大Đại 佛Phật 頂Đảnh 悉Tất 怛Đát 多Đa 般Bát 怛Đát 囉Ra 無Vô 上Thượng 寶Bảo 印Ấn 十Thập 方Phương 如Như 來Lai 清Thanh 淨Tịnh 海Hải 眼Nhãn 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam

復phục 次thứ 阿A 難Nan 云vân 何hà 六lục 入nhập 本bổn 如Như 來Lai 藏tạng 妙diệu 真Chân 如Như 性tánh

阿A 難Nan 即tức 彼bỉ 目mục 睛tình 瞪trừng 發phát 勞lao 者giả 兼kiêm 目mục 與dữ 勞lao 同đồng 是thị 菩Bồ 提Đề 瞪trừng 發phát 勞lao 相tướng

因nhân 於ư 明minh 暗ám 二nhị 種chủng 妄vọng 塵trần 發phát 見kiến 居cư 中trung 吸hấp 此thử 塵trần 象tượng 名danh 為vi 見kiến 性tánh 此thử 見kiến 離ly 彼bỉ 明minh 暗ám 二nhị 塵trần 畢tất 竟cánh 無vô 體thể

如như 是thị 阿A 難Nan 當đương 知tri 是thị 見kiến 非phi 明minh 暗ám 來lai 非phi 於ư 根căn 出xuất 不bất 於ư 空không 生sanh

何hà 以dĩ 故cố 若nhược 從tùng 明minh 來lai 暗ám 即tức 隨tùy 滅diệt 應ưng 非phi 見kiến 暗ám 若nhược 從tùng 暗ám 來lai 明minh 即tức 隨tùy 滅diệt 應ưng 無vô 見kiến 明minh 若nhược 從tùng 根căn 生sanh 必tất 無vô 明minh 暗ám 如như 是thị 見kiến 精tinh 本bổn 無vô 自tự 性tánh 若nhược 於ư 空không 出xuất 前tiền 矚chú 塵trần 象tượng 歸quy 當đương 見kiến 根căn 又hựu 空không 自tự 觀quan 何hà 關quan 汝nhữ 入nhập

是thị 故cố 當đương 知tri 眼nhãn 入nhập 虛hư 妄vọng 本bổn 非phi 因nhân 緣duyên 非phi 自tự 然nhiên 性tánh



阿A 難Nan 譬thí 如như 有hữu 人nhân 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 指chỉ 急cấp 塞tắc 其kỳ 耳nhĩ 耳nhĩ 根căn 勞lao 故cố 頭đầu 中trung 作tác 聲thanh 兼kiêm 耳nhĩ 與dữ 勞lao 同đồng 是thị 菩Bồ 提Đề 瞪trừng 發phát 勞lao 相tướng

因nhân 於ư 動động 靜tĩnh 二nhị 種chủng 妄vọng 塵trần 發phát 聞văn 居cư 中trung 吸hấp 此thử 塵trần 象tượng 名danh 聽thính 聞văn 性tánh 此thử 聞văn 離ly 彼bỉ 動động 靜tĩnh 二nhị 塵trần 畢tất 竟cánh 無vô 體thể

如như 是thị 阿A 難Nan 當đương 知tri 是thị 聞văn 非phi 動động 靜tĩnh 來lai 非phi 於ư 根căn 出xuất 不bất 於ư 空không 生sanh

何hà 以dĩ 故cố 若nhược 從tùng 靜tĩnh 來lai 動động 即tức 隨tùy 滅diệt 應ưng 非phi 聞văn 動động 若nhược 從tùng 動động 來lai 靜tĩnh 即tức 隨tùy 滅diệt 應ưng 無vô 覺giác 靜tĩnh 若nhược 從tùng 根căn 生sanh 必tất 無vô 動động 靜tĩnh 如như 是thị 聞văn 體thể 本bổn 無vô 自tự 性tánh 若nhược 於ư 空không 出xuất 有hữu 聞văn 成thành 性tánh 即tức 非phi 虛hư 空không 又hựu 空không 自tự 聞văn 何hà 關quan 汝nhữ 入nhập

是thị 故cố 當đương 知tri 耳nhĩ 入nhập 虛hư 妄vọng 本bổn 非phi 因nhân 緣duyên 非phi 自tự 然nhiên 性tánh



阿A 難Nan 譬thí 如như 有hữu 人nhân 急cấp 畜súc 其kỳ 鼻tị 畜súc 久cửu 成thành 勞lao 則tắc 於ư 鼻tị 中trung 聞văn 有hữu 冷lãnh 觸xúc 因nhân 觸xúc 分phân 別biệt 通thông 塞tắc 虛hư 實thật 如như 是thị 乃nãi 至chí 諸chư 香hương 臭xú 氣khí 兼kiêm 鼻tị 與dữ 勞lao 同đồng 是thị 菩Bồ 提Đề 瞪trừng 發phát 勞lao 相tướng

因nhân 於ư 通thông 塞tắc 二nhị 種chủng 妄vọng 塵trần 發phát 聞văn 居cư 中trung 吸hấp 此thử 塵trần 象tượng 名danh 齅khứu 聞văn 性tánh 此thử 聞văn 離ly 彼bỉ 通thông 塞tắc 二nhị 塵trần 畢tất 竟cánh 無vô 體thể

當đương 知tri 是thị 聞văn 非phi 通thông 塞tắc 來lai 非phi 於ư 根căn 出xuất 不bất 於ư 空không 生sanh

何hà 以dĩ 故cố 若nhược 從tùng 通thông 來lai 塞tắc 則tắc 聞văn 滅diệt 云vân 何hà 知tri 塞tắc 如như 因nhân 塞tắc 有hữu 通thông 則tắc 無vô 聞văn 云vân 何hà 發phát 明minh 香hương 臭xú 等đẳng 觸xúc 若nhược 從tùng 根căn 生sanh 必tất 無vô 通thông 塞tắc 如như 是thị 聞văn 機cơ 本bổn 無vô 自tự 性tánh 若nhược 從tùng 空không 出xuất 是thị 聞văn 自tự 當đương 迴hồi 齅khứu 汝nhữ 鼻tị 空không 自tự 有hữu 聞văn 何hà 關quan 汝nhữ 入nhập

是thị 故cố 當đương 知tri 鼻tị 入nhập 虛hư 妄vọng 本bổn 非phi 因nhân 緣duyên 非phi 自tự 然nhiên 性tánh



阿A 難Nan 譬thí 如như 有hữu 人nhân 以dĩ 舌thiệt 舐thỉ 吻vẫn 熟thục 舐thỉ 令linh 勞lao 其kỳ 人nhân 若nhược 病bệnh 則tắc 有hữu 苦khổ 味vị 無vô 病bệnh 之chi 人nhân 微vi 有hữu 甜điềm 觸xúc 由do 甜điềm 與dữ 苦khổ 顯hiển 此thử 舌thiệt 根căn 不bất 動động 之chi 時thời 淡đạm 性tánh 常thường 在tại 兼kiêm 舌thiệt 與dữ 勞lao 同đồng 是thị 菩Bồ 提Đề 瞪trừng 發phát 勞lao 相tướng

因nhân 甜điềm 苦khổ 淡đạm 二nhị 種chủng 妄vọng 塵trần 發phát 知tri 居cư 中trung 吸hấp 此thử 塵trần 象tượng 名danh 知tri 味vị 性tánh 此thử 知tri 味vị 性tánh 離ly 彼bỉ 甜điềm 苦khổ 及cập 淡đạm 二nhị 塵trần 畢tất 竟cánh 無vô 體thể

如như 是thị 阿A 難Nan 當đương 知tri 如như 是thị 嚐thường 苦khổ 淡đạm 知tri 非phi 甜điềm 苦khổ 來lai 非phi 因nhân 淡đạm 有hữu 又hựu 非phi 根căn 出xuất 不bất 於ư 空không 生sanh

何hà 以dĩ 故cố 若nhược 甜điềm 苦khổ 來lai 淡đạm 則tắc 知tri 滅diệt 云vân 何hà 知tri 淡đạm 若nhược 從tùng 淡đạm 出xuất 甜điềm 即tức 知tri 亡vong 復phục 云vân 何hà 知tri 甜điềm 苦khổ 二nhị 相tướng 若nhược 從tùng 舌thiệt 生sanh 必tất 無vô 甜điềm 淡đạm 及cập 與dữ 苦khổ 塵trần 斯tư 知tri 味vị 根căn 本bổn 無vô 自tự 性tánh 若nhược 於ư 空không 出xuất 虛hư 空không 自tự 味vị 非phi 汝nhữ 口khẩu 知tri 又hựu 空không 自tự 知tri 何hà 關quan 汝nhữ 入nhập

是thị 故cố 當đương 知tri 舌thiệt 入nhập 虛hư 妄vọng 本bổn 非phi 因nhân 緣duyên 非phi 自tự 然nhiên 性tánh



阿A 難Nan 譬thí 如như 有hữu 人nhân 以dĩ 一nhất 冷lãnh 手thủ 觸xúc 於ư 熱nhiệt 手thủ 若nhược 冷lãnh 勢thế 多đa 熱nhiệt 者giả 從tùng 冷lãnh 若nhược 熱nhiệt 功công 勝thắng 冷lãnh 者giả 成thành 熱nhiệt 如như 是thị 以dĩ 此thử 合hợp 覺giác 之chi 觸xúc 顯hiển 於ư 離ly 知tri 涉thiệp 勢thế 若nhược 成thành 因nhân 於ư 勞lao 觸xúc 兼kiêm 身thân 與dữ 勞lao 同đồng 是thị 菩Bồ 提Đề 瞪trừng 發phát 勞lao 相tướng

