大Đại 佛Phật 頂Đảnh 悉Tất 怛Đát 多Đa 般Bát 怛Đát 囉Ra 無Vô 上Thượng 寶Bảo 印Ấn 十Thập 方Phương 如Như 來Lai 清Thanh 淨Tịnh 海Hải 眼Nhãn 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 雖tuy 說thuyết 第đệ 二nhị 義nghĩa 門môn 今kim 觀quán 世thế 間gian 解giải 結kết 之chi 人nhân 若nhược 不bất 知tri 其kỳ 所sở 結kết 之chi 元nguyên 我ngã 信tín 是thị 人nhân 終chung 不bất 能năng 解giải

世Thế 尊Tôn 我ngã 及cập 會hội 中trung 有Hữu 學Học 聲Thanh 聞Văn 亦diệc 復phục 如như 是thị 從tùng 無vô 始thỉ 際tế 與dữ 諸chư 無vô 明minh 俱câu 滅diệt 俱câu 生sanh 雖tuy 得đắc 如như 是thị 多đa 聞văn 善thiện 根căn 名danh 為vi 出xuất 家gia 猶do 隔cách 日nhật 瘧ngược 惟duy 願nguyện 大đại 慈từ 哀ai 愍mẫn 淪luân 溺nịch 今kim 日nhật 身thân 心tâm 云vân 何hà 是thị 結kết 從tùng 何hà 名danh 解giải 亦diệc 令linh 未vị 來lai 苦khổ 難nạn 眾chúng 生sanh 得đắc 免miễn 輪luân 迴hồi 不bất 落lạc 三tam 有hữu

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 普phổ 及cập 大đại 眾chúng 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 雨vũ 淚lệ 翹kiều 誠thành 佇trữ 佛Phật 如Như 來Lai 無vô 上thượng 開khai 示thị

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 憐lân 愍mẫn 阿A 難Nan 及cập 諸chư 會hội 中trung 諸chư 有Hữu 學Học 者giả 亦diệc 為vì 未vị 來lai 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 為vi 出xuất 世thế 因nhân 作tác 將tương 來lai 眼nhãn 以dĩ 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 紫tử 金kim 光quang 手thủ 摩ma 阿A 難Nan 頂đảnh 即tức 時thời 十thập 方phương 普phổ 佛Phật 世thế 界giới 六lục 種chủng 震chấn 動động 微vi 塵trần 如Như 來Lai 住trụ 世thế 界giới 者giả 各các 有hữu 寶bảo 光quang 從tùng 其kỳ 頂đảnh 出xuất 其kỳ 光quang 同đồng 時thời 於ư 彼bỉ 世thế 界giới 來lai 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm 灌quán 如Như 來Lai 頂đảnh 是thị 諸chư 大đại 眾chúng 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu

於ư 是thị 阿A 難Nan 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 俱câu 聞văn 十thập 方phương 微vi 塵trần 如Như 來Lai 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

善thiện 哉tai 阿A 難Nan 汝nhữ 欲dục 識thức 知tri 俱câu 生sanh 無vô 明minh 使sử 汝nhữ 輪luân 轉chuyển 生sanh 死tử 結kết 根căn 唯duy 汝nhữ 六lục 根căn 更cánh 無vô 他tha 物vật 汝nhữ 復phục 欲dục 知tri 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 令linh 汝nhữ 速tốc 證chứng 安an 樂lạc 解giải 脫thoát 寂tịch 靜tĩnh 妙diệu 常thường 亦diệc 汝nhữ 六lục 根căn 更cánh 非phi 他tha 物vật

阿A 難Nan 雖tuy 聞văn 如như 是thị 法Pháp 音âm 心tâm 猶do 未vị 明minh

稽khể 首thủ 白bạch 佛Phật

云vân 何hà 令linh 我ngã 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 安an 樂lạc 妙diệu 常thường 同đồng 是thị 六lục 根căn 更cánh 非phi 他tha 物vật

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

根căn 塵trần 同đồng 源nguyên 縛phược 脫thoát 無vô 二nhị 識thức 性tánh 虛hư 妄vọng 猶do 如như 空không 華hoa

阿A 難Nan 由do 塵trần 發phát 知tri 因nhân 根căn 有hữu 相tướng 相tướng 見kiến 無vô 性tánh 同đồng 於ư 交giao 蘆lô 是thị 故cố 汝nhữ 今kim 知tri 見kiến 立lập 知tri 即tức 無vô 明minh 本bổn 知tri 見kiến 無vô 見kiến 斯tư 即tức 涅Niết 槃Bàn 無vô 漏lậu 真chân 淨tịnh 云vân 何hà 是thị 中trung 更cánh 容dung 他tha 物vật

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

真chân 性tánh 有hữu 為vi 空không
緣duyên 生sanh 故cố 如như 幻huyễn

無vô 為vi 無vô 起khởi 滅diệt

不bất 實thật 如như 空không 華hoa



言ngôn 妄vọng 顯hiển 諸chư 真chân
妄vọng 真chân 同đồng 二nhị 妄vọng

猶do 非phi 真chân 非phi 真chân

云vân 何hà 見kiến 所sở 見kiến



中trung 間gian 無vô 實thật 性tánh
是thị 故cố 若nhược 交giao 蘆lô

結kết 解giải 同đồng 所sở 因nhân

聖thánh 凡phàm 無vô 二nhị 路lộ



汝nhữ 觀quán 交giao 中trung 性tánh
空không 有hữu 二nhị 俱câu 非phi

迷mê 晦hối 即tức 無vô 明minh

發phát 明minh 便tiện 解giải 脫thoát



解giải 結kết 因nhân 次thứ 第đệ
六lục 解giải 一nhất 亦diệc 亡vong

根căn 選tuyển 擇trạch 圓viên 通thông

入nhập 流lưu 成thành 正chánh 覺giác



陀đà 那na 微vi 細tế 識thức
習tập 氣khí 成thành 暴bạo 流lưu

真chân 非phi 真chân 恐khủng 迷mê

我ngã 常thường 不bất 開khai 演diễn



自tự 心tâm 取thủ 自tự 心tâm
非phi 幻huyễn 成thành 幻huyễn 法pháp

不bất 取thủ 無vô 非phi 幻huyễn

非phi 幻huyễn 尚thượng 不bất 生sanh

幻huyễn 法pháp 云vân 何hà 立lập



是thị 名danh 妙diệu 蓮liên 華hoa
金kim 剛cang 王vương 寶bảo 覺giác

如Như 幻Huyễn 三Tam 摩Ma 提Đề

彈đàn 指chỉ 超siêu 無Vô 學Học



此thử 阿A 毘Tỳ 達Đạt 磨Ma
十thập 方phương 薄Bạc 伽Già 梵Phạm

一nhất 路lộ 涅Niết 槃Bàn 門môn



於ư 是thị 阿A 難Nan 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 聞văn 佛Phật 如Như 來Lai 無vô 上thượng 慈từ 誨hối 祇kỳ 夜dạ 伽già 陀đà 雜tạp 糅nhữu 精tinh 瑩oánh 妙diệu 理lý 清thanh 徹triệt 心tâm 目mục 開khai 明minh 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu



