摩Ma 登Đăng 伽Già 經Kinh 卷quyển 上thượng

度Độ 性Tánh 女Nữ 品Phẩm 第đệ 一nhất

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên與dữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu圍vi 遶nhiễu 說thuyết 法Pháp

於ư 晨thần 朝triêu 時thời尊Tôn 者giả 阿A 難Nan著trước 衣y 持trì 鉢bát入nhập 城thành 乞khất 食thực分phân 衛vệ 已dĩ 訖ngật還hoàn 祇Kỳ 洹Hoàn 林Lâm於ư 其kỳ 路lộ 次thứ有hữu 一nhất 大đại 池trì聚tụ 落lạc 人nhân 眾chúng遊du 集tập 其kỳ 上thượng池trì 側trắc 有hữu 女nữ栴chiên 陀đà 羅la 種chủng執chấp 持trì 瓶bình 器khí始thỉ 來lai 取thủ 水thủy

長Trưởng 老lão 阿A 難Nan往vãng 到đáo 其kỳ 所sở語ngứ 言ngôn

姊tỷ 妹muội今kim 我ngã 渴khát 乏phạp甚thậm 欲dục 須tu 飲ẩm見kiến 惠huệ 少thiểu 水thủy 真chân

是thị 時thời 施thí 女nữ 言ngôn

大đại 德đức我ngã 無vô 所sở 悋lận但đãn 吾ngô 身thân 是thị栴chiên 陀đà 羅la 女nữ若nhược 相tương 施thí 者giả恐khủng 非phi 所sở 宜nghi

阿A 難Nan 言ngôn

姊tỷ我ngã 名danh 沙Sa 門Môn其kỳ 心tâm 平bình 等đẳng豪hào 貴quý 下hạ 劣liệt觀quán 無vô 異dị 相tướng但đãn 時thời 見kiến 施thí不bất 宜nghi 久cửu 留lưu

時thời 彼bỉ 女nữ 人nhân即tức 以dĩ 淨tịnh 水thủy授thọ 與dữ 阿A 難Nan

阿A 難Nan 飲ẩm 訖ngật還hoàn 其kỳ 所sở 止chỉ其kỳ 去khứ 已dĩ 後hậu此thử 女nữ 便tiện 取thủ阿A 難Nan 容dung 貌mạo音âm 聲thanh 語ngữ 言ngôn威uy 儀nghi 等đẳng 相tướng深thâm 生sanh 染nhiễm 著trước欲dục 心tâm 猛mãnh 盛thịnh

作tác 是thị 念niệm 言ngôn

若nhược 使sử 我ngã 得đắc向hướng 去khứ 比Bỉ 丘Khâu以dĩ 為vi 夫phu 者giả不bất 亦diệc 善thiện 乎hồ

復phục 作tác 是thị 念niệm

我ngã 母mẫu 善thiện 咒chú或hoặc 能năng 令linh 彼bỉ來lai 為vi 吾ngô 夫phu我ngã 當đương 向hướng 母mẫu具cụ 宣tuyên 斯tư 事sự

時thời 此thử 女nữ 人nhân持trì 水thủy 還hoàn 家gia詣nghệ 其kỳ 母mẫu 所sở而nhi 作tác 是thị 言ngôn

阿A 難Nan 比Bỉ 丘Khâu是thị 佛Phật 弟đệ 子tử我ngã 甚thậm 愛ái 樂nhạo欲dục 得đắc 為vi 夫phu如như 母mẫu 力lực 者giả能năng 辦biện 斯tư 事sự唯duy 願nguyện 哀ai 愍mẫn必tất 滿mãn 我ngã 願nguyện

母mẫu 語ngứ 女nữ 言ngôn

有hữu 二nhị 種chủng 人nhân雖tuy 加gia 咒chú 術thuật無vô 如như 之chi 何hà何hà 者giả 為vi 二nhị

一nhất 者giả 斷đoạn 欲dục二nhị 是thị 死tử 人nhân

自tự 餘dư 之chi 者giả吾ngô 能năng 調điều 伏phục沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm威uy 德đức 高cao 遠viễn波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương極cực 生sanh 信tín 敬kính若nhược 脫thoát 知tri 我ngã將tương 阿A 難Nan 來lai栴chiên 陀đà 羅la 輩bối皆giai 被bị 殘tàn 滅diệt且thả 復phục 瞿Cù 曇Đàm煩phiền 惱não 已dĩ 盡tận及cập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc咸hàm 離ly 欲dục 穢uế我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn斷đoạn 生sanh 死tử 者giả宜nghi 加gia 恭cung 敬kính如như 何hà 於ư 彼bỉ反phản 起khởi 惡ác 業nghiệp

女nữ 聞văn 是thị 已dĩ悲bi 泣khấp 而nhi 言ngôn

若nhược 母mẫu 不bất 得đắc阿A 難Nan 來lai 者giả我ngã 必tất 定định 當đương棄khí 捨xả 身thân 命mạng假giả 令linh 瞿Cù 曇Đàm而nhi 違vi 我ngã 願nguyện亦diệc 復phục 不bất 能năng久cửu 留lưu 於ư 世thế設thiết 得đắc 之chi 者giả眾chúng 願nguyện 滿mãn 足túc

母mẫu 聞văn 斯tư 言ngôn慘thảm 然nhiên 不bất 悅duyệt而nhi 告cáo 之chi 曰viết

莫mạc 便tiện 捨xả 命mạng我ngã 必tất 能năng 令linh阿A 難Nan 至chí 此thử

爾nhĩ 時thời 女nữ 母mẫu於ư 自tự 舍xá 內nội牛ngưu 糞phẩn 塗đồ 地địa布bố 以dĩ 白bạch 茅mao於ư 此thử 場tràng 中trung燃nhiên 大đại 猛mãnh 火hỏa百bách 有hữu 八bát 枚mai妙diệu 遏át 迦ca 花hoa誦tụng 咒chú 一nhất 周chu輒triếp 以dĩ 一nhất 莖hành投đầu 之chi 火hỏa 中trung

其kỳ 咒chú 言ngôn 曰viết

阿a 磨ma 利lợi毘tỳ 磨ma 利lợi鳩cưu 鳩cưu 彌di三tam 磨ma 禰nể移di那na 婆bà 頭đầu 賜tứ頻tần 頭đầu 彌di 車xa 養dưỡng提đề 菩bồ 跋bạt 利lợi 沙sa 提đề毘tỳ 地địa 踰du 多đa 提đề 揭yết 闍xà 提đề毘tỳ 三tam 磨ma 耶da磨ma 羅la 闍xà三tam 磨ma 提đề跋bạt 陀đà 夷di 闍xà

若nhược 天thiên若nhược 魔ma若nhược 乾càn 闥thát 婆bà火hỏa 神thần地địa 神thần聞văn 我ngã 是thị 咒chú及cập 吾ngô 祠từ 祀tự宜nghi 應ưng 急cấp 令linh阿A 難Nan 至chí 此thử

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ尊Tôn 者giả 阿A 難Nan心tâm 即tức 迷mê 亂loạn不bất 自tự 覺giác 知tri便tiện 行hành 往vãng 詣nghệ栴chiên 陀đà 羅la 舍xá

爾nhĩ 時thời 女nữ 母mẫu遙diêu 見kiến 阿A 難Nan安an 詳tường 而nhi 來lai告cáo 其kỳ 女nữ 曰viết

阿A 難Nan 比Bỉ 丘Khâu已dĩ 來lai 近cận 此thử汝nhữ 今kim 應ưng 當đương敷phu 置trí 茵nhân 褥nhục燒thiêu 香hương 散tán 花hoa極cực 令linh 嚴nghiêm 淨tịnh

女nữ 聞văn 母mẫu 言ngôn歡hoan 喜hỷ 踊dũng 悅duyệt莊trang 飾sức 堂đường 閣các安an 置trí 寶bảo 座tòa淨tịnh 治trị 灑sái 掃tảo散tán 眾chúng 名danh 花hoa

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan既ký 到đáo 其kỳ 舍xá悲bi 咽ế 哽ngạnh 塞tắc泣khấp 淚lệ 而nhi 言ngôn

我ngã 何hà 薄bạc 祐hựu遇ngộ 斯tư 苦khổ 難nạn大đại 悲bi 世Thế 尊Tôn寧ninh 不bất 垂thùy 愍mẫn加gia 威uy 護hộ 念niệm令linh 無vô 嬈nhiễu 害hại

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai以dĩ 淨tịnh 天thiên 眼nhãn觀quán 見kiến 阿A 難Nan為vị 彼bỉ 女nữ 人nhân之chi 所sở 惑hoặc 亂loạn

為vì 擁ủng 護hộ 故cố即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

悉tất 挮thế 帝đế阿a 朱chu 帝đế阿a 尼ni 帝đế

於ư 是thị 世Thế 尊Tôn說thuyết 此thử 咒chú 已dĩ而nhi 作tác 是thị 言ngôn

吾ngô 以dĩ 斯tư 咒chú安an 隱ẩn 一nhất 切thiết怖bố 畏úy 眾chúng 生sanh亦diệc 欲dục 利lợi 安an諸chư 苦khổ 惱não 者giả若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh無vô 歸quy 依y 處xứ我ngã 當đương 為vi 作tác真chân 實thật 歸quy 依y

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn復phục 說thuyết 偈kệ 曰viết

戒giới 池trì 清thanh 涼lương 淨tịnh 無vô 垢cấu
能năng 浴dục 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 熱nhiệt
若nhược 有hữu 智trí 者giả 入nhập 此thử 池trì
無vô 明minh 闇ám 障chướng 永vĩnh 滅diệt 盡tận


是thị 故cố 三tam 世thế 諸chư 賢hiền 聖thánh
咸hàm 皆giai 頂đảnh 戴đái 共cộng 稱xưng 歎thán
若nhược 我ngã 真chân 實thật 浴dục 此thử 流lưu
當đương 令linh 侍thị 者giả 速tốc 還hoàn 返phản


爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan以dĩ 佛Phật 神thần 力lực及cập 善thiện 根căn 力lực栴chiên 陀đà 羅la 咒chú無vô 所sở 能năng 為vi即tức 出xuất 其kỳ 舍xá還hoàn 祇Kỳ 洹Hoàn 林Lâm

時thời 彼bỉ 女nữ 人nhân見kiến 阿A 難Nan 歸quy白bạch 其kỳ 母mẫu 言ngôn

比Bỉ 丘Khâu 去khứ 矣hĩ

母mẫu 告cáo 之chi 曰viết

沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm必tất 以dĩ 威uy 力lực而nhi 護hộ 念niệm 之chi是thị 故cố 能năng 令linh吾ngô 咒chú 斷đoạn 壞hoại

女nữ 白bạch 母mẫu 言ngôn

沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm其kỳ 神thần 德đức 力lực能năng 勝thắng 母mẫu 耶da

