那Na 先Tiên 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh 卷quyển 下hạ
Kinh Na Tiên Bỉ Khâu ♦ Quyển hạ

失thất 譯dịch 人nhân 名danh 。 附phụ 東Đông 晉Tấn 錄lục 。

王vương 復phục 問vấn 言ngôn 。 無vô 有hữu 復phục 勝thắng 佛Phật 者giả 耶da 。 那na 先tiên 言ngôn 然nhiên 。 無vô 有hữu 勝thắng 佛Phật 者giả 。 王vương 復phục 問vấn 。 何hà 以dĩ 知tri 為vi 。 無vô 有hữu 勝thắng 佛Phật 者giả 。 那na 先tiên 問vấn 王vương 言ngôn 。 如như 人nhân 未vị 曾tằng 。 入nhập 大đại 海hải 中trung 。 寧ninh 知tri 海hải 水thủy 為vi 大đại 不phủ 。 有hữu 五ngũ 河hà 河hà 有hữu 五ngũ 百bách 小tiểu 河hà 。 流lưu 入nhập 大đại 河hà 。 一nhất 者giả 名danh 恆hằng 。 二nhị 者giả 名danh 信tín 他tha 。 三tam 者giả 名danh 私tư 他tha 。 四tứ 者giả 名danh 𧪹# 叉xoa 。 五ngũ 者giả 名danh 施thí 披phi 夷di 。 爾nhĩ 五ngũ 河hà 水thủy 。 晝trú 夜dạ 流lưu 入nhập 海hải 。 海hải 水thủy 亦diệc 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 那na 先tiên 言ngôn 王vương 寧ninh 能năng 聞văn 知tri 不phủ 。 王vương 言ngôn 實thật 知tri 。 那na 先tiên 言ngôn 以dĩ 得đắc 道Đạo 人nhân 共cộng 道đạo 說thuyết 無vô 有hữu 能năng 勝thắng 佛Phật 者giả 。 是thị 故cố 我ngã 信tín 之chi 。 王vương 言ngôn 善thiện 哉tai 。 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 何hà 用dụng 知tri 無vô 有hữu 能năng 勝thắng 佛Phật 者giả 。 那na 先tiên 問vấn 王vương 。 造tạo 作tác 書thư 師sư 者giả 為vi 誰thùy 。 王vương 言ngôn 造tạo 書thư 師sư 者giả 名danh 質chất 。 那na 先tiên 言ngôn 王vương 寧ninh 曾tằng 見kiến 質chất 不phủ 。 王vương 言ngôn 質chất 以dĩ 死tử 久cửu 遠viễn 未vị 曾tằng 見kiến 。 那na 先tiên 言ngôn 王vương 未vị 曾tằng 見kiến 質chất 。 何hà 用dụng 知tri 質chất 為vi 造tạo 書thư 師sư 。 王vương 言ngôn 持trì 古cổ 時thời 書thư 字tự 轉chuyển 相tương 教giáo 告cáo 。 用dụng 是thị 故cố 我ngã 知tri 名danh 為vi 質chất 。 那na 先tiên 言ngôn 用dụng 是thị 故cố 我ngã 曹tào 見kiến 佛Phật 經Kinh 戒giới 。 如như 見kiến 佛Phật 無vô 異dị 。 佛Phật 所sở 說thuyết 經Kinh 。 道đạo 甚thậm 深thâm 快khoái 。 人nhân 知tri 佛Phật 經Kinh 戒giới 已dĩ 後hậu 便tiện 轉chuyển 相tương 教giáo 。 用dụng 是thị 故cố 我ngã 知tri 為vi 無vô 有hữu 能năng 勝thắng 佛Phật 者giả 。 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 自tự 見kiến 佛Phật 經Kinh 道Đạo 。 可khả 久cửu 行hành 之chi 。 那na 先tiên 言ngôn 佛Phật 所sở 施thí 教giáo 禁cấm 經Kinh 戒giới 甚thậm 快khoái 。 當đương 奉phụng 行hành 之chi 至chí 老lão 。 王vương 言ngôn 善thiện 哉tai 。 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 人nhân 死tử 已dĩ 後hậu 身thân 不bất 隨tùy 後hậu 世thế 生sanh 耶da 。 那na 先tiên 言ngôn 人nhân 死tử 已dĩ 後hậu 更cánh 受thọ 新tân 身thân 。 故cố 身thân 不bất 隨tùy 。 那na 先tiên 言ngôn 譬thí 如như 燈đăng 中trung 炷chú 更cánh 相tương 然nhiên 。 故cố 炷chú 續tục 在tại 新tân 炷chú 更cánh 然nhiên 。 人nhân 身thân 如như 是thị 。 故cố 身thân 不bất 行hành 。 更cánh 受thọ 新tân 身thân 。 那na 先tiên 問vấn 王vương 。 王vương 小tiểu 時thời 從tùng 師sư 學học 書thư 讀đọc 經kinh 不phủ 。 王vương 言ngôn 然nhiên 。 我ngã 續tục 念niệm 之chi 。 那na 先tiên 問vấn 王vương 。 王vương 所sở 從tùng 師sư 受thọ 經Kinh 書thư 。 師sư 寧ninh 復phục 知tri 。 本bổn 經kinh 書thư 耶da 。 悉tất 舊cựu 得đắc 其kỳ 本bổn 經kinh 書thư 。 王vương 言ngôn 不phủ 也dã 。 師sư 續tục 自tự 知tri 本bổn 經kinh 書thư 耳nhĩ 。 那na 先tiên 言ngôn 人nhân 身thân 如như 此thử 。 置trí 故cố 更cánh 受thọ 新tân 身thân 。 王vương 言ngôn 善thiện 哉tai 。 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 審thẩm 為vi 有hữu 智trí 無vô 。 那na 先tiên 言ngôn 無vô 有hữu 智trí 。 那na 先tiên 言ngôn 譬thí 如như 人nhân 盜đạo 他tha 人nhân 果quả 蓏lỏa 。 盜đạo 者giả 寧ninh 有hữu 過quá 無vô 。 王vương 言ngôn 有hữu 過quá 。 那na 先tiên 言ngôn 初sơ 種chủng 栽tài 時thời 上thượng 無vô 果quả 蓏lỏa 。 何hà 緣duyên 盜đạo 者giả 當đương 有hữu 過quá 。 王vương 言ngôn 設thiết 不bất 種chủng 栽tài 何hà 緣duyên 有hữu 果quả 。 是thị 故cố 盜đạo 者giả 無vô 狀trạng 。 那na 先tiên 言ngôn 人nhân 亦diệc 如như 是thị 。 用dụng 今kim 世thế 作tác 善thiện 惡ác 。 生sanh 於ư 後hậu 世thế 。 更cánh 受thọ 新tân 身thân 。 王vương 言ngôn 人nhân 用dụng 是thị 故cố 。 身thân 行hành 作tác 善thiện 惡ác 。 更canh 新tân 善thiện 惡ác 所sở 在tại 。 那na 先tiên 言ngôn 人nhân 諸chư 所sở 作tác 善thiện 惡ác 隨tùy 人nhân 。 如như 影ảnh 隨tùy 身thân 。 人nhân 死tử 但đãn 亡vong 其kỳ 身thân 。 不bất 亡vong 其kỳ 行hành 。 譬thí 如như 然nhiên 火hỏa 夜dạ 書thư 。 火hỏa 滅diệt 其kỳ 字tự 續tục 在tại 。 火hỏa 至chí 復phục 成thành 之chi 。 今kim 世thế 所sở 作tác 行hành 後hậu 世thế 成thành 。 如như 受thọ 之chi 如như 是thị 。 王vương 言ngôn 善thiện 哉tai 。 王vương 言ngôn 那na 先tiên 寧ninh 能năng 分phân 別biệt 指chỉ 視thị 善thiện 惡ác 所sở 在tại 不phủ 耶da 。 那na 先tiên 言ngôn 不bất 可khả 得đắc 知tri 。 善thiện 惡ác 所sở 在tại 。 那na 先tiên 問vấn 王vương 。 樹thụ 木mộc 未vị 有hữu 果quả 時thời 言ngôn 寧ninh 能năng 分phân 別biệt 指chỉ 視thị 言ngôn 其kỳ 枝chi 間gian 無vô 有hữu 果quả 。 寧ninh 可khả 豫dự 知tri 之chi 不phủ 耶da 。 王vương 言ngôn 不bất 可khả 知tri 。 那na 先tiên 言ngôn 人nhân 未vị 得đắc 道Đạo 。 不bất 能năng 豫dự 知tri 善thiện 惡ác 所sở 在tại 。 王vương 言ngôn 善thiện 哉tai 。 王vương 復phục 問vấn 人nhân 當đương 於ư 後hậu 世thế 生sanh 者giả 。 寧ninh 能năng 自tự 知tri 不phủ 。 那na 先tiên 言ngôn 其kỳ 當đương 生sanh 者giả 自tự 知tri 。 王vương 言ngôn 何hà 用dụng 知tri 之chi 。 那na 先tiên 言ngôn 譬thí 如như 田điền 家gia 耕canh 種chúng 天thiên 雨vũ 時thời 節tiết 。 其kỳ 人nhân 寧ninh 豫dự 知tri 當đương 得đắc 穀cốc 不phủ 。 王vương 言ngôn 然nhiên 。 猶do 知tri 當đương 得đắc 穀cốc 多đa 。 那na 先tiên 言ngôn 人nhân 亦diệc 如như 是thị 。 人nhân 當đương 於ư 後hậu 世thế 。 生sanh 豫dự 自tự 知tri 。 王vương 言ngôn 善thiện 哉tai 。 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 審thẩm 有hữu 泥Nê 洹Hoàn 無vô 。 那na 先tiên 言ngôn 審thẩm 有hữu 。 王vương 言ngôn 那na 先tiên 寧ninh 能năng 指chỉ 示thị 我ngã 佛Phật 在tại 某mỗ 處xứ 不phủ 。 那na 先tiên 言ngôn 不bất 能năng 指chỉ 示thị 佛Phật 在tại 某mỗ 處xứ 。 佛Phật 以dĩ 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 去khứ 。 不bất 可khả 得đắc 指chỉ 示thị 指chỉ 示thị 見kiến 處xứ 。 那na 先tiên 言ngôn 譬thí 如như 人nhân 然nhiên 大đại 火hỏa 。 以dĩ 即tức 滅diệt 其kỳ 火hỏa 。 火hỏa 寧ninh 可khả 復phục 指chỉ 示thị 知tri 光quang 所sở 在tại 不phủ 。 王vương 言ngôn 不bất 可khả 知tri 處xứ 。 那na 先tiên 言ngôn 佛Phật 以dĩ 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 去khứ 。 不bất 可khả 復phục 知tri 處xứ 。 王vương 言ngôn 善thiện 哉tai 。 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 沙Sa 門Môn 寧ninh 。 自tự 愛ái 其kỳ 身thân 不phủ 。 那na 先tiên 言ngôn 沙Sa 門Môn 不bất 自tự 愛ái 其kỳ 身thân 。 王vương 言ngôn 如như 令linh 沙Sa 門Môn 不bất 自tự 愛ái 其kỳ 身thân 者giả 。


