蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 卷quyển 中trung

扇Thiên 底Để 迦Ca 法Pháp 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam

扇thiên 底để 迦ca 法pháp補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp前tiền 雖tuy 通thông 說thuyết猶do 未vị 能năng 周chu今kim 更cánh 重trùng 宣tuyên 廣quảng 其kỳ 義nghĩa 理lý此thử 三tam 種chủng 法pháp 速tốc 成thành 者giả應ưng 當đương 如như 法pháp次thứ 第đệ 行hành 之chi

若nhược 扇thiên 底để 迦ca 念niệm 誦tụng及cập 作tác 除trừ 災tai護hộ 摩ma 法pháp 者giả歸quy 命mạng 三Tam 寶Bảo深thâm 起khởi 慈từ 心tâm於ư 白bạch 月nguyệt 一nhất 日nhật黃hoàng 昏hôn 之chi 時thời起khởi 首thủ 念niệm 持trì 成thành扇thiên 底để 迦ca 法pháp於ư 此thử 之chi 時thời淨Tịnh 居Cư 天Thiên 下hạ遊du 歷lịch 人nhân 間gian以dĩ 天thiên 福phước 祐hựu速tốc 得đắc 悉tất 地địa身thân 著trước 白bạch 衣y坐tọa 俱câu 尸thi 草thảo以dĩ 面diện 向hướng 北bắc身thân 心tâm 寂tịch 靜tĩnh作tác 扇thiên 底để 迦ca

先tiên 取thủ 未vị 經kinh墮đọa 地địa 牛ngưu 糞phẩn三tam 時thời 塗đồ 地địa普phổ 散tán 白bạch 花hoa若nhược 作tác 護hộ 摩ma先tiên 辦biện 小tiểu 麥mạch乳nhũ 酪lạc 稻đạo 穀cốc 花hoa油du 麻ma 青thanh 舉cử 慮lự 草thảo鉢bát 孕dựng 瞿cù 花hoa 粳canh 米mễ 飯phạn以dĩ 乾can 白bạch 花hoa及cập 乾can 花hoa 蘂nhị用dụng 閃thiểm 彌di 木mộc或hoặc 用dụng 諸chư 樹thụ 膠giao 香hương或hoặc 用dụng 夜dạ 一nhất 爾nhĩ 迦ca 木mộc或hoặc 用dụng 諸chư 乳nhũ 樹thụ 木mộc應ưng 取thủ 樹thụ 枝chi不bất 應ưng 棄khí 葉diệp應ưng 量lượng 截tiệt 之chi或hoặc 用dụng 酥tô 蜜mật此thử 護hộ 摩ma 具cụ遍biến 通thông 諸chư 部bộ

若nhược 於ư 本bổn 法pháp有hữu 所sở 說thuyết 者giả應ưng 當đương 依y 之chi作tác 扇thiên 底để 迦ca取thủ 乳nhũ 樹thụ 木mộc相tương 揩khai 取thủ 九cửu或hoặc 應ưng 取thủ 處xứ取thủ 來lai 護hộ 摩ma作tác 扇thiên 底để 迦ca當đương 速tốc 成thành 就tựu以dĩ 一nhất 搩kiệt 手thủ截tiệt 乳nhũ 樹thụ 枝chi酥tô 蜜mật 乳nhũ 等đẳng器khí 內nội 相tương 和hòa 乾can 乳nhũ 木mộc著trước 火hỏa 護hộ 摩ma或hoặc 於ư 蘭lan 若nhã 淨tịnh 處xứ有hữu 乾can 牛ngưu 糞phẩn生sanh 火hỏa 勝thắng 上thượng或hoặc 閃thiểm 彌di 木mộc或hoặc 諸chư 香hương 木mộc作tác 扇thiên 底để 迦ca薪tân 如như 一nhất 肘trửu量lượng 團đoàn 作tác 爐lô

