佛Phật 果Quả 圜Viên 悟Ngộ 禪Thiền 師Sư 碧Bích 巖Nham 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập
Phật Quả Viên Ngộ Thiền Sư Bích Nham Lục ♦ Quyển 10

垂thùy 示thị 云vân 。 超siêu 情tình 離ly 見kiến 。 去khứ 縛phược 解giải 粘niêm 。 提đề 起khởi 向hướng 上thượng 宗tông 乘thừa 。 扶phù 竪thụ 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 也dã 須tu 十thập 方phương 齊tề 應ưng 八bát 面diện 玲linh 瓏lung 。 直trực 到đáo 恁nhẫm 麼ma 田điền 地địa 。 且thả 道đạo 還hoàn 有hữu 同đồng 得đắc 同đồng 證chứng 同đồng 死tử 同đồng 生sanh 底để 麼ma 。 試thí 舉cử 看khán 。


【# 九cửu 一nhất 】# 舉cử 。 鹽diêm 官quan 一nhất 日nhật 喚hoán 侍thị 者giả 。 與dữ 我ngã 將tương 犀# 牛ngưu 扇thiên/phiến 子tử 來lai (# 打đả 葛cát 藤đằng 不bất 少thiểu 。 何hà 似tự 這giá 箇cá 好hảo/hiếu 箇cá 消tiêu 息tức )# 侍thị 者giả 云vân 。 扇thiên/phiến 子tử 破phá 也dã (# 可khả 惜tích 許hứa 。 好hảo/hiếu 箇cá 消tiêu 息tức 。 道đạo 什thập 麼ma )# 官quan 云vân 。 扇thiên/phiến 子tử 既ký 破phá 。 還hoàn 我ngã 犀# 牛ngưu 兒nhi 來lai (# 漏lậu 逗đậu 不bất 少thiểu 。 幽u 州châu 猶do 自tự 可khả 。 最tối 苦khổ 是thị 新tân 羅la 。 和hòa 尚thượng 用dụng 犀# 牛ngưu 兒nhi 作tác 什thập 麼ma )# 侍thị 者giả 無vô 對đối (# 果quả 然nhiên 是thị 箇cá 無vô 孔khổng 鐵thiết 鎚chùy 。 可khả 惜tích 許hứa )# 投đầu 子tử 云vân 。 不bất 辭từ 將tương 出xuất 。 恐khủng 頭đầu 角giác 不bất 全toàn (# 似tự 則tắc 似tự 。 爭tranh 奈nại 兩lưỡng 頭đầu 三tam 面diện 。 也dã 是thị 說thuyết 道Đạo 理lý )# 雪tuyết 竇đậu 拈niêm 云vân 。 我ngã 要yếu 不bất 全toàn 底để 頭đầu 角giác (# 堪kham 作tác 何hà 用dụng 。 將tương 錯thác 就tựu 錯thác )# 石thạch 霜sương 云vân 。 若nhược 還hoàn 和hòa 尚thượng 即tức 無vô 也dã (# 道đạo 什thập 麼ma 。 撞chàng 着trước 鼻tị 孔khổng )# 雪tuyết 竇đậu 拈niêm 云vân 。 犀# 牛ngưu 兒nhi 猶do 在tại (# 嶮hiểm 。 洎kịp 乎hồ 錯thác 認nhận 。 收thu 頭đầu 去khứ )# 資tư 福phước 畫họa 一nhất 圓viên 相tương/tướng 。 於ư 中trung 書thư 一nhất 牛ngưu 字tự (# 草thảo 藁# 不bất 勞lao 拈niêm 出xuất 。 弄lộng 影ảnh 漢hán )# 雪tuyết 竇đậu 拈niêm 云vân 。 適thích 來lai 為vi 什thập 麼ma 不bất 將tương 出xuất (# 金kim 鍮thâu 不bất 辨biện 。 也dã 是thị 草thảo 裏lý 漢hán )# 保bảo 福phước 云vân 。 和hòa 尚thượng 年niên 尊tôn 。 別biệt 請thỉnh 人nhân 好hảo/hiếu (# 僻tích 地địa 裏lý 罵mạ 官quan 人nhân 。 辭từ 辛tân 道đạo 苦khổ 作tác 什thập 麼ma )# 雪tuyết 竇đậu 拈niêm 云vân 。 可khả 惜tích 勞lao 而nhi 無vô 功công (# 兼kiêm 身thân 在tại 內nội 。 也dã 好hảo/hiếu 與dữ 三tam 十thập 棒bổng 。 灼chước 然nhiên )# 。


鹽diêm 官quan 一nhất 日nhật 喚hoán 侍thị 者giả 。 與dữ 我ngã 將tương 犀# 牛ngưu 扇thiên/phiến 子tử 來lai 。 此thử 事sự 雖tuy 不bất 在tại 言ngôn 句cú 上thượng 。 且thả 要yếu 驗nghiệm 人nhân 平bình 生sanh 意ý 氣khí 作tác 略lược 。 又hựu 須tu 得đắc 如như 此thử 藉tạ 言ngôn 而nhi 顯hiển 。 於ư 臘lạp 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 著trước 得đắc 力lực 。 作tác 得đắc 主chủ 。 萬vạn 境cảnh 摐# 然nhiên 。 覩đổ 之chi 不bất 動động 。 可khả 謂vị 無vô 功công 之chi 功công 。 無vô 力lực 之chi 力lực 。 鹽diêm 官quan 廼# 齊tề 安an 禪thiền 師sư 。 古cổ 時thời 以dĩ 犀# 牛ngưu 角giác 為vi 扇thiên/phiến 。


時thời 鹽diêm 官quan 豈khởi 不bất 知tri 犀# 牛ngưu 扇thiên/phiến 子tử 破phá 。 故cố 問vấn 侍thị 者giả 。 侍thị 者giả 云vân 。 扇thiên/phiến 子tử 破phá 也dã 。 看khán 他tha 古cổ 人nhân 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 常thường 在tại 裏lý 許hứa 撞chàng 著trước 磕# 著trước 。 鹽diêm 官quan 云vân 。 扇thiên/phiến 子tử 既ký 破phá 。 還hoàn 我ngã 犀# 牛ngưu 兒nhi 來lai 。 且thả 道đạo 他tha 要yếu 犀# 牛ngưu 兒nhi 作tác 什thập 麼ma 。 也dã 只chỉ 要yếu 驗nghiệm 人nhân 知tri 得đắc 落lạc 處xứ 也dã 無vô 。 投đầu 子tử 云vân 。 不bất 辭từ 將tương 出xuất 。 恐khủng 頭đầu 角giác 不bất 全toàn 。 雪tuyết 竇đậu 云vân 。 我ngã 要yếu 不bất 全toàn 底để 頭đầu 角giác 。 亦diệc 向hướng 句cú 下hạ 便tiện 投đầu 機cơ 。 石thạch 霜sương 云vân 。 若nhược 還hoàn 和hòa 尚thượng 即tức 無vô 也dã 。 雪tuyết 竇đậu 云vân 。 犀# 牛ngưu 兒nhi 猶do 在tại 。 資tư 福phước 畫họa 一nhất 圓viên 相tương/tướng 。 於ư 中trung 書thư 一nhất 牛ngưu 字tự 。 為vi 他tha 承thừa 嗣tự 仰ngưỡng 山sơn 。 平bình 生sanh 愛ái 以dĩ 境cảnh 致trí 接tiếp 人nhân 明minh 此thử 事sự 。 雪tuyết 竇đậu 云vân 。 適thích 來lai 為vi 什thập 麼ma 不bất 將tương 出xuất 。 又hựu 穿xuyên 他tha 鼻tị 孔khổng 了liễu 也dã 。 保bảo 福phước 云vân 。 和hòa 尚thượng 年niên 尊tôn 。 別biệt 請thỉnh 人nhân 好hảo/hiếu 。 此thử 語ngữ 道đạo 得đắc 穩ổn 當đương 。 前tiền 三tam 則tắc 語ngữ 卻khước 易dị 見kiến 。 此thử 一nhất 句cú 語ngữ 有hữu 遠viễn 意ý 。 雪tuyết 竇đậu 亦diệc 打đả 。 破phá 了liễu 也dã 。 山sơn 僧Tăng 舊cựu 日nhật 在tại 慶khánh 藏tạng 主chủ 處xứ 理lý 會hội 。 道đạo 。 和hòa 尚thượng 年niên 尊tôn 老lão 耄mạo 。 得đắc 頭đầu 忘vong 尾vĩ 。 適thích 來lai 索sách 扇thiên/phiến 子tử 。 如như 今kim 索sách 犀# 牛ngưu 兒nhi 。 難nạn/nan 為vi 執chấp 侍thị 。 故cố 云vân 。 別biệt 請thỉnh 人nhân 好hảo/hiếu 。 雪tuyết 竇đậu 云vân 。 可khả 惜tích 勞lao 而nhi 無vô 功công 。 此thử 皆giai 是thị 下hạ 語ngữ 格cách 式thức 。 古cổ 人nhân 見kiến 徹triệt 此thử 事sự 。 各các 各các 雖tuy 不bất 同đồng 。 道đạo 得đắc 出xuất 來lai 。 百bách 發phát 百bách 中trung 。 須tu 有hữu 出xuất 身thân 之chi 路lộ 。 句cú 句cú 不bất 失thất 血huyết 脈mạch 。 如như 今kim 人nhân 問vấn 著trước 。 只chỉ 管quản 作tác 道Đạo 理lý 計kế 較giảo 。 所sở 以dĩ 十thập 二nhị 時thời 中trung 。 要yếu 人nhân 咬giảo 嚼tước 教giáo 滴tích 水thủy 滴tích 凍đống 。 求cầu 箇cá 證chứng 悟ngộ 處xứ 。 看khán 他tha 雪tuyết 竇đậu 頌tụng 一nhất 串xuyến 云vân 。 摐# (# 七thất 恭cung 切thiết 撞chàng 也dã )# 。


犀# 牛ngưu 扇thiên/phiến 子tử 用dụng 多đa 時thời (# 遇ngộ 夏hạ 則tắc 涼lương 遇ngộ 冬đông 則tắc 暖noãn 。 人nhân 人nhân 具cụ 足túc 。 為vi 甚thậm 不bất 知tri 。 阿a 誰thùy 不bất 曾tằng 用dụng )# 。


問vấn 著trước 元nguyên 來lai 總tổng 不bất 知tri (# 知tri 則tắc 知tri 。 會hội 則tắc 不bất 會hội 。 莫mạc 瞞man 人nhân 好hảo/hiếu 。 也dã 怪quái 別biệt 人nhân 不bất 得đắc )# 。 無vô 限hạn 清thanh 風phong 與dữ 頭đầu 角giác (# 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 不bất 向hướng 自tự 己kỷ 上thượng 會hội 。 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 會hội 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 頭đầu 角giác 重trọng/trùng 生sanh 。 是thị 什thập 麼ma 。 無vô 風phong 起khởi 浪lãng )# 。


盡tận 同đồng 雲vân 雨vũ 去khứ 難nạn/nan 追truy (# 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên 。 也dã 是thị 失thất 錢tiền 遭tao 罪tội )# 。


雪tuyết 竇đậu 復phục 云vân 。 若nhược 要yếu 清thanh 風phong 再tái 復phục 。 頭đầu 角giác 重trọng/trùng 生sanh (# 人nhân 人nhân 有hữu 箇cá 犀# 牛ngưu 扇thiên/phiến 子tử 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 全toàn 得đắc 他tha 力lực 。 因nhân 什thập 麼ma 問vấn 着trước 總tổng 不bất 知tri 。 還hoàn 道đạo 得đắc 麼ma )# 請thỉnh 禪thiền 客khách 各các 下hạ 一nhất 轉chuyển 語ngữ (# 鹽diêm 官quan 猶do 在tại 。 三tam 轉chuyển 了liễu 也dã )# 問vấn 云vân 。 扇thiên/phiến 子tử 既ký 破phá 。 還hoàn 我ngã 犀# 牛ngưu 兒nhi 來lai (# 也dã 有hữu 一nhất 箇cá 半bán 箇cá 。 咄đốt 。 也dã 好hảo/hiếu 推thôi 倒đảo 禪thiền 床sàng )# 時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 云vân 。 大đại 眾chúng 參tham 堂đường 去khứ (# 賊tặc 過quá 後hậu 張trương 弓cung 。 被bị 奪đoạt 卻khước 槍thương 。 前tiền 不bất 搆câu 村thôn 。 後hậu 不bất 迭điệt 店điếm )# 雪tuyết 竇đậu 喝hát 云vân 。 拋phao 鉤câu 釣điếu 鯤# 鯨# 。 釣điếu 得đắc 箇cá 蝦hà 蟆# 。 便tiện 下hạ 座tòa (# 招chiêu 得đắc 他tha 恁nhẫm 麼ma 地địa 。 賊tặc 過quá 後hậu 張trương 弓cung 。 佛Phật 果Quả 自tự 徵trưng 此thử 語ngữ 云vân 。 又hựu 直trực 問vấn 爾nhĩ 諸chư 人nhân 。 這giá 僧Tăng 道đạo 。 大đại 眾chúng 參tham 堂đường 去khứ 。 是thị 會hội 不bất 會hội 。 若nhược 是thị 不bất 會hội 。 爭tranh 解giải 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 若nhược 道đạo 會hội 時thời 。 雪tuyết 竇đậu 又hựu 道đạo 。 拋phao 鉤câu 釣điếu 鯤# 鯨# 。 只chỉ 釣điếu 得đắc 箇cá 蝦hà 蟆# 。 便tiện 下hạ 座tòa 。 且thả 道đạo 。 誵# 訛ngoa 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 試thí 請thỉnh 參tham 詳tường 看khán )# 。


犀# 牛ngưu 扇thiên/phiến 子tử 用dụng 多đa 時thời 。 問vấn 著trước 元nguyên 來lai 總tổng 不bất 知tri 。 人nhân 人nhân 有hữu 箇cá 犀# 牛ngưu 扇thiên/phiến 子tử 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 。 全toàn 得đắc 他tha 力lực 。 為vi 什thập 麼ma 問vấn 著trước 總tổng 不bất 知tri 去khứ 著trước 。 侍thị 者giả 投đầu 子tử 。 乃nãi 至chí 保bảo 福phước 。 亦diệc 總tổng 不bất 知tri 。 且thả 道đạo 雪tuyết 竇đậu 還hoàn 知tri 麼ma 。 不bất 見kiến 無vô 著trước 訪phỏng 文Văn 殊Thù 。 喫khiết 茶trà 次thứ 。 文Văn 殊Thù 舉cử 起khởi 玻pha 璃ly 盞trản 子tử 云vân 。 南nam 方phương 還hoàn 有hữu 這giá 箇cá 麼ma 。 著trước 云vân 。 無vô 殊thù 云vân 。 尋tầm 常thường 用dụng 什thập 麼ma 喫khiết 茶trà 。 著trước 無vô 語ngữ 。 若nhược 知tri 得đắc 這giá 箇cá 公công 案án 落lạc 處xứ 。 便tiện 知tri 得đắc 犀# 牛ngưu 扇thiên/phiến 子tử 有hữu 無vô 限hạn 清thanh 風phong 。 亦diệc 見kiến 犀# 牛ngưu 頭đầu 角giác 崢tranh 嶸vanh 。 四tứ 箇cá 老lão 漢hán 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 如như 朝triêu 雲vân 暮mộ 雨vũ 一nhất 去khứ 難nạn/nan 追truy 。 雪tuyết 竇đậu 復phục 云vân 。 若nhược 要yếu 清thanh 風phong 再tái 復phục 頭đầu 角giác 重trọng/trùng 生sanh 。 請thỉnh 禪thiền 客khách 各các 下hạ 一nhất 轉chuyển 語ngữ 。 問vấn 云vân 。 扇thiên/phiến 子tử 既ký 破phá 。 還hoàn 我ngã 犀# 牛ngưu 兒nhi 來lai 。


時thời 有hữu 一nhất 禪thiền 客khách 出xuất 云vân 。 大đại 眾chúng 參tham 堂đường 去khứ 。 這giá 僧Tăng 奪đoạt 得đắc 主chủ 家gia 權quyền 柄bính 。 道đạo 得đắc 也dã 殺sát 道đạo 。 只chỉ 道đạo 得đắc 八bát 成thành 。 若nhược 要yếu 十thập 成thành 。 便tiện 與dữ 掀# 倒đảo 禪thiền 床sàng 。 爾nhĩ 且thả 道đạo 。 這giá 僧Tăng 會hội 犀# 牛ngưu 兒nhi 不bất 會hội 。 若nhược 不bất 會hội 卻khước 解giải 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 若nhược 會hội 雪tuyết 竇đậu 因nhân 何hà 不bất 肯khẳng 伊y 。 為vi 什thập 麼ma 道đạo 。 拋phao 鉤câu 釣điếu 鯤# 鯨# 。 只chỉ 釣điếu 得đắc 箇cá 蝦hà 蟆# 。 且thả 道đạo 畢tất 竟cánh 作tác 麼ma 生sanh 。 諸chư 人nhân 無vô 事sự 。 試thí 拈niêm 掇xuyết 看khán 。


垂thùy 示thị 云vân 。 動động 絃huyền 別biệt 曲khúc 。 千thiên 載tái 難nan 逢phùng 。 見kiến 兔thố 放phóng 鷹ưng 。 一nhất 時thời 取thủ 俊# 。 總tổng 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 為vi 一nhất 句cú 。 攝nhiếp 大Đại 千Thiên 沙sa 界giới 為vi 一nhất 塵trần 。 同đồng 死tử 同đồng 生sanh 。 七thất 穿xuyên 八bát 穴huyệt 。 還hoàn 有hữu 證chứng 據cứ 者giả 麼ma 。 試thí 舉cử 看khán 。


【# 九cửu 二nhị 】# 舉cử 。 世Thế 尊Tôn 一nhất 日nhật 陞thăng 座tòa (# 賓tân 主chủ 俱câu 失thất 。 不bất 是thị 一nhất 回hồi 漏lậu 逗đậu 文Văn 殊Thù 白bạch 槌chùy 云vân 。 諦đế 觀quán 法Pháp 王Vương 法pháp 。 法Pháp 王Vương 法pháp 如như 是thị (# 一nhất 子tử 親thân 得đắc 世Thế 尊Tôn 便tiện 下hạ 座tòa (# 愁sầu 人nhân 莫mạc 向hướng 愁sầu 人nhân 說thuyết 。 說thuyết 向hướng 愁sầu 人nhân 愁sầu 殺sát 人nhân 。 打đả 鼓cổ 弄lộng 琵tỳ 琶bà 。 相tương 逢phùng 兩lưỡng 會hội 家gia )# 。


世Thế 尊Tôn 未vị 拈niêm 花hoa 已dĩ 前tiền 。 早tảo 有hữu 這giá 箇cá 消tiêu 息tức 。 始thỉ 從tùng 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 。 終chung 至chí 拔bạt 提đề 河hà 。 幾kỷ 曾tằng 用dụng 著trước 金kim 剛cang 王vương 寶bảo 劍kiếm 。 當đương 時thời 眾chúng 中trung 。 若nhược 有hữu 衲nạp 僧Tăng 氣khí 息tức 底để 漢hán 。 綽xước 得đắc 去khứ 。 免miễn 得đắc 他tha 末mạt 後hậu 拈niêm 花hoa 。 一nhất 場tràng 狼lang 藉tạ 。 世Thế 尊Tôn 良lương 久cửu 間gian 。 被bị 文Văn 殊Thù 一nhất 拶# 。 便tiện 下hạ 座tòa 。 那na 時thời 也dã 有hữu 這giá 箇cá 消tiêu 息tức 。 釋Thích 迦Ca 掩yểm 室thất 。 淨tịnh 名danh 杜đỗ 口khẩu 。 皆giai 似tự 此thử 這giá 箇cá 。 則tắc 已dĩ 說thuyết 了liễu 也dã 。 如như 肅túc 宗tông 問vấn 忠trung 國quốc 師sư 。 造tạo 無vô 縫phùng 塔tháp 話thoại 。 又hựu 如như 外ngoại 道đạo 問vấn 佛Phật 。 不bất 問vấn 有hữu 言ngôn 。 不bất 問vấn 無vô 言ngôn 之chi 語ngữ 。 看khán 他tha 向hướng 上thượng 人nhân 行hành 履lý 。 幾kỷ 曾tằng 入nhập 鬼quỷ 窟quật 裏lý 作tác 活hoạt 計kế 。 有hữu 者giả 道đạo 。 意ý 在tại 默mặc 然nhiên 處xứ 。 有hữu 者giả 道đạo 。 在tại 良lương 久cửu 處xứ 。 有hữu 言ngôn 明minh 無vô 言ngôn 底để 事sự 。 無vô 言ngôn 明minh 有hữu 言ngôn 底để 事sự 。 永vĩnh 嘉gia 道đạo 。 默mặc 時thời 說thuyết 說thuyết 時thời 默mặc 。 總tổng 恁nhẫm 麼ma 會hội 。 三tam 生sanh 六lục 十thập 劫kiếp 。 也dã 未vị 夢mộng 見kiến 在tại 。 爾nhĩ 若nhược 便tiện 直trực 下hạ 承thừa 當đương 得đắc 去khứ 。 更cánh 不bất 見kiến 有hữu 凡phàm 有hữu 聖thánh 。 是thị 法Pháp 平bình 等đẳng 。 無vô 有hữu 高cao 下hạ 。 日nhật 日nhật 與dữ 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 把bả 手thủ 共cộng 行hành 。 後hậu 面diện 看khán 雪tuyết 竇đậu 自tự 然nhiên 見kiến 得đắc 頌tụng 出xuất 。


列liệt 聖thánh 叢tùng 中trung 作tác 者giả 知tri (# 莫mạc 謗báng 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 好hảo/hiếu 。 還hoàn 他tha 臨lâm 濟tế 德đức 山sơn 。 千thiên 箇cá 萬vạn 箇cá 中trung 難nan 得đắc 一nhất 箇cá 半bán 箇cá )# 。


法Pháp 王Vương 法pháp 令linh 不bất 如như 斯tư (# 隨tùy 他tha 走tẩu 底để 。 如như 麻ma 似tự 粟túc 。 三tam 頭đầu 兩lưỡng 面diện 。 灼chước 然nhiên 能năng 有hữu 幾kỷ 人nhân 。 到đáo 這giá 裏lý )# 。


會hội 中trung 若nhược 有hữu 仙tiên 陀đà 客khách (# 就tựu 中trung 難nan 得đắc 伶# 俐# 人nhân 。 文Văn 殊Thù 不bất 是thị 作tác 家gia 。 闍xà 黎lê 定định 不bất 是thị )# 。 何hà 必tất 文Văn 殊Thù 下hạ 一nhất 槌chùy (# 更cánh 下hạ 一nhất 槌chùy 。 又hựu 何hà 妨phương 。 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 槌chùy 總tổng 不bất 要yếu 。 當đương 機cơ 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 嶮hiểm )# 。


