注chú 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 觀quán 門môn 序tự


唐đường 綿miên 州châu 刺thứ 史sử 裴# 休hưu 述thuật


法Pháp 界Giới 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 身thân 。 心tâm 之chi 本bổn 體thể 也dã 。 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 。 靈linh 明minh 廓khuếch 徹triệt 。 廣quảng 大đại 虛hư 寂tịch 。 唯duy 一nhất 真chân 之chi 境cảnh 而nhi 已dĩ 。 無vô 有hữu 形hình 貌mạo 。 而nhi 森sâm 羅la 大Đại 千Thiên 。 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 而nhi 含hàm 容dung 萬vạn 有hữu 昭chiêu 昭chiêu 於ư 心tâm 目mục 之chi 間gian 。 而nhi 相tương/tướng 不bất 可khả 覩đổ 。 晃hoảng 晃hoảng 於ư 色sắc 塵trần 之chi 內nội 。 而nhi 理lý 不bất 可khả 分phần/phân 。 非phi 徹triệt 法pháp 之chi 慧tuệ 目mục 離ly 念niệm 之chi 明minh 智trí 。 不bất 能năng 見kiến 自tự 心tâm 如như 此thử 之chi 靈linh 通thông 也dã 。 甚thậm 矣hĩ 眾chúng 生sanh 之chi 迷mê 也dã 。 身thân 反phản 在tại 於ư 心tâm 中trung 。 若nhược 大đại 海hải 之chi 一nhất 漚âu 爾nhĩ 。 而nhi 不bất 自tự 知tri 。 有hữu 廣quảng 大đại 之chi 威uy 神thần 。 而nhi 不bất 能năng 用dụng 。 觳# 觫# 而nhi 自tự 投đầu 於ư 籠lung 檻hạm 。 而nhi 不bất 自tự 悲bi 也dã 。 故cố 世Thế 尊Tôn 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 歎thán 曰viết 。 奇kỳ 哉tai 。 我ngã 今kim 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 具cụ 有hữu 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 德đức 相tương/tướng 。 但đãn 以dĩ 妄vọng 想tưởng 執chấp 著trước 。 而nhi 不bất 證chứng 得đắc 。 於ư 是thị 稱xưng 法Pháp 界Giới 性tánh 。 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 自tự 於ư 身thân 中trung 。 得đắc 見kiến 如Như 來Lai 。 廣quảng 大đại 智trí 慧tuệ 。 而nhi 證chứng 法Pháp 界Giới 也dã 。 故cố 此thử 經Kinh 極cực 諸chư 佛Phật 神thần 妙diệu 智trí 用dụng 。 徹triệt 諸chư 法pháp 性tánh 相tướng 理lý 事sự 。 盡tận 修tu 行hành 心tâm 數số 門môn 戶hộ 。 真chân 可khả 謂vị 窮cùng 理lý 盡tận 性tánh 者giả 也dã 。 然nhiên 此thử 經Kinh 雖tuy 行hành 於ư 世thế 。 而nhi 罕# 能năng 通thông 之chi 。 有hữu 杜đỗ 順thuận 和hòa 尚thượng 。 歎thán 曰viết 。 大đại 哉tai 法Pháp 界Giới 之chi 經kinh 也dã 。 自tự 非phi 登đăng 地địa 。 何hà 能năng 披phi 其kỳ 文văn 。 見kiến 其kỳ 法pháp 哉tai 。 吾ngô 設thiết 其kỳ 門môn 以dĩ 示thị 之chi 。 於ư 是thị 著trước 法Pháp 界Giới 觀quán 。 而nhi 門môn 有hữu 三tam 重trọng/trùng 。 一nhất 曰viết 真chân 空không 門môn 。 簡giản 情tình 妄vọng 以dĩ 顯hiển 理lý 。 二nhị 曰viết 理lý 事sự 無vô 礙ngại 門môn 。 融dung 理lý 事sự 以dĩ 顯hiển 用dụng 。 三tam 曰viết 周chu 遍biến 含hàm 容dung 門môn 。 攝nhiếp 事sự 事sự 以dĩ 顯hiển 玄huyền 。 使sử 其kỳ 融dung 萬vạn 象tượng 之chi 色sắc 相tướng 。 全toàn 一nhất 真chân 之chi 明minh 性tánh 。 然nhiên 後hậu 可khả 以dĩ 入nhập 華hoa 嚴nghiêm 之chi 法Pháp 界Giới 矣hĩ 。 然nhiên 此thử 觀quán 雖tuy 行hành 於ư 世thế 。 而nhi 罕# 能năng 入nhập 之chi 。 有hữu 圭# 山sơn 禪thiền 師sư 。 歎thán 曰viết 。 妙diệu 哉tai 法Pháp 界Giới 之chi 門môn 也dã 。 自tự 非phi 知tri 樞xu 鑰thược 之chi 淺thiển 深thâm 。 識thức 閫khổn 闃khuých 之chi 廣quảng 陜# 。 又hựu 何hà 能năng 扣khấu 其kỳ 門môn 而nhi 入nhập 之chi 哉tai 。 於ư 是thị 直trực 以dĩ 精tinh 義nghĩa 注chú 於ư 觀quán 文văn 之chi 下hạ 。 使sử 人nhân 尋tầm 注chú 而nhi 見kiến 門môn 。 得đắc 門môn 而nhi 入nhập 觀quán 。 由do 觀quán 以dĩ 通thông 經kinh 。 因nhân 經kinh 以dĩ 證chứng 性tánh 。 朗lãng 然nhiên 如như 秉bỉnh 炬cự 火hỏa 而nhi 照chiếu 重trọng/trùng 關quan 矣hĩ 。 或hoặc 問vấn 曰viết 。 法Pháp 界Giới 真chân 性tánh 。 超siêu 情tình 離ly 見kiến 。 動động 念niệm 則tắc 隔cách 。 疆cương 言ngôn 則tắc 乖quai 。 世Thế 尊Tôn 欲dục 令linh 。 眾chúng 生sanh 悟ngộ 自tự 身thân 之chi 法pháp 體thể 。 何hà 必tất 廣quảng 說thuyết 而nhi 為vi 華hoa 嚴nghiêm 。


答đáp 曰viết 。

吾ngô 聞văn 諸chư 圭# 山sơn 云vân 。 法Pháp 界Giới 萬vạn 象tượng 之chi 真chân 體thể 。 萬vạn 行hạnh 之chi 本bổn 源nguyên 。 萬vạn 德đức 之chi 果quả 海hải 。 故cố 如Như 來Lai 演diễn 萬vạn 行hạnh 之chi 因nhân 華hoa 以dĩ 嚴nghiêm 本bổn 性tánh 。 而nhi 顯hiển 示thị 諸chư 佛Phật 。 證chứng 法pháp 性tánh 之chi 萬vạn 德đức 也dã 。 故cố 九cửu 會hội 之chi 經kinh 。 品phẩm 品phẩm 有hữu 無vô 量lượng 義nghĩa 。 或hoặc 剎sát 塵trần 數số 因Nhân 地Địa 行hạnh 願nguyện 。 或hoặc 恆Hằng 沙sa 數số 果quả 位vị 德đức 用dụng 。 行hành 布bố 差sai 別biệt 。 無vô 礙ngại 圓viên 融dung 。 故cố 佛Phật 身thân 一nhất 毛mao 端đoan 。 則tắc 遍biến 一nhất 切thiết 而nhi 含hàm 一nhất 切thiết 也dã 。 世thế 界giới 爾nhĩ 。 眾chúng 生sanh 爾nhĩ 。 塵trần 塵trần 爾nhĩ 。 念niệm 念niệm 爾nhĩ 。 法pháp 法pháp 爾nhĩ 。 無vô 一nhất 法pháp 定định 有hữu 自tự 體thể 而nhi 獨độc 立lập 者giả 。 證chứng 此thử 本bổn 法pháp 。 故cố 能năng 凡phàm 聖thánh 融dung 攝nhiếp 。 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 納nạp 須Tu 彌Di 於ư 芥giới 中trung 。 擲trịch 大Đại 千Thiên 於ư 方phương 外ngoại 。 皆giai 吾ngô 心tâm 之chi 常thường 分phần/phân 爾nhĩ 。 非phi 假giả 於ư 他tha 術thuật 也dã 。 由do 是thị 觀quán 之chi 。 則tắc 吾ngô 輩bối 從tùng 來lai 執chấp 身thân 心tâm 我ngã 人nhân 。 及cập 諸chư 法pháp 定định 相tương/tướng 。 豈khởi 非phi 甚thậm 迷mê 甚thậm 倒đảo 哉tai 。 然nhiên 則tắc 華hoa 嚴nghiêm 。 稱xưng 法Pháp 界Giới 而nhi 極cực 談đàm 。 猶do 未vị 為vi 廣quảng 也dã 。 問vấn 曰viết 。 華hoa 嚴nghiêm 理lý 深thâm 而nhi 事sự 廣quảng 。 文văn 博bác 而nhi 義nghĩa 玄huyền 。 非phi 法Pháp 身thân 大Đại 士Sĩ 。 不bất 能năng 證chứng 入nhập 。 今kim 數số 紙chỉ 觀quán 文văn 。 豈khởi 能năng 盡tận 顯hiển 之chi 哉tai 。 若nhược 觀quán 門môn 以dĩ 文văn 略lược 義nghĩa 廣quảng 為vì 得đắc 。 則tắc 大đại 經kinh 以dĩ 文văn 繁phồn 義nghĩa 局cục 為vi 失thất 矣hĩ 。


答đáp 曰viết 。

吾ngô 聞văn 諸chư 圭# 山sơn 云vân 。 夫phu 欲dục 覩đổ 宗tông 廟miếu 之chi 邃thúy 美mỹ 。 望vọng 京kinh 邑ấp 之chi 巨cự 麗lệ 。 必tất 披phi 圖đồ 經kinh 而nhi 登đăng 高cao 臺đài 。 然nhiên 後hậu 可khả 盡tận 得đắc 也dã 。 不bất 登đăng 高cao 而nhi 披phi 圖đồ 。 則tắc 不bất 可khả 謂vị 真chân 見kiến 。 不bất 披phi 圖đồ 而nhi 登đăng 高cao 。 則tắc 眊# 然nhiên 無vô 所sở 辨biện 。 故cố 法Pháp 界Giới 具cụ 三tam 大đại 。 該cai 萬vạn 有hữu 。 性tánh 相tướng 德đức 用dụng 。 備bị 在tại 心tâm 。 不bất 在tại 經kinh 也dã 。 明minh 因nhân 果quả 。 列liệt 行hành 位vị 。 顯hiển 法pháp 演diễn 義nghĩa 。 勸khuyến 樂nhạo 生sanh 信tín 。 備bị 在tại 經kinh 。 不bất 在tại 觀quán 也dã 。 觀quán 者giả 。 通thông 經Kinh 法Pháp 也dã 。 文văn 者giả 。 入nhập 觀quán 之chi 門môn 也dã 。 注chú 者giả 。 門môn 之chi 樞xu 鑰thược 也dã 。 故cố 欲dục 證chứng 法Pháp 界Giới 之chi 性tánh 德đức 莫mạc 若nhược 經kinh 。 通thông 經kinh 之chi 法pháp 義nghĩa 莫mạc 若nhược 觀quán 。 入nhập 觀quán 之chi 重trọng/trùng 玄huyền 必tất 由do 門môn 。 闢tịch 三tam 重trọng/trùng 之chi 祕bí 門môn 必tất 由do 樞xu 鑰thược 。 夫phu 如như 其kỳ 則tắc 經kinh 不bất 得đắc 不bất 廣quảng 。 門môn 不bất 得đắc 不bất 束thúc 矣hĩ 。 然nhiên 則tắc 其kỳ 門môn 何hà 以dĩ 為vi 三tam 重trọng/trùng 。


答đáp 曰viết 。

吾ngô 聞văn 諸chư 圭# 山sơn 云vân 。 凡phàm 夫phu 見kiến 色sắc 為vi 實thật 色sắc 。 見kiến 空không 為vi 斷đoạn 空không 。 內nội 為vi 筋cân 骸hài 所sở 梏cốc 。 外ngoại 為vi 山sơn 河hà 所sở 眩huyễn 。 故cố 困khốn 踣# 於ư 迷mê 塗đồ 。 局cục 促xúc 於ư 轅viên 下hạ 。 而nhi 不bất 能năng 自tự 脫thoát 也dã 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 開khai 真chân 空không 門môn 以dĩ 示thị 之chi 。 使sử 其kỳ 見kiến 色sắc 非phi 實thật 色sắc 。 舉cử 體thể 是thị 真chân 空không 。 見kiến 空không 非phi 斷đoạn 空không 。 舉cử 體thể 是thị 幻huyễn 色sắc 。 則tắc 能năng 廓khuếch 情tình 塵trần 而nhi 空không 色sắc 無vô 礙ngại 。 泯mẫn 智trí 解giải 而nhi 心tâm 境cảnh 俱câu 冥minh 矣hĩ 。 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 於ư 理lý 則tắc 見kiến 矣hĩ 。 於ư 事sự 猶do 未vị 也dã 。 於ư 是thị 開khai 理lý 事sự 無vô 礙ngại 門môn 以dĩ 示thị 之chi 。 使sử 觀quán 不bất 可khả 分phân 之chi 理lý 。 皆giai 圓viên 攝nhiếp 於ư 一nhất 塵trần 。 本bổn 分phần/phân 限hạn 之chi 事sự 。 亦diệc 通thông 遍biến 於ư 法Pháp 界Giới 。 然nhiên 後hậu 理lý 事sự 圓viên 融dung 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 矣hĩ 。 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 以dĩ 理lý 望vọng 事sự 則tắc 可khả 矣hĩ 。 以dĩ 事sự 望vọng 事sự 則tắc 未vị 也dã 。 於ư 是thị 開khai 周chu 遍biến 含hàm 容dung 門môn 以dĩ 示thị 之chi 。 使sử 觀quán 全toàn 事sự 之chi 理lý 。 隨tùy 事sự 而nhi 一nhất 一nhất 可khả 見kiến 。 全toàn 理lý 之chi 事sự 。 隨tùy 理lý 而nhi 一nhất 一nhất 可khả 融dung 。 然nhiên 後hậu 一nhất 多đa 無vô 礙ngại 。 大đại 小tiểu 相tương/tướng 含hàm 。 則tắc 能năng 施thí 為vi 隱ẩn 顯hiển 神thần 用dụng 不bất 測trắc 矣hĩ 。 問vấn 曰viết 。 觀quán 文văn 有hữu 數số 家gia 之chi 疏sớ/sơ 。 尚thượng 未vị 能năng 顯hiển 其kỳ 法pháp 。 今kim 略lược 注chú 於ư 文văn 下hạ 。 使sử 學học 者giả 何hà 以dĩ 開khai 心tâm 目mục 哉tai 。


答đáp 曰viết 。

吾ngô 聞văn 諸chư 圭# 山sơn 云vân 。 觀quán 者giả 見kiến 法pháp 之chi 智trí 眼nhãn 。 門môn 者giả 通thông 智trí 眼nhãn 。 令linh 見kiến 法pháp 之chi 門môn 。 初sơ 心tâm 者giả 悟ngộ 性tánh 之chi 智trí 雖tuy 明minh 。 不bất 得đắc 其kỳ 門môn 則tắc 不bất 能năng 見kiến 法pháp 。 此thử 文văn 即tức 入nhập 法pháp 之chi 門môn 矣hĩ 。 但đãn 應ưng 以dĩ 智trí 眼nhãn 於ư 門môn 中trung 觀quán 照chiếu 妙diệu 境cảnh 。 若nhược 別biệt 張trương 義nghĩa 目mục 而nhi 廣quảng 釋thích 之chi 。 是thị 於ư 門môn 中trung 復phục 設thiết 門môn 也dã 。 又hựu 此thử 門môn 中trung 重trùng 重trùng 法Pháp 界Giới 。 事sự 理lý 無vô 邊biên 。 雖tuy 百bách 紙chỉ 不bất 能năng 盡tận 其kỳ 義nghĩa 。 徒đồ 以dĩ 繁phồn 文văn 廣quảng 說thuyết 。 蕪# 沒một 真chân 法pháp 而nhi 惑hoặc 後hậu 人nhân 爾nhĩ 。 且thả 首thủ 標tiêu 修tu 字tự 者giả 。 欲dục 使sử 學học 人nhân 冥minh 此thử 境cảnh 於ư 自tự 心tâm 。 心tâm 慧tuệ 既ký 明minh 。 自tự 見kiến 無vô 盡tận 之chi 義nghĩa 。 不bất 在tại 備bị 通thông 教giáo 典điển 碎toái 列liệt 科khoa 段đoạn 也dã 。 然nhiên 不bất 指chỉ 而nhi 示thị 之chi 。 則tắc 學học 者giả 亦diệc 無vô 由do 及cập 其kỳ 門môn 。 故cố 直trực 於ư 本bổn 文văn 關quan 要yếu 之chi 下hạ 。 隨tùy 本bổn 義nghĩa 注chú 之chi 。 至chí 其kỳ 門môn 已dĩ 。 則tắc 使sử 其kỳ 自tự 入nhập 之chi 也dã 。 故cố 其kỳ 注chú 簡giản 而nhi 備bị 。 不bất 備bị 則tắc 不bất 能năng 引dẫn 學học 者giả 至chí 其kỳ 門môn 。 不bất 簡giản 則tắc 不bất 能năng 使sử 學học 者giả 專chuyên 妙diệu 觀quán 。 夫phu 觀quán 者giả 。 以dĩ 心tâm 目mục 求cầu 之chi 之chi 謂vị 也dã 。 豈khởi 可khả 以dĩ 文văn 義nghĩa 而nhi 至chí 哉tai 。 問vấn 曰viết 。 略lược 指chỉ 其kỳ 門môn 誠thành 當đương 矣hĩ 。 吾ngô 恐khủng 學học 者giả 終chung 不bất 能năng 自tự 入nhập 也dã 。


