安An 宅Trạch 陀Đà 羅La 尼Ni 咒Chú 經Kinh
如như 是thị 我ngã 聞văn 。
一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm 中trung 。 給Cấp 孤Cô 精Tinh 舍Xá 。 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 四tứ 萬vạn 人nhân 俱câu 。
娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 主chủ 。 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 天Thiên 王Vương 。 毘Tỳ 樓Lâu 勒Lặc 䩭Xoa 天Thiên 王Vương 。 毘Tỳ 樓Lâu 博Bác 叉Xoa 天Thiên 王Vương 。 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 將tương 二nhị 十thập 八bát 部bộ 鬼quỷ 師sư 大đại 將tướng 軍quân 。 如như 是thị 等đẳng 諸chư 天thiên 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 阿a 利lợi 多đa 。 將tương 其kỳ 子tử 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 悉tất 來lai 在tại 會hội 。
爾nhĩ 時thời 去khứ 此thử 佛Phật 世thế 界giới 。 過quá 十thập 萬vạn 億ức 佛Phật 土độ 。 有hữu 世thế 界giới 。 名danh 眾Chúng 花Hoa 。 佛Phật 號hiệu 最Tối 勝Thắng 燈Đăng 王Vương 如Như 來Lai 。 應Ưng 供Cúng 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 遣khiển 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 名danh 大Đại 光Quang 。 二nhị 名danh 無Vô 量Lượng 光Quang 。
而nhi 告cáo 之chi 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 持trì 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 咒chú 。 至chí 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 與dữ 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 此thử 咒chú 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 長trường 夜dạ 安an 隱ẩn 。 獲hoạch 大đại 善thiện 利lợi 。 色sắc 力lực 名danh 譽dự 。
即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。
多đa 跌trật 他tha 。 波ba 羅la 。 殊thù 隷lệ 。 殊thù 隷lệ 。 殊thù 隷lệ 。 隷lệ 。 沙sa 摩ma 鞮đê 。 摩ma 訶ha 。 娑sa 摩ma 鞮đê 。 娑sa 慢mạn 帝đế 。 摩ma 訶ha 。 娑sa 慢mạn 帝đế 。 娑sa 隷lệ 。 娑sa 羅la 隷lệ 。 莎sa 呵ha 。
時thời 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 佛Phật 受thọ 持trì 。 陀Đà 羅La 尼Ni 咒chú 。 譬thí 如như 壯tráng 夫phu 。 屈khuất 申thân 臂tý 項hạng 。 眾Chúng 花Hoa 國Quốc 沒một 。 到đáo 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm 中trung 。 給Cấp 孤Cô 獨Độc 精Tinh 舍Xá 。
時thời 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 去khứ 此thử 世thế 界giới 。 過quá 十thập 萬vạn 億ức 佛Phật 土độ 。 有hữu 世thế 界giới 。 名danh 眾Chúng 花Hoa 。 佛Phật 號hiệu 最Tối 勝Thắng 燈Đăng 王Vương 如Như 來Lai 。 應Ưng 供Cúng 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 遣khiển 我ngã 等đẳng 來lai 。 問vấn 訊tấn 世Thế 尊Tôn 。 少thiểu 病bệnh 少thiểu 惱não 。 氣khí 力lực 安an 不phủ 。 諸chư 弟đệ 子tử 等đẳng 。 不bất 為vị 若nhược 魔ma 。 若nhược 天thiên 。 若nhược 鬼quỷ 。 若nhược 羅la 剎sát 。 若nhược 部bộ 多đa 。 若nhược 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 。 若nhược 富phú 單đơn 那na 。 若nhược 毘tỳ 舍xá 遮già 。 若nhược 餓ngạ 鬼quỷ 。 若nhược 阿a 修tu 羅la 。 若nhược 迦ca 樓lâu 羅la 。 若nhược 干can 人nhân 鬼quỷ 。 若nhược 乾càn 陀đà 鬼quỷ 。 