大Đại 佛Phật 頂Đảnh 悉Tất 怛Đát 多Đa 般Bát 怛Đát 囉Ra 無Vô 上Thượng 寶Bảo 印Ấn 十Thập 方Phương 如Như 來Lai 清Thanh 淨Tịnh 海Hải 眼Nhãn 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát

阿A 難Nan 如như 是thị 眾chúng 生sanh 一nhất 一nhất 類loại 中trung 亦diệc 各các 各các 具cụ 十thập 二nhị 顛điên 倒đảo 猶do 如như 捏niết 目mục 亂loạn 華hoa 發phát 生sanh 顛điên 倒đảo 妙diệu 圓viên 真chân 淨tịnh 明minh 心tâm 具cụ 足túc 如như 斯tư 虛hư 妄vọng 亂loạn 想tưởng 汝nhữ 今kim 修tu 證chứng 佛Phật 三Tam 摩Ma 地Địa 於ư 是thị 本bổn 因nhân 元nguyên 所sở 亂loạn 想tưởng 立lập 三tam 漸tiệm 次thứ 方phương 得đắc 除trừ 滅diệt 如như 淨tịnh 器khí 中trung 除trừ 去khứ 毒độc 蜜mật 以dĩ 諸chư 湯thang 水thủy 並tịnh 雜tạp 灰hôi 香hương 洗tẩy 滌địch 其kỳ 器khí 後hậu 貯trữ 甘cam 露lộ

云vân 何hà 名danh 為vi 三tam 種chủng 漸tiệm 次thứ

一nhất 者giả 修tu 習tập 除trừ 其kỳ 助trợ 因nhân 二nhị 者giả 真chân 修tu 刳khô 其kỳ 正chánh 性tánh 三tam 者giả 增tăng 進tiến 違vi 其kỳ 現hiện 業nghiệp

云vân 何hà 助trợ 因nhân

阿A 難Nan 如như 是thị 世thế 界giới 十thập 二nhị 類loại 生sanh 不bất 能năng 自tự 全toàn 依y 四tứ 食thực 住trụ 所sở 謂vị 段đoạn 食thực 觸xúc 食thực 思tư 食thực 識thức 食thực 是thị 故cố 佛Phật 說thuyết 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 皆giai 依y 食thực 住trụ

阿A 難Nan 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 食thực 甘cam 故cố 生sanh 食thực 毒độc 故cố 死tử 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 求cầu 三Tam 摩Ma 地Địa 當đương 斷đoạn 世thế 間gian 五ngũ 種chủng 辛tân 菜thái 是thị 五ngũ 種chủng 辛tân 熟thục 食thực 發phát 淫dâm 生sanh 噉đạm 增tăng 恚khuể

如như 是thị 世thế 界giới 食thực 辛tân 之chi 人nhân 縱túng 能năng 宣tuyên 說thuyết 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 十thập 方phương 天thiên 仙tiên 嫌hiềm 其kỳ 臭xú 穢uế 咸hàm 皆giai 遠viễn 離ly 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 等đẳng 因nhân 彼bỉ 食thực 次thứ 舐thỉ 其kỳ 唇thần 吻vẫn 常thường 與dữ 鬼quỷ 住trú 福phước 德đức 日nhật 消tiêu 長trưởng 無vô 利lợi 益ích

是thị 食thực 辛tân 人nhân 修tu 三Tam 摩Ma 地Địa 菩Bồ 薩Tát 天thiên 仙tiên 十thập 方phương 善thiện 神thần 不bất 來lai 守thủ 護hộ 大đại 力lực 魔ma 王vương 得đắc 其kỳ 方phương 便tiện 現hiện 作tác 佛Phật 身thân 來lai 為vi 說thuyết 法pháp 非phi 毀hủy 禁cấm 戒giới 讚tán 婬dâm 怒nộ 癡si 命mạng 終chung 自tự 為vi 魔ma 王vương 眷quyến 屬thuộc 受thọ 魔ma 福phước 盡tận 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục

阿A 難Nan 修tu 菩Bồ 提Đề 者giả 永vĩnh 斷đoạn 五ngũ 辛tân

是thị 則tắc 名danh 為vi 第đệ 一nhất 增tăng 進tiến 修tu 行hành 漸tiệm 次thứ

云vân 何hà 正chánh 性tánh

阿A 難Nan 如như 是thị 眾chúng 生sanh 入nhập 三Tam 摩Ma 地Địa 要yếu 先tiên 嚴nghiêm 持trì 清thanh 淨tịnh 戒giới 律luật 永vĩnh 斷đoạn 婬dâm 心tâm 不bất 餐xan 酒tửu 肉nhục 以dĩ 火hỏa 淨tịnh 食thực 無vô 噉đạm 生sanh 氣khí

阿A 難Nan 是thị 修tu 行hành 人nhân 若nhược 不bất 斷đoạn 婬dâm 及cập 與dữ 殺sát 生sanh 出xuất 三tam 界giới 者giả 無vô 有hữu 是thị 處xứ

當đương 觀quán 婬dâm 欲dục 猶do 如như 毒độc 蛇xà 如như 見kiến 怨oán 賊tặc 先tiên 持trì 聲Thanh 聞Văn 四tứ 棄khí 八bát 棄khí 執chấp 身thân 不bất 動động 後hậu 行hành 菩Bồ 薩Tát 清thanh 淨tịnh 律luật 儀nghi 執chấp 心tâm 不bất 起khởi 禁cấm 戒giới 成thành 就tựu 則tắc 於ư 世thế 間gian 永vĩnh 無vô 相tương 生sanh 相tương 殺sát 之chi 業nghiệp 偷thâu 劫kiếp 不bất 行hành 無vô 相tương 負phụ 累lụy 亦diệc 於ư 世thế 間gian 不bất 還hoàn 宿túc 債trái

是thị 清thanh 淨tịnh 人nhân 修tu 三Tam 摩Ma 地Địa 父phụ 母mẫu 肉nhục 身thân 不bất 須tu 天thiên 眼nhãn 自tự 然nhiên 觀quán 見kiến 十thập 方phương 世thế 界giới 睹đổ 佛Phật 聞văn 法Pháp 親thân 奉phụng 聖thánh 旨chỉ 得đắc 大đại 神thần 通thông 遊du 十thập 方phương 界giới 宿túc 命mạng 清thanh 淨tịnh 得đắc 無vô 艱gian 險hiểm

是thị 則tắc 名danh 為vi 第đệ 二nhị 增tăng 進tiến 修tu 行hành 漸tiệm 次thứ

云vân 何hà 現hiện 業nghiệp

阿A 難Nan 如như 是thị 清thanh 淨tịnh 持trì 禁cấm 戒giới 人nhân 心tâm 無vô 貪tham 婬dâm 於ư 外ngoại 六lục 塵trần 不bất 多đa 流lưu 逸dật 因nhân 不bất 流lưu 逸dật 旋toàn 元nguyên 自tự 歸quy 塵trần 既ký 不bất 緣duyên 根căn 無vô 所sở 偶ngẫu 反phản 流lưu 全toàn 一nhất 六lục 用dụng 不bất 行hành

十thập 方phương 國quốc 土độ 皎hiệu 然nhiên 清thanh 淨tịnh 譬thí 如như 琉lưu 璃ly 內nội 懸huyền 明minh 月nguyệt 身thân 心tâm 快khoái 然nhiên 妙diệu 圓viên 平bình 等đẳng 獲hoạch 大đại 安an 隱ẩn 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 密mật 圓viên 淨tịnh 妙diệu 皆giai 現hiện 其kỳ 中trung 是thị 人nhân 即tức 獲hoạch 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 從tùng 是thị 漸tiệm 修tu 隨tùy 所sở 發phát 行hành 安an 立lập 聖thánh 位vị

是thị 則tắc 名danh 為vi 第đệ 三tam 增tăng 進tiến 修tu 行hành 漸tiệm 次thứ



阿A 難Nan 是thị 善thiện 男nam 子tử 欲dục 愛ái 乾can 枯khô 根căn 境cảnh 不bất 偶ngẫu 現hiện 前tiền 殘tàn 質chất 不bất 復phục 續tục 生sanh 執chấp 心tâm 虛hư 明minh 純thuần 是thị 智trí 慧tuệ 慧tuệ 性tánh 明minh 圓viên 鎣oánh 十thập 方phương 界giới 乾can 有hữu 其kỳ 慧tuệ 名danh 乾Can 慧Tuệ 地Địa 欲dục 習tập 初sơ 乾can 未vị 與dữ 如Như 來Lai 法Pháp 流lưu 水thủy 接tiếp

即tức 以dĩ 此thử 心tâm 中trung 中Trung 流lưu 入nhập 圓viên 妙diệu 開khai 敷phu 從tùng 真chân 妙diệu 圓viên 重trùng 發phát 真chân 妙diệu 妙diệu 信tín 常thường 住trụ 一nhất 切thiết 妄vọng 想tưởng 滅diệt 盡tận 無vô 餘dư 中Trung 道Đạo 純thuần 真chân 名danh 信Tín 心Tâm 住Trụ

