發Phát 菩Bồ 提Đề 心Tâm 。 經Kinh 論Luận 卷quyển 上thượng
Phát Bồ Đề Tâm Kinh Luận ♦ Quyển thượng

天Thiên 親Thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo


後hậu 秦tần 龜quy 茲tư 國quốc 三Tam 藏Tạng 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch


勸Khuyến 發Phát 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

敬kính 禮lễ 無vô 邊biên 際tế 。 去khứ 來lai 現hiện 在tại 佛Phật 。


等đẳng 空không 不bất 動động 智trí 。 救cứu 世thế 大đại 悲bi 尊tôn 。


有hữu 大đại 方Phương 等Đẳng 最tối 上thượng 妙diệu 法Pháp 。 摩ma 得đắc 勒lặc 伽già 。 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 之chi 所sở 修tu 行hành 。 所sở 謂vị 勸khuyến 樂nhạo 修tu 。 集tập 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 發phát 深thâm 廣quảng 心tâm 。 建kiến 立lập 誓thệ 願nguyện 。 畢tất 定định 莊trang 嚴nghiêm 。 捨xả 身thân 命mạng 財tài 。 攝nhiếp 伏phục 貪tham 悋lận 。 修tu 五ngũ 聚tụ 戒giới 化hóa 導đạo 犯phạm 禁cấm 。 行hành 畢tất 竟cánh 忍nhẫn 調điều 伏phục 瞋sân 礙ngại 發phát 勇dũng 精tinh 進tấn 。 安an 止chỉ 眾chúng 生sanh 。 集tập 諸chư 禪thiền 定định 為vi 知tri 眾chúng 心tâm 。 修tu 行hành 智trí 慧tuệ 。 滅diệt 除trừ 無vô 明minh 。 入nhập 如như 實thật 門môn 離ly 諸chư 執chấp 著trước 。 宣tuyên 示thị 甚thậm 深thâm 空không 無vô 相tướng 行hành 。 稱xưng 讚tán 功công 德đức 。 使sử 佛Phật 種chủng 不bất 斷đoạn 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 。 方phương 便tiện 助trợ 菩Bồ 提Đề 法Pháp 。 清thanh 淨tịnh 之chi 門môn 。 當đương 為vì 一nhất 切thiết 。 上thượng 上thượng 善thiện 欲dục 。 分phân 別biệt 顯hiển 示thị 。 悉tất 令linh 究cứu 竟cánh 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 佛Phật 子tử 。 若nhược 佛Phật 子tử 受thọ 持trì 佛Phật 語ngữ 。 能năng 為vì 眾chúng 生sanh 。 演diễn 說thuyết 法Pháp 者giả 。 應ưng 先tiên 稱xưng 揚dương 。 佛Phật 之chi 功công 德đức 。 眾chúng 生sanh 聞văn 已dĩ 。 乃nãi 能năng 發phát 心tâm 。 求cầu 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 以dĩ 發phát 心tâm 故cố 。 佛Phật 種chủng 不bất 斷đoạn 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 念niệm 佛Phật 念niệm 法pháp 又hựu 念niệm 如Như 來Lai 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 為vì 求cầu 法Pháp 故cố 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 受thọ 諸chư 勤cần 苦khổ 。 以dĩ 如như 是thị 念niệm 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 法pháp 乃nãi 至chí 一nhất 偈kệ 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 聞văn 是thị 法Pháp 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 當đương 種chúng 善thiện 根căn 修tu 習tập 佛Phật 法Pháp 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 為vì 斷đoạn 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 無vô 始thỉ 生sanh 死tử 。 諸chư 苦khổ 惱não 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 成thành 無vô 量lượng 身thân 心tâm 。 勤cần 修tu 精tinh 進tấn 。 深thâm 發phát 大đại 願nguyện 。 行hành 大đại 方phương 便tiện 。 起khởi 大đại 慈từ 悲bi 。 求cầu 大đại 智trí 慧tuệ 。 無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng 。 求cầu 如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật 大đại 法pháp 。 當đương 知tri 是thị 法Pháp 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 法pháp 無vô 量lượng 故cố 福phước 德đức 果quả 報báo 。 亦diệc 復phục 無vô 量lượng 。 如Như 來Lai 說thuyết 言ngôn 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 最tối 初sơ 發phát 心tâm 。 下hạ 劣liệt 一nhất 念niệm 。 福phước 德đức 果quả 報báo 。 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 說thuyết 不bất 能năng 盡tận 。 況huống 復phục 一nhất 日nhật 一nhất 月nguyệt 。 一nhất 歲tuế 乃nãi 至chí 百bách 歲tuế 。 所sở 習tập 諸chư 心tâm 福phước 德đức 果quả 報báo 。 豈khởi 可khả 說thuyết 盡tận 。


何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 無vô 盡tận 。 欲dục 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 住trụ 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 故cố 。 諸chư 佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 初sơ 始thỉ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 初sơ 漸tiệm 起khởi 時thời 。 當đương 知tri 皆giai 為vi 下hạ 中trung 上thượng 價giá 乃nãi 至chí 無vô 價giá 如như 意ý 寶bảo 珠châu 。 作tác 所sở 住trú 處xứ 。 此thử 寶bảo 皆giai 從tùng 大đại 海hải 生sanh 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 發phát 心tâm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 初sơ 漸tiệm 起khởi 時thời 。 當đương 知tri 便tiện 為vi 人nhân 天thiên 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 禪thiền 定định 智trí 慧tuệ 。 之chi 所sở 生sanh 處xứ 。


復phục 次thứ 又hựu 如như 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 初sơ 漸tiệm 起khởi 時thời 。 當đương 知tri 便tiện 為vi 。 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 其kỳ 中trung 所sở 有hữu 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 皆giai 荷hà 負phụ 作tác 依y 止chỉ 處xứ 。 菩Bồ 薩Tát 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 初sơ 漸tiệm 起khởi 時thời 。 普phổ 為vi 一nhất 切thiết 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 所sở 謂vị 六lục 趣thú 四tứ 生sanh 。 正chánh 見kiến 邪tà 見kiến 。 修tu 善thiện 習tập 惡ác 。 護hộ 持trì 淨tịnh 戒giới 。 犯phạm 四tứ 重trọng 禁cấm 。 尊tôn 奉phụng 三Tam 寶Bảo 謗báng 毀hủy 正Chánh 法Pháp 。 諸chư 魔ma 外ngoại 道đạo 。 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 。 剎sát 利lợi 婆Bà 羅La 門Môn 。 毘tỳ 舍xá 首thủ 陀đà 。 一nhất 切thiết 荷hà 負phụ 作tác 依y 止chỉ 處xứ 。


