高Cao 僧Tăng 傳Truyền 卷quyển 第đệ 十thập (# 神thần 異dị 下hạ )#
Cao Tăng Truyền ♦ Quyển
梁lương 會hội 稽khể 嘉gia 祥tường 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 皎hiệu 撰soạn
-# 揵kiền 陀đà 勒lặc 一nhất
-# 訶ha 羅la 竭kiệt 二nhị
-# 竺trúc 法pháp 慧tuệ 三tam
-# 安an 慧tuệ 則tắc 四tứ
-# 涉thiệp 公công 五ngũ
-# 釋thích 曇đàm 霍hoắc 六lục
-# 史sử 宗tông 七thất
-# 杯# 度độ 八bát
-# 釋thích 曇đàm 始thỉ 九cửu
-# 釋thích 法pháp 朗lãng 十thập
-# 邵# 碩# 十thập 一nhất
-# 釋thích 慧tuệ 安an 十thập 二nhị
-# 釋thích 法pháp 匱quỹ 十thập 三tam
-# 釋thích 僧Tăng 慧tuệ 十thập 四tứ
-# 釋thích 慧tuệ 通thông 十thập 五ngũ
-# 釋thích 保bảo 誌chí 十thập 六lục
揵kiền 陀đà 勒lặc 者giả 。 本bổn 西tây 域vực 人nhân 。 來lai 至chí 洛lạc 陽dương 積tích 年niên 。 眾chúng 雖tuy 敬kính 其kỳ 風phong 操thao 。 而nhi 終chung 莫mạc 能năng 測trắc 。 後hậu 謂vị 眾chúng 僧Tăng 曰viết 洛lạc 東đông 南nam 有hữu 槃bàn 鵄si 山sơn 。 山sơn 有hữu 古cổ 寺tự 廟miếu 處xứ 。 基cơ 墌# 猶do 存tồn 。 可khả 共cộng 修tu 立lập 。 眾chúng 未vị 之chi 信tín 。 試thí 逐trục 檢kiểm 視thị 。 入nhập 山sơn 到đáo 一nhất 處xứ 。 四tứ 面diện 平bình 坦thản 。 勒lặc 示thị 云vân 。 此thử 即tức 寺tự 基cơ 也dã 。 即tức 掘quật 之chi 果quả 得đắc 寺tự 下hạ 石thạch 基cơ 。 後hậu 示thị 講giảng 堂đường 僧Tăng 房phòng 處xứ 。 如như 言ngôn 皆giai 驗nghiệm 。 眾chúng 咸hàm 驚kinh 歎thán 。 因nhân 共cộng 修tu 立lập 。 以dĩ 勒lặc 為vi 寺tự 主chủ 。 寺tự 去khứ 洛lạc 城thành 一nhất 百bách 餘dư 里lý 。 朝triêu 朝triêu 至chí 洛lạc 陽dương 諸chư 寺tự 赴phó 中trung 。 暮mộ 輒triếp 乞khất 油du 一nhất 鉢bát 還hoàn 寺tự 然nhiên 燈đăng 。 以dĩ 此thử 為vi 常thường 。 未vị 曾tằng 違vi 失thất 。 有hữu 人nhân 健kiện 行hành 欲dục 隨tùy 勒lặc 觀quán 其kỳ 遲trì 疾tật 。 奔bôn 馳trì 流lưu 汗hãn 恆hằng 苦khổ 不bất 及cập 。 勒lặc 令linh 執chấp 袈ca 裟sa 角giác 。 唯duy 聞văn 厲lệ 風phong 之chi 響hưởng 。 不bất 復phục 覺giác 倦quyện 。 須tu 臾du 至chí 寺tự 。 勒lặc 後hậu 不bất 知tri 所sở 終chung 。
訶ha 羅la 竭kiệt 者giả 。 本bổn 樊phàn 陽dương 人nhân 。 少thiểu 出xuất 家gia 。 誦tụng 經Kinh 二nhị 百bách 萬vạn 言ngôn 。 性tánh 虛hư 玄huyền 守thủ 戒giới 節tiết 。 善thiện 舉cử 厝thố 美mỹ 容dung 色sắc 。 多đa 行hành 頭đầu 陀đà 獨độc 宿túc 山sơn 野dã 。 晉tấn 武võ 帝đế 太thái 康khang 九cửu 年niên 暫tạm 至chí 洛lạc 陽dương 。
時thời 疫dịch 疾tật 甚thậm 流lưu 。 死tử 者giả 相tương 繼kế 。 竭kiệt 為vi 咒chú 治trị 。 十thập 差sai 八bát 九cửu 。 至chí 晉tấn 惠huệ 帝đế 元nguyên 康khang 元nguyên 年niên 。 乃nãi 西tây 入nhập 止chỉ 婁lâu 至chí 山sơn 。 石thạch 室thất 中trung 坐tọa 禪thiền 。 此thử 室thất 去khứ 水thủy 既ký 遠viễn 。
時thời 人nhân 欲dục 為vi 開khai 澗giản 。 竭kiệt 曰viết 。 不bất 假giả 相tương/tướng 勞lao 。 乃nãi 自tự 起khởi 以dĩ 左tả 脚cước 蹍# 室thất 西tây 石thạch 壁bích 。 壁bích 陷hãm 沒một 指chỉ 。 既ký 拔bạt 足túc 水thủy 從tùng 中trung 出xuất 。 清thanh 香hương 軟nhuyễn 美mỹ 四tứ 時thời 不bất 絕tuyệt 。 來lai 飲ẩm 者giả 皆giai 止chỉ 飢cơ 渴khát 除trừ 疾tật 病bệnh 。 至chí 元nguyên 康khang 八bát 年niên 端đoan 坐tọa 從tùng 化hóa 。 弟đệ 子tử 依y 西tây 國quốc 法pháp 闍xà 維duy 之chi 。 焚phần 燎liệu 累lũy/lụy/luy 日nhật 而nhi 屍thi 猶do 坐tọa 火hỏa 中trung 水thủy 不bất 灰hôi 燼tẫn 。 乃nãi 移di 還hoàn 石thạch 室thất 內nội 。 後hậu 西tây 域vực 人nhân 竺trúc 定định 。 字tự 安an 世thế 。 晉tấn 咸hàm 和hòa 中trung 往vãng 其kỳ 國quốc 。 親thân 自tự 觀quan 視thị 屍thi 儼nghiễm 然nhiên 平bình 坐tọa 已dĩ 三tam 十thập 餘dư 年niên 。 定định 後hậu 至chí 京kinh 傳truyền 之chi 道đạo 俗tục 。
竺trúc 法pháp 慧tuệ 。 本bổn 關quan 中trung 人nhân 。 方phương 直trực 有hữu 戒giới 行hạnh 。 入nhập 嵩tung 高cao 山sơn 事sự 浮phù 圖đồ 密mật 為vi 師sư 。 晉tấn 康khang 帝đế 建kiến 元nguyên 元nguyên 年niên 。 至chí 襄tương 陽dương 止chỉ 羊dương 叔thúc 子tử 寺tự 。 不bất 受thọ 別biệt 請thỉnh 。 每mỗi 乞khất 食thực 輒triếp 齎tê 繩thằng 床sàng 。 自tự 隨tùy 於ư 閑nhàn 曠khoáng 之chi 路lộ 則tắc 施thí 之chi 而nhi 坐tọa 。
時thời 或hoặc 遇ngộ 雨vũ 以dĩ 油du 帔bí 自tự 覆phú 。 雨vũ 止chỉ 唯duy 見kiến 繩thằng 床sàng 。 不bất 知tri 慧tuệ 所sở 在tại 。 訊tấn 問vấn 未vị 息tức 慧tuệ 已dĩ 在tại 床sàng 。 每mỗi 語ngữ 弟đệ 子tử 法pháp 照chiếu 曰viết 。 汝nhữ 過quá 去khứ 時thời 折chiết 一nhất 鷄kê 脚cước 其kỳ 殃ương 尋tầm 至chí 。 俄nga 而nhi 照chiếu 為vi 人nhân 所sở 擲trịch 。 脚cước 遂toại 永vĩnh 疾tật 。 後hậu 語ngữ 弟đệ 子tử 云vân 。 新tân 野dã 有hữu 一nhất 老lão 公công 當đương 命mạng 過quá 。 吾ngô 欲dục 度độ 之chi 。 仍nhưng 行hành 於ư 畦huề 畔bạn 之chi 間gian 。 果quả 見kiến 一nhất 公công 將tương 牛ngưu 耕canh 田điền 。 慧tuệ 從tùng 公công 乞khất 牛ngưu 。 公công 不bất 與dữ 。 慧tuệ 前tiền 自tự 捉tróc 牛ngưu 鼻tị 。 公công 懼cụ 其kỳ 異dị 遂toại 以dĩ 施thí 之chi 。 慧tuệ 牽khiên 牛ngưu 咒chú 願nguyện 。 七thất 步bộ 而nhi 反phản 以dĩ 牛ngưu 還hoàn 公công 。 公công 少thiểu 日nhật 而nhi 亡vong 。 後hậu 征chinh 西tây 庾dữu 稚trĩ 恭cung 鎮trấn 襄tương 陽dương 。 既ký 素tố 不bất 奉phụng 法pháp 。 聞văn 慧tuệ 有hữu 非phi 常thường 之chi 迹tích 甚thậm 嫉tật 之chi 。 慧tuệ 預dự 告cáo 弟đệ 子tử 曰viết 。 吾ngô 宿túc 對đối 尋tầm 至chí 。 誡giới 勸khuyến 眷quyến 屬thuộc 令linh 懃cần 修tu 福phước 善thiện 。 爾nhĩ 後hậu 二nhị 日nhật 果quả 收thu 而nhi 刑hình 之chi 。 春xuân 秋thu 五ngũ 十thập 八bát 矣hĩ 。 臨lâm 死tử 語ngữ 眾chúng 人nhân 云vân 。 吾ngô 死tử 後hậu 三tam 日nhật 天thiên 當đương 暴bạo 雨vũ 。 至chí 期kỳ 果quả 洪hồng 注chú 城thành 門môn 水thủy 深thâm 一nhất 丈trượng 。 居cư 民dân 漂phiêu 沒một 多đa 有hữu 死tử 者giả 。
時thời 有hữu 范phạm 材tài 者giả 。 巴ba 西tây 閬# 中trung 人nhân 。 初sơ 為vi 沙Sa 門Môn 賣mại 卜bốc 于vu 河hà 東đông 市thị 。 徒đồ 跣tiển 弊tệ 衣y 冬đông 夏hạ 一nhất 服phục 。 言ngôn 事sự 亦diệc 頗phả 時thời 有hữu 驗nghiệm 。 後hậu 遂toại 退thoái 道đạo 染nhiễm 俗tục 。 習tập 張trương 陵lăng 之chi 教giáo 云vân 。
安an 慧tuệ 則tắc 。 未vị 詳tường 氏thị 族tộc 。 少thiểu 無vô 恆hằng 性tánh 卓trác 越việt 異dị 人nhân 而nhi 工công 正chánh 書thư 善thiện 談đàm 吐thổ 。 晉tấn 永vĩnh 嘉gia 中trung 天thiên 下hạ 疫dịch 病bệnh 。 則tắc 晝trú 夜dạ 祈kỳ 誠thành 。 願nguyện 天thiên 神thần 降giáng/hàng 藥dược 以dĩ 愈dũ 萬vạn 民dân 。 一nhất 日nhật 出xuất 寺tự 門môn 見kiến 兩lưỡng 石thạch 形hình 如như 甕úng 。 則tắc 疑nghi 是thị 異dị 物vật 。 取thủ 看khán 之chi 。 果quả 有hữu 神thần 水thủy 在tại 內nội 。 病bệnh 者giả 飲ẩm 服phục 莫mạc 不bất 皆giai 愈dũ 。 後hậu 止chỉ 洛lạc 陽dương 大đại 市thị 寺tự 。 手thủ 自tự 細tế 書thư 黃hoàng 縑kiêm 寫tả 大đại 品phẩm 經kinh 一nhất 部bộ 。 合hợp 為vi 一nhất 卷quyển 。 字tự 如như 小tiểu 豆đậu 。 而nhi 分phân 明minh 可khả 識thức 。 凡phàm 十thập 餘dư 本bổn 。 以dĩ 一nhất 本bổn 與dữ 汝nhữ 南nam 周chu 仲trọng 智trí 妻thê 胡hồ 母mẫu 氏thị 供cúng 養dường 。 胡hồ 母mẫu 過quá 江giang 齎tê 經kinh 自tự 隨tùy 。 後hậu 為vi 災tai 火hỏa 所sở 延diên 。 倉thảng 卒thốt 不bất 暇hạ 取thủ 經kinh 。 悲bi 泣khấp 懊áo 惱não 。 火hỏa 息tức 後hậu 乃nãi 於ư 灰hôi 中trung 得đắc 之chi 。 首thủ 軸trục 顏nhan 色sắc 一nhất 無vô 虧khuy 損tổn 。 于vu 時thời 同đồng 見kiến 聞văn 者giả 莫mạc 不bất 迴hồi 邪tà 改cải 信tín 。 此thử 經Kinh 今kim 在tại 京kinh 師sư 簡giản 靖tĩnh 寺tự 首thủ 尼ni 處xứ 。
時thời 洛lạc 陽dương 又hựu 有hữu 康khang 慧tuệ 持trì 者giả 。 亦diệc 神thần 異dị 通thông 靈linh 云vân 。
涉thiệp 公công 者giả 。 西tây 域vực 人nhân 也dã 。 虛hư 靖tĩnh 服phục 氣khí 不bất 食thực 五ngũ 穀cốc 。 日nhật 能năng 行hành 五ngũ 百bách 里lý 。 言ngôn 未vị 然nhiên 之chi 事sự 。 驗nghiệm 若nhược 指chỉ 掌chưởng 。 以dĩ 苻# 堅kiên 建kiến 元nguyên 十thập 二nhị 年niên 至chí 長trường/trưởng 安an 。 能năng 以dĩ 祕bí 咒chú 咒chú 下hạ 神thần 龍long 。 每mỗi 旱hạn 堅kiên 常thường 請thỉnh 之chi 咒chú 龍long 。 俄nga 而nhi 龍long 下hạ 鉢bát 中trung 。 天thiên 輒triếp 大đại 雨vũ 。 堅kiên 及cập 群quần 臣thần 親thân 就tựu 鉢bát 中trung 觀quán 之chi 。 咸hàm 歎thán 其kỳ 異dị 。 堅kiên 奉phụng 為vi 國quốc 神thần 。 士sĩ 庶thứ 皆giai 投đầu 身thân 接tiếp 足túc 。 自tự 是thị 無vô 復phục 炎diễm 旱hạn 之chi 憂ưu 。 至chí 十thập 六lục 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 無vô 疾tật 而nhi 化hóa 。 堅kiên 哭khốc 之chi 甚thậm 慟đỗng 。 卒thốt 後hậu 七thất 日nhật 堅kiên 以dĩ 其kỳ 神thần 異dị 。 試thí 開khai 棺quan 視thị 之chi 。 不bất 見kiến 尸thi 骸hài 所sở 在tại 。 唯duy 有hữu 殮liễm 被bị 存tồn 焉yên 。 至chí 十thập 七thất 年niên 。 自tự 正chánh 月nguyệt 不bất 雨vũ 至chí 于vu 六lục 月nguyệt 。 堅kiên 減giảm 膳thiện 撤triệt 懸huyền 以dĩ 迎nghênh 和hòa 氣khí 。 至chí 七thất 月nguyệt 降giáng 雨vũ 。 堅kiên 謂vị 中trung 書thư 朱chu 肜# 曰viết 。 涉thiệp 公công 若nhược 在tại 朕trẫm 豈khởi 燋tiều 心tâm 於ư 雲vân 漢hán 若nhược 是thị 哉tai 。 此thử 公công 其kỳ 大đại 聖thánh 乎hồ 。 肜# 曰viết 。 斯tư 術thuật 幽u 遠viễn 。 實thật 亦diệc 曠khoáng 古cổ 之chi 奇kỳ 也dã 。
釋thích 曇đàm 霍hoắc 者giả 。 未vị 詳tường 何hà 許hứa 人nhân 。 蔬# 食thực 苦khổ 行hạnh 。 常thường 居cư 塚trủng 間gian 樹thụ 下hạ 。 專chuyên 以dĩ 神thần 力lực 化hóa 物vật 。
時thời 河hà 西tây 鮮tiên 卑ty 偷thâu 髮phát 利lợi 鹿lộc 孤cô 。 愆khiên 據cứ 西tây 平bình 。 自tự 稱xưng 為vi 王vương 。 號hiệu 年niên 建kiến 和hòa 。 建kiến 和hòa 二nhị 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 。 霍hoắc 從tùng 河hà 南nam 來lai 至chí 自tự 西tây 平bình 。 持trì 一nhất 錫tích 杖trượng 令linh 人nhân 跪quỵ 之chi 云vân 。 此thử 是thị 波Ba 若Nhã 眼nhãn 。 奉phụng 之chi 可khả 以dĩ 得đắc 道Đạo 。 人nhân 遺di 其kỳ 衣y 物vật 受thọ 而nhi 輒triếp 投đầu 諸chư 地địa 。 或hoặc 放phóng 之chi 河hà 中trung 。 有hữu 頃khoảnh 衣y 自tự 還hoàn 本bổn 主chủ 。 一nhất 無vô 所sở 污ô 。 行hành 疾tật 如như 風phong 。 力lực 者giả 追truy 之chi 。 恆hằng 困khốn 不bất 及cập 。 言ngôn 人nhân 死tử 生sanh 貴quý 賤tiện 毫hào 釐li 無vô 爽sảng 。 人nhân 或hoặc 藏tạng 其kỳ 錫tích 杖trượng 。 霍hoắc 閉bế 目mục 少thiểu 時thời 。 立lập 知tri 其kỳ 處xứ 。 並tịnh 奇kỳ 其kỳ 神thần 異dị 終chung 莫mạc 能năng 測trắc 。 然nhiên 因nhân 之chi 事sự 佛Phật 者giả 甚thậm 眾chúng 。 鹿lộc 孤cô 有hữu 弟đệ 耨nậu 檀đàn 。 假giả 署thự 車xa 騎kỵ 。 權quyền 傾khuynh 偽ngụy 國quốc 。 性tánh 猜# 忌kỵ 多đa 所sở 賊tặc 害hại 。 霍hoắc 每mỗi 謂vị 檀đàn 曰viết 。 當đương 修tu 善thiện 行hành 道Đạo 為vi 後hậu 世thế 橋kiều 梁lương 。 檀đàn 曰viết 。 僕bộc 先tiên 世thế 以dĩ 來lai 恭cung 事sự 天thiên 地địa 名danh 山sơn 大đại 川xuyên 。 今kim 一nhất 旦đán 奉phụng 佛Phật 恐khủng 違vi 先tiên 人nhân 之chi 旨chỉ 。 公công 若nhược 能năng 七thất 日nhật 不bất 食thực 。 顏nhan 色sắc 如như 常thường 。 是thị 為vi 佛Phật 道Đạo 神thần 明minh 。 僕bộc 當đương 奉phụng 之chi 。 乃nãi 使sử 人nhân 幽u 守thủ 七thất 日nhật 。 而nhi 霍hoắc 無vô 飢cơ 渴khát 之chi 色sắc 。 檀đàn 遣khiển 沙Sa 門Môn 智trí 行hành 密mật 持trì 餅bính 遺di 霍hoắc 。 霍hoắc 曰viết 。 吾ngô 嘗thường 誰thùy 欺khi 。 欺khi 國quốc 王vương 耶da 。 檀đàn 深thâm 奇kỳ 之chi 厚hậu 加gia 敬kính 仰ngưỡng 。 因nhân 此thử 改cải 信tín 節tiết 殺sát 興hưng 慈từ 。 國quốc 人nhân 既ký 蒙mông 其kỳ 祐hựu 。 咸hàm 稱xưng 曰viết 大đại 師sư 。 出xuất 入nhập 街nhai 巷hạng 百bá 姓tánh 並tịnh 迎nghênh 為vi 之chi 禮lễ 。 檀đàn 有hữu 女nữ 病bệnh 甚thậm 篤đốc 。 請thỉnh 霍hoắc 救cứu 命mạng 。 霍hoắc 曰viết 。 死tử 生sanh 有hữu 命mạng 。 聖thánh 不bất 能năng 轉chuyển 。 吾ngô 豈khởi 能năng 延diên 壽thọ 。 正chánh 可khả 知tri 早tảo 晚vãn 耳nhĩ 。 檀đàn 固cố 請thỉnh 之chi 。
時thời 宮cung 後hậu 門môn 閉bế 。 霍hoắc 曰viết 。 急cấp 開khai 後hậu 門môn 。 及cập 開khai 則tắc 生sanh 。 不bất 及cập 則tắc 死tử 。 檀đàn 命mạng 開khai 之chi 。 不bất 及cập 而nhi 卒thốt 。 至chí 晉tấn 義nghĩa 熙hi 三tam 年niên 耨nậu 檀đàn 為vi 勃bột 勃bột 所sở 破phá 。 涼lương 土thổ/độ 兵binh 亂loạn 。 不bất 知tri 所sở 之chi 。
史sử 宗tông 者giả 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 。 常thường 著trước 麻ma 衣y 或hoặc 重trọng/trùng 之chi 為vi 納nạp 。 故cố 世thế 號hiệu 麻ma 衣y 道Đạo 士sĩ 。 身thân 多đa 瘡sang 疥giới 性tánh 調điều 不bất 恆hằng 。 常thường 在tại 廣quảng 陵lăng 白bạch 土thổ/độ 埭# 賃nhẫm 埭# 。 謳# 唱xướng 引dẫn 䋏# 以dĩ 自tự 欣hân 暢sướng 。 得đắc 直trực 隨tùy 以dĩ 施thí 人nhân 。 栖tê 憩khế 無vô 定định 所sở 。 或hoặc 隱ẩn 或hoặc 顯hiển 。
時thời 高cao 平bình 檀đàn 祇kỳ 為vi 江giang 都đô 令linh 。 聞văn 而nhi 召triệu 來lai 應ứng 對đối 。 機cơ 捷tiệp 無vô 所sở 拘câu 滯trệ 。 博bác 達đạt 稽khể 古cổ 辯biện 說thuyết 玄huyền 儒nho 。 乃nãi 賦phú 詩thi 一nhất 首thủ 曰viết 。 有hữu 欲dục 苦khổ 不bất 足túc 。 無vô 欲dục 亦diệc 無vô 憂ưu 。 未vị 若nhược 清thanh 虛hư 者giả 帶đái 索sách 被bị 玄huyền 裘cừu 。 浮phù 遊du 一nhất 世thế 間gian 。 汎# 若nhược 不bất 繫hệ 舟chu 。 方phương 當đương 畢tất 塵trần 累lụy 。 栖tê 志chí 且thả 山sơn 丘khâu 。 檀đàn 祇kỳ 知tri 非phi 常thường 人nhân 。 遣khiển 還hoàn 所sở 在tại 。 遺di 布bố 三tam 十thập 匹thất 悉tất 以dĩ 乞khất 人nhân 。 後hậu 有hữu 一nhất 道Đạo 人Nhân 。 不bất 知tri 姓tánh 名danh 。 常thường 齎tê 一nhất 杖trượng 一nhất 箱tương 自tự 隨tùy 。 嘗thường 逼bức 暮mộ 來lai 。 詣nghệ 海hải 鹽diêm 令linh 云vân 。 欲dục 數sổ 日nhật 行hành 。 暫tạm 倩thiến 一nhất 人nhân 可khả 見kiến 給cấp 不phủ 。 令linh 曰viết 。 隨tùy 意ý 取thủ 之chi 。 乃nãi 選tuyển 取thủ 守thủ 鵝nga 鴨áp 小tiểu 兒nhi 形hình 服phục 最tối 醜xú 者giả 將tương 去khứ 。 倏thúc 忽hốt 之chi 間gian 至chí 一nhất 山sơn 上thượng 。 山sơn 上thượng 有hữu 屋ốc 。 屋ốc 中trung 有hữu 三tam 道Đạo 人Nhân 。 相tương 見kiến 欣hân 然nhiên 共cộng 語ngữ 。 小tiểu 兒nhi 不bất 解giải 。 至chí 中trung 困khốn 道Đạo 人Nhân 為vi 小tiểu 兒nhi 就tựu 主chủ 人nhân 索sách 食thực 。 得đắc 一nhất 小tiểu 塸# 食thực 狀trạng 如như 熟thục 艾ngải 。 食thực 之chi 飢cơ 止chỉ 。 向hướng 冥minh 道Đạo 人Nhân 辭từ 欲dục 還hoàn 去khứ 。 聞văn 屋ốc 中trung 人nhân 問vấn 云vân 。 君quân 知tri 史sử 宗tông 所sở 在tại 不phủ 。 其kỳ 讁trích 何hà 當đương 竟cánh 。 道Đạo 人Nhân 云vân 。 在tại 徐từ 州châu 江giang 北bắc 廣quảng 陵lăng 白bạch 土thổ/độ 埭# 上thượng 。 計kế 其kỳ 讁trích 亦diệc 竟cánh 也dã 。 屋ốc 中trung 人nhân 便tiện 作tác 書thư 曰viết 。 因nhân 君quân 與dữ 之chi 。 道Đạo 人Nhân 以dĩ 書thư 付phó 小tiểu 兒nhi 。 比tỉ 曉hiểu 便tiện 至chí 縣huyện 與dữ 令linh 相tương 見kiến 云vân 。 欲dục 少thiểu 日nhật 停đình 此thử 。 令linh 曰viết 大đại 善thiện 。 問vấn 箱tương 中trung 有hữu 何hà 等đẳng 。 答đáp 云vân 。 書thư 疏sớ 耳nhĩ 。 道Đạo 人Nhân 常thường 在tại 廳thính 事sự 上thượng 眠miên 。 以dĩ 箱tương 杖trượng 著trước 床sàng 頭đầu 令linh 使sử 持trì 。
時thời 人nhân 夜dạ 偷thâu 取thủ 欲dục 看khán 之chi 道Đạo 人Nhân 已dĩ 知tri 。 暮mộ 輒triếp 高cao 懸huyền 箱tương 杖trượng 。 當đương 下hạ 而nhi 臥ngọa 。 永vĩnh 不bất 可khả 得đắc 。 後hậu 與dữ 令linh 辭từ 曰viết 。 吾ngô 欲dục 小tiểu 停đình 而nhi 君quân 恆hằng 欲dục 偷thâu 人nhân 。 正chánh 爾nhĩ 便tiện 去khứ 耳nhĩ 。 令linh 呼hô 先tiên 小tiểu 兒nhi 問vấn 近cận 所sở 經kinh 。 小tiểu 兒nhi 云vân 。 道Đạo 人Nhân 令linh 其kỳ 捉tróc 杖trượng 飄phiêu 然nhiên 而nhi 去khứ 。 或hoặc 聞văn 足túc 下hạ 波ba 浪lãng 耳nhĩ 。 并tinh 說thuyết 山sơn 中trung 人nhân 寄ký 書thư 猶do 在tại 小tiểu 兒nhi 衣y 帶đái 。 令linh 開khai 看khán 都đô 不bất 解giải 。 乃nãi 寫tả 取thủ 封phong 其kỳ 本bổn 書thư 。 令linh 人nhân 送tống 此thử 小tiểu 兒nhi 至chí 白bạch 土thổ/độ 埭# 送tống 與dữ 史sử 宗tông 。 宗tông 開khai 書thư 大đại 驚kinh 云vân 。 汝nhữ 那na 得đắc 蓬bồng 萊# 道Đạo 人Nhân 書thư 耶da 。 宗tông 後hậu 南nam 遊du 吳ngô 會hội 。 嘗thường 過quá 漁ngư 梁lương 。 見kiến 漁ngư 人nhân 大đại 捕bộ 。 宗tông 乃nãi 上thượng 流lưu 洗tẩy 浴dục 。 群quần 魚ngư 皆giai 散tán 。 其kỳ 潛tiềm 拯chửng 物vật 類loại 如như 此thử 。 後hậu 憩khế 上thượng 虞ngu 龍long 山sơn 大đại 寺tự 。 善thiện 談đàm 莊trang 老lão 究cứu 明minh 論luận 孝hiếu 。 而nhi 韜# 光quang 隱ẩn 迹tích 世thế 莫mạc 之chi 知tri 。 會hội 稽khể 謝tạ 邵# 魏ngụy 邁mại 之chi 放phóng 之chi 等đẳng 。 並tịnh 篤đốc 論luận 淵uyên 博bác 皆giai 師sư 受thọ 焉yên 。 後hậu 同đồng 止chỉ 沙Sa 門Môn 夜dạ 聞văn 宗tông 共cộng 語ngữ 者giả 。 頗phả 說thuyết 蓬bồng 萊# 上thượng 事sự 。 曉hiểu 便tiện 不bất 知tri 宗tông 所sở 之chi 。 陶đào 淵uyên 明minh 記ký 。 白bạch 土thổ/độ 埭# 遇ngộ 三tam 異dị 法Pháp 師sư 。 此thử 其kỳ 一nhất 也dã 。 或hoặc 云vân 。 有hữu 商thương 人nhân 海hải 行hành 於ư 孤cô 洲châu 上thượng 。 見kiến 一nhất 沙Sa 門Môn 。 求cầu 寄ký 書thư 與dữ 史sử 宗tông 。 置trí 書thư 於ư 船thuyền 中trung 。 同đồng 侶lữ 欲dục 看khán 書thư 。 書thư 著trước 船thuyền 不bất 脫thoát 。 及cập 至chí 白bạch 土thổ/độ 埭# 。 書thư 飛phi 起khởi 就tựu 宗tông 。 宗tông 接tiếp 而nhi 將tương 去khứ 。
