大Đại 佛Phật 頂Đảnh 無Vô 畏Úy 寶Bảo 蓮Liên 華Hoa 廣Quảng 聚Tụ 光Quang 明Minh 佛Phật 頂Đảnh 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 心Tâm 中Trung 祕Bí 密Mật 藏Tạng 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị

得Đắc 見Kiến 咒Chú 師Sư 普Phổ 薰Huân 滅Diệt 罪Tội 品Phẩm 第đệ 四tứ

爾nhĩ 時thời 咒chú 大đại 師sư若nhược 行hành 若nhược 坐tọa所sở 遇ngộ 眾chúng 生sanh若nhược 卵noãn 生sanh若nhược 濕thấp 生sanh若nhược 化hóa 生sanh 等đẳng蠢xuẩn 動động 之chi 類loại若nhược 聞văn 咒chú 師sư 語ngữ 聲thanh若nhược 見kiến 其kỳ 身thân若nhược 影ảnh 所sở 觸xúc若nhược 得đắc 其kỳ 語ngữ若nhược 至chí 咒chú 師sư所sở 誦tụng 咒chú 處xứ是thị 諸chư 眾chúng 生sanh即tức 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển當đương 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề復phục 得đắc 無vô 垢cấu罪tội 障chướng 消tiêu 滅diệt三tam 命mạng 終chung 之chi 後hậu生sanh 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới蓮liên 華hoa 化hóa 生sanh常thường 憶ức 宿túc 命mạng

爾nhĩ 時thời 大đại 師sư色sắc 聲thanh 形hình 影ảnh難nan 可khả 得đắc 聞văn亦diệc 難nan 得đắc 說thuyết云vân 何hà 難nan 得đắc是thị 七thất 寶bảo 塔tháp 中trung十thập 二nhị 億ức 百bách 千thiên 如Như 來Lai祕bí 蜜mật 心tâm 藏tạng 故cố及cập 諸chư 佛Phật 說thuyết 受thọ是thị 咒chú 師sư即tức 是thị 如Như 來Lai 身thân退thoái 轉chuyển 位vị 身thân登đăng 十Thập 地Địa證chứng 無vô 上thượng 上thượng正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề是thị 咒chú 師sư 身thân猶do 如như 寶bảo 塔tháp等đẳng 無vô 有hữu 別biệt有hữu 此thử 力lực 故cố是thị 以dĩ 難nan 得đắc

爾nhĩ 時thời 如như 上thượng 等đẳng佛Phật 頂đảnh 功công 德đức 靈linh 驗nghiệm讀độc 誦tụng 受thọ 持trì力lực 故cố 即tức 得đắc大đại 師sư 得đắc 此thử 身thân 已dĩ一nhất 切thiết 金kim 剛cang不bất 能năng 侵xâm 嬈nhiễu咒chú 咒chú 餘dư 神thần天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa羅la 剎sát毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca及cập 魔ma 波Ba 旬Tuần部bộ 多đa毘tỳ 舍xá及cập 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ人nhân 非phi 人nhân 等đẳng水thủy 火hỏa 風phong 雨vũ雷lôi 電điện 霹phích 靂lịch諸chư 雜tạp 毒độc 等đẳng亦diệc 不bất 為vi 害hại刀đao 兵binh 孤cô 魍vọng 魎lượng惡ác 咒chú 邪tà 魔ma國quốc 土thổ 壞hoại 亂loạn禁cấm 閉bế 繫hệ 縛phược孤cô 獨độc 他tha 卿khanh

天thiên 時thời 亢kháng 旱hạn若nhược 雨vũ 多đa 苗miêu 稼giá 不bất 熟thục曠khoáng 野dã 險hiểm 難nạn師sư 子tử 虎hổ 狼lang諸chư 雜tạp 禽cầm 獸thú能năng 為vi 害hại 者giả及cập 諸chư 盜đạo 賊tặc時thời 氣khí 癲điên 癎giản 虐ngược 病bệnh一nhất 日nhật 二nhị 日nhật乃nãi 至chí 一nhất 月nguyệt諸chư 邪tà 伎kỹ 術thuật厭yếm 蠱cổ 惑hoặc蛇xà 蝎hạt 蛛chu 蜈ngô 蚣công一nhất 切thiết 諸chư 毒độc 等đẳng如như 上thượng 所sở 說thuyết皆giai 不bất 為vi 害hại是thị 以dĩ 難nan 見kiến一nhất 切thiết 災tai 怪quái亢kháng 旱hạn 水thủy 風phong 毒độc及cập 一nhất 切thiết 眾chúng 病bệnh皆giai 不bất 為vi 害hại是thị 以dĩ 難nan 聞văn丁đinh 瘡sang 病bệnh 癲điên 癩lại癰ung 腫thũng 寒hàn 熱nhiệt一nhất 切thiết 眾chúng 病bệnh及cập 諸chư 毒độc 藥dược 等đẳng誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni二nhị 十thập 一nhất 遍biến皆giai 得đắc 消tiêu 除trừ是thị 以dĩ 難nan 說thuyết

若nhược 有hữu 人nhân每mỗi 日nhật 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng此thử 佛Phật 頂đảnh 陀đà 羅la 尼ni 者giả令linh 壽thọ 百bách 年niên延diên 至chí 二nhị 百bách福phước 德đức 端đoan 正chánh當đương 生sanh 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ所sở 生sanh 不bất 忘vong常thường 憶ức 宿túc 命mạng無vô 有hữu 退thoái 轉chuyển與dữ 佛Phật 同đồng 壽thọ得đắc 大đại 快khoái 樂lạc住trụ 佛Phật 國quốc 土độ

復phục 次thứ 說thuyết咒chú 師sư若nhược 欲dục 成thành 就tựu 種chủng 種chủng 故cố香hương 湯thang 澡táo 洗tẩy 清thanh 淨tịnh著trước 新tân 淨tịnh 衣y於ư 舍xá 利lợi 骨cốt 塔tháp 前tiền安an 置trí 佛Phật 像tượng面diện 向hướng 西tây白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật 起khởi 首thủ至chí 白bạch 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật誦tụng 滿mãn 八bát 千thiên 遍biến以dĩ 其kỳ 咒chú 師sư現hiện 自tự 身thân 出xuất 光quang 明minh佛Phật 頂đảnh 上thượng放phóng 三tam 道đạo 光quang遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp於ư 頂đảnh 上thượng 猶do 傘tản 蓋cái住trụ 虛hư 空không 中trung當đương 佛Phật 頂đảnh 上thượng

於ư 其kỳ 光quang 中trung出xuất 大đại 人nhân 相tướng善thiện 聲thanh 讚tán 咒chú 師sư 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai願nguyện 汝nhữ 得đắc無vô 畏úy 佛Phật 頂đảnh蓮liên 華hoa 廣quảng 聚tụ一nhất 切thiết 如Như 來Lai心tâm 祕bí 密mật 藏tạng大đại 師sư 子tử 王vương曼mạn 荼đồ 羅la 大đại 印ấn跋bạt 吒tra 羅la 等đẳng願nguyện 汝nhữ 成thành 就tựu此thử 等đẳng 咒chú 法Pháp

佛Phật 即tức 舒thư 左tả 手thủ摩ma 咒chú 師sư 頂đảnh 上thượng如Như 來Lai 如như 是thị讚tán 咒chú 師sư 言ngôn

汝nhữ 今kim 得đắc 出xuất生sanh 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ是thị 我ngã 之chi 子tử能năng 作tác 善thiện 根căn 福phước 德đức大đại 事sự 成thành 就tựu

復phục 言ngôn

汝nhữ 求cầu 何hà 願nguyện欲dục 作tác 何hà 事sự今kim 當đương 受thọ 取thủ於ư 三tam 世thế 中trung欲dục 得đắc 何hà 事sự 果quả汝nhữ 今kim 何hà 願nguyện便tiện 乞khất 現hiện 世thế如như 執chấp 金kim 剛cang即tức 得đắc 成thành 就tựu 大đại 力lực顏nhan 貌mạo 色sắc 相tướng一nhất 如như 金kim 剛cang所sở 欲dục 作tác 事sự皆giai 得đắc 隨tùy 意ý若nhược 欲dục 成thành 就tựu如Như 來Lai 祕bí 密mật 心tâm 壇đàn 族tộc並tịnh 即tức 隨tùy 現hiện如như 自tự 己kỷ 眼nhãn

復phục 次thứ乞khất 過quá 去khứ 世thế 願nguyện若nhược 欲dục 受thọ 過quá 去khứ 如Như 來Lai大đại 人nhân 色sắc 相tướng光quang 明minh 出xuất 現hiện如Như 來Lai 頂đảnh 大đại 人nhân 之chi 相tướng光quang 圍vi 遶nhiễu 身thân 三tam 匝táp入nhập 咒chú 師sư 頂đảnh既ký 入nhập 頂đảnh 已dĩ即tức 變biến 成thành 蓮liên 華hoa 藏tạng從tùng 有hữu 漏lậu 身thân入nhập 無vô 漏lậu 身thân具cụ 足túc 圓viên 滿mãn三tam 十thập 二nhị 相tướng八bát 十thập 種chủng 好hảo種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm清thanh 淨tịnh 之chi 身thân放phóng 大đại 光quang 明minh住trụ 虛hư 空không 中trung在tại 九cửu 十thập 二nhị俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa百bách 千thiên 億ức 萬vạn諸chư 天thiên 頂đảnh 上thượng遊du 行hành 自tự 在tại普phổ 恒Hằng 河Hà 沙sa九cửu 十thập 九cửu俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa百bách 千thiên 萬vạn 億ức 佛Phật 國quốc 土độ於ư 諸chư 佛Phật 門môn自tự 然nhiên 開khai 闢tịch遊du 行hành 觀quan 視thị皆giai 無vô 障chướng 礙ngại乃nãi 至chí 非Phi 相Tướng 非Phi 非Phi 相Tướng 天Thiên現hiện 大đại 神thần 變biến於ư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 中trung轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân此thử 即tức 過quá 去khứ 之chi 願nguyện 法Pháp

