佛Phật 地Địa 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 二nhị
Phật Địa Kinh Luận ♦ Quyển 2

親thân 光quang 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 造tạo


大đại 唐đường 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。


經kinh 曰viết 。


是thị 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 最tối 清thanh 淨tịnh 覺giác 。 不bất 二nhị 現hiện 行hành 。 趣thú 無vô 相tướng 法pháp 。 住trụ 於ư 佛Phật 住trụ 。 逮đãi 得đắc 一nhất 切thiết 。 佛Phật 平bình 等đẳng 性tánh 。 到đáo 無vô 障chướng 處xứ 。 不bất 可khả 轉chuyển 法pháp 。 所sở 行hành 無vô 礙ngại 。 其kỳ 所sở 成thành 立lập 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 遊du 於ư 三tam 世thế 。 平bình 等đẳng 法pháp 性tánh 。 其kỳ 身thân 流lưu 布bố 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 智trí 無vô 疑nghi 滯trệ 。 於ư 一nhất 切thiết 行hành 。 成thành 就tựu 大đại 覺giác 。 於ư 諸chư 法pháp 智trí 。 無vô 有hữu 疑nghi 惑hoặc 。 凡phàm 所sở 現hiện 身thân 。 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 所sở 求cầu 智trí 。 得đắc 佛Phật 無vô 二nhị 。 住trụ 勝thắng 彼bỉ 岸ngạn 。 不bất 相tương 間gian 雜tạp 。 如Như 來Lai 解giải 脫thoát 。 妙diệu 智trí 究cứu 竟cánh 。 證chứng 無vô 中trung 邊biên 。 佛Phật 地Địa 平bình 等đẳng 。 極cực 於ư 法Pháp 界Giới 。 盡tận 虛hư 空không 性tánh 。 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。


論luận 曰viết 。

次thứ 顯hiển 諸chư 佛Phật 異dị 餘dư 大đại 師sư 。 故cố 說thuyết 世Thế 尊Tôn 功công 德đức 殊thù 勝thắng 。 又hựu 為vi 其kỳ 餘dư 生sanh 淨tịnh 信tín 故cố 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 功công 德đức 圓viên 滿mãn 。 應ưng 知tri 此thử 中trung 二nhị 十thập 一nhất 種chủng 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 顯hiển 薄bạc 伽già 梵Phạm 。 最tối 清thanh 淨tịnh 覺giác 。 謂vị 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 普phổ 於ư 一nhất 切thiết 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 所sở 應ưng 覺giác 境cảnh 正chánh 開khai 覺giác 故cố 。 又hựu 於ư 一nhất 切thiết 。 所sở 應ưng 覺giác 境cảnh 淨tịnh 妙diệu 圓viên 滿mãn 正chánh 開khai 覺giác 故cố 。 又hựu 於ư 一nhất 切thiết 。 如như 所sở 有hữu 性tánh 。 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 。 正chánh 開khai 覺giác 故cố 。 名danh 薄bạc 伽già 梵Phạm 。 最tối 清thanh 淨tịnh 覺giác 。 不bất 二nhị 現hiện 行hành 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 一nhất 向hướng 無vô 障chướng 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 凡phàm 夫phu 二Nhị 乘Thừa 。 現hiện 行hành 二nhị 障chướng 。 世Thế 尊Tôn 無vô 故cố 。 以dĩ 諸chư 凡phàm 夫phu 現hiện 行hành 生sanh 死tử 。 起khởi 諸chư 雜tạp 染nhiễm 住trụ 著trước 生sanh 死tử 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 現hiện 行hành 涅Niết 槃Bàn 。 一nhất 向hướng 棄khí 背bội 利lợi 樂lạc 他tha 事sự 。 住trụ 著trước 涅Niết 槃Bàn 。 世Thế 尊Tôn 無vô 彼bỉ 現hiện 行hành 二nhị 障chướng 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 。 不bất 二nhị 現hiện 行hành 。 趣thú 無vô 相tướng 法pháp 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 調điều 化hóa 方phương 便tiện 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 無vô 相tướng 法pháp 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 佛Phật 善thiện 了liễu 知tri 。 三tam 乘thừa 有hữu 情tình 。 隨tùy 彼bỉ 堪kham 能năng 調điều 化hóa 方phương 便tiện 。 如như 實thật 為vi 說thuyết 。 令linh 彼bỉ 趣thú 證chứng 。 無vô 相tướng 法pháp 故cố 。 住trụ 於ư 佛Phật 住trụ 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 觀quán 所sở 調điều 化hóa 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 住trụ 大đại 悲bi 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 觀quán 世thế 間gian 故cố 。 逮đãi 得đắc 一nhất 切thiết 。 佛Phật 平bình 等đẳng 性tánh 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 得đắc 一nhất 切thiết 佛Phật 。 相tương 似tự 事sự 業nghiệp 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 證chứng 諸chư 佛Phật 相tương 似tự 事sự 業nghiệp 。 平bình 等đẳng 性tánh 故cố 。 到đáo 無vô 障chướng 處xứ 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 永vĩnh 斷đoạn 所sở 治trị 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 已dĩ 證chứng 得đắc 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 所sở 知tri 二nhị 障chướng 智trí 故cố 。 及cập 已dĩ 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 障chướng 故cố 。 不bất 可khả 轉chuyển 法pháp 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 降hàng 伏phục 外ngoại 道đạo 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 佛Phật 正Chánh 法Pháp 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 。 不bất 能năng 退thoái 轉chuyển 。 降hàng 伏phục 彼bỉ 已dĩ 顯hiển 正Chánh 道Đạo 故cố 。 所sở 行hành 無vô 礙ngại 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 降hàng 伏phục 魔ma 怨oán 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 所sở 行hành 者giả 。 即tức 色sắc 等đẳng 境cảnh 。 此thử 所sở 行hành 境cảnh 。 擾nhiễu 亂loạn 心tâm 故cố 。 障chướng 礙ngại 善thiện 故cố 。 說thuyết 名danh 魔ma 怨oán 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 心tâm 善thiện 安an 定định 。 極cực 悅duyệt 意ý 境cảnh 亦diệc 不bất 能năng 亂loạn 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 極cực 善thiện 成thành 滿mãn 。 一nhất 切thiết 惡ác 境cảnh 。 不bất 能năng 為vi 礙ngại 。 以dĩ 能năng 摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 一nhất 切thiết 所sở 行hành 。 不bất 能năng 拘câu 礙ngại 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 。 所sở 行hành 無vô 礙ngại 。 其kỳ 所sở 成thành 立lập 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 安an 立lập 法pháp 教giáo 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 佛Phật 安an 立lập 一nhất 切thiết 法pháp 教giáo 。 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 。 尋tầm 思tư 境cảnh 故cố 。 遊du 於ư 三tam 世thế 。 平bình 等đẳng 法pháp 性tánh 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 記ký 別biệt 三tam 世thế 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 如như 現hiện 在tại 記ký 別biệt 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 世thế 事sự 皆giai 無vô 礙ngại 故cố 。 其kỳ 身thân 流lưu 布bố 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 現hiện 從tùng 覩Đổ 史Sử 天Thiên 宮Cung 。 來lai 下hạ 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 現hiện 化hóa 身thân 普phổ 於ư 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 洲châu 渚chử 。 同đồng 時thời 流lưu 下hạ 入nhập 母mẫu 胎thai 故cố 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 智trí 無vô 疑nghi 滯trệ 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 斷đoạn 一nhất 切thiết 疑nghi 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 於ư 諸chư 法pháp 。 已dĩ 得đắc 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 疑nghi 惑hoặc 。 決quyết 定định 智trí 故cố 。 於ư 一nhất 切thiết 行hành 。 成thành 就tựu 大đại 覺giác 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 於ư 一nhất 切thiết 乘thừa 所sở 化hóa 有hữu 情tình 。 能năng 隨tùy 所sở 應ưng 。 示thị 現hiện 自tự 身thân 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 遍biến 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 性tánh 行hành 差sai 別biệt 。 如như 其kỳ 所sở 應ứng 。 現hiện 自tự 身thân 故cố 。 於ư 諸chư 法pháp 智trí 。 無vô 有hữu 疑nghi 惑hoặc 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 妙diệu 善thiện 了liễu 達đạt 一nhất 切thiết 法pháp 智trí 。 能năng 隨tùy 所sở 應ưng 恆hằng 正chánh 教giáo 誨hối 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 於ư 諸chư 法pháp 。 懷hoài 疑nghi 惑hoặc 者giả 。 無vô 有hữu 堪kham 能năng 。 隨tùy 應ứng 教giáo 誨hối 。 唯duy 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 證chứng 見kiến 諸chư 法pháp 。 智trí 善thiện 決quyết 定định 。 能năng 隨tùy 所sở 應ưng 無vô 倒đảo 教giáo 誨hối 。 無vô 休hưu 廢phế 故cố 。 凡phàm 所sở 現hiện 身thân 。 不bất 可khả 分phân 別biệt 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 能năng 正chánh 攝nhiếp 受thọ 無vô 染nhiễm 自tự 身thân 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 諸chư 佛Phật 身thân 非phi 是thị 虛hư 妄vọng 。 分phân 別biệt 所sở 起khởi 。 無vô 煩phiền 惱não 業nghiệp 生sanh 離ly 染nhiễm 故cố 。 以dĩ 如Như 來Lai 身thân 。 非phi 是thị 雜tạp 染nhiễm 分phân 別biệt 起khởi 故cố 。 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 所sở 求cầu 智trí 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 成thành 就tựu 。 佛Phật 種chủng 不bất 斷đoạn 。 方phương 便tiện 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 令linh 佛Phật 種chủng 無vô 斷đoạn 絕tuyệt 故cố 。 勤cần 修tu 加gia 行hành 。 非phi 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 。 是thị 故cố 佛Phật 智trí 唯duy 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 所sở 應ưng 求cầu 。 得đắc 佛Phật 無vô 二nhị 。 住trụ 勝thắng 彼bỉ 岸ngạn 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 自tự 性tánh 身thân 分phần/phân 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 佛Phật 法Pháp 身thân 無vô 差sai 別biệt 相tướng 。 故cố 名danh 無vô 二nhị 。 佛Phật 無vô 二nhị 住trụ 。 即tức 是thị 法Pháp 身thân 。 真Chân 如Như 為vi 體thể 無vô 差sai 別biệt 相tướng 。 於ư 中trung 一nhất 切thiết 。 二nhị 相tương/tướng 分phân 別biệt 皆giai 不bất 現hiện 行hành 。 緣duyên 彼bỉ 勝thắng 定định 。 常thường 住trú 其kỳ 中trung 。 故cố 名danh 為vi 住trụ 。 即tức 無vô 二nhị 住trụ 名danh 勝thắng 彼bỉ 岸ngạn 。 佛Phật 已dĩ 窮cùng 到đáo 故cố 名danh 為vi 得đắc 。 不bất 相tương 間gian 雜tạp 。 如Như 來Lai 解giải 脫thoát 。 妙diệu 智trí 究cứu 竟cánh 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 受thọ 用dụng 身thân 分phần/phân 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 受thọ 用dụng 身thân 。 不bất 相tương 間gian 雜tạp 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 受thọ 用dụng 身thân 體thể 各các 各các 別biệt 故cố 。 如Như 來Lai 妙diệu 智trí 。 能năng 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 解giải 脫thoát 。 故cố 名danh 如Như 來Lai 。 解giải 脫thoát 妙diệu 智trí 。 佛Phật 於ư 此thử 智trí 已dĩ 得đắc 究cứu 竟cánh 。 如như 是thị 即tức 說thuyết 如Như 來Lai 。 妙diệu 智trí 不bất 相tương 間gian 雜tạp 。 於ư 淨tịnh 佛Phật 土độ 現hiện 受thọ 用dụng 身thân 亦diệc 不bất 相tương 雜tạp 。 大đại 集tập 會hội 中trung 。 現hiện 種chủng 種chủng 身thân 。 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 用dụng 法Pháp 樂lạc 。 亦diệc 不bất 相tương 雜tạp 。 如Như 來Lai 於ư 此thử 。 智trí 所sở 現hiện 身thân 亦diệc 到đáo 究cứu 竟cánh 。 證chứng 無vô 中trung 邊biên 。 佛Phật 地Địa 平bình 等đẳng 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 證chứng 真Chân 如Như 相tương/tướng 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 真Chân 如Như 相tương/tướng 無vô 有hữu 中trung 邊biên 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 有hữu 。 為vi 無vô 為vi 中trung 邊biên 相tương/tướng 故cố 。 遠viễn 離ly 方phương 處xứ 中trung 邊biên 相tương/tướng 故cố 。 如như 是thị 真Chân 如Như 。 即tức 是thị 佛Phật 地Địa 平bình 等đẳng 法pháp 性tánh 。 證chứng 此thử 佛Phật 地Địa 平bình 等đẳng 性tánh 故cố 。 遍biến 知tri 一nhất 切thiết 。 為vi 無vô 為vi 等đẳng 於ư 中trung 不bất 染nhiễm 。 極cực 於ư 法Pháp 界Giới 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 證chứng 得đắc 果quả 相tương/tướng 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 得đắc 窮cùng 極cực 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 如như 是thị 法Pháp 界Giới 。 是thị 修tu 道Đạo 果quả 。 次thứ 後hậu 二nhị 種chủng 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 功công 德đức 無vô 盡tận 。 盡tận 虛hư 空không 性tánh 。 窮cùng 未vị 來lai 際tế 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 二nhị 德đức 無vô 盡tận 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 如như 虛hư 空không 經kinh 成thành 壞hoại 劫kiếp 性tánh 常thường 無vô 盡tận 。 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 。 真chân 實thật 功công 德đức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 常thường 無vô 斷đoạn 盡tận 。 如như 未vị 來lai 際tế 無vô 有hữu 盡tận 期kỳ 。 利lợi 他tha 功công 德đức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 常thường 作tác 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 事sự 故cố 。


