菩Bồ 薩Tát 瓔Anh 珞Lạc 本Bổn 業Nghiệp 經Kinh 卷quyển 下hạ

釋Thích 義Nghĩa 品Phẩm 第đệ 四tứ

佛Phật 告cáo 敬Kính 首Thủ 菩Bồ 薩Tát

汝nhữ 先tiên 言ngôn 義nghĩa 相tướng 云vân 何hà 者giả 所sở 謂vị 十Thập 住Trụ 十Thập 行Hành 十Thập 向Hướng 十Thập 地Địa 無Vô 垢Cấu 地Địa 妙Diệu 覺Giác 地Địa 義nghĩa 相tướng 今kim 當đương 說thuyết

佛Phật 子tử 是thị 金kim 剛cang 海hải 藏tạng 瓔Anh 珞Lạc 經Kinh 中trung 釋thích 賢hiền 聖thánh 相tướng 義nghĩa 義nghĩa 出xuất 體thể 體thể 者giả 菩Bồ 薩Tát 體thể 義nghĩa 名danh 功công 德đức 如như 是thị 二nhị 法pháp 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 為vi 體thể 為vi 義nghĩa 故cố 名danh 體thể 義nghĩa

佛Phật 子tử 發Phát 心Tâm 住Trụ 者giả 是thị 人nhân 從tùng 始thỉ 具cụ 縛phược 凡phàm 夫phu 未vị 識thức 三Tam 寶Bảo 聖thánh 人nhân 未vị 識thức 好hảo 惡ác 因nhân 之chi 以dĩ 果quả 一nhất 切thiết 不bất 識thức 不bất 解giải 不bất 知tri

佛Phật 子tử 從tùng 不bất 識thức 始thỉ 凡phàm 夫phu 地địa 值trị 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 教giáo 法Pháp 中trung 起khởi 一nhất 念niệm 信tín 便tiện 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 是thị 人nhân 爾nhĩ 時thời 住trụ 前tiền 名danh 信tín 想tưởng 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 名danh 假giả 名danh 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 名danh 名danh 字tự 菩Bồ 薩Tát 其kỳ 人nhân 略lược 行hành 十thập 心tâm 所sở 謂vị 信Tín 心Tâm 進Tiến 心Tâm 念Niệm 心Tâm 慧Tuệ 心Tâm 定Định 心Tâm 戒Giới 心Tâm 迴Hồi 向Hướng 心Tâm 護Hộ 法Pháp 心Tâm 捨Xả 心Tâm 願Nguyện 心Tâm

復phục 行hành 十thập 心tâm 所sở 謂vị 十Thập 善Thiện 法Pháp 五Ngũ 戒Giới 八Bát 戒Giới 十Thập 戒Giới 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 戒giới 是thị 人nhân 復phục 行hành 十Thập 善Thiện 若nhược 一nhất 劫kiếp 二nhị 劫kiếp 三tam 劫kiếp 修tu 十Thập 信Tín 受thọ 六lục 天thiên 果quả 報báo

上thượng 善thiện 有hữu 三tam 品phẩm 上thượng 品phẩm 鐵thiết 輪Luân 王Vương 化hóa 一nhất 天thiên 下hạ 中trung 品phẩm 粟túc 散tán 王vương 下hạ 品phẩm 人nhân 中trung 王vương 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 集tập 無vô 量lượng 善thiện 業nghiệp 亦diệc 退thoái 亦diệc 出xuất 若nhược 值trị 善Thiện 知Tri 識Thức 學học 佛Phật 法Pháp 若nhược 一nhất 劫kiếp 二nhị 劫kiếp 方phương 入nhập 住trụ 位vị 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 常thường 沒một 不bất 出xuất 住trụ 退thoái 分phần 善thiện 根căn 如như 上thượng 說thuyết

佛Phật 子tử 發Phát 心Tâm 住Trụ 者giả 是thị 上thượng 進tiến 分phần 善thiện 根căn 人nhân 若nhược 一nhất 劫kiếp 二nhị 劫kiếp 一nhất 恒Hằng 二nhị 恒Hằng 三tam 恒Hằng 佛Phật 所sở 行hành 十Thập 信Tín 心tâm 信tín 三Tam 寶Bảo 常thường 住trụ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 一nhất 切thiết 行hành 一nhất 切thiết 法Pháp 門môn 皆giai 習tập 受thọ 行hành 常thường 起khởi 信tín 心tâm 不bất 作tác 邪tà 見kiến 十thập 重trọng 五ngũ 逆nghịch 八bát 倒đảo 不bất 生sanh 難nạn 處xứ 常thường 值trị 佛Phật 法Pháp 廣quảng 多đa 聞văn 慧tuệ 多đa 求cầu 方phương 便tiện 始thỉ 入nhập 空không 界giới 住trụ 空không 性tánh 位vị 故cố 名danh 為vi 住trụ 空không 理lý 智trí 心tâm 習tập 古cổ 佛Phật 法Pháp 一nhất 切thiết 功công 德đức 不bất 自tự 造tạo 心tâm 生sanh 一nhất 切thiết 功công 德đức 故cố 不bất 名danh 為vi 地địa 但đãn 得đắc 名danh 住trụ

佛Phật 子tử 治Trị 地Địa 住Trụ 者giả 常thường 隨tùy 空không 心tâm 淨tịnh 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 法Pháp 門môn 清thanh 淨tịnh 白bạch 故cố 名danh 治Trị 地Địa 住Trụ

佛Phật 子tử 長trưởng 養dưỡng 一nhất 切thiết 行hành 故cố 名danh 修Tu 行Hành 住Trụ

佛Phật 子tử 生sanh 在tại 佛Phật 家gia 種chủng 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 名danh 生Sanh 貴Quý 住Trụ

佛Phật 子tử 多đa 習tập 無vô 量lượng 善thiện 根căn 故cố 名danh 方Phương 便Tiện 具Cụ 足Túc 住Trụ

佛Phật 子tử 成thành 就tựu 第đệ 六lục 般Bát 若Nhã 故cố 名danh 正Chánh 心Tâm 住Trụ

佛Phật 子tử 入nhập 無vô 生sanh 畢tất 竟cánh 空không 界giới 心tâm 心tâm 常thường 行hành 空không 無vô 相tướng 願nguyện 故cố 名danh 不Bất 退Thoái 住Trụ

佛Phật 子tử 從tùng 發phát 心tâm 不bất 生sanh 倒đảo 不bất 起khởi 邪tà 魔ma 破phá 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 名danh 童Đồng 真Chân 住Trụ

佛Phật 子tử 從tùng 佛Phật 王vương 教giáo 中trung 生sanh 解giải 當đương 紹thiệu 佛Phật 位vị 故cố 名danh 法Pháp 王Vương 子Tử 住Trụ

佛Phật 子tử 從tùng 上thượng 九cửu 觀quán 空không 得đắc 無vô 生sanh 心tâm 最tối 上thượng 故cố 名danh 灌Quán 頂Đảnh 住Trụ

是thị 故cố 佛Phật 子tử 從tùng 灌quán 頂đảnh 心tâm 進tiến 入nhập 五ngũ 陰ấm 法pháp 性tánh 空không 位vị 亦diệc 行hành 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 名danh 中trung 十thập 行hành

佛Phật 子tử 就tựu 中trung 始thỉ 入nhập 法pháp 空không 不bất 為vị 外ngoại 道đạo 邪tà 論luận 所sở 倒đảo 入nhập 正chánh 位vị 故cố 名danh 歡Hoan 喜Hỷ 行Hành

佛Phật 子tử 得đắc 常thường 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 皆giai 法Pháp 利lợi 眾chúng 生sanh 故cố 名danh 饒Nhiêu 益Ích 行Hành

佛Phật 子tử 法pháp 實thật 得đắc 法pháp 忍nhẫn 心tâm 無vô 我ngã 無vô 我ngã 所sở 故cố 名danh 無Vô 瞋Sân 恨Hận 行Hành

佛Phật 子tử 常thường 住trụ 功công 德đức 現hiện 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 名danh 無Vô 盡Tận 行Hành

佛Phật 子tử 命mạng 終chung 之chi 時thời 無vô 明minh 鬼quỷ 不bất 亂loạn 不bất 濁trược 不bất 失thất 正chánh 念niệm 故cố 名danh 離Ly 癡Si 亂Loạn 行Hành

佛Phật 子tử 生sanh 生sanh 常thường 在tại 佛Phật 國quốc 中trung 生sanh 故cố 名danh 善Thiện 現Hiện 行Hành

佛Phật 子tử 於ư 我ngã 無vô 我ngã 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 法pháp 空không 故cố 名danh 無Vô 著Trước 行Hành

佛Phật 子tử 三tam 世thế 佛Phật 法Pháp 中trung 常thường 敬kính 順thuận 故cố 名danh 尊Tôn 重Trọng 行Hành

佛Phật 子tử 說thuyết 法Pháp 授thọ 人nhân 動động 成thành 物vật 則tắc 故cố 名danh 善Thiện 法Pháp 行Hành

佛Phật 子tử 二nhị 諦đế 非phi 如như 非phi 相tướng 非phi 非phi 相tướng 故cố 名danh 真Chân 實Thật 行Hành

是thị 故cố 佛Phật 子tử 從tùng 真chân 實thật 心tâm 入nhập 眾chúng 生sanh 空không 無vô 我ngã 空không 二nhị 空không 平bình 等đẳng 無vô 別biệt 一nhất 觀quán 相tướng 一nhất 合hợp 相tướng 學học 習tập 百bách 萬vạn 億ức 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 空không 觀quán 故cố 迴hồi 易dịch 前tiền 後hậu 心tâm 心tâm 觀quán 唯duy 明minh 明minh 寂tịch 滅diệt 長trưởng 養dưỡng 上thượng 地Địa 明minh 觀quán 法Pháp 故cố 迴hồi 因nhân 向hướng 果quả

復phục 以dĩ 無vô 量lượng 心tâm 不bất 捨xả 不bất 受thọ 故cố 十Thập 向Hướng 法Pháp 如như 是thị

佛Phật 子tử 常thường 以dĩ 無vô 相tướng 心tâm 中trung 常thường 行hành 六lục 道đạo 而nhi 入nhập 果quả 報báo 不bất 受thọ 而nhi 受thọ 諸chư 受thọ 迴hồi 易dịch 轉chuyển 化hóa 故cố 名danh 救Cứu 護Hộ 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 離Ly 眾Chúng 生Sanh 相Tướng 迴Hồi 向Hướng

佛Phật 子tử 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 但đãn 有hữu 受thọ 但đãn 有hữu 用dụng 但đãn 有hữu 名danh 念niệm 念niệm 不bất 住trụ 故cố 名danh 不Bất 壞Hoại 迴Hồi 向Hướng

佛Phật 子tử 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 法Pháp 一nhất 切thiết 時thời 行hành 故cố 名danh 等Đẳng 一Nhất 切Thiết 佛Phật 迴Hồi 向Hướng

佛Phật 子tử 以dĩ 大đại 願nguyện 力lực 入nhập 一nhất 切thiết 佛Phật 國quốc 中trung 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 佛Phật 故cố 名danh 至Chí 一Nhất 切Thiết 處Xứ 迴Hồi 向Hướng

佛Phật 子tử 以dĩ 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 授thọ 與dữ 前tiền 人nhân 故cố 名danh 無Vô 盡Tận 功Công 德Đức 藏Tạng 迴Hồi 向Hướng

佛Phật 子tử 習tập 行hành 相tướng 善thiện 無vô 漏lậu 善thiện 而nhi 不bất 二nhị 故cố 名danh 隨Tùy 順Thuận 平Bình 等Đẳng 善Thiện 根Căn 迴Hồi 向Hướng