母mẫu 語ngứ 女nữ 言ngôn

沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm其kỳ 德đức 淵uyên 廣quảng非phi 是thị 吾ngô 力lực所sở 可khả 為vi 比tỉ假giả 令linh 一nhất 切thiết世thế 間gian 眾chúng 生sanh所sở 有hữu 咒chú 術thuật彼bỉ 若nhược 發phát 念niệm皆giai 悉tất 斷đoạn 滅diệt永vĩnh 無vô 遺di 餘dư其kỳ 有hữu 所sở 作tác無vô 能năng 障chướng 礙ngại以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên當đương 知tri 彼bỉ 力lực為vi 無vô 有hữu 上thượng

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở頭đầu 面diện 禮lễ 足túc在tại 一nhất 面diện 立lập

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

有hữu 六lục 句cú 咒chú其kỳ 力lực 殊thù 勝thắng悉tất 能năng 擁ủng 護hộ一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh能năng 滅diệt 邪tà 道đạo斷đoạn 諸chư 災tai 患hoạn汝nhữ 今kim 宜nghi 可khả受thọ 持trì 讀độc 誦tụng用dụng 自tự 利lợi 益ích亦diệc 安an 樂lạc 人nhân若nhược 比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 尼Ni優Ưu 婆Bà 塞Tắc優Ưu 婆Bà 夷Di欲dục 利lợi 安an 己kỷ饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh皆giai 當đương 受thọ 持trì六lục 句cú 神thần 咒chú

阿A 難Nan此thử 咒chú 皆giai 為vi過quá 去khứ 六lục 佛Phật所sở 共cộng 宣tuyên 說thuyết今kim 我ngã 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà亦diệc 說thuyết 是thị 咒chú大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân四Tứ 天Thiên 王Vương 等đẳng皆giai 悉tất 恭cung 敬kính受thọ 持trì 讀độc 誦tụng是thị 故cố 汝nhữ 今kim宜nghi 加gia 修tu 習tập讚tán 歎thán 供cúng 養dường無vô 令linh 忘vong 失thất

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

耶da 頭đầu 多đa安an 荼đồ 利lợi槃bàn 荼đồ 利lợi 由do 利lợi他tha 彌di 曷hạt 賜tứ 帝đế薩tát 羅la 結kết 利lợi 毘tỳ 槃bàn 頭đầu 摩ma 帝đế 大đại 羅la 毘tỳ 沙sa脂chi 利lợi彌di 利lợi婆bà 膩nị 隣lân 陀đà耶da 陀đà 三tam 跋bạt 兜đâu羅la 布bố 羅la 波ba 底để迦ca 談đàm 必tất 羅la 耶da

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh受thọ 持trì 如như 是thị六lục 句cú 神thần 咒chú臨lâm 應ưng 刑hình 戮lục以dĩ 咒chú 力lực 故cố輕khinh 被bị 鞭tiên 撻thát而nhi 得đắc 免miễn 脫thoát若nhược 當đương 鞭tiên 撻thát此thử 咒chú 因nhân 緣duyên呵ha 責trách 得đắc 免miễn若nhược 應ưng 呵ha 責trách由do 此thử 神thần 咒chú威uy 德đức 力lực 故cố永vĩnh 無vô 呵ha 毀hủy坦thản 然nhiên 安an 樂lạc

阿A 難Nan我ngã 不bất 見kiến 沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn若nhược 天thiên 魔ma 梵Phạm人nhân 及cập 非phi 人nhân受thọ 持trì 此thử 咒chú而nhi 被bị 嬈nhiễu 害hại唯duy 除trừ 定định 業nghiệp無vô 如như 之chi 何hà

時thời 栴chiên 陀đà 羅la 女nữ於ư 夜dạ 過quá 已dĩ沐mộc 浴dục 其kỳ 身thân著trước 新tân 淨tịnh 衣y首thủ 戴đái 花hoa 鬘man塗đồ 香hương 嚴nghiêm 飾sức金kim 銀ngân 環hoàn 珮bội瓔anh 珞lạc 其kỳ 體thể徐từ 步bộ 安an 詳tường向hướng 舍Xá 衛Vệ 國Quốc到đáo 城thành 門môn 已dĩ住trụ 待đãi 阿A 難Nan阿A 難Nan 晨thần 朝triêu入nhập 城thành 乞khất 食thực女nữ 見kiến 其kỳ 來lai深thâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ隨tùy 之chi 而nhi 行hành終chung 不bất 捨xả 離ly進tiến 止chỉ 出xuất 入nhập恒hằng 隨tùy 逐trục 之chi

尊Tôn 者giả 阿A 難Nan見kiến 如như 是thị 事sự極cực 懷hoài 慚tàm 愧quý憂ưu 慘thảm 不bất 悅duyệt還hoàn 出xuất 城thành 外ngoại至chí 祇Kỳ 洹Hoàn 林Lâm頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc卻khước 坐tọa 一nhất 面diện白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn栴chiên 陀đà 羅la 女nữ極cực 嬈nhiễu 逼bức 我ngã行hành 住trụ 進tiến 止chỉ而nhi 不bất 捨xả 離ly唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn慈từ 加gia 擁ủng 護hộ

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 莫mạc 愁sầu 惱não吾ngô 當đương 令linh 爾nhĩ得đắc 免miễn 斯tư 難nạn

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn告cáo 女nữ 人nhân 曰viết

汝nhữ 用dụng 阿A 難Nan以dĩ 為vi 夫phu 耶da

女nữ 言ngôn

瞿Cù 曇Đàm實thật 如như 聖thánh 教giáo

佛Phật 言ngôn

善thiện 女nữ婚hôn 姻nhân 之chi 法pháp須tu 白bạch 父phụ 母mẫu汝nhữ 今kim 為vi 問vấn所sở 尊tôn 未vị 耶da

答đáp 曰viết

瞿Cù 曇Đàm父phụ 母mẫu 聽thính 我ngã故cố 來lai 至chí 此thử

佛Phật 言ngôn

若nhược 汝nhữ 父phụ 母mẫu已dĩ 相tương 聽thính 許hứa可khả 使sử 自tự 來lai躬cung 見kiến 付phó 授thọ

女nữ 聞văn 斯tư 言ngôn禮lễ 佛Phật 而nhi 退thoái向hướng 父phụ 母mẫu 所sở修tu 敬kính 已dĩ 畢tất卻khước 住trụ 一nhất 面diện白bạch 父phụ 母mẫu 言ngôn

我ngã 欲dục 阿A 難Nan以dĩ 用dụng 為vi 夫phu唯duy 願nguyện 垂thùy 愍mẫn與dữ 我ngã 俱câu 往vãng親thân 自tự 付phó 之chi

於ư 是thị 父phụ 母mẫu往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc在tại 一nhất 面diện 坐tọa

女nữ 言ngôn

瞿Cù 曇Đàm吾ngô 親thân 已dĩ 至chí

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn即tức 問vấn 之chi 曰viết

汝nhữ 實thật 以dĩ 女nữ與dữ 阿A 難Nan 耶da

答đáp 言ngôn

世Thế 尊Tôn誠thành 如như 聖thánh 教giáo

佛Phật 言ngôn

汝nhữ 今kim 便tiện 可khả還hoàn 歸quy 所sở 止chỉ

時thời 女nữ 父phụ 母mẫu禮lễ 佛Phật 而nhi 退thoái於ư 是thị 如Như 來Lai告cáo 女nữ 人nhân 曰viết

若nhược 汝nhữ 欲dục 得đắc阿A 難Nan 比Bỉ 丘Khâu以dĩ 為vi 夫phu 者giả宜nghi 應ưng 出xuất 家gia學học 其kỳ 容dung 飾sức

答đáp 曰viết

唯dụy 然nhiên敬kính 承thừa 尊tôn 教giáo

佛Phật 言ngôn

善thiện 來lai便tiện 成thành 沙Sa 門Môn鬢mấn 髮phát 自tự 落lạc法Pháp 衣y 在tại 身thân即tức 為vi 說thuyết 法Pháp示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ所sở 謂vị施thí 論luận戒giới 論luận生sanh 天thiên 之chi 論luận欲dục 為vi 不bất 淨tịnh出xuất 要yếu 最tối 善thiện又hựu 此thử 欲dục 者giả眾chúng 苦khổ 積tích 聚tụ其kỳ 味vị 至chí 少thiểu過quá 患hoạn 甚thậm 多đa譬thí 如như 飛phi 蛾nga為vì 愚ngu 癡si 故cố投đầu 身thân 猛mãnh 焰diễm而nhi 自tự 燒thiêu 害hại凡phàm 夫phu 顛điên 倒đảo妄vọng 生sanh 染nhiễm 著trước為vị 渴khát 愛ái 所sở 逼bức如như 逐trục 焰diễm 之chi 蛾nga是thị 故cố 智trí 者giả捨xả 而nhi 遠viễn 之chi未vị 曾tằng 暫tạm 起khởi愛ái 樂lạc 之chi 想tưởng

時thời 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni聞văn 說thuyết 是thị 已dĩ心tâm 憙hí 悅duyệt 豫dự意ý 轉chuyển 調điều 伏phục

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn知tri 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni心tâm 意ý 柔nhu 軟nhuyễn離ly 諸chư 惱não 障chướng即tức 為vì 廣quảng 說thuyết四tứ 真Chân 諦Đế 法Pháp所sở 謂vị是thị 苦khổ是thị 苦khổ 習tập是thị 苦khổ 滅diệt是thị 苦khổ 滅diệt 道Đạo

時thời 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni豁hoát 然nhiên 意ý 解giải悟ngộ 四Tứ 聖Thánh 諦Đế譬thí 如như 新tân 淨tịnh 白bạch 氎điệp易dị 受thọ 染nhiễm 色sắc即tức 於ư 座tòa 上thượng得đắc 羅La 漢Hán 道Đạo更cánh 不bất 退thoái 轉chuyển不bất 隨tùy 他tha 教giáo

頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 先tiên 愚ngu 癡si欲dục 酒tửu 所sở 醉túy擾nhiễu 亂loạn 賢hiền 聖thánh造tạo 不bất 善thiện 業nghiệp唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn聽thính 我ngã 懺sám 悔hối

佛Phật 言ngôn

我ngã 已dĩ 受thọ 汝nhữ 懺sám 悔hối汝nhữ 今kim 當đương 知tri佛Phật 世thế 難nan 遇ngộ人nhân 身thân 難nan 得đắc解giải 脫thoát 生sanh 死tử得đắc 阿A 羅La 漢Hán亦diệc 為vi 甚thậm 難nan如như 斯tư 難nan 事sự汝nhữ 已dĩ 得đắc 之chi於ư 佛Phật 法Pháp 中trung獲hoạch 真chân 實thật 果Quả所sở 謂vị生sanh 死tử 已dĩ 盡tận梵Phạm 行hành 已dĩ 立lập所sở 作tác 已dĩ 辦biện不bất 受thọ 後hậu 有hữu是thị 故cố 汝nhữ 今kim宜nghi 應ưng 精tinh 進tấn慎thận 莫mạc 放phóng 逸dật

