十Thập 二Nhị 門Môn 論Luận 宗Tông 致Trí 義Nghĩa 記Ký 卷quyển 上thượng
Thập Nhị Môn Luận Tông Trí Nghĩa Ký ♦ Quyển thượng

京kinh 西tây 大đại 原nguyên 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 法Pháp 藏tạng 述thuật


夫phu 以dĩ 玄huyền 綱cương 絕tuyệt 待đãi 。 真chân 俗tục 所sở 以dĩ 俱câu 融dung 。 素tố 範phạm 超siêu 情tình 。 空không 有hữu 以dĩ 茲tư 雙song 泯mẫn 。 但đãn 以dĩ 性tánh 空không 未vị 嘗thường 不bất 有hữu 。 即tức 有hữu 以dĩ 辨biện 於ư 空không 。 幻huyễn 有hữu 未vị 始thỉ 不bất 空không 。 即tức 空không 以dĩ 明minh 於ư 有hữu 。 有hữu 空không 有hữu 故cố 不bất 有hữu 。 空không 有hữu 空không 故cố 不bất 空không 。 邊biên 執chấp 既ký 亡vong 。 聞văn 見kiến 隨tùy 喪táng 。 竭kiệt 邪tà 源nguyên 之chi 有hữu 寄ký 。 則tắc 四tứ 執chấp 雲vân 銷tiêu 。 挺đĩnh 正Chánh 法Pháp 之chi 無vô 虧khuy 。 則tắc 二nhị 諦đế 斯tư 在tại 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 在tại 世thế 。 曜diệu 般Bát 若Nhã 於ư 昏hôn 衢cù 。 上thượng 品phẩm 之chi 流lưu 。 契khế 玄huyền 津tân 於ư 累lũy/lụy/luy 外ngoại 。 大đại 師sư 沒một 後hậu 。 異dị 執chấp 紛phân 綸luân 。 或hoặc 趣thú 邪tà 途đồ 或hoặc 犇# 小tiểu 徑kính 。 於ư 是thị 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 。 競cạnh 扇thiên/phiến 邪tà 風phong 。 一nhất 十thập 八bát 部bộ 爭tranh 揮huy 爝# 火hỏa 。 遂toại 使sử 真chân 空không 慧tuệ 日nhật 。 匿nặc 耀diệu 昏hôn 雲vân 。 般Bát 若Nhã 玄huyền 珠châu 。 惑hoặc 茲tư 魚ngư 目mục 。 爰viên 有hữu 大Đại 士Sĩ 。 厥quyết 稱xưng 龍long 猛mãnh 。 位vị 登đăng 極cực 喜hỷ 。 應ưng 兆triệu 金kim 言ngôn 。 慨khái 此thử 頹đồi 綱cương 。 悼điệu 斯tư 淪luân 溺nịch 。 將tương 欲dục 然nhiên 正Chánh 法Pháp 炬cự 。 覆phú 邪tà 見kiến 幢tràng 。 故cố 使sử 製chế 作tác 繁phồn 多đa 。 溢dật 於ư 天Thiên 竺Trúc 。 然nhiên 則tắc 要yếu 妙diệu 之chi 述thuật 。 此thử 論luận 為vi 先tiên 。 標tiêu 十thập 二nhị 之chi 宏hoành 綱cương 。 坦thản 幽u 途đồ 而nhi 顯hiển 實thật 。 令linh 即tức 相tương/tướng 還hoàn 源nguyên 。 融dung 神thần 妙diệu 寂tịch 。 開khai 情tình 煥hoán 理lý 。 故cố 號hiệu 為vi 門môn 。 往vãng 復phục 折chiết 徵trưng 。 復phục 稱xưng 為vi 論luận 。 門môn 有hữu 十thập 二nhị 。 因nhân 以dĩ 為vi 名danh 。 餘dư 義nghĩa 下hạ 當đương 別biệt 釋thích 。


將tương 釋thích 此thử 論luận 。 略lược 作tác 十thập 門môn 。 一nhất 明minh 教giáo 起khởi 所sở 因nhân 。 二nhị 藏tạng 部bộ 所sở 攝nhiếp 。 三tam 顯hiển 教giáo 分phân 齊tề 。 四tứ 教giáo 所sở 被bị 機cơ 。 五ngũ 能năng 詮thuyên 教giáo 體thể 。 六lục 所sở 詮thuyên 宗tông 趣thú 。 七thất 造tạo 論luận 時thời 代đại 。 八bát 傳truyền 譯dịch 緣duyên 起khởi 。 九cửu 釋thích 論luận 題đề 目mục 。 十thập 隨tùy 文văn 解giải 釋thích 。


第đệ 一nhất 教giáo 起khởi 所sở 因nhân 者giả 。 略lược 有hữu 十thập 因nhân 。 造tạo 此thử 等đẳng 論luận 。 一nhất 為vi 是thị 論luận 主chủ 。 本bổn 願nguyện 力lực 故cố 。 以dĩ 此thử 龍long 樹thụ 。 住trụ 於ư 初Sơ 地Địa 。 理lý 應ưng 以dĩ 誓thệ 願nguyện 力lực 。 於ư 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 弘hoằng 法pháp 攝nhiếp 生sanh 。 是thị 其kỳ 所sở 作tác 。 況huống 論luận 主chủ 見kiến 楞lăng 伽già 等đẳng 經kinh 。 佛Phật 既ký 記ký 我ngã 當đương 來lai 。 然nhiên 正Chánh 法Pháp 炬cự 。 滅diệt 邪tà 見kiến 幢tràng 。 是thị 故cố 理lý 應ưng 廣quảng 造tạo 諸chư 論luận 。 以dĩ 扶phù 嘉gia 唱xướng 。 二nhị 為vi 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 外ngoại 道đạo 競cạnh 興hưng 。 邪tà 說thuyết 紛phân 綸luân 。 訕san 謗báng 佛Phật 法Pháp 。 為vi 破phá 彼bỉ 等đẳng 。 令linh 歸quy 正chánh 故cố 。 三tam 為vi 諸chư 二Nhị 乘Thừa 不bất 信tín 於ư 大đại 。 破phá 彼bỉ 異dị 執chấp 。 令linh 向hướng 大đại 故cố 。 四tứ 為vi 於ư 大Đại 乘Thừa 。 謬mậu 解giải 真chân 空không 。 滯trệ 於ư 情tình 執chấp 。 令linh 彼bỉ 破phá 情tình 。 見kiến 正chánh 理lý 故cố 。 五ngũ 為vi 顯hiển 示thị 大Đại 乘Thừa 真chân 實thật 究cứu 竟cánh 。 令linh 彼bỉ 信tín 受thọ 。 不bất 疑nghi 惑hoặc 故cố 。 六lục 為vi 欲dục 略lược 顯hiển 大Đại 乘Thừa 般Bát 若Nhã 真chân 空không 最tối 為vi 要yếu 妙diệu 。 依y 之chi 方phương 得đắc 成thành 萬vạn 行hạnh 故cố 。 七thất 為vi 欲dục 解giải 釋thích 大Đại 乘Thừa 經Kinh 中trung 。 深thâm 妙diệu 之chi 義nghĩa 。 令linh 顯hiển 現hiện 故cố 。 八bát 為vi 令linh 一nhất 類loại 依y 論luận 解giải 釋thích 得đắc 開khai 悟ngộ 者giả 。 因nhân 此thử 而nhi 得đắc 入nhập 正Chánh 法Pháp 故cố 。 九cửu 為vi 欲dục 於ư 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 助trợ 佛Phật 揚dương 化hóa 。 護hộ 大Đại 乘Thừa 法Pháp 令linh 久cửu 住trụ 故cố 。 十thập 為vi 以dĩ 美mỹ 辭từ 妙diệu 頌tụng 。 廣quảng 宣tuyên 流lưu 布bố 。 此thử 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 成thành 法Pháp 供cúng 養dường 。 報báo 佛Phật 恩ân 故cố 。


第đệ 二nhị 藏tạng 部bộ 攝nhiếp 者giả 。 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 。 二nhị 藏tạng 之chi 中trung 。 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 攝nhiếp 。 脩tu 多đa 羅la 等đẳng 三tam 藏tạng 之chi 內nội 。 對đối 法Pháp 藏tạng 收thu 。 十thập 二nhị 部bộ 中trung 。 論luận 議nghị 經kinh 攝nhiếp 。 問vấn 。 既ký 非phi 佛Phật 說thuyết 。 何hà 得đắc 然nhiên 耶da 。 答đáp 。 由do 二nhị 義nghĩa 故cố 。 一nhất 由do 是thị 彼bỉ 類loại 。 是thị 故cố 彼bỉ 攝nhiếp 。 二nhị 但đãn 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 有hữu 其kỳ 三tam 種chủng 。 一nhất 佛Phật 自tự 說thuyết 。 二nhị 加gia 他tha 說thuyết 。 三tam 懸huyền 許hứa 說thuyết 。 此thử 論luận 則tắc 當đương 懸huyền 許hứa 之chi 類loại 。 以dĩ 入nhập 楞lăng 伽già 經kinh 。 及cập 摩ma 耶da 經kinh 中trung 。 佛Phật 記ký 龍long 樹thụ 。 然nhiên 正Chánh 法Pháp 炬cự 。 故cố 知tri 懸huyền 記ký 許hứa 可khả 說thuyết 也dã 。 是thị 故cố 亦diệc 入nhập 至chí 教giáo 量lượng 收thu 。 達đạt 磨ma 藏tạng 攝nhiếp 。


第đệ 三tam 定định 教giáo 分phân 齊tề 者giả 。 此thử 方phương 南nam 北bắc 諸chư 師sư 。 異dị 說thuyết 紛phân 紜vân 。 無vô 勞lao 敘tự 記ký 。 且thả 辨biện 西tây 國quốc 諸chư 德đức 所sở 傳truyền 。 親thân 問vấn 大đại 原nguyên 寺tự 翻phiên 經kinh 。 中trung 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 地địa 婆bà 訶ha 羅la 。 唐đường 言ngôn 日nhật 照chiếu 。 說thuyết 云vân 。 近cận 代đại 中trung 天Thiên 竺Trúc 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 。 同đồng 時thời 有hữu 二nhị 大đại 德đức 論luận 師sư 。 一nhất 名danh 戒giới 賢hiền 。 一nhất 名danh 智trí 光quang 。 並tịnh 神thần 解giải 超siêu 倫luân 。 聲thanh 高cao 五ngũ 印ấn 。 六lục 師sư 稽khể 顙tảng 。 異dị 部bộ 歸quy 依y 。 大Đại 乘Thừa 學học 人nhân 。 仰ngưỡng 之chi 日nhật 月nguyệt 如như 。 天Thiên 竺Trúc 獨độc 步bộ 。 軌quỹ 範phạm 成thành 規quy 。 遂toại 各các 守thủ 一nhất 宗tông 互hỗ 為vi 矛mâu 盾# 。 謂vị 戒giới 賢hiền 。 則tắc 遠viễn 承thừa 彌Di 勒Lặc 無vô 著trước 。 近cận 踵chủng 護hộ 法Pháp 難Nan 陀Đà 。 依y 深thâm 密mật 等đẳng 經kinh 。 瑜du 伽già 等đẳng 論luận 。 明minh 法pháp 相tướng 大Đại 乘Thừa 。 廣quảng 分phần/phân 名danh 數số 。 用dụng 三tam 教giáo 開khai 宗tông 。 顯hiển 自tự 所sở 依y 為vi 真chân 了liễu 義nghĩa 。 謂vị 佛Phật 初sơ 鹿lộc 園viên 轉chuyển 於ư 四Tứ 諦Đế 小Tiểu 乘Thừa 法Pháp 輪luân 。 雖tuy 說thuyết 人nhân 空không 。 翻phiên 諸chư 外ngoại 道đạo 。 然nhiên 於ư 緣duyên 生sanh 定định 說thuyết 實thật 有hữu 。 第đệ 二nhị 時thời 中trung 。 雖tuy 依y 遍biến 計kế 所sở 執chấp 。 而nhi 說thuyết 諸chư 法Pháp 。 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 翻phiên 彼bỉ 小Tiểu 乘Thừa 然nhiên 於ư 依y 他tha 圓viên 成thành 猶do 未vị 說thuyết 有hữu 。 第đệ 三tam 時thời 中trung 。 就tựu 大Đại 乘Thừa 正chánh 理lý 。 具cụ 說thuyết 三tam 性tánh 三tam 無vô 性tánh 等đẳng 。 方phương 為vi 盡tận 理lý 。 是thị 故cố 於ư 因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp 。 初sơ 時thời 唯duy 說thuyết 有hữu 。 則tắc 墮đọa 有hữu 邊biên 。 次thứ 說thuyết 於ư 空không 。 則tắc 墮đọa 空không 邊biên 。 既ký 各các 墮đọa 邊biên 。 俱câu 非phi 了liễu 義nghĩa 。 後hậu 時thời 具cụ 說thuyết 所sở 執chấp 性tánh 空không 。 餘dư 二nhị 為vi 有hữu 。 契khế 會hội 中trung 道đạo 。 方phương 為vi 了liễu 義nghĩa 。 是thị 故cố 依y 此thử 所sở 說thuyết 。 判phán 般Bát 若Nhã 等đẳng 。 經kinh 多đa 說thuyết 空không 宗tông 。 是thị 第đệ 二nhị 教giáo 攝nhiếp 。 非phi 為vi 了liễu 義nghĩa 。 此thử 依y 解giải 深thâm 密mật 經kinh 判phán 也dã 。 二nhị 智trí 光quang 論luận 師sư 。 遠viễn 承thừa 文Văn 殊Thù 龍long 樹thụ 。 近cận 稟bẩm 青thanh 目mục 清thanh 辨biện 。 依y 般Bát 若Nhã 等đẳng 經kinh 。 中trung 觀quán 等đẳng 論luận 。 顯hiển 無vô 相tướng 大Đại 乘Thừa 。 廣quảng 辨biện 真chân 空không 。 亦diệc 以dĩ 三tam 教giáo 開khai 宗tông 。 顯hiển 自tự 所sở 依y 真chân 為vi 了liễu 義nghĩa 。 謂vị 佛Phật 初sơ 鹿lộc 園viên 。 為vi 諸chư 小tiểu 根căn 轉chuyển 於ư 四Tứ 諦Đế 小Tiểu 乘Thừa 法Pháp 輪luân 。 說thuyết 心tâm 境cảnh 俱câu 有hữu 。 次thứ 於ư 第đệ 二nhị 時thời 。 為vi 中trung 根căn 說thuyết 法Pháp 相tương/tướng 大Đại 乘Thừa 。 境cảnh 空không 心tâm 有hữu 。 則tắc 唯duy 識thức 義nghĩa 等đẳng 。 以dĩ 根căn 猶do 劣liệt 。 故cố 未vị 能năng 全toàn 入nhập 平bình 等đẳng 真chân 空không 。 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。 於ư 第đệ 三tam 時thời 。 方phương 為vi 上thượng 根căn 。 說thuyết 此thử 無vô 相tướng 大Đại 乘Thừa 。 顯hiển 心tâm 境cảnh 俱câu 空không 。 平bình 等đẳng 一nhất 味vị 。 為vi 真chân 了liễu 義nghĩa 。 又hựu 初sơ 則tắc 為vi 破phá 外ngoại 道đạo 自tự 性tánh 等đẳng 。 故cố 說thuyết 因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp 。 決quyết 定định 是thị 有hữu 。 次thứ 則tắc 為vi 破phá 小Tiểu 乘Thừa 實thật 有hữu 。 說thuyết 此thử 緣duyên 生sanh 但đãn 是thị 假giả 有hữu 。 以dĩ 恐khủng 彼bỉ 怖bố 畏úy 此thử 真chân 空không 。 故cố 猶do 存tồn 有hữu 而nhi 接tiếp 引dẫn 之chi 。 第đệ 三tam 方phương 就tựu 究cứu 竟cánh 大Đại 乘Thừa 。 說thuyết 此thử 緣duyên 生sanh 即tức 是thị 性tánh 空không 。 平bình 等đẳng 一nhất 相tương/tướng 。 此thử 亦diệc 是thị 入nhập 法pháp 之chi 漸tiệm 次thứ 也dã 。 則tắc 依y 此thử 說thuyết 。 判phán 法pháp 相tướng 大Đại 乘Thừa 有hữu 所sở 得đắc 等đẳng 。 為vi 第đệ 二nhị 教giáo 。 非phi 了liễu 義nghĩa 也dã 。 此thử 三tam 教giáo 次thứ 第đệ 。 智trí 光quang 法Pháp 師sư 般Bát 若Nhã 燈đăng 論luận 釋thích 中trung 。 引dẫn 大Đại 乘Thừa 妙diệu 智trí 經kinh 所sở 說thuyết 。 是thị 故cố 依y 此thử 教giáo 理lý 。 般Bát 若Nhã 等đẳng 經kinh 。 是thị 真chân 了liễu 義nghĩa 。 餘dư 法pháp 相tướng 名danh 數số 。 是thị 方phương 便tiện 說thuyết 耳nhĩ 。 問vấn 。 如như 前tiền 二nhị 師sư 所sở 說thuyết 。 何hà 得đắc 何hà 失thất 。 答đáp 。 若nhược 以dĩ 機cơ 會hội 教giáo 。 二nhị 說thuyết 俱câu 得đắc 。 以dĩ 各các 依y 聖thánh 教giáo 為vi 定định 量lượng 故cố 。 何hà 者giả 。 謂vị 此thử 二nhị 說thuyết 三tam 教giáo 次thứ 第đệ 。 俱câu 不bất 可khả 以dĩ 三tam 時thời 前tiền 後hậu 定định 限hạn 而nhi 取thủ 。 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 如như 密Mật 迹Tích 力Lực 士Sĩ 經kinh 說thuyết 。 佛Phật 初sơ 鹿lộc 園viên 。 轉chuyển 四Tứ 諦Đế 法Pháp 輪luân 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 得đắc 初sơ 果quả 二nhị 果quả 。 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 住trụ 初Sơ 地Địa 二Nhị 地Địa 等đẳng 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 大đại 品phẩm 經kinh 中trung 亦diệc 同đồng 此thử 說thuyết 。 是thị 故cố 不bất 可khả 。 定định 說thuyết 前tiền 後hậu 。 但đãn 知tri 如Như 來Lai 施thi 設thiết 教giáo 則tắc 了liễu 不bất 了liễu 義nghĩa 。 有hữu 其kỳ 二nhị 門môn 。 一nhất 約ước 攝nhiếp 機cơ 寬khoan 狹hiệp 。 言ngôn 教giáo 具cụ 闕khuyết 。 以dĩ 明minh 了liễu 不bất 了liễu 。 二nhị 約ước 攝nhiếp 機cơ 入nhập 法pháp 。 顯hiển 理lý 增tăng 微vi 。 以dĩ 明minh 了liễu 不bất 了liễu 。 初sơ 是thị 戒giới 賢hiền 所sở 得đắc 。 何hà 者giả 。 謂vị 如như 解giải 深thâm 密mật 經kinh 中trung 。 初sơ 施thí 鹿lộc 園viên 。 唯duy 為vi 發phát 趣thú 。 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 者giả 。 以dĩ 四Tứ 諦Đế 相tướng 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 等đẳng 。 第đệ 二nhị 時thời 唯duy 為vi 發phát 趣thú 。 修tu 大Đại 乘Thừa 者giả 。 依y 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 無vô 自tự 性tánh 。 乃nãi 至chí 以dĩ 隱ẩn 密mật 相tướng 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 第đệ 三tam 時thời 普phổ 為vì 發phát 趣thú 。 一nhất 切thiết 乘thừa 者giả 。 依y 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 無vô 自tự 性tánh 。 乃nãi 至chí 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。 以dĩ 顯hiển 了liễu 相tướng 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 解giải 云vân 。 準chuẩn 此thử 經Kinh 文văn 。 初sơ 則tắc 唯duy 攝nhiếp 聲Thanh 聞Văn 。 次thứ 則tắc 唯duy 攝nhiếp 菩Bồ 薩Tát 。 攝nhiếp 機cơ 狹hiệp 故cố 。 名danh 非phi 了liễu 義nghĩa 。 後hậu 具cụ 攝nhiếp 小tiểu 大đại 。 故cố 云vân 普phổ 為vì 發phát 趣thú 。 一nhất 切thiết 乘thừa 者giả 說thuyết 也dã 。 又hựu 初sơ 唯duy 說thuyết 小tiểu 教giáo 。 次thứ 唯duy 大Đại 乘Thừa 。 此thử 二nhị 言ngôn 教giáo 各các 互hỗ 闕khuyết 。 故cố 名danh 非phi 了liễu 。 後hậu 具cụ 說thuyết 二nhị 教giáo 。 用dụng 攝nhiếp 二nhị 機cơ 。 此thử 則tắc 教giáo 具cụ 。 故cố 名danh 了liễu 義nghĩa 。 非phi 是thị 理lý 有hữu 淺thiển 深thâm 。 又hựu 準chuẩn 此thử 文văn 。 亦diệc 不bất 可khả 定định 判phán 般Bát 若Nhã 等đẳng 為vi 第đệ 二nhị 時thời 教giáo 。 以dĩ 大đại 品phẩm 經Kinh 云vân 。 若nhược 人nhân 欲dục 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 者giả 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 。 乃nãi 至chí 欲dục 得đắc 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 及cập 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 等đẳng 。 皆giai 云vân 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 。 故cố 知tri 般Bát 若Nhã 經kinh 等đẳng 。 亦diệc 具cụ 攝nhiếp 大đại 小tiểu 。 亦diệc 是thị 普phổ 為vì 發phát 趣thú 。 一nhất 切thiết 乘thừa 者giả 說thuyết 。 智trí 論luận 亦diệc 云vân 。 此thử 摩ma 訶ha 衍diễn 中trung 。 具cụ 攝nhiếp 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 二nhị 眾chúng 故cố 也dã 。 解giải 云vân 。 既ký 具cụ 二nhị 諦đế 。 俱câu 攝nhiếp 兩lưỡng 機cơ 。 豈khởi 得đắc 定định 判phán 為vi 第đệ 二nhị 教giáo 。 是thị 故cố 若nhược 定định 判phán 般Bát 若Nhã 。 則tắc 違vi 此thử 所sở 引dẫn 。 若nhược 定định 執chấp 前tiền 後hậu 。 則tắc 違vi 力lực 士sĩ 經kinh 文văn 。 是thị 故cố 但đãn 約ước 攝nhiếp 機cơ 有hữu 寬khoan 狹hiệp 。 言ngôn 教giáo 有hữu 具cụ 闕khuyết 。 判phán 此thử 三tam 教giáo 有hữu 了liễu 不bất 了liễu 者giả 。 理lý 教giáo 無vô 也dã 。 二nhị 約ước 攝nhiếp 機cơ 入nhập 法pháp 。 顯hiển 理lý 增tăng 微vi 門môn 者giả 。 智trí 光quang 所sở 承thừa 立lập 也dã 。 謂vị 初sơ 說thuyết 心tâm 境cảnh 俱câu 有hữu 。 不bất 達đạt 性tánh 空không 。 次thứ 顯hiển 境cảnh 空không 心tâm 有hữu 。 已dĩ 顯hiển 一nhất 分phần/phân 性tánh 空không 。 後hậu 心tâm 境cảnh 俱câu 空không 。 平bình 等đẳng 具cụ 顯hiển 。 方phương 為vi 了liễu 義nghĩa 。 又hựu 於ư 緣duyên 生sanh 。 初sơ 說thuyết 實thật 有hữu 。 次thứ 說thuyết 似tự 有hữu 。 後hậu 方phương 說thuyết 空không 。 此thử 文văn 並tịnh 是thị 入nhập 法pháp 有hữu 漸tiệm 次thứ 。 顯hiển 理lý 有hữu 增tăng 微vi 。 以dĩ 明minh 三tam 教giáo 了liễu 不bất 了liễu 義nghĩa 。 若nhược 定định 執chấp 前tiền 後hậu 。 定định 判phán 經kinh 文văn 。 亦diệc 有hữu 違vi 害hại 。 準chuẩn 可khả 知tri 耳nhĩ 。 又hựu 戒giới 賢hiền 約ước 教giáo 判phán 。 以dĩ 教giáo 具cụ 為vi 了liễu 義nghĩa 。 智trí 光quang 約ước 理lý 判phán 。 以dĩ 理lý 玄huyền 為vi 了liễu 義nghĩa 。 是thị 故cố 二nhị 說thuyết 。 所sở 據cứ 各các 異dị 。 分phân 齊tề 顯hiển 然nhiên 。 優ưu 劣liệt 淺thiển 深thâm 。 於ư 斯tư 可khả 見kiến 。