復phục 次thứ若nhược 欲dục 入nhập阿a 脩tu 羅la 宮cung 門môn及cập 諸chư 餘dư 宮cung咒chú 師sư 即tức 須tu香hương 湯thang 洗tẩy 浴dục著trước 新tân 淨tịnh 衣y手thủ 執chấp 金kim 剛cang及cập 把bả 數sổ 珠châu燒thiêu 安an 悉tất 香hương誦tụng 此thử 佛Phật 頂đảnh 陀đà 羅la 尼ni一nhất 千thiên 遍biến燒thiêu 香hương 香hương 煙yên 不bất 絕tuyệt即tức 咒chú 金kim 剛cang 白bạch 芥giới 子tử香hương 烟yên 上thượng 度độ 之chi千thiên 八bát 遍biến由do 打đả 阿a 脩tu 羅la 宮cung打đả 三tam 遍biến 已dĩ復phục 將tương 金kim 剛cang 杵xử三tam 遍biến 心tâm 中trung憶ức 念niệm 陀đà 羅la 尼ni 打đả 已dĩ 皆giai 碎toái 關quan 隨tùy 落lạc自tự 然nhiên 開khai 闢tịch一nhất 切thiết 神thần 門môn亦diệc 皆giai 自tự 開khai於ư 諸chư 宮cung 中trung皆giai 大đại 震chấn 動động諸chư 神thần 等đẳng並tịnh 皆giai 惶hoàng 怖bố共cộng 心tâm 無vô 力lực總tổng 於ư 善thiện 眼nhãn 大đại 輪luân 中trung隱ẩn 身thân 不bất 現hiện

時thời 持trì 咒chú 人nhân執chấp 白bạch 芥giới 子tử處xứ 處xứ 散tán 之chi散tán 已dĩ說thuyết 一nhất 切thiết 惡ác 鬼quỷ 魔ma所sở 在tại 宮cung 中trung及cập 大đại 水thủy 中trung 者giả皆giai 走tẩu 遠viễn 避tị百bách 由do 旬tuần 外ngoại莫mạc 知tri 邊biên 際tế其kỳ 道đạo 寂tịch 淨tịnh便tiện 即tức 入nhập 宮cung 已dĩ覺giác 其kỳ 暗ám 求cầu莫mạc 令linh 明minh

眼Nhãn 藥Dược 方Phương 一Nhất 切Thiết 光Quang 明Minh 品Phẩm 第đệ 五ngũ

蓮liên 華hoa 子tử蓮liên 華hoa蓮liên 華hoa 鬘man蓮liên 華hoa 絲ti龍long 惱não 香hương牛ngưu 黃hoàng龍long 華hoa 蓮liên 華hoa欝uất 金kim 香hương蓮liên 華hoa 乳nhũ以dĩ 上thượng 藥dược 等đẳng 分phần細tế 㨶đảo 作tác 末mạt取thủ 赤xích 牛ngưu 乳nhũ取thủ 日nhật 好hảo 時thời 和hòa作tác 丸hoàn 子tử以dĩ 陰ấm 乾can 之chi即tức 洗tẩy 浴dục 清thanh 淨tịnh著trước 新tân 淨tịnh 衣y取thủ 藥dược至chí 道Đạo 場Tràng 中trung以dĩ 佛Phật 頂đảnh 咒chú咒chú 之chi一nhất 千thiên 八bát 遍biến

咒chú 已dĩ即tức 取thủ 好hảo 時thời好hảo 日nhật 研nghiên 藥dược取thủ 牛ngưu 乳nhũ 汁trấp和hòa 研nghiên 藥dược取thủ 牛ngưu 乳nhũ 汁trấp 和hòa 研nghiên此thử 藥dược點điểm 咒chú 師sư 額ngạch 上thượng點điểm 藥dược 已dĩ照chiếu 曜diệu 光quang 明minh如như 日nhật 初sơ 出xuất至chí 於ư 洗tẩy 以dĩ 來lai一nhất 切thiết 地địa 獄ngục黑hắc 暗ám 之chi 處xứ皆giai 得đắc 光quang 明minh

其kỳ 咒chú 師sư 試thí 已dĩ即tức 入nhập 宮cung 門môn於ư 中trung 路lộ逢phùng 一nhất 童đồng 女nữ向hướng 前tiền 迎nghênh其kỳ 童đồng 女nữ極cực 以dĩ 童đồng 女nữ極cực 以dĩ 端đoan 正chánh具cụ 足túc 圓viên 滿mãn 相tướng 好hảo種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân歎thán 不bất 能năng 盡tận手thủ 執chấp 蓮liên 華hoa作tác 微vi 妙diệu 聲thanh 歌ca 讚tán 歎thán漸tiệm 近cận 咒chú 師sư

口khẩu 云vân

大đại 師sư

大đại 師sư 攝nhiếp 心tâm默mặc 然nhiên 不bất 語ngữ其kỳ 童đồng 女nữ手thủ 執chấp 持trì 一nhất 寶bảo奉phụng 上thượng 咒chú 師sư咒chú 師sư 不bất 受thọ又hựu 將tương 蓮liên 華hoa 與dữ亦diệc 復phục 不bất 受thọ

口khẩu 云vân

爾nhĩ 許hứa 無vô 情tình

女nữ 即tức 避tị 道đạo咒chú 師sư 前tiền 行hành至chí 第đệ 二nhị 門môn女nữ 亦diệc 隨tùy後hậu 見kiến 五ngũ 老lão 婦phụ 人nhân極cực 以dĩ 醜xú 陋lậu手thủ 持trì 瓔anh 珞lạc 來lai 上thượng咒chú 師sư 見kiến 是thị 老lão 人nhân心tâm 不bất 畏úy 懼cụ受thọ 取thủ 瓔anh 珞lạc默mặc 然nhiên 不bất 語ngữ將tương 此thử 瓔anh 珞lạc 頂đảnh 戴đái付phó 與dữ 童đồng 女nữ時thời 老lão 人nhân 見kiến 取thủ 瓔anh 珞lạc默mặc 然nhiên 不bất 語ngữ

受thọ 與dữ 童đồng 女nữ 言ngôn

不bất 可khả 思tư 議nghị

入nhập 本bổn 阿a 脩tu 羅la 大đại 宮cung咒chú 師sư 聞văn 此thử 語ngữ便tiện 即tức 前tiền 入nhập遂toại 見kiến 金kim 門môn其kỳ 門môn 內nội有hữu 大đại 水thủy 流lưu其kỳ 水thủy 岸ngạn 邊biên有hữu 師sư 子tử 王vương咒chú 師sư 取thủ 三tam 丸hoàn 藥dược咒chú 三tam 遍biến打đả 之chi其kỳ 師sư 子tử 嗔sân 怒nộ 吼hống振chấn 動động 阿a 脩tu 羅la 宮cung咒chú 師sư 心tâm 無vô 怕phạ 悕hy師sư 子tử 之chi 難nạn咒chú 師sư 復phục 見kiến 水thủy 難nạn作tác 治trị 之chi取thủ 咒chú 白bạch 芥giới 子tử三tam 迴hồi 散tán 其kỳ 水thủy 中trung其kỳ 水thủy 斷đoạn 流lưu 水thủy師sư 左tả 手thủ把bả 其kỳ 童đồng 女nữ右hữu 手thủ執chấp 師sư 子tử 過quá 津tân 難nạn 已dĩ其kỳ 水thủy 還hoàn 合hợp咒chú 師sư 默mặc 然nhiên 不bất 語ngữ即tức 見kiến 三tam 道đạo不bất 知tri 所sở 至chí

即tức 便tiện 思tư 惟duy

生sanh 三tam 種chủng 智trí作tác 三tam 種chủng 分phân 別biệt左tả 手thủ 童đồng 女nữ 者giả是thị 師sư 子tử 惡ác 毒độc左tả 右hữu 並tịnh 不bất 堪kham 行hành當đương 取thủ 中trung 道đạo

便tiện 即tức 前tiền 行hành更cánh 無vô 疑nghi 惑hoặc佛Phật 子tử 尋tầm 東đông 道đạo 而nhi 去khứ童đồng 女nữ 隨tùy 咒chú 師sư後hậu 欲dục 別biệt 咒chú 師sư遂toại 即tức 大đại 喚hoán振chấn 動động 天thiên 地địa咒chú 師sư 心tâm 無vô 怕phạ 懼cụ默mặc 然nhiên 不bất 語ngữ

