大Đại 佛Phật 頂Đỉnh 悉Tất 怛Đát 多Đa 般Bát 怛Đát 囉Ra 無Vô 上Thượng 寶Bảo 印Ấn 十Thập 方Phương 如Như 來Lai 清Thanh 淨Tịnh 海Hải 眼Nhãn 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại室Thất 羅La 筏Phiệt 城Thành祇Kỳ 桓Hoàn 精Tinh 舍Xá與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu皆giai 是thị 無vô 漏lậu大đại 阿A 羅La 漢Hán佛Phật 子tử 住trụ 持trì善thiện 超siêu 諸chư 有hữu能năng 於ư 國quốc 土độ成thành 就tựu 威uy 儀nghi從tùng 佛Phật 轉chuyển 輪luân妙diệu 堪kham 遺di 囑chúc嚴nghiêm 淨tịnh 毗Tỳ 尼Ni弘hoằng 範phạm 三tam 界giới應ứng 身thân 無vô 量lượng度độ 脫thoát 眾chúng 生sinh拔bạt 濟tế 未vị 來lai越việt 諸chư 塵trần 累lụy

其kỳ 名danh 曰viết大Đại 智trí 舍Xá 利Lợi 弗Phất摩Ma 訶Ha 目Mục 犍Kiền 連Liên摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La富Phú 樓Lâu 那Na 彌Di 多Đa 羅La 尼Ni 子Tử須Tu 菩Bồ 提Đề優Ưu 婆Bà 尼Ni 沙Sa 陀Đà 等đẳng而nhi 為vi 上thượng 首thủ

復phục 有hữu 無vô 量lượng辟Bích 支Chi 無Vô 學Học並tịnh 其kỳ 初sơ 心tâm同đồng 來lai 佛Phật 所sở屬thuộc 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

休hưu 夏hạ 自Tự 恣Tứ十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát咨tư 決quyết 心tâm 疑nghi欽khâm 奉phụng 慈Từ 嚴Nghiêm將tương 求cầu 密mật 義nghĩa

即tức 時thời 如Như 來Lai敷phu 座tòa 宴yến 安an為vì 諸chư 會hội 中trung宣tuyên 示thị 深thâm 奧áo法Pháp 筵diên 清thanh 眾chúng得đắc 未vị 曾tằng 有hữu迦ca 陵lăng 仙Tiên 音âm遍biến 十thập 方phương 界giới恒Hằng 沙sa 菩Bồ 薩Tát來lai 聚tụ 道Đạo 場Tràng文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi而nhi 為vi 上thượng 首thủ

時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương為vì 其kỳ 父phụ 王vương諱húy 日nhật 營doanh 齋trai請thỉnh 佛Phật 宮cung 掖dịch自tự 迎nghênh 如Như 來Lai廣quảng 設thiết 珍trân 饈tu無vô 上thượng 妙diệu 味vị兼kiêm 復phục 親thân 延diên諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát城thành 中trung 復phục 有hữu長trưởng 者giả 居cư 士sĩ同đồng 時thời 飯phạn 僧Tăng佇trữ 佛Phật 來lai 應ứng佛Phật 敕sắc 文Văn 殊Thù分phân 領lĩnh 菩Bồ 薩Tát及cập 阿A 羅La 漢Hán應ứng 諸chư 齋trai 主chủ

唯duy 有hữu 阿A 難Nan先tiên 受thọ 別biệt 請thỉnh遠viễn 遊du 未vị 還hoàn不bất 遑hoàng 僧Tăng 次thứ既ký 無vô 上thượng 座tọa及cập 阿a 闍xà 黎lê途đồ 中trung 獨độc 歸quy

其kỳ 日nhật 無vô 供cúng即tức 時thời 阿A 難Nan執chấp 持trì 應ứng 器khí於ư 所sở 遊du 城thành次thứ 第đệ 循tuần 乞khất心tâm 中trung 初sơ 求cầu最tối 後hậu 檀đàn 越việt以dĩ 為vi 齋trai 主chủ無vô 問vấn 淨tịnh 穢uế剎sát 利lợi 尊tôn 姓tánh及cập 旃chiên 陀đà 羅la方phương 行hành 等đẳng 慈từ不bất 擇trạch 微vi 賤tiện發phát 意ý 圓viên 成thành一nhất 切thiết 眾chúng 生sinh無vô 量lượng 功công 德đức

阿A 難Nan 已dĩ 知tri如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn訶ha 須Tu 菩Bồ 提Đề及cập 大Đại 迦Ca 葉Diếp為vi 阿A 羅La 漢Hán心tâm 不bất 均quân 平bình欽khâm 仰ngưỡng 如Như 來Lai開khai 闡xiển 無vô 遮già度độ 諸chư 疑nghi 謗báng

經kinh 彼bỉ 城thành 隍hoàng徐từ 步bộ 郭quách 門môn嚴nghiêm 整chỉnh 威uy 儀nghi肅túc 恭cung 齋trai 法Pháp爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan因nhân 乞khất 食thực 次thứ經kinh 歷lịch 婬dâm 室thất遭tao 大đại 幻huyễn 術thuật摩Ma 登Đăng 伽Già 女nữ以dĩ 娑Sa 毗Tỳ 迦Ca 羅La先tiên 梵Phạm 天Thiên 咒chú攝nhiếp 入nhập 婬dâm 席tịch婬dâm 躬cung 撫phủ 摩ma將tương 毀hủy 戒giới 體thể

如Như 來Lai 知tri 彼bỉ婬dâm 術thuật 所sở 加gia齋trai 畢tất 旋toàn 歸quy王vương 及cập 大đại 臣thần長trưởng 者giả 居cư 士sĩ俱câu 來lai 隨tùy 佛Phật願nguyện 聞văn 法Pháp 要yếu

於ư 時thời 世Thế 尊Tôn頂đỉnh 放phóng 百bách 寶bảo無vô 畏úy 光quang 明minh光quang 中trung 出xuất 生sinh千thiên 葉diệp 寶bảo 蓮liên有hữu 佛Phật 化hóa 身thân結kết 跏già 趺phu 坐tọa宣tuyên 說thuyết 神thần 咒chú敕sắc 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi將tương 咒chú 往vãng 護hộ惡ác 咒chú 銷tiêu 滅diệt提đề 獎tưởng 阿A 難Nan及cập 摩Ma 登Đăng 伽Già歸quy 來lai 佛Phật 所sở



阿A 難Nan 見kiến 佛Phật頂đỉnh 禮lễ 悲bi 泣khấp恨hận 無vô 始thỉ 來lai一nhất 向hướng 多đa 聞văn未vị 全toàn 道Đạo 力lực殷ân 勤cần 啟khải 請thỉnh十thập 方phương 如Như 來Lai得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề妙diệu 奢Xa 摩Ma 他Tha三tam 摩ma 禪thiền 那na最tối 初sơ 方phương 便tiện

