高Cao 僧Tăng 傳Truyền 卷quyển 第đệ 十thập 三tam (# 興hưng 福phước 經kinh 師sư 導đạo 師sư )#
Cao Tăng Truyền ♦ Quyển
梁lương 會hội 稽khể 嘉gia 祥tường 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 皎hiệu 撰soạn
興hưng 福phước 第đệ 八bát (# 十thập 四tứ 人nhân )#
-# 釋thích 慧tuệ 達đạt 一nhất
-# 釋thích 慧tuệ 元nguyên 二nhị
-# 釋thích 慧tuệ 力lực 三tam
-# 釋thích 慧tuệ 受thọ 四tứ
-# 釋thích 僧Tăng 慧tuệ 五ngũ
-# 釋thích 曇đàm 翼dực 六lục
-# 釋thích 僧Tăng 洪hồng 七thất
-# 釋thích 僧Tăng 亮lượng 八bát
-# 釋thích 法pháp 意ý 九cửu
-# 釋thích 慧tuệ 敬kính 十thập
-# 釋thích 法pháp 獻hiến 十thập 一nhất
-# 釋thích 法pháp 獻hiến 十thập 二nhị
-# 釋thích 僧Tăng 護hộ 十thập 三tam
-# 釋thích 法pháp 悅duyệt 十thập 四tứ
釋thích 慧tuệ 達đạt 。 姓tánh 劉lưu 。 本bổn 名danh 薩tát 河hà 。 并tinh 州châu 西tây 河hà 離ly 石thạch 人nhân 。 少thiểu 好hảo/hiếu 田điền 獵liệp 。 年niên 三tam 十thập 一nhất 忽hốt 如như 暫tạm 死tử 。 經kinh 日nhật 還hoàn 蘇tô 。 備bị 見kiến 地địa 獄ngục 苦khổ 報báo 。 見kiến 一nhất 道Đạo 人Nhân 云vân 。 是thị 其kỳ 前tiền 世thế 師sư 。 為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 訓huấn 誨hối 令linh 出xuất 家gia 往vãng 丹đan 陽dương 會hội 稽khể 吳ngô 郡quận 覓mịch 阿a 育dục 王vương 塔tháp 像tượng 。 禮lễ 拜bái 悔hối 過quá 以dĩ 懺sám 先tiên 罪tội 。 既ký 醒tỉnh 即tức 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 改cải 名danh 慧tuệ 達đạt 。 精tinh 勤cần 福phước 業nghiệp 。 唯duy 以dĩ 禮lễ 懺sám 為vi 先tiên 。 晉tấn 寧ninh 康khang 中trung 至chí 京kinh 師sư 。 先tiên 是thị 簡giản 文văn 皇hoàng 帝đế 於ư 長trường/trưởng 干can 寺tự 造tạo 三tam 層tằng 塔tháp 。 塔tháp 成thành 之chi 後hậu 每mỗi 夕tịch 放phóng 光quang 。 達đạt 上thượng 越việt 城thành 顧cố 望vọng 見kiến 此thử 剎sát 杪# 獨độc 有hữu 異dị 色sắc 。 便tiện 往vãng 拜bái 敬kính 晨thần 夕tịch 懇khẩn 到đáo 。 夜dạ 見kiến 剎sát 下hạ 時thời 有hữu 光quang 出xuất 。 乃nãi 告cáo 人nhân 共cộng 掘quật 。 掘quật 入nhập 丈trượng 許hứa 得đắc 三tam 石thạch 碑bi 。 中trung 央ương 碑bi 覆phú 中trung 有hữu 一nhất 鐵thiết 函hàm 。 函hàm 中trung 又hựu 有hữu 銀ngân 函hàm 。 銀ngân 函hàm 裏lý 金kim 函hàm 。 金kim 函hàm 裏lý 有hữu 三tam 舍xá 利lợi 。 又hựu 有hữu 一nhất 爪trảo 甲giáp 及cập 一nhất 髮phát 。 髮phát 申thân 長trường/trưởng 數số 尺xích 。 卷quyển 則tắc 成thành 螺loa 。 光quang 色sắc 炫huyễn 燿diệu 。 乃nãi 周chu 敬kính 王vương 時thời 阿a 育dục 王vương 起khởi 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塔tháp 。 此thử 其kỳ 一nhất 也dã 。 既ký 道đạo 俗tục 歎thán 異dị 。 乃nãi 於ư 舊cựu 塔tháp 之chi 西tây 更cánh 竪thụ 一nhất 剎sát 。 施thí 安an 舍xá 利lợi 。 晉tấn 太thái 元nguyên 十thập 六lục 年niên 。 孝hiếu 武võ 更cánh 加gia 為vi 三tam 層tằng 。 又hựu 昔tích 晉tấn 咸hàm 和hòa 中trung 丹đan 陽dương 尹# 高cao 悝# 。 於ư 張trương 侯hầu 橋kiều 浦# 裏lý 掘quật 得đắc 一nhất 金kim 像tượng 。 無vô 有hữu 光quang 趺phu 。 而nhi 製chế 作tác 甚thậm 工công 。 前tiền 有hữu 梵Phạm 書thư 云vân 。 是thị 育dục 王vương 第đệ 四tứ 女nữ 所sở 造tạo 。 悝# 載tái 像tượng 還hoàn 至chí 長trường/trưởng 干can 巷hạng 口khẩu 。 牛ngưu 不bất 復phục 行hành 非phi 人nhân 力lực 所sở 御ngự 。 乃nãi 任nhậm 牛ngưu 所sở 之chi 。 徑kính 趣thú 長trường/trưởng 干can 寺tự 。 爾nhĩ 後hậu 年niên 許hứa 。 有hữu 臨lâm 海hải 漁ngư 人nhân 張trương 係hệ 世thế 。 於ư 海hải 口khẩu 得đắc 銅đồng 蓮liên 華hoa 趺phu 。 浮phù 在tại 水thủy 上thượng 。 即tức 取thủ 送tống 縣huyện 。 縣huyện 表biểu 上thượng 上thượng 臺đài 。 勅sắc 使sử 安an 像tượng 足túc 下hạ 。 契khế 然nhiên 相tương 應ứng 。 後hậu 有hữu 西tây 域vực 五ngũ 僧Tăng 詣nghệ 悝# 云vân 。 昔tích 於ư 天Thiên 竺Trúc 得đắc 阿a 育dục 王vương 像tượng 。 至chí 鄴# 遭tao 亂loạn 藏tạng 置trí 河hà 邊biên 。 王vương 路lộ 既ký 通thông 尋tầm 覓mịch 失thất 所sở 。 近cận 得đắc 夢mộng 云vân 。 像tượng 已dĩ 出xuất 江giang 東đông 為vi 高cao 悝# 所sở 得đắc 。 故cố 遠viễn 涉thiệp 山sơn 海hải 欲dục 一nhất 見kiến 禮lễ 拜bái 耳nhĩ 。 悝# 即tức 引dẫn 至chí 長trường/trưởng 干can 。 五ngũ 人nhân 見kiến 像tượng 歔hư 欷hi 涕thế 泣khấp 。 像tượng 即tức 放phóng 光quang 照chiếu 于vu 堂đường 內nội 。 五ngũ 人nhân 云vân 。 本bổn 有hữu 圓viên 光quang 今kim 在tại 遠viễn 處xứ 。 亦diệc 尋tầm 當đương 至chí 。 晉tấn 咸hàm 安an 元nguyên 年niên 交giao 州châu 合hợp 浦# 縣huyện 採thải 珠châu 人nhân 董# 宗tông 之chi 。 於ư 海hải 底để 得đắc 一nhất 佛Phật 光quang 。 刺thứ 史sử 表biểu 上thượng 。 晉tấn 簡giản 文văn 帝đế 勅sắc 施thí 此thử 像tượng 。 孔khổng 穴huyệt 懸huyền 同đồng 光quang 色sắc 一nhất 重trọng/trùng 。 凡phàm 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 東đông 西tây 祥tường 感cảm 光quang 趺phu 方phương 具cụ 。 達đạt 以dĩ 剎sát 像tượng 靈linh 異dị 倍bội 加gia 翹kiều 勵lệ 。 後hậu 東đông 遊du 吳ngô 縣huyện 禮lễ 拜bái 石thạch 像tượng 以dĩ 像tượng 於ư 西tây 晉tấn 將tương 末mạt 建kiến 興hưng 元nguyên 年niên 癸quý 酉dậu 之chi 歲tuế 。 浮phù 在tại 吳ngô 松tùng 江giang 滬# 瀆độc 口khẩu 。 漁ngư 人nhân 疑nghi 為vi 海hải 神thần 。 延diên 巫# 祝chúc 以dĩ 迎nghênh 之chi 。 於ư 是thị 風phong 濤đào 俱câu 盛thịnh 駭hãi 懼cụ 而nhi 還hoàn 。
時thời 有hữu 奉phụng 黃hoàng 老lão 者giả 。 謂vị 是thị 天thiên 師sư 之chi 神thần 。 復phục 共cộng 往vãng 接tiếp 飄phiêu 浪lãng 如như 初sơ 。 後hậu 有hữu 奉phụng 佛Phật 居cư 士sĩ 吳ngô 縣huyện 民dân 朱chu 應ưng 。 聞văn 而nhi 歎thán 曰viết 。 將tương 非phi 大đại 覺giác 之chi 垂thùy 應ưng 乎hồ 。 乃nãi 潔khiết 齋trai 共cộng 東đông 雲vân 寺tự 帛bạch 尼ni 及cập 信tín 者giả 數số 人nhân 到đáo 滬# 瀆độc 口khẩu 。 稽khể 首thủ 盡tận 虔kiền 歌ca 唄bối 至chí 德đức 。 即tức 風phong 潮triều 調điều 靜tĩnh 。 遙diêu 見kiến 二nhị 人nhân 浮phù 江giang 而nhi 至chí 。 乃nãi 是thị 石thạch 像tượng 。 背bối/bội 有hữu 銘minh 誌chí 一nhất 名danh 惟Duy 衛Vệ 。 二nhị 名danh 迦Ca 葉Diếp 。 即tức 接tiếp 還hoàn 安an 置trí 通thông 玄huyền 寺tự 。 吳ngô 中trung 士sĩ 庶thứ 嗟ta 其kỳ 靈linh 異dị 。 歸quy 心tâm 者giả 眾chúng 矣hĩ 。 達đạt 停đình 止chỉ 通thông 玄huyền 寺tự 首thủ 尾vĩ 三tam 年niên 。 晝trú 夜dạ 虔kiền 禮lễ 未vị 嘗thường 暫tạm 廢phế 。 頃khoảnh 之chi 進tiến 適thích 會hội 稽khể 禮lễ 拜bái [鄧-豆+貝]# 塔tháp 。 此thử 塔tháp 亦diệc 是thị 育dục 王vương 所sở 造tạo 。 歲tuế 久cửu 荒hoang 蕪# 示thị 存tồn 基cơ 蹠# 。 達đạt 翹kiều 心tâm 束thúc 想tưởng 乃nãi 見kiến 神thần 光quang 焰diễm 發phát 。 因nhân 是thị 修tu 立lập 龕khám 砌# 。 群quần 鳥điểu 無vô 敢cảm 棲tê 集tập 。 凡phàm 近cận 寺tự 側trắc 畋điền 漁ngư 者giả 必tất 無vô 所sở 獲hoạch 。 道đạo 俗tục 傳truyền 感cảm 莫mạc 不bất 移di 信tín 。 後hậu 郡quận 守thủ 孟# 顗# 。 復phục 加gia 開khai 拓thác 。 達đạt 東đông 西tây 覲cận 禮lễ 屢lũ 表biểu 徵trưng 驗nghiệm 。 精tinh 勤cần 篤đốc 勵lệ 終chung 年niên 無vô 改cải 。 後hậu 不bất 知tri 所sở 之chi 。
釋thích 慧tuệ 元nguyên 。 河hà 北bắc 人nhân 。 為vi 人nhân 性tánh 善thiện 喜hỷ 慍uấn 無vô 色sắc 。 常thường 習tập 禪thiền 誦tụng 經Kinh 。 勸khuyến 化hóa 福phước 事sự 以dĩ 為vi 恆hằng 業nghiệp 。 晉tấn 太thái 元nguyên 初sơ 於ư 武võ 陵lăng 平bình 山sơn 立lập 寺tự 。 有hữu 二nhị 十thập 餘dư 僧Tăng 。 飧# 蔬# 幽u 遁độn 永vĩnh 絕tuyệt 人nhân 途đồ 。 以dĩ 太thái 元nguyên 十thập 四tứ 年niên 卒thốt 。 卒thốt 後hậu 有hữu 人nhân 入nhập 武võ 當đương 山sơn 下hạ 見kiến 之chi 。 神thần 色sắc 甚thậm 暢sướng 。 寄ký 語ngữ 寺tự 僧Tăng 勿vật 使sử 寺tự 業nghiệp 有hữu 廢phế 。 自tự 是thị 寺tự 內nội 常thường 聞văn 空không 中trung 應ứng 時thời 有hữu 磬khánh 聲thanh 。 依y 而nhi 集tập 眾chúng 未vị 嘗thường 差sai 失thất 。 沙Sa 門Môn 竺trúc 慧tuệ 直trực 居cư 之chi 。 直trực 精tinh 苦khổ 有hữu 戒giới 節tiết 。 後hậu 絕tuyệt 粒lạp 唯duy 餌nhị 松tùng 柏# 。 因nhân 登đăng 山sơn 蟬thiền 蛻thuế 焉yên 。
釋thích 慧tuệ 力lực 。 未vị 知tri 何hà 人nhân 。 晉tấn 永vĩnh 和hòa 中trung 來lai 遊du 京kinh 師sư 。 常thường 乞khất 食thực 蔬# 苦khổ 頭đầu 陀đà 修tu 福phước 。 至chí 晉tấn 興hưng 寧ninh 中trung 啟khải 乞khất 陶đào 處xứ 以dĩ 為vi 瓦ngõa 官quan 寺tự 。 初sơ 標tiêu 塔tháp 基cơ 是thị 今kim 塔tháp 之chi 西tây 。 每mỗi 夕tịch 標tiêu 輒triếp 東đông 移di 十thập 餘dư 步bộ 。 旦đán 取thủ 還hoàn 已dĩ 復phục 隨tùy 徙tỉ 。 潛tiềm 共cộng 伺tứ 之chi 。 見kiến 一nhất 人nhân 著trước 朱chu 衣y 武võ 冠quan 拔bạt 標tiêu 置trí 東đông 方phương 。 仍nhưng 於ư 其kỳ 處xứ 起khởi 塔tháp 。 今kim 之chi 塔tháp 處xứ 是thị 也dã 。 記ký 者giả 云vân 。 寺tự 立lập 後hậu 三tam 十thập 年niên 。 當đương 為vi 天thiên 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 至chí 晉tấn 孝hiếu 武võ 太thái 元nguyên 二nhị 十thập 一nhất 年niên 七thất 月nguyệt 夜dạ 自tự 然nhiên 火hỏa 起khởi 。 寺tự 僧Tăng 數sổ 十thập 都đô 無vô 知tri 者giả 。 明minh 旦đán 見kiến 塔tháp 已dĩ 成thành 灰hôi 聚tụ 。 帝đế 曰viết 。 此thử 國quốc 不bất 祥tường 之chi 相tướng 也dã 。 即tức 勅sắc 楊dương 法pháp 尚thượng 李# 緒tự 等đẳng 速tốc 令linh 修tu 復phục 。 至chí 九cửu 月nguyệt 帝đế 崩băng 。 有hữu 戴đái 安an 道đạo 所sở 製chế 五ngũ 像tượng 及cập 戴đái 顒ngung 所sở 治trị 丈trượng 六lục 金kim 像tượng 。 昔tích 鑄chú 像tượng 初sơ 成thành 。 而nhi 面diện 首thủ 殊thù 瘦sấu 。 諸chư 工công 無vô 如như 之chi 何hà 。 乃nãi 迎nghênh 顒ngung 看khán 之chi 。 顒ngung 曰viết 。 非phi 面diện 瘦sấu 也dã 。 乃nãi 臂tý 胛# 肥phì 耳nhĩ 。 既ký 鑢# 減giảm 臂tý 胛# 而nhi 面diện 相tương/tướng 自tự 滿mãn 。 諸chư 工công 無vô 不bất 歎thán 息tức 。 又hựu 有hữu 師sư 子tử 國quốc 四tứ 尺xích 二nhị 寸thốn 玉ngọc 像tượng 。 並tịnh 皆giai 在tại 焉yên 。 昔tích 師sư 子tử 國quốc 王vương 。 聞văn 晉tấn 孝hiếu 武võ 精tinh 於ư 奉phụng 法pháp 。 故cố 遣khiển 沙Sa 門Môn 曇đàm 摩ma 抑ức 遠viễn 獻hiến 此thử 佛Phật 。 在tại 道đạo 十thập 餘dư 年niên 。 至chí 義nghĩa 熙hi 中trung 乃nãi 達đạt 晉tấn 。 司ty 徒đồ 王vương 謐mịch 嘗thường 入nhập 臺đài 見kiến 東đông 掖dịch 門môn 口khẩu 有hữu 寺tự 。 人nhân 擲trịch 樗xư 戲hí 樗xư 所sở 著trước 處xứ 輒triếp 有hữu 光quang 出xuất 。 怪quái 令linh 掘quật 之chi 得đắc 一nhất 金kim 像tượng 。 合hợp 光quang 趺phu 長trường/trưởng 七thất 尺xích 二nhị 寸thốn 。 謐mịch 即tức 啟khải 聞văn 宋tống 高cao 祖tổ 迎nghênh 入nhập 臺đài 供cúng 養dường 。 宋tống 景cảnh 平bình 末mạt 送tống 出xuất 瓦ngõa 官quan 寺tự 。 今kim 移di 龍long 光quang 寺tự 。
釋thích 慧tuệ 受thọ 。 安an 樂lạc 人nhân 。 晉tấn 興hưng 寧ninh 中trung 來lai 遊du 京kinh 師sư 。 蔬# 食thực 苦khổ 行hạnh 常thường 修tu 福phước 業nghiệp 。 嘗thường 行hành 過quá 王vương 坦thản 之chi 園viên 。 夜dạ 輒triếp 夢mộng 於ư 園viên 中trung 立lập 寺tự 。 如như 此thử 數số 過quá 。 受thọ 欲dục 就tựu 王vương 乞khất 立lập 一nhất 間gian 屋ốc 處xứ 。 未vị 敢cảm 發phát 言ngôn 。 且thả 向hướng 守thủ 園viên 客khách 松tùng 期kỳ 說thuyết 之chi 。 期kỳ 云vân 。 王vương 家gia 之chi 園viên 恐khủng 非phi 所sở 圖đồ 也dã 。 受thọ 曰viết 。 若nhược 令linh 誠thành 感cảm 何hà 憂ưu 不bất 得đắc 。 即tức 詣nghệ 王vương 陳trần 之chi 。 王vương 大đại 喜hỷ 。 即tức 以dĩ 許hứa 焉yên 。 初sơ 立lập 一nhất 小tiểu 屋ốc 。 每mỗi 夕tịch 復phục 夢mộng 見kiến 一nhất 青thanh 龍long 從tùng 南nam 方phương 來lai 。 化hóa 為vi 剎sát 柱trụ 。 受thọ 將tương 沙Sa 彌Di 試thí 至chí 新tân 亭đình 江giang 尋tầm 覓mịch 。 乃nãi 見kiến 一nhất 長trường/trưởng 木mộc 。 隨tùy 流lưu 來lai 下hạ 。 受thọ 曰viết 。 必tất 是thị 吾ngô 所sở 見kiến 者giả 也dã 。 於ư 是thị 雇cố 人nhân 牽khiên 上thượng 。 竪thụ 立lập 為vi 剎sát 。 架# 以dĩ 一nhất 層tằng 。 道đạo 俗tục 競cạnh 集tập 咸hàm 歎thán 神thần 異dị 。 坦thản 之chi 即tức 捨xả 園viên 為vi 寺tự 。 以dĩ 受thọ 本bổn 鄉hương 為vi 名danh 號hiệu 曰viết 安an 樂lạc 寺tự 。 東đông 有hữu 丹đan 陽dương 尹# 王vương 雅nhã 宅trạch 。 西tây 有hữu 東đông 燕yên 太thái 守thủ 劉lưu 鬪đấu 宅trạch 。 南nam 有hữu 豫dự 章chương 太thái 守thủ 范phạm 寧ninh 宅trạch 。 並tịnh 施thí 以dĩ 成thành 寺tự 。 後hậu 有hữu 沙Sa 門Môn 道đạo 靖tĩnh 道đạo 敬kính 等đẳng 。 更cánh 加gia 修tu 飾sức 。 于vu 今kim 崇sùng 麗lệ 焉yên 。
釋thích 僧Tăng 慧tuệ 。 未vị 知tri 何hà 人nhân 。 少thiểu 來lai 好hiếu 修tu 福phước 業nghiệp 。 晉tấn 義nghĩa 熙hi 中trung 共cộng 長trường/trưởng 安an 人nhân 行hành 長trường 生sanh 。 立lập 寺tự 於ư 京kinh 師sư 破phá 塢ổ 村thôn 中trung 。 始thỉ 迂# 域vực 其kỳ 處xứ 起khởi 草thảo 屋ốc 數số 間gian 。 便tiện 集tập 僧Tăng 設thiết 齋trai 。 至chí 中trung 夜dạ 堂đường 內nội 兩lưỡng 燈đăng 忽hốt 自tự 然nhiên 行hành 進tiến 前tiền 數sổ 十thập 步bộ 。 油du 纂toản 如như 故cố 無vô 所sở 傾khuynh 覆phú 。 大đại 眾chúng 驚kinh 嗟ta 訪phỏng 諸chư 耆kỳ 老lão 咸hàm 言ngôn 。 燈đăng 所sở 移di 處xứ 是thị 昔tích 時thời 外ngoại 國quốc 道Đạo 人Nhân 起khởi 塔tháp 之chi 基cơ 。 於ư 是thị 就tựu 共cộng 修tu 立lập 。 以dĩ 燈đăng 移di 表biểu 瑞thụy 。 因nhân 號hiệu 崇sùng 明minh 寺tự 焉yên 。
釋thích 僧Tăng 翼dực 。 本bổn 吳ngô 興hưng 餘dư 杭# 人nhân 。 少thiểu 而nhi 信tín 悟ngộ 。 早tảo 有hữu 絕tuyệt 塵trần 之chi 操thao 。 初sơ 出xuất 家gia 止chỉ 廬lư 山sơn 寺tự 依y 慧tuệ 遠viễn 修tu 學học 。 蔬# 素tố 苦khổ 節tiết 見kiến 重trọng/trùng 門môn 人nhân 。 晚vãn 適thích 關quan 中trung 。 復phục 師sư 羅la 什thập 。 經kinh 律luật 數số 論luận 。 並tịnh 皆giai 參tham 涉thiệp 。 又hựu 誦tụng 法pháp 華hoa 一nhất 部bộ 。 以dĩ 晉tấn 義nghĩa 熙hi 十thập 三tam 年niên 與dữ 同đồng 志chí 曇đàm 學học 沙Sa 門Môn 俱câu 遊du 會hội 稽khể 履lý 訪phỏng 山sơn 水thủy 。 至chí 秦tần 望vọng 西tây 北bắc 見kiến 五ngũ 岫# 駢biền 峯phong 有hữu 耆kỳ 闍xà 之chi 狀trạng 。 乃nãi 結kết 草thảo 成thành 菴am 。 稱xưng 曰viết 法pháp 華hoa 精tinh 舍xá 。 太thái 守thủ 孟# 顗# 富phú 人nhân 陳trần 載tái 。 並tịnh 傾khuynh 心tâm 挹ấp 德đức 贊tán 助trợ 成thành 功công 。 翼dực 蔬# 食thực 澗giản 飲ẩm 三tam 十thập 餘dư 年niên 。 以dĩ 宋tống 元nguyên 嘉gia 二nhị 十thập 七thất 年niên 卒thốt 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 。 立lập 碑bi 山sơn 寺tự 旌tinh 其kỳ 遺di 德đức 。 會hội 稽khể 孔khổng 逭# 製chế 文văn 。 翼dực 同đồng 遊du 曇đàm 學học 沙Sa 門Môn 。 後hậu 移di 卜bốc 秦tần 望vọng 之chi 北bắc 。 號hiệu 曰viết 樂nhạo/nhạc/lạc 林lâm 精tinh 舍xá 。 有hữu 韶thiều 相tương/tướng 灌quán 蒨# 。 並tịnh 東đông 岳nhạc 望vọng 僧Tăng 咸hàm 共cộng 憩khế 焉yên 。
時thời 有hữu 釋thích 道đạo 敬kính 者giả 。 本bổn 瑯# 瑘# 胄trụ 族tộc 。 晉tấn 右hữu 將tướng 軍quân 王vương 羲# 之chi 曾tằng 孫tôn 。 避tị 世thế 出xuất 家gia 。 情tình 愛ái 丘khâu 壑hác 棲tê 于vu 若nhược 耶da 山sơn 。 立lập 懸huyền 溜# 精tinh 舍xá 。 敬kính 後hậu 為vi 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 。 乃nãi 捨xả 具cụ 足túc 。 專chuyên 精tinh 十thập 戒giới 云vân 。
釋thích 僧Tăng 洪hồng 。 豫dự 州châu 人nhân 。 止chỉ 于vu 京kinh 師sư 瓦ngõa 官quan 寺tự 。 少thiểu 而nhi 修tu 身thân 整chỉnh 潔khiết 。 後hậu 率suất 化hóa 有hữu 緣duyên 造tạo 丈trượng 六lục 金kim 像tượng 。 鎔dong 鑄chú 始thỉ 畢tất 。 未vị 及cập 開khai 模mô 。
時thời 晉tấn 末mạt 銅đồng 禁cấm 甚thậm 嚴nghiêm 。 犯phạm 者giả 必tất 死tử 。 宋tống 武võ 于vu 時thời 為vi 相tương/tướng 國quốc 。 洪hồng 坐tọa 罪tội 繫hệ 于vu 相tương/tướng 府phủ 。 唯duy 誦tụng 觀quán 世thế 音âm 經kinh 。 一nhất 心tâm 歸quy 命mạng 佛Phật 像tượng 。 夜dạ 夢mộng 所sở 鑄chú 像tượng 來lai 。 手thủ 摩ma 洪hồng 頭đầu 問vấn 怖bố 不phủ 。 洪hồng 言ngôn 。 自tự 念niệm 必tất 死tử 。 像tượng 曰viết 無vô 憂ưu 。 見kiến 像tượng 胸hung 方phương 尺xích 許hứa 銅đồng 色sắc 燋tiều 沸phí 。 會hội 當đương 行hành 刑hình 府phủ 參tham 軍quân 監giám 殺sát 。 而nhi 牛ngưu 奔bôn 車xa 壤nhưỡng 。 因nhân 更cánh 剋khắc 日nhật 。 續tục 有hữu 令linh 。 從tùng 彭# 城thành 來lai 云vân 。 未vị 殺sát 僧Tăng 洪hồng 者giả 可khả 原nguyên 。 遂toại 獲hoạch 免miễn 。 還hoàn 開khai 模mô 見kiến 像tượng 胸hung 前tiền 果quả 有hữu 燋tiều 沸phí 。 洪hồng 後hậu 以dĩ 苦khổ 行hạnh 卒thốt 矣hĩ 。
釋thích 僧Tăng 亮lượng 。 未vị 知tri 何hà 人nhân 。 少thiểu 以dĩ 戒giới 行hạnh 著trước 名danh 。 欲dục 造tạo 丈trượng 六lục 金kim 像tượng 。 用dụng 銅đồng 不bất 少thiểu 。 非phi 細tế 乞khất 能năng 辦biện 。 聞văn 湘# 州châu 界giới 銅đồng 溪khê 伍# 子tử 胥# 廟miếu 多đa 有hữu 銅đồng 器khí 。 而nhi 廟miếu 甚thậm 威uy 嚴nghiêm 無vô 人nhân 敢cảm 近cận 。 亮lượng 聞văn 而nhi 造tạo 焉yên 。 告cáo 刺thứ 史sử 張trương 邵# 借tá 健kiện 人nhân 百bách 頭đầu 大đại 船thuyền 十thập 艘# 。 邵# 曰viết 。 廟miếu 既ký 靈linh 驗nghiệm 犯phạm 者giả 必tất 斃# 。 且thả 有hữu 蠻# 人nhân 守thủ 護hộ 。 詎cự 可khả 得đắc 耶da 。 亮lượng 曰viết 。 若nhược 果quả 福phước 德đức 與dữ 檀đàn 越việt 共cộng 。 如như 其kỳ 有hữu 咎cữu 躬cung 自tự 當đương 之chi 。 邵# 即tức 給cấp 人nhân 船thuyền 。 三tam 日nhật 三tam 夜dạ 。 行hành 至chí 廟miếu 所sở 。 亮lượng 與dữ 手thủ 力lực 一nhất 時thời 俱câu 進tiến 。 未vị 至chí 廟miếu 屋ốc 二nhị 十thập 許hứa 步bộ 。 有hữu 兩lưỡng 銅đồng 鑊hoạch 容dung 百bách 餘dư 斛hộc 。 中trung 有hữu 巨cự 蛇xà 長trường/trưởng 十thập 餘dư 丈trượng 出xuất 遮già 行hành 路lộ 。 亮lượng 乃nãi 正chánh 儀nghi 執chấp 錫tích 。 咒chú 願nguyện 數sổ 十thập 言ngôn 。 蛇xà 忽hốt 然nhiên 而nhi 隱ẩn 。 俄nga 見kiến 一nhất 人nhân 秉bỉnh 竹trúc 笏# 而nhi 出xuất 。 云vân 聞văn 法Pháp 師sư 道đạo 業nghiệp 非phi 凡phàm 營doanh 福phước 事sự 重trọng/trùng 。 今kim 特đặc 相tương 隨tùy 喜hỷ 。 於ư 是thị 令linh 人nhân 輦liễn 取thủ 。 廟miếu 銅đồng 既ký 多đa 十thập 不bất 取thủ 一nhất 。 而nhi 舫phưởng 已dĩ 滿mãn 。 唯duy 神thần 床sàng 頭đầu 有hữu 一nhất 唾thóa 壺hồ 。 中trung 有hữu 一nhất 蝘# 蜓# 長trường/trưởng 二nhị 尺xích 許hứa 。 乍sạ 出xuất 乍sạ 入nhập 。 議nghị 者giả 咸hàm 云vân 。 神thần 最tối 愛ái 此thử 物vật 。 亮lượng 遂toại 不bất 取thủ 。 於ư 是thị 而nhi 去khứ 。 遇ngộ 風phong 水thủy 甚thậm 利lợi 。 比tỉ 群quần 蠻# 相tương/tướng 報báo 追truy 逐trục 不bất 復phục 能năng 及cập 。 還hoàn 都đô 鑄chú 像tượng 既ký 成thành 。 唯duy 焰diễm 光quang 未vị 備bị 。 宋tống 文văn 帝đế 為vi 造tạo 金kim 薄bạc 圓viên 光quang 安an 置trí 彭# 城thành 寺tự 。 至chí 宋tống 太thái 始thỉ 中trung 。 明minh 帝đế 移di 像tượng 湘# 宮cung 寺tự 。 今kim 猶do 在tại 焉yên 。
釋thích 法pháp 意ý 。 江giang 左tả 人nhân 。 好hảo/hiếu 營doanh 福phước 業nghiệp 起khởi 五ngũ 十thập 三tam 寺tự 。 晉tấn 義nghĩa 熙hi 中trung 鍾chung 山sơn 祭tế 酒tửu 朱chu 應ưng 子tử 。 先tiên 是thị 孫tôn 恩ân 建kiến 義nghĩa 之chi 黨đảng 竄thoán 居cư 此thử 山sơn 。 分phần/phân 其kỳ 外ngoại 地địa 少thiểu 許hứa 。 與dữ 意ý 為vi 寺tự 號hiệu 曰viết 延diên 賢hiền 寺tự 。 後hậu 杯# 度độ 去khứ 來lai 此thử 寺tự 云vân 。 此thử 處xứ 尋tầm 有hữu 諸chư 變biến 。 後hậu 時thời 當đương 好hảo/hiếu 地địa 對đối 天thiên 堂đường 易dị 為vi 福phước 業nghiệp 。 俄nga 為vị 野dã 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 後hậu 齊tề 諧hài 及cập 張trương 寅# 等đẳng 。 藉tạ 杯# 度độ 之chi 旨chỉ 。 語ngữ 在tại 度độ 傳truyền 。 乃nãi 與dữ 意ý 共cộng 行hành 山sơn 地địa 更cánh 欲dục 修tu 立lập 。 而nhi 無vô 水thủy 不bất 可khả 住trụ 。 意ý 惟duy 杯# 度độ 之chi 言ngôn 。 乃nãi 竭kiệt 誠thành 禮lễ 懺sám 。 乞khất 西tây 方phương 池trì 水thủy 。 經kinh 于vu 三tam 日nhật 懇khẩn 惻trắc 彌di 至chí 。 忽hốt 聞văn 空không 中trung 有hữu 聲thanh 。 撲phác 然nhiên 著trước 地địa 。 意ý 恐khủng 是thị 金kim 帛bạch 。 試thí 令linh 人nhân 掘quật 。 入nhập 二nhị 尺xích 許hứa 泫huyễn 然nhiên 清thanh 流lưu 遂toại 成thành 澗giản 不bất 絕tuyệt 。 於ư 是thị 立lập 寺tự 。 意ý 後hậu 不bất 知tri 所sở 終chung 。
釋thích 慧tuệ 敬kính 。 南nam 海hải 人nhân 。 少thiểu 遊du 學học 荊kinh 楚sở 亦diệc 博bác 通thông 經kinh 論luận 。 而nhi 常thường 以dĩ 福phước 業nghiệp 為vi 務vụ 。 故cố 義nghĩa 學học 不bất 得đắc 全toàn 功công 。 凡phàm 所sở 之chi 造tạo 皆giai 興hưng 立lập 塔tháp 像tượng 助trợ 成thành 眾chúng 業nghiệp 。 後hậu 還hoàn 鄉hương 復phục 修tu 理lý 雲vân 峯phong 永vĩnh 安an 諸chư 寺tự 。 敬kính 既ký 精tinh 於ư 戒giới 節tiết 。 而nhi 志chí 操thao 嚴nghiêm 明minh 。 故cố 嶺lĩnh 外ngoại 僧Tăng 尼ni 咸hàm 附phụ 諮tư 稟bẩm 。 後hậu 被bị 勅sắc 為vi 僧Tăng 主chủ 。 訓huấn 領lãnh 有hữu 功công 。 敬kính 有hữu 一nhất 奴nô 子tử 及cập 沙Sa 彌Di 。 忽hốt 為vi 鬼quỷ 所sở 打đả 。 後hậu 山sơn 精tinh 見kiến 形hình 。 詣nghệ 敬kính 具cụ 謝tạ 愆khiên 失thất 云vân 。 部bộ 屬thuộc 不bất 解giải 橫hoạnh/hoành 撓nạo 法Pháp 師sư 眷quyến 屬thuộc 。 有hữu 頃khoảnh 悉tất 皆giai 平bình 復phục 。 凡phàm 興hưng 造tạo 福phước 業nghiệp 。 皆giai 迴hồi 向hướng 西tây 方phương 。 臨lâm 終chung 之chi 日nhật 。 室thất 有hữu 奇kỳ 香hương 。 經kinh 久cửu 乃nãi 歇hiết 。
釋thích 法pháp 獻hiến 。 廣quảng 州châu 人nhân 。 始thỉ 居cư 北bắc 寺tự 。 寺tự 歲tuế 久cửu 凋điêu 衰suy 。 獻hiến 率suất 化hóa 有hữu 緣duyên 更cánh 加gia 治trị 葺# 。 改cải 曰viết 延diên 祥tường 。 後hậu 入nhập 藏tạng 薇# 山sơn 創sáng/sang 寺tự 。 寺tự 成thành 後hậu 有hữu 兩lưỡng 童đồng 子tử 。 携huề 手thủ 來lai 歌ca 云vân 。 藏tạng 薇# 有hữu 道Đạo 德đức 。 歡hoan 樂lạc 方phương 未vị 央ương 。 言ngôn 終chung 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。 舉cử 寺tự 驚kinh 嗟ta 。 咸hàm 歎thán 神thần 異dị 。 獻hiến 後hậu 入nhập 禪thiền 忽hốt 見kiến 一nhất 人nhân 來lai 云vân 。 磬khánh 繩thằng 欲dục 斷đoạn 何hà 不bất 治trị 。 獻hiến 驚kinh 起khởi 往vãng 視thị 垂thùy 將tương 委ủy 地địa 。 由do 其kỳ 手thủ 接tiếp 得đắc 無vô 折chiết 損tổn 。 獻hiến 出xuất 家gia 以dĩ 來lai 。 常thường 勸khuyến 化hóa 福phước 事sự 。 而nhi 棲tê 心tâm 禪thiền 戒giới 。 未vị 嘗thường 虧khuy 節tiết 。 後hậu 不bất 知tri 所sở 終chung 。
