彰chương 所sở 知tri 論luận 序tự


元nguyên 正chánh 奉phụng 大đại 夫phu 同đồng 知tri 行hành 宣tuyên 政chánh 院viện 事sự 廉liêm 復phục 譔#


夫phu 出xuất 三tam 界giới 者giả 惟duy 佛Phật 。 佛Phật 以dĩ 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 故cố 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 憫mẫn 化hóa 群quần 生sanh 。 此thử 亘tuyên 古cổ 不bất 磨ma 之chi 善thiện 也dã 。 大đại 元nguyên 帝đế 師sư 。 洞đỗng 徹triệt 三tam 乘thừa 。 性tánh 行hành 如như 春xuân 。 仁nhân 而nhi 穆mục 穆mục 不bất 可khả 量lượng 。 裕# 皇hoàng 潛tiềm 邸để 。 久cửu 知tri 師sư 之chi 正chánh 傳truyền 。 敬kính 詣nghệ 請thỉnh 師sư 敷phu 教giáo 於ư 躬cung 。 師sư 篤đốc 施thí 靜tĩnh 志chí 。 弘hoằng 揚dương 帝đế 緒tự 。 大đại 播bá 宗tông 風phong 。 彰chương 其kỳ 所sở 知tri 。 造tạo 其kỳ 所sở 論luận 。 究cứu 其kỳ 文văn 理lý 。 推thôi 其kỳ 法pháp 義nghĩa 。 皎hiệu 如như 日nhật 月nguyệt 。 廣quảng 於ư 天thiên 地địa 。 蓋cái 如Như 來Lai 之chi 事sự 。 非phi 聖thánh 者giả 孰thục 能năng 明minh 之chi 。 總tổng 統thống 雪tuyết 巖nham 翁ông 英anh 姿tư 間gian 世thế 。 聽thính 授thọ 過quá 人nhân 。 久cửu 侍thị 師sư 之chi 法pháp 席tịch 。 默mặc 譯dịch 此thử 論luận 。 見kiến 傳truyền 於ư 世thế 。 公công 昔tích 與dữ 予# 會hội 閩# 。 交giao 情tình 相tương 照chiếu 。 愛ái 同đồng 昆côn 仲trọng 。 公công 固cố 肯khẳng 予# 為vi 序tự 。 予# 抗kháng 塵trần 幻huyễn 海hải 。 絕tuyệt 筆bút 踈sơ 硯# 。 豈khởi 足túc 發phát 正chánh 教giáo 之chi 光quang 耶da 。 公công 笑tiếu 之chi 曰viết 。 汝nhữ 何hà 謙khiêm 哉tai 。 予# 不bất 敢cảm 辭từ 。 遂toại 序tự 焉yên 。


彰Chương 所Sở 知Tri 論Luận 卷quyển 上thượng
Chương Sở Tri Luận ♦ Quyển thượng

元nguyên 帝đế 師sư 發phát 合hợp 思tư 巴ba 造tạo


宣tuyên 授thọ 江giang 淮hoài 福phước 建kiến 等đẳng 處xứ 釋thích 教giáo 總tổng 統thống 法pháp 性tánh 三tam 藏tạng 弘hoằng 教giáo 佛Phật 智trí 大đại 師sư 沙sa 羅la 巴ba 譯dịch


敬kính 禮lễ 金kim 剛cang 上thượng 師sư 。


敬kính 禮lễ 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。


遍biến 知tri 見kiến 所sở 知tri 。 憐lân 憫mẫn 示thị 群quần 生sanh 。 敬kính 禮lễ 最tối 上thượng 智trí 。 當đương 演diễn 彰chương 所sở 知tri 。 謂vị 器khí 情tình 世thế 界giới 。 道Đạo 法Pháp 與dữ 果quả 法pháp 。 并tinh 諸chư 無vô 為vi 法Pháp 。 略lược 攝nhiếp 列liệt 為vi 五ngũ 。


器Khí 世Thế 界Giới 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

謂vị 器khí 世thế 界giới 。 所sở 成thành 之chi 體thể 。 即tức 四tứ 大đại 種chủng 。 種chủng 具cụ 生sanh 故cố 。 地địa 堅kiên 水thủy 濕thấp 火hỏa 煖noãn 風phong 動động 。 是thị 等đẳng 大đại 種chủng 。 最tối 極cực 微vi 細tế 者giả 曰viết 極cực 微vi 塵trần 。 亦diệc 名danh 隣lân 虛hư 塵trần 。 不bất 能năng 具cụ 釋thích 。 彼bỉ 七thất 隣lân 虛hư 為vi 一nhất 極cực 微vi 。 彼bỉ 七thất 極cực 微vi 為vi 一nhất 微vi 塵trần 。 彼bỉ 七thất 微vi 塵trần 為vi 一nhất 透thấu 金kim 塵trần 。 彼bỉ 七thất 透thấu 金kim 塵trần 為vi 一nhất 透thấu 水thủy 塵trần 。 彼bỉ 七thất 透thấu 水thủy 塵trần 為vi 一nhất 兔thố 毛mao 塵trần 。 彼bỉ 七thất 兔thố 毛mao 塵trần 為vi 一nhất 羊dương 毛mao 塵trần 。 彼bỉ 七thất 羊dương 毛mao 塵trần 為vi 一nhất 牛ngưu 毛mao 塵trần 。 彼bỉ 七thất 牛ngưu 毛mao 塵trần 為vi 一nhất 遊du 隙khích 塵trần 。 彼bỉ 七thất 遊du 隙khích 塵trần 為vi 一nhất 蟣kỉ 量lượng 。 彼bỉ 七thất 蟣kỉ 量lượng 為vi 一nhất 蝨sắt 量lượng 。 彼bỉ 七thất 蝨sắt 量lượng 為vi 一nhất 麥mạch 量lượng 。 彼bỉ 七thất 麥mạch 量lượng 為vi 一nhất 指chỉ 節tiết 。 三tam 節tiết 為vi 一nhất 指chỉ 。 二nhị 十thập 四tứ 指chỉ 橫hoạnh/hoành 布bố 為vi 一nhất 肘trửu 量lượng 。 四tứ 肘trửu 為vi 一nhất 弓cung 。 五ngũ 百bách 弓cung 量lượng 成thành 。 一nhất 俱câu 盧lô 舍xá 。 八bát 俱câu 盧lô 舍xá 。 成thành 一nhất 由do 旬tuần 。 此thử 是thị 度độ 量lương 世thế 界giới 身thân 相tướng 。 成thành 世thế 界giới 因nhân 。 由do 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 共cộng 業nghiệp 所sở 感cảm 。 云vân 何hà 成thành 耶da 。 從tùng 空không 界giới 中trung 十thập 方phương 風phong 起khởi 。 互hỗ 相tương 衝xung 擊kích 堅kiên 密mật 不bất 動động 。 為vi 妙diệu 風phong 輪luân 。 其kỳ 色sắc 青thanh 白bạch 極cực 大đại 堅kiên 實thật 。 深thâm 十thập 六lục 洛lạc 叉xoa 由do 旬tuần 。 廣quảng 量lượng 無vô 數số 。 由do 暖noãn 生sanh 雲vân 名danh 曰viết 金kim 藏tạng 。 降giáng 澍chú 大đại 雨vũ 。 依y 風phong 而nhi 住trụ 。 謂vị 之chi 底để 海hải 。 深thâm 十thập 一nhất 洛lạc 叉xoa 二nhị 萬vạn 由do 旬tuần 。 廣quảng 十thập 二nhị 洛lạc 叉xoa 三tam 千thiên 四tứ 百bách 半bán 由do 旬tuần 。 其kỳ 水thủy 搏bác 擊kích 上thượng 結kết 成thành 金kim 。 如như 熟thục 乳nhũ 停đình 上thượng 凝ngưng 成thành 膜mô 。 即tức 金kim 地địa 輪luân 故cố 水thủy 輪luân 減giảm 唯duy 厚hậu 八bát 洛lạc 叉xoa 。 餘dư 轉chuyển 成thành 。 金kim 厚hậu 三tam 洛lạc 叉xoa 二nhị 萬vạn 由do 旬tuần 。 金kim 輪luân 廣quảng 量lượng 與dữ 水thủy 輪luân 等đẳng 。 周chu 圍vi 即tức 成thành 三tam 倍bội 。 合hợp 三tam 十thập 六lục 。 洛lạc 叉xoa 一nhất 萬vạn 三tam 百bách 。 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 其kỳ 前tiền 風phong 輪luân 娑sa 婆bà 界giới 底để 。 地địa 水thủy 二nhị 輪luân 四tứ 洲châu 界giới 底để 。 於ư 地địa 輪luân 上thượng 復phục 澍chú 大đại 雨vũ 。 即tức 成thành 大đại 海hải 。 被bị 風phong 鑽toàn 擊kích 。 精tinh 妙diệu 品phẩm 聚tụ 成thành 妙Diệu 高Cao 山Sơn 。 中trung 品phẩm 聚tụ 集tập 成thành 七thất 金kim 山sơn 。 下hạ 品phẩm 聚tụ 集tập 成thành 輪luân 圍vi 山sơn 。 雜tạp 品phẩm 聚tụ 集tập 成thành 四tứ 洲châu 等đẳng 。 其kỳ 妙diệu 高cao 體thể 。 東đông 銀ngân 南nam 瑠lưu 璃ly 西tây 玻pha 瓈lê 珂kha 北bắc 金kim 所sở 成thành 。 餘dư 七thất 唯duy 金kim 。 四tứ 洲châu 地địa 等đẳng 雜tạp 品phẩm 所sở 成thành 。 彼bỉ 輪luân 圍vi 山sơn 唯duy 鐵thiết 所sở 成thành 。 其kỳ 妙diệu 高cao 量lượng 入nhập 水thủy 八bát 萬vạn 緰# 繕thiện 那na 。 比tỉ 於ư 餘dư 山sơn 皆giai 悉tất 高cao 妙diệu 。 名danh 曰viết 妙diệu 高cao 。 然nhiên 後hậu 次thứ 第đệ 。 