佛Phật 地Địa 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 三tam
Phật Địa Kinh Luận ♦ Quyển 3

親thân 光quang 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 造tạo


大đại 唐đường 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。


經kinh 曰viết 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 妙Diệu 生Sanh 菩Bồ 薩Tát 。


妙Diệu 生Sanh 當đương 知tri 。 有hữu 五ngũ 種chủng 法Pháp 。 攝nhiếp 大đại 覺giác 地địa 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。


所sở 謂vị 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。


論luận 曰viết 。

如như 是thị 已dĩ 說thuyết 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên 分phần/phân 。 次thứ 當đương 顯hiển 示thị 聖thánh 教giáo 所sở 說thuyết 分phần/phân 。 唯duy 告cáo 妙diệu 生sanh 。 一nhất 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 由do 是thị 最tối 勝thắng 教giáo 所sở 被bị 故cố 。 何hà 故cố 不bất 告cáo 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 耶da 。 以dĩ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 專chuyên 意ý 悕hy 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 故cố 。 聞văn 如như 是thị 法Pháp 。 生sanh 勝thắng 解giải 故cố 。 生sanh 勝thắng 解giải 已dĩ 能năng 趣thú 入nhập 故cố 。 既ký 趣thú 入nhập 已dĩ 能năng 正chánh 行hạnh 故cố 。 正chánh 修tu 行hành 已dĩ 速tốc 成thành 辦biện 故cố 。 聲Thanh 聞Văn 不bất 能năng 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 雖tuy 有hữu 能năng 求cầu 聞văn 如như 是thị 法Pháp 。 不bất 生sanh 勝thắng 解giải 。 雖tuy 生sanh 勝thắng 解giải 不bất 能năng 正chánh 行hạnh 。 雖tuy 能năng 正chánh 行hạnh 不bất 速tốc 成thành 辦biện 。 故cố 不bất 告cáo 彼bỉ 。 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 。 說thuyết 此thử 經Kinh 時thời 。 預dự 在tại 眾chúng 會hội 。 為vi 顯hiển 時thời 眾chúng 最tối 高cao 大đại 故cố 。 化hóa 作tác 此thử 類loại 。 為vi 令linh 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 聲Thanh 聞Văn 發phát 趣thú 大đại 故cố 。 引dẫn 令linh 入nhập 眾chúng 。 或hoặc 諸chư 菩Bồ 薩Tát 現hiện 作tác 此thử 名danh 故cố 不bất 相tương 違vi 。


略lược 由do 四tứ 相tương/tướng 安an 立lập 佛Phật 地địa 。


一nhất 。 由do 數số 故cố 。 二nhị 。 由do 攝nhiếp 故cố 。 三tam 。 由do 名danh 故cố 。 四tứ 。 由do 決quyết 擇trạch 差sai 別biệt 義nghĩa 故cố 。 今kim 於ư 此thử 中trung 。 且thả 說thuyết 數số 攝nhiếp 及cập 名danh 差sai 別biệt 。


一nhất 由do 數số 者giả 。 謂vị 有hữu 五ngũ 種chủng 法Pháp 。 後hậu 說thuyết 自tự 相tương/tướng 。 其kỳ 數số 自tự 顯hiển 。 何hà 故cố 說thuyết 數số 。 為vi 決quyết 定định 故cố 。 唯duy 有hữu 五ngũ 法pháp 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 法pháp 者giả 即tức 是thị 持trì 自tự 相tương/tướng 義nghĩa 。 非phi 與dữ 可khả 愛ái 果quả 異dị 熟thục 義nghĩa 。


二nhị 由do 攝nhiếp 者giả 。 謂vị 攝nhiếp 大đại 覺giác 地địa 。 大đại 覺giác 是thị 佛Phật 。 具cụ 三tam 種chủng 身thân 。


一nhất 者giả 自tự 性tánh 。 二nhị 者giả 受thọ 用dụng 。 三tam 者giả 變biến 化hóa 。 後hậu 當đương 廣quảng 說thuyết 。 地địa 謂vị 大đại 覺giác 所sở 依y 所sở 攝nhiếp 。 所sở 行hành 境cảnh 界giới 。 安an 立lập 自tự 相tương/tướng 所sở 緣duyên 差sai 別biệt 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 為vi 境cảnh 界giới 故cố 。 安an 立lập 所sở 緣duyên 。 言ngôn 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 安an 立lập 自tự 相tương/tướng 。 唯duy 攝nhiếp 自tự 體thể 合hợp 為vi 一nhất 故cố 。 大đại 覺giác 地địa 中trung 。 無vô 邊biên 功công 德đức 。 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。


一nhất 者giả 有hữu 為vi 。 二nhị 者giả 無vô 為vi 。 無vô 為vi 功công 德đức 。 淨tịnh 法Pháp 界Giới 攝nhiếp 。 淨tịnh 法Pháp 界Giới 者giả 。 即tức 是thị 真Chân 如Như 無vô 為vi 功công 德đức 。 皆giai 是thị 真Chân 如Như 體thể 相tướng 差sai 別biệt 。 有hữu 為vi 功công 德đức 。 四Tứ 智Trí 所sở 攝nhiếp 。 無vô 漏lậu 位vị 中trung 智trí 用dụng 強cường/cưỡng 故cố 。 以dĩ 智trí 名danh 顯hiển 。 一nhất 切thiết 種chủng 心tâm 心tâm 所sở 有hữu 法pháp 。 及cập 彼bỉ 品phẩm 類loại 。 若nhược 就tựu 實thật 義nghĩa 。 一nhất 一nhất 智trí 品phẩm 具cụ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 功công 德đức 法Pháp 門môn 。 若nhược 就tựu 麁thô 相tương/tướng 。 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 攝nhiếp 四tứ 念niệm 住trụ 。 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 身thân 等đẳng 法pháp 故cố 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 攝nhiếp 四tứ 正Chánh 斷Đoạn 及cập 四tứ 無vô 量lượng 。 以dĩ 四tứ 正Chánh 斷Đoạn 雖tuy 用dụng 精tinh 進tấn 為vi 其kỳ 自tự 性tánh 。 而nhi 由do 如Như 來Lai 平bình 等đẳng 。 性tánh 智trí 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 無vô 高cao 下hạ 相tướng 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 者giả 。 平bình 等đẳng 行hành 故cố 。 此thử 智trí 所sở 攝nhiếp 。 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 。 以dĩ 三tam 摩ma 地địa 。 為vi 自tự 性tánh 故cố 。 觀quán 察sát 智trí 攝nhiếp 。 任nhậm 持trì 一nhất 切thiết 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 下hạ 經kinh 說thuyết 故cố 。 如như 是thị 其kỳ 餘dư 靜tĩnh 慮lự 。 解giải 脫thoát 。 等đẳng 持trì 。 等đẳng 至chí 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 無vô 諍tranh 願nguyện 智trí 通thông 無vô 礙ngại 解giải 。 如Như 來Lai 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 佛Phật 法Pháp 。 力lực 。 無vô 畏úy 等đẳng 。 多đa 分phần 攝nhiếp 在tại 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 神thần 境cảnh 智trí 通thông 多đa 分phần 攝nhiếp 在tại 。 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 漏lậu 盡tận 智trí 通thông 。 漏Lậu 盡Tận 智Trí 力Lực 。 若nhược 說thuyết 漏lậu 盡tận 相tương 續tục 中trung 有hữu 四Tứ 智Trí 所sở 攝nhiếp 。 若nhược 說thuyết 彼bỉ 緣duyên 漏lậu 盡tận 涅Niết 槃Bàn 。 多đa 分phần 攝nhiếp 在tại 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 第đệ 七thất 遍biến 行hành 行hạnh 智trí 力lực 者giả 。 四Tứ 智Trí 所sở 攝nhiếp 。 慧tuệ 等đẳng 諸chư 根căn 慧tuệ 等đẳng 諸chư 力lực 。 多đa 分phần 攝nhiếp 在tại 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 覺giác 支chi 道đạo 支chi 多đa 分phần 攝nhiếp 在tại 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 苦khổ 等đẳng 十thập 智trí 真chân 無vô 漏lậu 者giả 。 多đa 分phần 攝nhiếp 在tại 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 多đa 分phần 攝nhiếp 在tại 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 習tập 氣khí 相tương 續tục 。 多đa 分phần 攝nhiếp 在tại 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 是thị 無vô 漏lậu 若nhược 似tự 有hữu 漏lậu 。 多đa 分phần 攝nhiếp 在tại 後hậu 二nhị 智trí 中trung 。 諸chư 相tướng 隨tùy 好hảo/hiếu 。 多đa 分phần 攝nhiếp 在tại 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 其kỳ 餘dư 佛Phật 法Pháp 。 如như 其kỳ 所sở 應ứng 。 隨tùy 相tương 應ứng 攝nhiếp 。 如như 是thị 四Tứ 智Trí 。 具cụ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 佛Phật 地địa 無vô 漏lậu 心tâm 及cập 心tâm 法pháp 。 若nhược 俱câu 有hữu 法pháp 。 若nhược 所sở 變biến 現hiện 。 品phẩm 類loại 差sai 別biệt 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 攝nhiếp 真Chân 如Như 上thượng 諸chư 相tướng 功công 德đức 。 是thị 故cố 五ngũ 法pháp 具cụ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 佛Phật 地Địa 功công 德đức 。


三tam 由do 名danh 者giả 。 謂vị 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 。 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 者giả 。 謂vị 離ly 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 所sở 知tri 客khách 塵trần 障chướng 垢cấu 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 無vô 為vi 等đẳng 法pháp 無vô 倒đảo 實thật 性tánh 。 一nhất 切thiết 聖thánh 法Pháp 。 生sanh 長trưởng 依y 因nhân 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 真chân 實thật 自tự 體thể 。 無vô 始thỉ 時thời 來lai 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 具cụ 足túc 種chủng 種chủng 。 過quá 十thập 方phương 界giới 極cực 微vi 塵trần 數số 。 性tánh 相tướng 功công 德đức 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 遍biến 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 平bình 等đẳng 共cộng 有hữu 。 與dữ 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 一nhất 不bất 異dị 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 。 一nhất 切thiết 分phân 別biệt 。 一nhất 切thiết 名danh 言ngôn 。 皆giai 不bất 能năng 得đắc 。 唯duy 是thị 清thanh 淨tịnh 。 聖thánh 智trí 所sở 證chứng 。 二nhị 空không 無vô 我ngã 所sở 。 顯hiển 真Chân 如Như 為vi 其kỳ 自tự 性tánh 。 諸chư 聖thánh 分phần 證chứng 。 諸chư 佛Phật 圓viên 證chứng 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。