杯# 度độ 者giả 。 不bất 知tri 姓tánh 名danh 。 常thường 乘thừa 木mộc 杯# 度độ 水thủy 。 因nhân 而nhi 為vi 目mục 。 初sơ 見kiến 在tại 冀ký 州châu 。 不bất 修tu 細tế 行hành 。 神thần 力lực 卓trác 越việt 。 世thế 莫mạc 測trắc 其kỳ 由do 來lai 。 嘗thường 於ư 北bắc 方phương 寄ký 宿túc 一nhất 家gia 。 家gia 有hữu 一nhất 金kim 像tượng 。 度độ 竊thiết 而nhi 將tương 去khứ 。 家gia 主chủ 覺giác 而nhi 追truy 之chi 。 見kiến 度độ 徐từ 行hành 走tẩu 馬mã 逐trục 而nhi 不bất 及cập 。 至chí 孟# 津tân 河hà 浮phù 木mộc 杯# 於ư 水thủy 。 憑bằng 之chi 度độ 河hà 。 無vô 假giả 風phong 棹# 。 輕khinh 疾tật 如như 飛phi 。 俄nga 而nhi 度độ 岸ngạn 。 達đạt 于vu 京kinh 師sư 。 見kiến 時thời 可khả 年niên 四tứ 十thập 許hứa 。 帶đái 索sách 繿lãm 縷lũ 殆đãi 不bất 蔽tế 身thân 。 言ngôn 語ngữ 出xuất 沒một 喜hỷ 怒nộ 不bất 均quân 。 或hoặc 嚴nghiêm 氷băng 扣khấu 凍đống 而nhi 洒sái 浴dục 。 或hoặc 著trước 屐kịch 上thượng 床sàng 。 或hoặc 徒đồ 行hành 入nhập 市thị 。 唯duy 荷hà 一nhất 蘆lô 圌# 子tử 更cánh 無vô 餘dư 物vật 。 乍sạ 往vãng 延diên 賢hiền 寺tự 法pháp 意ý 道Đạo 人Nhân 處xứ 。 意ý 以dĩ 別biệt 房phòng 待đãi 之chi 。 後hậu 欲dục 往vãng 延diên 步bộ 江giang 。 於ư 江giang 側trắc 就tựu 航# 人nhân 告cáo 度độ 。 不bất 肯khẳng 載tái 之chi 。 復phục 累lũy/lụy/luy 足túc 杯# 中trung 顧cố 眄miện 吟ngâm 詠vịnh 。 杯# 自tự 然nhiên 流lưu 直trực 度độ 北bắc 岸ngạn 。 行hành 向hướng 廣quảng 陵lăng 遇ngộ 村thôn 舍xá 有hữu 李# 家gia 八Bát 關Quan 齋Trai 。 先tiên 不bất 相tương 識thức 。 乃nãi 直trực 入nhập 齋trai 堂đường 而nhi 坐tọa 。 置trí 蘆lô 圌# 於ư 中trung 庭đình 。 眾chúng 以dĩ 其kỳ 形hình 陋lậu 。 無vô 恭cung 敬kính 心tâm 。 李# 見kiến 蘆lô 圌# 當đương 道đạo 。 欲dục 移di 置trí 牆tường 邊biên 。 數số 人nhân 舉cử 不bất 能năng 動động 。 度độ 食thực 竟cánh 提đề 之chi 而nhi 去khứ 。 笑tiếu 曰viết 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 李# 家gia 于vu 時thời 有hữu 一nhất 豎thụ 子tử 。 窺khuy 其kỳ 圌# 中trung 。 見kiến 四tứ 小tiểu 兒nhi 。 並tịnh 長trường/trưởng 數số 寸thốn 。 面diện 目mục 端đoan 正chánh 。 衣y 裳thường 鮮tiên 潔khiết 。 於ư 是thị 追truy 覓mịch 。 不bất 知tri 所sở 在tại 。 後hậu 三tam 日nhật 乃nãi 見kiến 在tại 西tây 界giới 蒙mông 籠lung 樹thụ 下hạ 坐tọa 。 李# 跪quỵ 拜bái 請thỉnh 還hoàn 家gia 。 月nguyệt 日nhật 供cúng 養dường 。 度độ 不bất 甚thậm 持trì 齋trai 。 飲ẩm 酒tửu 噉đạm 肉nhục 。 至chí 於ư 辛tân 鱠khoái 與dữ 俗tục 不bất 殊thù 。 百bá 姓tánh 奉phụng 上thượng 或hoặc 受thọ 不bất 受thọ 。 沛# 國quốc 劉lưu 興hưng 伯bá 為vi 兗# 州châu 刺thứ 史sử 。 遣khiển 使sứ 要yếu 之chi 。 負phụ 圌# 而nhi 來lai 。 興hưng 伯bá 使sử 人nhân 舉cử 視thị 。 十thập 餘dư 人nhân 不bất 勝thắng 。 伯bá 自tự 看khán 唯duy 見kiến 一nhất 敗bại 納nạp 及cập 一nhất 木mộc 杯# 。 後hậu 還hoàn 李# 家gia 復phục 得đắc 三tam 十thập 餘dư 日nhật 。 清thanh 旦đán 忽hốt 云vân 。 欲dục 得đắc 一nhất 袈ca 裟sa 中trung 時thời 令linh 辦biện 。 李# 即tức 經kinh 營doanh 至chí 中trung 未vị 成thành 。 度độ 云vân 暫tạm 出xuất 至chí 冥minh 不bất 反phản 。 合hợp 境cảnh 聞văn 有hữu 異dị 香hương 。 疑nghi 之chi 為vi 怪quái 。 處xứ 處xứ 覓mịch 度độ 。 乃nãi 見kiến 在tại 北bắc 巖nham 下hạ 鋪phô 敗bại 袈ca 裟sa 於ư 地địa 臥ngọa 之chi 而nhi 死tử 。 頭đầu 前tiền 脚cước 後hậu 。 皆giai 生sanh 蓮liên 華hoa 。 華hoa 極cực 鮮tiên 香hương 。 一nhất 夕tịch 而nhi 萎nuy 。 邑ấp 人nhân 共cộng 殯tấn 葬táng 之chi 。 後hậu 數sổ 日nhật 有hữu 人nhân 從tùng 北bắc 來lai 云vân 。 見kiến 度độ 負phụ 蘆lô 圌# 行hành 向hướng 彭# 城thành 。 乃nãi 共cộng 開khai 棺quan 唯duy 見kiến 鞾# 履lý 。 既ký 至chí 彭# 城thành 。 遇ngộ 有hữu 白bạch 衣y 黃hoàng 欣hân 深thâm 信tín 佛Phật 法Pháp 。 見kiến 度độ 禮lễ 拜bái 請thỉnh 還hoàn 家gia 。 其kỳ 家gia 至chí 貧bần 。 但đãn 有hữu 麥mạch 飯phạn 而nhi 已dĩ 。 度độ 甘cam 之chi 怡di 然nhiên 止chỉ 得đắc 半bán 年niên 。 忽hốt 語ngữ 欣hân 云vân 。 可khả 覓mịch 蘆lô 圌# 三tam 十thập 六lục 枚mai 。 吾ngô 須tu 用dụng 之chi 。 答đáp 云vân 。 此thử 間gian 正chánh 可khả 有hữu 十thập 枚mai 。 貧bần 無vô 以dĩ 買mãi 。 恐khủng 不bất 盡tận 辦biện 。 度độ 曰viết 。 汝nhữ 但đãn 檢kiểm 覓mịch 宅trạch 中trung 應ưng 有hữu 。 欣hân 即tức 窮cùng 檢kiểm 果quả 得đắc 三tam 十thập 六lục 枚mai 。 列liệt 之chi 庭đình 中trung 。 雖tuy 有hữu 其kỳ 數số 亦diệc 多đa 破phá 敗bại 。 比tỉ 欣hân 次thứ 第đệ 熟thục 視thị 皆giai 已dĩ 新tân 完hoàn 。 度độ 密mật 封phong 之chi 。 因nhân 語ngữ 欣hân 令linh 開khai 。 乃nãi 見kiến 錢tiền 帛bạch 皆giai 滿mãn 可khả 堪kham 百bách 許hứa 萬vạn 。 識thức 者giả 謂vị 是thị 杯# 度độ 分phân 身thân 他tha 土thổ/độ 所sở 得đắc 嚫sấn 施thí 迴hồi 以dĩ 施thí 欣hân 。 欣hân 受thọ 之chi 皆giai 為vi 功công 德đức 。 經kinh 一nhất 年niên 許hứa 度độ 辭từ 去khứ 。 欣hân 為vi 辦biện 糧lương 食thực 。 明minh 晨thần 見kiến 糧lương 食thực 具cụ 存tồn 。 不bất 知tri 度độ 所sở 在tại 。 經kinh 一nhất 月nguyệt 許hứa 復phục 至chí 京kinh 師sư 。
時thời 潮triều 溝câu 有hữu 朱chu 文Văn 殊Thù 者giả 。 少thiểu 奉phụng 法pháp 。 度độ 多đa 來lai 其kỳ 家gia 。 文Văn 殊Thù 謂vị 度độ 云vân 。 弟đệ 子tử 脫thoát 捨xả 身thân 沒một 苦khổ 。 願nguyện 見kiến 救cứu 濟tế 。 脫thoát 在tại 好hảo/hiếu 處xứ 願nguyện 為vi 法pháp 侶lữ 。 度độ 不bất 答đáp 。 文Văn 殊Thù 喜hỷ 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 默mặc 然nhiên 。 已dĩ 為vi 許hứa 矣hĩ 後hậu 東đông 遊du 入nhập 吳ngô 郡quận 。 路lộ 見kiến 釣điếu 魚ngư 師sư 。 因nhân 就tựu 乞khất 魚ngư 。 魚ngư 師sư 施thí 一nhất 餧ủy 者giả 。 度độ 手thủ 弄lộng 反phản 覆phúc 還hoàn 投đầu 水thủy 中trung 。 游du 泳# 而nhi 去khứ 。 又hựu 見kiến 魚ngư 網võng 師sư 。 更cánh 從tùng 乞khất 魚ngư 。 網võng 師sư 瞋sân 罵mạ 不bất 與dữ 。 度độ 乃nãi 捻nẫm 取thủ 兩lưỡng 石thạch 子tử 擲trịch 水thủy 中trung 。 俄nga 而nhi 有hữu 兩lưỡng 水thủy 牛ngưu 鬪đấu 其kỳ 網võng 中trung 。 網võng 既ký 碎toái 敗bại 不bất 復phục 見kiến 牛ngưu 。 度độ 亦diệc 已dĩ 隱ẩn 。 行hành 至chí 松tùng 江giang 。 乃nãi 仰ngưỡng 蓋cái 於ư 水thủy 中trung 乘thừa 而nhi 度độ 岸ngạn 。 經kinh 涉thiệp 會hội 稽khể 剡# 縣huyện 登đăng 天thiên 台thai 山sơn 。 數sổ 月nguyệt 而nhi 反phản 京kinh 師sư 。
時thời 有hữu 外ngoại 國quốc 道Đạo 人Nhân 名danh 僧Tăng 佉khư 吒tra 。 寄ký 都đô 下hạ 長trường/trưởng 干can 寺tự 住trụ 。 有hữu 客khách 僧Tăng 僧Tăng 悟ngộ 者giả 。 與dữ 吒tra 同đồng 房phòng 宿túc 。 於ư 窓song 隙khích 中trung 見kiến 吒tra 取thủ 寺tự 剎sát 捧phủng 之chi 入nhập 雲vân 然nhiên 後hậu 將tương 下hạ 。 悟ngộ 不bất 敢cảm 言ngôn 。 但đãn 深thâm 加gia 敬kính 仰ngưỡng 。
時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 姓tánh 張trương 名danh 奴nô 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 。 不bất 甚thậm 見kiến 食thực 而nhi 常thường 自tự 肥phì 悅duyệt 。 冬đông 夏hạ 常thường 著trước 單đơn 布bố 衣y 。 佉khư 吒tra 在tại 路lộ 行hành 見kiến 張trương 奴nô 。 欣hân 然nhiên 而nhi 笑tiếu 。 佉khư 吒tra 曰viết 。 吾ngô 東đông 見kiến 蔡thái 豚đồn 。 南nam 訊tấn 馬mã 生sanh 。 北bắc 遇ngộ 王vương 年niên 。 今kim 欲dục 就tựu 杯# 度độ 。 乃nãi 與dữ 子tử 相tương 見kiến 耶da 。 張trương 奴nô 乃nãi 題đề 槐# 樹thụ 而nhi 歌ca 曰viết 。 濛# 濛# 大đại 象tượng 內nội 。 照chiếu 曜diệu 實thật 顯hiển 彰chương 。 何hà 事sự 迷mê 昏hôn 子tử 。 縱túng/tung 惑hoặc 自tự 招chiêu 殃ương 。 樂nhạo/nhạc/lạc 所sở 少thiểu 人nhân 往vãng 。 苦khổ 道đạo 若nhược 翻phiên 囊nang 。 不bất 有hữu 松tùng 栢# 操thao 。 何hà 用dụng 擬nghĩ 風phong 霜sương 。 閑nhàn 預dự 紫tử 烟yên 表biểu 。 長trường/trưởng 歌ca 出xuất 昊hạo 蒼thương 。 澄trừng 靈linh 無vô 色sắc 外ngoại 。 應ưng 見kiến 有hữu 緣duyên 鄉hương 。 歲tuế 曜diệu 毘tỳ 漢hán 后hậu 。 辰thần 麗lệ 輔phụ 殷ân 王vương 伊y 余dư 非phi 二nhị 仙tiên 。 晦hối 迹tích 於ư 九cửu 方phương 。 亦diệc 見kiến 流lưu 俗tục 子tử 。 觸xúc 眼nhãn 致trí 酸toan 傷thương 。 略lược 謠# 觀quán 有hữu 念niệm 。 寧ninh 曰viết 盡tận 矜căng 章chương 。 佉khư 吒tra 曰viết 。 前tiền 見kiến 先tiên 生sanh 禪thiền 思tư 幽u 岫# 。 一nhất 坐tọa 百bách 齡linh 。 大đại 悲bi 熏huân 心tâm 。 靖tĩnh 念niệm 枯khô 骨cốt 。 亦diệc 題đề 頌tụng 曰viết 。 悠du 悠du 世thế 事sự 。 或hoặc 滋tư 損tổn 益ích 。 使sử 欲dục 塵trần 神thần 。 橫hoạnh 生sanh 悅duyệt 懌dịch 。 惟duy 此thử 哲triết 人nhân 。 淵uyên 覺giác 先tiên 見kiến 。 思tư 形hình 浮phù 沫mạt 。 矚chú 影ảnh 遄thuyên 電điện 。 累lũy/lụy/luy 躓chí 聲thanh 華hoa 。 蔑miệt 醜xú 章chương 弁# 。 視thị 色sắc 悟ngộ 空không 。 翫ngoạn 物vật 傷thương 變biến 。 捨xả 紛phân 絕tuyệt 有hữu 。 斷đoạn 習tập 除trừ 戀luyến 。 青thanh 條điều 曲khúc 蔭ấm 。 白bạch 茅mao 以dĩ 薦tiến 。 依y 畦huề 啜# 麻ma 。 隣lân 崖nhai 飲ẩm 洊# 。 慧tuệ 定định 計kế 照chiếu 。 妙diệu 真chân 曰viết 眷quyến 。 慈từ 悲bi 有hữu 增tăng 。 深thâm 想tưởng 無vô 倦quyện 。 言ngôn 竟cánh 各các 去khứ 。 爾nhĩ 後hậu 月nguyệt 日nhật 不bất 復phục 見kiến 此thử 二nhị 人nhân 。 傳truyền 者giả 云vân 。 將tương 僧Tăng 悟ngộ 共cộng 之chi 南nam 岳nhạc 不bất 及cập 。 張trương 奴nô 與dữ 杯# 度độ 相tương 見kiến 。 甚thậm 有hữu 所sở 敘tự 。 人nhân 所sở 不bất 解giải 。 度độ 猶do 停đình 都đô 少thiểu 時thời 。 遊du 止chỉ 無vô 定định 。 請thỉnh 召triệu 或hoặc 往vãng 不bất 往vãng 。
時thời 南nam 州châu 有hữu 陳trần 家gia 頗phả 有hữu 衣y 食thực 。 度độ 往vãng 其kỳ 家gia 甚thậm 見kiến 料liệu 理lý 。 聞văn 都đô 下hạ 復phục 有hữu 一nhất 杯# 度độ 。 陳trần 家gia 父phụ 子tử 五ngũ 人nhân 咸hàm 不bất 信tín 。 故cố 下hạ 都đô 看khán 之chi 。 果quả 如như 其kỳ 家gia 杯# 度độ 形hình 相tướng 一nhất 種chủng 。 陳trần 為vi 設thiết 一nhất 合hợp 蜜mật 薑khương 及cập 刀đao 子tử 熏huân 陸lục 香hương 手thủ 巾cân 等đẳng 。 度độ 即tức 食thực 蜜mật 薑khương 都đô 盡tận 。 餘dư 物vật 宛uyển 在tại 膝tất 前tiền 。 其kỳ 父phụ 子tử 五ngũ 人nhân 恐khủng 是thị 其kỳ 家gia 杯# 度độ 。 即tức 留lưu 二nhị 弟đệ 停đình 都đô 守thủ 視thị 。 餘dư 三tam 人nhân 還hoàn 家gia 。 家gia 中trung 杯# 度độ 如như 舊cựu 。 膝tất 前tiền 亦diệc 有hữu 香hương 刀đao 子tử 等đẳng 。 但đãn 不bất 噉đạm 蜜mật 薑khương 為vi 異dị 。 乃nãi 語ngữ 陳trần 云vân 。 刀đao 子tử 鈍độn 可khả 為vi 磨ma 之chi 。 二nhị 弟đệ 都đô 還hoàn 云vân 。 彼bỉ 度độ 已dĩ 移di 靈linh 鷲thứu 寺tự 。 其kỳ 家gia 度độ 忽hốt 求cầu 黃hoàng 紙chỉ 兩lưỡng 幅# 作tác 書thư 。 書thư 不bất 成thành 字tự 。 合hợp 同đồng 其kỳ 背bối/bội 。 陳trần 問vấn 上thượng 人nhân 作tác 何hà 券khoán 書thư 。 度độ 不bất 答đáp 。 竟cánh 莫mạc 測trắc 其kỳ 然nhiên 。
時thời 吳ngô 郡quận 民dân 朱chu 靈linh 期kỳ 。 使sử 高cao 驪# 還hoàn 值trị 風phong 。 舶bạc 飄phiêu 經kinh 九cửu 日nhật 。 至chí 一nhất 洲châu 邊biên 。 洲châu 上thượng 有hữu 山sơn 。 山sơn 甚thậm 高cao 大đại 。 入nhập 山sơn 採thải 薪tân 。 見kiến 有hữu 人nhân 路lộ 。 靈linh 期kỳ 乃nãi 將tương 數số 人nhân 隨tùy 路lộ 告cáo 乞khất 。 行hành 十thập 餘dư 里lý 聞văn 磬khánh 聲thanh 香hương 烟yên 於ư 是thị 共cộng 稱xưng 佛Phật 禮lễ 拜bái 。 須tu 臾du 見kiến 一nhất 寺tự 甚thậm 光quang 麗lệ 。 多đa 是thị 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 見kiến 有hữu 十thập 餘dư 僧Tăng 。 皆giai 是thị 石thạch 人nhân 。 不bất 動động 不bất 搖dao 。 乃nãi 共cộng 禮lễ 拜bái 還hoàn 反phản 。 行hành 步bộ 少thiểu 許hứa 聞văn 唱xướng 導đạo 聲thanh 。 還hoàn 往vãng 更cánh 看khán 。 猶do 是thị 石thạch 人nhân 。 靈linh 期kỳ 等đẳng 相tương 謂vị 。 此thử 是thị 聖thánh 僧Tăng 。 吾ngô 等đẳng 罪tội 人nhân 。 不bất 能năng 得đắc 見kiến 。 因nhân 共cộng 竭kiệt 誠thành 懺sám 悔hối 。 更cánh 往vãng 乃nãi 見kiến 。 真Chân 人Nhân 為vi 期kỳ 等đẳng 設thiết 食thực 。 食thực 味vị 是thị 菜thái 而nhi 香hương 美mỹ 不bất 同đồng 世thế 。 食thực 竟cánh 共cộng 叩khấu 頭đầu 禮lễ 拜bái 乞khất 速tốc 還hoàn 至chí 鄉hương 。 有hữu 一nhất 僧Tăng 云vân 。 此thử 間gian 去khứ 都đô 乃nãi 二nhị 十thập 餘dư 萬vạn 里lý 。 但đãn 令linh 至chí 心tâm 不bất 憂ưu 不bất 速tốc 也dã 。 因nhân 問vấn 期kỳ 云vân 。 識thức 杯# 度độ 道Đạo 人Nhân 不phủ 。 答đáp 言ngôn 甚thậm 識thức 。 因nhân 指chỉ 北bắc 壁bích 。 有hữu 一nhất 囊nang 掛quải 錫tích 杖trượng 及cập 鉢bát 云vân 。 此thử 是thị 杯# 度độ 許hứa 。 今kim 因nhân 君quân 以dĩ 鉢bát 與dữ 之chi 。 并tinh 作tác 書thư 著trước 函hàm 中trung 。 別biệt 有hữu 一nhất 青thanh 竹trúc 杖trượng 。 語ngữ 言ngôn 。 但đãn 擲trịch 此thử 杖trượng 置trí 舫phưởng 前tiền 水thủy 中trung 。 閉bế 船thuyền 靜tĩnh 坐tọa 。 不bất 假giả 勞lao 力lực 必tất 令linh 速tốc 至chí 。 於ư 是thị 辭từ 別biệt 。 令linh 一nhất 沙Sa 彌Di 送tống 至chí 門môn 上thượng 。 語ngữ 言ngôn 。 此thử 道đạo 去khứ 行hành 七thất 里lý 便tiện 至chí 舫phưởng 。 不bất 須tu 從tùng 先tiên 路lộ 也dã 。 如như 言ngôn 西tây 轉chuyển 行hành 七thất 里lý 許hứa 至chí 舫phưởng 。 即tức 具cụ 如như 所sở 示thị 。 唯duy 聞văn 舫phưởng 從tùng 山sơn 頂đảnh 樹thụ 木mộc 上thượng 過quá 。 都đô 不bất 見kiến 水thủy 。 經kinh 三tam 日nhật 至chí 石thạch 頭đầu 淮hoài 而nhi 住trụ 。 亦diệc 不bất 復phục 見kiến 竹trúc 杖trượng 所sở 在tại 。 舫phưởng 入nhập 淮hoài 至chí 朱chu 雀tước 門môn 。 乃nãi 見kiến 杯# 度độ 騎kỵ 大đại 船thuyền 欄lan 以dĩ 杖trượng 捶chúy 之chi 曰viết 。 馬mã 馬mã 何hà 不bất 行hành 。 觀quán 者giả 甚thậm 多đa 。 靈linh 期kỳ 等đẳng 在tại 舫phưởng 遙diêu 禮lễ 之chi 。 度độ 乃nãi 自tự 下hạ 舫phưởng 取thủ 書thư 并tinh 鉢bát 。 開khai 書thư 視thị 之chi 。 字tự 無vô 人nhân 識thức 者giả 。 度độ 大đại 笑tiếu 曰viết 。 使sử 我ngã 還hoàn 那na 。 取thủ 鉢bát 擲trịch 雲vân 中trung 。 還hoàn 接tiếp 之chi 云vân 。 我ngã 不bất 見kiến 此thử 鉢bát 四tứ 千thiên 年niên 矣hĩ 。 度độ 多đa 在tại 延diên 賢hiền 寺tự 法pháp 意ý 處xứ 。
時thời 世thế 以dĩ 此thử 鉢bát 異dị 物vật 競cạnh 往vãng 觀quan 之chi 。 一nhất 說thuyết 云vân 。 靈linh 期kỳ 舫phưởng 漂phiêu 至chí 一nhất 窮cùng 山sơn 。 遇ngộ 見kiến 一nhất 僧Tăng 來lai 云vân 。 是thị 度độ 上thượng 弟đệ 子tử 。 昔tích 持trì 師sư 鉢bát 而nhi 死tử 治trị 城thành 寺tự 。 今kim 因nhân 君quân 以dĩ 鉢bát 還hoàn 師sư 。 但đãn 令linh 一nhất 人nhân 擎kình 鉢bát 舫phưởng 前tiền 一nhất 人nhân 正chánh 拕tha 。 自tự 安an 隱ẩn 至chí 也dã 。 期kỳ 如như 所sở 教giáo 果quả 獲hoạch 全toàn 濟tế 。
時thời 南nam 州châu 杯# 度độ 當đương 其kỳ 騎kỵ 欄lan 之chi 日nhật 。 爾nhĩ 日nhật 早tảo 出xuất 至chí 晚vãn 不bất 還hoàn 。 陳trần 氏thị 明minh 旦đán 見kiến 門môn 扇thiên/phiến 上thượng 有hữu 青thanh 書thư 六lục 字tự 云vân 。 福phước 德đức 門môn 靈linh 人nhân 降giáng/hàng 。 字tự 劣liệt 可khả 識thức 其kỳ 家gia 杯# 度độ 遂toại 絕tuyệt 迹tích 矣hĩ 。 都đô 下hạ 杯# 度độ 。 猶do 去khứ 來lai 山sơn 邑ấp 多đa 行hành 神thần 咒chú 。
