妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 憂Ưu 波Ba 提Đề 舍Xá 卷quyển 上thượng
Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Ưu Ba Đề Xá ♦ Quyển thượng

大Đại 乘Thừa 論luận 師sư 婆bà 藪tẩu 槃bàn 豆đậu 釋thích


後hậu 魏ngụy 北bắc 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 共cộng 沙Sa 門Môn 曇đàm 林lâm 等đẳng 譯dịch


頂đảnh 禮lễ 正chánh 覺giác 海hải 。 淨tịnh 法pháp 無vô 為vi 僧Tăng 。


為vi 深thâm 利lợi 智trí 者giả 。 開khai 示thị 毘tỳ 伽già 典điển 。


祇kỳ 虔kiền 牟Mâu 尼Ni 尊Tôn 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。


令linh 法pháp 自tự 他tha 利lợi 。 略lược 出xuất 勒lặc 伽già 辯biện 。


歸quy 命mạng 過quá 未vị 世thế 。 現hiện 在tại 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。


弘hoằng 慈từ 降giáng 神thần 力lực 。 願nguyện 施thí 我ngã 無vô 畏úy 。


大đại 悲bi 止chỉ 四tứ 魔ma 。 護hộ 菩Bồ 提Đề 增tăng 長trưởng 。


妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 序Tự 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 中trung 。 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân 俱câu 。 皆giai 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 善thiện 得đắc 心tâm 解giải 脫thoát 。 善thiện 得đắc 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 心tâm 善thiện 調điều 伏phục 。 人nhân 中trung 大đại 龍long 。 應ưng 作tác 者giả 作tác 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 離ly 諸chư 重trọng 擔đảm 。 逮đãi 得đắc 己kỷ 利lợi 。 盡tận 諸chư 有hữu 結kết 。 善thiện 得đắc 正chánh 智trí 心tâm 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 到đáo 第đệ 一nhất 彼bỉ 岸ngạn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 八bát 萬vạn 人nhân 。 皆giai 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 不bất 退thoái 轉chuyển 。 皆giai 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 。 大đại 辯biện 才tài 樂nhạo 說thuyết 。 轉chuyển 不bất 退thoái 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 供cúng 養dường 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 。 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 常thường 為vi 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 稱xưng 歎thán 。 以dĩ 大đại 慈từ 悲bi 。 而nhi 修tu 身thân 心tâm 。 善thiện 入nhập 佛Phật 慧tuệ 。 通thông 達đạt 大đại 智trí 。 到đáo 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 名danh 稱xưng 普phổ 聞văn 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 能năng 度độ 無vô 數số 。 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。


釋thích 曰viết 。 此thử 經Kinh 法Pháp 門môn 。 初sơ 第đệ 一nhất 品phẩm 示thị 現hiện 七thất 種chủng 。 功công 德đức 成thành 就tựu 。 此thử 義nghĩa 應ưng 知tri 。 何hà 等đẳng 為vi 七thất 。


一nhất 者giả 序tự 分phần/phân 成thành 就tựu 。 二nhị 者giả 眾chúng 成thành 就tựu 。 三tam 者giả 如Như 來Lai 欲dục 說thuyết 。 法pháp 時thời 至chí 成thành 就tựu 。 四tứ 者giả 依y 所sở 說thuyết 法Pháp 威uy 儀nghi 隨tùy 順thuận 住trụ 成thành 就tựu 。 五ngũ 者giả 依y 止chỉ 說thuyết 因nhân 成thành 就tựu 。 六lục 者giả 大đại 眾chúng 現hiện 前tiền 欲dục 聞văn 法Pháp 成thành 就tựu 。 七thất 者giả 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 答đáp 成thành 就tựu 。


序tự 分phần/phân 成thành 就tựu 者giả 。 此thử 法Pháp 門môn 中trung 。 示thị 現hiện 二nhị 種chủng 勝thắng 義nghĩa 成thành 就tựu 。 此thử 義nghĩa 應ưng 知tri 。 何hà 等đẳng 為vi 二nhị 。


一nhất 者giả 示thị 現hiện 諸chư 法pháp 。 門môn 中trung 最tối 勝thắng 義nghĩa 成thành 就tựu 。 二nhị 者giả 示thị 現hiện 自tự 在tại 功công 德đức 義nghĩa 成thành 就tựu 。 如như 王Vương 舍Xá 城Thành 。 勝thắng 於ư 一nhất 切thiết 。 諸chư 餘dư 城thành 舍xá 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 勝thắng 餘dư 諸chư 山sơn 。 顯hiển 此thử 法Pháp 門môn 最tối 勝thắng 義nghĩa 故cố 。 如như 經kinh 婆bà 伽già 婆bà 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 中trung 故cố 。


眾chúng 成thành 就tựu 者giả 。 有hữu 四tứ 種chủng 義nghĩa 故cố 。 成thành 就tựu 示thị 現hiện 應ưng 知tri 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。


一nhất 者giả 數số 成thành 就tựu 。 二nhị 者giả 行hành 成thành 就tựu 。 三tam 者giả 攝nhiếp 功công 德đức 成thành 就tựu 。 四tứ 者giả 威uy 儀nghi 如như 法Pháp 住trụ 成thành 就tựu 。


數số 成thành 就tựu 者giả 。 諸chư 大đại 眾chúng 無vô 數số 故cố 。 行hành 成thành 就tựu 者giả 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 謂vị 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 修tu 小Tiểu 乘Thừa 行hành 。 二nhị 者giả 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 大Đại 乘Thừa 行hành 。 三tam 者giả 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 神thần 通thông 自tự 在tại 。 隨tùy 時thời 示thị 現hiện 。 能năng 修tu 行hành 大Đại 乘Thừa 。 如như 颰bạt 陀đà 波ba 羅la 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 十thập 六lục 大đại 賢hiền 士sĩ 。 具cụ 足túc 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 事sự 。 而nhi 常thường 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 形hình 相tướng 。 謂vị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 比Bỉ 丘Khâu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 等đẳng 。 四tứ 者giả 謂vị 出xuất 家gia 聲Thanh 聞Văn 。 威uy 儀nghi 一nhất 定định 不bất 同đồng 菩Bồ 薩Tát 故cố 。


皆giai 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 等đẳng 有hữu 十thập 六lục 句cú 。 示thị 現hiện 聲Thanh 聞Văn 。 功công 德đức 成thành 就tựu 。


皆giai 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 不bất 退thoái 轉chuyển 。 等đẳng 有hữu 十thập 三tam 句cú 。 示thị 現hiện 菩Bồ 薩Tát 。 功công 德đức 成thành 就tựu 。


聲Thanh 聞Văn 功công 德đức 成thành 就tựu 者giả 。 彼bỉ 十thập 六lục 句cú 三tam 門môn 攝nhiếp 義nghĩa 示thị 現hiện 應ưng 知tri 。 何hà 等đẳng 三tam 門môn 。 一nhất 者giả 上thượng 上thượng 起khởi 門môn 。 二nhị 者giả 總tổng 別biệt 相tướng 門môn 。 三tam 者giả 攝nhiếp 取thủ 事sự 門môn 。