阿A 難Nan 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 白bạch 佛Phật

我ngã 今kim 聞văn 佛Phật 無vô 遮già 大đại 悲bi 性tánh 淨tịnh 妙diệu 常thường 真chân 實thật 法Pháp 句cú 心tâm 猶do 未vị 達đạt 六lục 解giải 一nhất 亡vong 舒thư 結kết 倫luân 次thứ 惟duy 垂thùy 大đại 慈từ 再tái 愍mẫn 斯tư 會hội 及cập 與dữ 將tương 來lai 施thí 以dĩ 法Pháp 音âm 洗tẩy 滌địch 沉trầm 垢cấu

即tức 時thời 如Như 來Lai 於ư 師sư 子tử 座tòa 整chỉnh 涅niết 槃bàn 僧tăng 斂liểm 僧tăng 伽già 梨lê 攬lãm 七thất 寶bảo 几kỉ 引dẫn 手thủ 於ư 几kỉ 取thủ 劫Kiếp 波Ba 羅La 天Thiên 所sở 奉phụng 華hoa 巾cân

於ư 大đại 眾chúng 前tiền 綰oản 成thành 一nhất 結kết 示thị 阿A 難Nan 言ngôn

此thử 名danh 何hà 等đẳng

阿A 難Nan 大đại 眾chúng 俱câu 白bạch 佛Phật 言ngôn

此thử 名danh 為vi 結kết

於ư 是thị 如Như 來Lai 綰oản 疊điệp 華hoa 巾cân 又hựu 成thành 一nhất 結kết 重trùng 問vấn 阿A 難Nan

此thử 名danh 何hà 等đẳng

阿A 難Nan 大đại 眾chúng 又hựu 白bạch 佛Phật 言ngôn

此thử 亦diệc 名danh 結Kết

如như 是thị 倫luân 次thứ 綰oản 疊điệp 華hoa 巾cân 總tổng 成thành 六lục 結kết

一nhất 一nhất 結kết 成thành 皆giai 取thủ 手thủ 中trung 所sở 成thành 之chi 結kết 持trì 問vấn 阿A 難Nan

此thử 名danh 何hà 等đẳng

阿A 難Nan 大đại 眾chúng 亦diệc 復phục 如như 是thị 次thứ 第đệ 詶thù 佛Phật

此thử 名danh 為vi 結kết

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

我ngã 初sơ 綰oản 巾cân 汝nhữ 名danh 為vi 結kết 此thử 疊điệp 華hoa 巾cân 先tiên 實thật 一nhất 條điều 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 云vân 何hà 汝nhữ 曹tào 復phục 名danh 為vi 結kết

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 此thử 寶bảo 疊điệp 華hoa 緝tập 織chức 成thành 巾cân 雖tuy 本bổn 一nhất 體thể 如như 我ngã 思tư 惟duy 如Như 來Lai 一nhất 綰oản 得đắc 一nhất 結kết 名danh 若nhược 百bách 綰oản 成thành 終chung 名danh 百bách 結kết 何hà 況huống 此thử 巾cân 只chỉ 有hữu 六lục 結kết 終chung 不bất 至chí 七thất 亦diệc 不bất 停đình 五ngũ 云vân 何hà 如Như 來Lai 只chỉ 許hứa 初sơ 時thời 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 不bất 名danh 為vi 結kết

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

此thử 寶bảo 華hoa 巾cân 汝nhữ 知tri 此thử 巾cân 元nguyên 只chỉ 一nhất 條điều 我ngã 六lục 綰oản 時thời 名danh 有hữu 六lục 結kết 汝nhữ 審thẩm 觀quán 察sát 巾cân 體thể 是thị 同đồng 因nhân 結kết 有hữu 異dị 於ư 意ý 云vân 何hà 初sơ 綰oản 結kết 成thành 名danh 為vi 第đệ 一nhất 如như 是thị 乃nãi 至chí 第đệ 六lục 結kết 生sanh 吾ngô 今kim 欲dục 將tương 第đệ 六lục 結kết 名danh 成thành 第đệ 一nhất 否phủ

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 六lục 結kết 若nhược 存tồn 斯tư 第đệ 六lục 名danh 終chung 非phi 第đệ 一nhất 縱túng 我ngã 歷lịch 生sanh 盡tận 其kỳ 明minh 辯biện 如như 何hà 令linh 是thị 六lục 結kết 亂loạn 名danh

佛Phật 言ngôn

如như 是thị 六lục 結kết 不bất 同đồng 循tuần 顧cố 本bổn 因nhân 一nhất 巾cân 所sở 造tạo 令linh 其kỳ 雜tạp 亂loạn 終chung 不bất 得đắc 成thành 則tắc 汝nhữ 六lục 根căn 亦diệc 復phục 如như 是thị 畢tất 竟cánh 同đồng 中trung 生sanh 畢tất 竟cánh 異dị

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 必tất 嫌hiềm 此thử 六lục 結kết 不bất 成thành 願nguyện 樂nhạo 一nhất 成thành 復phục 云vân 何hà 得đắc

阿A 難Nan 言ngôn

此thử 結kết 若nhược 存tồn 是thị 非phi 鋒phong 起khởi 於ư 中trung 自tự 生sanh 此thử 結kết 非phi 彼bỉ 彼bỉ 結kết 非phi 此thử 如Như 來Lai 今kim 日nhật 若nhược 總tổng 解giải 除trừ 結kết 若nhược 不bất 生sanh 則tắc 無vô 彼bỉ 此thử 尚thượng 不bất 名danh 一nhất 六lục 云vân 何hà 成thành

佛Phật 言ngôn

六lục 解giải 一nhất 亡vong 亦diệc 復phục 如như 是thị 由do 汝nhữ 無vô 始thỉ 心tâm 性tánh 狂cuồng 亂loạn 知tri 見kiến 妄vọng 發phát 發phát 妄vọng 不bất 息tức 勞lao 見kiến 發phát 塵trần 如như 勞lao 目mục 睛tình 則tắc 有hữu 狂cuồng 華hoa 於ư 湛trạm 精tinh 明minh 無vô 因nhân 亂loạn 起khởi 一nhất 切thiết 世thế 間gian 山sơn 河hà 大đại 地địa 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 皆giai 即tức 狂cuồng 勞lao 顛điên 倒đảo 華hoa 相tướng

阿A 難Nan 言ngôn

此thử 勞lao 同đồng 結kết 云vân 何hà 解giải 除trừ

如Như 來Lai 以dĩ 手thủ 將tương 所sở 結kết 巾cân 偏thiên 牽khiên 其kỳ 左tả 問vấn 阿A 難Nan 言ngôn

如như 是thị 解giải 否phủ

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn

旋toàn 復phục 以dĩ 手thủ 偏thiên 牽khiên 右hữu 邊biên 又hựu 問vấn 阿A 難Nan

如như 是thị 解giải 否phủ

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

吾ngô 今kim 以dĩ 手thủ 左tả 右hữu 各các 牽khiên 竟cánh 不bất 能năng 解giải 汝nhữ 設thiết 方phương 便tiện 云vân 何hà 解giải 成thành

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 當đương 於ư 結kết 心tâm 解giải 即tức 分phân 散tán