大đại 圓viên 鏡kính 智trí 者giả 。 謂vị 離ly 一nhất 切thiết 。 我ngã 我ngã 所sở 執chấp 。 一nhất 切thiết 所sở 取thủ 能năng 取thủ 分phân 別biệt 。 所sở 緣duyên 行hành 相tướng 。 不bất 可khả 了liễu 知tri 。 不bất 愚ngu 不bất 忘vong 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 不bất 分phân 別biệt 知tri 。 境cảnh 相tướng 差sai 別biệt 。 一nhất 切thiết 時thời 方phương 無vô 間gian 無vô 斷đoạn 。 永vĩnh 離ly 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 障chướng 垢cấu 有hữu 漏lậu 種chủng 子tử 。 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 。 無vô 漏lậu 功công 德đức 種chủng 子tử 圓viên 滿mãn 。 能năng 現hiện 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 境cảnh 界giới 諸chư 智trí 影ảnh 像tượng 。 一nhất 切thiết 身thân 土thổ/độ 影ảnh 像tượng 所sở 依y 。 任nhậm 持trì 一nhất 切thiết 。 佛Phật 地Địa 功công 德đức 。 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 無vô 有hữu 斷đoạn 盡tận 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。


平bình 等đẳng 性tánh 智trí 者giả 。 謂vị 觀quán 自tự 他tha 。 一nhất 切thiết 平bình 等đẳng 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 恆hằng 共cộng 相tương 應ưng 常thường 無vô 間gián 斷đoạn 。 建kiến 立lập 佛Phật 地địa 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 樂lạc 。 示thị 現hiện 受thọ 用dụng 。 身thân 土thổ/độ 種chủng 種chủng 影ảnh 像tượng 。 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 不bất 共cộng 所sở 依y 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。


妙diệu 觀quán 察sát 智trí 者giả 。 謂vị 於ư 一nhất 切thiết 。 境cảnh 界giới 差sai 別biệt 常thường 觀quán 無vô 礙ngại 。 攝nhiếp 藏tạng 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 諸chư 妙diệu 定định 等đẳng 。 於ư 大đại 眾chúng 會hội 能năng 現hiện 一nhất 切thiết 。 自tự 在tại 作tác 用dụng 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 疑nghi 。 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。


成thành 所sở 作tác 智trí 者giả 。 謂vị 能năng 遍biến 於ư 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 隨tùy 所sở 應ứng 化hóa 。 應ưng 熟thục 有hữu 情tình 。 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 無vô 量lượng 。 無vô 數số 不bất 可khả 思tư 議nghị 佛Phật 變biến 化hóa 事sự 。 方phương 便tiện 利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 常thường 無vô 間gián 斷đoạn 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。


復phục 次thứ 。 建kiến 立lập 如như 是thị 五ngũ 法pháp 。 因nhân 故cố 果quả 故cố 。 果quả 差sai 別biệt 故cố 。 因nhân 者giả 即tức 是thị 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 是thị 能năng 生sanh 長trưởng 聖thánh 法pháp 因nhân 故cố 。 果quả 謂vị 聖thánh 智trí 緣duyên 彼bỉ 生sanh 故cố 。 依y 止chỉ 彼bỉ 故cố 。 此thử 聖thánh 智trí 果quả 差sai 別biệt 有hữu 四tứ 。 隨tùy 起khởi 建kiến 立lập 。 謂vị 緣duyên 法Pháp 界Giới 任nhậm 持trì 一nhất 切thiết 。 隨tùy 聞văn 法Pháp 故cố 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 證chứng 得đắc 自tự 他tha 。 平bình 等đẳng 性tánh 故cố 。 開khai 示thị 正Chánh 法Pháp 勝thắng 方phương 便tiện 故cố 。 利lợi 他tha 因nhân 故cố 。


復phục 次thứ 。 建kiến 立lập 如như 是thị 五ngũ 法pháp 。 佛Phật 自tự 體thể 故cố 。 因nhân 故cố 果quả 故cố 。 佛Phật 自tự 體thể 者giả 。 清thanh 淨tịnh 真Chân 如Như 。 為vi 體thể 相tướng 故cố 。 及cập 緣duyên 此thử 境cảnh 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 為vi 體thể 相tướng 故cố 。 因nhân 謂vị 無vô 量lượng 。 常thường 無vô 間gián 斷đoạn 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 果quả 謂vị 饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 二nhị 殊thù 勝thắng 智trí 觀quán 察sát 可khả 化hóa 不bất 可khả 化hóa 故cố 。 隨tùy 其kỳ 所sở 宜nghi 。 成thành 所sở 作tác 故cố 。


復phục 次thứ 。 建kiến 立lập 如như 是thị 五ngũ 法pháp 。 謂vị 於ư 佛Phật 地địa 果quả 位vị 差sai 別biệt 。 即tức 智trí 斷đoạn 果quả 為vi 佛Phật 地địa 體thể 。 斷đoạn 果quả 即tức 是thị 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 於ư 中trung 一nhất 切thiết 。 障chướng 永vĩnh 斷đoạn 故cố 。 智trí 有hữu 四tứ 種chủng 。 大đại 圓viên 鏡kính 等đẳng 。 於ư 佛Phật 果Quả 地địa 諸chư 心tâm 心tâm 法pháp 分phần/phân 位vị 所sở 現hiện 諸chư 功công 德đức 中trung 。 智trí 最tối 殊thù 勝thắng 。 以dĩ 智trí 為vi 名danh 。 總tổng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 德đức 故cố 。


復phục 次thứ 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 法pháp 。 門môn 建kiến 立lập 五ngũ 法pháp 。 總tổng 攝nhiếp 佛Phật 地địa 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 總tổng 攝nhiếp 無vô 為vi 。 諸chư 功công 德đức 故cố 。 聞văn 熏huân 成thành 熟thục 任nhậm 持trì 一nhất 切thiết 。 佛Phật 地Địa 所sở 攝nhiếp 。 諸chư 功công 德đức 故cố 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 常thường 現hiện 起khởi 佛Phật 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 平bình 等đẳng 事sự 故cố 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 無vô 邊biên 無vô 量lượng 。 福phước 智trí 莊trang 嚴nghiêm 。 所sở 隨tùy 逐trục 故cố 。 能năng 成thành 一nhất 切thiết 利lợi 樂lạc 。 有hữu 情tình 變biến 化hóa 事sự 故cố 。


復phục 次thứ 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 四Tứ 智Trí 。 轉chuyển 何hà 法pháp 得đắc 。 《# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 》# 說thuyết 。 轉chuyển 識thức 蘊uẩn 得đắc 。 何hà 故cố 轉chuyển 心tâm 而nhi 得đắc 心tâm 法pháp 。 非phi 得đắc 心tâm 法pháp 。 四tứ 無vô 漏lậu 心tâm 智trí 相tương 應ứng 故cố 。 假giả 說thuyết 名danh 智trí 故cố 。 論luận 說thuyết 言ngôn 。


問vấn 正chánh 智trí 。 當đương 言ngôn 實thật 有hữu 。 當đương 言ngôn 假giả 有hữu 。 答đáp 當đương 言ngôn 俱câu 有hữu 。 此thử 中trung 智trí 是thị 實thật 有hữu 。 若nhược 智trí 眷quyến 屬thuộc 諸chư 心tâm 心tâm 法pháp 。 亦diệc 名danh 為vi 智trí 。 說thuyết 之chi 為vi 假giả 。 故cố 有hữu 二nhị 種chủng 。 此thử 中trung 無vô 漏lậu 心tâm 心tâm 法pháp 等đẳng 智trí 為vi 主chủ 故cố 。 皆giai 說thuyết 名danh 智trí 。 轉chuyển 識thức 蘊uẩn 依y 得đắc 四tứ 無vô 漏lậu 智trí 相tương 應ứng 心tâm 。 謂vị 大đại 圓viên 鏡kính 心tâm 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 。 成thành 所sở 作tác 心tâm 。 轉chuyển 第đệ 八bát 識thức 。 得đắc 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 相tương 應ứng 心tâm 。 能năng 持trì 一nhất 切thiết 。 功công 德đức 種chủng 子tử 。 能năng 現hiện 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 身thân 土thổ/độ 智trí 影ảnh 像tượng 故cố 。 轉chuyển 第đệ 七thất 識thức 。 得đắc 平bình 等đẳng 性tánh 。 智trí 相tương 應ứng 心tâm 。 遠viễn 離ly 二nhị 執chấp 自tự 他tha 差sai 別biệt 。 證chứng 得đắc 一nhất 切thiết 。 平bình 等đẳng 性tánh 故cố 。 轉chuyển 第đệ 六lục 識thức 。 得đắc 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 相tương 應ứng 心tâm 。 能năng 觀quán 一nhất 切thiết 皆giai 無vô 礙ngại 故cố 。 轉chuyển 五ngũ 現hiện 識thức 得đắc 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 相tương 應ứng 心tâm 。 能năng 現hiện 成thành 辦biện 外ngoại 所sở 作tác 故cố 。


復phục 有hữu 義nghĩa 者giả 。 轉chuyển 第đệ 六lục 識thức 。 得đắc 成thành 所sở 作tác 。 轉chuyển 五ngũ 現hiện 識thức 得đắc 妙diệu 觀quán 察sát 。 此thử 不bất 應ưng 爾nhĩ 。 非phi 次thứ 第đệ 故cố 。 說thuyết 法Pháp 除trừ 疑nghi 。 周chu 遍biến 觀quán 察sát 。 非phi 五ngũ 用dụng 故cố 。 如như 是thị 轉chuyển 去khứ 生sanh 死tử 位vị 中trung 。 四tứ 相tương 應ứng 品phẩm 心tâm 及cập 心tâm 法pháp 。 轉chuyển 得đắc 佛Phật 果Quả 四tứ 相tương 應ứng 品phẩm 心tâm 及cập 心tâm 法pháp 。 皆giai 說thuyết 名danh 智trí 。