前tiền 行hành 須tu 臾du逢phùng 七thất 寶bảo 門môn有hữu 種chủng 種chủng 窓song樓lâu 閣các 面diện 有hữu 四tứ 門môn於ư 其kỳ 門môn 外ngoại并tinh 鉤câu 欄lan 蜀thục 柱trụ及cập 諸chư 窓song 牖dũ種chủng 種chủng 七thất 寶bảo鈴linh 鐸đạc 莊trang 嚴nghiêm於ư 門môn 內nội有hữu 種chủng 種chủng 七thất 寶bảo蓮liên 華hoa 莊trang 嚴nghiêm 微vi 妙diệu第đệ 一nhất乳nhũ 池trì第đệ 二nhị旃chiên 檀đàn 香hương 水thủy 池trì第đệ 三tam中trung 心tâm甘cam 露lộ 池trì其kỳ 池trì 當đương 色sắc 盈doanh 滿mãn

咒chú 師sư 來lai 近cận 池trì 邊biên師sư 子tử天thiên 女nữ并tinh 置trí 一nhất 處xứ咒chú 師sư 以dĩ 手thủ觸xúc 甘cam 露lộ 池trì既ký 甘cam 觸xúc 露lộ 池trì既ký 觸xúc 池trì 已dĩ已dĩ 即tức 壽thọ 百bách 千thiên 大đại 劫kiếp頭đầu 變biến 為vi 螺loa 髻kế紺cám 青thanh 色sắc 身thân若nhược 真chân 金kim有hữu 九cửu 千thiên 九cửu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương於ư 餘dư 百bách 千thiên 萬vạn 億ức咒chú 師sư 中trung為vi 最tối 勝thắng三tam 昇thăng 七thất 寶bảo 蓮liên 華hoa 座tòa常thường 樂nhạo 師sư 子tử一nhất 彈đàn 指chỉ 間gian行hành 百bách 千thiên 由do 旬tuần於ư 中trung 往vãng 來lai 時thời彼bỉ 童đồng 女nữ以dĩ 咒chú 力lực 故cố得đắc 同đồng 法Pháp 輪luân 王vương遊du 行hành 自tự 在tại

於ư 香hương 水thủy洗tẩy 浴dục 清thanh 淨tịnh來lai 觸xúc 乳nhũ 池trì 出xuất入nhập 阿a 修tu 羅la 宮cung中trung 有hữu 瞻chiêm 部bộ 迦ca 樹thụ取thủ 樹thụ 脂chi 汁trấp 食thực 已dĩ更cánh 不bất 飲ẩm 食thực得đắc 漏lậu 盡tận上thượng 昇thăng 七thất 寶bảo 高cao 坐tọa 已dĩ諸chư 天thiên 為vi 送tống 既ký 井tỉnh 帶đái以dĩ 於ư 虛hư 空không 中trung復phục 有hữu 七thất 寶bảo 大đại 輪luân 來lai輪luân 既ký 下hạ以dĩ 復phục 有hữu 善thiện 眼nhãn 大đại 輪luân 到đáo其kỳ 取thủ 輪luân 既ký 到đáo以dĩ 一nhất 切thiết 怨oán 敵địch皆giai 悉tất 遠viễn 避tị一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 善thiện 神thần悉tất 皆giai 擁ủng 護hộ一nhất 切thiết 天thiên 女nữ亦diệc 皆giai 擁ủng 護hộ一nhất 彈đàn 指chỉ 間gian往vãng 至chí 西tây 方phương極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 王Vương阿A 迦Ca 膩Nị 吒Tra 天Thiên日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần大đại 師sư 所sở 往vãng我ngã 亦diệc 如như 是thị得đắc 大đại 自tự 在tại及cập 阿A 迦Ca 瑟Sắt 膩Nị 吒Tra 天Thiên共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc還hoàn 歸quy 本bổn 所sở

復phục 次thứ若nhược 欲dục 得đắc 下hạ於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 者giả即tức 向hướng 東đông 行hành有hữu 一nhất 水thủy水thủy 中trung 有hữu 樹thụ名danh 瞻chiêm 部bộ 迦ca其kỳ 樹thụ 下hạ有hữu 甘cam 露lộ 水thủy甘cam 水thủy 甜điềm 如như 密mật 味vị當đương 取thủ 是thị隨tùy 其kỳ 多đa 少thiểu飲ẩm 之chi閉bế 目mục 思tư 惟duy意ý 念niệm 之chi 處xứ開khai 目mục 即tức 至chí若nhược 將tương 是thị 水thủy所sở 點điểm 之chi 物vật木mộc 石thạch 等đẳng皆giai 變biến 為vi閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim

又hựu 法pháp若nhược 不bất 能năng 至chí彼bỉ 池trì 邊biên 時thời即tức 前tiền 彼bỉ抱bão 彼bỉ 童đồng 女nữ

把bả 手thủ口khẩu 云vân

娘nương 子tử

即tức 與dữ 童đồng 女nữ 相tương 隨tùy所sở 憶ức 之chi 處xứ

復phục 次thứ咒chú 師sư 門môn 此thử 語ngữ 已dĩ即tức 前tiền 執chấp 童đồng 女nữ 兩lưỡng 嬭nễ令linh 乳nhũ 汁trấp 出xuất便tiện 將tương 研nghiên 前tiền 丸hoàn 藥dược點điểm 於ư 額ngạch 上thượng既ký 點điểm 額ngạch 已dĩ即tức 便tiện 騰đằng 空không遊du 行hành 無vô 礙ngại即tức 得đắc 天thiên 輪luân聖thánh 王vương 之chi 身thân

又hựu 法pháp若nhược 欲dục 見kiến一nhất 切thiết 伏phục 藏tạng不bất 問vấn 大đại 小tiểu將tương 藥dược 點điểm 於ư 眼nhãn 上thượng既ký 點điểm 藥dược 已dĩ便tiện 見kiến 點điểm 心tâm 上thượng身thân 隱ẩn 不bất 現hiện一nhất 切thiết 夜dạ 叉xoa羅la 剎sát毘tỳ 舍xá步bộ 多đa 等đẳng 門môn皆giai 自tự 開khai 闢tịch羅la 剎sát 步bộ 等đẳng 鬼quỷ便tiện 作tác 使sứ 者giả令linh 其kỳ 驅khu 使sử

若nhược 塗đồ 足túc 掌chưởng行hành 百bách 千thiên 里lý不bất 覺giác 疲bì 乏phạp

若nhược 點điểm 膝tất 上thượng一nhất 切thiết 龍long 宮cung自tự 然nhiên 開khai 闢tịch水thủy 皆giai 涸hạc 竭kiệt一nhất 切thiết 龍long 王vương及cập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc悉tất 奉phụng 迎nghênh 禮lễ 拜bái願nguyện 為vi 奴nô 僕bộc 使sứ 者giả期kỳ 雨vũ 止chỉ 雨vũ皆giai 得đắc 自tự 在tại暴bạo 風phong 霜sương 雹bạc止chỉ 放phóng 自tự 在tại

若nhược 塗đồ 兩lưỡng 手thủ折chiết 諸chư 惡ác 鬼quỷ 門môn諸chư 鬼quỷ 等đẳng嘷hào 聲thanh 大đại 喚hoán逃đào 迸bính 他tha 方phương莫mạc 知tri 邊biên 際tế

若nhược 塗đồ 自tự 身thân力lực 如như 十thập 大đại 龍long 王vương

若nhược 塗đồ 右hữu 手thủ打đả 羅la 闇ám 門môn自tự 然nhiên 開khai 闢tịch羅la 等đẳng 及cập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc並tịnh 皆giai 奉phụng 迎nghênh 禮lễ 拜bái為vi 作tác 奴nô 婢tỳ 使sứ 者giả

若nhược 塗đồ 頭đầu 者giả一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh頂đảnh 戴đái 供cúng 養dường安an 穩ổn 快khoái 樂lạc財tài 物vật 無vô 數số

延Diên 年Niên 藥Dược 法Pháp 品Phẩm 第đệ 六lục

牛ngưu 乳nhũ牛ngưu 蘇tô天thiên 門môn 冬đông取thủ 前tiền 藥dược相tương 和hòa 為vi 丸hoàn每mỗi 日nhật 服phục 三tam 丸hoàn至chí 七thất 日nhật 以dĩ 來lai如như 常thường 壽thọ 命mạng復phục 加gia 百bách 年niên若nhược 服phục 一nhất 周chu 年niên如như 前tiền 七thất 日nhật壽thọ 命mạng 服phục 加gia 千thiên 倍bội身thân 力lực 如như 大đại 龍long 王vương少thiếu 年niên如như 十thập 歲tuế 小tiểu 兒nhi頭đầu 有hữu 螺loa 髻kế髮phát 紺cám 青thanh 色sắc其kỳ 身thân 柔nhu 軟nhuyễn如như 兜đâu 羅la 綿miên永vĩnh 一nhất 切thiết 眾chúng 病bệnh聽thính 明minh 智trí 惠huệ猶do 如như 大đại 海hải

又hựu 法pháp以dĩ 蘇tô 飲ẩm 下hạ 前tiền 藥dược七thất 日nhật令linh 得đắc 大đại 聰thông 明minh一nhất 日nhật 誦tụng 得đắc 千thiên所sở 誦tụng 之chi 者giả更cánh 不bất 忘vong 失thất

若nhược 二nhị 七thất 日nhật 服phục聲thanh 如như 緊khẩn 那na 羅la讀độc 誦tụng 之chi 音âm如như 緊khẩn 那na 羅la歌ca 詠vịnh 之chi 聲thanh一nhất 經kinh 於ư 耳nhĩ所sở 聞văn 不bất 忘vong

