大Đại 唐Đường 大Đại 慈Từ 恩Ân 寺Tự 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 傳Truyền 卷quyển 第đệ 六lục
Đại Đường Đại Từ Ân Tự Tam Tạng Pháp Sư Truyền ♦ Quyển 6

沙Sa 門Môn 慧tuệ 立lập 本bổn 。 釋thích 彥ngạn 悰# 箋# 。


起Khởi 十Thập 九Cửu 年Niên 春Xuân 正Chánh 月Nguyệt 入Nhập 西Tây 京Kinh 終Chung 二Nhị 十Thập 二Nhị 年Niên 夏Hạ 六Lục 月Nguyệt 謝Tạ 御Ngự 製Chế 經Kinh 序Tự 并Tinh 答Đáp
Khởi Thập Cửu Niên Xuân Chánh Nguyệt Nhập Tây Kinh Chung Nhị Thập Nhị Niên Hạ Lục Nguyệt Tạ Ngự Chế Kinh Tự Tinh Đáp

貞trinh 觀quán 十thập 九cửu 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 景cảnh 子tử 。 京kinh 城thành 留lưu 守thủ 左tả 僕bộc 射xạ 梁lương 國quốc 公công 房phòng 玄huyền 齡linh 等đẳng 承thừa 法Pháp 師sư 齎tê 經kinh 。 像tượng 至chí 。 乃nãi 遣khiển 右hữu 武võ 侯hầu 大đại 將tướng 軍quân 侯hầu 莫mạc 陳trần 寔thật 。 雍ung 州châu 司ty 馬mã 李# 叔thúc 眘# 。 長trường/trưởng 安an 縣huyện 令linh 李# 乾can/kiền/càn 祐hựu 等đẳng 奉phụng 迎nghênh 。 自tự 漕# 而nhi 入nhập 。 舍xá 於ư 都đô 亭đình 驛dịch 。 其kỳ 從tùng 若nhược 雲vân 。 是thị 日nhật 有hữu 司ty 頒ban 諸chư 寺tự 。 具cụ 帳trướng 輿dư 。 花hoa 幡phan 等đẳng 。 擬nghĩ 送tống 經kinh 。 像tượng 于vu 弘hoằng 福phước 寺tự 。 人nhân 皆giai 欣hân 踊dũng 。 各các 競cạnh 莊trang 嚴nghiêm 。 翌# 日nhật 大đại 會hội 於ư 朱chu 雀tước 街nhai 之chi 南nam 。 凡phàm 數số 百bách 件# 。 部bộ 伍# 陳trần 列liệt 。 即tức 以dĩ 安an 置trí 法Pháp 師sư 於ư 西tây 域vực 所sở 得đắc 如Như 來Lai 肉nhục 舍xá 利lợi 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 粒lạp 。 摩ma 揭yết 陀đà 國quốc 前tiền 正chánh 覺giác 山sơn 龍long 窟quật 留lưu 影ảnh 金kim 佛Phật 像tượng 一nhất 軀khu 。 通thông 光quang 座tòa 高cao 三tam 尺xích 三tam 寸thốn 。 擬nghĩ 婆bà 羅la 痆na 斯tư 國quốc 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 初sơ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 像tượng 。 刻khắc 檀đàn 佛Phật 像tượng 一nhất 軀khu 。 通thông 光quang 座tòa 高cao 三tam 尺xích 五ngũ 寸thốn 。 擬nghĩ 憍kiêu 賞thưởng 彌di 國quốc 出xuất 愛ái 王vương 思tư 慕mộ 如Như 來Lai 刻khắc 檀đàn 寫tả 真chân 像tượng 。 刻khắc 檀đàn 佛Phật 像tượng 一nhất 軀khu 。 通thông 光quang 座tòa 高cao 二nhị 尺xích 九cửu 寸thốn 。 擬nghĩ 劫kiếp 比tỉ 他tha 國quốc 如Như 來Lai 自tự 天thiên 宮cung 下hạ 降giáng 寶bảo 階giai 像tượng 。 銀ngân 佛Phật 像tượng 一nhất 軀khu 。 通thông 光quang 座tòa 高cao 四tứ 尺xích 。 擬nghĩ 摩ma 揭yết 陀đà 國quốc 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 說thuyết 《# 法pháp 花hoa 》# 等đẳng 經Kinh 像tượng 。 金kim 佛Phật 像tượng 一nhất 軀khu 。 通thông 光quang 座tòa 高cao 三tam 尺xích 五ngũ 寸thốn 。 擬nghĩ 那na 揭yết 羅la 曷hạt 國quốc 伏phục 毒độc 龍long 所sở 留lưu 影ảnh 像tượng 。 刻khắc 檀đàn 佛Phật 像tượng 一nhất 軀khu 。 通thông 光quang 座tòa 高cao 尺xích 有hữu 五ngũ 寸thốn 。 擬nghĩ 吠phệ 舍xá 釐li 國quốc 巡tuần 城thành 行hành 化hóa 。 刻khắc 檀đàn 像tượng 等đẳng 。 又hựu 安an 置trí 法Pháp 師sư 於ư 西tây 域vực 所sở 得đắc 大Đại 乘Thừa 經Kinh 二nhị 百bách 二nhị 十thập 四tứ 部bộ 。 大Đại 乘Thừa 論luận 一nhất 百bách 九cửu 十thập 二nhị 部bộ 。 上thượng 座tòa 部bộ 經kinh 。 律luật 。 論luận 一nhất 十thập 五ngũ 部bộ 。 大đại 眾chúng 部bộ 經kinh 。 律luật 。 論luận 一nhất 十thập 五ngũ 部bộ 。 三tam 彌di 底để 部bộ 經kinh 。 律luật 。 論luận 一nhất 十thập 五ngũ 部bộ 。 彌di 沙sa 塞tắc 部bộ 經kinh 。 律luật 。 論luận 二nhị 十thập 二nhị 部bộ 。 迦Ca 葉Diếp 臂tý 耶da 部bộ 經kinh 。 律luật 。 論luận 一nhất 十thập 七thất 部bộ 。 法pháp 密mật 部bộ 經kinh 。 律luật 。 論luận 四tứ 十thập 二nhị 部bộ 。 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 經kinh 。 律luật 。 論luận 六lục 十thập 七thất 部bộ 。 因nhân 論luận 三tam 十thập 六lục 部bộ 。 聲thanh 論luận 一nhất 十thập 三tam 部bộ 。 凡phàm 五ngũ 百bách 二nhị 十thập 夾giáp 。 六lục 百bách 五ngũ 十thập 七thất 部bộ 。 以dĩ 二nhị 十thập 匹thất 馬mã 負phụ 而nhi 至chí 。


其kỳ 日nhật 所sở 司ty 普phổ 班ban 諸chư 寺tự 。 但đãn 有hữu 寶bảo 帳trướng 。 幢tràng 。 幡phan 供cúng 養dường 之chi 具cụ 。 限hạn 明minh 二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 旦đán 並tịnh 集tập 朱chu 雀tước 街nhai 擬nghĩ 迎nghênh 新tân 至chí 經kinh 。 像tượng 於ư 弘hoằng 福phước 寺tự 。 於ư 是thị 人nhân 增tăng 勇dũng 銳duệ 。 各các 競cạnh 莊trang 嚴nghiêm 。 窮cùng 諸chư 麗lệ 好hảo/hiếu 。 幢tràng 帳trướng 。 幡phan 蓋cái 寶bảo 案án 。 寶bảo 輿dư 。 寺tự 別biệt 將tương 出xuất 分phân 布bố 訖ngật 。 僧Tăng 尼ni 等đẳng 整chỉnh 服phục 隨tùy 之chi 。 雅nhã 梵Phạm 居cư 前tiền 。 薰huân 爐lô 列liệt 後hậu 。 至chí 是thị 並tịnh 陳trần 於ư 街nhai 內nội 。 凡phàm 數số 百bách 事sự 。 布bố 經kinh 。 像tượng 而nhi 行hành 。 珠châu 珮bội 動động 音âm 。 金kim 花hoa 散tán 彩thải 。 預dự 送tống 之chi 儔trù 莫mạc 不bất 歌ca 詠vịnh 希hy 有hữu 。 忘vong 塵trần 遣khiển 累lũy/lụy/luy 。 歎thán 其kỳ 希hy 遇ngộ 。 始thỉ 自tự 朱chu 雀tước 街nhai 內nội 。 終chung 屆giới 弘hoằng 福phước 寺tự 門môn 。 數sổ 十thập 里lý 間gian 。 都đô 人nhân 仕sĩ 子tử 。 內nội 外ngoại 官quan 僚liêu 列liệt 道đạo 兩lưỡng 傍bàng 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 而nhi 立lập 。 人nhân 物vật 闐điền 𨶮# 。 所sở 司ty 恐khủng 相tương/tướng 騰đằng 踐tiễn 。 各các 令linh 當đương 處xứ 。 燒thiêu 香hương 散tán 花hoa 。 無vô 得đắc 移di 動động 。 而nhi 煙yên 雲vân 讚tán 響hưởng 。 處xứ 處xứ 連liên 合hợp 。 昔tích 如Như 來Lai 創sáng/sang 降giáng/hàng 迦ca 毘tỳ 。 彌Di 勒Lặc 初sơ 昇thăng 覩đổ 史sử 。 龍long 神thần 供cúng 養dường 。 天thiên 眾chúng 圍vi 遶nhiễu 。 雖tuy 不bất 及cập 彼bỉ 時thời 。 亦diệc 遺di 法pháp 之chi 盛thịnh 也dã 。 其kỳ 日nhật 眾chúng 人nhân 同đồng 見kiến 天thiên 有hữu 五ngũ 色sắc 綺ỷ 雲vân 現hiện 於ư 日nhật 北bắc 。 宛uyển 轉chuyển 當đương 經kinh 。 像tượng 之chi 上thượng 。 紛phân 紛phân 郁uất 郁uất 。 周chu 圓viên 數số 里lý 。 若nhược 迎nghênh 若nhược 送tống 。 至chí 寺tự 而nhi 微vi 。


釋thích 彥ngạn 悰# 箋# 述thuật 曰viết 。


余dư 考khảo 尋tầm 圖đồ 史sử 。 此thử 蓋cái 謂vị 天thiên 之chi 喜hỷ 氣khí 。 識thức 者giả 嘉gia 焉yên 。 昔tích 如Như 來Lai 創sáng/sang 降giáng/hàng 迦ca 維duy 。 慈Từ 氏Thị 將tương 昇thăng 覩đổ 史sử 。 龍long 神thần 供cúng 養dường 。 天thiên 眾chúng 奉phụng 迎nghênh 。 雖tuy 不bất 及cập 往vãng 時thời 。 而nhi 遺di 法pháp 東đông 流lưu 。 未vị 有hữu 若nhược 茲tư 之chi 盛thịnh 也dã 。