復phục 次thứ 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 。 四Tứ 智Trí 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 。 為vi 何hà 所sở 緣duyên 。 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 。 若nhược 一nhất 相tương/tướng 說thuyết 。 唯duy 緣duyên 真Chân 如Như 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 非phi 後hậu 得đắc 智trí 。 所sở 緣duyên 行hành 相tướng 。 不bất 可khả 知tri 故cố 。 若nhược 具cụ 相tương/tướng 說thuyết 。 緣duyên 一nhất 切thiết 法pháp 。 《# 莊trang 嚴nghiêm 論luận 《# 說thuyết 。 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 普phổ 於ư 一nhất 切thiết 。 所sở 知tri 境cảnh 界giới 。 不bất 愚ngu 迷mê 故cố 。 此thử 經Kinh 中trung 說thuyết 。 如như 依y 圓viên 鏡kính 。 眾chúng 像tượng 影ảnh 現hiện 。 如như 是thị 依y 止chỉ 。 如Như 來Lai 智trí 鏡kính 。 諸chư 處xứ 境cảnh 識thức 。 眾chúng 像tượng 影ảnh 現hiện 。 言ngôn 諸chư 處xứ 者giả 。 謂vị 內nội 六lục 處xứ 。 言ngôn 諸chư 境cảnh 者giả 。 謂vị 外ngoại 六lục 境cảnh 。 言ngôn 諸chư 識thức 者giả 。 謂vị 六lục 種chủng 識thức 。 如như 是thị 智trí 上thượng 有hữu 十thập 八bát 界giới 。 眾chúng 像tượng 影ảnh 現hiện 。 故cố 知tri 此thử 智trí 緣duyên 一nhất 切thiết 法pháp 。 由do 此thử 鏡kính 智trí 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 緣duyên 一nhất 切thiết 法pháp 。 故cố 說thuyết 如Như 來Lai 具cụ 一nhất 切thiết 智trí 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 餘dư 智trí 不bất 定định 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 如Như 來Lai 不bất 應ưng 。 名danh 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 如như 是thị 鏡kính 智trí 。 內nội 緣duyên 自tự 體thể 功công 德đức 種chủng 子tử 。 外ngoại 緣duyên 一nhất 切thiết 若nhược 真chân 若nhược 俗tục 。 所sở 知tri 境cảnh 界giới 。 現hiện 身thân 土thổ/độ 等đẳng 一nhất 切thiết 影ảnh 像tượng 。 緣duyên 真chân 義nghĩa 邊biên 名danh 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 緣duyên 俗tục 義nghĩa 邊biên 名danh 後hậu 得đắc 智trí 。 雖tuy 緣duyên 一nhất 切thiết 。 行hành 相tương/tướng 微vi 細tế 。 不bất 可khả 了liễu 知tri 。 如như 阿a 賴lại 耶da 。 雖tuy 緣duyên 三tam 境cảnh 。 以dĩ 微vi 細tế 故cố 。 亦diệc 言ngôn 緣duyên 境cảnh 。 不bất 可khả 了liễu 知tri 。 故cố 不bất 應ưng 以dĩ 不bất 可khả 了liễu 知tri 。 證chứng 此thử 鏡kính 智trí 。 唯duy 緣duyên 真Chân 如Như 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 非phi 後hậu 得đắc 智trí 。 諸chư 心tâm 心tâm 法pháp 。 體thể 雖tuy 是thị 一nhất 義nghĩa 用dụng 有hữu 多đa 。 隨tùy 用dụng 差sai 別biệt 分phân 為vi 二nhị 智trí 亦diệc 無vô 有hữu 過quá 。 要yếu 達đạt 真chân 理lý 方phương 了liễu 事sự 俗tục 。 故cố 雖tuy 一nhất 心tâm 義nghĩa 說thuyết 先tiên 後hậu 。 或hoặc 似tự 後hậu 得đắc 名danh 後hậu 得đắc 智trí 。 餘dư 亦diệc 如như 是thị 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 。 有hữu 義nghĩa 。 唯duy 緣duyên 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 如như 染nhiễm 污ô 意ý 。 緣duyên 阿a 賴lại 耶da 為vi 境cảnh 界giới 故cố 。 有hữu 義nghĩa 。 唯duy 緣duyên 真Chân 如Như 實thật 際tế 。 緣duyên 平bình 等đẳng 性tánh 為vi 境cảnh 界giới 故cố 。 如như 實thật 義nghĩa 者giả 。 此thử 智trí 亦diệc 緣duyên 一nhất 切thiết 為vi 境cảnh 。 普phổ 緣duyên 一nhất 切thiết 平bình 等đẳng 性tánh 故cố 。 《# 莊trang 嚴nghiêm 論luận 》# 說thuyết 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 緣duyên 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 自tự 他tha 平bình 等đẳng 故cố 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 勝thắng 解giải 。 示thị 現hiện 佛Phật 影ảnh 像tượng 故cố 。 此thử 經Kinh 中trung 說thuyết 。 證chứng 得đắc 十thập 相tương/tướng 。 平bình 等đẳng 性tánh 故cố 。 此thử 平bình 等đẳng 性tánh 通thông 真chân 及cập 俗tục 。 故cố 緣duyên 一nhất 切thiết 亦diệc 無vô 過quá 失thất 。 若nhược 不bất 緣duyên 俗tục 。 即tức 不bất 能năng 隨tùy 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 勝thắng 解giải 。 示thị 現hiện 諸chư 佛Phật 影ảnh 像tượng 。 亦diệc 不bất 應ưng 以dĩ 。 染nhiễm 污ô 末mạt 那na 類loại 平bình 等đẳng 智trí 唯duy 緣duyên 鏡kính 智trí 。 凡phàm 聖thánh 異dị 故cố 。 違vi 聖thánh 教giáo 故cố 。 餘dư 不bất 類loại 故cố 。 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 自tự 相tướng 共cộng 相tướng 。 皆giai 無vô 障chướng 礙ngại 。 故cố 緣duyên 一nhất 切thiết 所sở 知tri 境cảnh 界giới 。 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 。 有hữu 義nghĩa 。 唯duy 緣duyên 五ngũ 種chủng 現hiện 境cảnh 。 《# 莊trang 嚴nghiêm 論luận 》# 說thuyết 。 如Như 來Lai 五ngũ 根căn 一nhất 一nhất 皆giai 於ư 五ngũ 境cảnh 轉chuyển 故cố 。 如như 實thật 義nghĩa 者giả 。 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 亦diệc 緣duyên 一nhất 切thiết 。 於ư 一nhất 切thiết 境cảnh 。 皆giai 無vô 障chướng 故cố 。 《# 莊trang 嚴nghiêm 論luận 》# 說thuyết 。 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 於ư 一nhất 切thiết 界giới 起khởi 種chủng 種chủng 化hóa 。 無vô 有hữu 數số 量lượng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 作tác 諸chư 有hữu 情tình 。 一nhất 切thiết 義nghĩa 利lợi 。 此thử 經Kinh 中trung 說thuyết 。 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 起khởi 作tác 三tam 業nghiệp 諸chư 變biến 化hóa 事sự 。 決quyết 擇trạch 眾chúng 生sanh 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 心tâm 行hành 差sai 別biệt 。 宣tuyên 說thuyết 對đối 治trị 作tác 四tứ 記ký 論luận 。 受thọ 領lãnh 去khứ 來lai 。 現hiện 在tại 等đẳng 義nghĩa 。 若nhược 不bất 普phổ 緣duyên 。 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 無vô 此thử 功công 能năng 。 又hựu 說thuyết 佛Phật 心tâm 無vô 障chướng 自tự 在tại 。 一nhất 一nhất 皆giai 能năng 。 照chiếu 一nhất 切thiết 境cảnh 。 但đãn 作tác 意ý 力lực 。 或hoặc 緣duyên 一nhất 法pháp 。 或hoặc 緣duyên 一nhất 切thiết 。 且thả 說thuyết 五ngũ 根căn 於ư 五ngũ 境cảnh 轉chuyển 。 不bất 言ngôn 唯duy 爾nhĩ 故cố 不bất 成thành 證chứng 。 《# 集tập 量lượng 論luận 》# 說thuyết 。 諸chư 心tâm 心tâm 法pháp 皆giai 證chứng 自tự 體thể 。 名danh 為vi 現hiện 量lượng 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 如như 不bất 曾tằng 見kiến 不bất 應ưng 憶ức 念niệm 。 是thị 故cố 四Tứ 智Trí 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 。 一nhất 一nhất 亦diệc 能năng 照chiếu 知tri 自tự 體thể 。


云vân 何hà 不bất 與dữ 。 世thế 法pháp 相tướng 違vi 。 刀đao 不bất 自tự 割cát 。 指chỉ 端đoan 不bất 能năng 觸xúc 指chỉ 端đoan 故cố 。 不bất 見kiến 燈đăng 等đẳng 能năng 自tự 照chiếu 耶da 。 云vân 何hà 得đắc 知tri 。 燈đăng 等đẳng 自tự 照chiếu 。 現hiện 見kiến 無vô 闇ám 。 分phân 明minh 顯hiển 現hiện 。 若nhược 不bất 自tự 照chiếu 應ưng 有hữu 闇ám 障chướng 。 應ưng 不bất 現hiện 見kiến 。 由do 此thử 故cố 知tri 燈đăng 等đẳng 自tự 照chiếu 。 燈đăng 等đẳng 非phi 闇ám 何hà 須tu 照chiếu 耶da 。 如như 瓶bình 衣y 等đẳng 體thể 雖tuy 非phi 闇ám 。 無vô 燈đăng 等đẳng 照chiếu 邊biên 有hữu 闇ám 障chướng 。 不bất 得đắc 現hiện 見kiến 。 燈đăng 等đẳng 照chiếu 時thời 除trừ 彼bỉ 邊biên 闇ám 。 令linh 得đắc 現hiện 見kiến 。 說thuyết 名danh 為vi 照chiếu 。 燈đăng 等đẳng 亦diệc 爾nhĩ 。 自tự 體thể 生sanh 時thời 邊biên 闇ám 障chướng 除trừ 。 令linh 現hiện 得đắc 見kiến 故cố 名danh 自tự 照chiếu 。 諸chư 心tâm 心tâm 法pháp 雖tuy 有hữu 勝thắng 劣liệt 。 皆giai 能năng 外ngoại 緣duyên 。 內nội 證chứng 自tự 體thể 。 猶do 如như 光quang 明minh 既ký 能năng 照chiếu 他tha 亦diệc 能năng 自tự 照chiếu 。 非phi 如như 刀đao 等đẳng 諸chư 法pháp 。 法pháp 爾nhĩ 不bất 可khả 一nhất 類loại 。 此thử 就tựu 麁thô 相tương/tướng 諸chư 心tâm 心tâm 法pháp 。 各các 有hữu 相tương 見kiến 二nhị 分phần 而nhi 說thuyết 。