時thời 庾dữu 常thường 婢tỳ 偷thâu 物vật 而nhi 叛bạn 。 四tứ 追truy 不bất 擒cầm 。 乃nãi 問vấn 度độ 。 度độ 云vân 已dĩ 死tử 在tại 金kim 城thành 江giang 邊biên 空không 塚trủng 中trung 。 往vãng 看khán 果quả 如như 所sở 言ngôn 。 孔khổng 寧ninh 子tử 時thời 為vi 黃hoàng 門môn 侍thị 郎lang 。 在tại 廨# 患hoạn 痢lỵ 。 遣khiển 信tín 請thỉnh 度độ 。 度độ 咒chú 竟cánh 云vân 。 難nạn/nan 差sai 。 見kiến 有hữu 四tứ 鬼quỷ 皆giai 被bị 傷thương 截tiệt 。 寧ninh 子tử 泣khấp 曰viết 。 昔tích 孫tôn 恩ân 作tác 亂loạn 家gia 為vi 軍quân 人nhân 所sở 破phá 。 二nhị 親thân 及cập 叔thúc 皆giai 被bị 痛thống 酷khốc 。 寧ninh 子tử 果quả 死tử 。 又hựu 有hữu 齊tề 諧hài 妻thê 胡hồ 母mẫu 氏thị 病bệnh 。 眾chúng 治trị 不bất 愈dũ 。 後hậu 請thỉnh 僧Tăng 設thiết 齋trai 。 齋trai 坐tọa 有hữu 僧Tăng 聰thông 道Đạo 人Nhân 。 勸khuyến 迎nghênh 杯# 度độ 。 度độ 既ký 至chí 一nhất 咒chú 。 病bệnh 者giả 即tức 愈dũ 。 齊tề 諧hài 伏phục 事sự 為vi 師sư 。 因nhân 為vi 作tác 傳truyền 記ký 其kỳ 從tùng 來lai 神thần 異dị 大đại 略lược 與dữ 上thượng 同đồng 也dã 。 至chí 元nguyên 嘉gia 三tam 年niên 九cửu 月nguyệt 辭từ 諧hài 入nhập 京kinh 。 留lưu 一nhất 萬vạn 錢tiền 物vật 寄ký 諧hài 倩thiến 為vi 營doanh 齋trai 。 於ư 是thị 別biệt 去khứ 。 行hành 至chí 赤xích 山sơn 湖hồ 患hoạn 痢lỵ 而nhi 死tử 。 諧hài 即tức 為vi 營doanh 齋trai 。 并tinh 接tiếp 屍thi 還hoàn 葬táng 建kiến 業nghiệp 之chi 覆phú 舟chu 山sơn 。 至chí 四tứ 年niên 有hữu 吳ngô 興hưng 邵# 信tín 者giả 。 甚thậm 奉phụng 法pháp 。 遇ngộ 傷thương 寒hàn 病bệnh 無vô 人nhân 敢cảm 看khán 。 乃nãi 悲bi 泣khấp 念niệm 觀quán 音âm 。 忽hốt 見kiến 一nhất 僧Tăng 來lai 云vân 。 是thị 杯# 度độ 弟đệ 子tử 。 語ngữ 云vân 。 莫mạc 憂ưu 家gia 師sư 尋tầm 來lai 相tương/tướng 看khán 。 答đáp 云vân 。 度độ 師sư 已dĩ 死tử 。 何hà 容dung 得đắc 來lai 。 道Đạo 人Nhân 云vân 。 來lai 復phục 何hà 難nạn/nan 。 便tiện 衣y 帶đái 頭đầu 出xuất 一nhất 合hợp 許hứa 散tán 。 與dữ 服phục 之chi 。 病bệnh 即tức 差sai 。 又hựu 有hữu 杜đỗ 僧Tăng 哀ai 者giả 。 住trụ 在tại 南nam 岡# 下hạ 。 昔tích 經kinh 伏phục 事sự 杯# 度độ 。 兒nhi 病bệnh 甚thậm 篤đốc 。 乃nãi 思tư 念niệm 恨hận 不bất 得đắc 度độ 練luyện 神thần 咒chú 。 明minh 日nhật 忽hốt 見kiến 度độ 來lai 。 言ngôn 語ngữ 如như 常thường 。 即tức 為vi 咒chú 病bệnh 者giả 便tiện 愈dũ 。 至chí 五ngũ 年niên 三tam 月nguyệt 八bát 日nhật 度độ 復phục 來lai 齊tề 諧hài 家gia 。 呂lữ 道đạo 慧tuệ 聞văn 人nhân 怛đát 之chi 。 杜đỗ 天thiên 期kỳ 水thủy 丘khâu 熙hi 等đẳng 並tịnh 共cộng 見kiến 皆giai 大đại 驚kinh 。 即tức 起khởi 禮lễ 拜bái 度độ 。 語ngứ 眾chúng 人nhân 言ngôn 。 年niên 當đương 大đại 凶hung 可khả 懃cần 修tu 福phước 業nghiệp 。 法pháp 意ý 道Đạo 人Nhân 甚thậm 有hữu 德đức 。 可khả 往vãng 就tựu 其kỳ 修tu 立lập 故cố 寺tự 以dĩ 禳# 災tai 禍họa 也dã 。 須tu 臾du 聞văn 上thượng 有hữu 一nhất 僧Tăng 喚hoán 度độ 。 度độ 便tiện 辭từ 去khứ 云vân 。 貧bần 道đạo 當đương 向hướng 交giao 廣quảng 之chi 間gian 不bất 復phục 來lai 也dã 。 齊tề 諧hài 等đẳng 拜bái 送tống 慇ân 懃cần 。 於ư 是thị 絕tuyệt 迹tích 。 頃khoảnh 世thế 亦diệc 言ngôn 。 時thời 有hữu 見kiến 者giả 。 既ký 未vị 的đích 其kỳ 事sự 。 故cố 無vô 可khả 傳truyền 也dã 。
釋thích 曇đàm 始thỉ 。 關quan 中trung 人nhân 。 自tự 出xuất 家gia 以dĩ 後hậu 多đa 有hữu 異dị 迹tích 。 晉tấn 孝hiếu 武võ 大đại 元nguyên 之chi 末mạt 。 齎tê 經kinh 律luật 數sổ 十thập 部bộ 往vãng 遼liêu 東đông 宣tuyên 化hóa 。 顯hiển 授thọ 三tam 乘thừa 立lập 以dĩ 歸quy 戒giới 。 蓋cái 高cao 句cú 驪# 聞văn 道đạo 之chi 始thỉ 也dã 。 義nghĩa 熙hi 初sơ 復phục 還hoàn 關quan 中trung 開khai 導đạo 三tam 輔phụ 。 始thỉ 足túc 白bạch 於ư 面diện 。 雖tuy 跣tiển 涉thiệp 泥nê 水thủy 未vị 嘗thường 沾triêm 涅niết 。 天thiên 下hạ 咸hàm 稱xưng 白bạch 足túc 和hòa 上thượng 。
時thời 長trường/trưởng 安an 人nhân 王vương 胡hồ 。 其kỳ 叔thúc 死tử 數số 年niên 忽hốt 見kiến 形hình 還hoàn 。 將tương 胡hồ 遍biến 遊du 地địa 獄ngục 。 示thị 諸chư 果quả 報báo 。 胡hồ 辭từ 還hoàn 。 叔thúc 謂vị 胡hồ 曰viết 。 既ký 已dĩ 知tri 因nhân 果quả 但đãn 當đương 奉phụng 事sự 白bạch 足túc 阿a 練luyện 。 胡hồ 遍biến 訪phỏng 眾chúng 僧Tăng 。 唯duy 見kiến 始thỉ 足túc 白bạch 於ư 面diện 。 因nhân 而nhi 事sự 之chi 。 晉tấn 末mạt 朔sóc 方phương 凶hung 奴nô 赫hách 連liên 勃bột 勃bột 。 破phá 擭# 關quan 中trung 斬trảm 戮lục 無vô 數số 。
時thời 始thỉ 亦diệc 遇ngộ 害hại 。 而nhi 刀đao 不bất 能năng 傷thương 。 勃bột 勃bột 嗟ta 之chi 。 普phổ 赦xá 沙Sa 門Môn 悉tất 皆giai 不bất 殺sát 。 始thỉ 於ư 是thị 潛tiềm 遁độn 山sơn 澤trạch 修tu 頭đầu 陀đà 之chi 行hành 。 後hậu 拓thác 跋bạt 燾# 復phục 剋khắc 長trường/trưởng 安an 擅thiện 威uy 關quan 洛lạc 。
時thời 有hữu 博bác 陵lăng 崔thôi 皓hạo 。 少thiểu 習tập 左tả 道đạo 猜# 嫉tật 釋thích 教giáo 。 既ký 位vị 居cư 偽ngụy 輔phụ 。 燾# 所sở 仗trượng 信tín 。 乃nãi 與dữ 天thiên 師sư 寇khấu 氏thị 說thuyết 燾# 以dĩ 佛Phật 教giáo 無vô 益ích 有hữu 傷thương 民dân 利lợi 。 勸khuyến 令linh 廢phế 之chi 。 燾# 既ký 惑hoặc 其kỳ 言ngôn 。 以dĩ 偽ngụy 太thái 平bình 七thất 年niên 遂toại 毀hủy 滅diệt 佛Phật 法Pháp 。 分phần/phân 遣khiển 軍quân 兵binh 燒thiêu 掠lược 寺tự 舍xá 。 統thống 內nội 僧Tăng 尼ni 悉tất 令linh 罷bãi 道đạo 。 其kỳ 有hữu 竄thoán 逸dật 者giả 。 皆giai 遣khiển 人nhân 追truy 捕bộ 。 得đắc 必tất 梟kiêu 斬trảm 。 一nhất 境cảnh 之chi 內nội 無vô 復phục 沙Sa 門Môn 。 始thỉ 唯duy 閉bế 絕tuyệt 幽u 深thâm 軍quân 兵binh 。 所sở 不bất 能năng 至chí 。 至chí 太thái 平bình 之chi 末mạt 。 始thỉ 知tri 燾# 化hóa 時thời 將tương 及cập 。 以dĩ 元nguyên 會hội 之chi 日nhật 忽hốt 杖trượng 錫tích 到đáo 宮cung 門môn 。 有hữu 司ty 奏tấu 云vân 。 有hữu 一nhất 道Đạo 人Nhân 。 足túc 白bạch 於ư 面diện 。 從tùng 門môn 而nhi 入nhập 。 燾# 令linh 依y 軍quân 法pháp 屢lũ 斬trảm 不bất 傷thương 。 遽cự 以dĩ 白bạch 燾# 。 燾# 大đại 怒nộ 自tự 以dĩ 所sở 佩bội 劍kiếm 斫chước 之chi 。 體thể 無vô 餘dư 異dị 。 唯duy 劍kiếm 所sở 著trước 處xứ 有hữu 痕ngân 如như 布bố 線tuyến 焉yên 。
時thời 北bắc 園viên 養dưỡng 虎hổ 于vu 檻hạm 。 燾# 令linh 以dĩ 始thỉ 餧ủy 之chi 。 虎hổ 皆giai 潛tiềm 伏phục 終chung 不bất 敢cảm 近cận 。 試thí 以dĩ 天thiên 師sư 近cận 檻hạm 。 虎hổ 輒triếp 鳴minh 吼hống 。 燾# 始thỉ 知tri 佛Phật 化hóa 尊tôn 高cao 黃hoàng 老lão 所sở 不bất 能năng 及cập 。 即tức 延diên 始thỉ 上thượng 殿điện 。 頂đảnh 禮lễ 足túc 下hạ 。 悔hối 其kỳ 愆khiên 失thất 。 始thỉ 為vi 說thuyết 法Pháp 明minh 辯biện 因nhân 果quả 。 燾# 大đại 生sanh 愧quý 懼cụ 。 遂toại 感cảm 癘lệ 疾tật 。 崔thôi 寇khấu 二nhị 人nhân 次thứ 發phát 惡ác 病bệnh 。 燾# 以dĩ 過quá 由do 於ư 彼bỉ 。 於ư 是thị 誅tru 剪tiễn 二nhị 家gia 門môn 族tộc 都đô 盡tận 。 宣tuyên 下hạ 國quốc 中trung 興hưng 復phục 正chánh 教giáo 。 俄nga 而nhi 燾# 卒thốt 。 孫tôn 濬# 襲tập 位vị 。 方phương 大đại 弘hoằng 佛Phật 法Pháp 盛thịnh 迄hất 于vu 今kim 。 始thỉ 後hậu 不bất 知tri 所sở 終chung 。
釋thích 法pháp 朗lãng 。 高cao 昌xương 人nhân 。 幼ấu 而nhi 執chấp 行hành 精tinh 苦khổ 多đa 諸chư 徵trưng 瑞thụy 。 韜# 光quang 蘊uẩn 德đức 人nhân 莫mạc 測trắc 其kỳ 所sở 階giai 。 朗lãng 師sư 釋thích 法pháp 進tiến 亦diệc 高cao 行hành 沙Sa 門Môn 。 進tiến 嘗thường 閉bế 戶hộ 獨độc 坐tọa 。 忽hốt 見kiến 朗lãng 在tại 前tiền 問vấn 。 從tùng 何hà 處xứ 來lai 。 答đáp 云vân 。 從tùng 戶hộ 鑰thược 中trung 入nhập 云vân 。 與dữ 遠viễn 僧Tăng 俱câu 至chí 。 日nhật 既ký 將tương 中trung 願nguyện 為vi 設thiết 食thực 。 進tiến 即tức 為vi 設thiết 食thực 唯duy 聞văn 匕chủy 鉢bát 之chi 聲thanh 。 竟cánh 不bất 見kiến 人nhân 。 昔tích 廬lư 山sơn 慧tuệ 遠viễn 嘗thường 以dĩ 一nhất 袈ca 裟sa 遺di 進tiến 。 進tiến 即tức 以dĩ 為vi 嚫sấn 。 朗lãng 云vân 。 眾chúng 僧Tăng 已dĩ 去khứ 。 別biệt 日nhật 當đương 取thủ 之chi 。 後hậu 見kiến 執chấp 爨thoán 者giả 就tựu 進tiến 取thủ 衣y 。 進tiến 即tức 與dữ 之chi 。 訪phỏng 常thường 執chấp 爨thoán 者giả 。 皆giai 云vân 不bất 取thủ 。 方phương 知tri 是thị 先tiên 聖thánh 人nhân 權quyền 迹tích 取thủ 也dã 。 至chí 魏ngụy 虜lỗ 毀hủy 滅diệt 佛Phật 法Pháp 。 朗lãng 西tây 適thích 龜quy 茲tư 。 龜quy 茲tư 王vương 與dữ 彼bỉ 國quốc 大đại 禪thiền 師sư 結kết 約ước 。 若nhược 有hữu 得đắc 道Đạo 者giả 至chí 。 當đương 為vì 我ngã 說thuyết 。 我ngã 當đương 供cúng 養dường 。 及cập 朗lãng 至chí 乃nãi 以dĩ 白bạch 王vương 。 王vương 待đãi 以dĩ 聖thánh 禮lễ 。 後hậu 終chung 於ư 龜quy 茲tư 。 焚phần 屍thi 之chi 日nhật 。 兩lưỡng 眉mi 湧dũng 泉tuyền 直trực 上thượng 于vu 天thiên 。 眾chúng 歎thán 希hy 有hữu 。 收thu 骨cốt 起khởi 塔tháp 。 後hậu 西tây 域vực 人nhân 來lai 北bắc 土thổ/độ 具cụ 傳truyền 此thử 事sự 。
時thời 涼lương 州châu 復phục 有hữu 沙Sa 門Môn 智trí 整chỉnh 。 亦diệc 貞trinh 苦khổ 有hữu 異dị 行hành 。 為vi [系-小]# 主chủ 楊dương 難nạn/nan 當đương 所sở 事sự 。 後hậu 入nhập 寒hàn 峽# 山sơn 石thạch 穴huyệt 中trung 不bất 返phản 。
邵# 碩# 者giả 。 本bổn 姓tánh 邵# 。 名danh 碩# 。 始thỉ 康khang 人nhân 。 居cư 無vô 常thường 所sở 怳hoảng 忽hốt 如như 狂cuồng 。 為vi 人nhân 大đại 口khẩu 眉mi 目mục 醜xú 拙chuyết 。 小tiểu 兒nhi 好hảo/hiếu 追truy 而nhi 弄lộng 之chi 。 或hoặc 入nhập 酒tửu 肆tứ 同đồng 人nhân 酣# 飲ẩm 。 而nhi 性tánh 好hảo/hiếu 佛Phật 法Pháp 。 每mỗi 見kiến 形hình 像tượng 無vô 不bất 禮lễ 拜bái 贊tán 歎thán 悲bi 感cảm 流lưu 淚lệ 。 碩# 本bổn 有hữu 三tam 男nam 二nhị 女nữ 。 大đại 男nam 惠huệ 生sanh 者giả 亦diệc 出xuất 家gia 。 碩# 以dĩ 宋tống 初sơ 亦diệc 。 出xuất 家gia 入nhập 道Đạo 。 自tự 稱xưng 碩# 公công 。 出xuất 入nhập 行hành 往vãng 不bất 擇trạch 晝trú 夜dạ 。 遊du 歷lịch 益ích 部bộ 諸chư 縣huyện 。 及cập 往vãng 蠻# 中trung 。 皆giai 因nhân 事sự 言ngôn 謔hước 協hiệp 以dĩ 勸khuyến 善thiện 。 至chí 人nhân 家gia 眠miên 地địa 者giả 。 人nhân 家gia 必tất 有hữu 死tử 。 就tựu 人nhân 乞khất 細tế 席tịch 必tất 有hữu 小tiểu 兒nhi 亡vong 。
時thời 人nhân 咸hàm 以dĩ 此thử 為vi 讖sấm 。 至chí 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 成thành 都đô 行hành 像tượng 。 碩# 於ư 眾chúng 中trung 匍bồ 匐bặc 作tác 師sư 子tử 形hình 。 爾nhĩ 日nhật 郡quận 縣huyện 亦diệc 言ngôn 見kiến 碩# 作tác 師sư 子tử 形hình 。 乃nãi 悟ngộ 其kỳ 分phân 身thân 也dã 。 刺thứ 史sử 蕭tiêu 惠huệ 開khai 及cập 劉lưu 孟# 明minh 等đẳng 。 並tịnh 挹ấp 事sự 之chi 。 孟# 明minh 以dĩ 男nam 子tử 衣y 衣y 二nhị 妾thiếp 。 試thí 碩# 云vân 。 以dĩ 此thử 二nhị 人nhân 給cấp 公công 為vi 左tả 右hữu 可khả 乎hồ 。 碩# 為vi 人nhân 好hảo/hiếu 韻vận 語ngữ 。 乃nãi 謂vị 明minh 曰viết 。 寧ninh 自tự 乞khất 酒tửu 以dĩ 漬tí 嚥# 。 不bất 能năng 與dữ 阿a 夫phu 竟cánh 殘tàn 年niên 。 後hậu 一nhất 朝triêu 忽hốt 著trước 布bố 帽mạo 詣nghệ 孟# 明minh 。 少thiểu 時thời 明minh 卒thốt 。 先tiên 是thị 孟# 明minh 長trường/trưởng 史sử 沈trầm 仲trọng 玉ngọc 。 改cải 鞭tiên 杖trượng 之chi 格cách 嚴nghiêm 重trọng/trùng 常thường 科khoa 。 碩# 謂vị 玉ngọc 曰viết 。 天thiên 地địa 嗷# 嗷# 從tùng 此thử 起khởi 。 若nhược 除trừ 鞭tiên 格cách 得đắc 刺thứ 史sử 。 玉ngọc 信tín 而nhi 除trừ 之chi 。 及cập 孟# 明minh 卒thốt 仲trọng 玉ngọc 果quả 行hành 州châu 事sự 。 以dĩ 宋tống 元nguyên 徽# 元nguyên 年niên 九cửu 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 卒thốt 岷# 山sơn 通thông 雲vân 寺tự 。 臨lâm 亡vong 語ngữ 道Đạo 人Nhân 法pháp 進tiến 云vân 。 可khả 露lộ 吾ngô 骸hài 急cấp 繫hệ 履lý 著trước 脚cước 。 既ký 而nhi 依y 之chi 。 出xuất 屍thi 置trí 寺tự 。 後hậu 經kinh 二nhị 日nhật 不bất 見kiến 所sở 在tại 。 俄nga 而nhi 有hữu 人nhân 從tùng 郫# 縣huyện 來lai 。 過quá 進tiến 云vân 。 昨tạc 見kiến 碩# 公công 在tại 市thị 中trung 一nhất 脚cước 著trước 履lý 漫mạn 語ngữ 云vân 。 小tiểu 子tử 無vô 宜nghi 適thích 失thất 我ngã 履lý 一nhất 隻chỉ 。 進tiến 驚kinh 而nhi 檢kiểm 問vấn 沙Sa 彌Di 。 沙Sa 彌Di 答đáp 云vân 。 近cận 送tống 屍thi 出xuất 時thời 怖bố 懼cụ 右hữu 脚cước 一nhất 履lý 不bất 得đắc 好hảo/hiếu 繫hệ 。 遂toại 失thất 之chi 。 其kỳ 迹tích 詭quỷ 異dị 莫mạc 可khả 測trắc 也dã 。 後hậu 竟cánh 不bất 知tri 所sở 終chung 。
釋thích 慧tuệ 安an 。 未vị 詳tường 何hà 許hứa 人nhân 。 少thiểu 經kinh 被bị 虜lỗ 。 屬thuộc 荊kinh 州châu 人nhân 為vi 奴nô 。 執chấp 役dịch 懃cần 緊khẩn 。 主chủ 甚thậm 愛ái 之chi 。 年niên 十thập 八bát 聽thính 出xuất 家gia 。 止chỉ 江giang 陵lăng 琵tỳ 琶bà 寺tự 。 風phong 貌mạo 庸dong 率suất 頗phả 共cộng 輕khinh 之chi 。
時thời 為vi 沙Sa 彌Di 。 眾chúng 僧Tăng 列liệt 坐tọa 。 輒triếp 使sử 行hành 水thủy 。 安an 恆hằng 執chấp 空không 瓶bình 從tùng 上thượng 至chí 下hạ 。 水thủy 常thường 不bất 竭kiệt 。
時thời 咸hàm 以dĩ 異dị 焉yên 。 及cập 受thọ 具cụ 戒giới 稍sảo 顯hiển 靈linh 迹tích 。 嘗thường 月nguyệt 晦hối 夕tịch 共cộng 同đồng 學học 慧tuệ 濟tế 上thượng 堂đường 布bố 薩tát 。 堂đường 戶hộ 未vị 開khai 安an 乃nãi 綰oản 濟tế 指chỉ 從tùng 壁bích 隙khích 而nhi 入nhập 。 出xuất 亦diệc 如như 之chi 。 濟tế 甚thậm 駭hãi 懼cụ 不bất 敢cảm 發phát 言ngôn 。 後hậu 乃nãi 與dữ 濟tế 共cộng 坐tọa 塔tháp 下hạ 。 便tiện 語ngữ 濟tế 云vân 。 吾ngô 當đương 遠viễn 行hành 。 今kim 與dữ 君quân 別biệt 。 頃khoảnh 之chi 便tiện 見kiến 天thiên 人nhân 伎kỹ 樂nhạc 。 香hương 花hoa 布bố 滿mãn 空không 中trung 。 濟tế 唯duy 驚kinh 懼cụ 竟cánh 不bất 得đắc 語ngữ 。 安an 又hựu 謂vị 曰viết 。 吾ngô 前tiền 後hậu 事sự 迹tích 慎thận 勿vật 妄vọng 說thuyết 。 說thuyết 必tất 有hữu 咎cữu 。 唯duy 西tây 南nam 有hữu 一nhất 白bạch 衣y 。 是thị 新tân 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 可khả 具cụ 為vi 說thuyết 之chi 。 於ư 是thị 辭từ 去khứ 。 便tiện 附phụ 商thương 人nhân 入nhập 湘# 川xuyên 。 中trung 路lộ 患hoạn 痢lỵ 極cực 篤đốc 。 謂vị 船thuyền 主chủ 曰viết 。 貧bần 道đạo 命mạng 必tất 應ưng 盡tận 。 但đãn 出xuất 置trí 岸ngạn 邊biên 不bất 須tu 器khí 木mộc 。 氣khí 絕tuyệt 之chi 後hậu 即tức 施thí 蟲trùng 鳥điểu 。 商thương 人nhân 依y 其kỳ 言ngôn 出xuất 臥ngọa 岸ngạn 側trắc 。 夜dạ 見kiến 火hỏa 炎diễm 。 從tùng 身thân 而nhi 出xuất 。 商thương 人nhân 怪quái 懼cụ 。 就tựu 往vãng 觀quan 之chi 。 已dĩ 氣khí 絕tuyệt 矣hĩ 。 商thương 人nhân 行hành 至chí 湘# 東đông 見kiến 安an 。 亦diệc 已dĩ 先tiên 至chí 。 俄nga 又hựu 不bất 知tri 所sở 之chi 。 濟tế 後hậu 至chí 陟trắc 屺# 寺tự 詣nghệ 隱ẩn 士sĩ 南nam 陽dương 劉lưu 虬cầu 。 具cụ 言ngôn 其kỳ 事sự 。 虬cầu 即tức 起khởi 遙diêu 禮lễ 之chi 。 謂vị 濟tế 曰viết 。 此thử 得đắc 道Đạo 之chi 人nhân 。 入nhập 火Hỏa 光Quang 三Tam 昧Muội 也dã 。
時thời 蜀thục 中trung 又hựu 有hữu 僧Tăng 覽lãm 法pháp 衛vệ 。 並tịnh 有hữu 異dị 迹tích 。
時thời 人nhân 亦diệc 疑nghi 得đắc 聖thánh 果Quả 也dã 。
釋thích 法pháp 匱quỹ 。 本bổn 姓tánh 阮# 。 吳ngô 興hưng 於ư 潛tiềm 人nhân 。 少thiểu 出xuất 家gia 。 為vi 京kinh 師sư 枳chỉ 園viên 寺tự 法pháp 楷# 弟đệ 子tử 。 楷# 素tố 有hữu 學học 功công 特đặc 精tinh 經kinh 史sử 。 瑯# 瑘# 王vương 奐# 王vương 肅túc 並tịnh 共cộng 師sư 焉yên 。 匱quỹ 為vi 性tánh 恭cung 默mặc 少thiểu 語ngữ 言ngôn 。 樸phác 然nhiên 自tự 守thủ 不bất 涉thiệp 人nhân 事sự 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 一nhất 部bộ 。 寺tự 有hữu 上thượng 座tòa 塵trần 勝thắng 法Pháp 師sư 老lão 病bệnh 。 匱quỹ 從tùng 為vi 依y 止chỉ 。 營doanh 護hộ 甚thậm 至chí 。 及cập 勝thắng 亡vong 殯tấn 葬táng 如như 法Pháp 。 每mỗi 齋trai 會hội 得đắc 直trực 。 聚tụ 以dĩ 造tạo 栴chiên 檀đàn 像tượng 。 像tượng 成thành 自tự 設thiết 大đại 會hội 。 其kỳ 本bổn 家gia 僑kiều 居cư 京kinh 師sư 大đại 市thị 。 是thị 旦đán 還hoàn 家gia 。 又hựu 至chí 定định 林lâm 。 復phục 還hoàn 枳chỉ 園viên 。 後hậu 三tam 處xứ 考khảo 覆phú 皆giai 見kiến 匱quỹ 來lai 中trung 食thực 。 實thật 是thị 一nhất 時thời 。 而nhi 三tam 處xứ 赴phó 焉yên 。 爾nhĩ 日nhật 晚vãn 還hoàn 房phòng 臥ngọa 奄yểm 然nhiên 而nhi 卒thốt 。 屍thi 甚thậm 香hương 軟nhuyễn 手thủ 屈khuất 二nhị 指chỉ 。 眾chúng 咸hàm 悟ngộ 其kỳ 得đắc 二nhị 果quả 。
時thời 猶do 為vi 沙Sa 彌Di 。 而nhi 靈linh 迹tích 殊thù 異dị 。 遂toại 聞văn 於ư 武võ 帝đế 。 帝đế 親thân 臨lâm 幸hạnh 為vi 會hội 僧Tăng 設thiết 供cung 。 文văn 惠huệ 文văn 宣tuyên 並tịnh 到đáo 房phòng 頂đảnh 禮lễ 為vi 營doanh 理lý 葬táng 殮liễm 。 百bá 姓tánh 雲vân 赴phó 嚫sấn 施thí 重trùng 疊điệp 。 仍nhưng 以dĩ 所sở 得đắc 利lợi 養dưỡng 起khởi 枳chỉ 園viên 寺tự 塔tháp 。 是thị 歲tuế 齊tề 永vĩnh 明minh 七thất 年niên 也dã 。
釋thích 僧Tăng 慧tuệ 。 姓tánh 劉lưu 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 。 在tại 荊kinh 州châu 數sổ 十thập 年niên 。 南nam 陽dương 劉lưu 。 立lập 陟trắc 屺# 年niên 請thỉnh 以dĩ 居cư 之chi 。
時thời 人nhân 見kiến 之chi 。 已dĩ 五ngũ 六lục 十thập 年niên 。 終chung 亦diệc 不bất 老lão 。 舉cử 止chỉ 趨xu 爾nhĩ 無vô 甚thậm 威uy 儀nghi 。 往vãng 至chí 病bệnh 人nhân 家gia 。 若nhược 瞋sân 者giả 必tất 死tử 。 喜hỷ 者giả 必tất 差sai 。