真chân 信tín 明minh 了liễu 一nhất 切thiết 圓viên 通thông 陰ấm 處xứ 界giới 三tam 不bất 能năng 為vi 礙ngại 如như 是thị 乃nãi 至chí 過quá 去khứ 未vị 來lai 無vô 數số 劫kiếp 中trung 捨xả 身thân 受thọ 身thân 一nhất 切thiết 習tập 氣khí 皆giai 現hiện 在tại 前tiền 是thị 善thiện 男nam 子tử 皆giai 能năng 憶ức 念niệm 得đắc 無vô 遺di 忘vong 名danh 念Niệm 心Tâm 住Trụ

妙diệu 圓viên 純thuần 真chân 真chân 精tinh 發phát 化hóa 無vô 始thỉ 習tập 氣khí 通thông 一nhất 精tinh 明minh 唯duy 以dĩ 精tinh 明minh 進tiến 趣thú 真chân 淨tịnh 名danh 精Tinh 進Tấn 心Tâm

心tâm 精tinh 現hiện 前tiền 純thuần 以dĩ 智trí 慧tuệ 名danh 慧Tuệ 心Tâm 住Trụ

執chấp 持trì 智trí 明minh 周chu 遍biến 寂tịch 湛trạm 寂tịch 妙diệu 常thường 凝ngưng 名danh 定Định 心Tâm 住Trụ

定định 光quang 發phát 明minh 明minh 性tánh 深thâm 入nhập 唯duy 進tiến 無vô 退thoái 名danh 不Bất 退Thoái 心Tâm

心tâm 進tiến 安an 然nhiên 保bảo 持trì 不bất 失thất 十thập 方phương 如Như 來Lai 氣khí 分phần 交giao 接tiếp 名danh 護Hộ 法Pháp 心Tâm

覺giác 明minh 保bảo 持trì 能năng 以dĩ 妙diệu 力lực 迴hồi 佛Phật 慈từ 光quang 向hướng 佛Phật 安an 住trụ 猶do 如như 雙song 鏡kính 光quang 明minh 相tương 對đối 其kỳ 中trung 妙diệu 影ảnh 重trùng 重trùng 相tương 入nhập 名danh 迴Hồi 向Hướng 心Tâm

心tâm 光quang 密mật 迴hồi 護hộ 佛Phật 常thường 凝ngưng 無vô 上thượng 妙diệu 淨tịnh 安an 住trụ 無vô 為vi 得đắc 無vô 遺di 失thất 名danh 戒Giới 心Tâm 住Trụ

住trụ 戒giới 自tự 在tại 能năng 遊du 十thập 方phương 所sở 去khứ 隨tùy 願nguyện 名danh 願Nguyện 心Tâm 住Trụ



阿A 難Nan 是thị 善thiện 男nam 子tử 以dĩ 真chân 方phương 便tiện 發phát 此thử 十thập 心tâm 心tâm 精tinh 發phát 輝huy 十thập 用dụng 涉thiệp 入nhập 圓viên 成thành 一nhất 心tâm 名danh 發Phát 心Tâm 住Trụ

心tâm 中trung 發phát 明minh 如như 淨tịnh 琉lưu 璃ly 內nội 現hiện 精tinh 金kim 以dĩ 前tiền 妙diệu 心tâm 屨lũ 以dĩ 成thành 地địa 名danh 治Trị 地Địa 住Trụ

心tâm 地địa 涉thiệp 知tri 俱câu 得đắc 明minh 了liễu 遊du 履lý 十thập 方phương 得đắc 無vô 留lưu 礙ngại 名danh 修Tu 行Hành 住Trụ

行hành 與dữ 佛Phật 同đồng 受thọ 佛Phật 氣khí 分phần 如như 中trung 陰ấm 身thân 自tự 求cầu 父phụ 母mẫu 陰âm 信tín 冥minh 通thông 入nhập 如Như 來Lai 種chủng 名danh 生Sanh 貴Quý 住Trụ

既ký 遊du 道đạo 胎thai 親thân 奉phụng 覺giác 胤dận 如như 胎thai 已dĩ 成thành 人nhân 相tướng 不bất 缺khuyết 名danh 方Phương 便Tiện 具Cụ 足Túc 住Trụ

容dung 貌mạo 如như 佛Phật 心tâm 相tướng 亦diệc 同đồng 名danh 正Chánh 心Tâm 住Trụ

身thân 心tâm 合hợp 成thành 日nhật 益ích 增tăng 長trưởng 名danh 不Bất 退Thoái 住Trụ

十thập 身thân 靈linh 相tướng 一nhất 時thời 具cụ 足túc 名danh 童Đồng 真Chân 住Trụ

形hình 成thành 出xuất 胎thai 親thân 為vi 佛Phật 子tử 名danh 法Pháp 王Vương 子Tử 住Trụ

表biểu 以dĩ 成thành 人nhân 如như 國quốc 大đại 王vương 以dĩ 諸chư 國quốc 事sự 分phân 委ủy 太thái 子tử 彼bỉ 剎sát 利lợi 王vương 世thế 子tử 長trưởng 成thành 陳trần 列liệt 灌quán 頂đảnh 名danh 灌Quán 頂Đảnh 住Trụ



阿A 難Nan 是thị 善thiện 男nam 子tử 成thành 佛Phật 子tử 已dĩ 具cụ 足túc 無vô 量lượng 如Như 來Lai 妙diệu 德đức 十thập 方phương 隨tùy 順thuận 名danh 歡Hoan 喜Hỷ 行Hành

善thiện 能năng 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 名danh 饒Nhiêu 益Ích 行Hành

自tự 覺giác 覺giác 他tha 得đắc 無vô 違vi 拒cự 名danh 無Vô 瞋Sân 恨Hận 行Hành

種chủng 類loại 出xuất 生sanh 窮cùng 未vị 來lai 際tế 三tam 世thế 平bình 等đẳng 十thập 方phương 通thông 達đạt 名danh 無Vô 盡Tận 行Hành

一nhất 切thiết 合hợp 同đồng 種chủng 種chủng 法Pháp 門môn 得đắc 無vô 差sai 誤ngộ 名danh 離Ly 癡Si 亂Loạn 行Hành

則tắc 於ư 同đồng 中trung 顯hiển 現hiện 群quần 異dị 一nhất 一nhất 異dị 相tướng 各các 各các 見kiến 同đồng 名danh 善Thiện 現Hiện 行Hành

如như 是thị 乃nãi 至chí 十thập 方phương 虛hư 空không 滿mãn 諸chư 微vi 塵trần 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 現hiện 十thập 方phương 界giới 現hiện 塵trần 現hiện 界giới 不bất 相tương 留lưu 礙ngại 名danh 無Vô 著Trước 行Hành

種chủng 種chủng 現hiện 前tiền 咸hàm 是thị 第đệ 一nhất 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 名danh 尊Tôn 重Trọng 行Hành

如như 是thị 圓viên 融dung 能năng 成thành 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 軌quỹ 則tắc 名danh 善Thiện 法Pháp 行Hành

一nhất 一nhất 皆giai 是thị 清thanh 淨tịnh 無vô 漏lậu 一nhất 真chân 無vô 為vi 性tánh 本bổn 然nhiên 故cố 名danh 真Chân 實Thật 行Hành



阿A 難Nan 是thị 善thiện 男nam 子tử 滿mãn 足túc 神thần 通thông 成thành 佛Phật 事sự 已dĩ 純thuần 潔khiết 精tinh 真chân 遠viễn 諸chư 留lưu 患hoạn 當đương 度độ 眾chúng 生sanh 滅diệt 除trừ 度độ 相tướng 迴hồi 無vô 為vi 心tâm 向hướng 涅Niết 槃Bàn 路lộ 名danh 救Cứu 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 離Ly 眾Chúng 生Sanh 相Tướng 迴Hồi 向Hướng

壞hoại 其kỳ 可khả 壞hoại 遠viễn 離ly 諸chư 離ly 名danh 不Bất 壞Hoại 迴Hồi 向Hướng

本bổn 覺giác 湛trạm 然nhiên 覺giác 齊tề 佛Phật 覺giác 名danh 等Đẳng 一Nhất 切Thiết 佛Phật 迴Hồi 向Hướng

精tinh 真chân 發phát 明minh 地địa 如như 佛Phật 地địa 名danh 至Chí 一Nhất 切Thiết 處Xứ 迴Hồi 向Hướng

世thế 界giới 如Như 來Lai 互hỗ 相tương 涉thiệp 入nhập 得đắc 無vô 罣quái 礙ngại 名danh 無Vô 盡Tận 功Công 德Đức 藏Tạng 迴Hồi 向Hướng

於ư 同đồng 佛Phật 地địa 地Địa 中trung 各các 各các 生sanh 清thanh 淨tịnh 因nhân 依y 因nhân 發phát 輝huy 取thủ 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 名danh 隨Tùy 順Thuận 平Bình 等Đẳng 善Thiện 根Căn 迴Hồi 向Hướng

真chân 根căn 既ký 成thành 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 皆giai 我ngã 本bổn 性tánh 性tánh 圓viên 成thành 就tựu 不bất 失thất 眾chúng 生sanh 名danh 隨Tùy 順Thuận 等Đẳng 觀Quán 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 迴Hồi 向Hướng