於ư 時thời 復phục 有hữu恒Hằng 沙sa 菩Bồ 薩Tát及cập 諸chư 十thập 方phương大đại 阿A 羅La 漢Hán辟Bích 支Chi 佛Phật 等đẳng俱câu 願nguyện 樂nhạo 聞văn退thoái 坐tọa 默mặc 然nhiên承thừa 受thọ 聖thánh 旨chỉ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn在tại 大đại 眾chúng 中trung舒thư 金kim 色sắc 臂tý摩ma 阿A 難Nan 頂đỉnh告cáo 示thị 阿A 難Nan及cập 諸chư 大đại 眾chúng

有hữu 三Tam 摩Ma 提Đề名danh 大Đại 佛Phật 頂Đỉnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 王Vương 具Cụ 足Túc 萬Vạn 行Hành十thập 方phương 如Như 來Lai一nhất 門môn 超siêu 出xuất妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 路lộ汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính

阿A 難Nan 頂đỉnh 禮lễ伏phục 受thọ 慈từ 旨chỉ

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 我ngã 同đồng 氣khí情tình 均quân 天thiên 倫luân當đương 初sơ 發phát 心tâm於ư 我ngã 法Pháp 中trung見kiến 何hà 勝thắng 相tướng頓đốn 捨xả 世thế 間gian深thâm 重trọng 恩ân 愛ái

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật

我ngã 見kiến 如Như 來Lai三tam 十thập 二nhị 相tướng勝thắng 妙diệu 殊thù 絕tuyệt形hình 體thể 映ánh 徹triệt猶do 如như 琉lưu 璃ly常thường 自tự 思tư 惟duy此thử 相tướng 非phi 是thị欲dục 愛ái 所sở 生sinh

何hà 以dĩ 故cố欲dục 氣khí 麤thô 濁trược腥tinh 臊tao 交giao 遘cấu膿nùng 血huyết 雜tạp 亂loạn不bất 能năng 發phát 生sinh勝thắng 淨tịnh 妙diệu 明minh紫tử 金kim 光quang 聚tụ是thị 以dĩ 渴khát 仰ngưỡng從tùng 佛Phật 剃thế 落lạc

佛Phật 言ngôn

善thiện 哉tai 阿A 難Nan汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri一nhất 切thiết 眾chúng 生sinh從tùng 無vô 始thỉ 來lai生sinh 死tử 相tương 續tục皆giai 由do 不bất 知tri常thường 住trụ 真chân 心tâm性tính 淨tịnh 明minh 體thể用dụng 諸chư 妄vọng 想tưởng此thử 想tưởng 不bất 真chân故cố 有hữu 輪luân 轉chuyển

汝nhữ 今kim 欲dục 研nghiên無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề真chân 發phát 明minh 性tính應ưng 當đương 直trực 心tâm酬thù 我ngã 所sở 問vấn十thập 方phương 如Như 來Lai同đồng 一nhất 道đạo 故cố出xuất 離ly 生sinh 死tử皆giai 以dĩ 直trực 心tâm心tâm 言ngôn 直trực 故cố如như 是thị 乃nãi 至chí終chung 始thỉ 地địa 位vị中trung 間gian 永vĩnh 無vô諸chư 委ủy 曲khúc 相tướng

阿A 難Nan我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ當đương 汝nhữ 發phát 心tâm緣duyên 於ư 如Như 來Lai三tam 十thập 二nhị 相tướng將tương 何hà 所sở 見kiến誰thùy 為vi 愛ái 樂nhạo

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn如như 是thị 愛ái 樂nhạo用dụng 我ngã 心tâm 目mục由do 目mục 觀quan 見kiến如Như 來Lai 勝thắng 相tướng心tâm 生sinh 愛ái 樂nhạo故cố 我ngã 發phát 心tâm願nguyện 捨xả 生sinh 死tử

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

如như 汝nhữ 所sở 說thuyết真chân 所sở 愛ái 樂nhạo因nhân 於ư 心tâm 目mục若nhược 不bất 識thức 知tri心tâm 目mục 所sở 在tại則tắc 不bất 能năng 得đắc降hàng 伏phục 塵trần 勞lao譬thí 如như 國quốc 王vương為vị 賊tặc 所sở 侵xâm發phát 兵binh 討thảo 除trừ是thị 兵binh 要yếu 當đương知tri 賊tặc 所sở 在tại使sử 汝nhữ 流lưu 轉chuyển心tâm 目mục 為vi 咎cữu

吾ngô 今kim 問vấn 汝nhữ唯duy 心tâm 與dữ 目mục今kim 何hà 所sở 在tại



阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn一nhất 切thiết 世thế 間gian十thập 種chủng 異dị 生sinh同đồng 將tương 識thức 心tâm居cư 在tại 身thân 內nội縱túng 觀quan 如Như 來Lai青thanh 蓮liên 華hoa 眼nhãn亦diệc 在tại 佛Phật 面diện我ngã 今kim 觀quan 此thử浮phù 根căn 四tứ 塵trần只chỉ 在tại 我ngã 面diện如như 是thị 識thức 心tâm實thật 居cư 身thân 內nội

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 今kim 現hiện 坐tọa如Như 來Lai 講giảng 堂đường觀quan 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm今kim 何hà 所sở 在tại

世Thế 尊Tôn此thử 大đại 重Trùng 閣Các清thanh 淨tịnh 講giảng 堂đường在tại 給Cấp 孤Cô 園Viên今kim 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm實thật 在tại 堂đường 外ngoại

阿A 難Nan汝nhữ 今kim 堂đường 中trung先tiên 何hà 所sở 見kiến

世Thế 尊Tôn我ngã 在tại 堂đường 中trung先tiên 見kiến 如Như 來Lai次thứ 觀quan 大đại 眾chúng如như 是thị 外ngoại 望vọng方phương 矚chú 林lâm 園viên

阿A 難Nan汝nhữ 矚chú 林lâm 園viên因nhân 何hà 有hữu 見kiến

世Thế 尊Tôn此thử 大đại 講giảng 堂đường戶hộ 牖dũ 開khai 豁hoát故cố 我ngã 在tại 堂đường得đắc 遠viễn 瞻chiêm 見kiến

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

如như 汝nhữ 所sở 言ngôn身thân 在tại 講giảng 堂đường戶hộ 牖dũ 開khai 豁hoát遠viễn 矚chú 林lâm 園viên亦diệc 有hữu 眾chúng 生sinh在tại 此thử 堂đường 中trung不bất 見kiến 如Như 來Lai見kiến 堂đường 外ngoại 者giả

阿A 難Nan 答đáp 言ngôn

世Thế 尊Tôn 在tại 堂đường不bất 見kiến 如Như 來Lai能năng 見kiến 林lâm 泉tuyền無vô 有hữu 是thị 處xứ

