龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 勸khuyến 誡giới 王vương 頌tụng


大đại 唐đường 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 義nghĩa 淨tịnh 譯dịch


此thử 頌tụng 是thị 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 詩thi 代đại 書thư 。 寄ký 與dữ 南nam 印ấn 度độ 親thân 友hữu 乘thừa 土thổ/độ 國quốc 王vương 一nhất 首thủ 。 此thử 書thư 已dĩ 先tiên 譯dịch 神thần 州châu 處xứ 藏tạng 人nhân 多đa 不bất 見kiến 。 遂toại 令linh 妙diệu 語ngữ 不bất 得đắc 詳tường 知tri 。 為vi 此thử 更cánh 定định 本bổn 文văn 。 冀ký 使sử 流lưu 通thông 罔võng 滯trệ 。 沙Sa 門Môn 義nghĩa 淨tịnh 創sáng/sang 至chí 東đông 印ấn 度độ 耽đam 摩ma 立lập 底để 國quốc 譯dịch 。


有hữu 情tình 無vô 知tri 覆phú 心tâm 故cố 。 由do 此thử 興hưng 悲bi 為vi 開khai 解giải 。


大đại 德đức 龍long 樹thụ 為vi 國quốc 王vương 。 寄ký 書thư 與dữ 彼bỉ 令linh 修tu 學học 。


此thử 一nhất 行hành 頌tụng 乃nãi 是thị 後hậu 人nhân 所sở 述thuật 標tiêu 書thư 本bổn 意ý 也dã 。


具cụ 德đức 我ngã 演diễn 如như 如như 教giáo 。 為vi 生sanh 福phước 愛ái 而nhi 興hưng 述thuật 。


真chân 善thiện 宜nghi 應ưng 可khả 審thẩm 聽thính 。 此thử 頌tụng 名danh 為vi 聖thánh 祇kỳ 底để 。


隨tùy 何hà 木mộc 等đẳng 雕điêu 佛Phật 像tượng 。 諸chư 有hữu 智trí 者giả 咸hàm 供cúng 養dường 。


縱túng/tung 使sử 我ngã 詩thi 非phi 巧xảo 妙diệu 。 依y 正Chánh 法Pháp 說thuyết 勿vật 當đương 輕khinh 。


王vương 雖tuy 先tiên 解giải 如như 如như 教giáo 。 更cánh 聞văn 佛Phật 語ngữ 增tăng 勝thắng 解giải 。


猶do 如như 粉phấn 壁bích 月nguyệt 光quang 輝huy 。 豈khởi 不bất 鮮tiên 明minh 益ích 姝xu 妙diệu 。


佛Phật 法Pháp 并tinh 僧Tăng 眾chúng 。 施thí 戒giới 及cập 與dữ 天thiên 。


一nhất 一nhất 功công 德đức 聚tụ 。 佛Phật 說thuyết 應ưng 常thường 念niệm 。


十Thập 善Thiện 諸chư 業nghiệp 道đạo 。 身thân 語ngữ 意ý 常thường 親thân 。


遠viễn 離ly 於ư 諸chư 酒tửu 。 亦diệc 行hành 清thanh 淨tịnh 命mạng 。


知tri 財tài 體thể 非phi 固cố 。 如như 法Pháp 施thí 苾Bật 芻Sô 。


貧bần 賤tiện 及cập 再tái 生sanh 。 來lai 世thế 為vi 親thân 友hữu 。


眾chúng 德đức 依y 戒giới 住trụ 。 如như 地địa 長trường/trưởng 一nhất 切thiết 。


勿vật 宂# 瘦sấu 雜tạp 悕hy 。 佛Phật 說thuyết 應ưng 常thường 習tập 。


施thí 戒giới 忍nhẫn 勇dũng 定định 。 惠huệ 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。


此thử 能năng 到đáo 應ưng 修tu 。 渡độ 有hữu 海hải 成thành 佛Phật 。


若nhược 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 其kỳ 家gia 有hữu 梵Phạm 王Vương 。