時thời 咸hàm 以dĩ 此thử 為vi 讖sấm 。 凡phàm 未vị 相tương/tướng 識thức 者giả 。 並tịnh 悉tất 其kỳ 親thân 表biểu 存tồn 亡vong 。 慧tuệ 嘗thường 至chí 江giang 邊biên 告cáo 津tân 吏lại 求cầu 度độ 。 吏lại 迫bách 以dĩ 舟chu 小tiểu 未vị 及cập 過quá 之chi 。 須tu 臾du 已dĩ 見kiến 慧tuệ 在tại 彼bỉ 。 兩lưỡng 岸ngạn 諸chư 人nhân 咸hàm 歎thán 神thần 異dị 。 中trung 山sơn 甄chân 恬điềm 南nam 平bình 車xa 曇đàm 。 同đồng 日nhật 請thỉnh 慧tuệ 。 慧tuệ 皆giai 赴phó 之chi 。 後hậu 兩lưỡng 家gia 檢kiểm 覆phúc 方phương 知tri 分phân 身thân 。 齊tề 永vĩnh 明minh 中trung 文văn 慧tuệ 要yếu 下hạ 京kinh 。 行hành 過quá 保bảo 誌chí 。 誌chí 撫phủ 背bối/bội 曰viết 赤xích 龍long 子tử 。 他tha 無vô 所sở 言ngôn 。 慧tuệ 後hậu 還hoàn 荊kinh 。 遇ngộ 見kiến 鎮trấn 西tây 長trường/trưởng 史sử 劉lưu 景cảnh 蕤# 。 忽hốt 泣khấp 慟đỗng 而nhi 投đầu 之chi 數sổ 日nhật 。 蕤# 果quả 為vi 刺thứ 史sử 所sở 害hại 。 後hậu 至chí 湘# 州châu 城thành 南nam 。 忽hốt 云vân 。 地địa 中trung 有hữu 碑bi 。 眾chúng 人nhân 試thí 掘quật 。 果quả 得đắc 二nhị 枚mai 。 慧tuệ 後hậu 不bất 知tri 所sở 終chung 。 或hoặc 云vân 。 永vĩnh 元nguyên 中trung 卒thốt 於ư 江giang 陵lăng 。
時thời 江giang 陵lăng 長trường/trưởng 沙sa 寺tự 又hựu 有hữu 釋thích 慧tuệ 遠viễn 者giả 。 本bổn 沙Sa 門Môn 慧tuệ 印ấn 之chi 蒼thương 頭đầu 也dã 。 印ấn 見kiến 其kỳ 有hữu 信tín 因nhân 為vi 出xuất 家gia 。 仍nhưng 行hành 般bát 舟chu 之chi 業nghiệp 數số 歲tuế 勤cần 苦khổ 遂toại 有hữu 神thần 異dị 。 能năng 分phân 身thân 赴phó 請thỉnh 。 及cập 預dự 記ký 興hưng 亡vong 等đẳng 。
釋thích 慧tuệ 通thông 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 也dã 。 宋tống 元nguyên 嘉gia 中trung 見kiến 在tại 壽thọ 春xuân 。 衣y 服phục 趨xu 爾nhĩ 寢tẩm 宿túc 無vô 定định 。 遊du 歷lịch 村thôn 里lý 飲ẩm 讌# 食thực 噉đạm 。 不bất 異dị 恆hằng 人nhân 。 常thường 自tự 稱xưng 鄭trịnh 散tán 騎kỵ 。 言ngôn 未vị 然nhiên 之chi 事sự 。 頗phả 時thời 有hữu 驗nghiệm 。 江giang 陵lăng 邊biên 有hữu 僧Tăng 歸quy 者giả 。 遊du 賈cổ 壽thọ 春xuân 將tương 應ưng 反phản 鄉hương 。 路lộ 值trị 慧tuệ 通thông 。 稱xưng 欲dục 寄ký 物vật 。 僧Tăng 歸quy 時thời 自tự 負phụ 重trọng 擔đảm 固cố 以dĩ 致trí 辭từ 。 遂toại 強cường/cưỡng 置trí 擔đảm 上thượng 。 而nhi 了liễu 不bất 覺giác 重trọng/trùng 。 行hành 數số 里lý 便tiện 別biệt 去khứ 。 謂vị 僧Tăng 歸quy 曰viết 。 我ngã 有hữu 姊tỷ 。 在tại 江giang 陵lăng 作tác 尼ni 名danh 惠huệ 緒tự 。 住trụ 三tam 層tằng 寺tự 。 君quân 可khả 為vi 我ngã 相tương/tướng 聞văn 。 道đạo 尋tầm 欲dục 往vãng 。 言ngôn 訖ngật 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。 顧cố 視thị 擔đảm 上thượng 所sở 寄ký 物vật 亦diệc 失thất 。 僧Tăng 歸quy 既ký 至chí 。 尋tầm 得đắc 慧tuệ 緒tự 。 具cụ 說thuyết 其kỳ 意ý 。 緒tự 既ký 無vô 此thử 弟đệ 。 亦diệc 不bất 知tri 何hà 以dĩ 而nhi 然nhiên 。 乃nãi 自tự 往vãng 來lai 壽thọ 春xuân 尋tầm 之chi 。 竟cánh 不bất 相tương 見kiến 通thông 後hậu 自tự 往vãng 江giang 陵lăng 。 而nhi 慧tuệ 緒tự 已dĩ 死tử 。 入nhập 其kỳ 房phòng 中trung 訊tấn 問vấn 委ủy 悉tất 。 因nhân 留lưu 江giang 陵lăng 少thiểu 時thời 。 路lộ 由do 人nhân 家gia 墳phần 墓mộ 無vô 不bất 悉tất 其kỳ 氏thị 族tộc 死tử 亡vong 年niên 月nguyệt 。 傳truyền 以dĩ 相tương 問vấn 。 並tịnh 如như 其kỳ 言ngôn 。 或hoặc 時thời 懸huyền 指chỉ 偷thâu 劫kiếp 道đạo 其kỳ 罪tội 狀trạng 。 於ư 是thị 群quần 盜đạo 遙diêu 見kiến 通thông 者giả 。 輒triếp 間gian 行hành 避tị 走tẩu 。 又hựu 於ư 江giang 津tân 。 路lộ 值trị 一nhất 人nhân 。 忽hốt 以dĩ 杖trượng 打đả 之chi 。 語ngữ 云vân 。 可khả 駛sử 歸quy 去khứ 看khán 汝nhữ 家gia 若nhược 為vi 。 此thử 人nhân 至chí 家gia 果quả 為vi 延diên 火hỏa 所sở 及cập 。 舍xá 物vật 蕩đãng 盡tận 。 齊tề 永vĩnh 元nguyên 初sơ 忽hốt 就tựu 相tương/tướng 識thức 人nhân 任nhậm 漾dạng 求cầu 酒tửu 。 甚thậm 急cấp 云vân 。 今kim 應ưng 遠viễn 行hành 。 不bất 復phục 相tương 見kiến 。 為vi 謝tạ 諸chư 知tri 識thức 。 並tịnh 宜nghi 精tinh 懃cần 修tu 善thiện 為vi 先tiên 。 飲ẩm 酒tửu 畢tất 至chí 牆tường 邊biên 臥ngọa 地địa 。 就tựu 看khán 已dĩ 死tử 。 後hậu 數sổ 十thập 日nhật 復phục 有hữu 人nhân 於ư 市thị 中trung 見kiến 之chi 。 追truy 及cập 共cộng 語ngữ 。 久cửu 之chi 乃nãi 失thất 。
釋thích 保bảo 誌chí 。 本bổn 姓tánh 朱chu 。 金kim 城thành 人nhân 。 少thiểu 出xuất 家gia 止chỉ 京kinh 師sư 道đạo 林lâm 寺tự 。 師sư 事sự 沙Sa 門Môn 僧Tăng 儉kiệm 為vi 和hòa 上thượng 修tu 習tập 禪thiền 業nghiệp 。 至chí 宋tống 太thái 始thỉ 初sơ 忽hốt 如như 僻tích 異dị 。 居cư 止chỉ 無vô 定định 飲ẩm 食thực 無vô 時thời 。 髮phát 長trường/trưởng 數số 寸thốn 。 常thường 跣tiển 行hành 街nhai 巷hạng 。 執chấp 一nhất 錫tích 杖trượng 。 杖trượng 頭đầu 掛quải 剪tiễn 刀đao 及cập 鏡kính 或hoặc 掛quải 一nhất 兩lưỡng 匹thất 帛bạch 。 齊tề 建kiến 元nguyên 中trung 稍sảo 見kiến 異dị 迹tích 。 數sổ 日nhật 不bất 食thực 亦diệc 無vô 飢cơ 容dung 。 與dữ 人nhân 言ngôn 語ngữ 始thỉ 若nhược 難nan 曉hiểu 後hậu 皆giai 効hiệu 驗nghiệm 。
時thời 或hoặc 賦phú 詩thi 言ngôn 如như 讖sấm 記ký 。 京kinh 土thổ/độ 士sĩ 庶thứ 。 皆giai 共cộng 事sự 之chi 。 齊tề 武võ 帝đế 謂vị 其kỳ 惑hoặc 眾chúng 收thu 駐trú 建kiến 康khang 。 明minh 旦đán 人nhân 見kiến 其kỳ 入nhập 市thị 。 還hoàn 檢kiểm 獄ngục 中trung 誌chí 猶do 在tại 焉yên 。 誌chí 語ngữ 獄ngục 吏lại 。 門môn 外ngoại 有hữu 兩lưỡng 輿dư 食thực 來lai 金kim 鉢bát 盛thịnh 飯phạn 。 汝nhữ 可khả 取thủ 之chi 。 既ký 而nhi 齊tề 文văn 慧tuệ 太thái 子tử 竟cánh 陵lăng 王vương 子tử 良lương 並tịnh 送tống 食thực 餉hướng 誌chí 。 果quả 如như 其kỳ 言ngôn 。 建kiến 康khang 令linh 呂lữ 文văn 顯hiển 以dĩ 事sự 聞văn 武võ 帝đế 帝đế 即tức 迎nghênh 入nhập 居cư 之chi 後hậu 堂đường 。 一nhất 時thời 屏bính 除trừ 內nội 宴yến 。 誌chí 亦diệc 隨tùy 眾chúng 出xuất 。 既ký 而nhi 景cảnh 陽dương 山sơn 上thượng 猶do 有hữu 一nhất 誌chí 與dữ 七thất 僧Tăng 俱câu 。 帝đế 怒nộ 遣khiển 推thôi 檢kiểm 失thất 所sở 在tại 。 問vấn 吏lại 啟khải 云vân 。 誌chí 久cửu 出xuất 在tại 省tỉnh 。 方phương 以dĩ 墨mặc 塗đồ 其kỳ 身thân 。
時thời 僧Tăng 正Chánh 法Pháp 獻hiến 欲dục 以dĩ 一nhất 衣y 遺di 誌chí 。 遣khiển 使sứ 於ư 龍long 光quang 罽kế 賓tân 二nhị 寺tự 求cầu 之chi 。 並tịnh 云vân 。 昨tạc 宿túc 旦đán 去khứ 。 又hựu 至chí 其kỳ 常thường 所sở 造tạo 厲lệ 侯hầu 伯bá 家gia 尋tầm 之chi 。 伯bá 云vân 。 誌chí 昨tạc 在tại 此thử 行hành 道Đạo 。 旦đán 眠miên 未vị 覺giác 。 使sử 還hoàn 以dĩ 告cáo 獻hiến 。 方phương 知tri 其kỳ 分phân 身thân 三tam 處xứ 宿túc 焉yên 。 誌chí 常thường 盛thịnh 冬đông 祖tổ 行hành 。 沙Sa 門Môn 寶bảo 亮lượng 欲dục 以dĩ 衲nạp 衣y 遺di 之chi 。 未vị 及cập 發phát 言ngôn 。 誌chí 忽hốt 來lai 引dẫn 納nạp 而nhi 去khứ 。 又hựu 時thời 就tựu 人nhân 求cầu 生sanh 魚ngư 鱠khoái 。 人nhân 為vi 辦biện 覓mịch 。 致trí 飽bão 乃nãi 去khứ 。 還hoàn 視thị 盆bồn 中trung 魚ngư 游du 活hoạt 如như 故cố 。 誌chí 後hậu 假giả 武võ 帝đế 神thần 力lực 。 見kiến 高cao 帝đế 於ư 地địa 下hạ 。 常thường 受thọ 錐trùy 刀đao 之chi 苦khổ 。 帝đế 自tự 是thị 永vĩnh 廢phế 錐trùy 刀đao 。 齊tề 衛vệ 尉úy 胡hồ 諧hài 病bệnh 請thỉnh 誌chí 。 誌chí 往vãng 疏sớ/sơ 云vân 明minh 屈khuất 。 明minh 日nhật 竟cánh 不bất 往vãng 。 是thị 日nhật 諧hài 亡vong 。 載tái 屍thi 還hoàn 宅trạch 。 誌chí 云vân 。 明minh 屈khuất 者giả 明minh 日nhật 屍thi 出xuất 也dã 。 齊tề 太thái 尉úy 司ty 馬mã 殷ân 齊tề 之chi 隨tùy 陳trần 顯hiển 達đạt 鎮trấn 江giang 州châu 辭từ 誌chí 。 誌chí 畫họa 紙chỉ 作tác 一nhất 樹thụ 。 樹thụ 上thượng 有hữu 烏ô 。 語ngữ 云vân 。 急cấp 時thời 可khả 登đăng 此thử 。 後hậu 顯hiển 達đạt 逆nghịch 。 即tức 留lưu 齊tề 之chi 鎮trấn 州châu 。 及cập 敗bại 齊tề 之chi 叛bạn 入nhập 廬lư 山sơn 。 追truy 騎kỵ 將tương 及cập 。 齊tề 之chi 見kiến 林lâm 。 中trung 有hữu 一nhất 樹thụ 。 樹thụ 上thượng 有hữu 烏ô 。 如như 誌chí 所sở 畫họa 。 悟ngộ 而nhi 登đăng 之chi 。 烏ô 竟cánh 不bất 飛phi 。 追truy 者giả 見kiến 烏ô 謂vị 無vô 人nhân 而nhi 反phản 。 卒thốt 以dĩ 見kiến 免miễn 。 齊tề 屯truân 騎kỵ 桑tang 偃yển 將tương 欲dục 謀mưu 反phản 。 往vãng 詣nghệ 誌chí 。 誌chí 遙diêu 見kiến 而nhi 走tẩu 。 大đại 呼hô 云vân 。 圍vi 臺đài 城thành 欲dục 反phản 逆nghịch 斫chước 頭đầu 破phá 腹phúc 。 後hậu 未vị 旬tuần 事sự 發phát 。 偃yển 叛bạn 往vãng 朱chu 方phương 。 為vi 人nhân 所sở 得đắc 。 果quả 斫chước 頭đầu 破phá 腹phúc 。 梁lương 鄱# 陽dương 忠trung 烈liệt 王vương 嘗thường 屈khuất 誌chí 來lai 第đệ 。 會hội 忽hốt 令linh 覓mịch 荊kinh 子tử 甚thậm 急cấp 。 既ký 得đắc 安an 之chi 門môn 上thượng 莫mạc 測trắc 所sở 以dĩ 。 少thiểu 時thời 王vương 便tiện 出xuất 為vi 荊kinh 州châu 刺thứ 史sử 。 其kỳ 預dự 鑒giám 之chi 明minh 此thử 類loại 非phi 一nhất 。 誌chí 多đa 去khứ 來lai 興hưng 皇hoàng 淨tịnh 名danh 兩lưỡng 寺tự 。 及cập 今kim 上thượng 龍long 興hưng 甚thậm 見kiến 崇sùng 禮lễ 。 先tiên 是thị 齊tề 時thời 多đa 禁cấm 誌chí 出xuất 入nhập 。 今kim 上thượng 即tức 位vị 下hạ 詔chiếu 曰viết 。 誌chí 公công 迹tích 拘câu 塵trần 垢cấu 神thần 遊du 冥minh 寂tịch 。 水thủy 火hỏa 不bất 能năng 燋tiều 濡nhu 。 蛇xà 虎hổ 不bất 能năng 侵xâm 懼cụ 。 語ngữ 其kỳ 佛Phật 理lý 則tắc 聲Thanh 聞Văn 以dĩ 上thượng 。 談đàm 其kỳ 隱ẩn 倫luân 則tắc 遁độn 仙tiên 高cao 者giả 。 豈khởi 得đắc 以dĩ 俗tục 士sĩ 常thường 情tình 空không 相tướng 拘câu 制chế 。 何hà 其kỳ 鄙bỉ 狹hiệp 一nhất 至chí 於ư 此thử 。 自tự 今kim 行hành 道Đạo 來lai 往vãng 隨tùy 意ý 出xuất 入nhập 勿vật 得đắc 復phục 禁cấm 。 誌chí 自tự 是thị 多đa 出xuất 入nhập 禁cấm 內nội 。 天thiên 監giám 五ngũ 年niên 冬đông 旱hạn 。 雩# 祭tế 備bị 至chí 而nhi 未vị 降giáng 雨vũ 。 誌chí 忽hốt 上thượng 啟khải 云vân 。 誌chí 病bệnh 不bất 差sai 就tựu 官quan 乞khất 治trị 。 若nhược 不bất 啟khải 百bá 官quan 應ưng 得đắc 鞭tiên 杖trượng 。 願nguyện 於ư 華hoa 光quang 殿điện 講giảng 勝thắng 鬘man 請thỉnh 雨vũ 。 上thượng 即tức 使sử 沙Sa 門Môn 法Pháp 雲vân 講giảng 勝thắng 鬘man 。 講giảng 竟cánh 夜dạ 便tiện 大đại 雪tuyết 。 誌chí 又hựu 云vân 。 須tu 一nhất 盆bồn 水thủy 加gia 刀đao 其kỳ 上thượng 。 俄nga 而nhi 雨vũ 大đại 降giáng/hàng 高cao 下hạ 皆giai 足túc 。 上thượng 嘗thường 問vấn 誌chí 云vân 。 弟đệ 子tử 煩phiền 惑hoặc 未vị 除trừ 。 何hà 以dĩ 治trị 之chi 。 答đáp 云vân 。 十thập 二nhị 識thức 者giả 。 以dĩ 為vi 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 治trị 惑hoặc 藥dược 也dã 。 又hựu 問vấn 十thập 二nhị 之chi 旨chỉ 。 答đáp 云vân 。 旨chỉ 在tại 書thư 字tự 時thời 節tiết 刻khắc 漏lậu 中trung 。 識thức 者giả 以dĩ 為vi 書thư 之chi 在tại 十thập 二nhị 時thời 中trung 。
又hựu 問vấn 。
弟đệ 子tử 何hà 時thời 得đắc 靜tĩnh 心tâm 修tu 習tập 。 答đáp 云vân 。 安an 樂lạc 禁cấm 。 識thức 者giả 以dĩ 為vi 禁cấm 者giả 止chỉ 也dã 。 至chí 安an 樂lạc 時thời 乃nãi 止chỉ 耳nhĩ 。 後hậu 法pháp 雲vân 於ư 華hoa 林lâm 寺tự 講giảng 法Pháp 華hoa 。 至chí 假giả 使sử 黑hắc 風phong 。 誌chí 忽hốt 問vấn 風phong 之chi 有hữu 無vô 。 答đáp 云vân 。 世thế 諦đế 故cố 有hữu 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 則tắc 無vô 也dã 。 誌chí 往vãng 復phục 三tam 四tứ 番phiên 。 便tiện 笑tiếu 云vân 。 若nhược 體thể 是thị 假giả 有hữu 此thử 亦diệc 不bất 可khả 。 解giải 難nan 可khả 解giải 。 其kỳ 辭từ 旨chỉ 隱ẩn 沒một 類loại 皆giai 如như 此thử 。 有hữu 陳trần 御ngự 虜lỗ 者giả 。 舉cử 家gia 事sự 誌chí 甚thậm 篤đốc 。 誌chí 嘗thường 為vi 其kỳ 現hiện 真chân 形hình 。 光quang 相tướng 如như 菩Bồ 薩Tát 像tượng 焉yên 。 誌chí 知tri 名danh 顯hiển 奇kỳ 四tứ 十thập 餘dư 載tái 。 士sĩ 女nữ 恭cung 事sự 者giả 數số 不bất 可khả 稱xưng 。 至chí 天thiên 監giám 十thập 三tam 年niên 冬đông 。 於ư 臺đài 後hậu 堂đường 謂vị 人nhân 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 將tương 去khứ 。 未vị 及cập 旬tuần 日nhật 無vô 疾tật 而nhi 終chung 。 屍thi 骸hài 香hương 軟nhuyễn 形hình 貌mạo 熙hi 悅duyệt 。 臨lâm 亡vong 然nhiên 一nhất 燭chúc 以dĩ 付phó 後hậu 閣các 舍xá 人nhân 吳ngô 慶khánh 。 慶khánh 即tức 啟khải 聞văn 。 上thượng 歎thán 曰viết 。 大đại 師sư 不bất 復phục 留lưu 矣hĩ 。 燭chúc 者giả 將tương 以dĩ 後hậu 事sự 屬thuộc 我ngã 乎hồ 。 因nhân 厚hậu 加gia 殯tấn 送tống 葬táng 于vu 鍾chung 山sơn 獨độc 龍long 之chi 阜phụ 。 仍nhưng 於ư 墓mộ 所sở 立lập 開khai 善thiện 精tinh 舍xá 。 勅sắc 陸lục 倕# 製chế 銘minh 辭từ 於ư 塚trủng 內nội 。 王vương 筠# 勒lặc 碑bi 文văn 於ư 寺tự 門môn 。 傳truyền 其kỳ 遺di 像tượng 處xứ 處xứ 存tồn 焉yên 。 初sơ 誌chí 顯hiển 迹tích 之chi 始thỉ 。 年niên 可khả 五ngũ 六lục 十thập 許hứa 。 而nhi 終chung 亦diệc 不bất 老lão 。 人nhân 咸hàm 莫mạc 測trắc 其kỳ 年niên 。 有hữu 徐từ 捷tiệp 道đạo 者giả 。 居cư 于vu 京kinh 師sư 九cửu 日nhật 臺đài 北bắc 。 自tự 言ngôn 是thị 誌chí 外ngoại 舅cữu 弟đệ 。 小tiểu 誌chí 四tứ 年niên 。 計kế 誌chí 亡vong 時thời 應ưng 年niên 九cửu 十thập 七thất 矣hĩ 。
時thời 梁lương 初sơ 蜀thục 中trung 又hựu 有hữu 道đạo 香hương 僧Tăng 朗lãng 。 亦diệc 並tịnh 有hữu 神thần 力lực 云vân 。
論luận 曰viết 。 神thần 道đạo 之chi 為vi 化hóa 也dã 。 蓋cái 以dĩ 抑ức 夸# 強cường/cưỡng 摧tồi 侮vũ 慢mạn 。 挫tỏa 兇hung 銳duệ 解giải 塵trần 紛phân 。 至chí 若nhược 飛phi 輪luân 御ngự 寶bảo 則tắc 善thiện 信tín 歸quy 降giáng/hàng 。 竦tủng 石thạch 參tham 烟yên 則tắc 力lực 士sĩ 潛tiềm 伏phục 。 當đương 知tri 至chí 治trị 無vô 心tâm 剛cang 柔nhu 在tại 化hóa 。 自tự 晉tấn 惠huệ 失thất 政chánh 懷hoài 愍mẫn 播bá 遷thiên 。 中trung 州châu 寇khấu 蕩đãng 群quần 羯yết 亂loạn 交giao 。 淵uyên 曜diệu 篡soán 虐ngược 於ư 前tiền 。 勒lặc 虎hổ 潛tiềm 兇hung 於ư 後hậu 。 郡quận 國quốc 分phần/phân 崩băng 民dân 遭tao 屠đồ 炭thán 。 澄trừng 公công 憫mẫn 鋒phong 鏑# 之chi 方phương 始thỉ 。 痛thống 刑hình 害hại 之chi 未vị 央ương 。 遂toại 彰chương 神thần 化hóa 於ư 葛cát 陂bi 。 騁sính 懸huyền 記ký 於ư 襄tương 鄴# 。 藉tạ 祕bí 咒chú 而nhi 濟tế 將tương 盡tận 。 擬nghĩ 香hương 氣khí 而nhi 拔bạt 臨lâm 危nguy 。 瞻chiêm 鈴linh 映ánh 掌chưởng 坐tọa 定định 吉cát 凶hung 。 終chung 令linh 二nhị 石thạch 稽khể 首thủ 荒hoang 裔duệ 子tử 來lai 。 澤trạch 潤nhuận 蒼thương 萠bằng 固cố 無vô 以dĩ 校giáo 也dã 。 其kỳ 後hậu 佛Phật 調điều 耆Kỳ 域Vực 涉thiệp 公công 杯# 度độ 等đẳng 。 或hoặc 韜# 光quang 晦hối 影ảnh 。 俯phủ 同đồng 迷mê 俗tục 。 或hoặc 顯hiển 現hiện 神thần 奇kỳ 。 遙diêu 記ký 方phương 兆triệu 。 或hoặc 死tử 而nhi 更cánh 生sanh 。 或hoặc 窆biếm 後hậu 空không 墎# 。 靈linh 迹tích 怪quái 詭quỷ 莫mạc 測trắc 其kỳ 然nhiên 。 但đãn 典điển 章chương 不bất 同đồng 祛khư 取thủ 亦diệc 異dị 。 至chí 如như 劉lưu 安an 李# 脫thoát 。 書thư 史sử 則tắc 以dĩ 為vi 謀mưu 僣# 妖yêu 蕩đãng 。 仙tiên 錄lục 則tắc 以dĩ 為vi 羽vũ 化hóa 雲vân 翔tường 。 夫phu 理lý 之chi 所sở 貴quý 者giả 合hợp 道đạo 也dã 。 事sự 之chi 所sở 貴quý 者giả 濟tế 物vật 也dã 。 故cố 權quyền 者giả 反phản 常thường 而nhi 合hợp 道đạo 。 利lợi 用dụng 以dĩ 成thành 務vụ 。 然nhiên 前tiền 傳truyền 所sở 紀kỷ 其kỳ 詳tường 莫mạc 究cứu 。 或hoặc 由do 法Pháp 身thân 應ưng 感cảm 。 或hoặc 是thị 遁độn 仙tiên 高cao 逸dật 。 但đãn 使sử 一nhất 介giới 兼kiêm 又hựu 便tiện 足túc 矣hĩ 。 至chí 如như 慧tuệ 則tắc 之chi 感cảm 香hương 甕úng 能năng 致trí 痼# 疾tật 消tiêu 療liệu 。 史sử 宗tông 之chi 過quá 漁ngư 梁lương 迺nãi 令linh 潛tiềm 鱗lân 得đắc 命mạng 。 白bạch 足túc 臨lâm 刃nhận 不bất 傷thương 。 遺di 法pháp 為vi 之chi 更cánh 始thỉ 。 保bảo 誌chí 分phân 身thân 圓viên 戶hộ 。 帝đế 王vương 以dĩ 之chi 加gia 信tín 。 光quang 雖tuy 和hòa 而nhi 弗phất 污ô 其kỳ 體thể 。 塵trần 雖tuy 同đồng 而nhi 弗phất 渝du 其kỳ 真chân 。 故cố 先tiên 代đại 文văn 紀kỷ 並tịnh 見kiến 宗tông 錄lục 。 若nhược 其kỳ 夸# 衒huyễn 方phương 伎kỹ 左tả 道đạo 亂loạn 時thời 因nhân 神thần 藥dược 而nhi 高cao 飛phi 。 藉tạ 芳phương 芝chi 而nhi 壽thọ 考khảo 。 與dữ 夫phu 鷄kê 鳴minh 雲vân 中trung 。 狗cẩu 吠phệ 天thiên 上thượng 。 蛇xà 鵠hộc 不bất 死tử 。 龜quy 靈linh 千thiên 年niên 。 曾tằng 是thị 為vi 異dị 乎hồ 。
贊tán 曰viết 。 土thổ/độ 資tư 水thủy 澤trạch 。 金kim 由do 火hỏa 煎tiễn 。 強cường 梁lương 扈hỗ 化hóa 。 假giả 見kiến 威uy 權quyền 。 澄trừng 照chiếu 襄tương 土thổ/độ 。 開khai 導đạo 蓄súc 川xuyên 。 惠huệ 茲tư 兩lưỡng 葉diệp 。 綏tuy 彼bỉ 四tứ 邊biên 。 如như 不bất 繄# 賴lại 。 民dân 命mạng 何hà 全toàn 。
高Cao 僧Tăng 傳Truyền 卷quyển 第đệ 十thập
Cao Tăng Truyền ♦ Hết quyển 10
❖