復phục 次thứ 。 此thử 中trung 總tổng 別biệt 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 初sơ 句cú 是thị 總tổng 。 由do 所sở 餘dư 句cú 開khai 顯hiển 其kỳ 義nghĩa 。 如như 是thị 乃nãi 名danh 。 善thiện 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 由do 二nhị 十thập 一nhất 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 。 最tối 清thanh 淨tịnh 覺giác 。 不bất 二nhị 現hiện 行hành 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 於ư 所sở 知tri 境cảnh 一nhất 切thiết 無vô 障chướng 智trí 轉chuyển 功công 德đức 。 謂vị 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 於ư 諸chư 境cảnh 界giới 。 智trí 有hữu 障chướng 礙ngại 。 極cực 遠viễn 時thời 方phương 無vô 邊biên 差sai 別biệt 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 無vô 智trí 轉chuyển 故cố 。 如Như 來Lai 不bất 爾nhĩ 。 一nhất 切thiết 時thời 方phương 無vô 邊biên 差sai 別biệt 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 無vô 障chướng 礙ngại 轉chuyển 。 於ư 諸chư 法pháp 相tướng 。 無vô 知tri 不bất 知tri 二nhị 種chủng 現hiện 行hành 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 。 不bất 二nhị 現hiện 行hành 。 由do 此thử 故cố 名danh 最tối 清thanh 淨tịnh 覺giác 。 餘dư 句cú 皆giai 應ưng 如như 是thị 配phối 屬thuộc 。 趣thú 無vô 相tướng 法pháp 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 能năng 入nhập 無vô 二nhị 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 自tự 能năng 入nhập 永vĩnh 離ly 一nhất 切thiết 。 分phân 別biệt 自tự 相tương/tướng 。 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 纏triền 垢cấu 。 離ly 有hữu 無vô 相tướng 。 清thanh 淨tịnh 真Chân 如Như 。 亦diệc 令linh 他tha 入nhập 。 住trụ 於ư 佛Phật 住trụ 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 任nhậm 運vận 佛Phật 事sự 不bất 休hưu 息tức 住trụ 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 無vô 功công 用dụng 利lợi 有hữu 情tình 事sự 。 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 。 安an 住trụ 聖thánh 天thiên 及cập 梵Phạm 住trụ 故cố 。 逮đãi 得đắc 一nhất 切thiết 。 佛Phật 平bình 等đẳng 性tánh 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 於ư 法Pháp 身thân 中trung 所sở 依y 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 業nghiệp 無vô 別biệt 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 一nhất 切thiết 佛Phật 。 真Chân 如Như 淨tịnh 智trí 。 一nhất 切thiết 利lợi 益ích 。 安an 樂lạc 意ý 樂lạc 。 受thọ 用dụng 變biến 化hóa 二nhị 利lợi 他tha 事sự 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 到đáo 無vô 障chướng 處xứ 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 已dĩ 修tu 一nhất 切thiết 障chướng 法pháp 對đối 治trị 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 已dĩ 修tu 習tập 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 及cập 所sở 知tri 障chướng 。 對đối 治trị 聖thánh 道Đạo 。 已dĩ 到đáo 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 障chướng 處xứ 。 所sở 依y 所sở 趣thú 故cố 名danh 為vi 處xứ 。 不bất 可khả 轉chuyển 法pháp 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 不bất 為vị 一nhất 切thiết 。 外ngoại 道đạo 所sở 伏phục 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 教giáo 證chứng 法pháp 皆giai 不bất 為vị 他tha 所sở 退thoái 轉chuyển 故cố 。 所sở 行hành 無vô 礙ngại 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 雖tuy 生sanh 世thế 間gian 世thế 法pháp 不bất 礙ngại 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 生sanh 世thế 間gian 利lợi 等đẳng 八bát 法pháp 不bất 能năng 礙ngại 故cố 。 其kỳ 所sở 成thành 立lập 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 安an 立lập 正Chánh 法Pháp 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 十thập 二nhị 分phần 殊thù 勝thắng 教giáo 法pháp 。 出xuất 過quá 一nhất 切thiết 。 尋tầm 思tư 所sở 行hành 。 非phi 諸chư 愚ngu 夫phu 。 所sở 能năng 測trắc 度độ 。 宣tuyên 說thuyết 一nhất 切thiết 。 自tự 相tướng 共cộng 相tướng 。 故cố 名danh 安an 立lập 。 遊du 於ư 三tam 世thế 。 平bình 等đẳng 法pháp 性tánh 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 能năng 正chánh 記ký 別biệt 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 於ư 三tam 世thế 流lưu 轉chuyển 句cú 義nghĩa 。 曾tằng 現hiện 當đương 生sanh 展triển 轉chuyển 記ký 別biệt 。 無vô 顛điên 倒đảo 故cố 。 記ký 別biệt 去khứ 來lai 皆giai 如như 現hiện 在tại 。 分phân 明minh 無vô 倒đảo 故cố 名danh 平bình 等đẳng 。 其kỳ 身thân 流lưu 布bố 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 同đồng 時thời 普phổ 於ư 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 示thị 現hiện 受thọ 用dụng 。 及cập 變biến 化hóa 身thân 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 於ư 一nhất 切thiết 。 無vô 邊biên 世thế 界giới 。 隨tùy 所sở 化hóa 宜nghi 現hiện 琉lưu 璃ly 等đẳng 妙diệu 色sắc 身thân 故cố 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 智trí 無vô 疑nghi 滯trệ 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 斷đoạn 一nhất 切thiết 疑nghi 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 自tự 決quyết 定định 乃nãi 能năng 令linh 他tha 生sanh 決quyết 定định 故cố 。 於ư 一nhất 切thiết 行hành 。 成thành 就tựu 大đại 覺giác 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 入nhập 種chủng 種chủng 行hành 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 隨tùy 所sở 化hóa 有hữu 情tình 。 所sở 宜nghi 現hiện 同đồng 類loại 身thân 。 令linh 彼bỉ 入nhập 故cố 。 於ư 諸chư 法pháp 智trí 。 無vô 有hữu 疑nghi 惑hoặc 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 了liễu 達đạt 當đương 來lai 法pháp 生sanh 妙diệu 智trí 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 於ư 出xuất 過quá 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 境cảnh 。 微vi 細tế 善thiện 種chủng 如như 瓦ngõa 石thạch 中trung 細tế 金kim 種chủng 子tử 。 如như 是thị 等đẳng 境cảnh 無vô 顛điên 倒đảo 相tướng 。 皆giai 遍biến 知tri 故cố 。 凡phàm 所sở 現hiện 身thân 。 不bất 可khả 分phân 別biệt 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 隨tùy 其kỳ 勝thắng 解giải 如như 應ưng 示thị 現hiện 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 雖tuy 無vô 分phân 別biệt 如như 末mạt 尼ni 珠châu 由do 諸chư 如Như 來Lai 。 增tăng 上thượng 力lực 故cố 。 亦diệc 由do 自tự 身thân 勝thắng 解giải 力lực 故cố 。 見kiến 如Như 來Lai 身thân 。 如như 金kim 色sắc 等đẳng 。 然nhiên 諸chư 如Như 來Lai 。 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 無vô 異dị 分phân 別biệt 。 廣quảng 說thuyết 如như 經kinh 。 或hoặc 同đồng 彼bỉ 類loại 。 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 所sở 求cầu 智trí 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 無vô 量lượng 所sở 依y 所sở 化hóa 有hữu 情tình 。 調điều 伏phục 方phương 便tiện 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 由do 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 所sở 依y 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 調điều 伏phục 方phương 便tiện 。 此thử 由do 如Như 來Lai 。 增tăng 上thượng 力lực 故cố 。 得đắc 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 思tư 修tu 次thứ 第đệ 。 獲hoạch 得đắc 妙diệu 智trí 。 異dị 類loại 菩Bồ 薩Tát 攝nhiếp 受thọ 付phó 囑chúc 。 展triển 轉chuyển 相tương 續tục 無vô 間gián 而nhi 轉chuyển 。 得đắc 佛Phật 無vô 二nhị 。 住trụ 勝thắng 彼bỉ 岸ngạn 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 平bình 等đẳng 法Pháp 身thân 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 最tối 極cực 成thành 滿mãn 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 於ư 佛Phật 地địa 無vô 二nhị 法Pháp 身thân 。 一nhất 切thiết 施thí 等đẳng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 平bình 等đẳng 圓viên 滿mãn 。 不bất 相tương 間gian 雜tạp 。 如Như 來Lai 解giải 脫thoát 。 妙diệu 智trí 究cứu 竟cánh 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 隨tùy 其kỳ 勝thắng 解giải 示thị 現hiện 無vô 雜tạp 清thanh 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 觀quán 有hữu 情tình 勝thắng 解giải 差sai 別biệt 。 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 。 不bất 相tương 間gian 雜tạp 。 金kim 等đẳng 佛Phật 土độ 。 證chứng 無vô 中trung 邊biên 。 佛Phật 地Địa 平bình 等đẳng 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 三Tam 身Thân 方phương 處xứ 無vô 有hữu 分phần/phân 限hạn 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 證chứng 平bình 等đẳng 。 無vô 初sơ 中trung 後hậu 。 諸chư 佛Phật 三Tam 身Thân 於ư 其kỳ 佛Phật 地địa 佛Phật 淨tịnh 土độ 中trung 。 無vô 有hữu 一nhất 切thiết 。 方phương 處xứ 分phần/phân 限hạn 。 極cực 於ư 法Pháp 界Giới 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 窮cùng 生sanh 死tử 際tế 。 常thường 現hiện 起khởi 作tác 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 此thử 法Pháp 界Giới 善thiện 清thanh 淨tịnh 故cố 。 窮cùng 生sanh 死tử 際tế 常thường 起khởi 等đẳng 流lưu 。 契Khế 經Kinh 等đẳng 法Pháp 。 為vì 當đương 來lai 世thế 。 所sở 化hóa 有hữu 情tình 。 如như 應ưng 如như 時thời 恆hằng 現hiện 起khởi 。 作tác 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 盡tận 虛hư 空không 性tánh 。 窮cùng 未vị 來lai 際tế 者giả 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 無vô 盡tận 究cứu 竟cánh 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 如như 虛hư 空không 常thường 無vô 窮cùng 盡tận 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 界Giới 。 所sở 起khởi 功công 德đức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 窮cùng 盡tận 故cố 。 如như 未vị 來lai 際tế 無vô 有hữu 盡tận 期kỳ 。 利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 加gia 行hành 無vô 休hưu 息tức 故cố 。


諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 為vi 性tánh 是thị 常thường 無vô 盡tận 究cứu 竟cánh 。 為vi 性tánh 無vô 常thường 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 無vô 盡tận 究cứu 竟cánh 。 不bất 可khả 定định 說thuyết 。 以dĩ 佛Phật 法Pháp 身thân 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 理lý 性tánh 功công 德đức 性tánh 是thị 常thường 故cố 。 受thọ 用dụng 變biến 化hóa 二nhị 身thân 功công 德đức 。 雖tuy 性tánh 無vô 常thường 。 無vô 斷đoạn 盡tận 故cố 無vô 盡tận 究cứu 竟cánh 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 本bổn 發phát 弘hoằng 願nguyện 。 為vi 有hữu 情tình 故cố 求cầu 大đại 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 盡tận 得đắc 滅diệt 度độ 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 佛Phật 。 有hữu 為vi 功công 德đức 何hà 不bất 斷đoạn 滅diệt 。 諸chư 有hữu 情tình 界giới 。 無vô 有hữu 一nhất 切thiết 。 盡tận 滅diệt 度độ 時thời 。 故cố 佛Phật 功công 德đức 。 無vô 有hữu 斷đoạn 滅diệt 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 由do 法pháp 爾nhĩ 故cố 。 無vô 始thỉ 時thời 來lai 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 有hữu 五ngũ 種chủng 性tánh 。


一nhất 。 聲Thanh 聞Văn 種chủng 性tánh 。 二nhị 。 獨Độc 覺Giác 種chủng 性tánh 。 三tam 。 如Như 來Lai 種chủng 性tánh 。 四tứ 。 不bất 定định 種chủng 性tánh 。 五ngũ 。 無vô 有hữu 出xuất 世thế 功công 德đức 種chủng 性tánh 。 如như 餘dư 經kinh 論luận 廣quảng 說thuyết 其kỳ 相tương/tướng 。 分phân 別biệt 建kiến 立lập 前tiền 四tứ 種chủng 性tánh 。 雖tuy 無vô 時thời 限hạn 。 然nhiên 有hữu 畢tất 竟cánh 得đắc 滅diệt 度độ 期kỳ 。 諸chư 佛Phật 慈từ 悲bi 。 巧xảo 方phương 便tiện 故cố 。 第đệ 五ngũ 種chủng 性tánh 無vô 有hữu 出xuất 世thế 功công 德đức 因nhân 故cố 。 畢tất 竟cánh 無vô 有hữu 。 得đắc 滅diệt 度độ 期kỳ 。 諸chư 佛Phật 但đãn 可khả 為vi 彼bỉ 方phương 便tiện 示thị 現hiện 神thần 通thông 。 說thuyết 離ly 惡ác 趣thú 生sanh 善thiện 趣thú 法pháp 。 彼bỉ 雖tuy 依y 教giáo 勤cần 修tu 善thiện 因nhân 得đắc 生sanh 人nhân 趣thú 。 乃nãi 至chí 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 必tất 還hoàn 退thoái 下hạ 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 諸chư 佛Phật 方phương 便tiện 。 復phục 為vi 現hiện 通thông 。 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 。 彼bỉ 復phục 修tu 善thiện 。 得đắc 生sanh 善thiện 趣thú 。 後hậu 還hoàn 退thoái 墮đọa 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 諸chư 佛Phật 方phương 便tiện 。 復phục 更cánh 拔bạt 濟tế 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 不bất 能năng 令linh 其kỳ 。 畢tất 竟cánh 滅diệt 度độ 。 雖tuy 餘dư 經kinh 中trung 宣tuyên 說thuyết 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 之chi 類loại 。 皆giai 有hữu 佛Phật 性tánh 。 皆giai 當đương 作tác 佛Phật 。 然nhiên 就tựu 真Chân 如Như 法Pháp 身thân 佛Phật 性tánh 。 或hoặc 就tựu 少thiểu 分phần 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 方phương 便tiện 而nhi 說thuyết 。 為vi 令linh 不bất 定định 種chủng 性tánh 有hữu 情tình 。 決quyết 定định 速tốc 趣thú 無vô 上thượng 。 正chánh 等đẳng 菩Bồ 提Đề 果quả 故cố 。 由do 此thử 道Đạo 理lý 。 諸chư 佛Phật 利lợi 樂lạc 有hữu 情tình 。 功công 德đức 無vô 有hữu 斷đoạn 盡tận 。 此thử 利lợi 他tha 德đức 依y 自tự 利lợi 德đức 乃nãi 得đắc 無vô 斷đoạn 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 有hữu 為vi 功công 德đức 從tùng 因nhân 生sanh 故cố 。 雖tuy 念niệm 念niệm 滅diệt 。 而nhi 無vô 斷đoạn 盡tận 。 由do 佛Phật 功công 德đức 無vô 盡tận 究cứu 竟cánh 。 是thị 故cố 成thành 就tựu 。 最tối 清thanh 淨tịnh 覺giác 。 其kỳ 餘dư 諸chư 句cú 皆giai 應ưng 如như 是thị 。 一nhất 一nhất 配phối 屬thuộc 。