七thất 金kim 山sơn 者giả 。 一nhất 踰du 乾can/kiền/càn 陀đà 羅la 山sơn 。 高cao 四tứ 萬vạn 由do 旬tuần 。 二nhị 伊Y 沙Sa 陀Đà 羅La 山sơn 。 高cao 二nhị 萬vạn 由do 旬tuần 。 三tam 佉khư 得đắc 羅la 柯kha 山sơn 。 高cao 一nhất 萬vạn 由do 旬tuần 。 四tứ 修tu 騰đằng 娑sa 羅la 山sơn 。 高cao 五ngũ 千thiên 由do 旬tuần 。 五ngũ 阿a 輸du 割cát 那na 山sơn 。 高cao 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 六lục 毘tỳ 泥nê 怛đát 迦ca 那na 山sơn 。 高cao 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 七thất 居cư 民dân 陀đà 羅la 山sơn 。 高cao 六lục 百bách 二nhị 十thập 五ngũ 由do 旬tuần 。 藏tạng 論luận 疏sớ/sơ 云vân 。 一nhất 持trì 雙song 山sơn 。 二nhị 持trì 軸trục 山sơn 。 三tam 檐diêm 木mộc 山sơn 。 四tứ 善thiện 見kiến 山sơn 。 五ngũ 馬mã 耳nhĩ 山sơn 。 六lục 象tượng 鼻tị 山sơn 。 七thất 魚ngư 嘴chủy 山sơn )# 。 四tứ 大đại 洲châu 外ngoại 有hữu 輪luân 圍vi 山sơn 。 高cao 三tam 百bách 一nhất 十thập 二nhị 由do 旬tuần 半bán 。 彼bỉ 等đẳng 廣quảng 量lượng 各các 各các 自tự 與dữ 。 出xuất 水thủy 量lượng 同đồng 。 七thất 金kim 山sơn 間gian 諸chư 龍long 王vương 等đẳng 。 遊du 戲hí 之chi 處xứ 。 名danh 曰viết 戲hí 海hải 。 八bát 山sơn 間gian 七thất 海hải 近cận 妙diệu 高cao 者giả 。 一nhất 踰du 乾can/kiền/càn 陀đà 羅la 海hải 。 廣quảng 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 二nhị 伊Y 沙Sa 陀Đà 羅La 海hải 。 廣quảng 四tứ 萬vạn 由do 旬tuần 。 三tam 佉khư 得đắc 羅la 柯kha 海hải 。 廣quảng 二nhị 萬vạn 由do 旬tuần 。 四tứ 修tu 騰đằng 娑sa 羅la 海hải 。 廣quảng 一nhất 萬vạn 由do 旬tuần 。 五ngũ 阿a 輸du 割cát 那na 海hải 。 廣quảng 五ngũ 千thiên 由do 旬tuần 。 六lục 毘tỳ 尼ni 怛đát 迦ca 那na 海hải 。 廣quảng 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 七thất 尼Ni 民Dân 陀Đà 羅La 海hải 。 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 盈doanh 八bát 功công 德đức 水thủy 。 八bát 山sơn 七thất 海hải 其kỳ 相tương/tướng 咸hàm 方phương 。 外ngoại 海hải 味vị 醎hàm 。 尼Ni 民Dân 陀Đà 羅La 。 至chí 輪luân 圍vi 山sơn 。 二nhị 山sơn 相tương/tướng 去khứ 三tam 洛lạc 叉xoa 二nhị 萬vạn 二nhị 千thiên 由do 旬tuần 。 其kỳ 外ngoại 海hải 水thủy 雖tuy 無vô 有hữu 分phần/phân 。 由do 妙diệu 高cao 色sắc 東đông 海hải 色sắc 白bạch 。 南nam 海hải 色sắc 青thanh 。 西tây 海hải 色sắc 紅hồng 。 北bắc 海hải 色sắc 黃hoàng 。 現hiện 是thị 等đẳng 色sắc 。 故cố 稱xưng 四tứ 海hải 。 是thị 彼bỉ 周chu 邊biên 三tam 十thập 六lục 洛lạc 叉xoa 。 七thất 百bách 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 外ngoại 輪luân 圍vi 山sơn 周chu 圍vi 三tam 十thập 六lục 洛lạc 叉xoa 。 二nhị 千thiên 六lục 百bách 二nhị 十thập 五ngũ 由do 旬tuần 。 其kỳ 外ngoại 海hải 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 者giả 。 狀trạng 若nhược 車xa 廂sương 狹hiệp 。 向hướng 鐵thiết 圍vi 三tam 由do 旬tuần 半bán 。 餘dư 三tam 邊biên 者giả 。 各các 二nhị 千thiên 由do 旬tuần 。 周chu 圍vi 六lục 千thiên 三tam 由do 旬tuần 半bán 。 有hữu 二nhị 中trung 洲châu 。 東đông 遮già 摩ma 羅la (# 此thử 云vân 猫miêu 牛ngưu )# 。 西tây 婆bà 羅la 摩ma 羅la (# 此thử 云vân 勝thắng 猫miêu 牛ngưu )# 。 贍thiệm 部bộ 中trung 央ương 。 摩Ma 竭Kiệt 陀Đà 國Quốc 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 次thứ 此thử 向hướng 北bắc 度độ 九cửu 黑hắc 山sơn 。 有hữu 大đại 雪Tuyết 山Sơn 名danh 具cụ 吉cát 祥tường 。 其kỳ 山sơn 北bắc 邊biên 有hữu 香hương 醉túy 山sơn 。 是thị 二nhị 山sơn 間gian 。 有hữu 大đại 龍long 王vương 。 名danh 曰viết 無vô 熱nhiệt 。 所sở 居cư 之chi 池trì 曰viết 阿a 耨nậu 達đạt (# 此thử 云vân 無vô 熱nhiệt )# 。 其kỳ 狀trạng 四tứ 方phương 。 面diện 各các 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 周chu 圍vi 二nhị 百bách 由do 旬tuần 。 池trì 內nội 遍biến 滿mãn 。 八bát 功công 德đức 水thủy 。 從tùng 此thử 池trì 內nội 。 出xuất 四tứ 大đại 河hà 。 東đông [石*克]# 伽già 河hà 。 從tùng 象tượng 口khẩu 中trung 流lưu 出xuất 銀ngân 沙sa 共cộng 五ngũ 百bách 河hà 。 流lưu 歸quy 東đông 海hải 南nam 。 辛tân 渡độ 河hà 從tùng 牛ngưu 口khẩu 中trung 流lưu 出xuất 瑠lưu 璃ly 沙sa 。 共cộng 五ngũ 百bách 河hà 。 流lưu 歸quy 南nam 海hải 。 西tây 縛phược 芻sô 河hà 。 從tùng 馬mã 口khẩu 中trung 流lưu 出xuất 玻pha 瓈lê 珂kha 沙sa 。 共cộng 五ngũ 百bách 河hà 。 流lưu 歸quy 西tây 海hải 。 北bắc 悉tất 怛đát 河hà 。 從tùng 獅sư 子tử 口khẩu 流lưu 出xuất 金kim 沙sa 。 共cộng 五ngũ 百bách 河hà 。 流lưu 歸quy 北bắc 海hải 。 是thị 彼bỉ 四tứ 河hà 從tùng 無vô 熱nhiệt 池trì 。 右hữu 遶nhiễu 七thất 匝táp 。 隨tùy 方phương 而nhi 流lưu 。 是thị 香hương 山sơn 北bắc 度độ 。 二nhị 十thập 由do 旬tuần 。 彼bỉ 處xứ 有hữu 巖nham 名danh 難Nan 陀Đà 巖nham 。 面diện 各các 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 周chu 圍vi 二nhị 百bách 由do 旬tuần 。 高cao 三tam 由do 旬tuần 半bán 。 又hựu 有hữu 八bát 千thiên 小tiểu 巖nham 。 其kỳ 巖nham 北bắc 邊biên 度độ 。 二nhị 十thập 由do 旬tuần 。 有hữu 娑sa 羅la 樹thụ 王vương 。 名danh 曰viết 善Thiện 住Trụ 。 其kỳ 根căn 入nhập 地địa 四tứ 十thập 弓cung 量lượng 。 高cao 八bát 十thập 弓cung 量lượng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 羅la 列liệt 圍vi 遶nhiễu 。 東đông 邊biên 度độ 二nhị 十thập 由do 旬tuần 。 有hữu 緩hoãn 流lưu 池trì 。 其kỳ 狀trạng 圓viên 相tương/tướng 。 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 周chu 圍vi 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 又hựu 有hữu 八bát 千thiên 小tiểu 池trì 。 盈doanh 八bát 功công 德đức 水thủy 。 內nội 有hữu 蓮liên 華hoa 。 葉diệp 若nhược 牛ngưu 皮bì 。 其kỳ 莖hành 如như 軸trục 。 華hoa 若nhược 車xa 輪luân 。 味vị 美mỹ 如như 蜜mật 。 是thị 處xứ 又hựu 有hữu 帝Đế 釋Thích 臨lâm 戰chiến 所sở 乘thừa 象tượng 王vương 。 名danh 曰viết 善Thiện 住Trụ 。 與dữ 八bát 千thiên 象tượng 。 寒hàn 四tứ 月nguyệt 時thời 住trụ 金kim 巖nham 。 所sở 熱nhiệt 四tứ 月nguyệt 時thời 住trụ 善thiện 住trụ 。 所sở 雨vũ 四tứ 月nguyệt 。