第đệ 四tứ 教giáo 所sở 被bị 機cơ 者giả 。 於ư 大Đại 乘Thừa 中trung 。 自tự 分phần/phân 兩lưỡng 教giáo 。 若nhược 依y 大Đại 乘Thừa 始thỉ 教giáo 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 五ngũ 性tánh 差sai 別biệt 。 於ư 中trung 但đãn 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 種chủng 性tánh 。 及cập 不bất 定định 性tánh 。 是thị 此thử 所sở 為vi 。 餘dư 非phi 正chánh 為vi 。 兼kiêm 為vi 無vô 違vi 。 以dĩ 此thử 論luận 宗tông 同đồng 諸chư 般Bát 若Nhã 。 兼kiêm 益ích 二Nhị 乘Thừa 及cập 人nhân 天thiên 故cố 。 若nhược 依y 大Đại 乘Thừa 終chung 教giáo 。 則tắc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 此thử 所sở 為vi 。 以dĩ 近cận 說thuyết 五ngũ 性tánh 。 雖tuy 有hữu 差sai 別biệt 。 遠viễn 論luận 皆giai 當đương 得đắc 菩Bồ 提Đề 故cố 。 以dĩ 悉tất 有hữu 心tâm 。 皆giai 有hữu 佛Phật 性tánh 。 佛Phật 性tánh 論luận 中trung 。 約ước 謗báng 大Đại 乘Thừa 人nhân 。 於ư 無vô 量lượng 時thời 。 不bất 能năng 發phát 心tâm 等đẳng 故cố 。 說thuyết 名danh 無vô 佛Phật 性tánh 。 非phi 謂vị 究cứu 竟cánh 無vô 清thanh 淨tịnh 性tánh 。 以dĩ 皆giai 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 故cố 。 依y 寶bảo 性tánh 論luận 無vô 上thượng 依y 經kinh 等đẳng 。 設thiết 令linh 二Nhị 乘Thừa 入nhập 寂tịch 已dĩ 後hậu 。 受thọ 變biến 易dị 身thân 。 受thọ 佛Phật 教giáo 化hóa 。 向hướng 大đại 菩Bồ 提Đề 。 是thị 故cố 依y 前tiền 始thỉ 教giáo 。 約ước 五ngũ 性tánh 不bất 同đồng 。 說thuyết 三tam 乘thừa 差sai 別biệt 。 依y 此thử 終chung 教giáo 。 約ước 並tịnh 有hữu 佛Phật 性tánh 。 悉tất 當đương 得đắc 佛Phật 。 是thị 故cố 依y 此thử 說thuyết 唯duy 一Nhất 乘Thừa 。 此thử 論luận 宗tông 意ý 。 通thông 前tiền 二nhị 說thuyết 。 準chuẩn 可khả 知tri 耳nhĩ 。


第đệ 五ngũ 辨biện 能năng 詮thuyên 教giáo 體thể 者giả 。 以dĩ 名danh 句cú 文văn 。 及cập 所sở 依y 聲thanh 。 而nhi 為vi 自tự 性tánh 。 或hoặc 說thuyết 五ngũ 法pháp 為vi 性tánh 。 一nhất 名danh 。 二nhị 句cú 。 三tam 唱xướng 。 四tứ 字tự 。 五ngũ 聲thanh 。 然nhiên 通thông 論luận 此thử 體thể 。 總tổng 有hữu 四tứ 重trọng/trùng 。 一nhất 約ước 事sự 。 具cụ 假giả 實thật 二nhị 法pháp 如như 上thượng 辨biện 。 二nhị 約ước 實thật 。 以dĩ 假giả 歸quy 實thật 。 唯duy 以dĩ 聲thanh 為vi 性tánh 。 三tam 約ước 似tự 。 謂vị 唯duy 識thức 所sở 現hiện 似tự 聲thanh 等đẳng 為vi 性tánh 。 四tứ 約ước 性tánh 。 謂vị 此thử 聲thanh 等đẳng 即tức 空không 無vô 性tánh 。 無vô 名danh 無vô 聲thanh 。 無vô 無vô 名danh 無vô 無vô 聲thanh 。 為vi 自tự 性tánh 。 謂vị 離ly 性tánh 之chi 性tánh 也dã 。