《# 集tập 量lượng 論luận 》# 中trung 辯biện 心tâm 心tâm 法pháp 皆giai 有hữu 三tam 分phần/phân 。


一nhất 。 所sở 取thủ 分phần/phân 。 二nhị 。 能năng 取thủ 分phần/phân 。 三tam 。 自tự 證chứng 分phần/phân 。 如như 是thị 三tam 分phần/phân 。 不bất 一nhất 不bất 異dị 。 第đệ 一nhất 所sở 量lượng 。 第đệ 二nhị 能năng 量lượng 。 第đệ 三tam 量lượng 果quả 。 若nhược 細tế 分phân 別biệt 。 要yếu 有hữu 四tứ 分phần/phân 。 其kỳ 義nghĩa 方phương 成thành 。 三tam 分phần/phân 如như 前tiền 。 更cánh 有hữu 第đệ 四tứ 證chứng 自tự 證chứng 分phần/phân 。 初sơ 二nhị 是thị 外ngoại 。 後hậu 二nhị 是thị 內nội 。 初sơ 唯duy 所sở 知tri 。 餘dư 通thông 二nhị 種chủng 。 謂vị 第đệ 二nhị 分phần 唯duy 知tri 第đệ 一nhất 。 或hoặc 量lượng 非phi 量lượng 。 或hoặc 現hiện 或hoặc 比tỉ 。 第đệ 三tam 自tự 證chứng 能năng 證chứng 第đệ 二nhị 及cập 證chứng 第đệ 四tứ 。 第đệ 四tứ 自tự 證chứng 能năng 證chứng 第đệ 三tam 。 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 。 皆giai 現hiện 量lượng 攝nhiếp 。 由do 此thử 道Đạo 理lý 。 雖tuy 是thị 一nhất 體thể 。 多đa 分phần 合hợp 成thành 。 不bất 即tức 不bất 離ly 。 內nội 外ngoại 並tịnh 知tri 無vô 無vô 窮cùng 過quá 。 是thị 故cố 經kinh 言ngôn 。


眾chúng 生sanh 心tâm 二nhị 性tánh 。 內nội 外ngoại 一nhất 切thiết 分phần/phân 。


所sở 取thủ 能năng 取thủ 纏triền 。 見kiến 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。


此thử 頌tụng 意ý 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 心tâm 性tánh 。 二nhị 分phần 合hợp 成thành 。 若nhược 內nội 若nhược 外ngoại 。 皆giai 有hữu 所sở 取thủ 能năng 取thủ 纏triền 繞nhiễu 。 見kiến 有hữu 種chủng 種chủng 。 或hoặc 量lượng 非phi 量lượng 。 或hoặc 現hiện 或hoặc 比tỉ 多đa 分phần 差sai 別biệt 。 四Tứ 智Trí 心tâm 品phẩm 雖tuy 有hữu 多đa 分phần 。 然nhiên 皆giai 無vô 漏lậu 現hiện 量lượng 所sở 攝nhiếp 。 此thử 義nghĩa 廣quảng 如như 餘dư 處xứ 分phân 別biệt 。 義nghĩa 用dụng 分phần/phân 多đa 。 非phi 體thể 有hữu 異dị 。 如như 一nhất 法pháp 上thượng 。 苦khổ 無vô 常thường 等đẳng 種chủng 種chủng 義nghĩa 別biệt 。 而nhi 體thể 是thị 一nhất 。


復phục 次thứ 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 。 四Tứ 智Trí 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 。 為vi 有hữu 相tương/tướng 分phần/phân 。 見kiến 分phần/phân 等đẳng 耶da 。 定định 有hữu 見kiến 分phần/phân 照chiếu 所sở 照chiếu 境cảnh 。 有hữu 自tự 證chứng 分phần/phân 通thông 照chiếu 見kiến 分phần/phân 。 證chứng 自tự 證chứng 分phần/phân 。 證chứng 自tự 證chứng 分phần/phân 照chiếu 自tự 證chứng 分phần/phân 故cố 亦diệc 定định 有hữu 。 若nhược 無vô 如như 是thị 三tam 分phần/phân 差sai 別biệt 。 應ưng 無vô 所sở 緣duyên 。 應ưng 不bất 名danh 智trí 。 相tương/tướng 分phần/phân 不bất 定định 。 有hữu 義nghĩa 。 真chân 實thật 無vô 漏lậu 心tâm 品phẩm 無vô 障chướng 礙ngại 故cố 。 親thân 照chiếu 前tiền 境cảnh 。 無vô 逐trục 心tâm 變biến 似tự 前tiền 境cảnh 相tướng 。 以dĩ 無vô 漏lậu 心tâm 。 說thuyết 名danh 無vô 相tướng 。 無vô 分phân 別biệt 故cố 。 又hựu 說thuyết 緣duyên 境cảnh 。 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 有hữu 義nghĩa 。 真chân 實thật 無vô 漏lậu 心tâm 品phẩm 亦diệc 有hữu 相tương/tướng 分phần/phân 。 諸chư 心tâm 心tâm 法pháp 法pháp 爾nhĩ 似tự 境cảnh 顯hiển 現hiện 名danh 緣duyên 。 非phi 如như 鉗kiềm 等đẳng 動động 作tác 取thủ 物vật 。 非phi 如như 燈đăng 等đẳng 舒thư 光quang 照chiếu 物vật 。 如như 明minh 鏡kính 等đẳng 現hiện 影ảnh 照chiếu 物vật 。 由do 似tự 境cảnh 現hiện 分phân 明minh 照chiếu 了liễu 。 名danh 無Vô 障Chướng 礙Ngại 。 不bất 執chấp 不bất 計kế 說thuyết 名danh 無vô 相tướng 。 亦diệc 無vô 分phân 別biệt 。 妙diệu 用dụng 難nan 測trắc 名danh 不bất 思tư 議nghị 。 非phi 不bất 現hiện 影ảnh 。 若nhược 言ngôn 無vô 相tướng 則tắc 無vô 相tương/tướng 分phần/phân 。 言ngôn 無vô 分phân 別biệt 應ưng 無vô 見kiến 分phần/phân 。 都đô 無vô 相tướng 見kiến 應ưng 如như 虛hư 空không 。 或hoặc 兔thố 角giác 等đẳng 應ưng 不bất 名danh 智trí 。 無vô 執chấp 計kế 故cố 。 言ngôn 無vô 能năng 取thủ 。 所sở 取thủ 等đẳng 相tương/tướng 。 非phi 無vô 似tự 境cảnh 。 緣duyên 照chiếu 義nghĩa 用dụng 。 若nhược 無vô 漏lậu 心tâm 全toàn 無vô 相tướng 分phần/phân 。 諸chư 佛Phật 不bất 應ưng 現hiện 身thân 土thổ/độ 等đẳng 。 種chủng 種chủng 影ảnh 像tượng 。 如như 是thị 則tắc 違vi 處xứ 處xứ 經kinh 論luận 。 轉chuyển 色sắc 蘊uẩn 依y 不bất 得đắc 色sắc 者giả 。 轉chuyển 四tứ 蘊uẩn 依y 應ưng 無vô 識thức 等đẳng 。 則tắc 成thành 大đại 過quá 。


有hữu 義nghĩa 。 無vô 漏lậu 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 。 無vô 分phân 別biệt 故cố 。 所sở 緣duyên 真Chân 如Như 不bất 離ly 體thể 故cố 。 如như 照chiếu 自tự 體thể 無vô 別biệt 相tướng 分phần/phân 。 若nhược 後hậu 得đắc 智trí 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 有hữu 分phân 別biệt 故cố 。 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。 或hoặc 離ly 體thể 故cố 。 如như 有hữu 漏lậu 心tâm 似tự 境cảnh 相tướng 現hiện 分phân 明minh 緣duyên 照chiếu 。 若nhược 無vô 漏lậu 心tâm 緣duyên 離ly 體thể 境cảnh 。 無vô 似tự 彼bỉ 相tương/tướng 而nhi 得đắc 緣duyên 者giả 。 《# 觀quán 所sở 緣duyên 論luận 》# 不bất 應ưng 說thuyết 言ngôn 。 五ngũ 識thức 上thượng 無vô 似tự 極cực 微vi 相tương/tướng 故cố 非phi 所sở 緣duyên 。 如như 是thị 境cảnh 相tướng 同đồng 無vô 漏lậu 心tâm 無vô 漏lậu 種chủng 起khởi 。 雖tuy 有hữu 相tương 似tự 有hữu 漏lậu 法pháp 者giả 。 然nhiên 非phi 有hữu 漏lậu 。 如như 有hữu 漏lậu 心tâm 似tự 無vô 漏lậu 相tương/tướng 。 非phi 無vô 漏lậu 故cố 。 且thả 止chỉ 廣quảng 論luận 。 如như 是thị 分phân 別biệt 。 但đãn 就tựu 世thế 俗tục 言ngôn 說thuyết 道Đạo 理lý 。 非phi 就tựu 勝thắng 義nghĩa 。 若nhược 就tựu 勝thắng 義nghĩa 離ly 言ngôn 絕tuyệt 慮lự 。 既ký 無vô 相tướng 見kiến 。 不bất 可khả 言ngôn 心tâm 及cập 心tâm 法pháp 等đẳng 。 離ly 諸chư 戲hí 論luận 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。


復phục 次thứ 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 。 四Tứ 智Trí 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 。 有hữu 幾kỷ 心tâm 法pháp 共cộng 相tương 應ưng 耶da 。 有hữu 二nhị 十thập 一nhất 。 謂vị 五ngũ 遍biến 行hành 。 五ngũ 各các 別biệt 境cảnh 。 十thập 一nhất 唯duy 善thiện 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 常thường 遍biến 行hành 故cố 。 如Như 來Lai 恆hằng 樂nhạo/nhạc/lạc 了liễu 所sở 知tri 境cảnh 欲dục 無vô 減giảm 故cố 。 印ấn 境cảnh 勝thắng 解giải 常thường 無vô 減giảm 故cố 。 了liễu 曾tằng 受thọ 境cảnh 念niệm 無vô 減giảm 故cố 。 如Như 來Lai 無vô 有hữu 。 不bất 定định 心tâm 故cố 。 恆hằng 決quyết 擇trạch 故cố 。 極cực 淨tịnh 信tín 等đẳng 常thường 相tương 應ứng 故cố 。 無vô 染nhiễm 污ô 故cố 。 無vô 睡thụy 眠miên 故cố 。 無vô 惡ác 作tác 故cố 。 現hiện 證chứng 一nhất 切thiết 無vô 尋tầm 伺tứ 故cố 。 有hữu 漏lậu 心tâm 品phẩm 勝thắng 劣liệt 不bất 定định 。 所sở 緣duyên 拘câu 礙ngại 心tâm 法pháp 相tướng 應ưng 。 或hoặc 多đa 或hoặc 少thiểu 。 無vô 漏lậu 心tâm 品phẩm 。 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 心tâm 法pháp 平bình 等đẳng 互hỗ 不bất 相tương 障chướng 。