何hà 故cố 先tiên 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 後hậu 說thuyết 世Thế 尊Tôn 如như 是thị 功công 德đức 。 為vi 顯hiển 如như 是thị 諸chư 佛Phật 。 功công 德đức 依y 淨tịnh 土độ 故cố 。 為vi 顯hiển 世Thế 尊Tôn 依y 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 具cụ 如như 是thị 德đức 說thuyết 此thử 經Kinh 故cố 。


次thứ 顯hiển 世Thế 尊Tôn 眷quyến 屬thuộc 圓viên 滿mãn 。 謂vị 大đại 聲Thanh 聞Văn 及cập 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 餘dư 經kinh 中trung 說thuyết 調điều 順thuận 調điều 順thuận 。 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 解giải 脫thoát 解giải 脫thoát 。 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 是thị 名danh 如Như 來Lai 。 眷quyến 屬thuộc 圓viên 滿mãn 。 此thử 說thuyết 無vô 量lượng 。 大đại 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 俱câu 。 一nhất 切thiết 調điều 順thuận 。 皆giai 佛Phật 子tử 等đẳng 。 皆giai 住trụ 大Đại 乘Thừa 。 遊du 大Đại 乘Thừa 等đẳng 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 。 眷quyến 屬thuộc 圓viên 滿mãn 。


何hà 故cố 此thử 中trung 。 先tiên 說thuyết 聲Thanh 聞Văn 後hậu 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 於ư 大Đại 乘Thừa 生sanh 疑nghi 惑hoặc 者giả 。 除trừ 彼bỉ 疑nghi 故cố 。 為vi 引dẫn 不bất 定định 種chủng 性tánh 菩Bồ 薩Tát 生sanh 定định 信tín 故cố 。 為vi 已dĩ 清thanh 淨tịnh 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 捨xả 於ư 自tự 身thân 尊tôn 貴quý 慢mạn 故cố 。 謂vị 於ư 眾chúng 前tiền 大đại 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 近cận 對đối 世Thế 尊Tôn 親thân 受thọ 化hóa 故cố 。 又hựu 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 常thường 隨tùy 佛Phật 故cố 。 形hình 同đồng 佛Phật 故cố 。 內nội 眷quyến 屬thuộc 故cố 。 又hựu 令linh 菩Bồ 薩Tát 於ư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 生sanh 恭cung 敬kính 故cố 。 如như 契Khế 經Kinh 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 應ưng 。 於ư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 不bất 生sanh 恭cung 敬kính 。 由do 是thị 讚tán 歎thán 。 聲Thanh 聞Văn 功công 德đức 。 亦diệc 令linh 其kỳ 餘dư 。 於ư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 生sanh 淨tịnh 信tín 故cố 。 於ư 此thử 會hội 中trung 。 亦diệc 有hữu 餘dư 眾chúng 結kết 集tập 法pháp 者giả 。 略lược 說thuyết 二nhị 眾chúng 以dĩ 其kỳ 勝thắng 故cố 。 如như 經kinh 後hậu 言ngôn 。 世thế 間gian 天thiên 。 人nhân 。 阿a 素tố 洛lạc 等đẳng 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。


前tiền 說thuyết 淨tịnh 土độ 最tối 極cực 自tự 在tại 。 淨tịnh 識thức 為vi 相tướng 。 云vân 何hà 會hội 中trung 有hữu 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 。 而nhi 不bất 相tương 違vi 。 有hữu 何hà 相tương 違vi 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 。 同đồng 菩Bồ 薩Tát 見kiến 。 故cố 成thành 相tương 違vi 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 亦diệc 如như 是thị 見kiến 。 可khả 作tác 是thị 說thuyết 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 。 雖tuy 預dự 此thử 會hội 。 障chướng 見kiến 淨tịnh 妙diệu 。 業nghiệp 所sở 礙ngại 故cố 。 猶do 如như 生sanh 盲manh 。 不bất 見kiến 如như 是thị 淨tịnh 妙diệu 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 難nạn/nan 言ngôn 。 既ký 不bất 能năng 見kiến 不bất 應ưng 在tại 眾chúng 。 以dĩ 雖tuy 不bất 見kiến 如như 是thị 淨tịnh 妙diệu 。 而nhi 見kiến 穢uế 土thổ/độ 化hóa 身thân 說thuyết 故cố 。 雖tuy 同đồng 一nhất 會hội 。 自tự 業nghiệp 力lực 故cố 。 所sở 見kiến 各các 異dị 。 如như 見kiến 真chân 金kim 謂vị 為vi 火hỏa 等đẳng 。 如như 於ư 一nhất 處xứ 四tứ 種chủng 眾chúng 生sanh 各các 別biệt 見kiến 等đẳng 。 或hoặc 復phục 如Như 來Lai 神thần 力lực 加gia 被bị 。 令linh 暫tạm 得đắc 見kiến 。 聞văn 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。 不bất 可khả 難nan 以dĩ 根căn 地địa 度độ 等đẳng 。 化hóa 亦diệc 無vô 過quá 。 為vì 欲dục 莊trang 嚴nghiêm 。 說thuyết 法Pháp 會hội 故cố 。 或hoặc 佛Phật 化hóa 作tác 。 或hoặc 諸chư 菩Bồ 薩Tát 之chi 所sở 化hóa 作tác 。


經kinh 曰viết 。


與dữ 無vô 量lượng 大đại 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 俱câu 。 一nhất 切thiết 調điều 順thuận 。 皆giai 是thị 佛Phật 子tử 。 心tâm 善thiện 解giải 脫thoát 。 慧tuệ 善thiện 解giải 脫thoát 。 戒giới 善thiện 清thanh 淨tịnh 。 趣thú 求cầu 法Pháp 樂lạc 。 多đa 聞văn 聞văn 持trì 。 其kỳ 聞văn 積tích 集tập 。 善thiện 思tư 所sở 思tư 。 善thiện 說thuyết 所sở 說thuyết 。 善thiện 作tác 所sở 作tác 。 捷tiệp 慧tuệ 速tốc 慧tuệ 。 利lợi 慧tuệ 出xuất 慧tuệ 。 勝thắng 決quyết 擇trạch 慧tuệ 。 大đại 慧tuệ 廣Quảng 慧Tuệ 。 及cập 無vô 等đẳng 慧tuệ 。 慧tuệ 寶bảo 成thành 就tựu 。 具cụ 足túc 三Tam 明Minh 。 逮đãi 得đắc 第đệ 一nhất 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 大đại 淨tịnh 福phước 田điền 。 威uy 儀nghi 寂tịch 靜tĩnh 。 大đại 忍nhẫn 柔nhu 和hòa 。 成thành 就tựu 無vô 減giảm 。 已dĩ 善thiện 奉phụng 行hành 。 如Như 來Lai 聖Thánh 教giáo 。