第đệ 六lục 所sở 詮thuyên 宗tông 趣thú 者giả 。 謂vị 語ngữ 之chi 所sở 表biểu 曰viết 宗tông 。 宗tông 之chi 所sở 歸quy 曰viết 趣thú 。 則tắc 以dĩ 十thập 二nhị 種chủng 門môn 破phá 執chấp 為vi 宗tông 。 顯hiển 理lý 成thành 行hành 入nhập 法pháp 為vi 趣thú 。 謂vị 迴hồi 二Nhị 乘Thừa 等đẳng 。 令linh 入nhập 大Đại 乘Thừa 。 是thị 其kỳ 意ý 也dã 。 總tổng 說thuyết 雖tuy 然nhiên 。 於ư 中trung 分phân 別biệt 。 略lược 作tác 四tứ 門môn 。 一nhất 汎# 明minh 立lập 破phá 儀nghi 軌quỹ 。 二nhị 別biệt 揀giản 此thử 中trung 所sở 破phá 。 三tam 總tổng 申thân 三tam 論luận 義nghĩa 意ý 。 四tứ 會hội 諸chư 異dị 說thuyết 。 初sơ 汎# 明minh 經kinh 論luận 立lập 破phá 儀nghi 軌quỹ 者giả 。 佛Phật 法Pháp 大đại 綱cương 。 有hữu 其kỳ 二nhị 種chủng 。 一nhất 為vi 上thượng 品phẩm 純thuần 機cơ 。 直trực 示thị 教giáo 義nghĩa 。 不bất 立lập 不bất 破phá 。 二nhị 為vi 中trung 下hạ 雜tạp 機cơ 。 方phương 便tiện 顯hiển 示thị 。 有hữu 立lập 有hữu 破phá 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 多đa 明minh 初sơ 義nghĩa 。 兼kiêm 明minh 後hậu 義nghĩa 。 如như 諸chư 經kinh 中trung 所sở 辨biện 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 多đa 明minh 後hậu 義nghĩa 。 兼kiêm 明minh 初sơ 義nghĩa 。 如như 諸chư 論luận 中trung 所sở 辨biện 。 就tựu 此thử 有hữu 立lập 破phá 中trung 。 略lược 以dĩ 三tam 句cú 顯hiển 其kỳ 分phân 齊tề 。 一nhất 明minh 破phá 。 二nhị 明minh 立lập 。 三tam 雙song 辨biện 無vô 礙ngại 。 初sơ 者giả 。 聖thánh 以dĩ 大đại 悲bi 。 假giả 諸chư 言ngôn 論luận 。 破phá 除trừ 見kiến 執chấp 。 務vụ 祛khư 其kỳ 病bệnh 。 言ngôn 無vô 定định 準chuẩn 。 今kim 約ước 相tương/tướng 有hữu 五ngũ 。 一nhất 譏cơ 徵trưng 破phá 。 謂vị 如như 佛Phật 破phá 長trường 爪trảo 梵Phạm 志Chí 云vân 。 汝nhữ 若nhược 一nhất 切thiết 不bất 受thọ 。 亦diệc 受thọ 此thử 不bất 受thọ 不phủ 。 如như 此thử 等đẳng 是thị 已dĩ 熟thục 之chi 根căn 。 故cố 生sanh 愧quý 得đắc 果quả 也dã 。 二nhị 隨tùy 宜nghi 破phá 。 謂vị 如như 佛Phật 見kiến 彼bỉ 眾chúng 生sanh 根căn 宜nghi 。 若nhược 以dĩ 此thử 勢thế 而nhi 得đắc 入nhập 法pháp 。 則tắc 當đương 以dĩ 彼bỉ 而nhi 破phá 其kỳ 計kế 。 令linh 其kỳ 悟ngộ 道đạo 。 未vị 必tất 要yếu 具cụ 諸chư 量lượng 理lý 例lệ 。 此thử 為vi 上thượng 根căn 少thiểu 生sanh 於ư 前tiền 。 待đãi 佛Phật 多đa 言ngôn 方phương 為vi 信tín 伏phục 。 如như 破phá 先tiên 尼ni 外ngoại 道đạo 等đẳng 。 此thử 上thượng 二nhị 種chủng 約ước 破phá 外ngoại 道đạo 。 若nhược 約ước 破phá 二Nhị 乘Thừa 。 如như 法Pháp 華hoa 等đẳng 中trung 。 汝nhữ 等đẳng 所sở 得đắc 。 涅Niết 槃Bàn 非phi 真chân 滅diệt 度độ 等đẳng 。 則tắc 為vi 破phá 也dã 。 如như 破phá 三Tam 歸Quy 一nhất 等đẳng 亦diệc 是thị 準chuẩn 之chi 。 三tam 隨tùy 執chấp 破phá 。 謂vị 如như 龍long 樹thụ 聖thánh 天thiên 等đẳng 所sở 造tạo 三tam 論luận 。 對đối 彼bỉ 外ngoại 道đạo 及cập 小Tiểu 乘Thừa 等đẳng 。 隨tùy 其kỳ 所sở 執chấp 。 以dĩ 種chủng 種chủng 理lý 例lệ 。 徵trưng 破phá 其kỳ 計kế 。 務vụ 令linh 執chấp 心tâm 無vô 寄ký 。 順thuận 入nhập 真chân 空không 。 則tắc 為vi 成thành 益ích 。 何hà 必tất 要yếu 具cụ 三tam 支chi 五ngũ 分phần/phân 比tỉ 量lượng 道Đạo 理lý 。 以dĩ 根căn 猶do 勝thắng 。 易dị 受thọ 入nhập 故cố 。 不bất 假giả 勢thế 也dã 。 四tứ 標tiêu 量lượng 破phá 。 謂vị 如như 龍long 樹thụ 所sở 造tạo 方phương 便tiện 心tâm 論luận 及cập 迴hồi 諍tranh 論luận 。 世thế 親thân 所sở 造tạo 如như 實thật 論luận 等đẳng 。 並tịnh 各các 略lược 標tiêu 世thế 間gian 因nhân 明minh 。 三tam 支chi 五ngũ 分phần/phân 比tỉ 量lượng 道Đạo 理lý 。 校giảo 量lượng 破phá 計kế 。 要yếu 顯hiển 正Chánh 法Pháp 。 而nhi 亦diệc 不bất 存tồn 此thử 比tỉ 量lượng 法pháp 。 是thị 故cố 論luận 中trung 後hậu 自tự 破phá 之chi 。 此thử 所sở 為vi 根căn 。 稍sảo 劣liệt 於ư 前tiền 。 故cố 用dụng 功công 多đa 也dã 。 五ngũ 定định 量lượng 破phá 。 謂vị 如như 陳trần 那na 所sở 造tạo 因nhân 明minh 等đẳng 論luận 。 清thanh 辯biện 所sở 造tạo 般Bát 若Nhã 燈đăng 論luận 及cập 掌chưởng 珍trân 論luận 等đẳng 。 並tịnh 依y 決quyết 擇trạch 宗tông 因nhân 喻dụ 等đẳng 定định 量lượng 道Đạo 理lý 。 出xuất 他tha 宗tông 過quá 無vô 違vi 失thất 者giả 。 方phương 可khả 得đắc 為vi 是thị 真chân 能năng 破phá 。 若nhược 於ư 宗tông 等đẳng 不bất 善thiện 出xuất 過quá 。 名danh 似tự 能năng 破phá 。 不bất 成thành 破phá 也dã 。 此thử 所sở 對đối 根căn 。 最tối 下hạ 劣liệt 故cố 。 執chấp 見kiến 深thâm 重trọng 。 難nan 受thọ 入nhập 故cố 。 廣quảng 以dĩ 世thế 間gian 五ngũ 明minh 之chi 中trung 因nhân 明minh 理lý 例lệ 。 校giảo 量lượng 是thị 非phi 。 方phương 始thỉ 信tín 伏phục 。 若nhược 至chí 此thử 位vị 猶do 不bất 信tín 伏phục 。 彼bỉ 愚ngu 之chi 甚thậm 不bất 可khả 言ngôn 故cố 。 更cánh 不bất 至chí 第đệ 六lục 門môn 也dã 。 第đệ 二nhị 立lập 義nghĩa 者giả 。 法pháp 本bổn 離ly 言ngôn 。 機cơ 緣duyên 罕# 悟ngộ 。 聖thánh 悲bi 巧xảo 引dẫn 。 務vụ 令linh 被bị 益ích 。 致trí 使sử 隨tùy 緣duyên 立lập 義nghĩa 。 勢thế 變biến 多đa 端đoan 。 大đại 略lược 而nhi 言ngôn 。 亦diệc 有hữu 其kỳ 五ngũ 。 一nhất 應ứng 機cơ 立lập 。 如như 涅Niết 槃Bàn 中trung 。 外ngoại 道đạo 見kiến 佛Phật 金kim 色sắc 身thân 等đẳng 。 而nhi 言ngôn 。 瞿Cù 曇Đàm 雖tuy 是thị 好hảo/hiếu 人nhân 。 枉uổng 理lý 說thuyết 空không 。 而nhi 是thị 斷đoạn 見kiến 。 佛Phật 則tắc 告cáo 言ngôn 。 我ngã 不bất 言ngôn 空không 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 佛Phật 性tánh 故cố 。 有hữu 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 等đẳng 。 聞văn 已dĩ 入nhập 法pháp 。 後hậu 悟ngộ 道đạo 迹tích 。 而nhi 實thật 文văn 中trung 佛Phật 性tánh 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 如như 是thị 等đẳng 。 楞lăng 伽già 中trung 。 為vi 恐khủng 怖bố 空không 者giả 。 說thuyết 如Như 來Lai 藏tạng 。 有hữu 三tam 十thập 二nhị 相tướng 等đẳng 。 文văn 意ý 亦diệc 同đồng 。 具cụ 如như 經kinh 說thuyết 。 二nhị 斥xích 破phá 立lập 。 謂vị 此thử 龍long 樹thụ 於ư 三tam 論luận 等đẳng 中trung 。 隨tùy 破phá 彼bỉ 執chấp 盡tận 滅diệt 之chi 處xứ 。 心tâm 無vô 寄ký 故cố 。 真chân 空không 便tiện 顯hiển 。 則tắc 為vi 是thị 立lập 。 謂vị 無vô 立lập 立lập 也dã 。 三tam 隨tùy 時thời 立lập 。 謂vị 如như 聖thánh 天thiên 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 一nhất 時thời 中trung 。 有hữu 外ngoại 道đạo 論luận 議nghị 。 便tiện 立lập 二nhị 蘊uẩn 。 以dĩ 對đối 擔đảm 人nhân 為vi 證chứng 義nghĩa 故cố 。 如như 人nhân 兩lưỡng 肩kiên 有hữu 荷hà 擔đảm 故cố 。 義nghĩa 已dĩ 極cực 成thành 。 後hậu 於ư 大đại 眾chúng 之chi 中trung 。 便tiện 立lập 五ngũ 蘊uẩn 。 其kỳ 本bổn 外ngoại 道đạo 則tắc 問vấn 。 若nhược 爾nhĩ 。 何hà 故cố 先tiên 立lập 二nhị 耶da 。 答đáp 。 前tiền 為vi 對đối 擔đảm 人nhân 。 更cánh 無vô 智trí 者giả 。 今kim 對đối 智trí 眾chúng 。 方phương 具cụ 足túc 說thuyết 。 如như 是thị 等đẳng 。 四tứ 翻phiên 邪tà 立lập 。 謂vị 如như 聖thánh 天thiên 菩Bồ 薩Tát 。 對đối 八bát 方phương 外ngoại 道đạo 。 立lập 三Tam 寶Bảo 義nghĩa 。 若nhược 有hữu 見kiến 屈khuất 。 當đương 斬trảm 首thủ 謝tạ 。 眾chúng 敵địch 雖tuy 攻công 。 而nhi 義nghĩa 理lý 無vô 墮đọa 。 遂toại 令linh 外ngoại 道đạo 歸quy 信tín 入nhập 法pháp 。 此thử 等đẳng 所sở 立lập 。 未vị 必tất 有hữu 三tam 支chi 五ngũ 分phần/phân 比tỉ 量lượng 道Đạo 理lý 。 但đãn 以dĩ 勝thắng 辯biện 隨tùy 時thời 顯hiển 說thuyết 。 令linh 義nghĩa 堅kiên 固cố 。 使sử 其kỳ 信tín 伏phục 。 亦diệc 言ngôn 無vô 所sở 在tại 故cố 也dã 。 五ngũ 定định 量lượng 立lập 。 謂vị 要yếu 依y 彼bỉ 世thế 間gian 因nhân 明minh 。 於ư 宗tông 因nhân 喻dụ 無vô 諸chư 過quá 類loại 。 義nghĩa 理lý 極cực 成thành 。 名danh 真chân 能năng 立lập 。 若nhược 於ư 宗tông 等đẳng 有hữu 過quá 墮đọa 者giả 。 名danh 似tự 能năng 立lập 。 不bất 成thành 立lập 也dã 。 又hựu 如như 以dĩ 八bát 種chủng 比tỉ 量lượng 道Đạo 理lý 。 證chứng 大Đại 乘Thừa 經Kinh 真chân 是thị 佛Phật 語ngữ 等đẳng 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 立lập 破phá 等đẳng 義nghĩa 。 並tịnh 悉tất 方phương 便tiện 。 務vụ 令linh 前tiền 機cơ 歸quy 伏phục 生sanh 信tín 。 未vị 必tất 得đắc 具cụ 佛Phật 法Pháp 深thâm 旨chỉ 。 且thả 如như 真Chân 如Như 無vô 同đồng 法pháp 喻dụ 。 故cố 不bất 得đắc 立lập 者giả 。 豈khởi 可khả 真Chân 如Như 為vi 非phi 法pháp 也dã 。 是thị 故cố 要yếu 當đương 離ly 此thử 立lập 破phá 之chi 諍tranh 論luận 等đẳng 。 方phương 為vi 順thuận 實thật 究cứu 竟cánh 義nghĩa 也dã 。 第đệ 三tam 立lập 破phá 無vô 礙ngại 者giả 。 以dĩ 情tình 執chấp 非phi 理lý 。 當đương 體thể 即tức 空không 。 致trí 使sử 無vô 破phá 之chi 破phá 。 破phá 即tức 無vô 破phá 。 若nhược 執chấp 有hữu 破phá 。 還hoàn 同đồng 所sở 破phá 。 是thị 故cố 非phi 破phá 。 今kim 既ký 非phi 所sở 破phá 。 是thị 故cố 以dĩ 無vô 破phá 為vi 破phá 。 則tắc 能năng 所sở 俱câu 絕tuyệt 。 心tâm 無vô 所sở 寄ký 。 為vi 究cứu 竟cánh 破phá 。 取thủ 意ý 思tư 之chi 。 勿vật 著trước 於ư 言ngôn 。 又hựu 以dĩ 法pháp 既ký 超siêu 情tình 。 何hà 容dung 得đắc 立lập 。 約ước 情tình 假giả 立lập 。 立lập 即tức 無vô 立lập 。 若nhược 能năng 了liễu 此thử 立lập 即tức 無vô 立lập 。 無vô 立lập 之chi 立lập 。 為vi 究cứu 竟cánh 立lập 。 若nhược 如như 言ngôn 取thủ 立lập 。 則tắc 是thị 情tình 計kế 。 非phi 所sở 立lập 故cố 。 則tắc 無vô 立lập 也dã 。 是thị 故cố 情tình 中trung 亦diệc 無vô 立lập 。 以dĩ 非phi 是thị 法pháp 故cố 。 情tình 外ngoại 亦diệc 無vô 立lập 。 以dĩ 無vô 緣duyên 對đối 故cố 。 但đãn 可khả 會hội 情tình 入nhập 法pháp 。 立lập 即tức 無vô 立lập 。 無vô 立lập 即tức 立lập 。 取thủ 意ý 思tư 之chi 。 其kỳ 致trí 可khả 見kiến 。 是thị 謂vị 立lập 破phá 紛phân 然nhiên 。 未vị 曾tằng 有hữu 說thuyết 。 伏phục 機cơ 入nhập 法pháp 。 何hà 嘗thường 對đối 敵địch 。 又hựu 以dĩ 遣khiển 情tình 無vô 不bất 契khế 理lý 。 故cố 破phá 無vô 不bất 立lập 。 立lập 法pháp 無vô 不bất 銷tiêu 情tình 。 故cố 立lập 無vô 不bất 破phá 。 是thị 以dĩ 破phá 即tức 立lập 。 故cố 無vô 破phá 。 立lập 即tức 破phá 。 故cố 無vô 立lập 。 無vô 立lập 無vô 破phá 。 不bất 礙ngại 立lập 破phá 。 是thị 故cố 立lập 破phá 。 一nhất 而nhi 恆hằng 二nhị 。 二nhị 而nhi 常thường 一nhất 。 有hữu 不bất 礙ngại 空không 。 空không 不bất 礙ngại 有hữu 。 是thị 謂vị 立lập 破phá 無vô 礙ngại 大đại 意ý 也dã 。 第đệ 二nhị 定định 其kỳ 所sở 破phá 者giả 。 有hữu 師sư 說thuyết 云vân 。 此thử 三tam 論luận 宗tông 。 但đãn 破phá 小Tiểu 乘Thừa 及cập 外ngoại 道đạo 等đẳng 。 遍biến 計kế 所sở 執chấp 。 實thật 我ngã 實thật 法pháp 。 不bất 破phá 大Đại 乘Thừa 依y 他tha 起khởi 性tánh 。 以dĩ 是thị 幻huyễn 有hữu 。 非phi 過quá 失thất 故cố 。 若nhược 此thử 亦diệc 破phá 。 則tắc 是thị 斷đoạn 滅diệt 惡ác 取thủ 空không 攝nhiếp 。 非phi 正Chánh 法Pháp 故cố 。 有hữu 說thuyết 三tam 論luận 一nhất 切thiết 皆giai 破phá 。 設thiết 使sử 大Đại 乘Thừa 瑜du 伽già 等đẳng 論luận 所sở 立lập 依y 他tha 。 此thử 中trung 亦diệc 破phá 。 以dĩ 諸chư 緣duyên 生sanh 無vô 不bất 空không 故cố 。 若nhược 此thử 不bất 破phá 。 見kiến 不bất 亡vong 故cố 。 理lý 非phi 盡tận 故cố 。 問vấn 。 如như 此thử 二nhị 說thuyết 有hữu 和hòa 會hội 不phủ 。 答đáp 。 有hữu 師sư 說thuyết 不bất 可khả 和hòa 會hội 。 亦diệc 不bất 須tu 強cường/cưỡng 會hội 。 以dĩ 此thử 則tắc 是thị 。 大Đại 乘Thừa 之chi 中trung 。 諸chư 部bộ 不bất 同đồng 。 致trí 有hữu 違vi 諍tranh 。 如như 小Tiểu 乘Thừa 中trung 諸chư 羅La 漢Hán 等đẳng 。 異dị 部bộ 不bất 通thông 。 菩Bồ 薩Tát 異dị 部bộ 。 當đương 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 故cố 不bất 可khả 怪quái 。 良lương 以dĩ 佛Phật 法Pháp 極cực 甚thậm 深thâm 故cố 。 通thông 其kỳ 異dị 諍tranh 。 各các 有hữu 教giáo 理lý 。 義nghĩa 自tự 極cực 成thành 。 故cố 不bất 可khả 會hội 。 今kim 更cánh 重trọng/trùng 釋thích 無vô 不bất 可khả 會hội 。 以dĩ 理lý 自tự 通thông 故cố 。 何hà 者giả 。 謂vị 若nhược 不bất 破phá 依y 他tha 幻huyễn 有hữu 令linh 至chí 不bất 有hữu 。 彼bỉ 遍biến 計kế 執chấp 不bất 永vĩnh 盡tận 故cố 。 以dĩ 此thử 幻huyễn 有hữu 是thị 不bất 有hữu 有hữu 故cố 。 若nhược 不bất 受thọ 不bất 有hữu 。 即tức 是thị 所sở 執chấp 。 是thị 故cố 破phá 執chấp 欲dục 令linh 蕩đãng 盡tận 。 必tất 至chí 幻huyễn 有hữu 不bất 有hữu 之chi 際tế 。 要yếu 破phá 幻huyễn 有hữu 令linh 其kỳ 永vĩnh 盡tận 。 方phương 至chí 所sở 執chấp 不bất 有hữu 之chi 際tế 。 是thị 故cố 二nhị 說thuyết 義nghĩa 不bất 相tương 違vi 。 又hựu 彼bỉ 小Tiểu 乘Thừa 是thị 半bán 字tự 教giáo 。 理lý 義nghĩa 不bất 盡tận 。 容dung 有hữu 異dị 諍tranh 。 大Đại 乘Thừa 滿mãn 教giáo 。 義nghĩa 理lý 周chu 備bị 。 豈khởi 亦diệc 同đồng 彼bỉ 而nhi 有hữu 分phần/phân 部bộ 。 又hựu 諸chư 羅La 漢Hán 。 不bất 得đắc 諸chư 法pháp 。 一nhất 味vị 法Pháp 界Giới 。 法pháp 執chấp 相tướng 應ưng 。 起khởi 見kiến 造tạo 論luận 。 故cố 有hữu 相tương 違vi 。 如như 入nhập 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 通thông 達đạt 諸chư 法pháp 。 中trung 道đạo 實thật 相tướng 。 豈khởi 亦diệc 同đồng 彼bỉ 執chấp 見kiến 相tương 違vi 。 是thị 故cố 龍long 猛mãnh 及cập 無vô 著trước 等đẳng 。 諸chư 大đại 論luận 主chủ 不bất 相tương 違vi 者giả 。 是thị 良lương 證chứng 也dã 。 第đệ 三tam 總tổng 申thân 宗tông 意ý 者giả 。 通thông 辨biện 三tam 論luận 。 總tổng 以dĩ 二nhị 諦đế 中trung 道đạo 為vi 宗tông 趣thú 。 今kim 釋thích 此thử 義nghĩa 。 略lược 作tác 三tam 門môn 。 一nhất 示thị 義nghĩa 理lý 。 二nhị 約ước 成thành 觀quán 。 三tam 顯hiển 德đức 用dụng 。 初sơ 門môn 內nội 復phục 作tác 三tam 義nghĩa 。 一nhất 約ước 依y 他tha 起khởi 性tánh 。 明minh 二nhị 諦đế 中trung 道đạo 。 二nhị 約ước 餘dư 二nhị 性tánh 。 三tam 通thông 約ước 三tam 性tánh 。 初sơ 義nghĩa 者giả 。 謂vị 諸chư 法pháp 起khởi 。 無vô 不bất 從tùng 緣duyên 。 從tùng 緣duyên 有hữu 故cố 。 必tất 無vô 自tự 性tánh 。 由do 無vô 自tự 性tánh 。 所sở 以dĩ 從tùng 緣duyên 。 緣duyên 有hữu 性tánh 無vô 。 更cánh 無vô 二nhị 法pháp 。 但đãn 約ước 緣duyên 有hữu 萬vạn 差sai 。 名danh 為vi 俗tục 諦đế 。 約ước 無vô 性tánh 一nhất 味vị 。 名danh 為vi 真Chân 諦Đế 。 是thị 故cố 於ư 一nhất 緣duyên 起khởi 。 二nhị 理lý 不bất 雜tạp 。 名danh 為vi 二nhị 諦đế 。 緣duyên 起khởi 無vô 二nhị 。 雙song 離ly 兩lưỡng 邊biên 。 名danh 為vi 中Trung 道Đạo 。 總tổng 說thuyết 如như 是thị 。 若nhược 更cánh 別biệt 釋thích 。 略lược 作tác 三tam 門môn 。 一nhất 約ước 開khai 合hợp 。 二nhị 約ước 一nhất 異dị 。 三tam 約ước 有hữu 無vô 。 初sơ 中trung 先tiên 開khai 後hậu 合hợp 。 開khai 者giả 。 於ư 一nhất 緣duyên 起khởi 。 開khai 為vi 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 緣duyên 起khởi 幻huyễn 有hữu 義nghĩa 。 二nhị 無vô 性tánh 真chân 空không 義nghĩa 。 初sơ 義nghĩa 中trung 亦diệc 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 非phi 有hữu 義nghĩa 。 謂vị 舉cử 體thể 全toàn 空không 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 二nhị 非phi 不bất 有hữu 義nghĩa 。 謂vị 不bất 待đãi 壞hoại 彼bỉ 差sai 別biệt 相tương/tướng 故cố 。 大đại 品phẩm 云vân 。 諸chư 法pháp 無vô 所sở 有hữu 。 如như 是thị 有hữu 。 是thị 故cố 非phi 有hữu 非phi 不bất 有hữu 。 名danh 為vi 幻huyễn 有hữu 。 二nhị 真chân 空không 中trung 亦diệc 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 非phi 空không 義nghĩa 。 謂vị 以dĩ 空không 無vô 空không 相tướng 故cố 。 二nhị 非phi 不bất 空không 義nghĩa 。 謂vị 餘dư 一nhất 切thiết 相tương/tướng 無vô 不bất 盡tận 故cố 。 是thị 故cố 非phi 空không 非phi 不bất 空không 。 名danh 為vi 真chân 空không 。 經Kinh 云vân 。 空không 不bất 空không 不bất 可khả 得đắc 。 名danh 為vi 真chân 空không 。 中trung 論luận 云vân 。 無vô 性tánh 法pháp 亦diệc 無vô 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 故cố 。 合hợp 者giả 。 此thử 有hữu 五ngũ 重trọng/trùng 。 一nhất 謂vị 彼bỉ 非phi 有hữu 。 則tắc 是thị 非phi 不bất 有hữu 。 以dĩ 此thử 無vô 二nhị 。 為vi 幻huyễn 有hữu 故cố 。 是thị 故cố 莊trang 嚴nghiêm 論luận 云vân 。 無vô 體thể 非phi 無vô 體thể 。 非phi 無vô 體thể 即tức 體thể 。 無vô 體thể 體thể 無vô 二nhị 。 是thị 故cố 說thuyết 是thị 幻huyễn 。 此thử 文văn 意ý 以dĩ 無vô 體thể 為vi 幻huyễn 體thể 。 故cố 說thuyết 無vô 二nhị 也dã 。 由do 此thử 無vô 二nhị 不bất 墮đọa 一nhất 邊biên 。 故cố 名danh 中Trung 道Đạo 。 此thử 是thị 俗tục 諦đế 中trung 道đạo 。 二nhị 真chân 中trung 非phi 空không 。 則tắc 是thị 非phi 不bất 空không 。 以dĩ 此thử 無vô 二nhị 為vi 真chân 空không 。 雙song 離ly 二nhị 邊biên 。 名danh 為vi 中Trung 道Đạo 。 此thử 是thị 真Chân 諦Đế 中trung 道đạo 。 三tam 幻huyễn 中trung 非phi 有hữu 。 則tắc 真chân 中trung 非phi 不bất 空không 義nghĩa 。 幻huyễn 中trung 非phi 不bất 有hữu 。 則tắc 是thị 真chân 中trung 非phi 空không 義nghĩa 。 以dĩ 並tịnh 無vô 二nhị 故cố 。 由do 此thử 無vô 二nhị 。 與dữ 前tiền 無vô 二nhị 復phục 無vô 二nhị 故cố 。 是thị 故cố 二nhị 諦đế 俱câu 融dung 。 不bất 墮đọa 一nhất 邊biên 。 名danh 為vi 中Trung 道Đạo 。 此thử 是thị 二nhị 諦đế 中trung 道đạo 。 四tứ 幻huyễn 中trung 非phi 有hữu 。 與dữ 真chân 中trung 非phi 空không 。 融dung 無vô 二nhị 故cố 。 名danh 為vi 中Trung 道Đạo 。 此thử 是thị 非phi 有hữu 非phi 空không 之chi 中trung 道đạo 。 經Kinh 云vân 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 名danh 為vi 中Trung 道Đạo 。 五ngũ 幻huyễn 中trung 非phi 不bất 有hữu 。 則tắc 是thị 真chân 中trung 非phi 不bất 空không 。 此thử 非phi 非phi 有hữu 非phi 非phi 無vô 之chi 中trung 道đạo 。 謂vị 絕tuyệt 中trung 之chi 中trung 也dã 。 是thị 故cố 二nhị 諦đế 鎔dong 融dung 。 妙diệu 絕tuyệt 中trung 邊biên 。 是thị 其kỳ 意ý 也dã 。 二nhị 約ước 一nhất 異dị 門môn 者giả 。 有hữu 四tứ 句cú 。 一nhất 不bất 異dị 義nghĩa 者giả 。 以dĩ 若nhược 不bất 緣duyên 生sanh 。 不bất 無vô 性tánh 故cố 。 謂vị 緣duyên 有hữu 者giả 。 顯hiển 不bất 自tự 有hữu 。 不bất 自tự 有hữu 者giả 。 則tắc 是thị 無vô 性tánh 。 又hựu 無vô 自tự 性tánh 者giả 。 顯hiển 非phi 自tự 有hữu 。 非phi 自tự 有hữu 者giả 。 則tắc 是thị 緣duyên 有hữu 。 是thị 故cố 經Kinh 云vân 。 色sắc 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 色sắc 。 論luận 云vân 。 智trí 障chướng 極cực 盲manh 闇ám 。 謂vị 真chân 俗tục 別biệt 執chấp 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 亦diệc 不bất 得đắc 以dĩ 性tánh 空không 故cố 。 而nhi 不bất 許hứa 緣duyên 生sanh 。 以dĩ 無vô 緣duyên 生sanh 。 空không 不bất 立lập 故cố 。 論luận 云vân 。 有hữu 為vi 法pháp 空không 。 以dĩ 從tùng 緣duyên 生sanh 故cố 。 又hựu 此thử 是thị 真chân 空không 。 非phi 斷đoạn 空không 故cố 。 若nhược 待đãi 滅diệt 緣duyên 生sanh 方phương 為vi 空không 者giả 。 是thị 則tắc 情tình 中trung 惡ác 取thủ 空không 也dã 。 又hựu 亦diệc 不bất 得đắc 許hứa 緣duyên 有hữu 故cố 。 違vi 害hại 真chân 空không 。 以dĩ 若nhược 不bất 空không 。 非phi 是thị 緣duyên 有hữu 。 自tự 若nhược 有hữu 者giả 。 非phi 緣duyên 生sanh 故cố 。 又hựu 不bất 異dị 有hữu 之chi 空không 。 方phương 為vi 真chân 空không 。 不bất 異dị 空không 之chi 有hữu 。 方phương 是thị 幻huyễn 有hữu 。 是thị 故cố 此thử 二nhị 不bất 二nhị 。 故cố 無vô 異dị 也dã 。 經Kinh 云vân 。 色sắc 色sắc 空không 為vi 二nhị 。 色sắc 即tức 是thị 空không 。 非phi 色sắc 滅diệt 空không 。 色sắc 性tánh 自tự 空không 。 於ư 其kỳ 中trung 而nhi 通thông 達đạt 者giả 。 是thị 為vi 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 又hựu 大đại 品phẩm 云vân 。 非phi 以dĩ 空không 色sắc 。 故cố 名danh 色sắc 空không 。 但đãn 以dĩ 色sắc 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 色sắc 。 又hựu 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 三tam 百bách 八bát 十thập 九cửu 云vân 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 因nhân 緣duyên 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 因nhân 緣duyên 。 因nhân 緣duyên 即tức 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 因nhân 緣duyên 。 又hựu 云vân 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 即tức 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。 如như 是thị 等đẳng 文văn 。 明minh 此thử 不bất 異dị 門môn 也dã 。 問vấn 。 若nhược 爾nhĩ 。 應ưng 壞hoại 二nhị 諦đế 。 以dĩ 因nhân 果quả 即tức 空không 故cố 。 失thất 幻huyễn 有hữu 。 壞hoại 俗tục 諦đế 。 空không 即tức 因nhân 果quả 故cố 。 失thất 真chân 空không 。 壞hoại 真Chân 諦Đế 。 答đáp 。 正chánh 由do 不bất 異dị 。 二nhị 諦đế 得đắc 存tồn 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 則tắc 失thất 二nhị 諦đế 。 何hà 者giả 。 謂vị 異dị 空không 之chi 因nhân 果quả 。 非phi 幻huyễn 法pháp 故cố 。 失thất 於ư 俗tục 諦đế 。 異dị 因nhân 果quả 之chi 空không 。 非phi 真chân 空không 故cố 。 失thất 於ư 真Chân 諦Đế 。 是thị 故cố 二nhị 諦đế 得đắc 存tồn 。 由do 於ư 不bất 異dị 。 不bất 異dị 則tắc 是thị 中trung 道đạo 平bình 等đẳng 。 是thị 則tắc 由do 中trung 道đạo 而nhi 有hữu 二nhị 諦đế 。 則tắc 是thị 中trung 道đạo 二nhị 諦đế 也dã 。 二nhị 不bất 一nhất 門môn 者giả 。 此thử 緣duyên 起khởi 法pháp 由do 性tánh 空không 故cố 。 令linh 彼bỉ 幻huyễn 有hữu 亦diệc 不bất 得đắc 有hữu 。 是thị 故cố 一nhất 切thiết 。 唯duy 是thị 真chân 空không 。 經Kinh 云vân 。 諸chư 法pháp 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 有hữu 毫hào 末mạt 相tướng 。 空không 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 同đồng 若nhược 如như 虛hư 空không 。 又hựu 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 如như 劫kiếp 盡tận 燒thiêu 等đẳng 。 大đại 般Bát 若Nhã 云vân 。 色sắc 等đẳng 空không 故cố 。 空không 中trung 無vô 色sắc 。 如như 是thị 等đẳng 。 依y 彼bỉ 幻huyễn 有hữu 非phi 有hữu 之chi 門môn 。 及cập 依y 真chân 空không 非phi 不bất 空không 門môn 。 說thuyết 彼bỉ 真chân 空không 永vĩnh 害hại 幻huyễn 有hữu 。 是thị 故cố 遂toại 令linh 俗tục 相tương/tướng 永vĩnh 盡tận 。 而nhi 為vi 真Chân 諦Đế 。 又hựu 此thử 緣duyên 起khởi 法pháp 由do 幻huyễn 有hữu 相tương/tướng 故cố 。 令linh 彼bỉ 真chân 空không 亦diệc 成thành 不bất 空không 。 唯duy 是thị 緣duyên 起khởi 幻huyễn 有hữu 差sai 別biệt 。 是thị 故cố 楞lăng 伽già 云vân 。 非phi 遮già 滅diệt 復phục 生sanh 。 相tương 續tục 因nhân 緣duyên 起khởi 等đẳng 。 又hựu 攝nhiếp 論luận 瑜du 伽già 等đẳng 中trung 。 明minh 依y 他tha 起khởi 法pháp 。 永vĩnh 不bất 是thị 無vô 等đẳng 。 如như 是thị 並tịnh 依y 真chân 空không 非phi 空không 門môn 。 及cập 依y 幻huyễn 有hữu 非phi 不bất 有hữu 門môn 。 說thuyết 彼bỉ 緣duyên 有hữu 永vĩnh 非phi 是thị 空không 。 永vĩnh 非phi 空không 故cố 。 方phương 為vi 俗tục 諦đế 。 如như 是thị 二nhị 諦đế 極cực 相tướng 形hình 奪đoạt 。 方phương 成thành 本bổn 性tánh 。 如như 瓔anh 珞lạc 云vân 。 世thế 諦đế 有hữu 故cố 不bất 空không 。 真Chân 諦Đế 空không 故cố 不bất 有hữu 。 此thử 等đẳng 皆giai 依y 非phi 一nhất 門môn 辨biện 。 問vấn 。 若nhược 據cứ 前tiền 門môn 。 以dĩ 真chân 空không 滅diệt 幻huyễn 有hữu 令linh 不bất 有hữu 者giả 。 此thử 則tắc 斷đoạn 滅diệt 俗tục 諦đế 。 壞hoại 業nghiệp 果quả 故cố 。 是thị 惡ác 取thủ 空không 。 又hựu 此thử 性tánh 空không 既ký 由do 幻huyễn 有hữu 。 若nhược 令linh 幻huyễn 有hữu 亦diệc 不bất 有hữu 者giả 。 幻huyễn 有hữu 無vô 故cố 。 依y 何hà 得đắc 立lập 彼bỉ 性tánh 空không 宗tông 。 是thị 則tắc 亦diệc 失thất 自tự 真chân 空không 義nghĩa 。 又hựu 前tiền 非phi 異dị 門môn 中trung 明minh 不bất 壞hoại 幻huyễn 有hữu 。 此thử 門môn 復phục 壞hoại 。 豈khởi 不bất 二nhị 說thuyết 自tự 相tương 違vi 耶da 。 又hựu 若nhược 據cứ 後hậu 義nghĩa 。 以dĩ 有hữu 奪đoạt 空không 令linh 空không 不bất 空không 者giả 。 此thử 則tắc 實thật 有hữu 非phi 是thị 幻huyễn 有hữu 。 乖quai 真chân 空không 故cố 。 是thị 情tình 執chấp 有hữu 。 又hựu 此thử 緣duyên 有hữu 既ký 由do 性tánh 空không 。 若nhược 此thử 亦diệc 無vô 。 緣duyên 有hữu 亦diệc 壞hoại 。 則tắc 失thất 緣duyên 有hữu 義nghĩa 。 又hựu 前tiền 非phi 異dị 門môn 中trung 明minh 不bất 損tổn 真chân 空không 。 此thử 門môn 復phục 壞hoại 。 豈khởi 不bất 相tương 違vi 。 答đáp 。 釋thích 此thử 諸chư 難nạn 。 明minh 真chân 俗tục 空không 有hữu 與dữ 奪đoạt 存tồn 壞hoại 。 有hữu 二nhị 門môn 四tứ 句cú 。 一nhất 唯duy 真chân 空không 有hữu 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 由do 此thử 空không 故cố 不bất 壞hoại 緣duyên 有hữu 。 以dĩ 性tánh 若nhược 有hữu 者giả 。 非phi 從tùng 緣duyên 有hữu 故cố 。 二nhị 由do 是thị 空không 故cố 壞hoại 盡tận 緣duyên 有hữu 。 以dĩ 空không 必tất 害hại 緣duyên 有hữu 故cố 。 有hữu 若nhược 不bất 盡tận 。 非phi 真chân 空không 故cố 。 三tam 由do 空không 故cố 亦diệc 壞hoại 真chân 空không 。 以dĩ 此thử 性tánh 空không 既ký 由do 緣duyên 有hữu 。 緣duyên 有hữu 存tồn 故cố 。 則tắc 無vô 真chân 空không 。 無vô 真chân 空không 者giả 。 由do 真chân 空không 也dã 。 四tứ 由do 空không 故cố 不bất 壞hoại 真chân 空không 。 以dĩ 壞hoại 於ư 緣duyên 有hữu 。 盡tận 彼bỉ 空không 相tướng 。 方phương 是thị 真chân 空không 故cố 。 二nhị 唯duy 幻huyễn 有hữu 亦diệc 有hữu 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 由do 緣duyên 有hữu 故cố 不bất 害hại 性tánh 空không 。 以dĩ 從tùng 緣duyên 之chi 有hữu 。 必tất 是thị 性tánh 空không 。 定định 無vô 性tánh 故cố 。 二nhị 由do 緣duyên 有hữu 故cố 必tất 乖quai 性tánh 空không 。 以dĩ 緣duyên 有hữu 不bất 無vô 故cố 。 三tam 由do 緣duyên 有hữu 故cố 則tắc 壞hoại 緣duyên 有hữu 。 以dĩ 從tùng 緣duyên 之chi 有hữu 必tất 是thị 性tánh 空không 。 性tánh 空không 現hiện 故cố 。 必tất 害hại 緣duyên 有hữu 。 害hại 緣duyên 有hữu 者giả 。 由do 緣duyên 有hữu 也dã 。 四tứ 由do 緣duyên 有hữu 故cố 不bất 壞hoại 緣duyên 有hữu 。 以dĩ 從tùng 緣duyên 之chi 有hữu 。 必tất 害hại 空không 盡tận 。 有hữu 方phương 為vi 緣duyên 有hữu 也dã 。 非phi 是thị 無vô 故cố 。 如như 是thị 緣duyên 有hữu 性tánh 空không 。 或hoặc 相tương/tướng 奪đoạt 全toàn 盡tận 。 或hoặc 相tương/tướng 與dữ 全toàn 存tồn 。 或hoặc 自tự 壞hoại 自tự 存tồn 。 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 是thị 故cố 若nhược 就tựu 相tương/tướng 與dữ 門môn 。 則tắc 不bất 壞hoại 有hữu 之chi 空không 。 與dữ 彼bỉ 不bất 壞hoại 空không 之chi 有hữu 。 理lý 不bất 雜tạp 故cố 。 是thị 非phi 一nhất 門môn 也dã 。 二nhị 若nhược 就tựu 相tương/tướng 奪đoạt 門môn 。 則tắc 此thử 壞hoại 有hữu 之chi 空không 。 與dữ 盡tận 空không 之chi 有hữu 。 全toàn 奪đoạt 。 故cố 非phi 一nhất 也dã 。 三tam 若nhược 就tựu 各các 自tự 存tồn 門môn 。 則tắc 不bất 相tương 是thị 。 故cố 非phi 一nhất 也dã 。 四tứ 若nhược 就tựu 各các 自tự 壞hoại 門môn 。 則tắc 無vô 一nhất 可khả 一nhất 。 故cố 非phi 一nhất 也dã 。 以dĩ 存tồn 壞hoại 無vô 礙ngại 。 二nhị 理lý 不bất 雜tạp 。 不bất 墮đọa 邊biên 故cố 。 不bất 失thất 中trung 道đạo 。 是thị 謂vị 二nhị 諦đế 中trung 道đạo 也dã 。 三tam 者giả 。 此thử 非phi 一nhất 與dữ 前tiền 非phi 異dị 。 復phục 無vô 有hữu 異dị 。 以dĩ 緣duyên 起khởi 無vô 二nhị 故cố 。 謂vị 壞hoại 有hữu 之chi 空không 。 即tức 是thị 盡tận 空không 之chi 有hữu 。 如như 是thị 空không 有hữu 。 無vô 障chướng 礙ngại 故cố 。 極cực 相tương 違vi 反phản 。 還hoàn 極cực 相tương 順thuận 。 是thị 故cố 相tương/tướng 奪đoạt 相tương/tướng 與dữ 。 復phục 無vô 有hữu 二nhị 。 緣duyên 起khởi 鎔dong 融dung 。 義nghĩa 理lý 無vô 礙ngại 故cố 也dã 。 由do 非phi 一nhất 即tức 非phi 異dị 。 故cố 即tức 二nhị 諦đế 為vi 中trung 道đạo 。 由do 非phi 異dị 即tức 非phi 一nhất 。 故cố 即tức 中trung 道đạo 為vi 二nhị 諦đế 。 四tứ 者giả 。 此thử 非phi 一nhất 與dữ 非phi 異dị 。 亦diệc 非phi 一nhất 。 是thị 故cố 即tức 非phi 一nhất 之chi 非phi 異dị 。 與dữ 即tức 非phi 異dị 之chi 非phi 一nhất 。 義nghĩa 不bất 雜tạp 故cố 。 而nhi 非phi 一nhất 也dã 。 謂vị 不bất 異dị 中trung 之chi 二nhị 。 不bất 異dị 二nhị 之chi 中trung 。 雖tuy 義nghĩa 融dung 通thông 。 理lý 不bất 雜tạp 故cố 。 非phi 中trung 非phi 二nhị 。 具cụ 足túc 中trung 二nhị 。 是thị 謂vị 中trung 邊biên 。 無vô 障chướng 無vô 礙ngại 。 思tư 之chi 可khả 見kiến 。 第đệ 三tam 約ước 有hữu 無vô 者giả 有hữu 二nhị 門môn 。 先tiên 約ước 表biểu 。 後hậu 約ước 遮già 。 前tiền 中trung 二nhị 。 初sơ 總tổng 。 後hậu 別biệt 。 總tổng 者giả 。 於ư 一nhất 緣duyên 起khởi 。 融dung 成thành 四tứ 句cú 。 各các 不bất 墮đọa 邊biên 。 謂vị 不bất 礙ngại 空không 之chi 有hữu 。 雖tuy 盡tận 空không 單đơn 有hữu 。 而nhi 不bất 墮đọa 有hữu 邊biên 。 二nhị 不bất 礙ngại 有hữu 之chi 空không 。 雖tuy 盡tận 有hữu 唯duy 空không 。 而nhi 不bất 墮đọa 空không 邊biên 。 三tam 無vô 異dị 之chi 空không 有hữu 。 雖tuy 極cực 相tương 違vi 。 而nhi 俱câu 辨biện 不bất 墮đọa 於ư 二nhị 邊biên 。 四tứ 極cực 反phản 之chi 空không 有hữu 。 雖tuy 無vô 二nhị 雙song 泯mẫn 。 而nhi 俱câu 非phi 不bất 墮đọa 於ư 邊biên 。 是thị 故cố 四tứ 句cú 歷lịch 然nhiên 。 而nhi 不bất 墮đọa 四tứ 邊biên 。 又hựu 亦diệc 可khả 得đắc 依y 上thượng 義nghĩa 門môn 。 四tứ 句cú 俱câu 得đắc 說thuyết 邊biên 。 是thị 故cố 或hoặc 非phi 中trung 非phi 邊biên 。 具cụ 足túc 中trung 邊biên 。 可khả 知tri 。 二nhị 別biệt 者giả 。 或hoặc 以dĩ 幻huyễn 有hữu 為vi 有hữu 。 無vô 性tánh 為vi 空không 。 或hoặc 無vô 性tánh 為vi 有hữu 。 以dĩ 理lý 實thật 故cố 。 幻huyễn 有hữu 為vi 空không 。 以dĩ 不bất 實thật 故cố 。 皆giai 俱câu 融dung 雙song 泯mẫn 。 各các 不bất 墮đọa 邊biên 。 是thị 名danh 有hữu 無vô 中trung 道đạo 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 名danh 為vi 中Trung 道Đạo 。 並tịnh 準chuẩn 上thượng 思tư 之chi 。 二nhị 約ước 遮già 者giả 。 亦diệc 先tiên 總tổng 後hậu 別biệt 。 總tổng 中trung 。 問vấn 。 依y 他tha 是thị 有hữu 耶da 。 答đáp 。 不phủ 也dã 。 以dĩ 無vô 自tự 性tánh 故cố 。 是thị 空không 耶da 。 不phủ 也dã 。 不bất 壞hoại 緣duyên 相tương/tướng 故cố 。 是thị 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 耶da 。 不phủ 也dã 。 無vô 二nhị 法pháp 故cố 。 不bất 相tương 違vi 故cố 。 是thị 非phi 有hữu 非phi 無vô 耶da 。 不phủ 也dã 以dĩ 有hữu 無vô 既ký 離ly 。 無vô 所sở 待đãi 故cố 。 不bất 礙ngại 二nhị 義nghĩa 故cố 。 是thị 故cố 由do 前tiền 三tam 句cú 。 離ly 有hữu 離ly 無vô 。 故cố 不bất 著trước 邊biên 。 由do 第đệ 四tứ 句cú 。 離ly 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 亦diệc 不bất 著trước 中trung 。 如như 此thử 不bất 著trước 中trung 。 不bất 著trước 邊biên 。 方phương 為vi 無vô 寄ký 中trung 道đạo 。 二nhị 別biệt 者giả 。 先tiên 約ước 幻huyễn 有hữu 。 問vấn 。 幻huyễn 有hữu 是thị 有hữu 耶da 。 答đáp 。 不phủ 也dã 。 是thị 幻huyễn 有hữu 必tất 不bất 有hữu 故cố 。 是thị 無vô 耶da 。 不phủ 也dã 。 以dĩ 有hữu 既ký 不bất 有hữu 。 無vô 可khả 無vô 故cố 。 又hựu 不bất 礙ngại 幻huyễn 事sự 。 非phi 斷đoạn 滅diệt 故cố 。 是thị 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 耶da 。 不phủ 也dã 。 以dĩ 二nhị 義nghĩa 形hình 奪đoạt 。 俱câu 不bất 存tồn 故cố 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 耶da 不phủ 也dã 。 以dĩ 無vô 有hữu 無vô 。 無vô 所sở 待đãi 故cố 。 具cụ 此thử 二nhị 義nghĩa 。 是thị 幻huyễn 有hữu 故cố 。 是thị 故cố 單đơn 就tựu 幻huyễn 有hữu 。 四tứ 句cú 皆giai 絕tuyệt 。 亦diệc 無vô 寄ký 中trung 道đạo 也dã 。 二nhị 約ước 真chân 空không 者giả 。 問vấn 。 真chân 空không 是thị 空không 耶da 。 答đáp 。 不phủ 也dã 。 以dĩ 是thị 真chân 空không 。 非phi 斷đoạn 空không 故cố 。 是thị 有hữu 耶da 。 不phủ 也dã 。 相tương/tướng 無vô 不bất 盡tận 故cố 。 是thị 俱câu 耶da 。 不phủ 也dã 。 無vô 二nhị 法pháp 故cố 。 不bất 相tương 違vi 故cố 。 是thị 俱câu 非phi 耶da 。 不phủ 也dã 。 以dĩ 絕tuyệt 待đãi 故cố 。 具cụ 實thật 義nghĩa 故cố 。 是thị 故cố 真chân 空không 。 亦diệc 絕tuyệt 四tứ 句cú 。 具cụ 顯hiển 中trung 道đạo 故cố 也dã 。 上thượng 來lai 總tổng 約ước 依y 他tha 起khởi 性tánh 。 明minh 二nhị 諦đế 中trung 道đạo 竟cánh 。 第đệ 二nhị 約ước 餘dư 二nhị 性tánh 者giả 。 先tiên 別biệt 。 後hậu 總tổng 。 別biệt 中trung 先tiên 約ước 。 遍biến 計kế 所sở 執chấp 。 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 故cố 瑜du 伽già 云vân 。 遍biến 計kế 所sở 執chấp 。 情tình 有hữu 理lý 無vô 。 此thử 中trung 約ước 妄vọng 情tình 謂vị 有hữu 。 如như 空không 華hoa 於ư 病bệnh 眼nhãn 。 是thị 凡phàm 愚ngu 所sở 取thủ 以dĩ 為vi 俗tục 。 約ước 理lý 中trung 實thật 無vô 。 如như 空không 華hoa 於ư 淨tịnh 眼nhãn 。 是thị 聖thánh 智trí 所sở 知tri 為vi 真chân 。 此thử 無vô 彼bỉ 有hữu 。 交giao 徹triệt 無vô 礙ngại 。 融dung 為vi 一nhất 性tánh 。 故cố 百bách 論luận 中trung 。 猶do 如như 一nhất 柰nại 。 於ư 瓜qua 為vi 小tiểu 。 於ư 棗táo 為vi 大đại 。 大đại 小tiểu 無vô 礙ngại 。 名danh 為vi 一nhất 柰nại 。 當đương 知tri 此thử 中trung 。 有hữu 無vô 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 是thị 無vô 二nhị 。 名danh 為vi 中Trung 道Đạo 。 故cố 論luận 云vân 。 無vô 二nhị 有hữu 此thử 無vô 。 是thị 二nhị 名danh 中trung 道đạo 。 論luận 自tự 釋thích 云vân 。 無vô 二nhị 者giả 。 無vô 能năng 取thủ 所sở 取thủ 有hữu 也dã 。 有hữu 此thử 無vô 者giả 。 有hữu 此thử 能năng 取thủ 所sở 取thủ 無vô 也dã 。 此thử 有hữu 彼bỉ 無vô 。 無vô 二nhị 為vi 中trung 道đạo 。 此thử 中trung 有hữu 此thử 無vô 者giả 。 只chỉ 是thị 無vô 彼bỉ 有hữu 故cố 也dã 。 此thử 是thị 情tình 理lý 相tương 望vọng 說thuyết 。 若nhược 單đơn 就tựu 情tình 。 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 。 情tình 謂vị 虛hư 妄vọng 。 若nhược 唯duy 約ước 理lý 。 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 等đẳng 。 虛hư 無vô 所sở 有hữu 。 無vô 所sở 有hữu 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 一nhất 切thiết 皆giai 絕tuyệt 。 亦diệc 無vô 中trung 無vô 邊biên 。 二nhị 約ước 圓viên 成thành 實thật 者giả 。 此thử 有hữu 三tam 重trọng/trùng 。 一nhất 約ước 言ngôn 就tựu 詮thuyên 。 亦diệc 得đắc 為vi 俗tục 。 離ly 言ngôn 捨xả 詮thuyên 。 非phi 安an 立lập 故cố 。 方phương 乃nãi 為vi 真chân 。 俱câu 融dung 無vô 礙ngại 。 以dĩ 為vi 中trung 道đạo 。 二nhị 約ước 絕tuyệt 諸chư 相tướng 故cố 。 是thị 空không 義nghĩa 。 約ước 真chân 德đức 實thật 故cố 。 是thị 不bất 空không 義nghĩa 。 此thử 空không 不bất 空không 無vô 二nhị 為vi 中trung 。 如như 經kinh 中trung 空không 不bất 空không 如Như 來Lai 藏tạng 等đẳng 是thị 也dã 。 三tam 約ước 此thử 真Chân 如Như 當đương 體thể 無vô 礙ngại 。 則tắc 無vô 所sở 有hữu 。 為vi 空không 。 則tắc 此thử 真chân 體thể 。 不bất 可khả 壞hoại 故cố 。 名danh 不bất 空không 。 此thử 空không 不bất 空không 不bất 二nhị 為vi 中trung 。 第đệ 二nhị 總tổng 辨biện 者giả 亦diệc 二nhị 重trọng/trùng 。 一nhất 約ước 迷mê 真chân 起khởi 妄vọng 為vi 俗tục 。 會hội 妄vọng 歸quy 實thật 為vi 真chân 。 真chân 妄vọng 俱câu 融dung 。 交giao 徹triệt 無vô 礙ngại 。 以dĩ 為vi 中trung 道đạo 。 是thị 真chân 該cai 妄vọng 末mạt 。 妄vọng 徹triệt 真chân 源nguyên 。 真chân 俗tục 混hỗn 融dung 。 以dĩ 為vi 中trung 道đạo 也dã 。 二nhị 攝nhiếp 真chân 從tùng 妄vọng 。 則tắc 俗tục 有hữu 真chân 無vô 。 攝nhiếp 妄vọng 從tùng 真chân 。 則tắc 俗tục 無vô 真chân 有hữu 。 如như 是thị 真chân 俗tục 有hữu 無vô 無vô 礙ngại 。 以dĩ 為vi 中trung 道đạo 。 第đệ 三tam 通thông 約ước 三tam 性tánh 辨biện 者giả 。 先tiên 開khai 。 後hậu 合hợp 。 開khai 者giả 。 所sở 執chấp 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 謂vị 情tình 有hữu 理lý 無vô 。 依y 他tha 亦diệc 二nhị 義nghĩa 。 謂vị 幻huyễn 有hữu 性tánh 空không 。 圓viên 成thành 亦diệc 二nhị 義nghĩa 。 謂vị 體thể 有hữu 相tương/tướng 無vô 。 合hợp 者giả 。 以dĩ 所sở 執chấp 情tình 有hữu 。 依y 他tha 幻huyễn 有hữu 。 圓viên 成thành 種chủng 無vô 。 如như 是thị 有hữu 無vô 無vô 二nhị 。 為vi 俗tục 諦đế 中trung 道đạo 。 所sở 執chấp 理lý 無vô 。 依y 他tha 性tánh 空không 。 圓viên 成thành 體thể 有hữu 。 如như 是thị 有hữu 無vô 無vô 二nhị 。 名danh 真Chân 諦Đế 中trung 道đạo 。 如như 是thị 真chân 俗tục 。 合hợp 而nhi 恆hằng 離ly 。 離ly 而nhi 恆hằng 合hợp 。 離ly 合hợp 無vô 礙ngại 。 是thị 二nhị 諦đế 中trung 道đạo 。 此thử 上thượng 二nhị 門môn 。 亦diệc 有hữu 一nhất 異dị 遮già 表biểu 等đẳng 。 各các 有hữu 句cú 數số 。 並tịnh 準chuẩn 初sơ 門môn 應ưng 知tri 。 上thượng 來lai 示thị 義nghĩa 理lý 竟cánh 。 第đệ 二nhị 約ước 成thành 觀quán 者giả 。 此thử 真chân 空không 法pháp 平bình 等đẳng 二nhị 諦đế 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 同đồng 依y 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 離ly 此thử 無vô 路lộ 。 是thị 故cố 若nhược 欲dục 於ư 真chân 大Đại 乘Thừa 求cầu 出xuất 要yếu 者giả 。 於ư 此thử 深thâm 空không 。 偏thiên 攻công 作tác 意ý 。 觀quán 察sát 既ký 久cửu 。 遂toại 能năng 照chiếu 理lý 伏phục 惑hoặc 。 今kim 略lược 明minh 此thử 真chân 空không 之chi 觀quán 。 以dĩ 作tác 三tam 門môn 。 一nhất 識thức 病bệnh 。 此thử 有hữu 二nhị 。 一nhất 麁thô 。 謂vị 有hữu 修tu 行hành 。 為vi 求cầu 名danh 聞văn 求cầu 利lợi 養dưỡng 等đẳng 。 巧xảo 偽ngụy 不bất 真chân 。 為vi 令linh 他tha 知tri 。 及cập 不bất 護hộ 戒giới 行hạnh 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 不bất 能năng 得đắc 入nhập 。 此thử 真chân 空không 觀quán 。 二nhị 細tế 。 謂vị 縱túng/tung 有hữu 質chất 直trực 趣thú 理lý 之chi 心tâm 。 不bất 識thức 自tự 心tâm 執chấp 見kiến 過quá 患hoạn 。 是thị 故cố 無vô 心tâm 翻phiên 情tình 入nhập 理lý 。 故cố 亦diệc 不bất 能năng 入nhập 此thử 觀quán 也dã 。 是thị 故cố 行hành 者giả 。 欲dục 入nhập 此thử 觀quán 。 於ư 上thượng 麁thô 細tế 之chi 患hoạn 。 極cực 須tu 善thiện 識thức 。 求cầu 遠viễn 離ly 之chi 。 二nhị 揀giản 境cảnh 者giả 。 亦diệc 二nhị 。 一nhất 倒đảo 境cảnh 。 謂vị 聞văn 空không 謂vị 斷đoạn 無vô 。 聞văn 有hữu 謂vị 實thật 有hữu 等đẳng 。 並tịnh 如như 情tình 所sở 取thủ 。 非phi 是thị 法pháp 境cảnh 。 二nhị 真chân 境cảnh 。 如như 上thượng 說thuyết 空không 有hữu 俱câu 融dung 無vô 礙ngại 之chi 法Pháp 。 難nạn/nan 名danh 目mục 者giả 是thị 也dã 。 極cực 須tu 揀giản 之chi 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 則tắc 入nhập 魔ma 網võng 故cố 也dã 。 三tam 定định 智trí 者giả 。 亦diệc 二nhị 。 一nhất 解giải 。 謂vị 於ư 前tiền 真chân 空không 。 善thiện 分phân 析tích 揀giản 擇trạch 。 不bất 與dữ 三tam 種chủng 空không 亂loạn 意ý 相tương 應ứng 。 又hựu 亦diệc 解giải 知tri 此thử 解giải 。 與dữ 行hành 不bất 同đồng 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 於ư 此thử 法pháp 上thượng 墮đọa 不bất 生sanh 解giải 。 則tắc 謂vị 此thử 解giải 便tiện 是thị 行hành 心tâm 。 非phi 正chánh 理lý 故cố 。 不bất 名danh 解giải 也dã 。 二nhị 行hành 。 謂vị 以dĩ 行hành 心tâm 觀quán 正chánh 理lý 時thời 。 決quyết 定định 不bất 如như 前tiền 之chi 所sở 解giải 。 以dĩ 解giải 不bất 能năng 至chí 故cố 。 行hành 心tâm 順thuận 法pháp 。 亡vong 情tình 念niệm 故cố 。 謂vị 於ư 真chân 境cảnh 。 不bất 作tác 空không 解giải 。 不bất 作tác 有hữu 解giải 。 不bất 作tác 俱câu 解giải 。 亦diệc 不bất 作tác 俱câu 非phi 解giải 。 於ư 一nhất 念niệm 間gian 。 一nhất 切thiết 解giải 心tâm 動động 念niệm 總tổng 絕tuyệt 。 亦diệc 無vô 不bất 動động 之chi 解giải 。 所sở 解giải 亦diệc 絕tuyệt 。 此thử 絕tuyệt 亦diệc 絕tuyệt 。 境cảnh 智trí 俱câu 融dung 。 於ư 一nhất 念niệm 間gian 。 此thử 謂vị 情tình 開khai 理lý 現hiện 難nan 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 至chí 者giả 當đương 知tri 。 龍long 樹thụ 說thuyết 空không 。 意ý 在tại 於ư 此thử 。 第đệ 三tam 顯hiển 德đức 用dụng 者giả 。 中trung 論luận 云vân 。 以dĩ 有hữu 空không 義nghĩa 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 得đắc 成thành 。 又hựu 云vân 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 空không 故cố 。 得đắc 有hữu 三Tam 寶Bảo 四Tứ 諦Đế 等đẳng 。 大đại 品phẩm 云vân 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 空không 。 則tắc 無vô 道đạo 無vô 果quả 。 又hựu 云vân 。 若nhược 諸chư 法pháp 如như 毫hào 釐li 許hứa 有hữu 者giả 。 則tắc 諸chư 佛Phật 不bất 出xuất 世thế 。 如như 是thị 等đẳng 文văn 。 皆giai 明minh 以dĩ 有hữu 真chân 空không 故cố 。 方phương 有hữu 諸chư 法pháp 也dã 。 又hựu 由do 觀quán 真chân 空không 。 方phương 成thành 諸chư 行hành 。 是thị 故cố 十thập 度độ 等đẳng 行hành 。 皆giai 由do 空không 成thành 。 菩Bồ 提Đề 等đẳng 果quả 。 皆giai 由do 空không 立lập 。 是thị 故cố 從tùng 此thử 真chân 空không 無vô 住trụ 。 建kiến 立lập 諸chư 法pháp 。 又hựu 令linh 諸chư 法pháp 得đắc 相tương/tướng 即tức 相tương/tướng 入nhập 無vô 障chướng 無vô 礙ngại 等đẳng 。 並tịnh 是thị 此thử 門môn 之chi 大đại 用dụng 也dã 。 第đệ 四tứ 會hội 異dị 說thuyết 者giả 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 敘tự 異dị 說thuyết 。 後hậu 會hội 無vô 違vi 。 前tiền 中trung 。 此thử 大Đại 乘Thừa 內nội 。 於ư 緣duyên 生sanh 法pháp 。 二nhị 宗tông 盛thịnh 諍tranh 。 一nhất 執chấp 為vi 有hữu 。 二nhị 說thuyết 為vi 空không 。 且thả 執chấp 有hữu 者giả 。 說thuyết 此thử 緣duyên 生sanh 決quyết 定định 不bất 空không 。 以dĩ 有hữu 因nhân 緣duyên 。 之chi 所sở 生sanh 故cố 。 猶do 如như 幻huyễn 事sự 。 不bất 可khả 言ngôn 無vô 。 若nhược 言ngôn 空không 者giả 。 應ưng 非phi 緣duyên 生sanh 。 如như 兔thố 角giác 等đẳng 。 若nhược 爾nhĩ 。 則tắc 便tiện 斷đoạn 滅diệt 因nhân 果quả 。 破phá 壞hoại 二nhị 諦đế 。 以dĩ 若nhược 無vô 心tâm 心tâm 法pháp 。 何hà 斷đoạn 何hà 證chứng 。 何hà 修tu 何hà 益ích 。 故cố 唯duy 識thức 論luận 云vân 。 若nhược 一nhất 切thiết 空không 。 何hà 有hữu 智trí 者giả 。 為vi 除trừ 幻huyễn 敵địch 。 求cầu 石thạch 女nữ 兒nhi 以dĩ 為vi 軍quân 旅lữ 。 如như 是thị 等đẳng 。 設thiết 有hữu 處xứ 說thuyết 緣duyên 生sanh 空không 者giả 。 應ưng 知tri 此thử 就tựu 遍biến 計kế 所sở 執chấp 。 說thuyết 緣duyên 生sanh 法pháp 無vô 二nhị 我ngã 故cố 。 密mật 意ý 言ngôn 空không 。 非phi 謂vị 彼bỉ 法pháp 舉cử 體thể 全toàn 無vô 。 若nhược 此thử 無vô 者giả 。 則tắc 是thị 斷đoạn 無vô 惡ác 取thủ 空không 見kiến 。 甚thậm 為vi 可khả 畏úy 經Kinh 云vân 。 寧ninh 起khởi 有hữu 見kiến 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 不bất 起khởi 空không 見kiến 。 如như 芥giới 子tử 許hứa 。 中trung 論luận 云vân 。 若nhược 復phục 見kiến 於ư 空không 。 諸chư 佛Phật 所sở 不bất 化hóa 。 如như 是thị 空không 見kiến 既ký 是thị 深thâm 過quá 。 明minh 知tri 緣duyên 生sanh 必tất 定định 不bất 無vô 。 攝nhiếp 論luận 瑜du 伽già 深thâm 密mật 經kinh 等đẳng 決quyết 定định 說thuyết 有hữu 。 不bất 可khả 違vi 故cố 。 二nhị 執chấp 空không 者giả 。 言ngôn 此thử 緣duyên 生sanh 法pháp 。 決quyết 定định 是thị 空không 。 以dĩ 從tùng 緣duyên 生sanh 。 必tất 無vô 自tự 性tánh 故cố 。 猶do 如như 幻huyễn 事sự 。 不bất 可khả 言ngôn 有hữu 。 若nhược 言ngôn 有hữu 者giả 。 則tắc 不bất 從tùng 緣duyên 。 不bất 從tùng 緣duyên 故cố 。 則tắc 非phi 緣duyên 起khởi 之chi 法pháp 也dã 。 設thiết 有hữu 處xứ 說thuyết 緣duyên 生sanh 法pháp 體thể 是thị 有hữu 者giả 。 應ưng 知tri 但đãn 是thị 隨tùy 俗tục 假giả 說thuyết 。 非phi 謂vị 彼bỉ 體thể 實thật 是thị 不bất 空không 。 以dĩ 若nhược 有hữu 體thể 則tắc 不bất 從tùng 緣duyên 。 不bất 從tùng 緣duyên 故cố 。 則tắc 無vô 知tri 斷đoạn 證chứng 修tu 。 亦diệc 壞hoại 於ư 二nhị 諦đế 。 大đại 品phẩm 云vân 。 若nhược 諸chư 法pháp 不bất 空không 。 則tắc 無vô 道đạo 無vô 果quả 。 中trung 論luận 云vân 。 若nhược 一nhất 切thiết 不bất 空không 。 則tắc 無vô 三Tam 寶Bảo 四Tứ 諦Đế 。 成thành 大đại 邪tà 見kiến 。 智trí 論luận 云vân 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 則tắc 無vô 自tự 性tánh 。 無vô 自tự 性tánh 故cố 。 畢tất 竟cánh 皆giai 空không 。 又hựu 若nhược 言ngôn 此thử 幻huyễn 事sự 不bất 空không 者giả 。 今kim 且thả 問vấn 如như 幻huyễn 巾cân 為vi 兔thố 。 此thử 兔thố 為vi 在tại 巾cân 內nội 。 為vi 在tại 巾cân 外ngoại 。 為vi 即tức 是thị 巾cân 。 為vi 離ly 巾cân 有hữu 。 為vi 有hữu 皮bì 毛mao 。 為vi 有hữu 骨cốt 肉nhục 。 既ký 並tịnh 絕tuyệt 無vô 。 依y 何hà 執chấp 有hữu 。 當đương 知tri 此thử 兔thố 。 不bất 待đãi 滅diệt 而nhi 自tự 亡vong 。 本bổn 不bất 生sanh 而nhi 虛hư 現hiện 。 是thị 故cố 要yếu 由do 性tánh 空không 。 得đắc 有hữu 二nhị 諦đế 。 又hựu 汝nhữ 以dĩ 我ngã 宗tông 為vi 空không 見kiến 者giả 。 此thử 過quá 屬thuộc 汝nhữ 。 何hà 者giả 。 若nhược 汝nhữ 執chấp 有hữu 。 則tắc 不bất 藉tạ 緣duyên 。 不bất 藉tạ 緣duyên 故cố 。 則tắc 斷đoạn 因nhân 果quả 。 豈khởi 非phi 空không 見kiến 。 橫hoạnh/hoành 執chấp 有hữu 法pháp 。 豈khởi 非phi 有hữu 見kiến 。 有hữu 無vô 二nhị 見kiến 。 雙song 負phụ 汝nhữ 宗tông 。 何hà 不bất 生sanh 畏úy 。 又hựu 汝nhữ 不bất 了liễu 我ngã 所sở 說thuyết 空không 離ly 有hữu 無vô 見kiến 。 執chấp 為vi 空không 見kiến 而nhi 生sanh 怖bố 者giả 。 此thử 是thị 汝nhữ 自tự 空không 見kiến 。 非phi 關quan 我ngã 宗tông 又hựu 汝nhữ 橫hoạnh/hoành 怖bố 自tự 見kiến 而nhi 執chấp 情tình 有hữu 。 復phục 成thành 有hữu 見kiến 。 俱câu 失thất 佛Phật 法Pháp 。 於ư 顛điên 倒đảo 情tình 而nhi 恆hằng 流lưu 轉chuyển 。 雖tuy 染nhiễm 法Pháp 衣y 。 常thường 在tại 法pháp 外ngoại 。 是thị 汝nhữ 之chi 失thất 。 又hựu 汝nhữ 云vân 何hà 。 有hữu 智trí 者giả 為vi 除trừ 幻huyễn 敵địch 等đẳng 者giả 。 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 何hà 處xứ 不bất 說thuyết 。 諸chư 法pháp 如như 化hóa 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 幻huyễn 智trí 。 斷đoạn 幻huyễn 惑hoặc 。 成thành 幻huyễn 行hành 。 得đắc 幻huyễn 果quả 等đẳng 。 如như 是thị 聖thánh 教giáo 。 豈khởi 不bất 違vi 害hại 。 何hà 不bất 生sanh 怖bố 。 又hựu 汝nhữ 意ý 謂vị 有hữu 斷đoạn 證chứng 故cố 非phi 如như 幻huyễn 者giả 。 非phi 如như 幻huyễn 故cố 。 非phi 從tùng 緣duyên 生sanh 。 非phi 緣duyên 生sanh 故cố 。 何hà 有hữu 斷đoạn 證chứng 。 是thị 故cố 反phản 是thị 大đại 邪tà 見kiến 也dã 。 又hựu 汝nhữ 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 。 順thuận 中trung 論luận 內nội 。 尊tôn 承thừa 龍long 樹thụ 。 稱xưng 阿A 闍Xà 黎Lê 。 師sư 其kỳ 所sở 說thuyết 。 釋thích 彼bỉ 餘dư 論luận 。 況huống 護hộ 法Pháp 等đẳng 而nhi 輒triếp 毀hủy 謗báng 。 入nhập 楞lăng 伽già 中trung 。 佛Phật 記ký 龍long 樹thụ 。 住trụ 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 能năng 破phá 有hữu 無vô 見kiến 。 住trụ 生sanh 安An 樂Lạc 國Quốc 。 既ký 是thị 破phá 有hữu 無vô 見kiến 。 何hà 曾tằng 是thị 空không 。 若nhược 言ngôn 龍long 樹thụ 是thị 空không 見kiến 者giả 。 深thâm 成thành 誹phỉ 謗báng 。 此thử 既ký 佛Phật 所sở 讚tán 歎thán 。 餘dư 人nhân 毀hủy 謗báng 。 與dữ 佛Phật 違vi 諍tranh 。 非phi 釋Thích 種chủng 矣hĩ 。 第đệ 二nhị 會hội 無vô 違vi 者giả 。 諸chư 緣duyên 起khởi 法pháp 。 未vị 嘗thường 有hữu 體thể 。 未vị 曾tằng 損tổn 壞hoại 。 無vô 體thể 無vô 壞hoại 。 無vô 二nhị 無vô 礙ngại 。 為vi 緣duyên 起khởi 法pháp 。 是thị 故cố 龍long 樹thụ 等đẳng 。 雖tuy 說thuyết 盡tận 有hữu 之chi 空không 。 而nhi 不bất 待đãi 滅diệt 有hữu 。 既ký 不bất 損tổn 有hữu 。 即tức 是thị 不bất 違vi 有hữu 之chi 空không 也dã 。 故cố 龍long 樹thụ 說thuyết 空không 。 離ly 有hữu 離ly 無vô 。 為vi 真chân 空không 也dã 。 無vô 著trước 等đẳng 。 雖tuy 說thuyết 盡tận 空không 之chi 有hữu 。 而nhi 不bất 損tổn 真chân 空không 。 既ký 不bất 損tổn 空không 。 即tức 是thị 不bất 違vi 空không 之chi 有hữu 也dã 。 故cố 亦diệc 離ly 有hữu 無vô 之chi 幻huyễn 有hữu 。 何hà 相tương 違vi 耶da 。 當đương 知tri 二nhị 說thuyết 。 全toàn 體thể 相tướng 與dữ 。 際tế 限hạn 無vô 遺di 。 雖tuy 各các 述thuật 一nhất 義nghĩa 。 而nhi 舉cử 體thể 圓viên 具cụ 。 故cố 無vô 違vi 也dã 。 如như 其kỳ 不bất 爾nhĩ 。 恐khủng 墮đọa 空không 無vô 。 勵lệ 意ý 立lập 有hữu 。 不bất 達đạt 此thử 有hữu 是thị 不bất 異dị 空không 之chi 有hữu 故cố 。 是thị 故cố 不bất 受thọ 彼bỉ 空không 。 反phản 失thất 自tự 有hữu 。 失thất 自tự 有hữu 者giả 。 良lương 由do 取thủ 有hữu 。 又hựu 若nhược 恐khủng 墮đọa 。 有hữu 所sở 得đắc 故cố 。 猛mãnh 勵lệ 立lập 空không 。 不bất 達đạt 此thử 空không 是thị 不bất 異dị 有hữu 之chi 空không 故cố 。 是thị 故cố 不bất 受thọ 緣duyên 有hữu 。 反phản 失thất 真chân 空không 。 失thất 真chân 空không 者giả 。 良lương 由do 取thủ 空không 。 是thị 故cố 舉cử 體thể 全toàn 空không 之chi 有hữu 。 無vô 著trước 等đẳng 說thuyết 。 舉cử 體thể 全toàn 有hữu 之chi 空không 。 龍long 樹thụ 等đẳng 說thuyết 。 非phi 直trực 二nhị 說thuyết 互hỗ 不bất 相tương 違vi 。 亦diệc 乃nãi 二nhị 義nghĩa 相tương/tướng 由do 全toàn 攝nhiếp 。 故cố 無vô 二nhị 也dã 。 問vấn 。 若nhược 爾nhĩ 。 何hà 故cố 清thanh 辯biện 護hộ 法Pháp 。 後hậu 代đại 論luận 師sư 。 互hỗ 相tương 破phá 耶da 。 答đáp 。 此thử 乃nãi 相tương/tướng 成thành 。 非phi 是thị 相tương 破phá 。 何hà 者giả 。 為vi 末mạt 代đại 有hữu 情tình 。 根căn 器khí 漸tiệm 鈍độn 。 聞văn 說thuyết 幻huyễn 有hữu 。 謂vị 為vi 定định 有hữu 。 故cố 清thanh 辯biện 等đẳng 破phá 有hữu 令linh 盡tận 。 至chí 畢tất 竟cánh 空không 。 方phương 乃nãi 得đắc 彼bỉ 緣duyên 起khởi 幻huyễn 有hữu 。 若nhược 不bất 至chí 此thử 畢tất 竟cánh 性tánh 空không 。 則tắc 不bất 成thành 彼bỉ 緣duyên 起khởi 幻huyễn 有hữu 。 是thị 故cố 為vi 成thành 有hữu 故cố 破phá 於ư 有hữu 也dã 。 又hựu 彼bỉ 聞văn 說thuyết 緣duyên 生sanh 性tánh 空không 。 謂vị 為vi 斷đoạn 無vô 。 故cố 護hộ 法Pháp 等đẳng 破phá 空không 存tồn 有hữu 。 幻huyễn 有hữu 存tồn 故cố 。 方phương 乃nãi 得đắc 彼bỉ 不bất 異dị 有hữu 之chi 空không 。 以dĩ 若nhược 不bất 全toàn 體thể 至chí 此thử 幻huyễn 有hữu 。 則tắc 不bất 是thị 彼bỉ 真chân 性tánh 之chi 空không 。 是thị 故cố 為vi 成thành 空không 故cố 。 破phá 於ư 空không 也dã 。 若nhược 無vô 如như 此thử 後hậu 代đại 論luận 師sư 。 以dĩ 二nhị 理lý 交giao 徹triệt 全toàn 體thể 相tướng 奪đoạt 。 無vô 由do 得đắc 顯hiển 緣duyên 起khởi 甚thậm 深thâm 。 是thị 故cố 相tương 破phá 反phản 是thị 相tương/tướng 成thành 。 由do 緣duyên 起khởi 法pháp 幻huyễn 有hữu 真chân 空không 有hữu 二nhị 義nghĩa 故cố 。 一nhất 極cực 相tương 順thuận 。 謂vị 冥minh 合hợp 一nhất 相tương/tướng 。 舉cử 體thể 全toàn 攝nhiếp 。 二nhị 極cực 相tương 違vi 。 謂vị 各các 互hỗ 相tương 害hại 。 全toàn 奪đoạt 永vĩnh 盡tận 。 若nhược 不bất 相tương 奪đoạt 永vĩnh 盡tận 。 無vô 以dĩ 舉cử 體thể 全toàn 收thu 。 是thị 故cố 極cực 違vi 即tức 極cực 順thuận 也dã 。 龍long 樹thụ 無vô 著trước 。 就tựu 極cực 順thuận 門môn 。 故cố 無vô 相tướng 破phá 。 清thanh 辯biện 護hộ 法Pháp 。 據cứ 極cực 違vi 門môn 。 故cố 須tu 相tương 破phá 。 違vi 順thuận 無vô 礙ngại 故cố 。 方phương 是thị 緣duyên 起khởi 。 是thị 故cố 前tiền 後hậu 不bất 相tương 違vi 也dã 。 餘dư 義nghĩa 準chuẩn 上thượng 思tư 之chi 。 諸chư 諍tranh 無vô 不bất 和hòa 會hội 耳nhĩ 。