即tức 一nhất 切thiết 法pháp 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 唯duy 即tức 與dữ 離ly 二nhị 無vô 所sở 著trước 名danh 真Chân 如Như 相Tướng 迴Hồi 向Hướng

真chân 得đắc 所sở 如như 十thập 方phương 無vô 礙ngại 名danh 無Vô 縛Phược 解Giải 脫Thoát 迴Hồi 向Hướng

性tánh 德đức 圓viên 成thành 法Pháp 界Giới 量lượng 滅diệt 名danh 法Pháp 界Giới 無Vô 量Lượng 迴Hồi 向Hướng



阿A 難Nan 是thị 善thiện 男nam 子tử 盡tận 是thị 清thanh 淨tịnh 四tứ 十thập 一nhất 心tâm 次thứ 成thành 四tứ 種chủng 妙diệu 圓viên 加gia 行hành

即tức 以dĩ 佛Phật 覺giác 用dụng 為vi 己kỷ 心tâm 若nhược 出xuất 未vị 出xuất 猶do 如như 鑽toàn 火hỏa 欲dục 然nhiên 其kỳ 木mộc 名danh 為vi 煖Noãn 地Địa

又hựu 以dĩ 己kỷ 心tâm 成thành 佛Phật 所sở 履lý 若nhược 依y 非phi 依y 如như 登đăng 高cao 山sơn 身thân 入nhập 虛hư 空không 下hạ 有hữu 微vi 礙ngại 名danh 為vi 頂Đảnh 地Địa

心tâm 佛Phật 二nhị 同đồng 善thiện 得đắc 中Trung 道Đạo 如như 忍nhẫn 事sự 人nhân 非phi 懷hoài 非phi 出xuất 名danh 為vi 忍Nhẫn 地Địa

數số 量lượng 銷tiêu 滅diệt 迷mê 覺giác 中Trung 道Đạo 二nhị 無vô 所sở 目mục 名danh 世Thế 第Đệ 一Nhất 地Địa



阿A 難Nan 是thị 善thiện 男nam 子tử 於ư 大đại 菩Bồ 提Đề 善thiện 得đắc 通thông 達đạt 覺giác 通thông 如Như 來Lai 盡tận 佛Phật 境cảnh 界giới 名danh 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa

異dị 性tánh 入nhập 同đồng 同đồng 性tánh 亦diệc 滅diệt 名danh 離Ly 垢Cấu 地Địa

淨tịnh 極cực 明minh 生sanh 名danh 發Phát 光Quang 地Địa

明minh 極cực 覺giác 滿mãn 名danh 燄Diệm 慧Tuệ 地Địa

一nhất 切thiết 同đồng 異dị 所sở 不bất 能năng 至chí 名danh 難Nan 勝Thắng 地Địa

無vô 為vi 真Chân 如Như 性tánh 淨tịnh 明minh 露lộ 名danh 現Hiện 前Tiền 地Địa

盡tận 真Chân 如Như 際tế 名danh 遠Viễn 行Hành 地Địa

一nhất 真Chân 如Như 心tâm 名danh 不Bất 動Động 地Địa

發phát 真Chân 如Như 用dụng 名danh 善Thiện 慧Tuệ 地Địa

阿A 難Nan 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 從tùng 此thử 已dĩ 往vãng 修tu 習tập 畢tất 功công 功công 德đức 圓viên 滿mãn 亦diệc 目mục 此thử 地Địa 名danh 修Tu 習Tập 位Vị

慈từ 陰ấm 妙diệu 雲vân 覆phú 涅Niết 槃Bàn 海hải 名danh 法Pháp 雲Vân 地Địa



如Như 來Lai 逆nghịch 流lưu 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 順thuận 行hành 而nhi 至chí 覺giác 際tế 入nhập 交giao 名danh 為vi 等Đẳng 覺Giác

阿A 難Nan 從tùng 乾can 慧tuệ 心tâm 至chí 等Đẳng 覺Giác 已dĩ 是thị 覺giác 始thỉ 獲hoạch 金kim 剛cang 心tâm 中trung 初sơ 乾Can 慧Tuệ 地Địa 如như 是thị 重trùng 重trùng 單đơn 複phức 十thập 二nhị 方phương 盡tận 妙Diệu 覺Giác 成thành 無vô 上thượng 道Đạo

是thị 種chủng 種chủng 地địa 皆giai 以dĩ 金kim 剛cang 觀quán 察sát 如như 幻huyễn 十thập 種chủng 深thâm 喻dụ 奢Xa 摩Ma 他Tha 中trung 用dụng 諸chư 如Như 來Lai 毘Tỳ 婆Bà 舍Xá 那Na 清thanh 淨tịnh 修tu 證chứng 漸tiệm 次thứ 深thâm 入nhập

阿A 難Nan 如như 是thị 皆giai 以dĩ 三tam 增tăng 進tiến 故cố 善thiện 能năng 成thành 就tựu 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 真chân 菩Bồ 提Đề 路lộ

作tác 是thị 觀quán 者giả 名danh 為vi 正chánh 觀quán 若nhược 他tha 觀quán 者giả 名danh 為vi 邪tà 觀quán



爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 法Pháp 王Vương 子Tử 在tại 大đại 眾chúng 中trung 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

當đương 何hà 名danh 是thị 經Kinh 我ngã 及cập 眾chúng 生sanh 云vân 何hà 奉phụng 持trì

佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi

是thị 經Kinh 名danh 大Đại 佛Phật 頂Đảnh 悉Tất 怛Đát 多Đa 般Bát 怛Đát 囉Ra 無Vô 上Thượng 寶Bảo 印Ấn 十Thập 方Phương 如Như 來Lai 清Thanh 淨Tịnh 海Hải 眼Nhãn

亦diệc 名danh 救Cứu 護Hộ 親Thân 因Nhân 度Độ 脫Thoát 阿A 難Nan 及Cập 此Thử 會Hội 中Trung 性Tánh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 得Đắc 菩Bồ 提Đề 心Tâm 入Nhập 遍Biến 知Tri 海Hải

亦diệc 名danh 如Như 來Lai 密Mật 因Nhân 修Tu 證Chứng 了Liễu 義Nghĩa

亦diệc 名danh 大Đại 方Phương 廣Quảng 妙Diệu 蓮Liên 華Hoa 王Vương 十Thập 方Phương 佛Phật 母Mẫu 陀Đà 羅La 尼Ni 咒Chú

亦diệc 名danh 灌Quán 頂Đảnh 章Chương 句Cú 諸Chư 菩Bồ 薩Tát 萬Vạn 行Hành 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 汝nhữ 當đương 奉phụng 持trì

說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 即tức 時thời 阿A 難Nan 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 得đắc 蒙mông 如Như 來Lai 開khai 示thị 密mật 印ấn 般Bát 怛Đát 囉Ra 義nghĩa 兼kiêm 聞văn 此thử 經Kinh 了liễu 義nghĩa 名danh 目mục 頓đốn 悟ngộ 禪thiền 那na 修tu 進tiến 聖thánh 位vị 增tăng 上thượng 妙diệu 理lý 心tâm 慮lự 虛hư 凝ngưng 斷đoạn 除trừ 三tam 界giới 修tu 心tâm 六lục 品phẩm 微vi 細tế 煩phiền 惱não



即tức 從tùng 座tòa 起khởi 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

大đại 威uy 德đức 世Thế 尊Tôn 慈từ 音âm 無vô 遮già 善thiện 開khai 眾chúng 生sanh 微vi 細tế 沉trầm 惑hoặc 令linh 我ngã 今kim 日nhật 身thân 心tâm 快khoái 然nhiên 得đắc 大đại 饒nhiêu 益ích

世Thế 尊Tôn 若nhược 此thử 妙diệu 明minh 真chân 淨tịnh 妙diệu 心tâm 本bổn 來lai 遍biến 圓viên 如như 是thị 乃nãi 至chí 大đại 地địa 草thảo 木mộc 蝡nhuyễn 動động 含hàm 靈linh 本bổn 元nguyên 真Chân 如Như 即tức 是thị 如Như 來Lai 成thành 佛Phật 真chân 體thể 佛Phật 體thể 真chân 實thật 云vân 何hà 復phục 有hữu 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 修tu 羅la 人nhân 天thiên 等đẳng 道đạo

世Thế 尊Tôn 此thử 道đạo 為vi 復phục 本bổn 來lai 自tự 有hữu 為vi 是thị 眾chúng 生sanh 妄vọng 習tập 生sanh 起khởi

世Thế 尊Tôn 如như 寶Bảo 蓮Liên 香Hương 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 持trì 菩Bồ 薩Tát 戒giới 私tư 行hành 婬dâm 欲dục 妄vọng 言ngôn 行hành 婬dâm 非phi 殺sát 非phi 偷thâu 無vô 有hữu 業nghiệp 報báo 發phát 是thị 語ngữ 已dĩ 先tiên 於ư 女nữ 根căn 生sanh 大đại 猛mãnh 火hỏa 後hậu 於ư 節tiết 節tiết 猛mãnh 火hỏa 燒thiêu 然nhiên 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục

琉Lưu 璃Ly 大Đại 王Vương 善Thiện 星Tinh 比Bỉ 丘Khâu 琉Lưu 璃Ly 為vì 誅tru 瞿Cù 曇Đàm 族tộc 姓tánh 善Thiện 星Tinh 妄vọng 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 空không 生sanh 身thân 陷hãm 入nhập 阿A 鼻Tị 地Địa 獄Ngục