論luận 曰viết 。

無vô 量lượng 大đại 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 者giả 。 其kỳ 數số 甚thậm 多đa 。 難nan 可khả 算toán 計kế 。 故cố 名danh 無vô 量lượng 。 聞văn 佛Phật 言ngôn 音âm 而nhi 入nhập 聖thánh 道Đạo 。 故cố 名danh 聲Thanh 聞Văn 。 並tịnh 出xuất 家gia 僧Tăng 。 故cố 名danh 為vi 眾chúng 。 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 。 最tối 極cực 利lợi 根căn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 種chủng 性tánh 聲Thanh 聞Văn 。 故cố 名danh 為vi 大đại 。 有hữu 義nghĩa 皆giai 住trụ 無Vô 學Học 果quả 位vị 故cố 名danh 為vi 大đại 。 如như 實thật 義nghĩa 者giả 。 皆giai 是thị 不bất 定định 種chủng 性tánh 聲Thanh 聞Văn 。 得đắc 小tiểu 果quả 已dĩ 。 趣thú 大đại 菩Bồ 提Đề 。 故cố 名danh 為vi 大đại 。 或hoặc 眾chúng 數số 多đa 故cố 名danh 為vi 大đại 。 如như 今kim 大đại 眾chúng 。 一nhất 切thiết 調điều 順thuận 者giả 。 有hữu 義nghĩa 有hữu 學học 離ly 見kiến 所sở 斷đoạn 一nhất 百bách 一nhất 十thập 二nhị 種chủng 分phân 別biệt 麁thô 重trọng 煩phiền 惱não 。 不bất 𢤱lộng 悷lệ 故cố 。 猶do 如như 良lương 馬mã 。 名danh 為vi 調điều 順thuận 。 有hữu 義nghĩa 無Vô 學Học 離ly 見kiến 修tu 斷đoạn 一nhất 百bách 二nhị 十thập 八bát 種chủng 煩phiền 惱não 。 不bất 剛cang 強cường 故cố 。 猶do 如như 真chân 金kim 。 名danh 為vi 調điều 順thuận 。 如như 實thật 義nghĩa 者giả 。 皆giai 是thị 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 種chủng 性tánh 。 一nhất 切thiết 堪kham 能năng 發phát 趣thú 大đại 果quả 。 隨tùy 佛Phật 意ý 轉chuyển 如như 聰thông 慧tuệ 象tượng 。 故cố 名danh 調điều 順thuận 。 由do 佛Phật 教giáo 力lực 彼bỉ 聖thánh 道Đạo 生sanh 。 故cố 名danh 佛Phật 子tử 。 如như 說thuyết 皆giai 從tùng 世Thế 尊Tôn 口khẩu 生sanh 。 正Chánh 法Pháp 生sanh 故cố 。 有hữu 義nghĩa 皆giai 是thị 趣thú 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 能năng 紹thiệu 佛Phật 種chủng 令linh 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 。 故cố 名danh 佛Phật 子tử 。 心tâm 善thiện 解giải 脫thoát 者giả 。 離ly 三tam 界giới 貪tham 故cố 。 如như 說thuyết 離ly 貪tham 。 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 慧tuệ 善thiện 解giải 脫thoát 者giả 。 已dĩ 離ly 一nhất 切thiết 。 染nhiễm 污ô 無vô 明minh 故cố 。 如như 說thuyết 離ly 於ư 無vô 明minh 。 慧tuệ 得đắc 解giải 脫thoát 。 戒giới 善thiện 清thanh 淨tịnh 者giả 。 如như 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 具cụ 足túc 六lục 支chi 名danh 戒giới 善thiện 淨tịnh 。 謂vị 住trụ 淨tịnh 尸thi 羅la 善thiện 自tự 防phòng 守thủ 。 別biệt 解giải 律luật 儀nghi 軌quỹ 則tắc 所sở 行hành 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 於ư 微vi 細tế 罪tội 見kiến 大đại 怖bố 畏úy 。 受thọ 學học 學học 處xứ 。 或hoặc 復phục 皆giai 得đắc 無vô 漏lậu 戒giới 故cố 。 名danh 善thiện 清thanh 淨tịnh 。 如như 實thật 義nghĩa 者giả 。 住trụ 無Vô 學Học 位vị 迴hồi 向hướng 大Đại 乘Thừa 。 自tự 分phần/phân 戒giới 淨tịnh 修tu 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 故cố 名danh 善thiện 淨tịnh 。 趣thú 求cầu 法Pháp 樂lạc 者giả 。 求cầu 正Chánh 法Pháp 時thời 欲dục 趣thú 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 。 謂vị 佛Phật 菩Bồ 提Đề 不bất 求cầu 餘dư 事sự 。 或hoặc 求cầu 法Pháp 時thời 為vi 令linh 他tha 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 求cầu 過quá 意ý 。 離ly 惡ác 威uy 儀nghi 。 如như 實thật 義nghĩa 者giả 。 此thử 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 專chuyên 求cầu 法Pháp 樂nhạo/nhạc/lạc 。 不bất 求cầu 名danh 聞văn 。 利lợi 養dưỡng 恭cung 敬kính 。 無vô 量lượng 經Kinh 典điển 。 初sơ 中trung 後hậu 分phần/phân 皆giai 能năng 聽thính 受thọ 。 故cố 名danh 多đa 聞văn 。 隨tùy 所sở 聞văn 義nghĩa 。 皆giai 能năng 憶ức 持trì 。 令linh 不bất 忘vong 失thất 。 故cố 名danh 聞văn 持trì 。 數số 習tập 文văn 義nghĩa 。 令linh 其kỳ 堅kiên 住trụ 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 。 其kỳ 聞văn 積tích 集tập 。 世thế 間gian 愚ngu 夫phu 。 惡ác 思tư 所sở 思tư 。 惡ác 說thuyết 所sở 說thuyết 。 惡ác 作tác 所sở 作tác 。 出xuất 世thế 聖thánh 者giả 。 超siêu 過quá 彼bỉ 法pháp 與dữ 彼bỉ 相tương 違vi 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 。 善thiện 思tư 所sở 思tư 。 善thiện 說thuyết 所sở 說thuyết 。 善thiện 作tác 所sở 作tác 。 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 於ư 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 毘tỳ 柰nại 耶da 。 速tốc 入nhập 其kỳ 義nghĩa 。 故cố 名danh 捷tiệp 慧tuệ 。 即tức 於ư 此thử 中trung 。 多đa 入nhập 其kỳ 義nghĩa 。 故cố 名danh 速tốc 慧tuệ 。 能năng 多đa 行hành 者giả 說thuyết 名danh 速tốc 故cố 。 入nhập 微vi 細tế 義nghĩa 故cố 名danh 利lợi 慧tuệ 。 得đắc 能năng 出xuất 離ly 生sanh 死tử 。 妙diệu 慧tuệ 故cố 名danh 出xuất 慧tuệ 。 此thử 慧tuệ 能năng 為vi 涅Niết 槃Bàn 了liễu 因nhân 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 。 勝thắng 決quyết 擇trạch 慧tuệ 。 勝thắng 決quyết 擇trạch 故cố 名danh 勝thắng 決quyết 擇trạch 。 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 慧tuệ 能năng 為vi 彼bỉ 了liễu 因nhân 故cố 。 依y 彼bỉ 立lập 名danh 。 問vấn 答đáp 決quyết 擇trạch 。 無vô 窮cùng 盡tận 故cố 。 名danh 為vi 大đại 慧tuệ 。 深thâm 廣quảng 圓viên 滿mãn 善thiện 通thông 達đạt 故cố 。 名danh 為vi 廣quảng 慧tuệ 。 有hữu 本bổn 復phục 說thuyết 甚thậm 深thâm 妙diệu 慧tuệ 。 謂vị 他tha 不bất 能năng 。 窮cùng 其kỳ 底để 故cố 。 於ư 軟nhuyễn 根căn 等đẳng 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 此thử 慧tuệ 勝thắng 故cố 名danh 無vô 等đẳng 慧tuệ 。 此thử 慧tuệ 能năng 招chiêu 最tối 上thượng 義nghĩa 故cố 。 名danh 為vi 慧tuệ 寶bảo 。 是thị 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 具cụ 此thử 慧tuệ 寶bảo 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 。 慧tuệ 寶bảo 成thành 就tựu 。 具cụ 足túc 三Tam 明Minh 者giả 。 謂vị 得đắc 無Vô 學Học 三tam 種chủng 明minh 故cố 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 無Vô 學Học 三Tam 明Minh 。 一nhất 。 宿túc 住trụ 隨tùy 念niệm 。 智trí 證chứng 通thông 明minh 。 二nhị 。 死tử 生sanh 智trí 證chứng 通thông 明minh 。 三tam 。 漏lậu 盡tận 智trí 證chứng 通thông 明minh 。 無Vô 學Học 利lợi 根căn 所sở 得đắc 三tam 通thông 。 除trừ 染nhiễm 不bất 染nhiễm 三tam 際tế 愚ngu 故cố 。 說thuyết 有hữu 三Tam 明Minh 。 有hữu 義nghĩa 明minh 者giả 以dĩ 慧tuệ 為vi 性tánh 。 慧tuệ 能năng 除trừ 闇ám 故cố 說thuyết 為vi 明minh 。 有hữu 義nghĩa 無vô 癡si 善thiện 根căn 。 為vi 性tánh 翻phiên 無vô 明minh 故cố 。 逮đãi 得đắc 第đệ 一nhất 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 者giả 。 證chứng 得đắc 不bất 退thoái 勝thắng 靜tĩnh 慮lự 故cố 。 大đại 淨tịnh 福phước 田điền 者giả 。 永vĩnh 離ly 煩phiền 惱não 如như 世thế 良lương 田điền 。 速tốc 能năng 生sanh 長trưởng 廣quảng 大đại 果quả 故cố 。 威uy 儀nghi 寂tịch 靜tĩnh 者giả 。 一nhất 切thiết 威uy 儀nghi 正chánh 知tri 住trụ 故cố 。 大đại 忍nhẫn 柔nhu 和hòa 。 成thành 就tựu 無vô 減giảm 者giả 。 於ư 苦khổ 堪kham 耐nại 易dị 共cộng 住trú 故cố 。 已dĩ 善thiện 奉phụng 行hành 。 如Như 來Lai 聖Thánh 教giáo 者giả 。 諸chư 有hữu 所sở 作tác 。 已dĩ 圓viên 滿mãn 故cố 。 如Như 來Lai 聖Thánh 教giáo 。 本bổn 為vi 有hữu 情tình 。 出xuất 生sanh 死tử 苦khổ 。 是thị 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 位vị 登đăng 無Vô 學Học 皆giai 出xuất 生sanh 死tử 。 故cố 善thiện 奉phụng 行hành 。 如Như 來Lai 聖Thánh 教giáo 。


若nhược 爾nhĩ 。 何hà 故cố 復phục 為vi 說thuyết 法Pháp 。 為vi 令linh 迴hồi 向hướng 。 大đại 菩Bồ 提Đề 故cố 。 是thị 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 皆giai 住trụ 無Vô 學Học 。 盡tận 此thử 一nhất 報báo 必tất 入nhập 永vĩnh 滅diệt 無vô 餘dư 涅Niết 槃Bàn 。 寂tịch 靜tĩnh 安an 樂lạc 與dữ 佛Phật 無vô 異dị 。 如như 餘dư 論luận 說thuyết 。