阿A 難Nan汝nhữ 亦diệc 如như 是thị汝nhữ 之chi 心tâm 靈linh一nhất 切thiết 明minh 了liễu若nhược 汝nhữ 現hiện 前tiền所sở 明minh 了liễu 心tâm實thật 在tại 身thân 內nội爾nhĩ 時thời 先tiên 合hợp了liễu 知tri 內nội 身thân頗phả 有hữu 眾chúng 生sinh先tiên 見kiến 身thân 中trung後hậu 觀quan 外ngoại 物vật縱túng 不bất 能năng 見kiến心tâm 肝can 脾tì 胃vị爪trảo 生sinh 髮phát 長trường筋cân 轉chuyển 脈mạch 搖dao誠thành 合hợp 明minh 了liễu如như 何hà 不bất 知tri必tất 不bất 內nội 知tri云vân 何hà 知tri 外ngoại

是thị 故cố 應ưng 知tri汝nhữ 言ngôn 覺giác 了liễu能năng 知tri 之chi 心tâm住trú 在tại 身thân 內nội無vô 有hữu 是thị 處xứ



阿A 難Nan 稽khể 首thủ而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 聞văn 如Như 來Lai如như 是thị 法Pháp 音âm悟ngộ 知tri 我ngã 心tâm實thật 居cư 身thân 外ngoại

所sở 以dĩ 者giả 何hà譬thí 如như 燈đăng 光quang然nhiên 於ư 室thất 中trung是thị 燈đăng 必tất 能năng先tiên 照chiếu 室thất 內nội從tùng 其kỳ 室thất 門môn後hậu 及cập 庭đình 際tế一nhất 切thiết 眾chúng 生sinh不bất 見kiến 身thân 中trung獨độc 見kiến 身thân 外ngoại亦diệc 如như 燈đăng 光quang居cư 在tại 室thất 外ngoại不bất 能năng 照chiếu 室thất是thị 義nghĩa 必tất 明minh將tương 無vô 所sở 惑hoặc同đồng 佛Phật 了liễu 義nghĩa得đắc 無vô 妄vọng 耶da

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

是thị 諸chư 比Bỉ 丘Khâu適thích 來lai 從tùng 我ngã室Thất 羅La 筏Phiệt 城Thành循tuần 乞khất 摶đoàn 食thực歸quy 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm我ngã 已dĩ 宿túc 齋trai汝nhữ 觀quan 比Bỉ 丘Khâu一nhất 人nhân 食thực 時thời諸chư 人nhân 飽bão 否phủ

阿A 難Nan 答đáp 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

何hà 以dĩ 故cố是thị 諸chư 比Bỉ 丘Khâu雖tuy 阿A 羅La 漢Hán軀khu 命mạng 不bất 同đồng云vân 何hà 一nhất 人nhân能năng 令linh 眾chúng 飽bão

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

若nhược 汝nhữ 覺giác 了liễu知tri 見kiến 之chi 心tâm實thật 在tại 身thân 外ngoại身thân 心tâm 相tương 外ngoại自tự 不bất 相tương 干can則tắc 心tâm 所sở 知tri身thân 不bất 能năng 覺giác覺giác 在tại 身thân 際tế心tâm 不bất 能năng 知tri我ngã 今kim 示thị 汝nhữ兜đâu 羅la 綿miên 手thủ汝nhữ 眼nhãn 見kiến 時thời心tâm 分phân 別biệt 否phủ

阿A 難Nan 答đáp 言ngôn

如như 是thị世Thế 尊Tôn

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

若nhược 相tương 知tri 者giả云vân 何hà 在tại 外ngoại是thị 故cố 應ưng 知tri汝nhữ 言ngôn 覺giác 了liễu能năng 知tri 之chi 心tâm住trụ 在tại 身thân 外ngoại無vô 有hữu 是thị 處xứ



阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn如như 佛Phật 所sở 言ngôn不bất 見kiến 內nội 故cố不bất 居cư 身thân 內nội身thân 心tâm 相tương 知tri不bất 相tương 離ly 故cố不bất 在tại 身thân 外ngoại我ngã 今kim 思tư 惟duy知tri 在tại 一nhất 處xứ

佛Phật 言ngôn

處xử 今kim 何hà 在tại

阿A 難Nan 言ngôn

此thử 了liễu 知tri 心tâm既ký 不bất 知tri 內nội而nhi 能năng 見kiến 外ngoại如như 我ngã 思tư 忖thốn潛tiềm 伏phục 根căn 裏lý

猶do 如như 有hữu 人nhân取thủ 琉lưu 璃ly 碗oản合hợp 其kỳ 兩lưỡng 眼nhãn雖tuy 有hữu 物vật 合hợp而nhi 不bất 留lưu 礙ngại彼bỉ 根căn 隨tùy 見kiến隨tùy 即tức 分phân 別biệt然nhiên 我ngã 覺giác 了liễu能năng 知tri 之chi 心tâm不bất 見kiến 內nội 者giả為vi 在tại 根căn 故cố分phân 明minh 矚chú 外ngoại無vô 障chướng 礙ngại 者giả潛tiềm 根căn 內nội 故cố

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

如như 汝nhữ 所sở 言ngôn潛tiềm 根căn 內nội 者giả猶do 如như 琉lưu 璃ly彼bỉ 人nhân 當đương 以dĩ琉lưu 璃ly 籠lung 眼nhãn當đương 見kiến 山sơn 河hà見kiến 琉lưu 璃ly 否phủ

如như 是thị世Thế 尊Tôn是thị 人nhân 當đương 以dĩ琉lưu 璃ly 籠lung 眼nhãn實thật 見kiến 琉lưu 璃ly

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 心tâm 若nhược 同đồng琉lưu 璃ly 合hợp 者giả當đương 見kiến 山sơn 河hà何hà 不bất 見kiến 眼nhãn若nhược 見kiến 眼nhãn 者giả眼nhãn 即tức 同đồng 境cảnh不bất 得đắc 成thành 隨tùy若nhược 不bất 能năng 見kiến云vân 何hà 說thuyết 言ngôn此thử 了liễu 知tri 心tâm潛tiềm 在tại 根căn 內nội如như 琉lưu 璃ly 合hợp

是thị 故cố 應ưng 知tri汝nhữ 言ngôn 覺giác 了liễu能năng 知tri 之chi 心tâm潛tiềm 伏phục 根căn 裏lý如như 琉lưu 璃ly 合hợp無vô 有hữu 是thị 處xứ



阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 今kim 又hựu 作tác如như 是thị 思tư 惟duy是thị 眾chúng 生sinh 身thân腑phủ 臟tạng 在tại 中trung竅khiếu 穴huyệt 居cư 外ngoại有hữu 藏tạng 則tắc 暗ám有hữu 竅khiếu 則tắc 明minh今kim 我ngã 對đối 佛Phật開khai 眼nhãn 見kiến 明minh名danh 為vi 見kiến 外ngoại閉bế 眼nhãn 見kiến 暗ám名danh 為vi 見kiến 內nội是thị 義nghĩa 云vân 何hà

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 當đương 閉bế 眼nhãn見kiến 暗ám 之chi 時thời此thử 暗ám 境cảnh 界giới為vi 與dữ 眼nhãn 對đối為vi 不bất 對đối 眼nhãn

