佛Phật 果Quả 圜Viên 悟Ngộ 禪Thiền 師Sư 碧Bích 巖Nham 錄Lục 卷quyển 第đệ 四tứ
Phật Quả Viên Ngộ Thiền Sư Bích Nham Lục ♦ Quyển 4

垂thùy 示thị 云vân 。 動động 則tắc 影ảnh 現hiện 。 覺giác 則tắc 氷băng 生sanh 。 其kỳ 或hoặc 不bất 動động 不bất 覺giác 。 不bất 免miễn 入nhập 野dã 狐hồ 窟quật 裏lý 。 透thấu 得đắc 徹triệt 信tín 得đắc 及cập 。 無vô 絲ti 毫hào 障chướng 翳ế 。 如như 龍long 得đắc 水thủy 似tự 虎hổ 靠# 山sơn 。 放phóng 行hành 也dã 瓦ngõa 礫lịch 生sanh 光quang 。 把bả 定định 也dã 真chân 金kim 失thất 色sắc 。 古cổ 人nhân 公công 案án 。 未vị 免miễn 周chu 遮già 。 且thả 道đạo 評bình 論luận 什thập 麼ma 邊biên 事sự 。 試thí 舉cử 看khán 。


【# 三tam 一nhất 】# 舉cử 。 麻ma 谷cốc 持trì 錫tích 到đáo 章chương 敬kính 。 遶nhiễu 禪thiền 床sàng 三tam 匝táp 。 振chấn 錫tích 一nhất 下hạ 。 卓trác 然nhiên 而nhi 立lập (# 曹tào 溪khê 樣# 子tử 一nhất 模mô 脫thoát 出xuất 。 直trực 得đắc 驚kinh 天thiên 動động 地địa )# 敬kính 云vân 。 是thị 是thị (# 泥nê 裏lý 洗tẩy 土thổ/độ 塊khối 。 賺# 殺sát 一nhất 船thuyền 人nhân 。 是thị 什thập 麼ma 語ngữ 話thoại 。 繫hệ 驢lư 橛quyết 子tử )# 雪tuyết 竇đậu 著trước 語ngữ 云vân 。 錯thác (# 放phóng 過quá 則tắc 不bất 可khả 。 猶do 較giảo 一nhất 著trước 在tại )# 麻ma 谷cốc 又hựu 到đáo 南nam 泉tuyền 遶nhiễu 禪thiền 床sàng 三tam 匝táp 。 振chấn 錫tích 一nhất 下hạ 。 卓trác 然nhiên 而nhi 立lập (# 依y 前tiền 泥nê 裏lý 洗tẩy 土thổ/độ 塊khối 。 再tái 運vận 前tiền 來lai 。 鰕# 跳khiêu 不bất 出xuất 斗đẩu )# 泉tuyền 云vân 。 不bất 是thị 不bất 是thị (# 何hà 不bất 承thừa 當đương 。 殺sát 人nhân 不bất 眨# 眼nhãn 。 是thị 什thập 麼ma 語ngữ 話thoại )# 雪tuyết 竇đậu 著trước 語ngữ 云vân 。 錯thác (# 放phóng 過quá 不bất 可khả )# 麻ma 谷cốc 富phú 時thời 云vân 。 章chương 敬kính 道đạo 是thị 。 和hòa 尚thượng 為vi 什thập 麼ma 道đạo 不bất 是thị (# 主chủ 人nhân 公công 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 這giá 漢hán 元nguyên 來lai 取thủ 人nhân 舌thiệt 頭đầu 。 漏lậu 逗đậu 了liễu 也dã )# 泉tuyền 云vân 。 章chương 敬kính 即tức 是thị 是thị 。 汝nhữ 不bất 是thị (# 也dã 好hảo/hiếu 。 殺sát 人nhân 須tu 見kiến 血huyết 。 為vi 人nhân 須tu 為vi 徹triệt 。 瞞man 卻khước 多đa 少thiểu 人nhân 來lai )# 此thử 是thị 。 風phong 力lực 所sở 轉chuyển 。 終chung 成thành 敗bại 壞hoại (# 果quả 然nhiên 被bị 他tha 籠lung 罩# 。 爭tranh 奈nại 自tự 己kỷ 何hà )# 。


古cổ 人nhân 行hành 脚cước 。 遍biến 歷lịch 叢tùng 林lâm 。 直trực 以dĩ 此thử 事sự 為vi 念niệm 。 要yếu 辨biện 他tha 曲khúc 錄lục 木mộc 床sàng 上thượng 老lão 和hòa 尚thượng 。 具cụ 眼nhãn 不bất 具cụ 眼nhãn 。 古cổ 人nhân 一nhất 言ngôn 相tương/tướng 契khế 即tức 住trụ 。 一nhất 言ngôn 不bất 契khế 即tức 去khứ 。 看khán 他tha 麻ma 谷cốc 到đáo 章chương 敬kính 。 遶nhiễu 禪thiền 床sàng 三tam 匝táp 。 振chấn 錫tích 一nhất 下hạ 。 卓trác 然nhiên 而nhi 立lập 。 章chương 敬kính 云vân 。 是thị 是thị 殺sát 人nhân 刀đao 活hoạt 人nhân 劍kiếm 。 須tu 是thị 本bổn 分phân 作tác 家gia 。 雪tuyết 竇đậu 云vân 。 錯thác 。 落lạc 在tại 兩lưỡng 邊biên 。 爾nhĩ 若nhược 去khứ 兩lưỡng 邊biên 會hội 。 不bất 見kiến 雪tuyết 竇đậu 意ý 。 他tha 卓trác 然nhiên 而nhi 立lập 。 且thả 道đạo 。 為vi 什thập 麼ma 事sự 。 雪tuyết 竇đậu 為vi 什thập 麼ma 卻khước 道đạo 錯thác 。 什thập 麼ma 處xứ 是thị 他tha 錯thác 處xứ 。 章chương 敬kính 道đạo 是thị 。 什thập 麼ma 處xứ 是thị 是thị 處xứ 。 雪tuyết 竇đậu 如như 坐tọa 讀đọc 判phán 語ngữ 。 麻ma 谷cốc 檐diêm 箇cá 是thị 字tự 。 便tiện 去khứ 見kiến 南nam 泉tuyền 。 依y 然nhiên 遶nhiễu 禪thiền 床sàng 三tam 匝táp 。 振chấn 錫tích 一nhất 下hạ 。 卓trác 然nhiên 而nhi 立lập 。 泉tuyền 云vân 。 不bất 是thị 不bất 是thị 。 殺sát 人nhân 刀đao 活hoạt 人nhân 劍kiếm 。 須tu 是thị 本bổn 分phần/phân 宗tông 師sư 。 雪tuyết 竇đậu 云vân 。 錯thác 。 章chương 敬kính 道đạo 是thị 是thị 。 南nam 泉tuyền 云vân 。 不bất 是thị 不bất 是thị 。 為vi 復phục 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。 前tiền 頭đầu 道đạo 是thị 。 為vi 什thập 麼ma 也dã 錯thác 。 後hậu 頭đầu 道đạo 不bất 是thị 。 為vi 什thập 麼ma 也dã 錯thác 。 若nhược 向hướng 章chương 敬kính 句cú 下hạ 薦tiến 得đắc 。 自tự 救cứu 也dã 不bất 了liễu 。 若nhược 向hướng 南nam 泉tuyền 句cú 下hạ 薦tiến 得đắc 。 可khả 與dữ 祖tổ 佛Phật 為vi 師sư 。 雖tuy 然nhiên 恁nhẫm 麼ma 。 衲nạp 僧Tăng 家gia 須tu 是thị 自tự 肯khẳng 始thỉ 得đắc 。 莫mạc 一nhất 向hướng 取thủ 人nhân 口khẩu 辯biện 。 他tha 問vấn 既ký 一nhất 般ban 。 為vi 什thập 麼ma 一nhất 箇cá 道đạo 是thị 。 一nhất 箇cá 道đạo 不bất 是thị 。 若nhược 是thị 通thông 方phương 作tác 者giả 。 得đắc 大đại 解giải 脫thoát 底để 人nhân 。 必tất 須tu 別biệt 有hữu 生sanh 涯nhai 。 若nhược 是thị 機cơ 境cảnh 不bất 忘vong 底để 。 決quyết 定định 滯trệ 在tại 這giá 兩lưỡng 頭đầu 。 若nhược 要yếu 明minh 辨biện 古cổ 今kim 。 坐tọa 斷đoạn 天thiên 下hạ 人nhân 舌thiệt 頭đầu 。 須tu 是thị 明minh 取thủ 這giá 兩lưỡng 錯thác 始thỉ 得đắc 。 及cập 至chí 後hậu 頭đầu 雪tuyết 竇đậu 頌tụng 。 也dã 只chỉ 頌tụng 這giá 兩lưỡng 錯thác 。 雪tuyết 竇đậu 要yếu 提đề 活hoạt 鱍# 鱍# 處xứ 。 所sở 以dĩ 如như 此thử 。 若nhược 是thị 皮bì 下hạ 有hữu 血huyết 底để 漢hán 。 自tự 然nhiên 不bất 向hướng 言ngôn 句cú 中trung 作tác 解giải 會hội 。 不bất 向hướng 繫hệ 驢lư 橛quyết 上thượng 作tác 道Đạo 理lý 。 有hữu 者giả 道đạo 。 雪tuyết 竇đậu 代đại 麻ma 谷cốc 下hạ 這giá 兩lưỡng 錯thác 。 有hữu 什thập 麼ma 交giao 涉thiệp 。 殊thù 不bất 知tri 。 古cổ 人nhân 著trước 語ngữ 。 鎖tỏa 斷đoạn 要yếu 關quan 。 這giá 邊biên 也dã 是thị 。 那na 邊biên 也dã 是thị 。 畢tất 竟cánh 不bất 在tại 這giá 兩lưỡng 頭đầu 。 慶khánh 藏tạng 主chủ 道đạo 。 持trì 錫tích 遶nhiễu 禪thiền 床sàng 是thị 與dữ 不bất 是thị 俱câu 錯thác 。 其kỳ 實thật 亦diệc 不bất 在tại 此thử 。 爾nhĩ 不bất 見kiến 。 永vĩnh 嘉gia 到đáo 曹tào 溪khê 見kiến 六lục 祖tổ 。 遶nhiễu 禪thiền 床sàng 三tam 匝táp 。 振chấn 錫tích 一nhất 下hạ 。 卓trác 然nhiên 而nhi 立lập 。 祖tổ 云vân 。 夫phu 沙Sa 門Môn 者giả 。 具cụ 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 八bát 萬vạn 細tế 行hạnh 。 大đại 德đức 從tùng 何hà 方phương 而nhi 來lai 。 生sanh 大đại 我ngã 慢mạn 。 為vi 什thập 麼ma 六lục 祖tổ 卻khước 道đạo 他tha 。 生sanh 大đại 我ngã 慢mạn 。 此thử 箇cá 也dã 不bất 說thuyết 是thị 。 也dã 不bất 說thuyết 不bất 是thị 。 是thị 與dữ 不bất 是thị 。 都đô 是thị 繫hệ 驢lư 橛quyết 。 唯duy 有hữu 雪tuyết 竇đậu 下hạ 兩lưỡng 錯thác 。 猶do 較giảo 些# 子tử 。 麻ma 谷cốc 云vân 。 章chương 敬kính 道đạo 是thị 。 和hòa 尚thượng 為vi 什thập 麼ma 道đạo 不bất 是thị 。 這giá 老lão 漢hán 不bất 惜tích 眉mi 毛mao 。 漏lậu 逗đậu 不bất 少thiểu 。 南nam 泉tuyền 道đạo 章chương 敬kính 則tắc 是thị 是thị 汝nhữ 不bất 是thị 。 南nam 泉tuyền 可khả 謂vị 見kiến 兔thố 放phóng 鷹ưng 。 慶khánh 藏tạng 主chủ 云vân 。 南nam 泉tuyền 忒thất 殺sát 郎lang 當đương 。 不bất 是thị 便tiện 休hưu 。 更cánh 與dữ 他tha 出xuất 過quá 道đạo 。 此thử 是thị 風phong 力lực 所sở 轉chuyển 。 終chung 成thành 敗bại 壞hoại 。 圓viên 覺giác 經Kinh 云vân 。 我ngã 今kim 此thử 身thân 。 四tứ 大đại 和hòa 合hợp 。 所sở 謂vị 髮phát 毛mao 爪trảo 齒xỉ 。 皮bì 肉nhục 筋cân 骨cốt 。 髓tủy 腦não 垢cấu 色sắc 。 皆giai 歸quy 於ư 地địa 。 唾thóa 涕thế 膿nùng 血huyết 。 皆giai 歸quy 於ư 水thủy 。 暖noãn 氣khí 歸quy 火hỏa 。 動động 轉chuyển 歸quy 風phong 。 四tứ 大đại 各các 離ly 。 今kim 者giả 妄vọng 身thân 。 當đương 在tại 何hà 處xứ 。 他tha 麻ma 谷cốc 持trì 錫tích 遶nhiễu 禪thiền 床sàng 。 既ký 是thị 風phong 力lực 所sở 轉chuyển 。 終chung 成thành 敗bại 壞hoại 。 且thả 道đạo 畢tất 竟cánh 。 發phát 明minh 心tâm 宗tông 底để 事sự 。 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 到đáo 這giá 裏lý 。 也dã 須tu 是thị 生sanh 鐵thiết 鑄chú 就tựu 底để 箇cá 漢hán 始thỉ 得đắc 。 豈khởi 不bất 見kiến 張trương 拙chuyết 秀tú 才tài 。 參tham 西tây 堂đường 藏tạng 禪thiền 師sư 。 問vấn 云vân 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 是thị 有hữu 是thị 無vô 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 是thị 有hữu 是thị 無vô 藏tạng 云vân 。 有hữu 張trương 拙chuyết 秀tú 才tài 云vân 。 錯thác 。 藏tạng 云vân 。 先tiên 輩bối 曾tằng 參tham 見kiến 什thập 麼ma 人nhân 來lai 。 拙chuyết 云vân 。 參tham 見kiến 徑kính 山sơn 和hòa 尚thượng 來lai 。 某mỗ 甲giáp 凡phàm 有hữu 所sở 問vấn 話thoại 。 徑kính 山sơn 皆giai 言ngôn 無vô 。 藏tạng 云vân 。 先tiên 輩bối 有hữu 什thập 麼ma 眷quyến 屬thuộc 。 拙chuyết 云vân 。 有hữu 一nhất 山sơn 妻thê 兩lưỡng 箇cá 癡si 頑ngoan 。 又hựu 卻khước 問vấn 。 徑kính 山sơn 有hữu 甚thậm 眷quyến 屬thuộc 。 拙chuyết 云vân 。 徑kính 山sơn 古cổ 佛Phật 。 和hòa 尚thượng 莫mạc 謗báng 渠cừ 好hảo/hiếu 。 藏tạng 云vân 。 待đãi 先tiên 輩bối 得đắc 似tự 徑kính 山sơn 時thời 。 一nhất 切thiết 言ngôn 無vô 。 張trương 拙chuyết 俛miễn 首thủ 而nhi 已dĩ 。 大đại 凡phàm 作tác 家gia 宗tông 師sư 。 要yếu 與dữ 人nhân 解giải 粘niêm 去khứ 縛phược 。 抽trừu 釘đinh/đính 拔bạt 楔tiết 。 不bất 可khả 只chỉ 守thủ 一nhất 邊biên 。 左tả 撥bát 右hữu 轉chuyển 。 右hữu 撥bát 左tả 轉chuyển 。 但đãn 看khán 仰ngưỡng 山sơn 到đáo 中trung 邑ấp 處xứ 謝tạ 戒giới 。 邑ấp 見kiến 來lai 。 於ư 禪thiền 床sàng 上thượng 拍phách 手thủ 云vân 。 和hòa 尚thượng 。 仰ngưỡng 山sơn 即tức 東đông 邊biên 立lập 。 又hựu 西tây 邊biên 立lập 。 又hựu 於ư 中trung 心tâm 立lập 。 然nhiên 後hậu 謝tạ 戒giới 了liễu 。 卻khước 退thoái 後hậu 立lập 。 邑ấp 云vân 。 什thập 麼ma 處xứ 得đắc 此thử 三tam 昧muội 來lai 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 於ư 曹tào 溪khê 印ấn 子tử 上thượng 。 脫thoát 將tương 來lai 。 邑ấp 云vân 。 汝nhữ 道đạo 曹tào 溪khê 用dụng 此thử 三tam 昧muội 接tiếp 什thập 麼ma 人nhân 。 仰ngưỡng 云vân 。 接tiếp 一nhất 宿túc 覺giác 。 仰ngưỡng 山sơn 又hựu 復phục 問vấn 中trung 邑ấp 云vân 。 和hòa 尚thượng 什thập 麼ma 處xứ 得đắc 此thử 三tam 昧muội 來lai 。 邑ấp 云vân 。 我ngã 於ư 馬mã 祖tổ 處xứ 得đắc 此thử 三tam 昧muội 來lai 。 似tự 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 。 豈khởi 不bất 是thị 舉cử 一nhất 明minh 三tam 。 見kiến 本bổn 逐trục 末mạt 底để 漢hán 。 龍long 牙nha 示thị 眾chúng 道đạo 。 夫phu 參tham 學học 人nhân 。 須tu 透thấu 過quá 祖tổ 佛Phật 始thỉ 得đắc 。 新tân 豐phong 和hòa 尚thượng 道đạo 。 見kiến 祖tổ 佛Phật 言ngôn 教giáo 。 如như 生sanh 冤oan 家gia 。 始thỉ 有hữu 參tham 學học 分phần/phân 。 若nhược 透thấu 不bất 得đắc 。 即tức 被bị 祖tổ 佛Phật 瞞man 去khứ 。


時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 祖tổ 佛Phật 還hoàn 有hữu 瞞man 人nhân 之chi 心tâm 也dã 無vô 。 牙nha 云vân 。 汝nhữ 道đạo 江giang 湖hồ 還hoàn 有hữu 礙ngại 人nhân 之chi 心tâm 也dã 無vô 。 又hựu 云vân 江giang 湖hồ 雖tuy 無vô 礙ngại 人nhân 之chi 心tâm 。 自tự 是thị 時thời 人nhân 過quá 不bất 得đắc 。 所sở 以dĩ 江giang 湖hồ 卻khước 成thành 礙ngại 人nhân 去khứ 。 不bất 得đắc 道Đạo 江giang 湖hồ 不bất 礙ngại 人nhân 。 祖tổ 佛Phật 雖tuy 無vô 瞞man 人nhân 之chi 心tâm 。 自tự 是thị 時thời 人nhân 透thấu 不bất 得đắc 。 祖tổ 佛Phật 卻khước 成thành 瞞man 人nhân 去khứ 也dã 。 不bất 得đắc 道Đạo 祖tổ 佛Phật 不bất 瞞man 人nhân 。 若nhược 透thấu 得đắc 祖tổ 佛Phật 過quá 。 此thử 人nhân 即tức 過quá 卻khước 祖tổ 佛Phật 。 也dã 須tu 是thị 體thể 得đắc 祖tổ 佛Phật 意ý 。 方phương 與dữ 向hướng 上thượng 。 古cổ 人nhân 同đồng 。 如như 未vị 透thấu 得đắc 。 儻thảng 學học 佛Phật 學học 祖tổ 。 則tắc 萬vạn 劫kiếp 無vô 有hữu 得đắc 期kỳ 。 又hựu 問vấn 如như 何hà 得đắc 不bất 被bị 祖tổ 佛Phật 瞞man 去khứ 。 牙nha 云vân 。 直trực 須tu 自tự 悟ngộ 去khứ 。 到đáo 這giá 裏lý 須tu 是thị 如như 此thử 始thỉ 得đắc 。 何hà 故cố 為vi 人nhân 須tu 為vi 徹triệt 。 殺sát 人nhân 須tu 見kiến 血huyết 。 南nam 泉tuyền 雪tuyết 竇đậu 是thị 這giá 般bát 人nhân 。 方phương 敢cảm 拈niêm 弄lộng 。 頌tụng 云vân 。