疫dịch 病bệnh 鬼quỷ 。 若nhược 使sử 人nhân 狂cuồng 鬼quỷ 。 若nhược 亂loạn 人nhân 心tâm 鬼quỷ 。 若nhược 方phương 道đạo 鬼quỷ 。 若nhược 起khởi 尸thi 鬼quỷ 。 若nhược 一nhất 日nhật 發phát 病bệnh 鬼quỷ 。 若nhược 二nhị 日nhật 。 若nhược 三tam 日nhật 。 若nhược 四tứ 日nhật 。 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 發phát 病bệnh 鬼quỷ 。 若nhược 常thường 發phát 病bệnh 鬼quỷ 。 如như 是thị 等đẳng 諸chư 橫hoạnh 。 之chi 所sở 惱não 者giả 。
最Tối 勝Thắng 燈Đăng 王Vương 如Như 來Lai 。 遣khiển 陀Đà 羅La 尼Ni 咒chú 。 來lai 與dữ 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 欲dục 令linh 此thử 。 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 眾chúng 生sanh 。 長trường 夜dạ 安an 隱ẩn 。 獲hoạch 大đại 善thiện 利lợi 。 色sắc 力lực 名danh 譽dự 。
說thuyết 咒chú 如như 上thượng 。
爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。
汝nhữ 當đương 受thọ 持trì 。 讀độc 誦tụng 通thông 利lợi 。 為vì 他tha 解giải 說thuyết 。 書thư 寫tả 供cúng 養dường 。 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 咒chú 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 佛Phật 出xuất 世thế 難nan 。 持trì 是thị 咒chú 。 亦diệc 復phục 甚thậm 難nan 。
阿A 難Nan 。 若nhược 有hữu 受thọ 持trì 。 讀độc 誦tụng 通thông 利lợi 。 得đắc 大đại 福phước 利lợi 。
安An 宅Trạch 陀Đà 羅La 尼Ni 咒Chú 經Kinh
如như 是thị 我ngã 聞văn 。
一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm 中trung 。 給Cấp 孤Cô 精Tinh 舍Xá 。 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 四tứ 萬vạn 人nhân 俱câu 。
娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 主chủ 。 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 天Thiên 王Vương 。 毘Tỳ 樓Lâu 勒Lặc 䩭Xoa 天Thiên 王Vương 。 毘Tỳ 樓Lâu 博Bác 叉Xoa 天Thiên 王Vương 。 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 將tương 二nhị 十thập 八bát 部bộ 鬼quỷ 師sư 大đại 將tướng 軍quân 。 如như 是thị 等đẳng 諸chư 天thiên 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 阿a 利lợi 多đa 。 將tương 其kỳ 子tử 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 悉tất 來lai 在tại 會hội 。
爾nhĩ 時thời 去khứ 此thử 佛Phật 世thế 界giới 。 過quá 十thập 萬vạn 億ức 佛Phật 土độ 。 有hữu 世thế 界giới 。 名danh 眾Chúng 花Hoa 。 佛Phật 號hiệu 最Tối 勝Thắng 燈Đăng 王Vương 如Như 來Lai 。 應Ưng 供Cúng 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 遣khiển 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 名danh 大Đại 光Quang 。 二nhị 名danh 無Vô 量Lượng 光Quang 。
而nhi 告cáo 之chi 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 持trì 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 咒chú 。 至chí 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 與dữ 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 此thử 咒chú 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 長trường 夜dạ 安an 隱ẩn 。 獲hoạch 大đại 善thiện 利lợi 。 色sắc 力lực 名danh 譽dự 。
即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。