明Minh 往Vãng 緣Duyên 品Phẩm 第đệ 二nhị

爾nhĩ 時thời 城thành 中trung諸chư 婆Bà 羅La 門Môn長trưởng 者giả 居cư 士sĩ聞văn 佛Phật 度độ 於ư栴chiên 陀đà 羅la 女nữ出xuất 家gia 為vì 道Đạo咸hàm 生sanh 嫌hiềm 忿phẫn而nhi 作tác 是thị 言ngôn

此thử 下hạ 賤tiện 種chủng云vân 何hà 當đương 與dữ諸chư 四tứ 部bộ 眾chúng同đồng 修tu 梵Phạm 行hành云vân 何hà 當đương 入nhập諸chư 豪hào 貴quý 家gia受thọ 於ư 供cúng 養dường

如như 是thị 展triển 轉chuyển共cộng 議nghị 斯tư 事sự乃nãi 至chí 聞văn 於ư波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương王vương 聞văn 是thị 已dĩ極cực 大đại 驚kinh 愕ngạc即tức 便tiện 嚴nghiêm 駕giá眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu前tiền 後hậu 導đạo 從tùng詣nghệ 祇Kỳ 洹Hoàn 林Lâm下hạ 車xa 去khứ 蓋cái徐từ 步bộ 而nhi 進tiến頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc退thoái 坐tọa 一nhất 面diện

佛Phật 知tri 眾chúng 會hội心tâm 之chi 所sở 念niệm欲dục 決quyết 所sở 疑nghi告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

汝nhữ 等đẳng 欲dục 聞văn本Bổn 性Tánh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni往vãng 昔tích 緣duyên 不phủ

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

唯dụy 然nhiên 欲dục 聞văn汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết

諸chư 比Bỉ 丘Khâu乃nãi 往vãng 過quá 去khứ阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp於ư 恒Hằng 河Hà 側trắc 有hữu 園viên名danh 曰viết 阿A 提Đề 目Mục 多Đa花hoa 果quả 繁phồn 茂mậu池trì 流lưu 具cụ 足túc園viên 中trung 有hữu 王vương名danh 帝Đế 勝Thắng 伽Già是thị 栴chiên 陀đà 羅la摩Ma 登Đăng 伽Già 種chủng與dữ 百bách 千thiên 萬vạn栴chiên 陀đà 羅la 眾chúng共cộng 住trú 此thử 園viên

諸chư 比Bỉ 丘Khâu彼bỉ 帝Đế 勝Thắng 伽Già有hữu 大đại 智trí 慧tuệ高cao 才tài 勇dũng 猛mãnh自tự 識thức 宿túc 命mạng世thế 所sở 為vi 事sự無vô 不bất 通thông 達đạt我ngã 當đương 略lược 說thuyết其kỳ 五ngũ 功công 德đức

一nhất 者giả 博bác 練luyện四tứ 圍vi 陀đà 典điển祕bí 密mật 之chi 要yếu無vô 不bất 了liễu 達đạt二nhị 者giả 善thiện 解giải詩thi 書thư 文văn 頌tụng字tự 句cú 長trường 短đoản三tam 者giả 悉tất 知tri諸chư 論luận 經kinh 紀kỷ度độ 聲thanh 彼bỉ 岸ngạn四tứ 者giả 能năng 解giải世thế 俗tục 祠từ 祀tự咒chú 術thuật 醫y 藥dược五ngũ 善thiện 分phân 別biệt大đại 丈trượng 夫phu 相tướng

如như 是thị 智trí 慧tuệ不bất 可khả 窮cùng 盡tận其kỳ 王vương 有hữu 子tử名danh 師Sư 子Tử 耳Nhĩ顏nhan 容dung 端đoan 正chánh戒giới 行hạnh 清thanh 潔khiết其kỳ 心tâm 調điều 柔nhu仁nhân 慈từ 和hòa 順thuận眾chúng 德đức 具cụ 瞻chiêm見kiến 者giả 歡hoan 喜hỷ摩Ma 登Đăng 伽Già 王vương廣quảng 教giáo 其kỳ 子tử經kinh 書thư 咒chú 術thuật己kỷ 所sở 知tri 者giả悉tất 教giáo 授thọ 之chi故cố 師Sư 子Tử 耳Nhĩ知tri 見kiến 深thâm 遠viễn亦diệc 如như 其kỳ 父phụ等đẳng 無vô 有hữu 異dị

帝Đế 勝Thắng 伽Già 王Vương於ư 夜dạ 臥ngọa 中trung忽hốt 生sanh 是thị 念niệm

我ngã 子tử 色sắc 貌mạo最tối 為vi 殊thù 勝thắng眾chúng 德đức 具cụ 足túc人nhân 所sở 宗tông 仰ngưỡng年niên 漸tiệm 長trưởng 大đại宜nghi 為vi 娉phinh 妻thê必tất 當đương 選tuyển 擇trạch端đoan 正chánh 良lương 匹thất才tài 德đức 超siêu 絕tuyệt類loại 如như 吾ngô 子tử然nhiên 後hậu 乃nãi 當đương而nhi 為vi 求cầu 之chi

當đương 是thị 時thời 也dã有hữu 婆Bà 羅La 門Môn名danh 蓮Liên 花Hoa 實Thật宗tông 族tộc 高cao 美mỹ父phụ 母mẫu 真chân 正chánh七thất 世thế 以dĩ 來lai淨tịnh 而nhi 無vô 雜tạp通thông 四tứ 圍vi 陀đà才tài 藝nghệ 寡quả 匹thất

時thời 有hữu 國quốc 王vương名danh 曰viết 大Đại 與Dữ總tổng 領lãnh 天thiên 下hạ威uy 力lực 自tự 在tại以dĩ 一nhất 聚tụ 落lạc封phong 蓮Liên 花Hoa 實Thật令linh 其kỳ 統thống 領lãnh其kỳ 土thổ 豐phong 盛thịnh人nhân 民dân 殷ân 富phú彼bỉ 蓮Liên 花Hoa 實Thật 女nữ名danh 本Bổn 性Tánh德đức 貌mạo 殊thù 勝thắng猶do 師Sư 子Tử 耳Nhĩ

帝Đế 勝Thắng 伽Già 王Vương作tác 是thị 念niệm 言ngôn

唯duy 蓮Liên 花Hoa 實Thật其kỳ 女nữ 殊thù 妙diệu吾ngô 當đương 為vì 子tử而nhi 求cầu 娉phinh 之chi

作tác 是thị 念niệm 已dĩ至chí 明minh 清thanh 旦đán乘thừa 大đại 寶bảo 車xa駕giá 駟tứ 白bạch 馬mã栴chiên 陀đà 羅la 眾chúng前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu出xuất 家gia 北bắc 行hành往vãng 趣thú 其kỳ 國quốc

時thời 蓮Liên 花Hoa 實Thật所sở 住trú 處xứ 南nam有hữu 一nhất 園viên 苑uyển名danh 曰viết 悅Duyệt 樂Lạc花hoa 果quả 滋tư 茂mậu樹thụ 木mộc 敷phu 榮vinh泉tuyền 流lưu 浴dục 池trì淨tịnh 水thủy 盈doanh 滿mãn異dị 類loại 眾chúng 鳥điểu遊du 戲hí 其kỳ 上thượng哀ai 音âm 相tương 和hòa聞văn 者giả 歡hoan 悅duyệt其kỳ 園viên 廣quảng 博bác甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo猶do 如như 諸chư 天thiên難Nan 陀Đà 之chi 園Viên摩Ma 登Đăng 伽Già 王vương往vãng 彼bỉ 園viên 中trung待đãi 蓮Liên 花Hoa 實Thật

時thời 婆Bà 羅La 門Môn亦diệc 於ư 晨thần 朝triêu駕giá 駟tứ 白bạch 馬mã及cập 與dữ 五ngũ 百bách 婆Bà 羅La 門Môn俱câu 導đạo 從tùng 圍vi 遶nhiễu至chí 園viên 遊du 觀quan彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn於ư 其kỳ 路lộ 次thứ教giáo 授thọ 弟đệ 子tử技kỹ 藝nghệ 等đẳng 事sự且thả 行hành 誦tụng 習tập而nhi 來lai 詣nghệ 園viên

帝Đế 勝Thắng 伽Già 王Vương見kiến 蓮Liên 花Hoa 實Thật安an 詳tường 而nhi 來lai威uy 德đức 殊thù 特đặc心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết

如như 日nhật 初sơ 出xuất
光quang 明minh 照chiếu 曜diệu
大Đại 士Sĩ 威uy 德đức
亦diệc 復phục 如như 是thị


如như 雪Tuyết 山Sơn 藥dược
眾chúng 藥dược 中trung 勝thắng
仁nhân 者giả 高cao 遠viễn
更cánh 無vô 能năng 比tỉ


德đức 力lực 深thâm 妙diệu
極cực 為vi 嚴nghiêm 顯hiển
猶do 如như 秋thu 月nguyệt
眾chúng 星tinh 中trung 最tối


如như 梵Phạm 天Thiên 王Vương
智trí 慧tuệ 超siêu 勝thắng
悉tất 為vi 諸chư 天thiên
所sở 共cộng 瞻chiêm 仰ngưỡng


如như 天Thiên 帝Đế 釋Thích
一nhất 切thiết 恭cung 敬kính
端đoan 嚴nghiêm 殊thù 絕tuyệt
更cánh 無vô 能năng 喻dụ


我ngã 但đãn 略lược 讚tán
汝nhữ 之chi 功công 德đức
若nhược 廣quảng 說thuyết 者giả
不bất 可khả 窮cùng 盡tận


說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ即tức 起khởi 奉phụng 迎nghênh更cánh 相tương 慰úy 問vấn然nhiên 後hậu 就tựu 坐tọa

蓮Liên 花Hoa 實Thật 言ngôn

汝nhữ 栴chiên 陀đà 羅la下hạ 劣liệt 之chi 甚thậm而nhi 來lai 至chí 此thử欲dục 何hà 所sở 為vi

答đáp 言ngôn

仁nhân 者giả世thế 有hữu 四tứ 事sự宜nghi 應ưng 修tu 習tập何hà 等đẳng 為vi 四tứ

一nhất 者giả本bổn 所sở 為vi 事sự憶ức 而nhi 不bất 忘vong二nhị 者giả 應ưng 當đương利lợi 安an 於ư 己kỷ三tam 者giả 饒nhiêu 益ích一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh四tứ 者giả 務vụ 修tu婚hôn 姻nhân 之chi 事sự