Phiên âm: 6/4/2016 ◊ Cập nhật: 6/4/2016
Cao Tăng Truyền ♦ Quyển
梁lương 會hội 稽khể 嘉gia 祥tường 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 皎hiệu 撰soạn
-# 揵kiền 陀đà 勒lặc 一nhất
-# 訶ha 羅la 竭kiệt 二nhị
-# 竺trúc 法pháp 慧tuệ 三tam
-# 安an 慧tuệ 則tắc 四tứ
-# 涉thiệp 公công 五ngũ
-# 釋thích 曇đàm 霍hoắc 六lục
-# 史sử 宗tông 七thất
-# 杯# 度độ 八bát
-# 釋thích 曇đàm 始thỉ 九cửu
-# 釋thích 法pháp 朗lãng 十thập
-# 邵# 碩# 十thập 一nhất
-# 釋thích 慧tuệ 安an 十thập 二nhị
-# 釋thích 法pháp 匱quỹ 十thập 三tam
-# 釋thích 僧Tăng 慧tuệ 十thập 四tứ
-# 釋thích 慧tuệ 通thông 十thập 五ngũ
-# 釋thích 保bảo 誌chí 十thập 六lục
揵kiền 陀đà 勒lặc 者giả 。 本bổn 西tây 域vực 人nhân 。 來lai 至chí 洛lạc 陽dương 積tích 年niên 。 眾chúng 雖tuy 敬kính 其kỳ 風phong 操thao 。 而nhi 終chung 莫mạc 能năng 測trắc 。 後hậu 謂vị 眾chúng 僧Tăng 曰viết 洛lạc 東đông 南nam 有hữu 槃bàn 鵄si 山sơn 。 山sơn 有hữu 古cổ 寺tự 廟miếu 處xứ 。 基cơ 墌# 猶do 存tồn 。 可khả 共cộng 修tu 立lập 。 眾chúng 未vị 之chi 信tín 。 試thí 逐trục 檢kiểm 視thị 。 入nhập 山sơn 到đáo 一nhất 處xứ 。 四tứ 面diện 平bình 坦thản 。 勒lặc 示thị 云vân 。 此thử 即tức 寺tự 基cơ 也dã 。 即tức 掘quật 之chi 果quả 得đắc 寺tự 下hạ 石thạch 基cơ 。 後hậu 示thị 講giảng 堂đường 僧Tăng 房phòng 處xứ 。 如như 言ngôn 皆giai 驗nghiệm 。 眾chúng 咸hàm 驚kinh 歎thán 。 因nhân 共cộng 修tu 立lập 。 以dĩ 勒lặc 為vi 寺tự 主chủ 。 寺tự 去khứ 洛lạc 城thành 一nhất 百bách 餘dư 里lý 。 朝triêu 朝triêu 至chí 洛lạc 陽dương 諸chư 寺tự 赴phó 中trung 。 暮mộ 輒triếp 乞khất 油du 一nhất 鉢bát 還hoàn 寺tự 然nhiên 燈đăng 。 以dĩ 此thử 為vi 常thường 。 未vị 曾tằng 違vi 失thất 。 有hữu 人nhân 健kiện 行hành 欲dục 隨tùy 勒lặc 觀quán 其kỳ 遲trì 疾tật 。 奔bôn 馳trì 流lưu 汗hãn 恆hằng 苦khổ 不bất 及cập 。 勒lặc 令linh 執chấp 袈ca 裟sa 角giác 。 唯duy 聞văn 厲lệ 風phong 之chi 響hưởng 。 不bất 復phục 覺giác 倦quyện 。 須tu 臾du 至chí 寺tự 。 勒lặc 後hậu 不bất 知tri 所sở 終chung 。
訶ha 羅la 竭kiệt 者giả 。 本bổn 樊phàn 陽dương 人nhân 。 少thiểu 出xuất 家gia 。 誦tụng 經Kinh 二nhị 百bách 萬vạn 言ngôn 。 性tánh 虛hư 玄huyền 守thủ 戒giới 節tiết 。 善thiện 舉cử 厝thố 美mỹ 容dung 色sắc 。 多đa 行hành 頭đầu 陀đà 獨độc 宿túc 山sơn 野dã 。 晉tấn 武võ 帝đế 太thái 康khang 九cửu 年niên 暫tạm 至chí 洛lạc 陽dương 。
時thời 疫dịch 疾tật 甚thậm 流lưu 。 死tử 者giả 相tương 繼kế 。 竭kiệt 為vi 咒chú 治trị 。 十thập 差sai 八bát 九cửu 。 至chí 晉tấn 惠huệ 帝đế 元nguyên 康khang 元nguyên 年niên 。 乃nãi 西tây 入nhập 止chỉ 婁lâu 至chí 山sơn 。 石thạch 室thất 中trung 坐tọa 禪thiền 。 此thử 室thất 去khứ 水thủy 既ký 遠viễn 。
時thời 人nhân 欲dục 為vi 開khai 澗giản 。 竭kiệt 曰viết 。 不bất 假giả 相tương/tướng 勞lao 。 乃nãi 自tự 起khởi 以dĩ 左tả 脚cước 蹍# 室thất 西tây 石thạch 壁bích 。 壁bích 陷hãm 沒một 指chỉ 。 既ký 拔bạt 足túc 水thủy 從tùng 中trung 出xuất 。 清thanh 香hương 軟nhuyễn 美mỹ 四tứ 時thời 不bất 絕tuyệt 。 來lai 飲ẩm 者giả 皆giai 止chỉ 飢cơ 渴khát 除trừ 疾tật 病bệnh 。 至chí 元nguyên 康khang 八bát 年niên 端đoan 坐tọa 從tùng 化hóa 。 弟đệ 子tử 依y 西tây 國quốc 法pháp 闍xà 維duy 之chi 。 焚phần 燎liệu 累lũy/lụy/luy 日nhật 而nhi 屍thi 猶do 坐tọa 火hỏa 中trung 水thủy 不bất 灰hôi 燼tẫn 。 乃nãi 移di 還hoàn 石thạch 室thất 內nội 。 後hậu 西tây 域vực 人nhân 竺trúc 定định 。 字tự 安an 世thế 。 晉tấn 咸hàm 和hòa 中trung 往vãng 其kỳ 國quốc 。 親thân 自tự 觀quan 視thị 屍thi 儼nghiễm 然nhiên 平bình 坐tọa 已dĩ 三tam 十thập 餘dư 年niên 。 定định 後hậu 至chí 京kinh 傳truyền 之chi 道đạo 俗tục 。
竺trúc 法pháp 慧tuệ 。 本bổn 關quan 中trung 人nhân 。 方phương 直trực 有hữu 戒giới 行hạnh 。 入nhập 嵩tung 高cao 山sơn 事sự 浮phù 圖đồ 密mật 為vi 師sư 。 晉tấn 康khang 帝đế 建kiến 元nguyên 元nguyên 年niên 。 至chí 襄tương 陽dương 止chỉ 羊dương 叔thúc 子tử 寺tự 。 不bất 受thọ 別biệt 請thỉnh 。 每mỗi 乞khất 食thực 輒triếp 齎tê 繩thằng 床sàng 。 自tự 隨tùy 於ư 閑nhàn 曠khoáng 之chi 路lộ 則tắc 施thí 之chi 而nhi 坐tọa 。
時thời 或hoặc 遇ngộ 雨vũ 以dĩ 油du 帔bí 自tự 覆phú 。 雨vũ 止chỉ 唯duy 見kiến 繩thằng 床sàng 。 不bất 知tri 慧tuệ 所sở 在tại 。 訊tấn 問vấn 未vị 息tức 慧tuệ 已dĩ 在tại 床sàng 。 每mỗi 語ngữ 弟đệ 子tử 法pháp 照chiếu 曰viết 。 汝nhữ 過quá 去khứ 時thời 折chiết 一nhất 鷄kê 脚cước 其kỳ 殃ương 尋tầm 至chí 。 俄nga 而nhi 照chiếu 為vi 人nhân 所sở 擲trịch 。 脚cước 遂toại 永vĩnh 疾tật 。 後hậu 語ngữ 弟đệ 子tử 云vân 。 新tân 野dã 有hữu 一nhất 老lão 公công 當đương 命mạng 過quá 。 吾ngô 欲dục 度độ 之chi 。 仍nhưng 行hành 於ư 畦huề 畔bạn 之chi 間gian 。 果quả 見kiến 一nhất 公công 將tương 牛ngưu 耕canh 田điền 。 慧tuệ 從tùng 公công 乞khất 牛ngưu 。 公công 不bất 與dữ 。 慧tuệ 前tiền 自tự 捉tróc 牛ngưu 鼻tị 。 公công 懼cụ 其kỳ 異dị 遂toại 以dĩ 施thí 之chi 。 慧tuệ 牽khiên 牛ngưu 咒chú 願nguyện 。 七thất 步bộ 而nhi 反phản 以dĩ 牛ngưu 還hoàn 公công 。 公công 少thiểu 日nhật 而nhi 亡vong 。 後hậu 征chinh 西tây 庾dữu 稚trĩ 恭cung 鎮trấn 襄tương 陽dương 。 既ký 素tố 不bất 奉phụng 法pháp 。 聞văn 慧tuệ 有hữu 非phi 常thường 之chi 迹tích 甚thậm 嫉tật 之chi 。 慧tuệ 預dự 告cáo 弟đệ 子tử 曰viết 。 吾ngô 宿túc 對đối 尋tầm 至chí 。 誡giới 勸khuyến 眷quyến 屬thuộc 令linh 懃cần 修tu 福phước 善thiện 。 爾nhĩ 後hậu 二nhị 日nhật 果quả 收thu 而nhi 刑hình 之chi 。 春xuân 秋thu 五ngũ 十thập 八bát 矣hĩ 。 臨lâm 死tử 語ngữ 眾chúng 人nhân 云vân 。 吾ngô 死tử 後hậu 三tam 日nhật 天thiên 當đương 暴bạo 雨vũ 。 至chí 期kỳ 果quả 洪hồng 注chú 城thành 門môn 水thủy 深thâm 一nhất 丈trượng 。 居cư 民dân 漂phiêu 沒một 多đa 有hữu 死tử 者giả 。
時thời 有hữu 范phạm 材tài 者giả 。 巴ba 西tây 閬# 中trung 人nhân 。 初sơ 為vi 沙Sa 門Môn 賣mại 卜bốc 于vu 河hà 東đông 市thị 。 徒đồ 跣tiển 弊tệ 衣y 冬đông 夏hạ 一nhất 服phục 。 言ngôn 事sự 亦diệc 頗phả 時thời 有hữu 驗nghiệm 。 後hậu 遂toại 退thoái 道đạo 染nhiễm 俗tục 。 習tập 張trương 陵lăng 之chi 教giáo 云vân 。
安an 慧tuệ 則tắc 。 未vị 詳tường 氏thị 族tộc 。 少thiểu 無vô 恆hằng 性tánh 卓trác 越việt 異dị 人nhân 而nhi 工công 正chánh 書thư 善thiện 談đàm 吐thổ 。 晉tấn 永vĩnh 嘉gia 中trung 天thiên 下hạ 疫dịch 病bệnh 。 則tắc 晝trú 夜dạ 祈kỳ 誠thành 。 願nguyện 天thiên 神thần 降giáng/hàng 藥dược 以dĩ 愈dũ 萬vạn 民dân 。 一nhất 日nhật 出xuất 寺tự 門môn 見kiến 兩lưỡng 石thạch 形hình 如như 甕úng 。 則tắc 疑nghi 是thị 異dị 物vật 。 取thủ 看khán 之chi 。 果quả 有hữu 神thần 水thủy 在tại 內nội 。 病bệnh 者giả 飲ẩm 服phục 莫mạc 不bất 皆giai 愈dũ 。 後hậu 止chỉ 洛lạc 陽dương 大đại 市thị 寺tự 。 手thủ 自tự 細tế 書thư 黃hoàng 縑kiêm 寫tả 大đại 品phẩm 經kinh 一nhất 部bộ 。 合hợp 為vi 一nhất 卷quyển 。 字tự 如như 小tiểu 豆đậu 。 而nhi 分phân 明minh 可khả 識thức 。 凡phàm 十thập 餘dư 本bổn 。 以dĩ 一nhất 本bổn 與dữ 汝nhữ 南nam 周chu 仲trọng 智trí 妻thê 胡hồ 母mẫu 氏thị 供cúng 養dường 。 胡hồ 母mẫu 過quá 江giang 齎tê 經kinh 自tự 隨tùy 。 後hậu 為vi 災tai 火hỏa 所sở 延diên 。 倉thảng 卒thốt 不bất 暇hạ 取thủ 經kinh 。 悲bi 泣khấp 懊áo 惱não 。 火hỏa 息tức 後hậu 乃nãi 於ư 灰hôi 中trung 得đắc 之chi 。 首thủ 軸trục 顏nhan 色sắc 一nhất 無vô 虧khuy 損tổn 。 于vu 時thời 同đồng 見kiến 聞văn 者giả 莫mạc 不bất 迴hồi 邪tà 改cải 信tín 。 此thử 經Kinh 今kim 在tại 京kinh 師sư 簡giản 靖tĩnh 寺tự 首thủ 尼ni 處xứ 。
時thời 洛lạc 陽dương 又hựu 有hữu 康khang 慧tuệ 持trì 者giả 。 亦diệc 神thần 異dị 通thông 靈linh 云vân 。
涉thiệp 公công 者giả 。 西tây 域vực 人nhân 也dã 。 虛hư 靖tĩnh 服phục 氣khí 不bất 食thực 五ngũ 穀cốc 。 日nhật 能năng 行hành 五ngũ 百bách 里lý 。 言ngôn 未vị 然nhiên 之chi 事sự 。 驗nghiệm 若nhược 指chỉ 掌chưởng 。 以dĩ 苻# 堅kiên 建kiến 元nguyên 十thập 二nhị 年niên 至chí 長trường/trưởng 安an 。 能năng 以dĩ 祕bí 咒chú 咒chú 下hạ 神thần 龍long 。 每mỗi 旱hạn 堅kiên 常thường 請thỉnh 之chi 咒chú 龍long 。 俄nga 而nhi 龍long 下hạ 鉢bát 中trung 。 天thiên 輒triếp 大đại 雨vũ 。 堅kiên 及cập 群quần 臣thần 親thân 就tựu 鉢bát 中trung 觀quán 之chi 。 咸hàm 歎thán 其kỳ 異dị 。 堅kiên 奉phụng 為vi 國quốc 神thần 。 士sĩ 庶thứ 皆giai 投đầu 身thân 接tiếp 足túc 。 自tự 是thị 無vô 復phục 炎diễm 旱hạn 之chi 憂ưu 。 至chí 十thập 六lục 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 無vô 疾tật 而nhi 化hóa 。 堅kiên 哭khốc 之chi 甚thậm 慟đỗng 。 卒thốt 後hậu 七thất 日nhật 堅kiên 以dĩ 其kỳ 神thần 異dị 。 試thí 開khai 棺quan 視thị 之chi 。 不bất 見kiến 尸thi 骸hài 所sở 在tại 。 唯duy 有hữu 殮liễm 被bị 存tồn 焉yên 。 至chí 十thập 七thất 年niên 。 自tự 正chánh 月nguyệt 不bất 雨vũ 至chí 于vu 六lục 月nguyệt 。 堅kiên 減giảm 膳thiện 撤triệt 懸huyền 以dĩ 迎nghênh 和hòa 氣khí 。 至chí 七thất 月nguyệt 降giáng 雨vũ 。 堅kiên 謂vị 中trung 書thư 朱chu 肜# 曰viết 。 涉thiệp 公công 若nhược 在tại 朕trẫm 豈khởi 燋tiều 心tâm 於ư 雲vân 漢hán 若nhược 是thị 哉tai 。 此thử 公công 其kỳ 大đại 聖thánh 乎hồ 。 肜# 曰viết 。 斯tư 術thuật 幽u 遠viễn 。 實thật 亦diệc 曠khoáng 古cổ 之chi 奇kỳ 也dã 。
釋thích 曇đàm 霍hoắc 者giả 。 未vị 詳tường 何hà 許hứa 人nhân 。 蔬# 食thực 苦khổ 行hạnh 。 常thường 居cư 塚trủng 間gian 樹thụ 下hạ 。 專chuyên 以dĩ 神thần 力lực 化hóa 物vật 。
時thời 河hà 西tây 鮮tiên 卑ty 偷thâu 髮phát 利lợi 鹿lộc 孤cô 。 愆khiên 據cứ 西tây 平bình 。 自tự 稱xưng 為vi 王vương 。 號hiệu 年niên 建kiến 和hòa 。 建kiến 和hòa 二nhị 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 。 霍hoắc 從tùng 河hà 南nam 來lai 至chí 自tự 西tây 平bình 。 持trì 一nhất 錫tích 杖trượng 令linh 人nhân 跪quỵ 之chi 云vân 。 此thử 是thị 波Ba 若Nhã 眼nhãn 。 奉phụng 之chi 可khả 以dĩ 得đắc 道Đạo 。 人nhân 遺di 其kỳ 衣y 物vật 受thọ 而nhi 輒triếp 投đầu 諸chư 地địa 。 或hoặc 放phóng 之chi 河hà 中trung 。 有hữu 頃khoảnh 衣y 自tự 還hoàn 本bổn 主chủ 。 一nhất 無vô 所sở 污ô 。 行hành 疾tật 如như 風phong 。 力lực 者giả 追truy 之chi 。 恆hằng 困khốn 不bất 及cập 。 言ngôn 人nhân 死tử 生sanh 貴quý 賤tiện 毫hào 釐li 無vô 爽sảng 。 人nhân 或hoặc 藏tạng 其kỳ 錫tích 杖trượng 。 霍hoắc 閉bế 目mục 少thiểu 時thời 。 立lập 知tri 其kỳ 處xứ 。 並tịnh 奇kỳ 其kỳ 神thần 異dị 終chung 莫mạc 能năng 測trắc 。 然nhiên 因nhân 之chi 事sự 佛Phật 者giả 甚thậm 眾chúng 。 鹿lộc 孤cô 有hữu 弟đệ 耨nậu 檀đàn 。 假giả 署thự 車xa 騎kỵ 。 權quyền 傾khuynh 偽ngụy 國quốc 。 性tánh 猜# 忌kỵ 多đa 所sở 賊tặc 害hại 。 霍hoắc 每mỗi 謂vị 檀đàn 曰viết 。 當đương 修tu 善thiện 行hành 道Đạo 為vi 後hậu 世thế 橋kiều 梁lương 。 檀đàn 曰viết 。 僕bộc 先tiên 世thế 以dĩ 來lai 恭cung 事sự 天thiên 地địa 名danh 山sơn 大đại 川xuyên 。 今kim 一nhất 旦đán 奉phụng 佛Phật 恐khủng 違vi 先tiên 人nhân 之chi 旨chỉ 。 公công 若nhược 能năng 七thất 日nhật 不bất 食thực 。 顏nhan 色sắc 如như 常thường 。 是thị 為vi 佛Phật 道Đạo 神thần 明minh 。 僕bộc 當đương 奉phụng 之chi 。 乃nãi 使sử 人nhân 幽u 守thủ 七thất 日nhật 。 而nhi 霍hoắc 無vô 飢cơ 渴khát 之chi 色sắc 。 檀đàn 遣khiển 沙Sa 門Môn 智trí 行hành 密mật 持trì 餅bính 遺di 霍hoắc 。 霍hoắc 曰viết 。 吾ngô 嘗thường 誰thùy 欺khi 。 欺khi 國quốc 王vương 耶da 。 檀đàn 深thâm 奇kỳ 之chi 厚hậu 加gia 敬kính 仰ngưỡng 。 因nhân 此thử 改cải 信tín 節tiết 殺sát 興hưng 慈từ 。 國quốc 人nhân 既ký 蒙mông 其kỳ 祐hựu 。 咸hàm 稱xưng 曰viết 大đại 師sư 。 出xuất 入nhập 街nhai 巷hạng 百bá 姓tánh 並tịnh 迎nghênh 為vi 之chi 禮lễ 。 檀đàn 有hữu 女nữ 病bệnh 甚thậm 篤đốc 。 請thỉnh 霍hoắc 救cứu 命mạng 。 霍hoắc 曰viết 。 死tử 生sanh 有hữu 命mạng 。 聖thánh 不bất 能năng 轉chuyển 。 吾ngô 豈khởi 能năng 延diên 壽thọ 。 正chánh 可khả 知tri 早tảo 晚vãn 耳nhĩ 。 檀đàn 固cố 請thỉnh 之chi 。
時thời 宮cung 後hậu 門môn 閉bế 。 霍hoắc 曰viết 。 急cấp 開khai 後hậu 門môn 。 及cập 開khai 則tắc 生sanh 。 不bất 及cập 則tắc 死tử 。 檀đàn 命mạng 開khai 之chi 。 不bất 及cập 而nhi 卒thốt 。 至chí 晉tấn 義nghĩa 熙hi 三tam 年niên 耨nậu 檀đàn 為vi 勃bột 勃bột 所sở 破phá 。 涼lương 土thổ/độ 兵binh 亂loạn 。 不bất 知tri 所sở 之chi 。
史sử 宗tông 者giả 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 。 常thường 著trước 麻ma 衣y 或hoặc 重trọng/trùng 之chi 為vi 納nạp 。 故cố 世thế 號hiệu 麻ma 衣y 道Đạo 士sĩ 。 身thân 多đa 瘡sang 疥giới 性tánh 調điều 不bất 恆hằng 。 常thường 在tại 廣quảng 陵lăng 白bạch 土thổ/độ 埭# 賃nhẫm 埭# 。 謳# 唱xướng 引dẫn 䋏# 以dĩ 自tự 欣hân 暢sướng 。 得đắc 直trực 隨tùy 以dĩ 施thí 人nhân 。 栖tê 憩khế 無vô 定định 所sở 。 或hoặc 隱ẩn 或hoặc 顯hiển 。
時thời 高cao 平bình 檀đàn 祇kỳ 為vi 江giang 都đô 令linh 。 聞văn 而nhi 召triệu 來lai 應ứng 對đối 。 機cơ 捷tiệp 無vô 所sở 拘câu 滯trệ 。 博bác 達đạt 稽khể 古cổ 辯biện 說thuyết 玄huyền 儒nho 。 乃nãi 賦phú 詩thi 一nhất 首thủ 曰viết 。 有hữu 欲dục 苦khổ 不bất 足túc 。 無vô 欲dục 亦diệc 無vô 憂ưu 。 未vị 若nhược 清thanh 虛hư 者giả 帶đái 索sách 被bị 玄huyền 裘cừu 。 浮phù 遊du 一nhất 世thế 間gian 。 汎# 若nhược 不bất 繫hệ 舟chu 。 方phương 當đương 畢tất 塵trần 累lụy 。 栖tê 志chí 且thả 山sơn 丘khâu 。 檀đàn 祇kỳ 知tri 非phi 常thường 人nhân 。 遣khiển 還hoàn 所sở 在tại 。 遺di 布bố 三tam 十thập 匹thất 悉tất 以dĩ 乞khất 人nhân 。 後hậu 有hữu 一nhất 道Đạo 人Nhân 。 不bất 知tri 姓tánh 名danh 。 常thường 齎tê 一nhất 杖trượng 一nhất 箱tương 自tự 隨tùy 。 嘗thường 逼bức 暮mộ 來lai 。 詣nghệ 海hải 鹽diêm 令linh 云vân 。 欲dục 數sổ 日nhật 行hành 。 暫tạm 倩thiến 一nhất 人nhân 可khả 見kiến 給cấp 不phủ 。 令linh 曰viết 。 隨tùy 意ý 取thủ 之chi 。 乃nãi 選tuyển 取thủ 守thủ 鵝nga 鴨áp 小tiểu 兒nhi 形hình 服phục 最tối 醜xú 者giả 將tương 去khứ 。 倏thúc 忽hốt 之chi 間gian 至chí 一nhất 山sơn 上thượng 。 山sơn 上thượng 有hữu 屋ốc 。 屋ốc 中trung 有hữu 三tam 道Đạo 人Nhân 。 相tương 見kiến 欣hân 然nhiên 共cộng 語ngữ 。 小tiểu 兒nhi 不bất 解giải 。 至chí 中trung 困khốn 道Đạo 人Nhân 為vi 小tiểu 兒nhi 就tựu 主chủ 人nhân 索sách 食thực 。 得đắc 一nhất 小tiểu 塸# 食thực 狀trạng 如như 熟thục 艾ngải 。 食thực 之chi 飢cơ 止chỉ 。 向hướng 冥minh 道Đạo 人Nhân 辭từ 欲dục 還hoàn 去khứ 。 聞văn 屋ốc 中trung 人nhân 問vấn 云vân 。 君quân 知tri 史sử 宗tông 所sở 在tại 不phủ 。 其kỳ 讁trích 何hà 當đương 竟cánh 。 道Đạo 人Nhân 云vân 。 在tại 徐từ 州châu 江giang 北bắc 廣quảng 陵lăng 白bạch 土thổ/độ 埭# 上thượng 。 計kế 其kỳ 讁trích 亦diệc 竟cánh 也dã 。 屋ốc 中trung 人nhân 便tiện 作tác 書thư 曰viết 。 因nhân 君quân 與dữ 之chi 。 道Đạo 人Nhân 以dĩ 書thư 付phó 小tiểu 兒nhi 。 比tỉ 曉hiểu 便tiện 至chí 縣huyện 與dữ 令linh 相tương 見kiến 云vân 。 欲dục 少thiểu 日nhật 停đình 此thử 。 令linh 曰viết 大đại 善thiện 。 問vấn 箱tương 中trung 有hữu 何hà 等đẳng 。 答đáp 云vân 。 書thư 疏sớ 耳nhĩ 。 道Đạo 人Nhân 常thường 在tại 廳thính 事sự 上thượng 眠miên 。 以dĩ 箱tương 杖trượng 著trước 床sàng 頭đầu 令linh 使sử 持trì 。
時thời 人nhân 夜dạ 偷thâu 取thủ 欲dục 看khán 之chi 道Đạo 人Nhân 已dĩ 知tri 。 暮mộ 輒triếp 高cao 懸huyền 箱tương 杖trượng 。 當đương 下hạ 而nhi 臥ngọa 。 永vĩnh 不bất 可khả 得đắc 。 後hậu 與dữ 令linh 辭từ 曰viết 。 吾ngô 欲dục 小tiểu 停đình 而nhi 君quân 恆hằng 欲dục 偷thâu 人nhân 。 正chánh 爾nhĩ 便tiện 去khứ 耳nhĩ 。 令linh 呼hô 先tiên 小tiểu 兒nhi 問vấn 近cận 所sở 經kinh 。 小tiểu 兒nhi 云vân 。 道Đạo 人Nhân 令linh 其kỳ 捉tróc 杖trượng 飄phiêu 然nhiên 而nhi 去khứ 。 或hoặc 聞văn 足túc 下hạ 波ba 浪lãng 耳nhĩ 。 并tinh 說thuyết 山sơn 中trung 人nhân 寄ký 書thư 猶do 在tại 小tiểu 兒nhi 衣y 帶đái 。 令linh 開khai 看khán 都đô 不bất 解giải 。 乃nãi 寫tả 取thủ 封phong 其kỳ 本bổn 書thư 。 令linh 人nhân 送tống 此thử 小tiểu 兒nhi 至chí 白bạch 土thổ/độ 埭# 送tống 與dữ 史sử 宗tông 。 宗tông 開khai 書thư 大đại 驚kinh 云vân 。 汝nhữ 那na 得đắc 蓬bồng 萊# 道Đạo 人Nhân 書thư 耶da 。 宗tông 後hậu 南nam 遊du 吳ngô 會hội 。 嘗thường 過quá 漁ngư 梁lương 。 見kiến 漁ngư 人nhân 大đại 捕bộ 。 宗tông 乃nãi 上thượng 流lưu 洗tẩy 浴dục 。 群quần 魚ngư 皆giai 散tán 。 其kỳ 潛tiềm 拯chửng 物vật 類loại 如như 此thử 。 後hậu 憩khế 上thượng 虞ngu 龍long 山sơn 大đại 寺tự 。 善thiện 談đàm 莊trang 老lão 究cứu 明minh 論luận 孝hiếu 。 而nhi 韜# 光quang 隱ẩn 迹tích 世thế 莫mạc 之chi 知tri 。 會hội 稽khể 謝tạ 邵# 魏ngụy 邁mại 之chi 放phóng 之chi 等đẳng 。 並tịnh 篤đốc 論luận 淵uyên 博bác 皆giai 師sư 受thọ 焉yên 。 後hậu 同đồng 止chỉ 沙Sa 門Môn 夜dạ 聞văn 宗tông 共cộng 語ngữ 者giả 。 頗phả 說thuyết 蓬bồng 萊# 上thượng 事sự 。 曉hiểu 便tiện 不bất 知tri 宗tông 所sở 之chi 。 陶đào 淵uyên 明minh 記ký 。 白bạch 土thổ/độ 埭# 遇ngộ 三tam 異dị 法Pháp 師sư 。 此thử 其kỳ 一nhất 也dã 。 或hoặc 云vân 。 有hữu 商thương 人nhân 海hải 行hành 於ư 孤cô 洲châu 上thượng 。 見kiến 一nhất 沙Sa 門Môn 。 求cầu 寄ký 書thư 與dữ 史sử 宗tông 。 置trí 書thư 於ư 船thuyền 中trung 。 同đồng 侶lữ 欲dục 看khán 書thư 。 書thư 著trước 船thuyền 不bất 脫thoát 。 及cập 至chí 白bạch 土thổ/độ 埭# 。 書thư 飛phi 起khởi 就tựu 宗tông 。 宗tông 接tiếp 而nhi 將tương 去khứ 。