現hiện 招chiêu 善thiện 名danh 稱xưng 。 來lai 世thế 生sanh 天thiên 堂đường 。


殺sát 盜đạo 婬dâm 妄vọng 說thuyết 。 耽đam 食thực 愛ái 高cao 床sàng 。


斷đoạn 諸chư 酒tửu 歌ca 舞vũ 。 華hoa 彩thải 及cập 塗đồ 香hương 。


若nhược 女nữ 男nam 能năng 成thành 。 此thử 八bát 支chi 聖thánh 戒giới 。


欲dục 界giới 六lục 天thiên 上thượng 。 長trường/trưởng 淨tịnh 善thiện 當đương 生sanh 。


慳san 諂siểm 誑cuống 貪tham 怠đãi 。 慢mạn 婬dâm 嗔sân 氏thị 族tộc 。


多đa 聞văn 年niên 少thiếu 嬌kiều 。 並tịnh 視thị 如như 怨oán 賊tặc 。


說thuyết 無vô 生sanh 由do 勤cần 。 有hữu 死tử 因nhân 放phóng 逸dật 。


勤cần 能năng 長trường/trưởng 善thiện 法Pháp 。 爾nhĩ 可khả 修tu 謹cẩn 慎thận 。


先tiên 時thời 離ly 放phóng 逸dật 。 後hậu 若nhược 改cải 勤cần 修tu 。


猶do 如như 雲vân 翳ế 除trừ 。 良lương 宵tiêu 覩đổ 明minh 月nguyệt 。


孫Tôn 陀Đà 羅La 難Nan 陀Đà 。 央ương 具cụ 理lý 摩ma 羅la 。


達đạt 舍xá 綺ỷ 莫mạc 迦ca 。 翻phiên 惡ác 皆giai 成thành 善thiện 。


勇dũng 進tiến 無vô 同đồng 忍nhẫn 。 勿vật 使sử 忿phẫn 勢thế 行hành 。


終chung 得đắc 不bất 還hoàn 位vị 。 佛Phật 證chứng 可khả 除trừ 嗔sân 。


他tha 人nhân 打đả 罵mạ 我ngã 。 欺khi 陵lăng 奪đoạt 我ngã 財tài 。


懷hoài 恨hận 招chiêu 怨oán 諍tranh 。 捨xả 恨hận 眠miên 安an 樂lạc 。


如như 於ư 水thủy 土thổ/độ 石thạch 。 人nhân 心tâm 盡tận 彼bỉ 同đồng 。


起khởi 煩phiền 惱não 前tiền 勝thắng 。 愛ái 法pháp 者giả 如như 後hậu 。


佛Phật 說thuyết 三tam 種chủng 語ngữ 。 人nhân 美mỹ 實thật 虛hư 言ngôn 。


猶do 如như 蜜mật 花hoa 糞phẩn 。 棄khí 後hậu 可khả 行hành 前tiền 。


今kim 明minh 後hậu 亦diệc 明minh 。 今kim 闇ám 後hậu 還hoàn 闇ám 。


或hoặc 今kim 明minh 後hậu 闇ám 。 或hoặc 今kim 闇ám 後hậu 明minh 。


如như 是thị 四tứ 種chủng 人nhân 。 王vương 當đương 依y 第đệ 一nhất 。


自tự 有hữu 生sanh 如như 熟thục 。 亦diệc 有hữu 熟thục 如như 生sanh 。


亦diệc 有hữu 熟thục 如như 熟thục 。 或hoặc 復phục 生sanh 如như 生sanh 。


菴am 沒một 羅la 果quả 中trung 。 有hữu 如như 是thị 差sai 別biệt 。


人nhân 亦diệc 同đồng 彼bỉ 四tứ 。 難nạn/nan 識thức 王vương 應ưng 知tri 。


勿vật 覩đổ 他tha 妻thê 室thất 。 設thiết 觀quán 如như 母mẫu 女nữ 。


姊tỷ 妹muội 想tưởng 隨tùy 年niên 。 起khởi 貪tham 思tư 不bất 淨tịnh 。


如như 聞văn 子tử 藏tạng 命mạng 。 防phòng 持trì 躁táo 動động 心tâm 。


獸thú 藥dược 刀đao 怨oán 火hỏa 。 無vô 令linh 欲dục 樂lạc 侵xâm 。


由do 欲dục 作tác 無vô 利lợi 。 譬thí 如như 兼kiêm 博bác 果quả 。


佛Phật 說thuyết 彼bỉ 應ưng 除trừ 。 生sanh 死tử 牢lao 枷già 鎖tỏa 。


譎# 誑cuống 常thường 搖dao 境cảnh 。 能năng 降giáng/hàng 斯tư 六lục 識thức 。


執chấp 仗trượng 掃tảo 眾chúng 怨oán 。 許hứa 初sơ 為vi 勇dũng 極cực 。


臭xú 氣khí 九cửu 門môn 眾chúng 穢uế 室thất 。 行hành 軀khu 難nạn/nan 滿mãn 薄bạc 皮bì 纏triền 。


請thỉnh 看khán 少thiểu 女nữ 除trừ 莊trang 彩thải 。 折chiết 別biệt 形hình 骸hài 惡ác 叵phả 言ngôn 。