復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 發phát 心tâm 。 慈từ 悲bi 為vi 首thủ 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 慈từ 。 無vô 邊biên 無vô 量lượng 。 是thị 故cố 發phát 心tâm 。 無vô 有hữu 齊tề 限hạn 。 等đẳng 眾chúng 生sanh 界giới 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 無vô 不bất 普phổ 覆phú 。 菩Bồ 薩Tát 發phát 心tâm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 無vô 不bất 覆phú 者giả 。 如như 眾chúng 生sanh 界giới 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 菩Bồ 薩Tát 發phát 心tâm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 虛hư 空không 無vô 盡tận 。 故cố 眾chúng 生sanh 無vô 盡tận 。 眾chúng 生sanh 無vô 盡tận 故cố 菩Bồ 薩Tát 發phát 心tâm 。 等đẳng 眾chúng 生sanh 界giới 。 眾chúng 生sanh 界giới 者giả 。 無vô 有hữu 齊tề 限hạn 。 我ngã 今kim 當đương 承thừa 聖thánh 旨chỉ 說thuyết 其kỳ 少thiểu 分phần 。 東đông 方phương 盡tận 千thiên 億ức 恆Hằng 河Hà 沙sa 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 各các 千thiên 億ức 恆Hằng 河Hà 沙sa 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 盡tận 末mạt 為vi 塵trần 。 此thử 諸chư 微vi 塵trần 。 皆giai 不bất 與dữ 肉nhục 眼nhãn 作tác 對đối 。 百bách 萬vạn 億ức 恆Hằng 河Hà 沙sa 阿a 僧tăng 祇kỳ 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 悉tất 共cộng 聚tụ 集tập 。 共cộng 取thủ 一nhất 塵trần 。 二nhị 百bách 萬vạn 億ức 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 阿a 僧tăng 祇kỳ 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 共cộng 取thủ 二nhị 塵trần 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 取thủ 十thập 方phương 各các 千thiên 億ức 恆Hằng 河Hà 沙sa 阿a 僧tăng 祇kỳ 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 所sở 有hữu 地địa 種chủng 。 微vi 塵trần 都đô 盡tận 。 是thị 眾chúng 生sanh 界giới 。 猶do 不bất 可khả 盡tận 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 析tích 破phá 一nhất 毛mao 。 以dĩ 為vi 百bách 分phần 。 以dĩ 一nhất 分phần 毛mao 。 渧đế 大đại 海hải 水thủy 。 我ngã 今kim 所sở 說thuyết 。 眾chúng 生sanh 少thiểu 分phần 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 其kỳ 不bất 說thuyết 者giả 。 如như 大đại 海hải 水thủy 。 假giả 使sử 諸chư 佛Phật 。 於ư 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 廣quảng 演diễn 譬thí 喻dụ 說thuyết 亦diệc 不bất 盡tận 。 菩Bồ 薩Tát 發phát 心tâm 。 悉tất 能năng 遍biến 覆phú 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 云vân 何hà 諸chư 佛Phật 子tử 。 是thị 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 豈khởi 可khả 盡tận 也dã 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 如như 是thị 說thuyết 。 不bất 驚kinh 不bất 怖bố 。 不bất 退thoái 不bất 沒một 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 決quyết 定định 能năng 發phát 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 假giả 令linh 無vô 量lượng 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 於ư 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 讚tán 其kỳ 功công 德đức 。 亦diệc 不bất 可khả 盡tận 。


何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 無vô 有hữu 齊tề 限hạn 。 不bất 可khả 盡tận 故cố 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 利lợi 益ích 。 是thị 故cố 宣tuyên 說thuyết 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 。 普phổ 得đắc 受thọ 行hành 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。


發Phát 菩Bồ 提Đề 心Tâm 。 經Kinh 論Luận 發Phát 心Tâm 品Phẩm 第Đệ 二Nhị
Phát Bồ Đề Tâm Kinh Luận Phát Tâm Phẩm Đệ Nhị

菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 修tu 集tập 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 親thân 近cận 。 善Thiện 知Tri 識Thức 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 修tu 集tập 善thiện 根căn 。 志chí 求cầu 勝thắng 法Pháp 。 心tâm 常thường 柔nhu 和hòa 。 遭tao 苦khổ 能năng 忍nhẫn 。 慈từ 悲bi 淳thuần 厚hậu 深thâm 心tâm 平bình 等đẳng 。 信tín 樂nhạo 大Đại 乘Thừa 。 求cầu 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 若nhược 人nhân 能năng 具cụ 。 如như 是thị 十thập 法pháp 。 乃nãi 能năng 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。


復phục 有hữu 四tứ 緣duyên 。 發phát 心tâm 修tu 集tập 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 何hà 謂vị 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 思tư 惟duy 諸chư 佛Phật 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 二nhị 者giả 觀quán 身thân 過quá 患hoạn 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 三tam 者giả 慈từ 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 四tứ 者giả 求cầu 最tối 勝thắng 果quả 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 思tư 惟duy 諸chư 佛Phật 。 復phục 有hữu 五ngũ 事sự 。 一nhất 者giả 思tư 惟duy 十thập 方phương 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 諸chư 佛Phật 初sơ 始thỉ 發phát 心tâm 具cụ 煩phiền 惱não 性tánh 。 亦diệc 如như 我ngã 今kim 。 終chung 成thành 正chánh 覺giác 。 為vi 無Vô 上Thượng 尊Tôn 。 以dĩ 此thử 緣duyên 故cố 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 二nhị 者giả 思tư 惟duy 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 諸chư 佛Phật 發phát 大đại 勇dũng 猛mãnh 。 各các 各các 能năng 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 此thử 菩Bồ 提Đề 是thị 可khả 得đắc 法Pháp 我ngã 亦diệc 應ưng 得đắc 。 緣duyên 此thử 事sự 故cố 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 三tam 者giả 思tư 惟duy 。 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 諸chư 佛Phật 發phát 大đại 明minh 慧tuệ 。 於ư 無vô 明minh 㲉xác 中trung 建kiến 立lập 勝thắng 心tâm 積tích 集tập 苦khổ 行hạnh 。 皆giai 能năng 自tự 拔bạt 。 超siêu 出xuất 三tam 界giới 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 當đương 自tự 拔bạt 濟tế 。 緣duyên 此thử 事sự 故cố 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 四tứ 者giả 思tư 惟duy 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 諸chư 佛Phật 為vi 人nhân 中trung 雄hùng 。 皆giai 度độ 生sanh 死tử 煩phiền 惱não 大đại 海hải 。 我ngã 亦diệc 丈trượng 夫phu 亦diệc 當đương 能năng 度độ 。 緣duyên 此thử 事sự 故cố 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 五ngũ 者giả 思tư 惟duy 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 諸chư 佛Phật 發phát 大đại 精tinh 進tấn 。 捨xả 身thân 命mạng 財tài 。 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 我ngã 今kim 亦diệc 當đương 。 隨tùy 學học 諸chư 佛Phật 。 緣duyên 此thử 事sự 故cố 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 觀quán 身thân 過quá 患hoạn 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。


復phục 有hữu 五ngũ 事sự 。 一nhất 者giả 自tự 觀quán 我ngã 身thân 。 五ngũ 陰ấm 四tứ 大đại 。 俱câu 能năng 興hưng 造tạo 無vô 量lượng 惡ác 業nghiệp 。 欲dục 捨xả 離ly 故cố 。 二nhị 者giả 自tự 觀quán 我ngã 身thân 。 九cửu 孔khổng 常thường 流lưu 。 臭xú 穢uế 不bất 淨tịnh 。 生sanh 厭yếm 離ly 故cố 。 三tam 者giả 自tự 觀quán 我ngã 身thân 。 有hữu 貪tham 瞋sân 癡si 。 無vô 量lượng 煩phiền 惱não 。 燒thiêu 然nhiên 善thiện 心tâm 。 欲dục 除trừ 滅diệt 故cố 。 四tứ 者giả 自tự 觀quán 我ngã 身thân 。 如như 泡bào 如như 沫mạt 。 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 。 是thị 可khả 捨xả 法pháp 。 欲dục 棄khí 捐quyên 故cố 。 五ngũ 者giả 自tự 觀quán 我ngã 身thân 。 無vô 明minh 所sở 覆phú 。 常thường 造tạo 惡ác 業nghiệp 。 輪luân 迴hồi 六lục 趣thú 。 無vô 利lợi 益ích 故cố 。 求cầu 最tối 勝thắng 果quả 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。


復phục 有hữu 五ngũ 事sự 。 一nhất 者giả 見kiến 諸chư 如Như 來Lai 。 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 。 光quang 明minh 清thanh 徹triệt 遇ngộ 者giả 除trừ 惱não 。 為vi 修tu 集tập 故cố 。 二nhị 者giả 見kiến 諸chư 如Như 來Lai 。 法Pháp 身thân 常thường 住trụ 清thanh 淨tịnh 無vô 染nhiễm 。 為vi 修tu 集tập 故cố 。 三tam 者giả 見kiến 諸chư 如Như 來Lai 。 有hữu 戒giới 定định 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 解giải 脫thoát 。 知tri 見kiến 清thanh 淨tịnh 法pháp 聚tụ 。 為vi 修tu 集tập 故cố 。 四tứ 者giả 見kiến 諸chư 如Như 來Lai 。 有hữu 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 大đại 悲bi 三Tam 念Niệm 處Xứ 。 為vi 修tu 集tập 故cố 。 五ngũ 者giả 見kiến 諸chư 如Như 來Lai 。 有hữu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 慈từ 悲bi 普phổ 覆phú 。 能năng 為vì 一nhất 切thiết 。 愚ngu 迷mê 正Chánh 道Đạo 。 為vi 修tu 集tập 故cố 慈từ 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。