若nhược 與dữ 眼nhãn 對đối暗ám 在tại 眼nhãn 前tiền云vân 何hà 成thành 內nội若nhược 成thành 內nội 者giả居cư 暗ám 室thất 中trung無vô 日nhật 月nguyệt 燈đăng此thử 室thất 暗ám 中trung皆giai 汝nhữ 焦tiêu 腑phủ

若nhược 不bất 對đối 者giả云vân 何hà 成thành 見kiến若nhược 離ly 外ngoại 見kiến內nội 對đối 所sở 成thành合hợp 眼nhãn 見kiến 暗ám名danh 為vi 身thân 中trung開khai 眼nhãn 見kiến 明minh何hà 不bất 見kiến 面diện

若nhược 不bất 見kiến 面diện內nội 對đối 不bất 成thành見kiến 面diện 若nhược 成thành此thử 了liễu 知tri 心tâm及cập 與dữ 眼nhãn 根căn乃nãi 在tại 虛hư 空không何hà 成thành 在tại 內nội

若nhược 在tại 虛hư 空không自tự 非phi 汝nhữ 體thể即tức 應ưng 如Như 來Lai今kim 見kiến 汝nhữ 面diện亦diệc 是thị 汝nhữ 身thân汝nhữ 眼nhãn 已dĩ 知tri身thân 合hợp 非phi 覺giác必tất 汝nhữ 執chấp 言ngôn身thân 眼nhãn 兩lưỡng 覺giác應ưng 有hữu 二nhị 知tri即tức 汝nhữ 一nhất 身thân應ưng 成thành 兩lưỡng 佛Phật

是thị 故cố 應ưng 知tri汝nhữ 言ngôn 見kiến 暗ám名danh 見kiến 內nội 者giả無vô 有hữu 是thị 處xứ



阿A 難Nan 言ngôn

我ngã 嘗thường 聞văn 佛Phật開khai 示thị 四tứ 眾chúng

由do 心tâm 生sinh 故cố種chủng 種chủng 法pháp 生sinh由do 法pháp 生sinh 故cố種chủng 種chủng 心tâm 生sinh

我ngã 今kim 思tư 惟duy即tức 思tư 惟duy 體thể實thật 我ngã 心tâm 性tính隨tùy 所sở 合hợp 處xứ心tâm 則tắc 隨tùy 有hữu亦diệc 非phi 內nội 外ngoại中trung 間gian 三tam 處xứ

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 今kim 說thuyết 言ngôn由do 法pháp 生sinh 故cố種chủng 種chủng 心tâm 生sinh隨tùy 所sở 合hợp 處xứ心tâm 隨tùy 有hữu 者giả是thị 心tâm 無vô 體thể則tắc 無vô 所sở 合hợp若nhược 無vô 有hữu 體thể而nhi 能năng 合hợp 者giả則tắc 十thập 九cửu 界giới因nhân 七thất 塵trần 合hợp是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên

若nhược 有hữu 體thể 者giả如như 汝nhữ 以dĩ 手thủ自tự 挃trất 其kỳ 體thể汝nhữ 所sở 知tri 心tâm為vi 復phục 內nội 出xuất為vi 從tùng 外ngoại 入nhập若nhược 復phục 內nội 出xuất還hoàn 見kiến 身thân 中trung若nhược 從tùng 外ngoại 來lai先tiên 合hợp 見kiến 面diện

阿A 難Nan 言ngôn

見kiến 是thị 其kỳ 眼nhãn心tâm 知tri 非phi 眼nhãn為vi 見kiến 非phi 義nghĩa

佛Phật 言ngôn

若nhược 眼nhãn 能năng 見kiến汝nhữ 在tại 室thất 中trung門môn 能năng 見kiến 不phủ則tắc 諸chư 已dĩ 死tử尚thượng 有hữu 眼nhãn 存tồn應ưng 皆giai 見kiến 物vật若nhược 見kiến 物vật 者giả云vân 何hà 名danh 死tử

阿A 難Nan又hựu 汝nhữ 覺giác 了liễu能năng 知tri 之chi 心tâm若nhược 必tất 有hữu 體thể為vi 復phục 一nhất 體thể為vi 有hữu 多đa 體thể今kim 在tại 汝nhữ 身thân為vi 復phục 遍biến 體thể為vi 不bất 遍biến 體thể

若nhược 一nhất 體thể 者giả則tắc 汝nhữ 以dĩ 手thủ挃trất 一nhất 支chi 時thời四tứ 支chi 應ưng 覺giác若nhược 咸hàm 覺giác 者giả挃trất 應ưng 無vô 在tại若nhược 挃trất 有hữu 所sở則tắc 汝nhữ 一nhất 體thể自tự 不bất 能năng 成thành

若nhược 多đa 體thể 者giả則tắc 成thành 多đa 人nhân何hà 體thể 為vi 汝nhữ

若nhược 遍biến 體thể 者giả同đồng 前tiền 所sở 挃trất若nhược 不bất 遍biến 者giả當đương 汝nhữ 觸xúc 頭đầu亦diệc 觸xúc 其kỳ 足túc頭đầu 有hữu 所sở 覺giác足túc 應ưng 無vô 知tri今kim 汝nhữ 不bất 然nhiên

是thị 故cố 應ưng 知tri隨tùy 所sở 合hợp 處xứ心tâm 則tắc 隨tùy 有hữu無vô 有hữu 是thị 處xứ



阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 亦diệc 聞văn 佛Phật與dữ 文Văn 殊Thù 等đẳng諸chư 法Pháp 王Vương 子Tử談đàm 實thật 相tướng 時thời世Thế 尊Tôn 亦diệc 言ngôn心tâm 不bất 在tại 內nội亦diệc 不bất 在tại 外ngoại

如như 我ngã 思tư 惟duy內nội 無vô 所sở 見kiến外ngoại 不bất 相tương 知tri內nội 無vô 知tri 故cố在tại 內nội 不bất 成thành身thân 心tâm 相tương 知tri在tại 外ngoại 非phi 義nghĩa今kim 相tương 知tri 故cố復phục 內nội 無vô 見kiến當đương 在tại 中trung 間gian

佛Phật 言ngôn

汝nhữ 言ngôn 中trung 間gian中trung 必tất 不bất 迷mê非phi 無vô 所sở 在tại今kim 汝nhữ 推thôi 中trung中trung 何hà 為vi 在tại為vi 復phục 在tại 處xứ為vi 當đương 在tại 身thân若nhược 在tại 身thân 者giả在tại 邊biên 非phi 中trung在tại 中trung 同đồng 內nội若nhược 在tại 處xứ 者giả為vi 有hữu 所sở 表biểu為vi 無vô 所sở 表biểu無vô 表biểu 同đồng 無vô表biểu 則tắc 無vô 定định