答đáp 曰viết 。

吾ngô 聞văn 諸chư 圭# 山sơn 云vân 。 夫phu 求cầu 道Đạo 者giả 必tất 資tư 於ư 慧tuệ 目mục 。 慧tuệ 目mục 不bất 能năng 自tự 開khai 。 必tất 求cầu 師sư 以dĩ 抉# 其kỳ 膜mô 也dã 。 若nhược 情tình 膜mô 未vị 抉# 。 雖tuy 有hữu 其kỳ 門môn 。 亦diệc 焉yên 能năng 入nhập 之chi 哉tai 。 縱tung 廣quảng 何hà 益ích 。 問vấn 曰viết 。 既ký 遇ngộ 明minh 師sư 。 何hà 假giả 略lược 注chú 。


答đáp 曰viết 。

法Pháp 界Giới 難nạn/nan 覩đổ 。 須tu 依y 觀quán 以dĩ 修tu 之chi 。 觀quán 文văn 難nạn/nan 通thông 。 須tu 略lược 注chú 為vi 樞xu 鑰thược 之chi 用dụng 也dã 。 惑hoặc 者giả 稽khể 首thủ 讚tán 曰viết 。 入nhập 法Pháp 界Giới 之chi 術thuật 盡tận 於ư 此thử 矣hĩ 。


注chú 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 觀quán 門môn


圭# 峯phong 蘭lan 若nhã 沙Sa 門Môn 宗tông 密mật 注chú


修tu 。 止Chỉ 觀Quán 熏huân 習tập 造tạo 詣nghệ 。


大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 。 所sở 依y 經kinh 也dã 。 大đại 方Phương 廣Quảng 是thị 所sở 證chứng 法pháp 。 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 是thị 能năng 證chứng 人nhân 。 大đại 者giả 體thể 也dã 。 諸chư 佛Phật 眾chúng 生sanh 之chi 心tâm 體thể 。 方Phương 廣Quảng 即tức 體thể 之chi 相tướng 用dụng 。 佛Phật 者giả 果quả 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 因nhân 也dã 。 華hoa 喻dụ 萬vạn 行hạnh 。 嚴nghiêm 即tức 大đại 智trí 。 大đại 智trí 為vi 主chủ 。 運vận 於ư 萬vạn 行hạnh 。 嚴nghiêm 大đại 方Phương 廣Quảng 。 成thành 佛Phật 果quả 也dã 。 略lược 無vô 經Kinh 字tự 。 意ý 不bất 在tại 文văn 。


法Pháp 界Giới 。 清thanh 涼lương 新tân 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 。 統thống 唯duy 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 。 謂vị 總tổng 該cai 萬vạn 有hữu 。 即tức 是thị 一nhất 心tâm 。 然nhiên 心tâm 融dung 萬vạn 有hữu 。 便tiện 成thành 四tứ 種chủng 法Pháp 界Giới 。 一nhất 事sự 法Pháp 界Giới 。 界giới 是thị 分phần/phân 義nghĩa 。 一nhất 一nhất 差sai 別biệt 。 有hữu 分phân 齊tề 故cố 。 二nhị 理lý 法Pháp 界Giới 。 界giới 是thị 性tánh 義nghĩa 。 無vô 盡tận 事sự 法pháp 。 同đồng 一nhất 性tánh 故cố 。 三tam 理lý 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 具cụ 性tánh 分phần/phân 義nghĩa 。 性tánh 分phần/phân 無vô 礙ngại 故cố 。 四tứ 事sự 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 分phân 齊tề 事sự 法pháp 。 一nhất 一nhất 如như 性tánh 融dung 通thông 。 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 故cố 。


觀quán 。 情tình 盡tận 見kiến 除trừ 。 冥minh 於ư 三tam 法Pháp 界Giới 也dã 。


門môn 。 此thử 八bát 九cửu 紙chỉ 文văn 約ước 此thử 成thành 觀quán 故cố 。


略lược 有hữu 三tam 重trọng/trùng 。 除trừ 事sự 法Pháp 界Giới 也dã 。 事sự 不bất 獨độc 立lập 故cố 。 法Pháp 界Giới 宗tông 中trung 無vô 孤cô 單đơn 法pháp 故cố 。 若nhược 獨độc 觀quán 之chi 。 即tức 事sự 情tình 計kế 之chi 境cảnh 。 非phi 觀quán 智trí 之chi 境cảnh 故cố 。 若nhược 分phân 析tích 義nghĩa 門môn 。 即tức 有hữu 其kỳ 四tứ 。 今kim 以dĩ 對đối 能năng 觀quán 之chi 智trí 。 故cố 唯duy 三tam 重trọng/trùng 。 此thử 三tam 但đãn 是thị 一nhất 道đạo 竪thụ 窮cùng 。 展triển 轉chuyển 玄huyền 妙diệu 。 非phi 初sơ 法Pháp 界Giới 外ngoại 別biệt 有hữu 。 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 既ký 不bất 旁bàng 橫hoạnh/hoành 。 故cố 云vân 三tam 重trọng/trùng 。 不bất 云vân 三tam 段đoạn 。


京kinh 終chung 南nam 山sơn 釋thích 杜đỗ 順thuận 集tập 。 姓tánh 杜đỗ 。 名danh 法pháp 順thuận 。 唐đường 初sơ 時thời 行hành 化hóa 。 神thần 異dị 極cực 多đa 。 傳truyền 中trung 有hữu 證chứng 。 驗nghiệm 知tri 是thị 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 應ưng 現hiện 身thân 也dã 。 是thị 華hoa 嚴nghiêm 新tân 舊cựu 二nhị 疎sơ 初sơ 之chi 祖tổ 師sư 。 儼nghiễm 尊tôn 者giả 為vi 二nhị 祖tổ 。 康khang 藏tạng 國quốc 師sư 為vi 三tam 祖tổ 。 此thử 是thị 創sáng/sang 製chế 。 理lý 應ưng 云vân 作tác 。 今kim 云vân 集tập 者giả 。 以dĩ 祖tổ 師sư 約ước 自tự 智trí 。 見kiến 華hoa 嚴nghiêm 中trung 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 身thân 心tâm 。 若nhược 國quốc 土độ 。 一nhất 一nhất 是thị 此thử 法Pháp 界Giới 體thể 用dụng 。 如như 是thị 義nghĩa 境cảnh 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 遂toại 於ư 此thử 無vô 量lượng 境cảnh 界giới 。 集tập 其kỳ 義nghĩa 類loại 。 束thúc 為vi 三tam 重trọng/trùng 。 直trực 書thư 於ư 紙chỉ 。 生sanh 人nhân 觀quán 智trí 。 不bất 同đồng 製chế 述thuật 文văn 字tự 。 故cố 但đãn 云vân 集tập 。 此thử 則tắc 集tập 義nghĩa 。 非phi 集tập 文văn 也dã 。


真chân 空không 第đệ 一nhất 。 理lý 法Pháp 界Giới 也dã 。 原nguyên 其kỳ 實thật 體thể 。 但đãn 是thị 本bổn 心tâm 。 今kim 以dĩ 簡giản 非phi 虛hư 妄vọng 念niệm 慮lự 。 故cố 云vân 真chân 。 簡giản 非phi 形hình 礙ngại 色sắc 相tướng 。 故cố 云vân 空không 也dã 。


理lý 事sự 無vô 礙ngại 第đệ 二nhị 。 即tức 此thử 名danh 之chi 法Pháp 界Giới 。


周chu 遍biến 含hàm 容dung 第đệ 三tam 。 事sự 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 。


真chân 空không 觀quán


第đệ 一nhất 真chân 空không 觀quán 法pháp 於ư 中trung 略lược 開khai 四tứ 句cú 十thập 門môn 一nhất 會hội 色sắc 歸quy 空không 觀quán 二nhị 明minh 空không 即tức 色sắc 觀quán 三tam 空không 色sắc 無vô 礙ngại 觀quán 四tứ 泯mẫn 絕tuyệt 無vô 寄ký 觀quán 。


就tựu 初sơ 門môn 中trung 為vi 四tứ 。 前tiền 三tam 簡giản 情tình 。 後hậu 一nhất 顯hiển 理lý 。 前tiền 三tam 中trung 一nhất 簡giản 斷đoạn 空không 。 文văn 中trung 結kết 釋thích 云vân 。 是thị 真chân 非phi 斷đoạn 故cố 。 二nhị 簡giản 實thật 色sắc 。 文văn 中trung 結kết 釋thích 云vân 。 無vô 體thể 之chi 空không 非phi 青thanh 黃hoàng 故cố 。 言ngôn 實thật 色sắc 者giả 。 約ước 妄vọng 情tình 計kế 為vi 確xác 然nhiên 實thật 有hữu 自tự 體thể 。 故cố 不bất 以dĩ 形hình 顯hiển 二nhị 色sắc 。 分phần/phân 假giả 實thật 也dã 。 約ước 情tình 計kế 於ư 形hình 顯hiển 俱câu 為vi 實thật 故cố 。 然nhiên 此thử 文văn 中trung 以dĩ 顯hiển 色sắc 例lệ 形hình 色sắc 也dã 。 三tam 雙song 簡giản 文văn 中trung 直trực 云vân 會hội 色sắc 歸quy 空không 。 空không 中trung 必tất 無vô 色sắc 。 故cố 據cứ 義nghĩa 則tắc 句cú 句cú 皆giai 簡giản 情tình 計kế 斷đoạn 空không 實thật 色sắc 。 據cứ 文văn 則tắc 初sơ 二nhị 句cú 影ảnh 略lược 互hỗ 彰chương 。 第đệ 三tam 方phương 雙song 簡giản 也dã 。 寶bảo 性tánh 論luận 亦diệc 簡giản 空không 亂loạn 意ý 菩Bồ 薩Tát 計kế 三tam 種chủng 空không 。 恐khủng 煩phiền 觀quán 智trí 。 不bất 必tất 和hòa 會hội 。 和hòa 會hội 亦diệc 不bất 全toàn 同đồng 也dã 。 一nhất 色sắc 不bất 即tức 空không 以dĩ 即tức 空không 故cố 。 標tiêu 也dã 。


何hà 以dĩ 故cố 。 徵trưng 也dã 。 次thứ 下hạ 釋thích 也dã 。 最tối 後hậu 結kết 也dã 。 餘dư 皆giai 倣# 此thử 。


色sắc 不bất 即tức 是thị 斷đoạn 空không 故cố 不bất 是thị 空không 也dã 。 釋thích 上thượng 句cú 也dã 。 斷đoạn 空không 者giả 。 虛hư 豁hoát 斷đoạn 滅diệt 。 非phi 真chân 實thật 心tâm 。 無vô 知tri 無vô 用dụng 。 不bất 能năng 現hiện 於ư 萬vạn 法pháp 。 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 。 謂vị 離ly 色sắc 明minh 空không 。 及cập 斷đoạn 滅diệt 空không 。 離ly 色sắc 空không 者giả 。 空không 在tại 色sắc 外ngoại 。 如như 牆tường 處xứ 不bất 空không 牆tường 外ngoại 是thị 空không 。 斷đoạn 滅diệt 空không 者giả 。 滅diệt 色sắc 明minh 空không 。 如như 穿xuyên 井tỉnh 除trừ 土thổ/độ 出xuất 空không 。 要yếu 須tu 滅diệt 色sắc 也dã 。 今kim 簡giản 異dị 此thử 。 故cố 云vân 不bất 是thị 斷đoạn 空không 也dã 。 故cố 中trung 論luận 云vân 。 先tiên 有hữu 而nhi 後hậu 無vô 。 是thị 則tắc 為vi 斷đoạn 滅diệt 。 然nhiên 外ngoại 道đạo 小Tiểu 乘Thừa 皆giai 有hữu 斷đoạn 滅diệt 。 外ngoại 道đạo 斷đoạn 滅diệt 歸quy 於ư 太thái 虛hư 。 二Nhị 乘Thừa 斷đoạn 滅diệt 歸quy 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 肇triệu 論luận 云vân 。 大đại 患hoạn 莫mạc 若nhược 於ư 有hữu 身thân 。 故cố 滅diệt 身thân 以dĩ 歸quy 無vô 。 勞lao 勤cần 莫mạc 若nhược 於ư 有hữu 智trí 。 故cố 絕tuyệt 智trí 以dĩ 淪luân 虛hư 。 又hựu 云vân 。 形hình 為vi 桎trất 梏cốc 。 智trí 為vi 雜tạp 毒độc 。 楞lăng 伽già 云vân 。 若nhược 心tâm 體thể 滅diệt 。 不bất 異dị 外ngoại 道đạo 斷đoạn 滅diệt 戲hí 論luận 。


以dĩ 色sắc 舉cử 體thể 是thị 真chân 空không 也dã 。 故cố 云vân 以dĩ 即tức 空không 故cố 。 釋thích 下hạ 句cú 也dã 。 以dĩ 色sắc 等đẳng 本bổn 是thị 真Chân 如Như 一nhất 心tâm 。 與dữ 生sanh 滅diệt 和hòa 合hợp 。 名danh 阿a 梨lê 耶da 識thức 等đẳng 。 而nhi 為vi 能năng 變biến 。 變biến 起khởi 根căn 身thân 器khí 界giới 。 即tức 是thị 此thử 中trung 所sở 名danh 色sắc 等đẳng 諸chư 法pháp 。 故cố 今kim 推thôi 之chi 。 都đô 無vô 其kỳ 體thể 。 歸quy 於ư 真chân 心tâm 之chi 空không 。 不bất 合hợp 歸quy 於ư 斷đoạn 滅diệt 之chi 空không 。 以dĩ 本bổn 非phi 斷đoạn 空không 之chi 所sở 變biến 故cố 。 所sở 言ngôn 歸quy 者giả 。 下hạ 有hữu 其kỳ 文văn 。


良lương 由do 即tức 是thị 真chân 空không 故cố 非phi 斷đoạn 空không 也dã 。 結kết 成thành 所sở 釋thích 。


是thị 故cố 言ngôn 由do 是thị 空không (# 真chân 也dã )# 故cố 不bất 是thị 空không (# 斷đoạn 也dã )# 也dã 。 結kết 所sở 標tiêu 也dã 上thượng 結kết 下hạ 句cú 。 下hạ 結kết 上thượng 句cú 。


二nhị 色sắc 不bất 即tức 空không 以dĩ 即tức 空không 故cố 何hà 以dĩ 故cố 以dĩ 青thanh 黃hoàng 之chi 相tướng 非phi 是thị 真chân 空không 之chi 理lý 故cố 云vân 不bất 即tức 空không 。 釋thích 上thượng 句cú 也dã 。 以dĩ 聞văn 經Kinh 說thuyết 色sắc 空không 。 不bất 知tri 色sắc 性tánh 空không 。 便tiện 執chấp 色sắc 相tướng 以dĩ 為vi 真chân 空không 。 故cố 須tu 簡giản 也dã 。 此thử 簡giản 凡phàm 夫phu 及cập 初sơ 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 簡giản 小Tiểu 乘Thừa 。 小Tiểu 乘Thừa 不bất 計kế 色sắc 為vi 即tức 空không 故cố 。