何hà 以dĩ 故cố 。 自tự 消tiêu 息tức 臥ngọa 欲dục 得đắc 安an 溫ôn 軟nhuyễn 。 飲ẩm 食thực 欲dục 得đắc 美mỹ 善thiện 自tự 護hộ 視thị 何hà 以dĩ 故cố 。 那na 先tiên 問vấn 王vương 言ngôn 。 寧ninh 曾tằng 入nhập 戰chiến 鬪đấu 中trung 不phủ 。 王vương 言ngôn 然nhiên 。 我ngã 曾tằng 入nhập 戰chiến 鬪đấu 中trung 。 那na 先tiên 言ngôn 在tại 戰chiến 鬪đấu 中trung 曾tằng 為vi 刀đao 刃nhận 箭tiễn 所sở 中trung 不phủ 。 王vương 言ngôn 我ngã 曾tằng 頗phả 為vi 刀đao 刃nhận 所sở 中trung 。 那na 先tiên 問vấn 王vương 。 刀đao 刃nhận 矛mâu 箭tiễn 瘡sang 柰nại 何hà 。 王vương 言ngôn 我ngã 以dĩ 膏cao 藥dược 綿miên 絮# 裹khỏa 耳nhĩ 。 那na 先tiên 問vấn 王vương 言ngôn 。 王vương 為vi 愛ái 瘡sang 故cố 以dĩ 膏cao 藥dược 綿miên 絮# 裹khỏa 耶da 。 王vương 言ngôn 我ngã 不bất 愛ái 瘡sang 。 那na 先tiên 言ngôn 殊thù 不bất 愛ái 瘡sang 者giả 。 何hà 以dĩ 持trì 膏cao 藥dược 綿miên 絮# 裹khỏa 以dĩ 護hộ 之chi 。 王vương 言ngôn 我ngã 欲dục 使sử 疾tật 愈dũ 耳nhĩ 。 不bất 愛ái 其kỳ 瘡sang 。 那na 先tiên 言ngôn 沙Sa 門Môn 亦diệc 如như 是thị 。 不bất 愛ái 其kỳ 身thân 。 雖tuy 飲ẩm 食thực 心tâm 不bất 樂lạc 。 不bất 用dụng 作tác 美mỹ 。 不bất 用dụng 作tác 好hảo/hiếu 。 不bất 用dụng 作tác 肌cơ 色sắc 。 趣thú 欲dục 支chi 身thân 體thể 奉phụng 行hành 佛Phật 經Kinh 戒giới 耳nhĩ 。 佛Phật 經Kinh 說thuyết 言ngôn 。 人nhân 有hữu 九cửu 孔khổng 。 為vi 九cửu 矛mâu 瘡sang 。 諸chư 孔khổng 皆giai 臭xú 處xứ 不bất 淨tịnh 。 王vương 言ngôn 善thiện 哉tai 。 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 佛Phật 為vi 審thẩm 有hữu 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 身thân 皆giai 金kim 色sắc 。 有hữu 光quang 影ảnh 耶da 。 那na 先tiên 言ngôn 佛Phật 審thẩm 有hữu 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 皆giai 有hữu 金kim 色sắc 有hữu 光quang 影ảnh 。 王vương 言ngôn 佛Phật 父phụ 母mẫu 寧ninh 復phục 有hữu 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 身thân 皆giai 金kim 色sắc 。 有hữu 光quang 影ảnh 耶da 。 那na 先tiên 言ngôn 佛Phật 父phụ 母mẫu 無vô 是thị 相tương/tướng 。 王vương 言ngôn 如như 使sử 父phụ 母mẫu 無vô 是thị 相tương/tướng 者giả 。 佛Phật 亦diệc 無vô 是thị 相tương/tướng 。 王vương 復phục 言ngôn 人nhân 生sanh 子tử 像tượng 其kỳ 種chủng 類loại 。 父phụ 母mẫu 無vô 有hữu 是thị 相tương/tướng 者giả 。 佛Phật 定định 無vô 是thị 相tương/tướng 。 那na 先tiên 言ngôn 佛Phật 父phụ 母mẫu 雖tuy 無vô 是thị 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 身thân 金kim 色sắc 者giả 。 佛Phật 審thẩm 有hữu 是thị 相tương/tướng 。 那na 先tiên 問vấn 王vương 。 王vương 曾tằng 見kiến 蓮liên 華hoa 不phủ 。 王vương 言ngôn 我ngã 見kiến 之chi 。 那na 先tiên 言ngôn 此thử 蓮liên 華hoa 生sanh 於ư 地địa 。 長trường/trưởng 於ư 泥nê 水thủy 之chi 中trung 。 色sắc 甚thậm 香hương 好hảo/hiếu 寧ninh 復phục 像tượng 類loại 泥nê 水thủy 色sắc 不phủ 。 王vương 言ngôn 不bất 像tượng 類loại 地địa 泥nê 水thủy 色sắc 。 那na 先tiên 言ngôn 雖tuy 佛Phật 父phụ 母mẫu 無vô 是thị 諸chư 相tướng 者giả 。 佛Phật 審thẩm 有hữu 是thị 諸chư 相tướng 。 佛Phật 生sanh 於ư 世thế 間gian 。 長trường/trưởng 於ư 世thế 間gian 。 而nhi 不bất 像tượng 世thế 間gian 之chi 事sự 。 王vương 言ngôn 善thiện 哉tai 。 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 佛Phật 審thẩm 如như 第đệ 七thất 天Thiên 王Vương 梵Phạm 所sở 行hành 。 不bất 與dữ 婦phụ 女nữ 交giao 會hội 不phủ 。 那na 先tiên 言ngôn 然nhiên 。 審thẩm 離ly 於ư 婦phụ 女nữ 。 淨tịnh 潔khiết 無vô 瑕hà 穢uế 。 王vương 言ngôn 假giả 令linh 佛Phật 如như 第đệ 七thất 天thiên 王vương 所sở 行hành 者giả 。 佛Phật 為vi 第đệ 七thất 天Thiên 王Vương 梵Phạm 弟đệ 子tử 。 那na 先tiên 問vấn 王vương 。 第đệ 七thất 天thiên 王vương 。 者giả 有hữu 念niệm 無vô 念niệm 。 王vương 言ngôn 第đệ 七thất 天Thiên 王Vương 梵Phạm 有hữu 念niệm 。 那na 先tiên 言ngôn 是thị 故cố 第đệ 七thất 。 天thiên 王vương 梵Phạm 及cập 上thượng 諸chư 天thiên 。 皆giai 為vi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 那na 先tiên 問vấn 王vương 言ngôn 。 鳥điểu 鳴minh 聲thanh 何hà 等đẳng 類loại 。 王vương 言ngôn 鳥điểu 鳴minh 聲thanh 如như 鴈nhạn 聲thanh 。 那na 先tiên 言ngôn 如như 是thị 鳥điểu 為vi 是thị 鴈nhạn 。 弟đệ 子tử 各các 自tự 異dị 類loại 。 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 非phi 第đệ 七thất 天Thiên 王Vương 梵Phạm 弟đệ 子tử 。 王vương 言ngôn 善thiện 哉tai 。 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 佛Phật 寧ninh 悉tất 學học 知tri 奉phụng 行hành 經Kinh 戒giới 不phủ 。 那na 先tiên 言ngôn 佛Phật 悉tất 學học 知tri 。 奉phụng 行hành 經Kinh 戒giới 。 