此thử 錯thác 彼bỉ 錯thác (# 惜tích 取thủ 眉mi 毛mao 。 據cứ 令linh 而nhi 行hành 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 唯duy 我ngã 獨độc 尊tôn )# 。 切thiết 忌kỵ 拈niêm 卻khước (# 兩lưỡng 箇cá 無vô 孔khổng 鐵thiết 鎚chùy 。 直trực 饒nhiêu 千thiên 手thủ 大đại 悲bi 也dã 提đề 不bất 起khởi 。 或hoặc 若nhược 拈niêm 去khứ 闍xà 黎lê 喫khiết 三tam 十thập 棒bổng )# 。


四tứ 海hải 浪lãng 平bình (# 天thiên 下hạ 人nhân 不bất 敢cảm 動động 著trước 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 一nhất 等đẳng 家gia 風phong 。 近cận 日nhật 多đa 雨vũ 水thủy )# 。


百bách 川xuyên 潮triều 落lạc (# 淨tịnh 躶# 躶# 赤xích 洒sái 洒sái 。 且thả 得đắc 自tự 家gia 安an 穩ổn 。 直trực 得đắc 海hải 晏# 河hà 清thanh )# 。


古cổ 策sách 風phong 高cao 十thập 二nhị 門môn (# 何hà 似tự 這giá 箇cá 。 杖trượng 頭đầu 無vô 眼nhãn 。 切thiết 忌kỵ 向hướng 拄trụ 杖trượng 頭đầu 上thượng 作tác 活hoạt 計kế )# 。 門môn 門môn 有hữu 路lộ 空không 蕭tiêu 索sách (# 一nhất 物vật 也dã 無vô 。 賺# 爾nhĩ 平bình 生sanh 。 覷thứ 著trước 即tức 瞎hạt )# 。


非phi 蕭tiêu 索sách (# 果quả 然nhiên 。 賴lại 有hữu 轉chuyển 身thân 處xứ 。 已dĩ 瞎hạt 了liễu 也dã 。 便tiện 打đả )# 。


作tác 者giả 好hảo/hiếu 求cầu 無vô 病bệnh 藥dược (# 一nhất 死tử 更cánh 不bất 再tái 活hoạt 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 為vi 什thập 麼ma 瞌# 睡thụy 。 撈# 天thiên 摸mạc 地địa 作tác 什thập 麼ma )# 。


這giá 一nhất 箇cá 頌tụng 。 似tự 德đức 山sơn 見kiến 溈# 山sơn 公công 案án 相tương 似tự 。 先tiên 將tương 公công 案án 。 著trước 兩lưỡng 轉chuyển 語ngữ 。 穿xuyên 作tác 一nhất 串xuyến 。 然nhiên 後hậu 頌tụng 出xuất 。 此thử 錯thác 彼bỉ 錯thác 。 切thiết 忌kỵ 拈niêm 卻khước 。 雪tuyết 竇đậu 意ý 云vân 。 此thử 處xứ 一nhất 錯thác 。 彼bỉ 處xứ 一nhất 錯thác 。 切thiết 忌kỵ 拈niêm 卻khước 。 拈niêm 卻khước 即tức 乖quai 。 須tu 是thị 如như 此thử 。 著trước 這giá 兩lưỡng 錯thác 。 直trực 得đắc 四tứ 海hải 浪lãng 平bình 百bách 川xuyên 潮triều 落lạc 。 可khả 殺sát 清thanh 風phong 明minh 月nguyệt 。 爾nhĩ 若nhược 向hướng 這giá 兩lưỡng 錯thác 下hạ 會hội 得đắc 。 更cánh 沒một 一nhất 星tinh 事sự 。 山sơn 是thị 山sơn 水thủy 是thị 水thủy 。 長trưởng 者giả 自tự 長trường 短đoản 者giả 自tự 短đoản 。 五ngũ 日nhật 一nhất 風phong 十thập 日nhật 一nhất 雨vũ 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 四tứ 海hải 浪lãng 平bình 百bách 川xuyên 潮triều 落lạc 。 後hậu 面diện 頌tụng 麻ma 谷cốc 持trì 錫tích 云vân 。 古cổ 策sách 風phong 高cao 十thập 二nhị 門môn 。 古cổ 人nhân 以dĩ 鞭tiên 為vi 策sách 。 衲nạp 僧Tăng 家gia 以dĩ 拄trụ 杖trượng 為vi 策sách (# 祖tổ 庭đình 事sự 苑uyển 中trung 。 古cổ 策sách 舉cử 錫tích 杖trượng 經kinh )# 西tây 王vương 母mẫu 瑤dao 池trì 上thượng 。 有hữu 十thập 二nhị 朱chu 門môn 。 古cổ 策sách 即tức 是thị 拄trụ 杖trượng 。 頭đầu 上thượng 清thanh 風phong 。 高cao 於ư 十thập 二nhị 朱chu 門môn 。 天thiên 子tử 及cập 帝Đế 釋Thích 所sở 居cư 之chi 處xứ 。 亦diệc 各các 有hữu 十thập 二nhị 朱chu 門môn 。 若nhược 是thị 會hội 得đắc 這giá 兩lưỡng 錯thác 。 拄trụ 杖trượng 頭đầu 上thượng 生sanh 光quang 古cổ 策sách 也dã 用dụng 不bất 著trước 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 識thức 得đắc 拄trụ 杖trượng 子tử 。 一nhất 生sanh 參tham 學học 事sự 畢tất 。 又hựu 道đạo 不bất 是thị 標tiêu 形hình 虛hư 事sự 褫sỉ 。 如Như 來Lai 寶bảo 杖trượng 親thân 蹤tung 跡tích 。 此thử 之chi 類loại 也dã 。 到đáo 這giá 裏lý 。 七thất 顛điên 八bát 倒đảo 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 門môn 門môn 有hữu 路lộ 空không 蕭tiêu 索sách 。 雖tuy 有hữu 路lộ 。 只chỉ 是thị 空không 蕭tiêu 索sách 。 雪tuyết 竇đậu 到đáo 此thử 。 自tự 覺giác 漏lậu 逗đậu 。 更cánh 與dữ 爾nhĩ 打đả 破phá 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 也dã 有hữu 非phi 蕭tiêu 索sách 處xứ 。 任nhậm 是thị 作tác 者giả 。 無vô 病bệnh 時thời 。 也dã 須tu 是thị 先tiên 討thảo 些# 藥dược 喫khiết 始thỉ 得đắc 。


垂thùy 示thị 云vân 。 十thập 方phương 坐tọa 斷đoạn 千thiên 眼nhãn 頓đốn 開khai 。 一nhất 句cú 截tiệt 流lưu 萬vạn 機cơ 寢tẩm 削tước 。 還hoàn 有hữu 同đồng 死tử 同đồng 生sanh 底để 麼ma 。 見kiến 成thành 公công 案án 打đả 疊điệp 不bất 下hạ 。 古cổ 人nhân 葛cát 藤đằng 試thí 請thỉnh 舉cử 看khán 。


【# 三tam 二nhị 】# 舉cử 。 定định 上thượng 座tòa 。 問vấn 臨lâm 濟tế 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 。 大đại 意ý (# 多đa 少thiểu 人nhân 到đáo 此thử 茫mang 然nhiên 。 猶do 有hữu 這giá 箇cá 在tại 。 訝nhạ 郎lang 當đương 作tác 什thập 麼ma )# 濟tế 下hạ 禪thiền 床sàng 擒cầm 住trụ 。 與dữ 一nhất 掌chưởng 。 便tiện 托thác 開khai (# 今kim 日nhật 捉tróc 敗bại 。 老lão 婆bà 心tâm 切thiết 。 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 跳khiêu 不bất 出xuất )# 定định 佇trữ 立lập (# 已dĩ 落lạc 鬼quỷ 窟quật 裏lý 。 蹉sa 過quá 了liễu 也dã 。 未vị 免miễn 失thất 卻khước 鼻tị 孔khổng )# 傍bàng 僧Tăng 云vân 。 定định 上thượng 座tòa 何hà 不bất 禮lễ 拜bái (# 冷lãnh 地địa 裏lý 有hữu 人nhân 覷thứ 破phá 。 全toàn 得đắc 他tha 力lực 。 東đông 家gia 人nhân 死tử 西tây 家gia 人nhân 助trợ 哀ai )# 定định 方phương 禮lễ 拜bái (# 將tương 勤cần 補bổ 拙chuyết )# 忽hốt 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 如như 暗ám 得đắc 燈đăng 。 如như 貧bần 得đắc 寶bảo 。 將tương 錯thác 就tựu 錯thác 。 且thả 道đạo 定định 上thượng 座tòa 見kiến 箇cá 什thập 麼ma 便tiện 禮lễ 拜bái )# 。


看khán 他tha 恁nhẫm 麼ma 。 直trực 出xuất 直trực 入nhập 。 直trực 往vãng 直trực 來lai 。 乃nãi 是thị 臨lâm 濟tế 正chánh 宗tông 。 有hữu 恁nhẫm 麼ma 作tác 用dụng 。 若nhược 透thấu 得đắc 去khứ 。 便tiện 可khả 翻phiên 天thiên 作tác 地địa 。 自tự 得đắc 受thọ 用dụng 。 定định 上thượng 座tòa 是thị 這giá 般bát 漢hán 。 被bị 臨lâm 濟tế 一nhất 掌chưởng 。 禮lễ 拜bái 起khởi 來lai 。 便tiện 知tri 落lạc 處xứ 。 他tha 是thị 向hướng 北bắc 人nhân 。 最tối 朴phác 直trực 。 既ký 得đắc 之chi 後hậu 。 更cánh 不bất 出xuất 世thế 。 後hậu 來lai 全toàn 用dụng 臨lâm 濟tế 機cơ 。 也dã 不bất 妨phương 頴dĩnh 脫thoát 。 一nhất 日nhật 路lộ 逢phùng 巖nham 頭đầu 雪tuyết 峯phong 欽khâm 山sơn 三tam 人nhân 。 巖nham 頭đầu 乃nãi 問vấn 甚thậm 處xứ 來lai 。 定định 云vân 。 臨lâm 濟tế 。 頭đầu 云vân 。 和hòa 尚thượng 萬vạn 福phước 。 定định 云vân 。 已dĩ 順thuận 世thế 了liễu 也dã 。 頭đầu 云vân 。 某mỗ 等đẳng 三tam 人nhân 。 特đặc 去khứ 禮lễ 拜bái 。 福phước 緣duyên 淺thiển 薄bạc 。 又hựu 值trị 歸quy 寂tịch 。 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 在tại 日nhật 。 有hữu 何hà 言ngôn 句cú 。 請thỉnh 上thượng 座tòa 舉cử 一nhất 兩lưỡng 則tắc 看khán 。 定định 遂toại 舉cử 臨lâm 濟tế 一nhất 日nhật 示thị 眾chúng 云vân 。 赤xích 肉nhục 團đoàn 上thượng 。 有hữu 一nhất 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 。 常thường 從tùng 汝nhữ 諸chư 人nhân 面diện 門môn 出xuất 入nhập 。 未vị 證chứng 據cứ 者giả 看khán 看khán 。


時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 。 濟tế 便tiện 擒cầm 住trụ 云vân 。 道đạo 道đạo 。 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 。 濟tế 便tiện 托thác 開khai 云vân 。 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 。 是thị 什thập 麼ma 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。 巖nham 頭đầu 不bất 覺giác 吐thổ 舌thiệt 。 欽khâm 山sơn 云vân 。 何hà 不bất 道đạo 非phi 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 。 被bị 定định 擒cầm 住trụ 云vân 。 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 與dữ 非phi 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 。 相tương/tướng 去khứ 多đa 少thiểu 。 速tốc 道đạo 速tốc 道đạo 。 山sơn 無vô 語ngữ 。 直trực 得đắc 面diện 黃hoàng 面diện 青thanh 。 巖nham 頭đầu 雪tuyết 峯phong 。 近cận 前tiền 禮lễ 拜bái 云vân 。 這giá 新tân 戒giới 不bất 識thức 好hảo 惡ác 。 觸xúc 忤ngỗ 上thượng 座tòa 。 望vọng 慈từ 悲bi 且thả 放phóng 過quá 。 定định 云vân 。 若nhược 不bất 是thị 這giá 兩lưỡng 箇cá 老lão 漢hán 。 𡎺# 殺sát 這giá 尿niệu 床sàng 鬼quỷ 子tử 。 又hựu 在tại 鎮trấn 州châu 齋trai 回hồi 。 到đáo 橋kiều 上thượng 歇hiết 。 逢phùng 三tam 人nhân 座tòa 主chủ 。 一nhất 人nhân 問vấn 。 如như 何hà 是thị 禪thiền 河hà 深thâm 處xứ 。 須tu 窮cùng 底để 。 定định 擒cầm 住trụ 擬nghĩ 拋phao 向hướng 橋kiều 下hạ 。


時thời 二nhị 座tòa 主chủ 。 連liên 忙mang 救cứu 云vân 。 休hưu 休hưu 。 是thị 伊y 觸xúc 忤ngỗ 上thượng 座tòa 。 且thả 望vọng 慈từ 悲bi 。 定định 云vân 。 若nhược 不bất 是thị 二nhị 座tòa 。 主chủ 從tùng 他tha 窮cùng 到đáo 底để 去khứ 。 看khán 他tha 恁nhẫm 麼ma 手thủ 段đoạn 。 全toàn 是thị 臨lâm 濟tế 作tác 用dụng 。 更cánh 看khán 雪tuyết 竇đậu 頌tụng 出xuất 云vân 。


斷đoạn 際tế 全toàn 機cơ 繼kế 後hậu 蹤tung (# 黃hoàng 河hà 從tùng 源nguyên 頭đầu 濁trược 了liễu 也dã 。 子tử 承thừa 父phụ 業nghiệp )# 。 持trì 來lai 何hà 必tất 在tại 從tùng 容dung (# 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 爭tranh 奈nại 有hữu 如như 此thử 人nhân 。 無vô 脚cước 手thủ 人nhân 還hoàn 得đắc 他tha 也dã 無vô )# 。


巨cự 靈linh 擡# 手thủ 無vô 多đa 子tử (# 嚇# 殺sát 人nhân 。 少thiểu 賣mại 弄lộng 。 打đả 一nhất 拂phất 子tử 。 更cánh 不bất 再tái 勘khám )# 。


分phần/phân 破phá 華hoa 山sơn 千thiên 萬vạn 重trọng/trùng (# 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 地địa 一nhất 時thời 露lộ 出xuất 。 墮đọa 也dã )# 。


雪tuyết 竇đậu 頌tụng 。 斷đoạn 際tế 全toàn 機cơ 繼kế 後hậu 蹤tung 。 持trì 來lai 何hà 必tất 在tại 從tùng 容dung 。 黃hoàng 檗# 大đại 機cơ 大đại 用dụng 。 唯duy 臨lâm 濟tế 獨độc 繼kế 其kỳ 蹤tung 。 拈niêm 得đắc 將tương 來lai 不bất 容dung 擬nghĩ 議nghị 。 或hoặc 若nhược 躊trù 躇trừ 便tiện 落lạc 陰ấm 界giới 。 楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 如như 我ngã 按án 指chỉ 。 海hải 印ấn 發phát 光quang 。 汝nhữ 暫tạm 舉cử 心tâm 。 塵trần 勞lao 先tiên 起khởi 。 巨cự 靈linh 擡# 手thủ 無vô 多đa 子tử 。 分phần/phân 破phá 華hoa 山sơn 千thiên 萬vạn 重trọng/trùng 。 巨cự 靈linh 神thần 有hữu 大đại 神thần 力lực 。 以dĩ 手thủ 擘phách 開khai 太thái 華hoa 。 放phóng 水thủy 流lưu 入nhập 黃hoàng 河hà 。 定định 上thượng 座tòa 疑nghi 情tình 。 如như 山sơn 堆đôi 岳nhạc 積tích 。 被bị 臨lâm 濟tế 一nhất 掌chưởng 。 直trực 得đắc 瓦ngõa 解giải 氷băng 消tiêu 。


垂thùy 示thị 云vân 。 東đông 西tây 不bất 辨biện 南nam 北bắc 不bất 分phân 。 從tùng 朝triêu 至chí 暮mộ 。 從tùng 暮mộ 至chí 朝triêu 。 還hoàn 道đạo 伊y 瞌# 睡thụy 麼ma 。 有hữu 時thời 眼nhãn 似tự 流lưu 星tinh 。 還hoàn 道đạo 伊y 惺tinh 惺tinh 麼ma 有hữu 時thời 呼hô 南nam 作tác 北bắc 。 且thả 道đạo 是thị 有hữu 心tâm 是thị 無vô 心tâm 。 是thị 道Đạo 人Nhân 是thị 常thường 人nhân 。 若nhược 向hướng 箇cá 裏lý 透thấu 得đắc 。 始thỉ 知tri 落lạc 處xứ 。 方phương 知tri 古cổ 人nhân 恁nhẫm 麼ma 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 且thả 道đạo 是thị 什thập 麼ma 時thời 節tiết 。 試thí 舉cử 看khán 。


【# 三tam 三tam 】# 舉cử 。 陳trần 操thao 尚thượng 書thư 看khán 資tư 福phước 。 福phước 見kiến 來lai 便tiện 畫họa 一nhất 圓viên 相tương/tướng (# 是thị 精tinh 識thức 精tinh 。 是thị 賊tặc 識thức 賊tặc 。 若nhược 不bất 蘊uẩn 藉tạ 爭tranh 識thức 這giá 漢hán 。 還hoàn 見kiến 金kim 剛cang 圈quyển 麼ma )# 操thao 云vân 。 弟đệ 子tử 恁nhẫm 麼ma 來lai 。 早tảo 是thị 不bất 著trước 便tiện 。 何hà 況huống 更cánh 畫họa 一nhất 圓viên 相tương/tướng (# 今kim 日nhật 撞chàng 著trước 箇cá 瞌# 睡thụy 漢hán 這giá 老lão 賊tặc )# 福phước 便tiện 掩yểm 卻khước 方phương 丈trượng 門môn (# 賊tặc 不bất 打đả 貧bần 兒nhi 家gia 。 已dĩ 入nhập 他tha 圈quyển 繢hội 了liễu 也dã )# 雪tuyết 竇đậu 云vân 。 陳trần 操thao 只chỉ 具cụ 一nhất 隻chỉ 眼nhãn (# 雪tuyết 竇đậu 頂đảnh 門môn 具cụ 眼nhãn 。 且thả 道đạo 他tha 意ý 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 也dã 好hảo/hiếu 與dữ 一nhất 圓viên 相tương/tướng 。 灼chước 然nhiên 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ 。 當đương 時thời 好hảo/hiếu 與dữ 一nhất 拶# 。 教giáo 伊y 進tiến 亦diệc 無vô 門môn 退thoái 亦diệc 無vô 路lộ 。 且thả 道đạo 更cánh 與dữ 他tha 什thập 麼ma 一nhất 拶# )# 。