列liệt 聖thánh 叢tùng 中trung 作tác 者giả 知tri 。 靈linh 山sơn 八bát 萬vạn 大đại 眾chúng 。 皆giai 是thị 列liệt 聖thánh 。 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 。 乃nãi 至chí 彌Di 勒Lặc 。 主chủ 伴bạn 同đồng 會hội 。 須tu 是thị 巧xảo 中trung 之chi 巧xảo 。 奇kỳ 中trung 之chi 奇kỳ 。 方phương 知tri 他tha 落lạc 處xứ 。 雪tuyết 竇đậu 意ý 謂vị 。 列liệt 聖thánh 叢tùng 中trung 。 無vô 一nhất 箇cá 人nhân 知tri 有hữu 。 若nhược 有hữu 箇cá 作tác 家gia 者giả 。 方phương 知tri 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 何hà 故cố 文Văn 殊Thù 白bạch 槌chùy 云vân 。 諦đế 觀quán 法Pháp 王Vương 法pháp 。 法Pháp 王Vương 法pháp 如như 是thị 。 雪tuyết 竇đậu 道đạo 。 法Pháp 王Vương 法pháp 令linh 不bất 如như 斯tư 。 何hà 故cố 如như 此thử 。 當đương 時thời 會hội 中trung 。 若nhược 有hữu 箇cá 漢hán 。 頂đảnh 門môn 具cụ 眼nhãn 。 肘trửu 後hậu 有hữu 符phù 。 向hướng 世Thế 尊Tôn 未vị 陞thăng 座tòa 已dĩ 前tiền 。 覻# 得đắc 破phá 。 更cánh 何hà 必tất 文Văn 殊Thù 白bạch 槌chùy 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 仙tiên 陀đà 婆bà 一nhất 名danh 四tứ 實thật 。 一nhất 者giả 鹽diêm 。 二nhị 者giả 水thủy 。 三tam 者giả 器khí 。 四tứ 者giả 馬mã 。 有hữu 一nhất 智trí 臣thần 。 善thiện 會hội 四tứ 義nghĩa 。 王vương 若nhược 欲dục 灑sái 洗tẩy 。 要yếu 仙tiên 陀đà 婆bà 。 臣thần 即tức 奉phụng 水thủy 。 食thực 索sách 奉phụng 鹽diêm 。 食thực 訖ngật 奉phụng 器khí 飲ẩm 漿tương 。 欲dục 出xuất 奉phụng 馬mã 。 隨tùy 意ý 應ứng 用dụng 無vô 差sai 。 灼chước 然nhiên 須tu 是thị 箇cá 伶# 俐# 漢hán 始thỉ 得đắc 。 只chỉ 如như 僧Tăng 問vấn 香hương 嚴nghiêm 。 如như 何hà 是thị 王vương 索sách 仙tiên 陀đà 婆bà 。 嚴nghiêm 云vân 。 過quá 這giá 邊biên 來lai 。 僧Tăng 過quá 嚴nghiêm 云vân 。 鈍độn 置trí 殺sát 人nhân 。 又hựu 問vấn 趙triệu 州châu 。 如như 何hà 是thị 王vương 索sách 仙tiên 陀đà 婆bà 。 州châu 下hạ 禪thiền 床sàng 。 曲khúc 躬cung 叉xoa 手thủ 。 當đương 時thời 若nhược 有hữu 箇cá 仙tiên 陀đà 婆bà 。 向hướng 世Thế 尊Tôn 未vị 陞thăng 座tòa 已dĩ 前tiền 透thấu 去khứ 。 猶do 較giảo 些# 子tử 。 世Thế 尊Tôn 更cánh 陞thăng 座tòa 。 便tiện 下hạ 去khứ 。 已dĩ 是thị 不bất 著trước 便tiện 了liễu 也dã 。 那na 堪kham 文Văn 殊Thù 更cánh 白bạch 槌chùy 。 不bất 妨phương 鈍độn 置trí 他tha 世Thế 尊Tôn 一nhất 上thượng 提đề 唱xướng 。 且thả 作tác 麼ma 生sanh 是thị 鈍độn 置trí 處xứ 。


【# 九cửu 三tam 】# 舉cử 。 僧Tăng 問vấn 大đại 光quang 。 長trường/trưởng 慶khánh 道đạo 。 因nhân 齋trai 慶khánh 讚tán 。 意ý 旨chỉ 如như 何hà (# 重trọng/trùng 光quang 這giá 漆tất 桶# 。 不bất 妨phương 疑nghi 着trước 。 不bất 問vấn 不bất 知tri )# 大đại 光quang 作tác 舞vũ (# 莫mạc 賺# 殺sát 人nhân 。 依y 舊cựu 從tùng 前tiền 恁nhẫm 麼ma 來lai )# 僧Tăng 禮lễ 拜bái (# 又hựu 恁nhẫm 麼ma 去khứ 也dã 。 是thị 則tắc 是thị 恐khủng 錯thác 會hội )# 光quang 云vân 。 見kiến 箇cá 什thập 麼ma 。 便tiện 禮lễ 拜bái (# 也dã 好hảo/hiếu 一nhất 拶# 。 須tu 辨biện 過quá 始thỉ 得đắc )# 僧Tăng 作tác 舞vũ (# 依y 樣# 畫họa 猫miêu 兒nhi 。 果quả 然nhiên 錯thác 會hội 。 弄lộng 光quang 影ảnh 漢hán )# 光quang 云vân 。 這giá 野dã 狐hồ 精tinh (# 此thử 恩ân 難nan 報báo 。 三tam 十thập 二nhị 祖tổ 只chỉ 傳truyền 這giá 箇cá )# 。


西tây 天thiên 四tứ 七thất 。 唐đường 土thổ/độ 二nhị 三tam 。 只chỉ 傳truyền 這giá 箇cá 些# 子tử 。 諸chư 人nhân 還hoàn 知tri 落lạc 處xứ 麼ma 。 若nhược 知tri 免miễn 得đắc 此thử 過quá 。 若nhược 不bất 知tri 。 依y 舊cựu 只chỉ 是thị 野dã 狐hồ 精tinh 。 有hữu 者giả 道đạo 。 是thị 裂liệt 轉chuyển 他tha 鼻tị 孔khổng 來lai 瞞man 人nhân 。 若nhược 真chân 箇cá 恁nhẫm 麼ma 。 成thành 何hà 道Đạo 理lý 。 大đại 光quang 善thiện 能năng 為vi 人nhân 。 他tha 句cú 中trung 有hữu 出xuất 身thân 之chi 路lộ 。 大đại 凡phàm 宗tông 師sư 。 須tu 與dữ 人nhân 抽trừu 釘đinh/đính 拔bạt 楔tiết 。 去khứ 粘niêm 解giải 縛phược 。 方phương 謂vị 之chi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 大đại 光quang 作tác 舞vũ 。 這giá 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 末mạt 後hậu 僧Tăng 卻khước 作tác 舞vũ 。 大đại 光quang 云vân 。 這giá 野dã 狐hồ 精tinh 。 不bất 是thị 轉chuyển 這giá 僧Tăng 。 畢tất 竟cánh 不bất 知tri 的đích 當đương 。 爾nhĩ 只chỉ 管quản 作tác 舞vũ 。 遞đệ 相tương 恁nhẫm 麼ma 。 到đáo 幾kỷ 時thời 得đắc 休hưu 歇hiết 去khứ 。 大đại 光quang 道đạo 野dã 狐hồ 精tinh 。 此thử 語ngữ 截tiệt 斷đoạn 金kim 牛ngưu 。 不bất 妨phương 奇kỳ 特đặc 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 他tha 參tham 活hoạt 句cú 。 不bất 參tham 死tử 句cú 。 雪tuyết 竇đậu 只chỉ 愛ái 他tha 道đạo 這giá 野dã 狐hồ 精tinh 。 所sở 以dĩ 頌tụng 出xuất 。 旦đán 道đạo 這giá 野dã 狐hồ 精tinh 。 與dữ 藏tạng 頭đầu 白bạch 海hải 頭đầu 黑hắc 。 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。 這giá 漆tất 桶# 。 又hựu 道đạo 。 好hảo/hiếu 師sư 僧Tăng 。 且thả 道đạo 。 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。 還hoàn 知tri 麼ma 觸xúc 處xứ 逢phùng 渠cừ 。 雪tuyết 竇đậu 頌tụng 云vân 。


前tiền 箭tiễn 猶do 輕khinh 後hậu 箭tiễn 深thâm (# 百bách 發phát 百bách 中trung 。 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 迴hồi 避tị )# 。 誰thùy 云vân 黃hoàng 葉diệp 是thị 黃hoàng 金kim (# 且thả 作tác 止chỉ 啼đề 。 瞞man 得đắc 小tiểu 兒nhi 。 也dã 無vô 用dụng 處xứ )# 。


曹tào 溪khê 波ba 浪lãng 如như 相tương 似tự 弄lộng 泥nê 團đoàn 漢hán 有hữu 什thập 麼ma 限hạn 。 依y 樣# 畫họa 猫miêu 兒nhi 。 放phóng 行hành 一nhất 路lộ )# 。


無vô 限hạn 平bình 人nhân 被bị 陸lục 沈trầm (# 遇ngộ 着trước 活hoạt 底để 人nhân 。 帶đái 累lũy/lụy/luy 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 。 摸mạc 索sách 不bất 着trước 。 帶đái 累lũy/lụy/luy 闍xà 黎lê 。 出xuất 頭đầu 不bất 得đắc )# 。


前tiền 箭tiễn 猶do 輕khinh 後hậu 箭tiễn 深thâm 。 大đại 光quang 作tác 舞vũ 。 是thị 前tiền 箭tiễn 。 復phục 云vân 。 這giá 野dã 狐hồ 精tinh 。 是thị 後hậu 箭tiễn 。 此thử 是thị 從tùng 上thượng 來lai 爪trảo 牙nha 。 誰thùy 云vân 黃hoàng 葉diệp 是thị 黃hoàng 金kim 。 仰ngưỡng 山sơn 示thị 眾chúng 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 各các 自tự 回hồi 光quang 返phản 照chiếu 。 莫mạc 記ký 吾ngô 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 無vô 始thỉ 劫kiếp 來lai 。 背bối/bội 明minh 投đầu 暗ám 。 妄vọng 想tưởng 根căn 深thâm 卒tuất 難nan 頓đốn 拔bạt 。 所sở 以dĩ 假giả 設thiết 方phương 便tiện 。 奪đoạt 汝nhữ 麁thô 識thức 。 如như 將tương 黃hoàng 葉diệp 止chỉ 小tiểu 兒nhi 啼đề 。 如như 將tương 蜜mật 果quả 換hoán 苦khổ 葫# 蘆lô 相tương 似tự 。 古cổ 人nhân 權quyền 設thiết 方phương 便tiện 為vi 人nhân 。 及cập 其kỳ 啼đề 止chỉ 。 黃hoàng 葉diệp 非phi 金kim 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 一nhất 代đại 時thời 教giáo 。 也dã 只chỉ 是thị 止chỉ 啼đề 之chi 說thuyết 。 這giá 野dã 狐hồ 精tinh 。 只chỉ 要yếu 換hoán 他tha 業nghiệp 識thức 。 於ư 中trung 也dã 有hữu 權quyền 實thật 。 也dã 有hữu 照chiếu 用dụng 。 方phương 見kiến 有hữu 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 。 若nhược 會hội 得đắc 如như 虎hổ 插sáp 翼dực 。 曹tào 溪khê 波ba 浪lãng 如như 相tương 似tự 。 儻thảng 忽hốt 四tứ 方phương 八bát 面diện 學học 者giả 。 只chỉ 管quản 大đại 家gia 如như 此thử 作tác 舞vũ 。 一nhất 向hướng 恁nhẫm 麼ma 。 無vô 限hạn 平bình 人nhân 被bị 陸lục 沈trầm 。 有hữu 什thập 麼ma 救cứu 處xứ 。


垂thùy 示thị 云vân 。 聲thanh 前tiền 一nhất 句cú 。 千thiên 聖thánh 不bất 傳truyền 。 面diện 前tiền 一nhất 絲ti 。 長trường 時thời 無vô 間gian 。 淨tịnh 裸lõa 裸lõa 赤xích 灑sái 灑sái 。 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 。 眼nhãn 卓trác 朔sóc 耳nhĩ 卓trác 朔sóc 。 金kim 毛mao 獅sư 子tử 。 則tắc 且thả 置trí 。 且thả 道đạo 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 。


【# 九cửu 四tứ 】# 舉cử 。 楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 吾ngô 不bất 見kiến 時thời 。 何hà 不bất 見kiến 吾ngô 。 不bất 見kiến 之chi 處xứ 。 好hảo/hiếu 箇cá 消tiêu 息tức 。 用dụng 見kiến 作tác 什thập 麼ma 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 漏lậu 逗đậu 不bất 少thiểu 。 若nhược 見kiến 不bất 見kiến 。 自tự 然nhiên 非phi 彼bỉ 。 不bất 見kiến 之chi 相tướng 咄đốt 。 有hữu 甚thậm 閑nhàn 工công 夫phu 。 不bất 可khả 教giáo 山sơn 僧Tăng 作tác 兩lưỡng 頭đầu 三tam 面diện 去khứ 也dã 若nhược 不bất 見kiến 吾ngô 。 不bất 見kiến 之chi 地địa 。 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 。 釘đinh/đính 鐵thiết 橛quyết 相tương 似tự 。 咄đốt 自tự 然nhiên 非phi 物vật 。 按án 牛ngưu 頭đầu 喫khiết 草thảo 。 更cánh 說thuyết 什thập 麼ma 口khẩu 頭đầu 聲thanh 色sắc 云vân 何hà 非phi 汝nhữ 。 說thuyết 爾nhĩ 說thuyết 我ngã 總tổng 沒một 交giao 涉thiệp 。 打đả 云vân 。 還hoàn 見kiến 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 麼ma 。 爭tranh 奈nại 古cổ 人nhân 不bất 肯khẳng 承thừa 當đương 。 打đả 云vân 。 脚cước 跟cân 下hạ 自tự 家gia 看khán 取thủ 。 還hoàn 會hội 麼ma )# 。


楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 吾ngô 不bất 見kiến 時thời 。 何hà 不bất 見kiến 吾ngô 。 不bất 見kiến 之chi 處xứ 。 若nhược 見kiến 不bất 見kiến 。 自tự 然nhiên 非phi 彼bỉ 。 不bất 見kiến 之chi 相tướng 。 若nhược 不bất 見kiến 吾ngô 。 不bất 見kiến 之chi 地địa 。 自tự 然nhiên 非phi 物vật 。 云vân 何hà 非phi 汝nhữ 。 雪tuyết 竇đậu 到đáo 此thử 。 引dẫn 經kinh 文văn 不bất 盡tận 。 全toàn 引dẫn 則tắc 可khả 見kiến 。 經Kinh 云vân 。 若nhược 見kiến 是thị 物vật 。 則tắc 汝nhữ 亦diệc 可khả 。 見kiến 吾ngô 之chi 見kiến 。 若nhược 同đồng 見kiến 者giả 。 名danh 為vi 見kiến 吾ngô 。 吾ngô 不bất 見kiến 時thời 。 何hà 不bất 見kiến 吾ngô 。 不bất 見kiến 之chi 處xứ 。 若nhược 見kiến 不bất 見kiến 。 自tự 然nhiên 非phi 彼bỉ 。 不bất 見kiến 之chi 相tướng 。 若nhược 不bất 見kiến 吾ngô 。 不bất 見kiến 之chi 地địa 。 自tự 然nhiên 非phi 物vật 。 云vân 何hà 非phi 汝nhữ 。 辭từ 多đa 不bất 錄lục 。 阿A 難Nan 意ý 道đạo 。 世thế 界giới 燈đăng 籠lung 露lộ 柱trụ 。 皆giai 可khả 有hữu 名danh 。 亦diệc 要yếu 世Thế 尊Tôn 指chỉ 出xuất 此thử 妙diệu 精tinh 元nguyên 明minh 。 喚hoán 作tác 什thập 麼ma 物vật 。 教giáo 我ngã 見kiến 佛Phật 意ý 。 世Thế 尊Tôn 云vân 。 我ngã 見kiến 香hương 臺đài 。 阿A 難Nan 云vân 。 我ngã 亦diệc 見kiến 香hương 臺đài 。 即tức 是thị 佛Phật 見kiến 。 世Thế 尊Tôn 云vân 。 我ngã 見kiến 香hương 臺đài 則tắc 可khả 知tri 。 我ngã 若nhược 不bất 見kiến 香hương 臺đài 時thời 。 爾nhĩ 作tác 麼ma 生sanh 見kiến 。 阿A 難Nan 云vân 。 我ngã 不bất 見kiến 香hương 臺đài 時thời 。 即tức 是thị 見kiến 佛Phật 。 佛Phật 云vân 。 我ngã 云vân 不bất 見kiến 。 自tự 是thị 我ngã 知tri 。 汝nhữ 云vân 不bất 見kiến 。 自tự 是thị 汝nhữ 知tri 。 他tha 人nhân 不bất 見kiến 處xứ 。 爾nhĩ 如như 何hà 得đắc 知tri 。 古cổ 人nhân 云vân 。 到đáo 這giá 裏lý 。 只chỉ 可khả 自tự 知tri 。 與dữ 人nhân 說thuyết 不bất 得đắc 。 只chỉ 如như 世Thế 尊Tôn 道đạo 。 吾ngô 不bất 見kiến 時thời 。 何hà 不bất 見kiến 吾ngô 。 不bất 見kiến 之chi 處xứ 。 若nhược 見kiến 不bất 見kiến 。 自tự 然nhiên 非phi 彼bỉ 。 不bất 見kiến 之chi 相tướng 。 若nhược 不bất 見kiến 吾ngô 。 不bất 見kiến 之chi 地địa 。 自tự 然nhiên 非phi 物vật 。 云vân 何hà 非phi 汝nhữ 。 若nhược 道đạo 認nhận 見kiến 為vi 有hữu 物vật 。 未vị 能năng 拂phất 迹tích 。 吾ngô 不bất 見kiến 時thời 。 如như 羚# 羊dương 掛quải 角giác 。 聲thanh 響hưởng 蹤tung 跡tích 。 氣khí 息tức 都đô 絕tuyệt 。 爾nhĩ 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 摸mạc 索sách 。 經kinh 意ý 初sơ 縱túng/tung 破phá 。 後hậu 奪đoạt 破phá 。 雪tuyết 竇đậu 出xuất 教giáo 眼nhãn 頌tụng 。 亦diệc 不bất 頌tụng 物vật 。 亦diệc 不bất 頌tụng 見kiến 與dữ 不bất 見kiến 。 直trực 只chỉ 頌tụng 見kiến 佛Phật 也dã 。


全toàn 象tượng 全toàn 牛ngưu 瞖ế 不bất 殊thù (# 半bán 邊biên 瞎hạt 漢hán 。 半bán 開khai 半bán 合hợp 。 扶phù 籬# 摸mạc 壁bích 作tác 什thập 麼ma 。 一nhất 刀đao 兩lưỡng 段đoạn )# 。 從tùng 來lai 作tác 者giả 共cộng 名danh 模mô (# 西tây 天thiên 四tứ 七thất 唐đường 土thổ/độ 二nhị 三tam 。 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 。 如như 麻ma 似tự 粟túc 。 猶do 自tự 少thiểu 在tại )# 。


如như 今kim 要yếu 見kiến 黃hoàng 頭đầu 老lão (# 咄đốt 。 這giá 老lão 胡hồ 。 瞎hạt 漢hán 。 在tại 爾nhĩ 脚cước 跟cân 下hạ )# 。


剎sát 剎sát 塵trần 塵trần 在tại 半bán 途đồ (# 脚cước 跟cân 下hạ 蹉sa 過quá 了liễu 也dã 。 更cánh 教giáo 山sơn 僧Tăng 說thuyết 什thập 麼ma 。 驢lư 年niên 還hoàn 曾tằng 夢mộng 見kiến 麼ma )# 。


全toàn 象tượng 全toàn 牛ngưu 瞖ế 不bất 殊thù 。 眾chúng 盲manh 摸mạc 象tượng 。 各các 說thuyết 異dị 端đoan 。 出xuất 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 僧Tăng 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 。 和hòa 尚thượng 見kiến 人nhân 問vấn 禪thiền 問vấn 道đạo 。 便tiện 作tác 一nhất 圓viên 相tương/tướng 。 於ư 中trung 書thư 牛ngưu 字tự 。 意ý 在tại 於ư 何hà 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 這giá 箇cá 也dã 是thị 閑nhàn 事sự 。 忽hốt 若nhược 會hội 得đắc 。 不bất 從tùng 外ngoại 來lai 。 忽hốt 若nhược 不bất 會hội 。 決quyết 定định 不bất 識thức 。 我ngã 且thả 問vấn 爾nhĩ 。 諸chư 方phương 老lão 宿túc 。 於ư 爾nhĩ 身thân 上thượng 。 指chỉ 出xuất 那na 箇cá 是thị 爾nhĩ 佛Phật 性tánh 。 為vi 復phục 語ngứ 底để 是thị 。 默mặc 底để 是thị 。 莫mạc 是thị 不bất 語ngữ 不bất 默mặc 底để 是thị 。 為vi 復phục 總tổng 是thị 。 為vi 復phục 總tổng 不bất 是thị 。 爾nhĩ 若nhược 認nhận 語ngữ 底để 是thị 。 如như 盲manh 人nhân 摸mạc 著trước 象tượng 尾vĩ 。 若nhược 認nhận 默mặc 底để 是thị 。 如như 盲manh 人nhân 摸mạc 著trước 象tượng 耳nhĩ 。 若nhược 認nhận 不bất 語ngữ 不bất 默mặc 底để 是thị 。 如như 盲manh 人nhân 摸mạc 著trước 象tượng 鼻tị 。 若nhược 道đạo 物vật 物vật 都đô 是thị 。 如như 盲manh 人nhân 摸mạc 著trước 象tượng 四tứ 足túc 。 若nhược 道đạo 總tổng 不bất 是thị 。 拋phao 本bổn 象tượng 落lạc 在tại 空không 見kiến 。 如như 是thị 眾chúng 盲manh 所sở 見kiến 。 只chỉ 於ư 象tượng 上thượng 名danh 邈mạc 差sai 別biệt 。 爾nhĩ 要yếu 好hảo/hiếu 。 切thiết 莫mạc 摸mạc 象tượng 。 莫mạc 道đạo 見kiến 覺giác 是thị 。 亦diệc 莫mạc 道đạo 不bất 是thị 。 祖tổ 師sư 云vân 。 菩Bồ 提Đề 本bổn 無vô 樹thụ 。 明minh 鏡kính 亦diệc 無vô 臺đài 。 本bổn 來lai 無vô 一nhất 物vật 。 爭tranh 得đắc 染nhiễm 塵trần 埃ai 。 又hựu 云vân 。 道đạo 本bổn 無vô 形hình 相tướng 。 智trí 慧tuệ 即tức 是thị 道đạo 。 作tác 此thử 見kiến 解giải 者giả 。 是thị 名danh 真chân 般Bát 若Nhã 。 明minh 眼nhãn 人nhân 見kiến 象tượng 得đắc 其kỳ 全toàn 體thể 。 如như 佛Phật 見kiến 性tánh 亦diệc 然nhiên 。 全toàn 牛ngưu 者giả 出xuất 莊trang 子tử 。 庖bào 丁đinh 解giải 牛ngưu 。 未vị 嘗thường 見kiến 其kỳ 全toàn 牛ngưu 。 順thuận 理lý 而nhi 解giải 。 游du 刃nhận 自tự 在tại 。 更cánh 不bất 須tu 下hạ 手thủ 。 纔tài 舉cử 目mục 時thời 。 頭đầu 角giác 蹄đề 肉nhục 。 一nhất 時thời 自tự 解giải 了liễu 。 如như 是thị 十thập 九cửu 年niên 。 其kỳ 刀đao 利lợi 如như 新tân 發phát 於ư 硎# 。 謂vị 之chi 全toàn 牛ngưu 。 雖tuy 然nhiên 如như 此thử 奇kỳ 特đặc 。 雪tuyết 竇đậu 道đạo 。 縱túng/tung 使sử 得đắc 如như 此thử 。 全toàn 象tượng 全toàn 牛ngưu 與dữ 眼nhãn 中trung 瞖ế 更cánh 不bất 殊thù 。 從tùng 來lai 作tác 者giả 共cộng 名danh 摸mạc 。 直trực 是thị 作tác 家gia 。 也dã 去khứ 裏lý 頭đầu 摸mạc 索sách 不bất 著trước 。 自tự 從tùng 迦Ca 葉Diếp 。 乃nãi 至chí 西tây 天thiên 此thử 土thổ/độ 祖tổ 師sư 。 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 。 皆giai 只chỉ 是thị 名danh 摸mạc 。 雪tuyết 竇đậu 直trực 截tiệt 道đạo 。 如như 今kim 要yếu 見kiến 黃hoàng 頭đầu 老lão 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 要yếu 見kiến 即tức 便tiện 見kiến 。 更cánh 要yếu 尋tầm 覓mịch 方phương 見kiến 。 則tắc 千thiên 里lý 萬vạn 里lý 也dã 。 黃hoàng 頭đầu 老lão 。 乃nãi 黃hoàng 面diện 老lão 子tử 也dã 。 爾nhĩ 如như 今kim 要yếu 見kiến 。 剎sát 剎sát 塵trần 塵trần 在tại 半bán 途đồ 。 尋tầm 常thường 道đạo 。 一nhất 塵trần 一nhất 塵trần 剎sát 。 一nhất 葉diệp 一nhất 釋Thích 迦Ca 。 盡tận 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 微vi 塵trần 。 只chỉ 向hướng 一nhất 塵trần 中trung 見kiến 。 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 猶do 在tại 半bán 途đồ 。 那na 邊biên 更cánh 有hữu 半bán 途đồ 在tại 。 且thả 道đạo 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 。 尚thượng 自tự 不bất 知tri 。 教giáo 山sơn 僧Tăng 作tác 麼ma 生sanh 說thuyết 得đắc 。 瞖ế (# 壹nhất 計kế 切thiết 目mục 疾tật )# 。