此thử 諸chư 地địa 獄ngục 為vi 有hữu 定định 處xứ 為vi 復phục 自tự 然nhiên 彼bỉ 彼bỉ 發phát 業nghiệp 各các 各các 私tư 受thọ 惟duy 垂thùy 大đại 慈từ 開khai 發phát 童đồng 蒙mông 令linh 諸chư 一nhất 切thiết 持trì 戒giới 眾chúng 生sanh 聞văn 決quyết 定định 義nghĩa 歡hoan 喜hỷ 頂đảnh 戴đái 謹cẩn 潔khiết 無vô 犯phạm



佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

快khoái 哉tai 此thử 問vấn 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 不bất 入nhập 邪tà 見kiến 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết

阿A 難Nan 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 實thật 本bổn 真chân 淨tịnh 因nhân 彼bỉ 妄vọng 見kiến 有hữu 妄vọng 習tập 生sanh 因nhân 此thử 分phân 開khai 內nội 分phần 外ngoại 分phần

阿A 難Nan 內nội 分phần 即tức 是thị 眾chúng 生sanh 分phần 內nội 因nhân 諸chư 愛ái 染nhiễm 發phát 起khởi 妄vọng 情tình 情tình 積tích 不bất 休hưu 能năng 生sanh 愛ái 水thủy

是thị 故cố 眾chúng 生sanh 心tâm 憶ức 珍trân 饈tu 口khẩu 中trung 水thủy 出xuất 心tâm 憶ức 前tiền 人nhân 或hoặc 憐lân 或hoặc 恨hận 目mục 中trung 淚lệ 盈doanh 貪tham 求cầu 財tài 寶bảo 心tâm 發phát 愛ái 涎tiên 舉cử 體thể 光quang 潤nhuận 心tâm 著trước 行hành 婬dâm 男nam 女nữ 二nhị 根căn 自tự 然nhiên 流lưu 液dịch

阿A 難Nan 諸chư 愛ái 雖tuy 別biệt 流lưu 結kết 是thị 同đồng 潤nhuận 濕thấp 不bất 升thăng 自tự 然nhiên 從tùng 墜trụy 此thử 名danh 內nội 分phần

阿A 難Nan 外ngoại 分phần 即tức 是thị 眾chúng 生sanh 分phần 外ngoại 因nhân 諸chư 渴khát 仰ngưỡng 發phát 明minh 虛hư 想tưởng 想tưởng 積tích 不bất 休hưu 能năng 生sanh 勝thắng 氣khí

是thị 故cố 眾chúng 生sanh 心tâm 持trì 禁cấm 戒giới 舉cử 身thân 輕khinh 清thanh 心tâm 持trì 咒chú 印ấn 顧cố 盼phán 雄hùng 毅nghị 心tâm 欲dục 生sanh 天thiên 夢mộng 想tưởng 飛phi 舉cử 心tâm 存tồn 佛Phật 國quốc 聖thánh 境cảnh 冥minh 現hiện 事sự 善Thiện 知Tri 識Thức 自tự 輕khinh 身thân 命mạng

阿A 難Nan 諸chư 想tưởng 雖tuy 別biệt 輕khinh 舉cử 是thị 同đồng 飛phi 動động 不bất 沉trầm 自tự 然nhiên 超siêu 越việt 此thử 名danh 外ngoại 分phần

阿A 難Nan 一nhất 切thiết 世thế 間gian 生sanh 死tử 相tương 續tục 生sanh 從tùng 順thuận 習tập 死tử 從tùng 變biến 流lưu 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 未vị 捨xả 煖noãn 觸xúc 一nhất 生sanh 善thiện 惡ác 俱câu 時thời 頓đốn 現hiện 死tử 逆nghịch 生sanh 順thuận 二nhị 習tập 相tương 交giao

純thuần 想tưởng 即tức 飛phi 必tất 生sanh 天thiên 上thượng 若nhược 飛phi 心tâm 中trung 兼kiêm 福phước 兼kiêm 慧tuệ 及cập 與dữ 淨tịnh 願nguyện 自tự 然nhiên 心tâm 開khai 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 一nhất 切thiết 淨tịnh 土độ 隨tùy 願nguyện 往vãng 生sanh

情tình 少thiểu 想tưởng 多đa 輕khinh 舉cử 非phi 遠viễn 即tức 為vi 飛phi 仙tiên 大đại 力lực 鬼quỷ 王vương 飛phi 行hành 夜dạ 叉xoa 地địa 行hành 羅la 剎sát 遊du 於ư 四Tứ 天Thiên 所sở 去khứ 無vô 礙ngại 其kỳ 中trung 若nhược 有hữu 善thiện 願nguyện 善thiện 心tâm 護hộ 持trì 我ngã 法Pháp 或hoặc 護hộ 禁cấm 戒giới 隨tùy 持trì 戒giới 人nhân 或hoặc 護hộ 神thần 咒chú 隨tùy 持trì 咒chú 者giả 或hoặc 護hộ 禪thiền 定định 保bảo 綏tuy 法Pháp 忍Nhẫn 是thị 等đẳng 親thân 住trụ 如Như 來Lai 座tòa 下hạ

情tình 想tưởng 均quân 等đẳng 不bất 飛phi 不bất 墜trụy 生sanh 於ư 人nhân 間gian 想tưởng 明minh 斯tư 聰thông 情tình 幽u 斯tư 鈍độn

情tình 多đa 想tưởng 少thiểu 流lưu 入nhập 橫hoạnh 生sanh 重trọng 為vi 毛mao 群quần 輕khinh 為vi 羽vũ 族tộc

七thất 情tình 三tam 想tưởng 沉trầm 下hạ 水thủy 輪luân 生sanh 於ư 火hỏa 際tế 受thọ 氣khí 猛mãnh 火hỏa 身thân 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 常thường 被bị 焚phần 燒thiêu 水thủy 能năng 害hại 己kỷ 無vô 食thực 無vô 飲ẩm 經kinh 百bách 千thiên 劫kiếp

九cửu 情tình 一nhất 想tưởng 下hạ 洞đỗng 火hỏa 輪luân 身thân 入nhập 風phong 火hỏa 二nhị 交giao 過quá 地địa 輕khinh 生sanh 有hữu 間gián 重trọng 生sanh 無Vô 間Gián 二nhị 種chủng 地địa 獄ngục

純thuần 情tình 即tức 沉trầm 入nhập 阿A 鼻Tị 獄Ngục 若nhược 沉trầm 心tâm 中trung 有hữu 謗báng 大Đại 乘Thừa 毀hủy 佛Phật 禁cấm 戒giới 誑cuống 妄vọng 說thuyết 法pháp 虛hư 貪tham 信tín 施thí 濫lạm 膺ưng 恭cung 敬kính 五ngũ 逆nghịch 十thập 重trọng 更cánh 生sanh 十thập 方phương 阿A 鼻Tị 地Địa 獄Ngục

循tuần 造tạo 惡ác 業nghiệp 雖tuy 則tắc 自tự 招chiêu 眾chúng 同đồng 分phần 中trung 兼kiêm 有hữu 元nguyên 地địa



阿A 難Nan 此thử 等đẳng 皆giai 是thị 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 自tự 業nghiệp 所sở 感cảm 造tạo 十thập 習tập 因nhân 受thọ 六lục 交giao 報báo

云vân 何hà 十thập 因nhân 阿A 難Nan

一nhất 者giả 婬dâm 習tập 交giao 接tiếp 發phát 於ư 相tương 磨ma 研nghiên 磨ma 不bất 休hưu 如như 是thị 故cố 有hữu 大đại 猛mãnh 火hỏa 光quang 於ư 中trung 發phát 動động 如như 人nhân 以dĩ 手thủ 自tự 相tương 摩ma 觸xúc 煖noãn 相tướng 現hiện 前tiền

二nhị 習tập 相tương 然nhiên 故cố 有hữu 鐵thiết 床sàng 銅đồng 柱trụ 諸chư 事sự 是thị 故cố 十thập 方phương 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 色sắc 目mục 行hành 婬dâm 同đồng 名danh 欲dục 火hỏa 菩Bồ 薩Tát 見kiến 欲dục 如như 避tị 火hỏa 坑khanh

二nhị 者giả 貪tham 習tập 交giao 計kế 發phát 於ư 相tương 吸hấp 吸hấp 攬lãm 不bất 止chỉ 如như 是thị 故cố 有hữu 積tích 寒hàn 堅kiên 冰băng 於ư 中trung 凍đống 冽liệt 如như 人nhân 以dĩ 口khẩu 吸hấp 縮súc 風phong 氣khí 有hữu 冷lãnh 觸xúc 生sanh

二nhị 習tập 相tương 陵lăng 故cố 有hữu 吒tra 吒tra 波ba 波ba 羅la 羅la 青thanh 赤xích 白bạch 蓮liên 寒hàn 冰băng 等đẳng 事sự 是thị 故cố 十thập 方phương 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 色sắc 目mục 多đa 求cầu 同đồng 名danh 貪tham 水thủy 菩Bồ 薩Tát 見kiến 貪tham 如như 避tị 瘴chướng 海hải