然nhiên 青thanh 黃hoàng 無vô 體thể 。 莫mạc 不bất 皆giai 空không (# 空không 無vô 也dã )# 故cố 云vân 即tức 空không 。 真chân 也dã 釋thích 下hạ 句cú 。 然nhiên 前tiền 云vân 色sắc 舉cử 體thể 是thị 真chân 空không 。 此thử 云vân 青thanh 黃hoàng 無vô 體thể 莫mạc 不bất 皆giai 空không 者giả 。 雖tuy 云vân 青thanh 黃hoàng 。 即tức 兼kiêm 長trường 短đoản 等đẳng 。 必tất 依y 質chất 礙ngại 有hữu 青thanh 黃hoàng 等đẳng 故cố 。 空không 有hữu 三tam 義nghĩa 以dĩ 破phá 於ư 色sắc 。 一nhất 無vô 邊biên 際tế 義nghĩa 。 謂vị 空không 若nhược 有hữu 邊biên 。 則tắc 有hữu 色sắc 法pháp 在tại 空không 界giới 外ngoại 。 空không 既ký 無vô 有hữu 際tế 畔bạn 。 則tắc 占chiêm 盡tận 十thập 方phương 邊biên 量lượng 。 無vô 有hữu 其kỳ 外ngoại 。 更cánh 於ư 何hà 處xứ 而nhi 有hữu 色sắc 等đẳng 法pháp 耶da 。 二nhị 無vô 壞hoại 義nghĩa 。 諸chư 惑hoặc 者giả 云vân 。 空không 雖tuy 無vô 外ngoại 。 何hà 妨phương 色sắc 等đẳng 秖kỳ 在tại 空không 界giới 之chi 中trung 。 故cố 以dĩ 無vô 壞hoại 義nghĩa 破phá 之chi 。 謂vị 若nhược 有hữu 物vật 入nhập 於ư 空không 中trung 。 則tắc 隨tùy 此thử 物vật 大đại 小tiểu 分phần/phân 量lượng 。 穿xuyên 破phá 於ư 空không 以dĩ 容dung 其kỳ 物vật 。 如như 橛quyết 入nhập 地địa 中trung 。 釘đinh/đính 錐trùy 之chi 類loại 入nhập 於ư 木mộc 中trung 。 皆giai 隨tùy 橛quyết 等đẳng 大đại 小tiểu 分phần/phân 量lượng 穿xuyên 於ư 地địa 等đẳng 。 若nhược 地địa 等đẳng 不bất 破phá 。 則tắc 不bất 容dung 橛quyết 等đẳng 而nhi 入nhập 。 救cứu 曰viết 。 如như 水thủy 不bất 可khả 穿xuyên 破phá 。 而nhi 容dung 物vật 入nhập 水thủy 中trung 。 何hà 妨phương 虛hư 空không 亦diệc 爾nhĩ 。 破phá 曰viết 。 水thủy 雖tuy 不bất 破phá 。 然nhiên 物vật 入nhập 時thời 。 隨tùy 物vật 大đại 小tiểu 分phần/phân 量lượng 。 排bài 之chi 以dĩ 容dung 其kỳ 物vật 。 以dĩ 水thủy 性tánh 至chí 柔nhu 。 不bất 妨phương 流lưu 動động 移di 轉chuyển 故cố 。 虛hư 空không 豈khởi 同đồng 此thử 水thủy 。 被bị 排bài 之chi 動động 轉chuyển 耶da 。 三tam 無vô 雜tạp 義nghĩa 。 謂vị 惑hoặc 者giả 又hựu 云vân 。 空không 界giới 無vô 外ngoại 。 空không 體thể 無vô 壞hoại 。 不bất 妨phương 萬vạn 物vật 皆giai 在tại 空không 中trung 。 以dĩ 空không 是thị 虛hư 通thông 。 無vô 罣quái 礙ngại 故cố 。 能năng 含hàm 容dung 故cố 。 破phá 曰viết 。 若nhược 物vật 在tại 空không 中trung 。 空không 又hựu 不bất 壞hoại 不bất 轉chuyển 。 其kỳ 物vật 與dữ 空không 應ưng 相tương/tướng 混hỗn 雜tạp 。 如như 一nhất 團đoàn 堅kiên 密mật 之chi 物vật 。 方phương 亭đình 一nhất 尺xích 。 此thử 方phương 尺xích 分phần/phân 量lượng 之chi 空không 。 既ký 不bất 壞hoại 不bất 轉chuyển 。 元nguyên 在tại 本bổn 方phương 一nhất 尺xích 分phần/phân 量lượng 之chi 處xứ 。 則tắc 與dữ 此thử 方phương 尺xích 之chi 物vật 。 豈khởi 非phi 雜tạp 耶da 。 若nhược 言ngôn 不bất 雜tạp 。 則tắc 須tu 一nhất 去khứ 一nhất 存tồn 。 若nhược 言ngôn 俱câu 存tồn 又hựu 不bất 雜tạp 者giả 。 則tắc 一nhất 尺xích 之chi 分phần 。 各các 占chiêm 五ngũ 寸thốn 之chi 地địa 。 如như 此thử 轉chuyển 不bất 相tương 應ứng 也dã 。 若nhược 言ngôn 俱câu 存tồn 俱câu 遍biến 一nhất 尺xích 之chi 分phần 。 理lý 亦diệc 不bất 然nhiên 。 何hà 者giả 。 以dĩ 空không 與dữ 色sắc 有hữu 二nhị 相tương 違vi 。 不bất 應ưng 全toàn 體thể 同đồng 遍biến 當đương 處xứ 。 何hà 者giả 二nhị 違vi 。 一nhất 空không 是thị 無vô 物vật 。 色sắc 是thị 有hữu 物vật 。 二nhị 空không 是thị 虛hư 通thông 。 色sắc 是thị 質chất 礙ngại 。 不bất 可khả 方phương 尺xích 分phần/phân 中trung 。 言ngôn 全toàn 是thị 無vô 物vật 。 復phục 言ngôn 全toàn 是thị 有hữu 物vật 。 又hựu 不bất 可khả 言ngôn 全toàn 是thị 虛hư 通thông 。 復phục 言ngôn 全toàn 是thị 質chất 礙ngại 。 豈khởi 有hữu 此thử 理lý 耶da 。 故cố 上thượng 云vân 青thanh 黃hoàng 之chi 相tướng 。 非phi 是thị 真chân 空không 之chi 理lý 。 此thử 云vân 青thanh 黃hoàng 莫mạc 不bất 皆giai 空không 也dã 。 是thị 知tri 虛hư 空không 既ký 無vô 邊biên 。 無vô 壞hoại 無vô 雜tạp 。 則tắc 空không 中trung 必tất 定định 無vô 有hữu 色sắc 。 故cố 云vân 即tức 空không 也dã 。


良lương 以dĩ 青thanh 黃hoàng 無vô 體thể 之chi 空không 非phi 即tức 青thanh 黃hoàng 故cố 云vân 不bất 即tức 空không 也dã 。 舉cử 其kỳ 無vô 體thể 之chi 空không 。 結kết 非phi 色sắc 相tướng 。 明minh 空không 非phi 有hữu 。 豈khởi 得đắc 明minh 耶da 。


三tam 色sắc 不bất 即tức 空không 以dĩ 即tức 空không 故cố 何hà 以dĩ 故cố 以dĩ 空không 中trung 無vô 色sắc 故cố 不bất 即tức 空không 會hội 色sắc 無vô 體thể 故cố 即tức 是thị 空không (# 釋thích 也dã )# 良lương 由do 會hội 色sắc 歸quy 空không 空không 中trung 必tất 無vô 色sắc 。 決quyết 定định 而nhi 斷đoạn 也dã 。 般Bát 若Nhã 心tâm 經Kinh 云vân 。 是thị 故cố 空không 中trung 無vô 色sắc 。 無vô 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 十thập 二nhị 處xứ 。 十thập 八bát 界giới 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 四Tứ 諦Đế 等đẳng 。 佛Phật 頂đảnh 云vân 。 云vân 何hà 是thị 中trung 。 更cánh 容dung 他tha 物vật 。


是thị 故cố 由do 色sắc 空không (# 無vô 也dã )# 故cố 色sắc 非phi 空không (# 真chân 也dã )# 也dã 。 上thượng 皆giai 當đương 句cú 。


上thượng 三tam 門môn 以dĩ 法pháp 簡giản 情tình 訖ngật 。 總tổng 結kết 三tam 門môn 。


四tứ 色sắc 即tức 是thị 空không 。 何hà 以dĩ 故cố 凡phàm 是thị 色sắc 法pháp 必tất 不bất 異dị 真chân 空không 以dĩ 諸chư 色sắc 法pháp 必tất 無vô 性tánh 故cố 。 從tùng 緣duyên 有hữu 故cố 。 依y 他tha 無vô 性tánh 。 即tức 圓viên 成thành 故cố 。


是thị 故cố 色sắc 即tức 是thị 空không 。 既ký 非phi 滅diệt 色sắc 存tồn 色sắc 。 不bất 即tức 不bất 離ly 。 故cố 即tức 真chân 空không 。 空không 非phi 色sắc 相tướng 。 無vô 遍biến 計kế 矣hĩ 。 依y 他tha 緣duyên 起khởi 無vô 性tánh 。 無vô 性tánh 真chân 理lý 即tức 是thị 圓viên 成thành 。 古cổ 人nhân 云vân 。 色sắc 去khứ 不bất 留lưu 空không 。 空không 非phi 有hữu 邊biên 住trụ 。


如như 色sắc 空không 既ký 爾nhĩ 一nhất 切thiết 法pháp 亦diệc 然nhiên 思tư 之chi 。 色sắc 是thị 法pháp 相tướng 之chi 首thủ 。 五ngũ 蘊uẩn 之chi 初sơ 。 故cố 諸chư 經kinh 凡phàm 欲dục 說thuyết 空không 義nghĩa 。 皆giai 約ước 色sắc 說thuyết 。 如như 大đại 般Bát 若Nhã 列liệt 八bát 十thập 餘dư 科khoa 名danh 數số 。 皆giai 將tương 色sắc 例lệ 也dã 。 舉cử 要yếu 而nhi 示thị 。 則tắc 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 及cập 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 二Nhị 乘Thừa 人nhân 等đẳng 。 五ngũ 蘊uẩn 十thập 二nhị 處xứ 十thập 八bát 界giới 也dã 。 此thử 宗tông 染nhiễm 淨tịnh 。 無vô 二nhị 相tướng 故cố 。 應ưng 云vân 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 不bất 即tức 是thị 斷đoạn 空không 等đẳng 。 其kỳ 青thanh 黃hoàng 等đẳng 文văn 。 即tức 云vân 領lãnh 納nạp 等đẳng 相tương/tướng 。 非phi 是thị 真chân 空không 之chi 理lý 等đẳng 。 乃nãi 至chí 諸chư 佛Phật 。 即tức 云vân 神thần 通thông 光quang 明minh 。 等đẳng 相tương/tướng 非phi 是thị 真chân 空không 之chi 理lý 等đẳng 。 即tức 不bất 可khả 以dĩ 身thân 相tướng 。 見kiến 如Như 來Lai 也dã 。


第đệ 二nhị 明minh 空không 即tức 色sắc 觀quán 者giả 於ư 中trung 亦diệc 有hữu 四tứ 門môn 。 簡giản 情tình 顯hiển 解giải 。 標tiêu 徵trưng 釋thích 結kết 等đẳng 。 一nhất 一nhất 如như 前tiền 。 四tứ 門môn 但đãn 文văn 勢thế 相tương/tướng 翻phiên 。 以dĩ 成thành 後hậu 文văn 空không 色sắc 無vô 礙ngại 。 泯mẫn 絕tuyệt 無vô 寄ký 。 當đương 般Bát 若Nhã 心tâm 經kinh 空không 即tức 是thị 色sắc 等đẳng 文văn 也dã 。 唯duy 第đệ 三tam 句cú 。 非phi 敵địch 對đối 相tương/tướng 翻phiên 。 義nghĩa 亦diệc 不bất 異dị 。 一nhất 一nhất 反phản 上thượng 以dĩ 成thành 中trung 道đạo 更cánh 無vô 別biệt 義nghĩa 也dã 。


一nhất 空không 不bất 即tức 色sắc 以dĩ 空không 即tức 色sắc 故cố 何hà 以dĩ 故cố 斷đoạn 空không 不bất 即tức 是thị 色sắc 故cố 云vân 非phi 色sắc 。 釋thích 上thượng 句cú 也dã 。


真chân 空không 必tất 不bất 異dị 色sắc 故cố 云vân 空không 即tức 色sắc 。 釋thích 下hạ 句cú 也dã 。


要yếu 由do 真chân 空không 即tức 色sắc 。 結kết 下hạ 句cú 也dã 。


故cố 令linh 斷đoạn 空không 不bất 即tức 色sắc 也dã 。 結kết 上thượng 句cú 也dã 。


二nhị 空không 不bất 即tức 色sắc 以dĩ 空không 即tức 色sắc 故cố 何hà 以dĩ 故cố 以dĩ 空không 理lý 非phi 青thanh 黃hoàng 故cố 云vân 不bất 即tức 色sắc 。 釋thích 上thượng 句cú 也dã 。


然nhiên 不bất 異dị 青thanh 黃hoàng 故cố 言ngôn 空không 即tức 色sắc 。 釋thích 下hạ 句cú 也dã 。


要yếu 由do 不bất 異dị 青thanh 黃hoàng 。 故cố 不bất 即tức 青thanh 黃hoàng 。 結kết 釋thích 。


故cố 云vân 。 即tức 色sắc 不bất 即tức 色sắc 也dã 。 結kết 標tiêu 。


三tam 空không 不bất 即tức 色sắc 以dĩ 空không 即tức 色sắc 故cố 何hà 以dĩ 故cố 空không 是thị 所sở 依y 非phi 能năng 依y 故cố 不bất 即tức 色sắc 。 釋thích 上thượng 句cú 也dã 。 對đối 上thượng 空không 中trung 無vô 色sắc 。 無vô 色sắc 方phương 是thị 色sắc 之chi 所sở 依y 故cố 。 如như 鏡kính 中trung 之chi 明minh 無vô 影ảnh 也dã 。


必tất 與dữ 能năng 依y 作tác 所sở 依y 故cố 即tức 是thị 色sắc 也dã 。 釋thích 下hạ 句cú 也dã 。 無vô 色sắc 故cố 能năng 與dữ 色sắc 為vi 依y 。 如như 鏡kính 中trung 之chi 明minh 。 無vô 影ảnh 像tượng 故cố 。 方phương 能năng 與dữ 影ảnh 像tượng 作tác 所sở 依y 也dã 。 故cố 不bất 即tức 是thị 影ảnh 。 此thử 不bất 敵địch 對đối 反phản 上thượng 文văn 者giả 。 以dĩ 空không 中trung 無vô 色sắc 。 有hữu 理lý 有hữu 文văn 。 色sắc 中trung 無vô 空không 。 文văn 理lý 俱câu 絕tuyệt 。 故cố 但đãn 約ước 能năng 所sở 依y 持trì 而nhi 簡giản 也dã 。 有hữu 理lý 者giả 。 摩ma 尼ni 珠châu 中trung 。 必tất 無vô 黑hắc 等đẳng 色sắc 。 有hữu 文văn 者giả 。 如như 上thượng 所sở 引dẫn 。 經Kinh 云vân 。 是thị 故cố 空không 中trung 無vô 色sắc 。 無vô 受thọ 想tưởng 等đẳng 也dã 。 理lý 絕tuyệt 者giả 。 珠châu 所sở 現hiện 色sắc 。 色sắc 處xứ 必tất 有hữu 明minh 珠châu 也dã 。 文văn 絕tuyệt 者giả 。 諸chư 聖thánh 教giáo 中trung 。 悉tất 不bất 見kiến 有hữu 色sắc 中trung 無vô 空không 之chi 文văn 也dã 。


良lương 由do 是thị 所sở 依y 故cố 不bất 即tức 色sắc 是thị 所sở 依y 故cố 即tức 是thị 色sắc (# 結kết 釋thích )# 是thị 故cố 由do 不bất 即tức 色sắc 。 故cố 即tức 色sắc 也dã 。 以dĩ 義nghĩa 結kết 標tiêu 。


上thượng 三tam 門môn 亦diệc 以dĩ 法pháp 簡giản 情tình 訖ngật 。


四tứ 空không 即tức 是thị 色sắc 。 何hà 以dĩ 故cố 凡phàm 是thị 真chân 空không 必tất 不bất 異dị 色sắc 以dĩ 是thị 法pháp 無vô 我ngã 理lý 。 即tức 真chân 空không 體thể 也dã 。 謂vị 二nhị 空không 所sở 顯hiển 。 之chi 真Chân 如Như 也dã 。


非phi 斷đoạn 滅diệt 故cố 。 真Chân 如Như 不bất 守thủ 自tự 性tánh 也dã 。 上thượng 皆giai 釋thích 竟cánh 。


是thị 故cố 空không 即tức 是thị 色sắc 。 結kết 也dã 。


如như 空không 色sắc 既ký 爾nhĩ 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 然nhiên 思tư 之chi 。 真chân 空không 既ký 不bất 異dị 色sắc 。 亦diệc 不bất 異dị 一nhất 切thiết 法pháp 也dã 。 如như 前tiền 所sở 例lệ 。


第đệ 三tam 。 空không 色sắc 無vô 礙ngại 觀quán 。 雖tuy 有hữu 空không 色sắc 二nhị 字tự 。 本bổn 意ý 唯duy 歸quy 於ư 空không 。 以dĩ 色sắc 是thị 虛hư 名danh 虛hư 相tương/tướng 。 無vô 纖tiêm 毫hào 之chi 體thể 。 故cố 修tu 此thử 觀quán 者giả 。 意ý 在tại 此thử 故cố 也dã 。 文văn 中trung 舉cử 色sắc 為vi 首thủ 云vân 空không 現hiện 。 舉cử 空không 為vi 首thủ 不bất 言ngôn 色sắc 現hiện 。 還hoàn 云vân 空không 不bất 隱ẩn 也dã 。 是thị 故cố 但đãn 名danh 真chân 空không 觀quán 。 不bất 言ngôn 真chân 空không 妄vọng 色sắc 觀quán 。