多đa 跌trật 他tha 。 波ba 羅la 。 殊thù 隷lệ 。 殊thù 隷lệ 。 殊thù 隷lệ 。 隷lệ 。 沙sa 摩ma 鞮đê 。 摩ma 訶ha 。 娑sa 摩ma 鞮đê 。 娑sa 慢mạn 帝đế 。 摩ma 訶ha 。 娑sa 慢mạn 帝đế 。 娑sa 隷lệ 。 娑sa 羅la 隷lệ 。 莎sa 呵ha 。
時thời 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 佛Phật 受thọ 持trì 。 陀Đà 羅La 尼Ni 咒chú 。 譬thí 如như 壯tráng 夫phu 。 屈khuất 申thân 臂tý 項hạng 。 眾Chúng 花Hoa 國Quốc 沒một 。 到đáo 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm 中trung 。 給Cấp 孤Cô 獨Độc 精Tinh 舍Xá 。
時thời 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 去khứ 此thử 世thế 界giới 。 過quá 十thập 萬vạn 億ức 佛Phật 土độ 。 有hữu 世thế 界giới 。 名danh 眾Chúng 花Hoa 。 佛Phật 號hiệu 最Tối 勝Thắng 燈Đăng 王Vương 如Như 來Lai 。 應Ưng 供Cúng 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 遣khiển 我ngã 等đẳng 來lai 。 問vấn 訊tấn 世Thế 尊Tôn 。 少thiểu 病bệnh 少thiểu 惱não 。 氣khí 力lực 安an 不phủ 。 諸chư 弟đệ 子tử 等đẳng 。 不bất 為vị 若nhược 魔ma 。 若nhược 天thiên 。 若nhược 鬼quỷ 。 若nhược 羅la 剎sát 。 若nhược 部bộ 多đa 。 若nhược 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 。 若nhược 富phú 單đơn 那na 。 若nhược 毘tỳ 舍xá 遮già 。 若nhược 餓ngạ 鬼quỷ 。 若nhược 阿a 修tu 羅la 。 若nhược 迦ca 樓lâu 羅la 。 若nhược 干can 人nhân 鬼quỷ 。 若nhược 乾càn 陀đà 鬼quỷ 。 疫dịch 病bệnh 鬼quỷ 。 若nhược 使sử 人nhân 狂cuồng 鬼quỷ 。 若nhược 亂loạn 人nhân 心tâm 鬼quỷ 。 若nhược 方phương 道đạo 鬼quỷ 。 若nhược 起khởi 尸thi 鬼quỷ 。 若nhược 一nhất 日nhật 發phát 病bệnh 鬼quỷ 。 若nhược 二nhị 日nhật 。 若nhược 三tam 日nhật 。 若nhược 四tứ 日nhật 。 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 發phát 病bệnh 鬼quỷ 。 若nhược 常thường 發phát 病bệnh 鬼quỷ 。 如như 是thị 等đẳng 諸chư 橫hoạnh 。 之chi 所sở 惱não 者giả 。
最Tối 勝Thắng 燈Đăng 王Vương 如Như 來Lai 。 遣khiển 陀Đà 羅La 尼Ni 咒chú 。 來lai 與dữ 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 欲dục 令linh 此thử 。 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 眾chúng 生sanh 。 長trường 夜dạ 安an 隱ẩn 。 獲hoạch 大đại 善thiện 利lợi 。 色sắc 力lực 名danh 譽dự 。
說thuyết 咒chú 如như 上thượng 。
爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。
汝nhữ 當đương 受thọ 持trì 。 讀độc 誦tụng 通thông 利lợi 。 為vì 他tha 解giải 說thuyết 。 書thư 寫tả 供cúng 養dường 。 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 咒chú 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 佛Phật 出xuất 世thế 難nan 。 持trì 是thị 咒chú 。 亦diệc 復phục 甚thậm 難nan 。
阿A 難Nan 。 若nhược 有hữu 受thọ 持trì 。 讀độc 誦tụng 通thông 利lợi 。 得đắc 大đại 福phước 利lợi 。
安An 宅Trạch 陀Đà 羅La 尼Ni 咒Chú 經Kinh
失thất 譯dịch 人nhân 名danh
Dịch sang cổ văn: Tên người dịch đã thất lạc
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 28/8/2013 ◊ Dịch nghĩa: 28/8/2013 ◊ Cập nhật: 16/8/2023
Dịch sang cổ văn: Tên người dịch đã thất lạc
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 28/8/2013 ◊ Dịch nghĩa: 28/8/2013 ◊ Cập nhật: 16/8/2023