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

如như 是thị 如như 是thị 若nhược 欲dục 解giải 除trừ 當đương 於ư 結kết 心tâm

阿A 難Nan 我ngã 說thuyết 佛Phật 法Pháp 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 非phi 取thủ 世thế 間gian 和hòa 合hợp 粗thô 相tướng 如Như 來Lai 發phát 明minh 世thế 出xuất 世thế 法Pháp 知tri 其kỳ 本bổn 因nhân 隨tùy 所sở 緣duyên 出xuất 如như 是thị 乃nãi 至chí 恒Hằng 沙sa 界giới 外ngoại 一nhất 滴tích 之chi 雨vũ 亦diệc 知tri 頭đầu 數số 現hiện 前tiền 種chủng 種chủng 松tùng 直trực 棘cức 曲khúc 鵠hộc 白bạch 烏ô 玄huyền 皆giai 了liễu 元nguyên 由do

是thị 故cố 阿A 難Nan 隨tùy 汝nhữ 心tâm 中trung 選tuyển 擇trạch 六lục 根căn 根căn 結kết 若nhược 除trừ 塵trần 相tướng 自tự 滅diệt 諸chư 妄vọng 銷tiêu 亡vong 不bất 真chân 何hà 待đãi

阿A 難Nan 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 此thử 劫kiếp 波ba 羅la 巾cân 六lục 結kết 現hiện 前tiền 同đồng 時thời 解giải 縈oanh 得đắc 同đồng 除trừ 否phủ

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 是thị 結kết 本bổn 以dĩ 次thứ 第đệ 綰oản 生sanh 今kim 日nhật 當đương 須tu 次thứ 第đệ 而nhi 解giải 六lục 結kết 同đồng 體thể 結kết 不bất 同đồng 時thời 則tắc 結kết 解giải 時thời 云vân 何hà 同đồng 除trừ

佛Phật 言ngôn

六lục 根căn 解giải 除trừ 亦diệc 復phục 如như 是thị 此thử 根căn 初sơ 解giải 先tiên 得đắc 人nhân 空không 空không 性tánh 圓viên 明minh 成thành 法pháp 解giải 脫thoát 解giải 脫thoát 法pháp 已dĩ 俱câu 空không 不bất 生sanh 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 從tùng 三Tam 摩Ma 地Địa 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn



阿A 難Nan 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 蒙mông 佛Phật 開khai 示thị 慧tuệ 覺giác 圓viên 通thông 得đắc 無vô 疑nghi 惑hoặc

一nhất 時thời 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 雙song 足túc 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 等đẳng 今kim 日nhật 身thân 心tâm 皎hiệu 然nhiên 快khoái 得đắc 無vô 礙ngại 雖tuy 復phục 悟ngộ 知tri 一nhất 六lục 亡vong 義nghĩa 然nhiên 猶do 未vị 達đạt 圓viên 通thông 本bổn 根căn

世Thế 尊Tôn 我ngã 輩bối 飄phiêu 零linh 積tích 劫kiếp 孤cô 露lộ 何hà 心tâm 何hà 慮lự 預dự 佛Phật 天thiên 倫luân 如như 失thất 乳nhũ 兒nhi 忽hốt 遇ngộ 慈từ 母mẫu 若nhược 復phục 因nhân 此thử 際tế 會hội 道Đạo 成thành 所sở 得đắc 密mật 言ngôn 還hoàn 同đồng 本bổn 悟ngộ 則tắc 與dữ 未vị 聞văn 無vô 有hữu 差sai 別biệt 惟duy 垂thùy 大đại 悲bi 惠huệ 我ngã 秘bí 嚴nghiêm 成thành 就tựu 如Như 來Lai 最tối 後hậu 開khai 示thị

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 退thoái 藏tàng 密mật 機cơ 冀ký 佛Phật 冥minh 授thọ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 普phổ 告cáo 眾chúng 中trung 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 及cập 諸chư 漏lậu 盡tận 大đại 阿A 羅La 漢Hán

汝nhữ 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 及cập 阿A 羅La 漢Hán 生sanh 我ngã 法Pháp 中trung 得đắc 成thành 無Vô 學Học 吾ngô 今kim 問vấn 汝nhữ 最tối 初sơ 發phát 心tâm 悟ngộ 十thập 八bát 界giới 誰thùy 為vi 圓viên 通thông 從tùng 何hà 方phương 便tiện 入nhập 三Tam 摩Ma 地Địa



時thời 憍Kiêu 陳Trần 那Na 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 在tại 鹿Lộc 苑Uyển 及cập 於ư 雞Kê 園Viên 觀quan 見kiến 如Như 來Lai 最tối 初sơ 成thành 道Đạo 於ư 佛Phật 音âm 聲thanh 悟ngộ 明minh 四Tứ 諦Đế 佛Phật 問vấn 比Bỉ 丘Khâu 我ngã 初sơ 稱xưng 解giải 如Như 來Lai 印ấn 我ngã 名danh 阿A 若Nhã 多Đa 妙diệu 音âm 密mật 圓viên 我ngã 於ư 音âm 聲thanh 得đắc 阿A 羅La 漢Hán

佛Phật 問vấn 圓viên 通thông 如như 我ngã 所sở 證chứng 音âm 聲thanh 為vi 上thượng



優Ưu 波Ba 尼Ni 沙Sa 陀Đà 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 亦diệc 觀quan 佛Phật 最tối 初sơ 成thành 道Đạo 觀quán 不bất 淨tịnh 相tướng 生sanh 大đại 厭yếm 離ly 悟ngộ 諸chư 色sắc 性tánh 以dĩ 從tùng 不bất 淨tịnh 白bạch 骨cốt 微vi 塵trần 歸quy 於ư 虛hư 空không 空không 色sắc 二nhị 無vô 成thành 無Vô 學Học 道Đạo 如Như 來Lai 印ấn 我ngã 名danh 尼Ni 沙Sa 陀Đà 塵trần 色sắc 既ký 盡tận 妙diệu 色sắc 密mật 圓viên 我ngã 從tùng 色sắc 相tướng 得đắc 阿A 羅La 漢Hán

佛Phật 問vấn 圓viên 通thông 如như 我ngã 所sở 證chứng 色sắc 因nhân 為vi 上thượng



香Hương 嚴Nghiêm 童Đồng 子Tử 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 聞văn 如Như 來Lai 教giáo 我ngã 諦đế 觀quán 諸chư 有hữu 為vi 相tướng 我ngã 時thời 辭từ 佛Phật 宴yến 晦hối 清thanh 齋trai 見kiến 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 燒thiêu 沉trầm 水thủy 香hương 香hương 氣khí 寂tịch 然nhiên 來lai 入nhập 鼻tị 中trung 我ngã 觀quán 此thử 氣khí 非phi 木mộc 非phi 空không 非phi 煙yên 非phi 火hỏa 去khứ 無vô 所sở 著trước 來lai 無vô 所sở 從tùng 由do 是thị 意ý 銷tiêu 發phát 明minh 無vô 漏lậu 如Như 來Lai 印ấn 我ngã 得đắc 香Hương 嚴Nghiêm 號hiệu 塵trần 氣khí 倏thúc 滅diệt 妙diệu 香hương 密mật 圓viên 我ngã 從tùng 香hương 嚴nghiêm 得đắc 阿A 羅La 漢Hán