第đệ 七thất 造tạo 論luận 時thời 代đại 者giả 。 有hữu 說thuyết 龍long 樹thụ 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 八bát 百bách 年niên 出xuất 。 依y 摩ma 訶ha 摩ma 耶da 經kinh 。 佛Phật 滅diệt 後hậu 七thất 百bách 年niên 出xuất 近cận 問vấn 三tam 藏tạng 云vân 。 西tây 國quốc 有hữu 傳truyền 龍long 樹thụ 。 從tùng 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 三tam 百bách 年niên 出xuất 南nam 天Thiên 竺Trúc 。 共cộng 一nhất 國quốc 王vương 。 以dĩ 藥dược 自tự 持trì 。 擬nghĩ 待đãi 彌Di 勒Lặc 。 至chí 八bát 百bách 年niên 。 彼bỉ 王vương 諸chư 子tử 。 並tịnh 皆giai 老lão 死tử 。 無vô 嗣tự 位vị 者giả 。 後hậu 一nhất 太thái 子tử 恨hận 無vô 得đắc 位vị 。 母mẫu 氏thị 教giáo 云vân 。 汝nhữ 父phụ 不bất 死tử 。 是thị 龍long 樹thụ 所sở 持trì 。 汝nhữ 乞khất 彼bỉ 首thủ 。 父phụ 則tắc 隨tùy 喪táng 。 子tử 便tiện 依y 言ngôn 往vãng 乞khất 。 菩Bồ 薩Tát 剔dịch 頸cảnh 與dữ 之chi 。 於ư 是thị 而nhi 卒thốt 。 既ký 五ngũ 百bách 年niên 在tại 世thế 。 是thị 故cố 諸chư 說thuyết 皆giai 會hội 。 然nhiên 其kỳ 所sở 造tạo 雖tuy 復phục 廣quảng 多đa 。 唯duy 於ư 此thử 論luận 。 自tự 造tạo 本bổn 頌tụng 。 還hoàn 自tự 造tạo 釋thích 。 既ký 不bất 雜tạp 餘dư 言ngôn 。 亦diệc 將tương 為vi 甚thậm 妙diệu 也dã 。