上thượng 上thượng 起khởi 門môn 者giả 。 謂vị 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 故cố 名danh 為vi 阿A 羅La 漢Hán 。 以dĩ 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 故cố 名danh 為vi 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 以dĩ 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 故cố 名danh 為vi 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 以dĩ 善thiện 得đắc 心tâm 解giải 脫thoát 。 善thiện 得đắc 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 故cố 名danh 為vi 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 以dĩ 遠viễn 離ly 能năng 見kiến 所sở 見kiến 故cố 名danh 為vi 。 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 以dĩ 善thiện 得đắc 心tâm 解giải 脫thoát 。 善thiện 得đắc 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 故cố 名danh 為vi 心tâm 善thiện 調điều 伏phục 。 人nhân 中trung 大đại 龍long 者giả 。 行hành 諸chư 惡ác 道đạo 。 如như 平bình 坦thản 路lộ 。 無vô 所sở 拘câu 礙ngại 。 應ưng 行hành 者giả 已dĩ 行hành 。 應ưng 到đáo 處xứ 已dĩ 到đáo 故cố 。 應ưng 作tác 者giả 作tác 。 人nhân 中trung 大đại 龍long 。 已dĩ 得đắc 對đối 治trị 降hàng 伏phục 煩phiền 惱não 。 之chi 怨oán 敵địch 故cố 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 者giả 。 更cánh 不bất 後hậu 生sanh 如như 相tương 應ứng 事sự 。 已dĩ 成thành 就tựu 故cố 。 離ly 諸chư 重trọng 擔đảm 者giả 。 以dĩ 應ưng 作tác 者giả 作tác 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 後hậu 生sanh 重trọng 擔đảm 已dĩ 捨xả 離ly 故cố 。


逮đãi 得đắc 己kỷ 利lợi 者giả 。 已dĩ 捨xả 重trọng 擔đảm 。 證chứng 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 盡tận 諸chư 有hữu 結kết 者giả 。 以dĩ 逮đãi 得đắc 己kỷ 利lợi 。 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 因nhân 故cố 。 善thiện 得đắc 正chánh 智trí 心tâm 解giải 脫thoát 者giả 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 故cố 。 一nhất 切thiết 心tâm 得đắc 自tự 在tại 者giả 。 善thiện 知tri 見kiến 道đạo 修tu 道Đạo 智trí 故cố 。 到đáo 第đệ 一nhất 彼bỉ 岸ngạn 者giả 。 善thiện 得đắc 正chánh 智trí 心tâm 。 解giải 脫thoát 善thiện 得đắc 神thần 通thông 無Vô 諍Tranh 三Tam 昧Muội 。 等đẳng 諸chư 功công 德đức 故cố 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 等đẳng 者giả 。 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 故cố 。 眾chúng 所sở 知tri 識thức 者giả 。 諸chư 王vương 王vương 子tử 大đại 臣thần 。 人nhân 民dân 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 。 梵Phạm 天Thiên 王Vương 等đẳng 。 皆giai 識thức 知tri 故cố 。 又hựu 復phục 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 等đẳng 是thị 勝thắng 智trí 者giả 。 彼bỉ 勝thắng 智trí 者giả 。 皆giai 悉tất 善thiện 知tri 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 眾chúng 所sở 知tri 識thức 。


總tổng 別biệt 相tướng 門môn 者giả 。 皆giai 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 等đẳng 十thập 六lục 句cú 。 初sơ 句cú 是thị 總tổng 。 餘dư 句cú 別biệt 故cố 。 彼bỉ 阿A 羅La 漢Hán 。 名danh 之chi 為vi 應ưng 。 有hữu 十thập 五ngũ 種chủng 應ưng 義nghĩa 應ưng 知tri 。 何hà 等đẳng 十thập 五ngũ 。 一nhất 者giả 應ưng 受thọ 飲ẩm 食thực 臥ngọa 具cụ 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 等đẳng 故cố 。 二nhị 者giả 應ưng 將tương 大đại 眾chúng 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 故cố 。 三tam 者giả 應ưng 入nhập 聚tụ 落lạc 城thành 邑ấp 等đẳng 故cố 。 四tứ 者giả 應ưng 降hàng 伏phục 諸chư 外ngoại 道đạo 等đẳng 故cố 。 五ngũ 者giả 應ưng 以dĩ 智trí 慧tuệ 速tốc 觀quán 察sát 法pháp 故cố 。 六lục 者giả 應ưng 不bất 疾tật 不bất 遲trì 。 說thuyết 法Pháp 如như 法Pháp 相tương 應ứng 不bất 疲bì 惓# 故cố 。 七thất 者giả 應ưng 靜tĩnh 坐tọa 空không 閑nhàn 處xứ 。 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 。 一nhất 切thiết 資tư 生sanh 。 不bất 積tích 不bất 聚tụ 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 故cố 。 八bát 者giả 應ưng 一nhất 向hướng 行hành 善thiện 行hành 不bất 著trước 諸chư 禪thiền 故cố 。 九cửu 者giả 應ưng 行hành 空không 聖thánh 行hành 故cố 。 十thập 者giả 應ưng 行hành 無vô 相tướng 聖thánh 行hành 故cố 。 十thập 一nhất 者giả 應ưng 行hành 無vô 願nguyện 聖thánh 行hành 故cố 。 十thập 二nhị 者giả 應ưng 降hàng 伏phục 世thế 間gian 。 禪thiền 淨tịnh 心tâm 故cố 。 十thập 三tam 者giả 應ưng 起khởi 諸chư 通thông 。 勝thắng 功công 德đức 故cố 。 十thập 四tứ 者giả 應ưng 證chứng 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 勝thắng 功công 德đức 故cố 。 十thập 五ngũ 者giả 應ưng 如như 實thật 知tri 同đồng 生sanh 諸chư 眾chúng 得đắc 諸chư 功công 德đức 為vi 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 攝nhiếp 取thủ 事sự 門môn 者giả 。 此thử 十thập 五ngũ 句cú 。 攝nhiếp 取thủ 十thập 種chủng 功công 德đức 。 應ưng 知tri 。 示thị 現hiện 可khả 說thuyết 果quả 不bất 可khả 說thuyết 果quả 故cố 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。


一nhất 者giả 攝nhiếp 取thủ 德đức 功công 德đức 二nhị 句cú 示thị 現hiện 。 如như 經kinh 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 無vô 復phục 煩phiền 惱não 故cố 。 二nhị 者giả 三tam 句cú 攝nhiếp 取thủ 諸chư 功công 德đức 。 一nhất 句cú 降hàng 伏phục 世thế 間gian 功công 德đức 。 如như 經kinh 心tâm 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 二nhị 句cú 降hàng 伏phục 出xuất 世thế 間gian 學học 人nhân 功công 德đức 。 如như 經kinh 善thiện 得đắc 心tâm 解giải 脫thoát 。 善thiện 得đắc 慧tuệ 解giải 脫thoát 故cố 。 三tam 者giả 攝nhiếp 取thủ 不bất 違vi 功công 德đức 。 隨tùy 順thuận 如Như 來Lai 教giáo 作tác 故cố 。 如như 經kinh 心tâm 善thiện 調điều 伏phục 故cố 。 四tứ 者giả 攝nhiếp 取thủ 勝thắng 功công 德đức 。 如như 經kinh 人nhân 中trung 大đại 龍long 故cố 。 五ngũ 者giả 攝nhiếp 取thủ 所sở 應ưng 作tác 勝thắng 功công 德đức 。 所sở 應ưng 作tác 者giả 。 謂vị 能năng 依y 法pháp 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 如Như 來Lai 。 如như 經kinh 應ưng 作tác 者giả 作tác 故cố 。 六lục 者giả 攝nhiếp 取thủ 滿mãn 足túc 功công 德đức 。 滿mãn 足túc 學học 地địa 故cố 。 如như 經kinh 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 故cố 。 七thất 者giả 三tam 句cú 攝nhiếp 取thủ 過quá 功công 德đức 。 一nhất 者giả 過quá 愛ái 。 二nhị 者giả 過quá 求cầu 命mạng 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 三tam 者giả 過quá 上thượng 下hạ 界giới 。 已dĩ 過quá 學học 地địa 故cố 。 如như 經kinh 離ly 諸chư 重trọng 擔đảm 故cố 。 逮đãi 得đắc 己kỷ 利lợi 故cố 。 盡tận 諸chư 有hữu 結kết 故cố 。 八bát 者giả 攝nhiếp 取thủ 上thượng 上thượng 功công 德đức 。 如như 經kinh 善thiện 得đắc 正chánh 智trí 心tâm 解giải 脫thoát 故cố 。 九cửu 者giả 攝nhiếp 取thủ 應ưng 作tác 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 功công 德đức 。 如như 經kinh 一nhất 切thiết 心tâm 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 十thập 者giả 攝nhiếp 取thủ 上thượng 首thủ 功công 德đức 。 如như 經kinh 到đáo 第đệ 一nhất 彼bỉ 岸ngạn 故cố 。


菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 成thành 就tựu 者giả 。 彼bỉ 十thập 三tam 句cú 二nhị 門môn 攝nhiếp 義nghĩa 示thị 現hiện 應ưng 知tri 。 何hà 等đẳng 二nhị 門môn 。 一nhất 者giả 上thượng 支chi 下hạ 支chi 門môn 。 二nhị 者giả 攝nhiếp 取thủ 事sự 門môn 。


上thượng 支chi 下hạ 支chi 門môn 者giả 。 所sở 謂vị 總tổng 相tương/tướng 別biệt 相tướng 此thử 義nghĩa 應ưng 知tri 。 皆giai 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 不bất 退thoái 轉chuyển 。 者giả 是thị 總tổng 相tương/tướng 。 餘dư 者giả 是thị 別biệt 相tướng 。 彼bỉ 不bất 退thoái 轉chuyển 十thập 種chủng 示thị 現hiện 此thử 義nghĩa 應ưng 知tri 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。


一nhất 者giả 住trụ 聞văn 法Pháp 不bất 退thoái 轉chuyển 。 如như 經kinh 皆giai 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 故cố 。 二nhị 者giả 樂nhạo 說thuyết 不bất 退thoái 轉chuyển 。 如như 經kinh 大đại 辯biện 才tài 樂nhạo 說thuyết 故cố 。 三tam 者giả 說thuyết 不bất 退thoái 轉chuyển 。 如như 經kinh 轉chuyển 不bất 退thoái 轉chuyển 法Pháp 輪luân 故cố 。 四tứ 者giả 依y 止chỉ 善Thiện 知Tri 識Thức 不bất 退thoái 轉chuyển 。 以dĩ 身thân 心tâm 業nghiệp 依y 色sắc 身thân 攝nhiếp 取thủ 故cố 。 如như 經kinh 供cúng 養dường 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 故cố 。 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 故cố 。 五ngũ 者giả 斷đoạn 一nhất 切thiết 疑nghi 不bất 退thoái 轉chuyển 。 如như 經kinh 常thường 為vi 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 稱xưng 歎thán 故cố 。 六lục 者giả 為vi 何hà 等đẳng 何hà 等đẳng 事sự 說thuyết 法Pháp 入nhập 彼bỉ 彼bỉ 法pháp 不bất 退thoái 轉chuyển 。 如như 經kinh 以dĩ 大đại 慈từ 悲bi 。 而nhi 修tu 身thân 心tâm 故cố 。 七thất 者giả 入nhập 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 如như 實thật 境cảnh 界giới 不bất 退thoái 轉chuyển 。 如như 經kinh 善thiện 入nhập 佛Phật 慧tuệ 故cố 。 八bát 者giả 依y 我ngã 空không 法pháp 空không 不bất 退thoái 轉chuyển 。 如như 經kinh 通thông 達đạt 大đại 智trí 故cố 。 九cửu 者giả 入nhập 如như 實thật 境cảnh 界giới 不bất 退thoái 轉chuyển 。 如như 經kinh 到đáo 於ư 彼bỉ 岸ngạn 故cố 。 十thập 者giả 作tác 所sở 應ưng 作tác 不bất 退thoái 轉chuyển 。 如như 經kinh 能năng 度độ 無vô 數số 。 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 故cố 。


攝nhiếp 取thủ 事sự 門môn 者giả 。 示thị 現hiện 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 何hà 等đẳng 清thanh 淨tịnh 地địa 中trung 。 以dĩ 何hà 等đẳng 方phương 便tiện 。 於ư 何hà 等đẳng 境cảnh 界giới 中trung 。 作tác 所sở 應ưng 作tác 故cố 。 地địa 清thanh 淨tịnh 者giả 。 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 三tam 地địa 無vô 相tướng 行hành 寂tịch 靜tĩnh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 方phương 便tiện 者giả 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 攝nhiếp 取thủ 。 妙diệu 法Pháp 方phương 便tiện 。 住trụ 持trì 妙diệu 法Pháp 。 以dĩ 樂nhạo 說thuyết 力lực 為vì 人nhân 說thuyết 故cố 。 二nhị 者giả 攝nhiếp 取thủ 善Thiện 知Tri 識Thức 方phương 便tiện 。 以dĩ 依y 善Thiện 知Tri 識Thức 作tác 所sở 應ưng 作tác 故cố 。 三tam 者giả 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 方phương 便tiện 。 以dĩ 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 故cố 。 四tứ 者giả 攝nhiếp 取thủ 智trí 方phương 便tiện 。 以dĩ 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 入nhập 彼bỉ 智trí 故cố 。


又hựu 復phục 更cánh 有hữu 。 攝nhiếp 取thủ 事sự 門môn 示thị 現hiện 諸chư 地địa 攝nhiếp 取thủ 勝thắng 功công 德đức 不bất 同đồng 。 二Nhị 乘Thừa 諸chư 功công 德đức 故cố 。 謂vị 第đệ 八Bát 地Địa 。 中trung 無vô 功công 用dụng 智trí 不bất 同đồng 下hạ 上thượng 故cố 。 不bất 同đồng 下hạ 者giả 。 下hạ 功công 用dụng 行hành 。 不bất 能năng 動động 故cố 。 不bất 同đồng 上thượng 者giả 。 上thượng 無vô 相tướng 行hành 不bất 能năng 動động 自tự 然nhiên 而nhi 行hành 故cố 。 第đệ 九Cửu 地Địa 中trung 。 得đắc 勝thắng 進tiến 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 具cụ 足túc 四tứ 無vô 礙ngại 自tự 在tại 智trí 故cố 。 第đệ 十Thập 地Địa 中trung 。 不bất 退thoái 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 得đắc 受thọ 佛Phật 位vị 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 之chi 太thái 子tử 故cố 。 以dĩ 得đắc 同đồng 攝nhiếp 功công 德đức 義nghĩa 故cố 。