佛Phật 問vấn 圓viên 通thông 如như 我ngã 所sở 證chứng 香hương 嚴nghiêm 為vi 上thượng



藥Dược 王Vương 藥Dược 上Thượng 二nhị 法Pháp 王Vương 子Tử 並tịnh 在tại 會hội 中trung 五ngũ 百bách 梵Phạm 天Thiên 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 無vô 始thỉ 劫kiếp 為vi 世thế 良lương 醫y 口khẩu 中trung 嚐thường 此thử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 草thảo 木mộc 金kim 石thạch 名danh 數số 凡phàm 有hữu 十thập 萬vạn 八bát 千thiên 如như 是thị 悉tất 知tri 苦khổ 酢tạc 鹹hàm 淡đạm 甘cam 辛tân 等đẳng 味vị 並tịnh 諸chư 和hòa 合hợp 俱câu 生sanh 變biến 異dị 是thị 冷lãnh 是thị 熱nhiệt 有hữu 毒độc 無vô 毒độc 悉tất 能năng 遍biến 知tri

承thừa 事sự 如Như 來Lai 了liễu 知tri 味vị 性tánh 非phi 空không 非phi 有hữu 非phi 即tức 身thân 心tâm 非phi 離ly 身thân 心tâm 分phân 別biệt 味vị 因nhân 從tùng 是thị 開khai 悟ngộ 蒙mông 佛Phật 如Như 來Lai 印ấn 我ngã 昆côn 季quý 藥Dược 王Vương 藥Dược 上Thượng 二nhị 菩Bồ 薩Tát 名danh 今kim 於ư 會hội 中trung 為vi 法Pháp 王Vương 子Tử 因nhân 味vị 覺giác 明minh 位vị 登đăng 菩Bồ 薩Tát

佛Phật 問vấn 圓viên 通thông 如như 我ngã 所sở 證chứng 味vị 因nhân 為vi 上thượng



跋Bạt 陀Đà 婆Bà 羅La 並tịnh 其kỳ 同đồng 伴bạn 十thập 六lục 開Khai 士Sĩ 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 等đẳng 先tiên 於ư 威Uy 音Âm 王Vương 佛Phật 聞văn 法Pháp 出xuất 家gia 於ư 浴dục 僧Tăng 時thời 隨tùy 例lệ 入nhập 室thất 忽hốt 悟ngộ 水thủy 因nhân 既ký 不bất 洗tẩy 塵trần 亦diệc 不bất 洗tẩy 體thể 中trung 間gian 安an 然nhiên 得đắc 無vô 所sở 有hữu

宿túc 習tập 無vô 忘vong 乃nãi 至chí 今kim 時thời 從tùng 佛Phật 出xuất 家gia 令linh 得đắc 無Vô 學Học 彼bỉ 佛Phật 名danh 我ngã 跋Bạt 陀Đà 婆Bà 羅La 妙diệu 觸xúc 宣tuyên 明minh 成thành 佛Phật 子tử 住trụ

佛Phật 問vấn 圓viên 通thông 如như 我ngã 所sở 證chứng 觸xúc 因nhân 為vi 上thượng



摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 及cập 紫Tử 金Kim 光Quang 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 等đẳng 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 於ư 往vãng 劫kiếp 於ư 此thử 界giới 中trung 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 名danh 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 我ngã 得đắc 親thân 近cận 聞văn 法Pháp 修tu 學học 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 然nhiên 燈đăng 續tục 明minh 以dĩ 紫tử 金kim 光quang 塗đồ 佛Phật 形hình 像tượng 自tự 爾nhĩ 以dĩ 來lai 世thế 世thế 生sanh 生sanh 身thân 常thường 圓viên 滿mãn 紫tử 金kim 光quang 聚tụ 此thử 紫Tử 金Kim 光Quang 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 等đẳng 即tức 我ngã 眷quyến 屬thuộc 同đồng 時thời 發phát 心tâm

我ngã 觀quán 世thế 間gian 六lục 塵trần 變biến 壞hoại 唯duy 以dĩ 空không 寂tịch 修tu 於ư 滅diệt 盡tận 身thân 心tâm 乃nãi 能năng 度độ 百bách 千thiên 劫kiếp 猶do 如như 彈đàn 指chỉ 我ngã 以dĩ 空không 法pháp 成thành 阿A 羅La 漢Hán 世Thế 尊Tôn 說thuyết 我ngã 頭đầu 陀đà 為vi 最tối 妙diệu 法pháp 開khai 明minh 銷tiêu 滅diệt 諸chư 漏lậu

佛Phật 問vấn 圓viên 通thông 如như 我ngã 所sở 證chứng 法pháp 因nhân 為vi 上thượng



阿A 那Na 律Luật 陀Đà 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 初sơ 出xuất 家gia 常thường 樂nhạo 睡thụy 眠miên 如Như 來Lai 訶ha 我ngã 為vi 畜súc 生sanh 類loại 我ngã 聞văn 佛Phật 訶ha 啼đề 泣khấp 自tự 責trách 七thất 日nhật 不bất 眠miên 失thất 其kỳ 雙song 目mục

世Thế 尊Tôn 示thị 我ngã 樂Nhạo 見Kiến 照Chiếu 明Minh 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 我ngã 不bất 因nhân 眼nhãn 觀quán 見kiến 十thập 方phương 精tinh 真chân 洞đỗng 然nhiên 如như 觀quan 掌chưởng 果quả 如Như 來Lai 印ấn 我ngã 成thành 阿A 羅La 漢Hán

佛Phật 問vấn 圓viên 通thông 如như 我ngã 所sở 證chứng 旋toàn 見kiến 循tuần 元nguyên 斯tư 為vi 第đệ 一nhất



周Chu 利Lợi 槃Bàn 特Đặc 伽Già 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 闕khuyết 誦tụng 持trì 無vô 多đa 聞văn 性tánh 最tối 初sơ 值trị 佛Phật 聞văn 法Pháp 出xuất 家gia 憶ức 持trì 如Như 來Lai 一nhất 句cú 伽già 陀đà 於ư 一nhất 百bách 日nhật 得đắc 前tiền 遺di 後hậu 得đắc 後hậu 遺di 前tiền

佛Phật 愍mẫn 我ngã 愚ngu 教giáo 我ngã 安an 居cư 調điều 出xuất 入nhập 息tức 我ngã 時thời 觀quán 息tức 微vi 細tế 窮cùng 盡tận 生sanh 住trụ 異dị 滅diệt 諸chư 行hành 剎sát 那na 其kỳ 心tâm 豁hoát 然nhiên 得đắc 大đại 無vô 礙ngại 乃nãi 至chí 漏lậu 盡tận 成thành 阿A 羅La 漢Hán 住trụ 佛Phật 座tòa 下hạ 印ấn 成thành 無Vô 學Học

佛Phật 問vấn 圓viên 通thông 如như 我ngã 所sở 證chứng 反phản 息tức 循tuần 空không 斯tư 為vi 第đệ 一nhất