佛Phật 子tử 以dĩ 觀quán 善thiện 惡ác 父phụ 母mẫu 無vô 二nhị 一nhất 相tướng 一nhất 合hợp 相tướng 故cố 名danh 隨Tùy 順Thuận 等Đẳng 觀Quán 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 迴Hồi 向Hướng

佛Phật 子tử 常thường 照chiếu 有hữu 無vô 二nhị 諦đế 一nhất 切thiết 法pháp 一nhất 合hợp 相tướng 故cố 名danh 如Như 相Tướng 迴Hồi 向Hướng

佛Phật 子tử 以dĩ 諸chư 法pháp 無vô 二nhị 般Bát 若Nhã 無vô 生sanh 二nhị 諦đế 平bình 等đẳng 過quá 去khứ 一nhất 合hợp 相tướng 現hiện 在tại 一nhất 合hợp 相tướng 未vị 來lai 一nhất 合hợp 相tướng 故cố 名danh 無Vô 縛Phược 解Giải 脫Thoát 迴Hồi 向Hướng

佛Phật 子tử 覺giác 一nhất 切thiết 法pháp 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 中Trung 道Đạo 無vô 相tướng 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 一nhất 照chiếu 相tướng 故cố 名danh 法Pháp 界Giới 無Vô 量Lượng 迴Hồi 向Hướng

佛Phật 子tử 是thị 三tam 十thập 心tâm 義nghĩa 釋thích 無vô 量lượng 無vô 邊biên 非phi 一nhất 切thiết 凡phàm 智trí 所sở 能năng 思tư 量lượng 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 之chi 所sở 遊du 路lộ

佛Phật 子tử 汝nhữ 先tiên 言ngôn 云vân 何hà 名danh 地địa

佛Phật 子tử 地địa 名danh 持trì 持trì 一nhất 切thiết 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 功công 德đức 亦diệc 名danh 生sanh 成thành 一nhất 切thiết 因nhân 果quả 故cố 名danh 地địa

佛Phật 子tử 捨xả 凡phàm 夫phu 行hành 生sanh 在tại 佛Phật 家gia 紹thiệu 菩Bồ 薩Tát 位vị 入nhập 聖thánh 眾chúng 中trung 四tứ 魔ma 不bất 到đáo 有hữu 無vô 二nhị 邊biên 平bình 等đẳng 雙song 照chiếu 大đại 信tín 始thỉ 滿mãn 習tập 學học 無vô 生sanh 中Trung 道Đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 觀quán 上thượng 至chí 二Nhị 地Địa 三Tam 地Địa 乃nãi 至chí 十thập 一nhất 地Địa 明minh 觀quán 法Pháp 門môn 心tâm 心tâm 寂tịch 滅diệt 法Pháp 流lưu 水thủy 中trung 一nhất 相tướng 無vô 相tướng 二nhị 身thân 無vô 方phương 通thông 同đồng 佛Phật 土độ 故cố 名danh 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa

佛Phật 子tử 以dĩ 正chánh 無vô 相tướng 善thiện 入nhập 眾chúng 生sanh 空không 現hiện 萬vạn 佛Phật 世thế 界giới 六Lục 通Thông 變biến 化hóa 空không 同đồng 無vô 為vi 故cố 名danh 離Ly 垢Cấu 地Địa

佛Phật 子tử 光quang 慧tuệ 信tín 忍nhẫn 修tu 習tập 古cổ 佛Phật 道Đạo 所sở 謂vị 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh

修Tu 多Đa 羅La 祇Kỳ 夜Dạ 毘Tỳ 伽Già 羅La 那Na 伽Già 陀Đà 憂Ưu 陀Đà 那Na 尼Ni 陀Đà 那Na 阿A 波Ba 陀Đà 那Na 伊Y 帝Đế 目Mục 多Đa 伽Già 闍Xà 陀Đà 伽Già 毘Tỳ 佛Phật 略Lược 阿A 浮Phù 陀Đà 達Đạt 摩Ma 憂Ưu 波Ba 提Đề 舍Xá 以dĩ 此thử 法Pháp 度độ 眾chúng 生sanh 光quang 光quang 變biến 通thông 故cố 名danh 明Minh 地Địa

佛Phật 子tử 大đại 順thuận 無vô 生sanh 起khởi 忍nhẫn 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 二nhị 諦đế 相tướng 上thượng 觀quán 佛Phật 功công 德đức 下hạ 觀quán 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 大đại 慈từ 觀quán 故cố 說thuyết 法Pháp 授thọ 樂lạc 大đại 悲bi 觀quán 救cứu 三tam 苦khổ 眾chúng 生sanh 大đại 喜hỷ 觀quán 喜hỷ 前tiền 人nhân 受thọ 樂lạc 大đại 捨xả 觀quán 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 皆giai 入nhập 平bình 等đẳng 入nhập 七thất 觀quán 法Pháp 故cố 名danh 焰Diễm 地Địa

佛Phật 子tử 順thuận 忍nhẫn 修tu 道Đạo 三tam 界giới 無vô 明minh 疑nghi 見kiến 一nhất 切thiết 無vô 不bất 皆giai 空không 八bát 辯biện 功công 德đức 入nhập 五ngũ 明minh 論luận 所sở 謂vị 四tứ 辯biện 因nhân 果quả 內nội 道đạo 外ngoại 道đạo 辯biện

五ngũ 論luận 者giả 內nội 外ngoại 方phương 道đạo 因nhân 果quả 鬼quỷ 師sư 無vô 不bất 通thông 達đạt 故cố 名danh 難Nan 勝Thắng 地Địa

佛Phật 子tử 上thượng 順thuận 諸chư 法pháp 觀quán 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 法pháp 一nhất 合hợp 相tướng 現hiện 在tại 一nhất 切thiết 法pháp 一nhất 合hợp 相tướng 未vị 來lai 一nhất 切thiết 法pháp 一nhất 合hợp 相tướng 法Pháp 界Giới 因nhân 緣duyên 寂tịch 滅diệt 無vô 二nhị 故cố 名danh 現Hiện 前Tiền 地Địa

佛Phật 子tử 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 諸chư 法pháp 觀quán 非phi 有hữu 煩phiền 惱não 非phi 無vô 煩phiền 惱não 一nhất 生sanh 一nhất 滅diệt 一nhất 果quả 三tam 界giới 最tối 後hậu 一nhất 身thân 一nhất 入nhập 一nhất 出xuất 集tập 無vô 量lượng 功công 德đức 常thường 向hướng 上thượng 地Địa 念niệm 念niệm 寂tịch 滅diệt 故cố 名danh 遠Viễn 行Hành 地Địa

佛Phật 子tử 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 無vô 生sanh 觀quán 捨xả 三tam 界giới 報báo 變biến 易dịch 果quả 用dụng 入nhập 中trung 忍nhẫn 無vô 相tướng 慧tuệ 出xuất 有hữu 入nhập 無vô 化hóa 現hiện 無vô 常thường 自tự 見kiến 己kỷ 身thân 當đương 果quả 諸chư 佛Phật 摩ma 頂đảnh 說thuyết 法Pháp 身thân 心tâm 別biệt 行hành 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 名danh 不Bất 動Động 地Địa

佛Phật 子tử 復phục 入nhập 上thượng 觀quán 光quang 光quang 佛Phật 化hóa 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 道Đạo 現hiện 一nhất 切thiết 佛Phật 身thân 故cố 名danh 妙Diệu 慧Tuệ 地Địa

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 入nhập 中Trung 道Đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 大đại 寂tịch 忍nhẫn 下hạ 品phẩm 中trung 行hành 行hành 佛Phật 行hành 處xứ 坐tọa 千thiên 寶bảo 相tướng 蓮liên 華hoa 受thọ 佛Phật 記ký 位vị 學học 佛Phật 化hóa 功công 二nhị 習tập 伏phục 斷đoạn 大đại 信tín 成thành 就tựu 同đồng 真chân 際tế 等đẳng 法Pháp 界Giới 二nhị 諦đế 一nhất 相tướng 具cụ 一nhất 切thiết 功công 德đức 入nhập 眾chúng 生sanh 根căn 無vô 量lượng 瓔anh 珞lạc 功công 德đức 一nhất 時thời 等đẳng 現hiện 一nhất 切thiết 形hình 相tướng 故cố 名danh 法Pháp 雲Vân 地Địa

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 住trụ 大đại 寂tịch 門môn 中trung 品phẩm 忍nhẫn 觀quán 功công 行hành 滿mãn 足túc 登đăng 大đại 山sơn 臺đài 入nhập 百bách 千thiên 三tam 昧muội 集tập 佛Phật 儀nghi 用dụng 唯duy 有hữu 累lụy 果quả 無vô 常thường 生sanh 滅diệt 心tâm 心tâm 無vô 為vi 行hành 過quá 十Thập 地Địa 解giải 與dữ 佛Phật 同đồng 坐tọa 佛Phật 坐tọa 處xứ 其kỳ 智trí 見kiến 二nhị 常thường 無vô 常thường 一nhất 切thiết 法pháp 境cảnh 當đương 知tri 如như 佛Phật 名danh 為vi 學học 佛Phật 下hạ 地địa 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 於ư 此thử 菩Bồ 薩Tát 不bất 能năng 別biệt 知tri 於ư 佛Phật 名danh 菩Bồ 薩Tát 於ư 下hạ 菩Bồ 薩Tát 名danh 佛Phật

所sở 以dĩ 者giả 何hà 是thị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 大đại 變biến 力lực 住trụ 壽thọ 百bách 劫kiếp 萬vạn 劫kiếp 現hiện 作tác 佛Phật 化hóa 初sơ 生sanh 得đắc 道Đạo 轉chuyển 法Pháp 輪luân 入nhập 無vô 餘dư 滅diệt 度độ 說thuyết 八bát 法Pháp 輪luân 似tự 佛Phật 非phi 佛Phật 一nhất 切thiết 佛Phật 等đẳng 故cố 威uy 儀nghi 進tiến 止chỉ 一nhất 切thiết 法pháp 同đồng 住trụ 是thị 百bách 千thiên 三tam 昧muội 中trung 如như 是thị 佛Phật 行hành 故cố 入nhập 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 一nhất 相tướng 無vô 相tướng 寂tịch 滅diệt 無vô 為vi 故cố 名danh 無Vô 垢Cấu 地Địa

佛Phật 子tử 妙diệu 觀quán 上thượng 忍nhẫn 大đại 寂tịch 無vô 相tướng 唯duy 以dĩ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 緣duyên 生sanh 善thiện 法Pháp 亦diệc 自tự 持trì 一nhất 切thiết 功công 德đức 故cố 名danh 佛Phật 藏tạng 而nhi 寂tịch 照chiếu 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 佛Phật 以dĩ 下hạ 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 照chiếu 寂tịch

是thị 故cố 佛Phật 子tử 吾ngô 昔tích 第đệ 四tứ 禪thiền 中trung 為vì 八bát 億ức 梵Phạm 天Thiên 王Vương 說thuyết 寂tịch 照chiếu 如Như 來Lai 無vô 心tâm 無vô 色sắc 而nhi 寂tịch 照chiếu 一nhất 切thiết 法pháp

佛Phật 子tử 吾ngô 今kim 略lược 說thuyết 義nghĩa 句cú 為vì 此thử 大đại 眾chúng 開khai 善thiện 法Pháp 行hành

佛Phật 母Mẫu 品Phẩm 第đệ 五ngũ

爾nhĩ 時thời 敬Kính 首Thủ 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn

佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 二nhị 初sơ 照chiếu 智trí 從tùng 何hà 而nhi 生sanh 寂tịch 照chiếu 寂tịch 照chiếu 之chi 義nghĩa 復phục 云vân 何hà 二nhị 諦đế 法pháp 性tánh 為vi 一nhất 為vi 二nhị 為vi 有hữu 為vi 無vô 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 復phục 當đương 云vân 何hà