復phục 次thứ 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 。 四Tứ 智Trí 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 。 何hà 位vị 初sơ 得đắc 。 何hà 位vị 現hiện 行hành 。 無vô 漏lậu 種chủng 性tánh 。 無vô 始thỉ 本bổn 有hữu 。 依y 異dị 熟thục 識thức 。 生sanh 滅diệt 相tương 續tục 。 發phát 心tâm 已dĩ 去khứ 由do 外ngoại 熏huân 習tập 。 漸tiệm 漸tiệm 增tăng 長trưởng 。 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 。 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 轉chuyển 滅diệt 一nhất 切thiết 有hữu 。 漏lậu 種chủng 子tử 異dị 熟thục 識thức 等đẳng 。


爾nhĩ 時thời 方phương 得đắc 最tối 初sơ 現hiện 行hành 一nhất 切thiết 佛Phật 果Quả 。 無vô 漏lậu 種chủng 子tử 圓viên 滿mãn 依y 附phụ 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 常thường 無vô 間gián 斷đoạn 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 。 菩Bồ 薩Tát 初Sơ 地Địa 初sơ 現hiện 觀quán 時thời 最tối 初sơ 現hiện 行hành 。 從tùng 此thử 已dĩ 去khứ 。 後hậu 後hậu 地địa 中trung 。 修tu 令linh 增tăng 長trưởng 。 清thanh 淨tịnh 圓viên 滿mãn 。 無vô 漏lậu 觀quán 等đẳng 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 恆hằng 常thường 現hiện 行hành 。 若nhược 有hữu 漏lậu 心tâm 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 則tắc 便tiện 間gian 斷đoạn 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 最tối 後hậu 心tâm 時thời 自tự 此thử 已dĩ 後hậu 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 常thường 無vô 間gián 斷đoạn 。 如như 有hữu 漏lậu 位vị 。 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 恆hằng 與dữ 末mạt 那na 一nhất 識thức 俱câu 起khởi 。 無vô 漏lậu 位vị 中trung 。 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 亦diệc 應ưng 常thường 與dữ 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 一nhất 時thời 而nhi 起khởi 。 故cố 平bình 等đẳng 智trí 亦diệc 無vô 間gián 斷đoạn 。 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 亦diệc 在tại 初Sơ 地Địa 。 初sơ 現hiện 觀quán 時thời 最tối 初sơ 現hiện 行hành 。 從tùng 此thử 已dĩ 後hậu 。 漸tiệm 修tu 增tăng 長trưởng 。 若nhược 有hữu 漏lậu 心tâm 正chánh 現hiện 前tiền 時thời 。 或hoặc 無vô 心tâm 時thời 。 則tắc 便tiện 間gian 斷đoạn 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 乃nãi 至chí 佛Phật 果Quả 。 若nhược 入nhập 滅diệt 定định 。 亦diệc 不bất 現hiện 行hành 。 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 。 有hữu 義nghĩa 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 諸chư 位vị 皆giai 得đắc 現hiện 行hành 。 墮đọa 法pháp 流lưu 故cố 。 如như 實thật 義nghĩa 者giả 。 佛Phật 果Quả 方phương 起khởi 。 以dĩ 十Thập 地Địa 中trung 有hữu 異dị 熟thục 識thức 所sở 變biến 五ngũ 根căn 非phi 無vô 漏lậu 故cố 。 能năng 依y 五ngũ 識thức 亦diệc 非phi 無vô 漏lậu 。 有hữu 漏lậu 五ngũ 根căn 發phát 無vô 漏lậu 識thức 曾tằng 未vị 見kiến 故cố 。 於ư 佛Phật 果Quả 上thượng 此thử 智trí 亦diệc 不bất 恆hằng 現hiện 在tại 前tiền 。 作tác 意ý 起khởi 故cố 。 數sác 數sác 間gian 斷đoạn 。


如như 是thị 四Tứ 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 。 種chủng 子tử 本bổn 有hữu 無vô 始thỉ 法pháp 爾nhĩ 不bất 從tùng 熏huân 生sanh 。 名danh 本bổn 性tánh 住trụ 種chủng 性tánh 。 發phát 心tâm 已dĩ 後hậu 外ngoại 緣duyên 熏huân 發phát 。 漸tiệm 漸tiệm 增tăng 長trưởng 。 名danh 習tập 所sở 成thành 種chủng 性tánh 。 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 乃nãi 得đắc 現hiện 起khởi 。 數số 復phục 熏huân 習tập 轉chuyển 增tăng 轉chuyển 勝thắng 。 乃nãi 至chí 證chứng 得đắc 。 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 從tùng 此thử 已dĩ 後hậu 。 雖tuy 數số 現hiện 行hành 。 不bất 復phục 熏huân 習tập 更cánh 令linh 增tăng 長trưởng 。 功công 德đức 圓viên 滿mãn 。 不bất 可khả 增tăng 故cố 。 持trì 種chủng 淨tịnh 識thức 既ký 非phi 無vô 記ký 不bất 可khả 熏huân 故cố 。 前tiền 佛Phật 後hậu 佛Phật 功công 德đức 多đa 少thiểu 。 成thành 過quá 失thất 故cố 。 如như 是thị 四Tứ 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 一nhất 向hướng 是thị 善thiện 。 一nhất 向hướng 無vô 漏lậu 。 道Đạo 諦Đế 所sở 攝nhiếp 。 諸chư 佛Phật 無vô 有hữu 一nhất 切thiết 。 有hữu 漏lậu 種chủng 子tử 法pháp 故cố 。 雖tuy 復phục 現hiện 化hóa 作tác 生sanh 死tử 身thân 。 業nghiệp 煩phiền 惱não 等đẳng 似tự 苦khổ 集Tập 諦Đế 。 實thật 是thị 無vô 漏lậu 道Đạo 諦đế 所sở 攝nhiếp 。 隨tùy 世thế 俗tục 相tương/tướng 名danh 五ngũ 。 十thập 二nhị 。 十thập 八bát 蘊uẩn 等đẳng 。 而nhi 實thật 非phi 是thị 蘊uẩn 處xứ 界giới 攝nhiếp 。 離ly 戲hí 論luận 故cố 。 離ly 諸chư 相tướng 故cố 。 如như 是thị 五ngũ 法Pháp 。 皆giai 通thông 假giả 實thật 。 不bất 待đãi 名danh 言ngôn 。 此thử 餘dư 根căn 境cảnh 皆giai 實thật 有hữu 故cố 。 若nhược 待đãi 名danh 言ngôn 。 此thử 餘dư 根căn 境cảnh 皆giai 假giả 有hữu 故cố 。 又hựu 淨tịnh 法Pháp 界Giới 真Chân 如Như 為vi 體thể 。 是thị 實thật 有hữu 故cố 。 依y 真chân 建kiến 立lập 擇trạch 滅diệt 等đẳng 相tương/tướng 。 是thị 假giả 有hữu 故cố 。 諸chư 心tâm 智trí 等đẳng 青thanh 黃hoàng 色sắc 等đẳng 。 是thị 實thật 有hữu 故cố 。 不bất 放phóng 逸dật 等đẳng 長trường 短đoản 色sắc 等đẳng 。 是thị 假giả 有hữu 故cố 。 且thả 止chỉ 廣quảng 論luận 。 應ưng 釋thích 本bổn 文văn 。


四tứ 由do 決quyết 擇trạch 差sai 別biệt 義nghĩa 中trung 。 略lược 有hữu 三tam 分phần/phân 。


一nhất 者giả 決quyết 擇trạch 五ngũ 法pháp 差sai 別biệt 。 二nhị 者giả 決quyết 擇trạch 受thọ 用dụng 和hòa 合hợp 。 一nhất 味vị 事sự 智trí 。 三tam 者giả 總tổng 頌tụng 淨tịnh 法Pháp 界Giới 相tương/tướng 。 具cụ 諸chư 功công 德đức 。 三Tam 身Thân 差sai 別biệt 五ngũ 法pháp 別biệt 中trung 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 一nhất 一nhất 決quyết 擇trạch 。


經kinh 曰viết 。


妙Diệu 生Sanh 當đương 知tri 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 者giả 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 雖tuy 遍biến 諸chư 色sắc 。 種chủng 種chủng 相tướng 中trung 。 而nhi 不bất 可khả 說thuyết 。 有hữu 種chủng 種chủng 相tướng 。 體thể 唯duy 一nhất 味vị 。 如như 是thị 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 雖tuy 復phục 遍biến 至chí 。 種chủng 種chủng 相tướng 類loại 。 所sở 知tri 境cảnh 界giới 。 而nhi 不bất 可khả 說thuyết 。 有hữu 種chủng 種chủng 相tướng 。 體thể 唯duy 一nhất 味vị 。


論luận 曰viết 。

次thứ 當đương 顯hiển 示thị 淨tịnh 法Pháp 界Giới 相tương/tướng 。 釋thích 難nạn/nan 決quyết 擇trạch 。 法Pháp 界Giới 差sai 別biệt 。 謂vị 有hữu 難nạn/nan 言ngôn 。


若nhược 諸chư 如Như 來Lai 。 法Pháp 界Giới 為vi 性tánh 。 法Pháp 界Giới 則tắc 用dụng 。 真Chân 如Như 為vi 體thể 。 真Chân 如Như 即tức 是thị 諸chư 法pháp 共cộng 相tương 。 諸chư 法pháp 既ký 有hữu 。 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 法Pháp 界Giới 隨tùy 彼bỉ 。 云vân 何hà 無vô 有hữu 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 法Pháp 界Giới 若nhược 有hữu 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 云vân 何hà 清thanh 淨tịnh 。 非phi 頗phả 胝chi 迦ca 。 種chủng 種chủng 依y 止chỉ 共cộng 相tương 應ưng 故cố 。 無vô 種chủng 種chủng 相tướng 。