王vương 言ngôn 佛Phật 從tùng 誰thùy 師sư 受thọ 經Kinh 戒giới 。 那na 先tiên 言ngôn 佛Phật 無vô 師sư 。 佛Phật 得đắc 道Đạo 時thời 。 便tiện 悉tất 自tự 知tri 諸chư 經Kinh 道Đạo 。 佛Phật 不bất 如như 諸chư 弟đệ 子tử 學học 。 知tri 佛Phật 所sở 教giáo 。 諸chư 弟đệ 子tử 皆giai 當đương 。 奉phụng 行hành 至chí 老lão 。 王vương 言ngôn 善thiện 哉tai 。 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 人nhân 父phụ 母mẫu 死tử 時thời 悲bi 。 啼đề 哭khốc 淚lệ 出xuất 。 人nhân 有hữu 聞văn 佛Phật 經Kinh 。 亦diệc 復phục 悲bi 啼đề 淚lệ 出xuất 。 俱câu 淚lệ 出xuất 寧ninh 有hữu 別biệt 異dị 不phủ 。 那na 先tiên 言ngôn 人nhân 有hữu 父phụ 母mẫu 。 啼đề 泣khấp 皆giai 感cảm 思tư 愛ái 恩ân 念niệm 愁sầu 憂ưu 苦khổ 痛thống 。 此thử 曹tào 憂ưu 者giả 愚ngu 癡si 憂ưu 耳nhĩ 。 其kỳ 有hữu 聞văn 佛Phật 經Kinh 道Đạo 淚lệ 出xuất 者giả 。 皆giai 有hữu 慈từ 哀ai 之chi 心tâm 。 念niệm 世thế 間gian 勤cần 苦khổ 。 是thị 故cố 淚lệ 出xuất 。 其kỳ 得đắc 福phước 甚thậm 大đại 。 王vương 言ngôn 善thiện 哉tai 。 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 以dĩ 得đắc 度độ 脫thoát 者giả 。 未vị 得đắc 度độ 脫thoát 者giả 。 有hữu 何hà 等đẳng 別biệt 異dị 。 那na 先tiên 言ngôn 人nhân 未vị 得đắc 度độ 脫thoát 者giả 。 有hữu 貪tham 欲dục 之chi 心tâm 。 人nhân 得đắc 度độ 脫thoát 者giả 。 無vô 有hữu 貪tham 欲dục 之chi 心tâm 。 但đãn 欲dục 趣thú 得đắc 飯phạn 食thực 支chi 命mạng 耳nhĩ 。 王vương 言ngôn 我ngã 見kiến 世thế 間gian 人nhân 。 皆giai 欲dục 快khoái 身thân 欲dục 得đắc 美mỹ 食thực 。 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 那na 先tiên 言ngôn 人nhân 未vị 得đắc 度độ 脫thoát 者giả 。 飯phạn 食thực 用dụng 作tác 榮vinh 樂lạc 好hảo/hiếu 。 人nhân 得đắc 度độ 脫thoát 者giả 。 雖tuy 飯phạn 食thực 不bất 以dĩ 為vi 樂lạc 。 不bất 以dĩ 為vi 甘cam 。 趣thú 欲dục 支chi 命mạng 。 王vương 言ngôn 善thiện 哉tai 。 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 人nhân 家gia 有hữu 所sở 作tác 。 念niệm 久cửu 遠viễn 之chi 事sự 不phủ 。 那na 先tiên 言ngôn 人nhân 愁sầu 憂ưu 時thời 。 皆giai 念niệm 久cửu 遠viễn 之chi 事sự 。 王vương 言ngôn 用dụng 何hà 等đẳng 念niệm 之chi 。 用dụng 志chí 念niệm 耶da 。 用dụng 念niệm 念niệm 耶da 。 那na 先tiên 問vấn 王vương 言ngôn 。 寧ninh 曾tằng 有hữu 所sở 學học 知tri 以dĩ 後hậu 念niệm 之chi 不phủ 。 王vương 言ngôn 然nhiên 我ngã 曾tằng 有hữu 所sở 學học 知tri 。 以dĩ 後hậu 復phục 忽hốt 忘vong 之chi 。 那na 先tiên 言ngôn 王vương 是thị 時thời 無vô 忘vong 耶da 而nhi 忘vong 之chi 乎hồ 。 王vương 言ngôn 我ngã 時thời 妄vọng 念niệm 。 那na 先tiên 言ngôn 可khả 差sai 王vương 為vi 有hữu 象tượng 。 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 人nhân 有hữu 所sở 作tác 皆giai 念niệm 。 如như 甫phủ 始thỉ 有hữu 所sở 作tác 。 今kim 見kiến 在tại 所sở 作tác 皆giai 用dụng 念niệm 知tri 耶da 。 那na 先tiên 言ngôn 已dĩ 去khứ 之chi 事sự 皆giai 用dụng 念niệm 知tri 之chi 。 今kim 見kiến 在tại 之chi 事sự 亦diệc 用dụng 念niệm 知tri 之chi 。 王vương 言ngôn 如như 是thị 人nhân 但đãn 念niệm 去khứ 事sự 。 不bất 能năng 復phục 念niệm 新tân 事sự 。 那na 先tiên 言ngôn 假giả 令linh 新tân 者giả 有hữu 所sở 作tác 不bất 可khả 念niệm 者giả 亦diệc 如như 是thị 。 王vương 言ngôn 人nhân 新tân 學học 書thư 技kỹ 巧xảo 為vi 唐đường 捐quyên 耶da 。 那na 先tiên 言ngôn 人nhân 新tân 學học 書thư 畫họa 者giả 有hữu 念niệm 。 故cố 令linh 弟đệ 子tử 學học 者giả 有hữu 知tri 。 是thị 故cố 有hữu 念niệm 耳nhĩ 。 王vương 言ngôn 善thiện 哉tai 。 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 人nhân 用dụng 幾kỷ 事sự 生sanh 念niệm 耶da 。 那na 先tiên 言ngôn 人nhân 凡phàm 有hữu 十thập 六lục 事sự 生sanh 念niệm 。 一nhất 者giả 久cửu 遠viễn 所sở 作tác 生sanh 念niệm 。 二nhị 者giả 新tân 有hữu 所sở 學học 生sanh 念niệm 。 三tam 者giả 若nhược 有hữu 大đại 事sự 生sanh 念niệm 。 四tứ 者giả 思tư 善thiện 生sanh 念niệm 。 五ngũ 者giả 曾tằng 所sở 更cánh 苦khổ 生sanh 念niệm 。 六lục 者giả 自tự 思tư 惟duy 生sanh 念niệm 。 七thất 者giả 曾tằng 雜tạp 所sở 作tác 生sanh 念niệm 。 八bát 者giả 教giáo 人nhân 生sanh 念niệm 。 九cửu 者giả 像tượng 生sanh 念niệm 。 十thập 者giả 曾tằng 有hữu 所sở 忘vong 生sanh 念niệm 。 十thập 一nhất 者giả 因nhân 識thức 生sanh 念niệm 。 十thập 二nhị 者giả 校giảo 計kế 生sanh 念niệm 。 十thập 三tam 者giả 負phụ 債trái 生sanh 念niệm 。 十thập 四tứ 者giả 一nhất 心tâm 生sanh 念niệm 。 十thập 五ngũ 者giả 讀đọc 書thư 生sanh 念niệm 。 十thập 六lục 者giả 曾tằng 有hữu 所sở 寄ký 更cánh 見kiến 生sanh 念niệm 。 為vi 十thập 六lục 事sự 生sanh 。 一nhất 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 何hà 等đẳng 為vi 念niệm 久cửu 者giả 。