三tam 者giả 慢mạn 習tập 交giao 陵lăng 發phát 於ư 相tương 恃thị 馳trì 流lưu 不bất 息tức 如như 是thị 故cố 有hữu 騰đằng 逸dật 奔bôn 波ba 積tích 波ba 為vi 水thủy 如như 人nhân 口khẩu 舌thiệt 自tự 相tương 綿miên 味vị 因nhân 而nhi 水thủy 發phát

二nhị 習tập 相tương 鼓cổ 故cố 有hữu 血huyết 河hà 灰hôi 河hà 熱nhiệt 砂sa 毒độc 海hải 融dung 銅đồng 灌quán 吞thôn 諸chư 事sự 是thị 故cố 十thập 方phương 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 色sắc 目mục 我ngã 慢mạn 名danh 飲ẩm 癡si 水thủy 菩Bồ 薩Tát 見kiến 慢mạn 如như 避tị 巨cự 溺nịch

四tứ 者giả 瞋sân 習tập 交giao 衝xung 發phát 於ư 相tương 忤ngỗ 忤ngỗ 結kết 不bất 息tức 心tâm 熱nhiệt 發phát 火hỏa 鑄chú 氣khí 為vi 金kim 如như 是thị 故cố 有hữu 刀đao 山sơn 鐵thiết 橛quyết 劍kiếm 樹thụ 劍kiếm 輪luân 斧phủ 鉞việt 鎗thương 鋸cứ 如như 人nhân 銜hàm 冤oan 殺sát 氣khí 飛phi 動động

二nhị 習tập 相tương 擊kích 故cố 有hữu 宮cung 割cát 斬trảm 斫chước 剉tỏa 刺thứ 槌chùy 擊kích 諸chư 事sự 是thị 故cố 十thập 方phương 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 色sắc 目mục 瞋sân 恚khuể 名danh 利lợi 刀đao 劍kiếm 菩Bồ 薩Tát 見kiến 瞋sân 如như 避tị 誅tru 戮lục

五ngũ 者giả 詐trá 習tập 交giao 誘dụ 發phát 於ư 相tương 調điều 引dẫn 起khởi 不bất 住trụ 如như 是thị 故cố 有hữu 繩thằng 木mộc 絞giảo 校giáo 如như 水thủy 浸tẩm 田điền 草thảo 木mộc 生sanh 長trưởng

二nhị 習tập 相tương 延diên 故cố 有hữu 杻nữu 械giới 枷già 鎖tỏa 鞭tiên 杖trượng 撾qua 棒bổng 諸chư 事sự 是thị 故cố 十thập 方phương 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 色sắc 目mục 奸gian 偽ngụy 同đồng 名danh 讒sàm 賊tặc 菩Bồ 薩Tát 見kiến 詐trá 如như 畏úy 豺sài 狼lang

六lục 者giả 誑cuống 習tập 交giao 欺khi 發phát 於ư 相tương 罔võng 誣vu 罔võng 不bất 止chỉ 飛phi 心tâm 造tạo 奸gian 如như 是thị 故cố 有hữu 塵trần 土thổ 屎thỉ 尿niệu 穢uế 污ô 不bất 淨tịnh 如như 塵trần 隨tùy 風phong 各các 無vô 所sở 見kiến

二nhị 習tập 相tương 加gia 故cố 有hữu 沒một 溺nịch 騰đằng 擲trịch 飛phi 墬địa 漂phiêu 淪luân 諸chư 事sự 是thị 故cố 十thập 方phương 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 色sắc 目mục 欺khi 誑cuống 同đồng 名danh 劫kiếp 殺sát 菩Bồ 薩Tát 見kiến 誑cuống 如như 踐tiễn 蛇xà 虺hủy

七thất 者giả 怨oán 習tập 交giao 嫌hiềm 發phát 於ư 銜hàm 恨hận 如như 是thị 故cố 有hữu 飛phi 石thạch 投đầu 礫lịch 匣hạp 貯trữ 車xa 檻hạm 甕úng 盛thình 囊nang 撲phác 如như 陰ấm 毒độc 人nhân 懷hoài 抱bão 畜súc 惡ác

二nhị 習tập 相tương 吞thôn 故cố 有hữu 投đầu 擲trịch 擒cầm 捉tróc 擊kích 射xạ 拋phao 撮toát 諸chư 事sự 是thị 故cố 十thập 方phương 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 色sắc 目mục 怨oán 家gia 名danh 違vi 害hại 鬼quỷ 菩Bồ 薩Tát 見kiến 怨oán 如như 飲ẩm 鴆chậm 酒tửu

八bát 者giả 見kiến 習tập 交giao 明minh 如như 薩tát 迦ca 耶da 見kiến 戒giới 禁cấm 取thủ 邪tà 悟ngộ 諸chư 業nghiệp 發phát 於ư 違vi 拒cự 出xuất 生sanh 相tương 反phản 如như 是thị 故cố 有hữu 王vương 使sử 主chủ 吏lại 證chứng 執chấp 文văn 籍tịch 如như 行hành 路lộ 人nhân 來lai 往vãng 相tương 見kiến

二nhị 習tập 相tương 交giao 故cố 有hữu 勘khám 問vấn 權quyền 詐trá 考khảo 訊tấn 推thôi 鞠cúc 察sát 訪phỏng 披phi 究cứu 照chiếu 明minh 善thiện 惡ác 童đồng 子tử 手thủ 執chấp 文văn 簿bộ 辭từ 辯biện 諸chư 事sự 是thị 故cố 十thập 方phương 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 色sắc 目mục 惡ác 見kiến 同đồng 名danh 見kiến 坑khanh 菩Bồ 薩Tát 見kiến 諸chư 虛hư 妄vọng 偏thiên 執chấp 如như 臨lâm 毒độc 壑hác

九cửu 者giả 枉uổng 習tập 交giao 加gia 發phát 於ư 誣vu 謗báng 如như 是thị 故cố 有hữu 合hợp 山sơn 合hợp 石thạch 碾niễn 磑ngại 耕canh 磨ma 如như 讒sàm 賊tặc 人nhân 逼bức 枉uổng 良lương 善thiện

二nhị 習tập 相tương 排bài 故cố 有hữu 押áp 捺nại 搥trùy 按án 蹙túc 漉lộc 衡hành 度độ 諸chư 事sự 是thị 故cố 十thập 方phương 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 色sắc 目mục 怨oán 謗báng 同đồng 名danh 讒sàm 虎hổ 菩Bồ 薩Tát 見kiến 枉uổng 如như 遭tao 霹phích 靂lịch

十thập 者giả 訟tụng 習tập 交giao 諠huyên 發phát 於ư 藏tàng 覆phú 如như 是thị 故cố 有hữu 鑑giám 見kiến 照chiếu 燭chúc 如như 於ư 日nhật 中trung 不bất 能năng 藏tàng 影ảnh

二nhị 習tập 相tương 陳trần 故cố 有hữu 惡ác 友hữu 業nghiệp 鏡kính 火hỏa 珠châu 披phi 露lộ 宿túc 業nghiệp 對đối 驗nghiệm 諸chư 事sự 是thị 故cố 十thập 方phương 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 色sắc 目mục 覆phú 藏tàng 同đồng 名danh 陰ấm 賊tặc 菩Bồ 薩Tát 觀quán 覆phú 如như 戴đái 高cao 山sơn 履lý 於ư 巨cự 海hải

云vân 何hà 六lục 報báo 阿A 難Nan 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 六lục 識thức 造tạo 業nghiệp 所sở 招chiêu 惡ác 報báo 從tùng 六lục 根căn 出xuất 云vân 何hà 惡ác 報báo 從tùng 六lục 根căn 出xuất

一nhất 者giả 見kiến 報báo 招chiêu 引dẫn 惡ác 果quả 此thử 見kiến 業nghiệp 交giao 則tắc 臨lâm 終chung 時thời 先tiên 見kiến 猛mãnh 火hỏa 滿mãn 十thập 方phương 界giới 亡vong 者giả 神thần 識thức 飛phi 墜trụy 乘thừa 煙yên 入nhập 無Vô 間Gián 獄Ngục

發phát 明minh 二nhị 相tướng

一nhất 者giả 明minh 見kiến 則tắc 能năng 遍biến 見kiến 種chủng 種chủng 惡ác 物vật 生sanh 無vô 量lượng 畏úy

二nhị 者giả 暗ám 見kiến 寂tịch 然nhiên 不bất 見kiến 生sanh 無vô 量lượng 恐khủng

如như 是thị 見kiến 火hỏa 燒thiêu 聽thính 能năng 為vi 鑊hoạch 湯thang 烊dương 銅đồng 燒thiêu 息tức 能năng 為vi 黑hắc 煙yên 紫tử 焰diễm 燒thiêu 味vị 能năng 為vi 焦tiêu 丸hoàn 鐵thiết 糜mi 燒thiêu 觸xúc 能năng 為vi 熱nhiệt 灰hôi 爐lô 炭thán 燒thiêu 心tâm 能năng 生sanh 星tinh 火hỏa 迸bính 灑sái 煽phiến 鼓cổ 空không 界giới