釋thích 法pháp 獻hiến 。 姓tánh 徐từ 。 西tây 海hải 延diên 水thủy 人nhân 。 先tiên 隨tùy 舅cữu 至chí 梁lương 州châu 乃nãi 出xuất 家gia 。 至chí 元nguyên 嘉gia 十thập 六lục 年niên 。 方phương 下hạ 京kinh 師sư 止chỉ 定định 林lâm 上thượng 寺tự 。 博bác 通thông 經kinh 律luật 志chí 業nghiệp 強cường/cưỡng 捍hãn 。 善thiện 能năng 匡khuông 拯chửng 眾chúng 許hứa 修tu 葺# 寺tự 宇vũ 。 先tiên 聞văn 猛mãnh 公công 西tây 遊du 備bị 矚chú 靈linh 異dị 。 乃nãi 誓thệ 欲dục 忘vong 身thân 往vãng 觀quan 聖thánh 迹tích 。 以dĩ 宋tống 元nguyên 徽# 三tam 年niên 發phát 踵chủng 金kim 陵lăng 。 西tây 遊du 巴ba 蜀thục 。 路lộ 出xuất 河hà 南nam 。 道đạo 經kinh 芮# 芮# 。 既ký 到đáo 于vu 闐điền 欲dục 度độ 葱thông 嶺lĩnh 值trị 棧sạn 道đạo 斷đoạn 絕tuyệt 。 遂toại 於ư 于vu 闐điền 而nhi 反phản 。 獲hoạch 佛Phật 牙nha 一nhất 枚mai 舍xá 利lợi 十thập 五ngũ 身thân 并tinh 觀quán 世thế 音âm 滅diệt 罪tội 咒chú 及cập 調Điều 達Đạt 品phẩm 。 又hựu 得đắc 龜quy 茲tư 國quốc 金kim 鎚chùy 鍱diệp 像tượng 。 於ư 是thị 而nhi 還hoàn 。 其kỳ 經kinh 途đồ 危nguy 阻trở 見kiến 其kỳ 別biệt 記ký 。 佛Phật 牙nha 本bổn 在tại 烏ô 纏triền 國quốc 。 自tự 烏ô 纏triền 來lai 芮# 芮# 。 自tự 芮# 芮# 來lai 梁lương 土thổ/độ 。 獻hiến 齎tê 牙nha 還hoàn 京kinh 。 五ngũ 十thập 有hữu 五ngũ 載tái 。 密mật 自tự 禮lễ 事sự 。 餘dư 無vô 知tri 者giả 。 至chí 文văn 宣tuyên 感cảm 夢mộng 。 方phương 傳truyền 道đạo 俗tục 。 獻hiến 律luật 行hành 精tinh 純thuần 德đức 為vi 物vật 範phạm 。 瑯# 瑘# 王vương 肅túc 王vương 融dung 吳ngô 國quốc 張trương 融dung 張trương 綣# 沙Sa 門Môn 慧tuệ 令linh 智trí 藏tạng 等đẳng 。 並tịnh 投đầu 身thân 接tiếp 足túc 崇sùng 其kỳ 誡giới 訓huấn 。 獻hiến 以dĩ 永vĩnh 明minh 之chi 中trung 。 被bị 勅sắc 與dữ 長trường/trưởng 干can 玄huyền 暢sướng 同đồng 為vi 僧Tăng 主chủ 。 分phần/phân 任nhậm 南nam 北bắc 兩lưỡng 岸ngạn 。 暢sướng 本bổn 秦tần 州châu 人nhân 。 亦diệc 律luật 禁cấm 清thanh 白bạch 。 文văn 惠huệ 太thái 子tử 奉phụng 為vi 戒giới 師sư 。 獻hiến 後hậu 被bị 勅sắc 三tam 吳ngô 使sử 妙diệu 簡giản 二nhị 眾chúng 。 暢sướng 亦diệc 東đông 行hành 重trọng/trùng 申thân 受thọ 戒giới 之chi 法pháp 。
時thời 暢sướng 與dữ 獻hiến 二nhị 僧Tăng 皆giai 少thiểu 習tập 律luật 檢kiểm 不bất 競cạnh 當đương 世thế 。 與dữ 武võ 帝đế 共cộng 語ngữ 。 每mỗi 稱xưng 名danh 而nhi 不bất 坐tọa 。 後hậu 中trung 興hưng 僧Tăng 鍾chung 。 於ư 乾can/kiền/càn 和hòa 殿điện 見kiến 帝đế 。 帝đế 問vấn 鍾chung 如như 宜nghi 。 鍾chung 答đáp 。 貧bần 道đạo 比tỉ 苦khổ 氣khí 。 帝đế 嫌hiềm 之chi 。 乃nãi 問vấn 尚thượng 書thư 王vương 儉kiệm 。 先tiên 輩bối 沙Sa 門Môn 與dữ 帝đế 王vương 共cộng 語ngữ 。 何hà 所sở 稱xưng 正chánh 殿điện 坐tọa 不phủ 。 儉kiệm 答đáp 。 漢hán 魏ngụy 佛Phật 法Pháp 未vị 興hưng 。 不bất 見kiến 其kỳ 記ký 傳truyền 。 自tự 偽ngụy 國quốc 稍sảo 盛thịnh 。 皆giai 稱xưng 貧bần 道đạo 亦diệc 預dự 坐tọa 。 及cập 晉tấn 初sơ 亦diệc 然nhiên 。 中trung 代đại 有hữu 庾dữu 氷băng 桓hoàn 玄huyền 等đẳng 。 皆giai 欲dục 使sử 沙Sa 門Môn 盡tận 敬kính 。 朝triêu 議nghị 紛phân 紜vân 事sự 皆giai 休hưu 寢tẩm 。 宋tống 之chi 中trung 朝triêu 亦diệc 頗phả 令linh 致trí 禮lễ 。 而nhi 尋tầm 竟cánh 不bất 行hành 。 自tự 爾nhĩ 迄hất 今kim 多đa 預dự 坐tọa 而nhi 稱xưng 貧bần 道đạo 。 帝đế 曰viết 。 暢sướng 獻hiến 二nhị 僧Tăng 道đạo 業nghiệp 如như 此thử 。 尚thượng 自tự 稱xưng 名danh 。 況huống 復phục 餘dư 者giả 。 挹ấp 拜bái 則tắc 太thái 甚thậm 。 稱xưng 名danh 亦diệc 無vô 嫌hiềm 。 自tự 爾nhĩ 沙Sa 門Môn 皆giai 稱xưng 名danh 於ư 帝đế 王vương 。 自tự 暢sướng 獻hiến 始thỉ 也dã 。 暢sướng 以dĩ 建kiến 武võ 初sơ 亡vong 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 五ngũ 。 獻hiến 以dĩ 建kiến 武võ 末mạt 年niên 卒thốt 。 與dữ 暢sướng 同đồng 窆biếm 于vu 鍾chung 山sơn 之chi 陽dương 。 獻hiến 弟đệ 子tử 僧Tăng 祐hựu 為vi 造tạo 碑bi 墓mộ 側trắc 。 丹đan 陽dương 尹# 吳ngô 興hưng 沈trầm 約ước 製chế 文văn 。 獻hiến 於ư 西tây 域vực 所sở 得đắc 佛Phật 牙nha 及cập 像tượng 。 皆giai 在tại 上thượng 定định 林lâm 寺tự 。 牙nha 以dĩ 普phổ 通thông 三tam 年niên 正chánh 月nguyệt 。 忽hốt 有hữu 數số 人nhân 並tịnh 執chấp 仗trượng 。 初sơ 夜dạ 扣khấu 門môn 稱xưng 。 臨lâm 川xuyên 殿điện 下hạ 奴nô 叛bạn 。 有hữu 人nhân 告cáo 云vân 。 在tại 佛Phật 牙nha 閣các 上thượng 。 請thỉnh 開khai 閣các 檢kiểm 視thị 。 寺tự 司ty 即tức 隨tùy 語ngữ 開khai 閣các 。 主chủ 師sư 至chí 佛Phật 牙nha 座tòa 前tiền 開khai 函hàm 取thủ 牙nha 。 作tác 禮lễ 三tam 拜bái 。 以dĩ 錦cẩm 手thủ 巾cân 盛thịnh 牙nha 。 繞nhiễu 山sơn 東đông 而nhi 去khứ 。 至chí 今kim 竟cánh 不bất 測trắc 所sở 在tại 。
釋thích 僧Tăng 護hộ 。 本bổn 會hội 稽khể 剡# 人nhân 也dã 。 少thiểu 出xuất 家gia 。 便tiện 剋khắc 意ý 常thường 苦khổ 節tiết 戒giới 行hạnh 嚴nghiêm 淨tịnh 。 後hậu 居cư 石thạch 城thành 山sơn 隱ẩn 嶽nhạc 寺tự 。 寺tự 北bắc 有hữu 青thanh 壁bích 。 直trực 上thượng 數sổ 十thập 餘dư 丈trượng 。 當đương 中trung 央ương 有hữu 如như 佛Phật 焰diễm 光quang 之chi 形hình 。 上thượng 有hữu 叢tùng 樹thụ 曲khúc 幹cán 垂thùy 陰ấm 。 護hộ 每mỗi 經kinh 行hành 至chí 壁bích 所sở 。 輒triếp 見kiến 光quang 明minh 煥hoán 炳bỉnh 聞văn 絃huyền 管quản 。 歌ca 讚tán 之chi 聲thanh 。 於ư 是thị 擎kình 爐lô 發phát 誓thệ 願nguyện 。 博bác 山sơn 鐫# 造tạo 十thập 丈trượng 石thạch 佛Phật 。 以dĩ 敬kính 擬nghĩ 彌Di 勒Lặc 千thiên 尺xích 之chi 容dung 。 使sử 凡phàm 厥quyết 有hữu 緣duyên 同đồng 覩đổ 三tam 會hội 。 以dĩ 北bắc 齊tề 建kiến 武võ 中trung 招chiêu 結kết 道đạo 俗tục 。 初sơ 就tựu 彫điêu 剪tiễn 疏sớ/sơ 鑿tạc 移di 年niên 僅cận 成thành 面diện 樸phác 。 頃khoảnh 之chi 護hộ 遘cấu 疾tật 而nhi 亡vong 。 臨lâm 終chung 誓thệ 曰viết 。 吾ngô 之chi 所sở 造tạo 本bổn 不bất 期kỳ 一nhất 生sanh 成thành 辦biện 。 第đệ 二nhị 身thân 中trung 其kỳ 願nguyện 剋khắc 果quả 。 後hậu 有hữu 沙Sa 門Môn 僧Tăng 淑thục 纂toản 襲tập 遺di 功công 。 而nhi 資tư 力lực 莫mạc 由do 未vị 獲hoạch 成thành 遂toại 。 至chí 梁lương 天thiên 監giám 六lục 年niên 。 有hữu 始thỉ 豐phong 令linh 吳ngô 郡quận 陸lục 咸hàm 。 罷bãi 邑ấp 還hoàn 國quốc 。 夜dạ 宿túc 剡# 溪khê 值trị 風phong 雨vũ 晦hối 冥minh 。 咸hàm 危nguy 懼cụ 假giả 寐mị 。 忽hốt 夢mộng 見kiến 三tam 道Đạo 人Nhân 來lai 告cáo 云vân 。 君quân 識thức 信tín 堅kiên 正chánh 自tự 然nhiên 安an 隱ẩn 。 有hữu 建kiến 安an 殿điện 下hạ 感cảm 患hoạn 未vị 瘳sưu 。 若nhược 能năng 治trị 剡# 縣huyện 僧Tăng 護hộ 所sở 造tạo 石thạch 像tượng 得đắc 成thành 就tựu 者giả 。 必tất 獲hoạch 平bình 豫dự 冥minh 理lý 非phi 虛hư 宜nghi 相tương/tướng 開khai 發phát 也dã 。 咸hàm 還hoàn 都đô 經kinh 年niên 稍sảo 忘vong 前tiền 夢mộng 。 後hậu 出xuất 門môn 乃nãi 見kiến 一nhất 僧Tăng 云vân 。 聽thính 講giảng 寄ký 宿túc 。 因nhân 言ngôn 。 去khứ 歲tuế 剡# 溪khê 所sở 囑chúc 建kiến 安an 王vương 事sự 猶do 憶ức 此thử 不phủ 。 咸hàm 當đương 時thời 懼cụ 然nhiên 。 答đáp 云vân 不bất 憶ức 。 道Đạo 人Nhân 笑tiếu 曰viết 。 宜nghi 更cánh 思tư 之chi 。 仍nhưng 即tức 辭từ 去khứ 。 咸hàm 悟ngộ 其kỳ 非phi 凡phàm 。 乃nãi 倒đảo 屣tỉ 諮tư 訪phỏng 追truy 及cập 百bách 步bộ 。 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。 咸hàm 豁hoát 爾nhĩ 意ý 解giải 具cụ 憶ức 前tiền 夢mộng 。 乃nãi 剡# 溪khê 所sở 見kiến 第đệ 三tam 僧Tăng 也dã 。 咸hàm 即tức 馳trì 啟khải 建kiến 安an 王vương 。 王vương 即tức 以dĩ 上thượng 聞văn 。 勅sắc 遣khiển 僧Tăng 祐hựu 律luật 師sư 專chuyên 任nhậm 像tượng 事sự 。 王vương 乃nãi 深thâm 信tín 益ích 加gia 喜hỷ 踊dũng 充sung 遍biến 。 抽trừu 捨xả 金kim 貝bối 誓thệ 取thủ 成thành 畢tất 。 初sơ 僧Tăng 祐hựu 未vị 至chí 一nhất 日nhật 。 寺tự 僧Tăng 慧tuệ 逞sính 夢mộng 見kiến 黑hắc 衣y 大đại 神thần 翼dực 從tùng 甚thậm 壯tráng 立lập 于vu 龕khám 所sở 商thương 略lược 分phần/phân 數số 。 至chí 明minh 旦đán 而nhi 祐hựu 律luật 師sư 至chí 。 其kỳ 神thần 應ưng 若nhược 此thử 。 初sơ 僧Tăng 護hộ 所sở 創sáng/sang 鑿tạc 龕khám 過quá 淺thiển 。 乃nãi 鏟sạn 入nhập 五ngũ 丈trượng 。 更cánh 施thí 頂đảnh 髻kế 。 及cập 身thân 相tướng 克khắc 成thành 瑩oánh 磨ma 將tương 畢tất 。 夜dạ 中trung 忽hốt 當đương 萬vạn 字tự 處xứ 色sắc 赤xích 而nhi 隆long 起khởi 。 今kim 像tượng 胸hung 萬vạn 字tự 處xứ 猶do 不bất 施thí 金kim 鎛# 而nhi 赤xích 色sắc 在tại 焉yên 。 像tượng 以dĩ 天thiên 監giám 十thập 二nhị 年niên 春xuân 就tựu 功công 。 至chí 十thập 五ngũ 年niên 春xuân 竟cánh 。 坐tọa 軀khu 高cao 五ngũ 丈trượng 立lập 形hình 十thập 丈trượng 。 龕khám 前tiền 架# 三tam 層tằng 臺đài 。 又hựu 造tạo 門môn 閣các 殿điện 堂đường 并tinh 立lập 眾chúng 基cơ 業nghiệp 以dĩ 充sung 供cúng 養dường 。 其kỳ 四tứ 遠viễn 士sĩ 庶thứ 並tịnh 提đề 挾hiệp 香hương 華hoa 萬vạn 里lý 來lai 集tập 。 供cúng 施thí 往vãng 還hoàn 軌quỹ 迹tích 填điền 委ủy 。 自tự 像tượng 成thành 之chi 後hậu 。 建kiến 安an 王vương 所sở 苦khổ 稍sảo 瘳sưu 。 本bổn 卒thốt 已dĩ 康khang 復phục 。 王vương 後hậu 改cải 封phong 。 今kim 之chi 南nam 平bình 王vương 是thị 也dã 。
釋thích 法pháp 悅duyệt 者giả 。 戒giới 素tố 沙Sa 門Môn 也dã 。 齊tề 末mạt 勅sắc 為vi 僧Tăng 主chủ 。 止chỉ 京kinh 師sư 正chánh 覺giác 寺tự 。 敦đôn 修tu 福phước 業nghiệp 四tứ 部bộ 所sở 歸quy 。 悅duyệt 嘗thường 聞văn 彭# 城thành 宋tống 王vương 寺tự 有hữu 丈trượng 八bát 金kim 像tượng 乃nãi 宋tống 車xa 騎kỵ 徐từ 州châu 刺thứ 史sử 王vương 仲trọng 德đức 所sở 造tạo 。 光quang 相tướng 之chi 工công 江giang 左tả 稱xưng 最tối 。 州châu 境cảnh 或hoặc 應ưng 有hữu 災tai 崇sùng 。 及cập 僧Tăng 尼ni 橫hoạnh/hoành 延diên 釁hấn 戾lệ 。 像tượng 則tắc 流lưu 汗hãn 。 汗hãn 之chi 多đa 少thiểu 則tắc 禍họa 患hoạn 之chi 濃nồng 淡đạm 也dã 。 宋tống 泰thái 始thỉ 初sơ 彭# 城thành 北bắc 屬thuộc 群quần 虜lỗ 共cộng 欲dục 遷thiên 像tượng 。 引dẫn 至chí 萬vạn 夫phu 竟cánh 不bất 能năng 致trí 。 齊tề 初sơ 兗# 州châu 數số 郡quận 欲dục 起khởi 義nghĩa 南nam 附phụ 。 亦diệc 驅khu 逼bức 眾chúng 僧Tăng 助trợ 守thủ 營doanh 塹tiệm 。
時thời 虜lỗ 帥súy 蘭lan 陵lăng 公công 攻công 陷hãm 此thử 營doanh 獲hoạch 諸chư 沙Sa 門Môn 。 於ư 是thị 盡tận 執chấp 二nhị 州châu 道Đạo 人Nhân 幽u 繫hệ 圍vi 裏lý 。 遣khiển 表biểu 偽ngụy 臺đài 誣vu 以dĩ 助trợ 亂loạn 。 像tượng 時thời 流lưu 汗hãn 舉cử 殿điện 皆giai 濕thấp 。
時thời 偽ngụy 梁lương 王vương 諒# 鎮trấn 在tại 彭# 城thành 。 亦diệc 多đa 小tiểu 信tín 向hướng 親thân 往vãng 像tượng 所sở 使sử 人nhân 拭thức 之chi 隨tùy 出xuất 。 終chung 莫mạc 能năng 止chỉ 。 王vương 乃nãi 燒thiêu 香hương 禮lễ 拜bái 。 至chí 心tâm 誓thệ 曰viết 。 眾chúng 僧Tăng 無vô 罪tội 。 弟đệ 子tử 自tự 當đương 營doanh 護hộ 不bất 使sử 罹li 禍họa 。 若nhược 幽u 誠thành 有hữu 感cảm 願nguyện 拭thức 汗hãn 即tức 止chỉ 。 於ư 是thị 自tự 手thủ 拭thức 之chi 。 隨tùy 拭thức 即tức 燥táo 。 王vương 具cụ 表biểu 其kỳ 事sự 。 諸chư 僧Tăng 皆giai 見kiến 原nguyên 免miễn 。 悅duyệt 既ký 欣hân 覩đổ 靈linh 異dị 誓thệ 願nguyện 瞻chiêm 禮lễ 。 而nhi 關quan 禁cấm 阻trở 隔cách 莫mạc 由do 克khắc 遂toại 。 又hựu 昔tích 宋tống 明minh 皇hoàng 帝đế 經kinh 造tạo 丈trượng 八bát 金kim 像tượng 。 四tứ 鑄chú 不bất 成thành 。 於ư 是thị 改cải 為vi 丈trượng 四tứ 。 悅duyệt 乃nãi 與dữ 白bạch 馬mã 寺tự 沙Sa 門Môn 智trí 靖tĩnh 。 率suất 合hợp 同đồng 緣duyên 欲dục 改cải 造tạo 丈trượng 八bát 無vô 量lượng 壽thọ 像tượng 以dĩ 申thân 厥quyết 志chí 。 始thỉ 鳩cưu 集tập 金kim 銅đồng 。 屬thuộc 齊tề 末mạt 世thế 道đạo 陵lăng 遲trì 。 復phục 致trí 推thôi 斥xích 。 至chí 梁lương 初sơ 方phương 以dĩ 事sự 啟khải 聞văn 。 降giáng/hàng 勅sắc 聽thính 許hứa 。 并tinh 助trợ 造tạo 光quang 趺phu 。 材tài 官quan 工công 巧xảo 隨tùy 用dụng 資tư 給cấp 。 以dĩ 梁lương 天thiên 監giám 八bát 年niên 五ngũ 月nguyệt 三tam 日nhật 於ư 小tiểu 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 營doanh 鑄chú 。 匠tượng 本bổn 量lượng 佛Phật 身thân 四tứ 萬vạn 斤cân 銅đồng 。 融dung 瀉tả 已dĩ 竭kiệt 尚thượng 未vị 至chí 胸hung 。 百bá 姓tánh 送tống 銅đồng 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 投đầu 諸chư 爐lô 治trị 隨tùy 鑄chú 而nhi 模mô 內nội 不bất 滿mãn 。 猶do 自tự 如như 先tiên 又hựu 馳trì 啟khải 聞văn 。 勅sắc 給cấp 功công 德đức 銅đồng 三tam 千thiên 斤cân 。 臺đài 內nội 始thỉ 就tựu 量lượng 送tống 。 而nhi 像tượng 處xứ 已dĩ 見kiến 。 羊dương 車xa 傳truyền 詔chiếu 載tái 銅đồng 爐lô 側trắc 。 於ư 是thị 飛phi 韛bị 消tiêu 融dung 一nhất 鑄chú 便tiện 滿mãn 。 甫phủ 爾nhĩ 之chi 間gian 人nhân 車xa 俱câu 失thất 。 比tỉ 臺đài 內nội 銅đồng 出xuất 方phương 知tri 向hướng 之chi 所sở 送tống 信tín 實thật 靈linh 感cảm 。 工công 匠tượng 喜hỷ 踊dũng 道đạo 俗tục 稱xưng 讚tán 。 及cập 至chí 開khai 模mô 量lượng 度độ 乃nãi 踊dũng 成thành 丈trượng 九cửu 。 而nhi 光quang 相tướng 不bất 差sai 。 又hựu 有hữu 大đại 錢tiền 二nhị 枚mai 猶do 見kiến 在tại 衣y 條điều 。 竟cánh 不bất 銷tiêu 鑠thước 。 並tịnh 莫mạc 測trắc 其kỳ 然nhiên 。 尋tầm 昔tích 量lượng 銅đồng 四tứ 萬vạn 。 准chuẩn 用dụng 有hữu 餘dư 。 後hậu 益ích 三tam 千thiên 。 計kế 闕khuyết 未vị 滿mãn 。 而nhi 祥tường 瑞thụy 冥minh 密mật 出xuất 自tự 心tâm 圖đồ 。 故cố 知tri 神thần 理lý 幽u 通thông 殆đãi 非phi 人nhân 事sự 。 初sơ 像tượng 素tố 既ký 成thành 。 比Bỉ 丘Khâu 道đạo 昭chiêu 常thường 夜dạ 中trung 禮lễ 懺sám 。 忽hốt 見kiến 素tố 所sở 晃hoảng 然nhiên 洞đỗng 明minh 。 祥tường 視thị 久cửu 之chi 。 乃nãi 知tri 神thần 光quang 之chi 異dị 鑄chú 後hậu 三tam 日nhật 未vị 及cập 開khai 模mô 。 有hữu 禪thiền 師sư 道đạo 度độ 。 高cao 潔khiết 僧Tăng 也dã 。 捨xả 其kỳ 七thất 條điều 袈ca 裟sa 助trợ 費phí 。 開khai 頂đảnh 俄nga 而nhi 遙diêu 見kiến 二nhị 僧Tăng 。 跪quỵ 開khai 像tượng 髻kế 。 逼bức 就tựu 觀quán 之chi 。 倏thúc 然nhiên 不bất 見kiến 。
時thời 悅duyệt 靖tĩnh 二nhị 僧Tăng 相tương 次thứ 遷thiên 化hóa 。 勅sắc 以dĩ 像tượng 事sự 委ủy 定định 林lâm 僧Tăng 祐hựu 。 其kỳ 年niên 九cửu 月nguyệt 二nhị 十thập 六lục 日nhật 移di 像tượng 光quang 宅trạch 寺tự 。 是thị 月nguyệt 不bất 雨vũ 頗phả 有hữu 埃ai 塵trần 。 及cập 明minh 將tương 遷thiên 像tượng 夜dạ 有hữu 輕khinh 雲vân 遍biến 上thượng 微vi 雨vũ 沾triêm 澤trạch 。 僧Tăng 祐hựu 經kinh 行hành 像tượng 所sở 係hệ 念niệm 天thiên 氣khí 。 遙diêu 見kiến 像tượng 邊biên 有hữu 光quang 焰diễm 上thượng 下hạ 如như 燈đăng 如như 燭chúc 。 并tinh 聞văn 槌chùy 讖sấm 禮lễ 拜bái 之chi 聲thanh 。 入nhập 戶hộ 詳tường 視thị 揜# 然nhiên 俱câu 滅diệt 。 防phòng 寺tự 蔣tưởng 孝hiếu 孫tôn 亦diệc 所sở 同đồng 見kiến 。 是thị 夜dạ 淮hoài 中trung 賈cổ 客khách 並tịnh 聞văn 大đại 航# 舶bạc 下hạ 催thôi 督# 治trị 橋kiều 。 有hữu 如như 數số 百bách 人nhân 聲thanh 。 將tương 知tri 靈linh 器khí 之chi 重trọng/trùng 。 豈khởi 人nhân 致trí 焉yên 。 其kỳ 後hậu 更cánh 鑄chú 光quang 趺phu 。 並tịnh 有hữu 風phong 香hương 之chi 瑞thụy 。 自tự 葱thông 河hà 以dĩ 左tả 。 金kim 像tượng 之chi 最tối 唯duy 此thử 一nhất 耳nhĩ 。
論luận 曰viết 。 昔tích 憂ưu 填điền 初sơ 刻khắc 栴chiên 檀đàn 。 波ba 斯tư 始thỉ 鑄chú 金kim 質chất 。 皆giai 現hiện 寫tả 真chân 容dung 工công 圖đồ 妙diệu 相tướng 。 故cố 能năng 流lưu 光quang 動động 瑞thụy 避tị 席tịch 施thí 虔kiền 。 爰viên 至chí 髮phát 爪trảo 兩lưỡng 塔tháp 衣y 影ảnh 二nhị 臺đài 。 皆giai 是thị 如Như 來Lai 。 在tại 世thế 已dĩ 見kiến 成thành 軌quỹ 。 自tự 收thu 迹tích 河hà 邊biên 闍xà 維duy 林lâm 外ngoại 。 八bát 王vương 請thỉnh 分phần/phân 還hoàn 國quốc 起khởi 塔tháp 及cập 瓶bình 灰hôi 二nhị 所sở 。 於ư 是thị 十thập 剎sát 興hưng 焉yên 。 其kỳ 生sanh 處xứ 。 得đắc 道Đạo 。 說thuyết 法Pháp 。 涅Niết 槃Bàn 。 肉nhục 髻kế 頂đảnh 骨cốt 。 四tứ 牙nha 。 雙song 跡tích 。 鉢bát 杖trượng 。 唾thóa 壺hồ 。 泥Nê 洹Hoàn 僧Tăng 等đẳng 。 皆giai 樹thụ 塔tháp 勒lặc 銘minh 標tiêu 揭yết 神thần 異dị 。 爾nhĩ 後hậu 百bách 有hữu 餘dư 年niên 阿a 育dục 王vương 遣khiển 使sứ 浮phù 海hải 。 壞hoại 撤triệt 諸chư 塔tháp 分phần/phân 取thủ 舍xá 利lợi 。 還hoàn 值trị 風phong 潮triều 頗phả 有hữu 遺di 落lạc 。 故cố 今kim 海hải 族tộc 之chi 中trung 時thời 或hoặc 遇ngộ 者giả 。 是thị 後hậu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 因nhân 之chi 而nhi 起khởi 。 育dục 王vương 諸chư 女nữ 亦diệc 次thứ 發phát 淨tịnh 心tâm 。 並tịnh 鐫# 石thạch 鎔dong 金kim 圖đồ 寫tả 神thần 狀trạng 至chí 能năng 浮phù 江giang 泛phiếm 海hải 影ảnh 化hóa 東đông 川xuyên 。 雖tuy 復phục 靈linh 迹tích 潛tiềm 通thông 而nhi 未vị 彰chương 視thị 聽thính 。 及cập 蔡thái 愔# 秦tần 景cảnh 自tự 西tây 域vực 還hoàn 至chí 。 始thỉ 傅phó/phụ 畫họa 氎điệp 釋Thích 迦Ca 。 於ư 是thị 涼lương 臺đài 壽thọ 陵lăng 。 並tịnh 圖đồ 其kỳ 相tương/tướng 。 自tự 茲tư 厥quyết 後hậu 形hình 像tượng 塔tháp 廟miếu 與dữ 時thời 競cạnh 列liệt 。 洎kịp 于vu 大đại 梁lương 遺di 光quang 粵# 盛thịnh 。 夫phu 法Pháp 身thân 無vô 像tượng 因nhân 感cảm 故cố 形hình 感cảm 見kiến 有hữu 參tham 差sai 故cố 形hình 應ưng 有hữu 殊thù 別biệt 。 若nhược 乃nãi 心tâm 路lộ 蒼thương 茫mang 則tắc 真chân 儀nghi 隔cách 化hóa 。 情tình 志chí 慊khiểm/khiết 切thiết 則tắc 木mộc 石thạch 開khai 心tâm 。 故cố 劉lưu 殷ân 至chí 孝hiếu 誠thành 感cảm 。 釜phủ 庾dữu 為vi 之chi 生sanh 銘minh 。 丁đinh 蘭lan 溫ôn 清thanh 竭kiệt 誠thành 。 木mộc 母mẫu 以dĩ 之chi 變biến 色sắc 。 魯lỗ 陽dương 迴hồi 戈qua 而nhi 日nhật 轉chuyển 。 杞# 婦phụ 下hạ 淚lệ 而nhi 城thành 崩băng 。 斯tư 皆giai 隱ẩn 惻trắc 入nhập 其kỳ 性tánh 情tình 。 故cố 使sử 徵trưng 祥tường 照chiếu 乎hồ 耳nhĩ 目mục 。 至chí 如như 慧tuệ 達đạt 招chiêu 光quang 於ư 剎sát 抄sao 。 慧tuệ 力lực 感cảm 瑞thụy 於ư 塔tháp 基cơ 。 慧tuệ 受thọ 申thân 誠thành 於ư 浮phù 木mộc 。 僧Tăng 慧tuệ 顯hiển 證chứng 於ư 移di 燈đăng 。 洪hồng 亮lượng 並tịnh 忘vong 形hình 於ư 鑄chú 像tượng 。 意ý 獻hiến 皆giai 盡tận 命mạng 於ư 伽già 藍lam 。 法pháp 獻hiến 專chuyên 志chí 於ư 牙nha 骨cốt 。 竟cánh 陵lăng 為vi 之chi 通thông 感cảm 。 僧Tăng 護hộ 蓄súc 抱bão 於ư 石thạch 城thành 。 南nam 平bình 以dĩ 之chi 獲hoạch 應ưng 。 近cận 有hữu 光quang 宅trạch 丈trượng 九cửu 。 顯hiển 曜diệu 京kinh 畿# 。 宋tống 帝đế 四tứ 鑠thước 而nhi 不bất 成thành 。 梁lương 皇hoàng 一nhất 冶dã 而nhi 形hình 備bị 。 妙diệu 相tướng 踊dũng 而nhi 無vô 虧khuy 。 瑞thụy 銅đồng 少thiểu 而nhi 更cánh 足túc 。 故cố 知tri 道đạo 藉tạ 人nhân 弘hoằng 。 神thần 由do 物vật 感cảm 。 豈khởi 曰viết 虛hư 哉tai 。 是thị 以dĩ 祭tế 神thần 如như 神thần 在tại 。 則tắc 神thần 道đạo 交giao 矣hĩ 。 敬kính 佛Phật 像tượng 如như 佛Phật 身thân 。 則tắc 法Pháp 身thân 應ưng 矣hĩ 。 故cố 入nhập 道đạo 必tất 以dĩ 智trí 慧tuệ 為vi 本bổn 。 智trí 慧tuệ 必tất 以dĩ 福phước 德đức 為vi 基cơ 。 譬thí 猶do 鳥điểu 備bị 二nhị 翼dực 倏thúc 舉cử 千thiên 尋tầm 。 車xa 足túc 兩lưỡng 輪luân 一nhất 馳trì 千thiên 里lý 。 豈khởi 不bất 勤cần 哉tai 。 豈khởi 不bất 勗úc 哉tai 。
讚tán 曰viết 。 真chân 儀nghi 揜# 曜diệu 。 金kim 石thạch 傳truyền 暉huy 。 爰viên 有hữu 塔tháp 像tượng 。 懷hoài 戀luyến 者giả 依y 。 現hiện 奇kỳ 表biểu 極cực 。 顯hiển 瑞thụy 旍# 威uy 。 巖nham 藏tạng 地địa 踊dũng 。 水thủy 泛phiếm 空không 飛phi 。 篤đốc 矣hĩ 心tâm 路lộ 。 必tất 契khế 無vô 違vi 。
經kinh 師sư 第đệ 九cửu
-# 帛bạch 法pháp 橋kiều 一nhất
-# 支chi 曇đàm 籥# 二nhị
-# 釋thích 法pháp 平bình 三tam
-# 釋thích 僧Tăng 饒nhiêu 四tứ
-# 釋thích 道đạo 慧tuệ 五ngũ
-# 釋thích 智trí 宗tông 六lục
-# 釋thích 曇đàm 遷thiên 七thất
-# 釋thích 曇đàm 智trí 八bát
-# 釋thích 僧Tăng 辯biện 九cửu
-# 釋thích 曇đàm 憑bằng 十thập
-# 釋thích 慧tuệ 忍nhẫn 十thập 一nhất
帛bạch 法pháp 橋kiều 。 中trung 山sơn 人nhân 。 少thiểu 樂lạc 轉chuyển 讀đọc 而nhi 乏phạp 聲thanh 。 每mỗi 以dĩ 不bất 暢sướng 為vi 慨khái 。 於ư 是thị 絕tuyệt 粒lạp 懺sám 悔hối 。 七thất 日nhật 七thất 夕tịch 。 稽khể 首thủ 觀quán 音âm 以dĩ 祈kỳ 現hiện 報báo 。 同đồng 學học 苦khổ 諫gián 誓thệ 而nhi 不bất 改cải 。 至chí 第đệ 七thất 日nhật 。 覺giác 喉hầu 內nội 豁hoát 然nhiên 。 即tức 索sách 水thủy 洗tẩy 漱thấu 云vân 。 吾ngô 有hữu 應ưng 矣hĩ 。 於ư 是thị 作tác 三tam 契Khế 經Kinh 聲thanh 徹triệt 里lý 許hứa 。 遠viễn 近cận 驚kinh 嗟ta 悉tất 來lai 觀quán 聽thính 。 爾nhĩ 後hậu 誦tụng 經Kinh 數sổ 十thập 萬vạn 言ngôn 。 晝trú 夜dạ 諷phúng 詠vịnh 哀ai 婉uyển 通thông 神thần 。 至chí 年niên 九cửu 十thập 聲thanh 猶do 不bất 變biến 。 以dĩ 晉tấn 穆mục 帝đế 永vĩnh 和hòa 中trung 卒thốt 於ư 河hà 北bắc 。 即tức 石thạch 虎hổ 末mạt 也dã 。 有hữu 弟đệ 子tử 僧Tăng 扶phù 。 亦diệc 戒giới 行hạnh 清thanh 高cao 。
支chi 曇đàm 籥# 。 本bổn 月nguyệt 支chi 人nhân 。 寓# 居cư 建kiến 業nghiệp 。 少thiểu 出xuất 家gia 清thanh 苦khổ 蔬# 食thực 。 憩khế 吳ngô 虎hổ 丘khâu 山sơn 。 晉tấn 孝hiếu 武võ 初sơ 。 勅sắc 請thỉnh 出xuất 都đô 止chỉ 建kiến 初sơ 寺tự 。 孝hiếu 武võ 從tùng 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 敬kính 以dĩ 師sư 禮lễ 。 籥# 特đặc 稟bẩm 妙diệu 聲thanh 善thiện 於ư 轉chuyển 讀đọc 。 嘗thường 夢mộng 天thiên 神thần 授thọ 其kỳ 聲thanh 法pháp 。 覺giác 因nhân 裁tài 製chế 新tân 聲thanh 。 梵Phạm 嚮hướng 清thanh 靡mĩ 四tứ 飛phi 卻khước 轉chuyển 。 反phản 折chiết 還hoàn 喉hầu 疊điệp 哢# 。 雖tuy 復phục 東đông 阿a 先tiên 變biến 康khang 會hội 後hậu 造tạo 。 始thỉ 終chung 循tuần 環hoàn 未vị 有hữu 如như 籥# 之chi 妙diệu 。 後hậu 進tiến 傳truyền 寫tả 莫mạc 匪phỉ 其kỳ 法pháp 。 所sở 製chế 六lục 言ngôn 梵Phạm 唄bối 傳truyền 響hưởng 于vu 今kim 。 後hậu 終chung 於ư 所sở 住trụ 。 年niên 八bát 十thập 一nhất 。
釋thích 法pháp 平bình 。 姓tánh 康khang 。 康khang 居cư 人nhân 。 寓# 居cư 建kiến 業nghiệp 。 與dữ 弟đệ 法pháp 等đẳng 俱câu 出xuất 家gia 止chỉ 白bạch 馬mã 寺tự 為vi 曇đàm 籥# 弟đệ 子tử 。 共cộng 傳truyền 師sư 業nghiệp 。 響hưởng 韻vận 清thanh 雅nhã 運vận 轉chuyển 無vô 方phương 。 後hậu 兄huynh 弟đệ 同đồng 移di 祇Kỳ 洹Hoàn 。 弟đệ 貌mạo 小tiểu 醜xú 而nhi 聲thanh 踰du 於ư 兄huynh 。 宋tống 大đại 將tướng 軍quân 於ư 東đông 府phủ 設thiết 齋trai 。 一nhất 往vãng 以dĩ 貌mạo 輕khinh 之chi 。 及cập 聞văn 披phi 卷quyển 三tam 契khế 。 便tiện 扼ách 腕oản 神thần 服phục 。 乃nãi 歎thán 曰viết 。 以dĩ 貌mạo 取thủ 人nhân 失thất 之chi 子tử 羽vũ 信tín 矣hĩ 。 後hậu 東đông 安an 嚴nghiêm 公công 發phát 講giảng 。 等đẳng 作tác 三tam 契Khế 經Kinh 竟cánh 。 嚴nghiêm 徐từ 動động 麈# 尾vĩ 曰viết 。 如như 此thử 讀đọc 經kinh 亦diệc 不bất 減giảm 發phát 講giảng 遂toại 散tán 席tịch 。 明minh 更cánh 開khai 題đề 。 議nghị 者giả 以dĩ 為vi 相tương/tướng 成thành 之chi 道đạo 也dã 。 兄huynh 弟đệ 並tịnh 以dĩ 元nguyên 嘉gia 末mạt 卒thốt 。