佛Phật 言ngôn

佛Phật 子tử 所sở 謂vị 有hữu 諦đế 無vô 諦đế 中Trung 道Đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 是thị 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 智trí 母mẫu 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 法pháp 亦diệc 是thị 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 智trí 母mẫu

所sở 以dĩ 者giả 何hà 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 從tùng 法pháp 生sanh 故cố

佛Phật 子tử 二nhị 諦đế 者giả

世thế 諦đế 有hữu 故cố 不bất 空không

無vô 諦đế 空không 故cố 不bất 有hữu

二nhị 諦đế 常thường 爾nhĩ 故cố 不bất 一nhất

聖thánh 照chiếu 空không 故cố 不bất 二nhị

有hữu 佛Phật 無vô 佛Phật 法Pháp 界Giới 不bất 變biến 故cố 不bất 空không

第đệ 一nhất 無vô 二nhị 故cố 不bất 有hữu

無vô 佛Phật 有hữu 佛Phật 法Pháp 界giới 二nhị 相tướng 故cố 不bất 一nhất

諸chư 法pháp 常thường 清thanh 淨tịnh 故cố 不bất 二nhị

諸chư 佛Phật 還hoàn 為vi 凡phàm 夫phu 故cố 不bất 空không

無vô 無vô 故cố 不bất 有hữu

空không 實thật 故cố 不bất 一nhất

本bổn 際tế 不bất 生sanh 故cố 不bất 二nhị

不bất 壞hoại 假giả 名danh 諸chư 法pháp 相tướng 故cố 不bất 空không

諸chư 法pháp 即tức 非phi 諸chư 法pháp 故cố 不bất 有hữu

法pháp 非phi 法pháp 故cố 不bất 二nhị

非phi 非phi 法pháp 故cố 不bất 一nhất

佛Phật 子tử 二nhị 諦đế 義nghĩa 者giả 不bất 一nhất 亦diệc 不bất 二nhị 不bất 常thường 亦diệc 不bất 斷đoạn 不bất 來lai 亦diệc 不bất 去khứ 不bất 生sanh 亦diệc 不bất 滅diệt 而nhi 二nhị 相tướng 即tức 聖thánh 智trí 無vô 二nhị 無vô 二nhị 故cố 是thị 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 智trí 母mẫu

佛Phật 子tử 十thập 方phương 無vô 極cực 剎sát 土độ 諸chư 佛Phật 皆giai 亦diệc 如như 是thị 說thuyết 吾ngô 今kim 為vì 是thị 大đại 眾chúng 略lược 說thuyết 明minh 月nguyệt 瓔Anh 珞Lạc 經Kinh 中trung 二nhị 諦đế 要yếu 義nghĩa

爾nhĩ 時thời 敬Kính 首Thủ 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn

諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 大đại 方phương 便tiện 平bình 等đẳng 慧tuệ 照chiếu 諸chư 法Pháp 界Giới 為vi 頓đốn 等đẳng 覺giác 為vi 漸tiệm 漸tiệm 云vân 何hà 無vô 明minh 藏tạng 與dữ 心tâm 為vi 一nhất 為vi 異dị 劫kiếp 量lượng 久cửu 近cận 復phục 當đương 云vân 何hà

佛Phật 言ngôn

佛Phật 子tử 汝nhữ 於ư 過quá 去khứ 七thất 佛Phật 法Pháp 中trung 一nhất 一nhất 已dĩ 問vấn 非phi 為vi 不bất 知tri 直trực 為vì 此thử 大đại 眾chúng 十thập 四tứ 億ức 人nhân 於ư 此thử 法Pháp 中trung 便tiện 欲dục 令linh 得đắc 決quyết 了liễu 故cố 問vấn

佛Phật 子tử 吾ngô 今kim 為vì 十thập 四tứ 億ức 大đại 眾chúng 以dĩ 金kim 剛cang 口khẩu 說thuyết 決quyết 定định 了liễu 義nghĩa

佛Phật 子tử 我ngã 昔tích 會hội 有hữu 一nhất 億ức 八bát 千thiên 無vô 垢cấu 大Đại 士Sĩ 即tức 坐tọa 達đạt 法pháp 性tánh 原nguyên 頓đốn 覺giác 無vô 二nhị 一nhất 切thiết 法pháp 一nhất 合hợp 相tướng 從tùng 法Pháp 會hội 出xuất 各các 各các 坐tọa 十thập 方phương 界giới 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 大đại 藏tạng

時thời 坐tọa 大đại 眾chúng 見kiến 一nhất 億ức 八bát 千thiên 世Thế 尊Tôn 名danh 頓Đốn 覺Giác 如Như 來Lai 各các 坐tọa 百bách 寶bảo 師sư 子tử 吼hống 座tòa

時thời 無vô 量lượng 大đại 眾chúng 亦diệc 坐tọa 一nhất 處xứ 聽thính 等đẳng 覺giác 如Như 來Lai 說thuyết 瓔anh 珞lạc 法Pháp 藏tạng 是thị 故cố 無vô 漸tiệm 覺giác 世Thế 尊Tôn 唯duy 有hữu 頓đốn 覺giác 如Như 來Lai 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 無vô 異dị 今kim 我ngã 亦diệc 然nhiên

佛Phật 子tử 汝nhữ 先tiên 言ngôn 無vô 明minh 心tâm 一nhất 者giả 是thị 事sự 不bất 然nhiên 若nhược 解giải 與dữ 無vô 明minh 諸chư 見kiến 一nhất 相tướng 者giả 應ưng 無vô 縛phược 解giải 凡phàm 佛Phật 非phi 二nhị

所sở 以dĩ 者giả 何hà 煩phiền 惱não 同đồng 一nhất 體thể 相tướng 故cố

何hà 以dĩ 故cố 而nhi 共cộng 一nhất 心tâm 生sanh 滅diệt 一nhất 時thời 不bất 別biệt 不bất 異dị 故cố 佛Phật 子tử 若nhược 縛phược 解giải 一nhất 相tướng 者giả 四tứ 大đại 可khả 為vi 一nhất 六lục 味vị 應ưng 不bất 異dị 而nhi 大đại 異dị 而nhi 味vị 異dị 故cố 縛phược 解giải 亦diệc 如như 是thị

佛Phật 子tử 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 為vi 凡phàm 夫phu 時thời 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 結kết 而nhi 斷đoạn 時thời 麁thô 分phần 先tiên 去khứ 細tế 分phần 後hậu 除trừ 若nhược 一nhất 心tâm 煩phiền 惱não 一nhất 者giả 不bất 應ưng 明minh 闇ám 有hữu 二nhị

佛Phật 子tử 復phục 以dĩ 近cận 況huống 遠viễn 凡phàm 夫phu 善thiện 心tâm 中trung 尚thượng 無vô 不bất 善thiện 何hà 況huống 無vô 相tướng 心tâm 中trung 而nhi 有hữu 無vô 明minh

佛Phật 子tử 而nhi 言ngôn 善thiện 惡ác 一nhất 心tâm 者giả 是thị 洴Bình 沙Sa 王Vương 國quốc 中trung 外ngoại 道đạo 安An 陀Đà 師Sư 偈Kệ 明minh 闇ám 一nhất 相tướng 善thiện 惡ác 一nhất 心tâm

佛Phật 子tử 我ngã 法Pháp 正chánh 義nghĩa 而nhi 可khả 得đắc 言ngôn 善thiện 惡ác 同đồng 一nhất 行hành 者giả 有hữu 縛phược 有hữu 解giải 有hữu 凡phàm 有hữu 佛Phật 相tương 續tục 百bách 劫kiếp 同đồng 一nhất 行hành 者giả 而nhi 不bất 得đắc 善thiện 惡ác 同đồng 一nhất 心tâm 古cổ 佛Phật 常thường 說thuyết 無vô 相tướng 智trí 火hỏa 滅diệt 無vô 明minh 闇ám 而nhi 善thiện 惡ác 二nhị 別biệt 而nhi 言ngôn 同đồng 一nhất 果quả 者giả 亦diệc 無vô 是thị 處xứ 一nhất 切thiết 善thiện 受thọ 佛Phật 果Quả 無vô 明minh 受thọ 有hữu 為vi 生sanh 滅diệt 之chi 果quả 是thị 故cố 善thiện 果quả 從tùng 善thiện 因nhân 生sanh 是thị 故cố 惡ác 果quả 從tùng 惡ác 因nhân 生sanh 故cố 名danh 善thiện 不bất 受thọ 生sanh 滅diệt 之chi 果quả 唯duy 受thọ 常thường 佛Phật 之chi 果Quả

佛Phật 子tử 若nhược 凡phàm 夫phu 聖thánh 人nhân 一nhất 切thiết 善thiện 皆giai 名danh 無vô 漏lậu 不bất 受thọ 漏lậu 果quả 而nhi 言ngôn 受thọ 漏lậu 果quả 者giả 佛Phật 化hóa 眾chúng 生sanh 行hành 善thiện 背bội 惡ác 故cố 緣duyên 因nhân 而nhi 發phát 有hữu 為vi 果quả 報báo 非phi 為vi 無vô 漏lậu 因nhân 者giả 無vô 明minh 業nghiệp 受thọ 果quả 故cố 是thị 名danh 三tam 受thọ 三tam 苦khổ 苦khổ 苦khổ 行hành 苦khổ 壞hoại 苦khổ 苦khổ 受thọ 樂lạc 受thọ 捨xả 受thọ 二nhị 受thọ 善thiện 緣duyên 因nhân 果quả 苦khổ 受thọ 惡ác 因nhân 果quả 一nhất 切thiết 皆giai 苦khổ 無vô 明minh 為vi 本bổn

佛Phật 子tử 汝nhữ 先tiên 言ngôn 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 行hành 道Đạo 劫kiếp 數số 久cửu 近cận 者giả 譬thí 如như 一nhất 里lý 二nhị 里lý 乃nãi 至chí 十thập 里lý 石thạch 方phương 廣quảng 亦diệc 然nhiên 以dĩ 天thiên 衣y 重trọng 三tam 銖thù 人nhân 中trung 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 三tam 年niên 一nhất 拂phất 此thử 石thạch 乃nãi 盡tận 名danh 一nhất 小tiểu 劫kiếp 若nhược 一nhất 里lý 二nhị 里lý 乃nãi 至chí 四tứ 十thập 里lý 亦diệc 名danh 小tiểu 劫kiếp

又hựu 八bát 十thập 里lý 石thạch 方phương 廣quảng 亦diệc 然nhiên 以dĩ 梵Phạm 天Thiên 衣y 重trọng 三tam 銖thù 即tức 梵Phạm 天Thiên 中trung 百bách 寶bảo 光quang 明minh 珠châu 為vi 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 三tam 年niên 一nhất 拂phất 此thử 石thạch 乃nãi 盡tận 名danh 為vi 中trung 劫kiếp

又hựu 八bát 百bách 里lý 石thạch 方phương 廣quảng 亦diệc 然nhiên 以dĩ 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 衣y 重trọng 三tam 銖thù 即tức 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 千thiên 寶bảo 光quang 明minh 鏡kính 為vi 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 三tam 年niên 一nhất 拂phất 此thử 石thạch 乃nãi 盡tận 故cố 名danh 一nhất 大đại 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp

佛Phật 子tử 劫kiếp 數số 者giả 所sở 謂vị 一nhất 里lý 二nhị 里lý 乃nãi 至chí 十thập 里lý 石thạch 盡tận 名danh 一nhất 里lý 劫kiếp 二nhị 里lý 劫kiếp 五ngũ 十thập 里lý 石thạch 盡tận 名danh 五ngũ 十thập 里lý 劫kiếp 百bách 里lý 石thạch 盡tận 名danh 百bách 里lý 劫kiếp 千thiên 里lý 石thạch 盡tận 名danh 為vi 千thiên 里lý 劫kiếp 萬vạn 里lý 石thạch 盡tận 名danh 為vi 萬vạn 里lý 劫kiếp

佛Phật 子tử 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 入nhập 是thị 數số 量lượng 修tu 一nhất 切thiết 法Pháp 門môn 時thời 節tiết 久cửu 近cận 得đắc 佛Phật 果Quả 其kỳ 數số 百bách 劫kiếp 乃nãi 得đắc 等Đẳng 覺Giác 若nhược 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 入nhập 是thị 數số 者giả 得đắc 佛Phật 不bất 久cửu 若nhược 不bất 入nhập 者giả 不bất 名danh 菩Bồ 薩Tát

佛Phật 子tử 法Pháp 門môn 者giả 所sở 謂vị 十thập 信tín 心tâm 是thị 一nhất 切thiết 行hành 本bổn 是thị 故cố 十thập 信tín 心tâm 中trung 一nhất 信tín 心tâm 有hữu 十thập 品phẩm 信tín 心tâm 為vi 百Bách 法Pháp 明Minh 門Môn 復phục 從tùng 是thị 百bách 法Pháp 明minh 心tâm 中trung 一nhất 心tâm 有hữu 百bách 心tâm 故cố 為vi 千thiên 法Pháp 明minh 門môn 復phục 從tùng 千thiên 法Pháp 明minh 心tâm 中trung 一nhất 心tâm 有hữu 千thiên 心tâm 為vi 萬vạn 法Pháp 明minh 門môn 如như 是thị 增tăng 進tiến 至chí 無vô 量lượng 明minh 轉chuyển 勝thắng 進tiến 上thượng 上thượng 法pháp 故cố 為vi 明minh 明minh 法Pháp 門môn 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 功công 德đức 一nhất 切thiết 行hành 盡tận 入nhập 此thử 明minh 門môn

因Nhân 果Quả 品Phẩm 第đệ 六lục

敬Kính 首Thủ 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn

賢hiền 聖thánh 正Chánh 法Pháp 已dĩ 說thuyết 具cụ 足túc 因nhân 果quả 二nhị 相tướng 復phục 當đương 云vân 何hà

佛Phật 言ngôn

佛Phật 子tử 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 所sở 行hành 之chi 因nhân 所sở 謂vị 十thập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 是thị 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 功công 德đức 本bổn 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 攝nhiếp 在tại 中trung 是thị 故cố 十thập 法Pháp 為vi 金kim 剛cang 智trí 慧tuệ 海hải 藏tạng 出xuất 一nhất 切thiết 光quang 明minh 功công 德đức 之chi 行hành

佛Phật 子tử 十thập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 從tùng 行hành 施thí 有hữu 三tam 緣duyên

一nhất 財tài 二nhị 法Pháp 三tam 施thí 眾chúng 生sanh 無vô 畏úy

戒giới 有hữu 三tam 緣duyên

一nhất 自tự 性tánh 戒giới 二nhị 受thọ 善thiện 法Pháp 戒giới 三tam 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 戒giới

忍nhẫn 有hữu 三tam 緣duyên

一nhất 忍nhẫn 苦khổ 行hành 二nhị 忍nhẫn 外ngoại 惡ác 三tam 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 忍nhẫn

精tinh 進tấn 有hữu 三tam 緣duyên

一nhất 起khởi 大đại 誓thệ 之chi 心tâm 二nhị 方phương 便tiện 進tiến 趣thú 三tam 勤cần 化hóa 眾chúng 生sanh

禪thiền 有hữu 三tam 緣duyên

一nhất 定định 亂loạn 相tướng 不bất 起khởi 二nhị 定định 生sanh 一nhất 切thiết 功công 德đức 三tam 定định 利lợi 眾chúng 生sanh

慧tuệ 有hữu 三tam 緣duyên

一nhất 照chiếu 有hữu 諦đế 二nhị 無vô 諦đế 三tam 中Trung 道Đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế

願nguyện 有hữu 三tam 緣duyên

一nhất 自tự 行hành 願nguyện 二nhị 神thần 通thông 願nguyện 三tam 外ngoại 化hóa 願nguyện

方phương 便tiện 有hữu 三tam 緣duyên

一nhất 進tiến 趣thú 向hướng 果Quả 二nhị 巧xảo 會hội 有hữu 無vô 三tam 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 捨xả 不bất 受thọ

通thông 力lực 有hữu 三tam 緣duyên

一nhất 報báo 通thông 二nhị 修tu 定định 通thông 三tam 變biến 化hóa 通thông

無vô 垢cấu 慧tuệ 有hữu 三tam 緣duyên

一nhất 無vô 相tướng 智trí 二nhị 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 三tam 變biến 化hóa 智trí

佛Phật 子tử 從tùng 十thập 智trí 生sanh 一nhất 切thiết 功công 德đức 行hành

七thất 財tài 信tín 施thí 戒giới 聞văn 慧tuệ 慚tàm 愧quý

資tư 用dụng 成thành 佛Phật 故cố 說thuyết 財tài

四Tứ 攝Nhiếp 利lợi 益ích 濡nhu 語ngữ 施thí 法pháp 同đồng 事sự

法Pháp 辯biện 義nghĩa 辯biện 語ngữ 辯biện 樂nhạo 說thuyết 辯biện 於ư 此thử 四tứ 辯biện 法Pháp 中trung 無vô 障chướng 無vô 礙ngại 故cố 名danh 無vô 礙ngại 從tùng 無vô 礙ngại 智trí 生sanh 智trí 名danh 依y 故cố 依y 了liễu 經Kinh 不bất 依y 不bất 了liễu 經Kinh 依y 法Pháp 不bất 須tu 人nhân 依y 義nghĩa 不bất 須tu 語ngữ 依y 智trí 不bất 須tu 識thức 從tùng 智trí 生sanh 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 畏Úy 六Lục 通Thông 三Tam 明Minh 百bách 萬vạn 億ức 阿a 僧tăng 祇kỳ 功công 德đức 次thứ 第đệ 生sanh 智trí 能năng 緣duyên 八bát 世thế 諦đế 一nhất 切thiết 法pháp 四Tứ 諦Đế 二nhị 諦đế 十thập 二nhị 緣duyên 諸chư 法pháp 緣duyên 成thành 假giả 法pháp 無vô 我ngã 有hữu 法pháp 相tương 待đãi 一nhất 切thiết 相tướng 虛hư 相tương 續tục 名danh 一nhất 空không 不bất 可khả 得đắc 因nhân 生sanh 集tập 起khởi 即tức 法pháp 非phi 緣duyên 實thật 實thật 集tập 有hữu 名danh 生sanh 成thành 法pháp 法pháp 假giả 造tạo 法pháp 受thọ 名danh 起khởi 用dụng 名danh 聚tụ 法pháp 是thị 故cố 八bát 有hữu 為vi 法pháp 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 智trí 所sở 照chiếu 處xứ

復phục 從tùng 是thị 智trí 能năng 除trừ 五ngũ 蓋cái 貪tham 瞋sân 睡thụy 掉trạo 疑nghi

四tứ 食thực 觸xúc 識thức 思tư 段đoạn 食thực

四tứ 生sanh 卵noãn 生sanh 胎thai 生sanh 濕thấp 生sanh 化hóa 生sanh

十thập 惡ác 五ngũ 逆nghịch 八bát 倒đảo 三tam 障chướng 八bát 難nạn 十thập 三tam 煩phiền 惱não 六lục 道đạo 三tam 界giới 六lục 十thập 二nhị 見kiến 四tứ 流lưu 四tứ 縛phược 四tứ 取thủ 九cửu 煩phiền 惱não 七thất 識thức 住trụ 四tứ 結kết 一nhất 切thiết 所sở 除trừ 皆giai 名danh 不bất 善thiện

佛Phật 子tử 十thập 智trí 境cảnh 所sở 除trừ 一nhất 切thiết 功công 德đức 皆giai 名danh 佛Phật 因nhân 汝nhữ 應ưng 受thọ 應ưng 行hành

佛Phật 子tử 汝nhữ 先tiên 言ngôn 果quả 者giả 是thị 五ngũ 賢hiền 菩Bồ 薩Tát 修tu 諸chư 道Đạo 法Pháp 證chứng 一nhất 大đại 果Quả 為vi 法pháp 性tánh 體thể 其kỳ 體thể 者giả 非phi 有hữu 非phi 無vô 非phi 大đại 非phi 小tiểu 非phi 身thân 非phi 心tâm 非phi 相tướng 非phi 三tam 世thế 非phi 天thiên 非phi 人nhân 非phi 名danh 字tự 非phi 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 非phi 六lục 道đạo 非phi 六lục 識thức 入nhập 非phi 數số 量lượng 法pháp 過quá 一nhất 切thiết 法pháp 相tướng 非phi 福phước 田điền 非phi 鬼quỷ 神thần 非phi 動động 靜tĩnh 非phi 生sanh 滅diệt 非phi 第đệ 一nhất 非phi 五ngũ 色sắc 非phi 六lục 大đại 非phi 土thổ 田điền 非phi 法Pháp 界Giới 非phi 三tam 界giới 非phi 縛phược 解giải 非phi 明minh 闇ám 非phi 得đắc 法Pháp 寂tịch 然nhiên 無vô 為vi 一nhất 切thiết 法pháp 外ngoại 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 其kỳ 處xứ 難nan 量lương 就tựu 有hữu 諦đế 中trung 修tu 劫kiếp 量lượng 行hành 而nhi 有hữu 果quả 報báo

佛Phật 子tử 有hữu 二nhị 法Pháp 身thân

一nhất 果quả 極cực 法Pháp 身thân 二nhị 應ứng 化hóa 法Pháp 身thân

其kỳ 應ứng 化hóa 法Pháp 身thân 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 以dĩ 果quả 身thân 常thường 故cố 應ứng 身thân 亦diệc 常thường

佛Phật 子tử 古cổ 昔tích 諸chư 佛Phật 二nhị 身thân 道Đạo 同đồng

佛Phật 子tử 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 二nhị 身thân 俱câu 是thị 無vô 常thường 身thân

佛Phật 子tử 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 亦diệc 有hữu 二nhị 身thân

一nhất 報báo 身thân 二nhị 方phương 便tiện 身thân

報báo 身thân 不bất 共cộng 有hữu 方phương 便tiện 身thân 共cộng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 有hữu

佛Phật 子tử 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 皆giai 有hữu 二nhị 身thân 一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai 常thường 作tác 如như 是thị 說thuyết 故cố 名danh 決quyết 定định 了liễu 義nghĩa

佛Phật 子tử 佛Phật 義nghĩa 功công 德đức 身thân 者giả 諸chư 佛Phật 道Đạo 同đồng 果Quả 法Pháp 不bất 異dị 所sở 謂vị 十thập 號hiệu

一nhất 如Như 來Lai 二nhị 應Ưng 供Cúng 三tam 正Chánh 遍Biến 知Tri 四tứ 明Minh 行Hành 足Túc 五ngũ 善Thiện 逝Thệ 六lục 世Thế 間Gian 解Giải 七thất 無Vô 上Thượng 士Sĩ 八bát 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 九cửu 天Thiên 人Nhân 師Sư 十thập 佛Phật 陀Đà

具cụ 向hướng 十thập 德đức 故cố 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 所sở 供cúng 養dường