二nhị 者giả 聞văn 報báo 招chiêu 引dẫn 惡ác 果quả 此thử 聞văn 業nghiệp 交giao 則tắc 臨lâm 終chung 時thời 先tiên 見kiến 波ba 濤đào 沒một 溺nịch 天thiên 地địa 亡vong 者giả 神thần 識thức 降giáng 注chú 乘thừa 流lưu 入nhập 無Vô 間Gián 獄Ngục

發phát 明minh 二nhị 相tướng

一nhất 者giả 開khai 聽thính 聽thính 種chủng 種chủng 鬧náo 精tinh 神thần 愗mậu 亂loạn

二nhị 者giả 閉bế 聽thính 寂tịch 無vô 所sở 聞văn 幽u 魄phách 沉trầm 沒một

如như 是thị 聞văn 波ba 注chú 聞văn 則tắc 能năng 為vị 責trách 為vị 詰cật 注chú 見kiến 則tắc 能năng 為vị 雷lôi 為vị 吼hống 為vị 惡ác 毒độc 氣khí 注chú 息tức 則tắc 能năng 為vị 雨vũ 為vị 霧vụ 灑sái 諸chư 毒độc 蟲trùng 周chu 滿mãn 身thân 體thể 注chú 味vị 則tắc 能năng 為vị 膿nùng 為vị 血huyết 種chủng 種chủng 雜tạp 穢uế 注chú 觸xúc 則tắc 能năng 為vị 畜súc 為vị 鬼quỷ 為vị 糞phẩn 為vị 尿niệu 注chú 意ý 則tắc 能năng 為vị 電điện 為vị 雹bạc 摧tồi 碎toái 心tâm 魄phách

三tam 者giả 齅khứu 報báo 招chiêu 引dẫn 惡ác 果quả 此thử 齅khứu 業nghiệp 交giao 則tắc 臨lâm 終chung 時thời 先tiên 見kiến 毒độc 氣khí 充sung 塞tắc 遠viễn 近cận 亡vong 者giả 神thần 識thức 從tùng 地địa 湧dũng 出xuất 入nhập 無Vô 間Gián 獄Ngục

發phát 明minh 二nhị 相tướng

一nhất 者giả 通thông 聞văn 被bị 諸chư 惡ác 氣khí 熏huân 極cực 心tâm 擾nhiễu

二nhị 者giả 塞tắc 聞văn 氣khí 掩yểm 不bất 通thông 悶muộn 絕tuyệt 於ư 地địa

如như 是thị 齅khứu 氣khí 衝xung 息tức 則tắc 能năng 為vị 質chất 為vị 履lý 衝xung 見kiến 則tắc 能năng 為vị 火hỏa 為vị 炬cự 衝xung 聽thính 則tắc 能năng 為vị 沒một 為vị 溺nịch 為vị 烊dương 為vị 沸phí 衝xung 味vị 則tắc 能năng 為vị 餒nỗi 為vị 爽sảng 衝xung 觸xúc 則tắc 能năng 為vị 綻trán 為vị 爛lạn 為vi 大đại 肉nhục 山sơn 有hữu 百bách 千thiên 眼nhãn 無vô 量lượng 咂táp 食thực 衝xung 思tư 則tắc 能năng 為vị 灰hôi 為vị 瘴chướng 為vị 飛phi 沙sa 礰lịch 擊kích 碎toái 身thân 體thể

四tứ 者giả 味vị 報báo 招chiêu 引dẫn 惡ác 果quả 此thử 味vị 業nghiệp 交giao 則tắc 臨lâm 終chung 時thời 先tiên 見kiến 鐵thiết 網võng 猛mãnh 燄diệm 熾sí 烈liệt 周chu 覆phú 世thế 界giới 亡vong 者giả 神thần 識thức 下hạ 透thấu 掛quải 網võng 倒đảo 懸huyền 其kỳ 頭đầu 入nhập 無Vô 間Gián 獄Ngục

發phát 明minh 二nhị 相tướng

一nhất 者giả 吸hấp 氣khí 結kết 成thành 寒hàn 冰băng 凍đống 冽liệt 肉nhục 身thân

二nhị 者giả 吐thổ 氣khí 飛phi 為vi 猛mãnh 火hỏa 焦tiêu 爛lạn 骨cốt 髓tủy

如như 是thị 嚐thường 味vị 歷lịch 嚐thường 則tắc 能năng 為vị 承thừa 為vị 忍nhẫn 歷lịch 見kiến 則tắc 能năng 為vị 然nhiên 金kim 石thạch 歷lịch 聽thính 則tắc 能năng 為vị 利lợi 兵binh 刃nhận 歷lịch 息tức 則tắc 能năng 為vi 大đại 鐵thiết 籠lung 彌di 覆phú 國quốc 土thổ 歷lịch 觸xúc 則tắc 能năng 為vị 弓cung 為vị 箭tiễn 為vị 弩nỗ 為vị 射xạ 歷lịch 思tư 則tắc 能năng 為vị 飛phi 熱nhiệt 鐵thiết 從tùng 空không 雨vũ 下hạ

五ngũ 者giả 觸xúc 報báo 招chiêu 引dẫn 惡ác 果quả 此thử 觸xúc 業nghiệp 交giao 則tắc 臨lâm 終chung 時thời 先tiên 見kiến 大đại 山sơn 四tứ 面diện 來lai 合hợp 無vô 復phục 出xuất 路lộ 亡vong 者giả 神thần 識thức 見kiến 大đại 鐵thiết 城thành 火hỏa 蛇xà 火hỏa 狗cẩu 虎hổ 狼lang 獅sư 子tử 牛ngưu 頭đầu 獄ngục 卒tốt 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 手thủ 執chấp 鎗thương 矟sáo 驅khu 入nhập 城thành 門môn 向hướng 無Vô 間Gián 獄Ngục

發phát 明minh 二nhị 相tướng

一nhất 者giả 合hợp 觸xúc 合hợp 山sơn 逼bức 體thể 骨cốt 肉nhục 血huyết 潰hội

二nhị 者giả 離ly 觸xúc 刀đao 劍kiếm 觸xúc 身thân 心tâm 肝can 屠đồ 裂liệt

如như 是thị 合hợp 觸xúc 歷lịch 觸xúc 則tắc 能năng 為vị 撞chàng 為vị 擊kích 為vị 剚chí 為vị 射xạ 歷lịch 見kiến 則tắc 能năng 為vị 燒thiêu 為vị 爇nhiệt 歷lịch 聽thính 則tắc 能năng 為vị 道đạo 為vị 觀quán 為vị 廳thính 為vị 案án 歷lịch 息tức 則tắc 能năng 為vị 括quát 為vị 袋đại 為vị 考khảo 為vị 縛phược 歷lịch 嚐thường 則tắc 能năng 為vị 耕canh 為vị 鉗kiềm 為vị 斬trảm 為vị 截tiệt 歷lịch 思tư 則tắc 能năng 為vị 墜trụy 為vị 飛phi 為vị 煎tiễn 為vị 炙chích

六lục 者giả 思tư 報báo 招chiêu 引dẫn 惡ác 果quả 此thử 思tư 業nghiệp 交giao 則tắc 臨lâm 終chung 時thời 先tiên 見kiến 惡ác 風phong 吹xuy 壞hoại 國quốc 土thổ 亡vong 者giả 神thần 識thức 被bị 吹xuy 上thượng 空không 旋toàn 落lạc 乘thừa 風phong 墜trụy 無Vô 間Gián 獄Ngục

發phát 明minh 二nhị 相tướng

一nhất 者giả 不bất 覺giác 迷mê 極cực 則tắc 荒hoang 奔bôn 赴phó 不bất 息tức

二nhị 者giả 不bất 迷mê 覺giác 知tri 則tắc 苦khổ 無vô 量lượng 煎tiễn 燒thiêu 痛thống 深thâm 難nan 忍nhẫn

如như 是thị 邪tà 思tư 結kết 思tư 則tắc 能năng 為vị 方phương 為vị 所sở 結kết 見kiến 則tắc 能năng 為vị 鑑giám 為vị 證chứng 結kết 聽thính 則tắc 能năng 為vị 大đại 合hợp 石thạch 為vị 冰băng 為vị 霜sương 為vị 土thổ 為vị 霧vụ 結kết 息tức 則tắc 能năng 為vị 大đại 火hỏa 車xa 火hỏa 船thuyền 火hỏa 檻hạm 結kết 嚐thường 則tắc 能năng 為vị 大đại 叫khiếu 喚hoán 為vị 悔hối 為vị 泣khấp 結kết 觸xúc 則tắc 能năng 為vi 大đại 為vi 小tiểu 為vi 一nhất 日nhật 中trung 萬vạn 生sanh 萬vạn 死tử 為vị 偃yển 為vị 仰ngưỡng

阿A 難Nan 是thị 名danh 地địa 獄ngục 十thập 因nhân 六lục 果quả 皆giai 是thị 眾chúng 生sanh 迷mê 妄vọng 所sở 造tạo

若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 惡ác 業nghiệp 同đồng 造tạo 入nhập 阿A 鼻Tị 獄Ngục 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 六lục 根căn 各các 造tạo 及cập 彼bỉ 所sở 作tác 兼kiêm 境cảnh 兼kiêm 根căn 是thị 人nhân 則tắc 入nhập 八bát 無vô 間gián 獄ngục