陳trần 操thao 尚thượng 書thư 。 與dữ 裴# 休hưu 李# 翱cao 同đồng 時thời 。 凡phàm 見kiến 一nhất 僧Tăng 來lai 。 先tiên 請thỉnh 齋trai 。 襯# 錢tiền 三tam 百bách 。 須tu 是thị 勘khám 辨biện 。 一nhất 日nhật 雲vân 門môn 到đáo 相tương/tướng 看khán 便tiện 問vấn 。 儒nho 書thư 中trung 即tức 不bất 問vấn 。 三tam 乘thừa 十thập 二nhị 分phần 教giáo 。 自tự 有hữu 座tòa 主chủ 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 衲nạp 僧Tăng 家gia 行hành 脚cước 事sự 。 雲vân 門môn 云vân 。 尚thượng 書thư 曾tằng 問vấn 幾kỷ 人nhân 來lai 。 操thao 云vân 。 即tức 今kim 問vấn 上thượng 座tòa 。 門môn 云vân 。 即tức 今kim 且thả 置trí 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 教giáo 意ý 。 操thao 云vân 。 黃hoàng 卷quyển 赤xích 軸trục 。 門môn 云vân 。 這giá 箇cá 是thị 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 教giáo 意ý 。 操thao 云vân 。 口khẩu 欲dục 談đàm 而nhi 辭từ 喪táng 。 心tâm 欲dục 緣duyên 而nhi 慮lự 亡vong 。 門môn 云vân 。 口khẩu 欲dục 談đàm 而nhi 辭từ 喪táng 。 為vi 對đối 有hữu 言ngôn 。 心tâm 欲dục 緣duyên 而nhi 慮lự 亡vong 。 為vi 對đối 妄vọng 想tưởng 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 教giáo 意ý 。 操thao 無vô 語ngữ 。 門môn 云vân 。 見kiến 說thuyết 尚thượng 書thư 看khán 法pháp 華hoa 經kinh 是thị 否phủ/bĩ 。 操thao 云vân 是thị 門môn 云vân 。 經kinh 中trung 道đạo 。 一nhất 切thiết 治trị 生sanh 產sản 業nghiệp 。 皆giai 與dữ 實thật 相tướng 。 不bất 相tương 違vi 背bội 。 且thả 道đạo 非Phi 非Phi 想Tưởng 天Thiên 。 即tức 今kim 有hữu 幾kỷ 人nhân 退thoái 位vị 。 操thao 又hựu 無vô 語ngữ 。 門môn 云vân 。 尚thượng 書thư 且thả 莫mạc 草thảo 草thảo 。 師sư 僧Tăng 家gia 拋phao 卻khước 三tam 經kinh 五ngũ 論luận 來lai 入nhập 叢tùng 林lâm 。 十thập 年niên 二nhị 十thập 年niên 。 尚thượng 自tự 不bất 奈nại 何hà 。 尚thượng 書thư 又hựu 爭tranh 得đắc 會hội 。 操thao 禮lễ 拜bái 云vân 。 某mỗ 甲giáp 罪tội 過quá 。 又hựu 一nhất 日nhật 與dữ 眾chúng 官quan 登đăng 樓lâu 次thứ 。 望vọng 見kiến 數số 僧Tăng 來lai 。 一nhất 官quan 人nhân 云vân 。 來lai 者giả 總tổng 是thị 禪thiền 僧Tăng 。 操thao 云vân 。 不bất 是thị 。 官quan 云vân 。 焉yên 知tri 不bất 是thị 。 操thao 云vân 。 待đãi 近cận 來lai 與dữ 爾nhĩ 勘khám 過quá 。 僧Tăng 至chí 樓lâu 前tiền 。 操thao 驀# 召triệu 云vân 。 上thượng 座tòa 。 僧Tăng 舉cử 頭đầu 。 書thư 謂vị 眾chúng 官quan 云vân 。 不bất 信tín 道đạo 。 唯duy 有hữu 雲vân 門môn 一nhất 人nhân 。 他tha 勘khám 不bất 得đắc 。 他tha 參tham 見kiến 睦mục 州châu 來lai 。 一nhất 日nhật 去khứ 參tham 資tư 福phước 。 福phước 見kiến 來lai 。 便tiện 畫họa 一nhất 圓viên 相tương/tướng 。 資tư 福phước 乃nãi 溈# 山sơn 仰ngưỡng 山sơn 下hạ 尊tôn 宿túc 。 尋tầm 常thường 愛ái 以dĩ 境cảnh 致trí 接tiếp 人nhân 。 見kiến 陳trần 操thao 尚thượng 書thư 便tiện 畫họa 一nhất 圓viên 相tương/tướng 。 爭tranh 奈nại 操thao 卻khước 是thị 作tác 家gia 。 不bất 受thọ 人nhân 瞞man 。 解giải 自tự 點điểm 檢kiểm 云vân 。 弟đệ 子tử 恁nhẫm 麼ma 來lai 早tảo 是thị 不bất 著trước 便tiện 。 那na 堪kham 更cánh 畫họa 一nhất 圓viên 相tương/tướng 。 福phước 掩yểm 卻khước 門môn 。 這giá 般bát 公công 案án 謂vị 之chi 言ngôn 中trung 辨biện 的đích 句cú 裏lý 藏tạng 機cơ 。 雪tuyết 竇đậu 道đạo 。 陳trần 操thao 只chỉ 具cụ 。 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 。 雪tuyết 竇đậu 可khả 謂vị 頂đảnh 門môn 具cụ 眼nhãn 。 且thả 道Đạo 意ý 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 也dã 好hảo/hiếu 與dữ 一nhất 圓viên 相tương/tướng 。 若nhược 總tổng 恁nhẫm 麼ma 地địa 。 衲nạp 僧Tăng 家gia 如như 何hà 為vi 人nhân 。 我ngã 且thả 問vấn 爾nhĩ 。 當đương 時thời 若nhược 是thị 諸chư 人nhân 作tác 陳trần 操thao 時thời 。 堪kham 下hạ 得đắc 箇cá 什thập 麼ma 語ngữ 。 免miễn 得đắc 雪tuyết 竇đậu 道đạo 他tha 只chỉ 具cụ 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 。 所sở 以dĩ 雪tuyết 竇đậu 踏đạp 翻phiên 頌tụng 云vân 。


團đoàn 團đoàn 珠châu 遶nhiễu 玉ngọc 珊san 珊san (# 三tam 尺xích 杖trượng 子tử 攪giảo 黃hoàng 河hà 。 須tu 是thị 碧bích 眼nhãn 胡hồ 僧Tăng 始thỉ 得đắc 。 生sanh 鐵thiết 鑄chú 就tựu )# 。 馬mã 載tái 驢lư 駝đà 上thượng 鐵thiết 船thuyền (# 用dụng 許hứa 多đa 作tác 什thập 麼ma 。 有hữu 什thập 麼ma 限hạn 。 且thả 與dữ 闍xà 黎lê 看khán )# 。


分phân 付phó 海hải 山sơn 無vô 事sự 客khách (# 有hữu 人nhân 不bất 要yếu 。 若nhược 是thị 無vô 事sự 客khách 也dã 不bất 消tiêu 得đắc 。 須tu 是thị 無vô 事sự 始thỉ 得đắc )# 。


釣điếu 鼇# 時thời 下hạ 一nhất 圈quyển 攣luyến (# 恁nhẫm 麼ma 來lai 恁nhẫm 麼ma 去khứ 。 一nhất 時thời 出xuất 不bất 得đắc 。 若nhược 是thị 蝦hà 蟆# 堪kham 作tác 什thập 麼ma 。 蝦hà 蜆hiện 螺loa 蚌# 怎chẩm 生sanh 奈nại 何hà 。 須tu 是thị 釣điếu 鼇# 始thỉ 得đắc )# 。


雪tuyết 竇đậu 復phục 云vân 。 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 跳khiêu 不bất 出xuất (# 兼kiêm 身thân 在tại 內nội 。 一nhất 坑khanh 埋mai 卻khước 。 闍xà 黎lê 還hoàn 跳khiêu 得đắc 出xuất 麼ma )# 。


團đoàn 團đoàn 珠châu 遶nhiễu 玉ngọc 珊san 珊san 。 馬mã 載tái 驢lư 駝đà 上thượng 鐵thiết 船thuyền 。 雪tuyết 竇đậu 當đương 頭đầu 頌tụng 出xuất 。 只chỉ 頌tụng 箇cá 圓viên 相tương/tướng 。 若nhược 會hội 得đắc 去khứ 。 如như 虎hổ 戴đái 角giác 相tương 似tự 。 這giá 箇cá 些# 子tử 。 須tu 是thị 桶# 底để 脫thoát 機cơ 關quan 盡tận 。 得đắc 失thất 是thị 非phi 。 一nhất 時thời 放phóng 卻khước 。 更cánh 不bất 要yếu 作tác 道Đạo 理lý 會hội 。 也dã 不bất 得đắc 作tác 玄huyền 妙diệu 會hội 。 畢tất 竟cánh 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 這giá 箇cá 須tu 是thị 馬mã 載tái 驢lư 駝đà 上thượng 鐵thiết 船thuyền 。 這giá 裏lý 看khán 始thỉ 得đắc 。 別biệt 處xứ 則tắc 不bất 可khả 分phân 付phó 。 須tu 是thị 將tương 去khứ 分phân 付phó 海hải 山sơn 無vô 事sự 底để 客khách 。 爾nhĩ 若nhược 肚đỗ 裏lý 有hữu 些# 子tử 事sự 。 即tức 承thừa 當đương 不bất 得đắc 。 這giá 裏lý 須tu 是thị 有hữu 事sự 無vô 事sự 。 違vi 情tình 順thuận 境cảnh 。 若nhược 佛Phật 若nhược 祖tổ 奈nại 何hà 他tha 不bất 得đắc 底để 人nhân 。 方phương 可khả 承thừa 當đương 。 若nhược 有hữu 禪thiền 可khả 參tham 。 有hữu 凡phàm 聖thánh 情tình 量lượng 。 決quyết 定định 承thừa 當đương 他tha 底để 不bất 得đắc 。 承thừa 當đương 得đắc 了liễu 。 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 他tha 道đạo 釣điếu 鼇# 時thời 下hạ 一nhất 圈quyển 攣luyến 。 釣điếu 鼇# 須tu 是thị 圈quyển 攣luyến 始thỉ 得đắc 。 所sở 以dĩ 風phong 穴huyệt 云vân 。 慣quán 釣điếu 鯨# 鯢nghê 澄trừng 巨cự 浸tẩm 。 卻khước 嗟ta 蛙# 步bộ 碾niễn 泥nê 沙sa 。 又hựu 云vân 。 巨cự 鼇# 莫mạc 戴đái 三tam 山sơn 去khứ 。 吾ngô 欲dục 逢phùng 萊# 頂đảnh 上thượng 行hành 。 雪tuyết 竇đậu 復phục 云vân 。 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 跳khiêu 不bất 出xuất 。 若nhược 是thị 巨cự 鼇# 。 終chung 不bất 作tác 衲nạp 僧Tăng 見kiến 解giải 。 若nhược 是thị 衲nạp 僧Tăng 。 終chung 不bất 作tác 巨cự 鼇# 見kiến 解giải 。


【# 三tam 四tứ 】# 舉cử 。 仰ngưỡng 山sơn 問vấn 僧Tăng 。 近cận 離ly 甚thậm 處xứ (# 天thiên 下hạ 人nhân 一nhất 般ban 。 也dã 要yếu 問vấn 過quá 。 因nhân 風phong 吹xuy 火hỏa 。 不bất 可khả 不bất 作tác 。 常thường 程# )# 僧Tăng 云vân 。 廬lư 山sơn (# 實thật 頭đầu 人nhân 難nan 得đắc 山sơn 云vân 曾tằng 遊du 五ngũ 老lão 峯phong 麼ma (# 因nhân 行hành 不bất 妨phương 掉trạo 臂tý 。 何hà 曾tằng 蹉sa 過quá )# 僧Tăng 云vân 。 不bất 曾tằng 到đáo (# 移di 一nhất 步bộ 。 面diện 赤xích 不bất 如như 語ngữ 直trực 。 也dã 似tự 忘vong 前tiền 失thất 後hậu )# 山sơn 云vân 。 闍xà 黎lê 不bất 曾tằng 遊du 山sơn (# 太thái 多đa 事sự 生sanh 。 惜tích 取thủ 眉mi 毛mao 好hảo/hiếu 。 這giá 老lão 漢hán 著trước 甚thậm 死tử 急cấp )# 雲vân 門môn 云vân 。 此thử 語ngữ 皆giai 為vi 慈từ 悲bi 之chi 故cố 。 有hữu 落lạc 草thảo 之chi 談đàm (# 殺sát 人nhân 刀đao 活hoạt 人nhân 劒kiếm 。 兩lưỡng 箇cá 三tam 箇cá 。 要yếu 知tri 山sơn 上thượng 路lộ 。 須tu 是thị 去khứ 來lai 人nhân )# 。


驗nghiệm 人nhân 端đoan 的đích 處xứ 。 下hạ 口khẩu 便tiện 知tri 音âm 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 沒một 量lượng 大đại 人nhân 。 向hướng 語ngữ 脈mạch 裏lý 轉chuyển 卻khước 。 若nhược 是thị 頂đảnh 門môn 具cụ 眼nhãn 。 舉cử 著trước 便tiện 知tri 落lạc 處xứ 。 看khán 他tha 一nhất 問vấn 一nhất 答đáp 。 歷lịch 歷lịch 分phân 明minh 。 雲vân 門môn 為vi 什thập 麼ma 卻khước 道đạo 。 此thử 語ngữ 皆giai 為vi 慈từ 悲bi 之chi 故cố 。 有hữu 落lạc 草thảo 之chi 談đàm 。 古cổ 人nhân 到đáo 這giá 裏lý 。 如như 明minh 鏡kính 當đương 臺đài 明minh 珠châu 在tại 掌chưởng 。 胡hồ 來lai 胡hồ 現hiện 漢hán 來lai 漢hán 。 現hiện 一nhất 箇cá 蠅dăng 子tử 也dã 過quá 他tha 鑑giám 不bất 得đắc 。 且thả 道đạo 作tác 麼ma 生sanh 是thị 慈từ 悲bi 之chi 故cố 有hữu 落lạc 草thảo 之chi 談đàm 。 也dã 不bất 妨phương 險hiểm 峻tuấn 。 到đáo 這giá 田điền 地địa 。 也dã 須tu 是thị 箇cá 漢hán 始thỉ 可khả 提đề 掇xuyết 。 雲vân 門môn 拈niêm 云vân 這giá 僧Tăng 親thân 從tùng 廬lư 山sơn 來lai 。 因nhân 什thập 麼ma 卻khước 道đạo 。 闍xà 黎lê 不bất 曾tằng 遊du 山sơn 溈# 山sơn 。 一nhất 日nhật 問vấn 抑ức 山sơn 云vân 。 諸chư 方phương 若nhược 有hữu 僧Tăng 來lai 。 汝nhữ 將tương 什thập 麼ma 驗nghiệm 他tha 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 某mỗ 甲giáp 有hữu 驗nghiệm 處xứ 。 溈# 山sơn 云vân 。 子tử 試thí 舉cử 看khán 。 仰ngưỡng 云vân 。 某mỗ 甲giáp 尋tầm 常thường 見kiến 僧Tăng 來lai 。 只chỉ 舉cử 拂phất 子tử 向hướng 伊y 道đạo 。 諸chư 方phương 還hoàn 有hữu 這giá 箇cá 麼ma 。 待đãi 伊y 有hữu 語ngữ 只chỉ 向hướng 伊y 道đạo 。 這giá 箇cá 即tức 且thả 置trí 。 那na 箇cá 如như 何hà 。 溈# 山sơn 云vân 。 此thử 是thị 向hướng 上thượng 人nhân 牙nha 爪trảo 。 豈khởi 不bất 見kiến 。 馬mã 祖tổ 問vấn 百bách 丈trượng 。 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 丈trượng 云vân 。 山sơn 下hạ 來lai 。 祖tổ 云vân 。 路lộ 上thượng 還hoàn 逢phùng 著trước 一nhất 人nhân 麼ma 。 丈trượng 云vân 。 不bất 曾tằng 。 祖tổ 云vân 。 為vi 什thập 麼ma 不bất 曾tằng 逢phùng 著trước 。 丈trượng 云vân 。 若nhược 逢phùng 著trước 。 即tức 舉cử 似tự 和hòa 尚thượng 。 祖tổ 云vân 。 那na 裏lý 得đắc 這giá 消tiêu 息tức 來lai 。 丈trượng 云vân 。 某mỗ 甲giáp 罪tội 過quá 。 祖tổ 云vân 。 卻khước 是thị 老lão 僧Tăng 罪tội 過quá 。 仰ngưỡng 山sơn 問vấn 僧Tăng 正chánh 相tương/tướng 類loại 此thử 。 當đương 時thời 待đãi 他tha 道đạo 曾tằng 到đáo 五ngũ 老lão 峯phong 麼ma 。 這giá 僧Tăng 若nhược 是thị 箇cá 漢hán 。 但đãn 云vân 禍họa 事sự 。 卻khước 道đạo 不bất 曾tằng 到đáo 。 這giá 僧Tăng 既ký 不bất 作tác 家gia 。 仰ngưỡng 山sơn 何hà 不bất 據cứ 令linh 而nhi 行hành 。 免miễn 見kiến 後hậu 面diện 許hứa 多đa 葛cát 藤đằng 。 卻khước 云vân 。 闍xà 黎lê 不bất 曾tằng 遊du 山sơn 。 所sở 以dĩ 雲vân 門môn 道đạo 。 此thử 語ngữ 皆giai 為vi 慈từ 悲bi 之chi 故cố 。 有hữu 落lạc 草thảo 之chi 談đàm 。 若nhược 是thị 出xuất 草thảo 之chi 談đàm 。 則tắc 不bất 恁nhẫm 麼ma 。


出xuất 草thảo 入nhập 草thảo (# 頭đầu 上thượng 漫mạn 漫mạn 脚cước 下hạ 漫mạn 漫mạn 。 半bán 開khai 半bán 合hợp 。 他tha 也dã 恁nhẫm 麼ma 我ngã 也dã 恁nhẫm 麼ma )# 。 誰thùy 解giải 尋tầm 討thảo (# 頂đảnh 門môn 具cụ 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 。 闍xà 黎lê 不bất 解giải 尋tầm 討thảo )# 。


白bạch 雲vân 重trùng 重trùng 千thiên 重trọng/trùng 百bách 匝táp 。 頭đầu 上thượng 安an 頭đầu )# 。 紅hồng 日nhật 杲# 杲# (# 破phá 也dã 。 瞎hạt 。 舉cử 眼nhãn 即tức 錯thác )# 。


左tả 顧cố 無vô 瑕hà (# 瞎hạt 漢hán 。 依y 前tiền 無vô 事sự 。 爾nhĩ 作tác 許hứa 多đa 伎kỹ 倆lưỡng 作tác 什thập 麼ma )# 。


右hữu 盻# 已dĩ 老lão 一nhất 念niệm 萬vạn 年niên 過quá )# 。 君quân 不bất 見kiến 。 寒hàn 山sơn 子tử (# 癩lại 兒nhi 牽khiên 伴bạn )# 。 行hành 太thái 早tảo (# 也dã 不bất 早tảo )# 。


十thập 年niên 歸quy 不bất 得đắc (# 即tức 今kim 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 灼chước 然nhiên )# 。 忘vong 卻khước 來lai 時thời 道đạo (# 渠cừ 儂# 得đắc 自tự 由do 。 放phóng 過quá 一nhất 著trước 。 便tiện 打đả 。 莫mạc 做tố 這giá 忘vong 前tiền 失thất 後hậu 好hảo/hiếu )# 。