其kỳ 地địa 上thượng 白bạch 處xứ 淨tịnh抗kháng 深thâm 十thập 二nhị 指chỉ以dĩ 大đại 母mẫu 指chỉ 量lượng 之chi抗kháng 上thượng 作tác 椽chuyên皆giai 四tứ 指chỉ 量lượng抗kháng 中trung 四tứ 寸thốn 量lượng作tác 輪luân 輪luân高cao 一nhất 指chỉ 量lượng持trì 誦tụng 之chi 人nhân結kết 跏già 趺phu 坐tọa所sở 緣duyên 事sự 如như 其kỳ 本bổn 部bộ 法pháp如như 依y 供cúng 養dường作tác 供cúng 養dường 佛Phật 慈từ復phục 怛đát 他tha [(薩-文+(立-一))/木]# 多đa 㗚lật 囊nang 勝thắng 真chân 言ngôn 妃phi波Ba 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 佛Phật 眼nhãn

次thứ 獻hiến 辟Bích 支Chi 佛Phật阿A 羅La 漢Hán 眾chúng次thứ 供cúng 淨Tịnh 居Cư 天Thiên次thứ 難Nan 陀Đà烏Ô 波Ba 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 等đẳng本bổn 真chân 言ngôn 主chủ當đương 中trung 佛Phật 坐tọa 左tả佛Phật 慈từ佛Phật 母mẫu普Phổ 賢Hiền彌Di 勒Lặc虛Hư 空Không地Địa 藏Tạng除Trừ 蓋Cái 障Chướng 等đẳng 菩Bồ 薩Tát即tức 次thứ 安an 坐tọa辟Bích 支Chi 佛Phật 等đẳng及cập 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 等đẳng乃nãi 至chí 門môn 西tây難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương其kỳ 右hữu 相tướng如Như 來Lai 毫hào 般Bát 若Nhã大đại 佛Phật 頂đảnh 若nhã 也dã佛Phật 頂đảnh 微vi 若nhã 也dã佛Phật 頂đảnh 帝đế 殊thù 囉ra 施thi

補Bổ 瑟Sắt 徵Trưng 迦Ca 法Pháp 品Phẩm 第đệ 十thập 四tứ

補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 時thời心tâm 懷hoài 踊dũng 躍dược或hoặc 誦tụng 持trì 護hộ 摩ma應ưng 依y 本bổn 部bộ從tùng 白bạch 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 起khởi 首thủ至chí 後hậu 白bạch 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 為vi 終chung仍nhưng 依y 當đương 部bộ而nhi 作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca復phục 從tùng 時thời 起khởi 首thủ終chung 日nhật 中trung 止chỉ一nhất 隨tùy 本bổn 情tình於ư 此thử 時thời 起khởi 首thủ 者giả當đương 爾nhĩ 之chi 時thời諸chư 尊tôn 天thiên 眾chúng遊du 觀quan 於ư 世thế

復phục 有hữu 帝Đế 釋Thích 等đẳng 天thiên及cập 諸chư 法pháp 天thiên於ư 彼bỉ 之chi 時thời降giáng 臨lâm 察sát 世thế見kiến 興hưng 善thiện 者giả心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ能năng 滿mãn 其kỳ 願nguyện持trì 誦tụng 之chi 人nhân至chí 於ư 此thử 時thời應ưng 當đương 至chí 誠thành不bất 應ưng 懈giải 怠đãi身thân 著trước 白bạch 衣y以dĩ 面diện 向hướng 東đông半bán 加gia 而nhi 坐tọa作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca以dĩ 諸chư 美mỹ 香hương三tam 時thời 塗đồ 地địa於ư 其kỳ 地địa 上thượng遍biến 散tán 雜tạp 色sắc 花hoa