釋thích 僧Tăng 饒nhiêu 。 建kiến 康khang 人nhân 。 出xuất 家gia 止chỉ 白bạch 馬mã 寺tự 。 善thiện 尺xích 牘độc 及cập 雜tạp 技kỹ 。 而nhi 偏thiên 以dĩ 音âm 聲thanh 著trước 稱xưng 。 擅thiện 名danh 於ư 宋tống 武võ 文văn 之chi 世thế 。 響hưởng 調điều 優ưu 游du 和hòa 雅nhã 哀ai 亮lượng 與dữ 道đạo 綜tống 齊tề 肩kiên 。 綜tống 善thiện 三tam 本bổn 起khởi 及cập 大đại 挐# 每mỗi 清thanh 梵Phạm 一nhất 舉cử 。 輒triếp 道đạo 俗tục 傾khuynh 心tâm 。 寺tự 有hữu 般Bát 若Nhã 臺đài 。 饒nhiêu 常thường 遶nhiễu 臺đài 梵Phạm 轉chuyển 以dĩ 擬nghĩ 供cúng 養dường 。 行hành 路lộ 聞văn 者giả 莫mạc 不bất 息tức 駕giá 踟trì 蹰trù 。 彈đàn 指chỉ 稱xưng 佛Phật 。 宋tống 大đại 明minh 二nhị 年niên 卒thốt 。 年niên 八bát 十thập 六lục 。
時thời 同đồng 寺tự 復phục 有hữu 超siêu 明minh 明minh 慧tuệ 。 少thiểu 俱câu 為vi 梵Phạm 唄bối 長trường/trưởng 齋trai 。
時thời 轉chuyển 讀đọc 亦diệc 有hữu 名danh 當đương 世thế 。
釋thích 道đạo 慧tuệ 。 姓tánh 張trương 。 尋tầm 陽dương 柴sài 桑tang 人nhân 。 年niên 二nhị 十thập 四tứ 出xuất 家gia 止chỉ 廬lư 山sơn 寺tự 。 素tố 行hành 清thanh 貞trinh 博bác 涉thiệp 經Kinh 典điển 。 特đặc 稟bẩm 自tự 然nhiên 之chi 聲thanh 。 故cố 偏thiên 好hảo/hiếu 轉chuyển 讀đọc 。 發phát 響hưởng 含hàm 奇kỳ 製chế 無vô 定định 准chuẩn 。 條điều 章chương 折chiết 句cú 綺ỷ 麗lệ 分phân 明minh 。 後hậu 出xuất 都đô 止chỉ 安an 樂lạc 寺tự 。 轉chuyển 讀đọc 之chi 名danh 大đại 盛thịnh 京kinh 邑ấp 。 晚vãn 移di 朱chu 方phương 竹trúc 林lâm 寺tự 。 誦tụng 經Kinh 數sổ 萬vạn 言ngôn 。 每mỗi 夕tịch 諷phúng 詠vịnh 輒triếp 聞văn 闇ám 中trung 有hữu 彈đàn 指chỉ 唱xướng 薩tát 之chi 聲thanh 。 宋tống 大đại 明minh 二nhị 年niên 卒thốt 。 年niên 五ngũ 十thập 一nhất 。
釋thích 智trí 宗tông 。 姓tánh 周chu 。 建kiến 康khang 人nhân 。 出xuất 家gia 止chỉ 謝tạ 寺tự 。 博bác 學học 多đa 聞văn 。 尤vưu 長trường/trưởng 轉chuyển 讀đọc 。 聲thanh 至chí 清thanh 而nhi 爽sảng 快khoái 。 若nhược 乃nãi 八bát 關quan 長trường/trưởng 夕tịch 中trung 宵tiêu 之chi 後hậu 。 四tứ 眾chúng 低đê 昂ngang 睡thụy 蛇xà 交giao 至chí 。 宗tông 則tắc 昇thăng 座tòa 一nhất 轉chuyển 梵Phạm 響hưởng 干can 雲vân 。 莫mạc 不bất 開khai 神thần 暢sướng 體thể 。 豁hoát 然nhiên 醒tỉnh 悟ngộ 。 大đại 明minh 三tam 年niên 卒thốt 。 年niên 三tam 十thập 一nhất 。
時thời 有hữu 慧tuệ 寶bảo 道đạo 詮thuyên 。 雖tuy 非phi 同đồng 時thời 作tác 法pháp 相tướng 似tự 。 甚thậm 豐phong 聲thanh 而nhi 高cao 調điều 。 製chế 用dụng 無vô 取thủ 焉yên 。 宋tống 明minh 忽hốt 賞thưởng 道đạo 詮thuyên 。 議nghị 者giả 謂vị 逢phùng 時thời 也dã 。
釋thích 曇đàm 遷thiên 。 姓tánh 支chi 。 本bổn 月nguyệt 支chi 人nhân 。 寓# 居cư 建kiến 康khang 。 篤đốc 好hảo/hiếu 玄huyền 儒nho 。 遊du 心tâm 佛Phật 義nghĩa 。 善thiện 談đàm 莊trang 老lão 。 并tinh 注chú 十Thập 地Địa 。 又hựu 工công 正chánh 書thư 。 常thường 布bố 施thí 題đề 經kinh 。 巧xảo 於ư 轉chuyển 讀đọc 有hữu 無vô 窮cùng 聲thanh 韻vận 。 梵Phạm 製chế 新tân 奇kỳ 特đặc 拔bạt 終chung 古cổ 。 彭# 城thành 王vương 義nghĩa 康khang 范phạm 曄diệp 王vương 曇đàm 首thủ 。 並tịnh 皆giai 遊du 狎hiệp 。 遷thiên 初sơ 止chỉ 祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 。 後hậu 移di 烏ô 依y 寺tự 。 及cập 范phạm 曄diệp 被bị 誅tru 。 門môn 有hữu 十thập 二nhị 喪táng 。 無vô 敢cảm 近cận 者giả 。 遷thiên 抽trừu 貨hóa 衣y 物vật 悉tất 營doanh 葬táng 送tống 。 孝hiếu 武võ 聞văn 而nhi 歎thán 賞thưởng 。 謂vị 徐từ 爰viên 曰viết 。 卿khanh 著trước 宋tống 書thư 勿vật 遺di 此thử 士sĩ 。 王vương 僧Tăng 虔kiền 為vi 湘# 州châu 及cập 三tam 吳ngô 。 並tịnh 携huề 共cộng 同đồng 遊du 。 齊tề 建kiến 元nguyên 四tứ 年niên 卒thốt 。 年niên 九cửu 十thập 九cửu 。
時thời 有hữu 道Đạo 場Tràng 寺tự 釋thích 法pháp 暢sướng 。 瓦ngõa 官quan 寺tự 釋thích 道đạo 琰diêm 。 並tịnh 富phú 聲thanh 哀ai 婉uyển 。 雖tuy 不bất 競cạnh 遷thiên 等đẳng 。 抑ức 亦diệc 次thứ 之chi 。
釋thích 曇đàm 智trí 。 姓tánh 王vương 。 建kiến 康khang 人nhân 。 出xuất 家gia 止chỉ 東đông 安an 寺tự 。 性tánh 風phong 流lưu 善thiện 舉cử 止chỉ 。 能năng 談đàm 莊trang 老lão 。 經kinh 論luận 書thư 史sử 多đa 所sở 綜tống 涉thiệp 。 既ký 有hữu 高cao 亮lượng 之chi 聲thanh 。 雅nhã 好hảo/hiếu 轉chuyển 讀đọc 。 雖tuy 依y 擬nghĩ 前tiền 宗tông 而nhi 獨độc 拔bạt 新tân 異dị 。 高cao 調điều 清thanh 徹triệt 寫tả 送tống 有hữu 餘dư 。 宋tống 孝hiếu 武võ 蕭tiêu 思tư 話thoại 王vương 僧Tăng 虔kiền 等đẳng 。 並tịnh 深thâm 加gia 識thức 重trọng/trùng 。 僧Tăng 虔kiền 臨lâm 湘# 州châu 携huề 與dữ 同đồng 行hành 。 蕭tiêu 守thủ 吳ngô 復phục 招chiêu 同đồng 入nhập 。 齊tề 永vĩnh 明minh 五ngũ 年niên 卒thốt 於ư 吳ngô 國quốc 。 年niên 七thất 十thập 九cửu 。
時thời 有hữu 道đạo 朗lãng 法Pháp 忍Nhẫn 智trí 欣hân 慧tuệ 光quang 。 並tịnh 無vô 餘dư 解giải 。 薄bạc 能năng 轉chuyển 讀đọc 。 道đạo 朗lãng 捉tróc 調điều 小tiểu 緩hoãn 。 法Pháp 忍Nhẫn 好hảo/hiếu 存tồn 擊kích 切thiết 智trí 欣hân 善thiện 能năng 側trắc 調điều 。 慧tuệ 光quang 喜hỷ 騁sính 飛phi 聲thanh 。
釋thích 僧Tăng 辯biện 。 姓tánh 吳ngô 。 建kiến 康khang 人nhân 。 出xuất 家gia 止chỉ 安an 樂lạc 寺tự 。 少thiểu 好hảo/hiếu 讀đọc 經kinh 。 受thọ 業nghiệp 於ư 遷thiên 暢sướng 二nhị 師sư 。 初sơ 雖tuy 祖tổ 述thuật 其kỳ 風phong 。 晚vãn 更cánh 措thố 意ý 斟châm 酌chước 。 哀ai 婉uyển 折chiết 衷# 獨độc 步bộ 齊tề 初sơ 。 嘗thường 在tại 新tân 亭đình 劉lưu 紹thiệu 宅trạch 齋trai 。 辯biện 初sơ 夜dạ 讀đọc 經kinh 始thỉ 得đắc 一nhất 契khế 。 忽hốt 有hữu 群quần 鶴hạc 下hạ 集tập 階giai 前tiền 。 及cập 辯biện 度độ 卷quyển 一nhất 時thời 飛phi 去khứ 。 由do 是thị 聲thanh 振chấn 天thiên 下hạ 遠viễn 近cận 知tri 名danh 。 後hậu 來lai 學học 者giả 莫mạc 不bất 宗tông 事sự 。 永vĩnh 明minh 七thất 年niên 二nhị 月nguyệt 十thập 九cửu 日nhật 司ty 徒đồ 竟cánh 陵lăng 文văn 宣tuyên 王vương 。 夢mộng 於ư 佛Phật 前tiền 詠vịnh 維duy 摩ma 一nhất 契khế 。 同đồng 聲thanh 發phát 而nhi 覺giác 。 即tức 起khởi 至chí 佛Phật 堂đường 中trung 。 還hoàn 如như 夢mộng 中trung 法pháp 。 更cánh 詠vịnh 古cổ 維duy 摩ma 一nhất 契khế 。 便tiện 覺giác 韻vận 聲thanh 流lưu 好hiếu 著trước 工công 恆hằng 日nhật 。 明minh 旦đán 即tức 集tập 京kinh 師sư 善thiện 聲thanh 沙Sa 門Môn 龍long 光quang 普phổ 智trí 新tân 安an 道đạo 興hưng 多đa 寶bảo 慧tuệ 忍nhẫn 天thiên 保bảo 超siêu 勝thắng 及cập 僧Tăng 辯biện 等đẳng 。 集tập 第đệ 作tác 聲thanh 。 辯biện 傳truyền 古cổ 維duy 摩ma 一nhất 契khế 瑞thụy 應ứng 七thất 言ngôn 偈kệ 一nhất 契khế 。 最tối 是thị 命mạng 家gia 之chi 作tác 。 後hậu 人nhân 時thời 有hữu 傳truyền 者giả 。 並tịnh 訛ngoa 漏lậu 失thất 其kỳ 大đại 體thể 。 辯biện 以dĩ 齊tề 永vĩnh 明minh 十thập 一nhất 年niên 卒thốt 。 中trung 興hưng 有hữu 釋thích 僧Tăng 恭cung 。 當đương 時thời 與dữ 辯biện 齊tề 名danh 。 後hậu 遂toại 退thoái 道đạo 。
釋thích 曇đàm 憑bằng 。 姓tánh 楊dương 揵kiền 。 為vi 南nam 安an 人nhân 。 少thiểu 遊du 京kinh 師sư 學học 轉chuyển 讀đọc 。 止chỉ 白bạch 馬mã 寺tự 音âm 調điều 甚thậm 工công 而nhi 過quá 旦đán 自tự 任nhậm 。
時thời 人nhân 未vị 之chi 推thôi 也dã 。 於ư 是thị 專chuyên 精tinh 規quy 矩củ 更cánh 加gia 研nghiên 習tập 。 晚vãn 遂toại 出xuất 群quần 翕# 然nhiên 改cải 觀quán 。 誦tụng 三tam 本bổn 起khởi 經kinh 尤vưu 善thiện 其kỳ 聲thanh 。 後hậu 還hoàn 蜀thục 止chỉ 龍long 淵uyên 寺tự 。 巴ba 漢hán 懷hoài 音âm 者giả 皆giai 崇sùng 其kỳ 聲thanh 範phạm 。 每mỗi 梵Phạm 音âm 一nhất 吐thổ 輒triếp 鳥điểu 馬mã 悲bi 鳴minh 行hành 途đồ 住trụ 足túc 。 因nhân 製chế 造tạo 銅đồng 鍾chung 。 願nguyện 於ư 未vị 來lai 。 常thường 有hữu 八bát 音âm 四tứ 辯biện 。 庸dong 蜀thục 有hữu 銅đồng 鍾chung 始thỉ 於ư 此thử 也dã 。 後hậu 終chung 於ư 所sở 住trụ 。
時thời 蜀thục 中trung 有hữu 僧Tăng 令linh 道đạo 光quang 。 亦diệc 微vi 善thiện 轉chuyển 讀đọc 。
釋thích 慧tuệ 忍nhẫn 。 姓tánh 蕢# 。 建kiến 康khang 人nhân 。 少thiểu 出xuất 家gia 住trụ 北bắc 多đa 寶bảo 寺tự 。 無vô 餘dư 行hành 解giải 。 止chỉ 是thị 愛ái 好hảo/hiếu 音âm 聲thanh 。 初sơ 受thọ 業nghiệp 於ư 安an 樂lạc 辯biện 公công 。 備bị 得đắc 其kỳ 法pháp 。 而nhi 哀ai 婉uyển 細tế 妙diệu 特đặc 欲dục 過quá 之chi 。 齊tề 文văn 宣tuyên 感cảm 夢mộng 之chi 後hậu 集tập 諸chư 經kinh 師sư 。 乃nãi 共cộng 忍nhẫn 斟châm 酌chước 舊cựu 聲thanh 詮thuyên 品phẩm 新tân 異dị 。 製chế 瑞thụy 應ứng 四tứ 十thập 二nhị 契khế 。 忍nhẫn 所sở 得đắc 最tối 長trường/trưởng 妙diệu 。 於ư 是thị 令linh 慧tuệ 滿mãn 僧Tăng 業nghiệp 僧Tăng 尚thượng 超siêu 朗lãng 僧Tăng 期kỳ 超siêu 猷# 慧tuệ 旭# 法pháp 律luật 曇đàm 慧tuệ 僧Tăng 胤dận 慧tuệ 彖# 法pháp 慈từ 等đẳng 四tứ 十thập 餘dư 人nhân 皆giai 就tựu 忍nhẫn 受thọ 學học 。 遂toại 傳truyền 法pháp 于vu 今kim 。 忍nhẫn 以dĩ 隆long 昌xương 元nguyên 年niên 卒thốt 。 年niên 四tứ 十thập 餘dư 。
釋thích 法pháp 隣lân (# 平bình 調điều 牒điệp 句cú 。 殊thù 有hữu 宮cung 商thương )# 。 釋thích 曇đàm 辯biện (# 一nhất 往vãng 無vô 奇kỳ 。 彌di 久cửu 彌di 勝thắng )# 。
釋thích 慧tuệ 念niệm (# 少thiểu 氣khí 調điều 。 殊thù 有hữu 細tế 美mỹ )# 。 釋thích 曇đàm 幹cán (# 爽sảng 快khoái 碎toái 磕# 。 傳truyền 寫tả 有hữu 法pháp )# 。
釋thích 曇đàm 進tiến (# 亦diệc 八bát 能năng 流lưu 。 編biên 善thiện 還hoàn 國quốc 品phẩm )# 。 釋thích 慧tuệ 超siêu (# 善thiện 於ư 三tam 契khế 。 後hậu 不bất 能năng 稱xưng )# 。
釋thích 道đạo 首thủ (# 怯khiếp 於ư 一nhất 往vãng 。 長trường/trưởng 道đạo 可khả 觀quán )# 。 釋thích 曇đàm 調điều (# 寫tả 送tống 清thanh 雅nhã 。 恨hận 功công 夫phu 未vị 足túc )# 。
凡phàm 此thử 諸chư 人nhân 。 並tịnh 齊tề 代đại 知tri 名danh 。 其kỳ 淅tích 左tả 江giang 西tây 荊kinh 陝# 庸dong 蜀thục 亦diệc 頗phả 有hữu 轉chuyển 讀đọc 。 然nhiên 止chỉ 是thị 當đương 時thời 詠vịnh 歌ca 。 乃nãi 無vô 高cao 譽dự 。 故cố 不bất 足túc 而nhi 傳truyền 也dã 。
論luận 曰viết 。 夫phu 篇thiên 章chương 之chi 作tác 。 蓋cái 欲dục 申thân 暢sướng 懷hoài 抱bão 褒bao 述thuật 情tình 志chí 。 詠vịnh 歌ca 之chi 作tác 。 欲dục 使sử 言ngôn 味vị 流lưu 靡mĩ 辭từ 韻vận 相tương/tướng 屬thuộc 。 故cố 詩thi 序tự 云vân 。 情tình 動động 於ư 中trung 而nhi 形hình 於ư 言ngôn 。 言ngôn 之chi 不bất 足túc 故cố 詠vịnh 歌ca 之chi 也dã 。 然nhiên 東đông 國quốc 之chi 歌ca 也dã 。 則tắc 結kết 詠vịnh 以dĩ 成thành 詠vịnh 。 西tây 方phương 之chi 贊tán 也dã 。 則tắc 作tác 偈kệ 以dĩ 和hòa 聲thanh 。 雖tuy 復phục 歌ca 讚tán 為vi 殊thù 。 而nhi 並tịnh 以dĩ 協hiệp 諧hài 鍾chung 律luật 符phù 靡mĩ 宮cung 商thương 。 方phương 乃nãi 奧áo 妙diệu 。 故cố 奏tấu 歌ca 於ư 金kim 石thạch 。 則tắc 謂vị 之chi 以dĩ 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 設thiết 讚tán 於ư 管quản 絃huyền 。 則tắc 稱xưng 之chi 以dĩ 為vi 唄bối 。 夫phu 聖thánh 人nhân 制chế 樂nhạo/nhạc/lạc 其kỳ 德đức 四tứ 焉yên 。 感cảm 天thiên 地địa 。 通thông 神thần 明minh 。 安an 萬vạn 民dân 。 成thành 性tánh 類loại 。 如như 聽thính 唄bối 亦diệc 其kỳ 利lợi 有hữu 五ngũ 。 身thân 體thể 不bất 疲bì 。 不bất 忘vong 所sở 憶ức 。 心tâm 不bất 懈giải 倦quyện 。 音âm 聲thanh 不bất 壞hoại 。 諸chư 天thiên 歡hoan 喜hỷ 。 是thị 以dĩ 般bát 遮già 絃huyền 歌ca 於ư 石thạch 室thất 。 請thỉnh 開khai 甘cam 露lộ 之chi 初sơ 門môn 。 淨tịnh 居cư 舞vũ 頌tụng 於ư 雙song 林lâm 。 奉phụng 報báo 一nhất 化hóa 之chi 恩ân 德đức 。 其kỳ 間gian 隨tùy 時thời 讚tán 詠vịnh 。 亦diệc 在tại 處xứ 成thành 音âm 。 至chí 如như 億ức 耳nhĩ 細tế 聲thanh 於ư 宵tiêu 夜dạ 。 提đề 婆bà 颺dương 響hưởng 於ư 梵Phạm 宮cung 。 或hoặc 令linh 無vô 相tướng 之chi 旨chỉ 奏tấu 於ư 篪# 笛địch 之chi 上thượng 。 或hoặc 使sử 本bổn 行hạnh 之chi 音âm 宣tuyên 乎hồ 琴cầm 瑟sắt 之chi 下hạ 。 並tịnh 皆giai 抑ức 揚dương 通thông 感cảm 。 佛Phật 所sở 稱xưng 讚tán 。 故cố 咸hàm 池trì 韶thiều 武võ 無vô 以dĩ 匹thất 其kỳ 工công 。 激kích 楚sở 梁lương 塵trần 無vô 以dĩ 較giảo 其kỳ 妙diệu 。 自tự 大đại 教giáo 東đông 流lưu 。 乃nãi 譯dịch 文văn 者giả 眾chúng 。 而nhi 傳truyền 聲thanh 蓋cái 寡quả 。 良lương 由do 梵Phạm 音âm 重trọng/trùng 複phức 漢hán 語ngữ 單đơn 奇kỳ 。 若nhược 用dụng 梵Phạm 音âm 以dĩ 詠vịnh 漢hán 語ngữ 。 則tắc 聲thanh 繁phồn 而nhi 偈kệ 迫bách 。 若nhược 用dụng 漢hán 曲khúc 以dĩ 詠vịnh 梵Phạm 文văn 。 則tắc 韻vận 短đoản 而nhi 辭từ 長trường/trưởng 。 是thị 故cố 金kim 言ngôn 有hữu 譯dịch 梵Phạm 響hưởng 無vô 授thọ 。 始thỉ 有hữu 魏ngụy 陳trần 思tư 王vương 曹tào 植thực 。 深thâm 愛ái 聲thanh 律luật 屬thuộc 意ý 經kinh 音âm 。 既ký 通thông 般bát 遮già 之chi 瑞thụy 響hưởng 。 又hựu 感cảm 魚ngư 山sơn 之chi 神thần 製chế 。 於ư 是thị 刪san 治trị 瑞thụy 應ứng 本bổn 起khởi 以dĩ 為vi 學học 者giả 之chi 宗tông 。 傳truyền 聲thanh 則tắc 三tam 千thiên 有hữu 餘dư 。 在tại 契khế 則tắc 四tứ 十thập 有hữu 二nhị 。 其kỳ 後hậu 帛bạch 橋kiều 支chi 籥# 亦diệc 云vân 祖tổ 述thuật 陳trần 思tư 。 而nhi 愛ái 好hảo/hiếu 通thông 靈linh 別biệt 感cảm 神thần 製chế 。 裁tài 變biến 古cổ 聲thanh 所sở 存tồn 止chỉ 一nhất 十thập 而nhi 已dĩ 。 至chí 石thạch 勒lặc 建kiến 平bình 中trung 有hữu 天thiên 神thần 降giáng/hàng 于vu 安an 邑ấp 廳thính 事sự 。 諷phúng 詠vịnh 經kinh 音âm 七thất 日nhật 乃nãi 絕tuyệt 。
時thời 有hữu 傳truyền 者giả 並tịnh 皆giai 訛ngoa 廢phế 。 逮đãi 宋tống 齊tề 之chi 間gian 有hữu 曇đàm 遷thiên 僧Tăng 辯biện 太thái 傅phó/phụ 文văn 宣tuyên 等đẳng 。 並tịnh 殷ân 勤cần 嗟ta 詠vịnh 曲khúc 意ý 音âm 律luật 。 撰soạn 集tập 異dị 同đồng 斟châm 酌chước 科khoa 例lệ 。 存tồn 倣# 舊cựu 法pháp 正chánh 可khả 三tam 百bách 餘dư 聲thanh 。 自tự 茲tư 厥quyết 後hậu 聲thanh 多đa 散tán 落lạc 。 人nhân 人nhân 致trí 意ý 補bổ 綴chuế 不bất 同đồng 。 所sở 以dĩ 師sư 師sư 異dị 法pháp 家gia 家gia 各các 製chế 。 皆giai 由do 昧muội 乎hồ 聲thanh 旨chỉ 莫mạc 以dĩ 裁tài 正chánh 。 夫phu 音âm 樂nhạc 感cảm 動động 自tự 古cổ 而nhi 然nhiên 。 是thị 以dĩ 玄huyền 師sư 梵Phạm 唱xướng 赤xích 雁nhạn 愛ái 而nhi 不bất 移di 。 比Bỉ 丘Khâu 流lưu 響hưởng 青thanh 鳥điểu 悅duyệt 而nhi 忘vong 翥# 。 曇đàm 憑bằng 動động 韻vận 。 猶do 令linh 鳥điểu 馬mã 踡# 跼# 。 僧Tăng 辯biện 折chiết 調điều 。 尚thượng 使sử 鴻hồng 鶴hạc 停đình 飛phi 。 量lượng 人nhân 雖tuy 復phục 深thâm 淺thiển 。 籌trù 感cảm 抑ức 亦diệc 次thứ 焉yên 。 故cố 夔# 擊kích 石thạch 拊phụ 石thạch 則tắc 百bách 獸thú 率suất 舞vũ 。 簫tiêu 韶thiều 九cửu 成thành 則tắc 鳳phượng 凰hoàng 來lai 儀nghi 。 鳥điểu 獻hiến 且thả 猶do 致trí 感cảm 。 況huống 乃nãi 人nhân 神thần 者giả 哉tai 。 但đãn 轉chuyển 讀đọc 之chi 為vi 懿# 。 貴quý 在tại 聲thanh 文văn 兩lưỡng 得đắc 。 若nhược 唯duy 聲thanh 而nhi 不bất 文văn 。 則tắc 道Đạo 心tâm 無vô 以dĩ 得đắc 生sanh 。 若nhược 唯duy 文văn 而nhi 不bất 聲thanh 。 則tắc 俗tục 情tình 無vô 以dĩ 得đắc 入nhập 。 故cố 經kinh 言ngôn 。 以dĩ 微vi 妙diệu 音âm 歌ca 歎thán 佛Phật 德đức 。 斯tư 之chi 謂vị 也dã 。 而nhi 頃khoảnh 世thế 學học 者giả 裁tài 得đắc 首thủ 尾vĩ 餘dư 聲thanh 。 便tiện 言ngôn 。 擅thiện 名danh 當đương 世thế 。 經kinh 文văn 起khởi 盡tận 曾tằng 不bất 措thố 懷hoài 。 或hoặc 破phá 句cú 以dĩ 合hợp 聲thanh 。 或hoặc 分phần/phân 文văn 以dĩ 足túc 韻vận 。 豈khởi 唯duy 聲thanh 之chi 不bất 足túc 。 亦diệc 乃nãi 文văn 不bất 成thành 詮thuyên 。 聽thính 者giả 唯duy 增tăng 怳hoảng 忽hốt 。 聞văn 之chi 但đãn 益ích 睡thụy 眠miên 。 使sử 夫phu 八bát 真chân 明minh 珠châu 未vị 揜# 而nhi 藏tạng 曜diệu 。 百bách 味vị 淳thuần 乳nhũ 不bất 澆kiêu 而nhi 自tự 薄bạc 。 哀ai 哉tai 。 若nhược 能năng 精tinh 達đạt 經kinh 旨chỉ 洞đỗng 曉hiểu 音âm 律luật 。 三tam 位vị 七thất 聲thanh 次thứ 而nhi 無vô 亂loạn 。 五ngũ 言ngôn 四tứ 句cú 契khế 而nhi 莫mạc 爽sảng 。 其kỳ 間gian 起khởi 擲trịch 盪# 舉cử 平bình 折chiết 放phóng 殺sát 。 游du 飛phi 卻khước 轉chuyển 反phản 疊điệp 嬌kiều 弄lộng 。 動động 韻vận 則tắc 流lưu 靡mĩ 弗phất 窮cùng 。 張trương 喉hầu 則tắc 變biến 態thái 無vô 盡tận 。 故cố 能năng 炳bỉnh 發phát 八bát 音âm 光quang 揚dương 七thất 善thiện 。 壯tráng 而nhi 不bất 猛mãnh 凝ngưng 而nhi 不bất 滯trệ 。 弱nhược 而nhi 不bất 野dã 剛cang 而nhi 不bất 銳duệ 。 清thanh 而nhi 不bất 擾nhiễu 濁trược 而nhi 不bất 蔽tế 。 諒# 足túc 以dĩ 起khởi 暢sướng 微vi 言ngôn 怡di 養dưỡng 神thần 性tánh 。 故cố 聽thính 聲thanh 可khả 以dĩ 娛ngu 耳nhĩ 。 耹# 語ngữ 可khả 以dĩ 開khai 襟khâm 。 若nhược 然nhiên 可khả 謂vị 梵Phạm 音âm 深thâm 妙diệu 。 令linh 人nhân 樂nhạo 聞văn 者giả 也dã 。 然nhiên 天Thiên 竺Trúc 方phương 俗tục 凡phàm 是thị 歌ca 詠vịnh 法pháp 言ngôn 皆giai 稱xưng 為vi 唄bối 。 至chí 於ư 此thử 土thổ/độ 詠vịnh 經kinh 則tắc 稱xưng 為vi 轉chuyển 讀đọc 。 歌ca 讚tán 則tắc 號hiệu 為vi 梵Phạm 唄bối 。 昔tích 諸chư 天thiên 讚tán 唄bối 皆giai 以dĩ 韻vận 入nhập 絃huyền 綰oản 。 五ngũ 眾chúng 既ký 與dữ 俗tục 違vi 。 故cố 宜nghi 以dĩ 聲thanh 曲khúc 為vi 妙diệu 。 原nguyên 夫phu 梵Phạm 唄bối 之chi 起khởi 亦diệc 兆triệu 自tự 陳trần 思tư 。 始thỉ 著trước 太thái 子tử 頌tụng 及cập 睒thiểm 頌tụng 等đẳng 。 因nhân 為vi 之chi 製chế 聲thanh 。 吐thổ 納nạp 抑ức 揚dương 並tịnh 法pháp 神thần 授thọ 。 今kim 之chi 皇hoàng 皇hoàng 顧cố 惟duy 。 蓋cái 其kỳ 風phong 烈liệt 也dã 。 其kỳ 後hậu 居cư 士sĩ 支chi 謙khiêm 。 亦diệc 傳truyền 梵Phạm 唄bối 三tam 契khế 。 皆giai 湮nhân 沒một 而nhi 不bất 存tồn 。 世thế 有hữu 共cộng 議nghị 一nhất 章chương 。 恐khủng 或hoặc 謙khiêm 之chi 餘dư 則tắc 也dã 。 唯duy 康khang 僧Tăng 會hội 所sở 造tạo 泥Nê 洹Hoàn 梵Phạm 唄bối 于vu 今kim 尚thượng 傳truyền 。 即tức 敬kính 謁yết 一nhất 契khế 文văn 出xuất 雙song 卷quyển 泥Nê 洹Hoàn 。 故cố 曰viết 泥Nê 洹Hoàn 唄bối 也dã 。 爰viên 至chí 晉tấn 世thế 有hữu 高cao 座tòa 法Pháp 師sư 。 初sơ 傳truyền 覓mịch 歷lịch 。 今kim 之chi 行hành 地địa 印ấn 文văn 即tức 其kỳ 法pháp 也dã 。 籥# 公công 所sở 造tạo 六lục 言ngôn 。 即tức 大đại 慈từ 哀ai 愍mẫn 一nhất 契khế 。 于vu 今kim 時thời 有hữu 作tác 者giả 。 近cận 有hữu 西tây 涼lương 州châu 唄bối 。 源nguyên 出xuất 關quan 右hữu 。 而nhi 流lưu 于vu 晉tấn 陽dương 。 今kim 之chi 面diện 如như 滿mãn 月nguyệt 是thị 也dã 。 凡phàm 此thử 諸chư 曲khúc 並tịnh 製chế 出xuất 名danh 師sư 。 後hậu 人nhân 繼kế 作tác 多đa 所sở 訛ngoa 漏lậu 。 或hoặc 時thời 沙Sa 彌Di 小tiểu 兒nhi 。 互hỗ 相tương 傳truyền 授thọ 。 疇trù 昔tích 成thành 規quy 殆đãi 無vô 遺di 一nhất 。 惜tích 哉tai 。 此thử 既ký 同đồng 是thị 聲thanh 例lệ 。 故cố 備bị 之chi 論luận 末mạt 。
唱xướng 導đạo 第đệ 十thập
-# 釋thích 道đạo 照chiếu 一nhất
-# 釋thích 曇đàm 頴dĩnh 二nhị
-# 釋thích 慧tuệ 璩cừ 三tam
-# 釋thích 曇đàm 宗tông 四tứ
-# 釋thích 曇đàm 光quang 五ngũ
-# 釋thích 慧tuệ 芬phân 六lục
-# 釋thích 道đạo 儒nho 七thất
-# 釋thích 慧tuệ 重trọng/trùng 八bát
-# 釋thích 法pháp 願nguyện 九cửu
-# 釋thích 法pháp 鏡kính 十thập
釋thích 道đạo 照chiếu 。 姓tánh 麴# 。 平bình 西tây 人nhân 。 少thiểu 善thiện 尺xích 牘độc 兼kiêm 博bác 經kinh 史sử 。 十thập 八bát 出xuất 家gia 。 止chỉ 京kinh 師sư 祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 。 披phi 覽lãm 群quần 典điển 以dĩ 宣tuyên 唱xướng 為vi 業nghiệp 。 音âm 吐thổ 寥liêu 亮lượng 洗tẩy 悟ngộ 塵trần 心tâm 。 指chỉ 事sự 適thích 時thời 言ngôn 不bất 孤cô 發phát 。 獨độc 步bộ 於ư 宋tống 代đại 之chi 初sơ 。 宋tống 武võ 帝đế 嘗thường 於ư 內nội 殿điện 齋trai 。 照chiếu 初sơ 夜dạ 略lược 敘tự 。 百bách 年niên 迅tấn 速tốc 遷thiên 滅diệt 俄nga 頃khoảnh 苦khổ 樂lạc 參tham 差sai 必tất 由do 因nhân 召triệu 。 如Như 來Lai 慈từ 應ưng 六lục 道đạo 。 陛bệ 下hạ 撫phủ 矜căng 一nhất 切thiết 。 帝đế 言ngôn 善thiện 。 久cửu 之chi 齋trai 竟cánh 。 別biệt 嚫sấn 三tam 萬vạn 。 臨lâm 川xuyên 王vương 道đạo 規quy 。 從tùng 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 奉phụng 為vi 門môn 師sư 。 宋tống 元nguyên 嘉gia 三tam 十thập 年niên 卒thốt 。 年niên 六lục 十thập 六lục 。 照chiếu 弟đệ 子tử 慧tuệ 明minh 。 姓tánh 焦tiêu 。 魏ngụy 郡quận 人nhân 。 神thần 情tình 俊# 邁mại 祖tổ 習tập 師sư 風phong 。 亦diệc 有hữu 名danh 當đương 世thế 。
釋thích 曇đàm 頴dĩnh 。 會hội 稽khể 人nhân 。 少thiểu 出xuất 家gia 謹cẩn 於ư 戒giới 行hạnh 。 誦tụng 經Kinh 十thập 餘dư 萬vạn 言ngôn 。 止chỉ 長trường/trưởng 干can 寺tự 。 性tánh 恭cung 儉kiệm 唯duy 以dĩ 善thiện 誘dụ 為vi 先tiên 。 故cố 屬thuộc 意ý 宣tuyên 唱xướng 天thiên 然nhiên 獨độc 絕tuyệt 。 凡phàm 要yếu 請thỉnh 者giả 皆giai 貴quý 賤tiện 均quân 赴phó 貧bần 富phú 一nhất 揆quỹ 。 張trương 暢sướng 聞văn 而nhi 歎thán 曰viết 。 辭từ 吐thổ 流lưu 便tiện 足túc 騰đằng 遠viễn 理lý 。 頴dĩnh 嘗thường 患hoạn 癬tiển 瘡sang 積tích 治trị 不bất 除trừ 。 房phòng 內nội 恆hằng 供cúng 養dường 一nhất 觀quán 世thế 音âm 像tượng 。 晨thần 夕tịch 禮lễ 拜bái 求cầu 差sai 此thử 疾tật 。 異dị 時thời 忽hốt 見kiến 一nhất 蛇xà 從tùng 像tượng 後hậu 緣duyên 壁bích 上thượng 屋ốc 。 須tu 臾du 有hữu 一nhất 鼠thử 子tử 從tùng 屋ốc 脫thoát 地địa 。 涎tiên 涶# 沐mộc 身thân 狀trạng 如như 已dĩ 死tử 。 頴dĩnh 候hậu 之chi 猶do 似tự 可khả 活hoạt 。 即tức 取thủ 竹trúc 刮# 除trừ 涎tiên 涶# 。 又hựu 聞văn 蛇xà 所sở 吞thôn 鼠thử 能năng 療liệu 瘡sang 疾tật 。 即tức 刮# 取thủ 涎tiên 涶# 以dĩ 傅phó/phụ 癬tiển 上thượng 。 所sở 傅phó/phụ 既ký 遍biến 鼠thử 亦diệc 還hoàn 活hoạt 。 信tín 宿túc 之chi 間gian 瘡sang 痍di 頓đốn 盡tận 。 方phương 悟ngộ 蛇xà 之chi 與dữ 鼠thử 皆giai 是thị 祈kỳ 請thỉnh 所sở 致trí 。 於ư 是thị 精tinh 勤cần 化hóa 導đạo 勵lệ 節tiết 彌di 堅kiên 。 宋tống 太thái 宰tể 江giang 夏hạ 王vương 義nghĩa 恭cung 最tối 所sở 知tri 重trọng/trùng 。 後hậu 卒thốt 於ư 所sở 住trụ 。 年niên 八bát 十thập 一nhất 。