何hà 故cố 引dẫn 彼bỉ 趣thú 大đại 菩Bồ 提Đề 。 長trường 時thời 受thọ 苦khổ 。 變biến 易dị 位vị 中trung 無vô 諸chư 苦khổ 受thọ 。 斯tư 有hữu 何hà 過quá 。 行hành 苦khổ 有hữu 故cố 。 是thị 為vi 大đại 過quá 。 雖tuy 經kinh 此thử 苦khổ 。 令linh 得đắc 如Như 來Lai 三Tam 身Thân 功công 德đức 大đại 喜hỷ 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 。 故cố 無vô 有hữu 過quá 。 一nhất 切thiết 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 過quá 涅Niết 槃Bàn 。 彼bỉ 已dĩ 證chứng 得đắc 。 復phục 何hà 所sở 少thiểu 更cánh 求cầu 。 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 雖tuy 有hữu 寂tịch 滅diệt 安an 樂lạc 而nhi 無vô 受thọ 樂lạc 。 三tam 菩Bồ 提Đề 樂nhạo/nhạc/lạc 斷đoạn 受thọ 樂lạc 等đẳng 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 何hà 用dụng 行hành 苦khổ 有hữu 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 耶da 。 有hữu 為vi 無vô 漏lậu 。 猶do 如như 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 無vô 漏lậu 故cố 。 非phi 行hành 苦khổ 攝nhiếp 。 又hựu 若nhược 成thành 佛Phật 能năng 化hóa 無vô 量lượng 。 所sở 化hóa 有hữu 情tình 。 出xuất 生sanh 死tử 故cố 。 已dĩ 成thành 佛Phật 者giả 。 無vô 此thử 能năng 耶da 。 無vô 始thỉ 時thời 來lai 。 眾chúng 生sanh 法pháp 爾nhĩ 。 能năng 化hóa 所sở 化hóa 種chủng 性tánh 相tương/tướng 屬thuộc 。 不bất 相tương 屬thuộc 者giả 即tức 無vô 化hóa 能năng 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 化hóa 諸chư 有hữu 情tình 。 令linh 得đắc 佛Phật 果Quả 。 化hóa 彼bỉ 所sở 化hóa 。


若nhược 爾nhĩ 聲Thanh 聞Văn 或hoặc 除trừ 七thất 生sanh 。 或hoặc 除trừ 一nhất 生sanh 。 或hoặc 除trừ 上thượng 界giới 處xứ 處xứ 一nhất 生sanh 。 餘dư 一nhất 切thiết 生sanh 得đắc 非phi 擇trạch 滅diệt 。 或hoặc 一nhất 切thiết 生sanh 皆giai 非phi 擇trạch 滅diệt 。 云vân 何hà 更cánh 經kinh 三tam 無vô 數số 劫kiếp 。 修tu 菩Bồ 提Đề 因nhân 而nhi 得đắc 佛Phật 耶da 。 雖tuy 諸chư 煩phiền 惱não 所sở 潤nhuận 分phân 段đoạn 得đắc 非phi 擇trạch 滅diệt 。 而nhi 由do 願nguyện 力lực 受thọ 變biến 易dị 生sanh 。 三tam 無vô 數số 劫kiếp 。 修tu 菩Bồ 提Đề 因nhân 無vô 有hữu 過quá 失thất 。 非phi 擇trạch 滅diệt 者giả 。 眾chúng 緣duyên 不bất 具cụ 。 於ư 此thử 時thời 中trung 。 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 非phi 永vĩnh 不bất 生sanh 。 彼bỉ 雖tuy 長trường 時thời 住trụ 在tại 生sanh 死tử 。 由do 定định 願nguyện 力lực 資tư 感cảm 生sanh 因nhân 。 令linh 其kỳ 功công 能năng 多đa 時thời 生sanh 果quả 。 即tức 此thử 一nhất 身thân 展triển 轉chuyển 增tăng 勝thắng 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 如như 延diên 壽thọ 法pháp 。 更cánh 不bất 受thọ 生sanh 。 故cố 論luận 說thuyết 言ngôn 。


問vấn 。


迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 聲Thanh 聞Văn 。 為vi 住trụ 無vô 餘dư 依y 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 發phát 趣thú 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 為vi 住trụ 有hữu 餘dư 依y 涅Niết 槃Bàn 界giới 耶da 。


答đáp 。


唯duy 住trụ 有hữu 餘dư 依y 涅Niết 槃Bàn 界giới 中trung 。 可khả 有hữu 此thử 事sự 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 無vô 餘dư 依y 。 涅Niết 槃Bàn 界giới 中trung 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 發phát 起khởi 事sự 業nghiệp 。 一nhất 切thiết 功công 用dụng 。 皆giai 悉tất 止chỉ 息tức 。


問vấn 。


若nhược 唯duy 住trụ 有hữu 餘dư 依y 涅Niết 槃Bàn 界giới 中trung 。 發phát 趣thú 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 者giả 。 云vân 何hà 但đãn 由do 一nhất 生sanh 便tiện 能năng 證chứng 得đắc 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 阿A 羅La 漢Hán 等đẳng 。 尚thượng 當đương 無vô 有hữu 所sở 餘dư 一nhất 生sanh 。 何hà 況huống 當đương 有hữu 。 多đa 生sanh 相tương 續tục 。


答đáp 。


由do 彼bỉ 要yếu 當đương 增tăng 諸chư 壽thọ 行hành 方phương 能năng 成thành 辦biện 。 世Thế 尊Tôn 多đa 分phần 依y 此thử 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 聲Thanh 聞Văn 。 密mật 意ý 說thuyết 言ngôn 。


若nhược 有hữu 善thiện 修tu 四Tứ 神Thần 足Túc 已dĩ 。 能năng 住trụ 一nhất 劫kiếp 或hoặc 餘dư 一nhất 劫kiếp 。


餘dư 一nhất 劫kiếp 者giả 。 此thử 中trung 意ý 說thuyết 過quá 於ư 一nhất 劫kiếp 。 彼bỉ 雖tuy 如như 是thị 。 增tăng 益ích 壽thọ 行hành 。 發phát 趣thú 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 而nhi 所sở 修tu 行hành 極cực 成thành 遲trì 鈍độn 。 樂nhạo/nhạc/lạc 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 不bất 如như 初sơ 心tâm 始thỉ 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 。 彼bỉ 既ký 如như 是thị 增tăng 壽thọ 行hành 已dĩ 。 留lưu 有hữu 根căn 身thân 別biệt 作tác 化hóa 身thân 。 同đồng 法pháp 者giả 前tiền 方phương 便tiện 示thị 現hiện 。 於ư 無vô 餘dư 依y 。 涅Niết 槃Bàn 界giới 中trung 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 皆giai 作tác 是thị 念niệm 。


某mỗ 名danh 尊tôn 者giả 於ư 無vô 餘dư 依y 。 涅Niết 槃Bàn 界giới 中trung 。 已dĩ 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 彼bỉ 以dĩ 所sở 留lưu 有hữu 根căn 實thật 身thân 。 即tức 於ư 此thử 界giới 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 中trung 。 隨tùy 其kỳ 所sở 樂nhạo 。 遠viễn 離ly 而nhi 住trụ 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 尚thượng 不bất 能năng 覩đổ 。 何hà 況huống 其kỳ 餘dư 。 眾chúng 生sanh 能năng 見kiến 。


彼bỉ 於ư 涅Niết 槃Bàn 多đa 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 故cố 。 於ư 遍biến 遊du 行hành 彼bỉ 彼bỉ 世thế 界giới 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 中trung 。 及cập 於ư 修tu 習tập 菩Bồ 提Đề 資tư 糧lương 。 諸chư 聖thánh 道Đạo 中trung 。 若nhược 放phóng 逸dật 時thời 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 數sác 數sác 覺giác 悟ngộ 。 彼bỉ 覺giác 悟ngộ 已dĩ 。 於ư 所sở 修tu 行hành 。 能năng 不bất 放phóng 逸dật 。


復phục 次thứ 。 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 聲Thanh 聞Văn 。 或hoặc 於ư 學học 位vị 即tức 能năng 棄khí 捨xả 求cầu 聲Thanh 聞Văn 願nguyện 。 或hoặc 無Vô 學Học 位vị 方phương 能năng 棄khí 捨xả 。 由do 彼bỉ 根căn 性tánh 。 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。 所sở 待đãi 眾chúng 緣duyên 。 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。 如như 是thị 若nhược 在tại 無Vô 學Học 位vị 中trung 。 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 由do 定định 願nguyện 力lực 數sác 數sác 資tư 昔tích 感cảm 現hiện 身thân 因nhân 。 令linh 於ư 長trường 時thời 生sanh 果quả 相tương 續tục 。 漸tiệm 漸tiệm 增tăng 勝thắng 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 功công 能năng 方phương 盡tận 。 此thử 報báo 雖tuy 親thân 有hữu 漏lậu 因nhân 感cảm 。 然nhiên 由do 無vô 漏lậu 定định 願nguyện 資tư 助trợ 。 名danh 不bất 思tư 議nghị 。 變biến 易dị 生sanh 死tử 。 無vô 漏lậu 定định 願nguyện 。 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 若nhược 有hữu 學học 位vị 。 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 或hoặc 隨tùy 煩phiền 惱não 感cảm 生sanh 勢thế 力lực 。 感cảm 彼bỉ 生sanh 已dĩ 。 於ư 最tối 後hậu 生sanh 。 伏phục 諸chư 煩phiền 惱não 。 起khởi 定định 願nguyện 力lực 資tư 後hậu 身thân 因nhân 。 如như 前tiền 道Đạo 理lý 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 或hoặc 迴hồi 心tâm 已dĩ 即tức 伏phục 煩phiền 惱não 。 起khởi 定định 願nguyện 力lực 資tư 現hiện 身thân 因nhân 。 如như 前tiền 道Đạo 理lý 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 諸chư 用dụng 無vô 漏lậu 定định 願nguyện 資tư 助trợ 非phi 煩phiền 惱não 者giả 。 皆giai 不bất 思tư 議nghị 。 變biến 易dị 身thân 攝nhiếp 。 若nhược 煩phiền 惱não 力lực 所sở 感cảm 異dị 熟thục 。 分phân 段đoạn 身thân 攝nhiếp 。 若nhược 說thuyết 聲Thanh 聞Văn 是thị 化hóa 所sở 作tác 。 不bất 須tu 如như 是thị 問vấn 答đáp 分phân 別biệt 。