癩lại 虫trùng 穿xuyên 已dĩ 痛thống 。 求cầu 安an 就tựu 火hỏa 邊biên 。


止chỉ 息tức 無vô 由do 免miễn 。 耽đam 欲dục 亦diệc 同đồng 然nhiên 。


為vi 知tri 真chân 勝thắng 理lý 。 作tác 意ý 觀quán 眾chúng 事sự 。


唯duy 斯tư 德đức 應ưng 習tập 。 無vô 餘dư 法pháp 可khả 親thân 。


若nhược 人nhân 具cụ 族tộc 望vọng 。 貌mạo 美mỹ 復phục 多đa 聞văn 。


無vô 智trí 破phá 尸thi 羅la 。 是thị 人nhân 何hà 足túc 責trách 。


若nhược 人nhân 無vô 族tộc 望vọng 。 貌mạo 醜xú 寡quả 知tri 聞văn 。


有hữu 智trí 護hộ 尸thi 羅la 。 人nhân 皆giai 應ưng 供cúng 養dường 。


利lợi 無vô 利lợi 苦khổ 樂lạc 。 稱xưng 無vô 稱xưng 毀hủy 譏cơ 。


了liễu 俗tục 世thế 八bát 法pháp 。 齊tề 心tâm 離ly 斯tư 境cảnh 。


再tái 生sanh 天thiên 乞khất 士sĩ 。 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 人nhân 。


勿vật 由do 斯tư 造tạo 罪tội 。 獄ngục 果quả 他tha 不bất 分phân 。


若nhược 行hành 諸chư 罪tội 業nghiệp 。 非phi 如như 刀đao 斬trảm 傷thương 。


待đãi 至chí 臨lâm 終chung 際tế 。 惡ác 業nghiệp 果quả 全toàn 彰chương 。


信tín 戒giới 施thí 淨tịnh 聞văn 。 慚tàm 愧quý 及cập 正chánh 慧tuệ 。


七thất 財tài 牟Mâu 尼Ni 說thuyết 。 共cộng 有hữu 物vật 誠thành 虛hư 。


博bác 弈dịch 樂nhạo/nhạc/lạc 觀quán 諠huyên 雜tạp 境cảnh 。 嬾lãn 惰nọa 惡ác 友hữu 敦đôn 親thân 志chí 。


飲ẩm 酒tửu 非phi 時thời 行hành 六lục 過quá 。 此thử 劫kiếp 芳phương 名danh 爾nhĩ 應ưng 棄khí 。


求cầu 財tài 少thiểu 欲dục 最tối 。 人nhân 天thiên 師sư 盛thịnh 陳trần 。


若nhược 能năng 修tu 少thiểu 欲dục 。 雖tuy 貧bần 是thị 富phú 人nhân 。


若nhược 人nhân 廣quảng 求cầu 諸chư 事sự 者giả 。 還hoàn 被bị 爾nhĩ 許hứa 苦khổ 來lai 加gia 。


智trí 者giả 若nhược 不bất 修tu 少thiểu 欲dục 。 受thọ 惱não 還hoàn 如như 眾chúng 首thủ 蛇xà 。


稟bẩm 性tánh 抱bão 怨oán 如như 殺sát 者giả 。 欺khi 輕khinh 夫phu 主chủ 如như 男nam 偶ngẫu 。


縱túng/tung 使sử 片phiến 物vật 必tất 行hành 偷thâu 。 宜nghi 可khả 棄khí 茲tư 三tam 賊tặc 婦phụ 。


順thuận 若nhược 姊tỷ 妹muội 慈từ 如như 母mẫu 。 隨tùy 從tùng 若nhược 婢tỳ 伴bạn 猶do 親thân 。


如như 茲tư 四tứ 婦phụ 宜nghi 應ưng 供cung 。 應ưng 知tri 此thử 室thất 號hào 天thiên 人nhân 。


受thọ 飡xan 如như 服phục 藥dược 。 知tri 量lương 去khứ 貪tham 嗔sân 。


不bất 為vi 肥phì 憍kiêu 傲ngạo 。 但đãn 欲dục 住trụ 持trì 身thân 。


勤cần 軀khu 度độ 永vĩnh 日nhật 。 於ư 初sơ 後hậu 夜dạ 中trung 。


眠miên 夢mộng 猶do 存tồn 念niệm 。 勿vật 使sử 命mạng 虛hư 終chung 。


慈từ 悲bi 喜hỷ 正chánh 捨xả 。 修tu 習tập 可khả 常thường 研nghiên 。


上thượng 流lưu 雖tuy 未vị 入nhập 。 能năng 生sanh 梵Phạm 世Thế 天thiên 。


捨xả 雜tạp 欲dục 苦khổ 尋tầm 喜hỷ 樂lạc 。 隨tùy 業nghiệp 當đương 生sanh 四tứ 地địa 中trung 。


大đại 梵Phạm 光Quang 音Âm 及cập 遍Biến 淨Tịnh 。 廣quảng 果quả 天thiên 生sanh 與dữ 彼bỉ 同đồng 。


若nhược 恆hằng 修tu 對đối 治trị 。 德đức 勝thắng 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。