憍Kiêu 梵Phạm 缽Bát 提Đề 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 有hữu 口khẩu 業nghiệp 於ư 過quá 去khứ 劫kiếp 輕khinh 弄lộng 沙Sa 門Môn 世thế 世thế 生sanh 生sanh 有hữu 牛ngưu 呞tư 病bệnh 如Như 來Lai 示thị 我ngã 一nhất 味vị 清thanh 淨tịnh 心tâm 地địa 法Pháp 門môn 我ngã 得đắc 滅diệt 心tâm 入nhập 三Tam 摩Ma 地Địa 觀quán 味vị 之chi 知tri 非phi 體thể 非phi 物vật 應ứng 念niệm 得đắc 超siêu 世thế 間gian 諸chư 漏lậu 內nội 脫thoát 身thân 心tâm 外ngoại 遺di 世thế 界giới 遠viễn 離ly 三tam 有hữu 如như 鳥điểu 出xuất 籠lung 離ly 垢cấu 銷tiêu 塵trần 法Pháp 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 成thành 阿A 羅La 漢Hán 如Như 來Lai 親thân 印ấn 登đăng 無Vô 學Học 道Đạo

佛Phật 問vấn 圓viên 通thông 如như 我ngã 所sở 證chứng 還hoàn 味vị 旋toàn 知tri 斯tư 為vi 第đệ 一nhất



畢Tất 陵Lăng 伽Già 婆Bà 蹉Sa 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 初sơ 發phát 心tâm 從tùng 佛Phật 入nhập 道Đạo 數sác 聞văn 如Như 來Lai 說thuyết 諸chư 世thế 間gian 不bất 可khả 樂lạc 事sự 乞khất 食thực 城thành 中trung 心tâm 思tư 法Pháp 門môn 不bất 覺giác 路lộ 中trung 毒độc 刺thứ 傷thương 足túc 舉cử 身thân 疼đông 痛thống 我ngã 念niệm 有hữu 知tri 知tri 此thử 深thâm 痛thống 雖tuy 覺giác 覺giác 痛thống 覺giác 清thanh 淨tịnh 心tâm 無vô 痛thống 痛thống 覺giác

我ngã 又hựu 思tư 惟duy

如như 是thị 一nhất 身thân 寧ninh 有hữu 雙song 覺giác

攝nhiếp 念niệm 未vị 久cửu 身thân 心tâm 忽hốt 空không 三tam 七thất 日nhật 中trung 諸chư 漏lậu 虛hư 盡tận 成thành 阿A 羅La 漢Hán 得đắc 親thân 印ấn 記ký 發phát 明minh 無Vô 學Học

佛Phật 問vấn 圓viên 通thông 如như 我ngã 所sở 證chứng 純thuần 覺giác 遺di 身thân 斯tư 為vi 第đệ 一nhất



須Tu 菩Bồ 提Đề 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 曠khoáng 劫kiếp 來lai 心tâm 得đắc 無vô 礙ngại 自tự 憶ức 受thọ 生sanh 如như 恒Hằng 河Hà 沙sa 初sơ 在tại 母mẫu 胎thai 即tức 知tri 空không 寂tịch 如như 是thị 乃nãi 至chí 十thập 方phương 成thành 空không 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 證chứng 得đắc 空không 性tánh 蒙mông 如Như 來Lai 發phát 性tánh 覺giác 真chân 空không 空không 性tánh 圓viên 明minh 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 頓đốn 入nhập 如Như 來Lai 寶bảo 明minh 空không 海hải 同đồng 佛Phật 知tri 見kiến 印ấn 成thành 無Vô 學Học 解giải 脫thoát 性tánh 空không 我ngã 為vi 無vô 上thượng

佛Phật 問vấn 圓viên 通thông 如như 我ngã 所sở 證chứng 諸chư 相tướng 入nhập 非phi 非phi 所sở 非phi 盡tận 旋toàn 法pháp 歸quy 無vô 斯tư 為vi 第đệ 一nhất



舍Xá 利Lợi 弗Phất 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 曠khoáng 劫kiếp 來lai 心tâm 見kiến 清thanh 淨tịnh 如như 是thị 受thọ 生sanh 如như 恒Hằng 河Hà 沙sa 世thế 出xuất 世thế 間gian 種chủng 種chủng 變biến 化hóa 一nhất 見kiến 則tắc 通thông 獲hoạch 無vô 障chướng 礙ngại 我ngã 於ư 中trung 路lộ 逢phùng 迦Ca 葉Diếp 波Ba 兄huynh 弟đệ 相tương 逐trục 宣tuyên 說thuyết 因nhân 緣duyên 悟ngộ 心tâm 無vô 際tế 從tùng 佛Phật 出xuất 家gia 見kiến 覺giác 明minh 圓viên 得đắc 大đại 無vô 畏úy 成thành 阿A 羅La 漢Hán 為vi 佛Phật 長trưởng 子tử 從tùng 佛Phật 口khẩu 生sanh 從tùng 法Pháp 化hóa 生sanh

佛Phật 問vấn 圓viên 通thông 如như 我ngã 所sở 證chứng 心tâm 見kiến 發phát 光quang 光quang 極cực 知tri 見kiến 斯tư 為vi 第đệ 一nhất



普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 已dĩ 曾tằng 與dữ 恒Hằng 沙sa 如Như 來Lai 為vi 法Pháp 王Vương 子Tử 十thập 方phương 如Như 來Lai 教giáo 其kỳ 弟đệ 子tử 菩Bồ 薩Tát 根căn 者giả 修tu 普Phổ 賢Hiền 行hành 從tùng 我ngã 立lập 名danh

世Thế 尊Tôn 我ngã 用dụng 心tâm 聞văn 分phân 別biệt 眾chúng 生sanh 所sở 有hữu 知tri 見kiến 若nhược 於ư 他tha 方phương 恒Hằng 沙sa 界giới 外ngoại 有hữu 一nhất 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 發phát 明minh 普Phổ 賢Hiền 行hành 者giả 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 乘thừa 六lục 牙nha 象tượng 分phân 身thân 百bách 千thiên 皆giai 至chí 其kỳ 處xứ 縱túng 彼bỉ 障chướng 深thâm 未vị 得đắc 見kiến 我ngã 我ngã 與dữ 其kỳ 人nhân 暗ám 中trung 摩ma 頂đảnh 擁ủng 護hộ 安an 慰úy 令linh 其kỳ 成thành 就tựu

佛Phật 問vấn 圓viên 通thông 我ngã 說thuyết 本bổn 因nhân 心tâm 聞văn 發phát 明minh 分phân 別biệt 自tự 在tại 斯tư 為vi 第đệ 一nhất



孫Tôn 陀Đà 羅La 難Nan 陀Đà 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 初sơ 出xuất 家gia 從tùng 佛Phật 入nhập 道Đạo 雖tuy 具cụ 戒giới 律luật 於ư 三Tam 摩Ma 地Địa 心tâm 常thường 散tán 動động 未vị 獲hoạch 無vô 漏lậu 世Thế 尊Tôn 教giáo 我ngã 及cập 拘Câu 絺Hy 羅La 觀quán 鼻tị 端đoan 白bạch 我ngã 初sơ 諦đế 觀quán 經kinh 三tam 七thất 日nhật 見kiến 鼻tị 中trung 氣khí 出xuất 入nhập 如như 煙yên 身thân 心tâm 內nội 明minh 圓viên 洞đỗng 世thế 界giới 遍biến 成thành 虛hư 淨tịnh 猶do 如như 琉lưu 璃ly 煙yên 相tướng 漸tiệm 銷tiêu 鼻tị 息tức 成thành 白bạch 心tâm 開khai 漏lậu 盡tận 諸chư 出xuất 入nhập 息tức 化hóa 為vi 光quang 明minh 照chiếu 十thập 方phương 界giới 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 世Thế 尊Tôn 記ký 我ngã 當đương 得đắc 菩Bồ 提Đề