何hà 以dĩ 故cố如như 人nhân 以dĩ 表biểu表biểu 為vi 中trung 時thời東đông 看khán 則tắc 西tây南nam 觀quan 成thành 北bắc表biểu 體thể 既ký 混hỗn心tâm 應ưng 雜tạp 亂loạn

阿A 難Nan 言ngôn

我ngã 所sở 說thuyết 中trung非phi 此thử 二nhị 種chủng如như 世Thế 尊Tôn 言ngôn眼nhãn 色sắc 為vi 緣duyên生sinh 於ư 眼nhãn 識thức眼nhãn 有hữu 分phân 別biệt色sắc 塵trần 無vô 知tri識thức 生sinh 其kỳ 中trung則tắc 為vi 心tâm 在tại

佛Phật 言ngôn

汝nhữ 心tâm 若nhược 在tại根căn 塵trần 之chi 中trung此thử 之chi 心tâm 體thể為vi 復phục 兼kiêm 二nhị為vi 不bất 兼kiêm 二nhị若nhược 兼kiêm 二nhị 者giả物vật 體thể 雜tạp 亂loạn物vật 非phi 體thể 知tri成thành 敵địch 兩lưỡng 立lập云vân 何hà 為vi 中trung兼kiêm 二nhị 不bất 成thành非phi 知tri 不bất 知tri即tức 無vô 體thể 性tính中trung 何hà 為vi 相tướng

是thị 故cố 應ưng 知tri當đương 在tại 中trung 間gian無vô 有hữu 是thị 處xứ



阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 昔tích 見kiến 佛Phật與dữ 大Đại 目Mục 連Liên須Tu 菩Bồ 提Đề富Phú 樓Lâu 那Na舍Xá 利Lợi 弗Phất四tứ 大đại 弟đệ 子tử共cộng 轉chuyển 法Pháp 輪luân常thường 言ngôn 覺giác 知tri分phân 別biệt 心tâm 性tính既ký 不bất 在tại 內nội亦diệc 不bất 在tại 外ngoại不bất 在tại 中trung 間gian俱câu 無vô 所sở 在tại一nhất 切thiết 無vô 著trước名danh 之chi 為vi 心tâm則tắc 我ngã 無vô 著trước名danh 為vi 心tâm 不phủ

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 言ngôn 覺giác 知tri分phân 別biệt 心tâm 性tính俱câu 無vô 在tại 者giả世thế 間gian 虛hư 空không水thủy 陸lục 飛phi 行hành諸chư 所sở 物vật 象tượng名danh 為vi 一nhất 切thiết

汝nhữ 不bất 著trước 者giả為vi 在tại 為vi 無vô無vô 則tắc 同đồng 於ư龜quy 毛mao 兔thố 角giác云vân 何hà 不bất 著trước有hữu 不bất 著trước 者giả不bất 可khả 名danh 無vô無vô 相tướng 則tắc 無vô非phi 無vô 則tắc 相tướng相tướng 有hữu 則tắc 在tại云vân 何hà 無vô 著trước

是thị 故cố 應ưng 知tri一nhất 切thiết 無vô 著trước名danh 覺giác 知tri 心tâm無vô 有hữu 是thị 處xứ



爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan在tại 大đại 眾chúng 中trung即tức 從tùng 座tòa 起khởi偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên右hữu 膝tất 著trước 地địa合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 是thị 如Như 來Lai最tối 小tiểu 之chi 弟đệ蒙mông 佛Phật 慈từ 愛ái雖tuy 今kim 出xuất 家gia猶do 侍thị 憍kiêu 憐lân所sở 以dĩ 多đa 聞văn未vị 得đắc 無vô 漏lậu

不bất 能năng 折chiết 伏phục娑Sa 毗Tỳ 羅La 咒chú為vị 彼bỉ 所sở 轉chuyển溺nịch 於ư 婬dâm 舍xá當đương 由do 不bất 知tri真chân 際tế 所sở 詣nghệ惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn大đại 慈từ 哀ai 愍mẫn開khai 示thị 我ngã 等đẳng奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ令linh 諸chư 闡xiển 提đề隳huy 彌di 戾lệ 車xa

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ五ngũ 體thể 投đầu 地địa及cập 諸chư 大đại 眾chúng傾khuynh 渴khát 翹kiều 佇trữ欽khâm 聞văn 示thị 誨hối

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn從tùng 其kỳ 面diện 門môn放phóng 種chủng 種chủng 光quang其kỳ 光quang 晃hoảng 耀diệu如như 百bách 千thiên 日nhật普phổ 佛Phật 世thế 界giới六lục 種chủng 震chấn 動động如như 是thị 十thập 方phương微vi 塵trần 國quốc 土độ一nhất 時thời 開khai 現hiện佛Phật 之chi 威uy 神thần令linh 諸chư 世thế 界giới合hợp 成thành 一nhất 界giới其kỳ 世thế 界giới 中trung所sở 有hữu 一nhất 切thiết諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát皆giai 住trụ 本bổn 國quốc合hợp 掌chưởng 承thừa 聽thính

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

一nhất 切thiết 眾chúng 生sinh從tùng 無vô 始thỉ 來lai種chủng 種chủng 顛điên 倒đảo業nghiệp 種chủng 自tự 然nhiên如như 惡ác 叉xoa 聚tụ諸chư 修tu 行hành 人nhân不bất 能năng 得đắc 成thành無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề乃nãi 至chí 別biệt 成thành聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác及cập 成thành 外ngoại 道đạo諸chư 天thiên 魔ma 王vương及cập 魔ma 眷quyến 屬thuộc皆giai 由do 不bất 知tri二nhị 種chủng 根căn 本bổn錯thác 亂loạn 修tu 習tập猶do 如như 煮chử 沙sa欲dục 成thành 嘉gia 饌soạn縱túng 經kinh 塵trần 劫kiếp終chung 不bất 能năng 得đắc

云vân 何hà 二nhị 種chủng阿A 難Nan

一nhất 者giả 無vô 始thỉ生sinh 死tử 根căn 本bổn則tắc 汝nhữ 今kim 者giả與dữ 諸chư 眾chúng 生sinh用dụng 攀phàn 緣duyên 心tâm為vi 自tự 性tính 者giả

二nhị 者giả 無vô 始thỉ菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn元nguyên 清thanh 淨tịnh 體thể則tắc 汝nhữ 今kim 者giả識thức 精tinh 元nguyên 明minh能năng 生sinh 諸chư 緣duyên緣duyên 所sở 遺di 者giả由do 諸chư 眾chúng 生sinh遺di 此thử 本bổn 明minh雖tuy 終chung 日nhật 行hành而nhi 不bất 自tự 覺giác枉uổng 入nhập 諸chư 趣thú

阿A 難Nan汝nhữ 今kim 欲dục 知tri奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ願nguyện 出xuất 生sinh 死tử今kim 復phục 問vấn 汝nhữ