時thời 住trụ 緩hoãn 流lưu 。 池trì 無vô 熱nhiệt 池trì 側trắc 有hữu 贍thiệm 部bộ 。 樹thụ 果quả 實thật 味vị 美mỹ 其kỳ 量lượng 如như 甕úng 。 熟thục 時thời 墮đọa 水thủy 出xuất 贍thiệm 部bộ 音âm 。 龍long 化hóa 為vi 魚ngư 吞thôn 噉đạm 是thị 果quả 。 殘tàn 者giả 遇ngộ 流lưu 成thành 贍thiệm 部bộ 金kim 。 由do 此thử 樹thụ 名danh 故cố 號hiệu 贍thiệm 部bộ 。 此thử 洲châu 向hướng 西tây 有hữu 烏ô 佃# 國quốc 。 大đại 金kim 剛cang 宮cung 持trì 種chủng 所sở 居cư 。 金kim 剛cang 乘thừa 法pháp 從tùng 彼bỉ 而nhi 傳truyền 。 南nam 海hải 之chi 中trung 山sơn 曰viết 持trì 船thuyền 。 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 居cư 止chỉ 其kỳ 頂đảnh 。 聖thánh 多đa 羅la 母mẫu 居cư 止chỉ 山sơn 下hạ 。 東đông 有hữu 五ngũ 峯phong 。 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 居cư 止chỉ 其kỳ 上thượng 。 有hữu 十thập 六lục 大đại 國quốc 。 千thiên 數số 小tiểu 國quốc 。 又hựu 有hữu 三tam 百bách 六lục 十thập 種chủng 人nhân 。 有hữu 七thất 百bách 二nhị 十thập 種chủng 異dị 音âm 。 其kỳ 外ngoại 海hải 東đông 洲châu 曰viết 勝thắng 身thân 。 狀trạng 若nhược 半bán 月nguyệt 。 對đối 妙diệu 高cao 邊biên 三tam 百bách 。 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 餘dư 邊biên 六lục 十thập 由do 旬tuần 。 周chu 圍vi 六lục 千thiên 三tam 百bách 。 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 其kỳ 洲châu 二nhị 邊biên 有hữu 二nhị 中trung 洲châu 。 北bắc 提đề 訶ha (# 此thử 云vân 身thân )# 。 南nam 毘tỳ 提đề 訶ha (# 此thử 云vân 勝thắng 身thân )# 。 是thị 彼bỉ 三tam 洲châu 越việt 餘dư 洲châu 等đẳng 。 七thất 多đa 羅la 樹thụ 。 或hoặc 曰viết 洲châu 人nhân 相tướng 貌mạo 端đoan 嚴nghiêm 。 其kỳ 身thân 勝thắng 故cố 。 名danh 曰viết 勝Thắng 身Thân 。 其kỳ 外ngoại 海hải 北bắc 洲châu 曰viết 鳩cưu 婁lâu 。 其kỳ 狀trạng 四tứ 角giác 畟trắc 方phương 相tương 似tự 邊biên 各các 。 二nhị 千thiên 由do 旬tuần 。 周chu 圍vi 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 其kỳ 洲châu 二nhị 邊biên 有hữu 二nhị 中trung 洲châu 。 一nhất 名danh 鳩cưu 婁lâu (# 此thử 云vân 有hữu 勝thắng )# 。 二nhị 高cao 羅la 娑sa (# 此thử 云vân 有hữu 勝thắng 邊biên )# 。 彼bỉ 洲châu 人nhân 等đẳng 所sở 有hữu 受thọ 用dụng 出xuất 如như 意ý 樹thụ 。 臨lâm 歿một 七thất 日nhật 其kỳ 如như 意ý 樹thụ 出xuất 不bất 美mỹ 音âm 。 報báo 曰viết 當đương 七thất 日nhật 死tử 。 或hoặc 曰viết 洲châu 人nhân 卑ty 舌thiệt 即tức 割cát 食thực 肉nhục 鬼quỷ 音âm 。 故cố 曰viết 鳩cưu 婁lâu 是thị 不bất 美mỹ 音âm 。 其kỳ 外ngoại 海hải 西tây 州châu 曰viết 牛ngưu 貨hóa 。 形hình 如như 滿mãn 月nguyệt 。 徑kính 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 周chu 圍vi 七thất 千thiên 。 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 有hữu 二nhị 中trung 洲châu 。 南nam 舍xá 𢮎# (# 此thử 云vân 具cụ 諂siểm )# 。 北bắc 嗢ốt 怛đát 羅la 曼mạn 怛đát 哩rị 拏noa (# 此thử 云vân 儀nghi 上thượng )# 。 彼bỉ 洲châu 人nhân 等đẳng 多đa 寶bảo 牛ngưu 貨hóa 。 故cố 曰viết 牛ngưu 貨hóa 洲châu 。 海hải 山sơn 等đẳng 向hướng 下hạ 皆giai 悉tất 。 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 近cận 金kim 地địa 故cố 。 近cận 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 星tinh 割cát 棘cức 洲châu 金kim 洲châu 月nguyệt 洲châu 等đẳng 者giả 。 係hệ 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 餘dư 大đại 洲châu 等đẳng 小tiểu 洲châu 亦diệc 爾nhĩ 。 次thứ 上thượng 空không 中trung 四tứ 萬vạn 由do 旬tuần 。 純thuần 淨tịnh 無vô 礙ngại 。 勝thắng 堅kiên 風phong 輪luân 從tùng 右hữu 而nhi 旋toàn 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 。 空không 居cư 天thiên 等đẳng 。 依y 止chỉ 而nhi 住trú 。 日nhật 輪luân 者giả 。 火hỏa 珠châu 所sở 成thành 。 徑kính 五ngũ 十thập 一nhất 由do 旬tuần 。 周chu 圍vi 百bách 五ngũ 十thập 三tam 由do 旬tuần 。 厚hậu 六lục 由do 旬tuần 零linh 十thập 八bát 分phần/phân 。 上thượng 有hữu 金kim 緣duyên 。 其kỳ 上thượng 復phục 有hữu 。 金kim 銀ngân 瑠lưu 璃ly 。 玻pha 瓈lê 珂kha 等đẳng 。 秀tú 成thành 四tứ 角giác 。 日nhật 天thiên 子tử 等đẳng 。 所sở 居cư 宮cung 殿điện 。 由do 風phong 運vận 行hành 一nhất 晝trú 一nhất 夜dạ 遶nhiễu 四tứ 大đại 洲châu 。 日nhật 行hành 向hướng 北bắc 時thời 日nhật 即tức 長trường/trưởng 。 南nam 行hành 時thời 短đoản 。 行hành 南nam 北bắc 間gian 時thời 晝trú 夜dạ 停đình 。 由do 遊du 處xứ 光quang 即tức 有hữu 寒hàn 暑thử 。 為vi 冬đông 夏hạ 際tế 。 北bắc 行hành 六lục 月nguyệt 南nam 行hành 六lục 月nguyệt 。 行hành 至chí 中trung 道đạo 曰viết 日nhật 月nguyệt 迴hồi 星tinh 輪luân 。 歷lịch 遍biến 謂vị 曰viết 一nhất 歲tuế 。 月nguyệt 輪luân 者giả 。 水thủy 珠châu 所sở 成thành 。 徑kính 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 周chu 圍vi 百bách 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 厚hậu 六lục 由do 旬tuần 零linh 十thập 八bát 分phần/phân 。 其kỳ 上thượng 復phục 有hữu 。 金kim 銀ngân 瑠lưu 璃ly 。 玻pha 瓈lê 珂kha 等đẳng 。 秀tú 成thành 四tứ 角giác 。 月nguyệt 天thiên 子tử 等đẳng 。 所sở 居cư 宮cung 殿điện 。 是thị 彼bỉ 日nhật 月nguyệt 相tương/tướng 去khứ 遠viễn 近cận 。 自tự 影ảnh 增tăng 減giảm 。 由do 增tăng 一nhất 分phần/phân 即tức 生sanh 上thượng 半bán 。 十thập 五ngũ 分phần/phân 畢tất 謂vị 曰viết 圓viên 滿mãn 。 由do 減giảm 一nhất 分phần/phân 即tức 生sanh 下hạ 半bán 。 自tự 影ảnh 覆phú 彼bỉ 。 十thập 五ngũ 分phần/phân 畢tất 曰viết 不bất 圓viên 滿mãn 。 由do 增tăng 減giảm 故cố 名danh 曰viết 宿túc 空không 。 由do 一nhất 晝trú 夜dạ 名danh 曰viết 宿túc 地địa 。 如như 是thị 三tam 十thập 名danh 曰viết 一nhất 月nguyệt 。 諸chư 星tinh 宿tú 者giả 。 空không 居cư 天thiên 宮cung 諸chư 寶bảo 所sở 成thành 。 其kỳ 狀trạng 皆giai 圓viên 。 小tiểu 一nhất 牛ngưu 吼hống 。 中trung 三tam 牛ngưu 吼hống 。 大đại 六lục 牛ngưu 吼hống 。 周chu 圍vi 三tam 倍bội 係hệ 四tứ 王vương 眾chúng 。 其kỳ 妙Diệu 高Cao 山Sơn 有hữu 四tứ 層tằng 級cấp 。 始thỉ 從tùng 水thủy 際tế 向hướng 上thượng 相tương/tướng 去khứ 。 十thập 千thiên 由do 旬tuần 。 即tức 初sơ 層tằng 級cấp 。 從tùng 妙Diệu 高Cao 山Sơn 傍bàng 出xuất 十thập 。 六lục 千thiên 由do 旬tuần 。 向hướng 上thượng 相tương/tướng 去khứ 。 一nhất 萬vạn 由do 旬tuần 。 即tức 二nhị 層tằng 級cấp 。 傍bàng 出xuất 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 向hướng 上thượng 相tương/tướng 去khứ 。 一nhất 萬vạn 由do 旬tuần 。 即tức 三tam 層tằng 級cấp 。 傍bàng 出xuất 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 向hướng 上thượng 相tương/tướng 去khứ 。 一nhất 萬vạn 由do 旬tuần 。 即tức 四tứ 層tằng 級cấp 。 傍bàng 出xuất 二nhị 千thiên 由do 旬tuần 。 彼bỉ 妙Diệu 高Cao 山Sơn 其kỳ 頂đảnh 四tứ 角giác 。 各các 秀tú 一nhất 峯phong 。 高cao 四tứ 由do 旬tuần 半bán 。 廣quảng 百bách 二nhị 十thập 五ngũ 由do 旬tuần 。 周chu 圍vi 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 有hữu 藥dược 叉xoa 神thần 。 於ư 中trung 止chỉ 住trụ 。 是thị 山sơn 頂đảnh 上thượng 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 中trung 。 央ương 城thành 曰viết 善thiện 見kiến 。 純thuần 金kim 所sở 成thành 。 高cao 一nhất 由do 旬tuần 半bán 。 面diện 各các 二nhị 千thiên 。 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 周chu 萬vạn 由do 旬tuần 。 其kỳ 城thành 體thể 金kim 。 俱câu 用dụng 百bách 一nhất 雜tạp 寶bảo 嚴nghiêm 飾sức 。 其kỳ 地địa 柔nhu 軟nhuyễn 。 如như 兜đâu 羅la 綿miên 。 是thị 城thành 四tứ 面diện 有hữu 一nhất 萬vạn 六lục 千thiên 寶bảo 柱trụ 寶bảo 桴phù 寶bảo 椽chuyên 寶bảo 簷diêm 。 四tứ 面diện 四tứ 門môn 。 又hựu 有hữu 千thiên 數số 闕khuyết 一nhất 小tiểu 門môn 。 四tứ 大đại 衢cù 道đạo 有hữu 諸chư 小tiểu 衢cù 。 其kỳ 四tứ 門môn 側trắc 。 五ngũ 百bách 天thiên 子tử 。 皆giai 服phục 堅kiên 鎧khải 守thủ 護hộ 是thị 門môn 。 城thành 中trung 有hữu 帝Đế 釋Thích 殿điện 。 曰viết 最tối 勝thắng 處xứ 。 亦diệc 曰viết 殊thù 勝thắng 殿điện 。 其kỳ 狀trạng 四tứ 方phương 。 高cao 四tứ 百bách 由do 旬tuần 半bán 。 面diện 各các 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 周chu 千thiên 由do 旬tuần 。 百bách 一nhất 卻khước 敵địch 。 一nhất 一nhất 卻khước 敵địch 。 各các 有hữu 七thất 樓lâu 。 一nhất 一nhất 寶bảo 樓lâu 各các 七thất 小tiểu 樓lâu 。 一nhất 一nhất 小tiểu 樓lâu 各các 七thất 池trì 沼chiểu 。 一nhất 一nhất 池trì 沼chiểu 。 各các 七thất 蓮liên 華hoa 。 一nhất 一nhất 華hoa 上thượng 。 各các 有hữu 七thất 數số 。 童đồng 男nam 童đồng 女nữ 。 奏tấu 種chủng 種chủng 樂nhạo/nhạc/lạc 歌ca 舞vũ 歡hoan 娛ngu 。 善thiện 見kiến 城thành 東đông 。 有hữu 諸chư 所sở 乘thừa 。 曰viết 眾chúng 車xa 苑uyển 。 高cao 千thiên 由do 旬tuần 。 南nam 臨lâm 戰chiến 處xứ 曰viết 麁thô 惡ác 苑uyển 。 西tây 諸chư 行hành 處xứ 曰viết 相tương/tướng 雜tạp 苑uyển 。 北bắc 游du 戲hí 處xứ 曰viết 歡hoan 喜hỷ 苑uyển 。 縱tung 廣quảng 同đồng 前tiền 。 其kỳ 苑uyển 等đẳng 外ngoại 度độ 。 二nhị 十thập 由do 旬tuần 。 有hữu 善thiện 地địa 曰viết 眾chúng 車xa 麁thô 惡ác 相tướng 雜tạp 歡hoan 喜hỷ 。 量lượng 同đồng 四tứ 苑uyển 。 善thiện 見kiến 東đông 北bắc 有hữu 如như 意ý 樹thụ 。 名danh 波ba 利lợi 闍xà 多đa 。 亦diệc 名danh 圓viên 生sanh 樹thụ 。 根căn 深thâm 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 高cao 百bách 由do 旬tuần 。 枝chi 條điều 傍bàng 布bố 。 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 能năng 施thí 欲dục 樂lạc 。 下hạ 有hữu 盤bàn 石thạch 。 曰viết 阿a 㗚lật (# 二nhị 合hợp )# 摩ma 麗lệ 歌ca 。 色sắc 白bạch 如như 氎điệp 。 面diện 各các 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 周chu 二nhị 百bách 由do 旬tuần 。 善thiện 見kiến 西tây 南nam 。 諸chư 天thiên 集tập 處xứ 。 名danh 善Thiện 法Pháp 堂Đường 。 周chu 九cửu 百bách 由do 旬tuần 。 其kỳ 狀trạng 圓viên 相tương/tướng 。 是thị 堂đường 中trung 央ương 有hữu 帝Đế 釋Thích 座tòa 。 純thuần 金kim 所sở 成thành 。 其kỳ 座tòa 周chu 圍vi 有hữu 三tam 十thập 二nhị 。 輔phụ 臣thần 之chi 座tòa 。 咸hàm 皆giai 布bố 列liệt 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 向hướng 上thượng 度độ 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 於ư 空không 界giới 中trung 依y 風phong 而nhi 住trụ 。 諸chư 寶bảo 所sở 成thành 。 離ly 諍tranh 天thiên 宮cung 量lượng 。 若nhược 妙Diệu 高Cao 山Sơn 頂đảnh 二nhị 倍bội 。 上thượng 度độ 一nhất 億ức 。 六lục 萬vạn 由do 旬tuần 。 於ư 空không 界giới 中trung 依y 風phong 而nhi 住trụ 。 諸chư 寶bảo 所sở 成thành 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung 。 量lượng 如như 離ly 諍tranh 。 縱tung 廣quảng 二nhị 倍bội 。 上thượng 度độ 三tam 洛lạc 叉xoa 二nhị 萬vạn 由do 旬tuần 。 於ư 空không 界giới 中trung 依y 風phong 而nhi 住trụ 。 諸chư 寶bảo 所sở 成thành 。 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 宮cung 量lượng 如như 兜Đâu 率Suất 。 縱tung 廣quảng 二nhị 倍bội 。 上thượng 度độ 六lục 洛lạc 叉xoa 四tứ 萬vạn 由do 旬tuần 。 於ư 空không 界giới 中trung 依y 風phong 而nhi 住trụ 。 諸chư 寶bảo 所sở 成thành 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 宮cung 量lượng 。 同đồng 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 。 縱tung 廣quảng 二nhị 倍bội 。 此thử 即tức 欲dục 界giới 。 上thượng 有hữu 初sơ 禪thiền 。 如như 是thị 四tứ 洲châu 。 七thất 山sơn 妙diệu 高cao 輪luân 圍vi 。 欲dục 界giới 六lục 天thiên 。 并tinh 初sơ 禪thiền 等đẳng 。 謂vị 四tứ 洲châu 界giới 。 一nhất 數số 至chí 千thiên 為vi 小tiểu 千thiên 界giới 。 一nhất 小Tiểu 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 圍vi 遶nhiễu 。 此thử 小tiểu 千thiên 界giới 一nhất 數số 至chí 千thiên 。 為vi 中trung 千thiên 界giới 一nhất 中trung 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 圍vi 遶nhiễu 。 此thử 中trung 千thiên 界giới 一nhất 數số 至chí 千thiên 。 為vi 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 圍vi 遶nhiễu 。 如như 是thị 有hữu 百bách 億ức 數số 四tứ 洲châu 界giới 等đẳng 。 皆giai 悉tất 行hành 布bố 。 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 等đẳng 。 諸chư 洲châu 山sơn 間gian 黑hắc 暗ám 之chi 處xứ 。 無vô 有hữu 晝trú 夜dạ 。 舉cử 手thủ 無vô 見kiến 。 初sơ 禪thiền 天thiên 量lượng 等đẳng 四tứ 洲châu 界giới 。 二nhị 禪thiền 天thiên 量lượng 等đẳng 小tiểu 千thiên 界giới 。 三tam 禪thiền 天thiên 量lượng 等đẳng 中trung 千thiên 界giới 。 四tứ 禪thiền 天thiên 量lượng 等đẳng 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 其kỳ 相tương/tướng 去khứ 量lượng 皆giai 倍bội 倍bội 增tăng 。 謂vị 曰viết 色sắc 界giới 。 無vô 色sắc 界giới 者giả 。 無vô 別biệt 處xứ 所sở 。 若nhược 有hữu 生sanh 者giả 。 何hà 處xứ 命mạng 終chung 即tức 彼bỉ 生sanh 處xứ 。 住trụ 無vô 色sắc 定định 故cố 曰viết 無vô 色sắc 。