謂vị 色sắc 舉cử 體thể 不bất 異dị 空không 全toàn 是thị 盡tận 色sắc 之chi 空không 故cố 則tắc 色sắc 盡tận 而nhi 空không 現hiện 空không 舉cử 體thể 不bất 異dị 色sắc 全toàn 是thị 盡tận 空không 之chi 色sắc 故cố 則tắc 空không 即tức 色sắc 而nhi 空không 不bất 隱ẩn 也dã 。 色sắc 空không 之chi 文văn 。 各các 有hữu 二nhị 句cú 。 皆giai 先tiên 標tiêu 無vô 礙ngại 所sở 以dĩ 。 下hạ 出xuất 無vô 礙ngại 之chi 相tướng 。 謂vị 若nhược 色sắc 是thị 實thật 色sắc 。 即tức 礙ngại 於ư 空không 。 空không 是thị 斷đoạn 空không 。 即tức 礙ngại 於ư 色sắc 。 今kim 既ký 色sắc 是thị 幻huyễn 色sắc 。 故cố 不bất 礙ngại 空không 。 空không 是thị 真chân 空không 。 故cố 不bất 礙ngại 色sắc 也dã 。 有hữu 本bổn 云vân 。 色sắc 不bất 盡tận 而nhi 空không 現hiện 。 亦diệc 通thông 。 然nhiên 不bất 如như 無vô 。


是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 看khán 色sắc 無vô 不bất 見kiến 空không 觀quán 空không 莫mạc 非phi 見kiến 色sắc 無vô 障chướng 無vô 礙ngại 。 為vi 一nhất 味vị 法pháp 思tư 之chi 可khả 見kiến 。


第đệ 四tứ 泯mẫn 絕tuyệt 無vô 寄ký 觀quán 。 文văn 二nhị 。 初sơ 釋thích 此thử 觀quán 。 後hậu 總tổng 辨biện 四tứ 門môn 。 初sơ 中trung 二nhị 。 初sơ 正chánh 泯mẫn 絕tuyệt 。 後hậu 徵trưng 釋thích 所sở 以dĩ 。 初sơ 中trung 文văn 云vân 不bất 可khả 等đẳng 者giả 。 既ký 本bổn 文văn 自tự 釋thích 。 今kim 不bất 註chú 亦diệc 得đắc 。 後hậu 文văn 勢thế 展triển 轉chuyển 不bất 同đồng 。 今kim 亦diệc 略lược 別biệt 配phối 釋thích 於ư 文văn 下hạ 。


謂vị 此thử 所sở 觀quán 真chân 空không 不bất 可khả 言ngôn 即tức 色sắc 。 空không 若nhược 即tức 色sắc 者giả 。 聖thánh 應ưng 同đồng 凡phàm 見kiến 妄vọng 色sắc 。 凡phàm 應ưng 同đồng 聖thánh 見kiến 真chân 空không 又hựu 應ưng 無vô 二nhị 諦đế 。


不bất 即tức 色sắc 。 若nhược 不bất 即tức 者giả 。 見kiến 色sắc 外ngoại 空không 。 無vô 由do 成thành 於ư 聖thánh 智trí 。 又hựu 應ưng 凡phàm 聖thánh 永vĩnh 別biệt 。 聖thánh 不bất 從tùng 凡phàm 得đắc 故cố 。 上thượng 二nhị 句cú 。 拂phất 前tiền 第đệ 二nhị 觀quán 也dã 。


亦diệc 不bất 可khả 言ngôn 即tức 空không 。 色sắc 若nhược 即tức 空không 者giả 。 凡phàm 迷mê 見kiến 色sắc 。 應ưng 同đồng 聖thánh 智trí 見kiến 空không 。 又hựu 亦diệc 失thất 於ư 二nhị 諦đế 。


不bất 即tức 空không 。 若nhược 不bất 即tức 空không 者giả 。 凡phàm 夫phu 見kiến 色sắc 應ưng 不bất 迷mê 。 又hựu 凡phàm 夫phu 所sở 見kiến 色sắc 。 長trường/trưởng 隔cách 真chân 空không 。 應ưng 永vĩnh 不bất 成thành 聖thánh 。 上thượng 二nhị 句cú 拂phất 前tiền 初sơ 觀quán 也dã 。


一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 不bất 可khả 。 拂phất 上thượng 結kết 例lệ 。 上thượng 云vân 如như 色sắc 空không 既ký 爾nhĩ 。 一nhất 切thiết 法pháp 亦diệc 然nhiên 。 是thị 也dã 。


不bất 可khả 亦diệc 不bất 可khả 。 見kiến 彼bỉ 等đẳng 皆giai 不bất 可khả 。 亦diệc 同đồng 分phân 別biệt 。


此thử 語ngữ 亦diệc 不bất 受thọ 。 受thọ 即tức 是thị 念niệm 。


逈huýnh 絕tuyệt 無vô 寄ký 。 般Bát 若Nhã 現hiện 前tiền 。


非phi 言ngôn 所sở 及cập 。 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。


非phi 解giải 所sở 到đáo 。 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 故cố 不bất 可khả 智trí 知tri 故cố 。


是thị 謂vị 行hành 境cảnh 。 有hữu 二nhị 境cảnh 。 一nhất 是thị 行hành 之chi 境cảnh 。 今kim 心tâm 與dữ 境cảnh 冥minh 。 冥minh 心tâm 遺di 智trí 。 方phương 詣nghệ 茲tư 境cảnh 。 明minh 唯duy 行hành 能năng 到đáo 。 非phi 解giải 境cảnh 故cố 。 二nhị 者giả 如như 是thị 冥minh 合hợp 。 即tức 是thị 真chân 行hành 。 行hành 即tức 是thị 境cảnh 。 行hành 分phân 齊tề 故cố 。


何hà 以dĩ 故cố 以dĩ 生sanh 心tâm 動động 念niệm 即tức 乖quai 法pháp 體thể 失thất 正chánh 念niệm 故cố 。 第đệ 二nhị 徵trưng 而nhi 釋thích 也dã 。 真chân 空không 理lý 性tánh 。 本bổn 自tự 如như 然nhiên 。 但đãn 以dĩ 迷mê 之chi 。 動động 念niệm 執chấp 相tướng 。 故cố 須tu 推thôi 破phá 簡giản 情tình 顯hiển 理lý 。 今kim 情tình 忘vong 智trí 泯mẫn 。 但đãn 是thị 本bổn 真chân 。 何hà 存tồn 新tân 生sanh 之chi 解giải 數số 。 若nhược 有hữu 解giải 數số 。 即tức 為vi 動động 念niệm 。 動động 念niệm 生sanh 心tâm 。 故cố 失thất 正chánh 念niệm 。 正chánh 念niệm 者giả 。 無vô 念niệm 而nhi 知tri 。 若nhược 總tổng 無vô 知tri 。 何hà 名danh 正chánh 念niệm 。 此thử 下hạ 總tổng 辨biện 四tứ 門môn 。


又hựu 於ư 前tiền 四tứ 句cú 中trung 初sơ 二nhị 句cú 八bát 門môn 皆giai 簡giản 情tình 。 各các 前tiền 三tam 句cú 。


顯hiển 解giải 。 各các 當đương 末mạt 句cú 。


第đệ 三tam 句cú 一nhất 門môn 解giải 終chung 趣thú 行hành 第đệ 四tứ 句cú 一nhất 門môn 正chánh 成thành 行hành 體thể 。 已dĩ 上thượng 正chánh 分phân 解giải 行hành 也dã 。 此thử 下hạ 反phản 顯hiển 相tương/tướng 須tu 。 如như 目mục 足túc 更cánh 資tư 也dã 。 又hựu 初sơ 句cú 會hội 色sắc 歸quy 空không 。 無vô 增tăng 益ích 謗báng 。 二nhị 明minh 空không 即tức 色sắc 。 無vô 損tổn 減giảm 謗báng 。 三tam 空không 色sắc 無vô 礙ngại 。 不bất 是thị 雙song 非phi 。 無vô 戲hí 論luận 謗báng 。 四tứ 泯mẫn 絕tuyệt 無vô 寄ký 。 不bất 是thị 亦diệc 空không 亦diệc 色sắc 。 無vô 相tướng 違vi 謗báng 。 四tứ 謗báng 既ký 無vô 。 百bách 非phi 斯tư 絕tuyệt 。 已dĩ 當đương 八bát 部bộ 般Bát 若Nhã 。 無vô 相tướng 大Đại 乘Thừa 之chi 極cực 致trí 也dã 。 況huống 後hậu 二nhị 觀quán 展triển 轉chuyển 深thâm 玄huyền 。 又hựu 初sơ 句cú 當đương 。 色sắc 即tức 是thị 空không 。 次thứ 句cú 當đương 空không 即tức 是thị 色sắc 。 第đệ 三tam 當đương 色sắc 不bất 異dị 空không 。 空không 不bất 異dị 色sắc 。 第đệ 四tứ 即tức 當đương 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 乃nãi 至chí 無vô 智trí 亦diệc 無vô 得đắc 也dã 。 又hựu 乍sạ 觀quán 文văn 相tương/tướng 。 似tự 當đương 初sơ 句cú 空không 觀quán 觀quán 真Chân 諦Đế 。 次thứ 句cú 假giả 觀quán 觀quán 俗tục 諦đế 。 三tam 四tứ 二nhị 句cú 中trung 道đạo 觀quán 觀quán 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦đế 。 三tam 即tức 雙song 照chiếu 明minh 中trung 四tứ 即tức 雙song 遮già 明minh 中trung 。 細tế 詳tường 觀quán 文văn 所sở 宗tông 。 即tức 不bất 然nhiên 也dã 。 以dĩ 雖tuy 有hữu 空không 色sắc 等đẳng 言ngôn 。 但đãn 為vi 成thành 於ư 真chân 空không 觀quán 也dã 。 名danh 題đề 昭chiêu 然nhiên 若nhược 此thử 。 即tức 空không 假giả 真chân 俗tục 三tam 觀quán 三tam 諦đế 已dĩ 備bị 。 次thứ 理lý 事sự 無vô 礙ngại 。 復phục 是thị 何hà 觀quán 。 故cố 知tri 不bất 然nhiên 。 次thứ 下hạ 反phản 顯hiển 行hành 解giải 相tương/tướng 資tư 云vân 。


若nhược 不bất 洞đỗng 明minh 前tiền 解giải 無vô 以dĩ 躡niếp 成thành 此thử 行hành 。 由do 前tiền 成thành 此thử 。


若nhược 不bất 解giải 此thử 行hành 法pháp 絕tuyệt 於ư 前tiền 解giải 無vô 以dĩ 成thành 其kỳ 正chánh 解giải 。 絕tuyệt 解giải 為vi 真chân 解giải 也dã 。 由do 此thử 成thành 前tiền 。


若nhược 守thủ 解giải 不bất 捨xả 無vô 以dĩ 入nhập 茲tư 正chánh 行hạnh 。 捨xả 解giải 成thành 行hành 。


是thị 故cố 行hành 由do 解giải 成thành 行hành 起khởi 解giải 絕tuyệt 。


理lý 事sự 無vô 礙ngại 觀quán


理lý 事sự 無vô 礙ngại (# 所sở 觀quán )# 觀quán (# 能năng 觀quán )# 第đệ 二nhị 。 前tiền 雖tuy 說thuyết 色sắc 。 是thị 簡giản 情tình 計kế 以dĩ 成thành 真chân 空không 。 空không 色sắc 無vô 礙ngại 泯mẫn 絕tuyệt 無vô 寄ký 。 方phương 為vi 真Chân 如Như 之chi 理lý 。 未vị 顯hiển 真Chân 如Như 妙diệu 用dụng 。 故cố 唯duy 是thị 真chân 空không 觀quán 門môn 。 未vị 為vi 理lý 事sự 無vô 礙ngại 。 今kim 諸chư 事sự 與dữ 理lý 炳bỉnh 然nhiên 雙song 融dung 。 故cố 得đắc 此thử 觀quán 名danh 也dã 。 文văn 三tam 。 謂vị 一nhất 標tiêu 二nhị 釋thích 三tam 結kết 勸khuyến 也dã 。


但đãn 理lý 事sự 。 對đối 對đối 理lý 在tại 上thượng 者giả 。 是thị 所sở 依y 本bổn 故cố 。


鎔dong 。 鎔dong 冶dã 也dã 。 謂vị 初sơ 鎖tỏa 義nghĩa 。


融dung 。 融dung 和hòa 也dã 。 謂vị 相tương/tướng 成thành 義nghĩa 。 以dĩ 理lý 鎔dong 事sự 。 事sự 與dữ 理lý 而nhi 融dung 和hòa 也dã 。 即tức 初sơ 二nhị 門môn 。 二nhị 門môn 互hỗ 融dung 。 故cố 互hỗ 遍biến 也dã 。


存tồn (# 九cửu 十thập )# 亡vong (# 七thất 八bát )# 逆nghịch (# 五ngũ 六lục )# 順thuận (# 三tam 四tứ )# 通thông 有hữu 十thập 門môn 。 標tiêu 也dã 具cụ 此thử 等đẳng 十thập 。 方phương 名danh 理lý 事sự 無vô 礙ngại 。 觀quán 之chi 於ư 心tâm 即tức 名danh 能năng 觀quán 。 觀quán 事sự 當đương 俗tục 。 觀quán 理lý 當đương 真chân 。 令linh 觀quán 無vô 礙ngại 。 成thành 中trung 道đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 觀quán 。 自tự 然nhiên 悲bi 智trí 相tương/tướng 導đạo 。 成thành 無vô 住trụ 行hành 。 已dĩ 當đương 大Đại 乘Thừa 同đồng 教giáo 之chi 極cực 致trí 。 故cố 下hạ 第đệ 三tam 觀quán 是thị 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 逈huýnh 異dị 諸chư 教giáo 。 上thượng 釋thích 所sở 標tiêu 訖ngật 。 次thứ 下hạ 別biệt 釋thích 十thập 門môn 者giả 。 有hữu 五ngũ 對đối 。 一nhất 相tương/tướng 遍biến 。 二nhị 相tương/tướng 成thành 。 三tam 相tương/tướng 害hại 。 四tứ 相tương/tướng 即tức 。 五ngũ 相tương/tướng 非phi 。 初sơ 對đối 中trung 四tứ 。 一nhất 正chánh 釋thích 。 二nhị 歎thán 深thâm 。 三tam 喻dụ 指chỉ 。 四tứ 問vấn 答đáp 。 初sơ 中trung 文văn 二nhị 也dã 。


一nhất 理lý 遍biến 於ư 事sự 門môn


謂vị 能năng 遍biến 之chi 理lý 性tánh 無vô 分phần/phân 限hạn 。 性tánh 空không 真chân 理lý 。 一nhất 相tướng 無vô 相tướng 故cố 。


所sở 遍biến 之chi 事sự 分phần/phân 位vị 差sai 別biệt 。 染nhiễm 淨tịnh 心tâm 境cảnh 。 互hỗ 為vi 緣duyên 起khởi 。 起khởi 滅diệt 時thời 分phần/phân 。 此thử 彼bỉ 相tướng 貌mạo 。 不bất 可khả 具cụ 陳trần 。


一nhất 一nhất 事sự 中trung 理lý 皆giai 全toàn 遍biến 。 不bất 全toàn 即tức 是thị 可khả 分phần/phân 。


非phi 是thị 分phần/phân 遍biến 。 經Kinh 云vân 。 法pháp 性tánh 遍biến 在tại 一nhất 切thiết 處xứ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 及cập 國quốc 土độ 。 三tam 世thế 悉tất 在tại 無vô 有hữu 餘dư 。 亦diệc 無vô 形hình 相tướng 而nhi 可khả 得đắc 。 二nhị 句cú 即tức 全toàn 遍biến 。 末mạt 句cú 即tức 不bất 可khả 分phần/phân 也dã 。


何hà 以dĩ 故cố 彼bỉ 真chân 理lý 不bất 可khả 分phần/phân 故cố 。 釋thích 全toàn 遍biến 所sở 以dĩ 也dã 。


是thị 故cố 一nhất 一nhất 纖tiêm 塵trần 皆giai 攝nhiếp 無vô 邊biên 真chân 理lý 無vô 不bất 圓viên 足túc 。


二nhị 事sự 遍biến 於ư 理lý 門môn


謂vị 能năng 遍biến 之chi 事sự 是thị 有hữu 分phần/phân 限hạn 所sở 遍biến 之chi 理lý 要yếu 無vô 分phần/phân 限hạn 此thử 有hữu 分phân 之chi 事sự 於ư 無vô 分phân 之chi 理lý 全toàn 同đồng 非phi 分phần/phân 同đồng 。 以dĩ 全toàn 同đồng 名danh 遍biến 。