那na 先tiên 言ngôn 佛Phật 弟đệ 子tử 阿A 難Nan 女nữ 弟đệ 子tử 優Ưu 婆Bà 夷Di 鳩cưu 讎thù 單đơn 罷bãi 。 念niệm 億ức 世thế 宿túc 念niệm 時thời 事sự 。 及cập 餘dư 道Đạo 人Nhân 皆giai 能năng 念niệm 去khứ 世thế 之chi 事sự 。 如như 阿A 難Nan 女nữ 弟đệ 輩bối 甚thậm 眾chúng 多đa 。 念niệm 此thử 以dĩ 便tiện 生sanh 念niệm 。 二nhị 王vương 復phục 問vấn 。 何hà 等đẳng 為vi 新tân 所sở 學học 生sanh 念niệm 者giả 。


那na 先tiên 言ngôn 如như 人nhân 曾tằng 學học 知tri 校giảo 計kế 。 後hậu 復phục 忘vong 之chi 。 見kiến 人nhân 校giảo 計kế 便tiện 更cánh 生sanh 念niệm 。 三tam 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 何hà 等đẳng 為vi 大đại 事sự 生sanh 念niệm 者giả 。


那na 先tiên 言ngôn 譬thí 如như 太thái 子tử 立lập 為vi 王vương 。 自tự 念niệm 為vi 王vương 豪hào 貴quý 。 是thị 為vi 大đại 事sự 生sanh 念niệm 。 四tứ 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 何hà 等đẳng 為vi 思tư 善thiện 生sanh 念niệm 者giả 。


那na 先tiên 言ngôn 譬thí 如như 為vi 人nhân 所sở 請thỉnh 呼hô 極cực 善thiện 意ý 賓tân 遇ngộ 待đãi 之chi 。 其kỳ 人nhân 自tự 念niệm 言ngôn 。 昔tích 日nhật 為vi 某mỗ 所sở 請thỉnh 呼hô 善thiện 意ý 待đãi 人nhân 。 是thị 為vi 思tư 善thiện 生sanh 念niệm 。 五ngũ 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 何hà 等đẳng 為vi 更cánh 苦khổ 生sanh 念niệm 。


那na 先tiên 言ngôn 譬thí 如như 人nhân 曾tằng 為vi 人nhân 所sở 撾qua 捶chúy 。 閉bế 繫hệ 牢lao 獄ngục 。 是thị 為vi 更cánh 苦khổ 生sanh 念niệm 。 六lục 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 言ngôn 。 何hà 等đẳng 為vi 自tự 思tư 惟duy 生sanh 念niệm 者giả 。


那na 先tiên 言ngôn 譬thí 如như 曾tằng 有hữu 所sở 見kiến 。 若nhược 家gia 室thất 宗tông 親thân 及cập 畜súc 生sanh 。 是thị 為vi 自tự 思tư 惟duy 生sanh 念niệm 。 七thất 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 言ngôn 。 何hà 等đẳng 為vi 曾tằng 雜tạp 所sở 作tác 生sanh 念niệm 者giả 。


那na 先tiên 言ngôn 譬thí 如như 人nhân 名danh 萬vạn 物vật 字tự 類loại 色sắc 香hương 臭xú 甜điềm 苦khổ 。 念niệm 此thử 語ngữ 事sự 是thị 為vi 雜tạp 生sanh 念niệm 。 八bát 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 言ngôn 。 何hà 等đẳng 為vi 教giáo 人nhân 生sanh 念niệm 者giả 。


那na 先tiên 言ngôn 人nhân 自tự 喜hỷ 忘vong 邊biên 人nhân 或hoặc 有hữu 者giả 或hoặc 忘vong 者giả 。 忘vong 為vi 教giáo 人nhân 生sanh 念niệm 。 九cửu 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 言ngôn 。 何hà 等đẳng 為vi 像tượng 生sanh 念niệm 者giả 。


那na 先tiên 言ngôn 人nhân 牛ngưu 馬mã 各các 自tự 有hữu 像tượng 類loại 。 是thị 為vi 像tượng 生sanh 念niệm 。 十thập 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 何hà 等đẳng 為vi 曾tằng 所sở 忘vong 生sanh 念niệm 者giả 。


那na 先tiên 言ngôn 譬thí 如như 人nhân 卒thốt 有hữu 所sở 忘vong 。 數sác 數sác 獨độc 念niệm 得đắc 之chi 。 是thị 為vi 曾tằng 所sở 忘vong 生sanh 念niệm 。 十thập 一nhất 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 何hà 等đẳng 為vi 因nhân 識thức 生sanh 念niệm 者giả 。


那na 先tiên 言ngôn 學học 書thư 者giả 能năng 求cầu 其kỳ 字tự 。 是thị 為vi 因nhân 識thức 生sanh 念niệm 。 十thập 二nhị 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 何hà 等đẳng 為vi 校giảo 計kế 生sanh 念niệm 者giả 。


那na 先tiên 言ngôn 如như 人nhân 共cộng 校giảo 計kế 成thành 就tựu 悉tất 知tri 策sách 術thuật 分phân 明minh 。 是thị 為vi 校giảo 計kế 生sanh 念niệm 。 十thập 三tam 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 何hà 等đẳng 為vi 負phụ 債trái 生sanh 念niệm 者giả 。


那na 先tiên 言ngôn 譬thí 如như 顧cố 鼓cổ 所sở 當đương 債trái 歸quy 。 是thị 為vi 債trái 局cục 生sanh 念niệm 。 十thập 四tứ 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 何hà 等đẳng 為vi 一nhất 。 心tâm 生sanh 念niệm 者giả 。


那na 先tiên 言ngôn 沙Sa 門Môn 一nhất 其kỳ 心tâm 。 自tự 念niệm 所sở 從tùng 來lai 生sanh 。 千thiên 億ức 世thế 時thời 事sự 。 是thị 我ngã 為vi 一nhất 其kỳ 心tâm 生sanh 念niệm 。 十thập 五ngũ 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 何hà 等đẳng 為vi 讀đọc 書thư 生sanh 念niệm 者giả 。


那na 先tiên 言ngôn 帝đế 王vương 有hữu 久cửu 古cổ 之chi 書thư 。 念niệm 言ngôn 某mỗ 帝đế 某mỗ 年niên 時thời 書thư 也dã 。 是thị 為vi 讀đọc 書thư 生sanh 念niệm 。 十thập 六lục 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 何hà 等đẳng 為vi 曾tằng 有hữu 所sở 寄ký 更cánh 見kiến 生sanh 念niệm 者giả 。