此thử 五ngũ 行hành 為vi 善thiện 。 不bất 行hành 為vi 大đại 惡ác 。


雨vũ 鹽diêm 醎hàm 少thiểu 水thủy 。 豈khởi 若nhược 瀉tả 江giang 池trì 。


縱túng/tung 令linh 微vi 罪tội 業nghiệp 。 善thiện 大đại 殄điễn 應ưng 知tri 。


嗔sân 掉trạo 舉cử 惡ác 作tác 。 惛hôn 睡thụy 欲dục 貪tham 疑nghi 。


如như 斯tư 五ngũ 蓋cái 賊tặc 。 常thường 偷thâu 諸chư 善thiện 利lợi 。


有hữu 五ngũ 最tối 勝thắng 法Pháp 。 信tín 勇dũng 念niệm 定định 慧tuệ 。


於ư 此thử 應ưng 勤cần 習tập 。 能năng 招chiêu 根căn 力lực 頂đảnh 。


病bệnh 苦khổ 死tử 愛ái 別biệt 。 斯tư 皆giai 自tự 業nghiệp 為vi 。


未vị 度độ 可khả 勤cần 修tu 。 對đối 品phẩm 亡vong 嬌kiều 恣tứ 。


若nhược 悕hy 天thiên 解giải 脫thoát 。 爾nhĩ 當đương 修tu 正chánh 見kiến 。


設thiết 使sử 人nhân 行hành 善thiện 。 邪tà 見kiến 招chiêu 惡ác 果quả 。


無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 常thường 無vô 我ngã 。 不bất 淨tịnh 審thẩm 知tri 人nhân 。


妄vọng 念niệm 四tứ 倒đảo 見kiến 。 難nạn/nan 苦khổ 在tại 茲tư 身thân 。


說thuyết 色sắc 不bất 是thị 我ngã 。 我ngã 非phi 有hữu 於ư 色sắc 。


色sắc 我ngã 非phi 更cánh 在tại 。 知tri 餘dư 四tứ 蘊uẩn 空không 。


不bất 從tùng 時thời 節tiết 生sanh 。 非phi 自tự 然nhiên 本bổn 性tánh 。


非phi 無vô 因nhân 自tự 在tại 。 從tùng 愚ngu 業nghiệp 愛ái 生sanh 。


戒giới 禁cấm 見kiến 身thân 見kiến 。 及cập 毘tỳ 織chức 吉cát 蹉sa 。


應ưng 知tri 三tam 種chủng 結kết 。 能năng 縛phược 木mộc 叉xoa 門môn 。


解giải 脫thoát 終chung 依y 己kỷ 。 不bất 由do 他tha 伴bạn 成thành 。


勤cần 修tu 聞văn 戒giới 定định 。 四tứ 真Chân 諦Đế 便tiện 生sanh 。


增tăng 上thượng 戒giới 心tâm 慧tuệ 。 茲tư 學học 可khả 常thường 修tu 。


百bách 五ngũ 十thập 餘dư 戒giới 。 咸hàm 歸quy 此thử 三tam 攝nhiếp 。


於ư 身thân 住trụ 身thân 念niệm 。 茲tư 路lộ 善thiện 修tu 常thường 。


如như 其kỳ 虧khuy 正chánh 念niệm 。 諸chư 法pháp 盡tận 淪luân 亡vong 。


壽thọ 命mạng 多đa 災tai 厄ách 。 如như 風phong 吹xuy 水thủy 泡bào 。


若nhược 得đắc 瞬thuấn 息tức 停đình 。 臥ngọa 起khởi 成thành 希hy 有hữu 。


卒thốt 歸quy 灰hôi 燥táo 爛lạn 。 糞phẩn 穢uế 難nạn/nan 久cửu 持trì 。


觀quán 身thân 非phi 實thật 法pháp 。 滅diệt 壞hoại 墮đọa 分phân 離ly 。


大đại 地địa 迷mê 盧lô 海hải 。 七thất 日nhật 出xuất 燒thiêu 燃nhiên 。


況huống 此thử 極cực 微vi 軀khu 。 那na 不bất 成thành 煨ổi 燼tẫn 。


如như 是thị 無vô 常thường 亦diệc 非phi 久cửu 。 無vô 歸quy 無vô 救cứu 無vô 家gia 室thất 。


生sanh 死tử 勝thắng 人nhân 須tu 厭yếm 背bối/bội 。 併tinh 若nhược 芭ba 蕉tiêu 體thể 無vô 實thật 。