垂thùy 示thị 云vân 。 有hữu 佛Phật 處xứ 不bất 得đắc 住trụ 。 住trụ 著trước 頭đầu 角giác 生sanh 。 無vô 佛Phật 處xứ 急cấp 走tẩu 過quá 。 不bất 走tẩu 過quá 。 草thảo 深thâm 一nhất 丈trượng 。 直trực 饒nhiêu 淨tịnh 裸lõa 裸lõa 赤xích 灑sái 灑sái 。 事sự 外ngoại 無vô 機cơ 機cơ 外ngoại 無vô 事sự 。 未vị 免miễn 守thủ 株chu 待đãi 兔thố 。 且thả 道đạo 總tổng 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 作tác 麼ma 生sanh 行hành 履lý 。 試thí 舉cử 看khán 。


【# 九cửu 五ngũ 】# 舉cử 。 長trường/trưởng 慶khánh 有hữu 時thời 云vân 。 寧ninh 說thuyết 阿A 羅La 漢Hán 。 有hữu 三tam 毒độc (# 焦tiêu 糓cốc 不bất 生sanh 芽nha )# 不bất 說thuyết 如Như 來Lai 有hữu 二nhị 種chủng 語ngữ (# 已dĩ 是thị 謗báng 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 了liễu )# 不bất 道đạo 如Như 來Lai 無vô 語ngữ (# 猶do 自tự 顢# 頇# 。 早tảo 是thị 七thất 穿xuyên 八bát 穴huyệt )# 只chỉ 是thị 無vô 二nhị 種chủng 語ngữ (# 周chu 由do 者giả 也dã 。 說thuyết 什thập 麼ma 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 。 種chủng )# 保bảo 福phước 云vân 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 如Như 來Lai 語ngữ (# 好hảo/hiếu 一nhất 拶# 。 道đạo 什thập 麼ma )# 慶khánh 云vân 。 聾lung 人nhân 爭tranh 得đắc 聞văn (# 望vọng 空không 啟khải 告cáo 。 七thất 花hoa 八bát 裂liệt )# 保bảo 福phước 云vân 。 情tình 知tri 爾nhĩ 向hướng 第đệ 二nhị 頭đầu 道đạo (# 爭tranh 瞞man 得đắc 明minh 眼nhãn 人nhân 。 裂liệt 轉chuyển 鼻tị 孔khổng 。 何hà 止chỉ 第đệ 二nhị 頭đầu )# 慶khánh 云vân 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 如Như 來Lai 語ngữ (# 錯thác 。 卻khước 較giảo 些# 子tử )# 保bảo 福phước 云vân 。 喫khiết 茶trà 去khứ (# 領lãnh 。 復phục 云vân 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 蹉sa 過quá 了liễu 也dã )# 。


長trường/trưởng 慶khánh 保bảo 福phước 在tại 雪tuyết 峯phong 會hội 下hạ 。 常thường 互hỗ 相tương 舉cử 覺giác 商thương 量lượng 。 一nhất 日nhật 平bình 常thường 如như 此thử 說thuyết 話thoại 云vân 。 寧ninh 說thuyết 阿A 羅La 漢Hán 有hữu 三tam 毒độc 。 不bất 說thuyết 如Như 來Lai 有hữu 二nhị 種chủng 語ngữ 。 梵Phạn 語ngữ 阿A 羅La 漢Hán 。 此thử 云vân 殺sát 賊tặc 。 以dĩ 功công 能năng 彰chương 名danh 。 能năng 斷đoạn 九cửu 九cửu 八bát 十thập 一nhất 品phẩm 煩phiền 惱não 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 此thử 是thị 無Vô 學Học 阿A 羅La 漢Hán 位vị 。 三tam 毒độc 即tức 是thị 貪tham 嗔sân 癡si 。 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 。 八bát 十thập 一nhất 品phẩm 。 尚thượng 自tự 斷đoạn 盡tận 。 何hà 況huống 三tam 毒độc 。 長trường/trưởng 慶khánh 道đạo 。 寧ninh 說thuyết 阿A 羅La 漢Hán 有hữu 三tam 毒độc 。 不bất 說thuyết 如Như 來Lai 有hữu 二nhị 種chủng 語ngữ 。 大đại 意ý 要yếu 顯hiển 如Như 來Lai 。 無vô 不bất 實thật 語ngữ 。 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 唯duy 此thử 一nhất 事sự 實thật 。 餘dư 二nhị 則tắc 非phi 真chân 。 又hựu 云vân 。 唯duy 有hữu 一Nhất 乘Thừa 法Pháp 。 無vô 二nhị 亦diệc 無vô 三tam 。 世Thế 尊Tôn 三tam 百bách 餘dư 會hội 。 觀quán 機cơ 逗đậu 教giáo 。 應ứng 病bệnh 與dữ 藥dược 。 萬vạn 種chủng 千thiên 般ban 說thuyết 法Pháp 。 畢tất 竟cánh 無vô 二nhị 種chủng 語ngữ 。 他tha 意ý 到đáo 這giá 裏lý 。 諸chư 人nhân 作tác 麼ma 生sanh 見kiến 得đắc 。 佛Phật 以dĩ 一nhất 音âm 演diễn 說thuyết 法Pháp 。 則tắc 不bất 無vô 長trường/trưởng 慶khánh 要yếu 且thả 未vị 夢mộng 見kiến 如Như 來Lai 語ngữ 在tại 。 何hà 故cố 大đại 似tự 人nhân 說thuyết 食thực 。 終chung 不bất 能năng 飽bão 。 保bảo 福phước 見kiến 他tha 平bình 地địa 上thượng 說thuyết 教giáo 遂toại 問vấn 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 如Như 來Lai 語ngữ 。 慶khánh 云vân 。 聾lung 人nhân 爭tranh 得đắc 聞văn 。 這giá 漢hán 知tri 他tha 幾kỷ 時thời 。 在tại 鬼quỷ 窟quật 裏lý 作tác 活hoạt 計kế 來lai 也dã 。 保bảo 福phước 云vân 。 情tình 知tri 爾nhĩ 向hướng 第đệ 二nhị 頭đầu 道đạo 。 果quả 中trung 其kỳ 言ngôn 。 卻khước 問vấn 師sư 兄huynh 作tác 麼ma 生sanh 是thị 如Như 來Lai 語ngữ 。 福phước 云vân 。 喫khiết 茶trà 去khứ 。 鎗thương 頭đầu 倒đảo 被bị 別biệt 人nhân 奪đoạt 卻khước 了liễu 也dã 。 大đại 小tiểu 長trường/trưởng 慶khánh 。 失thất 錢tiền 遭tao 罪tội 。 且thả 問vấn 諸chư 人nhân 。 如Như 來Lai 語ngữ 還hoàn 有hữu 幾kỷ 箇cá 。 須tu 知tri 恁nhẫm 麼ma 見kiến 得đắc 。 方phương 見kiến 這giá 兩lưỡng 箇cá 漢hán 敗bại 缺khuyết 。 子tử 細tế 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 。 盡tận 合hợp 喫khiết 棒bổng 。 放phóng 一nhất 線tuyến 道đạo 與dữ 他tha 理lý 會hội 。 有hữu 底để 云vân 。 保bảo 福phước 道đạo 得đắc 是thị 。 長trường/trưởng 慶khánh 道đạo 得đắc 不bất 是thị 。 只chỉ 管quản 隨tùy 語ngữ 生sanh 解giải 。 便tiện 道đạo 有hữu 得đắc 有hữu 失thất 。 殊thù 不bất 知tri 。 古cổ 人nhân 如như 擊kích 石thạch 火hỏa 。 似tự 閃thiểm 電điện 光quang 。 如như 今kim 人nhân 不bất 去khứ 他tha 古cổ 人nhân 轉chuyển 處xứ 看khán 。 只chỉ 管quản 去khứ 句cú 下hạ 走tẩu 。 便tiện 道đạo 長trường/trưởng 慶khánh 當đương 時thời 不bất 便tiện 用dụng 。 所sở 以dĩ 落lạc 第đệ 二nhị 頭đầu 。 保bảo 福phước 云vân 。 喫khiết 茶trà 去khứ 。 便tiện 是thị 第đệ 一nhất 頭đầu 。 若nhược 只chỉ 恁nhẫm 麼ma 看khán 。 到đáo 彌Di 勒Lặc 下hạ 生sanh 。 也dã 不bất 見kiến 古cổ 人nhân 意ý 。 若nhược 是thị 作tác 家gia 。 終chung 不bất 作tác 這giá 般bát 見kiến 解giải 。 跳khiêu 出xuất 這giá 窠khòa 窟quật 。 向hướng 上thượng 自tự 有hữu 一nhất 條điều 路lộ 。 爾nhĩ 若nhược 道đạo 聾lung 人nhân 爭tranh 得đắc 聞văn 有hữu 什thập 麼ma 不bất 是thị 處xứ 。 保bảo 福phước 云vân 喫khiết 茶trà 去khứ 。 有hữu 什thập 麼ma 是thị 處xứ 。 轉chuyển 沒một 交giao 涉thiệp 。 是thị 故cố 道đạo 。 他tha 參tham 活hoạt 句cú 。 不bất 參tham 死tử 句cú 。 這giá 因nhân 緣duyên 與dữ 遍biến 身thân 是thị 通thông 身thân 是thị 因nhân 緣duyên 一nhất 般ban 。 無vô 爾nhĩ 計kế 較giảo 是thị 非phi 處xứ 。 須tu 是thị 爾nhĩ 脚cước 跟cân 下hạ 。 淨tịnh 裸lõa 裸lõa 地địa 。 方phương 見kiến 古cổ 人nhân 相tương 見kiến 處xứ 。 五ngũ 祖tổ 老lão 師sư 云vân 。 如như 馬mã 前tiền 相tương 撲phác 相tương 似tự 。 須tu 是thị 眼nhãn 辨biện 手thủ 親thân 。 這giá 箇cá 公công 案án 。 若nhược 以dĩ 正chánh 眼nhãn 觀quán 之chi 。 俱câu 無vô 得đắc 失thất 處xứ 。 辨biện 箇cá 得đắc 失thất 。 無vô 親thân 疎sơ 處xứ 。 分phần/phân 箇cá 親thân 疎sơ 。 長trường/trưởng 慶khánh 也dã 須tu 禮lễ 拜bái 保bảo 福phước 始thỉ 得đắc 。 何hà 故cố 這giá 箇cá 些# 子tử 。 巧xảo 處xứ 用dụng 得đắc 好hảo/hiếu 。 如như 電điện 轉chuyển 星tinh 飛phi 相tương 似tự 。 保bảo 福phước 不bất 妨phương 牙nha 上thượng 生sanh 牙nha 。 爪trảo 上thượng 生sanh 爪trảo 。 頌tụng 云vân 。


頭đầu 兮hề 第đệ 一nhất 第đệ 二nhị (# 我ngã 王vương 庫khố 中trung 。 無vô 如như 是thị 事sự 。 古cổ 今kim 榜bảng 樣# 。 隨tùy 邪tà 逐trục 惡ác 作tác 什thập 麼ma )# 。 臥ngọa 龍long 不bất 鑒giám 止chỉ 水thủy (# 同đồng 道đạo 方phương 知tri )# 。


無vô 處xứ 有hữu 月nguyệt 波ba 澄trừng (# 四tứ 海hải 孤cô 舟chu 獨độc 自tự 行hành 。 徒đồ 勞lao 卜bốc 度độ 討thảo 什thập 麼ma 椀# )# 。


有hữu 處xứ 無vô 風phong 浪lãng 起khởi (# 嚇# 殺sát 人nhân 。 還hoàn 覺giác 寒hàn 毛mao 卓trác 竪thụ 麼ma 。 打đả 云vân 來lai 也dã )# 。 稜lăng 禪thiền 客khách 稜lăng 禪thiền 客khách (# 勾# 賊tặc 破phá 家gia 。 閙náo 市thị 裏lý 莫mạc 出xuất 頭đầu 。 失thất 錢tiền 遭tao 罪tội )# 。


三tam 月nguyệt 禹vũ 門môn 遭tao 點điểm 額ngạch (# 退thoái 己kỷ 讓nhượng 人nhân 。 萬vạn 中trung 無vô 一nhất 。 只chỉ 得đắc 飲ẩm 氣khí 吞thôn 聲thanh )# 。


頭đầu 兮hề 第đệ 一nhất 第đệ 二nhị 。 人nhân 只chỉ 管quản 理lý 會hội 第đệ 一nhất 第đệ 二nhị 。 正chánh 是thị 死tử 水thủy 裏lý 作tác 活hoạt 計kế 。 這giá 箇cá 機cơ 巧xảo 。 爾nhĩ 只chỉ 作tác 第đệ 一nhất 第đệ 二nhị 會hội 。 且thả 摸mạc 索sách 不bất 著trước 在tại 。 雪tuyết 竇đậu 云vân 。 臥ngọa 龍long 不bất 鑒giám 止chỉ 水thủy 。 死tử 水thủy 裏lý 豈khởi 有hữu 龍long 藏tạng 。 若nhược 是thị 第đệ 一nhất 第đệ 二nhị 。 正chánh 是thị 止chỉ 水thủy 裏lý 作tác 活hoạt 計kế 。 須tu 是thị 洪hồng 波ba 浩hạo 渺# 白bạch 浪lãng 滔thao 天thiên 處xứ 。 方phương 有hữu 龍long 藏tạng 。 正chánh 似tự 前tiền 頭đầu 云vân 澄trừng 潭đàm 不bất 許hứa 蒼thương 龍long 蟠bàn 。 不bất 見kiến 道đạo 。 死tử 水thủy 不bất 藏tạng 龍long 。 又hựu 道đạo 。 臥ngọa 龍long 長trường/trưởng 怖bố 碧bích 潭đàm 清thanh 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 無vô 龍long 處xứ 有hữu 月nguyệt 波ba 澄trừng 。 風phong 恬điềm 浪lãng 靜tĩnh 。 有hữu 龍long 處xứ 無vô 風phong 起khởi 浪lãng 。 大đại 似tự 保bảo 福phước 道đạo 喫khiết 茶trà 去khứ 。 正chánh 是thị 無vô 風phong 起khởi 浪lãng 。 雪tuyết 竇đậu 到đáo 這giá 裏lý 。 一nhất 時thời 與dữ 爾nhĩ 打đả 疊điệp 情tình 解giải 頌tụng 了liễu 也dã 。 他tha 有hữu 餘dư 韻vận 。 教giáo 成thành 文văn 理lý 。 依y 前tiền 就tựu 裏lý 頭đầu 。 著trước 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 。 也dã 不bất 妨phương 奇kỳ 特đặc 。 卻khước 道đạo 稜lăng 禪thiền 客khách 稜lăng 禪thiền 客khách 。 三tam 月nguyệt 禹vũ 門môn 遭tao 點điểm 額ngạch 。 長trường/trưởng 慶khánh 雖tuy 是thị 透thấu 龍long 門môn 底để 龍long 。 卻khước 被bị 保bảo 福phước 驀# 頭đầu 一nhất 點điểm 。


【# 九cửu 六lục 】# 舉cử 。 趙triệu 州châu 示thị 眾chúng 三tam 轉chuyển 語ngữ (# 道đạo 什thập 麼ma 。 三tam 段đoạn 不bất 同đồng )# 。


趙triệu 州châu 示thị 此thử 三tam 轉chuyển 語ngữ 了liễu 。 末mạt 後hậu 卻khước 云vân 。 真chân 佛Phật 屋ốc 裏lý 坐tọa 。 這giá 一nhất 句cú 忒thất 殺sát 郎lang 當đương 。 他tha 古cổ 人nhân 出xuất 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 。 垂thùy 手thủ 接tiếp 人nhân 。 略lược 借tá 此thử 語ngữ 。 通thông 箇cá 消tiêu 息tức 。 要yếu 為vi 人nhân 。 爾nhĩ 若nhược 一nhất 向hướng 正chánh 令linh 全toàn 提đề 。 法pháp 堂đường 前tiền 草thảo 深thâm 一nhất 丈trượng 。 雪tuyết 竇đậu 嫌hiềm 他tha 末mạt 後hậu 一nhất 句cú 漏lậu 逗đậu 。 所sở 以dĩ 削tước 去khứ 。 只chỉ 頌tụng 三tam 句cú 。 泥nê 佛Phật 若nhược 渡độ 水thủy 。 則tắc 爛lạn 卻khước 了liễu 也dã 。 金kim 佛Phật 若nhược 渡độ 鑪lư 中trung 。 則tắc 鎔dong 卻khước 了liễu 也dã 。 木mộc 佛Phật 若nhược 渡độ 火hỏa 。 便tiện 燒thiêu 卻khước 了liễu 也dã 。 有hữu 什thập 麼ma 難nan 會hội 。 雪tuyết 竇đậu 一nhất 百bách 則tắc 頌tụng 古cổ 。 計kế 較giảo 葛cát 藤đằng 。 唯duy 此thử 三tam 頌tụng 直trực 下hạ 有hữu 衲nạp 僧Tăng 氣khí 息tức 。 只chỉ 是thị 這giá 頌tụng 也dã 不bất 妨phương 難nan 會hội 。 爾nhĩ 若nhược 透thấu 得đắc 此thử 三tam 頌tụng 。 便tiện 許hứa 爾nhĩ 罷bãi 參tham 。


泥nê 佛Phật 不bất 渡độ 水thủy (# 浸tẩm 爛lạn 鼻tị 孔khổng 。 無vô 風phong 起khởi 浪lãng )# 。 神thần 光quang 照chiếu 天thiên 地địa 。 干can 他tha 什thập 麼ma 事sự 。 見kiến 兔thố 放phóng 鷹ưng )# 。


立lập 雪tuyết 如như 未vị 休hưu (# 一nhất 人nhân 傳truyền 虛hư 萬vạn 人nhân 傳truyền 實thật 。 將tương 錯thác 就tựu 錯thác 。 阿a 誰thùy 曾tằng 見kiến 爾nhĩ 來lai )# 。 何hà 人nhân 不bất 雕điêu 偽ngụy (# 入nhập 寺tự 看khán 額ngạch 。 二nhị 六lục 時thời 中trung 走tẩu 上thượng 走tẩu 下hạ 是thị 什thập 麼ma 。 闍xà 黎lê 便tiện 是thị )# 。


泥nê 佛Phật 不bất 渡độ 水thủy 。 神thần 光quang 照chiếu 天thiên 地địa 。 這giá 一nhất 句cú 頌tụng 分phân 明minh 了liễu 。 且thả 道đạo 為vi 什thập 麼ma 卻khước 引dẫn 神thần 光quang 。 二nhị 祖tổ 初sơ 生sanh 時thời 。 神thần 光quang 燭chúc 室thất 亘tuyên 於ư 霄tiêu 漢hán 。 又hựu 一nhất 夕tịch 神thần 人nhân 現hiện 。 謂vị 二nhị 祖tổ 曰viết 。 何hà 久cửu 于vu 此thử 。 汝nhữ 當đương 得đắc 道Đạo 時thời 至chí 。 宜nghi 即tức 南nam 之chi 。 二nhị 祖tổ 以dĩ 神thần 遇ngộ 遂toại 名danh 神thần 光quang 。 久cửu 居cư 伊y 洛lạc 。 博bác 極cực 群quần 書thư 。 每mỗi 嘆thán 曰viết 。 孔khổng 老lão 之chi 教giáo 祖tổ 述thuật 風phong 規quy 。 近cận 聞văn 達đạt 磨ma 大đại 師sư 住trụ 少thiểu 林lâm 。 乃nãi 往vãng 彼bỉ 晨thần 夕tịch 參tham 扣khấu 。 達đạt 磨ma 端đoan 坐tọa 面diện 壁bích 。 莫mạc 聞văn 誨hối 勵lệ 。 光quang 自tự 忖thốn 曰viết 。 昔tích 人nhân 求cầu 道Đạo 。 敲# 骨cốt 出xuất 髓tủy 。 刺thứ 血huyết 濟tế 飢cơ 。 布bố 髮phát 掩yểm 泥nê 。 投đầu 崖nhai 飼tự 虎hổ 。 古cổ 尚thượng 若nhược 此thử 。 我ngã 又hựu 何hà 如như 。 其kỳ 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 九cửu 日nhật 夜dạ 大đại 雪tuyết 。 二nhị 祖tổ 立lập 於ư 砌# 下hạ 。 遲trì 明minh 積tích 雪tuyết 過quá 膝tất 。 達đạt 磨ma 憫mẫn 之chi 曰viết 。 汝nhữ 立lập 雪tuyết 於ư 此thử 。 當đương 求cầu 何hà 事sự 。 二nhị 祖tổ 悲bi 淚lệ 曰viết 。 惟duy 願nguyện 慈từ 悲bi 。 開khai 甘cam 露lộ 門môn 。 廣quảng 度độ 群quần 品phẩm 。 達đạt 磨ma 曰viết 。 諸chư 佛Phật 妙diệu 道đạo 曠khoáng 劫kiếp 精tinh 勤cần 。 難nan 行hành 能năng 行hành 。 非phi 忍nhẫn 而nhi 忍nhẫn 。 豈khởi 以dĩ 小tiểu 德đức 小tiểu 智trí 。 輕khinh 心tâm 慢mạn 心tâm 。 欲dục 冀ký 真chân 乘thừa 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 二nhị 祖tổ 聞văn 誨hối 勵lệ 。 向hướng 道đạo 益ích 切thiết 。 潛tiềm 取thủ 利lợi 刀đao 。 自tự 斷đoạn 左tả 臂tý 。 致trí 于vu 達đạt 磨ma 前tiền 。 磨ma 知tri 是thị 法Pháp 器khí 。 遂toại 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 立lập 雪tuyết 斷đoạn 臂tý 。 當đương 為vi 何hà 事sự 。 二nhị 祖tổ 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 心tâm 未vị 安an 。 乞khất 師sư 安an 心tâm 。 磨ma 曰viết 。 將tương 心tâm 來lai 。 與dữ 汝nhữ 安an 。 祖tổ 曰viết 。 覓mịch 心tâm 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 達đạt 磨ma 云vân 。 與dữ 汝nhữ 安an 心tâm 竟cánh 。 後hậu 達đạt 磨ma 為vi 易dị 其kỳ 名danh 曰viết 慧tuệ 可khả 。 後hậu 接tiếp 得đắc 三tam 祖tổ 燦# 大đại 師sư 。 既ký 傳truyền 法pháp 隱ẩn 於ư 舒thư 州châu 皖# 公công 山sơn 。 屬thuộc 後hậu 周chu 武võ 帝đế 破phá 滅diệt 佛Phật 法Pháp 沙sa 汰# 僧Tăng 。 師sư 往vãng 來lai 太thái 湖hồ 縣huyện 司ty 空không 山sơn 。 居cư 無vô 常thường 處xứ 。 積tích 十thập 餘dư 載tái 無vô 人nhân 知tri 者giả 。 宣tuyên 律luật 師sư 高cao 僧Tăng 傳truyền 。 載tái 二nhị 祖tổ 事sự 不bất 詳tường 。 三tam 祖tổ 傳truyền 云vân 。 二nhị 祖tổ 妙diệu 法Pháp 不bất 傳truyền 於ư 世thế 。 賴lại 值trị 末mạt 後hậu 依y 前tiền 悟ngộ 他tha 當đương 時thời 立lập 雪tuyết 。 所sở 以dĩ 雪tuyết 竇đậu 道đạo 。 立lập 雪tuyết 如như 未vị 休hưu 。 何hà 人nhân 不bất 雕điêu 偽ngụy 。 立lập 雪tuyết 若nhược 未vị 休hưu 。 足túc 恭cung 謟siểm 詐trá 之chi 人nhân 皆giai 效hiệu 之chi 。 一nhất 時thời 只chỉ 成thành 雕điêu 偽ngụy 。 則tắc 是thị 謟siểm 詐trá 之chi 徒đồ 也dã 。 雪tuyết 竇đậu 頌tụng 泥nê 佛Phật 不bất 渡độ 水thủy 。 為vi 什thập 麼ma 。 卻khước 引dẫn 這giá 因nhân 緣duyên 來lai 用dụng 。 他tha 參tham 得đắc 意ý 根căn 下hạ 無vô 一nhất 星tinh 事sự 。 淨tịnh 裸lõa 裸lõa 地địa 方phương 頌tụng 得đắc 如như 此thử 。 五ngũ 祖tổ 尋tầm 常thường 教giáo 人nhân 看khán 此thử 三tam 頌tụng 。 豈khởi 不bất 見kiến 洞đỗng 山sơn 初sơ 和hòa 尚thượng 有hữu 頌tụng 示thị 眾chúng 云vân 。 五ngũ 臺đài 山sơn 上thượng 雲vân 蒸chưng 飯phạn 。 古cổ 佛Phật 堂đường 前tiền 狗cẩu 尿niệu 天thiên 。 剎sát 竿can/cán 頭đầu 上thượng 煎tiễn 䭔# 子tử 。 三tam 箇cá 胡hồ 孫tôn 夜dạ 簸phả 錢tiền 。 又hựu 杜đỗ 順thuận 和hòa 尚thượng 道đạo 。 懷hoài 州châu 牛ngưu 喫khiết 禾hòa 。 益ích 州châu 馬mã 腹phúc 脹trướng 。 天thiên 下hạ 覓mịch 醫y 人nhân 。 灸# 猪trư 左tả 膊bạc 上thượng 。 又hựu 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 頌tụng 云vân 。 空không 手thủ 把bả 鋤# 頭đầu 。 步bộ 行hành 騎kỵ 水thủy 牛ngưu 。 人nhân 從tùng 橋kiều 上thượng 過quá 。 橋kiều 流lưu 水thủy 不bất 流lưu 。 又hựu 云vân 。 石thạch 人nhân 機cơ 似tự 汝nhữ 。 也dã 解giải 唱xướng 巴ba 歌ca 。 汝nhữ 若nhược 似tự 石thạch 人nhân 。 雪tuyết 曲khúc 應ưng 須tu 和hòa 。 若nhược 會hội 得đắc 此thử 語ngữ 。 便tiện 會hội 他tha 雪tuyết 竇đậu 頌tụng 。 足túc (# 將tương 樹thụ 反phản 過quá 也dã )# 。