何hà 以dĩ 故cố 以dĩ 事sự 無vô 體thể 還hoàn 如như 理lý 故cố 。 非phi 如như 浮phù 雲vân 遍biến 空không 是thị 故cố 一nhất 塵trần 不bất 壞hoại 而nhi 遍biến 法Pháp 界Giới 也dã 。 如như 一nhất 塵trần 一nhất 切thiết 法pháp 亦diệc 然nhiên 思tư 之chi 。 上thượng 正chánh 釋thích 二nhị 門môn 竟cánh 。 此thử 下hạ 結kết 以dĩ 歎thán 深thâm 。


此thử 全toàn 遍biến 門môn 超siêu 情tình 離ly 見kiến 。 一nhất 塵trần 既ký 無vô 涯nhai 分phần/phân 。 何hà 有hữu 法pháp 之chi 當đương 情tình 。 即tức 不bất 可khả 以dĩ 識thức 識thức 也dã 。 真chân 理lý 全toàn 在tại 塵trần 中trung 。 何hà 五ngũ 眼nhãn 而nhi 可khả 覩đổ 。 即tức 不bất 可khả 以dĩ 智trí 知tri 也dã 。 有hữu 本bổn 云vân 難nan 見kiến 。 似tự 明minh 容dung 有hữu 可khả 見kiến 之chi 分phần 。 然nhiên 不bất 及cập 離ly 字tự 。


非phi 世thế 喻dụ 能năng 況huống 。 經Kinh 云vân 。 三tam 界giới 有hữu 無vô 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 能năng 與dữ 此thử 為vi 譬thí 喻dụ 。 此thử 因nhân 結kết 歎thán 。 便tiện 簡giản 後hậu 喻dụ 。 亦diệc 不bất 得đắc 以dĩ 。 世thế 俗tục 情tình 所sở 見kiến 矣hĩ 。 世thế 人nhân 焉yên 見kiến 全toàn 一nhất 大đại 海hải 在tại 一nhất 波ba 中trung 耶da 。 上thượng 釋thích 結kết 歎thán 竟cánh 。 此thử 下hạ 喻dụ 指chỉ 文văn 三tam 。 一nhất 喻dụ 大đại 小tiểu 無vô 礙ngại 。 二nhị 喻dụ 一nhất 異dị 無vô 礙ngại 。 三tam 喻dụ 諸chư 法pháp 各các 各các 全toàn 遍biến 。 此thử 但đãn 以dĩ 海hải 波ba 指chỉ 理lý 事sự 之chi 位vị 。 以dĩ 分phần/phân 義nghĩa 相tương/tướng 非phi 全toàn 喻dụ 法pháp 。


如như 全toàn 一nhất 大đại 海hải 在tại 一nhất 波ba 中trung 而nhi 海hải 非phi 小tiểu 。 海hải 無vô 二nhị 故cố 俱câu 鹹hàm 濕thấp 故cố 。


如như 一nhất 小tiểu 波ba 匝táp 於ư 大đại 海hải 。 即tức 同đồng 海hải 故cố 。


而nhi 波ba 非phi 大đại 。 不bất 壞hoại 相tương/tướng 故cố 此thử 以dĩ 喻dụ 上thượng 理lý 事sự 相tướng 遍biến 竟cánh 。


同đồng 時thời 全toàn 遍biến 於ư 諸chư 波ba 而nhi 海hải 非phi 異dị 俱câu 時thời 各các 匝táp 於ư 大đại 海hải 而nhi 波ba 非phi 一nhất 。 非phi 一nhất 異dị 者giả 。 下hạ 自tự 問vấn 答đáp 明minh 示thị 。


又hựu 大đại 海hải 全toàn 遍biến 一nhất 波ba 時thời 不bất 妨phương 舉cử 體thể 全toàn 遍biến 諸chư 波ba 一nhất 波ba 全toàn 匝táp 大đại 海hải 時thời 諸chư 波ba 亦diệc 各các 全toàn 匝táp 互hỗ 不bất 相tương 礙ngại 思tư 之chi 。 思tư 之chi 者giả 。 將tương 此thử 合hợp 於ư 理lý 事sự 也dã 。 但đãn 以dĩ 大đại 海hải 字tự 為vi 真chân 理lý 字tự 。 以dĩ 波ba 字tự 為vi 事sự 字tự 讀đọc 之chi 。 即tức 見kiến 義nghĩa 分phân 齊tề 也dã 。 故cố 下hạ 文văn 不bất 合hợp 之chi 。 上thượng 釋thích 第đệ 三tam 喻dụ 指chỉ 竟cánh 。 此thử 下hạ 第đệ 四tứ 問vấn 答đáp 細tế 釋thích 也dã 。 有hữu 兩lưỡng 重trùng 問vấn 答đáp 。 一nhất 對đối 喻dụ 中trung 初sơ 兩lưỡng 節tiết 所sở 喻dụ 為vi 問vấn 答đáp 。 二nhị 對đối 後hậu 一nhất 節tiết 所sở 喻dụ 為vi 問vấn 答đáp 。 初sơ 云vân 。


問vấn 理lý 既ký 全toàn 遍biến 一nhất 塵trần 何hà 故cố 非phi 小tiểu 。 以dĩ 遍biến 難nạn/nan 小tiểu 。


既ký 不bất 同đồng 塵trần 而nhi 小tiểu 何hà 得đắc 說thuyết 為vi 全toàn 體thể 遍biến 一nhất 塵trần 。 以dĩ 小tiểu 難nạn/nan 遍biến 。 上thượng 皆giai 約ước 理lý 望vọng 事sự 難nạn/nan 也dã 。


一nhất 塵trần 全toàn 匝táp 於ư 理lý 性tánh 何hà 故cố 非phi 大đại 。 以dĩ 遍biến 難nạn/nan 大đại 。


若nhược 不bất 同đồng 理lý 而nhi 廣quảng 大đại 何hà 得đắc 全toàn 遍biến 於ư 理lý 性tánh 。 以dĩ 大đại 難nạn/nan 遍biến 。 上thượng 皆giai 約ước 事sự 望vọng 理lý 難nạn/nan 也dã 。


既ký 成thành 矛mâu 盾# 。 矛mâu 鑹# 也dã 。 即tức 槍thương 戈qua 之chi 類loại 。 盾# 干can 也dã 。 排bài 也dã 。 昔tích 人nhân 雙song 賣mại 。 二nhị 事sự 各các 歎thán 其kỳ 勝thắng 。 歎thán 盾# 云vân 。 矛mâu 刺thứ 不bất 入nhập 。 歎thán 矛mâu 即tức 云vân 。 能năng 穿xuyên 十thập 重trọng/trùng 之chi 盾# 。 智trí 者giả 語ngữ 云vân 。 我ngã 買mãi 汝nhữ 矛mâu 還hoàn 刺thứ 汝nhữ 盾# 。 入nhập 與dữ 不bất 入nhập 。 即tức 無vô 辭từ 矣hĩ 。


義nghĩa 極cực 相tương 違vi 。 問vấn 以dĩ 大đại 小tiểu 。 意ý 兼kiêm 一nhất 。 異dị 答đáp 以dĩ 一nhất 異dị 。 兼kiêm 之chi 大đại 小tiểu 。


答đáp 曰viết 理lý 事sự 相tướng 望vọng 各các 非phi 一nhất 異dị 故cố 令linh 全toàn 收thu 而nhi 不bất 壞hoại 本bổn 位vị 先tiên 理lý 望vọng 事sự 有hữu 其kỳ 四tứ 句cú 。 初sơ 二nhị 句cú 正chánh 明minh 遍biến 塵trần 非phi 小tiểu 之chi 相tướng 。


一nhất 真chân 理lý 與dữ 事sự 非phi 異dị 故cố 。 因nhân 也dã 。


真chân 理lý 全toàn 體thể 在tại 一nhất 事sự 中trung 。 宗tông 也dã 。 上thượng 全toàn 遍biến 下hạ 非phi 小tiểu 。


二nhị 真chân 理lý 與dữ 事sự 非phi 一nhất 故cố 。 真chân 理lý 體thể 性tánh 恆hằng 無vô 邊biên 際tế 。 上thượng 定định 義nghĩa 宗tông 。 下hạ 正chánh 答đáp 難nạn/nan 。


三tam 以dĩ 非phi 一nhất 即tức 非phi 異dị 故cố 。 因nhân 也dã 。


無vô 邊biên 理lý 性tánh 。 全toàn 在tại 一nhất 塵trần 。 宗tông 也dã 。


四tứ 以dĩ 非phi 異dị 即tức 非phi 一nhất 故cố 一nhất 塵trần 理lý 性tánh 無vô 有hữu 分phần/phân 限hạn 。 宗tông 因nhân 例lệ 上thượng 。 以dĩ 非phi 一nhất 非phi 異dị 為vi 因nhân 。 答đáp 理lý 全toàn 遍biến 塵trần 而nhi 非phi 小tiểu 之chi 宗tông 矣hĩ 。


次thứ 事sự 望vọng 理lý 亦diệc 有hữu 四tứ 句cú 一nhất 事sự 法pháp 與dữ 理lý 非phi 異dị 故cố 全toàn 匝táp 於ư 理lý 性tánh 。


二nhị 事sự 法pháp 與dữ 理lý 非phi 一nhất 故cố 不bất 壞hoại 於ư 一nhất 塵trần 。 亦diệc 上thượng 定định 宗tông 下hạ 正chánh 答đáp 也dã 。


三tam 以dĩ 非phi 一nhất 即tức 非phi 異dị 故cố 一nhất 小tiểu 塵trần 匝táp 於ư 無vô 邊biên 真chân 性tánh 。


四tứ 以dĩ 非phi 異dị 即tức 非phi 一nhất 故cố 一nhất 塵trần 匝táp 無vô 邊biên 理lý 而nhi 塵trần 不bất 大đại 思tư 之chi 。 宗tông 因nhân 例lệ 上thượng 也dã 。 以dĩ 非phi 一nhất 非phi 異dị 為vi 因nhân 。 答đáp 塵trần 全toàn 匝táp 理lý 。 而nhi 不bất 大đại 之chi 宗tông 矣hĩ 。 初sơ 問vấn 答đáp 竟cánh 。 二nhị 對đối 後hậu 一nhất 節tiết 所sở 喻dụ 為vi 問vấn 答đáp 云vân 。


問vấn 無vô 邊biên 理lý 性tánh 全toàn 遍biến 一nhất 塵trần 時thời 外ngoại 諸chư 事sự 處xứ 為vi 有hữu 理lý 性tánh 為vi 無vô 理lý 性tánh 。 上thượng 開khai 兩lưỡng 關quan 。 下hạ 牒điệp 之chi 而nhi 難nạn/nan 。


若nhược 塵trần 外ngoại 有hữu 理lý 則tắc 非phi 全toàn 體thể 遍biến 一nhất 塵trần 若nhược 塵trần 外ngoại 無vô 理lý 則tắc 非phi 全toàn 遍biến 一nhất 切thiết 事sự 義nghĩa 甚thậm 相tương 違vi 。 每mỗi 以dĩ 理lý 性tánh 字tự 為vi 大đại 海hải 字tự 。 以dĩ 事sự 字tự 為vi 波ba 字tự 讀đọc 之chi 為vi 問vấn 亦diệc 得đắc 。


答đáp 以dĩ 一nhất 理lý 性tánh 融dung 故cố 。 標tiêu 下hạ 約ước 理lý 四tứ 句cú 。


多đa 事sự 無vô 礙ngại 故cố 。 標tiêu 下hạ 約ước 事sự 四tứ 句cú 。 此thử 皆giai 因nhân 也dã 。


故cố 得đắc 全toàn 在tại 內nội 而nhi 全toàn 在tại 外ngoại 。 無vô 障chướng 無vô 礙ngại 。 宗tông 也dã 。


各các 有hữu 四tứ 句cú 。 先tiên 就tựu 理lý 四tứ 句cú 。


一nhất 以dĩ 理lý 性tánh 全toàn 體thể 在tại 一nhất 切thiết 事sự 中trung 。 時thời 不bất 礙ngại 全toàn 體thể 在tại 一nhất 塵trần 處xứ 是thị 故cố 在tại 外ngoại 即tức 在tại 內nội 。 前tiền 問vấn 外ngoại 諸chư 事sự 處xứ 理lý 性tánh 有hữu 無vô 。 今kim 答đáp 云vân 有hữu 也dã 。 前tiền 問vấn 有hữu 則tắc 非phi 全toàn 。 今kim 答đáp 云vân 全toàn 。 謂vị 理lý 與dữ 多đa 塵trần 非phi 異dị 。 故cố 理lý 性tánh 全toàn 體thể 遍biến 多đa 塵trần 。 亦diệc 與dữ 一nhất 塵trần 非phi 異dị 故cố 。 不bất 妨phương 還hoàn 遍biến 此thử 一nhất 塵trần 。 且thả 約ước 名danh 字tự 而nhi 言ngôn 。 如như 一nhất 父phụ 對đối 十thập 子tử 。 一nhất 一nhất 全toàn 為vi 其kỳ 父phụ 也dã 。


二nhị 全toàn 體thể 在tại 一nhất 塵trần 中trung 時thời 不bất 礙ngại 全toàn 體thể 在tại 餘dư 事sự 處xứ 。 前tiền 問vấn 有hữu 無vô 。 今kim 答đáp 有hữu 。 父phụ 子tử 反phản 上thượng 也dã 。


是thị 故cố 在tại 內nội 即tức 在tại 外ngoại 。


三tam 以dĩ 無vô 二nhị 之chi 性tánh 。 各các 全toàn 在tại 一nhất 切thiết 中trung 故cố 是thị 故cố 亦diệc 在tại 內nội 亦diệc 在tại 外ngoại 。 理lý 與dữ 內nội 外ngoại 非phi 異dị 故cố 。 同đồng 時thời 能năng 遍biến 於ư 內nội 外ngoại 。


四tứ 以dĩ 無vô 二nhị 之chi 性tánh 。 非phi 一nhất 切thiết 故cố 是thị 故cố 。 非phi 內nội 非phi 外ngoại 。 理lý 性tánh 雖tuy 能năng 遍biến 內nội 外ngoại 。 理lý 性tánh 恆hằng 非phi 是thị 內nội 外ngoại 。


前tiền 三tam 句cú 明minh 與dữ 一nhất 切thiết 法pháp 。 非phi 異dị 此thử 之chi 一nhất 句cú 明minh 與dữ 一nhất 切thiết 法pháp 。 非phi 一nhất 良lương 為vi 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 故cố 內nội 外ngoại 無vô 礙ngại 。 前tiền 難nạn/nan 外ngoại 事sự 有hữu 理lý 則tắc 不bất 全toàn 遍biến 於ư 一nhất 塵trần 。 若nhược 全toàn 遍biến 一nhất 塵trần 。 則tắc 不bất 全toàn 遍biến 於ư 外ngoại 事sự 。 今kim 以dĩ 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 故cố 內nội 外ngoại 皆giai 全toàn 而nhi 無vô 礙ngại 也dã 。


次thứ 就tựu 事sự 四tứ 句cú 。 即tức 前tiền 總tổng 標tiêu 多đa 事sự 無vô 礙ngại 故cố 也dã 。 此thử 就tựu 事sự 者giả 。 前tiền 問vấn 所sở 無vô 。 海hải 波ba 喻dụ 有hữu 。 今kim 影ảnh 出xuất 之chi 。 若nhược 問vấn 者giả 應ưng 云vân 。 一nhất 塵trần 全toàn 遍biến 理lý 時thời 。 一nhất 切thiết 事sự 亦diệc 全toàn 遍biến 否phủ/bĩ 。 若nhược 遍biến 則tắc 有hữu 重trọng 重trọng/trùng 之chi 失thất 。 若nhược 不bất 遍biến 則tắc 多đa 事sự 不bất 如như 理lý 也dã 。


一nhất 一nhất 塵trần 全toàn 匝táp 於ư 理lý 時thời 不bất 礙ngại 一nhất 切thiết 事sự 法pháp 亦diệc 全toàn 匝táp 是thị 故cố 在tại 內nội 即tức 在tại 外ngoại 。 一nhất 遍biến 不bất 礙ngại 多đa 遍biến 也dã 。 謂vị 一nhất 塵trần 與dữ 理lý 非phi 異dị 。 故cố 云vân 云vân 。


二nhị 一nhất 切thiết 法pháp 各các 匝táp 理lý 性tánh 時thời 不bất 礙ngại 一nhất 塵trần 亦diệc 全toàn 匝táp 是thị 故cố 在tại 外ngoại 即tức 在tại 內nội 。 多đa 遍biến 不bất 礙ngại 一nhất 遍biến 也dã 。 父phụ 子tử 反phản 上thượng 。