為vi 釋thích 此thử 難nạn/nan 故cố 說thuyết 最tối 初sơ 太thái 虛hư 空không 喻dụ 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 雖tuy 遍biến 諸chư 色sắc 。 種chủng 種chủng 相tướng 中trung 者giả 。 如như 世thế 虛hư 空không 。 雖tuy 遍biến 一nhất 切thiết 。 有hữu 形hình 礙ngại 色sắc 等đẳng 不bất 等đẳng 類loại 差sai 別biệt 相tương/tướng 中trung 。 品phẩm 類loại 差sai 別biệt 。 故cố 名danh 種chủng 種chủng 。 自tự 體thể 集tập 在tại 覺giác 慧tuệ 等đẳng 上thượng 。 分phân 明minh 顯hiển 現hiện 。 故cố 名danh 為vi 相tương/tướng 。 即tức 是thị 行hành 相tương/tướng 而nhi 不bất 可khả 說thuyết 。 有hữu 種chủng 種chủng 相tướng 者giả 。 而nhi 此thử 虛hư 空không 。 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 有hữu 諸chư 形hình 礙ngại 。 種chủng 種chủng 色sắc 相tướng 。 由do 此thử 虛hư 空không 其kỳ 性tánh 自tự 爾nhĩ 。 不bất 應ưng 說thuyết 故cố 。 名danh 不bất 可khả 說thuyết 。 或hoặc 不bất 能năng 說thuyết 。 名danh 不bất 可khả 說thuyết 。 謂vị 此thử 虛hư 空không 其kỳ 性tánh 如như 是thị 。 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 有hữu 其kỳ 種chủng 種chủng 。 能năng 表biểu 色sắc 相tướng 。 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 有hữu 其kỳ 種chủng 種chủng 。 所sở 表biểu 色sắc 相tướng 。 而nhi 見kiến 虛hư 空không 。 有hữu 種chủng 種chủng 相tướng 。 及cập 可khả 說thuyết 有hữu 種chủng 種chủng 相tướng 者giả 。 此thử 見kiến 空không 中trung 。 種chủng 種chủng 色sắc 相tướng 。 非phi 見kiến 虛hư 空không 。 及cập 假giả 說thuyết 有hữu 種chủng 種chủng 色sắc 相tương/tướng 。 如như 青thanh 黃hoàng 等đẳng 。 或hoặc 長trường 短đoản 等đẳng 。 非phi 實thật 是thị 有hữu 。 非phi 假giả 說thuyết 有hữu 則tắc 有hữu 實thật 事sự 。 云vân 何hà 遍biến 在tại 。 一nhất 切thiết 色sắc 中trung 。 無vô 種chủng 種chủng 相tướng 。 體thể 唯duy 一nhất 味vị 者giả 。 非phi 此thử 虛hư 空không 由do 與dữ 種chủng 種chủng 色sắc 相tướng 。 應ưng 故cố 成thành 種chủng 種chủng 相tương/tướng 。 不bất 捨xả 自tự 性tánh 。 體thể 唯duy 有hữu 一nhất 。 無vô 障chướng 礙ngại 味vị 。 無vô 異dị 相tướng 故cố 。 如như 是thị 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 等đẳng 者giả 。 如như 世thế 虛hư 空không 有hữu 體thể 無vô 體thể 。 雖tuy 遍biến 一nhất 切thiết 。 形hình 礙ngại 色sắc 中trung 。 而nhi 不bất 隨tùy 成thành 形hình 礙ngại 差sai 別biệt 。 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 有hữu 諸chư 色sắc 相tướng 。 雖tuy 亦diệc 說thuyết 有hữu 。 唯duy 假giả 非phi 實thật 。 由do 此thử 虛hư 空không 不bất 捨xả 自tự 相tương/tướng 取thủ 他tha 相tương/tướng 故cố 。 如như 雖tuy 假giả 說thuyết 虛hư 空không 虛hư 空không 。 而nhi 虛hư 空không 性tánh 。 實thật 不bất 可khả 說thuyết 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 雖tuy 假giả 說thuyết 言ngôn 真chân 空không 真chân 空không 。 而nhi 真chân 空không 性tánh 。 實thật 不bất 可khả 說thuyết 。 由do 此thử 虛hư 空không 先tiên 所sở 說thuyết 因nhân 種chủng 種chủng 依y 止chỉ 共cộng 相tương 應ưng 故cố 。 如như 頗phả 胝chi 迦ca 。 法Pháp 界Giới 應ưng 有hữu 種chủng 種chủng 別biệt 者giả 。 有hữu 不bất 定định 過quá 。 現hiện 見kiến 虛hư 空không 雖tuy 與dữ 種chủng 種chủng 色sắc 相tướng 相tương 應ứng 。 而nhi 無vô 諸chư 色sắc 種chủng 種chủng 相tương/tướng 故cố 。 如như 烟yên 霧vụ 等đẳng 共cộng 相tương 應ưng 故cố 。 有hữu 時thời 見kiến 空không 。 有hữu 種chủng 種chủng 相tướng 。 由do 自tự 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 力lực 故cố 。 但đãn 見kiến 烟yên 等đẳng 。 有hữu 種chủng 種chủng 相tướng 。 非phi 見kiến 虛hư 空không 。 以dĩ 虛hư 空không 性tánh 。 不bất 可khả 見kiến 故cố 。 如như 是thị 由do 自tự 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 。 增tăng 益ích 力lực 故cố 。 但đãn 見kiến 色sắc 等đẳng 。 有hữu 種chủng 種chủng 相tướng 。 非phi 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 淨tịnh 法Pháp 界Giới 中trung 。 雖tuy 無vô 真chân 實thật 種chủng 種chủng 境cảnh 界giới 。 言ngôn 說thuyết 法Pháp 教giáo 。 而nhi 有hữu 種chủng 種chủng 。 境cảnh 界giới 法pháp 教giáo 差sai 別biệt 相tương/tướng 轉chuyển 。 非phi 由do 彼bỉ 有hữu 種chủng 種chủng 。 相tương/tướng 故cố 亦diệc 令linh 法Pháp 界Giới 。 有hữu 種chủng 種chủng 相tướng 。 以dĩ 淨tịnh 法Pháp 界Giới 離ly 名danh 言ngôn 故cố 。 一nhất 切thiết 名danh 言ngôn 皆giai 用dụng 分phân 別biệt 所sở 起khởi 為vi 境cảnh 。 然nhiên 諸chư 法pháp 教giáo 。 亦diệc 不bất 唐đường 捐quyên 。 是thị 證chứng 法Pháp 界Giới 展triển 轉chuyển 因nhân 故cố 。 如như 見kiến 字tự 書thư 解giải 所sở 說thuyết 義nghĩa 。 由do 此thử 法pháp 教giáo 是thị 諸chư 如Như 來Lai 。 大đại 悲bi 所sở 流lưu 。 能năng 展triển 轉chuyển 說thuyết 離ly 言ngôn 說thuyết 義nghĩa 。 如như 以dĩ 眾chúng 彩thải 彩thải 畫họa 虛hư 空không 。 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 若nhược 以dĩ 言ngôn 說thuyết 說thuyết 離ly 言ngôn 義nghĩa 。 復phục 過quá 於ư 彼bỉ 。 如như 說thuyết 海hải 慧tuệ 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 以dĩ 種chủng 種chủng 色sắc 彩thải 畫họa 無vô 色sắc 無vô 見kiến 。 無vô 對đối 無vô 表biểu 虛hư 空không 。 如như 牆tường 壁bích 等đẳng 。 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 證chứng 得đắc 甚thậm 深thâm 離ly 言ngôn 說thuyết 法Pháp 。 能năng 以dĩ 言ngôn 說thuyết 為vì 諸chư 有hữu 情tình 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 宣tuyên 說thuyết 開khai 示thị 。 復phục 難nạn/nan 於ư 彼bỉ 。 如như 是thị 廣quảng 說thuyết 。 又hựu 頗phả 胝chi 迦ca 法Pháp 界Giới 為vi 性tánh 亦diệc 清thanh 淨tịnh 故cố 。 非phi 同đồng 法pháp 喻dụ 。 所sở 立lập 因nhân 義nghĩa 隨tùy 一nhất 不bất 成thành 或hoặc 俱câu 不bất 成thành 。


經kinh 曰viết 。


又hựu 如như 虛hư 空không 。 雖tuy 遍biến 諸chư 色sắc 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 而nhi 不bất 為vị 彼bỉ 。 過quá 所sở 染nhiễm 污ô 。 如như 是thị 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 雖tuy 遍biến 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 心tâm 性tánh 。 由do 真chân 實thật 故cố 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 而nhi 不bất 為vị 彼bỉ 。 過quá 所sở 染nhiễm 污ô 。


論luận 曰viết 。

復phục 有hữu 難nạn/nan 言ngôn 。


若nhược 淨tịnh 法Pháp 界Giới 遍biến 在tại 一nhất 切thiết 所sở 知tri 境cảnh 界giới 。 亦diệc 與dữ 貪tham 等đẳng 諸chư 煩phiền 惱não 。 垢cấu 共cộng 相tương 應ưng 故cố 。 云vân 何hà 不bất 如như 所sở 餘dư 有hữu 漏lậu 心tâm 心tâm 法pháp 品phẩm 成thành 不bất 清thanh 淨tịnh 。