情Tình 世Thế 界Giới 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

謂vị 情tình 世thế 界giới 總tổng 有hữu 六lục 種chủng 。 一nhất 者giả 地địa 獄ngục 。 二nhị 者giả 餓ngạ 鬼quỷ 。 三tam 者giả 傍bàng 生sanh 。 四tứ 者giả 人nhân 。 五ngũ 者giả 非phi 天thiên 。 六lục 者giả 天thiên 。 此thử 等đẳng 六lục 種chủng 名danh 義nghĩa 云vân 何hà 。 謂vị 斫chước 壞hoại 肢chi 體thể 故cố 曰viết 地địa 獄ngục 。 飢cơ 渴khát 所sở 逼bức 。 故cố 曰viết 餓ngạ 鬼quỷ 。 傍bàng 覆phú 而nhi 行hành 故cố 曰viết 傍bàng 生sanh 。 意ý 多đa 分phần 別biệt 故cố 名danh 曰viết 人nhân 。 摩ma 㝹nậu 沙sa 義nghĩa 身thân 及cập 受thọ 用dụng 。 雖tuy 與dữ 天thiên 同đồng 微vi 分phần/phân 鄙bỉ 劣liệt 。 或hoặc 由do 無vô 酒tửu 故cố 曰viết 非phi 天thiên 。 阿a 修tu 羅la 義nghĩa 。 從tùng 梵Phạm 身thân 生sanh 。 遊du 戲hí 娛ngu 樂lạc 。 或hoặc 應ưng 供cúng 養dường 故cố 謂vị 曰viết 天thiên 。 是thị 提đề 婆bà 義nghĩa 。 地địa 獄ngục 者giả 。 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 下hạ 過quá 二nhị 萬vạn 由do 旬tuần 。 曠khoáng 廓khuếch 四tứ 方phương 二nhị 萬vạn 由do 旬tuần 。 純thuần 鐵thiết 所sở 成thành 。 火hỏa 焰diễm 洞đỗng 然nhiên 。 有hữu 八bát 熱nhiệt 獄ngục 。 一nhất 曰viết 更cánh 活hoạt 。 二nhị 曰viết 黑hắc 繩thằng 。 三tam 曰viết 眾chúng 合hợp 。 四tứ 曰viết 號hào 叫khiếu 。 五ngũ 曰viết 大đại 號hào 叫khiếu 。 六lục 曰viết 炎diễm 熱nhiệt 。 七thất 曰viết 大đại 炎diễm 熱nhiệt 。 八bát 曰viết 無vô 間gian 。 更cánh 活hoạt 獄ngục 者giả 。 生sanh 彼bỉ 有hữu 情tình 先tiên 業nghiệp 所sở 感cảm 。 執chấp 眾chúng 器khí 仗trượng 互hỗ 起khởi 冤oan 憎tăng 遞đệ 相tương 斫chước 害hại 。 段đoạn 段đoạn 墮đọa 落lạc 悶muộn 絕tuyệt 暫tạm 死tử 。 空không 音âm 更cánh 活hoạt 。 彼bỉ 等đẳng 有hữu 情tình 。 即tức 便tiện 更cánh 活hoạt 。 復phục 相tương/tướng 斫chước 害hại 。 彼bỉ 壽thọ 量lượng 者giả 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 一nhất 生sanh 之chi 期kỳ 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 如như 是thị 算toán 數số 。 壽thọ 五ngũ 百bách 歲tuế 。 受thọ 是thị 苦khổ 楚sở 。 黑hắc 繩thằng 獄ngục 者giả 。 其kỳ 獄ngục 卒tốt 等đẳng 於ư 有hữu 情tình 身thân 。 從tùng 頂đảnh 至chí 足túc 。 拼bính 界giới 黑hắc 繩thằng 。 以dĩ 火hỏa 鋸cứ 鉞việt 解giải 斫chước 肢chi 體thể 。 由do 先tiên 業nghiệp 力lực 。 解giải 下hạ 上thượng 生sanh 。 彼bỉ 壽thọ 量lượng 者giả 。 忉Đao 利Lợi 天thiên 一nhất 生sanh 之chi 期kỳ 。 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 如như 是thị 算toán 數số 。 壽thọ 一nhất 千thiên 歲tuế 。 受thọ 是thị 苦khổ 楚sở 。 眾chúng 合hợp 獄ngục 者giả 。 生sanh 彼bỉ 有hữu 情tình 以dĩ 鐵thiết 追truy 打đả 。 或hoặc 二nhị 鐵thiết 山sơn 猶do 如như 羊dương 頭đầu 。 二nhị 山sơn 相tương/tướng 合hợp 研nghiên 磕# 摧tồi 壞hoại 。 二nhị 山sơn 開khai 時thời 復phục 自tự 然nhiên 活hoạt 。 又hựu 被bị 摧tồi 壞hoại 。 彼bỉ 壽thọ 量lượng 者giả 。 離ly 諍tranh 天thiên 一nhất 生sanh 之chi 期kỳ 。 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 如như 是thị 算toán 數số 。 壽thọ 二nhị 千thiên 歲tuế 。 受thọ 是thị 苦khổ 楚sở 。 號hào 叫khiếu 獄ngục 者giả 。 生sanh 彼bỉ 有hữu 情tình 怖bố 熱nhiệt 鐵thiết 池trì 。 入nhập 稠trù 林lâm 中trung 。 火hỏa 焰diễm 熾sí 盛thịnh 永vĩnh 歲tuế 焚phần 燒thiêu 。 由do 先tiên 業nghiệp 力lực 。 其kỳ 舌thiệt 縱tung 廣quảng 。 千thiên 由do 旬tuần 量lượng 。 有hữu 一nhất 大đại 牛ngưu 。 鐵thiết 角giác 鐵thiết 甲giáp 架# 鐵thiết 犁lê 鏵hoa 。 火hỏa 焰diễm 熾sí 盛thịnh 耕canh 犁lê 其kỳ 舌thiệt 。 彼bỉ 壽thọ 量lượng 者giả 。 兜Đâu 率Suất 天thiên 一nhất 生sanh 之chi 期kỳ 。 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 如như 是thị 算toán 數số 。 壽thọ 四tứ 千thiên 歲tuế 。 受thọ 是thị 苦khổ 楚sở 。 大đại 號hào 叫khiếu 獄ngục 者giả 。 亦diệc 與dữ 前tiền 同đồng 其kỳ 苦khổ 倍bội 增tăng 。 彼bỉ 壽thọ 量lượng 者giả 。 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 一nhất 生sanh 之chi 期kỳ 。 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 如như 是thị 算toán 數số 。 壽thọ 八bát 千thiên 歲tuế 。 受thọ 是thị 苦khổ 楚sở 。 炎diễm 熱nhiệt 獄ngục 者giả 。 三tam 重trọng/trùng 鐵thiết 城thành 火hỏa 焰diễm 洞đỗng 徹triệt 內nội 受thọ 苦khổ 楚sở 。 彼bỉ 壽thọ 量lượng 者giả 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 一nhất 生sanh 之chi 期kỳ 。 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 如như 是thị 壽thọ 數sổ 萬vạn 六lục 千thiên 歲tuế 。 受thọ 是thị 苦khổ 楚sở 。 極cực 炎diễm 熱nhiệt 獄ngục 者giả 。 亦diệc 同đồng 其kỳ 前tiền 其kỳ 苦khổ 倍bội 增tăng 。 彼bỉ 壽thọ 量lượng 者giả 。 等đẳng 半bán 中trung 劫kiếp 。 受thọ 是thị 苦khổ 楚sở 。 無Vô 間Gián 獄Ngục 者giả 。 於ư 鐵thiết 室thất 內nội 身thân 一nhất 聚tụ 焰diễm 受thọ 極cực 苦khổ 楚sở 。 彼bỉ 壽thọ 量lượng 者giả 等đẳng 一nhất 中trung 劫kiếp 。 十thập 六lục 增tăng 獄ngục 者giả 。 八bát 熱nhiệt 獄ngục 傍bàng 面diện 各các 四tứ 所sở 。 一nhất 煻đường 煨ổi 增tăng 。 深thâm 皆giai 沒một 膝tất 。 有hữu 情tình 遊du 彼bỉ 。 纔tài 下hạ 足túc 時thời 。 皮bì 肉nhục 與dữ 血huyết 俱câu 燋tiều 爛lạn 墜trụy 。 餘dư 剩thặng 其kỳ 骨cốt 。 舉cử 足túc 還hoàn 生sanh 。 平bình 復phục 如như 本bổn 。 二nhị 屍thi 糞phẩn 增tăng 不bất 淨tịnh 淤ứ 泥nê 沒một 有hữu 情tình 腰yêu 。 於ư 中trung 多đa 有hữu 。 攘nhương 矩củ 吒tra 蟲trùng 。 嘴chủy 利lợi 如như 針châm 。 鑽toàn 皮bì 透thấu 骨cốt 咂táp 食thực 其kỳ 髓tủy 。 三tam 峯phong 刃nhận 增tăng 。