因nhân 於ư 離ly 合hợp 二nhị 種chủng 妄vọng 塵trần 發phát 覺giác 居cư 中trung 吸hấp 此thử 塵trần 象tượng 名danh 知tri 覺giác 性tánh 此thử 知tri 覺giác 體thể 離ly 彼bỉ 離ly 合hợp 違vi 順thuận 二nhị 塵trần 畢tất 竟cánh 無vô 體thể

如như 是thị 阿A 難Nan 當đương 知tri 是thị 覺giác 非phi 離ly 合hợp 來lai 非phi 違vi 順thuận 有hữu 不bất 於ư 根căn 出xuất 又hựu 非phi 空không 生sanh

何hà 以dĩ 故cố 若nhược 合hợp 時thời 來lai 離ly 當đương 已dĩ 滅diệt 云vân 何hà 覺giác 離ly 違vi 順thuận 二nhị 相tướng 亦diệc 復phục 如như 是thị 若nhược 從tùng 根căn 出xuất 必tất 無vô 離ly 合hợp 違vi 順thuận 四tứ 相tướng 則tắc 汝nhữ 身thân 知tri 元nguyên 無vô 自tự 性tánh 必tất 於ư 空không 出xuất 空không 自tự 知tri 覺giác 何hà 關quan 汝nhữ 入nhập

是thị 故cố 當đương 知tri 身thân 入nhập 虛hư 妄vọng 本bổn 非phi 因nhân 緣duyên 非phi 自tự 然nhiên 性tánh



阿A 難Nan 譬thí 如như 有hữu 人nhân 勞lao 倦quyện 則tắc 眠miên 睡thụy 熟thục 便tiện 寤ngụ 覽lãm 塵trần 斯tư 憶ức 失thất 憶ức 為vi 忘vong 是thị 其kỳ 顛điên 倒đảo 生sanh 住trụ 異dị 滅diệt 吸hấp 習tập 中trung 歸quy 不bất 相tương 踰du 越việt 稱xứng 意ý 知tri 根căn 兼kiêm 意ý 與dữ 勞lao 同đồng 是thị 菩Bồ 提Đề 瞪trừng 發phát 勞lao 相tướng

因nhân 於ư 生sanh 滅diệt 二nhị 種chủng 妄vọng 塵trần 集tập 知tri 居cư 中trung 吸hấp 撮toát 內nội 塵trần 見kiến 聞văn 逆nghịch 流lưu 流lưu 不bất 及cập 地địa 名danh 覺giác 知tri 性tánh 此thử 覺giác 知tri 性tánh 離ly 彼bỉ 寤ngụ 寐mị 生sanh 滅diệt 二nhị 塵trần 畢tất 竟cánh 無vô 體thể

如như 是thị 阿A 難Nan 當đương 知tri 如như 是thị 覺giác 知tri 之chi 根căn 非phi 寤ngụ 寐mị 來lai 非phi 生sanh 滅diệt 有hữu 不bất 於ư 根căn 出xuất 亦diệc 非phi 空không 生sanh

何hà 以dĩ 故cố 若nhược 從tùng 寤ngụ 來lai 寐mị 即tức 隨tùy 滅diệt 將tương 何hà 為vi 寐mị 必tất 生sanh 時thời 有hữu 滅diệt 即tức 同đồng 無vô 令linh 誰thùy 受thọ 滅diệt 若nhược 從tùng 滅diệt 有hữu 生sanh 即tức 滅diệt 無vô 誰thùy 知tri 生sanh 者giả 若nhược 從tùng 根căn 出xuất 寤ngụ 寐mị 二nhị 相tướng 隨tùy 身thân 開khai 合hợp 離ly 斯tư 二nhị 體thể 此thử 覺giác 知tri 者giả 同đồng 於ư 空không 華hoa 畢tất 竟cánh 無vô 性tánh 若nhược 從tùng 空không 出xuất 自tự 是thị 空không 知tri 何hà 關quan 汝nhữ 入nhập

是thị 故cố 當đương 知tri 意ý 入nhập 虛hư 妄vọng 本bổn 非phi 因nhân 緣duyên 非phi 自tự 然nhiên 性tánh



復phục 次thứ 阿A 難Nan 云vân 何hà 十thập 二nhị 處xứ 本bổn 如Như 來Lai 藏tạng 妙diệu 真Chân 如Như 性tánh

阿A 難Nan 汝nhữ 且thả 觀quan 此thử 祇Kỳ 陀Đà 樹Thụ 林Lâm 及cập 諸chư 泉tuyền 池trì 於ư 意ý 云vân 何hà 此thử 等đẳng 為vi 是thị 色sắc 生sanh 眼nhãn 見kiến 眼nhãn 生sanh 色sắc 相tướng

阿A 難Nan 若nhược 復phục 眼nhãn 根căn 生sanh 色sắc 相tướng 者giả 見kiến 空không 非phi 色sắc 色sắc 性tánh 應ưng 銷tiêu 銷tiêu 則tắc 顯hiển 發phát 一nhất 切thiết 都đô 無vô 色sắc 相tướng 既ký 無vô 誰thùy 明minh 空không 質chất 空không 亦diệc 如như 是thị

若nhược 復phục 色sắc 塵trần 生sanh 眼nhãn 見kiến 者giả 觀quan 空không 非phi 色sắc 見kiến 即tức 銷tiêu 亡vong 亡vong 則tắc 都đô 無vô 誰thùy 明minh 空không 色sắc

是thị 故cố 當đương 知tri 見kiến 與dữ 色sắc 空không 俱câu 無vô 處xứ 所sở 即tức 色sắc 與dữ 見kiến 二nhị 處xứ 虛hư 妄vọng 本bổn 非phi 因nhân 緣duyên 非phi 自tự 然nhiên 性tánh



阿A 難Nan 汝nhữ 更cánh 聽thính 此thử 祇Kỳ 陀Đà 園Viên 中trung 食thực 辦biện 擊kích 鼓cổ 眾chúng 集tập 撞chàng 鐘chung 鐘chung 鼓cổ 音âm 聲thanh 前tiền 後hậu 相tương 續tục 於ư 意ý 云vân 何hà 此thử 等đẳng 為vi 是thị 聲thanh 來lai 耳nhĩ 邊biên 耳nhĩ 往vãng 聲thanh 處xứ

阿A 難Nan 若nhược 復phục 此thử 聲thanh 來lai 於ư 耳nhĩ 邊biên 如như 我ngã 乞khất 食thực 室Thất 羅La 筏Phiệt 城Thành 在tại 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm 則tắc 無vô 有hữu 我ngã 此thử 聲thanh 必tất 來lai 阿A 難Nan 耳nhĩ 處xứ 目Mục 連Liên 迦Ca 葉Diếp 應ưng 不bất 俱câu 聞văn 何hà 況huống 其kỳ 中trung 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 沙Sa 門Môn 一nhất 聞văn 鐘chung 聲thanh 同đồng 來lai 食thực 處xứ

若nhược 復phục 汝nhữ 耳nhĩ 往vãng 彼bỉ 聲thanh 邊biên 如như 我ngã 歸quy 住trụ 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm 中trung 在tại 室Thất 羅La 城Thành 則tắc 無vô 有hữu 我ngã 汝nhữ 聞văn 鼓cổ 聲thanh 其kỳ 耳nhĩ 已dĩ 往vãng 擊kích 鼓cổ 之chi 處xứ 鐘chung 聲thanh 齊tề 出xuất 應ưng 不bất 俱câu 聞văn 何hà 況huống 其kỳ 中trung 象tượng 馬mã 牛ngưu 羊dương 種chủng 種chủng 音âm 響hưởng 若nhược 無vô 來lai 往vãng 亦diệc 復phục 無vô 聞văn

是thị 故cố 當đương 知tri 聽thính 與dữ 音âm 聲thanh 俱câu 無vô 處xứ 所sở 即tức 聽thính 與dữ 聲thanh 二nhị 處xứ 虛hư 妄vọng 本bổn 非phi 因nhân 緣duyên 非phi 自tự 然nhiên 性tánh



阿A 難Nan 汝nhữ 又hựu 齅khứu 此thử 爐lô 中trung 旃chiên 檀đàn 此thử 香hương 若nhược 復phục 然nhiên 於ư 一nhất 銖thù 室Thất 羅La 筏Phiệt 城Thành 四tứ 十thập 里lý 內nội 同đồng 時thời 聞văn 氣khí 於ư 意ý 云vân 何hà 此thử 香hương 為vi 復phục 生sanh 旃chiên 檀đàn 木mộc 生sanh 於ư 汝nhữ 鼻tị 為vi 生sanh 於ư 空không

阿A 難Nan 若nhược 復phục 此thử 香hương 生sanh 於ư 汝nhữ 鼻tị 稱xưng 鼻tị 所sở 生sanh 當đương 從tùng 鼻tị 出xuất 鼻tị 非phi 旃chiên 檀đàn 云vân 何hà 鼻tị 中trung 有hữu 旃chiên 檀đàn 氣khí 稱xưng 汝nhữ 聞văn 香hương 當đương 於ư 鼻tị 入nhập 鼻tị 中trung 出xuất 香hương 說thuyết 聞văn 非phi 義nghĩa

若nhược 生sanh 於ư 空không 空không 性tánh 常thường 恒hằng 香hương 應ưng 常thường 在tại 何hà 藉tạ 爐lô 中trung 爇nhiệt 此thử 枯khô 木mộc