若nhược 三tam 七thất 日nhật 服phục 之chi如như 那Na 羅La 延Diên身thân 等đẳng 無vô 異dị

若nhược 服phục 一nhất 月nguyệt 者giả即tức 得đắc 隱ẩn 形hình一nhất 切thiết 夜dạ 叉xoa羅la 剎sát部bộ 多đa 等đẳng一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần皆giai 悉tất 自tự 開khai所sở 欲dục 遊du 行hành 入nhập 處xứ皆giai 無vô 障chướng 礙ngại一nhất 切thiết 伏phục 藏tạng 門môn皆giai 悉tất 自tự 開khai 出xuất 現hiện

若nhược 服phục 一nhất 年niên 者giả戒giới 根căn 清thanh 淨tịnh為vi 五ngũ 仙tiên 尊tôn種chủng 種chủng 變biến 現hiện乘thừa 空không 而nhi 行hành壽thọ 命mạng 千thiên 年niên於ư 虛hư 空không 中trung作tác 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương於ư 閻Diêm 浮Phù及cập 中trung 道đạo 之chi 中trung遊du 行hành 最tối 勝thắng

若nhược 命mạng 欲dục 終chung 時thời服phục 之chi 七thất 日nhật更cánh 延diên 百bách 年niên 之chi 命mạng

若nhược 已dĩ 終chung 者giả內nội 藥dược 口khẩu 中trung即tức 卻khước 活hoạt若nhược 所sở 用dụng 之chi 處xứ皆giai 得đắc 成thành 就tựu

眼Nhãn 藥Dược 品Phẩm 第đệ 七thất

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn讚tán 歎thán 眼nhãn 藥dược 力lực 故cố即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

一nhất 切thiết 成thành 就tựu 法pháp 最tối 勝thắng
所sở 作tác 無vô 疑nghi 定định 成thành 就tựu
一nhất 切thiết 眾chúng 罪tội 皆giai 消tiêu 滅diệt
一nhất 切thiết 所sở 行hành 皆giai 最tối 勝thắng


天thiên 龍long 諸chư 鬼quỷ 及cập 人nhân 間gian
所sở 說thuyết 如như 上thượng 勝thắng 功công 德đức
皆giai 由do 咒chú 力lực 及cập 眼nhãn 藥dược
威uy 德đức 顯hiển 現hiện 無vô 過quá 上thượng


蘇tô 味vị 羅la安an 舍xá 那na海hải 水thủy 沫mạt雄hùng 黃hoàng兩lưỡng 種chủng 黃hoàng薑khương牛ngưu 黃hoàng青thanh 蓮liên 華hoa欝uất 金kim 花hoa [卄/(冗-几+(豆*殳))]# 子tử石thạch 密mật右hữu 上thượng 藥dược 等đẳng 分phần細tế 為vi 末mạt 細tế羅la 羅la 之chi和hòa 石thạch 密mật 為vi 散tán於ư 赤xích 銅đồng 器khí 中trung 盛thình咒chú 師sư 著trước 新tân 淨tịnh 衣y即tức 將tương 此thử 至chí 佛Phật 前tiền誦tụng 咒chú 滿mãn 八bát 千thiên 遍biến即tức 得đắc 成thành 就tựu

欲dục 使sử 此thử 藥dược 之chi 時thời先tiên 須tu 佛Phật 前tiền誦tụng 咒chú 一nhất 百bách 遍biến點điểm 此thử 藥dược 眼nhãn 中trung即tức 便tiện 隱ẩn 形hình眾chúng 中trung 最tối 勝thắng即tức 得đắc 十thập 二nhị 千thiên咒chú 師sư 隨tùy 後hậu三tam 由do 旬tuần 內nội諸chư 物vật 事sự 等đẳng天thiên 龍long 藥dược 叉xoa乾càn 闥thát 婆bà羅la 剎sát 等đẳng不bất 動động 脚cước 足túc並tịnh 皆giai 路lộ 現hiện而nhi 見kiến 明minh 了liễu一nhất 切thiết 諸chư 神thần 宮cung并tinh 諸chư 伏phục 藏tạng山sơn 河hà 諸chư 城thành 郭quách 圍vi 林lâm變biến 化hóa 事sự 等đẳng由do 如như 掌chưởng 中trung觀quan 菴am 魔ma 摩ma 勒lặc 菓quả

於ư 夜dạ 分phân 中trung所sở 見kiến 諸chư 物vật逾du 於ư 晝trú 日nhật見kiến 過quá 去khứ 未vị 來lai現hiện 在tại 諸chư 事sự猶do 如như 掌chưởng 中trung視thị 琉lưu 璃ly 寶bảo一nhất 切thiết 咒chú 王vương及cập 海hải 中trung 諸chư 寶bảo悉tất 得đắc 見kiến遊du 行hành 入nhập 海hải如như 己kỷ 舍xá 宅trạch從tùng 海hải 出xuất 已dĩ種chủng 種chủng 七thất 寶bảo 樓lâu 閣các入nhập 諸chư 山sơn 窟quật黑hắc 暗ám 之chi 處xứ如như 日nhật 光quang 明minh皆giai 能năng 得đắc 見kiến點điểm 眼nhãn 藥dược 已dĩ更cánh 無vô 暗ám 處xứ

若nhược 常thường 著trước 此thử 藥dược即tức 成thành 淨tịnh 眼nhãn若nhược 患hoạn 眼nhãn二nhị 十thập 四tứ 種chủng 病bệnh風phong 翳ế 暗ám 赤xích 等đẳng皆giai 得đắc 除trừ 愈dũ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

一nhất 切thiết 眼nhãn 闇ám 皆giai 清thanh 淨tịnh
目mục 淨tịnh 修tu 廣quảng 若nhược 青thanh 蓮liên
眼nhãn 中trung 所sở 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh
降hàng 伏phục 受thọ 樂lạc 隨tùy 歡hoan 喜hỷ


比Bỉ 丘Khâu 淨tịnh 行hành 及cập 四tứ 眾chúng
若nhược 男nam 若nhược 女nữ 及cập 王vương 妃phi
若nhược 眼nhãn 曾tằng 覩đổ 皆giai 歡hoan 喜hỷ
如như 上thượng 功công 能năng 諸chư 變biến 現hiện


皆giai 由do 佛Phật 頂đảnh 及cập 眼nhãn 藥dược
道đạo 引dẫn 成thành 辨biện 諸chư 功công 德đức


相Tương 命Mạng 咒Chú 師Sư 自Tự 證Chứng 品Phẩm 第đệ 八bát

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn告cáo 咒chú 師sư 言ngôn

若nhược 欲dục 成thành 就tựu先tiên 須tu 澡táo 浴dục 清thanh 淨tịnh著trước 新tân 淨tịnh 衣y於ư 七thất 寶bảo 舍xá 利lợi 塔tháp 前tiền誦tụng 百bách 千thiên 遍biến欲dục 作tác 法pháp 時thời如như 前tiền 洗tẩy 浴dục燒thiêu 白bạch 檀đàn 香hương一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 不bất 食thực誦tụng 八bát 千thiên 遍biến如Như 來Lai 放phóng 光quang 照chiếu 室thất便tiện 於ư 座tòa 上thượng動động 身thân 空không 中trung 而nhi 住trụ其kỳ 咒chú 師sư 兩lưỡng 膊bạc 出xuất 光quang

如Như 來Lai 空không 中trung歎thán 咒chú 師sư 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai我ngã 今kim 與dữ 汝nhữ 成thành 就tựu此thử 蓮liên 華hoa 佛Phật 頂đảnh 如Như 來Lai 心tâm汝nhữ 今kim 受thọ 此thử 法Pháp 已dĩ

時thời 咒chú 師sư歡hoan 喜hỷ 禮lễ 拜bái頂đảnh 戴đái 如Như 來Lai 足túc其kỳ 咒chú 師sư即tức 得đắc 無Vô 垢Cấu 行Hành 三Tam 昧Muội住trụ 於ư 虛hư 空không見kiến 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát及cập 見kiến 一nhất 切thiết 佛Phật 國quốc 土độ遊du 行hành 自tự 在tại面diện 見kiến 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai一nhất 切thiết 惡ác 鬼quỷ 神thần 諸chư 摩ma毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 等đẳng無vô 量lượng 無vô 邊biên皆giai 悉tất 得đắc 見kiến即tức 於ư 天thiên 中trung作tác 咒chú 師sư 王vương頂đảnh 有hữu 螺loa 髻kế壽thọ 命mạng 百bách 劫kiếp此thử 名danh 現hiện 世thế 成thành 就tựu

又hựu 法pháp若nhược 欲dục 成thành 就tựu妙Diệu 吉Cát 祥Tường 天Thiên 女Nữ絹quyên 上thượng畫họa 種chủng 種chủng 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm及cập 諸chư 色sắc 等đẳng勿vật 用dụng 膠giao 水thủy畫họa 得đắc 像tượng 已dĩ咒chú 師sư 洗tẩy 浴dục著trước 新tân 淨tịnh 衣y在tại 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ立lập 小tiểu 方phương 壇đàn於ư 像tượng 前tiền燒thiêu 栴chiên 檀đàn 香hương然nhiên 後hậu 咒chú 師sư三tam 日nhật 三tam 夜dạ 不bất 食thực於ư 天thiên 像tượng 前tiền結kết 跏già 趺phu 坐tọa誦tụng 咒chú 滿mãn 十thập 千thiên 遍biến其kỳ 像tượng 即tức 動động放phóng 大đại 光quang 明minh咒chú 師sư 見kiến 已dĩ踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ

即tức 於ư 壇đàn 中trung讚tán 咒chú 師sư 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai汝nhữ 須tu 何hà 願nguyện復phục 願nguyện 何hà 物vật欲dục 作tác 何hà 事sự汝nhữ 所sở 求cầu 願nguyện我ngã 今kim 與dữ 汝nhữ

其kỳ 咒chú 師sư即tức 乞khất 言ngôn

我ngã 今kim 極cực 大đại 貧bần 困khốn

功Công 德Đức 天Thiên 言ngôn

所sở 須tu 寶bảo 物vật 錢tiền 財tài汝nhữ 今kim 收thu 取thủ莫mạc 令linh 乏phạp 少thiểu所sở 作tác 功công 德đức布bố 施thí 及cập 供cúng 養dường諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát今kim 梵Phạm 天Thiên 等đẳng及cập 比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 尼Ni神thần 仙tiên 鬼quỷ 等đẳng并tinh 諸chư 乞khất 人nhân一nhất 切thiết 須tu 者giả隨tùy 意ý 所sở 用dụng無vô 有hữu 障chướng 礙ngại我ngã 身thân 常thường 在tại 汝nhữ 室thất寸thốn 步bộ 不bất 離ly每mỗi 日nhật 布bố 施thí百bách 千thiên 恒Hằng 河Hà 沙sa 寶bảo日nhật 壇đàn 千thiên 倍bội如như 是thị 者giả 轉chuyển 轉chuyển至chí 無vô 數số 劫kiếp如như 是thị 財tài 物vật 漸tiệm 轉chuyển 多đa無vô 有hữu 窮cùng 盡tận

咒chú 師sư 得đắc 願nguyện恭cung 敬kính 歡hoan 喜hỷ 修tu 行hành

求cầu 見kiến 金kim 剛cang 法pháp

又hựu 法pháp若nhược 欲dục 求cầu 見kiến 金kim 剛cang其kỳ 咒chú 師sư須tu 淨tịnh 洗tẩy 浴dục 清thanh 淨tịnh著trước 淨tịnh 衣y復phục 作tác 一nhất 香hương 檀đàn種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng取thủ 金kim 剛cang 像tượng安an 置trí 其kỳ 中trung散tán 花hoa燒thiêu 安an 悉tất 香hương種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực菓quả 子tử 乳nhũ 酪lạc 等đẳng於ư 其kỳ 像tượng 前tiền 供cúng 養dường稻đạo 穀cốc 花hoa及cập 白bạch 芥giới 子tử金kim 銀ngân 銅đồng 等đẳng 器khí盛thình 之chi置trí 於ư 壇đàn 中trung

其kỳ 咒chú 師sư唯duy 食thực 三tam 白bạch 食thực除trừ 水thủy餘dư 並tịnh 不bất 得đắc 食thực 之chi從tùng 白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật 起khởi 首thủ於ư 金kim 剛cang 前tiền每mỗi 日nhật誦tụng 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 遍biến一nhất 日nhật 三tam 時thời 誦tụng 咒chú於ư 中trung 不bất 得đắc 簡giản 斷đoạn至chí 十thập 五ngũ 日nhật於ư 十thập 五ngũ 日nhật 夜dạ數số 滿mãn 八bát 千thiên 遍biến以dĩ 其kỳ 壇đàn 中trung 金kim 剛cang即tức 動động 身thân其kỳ 不bất 驚kinh 怕phạ亦diệc 不bất 恐khủng 怖bố須tu 馺cấp 馺cấp 誦tụng 咒chú其kỳ 金kim 剛cang從tùng 壇đàn 中trung 起khởi 立lập不bất 須tu 怪quái 之chi勿vật 須tu 恐khủng 怖bố即tức 須tu 大đại 聲thanh 誦tụng 咒chú取thủ 前tiền 飲ẩm 食thực 花hoa 菓quả燒thiêu 安an 悉tất 香hương煙yên 莫mạc 絕tuyệt供cúng 養dường 金kim 剛cang

金kim 剛cang 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ起khởi 立lập讚tán 咒chú 師sư 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai汝nhữ 佛Phật 頂đảnh 如Như 來Lai許hứa 可khả 法pháp 願nguyện 汝nhữ即tức 得đắc 成thành 就tựu所sở 求cầu 事sự 者giả皆giai 悉tất 稱xứng 心tâm所sở 須tu 願nguyện 我ngã皆giai 與dữ 汝nhữ汝nhữ 今kim 即tức 說thuyết若nhược 欲dục 騰đằng 空không及cập 乘thừa 仙tiên 隱ẩn 形hình欲dục 居cư 淨tịnh 土độ若nhược 欲dục 得đắc 伏phục 藏tạng若nhược 入nhập 阿a 修tu 羅la 宮cung大đại 水thủy 山sơn 河hà 海hải樹thụ 木mộc 叢tùng 林lâm入nhập 地địa 窟quật 中trung若nhược 入nhập 隱ẩn 處xứ入nhập 深thâm 草thảo 蘆lô 及cập 諸chư 王vương 宮cung若nhược 入nhập 不bất 思tư 議nghị奇kỳ 異dị 之chi 處xứ若nhược 入nhập 國quốc 城thành 村thôn 坊phường 等đẳng有hữu 福phước 祿lộc 處xứ若nhược 欲dục 得đắc 入nhập五ngũ 穀cốc 熟thục 處xứ及cập 錢tiền 財tài 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly車xa 渠cừ 馬mã 瑙não珊san 瑚hô 虎hổ 珀phách真chân 珠châu 摩ma 尼ni 等đẳng 寶bảo若nhược 求cầu 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly七thất 寶bảo 等đẳng 方phương若nhược 求cầu 醫y 藥dược咒chú 術thuật 等đẳng 方phương求cầu 曷hạt 羅la 闍xà大đại 臣thần 宰tể 相tướng一nhất 切thiết 尊tôn 貴quý 等đẳng求cầu 作tác 夜dạ 叉xoa羅la 剎sát鳩cưu 盤bàn 荼đồ布bố 單đơn 那na 等đẳng 王vương一nhất 切thiết 如như 上thượng 所sở 求cầu 者giả今kim 並tịnh 與dữ 汝nhữ即tức 時thời 無vô 礙ngại所sở 用dụng 去khứ 處xứ皆giai 得đắc 通thông 達đạt 成thành 就tựu

咒chú 師sư 受thọ 已dĩ供cúng 養dường 禮lễ 拜bái歡hoan 喜hỷ 修tu 行hành

又hựu 法pháp若nhược 有hữu 貧bần 賤tiện罪tội 業nghiệp 病bệnh 痛thống之chi 狐hồ 魅mị 者giả厭yếm 蠱cổ 餓ngạ 鬼quỷ魍vọng 魎lượng 飢cơ 寒hàn窮cùng 鬼quỷ 囚tù 厄ách惡ác 魔ma 等đẳng 業nghiệp 鬼quỷ其kỳ 咒chú 師sư香hương 湯thang 洗tẩy 浴dục著trước 新tân 淨tịnh 衣y於ư 舍xá 利lợi 塔tháp 前tiền作tác 一nhất 四tứ 方phương 香hương 水thủy 壇đàn其kỳ 壇đàn 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm於ư 十thập 五ngũ 日nhật 起khởi 首thủ一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ種chủng 種chủng 花hoa 菓quả 等đẳng 供cúng 養dường於ư 佛Phật 前tiền燒thiêu 三tam 種chủng 香hương壇đàn 香hương薰huân 陸lục 香hương安an 悉tất 香hương置trí 於ư 壇đàn 中trung燒thiêu 香hương 散tán 花hoa手thủ 執chấp 金kim 剛cang 拔bạt 折chiết 羅la然nhiên 後hậu 於ư 壇đàn 前tiền結kết 跏già 趺phu 坐tọa誦tụng 咒chú 八bát 千thiên 遍biến 滿mãn 已dĩ即tức 將tương 金kim 剛cang 杵xử打đả 其kỳ 壇đàn 中trung便tiện 出xuất 光quang 明minh所sở 有hữu 餓ngạ 鬼quỷ罪tội 鬼quỷ窮cùng 鬼quỷ病bệnh 鬼quỷ 等đẳng並tịnh 皆giai 出xuất 現hiện於ư 咒chú 師sư 前tiền 跪quỵ 懺sám 悔hối

口khẩu 言ngôn

今kim 日nhật 以dĩ 去khứ不bất 敢cảm 惱não 亂loạn

情tình 願nguyện 遠viễn 去khứ前tiền 身thân 所sở 有hữu 惡ác 業nghiệp悉tất 得đắc 消tiêu 滅diệt咒chú 師sư 即tức 取thủ 香hương 湯thang加gia 持trì 一nhất 百bách 八bát 遍biến浴dục 佛Phật 及cập 舍xá 利lợi 等đẳng若nhược 有hữu 如như 上thượng 等đẳng 病bệnh 者giả取thủ 此thử 浴dục 佛Phật 之chi 水thủy洗tẩy 浴dục 佛Phật 其kỳ 身thân即tức 得đắc 福phước 貴quý安an 穩ổn 快khoái 樂lạc所sở 有hữu 業nghiệp 障chướng悉tất 得đắc 消tiêu 滅diệt