三tam 以dĩ 諸chư 法pháp 同đồng 時thời 各các 匝táp 故cố 是thị 故cố 全toàn 內nội 亦diệc 全toàn 外ngoại 。 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 諸chư 法pháp 同đồng 時thời 遍biến 也dã 。 謂vị 內nội 外ngoại 與dữ 理lý 非phi 異dị 故cố 。 內nội 外ngoại 同đồng 時thời 匝táp 理lý 性tánh 也dã 。


四tứ 以dĩ 諸chư 事sự 法pháp 各các 不bất 壞hoại 故cố 彼bỉ 此thử 相tương 望vọng 。 非phi 內nội 非phi 外ngoại 。 一nhất 多đa 之chi 相tướng 。 歷lịch 然nhiên 不bất 壞hoại 。 則tắc 性tánh 非phi 一nhất 多đa 。 故cố 居cư 然nhiên 非phi 內nội 外ngoại 也dã 。


思tư 之chi 。 問vấn 前tiền 理lý 望vọng 事sự 。 以dĩ 理lý 在tại 一nhất 為vi 內nội 。 在tại 多đa 為vi 外ngoại 。 今kim 此thử 以dĩ 何hà 為vi 內nội 外ngoại 。 答đáp 亦diệc 以dĩ 一nhất 多đa 為vi 內nội 外ngoại 。 但đãn 前tiền 先tiên 舉cử 理lý 此thử 先tiên 舉cử 事sự 。 故cố 分phần/phân 二nhị 門môn 爾nhĩ 故cố 但đãn 一nhất 重trùng 問vấn 也dã 。 以dĩ 一nhất 多đa 皆giai 即tức 理lý 。 故cố 全toàn 遍biến 。 非phi 有hữu 多đa 理lý 。 令linh 事sự 各các 遍biến 。 故cố 第đệ 四tứ 句cú 云vân 。 非phi 內nội 外ngoại 也dã 。


三tam 依y 理lý 成thành 事sự 門môn


謂vị 事sự 無vô 別biệt 體thể 要yếu 因nhân 真chân 理lý 而nhi 得đắc 成thành 立lập 。 上thượng 宗tông 下hạ 因nhân 。


以dĩ 諸chư 緣duyên 起khởi 。 此thử 有hữu 二nhị 因nhân 。


皆giai 無vô 自tự 性tánh 故cố 。 一nhất 也dã 。


由do 無vô 性tánh 理lý 事sự 方phương 成thành 故cố 。 二nhị 也dã 。 真Chân 如Như 隨tùy 緣duyên 故cố 中trung 論luận 云vân 。 以dĩ 有hữu 空không 義nghĩa 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 得đắc 成thành 。 大đại 品phẩm 云vân 。 若nhược 諸chư 法pháp 不bất 空không 。 即tức 無vô 道đạo 無vô 果quả 。


如như 波ba 要yếu 因nhân 於ư 水thủy 能năng 成thành 立lập 故cố 。 依y 如Như 來Lai 藏tạng 。 得đắc 有hữu 諸chư 法pháp 當đương 知tri 亦diệc 爾nhĩ 思tư 之chi 。 勝thắng 鬘man 云vân 。 依y 如Như 來Lai 藏tạng 。 故cố 有hữu 生sanh 死tử 。 依y 如Như 來Lai 藏tạng 。 故cố 有hữu 涅Niết 槃Bàn 。 楞lăng 伽già 亦diệc 說thuyết 。 如Như 來Lai 藏tạng 造tạo 業nghiệp 受thọ 報báo 。 起khởi 信tín 論luận 云vân 。 依y 如Như 來Lai 藏tạng 。 故cố 有hữu 生sanh 滅diệt 心tâm 等đẳng 。 問vấn 明minh 品phẩm 云vân 。 法pháp 性tánh 本bổn 無vô 生sanh 。 示thị 現hiện 而nhi 有hữu 生sanh 等đẳng 。


四tứ 事sự 能năng 顯hiển 理lý 門môn 。 如như 影ảnh 像tượng 表biểu 鏡kính 明minh 。 識thức 智trí 表biểu 本bổn 性tánh 。 起khởi 信tín 云vân 。 因nhân 無vô 明minh 能năng 知tri 名danh 義nghĩa 。 為vi 說thuyết 真chân 覺giác 等đẳng 。


謂vị 由do 事sự 攬lãm 理lý 故cố 則tắc 事sự 虛hư 而nhi 理lý 實thật 以dĩ 事sự 虛hư 故cố 全toàn 事sự 中trung 之chi 理lý 挺đĩnh 然nhiên 露lộ 現hiện 。 猶do 如như 波ba 相tương/tướng 虛hư 令linh 水thủy 體thể 露lộ 現hiện 當đương 知tri 此thử 中trung 。 道Đạo 理lý 亦diệc 爾nhĩ 思tư 之chi 。 須Tu 彌Di 偈kệ 云vân 。 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 性tánh 無vô 所sở 有hữu 。 如như 是thị 解giải 法pháp 性tánh 。 即tức 見kiến 盧lô 舍xá 那na 。


五ngũ 以dĩ 理lý 奪đoạt 事sự 門môn 。 由do 前tiền 門môn 理lý 顯hiển 故cố 此thử 奪đoạt 也dã 。


謂vị 事sự 既ký 攬lãm 理lý 遂toại 令linh 事sự 相tướng 皆giai 盡tận 唯duy 一nhất 真chân 理lý 平bình 等đẳng 顯hiển 現hiện 。 上thượng 宗tông 。 下hạ 因nhân 。


以dĩ 離ly 真chân 理lý 外ngoại 無vô 片phiến 事sự 可khả 得đắc 故cố 如như 水thủy 奪đoạt 波ba 波ba 無vô 不bất 盡tận 此thử 則tắc 水thủy 存tồn 以dĩ 壞hoại 波ba 令linh 盡tận 。 出xuất 現hiện 品phẩm 云vân 。 設thiết 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 悉tất 成thành 正chánh 覺giác 。 與dữ 不bất 成thành 正chánh 覺giác 。 亦diệc 無vô 有hữu 異dị 。 如như 化hóa 人nhân 化hóa 心tâm 。 化hóa 成thành 正chánh 覺giác 也dã 。


六lục 事sự 能năng 隱ẩn 理lý 門môn 。 由do 第đệ 三tam 成thành 事sự 故cố 即tức 隱ẩn 理lý 也dã 。


謂vị 真chân 理lý 隨tùy 緣duyên 成thành 諸chư 事sự 法pháp 然nhiên 此thử 事sự 法pháp 既ký 違vi (# 亦diệc 云vân 匝táp )# 於ư 理lý 遂toại 令linh 事sự 顯hiển 理lý 不bất 顯hiển 也dã 如như 水thủy 成thành 波ba 動động 顯hiển 靜tĩnh 隱ẩn 經Kinh 云vân 法Pháp 身thân 流lưu 轉chuyển 五ngũ 道đạo 。 名danh 曰viết 眾chúng 生sanh 。 故cố 令linh 眾chúng 生sanh 現hiện 時thời 法Pháp 身thân 不bất 現hiện 也dã 。 問vấn 明minh 品phẩm 亦diệc 云vân 。 未vị 曾tằng 有hữu 一nhất 法pháp 。 得đắc 入nhập 於ư 法pháp 性tánh 。


七thất 真chân 理lý 即tức 事sự 門môn


謂vị 凡phàm 是thị 真chân 理lý 必tất 非phi 事sự 外ngoại 。 上thượng 宗tông 下hạ 因nhân 。


以dĩ 是thị 法pháp 無vô 我ngã 理lý 故cố 事sự 必tất 依y 理lý 虛hư 無vô 體thể 故cố 。 若nhược 但đãn 是thị 空không 。 出xuất 於ư 事sự 外ngoại 。 則tắc 不bất 即tức 事sự 。 今kim 以dĩ 即tức 法pháp 為vi 無vô 我ngã 理lý 。 離ly 事sự 何hà 有hữu 理lý 耶da 。


是thị 故cố 此thử 理lý 舉cử 體thể 皆giai 事sự 方phương 為vi 真chân 理lý 如như 水thủy 即tức 波ba 無vô 動động 而nhi 非phi 濕thấp 故cố 即tức 水thủy 是thị 波ba 思tư 之chi 。


八bát 事sự 法pháp 即tức 理lý 門môn


謂vị 緣duyên 起khởi 事sự 法pháp 必tất 無vô 自tự 性tánh 無vô 自tự 性tánh 故cố 。 舉cử 體thể 即tức 真chân 故cố 說thuyết 眾chúng 生sanh 。 即tức 如như 不bất 待đãi 滅diệt 也dã 。 淨tịnh 名danh 云vân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 皆giai 如như 也dã 。 又hựu 云vân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 即tức 寂tịch 滅diệt 相tương/tướng 。 不bất 復phục 更cánh 滅diệt 。


如như 波ba 動động 相tương/tướng 舉cử 體thể 即tức 水thủy 無vô 異dị 相tướng 也dã 。 前tiền 門môn 法Pháp 身thân 流lưu 轉chuyển 。 名danh 曰viết 眾chúng 生sanh 。 此thử 門môn 眾chúng 生sanh 寂tịch 滅diệt 。 即tức 是thị 法Pháp 身thân 。 法Pháp 身thân 眾chúng 生sanh 。 義nghĩa 一nhất 名danh 異dị 。


九cửu 真chân 理lý 非phi 事sự 門môn


謂vị 即tức 事sự 之chi 理lý 而nhi 非phi 是thị 事sự 以dĩ 真chân 妄vọng 異dị 故cố 實thật 非phi 虛hư 故cố 所sở 依y 非phi 能năng 依y 故cố 。 後hậu 門môn 義nghĩa 。 應ưng 一nhất 一nhất 反phản 此thử 三tam 對đối 。 但đãn 文văn 小tiểu 異dị 爾nhĩ 。


如như 即tức 波ba 之chi 水thủy 非phi 波ba 以dĩ 動động 濕thấp 異dị 故cố 。


十thập 事sự 法pháp 非phi 理lý 門môn


謂vị 全toàn 理lý 之chi 事sự 事sự 恆hằng 非phi 理lý 相tương/tướng 性tánh 異dị 故cố 。 前tiền 云vân 。 真chân 妄vọng 虛hư 實thật 。 今kim 但đãn 有hữu 一nhất 對đối 。


能năng 依y 非phi 所sở 依y 故cố 是thị 故cố 舉cử 體thể 全toàn 理lý 而nhi 事sự 相tướng 宛uyển 然nhiên 。 如như 全toàn 水thủy 之chi 波ba 非phi 水thủy 以dĩ 動động 義nghĩa 非phi 濕thấp 故cố 。 七thất 八bát 於ư 解giải 常thường 一nhất 。 九cửu 十thập 於ư 諦đế 常thường 二nhị 。 此thử 下hạ 結kết 勸khuyến 也dã 。 先tiên 結kết 束thúc 前tiền 義nghĩa 云vân 。


此thử 上thượng 十thập 義nghĩa 同đồng 一nhất 緣duyên 起khởi 。 真chân 空không 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 廢phế 己kỷ 同đồng 他tha 。 第đệ 三tam 門môn 也dã 。 二nhị 泯mẫn 他tha 存tồn 己kỷ 。 五ngũ 也dã 。 三tam 自tự 他tha 俱câu 存tồn 。 九cửu 也dã 。 四tứ 自tự 他tha 俱câu 泯mẫn 。 七thất 也dã 。 妙diệu 有hữu 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 隱ẩn 他tha 存tồn 己kỷ 。 六lục 也dã 。 二nhị 顯hiển 他tha 自tự 盡tận 。 四tứ 也dã 。 三tam 即tức 十thập 也dã 。 四tứ 即tức 八bát 也dã 。 一nhất 二nhị 是thị 總tổng 故cố 不bất 配phối 之chi 。 上thượng 結kết 束thúc 。 下hạ 別biệt 收thu 十thập 門môn 。


約ước 理lý 望vọng 事sự 則tắc 有hữu 成thành (# 三tam 也dã )# 有hữu 壞hoại (# 五ngũ 也dã )# 有hữu 即tức (# 七thất 也dã )# 有hữu 離ly (# 九cửu 也dã )# 事sự 望vọng 於ư 理lý 有hữu 顯hiển (# 四tứ 也dã )# 有hữu 隱ẩn (# 六lục 也dã )# 有hữu 一nhất (# 八bát 也dã )# 有hữu 異dị (# 十thập 也dã )# 。


逆nghịch 。 五ngũ 六lục 九cửu 十thập 。


順thuận 。 三tam 四tứ 七thất 八bát 。


自tự 在tại 。 即tức 成thành 即tức 壞hoại 等đẳng 。


無vô 障chướng 無vô 礙ngại 。 成thành 不bất 礙ngại 壞hoại 等đẳng 。


同đồng 時thời 頓đốn 起khởi 。 非phi 前tiền 後hậu 也dã 。 又hựu 事sự 無vô 體thể 藉tạ 緣duyên 。 可khả 言ngôn 成thành 壞hoại 等đẳng 。 不bất 可khả 言ngôn 隱ẩn 顯hiển 等đẳng 。 理lý 性tánh 本bổn 有hữu 。 可khả 言ngôn 隱ẩn 顯hiển 等đẳng 。 不bất 可khả 言ngôn 成thành 壞hoại 等đẳng 。 不bất 會hội 初sơ 二nhị 者giả 。 是thị 總tổng 相tương/tướng 故cố 。 餘dư 之chi 八bát 門môn 。 依y 此thử 成thành 也dã 。 又hựu 相tương/tướng 遍biến 門môn 。 無vô 別biệt 異dị 相tướng 。 非phi 如như 隱ẩn 現hiện 等đẳng 殊thù 故cố 。 此thử 下hạ 勸khuyến 修tu 云vân 。


深thâm 思tư 令linh 觀quán 明minh 現hiện 是thị 謂vị 理lý 事sự 圓viên 融dung 無vô 礙ngại 觀quán 。


周chu 遍biến 含hàm 容dung 觀quán


周chu 遍biến 含hàm 容dung 觀quán 第đệ 三tam 。 事sự 事sự 無vô 礙ngại 也dã 。 文văn 三tam 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 釋thích 。 三tam 結kết 勸khuyến 。


事sự 如như 理lý 融dung 。 一nhất 一nhất 事sự 皆giai 如như 理lý 故cố 融dung 通thông 也dã 。 謂vị 若nhược 唯duy 約ước 事sự 即tức 彼bỉ 此thử 相tương/tướng 礙ngại 。 若nhược 唯duy 約ước 理lý 。 即tức 無vô 可khả 相tương/tướng 礙ngại 。 亦diệc 無vô 可khả 遍biến 容dung 。 今kim 以dĩ 事sự 如như 理lý 融dung 。 故cố 有hữu 十thập 門môn 無vô 礙ngại 。


遍biến (# 周chu 遍biến )# 攝nhiếp (# 含hàm 容dung )# 無vô 礙ngại 。 理lý 含hàm 萬vạn 德đức 。 無vô 可khả 同đồng 喻dụ 。 略lược 如như 虛hư 空không 二nhị 義nghĩa 。 謂vị 溥phổ 遍biến 含hàm 容dung 。


交giao 參tham 。 彼bỉ 此thử 涉thiệp 入nhập 。


自tự 在tại 。 同đồng 時thời 互hỗ 為vi 能năng 所sở 。


略lược 辨biện 十thập 門môn 。 一nhất 為vi 法pháp 義nghĩa 體thể 用dụng 之chi 本bổn 。 二nhị 是thị 周chu 遍biến 。 三tam 是thị 含hàm 容dung 。 此thử 三tam 備bị 矣hĩ 。 四tứ 釋thích 二nhị 也dã 。 五ngũ 釋thích 三tam 也dã 。 六lục 七thất 皆giai 收thu 四tứ 五ngũ 也dã 。 八bát 九cửu 融dung 攝nhiếp 六lục 七thất 。 十thập 收thu 八bát 九cửu 也dã 。


一nhất 理lý 如như 事sự 門môn 。 由do 此thử 真chân 理lý 全toàn 為vi 事sự 故cố 。 如như 事sự 顯hiển 現hiện 。 如như 事sự 差sai 別biệt 。 大đại 小tiểu 一nhất 多đa 。 變biến 易dị 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 無vô 盡tận 也dã 。 有hữu 本bổn 標tiêu 云vân 。 理lý 如như 事sự 現hiện 。 事sự 如như 理lý 遍biến 。 乍sạ 觀quán 釋thích 中trung 。 多đa 遍biến 現hiện 義nghĩa 。 細tế 尋tầm 成thành 局cục 闕khuyết 餘dư 義nghĩa 相tương/tướng 故cố 。