海hải 龜quy 投đầu 木mộc 孔khổng 。 一nhất 會hội 甚thậm 難nan 遭tao 。


棄khí 畜súc 成thành 人nhân 體thể 。 惡ác 行hành 果quả 還hoàn 招chiêu 。


金kim 寶bảo 盤bàn 除trừ 糞phẩn 。 斯tư 為vi 是thị 大đại 癡si 。


若nhược 生sanh 人nhân 作tác 罪tội 。 全toàn 成thành 極cực 憃xuẩn 兒nhi 。


生sanh 中trung 依y 善thiện 友hữu 。 及cập 發phát 於ư 正chánh 願nguyện 。


先tiên 身thân 為vi 福phước 業nghiệp 。 四tứ 大đại 輪luân 全toàn 獲hoạch 。


佛Phật 言ngôn 近cận 善thiện 友hữu 。 全toàn 梵Phạm 行hạnh 是thị 親thân 。


善thiện 士sĩ 依y 佛Phật 故cố 。 眾chúng 多đa 證chứng 圓viên 寂tịch 。


邪tà 見kiến 生sanh 鬼quỷ 畜súc 。 泥nê 黎lê 法pháp 不bất 聞văn 。


邊biên 地địa 蔑miệt 戾lệ 車xa 。 生sanh 便tiện 癡si 瘂á 性tánh 。


或hoặc 生sanh 長Trường 壽Thọ 天Thiên 。 除trừ 八bát 無vô 暇hạ 過quá 。


閑nhàn 暇hạ 既ký 已dĩ 得đắc 。 爾nhĩ 可khả 務vụ 當đương 生sanh 。


愛ái 別biệt 老lão 病bệnh 死tử 。 斯tư 等đẳng 眾chúng 苦khổ 處xứ 。


智trí 者giả 應ưng 生sanh 厭yếm 。 說thuyết 少thiểu 過quá 應ưng 聽thính 。


母mẫu 或hoặc 改cải 為vi 婦phụ 。 父phụ 乃nãi 轉chuyển 成thành 兒nhi 。


怨oán 家gia 翻phiên 作tác 友hữu 。 遷thiên 流lưu 無vô 定định 規quy 。


一nhất 一nhất 飲ẩm 母mẫu 乳nhũ 。 過quá 於ư 四tứ 海hải 水thủy 。


轉chuyển 受thọ 異dị 生sanh 身thân 。 更cánh 飲ẩm 多đa 於ư 彼bỉ 。


過quá 去khứ 一nhất 一nhất 生sanh 身thân 骨cốt 。 展triển 轉chuyển 積tích 若nhược 妙Diệu 高Cao 山Sơn 。


地địa 土thổ/độ 丸hoàn 為vi 酸toan 棗táo 核hạch 。 數số 己kỷ 形hình 軀khu 豈khởi 盡tận 邊biên 。


梵Phạm 主chủ 世thế 皆giai 供cung 。 業nghiệp 力lực 終chung 淪luân 地địa 。


縱túng/tung 紹thiệu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 迴hồi 身thân 化hóa 奴nô 使sử 。


三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 中trung 妓kỹ 女nữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 多đa 時thời 受thọ 已dĩ 墮đọa 泥nê 黎lê 。


速tốc 疾tật 磣sầm 毒độc 經kinh 諸chư 苦khổ 。 磨ma 身thân 碎toái 體thể 鎮trấn 號hiệu 啼đề 。


妙diệu 高cao 岑sầm 受thọ 樂lạc 。 地địa 軟nhuyễn 隨tùy 其kỳ 足túc 。


轉chuyển 受thọ 煻đường 煨ổi 苦khổ 。 行hành 經kinh 糞phẩn 屎thỉ 獄ngục 。


歡hoan 喜hỷ 芳phương 園viên 裏lý 。 天thiên 女nữ 隨tùy 遊du 戲hí 。


墮đọa 落lạc 劍kiếm 林lâm 中trung 。 截tiệt 手thủ 足túc 耳nhĩ 鼻tị 。


或hoặc 入nhập 曼mạn 陀đà 妙diệu 池trì 浴dục 。 天thiên 女nữ 金kim 花hoa 艶diễm 彩thải 容dung 。


捨xả 身thân 更cánh 受thọ 泥nê 黎lê 苦khổ 。 熱nhiệt 焰diễm 難nạn/nan 當đương 灰hôi 澗giản 中trung 。