釋thích 慧tuệ 璩cừ 。 丹đan 陽dương 人nhân 。 出xuất 家gia 止chỉ 瓦ngõa 官quan 寺tự 。 讀đọc 覽lãm 經kinh 論luận 涉thiệp 獵liệp 書thư 史sử 。 眾chúng 技kỹ 多đa 閑nhàn 而nhi 尤vưu 善thiện 唱xướng 導đạo 。 出xuất 語ngữ 成thành 章chương 動động 辭từ 製chế 作tác 。 臨lâm 時thời 採thải 博bác 罄khánh 無vô 不bất 妙diệu 詣nghệ 。 宋tống 太thái 祖tổ 文văn 皇hoàng 帝đế 車xa 騎kỵ 臧tang 質chất 。 並tịnh 提đề 携huề 友hữu 善thiện 雅nhã 相tương/tướng 崇sùng 愛ái 。 譙# 王vương 鎮trấn 荊kinh 要yếu 與dữ 同đồng 行hành 。 後hậu 逆nghịch 節tiết 還hoàn 朝triêu 。 於ư 梁lương 山sơn 設thiết 會hội 。 頃khoảnh 之chi 譙# 王vương 敗bại 。 璩cừ 還hoàn 京kinh 。 後hậu 宋tống 孝hiếu 武võ 設thiết 齋trai 。 璩cừ 唱xướng 導đạo 。 帝đế 問vấn 璩cừ 曰viết 。 今kim 日nhật 之chi 集tập 何hà 如như 梁lương 山sơn 。 璩cừ 曰viết 。 天thiên 道đạo 助trợ 順thuận 況huống 復phục 為vi 逆nghịch 。 帝đế 悅duyệt 之chi 。 明minh 旦đán 別biệt 嚫sấn 一nhất 萬vạn 後hậu 勅sắc 為vi 京kinh 邑ấp 都đô 維duy 那na 。 大đại 明minh 末mạt 終chung 於ư 寺tự 。 年niên 七thất 十thập 二nhị 。
釋thích 曇đàm 宗tông 。 姓tánh 虢# 。 秣# 陵lăng 人nhân 。 出xuất 家gia 止chỉ 靈linh 味vị 寺tự 。 少thiểu 而nhi 好hiếu 學học 博bác 通thông 眾chúng 典điển 。 唱xướng 說thuyết 之chi 功công 獨độc 步bộ 當đương 世thế 。 辯biện 口khẩu 適thích 時thời 應ưng 變biến 無vô 盡tận 。 嘗thường 為vi 孝hiếu 武võ 唱xướng 導đạo 行hành 菩Bồ 薩Tát 五ngũ 法pháp 禮lễ 竟cánh 。 帝đế 乃nãi 笑tiếu 謂vị 宗tông 曰viết 。 朕trẫm 有hữu 何hà 罪tội 而nhi 為vi 懺sám 悔hối 。 宗tông 曰viết 。 昔tích 虞ngu 舜thuấn 至chí 聖thánh 猶do 云vân 予# 違vi 爾nhĩ 弼bật 。 湯thang 武võ 亦diệc 云vân 萬vạn 姓tánh 有hữu 罪tội 在tại 予# 一nhất 人nhân 。 聖thánh 王vương 引dẫn 咎cữu 。 蓋cái 以dĩ 軌quỹ 世thế 。 陛bệ 下hạ 德đức 邁mại 往vãng 代đại 。 齊tề 聖thánh 虞ngu 殷ân 。 履lý 道đạo 思tư 沖# 。 寧ninh 得đắc 獨độc 異dị 。 帝đế 大đại 悅duyệt 。 後hậu 殷ân 淑thục 儀nghi 薨hoăng 。 三tam 七thất 設thiết 會hội 悉tất 請thỉnh 宗tông 。 宗tông 始thỉ 歎thán 世thế 道đạo 浮phù 偽ngụy 恩ân 愛ái 必tất 離ly 。 嗟ta 殷ân 氏thị 淑thục 德đức 榮vinh 幸hạnh 未vị 暢sướng 。 而nhi 滅diệt 實thật 當đương 年niên 收thu 芳phương 今kim 日nhật 。 發phát 言ngôn 悽thê 至chí 。 帝đế 泫huyễn 愴sảng 良lương 久cửu 。 賞thưởng 異dị 彌di 深thâm 。 後hậu 終chung 於ư 所sở 住trụ 。 著trước 京kinh 師sư 塔tháp 寺tự 記ký 二nhị 卷quyển 。
時thời 靈linh 味vị 寺tự 復phục 有hữu 釋thích 僧Tăng 意ý 者giả 。 亦diệc 善thiện 唱xướng 說thuyết 。 製chế 睒thiểm 經kinh 新tân 聲thanh 。 哀ai 亮lượng 有hữu 序tự 。
釋thích 曇đàm 光quang 。 會hội 稽khể 人nhân 。 隨tùy 師sư 止chỉ 江giang 陵lăng 長trường/trưởng 沙sa 寺tự 。 性tánh 意ý 嗜thị 五ngũ 經kinh 詩thi 賦phú 。 及cập 算toán 數số 卜bốc 筮thệ 無vô 不bất 貫quán 解giải 。 年niên 將tương 三tam 十thập 。 喟vị 然nhiên 歎thán 曰viết 。 吾ngô 從tùng 來lai 所sở 習tập 。 皆giai 是thị 俗tục 事sự 。 佛Phật 法Pháp 深thâm 理lý 未vị 染nhiễm 一nhất 毫hào 。 豈khởi 剪tiễn 落lạc 所sở 宜nghi 耶da 。 乃nãi 屏bính 舊cựu 業nghiệp 聽thính 諸chư 經kinh 論luận 。 識thức 悟ngộ 過quá 人nhân 一nhất 聞văn 便tiện 達đạt 。 宋tống 衡hành 陽dương 文văn 王vương 義nghĩa 季quý 鎮trấn 荊kinh 州châu 。 求cầu 覓mịch 意ý 理lý 沙Sa 門Môn 共cộng 談đàm 佛Phật 法Pháp 。 聲thanh 境cảnh 推thôi 光quang 以dĩ 當đương 鴻hồng 任nhậm 。 光quang 固cố 辭từ 。 王vương 自tự 詣nghệ 房phòng 敦đôn 請thỉnh 。 遂toại 從tùng 命mạng 焉yên 。 給cấp 車xa 服phục 人nhân 力lực 月nguyệt 供cung 一nhất 萬vạn 。 每mỗi 設thiết 齋trai 會hội 無vô 有hữu 導đạo 師sư 。 王vương 謂vị 光quang 曰viết 。 獎tưởng 導đạo 群quần 生sanh 唯duy 德đức 之chi 本bổn 。 上thượng 人nhân 何hà 得đắc 為vi 辭từ 。 願nguyện 必tất 自tự 力lực 。 光quang 乃nãi 迴hồi 心tâm 習tập 唱xướng 製chế 造tạo 懺sám 文văn 。 每mỗi 執chấp 爐lô 處xứ 眾chúng 。 輒triếp 道đạo 俗tục 傾khuynh 仰ngưỡng 。 後hậu 還hoàn 都đô 止chỉ 靈linh 味vị 寺tự 。 義nghĩa 陽dương 王vương 旭# 出xuất 鎮trấn 北bắc 徐từ 。 携huề 光quang 同đồng 行hành 。 及cập 景cảnh 和hòa 失thất 德đức 義nghĩa 陽dương 起khởi 事sự 。 以dĩ 光quang 預dự 見kiến 乃nãi 齎tê 七thất 曜diệu 以dĩ 決quyết 光quang 。 光quang 杜đỗ 口khẩu 無vô 言ngôn 。 故cố 事sự 寧ninh 獲hoạch 免miễn 。 宋tống 明minh 帝đế 於ư 湘# 宮cung 設thiết 會hội 。 聞văn 光quang 唱xướng 導đạo 帝đế 稱xưng 善thiện 。 即tức 勅sắc 賜tứ 三tam 衣y 瓶bình 鉢bát 。 後hậu 卒thốt 於ư 寺tự 中trung 。 年niên 六lục 十thập 五ngũ 。
釋thích 慧tuệ 芬phân 。 姓tánh 李# 。 豫dự 州châu 人nhân 。 幼ấu 有hữu 殊thù 操thao 十thập 二nhị 出xuất 家gia 。 住trụ 穀cốc 熟thục 縣huyện 常thường 山sơn 寺tự 。 學học 業nghiệp 優ưu 深thâm 苦khổ 行hạnh 精tinh 峻tuấn 。 每mỗi 赴phó 齋trai 會hội 常thường 為vì 大đại 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 梁lương 楚sở 之chi 間gian 悉tất 奉phụng 其kỳ 化hóa 。 及cập 魏ngụy 虜lỗ 毀hủy 滅diệt 佛Phật 法Pháp 。 乃nãi 南nam 歸quy 京kinh 師sư 。 至chí 烏ô 江giang 追truy 騎kỵ 將tương 及cập 。 而nhi 渚chử 次thứ 無vô 航# 。 芬phân 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 俄nga 見kiến 流lưu 船thuyền 忽hốt 至chí 。 乘thừa 之chi 獲hoạch 免miễn 。 至chí 都đô 止chỉ 白bạch 馬mã 寺tự 。
時thời 御ngự 史sử 中trung 丞thừa 袁viên 愍mẫn 孫tôn 。 常thường 謂vị 道Đạo 人Nhân 偏thiên 執chấp 未vị 足túc 與dữ 議nghị 。 乃nãi 命mạng 左tả 右hữu 令linh 候hậu 覓mịch 沙Sa 門Môn 試thí 欲dục 語ngữ 之chi 。 會hội 得đắc 芬phân 至chí 。 袁viên 先tiên 問vấn 三tam 乘thừa 四Tứ 諦Đế 之chi 理lý 。 卻khước 辯biện 老lão 莊trang 儒nho 墨mặc 之chi 要yếu 。 芬phân 既ký 素tố 善thiện 經kinh 書thư 。 又hựu 音âm 吐thổ 流lưu 便tiện 。 自tự 旦đán 之chi 夕tịch 袁viên 不bất 能năng 窮cùng 。 於ư 是thị 敬kính 以dĩ 為vi 師sư 。 令linh 子tử 弟đệ 悉tất 從tùng 受thọ 戒giới 。 芬phân 又hựu 善thiện 神thần 咒chú 所sở 治trị 必tất 驗nghiệm 。 後hậu 病bệnh 篤đốc 服phục 丸hoàn 。 人nhân 勸khuyến 之chi 以dĩ 酒tửu 。 芬phân 曰viết 。 積tích 時thời 持trì 戒giới 寧ninh 以dĩ 將tương 死tử 虧khuy 節tiết 。 乃nãi 語ngữ 弟đệ 子tử 云vân 。 吾ngô 其kỳ 去khứ 矣hĩ 。 以dĩ 齊tề 永vĩnh 明minh 三tam 年niên 卒thốt 于vu 興hưng 福phước 寺tự 。 年niên 七thất 十thập 九cửu 。 臨lâm 終chung 有hữu 訓huấn 誡giới 遺di 文văn 。 云vân 云vân 。
釋thích 道đạo 儒nho 姓tánh 石thạch 。 渤bột 海hải 人nhân 。 寓# 居cư 廣quảng 陵lăng 。 少thiểu 懷hoài 清thanh 信tín 慕mộ 樂nhạo 出xuất 家gia 。 遇ngộ 宋tống 臨lâm 川xuyên 王vương 義nghĩa 慶khánh 鎮trấn 南nam 兗# 。 儒nho 以dĩ 事sự 聞văn 之chi 。 王vương 贊tán 成thành 厥quyết 志chí 。 為vi 啟khải 度độ 出xuất 家gia 。 出xuất 家gia 之chi 後hậu 蔬# 食thực 讀đọc 誦tụng 。 凡phàm 所sở 之chi 造tạo 皆giai 勸khuyến 人nhân 改cải 惡ác 修tu 善thiện 。 遠viễn 近cận 宗tông 奉phụng 遂toại 成thành 導đạo 師sư 。 言ngôn 無vô 預dự 撰soạn 發phát 嚮hướng 成thành 製chế 。 元nguyên 嘉gia 末mạt 出xuất 都đô 止chỉ 建kiến 初sơ 寺tự 。 長trường/trưởng 沙sa 王vương 請thỉnh 為vi 戒giới 師sư 。 廬lư 承thừa 相tương/tướng 伯bá 仲trọng 孫tôn 等đẳng 。 共cộng 買mãi 張trương 敬kính 兒nhi 故cố 廟miếu 為vi 儒nho 立lập 寺tự 。 今kim 齊tề 福phước 寺tự 是thị 也dã 。 儒nho 以dĩ 齊tề 永vĩnh 明minh 八bát 年niên 卒thốt 。 年niên 八bát 十thập 一nhất 。
時thời 閑nhàn 心tâm 寺tự 有hữu 釋thích 僧Tăng 喜hỷ 。 亦diệc 善thiện 唱xướng 說thuyết 。 振chấn 譽dự 於ư 宋tống 末mạt 齊tề 初sơ 。
釋thích 慧tuệ 重trọng/trùng 。 姓tánh 閔mẫn 。 魯lỗ 國quốc 人nhân 。 僑kiều 居cư 金kim 陵lăng 早tảo 懷hoài 信tín 悟ngộ 。 有hữu 志chí 從tùng 道đạo 願nguyện 言ngôn 未vị 遂toại 。 已dĩ 長trường/trưởng 齋trai 菜thái 食thực 每mỗi 率suất 眾chúng 齋trai 會hội 。 常thường 自tự 為vi 唱xướng 導đạo 。 如như 此thử 累lũy/lụy/luy 時thời 。 乃nãi 上thượng 聞văn 於ư 宋tống 孝hiếu 武võ 。 大đại 明minh 六lục 年niên 勅sắc 為vi 新tân 安an 寺tự 出xuất 家gia 。 於ư 是thị 專chuyên 當đương 唱xướng 說thuyết 。 稟bẩm 性tánh 清thanh 敏mẫn 識thức 悟ngộ 深thâm 沈trầm 。 言ngôn 不bất 經kinh 營doanh 應ứng 時thời 若nhược 瀉tả 。 凡phàm 預dự 聞văn 者giả 皆giai 留lưu 連liên 信tín 宿túc 增tăng 其kỳ 懇khẩn 詣nghệ 。 後hậu 移di 止chỉ 瓦ngõa 官quan 禪thiền 房phòng 。 永vĩnh 明minh 五ngũ 年niên 卒thốt 。 年niên 七thất 十thập 三tam 。
時thời 瓦ngõa 官quan 復phục 有hữu 釋thích 法pháp 覺giác 。 又hựu 敦đôn 慧tuệ 重trọng/trùng 之chi 業nghiệp 。 亦diệc 擅thiện 名danh 齊tề 代đại 。
釋thích 法pháp 願nguyện 。 本bổn 姓tánh 鍾chung 。 名danh 武võ 厲lệ 。 先tiên 頴dĩnh 川xuyên 長trường/trưởng 社xã 人nhân 。 祖tổ 世thế 避tị 難nan 移di 居cư 吳ngô 興hưng 長trường/trưởng 城thành 。 願nguyện 常thường 為vi 梅mai 根căn 冶dã 監giám 。 有hữu 施thí 慎thận 民dân 來lai 代đại 之chi 。 先tiên 時thời 文văn 書thư 未vị 校giáo 慎thận 民dân 。 遂toại 偏thiên 。 當đương 其kỳ 負phụ 願nguyện 乃nãi 訴tố 求cầu 分phần/phân 罪tội 。 有hữu 旨chỉ 免miễn 慎thận 民dân 死tử 。 除trừ 願nguyện 為vi 新tân 道đạo 令linh 。 家gia 本bổn 事sự 神thần 身thân 習tập 鼓cổ 舞vũ 。 世thế 間gian 雜tạp 技kỹ 及cập 耆kỳ 父phụ 占chiêm 相tướng 。 皆giai 備bị 盡tận 其kỳ 妙diệu 。 嘗thường 以dĩ 鏡kính 照chiếu 面diện 云vân 。 我ngã 不bất 久cửu 當đương 見kiến 天thiên 子tử 。 於ư 是thị 出xuất 都đô 住trụ 沈trầm 橋kiều 。 以dĩ 庸dong 相tương/tướng 自tự 業nghiệp 。 宗tông 殼xác 沈trầm 慶khánh 微vi 時thời 經kinh 請thỉnh 願nguyện 相tương/tướng 。 願nguyện 曰viết 。 宗tông 君quân 應ưng 為vi 三tam 州châu 刺thứ 史sử 。 沈trầm 君quân 當đương 位vị 極cực 三tam 公công 。 如như 是thị 歷lịch 相tương/tướng 眾chúng 人nhân 。 記ký 其kỳ 近cận 事sự 所sở 驗nghiệm 非phi 一nhất 。 遂toại 有hữu 聞văn 於ư 宋tống 太thái 祖tổ 。 太thái 祖tổ 見kiến 之chi 。 取thủ 東đông 冶dã 囚tù 及cập 一nhất 奴nô 美mỹ 顏nhan 色sắc 者giả 。 飾sức 以dĩ 衣y 冠quan 令linh 願nguyện 相tương/tướng 之chi 。 願nguyện 指chỉ 囚tù 曰viết 。 君quân 多đa 危nguy 難nạn/nan 下hạ 階giai 便tiện 應ưng 著trước 鎖tỏa 。 謂vị 奴nô 曰viết 。 君quân 是thị 下hạ 賤tiện 人nhân 。 乃nãi 暫tạm 得đắc 免miễn 耶da 。 帝đế 異dị 之chi 。 即tức 勅sắc 住trụ 後hậu 堂đường 知tri 陰âm 陽dương 祕bí 術thuật 。 後hậu 少thiểu 時thời 啟khải 求cầu 出xuất 家gia 。 三tam 啟khải 方phương 遂toại 。 為vi 上thượng 定định 林lâm 遠viễn 公công 弟đệ 子tử 。 及cập 孝hiếu 武võ 龍long 飛phi 宗tông 殼xác 出xuất 鎮trấn 廣quảng 州châu 。 携huề 願nguyện 同đồng 往vãng 。 奉phụng 為vi 五Ngũ 戒Giới 之chi 師sư 。 會hội 譙# 王vương 構# 逆nghịch 羽vũ 檄# 嶺lĩnh 南nam 。 殼xác 以dĩ 諮tư 願nguyện 。 願nguyện 曰viết 。 隨tùy 君quân 來lai 誤ngộ 殺sát 人nhân 。 今kim 太thái 白bạch 犯phạm 南nam 斗đẩu 。 法pháp 應ưng 殺sát 大đại 臣thần 。 宜nghi 速tốc 改cải 計kế 必tất 得đắc 大đại 勳huân 。 果quả 如như 願nguyện 言ngôn 。 殼xác 遷thiên 豫dự 州châu 刺thứ 史sử 。 復phục 携huề 同đồng 行hành 。 及cập 竟cánh 陵lăng 王vương 誕đản 舉cử 事sự 。 願nguyện 陳trần 諫gián 亦diệc 然nhiên 。 願nguyện 後hậu 與dữ 刺thứ 史sử 共cộng 欲dục 減giảm 眾chúng 僧Tăng 床sàng 脚cước 令linh 依y 八bát 指chỉ 之chi 制chế 。
時thời 沙Sa 門Môn 僧Tăng 導đạo 獨độc 步bộ 江giang 西tây 。 謂vị 願nguyện 濫lạm 匡khuông 其kỳ 士sĩ 。 頗phả 有hữu 不bất 平bình 之chi 色sắc 。 遂toại 致trí 聞văn 孝hiếu 武võ 。 即tức 勅sắc 願nguyện 還hoàn 都đô 。 帝đế 問vấn 願nguyện 。 何hà 詐trá 菜thái 食thực 。 願nguyện 答đáp 。 菜thái 食thực 已dĩ 來lai 十thập 餘dư 年niên 。 帝đế 勅sắc 直trực 閤các 沈trầm 攸du 之chi 。 強cưỡng 逼bức 以dĩ 肉nhục 。 遂toại 折chiết 前tiền 兩lưỡng 齒xỉ 不bất 迴hồi 其kỳ 操thao 。 帝đế 大đại 怒nộ 。 勅sắc 罷bãi 道đạo 作tác 廣quảng 武võ 將tướng 軍quân 直trực 華hoa 林lâm 佛Phật 殿điện 。 願nguyện 雖tuy 形hình 同đồng 俗tục 人nhân 。 而nhi 栖tê 心tâm 禪thiền 戒giới 未vị 嘗thường 虧khuy 節tiết 。 有hữu 頃khoảnh 帝đế 崩băng 。 昭chiêu 太thái 后hậu 令linh 聽thính 還hoàn 道đạo 太thái 始thỉ 六lục 年niên 佼# 長trường 生sanh 捨xả 宅trạch 為vi 寺tự 。 名danh 曰viết 正chánh 勝thắng 。 請thỉnh 願nguyện 居cư 之chi 。 齊tề 高cao 親thân 事sự 幼ấu 主chủ 。 恆hằng 有hữu 不bất 測trắc 之chi 憂ưu 。 每mỗi 以dĩ 諮tư 願nguyện 。 願nguyện 曰viết 。 後hậu 七thất 月nguyệt 當đương 定định 。 果quả 如như 其kỳ 言ngôn 。 及cập 高cao 帝đế 即tức 位vị 。 事sự 以dĩ 師sư 禮lễ 。 武võ 帝đế 嗣tự 興hưng 亦diệc 盡tận 師sư 敬kính 。 永vĩnh 明minh 二nhị 年niên 願nguyện 遭tao 兄huynh 喪táng 。 啟khải 乞khất 還hoàn 鄉hương 。 至chí 鄉hương 少thiểu 時thời 勅sắc 旨chỉ 重trùng 疊điệp 。 願nguyện 後hậu 出xuất 憩khế 在tại 湘# 宮cung 。 鑾# 駕giá 自tự 幸hạnh 降giáng/hàng 寺tự 省tỉnh 慰úy 。 願nguyện 云vân 。 脚cước 疾tật 未vị 消tiêu 不bất 堪kham 相tương 見kiến 。 帝đế 乃nãi 轉chuyển 蹕# 而nhi 去khứ 。 文văn 惠huệ 太thái 子tử 嘗thường 往vãng 寺tự 問vấn 訊tấn 。 願nguyện 既ký 不bất 命mệnh 令linh 坐tọa 。 文văn 惠huệ 作tác 禮lễ 而nhi 立lập 。 乃nãi 謂vị 願nguyện 曰viết 。 葆# 吹xuy 清thanh 鐃nao 。 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 其kỳ 福phước 云vân 何hà 。 願nguyện 曰viết 。 昔tích 菩Bồ 薩Tát 八bát 萬vạn 。 伎kỹ 樂nhạc 供cúng 養dường 佛Phật 。 尚thượng 不bất 如như 至chí 心tâm 。 今kim 吹xuy 竹trúc 管quản 子tử 打đả 死tử 牛ngưu 皮bì 。 此thử 何hà 足túc 道đạo 。 其kỳ 秉bỉnh 德đức 邁mại 時thời 皆giai 此thử 之chi 類loại 。 其kỳ 王vương 侯hầu 妃phi 主chủ 及cập 四tứ 遠viễn 士sĩ 庶thứ 。 並tịnh 從tùng 受thọ 戒giới 悉tất 遵tuân 師sư 禮lễ 。 願nguyện 往vãng 必tất 直trực 前tiền 無vô 有hữu 通thông 白bạch 。 感cảm 致trí 隨tùy 喜hỷ 日nhật 盈doanh 萬vạn 計kế 。 願nguyện 隨tùy 以dĩ 修tu 福phước 未vị 嘗thường 蓄súc 聚tụ 。 或hoặc 雇cố 人nhân 禮lễ 佛Phật 。 或hoặc 借tá 人nhân 持trì 齋trai 。 或hoặc 收thu 糴# 米mễ 穀cốc 散tán 飴di 魚ngư 鳥điểu 。 或hoặc 貿mậu 易dị 飲ẩm 食thực 賬# 給cấp 囚tù 徒đồ 。 興hưng 功công 立lập 德đức 。 數số 不bất 可khả 紀kỷ 。 願nguyện 又hựu 善thiện 唱xướng 導đạo 。 及cập 依y 經kinh 說thuyết 法Pháp 率suất 自tự 心tâm 抱bão 。 無vô 事sự 宮cung 商thương 。 言ngôn 語ngữ 訛ngoa 雜tạp 。 唯duy 以dĩ 適thích 機cơ 為vi 要yếu 。 可khả 謂vị 其kỳ 智trí 可khả 及cập 其kỳ 愚ngu 不bất 可khả 及cập 也dã 。 後hậu 入nhập 定định 三tam 日nhật 不bất 食thực 。 忽hốt 語ngữ 弟đệ 子tử 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 失thất 飯phạn 籮# 矣hĩ 。 俄nga 而nhi 寢tẩm 疾tật 。
時thời 寺tự 側trắc 遭tao 燒thiêu 寺tự 在tại 下hạ 風phong 。 煙yên 焰diễm 必tất 及cập 。 弟đệ 子tử 欲dục 輿dư 願nguyện 出xuất 寺tự 。 願nguyện 曰viết 。 佛Phật 若nhược 被bị 燒thiêu 我ngã 何hà 用dụng 活hoạt 。 即tức 苦khổ 心tâm 歸quy 命mạng 。 於ư 是thị 三tam 面diện 皆giai 焚phần 。 唯duy 寺tự 不bất 燼tẫn 。 齊tề 永vĩnh 元nguyên 二nhị 年niên 年niên 八bát 十thập 七thất 卒thốt 。
釋thích 法pháp 鏡kính 。 姓tánh 張trương 。 吳ngô 興hưng 烏ô 程# 人nhân 。 幼ấu 而nhi 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 事sự 未vị 獲hoạch 從tùng 。 值trị 慧tuệ 益ích 燒thiêu 身thân 啟khải 帝đế 度độ 二nhị 十thập 人nhân 。 鏡kính 即tức 預dự 其kỳ 一nhất 也dã 。 事sự 法pháp 願nguyện 為vi 師sư 。 既ký 得đắc 入nhập 道đạo 履lý 操thao 氷băng 霜sương 。 仁nhân 施thí 為vi 懷hoài 曠khoáng 拔bạt 成thành 務vụ 。 於ư 是thị 研nghiên 習tập 唱xướng 導đạo 有hữu 邁mại 終chung 古cổ 。 齊tề 竟cánh 陵lăng 文văn 宣tuyên 王vương 厚hậu 相tương/tướng 禮lễ 待đãi 。 鏡kính 誓thệ 心tâm 弘hoằng 道đạo 不bất 拘câu 貴quý 賤tiện 。 有hữu 請thỉnh 必tất 行hành 。 無vô 避tị 寒hàn 暑thử 。 財tài 不bất 蓄súc 私tư 常thường 興hưng 福phước 業nghiệp 。 建kiến 武võ 初sơ 以dĩ 其kỳ 信tín 施thí 立lập 齊tề 隆long 寺tự 以dĩ 居cư 之chi 。 鏡kính 為vi 性tánh 敦đôn 美mỹ 賞thưởng 接tiếp 為vi 務vụ 。 故cố 道đạo 俗tục 交giao 知tri 莫mạc 不bất 愛ái 悅duyệt 。 雖tuy 義nghĩa 學học 功công 淺thiển 而nhi 領lãnh 悟ngộ 自tự 然nhiên 。 造tạo 次thứ 嘲# 難nạn/nan 必tất 有hữu 酬thù 酢tạc 。 齊tề 永vĩnh 元nguyên 二nhị 年niên 卒thốt 。 年niên 六lục 十thập 四tứ 。 其kỳ 後hậu 瓦ngõa 官quan 道đạo 親thân 彭# 城thành 寶bảo 興hưng 耆kỳ 闍xà 道đạo 登đăng 。 並tịnh 皆giai 祖tổ 述thuật 宣tuyên 唱xướng 。 高cao 韻vận 華hoa 言ngôn 。 非phi 忝thiểm 前tiền 例lệ 。 傾khuynh 眾chúng 動động 物vật 。 論luận 者giả 後hậu 之chi 。 今kim 上thượng 為vi 長trường/trưởng 沙sa 宣tuyên 武võ 王vương 治trị 鏡kính 所sở 住trụ 寺tự 。 因nhân 改cải 曰viết 宣tuyên 武võ 也dã 。
論luận 曰viết 。 唱xướng 導đạo 者giả 。 蓋cái 以dĩ 宣tuyên 唱xướng 法pháp 理lý 開khai 導đạo 眾chúng 心tâm 也dã 。 昔tích 佛Phật 法Pháp 初sơ 傳truyền 。 于vu 時thời 齊tề 集tập 止chỉ 宣tuyên 唱xướng 佛Phật 名danh 依y 文văn 致trí 禮lễ 。 至chí 中trung 宵tiêu 疲bì 極cực 。 事sự 資tư 啟khải 悟ngộ 。 乃nãi 別biệt 請thỉnh 宿túc 德đức 昇thăng 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 或hoặc 雜tạp 序tự 因nhân 緣duyên 。 或hoặc 傍bàng 引dẫn 譬thí 喻dụ 。 其kỳ 後hậu 廬lư 山sơn 釋thích 慧tuệ 遠viễn 。 道đạo 業nghiệp 貞trinh 華hoa 風phong 才tài 秀tú 發phát 。 每mỗi 至chí 齋trai 集tập 輒triếp 自tự 昇thăng 高cao 座tòa 躬cung 為vi 導đạo 首thủ 。 先tiên 明minh 三tam 世thế 因nhân 果quả 。 卻khước 辯biện 一nhất 齋trai 大đại 意ý 。 後hậu 代đại 傳truyền 受thọ 遂toại 成thành 永vĩnh 則tắc 。 故cố 道đạo 照chiếu 曇đàm 頴dĩnh 等đẳng 十thập 有hữu 餘dư 人nhân 。 並tịnh 駢biền 次thứ 相tướng 師sư 各các 擅thiện 名danh 當đương 世thế 。 夫phu 唱xướng 導đạo 所sở 貴quý 其kỳ 事sự 四tứ 焉yên 。 謂vị 聲thanh 辯biện 才tài 博bác 。 非phi 聲thanh 則tắc 無vô 以dĩ 警cảnh 眾chúng 。 非phi 辯biện 則tắc 無vô 以dĩ 適thích 時thời 。 非phi 才tài 則tắc 言ngôn 無vô 可khả 採thải 。 非phi 博bác 則tắc 語ngữ 無vô 依y 據cứ 。 至chí 若nhược 響hưởng 韻vận 鍾chung 鼓cổ 則tắc 四tứ 眾chúng 驚kinh 心tâm 。 聲thanh 之chi 為vi 用dụng 也dã 。 辭từ 吐thổ 後hậu 發phát 適thích 會hội 無vô 差sai 。 辯biện 之chi 為vi 用dụng 也dã 。 綺ỷ 製chế 彫điêu 華hoa 文văn 藻tảo 橫hoạnh/hoành 逸dật 。 才tài 之chi 為vi 用dụng 也dã 。 商thương 搉# 經kinh 論luận 採thải 撮toát 書thư 史sử 。 博bác 之chi 為vi 用dụng 也dã 。 若nhược 能năng 善thiện 茲tư 四tứ 事sự 。 而nhi 適thích 以dĩ 人nhân 時thời 。 如như 為vi 出xuất 家gia 五ngũ 眾chúng 則tắc 須tu 切thiết 語ngữ 無vô 常thường 苦khổ 陳trần 懺sám 悔hối 。 若nhược 為vi 君quân 王vương 長trưởng 者giả 。 則tắc 須tu 兼kiêm 引dẫn 俗tục 典điển 綺ỷ 綜tống 成thành 辭từ 。 若nhược 為vi 悠du 悠du 凡phàm 庶thứ 則tắc 須tu 指chỉ 事sự 造tạo 形hình 直trực 談đàm 聞văn 見kiến 。 若nhược 為vi 山sơn 民dân 野dã 處xứ 則tắc 須tu 近cận 局cục 言ngôn 辭từ 陳trần 斥xích 罪tội 目mục 凡phàm 此thử 變biến 態thái 與dữ 事sự 而nhi 興hưng 。 可khả 謂vị 知tri 時thời 知tri 眾chúng 。 又hựu 能năng 善thiện 說thuyết 。 雖tuy 然nhiên 故cố 以dĩ 懇khẩn 切thiết 感cảm 人nhân 傾khuynh 誠thành 動động 物vật 。 此thử 其kỳ 上thượng 也dã 。 昔tích 草thảo 創sáng/sang 高cao 僧Tăng 本bổn 以dĩ 八bát 科khoa 成thành 傳truyền 。 卻khước 尋tầm 經kinh 導đạo 二nhị 技kỹ 。 雖tuy 於ư 道đạo 為vi 末mạt 。 而nhi 悟ngộ 俗tục 可khả 崇sùng 。 故cố 加gia 此thử 二nhị 條điều 足túc 成thành 十thập 數số 。 何hà 者giả 至chí 如như 八bát 關quan 初sơ 夕tịch 。 旋toàn 繞nhiễu 行hành 周chu 煙yên 蓋cái 停đình 氛phân 。 燈đăng 惟duy 靖tĩnh 燿diệu 。 四tứ 眾chúng 專chuyên 心tâm 。 叉xoa 指chỉ 緘giam 默mặc 。
爾nhĩ 時thời 導đạo 師sư 。 則tắc 擎kình 爐lô 慷khảng 慨khái 。 含hàm 吐thổ 抑ức 揚dương 辯biện 出xuất 不bất 窮cùng 言ngôn 應ưng 無vô 盡tận 。 談đàm 無vô 常thường 則tắc 令linh 心tâm 形hình 戰chiến 慄lật 。 語ngữ 地địa 獄ngục 則tắc 使sử 怖bố 淚lệ 交giao 零linh 。 徵trưng 昔tích 因nhân 則tắc 如như 見kiến 往vãng 業nghiệp 。 覈# 當đương 果quả 則tắc 已dĩ 示thị 來lai 報báo 。 談đàm 怡di 樂nhạo/nhạc/lạc 則tắc 情tình 抱bão 暢sướng 悅duyệt 。 敘tự 哀ai 慼thích 則tắc 灑sái 淚lệ 含hàm 酸toan 。 於ư 是thị 闔hạp 眾chúng 傾khuynh 心tâm 舉cử 堂đường 惻trắc 愴sảng 。 五ngũ 體thể 輸du 席tịch 碎toái 首thủ 陳trần 哀ai 。 各các 各các 彈đàn 指chỉ 人nhân 人nhân 唱xướng 佛Phật 。 爰viên 及cập 中trung 宵tiêu 後hậu 夜dạ 鍾chung 漏lậu 將tương 罷bãi 。 則tắc 言ngôn 星tinh 河hà 易dị 轉chuyển 勝thắng 集tập 難nạn/nan 留lưu 。 又hựu 使sử 人nhân 迫bách 懷hoài 抱bão 載tái 盈doanh 戀luyến 慕mộ 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 導đạo 師sư 之chi 為vi 用dụng 也dã 。 其kỳ 間gian 經kinh 師sư 轉chuyển 讀đọc 事sự 見kiến 前tiền 章chương 。 皆giai 以dĩ 賞thưởng 悟ngộ 適thích 時thời 。 拔bạt 邪tà 立lập 信tín 。 其kỳ 有hữu 一nhất 分phần/phân 可khả 稱xưng 。 故cố 編biên 高cao 僧Tăng 之chi 末mạt 。 若nhược 夫phu 綜tống 習tập 未vị 廣quảng 諳am 究cứu 不bất 長trường/trưởng 。 既ký 無vô 臨lâm 時thời 捷tiệp 辯biện 必tất 應ưng 遵tuân 用dụng 舊cựu 本bổn 。 然nhiên 才tài 非phi 已dĩ 出xuất 製chế 自tự 他tha 成thành 。 吐thổ 納nạp 宮cung 商thương 動động 見kiến 紕# 謬mậu 。 其kỳ 中trung 傳truyền 寫tả 訛ngoa 誤ngộ 亦diệc 皆giai 依y 而nhi 唱xướng 習tập 。 致trí 使sử 魚ngư 魯lỗ 淆# 亂loạn 鼠thử 璞# 相tương/tướng 疑nghi 。 或hoặc 時thời 禮lễ 拜bái 中trung 間gian 懺sám 疏sớ/sơ 忽hốt 至chí 。 既ký 無vô 宿túc 蓄súc 恥sỉ 欲dục 屈khuất 頭đầu 。 臨lâm 時thời 抽trừu 造tạo 謇kiển 棘cức 難nạn/nan 辯biện 。 意ý 慮lự 荒hoang 忙mang 心tâm 口khẩu 乖quai 越việt 。 前tiền 言ngôn 既ký 久cửu 後hậu 語ngữ 未vị 就tựu 。 抽trừu 衣y 謦khánh 咳khái 示thị 延diên 時thời 節tiết 。 列liệt 席tịch 寒hàn 心tâm 觀quán 途đồ 啟khải 齒xỉ 。 施thí 主chủ 失thất 應ứng 時thời 之chi 福phước 。 眾chúng 僧Tăng 乖quai 古cổ 佛Phật 之chi 教giáo 。 既ký 絕tuyệt 生sanh 善thiện 之chi 萌manh 。 秖kỳ 增tăng 戲hí 論luận 之chi 惑hoặc 。 始thỉ 獲hoạch 濫lạm 吹xuy 之chi 譏cơ 。 終chung 致trí 代đại 匠tượng 之chi 咎cữu 。 若nhược 然nhiên 豈khởi 高cao 僧Tăng 之chi 謂vị 耶da 。
高cao 僧Tăng 傳truyền 卷quyển 第đệ 十thập 三tam 。
❖