那na 先tiên 言ngôn 若nhược 人nhân 有hữu 所sở 寄ký 。 更cánh 眼nhãn 見kiến 之chi 便tiện 生sanh 念niệm 。 是thị 為vi 所sở 寄ký 生sanh 念niệm 。 王vương 言ngôn 善thiện 哉tai 。 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 佛Phật 寧ninh 悉tất 知tri 去khứ 事sự 甫phủ 始thỉ 當đương 來lai 事sự 耶da 。 那na 先tiên 言ngôn 然nhiên 。 佛Phật 悉tất 知tri 之chi 。 王vương 言ngôn 假giả 令linh 佛Phật 悉tất 知tri 諸chư 事sự 者giả 。 何hà 故cố 不bất 一nhất 時thời 。 教giáo 諸chư 弟đệ 子tử 。 何hà 故cố 稍sảo 稍sảo 教giáo 之chi 。 那na 先tiên 問vấn 王vương 。 國quốc 中trung 寧ninh 有hữu 醫y 師sư 無vô 。 王vương 言ngôn 有hữu 醫y 師sư 。 寧ninh 能năng 悉tất 知tri 天thiên 下hạ 諸chư 藥dược 不phủ 。 王vương 言ngôn 能năng 悉tất 識thức 知tri 諸chư 藥dược 。 那na 先tiên 問vấn 王vương 。 其kỳ 醫y 師sư 治trị 病bệnh 。 為vi 一nhất 時thời 與dữ 藥dược 。 稍sảo 稍sảo 與dữ 之chi 王vương 言ngôn 人nhân 未vị 病bệnh 。 不bất 可khả 豫dự 與dữ 藥dược 。 應ứng 病bệnh 乃nãi 與dữ 藥dược 耳nhĩ 。 那na 先tiên 言ngôn 佛Phật 雖tuy 悉tất 知tri 去khứ 來lai 見kiến 在tại 之chi 事sự 。 亦diệc 不bất 可khả 一nhất 時thời 悉tất 。 教giáo 天thiên 下hạ 人nhân 。 當đương 稍sảo 稍sảo 授thọ 經Kinh 戒giới 令linh 奉phụng 行hành 之chi 耳nhĩ 。 王vương 言ngôn 善thiện 哉tai 。 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 卿khanh 曹tào 沙Sa 門Môn 言ngôn 。 人nhân 在tại 世thế 間gian 作tác 惡ác 。 至chí 百bách 歲tuế 臨lâm 欲dục 死tử 時thời 念niệm 佛Phật 。 死tử 後hậu 者giả 皆giai 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 我ngã 不bất 信tín 是thị 語ngữ 。 復phục 言ngôn 殺sát 一nhất 生sanh 死tử 即tức 。 當đương 入nhập 泥nê 犁lê 中trung 。 我ngã 不bất 信tín 是thị 語ngữ 。 那na 先tiên 問vấn 王vương 。 如như 人nhân 持trì 小tiểu 石thạch 置trí 水thủy 上thượng 。 石thạch 浮phù 耶da 沒một 耶da 。 王vương 言ngôn 其kỳ 石thạch 沒một 。 那na 先tiên 言ngôn 如như 令linh 持trì 百bách 枚mai 大đại 石thạch 置trí 船thuyền 上thượng 。 其kỳ 船thuyền 寧ninh 沒một 不phủ 。 王vương 言ngôn 不bất 沒một 。 那na 先tiên 言ngôn 船thuyền 中trung 百bách 枚mai 大đại 石thạch 因nhân 船thuyền 故cố 不bất 得đắc 沒một 。 人nhân 雖tuy 有hữu 本bổn 惡ác 。 一nhất 時thời 念niệm 佛Phật 。 用dụng 是thị 故cố 不bất 入nhập 泥nê 犁lê 中trung 。 便tiện 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 其kỳ 小tiểu 石thạch 沒một 者giả 。 如như 人nhân 作tác 惡ác 。 不bất 知tri 佛Phật 經Kinh 死tử 後hậu 便tiện 。 入nhập 泥nê 犁lê 中trung 。 王vương 言ngôn 善thiện 哉tai 。 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 卿khanh 曹tào 用dụng 何hà 等đẳng 故cố 。 行hành 學học 道Đạo 作tác 沙Sa 門Môn 。 那na 先tiên 言ngôn 我ngã 以dĩ 過quá 去khứ 苦khổ 現hiện 在tại 苦khổ 當đương 來lai 苦khổ 。 欲dục 棄khí 是thị 諸chư 苦khổ 。 不bất 欲dục 復phục 受thọ 更cánh 。 故cố 行hành 學học 道Đạo 作tác 沙Sa 門Môn 。 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 苦khổ 乃nãi 在tại 後hậu 世thế 。 何hà 為vi 豫dự 學học 道Đạo 作tác 沙Sa 門Môn 。 那na 先tiên 問vấn 王vương 。 王vương 寧ninh 有hữu 敵địch 國quốc 怨oán 家gia 。 欲dục 相tương 攻công 擊kích 不phủ 。 王vương 言ngôn 然nhiên 。 有hữu 敵địch 國quốc 怨oán 家gia 。 常thường 欲dục 相tương 攻công 擊kích 也dã 。 那na 先tiên 問vấn 王vương 。 敵địch 主chủ 臨lâm 來lai 時thời 。 王vương 乃nãi 作tác 鬪đấu 具cụ 備bị 守thủ 掘quật 塹tiệm 耶da 。 當đương 豫dự 作tác 之chi 乎hồ 。 王vương 言ngôn 當đương 豫dự 有hữu 儲trữ 待đãi 。 那na 先tiên 問vấn 王vương 。 用dụng 何hà 等đẳng 故cố 。 豫dự 作tác 儲trữ 待đãi 。 王vương 言ngôn 備bị 敵địch 來lai 無vô 時thời 故cố 。 那na 先tiên 問vấn 王vương 。 敵địch 尚thượng 未vị 來lai 何hà 故cố 豫dự 備bị 之chi 。 那na 先tiên 復phục 問vấn 王vương 。 飢cơ 乃nãi 田điền 種chủng 渴khát 乃nãi 掘quật 井tỉnh 耶da 。 王vương 言ngôn 皆giai 當đương 豫dự 作tác 之chi 。 那na 先tiên 言ngôn 尚thượng 未vị 飢cơ 渴khát 。 何hà 故cố 豫dự 作tác 調điều 度độ 。 王vương 言ngôn 善thiện 哉tai 。 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 第đệ 七thất 梵Phạm 天Thiên 。 去khứ 是thị 幾kỷ 所sở 。 那na 先tiên 言ngôn 甚thậm 遠viễn 。 令linh 石thạch 大đại 如như 王vương 殿điện 。 從tùng 第đệ 七thất 梵Phạm 天Thiên 上thượng 墮đọa 之chi 。 六lục 月nguyệt 日nhật 乃nãi 墮đọa 此thử 間gian 地địa 耳nhĩ 。 王vương 言ngôn 卿khanh 曹tào 。 諸chư 沙Sa 門Môn 言ngôn 。 得đắc 羅La 漢Hán 道Đạo 。 如như 人nhân 屈khuất 伸thân 臂tý 頃khoảnh 。 以dĩ 飛phi 上thượng 第đệ 七thất 梵Phạm 天Thiên 上thượng 。 王vương 言ngôn 我ngã 不bất 信tín 是thị 。 行hành 數sổ 千thiên 萬vạn 億ức 里lý 。 何hà 以dĩ 疾tật 乃nãi 爾nhĩ 耶da 。 那na 先tiên 問vấn 王vương 。 王vương 本bổn 生sanh 何hà 國quốc 。 王vương 言ngôn 我ngã 本bổn 生sanh 大đại 秦tần 國quốc 。 國quốc 名danh 阿a 荔lệ 散tán 。 那na 先tiên 問vấn 王vương 。 阿a 荔lệ 散tán 去khứ 是thị 間gian 幾kỷ 里lý 。 王vương 言ngôn 去khứ 二nhị 千thiên 由do 旬tuần 。 合hợp 八bát 萬vạn 里lý 。 那na 先tiên 問vấn 王vương 。 頗phả 曾tằng 於ư 此thử 遙diêu 念niệm 本bổn 國quốc 中trung 事sự 不phủ 。 王vương 言ngôn 然nhiên 。 恆hằng 念niệm 本bổn 國quốc 中trung 事sự 耳nhĩ 。 那na 先tiên 言ngôn 王vương 試thí 復phục 更cánh 念niệm 本bổn 國quốc 中trung 事sự 。 曾tằng 有hữu 所sở 作tác 為vi 者giả 。 王vương 言ngôn 我ngã 即tức 念niệm 已dĩ 。 那na 先tiên 言ngôn 王vương 行hành 八bát 萬vạn 里lý 。 反phản 復phục 何hà 以dĩ 疾tật 。 王vương 言ngôn 善thiện 哉tai 。 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 若nhược 有hữu 兩lưỡng 人nhân 於ư 此thử 俱câu 時thời 死tử 。 一nhất 人nhân 上thượng 生sanh 第đệ 七thất 梵Phạm 天Thiên 。 一nhất 人nhân 生sanh 罽kế 賓tân 。 去khứ 是thị 七thất 百bách 二nhị 十thập 里lý 。 誰thùy 為vi 先tiên 到đáo 者giả 。 那na 先tiên 言ngôn 兩lưỡng 人nhân 俱câu 時thời 到đáo 耳nhĩ 。 王vương 言ngôn 相tương/tướng 去khứ 遠viễn 近cận 大đại 多đa 何hà 以dĩ 俱câu 至chí 。 那na 先tiên 問vấn 王vương 。 試thí 念niệm 阿a 荔lệ 國quốc 。 王vương 言ngôn 我ngã 已dĩ 念niệm 之chi 。 那na 先tiên 復phục 言ngôn 王vương 試thí 復phục 念niệm 罽kế 賓tân 。 王vương 言ngôn 我ngã 已dĩ 念niệm 之chi 。 那na 先tiên 問vấn 王vương 念niệm 是thị 兩lưỡng 國quốc 何hà 所sở 疾tật 者giả 。 王vương 言ngôn 俱câu 等đẳng 耳nhĩ 。 那na 先tiên 言ngôn 兩lưỡng 人nhân 俱câu 死tử 。 一nhất 人nhân 生sanh 第đệ 七thất 梵Phạm 天Thiên 上thượng 。 一nhất 人nhân 生sanh 罽kế 賓tân 。 亦diệc 等đẳng 耳nhĩ 。 那na 先tiên 問vấn 王vương 。 若nhược 有hữu 一nhất 雙song 飛phi 鳥điểu 。 一nhất 鳥điểu 於ư 大đại 樹thụ 上thượng 止chỉ 。 一nhất 鳥điểu 於ư 小tiểu 卑ty 樹thụ 上thượng 止chỉ 。 兩lưỡng 鳥điểu 俱câu 止chỉ 。 誰thùy 影ảnh 先tiên 在tại 地địa 者giả 。 王vương 言ngôn 其kỳ 影ảnh 俱câu 到đáo 地địa 耳nhĩ 。 那na 先tiên 言ngôn 兩lưỡng 人nhân 俱câu 死tử 。 一nhất 人nhân 生sanh 第đệ 七thất 梵Phạm 天Thiên 上thượng 。 一nhất 人nhân 生sanh 罽kế 賓tân 。 亦diệc 俱câu 時thời 至chí 耳nhĩ 。 王vương 言ngôn 善thiện 哉tai 。 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 人nhân 用dụng 幾kỷ 事sự 學học 知tri 道đạo 。 那na 先tiên 言ngôn 用dụng 七thất 事sự 學học 知tri 道đạo 。 何hà 等đẳng 為vi 七thất 。