壬nhâm 辰thần 。 法Pháp 師sư 謁yết 。 文văn 武võ 聖thánh 皇hoàng 帝đế 於ư 洛lạc 陽dương 宮cung 。 二nhị 月nguyệt 己kỷ 亥hợi 。 見kiến 於ư 儀nghi 鸞loan 殿điện 。 帝đế 迎nghênh 慰úy 甚thậm 厚hậu 。 既ký 而nhi 坐tọa 訖ngật 。 帝đế 曰viết 。


師sư 去khứ 何hà 不bất 相tương 報báo 。


法Pháp 師sư 謝tạ 曰viết 。


玄huyền 奘tráng 當đương 去khứ 之chi 時thời 。 以dĩ 再tái 三tam 表biểu 奏tấu 。 但đãn 誠thành 願nguyện 微vi 淺thiển 。 不bất 蒙mông 允duẫn 許hứa 。 無vô 任nhậm 慕mộ 道đạo 之chi 至chí 。 乃nãi 輒triếp 私tư 行hành 。 專chuyên 擅thiện 之chi 罪tội 。 唯duy 深thâm 慚tàm 懼cụ 。


帝đế 曰viết 。


師sư 出xuất 家gia 與dữ 俗tục 殊thù 隔cách 。 然nhiên 能năng 委ủy 命mạng 求cầu 法Pháp 。 惠huệ 利lợi 蒼thương 生sanh 。


朕trẫm 甚thậm 嘉gia 焉yên 。 亦diệc 不bất 煩phiền 為vi 愧quý 。 但đãn 念niệm 彼bỉ 山sơn 川xuyên 阻trở 遠viễn 。 方phương 俗tục 異dị 心tâm 。 怪quái 師sư 能năng 達đạt 也dã 。


法Pháp 師sư 對đối 曰viết 。


玄huyền 奘tráng 聞văn 乘thừa 疾tật 風phong 者giả 。 造tạo 天thiên 池trì 而nhi 非phi 遠viễn 。 御ngự 龍long 舟chu 者giả 。 涉thiệp 江giang 波ba 而nhi 不bất 難nan 。 自tự 。


陛bệ 下hạ 握ác 乾can/kiền/càn 符phù 。 清thanh 四tứ 海hải 。 德đức 籠lung 九cửu 域vực 。 仁nhân 被bị 八bát 區khu 。 淳thuần 風phong 扇thiên/phiến 炎diễm 景cảnh 之chi 南nam 。 聖thánh 威uy 振chấn 葱thông 山sơn 之chi 外ngoại 。 所sở 以dĩ 戎nhung 夷di 君quân 長trường/trưởng 。 每mỗi 見kiến 雲vân 翔tường 之chi 鳥điểu 自tự 東đông 來lai 者giả 。 猶do 疑nghi 發phát 於ư 上thượng 國quốc 。 斂liểm 躬cung 而nhi 敬kính 之chi 。 況huống 玄huyền 奘tráng 圓viên 首thủ 方phương 足túc 。 親thân 承thừa 育dục 化hóa 者giả 也dã 。 既ký 賴lại 。 天thiên 威uy 。 故cố 得đắc 往vãng 還hoàn 無vô 難nạn/nan 。


帝đế 曰viết 。


此thử 自tự 是thị 師sư 長trưởng 者giả 之chi 言ngôn 。 朕trẫm 何hà 敢cảm 當đương 也dã 。


因nhân 廣quảng 問vấn 彼bỉ 事sự 。 自tự 雪tuyết 嶺lĩnh 已dĩ 西tây 。 印ấn 度độ 之chi 境cảnh 。 玉ngọc 燭chúc 和hòa 氣khí 。 物vật 產sản 風phong 俗tục 。 八bát 王vương 故cố 迹tích 。 四tứ 佛Phật 遺di 蹤tung 。 並tịnh 博bác 望vọng 之chi 所sở 不bất 傳truyền 。 班ban 。 馬mã 無vô 得đắc 而nhi 載tái 。 法Pháp 師sư 既ký 親thân 遊du 其kỳ 地địa 。 觀quán 覿# 疆cương 邑ấp 。 耳nhĩ 聞văn 目mục 覽lãm 。 記ký 憶ức 無vô 遺di 。 隨tùy 問vấn 詶thù 對đối 。 皆giai 有hữu 條điều 理lý 。 帝đế 大đại 悅duyệt 。 謂vị 侍thị 臣thần 曰viết 。


昔tích 符phù 堅kiên 稱xưng 釋thích 道đạo 安an 為vi 神thần 器khí 。 舉cử 朝triêu 尊tôn 之chi 。 朕trẫm 今kim 觀quán 法Pháp 師sư 詞từ 論luận 典điển 雅nhã 。 風phong 節tiết 貞trinh 峻tuấn 。 非phi 唯duy 不bất 愧quý 古cổ 人nhân 。 亦diệc 乃nãi 出xuất 之chi 更cánh 遠viễn 。


時thời 趙triệu 國quốc 公công 長trường/trưởng 孫tôn 無vô 忌kỵ 對đối 曰viết 。


誠thành 如như 。 聖thánh 旨chỉ 。 臣thần 嘗thường 讀đọc 《# 晉tấn 國quốc 春xuân 秋thu 》# 。 見kiến 敘tự 安an 事sự 。 實thật 是thị 高cao 行hành 博bác 物vật 之chi 僧Tăng 。 但đãn 彼bỉ 時thời 佛Phật 法Pháp 來lai 近cận 。 經kinh 。 論luận 未vị 多đa 。 雖tuy 有hữu 鑽toàn 研nghiên 。 蓋cái 其kỳ 條điều 葉diệp 。 非phi 如như 法Pháp 師sư 躬cung 窺khuy 淨tịnh 域vực 。 討thảo 眾chúng 妙diệu 之chi 源nguyên 。 究cứu 泥Nê 洹Hoàn 之chi 跡tích 者giả 矣hĩ 。


帝đế 曰viết 。


公công 言ngôn 是thị 也dã 。


帝đế 又hựu 謂vị 法Pháp 師sư 曰viết 。


佛Phật 國quốc 遐hà 遠viễn 。 靈linh 跡tích 法pháp 教giáo 。 前tiền 史sử 不bất 能năng 委ủy 詳tường 。 師sư 既ký 親thân 覩đổ 。 宜nghi 修tu 一nhất 傳truyền 。 以dĩ 示thị 未vị 聞văn 。


帝đế 又hựu 察sát 法Pháp 師sư 堪kham 公công 輔phụ 之chi 寄ký 。 因nhân 勸khuyến 歸quy 俗tục 。 助trợ 秉bỉnh 俗tục 務vụ 。 法Pháp 師sư 謝tạ 曰viết 。


玄huyền 奘tráng 少thiểu 踐tiễn 緇# 門môn 。 伏phục 膺ưng 佛Phật 道Đạo 。 玄huyền 宗tông 是thị 習tập 。 孔khổng 教giáo 未vị 聞văn 。 今kim 遣khiển 從tùng 俗tục 。 無vô 異dị 乘thừa 流lưu 之chi 舟chu 使sử 棄khí 水thủy 而nhi 就tựu 陸lục 。 不bất 唯duy 無vô 功công 。 亦diệc 徒đồ 令linh 腐hủ 敗bại 也dã 。 願nguyện 得đắc 畢tất 身thân 行hành 道Đạo 。 以dĩ 報báo 國quốc 恩ân 。 即tức 玄huyền 奘tráng 之chi 幸hạnh 甚thậm 。


如như 是thị 固cố 辭từ 乃nãi 止chỉ 。


時thời 帝đế 將tương 問vấn 罪tội 遼liêu 濱tân 。 天thiên 下hạ 之chi 兵binh 已dĩ 會hội 於ư 洛lạc 。 軍quân 事sự 忙mang 迫bách 。 聞văn 法Pháp 師sư 至chí 。 令linh 引dẫn 入nhập 朝triêu 。 期kỳ 暫tạm 相tương 見kiến 。 而nhi 清thanh 言ngôn 既ký 交giao 。 遂toại 不bất 知tri 日nhật 昃# 。 趙triệu 國quốc 公công 長trường/trưởng 孫tôn 無vô 忌kỵ 奏tấu 稱xưng 法Pháp 師sư 停đình 在tại 鴻hồng 臚lư 。 日nhật 暮mộ 恐khủng 不bất 及cập 。 帝đế 曰viết 。


怱thông 怱thông 言ngôn 猶do 未vị 盡tận 意ý 。 欲dục 共cộng 師sư 東đông 行hành 省tỉnh 方phương 觀quán 俗tục 。 指chỉ 麾huy 之chi 外ngoại 。 別biệt 更cánh 談đàm 敘tự 。 師sư 意ý 如như 何hà 。


法Pháp 師sư 謝tạ 稱xưng 。


玄huyền 奘tráng 遠viễn 來lai 。 兼kiêm 有hữu 疾tật 疹chẩn 。 恐khủng 不bất 堪kham 陪bồi 駕giá 。


帝đế 曰viết 。


師sư 尚thượng 能năng 孤cô 遊du 絕tuyệt 域vực 。 今kim 此thử 行hành 蓋cái 同đồng 跬# 步bộ 。 安an 足túc 辭từ 焉yên 。


法Pháp 師sư 對đối 曰viết 。


陛bệ 下hạ 東đông 征chinh 。 六lục 軍quân 奉phụng 衛vệ 。 罰phạt 亂loạn 國quốc 。 誅tru 賊tặc 臣thần 。 必tất 有hữu 牧mục 野dã 之chi 功công 。 昆côn 陽dương 之chi 捷tiệp 。 玄huyền 奘tráng 自tự 度độ 。 終chung 無vô 裨bì 助trợ 行hành 陣trận 之chi 效hiệu 。 虛hư 負phụ 途đồ 路lộ 費phí 損tổn 之chi 慚tàm 。 加gia 以dĩ 兵binh 戎nhung 戰chiến 鬪đấu 。 律luật 制chế 不bất 得đắc 觀quán 看khán 。 既ký 佛Phật 有hữu 此thử 言ngôn 。 不bất 敢cảm 不bất 奉phụng 。 伏phục 願nguyện 天thiên 慈từ 哀ai 矜căng 。 即tức 玄huyền 奘tráng 幸hạnh 甚thậm 。