Phiên âm: 7/4/2016 ◊ Cập nhật: 7/4/2016
Cao Tăng Truyền ♦ Quyển
梁lương 會hội 稽khể 嘉gia 祥tường 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 皎hiệu 撰soạn
興hưng 福phước 第đệ 八bát (# 十thập 四tứ 人nhân )#
-# 釋thích 慧tuệ 達đạt 一nhất
-# 釋thích 慧tuệ 元nguyên 二nhị
-# 釋thích 慧tuệ 力lực 三tam
-# 釋thích 慧tuệ 受thọ 四tứ
-# 釋thích 僧Tăng 慧tuệ 五ngũ
-# 釋thích 曇đàm 翼dực 六lục
-# 釋thích 僧Tăng 洪hồng 七thất
-# 釋thích 僧Tăng 亮lượng 八bát
-# 釋thích 法pháp 意ý 九cửu
-# 釋thích 慧tuệ 敬kính 十thập
-# 釋thích 法pháp 獻hiến 十thập 一nhất
-# 釋thích 法pháp 獻hiến 十thập 二nhị
-# 釋thích 僧Tăng 護hộ 十thập 三tam
-# 釋thích 法pháp 悅duyệt 十thập 四tứ
釋thích 慧tuệ 達đạt 。 姓tánh 劉lưu 。 本bổn 名danh 薩tát 河hà 。 并tinh 州châu 西tây 河hà 離ly 石thạch 人nhân 。 少thiểu 好hảo/hiếu 田điền 獵liệp 。 年niên 三tam 十thập 一nhất 忽hốt 如như 暫tạm 死tử 。 經kinh 日nhật 還hoàn 蘇tô 。 備bị 見kiến 地địa 獄ngục 苦khổ 報báo 。 見kiến 一nhất 道Đạo 人Nhân 云vân 。 是thị 其kỳ 前tiền 世thế 師sư 。 為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 訓huấn 誨hối 令linh 出xuất 家gia 往vãng 丹đan 陽dương 會hội 稽khể 吳ngô 郡quận 覓mịch 阿a 育dục 王vương 塔tháp 像tượng 。 禮lễ 拜bái 悔hối 過quá 以dĩ 懺sám 先tiên 罪tội 。 既ký 醒tỉnh 即tức 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 改cải 名danh 慧tuệ 達đạt 。 精tinh 勤cần 福phước 業nghiệp 。 唯duy 以dĩ 禮lễ 懺sám 為vi 先tiên 。 晉tấn 寧ninh 康khang 中trung 至chí 京kinh 師sư 。 先tiên 是thị 簡giản 文văn 皇hoàng 帝đế 於ư 長trường/trưởng 干can 寺tự 造tạo 三tam 層tằng 塔tháp 。 塔tháp 成thành 之chi 後hậu 每mỗi 夕tịch 放phóng 光quang 。 達đạt 上thượng 越việt 城thành 顧cố 望vọng 見kiến 此thử 剎sát 杪# 獨độc 有hữu 異dị 色sắc 。 便tiện 往vãng 拜bái 敬kính 晨thần 夕tịch 懇khẩn 到đáo 。 夜dạ 見kiến 剎sát 下hạ 時thời 有hữu 光quang 出xuất 。 乃nãi 告cáo 人nhân 共cộng 掘quật 。 掘quật 入nhập 丈trượng 許hứa 得đắc 三tam 石thạch 碑bi 。 中trung 央ương 碑bi 覆phú 中trung 有hữu 一nhất 鐵thiết 函hàm 。 函hàm 中trung 又hựu 有hữu 銀ngân 函hàm 。 銀ngân 函hàm 裏lý 金kim 函hàm 。 金kim 函hàm 裏lý 有hữu 三tam 舍xá 利lợi 。 又hựu 有hữu 一nhất 爪trảo 甲giáp 及cập 一nhất 髮phát 。 髮phát 申thân 長trường/trưởng 數số 尺xích 。 卷quyển 則tắc 成thành 螺loa 。 光quang 色sắc 炫huyễn 燿diệu 。 乃nãi 周chu 敬kính 王vương 時thời 阿a 育dục 王vương 起khởi 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塔tháp 。 此thử 其kỳ 一nhất 也dã 。 既ký 道đạo 俗tục 歎thán 異dị 。 乃nãi 於ư 舊cựu 塔tháp 之chi 西tây 更cánh 竪thụ 一nhất 剎sát 。 施thí 安an 舍xá 利lợi 。 晉tấn 太thái 元nguyên 十thập 六lục 年niên 。 孝hiếu 武võ 更cánh 加gia 為vi 三tam 層tằng 。 又hựu 昔tích 晉tấn 咸hàm 和hòa 中trung 丹đan 陽dương 尹# 高cao 悝# 。 於ư 張trương 侯hầu 橋kiều 浦# 裏lý 掘quật 得đắc 一nhất 金kim 像tượng 。 無vô 有hữu 光quang 趺phu 。 而nhi 製chế 作tác 甚thậm 工công 。 前tiền 有hữu 梵Phạm 書thư 云vân 。 是thị 育dục 王vương 第đệ 四tứ 女nữ 所sở 造tạo 。 悝# 載tái 像tượng 還hoàn 至chí 長trường/trưởng 干can 巷hạng 口khẩu 。 牛ngưu 不bất 復phục 行hành 非phi 人nhân 力lực 所sở 御ngự 。 乃nãi 任nhậm 牛ngưu 所sở 之chi 。 徑kính 趣thú 長trường/trưởng 干can 寺tự 。 爾nhĩ 後hậu 年niên 許hứa 。 有hữu 臨lâm 海hải 漁ngư 人nhân 張trương 係hệ 世thế 。 於ư 海hải 口khẩu 得đắc 銅đồng 蓮liên 華hoa 趺phu 。 浮phù 在tại 水thủy 上thượng 。 即tức 取thủ 送tống 縣huyện 。 縣huyện 表biểu 上thượng 上thượng 臺đài 。 勅sắc 使sử 安an 像tượng 足túc 下hạ 。 契khế 然nhiên 相tương 應ứng 。 後hậu 有hữu 西tây 域vực 五ngũ 僧Tăng 詣nghệ 悝# 云vân 。 昔tích 於ư 天Thiên 竺Trúc 得đắc 阿a 育dục 王vương 像tượng 。 至chí 鄴# 遭tao 亂loạn 藏tạng 置trí 河hà 邊biên 。 王vương 路lộ 既ký 通thông 尋tầm 覓mịch 失thất 所sở 。 近cận 得đắc 夢mộng 云vân 。 像tượng 已dĩ 出xuất 江giang 東đông 為vi 高cao 悝# 所sở 得đắc 。 故cố 遠viễn 涉thiệp 山sơn 海hải 欲dục 一nhất 見kiến 禮lễ 拜bái 耳nhĩ 。 悝# 即tức 引dẫn 至chí 長trường/trưởng 干can 。 五ngũ 人nhân 見kiến 像tượng 歔hư 欷hi 涕thế 泣khấp 。 像tượng 即tức 放phóng 光quang 照chiếu 于vu 堂đường 內nội 。 五ngũ 人nhân 云vân 。 本bổn 有hữu 圓viên 光quang 今kim 在tại 遠viễn 處xứ 。 亦diệc 尋tầm 當đương 至chí 。 晉tấn 咸hàm 安an 元nguyên 年niên 交giao 州châu 合hợp 浦# 縣huyện 採thải 珠châu 人nhân 董# 宗tông 之chi 。 於ư 海hải 底để 得đắc 一nhất 佛Phật 光quang 。 刺thứ 史sử 表biểu 上thượng 。 晉tấn 簡giản 文văn 帝đế 勅sắc 施thí 此thử 像tượng 。 孔khổng 穴huyệt 懸huyền 同đồng 光quang 色sắc 一nhất 重trọng/trùng 。 凡phàm 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 東đông 西tây 祥tường 感cảm 光quang 趺phu 方phương 具cụ 。 達đạt 以dĩ 剎sát 像tượng 靈linh 異dị 倍bội 加gia 翹kiều 勵lệ 。 後hậu 東đông 遊du 吳ngô 縣huyện 禮lễ 拜bái 石thạch 像tượng 以dĩ 像tượng 於ư 西tây 晉tấn 將tương 末mạt 建kiến 興hưng 元nguyên 年niên 癸quý 酉dậu 之chi 歲tuế 。 浮phù 在tại 吳ngô 松tùng 江giang 滬# 瀆độc 口khẩu 。 漁ngư 人nhân 疑nghi 為vi 海hải 神thần 。 延diên 巫# 祝chúc 以dĩ 迎nghênh 之chi 。 於ư 是thị 風phong 濤đào 俱câu 盛thịnh 駭hãi 懼cụ 而nhi 還hoàn 。
時thời 有hữu 奉phụng 黃hoàng 老lão 者giả 。 謂vị 是thị 天thiên 師sư 之chi 神thần 。 復phục 共cộng 往vãng 接tiếp 飄phiêu 浪lãng 如như 初sơ 。 後hậu 有hữu 奉phụng 佛Phật 居cư 士sĩ 吳ngô 縣huyện 民dân 朱chu 應ưng 。 聞văn 而nhi 歎thán 曰viết 。 將tương 非phi 大đại 覺giác 之chi 垂thùy 應ưng 乎hồ 。 乃nãi 潔khiết 齋trai 共cộng 東đông 雲vân 寺tự 帛bạch 尼ni 及cập 信tín 者giả 數số 人nhân 到đáo 滬# 瀆độc 口khẩu 。 稽khể 首thủ 盡tận 虔kiền 歌ca 唄bối 至chí 德đức 。 即tức 風phong 潮triều 調điều 靜tĩnh 。 遙diêu 見kiến 二nhị 人nhân 浮phù 江giang 而nhi 至chí 。 乃nãi 是thị 石thạch 像tượng 。 背bối/bội 有hữu 銘minh 誌chí 一nhất 名danh 惟Duy 衛Vệ 。 二nhị 名danh 迦Ca 葉Diếp 。 即tức 接tiếp 還hoàn 安an 置trí 通thông 玄huyền 寺tự 。 吳ngô 中trung 士sĩ 庶thứ 嗟ta 其kỳ 靈linh 異dị 。 歸quy 心tâm 者giả 眾chúng 矣hĩ 。 達đạt 停đình 止chỉ 通thông 玄huyền 寺tự 首thủ 尾vĩ 三tam 年niên 。 晝trú 夜dạ 虔kiền 禮lễ 未vị 嘗thường 暫tạm 廢phế 。 頃khoảnh 之chi 進tiến 適thích 會hội 稽khể 禮lễ 拜bái [鄧-豆+貝]# 塔tháp 。 此thử 塔tháp 亦diệc 是thị 育dục 王vương 所sở 造tạo 。 歲tuế 久cửu 荒hoang 蕪# 示thị 存tồn 基cơ 蹠# 。 達đạt 翹kiều 心tâm 束thúc 想tưởng 乃nãi 見kiến 神thần 光quang 焰diễm 發phát 。 因nhân 是thị 修tu 立lập 龕khám 砌# 。 群quần 鳥điểu 無vô 敢cảm 棲tê 集tập 。 凡phàm 近cận 寺tự 側trắc 畋điền 漁ngư 者giả 必tất 無vô 所sở 獲hoạch 。 道đạo 俗tục 傳truyền 感cảm 莫mạc 不bất 移di 信tín 。 後hậu 郡quận 守thủ 孟# 顗# 。 復phục 加gia 開khai 拓thác 。 達đạt 東đông 西tây 覲cận 禮lễ 屢lũ 表biểu 徵trưng 驗nghiệm 。 精tinh 勤cần 篤đốc 勵lệ 終chung 年niên 無vô 改cải 。 後hậu 不bất 知tri 所sở 之chi 。
釋thích 慧tuệ 元nguyên 。 河hà 北bắc 人nhân 。 為vi 人nhân 性tánh 善thiện 喜hỷ 慍uấn 無vô 色sắc 。 常thường 習tập 禪thiền 誦tụng 經Kinh 。 勸khuyến 化hóa 福phước 事sự 以dĩ 為vi 恆hằng 業nghiệp 。 晉tấn 太thái 元nguyên 初sơ 於ư 武võ 陵lăng 平bình 山sơn 立lập 寺tự 。 有hữu 二nhị 十thập 餘dư 僧Tăng 。 飧# 蔬# 幽u 遁độn 永vĩnh 絕tuyệt 人nhân 途đồ 。 以dĩ 太thái 元nguyên 十thập 四tứ 年niên 卒thốt 。 卒thốt 後hậu 有hữu 人nhân 入nhập 武võ 當đương 山sơn 下hạ 見kiến 之chi 。 神thần 色sắc 甚thậm 暢sướng 。 寄ký 語ngữ 寺tự 僧Tăng 勿vật 使sử 寺tự 業nghiệp 有hữu 廢phế 。 自tự 是thị 寺tự 內nội 常thường 聞văn 空không 中trung 應ứng 時thời 有hữu 磬khánh 聲thanh 。 依y 而nhi 集tập 眾chúng 未vị 嘗thường 差sai 失thất 。 沙Sa 門Môn 竺trúc 慧tuệ 直trực 居cư 之chi 。 直trực 精tinh 苦khổ 有hữu 戒giới 節tiết 。 後hậu 絕tuyệt 粒lạp 唯duy 餌nhị 松tùng 柏# 。 因nhân 登đăng 山sơn 蟬thiền 蛻thuế 焉yên 。
釋thích 慧tuệ 力lực 。 未vị 知tri 何hà 人nhân 。 晉tấn 永vĩnh 和hòa 中trung 來lai 遊du 京kinh 師sư 。 常thường 乞khất 食thực 蔬# 苦khổ 頭đầu 陀đà 修tu 福phước 。 至chí 晉tấn 興hưng 寧ninh 中trung 啟khải 乞khất 陶đào 處xứ 以dĩ 為vi 瓦ngõa 官quan 寺tự 。 初sơ 標tiêu 塔tháp 基cơ 是thị 今kim 塔tháp 之chi 西tây 。 每mỗi 夕tịch 標tiêu 輒triếp 東đông 移di 十thập 餘dư 步bộ 。 旦đán 取thủ 還hoàn 已dĩ 復phục 隨tùy 徙tỉ 。 潛tiềm 共cộng 伺tứ 之chi 。 見kiến 一nhất 人nhân 著trước 朱chu 衣y 武võ 冠quan 拔bạt 標tiêu 置trí 東đông 方phương 。 仍nhưng 於ư 其kỳ 處xứ 起khởi 塔tháp 。 今kim 之chi 塔tháp 處xứ 是thị 也dã 。 記ký 者giả 云vân 。 寺tự 立lập 後hậu 三tam 十thập 年niên 。 當đương 為vi 天thiên 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 至chí 晉tấn 孝hiếu 武võ 太thái 元nguyên 二nhị 十thập 一nhất 年niên 七thất 月nguyệt 夜dạ 自tự 然nhiên 火hỏa 起khởi 。 寺tự 僧Tăng 數sổ 十thập 都đô 無vô 知tri 者giả 。 明minh 旦đán 見kiến 塔tháp 已dĩ 成thành 灰hôi 聚tụ 。 帝đế 曰viết 。 此thử 國quốc 不bất 祥tường 之chi 相tướng 也dã 。 即tức 勅sắc 楊dương 法pháp 尚thượng 李# 緒tự 等đẳng 速tốc 令linh 修tu 復phục 。 至chí 九cửu 月nguyệt 帝đế 崩băng 。 有hữu 戴đái 安an 道đạo 所sở 製chế 五ngũ 像tượng 及cập 戴đái 顒ngung 所sở 治trị 丈trượng 六lục 金kim 像tượng 。 昔tích 鑄chú 像tượng 初sơ 成thành 。 而nhi 面diện 首thủ 殊thù 瘦sấu 。 諸chư 工công 無vô 如như 之chi 何hà 。 乃nãi 迎nghênh 顒ngung 看khán 之chi 。 顒ngung 曰viết 。 非phi 面diện 瘦sấu 也dã 。 乃nãi 臂tý 胛# 肥phì 耳nhĩ 。 既ký 鑢# 減giảm 臂tý 胛# 而nhi 面diện 相tương/tướng 自tự 滿mãn 。 諸chư 工công 無vô 不bất 歎thán 息tức 。 又hựu 有hữu 師sư 子tử 國quốc 四tứ 尺xích 二nhị 寸thốn 玉ngọc 像tượng 。 並tịnh 皆giai 在tại 焉yên 。 昔tích 師sư 子tử 國quốc 王vương 。 聞văn 晉tấn 孝hiếu 武võ 精tinh 於ư 奉phụng 法pháp 。 故cố 遣khiển 沙Sa 門Môn 曇đàm 摩ma 抑ức 遠viễn 獻hiến 此thử 佛Phật 。 在tại 道đạo 十thập 餘dư 年niên 。 至chí 義nghĩa 熙hi 中trung 乃nãi 達đạt 晉tấn 。 司ty 徒đồ 王vương 謐mịch 嘗thường 入nhập 臺đài 見kiến 東đông 掖dịch 門môn 口khẩu 有hữu 寺tự 。 人nhân 擲trịch 樗xư 戲hí 樗xư 所sở 著trước 處xứ 輒triếp 有hữu 光quang 出xuất 。 怪quái 令linh 掘quật 之chi 得đắc 一nhất 金kim 像tượng 。 合hợp 光quang 趺phu 長trường/trưởng 七thất 尺xích 二nhị 寸thốn 。 謐mịch 即tức 啟khải 聞văn 宋tống 高cao 祖tổ 迎nghênh 入nhập 臺đài 供cúng 養dường 。 宋tống 景cảnh 平bình 末mạt 送tống 出xuất 瓦ngõa 官quan 寺tự 。 今kim 移di 龍long 光quang 寺tự 。
釋thích 慧tuệ 受thọ 。 安an 樂lạc 人nhân 。 晉tấn 興hưng 寧ninh 中trung 來lai 遊du 京kinh 師sư 。 蔬# 食thực 苦khổ 行hạnh 常thường 修tu 福phước 業nghiệp 。 嘗thường 行hành 過quá 王vương 坦thản 之chi 園viên 。 夜dạ 輒triếp 夢mộng 於ư 園viên 中trung 立lập 寺tự 。 如như 此thử 數số 過quá 。 受thọ 欲dục 就tựu 王vương 乞khất 立lập 一nhất 間gian 屋ốc 處xứ 。 未vị 敢cảm 發phát 言ngôn 。 且thả 向hướng 守thủ 園viên 客khách 松tùng 期kỳ 說thuyết 之chi 。 期kỳ 云vân 。 王vương 家gia 之chi 園viên 恐khủng 非phi 所sở 圖đồ 也dã 。 受thọ 曰viết 。 若nhược 令linh 誠thành 感cảm 何hà 憂ưu 不bất 得đắc 。 即tức 詣nghệ 王vương 陳trần 之chi 。 王vương 大đại 喜hỷ 。 即tức 以dĩ 許hứa 焉yên 。 初sơ 立lập 一nhất 小tiểu 屋ốc 。 每mỗi 夕tịch 復phục 夢mộng 見kiến 一nhất 青thanh 龍long 從tùng 南nam 方phương 來lai 。 化hóa 為vi 剎sát 柱trụ 。 受thọ 將tương 沙Sa 彌Di 試thí 至chí 新tân 亭đình 江giang 尋tầm 覓mịch 。 乃nãi 見kiến 一nhất 長trường/trưởng 木mộc 。 隨tùy 流lưu 來lai 下hạ 。 受thọ 曰viết 。 必tất 是thị 吾ngô 所sở 見kiến 者giả 也dã 。 於ư 是thị 雇cố 人nhân 牽khiên 上thượng 。 竪thụ 立lập 為vi 剎sát 。 架# 以dĩ 一nhất 層tằng 。 道đạo 俗tục 競cạnh 集tập 咸hàm 歎thán 神thần 異dị 。 坦thản 之chi 即tức 捨xả 園viên 為vi 寺tự 。 以dĩ 受thọ 本bổn 鄉hương 為vi 名danh 號hiệu 曰viết 安an 樂lạc 寺tự 。 東đông 有hữu 丹đan 陽dương 尹# 王vương 雅nhã 宅trạch 。 西tây 有hữu 東đông 燕yên 太thái 守thủ 劉lưu 鬪đấu 宅trạch 。 南nam 有hữu 豫dự 章chương 太thái 守thủ 范phạm 寧ninh 宅trạch 。 並tịnh 施thí 以dĩ 成thành 寺tự 。 後hậu 有hữu 沙Sa 門Môn 道đạo 靖tĩnh 道đạo 敬kính 等đẳng 。 更cánh 加gia 修tu 飾sức 。 于vu 今kim 崇sùng 麗lệ 焉yên 。
釋thích 僧Tăng 慧tuệ 。 未vị 知tri 何hà 人nhân 。 少thiểu 來lai 好hiếu 修tu 福phước 業nghiệp 。 晉tấn 義nghĩa 熙hi 中trung 共cộng 長trường/trưởng 安an 人nhân 行hành 長trường 生sanh 。 立lập 寺tự 於ư 京kinh 師sư 破phá 塢ổ 村thôn 中trung 。 始thỉ 迂# 域vực 其kỳ 處xứ 起khởi 草thảo 屋ốc 數số 間gian 。 便tiện 集tập 僧Tăng 設thiết 齋trai 。 至chí 中trung 夜dạ 堂đường 內nội 兩lưỡng 燈đăng 忽hốt 自tự 然nhiên 行hành 進tiến 前tiền 數sổ 十thập 步bộ 。 油du 纂toản 如như 故cố 無vô 所sở 傾khuynh 覆phú 。 大đại 眾chúng 驚kinh 嗟ta 訪phỏng 諸chư 耆kỳ 老lão 咸hàm 言ngôn 。 燈đăng 所sở 移di 處xứ 是thị 昔tích 時thời 外ngoại 國quốc 道Đạo 人Nhân 起khởi 塔tháp 之chi 基cơ 。 於ư 是thị 就tựu 共cộng 修tu 立lập 。 以dĩ 燈đăng 移di 表biểu 瑞thụy 。 因nhân 號hiệu 崇sùng 明minh 寺tự 焉yên 。
釋thích 僧Tăng 翼dực 。 本bổn 吳ngô 興hưng 餘dư 杭# 人nhân 。 少thiểu 而nhi 信tín 悟ngộ 。 早tảo 有hữu 絕tuyệt 塵trần 之chi 操thao 。 初sơ 出xuất 家gia 止chỉ 廬lư 山sơn 寺tự 依y 慧tuệ 遠viễn 修tu 學học 。 蔬# 素tố 苦khổ 節tiết 見kiến 重trọng/trùng 門môn 人nhân 。 晚vãn 適thích 關quan 中trung 。 復phục 師sư 羅la 什thập 。 經kinh 律luật 數số 論luận 。 並tịnh 皆giai 參tham 涉thiệp 。 又hựu 誦tụng 法pháp 華hoa 一nhất 部bộ 。 以dĩ 晉tấn 義nghĩa 熙hi 十thập 三tam 年niên 與dữ 同đồng 志chí 曇đàm 學học 沙Sa 門Môn 俱câu 遊du 會hội 稽khể 履lý 訪phỏng 山sơn 水thủy 。 至chí 秦tần 望vọng 西tây 北bắc 見kiến 五ngũ 岫# 駢biền 峯phong 有hữu 耆kỳ 闍xà 之chi 狀trạng 。 乃nãi 結kết 草thảo 成thành 菴am 。 稱xưng 曰viết 法pháp 華hoa 精tinh 舍xá 。 太thái 守thủ 孟# 顗# 富phú 人nhân 陳trần 載tái 。 並tịnh 傾khuynh 心tâm 挹ấp 德đức 贊tán 助trợ 成thành 功công 。 翼dực 蔬# 食thực 澗giản 飲ẩm 三tam 十thập 餘dư 年niên 。 以dĩ 宋tống 元nguyên 嘉gia 二nhị 十thập 七thất 年niên 卒thốt 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 。 立lập 碑bi 山sơn 寺tự 旌tinh 其kỳ 遺di 德đức 。 會hội 稽khể 孔khổng 逭# 製chế 文văn 。 翼dực 同đồng 遊du 曇đàm 學học 沙Sa 門Môn 。 後hậu 移di 卜bốc 秦tần 望vọng 之chi 北bắc 。 號hiệu 曰viết 樂nhạo/nhạc/lạc 林lâm 精tinh 舍xá 。 有hữu 韶thiều 相tương/tướng 灌quán 蒨# 。 並tịnh 東đông 岳nhạc 望vọng 僧Tăng 咸hàm 共cộng 憩khế 焉yên 。
時thời 有hữu 釋thích 道đạo 敬kính 者giả 。 本bổn 瑯# 瑘# 胄trụ 族tộc 。 晉tấn 右hữu 將tướng 軍quân 王vương 羲# 之chi 曾tằng 孫tôn 。 避tị 世thế 出xuất 家gia 。 情tình 愛ái 丘khâu 壑hác 棲tê 于vu 若nhược 耶da 山sơn 。 立lập 懸huyền 溜# 精tinh 舍xá 。 敬kính 後hậu 為vi 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 。 乃nãi 捨xả 具cụ 足túc 。 專chuyên 精tinh 十thập 戒giới 云vân 。
釋thích 僧Tăng 洪hồng 。 豫dự 州châu 人nhân 。 止chỉ 于vu 京kinh 師sư 瓦ngõa 官quan 寺tự 。 少thiểu 而nhi 修tu 身thân 整chỉnh 潔khiết 。 後hậu 率suất 化hóa 有hữu 緣duyên 造tạo 丈trượng 六lục 金kim 像tượng 。 鎔dong 鑄chú 始thỉ 畢tất 。 未vị 及cập 開khai 模mô 。
時thời 晉tấn 末mạt 銅đồng 禁cấm 甚thậm 嚴nghiêm 。 犯phạm 者giả 必tất 死tử 。 宋tống 武võ 于vu 時thời 為vi 相tương/tướng 國quốc 。 洪hồng 坐tọa 罪tội 繫hệ 于vu 相tương/tướng 府phủ 。 唯duy 誦tụng 觀quán 世thế 音âm 經kinh 。 一nhất 心tâm 歸quy 命mạng 佛Phật 像tượng 。 夜dạ 夢mộng 所sở 鑄chú 像tượng 來lai 。 手thủ 摩ma 洪hồng 頭đầu 問vấn 怖bố 不phủ 。 洪hồng 言ngôn 。 自tự 念niệm 必tất 死tử 。 像tượng 曰viết 無vô 憂ưu 。 見kiến 像tượng 胸hung 方phương 尺xích 許hứa 銅đồng 色sắc 燋tiều 沸phí 。 會hội 當đương 行hành 刑hình 府phủ 參tham 軍quân 監giám 殺sát 。 而nhi 牛ngưu 奔bôn 車xa 壤nhưỡng 。 因nhân 更cánh 剋khắc 日nhật 。 續tục 有hữu 令linh 。 從tùng 彭# 城thành 來lai 云vân 。 未vị 殺sát 僧Tăng 洪hồng 者giả 可khả 原nguyên 。 遂toại 獲hoạch 免miễn 。 還hoàn 開khai 模mô 見kiến 像tượng 胸hung 前tiền 果quả 有hữu 燋tiều 沸phí 。 洪hồng 後hậu 以dĩ 苦khổ 行hạnh 卒thốt 矣hĩ 。
釋thích 僧Tăng 亮lượng 。 未vị 知tri 何hà 人nhân 。 少thiểu 以dĩ 戒giới 行hạnh 著trước 名danh 。 欲dục 造tạo 丈trượng 六lục 金kim 像tượng 。 用dụng 銅đồng 不bất 少thiểu 。 非phi 細tế 乞khất 能năng 辦biện 。 聞văn 湘# 州châu 界giới 銅đồng 溪khê 伍# 子tử 胥# 廟miếu 多đa 有hữu 銅đồng 器khí 。 而nhi 廟miếu 甚thậm 威uy 嚴nghiêm 無vô 人nhân 敢cảm 近cận 。 亮lượng 聞văn 而nhi 造tạo 焉yên 。 告cáo 刺thứ 史sử 張trương 邵# 借tá 健kiện 人nhân 百bách 頭đầu 大đại 船thuyền 十thập 艘# 。 邵# 曰viết 。 廟miếu 既ký 靈linh 驗nghiệm 犯phạm 者giả 必tất 斃# 。 且thả 有hữu 蠻# 人nhân 守thủ 護hộ 。 詎cự 可khả 得đắc 耶da 。 亮lượng 曰viết 。 若nhược 果quả 福phước 德đức 與dữ 檀đàn 越việt 共cộng 。 如như 其kỳ 有hữu 咎cữu 躬cung 自tự 當đương 之chi 。 邵# 即tức 給cấp 人nhân 船thuyền 。 三tam 日nhật 三tam 夜dạ 。 行hành 至chí 廟miếu 所sở 。 亮lượng 與dữ 手thủ 力lực 一nhất 時thời 俱câu 進tiến 。 未vị 至chí 廟miếu 屋ốc 二nhị 十thập 許hứa 步bộ 。 有hữu 兩lưỡng 銅đồng 鑊hoạch 容dung 百bách 餘dư 斛hộc 。 中trung 有hữu 巨cự 蛇xà 長trường/trưởng 十thập 餘dư 丈trượng 出xuất 遮già 行hành 路lộ 。 亮lượng 乃nãi 正chánh 儀nghi 執chấp 錫tích 。 咒chú 願nguyện 數sổ 十thập 言ngôn 。 蛇xà 忽hốt 然nhiên 而nhi 隱ẩn 。 俄nga 見kiến 一nhất 人nhân 秉bỉnh 竹trúc 笏# 而nhi 出xuất 。 云vân 聞văn 法Pháp 師sư 道đạo 業nghiệp 非phi 凡phàm 營doanh 福phước 事sự 重trọng/trùng 。 今kim 特đặc 相tương 隨tùy 喜hỷ 。 於ư 是thị 令linh 人nhân 輦liễn 取thủ 。 廟miếu 銅đồng 既ký 多đa 十thập 不bất 取thủ 一nhất 。 而nhi 舫phưởng 已dĩ 滿mãn 。 唯duy 神thần 床sàng 頭đầu 有hữu 一nhất 唾thóa 壺hồ 。 中trung 有hữu 一nhất 蝘# 蜓# 長trường/trưởng 二nhị 尺xích 許hứa 。 乍sạ 出xuất 乍sạ 入nhập 。 議nghị 者giả 咸hàm 云vân 。 神thần 最tối 愛ái 此thử 物vật 。 亮lượng 遂toại 不bất 取thủ 。 於ư 是thị 而nhi 去khứ 。 遇ngộ 風phong 水thủy 甚thậm 利lợi 。 比tỉ 群quần 蠻# 相tương/tướng 報báo 追truy 逐trục 不bất 復phục 能năng 及cập 。 還hoàn 都đô 鑄chú 像tượng 既ký 成thành 。 唯duy 焰diễm 光quang 未vị 備bị 。 宋tống 文văn 帝đế 為vi 造tạo 金kim 薄bạc 圓viên 光quang 安an 置trí 彭# 城thành 寺tự 。 至chí 宋tống 太thái 始thỉ 中trung 。 明minh 帝đế 移di 像tượng 湘# 宮cung 寺tự 。 今kim 猶do 在tại 焉yên 。
釋thích 法pháp 意ý 。 江giang 左tả 人nhân 。 好hảo/hiếu 營doanh 福phước 業nghiệp 起khởi 五ngũ 十thập 三tam 寺tự 。 晉tấn 義nghĩa 熙hi 中trung 鍾chung 山sơn 祭tế 酒tửu 朱chu 應ưng 子tử 。 先tiên 是thị 孫tôn 恩ân 建kiến 義nghĩa 之chi 黨đảng 竄thoán 居cư 此thử 山sơn 。 分phần/phân 其kỳ 外ngoại 地địa 少thiểu 許hứa 。 與dữ 意ý 為vi 寺tự 號hiệu 曰viết 延diên 賢hiền 寺tự 。 後hậu 杯# 度độ 去khứ 來lai 此thử 寺tự 云vân 。 此thử 處xứ 尋tầm 有hữu 諸chư 變biến 。 後hậu 時thời 當đương 好hảo/hiếu 地địa 對đối 天thiên 堂đường 易dị 為vi 福phước 業nghiệp 。 俄nga 為vị 野dã 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 後hậu 齊tề 諧hài 及cập 張trương 寅# 等đẳng 。 藉tạ 杯# 度độ 之chi 旨chỉ 。 語ngữ 在tại 度độ 傳truyền 。 乃nãi 與dữ 意ý 共cộng 行hành 山sơn 地địa 更cánh 欲dục 修tu 立lập 。 而nhi 無vô 水thủy 不bất 可khả 住trụ 。 意ý 惟duy 杯# 度độ 之chi 言ngôn 。 乃nãi 竭kiệt 誠thành 禮lễ 懺sám 。 乞khất 西tây 方phương 池trì 水thủy 。 經kinh 于vu 三tam 日nhật 懇khẩn 惻trắc 彌di 至chí 。 忽hốt 聞văn 空không 中trung 有hữu 聲thanh 。 撲phác 然nhiên 著trước 地địa 。 意ý 恐khủng 是thị 金kim 帛bạch 。 試thí 令linh 人nhân 掘quật 。 入nhập 二nhị 尺xích 許hứa 泫huyễn 然nhiên 清thanh 流lưu 遂toại 成thành 澗giản 不bất 絕tuyệt 。 於ư 是thị 立lập 寺tự 。 意ý 後hậu 不bất 知tri 所sở 終chung 。
釋thích 慧tuệ 敬kính 。 南nam 海hải 人nhân 。 少thiểu 遊du 學học 荊kinh 楚sở 亦diệc 博bác 通thông 經kinh 論luận 。 而nhi 常thường 以dĩ 福phước 業nghiệp 為vi 務vụ 。 故cố 義nghĩa 學học 不bất 得đắc 全toàn 功công 。 凡phàm 所sở 之chi 造tạo 皆giai 興hưng 立lập 塔tháp 像tượng 助trợ 成thành 眾chúng 業nghiệp 。 後hậu 還hoàn 鄉hương 復phục 修tu 理lý 雲vân 峯phong 永vĩnh 安an 諸chư 寺tự 。 敬kính 既ký 精tinh 於ư 戒giới 節tiết 。 而nhi 志chí 操thao 嚴nghiêm 明minh 。 故cố 嶺lĩnh 外ngoại 僧Tăng 尼ni 咸hàm 附phụ 諮tư 稟bẩm 。 後hậu 被bị 勅sắc 為vi 僧Tăng 主chủ 。 訓huấn 領lãnh 有hữu 功công 。 敬kính 有hữu 一nhất 奴nô 子tử 及cập 沙Sa 彌Di 。 忽hốt 為vi 鬼quỷ 所sở 打đả 。 後hậu 山sơn 精tinh 見kiến 形hình 。 詣nghệ 敬kính 具cụ 謝tạ 愆khiên 失thất 云vân 。 部bộ 屬thuộc 不bất 解giải 橫hoạnh/hoành 撓nạo 法Pháp 師sư 眷quyến 屬thuộc 。 有hữu 頃khoảnh 悉tất 皆giai 平bình 復phục 。 凡phàm 興hưng 造tạo 福phước 業nghiệp 。 皆giai 迴hồi 向hướng 西tây 方phương 。 臨lâm 終chung 之chi 日nhật 。 室thất 有hữu 奇kỳ 香hương 。 經kinh 久cửu 乃nãi 歇hiết 。
釋thích 法pháp 獻hiến 。 廣quảng 州châu 人nhân 。 始thỉ 居cư 北bắc 寺tự 。 寺tự 歲tuế 久cửu 凋điêu 衰suy 。 獻hiến 率suất 化hóa 有hữu 緣duyên 更cánh 加gia 治trị 葺# 。 改cải 曰viết 延diên 祥tường 。 後hậu 入nhập 藏tạng 薇# 山sơn 創sáng/sang 寺tự 。 寺tự 成thành 後hậu 有hữu 兩lưỡng 童đồng 子tử 。 携huề 手thủ 來lai 歌ca 云vân 。 藏tạng 薇# 有hữu 道Đạo 德đức 。 歡hoan 樂lạc 方phương 未vị 央ương 。 言ngôn 終chung 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。 舉cử 寺tự 驚kinh 嗟ta 。 咸hàm 歎thán 神thần 異dị 。 獻hiến 後hậu 入nhập 禪thiền 忽hốt 見kiến 一nhất 人nhân 來lai 云vân 。 磬khánh 繩thằng 欲dục 斷đoạn 何hà 不bất 治trị 。 獻hiến 驚kinh 起khởi 往vãng 視thị 垂thùy 將tương 委ủy 地địa 。 由do 其kỳ 手thủ 接tiếp 得đắc 無vô 折chiết 損tổn 。 獻hiến 出xuất 家gia 以dĩ 來lai 。 常thường 勸khuyến 化hóa 福phước 事sự 。 而nhi 棲tê 心tâm 禪thiền 戒giới 。 未vị 嘗thường 虧khuy 節tiết 。 後hậu 不bất 知tri 所sở 終chung 。