身thân 口khẩu 意ý 三tam 作tác 殺sát 盜đạo 婬dâm 是thị 人nhân 則tắc 入nhập 十thập 八bát 地địa 獄ngục 三tam 業nghiệp 不bất 兼kiêm 中trung 間gian 或hoặc 為vi 一nhất 殺sát 一nhất 盜đạo 是thị 人nhân 則tắc 入nhập 三tam 十thập 六lục 地địa 獄ngục 見kiến 見kiến 一nhất 根căn 單đơn 犯phạm 一nhất 業nghiệp 是thị 人nhân 則tắc 入nhập 一nhất 百bách 八bát 地địa 獄ngục

由do 是thị 眾chúng 生sanh 別biệt 作tác 別biệt 造tạo 於ư 世thế 界giới 中trung 入nhập 同đồng 分phân 地địa 妄vọng 想tưởng 發phát 生sanh 非phi 本bổn 來lai 有hữu



復phục 次thứ 阿A 難Nan 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 非phi 破phá 律luật 儀nghi 犯phạm 菩Bồ 薩Tát 戒giới 毀hủy 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 諸chư 餘dư 雜tạp 業nghiệp 歷lịch 劫kiếp 燒thiêu 然nhiên 後hậu 還hoàn 罪tội 畢tất 受thọ 諸chư 鬼quỷ 形hình

若nhược 於ư 本bổn 因nhân 貪tham 物vật 為vi 罪tội 是thị 人nhân 罪tội 畢tất 遇ngộ 物vật 成thành 形hình 名danh 為vi 怪quái 鬼quỷ

貪tham 色sắc 為vi 罪tội 是thị 人nhân 罪tội 畢tất 遇ngộ 風phong 成thành 形hình 名danh 為vi 魃bạt 鬼quỷ

貪tham 惑hoặc 為vi 罪tội 是thị 人nhân 罪tội 畢tất 遇ngộ 畜súc 成thành 形hình 名danh 為vi 魅mị 鬼quỷ

貪tham 恨hận 為vi 罪tội 是thị 人nhân 罪tội 畢tất 遇ngộ 蟲trùng 成thành 形hình 名danh 蠱cổ 毒độc 鬼quỷ

貪tham 憶ức 為vi 罪tội 是thị 人nhân 罪tội 畢tất 遇ngộ 衰suy 成thành 形hình 名danh 為vi 癘lệ 鬼quỷ

貪tham 傲ngạo 為vi 罪tội 是thị 人nhân 罪tội 畢tất 遇ngộ 氣khí 成thành 形hình 名danh 為vi 餓ngạ 鬼quỷ

貪tham 罔võng 為vi 罪tội 是thị 人nhân 罪tội 畢tất 遇ngộ 幽u 為vi 形hình 名danh 為vi 魘yểm 鬼quỷ

貪tham 明minh 為vi 罪tội 是thị 人nhân 罪tội 畢tất 遇ngộ 精tinh 為vi 形hình 名danh 魍vọng 魎lượng 鬼quỷ

貪tham 成thành 為vi 罪tội 是thị 人nhân 罪tội 畢tất 遇ngộ 明minh 為vi 形hình 名danh 役dịch 使sử 鬼quỷ

貪tham 黨đảng 為vi 罪tội 是thị 人nhân 罪tội 畢tất 遇ngộ 人nhân 為vi 形hình 名danh 傳truyền 送tống 鬼quỷ

阿A 難Nan 是thị 人nhân 皆giai 以dĩ 純thuần 情tình 墜trụy 落lạc 業nghiệp 火hỏa 燒thiêu 乾can 上thượng 出xuất 為vi 鬼quỷ 此thử 等đẳng 皆giai 是thị 自tự 妄vọng 想tưởng 業nghiệp 之chi 所sở 招chiêu 引dẫn 若nhược 悟ngộ 菩Bồ 提Đề 則tắc 妙diệu 圓viên 明minh 本bổn 無vô 所sở 有hữu



復phục 次thứ 阿A 難Nan 鬼quỷ 業nghiệp 既ký 盡tận 則tắc 情tình 與dữ 想tưởng 二nhị 俱câu 成thành 空không 方phương 於ư 世thế 間gian 與dữ 元nguyên 負phụ 人nhân 冤oan 對đối 相tương 值trị 身thân 為vi 畜súc 生sanh 酬thù 其kỳ 宿túc 債trái

物vật 怪quái 之chi 鬼quỷ 物vật 銷tiêu 報báo 盡tận 生sanh 於ư 世thế 間gian 多đa 為vi 梟kiêu 類loại

風phong 魃bạt 之chi 鬼quỷ 風phong 銷tiêu 報báo 盡tận 生sanh 於ư 世thế 間gian 多đa 為vi 咎cữu 徵trưng 一nhất 切thiết 異dị 類loại

畜súc 魅mị 之chi 鬼quỷ 畜súc 死tử 報báo 盡tận 生sanh 於ư 世thế 間gian 多đa 為vi 狐hồ 類loại

蟲trùng 蠱cổ 之chi 鬼quỷ 蠱cổ 滅diệt 報báo 盡tận 生sanh 於ư 世thế 間gian 多đa 為vi 毒độc 類loại

衰suy 癘lệ 之chi 鬼quỷ 衰suy 窮cùng 報báo 盡tận 生sanh 於ư 世thế 間gian 多đa 為vi 蛔hồi 類loại

受thọ 氣khí 之chi 鬼quỷ 氣khí 銷tiêu 報báo 盡tận 生sanh 於ư 世thế 間gian 多đa 為vi 食thực 類loại

綿miên 幽u 之chi 鬼quỷ 幽u 銷tiêu 報báo 盡tận 生sanh 於ư 世thế 間gian 多đa 為vi 服phục 類loại

和hòa 精tinh 之chi 鬼quỷ 和hòa 銷tiêu 報báo 盡tận 生sanh 於ư 世thế 間gian 多đa 為vi 應ứng 類loại

明minh 靈linh 之chi 鬼quỷ 明minh 滅diệt 報báo 盡tận 生sanh 於ư 世thế 間gian 多đa 為vi 休hưu 徵trưng 一nhất 切thiết 諸chư 類loại

依y 人nhân 之chi 鬼quỷ 人nhân 亡vong 報báo 盡tận 生sanh 於ư 世thế 間gian 多đa 為vi 循tuần 類loại

阿A 難Nan 是thị 等đẳng 皆giai 以dĩ 業nghiệp 火hỏa 乾can 枯khô 酬thù 其kỳ 宿túc 債trái 旁bàng 為vi 畜súc 生sanh 此thử 等đẳng 亦diệc 皆giai 自tự 虛hư 妄vọng 業nghiệp 之chi 所sở 招chiêu 引dẫn 若nhược 悟ngộ 菩Bồ 提Đề 則tắc 此thử 妄vọng 緣duyên 本bổn 無vô 所sở 有hữu

如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 寶Bảo 蓮Liên 香Hương 等đẳng 及cập 琉Lưu 璃Ly 王Vương 善Thiện 星Tinh 比Bỉ 丘Khâu 如như 是thị 惡ác 業nghiệp 本bổn 自tự 發phát 明minh 非phi 從tùng 天thiên 降giáng 亦diệc 非phi 地địa 出xuất 亦diệc 非phi 人nhân 與dữ 自tự 妄vọng 所sở 招chiêu 還hoàn 自tự 來lai 受thọ 菩Bồ 提Đề 心tâm 中trung 皆giai 為vi 浮phù 虛hư 妄vọng 想tưởng 凝ngưng 結kết



復phục 次thứ 阿A 難Nan 從tùng 是thị 畜súc 生sanh 酬thù 償thường 先tiên 債trái 若nhược 彼bỉ 酬thù 者giả 分phân 越việt 所sở 酬thù 此thử 等đẳng 眾chúng 生sanh 還hoàn 復phục 為vi 人nhân 反phản 徵trưng 其kỳ 剩thặng 如như 彼bỉ 有hữu 力lực 兼kiêm 有hữu 福phước 德đức 則tắc 於ư 人nhân 中trung 不bất 捨xả 人nhân 身thân 酬thù 還hoàn 彼bỉ 力lực 若nhược 無vô 福phước 者giả 還hoàn 為vi 畜súc 生sanh 償thường 彼bỉ 餘dư 直trực

阿A 難Nan 當đương 知tri 若nhược 用dụng 錢tiền 物vật 或hoặc 役dịch 其kỳ 力lực 償thường 足túc 自tự 停đình 如như 其kỳ 中trung 間gian 殺sát 彼bỉ 身thân 命mạng 或hoặc 食thực 其kỳ 肉nhục 如như 是thị 乃nãi 至chí 經kinh 微vi 塵trần 劫kiếp 相tương 食thực 相tương 誅tru 猶do 如như 轉chuyển 輪luân 互hỗ 為vi 高cao 下hạ 無vô 有hữu 休hưu 息tức 除trừ 奢Xa 摩Ma 他Tha 及cập 佛Phật 出xuất 世thế 不bất 可khả 停đình 寢tẩm