復phục 有hữu 五ngũ 事sự 。 一nhất 者giả 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 為vi 無vô 明minh 所sở 縛phược 。 二nhị 者giả 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 為vi 眾chúng 苦khổ 所sở 纏triền 。 三tam 者giả 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 集tập 不bất 善thiện 業nghiệp 。 四tứ 者giả 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 造tạo 極cực 重trọng 惡ác 。 五ngũ 者giả 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 修tu 正Chánh 法Pháp 。 無vô 明minh 所sở 縛phược 。 復phục 有hữu 四tứ 事sự 。 一nhất 者giả 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 為vi 癡si 愛ái 所sở 惑hoặc 。 受thọ 大đại 劇kịch 苦khổ 。 二nhị 者giả 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 信tín 因nhân 果quả 。 造tạo 作tác 惡ác 業nghiệp 。 三tam 者giả 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 捨xả 離ly 正Chánh 法Pháp 信tín 受thọ 邪tà 道đạo 。 四tứ 者giả 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 沒một 煩phiền 惱não 河hà 四tứ 流lưu 所sở 漂phiêu 。 眾chúng 苦khổ 所sở 纏triền 。 復phục 有hữu 四tứ 事sự 。 一nhất 者giả 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 畏úy 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 不bất 求cầu 解giải 脫thoát 。 而nhi 復phục 造tạo 業nghiệp 。 二nhị 者giả 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 憂ưu 悲bi 惱não 苦khổ 。 而nhi 常thường 造tạo 作tác 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 三tam 者giả 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 而nhi 不bất 覺giác 悟ngộ 。 方phương 便tiện 染nhiễm 著trước 。 四tứ 者giả 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 。 常thường 起khởi 嫌hiềm 嫉tật 更cánh 復phục 造tạo 怨oán 。 集tập 不bất 善thiện 業nghiệp 。 復phục 有hữu 四tứ 事sự 。 一nhất 者giả 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 為vi 愛ái 欲dục 故cố 。 造tạo 作tác 諸chư 惡ác 。 二nhị 者giả 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 知tri 欲dục 生sanh 苦khổ 而nhi 不bất 捨xả 欲dục 。 三tam 者giả 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 欲dục 求cầu 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 具cụ 戒giới 足túc 。 四tứ 者giả 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 不bất 樂nhạo 苦khổ 造tạo 苦khổ 不bất 息tức 。 造tạo 極cực 重trọng 惡ác 復phục 有hữu 四tứ 事sự 。 一nhất 者giả 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 毀hủy 犯phạm 重trọng 戒giới 雖tuy 復phục 憂ưu 懼cụ 而nhi 猶do 放phóng 逸dật 。 二nhị 者giả 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 興hưng 造tạo 極cực 惡ác 。 五ngũ 無vô 間gián 業nghiệp 。 兇hung 頑ngoan 自tự 蔽tế 。 不bất 生sanh 慚tàm 愧quý 。 三tam 者giả 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 謗báng 毀hủy 大Đại 乘Thừa 。 方Phương 等Đẳng 正Chánh 法Pháp 。 專chuyên 愚ngu 自tự 執chấp 方phương 起khởi 憍kiêu 慢mạn 。 四tứ 者giả 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 懷hoài 聰thông 哲triết 而nhi 具cụ 斷đoạn 善thiện 根căn 。 反phản 自tự 貢cống 高cao 。 永vĩnh 無vô 改cải 悔hối 。 不bất 修tu 正Chánh 法Pháp 復phục 有hữu 四tứ 事sự 。 一nhất 者giả 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 生sanh 於ư 八bát 難nạn 。 不bất 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 不bất 知tri 修tu 善thiện 。 二nhị 者giả 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 值trị 佛Phật 出xuất 世thế 。 聞văn 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 不bất 能năng 受thọ 持trì 。 三tam 者giả 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 染nhiễm 習tập 外ngoại 道đạo 苦khổ 身thân 修tu 業nghiệp 永vĩnh 離ly 出xuất 要yếu 。 四tứ 者giả 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 修tu 得đắc 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 定Định 。 謂vị 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 善thiện 報báo 既ký 盡tận 。 還hoàn 墮đọa 三tam 塗đồ 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 諸chư 。 眾chúng 生sanh 無vô 明minh 。 造tạo 業nghiệp 長trường 夜dạ 受thọ 苦khổ 。 捨xả 離ly 正Chánh 法Pháp 迷mê 於ư 出xuất 路lộ 。 為vì 是thị 等đẳng 故cố 。 發phát 大đại 慈từ 悲bi 。 志chí 求cầu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 如như 救cứu 頭đầu 燃nhiên 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 苦khổ 惱não 者giả 。 我ngã 當đương 拔bạt 濟tế 。 令linh 無vô 有hữu 餘dư 。 諸chư 佛Phật 子tử 。 我ngã 今kim 略lược 說thuyết 。 初sơ 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 緣duyên 事sự 發phát 心tâm 。 若nhược 廣quảng 說thuyết 者giả 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。


發Phát 菩Bồ 提Đề 心Tâm 。 經Kinh 論Luận 願Nguyện 誓Thệ 品Phẩm 第Đệ 三Tam
Phát Bồ Đề Tâm Kinh Luận Nguyện Thệ Phẩm Đệ Tam

菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 發phát 趣thú 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 何hà 業nghiệp 行hành 。 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 。 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 乾can/kiền/càn 慧tuệ 地địa 。 先tiên 當đương 堅kiên 固cố 發phát 於ư 正chánh 願nguyện 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 我ngã 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 救cứu 護hộ 度độ 脫thoát 。 令linh 無vô 有hữu 餘dư 。 皆giai 令linh 究cứu 竟cánh 無vô 餘dư 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 故cố 初sơ 始thỉ 發phát 心tâm 。 大đại 悲bi 為vi 首thủ 。 以dĩ 悲bi 心tâm 故cố 能năng 發phát 轉chuyển 勝thắng 十thập 大đại 正chánh 願nguyện 。 何hà 謂vị 為vi 十thập 。 願nguyện 我ngã 先tiên 世thế 及cập 以dĩ 今kim 身thân 。 所sở 種chúng 善thiện 根căn 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 施thí 與dữ 一nhất 切thiết 。 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 悉tất 共cộng 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 令linh 我ngã 此thử 願nguyện 。 念niệm 念niệm 增tăng 長trưởng 。 世thế 世thế 所sở 生sanh 。 常thường 繫hệ 在tại 心tâm 。 終chung 不bất 忘vong 失thất 。 為vì 陀đà 羅la 尼ni 。 之chi 所sở 守thủ 護hộ 。 願nguyện 我ngã 迴hồi 向hướng 大đại 菩Bồ 提Đề 已dĩ 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 於ư 一nhất 切thiết 生sanh 處xứ 。 常thường 得đắc 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 永vĩnh 必tất 不bất 生sanh 無vô 佛Phật 國quốc 土độ 。 願nguyện 我ngã 得đắc 生sanh 。 諸chư 佛Phật 國quốc 已dĩ 。 常thường 得đắc 親thân 近cận 。 隨tùy 侍thị 左tả 右hữu 。 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 。 無vô 剎sát 那na 頃khoảnh 遠viễn 離ly 諸chư 佛Phật 。 願nguyện 我ngã 得đắc 親thân 近cận 佛Phật 已dĩ 。 隨tùy 我ngã 所sở 應ưng 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 即tức 得đắc 成thành 就tựu 。 菩Bồ 薩Tát 五ngũ 通thông 。 願nguyện 我ngã 成thành 就tựu 菩Bồ 薩Tát 五ngũ 通thông 已dĩ 。 即tức 能năng 通thông 達đạt 世thế 諦đế 假giả 名danh 流lưu 布bố 。 解giải 了liễu 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 如như 真chân 實thật 性tánh 。 得đắc 正Chánh 法Pháp 智trí 。 願nguyện 我ngã 得đắc 正Chánh 法Pháp 智trí 已dĩ 。 以dĩ 無vô 厭yếm 心tâm 。 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 皆giai 令linh 開khai 解giải 。 願nguyện 我ngã 能năng 開khai 解giải 諸chư 眾chúng 生sanh 已dĩ 。 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 。 遍biến 至chí 十thập 方phương 。 無vô 餘dư 世thế 界giới 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 聽thính 受thọ 正Chánh 法Pháp 。 廣quảng 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 我ngã 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 受thọ 正Chánh 法Pháp 已dĩ 。 即tức 能năng 隨tùy 轉chuyển 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 聽thính 我ngã 法pháp 者giả 。 聞văn 我ngã 名danh 者giả 。 即tức 得đắc 捨xả 離ly 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 願nguyện 我ngã 能năng 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 已dĩ 。 常thường 隨tùy 將tương 護hộ 除trừ 無vô 利lợi 益ích 。 與dữ 無vô 量lượng 樂lạc 。 捨xả 身thân 命mạng 財tài 。 攝nhiếp 受thọ 眾chúng 生sanh 。 荷hà 負phụ 正Chánh 法Pháp 。 願nguyện 我ngã 能năng 負phụ 荷hà 正Chánh 法Pháp 已dĩ 。 雖tuy 行hành 正Chánh 法Pháp 心tâm 無vô 所sở 行hành 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 於ư 正Chánh 法Pháp 。 而nhi 無vô 所sở 行hành 。 亦diệc 無vô 不bất 行hành 。 為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 。 不bất 捨xả 正chánh 願nguyện 。 是thị 名danh 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 大đại 正chánh 願nguyện 。 此thử 十thập 大đại 願nguyện 遍biến 眾chúng 生sanh 界giới 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 恆Hằng 沙sa 諸chư 願nguyện 。 若nhược 眾chúng 生sanh 盡tận 。 我ngã 願nguyện 乃nãi 盡tận 。 而nhi 眾chúng 生sanh 實thật 不bất 可khả 盡tận 。 我ngã 此thử 大đại 願nguyện 。 亦diệc 無vô 有hữu 盡tận 。