為vi 釋thích 此thử 難nạn/nan 。 故cố 說thuyết 第đệ 二nhị 太thái 虛hư 空không 喻dụ 。 又hựu 如như 虛hư 空không 。 雖tuy 遍biến 諸chư 色sắc 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 者giả 。 無vô 有hữu 別biệt 處xứ 。 故cố 名danh 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 遍biến 在tại 內nội 行hành 。 不bất 見kiến 出xuất 外ngoại 故cố 。 既ký 在tại 內nội 行hành 不bất 見kiến 出xuất 外ngoại 。 不bất 可khả 定định 言ngôn 是thị 一nhất 是thị 異dị 。 若nhược 有hữu 別biệt 處xứ 。 是thị 則tắc 虛hư 空không 應ưng 有hữu 形hình 礙ngại 。 應ưng 是thị 無vô 常thường 。 而nhi 不bất 為vi 色sắc 。 過quá 所sở 染nhiễm 污ô 者giả 。 如như 太thái 虛hư 空không 。 雖tuy 遍biến 一nhất 切thiết 。 形hình 礙ngại 色sắc 內nội 。 而nhi 不bất 為vi 色sắc 。 過quá 失thất 所sở 染nhiễm 。 色sắc 過quá 失thất 者giả 。 謂vị 是thị 生sanh 長trưởng 貪tham 瞋sân 等đẳng 因nhân 。 非phi 青thanh 黃hoàng 等đẳng 。 種chủng 種chủng 異dị 相tướng 。 又hựu 於ư 空không 中trung 。 所sở 有hữu 雲vân 霧vụ 黑hắc 影ảnh 色sắc 等đẳng 。 能năng 令linh 太thái 虛hư 捨xả 淨tịnh 相tương/tướng 故cố 。 及cập 能năng 障chướng 礙ngại 淨tịnh 見kiến 生sanh 故cố 。 名danh 色sắc 過quá 失thất 。 又hựu 於ư 心tâm 上thượng 所sở 增tăng 境cảnh 相tướng 名danh 色sắc 過quá 失thất 。 為vi 順thuận 他tha 意ý 故cố 作tác 前tiền 說thuyết 。 非phi 太thái 虛hư 空không 為vi 彼bỉ 諸chư 色sắc 過quá 失thất 所sở 染nhiễm 。 自tự 性tánh 淨tịnh 故cố 。 如như 是thị 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 雖tuy 遍biến 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 心tâm 性tánh 。 由do 真chân 實thật 故cố 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 者giả 。 如như 佛Phật 自tự 心tâm 真chân 實thật 清thanh 淨tịnh 。 本bổn 性tánh 光quang 潔khiết 。 本bổn 性tánh 淨tịnh 故cố 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 性tánh 亦diệc 爾nhĩ 。 本bổn 性tánh 真chân 實thật 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 心tâm 本bổn 性tánh 者giả 。 即tức 是thị 真Chân 如Như 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 平bình 等đẳng 性tánh 。 如như 說thuyết 由do 何hà 說thuyết 心tâm 平bình 等đẳng 。 由do 空không 性tánh 故cố 說thuyết 心tâm 平bình 等đẳng 。 如như 是thị 廣quảng 說thuyết 。 心tâm 本bổn 性tánh 者giả 。 即tức 心tâm 法pháp 性tánh 。 遍biến 在tại 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 性tánh 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 。 心tâm 平bình 等đẳng 性tánh 。 為vi 辯biện 如như 是thị 心tâm 法pháp 性tánh 故cố 。 說thuyết 由do 真chân 實thật 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 由do 是thị 有hữu 情tình 本bổn 淨tịnh 心tâm 性tánh 。 雖tuy 本bổn 性tánh 淨tịnh 復phục 由do 今kim 時thời 客khách 塵trần 障chướng 垢cấu 新tân 遠viễn 離ly 故cố 。 安an 立lập 如Như 來Lai 其kỳ 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 又hựu 諸chư 有hữu 情tình 。 心tâm 平bình 等đẳng 性tánh 。 即tức 是thị 真chân 實thật 。 是thị 圓viên 成thành 實thật 自tự 性tánh 攝nhiếp 故cố 。 由do 諸chư 有hữu 情tình 。 心tâm 平bình 等đẳng 性tánh 真chân 實thật 相tướng 故cố 。 表biểu 不bất 捨xả 離ly 。 諸chư 眾chúng 生sanh 心tâm 。 又hựu 是thị 心tâm 性tánh 真chân 實thật 相tướng 故cố 。 表biểu 不bất 捨xả 離ly 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 心tâm 性tánh 而nhi 轉chuyển 。 此thử 意ý 說thuyết 言ngôn 。 由do 遍biến 轉chuyển 故cố 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 而nhi 不bất 為vị 彼bỉ 。 過quá 所sở 染nhiễm 污ô 者giả 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 過quá 謂vị 貪tham 等đẳng 。 能năng 令linh 心tâm 相tương/tướng 成thành 過quá 失thất 故cố 。 成thành 垢cấu 染nhiễm 故cố 。 雖tuy 為vi 客khách 塵trần 分phân 別biệt 所sở 轉chuyển 。 非phi 彼bỉ 體thể 故cố 。 不bất 可khả 全toàn 捨xả 。 可khả 令linh 清thanh 淨tịnh 。 依y 此thử 密mật 意ý 。 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。 此thử 心tâm 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 光quang 潔khiết 。 心tâm 之chi 法pháp 性tánh 。 說thuyết 名danh 為vi 心tâm 。 非phi 離ly 心tâm 法pháp 性tánh 有hữu 異dị 性tánh 淨tịnh 心tâm 。 云vân 何hà 有hữu 情tình 。 心tâm 有hữu 貪tham 等đẳng 。 自tự 分phân 別biệt 力lực 所sở 任nhậm 持trì 故cố 。 心tâm 之chi 顛điên 倒đảo 未vị 永vĩnh 斷đoạn 故cố 。 此thử 由do 無vô 明minh 力lực 所sở 起khởi 故cố 。 此thử 義nghĩa 意ý 言ngôn 。 譬thí 如như 虛hư 空không 本bổn 性tánh 雖tuy 淨tịnh 。 而nhi 為vi 眩huyễn 瞖ế 損tổn 肉nhục 眼nhãn 故cố 。 顛điên 倒đảo 相tương/tướng 現hiện 似tự 不bất 清thanh 淨tịnh 。 如như 是thị 法Pháp 界Giới 。 本bổn 性tánh 雖tuy 淨tịnh 。 由do 自tự 分phân 別biệt 所sở 起khởi 貪tham 等đẳng 眾chúng 因nhân 緣duyên 力lực 。 無vô 明minh 眩huyễn 瞖ế 。 損tổn 慧tuệ 眼nhãn 故cố 。 顛điên 倒đảo 相tương/tướng 現hiện 似tự 不bất 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 一nhất 切thiết 種chủng 。 清thanh 淨tịnh 慧tuệ 眼nhãn 。 恆hằng 不bất 見kiến 穢uế 。 又hựu 淨tịnh 法Pháp 界Giới 若nhược 無vô 差sai 別biệt 。 一nhất 切thiết 種chủng 淨tịnh 。 則tắc 名danh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 亦diệc 名danh 如Như 來Lai 真chân 實thật 體thể 性tánh 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 常thường 無vô 變biến 故cố 。 由do 此thử 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 心tâm 相tương 續tục 中trung 平bình 等đẳng 有hữu 故cố 。 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 是thị 如Như 來Lai 藏tạng 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 有hữu 佛Phật 性tánh 。 為vi 引dẫn 不bất 定định 。 種chủng 性tánh 有hữu 情tình 。 令linh 心tâm 決quyết 定định 。 趣thú 大Đại 乘Thừa 故cố 。 就tựu 有hữu 如Như 來Lai 種chủng 性tánh 有hữu 情tình 。 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 當đương 作tác 佛Phật 。 如như 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 一nhất 切thiết 無vô 常thường 。 一nhất 切thiết 皆giai 苦khổ 。 如như 是thị 皆giai 說thuyết 少thiểu 分phần 一nhất 切thiết 。 非phi 全toàn 一nhất 切thiết 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 便tiện 違vi 所sở 說thuyết 五ngũ 種chủng 種chủng 性tánh 諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 應ưng 當đương 有hữu 盡tận 。 無vô 所sở 度độ 故cố 。 則tắc 違vi 所sở 說thuyết 。 如Như 來Lai 功công 德đức 。 常thường 無vô 斷đoạn 盡tận 。 不bất 應ưng 無vô 益ích 。 常thường 住trụ 世thế 間gian 本bổn 期kỳ 度độ 生sanh 求cầu 佛Phật 果Quả 故cố 。 此thử 淨tịnh 法Pháp 界Giới 雖tuy 遍biến 一nhất 切thiết 。 平bình 等đẳng 皆giai 有hữu 。 而nhi 由do 自tự 障chướng 。 力lực 所sở 持trì 故cố 。 如như 世thế 生sanh 盲manh 。 不bất 見kiến 日nhật 月nguyệt 。 如như 有hữu 頌tụng 言ngôn 。


眾chúng 生sanh 罪tội 不bất 現hiện 。 如như 月nguyệt 於ư 破phá 器khí 。


遍biến 滿mãn 諸chư 世thế 間gian 。 由do 法pháp 光quang 如như 日nhật 。


由do 此thử 道Đạo 理lý 。 如như 先tiên 所sở 說thuyết 。 亦diệc 與dữ 貪tham 等đẳng 諸chư 煩phiền 惱não 。 垢cấu 共cộng 相tương 應ưng 故cố 。 如như 餘dư 有hữu 漏lậu 心tâm 心tâm 法pháp 品phẩm 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 成thành 不bất 淨tịnh 者giả 。 有hữu 不bất 定định 過quá 。 虛hư 空không 雖tuy 與dữ 色sắc 垢cấu 相tương 應ứng 。 非phi 不bất 淨tịnh 故cố 。 心tâm 心tâm 法pháp 品phẩm 雖tuy 與dữ 貪tham 等đẳng 煩phiền 惱não 相tương 應ứng 。 而nhi 用dụng 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 為vi 性tánh 。 非phi 不bất 淨tịnh 故cố 。 非phi 同đồng 法pháp 喻dụ 。 如như 說thuyết 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 。 不bất 清thanh 淨tịnh 者giả 。 見kiến 心tâm 不bất 淨tịnh 。 隨tùy 彼bỉ 亦diệc 說thuyết 法Pháp 界giới 不bất 淨tịnh 。 由do 清thanh 淨tịnh 相tương/tướng 不bất 顯hiển 現hiện 故cố 。 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 淨tịnh 者giả 。 見kiến 與dữ 貪tham 等đẳng 垢cấu 相tương 應ứng 心tâm 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 穢uế 故cố 。 法Pháp 界Giới 常thường 淨tịnh 。 彼bỉ 所sở 立lập 因nhân 如như 前tiền 不bất 成thành 。 由do 是thị 法Pháp 界Giới 遍biến 一nhất 切thiết 故cố 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 非phi 諸chư 有hữu 情tình 。 過quá 所sở 染nhiễm 污ô 。 此thử 說thuyết 法Pháp 界giới 遍biến 一nhất 切thiết 者giả 。 所sở 執chấp 法pháp 空không 普phổ 皆giai 有hữu 故cố 。 不bất 待đãi 成thành 立lập 。