復phục 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 刀đao 刃nhận 路lộ 。 謂vị 於ư 此thử 中trung 仰ngưỡng 布bố 刀đao 刃nhận 以dĩ 為vi 大Đại 道Đạo 。 有hữu 情tình 游du 彼bỉ 纔tài 下hạ 足túc 時thời 。 皮bì 肉nhục 與dữ 血huyết 俱câu 斷đoạn 碎toái 墜trụy 。 舉cử 足túc 還hoàn 生sanh 。 平bình 復phục 如như 本bổn 。 二nhị 劍kiếm 葉diệp 林lâm 。 謂vị 此thử 林lâm 樹thụ 純thuần 以dĩ 銛# 利lợi 劍kiếm 刀đao 為vi 葉diệp 。 有hữu 情tình 遊du 彼bỉ 風phong 吹xuy 葉diệp 墜trụy 。 斬trảm 刺thứ 肢chi 體thể 骨cốt 肉nhục 零linh 落lạc 。 有hữu 烏ô 駮# 狗cẩu 䶥# 掣xiết 食thực 之chi 。 三tam 鐵thiết 刺thứ 林lâm 名danh 銛# 摩ma 利lợi 。 謂vị 此thử 林lâm 樹thụ 。 有hữu 利lợi 鐵thiết 刺thứ 長trường 十thập 六lục 指chỉ 。 有hữu 情tình 被bị 逼bức 上thượng 下hạ 樹thụ 時thời 。 其kỳ 刺thứ 銛# 利lợi 上thượng 下hạ 鑱# 刺thứ 。 是thị 等đẳng 有hữu 情tình 。 血huyết 肉nhục 皮bì 等đẳng 。 掛quải 染nhiễm 刺thứ 上thượng 唯duy 剩thặng 觔# 骨cốt 。 有hữu 鐵thiết 嘴chủy 烏ô 。 探thám 啄trác 有hữu 情tình 眼nhãn 睛tình 腦não 髓tủy 。 爭tranh 競cạnh 而nhi 食thực 。 刀đao 刃nhận 路lộ 等đẳng 三tam 種chủng 雖tuy 殊thù 。 而nhi 鐵thiết 仗trượng 同đồng 故cố 一nhất 增tăng 攝nhiếp 。 四tứ 烈liệt 河hà 增tăng 。 名danh 曰viết 無vô 渡độ 。 遍biến 滿mãn 極cực 熱nhiệt 烈liệt 灰hôi 汁trấp 水thủy 。 有hữu 情tình 入nhập 中trung 或hoặc 浮phù 或hoặc 沒một 。 或hoặc 逆nghịch 或hoặc 順thuận 或hoặc 橫hoạnh/hoành 或hoặc 竪thụ 。 被bị 蒸chưng 被bị 煮chử 骨cốt 肉nhục 糜mi 爛lạn 。 如như 大đại 鑊hoạch 中trung 。 滿mãn 成thành 灰hôi 汁trấp 置trí 稻đạo 米mễ 等đẳng 猛mãnh 火hỏa 下hạ 然nhiên 。 米mễ 等đẳng 於ư 中trung 上thượng 下hạ 迴hồi 轉chuyển 舉cử 體thể 糜mi 爛lạn 。 有hữu 情tình 亦diệc 然nhiên 。 設thiết 欲dục 逃đào 避tị 。 於ư 兩lưỡng 岸ngạn 上thượng 。 有hữu 諸chư 獄ngục 卒tốt 。 手thủ 執chấp 刀đao 槍thương 禦ngữ 捍hãn 令linh 迴hồi 。 無vô 由do 得đắc 出xuất 。 此thử 河hà 如như 塹tiệm 。 前tiền 三tam 似tự 苑uyển 。 彼bỉ 等đẳng 名danh 曰viết 近cận 邊biên 地địa 獄ngục 。 八bát 寒hàn 獄ngục 者giả 。 一nhất 曰viết 水thủy 疱pháo 。 二nhị 曰viết 疱pháo 裂liệt 。 三tam 阿a 吒tra 吒tra 。 四tứ 阿a 波ba 波ba 。 五ngũ 嘔# 喉hầu 喉hầu 。 六lục 裂liệt 如như 欝uất 鉢bát 羅la 花hoa (# 此thử 云vân 青thanh 蓮liên 華hoa )# 。 七thất 裂liệt 如như 蓮liên 花hoa 。 八bát 裂liệt 如như 大đại 蓮liên 花hoa 。 水thủy 疱pháo 獄ngục 者giả 。 生sanh 寒hàn 水thủy 間gian 極cực 甚thậm 嚴nghiêm 寒hàn 。 隨tùy 身thân 生sanh 疱pháo 。 曰viết 水thủy 疱pháo 獄ngục 。 彼bỉ 壽thọ 量lượng 者giả 。 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 所sở 有hữu 大đại 斛hộc 八bát 十thập 斛hộc 麻ma 百bách 年niên 除trừ 一nhất 。 若nhược 芝chi 麻ma 盡tận 。 彼bỉ 壽thọ 亦diệc 爾nhĩ 。 疱pháo 裂liệt 獄ngục 者giả 。 由do 極cực 嚴nghiêm 寒hàn 其kỳ 疱pháo 而nhi 裂liệt 黃hoàng 水thủy 漏lậu 流lưu 。 彼bỉ 壽thọ 量lượng 者giả 倍bội 前tiền 二nhị 十thập 。 阿A 吒Tra 吒Tra 獄Ngục 者giả 。 由do 大đại 嚴nghiêm 寒hàn 咬giảo 齒xỉ 忍nhẫn 耐nại 。 彼bỉ 壽thọ 量lượng 者giả 倍bội 前tiền 二nhị 十thập 。 阿a 波ba 波ba 獄ngục 者giả 。 忍nhẫn 寒hàn 音âm 聲thanh 。 彼bỉ 壽thọ 量lượng 者giả 倍bội 前tiền 二nhị 十thập 。 嘔# 喉hầu 喉hầu 獄ngục 者giả 。 由do 寒hàn 號hào 泣khấp 出xuất 是thị 苦khổ 聲thanh 。 彼bỉ 壽thọ 量lượng 者giả 倍bội 前tiền 二nhị 十thập 。 裂liệt 如như 欝uất 鉢bát 羅la 花hoa 獄ngục 者giả 。 嚴nghiêm 寒hàn 身thân 裂liệt 如như 欝uất 鉢bát 羅la 花hoa 葉diệp 。 彼bỉ 壽thọ 量lượng 者giả 倍bội 前tiền 二nhị 十thập 。 裂liệt 如như 蓮liên 花hoa 獄ngục 者giả 。 嚴nghiêm 寒hàn 身thân 裂liệt 。 如như 蓮liên 花hoa 開khai 。 彼bỉ 壽thọ 量lượng 者giả 倍bội 前tiền 二nhị 十thập 。 裂liệt 如như 大đại 蓮liên 花hoa 獄ngục 者giả 。 身thân 裂liệt 越việt 前tiền 如như 大đại 蓮liên 花hoa 開khai 敷phu 多đa 葉diệp 。 彼bỉ 壽thọ 量lượng 者giả 倍bội 前tiền 二nhị 十thập 。 孤cô 獨độc 獄ngục 者giả 。 在tại 贍thiệm 部bộ 提đề 曠khoáng 野dã 山sơn 間gian 。 一nhất 晝trú 一nhất 夜dạ 受thọ 苦khổ 受thọ 樂lạc 。 相tương/tướng 雜tạp 受thọ 故cố 。 八bát 熱nhiệt 地địa 獄ngục 八bát 寒hàn 地địa 獄ngục 近cận 邊biên 孤cô 獨độc 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 十thập 八bát 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 者giả 。 王vương 舍xá 城thành 下hạ 過quá 。 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 有hữu 餓ngạ 鬼quỷ 城thành 名danh 曰viết 黃hoàng 白bạch 。 亦diệc 云vân 慘thảm 淡đạm 彼bỉ 鬼quỷ 王vương 曰viết 。 閻Diêm 羅La 法Pháp 王Vương 。 共cộng 三tam 十thập 六lục 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 居cư 。 其kỳ 類loại 有hữu 四tứ 。 一nhất 者giả 外ngoại 障chướng 。 二nhị 者giả 內nội 障chướng 。 三tam 者giả 飲ẩm 食thực 障chướng 。 四tứ 者giả 障chướng 飲ẩm 食thực 。 一nhất 外ngoại 障chướng 者giả 。 飲ẩm 食thực 音âm 聲thanh 亦diệc 不bất 得đắc 聞văn 。 二nhị 內nội 障chướng 者giả 。 獲hoạch 微vi 飲ẩm 食thực 。 口khẩu 若nhược 針châm 竅khiếu 。 不bất 能năng 得đắc 入nhập 。 設thiết 能năng 入nhập 口khẩu 。 咽yến/ế/yết 如như 馬mã 尾vĩ 無vô 能năng 得đắc 過quá 。 設thiết 若nhược 過quá 咽yến/ế/yết 。 腹phúc 若nhược 山sơn 廓khuếch 不bất 能năng 飽bão 滿mãn 。 雖tuy 滿mãn 腹phúc 中trung 。 脛hĩnh 如như 草thảo 莖hành 無vô 能năng 舉cử 動động 。 受thọ 此thử 大đại 苦khổ 。 三tam 飲ẩm 食thực 障chướng 者giả 。 見kiến 飲ẩm 食thực 時thời 。 無vô 量lượng 獄ngục 卒tốt 執chấp 諸chư 器khí 仗trượng 守thủ 禦ngữ 無vô 獲hoạch 。 四tứ 障chướng 飲ẩm 食thực 者giả 。 食thực 飲ẩm 食thực 時thời 由do 業nghiệp 所sở 感cảm 。 鐵thiết 丸hoàn 銅đồng 汁trấp 。 瀉tả 置trí 口khẩu 中trung 。 從tùng 下hạ 流lưu 出xuất 。 如như 是thị 四tứ 種chủng 。 皆giai 是thị 餓ngạ 鬼quỷ 。 彼bỉ 壽thọ 量lượng 者giả 。 人nhân 間gian 一nhất 月nguyệt 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 如như 是thị 算toán 數số 。 壽thọ 五ngũ 百bách 歲tuế 。 即tức 當đương 人nhân 間gian 。 一nhất 萬vạn 五ngũ 千thiên 歲tuế 。 或hoặc 居cư 人nhân 間gian 寒hàn 林lâm 等đẳng 處xứ 。 食thực 血huyết 肉nhục 等đẳng 。 皆giai 餓ngạ 鬼quỷ 類loại 。 三tam 傍bàng 生sanh 者giả 。 多đa 居cư 河hà 海hải 。 亦diệc 如như 酒tửu 糟tao 混hỗn 漫mạn 而nhi 住trụ 。 以dĩ 大đại 食thực 小tiểu 以dĩ 小tiểu 食thực 大đại 。 互hỗ 相tương 驚kinh 怖bố 。 由do 海hải 波ba 濤đào 住trụ 所sở 不bất 定định 。 或hoặc 處xứ 人nhân 天thiên 。 彼bỉ 壽thọ 量lượng 者giả 。 長trường/trưởng 如như 龍long 王vương 。 壽thọ 半bán 中trung 劫kiếp 。 短đoản 如như 蜹# 等đẳng 壽thọ 一nhất 剎sát 那na 。 身thân 量lượng 無vô 定định 。 四tứ 人nhân 者giả 。 住trụ 四tứ 大đại 洲châu 八bát 中trung 洲châu 等đẳng 及cập 諸chư 小tiểu 洲châu 。 彼bỉ 壽thọ 量lượng 者giả 。 如như 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 人nhân 。 初sơ 成thành 劫kiếp 時thời 。 其kỳ 壽thọ 無vô 量lượng 。 次thứ 後hậu 漸tiệm 減giảm 今kim 六lục 十thập 歲tuế 。 次thứ 後hậu 漸tiệm 減giảm 至chí 十thập 歲tuế 間gian 。