若nhược 生sanh 於ư 木mộc 則tắc 此thử 香hương 質chất 因nhân 爇nhiệt 成thành 煙yên 若nhược 鼻tị 得đắc 聞văn 合hợp 蒙mông 煙yên 氣khí 其kỳ 煙yên 騰đằng 空không 未vị 及cập 遙diêu 遠viễn 四tứ 十thập 里lý 內nội 云vân 何hà 已dĩ 聞văn

是thị 故cố 當đương 知tri 香hương 鼻tị 與dữ 聞văn 俱câu 無vô 處xứ 所sở 即tức 齅khứu 與dữ 香hương 二nhị 處xứ 虛hư 妄vọng 本bổn 非phi 因nhân 緣duyên 非phi 自tự 然nhiên 性tánh



阿A 難Nan 汝nhữ 常thường 二nhị 時thời 眾chúng 中trung 持trì 缽bát 其kỳ 間gian 或hoặc 遇ngộ 酥tô 酪lạc 醍đề 醐hồ 名danh 為vi 上thượng 味vị 於ư 意ý 云vân 何hà 此thử 味vị 為vi 復phục 生sanh 於ư 空không 中trung 生sanh 於ư 舌thiệt 中trung 為vi 生sanh 食thực 中trung

阿A 難Nan 若nhược 復phục 此thử 味vị 生sanh 於ư 汝nhữ 舌thiệt 在tại 汝nhữ 口khẩu 中trung 只chỉ 有hữu 一nhất 舌thiệt 其kỳ 舌thiệt 爾nhĩ 時thời 已dĩ 成thành 酥tô 味vị 遇ngộ 黑hắc 石thạch 蜜mật 應ưng 不bất 推thôi 移di 若nhược 不bất 變biến 移di 不bất 名danh 知tri 味vị 若nhược 變biến 移di 者giả 舌thiệt 非phi 多đa 體thể 云vân 何hà 多đa 味vị 一nhất 舌thiệt 之chi 知tri

若nhược 生sanh 於ư 食thực 食thực 非phi 有hữu 識thức 云vân 何hà 自tự 知tri 又hựu 食thực 自tự 知tri 即tức 同đồng 他tha 食thực 何hà 預dự 於ư 汝nhữ 名danh 味vị 之chi 知tri

若nhược 生sanh 於ư 空không 汝nhữ 噉đạm 虛hư 空không 當đương 作tác 何hà 味vị 必tất 其kỳ 虛hư 空không 若nhược 作tác 鹹hàm 味vị 既ký 鹹hàm 汝nhữ 舌thiệt 亦diệc 鹹hàm 汝nhữ 面diện 則tắc 此thử 界giới 人nhân 同đồng 於ư 海hải 魚ngư 既ký 常thường 受thọ 鹹hàm 了liễu 不bất 知tri 淡đạm 若nhược 不bất 識thức 淡đạm 亦diệc 不bất 覺giác 鹹hàm 必tất 無vô 所sở 知tri 云vân 何hà 名danh 味vị

是thị 故cố 當đương 知tri 味vị 舌thiệt 與dữ 嚐thường 俱câu 無vô 處xứ 所sở 既ký 嚐thường 與dữ 味vị 二nhị 處xứ 虛hư 妄vọng 本bổn 非phi 因nhân 緣duyên 非phi 自tự 然nhiên 性tánh



阿A 難Nan 汝nhữ 常thường 晨thần 朝triêu 以dĩ 手thủ 摩ma 頭đầu 於ư 意ý 云vân 何hà 此thử 摩ma 所sở 知tri 誰thùy 為vi 能năng 觸xúc 能năng 為vi 在tại 手thủ 為vi 復phục 在tại 頭đầu 若nhược 在tại 於ư 手thủ 頭đầu 則tắc 無vô 知tri 云vân 何hà 成thành 觸xúc 若nhược 在tại 於ư 頭đầu 手thủ 則tắc 無vô 用dụng 云vân 何hà 名danh 觸xúc

若nhược 各các 各các 有hữu 則tắc 汝nhữ 阿A 難Nan 應ưng 有hữu 二nhị 身thân 若nhược 頭đầu 與dữ 手thủ 一nhất 觸xúc 所sở 生sanh 則tắc 手thủ 與dữ 頭đầu 當đương 為vi 一nhất 體thể 若nhược 一nhất 體thể 者giả 觸xúc 則tắc 無vô 成thành 若nhược 二nhị 體thể 者giả 觸xúc 誰thùy 為vi 在tại 在tại 能năng 非phi 所sở 在tại 所sở 非phi 能năng 不bất 應ưng 虛hư 空không 與dữ 汝nhữ 成thành 觸xúc

是thị 故cố 當đương 知tri 覺giác 觸xúc 與dữ 身thân 俱câu 無vô 處xứ 所sở 即tức 身thân 與dữ 觸xúc 二nhị 處xứ 虛hư 妄vọng 本bổn 非phi 因nhân 緣duyên 非phi 自tự 然nhiên 性tánh



阿A 難Nan 汝nhữ 常thường 意ý 中trung 所sở 緣duyên 善thiện 惡ác 無vô 記ký 三tam 性tánh 生sanh 成thành 法pháp 則tắc 此thử 法pháp 為vi 復phục 即tức 心tâm 所sở 生sanh 為vi 當đương 離ly 心tâm 別biệt 有hữu 方phương 所sở

阿A 難Nan 若nhược 即tức 心tâm 者giả 法pháp 則tắc 非phi 塵trần 非phi 心tâm 所sở 緣duyên 云vân 何hà 成thành 處xứ

若nhược 離ly 於ư 心tâm 別biệt 有hữu 方phương 所sở 則tắc 法pháp 自tự 性tánh 為vi 知tri 非phi 知tri 知tri 則tắc 名danh 心tâm 異dị 汝nhữ 非phi 塵trần 同đồng 他tha 心tâm 量lượng 即tức 汝nhữ 即tức 心tâm 云vân 何hà 汝nhữ 心tâm 更cánh 二nhị 於ư 汝nhữ

若nhược 非phi 知tri 者giả 此thử 塵trần 既ký 非phi 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 離ly 合hợp 冷lãnh 暖noãn 及cập 虛hư 空không 相tướng 當đương 於ư 何hà 在tại 今kim 於ư 色sắc 空không 都đô 無vô 表biểu 示thị 不bất 應ưng 人nhân 間gian 更cánh 有hữu 空không 外ngoại 心tâm 非phi 所sở 緣duyên 處xứ 從tùng 誰thùy 立lập

是thị 故cố 當đương 知tri 法pháp 則tắc 與dữ 心tâm 俱câu 無vô 處xứ 所sở 則tắc 意ý 與dữ 法pháp 二nhị 俱câu 虛hư 妄vọng 本bổn 非phi 因nhân 緣duyên 非phi 自tự 然nhiên 性tánh



復phục 次thứ 阿A 難Nan 云vân 何hà 十thập 八bát 界giới 本bổn 如Như 來Lai 藏tạng 妙diệu 真Chân 如Như 性tánh

阿A 難Nan 如như 汝nhữ 所sở 明minh 眼nhãn 色sắc 為vi 緣duyên 生sanh 於ư 眼nhãn 識thức 此thử 識thức 為vi 復phục 因nhân 眼nhãn 所sở 生sanh 以dĩ 眼nhãn 為vi 界giới 因nhân 色sắc 所sở 生sanh 以dĩ 色sắc 為vi 界giới

阿A 難Nan 若nhược 因nhân 眼nhãn 生sanh 既ký 無vô 色sắc 空không 無vô 可khả 分phân 別biệt 縱túng 有hữu 汝nhữ 識thức 欲dục 將tương 何hà 用dụng 汝nhữ 見kiến 又hựu 非phi 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 無vô 所sở 表biểu 示thị 從tùng 何hà 立lập 界giới

若nhược 因nhân 色sắc 生sanh 空không 無vô 色sắc 時thời 汝nhữ 識thức 應ưng 滅diệt 云vân 何hà 識thức 知tri 是thị 虛hư 空không 性tánh

若nhược 色sắc 變biến 時thời 汝nhữ 亦diệc 識thức 其kỳ 色sắc 相tướng 遷thiên 變biến 汝nhữ 識thức 不bất 遷thiên 界giới 從tùng 何hà 立lập 從tùng 變biến 則tắc 變biến 界giới 相tướng 自tự 無vô 不bất 變biến 則tắc 恒hằng 既ký 從tùng 色sắc 生sanh 應ưng 不bất 識thức 知tri 虛hư 空không 所sở 在tại

若nhược 兼kiêm 二nhị 種chủng 眼nhãn 色sắc 共cộng 生sanh 合hợp 則tắc 中trung 離ly 離ly 則tắc 兩lưỡng 合hợp 體thể 性tánh 雜tạp 亂loạn 云vân 何hà 成thành 界giới

是thị 故cố 當đương 知tri 眼nhãn 色sắc 為vi 緣duyên 生sanh 眼nhãn 識thức 界giới 三tam 處xứ 都đô 無vô 則tắc 眼nhãn 與dữ 色sắc 及cập 色sắc 界giới 三tam 本bổn 非phi 因nhân 緣duyên 非phi 自tự 然nhiên 性tánh



阿A 難Nan 又hựu 汝nhữ 所sở 明minh 耳nhĩ 聲thanh 為vi 緣duyên 生sanh 於ư 耳nhĩ 識thức 此thử 識thức 為vi 復phục 因nhân 耳nhĩ 所sở 生sanh 以dĩ 耳nhĩ 為vi 界giới 因nhân 聲thanh 所sở 生sanh 以dĩ 聲thanh 為vi 界giới