釋thích 法pháp 獻hiến 。 姓tánh 徐từ 。 西tây 海hải 延diên 水thủy 人nhân 。 先tiên 隨tùy 舅cữu 至chí 梁lương 州châu 乃nãi 出xuất 家gia 。 至chí 元nguyên 嘉gia 十thập 六lục 年niên 。 方phương 下hạ 京kinh 師sư 止chỉ 定định 林lâm 上thượng 寺tự 。 博bác 通thông 經kinh 律luật 志chí 業nghiệp 強cường/cưỡng 捍hãn 。 善thiện 能năng 匡khuông 拯chửng 眾chúng 許hứa 修tu 葺# 寺tự 宇vũ 。 先tiên 聞văn 猛mãnh 公công 西tây 遊du 備bị 矚chú 靈linh 異dị 。 乃nãi 誓thệ 欲dục 忘vong 身thân 往vãng 觀quan 聖thánh 迹tích 。 以dĩ 宋tống 元nguyên 徽# 三tam 年niên 發phát 踵chủng 金kim 陵lăng 。 西tây 遊du 巴ba 蜀thục 。 路lộ 出xuất 河hà 南nam 。 道đạo 經kinh 芮# 芮# 。 既ký 到đáo 于vu 闐điền 欲dục 度độ 葱thông 嶺lĩnh 值trị 棧sạn 道đạo 斷đoạn 絕tuyệt 。 遂toại 於ư 于vu 闐điền 而nhi 反phản 。 獲hoạch 佛Phật 牙nha 一nhất 枚mai 舍xá 利lợi 十thập 五ngũ 身thân 并tinh 觀quán 世thế 音âm 滅diệt 罪tội 咒chú 及cập 調Điều 達Đạt 品phẩm 。 又hựu 得đắc 龜quy 茲tư 國quốc 金kim 鎚chùy 鍱diệp 像tượng 。 於ư 是thị 而nhi 還hoàn 。 其kỳ 經kinh 途đồ 危nguy 阻trở 見kiến 其kỳ 別biệt 記ký 。 佛Phật 牙nha 本bổn 在tại 烏ô 纏triền 國quốc 。 自tự 烏ô 纏triền 來lai 芮# 芮# 。 自tự 芮# 芮# 來lai 梁lương 土thổ/độ 。 獻hiến 齎tê 牙nha 還hoàn 京kinh 。 五ngũ 十thập 有hữu 五ngũ 載tái 。 密mật 自tự 禮lễ 事sự 。 餘dư 無vô 知tri 者giả 。 至chí 文văn 宣tuyên 感cảm 夢mộng 。 方phương 傳truyền 道đạo 俗tục 。 獻hiến 律luật 行hành 精tinh 純thuần 德đức 為vi 物vật 範phạm 。 瑯# 瑘# 王vương 肅túc 王vương 融dung 吳ngô 國quốc 張trương 融dung 張trương 綣# 沙Sa 門Môn 慧tuệ 令linh 智trí 藏tạng 等đẳng 。 並tịnh 投đầu 身thân 接tiếp 足túc 崇sùng 其kỳ 誡giới 訓huấn 。 獻hiến 以dĩ 永vĩnh 明minh 之chi 中trung 。 被bị 勅sắc 與dữ 長trường/trưởng 干can 玄huyền 暢sướng 同đồng 為vi 僧Tăng 主chủ 。 分phần/phân 任nhậm 南nam 北bắc 兩lưỡng 岸ngạn 。 暢sướng 本bổn 秦tần 州châu 人nhân 。 亦diệc 律luật 禁cấm 清thanh 白bạch 。 文văn 惠huệ 太thái 子tử 奉phụng 為vi 戒giới 師sư 。 獻hiến 後hậu 被bị 勅sắc 三tam 吳ngô 使sử 妙diệu 簡giản 二nhị 眾chúng 。 暢sướng 亦diệc 東đông 行hành 重trọng/trùng 申thân 受thọ 戒giới 之chi 法pháp 。
時thời 暢sướng 與dữ 獻hiến 二nhị 僧Tăng 皆giai 少thiểu 習tập 律luật 檢kiểm 不bất 競cạnh 當đương 世thế 。 與dữ 武võ 帝đế 共cộng 語ngữ 。 每mỗi 稱xưng 名danh 而nhi 不bất 坐tọa 。 後hậu 中trung 興hưng 僧Tăng 鍾chung 。 於ư 乾can/kiền/càn 和hòa 殿điện 見kiến 帝đế 。 帝đế 問vấn 鍾chung 如như 宜nghi 。 鍾chung 答đáp 。 貧bần 道đạo 比tỉ 苦khổ 氣khí 。 帝đế 嫌hiềm 之chi 。 乃nãi 問vấn 尚thượng 書thư 王vương 儉kiệm 。 先tiên 輩bối 沙Sa 門Môn 與dữ 帝đế 王vương 共cộng 語ngữ 。 何hà 所sở 稱xưng 正chánh 殿điện 坐tọa 不phủ 。 儉kiệm 答đáp 。 漢hán 魏ngụy 佛Phật 法Pháp 未vị 興hưng 。 不bất 見kiến 其kỳ 記ký 傳truyền 。 自tự 偽ngụy 國quốc 稍sảo 盛thịnh 。 皆giai 稱xưng 貧bần 道đạo 亦diệc 預dự 坐tọa 。 及cập 晉tấn 初sơ 亦diệc 然nhiên 。 中trung 代đại 有hữu 庾dữu 氷băng 桓hoàn 玄huyền 等đẳng 。 皆giai 欲dục 使sử 沙Sa 門Môn 盡tận 敬kính 。 朝triêu 議nghị 紛phân 紜vân 事sự 皆giai 休hưu 寢tẩm 。 宋tống 之chi 中trung 朝triêu 亦diệc 頗phả 令linh 致trí 禮lễ 。 而nhi 尋tầm 竟cánh 不bất 行hành 。 自tự 爾nhĩ 迄hất 今kim 多đa 預dự 坐tọa 而nhi 稱xưng 貧bần 道đạo 。 帝đế 曰viết 。 暢sướng 獻hiến 二nhị 僧Tăng 道đạo 業nghiệp 如như 此thử 。 尚thượng 自tự 稱xưng 名danh 。 況huống 復phục 餘dư 者giả 。 挹ấp 拜bái 則tắc 太thái 甚thậm 。 稱xưng 名danh 亦diệc 無vô 嫌hiềm 。 自tự 爾nhĩ 沙Sa 門Môn 皆giai 稱xưng 名danh 於ư 帝đế 王vương 。 自tự 暢sướng 獻hiến 始thỉ 也dã 。 暢sướng 以dĩ 建kiến 武võ 初sơ 亡vong 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 五ngũ 。 獻hiến 以dĩ 建kiến 武võ 末mạt 年niên 卒thốt 。 與dữ 暢sướng 同đồng 窆biếm 于vu 鍾chung 山sơn 之chi 陽dương 。 獻hiến 弟đệ 子tử 僧Tăng 祐hựu 為vi 造tạo 碑bi 墓mộ 側trắc 。 丹đan 陽dương 尹# 吳ngô 興hưng 沈trầm 約ước 製chế 文văn 。 獻hiến 於ư 西tây 域vực 所sở 得đắc 佛Phật 牙nha 及cập 像tượng 。 皆giai 在tại 上thượng 定định 林lâm 寺tự 。 牙nha 以dĩ 普phổ 通thông 三tam 年niên 正chánh 月nguyệt 。 忽hốt 有hữu 數số 人nhân 並tịnh 執chấp 仗trượng 。 初sơ 夜dạ 扣khấu 門môn 稱xưng 。 臨lâm 川xuyên 殿điện 下hạ 奴nô 叛bạn 。 有hữu 人nhân 告cáo 云vân 。 在tại 佛Phật 牙nha 閣các 上thượng 。 請thỉnh 開khai 閣các 檢kiểm 視thị 。 寺tự 司ty 即tức 隨tùy 語ngữ 開khai 閣các 。 主chủ 師sư 至chí 佛Phật 牙nha 座tòa 前tiền 開khai 函hàm 取thủ 牙nha 。 作tác 禮lễ 三tam 拜bái 。 以dĩ 錦cẩm 手thủ 巾cân 盛thịnh 牙nha 。 繞nhiễu 山sơn 東đông 而nhi 去khứ 。 至chí 今kim 竟cánh 不bất 測trắc 所sở 在tại 。
釋thích 僧Tăng 護hộ 。 本bổn 會hội 稽khể 剡# 人nhân 也dã 。 少thiểu 出xuất 家gia 。 便tiện 剋khắc 意ý 常thường 苦khổ 節tiết 戒giới 行hạnh 嚴nghiêm 淨tịnh 。 後hậu 居cư 石thạch 城thành 山sơn 隱ẩn 嶽nhạc 寺tự 。 寺tự 北bắc 有hữu 青thanh 壁bích 。 直trực 上thượng 數sổ 十thập 餘dư 丈trượng 。 當đương 中trung 央ương 有hữu 如như 佛Phật 焰diễm 光quang 之chi 形hình 。 上thượng 有hữu 叢tùng 樹thụ 曲khúc 幹cán 垂thùy 陰ấm 。 護hộ 每mỗi 經kinh 行hành 至chí 壁bích 所sở 。 輒triếp 見kiến 光quang 明minh 煥hoán 炳bỉnh 聞văn 絃huyền 管quản 。 歌ca 讚tán 之chi 聲thanh 。 於ư 是thị 擎kình 爐lô 發phát 誓thệ 願nguyện 。 博bác 山sơn 鐫# 造tạo 十thập 丈trượng 石thạch 佛Phật 。 以dĩ 敬kính 擬nghĩ 彌Di 勒Lặc 千thiên 尺xích 之chi 容dung 。 使sử 凡phàm 厥quyết 有hữu 緣duyên 同đồng 覩đổ 三tam 會hội 。 以dĩ 北bắc 齊tề 建kiến 武võ 中trung 招chiêu 結kết 道đạo 俗tục 。 初sơ 就tựu 彫điêu 剪tiễn 疏sớ/sơ 鑿tạc 移di 年niên 僅cận 成thành 面diện 樸phác 。 頃khoảnh 之chi 護hộ 遘cấu 疾tật 而nhi 亡vong 。 臨lâm 終chung 誓thệ 曰viết 。 吾ngô 之chi 所sở 造tạo 本bổn 不bất 期kỳ 一nhất 生sanh 成thành 辦biện 。 第đệ 二nhị 身thân 中trung 其kỳ 願nguyện 剋khắc 果quả 。 後hậu 有hữu 沙Sa 門Môn 僧Tăng 淑thục 纂toản 襲tập 遺di 功công 。 而nhi 資tư 力lực 莫mạc 由do 未vị 獲hoạch 成thành 遂toại 。 至chí 梁lương 天thiên 監giám 六lục 年niên 。 有hữu 始thỉ 豐phong 令linh 吳ngô 郡quận 陸lục 咸hàm 。 罷bãi 邑ấp 還hoàn 國quốc 。 夜dạ 宿túc 剡# 溪khê 值trị 風phong 雨vũ 晦hối 冥minh 。 咸hàm 危nguy 懼cụ 假giả 寐mị 。 忽hốt 夢mộng 見kiến 三tam 道Đạo 人Nhân 來lai 告cáo 云vân 。 君quân 識thức 信tín 堅kiên 正chánh 自tự 然nhiên 安an 隱ẩn 。 有hữu 建kiến 安an 殿điện 下hạ 感cảm 患hoạn 未vị 瘳sưu 。 若nhược 能năng 治trị 剡# 縣huyện 僧Tăng 護hộ 所sở 造tạo 石thạch 像tượng 得đắc 成thành 就tựu 者giả 。 必tất 獲hoạch 平bình 豫dự 冥minh 理lý 非phi 虛hư 宜nghi 相tương/tướng 開khai 發phát 也dã 。 咸hàm 還hoàn 都đô 經kinh 年niên 稍sảo 忘vong 前tiền 夢mộng 。 後hậu 出xuất 門môn 乃nãi 見kiến 一nhất 僧Tăng 云vân 。 聽thính 講giảng 寄ký 宿túc 。 因nhân 言ngôn 。 去khứ 歲tuế 剡# 溪khê 所sở 囑chúc 建kiến 安an 王vương 事sự 猶do 憶ức 此thử 不phủ 。 咸hàm 當đương 時thời 懼cụ 然nhiên 。 答đáp 云vân 不bất 憶ức 。 道Đạo 人Nhân 笑tiếu 曰viết 。 宜nghi 更cánh 思tư 之chi 。 仍nhưng 即tức 辭từ 去khứ 。 咸hàm 悟ngộ 其kỳ 非phi 凡phàm 。 乃nãi 倒đảo 屣tỉ 諮tư 訪phỏng 追truy 及cập 百bách 步bộ 。 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。 咸hàm 豁hoát 爾nhĩ 意ý 解giải 具cụ 憶ức 前tiền 夢mộng 。 乃nãi 剡# 溪khê 所sở 見kiến 第đệ 三tam 僧Tăng 也dã 。 咸hàm 即tức 馳trì 啟khải 建kiến 安an 王vương 。 王vương 即tức 以dĩ 上thượng 聞văn 。 勅sắc 遣khiển 僧Tăng 祐hựu 律luật 師sư 專chuyên 任nhậm 像tượng 事sự 。 王vương 乃nãi 深thâm 信tín 益ích 加gia 喜hỷ 踊dũng 充sung 遍biến 。 抽trừu 捨xả 金kim 貝bối 誓thệ 取thủ 成thành 畢tất 。 初sơ 僧Tăng 祐hựu 未vị 至chí 一nhất 日nhật 。 寺tự 僧Tăng 慧tuệ 逞sính 夢mộng 見kiến 黑hắc 衣y 大đại 神thần 翼dực 從tùng 甚thậm 壯tráng 立lập 于vu 龕khám 所sở 商thương 略lược 分phần/phân 數số 。 至chí 明minh 旦đán 而nhi 祐hựu 律luật 師sư 至chí 。 其kỳ 神thần 應ưng 若nhược 此thử 。 初sơ 僧Tăng 護hộ 所sở 創sáng/sang 鑿tạc 龕khám 過quá 淺thiển 。 乃nãi 鏟sạn 入nhập 五ngũ 丈trượng 。 更cánh 施thí 頂đảnh 髻kế 。 及cập 身thân 相tướng 克khắc 成thành 瑩oánh 磨ma 將tương 畢tất 。 夜dạ 中trung 忽hốt 當đương 萬vạn 字tự 處xứ 色sắc 赤xích 而nhi 隆long 起khởi 。 今kim 像tượng 胸hung 萬vạn 字tự 處xứ 猶do 不bất 施thí 金kim 鎛# 而nhi 赤xích 色sắc 在tại 焉yên 。 像tượng 以dĩ 天thiên 監giám 十thập 二nhị 年niên 春xuân 就tựu 功công 。 至chí 十thập 五ngũ 年niên 春xuân 竟cánh 。 坐tọa 軀khu 高cao 五ngũ 丈trượng 立lập 形hình 十thập 丈trượng 。 龕khám 前tiền 架# 三tam 層tằng 臺đài 。 又hựu 造tạo 門môn 閣các 殿điện 堂đường 并tinh 立lập 眾chúng 基cơ 業nghiệp 以dĩ 充sung 供cúng 養dường 。 其kỳ 四tứ 遠viễn 士sĩ 庶thứ 並tịnh 提đề 挾hiệp 香hương 華hoa 萬vạn 里lý 來lai 集tập 。 供cúng 施thí 往vãng 還hoàn 軌quỹ 迹tích 填điền 委ủy 。 自tự 像tượng 成thành 之chi 後hậu 。 建kiến 安an 王vương 所sở 苦khổ 稍sảo 瘳sưu 。 本bổn 卒thốt 已dĩ 康khang 復phục 。 王vương 後hậu 改cải 封phong 。 今kim 之chi 南nam 平bình 王vương 是thị 也dã 。
釋thích 法pháp 悅duyệt 者giả 。 戒giới 素tố 沙Sa 門Môn 也dã 。 齊tề 末mạt 勅sắc 為vi 僧Tăng 主chủ 。 止chỉ 京kinh 師sư 正chánh 覺giác 寺tự 。 敦đôn 修tu 福phước 業nghiệp 四tứ 部bộ 所sở 歸quy 。 悅duyệt 嘗thường 聞văn 彭# 城thành 宋tống 王vương 寺tự 有hữu 丈trượng 八bát 金kim 像tượng 乃nãi 宋tống 車xa 騎kỵ 徐từ 州châu 刺thứ 史sử 王vương 仲trọng 德đức 所sở 造tạo 。 光quang 相tướng 之chi 工công 江giang 左tả 稱xưng 最tối 。 州châu 境cảnh 或hoặc 應ưng 有hữu 災tai 崇sùng 。 及cập 僧Tăng 尼ni 橫hoạnh/hoành 延diên 釁hấn 戾lệ 。 像tượng 則tắc 流lưu 汗hãn 。 汗hãn 之chi 多đa 少thiểu 則tắc 禍họa 患hoạn 之chi 濃nồng 淡đạm 也dã 。 宋tống 泰thái 始thỉ 初sơ 彭# 城thành 北bắc 屬thuộc 群quần 虜lỗ 共cộng 欲dục 遷thiên 像tượng 。 引dẫn 至chí 萬vạn 夫phu 竟cánh 不bất 能năng 致trí 。 齊tề 初sơ 兗# 州châu 數số 郡quận 欲dục 起khởi 義nghĩa 南nam 附phụ 。 亦diệc 驅khu 逼bức 眾chúng 僧Tăng 助trợ 守thủ 營doanh 塹tiệm 。
時thời 虜lỗ 帥súy 蘭lan 陵lăng 公công 攻công 陷hãm 此thử 營doanh 獲hoạch 諸chư 沙Sa 門Môn 。 於ư 是thị 盡tận 執chấp 二nhị 州châu 道Đạo 人Nhân 幽u 繫hệ 圍vi 裏lý 。 遣khiển 表biểu 偽ngụy 臺đài 誣vu 以dĩ 助trợ 亂loạn 。 像tượng 時thời 流lưu 汗hãn 舉cử 殿điện 皆giai 濕thấp 。
時thời 偽ngụy 梁lương 王vương 諒# 鎮trấn 在tại 彭# 城thành 。 亦diệc 多đa 小tiểu 信tín 向hướng 親thân 往vãng 像tượng 所sở 使sử 人nhân 拭thức 之chi 隨tùy 出xuất 。 終chung 莫mạc 能năng 止chỉ 。 王vương 乃nãi 燒thiêu 香hương 禮lễ 拜bái 。 至chí 心tâm 誓thệ 曰viết 。 眾chúng 僧Tăng 無vô 罪tội 。 弟đệ 子tử 自tự 當đương 營doanh 護hộ 不bất 使sử 罹li 禍họa 。 若nhược 幽u 誠thành 有hữu 感cảm 願nguyện 拭thức 汗hãn 即tức 止chỉ 。 於ư 是thị 自tự 手thủ 拭thức 之chi 。 隨tùy 拭thức 即tức 燥táo 。 王vương 具cụ 表biểu 其kỳ 事sự 。 諸chư 僧Tăng 皆giai 見kiến 原nguyên 免miễn 。 悅duyệt 既ký 欣hân 覩đổ 靈linh 異dị 誓thệ 願nguyện 瞻chiêm 禮lễ 。 而nhi 關quan 禁cấm 阻trở 隔cách 莫mạc 由do 克khắc 遂toại 。 又hựu 昔tích 宋tống 明minh 皇hoàng 帝đế 經kinh 造tạo 丈trượng 八bát 金kim 像tượng 。 四tứ 鑄chú 不bất 成thành 。 於ư 是thị 改cải 為vi 丈trượng 四tứ 。 悅duyệt 乃nãi 與dữ 白bạch 馬mã 寺tự 沙Sa 門Môn 智trí 靖tĩnh 。 率suất 合hợp 同đồng 緣duyên 欲dục 改cải 造tạo 丈trượng 八bát 無vô 量lượng 壽thọ 像tượng 以dĩ 申thân 厥quyết 志chí 。 始thỉ 鳩cưu 集tập 金kim 銅đồng 。 屬thuộc 齊tề 末mạt 世thế 道đạo 陵lăng 遲trì 。 復phục 致trí 推thôi 斥xích 。 至chí 梁lương 初sơ 方phương 以dĩ 事sự 啟khải 聞văn 。 降giáng/hàng 勅sắc 聽thính 許hứa 。 并tinh 助trợ 造tạo 光quang 趺phu 。 材tài 官quan 工công 巧xảo 隨tùy 用dụng 資tư 給cấp 。 以dĩ 梁lương 天thiên 監giám 八bát 年niên 五ngũ 月nguyệt 三tam 日nhật 於ư 小tiểu 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 營doanh 鑄chú 。 匠tượng 本bổn 量lượng 佛Phật 身thân 四tứ 萬vạn 斤cân 銅đồng 。 融dung 瀉tả 已dĩ 竭kiệt 尚thượng 未vị 至chí 胸hung 。 百bá 姓tánh 送tống 銅đồng 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 投đầu 諸chư 爐lô 治trị 隨tùy 鑄chú 而nhi 模mô 內nội 不bất 滿mãn 。 猶do 自tự 如như 先tiên 又hựu 馳trì 啟khải 聞văn 。 勅sắc 給cấp 功công 德đức 銅đồng 三tam 千thiên 斤cân 。 臺đài 內nội 始thỉ 就tựu 量lượng 送tống 。 而nhi 像tượng 處xứ 已dĩ 見kiến 。 羊dương 車xa 傳truyền 詔chiếu 載tái 銅đồng 爐lô 側trắc 。 於ư 是thị 飛phi 韛bị 消tiêu 融dung 一nhất 鑄chú 便tiện 滿mãn 。 甫phủ 爾nhĩ 之chi 間gian 人nhân 車xa 俱câu 失thất 。 比tỉ 臺đài 內nội 銅đồng 出xuất 方phương 知tri 向hướng 之chi 所sở 送tống 信tín 實thật 靈linh 感cảm 。 工công 匠tượng 喜hỷ 踊dũng 道đạo 俗tục 稱xưng 讚tán 。 及cập 至chí 開khai 模mô 量lượng 度độ 乃nãi 踊dũng 成thành 丈trượng 九cửu 。 而nhi 光quang 相tướng 不bất 差sai 。 又hựu 有hữu 大đại 錢tiền 二nhị 枚mai 猶do 見kiến 在tại 衣y 條điều 。 竟cánh 不bất 銷tiêu 鑠thước 。 並tịnh 莫mạc 測trắc 其kỳ 然nhiên 。 尋tầm 昔tích 量lượng 銅đồng 四tứ 萬vạn 。 准chuẩn 用dụng 有hữu 餘dư 。 後hậu 益ích 三tam 千thiên 。 計kế 闕khuyết 未vị 滿mãn 。 而nhi 祥tường 瑞thụy 冥minh 密mật 出xuất 自tự 心tâm 圖đồ 。 故cố 知tri 神thần 理lý 幽u 通thông 殆đãi 非phi 人nhân 事sự 。 初sơ 像tượng 素tố 既ký 成thành 。 比Bỉ 丘Khâu 道đạo 昭chiêu 常thường 夜dạ 中trung 禮lễ 懺sám 。 忽hốt 見kiến 素tố 所sở 晃hoảng 然nhiên 洞đỗng 明minh 。 祥tường 視thị 久cửu 之chi 。 乃nãi 知tri 神thần 光quang 之chi 異dị 鑄chú 後hậu 三tam 日nhật 未vị 及cập 開khai 模mô 。 有hữu 禪thiền 師sư 道đạo 度độ 。 高cao 潔khiết 僧Tăng 也dã 。 捨xả 其kỳ 七thất 條điều 袈ca 裟sa 助trợ 費phí 。 開khai 頂đảnh 俄nga 而nhi 遙diêu 見kiến 二nhị 僧Tăng 。 跪quỵ 開khai 像tượng 髻kế 。 逼bức 就tựu 觀quán 之chi 。 倏thúc 然nhiên 不bất 見kiến 。
時thời 悅duyệt 靖tĩnh 二nhị 僧Tăng 相tương 次thứ 遷thiên 化hóa 。 勅sắc 以dĩ 像tượng 事sự 委ủy 定định 林lâm 僧Tăng 祐hựu 。 其kỳ 年niên 九cửu 月nguyệt 二nhị 十thập 六lục 日nhật 移di 像tượng 光quang 宅trạch 寺tự 。 是thị 月nguyệt 不bất 雨vũ 頗phả 有hữu 埃ai 塵trần 。 及cập 明minh 將tương 遷thiên 像tượng 夜dạ 有hữu 輕khinh 雲vân 遍biến 上thượng 微vi 雨vũ 沾triêm 澤trạch 。 僧Tăng 祐hựu 經kinh 行hành 像tượng 所sở 係hệ 念niệm 天thiên 氣khí 。 遙diêu 見kiến 像tượng 邊biên 有hữu 光quang 焰diễm 上thượng 下hạ 如như 燈đăng 如như 燭chúc 。 并tinh 聞văn 槌chùy 讖sấm 禮lễ 拜bái 之chi 聲thanh 。 入nhập 戶hộ 詳tường 視thị 揜# 然nhiên 俱câu 滅diệt 。 防phòng 寺tự 蔣tưởng 孝hiếu 孫tôn 亦diệc 所sở 同đồng 見kiến 。 是thị 夜dạ 淮hoài 中trung 賈cổ 客khách 並tịnh 聞văn 大đại 航# 舶bạc 下hạ 催thôi 督# 治trị 橋kiều 。 有hữu 如như 數số 百bách 人nhân 聲thanh 。 將tương 知tri 靈linh 器khí 之chi 重trọng/trùng 。 豈khởi 人nhân 致trí 焉yên 。 其kỳ 後hậu 更cánh 鑄chú 光quang 趺phu 。 並tịnh 有hữu 風phong 香hương 之chi 瑞thụy 。 自tự 葱thông 河hà 以dĩ 左tả 。 金kim 像tượng 之chi 最tối 唯duy 此thử 一nhất 耳nhĩ 。
論luận 曰viết 。 昔tích 憂ưu 填điền 初sơ 刻khắc 栴chiên 檀đàn 。 波ba 斯tư 始thỉ 鑄chú 金kim 質chất 。 皆giai 現hiện 寫tả 真chân 容dung 工công 圖đồ 妙diệu 相tướng 。 故cố 能năng 流lưu 光quang 動động 瑞thụy 避tị 席tịch 施thí 虔kiền 。 爰viên 至chí 髮phát 爪trảo 兩lưỡng 塔tháp 衣y 影ảnh 二nhị 臺đài 。 皆giai 是thị 如Như 來Lai 。 在tại 世thế 已dĩ 見kiến 成thành 軌quỹ 。 自tự 收thu 迹tích 河hà 邊biên 闍xà 維duy 林lâm 外ngoại 。 八bát 王vương 請thỉnh 分phần/phân 還hoàn 國quốc 起khởi 塔tháp 及cập 瓶bình 灰hôi 二nhị 所sở 。 於ư 是thị 十thập 剎sát 興hưng 焉yên 。 其kỳ 生sanh 處xứ 。 得đắc 道Đạo 。 說thuyết 法Pháp 。 涅Niết 槃Bàn 。 肉nhục 髻kế 頂đảnh 骨cốt 。 四tứ 牙nha 。 雙song 跡tích 。 鉢bát 杖trượng 。 唾thóa 壺hồ 。 泥Nê 洹Hoàn 僧Tăng 等đẳng 。 皆giai 樹thụ 塔tháp 勒lặc 銘minh 標tiêu 揭yết 神thần 異dị 。 爾nhĩ 後hậu 百bách 有hữu 餘dư 年niên 阿a 育dục 王vương 遣khiển 使sứ 浮phù 海hải 。 壞hoại 撤triệt 諸chư 塔tháp 分phần/phân 取thủ 舍xá 利lợi 。 還hoàn 值trị 風phong 潮triều 頗phả 有hữu 遺di 落lạc 。 故cố 今kim 海hải 族tộc 之chi 中trung 時thời 或hoặc 遇ngộ 者giả 。 是thị 後hậu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 因nhân 之chi 而nhi 起khởi 。 育dục 王vương 諸chư 女nữ 亦diệc 次thứ 發phát 淨tịnh 心tâm 。 並tịnh 鐫# 石thạch 鎔dong 金kim 圖đồ 寫tả 神thần 狀trạng 至chí 能năng 浮phù 江giang 泛phiếm 海hải 影ảnh 化hóa 東đông 川xuyên 。 雖tuy 復phục 靈linh 迹tích 潛tiềm 通thông 而nhi 未vị 彰chương 視thị 聽thính 。 及cập 蔡thái 愔# 秦tần 景cảnh 自tự 西tây 域vực 還hoàn 至chí 。 始thỉ 傅phó/phụ 畫họa 氎điệp 釋Thích 迦Ca 。 於ư 是thị 涼lương 臺đài 壽thọ 陵lăng 。 並tịnh 圖đồ 其kỳ 相tương/tướng 。 自tự 茲tư 厥quyết 後hậu 形hình 像tượng 塔tháp 廟miếu 與dữ 時thời 競cạnh 列liệt 。 洎kịp 于vu 大đại 梁lương 遺di 光quang 粵# 盛thịnh 。 夫phu 法Pháp 身thân 無vô 像tượng 因nhân 感cảm 故cố 形hình 感cảm 見kiến 有hữu 參tham 差sai 故cố 形hình 應ưng 有hữu 殊thù 別biệt 。 若nhược 乃nãi 心tâm 路lộ 蒼thương 茫mang 則tắc 真chân 儀nghi 隔cách 化hóa 。 情tình 志chí 慊khiểm/khiết 切thiết 則tắc 木mộc 石thạch 開khai 心tâm 。 故cố 劉lưu 殷ân 至chí 孝hiếu 誠thành 感cảm 。 釜phủ 庾dữu 為vi 之chi 生sanh 銘minh 。 丁đinh 蘭lan 溫ôn 清thanh 竭kiệt 誠thành 。 木mộc 母mẫu 以dĩ 之chi 變biến 色sắc 。 魯lỗ 陽dương 迴hồi 戈qua 而nhi 日nhật 轉chuyển 。 杞# 婦phụ 下hạ 淚lệ 而nhi 城thành 崩băng 。 斯tư 皆giai 隱ẩn 惻trắc 入nhập 其kỳ 性tánh 情tình 。 故cố 使sử 徵trưng 祥tường 照chiếu 乎hồ 耳nhĩ 目mục 。 至chí 如như 慧tuệ 達đạt 招chiêu 光quang 於ư 剎sát 抄sao 。 慧tuệ 力lực 感cảm 瑞thụy 於ư 塔tháp 基cơ 。 慧tuệ 受thọ 申thân 誠thành 於ư 浮phù 木mộc 。 僧Tăng 慧tuệ 顯hiển 證chứng 於ư 移di 燈đăng 。 洪hồng 亮lượng 並tịnh 忘vong 形hình 於ư 鑄chú 像tượng 。 意ý 獻hiến 皆giai 盡tận 命mạng 於ư 伽già 藍lam 。 法pháp 獻hiến 專chuyên 志chí 於ư 牙nha 骨cốt 。 竟cánh 陵lăng 為vi 之chi 通thông 感cảm 。 僧Tăng 護hộ 蓄súc 抱bão 於ư 石thạch 城thành 。 南nam 平bình 以dĩ 之chi 獲hoạch 應ưng 。 近cận 有hữu 光quang 宅trạch 丈trượng 九cửu 。 顯hiển 曜diệu 京kinh 畿# 。 宋tống 帝đế 四tứ 鑠thước 而nhi 不bất 成thành 。 梁lương 皇hoàng 一nhất 冶dã 而nhi 形hình 備bị 。 妙diệu 相tướng 踊dũng 而nhi 無vô 虧khuy 。 瑞thụy 銅đồng 少thiểu 而nhi 更cánh 足túc 。 故cố 知tri 道đạo 藉tạ 人nhân 弘hoằng 。 神thần 由do 物vật 感cảm 。 豈khởi 曰viết 虛hư 哉tai 。 是thị 以dĩ 祭tế 神thần 如như 神thần 在tại 。 則tắc 神thần 道đạo 交giao 矣hĩ 。 敬kính 佛Phật 像tượng 如như 佛Phật 身thân 。 則tắc 法Pháp 身thân 應ưng 矣hĩ 。 故cố 入nhập 道đạo 必tất 以dĩ 智trí 慧tuệ 為vi 本bổn 。 智trí 慧tuệ 必tất 以dĩ 福phước 德đức 為vi 基cơ 。 譬thí 猶do 鳥điểu 備bị 二nhị 翼dực 倏thúc 舉cử 千thiên 尋tầm 。 車xa 足túc 兩lưỡng 輪luân 一nhất 馳trì 千thiên 里lý 。 豈khởi 不bất 勤cần 哉tai 。 豈khởi 不bất 勗úc 哉tai 。
讚tán 曰viết 。 真chân 儀nghi 揜# 曜diệu 。 金kim 石thạch 傳truyền 暉huy 。 爰viên 有hữu 塔tháp 像tượng 。 懷hoài 戀luyến 者giả 依y 。 現hiện 奇kỳ 表biểu 極cực 。 顯hiển 瑞thụy 旍# 威uy 。 巖nham 藏tạng 地địa 踊dũng 。 水thủy 泛phiếm 空không 飛phi 。 篤đốc 矣hĩ 心tâm 路lộ 。 必tất 契khế 無vô 違vi 。
經kinh 師sư 第đệ 九cửu
-# 帛bạch 法pháp 橋kiều 一nhất
-# 支chi 曇đàm 籥# 二nhị
-# 釋thích 法pháp 平bình 三tam
-# 釋thích 僧Tăng 饒nhiêu 四tứ
-# 釋thích 道đạo 慧tuệ 五ngũ
-# 釋thích 智trí 宗tông 六lục
-# 釋thích 曇đàm 遷thiên 七thất
-# 釋thích 曇đàm 智trí 八bát
-# 釋thích 僧Tăng 辯biện 九cửu
-# 釋thích 曇đàm 憑bằng 十thập
-# 釋thích 慧tuệ 忍nhẫn 十thập 一nhất
帛bạch 法pháp 橋kiều 。 中trung 山sơn 人nhân 。 少thiểu 樂lạc 轉chuyển 讀đọc 而nhi 乏phạp 聲thanh 。 每mỗi 以dĩ 不bất 暢sướng 為vi 慨khái 。 於ư 是thị 絕tuyệt 粒lạp 懺sám 悔hối 。 七thất 日nhật 七thất 夕tịch 。 稽khể 首thủ 觀quán 音âm 以dĩ 祈kỳ 現hiện 報báo 。 同đồng 學học 苦khổ 諫gián 誓thệ 而nhi 不bất 改cải 。 至chí 第đệ 七thất 日nhật 。 覺giác 喉hầu 內nội 豁hoát 然nhiên 。 即tức 索sách 水thủy 洗tẩy 漱thấu 云vân 。 吾ngô 有hữu 應ưng 矣hĩ 。 於ư 是thị 作tác 三tam 契Khế 經Kinh 聲thanh 徹triệt 里lý 許hứa 。 遠viễn 近cận 驚kinh 嗟ta 悉tất 來lai 觀quán 聽thính 。 爾nhĩ 後hậu 誦tụng 經Kinh 數sổ 十thập 萬vạn 言ngôn 。 晝trú 夜dạ 諷phúng 詠vịnh 哀ai 婉uyển 通thông 神thần 。 至chí 年niên 九cửu 十thập 聲thanh 猶do 不bất 變biến 。 以dĩ 晉tấn 穆mục 帝đế 永vĩnh 和hòa 中trung 卒thốt 於ư 河hà 北bắc 。 即tức 石thạch 虎hổ 末mạt 也dã 。 有hữu 弟đệ 子tử 僧Tăng 扶phù 。 亦diệc 戒giới 行hạnh 清thanh 高cao 。
支chi 曇đàm 籥# 。 本bổn 月nguyệt 支chi 人nhân 。 寓# 居cư 建kiến 業nghiệp 。 少thiểu 出xuất 家gia 清thanh 苦khổ 蔬# 食thực 。 憩khế 吳ngô 虎hổ 丘khâu 山sơn 。 晉tấn 孝hiếu 武võ 初sơ 。 勅sắc 請thỉnh 出xuất 都đô 止chỉ 建kiến 初sơ 寺tự 。 孝hiếu 武võ 從tùng 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 敬kính 以dĩ 師sư 禮lễ 。 籥# 特đặc 稟bẩm 妙diệu 聲thanh 善thiện 於ư 轉chuyển 讀đọc 。 嘗thường 夢mộng 天thiên 神thần 授thọ 其kỳ 聲thanh 法pháp 。 覺giác 因nhân 裁tài 製chế 新tân 聲thanh 。 梵Phạm 嚮hướng 清thanh 靡mĩ 四tứ 飛phi 卻khước 轉chuyển 。 反phản 折chiết 還hoàn 喉hầu 疊điệp 哢# 。 雖tuy 復phục 東đông 阿a 先tiên 變biến 康khang 會hội 後hậu 造tạo 。 始thỉ 終chung 循tuần 環hoàn 未vị 有hữu 如như 籥# 之chi 妙diệu 。 後hậu 進tiến 傳truyền 寫tả 莫mạc 匪phỉ 其kỳ 法pháp 。 所sở 製chế 六lục 言ngôn 梵Phạm 唄bối 傳truyền 響hưởng 于vu 今kim 。 後hậu 終chung 於ư 所sở 住trụ 。 年niên 八bát 十thập 一nhất 。
釋thích 法pháp 平bình 。 姓tánh 康khang 。 康khang 居cư 人nhân 。 寓# 居cư 建kiến 業nghiệp 。 與dữ 弟đệ 法pháp 等đẳng 俱câu 出xuất 家gia 止chỉ 白bạch 馬mã 寺tự 為vi 曇đàm 籥# 弟đệ 子tử 。 共cộng 傳truyền 師sư 業nghiệp 。 響hưởng 韻vận 清thanh 雅nhã 運vận 轉chuyển 無vô 方phương 。 後hậu 兄huynh 弟đệ 同đồng 移di 祇Kỳ 洹Hoàn 。 弟đệ 貌mạo 小tiểu 醜xú 而nhi 聲thanh 踰du 於ư 兄huynh 。 宋tống 大đại 將tướng 軍quân 於ư 東đông 府phủ 設thiết 齋trai 。 一nhất 往vãng 以dĩ 貌mạo 輕khinh 之chi 。 及cập 聞văn 披phi 卷quyển 三tam 契khế 。 便tiện 扼ách 腕oản 神thần 服phục 。 乃nãi 歎thán 曰viết 。 以dĩ 貌mạo 取thủ 人nhân 失thất 之chi 子tử 羽vũ 信tín 矣hĩ 。 後hậu 東đông 安an 嚴nghiêm 公công 發phát 講giảng 。 等đẳng 作tác 三tam 契Khế 經Kinh 竟cánh 。 嚴nghiêm 徐từ 動động 麈# 尾vĩ 曰viết 。 如như 此thử 讀đọc 經kinh 亦diệc 不bất 減giảm 發phát 講giảng 遂toại 散tán 席tịch 。 明minh 更cánh 開khai 題đề 。 議nghị 者giả 以dĩ 為vi 相tương/tướng 成thành 之chi 道đạo 也dã 。 兄huynh 弟đệ 並tịnh 以dĩ 元nguyên 嘉gia 末mạt 卒thốt 。