復phục 次thứ 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 所sở 謂vị 身thân 無vô 失thất 念niệm 無vô 失thất 口khẩu 無vô 失thất 無vô 異dị 想tưởng 無vô 不bất 定định 心tâm 無vô 不bất 知tri 已dĩ 捨xả 心tâm 念niệm 無vô 減giảm 欲dục 無vô 減giảm 精tinh 進tấn 無vô 減giảm 智trí 慧tuệ 無vô 減giảm 解giải 脫thoát 無vô 減giảm 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 無vô 減giảm 身thân 業nghiệp 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 口khẩu 業nghiệp 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 意ý 業nghiệp 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 智trí 知tri 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 無vô 礙ngại 無vô 障chướng

復phục 有hữu 十thập 力lực 是thị 處xứ 非phi 處xứ 力lực 業nghiệp 力lực 定định 力lực 根căn 力lực 欲dục 力lực 性tánh 力lực 果quả 力lực 天thiên 眼nhãn 力lực 宿túc 命mạng 力lực 結kết 盡tận 力lực 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 我ngã 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 人nhân 我ngã 漏lậu 已dĩ 盡tận 無vô 漏lậu 出xuất 煩phiền 惱não 道đạo 煩phiền 惱não 障chướng 道đạo 天thiên 身thân 天thiên 眼nhãn 天thiên 耳nhĩ 漏lậu 盡tận 宿túc 命mạng 他tha 心tâm 五ngũ 眼nhãn 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 無vô 罪tội 三tam 業nghiệp

佛Phật 寶bảo 法Pháp 僧Tăng 滅Diệt 諦Đế 解giải 脫thoát 靈linh 智trí 一Nhất 乘Thừa 金kim 剛cang 寶bảo 藏tạng 法Pháp 身thân 藏tạng 自tự 性tánh 清thanh 妙diệu 藏tạng 三Tam 達Đạt 三tam 無vô 為vi 三Tam 明Minh 一Nhất 諦Đế 一Nhất 道Đạo 獨độc 法Pháp 大đại 樂lạc 無vô 為vi

佛Phật 子tử 一nhất 切thiết 聖thánh 果Quả 無vô 量lượng 功công 德đức 藏tạng 中trung 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 果quả 是thị 果quả 一Nhất 道Đạo

佛Phật 子tử 果quả 體thể 圓viên 滿mãn 無vô 德đức 不bất 備bị 理lý 無vô 不bất 周chu 居cư 中Trung 道Đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 清thanh 淨tịnh 國quốc 土độ 無vô 極cực 無vô 名danh 無vô 相tướng 非phi 一nhất 切thiết 法pháp 可khả 得đắc 非phi 有hữu 體thể 非phi 無vô 體thể 其kỳ 一nhất 照chiếu 相tướng 一nhất 合hợp 相tướng 一nhất 體thể 相tướng 一nhất 覺giác 相tướng 淨tịnh 明minh 無vô 二nhị

佛Phật 子tử 是thị 果quả 獨độc 法Pháp 圓viên 滿mãn 常thường 住trụ 一nhất 果quả 體thể 相tướng 有hữu 無vô 量lượng 義nghĩa 義nghĩa 有hữu 無vô 量lượng 德đức 德đức 有hữu 無vô 量lượng 名danh 義nghĩa 果quả 者giả 所sở 謂vị 滅Diệt 諦Đế 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 一nhất 切thiết 功công 德đức 皆giai 名danh 義nghĩa 果quả 故cố 名danh 果quả 果quả

佛Phật 子tử 義nghĩa 德đức 名danh 是thị 三tam 皆giai 教giáo 化hóa 故cố 有hữu 如như 是thị 三tam 句cú 之chi 義nghĩa 若nhược 賢hiền 人nhân 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 有hữu 解giải 是thị 三tam 句cú 者giả 是thị 人nhân 已dĩ 為vi 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 受thọ 佛Phật 職chức 位vị

佛Phật 子tử 其kỳ 果quả 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 知tri 而nhi 就tựu 名danh 相tướng 法pháp 中trung 說thuyết 名danh 相tướng 法pháp 是thị 故cố 一nhất 果quả 名danh 體thể 義nghĩa 名danh 果quả 果quả 是thị 義nghĩa 果quả 者giả 出xuất 圓viên 果quả 故cố 名danh 果quả 果quả

佛Phật 子tử 吾ngô 說thuyết 此thử 因nhân 果quả 百bách 千thiên 劫kiếp 說thuyết 不bất 可khả 盡tận 汝nhữ 諸chư 大đại 眾chúng 善thiện 自tự 受thọ 持trì

大Đại 眾Chúng 受Thọ 學Học 品Phẩm 第đệ 七thất

爾nhĩ 時thời 敬Kính 首Thủ 菩Bồ 薩Tát 敬kính 禮lễ 於ư 諸chư 佛Phật 奉phụng 承thừa 大đại 眾chúng 教giáo 略lược 問vấn 於ư 要yếu 義nghĩa 七thất 會hội 之chi 所sở 說thuyết 信tín 順thuận 三Tam 寶Bảo 藏tạng 為vì 法Pháp 法Pháp 不bất 絕tuyệt 不bất 為vì 世thế 名danh 利lợi 願nguyện 令linh 法Pháp 久cửu 住trụ 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 佛Phật 上thượng 已dĩ 說thuyết 若nhược 因nhân 若nhược 果quả 若nhược 賢hiền 若nhược 聖thánh 一nhất 切thiết 功công 德đức 藏tạng 今kim 此thử 大đại 眾chúng 有hữu 十thập 四tứ 那na 由do 他tha 人nhân 誰thùy 能năng 不bất 起khởi 此thử 坐tọa 受thọ 學học 修tu 道Đạo 從tùng 始thỉ 至chí 終chung 一nhất 一nhất 具cụ 行hành 次thứ 第đệ 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 者giả

時thời 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 頂đảnh 髻kế 放phóng 一nhất 切thiết 佛Phật 光quang 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 光quang 復phục 集tập 十thập 方phương 各các 百bách 億ức 佛Phật 土độ

其kỳ 中trung 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 皆giai 集tập 已dĩ 即tức 於ư 是thị 眾chúng 中trung 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 功Công 德Đức 林Lâm 菩Bồ 薩Tát 金Kim 剛Cang 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 善Thiện 才Tài 童Đồng 子Tử 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

汝nhữ 見kiến 是thị 大đại 眾chúng 中trung 敬Kính 首Thủ 菩Bồ 薩Tát 能năng 問vấn 三tam 觀quán 法Pháp 界Giới 諸chư 佛Phật 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 道Đạo 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 明minh 觀quán 法Pháp 門môn 汝nhữ 等đẳng 七thất 菩Bồ 薩Tát 各các 領lãnh 百bách 萬vạn 大đại 眾chúng 應ưng 受thọ 觀quán 學học 如như 是thị 法Pháp 門môn

佛Phật 子tử 我ngã 今kim 更cánh 重trùng 說thuyết 如như 是thị 明minh 觀quán 法pháp 所sở 謂vị 六lục 入nhập 次thứ 第đệ 道đạo 諦đế 聽thính 善thiện 思tư 修tu 諸chư 智trí 慧tuệ 戒giới 勅sắc 於ư 眾chúng 受thọ 用dụng 伏phục 行hành

佛Phật 子tử 若nhược 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 初sơ 入nhập 三Tam 寶Bảo 海hải 以dĩ 信tín 為vi 本bổn 住trụ 在tại 佛Phật 家gia 以dĩ 戒giới 為vi 本bổn

佛Phật 子tử 始thỉ 行hành 菩Bồ 薩Tát 若nhược 信tín 男nam 若nhược 信tín 女nữ 中trung 諸chư 根căn 不bất 具cụ 黃hoàng 門môn 婬dâm 男nam 婬dâm 女nữ 奴nô 婢tỳ 變biến 化hóa 人nhân 受thọ 得đắc 戒giới 皆giai 有hữu 心tâm 向hướng 故cố 初sơ 發phát 心tâm 出xuất 家gia 欲dục 紹thiệu 菩Bồ 薩Tát 位vị 者giả 當đương 先tiên 受thọ 正Chánh 法Pháp 戒giới 戒giới 者giả 是thị 一nhất 切thiết 行hành 功công 德đức 藏tạng 根căn 本bổn 正chánh 向hướng 佛Phật 果Quả 道Đạo 一nhất 切thiết 行hành 本bổn 是thị 戒giới 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 大đại 惡ác 所sở 謂vị 七thất 見kiến 六lục 著trước 正Chánh 法Pháp 明minh 鏡kính

佛Phật 子tử 今kim 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 結kết 一nhất 切thiết 戒giới 根căn 本bổn 所sở 謂vị 三tam 受thọ 門môn

攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 所sở 謂vị 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 法Pháp 門môn 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 戒giới 所sở 謂vị 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 化hóa 及cập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 皆giai 得đắc 安an 樂lạc 攝nhiếp 律luật 儀nghi 戒giới 所sở 謂vị 十thập 波ba 羅la 夷di

佛Phật 子tử 受thọ 戒giới 有hữu 三tam 種chủng 受thọ

一nhất 者giả 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 現hiện 在tại 前tiền 受thọ 得đắc 真chân 實thật 上thượng 品phẩm 戒giới

二nhị 者giả 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 滅diệt 度độ 後hậu 千thiên 里lý 內nội 有hữu 先tiên 受thọ 戒giới 菩Bồ 薩Tát 者giả 請thỉnh 為vi 法Pháp 師sư 教giáo 授thọ 我ngã 戒giới

我ngã 先tiên 禮lễ 足túc 應ưng 如như 是thị 語ngữ

請thỉnh 大đại 尊tôn 者giả 為vi 師sư 授thọ 與dữ 我ngã 戒giới

其kỳ 弟đệ 子tử 得đắc 正Chánh 法Pháp 戒giới 是thị 中trung 品phẩm 戒giới

三tam 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 千thiên 里lý 內nội 無vô 法Pháp 師sư 之chi 時thời 應ưng 在tại 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 形hình 像tượng 前tiền 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 自tự 誓thệ 受thọ 戒giới

應ưng 如như 是thị 言ngôn

我ngã 某mỗ 甲giáp 白bạch 十thập 方phương 佛Phật 及cập 大đại 地địa 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 我ngã 學học 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 戒giới 者giả

是thị 下hạ 品phẩm 戒giới 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 亦diệc 如như 是thị 說thuyết

佛Phật 子tử 是thị 三tam 攝nhiếp 受thọ 三tam 種chủng 受thọ 戒giới 過quá 去khứ 佛Phật 已dĩ 說thuyết 未vị 來lai 佛Phật 當đương 說thuyết 現hiện 在tại 佛Phật 今kim 說thuyết 過quá 去khứ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 學học 未vị 來lai 諸chư 菩Bồ 薩Tát 當đương 學học 現hiện 在tại 諸chư 菩Bồ 薩Tát 今kim 學học 是thị 諸chư 佛Phật 正Chánh 法Pháp 戒giới 若nhược 一nhất 切thiết 佛Phật 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 不bất 入nhập 此thử 法Pháp 戒giới 門môn 得đắc 無vô 上thượng 道Đạo 果Quả 虛hư 空không 平bình 等đẳng 地địa 者giả 無vô 有hữu 是thị 處xứ

佛Phật 告cáo 諸chư 佛Phật 子tử

今kim 正chánh 說thuyết 正chánh 戒giới 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 當đương 受thọ 戒giới 時thời 先tiên 禮lễ 過quá 去khứ 世thế 盡tận 過quá 去khứ 際tế 一nhất 切thiết 佛Phật 禮lễ 未vị 來lai 世thế 盡tận 未vị 來lai 際tế 一nhất 切thiết 佛Phật 禮lễ 現hiện 在tại 世thế 盡tận 現hiện 在tại 際tế 一nhất 切thiết 佛Phật 如như 是thị 三tam 禮lễ 已dĩ 法Pháp 僧Tăng 亦diệc 然nhiên