阿A 難Nan 若nhược 因nhân 耳nhĩ 生sanh 動động 靜tĩnh 二nhị 相tướng 既ký 不bất 現hiện 前tiền 根căn 不bất 成thành 知tri 必tất 無vô 所sở 知tri 知tri 尚thượng 無vô 成thành 識thức 何hà 形hình 貌mạo 若nhược 取thủ 耳nhĩ 聞văn 無vô 動động 靜tĩnh 故cố 聞văn 無vô 所sở 成thành 云vân 何hà 耳nhĩ 形hình 雜tạp 色sắc 觸xúc 塵trần 名danh 為vi 識thức 界giới 則tắc 耳nhĩ 識thức 界giới 復phục 從tùng 誰thùy 立lập

若nhược 生sanh 於ư 聲thanh 識thức 因nhân 聲thanh 有hữu 則tắc 不bất 關quan 聞văn 無vô 聞văn 則tắc 亡vong 聲thanh 相tướng 所sở 在tại 識thức 從tùng 聲thanh 生sanh 許hứa 聲thanh 因nhân 聞văn 而nhi 有hữu 聲thanh 相tướng 聞văn 應ưng 聞văn 識thức 不bất 聞văn 非phi 界giới 聞văn 則tắc 同đồng 聲thanh 識thức 已dĩ 被bị 聞văn 誰thùy 知tri 聞văn 識thức 若nhược 無vô 知tri 者giả 終chung 如như 草thảo 木mộc

不bất 應ưng 聲thanh 聞văn 雜tạp 成thành 中trung 界giới 界giới 無vô 中trung 位vị 則tắc 內nội 外ngoại 相tướng 復phục 從tùng 何hà 成thành

是thị 故cố 當đương 知tri 耳nhĩ 聲thanh 為vi 緣duyên 生sanh 耳nhĩ 識thức 界giới 三tam 處xứ 都đô 無vô 則tắc 耳nhĩ 與dữ 聲thanh 及cập 聲thanh 界giới 三tam 本bổn 非phi 因nhân 緣duyên 非phi 自tự 然nhiên 性tánh



阿A 難Nan 又hựu 汝nhữ 所sở 明minh 鼻tị 香hương 為vi 緣duyên 生sanh 於ư 鼻tị 識thức 此thử 識thức 為vi 復phục 因nhân 鼻tị 所sở 生sanh 以dĩ 鼻tị 為vi 界giới 因nhân 香hương 所sở 生sanh 以dĩ 香hương 為vi 界giới

阿A 難Nan 若nhược 因nhân 鼻tị 生sanh 則tắc 汝nhữ 心tâm 中trung 以dĩ 何hà 為vi 鼻tị 為vi 取thủ 肉nhục 形hình 雙song 爪trảo 之chi 相tướng 為vi 取thủ 齅khứu 知tri 動động 搖dao 之chi 性tánh

若nhược 取thủ 肉nhục 形hình 肉nhục 質chất 乃nãi 身thân 身thân 知tri 即tức 觸xúc 名danh 身thân 非phi 鼻tị 名danh 觸xúc 即tức 塵trần 鼻tị 尚thượng 無vô 名danh 云vân 何hà 立lập 界giới

若nhược 取thủ 齅khứu 知tri 又hựu 汝nhữ 心tâm 中trung 以dĩ 何hà 為vi 知tri 以dĩ 肉nhục 為vi 知tri 則tắc 肉nhục 之chi 知tri 元nguyên 觸xúc 非phi 鼻tị

以dĩ 空không 為vi 知tri 空không 則tắc 自tự 知tri 肉nhục 應ưng 非phi 覺giác 如như 是thị 則tắc 應ưng 虛hư 空không 是thị 汝nhữ 汝nhữ 身thân 非phi 知tri 今kim 日nhật 阿A 難Nan 應ưng 無vô 所sở 在tại

以dĩ 香hương 為vi 知tri 知tri 自tự 屬thuộc 香hương 何hà 預dự 於ư 汝nhữ 若nhược 香hương 臭xú 氣khí 必tất 生sanh 汝nhữ 鼻tị 則tắc 彼bỉ 香hương 臭xú 二nhị 種chủng 流lưu 氣khí 不bất 生sanh 伊y 蘭lan 及cập 旃chiên 檀đàn 木mộc

二nhị 物vật 不bất 來lai 汝nhữ 自tự 嗅khứu 鼻tị 為vi 香hương 為vi 臭xú 臭xú 則tắc 非phi 香hương 香hương 應ưng 非phi 臭xú 若nhược 香hương 臭xú 二nhị 俱câu 能năng 聞văn 者giả 則tắc 汝nhữ 一nhất 人nhân 應ưng 有hữu 兩lưỡng 鼻tị 對đối 我ngã 問vấn 道Đạo 有hữu 二nhị 阿A 難Nan 誰thùy 為vi 汝nhữ 體thể 若nhược 鼻tị 是thị 一nhất 香hương 臭xú 無vô 二nhị 臭xú 既ký 為vi 香hương 香hương 復phục 成thành 臭xú 二nhị 性tánh 不bất 有hữu 界giới 從tùng 誰thùy 立lập

若nhược 因nhân 香hương 生sanh 識thức 因nhân 香hương 有hữu 如như 眼nhãn 有hữu 見kiến 不bất 能năng 觀quan 眼nhãn 因nhân 香hương 有hữu 故cố 應ưng 不bất 知tri 香hương 知tri 即tức 非phi 生sanh 不bất 知tri 非phi 識thức 香hương 非phi 知tri 有hữu 香hương 界giới 不bất 成thành 識thức 不bất 知tri 香hương 因nhân 界giới 則tắc 非phi 從tùng 香hương 建kiến 立lập

既ký 無vô 中trung 間gian 不bất 成thành 內nội 外ngoại 彼bỉ 諸chư 聞văn 性tánh 畢tất 竟cánh 虛hư 妄vọng

是thị 故cố 當đương 知tri 鼻tị 香hương 為vi 緣duyên 生sanh 鼻tị 識thức 界giới 三tam 處xứ 都đô 無vô 則tắc 鼻tị 與dữ 香hương 及cập 香hương 界giới 三tam 本bổn 非phi 因nhân 緣duyên 非phi 自tự 然nhiên 性tánh



阿A 難Nan 又hựu 汝nhữ 所sở 明minh 舌thiệt 味vị 為vi 緣duyên 生sanh 於ư 舌thiệt 識thức 此thử 識thức 為vi 復phục 因nhân 舌thiệt 所sở 生sanh 以dĩ 舌thiệt 為vi 界giới 因nhân 味vị 所sở 生sanh 以dĩ 味vị 為vi 界giới

阿A 難Nan 若nhược 因nhân 舌thiệt 生sanh 則tắc 諸chư 世thế 間gian 甘cam 蔗giá 烏ô 梅mai 黃hoàng 連liên 石thạch 鹽diêm 細tế 辛tân 薑khương 桂quế 都đô 無vô 有hữu 味vị 汝nhữ 自tự 嚐thường 舌thiệt 為vi 甜điềm 為vi 苦khổ 若nhược 舌thiệt 性tánh 苦khổ 誰thùy 來lai 嚐thường 舌thiệt 舌thiệt 不bất 自tự 嚐thường 孰thục 為vi 知tri 覺giác 舌thiệt 性tánh 非phi 苦khổ 味vị 自tự 不bất 生sanh 云vân 何hà 立lập 界giới

若nhược 因nhân 味vị 生sanh 識thức 自tự 為vi 味vị 同đồng 於ư 舌thiệt 根căn 應ưng 不bất 自tự 嚐thường 云vân 何hà 識thức 知tri 是thị 味vị 非phi 味vị

又hựu 一nhất 切thiết 味vị 非phi 一nhất 物vật 生sanh 味vị 既ký 多đa 生sanh 識thức 應ưng 多đa 體thể 識thức 體thể 若nhược 一nhất 體thể 必tất 味vị 生sanh 鹹hàm 淡đạm 甘cam 辛tân 和hòa 合hợp 俱câu 生sanh 諸chư 變biến 異dị 相tướng 同đồng 為vi 一nhất 味vị 應ưng 無vô 分phân 別biệt 分phân 別biệt 既ký 無vô 則tắc 不bất 名danh 識thức 云vân 何hà 復phục 名danh 舌thiệt 味vị 識thức 界giới

不bất 應ưng 虛hư 空không 生sanh 汝nhữ 心tâm 識thức 舌thiệt 味vị 和hòa 合hợp 即tức 於ư 是thị 中trung 元nguyên 無vô 自tự 性tánh 云vân 何hà 界giới 生sanh

是thị 故cố 當đương 知tri 舌thiệt 味vị 為vi 緣duyên 生sanh 舌thiệt 識thức 界giới 三tam 處xứ 都đô 無vô 則tắc 舌thiệt 與dữ 味vị 即tức 舌thiệt 界giới 三tam 本bổn 非phi 因nhân 緣duyên 非phi 自tự 然nhiên 性tánh



阿A 難Nan 又hựu 汝nhữ 所sở 明minh 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 生sanh 於ư 身thân 識thức 此thử 識thức 為vi 復phục 因nhân 身thân 所sở 生sanh 以dĩ 身thân 為vi 界giới 因nhân 觸xúc 所sở 生sanh 以dĩ 觸xúc 為vi 界giới