帝đế 信tín 納nạp 而nhi 止chỉ 。


法Pháp 師sư 又hựu 奏tấu 云vân 。


玄huyền 奘tráng 從tùng 西tây 域vực 所sở 得đắc 梵Phạm 本bổn 六lục 百bách 餘dư 部bộ 。 一nhất 言ngôn 未vị 譯dịch 。 今kim 知tri 此thử 嵩tung 岳nhạc 之chi 南nam 。 少thiểu 室thất 山sơn 北bắc 有hữu 少thiểu 林lâm 寺tự 。 遠viễn 離ly 壥# 落lạc 。 泉tuyền 石thạch 清thanh 閑nhàn 。 是thị 後hậu 魏ngụy 孝hiếu 文văn 皇hoàng 帝đế 所sở 造tạo 。 即tức 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 三tam 藏tạng 翻phiên 譯dịch 經kinh 處xứ 。 玄huyền 奘tráng 望vọng 為vi 國quốc 就tựu 彼bỉ 翻phiên 譯dịch 。 伏phục 聽thính 。 勅sắc 旨chỉ 。


帝đế 曰viết 。


不bất 須tu 在tại 山sơn 。 師sư 西tây 方phương 去khứ 後hậu 。 朕trẫm 奉phụng 為vi 。 穆mục 太thái 后hậu 於ư 西tây 京kinh 造tạo 弘hoằng 福phước 寺tự 。 寺tự 有hữu 禪thiền 院viện 甚thậm 虛hư 靜tĩnh 。 法Pháp 師sư 可khả 就tựu 翻phiên 譯dịch 。


法Pháp 師sư 又hựu 奏tấu 曰viết 。


百bá 姓tánh 無vô 知tri 。 見kiến 玄huyền 奘tráng 從tùng 西tây 方phương 來lai 。 妄vọng 相tương/tướng 觀quán 看khán 。 遂toại 成thành 闤hoàn 闠hội 。 非phi 直trực 違vi 觸xúc 憲hiến 網võng 。 亦diệc 為vi 妨phương 廢phế 法pháp 事sự 。 望vọng 得đắc 守thủ 門môn 以dĩ 防phòng 諸chư 過quá 。


帝đế 大đại 悅duyệt 曰viết 。


師sư 此thử 意ý 可khả 謂vị 保bảo 身thân 之chi 言ngôn 也dã 。 當đương 為vi 處xứ 分phần/phân 。 師sư 可khả 三tam 五ngũ 日nhật 停đình 憇# 。 還hoàn 京kinh 就tựu 弘hoằng 福phước 安an 置trí 。 諸chư 有hữu 所sở 須tu 。 一nhất 共cộng 玄huyền 齡linh 平bình 章chương 。


自tự 是thị 辭từ 還hoàn 矣hĩ 。


三tam 月nguyệt 己kỷ 巳tị 。 法Pháp 師sư 自tự 洛lạc 陽dương 還hoàn 至chí 長trường/trưởng 安an 。 即tức 居cư 弘hoằng 福phước 寺tự 。 將tương 事sự 翻phiên 譯dịch 。 乃nãi 條điều 疏sớ/sơ 所sở 須tu 證chứng 義nghĩa 。 綴chuế 文văn 。 筆bút 受thọ 。 書thư 手thủ 等đẳng 數số 。 以dĩ 申thân 留lưu 守thủ 司ty 空không 梁lương 國quốc 公công 玄huyền 齡linh 。 玄huyền 齡linh 遣khiển 所sở 司ty 具cụ 狀trạng 發phát 使sử 定định 州châu 啟khải 。 奏tấu 。 令linh 旨chỉ 依y 所sở 須tu 供cung 給cấp 。 務vụ 使sử 周chu 備bị 。


夏hạ 六lục 月nguyệt 戊# 戌tuất 。 證chứng 義nghĩa 大đại 德đức 諳am 解giải 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 。 論luận 為vi 時thời 輩bối 所sở 推thôi 者giả 。 一nhất 十thập 二nhị 人nhân 至chí 。 即tức 京kinh 弘hoằng 福phước 寺tự 沙Sa 門Môn 靈linh 潤nhuận 。 沙Sa 門Môn 文văn 備bị 。 羅La 漢Hán 寺tự 沙Sa 門Môn 慧tuệ 貴quý 。 實thật 際tế 寺tự 沙Sa 門Môn 明minh 琰diêm 。 寶bảo 昌xương 寺tự 沙Sa 門Môn 法Pháp 祥tường 。 靜tĩnh 法pháp 寺tự 沙Sa 門Môn 普phổ 賢hiền 。 法pháp 海hải 寺tự 沙Sa 門Môn 神thần 昉# 。 廓khuếch 州châu 法pháp 講giảng 寺tự 沙Sa 門Môn 道đạo 深thâm 。 汴# 州châu 演diễn 覺giác 寺tự 沙Sa 門Môn 玄huyền 忠trung 。 蒲bồ 州châu 普phổ 救cứu 寺tự 沙Sa 門Môn 神thần 泰thái 。 綿miên 州châu 振chấn 嚮hướng 寺tự 沙Sa 門Môn 敬kính 明minh 。 益ích 州châu 多đa 寶bảo 寺tự 沙Sa 門Môn 道đạo 因nhân 等đẳng 。 又hựu 有hữu 綴chuế 文văn 大đại 德đức 九cửu 人nhân 至chí 。 即tức 京kinh 師sư 普phổ 光quang 寺tự 沙Sa 門Môn 栖tê 玄huyền 。 弘hoằng 福phước 寺tự 沙Sa 門Môn 明minh 濬# 。 會hội 昌xương 寺tự 沙Sa 門Môn 辯biện 機cơ 。 終chung 南nam 山sơn 豐phong 德đức 寺tự 沙Sa 門Môn 道đạo 宣tuyên 。 簡giản 州châu 福phước 聚tụ 寺tự 沙Sa 門Môn 靜tĩnh 邁mại 。 蒲bồ 州châu 普phổ 救cứu 寺tự 沙Sa 門Môn 行hành 友hữu 。 捿# 巖nham 寺tự 沙Sa 門Môn 道đạo 卓trác 。 豳# 州châu 昭chiêu 仁nhân 寺tự 沙Sa 門Môn 慧tuệ 立lập 。 洛lạc 州châu 天thiên 宮cung 寺tự 沙Sa 門Môn 玄huyền 則tắc 等đẳng 。 又hựu 有hữu 字tự 學học 大đại 德đức 一nhất 人nhân 至chí 。 即tức 京kinh 大đại 總tổng 持trì 寺tự 沙Sa 門Môn 玄huyền 應ưng 。 又hựu 有hữu 證chứng 梵Phạn 語ngữ 。 梵Phạm 文văn 大đại 德đức 一nhất 人nhân 至chí 。 即tức 京kinh 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 謨mô 。 自tự 餘dư 筆bút 受thọ 。 書thư 手thủ 。 所sở 司ty 供cung 料liệu 等đẳng 並tịnh 至chí 。


丁đinh 卯mão 。 法Pháp 師sư 方phương 操thao 貝bối 葉diệp 開khai 演diễn 梵Phạm 文văn 。 創sáng/sang 譯dịch 《# 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經kinh 》# 。 《# 佛Phật 地địa 經kinh 》# 。 《# 六lục 門môn 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 》# 。 《# 顯hiển 揚dương 聖thánh 教giáo 論luận 》# 等đẳng 四tứ 部bộ 。 其kỳ 翻phiên 《# 六lục 門môn 經kinh 》# 當đương 日nhật 了liễu 。 《# 佛Phật 地địa 經kinh 》# 至chí 辛tân 巳tị 了liễu 。 《# 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經kinh 》# 。 《# 顯hiển 揚dương 論luận 》# 等đẳng 歲tuế 暮mộ 方phương 訖ngật 。 二nhị 十thập 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 甲giáp 子tử 。 又hựu 譯dịch 《# 大Đại 乘Thừa 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 雜tạp 集tập 論luận 》# 。 至chí 二nhị 月nguyệt 訖ngật 。 又hựu 譯dịch 《# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 》# 。


秋thu 七thất 月nguyệt 辛tân 卯mão 。 法Pháp 師sư 進tiến 新tân 譯dịch 經kinh 。 論luận 現hiện 了liễu 者giả 。 表biểu 曰viết 。


沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 竊thiết 聞văn 八bát 正chánh 之chi 旨chỉ 。 實thật 出xuất 苦khổ 海hải 之chi 津tân 梁lương 。 一Nhất 乘Thừa 之chi 宗tông 。 誠thành 昇thăng 涅Niết 槃Bàn 之chi 梯thê 蹬đẳng 。 但đãn 以dĩ 物vật 機cơ 未vị 熟thục 。 致trí 蘊uẩn 葱thông 山sơn 之chi 西tây 。 經kinh 胥# 庭đình 而nhi 莫mạc 聞văn 。 歷lịch 周chu 。 秦tần 而nhi 靡mĩ 至chí 。 暨kỵ 乎hồ 摩ma 騰đằng 入nhập 洛lạc 。 方phương 被bị 三tam 川xuyên 。 僧Tăng 會hội 遊du 吳ngô 。 始thỉ 霑triêm 荊kinh 。 楚sở 。 從tùng 是thị 已dĩ 來lai 。 遂toại 得đắc 人nhân 修tu 。 解giải 脫thoát 之chi 因nhân 。 家gia 樹thụ 菩Bồ 提Đề 之chi 業nghiệp 。 固cố 知tri 傳truyền 法pháp 之chi 益ích 。 其kỳ 利lợi 博bác 哉tai 。 次thứ 復phục 嚴nghiêm 。 顯hiển 求cầu 經kinh 。 澄trừng 。 什thập 繼kế 譯dịch 。 雖tuy 則tắc 玄huyền 風phong 日nhật 扇thiên/phiến 。 而nhi 並tịnh 處xứ 偽ngụy 朝triêu 。 唯duy 玄huyền 奘tráng 輕khinh 生sanh 。 獨độc 逢phùng 。