是thị 以dĩ 我ngã 今kim故cố 來lai 相tương 造tạo吾ngô 有hữu 一nhất 子tử名danh 師Sư 子Tử 耳Nhĩ顏nhan 容dung 瓌khôi 瑋vĩ智trí 慧tuệ 微vi 妙diệu欲dục 為vi 娉phinh 妻thê仁nhân 女nữ 賢hiền 勝thắng意ý 甚thậm 相tương 貪tham欲dục 託thác 姻nhân 媛viện幸hạnh 能năng 垂thùy 意ý而nhi 見kiến 許hứa 可khả

時thời 蓮Liên 花Hoa 實Thật聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ瞋sân 毒độc 熾sí 盛thịnh極cực 生sanh 忿phẫn 恚khuể顏nhan 容dung 慘thảm 結kết色sắc 貌mạo 顰tần 蹙túc而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

摩Ma 登Đăng 伽Già 種chủng人nhân 所sở 輕khinh 賤tiện甚thậm 可khả 猥ổi 惡ác如như 毒độc 如như 火hỏa我ngã 今kim 身thân 是thị婆Bà 羅La 門Môn 姓tánh豪hào 勝thắng 尊tôn 貴quý更cánh 無vô 過quá 者giả通thông 達đạt 圍vi 陀đà智trí 慧tuệ 無vô 比tỉ汝nhữ 今kim 云vân 何hà欲dục 來lai 毀hủy 辱nhục如như 空không 中trung 月nguyệt螢huỳnh 燭chúc 光quang 明minh有hữu 目mục 之chi 士sĩ咸hàm 知tri 其kỳ 異dị栴chiên 陀đà 羅la 種chủng比tỉ 婆Bà 羅La 門Môn尊tôn 貴quý 卑ty 劣liệt亦diệc 復phục 如như 是thị今kim 汝nhữ 愚ngu 癡si不bất 識thức 貴quý 賤tiện不bất 可khả 求cầu 處xứ生sanh 心tâm 悕hy 望vọng汝nhữ 栴chiên 陀đà 羅la自tự 有hữu 種chủng 類loại何hà 故cố 欲dục 染nhiễm清thanh 勝thắng 之chi 人nhân且thả 婆Bà 羅La 門Môn戒giới 行hạnh 不bất 具cụ不bất 能năng 通thông 達đạt圍vi 陀đà 妙diệu 典điển諸chư 婆Bà 羅La 門Môn不bất 與dữ 交giao 遊du況huống 汝nhữ 凡phàm 賤tiện乃nãi 生sanh 是thị 意ý急cấp 可khả 速tốc 去khứ不bất 宜nghi 久cửu 留lưu莫mạc 使sử 外ngoại 人nhân聞văn 斯tư 異dị 言ngôn

時thời 帝Đế 勝Thắng 伽Già聞văn 是thị 事sự 已dĩ語ngứ 言ngôn

仁nhân 者giả金kim 玉ngọc 珍trân 異dị土thổ 木mộc 弊tệ 惡ác貴quý 賤tiện 異dị 相tướng一nhất 切thiết 悉tất 知tri我ngã 今kim 不bất 見kiến諸chư 婆Bà 羅La 門Môn與dữ 栴chiên 陀đà 羅la而nhi 有hữu 差sai 別biệt

何hà 以dĩ 故cố汝nhữ 婆Bà 羅La 門Môn不bất 從tùng 空không 出xuất栴chiên 陀đà 羅la 種chủng獨độc 因nhân 地địa 生sanh婆Bà 羅La 門Môn 者giả從tùng 胎thai 而nhi 有hữu栴chiên 陀đà 羅la 種chủng亦diệc 復phục 如như 是thị而nhi 言ngôn 殊thù 勝thắng是thị 事sự 不bất 可khả婆Bà 羅La 門Môn 死tử人nhân 所sở 畏úy 惡ác栴chiên 陀đà 羅la 終chung亦diệc 無vô 欲dục 見kiến若nhược 言ngôn 貴quý 賤tiện而nhi 有hữu 相tướng 異dị何hà 故cố 生sanh 死tử而nhi 無vô 差sai 別biệt汝nhữ 意ý 當đương 謂vị栴chiên 陀đà 羅la 者giả造tạo 作tác 惡ác 事sự兇hung 暴bạo 殘tàn 害hại欺khi 誑cuống 眾chúng 生sanh無vô 慈từ 愍mẫn 心tâm以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên名danh 為vi 卑ty 賤tiện

我ngã 今kim 當đương 說thuyết汝nhữ 婆Bà 羅La 門Môn所sở 有hữu 惡ác 業nghiệp虛hư 妄vọng 之chi 事sự起khởi 於ư 諍tranh 訟tụng擾nhiễu 亂loạn 賢hiền 善thiện造tạo 為vi 妖yêu 怪quái占chiêm 星tinh 觀quan 月nguyệt和hòa 合hợp 軍quân 陣trận殺sát 害hại 眾chúng 生sanh舉cử 要yếu 言ngôn 之chi一nhất 切thiết 惡ác 事sự皆giai 婆Bà 羅La 門Môn之chi 所sở 為vi 作tác

汝nhữ 婆Bà 羅La 門Môn性tánh 嗜thị 美mỹ 味vị而nhi 作tác 是thị 言ngôn

若nhược 祠từ 祀tự 者giả咒chú 羊dương 殺sát 之chi羊dương 必tất 生sanh 天thiên

若nhược 使sử 咒chú 之chi便tiện 生sanh 天thiên 者giả汝nhữ 今kim 何hà 故cố不bất 自tự 咒chú 身thân殺sát 以dĩ 祠từ 祀tự求cầu 生sanh 天thiên 耶da何hà 故cố 不bất 咒chú父phụ 母mẫu 知tri 識thức妻thê 子tử 眷quyến 屬thuộc而nhi 盡tận 屠đồ 害hại使sử 之chi 生sanh 天thiên不bất 滅diệt 己kỷ 身thân但đãn 殺sát 羊dương 者giả當đương 知tri 皆giai 是thị諸chư 婆Bà 羅La 門Môn欲dục 食thực 肉nhục 故cố妄vọng 為vi 是thị 說thuyết虛hư 誑cuống 之chi 人nhân而nhi 言ngôn 尊tôn 勝thắng於ư 理lý 不bất 可khả婆Bà 羅La 門Môn 法pháp犯phạm 四tứ 種chủng 罪tội名danh 為vi 極cực 惡ác非phi 婆Bà 羅La 門Môn何hà 等đẳng 為vi 四tứ

一nhất 者giả殺sát 害hại 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn二nhị婬dâm 師sư 妻thê三tam 者giả盜đạo 金kim四tứ 者giả飲ẩm 酒tửu

唯duy 此thử 四tứ 惡ác名danh 之chi 為vi 罪tội自tự 餘dư 殺sát 害hại都đô 無vô 果quả 報báo而nhi 汝nhữ 法pháp 中trung得đắc 殺sát 罪tội 者giả由do 斷đoạn 他tha 命mạng若nhược 殺sát 餘dư 人nhân亦diệc 名danh 斷đoạn 命mạng何hà 故cố 殺sát 之chi而nhi 獨độc 無vô 罪tội乃nãi 至chí 飲ẩm 酒tửu亦diệc 復phục 如như 是thị當đương 知tri 汝nhữ 等đẳng愚ngu 癡si 無vô 智trí橫hoạnh 生sanh 妄vọng 想tưởng不bất 可khả 以dĩ 此thử名danh 為vi 豪hào 貴quý

又hựu 婆Bà 羅La 門Môn犯phạm 前tiền 四tứ 罪tội至chí 心tâm 懺sám 悔hối還hoàn 可khả 得đắc 滅diệt手thủ 持trì 床sàng 足túc著trước 弊tệ 壞hoại 衣y以dĩ 人nhân 髑độc 髏lâu懸huyền 其kỳ 首thủ 上thượng如như 是thị 懺sám 悔hối滿mãn 十thập 二nhị 年niên戒giới 還hoàn 具cụ 足túc成thành 婆Bà 羅La 門Môn如như 是thị 愚ngu 癡si隨tùy 逐trục 邪tà 見kiến而nhi 生sanh 憍kiêu 慢mạn自tự 謂vị 尊tôn 豪hào由do 是thị 觀quan 之chi姓tánh 皆giai 平bình 等đẳng可khả 以dĩ 仁nhân 女nữ見kiến 與dữ 吾ngô 子tử

時thời 蓮Liên 花Hoa 實Thật聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ倍bội 增tăng 瞋sân 恚khuể語ngứ 帝Đế 勝Thắng 伽Già

汝nhữ 不bất 思tư 惟duy妄vọng 作tác 是thị 語ngữ汝nhữ 為vi 王vương 者giả應ưng 知tri 三tam 法pháp

一nhất國quốc 土thổ 法pháp二nhị貴quý 賤tiện 法pháp三tam貢cống 稅thuế 法pháp

世thế 有hữu 四tứ 姓tánh皆giai 從tùng 梵Phạm 生sanh婆Bà 羅La 門Môn 者giả從tùng 梵Phạm 口khẩu 生sanh剎sát 利lợi 肩kiên 生sanh毘tỳ 舍xá 臍tề 生sanh首thủ 陀đà 足túc 生sanh以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố婆Bà 羅La 門Môn 者giả最tối 為vi 尊tôn 貴quý得đắc 畜súc 四tứ 妻thê剎sát 利lợi 三tam 妻thê毘tỳ 舍xá 二nhị 妻thê首thủ 陀đà 一nhất 妻thê如như 是thị 分phân 別biệt種chủng 姓tánh 各các 異dị汝nhữ 自tự 卑ty 賤tiện乃nãi 至chí 不bất 入nhập是thị 四tứ 姓tánh 中trung而nhi 言ngôn 諸chư 姓tánh無vô 有hữu 異dị 相tướng違vi 返phản 聖thánh 教giáo欲dục 擾nhiễu 亂loạn 我ngã可khả 宜nghi 速tốc 還hoàn莫mạc 得đắc 復phục 語ngữ

帝Đế 勝Thắng 伽Già 言ngôn

仁nhân 者giả 若nhược 說thuyết世thế 四tứ 姓tánh 者giả皆giai 從tùng 梵Phạm 生sanh而nhi 婆Bà 羅La 門Môn獨độc 從tùng 口khẩu 出xuất是thị 以dĩ 最tối 尊tôn更cánh 無vô 過quá 者giả諸chư 婆Bà 羅La 門Môn何hà 故cố 亦diệc 有hữu手thủ 足túc 支chi 節tiết及cập 四tứ 威uy 儀nghi音âm 聲thanh 語ngữ 言ngôn以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên知tri 無vô 異dị 相tướng假giả 令linh 異dị 者giả應ưng 當đương 分phân 別biệt