出xuất 草thảo 入nhập 草thảo 誰thùy 解giải 尋tầm 討thảo 。 雪tuyết 竇đậu 卻khước 知tri 他tha 落lạc 處xứ 。 到đáo 這giá 裏lý 。 一nhất 手thủ 擡# 一nhất 手thủ 搦nạch 。 白bạch 雲vân 重trùng 重trùng 紅hồng 日nhật 杲# 杲# 。 大đại 似tự 草thảo 茸# 茸# 煙yên 羃# 羃# 。 到đáo 這giá 裏lý 無vô 一nhất 絲ti 毫hào 屬thuộc 凡phàm 。 無vô 一nhất 絲ti 毫hào 屬thuộc 聖thánh 。 遍biến 界giới 不bất 曾tằng 藏tạng 。 一nhất 一nhất 蓋cái 覆phú 不bất 得đắc 。 所sở 謂vị 無vô 心tâm 境cảnh 界giới 。 寒hàn 不bất 聞văn 寒hàn 。 熱nhiệt 不bất 聞văn 熱nhiệt 。 都đô 盧lô 是thị 箇cá 大đại 解giải 脫thoát 門môn 。 左tả 顧cố 無vô 瑕hà 右hữu 盻# 已dĩ 老lão 。 懶lãn 瓚# 和hòa 尚thượng 。 隱ẩn 居cư 衡hành 山sơn 石thạch 室thất 中trung 。 唐đường 德đức 宗tông 聞văn 其kỳ 名danh 。 遣khiển 使sứ 召triệu 之chi 。 使sứ 者giả 至chí 其kỳ 室thất 宣tuyên 言ngôn 。 天thiên 子tử 有hữu 詔chiếu 。 尊tôn 者giả 當đương 起khởi 謝tạ 恩ân 。 瓚# 方phương 撥bát 牛ngưu 糞phẩn 火hỏa 。 尋tầm 煨ổi 芋# 而nhi 食thực 。 寒hàn 涕thế 垂thùy 頤di 未vị 嘗thường 答đáp 。 使sứ 者giả 笑tiếu 曰viết 。 且thả 勸khuyến 尊tôn 者giả 拭thức 涕thế 。 瓚# 曰viết 。 我ngã 豈khởi 有hữu 工công 夫phu 為vi 俗tục 人nhân 拭thức 涕thế 耶da 。 竟cánh 不bất 起khởi 。 使sử 回hồi 奏tấu 。 德đức 宗tông 甚thậm 欽khâm 嘆thán 之chi 。 似tự 這giá 般bát 清thanh 寥liêu 寥liêu 白bạch 的đích 的đích 。 不bất 受thọ 人nhân 處xứ 分phần/phân 。 直trực 是thị 把bả 得đắc 定định 。 如như 生sanh 鐵thiết 鑄chú 就tựu 相tương 似tự 。 只chỉ 如như 善thiện 道đạo 和hòa 尚thượng 。 遭tao 沙sa 汰# 後hậu 。 更cánh 不bất 復phục 作tác 僧Tăng 。 人nhân 呼hô 為vi 石thạch 室thất 行hành 者giả 。 每mỗi 踏đạp 碓đối 忘vong 移di 步bộ 。 僧Tăng 問vấn 臨lâm 濟tế 。 石thạch 室thất 行hành 者giả 忘vong 移di 步bộ 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 濟tế 云vân 。 沒một 溺nịch 深thâm 坑khanh 。 法Pháp 眼nhãn 圓viên 成thành 實thật 性tánh 頌tụng 云vân 。 理lý 極cực 忘vong 情tình 謂vị 。 如như 何hà 有hữu 喻dụ 齊tề 。 到đáo 頭đầu 霜sương 夜dạ 月nguyệt 。 任nhậm 運vận 落lạc 前tiền 溪khê 。 菓quả 熟thục 兼kiêm 猿viên 重trọng/trùng 。 山sơn 長trường/trưởng 似tự 路lộ 迷mê 。 舉cử 頭đầu 殘tàn 照chiếu 在tại 。 元nguyên 是thị 住trụ 居cư 西tây 。 雪tuyết 竇đậu 道đạo 。 君quân 不bất 見kiến 。 寒hàn 山sơn 子tử 行hành 太thái 早tảo 。 十thập 年niên 歸quy 不bất 得đắc 。 忘vong 卻khước 來lai 時thời 道đạo 。 寒hàn 山sơn 子tử 詩thi 云vân 。 欲dục 得đắc 安an 身thân 處xứ 。 寒hàn 山sơn 可khả 長trường/trưởng 保bảo 。 微vi 風phong 吹xuy 幽u 松tùng 。 近cận 聽thính 聲thanh 愈dũ 好hảo/hiếu 。 下hạ 有hữu 班ban 白bạch 人nhân 。 嘮lao 嘮lao 讀đọc 黃hoàng 老lão 。 十thập 年niên 歸quy 不bất 得đắc 。 忘vong 卻khước 來lai 時thời 道đạo 。 永vĩnh 嘉gia 又hựu 道đạo 。 心tâm 是thị 根căn 法pháp 是thị 塵trần 。 兩lưỡng 種chủng 猶do 如như 鏡kính 上thượng 痕ngân 。 痕ngân 垢cấu 盡tận 時thời 光quang 始thỉ 現hiện 。 心tâm 法pháp 雙song 忘vong 性tánh 即tức 真chân 。 到đáo 這giá 裏lý 。 如như 癡si 似tự 兀ngột 。 方phương 見kiến 此thử 公công 案án 。 若nhược 不bất 到đáo 這giá 田điền 地địa 。 只chỉ 在tại 語ngữ 言ngôn 中trung 走tẩu 。 有hữu 甚thậm 了liễu 曰viết 。


垂thùy 示thị 云vân 。 定định 龍long 蛇xà 分phần/phân 玉ngọc 石thạch 。 別biệt 緇# 素tố 決quyết 猶do 豫dự 。 若nhược 不bất 是thị 頂đảnh 門môn 上thượng 有hữu 眼nhãn 。 肘trửu 臂tý 下hạ 有hữu 符phù 。 往vãng 往vãng 當đương 頭đầu 蹉sa 過quá 。 只chỉ 如như 今kim 見kiến 聞văn 不bất 昧muội 。 聲thanh 色sắc 純thuần 真chân 。 且thả 道đạo 是thị 皂tạo 是thị 白bạch 。 是thị 曲khúc 是thị 直trực 。 到đáo 這giá 裏lý 作tác 麼ma 生sanh 辨biện 。


【# 三tam 五ngũ 】# 舉cử 。 文Văn 殊Thù 問vấn 無vô 著trước 。 近cận 離ly 什thập 麼ma 處xứ (# 不bất 可khả 不bất 借tá 問vấn 。 也dã 有hữu 這giá 箇cá 消tiêu 息tức )# 無vô 著trước 云vân 。 南nam 方phương (# 草thảo 窠khòa 裏lý 出xuất 頭đầu 。 何hà 必tất 擔đảm 向hướng 眉mi 毛mao 上thượng 。 大đại 方phương 無vô 外ngoại 。 為vi 什thập 麼ma 卻khước 有hữu 南nam 方phương )# 殊thù 云vân 。 南nam 方phương 佛Phật 法Pháp 。 如như 何hà 住trụ 持trì (# 若nhược 問vấn 別biệt 人nhân 則tắc 禍họa 生sanh 。 猶do 掛quải 唇thần 齒xỉ 在tại )# 著trước 云vân 。 末Mạt 法Pháp 比Bỉ 丘Khâu 。 少thiểu 奉phụng 戒giới 律luật (# 實thật 頭đầu 人nhân 難nan 得đắc 殊thù 云vân 。 多đa 少thiểu 眾chúng (# 當đương 時thời 便tiện 與dữ 一nhất 喝hát 。 一nhất 拶# 拶# 倒đảo 了liễu 也dã )# 著trước 云vân 。 或hoặc 三tam 百bách 或hoặc 五ngũ 百bách (# 盡tận 是thị 野dã 狐hồ 精tinh 。 果quả 然nhiên 漏lậu 逗đậu )# 無vô 著trước 問vấn 文Văn 殊Thù 。 此thử 間gian 如như 何hà 住trụ 持trì (# 拶# 著trước 。 便tiện 回hồi 轉chuyển 鎗thương 頭đầu 來lai 也dã )# 殊thù 云vân 。 凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư 龍long 蛇xà 混hỗn 雜tạp (# 敗bại 缺khuyết 不bất 少thiểu 。 直trực 得đắc 脚cước 忙mang 手thủ 亂loạn )# 著trước 云vân 。 多đa 少thiểu 眾chúng (# 還hoàn 我ngã 話thoại 頭đầu 來lai 。 也dã 不bất 得đắc 放phóng 過quá )# 殊thù 云vân 。 前tiền 三tam 三tam 後hậu 三tam 三tam (# 顛điên 言ngôn 倒đảo 語ngữ 。 且thả 道đạo 是thị 多đa 少thiểu 。 千thiên 手thủ 大đại 悲bi 數số 不bất 足túc )# 。


無vô 著trước 遊du 五ngũ 臺đài 。 至chí 中trung 路lộ 荒hoang 僻tích 處xứ 。 文Văn 殊Thù 化hóa 一nhất 寺tự 。 接tiếp 他tha 宿túc 。 遂toại 問vấn 。 近cận 離ly 甚thậm 處xứ 。 著trước 云vân 。 南nam 方phương 。 殊thù 云vân 。 南nam 方phương 佛Phật 法Pháp 。 如như 何hà 住trụ 持trì 。 著trước 云vân 。 末Mạt 法Pháp 比Bỉ 丘Khâu 。 少thiểu 奉phụng 戒giới 律luật 。 殊thù 云vân 。 多đa 少thiểu 眾chúng 。 著trước 云vân 。 或hoặc 三tam 百bách 或hoặc 五ngũ 百bách 。 無vô 著trước 卻khước 問vấn 文Văn 殊Thù 。 此thử 間gian 如như 何hà 住trụ 持trì 。 殊thù 云vân 。 凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư 龍long 蛇xà 混hỗn 雜tạp 。 著trước 云vân 。 多đa 少thiểu 眾chúng 。 殊thù 云vân 。 前tiền 三tam 三tam 後hậu 三tam 三tam 。 卻khước 喫khiết 茶trà 。 文Văn 殊Thù 舉cử 起khởi 玻pha 璃ly 盞trản 子tử 云vân 。 南nam 方phương 還hoàn 有hữu 這giá 箇cá 麼ma 。 著trước 云vân 。 無vô 。 殊thù 云vân 。 尋tầm 常thường 將tương 什thập 麼ma 喫khiết 茶trà 。 著trước 無vô 語ngữ 遂toại 辭từ 去khứ 。 文Văn 殊Thù 令linh 均quân 提đề 童đồng 子tử 。 送tống 出xuất 門môn 首thủ 。 無vô 著trước 問vấn 童đồng 子tử 云vân 。 適thích 來lai 道đạo 前tiền 三tam 三tam 後hậu 三tam 三tam 。 是thị 多đa 少thiểu 。 童đồng 子tử 云vân 。 大đại 德đức 著trước 應ưng 喏nhạ 。 童đồng 子tử 云vân 。 是thị 多đa 少thiểu 。 又hựu 問vấn 此thử 是thị 何hà 寺tự 。 童đồng 子tử 指chỉ 金kim 剛cang 後hậu 面diện 。 著trước 回hồi 首thủ 。 化hóa 寺tự 童đồng 子tử 。 悉tất 隱ẩn 不bất 見kiến 。 只chỉ 是thị 空không 谷cốc 。 彼bỉ 處xứ 後hậu 來lai 謂vị 之chi 金kim 剛cang 窟quật 。 後hậu 有hữu 僧Tăng 問vấn 風phong 穴huyệt 。 如như 何hà 是thị 清thanh 涼lương 山sơn 中trung 主chủ 。 穴huyệt 云vân 。 一nhất 句cú 不bất 遑hoàng 無vô 著trước 問vấn 。 迄hất 今kim 猶do 作tác 野dã 盤bàn 僧Tăng 。 若nhược 要yếu 參tham 透thấu 平bình 平bình 實thật 實thật 。 脚cước 踏đạp 實thật 地địa 。 向hướng 無vô 著trước 言ngôn 下hạ 薦tiến 得đắc 。 自tự 然nhiên 居cư 鑊hoạch 湯thang 爐lô 炭thán 中trung 。 亦diệc 不bất 聞văn 熱nhiệt 。 居cư 寒hàn 氷băng 上thượng 亦diệc 不bất 聞văn 冷lãnh 。 若nhược 要yếu 參tham 透thấu 使sử 孤cô 危nguy 峭# 峻tuấn 。 如như 金kim 剛cang 王vương 寶bảo 劍kiếm 。 向hướng 文Văn 殊Thù 言ngôn 下hạ 薦tiến 取thủ 。 自tự 然nhiên 水thủy 灑sái 不bất 著trước 風phong 吹xuy 不bất 入nhập 。 不bất 見kiến 漳# 州châu 地địa 藏tạng 問vấn 僧Tăng 。 近cận 離ly 甚thậm 處xứ 。 僧Tăng 云vân 。 南nam 方phương 。 藏tạng 云vân 。 彼bỉ 中trung 佛Phật 法Pháp 如như 何hà 。 僧Tăng 云vân 。 商thương 量lượng 浩hạo 浩hạo 地địa 。 藏tạng 云vân 。 爭tranh 似tự 我ngã 這giá 裏lý 種chúng 田điền 博bác 飯phạn 喫khiết 。 且thả 道đạo 與dữ 文Văn 殊Thù 答đáp 處xứ 。 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。 有hữu 底để 道đạo 。 無vô 著trước 答đáp 處xứ 不bất 是thị 。 文Văn 殊Thù 答đáp 處xứ 。 也dã 有hữu 龍long 有hữu 蛇xà 。 有hữu 凡phàm 有hữu 聖thánh 。 有hữu 什thập 麼ma 交giao 涉thiệp 。 還hoàn 辨biện 明minh 得đắc 前tiền 三tam 三tam 後hậu 三tam 三tam 麼ma 。 前tiền 箭tiễn 猶do 輕khinh 後hậu 箭tiễn 深thâm 。 且thả 道đạo 是thị 多đa 少thiểu 。 若nhược 向hướng 這giá 裏lý 透thấu 得đắc 。 千thiên 句cú 萬vạn 句cú 。 只chỉ 是thị 一nhất 句cú 。 若nhược 向hướng 此thử 一nhất 句cú 下hạ 。 截tiệt 得đắc 斷đoạn 把bả 得đắc 住trụ 。 相tương 次thứ 間gian 到đáo 這giá 境cảnh 界giới 。


千thiên 峯phong 盤bàn 屈khuất 色sắc 如như 藍lam (# 還hoàn 見kiến 文Văn 殊Thù 麼ma )# 。 誰thùy 謂vị 文Văn 殊Thù 是thị 對đối 談đàm (# 設thiết 使sử 普phổ 賢hiền 也dã 不bất 顧cố 。 蹉sa 過quá 了liễu 也dã )# 。


堪kham 笑tiếu 清thanh 涼lương 多đa 少thiểu 眾chúng (# 且thả 道đạo 笑tiếu 什thập 麼ma 。 已dĩ 在tại 言ngôn 前tiền )# 。 前tiền 三tam 三tam 與dữ 後hậu 三tam 三tam (# 試thí 請thỉnh 脚cước 下hạ 辨biện 看khán 。 爛lạn 泥nê 裏lý 有hữu 刺thứ 。 碗oản 子tử 落lạc 地địa 楪# 子tử 成thành 七thất 片phiến )# 。


千thiên 峯phong 盤bàn 屈khuất 色sắc 如như 藍lam 。 誰thùy 謂vị 文Văn 殊Thù 是thị 對đối 談đàm 。 有hữu 者giả 道đạo 。 雪tuyết 竇đậu 只chỉ 是thị 重trọng/trùng 拈niêm 一nhất 遍biến 。 不bất 曾tằng 頌tụng 著trước 。 只chỉ 如như 僧Tăng 問vấn 法Pháp 眼nhãn 。 如như 何hà 是thị 曹tào 源nguyên 一nhất 滴tích 水thủy 。 眼nhãn 云vân 。 是thị 曹tào 源nguyên 一nhất 滴tích 水thủy 。 又hựu 僧Tăng 問vấn 瑯# 瑘# 覺giác 和hòa 尚thượng 。 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 云vân 何hà 忽hốt 生sanh 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 覺giác 云vân 。 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 云vân 何hà 忽hốt 生sanh 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 不bất 可khả 也dã 喚hoán 作tác 重trọng/trùng 拈niêm 一nhất 遍biến 。 明minh 招chiêu 獨độc 眼nhãn 龍long 。 亦diệc 頌tụng 其kỳ 意ý 。 有hữu 蓋cái 天thiên 蓋cái 地địa 之chi 機cơ 道đạo 。 廓khuếch 周chu 沙sa 界giới 勝thắng 伽già 藍lam 。 滿mãn 目mục 文Văn 殊Thù 是thị 對đối 談đàm 。 言ngôn 下hạ 不bất 知tri 開khai 佛Phật 眼nhãn 。 回hồi 頭đầu 只chỉ 見kiến 翠thúy 山sơn 巖nham 。 廓khuếch 周chu 沙sa 界giới 勝thắng 伽già 藍lam 。 此thử 指chỉ 草thảo 窟quật 化hóa 寺tự 。 所sở 謂vị 有hữu 權quyền 實thật 雙song 行hành 之chi 機cơ 。 滿mãn 目mục 文Văn 殊Thù 是thị 對đối 談đàm 。 言ngôn 下hạ 不bất 知tri 開khai 佛Phật 眼nhãn 。 回hồi 頭đầu 只chỉ 見kiến 翠thúy 山sơn 巖nham 。 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 喚hoán 作tác 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 觀quán 音âm 境cảnh 界giới 得đắc 麼ma 。 要yếu 且thả 不bất 是thị 這giá 箇cá 道Đạo 理lý 。 雪tuyết 竇đậu 只chỉ 改cải 明minh 招chiêu 底để 用dụng 。 卻khước 有hữu 針châm 線tuyến 。 千thiên 峯phong 盤bàn 屈khuất 色sắc 如như 藍lam 。 更cánh 不bất 傷thương 鋒phong 犯phạm 手thủ 。 句cú 中trung 有hữu 權quyền 有hữu 實thật 。 有hữu 理lý 有hữu 事sự 。 誰thùy 謂vị 文Văn 殊Thù 是thị 對đối 談đàm 。 一nhất 夜dạ 對đối 談đàm 。 不bất 知tri 是thị 文Văn 殊Thù 。 後hậu 來lai 無vô 著trước 。 在tại 五ngũ 臺đài 山sơn 作tác 典điển 座tòa 。 文Văn 殊Thù 每mỗi 於ư 粥chúc 鍋oa 上thượng 現hiện 。 被bị 無vô 著trước 拈niêm 攪giảo 粥chúc 篦bề 便tiện 打đả 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 也dã 是thị 賊tặc 過quá 後hậu 張trương 弓cung 。 當đương 時thời 等đẳng 他tha 道đạo 南nam 方phương 佛Phật 法Pháp 。 如như 何hà 住trụ 持trì 。 劈phách 脊tích 便tiện 棒bổng 。 猶do 較giảo 些# 子tử 。 堪kham 笑tiếu 清thanh 涼lương 多đa 少thiểu 眾chúng 。 雪tuyết 竇đậu 笑tiếu 中trung 有hữu 刀đao 。 若nhược 會hội 得đắc 這giá 笑tiếu 處xứ 。 便tiện 見kiến 他tha 道đạo 前tiền 三tam 三tam 與dữ 後hậu 三tam 三tam 。


【# 三tam 六lục 】# 舉cử 。 長trường/trưởng 沙sa 。 一nhất 日nhật 遊du 山sơn 。 歸quy 至chí 門môn 首thủ (# 今kim 日nhật 一nhất 日nhật 。 只chỉ 管quản 落lạc 草thảo 。 前tiền 頭đầu 也dã 是thị 落lạc 草thảo 。 後hậu 頭đầu 也dã 是thị 落lạc 草thảo )# 首thủ 座tòa 問vấn 。 和hòa 尚thượng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 來lai (# 也dã 要yếu 勘khám 過quá 這giá 老lão 漢hán 。 頭đầu 過quá 新tân 羅la )# 沙sa 云vân 。 遊du 山sơn 來lai (# 不bất 可khả 落lạc 草thảo 。 敗bại 缺khuyết 不bất 少thiểu 。 草thảo 裏lý 漢hán )# 首thủ 座tòa 云vân 。 到đáo 什thập 麼ma 處xứ 來lai (# 拶# 。 若nhược 有hữu 所sở 至chí 。 未vị 免miễn 落lạc 草thảo 。 相tương 牽khiên 入nhập 火hỏa 坑khanh )# 沙sa 云vân 。 始thỉ 隨tùy 芳phương 草thảo 去khứ 。 又hựu 逐trục 落lạc 花hoa 回hồi (# 漏lậu 逗đậu 不bất 少thiểu 。 元nguyên 來lai 只chỉ 在tại 荊kinh 棘cức 林lâm 裏lý 坐tọa )# 座tòa 云vân 。 大đại 似tự 春xuân 意ý 相tương 隨tùy 來lai 也dã 。 將tương 錯thác 就tựu 錯thác 。 一nhất 手thủ 擡# 一nhất 手thủ 搦nạch )# 沙sa 云vân 。 也dã 勝thắng 秋thu 露lộ 滴tích 芙phù 蕖cừ (# 土thổ/độ 上thượng 加gia 泥nê 。 前tiền 箭tiễn 猶do 輕khinh 後hậu 箭tiễn 深thâm 有hữu 什thập 麼ma 了liễu 期kỳ )# 雪tuyết 竇đậu 著trước 語ngữ 云vân 。 謝tạ 答đáp 話thoại (# 一nhất 火hỏa 弄lộng 泥nê 團đoàn 漢hán 。 三tam 箇cá 一nhất 狀trạng 領lãnh 過quá )# 。