金kim 佛Phật 不bất 渡độ 罏# (# 燎liệu 卻khước 眉mi 毛mao 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 唯duy 我ngã 獨độc 尊tôn )# 。 人nhân 來lai 訪phỏng 紫tử 胡hồ (# 又hựu 恁nhẫm 麼ma 去khứ 也dã 。 只chỉ 恐khủng 喪táng 身thân 失thất 命mạng )# 。


牌bài 中trung 數số 箇cá 字tự (# 不bất 識thức 字tự 底để 猫miêu 兒nhi 也dã 無vô 話thoại 會hội 處xứ 。 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 插sáp 嘴chủy 不bất 得đắc 。 只chỉ 恐khủng 喪táng 身thân 失thất 命mạng )# 。


清thanh 風phong 何hà 處xứ 無vô (# 又hựu 恁nhẫm 麼ma 去khứ 也dã 。 頭đầu 上thượng 漫mạn 漫mạn 脚cước 下hạ 漫mạn 漫mạn 。 又hựu 云vân 來lai 也dã )# 。 皖# (# 戶hộ 版# 切thiết 明minh 貌mạo )# 。


金kim 佛Phật 不bất 渡độ 罏# 。 人nhân 來lai 訪phỏng 紫tử 胡hồ 。 此thử 一nhất 句cú 亦diệc 頌tụng 了liễu 也dã 。 為vi 什thập 麼ma 卻khước 引dẫn 人nhân 來lai 訪phỏng 紫tử 胡hồ 。 須tu 是thị 作tác 家gia 罏# 鞴# 始thỉ 得đắc 。 紫tử 胡hồ 和hòa 向hướng 。 山sơn 門môn 立lập 一nhất 牌bài 。 牌bài 中trung 有hữu 字tự 云vân 。 紫tử 胡hồ 有hữu 一nhất 狗cẩu 。 上thượng 取thủ 人nhân 頭đầu 。 中trung 取thủ 人nhân 腰yêu 。 下hạ 取thủ 人nhân 脚cước 。 擬nghĩ 議nghị 則tắc 喪táng 身thân 失thất 命mạng 。 凡phàm 見kiến 新tân 到đáo 便tiện 喝hát 云vân 。 看khán 狗cẩu 。 僧Tăng 纔tài 回hồi 首thủ 。 紫tử 胡hồ 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。 且thả 道đạo 為vi 什thập 麼ma 卻khước 咬giảo 趙triệu 州châu 不bất 得đắc 。 紫tử 胡hồ 又hựu 一nhất 夕tịch 夜dạ 深thâm 於ư 後hậu 架# 叫khiếu 云vân 。 捉tróc 賊tặc 捉tróc 賊tặc 。 黑hắc 地địa 逢phùng 著trước 一nhất 僧Tăng 。 攔lan 胸hung 捉tróc 住trụ 云vân 。 捉tróc 得đắc 也dã 捉tróc 得đắc 也dã 。 僧Tăng 云vân 。 和hòa 尚thượng 不bất 是thị 某mỗ 甲giáp 。 胡hồ 云vân 。 是thị 則tắc 是thị 。 只chỉ 是thị 不bất 肯khẳng 承thừa 當đương 。 爾nhĩ 若nhược 會hội 得đắc 這giá 話thoại 。 便tiện 許hứa 爾nhĩ 。 咬giảo 殺sát 一nhất 切thiết 人nhân 。 處xứ 處xứ 清thanh 風phong 凜# 凜# 。 若nhược 也dã 未vị 然nhiên 。 牌bài 中trung 數số 箇cá 字tự 。 決quyết 定định 不bất 奈nại 何hà 。 若nhược 要yếu 見kiến 他tha 。 但đãn 透thấu 得đắc 盡tận 方phương 見kiến 。 頌tụng 云vân 。


木mộc 佛Phật 不bất 渡độ 火hỏa (# 燒thiêu 卻khước 了liễu 也dã 。 唯duy 我ngã 能năng 知tri )# 。 常thường 思tư 破phá 竈táo 墮đọa (# 東đông 行hành 西tây 行hành 。 有hữu 何hà 不bất 可khả 。 癩lại 兒nhi 牽khiên 伴bạn )# 。


杖trượng 子tử 忽hốt 擊kích 著trước (# 在tại 山sơn 僧Tăng 手thủ 裏lý 。 山sơn 僧Tăng 不bất 用dụng 人nhân 。 阿a 誰thùy 手thủ 裏lý 無vô )# 。 方phương 知tri 辜cô 負phụ 我ngã (# 似tự 爾nhĩ 相tương 似tự 。 摸mạc 索sách 不bất 著trước 。 有hữu 什thập 麼ma 用dụng 處xứ 。 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên 。 三tam 十thập 年niên 後hậu 始thỉ 得đắc 。 寧ninh 可khả 永vĩnh 劫kiếp 沈trầm 淪luân 。 不bất 求cầu 諸chư 聖thánh 解giải 脫thoát 。 若nhược 向hướng 箇cá 裏lý 薦tiến 得đắc 。 未vị 免miễn 辜cô 負phụ 。 作tác 麼ma 生sanh 得đắc 不bất 辜cô 負phụ 去khứ 。 拄trụ 杖trượng 子tử 未vị 免miễn 在tại 別biệt 人nhân 手thủ 裏lý )# 。


木mộc 佛Phật 不bất 渡độ 火hỏa 。 常thường 思tư 破phá 竈táo 墮đọa 。 此thử 一nhất 句cú 亦diệc 頌tụng 了liễu 。 雪tuyết 竇đậu 因nhân 此thử 木mộc 佛Phật 不bất 渡độ 火hỏa 。 常thường 思tư 破phá 竈táo 墮đọa 。 嵩tung 山sơn 破phá 竈táo 墮đọa 和hòa 尚thượng 不bất 稱xưng 姓tánh 字tự 。 言ngôn 行hạnh 叵phả 測trắc 隱ẩn 居cư 嵩tung 山sơn 。 一nhất 日nhật 領lãnh 徒đồ 。 入nhập 山sơn 塢ổ 間gian 有hữu 廟miếu 甚thậm 靈linh 。 殿điện 中trung 唯duy 安an 一nhất 竈táo 。 遠viễn 近cận 祭tế 祀tự 不bất 輟chuyết 。 烹phanh 殺sát 物vật 命mạng 甚thậm 多đa 。 師sư 入nhập 廟miếu 中trung 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 敲# 竈táo 三tam 下hạ 云vân 。 咄đốt 汝nhữ 本bổn 塼chuyên 土thổ/độ 合hợp 成thành 。 靈linh 從tùng 何hà 來lai 。 聖thánh 從tùng 何hà 起khởi 。 恁nhẫm 麼ma 烹phanh 殺sát 物vật 命mạng 。 又hựu 乃nãi 擊kích 三tam 下hạ 。 竈táo 乃nãi 自tự 傾khuynh 破phá 墮đọa 落lạc 。 須tu 臾du 有hữu 一nhất 人nhân 。 青thanh 衣y 峨# 冠quan 。 忽hốt 然nhiên 立lập 師sư 前tiền 設thiết 拜bái 曰viết 。 我ngã 乃nãi 竈táo 神thần 。 久cửu 受thọ 業nghiệp 報báo 。 今kim 日nhật 蒙mông 師sư 說thuyết 無vô 生sanh 法pháp 。 已dĩ 脫thoát 此thử 處xứ 。 生sanh 在tại 天thiên 中trung 。 特đặc 來lai 致trí 謝tạ 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 本bổn 有hữu 之chi 性tánh 非phi 吾ngô 強cưỡng 言ngôn 。 神thần 再tái 拜bái 而nhi 沒một 。 侍thị 者giả 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 等đẳng 久cửu 參tham 侍thị 和hòa 尚thượng 。 未vị 蒙mông 指chỉ 示thị 。 竈táo 神thần 得đắc 何hà 徑kính 旨chỉ 。 便tiện 乃nãi 生sanh 天thiên 。 師sư 曰viết 。 我ngã 只chỉ 向hướng 伊y 道đạo 。 汝nhữ 本bổn 塼chuyên 土thổ/độ 合hợp 成thành 。 靈linh 從tùng 何hà 來lai 。 聖thánh 從tùng 何hà 起khởi 。 侍thị 僧Tăng 俱câu 無vô 對đối 。 師sư 云vân 。 會hội 麼ma 。 僧Tăng 云vân 。 不bất 會hội 。 師sư 云vân 。 禮lễ 拜bái 著trước 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 云vân 。 破phá 也dã 破phá 也dã 墮đọa 也dã 墮đọa 也dã 。 侍thị 者giả 忽hốt 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 後hậu 有hữu 僧Tăng 舉cử 似tự 安an 國quốc 師sư 。 師sư 歎thán 云vân 。 此thử 子tử 會hội 盡tận 物vật 我ngã 一nhất 如như 。 竈táo 神thần 悟ngộ 此thử 則tắc 故cố 是thị 。 其kỳ 僧Tăng 乃nãi 五ngũ 蘊uẩn 成thành 身thân 。 亦diệc 云vân 破phá 也dã 墮đọa 也dã 。 二nhị 俱câu 開khai 悟ngộ 。 且thả 四tứ 大đại 五ngũ 蘊uẩn 。 與dữ 塼chuyên 瓦ngõa 泥nê 土thổ/độ 。 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。 既ký 是thị 如như 此thử 。 雪tuyết 竇đậu 為vi 什thập 麼ma 道đạo 。 杖trượng 子tử 忽hốt 擊kích 著trước 。 方phương 知tri 辜cô 負phụ 我ngã 。 因nhân 甚thậm 卻khước 成thành 箇cá 辜cô 負phụ 去khứ 。 只chỉ 是thị 未vị 得đắc 拄trụ 杖trượng 子tử 在tại 。 且thả 道đạo 雪tuyết 竇đậu 頌tụng 木mộc 佛Phật 不bất 渡độ 火hỏa 。 為vi 什thập 麼ma 卻khước 引dẫn 破phá 竈táo 墮đọa 公công 案án 。 老lão 僧Tăng 直trực 截tiệt 與dữ 爾nhĩ 說thuyết 。 他tha 意ý 只chỉ 是thị 絕tuyệt 得đắc 失thất 情tình 塵trần 意ý 想tưởng 。 淨tịnh 裸lõa 裸lõa 地địa 。 自tự 然nhiên 見kiến 他tha 親thân 切thiết 處xứ 也dã 。


垂thùy 示thị 云vân 。 拈niêm 一nhất 放phóng 一nhất 。 未vị 是thị 作tác 家gia 。 舉cử 一nhất 明minh 三tam 。 猶do 乖quai 宗tông 旨chỉ 。 直trực 得đắc 天thiên 地địa 陡# 變biến 四tứ 方phương 絕tuyệt 唱xướng 。 雷lôi 奔bôn 電điện 馳trì 雲vân 行hành 雨vũ 驟sậu 。 傾khuynh 湫# 倒đảo 嶽nhạc 甕úng 瀉tả 盆bồn 傾khuynh 。 也dã 未vị 提đề 得đắc 一nhất 半bán 在tại 。 還hoàn 有hữu 解giải 轉chuyển 天thiên 關quan 能năng 移di 地địa 軸trục 底để 麼ma 。 試thí 舉cử 看khán 。


【# 九cửu 七thất 】# 舉cử 。 金kim 剛cang 經Kinh 云vân 。 若nhược 為vị 人nhân 輕khinh 賤tiện 。 放phóng 一nhất 線tuyến 道đạo 。 又hựu 且thả 何hà 妨phương 是thị 人nhân 先tiên 世thế 罪tội 業nghiệp 。 驢lư 駝đà 馬mã 載tái 應ưng 墮đọa 惡ác 道đạo 。 陷hãm 墮đọa 了liễu 也dã 以dĩ 今kim 世thế 人nhân 輕khinh 賤tiện 故cố 。 酬thù 本bổn 及cập 末mạt 。 只chỉ 得đắc 忍nhẫn 受thọ 先tiên 世thế 罪tội 業nghiệp 。 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 摸mạc 索sách 。 種chủng 穀cốc 不bất 生sanh 豆đậu 苗miêu 則tắc 為vi 消tiêu 滅diệt 。 雪tuyết 上thượng 加gia 霜sương 又hựu 一nhất 重trọng/trùng 。 如như 湯thang 消tiêu 氷băng )# 。


金kim 剛cang 經Kinh 云vân 。 若nhược 為vị 人nhân 輕khinh 賤tiện 。 是thị 人nhân 先tiên 世thế 罪tội 業nghiệp 。 應ưng 墮đọa 惡ác 道đạo 。 以dĩ 今kim 世thế 人nhân 輕khinh 賤tiện 故cố 。 先tiên 世thế 罪tội 業nghiệp 。 則tắc 為vi 消tiêu 滅diệt 。 只chỉ 據cứ 平bình 常thường 講giảng 究cứu 。 乃nãi 經kinh 中trung 常thường 論luận 。 雪tuyết 竇đậu 拈niêm 來lai 頌tụng 這giá 意ý 。 欲dục 打đả 破phá 教giáo 家gia 鬼quỷ 窟quật 裏lý 活hoạt 計kế 。 昭chiêu 明minh 太thái 子tử 科khoa 此thử 一nhất 分phần/phân 。 為vi 能năng 淨tịnh 業nghiệp 障chướng 。 教giáo 中trung 大đại 意ý 說thuyết 此thử 經Kinh 靈linh 驗nghiệm 。 如như 此thử 之chi 人nhân 。 先tiên 世thế 造tạo 地địa 獄ngục 業nghiệp 。 為vi 善thiện 力lực 強cường/cưỡng 未vị 受thọ 。 以dĩ 今kim 世thế 人nhân 輕khinh 賤tiện 故cố 。 先tiên 世thế 罪tội 業nghiệp 。 則tắc 為vi 消tiêu 滅diệt 。 此thử 經Kinh 故cố 能năng 消tiêu 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 罪tội 業nghiệp 。 轉chuyển 重trọng/trùng 成thành 輕khinh 轉chuyển 輕khinh 不bất 受thọ 。 復phục 得đắc 佛Phật 果Quả 菩Bồ 提Đề 。 據cứ 教giáo 家gia 。 轉chuyển 此thử 二nhị 十thập 餘dư 張trương 經kinh 。 便tiện 喚hoán 作tác 持trì 經Kinh 。 有hữu 什thập 麼ma 交giao 涉thiệp 。 有hữu 底để 道đạo 。 經kinh 自tự 有hữu 靈linh 驗nghiệm 。 若nhược 恁nhẫm 麼ma 。 爾nhĩ 試thí 將tương 一nhất 卷quyển 放phóng 在tại 閑nhàn 處xứ 看khán 。 他tha 有hữu 感cảm 應ứng 也dã 無vô 。 法Pháp 眼nhãn 云vân 。 證chứng 佛Phật 地địa 者giả 。 名danh 持trì 此thử 經Kinh 。 經kinh 中trung 云vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 及cập 諸chư 佛Phật 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 法Pháp 。 皆giai 從tùng 此thử 經Kinh 出xuất 。 且thả 道đạo 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 此thử 經Kinh 。 莫mạc 是thị 黃hoàng 卷quyển 赤xích 軸trục 底để 是thị 麼ma 。 且thả 莫mạc 錯thác 認nhận 定định 盤bàn 星tinh 。 金kim 剛cang 諭dụ 於ư 法pháp 體thể 堅kiên 固cố 。 故cố 物vật 不bất 能năng 壞hoại 。 利lợi 用dụng 故cố 。 能năng 摧tồi 一nhất 切thiết 物vật 。 擬nghĩ 山sơn 則tắc 山sơn 摧tồi 。 擬nghĩ 海hải 則tắc 海hải 竭kiệt 。 就tựu 諭dụ 彰chương 名danh 。 其kỳ 法pháp 亦diệc 然nhiên 。 此thử 般Bát 若Nhã 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 。 二nhị 觀quán 照chiếu 般Bát 若Nhã 。 三tam 文văn 字tự 般Bát 若Nhã 。 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 者giả 即tức 是thị 真chân 智trí 。 乃nãi 諸chư 人nhân 脚cước 跟cân 下hạ 。 一nhất 段đoạn 大đại 事sự 。 輝huy 騰đằng 今kim 古cổ 。 逈huýnh 絕tuyệt 知tri 見kiến 。 淨tịnh 裸lõa 裸lõa 赤xích 灑sái 灑sái 者giả 是thị 。 觀quán 照chiếu 般Bát 若Nhã 者giả 即tức 是thị 真chân 境cảnh 。 二nhị 六lục 時thời 中trung 。 放phóng 光quang 動động 地địa 。 聞văn 聲thanh 見kiến 色sắc 者giả 是thị 。 文văn 字tự 般Bát 若Nhã 者giả 即tức 能năng 詮thuyên 文văn 字tự 。 即tức 如như 今kim 說thuyết 者giả 聽thính 者giả 。 且thả 道đạo 是thị 般Bát 若Nhã 不bất 是thị 般Bát 若Nhã 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 人nhân 人nhân 有hữu 一nhất 卷quyển 經kinh 。 又hựu 道đạo 。 手thủ 不bất 執chấp 經Kinh 卷quyển 。 常thường 轉chuyển 如như 是thị 經Kinh 。 若nhược 據cứ 此thử 經Kinh 靈linh 驗nghiệm 。 何hà 止chỉ 轉chuyển 重trọng/trùng 令linh 輕khinh 轉chuyển 輕khinh 不bất 受thọ 。 設thiết 使sử 敵địch 聖thánh 功công 能năng 未vị 為vi 奇kỳ 特đặc 。 不bất 見kiến 龐# 居cư 士sĩ 聽thính 講giảng 金kim 剛cang 經kinh 。 問vấn 座tòa 主chủ 曰viết 。 俗tục 人nhân 敢cảm 有hữu 小tiểu 問vấn 。 不bất 知tri 如như 何hà 。 主chủ 云vân 。 有hữu 疑nghi 請thỉnh 問vấn 。 士sĩ 云vân 。 無vô 我ngã 相tương/tướng 無vô 人nhân 相tương/tướng 。 既ký 無vô 我ngã 人nhân 相tướng 。 教giáo 阿a 誰thùy 講giảng 阿a 誰thùy 聽thính 。 座tòa 主chủ 無vô 對đối 。 卻khước 云vân 。 某mỗ 甲giáp 依y 文văn 解giải 義nghĩa 。 不bất 知tri 此thử 意ý 。 居cư 士sĩ 乃nãi 有hữu 頌tụng 云vân 。 無vô 我ngã 亦diệc 無vô 人nhân 。 作tác 麼ma 有hữu 疎sơ 親thân 。 勸khuyến 君quân 休hưu 歷lịch 座tòa 。 爭tranh 似tự 直trực 求cầu 真chân 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 性tánh 外ngoại 絕tuyệt 一nhất 纖tiêm 塵trần 。 我ngã 聞văn 并tinh 信tín 受thọ 總tổng 是thị 假giả 稱xưng 名danh 。 此thử 頌tụng 最tối 好hảo/hiếu 。 分phân 明minh 一nhất 時thời 說thuyết 了liễu 也dã 。 圭# 峯phong 科khoa 四tứ 句cú 偈kệ 云vân 。 凡phàm 所sở 有hữu 相tướng 。 皆giai 是thị 虛hư 妄vọng 。 若nhược 見kiến 諸chư 相tướng 非phi 相tướng 。 即tức 見kiến 如Như 來Lai 。 此thử 四tứ 句cú 偈kệ 義nghĩa 。 全toàn 同đồng 證chứng 佛Phật 地địa 者giả 名danh 持trì 此thử 經Kinh 。 又hựu 道đạo 。 若nhược 以dĩ 色sắc 見kiến 我ngã 。 以dĩ 音âm 聲thanh 求cầu 我ngã 。 是thị 人nhân 行hành 邪tà 道đạo 。 不bất 能năng 見kiến 如Như 來Lai 。 此thử 亦diệc 是thị 四tứ 句cú 偈kệ 。 但đãn 中trung 間gian 取thủ 其kỳ 義nghĩa 全toàn 者giả 。 僧Tăng 問vấn 晦hối 堂đường 。 如như 何hà 是thị 四tứ 句cú 偈kệ 。 晦hối 堂đường 云vân 。 話thoại 墮đọa 也dã 不bất 知tri 。 雪tuyết 竇đậu 於ư 此thử 經Kinh 上thượng 指chỉ 出xuất 。 若nhược 有hữu 人nhân 持trì 此thử 經Kinh 者giả 。 即tức 是thị 諸chư 人nhân 本bổn 地địa 風phong 光quang 。 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 若nhược 據cứ 祖tổ 令linh 當đương 行hành 。 本bổn 地địa 風phong 光quang 。 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 亦diệc 斬trảm 為vi 三tam 段đoạn 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 十thập 二nhị 分phần 教giáo 不bất 消tiêu 一nhất 揑niết 。 到đáo 這giá 裏lý 設thiết 使sử 有hữu 萬vạn 種chủng 功công 能năng 。 亦diệc 不bất 能năng 管quản 得đắc 。 如như 今kim 人nhân 只chỉ 管quản 轉chuyển 經kinh 。 都đô 不bất 知tri 是thị 箇cá 什thập 麼ma 道Đạo 理lý 。 只chỉ 管quản 道đạo 。 我ngã 一nhất 日nhật 轉chuyển 得đắc 多đa 少thiểu 。 只chỉ 認nhận 黃hoàng 卷quyển 赤xích 軸trục 巡tuần 行hành 數số 墨mặc 。 殊thù 不bất 知tri 全toàn 從tùng 自tự 己kỷ 本bổn 心tâm 上thượng 起khởi 。 這giá 箇cá 唯duy 是thị 轉chuyển 處xứ 些# 子tử 。 大đại 珠châu 和hòa 尚thượng 云vân 。 向hướng 空không 屋ốc 裏lý 堆đôi 數số 函hàm 經kinh 看khán 。 他tha 放phóng 光quang 麼ma 。 只chỉ 以dĩ 自tự 家gia 一nhất 念niệm 發phát 底để 心tâm 是thị 功công 德đức 。 何hà 故cố 。 萬vạn 法pháp 皆giai 出xuất 於ư 自tự 心tâm 。 一nhất 念niệm 是thị 靈linh 。 既ký 靈linh 即tức 通thông 。 既ký 通thông 即tức 變biến 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 青thanh 青thanh 翠thúy 竹trúc 盡tận 是thị 真Chân 如Như 。 欝uất 欝uất 黃hoàng 花hoa 無vô 非phi 般Bát 若Nhã 。 若nhược 見kiến 得đắc 徹triệt 去khứ 。 即tức 是thị 真Chân 如Như 。 忽hốt 未vị 見kiến 得đắc 。 且thả 道đạo 作tác 麼ma 生sanh 喚hoán 作tác 真Chân 如Như 。 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 若nhược 人nhân 欲dục 了liễu 知tri 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 。 應ưng 觀quán 法Pháp 界Giới 性tánh 一nhất 切thiết 唯duy 心tâm 造tạo 。 爾nhĩ 若nhược 識thức 得đắc 去khứ 。 逢phùng 境cảnh 遇ngộ 緣duyên 。 為vi 主chủ 為vi 宗tông 。 若nhược 未vị 能năng 明minh 得đắc 。 且thả 伏phục 聽thính 處xứ 分phần/phân 。 雪tuyết 竇đậu 出xuất 眼nhãn 頌tụng 大đại 概khái 。 要yếu 明minh 經kinh 靈linh 驗nghiệm 也dã 。 頌tụng 云vân 。