復phục 次thứ 漸tiệm 增tăng 無vô 有hữu 定định 量lượng 。 北bắc 鳩cưu 婁lâu 人nhân 。 定định 壽thọ 千thiên 歲tuế 。 東đông 勝thắng 身thân 人nhân 壽thọ 五ngũ 百bách 歲tuế 。 西tây 牛ngưu 貨hóa 人nhân 壽thọ 。 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 歲tuế 。 除trừ 北bắc 鳩cưu 婁lâu 餘dư 有hữu 夭yểu 橫hoạnh/hoành 。 彼bỉ 等đẳng 受thọ 用dụng 。 北bắc 鳩cưu 婁lâu 洲châu 食thực 自tự 然nhiên 稻đạo 。 衣y 服phục 瓔anh 珞lạc 。 出xuất 如như 意ý 樹thụ 。 餘dư 三tam 洲châu 者giả 食thực 穀cốc 肉nhục 等đẳng 。 資tư 寶bảo 受thọ 用dụng 。 彼bỉ 等đẳng 身thân 量lượng 。 贍thiệm 部bộ 提đề 人nhân 肘trửu 量lượng 八bát 肘trửu 。 西tây 牛ngưu 貨hóa 人nhân 身thân 十thập 六lục 肘trửu 。 北bắc 鳩cưu 婁lâu 人nhân 三tam 十thập 二nhị 肘trửu 。 人nhân 等đẳng 面diện 相tương/tướng 亦diệc 如như 洲châu 狀trạng 。 其kỳ 小tiểu 洲châu 人nhân 亦diệc 如như 大đại 洲châu 。 身thân 各các 減giảm 半bán 。 故cố 如như 是thị 說thuyết 。 五ngũ 非phi 天thiên 者giả 。 妙diệu 高cao 水thủy 際tế 下hạ 過quá 一nhất 萬vạn 。 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 。 山sơn 曠khoáng 廓khuếch 間gian 光quang 明minh 城thành 內nội 。 阿a 修tu 羅la 王vương 。 曰viết 羅la 睺hầu 羅la (# 此thử 云vân 攝nhiếp 腦não )# 。 眾chúng 眷quyến 屬thuộc 居cư 。 又hựu 過quá 一nhất 萬vạn 。 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 。 星tinh 鬘man 城thành 內nội 。 阿a 修tu 羅la 王vương 。 名danh 曰viết 項hạng 鬘man 。 眾chúng 眷quyến 屬thuộc 居cư 。 又hựu 過quá 一nhất 萬vạn 。 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 。 堅kiên 牢lao 城thành 內nội 。 阿a 修tu 羅la 王vương 。 名danh 曰viết 妙diệu 鎮trấn 。 又hựu 曰viết 大đại 力lực 。 眾chúng 眷quyến 屬thuộc 居cư 。 又hựu 過quá 一nhất 萬vạn 。 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 。 甚thậm 深thâm 城thành 內nội 。 阿a 修tu 羅la 王vương 。 名danh 曰viết 毘tỳ 摩ma 質chất 多đa 。 羅la (# 此thử 云vân 絲ti 種chủng 種chủng 亦diệc 云vân 紋văn 身thân )# 。 眾chúng 眷quyến 屬thuộc 居cư 。 常thường 共cộng 帝Đế 釋Thích 比tỉ 對đối 鬪đấu 諍tranh 。 城thành 曰viết 具cụ 金kim 。 殿điện 名danh 奏tấu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 如như 意ý 樹thụ 王vương 名danh 即tức 怛đát 鉢bát 栗lật 。 聚tụ 集tập 之chi 處xứ 名danh 曰viết 賢hiền 財tài 。 石thạch 名danh 善thiện 賢hiền 苑uyển 名danh 普phổ 喜hỷ 妙diệu 喜hỷ 最tối 喜hỷ 甚thậm 喜hỷ 善thiện 。 地địa 亦diệc 名danh 普phổ 喜hỷ 妙diệu 喜hỷ 最tối 喜hỷ 甚thậm 喜hỷ 。 臨lâm 戰chiến 所sở 乘thừa 象tượng 名danh 無vô 能năng 敵địch 。 遊du 戲hí 所sở 乘thừa 象tượng 名danh 壘lũy 雪tuyết 。 馬mã 曰viết 峭# 脖# 。 是thị 等đẳng 非phi 天thiên 。 共cộng 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 諍tranh 須tu 陀đà 味vị 及cập 修tu 羅la 女nữ 。 為vi 戰chiến 諍tranh 故cố 。 從tùng 山sơn 廓khuếch 出xuất 。 身thân 服phục 金kim 銀ngân 瑠lưu 璃ly 。 玻pha 瓈lê 珂kha 等đẳng 。 堅kiên 固cố 鎧khải 甲giáp 。 手thủ 執chấp 劍kiếm 槊sóc 標tiêu 槍thương 弓cung 箭tiễn 。 領lãnh 四tứ 部bộ 軍quân 。 彼bỉ 阿a 修tu 羅la 王vương 。 羅la 睺hầu 羅la 。 項hạng 鬘man 。 妙diệu 鎮trấn 。 毘tỳ 摩ma 質chất 多đa 羅la 等đẳng 。 或hoặc 前tiền 三tam 來lai 或hoặc 四tứ 皆giai 來lai 。 是thị 時thời 帝Đế 釋Thích 。 五ngũ 守thủ 護hộ 眾chúng 。 一nhất 住trụ 戲hí 海hải 。 願nguyện 樂nhạo 白bạch 法Pháp 龍long 王vương 等đẳng 眾chúng 。 與dữ 非phi 天thiên 軍quân 鬪đấu 戰chiến 令linh 迴hồi 。 龍long 若nhược 不bất 勝thắng 去khứ 堅kiên 首thủ 所sở 。 共cộng 二nhị 守thủ 護hộ 復phục 與dữ 修tu 羅la 鬪đấu 戰chiến 。 又hựu 若nhược 不bất 勝thắng 去khứ 持trì 鬘man 所sở 。 共cộng 三tam 守thủ 護hộ 復phục 與dữ 鬪đấu 戰chiến 。 又hựu 若nhược 不bất 勝thắng 去khứ 恆hằng 憍kiêu 所sở 。 共cộng 四tứ 守thủ 護hộ 復phục 與dữ 鬪đấu 戰chiến 。 又hựu 若nhược 不bất 勝thắng 去khứ 四tứ 王vương 所sở 。 共cộng 五ngũ 守thủ 護hộ 復phục 與dữ 鬪đấu 戰chiến 。 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 率suất 四tứ 軍quân 眾chúng 。 服phục 寶bảo 堅kiên 鎧khải 執chấp 諸chư 戈qua 仗trượng 。 鬪đấu 戰chiến 多đa 分phần 四Tứ 天Thiên 王Vương 勝thắng 。 若nhược 不bất 能năng 卻khước 。 去khứ 忉Đao 利Lợi 天thiên 前tiền 。 白bạch 帝Đế 釋Thích 曰viết 。 我ngã 等đẳng 守thủ 護hộ 不bất 能năng 迴hồi 彼bỉ 阿a 修tu 羅la 眾chúng 。 王vương 應ưng 卻khước 敵địch 。 如như 是thị 白bạch 已dĩ 。 天Thiên 主Chủ 帝Đế 釋Thích 。 乘thừa 善thiện 住trụ 象tượng 。 告cáo 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 眾chúng 等đẳng 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 知tri 。 今kim 修tu 羅la 軍quân 至chí 妙diệu 高cao 頂đảnh 。 當đương 服phục 堅kiên 鎧khải 取thủ 所sở 乘thừa 車xa 與dữ 修tu 羅la 戰chiến 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 子tử 。 各các 服phục 寶bảo 鎧khải 執chấp 持trì 戈qua 仗trượng 。 去khứ 眾chúng 車xa 苑uyển 取thủ 所sở 乘thừa 車xa 。 入nhập 麁thô 惡ác 苑uyển 轉chuyển 身thân 心tâm 惡ác 。 出xuất 善thiện 見kiến 城thành 。 共cộng 彼bỉ 修tu 羅la 相tương 敵địch 鬪đấu 戰chiến 。 若nhược 修tu 羅la 勝thắng 侵xâm 至chí 城thành 內nội 。 若nhược 天thiên 得đắc 勝thắng 逐trục 修tu 羅la 軍quân 至chí 第đệ 一nhất 海hải 。 鬪đấu 戰chiến 之chi 時thời 。 天thiên 與dữ 非phi 天thiên 斷đoạn 其kỳ 脛hĩnh 腰yêu 。 彼bỉ 等đẳng 即tức 死tử 手thủ 足túc 若nhược 斷đoạn 。 復phục 生sanh 如như 本bổn 。 若nhược 薄bạc 伽già 梵Phạm 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 住trụ 世thế 間gian 時thời 。 諸chư 阿a 修tu 羅la 。 不bất 起khởi 諍tranh 心tâm 。 設thiết 若nhược 相tương/tướng 持trì 諸chư 天thiên 必tất 勝thắng 。 世thế 間gian 善thiện 增tăng 天thiên 眾chúng 亦diệc 勝thắng 。 世thế 不bất 善thiện 增tăng 。 阿a 修tu 羅la 勝thắng 。 是thị 故cố 諸chư 天thiên 。 護hộ 持trì 善thiện 事sự 。 天thiên 者giả 。 欲dục 界giới 六lục 天thiên 。 色sắc 界giới 十thập 七thất 。 無vô 色sắc 界giới 四tứ 。 欲dục 界giới 六lục 天thiên 者giả 。 蘇Tô 迷Mê 盧Lô 山Sơn 。 第đệ 一nhất 層tằng 級cấp 。 堅kiên 首thủ 眾chúng 居cư 。 第đệ 二nhị 層tằng 級cấp 。 持trì 鬘man 眾chúng 居cư 。 第đệ 三tam 層tằng 級cấp 。 恆hằng 憍kiêu 眾chúng 居cư 。 持trì 雙song 山sơn 上thượng 北bắc 方phương 有hữu 城thành 。 名danh 阿a 那na 迦ca 嚩phạ 帝đế 。 多Đa 聞Văn 天Thiên 王Vương 。 藥dược 叉xoa 眾chúng 居cư 。 如như 是thị 東đông 方phương 。 城thành 名danh 賢Hiền 上Thượng 。 有hữu 大đại 天thiên 王vương 。 名danh 曰viết 持Trì 國Quốc 。 乾càn 闥thát 眾chúng 居cư 。 西tây 方phương 有hữu 城thành 名danh 曰viết 眾chúng 色sắc 。 有hữu 大đại 天thiên 王vương 。 名danh 曰viết 廣Quảng 目Mục 。 龍long 神thần 眾chúng 居cư 。 南nam 方phương 有hữu 城thành 。 名danh 曰viết 增Tăng 長Trưởng 。 有hữu 大đại 天thiên 王vương 。 名danh 曰viết 增Tăng 長Trưởng 。 焰diễm 鬘man 眾chúng 居cư 。 餘dư 四tứ 層tằng 級cấp 七thất 金kim 山sơn 等đẳng 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 。 鐵thiết 圍vi 輪luân 山sơn 。 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 山sơn 多đa 羅la 樹thụ 所sở 。 四tứ 王vương 部bộ 眾chúng 亦diệc 住trụ 止chỉ 住trụ 。 咸hàm 屬thuộc 四tứ 王vương 。 是thị 謂vị 一nhất 部bộ 。 彼bỉ 壽thọ 量lượng 者giả 。 人nhân 五ngũ 十thập 歲tuế 。 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 如như 是thị 壽thọ 量lượng 。 經kinh 五ngũ 百bách 年niên 。 若nhược 其kỳ 身thân 量lượng 一nhất 俱câu 盧lô 舍xá 。 四tứ 分phần 之chi 一nhất 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 妙diệu 高cao 頂đảnh 上thượng 。 天Thiên 主Chủ 帝Đế 釋Thích 。 住trụ 最tối 勝thắng 處xứ 。 共cộng 非phi 天thiên 女nữ 。 名danh 曰viết 妙diệu 安an 。 同đồng 眾chúng 天thiên 女nữ 。 受thọ 諸chư 欲dục 樂lạc 。 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。