復phục 次thứ 布bố 施thí 是thị 菩Bồ 提Đề 因nhân 。 攝nhiếp 取thủ 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 持trì 戒giới 是thị 菩Bồ 提Đề 因nhân 。 具cụ 足túc 眾chúng 善thiện 。 滿mãn 本bổn 願nguyện 故cố 。 忍nhẫn 辱nhục 是thị 菩Bồ 提Đề 因nhân 。 成thành 就tựu 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 形hình 好hảo 故cố 。 精tinh 進tấn 是thị 菩Bồ 提Đề 因nhân 。 增tăng 長trưởng 善thiện 行hành 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 勤cần 教giáo 化hóa 故cố 。 禪thiền 定định 是thị 菩Bồ 提Đề 因nhân 。 菩Bồ 薩Tát 善thiện 自tự 調điều 伏phục 。 能năng 知tri 眾chúng 生sanh 。 諸chư 心tâm 行hành 故cố 。 智trí 慧tuệ 是thị 菩Bồ 提Đề 因nhân 。 具cụ 足túc 能năng 知tri 。 諸chư 法pháp 性tánh 相tướng 故cố 。 取thủ 要yếu 言ngôn 之chi 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 菩Bồ 提Đề 正chánh 因nhân 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 諸chư 萬vạn 善thiện 行hành 共cộng 相tương 助trợ 成thành 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 修tu 集tập 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 隨tùy 其kỳ 所sở 行hành 。 漸tiệm 漸tiệm 得đắc 近cận 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 佛Phật 子tử 。 求cầu 菩Bồ 提Đề 者giả 。 應ưng 不bất 放phóng 逸dật 。 放phóng 逸dật 之chi 行hành 。 能năng 壞hoại 善thiện 根căn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 制chế 伏phục 六lục 根căn 。 不bất 放phóng 逸dật 者giả 。 是thị 人nhân 能năng 修tu 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 發phát 心tâm 。 先tiên 建kiến 至chí 誠thành 立lập 決quyết 定định 誓thệ 。 立lập 誓thệ 之chi 人nhân 終chung 不bất 放phóng 逸dật 。 懈giải 怠đãi 慢mạn 緩hoãn 。


何hà 以dĩ 故cố 。 立lập 決quyết 定định 誓thệ 。 有hữu 五ngũ 事sự 持trì 故cố 。 一nhất 者giả 能năng 堅kiên 固cố 其kỳ 心tâm 。 二nhị 者giả 能năng 制chế 伏phục 煩phiền 惱não 。 三tam 者giả 能năng 遮già 放phóng 逸dật 。 四tứ 者giả 能năng 破phá 五ngũ 蓋cái 。 五ngũ 者giả 能năng 勤cần 。 修tu 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 佛Phật 所sở 讚tán 。


如Như 來Lai 大đại 智trí 尊tôn 。 顯hiển 說thuyết 功công 德đức 證chứng 。


忍nhẫn 慧tuệ 福phước 業nghiệp 力lực 。 誓thệ 願nguyện 力lực 最tối 勝thắng 。


云vân 何hà 立lập 誓thệ 。 若nhược 有hữu 人nhân 來lai 。 種chủng 種chủng 求cầu 索sách 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 隨tùy 有hữu 施thí 與dữ 。 乃nãi 至chí 不bất 生sanh 。 一nhất 念niệm 慳san 悋lận 之chi 心tâm 。 若nhược 生sanh 惡ác 心tâm 。 如như 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 以dĩ 施thí 因nhân 緣duyên 。 求cầu 淨tịnh 報báo 者giả 。 我ngã 即tức 欺khi 十thập 方phương 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 亦diệc 當đương 必tất 定định 。 不bất 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 我ngã 持trì 戒giới 。 乃nãi 至chí 失thất 命mạng 。 建kiến 立lập 淨tịnh 心tâm 誓thệ 無vô 改cải 悔hối 。 若nhược 我ngã 修tu 忍nhẫn 。 為vi 他tha 侵xâm 害hại 。 乃nãi 至chí 割cát 截tiệt 。 常thường 生sanh 慈từ 愛ái 誓thệ 無vô 恚khuể 礙ngại 。 若nhược 我ngã 修tu 精tinh 進tấn 。 遭tao 逢phùng 寒hàn 暑thử 王vương 賊tặc 水thủy 火hỏa 。 師sư 子tử 虎hổ 狼lang 。 無vô 水thủy 穀cốc 處xứ 。 要yếu 必tất 堅kiên 強cường 其kỳ 心tâm 誓thệ 不bất 退thoái 沒một 。 若nhược 我ngã 修tu 禪thiền 。 為vi 外ngoại 事sự 所sở 嬈nhiễu 不bất 得đắc 攝nhiếp 心tâm 。 要yếu 繫hệ 念niệm 在tại 境cảnh 。 誓thệ 不bất 暫tạm 起khởi 非phi 法pháp 亂loạn 想tưởng 。 若nhược 我ngã 修tu 集tập 智trí 慧tuệ 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 如như 實thật 性tánh 。 隨tùy 順thuận 受thọ 持trì 。 於ư 善thiện 不bất 善thiện 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 起khởi 二nhị 見kiến 。 若nhược 我ngã 心tâm 悔hối 恚khuể 礙ngại 退thoái 沒một 亂loạn 想tưởng 。 起khởi 於ư 二nhị 見kiến 如như 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 而nhi 。 以dĩ 戒giới 忍nhẫn 精tinh 進tấn 。 禪thiền 智trí 求cầu 淨tịnh 報báo 者giả 。 我ngã 即tức 欺khi 十thập 方phương 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 亦diệc 當đương 必tất 定định 。 不bất 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 十thập 大đại 願nguyện 持trì 正Chánh 法Pháp 行hành 。 以dĩ 六lục 大đại 誓thệ 制chế 放phóng 逸dật 心tâm 。 必tất 能năng 精tinh 勤cần 修tu 集tập 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。


發Phát 菩Bồ 提Đề 心Tâm 。 經Kinh 論Luận 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 品Phẩm 第Đệ 四Tứ
Phát Bồ Đề Tâm Kinh Luận Đàn Ba La Mật Phẩm Đệ Tứ