觀Quán 世Thế 音Âm 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 與Dữ 願Nguyện 品Phẩm 第đệ 九cửu

時thời 世Thế 尊Tôn復phục 告cáo 咒chú 師sư 言ngôn

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 此thử 佛Phật 頂đảnh見kiến 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 者giả咒chú 師sư 以dĩ 手thủ押áp 觀Quán 世Thế 音Âm 兩lưỡng 足túc誦tụng 咒chú 八bát 千thiên 遍biến觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát自tự 身thân 現hiện 來lai所sở 求cầu 願nguyện 者giả皆giai 得đắc 隨tùy 意ý

又hựu 法pháp取thủ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi自tự 在tại 鉢bát 者giả復phục 於ư 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 前tiền誦tụng 咒chú 八bát 千thiên 遍biến 滿mãn 已dĩ其kỳ 鉢bát 放phóng 大đại 光quang 明minh咒chú 師sư 手thủ 持trì 此thử 鉢bát即tức 便tiện 騰đằng 空không其kỳ 鉢bát 法pháp 成thành 就tựu咒chú 師sư 便tiện 得đắc 轉Chuyển 輪Luân 王Vương住trụ 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ天thiên 神thần 皆giai 來lai 供cúng 養dường心tâm 中trung 所sở 須tu中trung 所sở 願nguyện 者giả皆giai 從tùng 鉢bát 中trung 出xuất種chủng 種chủng 百bách 味vị 食thực千thiên 之chi 飲ẩm 食thực衣y 香hương塗đồ 身thân 香hương 香hương種chủng 種chủng 諸chư 新tân 香hương傘tản 蓋cái 并tinh 花hoa 藥dược衣y 裳thường 及cập 瓔anh 珞lạc種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 具cụ坐tọa 臥ngọa 諸chư 七thất 寶bảo其kỳ 物vật 數số 甚thậm 哉tai說thuyết 不bất 能năng 盡tận皆giai 從tùng 鉢bát 中trung 出xuất一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai皆giai 悉tất 普phổ 供cúng 養dường如như 此thử 諸chư 功công 能năng皆giai 由do 佛Phật 力lực

又hựu 法pháp一nhất 香hương 壇đàn取thủ 一nhất 鉢bát盛thình 乳nhũ 糜mi置trí 在tại 壇đàn 中trung咒chú 師sư 清thanh 淨tịnh 洗tẩy 浴dục著trước 新tân 淨tịnh 衣y於ư 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 前tiền結kết 跏già 趺phu 坐tọa燒thiêu 前tiền 香hương 等đẳng香hương 烟yên 不bất 絕tuyệt誦tụng 佛Phật 咒chú 八bát 千thiên 遍biến以dĩ 其kỳ 鉢bát 放phóng 大đại 光quang 明minh咒chú 師sư 當đương 食thực 少thiểu 許hứa即tức 便tiện 騰đằng 空không其kỳ 鉢bát 中trung 餘dư 粥chúc施thí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh假giả 使sử 一nhất 人nhân 一nhất 摶đoàn如như 須Tu 彌Di 山Sơn乃nãi 至chí 千thiên 劫kiếp猶do 不bất 能năng 盡tận咒chú 師sư 即tức 作tác五ngũ 通thông 仙tiên 人nhân 中trung 王vương文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi日nhật 夜dạ 擁ủng 護hộ常thường 與dữ 善thiện 願nguyện所sở 求cầu 稱xứng 意ý壽thọ 二nhị 百bách 歲tuế

仙Tiên 膏Cao 油Du 品Phẩm 第đệ 十thập

欝uất 金kim 花hoa龍long 腦não 香hương煎tiễn 香hương烏ô 油du 摩ma一nhất 切thiết 眾chúng 花hoa沈trầm 香hương牛ngưu 黃hoàng右hữu 取thủ 水thủy 五ngũ 升thăng取thủ 上thượng 諸chư 藥dược 細tế 切thiết煎tiễn 令linh 水thủy 欲dục 盡tận可khả 得đắc 一nhất 升thăng 以dĩ 來lai即tức 去khứ 滓chỉ 令linh 淨tịnh即tức 下hạ 諸chư 香hương 藥dược龍long 腦não 香hương牛ngưu 黃hoàng煎tiễn 香hương沈trầm 香hương欝uất 金kim 香hương 花hoa 等đẳng然nhiên 後hậu 煎tiễn 令linh 水thủy 盡tận於ư 銅đồng 器khí 中trung 盛thình 之chi置trí 於ư 塔tháp 中trung

其kỳ 咒chú 師sư清thanh 淨tịnh 衣y於ư 其kỳ 壇đàn 中trung結kết 跏già 趺phu 坐tọa燒thiêu 沈trầm 煎tiễn 等đẳng香hương 煙yên 不bất 絕tuyệt誦tụng 佛Phật 頂đảnh 咒chú八bát 千thiên 遍biến 已dĩ得đắc 名danh 曰viết清thanh 淨tịnh 寶bảo 光quang 明minh日nhật 藏tạng 王vương 油du其kỳ 咒chú 師sư即tức 將tương 此thử 油du塗đồ 身thân 及cập 諸chư 支chi 節tiết即tức 成thành 著trước 天thiên 鉀giáp遍biến 身thân 大đại 光quang 明minh 藏tạng照chiếu 曜diệu 普phổ 遍biến一nhất 切thiết 世thế 間gian諸chư 天thiên 及cập 人nhân皆giai 來lai 供cúng 養dường取thủ 少thiểu 許hứa 油du咒chú 之chi 服phục 已dĩ即tức 騰đằng 空không 隱ẩn 形hình 不bất 現hiện

將tương 油du 塗đồ 頂đảnh紺cám 髮phát 青thanh 色sắc如như 佛Phật 螺loa 塗đồ 其kỳ 服phục 一nhất 切thiết 夜dạ 叉xoa羅la 剎sát毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca諸chư 鬼quỷ 神thần及cập 諸chư 魔ma 等đẳng悉tất 皆giai 逃đào 遠viễn去khứ 他tha 方phương 千thiên 由do 外ngoại永vĩnh 不bất 為vi 害hại作tác 其kỳ 障chướng 難nạn聞văn 咒chú 師sư 名danh 者giả皆giai 悉tất 星tinh 散tán聞văn 香hương 亦diệc 然nhiên

若nhược 塗đồ 遍biến 身thân即tức 便tiện 騰đằng 空không欲dục 入nhập 阿a 修tu 羅la 窟quật及cập 諸chư 天thiên 宮cung皆giai 悉tất 自tự 開khai一nhất 切thiết 宮cung 自tự 在tại 遊du 行hành出xuất 入nhập 無vô 難nan

塗đồ 其kỳ 足túc 掌chưởng履lý 水thủy 如như 地địa塗đồ 其kỳ 膝tất 上thượng即tức 於ư 天thiên 中trung 遊du 行hành

若nhược 塗đồ 左tả 手thủ觸xúc 人nhân 天thiên即tức 相tương 憐lân 愛ái隨tùy 意ý 驅khu 使sử

若nhược 夜dạ 將tương 燈đăng 炷chú及cập 藥dược 相tương 隨tùy一nhất 切thiết 伏phục 藏tạng悉tất 皆giai 出xuất 現hiện隨tùy 意ý 所sở 用dụng

若nhược 塗đồ 眼nhãn 中trung一nhất 切thiết 天thiên 龍long夜dạ 叉xoa乾càn 闥thát 婆bà阿a 修tu 羅la迦ca 樓lâu 羅la緊khẩn 那na 羅la摩ma 睺hầu 羅la人nhân 非phi 人nhân 等đẳng悉tất 皆giai 出xuất 現hiện

若nhược 塗đồ 白bạch 芥giới 子tử 上thượng咒chú 八bát 千thiên 遍biến散tán 著trước 水thủy 中trung海hải 河hà 涸hạc 竭kiệt水thủy 中trung 所sở 有hữu 龍long 神thần皆giai 來lai 現hiện 身thân而nhi 為vi 供cúng 養dường所sở 須tu 之chi 物vật皆giai 得đắc 隨tùy 意ý至chí 彼bỉ 深thâm 宮cung 中trung遊du 行hành 自tự 在tại如như 己kỷ 舍xá 宅trạch

若nhược 將tương 此thử 芥giới 子tử擲trịch 著trước 火hỏa 中trung火hỏa 神thần 即tức 現hiện所sở 求cầu 驅khu 使sử皆giai 得đắc 隨tùy 意ý火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu處xử 大đại 火hỏa 聚tụ如như 在tại 水thủy 中trung