復phục 有hữu 臨lâm 戰chiến 所sở 乘thừa 象tượng 王vương 。 名danh 曰viết 善Thiện 住Trụ 。 遊du 戲hí 苑uyển 中trung 。 所sở 乘thừa 象tượng 王vương 。 名danh 曰viết 藹ái 羅la 筏phiệt 拏noa (# 此thử 云vân 持trì 地địa 子tử )# 。 二nhị 象tượng 周chu 圍vi 各các 七thất 由do 旬tuần 。 各các 以dĩ 八bát 千thiên 小tiểu 象tượng 眾chúng 居cư 。 又hựu 有hữu 馬mã 王vương 名danh 迅tấn 疾tật 風phong 。 與dữ 八bát 千thiên 馬mã 居cư 。 天thiên 主chủ 輔phụ 臣thần 數số 三tam 十thập 三tam 。 是thị 故cố 名danh 曰viết 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 諸chư 天thiên 子tử 等đẳng 。 耽đam 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 若nhược 放phóng 逸dật 時thời 有hữu 大đại 天thiên 鼓cổ 。 鼓cổ 聲thanh 出xuất 音âm 警cảnh 諸chư 天thiên 曰viết 。 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 有hữu 漏lậu 皆giai 苦khổ 。 諸chư 法pháp 無vô 我ngã 。 寂tịch 滅diệt 為vi 樂lạc 。 與dữ 修tu 羅la 軍quân 鬪đấu 戰chiến 之chi 時thời 。 出xuất 除trừ 苦khổ 音âm 警cảnh 曰viết 。 天thiên 願nguyện 得đắc 勝thắng 。 願nguyện 修tu 羅la 敗bại 。 宮cung 殿điện 城thành 池trì 樹thụ 集tập 石thạch 等đẳng 。 如như 前tiền 所sở 辨biện 。 彼bỉ 天thiên 壽thọ 量lượng 。 人nhân 間gian 百bách 歲tuế 。 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 如như 是thị 算toán 數số 。 壽thọ 一nhất 千thiên 歲tuế 。 其kỳ 天thiên 身thân 量lượng 。 半bán 踰du 闍xà 那na 。 焰diễm 摩ma 天thiên 者giả 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 共cộng 非phi 天thiên 諍tranh 。 此thử 離ly 諍tranh 故cố 名danh 離ly 諍tranh 天thiên 。 彼bỉ 天thiên 壽thọ 量lượng 。 人nhân 二nhị 百bách 歲tuế 。 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 如như 是thị 算toán 數số 。 壽thọ 二nhị 千thiên 歲tuế 。 其kỳ 天thiên 身thân 量lượng 二nhị 踰du 闍xà 那na 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 者giả 。 有hữu 慈Từ 氏Thị 尊tôn 。 紹thiệu 世thế 出xuất 世thế 法Pháp 王vương 之chi 位vị 。 受thọ 大đại 法Pháp 樂lạc 。 謂vị 曰viết 兜Đâu 率Suất 。 是thị 俱câu 樂nhạo/nhạc/lạc 義nghĩa 。 人nhân 間gian 四tứ 百bách 年niên 。 彼bỉ 天thiên 一nhất 晝trú 夜dạ 。 壽thọ 四tứ 千thiên 歲tuế 。 身thân 量lượng 四tứ 踰du 闍xà 那na 。 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 者giả 。 自tự 化hóa 受thọ 用dụng 謂vị 曰viết 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 。 人nhân 間gian 八bát 百bách 年niên 。 彼bỉ 天thiên 一nhất 晝trú 夜dạ 。 壽thọ 八bát 千thiên 歲tuế 。 身thân 量lượng 八bát 踰du 闍xà 那na 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 者giả 。 受thọ 用dụng 他tha 化hóa 。 謂vị 曰viết 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 。 彼bỉ 中trung 天thiên 王vương 。 威uy 德đức 自tự 在tại 。 即tức 是thị 魔ma 主chủ 。 人nhân 間gian 千thiên 六lục 百bách 年niên 。 彼bỉ 天thiên 一nhất 晝trú 夜dạ 。 壽thọ 量lượng 萬vạn 六lục 千thiên 歲tuế 。 身thân 量lượng 十thập 六lục 踰du 闍xà 那na 。 下hạ 從tùng 無vô 間gian 至chí 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 謂vị 之chi 欲dục 界giới 。 耽đam 著trước 欲dục 樂lạc 。 所sở 食thực 段đoạn 食thực 。 故cố 如như 是thị 說thuyết 。 色sắc 界giới 一nhất 十thập 七thất 天thiên 者giả 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 攝nhiếp 。 初sơ 禪thiền 三tam 天thiên 者giả 。 謂vị 梵Phạm 眾chúng 梵Phạm 輔phụ 大đại 梵Phạm 。 彼bỉ 天thiên 壽thọ 量lượng 。 梵Phạm 眾chúng 半bán 劫kiếp 。 梵Phạm 輔phụ 一nhất 劫kiếp 。 大đại 梵Phạm 一nhất 劫kiếp 半bán 。 彼bỉ 天thiên 身thân 量lượng 。 次thứ 第đệ 半bán 由do 旬tuần 。 一nhất 由do 旬tuần 。 一nhất 由do 旬tuần 半bán 。 二nhị 禪thiền 三tam 天thiên 者giả 。 謂vị 少thiểu 光quang 無vô 量lượng 光quang 極cực 光quang 。 彼bỉ 天thiên 壽thọ 量lượng 。 少thiểu 光quang 二nhị 劫kiếp (# 以dĩ 上thượng 四tứ 天thiên 四tứ 十thập 中trung 劫kiếp 。 為vi 一nhất 大đại 劫kiếp 以dĩ 下hạ 諸chư 天thiên 八bát 十thập 中trung 劫kiếp 。 為vi 一nhất 大đại 劫kiếp )# 。 無vô 量lượng 光quang 四tứ 劫kiếp 。 極cực 光quang 八bát 劫kiếp 。 彼bỉ 天thiên 身thân 量lượng 。 少thiểu 光quang 二nhị 由do 旬tuần 。 無vô 量lượng 光quang 四tứ 由do 旬tuần 。 極cực 光quang 八bát 由do 旬tuần 。 三tam 禪thiền 三tam 天thiên 者giả 。 少thiểu 善thiện 無vô 量lượng 善thiện 廣quảng 善thiện 。 彼bỉ 天thiên 壽thọ 量lượng 。 少thiểu 善thiện 一nhất 十thập 六lục 劫kiếp 。 無vô 量lượng 善thiện 三tam 十thập 二nhị 劫kiếp 。 廣quảng 善thiện 六lục 十thập 四tứ 劫kiếp 。 彼bỉ 天thiên 身thân 量lượng 。 少thiểu 善thiện 十thập 六lục 由do 旬tuần 。 無vô 量lượng 善thiện 三tam 。 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 廣quảng 善thiện 六lục 十thập 四tứ 由do 旬tuần 。 四tứ 禪thiền 八bát 天thiên 者giả 。 無vô 雲vân 福phước 生sanh 廣quảng 果quả 。 三tam 是thị 凡phàm 居cư 。 無vô 煩phiền 無vô 熱nhiệt 善thiện 現hiện 善thiện 見kiến 色sắc 究cứu 竟cánh 。 五ngũ 是thị 聖thánh 居cư 。 名danh 曰viết 五ngũ 淨tịnh 居cư 。 彼bỉ 天thiên 壽thọ 量lượng 。 無vô 雲vân 百bách 二nhị 十thập 五ngũ 劫kiếp 。 福phước 生sanh 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 劫kiếp 。 廣quảng 果quả 五ngũ 百bách 劫kiếp 。 無vô 煩phiền 一nhất 千thiên 劫kiếp 。 無vô 熱nhiệt 二nhị 千thiên 劫kiếp 。 善thiện 現hiện 四tứ 千thiên 劫kiếp 。 善thiện 見kiến 八bát 千thiên 劫kiếp 。 色sắc 究cứu 竟cánh 一nhất 萬vạn 六lục 千thiên 劫kiếp 。 彼bỉ 天thiên 身thân 量lượng 。 無vô 雲vân 一nhất 百bách 二nhị 十thập 五ngũ 由do 旬tuần 。 福phước 生sanh 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 廣quảng 果quả 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 無vô 煩phiền 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 。 無vô 熱nhiệt 二nhị 千thiên 由do 旬tuần 。 善thiện 現hiện 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 善thiện 見kiến 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 色sắc 究cứu 竟cánh 一nhất 萬vạn 。 六lục 千thiên 由do 旬tuần 。 始thỉ 從tùng 梵Phạm 眾chúng 至chí 色sắc 究cứu 竟cánh 。 皆giai 名danh 色sắc 界giới 。 出xuất 離ly 欲dục 樂lạc 。 非phi 離ly 色sắc 故cố 。 故cố 名danh 色sắc 界giới 。 無vô 色sắc 界giới 四tứ 天thiên 者giả 。 無vô 有hữu 身thân 色sắc 。 亦diệc 無vô 處xứ 所sở 。 從tùng 定định 分phần/phân 四tứ 。 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 彼bỉ 天thiên 壽thọ 量lượng 。 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 二nhị 萬vạn 大đại 劫kiếp 壽thọ 量lượng 。 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 四tứ 萬vạn 大đại 劫kiếp 。 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 六lục 萬vạn 大đại 劫kiếp 。 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 八bát 萬vạn 大đại 劫kiếp 。 彼bỉ 等đẳng 四tứ 處xứ 。 謂vị 無vô 色sắc 界giới 。 非phi 離ly 定định 色sắc 。 出xuất 離ly 麁thô 色sắc 。 故cố 無vô 名danh 色sắc 。 彼bỉ 等đẳng 壽thọ 量lượng 。 謂vị 歲tuế 劫kiếp 時thời 。 其kỳ 量lượng 云vân 何hà 。


時thời 最tối 少thiểu 者giả 。 名danh 為vi 剎sát 那na 。 百bách 二nhị 十thập 剎sát 那na 為vi 一nhất 怛đát 剎sát 那na 。 六lục 十thập 怛đát 剎sát 那na 為vi 一nhất 羅la 婆bà 。 三tam 十thập 羅la 婆bà 。 為vi 一nhất 牟mâu 休hưu 多đa (# 此thử 云vân 須tu 臾du )# 。 三tam 十thập 牟mâu 休hưu 多đa 。 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 三tam 十thập 晝trú 夜dạ 。 即tức 為vi 一nhất 月nguyệt 。 十thập 二nhị 箇cá 月nguyệt 即tức 是thị 一nhất 年niên 。 劫kiếp 有hữu 六lục 種chủng 。 一nhất 中trung 劫kiếp (# 或hoặc 名danh 別biệt 劫kiếp )# 。 二nhị 成thành 劫kiếp 。 三tam 住trụ 劫kiếp 。 四tứ 壞hoại 劫kiếp 。 五ngũ 空không 劫kiếp 。 六lục 大đại 劫kiếp 。 一nhất 中trung 劫kiếp 者giả 。 或hoặc 贍thiệm 部bộ 人nhân 從tùng 無vô 量lượng 歲tuế 。 漸tiệm 漸tiệm 減giảm 至chí 。 八bát 萬vạn 歲tuế 時thời 。 即tức 成thành 劫kiếp 攝nhiếp 。 從tùng 八bát 萬vạn 歲tuế 。 減giảm 至chí 十thập 歲tuế 謂vị 中trung 劫kiếp 初sơ 。 復phục 增tăng 八bát 萬vạn 歲tuế 。 減giảm 至chí 十thập 歲tuế 。 為vi 一nhất 轆# 轤# 。 如như 是thị 增tăng 減giảm 十thập 八bát 數số 者giả 。 為vi 十thập 八bát 中trung 劫kiếp 。 然nhiên 後hậu 十thập 歲tuế 至chí 八bát 萬vạn 歲tuế 。 中trung 劫kiếp 後hậu 際tế 。 前tiền 後hậu 中trung 間gian 。 十thập 八bát 轆# 轤# 為vi 二nhị 十thập 中trung 從tùng 。 二nhị 成thành 劫kiếp 者giả 。 始thỉ 從tùng 風phong 輪luân 至chí 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 生sanh 一nhất 有hữu 情tình 器khí 世thế 界giới 成thành 。 經kinh 一nhất 中trung 劫kiếp 。 如như 前tiền 已dĩ 說thuyết 。 情tình 世thế 界giới 者giả 。 此thử 三Tam 千Thiên 界Giới 。 火hỏa 壞hoại 後hậu 成thành 。 從tùng 極cực 光quang 天thiên 天thiên 人nhân 命mạng 終chung 生sanh 大đại 梵Phạm 處xứ 。 孤cô 生sanh 疲bì 倦quyện 嗚ô 呼hô 。 若nhược 有hữu 同đồng 分phần/phân 生sanh 此thử 界giới 者giả 。 有hữu 何hà 不bất 可khả 。 發phát 如như 是thị 心tâm 。 雖tuy 非phi 念niệm 力lực 。 極cực 光quang 天thiên 人nhân 有hữu 命mạng 終chung 者giả 。 即tức 生sanh 彼bỉ 處xứ 。 先tiên 生sanh 之chi 心tâm 。 而nhi 作tác 是thị 念niệm 。 由do 我ngã 貪tham 生sanh 故cố 世thế 咸hàm 稱xưng 人nhân 祖tổ 大đại 梵Phạm 。 如như 次thứ 梵Phạm 輔Phụ 梵Phạm 眾Chúng 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 。 乃nãi 至chí 四tứ 王vương 。 次thứ 第đệ 而nhi 生sanh 。 北bắc 鳩cưu 婁lâu 洲châu 。 西Tây 牛Ngưu 貨Hóa 洲Châu 。 東Đông 勝Thắng 身Thân 洲Châu 。 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 次thứ 第đệ 而nhi 生sanh 。


時thời 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 人nhân 壽thọ 無vô 量lượng 歲tuế 。 飲ẩm 食thực 喜hỷ 樂lạc 有hữu 色sắc 意ý 成thành 。 身thân 帶đái 光quang 明minh 。 騰đằng 空không 自tự 在tại 。 如như 色sắc 界giới 天thiên 。 有hữu 如như 是thị 類loại 。 地địa 味vị 漸tiệm 生sanh 。 其kỳ 味vị 甘cam 美mỹ 。 色sắc 白bạch 如như 蜜mật 。 其kỳ 香hương 馥phức 郁uất 。