阿A 難Nan 若nhược 因nhân 身thân 生sanh 必tất 無vô 合hợp 離ly 二nhị 覺giác 觀quán 緣duyên 身thân 何hà 所sở 識thức

若nhược 因nhân 觸xúc 生sanh 必tất 無vô 汝nhữ 身thân 誰thùy 有hữu 非phi 身thân 知tri 合hợp 離ly 者giả

阿A 難Nan 物vật 不bất 觸xúc 知tri 身thân 知tri 有hữu 觸xúc 知tri 身thân 即tức 觸xúc 知tri 觸xúc 即tức 身thân 即tức 觸xúc 非phi 身thân 即tức 身thân 非phi 觸xúc 身thân 觸xúc 二nhị 相tướng 元nguyên 無vô 處xứ 所sở 合hợp 身thân 即tức 為vi 身thân 自tự 體thể 性tánh 離ly 身thân 即tức 是thị 虛hư 空không 等đẳng 相tướng

內nội 外ngoại 不bất 成thành 中trung 云vân 何hà 立lập 中trung 不bất 復phục 立lập 內nội 外ngoại 性tánh 空không 則tắc 汝nhữ 識thức 生sanh 從tùng 誰thùy 立lập 界giới

是thị 故cố 當đương 知tri 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 生sanh 身thân 識thức 界giới 三tam 處xứ 都đô 無vô 則tắc 身thân 與dữ 觸xúc 及cập 身thân 界giới 三tam 本bổn 非phi 因nhân 緣duyên 非phi 自tự 然nhiên 性tánh



阿A 難Nan 又hựu 汝nhữ 所sở 明minh 意ý 法pháp 為vi 緣duyên 生sanh 於ư 意ý 識thức 此thử 識thức 為vi 復phục 因nhân 意ý 所sở 生sanh 以dĩ 意ý 為vi 界giới 因nhân 法pháp 所sở 生sanh 以dĩ 法pháp 為vi 界giới

阿A 難Nan 若nhược 因nhân 意ý 生sanh 於ư 汝nhữ 意ý 中trung 必tất 有hữu 所sở 思tư 發phát 明minh 汝nhữ 意ý 若nhược 無vô 前tiền 法pháp 意ý 無vô 所sở 生sanh 離ly 緣duyên 無vô 形hình 識thức 將tương 何hà 用dụng

又hựu 汝nhữ 識thức 心tâm 與dữ 諸chư 思tư 量lượng 兼kiêm 了liễu 別biệt 性tánh 為vi 同đồng 為vi 異dị 同đồng 意ý 即tức 意ý 云vân 何hà 所sở 生sanh 異dị 意ý 不bất 同đồng 應ưng 無vô 所sở 識thức 若nhược 無vô 所sở 識thức 云vân 何hà 意ý 生sanh 若nhược 有hữu 所sở 識thức 云vân 何hà 識thức 意ý 唯duy 同đồng 與dữ 異dị 二nhị 性tánh 無vô 成thành 界giới 云vân 何hà 立lập

若nhược 因nhân 法pháp 生sanh 世thế 間gian 諸chư 法pháp 不bất 離ly 五ngũ 塵trần 汝nhữ 觀quán 色sắc 法pháp 及cập 諸chư 聲thanh 法pháp 香hương 法pháp 味vị 法pháp 及cập 與dữ 觸xúc 法pháp 相tướng 狀trạng 分phân 明minh 以dĩ 對đối 五ngũ 根căn 非phi 意ý 所sở 攝nhiếp

汝nhữ 識thức 決quyết 定định 依y 於ư 法pháp 生sanh 汝nhữ 今kim 諦đế 觀quán 法pháp 法pháp 何hà 狀trạng 若nhược 離ly 色sắc 空không 動động 靜tĩnh 通thông 塞tắc 合hợp 離ly 生sanh 滅diệt 越việt 此thử 諸chư 相tướng 終chung 無vô 所sở 得đắc 生sanh 則tắc 色sắc 空không 諸chư 法pháp 等đẳng 生sanh 滅diệt 則tắc 色sắc 空không 諸chư 法pháp 等đẳng 滅diệt 所sở 因nhân 既ký 無vô 因nhân 生sanh 有hữu 識thức 作tác 何hà 形hình 相tướng 相tướng 狀trạng 不bất 有hữu 界giới 云vân 何hà 生sanh

是thị 故cố 當đương 知tri 意ý 法pháp 為vi 緣duyên 生sanh 意ý 識thức 界giới 三tam 處xứ 都đô 無vô 則tắc 意ý 與dữ 法pháp 及cập 意ý 界giới 三tam 本bổn 非phi 因nhân 緣duyên 非phi 自tự 然nhiên 性tánh



阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 常thường 說thuyết 和hòa 合hợp 因nhân 緣duyên 一nhất 切thiết 世thế 間gian 種chủng 種chủng 變biến 化hóa 皆giai 因nhân 四tứ 大đại 和hòa 合hợp 發phát 明minh 云vân 何hà 如Như 來Lai 因nhân 緣duyên 自tự 然nhiên 二nhị 俱câu 排bài 擯bấn 我ngã 今kim 不bất 知tri 斯tư 義nghĩa 所sở 屬thuộc 惟duy 垂thùy 哀ai 愍mẫn 開khai 示thị 眾chúng 生sanh 中Trung 道Đạo 了liễu 義nghĩa 無vô 戲hí 論luận 法Pháp

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

汝nhữ 先tiên 厭yếm 離ly 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 諸chư 小Tiểu 乘Thừa 法Pháp 發phát 心tâm 勤cần 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 故cố 我ngã 今kim 時thời 為vì 汝nhữ 開khai 示thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 如như 何hà 復phục 將tương 世thế 間gian 戲hí 論luận 妄vọng 想tưởng 因nhân 緣duyên 而nhi 自tự 纏triền 繞nhiễu 汝nhữ 雖tuy 多đa 聞văn 如như 說thuyết 藥dược 人nhân 真chân 藥dược 現hiện 前tiền 不bất 能năng 分phân 別biệt 如Như 來Lai 說thuyết 為vi 真chân 可khả 憐lân 愍mẫn

汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 分phân 別biệt 開khai 示thị 亦diệc 令linh 當đương 來lai 修tu 大Đại 乘Thừa 者giả 通thông 達đạt 實thật 相tướng

阿A 難Nan 默mặc 然nhiên 承thừa 佛Phật 聖thánh 旨chỉ

阿A 難Nan 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 四tứ 大đại 和hòa 合hợp 發phát 明minh 世thế 間gian 種chủng 種chủng 變biến 化hóa

阿A 難Nan 若nhược 彼bỉ 大đại 性tánh 體thể 非phi 和hòa 合hợp 則tắc 不bất 能năng 與dữ 諸chư 大đại 雜tạp 和hòa 猶do 如như 虛hư 空không 不bất 和hòa 諸chư 色sắc 若nhược 和hòa 合hợp 者giả 同đồng 於ư 變biến 化hóa 始thỉ 終chung 相tương 成thành 生sanh 滅diệt 相tương 續tục 生sanh 死tử 死tử 生sanh 生sanh 生sanh 死tử 死tử 如như 旋toàn 火hỏa 輪luân 未vị 有hữu 休hưu 息tức

阿A 難Nan 如như 水thủy 成thành 冰băng 冰băng 還hoàn 成thành 水thủy



汝nhữ 觀quán 地địa 性tánh 粗thô 為vi 大đại 地địa 細tế 為vi 微vi 塵trần 至chí 鄰lân 虛hư 塵trần 析tích 彼bỉ 極cực 微vi 色sắc 邊biên 際tế 相tướng 七thất 分phần 所sở 成thành 更cánh 析tích 鄰lân 虛hư 即tức 實thật 空không 性tánh

阿A 難Nan 若nhược 此thử 鄰lân 虛hư 析tích 成thành 虛hư 空không 當đương 知tri 虛hư 空không 出xuất 生sanh 色sắc 相tướng 汝nhữ 今kim 問vấn 言ngôn 由do 和hòa 合hợp 故cố 出xuất 生sanh 世thế 間gian 諸chư 變biến 化hóa 相tướng 汝nhữ 且thả 觀quán 此thử 一nhất 鄰lân 虛hư 塵trần 用dụng 幾kỷ 虛hư 空không 和hòa 合hợp 而nhi 有hữu 不bất 應ưng 鄰lân 虛hư 合hợp 成thành 鄰lân 虛hư

又hựu 鄰lân 虛hư 塵trần 析tích 入nhập 空không 者giả 用dụng 幾kỷ 色sắc 相tướng 合hợp 成thành 虛hư 空không 若nhược 色sắc 合hợp 時thời 合hợp 色sắc 非phi 空không 若nhược 空không 合hợp 時thời 合hợp 空không 非phi 色sắc 色sắc 猶do 可khả 析tích 空không 云vân 何hà 合hợp

汝nhữ 元nguyên 不bất 知tri 如Như 來Lai 藏tạng 中trung 性tánh 色sắc 真chân 空không 性tánh 空không 真chân 色sắc 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 應ứng 所sở 知tri 量lương 循tuần 業nghiệp 發phát 現hiện 世thế 間gian 無vô 知tri 惑hoặc 為vi 因nhân 緣duyên 及cập 自tự 然nhiên 性tánh 皆giai 是thị 識thức 心tâm 分phân 別biệt 計kế 度độ 但đãn 有hữu 言ngôn 說thuyết 都đô 無vô 實thật 義nghĩa



