốt 見kiến 一nhất 白bạch 鹿lộc 。 不bất 知tri 所sở 從tùng 來lai 。 下hạ 涉thiệp 河hà 流lưu 。 沙sa 塵trần 隨tùy 起khởi 。 無vô 有hữu 波ba 瀾lan 。 宗tông 隨tùy 鹿lộc 而nhi 濟tế 。 曾tằng 不bất 沾triêm 濡nhu 。 平bình 行hành 如như 陸lục 。 因nhân 得đắc 達đạt 家gia 。 仍nhưng 即tức 入nhập 道đạo 誠thành 心tâm 冥minh 詣nghệ 。 學học 行hành 精tinh 懇khẩn 。 開khai 覽lãm 經Kinh 法Pháp 。 深thâm 義nghĩa 入nhập 神thần 。 晉tấn 孝hiếu 武võ 聞văn 之chi 遣khiển 書thư 通thông 問vấn 。 後hậu 百bá 姓tánh 遇ngộ 疾tật 貧bần 困khốn 者giả 眾chúng 。 宗tông 傾khuynh 資tư 賑chẩn 給cấp 告cáo 乞khất 人nhân 間gian 。 不bất 避tị 阻trở 遠viễn 隨tùy 宜nghi 贍thiệm 恤tuất 。 蒙mông 賴lại 甚thậm 多đa 。 忍nhẫn 饑cơ 懃cần 苦khổ 。 形hình 容dung 枯khô 悴tụy 。 年niên 七thất 十thập 五ngũ 。 忽hốt 早tảo 召triệu 弟đệ 子tử 說thuyết 其kỳ 夜dạ 夢mộng 。 見kiến 一nhất 大đại 山sơn 云vân 是thị 須Tu 彌Di 。 高cao 峯phong 秀tú 絕tuyệt 上thượng 與dữ 天thiên 連liên 。 寶bảo 飾sức 莊trang 嚴nghiêm 暉huy 耀diệu 爛lạn 日nhật 。 法Pháp 鼓cổ 鏗khanh 鏘thương 香hương 煙yên 芳phương 靡mĩ 語ngữ 吾ngô 令linh 前tiền 愕ngạc 然nhiên 驚kinh 覺giác 。 即tức 體thể 中trung 忽hốt 忽hốt 。 有hữu 異dị 於ư 常thường 。 雖tuy 無vô 痛thống 惱não 狀trạng 如như 昏hôn 醉túy 。 同đồng 學học 道Đạo 津tân 曰viết 。 正chánh 當đương 是thị 極cực 樂lạc 耳nhĩ 。 交giao 言ngôn 未vị 竟cánh 。 奄yểm 忽hốt 遷thiên 神thần 。


簡giản 靜tĩnh 寺tự 支chi 妙diệu 音âm 尼ni 傳truyền 十thập 二nhị


妙diệu 音âm 。 未vị 詳tường 何hà 許hứa 人nhân 也dã 。 幼ấu 而nhi 志chí 道đạo 居cư 處xứ 京kinh 華hoa 。 博bác 學học 內nội 外ngoại 善thiện 為vi 文văn 章chương 。 晉tấn 孝hiếu 武võ 皇hoàng 帝đế 太thái 傅phó/phụ 會hội 稽khể 王vương 道đạo 孟# 顗# 等đẳng 並tịnh 相tương 敬kính 信tín 。 每mỗi 與dữ 帝đế 及cập 太thái 傅phó/phụ 中trung 朝triêu 學học 士sĩ 。 談đàm 論luận 屬thuộc 文văn 。 雅nhã 有hữu 才tài 致trí 。 藉tạ 甚thậm 有hữu 聲thanh 。 太thái 傅phó/phụ 以dĩ 太thái 元nguyên 十thập 年niên 為vi 立lập 簡giản 靜tĩnh 寺tự 。 以dĩ 音âm 為vi 寺tự 主chủ 。 徒đồ 眾chúng 百bách 餘dư 人nhân 。 內nội 外ngoại 才tài 義nghĩa 者giả 因nhân 之chi 以dĩ 自tự 達đạt 。 供cung 嚫sấn 無vô 窮cùng 。 富phú 傾khuynh 都đô 邑ấp 。 貴quý 賤tiện 宗tông 事sự 。 門môn 有hữu 車xa 馬mã 日nhật 百bách 餘dư 兩lưỡng 。 荊kinh 州châu 刺thứ 史sử 王vương 忱# 死tử 。 烈liệt 宗tông 意ý 欲dục 以dĩ 王vương 恭cung 代đại 之chi 。