即tức 時thời 如Như 來Lai舉cử 金kim 色sắc 臂tý屈khuất 五ngũ 輪luân 指chỉ語ngứ 阿A 難Nan 言ngôn

汝nhữ 今kim 見kiến 否phủ

阿A 難Nan 言ngôn

見kiến

佛Phật 言ngôn

汝nhữ 何hà 所sở 見kiến

阿A 難Nan 言ngôn

我ngã 見kiến 如Như 來Lai舉cử 臂tý 屈khuất 指chỉ為vi 光quang 明minh 拳quyền耀diệu 我ngã 心tâm 目mục

佛Phật 言ngôn

汝nhữ 將tương 誰thùy 見kiến

阿A 難Nan 言ngôn

我ngã 與dữ 大đại 眾chúng同đồng 將tương 眼nhãn 見kiến

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 今kim 答đáp 我ngã如Như 來Lai 屈khuất 指chỉ為vi 光quang 明minh 拳quyền耀diệu 汝nhữ 心tâm 目mục汝nhữ 目mục 可khả 見kiến以dĩ 何hà 為vi 心tâm當đương 我ngã 拳quyền 耀diệu

阿A 難Nan 言ngôn

如Như 來Lai 現hiện 今kim徵trưng 心tâm 所sở 在tại而nhi 我ngã 以dĩ 心tâm推thôi 窮cùng 尋tầm 逐trục即tức 能năng 推thôi 者giả我ngã 將tương 為vi 心tâm

佛Phật 言ngôn

咄đốt阿A 難Nan此thử 非phi 汝nhữ 心tâm

阿A 難Nan 矍quắc 然nhiên避tị 座tòa 合hợp 掌chưởng起khởi 立lập 白bạch 佛Phật

此thử 非phi 我ngã 心tâm當đương 名danh 何hà 等đẳng

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

此thử 是thị 前tiền 塵trần虛hư 妄vọng 相tướng 想tưởng惑hoặc 汝nhữ 真chân 性tính由do 汝nhữ 無vô 始thỉ至chí 於ư 今kim 生sinh認nhận 賊tặc 為vi 子tử失thất 汝nhữ 元nguyên 常thường故cố 受thọ 輪luân 轉chuyển

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 佛Phật 寵sủng 弟đệ心tâm 愛ái 佛Phật 故cố令linh 我ngã 出xuất 家gia我ngã 心tâm 何hà 獨độc供cúng 養dường 如Như 來Lai乃nãi 至chí 遍biến 歷lịch恒Hằng 沙sa 國quốc 土độ承thừa 事sự 諸chư 佛Phật及cập 善Thiện 知Tri 識Thức發phát 大đại 勇dũng 猛mãnh行hành 諸chư 一nhất 切thiết難nan 行hành 法Pháp 事sự皆giai 用dụng 此thử 心tâm

縱túng 令linh 謗báng 法Pháp永vĩnh 退thoái 善thiện 根căn亦diệc 因nhân 此thử 心tâm

若nhược 此thử 發phát 明minh不bất 是thị 心tâm 者giả我ngã 乃nãi 無vô 心tâm同đồng 諸chư 土thổ 木mộc離ly 此thử 覺giác 知tri更cánh 無vô 所sở 有hữu

云vân 何hà 如Như 來Lai說thuyết 此thử 非phi 心tâm我ngã 實thật 驚kinh 怖bố兼kiêm 此thử 大đại 眾chúng無vô 不bất 疑nghi 惑hoặc惟duy 垂thùy 大đại 悲bi開khai 示thị 未vị 悟ngộ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn開khai 示thị 阿A 難Nan及cập 諸chư 大đại 眾chúng欲dục 令linh 心tâm 入nhập無Vô 生Sinh 法Pháp 忍Nhẫn

於ư 師sư 子tử 座tòa摩ma 阿A 難Nan 頂đỉnh而nhi 告cáo 之chi 言ngôn

如Như 來Lai 常thường 說thuyết諸chư 法pháp 所sở 生sinh唯duy 心tâm 所sở 現hiện一nhất 切thiết 因nhân 果quả世thế 界giới 微vi 塵trần因nhân 心tâm 成thành 體thể

阿A 難Nan若nhược 諸chư 世thế 界giới一nhất 切thiết 所sở 有hữu其kỳ 中trung 乃nãi 至chí草thảo 葉diệp 縷lũ 結kết詰cật 其kỳ 根căn 元nguyên咸hàm 有hữu 體thể 性tính縱túng 令linh 虛hư 空không亦diệc 有hữu 名danh 貌mạo何hà 況huống 清thanh 淨tịnh妙diệu 淨tịnh 明minh 心tâm性tính 一nhất 切thiết 心tâm而nhi 自tự 無vô 體thể

若nhược 汝nhữ 執chấp 吝lận分phân 別biệt 覺giác 觀quán所sở 了liễu 知tri 性tính必tất 為vi 心tâm 者giả此thử 心tâm 即tức 應ưng離ly 諸chư 一nhất 切thiết色sắc 香hương 味vị 觸xúc諸chư 塵trần 事sự 業nghiệp別biệt 有hữu 全toàn 性tính如như 汝nhữ 今kim 者giả承thừa 聽thính 我ngã 法Pháp此thử 則tắc 因nhân 聲thanh而nhi 有hữu 分phân 別biệt縱túng 滅diệt 一nhất 切thiết見kiến 聞văn 覺giác 知tri內nội 守thủ 幽u 閒gian猶do 為vi 法pháp 塵trần分phân 別biệt 影ảnh 事sự

我ngã 非phi 敕sắc 汝nhữ執chấp 為vi 非phi 心tâm但đãn 汝nhữ 於ư 心tâm微vi 細tế 揣đoàn 摩ma若nhược 離ly 前tiền 塵trần有hữu 分phân 別biệt 性tính即tức 真chân 汝nhữ 心tâm若nhược 分phân 別biệt 性tính離ly 塵trần 無vô 體thể斯tư 則tắc 前tiền 塵trần分phân 別biệt 影ảnh 事sự塵trần 非phi 常thường 住trụ若nhược 變biến 滅diệt 時thời此thử 心tâm 則tắc 同đồng龜quy 毛mao 兔thố 角giác則tắc 汝nhữ 法Pháp 身thân同đồng 於ư 斷đoạn 滅diệt其kỳ 誰thùy 修tu 證chứng無Vô 生Sinh 法Pháp 忍Nhẫn

即tức 時thời 阿A 難Nan與dữ 諸chư 大đại 眾chúng默mặc 然nhiên 自tự 失thất

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

世thế 間gian 一nhất 切thiết諸chư 修tu 學học 人nhân現hiện 前tiền 雖tuy 成thành九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định不bất 得đắc 漏lậu 盡tận成thành 阿A 羅La 漢Hán皆giai 由do 執chấp 此thử生sinh 死tử 妄vọng 想tưởng誤ngộ 為vi 真chân 實thật是thị 故cố 汝nhữ 今kim雖tuy 得đắc 多đa 聞văn不bất 成thành 聖thánh 果Quả