阿A 難Nan 火hỏa 性tánh 無vô 我ngã 寄ký 於ư 諸chư 緣duyên 汝nhữ 觀quán 城thành 中trung 未vị 食thực 之chi 家gia 欲dục 炊xuy 爨thoán 時thời 手thủ 執chấp 陽dương 燧toại 日nhật 前tiền 求cầu 火hỏa

阿A 難Nan 名danh 和hòa 合hợp 者giả 如như 我ngã 與dữ 汝nhữ 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 比Bỉ 丘Khâu 今kim 為vi 一nhất 眾chúng 眾chúng 雖tuy 為vi 一nhất 詰cật 其kỳ 根căn 本bổn 各các 各các 有hữu 身thân 皆giai 有hữu 所sở 生sanh 氏thị 族tộc 名danh 字tự 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 優Ưu 樓Lâu 頻Tần 螺Loa 迦Ca 葉Diếp 波Ba 種chủng 乃nãi 至chí 阿A 難Nan 瞿Cù 曇Đàm 種chủng 姓tánh

阿A 難Nan 若nhược 此thử 火hỏa 性tánh 因nhân 和hòa 合hợp 有hữu 彼bỉ 手thủ 執chấp 鏡kính 於ư 日nhật 求cầu 火hỏa 此thử 火hỏa 為vi 從tùng 鏡kính 中trung 而nhi 出xuất 為vi 從tùng 艾ngải 出xuất 為vi 於ư 日nhật 來lai

阿A 難Nan 若nhược 日nhật 來lai 者giả 自tự 能năng 燒thiêu 汝nhữ 手thủ 中trung 之chi 艾ngải 來lai 處xử 林lâm 木mộc 皆giai 應ưng 受thọ 焚phần

若nhược 鏡kính 中trung 出xuất 自tự 能năng 於ư 鏡kính 出xuất 然nhiên 於ư 艾ngải 鏡kính 何hà 不bất 鎔dong 紆hu 汝nhữ 手thủ 執chấp 尚thượng 無vô 熱nhiệt 相tướng 云vân 何hà 融dung 泮phấn

若nhược 生sanh 於ư 艾ngải 何hà 藉tạ 日nhật 鏡kính 光quang 明minh 相tương 接tiếp 然nhiên 後hậu 火hỏa 生sanh

汝nhữ 又hựu 諦đế 觀quán 鏡kính 因nhân 手thủ 執chấp 日nhật 從tùng 天thiên 來lai 艾ngải 本bổn 地địa 生sanh 火hỏa 從tùng 何hà 方phương 遊du 歷lịch 於ư 此thử 日nhật 鏡kính 相tương 遠viễn 非phi 和hòa 非phi 合hợp 不bất 應ưng 火hỏa 光quang 無vô 從tùng 自tự 有hữu

汝nhữ 猶do 不bất 知tri 如Như 來Lai 藏tạng 中trung 性tánh 火hỏa 真chân 空không 性tánh 空không 真chân 火hỏa 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 應ứng 所sở 知tri 量lương

阿A 難Nan 當đương 知tri 世thế 人nhân 一nhất 處xứ 執chấp 鏡kính 一nhất 處xứ 火hỏa 生sanh 遍biến 法Pháp 界Giới 執chấp 滿mãn 世thế 間gian 起khởi 起khởi 遍biến 世thế 間gian 寧ninh 有hữu 方phương 所sở 循tuần 業nghiệp 發phát 現hiện 世thế 間gian 無vô 知tri 惑hoặc 為vi 因nhân 緣duyên 及cập 自tự 然nhiên 性tánh 皆giai 是thị 識thức 心tâm 分phân 別biệt 計kế 度độ 但đãn 有hữu 言ngôn 說thuyết 都đô 無vô 實thật 義nghĩa



阿A 難Nan 水thủy 性tánh 不bất 定định 流lưu 息tức 無vô 恒hằng 如như 室Thất 羅La 城Thành 迦Ca 毘Tỳ 羅La 仙Tiên 斫Chước 迦Ca 羅La 仙Tiên 及cập 缽Bát 頭Đầu 摩Ma 訶Ha 薩Tát 多Đa 等đẳng 諸chư 大đại 幻huyễn 師sư 求cầu 太thái 陰âm 精tinh 用dụng 和hòa 幻huyễn 藥dược 是thị 諸chư 師sư 等đẳng 於ư 白bạch 月nguyệt 晝trú 手thủ 執chấp 方phương 諸chư 承thừa 月nguyệt 中trung 水thủy 此thử 水thủy 為vi 復phục 從tùng 珠châu 中trung 出xuất 空không 中trung 自tự 有hữu 為vi 從tùng 月nguyệt 來lai

阿A 難Nan 若nhược 從tùng 月nguyệt 來lai 尚thượng 能năng 遠viễn 方phương 令linh 珠châu 出xuất 水thủy 所sở 經kinh 林lâm 木mộc 皆giai 應ưng 吐thổ 流lưu 流lưu 則tắc 何hà 待đãi 方phương 諸chư 所sở 出xuất 不bất 流lưu 明minh 水thủy 非phi 從tùng 月nguyệt 降giáng

若nhược 從tùng 珠châu 出xuất 則tắc 此thử 珠châu 中trung 常thường 應ưng 流lưu 水thủy 何hà 待đãi 中trung 宵tiêu 承thừa 白bạch 月nguyệt 晝trú

若nhược 從tùng 空không 生sanh 空không 性tánh 無vô 邊biên 水thủy 當đương 無vô 際tế 從tùng 人nhân 洎kịp 天thiên 皆giai 同đồng 滔thao 溺nịch 云vân 何hà 復phục 有hữu 水thủy 陸lục 空không 行hành

汝nhữ 更cánh 諦đế 觀quán 月nguyệt 從tùng 天thiên 陟trắc 珠châu 因nhân 手thủ 持trì 承thừa 珠châu 水thủy 盤bàn 本bổn 人nhân 敷phu 設thiết 水thủy 從tùng 何hà 方phương 流lưu 注chú 於ư 此thử 月nguyệt 珠châu 相tương 遠viễn 非phi 和hòa 非phi 合hợp 不bất 應ưng 水thủy 精tinh 無vô 從tùng 自tự 有hữu

汝nhữ 尚thượng 不bất 知tri 如Như 來Lai 藏tạng 中trung 性tánh 水thủy 真chân 空không 性tánh 空không 真chân 水thủy 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 應ứng 所sở 知tri 量lương

一nhất 處xứ 執chấp 珠châu 一nhất 處xứ 水thủy 出xuất 遍biến 法Pháp 界Giới 執chấp 滿mãn 法Pháp 界Giới 生sanh 生sanh 滿mãn 世thế 間gian 寧ninh 有hữu 方phương 所sở 循tuần 業nghiệp 發phát 現hiện 世thế 間gian 無vô 知tri 惑hoặc 為vi 因nhân 緣duyên 及cập 自tự 然nhiên 性tánh 皆giai 是thị 識thức 心tâm 分phân 別biệt 計kế 度độ 但đãn 有hữu 言ngôn 說thuyết 都đô 無vô 實thật 義nghĩa



阿A 難Nan 風phong 性tánh 無vô 體thể 動động 靜tĩnh 不bất 常thường 汝nhữ 常thường 整chỉnh 衣y 入nhập 於ư 大đại 眾chúng 僧tăng 伽già 黎lê 角giác 動động 及cập 傍bàng 人nhân 則tắc 有hữu 微vi 風phong 拂phất 彼bỉ 人nhân 面diện 此thử 風phong 為vi 復phục 出xuất 袈ca 裟sa 角giác 發phát 於ư 虛hư 空không 生sanh 彼bỉ 人nhân 面diện

阿A 難Nan 此thử 風phong 若nhược 復phục 出xuất 袈ca 裟sa 角giác 汝nhữ 乃nãi 披phi 風phong 其kỳ 衣y 飛phi 搖dao 應ưng 離ly 汝nhữ 體thể 我ngã 今kim 說thuyết 法Pháp 會hội 中trung 垂thùy 衣y 汝nhữ 看khán 我ngã 衣y 風phong 何hà 所sở 在tại 不bất 應ưng 衣y 中trung 有hữu 藏tàng 風phong 地địa

若nhược 生sanh 虛hư 空không 汝nhữ 衣y 不bất 動động 何hà 因nhân 無vô 拂phất 空không 性tánh 常thường 住trụ 風phong 應ưng 常thường 生sanh 若nhược 無vô 風phong 時thời 虛hư 空không 當đương 滅diệt 滅diệt 風phong 可khả 見kiến 滅diệt 空không 何hà 狀trạng 若nhược 有hữu 生sanh 滅diệt 不bất 名danh 虛hư 空không 名danh 為vi 虛hư 空không 云vân 何hà 風phong 出xuất

若nhược 風phong 自tự 生sanh 被bị 拂phất 之chi 面diện 從tùng 彼bỉ 面diện 生sanh 當đương 應ưng 拂phất 汝nhữ 自tự 汝nhữ 整chỉnh 衣y 云vân 何hà 倒đảo 拂phất

汝nhữ 審thẩm 諦đế 觀quán 整chỉnh 衣y 在tại 汝nhữ 面diện 屬thuộc 彼bỉ 人nhân 虛hư 空không 寂tịch 然nhiên 不bất 參tham 流lưu 動động 風phong 自tự 誰thùy 方phương 鼓cổ 動động 來lai 此thử 風phong 空không 性tánh 隔cách 非phi 和hòa 非phi 合hợp 不bất 應ưng 風phong 性tánh 無vô 從tùng 自tự 有hữu