譬thí 如như 蓮liên 花hoa有hữu 種chủng 種chủng 異dị所sở 謂vị水thủy 陸lục 生sanh 花hoa優ưu 鉢bát 羅la 花hoa瞻chiêm 蔔bặc 香hương 花hoa目mục 多đa 伽già 花hoa蘇tô 蔓mạn 那na 花hoa如như 是thị 等đẳng 花hoa其kỳ 色sắc 差sai 別biệt香hương 氣khí 亦diệc 異dị而nhi 汝nhữ 四tứ 姓tánh不bất 見kiến 異dị 相tướng當đương 知tri 皆giai 是thị妄vọng 想tưởng 分phân 別biệt

譬thí 如như 小tiểu 兒nhi於ư 路lộ 遊du 戲hí收thu 聚tụ 沙sa 土thổ以dĩ 為vi 城thành 舍xá或hoặc 復phục 名danh 曰viết是thị 金kim 是thị 銀ngân酥tô 酪lạc 米mễ 麥mạch而nhi 是thị 沙sa 土thổ不bất 以dĩ 小tiểu 兒nhi名danh 因nhân 緣duyên 故cố便tiện 成thành 珍trân 寶bảo汝nhữ 亦diệc 如như 是thị愚ngu 癡si 蔽tế 心tâm起khởi 貢cống 高cao 想tưởng尊tôn 貴quý 下hạ 賤tiện不bất 由do 汝nhữ 言ngôn即tức 便tiện 成thành 就tựu

又hựu 婆Bà 羅La 門Môn梵Phạm 口khẩu 生sanh 者giả應ưng 當đương 慈từ 忍nhẫn仁nhân 愛ái 眾chúng 生sanh云vân 何hà 殺sát 害hại咒chú 咀trớ 瞋sân 忿phẫn假giả 令linh 四tứ 姓tánh皆giai 從tùng 梵Phạm 生sanh即tức 為vi 兄huynh 弟đệ云vân 何hà 共cộng 為vi婚hôn 姻nhân 之chi 事sự濁trược 禮lễ 違vi 理lý禽cầm 獸thú 無vô 別biệt一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh隨tùy 業nghiệp 善thiện 惡ác而nhi 受thọ 果quả 報báo所sở 謂vị端đoan 正chánh 醜xú 陋lậu貧bần 賤tiện 富phú 貴quý壽thọ 命mạng 終chung 夭yểu愚ngu 癡si 智trí 慧tuệ如như 此thử 等đẳng 事sự從tùng 業nghiệp 而nhi 有hữu若nhược 梵Phạm 天Thiên 生sanh皆giai 應ưng 同đồng 等đẳng何hà 因nhân 緣duyên 故cố如như 是thị 差sai 別biệt

又hựu 汝nhữ 法pháp 中trung自Tự 在Tại 天Thiên 者giả造tạo 於ư 世thế 界giới頭đầu 以dĩ 為vi 天thiên足túc 成thành 為vi 地địa目mục 為vi 日nhật 月nguyệt腹phúc 為vi 虛hư 空không髮phát 為vi 草thảo 木mộc流lưu 淚lệ 成thành 河hà眾chúng 骨cốt 為vi 山sơn大đại 小tiểu 便tiện 利lợi盡tận 成thành 於ư 海hải斯tư 等đẳng 皆giai 是thị汝nhữ 婆Bà 羅La 門Môn妄vọng 為vi 此thử 說thuyết夫phù 世thế 界giới 者giả由do 眾chúng 生sanh 業nghiệp而nhi 得đắc 成thành 立lập何hà 有hữu 梵Phạm 天Thiên能năng 辦biện 斯tư 事sự汝nhữ 等đẳng 癡si 弊tệ橫hoạnh 生sanh 妄vọng 想tưởng而nhi 言ngôn 尊tôn 勝thắng人nhân 無vô 信tín 受thọ

又hựu 婆Bà 羅La 門Môn命mạng 終chung 已dĩ 後hậu獨độc 得đắc 生sanh 天thiên餘dư 不bất 生sanh 者giả是thị 則tắc 為vi 勝thắng而nhi 汝nhữ 經kinh 中trung修tu 行hành 善thiện 業nghiệp皆giai 生sanh 天thiên 上thượng若nhược 修tu 善thiện 業nghiệp便tiện 生sanh 天thiên 者giả一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh悉tất 能năng 行hành 善thiện皆giai 當đương 生sanh 天thiên何hà 故cố 餘dư 人nhân而nhi 獨độc 卑ty 劣liệt

大đại 婆Bà 羅La 門Môn譬thí 如như 有hữu 人nhân生sanh 育dục 四tứ 子tử各các 為vi 立lập 字tự一nhất 名danh 安An 樂Lạc二nhị 曰viết 長Trường 壽Thọ三tam 名danh 無Vô 憂Ưu四tứ 名danh 歡Hoan 喜Hỷ雖tuy 一nhất 父phụ 所sở 生sanh皆giai 同đồng 一nhất 姓tánh而nhi 有hữu 四tứ 名danh差sai 別biệt 之chi 異dị世thế 間gian 四tứ 姓tánh亦diệc 復phục 如như 是thị雖tuy 同đồng 業nghiệp 報báo煩phiền 惱não 性tánh 欲dục而nhi 有hữu 四tứ 名danh言ngôn 婆Bà 羅La 門Môn乃nãi 至chí 剎sát 利lợi毘tỳ 舍xá 首thủ 陀đà名danh 雖tuy 不bất 同đồng體thể 無vô 貴quý 賤tiện諸chư 婆Bà 羅La 門Môn學học 圍vi 陀đà 典điển恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng恃thị 生sanh 憍kiêu 慢mạn而nhi 復phục 因nhân 之chi以dĩ 為vi 定định 性tánh我ngã 今kim 當đương 說thuyết此thử 圍vi 陀đà 典điển無vô 有hữu 實thật 義nghĩa易dị 可khả 離ly 散tán

昔tích 者giả 有hữu 人nhân名danh 為vi 梵Phạm 天Thiên修tu 習tập 禪thiền 道đạo有hữu 大đại 知tri 見kiến造tạo 一nhất 圍vi 陀đà流lưu 布bố 教giáo 化hóa其kỳ 後hậu 有hữu 仙tiên名danh 曰viết 白Bạch 淨Tịnh出xuất 興hưng 于vu 世thế造tạo 四tứ 圍vi 陀đà

一nhất 者giả讚tán 誦tụng二nhị 者giả祭tế 祀tự三tam 者giả歌ca 詠vịnh四tứ 者giả 災tai

次thứ 復phục 更cánh 有hữu一nhất 婆Bà 羅La 門Môn名danh 曰viết 弗Phất 沙Sa其kỳ 弟đệ 子tử 眾chúng二nhị 十thập 有hữu 五ngũ於ư 一nhất 圍vi 陀đà廣quảng 分phân 別biệt 之chi即tức 便tiện 復phục 為vi二nhị 十thập 五ngũ 分phần

次thứ 復phục 更cánh 有hữu一nhất 婆Bà 羅La 門Môn名danh 曰viết 鸚Anh 鵡Vũ變biến 一nhất 圍vi 陀đà為vi 十thập 八bát 分phần

次thứ 復phục 更cánh 有hữu一nhất 婆Bà 羅La 門Môn名danh 為vi 善Thiện 道Đạo其kỳ 弟đệ 子tử 眾chúng二nhị 十thập 有hữu 一nhất亦diệc 變biến 圍vi 陀đà為vi 二nhị 十thập 一nhất 分phần

次thứ 復phục 更cánh 有hữu一nhất 婆Bà 羅La 門Môn名danh 曰viết 鳩Cưu 求Cầu變biến 一nhất 圍vi 陀đà以dĩ 為vi 二nhị 分phần二nhị 變biến 為vi 四tứ四tứ 變biến 為vi 八bát八bát 變biến 為vi 十thập如như 是thị 展triển 轉chuyển凡phàm 千thiên 二nhị 百bách十thập 有hữu 六lục 種chủng是thị 故cố 當đương 知tri圍vi 陀đà 經kinh 典điển易dị 可khả 變biến 易dịch大đại 婆Bà 羅La 門Môn此thử 圍vi 陀đà 典điển 當đương 分phân 散tán時thời 婆Bà 羅La 門Môn 性tánh為vi 隨tùy 散tán 壞hoại當đương 猶do 存tồn 耶da若nhược 今kim 猶do 存tồn則tắc 不bất 應ưng 言ngôn

諸chư 婆Bà 羅La 門Môn因nhân 圍vi 陀đà 故cố性tánh 得đắc 決quyết 定định設thiết 隨tùy 散tán 壞hoại汝nhữ 云vân 何hà 言ngôn婆Bà 羅La 門Môn 性tánh真chân 實thật 不bất 變biến是thị 故cố 汝nhữ 說thuyết我ngã 獨độc 尊tôn 貴quý餘dư 人nhân 卑ty 劣liệt是thị 事sự 不bất 然nhiên

又hựu 婆Bà 羅La 門Môn自tự 恃thị 智trí 慧tuệ善thiện 能năng 咒chú 術thuật輕khinh 蔑miệt 他tha 人nhân生sanh 豪hào 貴quý 想tưởng然nhiên 今kim 汝nhữ 等đẳng所sở 能năng 知tri 者giả餘dư 人nhân 學học 習tập亦diệc 得đắc 通thông 達đạt當đương 知tri 一nhất 切thiết皆giai 悉tất 尊tôn 貴quý何hà 故cố 獨độc 稱xưng婆Bà 羅La 門Môn 耶da

過quá 去khứ 有hữu 仙tiên名danh 婆Bà 私Tư 吒Tra其kỳ 妻thê 即tức 是thị栴chiên 陀đà 羅la 女nữ產sản 生sanh 二nhị 子tử長trưởng 名danh 為vi 純Thuần二nhị 名danh 為vi 飲Ẩm皆giai 獲hoạch 仙tiên 道đạo五ngũ 通thông 具cụ 足túc變biến 圍vi 陀đà 典điển作tác 宅trạch 圖đồ 法pháp汝nhữ 能năng 誹phỉ 謗báng此thử 二nhị 聖thánh 人nhân言ngôn 非phi 仙tiên 耶da而nhi 汝nhữ 先tiên 言ngôn栴chiên 陀đà 羅la 種chủng卑ty 賤tiện 下hạ 劣liệt何hà 故cố 其kỳ 息tức名danh 為vi 仙tiên 乎hồ