攝nhiếp 功công 德đức 成thành 就tựu 者giả 。 示thị 現hiện 依y 何hà 處xứ 依y 何hà 心tâm 依y 何hà 智trí 依y 何hà 等đẳng 境cảnh 界giới 行hành 依y 何hà 等đẳng 能năng 辦biện 故cố 。 依y 何hà 處xứ 者giả 。 依y 善Thiện 知Tri 識Thức 故cố 。 依y 何hà 心tâm 者giả 。 依y 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 心tâm 畢tất 竟cánh 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 依y 何hà 智trí 者giả 。 依y 三tam 種chủng 智trí 。 一nhất 者giả 授thọ 記ký 密mật 智trí 。 二nhị 者giả 諸chư 通thông 智trí 。 三tam 者giả 真chân 實thật 智trí 。 依y 何hà 等đẳng 境cảnh 界giới 行hành 依y 何hà 等đẳng 能năng 辦biện 者giả 。 即tức 三tam 種chủng 智trí 所sở 攝nhiếp 應ưng 知tri 。 威uy 儀nghi 如như 法Pháp 住trụ 成thành 就tựu 者giả 。 四tứ 種chủng 示thị 現hiện 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。


一nhất 者giả 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 二nhị 者giả 前tiền 後hậu 。 三tam 者giả 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 四tứ 者giả 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 如như 經kinh 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 四tứ 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 故cố 。


如Như 來Lai 欲dục 說thuyết 。 法pháp 時thời 至chí 成thành 就tựu 者giả 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 故cố 。 此thử 大Đại 乘Thừa 修Tu 多Đa 羅La 。 有hữu 十thập 七thất 種chủng 名danh 。 顯hiển 示thị 甚thậm 深thâm 功công 德đức 應ưng 知tri 。 何hà 等đẳng 十thập 七thất 。 云vân 何hà 顯hiển 示thị 。 一nhất 名danh 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經kinh 者giả 。 成thành 就tựu 字tự 義nghĩa 故cố 。 以dĩ 此thử 法Pháp 門môn 。 說thuyết 彼bỉ 甚thậm 深thâm 法Pháp 妙diệu 境cảnh 界giới 故cố 。 彼bỉ 甚thậm 深thâm 法Pháp 妙diệu 境cảnh 界giới 者giả 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 最tối 勝thắng 境cảnh 界giới 故cố 。 二nhị 名danh 最tối 勝thắng 修tu 多đa 羅la 者giả 。 於ư 三tam 藏tạng 中trung 最tối 勝thắng 妙diệu 藏tạng 。 此thử 法Pháp 門môn 中trung 。 善thiện 成thành 就tựu 故cố 。 三tam 名danh 大đại 方Phương 廣Quảng 經kinh 者giả 。 無vô 量lượng 大Đại 乘Thừa 門môn 中trung 善thiện 成thành 就tựu 故cố 。 隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 。 根căn 住trụ 持trì 成thành 就tựu 故cố 。 四tứ 名danh 教giáo 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 者giả 。 以dĩ 為vi 教giáo 化hóa 根căn 熟thục 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 順thuận 。 法Pháp 器khí 善thiện 成thành 就tựu 故cố 。 五ngũ 名danh 佛Phật 所sở 護hộ 念niệm 者giả 。 以dĩ 依y 如Như 來Lai 。 有hữu 此thử 法pháp 故cố 。 六lục 名danh 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 祕bí 密mật 法pháp 者giả 。 此thử 法Pháp 甚thậm 深thâm 。 唯duy 佛Phật 知tri 故cố 。 七thất 名danh 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 之chi 藏tạng 者giả 。 如Như 來Lai 功công 德đức 。 三tam 昧muội 之chi 藏tạng 在tại 此thử 經Kinh 故cố 。 八bát 名danh 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 祕bí 密mật 處xứ 者giả 。 以dĩ 根căn 未vị 熟thục 眾chúng 生sanh 等đẳng 非phi 受thọ 法Pháp 器khí 不bất 授thọ 與dữ 故cố 。 九cửu 名danh 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 經Kinh 者giả 。 聞văn 此thử 法Pháp 門môn 。 能năng 成thành 諸chư 佛Phật 大đại 菩Bồ 提Đề 故cố 。 十thập 名danh 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 之chi 道Đạo 場Tràng 者giả 。 以dĩ 此thử 法Pháp 門môn 。 能năng 成thành 諸chư 佛Phật 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 非phi 餘dư 修tu 多đa 羅la 故cố 。 十thập 一nhất 名danh 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 所sở 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 者giả 。 以dĩ 此thử 法Pháp 門môn 。 能năng 破phá 一nhất 切thiết 。 諸chư 障chướng 礙ngại 故cố 。 十thập 二nhị 名danh 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 堅kiên 固cố 舍xá 利lợi 者giả 。 謂vị 如Như 來Lai 真chân 實thật 法Pháp 身thân 。 於ư 此thử 修Tu 多Đa 羅La 。 不bất 敗bại 壞hoại 故cố 。 十thập 三tam 名danh 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 大đại 巧xảo 方phương 便tiện 經kinh 者giả 。 依y 此thử 法Pháp 門môn 成thành 大đại 菩Bồ 提Đề 。 已dĩ 為vì 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 天thiên 人nhân 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 等đẳng 。 諸chư 善thiện 法Pháp 故cố 。 十thập 四tứ 名danh 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 經kinh 者giả 。 以dĩ 此thử 法Pháp 門môn 。 顯hiển 示thị 如Như 來Lai 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 究cứu 竟cánh 之chi 體thể 。 彼bỉ 二Nhị 乘Thừa 道đạo 非phi 究cứu 竟cánh 故cố 。 十thập 五ngũ 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 住trụ 者giả 。 以dĩ 此thử 法Pháp 門môn 。 即tức 是thị 諸chư 佛Phật 。 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 究cứu 竟cánh 住trú 處xứ 故cố 。 十thập 六lục 名danh 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 者giả 。 有hữu 二nhị 種chủng 義nghĩa 。 何hà 等đẳng 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 出xuất 水thủy 義nghĩa 。 以dĩ 不bất 可khả 盡tận 。 出xuất 離ly 小Tiểu 乘Thừa 泥nê 濁trược 水thủy 故cố 。 又hựu 復phục 有hữu 義nghĩa 。 如như 彼bỉ 蓮liên 華hoa 出xuất 於ư 泥nê 水thủy 喻dụ 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 得đắc 入nhập 如Như 來Lai 。 大đại 眾chúng 中trung 坐tọa 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 坐tọa 蓮liên 華hoa 上thượng 。 聞văn 說thuyết 如Như 來Lai 。 無vô 上thượng 智trí 慧tuệ 。 清thanh 淨tịnh 境cảnh 界giới 。 得đắc 證chứng 如Như 來Lai 深thâm 密mật 藏tạng 故cố 。 二nhị 華hoa 開khai 義nghĩa 。 以dĩ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 於ư 大Đại 乘Thừa 中trung 。 其kỳ 心tâm 怯khiếp 弱nhược 。 不bất 能năng 生sanh 信tín 。 是thị 故cố 開khai 示thị 諸chư 佛Phật 。 如Như 來Lai 淨tịnh 妙diệu 法Pháp 身thân 令linh 生sanh 信tín 心tâm 故cố 。 十thập 七thất 名danh 最tối 上thượng 法Pháp 門môn 者giả 。 攝nhiếp 成thành 就tựu 故cố 。 攝nhiếp 成thành 就tựu 者giả 。 攝nhiếp 取thủ 無vô 量lượng 。 名danh 句cú 字tự 身thân 。 有hữu 頻tần 婆bà 羅la 阿a 閦súc 婆bà 等đẳng 。 舒thư 盧lô 迦ca 故cố 。 此thử 十thập 七thất 句cú 法Pháp 門môn 是thị 總tổng 。 餘dư 句cú 是thị 別biệt 。 如như 經kinh 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 名danh 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 。 如như 是thị 等đẳng 故cố 。