一nhất 者giả 念niệm 善thiện 惡ác 之chi 事sự 。 二nhị 者giả 精tinh 進tấn 。 三tam 者giả 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 。 四tứ 者giả 伏phục 意ý 為vi 善thiện 。 五ngũ 者giả 念niệm 道Đạo 。 六lục 者giả 一nhất 心tâm 。 七thất 者giả 適thích 遇ngộ 無vô 所sở 憎tăng 愛ái 。 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 人nhân 用dụng 此thử 七thất 事sự 學học 知tri 道đạo 耶da 。 那na 先tiên 言ngôn 不bất 悉tất 用dụng 七thất 事sự 學học 知tri 道đạo 。 智trí 者giả 持trì 智trí 別biệt 知tri 善thiện 惡ác 。 用dụng 是thị 一nhất 事sự 別biệt 知tri 耳nhĩ 。 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 假giả 令linh 用dụng 一nhất 事sự 知tri 者giả 何hà 為vi 說thuyết 七thất 事sự 。 那na 先tiên 問vấn 王vương 。 如như 人nhân 持trì 刀đao 著trước 鞘sao 中trung 倚ỷ 壁bích 。 刀đao 寧ninh 能năng 自tự 有hữu 所sở 割cát 截tiệt 不phủ 。 王vương 言ngôn 不bất 能năng 有hữu 所sở 割cát 截tiệt 。 那na 先tiên 言ngôn 人nhân 心tâm 雖tuy 明minh 。 會hội 當đương 得đắc 是thị 六lục 事sự 共cộng 成thành 智trí 耳nhĩ 。 王vương 言ngôn 善thiện 哉tai 。 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 人nhân 家gia 作tác 善thiện 得đắc 福phước 大đại 耶da 。 作tác 惡ác 得đắc 殃ương 大đại 耶da 。 那na 先tiên 言ngôn 人nhân 作tác 善thiện 得đắc 福phước 大đại 。 作tác 惡ác 得đắc 殃ương 小tiểu 。 人nhân 家gia 作tác 惡ác 日nhật 自tự 悔hối 過quá 。 是thị 故cố 其kỳ 過quá 日nhật 小tiểu 。 人nhân 家gia 作tác 善thiện 日nhật 夜dạ 自tự 念niệm 歡hoan 喜hỷ 。 是thị 故cố 得đắc 福phước 大đại 。 那na 先tiên 言ngôn 。 昔tích 者giả 佛Phật 在tại 時thời 其kỳ 國quốc 中trung 有hữu 人nhân 杌ngột 無vô 手thủ 足túc 。 而nhi 取thủ 蓮liên 華hoa 持trì 上thượng 佛Phật 。 佛Phật 即tức 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 此thử 杌ngột 手thủ 足túc 兒nhi 卻khước 後hậu 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 不bất 復phục 墮đọa 入nhập 泥nê 犁lê 中trung 。 畜súc 生sanh 薜bệ 荔lệ 道đạo 中trung 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 天thiên 上thượng 壽thọ 終chung 。 復phục 還hoàn 作tác 人nhân 。 是thị 故cố 我ngã 知tri 人nhân 作tác 小tiểu 善thiện 得đắc 福phước 大đại 。 作tác 惡ác 其kỳ 人nhân 自tự 悔hối 過quá 日nhật 消tiêu 滅diệt 而nhi 盡tận 。 是thị 故cố 我ngã 知tri 人nhân 作tác 過quá 其kỳ 殃ương 小tiểu 。 王vương 言ngôn 善thiện 哉tai 。 王vương 復phục 問vấn 。 那na 先tiên 。 智trí 者giả 作tác 惡ác 愚ngu 人nhân 作tác 惡ác 。 此thử 兩lưỡng 人nhân 殃ương 咎cữu 誰thùy 得đắc 多đa 者giả 。 那na 先tiên 言ngôn 。 愚ngu 人nhân 作tác 惡ác 得đắc 殃ương 大đại 。 智trí 人nhân 作tác 惡ác 得đắc 殃ương 小tiểu 。 王vương 言ngôn 不bất 如như 。 那na 先tiên 言ngôn 。 王vương 言ngôn 我ngã 國quốc 治trị 法pháp 大đại 臣thần 有hữu 過quá 則tắc 罪tội 之chi 重trọng/trùng 。 愚ngu 民dân 有hữu 過quá 則tắc 罪tội 之chi 輕khinh 。 是thị 故cố 智trí 者giả 。 作tác 惡ác 得đắc 殃ương 大đại 。 愚ngu 者giả 作tác 惡ác 得đắc 殃ương 小tiểu 。 那na 先tiên 問vấn 王vương 。 譬thí 如như 燒thiêu 鐵thiết 在tại 地địa 。 一nhất 人nhân 知tri 為vi 燒thiêu 鐵thiết 。 一nhất 人nhân 不bất 知tri 。 兩lưỡng 人nhân 俱câu 前tiền 取thủ 燒thiêu 鐵thiết 誰thùy 爛lạn 手thủ 大đại 者giả 耶da 。 王vương 言ngôn 。 不bất 知tri 者giả 爛lạn 手thủ 大đại 。 那na 先tiên 言ngôn 。 愚ngu 者giả 作tác 惡ác 不bất 能năng 自tự 悔hối 故cố 其kỳ 殃ương 大đại 。 智trí 者giả 作tác 惡ác 知tri 不bất 當đương 所sở 為vi 。 日nhật 自tự 悔hối 過quá 故cố 其kỳ 殃ương 少thiểu 。 王vương 言ngôn 善thiện 哉tai 。 王vương 復phục 問vấn 。 那na 先tiên 。 人nhân 有hữu 能năng 持trì 此thử 。 身thân 飛phi 行hành 上thượng 至chí 第đệ 七thất 梵Phạm 天Thiên 上thượng 。 及cập 至chí 欝Uất 單Đơn 越Việt 。 地địa 及cập 所sở 欲dục 至chí 處xứ 者giả 不phủ 。 