云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 布bố 施thí 若nhược 為vi 自tự 利lợi 他tha 利lợi 及cập 二nhị 俱câu 利lợi 。 如như 是thị 布bố 施thí 。 則tắc 能năng 莊trang 嚴nghiêm 菩Bồ 提Đề 之chi 道đạo 。 菩Bồ 薩Tát 為vì 欲dục 。 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 令linh 離ly 苦khổ 惱não 。 是thị 故cố 行hành 施thí 。 修tu 行hành 施thí 者giả 於ư 己kỷ 財tài 物vật 。 常thường 生sanh 捨xả 心tâm 。 於ư 來lai 求cầu 者giả 。 起khởi 尊tôn 重trọng 心tâm 如như 。 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 。 善Thiện 知Tri 識Thức 想tưởng 。 於ư 貧bần 窮cùng 下hạ 賤tiện 。 起khởi 憐lân 愍mẫn 心tâm 。 如như 一nhất 子tử 想tưởng 。 隨tùy 所sở 須tu 與dữ 心tâm 喜hỷ 恭cung 敬kính 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 初sơ 修tu 施thí 心tâm 。 修tu 布bố 施thí 故cố 善thiện 名danh 流lưu 布bố 。 隨tùy 所sở 生sanh 處xứ 。 財tài 寶bảo 豐phong 盈doanh 。 是thị 名danh 自tự 利lợi 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 心tâm 得đắc 滿mãn 足túc 。 教giáo 化hóa 調điều 伏phục 。 使sử 無vô 慳san 悋lận 。 是thị 名danh 利lợi 他tha 。 以dĩ 已dĩ 所sở 修tu 無vô 相tướng 大đại 施thí 。 化hóa 諸chư 眾chúng 生sanh 。 令linh 同đồng 己kỷ 利lợi 。 是thị 名danh 俱câu 利lợi 。 因nhân 修tu 布bố 施thí 獲hoạch 。 得đắc 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 位vị 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 得đắc 佛Phật 。 無vô 盡tận 法Pháp 藏tạng 。 是thị 名danh 莊trang 嚴nghiêm 。 菩Bồ 提Đề 之chi 道Đạo 。 施thí 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 以dĩ 法Pháp 施thí 。 二nhị 無vô 畏úy 施thí 。 三tam 財tài 物vật 施thí 。 以dĩ 法Pháp 施thí 者giả 。 勸khuyến 人nhân 受thọ 戒giới 修tu 出xuất 家gia 心tâm 。 為vi 壞hoại 邪tà 見kiến 說thuyết 斷đoạn 常thường 四tứ 倒đảo 眾chúng 惡ác 過quá 患hoạn 。 分phân 別biệt 開khai 示thị 。 真Chân 諦Đế 之chi 義nghĩa 。 讚tán 精tinh 進tấn 功công 德đức 。 說thuyết 放phóng 逸dật 過quá 惡ác 。 是thị 名danh 法Pháp 施thí 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 怖bố 畏úy 王vương 者giả 師sư 子tử 虎hổ 狼lang 。 水thủy 火hỏa 盜đạo 賊tặc 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 已dĩ 。 能năng 為vi 救cứu 護hộ 。 名danh 無vô 畏úy 施thí 。 自tự 於ư 財tài 物vật 。 施thí 而nhi 不bất 悋lận 。 上thượng 至chí 珍trân 寶bảo 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 。 繒tăng 帛bạch 穀cốc 麥mạch 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 下hạ 至chí 麨xiểu 摶đoàn 一nhất 縷lũ 之chi 綖diên 若nhược 多đa 若nhược 少thiểu 。 稱xưng 求cầu 者giả 意ý 隨tùy 所sở 須tu 與dữ 。 是thị 名danh 財tài 施thí 。 財tài 施thí 復phục 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 者giả 至chí 心tâm 施thí 。 二nhị 者giả 信tín 心tâm 施thí 。 三tam 者giả 隨tùy 時thời 施thí 。 四tứ 者giả 自tự 手thủ 施thí 。 五ngũ 者giả 如như 法Pháp 施thí 。 所sở 不bất 應ưng 施thí 。 復phục 有hữu 五ngũ 事sự 。 非phi 理lý 求cầu 財tài 不bất 以dĩ 施thí 人nhân 。 物vật 不bất 淨tịnh 故cố 酒tửu 及cập 毒độc 藥dược 不bất 以dĩ 施thí 人nhân 。 亂loạn 眾chúng 生sanh 故cố 。 罝ta 羅la 機cơ 網võng 不bất 以dĩ 施thí 人nhân 。 惱não 眾chúng 生sanh 故cố 。 刀đao 杖trượng 弓cung 箭tiễn 不bất 以dĩ 施thí 人nhân 。 害hại 眾chúng 生sanh 故cố 。 音âm 樂nhạc 女nữ 色sắc 不bất 以dĩ 施thí 人nhân 。 壞hoại 淨tịnh 心tâm 故cố 。 取thủ 要yếu 言ngôn 之chi 。 不bất 如như 法Pháp 物vật 。 惱não 亂loạn 眾chúng 生sanh 。 不bất 以dĩ 施thí 人nhân 。 自tự 餘dư 一nhất 切thiết 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 得đắc 安an 樂lạc 者giả 。 名danh 如như 法Pháp 施thí 。 樂nhạo 施thí 之chi 人nhân 。 復phục 獲hoạch 五ngũ 種chủng 名danh 聞văn 善thiện 利lợi 。 一nhất 者giả 常thường 得đắc 親thân 近cận 。 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 二nhị 者giả 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 之chi 所sở 樂nhạo 見kiến 。 三tam 者giả 入nhập 大đại 眾chúng 時thời 。 人nhân 所sở 宗tông 敬kính 。 四tứ 者giả 好hảo 名danh 善thiện 譽dự 。 流lưu 聞văn 十thập 方phương 。 五ngũ 者giả 能năng 為vi 菩Bồ 提Đề 作tác 上thượng 妙diệu 因nhân 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 人nhân 。 名danh 一Nhất 切Thiết 施Thí 。 一nhất 切thiết 施thí 者giả 非phi 謂vị 多đa 財tài 。 謂vị 施thí 心tâm 也dã 。 如như 法Pháp 求cầu 財tài 。 持trì 以dĩ 布bố 施thí 。 名danh 一Nhất 切Thiết 施Thí 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 無vô 諂siểm 曲khúc 施thí 。 名danh 一Nhất 切Thiết 施Thí 。 見kiến 貧bần 窮cùng 者giả 。 憐lân 愍mẫn 心tâm 施thí 。 名danh 一Nhất 切Thiết 施Thí 。 見kiến 厄ách 苦khổ 者giả 慈từ 悲bi 心tâm 施thí 。 名danh 一Nhất 切Thiết 施Thí 。 居cư 貧bần 少thiểu 財tài 而nhi 能năng 用dụng 施thí 。 名danh 一Nhất 切Thiết 施Thí 。 愛ái 重trọng 寶bảo 物vật 開khai 意ý 能năng 施thí 。 名danh 一Nhất 切Thiết 施Thí 。 不bất 觀quán 持trì 戒giới 毀hủy 戒giới 。 田điền 非phi 田điền 施thí 。 名danh 一Nhất 切Thiết 施Thí 。 不bất 求cầu 人nhân 天thiên 。 妙diệu 善thiện 樂lạc 施thí 。 名danh 一Nhất 切Thiết 施Thí 。 志chí 求cầu 無vô 上thượng 。 大đại 菩Bồ 提Đề 施thí 。 名danh 一Nhất 切Thiết 施Thí 。 欲dục 施thí 施thí 時thời 施thí 已dĩ 不bất 悔hối 。 名danh 一Nhất 切Thiết 施Thí 。 若nhược 以dĩ 華hoa 施thí 。 具cụ 陀đà 羅la 尼ni 。 七thất 覺giác 華hoa 故cố 。 若nhược 以dĩ 香hương 施thí 。 具cụ 戒giới 定định 慧tuệ 。 熏huân 塗đồ 身thân 故cố 若nhược 以dĩ 果quả 施thí 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 無vô 漏lậu 果quả 故cố 。 若nhược 以dĩ 食thực 施thí 。 具cụ 足túc 命mạng 辯biện 色sắc 力lực 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。 以dĩ 衣y 服phục 施thí 。 具cụ 清thanh 淨tịnh 色sắc 除trừ 無vô 慚tàm 愧quý 故cố 。 以dĩ 燈đăng 明minh 施thí 。 具cụ 足túc 佛Phật 眼nhãn 。 照chiếu 了liễu 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 性tánh 。 故cố 以dĩ 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 施thí 。 得đắc 無vô 上thượng 乘thừa 具cụ 足túc 神thần 通thông 。 故cố 以dĩ 纓anh 絡lạc 施thí 。 具cụ 足túc 八bát 十thập 隨tùy 形hình 好hảo 故cố 。 以dĩ 珍trân 寶bảo 施thí 。 具cụ 足túc 大đại 人nhân 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 故cố 。 以dĩ 筋cân 力lực 僕bộc 使sử 施thí 。 具cụ 佛Phật 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 畏Úy 故cố 。 取thủ 要yếu 言ngôn 之chi 。 乃nãi 至chí 國quốc 城thành 妻thê 子tử 。 頭đầu 目mục 手thủ 足túc 。 舉cử 身thân 施thí 與dữ 。 心tâm 無vô 悋lận 惜tích 。 為vi 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 度độ 眾chúng 生sanh 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 不bất 見kiến 財tài 物vật 施thí 者giả 受thọ 者giả 。 以dĩ 無vô 相tướng 故cố 。 是thị 則tắc 具cụ 足túc 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。