時thời 桓hoàn 玄huyền 在tại 江giang 陵lăng 為vi 忱# 所sở 折chiết 挫tỏa 聞văn 恭cung 應ưng 往vãng 素tố 又hựu 憚đạn 恭cung 。 殷ân 仲trọng 堪kham 時thời 為vi 恭cung 門môn 生sanh 。 玄huyền 知tri 殷ân 仲trọng 堪kham 弱nhược 才tài 亦diệc 易dị 制chế 御ngự 。 意ý 欲dục 得đắc 之chi 。 乃nãi 遣khiển 使sứ 憑bằng 妙diệu 音âm 尼ni 為vi 堪kham 圖đồ 州châu 。 既ký 而nhi 烈liệt 宗tông 問vấn 妙diệu 音âm 。 荊kinh 州châu 缺khuyết 外ngoại 問vấn 。 云vân 誰thùy 應ưng 作tác 者giả 。


答đáp 曰viết 。

貧bần 道đạo 道Đạo 士sĩ 豈khởi 容dung 及cập 俗tục 中trung 論luận 議nghị 。 如như 聞văn 外ngoại 內nội 談đàm 者giả 。 並tịnh 云vân 無vô 過quá 殷ân 仲trọng 堪kham 。 以dĩ 其kỳ 意ý 慮lự 深thâm 遠viễn 荊kinh 楚sở 所sở 須tu 。 帝đế 然nhiên 之chi 。 遂toại 以dĩ 代đại 忱# 。 權quyền 傾khuynh 一nhất 朝triêu 威uy 行hành 內nội 外ngoại 。 云vân 。


何hà 后hậu 寺tự 道đạo 儀nghi 尼ni 傳truyền 十thập 三tam


道đạo 儀nghi 。 本bổn 姓tánh 賈cổ 。 雁nhạn 門môn 婁lâu 煩phiền 人nhân 慧tuệ 遠viễn 之chi 姑cô 。 出xuất 適thích 同đồng 郡quận 解giải 直trực 。 直trực 為vi 尋tầm 陽dương 令linh 亡vong 。 儀nghi 年niên 二nhị 十thập 二nhị 。 棄khí 捨xả 俗tục 累lũy/lụy/luy 披phi 著trước 法Pháp 衣y 。 聰thông 明minh 敏mẫn 哲triết 。 博bác 聞văn 強cường 記ký 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 講giảng 維duy 摩ma 小tiểu 品phẩm 。 精tinh 義nghĩa 妙diệu 理lý 因nhân 心tâm 獨độc 悟ngộ 。 戒giới 行hạnh 高cao 峻tuấn 神thần 氣khí 清thanh 邈mạc 。 聞văn 中trung 畿# 經kinh 律luật 漸tiệm 備bị 講giảng 集tập 相tương 續tục 。 晉tấn 泰thái 元nguyên 末mạt 乃nãi 至chí 京kinh 師sư 住trụ 何hà 后hậu 寺tự 。 端đoan 心tâm 律luật 藏tạng 妙diệu 究cứu 精tinh 微vi 。 身thân 執chấp 卑ty 恭cung 在tại 幽u 不bất 惰nọa 。 衣y 裳thường 麁thô 弊tệ 自tự 執chấp 杖trượng 鉢bát 。 清thanh 散tán 無vô 矯kiểu 道đạo 俗tục 高cao 之chi 。 年niên 七thất 十thập 八bát 遇ngộ 疾tật 已dĩ 篤đốc 。 執chấp 心tâm 彌di 勵lệ 誦tụng 念niệm 無vô 殆đãi 。 弟đệ 子tử 請thỉnh 曰viết 。 願nguyện 加gia 消tiêu 息tức 冀ký 蒙mông 勝thắng 損tổn 。


答đáp 曰viết 。

非phi 所sở 宜nghi 言ngôn 。 言ngôn 絕tuyệt 而nhi 卒thốt 。


比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 傳Truyền 卷quyển 第đệ 一nhất
Bỉ Khâu Ni Truyền ♦ Hết quyển 1


Phiên âm: 7/4/2016 ◊ Cập nhật: 7/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4