明minh 珠châu 在tại 掌chưởng (# 上thượng 通thông 霄tiêu 漢hán 。 下hạ 徹triệt 黃hoàng 泉tuyền 。 道đạo 什thập 麼ma 。 四tứ 邊biên 誵# 訛ngoa 八bát 面diện 玲linh 瓏lung )# 。 有hữu 功công 者giả 賞thưởng (# 多đa 少thiểu 分phần 明minh 。 隨tùy 他tha 去khứ 也dã 。 忽hốt 若nhược 無vô 功công 時thời 作tác 麼ma 生sanh 賞thưởng )# 。


胡hồ 漢hán 不bất 來lai (# 內nội 外ngoại 絕tuyệt 消tiêu 息tức 。 猶do 較giảo 些# 子tử )# 。 全toàn 無vô 技kỹ 倆lưỡng (# 展triển 轉chuyển 沒một 交giao 涉thiệp 。 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 摸mạc 索sách 。 打đả 破phá 漆tất 桶# 來lai 相tương 見kiến 。


伎kỹ 倆lưỡng 既ký 無vô (# 休hưu 去khứ 歇hiết 去khứ 。 阿a 誰thùy 恁nhẫm 麼ma 道đạo )# 。


波Ba 旬Tuần 失thất 途đồ (# 勘khám 破phá 了liễu 也dã 。 這giá 外ngoại 道đạo 魔ma 王vương 。 尋tầm 蹤tung 跡tích 不bất 見kiến )# 。 瞿Cù 曇Đàm 瞿Cù 曇Đàm 佛Phật 眼nhãn 覰# 不bất 見kiến 。 咄đốt )# 。


識thức 我ngã 也dã 無vô (# 咄đốt 。 勘khám 破phá 了liễu 也dã )# 。


復phục 云vân 。 勘khám 破phá 了liễu 也dã (# 一nhất 棒bổng 一nhất 條điều 痕ngân 。 已dĩ 在tại 言ngôn 前tiền )# 。


明minh 珠châu 在tại 掌chưởng 有hữu 功công 者giả 賞thưởng 。 若nhược 有hữu 人nhân 持trì 得đắc 此thử 經Kinh 。 有hữu 功công 驗nghiệm 者giả 。 則tắc 以dĩ 珠châu 賞thưởng 之chi 。 他tha 得đắc 此thử 珠châu 。 自tự 然nhiên 會hội 用dụng 。 胡hồ 來lai 胡hồ 現hiện 。 漢hán 來lai 漢hán 現hiện 。 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 。 縱tung 橫hoành 顯hiển 現hiện 。 此thử 是thị 有hữu 功công 勳huân 。 法Pháp 眼nhãn 云vân 。 證chứng 佛Phật 地địa 者giả 。 名danh 持trì 此thử 經Kinh 。 此thử 兩lưỡng 句cú 頌tụng 公công 案án 畢tất 。 胡hồ 漢hán 不bất 來lai 。 全toàn 無vô 伎kỹ 倆lưỡng 。 雪tuyết 竇đậu 裂liệt 轉chuyển 鼻tị 孔khổng 。 也dã 有hữu 胡hồ 漢hán 來lai 。 則tắc 教giáo 爾nhĩ 現hiện 。 若nhược 忽hốt 胡hồ 漢hán 俱câu 不bất 來lai 時thời 。 又hựu 且thả 如như 何hà 。 到đáo 這giá 裏lý 。 佛Phật 眼nhãn 也dã 覻# 不bất 見kiến 。 且thả 道đạo 是thị 功công 勳huân 是thị 罪tội 業nghiệp 。 是thị 胡hồ 是thị 漢hán 。 直trực 似tự 羚# 羊dương 掛quải 角giác 。 莫mạc 道đạo 聲thanh 響hưởng 蹤tung 跡tích 氣khí 息tức 也dã 無vô 。 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 摸mạc 索sách 。 至chí 使sử 諸chư 天thiên 捧phủng 花hoa 無vô 路lộ 。 魔ma 外ngoại 潛tiềm 覻# 無vô 門môn 。 是thị 故cố 洞đỗng 山sơn 和hòa 尚thượng 。 一nhất 生sanh 住trụ 院viện 。 土thổ/độ 地địa 神thần 覓mịch 他tha 蹤tung 跡tích 不bất 見kiến 。 一nhất 日nhật 厨trù 前tiền 拋phao 撒tản 米mễ 麫# 。 洞đỗng 山sơn 起khởi 心tâm 曰viết 。 常thường 住trụ 物vật 色sắc 。 何hà 得đắc 作tác 踐tiễn 如như 此thử 。 土thổ/độ 地địa 神thần 遂toại 得đắc 一nhất 見kiến 便tiện 禮lễ 拜bái 。 雪tuyết 竇đậu 道đạo 。 伎kỹ 倆lưỡng 既ký 無vô 。 若nhược 到đáo 此thử 無vô 伎kỹ 倆lưỡng 處xứ 。 波Ba 旬Tuần 也dã 教giáo 失thất 途đồ 。 世Thế 尊Tôn 以dĩ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 為vi 赤xích 子tử 。 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 。 發phát 心tâm 修tu 行hành 。 波Ba 旬Tuần 宮cung 殿điện 。 為vi 之chi 振chấn 裂liệt 。 他tha 便tiện 來lai 惱não 亂loạn 修tu 行hành 者giả 。 雪tuyết 竇đậu 道đạo 。 直trực 饒nhiêu 波Ba 旬Tuần 恁nhẫm 麼ma 來lai 。 也dã 須tu 教giáo 失thất 卻khước 途đồ 路lộ 無vô 近cận 傍bàng 處xứ 。 雪tuyết 竇đậu 更cánh 自tự 點điểm 胸hung 云vân 。 瞿Cù 曇Đàm 瞿Cù 曇Đàm 識thức 我ngã 也dã 無vô 。 莫mạc 道đạo 是thị 波Ba 旬Tuần 。 任nhậm 是thị 佛Phật 來lai 。 還hoàn 識thức 我ngã 也dã 無vô 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 尚thượng 自tự 不bất 見kiến 。 諸chư 人nhân 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 摸mạc 索sách 。 復phục 云vân 。 勘khám 破phá 了liễu 也dã 。 且thả 道đạo 是thị 雪tuyết 竇đậu 勘khám 破phá 瞿Cù 曇Đàm 。 瞿Cù 曇Đàm 勘khám 破phá 雪tuyết 竇đậu 。 具cụ 眼nhãn 者giả 試thí 定định 當đương 看khán 。


垂thùy 示thị 云vân 。 一nhất 夏hạ 嘮lao 嘮lao 打đả 葛cát 藤đằng 。 幾kỷ 乎hồ 絆bán 倒đảo 五ngũ 湖hồ 僧Tăng 。 金kim 剛cang 寶bảo 劍kiếm 當đương 頭đầu 截tiệt 。 始thỉ 覺giác 從tùng 來lai 百bách 不bất 能năng 。 且thả 道đạo 作tác 麼ma 生sanh 是thị 金kim 剛cang 寶bảo 劍kiếm 。 眨# 上thượng 眉mi 毛mao 。 試thí 請thỉnh 露lộ 鋒phong 鋩mang 看khán 。


【# 九cửu 八bát 】# 舉cử 。 天thiên 平bình 和hòa 尚thượng 行hành 脚cước 時thời 參tham 西tây 院viện 。 常thường 云vân 。 莫mạc 道đạo 會hội 佛Phật 法Pháp 。 覓mịch 箇cá 舉cử 話thoại 人nhân 也dã 無vô (# 漏lậu 逗đậu 不bất 少thiểu 。 這giá 漢hán 是thị 則tắc 是thị 。 爭tranh 奈nại 靈linh 龜quy 曳duệ 尾vĩ )# 一nhất 日nhật 西tây 院viện 遙diêu 見kiến 召triệu 云vân 。 從tùng 漪# (# 鐃nao 鉤câu 搭# 索sách 了liễu 也dã )# 平bình 舉cử 頭đầu (# 著trước 。 兩lưỡng 重trọng/trùng 公công 案án )# 西tây 院viện 云vân 。 錯thác (# 也dã 須tu 是thị 鑪lư 裏lý 煅# 過quá 始thỉ 得đắc 。 劈phách 腹phúc 剜oan 心tâm 。 三tam 要yếu 印ấn 開khai 朱chu 點điểm 窄# 。 未vị 容dung 擬nghĩ 議nghị 。 主chủ 賓tân 分phần/phân )# 平bình 行hành 三tam 兩lưỡng 步bộ (# 已dĩ 是thị 半bán 前tiền 落lạc 後hậu 。 這giá 漢hán 泥nê 裏lý 洗tẩy 土thổ/độ 塊khối )# 西tây 院viện 又hựu 云vân 。 錯thác (# 劈phách 腹phúc 剜oan 心tâm 。 人nhân 皆giai 喚hoán 作tác 兩lưỡng 重trọng/trùng 公công 案án 。 殊thù 不bất 知tri 似tự 水thủy 入nhập 水thủy 。 如như 金kim 博bác 金kim )# 平bình 近cận 前tiền (# 依y 前tiền 不bất 知tri 落lạc 處xứ 。 展triển 轉chuyển 摸mạc 索sách 不bất 著trước )# 西tây 院viện 云vân 。 適thích 來lai 這giá 兩lưỡng 錯thác 。 是thị 西tây 院viện 錯thác 。 是thị 西tây 院viện 錯thác 。 是thị 上thượng 座tòa 錯thác (# 前tiền 箭tiễn 猶do 輕khinh 後hậu 箭tiễn 深thâm )# 平bình 云vân 。 從tùng 漪# 錯thác (# 錯thác 認nhận 馬mã 鞍yên 橋kiều 。 喚hoán 作tác 爺# 下hạ 頷hạm 。 以dĩ 恁nhẫm 麼ma 衲nạp 僧Tăng 。 打đả 殺sát 千thiên 箇cá 萬vạn 箇cá 。 有hữu 什thập 麼ma 罪tội )# 西tây 院viện 云vân 。 錯thác (# 雪tuyết 上thượng 加gia 霜sương )# 平bình 休hưu 去khứ (# 錯thác 認nhận 定định 盤bàn 星tinh 。 果quả 然nhiên 不bất 知tri 落lạc 處xứ 。 軒hiên 知tri 爾nhĩ 鼻tị 孔khổng 在tại 別biệt 人nhân 手thủ 裏lý )# 西tây 院viện 云vân 。 且thả 在tại 這giá 裏lý 過quá 夏hạ 。 待đãi 共cộng 上thượng 座tòa 商thương 量lượng 這giá 兩lưỡng 錯thác (# 西tây 院viện 尋tầm 常thường 脊tích 梁lương 硬ngạnh 似tự 鐵thiết 。 當đương 時thời 何hà 不bất 趕# 將tương 出xuất 去khứ )# 平bình 當đương 時thời 便tiện 行hành (# 也dã 似tự 衲nạp 僧Tăng 。 似tự 則tắc 似tự 。 是thị 則tắc 未vị 是thị )# 後hậu 住trụ 院viện 謂vị 眾chúng 云vân (# 貧bần 兒nhi 思tư 舊cựu 債trái 。 也dã 須tu 是thị 點điểm 過quá )# 我ngã 當đương 初sơ 行hành 脚cước 時thời 。 被bị 業nghiệp 風phong 吹xuy 。 到đáo 思tư 明minh 長trưởng 老lão 處xứ 。 連liên 下hạ 兩lưỡng 錯thác 。 更cánh 留lưu 我ngã 過quá 夏hạ 。 待đãi 共cộng 我ngã 商thương 量lượng 。 我ngã 不bất 道đạo 恁nhẫm 麼ma 時thời 錯thác 。 我ngã 發phát 足túc 向hướng 南nam 方phương 去khứ 時thời 。 早tảo 知tri 道đạo 錯thác 了liễu 也dã (# 爭tranh 奈nại 這giá 兩lưỡng 錯thác 何hà 。 千thiên 錯thác 萬vạn 錯thác 。 爭tranh 奈nại 沒một 交giao 涉thiệp 。 轉chuyển 見kiến 郎lang 當đương 愁sầu 殺sát 人nhân )# 漪# (# 於ư 宜nghi 切thiết 水thủy 文văn 也dã )# 。


思tư 明minh 先tiên 參tham 大đại 覺giác 。 後hậu 承thừa 嗣tự 前tiền 寶bảo 壽thọ 。 一nhất 日nhật 問vấn 。 踏đạp 破phá 化hóa 城thành 來lai 時thời 如như 何hà 。 壽thọ 云vân 。 利lợi 劍kiếm 不bất 斬trảm 死tử 漢hán 。 明minh 云vân 。 斬trảm 壽thọ 便tiện 打đả 。 思tư 明minh 十thập 回hồi 道đạo 斬trảm 。 壽thọ 十thập 回hồi 打đả 云vân 。 這giá 漢hán 著trước 甚thậm 死tử 急cấp 。 將tương 箇cá 死tử 屍thi 。 抵để 他tha 痛thống 棒bổng 。 遂toại 喝hát 出xuất 。 其kỳ 時thời 有hữu 一nhất 僧Tăng 。 問vấn 寶bảo 壽thọ 云vân 。 適thích 來lai 問vấn 話thoại 底để 僧Tăng 。 甚thậm 有hữu 道Đạo 理lý 。 和hòa 尚thượng 方phương 便tiện 接tiếp 他tha 。 寶bảo 壽thọ 亦diệc 打đả 趕# 出xuất 這giá 僧Tăng 。 且thả 道đạo 寶bảo 壽thọ 亦diệc 趕# 這giá 僧Tăng 。 唯duy 當đương 道đạo 他tha 說thuyết 是thị 說thuyết 非phi 。 且thả 別biệt 有hữu 道Đạo 理lý 。 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 後hậu 來lai 俱câu 承thừa 嗣tự 寶bảo 壽thọ 。 思tư 明minh 一nhất 日nhật 出xuất 見kiến 南nam 院viện 。 院viện 問vấn 云vân 。 甚thậm 處xứ 來lai 。 明minh 云vân 。 許hứa 州châu 來lai 。 院viện 云vân 。 將tương 得đắc 什thập 麼ma 來lai 。 明minh 云vân 。 將tương 得đắc 箇cá 江giang 西tây 剃thế 刀đao 。 獻hiến 與dữ 和hòa 尚thượng 。 院viện 云vân 。 既ký 從tùng 許hứa 州châu 來lai 。 因nhân 甚thậm 卻khước 有hữu 江giang 西tây 剃thế 刀đao (# 明minh 把bả 院viện 手thủ 搯# 一nhất 搯# 。 院viện 云vân 。 侍thị 者giả 收thu 取thủ 。 思tư 明minh 以dĩ 衣y 袖tụ 拂phất 一nhất 拂phất 便tiện 行hành 。 院viện 云vân 。 阿a 剌lạt 剌lạt )# 阿a 剌lạt 剌lạt 。 天thiên 平bình 曾tằng 參tham 進tiến 山sơn 主chủ 來lai 。 為vi 他tha 到đáo 諸chư 方phương 。 參tham 得đắc 些# 蘿# 蔔bặc 頭đầu 禪thiền 。 在tại 肚đỗ 皮bì 裏lý 。 到đáo 處xứ 便tiện 輕khinh 開khai 大đại 口khẩu 道đạo 。 我ngã 會hội 禪thiền 會hội 道đạo 。 常thường 云vân 。 莫mạc 道đạo 會hội 佛Phật 法Pháp 。 覓mịch 箇cá 舉cử 話thoại 人nhân 也dã 無vô 。 屎thỉ 臭xú 氣khí 薰huân 人nhân 。 只chỉ 管quản 放phóng 輕khinh 薄bạc 。 且thả 如như 諸chư 佛Phật 未vị 出xuất 世thế 。 祖tổ 師sư 未vị 西tây 來lai 。 未vị 有hữu 問vấn 答đáp 。 未vị 有hữu 公công 案án 已dĩ 前tiền 。 還hoàn 有hữu 禪thiền 道đạo 麼ma 。 古cổ 人nhân 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 對đối 機cơ 垂thùy 示thị 。 後hậu 人nhân 喚hoán 作tác 公công 案án 。 因nhân 世Thế 尊Tôn 拈niêm 花hoa 。 迦Ca 葉Diếp 微vi 笑tiếu 。 後hậu 來lai 阿A 難Nan 問vấn 迦Ca 葉Diếp 。 世Thế 尊Tôn 傳truyền 金kim 襴# 外ngoại 別biệt 傳truyền 何hà 法pháp 。 迦Ca 葉Diếp 云vân 。


阿A 難Nan 。 阿A 難Nan 應ưng 諾nặc 。 迦Ca 葉Diếp 云vân 。 倒đảo 卻khước 門môn 前tiền 剎sát 竿can/cán 著trước 。 只chỉ 如như 未vị 拈niêm 花hoa 阿A 難Nan 未vị 問vấn 已dĩ 前tiền 。 甚thậm 處xứ 得đắc 公công 案án 來lai 。 只chỉ 管quản 被bị 諸chư 方phương 冬đông 瓜qua 印ấn 子tử 印ấn 定định 了liễu 便tiện 道đạo 。 我ngã 會hội 佛Phật 法Pháp 奇kỳ 特đặc 。 莫mạc 教giáo 人nhân 知tri 。 天thiên 平bình 正chánh 如như 此thử 。 被bị 西tây 院viện 叫khiếu 來lai 連liên 下hạ 兩lưỡng 錯thác 。 直trực 得đắc 周chu 慞chương 惶hoàng 怖bố 分phần/phân 疎sơ 不bất 下hạ 。 前tiền 不bất 搆câu 村thôn 後hậu 不bất 迭điệt 店điếm 。 有hữu 者giả 道đạo 。 說thuyết 箇cá 西tây 來lai 意ý 。 早tảo 錯thác 了liễu 也dã 。 殊thù 不bất 知tri 西tây 院viện 這giá 兩lưỡng 錯thác 落lạc 處xứ 。 諸chư 人nhân 且thả 道đạo 。 落lạc 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 他tha 參tham 活hoạt 句cú 不bất 參tham 死tử 句cú 。 天thiên 平bình 舉cử 頭đầu 。 已dĩ 是thị 落lạc 二nhị 落lạc 三tam 了liễu 也dã 。 西tây 院viện 云vân 。 錯thác 。 他tha 卻khước 不bất 薦tiến 得đắc 當đương 陽dương 用dụng 處xứ 。 只chỉ 道đạo 我ngã 肚đỗ 皮bì 裏lý 有hữu 禪thiền 。 莫mạc 管quản 他tha 。 又hựu 行hành 三tam 兩lưỡng 步bộ 。 西tây 院viện 又hựu 云vân 。 錯thác 。 卻khước 依y 舊cựu 黑hắc 漫mạn 漫mạn 地địa 。 天thiên 平bình 近cận 前tiền 。 西tây 院viện 云vân 。 適thích 來lai 兩lưỡng 錯thác 。 是thị 西tây 院viện 錯thác 。 是thị 上thượng 座tòa 錯thác 。 天thiên 平bình 云vân 。 從tùng 漪# 錯thác 。 且thả 喜hỷ 沒một 交giao 涉thiệp 。 已dĩ 是thị 第đệ 七thất 第đệ 八bát 頭đầu 了liễu 也dã 。 西tây 院viện 云vân 。 且thả 在tại 這giá 裏lý 度độ 夏hạ 。 待đãi 共cộng 上thượng 座tòa 商thương 量lượng 這giá 兩lưỡng 錯thác 。 天thiên 平bình 當đương 時thời 便tiện 行hành 。 似tự 則tắc 也dã 似tự 。 是thị 則tắc 未vị 是thị 。 也dã 不bất 道đạo 他tha 不bất 是thị 。 只chỉ 是thị 趕# 不bất 上thượng 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 卻khước 有hữu 些# 子tử 衲nạp 僧Tăng 氣khí 息tức 。 天thiên 平bình 後hậu 住trụ 院viện 謂vị 眾chúng 云vân 。 我ngã 當đương 初sơ 行hành 脚cước 時thời 。 被bị 業nghiệp 風phong 吹xuy 到đáo 思tư 明minh 和hòa 尚thượng 處xứ 。 連liên 下hạ 兩lưỡng 錯thác 。 更cánh 留lưu 我ngã 度độ 夏hạ 。 待đãi 共cộng 我ngã 商thương 量lượng 。 我ngã 不bất 道đạo 恁nhẫm 麼ma 時thời 錯thác 。 我ngã 發phát 足túc 向hướng 南nam 方phương 去khứ 時thời 。 早tảo 知tri 道đạo 錯thác 了liễu 也dã 。 這giá 漢hán 也dã 殺sát 道đạo 。 只chỉ 是thị 落lạc 第đệ 七thất 第đệ 八bát 頭đầu 。 料liệu 掉trạo 沒một 交giao 涉thiệp 。 如như 今kim 人nhân 聞văn 他tha 道đạo 。 發phát 足túc 向hướng 南nam 方phương 去khứ 時thời 。 早tảo 知tri 道đạo 錯thác 了liễu 也dã 。 便tiện 去khứ 卜bốc 度độ 道đạo 。 未vị 行hành 脚cước 時thời 。 自tự 無vô 許hứa 多đa 佛Phật 法Pháp 禪thiền 道đạo 。 及cập 至chí 行hành 脚cước 。 被bị 諸chư 方phương 熱nhiệt 瞞man 。 不bất 可khả 未vị 行hành 脚cước 時thời 。 喚hoán 地địa 作tác 天thiên 。 喚hoán 山sơn 作tác 水thủy 。 幸hạnh 無vô 一nhất 星tinh 事sự 。 若nhược 總tổng 恁nhẫm 麼ma 作tác 流lưu 俗tục 見kiến 解giải 。 何hà 不bất 買mãi 一nhất 片phiến 帽mạo 戴đái 大đại 家gia 過quá 時thời 。 有hữu 什thập 麼ma 用dụng 處xứ 。 佛Phật 法Pháp 不bất 是thị 這giá 箇cá 道Đạo 理lý 。 若nhược 論luận 此thử 事sự 。 豈khởi 有hữu 許hứa 多đa 般bát 葛cát 藤đằng 。 爾nhĩ 若nhược 道đạo 我ngã 會hội 他tha 不bất 會hội 。 擔đảm 一nhất 檐diêm 禪thiền 。 遶nhiễu 天thiên 下hạ 走tẩu 。 被bị 明minh 眼nhãn 人nhân 勘khám 破phá 。 一nhất 點điểm 也dã 使sử 不bất 著trước 。 雪tuyết 竇đậu 正chánh 如như 此thử 頌tụng 出xuất 。