欲dục 天thiên 受thọ 法Pháp 樂lạc 。 除trừ 貪tham 大đại 梵Phạm 天Thiên 。


更cánh 墮đọa 阿a 毘tỳ 止chỉ 。 薪tân 焰diễm 苦khổ 恆hằng 連liên 。


或hoặc 生sanh 居cư 日nhật 月nguyệt 。 身thân 光quang 遍biến 四tứ 洲châu 。


一nhất 朝triêu 歸quy 黑hắc 闇ám 。 展triển 手thủ 見kiến 無vô 由do 。


三tam 種chủng 燈đăng 明minh 福phước 。 死tử 後hậu 可khả 持trì 將tương 。


獨độc 入nhập 無vô 邊biên 闇ám 。 日nhật 月nguyệt 不bất 流lưu 光quang 。


有hữu 命mạng 黑hắc 繩thằng 熱nhiệt 。 合hợp 叫khiếu 無vô 間gian 下hạ 。


斯tư 等đẳng 恆hằng 纏triền 苦khổ 。 燒thiêu 諸chư 行hành 惡ác 者giả 。


或hoặc 若nhược 麻ma 床sàng 㧗# 。 或hoặc 粉phấn 如như 細tế 末mạt 。


如như 利lợi 斧phủ 斫chước 木mộc 。 猶do 如như 鋸cứ 解giải 割cát 。


猛mãnh 火hỏa 恆hằng 煎tiễn 煮chử 。 令linh 飲ẩm 熱nhiệt 銅đồng 漿tương 。


驅khu 令linh 上thượng 劍kiếm 刺thứ 。 叉xoa 身thân 熱nhiệt 鐵thiết 床sàng 。


或hoặc 時thời 高cao 舉cử 手thủ 。 鐵thiết 牙nha 猛mãnh 狗cẩu 飡xan 。


鷹ưng 鳥điểu 觜tủy 爪trảo 利lợi 。 任nhậm 彼bỉ 啅trác 心tâm 肝can 。


虻manh 蠅dăng 及cập 諸chư 虫trùng 。 其kỳ 數số 過quá 千thiên 億ức 。


利lợi 觜tủy 唼xiệp 身thân 軀khu 。 急cấp 墮đọa 皆giai 飡xan 食thực 。


若nhược 人nhân 具cụ 造tạo 眾chúng 罪tội 業nghiệp 。 聞văn 苦khổ 身thân 自tự 不bất 干can 墮đọa 。


如như 此thử 頑ngoan 騃ngãi 金kim 剛cang 性tánh 。 氣khí 盡tận 泥nê 犁lê 遭tao 猛mãnh 火hỏa 。


時thời 觀quán 盡tận 變biến 聞văn 應ưng 念niệm 。 讀đọc 誦tụng 經Kinh 論luận 常thường 尋tầm 鞠cúc 。


泥nê 犁lê 聽thính 響hưởng 已dĩ 驚kinh 惶hoàng 。 如như 何hà 遣khiển 當đương 斯tư 異dị 熟thục 。


於ư 諸chư 樂nhạo/nhạc/lạc 中trung 誰thùy 是thị 最tối 。 愛ái 盡tận 無vô 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 最tối 精tinh 。


於ư 眾chúng 苦khổ 內nội 誰thùy 為vi 極cực 。 無vô 間gian 泥nê 犁lê 苦khổ 極cực 成thành 。


人nhân 間gian 一nhất 日nhật 中trung 。 屢lũ 刺thứ 三tam 百bách 槊sóc 。


比tỉ 地địa 獄ngục 輕khinh 苦khổ 。 毫hào 分phần/phân 寧ninh 相tương/tướng 捅# 。


此thử 處xứ 受thọ 極cực 苦khổ 。 經kinh 百bách 俱câu 胝chi 秋thu 。


如như 其kỳ 惡ác 未vị 盡tận 。 命mạng 捨xả 定định 無vô 由do 。


如như 是thị 諸chư 惡ác 果quả 。 種chủng 由do 身thân 語ngữ 心tâm 。


爾nhĩ 勤cần 隨tùy 力lực 護hộ 。 輕khinh 塵trần 惡ác 勿vật 侵xâm 。


或hoặc 入nhập 傍bàng 生sanh 趣thú 。 殺sát 縛phược 苦khổ 恆hằng 親thân 。


遠viễn 離ly 於ư 寂tịch 善thiện 。 更cánh 互hỗ 被bị 艱gian 辛tân 。


或hoặc 被bị 殺sát 縛phược 苦khổ 。 求cầu 珠châu 尾vĩ 角giác 皮bì 。


錐trùy 鞭tiên 鉤câu 斲# 頂đảnh 。 踏đạp 拍phách 任nhậm 他tha 騎kỵ 。


受thọ 鬼quỷ 望vọng 不bất 遂toại 。 無vô 敵địch 苦khổ 常thường 臨lâm 。


飢cơ 渴khát 及cập 冷lãnh 熱nhiệt 。 困khốn 怖bố 苦khổ 恆hằng 侵xâm 。


口khẩu 小tiểu 如như 針châm 孔khổng 。 腹phúc 大đại 等đẳng 山sơn 丘khâu 。


飢cơ 纏triền 縱túng/tung 己kỷ 糞phẩn 。 得đắc 少thiểu 定định 無vô 由do 。


形hình 如như 枯khô 杌ngột 樹thụ 。 皮bì 方phương 作tác 衣y 服phục 。


炬cự 口khẩu 夜dạ 夜dạ 然nhiên 。 飛phi 蛾nga 墮đọa 充sung 食thực 。


血huyết 膿nùng 諸chư 不bất 淨tịnh 。 福phước 少thiểu 獲hoạch 無vô 從tùng 。


更cánh 相tương 口khẩu 排bài 逼bức 。 還hoàn 飡xan 癭# 熟thục 癰ung 。


月nguyệt 下hạ 便tiện 招chiêu 熱nhiệt 。 日nhật 中trung 身thân 遂toại 寒hàn 。


望vọng 菓quả 唯duy 空không 樹thụ 。 瞻chiêm 江giang 水thủy 剩thặng 乾can/kiền/càn 。


如như 是thị 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 經kinh 萬vạn 五ngũ 千thiên 年niên 。