汝nhữ 宛uyển 不bất 知tri 如Như 來Lai 藏tạng 中trung 性tánh 風phong 真chân 空không 性tánh 空không 真chân 風phong 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 應ứng 所sở 知tri 量lương

阿A 難Nan 如như 汝nhữ 一nhất 人nhân 微vi 動động 服phục 衣y 有hữu 微vi 風phong 出xuất 遍biến 法Pháp 界Giới 拂phất 滿mãn 國quốc 土độ 生sanh 周chu 遍biến 世thế 間gian 寧ninh 有hữu 方phương 所sở 循tuần 業nghiệp 發phát 現hiện 世thế 間gian 無vô 知tri 惑hoặc 為vi 因nhân 緣duyên 及cập 自tự 然nhiên 性tánh 皆giai 是thị 識thức 心tâm 分phân 別biệt 計kế 度độ 但đãn 有hữu 言ngôn 說thuyết 都đô 無vô 實thật 義nghĩa



阿A 難Nan 空không 性tánh 無vô 形hình 因nhân 色sắc 顯hiển 發phát 如như 室Thất 羅La 城Thành 去khứ 河hà 遙diêu 處xứ 諸chư 剎sát 利lợi 種chủng 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 毘tỳ 舍xá 首thủ 陀đà 兼kiêm 頗Phả 羅La 墮Đọa 旃chiên 陀đà 羅la 等đẳng 新tân 立lập 安an 居cư 鑿tạc 井tỉnh 求cầu 水thủy 出xuất 土thổ 一nhất 尺xích 於ư 中trung 則tắc 有hữu 一nhất 尺xích 虛hư 空không 如như 是thị 乃nãi 至chí 出xuất 土thổ 一nhất 丈trượng 中trung 間gian 還hoàn 得đắc 一nhất 丈trượng 虛hư 空không 虛hư 空không 淺thiển 深thâm 隨tùy 出xuất 多đa 少thiểu 此thử 空không 為vi 當đương 因nhân 土thổ 所sở 出xuất 因nhân 鑿tạc 所sở 有hữu 無vô 因nhân 自tự 生sanh

阿A 難Nan 若nhược 復phục 此thử 空không 無vô 因nhân 自tự 生sanh 未vị 鑿tạc 土thổ 前tiền 何hà 不bất 無vô 礙ngại 唯duy 見kiến 大đại 地địa 迥huýnh 無vô 通thông 達đạt

若nhược 因nhân 土thổ 出xuất 則tắc 土thổ 出xuất 時thời 應ưng 見kiến 空không 入nhập 若nhược 土thổ 先tiên 出xuất 無vô 空không 入nhập 者giả 云vân 何hà 虛hư 空không 因nhân 土thổ 而nhi 出xuất 若nhược 無vô 出xuất 入nhập 則tắc 應ưng 空không 土thổ 元nguyên 無vô 異dị 因nhân 無vô 異dị 則tắc 同đồng 則tắc 土thổ 出xuất 時thời 空không 何hà 不bất 出xuất

若nhược 因nhân 鑿tạc 出xuất 則tắc 鑿tạc 出xuất 空không 應ưng 非phi 出xuất 土thổ 不bất 因nhân 鑿tạc 出xuất 鑿tạc 自tự 出xuất 土thổ 云vân 何hà 見kiến 空không

汝nhữ 更cánh 審thẩm 諦đế 諦đế 審thẩm 諦đế 觀quán 鑿tạc 從tùng 人nhân 手thủ 隨tùy 方phương 運vận 轉chuyển 土thổ 因nhân 地địa 移di 如như 是thị 虛hư 空không 因nhân 何hà 所sở 出xuất 鑿tạc 空không 虛hư 實thật 不bất 相tương 為vi 用dụng 非phi 和hòa 非phi 合hợp 不bất 應ưng 虛hư 空không 無vô 從tùng 自tự 出xuất

若nhược 此thử 虛hư 空không 性tánh 圓viên 周chu 遍biến 本bổn 不bất 動động 搖dao 當đương 知tri 現hiện 前tiền 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 均quân 名danh 五ngũ 大đại 性tánh 真chân 圓viên 融dung 皆giai 如Như 來Lai 藏tạng 本bổn 無vô 生sanh 滅diệt

阿A 難Nan 汝nhữ 心tâm 昏hôn 迷mê 不bất 悟ngộ 四tứ 大đại 元nguyên 如Như 來Lai 藏tạng 當đương 觀quán 虛hư 空không 為vi 出xuất 為vi 入nhập 為vi 非phi 出xuất 入nhập

汝nhữ 全toàn 不bất 知tri 如Như 來Lai 藏tạng 中trung 性tánh 覺giác 真chân 空không 性tánh 空không 真chân 覺giác 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 應ứng 所sở 知tri 量lương

阿A 難Nan 如như 一nhất 井tỉnh 空không 空không 生sanh 一nhất 井tỉnh 十thập 方phương 虛hư 空không 亦diệc 復phục 如như 是thị 圓viên 滿mãn 十thập 方phương 寧ninh 有hữu 方phương 所sở 循tuần 業nghiệp 發phát 現hiện 世thế 間gian 無vô 知tri 惑hoặc 為vi 因nhân 緣duyên 及cập 自tự 然nhiên 性tánh 皆giai 是thị 識thức 心tâm 分phân 別biệt 計kế 度độ 但đãn 有hữu 言ngôn 說thuyết 都đô 無vô 實thật 義nghĩa



阿A 難Nan 見kiến 覺giác 無vô 知tri 因nhân 色sắc 空không 有hữu 如như 汝nhữ 今kim 者giả 在tại 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm 朝triêu 明minh 夕tịch 昏hôn 設thiết 居cư 中trung 宵tiêu 白bạch 月nguyệt 則tắc 光quang 黑hắc 月nguyệt 便tiện 暗ám 則tắc 明minh 暗ám 等đẳng 因nhân 見kiến 分phân 析tích 此thử 見kiến 為vi 復phục 與dữ 明minh 暗ám 相tướng 並tịnh 太thái 虛hư 空không 為vi 同đồng 一nhất 體thể 為vi 非phi 一nhất 體thể 或hoặc 同đồng 非phi 同đồng 或hoặc 異dị 非phi 異dị

阿A 難Nan 此thử 見kiến 若nhược 復phục 與dữ 明minh 與dữ 暗ám 及cập 與dữ 虛hư 空không 元nguyên 一nhất 體thể 者giả 則tắc 明minh 與dữ 暗ám 二nhị 體thể 相tương 亡vong 暗ám 時thời 無vô 明minh 明minh 時thời 無vô 暗ám 若nhược 與dữ 暗ám 一nhất 明minh 則tắc 見kiến 亡vong 必tất 一nhất 於ư 明minh 暗ám 時thời 當đương 滅diệt 滅diệt 則tắc 云vân 何hà 見kiến 明minh 見kiến 暗ám 若nhược 明minh 暗ám 殊thù 見kiến 無vô 生sanh 滅diệt 一nhất 云vân 何hà 成thành

若nhược 此thử 見kiến 精tinh 與dữ 暗ám 與dữ 明minh 非phi 一nhất 體thể 者giả 汝nhữ 離ly 明minh 暗ám 及cập 與dữ 虛hư 空không 分phân 析tích 見kiến 元nguyên 作tác 何hà 形hình 相tướng 離ly 明minh 離ly 暗ám 及cập 離ly 虛hư 空không 是thị 見kiến 元nguyên 同đồng 龜quy 毛mao 兔thố 角giác 明minh 暗ám 虛hư 空không 三tam 事sự 俱câu 異dị 從tùng 何hà 立lập 見kiến 明minh 暗ám 相tương 背bội 云vân 何hà 或hoặc 同đồng 離ly 三tam 元nguyên 無vô 云vân 何hà 或hoặc 異dị

分phân 空không 分phân 見kiến 本bổn 無vô 邊biên 畔bạn 云vân 何hà 非phi 同đồng 見kiến 暗ám 見kiến 明minh 性tánh 非phi 遷thiên 改cải 云vân 何hà 非phi 異dị

汝nhữ 更cánh 細tế 審thẩm 微vi 細tế 審thẩm 詳tường 審thẩm 諦đế 審thẩm 觀quán 明minh 從tùng 太thái 陽dương 暗ám 隨tùy 黑hắc 月nguyệt 通thông 屬thuộc 虛hư 空không 壅ủng 歸quy 大đại 地địa 如như 是thị 見kiến 精tinh 因nhân 何hà 所sở 出xuất 見kiến 覺giác 空không 頑ngoan 非phi 和hòa 非phi 合hợp 不bất 應ưng 見kiến 精tinh 無vô 從tùng 自tự 出xuất

若nhược 見kiến 聞văn 知tri 性tánh 圓viên 周chu 遍biến 本bổn 不bất 動động 搖dao 當đương 知tri 無vô 邊biên 不bất 動động 虛hư 空không 併tinh 其kỳ 動động 搖dao 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 均quân 名danh 六lục 大đại 性tánh 真chân 圓viên 融dung 皆giai 如Như 來Lai 藏tạng 本bổn 無vô 生sanh 滅diệt

阿A 難Nan 汝nhữ 性tánh 沉trầm 淪luân 不bất 悟ngộ 汝nhữ 之chi 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 本bổn 如Như 來Lai 藏tạng 汝nhữ 當đương 觀quán 此thử 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 為vi 生sanh 為vi 滅diệt 為vi 同đồng 為vi 異dị 為vi 非phi 生sanh 滅diệt 為vi 非phi 同đồng 異dị