長trường/trưởng 沙sa 鹿lộc 苑uyển 招chiêu 賢hiền 大đại 師sư 。 法pháp 嗣tự 南nam 泉tuyền 。 與dữ 趙triệu 州châu 紫tử 胡hồ 輩bối 同đồng 時thời 。 機cơ 鋒phong 敏mẫn 捷tiệp 。 有hữu 人nhân 問vấn 教giáo 。 便tiện 與dữ 說thuyết 教giáo 。 要yếu 頌tụng 便tiện 與dữ 頌tụng 。 爾nhĩ 若nhược 要yếu 作tác 家gia 相tương 見kiến 。 便tiện 與dữ 爾nhĩ 作tác 家gia 相tương 見kiến 。 仰ngưỡng 山sơn 尋tầm 常thường 機cơ 鋒phong 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 一nhất 日nhật 同đồng 長trường/trưởng 沙sa 翫ngoạn 月nguyệt 次thứ 。 仰ngưỡng 山sơn 指chỉ 月nguyệt 云vân 。 人nhân 人nhân 盡tận 有hữu 這giá 箇cá 。 只chỉ 是thị 用dụng 不bất 得đắc 。 沙sa 云vân 恰kháp 是thị 。 便tiện 倩thiến 爾nhĩ 用dụng 那na 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 爾nhĩ 試thí 用dụng 看khán 。 沙sa 一nhất 踏đạp 踏đạp 倒đảo 仰ngưỡng 山sơn 起khởi 云vân 。 師sư 叔thúc 一nhất 似tự 箇cá 大đại 蟲trùng 。 後hậu 來lai 人nhân 號hiệu 為vi 岑sầm 大đại 蟲trùng 。 因nhân 一nhất 日nhật 遊du 山sơn 歸quy 。 首thủ 座tòa 亦diệc 是thị 他tha 會hội 下hạ 人nhân 。 便tiện 問vấn 和hòa 尚thượng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 來lai 。 沙sa 云vân 。 遊du 山sơn 來lai 。 座tòa 云vân 。 到đáo 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 來lai 。 沙sa 云vân 。 始thỉ 隨tùy 芳phương 草thảo 去khứ 。 又hựu 逐trục 落lạc 花hoa 回hồi 。 須tu 是thị 坐tọa 斷đoạn 十thập 方phương 底để 人nhân 始thỉ 得đắc 。 古cổ 人nhân 出xuất 入nhập 未vị 嘗thường 不bất 以dĩ 此thử 事sự 為vi 念niệm 。 看khán 他tha 賓tân 主chủ 互hỗ 換hoán 。 當đương 機cơ 直trực 截tiệt 。 各các 不bất 相tương 饒nhiêu 。 既ký 是thị 遊du 山sơn 。 為vi 什thập 麼ma 卻khước 問vấn 道đạo 。 到đáo 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 來lai 。 若nhược 是thị 如như 今kim 禪thiền 和hòa 子tử 。 便tiện 道đạo 到đáo 夾giáp 山sơn 亭đình 來lai 。 看khán 他tha 古cổ 人nhân 。 無vô 絲ti 毫hào 道Đạo 理lý 計kế 較giảo 。 亦diệc 無vô 住trụ 著trước 處xứ 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 始thỉ 隨tùy 芳phương 草thảo 去khứ 。 又hựu 逐trục 落lạc 花hoa 回hồi 。 首thủ 座tòa 便tiện 隨tùy 他tha 意ý 向hướng 他tha 道đạo 。 大đại 似tự 春xuân 意ý 。 沙sa 云vân 。 也dã 勝thắng 秋thu 露lộ 滴tích 芙phù 蕖cừ 。 雪tuyết 竇đậu 云vân 。 謝tạ 答đáp 語ngữ 。 代đại 末mạt 後hậu 語ngữ 也dã 。 也dã 落lạc 兩lưỡng 邊biên 。 畢tất 竟cánh 不bất 在tại 這giá 兩lưỡng 邊biên 。 昔tích 有hữu 張trương 拙chuyết 秀tú 才tài 。 看khán 千thiên 佛Phật 名danh 經kinh 。 乃nãi 問vấn 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 。 但đãn 聞văn 其kỳ 名danh 。 未vị 審thẩm 居cư 何hà 國quốc 土độ 。 還hoàn 化hóa 物vật 也dã 無vô 。 沙sa 云vân 。 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 崔thôi 顥# 題đề 詩thi 後hậu 。 秀tú 才tài 曾tằng 題đề 也dã 未vị 。 拙chuyết 云vân 。 未vị 曾tằng 題đề 。 沙sa 云vân 。 得đắc 閑nhàn 題đề 取thủ 一nhất 篇thiên 也dã 好hảo/hiếu 。 岑sầm 大đại 蟲trùng 平bình 生sanh 為vi 人nhân 。 直trực 得đắc 珠châu 回hồi 玉ngọc 轉chuyển 。 要yếu 人nhân 當đương 面diện 便tiện 會hội 。 頌tụng 云vân 。


大đại 地địa 絕tuyệt 纖tiêm 埃ai (# 豁hoát 開khai 戶hộ 牖dũ 當đương 軒hiên 者giả 誰thùy 。 盡tận 少thiểu 這giá 箇cá 不bất 得đắc 。 天thiên 下hạ 太thái 平bình 。 何hà 人nhân 眼nhãn 不bất 開khai (# 頂đảnh 門môn 上thượng 放phóng 大đại 光quang 明minh 始thỉ 得đắc 。 撒tản 土thổ/độ 撒tản 沙sa 作tác 什thập 麼ma )# 。


始thỉ 隨tùy 芳phương 草thảo 去khứ (# 漏lậu 逗đậu 不bất 少thiểu 。 不bất 是thị 一nhất 回hồi 落lạc 草thảo 。 賴lại 值trị 前tiền 頭đầu 已dĩ 道đạo 了liễu )# 。


又hựu 逐trục 落lạc 花hoa 回hồi 處xứ 處xứ 全toàn 真chân 。 且thả 喜hỷ 歸quy 來lai 。 脚cước 下hạ 泥nê 深thâm 三tam 尺xích )# 。 羸luy 鶴hạc 翹kiều 寒hàn 木mộc (# 左tả 之chi 右hữu 之chi 。 添# 一nhất 句cú 更cánh 有hữu 許hứa 多đa 閑nhàn 事sự 在tại )# 。


狂cuồng 猿viên 嘯khiếu 古cổ 臺đài (# 卻khước 因nhân 新tân 著trước 力lực 。 添# 一nhất 句cú 也dã 不bất 得đắc 。 減giảm 一nhất 句cú 也dã 不bất 得đắc )# 。


長trường/trưởng 沙sa 無vô 限hạn 意ý (# 便tiện 打đả 。 末mạt 後hậu 一nhất 句cú 道đạo 什thập 麼ma 。 一nhất 坑khanh 埋mai 卻khước 。 墮đọa 在tại 鬼quỷ 窟quật 裏lý 。 咄đốt 。 草thảo 裏lý 漢hán 。 賊tặc 過quá 後hậu 張trương 弓cung 。 更cánh 不bất 可khả 放phóng 過quá )# 。


且thả 道đạo 這giá 公công 案án 。 與dữ 仰ngưỡng 山sơn 問vấn 僧Tăng 。 近cận 離ly 甚thậm 處xứ 。 僧Tăng 云vân 廬lư 山sơn 。 仰ngưỡng 云vân 。 曾tằng 到đáo 五ngũ 老lão 峯phong 麼ma 。 僧Tăng 云vân 。 不bất 曾tằng 到đáo 。 仰ngưỡng 云vân 。 闍xà 黎lê 不bất 曾tằng 遊du 山sơn 。 辨biện 緇# 素tố 看khán 。 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。 到đáo 這giá 裏lý 。 須tu 是thị 機cơ 關quan 盡tận 意ý 識thức 忘vong 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 草thảo 芥giới 人nhân 畜súc 。 無vô 些# 子tử 滲# 漏lậu 。 若nhược 不bất 如như 此thử 。 古cổ 人nhân 謂vị 之chi 猶do 在tại 。 勝thắng 妙diệu 境cảnh 界giới 。 不bất 見kiến 雲vân 門môn 道đạo 。 直trực 得đắc 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 無vô 纖tiêm 毫hào 過quá 患hoạn 。 猶do 為vi 轉chuyển 物vật 。 不bất 見kiến 一nhất 切thiết 色sắc 。 始thỉ 是thị 半bán 提đề 。 更cánh 須tu 知tri 有hữu 全toàn 提đề 時thời 節tiết 向hướng 上thượng 一nhất 竅khiếu 。 始thỉ 解giải 穩ổn 坐tọa 。 若nhược 透thấu 得đắc 。 依y 舊cựu 山sơn 是thị 山sơn 水thủy 是thị 水thủy 。 各các 住trụ 自tự 位vị 。 各các 當đương 本bổn 體thể 。 如như 大đại 拍phách 盲manh 人nhân 相tương 似tự 。 趙triệu 州châu 道đạo 。 鷄kê 鳴minh 丑sửu 。 愁sầu 見kiến 起khởi 來lai 還hoàn 漏lậu 逗đậu 。 裙quần 子tử 褊biển 衫sam 箇cá 也dã 無vô 。 袈ca 裟sa 形hình 相tướng 些# 些# 有hữu 。 裩# 無vô 襠# 袴# 無vô 口khẩu 。 頭đầu 上thượng 青thanh 灰hôi 三tam 五ngũ 斗đẩu 。 本bổn 為vi 修tu 行hành 利lợi 濟tế 人nhân 。 誰thùy 知tri 翻phiên 成thành 不bất 唧tức 𠺕lưu 。 若nhược 得đắc 真chân 實thật 到đáo 這giá 境cảnh 界giới 。 何hà 人nhân 眼nhãn 不bất 開khai 。 一nhất 任nhậm 七thất 顛điên 八bát 倒đảo 。 一nhất 切thiết 處xứ 都đô 是thị 這giá 境cảnh 界giới 。 都đô 是thị 這giá 時thời 節tiết 。 十thập 方phương 無vô 壁bích 落lạc 。 四tứ 面diện 亦diệc 無vô 門môn 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 始thỉ 隨tùy 芳phương 草thảo 去khứ 。 又hựu 逐trục 落lạc 花hoa 回hồi 。 雪tuyết 竇đậu 不bất 妨phương 巧xảo 只chỉ 去khứ 他tha 左tả 邊biên 貼# 一nhất 句cú 。 右hữu 邊biên 貼# 一nhất 句cú 。 一nhất 似tự 一nhất 首thủ 詩thi 相tương 似tự 。 羸luy 鶴hạc 翹kiều 寒hàn 木mộc 。 狂cuồng 猿viên 嘯khiếu 古cổ 臺đài 。 雪tuyết 竇đậu 引dẫn 到đáo 這giá 裏lý 。 自tự 覺giác 漏lậu 逗đậu 。 驀# 云vân 。 長trường/trưởng 沙sa 無vô 限hạn 意ý 。 咄đốt 。 如như 作tác 夢mộng 卻khước 醒tỉnh 相tương 似tự 。 雪tuyết 竇đậu 雖tuy 下hạ 一nhất 喝hát 。 未vị 得đắc 勦# 絕tuyệt 。 若nhược 是thị 山sơn 僧Tăng 即tức 不bất 然nhiên 。 長trường/trưởng 沙sa 無vô 限hạn 意ý 。 掘quật 地địa 更cánh 深thâm 埋mai 。


垂thùy 示thị 云vân 。 掣xiết 電điện 之chi 機cơ 徒đồ 勞lao 佇trữ 思tư 。 當đương 空không 霹phích 靂lịch 。 掩yểm 耳nhĩ 難nạn/nan 諧hài 。 腦não 門môn 上thượng 播bá 紅hồng 旗kỳ 。 耳nhĩ 背bối/bội 後hậu 輪luân 雙song 劍kiếm 。 若nhược 不bất 是thị 眼nhãn 辨biện 手thủ 親thân 。 爭tranh 能năng 搆câu 得đắc 。 有hữu 般bát 底để 。 低đê 頭đầu 佇trữ 思tư 。 意ý 根căn 下hạ 卜bốc 度độ 。 殊thù 不bất 知tri 髑độc 髏lâu 前tiền 見kiến 鬼quỷ 無vô 數số 。 且thả 道đạo 不bất 落lạc 意ý 根căn 。 不bất 抱bão 得đắc 失thất 。 忽hốt 有hữu 箇cá 恁nhẫm 麼ma 舉cử 覺giác 。 作tác 麼ma 生sanh 祗chi 對đối 。 試thí 舉cử 看khán 。


【# 三tam 七thất 】# 舉cử 。 盤bàn 山sơn 垂thùy 語ngữ 云vân 。 三tam 界giới 無vô 法pháp (# 箭tiễn 既ký 離ly 弦huyền 無vô 返phản 回hồi 勢thế 。 月nguyệt 明minh 照chiếu 見kiến 夜dạ 行hành 人nhân 。 中trung 也dã 。 識thức 法pháp 耆kỳ 懼cụ 。 好hảo/hiếu 和hòa 聲thanh 便tiện 打đả )# 何hà 處xứ 求cầu 心tâm (# 莫mạc 瞞man 人nhân 好hảo/hiếu 。 不bất 勞lao 重trọng/trùng 舉cử 。 自tự 點điểm 檢kiểm 看khán 。 便tiện 打đả 云vân 。 是thị 什thập 麼ma )# 。


向hướng 北bắc 幽u 州châu 盤bàn 山sơn 寶bảo 積tích 和hòa 尚thượng 。 乃nãi 馬mã 祖tổ 下hạ 尊tôn 宿túc 。 後hậu 出xuất 普phổ 化hóa 一nhất 人nhân 。 師sư 臨lâm 遷thiên 化hóa 謂vị 眾chúng 云vân 。 還hoàn 有hữu 人nhân 邈mạc 得đắc 吾ngô 真chân 麼ma 。 眾chúng 皆giai 寫tả 真chân 呈trình 師sư 。 師sư 皆giai 叱sất 之chi 。 普phổ 化hóa 出xuất 云vân 。 某mỗ 甲giáp 邈mạc 得đắc 。 師sư 云vân 。 何hà 不bất 呈trình 似tự 老lão 僧Tăng 。 普phổ 化hóa 便tiện 打đả 筋cân 斗đẩu 而nhi 出xuất 。 師sư 云vân 。 這giá 漢hán 向hướng 後hậu 如như 風phong 狂cuồng 接tiếp 人nhân 去khứ 在tại 一nhất 日nhật 示thị 眾chúng 云vân 。 三tam 界giới 無vô 法pháp 。 何hà 處xứ 求cầu 心tâm 。 四tứ 大đại 本bổn 空không 。 佛Phật 依y 何hà 住trụ 。 璿# 璣ky 不bất 動động 。 寂tịch 止chỉ 無vô 痕ngân 。 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 。 更cánh 無vô 餘dư 事sự 。 雪tuyết 竇đậu 拈niêm 兩lưỡng 句cú 來lai 頌tụng 。 直trực 是thị 渾hồn 金kim 璞# 玉ngọc 。 不bất 見kiến 道đạo 。 瘥sái 病bệnh 不bất 假giả 驢lư 駝đà 藥dược 。 山sơn 僧Tăng 為vi 什thập 麼ma 道đạo 。 和hòa 聲thanh 便tiện 打đả 。 只chỉ 為vì 他tha 擔đảm 枷già 過quá 狀trạng 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 聞văn 稱xưng 聲thanh 外ngoại 句cú 。 莫mạc 向hướng 意ý 中trung 求cầu 。 且thả 道đạo 他tha 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 直trực 得đắc 奔bôn 流lưu 度độ 刃nhận 。 電điện 轉chuyển 星tinh 飛phi 。 若nhược 擬nghĩ 議nghị 尋tầm 思tư 。 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 也dã 摸mạc 索sách 他tha 不bất 著trước 。 若nhược 是thị 深thâm 入nhập 閫khổn 奧áo 。 徹triệt 骨cốt 徹triệt 髓tủy 。 見kiến 得đắc 透thấu 底để 。 盤bàn 山sơn 一nhất 場tràng 敗bại 缺khuyết 。 若nhược 承thừa 言ngôn 會hội 宗tông 左tả 轉chuyển 右hữu 轉chuyển 底để 。 盤bàn 山sơn 只chỉ 得đắc 一nhất 橛quyết 。 若nhược 是thị 拕tha 泥nê 帶đái 水thủy 。 聲thanh 色sắc 堆đôi 裏lý 轉chuyển 。 未vị 夢mộng 見kiến 盤bàn 山sơn 在tại 。 五ngũ 祖tổ 先tiên 師sư 道đạo 。 透thấu 過quá 那na 邊biên 方phương 有hữu 自tự 由do 分phần/phân 。 不bất 見kiến 三tam 祖tổ 道đạo 。 執chấp 之chi 失thất 度độ 。 必tất 入nhập 邪tà 路lộ 。 放phóng 之chi 自tự 然nhiên 。 體thể 無vô 去khứ 住trụ 。 若nhược 向hướng 這giá 裏lý 。 道đạo 無vô 佛Phật 無vô 法Pháp 。 又hựu 打đả 入nhập 鬼quỷ 窟quật 裏lý 去khứ 。 古cổ 人nhân 謂vị 之chi 解giải 脫thoát 深thâm 坑khanh 。 本bổn 是thị 善thiện 因nhân 而nhi 招chiêu 惡ác 果quả 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 無vô 為vi 無vô 事sự 人nhân 。 猶do 遭tao 金kim 鎖tỏa 難nạn/nan 。 也dã 須tu 是thị 窮cùng 到đáo 底để 始thỉ 得đắc 。 若nhược 向hướng 無vô 言ngôn 處xứ 言ngôn 得đắc 。 行hành 不bất 得đắc 處xứ 行hành 得đắc 。 謂vị 之chi 轉chuyển 身thân 處xứ 。 三tam 界giới 無vô 法pháp 何hà 處xứ 求cầu 心tâm 。 爾nhĩ 若nhược 作tác 情tình 解giải 。 只chỉ 在tại 他tha 言ngôn 下hạ 死tử 卻khước 。 雪tuyết 竇đậu 見kiến 處xứ 。 七thất 穿xuyên 八bát 穴huyệt 。 所sở 以dĩ 頌tụng 出xuất 。


三tam 界giới 無vô 法pháp (# 言ngôn 猶do 在tại 耳nhĩ )# 。 何hà 處xứ 求cầu 心tâm (# 不bất 勞lao 重trọng/trùng 舉cử 。 自tự 點điểm 檢kiểm 看khán 。 打đả 云vân 。 是thị 什thập 麼ma )# 。 白bạch 雲vân 為vi 蓋cái (# 頭đầu 上thượng 安an 頭đầu 。 千thiên 重trọng/trùng 萬vạn 重trọng/trùng )# 。


流lưu 泉tuyền 作tác 琴cầm (# 聞văn 麼ma 。 相tương 隨tùy 來lai 也dã 。 一nhất 聽thính 一nhất 堪kham 悲bi )# 。


一nhất 曲khúc 兩lưỡng 曲khúc 無vô 人nhân 會hội (# 不bất 落lạc 宮cung 商thương 非phi 干can 角giác 徵trưng 。 借tá 路lộ 經kinh 過quá 。 五ngũ 音âm 六lục 律luật 盡tận 分phân 明minh 。 自tự 領lãnh 出xuất 去khứ 。 聽thính 則tắc 聾lung )# 。


雨vũ 過quá 夜dạ 塘đường 秋thu 水thủy 深thâm (# 迅tấn 雷lôi 不bất 及cập 掩yểm 耳nhĩ 。 直trực 得đắc 拕tha 泥nê 帶đái 水thủy 。 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 便tiện 打đả )# 。