依y 所sở 說thuyết 法Pháp 威uy 儀nghi 隨tùy 順thuận 住trụ 成thành 就tựu 者giả 。 示thị 現hiện 依y 何hà 等đẳng 何hà 等đẳng 法pháp 說thuyết 法Pháp 。 依y 三tam 種chủng 法pháp 故cố 。 一nhất 者giả 依y 三tam 昧muội 成thành 就tựu 。 三tam 昧muội 成thành 就tựu 。 二nhị 種chủng 示thị 現hiện 。 一nhất 者giả 成thành 就tựu 自tự 在tại 力lực 。 身thân 心tâm 不bất 動động 故cố 。 二nhị 者giả 離ly 一nhất 切thiết 障chướng 。 隨tùy 自tự 在tại 力lực 故cố 。 此thử 自tự 在tại 力lực 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 為vi 隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 。 不bất 見kiến 對đối 治trị 攝nhiếp 取thủ 覺giác 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 故cố 。 二nhị 為vi 對đối 治trị 無vô 量lượng 世thế 來lai 。 堅kiên 執chấp 煩phiền 惱não 故cố 。 如như 經kinh 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 入nhập 於ư 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 處Xứ 三Tam 昧Muội 。 身thân 心tâm 不bất 動động 。 如như 是thị 等đẳng 故cố 。 二nhị 者giả 依y 器khí 世thế 間gian 。 三tam 者giả 依y 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 震chấn 動động 世thế 界giới 。 及cập 知tri 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 劫kiếp 事sự 。 如như 是thị 等đẳng 故cố 。 如như 經kinh 是thị 時thời 天thiên 雨vũ 。 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 。 次thứ 第đệ 乃nãi 至chí 。 歡hoan 喜hỷ 合hợp 掌chưởng 。 一nhất 心tâm 觀quán 佛Phật 故cố 。


依y 止chỉ 說thuyết 因nhân 成thành 就tựu 者giả 。 為vì 諸chư 大đại 眾chúng 。 示thị 現hiện 異dị 相tướng 不bất 思tư 議nghị 事sự 。 大đại 眾chúng 見kiến 已dĩ 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 渴khát 仰ngưỡng 欲dục 聞văn 。 生sanh 如như 是thị 念niệm 。 如Như 來Lai 今kim 者giả 。 應ưng 為vi 我ngã 說thuyết 。 故cố 名danh 依y 止chỉ 說thuyết 因nhân 成thành 就tựu 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 示thị 現hiện 他tha 方phương 諸chư 世thế 界giới 中trung 。 種chủng 種chủng 諸chư 事sự 故cố 。 先tiên 為vi 大đại 眾chúng 示thị 現hiện 外ngoại 事sự 六lục 種chủng 震chấn 動động 等đẳng 。 次thứ 為vi 示thị 現hiện 此thử 法Pháp 門môn 中trung 。 內nội 證chứng 甚thậm 深thâm 微vi 密mật 之chi 法pháp 。 又hựu 依y 器khí 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 世thế 間gian 數số 種chủng 種chủng 量lượng 種chủng 種chủng 具cụ 足túc 。 煩phiền 惱não 差sai 別biệt 具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 。 差sai 別biệt 佛Phật 法Pháp 弟đệ 子tử 差sai 別biệt 。 示thị 現hiện 三Tam 寶Bảo 故cố 。 復phục 乘thừa 差sai 別biệt 。 有hữu 世thế 界giới 有hữu 佛Phật 。 有hữu 世thế 界giới 無vô 佛Phật 。 令linh 眾chúng 生sanh 見kiến 。 修tu 行hành 者giả 未vị 得đắc 果Quả 得đắc 道Đạo 。 者giả 已dĩ 得đắc 果quả 。 如như 經kinh 諸chư 修tu 行hành 得đắc 道Đạo 者giả 故cố 。 數số 種chủng 種chủng 者giả 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 觀quán 故cố 。 略lược 說thuyết 四tứ 種chủng 觀quán 。 一nhất 者giả 食thực 。 二nhị 者giả 聞văn 法Pháp 。 三tam 者giả 修tu 行hành 。 四tứ 者giả 樂nhạo/nhạc/lạc 。 如như 經kinh 爾nhĩ 時thời 佛Phật 放phóng 眉mi 間gian 。 白bạch 毫hào 相tướng 光quang 。 次thứ 第đệ 乃nãi 至chí 。 以dĩ 佛Phật 舍xá 利lợi 。 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 故cố 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 者giả 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 依y 四tứ 攝nhiếp 法pháp 方phương 便tiện 攝nhiếp 取thủ 。 此thử 義nghĩa 應ưng 知tri 。 如như 經kinh 所sở 說thuyết 當đương 自tự 推thôi 取thủ 。


自tự 此thử 以dĩ 下hạ 。 示thị 現hiện 大đại 眾chúng 欲dục 聞văn 。 現hiện 前tiền 成thành 就tựu 。 問vấn 一nhất 人nhân 者giả 多đa 人nhân 欲dục 聞văn 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 是thị 故cố 唯duy 問vấn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 是thị 示thị 現hiện 。 世Thế 尊Tôn 弟đệ 子tử 。 隨tùy 順thuận 於ư 法pháp 不bất 相tương 違vi 故cố 。 今kim 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 現hiện 神thần 變biến 相tướng 。 者giả 為vi 何hà 等đẳng 義nghĩa 。 為vi 說thuyết 大đại 法pháp 故cố 。 現hiện 大đại 相tương/tướng 以dĩ 為vi 說thuyết 因nhân 。 現hiện 大đại 相tương/tướng 者giả 。 為vi 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 蓮liên 華hoa 經kinh 故cố 現hiện 大đại 瑞thụy 相tướng 。 為vì 說thuyết 如Như 來Lai 。 所sở 得đắc 妙diệu 法Pháp 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 等đẳng 文văn 字tự 章chương 句cú 故cố 。 有hữu 二nhị 種chủng 義nghĩa 。 是thị 故cố 仰ngưỡng 推thôi 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 何hà 等đẳng 為vi 二nhị 。


一nhất 者giả 現hiện 見kiến 諸chư 法pháp 故cố 。 二nhị 者giả 離ly 諸chư 因nhân 緣duyên 。 唯duy 自tự 內nội 心tâm 成thành 就tựu 彼bỉ 法pháp 故cố 。 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 。 諸chư 瑞thụy 相tướng 者giả 。 以dĩ 為vi 示thị 現hiện 彼bỉ 彼bỉ 事sự 故cố 。 如như 彼bỉ 事sự 相tướng 現hiện 沒một 住trụ 滅diệt 。 應ưng 當đương 善thiện 知tri 。 以dĩ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 能năng 記ký 彼bỉ 事sự 故cố 。 以dĩ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 所sở 作tác 成thành 就tựu 。 因nhân 果quả 成thành 就tựu 現hiện 見kiến 彼bỉ 法pháp 故cố 。 所sở 作tác 成thành 就tựu 者giả 。 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 功công 德đức 成thành 就tựu 。 二nhị 者giả 智trí 慧tuệ 成thành 就tựu 。 因nhân 成thành 就tựu 者giả 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 成thành 就tựu 故cố 。 又hựu 復phục 有hữu 因nhân 謂vị 緣duyên 因nhân 故cố 。 緣duyên 因nhân 成thành 就tựu 者giả 。 眾chúng 相tướng 具cụ 足túc 故cố 。 果quả 成thành 就tựu 者giả 。 說thuyết 大đại 法pháp 故cố 。 種chủng 種chủng 異dị 異dị 。 佛Phật 國quốc 土thổ/độ 者giả 。 為vi 此thử 示thị 現hiện 彼bỉ 國quốc 土độ 中trung 種chủng 種chủng 異dị 異dị 。 差sai 別biệt 應ưng 知tri 。 淨tịnh 妙diệu 國quốc 土độ 者giả 。 謂vị 無vô 煩phiền 惱não 眾chúng 生sanh 住trú 處xứ 。 如như 經kinh 照chiếu 於ư 東đông 方phương 。 萬vạn 八bát 千thiên 世thế 界giới 次thứ 第đệ 乃nãi 至chí 。 悉tất 見kiến 彼bỉ 佛Phật 。 國quốc 界giới 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 者giả 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 依y 如Như 來Lai 住trụ 故cố 。 以dĩ 彼bỉ 如Như 來Lai 。 於ư 彼bỉ 國quốc 土độ 。 諸chư 大đại 眾chúng 中trung 。 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 如như 經kinh 又hựu 見kiến 彼bỉ 土độ 。 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 如như 是thị 等đẳng 故cố 。