經kinh 曰viết 。


復phục 有hữu 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 諸chư 佛Phật 土độ 。 俱câu 來lai 集tập 會hội 。 皆giai 住trụ 大Đại 乘Thừa 。 遊du 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 心tâm 平bình 等đẳng 。 離ly 諸chư 分phân 別biệt 。 及cập 不bất 分phân 別biệt 。 種chủng 種chủng 分phân 別biệt 。 摧tồi 諸chư 魔ma 怨oán 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 繫hệ 念niệm 分phân 別biệt 。 廣quảng 大đại 法Pháp 味vị 。 喜hỷ 樂lạc 所sở 持trì 。 超siêu 五ngũ 怖bố 畏úy 。 一nhất 向hướng 趣thú 入nhập 。 不bất 退thoái 轉chuyển 位vị 。 息tức 諸chư 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 苦khổ 惱não 。 所sở 逼bức 迫bách 地địa 。 而nhi 現hiện 在tại 前tiền 。 妙Diệu 生Sanh 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。


論luận 曰viết 。

所sở 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 者giả 。 謂vị 諸chư 薩tát 埵đóa 求cầu 菩Bồ 提Đề 故cố 。 此thử 通thông 三tam 乘thừa 。 為vi 簡giản 取thủ 大đại 。 故cố 須tu 復phục 說thuyết 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 又hựu 緣duyên 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 為vi 境cảnh 。 故cố 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 足túc 自tự 利lợi 利lợi 他tha 大đại 願nguyện 。 求cầu 大đại 菩Bồ 提Đề 。 利lợi 有hữu 情tình 故cố 。 又hựu 薩tát 埵đóa 者giả 是thị 勇dũng 猛mãnh 義nghĩa 。 精tinh 進tấn 勇dũng 猛mãnh 。 求cầu 大đại 菩Bồ 提Đề 。 故cố 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 通thông 諸chư 位vị 。 今kim 取thủ 地địa 上thượng 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 故cố 復phục 說thuyết 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 何hà 故cố 讚tán 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 。 為vi 捨xả 眾chúng 生sanh 輕khinh 慢mạn 心tâm 故cố 。 有hữu 作tác 是thị 言ngôn 。


讚tán 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 久cửu 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 應ưng 當đương 敬kính 禮lễ 。


又hựu 令linh 眾chúng 生sanh 。 起khởi 淨tịnh 信tín 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 尚thượng 有hữu 如như 是thị 功công 德đức 。 何hà 況huống 如Như 來Lai 。 於ư 此thử 讚tán 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 德đức 中trung 。 顯hiển 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 三tam 大đại 事sự 名danh 摩ma 訶ha 薩tát 。


一nhất 者giả 數số 大đại 。 以dĩ 無vô 量lượng 故cố 。 二nhị 者giả 德đức 大đại 。 謂vị 住trụ 大Đại 乘Thừa 遊du 大Đại 乘Thừa 等đẳng 。 三tam 者giả 業nghiệp 大đại 。 謂vị 息tức 眾chúng 生sanh 諸chư 苦khổ 惱não 故cố 。 利lợi 樂lạc 有hữu 情tình 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 。 從tùng 諸chư 佛Phật 土độ 。 俱câu 來lai 集tập 會hội 者giả 。 謂vị 從tùng 十thập 方phương 。 種chủng 種chủng 佛Phật 土độ 。 為vì 聽thính 法Pháp 故cố 。 俱câu 來lai 集tập 會hội 。 亦diệc 應ưng 有hữu 此thử 。 索sách 訶ha 世thế 界giới 菩Bồ 薩Tát 來lai 集tập 。 而nhi 結kết 集tập 者giả 但đãn 說thuyết 他tha 方phương 菩Bồ 薩Tát 來lai 集tập 。 為vi 欲dục 對đối 治trị 懈giải 怠đãi 憍kiêu 慢mạn 不bất 來lai 集tập 會hội 求cầu 聞văn 法Pháp 故cố 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 彼bỉ 方phương 來lai 。 自tự 求cầu 聞văn 法Pháp 非phi 他tha 所sở 引dẫn 。 一nhất 切thiết 皆giai 具cụ 。 大đại 威uy 神thần 力lực 。 尚thượng 從tùng 他tha 界giới 極cực 遠viễn 方phương 來lai 。 何hà 況huống 其kỳ 餘dư 。 而nhi 不bất 來lai 集tập 。 前tiền 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 不bất 說thuyết 來lai 集tập 。 在tại 此thử 方phương 故cố 。 今kim 說thuyết 他tha 方phương 。 俱câu 來lai 集tập 會hội 。 故cố 知tri 亦diệc 有hữu 此thử 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 但đãn 略lược 不bất 說thuyết 。


就tựu 德đức 大đại 中trung 應ưng 知tri 略lược 說thuyết 九cửu 種chủng 德đức 大đại 。


一nhất 。 精tinh 進tấn 大đại 。 謂vị 皆giai 住trụ 大Đại 乘Thừa 。 由do 精tinh 進tấn 力lực 。 安an 住trụ 大Đại 乘Thừa 。 拔bạt 濟tế 有hữu 情tình 。 令linh 離ly 生sanh 死tử 。 及cập 自tự 發phát 趣thú 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 二nhị 。 因nhân 大đại 。 謂vị 遊du 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 即tức 十Thập 地Địa 等đẳng 。 以dĩ 聞văn 思tư 修tu 。 等đẳng 漸tiệm 次thứ 而nhi 遊du 。 三tam 。 所sở 緣duyên 大đại 。 謂vị 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 心tâm 平bình 等đẳng 。 即tức 於ư 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 得đắc 自tự 他tha 平bình 等đẳng 。 以dĩ 大đại 慈từ 等đẳng 平bình 等đẳng 方phương 便tiện 故cố 。 四tứ 。


時thời 大đại 。 謂vị 離ly 諸chư 分phân 別biệt 。 及cập 不bất 分phân 別biệt 。 種chủng 種chủng 分phân 別biệt 。 即tức 於ư 一nhất 切thiết 。 時thời 猶do 如như 一nhất 念niệm 。 平bình 等đẳng 而nhi 轉chuyển 。 劫kiếp 名danh 分phân 別biệt 。 以dĩ 於ư 一nhất 切thiết 。 劫kiếp 與dữ 非phi 劫kiếp 分phân 別biệt 斷đoạn 故cố 。 以dĩ 不bất 分phân 別biệt 。 劫kiếp 與dữ 非phi 劫kiếp 故cố 。 能năng 長trường 時thời 修tu 行hành 無vô 厭yếm 。 五ngũ 。 無vô 染nhiễm 大đại 。 謂vị 摧tồi 諸chư 魔ma 怨oán 。 以dĩ 捨xả 一nhất 切thiết 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 能năng 伏phục 魔ma 怨oán 。 如như 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 若nhược 於ư 一nhất 切thiết 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 事sự 。 知tri 不bất 堅kiên 實thật 心tâm 不bất 貪tham 求cầu 。 即tức 能năng 摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 魔ma 怨oán 。 六lục 。 作tác 意ý 大đại 。 謂vị 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 繫hệ 念niệm 分phân 別biệt 。 即tức 是thị 遠viễn 分phần/phân 斷đoạn 除trừ 一nhất 切thiết 。 二Nhị 乘Thừa 作tác 意ý 。 七thất 。 任nhậm 持trì 大đại 。 謂vị 廣quảng 大đại 法Pháp 味vị 。 喜hỷ 樂lạc 所sở 持trì 。 即tức 用dụng 大Đại 乘Thừa 法Pháp 味vị 。 喜hỷ 樂lạc 為vi 食thực 。 八bát 。 清thanh 淨tịnh 大đại 。 謂vị 超siêu 五ngũ 怖bố 畏úy 。 即tức 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 出xuất 諸chư 怖bố 畏úy 。 無vô 犯phạm 戒giới 等đẳng 諸chư 惡ác 趣thú 等đẳng 。 怖bố 畏úy 因nhân 故cố 。 五ngũ 怖bố 畏úy 者giả 。


一nhất 不bất 活hoạt 畏úy 。 二nhị 惡ác 名danh 畏úy 。 三tam 死tử 畏úy 。 四tứ 惡ác 趣thú 畏úy 。 五ngũ 怯khiếp 眾chúng 畏úy 。 如như 是thị 五ngũ 畏úy 證chứng 得đắc 清thanh 淨tịnh 意ý 樂lạc 。 地địa 時thời 皆giai 已dĩ 遠viễn 離ly 。 九cửu 。 證chứng 得đắc 大đại 。 謂vị 一nhất 向hướng 趣thú 入nhập 。 不bất 退thoái 轉chuyển 位vị 。 即tức 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 記ký 別biệt 地địa 時thời 一nhất 向hướng 不bất 退thoái 。 前tiền 七thất 地địa 中trung 猶do 有hữu 加gia 行hành 功công 用dụng 運vận 轉chuyển 。 未vị 得đắc 不bất 退thoái 。 無vô 功công 用dụng 道đạo 。 其kỳ 餘dư 諸chư 地địa 得đắc 無vô 加gia 行hành 功công 用dụng 運vận 轉chuyển 。 一nhất 向hướng 趣thú 入nhập 。 不bất 退thoái 轉chuyển 地địa 。 以dĩ 不bất 退thoái 地địa 無vô 功công 用dụng 道đạo 。 一nhất 向hướng 趣thú 入nhập 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 。 一nhất 向hướng 趣thú 入nhập 。 不bất 退thoái 轉chuyển 地địa 。