昔tích 捕bộ 魚ngư 師sư捕bộ 得đắc 一nhất 魚ngư剖phẫu 腹phúc 而nhi 觀quan見kiến 有hữu 一nhất 女nữ其kỳ 色sắc 正chánh 黑hắc波Ba 羅La 勢Thế 仙Tiên與dữ 共cộng 交giao 會hội生sanh 育dục 一nhất 子tử名danh 提Đề 婆Bà 延Diên五ngũ 通thông 自tự 在tại威uy 德đức 具cụ 足túc如như 斯tư 等đẳng 比tỉ豈khởi 非phi 仙tiên 耶da

過quá 去khứ 久cửu 遠viễn有hữu 剎sát 利lợi 種chủng名danh 曰viết 毘Tỳ 摩Ma亦diệc 獲hoạch 仙tiên 道đạo神thần 力lực 殊thù 勝thắng智trí 慧tuệ 深thâm 遠viễn善thiện 於ư 言ngôn 辭từ悉tất 能năng 教giáo 授thọ諸chư 婆Bà 羅La 門Môn若nhược 斯tư 之chi 人nhân寧ninh 當đương 下hạ 賤tiện有hữu 剎sát 利lợi 女nữ名danh 曰viết 微Vi 塵Trần從tùng 婆Bà 羅La 門Môn讇Siểm 婆Bà 持Trì 尼Ni生sanh 育dục 一nhất 子tử名danh 曰viết 羅La 摩Ma有hữu 大đại 神thần 力lực通thông 諸chư 經kinh 論luận於ư 盛thịnh 夏hạ 月nguyệt共cộng 母mẫu 遊du 行hành日nhật 光quang 炎diễm 熾sí大đại 地địa 斯tư 熱nhiệt爆bộc 其kỳ 母mẫu 足túc不bất 能năng 前tiền 進tiến

羅La 摩Ma 白bạch 言ngôn

上thượng 我ngã 肩kiên 上thượng然nhiên 後hậu 可khả 去khứ

母mẫu 於ư 爾nhĩ 時thời不bất 納nạp 其kỳ 語ngữ小tiểu 復phục 前tiền 行hành猶do 患hoạn 地địa 熱nhiệt

羅La 摩Ma 誓thệ 曰viết

若nhược 我ngã 真chân 實thật仁nhân 和hòa 孝hiếu 敬kính當đương 令linh 此thử 日nhật自tự 然nhiên 隱ẩn 沒một

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ

日nhật 尋tầm 不bất 現hiện

母mẫu 後hậu 採thải 花hoa花hoa 皆giai 合hợp 閉bế母mẫu 告cáo 之chi 曰viết

汝nhữ 今kim 日nhật 沒một故cố 花hoa 不bất 敷phu

即tức 復phục 誓thệ 言ngôn

若nhược 我ngã 仁nhân 孝hiếu日nhật 當đương 復phục 出xuất

立lập 語ngữ 已dĩ 訖ngật日nhật 尋tầm 顯hiển 曜diệu如như 是thị 等đẳng 仙tiên非phi 婆Bà 羅La 門Môn神thần 力lực 變biến 化hóa不bất 可khả 限hạn 量lượng豈khởi 可khả 名danh 為vi下hạ 劣liệt 人nhân 耶da以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên諸chư 姓tánh 平bình 等đẳng可khả 以dĩ 汝nhữ 女nữ用dụng 妻thê 吾ngô 子tử財tài 幣tệ 珍trân 異dị恣tứ 意ý 相tương 與dữ

示Thị 真Chân 實Thật 品Phẩm 第đệ 三tam

爾nhĩ 時thời 帝Đế 勝Thắng 伽Già 王Vương語ngứ 蓮Liên 華Hoa 實Thật

仁nhân 者giả 善thiện 聽thính我ngã 當đương 為vì 汝nhữ斷đoạn 邪tà 見kiến 網võng開khai 真chân 實thật 路lộ淨tịnh 菩Bồ 提Đề 道Đạo起khởi 人nhân 天thiên 行hành就tựu 汝nhữ 法pháp 中trung有hữu 五ngũ 祠từ 法pháp言ngôn 斯tư 祠từ 者giả是thị 涅Niết 槃Bàn 因nhân能năng 生sanh 天thiên 上thượng何hà 者giả 為vi 五ngũ

一nhất 殺sát 害hại 人nhân取thủ 脂chi 用dụng 祭tế二nhị 者giả 刑hình 馬mã亦diệc 以dĩ 脂chi 祭tế三tam 廣quảng 大đại 祭tế四tứ 普phổ 開khai 祭tế五ngũ 隨tùy 所sở 欲dục 祭tế

此thử 皆giai 虛hư 妄vọng無vô 有hữu 真chân 實thật徒đồ 自tự 疲bì 勞lao長trưởng 眾chúng 惡ác 趣thú

有hữu 八bát 善thiện 法Pháp是thị 真chân 利lợi 益ích必tất 得đắc 生sanh 天thiên獲hoạch 眾chúng 善thiện 報báo何hà 等đẳng 為vi 八bát

一nhất 者giả 正chánh 信tín二nhị 者giả 修tu 戒giới三tam 廣quảng 行hành 施thí四tứ 樂nhạo 智trí 慧tuệ五ngũ 常thường 恭cung 敬kính同đồng 梵Phạm 行hành 者giả六lục 好hiếu 多đa 聞văn七thất 者giả 防phòng 護hộ身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp八bát 常thường 親thân 近cận諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức

如như 斯tư 八bát 事sự是thị 清thanh 淨tịnh 法Pháp一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh皆giai 應ưng 修tu 習tập前tiền 七thất 法Pháp 者giả悉tất 皆giai 從tùng 於ư善Thiện 知Tri 識Thức 所sở而nhi 得đắc 聞văn 之chi是thị 故cố 汝nhữ 今kim應ưng 當đương 與dữ 我ngã共cộng 為vi 婚hôn 姻nhân就tựu 吾ngô 修tu 學học如như 斯tư 妙diệu 法Pháp勿vật 生sanh 憍kiêu 慢mạn失thất 此thử 善thiện 利lợi

今kim 我ngã 復phục 當đương更cánh 為vi 汝nhữ 說thuyết諸chư 姓tánh 所sở 起khởi本bổn 末mạt 次thứ 第đệ汝nhữ 聞văn 是thị 已dĩ宜nghi 除trừ 貢cống 高cao

劫kiếp 初sơ 成thành 時thời諸chư 眾chúng 生sanh 類loại悉tất 能năng 飛phi 行hành光quang 明minh 殊thù 勝thắng餚hào 饍thiện 美mỹ 味vị嚴nghiêm 身thân 之chi 具cụ自tự 然nhiên 而nhi 有hữu無vô 造tạo 作tác 者giả其kỳ 後hậu 福phước 盡tận眾chúng 事sự 消tiêu 滅diệt是thị 時thời 眾chúng 生sanh便tiện 修tu 種chúng 植thực疆cương 界giới 分phân 別biệt生sanh 我ngã 人nhân 想tưởng或hoặc 復phục 自tự 恃thị田điền 稼giá 滋tư 多đa輕khinh 蔑miệt 餘dư 人nhân自tự 言ngôn 豪hào 富phú由do 是thị 緣duyên 故cố眾chúng 皆giai 名danh 之chi為vi 剎sát 利lợi 種chủng

復phục 有hữu 眾chúng 生sanh不bất 樂nhạo 居cư 家gia入nhập 於ư 山sơn 林lâm修tu 學học 禪thiền 法Pháp著trước 弊tệ 壞hoại 衣y乞khất 食thực 濟tế 命mạng清thanh 身thân 潔khiết 己kỷ奉phụng 修tu 祠từ 祀tự由do 斯tư 因nhân 緣duyên咸hàm 皆giai 謂vị 為vi婆Bà 羅La 門Môn 種chủng耕canh 種chúng 墾khẩn 植thực田điền 獵liệp 漁ngư 捕bộ行hành 如như 此thử 者giả名danh 曰viết 毘tỳ 舍xá劫kiếp 盜đạo 販phán 賣mại無vô 悲bi 忍nhẫn 心tâm如như 斯tư 之chi 等đẳng名danh 首thủ 陀đà 羅la時thời 復phục 有hữu 人nhân於ư 路lộ 遊du 行hành其kỳ 車xa 破phá 壞hoại因nhân 便tiện 修tu 治trị名danh 摩Ma 登Đăng 伽Già唯duy 為vi 農nông 作tác名danh 曰viết 田điền 夫phu往vãng 來lai 市thị 肆tứ名danh 商thương 估cổ 者giả如như 是thị 分phân 別biệt為vi 百bách 千thiên 種chủng而nhi 其kỳ 所sở 趣thú實thật 真chân 無vô 異dị但đãn 假giả 施thi 設thiết為vi 立lập 名danh 字tự為vi 欲dục 記ký 別biệt諸chư 姓tánh 不bất 同đồng就tựu 婆Bà 羅La 門Môn亦diệc 復phục 分phân 別biệt所sở 謂vị瞿Cù 曇Đàm牘Độc 子Tử憍Kiêu 蹉Sa憍Kiêu 尸Thi 迦Ca婆Bà 私Tư 吒Tra迦Ca 葉Diếp蔓Mạn 荼Đồ 毘Tỳ如như 是thị 七thất 姓tánh復phục 各các 分phân 別biệt皆giai 出xuất 十thập 種chủng第đệ 八bát 名danh 煙yên更cánh 無vô 異dị 姓tánh

汝nhữ 婆Bà 羅La 門Môn雖tuy 名danh 一nhất 相tướng而nhi 得đắc 分phân 別biệt劫kiếp 初sơ 眾chúng 生sanh亦diệc 復phục 如như 是thị根căn 本bổn 無vô 異dị別biệt 為vi 多đa 姓tánh是thị 故cố 汝nhữ 今kim應ưng 諦đế 觀quán 察sát為vì 法Pháp 利lợi 故cố為vì 斷đoạn 虛hư 妄vọng求cầu 真chân 實thật 故cố宜nghi 以dĩ 貴quý 女nữ用dụng 妻thê 吾ngô 子tử欲dục 有hữu 所sở 求cầu必tất 相tương 滿mãn 願nguyện可khả 速tốc 為vi 婚hôn不bất 宜nghi 久cửu 留lưu

眾Chúng 相Tướng 問Vấn 品Phẩm 第đệ 四tứ

時thời 蓮Liên 華Hoa 實Thật聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ得đắc 未vị 曾tằng 有hữu語ngứ 帝Đế 勝Thắng 伽Già

善thiện 哉tai 仁nhân 者giả所sở 說thuyết 誠thành 諦đế汝nhữ 於ư 往vãng 昔tích曾tằng 為vi 何hà 等đẳng智trí 慧tuệ 言ngôn 辭từ乃nãi 能năng 若nhược 是thị修tu 習tập 何hà 行hành作tác 何hà 功công 德đức唯duy 願nguyện 為vì 我ngã廣quảng 宣tuyên 分phân 別biệt