三tam 界giới 無vô 法pháp 何hà 處xứ 求cầu 心tâm 。 雪tuyết 竇đậu 頌tụng 得đắc 。 一nhất 似tự 華hoa 嚴nghiêm 境cảnh 界giới 。 有hữu 者giả 道đạo 。 雪tuyết 竇đậu 無vô 中trung 唱xướng 出xuất 。 若nhược 是thị 眼nhãn 皮bì 綻trán 底để 。 終chung 不bất 恁nhẫm 麼ma 會hội 。 雪tuyết 竇đậu 去khứ 他tha 傍bàng 邊biên 。 貼# 兩lưỡng 句cú 道đạo 。 白bạch 雲vân 為vi 蓋cái 。 流lưu 泉tuyền 作tác 琴cầm 。 蘇tô 內nội 翰hàn 見kiến 照chiếu 覺giác 。 有hữu 頌tụng 云vân 。 溪khê 聲thanh 便tiện 是thị 廣quảng 長trường 舌thiệt 。 山sơn 色sắc 豈khởi 非phi 清thanh 淨tịnh 身thân 。 夜dạ 來lai 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 偈kệ 。 他tha 日nhật 如như 何hà 舉cử 似tự 人nhân 。 雪tuyết 竇đậu 借tá 流lưu 泉tuyền 。 作tác 一nhất 片phiến 長trường/trưởng 舌thiệt 頭đầu 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 一nhất 曲khúc 兩lưỡng 曲khúc 無vô 人nhân 會hội 。 不bất 見kiến 九cửu 峯phong 虔kiền 和hòa 尚thượng 道đạo 。 還hoàn 識thức 得đắc 命mạng 麼ma 。 流lưu 泉tuyền 是thị 命mạng 。 湛trạm 寂tịch 是thị 身thân 。 千thiên 波ba 競cạnh 起khởi 是thị 文Văn 殊Thù 家gia 風phong 。 一nhất 亘tuyên 晴tình 空không 。 是thị 普phổ 賢hiền 境cảnh 界giới 。 流lưu 泉tuyền 作tác 琴cầm 。 一nhất 曲khúc 兩lưỡng 曲khúc 無vô 人nhân 會hội 。 這giá 般bát 曲khúc 調điều 。 也dã 須tu 是thị 知tri 音âm 始thỉ 得đắc 。 若nhược 非phi 其kỳ 人nhân 。 徒đồ 勞lao 側trắc 耳nhĩ 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 聾lung 人nhân 也dã 唱xướng 胡hồ 家gia 曲khúc 。 好hảo 惡ác 高cao 低đê 總tổng 不bất 聞văn 。 雲vân 門môn 道đạo 。 舉cử 不bất 顧cố 即tức 差sai 互hỗ 。 擬nghĩ 思tư 量lượng 。 何hà 劫kiếp 悟ngộ 。 舉cử 是thị 體thể 。 顧cố 是thị 用dụng 。 未vị 舉cử 已dĩ 前tiền 。 朕trẫm 兆triệu 未vị 分phần/phân 已dĩ 前tiền 見kiến 得đắc 。 坐tọa 斷đoạn 要yếu 津tân 。 若nhược 朕trẫm 兆triệu 纔tài 分phần/phân 見kiến 得đắc 。 便tiện 有hữu 照chiếu 用dụng 。 若nhược 朕trẫm 兆triệu 分phần/phân 後hậu 見kiến 得đắc 。 落lạc 在tại 意ý 根căn 。 雪tuyết 竇đậu 忒thất 殺sát 慈từ 悲bi 。 更cánh 向hướng 爾nhĩ 道đạo 。 卻khước 似tự 雨vũ 過quá 夜dạ 塘đường 秋thu 水thủy 深thâm 。 此thử 一nhất 頌tụng 曾tằng 有hữu 人nhân 論luận 量lượng 。 美mỹ 雪tuyết 竇đậu 有hữu 翰hàn 林lâm 之chi 才tài 。 雨vũ 過quá 夜dạ 塘đường 秋thu 水thủy 深thâm 。 也dã 須tu 是thị 急cấp 著trước 眼nhãn 看khán 。 更cánh 若nhược 遲trì 疑nghi 。 即tức 討thảo 不bất 見kiến 。


垂thùy 示thị 云vân 。 若nhược 論luận 漸tiệm 也dã 。 返phản 常thường 合hợp 道đạo 。 閙náo 市thị 裏lý 七thất 縱túng/tung 八bát 橫hoạnh/hoành 。 若nhược 論luận 頓đốn 也dã 。 不bất 留lưu 朕trẫm 迹tích 。 千thiên 聖thánh 亦diệc 摸mạc 索sách 不bất 著trước 。 儻thảng 或hoặc 不bất 立lập 頓đốn 漸tiệm 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 快khoái 人nhân 一nhất 言ngôn 快khoái 馬mã 一nhất 鞭tiên 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 誰thùy 是thị 作tác 者giả 。 試thí 舉cử 看khán 。


【# 三tam 八bát 】# 舉cử 。 風phong 穴huyệt 在tại 郢# 州châu 衙# 內nội 。 上thượng 堂đường 云vân (# 倚ỷ 公công 說thuyết 禪thiền 。 道đạo 什thập 麼ma )# 。 祖tổ 師sư 心tâm 印ấn 。 狀trạng 似tự 鐵thiết 牛ngưu 之chi 機cơ (# 千thiên 人nhân 萬vạn 人nhân 撼# 不bất 動động 。 誵# 訛ngoa 節tiết 角giác 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 三tam 要yếu 印ấn 開khai 。 不bất 犯phạm 鋒phong 鋩mang )# 去khứ 即tức 印ấn 住trụ (# 正chánh 令linh 當đương 行hành 。 錯thác )# 住trụ 即tức 印ấn 破phá (# 再tái 犯phạm 不bất 容dung 。 看khán 取thủ 令linh 行hành 時thời 。 拶# 。 便tiện 打đả )# 只chỉ 如như 不bất 去khứ 不bất 住trụ (# 看khán 無vô 頓đốn 置trí 處xứ 。 多đa 少thiểu 誵# 訛ngoa )# 印ấn 即tức 是thị 不bất 印ấn 即tức 是thị 天thiên 下hạ 人nhân 。 頭đầu 出xuất 頭đầu 沒một 有hữu 分phần/phân 。 文văn 彩thải 已dĩ 彰chương 。 但đãn 請thỉnh 掀# 倒đảo 禪thiền 床sàng 喝hát 散tán 大đại 眾chúng )# 時thời 有hữu 盧lô 陂bi 長trưởng 老lão 出xuất 問vấn 。 某mỗ 甲giáp 有hữu 鐵thiết 牛ngưu 之chi 機cơ (# 釣điếu 得đắc 一nhất 箇cá 諳am 曉hiểu 得đắc 。 不bất 妨phương 奇kỳ 特đặc )# 請thỉnh 師sư 不bất 搭# 印ấn (# 好hảo/hiếu 箇cá 話thoại 頭đầu 。 爭tranh 奈nại 誵# 訛ngoa )# 穴huyệt 云vân 。 慣quán 釣điếu 鯨# 鯢nghê 澄trừng 巨cự 浸tẩm 。 卻khước 嗟ta 蛙# 步bộ 輾triển 泥nê 沙sa (# 似tự 鶻cốt 捉tróc 鳩cưu 。 寶bảo 網võng 漫mạn 空không 。 神thần 駒câu 千thiên 里lý )# 陂bi 佇trữ 思tư (# 可khả 惜tích 許hứa 。 也dã 有hữu 出xuất 身thân 處xứ 。 可khả 惜tích 放phóng 過quá )# 穴huyệt 喝hát 云vân 。 長trưởng 老lão 何hà 不bất 進tiến 語ngữ (# 攙# 旗kỳ 奪đoạt 皷cổ 。 炒sao 閙náo 來lai 也dã )# 陂bi 擬nghĩ 議nghị (# 三tam 回hồi 死tử 了liễu 。 兩lưỡng 重trọng/trùng 公công 案án )# 穴huyệt 打đả 一nhất 拂phất 子tử (# 好hảo/hiếu 打đả 。 這giá 箇cá 令linh 須tu 是thị 恁nhẫm 麼ma 。 人nhân 行hành 始thỉ 得đắc )# 穴huyệt 云vân 。 還hoàn 記ký 得đắc 話thoại 頭đầu 麼ma 。 試thí 舉cử 看khán (# 何hà 必tất 。 雪tuyết 上thượng 加gia 霜sương )# 陂bi 擬nghĩ 開khai 口khẩu (# 一nhất 死tử 更cánh 不bất 再tái 活hoạt 。 這giá 漢hán 鈍độn 置trí 殺sát 人nhân 。 遭tao 他tha 毒độc 手thủ )# 穴huyệt 又hựu 打đả 一nhất 拂phất 子tử 。 牧mục 主chủ 云vân 。 佛Phật 法Pháp 與dữ 王vương 法pháp 一nhất 般ban 灼chước 然nhiên 。 卻khước 被bị 傍bàng 人nhân 覷thứ 破phá )# 穴huyệt 云vân 。 見kiến 箇cá 什thập 麼ma 道Đạo 理lý 也dã 好hảo/hiếu 與dữ 一nhất 拶# 。 卻khước 回hồi 鎗thương 頭đầu 來lai 也dã )# 牧mục 主chủ 云vân 。 當đương 斷đoạn 不bất 斷đoạn 返phản 招chiêu 其kỳ 亂loạn (# 似tự 則tắc 似tự 是thị 則tắc 未vị 是thị 。 須tu 知tri 傍bàng 人nhân 有hữu 眼nhãn 。 東đông 家gia 人nhân 死tử 。 西tây 家gia 人nhân 助trợ 哀ai )# 穴huyệt 便tiện 下hạ 座tòa (# 將tương 錯thác 就tựu 錯thác 。 見kiến 機cơ 而nhi 變biến 。 且thả 得đắc 參tham 學học 事sự 畢tất )# 。


風phong 穴huyệt 乃nãi 臨lâm 濟tế 下hạ 尊tôn 宿túc 。 臨lâm 濟tế 當đương 初sơ 在tại 黃hoàng 檗# 會hội 下hạ 栽tài 松tùng 次thứ 。 檗# 云vân 。 深thâm 山sơn 裏lý 栽tài 許hứa 多đa 松tùng 作tác 什thập 麼ma 。 濟tế 云vân 。 一nhất 與dữ 山sơn 門môn 作tác 境cảnh 致trí 。 二nhị 與dữ 後hậu 人nhân 作tác 標tiêu 榜bảng 。 道đạo 了liễu 便tiện 钁quắc 地địa 一nhất 下hạ 。 檗# 云vân 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 子tử 已dĩ 喫khiết 二nhị 十thập 棒bổng 了liễu 也dã 。 濟tế 又hựu 打đả 地địa 一nhất 下hạ 云vân 。 噓hư 噓hư 。 檗# 云vân 。 吾ngô 宗tông 到đáo 汝nhữ 大đại 興hưng 於ư 世thế 。 溈# 山sơn 喆# 云vân 。 臨lâm 濟tế 恁nhẫm 麼ma 。 大đại 似tự 平bình 地địa 喫khiết 交giao 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 臨lâm 危nguy 不bất 變biến 。 始thỉ 稱xưng 真chân 丈trượng 夫phu 。 檗# 云vân 。 吾ngô 宗tông 到đáo 汝nhữ 大đại 興hưng 於ư 世thế 。 大đại 似tự 憐lân 兒nhi 不bất 覺giác 醜xú 。 後hậu 來lai 溈# 山sơn 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 。 黃hoàng 檗# 當đương 時thời 。 只chỉ 囑chúc 付phó 臨lâm 濟tế 一nhất 人nhân 。 別biệt 更cánh 有hữu 在tại 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 有hữu 。 只chỉ 是thị 年niên 代đại 深thâm 遠viễn 。 不bất 欲dục 舉cử 似tự 和hòa 尚thượng 。 溈# 山sơn 。 云vân 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 吾ngô 亦diệc 要yếu 知tri 。 但đãn 舉cử 看khán 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 一nhất 人nhân 指chỉ 南nam 吳ngô 越việt 令linh 行hành 。 遇ngộ 大đại 風phong 即tức 止chỉ 。 此thử 乃nãi 讖sấm 風phong 穴huyệt 也dã 。 穴huyệt 初sơ 參tham 雪tuyết 峯phong 五ngũ 年niên 。 因nhân 請thỉnh 益ích 。 臨lâm 濟tế 入nhập 堂đường 。 兩lưỡng 堂đường 首thủ 座tòa 齊tề 下hạ 一nhất 喝hát 。 僧Tăng 問vấn 臨lâm 濟tế 。 還hoàn 有hữu 賓tân 主chủ 也dã 無vô 。 濟tế 云vân 。 賓tân 主chủ 歷lịch 然nhiên 。 穴huyệt 云vân 。 未vị 審thẩm 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 峯phong 云vân 。 吾ngô 昔tích 與dữ 巖nham 頭đầu 欽khâm 山sơn 。 去khứ 見kiến 臨lâm 濟tế 。 在tại 途đồ 中trung 聞văn 已dĩ 遷thiên 化hóa 。 若nhược 要yếu 會hội 他tha 賓tân 主chủ 話thoại 。 須tu 是thị 參tham 他tha 宗tông 派phái 下hạ 尊tôn 宿túc 。 穴huyệt 後hậu 又hựu 見kiến 瑞thụy 巖nham 常thường 自tự 喚hoán 主chủ 人nhân 公công 。 自tự 云vân 喏nhạ 。 復phục 云vân 。 惺tinh 惺tinh 著trước 。 他tha 後hậu 莫mạc 受thọ 人nhân 瞞man 卻khước 。 穴huyệt 云vân 。 自tự 拈niêm 自tự 弄lộng 。 有hữu 什thập 麼ma 難nạn/nan 。 後hậu 在tại 襄tương 州châu 鹿lộc 門môn 與dữ 廓khuếch 侍thị 者giả 過quá 夏hạ 。 廓khuếch 指chỉ 他tha 來lai 參tham 南nam 院viện 。 穴huyệt 云vân 。 入nhập 門môn 須tu 辨biện 主chủ 。 端đoan 的đích 請thỉnh 師sư 分phần/phân 。 一nhất 日nhật 遂toại 見kiến 南nam 院viện 。 舉cử 前tiền 話thoại 云vân 。 某mỗ 甲giáp 特đặc 來lai 親thân 覲cận 。 南nam 院viện 云vân 。 雪tuyết 峯phong 古cổ 佛Phật 。 一nhất 日nhật 見kiến 鏡kính 清thanh 。 清thanh 問vấn 近cận 離ly 甚thậm 處xứ 。 穴huyệt 云vân 。 自tự 離ly 東đông 來lai 。 清thanh 云vân 。 還hoàn 過quá 小tiểu 江giang 否phủ/bĩ 。 穴huyệt 云vân 。 大đại 舸khả 獨độc 飄phiêu 空không 。 小tiểu 江giang 無vô 可khả 濟tế 。 清thanh 云vân 。 鏡kính 水thủy 圖đồ 山sơn 。 鳥điểu 飛phi 不bất 渡độ 。 子tử 莫mạc 盜đạo 聽thính 遺di 言ngôn 。 穴huyệt 云vân 。 滄thương 溟minh 尚thượng 怯khiếp 蒙mông 輪luân 勢thế 。 列liệt 漢hán 飛phi 帆phàm 渡độ 五ngũ 湖hồ 。 清thanh 竪thụ 起khởi 拂phất 子tử 云vân 。 爭tranh 奈nại 這giá 箇cá 何hà 。 穴huyệt 云vân 。 這giá 箇cá 是thị 什thập 麼ma 。 清thanh 云vân 。 果quả 然nhiên 不bất 識thức 。 穴huyệt 云vân 。 出xuất 沒một 卷quyển 舒thư 。 與dữ 師sư 同đồng 用dụng 。 清thanh 云vân 。 杓chước 卜bốc 聽thính 虛hư 聲thanh 。 熟thục 睡thụy 饒nhiêu 譫# 語ngữ 。 穴huyệt 云vân 。 澤trạch 廣quảng 藏tạng 山sơn 理lý 能năng 伏phục 豹báo 。 清thanh 云vân 。 赦xá 罪tội 放phóng 愆khiên 。 速tốc 須tu 出xuất 去khứ 。 穴huyệt 云vân 。 出xuất 即tức 失thất 。 乃nãi 便tiện 出xuất 至chí 法pháp 堂đường 上thượng 。 自tự 謂vị 言ngôn 。 大đại 丈trượng 夫phu 。 公công 案án 未vị 了liễu 。 豈khởi 可khả 便tiện 休hưu 。 卻khước 回hồi 再tái 入nhập 方phương 丈trượng 。 清thanh 坐tọa 次thứ 。 便tiện 問vấn 。 某mỗ 適thích 來lai 輒triếp 呈trình 騃ngãi 見kiến 。 冐mạo 瀆độc 尊Tôn 顏nhan 。 伏phục 蒙mông 和hòa 尚thượng 慈từ 悲bi 。 未vị 賜tứ 罪tội 責trách 。 清thanh 云vân 。 適thích 來lai 從tùng 東đông 來lai 。 豈khởi 不bất 是thị 翠thúy 嚴nghiêm 來lai 。 穴huyệt 云vân 。 雪tuyết 竇đậu 親thân 棲tê 寶bảo 蓋cái 東đông 。 清thanh 云vân 。 不bất 逐trục 亡vong 羊dương 狂cuồng 解giải 息tức 。 卻khước 來lai 這giá 裏lý 念niệm 詩thi 篇thiên 。 穴huyệt 云vân 。 路lộ 逢phùng 劍kiếm 客khách 須tu 呈trình 劍kiếm 。 不bất 是thị 詩thi 人nhân 莫mạc 獻hiến 詩thi 。 清thanh 云vân 。 詩thi 速tốc 祕bí 卻khước 。 略lược 借tá 劍kiếm 峯phong 穴huyệt 云vân 。 梟kiêu 首thủ 甑# 人nhân 携huề 劍kiếm 去khứ 。 清thanh 云vân 。 不bất 獨độc 觸xúc 風phong 化hóa 。 亦diệc 自tự 顯hiển 顢# 頇# 。 穴huyệt 云vân 。 若nhược 不bất 觸xúc 風phong 化hóa 。 焉yên 明minh 古cổ 佛Phật 心tâm 。 清thanh 云vân 。 何hà 名danh 古cổ 佛Phật 心tâm 。 穴huyệt 又hựu 云vân 再tái 許hứa 允duẫn 容dung 。 師sư 今kim 何hà 有hữu 清thanh 云vân 。 東đông 來lai 衲nạp 子tử 菽# 麥mạch 不bất 分phân 。 穴huyệt 云vân 。 只chỉ 聞văn 不bất 以dĩ 而nhi 以dĩ 。 何hà 得đắc 抑ức 以dĩ 而nhi 以dĩ 。 清thanh 云vân 。 巨cự 浪lãng 湧dũng 千thiên 尋tầm 。 澄trừng 波ba 不bất 離ly 水thủy 。 穴huyệt 云vân 。 一nhất 句cú 截tiệt 流lưu 萬vạn 機cơ 寢tẩm 削tước 。 穴huyệt 便tiện 禮lễ 拜bái 。 清thanh 以dĩ 拂phất 子tử 點điểm 三tam 點điểm 云vân 。 俊# 哉tai 。 且thả 坐tọa 喫khiết 茶trà 。 風phong 穴huyệt 初sơ 到đáo 南nam 院viện 。 入nhập 門môn 不bất 禮lễ 拜bái 。 院viện 云vân 。 入nhập 門môn 須tu 辨biện 主chủ 。 穴huyệt 云vân 。 端đoan 的đích 請thỉnh 師sư 分phần/phân 。 院viện 左tả 手thủ 拍phách 膝tất 一nhất 下hạ 。 穴huyệt 便tiện 喝hát 。 院viện 右hữu 手thủ 拍phách 膝tất 一nhất 下hạ 。 穴huyệt 亦diệc 喝hát 。 院viện 舉cử 左tả 手thủ 云vân 。 這giá 箇cá 即tức 從tùng 闍xà 黎lê 。 又hựu 舉cử 右hữu 手thủ 云vân 。 這giá 箇cá 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 穴huyệt 云vân 。 瞎hạt 院viện 遂toại 拈niêm 拄trụ 杖trượng 。 穴huyệt 云vân 。 作tác 什thập 麼ma 。 某mỗ 甲giáp 奪đoạt 卻khước 拄trụ 杖trượng 。 打đả 著trước 和hòa 尚thượng 。 莫mạc 言ngôn 不bất 道đạo 。 院viện 便tiện 擲trịch 下hạ 拄trụ 杖trượng 云vân 。 今kim 日nhật 被bị 這giá 黃hoàng 面diện 浙chiết 子tử 。 鈍độn 置trí 一nhất 上thượng 。 穴huyệt 云vân 。 和hòa 尚thượng 大đại 似tự 持trì 鉢bát 不bất 得đắc 。 詐trá 道đạo 不bất 飢cơ 。 院viện 云vân 。 闍xà 黎lê 莫mạc 曾tằng 到đáo 此thử 間gian 麼ma 。 穴huyệt 云vân 。 是thị 何hà 言ngôn 歟# 。 院viện 云vân 。 好hảo/hiếu 好hảo/hiếu 借tá 問vấn 。 穴huyệt 云vân 。 也dã 不bất 得đắc 放phóng 過quá 。 院viện 云vân 。 且thả 坐tọa 喫khiết 茶trà 。 爾nhĩ 看khán 俊# 流lưu 自tự 是thị 機cơ 鋒phong 峭# 峻tuấn 。 南nam 院viện 亦diệc 未vị 辨biện 得đắc 他tha 。 至chí 次thứ 日nhật 南nam 院viện 只chỉ 作tác 平bình 常thường 問vấn 云vân 。 今kim 夏hạ 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 穴huyệt 云vân 。 鹿lộc 門môn 與dữ 廓khuếch 侍thị 者giả 同đồng 過quá 夏hạ 。 院viện 云vân 。 元nguyên 來lai 親thân 見kiến 作tác 家gia 來lai 。 又hựu 云vân 他tha 向hướng 爾nhĩ 道đạo 什thập 麼ma 。 穴huyệt 云vân 。 始thỉ 終chung 只chỉ 教giáo 某mỗ 甲giáp 一nhất 向hướng 作tác 主chủ 。 院viện 便tiện 打đả 推thôi 出xuất 方phương 丈trượng 云vân 。 這giá 般bát 納nạp 敗bại 缺khuyết 底để 漢hán 。 有hữu 什thập 麼ma 用dụng 處xứ 。 穴huyệt 自tự 此thử 服phục 膺ưng 。 在tại 南nam 院viện 會hội 下hạ 作tác 園viên 頭đầu 。 一nhất 日nhật 院viện 到đáo 園viên 裏lý 問vấn 云vân 。 南nam 方phương 一nhất 棒bổng 作tác 麼ma 生sanh 商thương 量lượng 。 穴huyệt 云vân 。 作tác 奇kỳ 特đặc 商thương 量lượng 。 穴huyệt 云vân 。 和hòa 尚thượng 此thử 間gian 作tác 麼ma 生sanh 商thương 量lượng 。 院viện 拈niêm 棒bổng 起khởi 云vân 。 棒bổng 下hạ 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 臨lâm 機cơ 不bất 讓nhượng 師sư 。 穴huyệt 於ư 是thị 豁hoát 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 是thị 時thời 五ngũ 代đại 離ly 亂loạn 。 郢# 州châu 牧mục 主chủ 請thỉnh 師sư 度độ 夏hạ 是thị 。