禪thiền 家gia 流lưu (# 漆tất 桶# 。 一nhất 狀trạng 領lãnh 過quá )# 。 愛ái 輕khinh 薄bạc (# 也dã 有hữu 些# 子tử 。 呵ha 佛Phật 罵mạ 祖tổ 。 如như 麻ma 似tự 粟túc )# 。 滿mãn 肚đỗ 參tham 來lai 用dụng 不bất 著trước (# 只chỉ 宜nghi 有hữu 用dụng 處xứ 。 方phương 木mộc 不bất 逗đậu 圓viên 孔khổng 。 闍xà 黎lê 與dữ 他tha 同đồng 參tham )# 。


堪kham 悲bi 堪kham 笑tiếu 天thiên 平bình 老lão (# 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 跳khiêu 不bất 出xuất 。 不bất 怕phạ 旁bàng 人nhân 攢toàn 眉mi 。 也dã 得đắc 人nhân 鈍độn 悶muộn )# 。


卻khước 謂vị 當đương 初sơ 悔hối 行hành 脚cước (# 未vị 行hành 脚cước 已dĩ 前tiền 錯thác 了liễu 也dã 。 踏đạp 破phá 草thảo 鞋hài 堪kham 作tác 何hà 用dụng 。 一nhất 筆bút 句cú 下hạ )# 。


錯thác 錯thác (# 是thị 什thập 麼ma 。 雪tuyết 竇đậu 已dĩ 錯thác 下hạ 名danh 言ngôn 了liễu 也dã )# 。


西tây 院viện 清thanh 風phong 頓đốn 銷tiêu 鑠thước (# 西tây 院viện 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 何hà 似tự 生sanh 。 莫mạc 道đạo 西tây 院viện 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 。 亦diệc 須tu 倒đảo 退thoái 三tam 千thiên 始thỉ 得đắc 。 於ư 斯tư 會hội 得đắc 。 許hứa 爾nhĩ 天thiên 下hạ 橫hoành 行hành 。


復phục 云vân 。 忽hốt 有hữu 箇cá 衲nạp 僧Tăng 出xuất 云vân 錯thác (# 一nhất 狀trạng 領lãnh 過quá 。 猶do 較giảo 些# 子tử )# 雪tuyết 竇đậu 錯thác 。 何hà 似tự 天thiên 平bình 錯thác (# 西tây 院viện 又hựu 出xuất 世thế 。 據cứ 欵khoản 結kết 案án 。 總tổng 沒một 交giao 涉thiệp 。 且thả 道đạo 畢tất 竟cánh 如như 何hà 。 打đả 云vân 。 錯thác )# 。


禪thiền 家gia 流lưu 愛ái 輕khinh 薄bạc 。 滿mãn 肚đỗ 參tham 來lai 用dụng 不bất 著trước 。 這giá 漢hán 會hội 則tắc 會hội 。 只chỉ 是thị 用dụng 不bất 得đắc 。 尋tầm 常thường 目mục 視thị 雲vân 霄tiêu 道đạo 。 他tha 會hội 得đắc 多đa 少thiểu 禪thiền 。 及cập 至chí 向hướng 烘# 罏# 裏lý 纔tài 烹phanh 。 元nguyên 來lai 一nhất 點điểm 使sử 不bất 著trước 。 五ngũ 祖tổ 先tiên 師sư 道đạo 。 有hữu 一nhất 般ban 人nhân 參tham 禪thiền 。 如như 琉lưu 璃ly 瓶bình 裏lý 搗đảo 糍# 糕# 相tương 似tự 更cánh 動động 轉chuyển 不bất 得đắc 。 抖đẩu 擻tẩu 不bất 出xuất 。 觸xúc 著trước 便tiện 破phá 。 若nhược 要yếu 活hoạt 潑bát 潑bát 地địa 。 但đãn 參tham 皮bì 殼xác 漏lậu 子tử 禪thiền 。 直trực 向hướng 高cao 山sơn 上thượng 。 撲phác 將tương 下hạ 來lai 。 亦diệc 不bất 破phá 亦diệc 不bất 壞hoại 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 設thiết 使sử 言ngôn 前tiền 薦tiến 得đắc 。 猶do 是thị 滯trệ 殼xác 迷mê 封phong 。 直trực 饒nhiêu 句cú 下hạ 精tinh 通thông 。 未vị 免miễn 觸xúc 途đồ 狂cuồng 見kiến 。 堪kham 悲bi 堪kham 笑tiếu 天thiên 平bình 老lão 。 卻khước 謂vị 當đương 初sơ 悔hối 行hành 脚cước 。 雪tuyết 竇đậu 道đạo 。 堪kham 悲bi 他tha 對đối 人nhân 說thuyết 不bất 出xuất 。 堪kham 笑tiếu 他tha 會hội 一nhất 肚đỗ 皮bì 禪thiền 。 更cánh 使sử 些# 子tử 不bất 著trước 。 錯thác 錯thác 這giá 兩lưỡng 錯thác 。 有hữu 者giả 道đạo 。 天thiên 平bình 不bất 會hội 是thị 錯thác 。 又hựu 有hữu 底để 道đạo 。 無vô 語ngữ 底để 是thị 錯thác 。 有hữu 什thập 麼ma 交giao 涉thiệp 。 殊thù 不bất 知tri 這giá 兩lưỡng 錯thác 。 如như 擊kích 石thạch 火hỏa 。 似tự 閃thiểm 電điện 光quang 。 是thị 他tha 向hướng 上thượng 人nhân 行hành 履lý 處xứ 。 如như 仗trượng 劍kiếm 斬trảm 人nhân 直trực 取thủ 人nhân 咽yết 喉hầu 命mạng 根căn 方phương 斷đoạn 。 若nhược 向hướng 此thử 劍kiếm 刃nhận 上thượng 行hành 得đắc 。 便tiện 七thất 縱túng/tung 八bát 橫hoạnh/hoành 。 若nhược 會hội 得đắc 兩lưỡng 錯thác 。 便tiện 可khả 以dĩ 見kiến 西tây 院viện 清thanh 風phong 頓đốn 銷tiêu 鑠thước 。 雪tuyết 竇đậu 上thượng 堂đường 。 舉cử 此thử 話thoại 了liễu 。 意ý 道đạo 錯thác 。 我ngã 且thả 問vấn 爾nhĩ 。 雪tuyết 竇đậu 這giá 。 兩lưỡng 錯thác 。 何hà 似tự 天thiên 平bình 錯thác 。 且thả 參tham 三tam 十thập 年niên 。


垂thùy 示thị 云vân 。 龍long 吟ngâm 霧vụ 起khởi 虎hổ 嘯khiếu 風phong 生sanh 。 出xuất 世thế 宗tông 猷# 金kim 玉ngọc 相tương/tướng 振chấn 。 通thông 方phương 作tác 略lược 箭tiễn 鋒phong 相tương/tướng 拄trụ 。 遍biến 界giới 不bất 藏tạng 遠viễn 近cận 齊tề 彰chương 。 古cổ 今kim 明minh 辨biện 。 且thả 道đạo 是thị 什thập 麼ma 人nhân 境cảnh 界giới 。 試thí 舉cử 看khán 。


【# 九cửu 九cửu 】# 舉cử 。 肅túc 宗tông 帝đế 問vấn 忠trung 問vấn 師sư 。 如như 何hà 是thị 十thập 身thân 調điều 御ngự (# 作tác 家gia 君quân 王vương 。 大đại 唐đường 天thiên 子tử 。 也dã 合hợp 知tri 恁nhẫm 麼ma 。 頭đầu 上thượng 捲quyển 輪luân 冠quan 脚cước 下hạ 無vô 憂ưu 履lý )# 國quốc 師sư 云vân 。 檀đàn 越việt 踏đạp 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 行hành 須Tu 彌Di 那na 畔bạn 把bả 手thủ 共cộng 行hành 。 猶do 有hữu 這giá 箇cá 在tại )# 帝đế 云vân 。 寡quả 人nhân 不bất 會hội (# 何hà 不bất 領lãnh 話thoại 。 可khả 惜tích 許hứa 。 好hảo/hiếu 彩thải 不bất 分phân 付phó 帝đế 當đương 時thời 便tiện 喝hát 。 更cánh 用dụng 會hội 作tác 什thập 麼ma )# 國quốc 師sư 云vân 。 莫mạc 認nhận 自tự 己kỷ 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 雖tuy 然nhiên 葛cát 藤đằng 。 卻khước 有hữu 出xuất 身thân 處xứ 。 醉túy 後hậu 郎lang 當đương 愁sầu 殺sát 人nhân )# 。


肅túc 宗tông 皇hoàng 帝đế 。 在tại 東đông 宮cung 時thời 。 已dĩ 參tham 忠trung 國quốc 師sư 。 後hậu 來lai 即tức 位vị 。 敬kính 之chi 愈dũ 篤đốc 。 出xuất 入nhập 迎nghênh 送tống 躬cung 自tự 捧phủng 車xa 輦liễn 。 一nhất 日nhật 致trí 箇cá 問vấn 端đoan 來lai 。 問vấn 國quốc 師sư 云vân 。 如như 何hà 是thị 十thập 身thân 調điều 御ngự 。 師sư 云vân 。 檀đàn 越việt 踏đạp 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 行hành 。 國quốc 師sư 平bình 生sanh 。 一nhất 條điều 脊tích 梁lương 骨cốt 硬ngạnh 如như 生sanh 鐵thiết 。 及cập 至chí 帝đế 王vương 面diện 前tiền 。 如như 爛lạn 泥nê 相tương 似tự 。 雖tuy 然nhiên 答đáp 得đắc 廉liêm 纖tiêm 。 卻khước 有hữu 箇cá 好hảo/hiếu 處xứ 。 他tha 道đạo 。 爾nhĩ 要yếu 會hội 得đắc 。 檀đàn 越việt 須tu 是thị 向hướng 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 𩕳nễ 上thượng 行hành 始thỉ 得đắc 。 他tha 卻khước 不bất 薦tiến 。 更cánh 道đạo 。 寡quả 人nhân 不bất 會hội 。 國quốc 師sư 後hậu 面diện 。 忒thất 殺sát 郎lang 當đương 落lạc 草thảo 。 更cánh 注chú 頭đầu 上thượng 底để 一nhất 句cú 云vân 。 莫mạc 錯thác 認nhận 自tự 己kỷ 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 所sở 謂vị 人nhân 人nhân 具cụ 足túc 。 箇cá 箇cá 圓viên 成thành 。 看khán 他tha 一nhất 放phóng 一nhất 收thu 。 八bát 面diện 受thọ 敵địch 。 不bất 見kiến 道đạo 。 善thiện 為vi 師sư 者giả 。 應ứng 機cơ 設thiết 教giáo 。 看khán 風phong 使sử 帆phàm 。 若nhược 只chỉ 僻tích 守thủ 一nhất 隅ngung 。 豈khởi 能năng 回hồi 互hỗ 。 看khán 他tha 黃hoàng 檗# 老lão 善thiện 能năng 接tiếp 人nhân 。 遇ngộ 著trước 臨lâm 濟tế 。 三tam 回hồi 便tiện 痛thống 施thí 六lục 十thập 棒bổng 。 臨lâm 濟tế 當đương 下hạ 便tiện 會hội 去khứ 。 及cập 至chí 為vi 裴# 相tương/tướng 國quốc 。 葛cát 藤đằng 忒thất 殺sát 。 此thử 豈khởi 不bất 是thị 善thiện 為vi 人nhân 師sư 。 忠trung 國quốc 師sư 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 接tiếp 肅túc 宗tông 帝đế 。 蓋cái 為vi 他tha 有hữu 八bát 面diện 受thọ 敵địch 底để 手thủ 段đoạn 。 十thập 身thân 調điều 御ngự 者giả 。 即tức 是thị 十thập 種chủng 他tha 受thọ 用dụng 身thân 。 法pháp 報báo 化hóa 三Tam 身Thân 。 即tức 法Pháp 身thân 也dã 。 何hà 故cố 報báo 化hóa 非phi 真chân 佛Phật 。 亦diệc 非phi 說thuyết 法Pháp 者giả 。 據cứ 法Pháp 身thân 。 則tắc 一nhất 片phiến 虛hư 凝ngưng 。 靈linh 明minh 寂tịch 照chiếu 。 太thái 原nguyên 孚phu 上thượng 座tòa 。 在tại 揚dương 州châu 光quang 孝hiếu 寺tự 。 講giảng 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 有hữu 游du 方phương 僧Tăng 。 即tức 夾giáp 山sơn 典điển 座tòa 。 在tại 寺tự 阻trở 雪tuyết 。 因nhân 往vãng 聽thính 講giảng 。 講giảng 至chí 三tam 因nhân 佛Phật 性tánh 三tam 德đức 法Pháp 身thân 。 廣quảng 談đàm 法Pháp 身thân 妙diệu 理lý 。 典điển 座tòa 忽hốt 然nhiên 失thất 笑tiếu 。 孚phu 乃nãi 目mục 顧cố 。 講giảng 罷bãi 令linh 請thỉnh 禪thiền 者giả 問vấn 云vân 。 某mỗ 素tố 智trí 狹hiệp 劣liệt 。 依y 文văn 解giải 義nghĩa 。 適thích 來lai 講giảng 次thứ 。 見kiến 上thượng 人nhân 失thất 笑tiếu 。 某mỗ 必tất 有hữu 所sở 短đoản 乏phạp 處xứ 。 請thỉnh 上thượng 人nhân 說thuyết 。 典điển 座tòa 云vân 。 座tòa 主chủ 不bất 問vấn 。 即tức 不bất 敢cảm 說thuyết 。 座tòa 主chủ 既ký 問vấn 。 則tắc 不bất 可khả 不bất 言ngôn 。 某mỗ 實thật 是thị 笑tiếu 座tòa 主chủ 不bất 識thức 法Pháp 身thân 。 孚phu 云vân 。 如như 此thử 解giải 說thuyết 。 何hà 處xứ 不bất 是thị 。 典điển 座tòa 云vân 。 請thỉnh 座tòa 主chủ 更cánh 說thuyết 一nhất 遍biến 。 孚phu 曰viết 。 法Pháp 身thân 之chi 理lý 。 猶do 若nhược 太thái 虛hư 。 竪thụ 窮cùng 三tam 際tế 。 橫hoạnh/hoành 亘tuyên 十thập 方phương 。 彌di 綸luân 八bát 極cực 。 包bao 括quát 二nhị 儀nghi 。 隨tùy 緣duyên 赴phó 感cảm 。 靡mĩ 不bất 周chu 遍biến 。 典điển 座tòa 曰viết 。 不bất 道đạo 座tòa 主chủ 說thuyết 不bất 是thị 。 只chỉ 識thức 得đắc 法Pháp 身thân 量lượng 邊biên 事sự 。 實thật 未vị 識thức 法Pháp 身thân 在tại 。 孚phu 曰viết 。 既ký 然nhiên 如như 是thị 。 禪thiền 者giả 當đương 為vì 我ngã 說thuyết 。 典điển 座tòa 曰viết 。 若nhược 如như 是thị 。 座tòa 主chủ 暫tạm 輟chuyết 講giảng 旬tuần 日nhật 。 於ư 靜tĩnh 室thất 中trung 。 端đoan 然nhiên 靜tĩnh 慮lự 。 收thu 心tâm 攝nhiếp 念niệm 。 善thiện 惡ác 諸chư 緣duyên 一nhất 時thời 放phóng 卻khước 。 自tự 窮cùng 究cứu 看khán 。 孚phu 一nhất 依y 所sở 言ngôn 。 從tùng 初sơ 夜dạ 至chí 五ngũ 更cánh 。 聞văn 鼓cổ 角giác 鳴minh 。 忽hốt 然nhiên 契khế 悟ngộ 。 便tiện 去khứ 叩khấu 禪thiền 者giả 門môn 。 典điển 座tòa 曰viết 。 阿a 誰thùy 。 孚phu 曰viết 某mỗ 甲giáp 。 典điển 座tòa 咄đốt 曰viết 。 教giáo 汝nhữ 傳truyền 持trì 大đại 教giáo 。 代đại 佛Phật 說thuyết 法pháp 。 夜dạ 半bán 為vi 什thập 麼ma 。 醉túy 酒tửu 臥ngọa 街nhai 。 孚phu 曰viết 。 自tự 來lai 講giảng 經kinh 。 將tương 生sanh 身thân 父phụ 母mẫu 鼻tị 孔khổng 扭# 揑niết 。 從tùng 今kim 日nhật 已dĩ 後hậu 。 更cánh 不bất 敢cảm 如như 是thị 。 看khán 他tha 奇kỳ 特đặc 漢hán 。 豈khởi 只chỉ 去khứ 認nhận 箇cá 昭chiêu 昭chiêu 靈linh 靈linh 。 落lạc 在tại 驢lư 前tiền 馬mã 後hậu 。 須tu 是thị 打đả 破phá 業nghiệp 識thức 。 無vô 一nhất 絲ti 毫hào 頭đầu 可khả 得đắc 。 猶do 只chỉ 得đắc 一nhất 半bán 在tại 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 不bất 起khởi 纖tiêm 毫hào 修tu 學học 心tâm 。 無vô 相tướng 光quang 中trung 常thường 自tự 在tại 。 但đãn 識thức 常thường 寂tịch 滅diệt 底để 。 莫mạc 認nhận 聲thanh 色sắc 。 但đãn 識thức 靈linh 知tri 。 莫mạc 認nhận 妄vọng 想tưởng 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 假giả 使sử 鐵thiết 輪luân 頂đảnh 上thượng 旋toàn 。 定định 慧tuệ 圓viên 明minh 終chung 不bất 失thất 。 達đạt 磨ma 問vấn 二nhị 祖tổ 。 汝nhữ 立lập 雪tuyết 斷đoạn 臂tý 。 當đương 為vi 何hà 事sự 。 祖tổ 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 心tâm 未vị 安an 。 乞khất 師sư 安an 心tâm 。 磨ma 云vân 。 將tương 心tâm 來lai 。 與dữ 汝nhữ 安an 。 祖tổ 曰viết 。 覓mịch 心tâm 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 磨ma 曰viết 。 與dữ 汝nhữ 安an 心tâm 竟cánh 。 二nhị 祖tổ 忽hốt 然nhiên 領lãnh 悟ngộ 。 且thả 道đạo 。 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 法Pháp 身thân 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 長trường/trưởng 沙sa 云vân 。 學học 道Đạo 之chi 人nhân 不bất 識thức 真chân 。 只chỉ 為vì 從tùng 前tiền 認nhận 識thức 神thần 。 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 生sanh 死tử 本bổn 。 癡si 人nhân 喚hoán 作tác 本bổn 來lai 人nhân 。 如như 今kim 人nhân 只chỉ 認nhận 得đắc 箇cá 昭chiêu 昭chiêu 靈linh 靈linh 。 便tiện 瞠# 眼nhãn 努nỗ 目mục 弄lộng 精tinh 魂hồn 。 有hữu 什thập 麼ma 交giao 涉thiệp 。 只chỉ 如như 他tha 道đạo 莫mạc 認nhận 自tự 己kỷ 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 且thả 如như 自tự 己kỷ 法Pháp 身thân 。 爾nhĩ 也dã 未vị 夢mộng 見kiến 在tại 。 更cánh 說thuyết 什thập 麼ma 莫mạc 認nhận 。 教giáo 家gia 以dĩ 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 為vi 極cực 則tắc 。 為vi 什thập 麼ma 卻khước 不bất 教giáo 人nhân 認nhận 。 不bất 見kiến 道đạo 。 認nhận 著trước 依y 前tiền 還hoàn 不bất 是thị 咄đốt 。 好hảo/hiếu 便tiện 與dữ 棒bổng 。 會hội 得đắc 此thử 意ý 者giả 。 始thỉ 會hội 他tha 道đạo 莫mạc 認nhận 自tự 己kỷ 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 雪tuyết 竇đậu 嫌hiềm 他tha 老lão 婆bà 心tâm 切thiết 。 爭tranh 奈nại 爛lạn 泥nê 裏lý 有hữu 刺thứ 。 豈khởi 不bất 見kiến 洞đỗng 山sơn 和hòa 尚thượng 接tiếp 人nhân 有hữu 三tam 路lộ 。 所sở 謂vị 玄huyền 路lộ 鳥điểu 道đạo 展triển 手thủ 。 初sơ 機cơ 學học 道Đạo 。 且thả 向hướng 此thử 三tam 路lộ 行hành 履lý 。 僧Tăng 問vấn 師sư 。 尋tầm 常thường 教giáo 學học 人nhân 行hành 鳥điểu 道đạo 。 未vị 審thẩm 如như 何hà 是thị 鳥điểu 道đạo 。 洞đỗng 山sơn 云vân 。 不bất 逢phùng 一nhất 人nhân 。 僧Tăng 云vân 。 如như 何hà 行hành 。 山sơn 云vân 。 直trực 須tu 足túc 下hạ 無vô 私tư 去khứ 。 僧Tăng 云vân 。 只chỉ 如như 行hành 鳥điểu 道đạo 。 莫mạc 便tiện 是thị 本bổn 來lai 面diện 目mục 否phủ/bĩ 。 山sơn 云vân 。 闍xà 黎lê 因nhân 什thập 麼ma 顛điên 倒đảo 。 僧Tăng 云vân 。 什thập 麼ma 處xứ 是thị 學học 人nhân 顛điên 倒đảo 處xứ 。 山sơn 云vân 。 若nhược 不bất 顛điên 倒đảo 。 為vi 什thập 麼ma 認nhận 奴nô 作tác 郎lang 。 僧Tăng 云vân 。 如như 何hà 是thị 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 山sơn 云vân 。 不bất 行hành 鳥điểu 道đạo 。 須tu 是thị 見kiến 倒đảo 這giá 般bát 田điền 地địa 。 方phương 有hữu 少thiểu 分phần 相tương 應ứng 。 直trực 下hạ 打đả 疊điệp 教giáo 削tước 迹tích 吞thôn 聲thanh 。 猶do 是thị 衲nạp 僧Tăng 門môn 下hạ 。 沙Sa 彌Di 童đồng 行hành 見kiến 解giải 在tại 。 更cánh 須tu 回hồi 首thủ 塵trần 勞lao 。 繁phồn 興hưng 大đại 用dụng 始thỉ 得đắc 。 雪tuyết 竇đậu 頌tụng 云vân 。