長trường 時thời 擊kích 身thân 命mạng 。 良lương 由do 苦khổ 器khí 堅kiên 。


若nhược 生sanh 飢cơ 鬼quỷ 中trung 。 遭tao 斯tư 一nhất 味vị 苦khổ 。


非phi 賢hiền 澁sáp 者giả 愛ái 。 佛Phật 說thuyết 由do 慳san 垢cấu 。


生sanh 天thiên 雖tuy 受thọ 樂lạc 。 福phước 盡tận 苦khổ 難nạn 思tư 。


終chung 歸quy 會hội 墜trụy 墮đọa 。 勿vật 樂nhạo/nhạc/lạc 可khả 應ưng 知tri 。


厭yếm 坐tọa 衣y 沾triêm 垢cấu 。 身thân 光quang 有hữu 變biến 衰suy 。


液dịch 下hạ 新tân 流lưu 汗hãn 。 頭đầu 上thượng 故cố 花hoa 萎nuy 。


如như 斯tư 五ngũ 相tương/tướng 現hiện 。 天thiên 眾chúng 死tử 無vô 疑nghi 。


地địa 居cư 人nhân 若nhược 卒thốt 。 悶muộn 亂loạn 改cải 常thường 儀nghi 。


若nhược 從tùng 天thiên 處xứ 墮đọa 。 眾chúng 善thiện 盡tận 無vô 餘dư 。


任nhậm 落lạc 傍bàng 生sanh 鬼quỷ 。 泥nê 犁lê 隨tùy 一nhất 居cư 。


阿a 蘇tô 羅la 本bổn 性tánh 。 縱túng/tung 令linh 全toàn 覺giác 慧tuệ 。


忿phẫn 天thiên 生sanh 苦khổ 心tâm 。 趣thú 遮già 於ư 見kiến 諦Đế 。


如như 是thị 漂phiêu 流lưu 生sanh 死tử 處xứ 。 天thiên 人nhân 畜súc 及cập 阿a 蘇tô 羅la 。


下hạ 賤tiện 業nghiệp 生sanh 眾chúng 苦khổ 器khí 。 鬼quỷ 趣thú 兼kiêm 投đầu 捺nại 落lạc 迦ca 。


縱túng/tung 使sử 烈liệt 火hỏa 燃nhiên 頭đầu 上thượng 。 遍biến 身thân 衣y 服phục 焰diễm 皆giai 通thông 。


此thử 苦khổ 無vô 暇hạ 能năng 除trừ 拂phất 。 無vô 生sanh 住trụ 想tưởng 涅Niết 槃Bàn 中trung 。


爾nhĩ 求cầu 尸thi 羅la 及cập 定định 慧tuệ 。 寂tịch 靜tĩnh 調điều 柔nhu 離ly 垢cấu 殃ương 。


涅Niết 槃Bàn 無vô 盡tận 無vô 老lão 死tử 。 四tứ 大đại 日nhật 月nguyệt 悉tất 皆giai 亡vong 。


念niệm 擇trạch 法pháp 勇dũng 進tiến 。 定định 慧tuệ 喜hỷ 輕khinh 安an 。


此thử 七Thất 菩Bồ 提Đề 分Phần 。 能năng 招chiêu 妙diệu 涅Niết 槃Bàn 。


無vô 慧tuệ 定định 非phi 有hữu 。 缺khuyết 定định 慧tuệ 便tiện 溺nịch 。


若nhược 其kỳ 雙song 運vận 者giả 。 有hữu 海hải 如như 牛ngưu 跡tích 。


十thập 四tứ 不bất 記ký 法pháp 。 日nhật 親thân 之chi 所sở 說thuyết 。


於ư 此thử 勿vật 應ưng 思tư 。 不bất 能năng 令linh 覺giác 滅diệt 。


從tùng 無vô 知tri 起khởi 業nghiệp 。 由do 業nghiệp 復phục 生sanh 識thức 。


識thức 緣duyên 於ư 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 生sanh 六lục 處xứ 。