明minh 聖thánh 。 所sở 將tương 經kinh 。 論luận 咸hàm 得đắc 奏tấu 聞văn 。 蒙mông 陛bệ 下hạ 崇sùng 重trọng/trùng 聖thánh 言ngôn 。 賜tứ 使sử 翻phiên 譯dịch 。 比tỉ 與dữ 義nghĩa 學học 諸chư 僧Tăng 等đẳng 專chuyên 精tinh 夙túc 夜dạ 。 不bất 墮đọa 寸thốn 陰ấm 。 雖tuy 握ác 管quản 淹yêm 時thời 。 未vị 遂toại 終chung 訖ngật 。 已dĩ 絕tuyệt 筆bút 者giả 。 見kiến 得đắc 五ngũ 部bộ 五ngũ 十thập 八bát 卷quyển 。 名danh 曰viết 《# 大đại 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經kinh 》# 二nhị 十thập 卷quyển 。 《# 佛Phật 地địa 經kinh 》# 一nhất 卷quyển 。 《# 六lục 門môn 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 》# 一nhất 卷quyển 。 《# 顯hiển 揚dương 聖thánh 教giáo 論luận 》# 二nhị 十thập 卷quyển 。 《# 大Đại 乘Thừa 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 雜tạp 集tập 論luận 》# 一nhất 十thập 六lục 卷quyển 。 勒lặc 成thành 八bát 袟# 。 繕thiện 寫tả 如như 別biệt 。 謹cẩn 詣nghệ 闕khuyết 奉phụng 進tiến 。 玄huyền 奘tráng 又hựu 竊thiết 見kiến 弘hoằng 福phước 寺tự 尊tôn 像tượng 初sơ 成thành 。 陛bệ 下hạ 親thân 降giáng/hàng 鑾# 輿dư 。 開khai 青thanh 蓮liên 之chi 目mục 。 今kim 經kinh 。 論luận 初sơ 譯dịch 。 為vi 聖thánh 代đại 新tân 文văn 。 敢cảm 緣duyên 前tiền 義nghĩa 。 亦diệc 望vọng 曲khúc 垂thùy 。 神thần 翰hàn 。 題đề 製chế 一nhất 序tự 。 讚tán 揚dương 宗tông 極cực 。 冀ký 沖# 言ngôn 奧áo 旨chỉ 與dữ 日nhật 月nguyệt 齊tề 明minh 。 玉ngọc 字tự 銀ngân 鉤câu 將tương 乾can/kiền/càn 坤# 等đẳng 固cố 。 使sử 百bách 代đại 之chi 下hạ 誦tụng 詠vịnh 不bất 窮cùng 。 千thiên 載tái 之chi 外ngoại 瞻chiêm 仰ngưỡng 無vô 絕tuyệt 。


前tiền 又hựu 洛lạc 陽dương 奉phụng 見kiến 日nhật 。 勅sắc 令lệnh 法Pháp 師sư 修tu 《# 西tây 域vực 記ký 》# 。 至chí 是thị 而nhi 成thành 。 乙ất 未vị 。 又hựu 表biểu 進tiến 曰viết 。


沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 竊thiết 尋tầm 蟠bàn 木mộc 幽u 陵lăng 。 雲vân 官quan 記ký 軒hiên 皇hoàng 之chi 壤nhưỡng 。 流lưu 沙sa 滄thương 海hải 。 夏hạ 載tái 著trước 伊y 。 堯# 之chi 域vực 。 西tây 母mẫu 白bạch 環hoàn 。 薦tiến 垂thùy 衣y 之chi 主chủ 。 東đông 夷di 楛# 矢thỉ 。 奉phụng 刑hình 措thố 之chi 君quân 。 固cố 以dĩ 飛phi 英anh 曩nẵng 代đại 。 式thức 徽# 前tiền 典điển 。 伏phục 惟duy 。 陛bệ 下hạ 握ác 紀kỷ 乘thừa 時thời 。 提đề 衡hành 制chế 範phạm 。 刳khô 舟chu 絃huyền 木mộc 。 威uy 天thiên 下hạ 而nhi 濟tế 群quần 生sanh 。 鼇# 足túc 蘆lô 灰hôi 。 堙yên 方phương 輿dư 而nhi 補bổ 圓viên 蓋cái 。 耀diệu 武võ 經kinh 於ư 七thất 德đức 。 闡xiển 文văn 教giáo 於ư 十thập 倫luân 。 澤trạch 遍biến 泉tuyền 源nguyên 。 化hóa 霑triêm 蕭tiêu 葦vi 。 房phòng 芝chi 發phát 秀tú 。 浪lãng 井tỉnh 開khai 花hoa 。 樂nhạo/nhạc/lạc 囿# 馴# 班ban 。 巢sào 阿a 響hưởng 律luật 。 浮phù 紫tử 膏cao 於ư 貝bối 闕khuyết 。 霏phi 白bạch 雲vân 於ư 玉ngọc 撿kiểm 。 遂toại 苑uyển 弱nhược 木mộc 而nhi 池trì 濛# 氾phiếm 。 圃phố 炎diễm 火hỏa 而nhi 照chiếu 積tích 氷băng 。 梯thê 赤xích 坂# 而nhi 承thừa 朔sóc 。 泛phiếm 滄thương 津tân 而nhi 委ủy [書-曰+貝]# 。 史sử 曠khoáng 前tiền 良lương 。 事sự 絕tuyệt 故cố 府phủ 。 豈khởi 如như 漢hán 開khai 張trương 棭# 。 近cận 接tiếp 金kim 城thành 。 秦tần 戍thú 桂quế 林lâm 。 纔tài 通thông 珠châu 浦# 而nhi 已dĩ 。 玄huyền 奘tráng 幸hạnh 屬thuộc 天thiên 地địa 貞trinh 觀quán 。 華hoa 夷di 靜tĩnh 謐mịch 。 冥minh 心tâm 梵Phạm 境cảnh 。 敢cảm 符phù 好hảo/hiếu 事sự 。 命mạng 均quân 朝triêu 露lộ 。 力lực 譬thí 秋thu 螽# 。 徒đồ 以dĩ 憑bằng 假giả 。 皇hoàng 靈linh 。 飄phiêu 身thân 進tiến 影ảnh 。 展triển 轉chuyển 膜mô 拜bái 之chi 鄉hương 。 流lưu 離ly 重trọng/trùng 驛dịch 之chi 外ngoại 。 條điều 支chi 巨cự 㲉xác 。 方phương 驗nghiệm 前tiền 聞văn 。 罽kế 賓tân 孤cô 鸞loan 。 還hoàn 稽khể 曩nẵng 實thật 。


時thời 移di 歲tuế 積tích 。 人nhân 願nguyện 天thiên 從tùng 。 遂toại 得đắc 下hạ 雪tuyết 岫# 而nhi 泛phiếm 提đề 河hà 。 窺khuy 鶴hạc 林lâm 而nhi 觀quán 鷲thứu 嶺lĩnh 。 祇kỳ 園viên 之chi 路lộ 髣phảng 像tượng 猶do 存tồn 。 王vương 城thành 之chi 基cơ 坡# 陀đà 尚thượng 在tại 。 尋tầm 求cầu 歷lịch 覽lãm 。


時thời 序tự 推thôi 遷thiên 。 言ngôn 返phản 帝đế 京kinh 。 淹yêm 逾du 一nhất 紀kỷ 。 所sở 聞văn 所sở 履lý 。 百bách 有hữu 二nhị 十thập 八bát 國quốc 。 竊thiết 以dĩ 章chương 彥ngạn 之chi 所sở 踐tiễn 藉tạ 。 空không 陳trần 廣quảng 袤# 。 夸# 父phụ 之chi 所sở 凌lăng 厲lệ 。 無vô 述thuật 土thổ/độ 風phong 。 班ban 超siêu 侯hầu 而nhi 未vị 遠viễn 。 張trương 騫khiên 望vọng 而nhi 非phi 博bác 。 今kim 所sở 記ký 述thuật 。 有hữu 異dị 前tiền 聞văn 。 雖tuy 未vị 極cực 大Đại 千Thiên 之chi 疆cương 。 頗phả 窮cùng 葱thông 外ngoại 之chi 境cảnh 。 皆giai 存tồn 實thật 錄lục 。 匪phỉ 敢cảm 彫điêu 華hoa 。 謹cẩn 具cụ 編biên 裁tài 。 稱xưng 為vi 《# 大đại 唐đường 西tây 域vực 記ký 》# 。 凡phàm 一nhất 十thập 二nhị 卷quyển 。 繕thiện 寫tả 如như 別biệt 。 望vọng 班ban 之chi 右hữu 筆bút 。 飾sức 以dĩ 左tả 言ngôn 。 掩yểm 博bác 物vật 於ư 晉tấn 臣thần 。 廣quảng 九cửu 丘khâu 於ư 皇hoàng 代đại 。 但đãn 玄huyền 奘tráng 資tư 識thức 淺thiển 短đoản 。 遺di 漏lậu 寔thật 多đa 。 兼kiêm 拙chuyết 於ư 筆bút 語ngữ 。 恐khủng 無vô 足túc 觀quán 覽lãm 。


丙bính 申thân 。 神thần 筆bút 自tự 答đáp 書thư 曰viết 。


省tỉnh 書thư 具cụ 悉tất 來lai 意ý 。 法Pháp 師sư 夙túc 摽phiếu/phiêu 高cao 行hành 。 早tảo 出xuất 塵trần 表biểu 。 泛phiếm 寶bảo 舟chu 而nhi 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。 搜sưu 妙diệu 道đạo 而nhi 闢tịch 法Pháp 門môn 。 弘hoằng 闡xiển 大đại 猷# 。 蕩đãng 滌địch 眾chúng 罪tội 。 是thị 故cố 慈từ 雲vân 欲dục 卷quyển 。 舒thư 之chi 蔭ấm 四tứ 空không 。 慧tuệ 日nhật 將tương 昏hôn 。 朗lãng 之chi 照chiếu 八bát 極cực 。 舒thư 朗lãng 之chi 者giả 。 其kỳ 唯duy 法Pháp 師sư 乎hồ 。 朕trẫm 學học 淺thiển 心tâm 拙chuyết 。 在tại 物vật 猶do 迷mê 。 況huống 佛Phật 教giáo 幽u 微vi 。 豈khởi 能năng 仰ngưỡng 測trắc 。 請thỉnh 為vi 經kinh 題đề 。 非phi 己kỷ 所sở 聞văn 。 又hựu 云vân 其kỳ 新tân 撰soạn 《# 西tây 域vực 記ký 》# 者giả 。 當đương 自tự 披phi 覽lãm 。