一nhất 國quốc 之chi 師sư 亦diệc 強cường/cưỡng 名danh (# 何hà 必tất 空không 花hoa 水thủy 月nguyệt 。 風phong 過quá 樹thụ 頭đầu 搖dao )# 。 南nam 陽dương 獨độc 許hứa 振chấn 嘉gia 聲thanh (# 果quả 然nhiên 坐tọa 斷đoạn 要yếu 津tân 。 千thiên 箇cá 萬vạn 箇cá 中trung 難nan 得đắc 一nhất 箇cá 半bán 箇cá )# 。


大đại 唐đường 扶phù 得đắc 真chân 天thiên 子tử (# 可khả 憐lân 生sanh 。 接tiếp 得đắc 堪kham 作tác 何hà 用dụng 。 接tiếp 得đắc 瞎hạt 衲nạp 僧Tăng 濟tế 什thập 麼ma 事sự )# 。


曾tằng 踏đạp 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 行hành (# 一nhất 切thiết 人nhân 何hà 不bất 恁nhẫm 麼ma 去khứ 。 直trực 得đắc 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 上thượng 座tòa 作tác 麼ma 生sanh 踏đạp )# 。


鐵thiết 鎚chùy 擊kích 碎toái 黃hoàng 金kim 骨cốt (# 暢sướng 快khoái 平bình 生sanh 。 已dĩ 在tại 言ngôn 前tiền )# 。


天thiên 地địa 之chi 間gian 。 更cánh 何hà 物vật (# 茫mang 茫mang 四tứ 海hải 少thiểu 知tri 音âm 。 全toàn 身thân 擔đảm 荷hà 撒tản 沙sa 撒tản 土thổ/độ )# 。


三tam 千thiên 剎sát 海hải 夜dạ 沈trầm 沈trầm (# 高cao 着trước 眼nhãn 。 把bả 定định 封phong 疆cương 。 爾nhĩ 待đãi 入nhập 鬼quỷ 窟quật 裏lý 去khứ 那na )# 。 不bất 知tri 誰thùy 入nhập 蒼thương 龍long 窟quật (# 三tam 十thập 棒bổng 。 一nhất 棒bổng 也dã 少thiểu 不bất 得đắc 。 拈niêm 了liễu 也dã 。 還hoàn 會hội 麼ma 咄đốt 。 諸chư 人nhân 鼻tị 孔khổng 被bị 雪tuyết 竇đậu 穿xuyên 了liễu 也dã 。 莫mạc 錯thác 認nhận 自tự 己kỷ 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。


一nhất 國quốc 之chi 師sư 亦diệc 強cường/cưỡng 名danh 。 南nam 陽dương 獨độc 許hứa 振chấn 嘉gia 聲thanh 。 此thử 頌tụng 一nhất 似tự 箇cá 真chân 贊tán 相tương 似tự 。 不bất 見kiến 道đạo 。 至chí 人nhân 無vô 名danh 。 喚hoán 作tác 國quốc 師sư 。 亦diệc 是thị 強cường/cưỡng 安an 名danh 了liễu 。 國quốc 師sư 之chi 道đạo 。 不bất 可khả 比tỉ 倫luân 。 善thiện 能năng 恁nhẫm 麼ma 接tiếp 人nhân 。 獨độc 許hứa 南nam 陽dương 是thị 箇cá 作tác 家gia 。 大đại 唐đường 扶phù 得đắc 真chân 天thiên 子tử 。 曾tằng 踏đạp 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 行hành 。 若nhược 是thị 具cụ 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 眼nhãn 腦não 。 須tu 是thị 向hướng 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 行hành 。 方phương 見kiến 此thử 十thập 身thân 調điều 御ngự 。 佛Phật 謂vị 之chi 調điều 御ngự 。 便tiện 是thị 十thập 號hiệu 之chi 一nhất 數số 也dã 。 一nhất 身thân 化hóa 十thập 身thân 。 十thập 身thân 化hóa 百bách 身thân 。 乃nãi 至chí 千thiên 百bách 億ức 身thân 。 大đại 綱cương 只chỉ 是thị 一nhất 身thân 。 這giá 一nhất 頌tụng 卻khước 易dị 說thuyết 。 後hậu 頌tụng 他tha 道đạo 莫mạc 認nhận 自tự 己kỷ 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 頌tụng 得đắc 水thủy 灑sái 不bất 著trước 。 直trực 是thị 難nạn/nan 下hạ 口khẩu 說thuyết 。 鐵thiết 鎚chùy 擊kích 碎toái 黃hoàng 金kim 骨cốt 。 此thử 頌tụng 莫mạc 認nhận 自tự 己kỷ 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 雪tuyết 竇đậu 忒thất 殺sát 讚tán 歎thán 他tha 。 黃hoàng 金kim 骨cốt 一nhất 鎚chùy 擊kích 碎toái 了liễu 也dã 。 天thiên 地địa 之chi 間gian 更cánh 何hà 物vật 。 直trực 須tu 淨tịnh 裸lõa 裸lõa 赤xích 灑sái 灑sái 。 更cánh 無vô 一nhất 物vật 可khả 得đắc 。 乃nãi 是thị 本bổn 地địa 風phong 光quang 。 一nhất 似tự 三tam 千thiên 剎sát 海hải 夜dạ 沈trầm 沈trầm 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 香hương 水thủy 海hải 中trung 有hữu 無vô 邊biên 剎sát 。 一nhất 剎sát 有hữu 一nhất 海hải 。 正chánh 當đương 夜dạ 靜tĩnh 更cánh 深thâm 時thời 。 天thiên 地địa 一nhất 時thời 澄trừng 澄trừng 地địa 。 且thả 道đạo 是thị 什thập 麼ma 。 切thiết 忌kỵ 作tác 閉bế 目mục 合hợp 眼nhãn 會hội 。 若nhược 恁nhẫm 麼ma 會hội 。 正chánh 墮đọa 在tại 毒độc 海hải 。 不bất 知tri 誰thùy 入nhập 蒼thương 龍long 窟quật 。 展triển 脚cước 縮súc 脚cước 。 且thả 道đạo 是thị 誰thùy 。 諸chư 人nhân 鼻tị 孔khổng 一nhất 時thời 被bị 雪tuyết 竇đậu 穿xuyên 卻khước 了liễu 也dã 。


垂thùy 示thị 云vân 。 收thu 因nhân 結kết 果quả 。 盡tận 始thỉ 盡tận 終chung 。 對đối 面diện 無vô 私tư 。 元nguyên 不bất 曾tằng 說thuyết 。 忽hốt 有hữu 箇cá 出xuất 來lai 道đạo 一nhất 夏hạ 請thỉnh 益ích 為vi 什thập 麼ma 不bất 曾tằng 說thuyết 。 待đãi 爾nhĩ 悟ngộ 來lai 向hướng 爾nhĩ 道đạo 。 且thả 道đạo 為vi 復phục 是thị 當đương 面diện 諱húy 卻khước 。 為vi 復phục 別biệt 有hữu 長trường/trưởng 處xứ 。 試thí 舉cử 看khán 。


【# 一nhất 〇# 〇# 】# 舉cử 。 僧Tăng 問vấn 巴ba 陵lăng 。 如như 何hà 是thị 吹xuy 毛mao 劍kiếm (# 斬trảm 嶮hiểm )# 。 陵lăng 云vân 。 珊san 瑚hô 枝chi 枝chi 撐xanh 著trước 月nguyệt (# 光quang 吞thôn 萬vạn 象tượng 。 四tứ 海hải 九cửu 州châu )# 。


巴ba 陵lăng 不bất 動động 干can 戈qua 。 四tứ 海hải 五ngũ 湖hồ 多đa 少thiểu 人nhân 舌thiệt 頭đầu 落lạc 地địa 。 雲vân 門môn 接tiếp 人nhân 正chánh 如như 此thử 。 他tha 是thị 雲vân 門môn 的đích 子tử 。 亦diệc 各các 具cụ 箇cá 作tác 略lược 。 是thị 故cố 道đạo 。 我ngã 愛ái 韶thiều 陽dương 新tân 定định 機cơ 。 一nhất 生sanh 與dữ 人nhân 抽trừu 釘đinh/đính 拔bạt 楔tiết 。 這giá 箇cá 話thoại 正chánh 恁nhẫm 麼ma 地địa 也dã 。 於ư 一nhất 句cú 中trung 。 自tự 然nhiên 具cụ 三tam 句cú 。 函hàm 蓋cái 乾can/kiền/càn 坤# 句cú 。 截tiệt 斷đoạn 眾chúng 流lưu 句cú 。 隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng 句cú 。 答đáp 得đắc 也dã 不bất 妨phương 奇kỳ 特đặc 。 浮phù 山sơn 遠viễn 錄lục 公công 云vân 。 未vị 透thấu 底để 人nhân 參tham 句cú 不bất 如như 參tham 意ý 。 透thấu 得đắc 底để 人nhân 。 參tham 意ý 不bất 如như 參tham 句cú 。 雲vân 門môn 下hạ 有hữu 三Tam 尊Tôn 宿túc 。 答đáp 吹xuy 毛mao 劍kiếm 俱câu 云vân 了liễu 。 唯duy 是thị 巴ba 陵lăng 答đáp 得đắc 過quá 於ư 了liễu 字tự 。 此thử 乃nãi 得đắc 句cú 也dã 。 且thả 道đạo 。 了liễu 字tự 與dữ 珊san 瑚hô 枝chi 枝chi 撐xanh 著trước 月nguyệt 。 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。 前tiền 來lai 道đạo 。 三tam 句cú 可khả 辨biện 。 一nhất 鏃# 遼liêu 空không 。 要yếu 會hội 這giá 話thoại 。 須tu 是thị 絕tuyệt 情tình 塵trần 意ý 想tưởng 。 淨tịnh 盡tận 方phương 見kiến 他tha 道đạo 珊san 瑚hô 枝chi 枝chi 撐xanh 著trước 有hữu 。 若nhược 更cánh 作tác 道Đạo 理lý 。 轉chuyển 見kiến 摸mạc 索sách 不bất 著trước 。 此thử 語ngữ 是thị 禪thiền 月nguyệt 懷hoài 友hữu 人nhân 詩thi 曰viết 。 厚hậu 似tự 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 上thượng 鐵thiết 。 薄bạc 似tự 雙song 成thành 仙tiên 體thể 纈# 。 蜀thục 機cơ 鳳phượng 雛sồ 動động 蹶quyết 蹩# 。 珊san 瑚hô 枝chi 枝chi 撐xanh 著trước 月nguyệt 。 王vương 凱# 家gia 中trung 藏tạng 難nạn/nan 掘quật 。 顏nhan 回hồi 飢cơ 漢hán 愁sầu 天thiên 雪tuyết 。 古cổ 檜# 筆bút 直trực 雷lôi 不bất 折chiết 。 雪tuyết 衣y 石thạch 女nữ 蟠bàn 桃đào 缺khuyết 。 佩bội 入nhập 龍long 宮cung 步bộ 遲trì 遲trì 。 繡tú 簾# 銀ngân 簟# 何hà 參tham 差sai 。 即tức 不bất 知tri 驪# 龍long 失thất 珠châu 。 知tri 不bất 知tri 。 巴ba 陵lăng 於ư 句cú 中trung 。 取thủ 一nhất 句cú 答đáp 吹xuy 毛mao 劍kiếm 。 則tắc 是thị 快khoái 。 劍kiếm 刃nhận 上thượng 吹xuy 毛mao 試thí 之chi 。 其kỳ 毛mao 自tự 斷đoạn 。 乃nãi 利lợi 劍kiếm 謂vị 之chi 吹xuy 毛mao 也dã 。 巴ba 陵lăng 只chỉ 就tựu 他tha 問vấn 處xứ 。 便tiện 答đáp 這giá 僧Tăng 話thoại 。 頭đầu 落lạc 也dã 不bất 知tri 。 頌tụng 云vân 。


要yếu 平bình 不bất 平bình (# 細tế 若nhược 蚍# 蜉# 。 大đại 丈trượng 夫phu 漢hán 須tu 是thị 恁nhẫm 麼ma )# 。 大đại 巧xảo 若nhược 拙chuyết (# 不bất 動động 聲thanh 色sắc 。 藏tạng 身thân 露lộ 影ảnh )# 。


或hoặc 指chỉ 或hoặc 掌chưởng (# 看khán 。 果quả 然nhiên 這giá 箇cá 不bất 是thị )# 。 倚ỷ 天thiên 照chiếu 雪tuyết (# 斬trảm 。 覷thứ 着trước 則tắc 瞎hạt )# 。 大đại 冶dã 兮hề 磨ma 礱# 不bất 下hạ (# 更cánh 用dụng 煆# 煉luyện 作tác 什thập 麼ma 。 干can 將tương 莫mạc 能năng 來lai )# 。


良lương 工công 兮hề 拂phất 拭thức 未vị 歇hiết (# 人nhân 莫mạc 能năng 行hành 。 直trực 饒nhiêu 干can 將tương 出xuất 來lai 也dã 倒đảo 退thoái 三tam 千thiên )# 。


別biệt 別biệt (# 咄đốt 。 有hữu 什thập 麼ma 別biệt 處xứ 。 讚tán 歎thán 有hữu 分phần/phân )# 珊san 瑚hô 枝chi 枝chi 撐xanh 著trước 月nguyệt (# 三tam 更cánh 月nguyệt 落lạc 影ảnh 照chiếu 寒hàn 潭đàm 。 且thả 道đạo 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 。 直trực 得đắc 天thiên 下hạ 太thái 平bình 。 醉túy 後hậu 郎lang 當đương 愁sầu 殺sát 人nhân )# 。


蚍# 蜉# (# 音âm 毘tỳ 浮phù )#


要yếu 平bình 不bất 平bình 。 大đại 巧xảo 若nhược 拙chuyết 。 古cổ 有hữu 俠hiệp 客khách 。 路lộ 見kiến 不bất 平bình 。 以dĩ 強cường/cưỡng 凌lăng 弱nhược 。 即tức 飛phi 劍kiếm 取thủ 強cường/cưỡng 者giả 頭đầu 。 所sở 以dĩ 宗tông 師sư 家gia 。 眉mi 藏tạng 寶bảo 劍kiếm 袖tụ 掛quải 金kim 鎚chùy 。 以dĩ 斷đoạn 不bất 平bình 之chi 事sự 。 大đại 巧xảo 若nhược 拙chuyết 。 巴ba 陵lăng 答đáp 處xứ 。 要yếu 平bình 不bất 平bình 之chi 事sự 。 為vi 他tha 語ngữ 忒thất 殺sát 傷thương 巧xảo 。 返phản 成thành 拙chuyết 相tương 似tự 。 何hà 故cố 為vi 他tha 不bất 當đương 面diện 揮huy 來lai 。 卻khước 去khứ 僻tích 地địa 裏lý 。 一nhất 截tiệt 暗ám 取thủ 人nhân 頭đầu 。 而nhi 人nhân 不bất 覺giác 。 或hoặc 指chỉ 或hoặc 掌chưởng 。 倚ỷ 天thiên 照chiếu 雪tuyết 。 會hội 得đắc 則tắc 如như 倚ỷ 天thiên 長trường/trưởng 劍kiếm 凜# 凜# 神thần 威uy 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 心tâm 月nguyệt 孤cô 圓viên 。 光quang 吞thôn 萬vạn 象tượng 。 光quang 非phi 照chiếu 境cảnh 。 境cảnh 亦diệc 非phi 存tồn 。 光quang 境cảnh 俱câu 忘vong 。 復phục 是thị 何hà 物vật 。 此thử 寶bảo 劍kiếm 或hoặc 現hiện 在tại 指chỉ 上thượng 。 忽hốt 現hiện 掌chưởng 中trung 。 昔tích 日nhật 慶khánh 藏tạng 主chủ 說thuyết 到đáo 這giá 裏lý 。 竪thụ 手thủ 云vân 。 還hoàn 見kiến 麼ma 。 也dã 不bất 必tất 在tại 手thủ 指chỉ 上thượng 也dã 。 雪tuyết 竇đậu 借tá 路lộ 經kinh 過quá 。 教giáo 爾nhĩ 見kiến 古cổ 人nhân 意ý 。 且thả 道đạo 一nhất 切thiết 處xứ 不bất 可khả 不bất 是thị 吹xuy 毛mao 劍kiếm 也dã 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 三tam 級cấp 浪lãng 高cao 魚ngư 化hóa 龍long 。 癡si 人nhân 猶do 戽# 夜dạ 塘đường 水thủy 。 祖tổ 庭đình 事sự 苑uyển 載tái 孝hiếu 子tử 傳truyền 云vân 。 楚sở 王vương 夫phu 人nhân 。 嘗thường 夏hạ 乘thừa 涼lương 抱bão 鐵thiết 柱trụ 感cảm 孕dựng 。 後hậu 產sản 一nhất 鐵thiết 塊khối 。 楚sở 王vương 令linh 干can 將tương 鑄chú 為vi 劍kiếm 。 三tam 年niên 乃nãi 成thành 雙song 劍kiếm 。 一nhất 雌thư 一nhất 雄hùng 。 干can 將tương 密mật 留lưu 雄hùng 。 以dĩ 雌thư 進tiến 於ư 楚sở 王vương 。 王vương 祕bí 於ư 匣hạp 中trung 。 常thường 聞văn 悲bi 鳴minh 。 王vương 問vấn 群quần 臣thần 。 臣thần 曰viết 。 劍kiếm 有hữu 雌thư 雄hùng 。 鳴minh 者giả 憶ức 雄hùng 耳nhĩ 。 王vương 大đại 怒nộ 即tức 收thu 干can 將tương 殺sát 之chi 。 干can 將tương 知tri 其kỳ 應ưng 。 乃nãi 以dĩ 劍kiếm 藏tạng 屋ốc 柱trụ 中trung 。 因nhân 囑chúc 妻thê 莫mạc 耶da 曰viết 。 日nhật 出xuất 北bắc 戶hộ 。 南nam 山sơn 其kỳ 松tùng 。 松tùng 生sanh 於ư 石thạch 。 劍kiếm 在tại 其kỳ 中trung 。 妻thê 後hậu 生sanh 男nam 。 名danh 眉mi 間gian 赤xích 。 年niên 十thập 五ngũ 問vấn 母mẫu 曰viết 。 父phụ 何hà 在tại 。 母mẫu 乃nãi 述thuật 前tiền 事sự 。 久cửu 思tư 惟duy 剖phẫu 柱trụ 得đắc 劍kiếm 。 日nhật 夜dạ 欲dục 為vi 父phụ 報báo 讎thù 。 楚sở 王vương 亦diệc 募mộ 覓mịch 其kỳ 人nhân 。 宣tuyên 言ngôn 。 有hữu 得đắc 眉mi 間gian 赤xích 者giả 厚hậu 賞thưởng 之chi 。 眉mi 間gian 赤xích 遂toại 逃đào 。 俄nga 有hữu 客khách 曰viết 。 子tử 得đắc 非phi 眉mi 間gian 赤xích 邪tà 。 曰viết 然nhiên 。 客khách 曰viết 。 吾ngô 甑# 山sơn 人nhân 也dã 。 能năng 為vi 子tử 報báo 父phụ 讎thù 。 赤xích 曰viết 。 父phụ 昔tích 無vô 辜cô 。 枉uổng 被bị 荼đồ 毒độc 。 君quân 今kim 惠huệ 念niệm 。 何hà 所sở 須tu 邪tà 。 客khách 曰viết 。 當đương 得đắc 子tử 頭đầu 并tinh 劍kiếm 。 赤xích 乃nãi 與dữ 劍kiếm 并tinh 頭đầu 。 客khách 得đắc 之chi 進tiến 於ư 楚sở 王vương 。 王vương 大đại 喜hỷ 。 客khách 曰viết 。 願nguyện 煎tiễn 油du 烹phanh 之chi 。 王vương 遂toại 投đầu 於ư 鼎đỉnh 中trung 。 客khách 詒# 於ư 王vương 曰viết 。 其kỳ 首thủ 不bất 爛lạn 。 王vương 方phương 臨lâm 視thị 。 客khách 於ư 後hậu 以dĩ 劍kiếm 擬nghĩ 王vương 頭đầu 墮đọa 鼎đỉnh 中trung 。 於ư 是thị 二nhị 首thủ 相tướng 囓khiết 。 客khách 恐khủng 眉mi 間gian 赤xích 不bất 勝thắng 。 乃nãi 自tự 刎# 以dĩ 助trợ 之chi 。 三tam 頭đầu 相tương/tướng 囓khiết 。 尋tầm 亦diệc 俱câu 爛lạn (# 川xuyên 本bổn 無vô 此thử 楚sở 王vương 一nhất 段đoạn )# 雪tuyết 竇đậu 道đạo 。 此thử 劍kiếm 能năng 倚ỷ 天thiên 照chiếu 雪tuyết 。 尋tầm 常thường 道đạo 。 倚ỷ 天thiên 長trường/trưởng 劍kiếm 光quang 能năng 照chiếu 雪tuyết 。 這giá 些# 子tử 用dụng 處xứ 直trực 得đắc 大đại 冶dã 兮hề 磨ma 礱# 不bất 下hạ 。 任nhậm 是thị 良lương 工công 拂phất 拭thức 也dã 未vị 歇hiết 。 良lương 工công 即tức 干can 將tương 是thị 也dã 。 故cố 事sự 自tự 顯hiển 。 雪tuyết 竇đậu 頌tụng 了liễu 末mạt 後hậu 顯hiển 出xuất 道đạo 。 別biệt 別biệt 也dã 不bất 妨phương 奇kỳ 特đặc 。 別biệt 有hữu 好hảo/hiếu 處xứ 。 與dữ 尋tầm 常thường 劍kiếm 不bất 同đồng 。 且thả 道đạo 如như 何hà 是thị 別biệt 處xứ 。 珊san 瑚hô 枝chi 枝chi 撐xanh 著trước 月nguyệt 。 可khả 謂vị 光quang 前tiền 絕tuyệt 後hậu 獨độc 據cứ 寰# 中trung 。 更cánh 無vô 等đẳng 匹thất 。 畢tất 竟cánh 如như 何hà 諸chư 人nhân 頭đầu 落lạc 也dã 。 老lão 僧Tăng 更cánh 有hữu 一nhất 小tiểu 偈kệ 。


詒# (# 音âm 待đãi 欺khi 也dã )# 。 囓khiết (# 倪nghê 結kết 切thiết 噬phệ 也dã )# 。


萬vạn 斛hộc 盈doanh 舟chu 信tín 手thủ 拏noa 。 卻khước 因nhân 一nhất 粒lạp 甕úng 吞thôn 蛇xà 。


拈niêm 提đề 百bách 轉chuyển 舊cựu 公công 案án 。 撒tản 卻khước 時thời 人nhân 幾kỷ 眼nhãn 沙sa 。


佛Phật 果Quả 圜Viên 悟Ngộ 禪Thiền 師Sư 碧Bích 巖Nham 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập (# 終chung )#
Phật Quả Viên Ngộ Thiền Sư Bích Nham Lục ♦ Hết quyển 0

後hậu 序tự


雪tuyết 竇đậu 頌tụng 古cổ 百bách 則tắc 。 叢tùng 林lâm 學học 道Đạo 詮thuyên 要yếu 也dã 。 其kỳ 間gian 取thủ 譬thí 經kinh 論luận 或hoặc 儒nho 家gia 文văn 史sử 。 以dĩ 發phát 明minh 此thử 事sự 。 非phi 具cụ 眼nhãn 宗tông 匠tượng 時thời 為vi 後hậu 學học 擊kích 揚dương 剖phẫu 析tích 。 則tắc 無vô 以dĩ 知tri 之chi 。