第đệ 八bát 傳truyền 譯dịch 緣duyên 起khởi 者giả 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 此thử 云vân 童đồng 壽thọ 。 齎tê 梵Phạm 本bổn 至chí 此thử 。 以dĩ 大đại 秦tần 弘hoằng 始thỉ 年niên 。 於ư 逍tiêu 遙diêu 園viên 中trung 。 與dữ 生sanh 肇triệu 融dung 叡duệ 等đẳng 諸chư 德đức 。 共cộng 譯dịch 茲tư 論luận 。 叡duệ 公công 筆bút 受thọ 。 與dữ 中trung 百bách 及cập 智trí 論luận 等đẳng 同đồng 譯dịch 。 故cố 肇triệu 公công 披phi 閱duyệt 四tứ 論luận 。 若nhược 日nhật 月nguyệt 之chi 入nhập 懷hoài 。 彼bỉ 評bình 云vân 。 百bách 論luận 廣quảng 破phá 外ngoại 道đạo 。 門môn 論luận 廣quảng 破phá 小Tiểu 乘Thừa 。 中trung 論luận 具cụ 破phá 內nội 外ngoại 。 智trí 論luận 解giải 釋thích 大Đại 乘Thừa 。 文văn 勢thế 如như 此thử 也dã 。 是thị 故cố 三tam 論luận 玄huyền 旨chỉ 。 派phái 流lưu 於ư 九cửu 壞hoại 。 龍long 樹thụ 宗tông 傳truyền 。 實thật 什thập 公công 之chi 方phương 也dã 。 雖tuy 復phục 譯dịch 在tại 關quan 河hà 。 然nhiên 盛thịnh 傳truyền 於ư 江giang 表biểu 。 則tắc 興hưng 皇hoàng 朗lãng 之chi 功công 也dã 。