經kinh 曰viết 。


又hựu 如như 虛hư 空không 。 含hàm 容dung 一nhất 切thiết 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 而nhi 此thử 虛hư 空không 。 無vô 有hữu 起khởi 作tác 。 如như 是thị 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 含hàm 容dung 一Nhất 切Thiết 智Trí 所sở 。 變biến 化hóa 利lợi 眾chúng 生sanh 事sự 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 無vô 有hữu 起khởi 作tác 。


論luận 曰viết 。

復phục 有hữu 難nạn/nan 言ngôn 。


若nhược 諸chư 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 真Chân 如Như 為vi 體thể 。 則tắc 無vô 戲hí 論luận 。 亦diệc 無vô 起khởi 作tác 。 云vân 何hà 得đắc 容dung 利lợi 有hữu 情tình 事sự 因nhân 緣duyên 智trí 生sanh 。 若nhược 容dung 智trí 生sanh 則tắc 有hữu 起khởi 作tác 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 真Chân 如Như 為vi 相tương/tướng 。


為vi 釋thích 此thử 難nạn/nan 。 故cố 說thuyết 第đệ 三tam 太thái 虛hư 空không 喻dụ 。 又hựu 如như 虛hư 空không 。 含hàm 容dung 一nhất 切thiết 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 者giả 。 如như 太thái 虛hư 空không 。 雖tuy 無vô 作tác 意ý 而nhi 能năng 容dung 受thọ 有hữu 情tình 三tam 業nghiệp 。 身thân 語ngữ 二nhị 業nghiệp 有hữu 形hình 礙ngại 故cố 。 可khả 須tu 容dung 受thọ 。 意ý 業nghiệp 云vân 何hà 。 非phi 無vô 形hình 質chất 。 有hữu 對đối 礙ngại 故cố 。 須tu 他tha 容dung 受thọ 。 即tức 以dĩ 此thử 事sự 。 名danh 為vi 容dung 受thọ 。 謂vị 彼bỉ 生sanh 時thời 不bất 為vi 障chướng 礙ngại 。 有hữu 對đối 礙ngại 物vật 亦diệc 以dĩ 生sanh 時thời 。 無vô 障chướng 礙ngại 故cố 。 說thuyết 言ngôn 虛hư 空không 之chi 所sở 容dung 受thọ 。 此thử 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 生sanh 時thời 無vô 障chướng 。 而nhi 得đắc 生sanh 故cố 。 亦diệc 得đắc 說thuyết 言ngôn 虛hư 空không 容dung 受thọ 。 又hựu 有hữu 對đối 物vật 無vô 對đối 礙ngại 時thời 。 容dung 受thọ 餘dư 物vật 得đắc 往vãng 來lai 故cố 。 依y 此thử 法pháp 上thượng 假giả 立lập 虛hư 空không 。 意ý 業nghiệp 亦diệc 爾nhĩ 。 將tương 欲dục 滅diệt 時thời 容dung 受thọ 餘dư 物vật 。 令linh 得đắc 生sanh 起khởi 。 何hà 為vi 不bất 得đắc 依y 此thử 法pháp 上thượng 假giả 立lập 虛hư 空không 。 若nhược 異dị 此thử 者giả 。 實thật 有hữu 虛hư 空không 。 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 云vân 何hà 容dung 受thọ 。 若nhược 體thể 實thật 有hữu 不bất 障chướng 礙ngại 故cố 。 餘dư 法pháp 得đắc 生sanh 名danh 容dung 受thọ 者giả 。 一nhất 切thiết 無vô 色sắc 實thật 有hữu 體thể 法pháp 。 皆giai 無vô 障chướng 礙ngại 。 並tịnh 能năng 容dung 受thọ 應ưng 名danh 虛hư 空không 。 餘dư 處xứ 說thuyết 言ngôn 。 唯duy 色sắc 無vô 故cố 名danh 虛hư 空không 者giả 。 就tựu 世thế 共cộng 知tri 麁thô 相tương/tướng 而nhi 說thuyết 。 是thị 故cố 虛hư 空không 容dung 受thọ 三tam 業nghiệp 亦diệc 無vô 過quá 失thất 。 而nhi 此thử 虛hư 空không 。 無vô 有hữu 起khởi 作tác 者giả 。 非phi 此thử 虛hư 空không 如như 是thị 分phân 別biệt 。 我ngã 容dung 受thọ 此thử 不bất 容dung 受thọ 彼bỉ 。 雖tuy 無vô 作tác 意ý 而nhi 能năng 容dung 受thọ 。 日nhật 月nguyệt 燈đăng 等đẳng 所sở 有hữu 光quang 明minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 雖tuy 無vô 作tác 意ý 此thử 彼bỉ 分phân 別biệt 。 法pháp 爾nhĩ 生sanh 時thời 能năng 照chiếu 諸chư 色sắc 。 如như 意ý 寶bảo 珠châu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 雖tuy 無vô 作tác 意ý 而nhi 能năng 滿mãn 足túc 眾chúng 生sanh 意ý 願nguyện 。 所sở 餘dư 亦diệc 爾nhĩ 。 且thả 舉cử 虛hư 空không 類loại 顯hiển 一nhất 切thiết 。 如như 是thị 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 含hàm 容dung 一Nhất 切Thiết 智Trí 所sở 。 變biến 化hóa 利lợi 眾chúng 生sanh 事sự 者giả 。 謂vị 諸chư 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 任nhậm 性tánh 而nhi 住trụ 。 無vô 有hữu 作tác 意ý 。 安an 立lập 一nhất 切thiết 。 利lợi 眾chúng 生sanh 事sự 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 者giả 。 圓viên 鏡kính 智trí 等đẳng 。 一nhất 切thiết 所sở 變biến 化hóa 者giả 。 身thân 語ngữ 意ý 化hóa 。 一nhất 切thiết 利lợi 眾chúng 生sanh 事sự 者giả 。 謂vị 能năng 成thành 辦biện 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 勝thắng 利lợi 樂lạc 事sự 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 皆giai 能năng 含hàm 容dung 。 彼bỉ 法pháp 生sanh 時thời 為vi 助trợ 因nhân 故cố 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 無vô 有hữu 起khởi 作tác 者giả 。 作tác 意ý 名danh 起khởi 。 能năng 令linh 其kỳ 心tâm 捨xả 餘dư 境cảnh 界giới 趣thú 餘dư 緣duyên 故cố 。 心tâm 動động 名danh 作tác 。 心tâm 慮lự 動động 搖dao 有hữu 所sở 作tác 故cố 。 謂vị 淨tịnh 法Pháp 界Giới 雖tuy 無vô 作tác 意ý 。 心tâm 慮lự 動động 搖dao 。 而nhi 能năng 容dung 受thọ 諸chư 智trí 變biến 化hóa 。 利lợi 有hữu 情tình 事sự 。


復phục 次thứ 。 含hàm 容dung 一Nhất 切Thiết 智Trí 所sở 變biến 化hóa 。 利lợi 眾chúng 生sanh 事sự 者giả 。 謂vị 淨tịnh 法Pháp 界Giới 含hàm 容dung 一nhất 切thiết 受thọ 用dụng 。 變biến 化hóa 二nhị 身thân 。 所sở 作tác 利lợi 有hữu 情tình 因nhân 。 無vô 窮cùng 盡tận 故cố 。 極cực 廣quảng 大đại 故cố 。 無vô 對đối 礙ngại 故cố 。 雖tuy 無vô 分phân 別biệt 而nhi 增tăng 上thượng 力lực 能năng 生sanh 彼bỉ 故cố 。 此thử 總tổng 義nghĩa 言ngôn 。 如như 虛hư 空không 等đẳng 。 容dung 色sắc 生sanh 等đẳng 作tác 用dụng 轉chuyển 時thời 。 雖tuy 無vô 有hữu 我ngã 我ngã 所sở 。 作tác 意ý 戲hí 論luận 分phân 別biệt 。 而nhi 法pháp 爾nhĩ 力lực 廣quảng 作tác 一nhất 切thiết 差sai 別biệt 作tác 用dụng 。 如như 是thị 如Như 來Lai 。 住trụ 無vô 漏lậu 界giới 。 雖tuy 無vô 一nhất 切thiết 我ngã 我ngã 所sở 等đẳng 作tác 意ý 戲hí 論luận 。 種chủng 種chủng 分phân 別biệt 。 而nhi 先tiên 所sở 修tu 。 大đại 願nguyện 力lực 故cố 。 能năng 起khởi 一Nhất 切Thiết 智Trí 所sở 。 變biến 化hóa 利lợi 眾chúng 生sanh 事sự 。 如như 是thị 如Như 來Lai 。 第đệ 一nhất 難nan 思tư 安an 住trụ 法Pháp 身thân 。 由do 先tiên 願nguyện 力lực 。 所sở 任nhậm 持trì 故cố 。 一nhất 切thiết 相tướng 好hảo 。 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 窮cùng 生sanh 死tử 際tế 劫kiếp 量lượng 相tương 續tục 。 雖tuy 無vô 分phân 別biệt 。 而nhi 作tác 一Nhất 切Thiết 智Trí 所sở 。 變biến 化hóa 利lợi 眾chúng 生sanh 事sự 。 如Như 來Lai 雖tuy 無vô 如như 是thị 分phân 別biệt 。 我ngã 於ư 如như 是thị 。 如như 是thị 事sự 業nghiệp 當đương 作tác 不bất 作tác 。 而nhi 本bổn 願nguyện 力lực 。 一nhất 切thiết 能năng 作tác 。 如như 先tiên 發phát 願nguyện 。 或hoặc 入nhập 睡thụy 眠miên 。 或hoặc 入nhập 滅diệt 定định 。 雖tuy 無vô 作tác 意ý 。 隨tùy 所sở 要yếu 期kỳ 覺giác 悟ngộ 出xuất 定định 。 如như 《# 海hải 慧tuệ 經kinh 》# 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 如như 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 要yếu 期kỳ 鐘chung 聲thanh 而nhi 入nhập 滅diệt 定định 。 不bất 聞văn 鐘chung 聲thanh 亦diệc 無vô 分phân 別biệt 。 由do 要yếu 期kỳ 力lực 應ứng 時thời 出xuất 定định 。 如như 是thị 廣quảng 說thuyết 。


佛Phật 地Địa 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 三tam
Phật Địa Kinh Luận ♦ Hết quyển 3


Phiên âm: 9/3/2016 ◊ Cập nhật: 9/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7