汝nhữ 曾tằng 不bất 知tri 如Như 來Lai 藏tạng 中trung 性tánh 見kiến 覺giác 明minh 覺giác 精tinh 明minh 見kiến 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 應ứng 所sở 知tri 量lương

如như 一nhất 見kiến 根căn 見kiến 周chu 法Pháp 界Giới 聽thính 嗅khứu 嚐thường 觸xúc 覺giác 觸xúc 覺giác 知tri 妙diệu 德đức 瑩oánh 然nhiên 遍biến 周chu 法Pháp 界Giới 圓viên 滿mãn 十thập 虛hư 寧ninh 有hữu 方phương 所sở 循tuần 業nghiệp 發phát 現hiện 世thế 間gian 無vô 知tri 惑hoặc 為vi 因nhân 緣duyên 及cập 自tự 然nhiên 性tánh 皆giai 是thị 識thức 心tâm 分phân 別biệt 計kế 度độ 但đãn 有hữu 言ngôn 說thuyết 都đô 無vô 實thật 義nghĩa



阿A 難Nan 識thức 性tánh 無vô 源nguyên 因nhân 於ư 六lục 種chủng 根căn 塵trần 妄vọng 出xuất

汝nhữ 今kim 遍biến 觀quan 此thử 會hội 聖thánh 眾chúng 用dụng 目mục 循tuần 歷lịch 其kỳ 目mục 周chu 視thị 但đãn 如như 鏡kính 中trung 無vô 別biệt 分phân 析tích 汝nhữ 識thức 於ư 中trung 次thứ 第đệ 標tiêu 指chỉ 此thử 是thị 文Văn 殊Thù 此thử 富Phú 樓Lâu 那Na 此thử 目Mục 犍Kiền 連Liên 此thử 須Tu 菩Bồ 提Đề 此thử 舍Xá 利Lợi 弗Phất

此thử 識thức 了liễu 知tri 為vi 生sanh 於ư 見kiến 為vi 生sanh 於ư 相tướng 為vi 生sanh 虛hư 空không 為vi 無vô 所sở 因nhân 突đột 然nhiên 而nhi 出xuất

阿A 難Nan 若nhược 汝nhữ 識thức 性tánh 生sanh 於ư 見kiến 中trung 如như 無vô 明minh 暗ám 及cập 與dữ 色sắc 空không 四tứ 種chủng 必tất 無vô 元nguyên 無vô 汝nhữ 見kiến 見kiến 性tánh 尚thượng 無vô 從tùng 何hà 發phát 識thức

若nhược 汝nhữ 識thức 性tánh 生sanh 於ư 相tướng 中trung 不bất 從tùng 見kiến 生sanh 既ký 不bất 見kiến 明minh 亦diệc 不bất 見kiến 暗ám 明minh 暗ám 不bất 矚chú 即tức 無vô 色sắc 空không 彼bỉ 相tướng 尚thượng 無vô 識thức 從tùng 何hà 發phát

若nhược 生sanh 於ư 空không 非phi 相tướng 非phi 見kiến 非phi 見kiến 無vô 辨biện 自tự 不bất 能năng 知tri 明minh 暗ám 色sắc 空không 非phi 相tướng 滅diệt 緣duyên 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 無vô 處xứ 安an 立lập

處xử 此thử 二nhị 非phi 空không 則tắc 同đồng 無vô 有hữu 非phi 同đồng 物vật 縱túng 發phát 汝nhữ 識thức 欲dục 何hà 分phân 別biệt

若nhược 無vô 所sở 因nhân 突đột 然nhiên 而nhi 出xuất 何hà 不bất 日nhật 中trung 別biệt 識thức 明minh 月nguyệt

汝nhữ 更cánh 細tế 詳tường 微vi 細tế 詳tường 審thẩm 見kiến 託thác 汝nhữ 睛tình 相tương 推thôi 前tiền 境cảnh 可khả 狀trạng 成thành 有hữu 不bất 相tướng 成thành 無vô 如như 是thị 識thức 緣duyên 因nhân 何hà 所sở 出xuất 識thức 動động 見kiến 澄trừng 非phi 和hòa 非phi 合hợp 聞văn 聽thính 覺giác 知tri 亦diệc 復phục 如như 是thị 不bất 應ưng 識thức 緣duyên 無vô 從tùng 自tự 出xuất

若nhược 此thử 識thức 心tâm 本bổn 無vô 所sở 從tùng 當đương 知tri 了liễu 別biệt 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 圓viên 滿mãn 湛trạm 然nhiên 性tánh 非phi 從tùng 所sở 兼kiêm 彼bỉ 虛hư 空không 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 均quân 名danh 七thất 大đại 性tánh 真chân 圓viên 融dung 皆giai 如Như 來Lai 藏tạng 本bổn 無vô 生sanh 滅diệt

阿A 難Nan 汝nhữ 心tâm 粗thô 浮phù 不bất 悟ngộ 見kiến 聞văn 發phát 明minh 了liễu 知tri 本bổn 如Như 來Lai 藏tạng 汝nhữ 應ưng 觀quán 此thử 六lục 處xứ 識thức 心tâm 為vi 同đồng 為vi 異dị 為vi 空không 為vi 有hữu 為vi 非phi 同đồng 異dị 為vi 非phi 空không 有hữu

汝nhữ 元nguyên 不bất 知tri 如Như 來Lai 藏tạng 中trung 性tánh 識thức 明minh 知tri 覺giác 明minh 真chân 識thức 妙diệu 覺giác 湛trạm 然nhiên 遍biến 周chu 法Pháp 界Giới 含hàm 吐thổ 十thập 虛hư 寧ninh 有hữu 方phương 所sở 循tuần 業nghiệp 發phát 現hiện 世thế 間gian 無vô 知tri 惑hoặc 為vi 因nhân 緣duyên 及cập 自tự 然nhiên 性tánh 皆giai 是thị 識thức 心tâm 分phân 別biệt 計kế 度độ 但đãn 有hữu 言ngôn 說thuyết 都đô 無vô 實thật 義nghĩa



爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 蒙mông 佛Phật 如Như 來Lai 微vi 妙diệu 開khai 示thị 身thân 心tâm 蕩đãng 然nhiên 得đắc 無vô 罣quái 礙ngại 是thị 諸chư 大đại 眾chúng 各các 各các 自tự 知tri 心tâm 遍biến 十thập 方phương 見kiến 十thập 方phương 空không 如như 觀quan 手thủ 中trung 所sở 持trì 葉diệp 物vật 一nhất 切thiết 世thế 間gian 諸chư 所sở 有hữu 物vật 皆giai 即tức 菩Bồ 提Đề 妙diệu 明minh 元nguyên 心tâm 心tâm 精tinh 遍biến 圓viên 含hàm 裹khỏa 十thập 方phương

反phản 觀quán 父phụ 母mẫu 所sở 生sanh 之chi 身thân 猶do 彼bỉ 十thập 方phương 虛hư 空không 之chi 中trung 吹xuy 一nhất 微vi 塵trần 若nhược 存tồn 若nhược 亡vong 如như 湛trạm 巨cự 海hải 流lưu 一nhất 浮phù 漚âu 起khởi 滅diệt 無vô 從tùng 了liễu 然nhiên 自tự 知tri 獲hoạch 本bổn 妙diệu 心tâm 常thường 住trụ 不bất 滅diệt

禮lễ 佛Phật 合hợp 掌chưởng 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 於ư 如Như 來Lai 前tiền 說thuyết 偈kệ 讚tán 佛Phật

妙diệu 湛trạm 總Tổng 持Trì 不bất 動động 尊Tôn
首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 王Vương 世thế 希hy 有hữu

銷tiêu 我ngã 億ức 劫kiếp 顛điên 倒đảo 想tưởng

不bất 歷lịch 僧tăng 祇kỳ 獲hoạch 法Pháp 身thân



願nguyện 今kim 得đắc 果Quả 成thành 寶Bảo 王Vương
還hoàn 度độ 如như 是thị 恒Hằng 沙sa 眾chúng

將tương 此thử 深thâm 心tâm 奉phụng 塵trần 剎sát

是thị 則tắc 名danh 為vi 報báo 佛Phật 恩ân



伏phục 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 為vi 證chứng 明minh
五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 誓thệ 先tiên 入nhập

如như 一nhất 眾chúng 生sanh 未vị 成thành 佛Phật

終chung 不bất 於ư 此thử 取thủ 泥Nê 洹Hoàn



大đại 雄hùng 大đại 力lực 大đại 慈từ 悲bi
希hy 更cánh 審thẩm 除trừ 微vi 細tế 惑hoặc

令linh 我ngã 早tảo 登đăng 無vô 上thượng 覺giác

於ư 十thập 方phương 界giới 坐tọa 道Đạo 場Tràng



舜thuấn 若nhã 多đa 性tánh 可khả 銷tiêu 亡vong
鑠thước 迦ca 羅la 心tâm 無vô 動động 轉chuyển



大Đại 佛Phật 頂Đảnh 悉Tất 怛Đát 多Đa 般Bát 怛Đát 囉Ra 無Vô 上Thượng 寶Bảo 印Ấn 十Thập 方Phương 如Như 來Lai 清Thanh 淨Tịnh 海Hải 眼Nhãn 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam

唐Đường 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 般Bát 剌Lạt 蜜Mật 帝Đế 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Cực Lượng ở Thế Kỷ 7-8
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 3/9/2013 ◊ Dịch nghĩa: 5/8/2016 ◊ Cập nhật: 21/7/2024
Đang dùng phương ngữ: BắcNam