第đệ 九cửu 釋thích 論luận 題đề 目mục 者giả 。 然nhiên 此thử 三tam 論luận 。 得đắc 名danh 不bất 同đồng 。 或hoặc 就tựu 所sở 顯hiển 為vi 名danh 。 如như 中trung 觀quán 論luận 。 以dĩ 中trung 道đạo 是thị 所sở 顯hiển 故cố 。 或hoặc 約ước 所sở 遣khiển 及cập 所sở 託thác 為vi 目mục 。 如như 此thử 論luận 。 以dĩ 十thập 二nhị 門môn 法pháp 為vi 所sở 遣khiển 託thác 故cố 。 或hoặc 約ước 數số 為vi 名danh 。 如như 百bách 論luận 。 以dĩ 論luận 有hữu 百bách 偈kệ 故cố 。 此thử 中trung 十thập 二nhị 者giả 。 有hữu 人nhân 解giải 云vân 。 此thử 是thị 隨tùy 語ngữ 中trung 一nhất 大đại 數số 也dã 。 如như 一nhất 日nhật 十thập 二nhị 時thời 。 一nhất 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 。 又hựu 表biểu 十thập 二nhị 。 入nhập 十thập 二nhị 緣duyên 等đẳng 。 此thử 恐khủng 不bất 然nhiên 。 今kim 釋thích 十thập 二nhị 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 約ước 所sở 遣khiển 。 謂vị 所sở 執chấp 萬vạn 端đoan 。 別biệt 祛khư 難nan 盡tận 。 故cố 今kim 總tổng 攝nhiếp 。 十thập 二nhị 統thống 收thu 。 無vô 別biệt 表biểu 也dã 。 二nhị 約ước 所sở 託thác 。 謂vị 津tân 悟ngộ 多đa 方phương 。 數số 窮cùng 八bát 萬vạn 。 要yếu 略lược 所sở 仗trượng 。 十thập 二nhị 為vi 號hiệu 。 如như 下hạ 文văn 云vân 。 當đương 以dĩ 十thập 二nhị 門môn 入nhập 於ư 空không 義nghĩa 。 此thử 是thị 入nhập 真chân 空không 之chi 勝thắng 方phương 便tiện 也dã 。 三tam 合hợp 此thử 二nhị 義nghĩa 。 謂vị 非phi 遣khiển 執chấp 無vô 以dĩ 入nhập 空không 。 遣khiển 即tức 託thác 也dã 。 非phi 入nhập 空không 無vô 以dĩ 遣khiển 執chấp 。 託thác 即tức 遣khiển 也dã 。 門môn 者giả 。 亦diệc 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 是thị 收thu 攝nhiếp 義nghĩa 。 謂vị 此thử 十thập 二nhị 。 以dĩ 一nhất 一nhất 統thống 收thu 諸chư 餘dư 所sở 遣khiển 。 無vô 量lượng 諸chư 法pháp 。 故cố 以dĩ 為vi 門môn 。 如như 章chương 門môn 等đẳng 。 二nhị 是thị 開khai 示thị 義nghĩa 。 謂vị 於ư 此thử 十thập 二nhị 。 開khai 示thị 顯hiển 現hiện 。 真chân 空không 理lý 故cố 。 以dĩ 此thử 為vi 門môn 。 如như 開khai 方phương 便tiện 門môn 。 示thị 真chân 實thật 相tướng 等đẳng 。 三tam 是thị 通thông 入nhập 義nghĩa 。 謂vị 令linh 依y 此thử 游du 履lý 。 通thông 入nhập 彼bỉ 真chân 空không 故cố 。 此thử 中trung 十thập 二nhị 即tức 門môn 。 帶đái 數số 釋thích 也dã 。 亦diệc 有hữu 本bổn 。 作tác 觀quán 十thập 二nhị 門môn 。 觀quán 者giả 鑒giám 照chiếu 義nghĩa 。 且thả 鑒giám 照chiếu 有hữu 二nhị 。 一nhất 照chiếu 俗tục 。 謂vị 觀quán 照chiếu 此thử 十thập 二nhị 類loại 法pháp 。 二nhị 觀quán 真chân 。 謂vị 即tức 於ư 此thử 。 十thập 二nhị 法pháp 上thượng 。 破phá 相tương/tướng 開khai 示thị 。 照chiếu 達đạt 真chân 空không 。 令linh 心tâm 無vô 寄ký 。 故cố 云vân 觀quán 也dã 。 此thử 中trung 據cứ 後hậu 義nghĩa 說thuyết 。 觀quán 則tắc 是thị 智trí 。 十thập 二nhị 門môn 是thị 境cảnh 。 境cảnh 智trí 合hợp 目mục 。 如như 此thử 境cảnh 智trí 。 是thị 所sở 詮thuyên 義nghĩa 。 論luận 者giả 。 是thị 能năng 詮thuyên 教giáo 。 謂vị 以dĩ 理lý 窮cùng 覈# 。 使sử 諸chư 相tướng 永vĩnh 盡tận 。 故cố 云vân 論luận 也dã 。 又hựu 以dĩ 巧xảo 辯biện 徵trưng 責trách 。 令linh 執chấp 心tâm 無vô 寄ký 。 亦diệc 云vân 論luận 也dã 。 觀quán 因nhân 緣duyên 門môn 者giả 。 當đương 別biệt 目mục 。 謂vị 親thân 辨biện 法pháp 體thể 為vi 因nhân 。 疏sớ/sơ 而nhi 助trợ 發phát 為vi 緣duyên 。 推thôi 求cầu 無vô 性tánh 為vi 觀quán 。 開khai 悟ngộ 真chân 空không 曰viết 門môn 。 十thập 二nhị 之chi 初sơ 。 故cố 云vân 第đệ 一nhất 。 (# 觀quán 因nhân 緣duyên 門môn 第đệ 一nhất 六lục 字tự 古cổ 本bổn 連liên 在tại 論luận 題đề 之chi 下hạ 故cố 於ư 此thử 處xứ 釋thích 之chi )# 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 造tạo 者giả 。 梵Phạn 語ngữ 名danh 作tác 那na 伽già 阿a 順thuận 那na 。 那na 伽già 。 此thử 云vân 龍long 。 阿a 順thuận 那na 者giả 。 羅la 什thập 翻phiên 為vi 樹thụ 。 慈từ 恩ân 三tam 藏tạng 翻phiên 為vi 猛mãnh 。 並tịnh 非phi 敵địch 對đối 正chánh 翻phiên 。 所sở 以dĩ 知tri 者giả 。 近cận 問vấn 大đại 原nguyên 三tam 藏tạng 云vân 。 西tây 國quốc 俗tục 盡tận 說thuyết 。 前tiền 代đại 有hữu 猛mãnh 壯tráng 之chi 人nhân 。 名danh 阿a 順thuận 那na 。 翻phiên 為vi 猛mãnh 者giả 。 但đãn 指chỉ 彼bỉ 人nhân 。 非phi 正chánh 譯dịch 其kỳ 名danh 。 又hựu 西tây 國quốc 有hữu 一nhất 色sắc 樹thụ 。 亦diệc 名danh 阿a 順thuận 那na 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 在tại 樹thụ 下hạ 生sanh 。 因nhân 名danh 阿a 順thuận 那na 。 是thị 故cố 翻phiên 為vi 樹thụ 者giả 。 亦diệc 指chỉ 彼bỉ 樹thụ 。 非phi 正chánh 翻phiên 名danh 。 阿a 順thuận 那na 雖tuy 俱câu 無vô 正chánh 翻phiên 。 就tựu 義nghĩa 指chỉ 事sự 。 樹thụ 得đắc 人nhân 失thất 。 以dĩ 於ư 樹thụ 下hạ 而nhi 生sanh 。 龍long 宮cung 悟ngộ 道đạo 。 故cố 云vân 龍long 樹thụ 。 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 若nhược 具cụ 應ưng 云vân 。 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 諸chư 論luận 通thông 釋thích 。 總tổng 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 菩Bồ 提Đề 。 此thử 云vân 覺giác 。 則tắc 所sở 求cầu 也dã 。 薩tát 埵đóa 。 此thử 云vân 生sanh 。 則tắc 所sở 度độ 也dã 。 此thử 二nhị 俱câu 是thị 所sở 緣duyên 境cảnh 。 則tắc 從tùng 境cảnh 為vi 名danh 。 如như 白bạch 骨cốt 觀quán 等đẳng 。 二nhị 菩Bồ 提Đề 同đồng 前tiền 。 是thị 所sở 求cầu 境cảnh 。 薩tát 埵đóa 。 是thị 能năng 求cầu 行hành 者giả 。 則tắc 能năng 所sở 合hợp 目mục 。 境cảnh 智trí 為vi 名danh 。 三tam 薩tát 埵đóa 。 此thử 云vân 勇dũng 猛mãnh 。 謂vị 於ư 大đại 菩Bồ 提Đề 。 勇dũng 猛mãnh 求cầu 故cố 。 以dĩ 菩bồ 下hạ 略lược 提đề 。 薩tát 下hạ 略lược 埵đóa 。 故cố 云vân 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 造tạo 者giả 。 是thị 製chế 作tác 也dã 。