汝nhữ 今kim 應ưng 知tri 彼bỉ 梟kiêu 倫luân 者giả 酬thù 足túc 復phục 形hình 生sanh 人nhân 道đạo 中trung 參tham 合hợp 頑ngoan 類loại

彼bỉ 咎cữu 徵trưng 者giả 酬thù 足túc 復phục 形hình 生sanh 人nhân 道đạo 中trung 參tham 合hợp 異dị 類loại

彼bỉ 狐hồ 倫luân 者giả 酬thù 足túc 復phục 形hình 生sanh 人nhân 道đạo 中trung 參tham 於ư 庸dong 類loại

彼bỉ 毒độc 倫luân 者giả 酬thù 足túc 復phục 形hình 生sanh 人nhân 道đạo 中trung 參tham 合hợp 狠ngận 類loại

彼bỉ 蛔hồi 倫luân 者giả 酬thù 足túc 復phục 形hình 生sanh 人nhân 道đạo 中trung 參tham 合hợp 微vi 類loại

彼bỉ 食thực 倫luân 者giả 酬thù 足túc 復phục 形hình 生sanh 人nhân 道đạo 中trung 參tham 合hợp 柔nhu 類loại

彼bỉ 服phục 倫luân 者giả 酬thù 足túc 復phục 形hình 生sanh 人nhân 道đạo 中trung 參tham 合hợp 勞lao 類loại

彼bỉ 應ứng 倫luân 者giả 酬thù 足túc 復phục 形hình 生sanh 人nhân 道đạo 中trung 參tham 於ư 文văn 類loại

彼bỉ 休hưu 徵trưng 者giả 酬thù 足túc 復phục 形hình 生sanh 人nhân 道đạo 中trung 參tham 合hợp 明minh 類loại

彼bỉ 諸chư 循tuần 倫luân 酬thù 足túc 復phục 形hình 生sanh 人nhân 道đạo 中trung 參tham 於ư 達đạt 類loại

阿A 難Nan 是thị 等đẳng 皆giai 以dĩ 宿túc 債trái 酬thù 畢tất 復phục 形hình 人nhân 道đạo 皆giai 無vô 始thỉ 來lai 業nghiệp 計kế 顛điên 倒đảo 相tương 生sanh 相tương 殺sát 不bất 遇ngộ 如Như 來Lai 不bất 聞văn 正Chánh 法Pháp 於ư 塵trần 勞lao 中trung 法pháp 爾nhĩ 輪luân 轉chuyển 此thử 輩bối 名danh 為vi 可khả 憐lân 愍mẫn 者giả



阿A 難Nan 復phục 有hữu 從tùng 人nhân 不bất 依y 正chánh 覺giác 修tu 三Tam 摩Ma 地Địa 別biệt 修tu 妄vọng 念niệm 存tồn 想tưởng 固cố 形hình 遊du 於ư 山sơn 林lâm 人nhân 不bất 及cập 處xứ 有hữu 十thập 種chủng 仙tiên

阿A 難Nan 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 堅kiên 固cố 服phục 餌nhị 而nhi 不bất 休hưu 息tức 食thực 道đạo 圓viên 成thành 名danh 地Địa 行Hành 仙Tiên

堅kiên 固cố 草thảo 木mộc 而nhi 不bất 休hưu 息tức 藥dược 道đạo 圓viên 成thành 名danh 飛Phi 行Hành 仙Tiên

堅kiên 固cố 金kim 石thạch 而nhi 不bất 休hưu 息tức 化hóa 道đạo 圓viên 成thành 名danh 遊Du 行Hành 仙Tiên

堅kiên 固cố 動động 止chỉ 而nhi 不bất 休hưu 息tức 氣khí 精tinh 圓viên 成thành 名danh 空Không 行Hành 仙Tiên

堅kiên 固cố 津tân 液dịch 而nhi 不bất 休hưu 息tức 潤nhuận 德đức 圓viên 成thành 名danh 天Thiên 行Hành 仙Tiên

堅kiên 固cố 精tinh 色sắc 而nhi 不bất 休hưu 息tức 吸hấp 粹túy 圓viên 成thành 名danh 通Thông 行Hành 仙Tiên

堅kiên 固cố 咒chú 禁cấm 而nhi 不bất 休hưu 息tức 術thuật 法pháp 圓viên 成thành 名danh 道Đạo 行Hành 仙Tiên

堅kiên 固cố 思tư 念niệm 而nhi 不bất 休hưu 息tức 思tư 憶ức 圓viên 成thành 名danh 照Chiếu 行Hành 仙Tiên

堅kiên 固cố 交giao 遘cấu 而nhi 不bất 休hưu 息tức 感cảm 應ứng 圓viên 成thành 名danh 精Tinh 行Hành 仙Tiên

堅kiên 固cố 變biến 化hóa 而nhi 不bất 休hưu 息tức 覺giác 悟ngộ 圓viên 成thành 名danh 絕Tuyệt 行Hành 仙Tiên

阿A 難Nan 是thị 等đẳng 皆giai 於ư 人nhân 中trung 煉luyện 心tâm 不bất 修tu 正chánh 覺giác 別biệt 得đắc 生sanh 理lý 壽thọ 千thiên 萬vạn 歲tuế 休hưu 止chỉ 深thâm 山sơn 或hoặc 大đại 海hải 島đảo 絕tuyệt 於ư 人nhân 境cảnh 斯tư 亦diệc 輪luân 迴hồi 妄vọng 想tưởng 流lưu 轉chuyển 不bất 修tu 三Tam 昧Muội 報báo 盡tận 還hoàn 來lai 散tán 入nhập 諸chư 趣thú



阿A 難Nan 諸chư 世thế 間gian 人nhân 不bất 求cầu 常thường 住trụ 未vị 能năng 捨xả 諸chư 妻thê 妾thiếp 恩ân 愛ái 於ư 邪tà 婬dâm 中trung 心tâm 不bất 流lưu 逸dật 澄trừng 瑩oánh 生sanh 明minh 命mạng 終chung 之chi 後hậu 鄰lân 於ư 日nhật 月nguyệt 如như 是thị 一nhất 類loại 名danh 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên

於ư 己kỷ 妻thê 房phòng 淫dâm 愛ái 微vi 薄bạc 於ư 淨tịnh 居cư 時thời 不bất 得đắc 全toàn 味vị 命mạng 終chung 之chi 後hậu 超siêu 日nhật 月nguyệt 明minh 居cư 人nhân 間gian 頂đảnh 如như 是thị 一nhất 類loại 名danh 忉Đao 利Lợi 天Thiên

逢phùng 欲dục 暫tạm 交giao 去khứ 無vô 思tư 憶ức 於ư 人nhân 間gian 世thế 動động 少thiểu 靜tĩnh 多đa 命mạng 終chung 之chi 後hậu 於ư 虛hư 空không 中trung 朗lãng 然nhiên 安an 住trụ 日nhật 月nguyệt 光quang 明minh 上thượng 照chiếu 不bất 及cập 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 自tự 有hữu 光quang 明minh 如như 是thị 一nhất 類loại 名danh 須Tu 燄Diệm 摩Ma 天Thiên

一nhất 切thiết 時thời 靜tĩnh 有hữu 應ứng 觸xúc 來lai 未vị 能năng 違vi 戾lệ 命mạng 終chung 之chi 後hậu 上thượng 昇thăng 精tinh 微vi 不bất 接tiếp 下hạ 界giới 諸chư 人nhân 天thiên 境cảnh 乃nãi 至chí 劫kiếp 壞hoại 三tam 災tai 不bất 及cập 如như 是thị 一nhất 類loại 名danh 兜Đâu 率Suất 天Thiên

我ngã 無vô 欲dục 心tâm 應ứng 汝nhữ 行hành 事sự 於ư 橫hoành 陳trần 時thời 味vị 如như 嚼tước 蠟lạp 命mạng 終chung 之chi 後hậu 生sanh 越việt 化hóa 地địa 如như 是thị 一nhất 類loại 名danh 樂Nhạo 變Biến 化Hóa 天Thiên

無vô 世thế 間gian 心tâm 同đồng 世thế 行hành 事sự 於ư 行hành 事sự 交giao 了liễu 然nhiên 超siêu 越việt 命mạng 終chung 之chi 後hậu 遍biến 能năng 出xuất 超siêu 化hóa 無vô 化hóa 境cảnh 如như 是thị 一nhất 類loại 名danh 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên

阿A 難Nan 如như 是thị 六lục 天thiên 形hình 雖tuy 出xuất 動động 心tâm 跡tích 尚thượng 交giao 自tự 此thử 已dĩ 還hoàn 名danh 為vi 欲dục 界giới

大Đại 佛Phật 頂Đảnh 悉Tất 怛Đát 多Đa 般Bát 怛Đát 囉Ra 無Vô 上Thượng 寶Bảo 印Ấn 十Thập 方Phương 如Như 來Lai 清Thanh 淨Tịnh 海Hải 眼Nhãn 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát

唐Đường 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 般Bát 剌Lạt 蜜Mật 帝Đế 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Cực Lượng ở Thế Kỷ 7-8
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 3/9/2013 ◊ Dịch nghĩa: 5/8/2016 ◊ Cập nhật: 23/7/2024
Đang dùng phương ngữ: BắcNam