阿A 難Nan 聞văn 已dĩ重trùng 復phục 悲bi 淚lệ

五ngũ 體thể 投đầu 地địa長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

自tự 我ngã 從tùng 佛Phật發phát 心tâm 出xuất 家gia恃thị 佛Phật 威uy 神thần常thường 自tự 思tư 惟duy無vô 勞lao 我ngã 修tu將tương 謂vị 如Như 來Lai惠huệ 我ngã 三Tam 昧Muội不bất 知tri 身thân 心tâm本bổn 不bất 相tương 代đại失thất 我ngã 本bổn 心tâm身thân 雖tuy 出xuất 家gia心tâm 不bất 入nhập 道Đạo譬thí 如như 窮cùng 子tử捨xả 父phụ 逃đào 逝thệ今kim 日nhật 乃nãi 知tri雖tuy 有hữu 多đa 聞văn若nhược 不bất 修tu 行hành與dữ 不bất 聞văn 等đẳng如như 人nhân 說thuyết 食thực終chung 不bất 能năng 飽bão

世Thế 尊Tôn我ngã 等đẳng 今kim 者giả二nhị 障chướng 所sở 纏triền良lương 由do 不bất 知tri寂tịch 常thường 心tâm 性tính惟duy 願nguyện 如Như 來Lai哀ai 愍mẫn 窮cùng 露lộ發phát 妙diệu 明minh 心tâm開khai 我ngã 道Đạo 眼nhãn

即tức 時thời 如Như 來Lai從tùng 胸hung 卍vạn 字tự湧dũng 出xuất 寶bảo 光quang其kỳ 光quang 晃hoảng 昱dục有hữu 百bách 千thiên 色sắc十thập 方phương 微vi 塵trần普phổ 佛Phật 世thế 界giới一nhất 時thời 周chu 遍biến遍biến 灌quán 十thập 方phương所sở 有hữu 寶bảo 剎sát諸chư 如Như 來Lai 頂đỉnh旋toàn 至chí 阿A 難Nan及cập 諸chư 大đại 眾chúng

告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

吾ngô 今kim 為vì 汝nhữ建kiến 大đại 法Pháp 幢tràng亦diệc 令linh 十thập 方phương一nhất 切thiết 眾chúng 生sinh獲hoạch 妙diệu 微vi 密mật性tính 淨tịnh 明minh 心tâm得đắc 清thanh 淨tịnh 眼nhãn



阿A 難Nan汝nhữ 先tiên 答đáp 我ngã見kiến 光quang 明minh 拳quyền此thử 拳quyền 光quang 明minh因nhân 何hà 所sở 有hữu云vân 何hà 成thành 拳quyền汝nhữ 將tương 誰thùy 見kiến

阿A 難Nan 言ngôn

由do 佛Phật 全toàn 體thể閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim赩hách 如như 寶bảo 山sơn清thanh 淨tịnh 所sở 生sinh故cố 有hữu 光quang 明minh我ngã 實thật 眼nhãn 觀quan五ngũ 輪luân 指chỉ 端đoan屈khuất 握ác 示thị 人nhân故cố 有hữu 拳quyền 相tướng

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

如Như 來Lai 今kim 日nhật實thật 言ngôn 告cáo 汝nhữ諸chư 有hữu 智trí 者giả要yếu 以dĩ 譬thí 喻dụ而nhi 得đắc 開khai 悟ngộ

阿A 難Nan譬thí 如như 我ngã 拳quyền若nhược 無vô 我ngã 手thủ不bất 成thành 我ngã 拳quyền若nhược 無vô 汝nhữ 眼nhãn不bất 成thành 汝nhữ 見kiến以dĩ 汝nhữ 眼nhãn 根căn例lệ 我ngã 拳quyền 理lý其kỳ 義nghĩa 均quân 否phủ

阿A 難Nan 言ngôn

唯dụy 然nhiên世Thế 尊Tôn既ký 無vô 我ngã 眼nhãn不bất 成thành 我ngã 見kiến以dĩ 我ngã 眼nhãn 根căn例lệ 如Như 來Lai 拳quyền事sự 義nghĩa 相tương 類loại

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 言ngôn 相tương 類loại是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên

何hà 以dĩ 故cố如như 無vô 手thủ 人nhân拳quyền 畢tất 竟cánh 滅diệt彼bỉ 無vô 眼nhãn 者giả非phi 見kiến 全toàn 無vô

所sở 以dĩ 者giả 何hà汝nhữ 試thí 於ư 途đồ詢tuân 問vấn 盲manh 人nhân

汝nhữ 何hà 所sở 見kiến

彼bỉ 諸chư 盲manh 人nhân必tất 來lai 答đáp 汝nhữ

我ngã 今kim 眼nhãn 前tiền唯duy 見kiến 黑hắc 暗ám更cánh 無vô 他tha 矚chú

以dĩ 是thị 義nghĩa 觀quán前tiền 塵trần 自tự 暗ám見kiến 何hà 虧khuy 損tổn

阿A 難Nan 言ngôn

諸chư 盲manh 眼nhãn 前tiền惟duy 睹đổ 黑hắc 暗ám云vân 何hà 成thành 見kiến

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

諸chư 盲manh 無vô 眼nhãn唯duy 睹đổ 黑hắc 暗ám與dữ 有hữu 眼nhãn 人nhân處xử 於ư 暗ám 室thất二nhị 黑hắc 有hữu 別biệt為vi 無vô 有hữu 別biệt

如như 是thị世Thế 尊Tôn此thử 暗ám 中trung 人nhân與dữ 彼bỉ 群quần 盲manh二nhị 黑hắc 較giảo 量lượng曾tằng 無vô 有hữu 異dị

阿A 難Nan若nhược 無vô 眼nhãn 人nhân全toàn 見kiến 前tiền 黑hắc忽hốt 得đắc 眼nhãn 光quang還hoàn 於ư 前tiền 塵trần見kiến 種chủng 種chủng 色sắc名danh 眼nhãn 見kiến 者giả彼bỉ 暗ám 中trung 人nhân全toàn 見kiến 前tiền 黑hắc忽hốt 獲hoạch 燈đăng 光quang亦diệc 於ư 前tiền 塵trần見kiến 種chủng 種chủng 色sắc應ưng 名danh 燈đăng 見kiến

若nhược 燈đăng 見kiến 者giả燈đăng 能năng 有hữu 見kiến自tự 不bất 名danh 燈đăng又hựu 則tắc 燈đăng 觀quan何hà 關quan 汝nhữ 事sự

是thị 故cố 當đương 知tri燈đăng 能năng 顯hiển 色sắc如như 是thị 見kiến 者giả是thị 眼nhãn 非phi 燈đăng眼nhãn 能năng 顯hiển 色sắc如như 是thị 見kiến 性tính是thị 心tâm 非phi 眼nhãn



阿A 難Nan 雖tuy 復phục得đắc 聞văn 是thị 言ngôn與dữ 諸chư 大đại 眾chúng口khẩu 已dĩ 默mặc 然nhiên心tâm 未vị 開khai 悟ngộ猶do 冀ký 如Như 來Lai慈từ 音âm 宣tuyên 示thị合hợp 掌chưởng 清thanh 心tâm佇trữ 佛Phật 悲bi 誨hối