第đệ 十thập 隨tùy 文văn 解giải 釋thích 者giả 。 諸chư 論luận 之chi 首thủ 。 皆giai 有hữu 歸quy 敬kính 等đẳng 頌tụng 。 此thử 論luận 無vô 者giả 。 為vi 存tồn 略lược 也dã 。 以dĩ 此thử 論luận 是thị 略lược 論luận 故cố 。 亦diệc 是thị 作tác 者giả 隨tùy 意ý 。 有hữu 無vô 無vô 在tại 。 就tựu 此thử 論luận 中trung 。 文văn 別biệt 有hữu 二nhị 。 初sơ 標tiêu 宗tông 辨biện 意ý 。 二nhị 從tùng 釋thích 空không 者giả 下hạ 。 開khai 宗tông 解giải 釋thích 。 前tiền 中trung 三tam 。 先tiên 標tiêu 宗tông 。 二nhị 問vấn 曰viết 下hạ 。 辨biện 意ý 。 三tam 大đại 分phần/phân 下hạ 。 會hội 意ý 歸quy 宗tông 。 前tiền 中trung 說thuyết 曰viết 者giả 。 問vấn 答đáp 稱xưng 論luận 。 直trực 言ngôn 曰viết 說thuyết 。 又hựu 成thành 教giáo 傳truyền 通thông 曰viết 論luận 。 曲khúc 授thọ 門môn 人nhân 曰viết 說thuyết 。 曰viết 者giả 。 語ngữ 辭từ 也dã 。 略lược 解giải 者giả 。 略lược 有hữu 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 約ước 人nhân 。 謂vị 對đối 佛Phật 果Quả 圓viên 音âm 大đại 無vô 礙ngại 辯biện 。 廣quảng 說thuyết 般Bát 若Nhã 二nhị 十thập 萬vạn 頌tụng 。 今kim 此thử 龍long 樹thụ 。 位vị 居cư 不bất 足túc 。 證chứng 法pháp 未vị 圓viên 。 所sở 說thuyết 非phi 廣quảng 。 故cố 云vân 略lược 也dã 。 二nhị 約ước 教giáo 。 謂vị 龍long 樹thụ 所sở 造tạo 大đại 無vô 畏úy 論luận 十thập 萬vạn 頌tụng 。 對đối 彼bỉ 說thuyết 此thử 以dĩ 為vi 略lược 也dã 。 三tam 約ước 義nghĩa 。 謂vị 空không 為vi 法pháp 本bổn 。 有hữu 為vi 末mạt 相tương/tướng 。 若nhược 演diễn 本bổn 從tùng 末mạt 。 隨tùy 俗tục 萬vạn 差sai 。 以dĩ 為vi 廣quảng 說thuyết 。 若nhược 攝nhiếp 末mạt 歸quy 本bổn 。 就tựu 理lý 要yếu 妙diệu 。 以dĩ 為vi 略lược 說thuyết 。 則tắc 要yếu 略lược 之chi 略lược 也dã 。 故cố 文văn 云vân 但đãn 解giải 空không 義nghĩa 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 四tứ 約ước 機cơ 。 謂vị 佛Phật 在tại 世thế 。 為vi 利lợi 根căn 大Đại 士Sĩ 所sở 說thuyết 為vi 廣quảng 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 菩Bồ 薩Tát 為vi 彼bỉ 末mạt 世thế 鈍độn 根căn 所sở 說thuyết 為vi 略lược 。 今kim 此thử 文văn 中trung 。 具cụ 斯tư 四tứ 釋thích 。 故cố 云vân 略lược 也dã 。 言ngôn 解giải 者giả 。 辨biện 釋thích 也dã 。 但đãn 佛Phật 經Kinh 所sở 說thuyết 。 義nghĩa 理lý 多đa 門môn 。 未vị 知tri 今kim 者giả 解giải 釋thích 何hà 義nghĩa 。 為vi 揀giản 彼bỉ 小Tiểu 乘Thừa 非phi 此thử 所sở 釋thích 。 故cố 云vân 摩Ma 訶Ha 衍Diên 義nghĩa 。 摩ma 訶ha 。 此thử 云vân 大đại 。 衍diễn 者giả 。 此thử 云vân 乘thừa 。 此thử 大Đại 乘Thừa 名danh 。 後hậu 論luận 自tự 釋thích 。 義nghĩa 者giả 。 是thị 所sở 以dĩ 也dã 。 則tắc 是thị 所sở 詮thuyên 義nghĩa 理lý 。 謂vị 真chân 空không 也dã 。 第đệ 二nhị 辨biện 意ý 中trung 。 有hữu 三tam 番phiên 問vấn 答đáp 。 以dĩ 辨biện 其kỳ 意ý 。 初sơ 一nhất 明minh 法pháp 義nghĩa 利lợi 。 次thứ 一nhất 彰chương 略lược 非phi 廣quảng 。 後hậu 一nhất 顯hiển 法pháp 名danh 義nghĩa 。 初sơ 中trung 先tiên 問vấn 後hậu 答đáp 。 答đáp 中trung 二nhị 。 先tiên 歎thán 本bổn 法pháp 甚thậm 深thâm 。 後hậu 明minh 作tác 論luận 之chi 意ý 。 前tiền 中trung 有hữu 二nhị 種chủng 甚thậm 深thâm 。 初sơ 歎thán 證chứng 甚thậm 深thâm 。 謂vị 諸chư 佛Phật 所sở 有hữu 故cố 。 二nhị 歎thán 阿a 含hàm 甚thậm 深thâm 。 為vi 大đại 功công 德đức 利lợi 。 根căn 者giả 說thuyết 故cố 。 又hựu 初sơ 則tắc 主chủ 勝thắng 故cố 法pháp 深thâm 。 後hậu 則tắc 機cơ 勝thắng 故cố 法pháp 深thâm 。 以dĩ 若nhược 非phi 諸chư 佛Phật 大đại 人nhân 無vô 以dĩ 能năng 說thuyết 。 若nhược 非phi 菩Bồ 薩Tát 。 大Đại 士Sĩ 無vô 以dĩ 堪kham 受thọ 。 是thị 故cố 此thử 法pháp 。 玄huyền 軌quỹ 妙diệu 則tắc 。 無vô 不bất 甚thậm 深thâm 。 故cố 名danh 為vi 法pháp 。 則tắc 法pháp 含hàm 攝nhiếp 蘊uẩn 積tích 。 包bao 容dung 諸chư 勝thắng 德đức 故cố 。 名danh 之chi 為vi 藏tạng 。 大đại 功công 德đức 是thị 福phước 勝thắng 。 利lợi 根căn 是thị 智trí 深thâm 。 者giả 是thị 人nhân 。 謂vị 具cụ 勝thắng 福phước 深thâm 智trí 之chi 者giả 。 方phương 堪kham 為vi 器khí 。 顯hiển 法pháp 深thâm 也dã 。 後hậu 明minh 作tác 論luận 意ý 。 於ư 中trung 二nhị 。 先tiên 答đáp 利lợi 。 後hậu 光quang 闡xiển 下hạ 。 答đáp 義nghĩa 。 何hà 故cố 此thử 中trung 。 先tiên 利lợi 後hậu 義nghĩa 者giả 。 謂vị 表biểu 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士Sĩ 。 宜nghi 以dĩ 接tiếp 物vật 為vi 先tiên 故cố 也dã 。 又hựu 釋thích 。 初sơ 是thị 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 。 後hậu 是thị 成thành 就tựu 佛Phật 法Pháp 。 依y 瑜du 伽già 等đẳng 論luận 。 然nhiên 諸chư 菩Bồ 薩Tát 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 常thường 修tu 如như 此thử 二nhị 種chủng 正chánh 行hạnh 。 亦diệc 是thị 二nhị 利lợi 行hành 也dã 。 前tiền 中trung 二nhị 。 先tiên 明minh 所sở 被bị 劣liệt 根căn 。 後hậu 明minh 論luận 主chủ 設thiết 教giáo 。 前tiền 中trung 末mạt 世thế 者giả 。


時thời 劣liệt 也dã 。 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 從tùng 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 總tổng 名danh 末mạt 世thế 。 二nhị 謂vị 正Chánh 法Pháp 五ngũ 百bách 年niên 已dĩ 後hậu 。 總tổng 名danh 末mạt 世thế 。 眾chúng 生sanh 薄bạc 福phước 等đẳng 者giả 。 人nhân 劣liệt 也dã 。 謂vị 六lục 大đại 五ngũ 蘊uẩn 積tích 成thành 眾chúng 生sanh 。 故cố 云vân 眾chúng 生sanh 。 薄bạc 福phước 。 翻phiên 上thượng 大đại 功công 德đức 。 鈍độn 根căn 顯hiển 智trí 劣liệt 。 翻phiên 上thượng 利lợi 根căn 也dã 。 尋tầm 經kinh 不bất 達đạt 者giả 。 謂vị 雖tuy 尋tầm 文văn 。 而nhi 不bất 達đạt 其kỳ 義nghĩa 。 聞văn 說thuyết 有hữu 無vô 。 皆giai 隨tùy 言ngôn 定định 解giải 。 故cố 是thị 迷mê 謬mậu 失thất 也dã 。 我ngã 愍mẫn 此thử 下hạ 。 明minh 論luận 主chủ 起khởi 悲bi 設thiết 教giáo 。 論luận 興hưng 由do 致trí 。 答đáp 利lợi 益ích 也dã 。 第đệ 二nhị 答đáp 義nghĩa 中trung 。 謂vị 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 光quang 揚dương 開khai 闡xiển 。 無vô 上thượng 大đại 法Pháp 。 令linh 久cửu 住trụ 世thế 。 報báo 佛Phật 恩ân 故cố 。 是thị 瑜du 伽già 論luận 菩Bồ 薩Tát 造tạo 論luận 六lục 意ý 之chi 中trung 。 為vi 令linh 失thất 沒một 種chủng 種chủng 義nghĩa 門môn 重trọng/trùng 開khai 顯hiển 故cố 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 第đệ 二nhị 問vấn 答đáp 顯hiển 略lược 說thuyết 中trung 。 先tiên 問vấn 後hậu 答đáp 可khả 知tri 。 第đệ 三tam 顯hiển 名danh 義nghĩa 中trung 。 先tiên 問vấn 後hậu 答đáp 中trung 。 大đại 有hữu 七thất 義nghĩa 。 一nhất 對đối 小tiểu 超siêu 過quá 故cố 。 二nhị 能năng 至chí 大đại 處xứ 故cố 。 三tam 大đại 人nhân 所sở 乘thừa 故cố 。 亦diệc 是thị 曾tằng 運vận 大đại 。 四tứ 利lợi 用dụng 廣quảng 大đại 故cố 。 五ngũ 多đa 所sở 乘thừa 故cố 。 亦diệc 是thị 現hiện 運vận 大đại 。 六lục 廣quảng 大đại 甚thậm 深thâm 故cố 。 謂vị 廣quảng 盡tận 其kỳ 邊biên 。 則tắc 是thị 無vô 邊biên 之chi 邊biên 。 量lượng 智trí 境cảnh 也dã 。 深thâm 窮cùng 其kỳ 底để 。 則tắc 是thị 無vô 底để 之chi 底để 。 理lý 智trí 境cảnh 也dã 。 七thất 攝nhiếp 功công 德đức 大đại 故cố 。 佛Phật 經Kinh 自tự 說thuyết 。 又hựu 如như 集tập 論luận 。 乘thừa 有hữu 七thất 義nghĩa 。 起khởi 信tín 論luận 中trung 三tam 義nghĩa 。 皆giai 有hữu 運vận 轉chuyển 義nghĩa 。 是thị 乘thừa 以dĩ 無vô 分phân 別biệt 。 智trí 為vi 性tánh 等đẳng 。 廣quảng 如như 別biệt 說thuyết 。 第đệ 三tam 會hội 意ý 歸quy 宗tông 中trung 亦diệc 三tam 。 先tiên 標tiêu 舉cử 法pháp 體thể 。 大đại 分phần/phân 者giả 。 是thị 大đại 都đô 之chi 言ngôn 耳nhĩ 。 謂vị 諸chư 法pháp 萬vạn 差sai 。 大đại 都đô 總tổng 相tương/tướng 。 無vô 非phi 是thị 空không 故cố 。 不bất 礙ngại 諸chư 法pháp 。 未vị 嘗thường 不bất 空không 。 故cố 說thuyết 真chân 空không 。 名danh 為vi 深thâm 義nghĩa 。 二nhị 明minh 其kỳ 勝thắng 用dụng 者giả 。 若nhược 通thông 達đạt 如như 此thử 真chân 空không 。 則tắc 萬vạn 行hạnh 皆giai 悉tất 圓viên 備bị 。 略lược 舉cử 六Lục 度Độ 以dĩ 為vi 行hành 本bổn 。 無vô 障chướng 礙ngại 者giả 。 此thử 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 約ước 境cảnh 。 謂vị 真chân 空không 不bất 礙ngại 萬vạn 行hạnh 。 萬vạn 行hạnh 不bất 礙ngại 真chân 空không 。 故cố 云vân 無vô 礙ngại 。 亦diệc 乃nãi 即tức 真chân 空không 為vi 萬vạn 行hạnh 。 萬vạn 行hạnh 未vị 曾tằng 不bất 空không 。 即tức 萬vạn 行hạnh 為vi 真chân 空không 。 真chân 空không 未vị 嘗thường 不bất 行hành 。 故cố 云vân 無vô 礙ngại 也dã 。 二nhị 約ước 智trí 。 謂vị 照chiếu 空không 之chi 智trí 。 則tắc 具cụ 萬vạn 行hạnh 。 萬vạn 行hạnh 即tức 智trí 。 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 故cố 云vân 若nhược 通thông 達đạt 。 通thông 達đạt 則tắc 是thị 智trí 也dã 。 三tam 約ước 俱câu 融dung 。 謂vị 智trí 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 從tùng 緣duyên 虛hư 故cố 。 虛hư 無vô 不bất 盡tận 。 智trí 同đồng 境cảnh 也dã 。 二nhị 虛hư 盡tận 唯duy 空không 。 未vị 嘗thường 失thất 照chiếu 。 境cảnh 即tức 智trí 也dã 。 以dĩ 即tức 空không 之chi 妙diệu 智trí 。 還hoàn 照chiếu 即tức 智trí 之chi 真chân 空không 。 是thị 故cố 終chung 日nhật 照chiếu 而nhi 無vô 照chiếu 。 終chung 日nhật 境cảnh 而nhi 無vô 境cảnh 。 無vô 境cảnh 無vô 智trí 。 而nhi 境cảnh 智trí 宛uyển 然nhiên 。 故cố 名danh 通thông 達đạt 。 亦diệc 云vân 無vô 障chướng 礙ngại 也dã 。 是thị 故cố 下hạ 。 第đệ 三tam 結kết 意ý 歸quy 宗tông 可khả 知tri 。