謂vị 事sự 法pháp 既ký 虛hư 相tương/tướng 無vô 不bất 盡tận 。 不bất 待đãi 泯mẫn 之chi 。


理lý 性tánh 真chân 實thật 體thể 無vô 不bất 現hiện 。 真chân 理lý 即tức 與dữ 一nhất 切thiết 千thiên 差sai 萬vạn 別biệt 。 之chi 事sự 俱câu 時thời 歷lịch 然nhiên 顯hiển 現hiện 。 如như 耳nhĩ 目mục 所sở 對đối 境cảnh 也dã 。 亦diệc 如như 芥giới 缾bình 。 亦diệc 如như 真chân 金kim 。 為vi 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 比Bỉ 丘Khâu 及cập 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 形hình 像tượng 之chi 時thời 。 與dữ 諸chư 像tượng 一nhất 時thời 顯hiển 現hiện 。 無vô 分phần/phân 毫hào 之chi 隱ẩn 。 亦diệc 無vô 分phần/phân 毫hào 不bất 像tượng 。 今kim 理lý 性tánh 亦diệc 爾nhĩ 。 無vô 分phần/phân 毫hào 隱ẩn 。 亦diệc 無vô 分phần/phân 毫hào 不bất 事sự 。 不bất 同đồng 真chân 空không 觀quán 。 及cập 以dĩ 理lý 奪đoạt 事sự 門môn 中trung 。 唯duy 是thị 理lý 現hiện 也dã 。 故cố 次thứ 云vân 。


此thử 則tắc 事sự 無vô 別biệt 事sự 即tức 全toàn 理lý 為vi 事sự 。 上thượng 釋thích 也dã 。 下hạ 以dĩ 人nhân 證chứng 云vân 。


是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 雖tuy 復phục 看khán 事sự 即tức 是thị 觀quán 理lý 然nhiên 說thuyết 此thử 事sự 為vi 不bất 即tức 理lý 。 不bất 壞hoại 事sự 故cố 。


二nhị 事sự 如như 理lý 門môn 。 一nhất 一nhất 事sự 。 皆giai 如như 理lý 溥phổ 遍biến 廣quảng 大đại 。 如như 理lý 徹triệt 於ư 三tam 世thế 。 如như 理lý 常thường 住trụ 本bổn 然nhiên 。


謂vị 諸chư 事sự 法pháp 與dữ 理lý 非phi 異dị 。 先tiên 出xuất 遍biến 之chi 所sở 由do 由do 前tiền 門môn 理lý 如như 事sự 故cố 即tức 。 事sự 不bất 異dị 理lý 。 故cố 遍biến 此thử 與dữ 前tiền 門môn 互hỗ 相tương 如như 為vi 一nhất 對đối 。 又hựu 與dữ 後hậu 門môn 以dĩ 非phi 一nhất 非phi 異dị 互hỗ 望vọng 。 能năng 遍biến 能năng 含hàm 為vi 一nhất 對đối 。


故cố 事sự 隨tùy 理lý 而nhi 圓viên 遍biến 。 總tổng 標tiêu 宗tông 也dã 。 下hạ 別biệt 示thị 遍biến 相tương/tướng 遂toại 令linh 一nhất 塵trần 溥phổ 遍biến 法Pháp 界Giới 法Pháp 界Giới 全toàn 體thể 遍biến 諸chư 法pháp 時thời 此thử 一nhất 微vi 塵trần 亦diệc 如như 理lý 性tánh 全toàn 在tại 。 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 且thả 指chỉ 一nhất 事sự 為vi 例lệ 釋thích 之chi 。


如như 一nhất 微vi 塵trần 。 一nhất 切thiết 事sự 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 例lệ 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 及cập 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 一nhất 一nhất 皆giai 爾nhĩ 。


三tam 事sự 含hàm 理lý 事sự 門môn 。 文văn 二nhị 。 一nhất 正chánh 釋thích 此thử 門môn 。 二nhị 總tổng 融dung 二nhị 門môn 。


謂vị 諸chư 事sự 法pháp 與dữ 理lý 非phi 一nhất 故cố 存tồn 本bổn 一nhất 事sự 而nhi 能năng 廣quảng 容dung (# 標tiêu 宗tông 如như 一nhất 微vi 塵trần 。 其kỳ 相tương/tướng 不bất 大đại 而nhi 能năng 容dung 攝nhiếp 無vô 邊biên 法Pháp 界Giới 由do 剎sát 等đẳng 諸chư 法pháp 既ký 不bất 離ly 法Pháp 界Giới 。 是thị 故cố 俱câu 在tại 一nhất 塵trần 中trung 現hiện 。 指chỉ 一nhất 為vi 例lệ 也dã 。 由do 上thượng 一nhất 事sự 。 含hàm 於ư 理lý 故cố 。 餘dư 一nhất 切thiết 事sự 。 與dữ 所sở 含hàm 理lý 。 體thể 不bất 異dị 故cố 。 隨tùy 所sở 含hàm 理lý 皆giai 於ư 一nhất 事sự 中trung 現hiện 也dã 。 然nhiên 此thử 亦diệc 與dữ 理lý 非phi 異dị 。 方phương 能năng 含hàm 。 今kim 但đãn 標tiêu 非phi 一nhất 者giả 。 約ước 存tồn 本bổn 一nhất 事sự 為vi 能năng 含hàm 法pháp 故cố 。 又hựu 以dĩ 對đối 前tiền 門môn 故cố 。


如như 一nhất 塵trần 一nhất 切thiết 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 結kết 例lệ )# 此thử 理lý 事sự 融dung 通thông 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 故cố 總tổng 有hữu 四tứ 句cú 。 為vi 能năng 含hàm 邊biên 。 皆giai 具cụ 與dữ 理lý 非phi 一nhất 非phi 異dị 義nghĩa 。 由do 非phi 一nhất 故cố 。 有hữu 體thể 為vi 能năng 含hàm 。 由do 非phi 異dị 故cố 。 有hữu 用dụng 方phương 能năng 含hàm 也dã 。


一nhất 一nhất 中trung 一nhất 。 上thượng 一nhất 中trung 有hữu 下hạ 一nhất 也dã 。 上thượng 一nhất 是thị 能năng 含hàm 。 下hạ 一nhất 是thị 所sở 含hàm 。 下hạ 一nhất 是thị 能năng 遍biến 。 上thượng 一nhất 是thị 所sở 遍biến 也dã 。 餘dư 三tam 句cú 一nhất 一nhất 例lệ 知tri 。


二nhị 一nhất 切thiết 中trung 一nhất 三tam 一nhất 中trung 一nhất 切thiết 四tứ 一nhất 切thiết 中trung 一nhất 切thiết 各các 有hữu 所sở 由do 思tư 之chi 。 通thông 論luận 四tứ 句cú 。 皆giai 上thượng 為vi 能năng 含hàm 。 即tức 當đương 所sở 遍biến 。 下hạ 為vi 能năng 遍biến 。 即tức 當đương 所sở 含hàm 。 若nhược 準chuẩn 下hạ 一nhất 多đa 相tương 望vọng 不bất 同đồng 。 即tức 第đệ 二nhị 句cú 是thị 遍biến 義nghĩa 。 第đệ 三tam 句cú 是thị 含hàm 義nghĩa 。 末mạt 句cú 互hỗ 為vi 含hàm 遍biến 。 初sơ 句cú 皆giai 闕khuyết 也dã 。 但đãn 應ưng 云vân 攝nhiếp 入nhập 。 至chí 下hạ 當đương 明minh 。


四tứ 通thông 局cục 無vô 礙ngại 門môn 。 釋thích 第đệ 二nhị 門môn 。 二nhị 門môn 唯duy 通thông 。 今kim 不bất 壞hoại 相tương/tướng 。 有hữu 不bất 遍biến 故cố 兼kiêm 局cục 。


謂vị 諸chư 事sự 法pháp 與dữ 理lý 非phi 一nhất (# 故cố 局cục )# 即tức 非phi 異dị 故cố (# 故cố 通thông )# 令linh 此thử 事sự 法pháp 不bất 離ly 一nhất 處xứ 即tức 全toàn 遍biến 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 塵trần 內nội 由do 非phi 異dị 即tức 非phi 一nhất 故cố 全toàn 遍biến 十thập 方phương 而nhi 不bất 動động 一nhất 位vị 即tức 遠viễn 即tức 近cận 即tức 遍biến 即tức 住trụ 。 無vô 障chướng 無vô 礙ngại 。


五ngũ 廣quảng 陿hiệp 無vô 礙ngại 門môn 。 釋thích 第đệ 三tam 門môn 。


謂vị 事sự 與dữ 理lý 非phi 一nhất (# 故cố 陿hiệp )# 即tức 非phi 異dị 故cố (# 故cố 廣quảng )# 不bất 壞hoại 一nhất 塵trần 而nhi 能năng 廣quảng 容dung 十thập 方phương 剎sát 海hải 。 由do 非phi 異dị 即tức 非phi 一nhất 故cố 廣quảng 容dung 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 而nhi 微vi 塵trần 不bất 大đại 是thị 則tắc 一nhất 塵trần 之chi 事sự 即tức 廣quảng 即tức 陿hiệp 即tức 大đại 即tức 小tiểu 。 無vô 障chướng 無vô 礙ngại 。


六lục 遍biến 容dung 無vô 礙ngại 門môn 。 六lục 七thất 二nhị 門môn 。 皆giai 合hợp 前tiền 四tứ 五ngũ 。 兼kiêm 之chi 二nhị 三tam 。 以dĩ 廣quảng 容dung 溥phổ 遍biến 。 不bất 相tương 離ly 故cố 。 二nhị 四tứ 唯duy 遍biến 。 三tam 五ngũ 唯duy 容dung 。 故cố 今kim 合hợp 之chi 。 同đồng 時thời 具cụ 二nhị 。 但đãn 以dĩ 一nhất 多đa 反phản 覆phúc 相tương 望vọng 。 故cố 成thành 六lục 七thất 二nhị 門môn 。 文văn 中trung 有hữu 兩lưỡng 對đối 。 初sơ 明minh 遍biến 即tức 是thị 容dung 。 後hậu 明minh 容dung 即tức 是thị 遍biến 。 初sơ 中trung 云vân 。


謂vị 此thử 一nhất 塵trần 望vọng 於ư 一nhất 切thiết 由do 溥phổ 遍biến 即tức 是thị 廣quảng 容dung 。 以dĩ 一nhất 望vọng 多đa 。 故cố 有hữu 遍biến 容dung 義nghĩa 。 以dĩ 有hữu 彼bỉ 多đa 可khả 一nhất 一nhất 遍biến 故cố 。 可khả 悉tất 容dung 受thọ 故cố 。 若nhược 多đa 望vọng 一nhất 。 即tức 無vô 此thử 義nghĩa 。 以dĩ 所sở 望vọng 唯duy 一nhất 。 無vô 可khả 言ngôn 遍biến 言ngôn 容dung 。 但đãn 應ưng 云vân 攝nhiếp 入nhập 。 即tức 當đương 後hậu 門môn 。


故cố 遍biến 在tại 一nhất 切thiết 中trung 時thời 即tức 復phục 還hoàn 攝nhiếp 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 全toàn 住trụ 自tự 中trung 。 謂vị 一nhất 遍biến 多đa 時thời 。 還hoàn 攝nhiếp 所sở 遍biến 之chi 多đa 在tại 我ngã 一nhất 內nội 。 若nhược 以dĩ 鏡kính 燈đăng 喻dụ 者giả 。 如như 四tứ 方phương 四tứ 維duy 布bố 八bát 鏡kính 。 又hựu 上thượng 下hạ 各các 安an 一nhất 鏡kính 為vi 十thập 。 於ư 中trung 安an 一nhất 燈đăng 。 即tức 十thập 鏡kính 互hỗ 入nhập 。 如như 一nhất 鏡kính 遍biến 九cửu 鏡kính 時thời 。 即tức 容dung 九cửu 在tại 一nhất 內nội 也dã 。


又hựu 由do 廣quảng 容dung 即tức 是thị 溥phổ 遍biến 故cố 令linh 此thử 一nhất 塵trần 還hoàn 即tức 遍biến 在tại 自tự 內nội 一nhất 切thiết 差sai 別biệt 法pháp 中trung 。 但đãn 覆phú 上thượng 也dã 一nhất 容dung 九cửu 時thời 。 即tức 能năng 遍biến 九cửu 。


是thị 故cố 此thử 塵trần 自tự 遍biến 他tha 時thời 即tức 他tha 遍biến 自tự 能năng 容dung 能năng 入nhập 同đồng 時thời 遍biến 攝nhiếp 無vô 礙ngại 思tư 之chi 。


七thất 攝nhiếp 入nhập 無vô 礙ngại 門môn


謂vị 彼bỉ 一nhất 切thiết 望vọng 於ư 一nhất 法pháp 。 反phản 上thượng 也dã 。 故cố 名danh 義nghĩa 皆giai 殊thù 。 亦diệc 有hữu 兩lưỡng 對đối 。


以dĩ 入nhập 他tha 即tức 是thị 攝nhiếp 他tha 。 入nhập 即tức 前tiền 遍biến 。 攝nhiếp 即tức 前tiền 容dung 。 以dĩ 多đa 望vọng 一nhất 無vô 多đa 可khả 遍biến 。 故cố 云vân 入nhập 也dã 。 無vô 多đa 可khả 容dung 。 故cố 云vân 攝nhiếp 也dã 。


故cố 一nhất 切thiết 全toàn 入nhập 一nhất 中trung 之chi 時thời 即tức 令linh 彼bỉ 一nhất 還hoàn 復phục 在tại 自tự 一nhất 切thiết 之chi 內nội 同đồng 時thời 無vô 礙ngại 思tư 之chi 。 多đa 入nhập 一nhất 時thời 。 還hoàn 攝nhiếp 所sở 入nhập 之chi 一nhất 。 在tại 我ngã 能năng 入nhập 多đa 內nội 。 如như 九cửu 鏡kính 入nhập 彼bỉ 一nhất 鏡kính 中trung 時thời 。 即tức 攝nhiếp 彼bỉ 一nhất 鏡kính 。 還hoàn 在tại 能năng 入nhập 九cửu 鏡kính 之chi 內nội 。 同đồng 時thời 交giao 互hỗ 。 故cố 云vân 無vô 礙ngại 。


又hựu 由do 攝nhiếp 他tha 即tức 是thị 入nhập 他tha 。 反phản 上thượng 能năng 入nhập 為vi 能năng 攝nhiếp 也dã 。


故cố 一nhất 法pháp 。 此thử 是thị 所sở 攝nhiếp 。


全toàn 在tại 一nhất 切thiết 中trung 時thời 。 彼bỉ 多đa 攝nhiếp 之chi 。


還hoàn 令linh 一nhất 切thiết 。 是thị 能năng 入nhập 也dã 。


恆hằng 在tại 一nhất 內nội 。 一nhất 是thị 所sở 入nhập 。


同đồng 時thời 無vô 礙ngại 思tư 之chi 。 謂vị 九cửu 各các 攝nhiếp 一nhất 。 在tại 己kỷ 中trung 時thời 。 九cửu 即tức 同đồng 入nhập 彼bỉ 一nhất 鏡kính 內nội 也dã 。


八bát 交giao 涉thiệp 無vô 礙ngại 門môn 。 六lục 七thất 二nhị 門môn 。 約ước 一nhất 多đa 互hỗ 望vọng 。 能năng 所sở 義nghĩa 別biệt 。 故cố 有hữu 遍biến 容dung 攝nhiếp 入nhập 之chi 殊thù 。 今kim 此thử 多đa 能năng 攝nhiếp 一nhất 入nhập 一nhất 。 即tức 此thử 一nhất 亦diệc 能năng 攝nhiếp 多đa 入nhập 多đa 。 即tức 能năng 即tức 所sở 。 即tức 攝nhiếp 即tức 入nhập 。 即tức 一nhất 即tức 多đa 。 一nhất 切thiết 一nhất 時thời 溥phổ 收thu 無vô 礙ngại 。 故cố 云vân 交giao 涉thiệp 。 謂vị 交giao 相tương/tướng 關quan 涉thiệp 也dã 。