佛Phật 子tử 復phục 敬kính 受thọ 四tứ 不bất 壞hoại 信tín 依y 止chỉ 四tứ 依y 法Pháp

從tùng 今kim 時thời 盡tận 未vị 來lai 際tế 身thân 歸quy 依y 佛Phật 歸quy 依y 法Pháp 歸quy 依y 賢hiền 聖thánh 僧Tăng 歸quy 依y 法Pháp 戒giới

如như 是thị 三tam 說thuyết 已dĩ 佛Phật 子tử 次thứ 當đương 教giáo 悔hối 過quá 三tam 世thế 罪tội

若nhược 現hiện 在tại 身thân 口khẩu 意ý 十thập 惡ác 罪tội 願nguyện 畢tất 竟cánh 不bất 起khởi 盡tận 未vị 來lai 際tế 若nhược 未vị 來lai 身thân 口khẩu 意ý 十thập 惡ác 罪tội 願nguyện 畢tất 竟cánh 不bất 起khởi 盡tận 未vị 來lai 際tế 若nhược 過quá 去khứ 身thân 口khẩu 意ý 十thập 惡ác 罪tội 願nguyện 畢tất 竟cánh 不bất 起khởi 盡tận 未vị 來lai 際tế

如như 是thị 悔hối 過quá 已dĩ 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 如như 淨tịnh 琉lưu 璃ly 內nội 外ngoại 明minh 照chiếu 即tức 與dữ 授thọ 十thập 無vô 盡tận 戒giới 汝nhữ 等đẳng 善thiện 聽thính

佛Phật 告cáo 佛Phật 子tử

從tùng 今kim 身thân 至chí 佛Phật 身thân 盡tận 未vị 來lai 際tế 於ư 其kỳ 中trung 間gian 不bất 得đắc 故cố 殺sát 生sanh 若nhược 有hữu 犯phạm 非phi 菩Bồ 薩Tát 行hành 失thất 四tứ 十thập 二nhị 賢hiền 聖thánh 法Pháp 不bất 得đắc 犯phạm 能năng 持trì 不phủ

其kỳ 受thọ 者giả 答đáp 言ngôn

能năng

佛Phật 子tử 從tùng 今kim 身thân 至chí 佛Phật 身thân 盡tận 未vị 來lai 際tế 於ư 其kỳ 中trung 間gian 不bất 得đắc 故cố 妄vọng 語ngữ 若nhược 有hữu 犯phạm 非phi 菩Bồ 薩Tát 行hành 失thất 四tứ 十thập 二nhị 賢hiền 聖thánh 法Pháp 不bất 得đắc 犯phạm 能năng 持trì 不phủ

其kỳ 受thọ 者giả 答đáp 言ngôn

能năng

佛Phật 子tử 從tùng 今kim 身thân 至chí 佛Phật 身thân 盡tận 未vị 來lai 際tế 於ư 其kỳ 中trung 間gian 不bất 得đắc 故cố 婬dâm 若nhược 有hữu 犯phạm 非phi 菩Bồ 薩Tát 行hành 失thất 四tứ 十thập 二nhị 賢hiền 聖thánh 法Pháp 不bất 得đắc 犯phạm 能năng 持trì 不phủ

其kỳ 受thọ 者giả 答đáp 言ngôn

能năng

佛Phật 子tử 從tùng 今kim 身thân 至chí 佛Phật 身thân 盡tận 未vị 來lai 際tế 於ư 其kỳ 中trung 間gian 不bất 得đắc 故cố 盜đạo 若nhược 有hữu 犯phạm 非phi 菩Bồ 薩Tát 行hành 失thất 四tứ 十thập 二nhị 賢hiền 聖thánh 法Pháp 不bất 得đắc 犯phạm 能năng 持trì 不phủ

其kỳ 受thọ 者giả 答đáp 言ngôn

能năng

佛Phật 子tử 從tùng 今kim 身thân 至chí 佛Phật 身thân 盡tận 未vị 來lai 際tế 於ư 其kỳ 中trung 間gian 不bất 得đắc 沽cô 酒tửu 若nhược 有hữu 犯phạm 非phi 菩Bồ 薩Tát 行hành 失thất 四tứ 十thập 二nhị 賢hiền 聖thánh 法Pháp 不bất 得đắc 犯phạm 能năng 持trì 不phủ

其kỳ 受thọ 者giả 答đáp 言ngôn

能năng

佛Phật 子tử 從tùng 今kim 身thân 至chí 佛Phật 身thân 盡tận 未vị 來lai 際tế 於ư 其kỳ 中trung 間gian 不bất 得đắc 故cố 說thuyết 在tại 家gia 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 罪tội 過quá 若nhược 有hữu 犯phạm 非phi 菩Bồ 薩Tát 行hành 失thất 四tứ 十thập 二nhị 賢hiền 聖thánh 法Pháp 不bất 得đắc 犯phạm 能năng 持trì 不phủ

其kỳ 受thọ 者giả 答đáp 言ngôn

能năng

佛Phật 子tử 從tùng 今kim 身thân 至chí 佛Phật 身thân 盡tận 未vị 來lai 際tế 於ư 其kỳ 中trung 間gian 不bất 得đắc 故cố 慳san 若nhược 有hữu 犯phạm 非phi 菩Bồ 薩Tát 行hành 失thất 四tứ 十thập 二nhị 賢hiền 聖thánh 法Pháp 不bất 得đắc 犯phạm 能năng 持trì 不phủ

其kỳ 受thọ 者giả 答đáp 言ngôn

能năng

佛Phật 子tử 從tùng 今kim 身thân 至chí 佛Phật 身thân 盡tận 未vị 來lai 際tế 於ư 其kỳ 中trung 間gian 不bất 得đắc 故cố 瞋sân 若nhược 有hữu 犯phạm 非phi 菩Bồ 薩Tát 行hành 失thất 四tứ 十thập 二nhị 賢hiền 聖thánh 法Pháp 不bất 得đắc 犯phạm 能năng 持trì 不phủ

其kỳ 受thọ 者giả 答đáp 言ngôn

能năng

佛Phật 子tử 從tùng 今kim 身thân 至chí 佛Phật 身thân 盡tận 未vị 來lai 際tế 於ư 其kỳ 中trung 間gian 不bất 得đắc 故cố 自tự 讚tán 毀hủy 他tha 若nhược 有hữu 犯phạm 非phi 菩Bồ 薩Tát 行hành 失thất 四tứ 十thập 二nhị 賢hiền 聖thánh 法Pháp 不bất 得đắc 犯phạm 能năng 持trì 不phủ

其kỳ 受thọ 者giả 答đáp 言ngôn

能năng

佛Phật 子tử 從tùng 今kim 身thân 至chí 佛Phật 身thân 盡tận 未vị 來lai 際tế 於ư 其kỳ 中trung 間gian 不bất 得đắc 故cố 謗báng 三Tam 寶Bảo 藏tạng 若nhược 有hữu 犯phạm 非phi 菩Bồ 薩Tát 行hành 失thất 四tứ 十thập 二nhị 賢hiền 聖thánh 法Pháp 不bất 得đắc 犯phạm 能năng 持trì 不phủ

其kỳ 受thọ 者giả 答đáp 言ngôn

能năng

佛Phật 子tử 受thọ 十thập 無vô 盡tận 戒giới 已dĩ 其kỳ 受thọ 者giả 過quá 度độ 四tứ 魔ma 越việt 三tam 界giới 苦khổ 從tùng 生sanh 至chí 生sanh 不bất 失thất 此thử 戒giới 常thường 隨tùy 行hành 人nhân 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật

佛Phật 子tử 若nhược 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 不bất 受thọ 是thị 菩Bồ 薩Tát 戒giới 者giả 不bất 名danh 有hữu 情tình 識thức 者giả 畜súc 生sanh 無vô 異dị 不bất 名danh 為vi 人nhân 常thường 離ly 三Tam 寶Bảo 海hải 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 男nam 非phi 女nữ 非phi 鬼quỷ 非phi 人nhân 名danh 為vi 畜súc 生sanh 名danh 為vi 邪tà 見kiến 名danh 為vi 外ngoại 道đạo 不bất 近cận 人nhân 情tình 故cố 知tri 菩Bồ 薩Tát 戒giới 有hữu 受thọ 法Pháp 而nhi 無vô 捨xả 法Pháp 有hữu 犯phạm 不bất 失thất 盡tận 未vị 來lai 際tế

若nhược 有hữu 人nhân 欲dục 來lai 受thọ 者giả 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 師sư 先tiên 為vi 解giải 說thuyết 讀độc 誦tụng 使sử 其kỳ 人nhân 心tâm 開khai 意ý 解giải 生sanh 樂nhạo 著trước 心tâm 然nhiên 後hậu 為vi 受thọ

又hựu 復phục 法Pháp 師sư 能năng 於ư 一nhất 切thiết 國quốc 土độ 中trung 教giáo 化hóa 一nhất 人nhân 出xuất 家gia 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 者giả 是thị 法Pháp 師sư 其kỳ 福phước 勝thắng 造tạo 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塔tháp 況huống 復phục 二nhị 人nhân 三tam 人nhân 乃nãi 至chí 百bách 千thiên 福phước 果quả 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 其kỳ 師sư 者giả 夫phu 婦phụ 六lục 親thân 得đắc 互hỗ 為vi 師sư 授thọ 其kỳ 受thọ 戒giới 者giả 入nhập 諸chư 佛Phật 界giới 菩Bồ 薩Tát 數số 中trung 超siêu 過quá 三tam 劫kiếp 生sanh 死tử 之chi 苦khổ 是thị 故cố 應ưng 受thọ 有hữu 而nhi 犯phạm 者giả 勝thắng 無vô 不bất 犯phạm 有hữu 犯phạm 名danh 菩Bồ 薩Tát 無vô 犯phạm 名danh 外ngoại 道đạo

以dĩ 是thị 故cố 有hữu 受thọ 一nhất 分phần 戒giới 名danh 一nhất 分phần 菩Bồ 薩Tát 乃nãi 至chí 二nhị 分phần 三tam 分phần 四tứ 分phần 十thập 分phần 名danh 具cụ 足túc 受thọ 戒giới 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 十thập 重trọng 八bát 萬vạn 威uy 儀nghi 戒giới 十thập 重trọng 有hữu 犯phạm 無vô 悔hối 得đắc 使sử 重trọng 受thọ 戒giới 八bát 萬vạn 威uy 儀nghi 戒giới 盡tận 名danh 輕khinh 有hữu 犯phạm 得đắc 使sử 悔hối 過quá 對đối 首thủ 悔hối 滅diệt 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 凡phàm 聖thánh 戒giới 盡tận 心tâm 為vi 體thể 是thị 故cố 心tâm 亦diệc 盡tận 戒giới 亦diệc 盡tận 心tâm 無vô 盡tận 故cố 戒giới 亦diệc 無vô 盡tận 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 受thọ 得đắc 戒giới 但đãn 解giải 語ngữ 得đắc 戒giới 不bất 失thất

佛Phật 子tử 三tam 世thế 劫kiếp 中trung 一nhất 切thiết 佛Phật 常thường 作tác 是thị 說thuyết

我ngã 今kim 在tại 此thử 樹thụ 下hạ 為vì 十thập 四tứ 億ức 人nhân 說thuyết 住trụ 前tiền 信tín 想tưởng 菩Bồ 薩Tát 初sơ 受thọ 戒giới 法Pháp