自tự 此thử 以dĩ 下hạ 次thứ 明minh 聖thánh 者giả 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 以dĩ 宿Túc 命Mạng 智Trí 。 現hiện 見kiến 過quá 去khứ 因nhân 相tương/tướng 果quả 相tương/tướng 成thành 就tựu 十thập 事sự 。 如như 現hiện 在tại 前tiền 。 是thị 故cố 能năng 答đáp 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 現hiện 見kiến 。 過quá 去khứ 因nhân 相tương/tướng 。 謂vị 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 自tự 見kiến 己kỷ 身thân 。 曾tằng 於ư 彼bỉ 彼bỉ 諸chư 國quốc 。 土thổ/độ 中trung 處xứ 處xứ 。 修tu 行hành 種chủng 種chủng 行hành 事sự 故cố 。 云vân 何hà 現hiện 見kiến 。 過quá 去khứ 果quả 相tương/tướng 。 謂vị 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 自tự 見kiến 己kỷ 身thân 。 是thị 過quá 去khứ 世thế 妙Diệu 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 彼bỉ 佛Phật 所sở 。 聞văn 此thử 法Pháp 門môn 。 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 故cố 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 成thành 就tựu 十thập 事sự 。 一nhất 者giả 現hiện 見kiến 大đại 義nghĩa 因nhân 成thành 就tựu 。 二nhị 者giả 現hiện 見kiến 世thế 間gian 。 文văn 字tự 章chương 句cú 。 意ý 甚thậm 深thâm 因nhân 成thành 就tựu 。 三tam 者giả 現hiện 見kiến 希hy 有hữu 因nhân 成thành 就tựu 。 四tứ 者giả 現hiện 見kiến 勝thắng 妙diệu 因nhân 成thành 就tựu 。 五ngũ 者giả 現hiện 見kiến 受thọ 用dụng 大đại 因nhân 成thành 就tựu 。 六lục 者giả 現hiện 見kiến 攝nhiếp 取thủ 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 轉chuyển 法Pháp 輪luân 因nhân 成thành 就tựu 。 七thất 者giả 現hiện 見kiến 善thiện 堅kiên 實thật 如Như 來Lai 法Pháp 輪luân 因nhân 成thành 就tựu 。 八bát 者giả 現hiện 見kiến 能năng 進tiến 入nhập 因nhân 成thành 就tựu 。 九cửu 者giả 現hiện 見kiến 憶ức 念niệm 因nhân 成thành 就tựu 。 十thập 者giả 現hiện 見kiến 自tự 身thân 。 所sở 經kinh 事sự 因nhân 成thành 就tựu 。


大đại 義nghĩa 因nhân 成thành 就tựu 者giả 。 八bát 句cú 示thị 現hiện 此thử 義nghĩa 應ưng 知tri 。 何hà 等đẳng 為vi 八bát 。


一nhất 者giả 欲dục 論luận 大đại 法pháp 。 二nhị 者giả 欲dục 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 。 三tam 者giả 欲dục 擊kích 大đại 法Pháp 鼓cổ 。 四tứ 者giả 欲dục 建kiến 大đại 法Pháp 幢tràng 。 五ngũ 者giả 欲dục 然nhiên 大đại 法Pháp 燈đăng 。 六lục 者giả 欲dục 吹xuy 大đại 法Pháp 蠡lễ 。 七thất 者giả 欲dục 不bất 斷đoạn 大đại 法Pháp 鼓cổ 。 八bát 者giả 欲dục 說thuyết 大đại 法Pháp 。 此thử 八bát 句cú 欲dục 示thị 現hiện 如Như 來Lai 。 欲dục 論luận 大đại 法pháp 等đẳng 故cố 。


何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 八bát 種chủng 大đại 義nghĩa 。 謂vị 有hữu 疑nghi 者giả 為vi 斷đoạn 疑nghi 故cố 。 已dĩ 斷đoạn 疑nghi 者giả 。 增tăng 長trưởng 淳thuần 熟thục 彼bỉ 智trí 身thân 故cố 。 根căn 淳thuần 熟thục 者giả 。 為vi 說thuyết 二nhị 種chủng 微vi 密mật 境cảnh 界giới 。 一nhất 者giả 聲Thanh 聞Văn 微vi 密mật 境cảnh 界giới 。 二nhị 者giả 菩Bồ 薩Tát 微vi 密mật 境cảnh 界giới 。 大đại 法Pháp 鼓cổ 者giả 二nhị 句cú 示thị 現hiện 以dĩ 遠viễn 聞văn 故cố 。 入nhập 密mật 境cảnh 界giới 者giả 。 令linh 彼bỉ 進tiến 取thủ 上thượng 上thượng 清thanh 淨tịnh 義nghĩa 故cố 。 進tiến 取thủ 上thượng 上thượng 。 清thanh 淨tịnh 義nghĩa 者giả 。 令linh 彼bỉ 進tiến 取thủ 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 得đắc 現hiện 見kiến 故cố 。 令linh 彼bỉ 進tiến 取thủ 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 得đắc 現hiện 見kiến 者giả 。 為vi 一nhất 切thiết 法pháp 建kiến 立lập 名danh 字tự 章chương 句cú 義nghĩa 故cố 。 建kiến 立lập 名danh 字tự 章chương 句cú 義nghĩa 者giả 。 令linh 入nhập 不bất 可khả 說thuyết 證chứng 智trí 轉chuyển 法Pháp 輪luân 故cố 。


現hiện 見kiến 世thế 間gian 。 名danh 字tự 章chương 句cú 。 意ý 甚thậm 深thâm 因nhân 成thành 就tựu 者giả 。 如như 經kinh 我ngã 於ư 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 曾tằng 見kiến 此thử 瑞thụy 。 次thứ 第đệ 乃nãi 至chí 。 故cố 現hiện 斯tư 瑞thụy 故cố 。


現hiện 見kiến 希hy 有hữu 因nhân 成thành 就tựu 者giả 。 以dĩ 無vô 量lượng 時thời 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 稱xưng 不bất 可khả 量lượng 者giả 。 示thị 現hiện 過quá 彼bỉ 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 又hựu 復phục 示thị 現hiện 。 五ngũ 種chủng 劫kiếp 故cố 。 所sở 謂vị 一nhất 夜dạ 二nhị 晝trú 三tam 月nguyệt 四tứ 時thời 五ngũ 年niên 。 示thị 現hiện 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 法pháp 故cố 。 如như 經kinh 如như 過quá 去khứ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 。 次thứ 第đệ 乃nãi 至chí 。 令linh 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 成thành 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 故cố 。