杯# 度độ 者giả 。 不bất 知tri 姓tánh 名danh 。 常thường 乘thừa 木mộc 杯# 度độ 水thủy 。 因nhân 而nhi 為vi 目mục 。 初sơ 見kiến 在tại 冀ký 州châu 。 不bất 修tu 細tế 行hành 。 神thần 力lực 卓trác 越việt 。 世thế 莫mạc 測trắc 其kỳ 由do 來lai 。 嘗thường 於ư 北bắc 方phương 寄ký 宿túc 一nhất 家gia 。 家gia 有hữu 一nhất 金kim 像tượng 。 度độ 竊thiết 而nhi 將tương 去khứ 。 家gia 主chủ 覺giác 而nhi 追truy 之chi 。 見kiến 度độ 徐từ 行hành 走tẩu 馬mã 逐trục 而nhi 不bất 及cập 。 至chí 孟# 津tân 河hà 浮phù 木mộc 杯# 於ư 水thủy 。 憑bằng 之chi 度độ 河hà 。 無vô 假giả 風phong 棹# 。 輕khinh 疾tật 如như 飛phi 。 俄nga 而nhi 度độ 岸ngạn 。 達đạt 于vu 京kinh 師sư 。 見kiến 時thời 可khả 年niên 四tứ 十thập 許hứa 。 帶đái 索sách 繿lãm 縷lũ 殆đãi 不bất 蔽tế 身thân 。 言ngôn 語ngữ 出xuất 沒một 喜hỷ 怒nộ 不bất 均quân 。 或hoặc 嚴nghiêm 氷băng 扣khấu 凍đống 而nhi 洒sái 浴dục 。 或hoặc 著trước 屐kịch 上thượng 床sàng 。 或hoặc 徒đồ 行hành 入nhập 市thị 。 唯duy 荷hà 一nhất 蘆lô 圌# 子tử 更cánh 無vô 餘dư 物vật 。 乍sạ 往vãng 延diên 賢hiền 寺tự 法pháp 意ý 道Đạo 人Nhân 處xứ 。 意ý 以dĩ 別biệt 房phòng 待đãi 之chi 。 後hậu 欲dục 往vãng 延diên 步bộ 江giang 。 於ư 江giang 側trắc 就tựu 航# 人nhân 告cáo 度độ 。 不bất 肯khẳng 載tái 之chi 。 復phục 累lũy/lụy/luy 足túc 杯# 中trung 顧cố 眄miện 吟ngâm 詠vịnh 。 杯# 自tự 然nhiên 流lưu 直trực 度độ 北bắc 岸ngạn 。 行hành 向hướng 廣quảng 陵lăng 遇ngộ 村thôn 舍xá 有hữu 李# 家gia 八Bát 關Quan 齋Trai 。 先tiên 不bất 相tương 識thức 。 乃nãi 直trực 入nhập 齋trai 堂đường 而nhi 坐tọa 。 置trí 蘆lô 圌# 於ư 中trung 庭đình 。 眾chúng 以dĩ 其kỳ 形hình 陋lậu 。 無vô 恭cung 敬kính 心tâm 。 李# 見kiến 蘆lô 圌# 當đương 道đạo 。 欲dục 移di 置trí 牆tường 邊biên 。 數số 人nhân 舉cử 不bất 能năng 動động 。 度độ 食thực 竟cánh 提đề 之chi 而nhi 去khứ 。 笑tiếu 曰viết 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 李# 家gia 于vu 時thời 有hữu 一nhất 豎thụ 子tử 。 窺khuy 其kỳ 圌# 中trung 。 見kiến 四tứ 小tiểu 兒nhi 。 並tịnh 長trường/trưởng 數số 寸thốn 。 面diện 目mục 端đoan 正chánh 。 衣y 裳thường 鮮tiên 潔khiết 。 於ư 是thị 追truy 覓mịch 。 不bất 知tri 所sở 在tại 。 後hậu 三tam 日nhật 乃nãi 見kiến 在tại 西tây 界giới 蒙mông 籠lung 樹thụ 下hạ 坐tọa 。 李# 跪quỵ 拜bái 請thỉnh 還hoàn 家gia 。 月nguyệt 日nhật 供cúng 養dường 。 度độ 不bất 甚thậm 持trì 齋trai 。 飲ẩm 酒tửu 噉đạm 肉nhục 。 至chí 於ư 辛tân 鱠khoái 與dữ 俗tục 不bất 殊thù 。 百bá 姓tánh 奉phụng 上thượng 或hoặc 受thọ 不bất 受thọ 。 沛# 國quốc 劉lưu 興hưng 伯bá 為vi 兗# 州châu 刺thứ 史sử 。 遣khiển 使sứ 要yếu 之chi 。 負phụ 圌# 而nhi 來lai 。 興hưng 伯bá 使sử 人nhân 舉cử 視thị 。 十thập 餘dư 人nhân 不bất 勝thắng 。 伯bá 自tự 看khán 唯duy 見kiến 一nhất 敗bại 納nạp 及cập 一nhất 木mộc 杯# 。 後hậu 還hoàn 李# 家gia 復phục 得đắc 三tam 十thập 餘dư 日nhật 。 清thanh 旦đán 忽hốt 云vân 。 欲dục 得đắc 一nhất 袈ca 裟sa 中trung 時thời 令linh 辦biện 。 李# 即tức 經kinh 營doanh 至chí 中trung 未vị 成thành 。 度độ 云vân 暫tạm 出xuất 至chí 冥minh 不bất 反phản 。 合hợp 境cảnh 聞văn 有hữu 異dị 香hương 。 疑nghi 之chi 為vi 怪quái 。 處xứ 處xứ 覓mịch 度độ 。 乃nãi 見kiến 在tại 北bắc 巖nham 下hạ 鋪phô 敗bại 袈ca 裟sa 於ư 地địa 臥ngọa 之chi 而nhi 死tử 。 頭đầu 前tiền 脚cước 後hậu 。 皆giai 生sanh 蓮liên 華hoa 。 華hoa 極cực 鮮tiên 香hương 。 一nhất 夕tịch 而nhi 萎nuy 。 邑ấp 人nhân 共cộng 殯tấn 葬táng 之chi 。 後hậu 數sổ 日nhật 有hữu 人nhân 從tùng 北bắc 來lai 云vân 。 見kiến 度độ 負phụ 蘆lô 圌# 行hành 向hướng 彭# 城thành 。 乃nãi 共cộng 開khai 棺quan 唯duy 見kiến 鞾# 履lý 。 既ký 至chí 彭# 城thành 。 遇ngộ 有hữu 白bạch 衣y 黃hoàng 欣hân 深thâm 信tín 佛Phật 法Pháp 。 見kiến 度độ 禮lễ 拜bái 請thỉnh 還hoàn 家gia 。 其kỳ 家gia 至chí 貧bần 。 但đãn 有hữu 麥mạch 飯phạn 而nhi 已dĩ 。 度độ 甘cam 之chi 怡di 然nhiên 止chỉ 得đắc 半bán 年niên 。 忽hốt 語ngữ 欣hân 云vân 。 可khả 覓mịch 蘆lô 圌# 三tam 十thập 六lục 枚mai 。 吾ngô 須tu 用dụng 之chi 。 答đáp 云vân 。 此thử 間gian 正chánh 可khả 有hữu 十thập 枚mai 。 貧bần 無vô 以dĩ 買mãi 。 恐khủng 不bất 盡tận 辦biện 。 度độ 曰viết 。 汝nhữ 但đãn 檢kiểm 覓mịch 宅trạch 中trung 應ưng 有hữu 。 欣hân 即tức 窮cùng 檢kiểm 果quả 得đắc 三tam 十thập 六lục 枚mai 。 列liệt 之chi 庭đình 中trung 。 雖tuy 有hữu 其kỳ 數số 亦diệc 多đa 破phá 敗bại 。 比tỉ 欣hân 次thứ 第đệ 熟thục 視thị 皆giai 已dĩ 新tân 完hoàn 。 度độ 密mật 封phong 之chi 。 因nhân 語ngữ 欣hân 令linh 開khai 。 乃nãi 見kiến 錢tiền 帛bạch 皆giai 滿mãn 可khả 堪kham 百bách 許hứa 萬vạn 。 識thức 者giả 謂vị 是thị 杯# 度độ 分phân 身thân 他tha 土thổ/độ 所sở 得đắc 嚫sấn 施thí 迴hồi 以dĩ 施thí 欣hân 。 欣hân 受thọ 之chi 皆giai 為vi 功công 德đức 。 經kinh 一nhất 年niên 許hứa 度độ 辭từ 去khứ 。 欣hân 為vi 辦biện 糧lương 食thực 。 明minh 晨thần 見kiến 糧lương 食thực 具cụ 存tồn 。 不bất 知tri 度độ 所sở 在tại 。 經kinh 一nhất 月nguyệt 許hứa 復phục 至chí 京kinh 師sư 。
時thời 潮triều 溝câu 有hữu 朱chu 文Văn 殊Thù 者giả 。 少thiểu 奉phụng 法pháp 。 度độ 多đa 來lai 其kỳ 家gia 。 文Văn 殊Thù 謂vị 度độ 云vân 。 弟đệ 子tử 脫thoát 捨xả 身thân 沒một 苦khổ 。 願nguyện 見kiến 救cứu 濟tế 。 脫thoát 在tại 好hảo/hiếu 處xứ 願nguyện 為vi 法pháp 侶lữ 。 度độ 不bất 答đáp 。 文Văn 殊Thù 喜hỷ 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 默mặc 然nhiên 。 已dĩ 為vi 許hứa 矣hĩ 後hậu 東đông 遊du 入nhập 吳ngô 郡quận 。 路lộ 見kiến 釣điếu 魚ngư 師sư 。 因nhân 就tựu 乞khất 魚ngư 。 魚ngư 師sư 施thí 一nhất 餧ủy 者giả 。 度độ 手thủ 弄lộng 反phản 覆phúc 還hoàn 投đầu 水thủy 中trung 。 游du 泳# 而nhi 去khứ 。 又hựu 見kiến 魚ngư 網võng 師sư 。 更cánh 從tùng 乞khất 魚ngư 。 網võng 師sư 瞋sân 罵mạ 不bất 與dữ 。 度độ 乃nãi 捻nẫm 取thủ 兩lưỡng 石thạch 子tử 擲trịch 水thủy 中trung 。 俄nga 而nhi 有hữu 兩lưỡng 水thủy 牛ngưu 鬪đấu 其kỳ 網võng 中trung 。 網võng 既ký 碎toái 敗bại 不bất 復phục 見kiến 牛ngưu 。 度độ 亦diệc 已dĩ 隱ẩn 。 行hành 至chí 松tùng 江giang 。 乃nãi 仰ngưỡng 蓋cái 於ư 水thủy 中trung 乘thừa 而nhi 度độ 岸ngạn 。 經kinh 涉thiệp 會hội 稽khể 剡# 縣huyện 登đăng 天thiên 台thai 山sơn 。 數sổ 月nguyệt 而nhi 反phản 京kinh 師sư 。
時thời 有hữu 外ngoại 國quốc 道Đạo 人Nhân 名danh 僧Tăng 佉khư 吒tra 。 寄ký 都đô 下hạ 長trường/trưởng 干can 寺tự 住trụ 。 有hữu 客khách 僧Tăng 僧Tăng 悟ngộ 者giả 。 與dữ 吒tra 同đồng 房phòng 宿túc 。 於ư 窓song 隙khích 中trung 見kiến 吒tra 取thủ 寺tự 剎sát 捧phủng 之chi 入nhập 雲vân 然nhiên 後hậu 將tương 下hạ 。 悟ngộ 不bất 敢cảm 言ngôn 。 但đãn 深thâm 加gia 敬kính 仰ngưỡng 。
時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 姓tánh 張trương 名danh 奴nô 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 。 不bất 甚thậm 見kiến 食thực 而nhi 常thường 自tự 肥phì 悅duyệt 。 冬đông 夏hạ 常thường 著trước 單đơn 布bố 衣y 。 佉khư 吒tra 在tại 路lộ 行hành 見kiến 張trương 奴nô 。 欣hân 然nhiên 而nhi 笑tiếu 。 佉khư 吒tra 曰viết 。 吾ngô 東đông 見kiến 蔡thái 豚đồn 。 南nam 訊tấn 馬mã 生sanh 。 北bắc 遇ngộ 王vương 年niên 。 今kim 欲dục 就tựu 杯# 度độ 。 乃nãi 與dữ 子tử 相tương 見kiến 耶da 。 張trương 奴nô 乃nãi 題đề 槐# 樹thụ 而nhi 歌ca 曰viết 。 濛# 濛# 大đại 象tượng 內nội 。 照chiếu 曜diệu 實thật 顯hiển 彰chương 。 何hà 事sự 迷mê 昏hôn 子tử 。 縱túng/tung 惑hoặc 自tự 招chiêu 殃ương 。 樂nhạo/nhạc/lạc 所sở 少thiểu 人nhân 往vãng 。 苦khổ 道đạo 若nhược 翻phiên 囊nang 。 不bất 有hữu 松tùng 栢# 操thao 。 何hà 用dụng 擬nghĩ 風phong 霜sương 。 閑nhàn 預dự 紫tử 烟yên 表biểu 。 長trường/trưởng 歌ca 出xuất 昊hạo 蒼thương 。 澄trừng 靈linh 無vô 色sắc 外ngoại 。 應ưng 見kiến 有hữu 緣duyên 鄉hương 。 歲tuế 曜diệu 毘tỳ 漢hán 后hậu 。 辰thần 麗lệ 輔phụ 殷ân 王vương 伊y 余dư 非phi 二nhị 仙tiên 。 晦hối 迹tích 於ư 九cửu 方phương 。 亦diệc 見kiến 流lưu 俗tục 子tử 。 觸xúc 眼nhãn 致trí 酸toan 傷thương 。 略lược 謠# 觀quán 有hữu 念niệm 。 寧ninh 曰viết 盡tận 矜căng 章chương 。 佉khư 吒tra 曰viết 。 前tiền 見kiến 先tiên 生sanh 禪thiền 思tư 幽u 岫# 。 一nhất 坐tọa 百bách 齡linh 。 大đại 悲bi 熏huân 心tâm 。 靖tĩnh 念niệm 枯khô 骨cốt 。 亦diệc 題đề 頌tụng 曰viết 。 悠du 悠du 世thế 事sự 。 或hoặc 滋tư 損tổn 益ích 。 使sử 欲dục 塵trần 神thần 。 橫hoạnh 生sanh 悅duyệt 懌dịch 。 惟duy 此thử 哲triết 人nhân 。 淵uyên 覺giác 先tiên 見kiến 。 思tư 形hình 浮phù 沫mạt 。 矚chú 影ảnh 遄thuyên 電điện 。 累lũy/lụy/luy 躓chí 聲thanh 華hoa 。 蔑miệt 醜xú 章chương 弁# 。 視thị 色sắc 悟ngộ 空không 。 翫ngoạn 物vật 傷thương 變biến 。 捨xả 紛phân 絕tuyệt 有hữu 。 斷đoạn 習tập 除trừ 戀luyến 。 青thanh 條điều 曲khúc 蔭ấm 。 白bạch 茅mao 以dĩ 薦tiến 。 依y 畦huề 啜# 麻ma 。 隣lân 崖nhai 飲ẩm 洊# 。 慧tuệ 定định 計kế 照chiếu 。 妙diệu 真chân 曰viết 眷quyến 。 慈từ 悲bi 有hữu 增tăng 。 深thâm 想tưởng 無vô 倦quyện 。 言ngôn 竟cánh 各các 去khứ 。 爾nhĩ 後hậu 月nguyệt 日nhật 不bất 復phục 見kiến 此thử 二nhị 人nhân 。 傳truyền 者giả 云vân 。 將tương 僧Tăng 悟ngộ 共cộng 之chi 南nam 岳nhạc 不bất 及cập 。 張trương 奴nô 與dữ 杯# 度độ 相tương 見kiến 。 甚thậm 有hữu 所sở 敘tự 。 人nhân 所sở 不bất 解giải 。 度độ 猶do 停đình 都đô 少thiểu 時thời 。 遊du 止chỉ 無vô 定định 。 請thỉnh 召triệu 或hoặc 往vãng 不bất 往vãng 。
時thời 南nam 州châu 有hữu 陳trần 家gia 頗phả 有hữu 衣y 食thực 。 度độ 往vãng 其kỳ 家gia 甚thậm 見kiến 料liệu 理lý 。 聞văn 都đô 下hạ 復phục 有hữu 一nhất 杯# 度độ 。 陳trần 家gia 父phụ 子tử 五ngũ 人nhân 咸hàm 不bất 信tín 。 故cố 下hạ 都đô 看khán 之chi 。 果quả 如như 其kỳ 家gia 杯# 度độ 形hình 相tướng 一nhất 種chủng 。 陳trần 為vi 設thiết 一nhất 合hợp 蜜mật 薑khương 及cập 刀đao 子tử 熏huân 陸lục 香hương 手thủ 巾cân 等đẳng 。 度độ 即tức 食thực 蜜mật 薑khương 都đô 盡tận 。 餘dư 物vật 宛uyển 在tại 膝tất 前tiền 。 其kỳ 父phụ 子tử 五ngũ 人nhân 恐khủng 是thị 其kỳ 家gia 杯# 度độ 。 即tức 留lưu 二nhị 弟đệ 停đình 都đô 守thủ 視thị 。 餘dư 三tam 人nhân 還hoàn 家gia 。 家gia 中trung 杯# 度độ 如như 舊cựu 。 膝tất 前tiền 亦diệc 有hữu 香hương 刀đao 子tử 等đẳng 。 但đãn 不bất 噉đạm 蜜mật 薑khương 為vi 異dị 。 乃nãi 語ngữ 陳trần 云vân 。 刀đao 子tử 鈍độn 可khả 為vi 磨ma 之chi 。 二nhị 弟đệ 都đô 還hoàn 云vân 。 彼bỉ 度độ 已dĩ 移di 靈linh 鷲thứu 寺tự 。 其kỳ 家gia 度độ 忽hốt 求cầu 黃hoàng 紙chỉ 兩lưỡng 幅# 作tác 書thư 。 書thư 不bất 成thành 字tự 。 合hợp 同đồng 其kỳ 背bối/bội 。 陳trần 問vấn 上thượng 人nhân 作tác 何hà 券khoán 書thư 。 度độ 不bất 答đáp 。 竟cánh 莫mạc 測trắc 其kỳ 然nhiên 。
時thời 吳ngô 郡quận 民dân 朱chu 靈linh 期kỳ 。 使sử 高cao 驪# 還hoàn 值trị 風phong 。 舶bạc 飄phiêu 經kinh 九cửu 日nhật 。 至chí 一nhất 洲châu 邊biên 。 洲châu 上thượng 有hữu 山sơn 。 山sơn 甚thậm 高cao 大đại 。 入nhập 山sơn 採thải 薪tân 。 見kiến 有hữu 人nhân 路lộ 。 靈linh 期kỳ 乃nãi 將tương 數số 人nhân 隨tùy 路lộ 告cáo 乞khất 。 行hành 十thập 餘dư 里lý 聞văn 磬khánh 聲thanh 香hương 烟yên 於ư 是thị 共cộng 稱xưng 佛Phật 禮lễ 拜bái 。 須tu 臾du 見kiến 一nhất 寺tự 甚thậm 光quang 麗lệ 。 多đa 是thị 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 見kiến 有hữu 十thập 餘dư 僧Tăng 。 皆giai 是thị 石thạch 人nhân 。 不bất 動động 不bất 搖dao 。 乃nãi 共cộng 禮lễ 拜bái 還hoàn 反phản 。 行hành 步bộ 少thiểu 許hứa 聞văn 唱xướng 導đạo 聲thanh 。 還hoàn 往vãng 更cánh 看khán 。 猶do 是thị 石thạch 人nhân 。 靈linh 期kỳ 等đẳng 相tương 謂vị 。 此thử 是thị 聖thánh 僧Tăng 。 吾ngô 等đẳng 罪tội 人nhân 。 不bất 能năng 得đắc 見kiến 。 因nhân 共cộng 竭kiệt 誠thành 懺sám 悔hối 。 更cánh 往vãng 乃nãi 見kiến 。 真Chân 人Nhân 為vi 期kỳ 等đẳng 設thiết 食thực 。 食thực 味vị 是thị 菜thái 而nhi 香hương 美mỹ 不bất 同đồng 世thế 。 食thực 竟cánh 共cộng 叩khấu 頭đầu 禮lễ 拜bái 乞khất 速tốc 還hoàn 至chí 鄉hương 。 有hữu 一nhất 僧Tăng 云vân 。 此thử 間gian 去khứ 都đô 乃nãi 二nhị 十thập 餘dư 萬vạn 里lý 。 但đãn 令linh 至chí 心tâm 不bất 憂ưu 不bất 速tốc 也dã 。 因nhân 問vấn 期kỳ 云vân 。 識thức 杯# 度độ 道Đạo 人Nhân 不phủ 。 答đáp 言ngôn 甚thậm 識thức 。 因nhân 指chỉ 北bắc 壁bích 。 有hữu 一nhất 囊nang 掛quải 錫tích 杖trượng 及cập 鉢bát 云vân 。 此thử 是thị 杯# 度độ 許hứa 。 今kim 因nhân 君quân 以dĩ 鉢bát 與dữ 之chi 。 并tinh 作tác 書thư 著trước 函hàm 中trung 。 別biệt 有hữu 一nhất 青thanh 竹trúc 杖trượng 。 語ngữ 言ngôn 。 但đãn 擲trịch 此thử 杖trượng 置trí 舫phưởng 前tiền 水thủy 中trung 。 閉bế 船thuyền 靜tĩnh 坐tọa 。 不bất 假giả 勞lao 力lực 必tất 令linh 速tốc 至chí 。 於ư 是thị 辭từ 別biệt 。 令linh 一nhất 沙Sa 彌Di 送tống 至chí 門môn 上thượng 。 語ngữ 言ngôn 。 此thử 道đạo 去khứ 行hành 七thất 里lý 便tiện 至chí 舫phưởng 。 不bất 須tu 從tùng 先tiên 路lộ 也dã 。 如như 言ngôn 西tây 轉chuyển 行hành 七thất 里lý 許hứa 至chí 舫phưởng 。 即tức 具cụ 如như 所sở 示thị 。 唯duy 聞văn 舫phưởng 從tùng 山sơn 頂đảnh 樹thụ 木mộc 上thượng 過quá 。 都đô 不bất 見kiến 水thủy 。 經kinh 三tam 日nhật 至chí 石thạch 頭đầu 淮hoài 而nhi 住trụ 。 亦diệc 不bất 復phục 見kiến 竹trúc 杖trượng 所sở 在tại 。 舫phưởng 入nhập 淮hoài 至chí 朱chu 雀tước 門môn 。 乃nãi 見kiến 杯# 度độ 騎kỵ 大đại 船thuyền 欄lan 以dĩ 杖trượng 捶chúy 之chi 曰viết 。 馬mã 馬mã 何hà 不bất 行hành 。 觀quán 者giả 甚thậm 多đa 。 靈linh 期kỳ 等đẳng 在tại 舫phưởng 遙diêu 禮lễ 之chi 。 度độ 乃nãi 自tự 下hạ 舫phưởng 取thủ 書thư 并tinh 鉢bát 。 開khai 書thư 視thị 之chi 。 字tự 無vô 人nhân 識thức 者giả 。 度độ 大đại 笑tiếu 曰viết 。 使sử 我ngã 還hoàn 那na 。 取thủ 鉢bát 擲trịch 雲vân 中trung 。 還hoàn 接tiếp 之chi 云vân 。 我ngã 不bất 見kiến 此thử 鉢bát 四tứ 千thiên 年niên 矣hĩ 。 度độ 多đa 在tại 延diên 賢hiền 寺tự 法pháp 意ý 處xứ 。
時thời 世thế 以dĩ 此thử 鉢bát 異dị 物vật 競cạnh 往vãng 觀quan 之chi 。 一nhất 說thuyết 云vân 。 靈linh 期kỳ 舫phưởng 漂phiêu 至chí 一nhất 窮cùng 山sơn 。 遇ngộ 見kiến 一nhất 僧Tăng 來lai 云vân 。 是thị 度độ 上thượng 弟đệ 子tử 。 昔tích 持trì 師sư 鉢bát 而nhi 死tử 治trị 城thành 寺tự 。 今kim 因nhân 君quân 以dĩ 鉢bát 還hoàn 師sư 。 但đãn 令linh 一nhất 人nhân 擎kình 鉢bát 舫phưởng 前tiền 一nhất 人nhân 正chánh 拕tha 。 自tự 安an 隱ẩn 至chí 也dã 。 期kỳ 如như 所sở 教giáo 果quả 獲hoạch 全toàn 濟tế 。
時thời 南nam 州châu 杯# 度độ 當đương 其kỳ 騎kỵ 欄lan 之chi 日nhật 。 爾nhĩ 日nhật 早tảo 出xuất 至chí 晚vãn 不bất 還hoàn 。 陳trần 氏thị 明minh 旦đán 見kiến 門môn 扇thiên/phiến 上thượng 有hữu 青thanh 書thư 六lục 字tự 云vân 。 福phước 德đức 門môn 靈linh 人nhân 降giáng/hàng 。 字tự 劣liệt 可khả 識thức 其kỳ 家gia 杯# 度độ 遂toại 絕tuyệt 迹tích 矣hĩ 。 都đô 下hạ 杯# 度độ 。 猶do 去khứ 來lai 山sơn 邑ấp 多đa 行hành 神thần 咒chú 。