發Phát 菩Bồ 提Đề 心Tâm 。 經Kinh 論Luận 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 品Phẩm 第Đệ 五Ngũ
Phát Bồ Đề Tâm Kinh Luận Thi La Ba La Mật Phẩm Đệ Ngũ

云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 行hành 持trì 戒giới 。 持trì 戒giới 若nhược 為vi 自tự 利lợi 他tha 利lợi 及cập 二nhị 俱câu 利lợi 。 如như 是thị 持trì 戒giới 。 則tắc 能năng 莊trang 嚴nghiêm 菩Bồ 提Đề 之chi 道đạo 。 菩Bồ 薩Tát 為vì 欲dục 。 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 令linh 離ly 苦khổ 惱não 。 是thị 故cố 持trì 戒giới 。 修tu 持trì 戒giới 者giả 。 悉tất 淨tịnh 一nhất 切thiết 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 於ư 不bất 善thiện 行hành 心tâm 能năng 捨xả 遠viễn 。 善thiện 能năng 呵ha 嘖# 惡ác 行hành 毀hủy 禁cấm 。 於ư 小tiểu 罪tội 中trung 。 心tâm 常thường 恐khủng 怖bố 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 初sơ 持trì 戒giới 心tâm 。 修tu 持trì 戒giới 故cố 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 諸chư 惡ác 過quá 患hoạn 。 常thường 生sanh 善thiện 處xứ 。 是thị 名danh 自tự 利lợi 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 不bất 犯phạm 惡ác 。 是thị 名danh 利lợi 他tha 。 以dĩ 己kỷ 所sở 修tu 。 向hướng 菩Bồ 提Đề 戒giới 。 化hóa 諸chư 眾chúng 生sanh 。 令linh 同đồng 己kỷ 利lợi 。 是thị 名danh 俱câu 利lợi 。 因nhân 修tu 持trì 戒giới 。 獲hoạch 得đắc 離ly 欲dục 乃nãi 至chí 漏lậu 盡tận 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 是thị 名danh 莊trang 嚴nghiêm 。 菩Bồ 提Đề 之chi 道Đạo 。 戒giới 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 身thân 。 二nhị 者giả 口khẩu 。 三tam 者giả 心tâm 。 持trì 身thân 戒giới 者giả 。 永vĩnh 離ly 一nhất 切thiết 。 殺sát 盜đạo 婬dâm 行hành 。 不bất 奪đoạt 物vật 命mạng 不bất 侵xâm 他tha 財tài 。 不bất 犯phạm 外ngoại 色sắc 。 又hựu 亦diệc 不bất 為vi 殺sát 等đẳng 因nhân 緣duyên 。 及cập 其kỳ 方phương 便tiện 。 不bất 以dĩ 杖trượng 木mộc 瓦ngõa 石thạch 。 傷thương 害hại 眾chúng 生sanh 。 若nhược 物vật 屬thuộc 他tha 。 他tha 所sở 受thọ 用dụng 。 一nhất 草thảo 一nhất 葉diệp 。 不bất 與dữ 不bất 取thủ 。 又hựu 亦diệc 未vị 嘗thường 。 眄miện 睞lãi 細tế 色sắc 。 於ư 四tứ 威uy 儀nghi 。 恭cung 謹cẩn 詳tường 審thẩm 。 是thị 名danh 身thân 戒giới 。 持trì 口khẩu 戒giới 者giả 。 斷đoạn 除trừ 一nhất 切thiết 。 妄vọng 語ngữ 兩lưỡng 舌thiệt 。 惡ác 口khẩu 綺ỷ 語ngữ 。 常thường 不bất 欺khi 誑cuống 離ly 間gian 和hòa 合hợp 。 誹phỉ 謗báng 毀hủy 呰tử 。 文văn 飾sức 言ngôn 辭từ 。 及cập 造tạo 方phương 便tiện 惱não 觸xúc 於ư 人nhân 。 言ngôn 則tắc 至chí 誠thành 。 柔nhu 軟nhuyễn 忠trung 信tín 。 言ngôn 常thường 饒nhiêu 益ích 勸khuyến 化hóa 修tu 善thiện 。 是thị 名danh 口khẩu 戒giới 。 持trì 心tâm 戒giới 者giả 。 除trừ 滅diệt 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 邪tà 見kiến 。 常thường 修tu 軟nhuyễn 心tâm 不bất 作tác 過quá 罪tội 。 信tín 是thị 罪tội 業nghiệp 得đắc 惡ác 果quả 報báo 。 思tư 惟duy 力lực 故cố 。 不bất 造tạo 諸chư 惡ác 。 於ư 輕khinh 罪tội 中trung 生sanh 極cực 重trọng 想tưởng 。 設thiết 誤ngộ 作tác 者giả 恐khủng 怖bố 憂ưu 悔hối 。 於ư 眾chúng 生sanh 所sở 。 不bất 起khởi 瞋sân 惱não 。 見kiến 眾chúng 生sanh 已dĩ 生sanh 愛ái 念niệm 心tâm 。 知tri 恩ân 報báo 恩ân 。 心tâm 無vô 慳san 悋lận 。 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 福phước 德đức 常thường 以dĩ 化hóa 人nhân 。 常thường 修tu 慈từ 心tâm 。 憐lân 愍mẫn 一nhất 切thiết 。 是thị 名danh 心tâm 戒giới 。 是thị 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 戒Giới 。 有hữu 五ngũ 事sự 利lợi 益ích 。 一nhất 者giả 能năng 制chế 惡ác 行hành 。 二nhị 者giả 能năng 作tác 善thiện 心tâm 。 三tam 者giả 能năng 遮già 煩phiền 惱não 。 四tứ 者giả 成thành 就tựu 淨tịnh 心tâm 。 五ngũ 者giả 能năng 增tăng 長trưởng 戒giới 。 若nhược 人nhân 善thiện 修tu 。 不bất 放phóng 逸dật 行hạnh 。 具cụ 足túc 正chánh 念niệm 。 分phân 別biệt 善thiện 惡ác 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 決quyết 定định 能năng 修tu 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 戒giới 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 無vô 量lượng 戒giới 品phẩm 。 悉tất 皆giai 攝nhiếp 在tại 十Thập 善Thiện 戒giới 中trung 。 是thị 十Thập 善Thiện 戒giới 能năng 為vì 一nhất 切thiết 。 善thiện 戒giới 根căn 本bổn 。 斷đoạn 身thân 口khẩu 意ý 惡ác 。 