勅sắc 奘tráng 尚thượng 。


丁đinh 酉dậu 。 法Pháp 師sư 重trọng/trùng 表biểu 曰viết 。


沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 伏phục 奉phụng 墨mặc 。 勅sắc 。 猥ổi 垂thùy 獎tưởng 喻dụ 。 祇kỳ 奉phụng 。 綸luân 言ngôn 。 精tinh 守thủ 振chấn 越việt 。 玄huyền 奘tráng 業nghiệp 行hành 空không 疎sơ 。 謬mậu 參tham 緇# 侶lữ 幸hạnh 屬thuộc 九cửu 瀛doanh 有hữu 截tiệt 。 四tứ 表biểu 無vô 虞ngu 。 憑bằng 。 皇hoàng 靈linh 以dĩ 遠viễn 征chinh 。 恃thị 。 國quốc 威uy 而nhi 訪phỏng 道đạo 。 窮cùng 遐hà 冒mạo 險hiểm 。 雖tuy 勵lệ 愚ngu 誠thành 。 纂toản 異dị 懷hoài 荒hoang 。 寔thật 資tư 。 朝triêu 化hóa 。 所sở 獲hoạch 經kinh 。 論luận 。 蒙mông 遣khiển 翻phiên 譯dịch 。 見kiến 成thành 卷quyển 軸trục 。 未vị 有hữu 詮thuyên 序tự 。 伏phục 惟duy 。 陛bệ 下hạ 叡duệ 思tư 雲vân 敷phu 。 天thiên 花hoa 景cảnh 爛lạn 。 理lý 包bao 繫hệ 象tượng 。 調điều 逸dật 成thành 英anh 。 跨khóa 千thiên 古cổ 以dĩ 飛phi 聲thanh 。 掩yểm 百bách 王vương 而nhi 騰đằng 實thật 。 竊thiết 以dĩ 神thần 力lực 無vô 方phương 。 非phi 神thần 思tư 不bất 足túc 銓thuyên 其kỳ 理lý 。 聖thánh 教giáo 玄huyền 遠viễn 。 非phi 聖thánh 藻tảo 何hà 以dĩ 序tự 其kỳ 源nguyên 。 故cố 乃nãi 冒mạo 犯phạm 威uy 嚴nghiêm 。 敢cảm 希hy 題đề 目mục 。 宸# 睠# 冲# 邈mạc 。 不bất 垂thùy 矜căng 許hứa 。 撫phủ 躬cung 累lũy/lụy/luy 息tức 。 相tương/tướng 顧cố 失thất 圖đồ 。 玄huyền 奘tráng 聞văn 日nhật 月nguyệt 麗lệ 天thiên 。 既ký 分phần/phân 暉huy 於ư 戶hộ 牖dũ 。 江giang 河hà 紀kỷ 地địa 。 亦diệc 流lưu 潤nhuận 於ư 巖nham 崖nhai 。 雲vân 和hòa 廣quảng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 不bất 祕bí 響hưởng 於ư 聾lung 昧muội 。 金kim 璧bích 奇kỳ 珍trân 。 豈khởi 韜# 彩thải 於ư 愚ngu 瞽# 。 敢cảm 緣duyên 斯tư 理lý 。 重trùng 以dĩ 千thiên 祈kỳ 。 伏phục 乞khất 雷lôi 雨vũ 曲khúc 垂thùy 。 天thiên 文văn 俯phủ 照chiếu 。 配phối 兩lưỡng 儀nghi 而nhi 同đồng 久cửu 。 與dữ 二nhị 曜diệu 而nhi 俱câu 懸huyền 。 然nhiên 則tắc 鷲thứu 嶺lĩnh 微vi 言ngôn 。 假giả 神thần 筆bút 而nhi 弘hoằng 遠viễn 。 鷄kê 園viên 奧áo 典điển 。 託thác 英anh 詞từ 而nhi 宣tuyên 暢sướng 。 豈khởi 止chỉ 區khu 區khu 梵Phạm 眾chúng 。 獨độc 荷hà 恩ân 榮vinh 。 蠢xuẩn 蠢xuẩn 迷mê 生sanh 。 方phương 超siêu 塵trần 累lụy 而nhi 已dĩ 。


自tự 此thử 方phương 許hứa 。


二nhị 十thập 二nhị 年niên 春xuân 。 駕giá 幸hạnh 玉ngọc 華hoa 宮cung 。 夏hạ 五ngũ 月nguyệt 甲giáp 午ngọ 。 翻phiên 《# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 》# 訖ngật 。 凡phàm 一nhất 百bách 卷quyển 。 六lục 月nguyệt 庚canh 辰thần 。 勅sắc 追truy 法Pháp 師sư 赴phó 宮cung 。 比tỉ 發phát 在tại 途đồ 。 屢lũ 有hữu 使sử 至chí 。 令linh 緩hoãn 進tiến 。 無vô 得đắc 勞lao 損tổn 。 既ký 至chí 。 見kiến 於ư 玉ngọc 華hoa 殿điện 。 甚thậm 歡hoan 。 帝đế 曰viết 。


朕trẫm 在tại 京kinh 苦khổ 暑thử 。 故cố 就tựu 此thử 山sơn 宮cung 。 泉tuyền 石thạch 既ký 涼lương 。 氣khí 力lực 稍sảo 好hảo/hiếu 。 能năng 省tỉnh 覽lãm 機cơ 務vụ 。 然nhiên 憶ức 法Pháp 師sư 。 故cố 遣khiển 相tương/tướng 屈khuất 。 涉thiệp 途đồ 當đương 大đại 勞lao 也dã 。


法Pháp 師sư 謝tạ 曰viết 。


四tứ 海hải 黎lê 庶thứ 依y 。 陛bệ 下hạ 而nhi 生sanh 。 聖thánh 躬cung 不bất 安an 則tắc 率suất 土thổ/độ 惶hoàng 㣿# 。 伏phục 聞văn 。 鑾# 輿dư 至chí 此thử 。 御ngự 膳thiện 休hưu 宜nghi 。 凡phàm 預dự 含hàm 靈linh 。 孰thục 不bất 蹈đạo 舞vũ 。 願nguyện 。 陛bệ 下hạ 永vĩnh 保bảo 崇sùng 高cao 。 與dữ 天thiên 無vô 極cực 。 玄huyền 奘tráng 庸dong 薄bạc 。 猥ổi 蒙mông 齒xỉ 召triệu 。 銜hàm 荷hà 不bất 覺giác 為vi 勞lao 。


帝đế 以dĩ 法Pháp 師sư 學học 業nghiệp 該cai 贍thiệm 。 儀nghi 韻vận 淹yêm 深thâm 。 每mỗi 思tư 逼bức 勸khuyến 歸quy 俗tục 。 致trí 之chi 左tả 右hữu 。 共cộng 謀mưu 朝triêu 政chánh 。 往vãng 於ư 洛lạc 陽dương 宮cung 奉phụng 見kiến 之chi 際tế 。 以dĩ 親thân 論luận 之chi 。 至chí 是thị 又hựu 言ngôn 曰viết 。


昔tích 堯# 。 舜thuấn 。 禹vũ 。 湯thang 之chi 君quân 。 隆long 周chu 。 炎diễm 漢hán 之chi 主chủ 。 莫mạc 不bất 以dĩ 為vi 六lục 合hợp 務vụ 廣quảng 。 萬vạn 機cơ 事sự 殷ân 。 兩lưỡng 目mục 不bất 能năng 遍biến 鑒giám 。 一nhất 心tâm 難nạn/nan 為vi 獨độc 察sát 。 是thị 以dĩ 周chu 憑bằng 十thập 亂loạn 。 舜thuấn 託thác 五ngũ 臣thần 。 翼dực 亮lượng 朝triêu 猷# 。 弼bật 諧hài 邦bang 國quốc 。 彼bỉ 明minh 王vương 聖Thánh 主Chủ 猶do 仗trượng 群quần 賢hiền 。 況huống 朕trẫm 寡quả 闇ám 而nhi 不bất 寄ký 眾chúng 悊# 者giả 也dã 。 意ý 欲dục 法Pháp 師sư 脫thoát 須Tu 菩Bồ 提Đề 之chi 染nhiễm 服phục 。 掛quải 維duy 摩ma 詰cật 之chi 素tố 衣y 。 升thăng 鉉# 路lộ 以dĩ 陳trần 謨mô 。 坐tọa 槐# 庭đình 而nhi 論luận 道đạo 。 於ư 意ý 何hà 如như 。


法Pháp 師sư 對đối 曰viết 。


陛bệ 下hạ 言ngôn 。 六lục 合hợp 務vụ 廣quảng 。 三tam 五ngũ 之chi 君quân 不bất 能năng 獨độc 守thủ 。 寄ký 諸chư 賢hiền 哲triết 共cộng 而nhi 成thành 之chi 。 仲trọng 尼ni 亦diệc 云vân 。 君quân 失thất 臣thần 得đắc 。 故cố 君quân 為vi 元nguyên 首thủ 。 臣thần 為vi 股cổ 肱# 。 玄huyền 奘tráng 謂vị 。 此thử 言ngôn 將tương 誡giới 中trung 庸dong 。 非phi 為vi 上thượng 智trí 。 若nhược 使sử 有hữu 臣thần 皆giai 得đắc 。 桀# 。 紂# 豈khởi 無vô 臣thần 耶da 。 以dĩ 此thử 而nhi 推thôi 。 不bất 必tất 由do 也dã 。 仰ngưỡng 惟duy 。 陛bệ 下hạ 上thượng 智trí 之chi 君quân 。 一nhất 人nhân 紀kỷ 綱cương 。 萬vạn 事sự 自tự 得đắc 其kỳ 緒tự 。 況huống 撫phủ 運vận 以dĩ 來lai 。 天thiên 地địa 休hưu 平bình 。 中trung 外ngoại 寧ninh 晏# 。 皆giai 是thị 。 陛bệ 下hạ 不bất 荒hoang 。 不bất 婬dâm 。 不bất 麗lệ 。 不bất 侈xỉ 。 兢căng 兢căng 業nghiệp 業nghiệp 。 雖tuy 休hưu 勿vật 休hưu 。 居cư 安an 思tư 危nguy 。 為vi 善thiện 承thừa 天thiên 。 之chi 所sở 致trí 也dã 。 餘dư 何hà 預dự 哉tai 。 請thỉnh 辨biện 二nhị 三tam 以dĩ 明minh 其kỳ 事sự 。 陛bệ 下hạ 經kinh 緯# 八bát 宏hoành 之chi 略lược 。 驅khu 駕giá 英anh 豪hào 之chi 才tài 。 剋khắc 定định 禍họa 亂loạn 之chi 功công 。 崇sùng 闡xiển 雍ung 熙hi 之chi 業nghiệp 。 聰thông 明minh 文văn 思tư 之chi 德đức 。 體thể 元nguyên 合hợp 極cực 之chi 姿tư 。 皆giai 天thiên 之chi 所sở 授thọ 。 無vô 假giả 於ư 人nhân 。 其kỳ 義nghĩa 一nhất 也dã 。 敦đôn 本bổn 棄khí 末mạt 。 尚thượng 仁nhân 尚thượng 禮lễ 。 移di 澆kiêu 風phong 於ư 季quý 俗tục 。 反phản 淳thuần 政chánh 於ư 上thượng 皇hoàng 。 賦phú 遵tuân 薄bạc 制chế 。 刑hình 用dụng 輕khinh 典điển 。 九cửu 州châu 四tứ 海hải 稟bẩm 識thức 懷hoài 生sanh 。 俱câu 沐mộc 。