六lục 處xứ 緣duyên 於ư 觸xúc 。 觸xúc 生sanh 緣duyên 於ư 受thọ 。


受thọ 既ký 緣duyên 於ư 愛ái 。 由do 愛ái 招chiêu 於ư 取thủ 。


取thủ 復phục 緣duyên 於ư 有hữu 。 有hữu 復phục 緣duyên 於ư 生sanh 。


生sanh 緣duyên 於ư 老lão 死tử 。 憂ưu 病bệnh 求cầu 不bất 得đắc 。


輪luân 迴hồi 大đại 苦khổ 蘊uẩn 。 斯tư 應ưng 速tốc 斷đoạn 除trừ 。


如như 其kỳ 生sanh 若nhược 滅diệt 。 眾chúng 苦khổ 珍trân 無vô 餘dư 。


最tối 勝thắng 言ngôn 教giáo 藏tạng 。 深thâm 妙diệu 緣duyên 起khởi 門môn 。


如như 能năng 正chánh 見kiến 此thử 。 便tiện 觀quán 無vô 上thượng 尊tôn 。


正chánh 見kiến 命mạng 正chánh 念niệm 。 正chánh 定định 語ngữ 業nghiệp 思tư 。


此thử 謂vị 八Bát 聖Thánh 道Đạo 。 為vi 寂tịch 可khả 修tu 治trị 。


無vô 由do 集tập 愛ái 起khởi 。 託thác 身thân 眾chúng 苦khổ 生sanh 。


除trừ 斯tư 證chứng 解giải 脫thoát 。 八bát 聖thánh 道Đạo 宜nghi 行hành 。


即tức 此thử 瑜du 伽già 業nghiệp 。 四tứ 種chủng 聖Thánh 諦Đế 因nhân 。


雖tuy 居cư 舍xá 嚴nghiêm 飾sức 。 智trí 遮già 煩phiền 惱não 津tân 。


不bất 從tùng 空không 處xứ 墮đọa 。 如như 穀cốc 因Nhân 地Địa 造tạo 。


諸chư 先tiên 證chứng 法pháp 人nhân 。 皆giai 凡phàm 具cụ 煩phiền 惱não 。


何hà 假giả 多đa 陳trần 述thuật 。 除trừ 惱não 略lược 呈trình 言ngôn 。


事sự 由do 情tình 可khả 伏phục 。 聖thánh 談đàm 心tâm 是thị 源nguyên 。


如như 上thượng 所sở 陳trần 法pháp 。 苾Bật 芻Sô 難nạn/nan 總tổng 行hành 。


隨tùy 能năng 修tu 一nhất 事sự 。 勿vật 令linh 虛hư 夭yểu 生sanh 。


眾chúng 善thiện 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。 妙diệu 行hạnh 三tam 自tự 修tu 。


迴hồi 向hướng 為vi 成thành 佛Phật 。 福phước 聚tụ 令linh 恆hằng 收thu 。


後hậu 生sanh 壽thọ 無vô 量lượng 。 廣quảng 度độ 於ư 天thiên 人nhân 。


猶do 如như 觀quán 自tự 在tại 。 極cực 難nạn/nan 等đẳng 怨oán 親thân 。


生sanh 老lão 病bệnh 死tử 三tam 毒độc 除trừ 。 佛Phật 國quốc 託thác 生sanh 為vi 世thế 父phụ 。


壽thọ 命mạng 時thời 長trường/trưởng 量lượng 叵phả 知tri 。 同đồng 彼bỉ 大đại 覺giác 彌di 陀đà 主chủ 。


開khai 顯hiển 尸thi 羅la 及cập 捨xả 惠huệ 。 天thiên 地địa 虛hư 空không 名danh 遍biến 彰chương 。


大đại 地địa 居cư 人nhân 及cập 天thiên 眾chúng 。 勿vật 使sử 妖yêu 妍nghiên 女nữ 愛ái 傷thương 。


煩phiền 惱não 羈ki 纏triền 有hữu 情tình 眾chúng 。 絕tuyệt 流lưu 生sanh 死tử 登đăng 正chánh 覺giác 。


超siêu 度độ 世thế 間gian 但đãn 有hữu 名danh 。 由do 獲hoạch 無vô 生sanh 離ly 塵trần 濁trược 。


阿a 離ly 野dã 那na 伽già 曷hạt 樹thụ 那na 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 蘇tô 頡hiệt 里lý 蜜mật 離ly 佉khư 。 了liễu (# 阿a 離ly 野dã 是thị 聖thánh 。 那na 伽già 是thị 龍long 是thị 象tượng 。 曷hạt 樹thụ 那na 義nghĩa 翻phiên 為vi 猛mãnh 。 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 謂vị 是thị 覺giác 情tình 。 蘇tô 頡hiệt 里lý 即tức 是thị 親thân 密mật 。 離ly 佉khư 者giả 書thư 也dã 。 先tiên 云vân 龍long 樹thụ 者giả 訛ngoa 也dã )# 。


龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 勸khuyến 誡giới 王vương 頌tụng



Phiên âm: 19/3/2016 ◊ Cập nhật: 19/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.