佛Phật 問vấn 圓viên 通thông 我ngã 以dĩ 銷tiêu 息tức 息tức 久cửu 發phát 明minh 明minh 圓viên 滅diệt 漏lậu 斯tư 為vi 第đệ 一nhất



富Phú 樓Lâu 那Na 彌Di 多Đa 羅La 尼Ni 子Tử 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 曠khoáng 劫kiếp 來lai 辯biện 才tài 無vô 礙ngại 宣tuyên 說thuyết 苦khổ 空không 深thâm 達đạt 實thật 相tướng 如như 是thị 乃nãi 至chí 恒Hằng 沙sa 如Như 來Lai 祕bí 密mật 法Pháp 門môn 我ngã 於ư 眾chúng 中trung 微vi 妙diệu 開khai 示thị 得đắc 無vô 所sở 畏úy

世Thế 尊Tôn 知tri 我ngã 有hữu 大đại 辯biện 才tài 以dĩ 音âm 聲thanh 輪luân 教giáo 我ngã 發phát 揚dương 我ngã 於ư 佛Phật 前tiền 助trợ 佛Phật 轉chuyển 輪luân 因nhân 師sư 子tử 吼hống 成thành 阿A 羅La 漢Hán 世Thế 尊Tôn 印ấn 我ngã 說thuyết 法Pháp 無vô 上thượng

佛Phật 問vấn 圓viên 通thông 我ngã 以dĩ 法Pháp 音âm 降hàng 伏phục 魔ma 怨oán 銷tiêu 滅diệt 諸chư 漏lậu 斯tư 為vi 第đệ 一nhất



優Ưu 波Ba 離Ly 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 親thân 隨tùy 佛Phật 逾du 城thành 出xuất 家gia 親thân 觀quan 如Như 來Lai 六lục 年niên 勤cần 苦khổ 親thân 見kiến 如Như 來Lai 降hàng 伏phục 諸chư 魔ma 制chế 諸chư 外ngoại 道đạo 解giải 脫thoát 世thế 間gian 貪tham 欲dục 諸chư 漏lậu

承thừa 佛Phật 教giáo 戒giới 如như 是thị 乃nãi 至chí 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 八bát 萬vạn 微vi 細tế 性tánh 業nghiệp 遮già 業nghiệp 悉tất 皆giai 清thanh 淨tịnh 身thân 心tâm 寂tịch 滅diệt 成thành 阿A 羅La 漢Hán 我ngã 是thị 如Như 來Lai 眾chúng 中trung 綱cương 紀kỷ 親thân 印ấn 我ngã 心tâm 持trì 戒giới 修tu 身thân 眾chúng 推thôi 無vô 上thượng

佛Phật 問vấn 圓viên 通thông 我ngã 以dĩ 執chấp 身thân 身thân 得đắc 自tự 在tại 次thứ 第đệ 執chấp 心tâm 心tâm 得đắc 通thông 達đạt 然nhiên 後hậu 身thân 心tâm 一nhất 切thiết 通thông 利lợi 斯tư 為vi 第đệ 一nhất



大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 初sơ 於ư 路lộ 乞khất 食thực 逢phùng 遇ngộ 優Ưu 樓Lâu 頻Tần 螺Loa 伽Già 耶Da 那Na 提Đề 三tam 迦Ca 葉Diếp 波Ba 宣tuyên 說thuyết 如Như 來Lai 因nhân 緣duyên 深thâm 義nghĩa 我ngã 頓đốn 發phát 心tâm 得đắc 大đại 通thông 達đạt 如Như 來Lai 惠huệ 我ngã 袈ca 裟sa 著trước 身thân 鬚tu 髮phát 自tự 落lạc 我ngã 遊du 十thập 方phương 得đắc 無vô 罣quái 礙ngại 神thần 通thông 發phát 明minh 推thôi 為vi 無vô 上thượng 成thành 阿A 羅La 漢Hán 寧ninh 惟duy 世Thế 尊Tôn 十thập 方phương 如Như 來Lai 歎thán 我ngã 神thần 力lực 圓viên 明minh 清thanh 淨tịnh 自tự 在tại 無vô 畏úy

佛Phật 問vấn 圓viên 通thông 我ngã 以dĩ 旋toàn 湛trạm 心tâm 光quang 發phát 宣tuyên 如như 澄trừng 濁trược 流lưu 久cửu 成thành 清thanh 瑩oánh 斯tư 為vi 第đệ 一nhất



烏Ô 芻Sô 瑟Sắt 摩Ma 於ư 如Như 來Lai 前tiền 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 之chi 雙song 足túc 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 常thường 先tiên 憶ức 久cửu 遠viễn 劫kiếp 前tiền 性tánh 多đa 貪tham 欲dục 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 名danh 曰viết 空Không 王Vương 說thuyết 多đa 婬dâm 人nhân 成thành 猛mãnh 火hỏa 聚tụ 教giáo 我ngã 遍biến 觀quán 百bách 骸hài 四tứ 肢chi 諸chư 冷lãnh 煖noãn 氣khí 神thần 光quang 內nội 凝ngưng 化hóa 多đa 婬dâm 心tâm 成thành 智trí 慧tuệ 火hỏa 從tùng 是thị 諸chư 佛Phật 皆giai 呼hô 召triệu 我ngã 名danh 為vi 火Hỏa 頭Đầu 我ngã 以dĩ 火Hỏa 光Quang 三Tam 昧Muội 力lực 故cố 成thành 阿A 羅La 漢Hán

心tâm 發phát 大đại 願nguyện

諸chư 佛Phật 成thành 道Đạo 我ngã 為vi 力lực 士sĩ 親thân 伏phục 魔ma 怨oán

佛Phật 問vấn 圓viên 通thông 我ngã 以dĩ 諦đế 觀quán 身thân 心tâm 煖noãn 觸xúc 無vô 礙ngại 流lưu 通thông 諸chư 漏lậu 既ký 銷tiêu 生sanh 大đại 寶bảo 燄diệm 登đăng 無vô 上thượng 覺giác 斯tư 為vi 第đệ 一nhất



持Trì 地Địa 菩Bồ 薩Tát 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 普Phổ 光Quang 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 於ư 世thế 我ngã 為vi 比Bỉ 丘Khâu 常thường 於ư 一nhất 切thiết 要yếu 路lộ 津tân 口khẩu 田điền 地địa 險hiểm 隘ải 有hữu 不bất 如như 法pháp 妨phương 損tổn 車xa 馬mã 我ngã 皆giai 平bình 填điền 或hoặc 作tác 橋kiều 梁lương 或hoặc 負phụ 沙sa 土thổ 如như 是thị 勤cần 苦khổ 經kinh 無vô 量lượng 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 於ư 闤hoàn 闠hội 處xứ 要yếu 人nhân 擎kình 物vật 我ngã 先tiên 為vi 擎kình 至chí 其kỳ 所sở 詣nghệ 放phóng 物vật 即tức 行hành 不bất 取thủ 其kỳ 直trực