又hựu 法pháp入nhập 尸thi 陀đà 林lâm即tức 取thủ 新tân 死tử 人nhân未vị 爛lạn 壞hoại 者giả將tương 來lai 作tác 壇đàn取thủ 尸thi 陀đà 林lâm 中trung 上thượng塗đồ 於ư 壇đàn 中trung畫họa 跋bạt 折chiết 羅la 杵xử 輪luân 力lực髑độc 髏lâu 越việt 斧phủ將tương 尸thi 安an 置trí 壇đàn 中trung以dĩ 白bạch 絹quyên 覆phú 身thân頭đầu 向hướng 東đông取thủ 前tiền 膏cao 油du塗đồ 死tử 人nhân 屍thi 遍biến 身thân 已dĩ誦tụng 心tâm 咒chú 八bát 千thiên 遍biến咒chú 滿mãn以dĩ 其kỳ 屍thi 即tức 起khởi咒chú 師sư 取thủ 白bạch 芥giới 子tử咒chú 之chi 二nhị 十thập 一nhất 遍biến打đả 其kỳ 屍thi即tức 不bất 動động咒chú 師sư 即tức 須tu勘khám 問vấn 其kỳ 屍thi即tức 語ngữ 說thuyết 過quá 去khứ 未vị 來lai 事sự咒chú 師sư 即tức 前tiền白bạch 芥giới 子tử 油du塗đồ 其kỳ 口khẩu 上thượng塗đồ 已dĩ 塗đồ 已dĩ舌thiệt 長trường 一nhất 尸thi放phóng 大đại 光quang 明minh其kỳ 咒chú 師sư即tức 須tu 下hạ 一nhất 割cát 取thủ便tiện 須tu 喫khiết 卻khước 一nhất 半bán一nhất 半bán 左tả 手thủ把bả 之chi其kỳ 手thủ 中trung 放phóng 大đại 光quang 明minh便tiện 即tức 騰đằng 空không遊du 行hành 自tự 在tại即tức 作tác 刀đao 輪luân 王vương壽thọ 命mạng 俱câu 胝chi 劫kiếp頂đảnh 有hữu 螺loa 紺cám 青thanh 色sắc

又hựu 法pháp若nhược 有hữu 鬪đấu 戰chiến咒chú 師sư取thủ 一nhất 賓tân 刀đao以dĩ 膏cao 油du 塗đồ手thủ 把bả 出xuất 入nhập 於ư 軍quân 中trung一nhất 切thiết 兵binh 馬mã 退thoái 散tán悉tất 皆giai 惶hoàng 怖bố 星tinh 散tán莫mạc 知tri 避tị 處xứ兵binh 若nhược 極cực 多đa取thủ 白bạch 芥giới 子tử 咒chú 之chi塗đồ 其kỳ 膏cao 油du四tứ 方phương 散tán 之chi化hóa 兵binh 無vô 數số皆giai 長trường 一nhất 丈trượng種chủng 種chủng 衣y 鉀giáp莊trang 嚴nghiêm 具cụ 全toàn所sở 有hữu 眾chúng 賊tặc四tứ 方phương 退thoái 散tán 藏tàng 避tị

又hựu 法pháp天thiên 旱hạn 無vô 雨vũ近cận 於ư 海hải 邊biên及cập 有hữu 龍long 之chi 處xứ結kết 跏già 趺phu 坐tọa手thủ 執chấp 芥giới 子tử咒chú 一nhất 擲trịch 海hải 中trung至chí 二nhị 十thập 一nhất 遍biến其kỳ 雨vũ 即tức 下hạ若nhược 難nan 降hàng 者giả取thủ 一nhất 把bả 芥giới 子tử以dĩ 嗔sân 怒nộ 面diện 咒chú二nhị 十thập 一nhất 遍biến擲trịch 著trước 海hải 中trung其kỳ 芥giới 子tử變biến 成thành 金kim 翅sí 鳥điểu其kỳ 水thủy 皆giai 端đoan其kỳ 金kim 翅sí 鳥điểu 皆giai 嚴nghiêm諸chư 龍long 其kỳ 龍long 並tịnh 亂loạn即tức 便tiện 降giáng 大đại 雨vũ 甘cam

又hựu 法pháp若nhược 雨vũ 多đa 不bất 止chỉ取thủ 白bạch 芥giới 子tử咒chú 二nhị 十thập 一nhất 遍biến向hướng 天thiên 散tán 之chi其kỳ 雨vũ 即tức 止chỉ

又hựu 法pháp若nhược 惡ác 雨vũ 雷lôi 電điện取thủ 白bạch 芥giới 子tử咒chú 二nhị 十thập 一nhất 遍biến散tán 天thiên 上thượng當đương 時thời 即tức 止chỉ

又hựu 法pháp若nhược 樹thụ 神thần及cập 居cư 穴huyệt 中trung 者giả咒chú 白bạch 芥giới 子tử二nhị 十thập 一nhất 遍biến咒chú 一nhất 擲trịch 火hỏa其kỳ 諸chư 神thần 等đẳng皆giai 出xuất 現hiện隨tùy 意ý 驅khu 使sử一nhất 切thiết 藥dược 草thảo 等đẳng 神thần並tịnh 皆giai 來lai 現hiện所sở 有hữu 山sơn 精tinh 魅mị 魍vọng 魎lượng及cập 諸chư 藥dược 草thảo 神thần並tịnh 皆giai 放phóng 光quang諸chư 鬼quỷ 神thần 等đẳng並tịnh 皆giai 來lai 現hiện

若nhược 咒chú 白bạch 芥giới 子tử散tán 著trước 屍thi 陀đà 林lâm 四tứ 方phương其kỳ 諸chư 髑độc 髏lâu並tịnh 皆giai 作tác 歌ca 舞vũ屍thi 陀đà 林lâm 中trung 諸chư 鬼quỷ並tịnh 皆giai 來lai 現hiện

若nhược 於ư 造tạo 車xa 家gia咒chú 白bạch 芥giới 子tử二nhị 十thập 一nhất 遍biến散tán 之chi所sở 有hữu 車xa並tịnh 皆giai 作tác 舞vũ

若nhược 於ư 瓦ngõa 器khí 家gia白bạch 芥giới 子tử二nhị 十thập 一nhất 遍biến散tán 之chi於ư 瓫bồn 邊biên所sở 有hữu 瓮úng 器khí並tịnh 皆giai 作tác 舞vũ

若nhược 於ư 酒tửu 家gia咒chú 白bạch 芥giới 子tử二nhị 十thập 一nhất 遍biến散tán 之chi所sở 有hữu 酒tửu 瓮úng並tịnh 皆giai 移di 去khứ

若nhược 欲dục 移di 諸chư倉thương 庫khố 藏tạng咒chú 白bạch 芥giới 子tử二nhị 十thập 一nhất 遍biến散tán 著trước 其kỳ 中trung所sở 有hữu 五ngũ 穀cốc並tịnh 皆giai 移di 去khứ

又hựu 法pháp若nhược 欲dục 自tự 身thân 解giải 脫thoát作tác 五ngũ 通thông 仙tiên 人nhân三tam 日nhật 三tam 夜dạ 不bất 食thực於ư 如Như 來Lai 舍xá 利lợi 塔tháp 前tiền誦tụng 咒chú 百bách 千thiên 遍biến咒chú 師sư 每mỗi 日nhật觸xúc 五ngũ 味vị 物vật

一nhất乳nhũ 二nhị酪lạc 三tam蘇tô四tứ水thủy 尿niệu五ngũ牛ngưu 糞phẩn 汁trấp

一nhất 日nhật 一nhất 迴hồi 觸xúc并tinh 飲ẩm 一nhất 掬cúc每mỗi 日nhật 亦diệc 須tu服phục 檀đàn 香hương 汁trấp每mỗi 日nhật 須tu 前tiền 供cúng 養dường取thủ 日nhật 藏tạng 膏cao 油du置trí 於ư 佛Phật 前tiền香hương 花hoa 菓quả 子tử飲ẩm 食thực 燈đăng 油du每mỗi 日nhật 供cúng 養dường誦tụng 咒chú 滿mãn 八bát 千thiên 遍biến至chí 第đệ 三tam 夜dạ須tu 清thanh 淨tịnh 洗tẩy 浴dục著trước 新tân 淨tịnh 白bạch 衣y不bất 得đắc 共cộng 餘dư 人nhân 語ngữ即tức 於ư 塔tháp 前tiền誦tụng 咒chú 八bát 千thiên 遍biến三tam 日nhật 滿mãn竟cánh 咒chú 數số 足túc以dĩ 其kỳ 膏cao 油du和hòa 石thạch 密mật次thứ 飲ẩm即tức 於ư 佛Phật 前tiền 養dưỡng 之chi亦diệc 服phục 已dĩ 訖ngật即tức 得đắc 五ngũ 通thông昇thăng 空không 自tự 在tại決quyết 定định 無vô 疑nghi若nhược 七thất 日nhật 飲ẩm 之chi即tức 除trừ 三tam 毒độc六lục 賊tặc 九cửu 惱não五ngũ 蓋cái 十thập 纏triền並tịnh 皆giai 捨xả 離ly其kỳ 咒chú 師sư 身thân極cực 以dĩ 柔nhu 軟nhuyễn顏nhan 白bạch 端đoan 正chánh

又hựu 法pháp欲dục 求cầu 延diên 年niên 方phương 者giả咒chú 師sư 洗tẩy 浴dục 清thanh 淨tịnh著trước 新tân 淨tịnh 衣y取thủ 前tiền 日nhật 藏tạng 王vương 膏cao 油du以dĩ 銅đồng 器khí 盛thình 之chi密mật四tứ 分phần蘇tô八bát 分phần天thiên 木mộc 汁trấp一nhất 分phần日nhật 藏tạng 膏cao 油du一nhất 分phần牛ngưu 乳nhũ十thập 六lục 分phần右hữu 以dĩ 上thượng 相tương 和hòa煎tiễn 藥dược 之chi 時thời一nhất 切thiết 婦phụ 人nhân孝hiếu 子tử 小tiểu 兒nhi六lục 畜súc 等đẳng不bất 得đắc 見kiến