時thời 庾dữu 常thường 婢tỳ 偷thâu 物vật 而nhi 叛bạn 。 四tứ 追truy 不bất 擒cầm 。 乃nãi 問vấn 度độ 。 度độ 云vân 已dĩ 死tử 在tại 金kim 城thành 江giang 邊biên 空không 塚trủng 中trung 。 往vãng 看khán 果quả 如như 所sở 言ngôn 。 孔khổng 寧ninh 子tử 時thời 為vi 黃hoàng 門môn 侍thị 郎lang 。 在tại 廨# 患hoạn 痢lỵ 。 遣khiển 信tín 請thỉnh 度độ 。 度độ 咒chú 竟cánh 云vân 。 難nạn/nan 差sai 。 見kiến 有hữu 四tứ 鬼quỷ 皆giai 被bị 傷thương 截tiệt 。 寧ninh 子tử 泣khấp 曰viết 。 昔tích 孫tôn 恩ân 作tác 亂loạn 家gia 為vi 軍quân 人nhân 所sở 破phá 。 二nhị 親thân 及cập 叔thúc 皆giai 被bị 痛thống 酷khốc 。 寧ninh 子tử 果quả 死tử 。 又hựu 有hữu 齊tề 諧hài 妻thê 胡hồ 母mẫu 氏thị 病bệnh 。 眾chúng 治trị 不bất 愈dũ 。 後hậu 請thỉnh 僧Tăng 設thiết 齋trai 。 齋trai 坐tọa 有hữu 僧Tăng 聰thông 道Đạo 人Nhân 。 勸khuyến 迎nghênh 杯# 度độ 。 度độ 既ký 至chí 一nhất 咒chú 。 病bệnh 者giả 即tức 愈dũ 。 齊tề 諧hài 伏phục 事sự 為vi 師sư 。 因nhân 為vi 作tác 傳truyền 記ký 其kỳ 從tùng 來lai 神thần 異dị 大đại 略lược 與dữ 上thượng 同đồng 也dã 。 至chí 元nguyên 嘉gia 三tam 年niên 九cửu 月nguyệt 辭từ 諧hài 入nhập 京kinh 。 留lưu 一nhất 萬vạn 錢tiền 物vật 寄ký 諧hài 倩thiến 為vi 營doanh 齋trai 。 於ư 是thị 別biệt 去khứ 。 行hành 至chí 赤xích 山sơn 湖hồ 患hoạn 痢lỵ 而nhi 死tử 。 諧hài 即tức 為vi 營doanh 齋trai 。 并tinh 接tiếp 屍thi 還hoàn 葬táng 建kiến 業nghiệp 之chi 覆phú 舟chu 山sơn 。 至chí 四tứ 年niên 有hữu 吳ngô 興hưng 邵# 信tín 者giả 。 甚thậm 奉phụng 法pháp 。 遇ngộ 傷thương 寒hàn 病bệnh 無vô 人nhân 敢cảm 看khán 。 乃nãi 悲bi 泣khấp 念niệm 觀quán 音âm 。 忽hốt 見kiến 一nhất 僧Tăng 來lai 云vân 。 是thị 杯# 度độ 弟đệ 子tử 。 語ngữ 云vân 。 莫mạc 憂ưu 家gia 師sư 尋tầm 來lai 相tương/tướng 看khán 。 答đáp 云vân 。 度độ 師sư 已dĩ 死tử 。 何hà 容dung 得đắc 來lai 。 道Đạo 人Nhân 云vân 。 來lai 復phục 何hà 難nạn/nan 。 便tiện 衣y 帶đái 頭đầu 出xuất 一nhất 合hợp 許hứa 散tán 。 與dữ 服phục 之chi 。 病bệnh 即tức 差sai 。 又hựu 有hữu 杜đỗ 僧Tăng 哀ai 者giả 。 住trụ 在tại 南nam 岡# 下hạ 。 昔tích 經kinh 伏phục 事sự 杯# 度độ 。 兒nhi 病bệnh 甚thậm 篤đốc 。 乃nãi 思tư 念niệm 恨hận 不bất 得đắc 度độ 練luyện 神thần 咒chú 。 明minh 日nhật 忽hốt 見kiến 度độ 來lai 。 言ngôn 語ngữ 如như 常thường 。 即tức 為vi 咒chú 病bệnh 者giả 便tiện 愈dũ 。 至chí 五ngũ 年niên 三tam 月nguyệt 八bát 日nhật 度độ 復phục 來lai 齊tề 諧hài 家gia 。 呂lữ 道đạo 慧tuệ 聞văn 人nhân 怛đát 之chi 。 杜đỗ 天thiên 期kỳ 水thủy 丘khâu 熙hi 等đẳng 並tịnh 共cộng 見kiến 皆giai 大đại 驚kinh 。 即tức 起khởi 禮lễ 拜bái 度độ 。 語ngứ 眾chúng 人nhân 言ngôn 。 年niên 當đương 大đại 凶hung 可khả 懃cần 修tu 福phước 業nghiệp 。 法pháp 意ý 道Đạo 人Nhân 甚thậm 有hữu 德đức 。 可khả 往vãng 就tựu 其kỳ 修tu 立lập 故cố 寺tự 以dĩ 禳# 災tai 禍họa 也dã 。 須tu 臾du 聞văn 上thượng 有hữu 一nhất 僧Tăng 喚hoán 度độ 。 度độ 便tiện 辭từ 去khứ 云vân 。 貧bần 道đạo 當đương 向hướng 交giao 廣quảng 之chi 間gian 不bất 復phục 來lai 也dã 。 齊tề 諧hài 等đẳng 拜bái 送tống 慇ân 懃cần 。 於ư 是thị 絕tuyệt 迹tích 。 頃khoảnh 世thế 亦diệc 言ngôn 。 時thời 有hữu 見kiến 者giả 。 既ký 未vị 的đích 其kỳ 事sự 。 故cố 無vô 可khả 傳truyền 也dã 。
釋thích 曇đàm 始thỉ 。 關quan 中trung 人nhân 。 自tự 出xuất 家gia 以dĩ 後hậu 多đa 有hữu 異dị 迹tích 。 晉tấn 孝hiếu 武võ 大đại 元nguyên 之chi 末mạt 。 齎tê 經kinh 律luật 數sổ 十thập 部bộ 往vãng 遼liêu 東đông 宣tuyên 化hóa 。 顯hiển 授thọ 三tam 乘thừa 立lập 以dĩ 歸quy 戒giới 。 蓋cái 高cao 句cú 驪# 聞văn 道đạo 之chi 始thỉ 也dã 。 義nghĩa 熙hi 初sơ 復phục 還hoàn 關quan 中trung 開khai 導đạo 三tam 輔phụ 。 始thỉ 足túc 白bạch 於ư 面diện 。 雖tuy 跣tiển 涉thiệp 泥nê 水thủy 未vị 嘗thường 沾triêm 涅niết 。 天thiên 下hạ 咸hàm 稱xưng 白bạch 足túc 和hòa 上thượng 。
時thời 長trường/trưởng 安an 人nhân 王vương 胡hồ 。 其kỳ 叔thúc 死tử 數số 年niên 忽hốt 見kiến 形hình 還hoàn 。 將tương 胡hồ 遍biến 遊du 地địa 獄ngục 。 示thị 諸chư 果quả 報báo 。 胡hồ 辭từ 還hoàn 。 叔thúc 謂vị 胡hồ 曰viết 。 既ký 已dĩ 知tri 因nhân 果quả 但đãn 當đương 奉phụng 事sự 白bạch 足túc 阿a 練luyện 。 胡hồ 遍biến 訪phỏng 眾chúng 僧Tăng 。 唯duy 見kiến 始thỉ 足túc 白bạch 於ư 面diện 。 因nhân 而nhi 事sự 之chi 。 晉tấn 末mạt 朔sóc 方phương 凶hung 奴nô 赫hách 連liên 勃bột 勃bột 。 破phá 擭# 關quan 中trung 斬trảm 戮lục 無vô 數số 。
時thời 始thỉ 亦diệc 遇ngộ 害hại 。 而nhi 刀đao 不bất 能năng 傷thương 。 勃bột 勃bột 嗟ta 之chi 。 普phổ 赦xá 沙Sa 門Môn 悉tất 皆giai 不bất 殺sát 。 始thỉ 於ư 是thị 潛tiềm 遁độn 山sơn 澤trạch 修tu 頭đầu 陀đà 之chi 行hành 。 後hậu 拓thác 跋bạt 燾# 復phục 剋khắc 長trường/trưởng 安an 擅thiện 威uy 關quan 洛lạc 。
時thời 有hữu 博bác 陵lăng 崔thôi 皓hạo 。 少thiểu 習tập 左tả 道đạo 猜# 嫉tật 釋thích 教giáo 。 既ký 位vị 居cư 偽ngụy 輔phụ 。 燾# 所sở 仗trượng 信tín 。 乃nãi 與dữ 天thiên 師sư 寇khấu 氏thị 說thuyết 燾# 以dĩ 佛Phật 教giáo 無vô 益ích 有hữu 傷thương 民dân 利lợi 。 勸khuyến 令linh 廢phế 之chi 。 燾# 既ký 惑hoặc 其kỳ 言ngôn 。 以dĩ 偽ngụy 太thái 平bình 七thất 年niên 遂toại 毀hủy 滅diệt 佛Phật 法Pháp 。 分phần/phân 遣khiển 軍quân 兵binh 燒thiêu 掠lược 寺tự 舍xá 。 統thống 內nội 僧Tăng 尼ni 悉tất 令linh 罷bãi 道đạo 。 其kỳ 有hữu 竄thoán 逸dật 者giả 。 皆giai 遣khiển 人nhân 追truy 捕bộ 。 得đắc 必tất 梟kiêu 斬trảm 。 一nhất 境cảnh 之chi 內nội 無vô 復phục 沙Sa 門Môn 。 始thỉ 唯duy 閉bế 絕tuyệt 幽u 深thâm 軍quân 兵binh 。 所sở 不bất 能năng 至chí 。 至chí 太thái 平bình 之chi 末mạt 。 始thỉ 知tri 燾# 化hóa 時thời 將tương 及cập 。 以dĩ 元nguyên 會hội 之chi 日nhật 忽hốt 杖trượng 錫tích 到đáo 宮cung 門môn 。 有hữu 司ty 奏tấu 云vân 。 有hữu 一nhất 道Đạo 人Nhân 。 足túc 白bạch 於ư 面diện 。 從tùng 門môn 而nhi 入nhập 。 燾# 令linh 依y 軍quân 法pháp 屢lũ 斬trảm 不bất 傷thương 。 遽cự 以dĩ 白bạch 燾# 。 燾# 大đại 怒nộ 自tự 以dĩ 所sở 佩bội 劍kiếm 斫chước 之chi 。 體thể 無vô 餘dư 異dị 。 唯duy 劍kiếm 所sở 著trước 處xứ 有hữu 痕ngân 如như 布bố 線tuyến 焉yên 。
時thời 北bắc 園viên 養dưỡng 虎hổ 于vu 檻hạm 。 燾# 令linh 以dĩ 始thỉ 餧ủy 之chi 。 虎hổ 皆giai 潛tiềm 伏phục 終chung 不bất 敢cảm 近cận 。 試thí 以dĩ 天thiên 師sư 近cận 檻hạm 。 虎hổ 輒triếp 鳴minh 吼hống 。 燾# 始thỉ 知tri 佛Phật 化hóa 尊tôn 高cao 黃hoàng 老lão 所sở 不bất 能năng 及cập 。 即tức 延diên 始thỉ 上thượng 殿điện 。 頂đảnh 禮lễ 足túc 下hạ 。 悔hối 其kỳ 愆khiên 失thất 。 始thỉ 為vi 說thuyết 法Pháp 明minh 辯biện 因nhân 果quả 。 燾# 大đại 生sanh 愧quý 懼cụ 。 遂toại 感cảm 癘lệ 疾tật 。 崔thôi 寇khấu 二nhị 人nhân 次thứ 發phát 惡ác 病bệnh 。 燾# 以dĩ 過quá 由do 於ư 彼bỉ 。 於ư 是thị 誅tru 剪tiễn 二nhị 家gia 門môn 族tộc 都đô 盡tận 。 宣tuyên 下hạ 國quốc 中trung 興hưng 復phục 正chánh 教giáo 。 俄nga 而nhi 燾# 卒thốt 。 孫tôn 濬# 襲tập 位vị 。 方phương 大đại 弘hoằng 佛Phật 法Pháp 盛thịnh 迄hất 于vu 今kim 。 始thỉ 後hậu 不bất 知tri 所sở 終chung 。
釋thích 法pháp 朗lãng 。 高cao 昌xương 人nhân 。 幼ấu 而nhi 執chấp 行hành 精tinh 苦khổ 多đa 諸chư 徵trưng 瑞thụy 。 韜# 光quang 蘊uẩn 德đức 人nhân 莫mạc 測trắc 其kỳ 所sở 階giai 。 朗lãng 師sư 釋thích 法pháp 進tiến 亦diệc 高cao 行hành 沙Sa 門Môn 。 進tiến 嘗thường 閉bế 戶hộ 獨độc 坐tọa 。 忽hốt 見kiến 朗lãng 在tại 前tiền 問vấn 。 從tùng 何hà 處xứ 來lai 。 答đáp 云vân 。 從tùng 戶hộ 鑰thược 中trung 入nhập 云vân 。 與dữ 遠viễn 僧Tăng 俱câu 至chí 。 日nhật 既ký 將tương 中trung 願nguyện 為vi 設thiết 食thực 。 進tiến 即tức 為vi 設thiết 食thực 唯duy 聞văn 匕chủy 鉢bát 之chi 聲thanh 。 竟cánh 不bất 見kiến 人nhân 。 昔tích 廬lư 山sơn 慧tuệ 遠viễn 嘗thường 以dĩ 一nhất 袈ca 裟sa 遺di 進tiến 。 進tiến 即tức 以dĩ 為vi 嚫sấn 。 朗lãng 云vân 。 眾chúng 僧Tăng 已dĩ 去khứ 。 別biệt 日nhật 當đương 取thủ 之chi 。 後hậu 見kiến 執chấp 爨thoán 者giả 就tựu 進tiến 取thủ 衣y 。 進tiến 即tức 與dữ 之chi 。 訪phỏng 常thường 執chấp 爨thoán 者giả 。 皆giai 云vân 不bất 取thủ 。 方phương 知tri 是thị 先tiên 聖thánh 人nhân 權quyền 迹tích 取thủ 也dã 。 至chí 魏ngụy 虜lỗ 毀hủy 滅diệt 佛Phật 法Pháp 。 朗lãng 西tây 適thích 龜quy 茲tư 。 龜quy 茲tư 王vương 與dữ 彼bỉ 國quốc 大đại 禪thiền 師sư 結kết 約ước 。 若nhược 有hữu 得đắc 道Đạo 者giả 至chí 。 當đương 為vì 我ngã 說thuyết 。 我ngã 當đương 供cúng 養dường 。 及cập 朗lãng 至chí 乃nãi 以dĩ 白bạch 王vương 。 王vương 待đãi 以dĩ 聖thánh 禮lễ 。 後hậu 終chung 於ư 龜quy 茲tư 。 焚phần 屍thi 之chi 日nhật 。 兩lưỡng 眉mi 湧dũng 泉tuyền 直trực 上thượng 于vu 天thiên 。 眾chúng 歎thán 希hy 有hữu 。 收thu 骨cốt 起khởi 塔tháp 。 後hậu 西tây 域vực 人nhân 來lai 北bắc 土thổ/độ 具cụ 傳truyền 此thử 事sự 。
時thời 涼lương 州châu 復phục 有hữu 沙Sa 門Môn 智trí 整chỉnh 。 亦diệc 貞trinh 苦khổ 有hữu 異dị 行hành 。 為vi [系-小]# 主chủ 楊dương 難nạn/nan 當đương 所sở 事sự 。 後hậu 入nhập 寒hàn 峽# 山sơn 石thạch 穴huyệt 中trung 不bất 返phản 。
邵# 碩# 者giả 。 本bổn 姓tánh 邵# 。 名danh 碩# 。 始thỉ 康khang 人nhân 。 居cư 無vô 常thường 所sở 怳hoảng 忽hốt 如như 狂cuồng 。 為vi 人nhân 大đại 口khẩu 眉mi 目mục 醜xú 拙chuyết 。 小tiểu 兒nhi 好hảo/hiếu 追truy 而nhi 弄lộng 之chi 。 或hoặc 入nhập 酒tửu 肆tứ 同đồng 人nhân 酣# 飲ẩm 。 而nhi 性tánh 好hảo/hiếu 佛Phật 法Pháp 。 每mỗi 見kiến 形hình 像tượng 無vô 不bất 禮lễ 拜bái 贊tán 歎thán 悲bi 感cảm 流lưu 淚lệ 。 碩# 本bổn 有hữu 三tam 男nam 二nhị 女nữ 。 大đại 男nam 惠huệ 生sanh 者giả 亦diệc 出xuất 家gia 。 碩# 以dĩ 宋tống 初sơ 亦diệc 。 出xuất 家gia 入nhập 道Đạo 。 自tự 稱xưng 碩# 公công 。 出xuất 入nhập 行hành 往vãng 不bất 擇trạch 晝trú 夜dạ 。 遊du 歷lịch 益ích 部bộ 諸chư 縣huyện 。 及cập 往vãng 蠻# 中trung 。 皆giai 因nhân 事sự 言ngôn 謔hước 協hiệp 以dĩ 勸khuyến 善thiện 。 至chí 人nhân 家gia 眠miên 地địa 者giả 。 人nhân 家gia 必tất 有hữu 死tử 。 就tựu 人nhân 乞khất 細tế 席tịch 必tất 有hữu 小tiểu 兒nhi 亡vong 。
時thời 人nhân 咸hàm 以dĩ 此thử 為vi 讖sấm 。 至chí 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 成thành 都đô 行hành 像tượng 。 碩# 於ư 眾chúng 中trung 匍bồ 匐bặc 作tác 師sư 子tử 形hình 。 爾nhĩ 日nhật 郡quận 縣huyện 亦diệc 言ngôn 見kiến 碩# 作tác 師sư 子tử 形hình 。 乃nãi 悟ngộ 其kỳ 分phân 身thân 也dã 。 刺thứ 史sử 蕭tiêu 惠huệ 開khai 及cập 劉lưu 孟# 明minh 等đẳng 。 並tịnh 挹ấp 事sự 之chi 。 孟# 明minh 以dĩ 男nam 子tử 衣y 衣y 二nhị 妾thiếp 。 試thí 碩# 云vân 。 以dĩ 此thử 二nhị 人nhân 給cấp 公công 為vi 左tả 右hữu 可khả 乎hồ 。 碩# 為vi 人nhân 好hảo/hiếu 韻vận 語ngữ 。 乃nãi 謂vị 明minh 曰viết 。 寧ninh 自tự 乞khất 酒tửu 以dĩ 漬tí 嚥# 。 不bất 能năng 與dữ 阿a 夫phu 竟cánh 殘tàn 年niên 。 後hậu 一nhất 朝triêu 忽hốt 著trước 布bố 帽mạo 詣nghệ 孟# 明minh 。 少thiểu 時thời 明minh 卒thốt 。 先tiên 是thị 孟# 明minh 長trường/trưởng 史sử 沈trầm 仲trọng 玉ngọc 。 改cải 鞭tiên 杖trượng 之chi 格cách 嚴nghiêm 重trọng/trùng 常thường 科khoa 。 碩# 謂vị 玉ngọc 曰viết 。 天thiên 地địa 嗷# 嗷# 從tùng 此thử 起khởi 。 若nhược 除trừ 鞭tiên 格cách 得đắc 刺thứ 史sử 。 玉ngọc 信tín 而nhi 除trừ 之chi 。 及cập 孟# 明minh 卒thốt 仲trọng 玉ngọc 果quả 行hành 州châu 事sự 。 以dĩ 宋tống 元nguyên 徽# 元nguyên 年niên 九cửu 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 卒thốt 岷# 山sơn 通thông 雲vân 寺tự 。 臨lâm 亡vong 語ngữ 道Đạo 人Nhân 法pháp 進tiến 云vân 。 可khả 露lộ 吾ngô 骸hài 急cấp 繫hệ 履lý 著trước 脚cước 。 既ký 而nhi 依y 之chi 。 出xuất 屍thi 置trí 寺tự 。 後hậu 經kinh 二nhị 日nhật 不bất 見kiến 所sở 在tại 。 俄nga 而nhi 有hữu 人nhân 從tùng 郫# 縣huyện 來lai 。 過quá 進tiến 云vân 。 昨tạc 見kiến 碩# 公công 在tại 市thị 中trung 一nhất 脚cước 著trước 履lý 漫mạn 語ngữ 云vân 。 小tiểu 子tử 無vô 宜nghi 適thích 失thất 我ngã 履lý 一nhất 隻chỉ 。 進tiến 驚kinh 而nhi 檢kiểm 問vấn 沙Sa 彌Di 。 沙Sa 彌Di 答đáp 云vân 。 近cận 送tống 屍thi 出xuất 時thời 怖bố 懼cụ 右hữu 脚cước 一nhất 履lý 不bất 得đắc 好hảo/hiếu 繫hệ 。 遂toại 失thất 之chi 。 其kỳ 迹tích 詭quỷ 異dị 莫mạc 可khả 測trắc 也dã 。 後hậu 竟cánh 不bất 知tri 所sở 終chung 。
釋thích 慧tuệ 安an 。 未vị 詳tường 何hà 許hứa 人nhân 。 少thiểu 經kinh 被bị 虜lỗ 。 屬thuộc 荊kinh 州châu 人nhân 為vi 奴nô 。 執chấp 役dịch 懃cần 緊khẩn 。 主chủ 甚thậm 愛ái 之chi 。 年niên 十thập 八bát 聽thính 出xuất 家gia 。 止chỉ 江giang 陵lăng 琵tỳ 琶bà 寺tự 。 風phong 貌mạo 庸dong 率suất 頗phả 共cộng 輕khinh 之chi 。
時thời 為vi 沙Sa 彌Di 。 眾chúng 僧Tăng 列liệt 坐tọa 。 輒triếp 使sử 行hành 水thủy 。 安an 恆hằng 執chấp 空không 瓶bình 從tùng 上thượng 至chí 下hạ 。 水thủy 常thường 不bất 竭kiệt 。
時thời 咸hàm 以dĩ 異dị 焉yên 。 及cập 受thọ 具cụ 戒giới 稍sảo 顯hiển 靈linh 迹tích 。 嘗thường 月nguyệt 晦hối 夕tịch 共cộng 同đồng 學học 慧tuệ 濟tế 上thượng 堂đường 布bố 薩tát 。 堂đường 戶hộ 未vị 開khai 安an 乃nãi 綰oản 濟tế 指chỉ 從tùng 壁bích 隙khích 而nhi 入nhập 。 出xuất 亦diệc 如như 之chi 。 濟tế 甚thậm 駭hãi 懼cụ 不bất 敢cảm 發phát 言ngôn 。 後hậu 乃nãi 與dữ 濟tế 共cộng 坐tọa 塔tháp 下hạ 。 便tiện 語ngữ 濟tế 云vân 。 吾ngô 當đương 遠viễn 行hành 。 今kim 與dữ 君quân 別biệt 。 頃khoảnh 之chi 便tiện 見kiến 天thiên 人nhân 伎kỹ 樂nhạc 。 香hương 花hoa 布bố 滿mãn 空không 中trung 。 濟tế 唯duy 驚kinh 懼cụ 竟cánh 不bất 得đắc 語ngữ 。 安an 又hựu 謂vị 曰viết 。 吾ngô 前tiền 後hậu 事sự 迹tích 慎thận 勿vật 妄vọng 說thuyết 。 說thuyết 必tất 有hữu 咎cữu 。 唯duy 西tây 南nam 有hữu 一nhất 白bạch 衣y 。 是thị 新tân 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 可khả 具cụ 為vi 說thuyết 之chi 。 於ư 是thị 辭từ 去khứ 。 便tiện 附phụ 商thương 人nhân 入nhập 湘# 川xuyên 。 中trung 路lộ 患hoạn 痢lỵ 極cực 篤đốc 。 謂vị 船thuyền 主chủ 曰viết 。 貧bần 道đạo 命mạng 必tất 應ưng 盡tận 。 但đãn 出xuất 置trí 岸ngạn 邊biên 不bất 須tu 器khí 木mộc 。 氣khí 絕tuyệt 之chi 後hậu 即tức 施thí 蟲trùng 鳥điểu 。 商thương 人nhân 依y 其kỳ 言ngôn 出xuất 臥ngọa 岸ngạn 側trắc 。 夜dạ 見kiến 火hỏa 炎diễm 。 從tùng 身thân 而nhi 出xuất 。 商thương 人nhân 怪quái 懼cụ 。 就tựu 往vãng 觀quan 之chi 。 已dĩ 氣khí 絕tuyệt 矣hĩ 。 商thương 人nhân 行hành 至chí 湘# 東đông 見kiến 安an 。 亦diệc 已dĩ 先tiên 至chí 。 俄nga 又hựu 不bất 知tri 所sở 之chi 。 濟tế 後hậu 至chí 陟trắc 屺# 寺tự 詣nghệ 隱ẩn 士sĩ 南nam 陽dương 劉lưu 虬cầu 。 具cụ 言ngôn 其kỳ 事sự 。 虬cầu 即tức 起khởi 遙diêu 禮lễ 之chi 。 謂vị 濟tế 曰viết 。 此thử 得đắc 道Đạo 之chi 人nhân 。 入nhập 火Hỏa 光Quang 三Tam 昧Muội 也dã 。
時thời 蜀thục 中trung 又hựu 有hữu 僧Tăng 覽lãm 法pháp 衛vệ 。 並tịnh 有hữu 異dị 迹tích 。
時thời 人nhân 亦diệc 疑nghi 得đắc 聖thánh 果Quả 也dã 。
釋thích 法pháp 匱quỹ 。 本bổn 姓tánh 阮# 。 吳ngô 興hưng 於ư 潛tiềm 人nhân 。 少thiểu 出xuất 家gia 。 為vi 京kinh 師sư 枳chỉ 園viên 寺tự 法pháp 楷# 弟đệ 子tử 。 楷# 素tố 有hữu 學học 功công 特đặc 精tinh 經kinh 史sử 。 瑯# 瑘# 王vương 奐# 王vương 肅túc 並tịnh 共cộng 師sư 焉yên 。 匱quỹ 為vi 性tánh 恭cung 默mặc 少thiểu 語ngữ 言ngôn 。 樸phác 然nhiên 自tự 守thủ 不bất 涉thiệp 人nhân 事sự 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 一nhất 部bộ 。 寺tự 有hữu 上thượng 座tòa 塵trần 勝thắng 法Pháp 師sư 老lão 病bệnh 。 匱quỹ 從tùng 為vi 依y 止chỉ 。 營doanh 護hộ 甚thậm 至chí 。 及cập 勝thắng 亡vong 殯tấn 葬táng 如như 法Pháp 。 每mỗi 齋trai 會hội 得đắc 直trực 。 聚tụ 以dĩ 造tạo 栴chiên 檀đàn 像tượng 。 像tượng 成thành 自tự 設thiết 大đại 會hội 。 其kỳ 本bổn 家gia 僑kiều 居cư 京kinh 師sư 大đại 市thị 。 是thị 旦đán 還hoàn 家gia 。 又hựu 至chí 定định 林lâm 。 復phục 還hoàn 枳chỉ 園viên 。 後hậu 三tam 處xứ 考khảo 覆phú 皆giai 見kiến 匱quỹ 來lai 中trung 食thực 。 實thật 是thị 一nhất 時thời 。 而nhi 三tam 處xứ 赴phó 焉yên 。 爾nhĩ 日nhật 晚vãn 還hoàn 房phòng 臥ngọa 奄yểm 然nhiên 而nhi 卒thốt 。 屍thi 甚thậm 香hương 軟nhuyễn 手thủ 屈khuất 二nhị 指chỉ 。 眾chúng 咸hàm 悟ngộ 其kỳ 得đắc 二nhị 果quả 。
時thời 猶do 為vi 沙Sa 彌Di 。 而nhi 靈linh 迹tích 殊thù 異dị 。 遂toại 聞văn 於ư 武võ 帝đế 。 帝đế 親thân 臨lâm 幸hạnh 為vi 會hội 僧Tăng 設thiết 供cung 。 文văn 惠huệ 文văn 宣tuyên 並tịnh 到đáo 房phòng 頂đảnh 禮lễ 為vi 營doanh 理lý 葬táng 殮liễm 。 百bá 姓tánh 雲vân 赴phó 嚫sấn 施thí 重trùng 疊điệp 。 仍nhưng 以dĩ 所sở 得đắc 利lợi 養dưỡng 起khởi 枳chỉ 園viên 寺tự 塔tháp 。 是thị 歲tuế 齊tề 永vĩnh 明minh 七thất 年niên 也dã 。
釋thích 僧Tăng 慧tuệ 。 姓tánh 劉lưu 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 。 在tại 荊kinh 州châu 數sổ 十thập 年niên 。 南nam 陽dương 劉lưu 。 立lập 陟trắc 屺# 年niên 請thỉnh 以dĩ 居cư 之chi 。
時thời 人nhân 見kiến 之chi 。 已dĩ 五ngũ 六lục 十thập 年niên 。 終chung 亦diệc 不bất 老lão 。 舉cử 止chỉ 趨xu 爾nhĩ 無vô 甚thậm 威uy 儀nghi 。 往vãng 至chí 病bệnh 人nhân 家gia 。 若nhược 瞋sân 者giả 必tất 死tử 。 喜hỷ 者giả 必tất 差sai 。