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn舒thư 兜đâu 羅la 綿miên網võng 相tướng 光quang 手thủ開khai 五ngũ 輪luân 指chỉ

誨hối 敕sắc 阿A 難Nan及cập 諸chư 大đại 眾chúng

我ngã 初sơ 成thành 道Đạo於ư 鹿Lộc 園Viên 中trung為vì 阿A 若Nhã 多Đa五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng及cập 汝nhữ 四tứ 眾chúng 言ngôn

一nhất 切thiết 眾chúng 生sinh不bất 成thành 菩Bồ 提Đề及cập 阿A 羅La 漢Hán皆giai 由do 客khách 塵trần煩phiền 惱não 所sở 誤ngộ

汝nhữ 等đẳng 當đương 時thời因nhân 何hà 開khai 悟ngộ今kim 成thành 聖thánh 果Quả

時thời 憍Kiêu 陳Trần 那Na起khởi 立lập 白bạch 佛Phật

我ngã 今kim 長trưởng 老lão於ư 大đại 眾chúng 中trung獨độc 得đắc 解giải 名danh因nhân 悟ngộ 客khách 塵trần二nhị 字tự 成thành 果Quả

世Thế 尊Tôn譬thí 如như 行hành 客khách投đầu 寄ký 旅lữ 亭đình或hoặc 宿túc 或hoặc 食thực宿túc 食thực 事sự 畢tất俶thục 裝trang 前tiền 途đồ不bất 遑hoàng 安an 住trụ若nhược 實thật 主chủ 人nhân自tự 無vô 攸du 往vãng如như 是thị 思tư 惟duy不bất 住trụ 名danh 客khách住trụ 名danh 主chủ 人nhân以dĩ 不bất 住trụ 者giả名danh 為vi 客khách 義nghĩa

又hựu 如như 新tân 霽tễ清thanh 暘dương 升thăng 天thiên光quang 入nhập 隙khích 中trung發phát 明minh 空không 中trung諸chư 有hữu 塵trần 相tướng塵trần 質chất 搖dao 動động虛hư 空không 寂tịch 然nhiên如như 是thị 思tư 惟duy澄trừng 寂tịch 名danh 空không搖dao 動động 名danh 塵trần以dĩ 搖dao 動động 者giả名danh 為vi 塵trần 義nghĩa

佛Phật 言ngôn

如như 是thị

即tức 時thời 如Như 來Lai於ư 大đại 眾chúng 中trung屈khuất 五ngũ 輪luân 指chỉ屈khuất 已dĩ 復phục 開khai

開khai 已dĩ 又hựu 屈khuất謂vị 阿A 難Nan 言ngôn

汝nhữ 今kim 何hà 見kiến

阿A 難Nan 言ngôn

我ngã 見kiến 如Như 來Lai百bách 寶bảo 輪luân 掌chưởng眾chúng 中trung 開khai 合hợp

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 見kiến 我ngã 手thủ眾chúng 中trung 開khai 合hợp為vi 是thị 我ngã 手thủ有hữu 開khai 有hữu 合hợp為vi 復phục 汝nhữ 見kiến有hữu 開khai 有hữu 合hợp

阿A 難Nan 言ngôn

世Thế 尊Tôn 寶bảo 手thủ眾chúng 中trung 開khai 合hợp我ngã 見kiến 如Như 來Lai手thủ 自tự 開khai 合hợp非phi 我ngã 見kiến 性tính有hữu 開khai 有hữu 合hợp

佛Phật 言ngôn

誰thùy 動động 誰thùy 靜tĩnh

阿A 難Nan 言ngôn

佛Phật 手thủ 不bất 住trụ而nhi 我ngã 見kiến 性tính尚thượng 無vô 有hữu 靜tĩnh誰thùy 為vi 無vô 住trụ

佛Phật 言ngôn

如như 是thị

如Như 來Lai 於ư 是thị從tùng 輪luân 掌chưởng 中trung飛phi 一nhất 寶bảo 光quang在tại 阿A 難Nan 右hữu即tức 時thời 阿A 難Nan迴hồi 首thủ 右hữu 盼phán又hựu 放phóng 一nhất 光quang在tại 阿A 難Nan 左tả阿A 難Nan 又hựu 則tắc迴hồi 首thủ 左tả 盼phán

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 頭đầu 今kim 日nhật何hà 因nhân 搖dao 動động

阿A 難Nan 言ngôn

我ngã 見kiến 如Như 來Lai出xuất 妙diệu 寶bảo 光quang來lai 我ngã 左tả 右hữu故cố 左tả 右hữu 觀quan頭đầu 自tự 搖dao 動động

阿A 難Nan汝nhữ 盼phán 佛Phật 光quang左tả 右hữu 動động 頭đầu為vi 汝nhữ 頭đầu 動động為vi 復phục 見kiến 動động

世Thế 尊Tôn我ngã 頭đầu 自tự 動động而nhi 我ngã 見kiến 性tính尚thượng 無vô 有hữu 止chỉ誰thùy 為vi 搖dao 動động

佛Phật 言ngôn

如như 是thị

於ư 是thị 如Như 來Lai普phổ 告cáo 大đại 眾chúng

若nhược 復phục 眾chúng 生sinh以dĩ 搖dao 動động 者giả名danh 之chi 為vi 塵trần以dĩ 不bất 住trụ 者giả名danh 之chi 為vi 客khách汝nhữ 觀quan 阿A 難Nan頭đầu 自tự 動động 搖dao見kiến 無vô 所sở 動động

又hựu 汝nhữ 觀quan 我ngã手thủ 自tự 開khai 合hợp見kiến 無vô 舒thư 卷quyển

云vân 何hà 汝nhữ 今kim以dĩ 動động 為vi 身thân以dĩ 動động 為vi 境cảnh從tùng 始thỉ 洎kịp 終chung念niệm 念niệm 生sinh 滅diệt遺di 失thất 真chân 性tính顛điên 倒đảo 行hành 事sự性tính 心tâm 失thất 真chân認nhận 物vật 為vi 己kỷ輪luân 迴hồi 是thị 中trung自tự 取thủ 流lưu 轉chuyển

大Đại 佛Phật 頂Đỉnh 悉Tất 怛Đát 多Đa 般Bát 怛Đát 囉Ra 無Vô 上Thượng 寶Bảo 印Ấn 十Thập 方Phương 如Như 來Lai 清Thanh 淨Tịnh 海Hải 眼Nhãn 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất



唐Đường 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 般Bát 剌Lạt 蜜Mật 帝Đế 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Cực Lượng ở Thế Kỷ 7-8
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 3/9/2013 ◊ Dịch nghĩa: 5/8/2016 ◊ Cập nhật: 17/2/2024
Đang dùng phương ngữ:Bắc Nam