能năng 制chế 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 故cố 名danh 為vi 戒giới 。 戒giới 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 者giả 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 戒giới 。 二nhị 者giả 定định 共cộng 戒giới 。 三tam 者giả 無vô 漏lậu 戒giới 。 四tứ 者giả 攝nhiếp 根căn 戒giới 。 五ngũ 者giả 無vô 作tác 戒giới 。 白bạch 四tứ 羯yết 磨ma 。 從tùng 師sư 而nhi 受thọ 。 名danh 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 戒giới 。 根căn 本bổn 四tứ 禪thiền 四tứ 未vị 到đáo 禪thiền 。 是thị 名danh 定định 共cộng 戒giới 。 根căn 本bổn 四tứ 禪thiền 初sơ 禪thiền 未vị 到đáo 。 名danh 無vô 漏lậu 戒giới 收thu 攝nhiếp 諸chư 根căn 。 修tu 正chánh 念niệm 心tâm 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 不bất 生sanh 放phóng 逸dật 。 名danh 攝nhiếp 根căn 戒giới 。 捨xả 身thân 後hậu 世thế 更cánh 不bất 作tác 惡ác 。 名danh 無vô 作tác 戒giới 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 戒giới 不bất 與dữ 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 共cộng 。 以dĩ 不bất 共cộng 故cố 名danh 善thiện 持trì 戒giới 。 善thiện 持trì 戒giới 故cố 則tắc 能năng 利lợi 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 持trì 慈từ 心tâm 戒giới 。 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 令linh 安an 樂lạc 故cố 。 持trì 悲bi 心tâm 戒giới 。 忍nhẫn 受thọ 諸chư 苦khổ 。 拔bạt 危nguy 難nạn/nan 故cố 。 持trì 喜hỷ 心tâm 戒giới 。 歡hoan 樂lạc 修tu 善thiện 不bất 懈giải 怠đãi 故cố 。 持trì 捨xả 心tâm 戒giới 。 怨oán 親thân 平bình 等đẳng 。 離ly 愛ái 恚khuể 故cố 。 持trì 惠huệ 施thí 戒giới 。 教giáo 化hóa 調điều 伏phục 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 持trì 忍nhẫn 辱nhục 戒giới 。 心tâm 常thường 柔nhu 軟nhuyễn 。 無vô 恚khuể 礙ngại 故cố 。 持trì 精tinh 進tấn 戒giới 。 善thiện 業nghiệp 日nhật 增tăng 不bất 退thoái 還hoàn 故cố 。 持trì 禪thiền 定định 戒giới 。 離ly 欲dục 不bất 善thiện 長trường/trưởng 禪thiền 支chi 故cố 。 持trì 智trí 慧tuệ 戒giới 。 多đa 聞văn 善thiện 根căn 。 無vô 厭yếm 足túc 故cố 。 持trì 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 戒giới 。 助trợ 成thành 菩Bồ 提Đề 。 無vô 上thượng 道Đạo 故cố 。 持trì 遠viễn 離ly 惡ác 知tri 識thức 戒giới 。 捨xả 離ly 三tam 惡ác 八bát 難nạn 處xứ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 人nhân 。 持trì 淨tịnh 戒giới 者giả 。 不bất 依y 欲dục 界giới 不bất 近cận 色sắc 界giới 不bất 住trụ 無vô 色sắc 。 界giới 是thị 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 捨xả 離ly 欲dục 塵trần 除trừ 瞋sân 恚khuể 礙ngại 滅diệt 無vô 明minh 障chướng 是thị 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 離ly 斷đoạn 常thường 二nhị 邊biên 。 不bất 逆nghịch 因nhân 緣duyên 是thị 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 不bất 著trước 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 假giả 名danh 之chi 相tướng 是thị 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 不bất 繫hệ 於ư 因nhân 不bất 起khởi 諸chư 見kiến 不bất 住trụ 疑nghi 悔hối 是thị 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 不bất 住trụ 貪tham 瞋sân 癡si 三tam 。 不bất 善thiện 根căn 是thị 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 不bất 住trụ 我ngã 慢mạn 憍kiêu 慢mạn 。 增tăng 上thượng 慢mạn 慢mạn 慢mạn 大đại 慢mạn 。 柔nhu 和hòa 善thiện 順thuận 。 是thị 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 利lợi 衰suy 毀hủy 譽dự 。 稱xưng 譏cơ 苦khổ 樂lạc 。 不bất 以dĩ 傾khuynh 動động 。 是thị 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 不bất 染nhiễm 世thế 諦đế 虛hư 妄vọng 假giả 名danh 。 順thuận 於ư 真Chân 諦Đế 是thị 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 不bất 惱não 不bất 熱nhiệt 寂tịch 滅diệt 。 離ly 相tương/tướng 是thị 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 取thủ 要yếu 言ngôn 之chi 。 乃nãi 至chí 不bất 惜tích 。 身thân 命mạng 觀quán 無vô 常thường 想tưởng 生sanh 於ư 厭yếm 離ly 。 勤cần 行hành 善thiện 根căn 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 是thị 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 持trì 戒giới 。 不bất 見kiến 淨tịnh 心tâm 。 以dĩ 離ly 想tưởng 故cố 。 是thị 則tắc 具cụ 足túc 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。