恩ân 波ba 。 咸hàm 遂toại 安an 樂lạc 。 此thử 又hựu 。 聖thánh 心tâm 至chí 化hóa 。 無vô 假giả 於ư 人nhân 。 其kỳ 義nghĩa 二nhị 也dã 。 至chí 道đạo 旁bàng 通thông 。 深thâm 仁nhân 遠viễn 洽hiệp 。 東đông 逾du 日nhật 域vực 。 西tây 邁mại 崑# 丘khâu 。 南nam 盡tận 炎diễm 洲châu 。 北bắc 窮cùng 玄huyền 塞tắc 。 彫điêu 蹄đề 鼻tị 飲ẩm 之chi 俗tục 。 卉hủy 服phục 左tả 衽# 之chi 人nhân 。 莫mạc 不bất 候hậu 雨vũ 瞻chiêm 風phong 。 稽khể 顙tảng 屈khuất 膝tất 。 獻hiến 珍trân 貢cống 寶bảo 。 充sung 委ủy 夷di 邸để 。 此thử 又hựu 天thiên 威uy 所sở 感cảm 。 無vô 假giả 於ư 人nhân 。 其kỳ 義nghĩa 三tam 也dã 。 獫# 狁# 為vi 患hoạn 。 其kỳ 來lai 自tự 久cửu 。 五ngũ 帝đế 所sở 不bất 臣thần 。 三tam 王vương 不bất 能năng 制chế 。 遂toại 使sử 河hà 。 洛lạc 為vi 被bị 髮phát 之chi 野dã 。 酆# 。 鄗# 為vi 鳴minh 鏑# 之chi 場tràng 。 中trung 國quốc 陵lăng 遲trì 。 凶hung 奴nô 得đắc 志chí 。 殷ân 周chu 已dĩ 來lai 不bất 能năng 攘nhương 弭nhị 。 至chí 漢hán 武võ 窮cùng 兵binh 。 衛vệ 。 霍hoắc 盡tận 力lực 。 雖tuy 收thu 枝chi 葉diệp 。 根căn 本bổn 猶do 存tồn 。 自tự 後hậu 以dĩ 來lai 。 不bất 聞văn 良lương 策sách 。 及cập 陛bệ 下hạ 御ngự 圖đồ 。 一nhất 征chinh 斯tư 殄điễn 。 傾khuynh 巢sào 倒đảo 穴huyệt 。 無vô 復phục 孑kiết 遺di 。 澣# 海hải 。 燕yên 然nhiên 之chi 域vực 並tịnh 入nhập 堤đê 封phong 。 單đơn 于vu 弓cung 騎kỵ 之chi 人nhân 俱câu 充sung 臣thần 妾thiếp 。 若nhược 言ngôn 由do 臣thần 。 則tắc 虞ngu 。 夏hạ 已dĩ 來lai 賢hiền 輔phụ 多đa 矣hĩ 。 何hà 因nhân 不bất 獲hoạch 。 故cố 知tri 有hữu 道đạo 斯tư 得đắc 。 無vô 假giả 於ư 人nhân 。 其kỳ 義nghĩa 四tứ 也dã 。 高cao 麗lệ 小tiểu 蕃phồn 。 失thất 禮lễ 上thượng 國quốc 。 隋tùy 帝đế 總tổng 天thiên 下hạ 之chi 師sư 。 三tam 自tự 征chinh 罰phạt 。 攻công 城thành 無vô 傷thương 半bán 堞diệt 。 野dã 掠lược 不bất 獲hoạch 一nhất 人nhân 。 虛hư 喪táng 六lục 軍quân 。 狼lang 狽# 而nhi 反phản 。 陛bệ 下hạ 暫tạm 行hành 。 將tương 數sổ 萬vạn 騎kỵ 。 摧tồi 駐trú 蹕# 之chi 強cường/cưỡng 陣trận 。 破phá 遼liêu 。 蓋cái 之chi 堅kiên 城thành 。 振chấn 旅lữ 凱# 旋toàn 。 俘# 䤋# 三tam 十thập 萬vạn 眾chúng 。 用dụng 兵binh 御ngự 將tương 。 其kỳ 道đạo 不bất 殊thù 。 隋tùy 以dĩ 之chi 亡vong 。 唐đường 以dĩ 之chi 得đắc 。 故cố 知tri 由do 主chủ 。 無vô 假giả 於ư 人nhân 。 其kỳ 義nghĩa 五ngũ 也dã 。 又hựu 如như 天thiên 地địa 交giao 泰thái 。 日nhật 月nguyệt 光quang 華hoa 。 和hòa 氣khí 氤# 氳uân 。 慶khánh 雲vân 紛phân 郁uất 。 五ngũ 靈linh 見kiến 質chất 。 一nhất 角giác 呈trình 奇kỳ 。 白bạch 狼lang 。 白bạch 狐hồ 。 朱chu 鸞loan 。 朱chu 草thảo 。 昭chiêu 彰chương 雜tạp 沓đạp 。 無vô 量lượng 億ức 千thiên 。 不bất 能năng 遍biến 舉cử 。 皆giai 是thị 應ưng 德đức 而nhi 至chí 。 無vô 假giả 於ư 人nhân 。 乃nãi 欲dục 比tỉ 喻dụ 前tiền 王vương 。 寄ký 功công 十thập 亂loạn 。 竊thiết 為vi 。 陛bệ 下hạ 不bất 取thủ 。 縱túng/tung 復phục 須tu 人nhân 。 今kim 亦diệc 伊y 。 呂lữ 多đa 矣hĩ 。 玄huyền 奘tráng 庸dong 陋lậu 。 何hà 足túc 以dĩ 預dự 之chi 。 至chí 於ư 守thủ 戒giới 緇# 門môn 。 闡xiển 揚dương 遺di 法pháp 。 此thử 其kỳ 願nguyện 也dã 。 伏phục 乞khất 天thiên 慈từ 。 終chung 而nhi 不bất 奪đoạt 。


帝đế 甚thậm 悅duyệt 。 謂vị 法Pháp 師sư 曰viết 。


師sư 向hướng 所sở 陳trần 。 並tịnh 上thượng 玄huyền 垂thùy 祐hựu 。 及cập 宗tông 廟miếu 之chi 靈linh 。 卿khanh 士sĩ 之chi 力lực 。 朕trẫm 安an 能năng 致trí 也dã 。 既ký 欲dục 敷phu 揚dương 妙diệu 道đạo 。 亦diệc 不bất 違vi 高cao 志chí 。 可khả 努nỗ 力lực 。 今kim 日nhật 已dĩ 後hậu 亦diệc 當đương 助trợ 師sư 弘hoằng 道đạo 。


釋thích 彥ngạn 悰# 箋# 曰viết 。


法Pháp 師sư 才tài 兼kiêm 內nội 外ngoại 。 臨lâm 機cơ 酬thù 答đáp 。 其kỳ 辯biện 洽hiệp 如như 是thị 。 難nạn/nan 哉tai 。 昔tích 道đạo 安an 陳trần 諫gián 。 符phù 堅kiên 之chi 駕giá 不bất 停đình 。 恆hằng 標tiêu 奮phấn 辭từ 。 姚diêu 興hưng 之chi 心tâm 莫mạc 止chỉ 。 終chung 致trí 敗bại 軍quân 之chi 辱nhục 。 逃đào 遁độn 之chi 勞lao 。 豈khởi 如như 法Pháp 師sư 雅nhã 論luận 纔tài 申thân 。 皇hoàng 情tình 允duẫn 塞tắc 。 清thanh 風phong 轉chuyển 潔khiết 。 美mỹ 志chí 踰du 貞trinh 。 以dĩ 此thử 而nhi 言ngôn 。 可khả 不bất 煩phiền 月nguyệt 且thả 而nhi 優ưu 劣liệt 見kiến 矣hĩ 。


時thời 中trung 書thư 令linh 褚# 遂toại 良lương 奏tấu 曰viết 。


今kim 四tứ 海hải 廓khuếch 清thanh 。 九cửu 域vực 寧ninh 晏# 。 皆giai 。 陛bệ 下hạ 聖thánh 德đức 。 實thật 如như 師sư 言ngôn 。 臣thần 等đẳng 備bị 位vị 而nhi 已dĩ 。 日nhật 月nguyệt 之chi 下hạ 。 螢huỳnh 爝# 何hà 功công 。


帝đế 笑tiếu 曰viết 。


不bất 如như 此thử 。 夫phu 珍trân 裘cừu 非phi 一nhất 狐hồ 之chi 腋dịch 。 大đại 廈hạ 必tất 眾chúng 材tài 共cộng 成thành 。 何hà 有hữu 君quân 能năng 獨độc 濟tế 。 師sư 欲dục 自tự 全toàn 雅nhã 操thao 。 故cố 濫lạm 相tướng 光quang 飾sức 耳nhĩ 。


帝đế 又hựu 問vấn 法Pháp 師sư 。


比tỉ 翻phiên 何hà 經kinh 。 論luận 。


答đáp 。


近cận 翻phiên 《# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 》# 訖ngật 。 凡phàm 一nhất 百bách 卷quyển 。


帝đế 曰viết 。


此thử 論luận 甚thậm 大đại 。 何hà 聖thánh 所sở 說thuyết 。 復phục 明minh 何hà 義nghĩa 。


答đáp 曰viết 。

論luận 是thị 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 明minh 十thập 七thất 地địa 義nghĩa 。


又hựu 問vấn 。

何hà 名danh 十thập 七thất 地địa 。


答đáp 。


謂vị 五ngũ 識thức 相tương 應ứng 地địa 。 意ý 識thức 相tương 應ứng 地địa 。 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 地địa 。 無vô 尋tầm 唯duy 伺tứ 地địa 。 無vô 尋tầm 無vô 伺tứ 地địa 。 三tam 摩ma 呬hê 多đa 地địa 。 非phi 三tam 摩ma 呬hê 多đa 地địa 。 有hữu 心tâm 地địa 。 無vô 心tâm 地địa 。 聞văn 所sở 成thành 地địa 。 思tư 所sở 成thành 地địa 。 修tu 所sở 成thành 地địa 。 聲Thanh 聞Văn 地địa 。 獨Độc 覺Giác 地địa 。 菩Bồ 薩Tát 地địa 。 有hữu 餘dư 依y 地địa 。 無vô 餘dư 依y 地địa 。