現hiện 見kiến 勝thắng 妙diệu 因nhân 成thành 就tựu 者giả 。 示thị 現hiện 諸chư 佛Phật 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 受thọ 用dụng 故cố 。 如như 經kinh 次thứ 復phục 有hữu 佛Phật 。 亦diệc 名danh 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 。 次thứ 第đệ 乃nãi 至chí 。 所sở 可khả 說thuyết 法Pháp 。 初sơ 中trung 後hậu 善thiện 故cố 。


現hiện 見kiến 受thọ 用dụng 大đại 因nhân 成thành 就tựu 者giả 。 是thị 時thời 王vương 子tử 。 受thọ 勝thắng 妙diệu 樂lạc 。 各các 捨xả 出xuất 家gia 。 復phục 彼bỉ 大đại 眾chúng 於ư 爾nhĩ 許hứa 時thời 心tâm 不bất 疲bì 倦quyện 故cố 。 如như 經kinh 其kỳ 最tối 後hậu 佛Phật 。 未vị 出xuất 家gia 時thời 。 次thứ 第đệ 乃nãi 至chí 。 佛Phật 授thọ 記ký 已dĩ 。 便tiện 於ư 中trung 夜dạ 。 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 故cố 。


現hiện 見kiến 攝nhiếp 取thủ 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 因nhân 成thành 就tựu 者giả 。 法Pháp 輪luân 不bất 斷đoạn 故cố 。 如như 經kinh 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 妙Diệu 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 持trì 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 滿mãn 八bát 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 故cố 。


現hiện 見kiến 善thiện 堅kiên 實thật 如Như 來Lai 法Pháp 輪luân 。 因nhân 成thành 就tựu 者giả 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 無vô 量lượng 時thời 說thuyết 故cố 。 如như 經kinh 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật 八bát 子tử 。 皆giai 師sư 妙Diệu 光Quang 。 次thứ 第đệ 乃nãi 至chí 。 皆giai 令linh 堅kiên 固cố 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。


現hiện 見kiến 能năng 進tiến 入nhập 因nhân 成thành 就tựu 者giả 。 彼bỉ 諸chư 王vương 子tử 。 得đắc 大đại 菩Bồ 提Đề 故cố 。 如như 經kinh 是thị 諸chư 王vương 子tử 。 次thứ 第đệ 乃nãi 至chí 。 皆giai 成thành 佛Phật 道Đạo 故cố 。


現hiện 見kiến 憶ức 念niệm 因nhân 成thành 就tựu 者giả 。 為vì 他tha 說thuyết 法Pháp 。 利lợi 益ích 他tha 故cố 。 如như 經kinh 其kỳ 最tối 後hậu 成thành 佛Phật 者giả 。 名danh 曰viết 然Nhiên 燈Đăng 。 次thứ 第đệ 乃nãi 至chí 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 故cố 。


現hiện 見kiến 自tự 身thân 。 所sở 經kinh 事sự 因nhân 成thành 就tựu 者giả 。 以dĩ 自tự 身thân 受thọ 勝thắng 妙diệu 樂lạc 故cố 。 如như 經kinh 彌Di 勒Lặc 當đương 知tri 。 次thứ 第đệ 乃nãi 至chí 。 佛Phật 所sở 護hộ 念niệm 故cố 。 汝nhữ 號hiệu 求cầu 名danh 者giả 示thị 現hiện 知tri 彼bỉ 過quá 去khứ 事sự 故cố 。 又hựu 復phục 示thị 現hiện 。 今kim 得đắc 彼bỉ 法Pháp 皆giai 具cụ 足túc 。 故cố 又hựu 依y 義nghĩa 攝nhiếp 三tam 故cố 一nhất 與dữ 說thuyết 故cố 。 如như 經kinh 今kim 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 說thuyết 大đại 法Pháp 等đẳng 故cố 。 二nhị 成thành 如như 實thật 說thuyết 故cố 。 如như 經kinh 我ngã 於ư 過quá 去khứ 。 曾tằng 見kiến 等đẳng 故cố 。 三tam 令linh 待đãi 說thuyết 故cố 。 如như 經kinh 諸chư 人nhân 今kim 當đương 知tri 等đẳng 故cố 。 自tự 此thử 已dĩ 下hạ 。 示thị 現hiện 所sở 說thuyết 法Pháp 因nhân 果quả 相tương 應ứng 知tri 。


方Phương 便Tiện 品Phẩm 第đệ 二nhị

經kinh 曰viết 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 入nhập 甚thậm 深thâm 三tam 昧muội 。 正chánh 念niệm 不bất 動động 。 以dĩ 如như 實thật 智trí 觀quán 。 從tùng 三tam 昧muội 安an 詳tường 而nhi 起khởi 。 起khởi 已dĩ 即tức 告cáo 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 諸chư 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 甚thậm 深thâm 無vô 量lượng 。 其kỳ 智trí 慧tuệ 門môn 。 難nan 見kiến 難nan 覺giác 。 難nan 知tri 難nan 解giải 難nan 入nhập 。 如Như 來Lai 所sở 證chứng 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 等đẳng 。 所sở 不bất 能năng 知tri 。


何hà 以dĩ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 已dĩ 。 曾tằng 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 無vô 數số 諸chư 佛Phật 。 於ư 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 佛Phật 所sở 。 盡tận 行hành 諸chư 佛Phật 。 所sở 修tu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 法Pháp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如Như 來Lai 已dĩ 於ư 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 所sở 作tác 成thành 就tựu 。 名danh 稱xưng 普phổ 聞văn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如Như 來Lai 畢tất 竟cánh 。 成thành 就tựu 希hy 有hữu 之chi 法Pháp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 難nan 解giải 之chi 法Pháp 。 如Như 來Lai 能năng 知tri 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 難nan 解giải 法pháp 者giả 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 隨tùy 宜nghi 所sở 說thuyết 。 意ý 趣thú 難nan 解giải 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 等đẳng 。 所sở 不bất 能năng 知tri 。


何hà 以dĩ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 自tự 在tại 說thuyết 因nhân 成thành 就tựu 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如Như 來Lai 成thành 就tựu 。 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 種chủng 種chủng 知tri 見kiến 。 種chủng 種chủng 念niệm 觀quán 種chủng 種chủng 言ngôn 辭từ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 吾ngô 從tùng 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 於ư 彼bỉ 彼bỉ 處xứ 。 廣quảng 演diễn 言ngôn 教giáo 。 無vô 數số 方phương 便tiện 。 引dẫn 導đạo 眾chúng 生sanh 。 於ư 諸chư 著trước 處xứ 。 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如Như 來Lai 知tri 見kiến 。 方phương 便tiện 到đáo 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如Như 來Lai 知tri 見kiến 。 廣quảng 大đại 深thâm 遠viễn 。 無vô 障chướng 無vô 礙ngại 。 力Lực 無Vô 所Sở 畏Úy 。 不bất 共cộng 法pháp 根căn 力lực 。 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 三tam 摩ma 跋bạt 提đề 。 皆giai 已dĩ 具cụ 足túc 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 深thâm 入nhập 無vô 際tế 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如Như 來Lai 能năng 種chủng 種chủng 分phân 別biệt 。 巧xảo 說thuyết 諸chư 法pháp 。 言ngôn 辭từ 柔nhu 軟nhuyễn 。 悅duyệt 可khả 眾chúng 心tâm 。 止chỉ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 不bất 須tu 復phục 說thuyết 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 佛Phật 所sở 成thành 就tựu 。 第đệ 一nhất 希hy 有hữu 。 難nan 解giải 之chi 法Pháp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 能năng 知tri 彼bỉ 法pháp 究cứu 竟cánh 實thật 相tướng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 唯duy 佛Phật 如Như 來Lai 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 唯duy 佛Phật 如Như 來Lai 。 能năng 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 何hà 等đẳng 法pháp 云vân 何hà 法pháp 何hà 似tự 法pháp 何hà 相tương/tướng 法pháp 何hà 體thể 法pháp 何hà 等đẳng 云vân 何hà 何hà 似tự 何hà 相tương/tướng 何hà 體thể 。 如như 是thị 等đẳng 一nhất 切thiết 法pháp 。 如Như 來Lai 現hiện 見kiến 非phi 不bất 現hiện 見kiến 。