時thời 臨lâm 濟tế 一nhất 宗tông 大đại 盛thịnh 。 他tha 凡phàm 是thị 問vấn 答đáp 垂thùy 示thị 。 不bất 妨phương 語ngữ 句cú 尖tiêm 新tân 。 攢toàn 花hoa 簇# 錦cẩm 。 字tự 字tự 皆giai 有hữu 下hạ 落lạc 。 一nhất 日nhật 牧mục 主chủ 。 請thỉnh 師sư 上thượng 堂đường 。 示thị 眾chúng 云vân 。 祖tổ 師sư 心tâm 印ấn 。 狀trạng 似tự 鐵thiết 牛ngưu 之chi 機cơ 。 去khứ 即tức 印ấn 住trụ 。 住trụ 即tức 印ấn 破phá 。 只chỉ 如như 不bất 去khứ 不bất 住trụ 。 印ấn 即tức 是thị 不bất 印ấn 即tức 是thị 。 何hà 故cố 。 不bất 似tự 石thạch 人nhân 木mộc 馬mã 之chi 機cơ 。 直trực 下hạ 似tự 鐵thiết 牛ngưu 之chi 機cơ 。 無vô 爾nhĩ 撼# 動động 處xứ 。 爾nhĩ 才tài 去khứ 即tức 印ấn 住trụ 。 爾nhĩ 才tài 住trụ 即tức 印ấn 破phá 。 教giáo 爾nhĩ 百bách 雜tạp 碎toái 。 只chỉ 如như 不bất 去khứ 不bất 住trụ 。 印ấn 即tức 是thị 不bất 印ấn 即tức 是thị 。 看khán 他tha 恁nhẫm 麼ma 垂thùy 示thị 可khả 謂vị 鉤câu 頭đầu 有hữu 餌nhị 。 是thị 時thời 座tòa 下hạ 有hữu 盧lô 陂bi 長trưởng 老lão 。 亦diệc 是thị 臨lâm 濟tế 下hạ 尊tôn 宿túc 。 敢cảm 出xuất 頭đầu 來lai 與dữ 他tha 對đối 機cơ 。 便tiện 轉chuyển 他tha 話thoại 頭đầu 。 致trí 箇cá 問vấn 端đoan 。 不bất 妨phương 奇kỳ 特đặc 。 道đạo 某mỗ 甲giáp 有hữu 鐵thiết 牛ngưu 之chi 機cơ 。 請thỉnh 師sư 不bất 搭# 印ấn 。 爭tranh 奈nại 風phong 穴huyệt 是thị 作tác 家gia 。 便tiện 答đáp 他tha 道đạo 。 慣quán 釣điếu 鯨# 鯢nghê 澄trừng 巨cự 浸tẩm 。 卻khước 嗟ta 蛙# 步bộ 輾triển 泥nê 沙sa 。 也dã 是thị 言ngôn 中trung 有hữu 響hưởng 。 雲vân 門môn 云vân 。 垂thùy 鉤câu 四tứ 海hải 只chỉ 釣điếu 獰# 龍long 。 格cách 外ngoại 玄huyền 機cơ 為vi 尋tầm 知tri 已dĩ 。 巨cự 浸tẩm 乃nãi 十thập 二nhị 頭đầu 水thủy 牯# 牛ngưu 。 為vi 鉤câu 餌nhị 。 卻khước 只chỉ 釣điếu 得đắc 一nhất 蛙# 出xuất 來lai 。 此thử 語ngữ 且thả 無vô 玄huyền 妙diệu 。 亦diệc 無vô 道Đạo 理lý 計kế 較giảo 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 若nhược 向hướng 事sự 上thượng 覻# 則tắc 易dị 。 若nhược 向hướng 意ý 根căn 下hạ 卜bốc 度độ 則tắc 沒một 交giao 涉thiệp 。 盧lô 陂bi 佇trữ 思tư 。 見kiến 之chi 不bất 取thủ 千thiên 載tái 難nan 逢phùng 。 可khả 惜tích 許hứa 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 直trực 饒nhiêu 講giảng 得đắc 千thiên 經kinh 論luận 。 一nhất 可khả 臨lâm 機cơ 下hạ 口khẩu 難nạn/nan 。 其kỳ 實thật 盧lô 陂bi 要yếu 討thảo 好hảo/hiếu 語ngữ 對đối 他tha 。 不bất 欲dục 行hành 令linh 。 被bị 風phong 穴huyệt 一nhất 向hướng 用dụng 攙# 旗kỳ 奪đoạt 皷cổ 底để 機cơ 鋒phong 。 一nhất 向hướng 逼bức 將tương 去khứ 。 只chỉ 得đắc 沒một 奈nại 何hà 。 俗tục 諺ngạn 云vân 。 陣trận 敗bại 不bất 禁cấm 苕# 菷# 掃tảo 。 當đương 初sơ 更cánh 要yếu 討thảo 鎗thương 法pháp 敵địch 他tha 。 等đẳng 爾nhĩ 討thảo 得đắc 來lai 。 即tức 頭đầu 落lạc 地địa 。 牧mục 主chủ 亦diệc 久cửu 參tham 風phong 穴huyệt 。 解giải 道đạo 佛Phật 法Pháp 與dữ 王vương 法pháp 一nhất 般ban 。 穴huyệt 云vân 。 爾nhĩ 見kiến 箇cá 什thập 麼ma 。 牧mục 主chủ 云vân 。 當đương 斷đoạn 不bất 斷đoạn 返phản 招chiêu 其kỳ 亂loạn 。 風phong 穴huyệt 渾hồn 是thị 一nhất 團đoàn 精tinh 神thần 。 如như 水thủy 上thượng 葫# 蘆lô 子tử 相tương 似tự 。 捺nại 著trước 便tiện 轉chuyển 。 按án 著trước 便tiện 動động 。 解giải 隨tùy 機cơ 說thuyết 法Pháp 。 若nhược 不bất 隨tùy 機cơ 翻phiên 成thành 妄vọng 語ngữ 。 穴huyệt 便tiện 下hạ 座tòa 。 只chỉ 如như 臨lâm 濟tế 有hữu 四tứ 賓tân 主chủ 話thoại 。 夫phu 參tham 學học 之chi 人nhân 。 大đại 須tu 子tử 細tế 。 如như 賓tân 主chủ 相tương 見kiến 。 有hữu 語ngữ 論luận 賓tân 主chủ 往vãng 來lai 。 或hoặc 應ưng 物vật 見kiến 形hình 。 全toàn 體thể 作tác 用dụng 。 或hoặc 把bả 機cơ 權quyền 喜hỷ 怒nộ 。 或hoặc 現hiện 半bán 身thân 。 或hoặc 乘thừa 獅sư 子tử 。 或hoặc 乘thừa 象tượng 王vương 。 如như 有hữu 真chân 正chánh 學học 人nhân 便tiện 喝hát 。 先tiên 拈niêm 出xuất 一nhất 箇cá 膠giao 盆bồn 子tử 。 善Thiện 知Tri 識Thức 不bất 辨biện 是thị 境cảnh 。 便tiện 上thượng 他tha 境cảnh 上thượng 。 作tác 模mô 作tác 樣# 。 便tiện 學học 人nhân 又hựu 喝hát 。 前tiền 人nhân 不bất 肯khẳng 放phóng 下hạ 。 此thử 是thị 膏cao 肓# 之chi 病bệnh 。 不bất 堪kham 醫y 治trị 。 喚hoán 作tác 賓tân 看khán 主chủ 。 或hoặc 是thị 善Thiện 知Tri 識Thức 。 不bất 拈niêm 出xuất 物vật 。 隨tùy 學học 人nhân 問vấn 處xứ 便tiện 奪đoạt 。 學học 人nhân 被bị 奪đoạt 。 抵để 死tử 不bất 放phóng 。 此thử 是thị 主chủ 看khán 賓tân 。 或hoặc 有Hữu 學Học 人nhân 。 應ưng 一nhất 箇cá 清thanh 淨tịnh 境cảnh 。 出xuất 善Thiện 知Tri 識Thức 前tiền 。 知tri 識thức 辨biện 得đắc 是thị 境cảnh 。 把bả 他tha 拋phao 向hướng 坑khanh 裏lý 。 學học 人nhân 言ngôn 。 大đại 好hảo/hiếu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 知tri 識thức 即tức 云vân 。 咄đốt 哉tai 不bất 識thức 好hảo 惡ác 。 學học 人nhân 禮lễ 拜bái 。 此thử 喚hoán 作tác 主chủ 看khán 主chủ 。 或hoặc 有Hữu 學Học 人nhân 。 披phi 枷già 帶đái 鎖tỏa 。 出xuất 善Thiện 知Tri 識Thức 前tiền 。 知tri 識thức 更cánh 與dữ 他tha 安an 一nhất 重trọng/trùng 枷già 鎖tỏa 。 學học 人nhân 歡hoan 喜hỷ 。 彼bỉ 此thử 不bất 辨biện 。 呼hô 為vi 賓tân 看khán 賓tân 。 大đại 德đức 山sơn 僧Tăng 所sở 舉cử 。 皆giai 是thị 辨biện 魔ma 揀giản 異dị 。 知tri 其kỳ 邪tà 正chánh 。 不bất 見kiến 僧Tăng 問vấn 慈từ 明minh 。 一nhất 喝hát 分phần/phân 賓tân 主chủ 。 照chiếu 用dụng 一nhất 時thời 行hành 時thời 如như 何hà 。 慈từ 明minh 便tiện 喝hát 。 又hựu 雲vân 居cư 弘hoằng 覺giác 禪thiền 師sư 示thị 眾chúng 云vân 。 譬thí 如như 獅sư 子tử 捉tróc 象tượng 亦diệc 全toàn 其kỳ 力lực 。 捉tróc 兔thố 亦diệc 全toàn 其kỳ 力lực 。


時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 未vị 審thẩm 全toàn 什thập 麼ma 力lực 。 雲vân 居cư 云vân 。 不bất 欺khi 之chi 力lực 。 看khán 他tha 雪tuyết 竇đậu 頌tụng 出xuất 。 梟kiêu (# 堅kiên 堯# 切thiết 通thông 作tác 梟kiêu 斷đoạn 首thủ 倒đảo 縣huyện )# 。


擒cầm 得đắc 盧lô 陂bi 跨khóa 鐵thiết 牛ngưu (# 千thiên 人nhân 萬vạn 人nhân 中trung 。 也dã 要yếu 呈trình 巧xảo 藝nghệ 。 敗bại 軍quân 之chi 將tương 不bất 再tái 斬trảm )# 。 三tam 玄huyền 戈qua 甲giáp 未vị 輕khinh 酬thù (# 當đương 局cục 者giả 迷mê 。 受thọ 災tai 如như 受thọ 福phước 。 受thọ 降giáng/hàng 如như 受thọ 敵địch )# 。


楚sở 王vương 城thành 畔bạn 朝triêu 宗tông 水thủy (# 說thuyết 什thập 麼ma 朝triêu 宗tông 水thủy 。 浩hạo 浩hạo 充sung 塞tắc 天thiên 地địa 。 任nhậm 是thị 四tứ 海hải 也dã 須tu 倒đảo 流lưu )# 。


喝hát 下hạ 曾tằng 令linh 卻khước 倒đảo 流lưu (# 不bất 是thị 這giá 一nhất 喝hát 截tiệt 卻khước 爾nhĩ 舌thiệt 頭đầu 。 咄đốt 。 驚kinh 走tẩu 陝# 府phủ 鐵thiết 牛ngưu 。 嚇# 殺sát 嘉gia 州châu 大đại 象tượng )# 。


雪tuyết 竇đậu 知tri 風phong 穴huyệt 有hữu 這giá 般bát 宗tông 風phong 。 便tiện 頌tụng 道đạo 。 擒cầm 得đắc 盧lô 陂bi 跨khóa 鐵thiết 牛ngưu 。 三tam 玄huyền 戈qua 甲giáp 未vị 輕khinh 酬thù 。 臨lâm 濟tế 下hạ 有hữu 三tam 玄huyền 三tam 要yếu 。 凡phàm 一nhất 句cú 中trung 須tu 具cụ 三tam 玄huyền 。 一nhất 玄huyền 中trung 須tu 具cụ 三tam 要yếu 。 僧Tăng 問vấn 臨lâm 濟tế 。 如như 何hà 是thị 第đệ 一nhất 句cú 。 濟tế 云vân 。 三tam 要yếu 印ấn 開khai 朱chu 點điểm 窄# 。 未vị 容dung 擬nghĩ 議nghị 主chủ 賓tân 分phần/phân 。 如như 何hà 是thị 第đệ 二nhị 句cú 。 濟tế 云vân 。 妙diệu 辨biện 豈khởi 容dung 無vô 著trước 問vấn 。 漚âu 和hòa 不bất 負phụ 截tiệt 流lưu 機cơ 。 如như 何hà 是thị 第đệ 三tam 句cú 。 濟tế 云vân 。 但đãn 看khán 棚# 頭đầu 弄lộng 傀# 儡# 。 抽trừu 牽khiên 全toàn 藉tạ 裏lý 頭đầu 人nhân 。 風phong 穴huyệt 一nhất 句cú 中trung 便tiện 具cụ 三tam 玄huyền 戈qua 甲giáp 。 七thất 事sự 隨tùy 身thân 。 不bất 輕khinh 酬thù 他tha 。 若nhược 不bất 如như 此thử 。 爭tranh 奈nại 盧lô 陂bi 何hà 。 後hậu 面diện 雪tuyết 竇đậu 要yếu 出xuất 臨lâm 濟tế 下hạ 機cơ 鋒phong 。 莫mạc 道đạo 是thị 盧lô 陂bi 假giả 饒nhiêu 楚sở 王vương 城thành 畔bạn 。 洪hồng 波ba 浩hạo 渺# 白bạch 浪lãng 滔thao 天thiên 。 盡tận 去khứ 朝triêu 宗tông 。 只chỉ 消tiêu 一nhất 喝hát 。 也dã 須tu 教giáo 倒đảo 流lưu 。


垂thùy 示thị 云vân 。 途đồ 中trung 受thọ 用dụng 底để 。 似tự 虎hổ 靠# 山sơn 。 世thế 諦đế 流lưu 布bố 底để 。 如như 猿viên 在tại 檻hạm 。 欲dục 知tri 佛Phật 性tánh 義nghĩa 。 當đương 觀quán 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 。 欲dục 煅# 百bách 鍊luyện 精tinh 金kim 。 須tu 是thị 作tác 家gia 爐lô 韛bị 。 且thả 道đạo 大đại 用dụng 現hiện 前tiền 底để 。 將tương 什thập 麼ma 試thí 驗nghiệm 。


【# 三tam 九cửu 】# 舉cử 。 僧Tăng 問vấn 雲vân 門môn 。 如như 何hà 是thị 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 壒# 圾# 堆đôi 頭đầu 見kiến 丈trượng 六lục 金kim 身thân 。 斑ban 斑ban 駁bác 駁bác 是thị 什thập 麼ma )# 門môn 云vân 。 花hoa 藥dược 欄lan (# 問vấn 處xứ 不bất 真chân 。 答đáp 來lai 鹵lỗ 莽mãng 。 𡎺# 著trước 磕# 著trước 。 曲khúc 不bất 藏tạng 直trực )# 僧Tăng 云vân 。 便tiện 恁nhẫm 麼ma 去khứ 時thời 如như 何hà (# 渾hồn 崙lôn 吞thôn 箇cá 棗táo 。 放phóng 憨# 作tác 麼ma )# 門môn 云vân 。 金kim 毛mao 獅sư 子tử (# 也dã 褒bao 也dã 貶biếm 。 兩lưỡng 采thải 一nhất 賽tái 。 將tương 錯thác 就tựu 錯thác 。 是thị 什thập 麼ma 心tâm 行hành )# 。


諸chư 人nhân 還hoàn 知tri 這giá 僧Tăng 問vấn 處xứ 與dữ 雲vân 門môn 答đáp 處xứ 麼ma 。 若nhược 知tri 得đắc 。 兩lưỡng 口khẩu 同đồng 無vô 一nhất 舌thiệt 。 若nhược 不bất 知tri 。 未vị 免miễn 顢# 頇# 。 僧Tăng 問vấn 玄huyền 沙sa 。 如như 何hà 是thị 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 沙sa 云vân 。 膿nùng 滴tích 滴tích 地địa 。 具cụ 金kim 剛cang 眼nhãn 。 試thí 請thỉnh 辨biện 看khán 。 雲vân 門môn 不bất 同đồng 別biệt 人nhân 。 有hữu 時thời 把bả 定định 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận 。 無vô 爾nhĩ 湊thấu 泊bạc 處xứ 。 有hữu 時thời 與dữ 爾nhĩ 開khai 一nhất 線tuyến 道đạo 。 同đồng 死tử 同đồng 生sanh 。 雲vân 門môn 三tam 寸thốn 甚thậm 密mật 。 有hữu 者giả 道đạo 。 是thị 信tín 彩thải 答đáp 去khứ 。 若nhược 恁nhẫm 麼ma 會hội 。 且thả 道đạo 雲vân 門môn 落lạc 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 這giá 箇cá 是thị 屋ốc 裏lý 事sự 。 莫mạc 向hướng 外ngoại 卜bốc 度độ 。 所sở 以dĩ 百bách 丈trượng 道đạo 。 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 。 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 。 皆giai 轉chuyển 歸quy 自tự 己kỷ 。 令linh 轉chuyển 轆# 轆# 地địa 。 向hướng 活hoạt 潑bát 潑bát 處xứ 便tiện 道đạo 。 若nhược 擬nghĩ 議nghị 尋tầm 思tư 。 便tiện 落lạc 第đệ 二nhị 句cú 了liễu 也dã 。 永vĩnh 嘉gia 道đạo 。 法Pháp 身thân 覺giác 了liễu 無vô 一nhất 物vật 。 本bổn 源nguyên 自tự 性tánh 天thiên 真chân 佛Phật 。 雲vân 門môn 驗nghiệm 這giá 僧Tăng 。 其kỳ 僧Tăng 亦diệc 是thị 他tha 屋ốc 裏lý 人nhân 。 自tự 是thị 久cửu 參tham 。 知tri 他tha 屋ốc 裏lý 事sự 。 進tiến 云vân 。 便tiện 恁nhẫm 麼ma 去khứ 時thời 如như 何hà 。 門môn 云vân 。 金kim 毛mao 獅sư 子tử 。 且thả 道đạo 是thị 肯khẳng 他tha 。 是thị 不bất 肯khẳng 他tha 。 是thị 褒bao 他tha 是thị 貶biếm 他tha 。 巖nham 頭đầu 道đạo 。 若nhược 論luận 戰chiến 也dã 。 箇cá 箇cá 立lập 在tại 轉chuyển 處xứ 。 又hựu 道đạo 他tha 參tham 活hoạt 句cú 。 不bất 參tham 死tử 句cú 。 活hoạt 句cú 下hạ 薦tiến 得đắc 。 永vĩnh 劫kiếp 不bất 忘vong 。 死tử 句cú 下hạ 薦tiến 得đắc 。 自tự 救cứu 不bất 了liễu 。 又hựu 僧Tăng 問vấn 雲vân 門môn 。 佛Phật 法Pháp 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 是thị 否phủ/bĩ 。 門môn 云vân 。 清thanh 波ba 無vô 透thấu 路lộ 。 進tiến 云vân 。 和hòa 尚thượng 從tùng 何hà 而nhi 得đắc 。 門môn 云vân 。 再tái 問vấn 復phục 何hà 來lai 。 僧Tăng 云vân 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 去khứ 時thời 如như 何hà 。 門môn 云vân 。 重trùng 疊điệp 關quan 山sơn 路lộ 。 須tu 知tri 此thử 事sự 。 不bất 在tại 言ngôn 句cú 上thượng 。 如như 擊kích 石thạch 火hỏa 似tự 閃thiểm 電điện 光quang 。 構# 得đắc 構# 不bất 得đắc 。 未vị 免miễn 喪táng 身thân 失thất 命mạng 。 雪tuyết 竇đậu 是thị 其kỳ 中trung 人nhân 。 便tiện 當đương 頭đầu 頌tụng 出xuất 。