圜viên 悟ngộ 老lão 師sư 。 在tại 成thành 都đô 時thời 。 予# 與dữ 諸chư 人nhân 請thỉnh 益ích 其kỳ 說thuyết 。 師sư 後hậu 住trụ 夾giáp 山sơn 道đạo 林lâm 。 復phục 為vi 學học 徒đồ 扣khấu 之chi 。 凡phàm 三tam 提đề 宗tông 綱cương 。 語ngữ 雖tuy 不bất 同đồng 。 其kỳ 旨chỉ 一nhất 也dã 。 門môn 人nhân 掇xuyết 而nhi 錄lục 之chi 。 既ký 二nhị 十thập 年niên 矣hĩ 。 師sư 未vị 嘗thường 過quá 而nhi 問vấn 焉yên 。 流lưu 傳truyền 四tứ 方phương 。 或hoặc 致trí 踳# 駁bác 。 諸chư 方phương 且thả 因nhân 其kỳ 言ngôn 以dĩ 其kỳ 道đạo 不bất 能năng 尋tầm 繹# 之chi 。 而nhi 妄vọng 有hữu 改cải 作tác 。 則tắc 此thử 書thư 遂toại 廢phế 矣hĩ 。 學học 者giả 幸hạnh 諦đế 其kỳ 傳truyền 焉yên 。


宣tuyên 和hòa 乙ất 巳tị 春xuân 暮mộ 上thượng 休hưu 。 [刀/牛]# 人nhân 關quan 友hữu 無vô 黨đảng 記ký 。


重trọng/trùng 刊# 圜viên 悟ngộ 禪thiền 師sư 碧bích 巖nham 集tập 疏sớ/sơ


雪tuyết 竇đậu 頌tụng 古cổ 百bách 則tắc 圜viên 悟ngộ 重trọng/trùng 下hạ 注chú 脚cước 。 單đơn 示thị 叢tùng 林lâm 。 永vĩnh 垂thùy 宗tông 旨chỉ 經kinh 也dã 。 學học 人nhân 機cơ 鋒phong 捷tiệp 出xuất 。 大đại 慧tuệ 密mật 室thất 勘khám 辨biện 。 知tri 無vô 實thật 詣nghệ 。 毀hủy 梓# 不bất 傳truyền 權quyền 也dã 。 此thử 書thư 諸chư 佛Phật 正chánh 眼nhãn 列liệt 祖tổ 大đại 機cơ 。 兩lưỡng 經kinh 鉗kiềm 鎚chùy 。 一nhất 無vô 瑕hà 纇# 。 茲tư 欲dục 與dữ 大đại 慧tuệ 長trường/trưởng 書thư 並tịnh 駕giá 。 同đồng 圜viên 悟ngộ 心tâm 要yếu 兼kiêm 行hành 。 揭yết 杲# 日nhật 於ư 迷mê 途đồ 。 指chỉ 南nam 鍼châm 於ư 慧tuệ 海hải 。 快khoái 然nhiên 一nhất 覩đổ 。 開khai 彼bỉ 群quần 愚ngu 。 相tương/tướng 與dữ 圓viên 成thành 。 不bất 無vô 利lợi 益ích 。 幸hạnh 甚thậm 。


右hữu 伏phục 以dĩ 。 十thập 七thất 歲tuế 便tiện 悟ngộ 雲vân 門môn 睦mục 州châu 。 可khả 道đạo 是thị 口khẩu 頭đầu 三tam 昧muội 。 二nhị 百bách 年niên 不bất 見kiến 碧bích 巖nham 雪tuyết 竇đậu 。 忽hốt 遭tao 渠cừ 手thủ 下hạ 一nhất 交giao 。 怎chẩm 忘vong 得đắc 弓cung 冶dã 裘cừu 箕ki 。 莫mạc 斷đoạn 卻khước 兒nhi 孫tôn 種chủng 草thảo 。 隨tùy 人nhân 去khứ 脚cước 跟cân 後hậu 轉chuyển 。 誰thùy 下hạ 得đắc 釣điếu 龍long 鉤câu 。 有hữu 箇cá 具cụ 眼nhãn 目mục 底để 來lai 。 不bất 看khán 作tác 繫hệ 驢lư 橛quyết 。 此thử 事sự 當đương 如như 筏phiệt 喻dụ 。 他tha 時thời 自tự 會hội 筌thuyên 忘vong 。 家gia 家gia 門môn 戶hộ 透thấu 長trường/trưởng 安an 。 前tiền 者giả 呼hô 後hậu 者giả 應ưng 。 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 歸quy 大đại 數số 。 昔tích 之chi 廢phế 今kim 之chi 興hưng 。 莫mạc 怪quái 山sơn 僧Tăng 口khẩu 多đa 。 終chung 是thị 老lão 婆bà 心tâm 切thiết 。 不bất 讀đọc 東đông 土thổ/độ 書thư 。 安an 知tri 西tây 來lai 意ý 。 重trọng/trùng 興hưng 一nhất 代đại 宗tông 風phong 。 雖tuy 無vô 南nam 去khứ 雁nhạn 。 看khán 取thủ 北bắc 來lai 魚ngư 。 便tiện 有hữu 十thập 分phần/phân 消tiêu 息tức 。 持trì 同đồng 文văn 印ấn 。 讀đọc 無vô 盡tận 燈đăng 。 謹cẩn 疏sớ/sơ 。


今kim 月nguyệt 。 日nhật 疏sớ/sơ 。


圓viên 悟ngộ 老lão 祖tổ 居cư 夾giáp 山sơn 時thời 。 集tập 成thành 此thử 書thư 。 欲dục 天thiên 下hạ 後hậu 世thế 知tri 有hữu 佛Phật 祖tổ 玄huyền 奧áo 。 豈khởi 小tiểu 補bổ 哉tai 。 老lão 妙diệu 喜hỷ 深thâm 患hoạn 學học 者giả 不bất 根căn 於ư 道đạo 溺nịch 于vu 知tri 解giải 。 由do 是thị 毀hủy 之chi 。 謂vị 其kỳ 父phụ 子tử 之chi 間gian 矛mâu 盾# 。 可khả 乎hồ 。 今kim 嵎# 中trung 張trương 居cư 士sĩ 重trọng/trùng 為vi 板bản 行hành 。 果quả 何hà 謂vị 哉tai 。 覽lãm 者giả 宜nghi 自tự 擇trạch 焉yên 。 大đại 德đức 壬nhâm 寅# 中trung 秋thu 。 住trụ 天thiên 童đồng 第đệ 七thất 世thế 法pháp 孫tôn 比Bỉ 丘Khâu 。 淨tịnh 日nhật 拜bái 手thủ 謹cẩn 書thư 。


圜viên 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 評bình 唱xướng 雪tuyết 竇đậu 和hòa 尚thượng 頌tụng 古cổ 一nhất 百bách 則tắc 。 剖phẫu 決quyết 玄huyền 微vi 。 抉# 剔dịch 幽u 邃thúy 。 顯hiển 列liệt 祖tổ 之chi 機cơ 用dụng 。 開khai 後hậu 學học 之chi 心tâm 源nguyên 。 況huống 妙diệu 智trí 虛hư 凝ngưng 。 神thần 機cơ 默mặc 運vận 。 晶tinh 旭# 輝huy 而nhi 玄huyền 扃# 洞đỗng 照chiếu 。 圓viên 蟾# 升thăng 而nhi 幽u 室thất 朗lãng 明minh 。 豈khởi 淺thiển 識thức 而nhi 能năng 致trí 極cực 哉tai 。 後hậu 大đại 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 因nhân 學học 人nhân 入nhập 室thất 。 下hạ 語ngữ 頗phả 異dị 。 疑nghi 之chi 纔tài 勘khám 而nhi 邪tà 鋒phong 自tự 挫tỏa 。 再tái 鞠cúc 而nhi 納nạp 欵khoản 。 自tự 降giáng/hàng 曰viết 。 我ngã 碧bích 巖nham 集tập 中trung 記ký 來lai 。 實thật 非phi 有hữu 悟ngộ 。 因nhân 慮lự 其kỳ 後hậu 不bất 明minh 根căn 本bổn 。 專chuyên 尚thượng 語ngữ 言ngôn 以dĩ 圖đồ 口khẩu 捷tiệp 。 由do 是thị 火hỏa 之chi 以dĩ 救cứu 斯tư 弊tệ 也dã 。 然nhiên 成thành 此thử 書thư 。 火hỏa 此thử 書thư 。 其kỳ 用dụng 心tâm 則tắc 一nhất 。 豈khởi 有hữu 二nhị 哉tai 。 嵎# 中trung 張trương 明minh 遠viễn 偶ngẫu 獲hoạch 寫tả 本bổn 後hậu 冊sách 。 又hựu 獲hoạch 雪tuyết 堂đường 刊# 本bổn 及cập 蜀thục 本bổn 。 校giáo 訂# 訛ngoa 舛suyễn 。 刊# 成thành 此thử 書thư 。 流lưu 通thông 萬vạn 古cổ 。 使sử 上thượng 根căn 大đại 智trí 之chi 士sĩ 。 一nhất 覽lãm 而nhi 頓đốn 開khai 本bổn 心tâm 。 直trực 造tạo 無vô 疑nghi 之chi 地địa 。 豈khởi 小tiểu 補bổ 云vân 乎hồ 哉tai 。 延diên 祐hựu 丁đinh 巳tị 迎nghênh 佛Phật 會hội 日nhật 。 徑kính 山sơn 住trụ 持trì 比Bỉ 丘Khâu 。 希hy 陵lăng 拜bái 書thư 以dĩ 為vi 後hậu 序tự 。


儒nho 門môn 子tử 貢cống 極cực 有hữu 功công 於ư 東đông 家gia 聖thánh 人nhân 。 藉tạ 令linh 良lương 馬mã 見kiến 鞭tiên 影ảnh 而nhi 奔bôn 。 皆giai 如như 瞠# 若nhược 乎hồ 後hậu 之chi 顏nhan 子tử 。 吾ngô 聖thánh 師sư 遊du 乎hồ 何hà 言ngôn 之chi 天thiên 久cửu 矣hĩ 。 靈linh 山sơn 會hội 上thượng 。 四tứ 眾chúng 海hải 集tập 。 世Thế 尊Tôn 拈niêm 花hoa 宗tông 旨chỉ 。 諸chư 人nhân 罔võng 措thố 。 獨độc 迦Ca 葉Diếp 尊Tôn 者Giả 。 微vi 為vi 之chi 破phá 顏nhan 。 與dữ 吾ngô 教giáo 中trung 一nhất 唯duy 之chi 外ngoại 口khẩu 耳nhĩ 俱câu 喪táng 。 同đồng 一nhất 頓đốn 徹triệt 懸huyền 悟ngộ 。 當đương 時thời 曾tằng 參tham 。 不bất 直trực 下hạ 剖phẫu 擊kích 忠trung 恕thứ 之chi 祕bí 鑰thược 。 豈khởi 惟duy 門môn 人nhân 之chi 惑hoặc 滋tư 甚thậm 。 千thiên 載tái 之chi 下hạ 。 何hà 以dĩ 祛khư 一nhất 貫quán 之chi 迷mê 雲vân 乎hồ 。 異dị 時thời 成thành 都đô 佛Phật 果Quả 圜viên 悟ngộ 老lão 禪thiền 。 笏# 夾giáp 山sơn 丈trượng 室thất 。 拈niêm 提đề 雪tuyết 竇đậu 頌tụng 古cổ 百bách 則tắc 。 其kỳ 大đại 弟đệ 子tử 杲# 上thượng 座tòa 。 懼cụ 學học 人nhân 泥nê 於ư 言ngôn 句cú 。 辜cô 負phụ 從tùng 上thượng 諸chư 祖tổ 。 取thủ 老lão 和hòa 尚thượng 舌thiệt 頭đầu 。 一nhất 截tiệt 併tinh 付phó 烈liệt 焰diễm 。 煙yên 而nhi 颺dương 之chi 拉lạp 𣜂# 堆đôi 。 自tự 以dĩ 巨cự 壑hác 太thái 虛hư 投đầu 置trí 毫hào 滴tích 。 如như 古cổ 德đức 德đức 山sơn 賣mại 弄lộng 油du 糍# 婆bà 前tiền 。 此thử 疏sớ/sơ 鈔sao 已dĩ 埃ai 冷lãnh 而nhi 無vô 餘dư 矣hĩ 。 野dã 火hỏa 燒thiêu 不bất 盡tận 。 春xuân 風phong 吹xuy 又hựu 生sanh 。 花hoa 落lạc 碧bích 巖nham 。 陽dương 坡# 如như 繡tú 。 歷lịch 過quá 去khứ 劫kiếp 。 死tử 灰hôi 復phục 然nhiên 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 。 許hứa 多đa 葛cát 藤đằng 。 一nhất 一nhất 從tùng 嵎# 中trung 張trương 居cư 士sĩ 手thủ 栽tài 無vô 影ảnh 樹thụ 子tử 上thượng 。 全toàn 體thể 敗bại 露lộ 。 直trực 得đắc 般Bát 若Nhã 無vô 說thuyết 。 諸chư 天thiên 雨vũ 花hoa 。 百bách 七thất 八bát 十thập 年niên 。 衲nạp 僧Tăng 驀# 地địa 。 橫hoạnh/hoành 穿xuyên 鼻tị 孔khổng 。 從tùng 前tiền 不bất 曾tằng 嗅khứu 底để 寶bảo 熏huân 。 一nhất 旦đán 水thủy 湧dũng 雲vân 蒸chưng 。 於ư 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 毛mao 孔khổng 。 悉tất 普phổ 悉tất 遍biến 。 可khả 謂vị 甚thậm 深thâm 希hy 有hữu 。 難nan 值trị 難nan 遇ngộ 之chi 事sự 。 已dĩ 而nhi 居cư 士sĩ 二nhị 子tử 得đắc 心tâm 疾tật 。 或hoặc 謂vị 。 勤cần 寶bảo 經kinh 杲# 上thượng 座tòa 燬# 板bản 。 居cư 士sĩ 不bất 當đương 拾thập 遺di 燼tẫn 。 而nhi 日nhật 月nguyệt 光quang 景cảnh 之chi 故cố 。 受thọ 如như 是thị 報báo 。 居cư 士sĩ 者giả 疑nghi 其kỳ 說thuyết 。 以dĩ 質chất 於ư 予# 。 予# 謂vị 。 圜viên 悟ngộ 門môn 人nhân 人nhân 人nhân 而nhi 杲# 上thượng 座tòa 。 碧bích 巖nham 自tự 碧bích 。 何hà 得đắc 有hữu 說thuyết 杲# 上thượng 座tòa 。 見kiến 月nguyệt 亡vong 指chỉ 。 遂toại 乃nãi 追truy 尤vưu 古cổ 佛Phật 。 毒độc 燎liệu 亘tuyên 天thiên 。 倒đảo 卻khước 剎sát 竿can/cán 。 不bất 放phóng 一nhất 綫tuyến 。 彼bỉ 未vị 嘗thường 識thức 月nguyệt 者giả 。 誰thùy 將tương 乘thừa 一nhất 指chỉ 而nhi 示thị 之chi 。 或hoặc 者giả 又hựu 謂vị 。 杲# 上thượng 座tòa 火hỏa 此thử 書thư 。 盟minh 之chi 社xã 鬼quỷ 者giả 深thâm 重trọng 。 居cư 士sĩ 二nhị 子tử 之chi 患hoạn 正chánh 坐tọa 此thử 。 予# 謂vị 。 當đương 杲# 上thượng 座tòa 灼chước 然nhiên 秉bỉnh 炬cự 時thời 。 煉luyện 得đắc 故cố 紙chỉ 通thông 紅hồng 。 何hà 緣duyên 密mật 室thất 通thông 風phong 。 老lão 勤cần 巴ba 命mạng 門môn 舌thiệt 根căn 。 別biệt 自tự 有hữu 不bất 壞hoại 處xứ 。 一nhất 星tinh 迸bính 散tán 。 明minh 月nguyệt 空không 山sơn 。 張trương 居cư 士sĩ 那na 裏lý 得đắc 這giá 消tiêu 息tức 來lai 。 把bả 天thiên 然nhiên 一nhất 段đoạn 西tây 蜀thục 錦cẩm 機cơ 。 依y 舊cựu 織chức 作tác 舊cựu 日nhật 花hoa 樣# 。 意ý 者giả 主chủ 林lâm 神thần 陰ấm 為vi 之chi 地địa 。 訶ha 護hộ 至chí 今kim 。 料liệu 亦diệc 是thị 此thử 書thư 合hợp 出xuất 世thế 因nhân 緣duyên 時thời 節tiết 。 清thanh 涼lương 池trì 上thượng 。 針châm 芥giới 相tương 逢phùng 。 則tắc 書thư 寫tả 讀đọc 誦tụng 。 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 之chi 功công 。 應ưng 獲hoạch 殊thù 勝thắng 福phước 德đức 。 何hà 況huống 金kim 石thạch 刻khắc 鏤lũ 。 展triển 轉chuyển 流lưu 布bố 。 居cư 士sĩ 二nhị 子tử 之chi 心tâm 疾tật 根căn 本bổn 。 本bổn 不bất 在tại 此thử 。 客khách 作tác 漢hán 。 妄vọng 以dĩ 情tình 識thức 卜bốc 度độ 。 居cư 士sĩ 緣duyên 其kỳ 目mục 前tiền 不bất 足túc 計kế 拔bạt 之chi 禍họa 福phước 。 亦diệc 以dĩ 情tình 識thức 卜bốc 度độ 之chi 。 是thị 相tương 隨tùy 赴phó 火hỏa 坑khanh 也dã 。 豈khởi 不bất 冤oan 哉tai 。 冥minh 驗nghiệm 記ký 。 沛# 國quốc 周chu 氏thị 。 三tam 子tử 並tịnh 瘖âm 。 一nhất 日nhật 有hữu 客khách 造tạo 門môn 曰viết 。 君quân 可khả 內nội 省tỉnh 宿túc 愆khiên 。 忽hốt 猛mãnh 憶ức 兒nhi 時thời 見kiến 燕yên 窠khòa 三tam 子tử 。 伺tứ 其kỳ 母mẫu 出xuất 。 各các 以dĩ 一nhất 蒺tất 藜# 吞thôn 之chi 。 斯tư 須tu 共cộng 斃# 。 母mẫu 還hoàn 悲bi 鳴minh 而nhi 去khứ 。 常thường 自tự 悔hối 責trách 。 客khách 曰viết 。 君quân 既ký 知tri 悔hối 責trách 。 罪tội 今kim 免miễn 矣hĩ 。 三tam 子tử 即tức 皆giai 能năng 言ngôn 。 然nhiên 則tắc 居cư 士sĩ 二nhị 子tử 之chi 病bệnh 風phong 喪táng 心tâm 。 得đắc 無vô 亦diệc 有hữu 可khả 悔hối 恨hận 之chi 事sự 乎hồ 。 談đàm 般Bát 若Nhã 者giả 。 若nhược 為vị 人nhân 輕khinh 賤tiện 。 是thị 人nhân 先tiên 世thế 罪tội 業nghiệp 。 應ưng 墮đọa 惡ác 道đạo 。 以dĩ 今kim 世thế 人nhân 輕khinh 賤tiện 故cố 。 先tiên 世thế 罪tội 業nghiệp 。 即tức 為vi 消tiêu 滅diệt 。 居cư 士sĩ 能năng 於ư 此thử 有hữu 省tỉnh 。 縱túng/tung 無vô 始thỉ 劫kiếp 來lai 。 所sở 造tạo 諸chư 業nghiệp 。 當đương 應ứng 時thời 消tiêu 滅diệt 。 即tức 君quân 二nhị 子tử 之chi 心tâm 疾tật 。 當đương 如như 周chu 氏thị 三tam 子tử 之chi 應ứng 時thời 能năng 言ngôn 。 可khả 以dĩ 不bất 疑nghi 。 世Thế 尊Tôn 住trụ 世thế 。 四tứ 十thập 九cửu 年niên 。 六lục 百bách 函hàm 文văn 字tự 。 覆phú 藏tàng 遍biến 界giới 。 若nhược 從tùng 杲# 上thượng 座tòa 之chi 說thuyết 。 萬vạn 年niên 一nhất 念niệm 。 更cánh 留lưu 踪# 跡tích 作tác 麼ma 。 向hướng 上thượng 禪thiền 林lâm 無vô 限hạn 尊tôn 宿túc 有hữu 兩lưỡng 句cú 。 最tối 端đoan 的đích 曰viết 。 任nhậm 爾nhĩ 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 我ngã 但đãn 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 。 今kim 而nhi 後hậu 有hữu 謗báng 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 輪luân 者giả 。 君quân 但đãn 應ưng 之chi 曰viết 。 任nhậm 汝nhữ 說thuyết 杲# 上thượng 座tòa 底để 是thị 。 我ngã 只chỉ 說thuyết 勤cần 老lão 師sư 底để 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 即tức 恐khủng 燎liệu 卻khước 面diện 門môn 。 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 。 一nhất 時thời 發phát 矣hĩ 。 將tương 如như 居cư 士sĩ 二nhị 子tử 心tâm 疾tật 何hà 。 不bất 見kiến 古cổ 人nhân 道đạo 。 養dưỡng 子tử 方phương 知tri 父phụ 母mẫu 恩ân 。 居cư 士sĩ 學học 佛Phật 知tri 恩ân 。 臨lâm 老lão 懺sám 悔hối 。 他tha 日nhật 作tác 家gia 爐lô 鞴# 。 跳khiêu 出xuất 丈trượng 六lục 金kim 身thân 。 不bất 知tri 還hoàn 見kiến 勤cần 老lão 師sư 真chân 箇cá 揚dương 眉mi 竪thụ 拂phất 否phủ/bĩ 。 若nhược 還hoàn 一nhất 句cú 薦tiến 得đắc 。 向hướng 道đạo 佛Phật 祖tổ 有hữu 誓thệ 。 罪tội 不bất 重trọng/trùng 科khoa 。 莫mạc 殃ương 及cập 他tha 家gia 兒nhi 孫tôn 好hảo/hiếu 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 且thả 得đắc 沒một 交giao 涉thiệp 。 是thị 年niên 延diên 祐hựu 丁đinh 巳tị 中trung 元nguyên 日nhật 。 海hải 粟túc 老lão 人nhân 馮bằng 子tử 振chấn 題đề 。


碧bích 巖nham 集tập 行hành 于vu 世thế 者giả 數số 版# 。 卷quyển 套sáo 多đa 多đa 。 到đáo 上thượng 學học 徒đồ 盛thịnh 笈cấp 非phi 便tiện 也dã 。 故cố (# 予# )# 欲dục 成thành 小tiểu 字tự 縮súc 行hành 省tỉnh 紙chỉ 冊sách 。 有hữu 年niên 所sở 矣hĩ 。 安an 政chánh 丁đinh 巳tị 秋thu 。 篤đốc 信tín 檀đàn 士sĩ 戮lục 力lực 捨xả 財tài 。 喜hỷ 資tư 上thượng 木mộc 。 即tức 命mạng 剞# 劂# 氏thị 。 事sự 既ký 竣# 焉yên 。 喜hỷ 捨xả 刊# 梓# 製chế 本bổn 賤tiện 價giá 。 固cố 予# 初sơ 志chí 也dã 。 若nhược 夫phu 碧bích 巖nham 曲khúc 節tiết 。 先tiên 哲triết 序tự 跋bạt 善thiện 美mỹ 盡tận 盡tận 。 (# 予# )# 何hà 言ngôn 乎hồ 。 簡giản 省tỉnh 刻khắc 成thành 。 故cố 書thư 詹# 言ngôn 於ư 筴# 端đoan 。 爾nhĩ 安an 政chánh 六lục 年niên 歲tuế 在tại 己kỷ 未vị 秋thu 七thất 月nguyệt 初sơ 吉cát 勅sắc 住trụ 華hoa 園viên 玉ngọc 桃đào 菴am 主chủ 萬vạn 寧ninh 玄huyền 彙vị 敬kính 識thức 。



Phiên âm: 5/4/2016 ◊ Cập nhật: 5/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10