時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 稟bẩm 性tánh 耽đam 味vị 。 嗅khứu 香hương 起khởi 愛ái 。 取thủ [嚐-旨+甘]# 便tiện 食thực 。 亦diệc 告cáo 餘dư 人nhân 。 隨tùy 學học 取thủ 食thực 。 食thực 段đoạn 食thực 故cố 。 身thân 光quang 隱ẩn 沒một 。 由do 眾chúng 業nghiệp 感cảm 日nhật 月nguyệt 便tiện 出xuất 。 照chiếu 耀diệu 四tứ 洲châu 。 次thứ 地địa 味vị 隱ẩn 復phục 生sanh 地địa 餅bính 。 其kỳ 味vị 甘cam 美mỹ 。 色sắc 紅hồng 如như 蜜mật 。 競cạnh 耽đam 食thực 之chi 。 地địa 餅bính 復phục 隱ẩn 次thứ 林lâm 藤đằng 生sanh 。 競cạnh 耽đam 食thực 故cố 林lâm 藤đằng 復phục 隱ẩn 。 有hữu 非phi 耕canh 種chúng 自tự 然nhiên 稻đạo 生sanh 。 眾chúng 共cộng 取thủ 食thực 。 此thử 食thực 麁thô 故cố 即tức 餘dư 滓chỉ 穢uế 。 根căn 道đạo 俱câu 出xuất 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 人nhân 。 隨tùy 食thực 早tảo 晚vãn 。 取thủ 香hương 稻đạo 食thực 。 後hậu 時thời 有hữu 人nhân 稟bẩm 性tánh 懶lãn 惰nọa 。 長trường/trưởng 取thủ 香hương 稻đạo 。 儲trữ 宿túc 為vi 食thực 。 餘dư 亦diệc 隨tùy 學học 。 香hương 稻đạo 隱ẩn 沒một 。 隨tùy 共cộng 分phần/phân 田điền 。 慮lự 防phòng 遠viễn 盡tận 。 於ư 己kỷ 分phần/phân 田điền 生sanh 悋lận 護hộ 心tâm 。 於ư 他tha 分phần/phân 田điền 有hữu 懷hoài 侵xâm 奪đoạt 。 故cố 生sanh 爭tranh 競cạnh 。 是thị 時thời 眾chúng 人nhân 。 議nghị 一nhất 有hữu 德đức 。 封phong 分phần/phân 田điền 主chủ 。 眾chúng 所sở 許hứa 故cố 。 謂vị 曰viết 大đại 三tam 末mạt 多đa 王vương (# 此thử 云vân 眾chúng 所sở 許hứa )# 。 王vương 多đa 有hữu 子tử 。 相tương 續tục 紹thiệu 王vương 。 嫡đích 子tử 號hiệu 曰viết 光quang 妙diệu 。 彼bỉ 子tử 善thiện 帝đế 。 彼bỉ 子tử 最tối 善thiện 。 彼bỉ 子tử 靜tĩnh 齋trai 。 是thị 等đẳng 謂vị 曰viết 成thành 劫kiếp 五ngũ 王vương 。 靜tĩnh 齋trai 王vương 子tử 。 名danh 曰viết 頂Đảnh 生Sanh 。 彼bỉ 子tử 妙diệu 帝đế 。 彼bỉ 子tử 近cận 妙diệu 。 彼bỉ 子tử 具cụ 妙diệu 。 彼bỉ 子tử 嚴nghiêm 妙diệu 。 是thị 等đẳng 謂vị 曰viết 五ngũ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 嚴nghiêm 妙diệu 王vương 子tử 名danh 曰viết 捨xả 帝đế 。 彼bỉ 子tử 捨xả 雙song 。 彼bỉ 子tử 捨xả 固cố 尼ni 。 彼bỉ 子tử 固cố 室thất 。 彼bỉ 子tử 善thiện 見kiến 。 彼bỉ 子tử 大đại 善thiện 見kiến 。 彼bỉ 子tử 除trừ 礙ngại 。 彼bỉ 子tử 金kim 色sắc 。 彼bỉ 子tử 具cụ 分phần/phân 。 彼bỉ 子tử 離ly 惡ác 。 彼bỉ 子tử 妙diệu 高cao 。 彼bỉ 子tử 定định 行hành 。 彼bỉ 子tử 甚thậm 吼hống 音âm 。 彼bỉ 子tử 大đại 甚thậm 吼hống 音âm 。 彼bỉ 子tử 能năng 安an 。 彼bỉ 子tử 方phương 主chủ 。 彼bỉ 子tử 賢hiền 塵trần 。 彼bỉ 子tử 能năng 廣quảng 。 彼bỉ 子tử 大đại 天thiên 。 此thử 王vương 種chủng 族tộc 五ngũ 千thiên 相tương/tướng 承thừa 。 其kỳ 最tối 後hậu 子tử 七thất 千thiên 相tương/tướng 承thừa 。 曰viết 阿a 思tư 摩ma 迦ca 王vương 。 最tối 後hậu 子tử 八bát 千thiên 相tương/tướng 承thừa 。 曰viết 鳩cưu 婁lâu 王vương 。 其kỳ 最tối 後hậu 子tử 曰viết 具cụ 頭đầu 王vương 。 有hữu 九cửu 千thiên 王vương 。 其kỳ 最tối 後hậu 子tử 名danh 曰viết 龍long 音âm 。 有hữu 一nhất 萬vạn 王vương 。 其kỳ 最tối 後hậu 子tử 怛đát 彌di 留lưu 怛đát 一nhất 萬vạn 五ngũ 千thiên 。 其kỳ 最tối 後hậu 子tử 。 名danh 瞿Cù 曇Đàm 氏thị 。 此thử 即tức 甘cam 蔗giá 裔duệ 。 彼bỉ 子tử 相tương/tướng 承thừa 。 甘cam 蔗giá 王vương 種chủng 一nhất 千thiên 一nhất 百bách 數số 。 其kỳ 最tối 後hậu 子tử 。 甘Cam 蔗Giá 種Chủng 王Vương 。 名danh 曰viết 增Tăng 長Trưởng 。 即tức 懿# 師sư 摩ma 王vương )# 。 王vương 有hữu 四tứ 子tử 。 一nhất 名danh 面diện 光quang 二nhị 名danh 象tượng 食thực 。 三tam 名danh 調điều 伏phục 象tượng 。 四tứ 名danh 嚴nghiêm 鐲# 。 稱xưng 釋Thích 迦Ca 氏thị 。 嚴nghiêm 鐲# 有hữu 子tử 名danh 曰viết 嚴nghiêm 鐲# 足túc 。 彼bỉ 子tử 致trí 所sở 。 彼bỉ 子tử 牛ngưu 居cư 。 彼bỉ 子tử 師Sư 子Tử 頰Giáp 王Vương 。 有hữu 四tứ 子tử 。 一nhất 名danh 淨Tịnh 飯Phạn 。 二nhị 名danh 白Bạch 飯Phạn 。 三tam 名danh 斛Hộc 飯Phạn 。 四tứ 名danh 甘Cam 露Lộ 飯Phạn 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 子tử 即tức 婆bà 伽già 梵Phạm 。 次thứ 名danh 難Nan 陀Đà 。 白bạch 飯phạn 王vương 二nhị 子tử 。 一nhất 名danh 帝Đế 沙Sa 調Điều 達Đạt 。 二nhị 名danh 難Nan 提Đề 迦Ca 。 斛hộc 飯phạn 王vương 二nhị 子tử 。 一nhất 名danh 阿a 尼ni 婁lâu 駄đà 。 一nhất 名danh 跋bạt 提đề 梨lê 迦ca 。 甘Cam 露Lộ 飯Phạn 王Vương 二nhị 子tử 。 一nhất 名danh 阿A 難Nan 。 一nhất 名danh 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 婆bà 伽già 梵Phạm 子tử 。 名danh 羅La 睺Hầu 羅La 。 釋Thích 迦Ca 種chủng 族tộc 。 至chí 斯tư 終chung 矣hĩ 。 又hựu 別biệt 種chủng 王vương 依y 法pháp 興hưng 教giáo 。 如Như 來Lai 滅diệt 度độ 後hậu 二nhị 百bách 年niên 。 中trung 印ấn 土thổ/độ 國quốc 有hữu 王vương 。 名danh 曰viết 無Vô 憂Ưu 。 法Pháp 王Vương 於ư 贍thiệm 部bộ 提đề 。 王vương 即tức 多đa 分phần 中trung 結kết 集tập 時thời 。 而nhi 為vi 施thí 主chủ 。 興hưng 隆long 佛Phật 教giáo 後hậu 三tam 百bách 年niên 。 贍thiệm 部bộ 西tây 北bắc 方phương 有hữu 王vương 。 名danh 曰viết 割cát 尼ni 尸thi 割cát 。 三tam 結kết 集tập 時thời 。 而nhi 為vi 施thí 主chủ 。 廣quảng 興hưng 佛Phật 教giáo 。 梵Phạm 天Thiên 竺trúc 國quốc 。 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 國quốc 。 勒lặc 國quốc 。 龜quy 茲tư (# 音âm 丘khâu 慈từ )# 。 捏niết 巴ba 辣lạt 國quốc 。 震chấn 旦đán 國quốc 。 大đại 理lý 國quốc 。 西tây 夏hạ 國quốc 等đẳng 。 諸chư 法Pháp 王Vương 眾chúng 。 各các 於ư 本bổn 國quốc 。 興hưng 隆long 佛Phật 法Pháp 。 如Như 來Lai 滅diệt 度độ 後hậu 千thiên 餘dư 年niên 。 西tây 番phiên 國quốc 中trung 初sơ 有hữu 王vương 。 曰viết 呀# 乞khất 㗚lật 贊tán 普phổ 。 二nhị 十thập 六lục 代đại 有hữu 王vương 。 名danh 曰viết 祫# 陀đà 朵đóa 㗚lật 思tư 顏nhan 贊tán 。 是thị 時thời 佛Phật 教giáo 始thỉ 至chí 。 後hậu 第đệ 五ngũ 代đại 有hữu 王vương 。 名danh 曰viết 雙song 贊tán 思tư 甘cam 普phổ 時thời 班ban 彌di 達đạt 。 名danh 阿a 達đạt 陀đà 。 譯dịch 主chủ 名danh 曰viết 端đoan 美mỹ 三tam 波ba 羅la 。 翻phiên 譯dịch 教giáo 法pháp 。 修tu 建kiến 袷# 薩tát 等đẳng 處xứ 精tinh 舍xá 。 流lưu 傳truyền 教giáo 法pháp 。 後hậu 第đệ 五ngũ 代đại 有hữu 王vương 。 名danh 曰viết 乞khất 㗚lật 雙song 提đề 贊tán 。 是thị 王vương 召triệu 請thỉnh 善thiện 海hải 大đại 師sư 。 蓮liên 華hoa 生sanh 上thượng 師sư 。 迦ca 摩ma 羅la 什thập 。 羅la 班ban 彌di 達đạt 。 眾chúng 成thành 就tựu 人nhân 等đẳng 。 共cộng 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 羅la 佉khư 怛đát 及cập 康khang 龍long 尊tôn 護hộ 等đẳng 七thất 人nhân 。 翻phiên 譯dịch 教giáo 法pháp 。 餘dư 班ban 彌di 達đạt 共cộng 諸chư 譯dịch 主chủ 。 廣quảng 翻phiên 教giáo 法pháp 。 三tam 種chủng 禁cấm 戒giới 興hưng 流lưu 在tại 國quốc 。 後hậu 第đệ 三tam 代đại 有hữu 王vương 。 名danh 曰viết 乞khất 㗚lật 倈# 巴ba 贍thiệm 是thị 王vương 界giới 廣quảng 。


時thời 有hữu 積tích 那na 彌di 多đa 。 并tinh 濕thấp 連liên 怛đát 羅la 菩Bồ 提Đề 。 班ban 彌di 達đạt 等đẳng 。 共cộng 思tư 割cát 幹cán 吉cát 祥tường 。 積tích 酌chước 羅la 龍long 幢tràng 等đẳng 。 已dĩ 翻phiên 校giáo 勘khám 。 未vị 翻phiên 而nhi 翻phiên 。 廣quảng 興hưng 教giáo 法pháp 。 西tây 番phiên 王vương 種chủng 。 至chí 今kim 有hữu 在tại 。 班ban 彌di 達đạt 等đẳng 。 翻phiên 譯dịch 譯dịch 主chủ 。 善Thiện 知Tri 識Thức 眾chúng 廣quảng 多đa 有hữu 故cố 。 教giáo 法pháp 由do 興hưng 。 北bắc 蒙mông 古cổ 國quốc 。 先tiên 福phước 果quả 熟thục 生sanh 王vương 。 名danh 曰viết 成thành 吉cát 思tư (# 二nhị 合hợp )# 。 始thỉ 成thành 吉cát 思tư 。 從tùng 比tỉ 方phương 王vương 多đa 音âm 國quốc 。 如như 鐵thiết 輪Luân 王Vương 。 彼bỉ 子tử 名danh 曰viết 幹cán 果quả 戴đái 時thời 稱xưng 可khả 罕# 。 紹thiệu 帝đế 王vương 位vị 。 疆cương 界giới 益ích 前tiền 。 有hữu 子tử 名danh 曰viết 古cổ 偉# 。 紹thiệu 帝đế 王vương 位vị 成thành 吉cát 思tư 皇hoàng 帝đế 。 次thứ 子tử 名danh 朵đóa 羅la 。 朵đóa 羅la 長trưởng 子tử 。 名danh 曰viết 蒙mông 哥ca 。 亦diệc 紹thiệu 王vương 位vị 。 王vương 弟đệ 名danh 曰viết 忽hốt 必tất 烈liệt 。 紹thiệu 帝đế 王vương 位vị 。 降giáng/hàng 諸chư 國quốc 土độ 疆cương 界giới 豐phong 廣quảng 歸quy 佛Phật 教giáo 法pháp 依y 化hóa 民dân 。 佛Phật 教giáo 倍bội 前tiền 光quang 明minh 熾sí 盛thịnh 。 帝đế 有hữu 三tam 子tử 。 長trường/trưởng 曰viết 真chân 金kim 豐phong 足túc 。 如như 天thiên 法Pháp 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 二nhị 曰viết 厖# 各các 刺thứ 。 三tam 曰viết 納nạp 麻ma 賀hạ 。 各các 具cụ 本bổn 德đức 係hệ 嗣tự 亦diệc 爾nhĩ 。 茲tư 是thị 始thỉ 從tùng 釋Thích 迦Ca 王vương 種chủng 。 至chí 今kim 王vương 種chủng 。


彰Chương 所Sở 知Tri 論Luận 卷quyển 上thượng
Chương Sở Tri Luận ♦ Quyển thượng


Phiên âm: 18/3/2016 ◊ Cập nhật: 18/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2