及cập 舉cử 綱cương 提đề 目mục 。 陳trần 列liệt 大đại 義nghĩa 。


帝đế 深thâm 愛ái 焉yên 。 遣khiển 使sứ 向hướng 京kinh 取thủ 《# 瑜du 伽già 論luận 》# 。 《# 論luận 》# 至chí 。 帝đế 自tự 詳tường 覽lãm 。 覩đổ 其kỳ 詞từ 義nghĩa 宏hoành 遠viễn 。 非phi 從tùng 來lai 所sở 聞văn 。 嘆thán 謂vị 侍thị 臣thần 曰viết 。


朕trẫm 觀quán 佛Phật 經kinh 譬thí 猶do 瞻chiêm 天thiên 望vọng 海hải 。 莫mạc 測trắc 高cao 深thâm 。 法Pháp 師sư 能năng 於ư 異dị 域vực 得đắc 是thị 深thâm 法Pháp 。 朕trẫm 比tỉ 以dĩ 軍quân 國quốc 務vụ 殷ân 。 不bất 及cập 委ủy 尋tầm 佛Phật 教giáo 。 而nhi 今kim 觀quán 之chi 。 宗tông 源nguyên 杳# 曠khoáng 。 靡mĩ 知tri 涯nhai 際tế 。 其kỳ 儒nho 道đạo 九cửu 流lưu 比tỉ 之chi 。 猶do 汀# 瀅# 之chi 池trì 方phương 溟minh 渤bột 耳nhĩ 。 而nhi 世thế 云vân 三tam 教giáo 齊tề 致trí 。 此thử 妄vọng 談đàm 也dã 。


因nhân 。 勅sắc 所sở 司ty 簡giản 祕bí 書thư 省tỉnh 書thư 手thủ 寫tả 新tân 翻phiên 經kinh 。 論luận 為vi 九cửu 本bổn 。 與dữ 雍ung 。 洛lạc 。 并tinh 。 兗# 。 相tương/tướng 。 荊kinh 。 楊dương 。 涼lương 。 益ích 等đẳng 九cửu 州châu 展triển 轉chuyển 流lưu 通thông 。 使sử 率suất 土thổ 之chi 人nhân 。 同đồng 稟bẩm 未vị 聞văn 之chi 義nghĩa 。


時thời 司ty 徒đồ 趙triệu 公công 長trường/trưởng 孫tôn 無vô 忌kỵ 。 中trung 書thư 令linh 褚# 遂toại 良lương 等đẳng 奏tấu 曰viết 。


臣thần 聞văn 佛Phật 教giáo 沖# 玄huyền 。 天thiên 人nhân 莫mạc 測trắc 。 言ngôn 本bổn 則tắc 甚thậm 深thâm 。 語ngữ 門môn 則tắc 難nan 入nhập 。 伏phục 惟duy 。 陛bệ 下hạ 至chí 道đạo 昭chiêu 明minh 。 飛phi 光quang 昱dục 日nhật 。 澤trạch 霑triêm 遐hà 界giới 。 化hóa 溢dật 中trung 區khu 。 擁ủng 護hộ 五ngũ 乘thừa 。 建kiến 立lập 三Tam 寶Bảo 。 故cố 得đắc 法Pháp 師sư 當đương 叔thúc 葉diệp 而nhi 秀tú 質chất 。 間gian 千thiên 載tái 而nhi 挺đĩnh 生sanh 。 陟trắc 重trọng/trùng 阻trở 以dĩ 求cầu 經kinh 。 履lý 危nguy 途đồ 而nhi 訪phỏng 道đạo 。 見kiến 珍trân 殊thù 俗tục 。 具cụ 獲hoạch 真chân 文văn 。 歸quy 國quốc 翻phiên 宣tuyên 。 若nhược 菴am 園viên 之chi 始thỉ 說thuyết 。 精tinh 文văn 奧áo 義nghĩa 。 如như 金kim 口khẩu 之chi 新tân 開khai 。 皆giai 是thị 陛bệ 下hạ 聖thánh 德đức 所sở 感cảm 。 臣thần 等đẳng 愚ngu 瞽# 。 預dự 此thử 見kiến 聞văn 。 苦khổ 海hải 波ba 瀾lan 。 舟chu 航# 有hữu 寄ký 。 又hựu 天thiên 慈từ 廣quảng 遠viễn 。 使sử 布bố 之chi 九cửu 州châu 。 蠢xuẩn 蠢xuẩn 黔kiềm 黎lê 。 俱câu 飡xan 妙diệu 法Pháp 。 臣thần 等đẳng 億ức 劫kiếp 希hy 逢phùng 。 不bất 勝thắng 幸hạnh 甚thậm 。


帝đế 曰viết 。


此thử 是thị 法Pháp 師sư 大đại 悲bi 願nguyện 力lực 。 又hựu 公công 等đẳng 宿túc 福phước 所sở 逢phùng 。 非phi 朕trẫm 獨độc 所sở 致trí 也dã 。


帝đế 先tiên 許hứa 作tác 新tân 經kinh 序tự 。 機cơ 務vụ 繁phồn 劇kịch 。 未vị 及cập 措thố 意ý 。 至chí 此thử 法Pháp 師sư 重trùng 啟khải 。 方phương 為vi 染nhiễm 翰hàn 。 少thiểu 頃khoảnh 而nhi 成thành 。 名danh 《# 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 》# 。 凡phàm 七thất 百bách 八bát 十thập 一nhất 字tự 。 神thần 筆bút 自tự 寫tả 。 勅sắc 貫quán 眾chúng 經kinh 之chi 首thủ 。


帝đế 居cư 慶khánh 福phước 殿điện 。 百bá 官quan 侍thị 衛vệ 。 命mạng 法Pháp 師sư 坐tọa 。 使sử 弘hoằng 文văn 舘# 學học 士sĩ 上thượng 官quan 儀nghi 以dĩ 所sở 製chế 序tự 對đối 群quần 寮liêu 宣tuyên 讀đọc 。 霞hà 煥hoán 錦cẩm 舒thư 。 極cực 褒bao 揚dương 之chi 致trí 。 其kỳ 詞từ 曰viết 。