就tựu 業nghiệp 大đại 中trung 。 息tức 諸chư 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 苦khổ 惱não 。 所sở 逼bức 迫bách 地địa 。 而nhi 現hiện 在tại 前tiền 者giả 。 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 息tức 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 內nội 外ngoại 苦khổ 惱não 逼bức 迫bách 地địa 位vị 現hiện 前tiền 。 此thử 地địa 中trung 有hữu 大đại 悲bi 大đại 慈từ 。 由do 此thử 二nhị 種chủng 能năng 息tức 一nhất 切thiết 。 內nội 病bệnh 等đẳng 苦khổ 。 外ngoại 貧bần 等đẳng 惱não 。 之chi 所sở 逼bức 迫bách 。 此thử 二nhị 多đa 作tác 。 有hữu 情tình 利lợi 樂lạc 。 故cố 得đắc 此thử 者giả 名danh 為vi 業nghiệp 大đại 。


復phục 次thứ 。 皆giai 住trụ 大Đại 乘Thừa 者giả 。 謂vị 住trụ 初Sơ 地Địa 證chứng 得đắc 遍biến 滿mãn 真chân 法Pháp 界Giới 時thời 。 初sơ 得đắc 真chân 實thật 大Đại 乘Thừa 法Pháp 故cố 。 名danh 住trụ 大Đại 乘Thừa 。 遊du 大Đại 乘Thừa 法Pháp 者giả 。 謂vị 第đệ 二nhị 地địa 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 三Tam 聚Tụ 戒Giới 故cố 。 大Đại 乘Thừa 行hành 法pháp 即tức 三Tam 聚Tụ 戒Giới 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 心tâm 平bình 等đẳng 者giả 。 謂vị 第đệ 三tam 地địa 得đắc 諸chư 勝thắng 定định 。 發phát 四tứ 無vô 量lượng 平bình 等đẳng 利lợi 樂lạc 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 離ly 諸chư 分phân 別biệt 等đẳng 者giả 。 謂vị 第đệ 四tứ 地địa 。 得đắc 三Tam 十Thập 七Thất 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 離ly 諸chư 分phân 別biệt 。 及cập 不bất 分phân 別biệt 。 種chủng 種chủng 分phân 別biệt 。 諸chư 分phân 別biệt 者giả 。 即tức 見kiến 所sở 斷đoạn 分phân 別biệt 我ngã 見kiến 。 初Sơ 地Địa 已dĩ 離ly 。 不bất 分phân 別biệt 者giả 。 即tức 修tu 所sở 斷đoạn 俱câu 生sanh 我ngã 見kiến 。 此thử 地địa 中trung 離ly 。 即tức 此thử 二nhị 種chủng 相tương 應ứng 諸chư 法Pháp 。 名danh 種chủng 種chủng 分phân 別biệt 。 行hành 解giải 異dị 故cố 。 雖tuy 前tiền 後hậu 離ly 。 盡tận 處xứ 總tổng 說thuyết 。 如như 第đệ 四tứ 定định 說thuyết 離ly 苦khổ 樂lạc 。 如như 第đệ 三tam 果quả 離ly 五ngũ 下hạ 分phần/phân 。 有hữu 義nghĩa 。 此thử 地địa 第đệ 七thất 識thức 中trung 俱câu 生sanh 煩phiền 惱não 。 一nhất 切thiết 遠viễn 離ly 。 有hữu 義nghĩa 。 此thử 地địa 第đệ 六lục 識thức 中trung 。 俱câu 生sanh 我ngã 見kiến 。 一nhất 切thiết 遠viễn 離ly 。 非phi 第đệ 七thất 識thức 。 以dĩ 七thất 地địa 來lai 猶do 有hữu 微vi 細tế 煩phiền 惱não 現hiện 行hành 。 若nhược 無vô 第đệ 七thất 應ưng 無vô 染nhiễm 依y 。 應ưng 不bất 似tự 五ngũ 。 第đệ 七thất 細tế 惑hoặc 若nhược 已dĩ 遠viễn 離ly 。 五ngũ 六lục 七thất 地địa 六lục 識thức 麁thô 惑hoặc 應ưng 不bất 現hiện 行hành 。 即tức 違vi 瑜du 伽già 解giải 深thâm 密mật 說thuyết 。 又hựu 如như 二Nhị 乘Thừa 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 第đệ 七thất 識thức 惑hoặc 與dữ 六lục 識thức 中trung 最tối 細tế 煩phiền 惱não 。 一nhất 時thời 俱câu 斷đoạn 。 云vân 何hà 此thử 中trung 。 先tiên 離ly 第đệ 七thất 。 微vi 細tế 煩phiền 惱não 。 後hậu 離ly 六lục 識thức 麁thô 煩phiền 惱não 耶da 。 是thị 故cố 四tứ 地địa 得đắc 無vô 我ngã 智trí 。 滅diệt 意ý 識thức 中trung 俱câu 生sanh 我ngã 見kiến 。 未vị 離ly 第đệ 七thất 。 微vi 細tế 煩phiền 惱não 。 及cập 六lục 識thức 中trung 餘dư 修tu 斷đoạn 惑hoặc 。 此thử 說thuyết 伏phục 離ly 非phi 是thị 永vĩnh 滅diệt 。 至chí 第đệ 十Thập 地Địa 。 金kim 剛cang 心tâm 時thời 方phương 頓đốn 斷đoạn 滅diệt 。 修tu 斷đoạn 種chủng 故cố 。 摧tồi 諸chư 魔ma 怨oán 者giả 。 謂vị 第đệ 五ngũ 地địa 觀quán 四tứ 聖Thánh 諦Đế 皆giai 平bình 等đẳng 性tánh 。 摧tồi 伏phục 執chấp 取thủ 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 差sai 別biệt 魔ma 怨oán 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 繫hệ 念niệm 分phân 別biệt 者giả 。 謂vị 第đệ 六lục 地địa 觀quán 十thập 二nhị 支chi 染nhiễm 淨tịnh 緣duyên 起khởi 皆giai 平bình 等đẳng 性tánh 。 遠viễn 離ly 二Nhị 乘Thừa 厭yếm 患hoạn 雜tạp 染nhiễm 。 欣hân 樂nhạo 清thanh 淨tịnh 繫hệ 念niệm 分phân 別biệt 。 廣quảng 大đại 法Pháp 味vị 。 喜hỷ 樂lạc 所sở 持trì 者giả 。 謂vị 第đệ 七thất 地địa 證chứng 無vô 相tướng 理lý 。 於ư 空không 智trí 中trung 起khởi 有hữu 勝thắng 行hành 。 受thọ 大đại 法Pháp 樂lạc 。 超siêu 五ngũ 怖bố 畏úy 者giả 。 謂vị 第đệ 八Bát 地Địa 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 不bất 復phục 現hiện 行hành 。 離ly 五ngũ 怖bố 因nhân 名danh 超siêu 五ngũ 怖bố 。 五ngũ 怖bố 畏úy 果quả 初Sơ 地Địa 已dĩ 離ly 。 一nhất 向hướng 趣thú 入nhập 。 不bất 退thoái 轉chuyển 位vị 者giả 。 謂vị 第đệ 九cửu 地địa 決quyết 定định 趣thú 入nhập 第đệ 十thập 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 行hành 圓viên 滿mãn 。 不bất 退thoái 轉chuyển 位vị 。 息tức 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 者giả 。 謂vị 第đệ 十Thập 地Địa 得đắc 大đại 法Pháp 身thân 。 起khởi 大đại 悲bi 雲vân 。 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 。 息tức 除trừ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 苦khổ 。 惱não 所sở 逼bức 迫bách 事sự 。


復phục 次thứ 。 如như 是thị 十thập 句cú 經kinh 文văn 。 十Thập 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 。 十thập 大đại 願nguyện 等đẳng 。 亦diệc 應ưng 配phối 釋thích 。 以dĩ 初Sơ 地Địa 上thượng 一nhất 一nhất 地địa 中trung 普phổ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 諸chư 地địa 行hành 故cố 。 妙Diệu 生Sanh 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 者giả 。 謂vị 能năng 發phát 起khởi 圓viên 滿mãn 功công 德đức 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 名danh 為vi 妙diệu 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 。 三tam 摩ma 地địa 故cố 。 立lập 妙diệu 生sanh 號hiệu 。 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 名danh 多đa 依y 法pháp 故cố 。 如như 慈Từ 氏Thị 等đẳng 。 於ư 此thử 眾chúng 中trung 。 妙Diệu 生Sanh 菩Bồ 薩Tát 。 最tối 第đệ 一nhất 故cố 。 名danh 為vi 上thượng 首thủ 。 是thị 故cố 次thứ 下hạ 唯duy 告cáo 妙diệu 生sanh 發phát 起khởi 所sở 說thuyết 。 此thử 經Kinh 略lược 故cố 唯duy 列liệt 一nhất 名danh 。 所sở 餘dư 眾chúng 會hội 但đãn 舉cử 其kỳ 數số 。 結kết 集tập 法pháp 者giả 意ý 在tại 略lược 故cố 。


佛Phật 地Địa 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 二nhị
Phật Địa Kinh Luận ♦ Quyển 2


Phiên âm: 9/3/2016 ◊ Cập nhật: 9/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7