帝Đế 勝Thắng 伽Già 言ngôn

我ngã 念niệm 過quá 去khứ曾tằng 為vi 梵Phạm 王Vương或hoặc 為vi 帝Đế 釋Thích亦diệc 復phục 曾tằng 為vi淨Tịnh 蓋Cái 仙Tiên 人Nhân為vi 婆Bà 羅La 門Môn變biến 一nhất 圍vi 陀đà以dĩ 為vi 四tứ 分phần於ư 百bách 千thiên 劫kiếp作tác 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương如như 是thị 生sanh 處xứ尊tôn 豪hào 富phú 貴quý於ư 爾nhĩ 所sở 時thời修tu 習tập 慈từ 悲bi禪thiền 定định 智trí 慧tuệ廣quảng 化hóa 眾chúng 生sanh施thi 作tác 佛Phật 事sự

蓮Liên 華Hoa 實Thật 言ngôn

仁nhân 者giả 豈khởi 讀độc婆bà 毘tỳ 多đa 羅la 神thần 咒chú 不phủ 耶da

答đáp 言ngôn

曾tằng 讀độc汝nhữ 今kim 善thiện 聽thính吾ngô 當đương 廣quảng 說thuyết此thử 咒chú 本bổn 末mạt過quá 去khứ 久cửu 遠viễn阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp我ngã 為vi 仙tiên 人nhân名danh 曰viết 婆Bà 藪Tẩu五ngũ 通thông 具cụ 足túc自tự 在tại 無vô 礙ngại善thiện 修tu 禪thiền 定định智trí 慧tuệ 殊thù 勝thắng時thời 有hữu 龍long 王vương名danh 為vi 德Đức 叉Xoa其kỳ 王vương 有hữu 女nữ字tự 曰viết 黃Hoàng 頭Đầu容dung 色sắc 姿tư 美mỹ人nhân 相tướng 具cụ 足túc我ngã 見kiến 彼bỉ 女nữ起khởi 愛ái 著trước 心tâm生sanh 此thử 心tâm 故cố便tiện 失thất 神thần 通thông及cập 禪thiền 定định 法Pháp深thâm 自tự 悔hối 責trách即tức 說thuyết 此thử 咒chú而nhi 此thử 咒chú 者giả凡phàm 有hữu 三tam 章chương二nhị 十thập 一nhất 句cú復phục 有hữu 三tam 章chương唯duy 有hữu 八bát 句cú

汝nhữ 今kim 善thiện 聽thính吾ngô 當đương 宣tuyên 說thuyết

旦đán 提đề 他tha菴am浮phù 婆bà 蘇tô 婆bà旦đán 娑sa 婆bà 鬪đấu 婆bà 利lợi 茹như 被bị 瞿cù 提đề 婆bà斯tư 提đề 麼ma 提đề 由do 那na婆bà 羅la 提đề 那na

此thử 即tức 名danh 為vi婆Bà 羅La 門Môn 咒chú

菴am 闍xà 致trí 囉ra多đa 波ba 藪tẩu 浮phù 埵đóa伽già 呵ha 男nam 婆bà 那na 摩ma 失thất 多đa幹cán 毘tỳ 羅la旦đán 多đa 羅la毘tỳ 利lợi 多đa 婆bà 豔diễm 提đề 婆bà 婆bà失thất 利lợi尸thi 絺hy 緘giam薩tát 闍xà 男nam 憂ưu 波ba 男nam婆bà 羅la 陀đà 斯tư 磨ma

此thử 即tức 名danh 為vi剎sát 利lợi 神thần 咒chú

菴am質chất 多đa 羅la 摩ma 醯hê 帝đế毘tỳ 舍xá 斤cân 若nhược阿a 他tha 娑sa 斤cân 若nhược遏át 陀đà 多đa婆bà 羅la 毘tỳ 那na

此thử 即tức 名danh 為vi毘tỳ 舍xá 神thần 咒chú

菴am阿a 多đa 波ba婆bà 羅la 多đa 波ba示thị 毘tỳ 陀đà 貪tham 婆bà 利lợi 沙sa 賒xa 耽đam 波ba 貰thế陀đà 貪tham菴am 羅la

此thử 即tức 名danh 為vi首thủ 陀đà 神thần 咒chú

菴am有hữu 形hình 必tất 有hữu 欲dục有hữu 欲dục 必tất 有hữu 苦khổ若nhược 能năng 離ly 此thử 欲dục定định 得đắc 梵Phạm 天Thiên 處xứ

此thử 即tức 名danh 為vi大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương婆bà 毘tỳ 羅la 咒chú

蓮Liên 華Hoa 實Thật 言ngôn

汝nhữ 姓tánh 何hà 等đẳng

曰viết

姓tánh 三Tam 無Mô

又hựu 問vấn

仁nhân 者giả汝nhữ 原nguyên 何hà 出xuất

答đáp 曰viết

原nguyên 從tùng 水thủy 生sanh汝nhữ 師sư 是thị 誰thùy

答đáp 言ngôn

吾ngô 師sư 名danh 迦Ca 藍Lam 延Diên汝nhữ 宗tông 族tộc 中trung誰thùy 為vi 勇dũng 健kiện

答đáp 曰viết

我ngã 門môn 族tộc 中trung凡phàm 有hữu 三tam 人nhân最tối 為vi 雄hùng 猛mãnh一nhất 名danh 為vi 獨Độc二nhị 曰viết 為vi 屢Lũ三tam 者giả 名danh 曰viết婆Bà 羅La 陀Đà 闍Xà

汝nhữ 同đồng 師sư 者giả為vi 是thị 何hà 人nhân

答đáp 曰viết

讚tán 詠vịnh

又hựu 問vấn

讚tán 詠vịnh 為vi 有hữu 幾kỷ 變biến

答đáp 言ngôn

六lục 種chủng汝nhữ 母mẫu 何hà 姓tánh

答đáp 曰viết

吾ngô 母mẫu 姓tánh 婆Bà 羅La 設Thiết如như 是thị 仁nhân 者giả吾ngô 之chi 德đức 行hạnh其kỳ 事sự 若nhược 此thử故cố 我ngã 先tiên 說thuyết一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh貴quý 賤tiện 不bất 定định雖tuy 有hữu 尊tôn 貴quý而nhi 為vi 惡ác 者giả猶do 名danh 下hạ 賤tiện若nhược 卑ty 賤tiện 人nhân能năng 為vi 善thiện 事sự便tiện 名danh 豪hào 勝thắng是thị 故cố 一nhất 切thiết稱xưng 尊tôn 貴quý 者giả由do 修tu 善thiện 業nghiệp不bất 以dĩ 種chủng 族tộc名danh 為vi 勝thắng 人nhân汝nhữ 既ký 知tri 已dĩ當đương 除trừ 憍kiêu 慢mạn

說Thuyết 星Tinh 圖Đồ 品Phẩm 第đệ 五ngũ

爾nhĩ 時thời 蓮Liên 華Hoa 實Thật問vấn 帝Đế 勝Thắng 伽Già

仁nhân 者giả 豈khởi 知tri占chiêm 星tinh 事sự 不phủ

帝Đế 勝Thắng 伽Già 言ngôn

大đại 婆Bà 羅La 門Môn過quá 此thử 祕bí 要yếu吾ngô 尚thượng 通thông 達đạt況huống 斯tư 小tiểu 事sự而nhi 不bất 知tri 耶da

汝nhữ 當đương 善thiện 聽thính吾ngô 今kim 宣tuyên 說thuyết星tinh 紀kỷ 雖tuy 多đa要yếu 者giả 其kỳ 唯duy二nhị 十thập 有hữu 八bát一nhất 名danh 宿tú二nhị 名danh 為vi 畢tất三tam 名danh 為vi 觜tủy四tứ 名danh 為vi 參tham五ngũ 名danh 為vi 井tỉnh六lục 名danh 為vi 鬼quỷ七thất 名danh 為vi 柳liễu八bát 名danh 為vi 星tinh九cửu 名danh 為vi 張trương第đệ 十thập 名danh 翼dực十thập 一nhất 名danh 十thập 二nhị 名danh 角giác十thập 三tam 名danh 亢kháng十thập 四tứ 名danh 十thập 五ngũ 名danh 房phòng十thập 六lục 名danh 心tâm十thập 七thất 名danh 尾vĩ十thập 八bát 名danh 箕ki十thập 九cửu 名danh 斗đẩu二nhị 十thập 名danh 牛ngưu二nhị 十thập 一nhất 女nữ二nhị 十thập 二nhị 虛hư二nhị 十thập 三tam 危nguy二nhị 十thập 四tứ 室thất二nhị 十thập 五ngũ 壁bích二nhị 十thập 六lục 二nhị 十thập 七thất 婁lâu二nhị 十thập 八bát 胃vị如như 是thị 名danh 為vi二nhị 十thập 八bát 宿tú

蓮Liên 華Hoa 實Thật 言ngôn

如như 此thử 宿tú 者giả為vi 有hữu 幾kỷ 星tinh形hình 貌mạo 何hà 類loại為vi 復phục 幾kỷ 時thời與dữ 月nguyệt 共cộng 俱câu其kỳ 所sở 祭tế 祀tự為vi 用dụng 何hà 等đẳng何hà 神thần 主chủ 之chi有hữu 何hà 等đẳng 姓tánh唯duy 願nguyện 仁nhân 者giả重trùng 為vi 分phân 別biệt

帝Đế 勝Thắng 伽Già 言ngôn

若nhược 欲dục 聞văn 者giả諦đế 聽thính 當đương 說thuyết

有hữu 六lục 星tinh形hình 如như 散tán 花hoa於ư 十thập 二nhị 時thời與dữ 月nguyệt 俱câu 行hành祭tế 則tắc 用dụng 酪lạc火hỏa 神thần 主chủ 之chi姓tánh 毘Tỳ 舍Xá 延Diên

畢tất 有hữu 五ngũ 星tinh形hình 如như 飛phi 雁nhạn於ư 一nhất 日nhật 半bán與dữ 月nguyệt 共cộng 行hành麋mi 肉nhục 以dĩ 祭tế屬thuộc 於ư 梵Phạm 王Vương姓tánh 婆Bà 羅La 婆Bà

觜tủy 有hữu 三tam 星tinh形hình 如như 鹿lộc 首thủ於ư 一nhất 日nhật 中trung與dữ 月nguyệt 共cộng 俱câu以dĩ 果quả 為vi 祭tế屬thuộc 於ư 月nguyệt 神thần即tức 姓tánh 鹿Lộc 氏Thị

參tham 有hữu 一nhất 星tinh一nhất 日nhật 及cập 月nguyệt須tu 酥tô 以dĩ 祭tế係hệ 在tại 日nhật 神thần姓tánh 則tắc 安An 氏Thị