釋thích 僧Tăng 饒nhiêu 。 建kiến 康khang 人nhân 。 出xuất 家gia 止chỉ 白bạch 馬mã 寺tự 。 善thiện 尺xích 牘độc 及cập 雜tạp 技kỹ 。 而nhi 偏thiên 以dĩ 音âm 聲thanh 著trước 稱xưng 。 擅thiện 名danh 於ư 宋tống 武võ 文văn 之chi 世thế 。 響hưởng 調điều 優ưu 游du 和hòa 雅nhã 哀ai 亮lượng 與dữ 道đạo 綜tống 齊tề 肩kiên 。 綜tống 善thiện 三tam 本bổn 起khởi 及cập 大đại 挐# 每mỗi 清thanh 梵Phạm 一nhất 舉cử 。 輒triếp 道đạo 俗tục 傾khuynh 心tâm 。 寺tự 有hữu 般Bát 若Nhã 臺đài 。 饒nhiêu 常thường 遶nhiễu 臺đài 梵Phạm 轉chuyển 以dĩ 擬nghĩ 供cúng 養dường 。 行hành 路lộ 聞văn 者giả 莫mạc 不bất 息tức 駕giá 踟trì 蹰trù 。 彈đàn 指chỉ 稱xưng 佛Phật 。 宋tống 大đại 明minh 二nhị 年niên 卒thốt 。 年niên 八bát 十thập 六lục 。
時thời 同đồng 寺tự 復phục 有hữu 超siêu 明minh 明minh 慧tuệ 。 少thiểu 俱câu 為vi 梵Phạm 唄bối 長trường/trưởng 齋trai 。
時thời 轉chuyển 讀đọc 亦diệc 有hữu 名danh 當đương 世thế 。
釋thích 道đạo 慧tuệ 。 姓tánh 張trương 。 尋tầm 陽dương 柴sài 桑tang 人nhân 。 年niên 二nhị 十thập 四tứ 出xuất 家gia 止chỉ 廬lư 山sơn 寺tự 。 素tố 行hành 清thanh 貞trinh 博bác 涉thiệp 經Kinh 典điển 。 特đặc 稟bẩm 自tự 然nhiên 之chi 聲thanh 。 故cố 偏thiên 好hảo/hiếu 轉chuyển 讀đọc 。 發phát 響hưởng 含hàm 奇kỳ 製chế 無vô 定định 准chuẩn 。 條điều 章chương 折chiết 句cú 綺ỷ 麗lệ 分phân 明minh 。 後hậu 出xuất 都đô 止chỉ 安an 樂lạc 寺tự 。 轉chuyển 讀đọc 之chi 名danh 大đại 盛thịnh 京kinh 邑ấp 。 晚vãn 移di 朱chu 方phương 竹trúc 林lâm 寺tự 。 誦tụng 經Kinh 數sổ 萬vạn 言ngôn 。 每mỗi 夕tịch 諷phúng 詠vịnh 輒triếp 聞văn 闇ám 中trung 有hữu 彈đàn 指chỉ 唱xướng 薩tát 之chi 聲thanh 。 宋tống 大đại 明minh 二nhị 年niên 卒thốt 。 年niên 五ngũ 十thập 一nhất 。
釋thích 智trí 宗tông 。 姓tánh 周chu 。 建kiến 康khang 人nhân 。 出xuất 家gia 止chỉ 謝tạ 寺tự 。 博bác 學học 多đa 聞văn 。 尤vưu 長trường/trưởng 轉chuyển 讀đọc 。 聲thanh 至chí 清thanh 而nhi 爽sảng 快khoái 。 若nhược 乃nãi 八bát 關quan 長trường/trưởng 夕tịch 中trung 宵tiêu 之chi 後hậu 。 四tứ 眾chúng 低đê 昂ngang 睡thụy 蛇xà 交giao 至chí 。 宗tông 則tắc 昇thăng 座tòa 一nhất 轉chuyển 梵Phạm 響hưởng 干can 雲vân 。 莫mạc 不bất 開khai 神thần 暢sướng 體thể 。 豁hoát 然nhiên 醒tỉnh 悟ngộ 。 大đại 明minh 三tam 年niên 卒thốt 。 年niên 三tam 十thập 一nhất 。
時thời 有hữu 慧tuệ 寶bảo 道đạo 詮thuyên 。 雖tuy 非phi 同đồng 時thời 作tác 法pháp 相tướng 似tự 。 甚thậm 豐phong 聲thanh 而nhi 高cao 調điều 。 製chế 用dụng 無vô 取thủ 焉yên 。 宋tống 明minh 忽hốt 賞thưởng 道đạo 詮thuyên 。 議nghị 者giả 謂vị 逢phùng 時thời 也dã 。
釋thích 曇đàm 遷thiên 。 姓tánh 支chi 。 本bổn 月nguyệt 支chi 人nhân 。 寓# 居cư 建kiến 康khang 。 篤đốc 好hảo/hiếu 玄huyền 儒nho 。 遊du 心tâm 佛Phật 義nghĩa 。 善thiện 談đàm 莊trang 老lão 。 并tinh 注chú 十Thập 地Địa 。 又hựu 工công 正chánh 書thư 。 常thường 布bố 施thí 題đề 經kinh 。 巧xảo 於ư 轉chuyển 讀đọc 有hữu 無vô 窮cùng 聲thanh 韻vận 。 梵Phạm 製chế 新tân 奇kỳ 特đặc 拔bạt 終chung 古cổ 。 彭# 城thành 王vương 義nghĩa 康khang 范phạm 曄diệp 王vương 曇đàm 首thủ 。 並tịnh 皆giai 遊du 狎hiệp 。 遷thiên 初sơ 止chỉ 祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 。 後hậu 移di 烏ô 依y 寺tự 。 及cập 范phạm 曄diệp 被bị 誅tru 。 門môn 有hữu 十thập 二nhị 喪táng 。 無vô 敢cảm 近cận 者giả 。 遷thiên 抽trừu 貨hóa 衣y 物vật 悉tất 營doanh 葬táng 送tống 。 孝hiếu 武võ 聞văn 而nhi 歎thán 賞thưởng 。 謂vị 徐từ 爰viên 曰viết 。 卿khanh 著trước 宋tống 書thư 勿vật 遺di 此thử 士sĩ 。 王vương 僧Tăng 虔kiền 為vi 湘# 州châu 及cập 三tam 吳ngô 。 並tịnh 携huề 共cộng 同đồng 遊du 。 齊tề 建kiến 元nguyên 四tứ 年niên 卒thốt 。 年niên 九cửu 十thập 九cửu 。
時thời 有hữu 道Đạo 場Tràng 寺tự 釋thích 法pháp 暢sướng 。 瓦ngõa 官quan 寺tự 釋thích 道đạo 琰diêm 。 並tịnh 富phú 聲thanh 哀ai 婉uyển 。 雖tuy 不bất 競cạnh 遷thiên 等đẳng 。 抑ức 亦diệc 次thứ 之chi 。
釋thích 曇đàm 智trí 。 姓tánh 王vương 。 建kiến 康khang 人nhân 。 出xuất 家gia 止chỉ 東đông 安an 寺tự 。 性tánh 風phong 流lưu 善thiện 舉cử 止chỉ 。 能năng 談đàm 莊trang 老lão 。 經kinh 論luận 書thư 史sử 多đa 所sở 綜tống 涉thiệp 。 既ký 有hữu 高cao 亮lượng 之chi 聲thanh 。 雅nhã 好hảo/hiếu 轉chuyển 讀đọc 。 雖tuy 依y 擬nghĩ 前tiền 宗tông 而nhi 獨độc 拔bạt 新tân 異dị 。 高cao 調điều 清thanh 徹triệt 寫tả 送tống 有hữu 餘dư 。 宋tống 孝hiếu 武võ 蕭tiêu 思tư 話thoại 王vương 僧Tăng 虔kiền 等đẳng 。 並tịnh 深thâm 加gia 識thức 重trọng/trùng 。 僧Tăng 虔kiền 臨lâm 湘# 州châu 携huề 與dữ 同đồng 行hành 。 蕭tiêu 守thủ 吳ngô 復phục 招chiêu 同đồng 入nhập 。 齊tề 永vĩnh 明minh 五ngũ 年niên 卒thốt 於ư 吳ngô 國quốc 。 年niên 七thất 十thập 九cửu 。
時thời 有hữu 道đạo 朗lãng 法Pháp 忍Nhẫn 智trí 欣hân 慧tuệ 光quang 。 並tịnh 無vô 餘dư 解giải 。 薄bạc 能năng 轉chuyển 讀đọc 。 道đạo 朗lãng 捉tróc 調điều 小tiểu 緩hoãn 。 法Pháp 忍Nhẫn 好hảo/hiếu 存tồn 擊kích 切thiết 智trí 欣hân 善thiện 能năng 側trắc 調điều 。 慧tuệ 光quang 喜hỷ 騁sính 飛phi 聲thanh 。
釋thích 僧Tăng 辯biện 。 姓tánh 吳ngô 。 建kiến 康khang 人nhân 。 出xuất 家gia 止chỉ 安an 樂lạc 寺tự 。 少thiểu 好hảo/hiếu 讀đọc 經kinh 。 受thọ 業nghiệp 於ư 遷thiên 暢sướng 二nhị 師sư 。 初sơ 雖tuy 祖tổ 述thuật 其kỳ 風phong 。 晚vãn 更cánh 措thố 意ý 斟châm 酌chước 。 哀ai 婉uyển 折chiết 衷# 獨độc 步bộ 齊tề 初sơ 。 嘗thường 在tại 新tân 亭đình 劉lưu 紹thiệu 宅trạch 齋trai 。 辯biện 初sơ 夜dạ 讀đọc 經kinh 始thỉ 得đắc 一nhất 契khế 。 忽hốt 有hữu 群quần 鶴hạc 下hạ 集tập 階giai 前tiền 。 及cập 辯biện 度độ 卷quyển 一nhất 時thời 飛phi 去khứ 。 由do 是thị 聲thanh 振chấn 天thiên 下hạ 遠viễn 近cận 知tri 名danh 。 後hậu 來lai 學học 者giả 莫mạc 不bất 宗tông 事sự 。 永vĩnh 明minh 七thất 年niên 二nhị 月nguyệt 十thập 九cửu 日nhật 司ty 徒đồ 竟cánh 陵lăng 文văn 宣tuyên 王vương 。 夢mộng 於ư 佛Phật 前tiền 詠vịnh 維duy 摩ma 一nhất 契khế 。 同đồng 聲thanh 發phát 而nhi 覺giác 。 即tức 起khởi 至chí 佛Phật 堂đường 中trung 。 還hoàn 如như 夢mộng 中trung 法pháp 。 更cánh 詠vịnh 古cổ 維duy 摩ma 一nhất 契khế 。 便tiện 覺giác 韻vận 聲thanh 流lưu 好hiếu 著trước 工công 恆hằng 日nhật 。 明minh 旦đán 即tức 集tập 京kinh 師sư 善thiện 聲thanh 沙Sa 門Môn 龍long 光quang 普phổ 智trí 新tân 安an 道đạo 興hưng 多đa 寶bảo 慧tuệ 忍nhẫn 天thiên 保bảo 超siêu 勝thắng 及cập 僧Tăng 辯biện 等đẳng 。 集tập 第đệ 作tác 聲thanh 。 辯biện 傳truyền 古cổ 維duy 摩ma 一nhất 契khế 瑞thụy 應ứng 七thất 言ngôn 偈kệ 一nhất 契khế 。 最tối 是thị 命mạng 家gia 之chi 作tác 。 後hậu 人nhân 時thời 有hữu 傳truyền 者giả 。 並tịnh 訛ngoa 漏lậu 失thất 其kỳ 大đại 體thể 。 辯biện 以dĩ 齊tề 永vĩnh 明minh 十thập 一nhất 年niên 卒thốt 。 中trung 興hưng 有hữu 釋thích 僧Tăng 恭cung 。 當đương 時thời 與dữ 辯biện 齊tề 名danh 。 後hậu 遂toại 退thoái 道đạo 。
釋thích 曇đàm 憑bằng 。 姓tánh 楊dương 揵kiền 。 為vi 南nam 安an 人nhân 。 少thiểu 遊du 京kinh 師sư 學học 轉chuyển 讀đọc 。 止chỉ 白bạch 馬mã 寺tự 音âm 調điều 甚thậm 工công 而nhi 過quá 旦đán 自tự 任nhậm 。
時thời 人nhân 未vị 之chi 推thôi 也dã 。 於ư 是thị 專chuyên 精tinh 規quy 矩củ 更cánh 加gia 研nghiên 習tập 。 晚vãn 遂toại 出xuất 群quần 翕# 然nhiên 改cải 觀quán 。 誦tụng 三tam 本bổn 起khởi 經kinh 尤vưu 善thiện 其kỳ 聲thanh 。 後hậu 還hoàn 蜀thục 止chỉ 龍long 淵uyên 寺tự 。 巴ba 漢hán 懷hoài 音âm 者giả 皆giai 崇sùng 其kỳ 聲thanh 範phạm 。 每mỗi 梵Phạm 音âm 一nhất 吐thổ 輒triếp 鳥điểu 馬mã 悲bi 鳴minh 行hành 途đồ 住trụ 足túc 。 因nhân 製chế 造tạo 銅đồng 鍾chung 。 願nguyện 於ư 未vị 來lai 。 常thường 有hữu 八bát 音âm 四tứ 辯biện 。 庸dong 蜀thục 有hữu 銅đồng 鍾chung 始thỉ 於ư 此thử 也dã 。 後hậu 終chung 於ư 所sở 住trụ 。
時thời 蜀thục 中trung 有hữu 僧Tăng 令linh 道đạo 光quang 。 亦diệc 微vi 善thiện 轉chuyển 讀đọc 。
釋thích 慧tuệ 忍nhẫn 。 姓tánh 蕢# 。 建kiến 康khang 人nhân 。 少thiểu 出xuất 家gia 住trụ 北bắc 多đa 寶bảo 寺tự 。 無vô 餘dư 行hành 解giải 。 止chỉ 是thị 愛ái 好hảo/hiếu 音âm 聲thanh 。 初sơ 受thọ 業nghiệp 於ư 安an 樂lạc 辯biện 公công 。 備bị 得đắc 其kỳ 法pháp 。 而nhi 哀ai 婉uyển 細tế 妙diệu 特đặc 欲dục 過quá 之chi 。 齊tề 文văn 宣tuyên 感cảm 夢mộng 之chi 後hậu 集tập 諸chư 經kinh 師sư 。 乃nãi 共cộng 忍nhẫn 斟châm 酌chước 舊cựu 聲thanh 詮thuyên 品phẩm 新tân 異dị 。 製chế 瑞thụy 應ứng 四tứ 十thập 二nhị 契khế 。 忍nhẫn 所sở 得đắc 最tối 長trường/trưởng 妙diệu 。 於ư 是thị 令linh 慧tuệ 滿mãn 僧Tăng 業nghiệp 僧Tăng 尚thượng 超siêu 朗lãng 僧Tăng 期kỳ 超siêu 猷# 慧tuệ 旭# 法pháp 律luật 曇đàm 慧tuệ 僧Tăng 胤dận 慧tuệ 彖# 法pháp 慈từ 等đẳng 四tứ 十thập 餘dư 人nhân 皆giai 就tựu 忍nhẫn 受thọ 學học 。 遂toại 傳truyền 法pháp 于vu 今kim 。 忍nhẫn 以dĩ 隆long 昌xương 元nguyên 年niên 卒thốt 。 年niên 四tứ 十thập 餘dư 。
釋thích 法pháp 隣lân (# 平bình 調điều 牒điệp 句cú 。 殊thù 有hữu 宮cung 商thương )# 。 釋thích 曇đàm 辯biện (# 一nhất 往vãng 無vô 奇kỳ 。 彌di 久cửu 彌di 勝thắng )# 。
釋thích 慧tuệ 念niệm (# 少thiểu 氣khí 調điều 。 殊thù 有hữu 細tế 美mỹ )# 。 釋thích 曇đàm 幹cán (# 爽sảng 快khoái 碎toái 磕# 。 傳truyền 寫tả 有hữu 法pháp )# 。
釋thích 曇đàm 進tiến (# 亦diệc 八bát 能năng 流lưu 。 編biên 善thiện 還hoàn 國quốc 品phẩm )# 。 釋thích 慧tuệ 超siêu (# 善thiện 於ư 三tam 契khế 。 後hậu 不bất 能năng 稱xưng )# 。
釋thích 道đạo 首thủ (# 怯khiếp 於ư 一nhất 往vãng 。 長trường/trưởng 道đạo 可khả 觀quán )# 。 釋thích 曇đàm 調điều (# 寫tả 送tống 清thanh 雅nhã 。 恨hận 功công 夫phu 未vị 足túc )# 。
凡phàm 此thử 諸chư 人nhân 。 並tịnh 齊tề 代đại 知tri 名danh 。 其kỳ 淅tích 左tả 江giang 西tây 荊kinh 陝# 庸dong 蜀thục 亦diệc 頗phả 有hữu 轉chuyển 讀đọc 。 然nhiên 止chỉ 是thị 當đương 時thời 詠vịnh 歌ca 。 乃nãi 無vô 高cao 譽dự 。 故cố 不bất 足túc 而nhi 傳truyền 也dã 。
論luận 曰viết 。 夫phu 篇thiên 章chương 之chi 作tác 。 蓋cái 欲dục 申thân 暢sướng 懷hoài 抱bão 褒bao 述thuật 情tình 志chí 。 詠vịnh 歌ca 之chi 作tác 。 欲dục 使sử 言ngôn 味vị 流lưu 靡mĩ 辭từ 韻vận 相tương/tướng 屬thuộc 。 故cố 詩thi 序tự 云vân 。 情tình 動động 於ư 中trung 而nhi 形hình 於ư 言ngôn 。 言ngôn 之chi 不bất 足túc 故cố 詠vịnh 歌ca 之chi 也dã 。 然nhiên 東đông 國quốc 之chi 歌ca 也dã 。 則tắc 結kết 詠vịnh 以dĩ 成thành 詠vịnh 。 西tây 方phương 之chi 贊tán 也dã 。 則tắc 作tác 偈kệ 以dĩ 和hòa 聲thanh 。 雖tuy 復phục 歌ca 讚tán 為vi 殊thù 。 而nhi 並tịnh 以dĩ 協hiệp 諧hài 鍾chung 律luật 符phù 靡mĩ 宮cung 商thương 。 方phương 乃nãi 奧áo 妙diệu 。 故cố 奏tấu 歌ca 於ư 金kim 石thạch 。 則tắc 謂vị 之chi 以dĩ 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 設thiết 讚tán 於ư 管quản 絃huyền 。 則tắc 稱xưng 之chi 以dĩ 為vi 唄bối 。 夫phu 聖thánh 人nhân 制chế 樂nhạo/nhạc/lạc 其kỳ 德đức 四tứ 焉yên 。 感cảm 天thiên 地địa 。 通thông 神thần 明minh 。 安an 萬vạn 民dân 。 成thành 性tánh 類loại 。 如như 聽thính 唄bối 亦diệc 其kỳ 利lợi 有hữu 五ngũ 。 身thân 體thể 不bất 疲bì 。 不bất 忘vong 所sở 憶ức 。 心tâm 不bất 懈giải 倦quyện 。 音âm 聲thanh 不bất 壞hoại 。 諸chư 天thiên 歡hoan 喜hỷ 。 是thị 以dĩ 般bát 遮già 絃huyền 歌ca 於ư 石thạch 室thất 。 請thỉnh 開khai 甘cam 露lộ 之chi 初sơ 門môn 。 淨tịnh 居cư 舞vũ 頌tụng 於ư 雙song 林lâm 。 奉phụng 報báo 一nhất 化hóa 之chi 恩ân 德đức 。 其kỳ 間gian 隨tùy 時thời 讚tán 詠vịnh 。 亦diệc 在tại 處xứ 成thành 音âm 。 至chí 如như 億ức 耳nhĩ 細tế 聲thanh 於ư 宵tiêu 夜dạ 。 提đề 婆bà 颺dương 響hưởng 於ư 梵Phạm 宮cung 。 或hoặc 令linh 無vô 相tướng 之chi 旨chỉ 奏tấu 於ư 篪# 笛địch 之chi 上thượng 。 或hoặc 使sử 本bổn 行hạnh 之chi 音âm 宣tuyên 乎hồ 琴cầm 瑟sắt 之chi 下hạ 。 並tịnh 皆giai 抑ức 揚dương 通thông 感cảm 。 佛Phật 所sở 稱xưng 讚tán 。 故cố 咸hàm 池trì 韶thiều 武võ 無vô 以dĩ 匹thất 其kỳ 工công 。 激kích 楚sở 梁lương 塵trần 無vô 以dĩ 較giảo 其kỳ 妙diệu 。 自tự 大đại 教giáo 東đông 流lưu 。 乃nãi 譯dịch 文văn 者giả 眾chúng 。 而nhi 傳truyền 聲thanh 蓋cái 寡quả 。 良lương 由do 梵Phạm 音âm 重trọng/trùng 複phức 漢hán 語ngữ 單đơn 奇kỳ 。 若nhược 用dụng 梵Phạm 音âm 以dĩ 詠vịnh 漢hán 語ngữ 。 則tắc 聲thanh 繁phồn 而nhi 偈kệ 迫bách 。 若nhược 用dụng 漢hán 曲khúc 以dĩ 詠vịnh 梵Phạm 文văn 。 則tắc 韻vận 短đoản 而nhi 辭từ 長trường/trưởng 。 是thị 故cố 金kim 言ngôn 有hữu 譯dịch 梵Phạm 響hưởng 無vô 授thọ 。 始thỉ 有hữu 魏ngụy 陳trần 思tư 王vương 曹tào 植thực 。 深thâm 愛ái 聲thanh 律luật 屬thuộc 意ý 經kinh 音âm 。 既ký 通thông 般bát 遮già 之chi 瑞thụy 響hưởng 。 又hựu 感cảm 魚ngư 山sơn 之chi 神thần 製chế 。 於ư 是thị 刪san 治trị 瑞thụy 應ứng 本bổn 起khởi 以dĩ 為vi 學học 者giả 之chi 宗tông 。 傳truyền 聲thanh 則tắc 三tam 千thiên 有hữu 餘dư 。 在tại 契khế 則tắc 四tứ 十thập 有hữu 二nhị 。 其kỳ 後hậu 帛bạch 橋kiều 支chi 籥# 亦diệc 云vân 祖tổ 述thuật 陳trần 思tư 。 而nhi 愛ái 好hảo/hiếu 通thông 靈linh 別biệt 感cảm 神thần 製chế 。 裁tài 變biến 古cổ 聲thanh 所sở 存tồn 止chỉ 一nhất 十thập 而nhi 已dĩ 。 至chí 石thạch 勒lặc 建kiến 平bình 中trung 有hữu 天thiên 神thần 降giáng/hàng 于vu 安an 邑ấp 廳thính 事sự 。 諷phúng 詠vịnh 經kinh 音âm 七thất 日nhật 乃nãi 絕tuyệt 。
時thời 有hữu 傳truyền 者giả 並tịnh 皆giai 訛ngoa 廢phế 。 逮đãi 宋tống 齊tề 之chi 間gian 有hữu 曇đàm 遷thiên 僧Tăng 辯biện 太thái 傅phó/phụ 文văn 宣tuyên 等đẳng 。 並tịnh 殷ân 勤cần 嗟ta 詠vịnh 曲khúc 意ý 音âm 律luật 。 撰soạn 集tập 異dị 同đồng 斟châm 酌chước 科khoa 例lệ 。 存tồn 倣# 舊cựu 法pháp 正chánh 可khả 三tam 百bách 餘dư 聲thanh 。 自tự 茲tư 厥quyết 後hậu 聲thanh 多đa 散tán 落lạc 。 人nhân 人nhân 致trí 意ý 補bổ 綴chuế 不bất 同đồng 。 所sở 以dĩ 師sư 師sư 異dị 法pháp 家gia 家gia 各các 製chế 。 皆giai 由do 昧muội 乎hồ 聲thanh 旨chỉ 莫mạc 以dĩ 裁tài 正chánh 。 夫phu 音âm 樂nhạc 感cảm 動động 自tự 古cổ 而nhi 然nhiên 。 是thị 以dĩ 玄huyền 師sư 梵Phạm 唱xướng 赤xích 雁nhạn 愛ái 而nhi 不bất 移di 。 比Bỉ 丘Khâu 流lưu 響hưởng 青thanh 鳥điểu 悅duyệt 而nhi 忘vong 翥# 。 曇đàm 憑bằng 動động 韻vận 。 猶do 令linh 鳥điểu 馬mã 踡# 跼# 。 僧Tăng 辯biện 折chiết 調điều 。 尚thượng 使sử 鴻hồng 鶴hạc 停đình 飛phi 。 量lượng 人nhân 雖tuy 復phục 深thâm 淺thiển 。 籌trù 感cảm 抑ức 亦diệc 次thứ 焉yên 。 故cố 夔# 擊kích 石thạch 拊phụ 石thạch 則tắc 百bách 獸thú 率suất 舞vũ 。 簫tiêu 韶thiều 九cửu 成thành 則tắc 鳳phượng 凰hoàng 來lai 儀nghi 。 鳥điểu 獻hiến 且thả 猶do 致trí 感cảm 。 況huống 乃nãi 人nhân 神thần 者giả 哉tai 。 但đãn 轉chuyển 讀đọc 之chi 為vi 懿# 。 貴quý 在tại 聲thanh 文văn 兩lưỡng 得đắc 。 若nhược 唯duy 聲thanh 而nhi 不bất 文văn 。 則tắc 道Đạo 心tâm 無vô 以dĩ 得đắc 生sanh 。 若nhược 唯duy 文văn 而nhi 不bất 聲thanh 。 則tắc 俗tục 情tình 無vô 以dĩ 得đắc 入nhập 。 故cố 經kinh 言ngôn 。 以dĩ 微vi 妙diệu 音âm 歌ca 歎thán 佛Phật 德đức 。 斯tư 之chi 謂vị 也dã 。 而nhi 頃khoảnh 世thế 學học 者giả 裁tài 得đắc 首thủ 尾vĩ 餘dư 聲thanh 。 便tiện 言ngôn 。 擅thiện 名danh 當đương 世thế 。 經kinh 文văn 起khởi 盡tận 曾tằng 不bất 措thố 懷hoài 。 或hoặc 破phá 句cú 以dĩ 合hợp 聲thanh 。 或hoặc 分phần/phân 文văn 以dĩ 足túc 韻vận 。 豈khởi 唯duy 聲thanh 之chi 不bất 足túc 。 亦diệc 乃nãi 文văn 不bất 成thành 詮thuyên 。 聽thính 者giả 唯duy 增tăng 怳hoảng 忽hốt 。 聞văn 之chi 但đãn 益ích 睡thụy 眠miên 。 使sử 夫phu 八bát 真chân 明minh 珠châu 未vị 揜# 而nhi 藏tạng 曜diệu 。 百bách 味vị 淳thuần 乳nhũ 不bất 澆kiêu 而nhi 自tự 薄bạc 。 哀ai 哉tai 。 若nhược 能năng 精tinh 達đạt 經kinh 旨chỉ 洞đỗng 曉hiểu 音âm 律luật 。 三tam 位vị 七thất 聲thanh 次thứ 而nhi 無vô 亂loạn 。 五ngũ 言ngôn 四tứ 句cú 契khế 而nhi 莫mạc 爽sảng 。 其kỳ 間gian 起khởi 擲trịch 盪# 舉cử 平bình 折chiết 放phóng 殺sát 。 游du 飛phi 卻khước 轉chuyển 反phản 疊điệp 嬌kiều 弄lộng 。 動động 韻vận 則tắc 流lưu 靡mĩ 弗phất 窮cùng 。 張trương 喉hầu 則tắc 變biến 態thái 無vô 盡tận 。 故cố 能năng 炳bỉnh 發phát 八bát 音âm 光quang 揚dương 七thất 善thiện 。 壯tráng 而nhi 不bất 猛mãnh 凝ngưng 而nhi 不bất 滯trệ 。 弱nhược 而nhi 不bất 野dã 剛cang 而nhi 不bất 銳duệ 。 清thanh 而nhi 不bất 擾nhiễu 濁trược 而nhi 不bất 蔽tế 。 諒# 足túc 以dĩ 起khởi 暢sướng 微vi 言ngôn 怡di 養dưỡng 神thần 性tánh 。 故cố 聽thính 聲thanh 可khả 以dĩ 娛ngu 耳nhĩ 。 耹# 語ngữ 可khả 以dĩ 開khai 襟khâm 。 若nhược 然nhiên 可khả 謂vị 梵Phạm 音âm 深thâm 妙diệu 。 令linh 人nhân 樂nhạo 聞văn 者giả 也dã 。 然nhiên 天Thiên 竺Trúc 方phương 俗tục 凡phàm 是thị 歌ca 詠vịnh 法pháp 言ngôn 皆giai 稱xưng 為vi 唄bối 。 至chí 於ư 此thử 土thổ/độ 詠vịnh 經kinh 則tắc 稱xưng 為vi 轉chuyển 讀đọc 。 歌ca 讚tán 則tắc 號hiệu 為vi 梵Phạm 唄bối 。 昔tích 諸chư 天thiên 讚tán 唄bối 皆giai 以dĩ 韻vận 入nhập 絃huyền 綰oản 。 五ngũ 眾chúng 既ký 與dữ 俗tục 違vi 。 故cố 宜nghi 以dĩ 聲thanh 曲khúc 為vi 妙diệu 。 原nguyên 夫phu 梵Phạm 唄bối 之chi 起khởi 亦diệc 兆triệu 自tự 陳trần 思tư 。 始thỉ 著trước 太thái 子tử 頌tụng 及cập 睒thiểm 頌tụng 等đẳng 。 因nhân 為vi 之chi 製chế 聲thanh 。 吐thổ 納nạp 抑ức 揚dương 並tịnh 法pháp 神thần 授thọ 。 今kim 之chi 皇hoàng 皇hoàng 顧cố 惟duy 。 蓋cái 其kỳ 風phong 烈liệt 也dã 。 其kỳ 後hậu 居cư 士sĩ 支chi 謙khiêm 。 亦diệc 傳truyền 梵Phạm 唄bối 三tam 契khế 。 皆giai 湮nhân 沒một 而nhi 不bất 存tồn 。 世thế 有hữu 共cộng 議nghị 一nhất 章chương 。 恐khủng 或hoặc 謙khiêm 之chi 餘dư 則tắc 也dã 。 唯duy 康khang 僧Tăng 會hội 所sở 造tạo 泥Nê 洹Hoàn 梵Phạm 唄bối 于vu 今kim 尚thượng 傳truyền 。 即tức 敬kính 謁yết 一nhất 契khế 文văn 出xuất 雙song 卷quyển 泥Nê 洹Hoàn 。 故cố 曰viết 泥Nê 洹Hoàn 唄bối 也dã 。 爰viên 至chí 晉tấn 世thế 有hữu 高cao 座tòa 法Pháp 師sư 。 初sơ 傳truyền 覓mịch 歷lịch 。 今kim 之chi 行hành 地địa 印ấn 文văn 即tức 其kỳ 法pháp 也dã 。 籥# 公công 所sở 造tạo 六lục 言ngôn 。 即tức 大đại 慈từ 哀ai 愍mẫn 一nhất 契khế 。 于vu 今kim 時thời 有hữu 作tác 者giả 。 近cận 有hữu 西tây 涼lương 州châu 唄bối 。 源nguyên 出xuất 關quan 右hữu 。 而nhi 流lưu 于vu 晉tấn 陽dương 。 今kim 之chi 面diện 如như 滿mãn 月nguyệt 是thị 也dã 。 凡phàm 此thử 諸chư 曲khúc 並tịnh 製chế 出xuất 名danh 師sư 。 後hậu 人nhân 繼kế 作tác 多đa 所sở 訛ngoa 漏lậu 。 或hoặc 時thời 沙Sa 彌Di 小tiểu 兒nhi 。 互hỗ 相tương 傳truyền 授thọ 。 疇trù 昔tích 成thành 規quy 殆đãi 無vô 遺di 一nhất 。 惜tích 哉tai 。 此thử 既ký 同đồng 是thị 聲thanh 例lệ 。 故cố 備bị 之chi 論luận 末mạt 。
唱xướng 導đạo 第đệ 十thập
-# 釋thích 道đạo 照chiếu 一nhất
-# 釋thích 曇đàm 頴dĩnh 二nhị
-# 釋thích 慧tuệ 璩cừ 三tam
-# 釋thích 曇đàm 宗tông 四tứ
-# 釋thích 曇đàm 光quang 五ngũ
-# 釋thích 慧tuệ 芬phân 六lục
-# 釋thích 道đạo 儒nho 七thất
-# 釋thích 慧tuệ 重trọng/trùng 八bát
-# 釋thích 法pháp 願nguyện 九cửu
-# 釋thích 法pháp 鏡kính 十thập
釋thích 道đạo 照chiếu 。 姓tánh 麴# 。 平bình 西tây 人nhân 。 少thiểu 善thiện 尺xích 牘độc 兼kiêm 博bác 經kinh 史sử 。 十thập 八bát 出xuất 家gia 。 止chỉ 京kinh 師sư 祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 。 披phi 覽lãm 群quần 典điển 以dĩ 宣tuyên 唱xướng 為vi 業nghiệp 。 音âm 吐thổ 寥liêu 亮lượng 洗tẩy 悟ngộ 塵trần 心tâm 。 指chỉ 事sự 適thích 時thời 言ngôn 不bất 孤cô 發phát 。 獨độc 步bộ 於ư 宋tống 代đại 之chi 初sơ 。 宋tống 武võ 帝đế 嘗thường 於ư 內nội 殿điện 齋trai 。 照chiếu 初sơ 夜dạ 略lược 敘tự 。 百bách 年niên 迅tấn 速tốc 遷thiên 滅diệt 俄nga 頃khoảnh 苦khổ 樂lạc 參tham 差sai 必tất 由do 因nhân 召triệu 。 如Như 來Lai 慈từ 應ưng 六lục 道đạo 。 陛bệ 下hạ 撫phủ 矜căng 一nhất 切thiết 。 帝đế 言ngôn 善thiện 。 久cửu 之chi 齋trai 竟cánh 。 別biệt 嚫sấn 三tam 萬vạn 。 臨lâm 川xuyên 王vương 道đạo 規quy 。 從tùng 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 奉phụng 為vi 門môn 師sư 。 宋tống 元nguyên 嘉gia 三tam 十thập 年niên 卒thốt 。 年niên 六lục 十thập 六lục 。 照chiếu 弟đệ 子tử 慧tuệ 明minh 。 姓tánh 焦tiêu 。 魏ngụy 郡quận 人nhân 。 神thần 情tình 俊# 邁mại 祖tổ 習tập 師sư 風phong 。 亦diệc 有hữu 名danh 當đương 世thế 。
釋thích 曇đàm 頴dĩnh 。 會hội 稽khể 人nhân 。 少thiểu 出xuất 家gia 謹cẩn 於ư 戒giới 行hạnh 。 誦tụng 經Kinh 十thập 餘dư 萬vạn 言ngôn 。 止chỉ 長trường/trưởng 干can 寺tự 。 性tánh 恭cung 儉kiệm 唯duy 以dĩ 善thiện 誘dụ 為vi 先tiên 。 故cố 屬thuộc 意ý 宣tuyên 唱xướng 天thiên 然nhiên 獨độc 絕tuyệt 。 凡phàm 要yếu 請thỉnh 者giả 皆giai 貴quý 賤tiện 均quân 赴phó 貧bần 富phú 一nhất 揆quỹ 。 張trương 暢sướng 聞văn 而nhi 歎thán 曰viết 。 辭từ 吐thổ 流lưu 便tiện 足túc 騰đằng 遠viễn 理lý 。 頴dĩnh 嘗thường 患hoạn 癬tiển 瘡sang 積tích 治trị 不bất 除trừ 。 房phòng 內nội 恆hằng 供cúng 養dường 一nhất 觀quán 世thế 音âm 像tượng 。 晨thần 夕tịch 禮lễ 拜bái 求cầu 差sai 此thử 疾tật 。 異dị 時thời 忽hốt 見kiến 一nhất 蛇xà 從tùng 像tượng 後hậu 緣duyên 壁bích 上thượng 屋ốc 。 須tu 臾du 有hữu 一nhất 鼠thử 子tử 從tùng 屋ốc 脫thoát 地địa 。 涎tiên 涶# 沐mộc 身thân 狀trạng 如như 已dĩ 死tử 。 頴dĩnh 候hậu 之chi 猶do 似tự 可khả 活hoạt 。 即tức 取thủ 竹trúc 刮# 除trừ 涎tiên 涶# 。 又hựu 聞văn 蛇xà 所sở 吞thôn 鼠thử 能năng 療liệu 瘡sang 疾tật 。 即tức 刮# 取thủ 涎tiên 涶# 以dĩ 傅phó/phụ 癬tiển 上thượng 。 所sở 傅phó/phụ 既ký 遍biến 鼠thử 亦diệc 還hoàn 活hoạt 。 信tín 宿túc 之chi 間gian 瘡sang 痍di 頓đốn 盡tận 。 方phương 悟ngộ 蛇xà 之chi 與dữ 鼠thử 皆giai 是thị 祈kỳ 請thỉnh 所sở 致trí 。 於ư 是thị 精tinh 勤cần 化hóa 導đạo 勵lệ 節tiết 彌di 堅kiên 。 宋tống 太thái 宰tể 江giang 夏hạ 王vương 義nghĩa 恭cung 最tối 所sở 知tri 重trọng/trùng 。 後hậu 卒thốt 於ư 所sở 住trụ 。 年niên 八bát 十thập 一nhất 。