蓋cái 聞văn 二nhị 儀nghi 有hữu 像tượng 。 顯hiển 覆phúc 載tải 以dĩ 含hàm 生sanh 。 四tứ 時thời 無vô 形hình 。 潛tiềm 寒hàn 暑thử 以dĩ 化hóa 物vật 。 是thị 以dĩ 窺khuy 天thiên 鑑giám 地địa 。 庸dong 愚ngu 皆giai 識thức 其kỳ 端đoan 。 明minh 陰ấm 洞đỗng 陽dương 。 賢hiền 哲triết 罕# 窮cùng 其kỳ 數số 。 然nhiên 而nhi 天thiên 地địa 包bao 乎hồ 陰âm 陽dương 而nhi 易dị 識thức 者giả 。 以dĩ 其kỳ 有hữu 像tượng 也dã 。 陰âm 陽dương 處xứ 乎hồ 天thiên 地địa 而nhi 難nạn/nan 窮cùng 者giả 。 以dĩ 其kỳ 無vô 形hình 也dã 。 故cố 知tri 象tượng 顯hiển 可khả 徵trưng 。 雖tuy 愚ngu 不bất 惑hoặc 。 形hình 潛tiềm 莫mạc 覩đổ 。 在tại 智trí 猶do 迷mê 。 況huống 乎hồ 佛Phật 道Đạo 崇sùng 虛hư 。 乘thừa 幽u 控khống 寂tịch 。 弘hoằng 濟tế 萬vạn 品phẩm 。 典điển 御ngự 十thập 方phương 。 舉cử 威uy 靈linh 而nhi 無vô 上thượng 。 抑ức 神thần 力lực 而nhi 無vô 下hạ 。 大đại 之chi 則tắc 彌di 於ư 宇vũ 宙trụ 。 細tế 之chi 則tắc 攝nhiếp 於ư 毫hào 釐li 。 無vô 滅diệt 無vô 生sanh 。 歷lịch 千thiên 劫kiếp 而nhi 不bất 古cổ 。 若nhược 隱ẩn 若nhược 顯hiển 。 運vận 百bách 福phước 而nhi 長trường/trưởng 今kim 。 妙diệu 道đạo 凝ngưng 玄huyền 。 遵tuân 之chi 莫mạc 知tri 其kỳ 際tế 。 法pháp 流lưu 湛trạm 寂tịch 。 挹ấp 之chi 莫mạc 測trắc 其kỳ 源nguyên 。 故cố 知tri 蠢xuẩn 蠢xuẩn 凡phàm 愚ngu 。 區khu 區khu 庸dong 鄙bỉ 。 投đầu 其kỳ 旨chỉ 趣thú 。 能năng 無vô 疑nghi 惑hoặc 者giả 哉tai 。 然nhiên 則tắc 大đại 教giáo 之chi 興hưng 。 基cơ 乎hồ 西tây 土thổ/độ 。 騰đằng 漢hán 庭đình 而nhi 皎hiệu 夢mộng 。 照chiếu 東đông 域vực 而nhi 流lưu 慈từ 。 昔tích 者giả 分phần/phân 形hình 分phần/phân 跡tích 之chi 時thời 。 言ngôn 未vị 馳trì 而nhi 成thành 化hóa 。 當đương 常thường 現hiện 常thường 之chi 世thế 。 人nhân 仰ngưỡng 德đức 而nhi 知tri 遵tuân 。 及cập 乎hồ 晦hối 影ảnh 歸quy 真chân 。 遷thiên 儀nghi 越việt 世thế 。 金kim 容dung 掩yểm 色sắc 。 不bất 鏡kính 三tam 千thiên 之chi 光quang 。 麗lệ 像tượng 開khai 圖đồ 。 空không 端đoan 四tứ 八bát 之chi 相tướng 。 於ư 是thị 微vi 言ngôn 廣quảng 被bị 。 拯chửng 含hàm 類loại 於ư 三tam 途đồ 。 遺di 訓huấn 遐hà 宣tuyên 。 導đạo 群quần 生sanh 於ư 十Thập 地Địa 。 然nhiên 而nhi 真chân 教giáo 難nạn/nan 仰ngưỡng 。 莫mạc 能năng 一nhất 其kỳ 旨chỉ 歸quy 。 曲khúc 學học 易dị 遵tuân 。 邪tà 正chánh 於ư 焉yên 紛phân 糺củ 。 所sở 以dĩ 空không 有hữu 之chi 論luận 。 或hoặc 習tập 俗tục 而nhi 是thị 非phi 。 大đại 小tiểu 之chi 乘thừa 。 乍sạ 沿duyên 時thời 而nhi 隆long 替thế 。 有hữu 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 者giả 。 法Pháp 門môn 之chi 領lãnh 袖tụ 也dã 。 幼ấu 懷hoài 貞trinh 敏mẫn 。 早tảo 悟ngộ 三tam 空không 之chi 心tâm 。 長trường/trưởng 契khế 神thần 情tình 。 先tiên 包bao 四tứ 忍nhẫn 之chi 行hành 。 松tùng 風phong 水thủy 月nguyệt 未vị 足túc 比tỉ 其kỳ 清thanh 華hoa 。 仙tiên 露lộ 明minh 珠châu 詎cự 能năng 方phương 其kỳ 朗lãng 潤nhuận 。 故cố 以dĩ 智trí 通thông 無vô 累lũy/lụy/luy 。 神thần 測trắc 未vị 形hình 。 超siêu 六lục 塵trần 而nhi 逈huýnh 出xuất 。 敻# 千thiên 古cổ 而nhi 無vô 對đối 。 凝ngưng 心tâm 內nội 境cảnh 。 悲bi 正Chánh 法Pháp 之chi 陵lăng 遲trì 。 拪thiên 慮lự 玄huyền 門môn 。 慨khái 深thâm 文văn 之chi 訛ngoa 謬mậu 。 思tư 欲dục 分phần/phân 條điều 析tích 理lý 。 廣quảng 彼bỉ 前tiền 聞văn 。 截tiệt 偽ngụy 續tục 真chân 。 開khai 茲tư 後hậu 學học 。 是thị 以dĩ 翹kiều 心tâm 淨tịnh 土độ 。 往vãng 遊du 西tây 域vực 。 乘thừa 危nguy 遠viễn 邁mại 。 杖trượng 策sách 孤cô 征chinh 。 積tích 雪tuyết 晨thần 飛phi 。 塗đồ 間gian 失thất 地địa 。 驚kinh 沙sa 夕tịch 起khởi 。 空không 外ngoại 迷mê 天thiên 。 萬vạn 里lý 山sơn 川xuyên 。 撥bát 煙yên 霞hà 而nhi 進tiến 影ảnh 。 百bách 重trọng/trùng 寒hàn 暑thử 。 躡niếp 霜sương 露lộ 而nhi 前tiền 蹤tung 。 誠thành 重trọng/trùng 勞lao 輕khinh 。 求cầu 深thâm 願nguyện 達đạt 。 周chu 遊du 西tây 宇vũ 。 十thập 有hữu 七thất 年niên 。 窮cùng 歷lịch 道đạo 邦bang 。 詢tuân 求cầu 正chánh 教giáo 。 雙song 林lâm 。 八bát 水thủy 。 味vị 道đạo 飡xan 風phong 。 鹿lộc 苑uyển 。 鷲thứu 峯phong 。 瞻chiêm 奇kỳ 仰ngưỡng 異dị 。 承thừa 至chí 言ngôn 於ư 先tiên 聖thánh 。 受thọ 真chân 教giáo 於ư 上thượng 賢hiền 。 探thám 賾trách 妙diệu 門môn 。 精tinh 窮cùng 奧áo 業nghiệp 。 一Nhất 乘Thừa 五ngũ 律luật 之chi 道đạo 。 馳trì 驟sậu 於ư 心tâm 田điền 。 八bát 藏tạng 三tam 篋khiếp 之chi 文văn 。 波ba 濤đào 於ư 口khẩu 海hải 。 爰viên 自tự 所sở 歷lịch 之chi 國quốc 。 總tổng 將tương 三tam 藏tạng 要yếu 文văn 。 凡phàm 六lục 百bách 五ngũ 十thập 七thất 部bộ 。 譯dịch 布bố 中trung 夏hạ 。 宣tuyên 揚dương 勝thắng 業nghiệp 。 引dẫn 慈từ 雲vân 於ư 西tây 極cực 。 注chú 法Pháp 雨vũ 於ư 東đông 垂thùy 。 聖thánh 教giáo 缺khuyết 而nhi 復phục 全toàn 。 蒼thương 生sanh 罪tội 而nhi 還hoàn 福phước 。 濕thấp 火hỏa 宅trạch 之chi 乾can/kiền/càn 焰diễm 。 共cộng 拔bạt 迷mê 途đồ 。 朗lãng 愛ái 水thủy 之chi 昏hôn 波ba 。 同đồng 臻trăn 彼bỉ 岸ngạn 。 是thị 知tri 惡ác 因nhân 業nghiệp 墜trụy 。 善thiện 以dĩ 緣duyên 昇thăng 。 昇thăng 墜trụy 之chi 端đoan 。 唯duy 人nhân 所sở 託thác 。 譬thí 夫phu 桂quế 生sanh 高cao 嶺lĩnh 。 雲vân 露lộ 方phương 得đắc 泫huyễn 其kỳ 華hoa 。 蓮liên 出xuất 綠lục 波ba 。 飛phi 塵trần 不bất 能năng 污ô 其kỳ 葉diệp 。 非phi 蓮liên 性tánh 自tự 潔khiết 而nhi 桂quế 質chất 本bổn 貞trinh 。 良lương 由do 所sở 附phụ 者giả 高cao 則tắc 微vi 物vật 不bất 能năng 累lũy/lụy/luy 。 所sở 憑bằng 者giả 淨tịnh 則tắc 濁trược 類loại 不bất 能năng 霑triêm 。 夫phu 以dĩ 卉hủy 木mộc 無vô 知tri 。 猶do 資tư 善thiện 而nhi 成thành 善thiện 。 況huống 乎hồ 人nhân 倫luân 有hữu 識thức 。 不bất 緣duyên 慶khánh 而nhi 成thành 慶khánh 。 方phương 冀ký 茲tư 經kinh 流lưu 施thí 。 將tương 日nhật 月nguyệt 而nhi 無vô 窮cùng 。 斯tư 福phước 遐hà 敷phu 。 與dữ 乾can/kiền/càn 坤# 而nhi 永vĩnh 大đại 。


時thời 法Pháp 師sư 奉phụng 聖thánh 製chế 。 表biểu 謝tạ 曰viết 。


沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 竊thiết 聞văn 六lục 爻hào 探thám 賾trách 。 局cục 於ư 生sanh 滅diệt 之chi 場tràng 。 百bách 物vật 正chánh 名danh 。 未vị 涉thiệp 真Chân 如Như 之chi 境cảnh 。 猶do 且thả 遠viễn 徵trưng 羲# 冊sách 。 覩đổ 奧áo 不bất 測trắc 其kỳ 神thần 。 遐hà 想tưởng 軒hiên 圖đồ 。 歷lịch 選tuyển 並tịnh 歸quy 其kỳ 美mỹ 。 伏phục 惟duy 。 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 玉ngọc 毫hào 降giáng/hàng 質chất 。 金kim 輪luân 御ngự 天thiên 。 廓khuếch 先tiên 王vương 之chi 九cửu 州châu 。 掩yểm 百bách 千thiên 之chi 日nhật 月nguyệt 。 廣quảng 列liệt 代đại 之chi 區khu 域vực 。 納nạp 恆Hằng 沙sa 之chi 法Pháp 界Giới 。 遂toại 使sử 給cấp 園viên 精tinh 舍xá 並tịnh 入nhập 隄đê 封phong 。 貝bối 葉diệp 靈linh 文văn 咸hàm 歸quy 冊sách 府phủ 。 玄huyền 奘tráng 往vãng 因nhân 振chấn 錫tích 。 聊liêu 謁yết 崛quật 山sơn 。 經kinh 途đồ 萬vạn 里lý 。 恃thị 。 天thiên 威uy 如như 咫# 步bộ 。 匪phỉ 乘thừa 千thiên 葉diệp 。 詣nghệ 雙song 林lâm 如như 食thực 頃khoảnh 。 搜sưu 揚dương 三tam 藏tạng 。 盡tận 龍long 宮cung 之chi 所sở 儲trữ 。 研nghiên 究cứu 一Nhất 乘Thừa 。 窮cùng 鷲thứu 嶺lĩnh 之chi 遺di 旨chỉ 。 並tịnh 已dĩ 載tái 於ư 白bạch 馬mã 。 還hoàn 獻hiến 紫tử 宸# 。 尋tầm 蒙mông 下hạ 詔chiếu 。 賜tứ 使sử 翻phiên 譯dịch 。 玄huyền 奘tráng 識thức 乖quai 龍long 樹thụ 。 謬mậu 忝thiểm 傳truyền 燈đăng 之chi 榮vinh 。 才tài 異dị 馬mã 鳴minh 。 深thâm 愧quý 瀉tả 瓶bình 之chi 敏mẫn 。 所sở 譯dịch 經kinh 。 論luận 紕# 舛suyễn 尤vưu 多đa 。 遂toại 荷hà 。 天thiên 恩ân 。 留lưu 神thần 構# 序tự 。 文văn 超siêu 象tượng 。 繫hệ 之chi 表biểu 。 理lý 括quát 眾chúng 妙diệu 之chi 門môn 。 忽hốt 以dĩ 微vi 生sanh 親thân 承thừa 梵Phạm 嚮hướng 。 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 如như 聞văn 受thọ 記ký 。 無vô 任nhậm 欣hân 荷hà 之chi 極cực 。 謹cẩn 奉phụng 表biểu 詣nghệ 闕khuyết 陳trần 謝tạ 以dĩ 聞văn 。


帝đế 省tỉnh 表biểu 復phục 。 手thủ 報báo 書thư 曰viết 。


朕trẫm 才tài 謝tạ 珪# 璋# 。 言ngôn 慚tàm 博bác 達đạt 。 至chí 於ư 內nội 典điển 。 尤vưu 所sở 未vị 閑nhàn 。 昨tạc 製chế 序tự 文văn 。 深thâm 為vi 鄙bỉ 拙chuyết 。 唯duy 恐khủng 穢uế 翰hàn 墨mặc 於ư 金kim 簡giản 。 標tiêu 瓦ngõa 礫lịch 於ư 珠châu 林lâm 。 忽hốt 得đắc 來lai 書thư 。 謬mậu 承thừa 褒bao 讚tán 。 循tuần 躬cung 省tỉnh 慮lự 。 彌di 益ích 厚hậu 顏nhan 。 蓋cái 不bất 足túc 稱xưng 。 空không 勞lao 致trí 謝tạ 。


大Đại 唐Đường 大Đại 慈Từ 恩Ân 寺Tự 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 傳Truyền 卷quyển 第đệ 六lục
Đại Đường Đại Từ Ân Tự Tam Tạng Pháp Sư Truyền ♦ Hết quyển 6


Phiên âm: 6/4/2016 ◊ Cập nhật: 6/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10