毘Tỳ 舍Xá 浮Phù 佛Phật 現hiện 在tại 世thế 時thời 世thế 多đa 饑cơ 荒hoang 我ngã 為vi 負phụ 人nhân 無vô 問vấn 遠viễn 近cận 唯duy 取thủ 一nhất 錢tiền 或hoặc 有hữu 車xa 牛ngưu 被bị 於ư 泥nê 溺nịch 我ngã 有hữu 神thần 力lực 為vì 其kỳ 推thôi 輪luân 拔bạt 其kỳ 苦khổ 惱não

時thời 國quốc 大đại 王vương 延diên 佛Phật 設thiết 齋trai 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 平bình 地địa 待đãi 佛Phật

毘Tỳ 舍Xá 如Như 來Lai 摩ma 頂đảnh 謂vị 我ngã

當đương 平bình 心tâm 地địa 則tắc 世thế 界giới 地địa 一nhất 切thiết 皆giai 平bình

我ngã 即tức 心tâm 開khai 見kiến 身thân 微vi 塵trần 與dữ 造tạo 世thế 界giới 所sở 有hữu 微vi 塵trần 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 微vi 塵trần 自tự 性tánh 不bất 相tương 觸xúc 摩ma 乃nãi 至chí 刀đao 兵binh 亦diệc 無vô 所sở 觸xúc 我ngã 於ư 法pháp 性tánh 悟ngộ 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 成thành 阿A 羅La 漢Hán 迴hồi 心tâm 今kim 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 中trung 聞văn 諸chư 如Như 來Lai 宣tuyên 妙diệu 蓮liên 華hoa 佛Phật 知tri 見kiến 地Địa 我ngã 先tiên 證chứng 明minh 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

佛Phật 問vấn 圓viên 通thông 我ngã 以dĩ 諦đế 觀quán 身thân 界giới 二nhị 塵trần 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 本bổn 如Như 來Lai 藏tạng 虛hư 妄vọng 發phát 塵trần 塵trần 銷tiêu 智trí 圓viên 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 斯tư 為vi 第đệ 一nhất



月Nguyệt 光Quang 童Đồng 子Tử 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 憶ức 往vãng 昔tích 恒Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 名danh 為vi 水Thủy 天Thiên 教giáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 修tu 習tập 水thủy 觀quán 入nhập 三Tam 摩Ma 地Địa 觀quán 於ư 身thân 中trung 水thủy 性tánh 無vô 奪đoạt 初sơ 從tùng 涕thế 唾thóa 如như 是thị 窮cùng 盡tận 津tân 液dịch 精tinh 血huyết 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 身thân 中trung 旋toàn 復phục 水thủy 性tánh 一nhất 同đồng 見kiến 水thủy 身thân 中trung 與dữ 世thế 界giới 外ngoại 浮Phù 幢Tràng 王Vương 剎Sát 諸chư 香Hương 水Thủy 海Hải 等đẳng 無vô 差sai 別biệt

我ngã 於ư 是thị 時thời 初sơ 成thành 此thử 觀quán 但đãn 見kiến 其kỳ 水thủy 未vị 得đắc 無vô 身thân 當đương 為vi 比Bỉ 丘Khâu 室thất 中trung 安an 禪thiền 我ngã 有hữu 弟đệ 子tử 窺khuy 窗song 觀quan 室thất 唯duy 見kiến 清thanh 水thủy 遍biến 在tại 室thất 中trung 了liễu 無vô 所sở 見kiến 童đồng 稚trĩ 無vô 知tri 取thủ 一nhất 瓦ngõa 礫lịch 投đầu 於ư 水thủy 內nội 激kích 水thủy 作tác 聲thanh 顧cố 盼phán 而nhi 去khứ 我ngã 出xuất 定định 後hậu 頓đốn 覺giác 心tâm 痛thống 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 遭tao 違vi 鬼quỷ 害hại

我ngã 自tự 思tư 惟duy

今kim 我ngã 已dĩ 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 久cửu 離ly 病bệnh 緣duyên 云vân 何hà 今kim 日nhật 忽hốt 生sanh 心tâm 痛thống 將tương 無vô 退thoái 失thất

爾nhĩ 時thời 童đồng 子tử 捷tiệp 來lai 我ngã 前tiền 說thuyết 如như 上thượng 事sự

我ngã 即tức 告cáo 言ngôn

汝nhữ 更cánh 見kiến 水thủy 可khả 即tức 開khai 門môn 入nhập 此thử 水thủy 中trung 除trừ 去khứ 瓦ngõa 礫lịch

童đồng 子tử 奉phụng 教giáo 後hậu 入nhập 定định 時thời 還hoàn 復phục 見kiến 水thủy 瓦ngõa 礫lịch 宛uyển 然nhiên 開khai 門môn 除trừ 出xuất 我ngã 後hậu 出xuất 定định 身thân 質chất 如như 初sơ

逢phùng 無vô 量lượng 佛Phật 如như 是thị 至chí 於ư 山Sơn 海Hải 自Tự 在Tại 通Thông 王Vương 如Như 來Lai 方phương 得đắc 亡vong 身thân 與dữ 十thập 方phương 界giới 諸chư 香Hương 水Thủy 海Hải 性tánh 合hợp 真chân 空không 無vô 二nhị 無vô 別biệt 今kim 於ư 如Như 來Lai 得đắc 童đồng 真chân 名danh 預dự 菩Bồ 薩Tát 會hội

佛Phật 問vấn 圓viên 通thông 我ngã 以dĩ 水thủy 性tánh 一nhất 味vị 流lưu 通thông 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 斯tư 為vi 第đệ 一nhất



琉Lưu 璃Ly 光Quang 法Pháp 王Vương 子Tử 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 憶ức 往vãng 昔tích 經kinh 恒Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 名danh 無Vô 量Lượng 聲Thanh 開khai 示thị 菩Bồ 薩Tát 本bổn 覺giác 妙diệu 明minh 觀quán 此thử 世thế 界giới 及cập 眾chúng 生sanh 身thân 皆giai 是thị 妄vọng 緣duyên 風phong 力lực 所sở 轉chuyển

我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 觀quán 界giới 安an 立lập 觀quán 世thế 動động 時thời 觀quán 身thân 動động 止chỉ 觀quán 心tâm 動động 念niệm 諸chư 動động 無vô 二nhị 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 我ngã 時thời 覺giác 了liễu 此thử 群quần 動động 性tánh 來lai 無vô 所sở 從tùng 去khứ 無vô 所sở 至chí 十thập 方phương 微vi 塵trần 顛điên 倒đảo 眾chúng 生sanh 同đồng 一nhất 虛hư 妄vọng 如như 是thị 乃nãi 至chí 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 一nhất 世thế 界giới 內nội 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 如như 一nhất 器khí 中trung 貯trữ 百bách 蚊văn 蚋nhuế 啾thu 啾thu 亂loạn 鳴minh 於ư 分phân 寸thốn 中trung 鼓cổ 發phát 狂cuồng 鬧náo

逢phùng 佛Phật 未vị 幾kỷ 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 爾nhĩ 時thời 心tâm 開khai 乃nãi 見kiến 東đông 方phương 不Bất 動Động 佛Phật 國quốc 為vi 法Pháp 王Vương 子Tử 事sự 十thập 方phương 佛Phật 身thân 心tâm 發phát 光quang 洞đỗng 徹triệt 無vô 礙ngại