釋thích 曰viết 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 入nhập 甚thậm 深thâm 三tam 昧muội 。 正chánh 念niệm 不bất 動động 。 以dĩ 如như 實thật 智trí 。 觀quán 從tùng 三tam 昧muội 安an 詳tường 而nhi 起khởi 。 起khởi 已dĩ 即tức 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 者giả 。 示thị 現hiện 如Như 來Lai 。 得đắc 自tự 在tại 力lực 故cố 。 如Như 來Lai 入nhập 定định 。 無vô 能năng 驚kinh 寤ngụ 故cố 。 何hà 故cố 唯duy 告cáo 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 不bất 告cáo 其kỳ 餘dư 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 者giả 。 隨tùy 深thâm 智trí 慧tuệ 與dữ 如Như 來Lai 相tương 應ứng 故cố 。 何hà 故cố 不bất 告cáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 有hữu 五ngũ 種chủng 義nghĩa 。 一nhất 者giả 為vì 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 所sở 應ưng 事sự 故cố 。 二nhị 者giả 為vì 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 迴hồi 心tâm 趣thú 向hướng 。 大đại 菩Bồ 提Đề 故cố 。 三tam 者giả 護hộ 諸chư 聲Thanh 聞Văn 恐khủng 怯khiếp 弱nhược 故cố 。 四tứ 者giả 為vi 令linh 餘dư 人nhân 善thiện 思tư 念niệm 故cố 。 五ngũ 者giả 為vì 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 不bất 起khởi 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 心tâm 故cố 。


諸chư 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 甚thậm 深thâm 無vô 量lượng 者giả 。 為vì 諸chư 大đại 眾chúng 。 生sanh 尊tôn 重trọng 心tâm 。 畢tất 竟cánh 欲dục 聞văn 如Như 來Lai 說thuyết 故cố 。 言ngôn 甚thậm 深thâm 者giả 。 顯hiển 示thị 二nhị 種chủng 甚thậm 深thâm 之chi 義nghĩa 。 應ưng 如như 是thị 知tri 。 何hà 等đẳng 為vi 二nhị 。


一nhất 者giả 證chứng 甚thậm 深thâm 。 謂vị 諸chư 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 甚thậm 深thâm 無vô 量lượng 故cố 。 二nhị 者giả 阿a 含hàm 甚thậm 深thâm 。 謂vị 智trí 慧tuệ 門môn 甚thậm 深thâm 無vô 量lượng 故cố 。 言ngôn 甚thậm 深thâm 者giả 此thử 是thị 總tổng 相tương/tướng 。 餘dư 別biệt 相tướng 。 證chứng 甚thậm 深thâm 者giả 五ngũ 種chủng 示thị 現hiện 。 一nhất 者giả 義nghĩa 甚thậm 深thâm 。 謂vị 依y 何hà 等đẳng 義nghĩa 甚thậm 深thâm 故cố 。 二nhị 者giả 實thật 體thể 甚thậm 深thâm 。 三tam 者giả 內nội 證chứng 甚thậm 深thâm 。 四tứ 者giả 依y 止chỉ 甚thậm 深thâm 。 五ngũ 者giả 無vô 上thượng 甚thậm 深thâm 。 何hà 者giả 甚thậm 深thâm 。 謂vị 大đại 菩Bồ 提Đề 。 大đại 菩Bồ 提Đề 者giả 。 如Như 來Lai 所sở 證chứng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 故cố 。 云vân 何hà 甚thậm 深thâm 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 等đẳng 。 所sở 不bất 能năng 知tri 。 故cố 名danh 甚thậm 深thâm 。 言ngôn 智trí 慧tuệ 者giả 。 謂vị 一nhất 切thiết 種chủng 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 義nghĩa 故cố 。 如như 經kinh 諸chư 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 甚thậm 深thâm 無vô 量lượng 。 其kỳ 智trí 慧tuệ 門môn 。 難nan 見kiến 難nan 覺giác 。 難nan 知tri 難nan 解giải 難nan 入nhập 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 等đẳng 。 所sở 不bất 能năng 知tri 故cố 。 阿a 含hàm 甚thậm 深thâm 者giả 八bát 種chủng 示thị 現hiện 。 一nhất 者giả 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 甚thậm 深thâm 。 如như 經kinh 已dĩ 曾tằng 親thân 近cận 。 供cúng 養dường 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 無vô 數số 諸chư 佛Phật 故cố 。 二nhị 者giả 修tu 行hành 甚thậm 深thâm 。 如như 經kinh 於ư 百bách 千thiên 。 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 。 佛Phật 所sở 盡tận 行hành 諸chư 佛Phật 。 所sở 修tu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 法Pháp 故cố 。 三tam 者giả 果quả 行hành 甚thậm 深thâm 。 如như 經kinh 舍Xá 利Lợi 弗Phất 如Như 來Lai 已dĩ 於ư 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 所sở 作tác 成thành 就tựu 故cố 。 四tứ 者giả 增tăng 長trưởng 功công 德đức 心tâm 甚thậm 深thâm 。 如như 經kinh 名danh 稱xưng 普phổ 聞văn 故cố 。 五ngũ 者giả 快khoái 妙diệu 事sự 心tâm 甚thậm 深thâm 。 如như 經kinh 舍Xá 利Lợi 弗Phất 如Như 來Lai 畢tất 竟cánh 。 成thành 就tựu 希hy 有hữu 之chi 法Pháp 故cố 。 六lục 者giả 無vô 上thượng 甚thậm 深thâm 。 如như 經kinh 舍Xá 利Lợi 弗Phất 難nan 解giải 之chi 法Pháp 。 如Như 來Lai 能năng 知tri 故cố 。 七thất 者giả 入nhập 甚thậm 深thâm 。 入nhập 甚thậm 深thâm 者giả 。 名danh 字tự 章chương 句cú 。 意ý 難nan 得đắc 故cố 。 自tự 以dĩ 住trụ 持trì 不bất 同đồng 外ngoại 道đạo 說thuyết 。 因nhân 緣duyên 法pháp 名danh 為vi 甚thậm 深thâm 。 如như 經kinh 舍Xá 利Lợi 弗Phất 難nan 解giải 法pháp 者giả 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 隨tùy 宜nghi 說thuyết 法Pháp 。 意ý 趣thú 難nan 解giải 故cố 。 八bát 者giả 不bất 共cộng 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 所sở 作tác 住trụ 持trì 甚thậm 深thâm 。 如như 經kinh 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 等đẳng 。 所sở 不bất 能năng 知tri 故cố 。


妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 憂Ưu 波Ba 提Đề 舍Xá 卷quyển 上thượng
Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Ưu Ba Đề Xá ♦ Hết quyển thượng


Phiên âm: 9/3/2016 ◊ Cập nhật: 9/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2