第đệ 二nhị 大đại 段đoạn 開khai 宗tông 解giải 釋thích 。 於ư 中trung 二nhị 。 先tiên 標tiêu 數số 開khai 門môn 。 後hậu 初sơ 是thị 下hạ 。 隨tùy 門môn 別biệt 釋thích 中trung 。 十thập 二nhị 門môn 則tắc 為vi 十thập 二nhị 段đoạn 。


觀quán 因nhân 緣duyên 門môn 第đệ 一nhất


初sơ 門môn 中trung 三tam 。 初sơ 標tiêu 起khởi 章chương 門môn 。 二nhị 立lập 頌tụng 略lược 示thị 。 後hậu 釋thích 頌tụng 廣quảng 顯hiển 。 頌tụng 中trung 上thượng 半bán 舉cử 法pháp 。 下hạ 半bán 徵trưng 情tình 。 又hựu 上thượng 半bán 明minh 緣duyên 生sanh 故cố 無vô 性tánh 。 下hạ 半bán 顯hiển 無vô 性tánh 故cố 即tức 空không 。 若nhược 具cụ 言ngôn 此thử 中trung 有hữu 兩lưỡng 重trọng/trùng 比tỉ 量lượng 。 以dĩ 初sơ 成thành 後hậu 。 何hà 者giả 。 上thượng 半bán 明minh 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 。 皆giai 無vô 自tự 性tánh 。 宗tông 。 以dĩ 從tùng 緣duyên 生sanh 故cố 。 因nhân 。 喻dụ 可khả 知tri 。 下hạ 半bán 明minh 有hữu 為vi 法pháp 定định 空không 。 宗tông 。 以dĩ 無vô 自tự 性tánh 故cố 。 因nhân 。 喻dụ 亦diệc 可khả 知tri 。 三tam 釋thích 頌tụng 廣quảng 顯hiển 中trung 二nhị 。 初sơ 明minh 有hữu 為vi 空không 。 後hậu 類loại 顯hiển 我ngã 及cập 。 無vô 為vi 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 前tiền 中trung 三tam 。 一nhất 牒điệp 舉cử 果quả 。 二nhị 如như 是thị 下hạ 。 破phá 顯hiển 無vô 性tánh 。 三tam 是thị 故cố 下hạ 。 結kết 有hữu 為vi 空không 。 初sơ 中trung 三tam 。 先tiên 開khai 果quả 有hữu 內nội 外ngoại 。 二nhị 開khai 緣duyên 亦diệc 內nội 外ngoại 。 三tam 釋thích 顯hiển 內nội 外ngoại 緣duyên 果quả 此thử 中trung 先tiên 辨biện 外ngoại 事sự 。 有hữu 五ngũ 事sự 。 各các 有hữu 因nhân 緣duyên 。 及cập 所sở 生sanh 法pháp 。 並tịnh 可khả 知tri 。 後hậu 顯hiển 內nội 報báo 。 謂vị 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 依y 小Tiểu 乘Thừa 宗tông 。 皆giai 前tiền 支chi 為vi 因nhân 生sanh 後hậu 支chi 故cố 。 具cụ 有hữu 因nhân 緣duyên 。 及cập 所sở 生sanh 法pháp 。 亦diệc 可khả 知tri 。 亦diệc 是thị 釋thích 頌tụng 中trung 初sơ 句cú 竟cánh 。 二nhị 破phá 顯hiển 無vô 性tánh 中trung 二nhị 。 先tiên 總tổng 顯hiển 。 謂vị 內nội 外ngoại 法pháp 既ký 各các 如như 是thị 攬lãm 緣duyên 而nhi 成thành 。 豈khởi 非phi 即tức 是thị 。 無vô 自tự 性tánh 耶da 。 若nhược 有hữu 自tự 體thể 。 豈khởi 更cánh 緣duyên 故cố 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 譬thí 如như 青thanh 黃hoàng 合hợp 成thành 綠lục 色sắc 。 當đương 知tri 是thị 二nhị 。 本bổn 無vô 綠lục 性tánh 。 若nhược 本bổn 有hữu 者giả 。 何hà 須tu 合hợp 成thành 。 二nhị 若nhược 法pháp 自tự 性tánh 無vô 下hạ 。 別biệt 顯hiển 無vô 性tánh 。 於ư 中trung 先tiên 外ngoại 後hậu 內nội 。 外ngoại 中trung 二nhị 。 先tiên 正chánh 破phá 。 後hậu 類loại 結kết 。 前tiền 中trung 初sơ 標tiêu 。 列liệt 自tự 他tha 共cộng 。 三tam 章chương 俱câu 無vô 。 二nhị 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 。 徵trưng 釋thích 。 於ư 中trung 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 。 釋thích 中trung 先tiên 釋thích 自tự 性tánh 無vô 。 後hậu 釋thích 他tha 性tánh 無vô 。 不bất 釋thích 第đệ 三tam 共cộng 生sanh 。 以dĩ 自tự 他tha 若nhược 破phá 。 無vô 別biệt 共cộng 故cố 。 就tựu 釋thích 初sơ 中trung 。 謂vị 自tự 性tánh 若nhược 有hữu 。 則tắc 不bất 因nhân 他tha 。 以dĩ 因nhân 他tha 故cố 。 自tự 性tánh 無vô 也dã 。 二nhị 若nhược 謂vị 下hạ 。 釋thích 他tha 性tánh 無vô 中trung 有hữu 三tam 。 初sơ 他tha 成thành 別biệt 體thể 故cố 非phi 因nhân 。 二nhị 若nhược 謂vị 下hạ 。 因nhân 同đồng 果quả 體thể 故cố 非phi 他tha 。 三tam 又hựu 蒲bồ 下hạ 。 因nhân 復phục 無vô 性tánh 失thất 自tự 他tha 。 又hựu 釋thích 此thử 三tam 。 初sơ 約ước 疏sớ/sơ 。 二nhị 約ước 親thân 。 三tam 俱câu 非phi 。 初sơ 中trung 二nhị 。 先tiên 約ước 情tình 縱túng/tung 破phá 。 謂vị 若nhược 他tha 生sanh 者giả 。 牛ngưu 應ưng 生sanh 馬mã 。 種chủng 梨lê 生sanh 柰nại 等đẳng 也dã 。 後hậu 而nhi 實thật 不bất 然nhiên 者giả 。 就tựu 理lý 奪đoạt 破phá 也dã 。 二nhị 若nhược 謂vị 下hạ 。 就tựu 親thân 破phá 。 亦diệc 是thị 明minh 因nhân 同đồng 果quả 體thể 故cố 非phi 他tha 。 於ư 中trung 三tam 。 初sơ 牒điệp 救cứu 總tổng 非phi 。 謂vị 外ngoại 計kế 云vân 。 他tha 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 非phi 因nhân 之chi 他tha 。 如như 牛ngưu 於ư 馬mã 可khả 不bất 相tương 生sanh 。 二nhị 是thị 因nhân 之chi 他tha 。 如như 蒲bồ 於ư 席tịch 何hà 得đắc 不bất 生sanh 。 前tiền 文văn 但đãn 云vân 他tha 不bất 言ngôn 因nhân 。 此thử 中trung 說thuyết 因nhân 而nhi 不bất 言ngôn 他tha 故cố 也dã 。 此thử 救cứu 非phi 理lý 。 故cố 云vân 不bất 然nhiên 。 二nhị 徵trưng 不bất 然nhiên 所sở 以dĩ 。 三tam 正chánh 釋thích 破phá 。 於ư 中trung 初sơ 存tồn 因nhân 失thất 他tha 。 故cố 非phi 因nhân 是thị 奪đoạt 破phá 也dã 。 若nhược 謂vị 是thị 因nhân 而nhi 非phi 他tha 者giả 。 因nhân 既ký 於ư 果quả 而nhi 非phi 他tha 。 則tắc 蒲bồ 席tịch 一nhất 體thể 體thể 既ký 是thị 一nhất 。 則tắc 失thất 於ư 因nhân 。 因nhân 既ký 失thất 矣hĩ 。 他tha 生sanh 之chi 義nghĩa 安an 在tại 。 二nhị 存tồn 他tha 失thất 因nhân 。 是thị 緣duyên 破phá 也dã 。 謂vị 若nhược 是thị 他tha 。 因nhân 非phi 因nhân 故cố 。 前tiền 則tắc 以dĩ 因nhân 為vi 他tha 不bất 成thành 。 後hậu 則tắc 以dĩ 他tha 為vi 因nhân 。 又hựu 前tiền 由do 一nhất 故cố 不bất 成thành 生sanh 。 後hậu 由do 異dị 故cố 亦diệc 不bất 生sanh 。 是thị 故cố 他tha 不bất 生sanh 也dã 。 亦diệc 可khả 前tiền 中trung 量lượng 云vân 。 因nhân 定định 不bất 生sanh 果quả 。 以dĩ 與dữ 果quả 法pháp 不bất 別biệt 故cố 。 猶do 如như 果quả 法pháp 。 後hậu 義nghĩa 量lượng 云vân 。 因nhân 定định 不bất 生sanh 果quả 。 以dĩ 與dữ 果quả 異dị 故cố 。 猶do 如như 非phi 因nhân 法pháp 。 三tam 推thôi 因nhân 無vô 性tánh 失thất 他tha 。 於ư 中trung 遮già 外ngoại 救cứu 云vân 。 上thượng 來lai 或hoặc 異dị 同đồng 非phi 因nhân 。 或hoặc 一nhất 同đồng 果quả 法pháp 。 俱câu 不bất 得đắc 生sanh 。 而nhi 實thật 生sanh 理lý 。 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 故cố 得đắc 相tương 生sanh 。 今kim 破phá 意ý 云vân 。 若nhược 有hữu 此thử 因nhân 。 可khả 與dữ 果quả 非phi 一nhất 異dị 。 而nhi 能năng 生sanh 於ư 果quả 。 今kim 推thôi 求cầu 此thử 因nhân 。 亦diệc 無vô 自tự 性tánh 。 以dĩ 從tùng 眾chúng 緣duyên 成thành 故cố 。 猶do 如như 果quả 法pháp 。 是thị 故cố 無vô 體thể 可khả 能năng 生sanh 也dã 。 文văn 中trung 有hữu 四tứ 。 初sơ 標tiêu 。 二nhị 徵trưng 。 三tam 釋thích 。 四tứ 結kết 。 釋thích 中trung 先tiên 釋thích 蒲bồ 無vô 自tự 體thể 。 後hậu 辨biện 無vô 力lực 成thành 席tịch 。 謂vị 自tự 體thể 尚thượng 無vô 。 何hà 有hữu 力lực 用dụng 。 是thị 故cố 下hạ 結kết 可khả 知tri 。 二nhị 餘dư 缾bình 下hạ 。 類loại 餘dư 一nhất 切thiết 外ngoại 因nhân 緣duyên 法pháp 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 第đệ 二nhị 釋thích 破phá 內nội 法pháp 緣duyên 果quả 之chi 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 略lược 指chỉ 同đồng 前tiền 破phá 。 亦diệc 是thị 懸huyền 標tiêu 後hậu 文văn 破phá 。 二nhị 引dẫn 頌tụng 廣quảng 顯hiển 破phá 。 此thử 中trung 二nhị 。 初sơ 引dẫn 頌tụng 。 相tương/tướng 傳truyền 此thử 七thất 十thập 論luận 。 亦diệc 是thị 龍long 樹thụ 所sở 造tạo 。 有hữu 七thất 十thập 頌tụng 。 故cố 名danh 也dã 。 頌tụng 中trung 初sơ 句cú 顯hiển 正chánh 理lý 。 次thứ 句cú 牒điệp 執chấp 。 下hạ 二nhị 句cú 徵trưng 破phá 。 又hựu 可khả 初sơ 句cú 奪đoạt 破phá 。 後hậu 三tam 句cú 縱túng/tung 破phá 。 又hựu 可khả 初sơ 句cú 標tiêu 無vô 生sanh 。 後hậu 三tam 句cú 釋thích 無vô 生sanh 。 二nhị 釋thích 頌tụng 中trung 。 先tiên 釋thích 文văn 顯hiển 宗tông 。 後hậu 結kết 因nhân 果quả 俱câu 空không 。 釋thích 中trung 先tiên 立lập 正chánh 義nghĩa 。 亦diệc 是thị 釋thích 頌tụng 初sơ 句cú 。 就tựu 理lý 奪đoạt 破phá 。 二nhị 若nhược 謂vị 下hạ 。 破phá 外ngoại 情tình 計kế 。 亦diệc 釋thích 下hạ 三tam 句cú 縱túng/tung 破phá 。 此thử 中trung 三tam 。 先tiên 開khai 兩lưỡng 關quan 定định 。 二nhị 次thứ 第đệ 別biệt 破phá 。 三tam 雙song 結kết 俱câu 非phi 。 第đệ 二nhị 別biệt 破phá 中trung 二nhị 。 先tiên 約ước 一nhất 心tâm 破phá 俱câu 。 縱túng/tung 其kỳ 所sở 立lập 。 謂vị 正chánh 無vô 明minh 上thượng 心tâm 時thời 。 行hành 等đẳng 亦diệc 應ưng 同đồng 時thời 。 又hựu 因nhân 果quả 下hạ 。 奪đoạt 其kỳ 因nhân 果quả 。 文văn 中trung 。 先tiên 標tiêu 舉cử 。 後hậu 釋thích 成thành 。 二nhị 約ước 多đa 心tâm 破phá 有hữu 三tam 。 初sơ 因nhân 果quả 別biệt 異dị 破phá 。 以dĩ 不bất 相tương 搆câu 及cập 。 故cố 非phi 緣duyên 生sanh 法pháp 也dã 。 二nhị 後hậu 果quả 無vô 因nhân 破phá 。 謂vị 先tiên 分phần/phân 無vô 明minh 。 與dữ 前tiền 心tâm 俱câu 謝tạ 。 後hậu 分phần/phân 行hành 等đẳng 。 誰thùy 為vi 其kỳ 因nhân 。 三tam 遮già 救cứu 重trọng/trùng 破phá 。 謂vị 外ngoại 救cứu 云vân 。 我ngã 前tiền 念niệm 無vô 明minh 雖tuy 滅diệt 。 能năng 引dẫn 後hậu 行hành 支chi 故cố 為vi 因nhân 。 如như 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 。 本bổn 識thức 中trung 種chủng 子tử 。 前tiền 滅diệt 後hậu 生sanh 等đẳng 。 今kim 破phá 云vân 。 汝nhữ 前tiền 心tâm 。 為vi 已dĩ 滅diệt 。 為vi 未vị 滅diệt 。 若nhược 已dĩ 滅diệt 。 滅diệt 是thị 無vô 物vật 。 以dĩ 何hà 為vi 因nhân 。 若nhược 未vị 滅diệt 。 則tắc 果quả 不bất 得đắc 生sanh 。 以dĩ 前tiền 心tâm 破phá 故cố 。 三tam 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 下hạ 。 雙song 結kết 可khả 知tri 。 第đệ 三tam 是thị 故cố 下hạ 。 結kết 緣duyên 果quả 皆giai 空không 可khả 知tri 。 二nhị 類loại 破phá 中trung 四tứ 。 初sơ 結kết 有hữu 為vi 法pháp 空không 可khả 知tri 。 二nhị 有hữu 為vi 尚thượng 空không 下hạ 。 以dĩ 法pháp 空không 故cố 。 顯hiển 我ngã 無vô 依y 。 故cố 亦diệc 空không 也dã 。 論luận 說thuyết 法Pháp 執chấp 為vi 因nhân 。 人nhân 執chấp 為vi 果quả 。 本bổn 因nhân 既ký 亡vong 。 末mạt 果quả 隨tùy 喪táng 也dã 。 以dĩ 此thử 論luận 明minh 人nhân 法pháp 二nhị 空không 故cố 。 先tiên 辨biện 法pháp 空không 者giả 。 以dĩ 正chánh 破phá 二Nhị 乘Thừa 。 兼kiêm 破phá 外ngoại 道đạo 故cố 。 此thử 中trung 三tam 。 一nhất 標tiêu 況huống 破phá 。 二nhị 釋thích 法pháp 破phá 。 三tam 引dẫn 證chứng 破phá 。 釋thích 中trung 二nhị 。 先tiên 順thuận 釋thích 。 謂vị 因nhân 三tam 科khoa 有hữu 為vi 法pháp 積tích 聚tụ 故cố 。 假giả 說thuyết 為vi 我ngã 。 有hữu 為vi 既ký 空không 。 假giả 我ngã 安an 在tại 。 可khả 然nhiên 是thị 薪tân 。 然nhiên 是thị 火hỏa 。 反phản 釋thích 可khả 知tri 。 引dẫn 證chứng 中trung 。 如như 經kinh 說thuyết 。 因nhân 我ngã 故cố 有hữu 我ngã 所sở 。 如như 因nhân 法pháp 有hữu 我ngã 相tương 似tự 。 又hựu 釋thích 前tiền 法pháp 空không 故cố 我ngã 空không 。 此thử 明minh 我ngã 空không 故cố 所sở 空không 。 以dĩ 所sở 是thị 我ngã 之chi 用dụng 故cố 。 此thử 乃nãi 從tùng 本bổn 向hướng 末mạt 以dĩ 說thuyết 空không 也dã 。 三tam 類loại 顯hiển 無vô 為vi 空không 中trung 。 先tiên 標tiêu 類loại 。 謂vị 涅Niết 槃Bàn 名danh 寂tịch 滅diệt 也dã 。 二nhị 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 。 釋thích 成thành 。 釋thích 成thành 中trung 三tam 。 初sơ 無vô 法pháp 可khả 滅diệt 故cố 無vô 滅diệt 。 二nhị 無vô 能năng 得đắc 滅diệt 故cố 無vô 滅diệt 。 三tam 復phục 次thứ 下hạ 。 明minh 闕khuyết 生sanh 待đãi 對đối 故cố 無vô 滅diệt 。 四tứ 是thị 故cố 下hạ 。 結kết 三tam 空không 可khả 知tri 。


十Thập 二Nhị 門Môn 論Luận 宗Tông 致Trí 義Nghĩa 記Ký 卷quyển 上thượng
Thập Nhị Môn Luận Tông Trí Nghĩa Ký ♦ Quyển thượng


Phiên âm: 29/3/2016 ◊ Cập nhật: 29/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2