謂vị 一nhất 法pháp 望vọng 一nhất 切thiết 有hữu 攝nhiếp 有hữu 入nhập 通thông 有hữu 四tứ 句cú 。 雖tuy 似tự 八bát 句cú 。 二nhị 二nhị 合hợp 故cố 。 問vấn 既ký 總tổng 上thượng 二nhị 門môn 。 何hà 得đắc 但đãn 云vân 攝nhiếp 入nhập 不bất 言ngôn 遍biến 容dung 。 答đáp 前tiền 約ước 一nhất 多đa 相tương 望vọng 義nghĩa 別biệt 。 故cố 分phần/phân 二nhị 門môn 名danh 殊thù 。 今kim 同đồng 時thời 互hỗ 即tức 。 故cố 遍biến 即tức 是thị 入nhập 。 容dung 即tức 是thị 攝nhiếp 。 若nhược 更cánh 開khai 遍biến 容dung 四tứ 句cú 。 即tức 文văn 義nghĩa 成thành 重trọng/trùng 。 若nhược 句cú 句cú 云vân 攝nhiếp 容dung 一nhất 切thiết 。 遍biến 入nhập 一nhất 切thiết 等đẳng 。 即tức 文văn 句cú 繁phồn 雜tạp 。 故cố 但đãn 云vân 攝nhiếp 入nhập 。 即tức 是thị 遍biến 容dung 也dã 。 問vấn 若nhược 一nhất 多đa 相tương/tướng 即tức 。 何hà 得đắc 此thử 還hoàn 標tiêu 云vân 一nhất 望vọng 一nhất 切thiết 。 後hậu 門môn 云vân 一nhất 切thiết 望vọng 一nhất 。 答đáp 雖tuy 且thả 舉cử 一nhất 為vi 首thủ 。 而nhi 亦diệc 同đồng 時thời 迴hồi 互hỗ 。 故cố 釋thích 中trung 初sơ 句cú 一nhất 望vọng 一nhất 切thiết 云vân 攝nhiếp 入nhập 。 次thứ 句cú 一nhất 切thiết 望vọng 一nhất 云vân 攝nhiếp 入nhập 。 三tam 即tức 一nhất 望vọng 一nhất 。 四tứ 即tức 一nhất 切thiết 望vọng 一nhất 切thiết 。 文văn 昭chiêu 然nhiên 也dã 。 二nhị 門môn 且thả 相tương 對đối 。 各các 舉cử 一nhất 例lệ 。 其kỳ 實thật 一nhất 一nhất 迴hồi 互hỗ 自tự 具cụ 。 故cố 第đệ 十thập 門môn 總tổng 之chi 名danh 溥phổ 融dung 也dã 。 然nhiên 二nhị 門môn 義nghĩa 不bất 重trọng/trùng 者giả 。 至chí 後hậu 門môn 當đương 示thị 。


謂vị 一nhất 攝nhiếp 。 如như 舉cử 東đông 鏡kính 為vi 能năng 攝nhiếp 也dã 。 同đồng 時thời 即tức 為vi 能năng 入nhập 及cập 所sở 攝nhiếp 。 是thị 下hạ 一nhất 入nhập 字tự 也dã 。 此thử 能năng 入nhập 即tức 彼bỉ 所sở 攝nhiếp 。 此thử 能năng 攝nhiếp 即tức 彼bỉ 所sở 入nhập 。 彼bỉ 謂vị 一nhất 切thiết 也dã 。 故cố 上thượng 釋thích 云vân 。 即tức 能năng 即tức 所sở 。 即tức 攝nhiếp 即tức 入nhập 。 即tức 一nhất 即tức 多đa 矣hĩ 。


一nhất 切thiết 。 如như 舉cử 九cửu 鏡kính 為vi 所sở 攝nhiếp 也dã 。 同đồng 時thời 即tức 為vi 所sở 入nhập 及cập 能năng 攝nhiếp 。 便tiện 是thị 後hậu 舉cử 一nhất 切thiết 字tự 。 一nhất 一nhất 例lệ 上thượng 反phản 之chi 。


一nhất 入nhập 。 則tắc 上thượng 能năng 攝nhiếp 之chi 一nhất 。 同đồng 時thời 便tiện 為vi 此thử 能năng 入nhập 及cập 所sở 攝nhiếp 也dã 。


一nhất 切thiết 。 即tức 上thượng 所sở 攝nhiếp 。 同đồng 時thời 便tiện 為vi 此thử 所sở 入nhập 及cập 能năng 攝nhiếp 也dã 。 故cố 以dĩ 兩lưỡng 句cú 為vi 一nhất 句cú 。 據cứ 此thử 句cú 。 以dĩ 一nhất 望vọng 多đa 。 秖kỳ 合hợp 云vân 遍biến 容dung 。 不bất 合hợp 云vân 攝nhiếp 入nhập 。 今kim 由do 此thử 門môn 一nhất 一nhất 反phản 覆phúc 相tương/tướng 即tức 故cố 。 迴hồi 互hỗ 無vô 礙ngại 也dã 。


一nhất 切thiết 攝nhiếp 一nhất 。 正chánh 是thị 上thượng 一nhất 入nhập 一nhất 切thiết 也dã 。


一nhất 切thiết 入nhập 一nhất 。 正chánh 是thị 上thượng 一nhất 攝nhiếp 一nhất 切thiết 也dã 。 文văn 勢thế 一nhất 一nhất 反phản 上thượng 釋thích 之chi 。


一nhất 攝nhiếp 一nhất 一nhất 入nhập 一nhất 。 如như 東đông 鏡kính 攝nhiếp 彼bỉ 西tây 鏡kính 入nhập 我ngã 東đông 鏡kính 中trung 時thời 。 即tức 我ngã 東đông 鏡kính 便tiện 入nhập 彼bỉ 西tây 鏡kính 中trung 去khứ 。


一nhất 切thiết 攝nhiếp 一nhất 切thiết 一nhất 切thiết 入nhập 一nhất 切thiết 。 圓viên 滿mãn 常thường 如như 此thử 句cú 。 但đãn 以dĩ 言ngôn 不bất 頓đốn 彰chương 。 故cố 假giả 前tiền 三tam 句cú 。 三tam 句cú 皆giai 遍biến 也dã 。


同đồng 時thời 交giao 參tham 無vô 礙ngại 。 同đồng 時thời 具cụ 如như 上thượng 釋thích 。


九cửu 相tương/tướng 在tại 無vô 礙ngại 門môn 。 我ngã 攝nhiếp 餘dư 法pháp 在tại 他tha 法pháp 中trung 。 他tha 又hựu 攝nhiếp 餘dư 法pháp 。 在tại 我ngã 法pháp 中trung 。 此thử 彼bỉ 互hỗ 在tại 。 故cố 云vân 相tương/tướng 在tại 也dã 。


謂vị 一nhất 切thiết 望vọng 一nhất 。 以dĩ 一nhất 切thiết 在tại 初sơ 者giả 。 反phản 於ư 第đệ 八bát 。 其kỳ 實thật 亦diệc 一nhất 望vọng 一nhất 切thiết 。 乃nãi 至chí 四tứ 句cú 。


亦diệc 有hữu 入nhập 有hữu 攝nhiếp 亦diệc 有hữu 四tứ 句cú 。 此thử 與dữ 前tiền 句cú 不bất 同đồng 。 前tiền 但đãn 此thử 彼bỉ 同đồng 時thời 攝nhiếp 入nhập 。 今kim 則tắc 欲dục 入nhập 彼bỉ 時thời 。 必tất 別biệt 攝nhiếp 餘dư 法pháp 。 帶đái 之chi 將tương 入nhập 彼bỉ 中trung 。 發phát 起khởi 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 之chi 勢thế 也dã 。


攝nhiếp 一nhất 入nhập 一nhất 。 上thượng 一nhất 是thị 所sở 攝nhiếp 。 下hạ 一nhất 是thị 所sở 入nhập 。 二nhị 皆giai 是thị 所sở 。 則tắc 顯hiển 上thượng 必tất 別biệt 有hữu 能năng 攝nhiếp 之chi 法pháp 為vi 主chủ 。 本bổn 文văn 恐khủng 句cú 中trung 雜tạp 閙náo 難nan 會hội 。 故cố 略lược 之chi 也dã 。 餘dư 三tam 句cú 亦diệc 然nhiên 。 且thả 此thử 句cú 者giả 。 應ưng 云vân 一nhất 能năng 攝nhiếp 一nhất 入nhập 一nhất 。 如như 東đông 鏡kính 能năng 攝nhiếp 南nam 鏡kính 。 帶đái 之chi 將tương 入nhập 西tây 鏡kính 之chi 中trung 。 即tức 東đông 鏡kính 為vi 能năng 攝nhiếp 能năng 入nhập 。 南nam 為vi 所sở 攝nhiếp 。 西tây 為vi 所sở 入nhập 也dã 。 此thử 即tức 釋Thích 迦Ca 世Thế 尊Tôn 。 攝nhiếp 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 入nhập 普phổ 賢hiền 中trung 也dã 。 直trực 舉cử 一nhất 切thiết 佛Phật 為vi 能năng 亦diệc 得đắc 。


攝nhiếp 一nhất 切thiết 入nhập 一nhất 。 如như 東đông 鏡kính 攝nhiếp 餘dư 八bát 鏡kính 。 帶đái 之chi 將tương 入nhập 西tây 鏡kính 中trung 時thời 。 即tức 東đông 鏡kính 為vi 能năng 攝nhiếp 能năng 入nhập 。 八bát 鏡kính 為vi 所sở 攝nhiếp 。 西tây 鏡kính 為vi 所sở 入nhập 也dã 。 則tắc 一nhất 佛Phật 攝nhiếp 一nhất 切thiết 佛Phật 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 帶đái 之chi 同đồng 入nhập 一nhất 眾chúng 生sanh 中trung 。 都đô 以dĩ 九cửu 鏡kính 及cập 一nhất 切thiết 佛Phật 。 為vi 能năng 亦diệc 得đắc 。


攝nhiếp 一nhất 入nhập 一nhất 切thiết 。 如như 東đông 鏡kính 攝nhiếp 南nam 鏡kính 。 將tương 入nhập 八bát 鏡kính 中trung 也dã 。 或hoặc 九cửu 鏡kính 皆giai 攝nhiếp 東đông 鏡kính 。 將tương 入nhập 九cửu 鏡kính 中trung 也dã 。


攝nhiếp 一nhất 切thiết 入nhập 一nhất 切thiết 。 此thử 中trung 正chánh 明minh 諸chư 法pháp 互hỗ 相tương 攝nhiếp 入nhập 。 一nhất 時thời 圓viên 滿mãn 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 也dã 。 前tiền 三tam 句cú 。 且thả 趣thú 舉cử 其kỳ 一nhất 。 令linh 漸tiệm 次thứ 見kiến 其kỳ 義nghĩa 用dụng 。 論luận 其kỳ 諸chư 法pháp 交giao 涉thiệp 相tương/tướng 在tại 。 即tức 以dĩ 同đồng 時thời 。 今kim 現hiện 見kiến 鏡kính 燈đăng 但đãn 入nhập 一nhất 燈đăng 當đương 中trung 之chi 時thời 。 即tức 鏡kính 鏡kính 中trung 一nhất 時thời 各các 有hữu 多đa 多đa 之chi 燈đăng 。 無vô 先tiên 後hậu 也dã 。 即tức 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 不bất 有hữu 即tức 己kỷ 。 有hữu 則tắc 一nhất 剎sát 那na 中trung 。 便tiện 徹triệt 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 凡phàm 聖thánh 中trung 也dã 。


同đồng 時thời 交giao 參tham 無vô 礙ngại 。 前tiền 三tam 句cú 都đô 在tại 第đệ 四tứ 中trung 。 名danh 同đồng 時thời 也dã 。


十thập 溥phổ 融dung 無vô 礙ngại 門môn


謂vị 一nhất 切thiết 及cập 一nhất 溥phổ 皆giai 同đồng 時thời 更cánh 互hỗ 相tương 望vọng 。 八bát 九cửu 。 互hỗ 闕khuyết 一nhất 也dã 。


一nhất 一nhất 具cụ 前tiền 兩lưỡng 重trọng/trùng 四tứ 句cú 溥phổ 融dung 無vô 礙ngại 。 溥phổ 融dung 八bát 九cửu 。 令linh 各các 各các 一nhất 時thời 頓đốn 具cụ 。 故cố 云vân 一nhất 一nhất 具cụ 前tiền 兩lưỡng 重trọng/trùng 四tứ 句cú 。 然nhiên 則tắc 亦diệc 總tổng 融dung 前tiền 九cửu 。 前tiền 九cửu 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 由do 。 故cố 不bất 出xuất 一nhất 及cập 一nhất 切thiết 。 互hỗ 相tương 望vọng 故cố 。 前tiền 九cửu 又hựu 不bất 頓đốn 顯hiển 。 故cố 此thử 攝nhiếp 令linh 。 同đồng 一nhất 剎sát 那na 。 既ký 總tổng 別biệt 同đồng 時thời 即tức 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 也dã 。


準chuẩn 前tiền 思tư 之chi 。 且thả 準chuẩn 八bát 九cửu 二nhị 門môn 思tư 之chi 者giả 。 據cứ 第đệ 八bát 門môn 。 初sơ 句cú 云vân 一nhất 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 一nhất 入nhập 一nhất 切thiết 者giả 。 且thả 明minh 我ngã 之chi 自tự 一nhất 攝nhiếp 他tha 一nhất 切thiết 時thời 。 此thử 一nhất 即tức 復phục 單đơn 己kỷ 入nhập 他tha 一nhất 切thiết 。 未vị 言ngôn 帶đái 所sở 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 復phục 將tương 入nhập 他tha 一nhất 切thiết 。 第đệ 九cửu 門môn 云vân 。 我ngã 攝nhiếp 一nhất 入nhập 一nhất 等đẳng 者giả 。 但đãn 明minh 所sở 攝nhiếp 所sở 入nhập 。 又hựu 不bất 明minh 一nhất 與dữ 一nhất 切thiết 。 一nhất 一nhất 互hỗ 望vọng 。 皆giai 為vi 能năng 攝nhiếp 能năng 入nhập 。 今kim 若nhược 合hợp 二nhị 門môn 。 令linh 一nhất 望vọng 多đa 時thời 。 即tức 多đa 望vọng 一nhất 。 同đồng 時thời 一nhất 一nhất 各các 具cụ 能năng 所sở 者giả 。 即tức 成thành 兩lưỡng 重trọng/trùng 四tứ 句cú 。 初sơ 以dĩ 一nhất 法pháp 為vi 能năng 攝nhiếp 入nhập 。 一nhất 一nhất 對đối 四tứ 句cú 。 所sở 攝nhiếp 入nhập 者giả 。 一nhất 一nhất 法pháp 攝nhiếp 一nhất 入nhập 一nhất 。 此thử 是thị 八bát 中trung 第đệ 三tam 句cú 。 全toàn 與dữ 九cửu 中trung 初sơ 句cú 合hợp 也dã 。 二nhị 一nhất 法pháp 攝nhiếp 一nhất 切thiết 入nhập 一nhất 。 此thử 是thị 八bát 中trung 初sơ 句cú 上thượng 半bán 。 第đệ 三tam 句cú 下hạ 半bán 。 與dữ 九cửu 中trung 次thứ 句cú 合hợp 也dã 。 三tam 一nhất 法pháp 攝nhiếp 一nhất 入nhập 一nhất 切thiết 。 此thử 是thị 八bát 中trung 第đệ 三tam 句cú 上thượng 半bán 。 初sơ 句cú 下hạ 半bán 。 與dữ 九cửu 中trung 第đệ 三tam 句cú 合hợp 也dã 。 四tứ 一nhất 法pháp 攝nhiếp 一nhất 切thiết 入nhập 一nhất 切thiết 。 此thử 是thị 八bát 中trung 初sơ 全toàn 句cú 。 與dữ 九cửu 中trung 第đệ 四tứ 句cú 合hợp 也dã 。 次thứ 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 為vi 能năng 攝nhiếp 入nhập 。 一nhất 一nhất 對đối 四tứ 句cú 所sở 攝nhiếp 入nhập 者giả 。 一nhất 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 攝nhiếp 一nhất 入nhập 一nhất 。 此thử 是thị 八bát 中trung 次thứ 全toàn 句cú 。 與dữ 九cửu 中trung 初sơ 句cú 合hợp 也dã 。 二nhị 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 攝nhiếp 一nhất 切thiết 入nhập 一nhất 。 此thử 是thị 八bát 中trung 末mạt 句cú 上thượng 半bán 。 次thứ 句cú 下hạ 半bán 。 與dữ 九cửu 中trung 次thứ 句cú 合hợp 也dã 。 三tam 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 攝nhiếp 一nhất 入nhập 一nhất 切thiết 。 此thử 是thị 八bát 中trung 次thứ 句cú 上thượng 半bán 。 末mạt 句cú 下hạ 半bán 。 與dữ 九cửu 中trung 第đệ 三tam 句cú 合hợp 也dã 。 四tứ 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 攝nhiếp 一nhất 切thiết 入nhập 一nhất 切thiết 。 此thử 是thị 八bát 中trung 全toàn 末mạt 句cú 。 與dữ 九cửu 中trung 末mạt 句cú 合hợp 也dã 。 如như 是thị 二nhị 門môn 交giao 絡lạc 配phối 屬thuộc 。 即tức 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 主chủ 伴bạn 互hỗ 融dung 之chi 門môn 豁hoát 開khai 也dã 。 將tương 此thử 十thập 門môn 。 遍biến 配phối 一nhất 切thiết 法pháp 義nghĩa 。 方phương 成thành 十thập 玄huyền 之chi 義nghĩa 。 若nhược 但đãn 將tương 此thử 十thập 以dĩ 配phối 於ư 十thập 玄huyền 。 即tức 文văn 勢thế 別biệt 也dã 。


令linh 圓viên 明minh 顯hiển 現hiện 稱xưng 行hành 境cảnh 界giới 無vô 障chướng 無vô 礙ngại 。 深thâm 思tư 之chi 令linh 現hiện 在tại 前tiền 。


注chú 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 觀quán 門môn (# 終chung )#



Phiên âm: 2/4/2016 ◊ Cập nhật: 2/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.