發Phát 菩Bồ 提Đề 心Tâm 。 經Kinh 論Luận 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 品Phẩm 第Đệ 六Lục
Phát Bồ Đề Tâm Kinh Luận Sằn Đề Ba La Mật Phẩm Đệ Lục

云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 行hành 忍nhẫn 辱nhục 。 忍nhẫn 辱nhục 若nhược 為vi 自tự 利lợi 他tha 利lợi 及cập 二nhị 俱câu 利lợi 。 如như 是thị 忍nhẫn 辱nhục 。 則tắc 能năng 莊trang 嚴nghiêm 菩Bồ 提Đề 之chi 道đạo 。 菩Bồ 薩Tát 為vì 欲dục 。 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 令linh 離ly 苦khổ 惱não 。 故cố 修tu 忍nhẫn 辱nhục 。 修tu 忍nhẫn 辱nhục 者giả 。 心tâm 常thường 謙khiêm 下hạ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 剛cang 強cường 憍kiêu 慢mạn 捨xả 而nhi 不bất 行hành 。 見kiến 麁thô 惡ác 者giả 。 起khởi 憐lân 愍mẫn 心tâm 。 言ngôn 常thường 柔nhu 濡nhu 勸khuyến 化hóa 修tu 善thiện 。 能năng 分phân 別biệt 說thuyết 。 瞋sân 恚khuể 和hòa 忍nhẫn 果quả 報báo 差sai 別biệt 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 初sơ 忍nhẫn 辱nhục 心tâm 。 修tu 忍nhẫn 辱nhục 故cố 。 遠viễn 離ly 眾chúng 惡ác 。 身thân 心tâm 安an 樂lạc 。 是thị 名danh 自tự 利lợi 。 化hóa 導đạo 眾chúng 生sanh 。 皆giai 令linh 和hòa 順thuận 。 是thị 名danh 利lợi 他tha 。 以dĩ 己kỷ 所sở 修tu 。 無vô 上thượng 大đại 忍nhẫn 化hóa 諸chư 眾chúng 生sanh 。 令linh 同đồng 己kỷ 利lợi 。 是thị 名danh 俱câu 利lợi 。 因nhân 修tu 忍nhẫn 辱nhục 獲hoạch 得đắc 端đoan 政chánh 。 人nhân 所sở 宗tông 敬kính 。 乃nãi 至chí 得đắc 佛Phật 。 上thượng 妙diệu 相tướng 好hảo/hiếu 。 是thị 名danh 莊trang 嚴nghiêm 。 菩Bồ 提Đề 之chi 道Đạo 。 忍nhẫn 辱nhục 有hữu 三tam 。 謂vị 身thân 口khẩu 意ý 。 云vân 何hà 身thân 忍nhẫn 。 若nhược 他tha 加gia 惡ác 侵xâm 毀hủy 撾qua 打đả 。 乃nãi 至chí 傷thương 害hại 。 悉tất 能năng 忍nhẫn 受thọ 。 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 危nguy 逼bức 恐khủng 懼cụ 。 以dĩ 身thân 代đại 之chi 而nhi 無vô 疲bì 怠đãi 。 是thị 名danh 身thân 忍nhẫn 。 云vân 何hà 口khẩu 忍nhẫn 。 若nhược 見kiến 罵mạ 者giả 。 默mặc 受thọ 不bất 報báo 。 若nhược 見kiến 非phi 理lý 來lai 呵ha 嘖# 者giả 。 當đương 濡nhu 語ngữ 附phụ 順thuận 。 若nhược 有hữu 加gia 誣vu 橫hoạnh 生sanh 誹phỉ 謗báng 皆giai 當đương 忍nhẫn 受thọ 。 是thị 名danh 口khẩu 忍nhẫn 。 云vân 何hà 意ý 忍nhẫn 。 見kiến 有hữu 瞋sân 者giả 。 心tâm 不bất 懷hoài 恨hận 。 若nhược 有hữu 觸xúc 惱não 。 其kỳ 心tâm 不bất 亂loạn 。 若nhược 有hữu 譏cơ 毀hủy 心tâm 亦diệc 無vô 怨oán 。 是thị 名danh 意ý 忍nhẫn 。 世thế 間gian 打đả 者giả 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 實thật 。 二nhị 者giả 橫hoạnh/hoành 。 若nhược 有hữu 罪tội 過quá 若nhược 人nhân 慊khiểm/khiết 疑nghi 為vi 彼bỉ 所sở 打đả 。 自tự 應ưng 忍nhẫn 受thọ 。 如như 服phục 甘cam 露lộ 。 於ư 彼bỉ 人nhân 所sở 。 應ưng 生sanh 恭cung 敬kính 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 善thiện 能năng 教giáo 誡giới 。 調điều 伏phục 於ư 我ngã 。 令linh 我ngã 得đắc 離ly 。 諸chư 過quá 罪tội 故cố 。 若nhược 橫hoạnh/hoành 加gia 惡ác 傷thương 害hại 於ư 我ngã 。 當đương 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 無vô 罪tội 。 當đương 是thị 過quá 去khứ 宿túc 業nghiệp 所sở 招chiêu 。 是thị 亦diệc 應ưng 忍nhẫn 。 復phục 應ưng 思tư 念niệm 。 四tứ 大đại 假giả 合hợp 。 五ngũ 眾chúng 緣duyên 會hội 誰thùy 受thọ 打đả 者giả 。 又hựu 觀quán 前tiền 人nhân 如như 癡si 如như 狂cuồng 。 我ngã 當đương 愍mẫn 之chi 。 云vân 何hà 不bất 忍nhẫn 。 又hựu 罵mạ 者giả 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 實thật 二nhị 虛hư 。 若nhược 說thuyết 實thật 者giả 我ngã 應ưng 生sanh 慚tàm 。 若nhược 說thuyết 虛hư 者giả 無vô 豫dự 我ngã 事sự 。 猶do 如như 響hưởng 聲thanh 亦diệc 如như 風phong 過quá 無vô 損tổn 於ư 我ngã 。 是thị 故cố 應ưng 忍nhẫn 。 又hựu 瞋sân 者giả 亦diệc 爾nhĩ 。 他tha 來lai 瞋sân 我ngã 我ngã 當đương 忍nhẫn 受thọ 。 若nhược 瞋sân 彼bỉ 者giả 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 當đương 墮đọa 惡ác 道đạo 。 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 我ngã 身thân 若nhược 被bị 斫chước 截tiệt 分phân 離ly 。 不bất 應ưng 生sanh 瞋sân 。 應ưng 當đương 深thâm 觀quán 往vãng 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 當đương 修tu 慈từ 悲bi 憐lân 愍mẫn 一nhất 切thiết 。 如như 是thị 小tiểu 苦khổ 不bất 能năng 忍nhẫn 者giả 。 我ngã 即tức 不bất 能năng 自tự 調điều 伏phục 心tâm 。 云vân 何hà 當đương 能năng 。 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 惡ác 法pháp 。 成thành 無vô 上thượng 果quả 。 若nhược 有hữu 智trí 人nhân 。 樂nhạo/nhạc/lạc 修tu 忍nhẫn 辱nhục 。 是thị 人nhân 常thường 得đắc 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 多đa 饒nhiêu 財tài 寶bảo 。 人nhân 見kiến 歡hoan 喜hỷ 。 敬kính 仰ngưỡng 伏phục 從tùng 。 復phục 當đương 觀quán 察sát 。 若nhược 人nhân 形hình 殘tàn 。 顏nhan 色sắc 醜xú 惡ác 。 諸chư 根căn 不bất 具cụ 。 乏phạp 於ư 財tài 物vật 。 當đương 知tri 皆giai 是thị 。 瞋sân 因nhân 緣duyên 得đắc 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 智trí 者giả 應ưng 當đương 。 深thâm 修tu 忍nhẫn 辱nhục 。 生sanh 忍nhẫn 因nhân 緣duyên 有hữu 十thập 事sự 。 一nhất 者giả 不bất 觀quán 於ư 我ngã 及cập 我ngã 所sở 相tương/tướng 。 二nhị 者giả 不bất 念niệm 種chủng 姓tánh 。 三tam 者giả 破phá 除trừ 憍kiêu 慢mạn 。 四tứ 者giả 惡ác 來lai 不bất 報báo 。 五ngũ 者giả 觀quán 無vô 常thường 想tưởng 。 六lục 者giả 修tu 於ư 慈từ 悲bi 。 七thất 者giả 心tâm 不bất 放phóng 逸dật 。 八bát 者giả 捨xả 於ư 飢cơ 渴khát 苦khổ 樂lạc 等đẳng 事sự 。 九cửu 者giả 斷đoạn 除trừ 瞋sân 恚khuể 。 十thập 者giả 修tu 習tập 智trí 慧tuệ 。 若nhược 人nhân 能năng 成thành 如như 是thị 十thập 事sự 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 能năng 修tu 於ư 忍nhẫn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 於ư 清thanh 淨tịnh 畢tất 竟cánh 忍nhẫn 時thời 。 若nhược 入nhập 空không 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 無vô 作tác 。 不bất 與dữ 見kiến 覺giác 願nguyện 作tác 和hòa 合hợp 。 不bất 猗ỷ 著trước 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 無vô 作tác 。 是thị 諸chư 見kiến 覺giác 願nguyện 作tác 皆giai 空không 。 如như 是thị 忍nhẫn 者giả 。 是thị 無vô 二nhị 相tương/tướng 。 是thị 名danh 清thanh 淨tịnh 畢tất 竟cánh 忍nhẫn 也dã 。 若nhược 入nhập 盡tận 結kết 若nhược 入nhập 寂tịch 滅diệt 。 不bất 與dữ 結kết 生sanh 死tử 合hợp 。 不bất 猗ỷ 盡tận 結kết 寂tịch 滅diệt 諸chư 結kết 生sanh 死tử 皆giai 空không 。 如như 是thị 忍nhẫn 者giả 。 是thị 無vô 二nhị 相tương/tướng 。 是thị 名danh 清thanh 淨tịnh 畢tất 竟cánh 忍nhẫn 也dã 。 若nhược 性tánh 不bất 自tự 生sanh 。 不bất 從tùng 他tha 生sanh 。 不bất 和hòa 合hợp 生sanh 。 亦diệc 無vô 有hữu 出xuất 。 不bất 可khả 破phá 壞hoại 。 不bất 可khả 壞hoại 者giả 是thị 不bất 可khả 盡tận 。 如như 是thị 忍nhẫn 者giả 。 是thị 無vô 二nhị 相tương/tướng 。 是thị 名danh 清thanh 淨tịnh 畢tất 竟cánh 忍nhẫn 也dã 。 無vô 作tác 非phi 作tác 。 無vô 所sở 猗ỷ 著trước 。 無vô 分phân 別biệt 無vô 莊trang 嚴nghiêm 。 無vô 修tu 治trị 無vô 發phát 進tiến 。 終chung 不bất 造tạo 生sanh 。 如như 是thị 忍nhẫn 者giả 。 是thị 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 行hành 是thị 忍nhẫn 。 得đắc 受thọ 記ký 忍nhẫn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 忍nhẫn 辱nhục 。 性tánh 相tướng 盡tận 空không 。 無vô 眾chúng 生sanh 故cố 。 是thị 則tắc 具cụ 足túc 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。


發Phát 菩Bồ 提Đề 心Tâm 。 經Kinh 論Luận 卷quyển 上thượng
Phát Bồ Đề Tâm Kinh Luận ♦ Quyển thượng


Phiên âm: 18/3/2016 ◊ Cập nhật: 18/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2