那na 先tiên 言ngôn 能năng 。 王vương 言ngôn 。 奈nại 何hà 持trì 此thử 身thân 上thượng 第đệ 七thất 梵Phạm 天Thiên 。 及cập 欝Uất 單Đơn 越Việt 地địa 及cập 所sở 欲dục 至chí 處xứ 乎hồ 。 那na 先tiên 問vấn 王vương 。 王vương 寧ninh 自tự 念niệm 少thiếu 小tiểu 時thời 跳khiêu 戲hí 一nhất 丈trượng 地địa 不phủ 。 王vương 言ngôn 。 我ngã 年niên 少thiếu 時thời 意ý 念niệm 欲dục 跳khiêu 便tiện 跳khiêu 一nhất 丈trượng 餘dư 地địa 。 那na 先tiên 言ngôn 得đắc 道Đạo 之chi 人nhân 。 意ý 欲dục 跳khiêu 至chí 第đệ 七thất 梵Phạm 天Thiên 上thượng 。 及cập 至chí 欝Uất 單Đơn 越Việt 。 地địa 者giả 亦diệc 爾nhĩ 。 王vương 言ngôn 善thiện 哉tai 。 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 卿khanh 曹tào 諸chư 沙Sa 門Môn 言ngôn 。 有hữu 骨cốt 長trường 四tứ 千thiên 里lý 。 何hà 等đẳng 身thân 骨cốt 乃nãi 。 長trường 四tứ 千thiên 里lý 。 那na 先tiên 問vấn 王vương 。 曾tằng 聞văn 大đại 海hải 中trung 有hữu 大đại 魚ngư 名danh 質chất 。 身thân 長trường 二nhị 萬vạn 八bát 千thiên 里lý 者giả 不phủ 。 王vương 言ngôn 然nhiên 有hữu 是thị 。 我ngã 曹tào 聞văn 之chi 。 那na 先tiên 言ngôn 如như 是thị 二nhị 萬vạn 八bát 千thiên 里lý 魚ngư 。 其kỳ 脇hiếp 骨cốt 長trường 四tứ 千thiên 里lý 。 王vương 怪quái 之chi 為vi 。 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 卿khanh 曹tào 諸chư 沙Sa 門Môn 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 能năng 斷đoạn 喘suyễn 息tức 之chi 事sự 。 王vương 言ngôn 奈nại 何hà 斷đoạn 喘suyễn 息tức 氣khí 耶da 。 那na 先tiên 問vấn 王vương 。 寧ninh 曾tằng 聞văn 志chí 不phủ 。 王vương 言ngôn 我ngã 聞văn 之chi 。 那na 先tiên 言ngôn 王vương 以dĩ 為vi 志chí 在tại 人nhân 身thân 中trung 耶da 。 王vương 言ngôn 我ngã 以dĩ 為vi 志chí 在tại 人nhân 身thân 中trung 。 那na 先tiên 言ngôn 王vương 以dĩ 為vi 愚ngu 人nhân 不bất 能năng 制chế 其kỳ 身thân 口khẩu 者giả 。 不bất 能năng 持trì 經Kinh 戒giới 者giả 。 如như 此thử 曹tào 人nhân 。 亦diệc 不bất 樂nhạo 其kỳ 身thân 。 那na 先tiên 言ngôn 其kỳ 學học 道Đạo 人nhân 。 能năng 制chế 身thân 口khẩu 能năng 持trì 經Kinh 戒giới 能năng 一nhất 其kỳ 心tâm 。 得đắc 四tứ 禪thiền 便tiện 能năng 不bất 復phục 喘suyễn 息tức 耳nhĩ 。 王vương 言ngôn 善thiện 哉tai 。 王vương 問vấn 那na 先tiên 。 為vi 呼hô 言ngôn 海hải 海hải 為vi 是thị 水thủy 名danh 為vi 海hải 耶da 。 用dụng 他tha 事sự 故cố 言ngôn 海hải 。 那na 先tiên 言ngôn 人nhân 所sở 以dĩ 呼hô 為vi 海hải 者giả 。 水thủy 與dữ 鹽diêm 參tham 各các 半bán 。 是thị 故cố 為vi 海hải 耳nhĩ 。 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 何hà 以dĩ 故cố 海hải 悉tất 醎hàm 如như 鹽diêm 味vị 。 那na 先tiên 言ngôn 所sở 以dĩ 海hải 水thủy 醎hàm 者giả 。 淡đạm 畜súc 以dĩ 來lai 久cửu 遠viễn 。 及cập 魚ngư 鼈miết 蟲trùng 多đa 共cộng 清thanh 便tiện 水thủy 中trung 。 是thị 故cố 令linh 醎hàm 耳nhĩ 。 王vương 言ngôn 善thiện 哉tai 。 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 人nhân 得đắc 道Đạo 以dĩ 寧ninh 。 能năng 悉tất 思tư 惟duy 深thâm 奧áo 眾chúng 事sự 不phủ 。 那na 先tiên 言ngôn 然nhiên 。 人nhân 得đắc 道Đạo 以dĩ 能năng 悉tất 思tư 惟duy 。 深thâm 奧áo 之chi 事sự 。 那na 先tiên 言ngôn 佛Phật 經Kinh 最tối 深thâm 奧áo 知tri 眾chúng 事sự 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 眾chúng 事sự 。 皆giai 智trí 平bình 斷đoạn 之chi 。 王vương 言ngôn 善thiện 哉tai 。 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 人nhân 神thần 智trí 自tự 然nhiên 。 此thử 三tam 事sự 寧ninh 同đồng 各các 異dị 。 那na 先tiên 言ngôn 人nhân 神thần 者giả 生sanh 覺giác 。 智trí 者giả 曉hiểu 道đạo 。 自tự 然nhiên 者giả 虛hư 空không 無vô 有hữu 人nhân 。 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 言ngôn 。 得đắc 人nhân 何hà 等đẳng 為vi 得đắc 人nhân 者giả 。