釋thích 慧tuệ 璩cừ 。 丹đan 陽dương 人nhân 。 出xuất 家gia 止chỉ 瓦ngõa 官quan 寺tự 。 讀đọc 覽lãm 經kinh 論luận 涉thiệp 獵liệp 書thư 史sử 。 眾chúng 技kỹ 多đa 閑nhàn 而nhi 尤vưu 善thiện 唱xướng 導đạo 。 出xuất 語ngữ 成thành 章chương 動động 辭từ 製chế 作tác 。 臨lâm 時thời 採thải 博bác 罄khánh 無vô 不bất 妙diệu 詣nghệ 。 宋tống 太thái 祖tổ 文văn 皇hoàng 帝đế 車xa 騎kỵ 臧tang 質chất 。 並tịnh 提đề 携huề 友hữu 善thiện 雅nhã 相tương/tướng 崇sùng 愛ái 。 譙# 王vương 鎮trấn 荊kinh 要yếu 與dữ 同đồng 行hành 。 後hậu 逆nghịch 節tiết 還hoàn 朝triêu 。 於ư 梁lương 山sơn 設thiết 會hội 。 頃khoảnh 之chi 譙# 王vương 敗bại 。 璩cừ 還hoàn 京kinh 。 後hậu 宋tống 孝hiếu 武võ 設thiết 齋trai 。 璩cừ 唱xướng 導đạo 。 帝đế 問vấn 璩cừ 曰viết 。 今kim 日nhật 之chi 集tập 何hà 如như 梁lương 山sơn 。 璩cừ 曰viết 。 天thiên 道đạo 助trợ 順thuận 況huống 復phục 為vi 逆nghịch 。 帝đế 悅duyệt 之chi 。 明minh 旦đán 別biệt 嚫sấn 一nhất 萬vạn 後hậu 勅sắc 為vi 京kinh 邑ấp 都đô 維duy 那na 。 大đại 明minh 末mạt 終chung 於ư 寺tự 。 年niên 七thất 十thập 二nhị 。
釋thích 曇đàm 宗tông 。 姓tánh 虢# 。 秣# 陵lăng 人nhân 。 出xuất 家gia 止chỉ 靈linh 味vị 寺tự 。 少thiểu 而nhi 好hiếu 學học 博bác 通thông 眾chúng 典điển 。 唱xướng 說thuyết 之chi 功công 獨độc 步bộ 當đương 世thế 。 辯biện 口khẩu 適thích 時thời 應ưng 變biến 無vô 盡tận 。 嘗thường 為vi 孝hiếu 武võ 唱xướng 導đạo 行hành 菩Bồ 薩Tát 五ngũ 法pháp 禮lễ 竟cánh 。 帝đế 乃nãi 笑tiếu 謂vị 宗tông 曰viết 。 朕trẫm 有hữu 何hà 罪tội 而nhi 為vi 懺sám 悔hối 。 宗tông 曰viết 。 昔tích 虞ngu 舜thuấn 至chí 聖thánh 猶do 云vân 予# 違vi 爾nhĩ 弼bật 。 湯thang 武võ 亦diệc 云vân 萬vạn 姓tánh 有hữu 罪tội 在tại 予# 一nhất 人nhân 。 聖thánh 王vương 引dẫn 咎cữu 。 蓋cái 以dĩ 軌quỹ 世thế 。 陛bệ 下hạ 德đức 邁mại 往vãng 代đại 。 齊tề 聖thánh 虞ngu 殷ân 。 履lý 道đạo 思tư 沖# 。 寧ninh 得đắc 獨độc 異dị 。 帝đế 大đại 悅duyệt 。 後hậu 殷ân 淑thục 儀nghi 薨hoăng 。 三tam 七thất 設thiết 會hội 悉tất 請thỉnh 宗tông 。 宗tông 始thỉ 歎thán 世thế 道đạo 浮phù 偽ngụy 恩ân 愛ái 必tất 離ly 。 嗟ta 殷ân 氏thị 淑thục 德đức 榮vinh 幸hạnh 未vị 暢sướng 。 而nhi 滅diệt 實thật 當đương 年niên 收thu 芳phương 今kim 日nhật 。 發phát 言ngôn 悽thê 至chí 。 帝đế 泫huyễn 愴sảng 良lương 久cửu 。 賞thưởng 異dị 彌di 深thâm 。 後hậu 終chung 於ư 所sở 住trụ 。 著trước 京kinh 師sư 塔tháp 寺tự 記ký 二nhị 卷quyển 。
時thời 靈linh 味vị 寺tự 復phục 有hữu 釋thích 僧Tăng 意ý 者giả 。 亦diệc 善thiện 唱xướng 說thuyết 。 製chế 睒thiểm 經kinh 新tân 聲thanh 。 哀ai 亮lượng 有hữu 序tự 。
釋thích 曇đàm 光quang 。 會hội 稽khể 人nhân 。 隨tùy 師sư 止chỉ 江giang 陵lăng 長trường/trưởng 沙sa 寺tự 。 性tánh 意ý 嗜thị 五ngũ 經kinh 詩thi 賦phú 。 及cập 算toán 數số 卜bốc 筮thệ 無vô 不bất 貫quán 解giải 。 年niên 將tương 三tam 十thập 。 喟vị 然nhiên 歎thán 曰viết 。 吾ngô 從tùng 來lai 所sở 習tập 。 皆giai 是thị 俗tục 事sự 。 佛Phật 法Pháp 深thâm 理lý 未vị 染nhiễm 一nhất 毫hào 。 豈khởi 剪tiễn 落lạc 所sở 宜nghi 耶da 。 乃nãi 屏bính 舊cựu 業nghiệp 聽thính 諸chư 經kinh 論luận 。 識thức 悟ngộ 過quá 人nhân 一nhất 聞văn 便tiện 達đạt 。 宋tống 衡hành 陽dương 文văn 王vương 義nghĩa 季quý 鎮trấn 荊kinh 州châu 。 求cầu 覓mịch 意ý 理lý 沙Sa 門Môn 共cộng 談đàm 佛Phật 法Pháp 。 聲thanh 境cảnh 推thôi 光quang 以dĩ 當đương 鴻hồng 任nhậm 。 光quang 固cố 辭từ 。 王vương 自tự 詣nghệ 房phòng 敦đôn 請thỉnh 。 遂toại 從tùng 命mạng 焉yên 。 給cấp 車xa 服phục 人nhân 力lực 月nguyệt 供cung 一nhất 萬vạn 。 每mỗi 設thiết 齋trai 會hội 無vô 有hữu 導đạo 師sư 。 王vương 謂vị 光quang 曰viết 。 獎tưởng 導đạo 群quần 生sanh 唯duy 德đức 之chi 本bổn 。 上thượng 人nhân 何hà 得đắc 為vi 辭từ 。 願nguyện 必tất 自tự 力lực 。 光quang 乃nãi 迴hồi 心tâm 習tập 唱xướng 製chế 造tạo 懺sám 文văn 。 每mỗi 執chấp 爐lô 處xứ 眾chúng 。 輒triếp 道đạo 俗tục 傾khuynh 仰ngưỡng 。 後hậu 還hoàn 都đô 止chỉ 靈linh 味vị 寺tự 。 義nghĩa 陽dương 王vương 旭# 出xuất 鎮trấn 北bắc 徐từ 。 携huề 光quang 同đồng 行hành 。 及cập 景cảnh 和hòa 失thất 德đức 義nghĩa 陽dương 起khởi 事sự 。 以dĩ 光quang 預dự 見kiến 乃nãi 齎tê 七thất 曜diệu 以dĩ 決quyết 光quang 。 光quang 杜đỗ 口khẩu 無vô 言ngôn 。 故cố 事sự 寧ninh 獲hoạch 免miễn 。 宋tống 明minh 帝đế 於ư 湘# 宮cung 設thiết 會hội 。 聞văn 光quang 唱xướng 導đạo 帝đế 稱xưng 善thiện 。 即tức 勅sắc 賜tứ 三tam 衣y 瓶bình 鉢bát 。 後hậu 卒thốt 於ư 寺tự 中trung 。 年niên 六lục 十thập 五ngũ 。
釋thích 慧tuệ 芬phân 。 姓tánh 李# 。 豫dự 州châu 人nhân 。 幼ấu 有hữu 殊thù 操thao 十thập 二nhị 出xuất 家gia 。 住trụ 穀cốc 熟thục 縣huyện 常thường 山sơn 寺tự 。 學học 業nghiệp 優ưu 深thâm 苦khổ 行hạnh 精tinh 峻tuấn 。 每mỗi 赴phó 齋trai 會hội 常thường 為vì 大đại 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 梁lương 楚sở 之chi 間gian 悉tất 奉phụng 其kỳ 化hóa 。 及cập 魏ngụy 虜lỗ 毀hủy 滅diệt 佛Phật 法Pháp 。 乃nãi 南nam 歸quy 京kinh 師sư 。 至chí 烏ô 江giang 追truy 騎kỵ 將tương 及cập 。 而nhi 渚chử 次thứ 無vô 航# 。 芬phân 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 俄nga 見kiến 流lưu 船thuyền 忽hốt 至chí 。 乘thừa 之chi 獲hoạch 免miễn 。 至chí 都đô 止chỉ 白bạch 馬mã 寺tự 。
時thời 御ngự 史sử 中trung 丞thừa 袁viên 愍mẫn 孫tôn 。 常thường 謂vị 道Đạo 人Nhân 偏thiên 執chấp 未vị 足túc 與dữ 議nghị 。 乃nãi 命mạng 左tả 右hữu 令linh 候hậu 覓mịch 沙Sa 門Môn 試thí 欲dục 語ngữ 之chi 。 會hội 得đắc 芬phân 至chí 。 袁viên 先tiên 問vấn 三tam 乘thừa 四Tứ 諦Đế 之chi 理lý 。 卻khước 辯biện 老lão 莊trang 儒nho 墨mặc 之chi 要yếu 。 芬phân 既ký 素tố 善thiện 經kinh 書thư 。 又hựu 音âm 吐thổ 流lưu 便tiện 。 自tự 旦đán 之chi 夕tịch 袁viên 不bất 能năng 窮cùng 。 於ư 是thị 敬kính 以dĩ 為vi 師sư 。 令linh 子tử 弟đệ 悉tất 從tùng 受thọ 戒giới 。 芬phân 又hựu 善thiện 神thần 咒chú 所sở 治trị 必tất 驗nghiệm 。 後hậu 病bệnh 篤đốc 服phục 丸hoàn 。 人nhân 勸khuyến 之chi 以dĩ 酒tửu 。 芬phân 曰viết 。 積tích 時thời 持trì 戒giới 寧ninh 以dĩ 將tương 死tử 虧khuy 節tiết 。 乃nãi 語ngữ 弟đệ 子tử 云vân 。 吾ngô 其kỳ 去khứ 矣hĩ 。 以dĩ 齊tề 永vĩnh 明minh 三tam 年niên 卒thốt 于vu 興hưng 福phước 寺tự 。 年niên 七thất 十thập 九cửu 。 臨lâm 終chung 有hữu 訓huấn 誡giới 遺di 文văn 。 云vân 云vân 。
釋thích 道đạo 儒nho 姓tánh 石thạch 。 渤bột 海hải 人nhân 。 寓# 居cư 廣quảng 陵lăng 。 少thiểu 懷hoài 清thanh 信tín 慕mộ 樂nhạo 出xuất 家gia 。 遇ngộ 宋tống 臨lâm 川xuyên 王vương 義nghĩa 慶khánh 鎮trấn 南nam 兗# 。 儒nho 以dĩ 事sự 聞văn 之chi 。 王vương 贊tán 成thành 厥quyết 志chí 。 為vi 啟khải 度độ 出xuất 家gia 。 出xuất 家gia 之chi 後hậu 蔬# 食thực 讀đọc 誦tụng 。 凡phàm 所sở 之chi 造tạo 皆giai 勸khuyến 人nhân 改cải 惡ác 修tu 善thiện 。 遠viễn 近cận 宗tông 奉phụng 遂toại 成thành 導đạo 師sư 。 言ngôn 無vô 預dự 撰soạn 發phát 嚮hướng 成thành 製chế 。 元nguyên 嘉gia 末mạt 出xuất 都đô 止chỉ 建kiến 初sơ 寺tự 。 長trường/trưởng 沙sa 王vương 請thỉnh 為vi 戒giới 師sư 。 廬lư 承thừa 相tương/tướng 伯bá 仲trọng 孫tôn 等đẳng 。 共cộng 買mãi 張trương 敬kính 兒nhi 故cố 廟miếu 為vi 儒nho 立lập 寺tự 。 今kim 齊tề 福phước 寺tự 是thị 也dã 。 儒nho 以dĩ 齊tề 永vĩnh 明minh 八bát 年niên 卒thốt 。 年niên 八bát 十thập 一nhất 。
時thời 閑nhàn 心tâm 寺tự 有hữu 釋thích 僧Tăng 喜hỷ 。 亦diệc 善thiện 唱xướng 說thuyết 。 振chấn 譽dự 於ư 宋tống 末mạt 齊tề 初sơ 。
釋thích 慧tuệ 重trọng/trùng 。 姓tánh 閔mẫn 。 魯lỗ 國quốc 人nhân 。 僑kiều 居cư 金kim 陵lăng 早tảo 懷hoài 信tín 悟ngộ 。 有hữu 志chí 從tùng 道đạo 願nguyện 言ngôn 未vị 遂toại 。 已dĩ 長trường/trưởng 齋trai 菜thái 食thực 每mỗi 率suất 眾chúng 齋trai 會hội 。 常thường 自tự 為vi 唱xướng 導đạo 。 如như 此thử 累lũy/lụy/luy 時thời 。 乃nãi 上thượng 聞văn 於ư 宋tống 孝hiếu 武võ 。 大đại 明minh 六lục 年niên 勅sắc 為vi 新tân 安an 寺tự 出xuất 家gia 。 於ư 是thị 專chuyên 當đương 唱xướng 說thuyết 。 稟bẩm 性tánh 清thanh 敏mẫn 識thức 悟ngộ 深thâm 沈trầm 。 言ngôn 不bất 經kinh 營doanh 應ứng 時thời 若nhược 瀉tả 。 凡phàm 預dự 聞văn 者giả 皆giai 留lưu 連liên 信tín 宿túc 增tăng 其kỳ 懇khẩn 詣nghệ 。 後hậu 移di 止chỉ 瓦ngõa 官quan 禪thiền 房phòng 。 永vĩnh 明minh 五ngũ 年niên 卒thốt 。 年niên 七thất 十thập 三tam 。
時thời 瓦ngõa 官quan 復phục 有hữu 釋thích 法pháp 覺giác 。 又hựu 敦đôn 慧tuệ 重trọng/trùng 之chi 業nghiệp 。 亦diệc 擅thiện 名danh 齊tề 代đại 。
釋thích 法pháp 願nguyện 。 本bổn 姓tánh 鍾chung 。 名danh 武võ 厲lệ 。 先tiên 頴dĩnh 川xuyên 長trường/trưởng 社xã 人nhân 。 祖tổ 世thế 避tị 難nan 移di 居cư 吳ngô 興hưng 長trường/trưởng 城thành 。 願nguyện 常thường 為vi 梅mai 根căn 冶dã 監giám 。 有hữu 施thí 慎thận 民dân 來lai 代đại 之chi 。 先tiên 時thời 文văn 書thư 未vị 校giáo 慎thận 民dân 。 遂toại 偏thiên 。 當đương 其kỳ 負phụ 願nguyện 乃nãi 訴tố 求cầu 分phần/phân 罪tội 。 有hữu 旨chỉ 免miễn 慎thận 民dân 死tử 。 除trừ 願nguyện 為vi 新tân 道đạo 令linh 。 家gia 本bổn 事sự 神thần 身thân 習tập 鼓cổ 舞vũ 。 世thế 間gian 雜tạp 技kỹ 及cập 耆kỳ 父phụ 占chiêm 相tướng 。 皆giai 備bị 盡tận 其kỳ 妙diệu 。 嘗thường 以dĩ 鏡kính 照chiếu 面diện 云vân 。 我ngã 不bất 久cửu 當đương 見kiến 天thiên 子tử 。 於ư 是thị 出xuất 都đô 住trụ 沈trầm 橋kiều 。 以dĩ 庸dong 相tương/tướng 自tự 業nghiệp 。 宗tông 殼xác 沈trầm 慶khánh 微vi 時thời 經kinh 請thỉnh 願nguyện 相tương/tướng 。 願nguyện 曰viết 。 宗tông 君quân 應ưng 為vi 三tam 州châu 刺thứ 史sử 。 沈trầm 君quân 當đương 位vị 極cực 三tam 公công 。 如như 是thị 歷lịch 相tương/tướng 眾chúng 人nhân 。 記ký 其kỳ 近cận 事sự 所sở 驗nghiệm 非phi 一nhất 。 遂toại 有hữu 聞văn 於ư 宋tống 太thái 祖tổ 。 太thái 祖tổ 見kiến 之chi 。 取thủ 東đông 冶dã 囚tù 及cập 一nhất 奴nô 美mỹ 顏nhan 色sắc 者giả 。 飾sức 以dĩ 衣y 冠quan 令linh 願nguyện 相tương/tướng 之chi 。 願nguyện 指chỉ 囚tù 曰viết 。 君quân 多đa 危nguy 難nạn/nan 下hạ 階giai 便tiện 應ưng 著trước 鎖tỏa 。 謂vị 奴nô 曰viết 。 君quân 是thị 下hạ 賤tiện 人nhân 。 乃nãi 暫tạm 得đắc 免miễn 耶da 。 帝đế 異dị 之chi 。 即tức 勅sắc 住trụ 後hậu 堂đường 知tri 陰âm 陽dương 祕bí 術thuật 。 後hậu 少thiểu 時thời 啟khải 求cầu 出xuất 家gia 。 三tam 啟khải 方phương 遂toại 。 為vi 上thượng 定định 林lâm 遠viễn 公công 弟đệ 子tử 。 及cập 孝hiếu 武võ 龍long 飛phi 宗tông 殼xác 出xuất 鎮trấn 廣quảng 州châu 。 携huề 願nguyện 同đồng 往vãng 。 奉phụng 為vi 五Ngũ 戒Giới 之chi 師sư 。 會hội 譙# 王vương 構# 逆nghịch 羽vũ 檄# 嶺lĩnh 南nam 。 殼xác 以dĩ 諮tư 願nguyện 。 願nguyện 曰viết 。 隨tùy 君quân 來lai 誤ngộ 殺sát 人nhân 。 今kim 太thái 白bạch 犯phạm 南nam 斗đẩu 。 法pháp 應ưng 殺sát 大đại 臣thần 。 宜nghi 速tốc 改cải 計kế 必tất 得đắc 大đại 勳huân 。 果quả 如như 願nguyện 言ngôn 。 殼xác 遷thiên 豫dự 州châu 刺thứ 史sử 。 復phục 携huề 同đồng 行hành 。 及cập 竟cánh 陵lăng 王vương 誕đản 舉cử 事sự 。 願nguyện 陳trần 諫gián 亦diệc 然nhiên 。 願nguyện 後hậu 與dữ 刺thứ 史sử 共cộng 欲dục 減giảm 眾chúng 僧Tăng 床sàng 脚cước 令linh 依y 八bát 指chỉ 之chi 制chế 。
時thời 沙Sa 門Môn 僧Tăng 導đạo 獨độc 步bộ 江giang 西tây 。 謂vị 願nguyện 濫lạm 匡khuông 其kỳ 士sĩ 。 頗phả 有hữu 不bất 平bình 之chi 色sắc 。 遂toại 致trí 聞văn 孝hiếu 武võ 。 即tức 勅sắc 願nguyện 還hoàn 都đô 。 帝đế 問vấn 願nguyện 。 何hà 詐trá 菜thái 食thực 。 願nguyện 答đáp 。 菜thái 食thực 已dĩ 來lai 十thập 餘dư 年niên 。 帝đế 勅sắc 直trực 閤các 沈trầm 攸du 之chi 。 強cưỡng 逼bức 以dĩ 肉nhục 。 遂toại 折chiết 前tiền 兩lưỡng 齒xỉ 不bất 迴hồi 其kỳ 操thao 。 帝đế 大đại 怒nộ 。 勅sắc 罷bãi 道đạo 作tác 廣quảng 武võ 將tướng 軍quân 直trực 華hoa 林lâm 佛Phật 殿điện 。 願nguyện 雖tuy 形hình 同đồng 俗tục 人nhân 。 而nhi 栖tê 心tâm 禪thiền 戒giới 未vị 嘗thường 虧khuy 節tiết 。 有hữu 頃khoảnh 帝đế 崩băng 。 昭chiêu 太thái 后hậu 令linh 聽thính 還hoàn 道đạo 太thái 始thỉ 六lục 年niên 佼# 長trường 生sanh 捨xả 宅trạch 為vi 寺tự 。 名danh 曰viết 正chánh 勝thắng 。 請thỉnh 願nguyện 居cư 之chi 。 齊tề 高cao 親thân 事sự 幼ấu 主chủ 。 恆hằng 有hữu 不bất 測trắc 之chi 憂ưu 。 每mỗi 以dĩ 諮tư 願nguyện 。 願nguyện 曰viết 。 後hậu 七thất 月nguyệt 當đương 定định 。 果quả 如như 其kỳ 言ngôn 。 及cập 高cao 帝đế 即tức 位vị 。 事sự 以dĩ 師sư 禮lễ 。 武võ 帝đế 嗣tự 興hưng 亦diệc 盡tận 師sư 敬kính 。 永vĩnh 明minh 二nhị 年niên 願nguyện 遭tao 兄huynh 喪táng 。 啟khải 乞khất 還hoàn 鄉hương 。 至chí 鄉hương 少thiểu 時thời 勅sắc 旨chỉ 重trùng 疊điệp 。 願nguyện 後hậu 出xuất 憩khế 在tại 湘# 宮cung 。 鑾# 駕giá 自tự 幸hạnh 降giáng/hàng 寺tự 省tỉnh 慰úy 。 願nguyện 云vân 。 脚cước 疾tật 未vị 消tiêu 不bất 堪kham 相tương 見kiến 。 帝đế 乃nãi 轉chuyển 蹕# 而nhi 去khứ 。 文văn 惠huệ 太thái 子tử 嘗thường 往vãng 寺tự 問vấn 訊tấn 。 願nguyện 既ký 不bất 命mệnh 令linh 坐tọa 。 文văn 惠huệ 作tác 禮lễ 而nhi 立lập 。 乃nãi 謂vị 願nguyện 曰viết 。 葆# 吹xuy 清thanh 鐃nao 。 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 其kỳ 福phước 云vân 何hà 。 願nguyện 曰viết 。 昔tích 菩Bồ 薩Tát 八bát 萬vạn 。 伎kỹ 樂nhạc 供cúng 養dường 佛Phật 。 尚thượng 不bất 如như 至chí 心tâm 。 今kim 吹xuy 竹trúc 管quản 子tử 打đả 死tử 牛ngưu 皮bì 。 此thử 何hà 足túc 道đạo 。 其kỳ 秉bỉnh 德đức 邁mại 時thời 皆giai 此thử 之chi 類loại 。 其kỳ 王vương 侯hầu 妃phi 主chủ 及cập 四tứ 遠viễn 士sĩ 庶thứ 。 並tịnh 從tùng 受thọ 戒giới 悉tất 遵tuân 師sư 禮lễ 。 願nguyện 往vãng 必tất 直trực 前tiền 無vô 有hữu 通thông 白bạch 。 感cảm 致trí 隨tùy 喜hỷ 日nhật 盈doanh 萬vạn 計kế 。 願nguyện 隨tùy 以dĩ 修tu 福phước 未vị 嘗thường 蓄súc 聚tụ 。 或hoặc 雇cố 人nhân 禮lễ 佛Phật 。 或hoặc 借tá 人nhân 持trì 齋trai 。 或hoặc 收thu 糴# 米mễ 穀cốc 散tán 飴di 魚ngư 鳥điểu 。 或hoặc 貿mậu 易dị 飲ẩm 食thực 賬# 給cấp 囚tù 徒đồ 。 興hưng 功công 立lập 德đức 。 數số 不bất 可khả 紀kỷ 。 願nguyện 又hựu 善thiện 唱xướng 導đạo 。 及cập 依y 經kinh 說thuyết 法Pháp 率suất 自tự 心tâm 抱bão 。 無vô 事sự 宮cung 商thương 。 言ngôn 語ngữ 訛ngoa 雜tạp 。 唯duy 以dĩ 適thích 機cơ 為vi 要yếu 。 可khả 謂vị 其kỳ 智trí 可khả 及cập 其kỳ 愚ngu 不bất 可khả 及cập 也dã 。 後hậu 入nhập 定định 三tam 日nhật 不bất 食thực 。 忽hốt 語ngữ 弟đệ 子tử 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 失thất 飯phạn 籮# 矣hĩ 。 俄nga 而nhi 寢tẩm 疾tật 。
時thời 寺tự 側trắc 遭tao 燒thiêu 寺tự 在tại 下hạ 風phong 。 煙yên 焰diễm 必tất 及cập 。 弟đệ 子tử 欲dục 輿dư 願nguyện 出xuất 寺tự 。 願nguyện 曰viết 。 佛Phật 若nhược 被bị 燒thiêu 我ngã 何hà 用dụng 活hoạt 。 即tức 苦khổ 心tâm 歸quy 命mạng 。 於ư 是thị 三tam 面diện 皆giai 焚phần 。 唯duy 寺tự 不bất 燼tẫn 。 齊tề 永vĩnh 元nguyên 二nhị 年niên 年niên 八bát 十thập 七thất 卒thốt 。
釋thích 法pháp 鏡kính 。 姓tánh 張trương 。 吳ngô 興hưng 烏ô 程# 人nhân 。 幼ấu 而nhi 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 事sự 未vị 獲hoạch 從tùng 。 值trị 慧tuệ 益ích 燒thiêu 身thân 啟khải 帝đế 度độ 二nhị 十thập 人nhân 。 鏡kính 即tức 預dự 其kỳ 一nhất 也dã 。 事sự 法pháp 願nguyện 為vi 師sư 。 既ký 得đắc 入nhập 道đạo 履lý 操thao 氷băng 霜sương 。 仁nhân 施thí 為vi 懷hoài 曠khoáng 拔bạt 成thành 務vụ 。 於ư 是thị 研nghiên 習tập 唱xướng 導đạo 有hữu 邁mại 終chung 古cổ 。 齊tề 竟cánh 陵lăng 文văn 宣tuyên 王vương 厚hậu 相tương/tướng 禮lễ 待đãi 。 鏡kính 誓thệ 心tâm 弘hoằng 道đạo 不bất 拘câu 貴quý 賤tiện 。 有hữu 請thỉnh 必tất 行hành 。 無vô 避tị 寒hàn 暑thử 。 財tài 不bất 蓄súc 私tư 常thường 興hưng 福phước 業nghiệp 。 建kiến 武võ 初sơ 以dĩ 其kỳ 信tín 施thí 立lập 齊tề 隆long 寺tự 以dĩ 居cư 之chi 。 鏡kính 為vi 性tánh 敦đôn 美mỹ 賞thưởng 接tiếp 為vi 務vụ 。 故cố 道đạo 俗tục 交giao 知tri 莫mạc 不bất 愛ái 悅duyệt 。 雖tuy 義nghĩa 學học 功công 淺thiển 而nhi 領lãnh 悟ngộ 自tự 然nhiên 。 造tạo 次thứ 嘲# 難nạn/nan 必tất 有hữu 酬thù 酢tạc 。 齊tề 永vĩnh 元nguyên 二nhị 年niên 卒thốt 。 年niên 六lục 十thập 四tứ 。 其kỳ 後hậu 瓦ngõa 官quan 道đạo 親thân 彭# 城thành 寶bảo 興hưng 耆kỳ 闍xà 道đạo 登đăng 。 並tịnh 皆giai 祖tổ 述thuật 宣tuyên 唱xướng 。 高cao 韻vận 華hoa 言ngôn 。 非phi 忝thiểm 前tiền 例lệ 。 傾khuynh 眾chúng 動động 物vật 。 論luận 者giả 後hậu 之chi 。 今kim 上thượng 為vi 長trường/trưởng 沙sa 宣tuyên 武võ 王vương 治trị 鏡kính 所sở 住trụ 寺tự 。 因nhân 改cải 曰viết 宣tuyên 武võ 也dã 。
論luận 曰viết 。 唱xướng 導đạo 者giả 。 蓋cái 以dĩ 宣tuyên 唱xướng 法pháp 理lý 開khai 導đạo 眾chúng 心tâm 也dã 。 昔tích 佛Phật 法Pháp 初sơ 傳truyền 。 于vu 時thời 齊tề 集tập 止chỉ 宣tuyên 唱xướng 佛Phật 名danh 依y 文văn 致trí 禮lễ 。 至chí 中trung 宵tiêu 疲bì 極cực 。 事sự 資tư 啟khải 悟ngộ 。 乃nãi 別biệt 請thỉnh 宿túc 德đức 昇thăng 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 或hoặc 雜tạp 序tự 因nhân 緣duyên 。 或hoặc 傍bàng 引dẫn 譬thí 喻dụ 。 其kỳ 後hậu 廬lư 山sơn 釋thích 慧tuệ 遠viễn 。 道đạo 業nghiệp 貞trinh 華hoa 風phong 才tài 秀tú 發phát 。 每mỗi 至chí 齋trai 集tập 輒triếp 自tự 昇thăng 高cao 座tòa 躬cung 為vi 導đạo 首thủ 。 先tiên 明minh 三tam 世thế 因nhân 果quả 。 卻khước 辯biện 一nhất 齋trai 大đại 意ý 。 後hậu 代đại 傳truyền 受thọ 遂toại 成thành 永vĩnh 則tắc 。 故cố 道đạo 照chiếu 曇đàm 頴dĩnh 等đẳng 十thập 有hữu 餘dư 人nhân 。 並tịnh 駢biền 次thứ 相tướng 師sư 各các 擅thiện 名danh 當đương 世thế 。 夫phu 唱xướng 導đạo 所sở 貴quý 其kỳ 事sự 四tứ 焉yên 。 謂vị 聲thanh 辯biện 才tài 博bác 。 非phi 聲thanh 則tắc 無vô 以dĩ 警cảnh 眾chúng 。 非phi 辯biện 則tắc 無vô 以dĩ 適thích 時thời 。 非phi 才tài 則tắc 言ngôn 無vô 可khả 採thải 。 非phi 博bác 則tắc 語ngữ 無vô 依y 據cứ 。 至chí 若nhược 響hưởng 韻vận 鍾chung 鼓cổ 則tắc 四tứ 眾chúng 驚kinh 心tâm 。 聲thanh 之chi 為vi 用dụng 也dã 。 辭từ 吐thổ 後hậu 發phát 適thích 會hội 無vô 差sai 。 辯biện 之chi 為vi 用dụng 也dã 。 綺ỷ 製chế 彫điêu 華hoa 文văn 藻tảo 橫hoạnh/hoành 逸dật 。 才tài 之chi 為vi 用dụng 也dã 。 商thương 搉# 經kinh 論luận 採thải 撮toát 書thư 史sử 。 博bác 之chi 為vi 用dụng 也dã 。 若nhược 能năng 善thiện 茲tư 四tứ 事sự 。 而nhi 適thích 以dĩ 人nhân 時thời 。 如như 為vi 出xuất 家gia 五ngũ 眾chúng 則tắc 須tu 切thiết 語ngữ 無vô 常thường 苦khổ 陳trần 懺sám 悔hối 。 若nhược 為vi 君quân 王vương 長trưởng 者giả 。 則tắc 須tu 兼kiêm 引dẫn 俗tục 典điển 綺ỷ 綜tống 成thành 辭từ 。 若nhược 為vi 悠du 悠du 凡phàm 庶thứ 則tắc 須tu 指chỉ 事sự 造tạo 形hình 直trực 談đàm 聞văn 見kiến 。 若nhược 為vi 山sơn 民dân 野dã 處xứ 則tắc 須tu 近cận 局cục 言ngôn 辭từ 陳trần 斥xích 罪tội 目mục 凡phàm 此thử 變biến 態thái 與dữ 事sự 而nhi 興hưng 。 可khả 謂vị 知tri 時thời 知tri 眾chúng 。 又hựu 能năng 善thiện 說thuyết 。 雖tuy 然nhiên 故cố 以dĩ 懇khẩn 切thiết 感cảm 人nhân 傾khuynh 誠thành 動động 物vật 。 此thử 其kỳ 上thượng 也dã 。 昔tích 草thảo 創sáng/sang 高cao 僧Tăng 本bổn 以dĩ 八bát 科khoa 成thành 傳truyền 。 卻khước 尋tầm 經kinh 導đạo 二nhị 技kỹ 。 雖tuy 於ư 道đạo 為vi 末mạt 。 而nhi 悟ngộ 俗tục 可khả 崇sùng 。 故cố 加gia 此thử 二nhị 條điều 足túc 成thành 十thập 數số 。 何hà 者giả 至chí 如như 八bát 關quan 初sơ 夕tịch 。 旋toàn 繞nhiễu 行hành 周chu 煙yên 蓋cái 停đình 氛phân 。 燈đăng 惟duy 靖tĩnh 燿diệu 。 四tứ 眾chúng 專chuyên 心tâm 。 叉xoa 指chỉ 緘giam 默mặc 。
爾nhĩ 時thời 導đạo 師sư 。 則tắc 擎kình 爐lô 慷khảng 慨khái 。 含hàm 吐thổ 抑ức 揚dương 辯biện 出xuất 不bất 窮cùng 言ngôn 應ưng 無vô 盡tận 。 談đàm 無vô 常thường 則tắc 令linh 心tâm 形hình 戰chiến 慄lật 。 語ngữ 地địa 獄ngục 則tắc 使sử 怖bố 淚lệ 交giao 零linh 。 徵trưng 昔tích 因nhân 則tắc 如như 見kiến 往vãng 業nghiệp 。 覈# 當đương 果quả 則tắc 已dĩ 示thị 來lai 報báo 。 談đàm 怡di 樂nhạo/nhạc/lạc 則tắc 情tình 抱bão 暢sướng 悅duyệt 。 敘tự 哀ai 慼thích 則tắc 灑sái 淚lệ 含hàm 酸toan 。 於ư 是thị 闔hạp 眾chúng 傾khuynh 心tâm 舉cử 堂đường 惻trắc 愴sảng 。 五ngũ 體thể 輸du 席tịch 碎toái 首thủ 陳trần 哀ai 。 各các 各các 彈đàn 指chỉ 人nhân 人nhân 唱xướng 佛Phật 。 爰viên 及cập 中trung 宵tiêu 後hậu 夜dạ 鍾chung 漏lậu 將tương 罷bãi 。 則tắc 言ngôn 星tinh 河hà 易dị 轉chuyển 勝thắng 集tập 難nạn/nan 留lưu 。 又hựu 使sử 人nhân 迫bách 懷hoài 抱bão 載tái 盈doanh 戀luyến 慕mộ 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 導đạo 師sư 之chi 為vi 用dụng 也dã 。 其kỳ 間gian 經kinh 師sư 轉chuyển 讀đọc 事sự 見kiến 前tiền 章chương 。 皆giai 以dĩ 賞thưởng 悟ngộ 適thích 時thời 。 拔bạt 邪tà 立lập 信tín 。 其kỳ 有hữu 一nhất 分phần/phân 可khả 稱xưng 。 故cố 編biên 高cao 僧Tăng 之chi 末mạt 。 若nhược 夫phu 綜tống 習tập 未vị 廣quảng 諳am 究cứu 不bất 長trường/trưởng 。 既ký 無vô 臨lâm 時thời 捷tiệp 辯biện 必tất 應ưng 遵tuân 用dụng 舊cựu 本bổn 。 然nhiên 才tài 非phi 已dĩ 出xuất 製chế 自tự 他tha 成thành 。 吐thổ 納nạp 宮cung 商thương 動động 見kiến 紕# 謬mậu 。 其kỳ 中trung 傳truyền 寫tả 訛ngoa 誤ngộ 亦diệc 皆giai 依y 而nhi 唱xướng 習tập 。 致trí 使sử 魚ngư 魯lỗ 淆# 亂loạn 鼠thử 璞# 相tương/tướng 疑nghi 。 或hoặc 時thời 禮lễ 拜bái 中trung 間gian 懺sám 疏sớ/sơ 忽hốt 至chí 。 既ký 無vô 宿túc 蓄súc 恥sỉ 欲dục 屈khuất 頭đầu 。 臨lâm 時thời 抽trừu 造tạo 謇kiển 棘cức 難nạn/nan 辯biện 。 意ý 慮lự 荒hoang 忙mang 心tâm 口khẩu 乖quai 越việt 。 前tiền 言ngôn 既ký 久cửu 後hậu 語ngữ 未vị 就tựu 。 抽trừu 衣y 謦khánh 咳khái 示thị 延diên 時thời 節tiết 。 列liệt 席tịch 寒hàn 心tâm 觀quán 途đồ 啟khải 齒xỉ 。 施thí 主chủ 失thất 應ứng 時thời 之chi 福phước 。 眾chúng 僧Tăng 乖quai 古cổ 佛Phật 之chi 教giáo 。 既ký 絕tuyệt 生sanh 善thiện 之chi 萌manh 。 秖kỳ 增tăng 戲hí 論luận 之chi 惑hoặc 。 始thỉ 獲hoạch 濫lạm 吹xuy 之chi 譏cơ 。 終chung 致trí 代đại 匠tượng 之chi 咎cữu 。 若nhược 然nhiên 豈khởi 高cao 僧Tăng 之chi 謂vị 耶da 。
高cao 僧Tăng 傳truyền 卷quyển 第đệ 十thập 三tam 。
❖
Phiên âm: 7/4/2016 ◊ Cập nhật: 7/4/2016