井tỉnh 有hữu 二nhị 星tinh形hình 如như 人nhân 步bộ唯duy 於ư 一nhất 日nhật與dữ 月nguyệt 而nhi 俱câu祭tế 必tất 用dụng 蜜mật屬thuộc 乎hồ 歲tuế 星tinh亦diệc 姓tánh 安An 氏Thị

鬼quỷ 有hữu 三tam 星tinh形hình 如như 畫họa 瓶bình一nhất 日nhật 與dữ 月nguyệt而nhi 共cộng 同đồng 遊du祭tế 以dĩ 桃đào 花hoa屬thuộc 乎hồ 歲tuế 星tinh姓tánh 烏Ô 波Ba 若Nhã

柳liễu 宿tú 一nhất 星tinh半bán 日nhật 共cộng 月nguyệt不bất 相tương 捨xả 離ly祭tế 之chi 用dụng 乳nhũ屬thuộc 於ư 龍long 神thần因nhân 姓tánh 龍Long 氏Thị

有hữu 此thử 七thất 宿tú在tại 於ư 東đông 方phương

其kỳ 七thất 星tinh 者giả五ngũ 則tắc 顯hiển 現hiện二nhị 星tinh 隱ẩn 沒một形hình 如như 河hà 曲khúc一nhất 日nhật 及cập 月nguyệt胡hồ 麻ma 祭tế 之chi屬thuộc 於ư 鬼quỷ 神thần姓tánh 賓Tân 伽Già 羅La

張trương 宿tú 二nhị 星tinh亦diệc 如như 人nhân 步bộ於ư 一nhất 日nhật 中trung與dữ 月nguyệt 俱câu 行hành以dĩ 果quả 用dụng 祭tế其kỳ 姓tánh 善Thiện 氏Thị

即tức 屬thuộc 善thiện 神thần翼dực 有hữu 二nhị 星tinh形hình 如như 人nhân 步bộ於ư 一nhất 日nhật 半bán共cộng 月nguyệt 而nhi 行hành 魚ngư 祭tế 之chi屬thuộc 婆bà 伽già 神thần姓tánh 憍Kiêu 尸Thi 迦Ca

宿tú 五ngũ 星tinh形hình 如như 人nhân 手thủ一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ共cộng 月nguyệt 俱câu 行hành稗bại 穀cốc 祭tế 之chi姓tánh 奢Xa 摩Ma 延Diên屬thuộc 咀trớ 吒tra 神thần

角giác 有hữu 一nhất 星tinh一nhất 日nhật 及cập 月nguyệt以dĩ 花hoa 為vi 祭tế屬thuộc 咀trớ 吒tra 神thần姓tánh 質Chất 多Đa 延Diên

亢kháng 宿tú 一nhất 星tinh酥tô 麥mạch 麨xiểu 祭tế 之chi一nhất 日nhật 及cập 月nguyệt屬thuộc 咀trớ 吒tra 神thần姓tánh 曰viết 赤Xích 氏Thị

宿tú 二nhị 星tinh形hình 如như 羊dương 角giác於ư 一nhất 日nhật 半bán共cộng 月nguyệt 俱câu 行hành以dĩ 花hoa 用dụng 祭tế屬thuộc 乎hồ 火hỏa 神thần姓tánh 桑Tang 遮Già 延Diên

有hữu 此thử 七thất 宿tú在tại 於ư 南nam 方phương

房phòng 宿tú 四tứ 星tinh形hình 類loại 珠châu 貫quán一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ與dữ 月nguyệt 共cộng 俱câu酒tửu 肉nhục 為vi 祭tế係hệ 於ư 親thân 神thần姓tánh 阿A 藍Lam 婆Bà

心tâm 宿tú 三tam 星tinh其kỳ 形hình 如như 鳥điểu一nhất 日nhật 及cập 月nguyệt粳canh 米mễ 祭tế 之chi屬thuộc 天thiên 地địa 神thần姓tánh 迦Ca 旃Chiên 延Diên

尾vĩ 有hữu 七thất 星tinh其kỳ 形hình 如như 蝎hạt一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ與dữ 月nguyệt 共cộng 俱câu果quả 以dĩ 祭tế 之chi屬thuộc 沙sa 陀đà 神thần姓tánh 迦Ca 旃Chiên 延Diên

箕ki 宿tú 四tứ 星tinh形hình 如như 牛ngưu 步bộ一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ而nhi 與dữ 月nguyệt 俱câu尼ni 俱câu 陀đà 果quả以dĩ 用dụng 為vi 祭tế屬thuộc 於ư 水thủy 神thần姓tánh 迦Ca 旃Chiên 延Diên

斗đẩu 有hữu 四tứ 星tinh形hình 如như 象tượng 步bộ於ư 一nhất 日nhật 半bán與dữ 月nguyệt 同đồng 行hành桃đào 花hoa 祭tế 之chi屬thuộc 凶hung 惡ác 神thần姓tánh 伽Già 羅La 延Diên

牛ngưu 宿tú 三tam 星tinh形hình 如như 牛ngưu 首thủ一nhất 時thời 與dữ 月nguyệt而nhi 共cộng 同đồng 行hành不bất 須tu 祭tế 祀tự屬thuộc 於ư 梵Phạm 天Thiên姓tánh 於ư 梵Phạm 氏Thị

女nữ 有hữu 三tam 星tinh形hình 如như 穬quáng 麥mạch一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ共cộng 月nguyệt 而nhi 行hành鳥điểu 肉nhục 用dụng 祀tự屬thuộc 毘tỳ 紐nữu 神thần姓tánh 迦Ca 旃Chiên 延Diên

有hữu 斯tư 七thất 宿tú在tại 於ư 西tây 方phương

虛hư 有hữu 四tứ 星tinh形hình 如như 飛phi 鳥điểu一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ共cộng 月nguyệt 而nhi 俱câu豆đậu 糜mi 為vi 祭tế屬thuộc 婆bà 藪tẩu 神thần姓tánh 憍Kiêu 陳Trần 如Như

危nguy 宿tú 一nhất 星tinh一nhất 日nhật 及cập 月nguyệt粳canh 米mễ 為vi 祭tế屬thuộc 于vu 水thủy 神thần姓tánh 單Đơn 荼Đồ 延Diên

室thất 有hữu 二nhị 星tinh形hình 如như 人nhân 步bộ一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ與dữ 月nguyệt 共cộng 行hành血huyết 肉nhục 祠từ 祀tự其kỳ 宿tú 屬thuộc 在tại富phú 單đơn 那na 神thần姓tánh 闍Xà 罽Kế 那Na

壁bích 宿tú 二nhị 星tinh形hình 如như 人nhân 步bộ一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ及cập 月nguyệt 而nhi 行hành以dĩ 肉nhục 祭tế 之chi屬thuộc 於ư 善thiện 神thần姓tánh 陀Đà 闍Xà 延Diên

一nhất 大đại 星tinh自tự 餘dư 小tiểu 者giả為vi 之chi 輔phụ 翼dực形hình 如như 半bán 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ共cộng 月nguyệt 而nhi 行hành酪lạc 飯phạn 以dĩ 祭tế屬thuộc 富phú 沙sa 神thần姓tánh 八Bát 姝Xu 氏Thị

婁lâu 宿tú 二nhị 星tinh形hình 如như 馬mã 首thủ一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ共cộng 月nguyệt 俱câu 行hành乳nhũ 糜mi 用dụng 祭tế

胃vị 有hữu 三tam 星tinh形hình 如như 鼎đỉnh 足túc一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ共cộng 月nguyệt 而nhi 俱câu胡hồ 麻ma 為vi 祭tế屬thuộc 於ư 閻diêm 神thần其kỳ 姓tánh 拔Bạt 伽Già

有hữu 此thử 七thất 星tinh在tại 於ư 北bắc 方phương

大đại 婆Bà 羅La 門Môn我ngã 已dĩ 廣quảng 說thuyết二nhị 十thập 八bát 宿tú然nhiên 此thử 宿tú 中trung右hữu 於ư 六lục 宿tú二nhị 日nhật 一nhất 夜dạ共cộng 月nguyệt 俱câu 行hành所sở 謂vị畢tất 井tỉnh 翼dực斗đẩu 壁bích 之chi 等đẳng

復phục 有hữu 五ngũ 宿tú但đãn 於ư 一nhất 日nhật共cộng 月nguyệt 而nhi 俱câu

一nhất參tham二nhị柳liễu三tam箕ki四tứ心tâm五ngũ 者giả名danh 危nguy

唯duy 有hữu 牛ngưu 宿tú半bán 日nhật 及cập 月nguyệt自tự 餘dư 盡tận 皆giai一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ共cộng 月nguyệt 而nhi 行hành東đông 方phương 七thất 宿tú初sơ 起khởi 於ư 南nam 方phương 七thất 宿tú初sơ 起khởi 七thất 星tinh西tây 方phương 七thất 宿tú初sơ 起khởi 於ư 房phòng北bắc 方phương 七thất 宿tú初sơ 起khởi 於ư 虛hư

又hựu 此thử 宿tú 中trung七thất 宿tú 最tối 勝thắng張trương 室thất 箕ki房phòng 井tỉnh 及cập 亢kháng三tam 宿tú 凶hung 惡ác參tham 柳liễu 與dữ 胃vị四tứ 宿tú 和hòa 善thiện翼dực 斗đẩu 壁bích 畢tất五ngũ 宿tú 柔nhu 弱nhược女nữ 虛hư 危nguy 心tâm第đệ 五ngũ 名danh 尾vĩ五ngũ 宿tú 常thường 定định

一nhất觜tủy二nhị角giác三tam 名danh七thất 星tinh四tứ 者giả為vi 柳liễu五ngũ 者giả名danh 牛ngưu

四tứ 宿tú 速tốc 疾tật 觜tủy 婁lâu 鬼quỷ而nhi 此thử 諸chư 宿tú共cộng 月nguyệt 合hợp 行hành凡phàm 有hữu 三tam 種chủng一nhất 在tại 月nguyệt 前tiền二nhị 在tại 月nguyệt 後hậu三tam 共cộng 月nguyệt 俱câu

今kim 當đương 為vì 汝nhữ復phục 說thuyết 七thất 曜diệu日nhật 月nguyệt 惑hoặc歲tuế 星tinh鎮trấn 星tinh太thái 白bạch辰thần 星tinh是thị 名danh 為vi 七thất羅la 睺hầu彗tuệ 星tinh通thông 則tắc 為vi 九cửu

如như 是thị 等đẳng 名danh占chiêm 星tinh 等đẳng 事sự汝nhữ 宜nghi 應ưng 當đương深thâm 諦đế 觀quán 察sát

摩Ma 登Đăng 伽Già 經Kinh 卷quyển 上thượng

吳ngô 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 竺trúc 律luật 炎diễm 共cộng 支chi 謙khiêm 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 21/1/2017 ◊ Cập nhật: 21/1/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2