咒chú 師sư須tu 莊trang 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng建kiến 立lập 壇đàn 場tràng極cực 須tu 如như 法pháp種chủng 種chủng 供cúng 養dường洗tẩy 浴dục 清thanh 淨tịnh著trước 新tân 淨tịnh餘dư 藥dược天thiên 門môn舍xá 陀đà 布bố 澁sáp 波ba蓮liên 華hoa及cập 青thanh 蓮liên 華hoa波ba 羅la 奔bôn 拏noa 利lợi 迦ca乾càn 陀đà 嚩phạ 斯tư必tất 利lợi 亦diệc 語ngữ白bạch 檀đàn訶ha 梨lê 勒lặc毘tỳ 脾tì 梨lê 勒lặc阿a 摩ma 勒lặc菖xương 蒲bồ畢tất 鉢bát 胡hồ 椒tiêu 胡hồ乾can 薑khương煎tiễn 香hương青thanh 木mộc 香hương右hữu 以dĩ 各các 等đẳng 分phần微vi 火hỏa 煎tiễn 之chi 絞giảo勿vật 令linh 藥dược 著trước 底để咒chú 師sư手thủ 把bả 蘇tô 摩ma 那na大đại 支chi咒chú 打đả 此thử 藥dược

其kỳ 咒chú 師sư 右hữu 手thủ把bả 拔bạt 折chiết 羅la左tả 手thủ把bả 大đại 鈴linh令linh 聲thanh 莫mạc 絕tuyệt遶nhiễu 壇đàn 及cập 藥dược 咒chú 之chi五ngũ 色sắc 線tuyến 作tác 結kết 界giới四tứ 邊biên莫mạc 令linh 惡ác 鬼quỷ 神thần令linh 其kỳ 壇đàn 中trung四tứ 方phương 卓trác十thập 二nhị 箭tiễn 著trước五ngũ 色sắc 幡phan隨tùy 方phương 布bố 置trí唯duy 須tu 轉chuyển 誦tụng 經Kinh 典điển其kỳ 藥dược 熟thục 時thời取thủ 金kim 銀ngân 銅đồng 等đẳng 器khí未vị 曾tằng 用dụng 者giả盛thình 將tương 向hướng 佛Phật 前tiền安an 置trí 二nhị 十thập 重trùng密mật 封phong 其kỳ 口khẩu咒chú 跋bạt 折chiết 羅la於ư 藥dược 瓶bình 上thượng 著trước喫khiết 藥dược 合hợp 藥dược並tịnh 須tu 告cáo 曰viết 好hảo 時thời

於ư 舍xá 利lợi 塔tháp 前tiền日nhật 夜dạ 至chí 心tâm 供cúng 養dường結kết 跏già 趺phu 坐tọa誦tụng 廣Quảng 聚Tụ 蓮Liên 花Hoa 佛Phật 頂Đảnh 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 心Tâm 咒Chú滿mãn 八bát 千thiên 遍biến嗔sân 怒nộ 佛Phật 頂đảnh 亦diệc 須tu誦tụng 八bát 千thiên 遍biến 心tâm 咒chú及cập 心tâm 中trung 咒chú 心tâm亦diệc 誦tụng 百bách 千thiên 遍biến每mỗi 日nhật 欲dục 誦tụng 咒chú瓶bình 即tức 放phóng 光quang亦diệc 觸xúc 其kỳ 瓶bình其kỳ 身thân 長trường 大đại高cao 七thất 多đa 羅la 樹thụ顏nhan 貌mạo 柔nhu 軟nhuyễn如như 十thập 六lục 小tiểu 兒nhi端đoan 正chánh 猶do 如như 蓮liên 花hoa髮phát 紺cám 青thanh 色sắc頂đảnh 有hữu 螺loa 壽thọ 十thập 劫kiếp作tác 一nhất 切thiết 延diên 壽thọ 中trung 玉ngọc騰đằng 空không 自tự 在tại

若nhược 不bất 放phóng 光quang 時thời以dĩ 手thủ 觸xúc 之chi即tức 得đắc 壽thọ 命mạng 千thiên 歲tuế相tướng 好hảo 如như 前tiền若nhược 服phục 一nhất 分phần更cánh 不bất 飲ẩm 食thực若nhược 不bất 變biến 吐thổ常thường 不bất 飲ẩm 食thực

若nhược 將tương 藥dược 點điểm 額ngạch便tiện 隱ẩn 身thân 不bất 現hiện所sở 遊du 行hành 之chi 處xứ皆giai 得đắc 自tự 在tại所sở 入nhập 諸chư 宮cung人nhân 皆giai 不bất 見kiến

若nhược 和hòa 牛ngưu 乳nhũ 服phục 之chi即tức 得đắc 大đại 聰thông 明minh一nhất 切thiết 所sở 聞văn更cánh 不bất 廢phế 忘vong

造Tạo 珍Trân 寶Bảo 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất

作tác 金kim 方phương 及cập 藥dược銅đồng百bách 兩lạng合hợp 灰hôi一nhất 分phần延diên 壽thọ 藥dược一nhất 兩lạng訶ha 利lợi 多đa 羅la堅kiên 故cố 瑟sắt 吒tra一nhất 兩lạng摩ma 吒tra 羅la 娑sa一nhất 兩lạng蜜mật二nhị 兩lạng膏cao 油du一nhất 兩lạng並tịnh 向hướng 土thổ 中trung取thủ 前tiền 膏cao 油du及cập 延diên 壽thọ 藥dược塗đồ 銅đồng 上thượng及cập 諸chư 藥dược 上thượng取thủ 前tiền 咒chú 竟cánh芥giới 子tử 膏cao 油du一nhất 分phần並tịnh 不bất 在tại 處xứ蜜mật 覆phú 之chi取thủ 合hợp 灰hôi一nhất 分phần梵Phạn 云vân菩bồ 脂chi 迦ca 灰hôi亦diệc 云vân 乞khất 沙sa 羅la總tổng 和hòa 著trước即tức 須tu 結kết 界giới 作tác 壇đàn祭tế 火hỏa 神thần種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực乳nhũ 酪lạc 雜tạp 菓quả及cập 供cúng 養dường 佛Phật 頂đảnh咒chú 師sư 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 裳thường壇đàn 前tiền 誦tụng 咒chú守thủ 之chi婦phụ 人nhân 孝hiếu 六lục 畜súc 狗cẩu 等đẳng並tịnh 不bất 得đắc 見kiến見kiến 即tức 不bất 成thành慎thận 之chi 大đại 吉cát欲dục 熟thục 之chi 時thời即tức 點điểm 延diên 壽thọ 藥dược 少thiểu 許hứa欲dục 熟thục 時thời狀trạng 如như 日nhật 色sắc即tức 出xuất 向hướng 欝uất 金kim汁trấp 中trung 寫tả 著trước變biến 金kim 色sắc 如như 日nhật即tức 成thành 紫tử 磨ma 金kim作tác 任nhậm 意ý 所sở 用dụng千thiên 練luyện 不bất 壞hoại隨tùy 銅đồng 多đa 少thiểu渴khát 後hậu 本bổn

作tác 白bạch 銀ngân 方phương 及cập 藥dược錫tích百bách 兩lạng銅đồng三tam 百bách 兩lạng延diên 壽thọ 藥dược三tam 兩lạng螺loa 五ngũ 兩lạng油du 王vương三tam 兩lạng金kim 鑛khoáng三tam 兩lạng銀ngân 鑛khoáng二nhị 十thập 兩lạng合hợp 灰hôi三tam 兩lạng阿a 迦ca 吏lại 羅la三tam 兩lạng羅la 娑sa 嚩phạ 吒tra二nhị 兩lạng多đa 羅la二nhị 十thập 兩lạng右hữu 以dĩ 上thượng 准chuẩn 前tiền 和hòa 合hợp欲dục 熟thục 時thời光quang 如như 月nguyệt 色sắc即tức 知tri 是thị 熟thục於ư 器khí 中trung 著trước牛ngưu 乳nhũ一nhất 升thăng寫tả 置trí 具cụ 紫tử 鑛khoáng三tam 兩lạng蜯bạng 末mạt百bách 兩lạng白bạch 琉lưu 璃ly 末mạt百bách 兩lạng延diên 壽thọ 藥dược一nhất 兩lạng膏cao 油du 王vương一nhất 兩lạng多đa 羅la一nhất 分phần細tế 為vi 末mạt密mật 和hòa 化hóa 丸hoàn取thủ 多đa 羅la一nhất 分phần相tương 和hòa 作tác 珠châu隨tùy 意ý 大đại 小tiểu置trí 土thổ 中trung微vi 著trước 火hỏa 令linh 熟thục欲dục 熟thục 之chi 時thời有hữu 紫tử 色sắc 光quang出xuất 即tức 寫tả 向hướng石thạch 密mật 水thủy 中trung即tức 成thành 好hảo 如như 寶bảo 珠châu任nhậm 意ý 所sở 用dụng

大Đại 佛Phật 頂Đảnh 無Vô 畏Úy 寶Bảo 蓮Liên 華Hoa 廣Quảng 聚Tụ 光Quang 明Minh 佛Phật 頂Đảnh 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 心Tâm 中Trung 祕Bí 密Mật 藏Tạng 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị

無vô 譯dịch 人nhân 名danh
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 10/4/2018 ◊ Cập nhật: 10/4/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4