花hoa 藥dược 欄lan (# 言ngôn 猶do 在tại 耳nhĩ )# 。 莫mạc 顢# 頇# (# 如như 麻ma 似tự 粟túc 。 也dã 有hữu 些# 子tử 自tự 領lãnh 出xuất 去khứ )# 。 星tinh 在tại 秤xứng 兮hề 不bất 在tại 盤bàn (# 太thái 葛cát 藤đằng 。 各các 自tự 向hướng 衣y 單đơn 下hạ 返phản 觀quán 。 不bất 免miễn 說thuyết 道Đạo 理lý )# 。


便tiện 恁nhẫm 麼ma (# 渾hồn 崙lôn 吞thôn 箇cá 棗táo )# 。 太thái 無vô 端đoan (# 自tự 領lãnh 出xuất 去khứ 。 灼chước 然nhiên 。 莫mạc 錯thác 怪quái 他tha 雲vân 門môn 好hảo/hiếu )# 。


金kim 毛mao 獅sư 子tử 大đại 家gia 看khán (# 放phóng 出xuất 一nhất 箇cá 半bán 箇cá 也dã 是thị 箇cá 狗cẩu 子tử 。 雲vân 門môn 也dã 是thị 普phổ 州châu 人nhân 送tống 賊tặc )# 。


雪tuyết 竇đậu 相tương/tướng 席tịch 打đả 令linh 。 動động 絃huyền 別biệt 曲khúc 。 一nhất 句cú 一nhất 句cú 判phán 將tương 去khứ 。 此thử 一nhất 頌tụng 。 不bất 異dị 拈niêm 古cổ 之chi 格cách 。 花hoa 藥dược 欄lan 。 便tiện 道đạo 莫mạc 顢# 頇# 。 人nhân 皆giai 道đạo 雲vân 門môn 信tín 彩thải 答đáp 將tương 去khứ 。 總tổng 作tác 情tình 解giải 會hội 他tha 底để 。 所sở 以dĩ 雪tuyết 竇đậu 下hạ 本bổn 分phần/phân 莫mạc 料liệu 。 便tiện 道đạo 莫mạc 顢# 頇# 。 蓋cái 雲vân 門môn 意ý 。 不bất 在tại 花hoa 藥dược 欄lan 處xứ 。 所sở 以dĩ 雪tuyết 竇đậu 道đạo 。 星tinh 在tại 秤xứng 兮hề 不bất 在tại 盤bàn 。 這giá 一nhất 句cú 忒thất 殺sát 漏lậu 逗đậu 。 水thủy 中trung 元nguyên 無vô 月nguyệt 。 月nguyệt 在tại 青thanh 天thiên 。 如như 星tinh 在tại 秤xứng 不bất 在tại 於ư 槃bàn 。 且thả 道đạo 那na 箇cá 是thị 秤xứng 。 若nhược 辨biện 明minh 得đắc 出xuất 。 不bất 辜cô 負phụ 雪tuyết 竇đậu 。 古cổ 人nhân 到đáo 這giá 裏lý 。 也dã 不bất 妨phương 慈từ 悲bi 。 分phân 明minh 向hướng 爾nhĩ 道đạo 。 不bất 在tại 這giá 裏lý 。 在tại 那na 邊biên 去khứ 。 且thả 道đạo 那na 邊biên 是thị 什thập 麼ma 處xứ 。 此thử 頌tụng 頭đầu 邊biên 一nhất 句cú 了liễu 。 後hậu 面diện 頌tụng 這giá 僧Tăng 道đạo 便tiện 恁nhẫm 麼ma 去khứ 時thời 如như 何hà 。 雪tuyết 竇đậu 道đạo 。 這giá 僧Tăng 也dã 太thái 無vô 端đoan 。 且thả 道đạo 是thị 明minh 頭đầu 合hợp 暗ám 頭đầu 合hợp 。 會hội 來lai 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 不bất 會hội 來lai 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 金kim 毛mao 獅sư 子tử 大đại 家gia 看khán 。 還hoàn 見kiến 金kim 毛mao 獅sư 子tử 麼ma 。 瞎hạt 。


垂thùy 示thị 云vân 。 休hưu 去khứ 歇hiết 去khứ 。 鐵thiết 樹thụ 開khai 花hoa 。 有hữu 麼ma 有hữu 麼ma 黠hiệt 兒nhi 落lạc 。 節tiết 。 直trực 饒nhiêu 七thất 縱túng/tung 八bát 橫hoạnh/hoành 。 不bất 免miễn 穿xuyên 他tha 鼻tị 孔khổng 。 且thả 道đạo 誵# 訛ngoa 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 試thí 舉cử 看khán 。


【# 四tứ 〇# 】# 舉cử 。 陸lục 亘tuyên 大đại 夫phu 。 與dữ 南nam 泉tuyền 語ngữ 話thoại 次thứ 。 陸lục 云vân 。 肇triệu 法Pháp 師sư 道đạo 。 天thiên 地địa 與dữ 我ngã 同đồng 根căn 。 萬vạn 物vật 與dữ 我ngã 一nhất 體thể 。 也dã 甚thậm 奇kỳ 怪quái (# 鬼quỷ 窟quật 裏lý 作tác 活hoạt 計kế 。 畫họa 餅bính 不bất 可khả 充sung 飢cơ 。 也dã 是thị 草thảo 裏lý 商thương 量lượng )# 南nam 泉tuyền 指chỉ 庭đình 前tiền 花hoa (# 道đạo 恁nhẫm 麼ma 。 咄đốt 。 經kinh 有hữu 經kinh 師sư 論luận 有hữu 論luận 師sư 。 不bất 干can 山sơn 僧Tăng 事sự 。 咄đốt 。 大đại 丈trượng 夫phu 當đương 時thời 下hạ 得đắc 一nhất 轉chuyển 語ngữ 。 不bất 唯duy 截tiệt 斷đoạn 南nam 泉tuyền 。 亦diệc 乃nãi 與dữ 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 出xuất 氣khí )# 召triệu 大đại 夫phu 云vân 。


時thời 人nhân 見kiến 此thử 一nhất 株chu 花hoa 。 如như 夢mộng 相tương 似tự 鴛uyên 鴦ương 綉# 了liễu 從tùng 君quân 看khán 。 莫mạc 把bả 金kim 針châm 度độ 與dữ 人nhân 。 莫mạc 寐mị 語ngữ 。 引dẫn 得đắc 黃hoàng 鶯# 下hạ 柳liễu 條điều )# 。


陸lục 亘tuyên 大đại 夫phu 久cửu 參tham 南nam 泉tuyền 。 尋tầm 常thường 留lưu 心tâm 於ư 理lý 性tánh 中trung 。 游du 泳# 肇triệu 論luận 。 一nhất 日nhật 坐tọa 次thứ 。 遂toại 拈niêm 此thử 兩lưỡng 句cú 。 以dĩ 為vi 奇kỳ 特đặc 。 問vấn 云vân 。 肇triệu 法Pháp 師sư 道đạo 。 天thiên 地địa 與dữ 我ngã 同đồng 根căn 。 萬vạn 物vật 與dữ 我ngã 一nhất 體thể 。 也dã 甚thậm 奇kỳ 怪quái 。 肇triệu 法Pháp 師sư 。 乃nãi 晉tấn 時thời 高cao 僧Tăng 。 與dữ 生sanh 融dung 叡duệ 。 同đồng 在tại 羅la 什thập 門môn 下hạ 。 謂vị 之chi 四tứ 哲triết 。 幼ấu 年niên 好hảo/hiếu 讀đọc 莊trang 老lão 。 後hậu 因nhân 寫tả 古cổ 維duy 摩ma 經kinh 。 有hữu 悟ngộ 處xứ 。 方phương 知tri 莊trang 老lão 猶do 未vị 盡tận 善thiện 。 故cố 綜tống 諸chư 經kinh 。 乃nãi 造tạo 四tứ 論luận 。 莊trang 老lão 意ý 謂vị 。 天thiên 地địa 形hình 之chi 大đại 也dã 。 我ngã 形hình 亦diệc 爾nhĩ 也dã 。 同đồng 生sanh 於ư 虛hư 無vô 之chi 中trung 。 莊trang 生sanh 大đại 意ý 。 只chỉ 論luận 齊tề 物vật 。 肇triệu 公công 大đại 意ý 論luận 性tánh 皆giai 歸quy 自tự 己kỷ 。 不bất 見kiến 他tha 論luận 中trung 道đạo 。 夫phu 至chí 人nhân 空không 洞đỗng 無vô 象tượng 。 而nhi 萬vạn 物vật 無vô 非phi 我ngã 造tạo 。 會hội 萬vạn 物vật 為vi 自tự 己kỷ 者giả 。 其kỳ 唯duy 聖thánh 人nhân 乎hồ 。 雖tuy 有hữu 神thần 有hữu 人nhân 有hữu 賢hiền 有hữu 聖thánh 。 各các 別biệt 而nhi 皆giai 同đồng 一nhất 性tánh 一nhất 體thể 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 盡tận 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 地địa 。 只chỉ 是thị 一nhất 箇cá 自tự 己kỷ 。 寒hàn 則tắc 普phổ 天thiên 普phổ 地địa 寒hàn 。 熱nhiệt 則tắc 普phổ 天thiên 普phổ 地địa 熱nhiệt 。 有hữu 則tắc 普phổ 天thiên 普phổ 地địa 有hữu 。 無vô 則tắc 普phổ 天thiên 普phổ 地địa 無vô 。 是thị 則tắc 普phổ 天thiên 普phổ 地địa 是thị 。 非phi 則tắc 普phổ 天thiên 普phổ 地địa 非phi 。 法Pháp 眼nhãn 云vân 。 渠cừ 渠cừ 渠cừ 。 我ngã 我ngã 我ngã 。 南nam 北bắc 東đông 西tây 皆giai 可khả 可khả 。 不bất 可khả 可khả 。 但đãn 唯duy 我ngã 無vô 不bất 可khả 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 唯duy 我ngã 獨độc 尊tôn 。 石thạch 頭đầu 因nhân 看khán 肇triệu 論luận 。 至chí 此thử 會hội 萬vạn 物vật 為vi 自tự 己kỷ 處xứ 。 豁hoát 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 後hậu 作tác 一nhất 本bổn 參tham 同đồng 契khế 。 亦diệc 不bất 出xuất 此thử 意ý 。 看khán 他tha 恁nhẫm 麼ma 問vấn 。 且thả 道đạo 。 同đồng 什thập 麼ma 根căn 。 同đồng 那na 箇cá 體thể 。 到đáo 這giá 裏lý 。 也dã 不bất 妨phương 奇kỳ 特đặc 。 豈khởi 同đồng 他tha 常thường 人nhân 。 不bất 知tri 天thiên 之chi 高cao 地địa 之chi 厚hậu 。 豈khởi 有hữu 恁nhẫm 麼ma 事sự 。 陸lục 亘tuyên 大đại 夫phu 恁nhẫm 麼ma 問vấn 。 奇kỳ 則tắc 甚thậm 奇kỳ 。 只chỉ 是thị 不bất 出xuất 教giáo 意ý 。 若nhược 道Đạo 教giáo 意ý 是thị 極cực 則tắc 。 世Thế 尊Tôn 何hà 故cố 更cánh 拈niêm 花hoa 。 祖tổ 師sư 更cánh 西tây 來lai 作tác 麼ma 。 南nam 泉tuyền 答đáp 處xứ 。 用dụng 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 。 與dữ 他tha 拈niêm 出xuất 痛thống 處xứ 。 破phá 他tha 窠khòa 窟quật 。 遂toại 指chỉ 庭đình 前tiền 花hoa 。 召triệu 大đại 夫phu 云vân 。


時thời 人nhân 見kiến 此thử 一nhất 株chu 花hoa 。 如như 夢mộng 相tương 似tự 。 如như 引dẫn 人nhân 向hướng 萬vạn 丈trượng 懸huyền 崖nhai 上thượng 打đả 一nhất 推thôi 。 令linh 他tha 命mạng 斷đoạn 。 爾nhĩ 若nhược 平bình 地địa 上thượng 推thôi 倒đảo 彌Di 勒Lặc 佛Phật 下hạ 生sanh 。 也dã 只chỉ 不bất 解giải 命mạng 斷đoạn 。 亦diệc 如như 人nhân 在tại 夢mộng 。 欲dục 覺giác 不bất 覺giác 被bị 人nhân 喚hoán 醒tỉnh 相tương 似tự 。 南nam 泉tuyền 若nhược 是thị 。 眼nhãn 目mục 不bất 正chánh 。 必tất 定định 被bị 他tha 搽# 糊# 將tương 去khứ 。 看khán 他tha 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 。 也dã 不bất 妨phương 難nan 會hội 。 若nhược 是thị 眼nhãn 目mục 定định 動động 。 活hoạt 底để 聞văn 得đắc 。 如như 醍đề 醐hồ 上thượng 味vị 。 若nhược 是thị 死tử 底để 聞văn 得đắc 翻phiên 成thành 毒độc 藥dược 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 若nhược 於ư 事sự 上thượng 見kiến 。 墮đọa 在tại 常thường 情tình 。 若nhược 向hướng 意ý 根căn 下hạ 卜bốc 度độ 。 卒thốt 摸mạc 索sách 不bất 著trước 。 巖nham 頭đầu 道đạo 。 此thử 是thị 向hướng 上thượng 人nhân 活hoạt 計kế 。 只chỉ 露lộ 目mục 前tiền 些# 子tử 。 如như 同đồng 電điện 拂phất 。 南nam 泉tuyền 大đại 意ý 如như 此thử 。 有hữu 擒cầm 虎hổ 兕hủy 定định 龍long 蛇xà 底để 手thủ 脚cước 。 到đáo 這giá 裏lý 也dã 須tu 是thị 自tự 會hội 始thỉ 得đắc 。 不bất 見kiến 道đạo 。 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 千thiên 聖thánh 不bất 傳truyền 。 學học 者giả 勞lao 形hình 如như 猿viên 捉tróc 影ảnh 。 看khán 他tha 雪tuyết 竇đậu 頌tụng 出xuất 。


聞văn 見kiến 覺giác 知tri 非phi 一nhất 一nhất (# 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 七thất 花hoa 八bát 裂liệt 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 一nhất 時thời 是thị 箇cá 無vô 孔khổng 鐵thiết 鎚chùy )# 。


山sơn 河hà 不bất 在tại 鏡kính 中trung 觀quán (# 我ngã 這giá 裏lý 無vô 這giá 箇cá 消tiêu 息tức 。 長trưởng 者giả 自tự 長trường 短đoản 者giả 自tự 短đoản 。 青thanh 是thị 青thanh 黃hoàng 是thị 黃hoàng 。 爾nhĩ 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 觀quán )# 。


霜sương 天thiên 月nguyệt 落lạc 夜dạ 將tương 半bán (# 引dẫn 爾nhĩ 入nhập 草thảo 了liễu 也dã 。 遍biến 界giới 不bất 曾tằng 藏tạng 。 切thiết 忌kỵ 向hướng 鬼quỷ 窟quật 裏lý 坐tọa )# 。


誰thùy 共cộng 澄trừng 潭đàm 照chiếu 影ảnh 寒hàn (# 有hữu 麼ma 有hữu 麼ma 。 若nhược 不bất 同đồng 床sàng 睡thụy 。 焉yên 知tri 被bị 底để 穿xuyên 。 愁sầu 人nhân 莫mạc 向hướng 愁sầu 人nhân 說thuyết 。 說thuyết 向hướng 愁sầu 人nhân 愁sầu 殺sát 人nhân )# 。


南nam 泉tuyền 小tiểu 睡thụy 語ngữ 。 雪tuyết 竇đậu 大đại 睡thụy 語ngữ 。 雖tuy 然nhiên 作tác 夢mộng 卻khước 作tác 得đắc 箇cá 好hảo/hiếu 夢mộng 。 前tiền 頭đầu 說thuyết 一nhất 體thể 。 這giá 裏lý 說thuyết 不bất 同đồng 。 聞văn 見kiến 覺giác 知tri 非phi 一nhất 一nhất 。 山sơn 河hà 不bất 在tại 鏡kính 中trung 觀quán 。 若nhược 道đạo 在tại 鏡kính 中trung 觀quán 。 然nhiên 後hậu 方phương 曉hiểu 了liễu 。 則tắc 不bất 離ly 鏡kính 處xứ 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 草thảo 木mộc 叢tùng 林lâm 。 莫mạc 將tương 鏡kính 鑑giám 。 若nhược 將tương 鏡kính 鑑giám 。 便tiện 為vi 兩lưỡng 段đoạn 。 但đãn 只chỉ 可khả 山sơn 是thị 山sơn 水thủy 是thị 水thủy 。 法pháp 法pháp 住trụ 法pháp 位vị 。 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 。 山sơn 河hà 不bất 在tại 鏡kính 中trung 觀quán 。 且thả 道đạo 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 觀quán 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 到đáo 這giá 裏lý 。 向hướng 霜sương 天thiên 月nguyệt 落lạc 夜dạ 將tương 半bán 。 這giá 邊biên 與dữ 爾nhĩ 打đả 併tinh 了liễu 也dã 。 那na 邊biên 爾nhĩ 自tự 相tương/tướng 度độ 。 還hoàn 知tri 雪tuyết 竇đậu 以dĩ 本bổn 分phần/phân 事sự 為vi 人nhân 麼ma 。 誰thùy 共cộng 澄trừng 潭đàm 照chiếu 影ảnh 寒hàn 。 為vi 復phục 自tự 照chiếu 。 為vi 復phục 共cộng 人nhân 照chiếu 。 須tu 是thị 絕tuyệt 機cơ 絕tuyệt 解giải 。 方phương 到đáo 這giá 境cảnh 界giới 。 即tức 今kim 也dã 不bất 要yếu 澄trừng 潭đàm 。 也dã 不bất 待đãi 霜sương 天thiên 月nguyệt 落lạc 。 即tức 今kim 作tác 麼ma 生sanh 。


佛Phật 果Quả 圜Viên 悟Ngộ 禪Thiền 師Sư 碧Bích 巖Nham 錄Lục 卷quyển 第đệ 四tứ (# 終chung )#
Phật Quả Viên Ngộ Thiền Sư Bích Nham Lục ♦ Hết quyển 0


Phiên âm: 4/4/2016 ◊ Cập nhật: 4/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10