佛Phật 問vấn 圓viên 通thông 我ngã 以dĩ 觀quán 察sát 風phong 力lực 無vô 依y 悟ngộ 菩Bồ 提Đề 心tâm 入nhập 三Tam 摩Ma 地Địa 合hợp 十thập 方phương 佛Phật 傳truyền 一nhất 妙diệu 心tâm 斯tư 為vi 第đệ 一nhất



虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 與dữ 如Như 來Lai 定Định 光Quang 佛Phật 所sở 得đắc 無vô 邊biên 身thân 爾nhĩ 時thời 手thủ 執chấp 四tứ 大đại 寶bảo 珠châu 照chiếu 明minh 十thập 方phương 微vi 塵trần 佛Phật 剎sát 化hóa 成thành 虛hư 空không

又hựu 於ư 自tự 心tâm 現hiện 大đại 圓viên 鏡kính 內nội 放phóng 十thập 種chủng 微vi 妙diệu 寶bảo 光quang 流lưu 灌quán 十thập 方phương 盡tận 虛hư 空không 際tế 諸chư 幢Tràng 王Vương 剎Sát 來lai 入nhập 鏡kính 內nội 涉thiệp 入nhập 我ngã 身thân 身thân 同đồng 虛hư 空không 不bất 相tương 妨phương 礙ngại 身thân 能năng 善thiện 入nhập 微vi 塵trần 國quốc 土độ 廣quảng 作tác 佛Phật 事sự 得đắc 大đại 隨tùy 順thuận

此thử 大đại 神thần 力lực 由do 我ngã 諦đế 觀quán 四tứ 大đại 無vô 依y 妄vọng 想tưởng 生sanh 滅diệt 虛hư 空không 無vô 二nhị 佛Phật 國quốc 本bổn 同đồng 於ư 同đồng 發phát 明minh 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn

佛Phật 問vấn 圓viên 通thông 我ngã 以dĩ 觀quán 察sát 虛hư 空không 無vô 邊biên 入nhập 三Tam 摩Ma 地Địa 妙diệu 力lực 圓viên 明minh 斯tư 為vi 第đệ 一nhất



彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 憶ức 往vãng 昔tích 經kinh 微vi 塵trần 劫kiếp 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 名danh 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 我ngã 從tùng 彼bỉ 佛Phật 而nhi 得đắc 出xuất 家gia 心tâm 重trọng 世thế 名danh 好hiếu 遊du 族tộc 姓tánh

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 教giáo 我ngã 修tu 習tập 唯duy 心tâm 識thức 定định 入nhập 三Tam 摩Ma 地Địa 歷lịch 劫kiếp 以dĩ 來lai 以dĩ 此thử 三Tam 昧Muội 事sự 恒Hằng 沙sa 佛Phật 求cầu 世thế 名danh 心tâm 歇hiết 滅diệt 無vô 有hữu 至chí 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 我ngã 乃nãi 得đắc 成thành 無Vô 上Thượng 妙Diệu 圓Viên 識Thức 心Tâm 三Tam 昧Muội 乃nãi 至chí 盡tận 空không 如Như 來Lai 國quốc 土độ 淨tịnh 穢uế 有hữu 無vô 皆giai 是thị 我ngã 心tâm 變biến 化hóa 所sở 現hiện

世Thế 尊Tôn 我ngã 了liễu 如như 是thị 唯duy 心tâm 識thức 故cố 識thức 性tánh 流lưu 出xuất 無vô 量lượng 如Như 來Lai 今kim 得đắc 授thọ 記ký 次thứ 補bổ 佛Phật 處xứ

佛Phật 問vấn 圓viên 通thông 我ngã 以dĩ 諦đế 觀quán 十thập 方phương 唯duy 識thức 識thức 心tâm 圓viên 明minh 入nhập 圓viên 成thành 實thật 遠viễn 離ly 依y 他tha 及cập 遍biến 計kế 執chấp 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 斯tư 為vi 第đệ 一nhất



大Đại 勢Thế 至Chí 法Pháp 王Vương 子Tử 與dữ 其kỳ 同đồng 倫luân 五ngũ 十thập 二nhị 菩Bồ 薩Tát 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 憶ức 往vãng 昔tích 恒Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 名danh 無Vô 量Lượng 光Quang 十thập 二nhị 如Như 來Lai 相tương 繼kế 一nhất 劫kiếp 其kỳ 最tối 後hậu 佛Phật 名danh 超Siêu 日Nhật 月Nguyệt 光Quang 彼bỉ 佛Phật 教giáo 我ngã 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội

譬thí 如như 有hữu 人nhân 一nhất 專chuyên 為vi 憶ức 一nhất 人nhân 專chuyên 忘vong 如như 是thị 二nhị 人nhân 若nhược 逢phùng 不bất 逢phùng 或hoặc 見kiến 非phi 見kiến 二nhị 人nhân 相tương 憶ức 二nhị 憶ức 念niệm 深thâm 如như 是thị 乃nãi 至chí 從tùng 生sanh 至chí 生sanh 同đồng 於ư 形hình 影ảnh 不bất 相tương 乖quai 異dị

十thập 方phương 如Như 來Lai 憐lân 念niệm 眾chúng 生sanh 如như 母mẫu 憶ức 子tử 若nhược 子tử 逃đào 逝thệ 雖tuy 憶ức 何hà 為vi 子tử 若nhược 憶ức 母mẫu 如như 母mẫu 憶ức 時thời 母mẫu 子tử 歷lịch 生sanh 不bất 相tương 違vi 遠viễn

若nhược 眾chúng 生sanh 心tâm 憶ức 佛Phật 念niệm 佛Phật 現hiện 前tiền 當đương 來lai 必tất 定định 見kiến 佛Phật 去khứ 佛Phật 不bất 遠viễn 不bất 假giả 方phương 便tiện 自tự 得đắc 心tâm 開khai 如như 染nhiễm 香hương 人nhân 身thân 有hữu 香hương 氣khí 此thử 則tắc 名danh 曰viết 香hương 光quang 莊trang 嚴nghiêm

我ngã 本bổn 因Nhân 地Địa 以dĩ 念niệm 佛Phật 心tâm 入nhập 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 今kim 於ư 此thử 界giới 攝nhiếp 念niệm 佛Phật 人nhân 歸quy 於ư 淨tịnh 土độ

佛Phật 問vấn 圓viên 通thông 我ngã 無vô 選tuyển 擇trạch 都đô 攝nhiếp 六lục 根căn 淨tịnh 念niệm 相tương 繼kế 得đắc 三Tam 摩Ma 地Địa 斯tư 為vi 第đệ 一nhất

大Đại 佛Phật 頂Đảnh 悉Tất 怛Đát 多Đa 般Bát 怛Đát 囉Ra 無Vô 上Thượng 寶Bảo 印Ấn 十Thập 方Phương 如Như 來Lai 清Thanh 淨Tịnh 海Hải 眼Nhãn 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ

唐Đường 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 般Bát 剌Lạt 蜜Mật 帝Đế 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Cực Lượng ở Thế Kỷ 7-8
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 3/9/2013 ◊ Dịch nghĩa: 5/8/2016 ◊ Cập nhật: 30/7/2024
Đang dùng phương ngữ: BắcNam