眼nhãn 視thị 色sắc 耳nhĩ 聽thính 聲thanh 鼻tị 聞văn 香hương 口khẩu 知tri 味vị 身thân 知tri 麁thô 軟nhuyễn 意ý 知tri 。 善thiện 惡ác 之chi 事sự 。 何hà 所sở 為vi 得đắc 人nhân 者giả 。 那na 先tiên 問vấn 王vương 。 如như 令linh 人nhân 能năng 目mục 自tự 視thị 。 脫thoát 瞳# 子tử 去khứ 之chi 視thị 寧ninh 廣quảng 遠viễn 不phủ 。 裂liệt 大đại 其kỳ 耳nhĩ 聽thính 聲thanh 寧ninh 廣quảng 遠viễn 不phủ 。 決quyết 鼻tị 令linh 大đại 。 其kỳ 聞văn 香hương 寧ninh 多đa 不phủ 。 開khai 口khẩu 令linh 大đại 。 知tri 味vị 寧ninh 多đa 不phủ 。 剝bác 割cát 肌cơ 膚phu 。 寧ninh 令linh 信tín 知tri 麁thô 軟nhuyễn 不phủ 。 拔bạt 去khứ 其kỳ 志chí 。 盛thịnh 念niệm 寧ninh 多đa 不phủ 。 王vương 言ngôn 不phủ 也dã 。 那na 先tiên 言ngôn 佛Phật 在tại 。 所sở 作tác 甚thậm 難nan 。 佛Phật 所sở 如như 甚thậm 妙diệu 。 王vương 復phục 問vấn 那na 先tiên 。 所sở 作tác 何hà 等đẳng 甚thậm 難nan 何hà 等đẳng 甚thậm 妙diệu 。 那na 先tiên 言ngôn 佛Phật 言ngôn 能năng 知tri 人nhân 腹phúc 中trung 。 目mục 所sở 見kiến 事sự 悉tất 能năng 解giải 之chi 。 能năng 解giải 目mục 事sự 能năng 解giải 耳nhĩ 事sự 能năng 解giải 鼻tị 事sự 能năng 解giải 口khẩu 事sự 能năng 解giải 身thân 事sự 能năng 解giải 敗bại 事sự 能năng 解giải 疑nghi 事sự 能năng 解giải 所sở 念niệm 事sự 能năng 解giải 神thần 事sự 。 那na 先tiên 言ngôn 人nhân 取thủ 海hải 水thủy 含hàm 之chi 。 寧ninh 能năng 別biệt 知tri 。 口khẩu 中trung 水thủy 是thị 泉tuyền 水thủy 是thị 某mỗ 流lưu 水thủy 是thị 某mỗ 河hà 水thủy 。 王vương 言ngôn 眾chúng 水thủy 皆giai 合hợp 為vi 一nhất 。 難nạn/nan 各các 別biệt 知tri 。 那na 先tiên 言ngôn 佛Phật 所sở 作tác 為vi 難nạn/nan 皆giai 能năng 別biệt 知tri 是thị 諸chư 水thủy 味vị 。 今kim 海hải 水thủy 見kiến 目mục 前tiền 之chi 事sự 。 王vương 尚thượng 不bất 能năng 別biệt 知tri 今kim 人nhân 神thần 不bất 見kiến 人nhân 身thân 中trung 有hữu 六lục 事sự 不bất 可khả 見kiến 。 那na 先tiên 言ngôn 是thị 故cố 佛Phật 解giải 之chi 從tùng 心tâm 念niệm 至chí 目mục 所sở 見kiến 。 從tùng 心tâm 念niệm 至chí 耳nhĩ 所sở 聽thính 。 從tùng 心tâm 念niệm 至chí 鼻tị 所sở 嗅khứu 。 從tùng 心tâm 念niệm 至chí 口khẩu 知tri 味vị 。 從tùng 心tâm 念niệm 至chí 身thân 知tri 苦khổ 樂lạc 。 寒hàn 溫ôn 麁thô 堅kiên 。 從tùng 心tâm 念niệm 有hữu 所sở 向hướng 。 佛Phật 悉tất 知tri 分phân 別biệt 解giải 之chi 。 王vương 言ngôn 善thiện 哉tai 。 那na 先tiên 言ngôn 夜dạ 已dĩ 半bán 我ngã 欲dục 去khứ 。 王vương 即tức 勅sắc 傍bàng 臣thần 取thủ 四tứ 端đoan 氎điệp 布bố 搵# 。 置trí 麻ma 油du 中trung 持trì 以dĩ 為vi 炬cự 。 當đương 送tống 那na 先tiên 歸quy 。 恭cung 事sự 那na 先tiên 如như 事sự 我ngã 身thân 。 傍bàng 臣thần 皆giai 言ngôn 受thọ 教giáo 。 王vương 言ngôn 得đắc 師sư 如như 那na 先tiên 作tác 。 弟đệ 子tử 如như 我ngã 。 可khả 得đắc 道Đạo 疾tật 。 王vương 諸chư 所sở 問vấn 那na 先tiên 輒triếp 事sự 事sự 答đáp 之chi 。 王vương 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 王vương 即tức 出xuất 中trung 藏tạng 好hảo/hiếu 衣y 直trực 十thập 萬vạn 已dĩ 上thượng 那na 先tiên 。 王vương 語ngữ 那na 先tiên 。 從tùng 今kim 已dĩ 去khứ 。 願nguyện 那na 先tiên 日nhật 與dữ 。 八bát 百bách 沙Sa 門Môn 。 共cộng 於ư 宮cung 中trung 飯phạn 食thực 。 及cập 欲dục 所sở 得đắc 。 皆giai 從tùng 王vương 取thủ 之chi 。 那na 先tiên 報báo 王vương 我ngã 為vi 道Đạo 人Nhân 略lược 無vô 所sở 欲dục 。 王vương 言ngôn 那na 先tiên 當đương 自tự 護hộ 。 亦diệc 當đương 護hộ 我ngã 身thân 。 那na 先tiên 言ngôn 何hà 等đẳng 當đương 自tự 護hộ 及cập 護hộ 王vương 身thân 。 王vương 報báo 言ngôn 恐khủng 人nhân 論luận 議nghị 呼hô 王vương 為vi 慳san 。 那na 先tiên 為vi 王vương 解giải 諸chư 狐hồ 疑nghi 。 而nhi 不bất 能năng 賜tứ 與dữ 。 恐khủng 或hoặc 人nhân 言ngôn 那na 先tiên 不bất 能năng 解giải 王vương 狐hồ 疑nghi 故cố 王vương 不bất 賞thưởng 賜tứ 。 王vương 言ngôn 那na 先tiên 受thọ 者giả 。 當đương 令linh 我ngã 得đắc 其kỳ 福phước 。 那na 先tiên 亦diệc 當đương 護hộ 其kỳ 名danh 。 王vương 言ngôn 譬thí 如như 師sư 子tử 。 在tại 金kim 檻hạm 中trung 。 猶do 為vi 拘câu 閉bế 常thường 有hữu 欲dục 望vọng 去khứ 心tâm 。 今kim 我ngã 雖tuy 為vi 國quốc 王vương 在tại 宮cung 省tỉnh 中trung 其kỳ 意ý 不bất 樂lạc 。 欲dục 棄khí 國quốc 去khứ 。 而nhi 行hành 學học 道Đạo 。 王vương 語ngữ 竟cánh 。 那na 先tiên 便tiện 起khởi 歸quy 佛Phật 寺tự 。 那na 先tiên 適thích 去khứ 王vương 竊thiết 自tự 念niệm 。 我ngã 問vấn 那na 先tiên 為vi 何hà 等đẳng 事sự 。 那na 先tiên 為vi 解giải 我ngã 何hà 等đẳng 事sự 。 王vương 自tự 念niệm 。 我ngã 所sở 問vấn 那na 先tiên 莫mạc 不bất 解giải 我ngã 意ý 者giả 。 那na 先tiên 歸quy 佛Phật 寺tự 亦diệc 自tự 念niệm 。 王vương 問vấn 我ngã 何hà 等đẳng 事sự 。 我ngã 亦diệc 報báo 王vương 何hà 等đẳng 事sự 。 那na 先tiên 自tự 念niệm 。 王vương 所sở 問vấn 者giả 我ngã 亦diệc 悉tất 為vi 解giải 之chi 。 念niệm 此thử 事sự 至chí 天thiên 明minh 。 明minh 日nhật 那na 先tiên 被bị 袈ca 裟sa 持trì 鉢bát 直trực 入nhập 宮cung 上thượng 殿điện 坐tọa 。 王vương 前tiền 為vi 那na 先tiên 作tác 禮lễ 已dĩ 乃nãi 卻khước 坐tọa 。 王vương 白bạch 那na 先tiên 。 那na 先tiên 適thích 去khứ 我ngã 自tự 念niệm 。 問vấn 那na 先tiên 何hà 等đẳng 語ngữ 。 那na 先tiên 報báo 我ngã 何hà 等đẳng 語ngữ 。 我ngã 復phục 自tự 念niệm 。 所sở 問vấn 那na 先tiên 。 那na 先tiên 莫mạc 不bất 解giải 我ngã 意ý 者giả 。 我ngã 念niệm 是thị 語ngữ 。 歡hoan 喜hỷ 安an 臥ngọa 至chí 明minh 。 那na 先tiên 言ngôn 我ngã 行hành 歸quy 舍xá 亦diệc 自tự 念niệm 。 王vương 為vi 問vấn 我ngã 何hà 等đẳng 事sự 。 我ngã 亦diệc 為vi 王vương 說thuyết 何hà 等đẳng 事sự 。 我ngã 復phục 自tự 念niệm 。 王vương 所sở 問vấn 我ngã 輒triếp 為vi 解giải 之chi 。 用dụng 是thị 故cố 歡hoan 喜hỷ 至chí 明minh 。 語ngữ 竟cánh 那na 先tiên 欲dục 去khứ 。 王vương 便tiện 起khởi 為vi 那na 先tiên 作tác 禮lễ 。


那Na 先Tiên 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh 卷quyển 下hạ
Kinh Na Tiên Bỉ Khâu ♦ Quyển hạ


Phiên âm: 19/3/2016 ◊ Cập nhật: 19/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3