佛Phật 子tử 是thị 信tín 想tưởng 菩Bồ 薩Tát 於ư 十thập 千thiên 劫kiếp 行hành 十Thập 戒Giới 法Pháp 當đương 入nhập 十thập 住trụ 心tâm

佛Phật 子tử 當đương 先tiên 為vì 諸chư 大đại 眾chúng 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 然nhiên 後hậu 為vi 說thuyết 瓔Anh 珞Lạc 經Kinh 同đồng 見kiến 同đồng 行hành

爾nhĩ 時thời 眾chúng 中trung 有hữu 百bách 億ức 人nhân 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 受thọ 持trì 佛Phật 戒giới 其kỳ 名danh 梵Phạm 陀Đà 首Thủ 王Vương 共cộng 無vô 數số 天thiên 子tử 修tu 十Thập 戒Giới 滿mãn 足túc 入nhập 初Sơ 住Trụ 位vị

佛Phật 子tử 復phục 從tùng 是thị 住Trụ 修tu 行hành 百bách 法pháp 觀quán 門môn 所sở 謂vị 十Thập 信Tín 十thập 進tiến 十thập 發phát 趣thú 十thập 乘thừa 十thập 金kim 剛cang 十thập 隨tùy 喜hỷ 十thập 戒giới 十thập 願nguyện 十thập 護hộ 十Thập 迴Hồi 向Hướng 以dĩ 是thị 百bách 法pháp 觀quán 達đạt 三tam 界giới 空không 假giả 名danh 皆giai 空không 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 我ngã 無vô 人nhân 無vô 受thọ 無vô 因nhân 皆giai 無vô 定định 性tánh 即tức 滅diệt 十thập 三tam 縛phược 所sở 謂vị 七thất 見kiến 六lục 著trước 如như 實thật 相tướng 入nhập 初sơ 行hành 位vị

佛Phật 子tử 復phục 從tùng 是thị 行hành 觀quán 修tu 千thiên 法Pháp 明minh 門môn 所sở 謂vị 十Thập 信Tín 乃nãi 至chí 十Thập 向Hướng 轉chuyển 轉chuyển 入nhập 法pháp 法pháp 無vô 我ngã 法pháp 集tập 法pháp 起khởi 法pháp 道đạo 法pháp 滅diệt 皆giai 無vô 人nhân 受thọ 法pháp 法pháp 如như 虛hư 空không 如như 幻huyễn 如như 城thành 如như 焰diễm 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 相tướng 百bách 千thiên 生sanh 滅diệt 皆giai 不bất 可khả 得đắc 入nhập 初sơ 迴hồi 向hướng 位vị

佛Phật 子tử 復phục 從tùng 是thị 向hướng 明minh 明minh 轉chuyển 照chiếu 照chiếu 智trí 學học 相tương 似tự 平bình 等đẳng 觀quán 觀quán 名danh 無vô 得đắc 無vô 得đắc 假giả 得đắc 喻dụ 如như 然nhiên 燈đăng 有hữu 炷chú 非phi 初sơ 焰diễm 者giả 非phi 初sơ 焰diễm 有hữu 時thời 中trung 有hữu 燒thiêu 非phi 離ly 初sơ 焰diễm 者giả 非phi 初sơ 焰diễm 無vô 時thời 中trung 有hữu 燒thiêu 後hậu 亦diệc 如như 之chi 直trực 以dĩ 有hữu 為vi 諸chư 法pháp 二nhị 諦đế 皆giai 迭điệt 遷thiên 假giả 號hiệu 故cố 燒thiêu 故cố 知tri 始thỉ 焰diễm 非phi 今kim 今kim 燋tiều 非phi 始thỉ 今kim 燋tiều 非phi 始thỉ 故cố 於ư 今kim 方phương 有hữu 始thỉ 焰diễm 非phi 今kim 故cố 於ư 今kim 無vô 燒thiêu 無vô 燒thiêu 於ư 今kim 今kim 燒thiêu 假giả 燒thiêu 得đắc 平bình 等đẳng 觀quán 亦diệc 復phục 如như 是thị 非phi 初sơ 心tâm 有hữu 中trung 有hữu 得đắc 亦diệc 非phi 初sơ 心tâm 無vô 中trung 有hữu 得đắc 後hậu 心tâm 亦diệc 然nhiên 是thị 故cố 始thỉ 心tâm 非phi 今kim 心tâm 今kim 起khởi 非phi 始thỉ 起khởi 今kim 起khởi 非phi 始thỉ 起khởi 故cố 於ư 今kim 方phương 有hữu 始thỉ 心tâm 非phi 今kim 心tâm 故cố 於ư 今kim 無vô 得đắc 無vô 得đắc 於ư 今kim 今kim 得đắc 假giả 得đắc 中Trung 道Đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 心tâm 念niệm 念niệm 寂tịch 滅diệt 入nhập 萬vạn 法Pháp 明minh 門môn 從tùng 十Thập 信Tín 乃nãi 至chí 十Thập 向Hướng 自tự 然nhiên 流lưu 入nhập 平bình 等đẳng 道Đạo 無vô 得đắc 一nhất 相tướng 真chân 實thật 觀quán 一nhất 照chiếu 相tướng 入nhập 初Sơ 地Địa 道Đạo

佛Phật 子tử 復phục 從tùng 是thị 地Địa 正chánh 觀quán 一nhất 照chiếu 智trí 中trung 入nhập 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 功công 德đức 門môn 於ư 一nhất 相tướng 觀quán 中trung 一nhất 時thời 行hành 乃nãi 至chí 第đệ 十thập 地Địa 心tâm 心tâm 寂tịch 滅diệt 自tự 然nhiên 流lưu 入nhập 無Vô 垢Cấu 地Địa

佛Phật 子tử 復phục 從tùng 是thị 地Địa 以dĩ 一nhất 照chiếu 智trí 了liễu 一nhất 切thiết 業nghiệp 因nhân 業nghiệp 果quả 法Pháp 界Giới 無vô 不bất 一nhất 觀quán 以dĩ 智trí 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 識thức 始thỉ 起khởi 一nhất 相tướng 住trụ 於ư 緣duyên 順thuận 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 起khởi 名danh 善thiện 背bội 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 起khởi 名danh 惑hoặc 以dĩ 此thử 二nhị 為vi 住trụ 地địa 故cố 名danh 生sanh 得đắc 善thiện 生sanh 得đắc 惑hoặc 因nhân 此thử 二nhị 善thiện 惑hoặc 為vi 本bổn 起khởi 後hậu 一nhất 切thiết 善thiện 惑hoặc 從tùng 一nhất 切thiết 法pháp 緣duyên 生sanh 善thiện 惑hoặc 名danh 作tác 以dĩ 得đắc 善thiện 作tác 以dĩ 得đắc 惑hoặc 而nhi 心tâm 非phi 善thiện 惑hoặc 從tùng 二nhị 得đắc 名danh 故cố 善thiện 惑hoặc 二nhị 心tâm 起khởi 欲dục 界giới 惑hoặc 名danh 欲dục 界giới 住trụ 地địa 起khởi 色sắc 界giới 惑hoặc 名danh 色sắc 界giới 住trụ 地địa 起khởi 心tâm 惑hoặc 故cố 名danh 無vô 色sắc 界giới 住trụ 地địa 以dĩ 此thử 四tứ 住trụ 地địa 起khởi 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 故cố 為vi 始thỉ 起khởi 四tứ 住trụ 地địa 其kỳ 四tứ 住trụ 地địa 前tiền 更cánh 無vô 法pháp 起khởi 故cố 故cố 名danh 無vô 始thỉ 無vô 明minh 住trụ 地địa 金kim 剛cang 智trí 知tri 此thử 始thỉ 起khởi 一nhất 相tướng 有hữu 終chung 而nhi 不bất 知tri 其kỳ 始thỉ 前tiền 有hữu 法pháp 無vô 法pháp 云vân 何hà 而nhi 得đắc 知tri 生sanh 得đắc 一nhất 住trụ 地địa 作tác 得đắc 三tam 住trụ 地địa 唯duy 佛Phật 知tri 始thỉ 知tri 終chung 是thị 無vô 垢cấu 菩Bồ 薩Tát 一Nhất 切Thiết 智Trí 齊tề 知tri 自tự 地địa 常thường 住trụ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 中trung 自tự 然nhiên 流lưu 入nhập 妙diệu 覺giác 海hải 地Địa

佛Phật 子tử 住trụ 是thị 妙Diệu 覺Giác 地Địa 中trung 唯duy 現hiện 化hóa 可khả 名danh 有hữu 無vô 量lượng 義nghĩa 有hữu 無vô 量lượng 名danh 其kỳ 出xuất 一nhất 體thể 所sở 謂vị 妙diệu 果Quả 常thường 住trụ 清thanh 淨tịnh 至chí 若nhược 虛hư 空không 不bất 可khả 思tư 議nghị 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 名danh 數số 不bất 可khả 名danh 入nhập 界giới 分phần 可khả 得đắc

佛Phật 子tử 我ngã 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 次thứ 第đệ 六lục 入nhập 法Pháp 門môn 無vô 量lượng 功công 德đức 如như 是thị 六lục 入nhập 法Pháp 門môn 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 無vô 不bất 入nhập 者giả 我ngã 今kim 此thử 座tòa 有hữu 十thập 四tứ 億ức 人nhân 不bất 離ly 本bổn 座tòa 入nhập 此thử 六lục 入nhập 法Pháp 門môn

佛Phật 子tử 我ngã 本bổn 初sơ 得đắc 道Đạo 時thời 在tại 此thử 樹thụ 間gian 說thuyết 十thập 世thế 界giới 海hải 法Pháp 門môn 有hữu 九cửu 十thập 億ức 人nhân 亦diệc 入nhập 此thử 六lục 入nhập 明minh 門môn

復phục 至chí 普Phổ 光Quang 堂Đường 說thuyết 十thập 佛Phật 國quốc 土độ 有hữu 百bách 萬vạn 億ức 人nhân 入nhập 此thử 六lục 入nhập 明minh 門môn

復phục 至chí 帝Đế 釋Thích 堂Đường 說thuyết 十Thập 住Trụ 有hữu 五ngũ 百bách 萬vạn 人nhân 入nhập 此thử 六lục 入nhập 明minh 門môn

復phục 至chí 焰Diễm 寶Bảo 堂Đường 說thuyết 十Thập 行Hành 有hữu 千thiên 萬vạn 人nhân 入nhập 此thử 六lục 入nhập 明minh 門môn

復phục 至chí 第đệ 四tứ 天thiên 法Pháp 光Quang 堂Đường 說thuyết 十Thập 迴Hồi 向Hướng 有hữu 十thập 河hà 沙sa 人nhân 入nhập 此thử 六lục 入nhập 明minh 門môn

復phục 至chí 第đệ 六lục 摩Ma 尼Ni 堂Đường 說thuyết 十Thập 地Địa 有hữu 百bách 萬vạn 河hà 沙sa 人nhân 入nhập 此thử 六lục 入nhập 明minh 門môn

復phục 至chí 祇Kỳ 洹Hoàn 林Lâm 說thuyết 入nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 有hữu 十thập 二nhị 河hà 沙sa 人nhân 入nhập 此thử 六lục 入nhập 明minh 門môn

今kim 復phục 至chí 此thử 第đệ 八bát 會hội 座tòa 為vì 十thập 方phương 無vô 極cực 大đại 眾chúng 敬Kính 首Thủ 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 眾chúng 說thuyết 六lục 入nhập 明minh 門môn 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 受thọ 持trì 若nhược 一nhất 無vô 二nhị 無vô 別biệt

集Tập 散Tán 品Phẩm 第đệ 八bát

佛Phật 告cáo 敬Kính 首Thủ 菩Bồ 薩Tát 及cập 此thử 會hội 十thập 四tứ 億ức 那na 由do 他tha 人nhân 大đại 眾chúng