時thời 咸hàm 以dĩ 此thử 為vi 讖sấm 。 凡phàm 未vị 相tương/tướng 識thức 者giả 。 並tịnh 悉tất 其kỳ 親thân 表biểu 存tồn 亡vong 。 慧tuệ 嘗thường 至chí 江giang 邊biên 告cáo 津tân 吏lại 求cầu 度độ 。 吏lại 迫bách 以dĩ 舟chu 小tiểu 未vị 及cập 過quá 之chi 。 須tu 臾du 已dĩ 見kiến 慧tuệ 在tại 彼bỉ 。 兩lưỡng 岸ngạn 諸chư 人nhân 咸hàm 歎thán 神thần 異dị 。 中trung 山sơn 甄chân 恬điềm 南nam 平bình 車xa 曇đàm 。 同đồng 日nhật 請thỉnh 慧tuệ 。 慧tuệ 皆giai 赴phó 之chi 。 後hậu 兩lưỡng 家gia 檢kiểm 覆phúc 方phương 知tri 分phân 身thân 。 齊tề 永vĩnh 明minh 中trung 文văn 慧tuệ 要yếu 下hạ 京kinh 。 行hành 過quá 保bảo 誌chí 。 誌chí 撫phủ 背bối/bội 曰viết 赤xích 龍long 子tử 。 他tha 無vô 所sở 言ngôn 。 慧tuệ 後hậu 還hoàn 荊kinh 。 遇ngộ 見kiến 鎮trấn 西tây 長trường/trưởng 史sử 劉lưu 景cảnh 蕤# 。 忽hốt 泣khấp 慟đỗng 而nhi 投đầu 之chi 數sổ 日nhật 。 蕤# 果quả 為vi 刺thứ 史sử 所sở 害hại 。 後hậu 至chí 湘# 州châu 城thành 南nam 。 忽hốt 云vân 。 地địa 中trung 有hữu 碑bi 。 眾chúng 人nhân 試thí 掘quật 。 果quả 得đắc 二nhị 枚mai 。 慧tuệ 後hậu 不bất 知tri 所sở 終chung 。 或hoặc 云vân 。 永vĩnh 元nguyên 中trung 卒thốt 於ư 江giang 陵lăng 。
時thời 江giang 陵lăng 長trường/trưởng 沙sa 寺tự 又hựu 有hữu 釋thích 慧tuệ 遠viễn 者giả 。 本bổn 沙Sa 門Môn 慧tuệ 印ấn 之chi 蒼thương 頭đầu 也dã 。 印ấn 見kiến 其kỳ 有hữu 信tín 因nhân 為vi 出xuất 家gia 。 仍nhưng 行hành 般bát 舟chu 之chi 業nghiệp 數số 歲tuế 勤cần 苦khổ 遂toại 有hữu 神thần 異dị 。 能năng 分phân 身thân 赴phó 請thỉnh 。 及cập 預dự 記ký 興hưng 亡vong 等đẳng 。
釋thích 慧tuệ 通thông 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 也dã 。 宋tống 元nguyên 嘉gia 中trung 見kiến 在tại 壽thọ 春xuân 。 衣y 服phục 趨xu 爾nhĩ 寢tẩm 宿túc 無vô 定định 。 遊du 歷lịch 村thôn 里lý 飲ẩm 讌# 食thực 噉đạm 。 不bất 異dị 恆hằng 人nhân 。 常thường 自tự 稱xưng 鄭trịnh 散tán 騎kỵ 。 言ngôn 未vị 然nhiên 之chi 事sự 。 頗phả 時thời 有hữu 驗nghiệm 。 江giang 陵lăng 邊biên 有hữu 僧Tăng 歸quy 者giả 。 遊du 賈cổ 壽thọ 春xuân 將tương 應ưng 反phản 鄉hương 。 路lộ 值trị 慧tuệ 通thông 。 稱xưng 欲dục 寄ký 物vật 。 僧Tăng 歸quy 時thời 自tự 負phụ 重trọng 擔đảm 固cố 以dĩ 致trí 辭từ 。 遂toại 強cường/cưỡng 置trí 擔đảm 上thượng 。 而nhi 了liễu 不bất 覺giác 重trọng/trùng 。 行hành 數số 里lý 便tiện 別biệt 去khứ 。 謂vị 僧Tăng 歸quy 曰viết 。 我ngã 有hữu 姊tỷ 。 在tại 江giang 陵lăng 作tác 尼ni 名danh 惠huệ 緒tự 。 住trụ 三tam 層tằng 寺tự 。 君quân 可khả 為vi 我ngã 相tương/tướng 聞văn 。 道đạo 尋tầm 欲dục 往vãng 。 言ngôn 訖ngật 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。 顧cố 視thị 擔đảm 上thượng 所sở 寄ký 物vật 亦diệc 失thất 。 僧Tăng 歸quy 既ký 至chí 。 尋tầm 得đắc 慧tuệ 緒tự 。 具cụ 說thuyết 其kỳ 意ý 。 緒tự 既ký 無vô 此thử 弟đệ 。 亦diệc 不bất 知tri 何hà 以dĩ 而nhi 然nhiên 。 乃nãi 自tự 往vãng 來lai 壽thọ 春xuân 尋tầm 之chi 。 竟cánh 不bất 相tương 見kiến 通thông 後hậu 自tự 往vãng 江giang 陵lăng 。 而nhi 慧tuệ 緒tự 已dĩ 死tử 。 入nhập 其kỳ 房phòng 中trung 訊tấn 問vấn 委ủy 悉tất 。 因nhân 留lưu 江giang 陵lăng 少thiểu 時thời 。 路lộ 由do 人nhân 家gia 墳phần 墓mộ 無vô 不bất 悉tất 其kỳ 氏thị 族tộc 死tử 亡vong 年niên 月nguyệt 。 傳truyền 以dĩ 相tương 問vấn 。 並tịnh 如như 其kỳ 言ngôn 。 或hoặc 時thời 懸huyền 指chỉ 偷thâu 劫kiếp 道đạo 其kỳ 罪tội 狀trạng 。 於ư 是thị 群quần 盜đạo 遙diêu 見kiến 通thông 者giả 。 輒triếp 間gian 行hành 避tị 走tẩu 。 又hựu 於ư 江giang 津tân 。 路lộ 值trị 一nhất 人nhân 。 忽hốt 以dĩ 杖trượng 打đả 之chi 。 語ngữ 云vân 。 可khả 駛sử 歸quy 去khứ 看khán 汝nhữ 家gia 若nhược 為vi 。 此thử 人nhân 至chí 家gia 果quả 為vi 延diên 火hỏa 所sở 及cập 。 舍xá 物vật 蕩đãng 盡tận 。 齊tề 永vĩnh 元nguyên 初sơ 忽hốt 就tựu 相tương/tướng 識thức 人nhân 任nhậm 漾dạng 求cầu 酒tửu 。 甚thậm 急cấp 云vân 。 今kim 應ưng 遠viễn 行hành 。 不bất 復phục 相tương 見kiến 。 為vi 謝tạ 諸chư 知tri 識thức 。 並tịnh 宜nghi 精tinh 懃cần 修tu 善thiện 為vi 先tiên 。 飲ẩm 酒tửu 畢tất 至chí 牆tường 邊biên 臥ngọa 地địa 。 就tựu 看khán 已dĩ 死tử 。 後hậu 數sổ 十thập 日nhật 復phục 有hữu 人nhân 於ư 市thị 中trung 見kiến 之chi 。 追truy 及cập 共cộng 語ngữ 。 久cửu 之chi 乃nãi 失thất 。
釋thích 保bảo 誌chí 。 本bổn 姓tánh 朱chu 。 金kim 城thành 人nhân 。 少thiểu 出xuất 家gia 止chỉ 京kinh 師sư 道đạo 林lâm 寺tự 。 師sư 事sự 沙Sa 門Môn 僧Tăng 儉kiệm 為vi 和hòa 上thượng 修tu 習tập 禪thiền 業nghiệp 。 至chí 宋tống 太thái 始thỉ 初sơ 忽hốt 如như 僻tích 異dị 。 居cư 止chỉ 無vô 定định 飲ẩm 食thực 無vô 時thời 。 髮phát 長trường/trưởng 數số 寸thốn 。 常thường 跣tiển 行hành 街nhai 巷hạng 。 執chấp 一nhất 錫tích 杖trượng 。 杖trượng 頭đầu 掛quải 剪tiễn 刀đao 及cập 鏡kính 或hoặc 掛quải 一nhất 兩lưỡng 匹thất 帛bạch 。 齊tề 建kiến 元nguyên 中trung 稍sảo 見kiến 異dị 迹tích 。 數sổ 日nhật 不bất 食thực 亦diệc 無vô 飢cơ 容dung 。 與dữ 人nhân 言ngôn 語ngữ 始thỉ 若nhược 難nan 曉hiểu 後hậu 皆giai 効hiệu 驗nghiệm 。
時thời 或hoặc 賦phú 詩thi 言ngôn 如như 讖sấm 記ký 。 京kinh 土thổ/độ 士sĩ 庶thứ 。 皆giai 共cộng 事sự 之chi 。 齊tề 武võ 帝đế 謂vị 其kỳ 惑hoặc 眾chúng 收thu 駐trú 建kiến 康khang 。 明minh 旦đán 人nhân 見kiến 其kỳ 入nhập 市thị 。 還hoàn 檢kiểm 獄ngục 中trung 誌chí 猶do 在tại 焉yên 。 誌chí 語ngữ 獄ngục 吏lại 。 門môn 外ngoại 有hữu 兩lưỡng 輿dư 食thực 來lai 金kim 鉢bát 盛thịnh 飯phạn 。 汝nhữ 可khả 取thủ 之chi 。 既ký 而nhi 齊tề 文văn 慧tuệ 太thái 子tử 竟cánh 陵lăng 王vương 子tử 良lương 並tịnh 送tống 食thực 餉hướng 誌chí 。 果quả 如như 其kỳ 言ngôn 。 建kiến 康khang 令linh 呂lữ 文văn 顯hiển 以dĩ 事sự 聞văn 武võ 帝đế 帝đế 即tức 迎nghênh 入nhập 居cư 之chi 後hậu 堂đường 。 一nhất 時thời 屏bính 除trừ 內nội 宴yến 。 誌chí 亦diệc 隨tùy 眾chúng 出xuất 。 既ký 而nhi 景cảnh 陽dương 山sơn 上thượng 猶do 有hữu 一nhất 誌chí 與dữ 七thất 僧Tăng 俱câu 。 帝đế 怒nộ 遣khiển 推thôi 檢kiểm 失thất 所sở 在tại 。 問vấn 吏lại 啟khải 云vân 。 誌chí 久cửu 出xuất 在tại 省tỉnh 。 方phương 以dĩ 墨mặc 塗đồ 其kỳ 身thân 。
時thời 僧Tăng 正Chánh 法Pháp 獻hiến 欲dục 以dĩ 一nhất 衣y 遺di 誌chí 。 遣khiển 使sứ 於ư 龍long 光quang 罽kế 賓tân 二nhị 寺tự 求cầu 之chi 。 並tịnh 云vân 。 昨tạc 宿túc 旦đán 去khứ 。 又hựu 至chí 其kỳ 常thường 所sở 造tạo 厲lệ 侯hầu 伯bá 家gia 尋tầm 之chi 。 伯bá 云vân 。 誌chí 昨tạc 在tại 此thử 行hành 道Đạo 。 旦đán 眠miên 未vị 覺giác 。 使sử 還hoàn 以dĩ 告cáo 獻hiến 。 方phương 知tri 其kỳ 分phân 身thân 三tam 處xứ 宿túc 焉yên 。 誌chí 常thường 盛thịnh 冬đông 祖tổ 行hành 。 沙Sa 門Môn 寶bảo 亮lượng 欲dục 以dĩ 衲nạp 衣y 遺di 之chi 。 未vị 及cập 發phát 言ngôn 。 誌chí 忽hốt 來lai 引dẫn 納nạp 而nhi 去khứ 。 又hựu 時thời 就tựu 人nhân 求cầu 生sanh 魚ngư 鱠khoái 。 人nhân 為vi 辦biện 覓mịch 。 致trí 飽bão 乃nãi 去khứ 。 還hoàn 視thị 盆bồn 中trung 魚ngư 游du 活hoạt 如như 故cố 。 誌chí 後hậu 假giả 武võ 帝đế 神thần 力lực 。 見kiến 高cao 帝đế 於ư 地địa 下hạ 。 常thường 受thọ 錐trùy 刀đao 之chi 苦khổ 。 帝đế 自tự 是thị 永vĩnh 廢phế 錐trùy 刀đao 。 齊tề 衛vệ 尉úy 胡hồ 諧hài 病bệnh 請thỉnh 誌chí 。 誌chí 往vãng 疏sớ/sơ 云vân 明minh 屈khuất 。 明minh 日nhật 竟cánh 不bất 往vãng 。 是thị 日nhật 諧hài 亡vong 。 載tái 屍thi 還hoàn 宅trạch 。 誌chí 云vân 。 明minh 屈khuất 者giả 明minh 日nhật 屍thi 出xuất 也dã 。 齊tề 太thái 尉úy 司ty 馬mã 殷ân 齊tề 之chi 隨tùy 陳trần 顯hiển 達đạt 鎮trấn 江giang 州châu 辭từ 誌chí 。 誌chí 畫họa 紙chỉ 作tác 一nhất 樹thụ 。 樹thụ 上thượng 有hữu 烏ô 。 語ngữ 云vân 。 急cấp 時thời 可khả 登đăng 此thử 。 後hậu 顯hiển 達đạt 逆nghịch 。 即tức 留lưu 齊tề 之chi 鎮trấn 州châu 。 及cập 敗bại 齊tề 之chi 叛bạn 入nhập 廬lư 山sơn 。 追truy 騎kỵ 將tương 及cập 。 齊tề 之chi 見kiến 林lâm 。 中trung 有hữu 一nhất 樹thụ 。 樹thụ 上thượng 有hữu 烏ô 。 如như 誌chí 所sở 畫họa 。 悟ngộ 而nhi 登đăng 之chi 。 烏ô 竟cánh 不bất 飛phi 。 追truy 者giả 見kiến 烏ô 謂vị 無vô 人nhân 而nhi 反phản 。 卒thốt 以dĩ 見kiến 免miễn 。 齊tề 屯truân 騎kỵ 桑tang 偃yển 將tương 欲dục 謀mưu 反phản 。 往vãng 詣nghệ 誌chí 。 誌chí 遙diêu 見kiến 而nhi 走tẩu 。 大đại 呼hô 云vân 。 圍vi 臺đài 城thành 欲dục 反phản 逆nghịch 斫chước 頭đầu 破phá 腹phúc 。 後hậu 未vị 旬tuần 事sự 發phát 。 偃yển 叛bạn 往vãng 朱chu 方phương 。 為vi 人nhân 所sở 得đắc 。 果quả 斫chước 頭đầu 破phá 腹phúc 。 梁lương 鄱# 陽dương 忠trung 烈liệt 王vương 嘗thường 屈khuất 誌chí 來lai 第đệ 。 會hội 忽hốt 令linh 覓mịch 荊kinh 子tử 甚thậm 急cấp 。 既ký 得đắc 安an 之chi 門môn 上thượng 莫mạc 測trắc 所sở 以dĩ 。 少thiểu 時thời 王vương 便tiện 出xuất 為vi 荊kinh 州châu 刺thứ 史sử 。 其kỳ 預dự 鑒giám 之chi 明minh 此thử 類loại 非phi 一nhất 。 誌chí 多đa 去khứ 來lai 興hưng 皇hoàng 淨tịnh 名danh 兩lưỡng 寺tự 。 及cập 今kim 上thượng 龍long 興hưng 甚thậm 見kiến 崇sùng 禮lễ 。 先tiên 是thị 齊tề 時thời 多đa 禁cấm 誌chí 出xuất 入nhập 。 今kim 上thượng 即tức 位vị 下hạ 詔chiếu 曰viết 。 誌chí 公công 迹tích 拘câu 塵trần 垢cấu 神thần 遊du 冥minh 寂tịch 。 水thủy 火hỏa 不bất 能năng 燋tiều 濡nhu 。 蛇xà 虎hổ 不bất 能năng 侵xâm 懼cụ 。 語ngữ 其kỳ 佛Phật 理lý 則tắc 聲Thanh 聞Văn 以dĩ 上thượng 。 談đàm 其kỳ 隱ẩn 倫luân 則tắc 遁độn 仙tiên 高cao 者giả 。 豈khởi 得đắc 以dĩ 俗tục 士sĩ 常thường 情tình 空không 相tướng 拘câu 制chế 。 何hà 其kỳ 鄙bỉ 狹hiệp 一nhất 至chí 於ư 此thử 。 自tự 今kim 行hành 道Đạo 來lai 往vãng 隨tùy 意ý 出xuất 入nhập 勿vật 得đắc 復phục 禁cấm 。 誌chí 自tự 是thị 多đa 出xuất 入nhập 禁cấm 內nội 。 天thiên 監giám 五ngũ 年niên 冬đông 旱hạn 。 雩# 祭tế 備bị 至chí 而nhi 未vị 降giáng 雨vũ 。 誌chí 忽hốt 上thượng 啟khải 云vân 。 誌chí 病bệnh 不bất 差sai 就tựu 官quan 乞khất 治trị 。 若nhược 不bất 啟khải 百bá 官quan 應ưng 得đắc 鞭tiên 杖trượng 。 願nguyện 於ư 華hoa 光quang 殿điện 講giảng 勝thắng 鬘man 請thỉnh 雨vũ 。 上thượng 即tức 使sử 沙Sa 門Môn 法Pháp 雲vân 講giảng 勝thắng 鬘man 。 講giảng 竟cánh 夜dạ 便tiện 大đại 雪tuyết 。 誌chí 又hựu 云vân 。 須tu 一nhất 盆bồn 水thủy 加gia 刀đao 其kỳ 上thượng 。 俄nga 而nhi 雨vũ 大đại 降giáng/hàng 高cao 下hạ 皆giai 足túc 。 上thượng 嘗thường 問vấn 誌chí 云vân 。 弟đệ 子tử 煩phiền 惑hoặc 未vị 除trừ 。 何hà 以dĩ 治trị 之chi 。 答đáp 云vân 。 十thập 二nhị 識thức 者giả 。 以dĩ 為vi 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 治trị 惑hoặc 藥dược 也dã 。 又hựu 問vấn 十thập 二nhị 之chi 旨chỉ 。 答đáp 云vân 。 旨chỉ 在tại 書thư 字tự 時thời 節tiết 刻khắc 漏lậu 中trung 。 識thức 者giả 以dĩ 為vi 書thư 之chi 在tại 十thập 二nhị 時thời 中trung 。
又hựu 問vấn 。
弟đệ 子tử 何hà 時thời 得đắc 靜tĩnh 心tâm 修tu 習tập 。 答đáp 云vân 。 安an 樂lạc 禁cấm 。 識thức 者giả 以dĩ 為vi 禁cấm 者giả 止chỉ 也dã 。 至chí 安an 樂lạc 時thời 乃nãi 止chỉ 耳nhĩ 。 後hậu 法pháp 雲vân 於ư 華hoa 林lâm 寺tự 講giảng 法Pháp 華hoa 。 至chí 假giả 使sử 黑hắc 風phong 。 誌chí 忽hốt 問vấn 風phong 之chi 有hữu 無vô 。 答đáp 云vân 。 世thế 諦đế 故cố 有hữu 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 則tắc 無vô 也dã 。 誌chí 往vãng 復phục 三tam 四tứ 番phiên 。 便tiện 笑tiếu 云vân 。 若nhược 體thể 是thị 假giả 有hữu 此thử 亦diệc 不bất 可khả 。 解giải 難nan 可khả 解giải 。 其kỳ 辭từ 旨chỉ 隱ẩn 沒một 類loại 皆giai 如như 此thử 。 有hữu 陳trần 御ngự 虜lỗ 者giả 。 舉cử 家gia 事sự 誌chí 甚thậm 篤đốc 。 誌chí 嘗thường 為vi 其kỳ 現hiện 真chân 形hình 。 光quang 相tướng 如như 菩Bồ 薩Tát 像tượng 焉yên 。 誌chí 知tri 名danh 顯hiển 奇kỳ 四tứ 十thập 餘dư 載tái 。 士sĩ 女nữ 恭cung 事sự 者giả 數số 不bất 可khả 稱xưng 。 至chí 天thiên 監giám 十thập 三tam 年niên 冬đông 。 於ư 臺đài 後hậu 堂đường 謂vị 人nhân 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 將tương 去khứ 。 未vị 及cập 旬tuần 日nhật 無vô 疾tật 而nhi 終chung 。 屍thi 骸hài 香hương 軟nhuyễn 形hình 貌mạo 熙hi 悅duyệt 。 臨lâm 亡vong 然nhiên 一nhất 燭chúc 以dĩ 付phó 後hậu 閣các 舍xá 人nhân 吳ngô 慶khánh 。 慶khánh 即tức 啟khải 聞văn 。 上thượng 歎thán 曰viết 。 大đại 師sư 不bất 復phục 留lưu 矣hĩ 。 燭chúc 者giả 將tương 以dĩ 後hậu 事sự 屬thuộc 我ngã 乎hồ 。 因nhân 厚hậu 加gia 殯tấn 送tống 葬táng 于vu 鍾chung 山sơn 獨độc 龍long 之chi 阜phụ 。 仍nhưng 於ư 墓mộ 所sở 立lập 開khai 善thiện 精tinh 舍xá 。 勅sắc 陸lục 倕# 製chế 銘minh 辭từ 於ư 塚trủng 內nội 。 王vương 筠# 勒lặc 碑bi 文văn 於ư 寺tự 門môn 。 傳truyền 其kỳ 遺di 像tượng 處xứ 處xứ 存tồn 焉yên 。 初sơ 誌chí 顯hiển 迹tích 之chi 始thỉ 。 年niên 可khả 五ngũ 六lục 十thập 許hứa 。 而nhi 終chung 亦diệc 不bất 老lão 。 人nhân 咸hàm 莫mạc 測trắc 其kỳ 年niên 。 有hữu 徐từ 捷tiệp 道đạo 者giả 。 居cư 于vu 京kinh 師sư 九cửu 日nhật 臺đài 北bắc 。 自tự 言ngôn 是thị 誌chí 外ngoại 舅cữu 弟đệ 。 小tiểu 誌chí 四tứ 年niên 。 計kế 誌chí 亡vong 時thời 應ưng 年niên 九cửu 十thập 七thất 矣hĩ 。
時thời 梁lương 初sơ 蜀thục 中trung 又hựu 有hữu 道đạo 香hương 僧Tăng 朗lãng 。 亦diệc 並tịnh 有hữu 神thần 力lực 云vân 。
論luận 曰viết 。 神thần 道đạo 之chi 為vi 化hóa 也dã 。 蓋cái 以dĩ 抑ức 夸# 強cường/cưỡng 摧tồi 侮vũ 慢mạn 。 挫tỏa 兇hung 銳duệ 解giải 塵trần 紛phân 。 至chí 若nhược 飛phi 輪luân 御ngự 寶bảo 則tắc 善thiện 信tín 歸quy 降giáng/hàng 。 竦tủng 石thạch 參tham 烟yên 則tắc 力lực 士sĩ 潛tiềm 伏phục 。 當đương 知tri 至chí 治trị 無vô 心tâm 剛cang 柔nhu 在tại 化hóa 。 自tự 晉tấn 惠huệ 失thất 政chánh 懷hoài 愍mẫn 播bá 遷thiên 。 中trung 州châu 寇khấu 蕩đãng 群quần 羯yết 亂loạn 交giao 。 淵uyên 曜diệu 篡soán 虐ngược 於ư 前tiền 。 勒lặc 虎hổ 潛tiềm 兇hung 於ư 後hậu 。 郡quận 國quốc 分phần/phân 崩băng 民dân 遭tao 屠đồ 炭thán 。 澄trừng 公công 憫mẫn 鋒phong 鏑# 之chi 方phương 始thỉ 。 痛thống 刑hình 害hại 之chi 未vị 央ương 。 遂toại 彰chương 神thần 化hóa 於ư 葛cát 陂bi 。 騁sính 懸huyền 記ký 於ư 襄tương 鄴# 。 藉tạ 祕bí 咒chú 而nhi 濟tế 將tương 盡tận 。 擬nghĩ 香hương 氣khí 而nhi 拔bạt 臨lâm 危nguy 。 瞻chiêm 鈴linh 映ánh 掌chưởng 坐tọa 定định 吉cát 凶hung 。 終chung 令linh 二nhị 石thạch 稽khể 首thủ 荒hoang 裔duệ 子tử 來lai 。 澤trạch 潤nhuận 蒼thương 萠bằng 固cố 無vô 以dĩ 校giáo 也dã 。 其kỳ 後hậu 佛Phật 調điều 耆Kỳ 域Vực 涉thiệp 公công 杯# 度độ 等đẳng 。 或hoặc 韜# 光quang 晦hối 影ảnh 。 俯phủ 同đồng 迷mê 俗tục 。 或hoặc 顯hiển 現hiện 神thần 奇kỳ 。 遙diêu 記ký 方phương 兆triệu 。 或hoặc 死tử 而nhi 更cánh 生sanh 。 或hoặc 窆biếm 後hậu 空không 墎# 。 靈linh 迹tích 怪quái 詭quỷ 莫mạc 測trắc 其kỳ 然nhiên 。 但đãn 典điển 章chương 不bất 同đồng 祛khư 取thủ 亦diệc 異dị 。 至chí 如như 劉lưu 安an 李# 脫thoát 。 書thư 史sử 則tắc 以dĩ 為vi 謀mưu 僣# 妖yêu 蕩đãng 。 仙tiên 錄lục 則tắc 以dĩ 為vi 羽vũ 化hóa 雲vân 翔tường 。 夫phu 理lý 之chi 所sở 貴quý 者giả 合hợp 道đạo 也dã 。 事sự 之chi 所sở 貴quý 者giả 濟tế 物vật 也dã 。 故cố 權quyền 者giả 反phản 常thường 而nhi 合hợp 道đạo 。 利lợi 用dụng 以dĩ 成thành 務vụ 。 然nhiên 前tiền 傳truyền 所sở 紀kỷ 其kỳ 詳tường 莫mạc 究cứu 。 或hoặc 由do 法Pháp 身thân 應ưng 感cảm 。 或hoặc 是thị 遁độn 仙tiên 高cao 逸dật 。 但đãn 使sử 一nhất 介giới 兼kiêm 又hựu 便tiện 足túc 矣hĩ 。 至chí 如như 慧tuệ 則tắc 之chi 感cảm 香hương 甕úng 能năng 致trí 痼# 疾tật 消tiêu 療liệu 。 史sử 宗tông 之chi 過quá 漁ngư 梁lương 迺nãi 令linh 潛tiềm 鱗lân 得đắc 命mạng 。 白bạch 足túc 臨lâm 刃nhận 不bất 傷thương 。 遺di 法pháp 為vi 之chi 更cánh 始thỉ 。 保bảo 誌chí 分phân 身thân 圓viên 戶hộ 。 帝đế 王vương 以dĩ 之chi 加gia 信tín 。 光quang 雖tuy 和hòa 而nhi 弗phất 污ô 其kỳ 體thể 。 塵trần 雖tuy 同đồng 而nhi 弗phất 渝du 其kỳ 真chân 。 故cố 先tiên 代đại 文văn 紀kỷ 並tịnh 見kiến 宗tông 錄lục 。 若nhược 其kỳ 夸# 衒huyễn 方phương 伎kỹ 左tả 道đạo 亂loạn 時thời 因nhân 神thần 藥dược 而nhi 高cao 飛phi 。 藉tạ 芳phương 芝chi 而nhi 壽thọ 考khảo 。 與dữ 夫phu 鷄kê 鳴minh 雲vân 中trung 。 狗cẩu 吠phệ 天thiên 上thượng 。 蛇xà 鵠hộc 不bất 死tử 。 龜quy 靈linh 千thiên 年niên 。 曾tằng 是thị 為vi 異dị 乎hồ 。
贊tán 曰viết 。 土thổ/độ 資tư 水thủy 澤trạch 。 金kim 由do 火hỏa 煎tiễn 。 強cường 梁lương 扈hỗ 化hóa 。 假giả 見kiến 威uy 權quyền 。 澄trừng 照chiếu 襄tương 土thổ/độ 。 開khai 導đạo 蓄súc 川xuyên 。 惠huệ 茲tư 兩lưỡng 葉diệp 。 綏tuy 彼bỉ 四tứ 邊biên 。 如như 不bất 繄# 賴lại 。 民dân 命mạng 何hà 全toàn 。
高Cao 僧Tăng 傳Truyền 卷quyển 第đệ 十thập
Cao Tăng Truyền ♦ Hết quyển 10
❖
Phiên âm: 6/4/2016 ◊ Cập nhật: 6/4/2016