汝nhữ 聞văn 上thượng 四tứ 十thập 二nhị 賢hiền 聖thánh 因nhân 果quả 明minh 觀quán 法Pháp 門môn 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 皆giai 應ưng 發phát 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm

如như 是thị 三tam 告cáo

佛Phật 子tử 應ưng 受thọ 應ưng 持trì 應ưng 發phát 心tâm

時thời 諸chư 大đại 眾chúng 中trung 有hữu 百bách 千thiên 天thiên 子tử 聞văn 是thị 法Pháp 門môn 發phát 初Sơ 住Trụ 心tâm 捨xả 凡phàm 夫phu 法pháp 修tu 行hành 伏phục 忍nhẫn 得đắc 入nhập 十Thập 住Trụ 明minh 觀quán 法Pháp

復phục 有hữu 十thập 千thiên 信tín 男nam 信tín 女nữ 入nhập 清thanh 淨tịnh 十Thập 行Hành 法Pháp 門môn

復phục 有hữu 八bát 萬vạn 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 得đắc 初Sơ 地Địa 明minh 觀quán 法Pháp

復phục 有hữu 八bát 部bộ 阿a 須tu 輪luân 王vương 各các 捨xả 本bổn 形hình 入nhập 十Thập 信Tín 心tâm 行hành 十Thập 善Thiện 行hành

復phục 有hữu 八bát 萬vạn 第đệ 十thập 地Địa 人nhân 現hiện 成thành 正chánh 覺giác

佛Phật 子tử 爾nhĩ 時thời 十thập 方phương 無vô 極cực 佛Phật 剎sát 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 聞văn 佛Phật 說thuyết 瓔anh 珞lạc 中trung 六lục 入nhập 法Pháp 門môn 所sở 謂vị 十Thập 住Trụ 十Thập 行Hành 十Thập 向Hướng 十Thập 地Địa 無Vô 垢Cấu 地Địa 妙Diệu 覺Giác 地Địa 各các 各các 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 還hoàn 歸quy 本bổn 國quốc

復phục 有hữu 色sắc 界giới 無vô 色sắc 界giới 各các 各các 還hoàn 修tu 神thần 通thông 歸quy 本bổn 所sở 住trú 處xứ 轉chuyển 宣tuyên 菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 法Pháp 門môn 化hóa 授thọ 天thiên 人nhân

復phục 有hữu 六lục 欲dục 天thiên 人nhân 還hoàn 歸quy 本bổn 天thiên 廣quảng 為vì 諸chư 天thiên 人nhân 說thuyết 本bổn 行hành 無vô 量lượng

時thời 諸chư 大đại 眾chúng 各các 各các 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 解giải 其kỳ 義nghĩa 味vị 還hoàn 本bổn 土độ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 之chi 本bổn 行hành 諸chư 佛Phật 之chi 本bổn 業nghiệp 受thọ 持trì 已dĩ 竟cánh

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 慧Tuệ 海Hải 金Kim 剛Cang 藏Tạng 道Đạo 華Hoa 等đẳng 八bát 千thiên 菩Bồ 薩Tát 皆giai 為vi 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 國quốc 中trung 第đệ 一nhất 弟đệ 子tử

汝nhữ 應ưng 為vì 十thập 方phương 無vô 明minh 眾chúng 生sanh 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 解giải 其kỳ 義nghĩa 味vị 為vì 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 開khai 空không 慧tuệ 道Đạo 入nhập 法Pháp 明minh 門môn

爾nhĩ 時thời 有hữu 五ngũ 十thập 萬vạn 大đại 菩Bồ 薩Tát 皆giai 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 受thọ 持trì 佛Phật 語ngữ 經kinh 劫kiếp 不bất 滅diệt

復phục 有hữu 萬vạn 梵Phạm 天Thiên 王Vương 亦diệc 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 受thọ 持trì 佛Phật 語ngữ

復phục 有hữu 無vô 量lượng 天thiên 女nữ 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 受thọ 持trì 佛Phật 語ngữ

爾nhĩ 時thời 他tha 方phương 無vô 極cực 剎sát 菩Bồ 薩Tát 此thử 國quốc 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 變biến 化hóa 神thần 通thông 入nhập 如Như 幻Huyễn 三Tam 昧Muội 踊dũng 在tại 虛hư 空không 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 得đắc 聞văn 受thọ 持trì 瓔Anh 珞Lạc 功Công 德Đức 經Kinh 心tâm 心tâm 受thọ 行hành 成thành 佛Phật 不bất 捨xả 眾chúng 賢hiền 聖thánh 門môn

時thời 佛Phật 復phục 現hiện 百bách 萬vạn 變biến 化hóa 神thần 通thông 無vô 量lượng 光quang 無vô 量lượng 清thanh 淨tịnh 身thân 重trùng 囑chúc 此thử 金Kim 剛Cang 藏Tạng 海Hải 瓔Anh 珞Lạc 經Kinh

汝nhữ 諸chư 大đại 眾chúng 受thọ 持trì 受thọ 此thử 經Kinh 法Pháp 是thị 經Kinh 是thị 過quá 去khứ 無vô 量lượng 百bách 千thiên 佛Phật 心tâm 中trung 所sở 行hành 法Pháp 汝nhữ 等đẳng 受thọ 持trì 供cúng 養dường

是thị 時thời 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 一nhất 時thời 從tùng 座tòa 放phóng 千thiên 光quang 明minh 照chiếu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 歡hoan 喜hỷ 受thọ 持trì 菩Bồ 薩Tát 不bất 可khả 思tư 議nghị 瓔anh 珞lạc 經Kinh 頂đảnh 受thọ 供cúng 養dường 禮lễ 佛Phật 而nhi 退thoái

復phục 有hữu 六lục 欲dục 天thiên 子tử 十thập 千thiên 國quốc 王vương 聞văn 佛Phật 法Pháp 座tòa 離ly 散tán 一nhất 時thời 號hào 泣khấp 涕thế 出xuất 流lưu 慟đỗng 聲thanh 滿mãn 三tam 千thiên 無vô 不bất 悲bi 泣khấp 從tùng 座tòa 而nhi 去khứ

復phục 有hữu 八bát 十thập 億ức 大đại 菩Bồ 薩Tát 皆giai 以dĩ 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 有hữu 無vô 一nhất 等đẳng 無vô 為vi 無vô 相tướng 受thọ 持trì 佛Phật 語ngữ 各các 入nhập 無vô 盡tận 法Pháp 化hóa 三tam 昧muội 歡hoan 喜hỷ 而nhi 退thoái

復phục 有hữu 十thập 千thiên 始thỉ 行hành 賢hiền 者giả 入nhập 九cửu 觀quán 定định 四tứ 禪thiền 四tứ 空không 定định 盡tận 滅diệt 定định 七thất 淨tịnh 十Thập 戒Giới 心tâm 入nhập 定định 見kiến 道Đạo 度độ 疑nghi 正Chánh 道Đạo 行hành 知tri 見kiến 行hành 斷đoạn 知tri 見kiến 得đắc 入nhập 法Pháp 故cố 禮lễ 佛Phật 而nhi 退thoái

爾nhĩ 時thời 座tòa 中trung 有hữu 八bát 千thiên 菩Bồ 薩Tát 各các 從tùng 座tòa 起khởi

一Nhất 金Kim 剛Cang 華Hoa 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 未vị 來lai 世thế 中trung 說thuyết 經Kinh 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 輪luân 下hạ 其kỳ 聽thính 法pháp 者giả 受thọ 化hóa 奉phụng 行hành 法Pháp 用dụng 復phục 當đương 云vân 何hà

佛Phật 言ngôn

佛Phật 子tử 快khoái 發phát 斯tư 問vấn

佛Phật 子tử 先tiên 當đương 為vì 聽thính 法Pháp 者giả 與dữ 授thọ 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 戒giới 然nhiên 後hậu 為vi 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 之chi 本bổn 行hành 六lục 入nhập 法Pháp 門môn

佛Phật 子tử 次thứ 第đệ 為vi 授thọ 四tứ 歸quy 法Pháp

歸quy 佛Phật 歸quy 法Pháp 歸quy 僧Tăng 歸quy 戒giới 得đắc 四tứ 不bất 壞hoại 信tín 心tâm 故cố 然nhiên 後hậu 為vi 授thọ 十Thập 戒Giới

不bất 殺sát 不bất 盜đạo 不bất 妄vọng 語ngữ 不bất 婬dâm 不bất 沽cô 酒tửu 不bất 說thuyết 在tại 家gia 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 罪tội 過quá 不bất 慳san 不bất 瞋sân 不bất 自tự 讚tán 毀hủy 他tha 不bất 謗báng 三Tam 寶Bảo 是thị 十thập 波ba 羅la 夷di 不bất 可khả 悔hối 法pháp

佛Phật 子tử 受thọ 十Thập 戒Giới 已dĩ 復phục 為vi 聽thính 者giả 教giáo 供cúng 養dường 法Pháp 師sư 常thường 以dĩ 天thiên 上thượng 無vô 量lượng 華hoa 香hương 百bách 千thiên 燈đăng 明minh 百bách 千thiên 天thiên 衣y 瓔anh 珞lạc 百bách 千thiên 妓kỹ 樂nhạc 百bách 味vị 飲ẩm 食thực 屋ốc 宅trạch 經Kinh 書thư 一nhất 切thiết 所sở 須tu 之chi 物vật 皆giai 悉tất 給cấp 與dữ 弘hoằng 通thông 法Pháp 師sư 當đương 如như 敬kính 佛Phật 如như 事sự 父phụ 母mẫu 如như 事sự 火hỏa 婆Bà 羅La 門Môn 法pháp

佛Phật 子tử 如như 事sự 帝Đế 釋Thích 父phụ 母mẫu 師sư 僧Tăng 日nhật 日nhật 三tam 時thời 禮lễ 敬kính 為vì 法Pháp 捨xả 身thân 沒một 命mạng 乃nãi 是thị 佛Phật 子tử 如như 是thị 求cầu 法Pháp 之chi 人nhân 乃nãi 可khả 為vi 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 之chi 本bổn 行hành 百bách 千thiên 萬vạn 佛Phật 轉chuyển 授thọ 瓔anh 珞lạc 法Pháp 門môn

時thời 十thập 億ức 大đại 眾chúng 歎thán 言ngôn

未vị 來lai 世thế 中trung 無vô 法Pháp 無vô 三Tam 寶Bảo 無vô 賢hiền 人nhân 時thời 劫kiếp 從tùng 惡ác 世thế 起khởi 故cố 其kỳ 說thuyết 法Pháp 者giả 其kỳ 聽thính 法pháp 者giả 甚thậm 難nan 甚thậm 難nan

復phục 從tùng 坐tọa 起khởi 各các 各các 悲bi 泣khấp 號hào 聲thanh 大đại 慟đỗng 地địa 轉chuyển 海hải 波ba 三tam 千thiên 倒đảo 覆phú 二nhị 十thập 八bát 宿tú 日nhật 月nguyệt 不bất 現hiện

是thị 時thời 大đại 眾chúng 還hoàn 攝nhiếp 神thần 力lực 僉thiêm 然nhiên 而nhi 敬kính 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 解giải 說thuyết 義nghĩa 句cú 十thập 劫kiếp 不bất 滅diệt 無vô 窮cùng 無vô 盡tận 各các 各các 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 作tác 禮lễ 而nhi 退thoái

菩Bồ 薩Tát 瓔Anh 珞Lạc 本Bổn 業Nghiệp 經Kinh 卷quyển 下hạ

姚Diêu 秦Tần 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 22/4/2017 ◊ Cập nhật: 22/4/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2