若nhược 作tác 護hộ 摩ma應ưng 依y 此thử 作tác以dĩ 稠trù 乳nhũ 粥chúc或hoặc 酥tô 乳nhũ 蜜mật或hoặc 酥tô 蜜mật 酪lạc并tinh 苣cự 蕂vừng 四tứ 物vật 和hòa 作tác或hoặc 用dụng 單đơn 酥tô或hoặc 用dụng 空không 酪lạc或hoặc 用dụng 沒một 多đa 補bổ 澁sáp 波ba或hoặc 用dụng 尾vĩ 螺loa 菓quả或hoặc 用dụng 粳canh 米mễ或hoặc 用dụng 囊nang 伽già 汁trấp 薩tát 花hoa或hoặc 用dụng 蓮liên 花hoa或hoặc 用dụng 揭yết 㗚lật 尼ni 迦ca 花hoa隨tùy 各các 取thủ 一nhất 蘇tô 護hộ 摩ma或hoặc 用dụng 酪lạc 飯phạn或hoặc 諸chư 種chủng 子tử隨tùy 取thủ 其kỳ 一nhất諸chư 乳nhũ 樹thụ 枝chi如như 前tiền 等đẳng 物vật如như 本bổn 法pháp 作tác

補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca取thủ 剎sát 帝đế 利lợi 家gia 火hỏa或hoặc 於ư 王vương 宮cung取thủ 林lâm 木mộc 相tương 揩khai 出xuất 火hỏa或hoặc 取thủ 大đại 火hỏa得đắc 此thử 火hỏa 者giả皆giai 悉tất 吉cát 祥tường木mộc 麁thô 一nhất 握ác長trường 一nhất 肘trửu 量lượng 酥tô 乳nhũ 酪lạc而nhi 作tác 護hộ 摩ma先tiên 取thủ 乳nhũ 木mộc生sanh 火hỏa 令linh 著trước或hoặc 用dụng 花hoa 菓quả 樹thụ 木mộc作tác 生sanh 火hỏa薪tân 於ư 黑hắc 土thổ 地địa如như 無vô 此thử 地địa外ngoại 處xứ 取thủ 黑hắc 土thổ 填điền 抗kháng於ư 上thượng 穿xuyên 爐lô須tu 方phương 二nhị 肘trửu深thâm 一nhất 肘trửu 量lượng抗kháng 中trung 作tác 一nhất 蓮liên 花hoa量lượng 如như 兩lưỡng 指chỉ 折chiết高cao 四tứ 指chỉ 量lượng椽chuyên 闊khoát 一nhất 搩kiệt 手thủ於ư 其kỳ 內nội 外ngoại塗đồ 以dĩ 黑hắc 土thổ依y 於ư 本bổn 部bộ如như 法pháp 作tác 之chi諦đế 想tưởng 本bổn 緣duyên時thời 無vô 閒nhàn 忘vong

作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca當đương 前tiền 置trí 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát右hữu 邊biên 大Đại 勢Thế 至Chí於ư 此thử 左tả 邊biên置trí 觀Quán 世Thế 音Âm 持Trì 明Minh 王Vương 等đẳng右hữu 邊biên 悉Tất 達Đạt 他Tha 持Trì 明Minh 王Vương 仙Tiên於ư 此thử 左tả 邊biên 置trí 菩Bồ 薩Tát於ư 此thử 又hựu 置trí七thất 吉cát 祥tường 等đẳng 天thiên次thứ 持trì 明minh 王vương次thứ 置trí 梵Phạm 天Thiên與dữ 梵Phạm 天Thiên 眾chúng圍vi 達đạt 為vì 求cầu 願nguyện 故cố亦diệc 任nhậm 供cúng 養dường 藥Dược 叉Xoa 阿A 利Lợi 底Để 大Đại 仙Tiên連liên 花hoa 部bộ 中trung諸chư 天thiên 仙tiên 眾chúng各các 依y 法pháp 作tác先tiên 自tự 灌quán 頂đảnh然nhiên 後hậu 念niệm 誦tụng作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca求cầu 覓mịch 長trường 年niên或hoặc 求cầu 齒xỉ 落lạc令linh 生sanh 髮phát 白bạch 更cánh 黑hắc或hoặc 求cầu 身thân 支chi 肥phì 悅duyệt福phước 力lực 增tăng 加gia或hoặc 求cầu 種chủng 種chủng諸chư 德đức 心tâm 所sở 希hy 求cầu作tác 如như 是thị 願nguyện 者giả名danh 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca

阿A 毘Tỳ 遮Già 嚕Rô 迦Ca 品Phẩm 第đệ 十thập 五ngũ

阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 者giả心tâm 懷hoài 瞋sân 怒nộ瞋sân 彼bỉ 所sở 治trị自tự 無vô 恐khủng 怖bố應ưng 作tác 此thử 法pháp以dĩ 忿phẫn 怒nộ 真chân 言ngôn而nhi 念niệm 誦tụng 之chi或hoặc 作tác 護hộ 摩ma不bất 擇trạch 時thời 日nhật亦diệc 不bất 作tác 齋trai忿phẫn 怒nộ 之chi 時thời應ưng 當đương 起khởi 首thủ若nhược 看khán 時thời 日nhật以dĩ 黑hắc 月nguyệt 八bát 日nhật或hoặc 十thập 五ngũ 日nhật於ư 日nhật 中trung 時thời或hoặc 於ư 時thời 日nhật毘tỳ 舍xá 諸chư 鬼quỷ及cập 與dữ 部bộ 多đa羅la 剎sát 等đẳng 眾chúng集tập 會hội 一nhất 處xứ或hoặc 遊du 歷lịch 於ư 方phương 所sở於ư 此thử 之chi 時thời作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 者giả忿phẫn 怒nộ 心tâm 生sanh易dị 得đắc 成thành 就tựu諸chư 餘dư 鬼quỷ 類loại助trợ 持trì 誦tụng 者giả使sử 忿phẫn 怒nộ 增tăng所sở 作tác 之chi 事sự速tốc 得đắc 成thành 就tựu

身thân 著trước 赤xích 衣y或hoặc 青thanh 色sắc 服phục水thủy 灑sái 令linh 濕thấp而nhi 以dĩ 著trước 之chi作tác 極cực 忿phẫn 事sự以dĩ 自tự 血huyết 灑sái 令linh 濕thấp 之chi以dĩ 右hữu 脚cước 踏đạp 左tả 脚cước 上thượng面diện 向hướng 南nam 住trụ怒nộ 目mục 不bất 齊tề精tinh 眉mi 閒gian 瞋sân 皺trứu囓khiết 其kỳ 牙nha 齒xỉ作tác 大đại 聲thanh 音âm自tự 想tưởng 己kỷ 身thân此thử 部bộ 之chi 主chủ身thân 意ý 勞lao 苦khổ堪kham 能năng 忍nhẫn 之chi

如như 依y 此thử 法pháp 次thứ 第đệ作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca日nhật 別biệt 三tam 時thời取thủ 於ư 黑hắc 土thổ塗đồ 漫mạn 荼đồ 羅la或hoặc 用dụng 驢lư 糞phẩn或hoặc 馳trì 羊dương 猪trư 狗cẩu 糞phẩn或hoặc 燒thiêu 死tử 屍thi 灰hôi 獻hiến以dĩ 赤xích 色sắc 香hương 之chi 花hoa或hoặc 獻hiến 臭xú 花hoa或hoặc 青thanh 色sắc 者giả或hoặc 獻hiến 諸chư 穀cốc麥mạch 豆đậu 之chi 糠khang

護hộ 摩ma 之chi 時thời用dụng 白bạch 芥giới 子tử或hoặc 芥giới 子tử 油du或hoặc 自tự 身thân 血huyết或hoặc 復phục 用dụng 鹽diêm或hoặc 用dụng 芥giới 子tử或hoặc 苦khổ 練luyện 葉diệp或hoặc 復phục 用dụng 灰hôi或hoặc 足túc 底để 塵trần或hoặc 用dụng 驢lư 糞phẩn或hoặc 狗cẩu 猪trư 羊dương 糞phẩn或hoặc 人nhân 糞phẩn 等đẳng或hoặc 用dụng 毛mao 髮phát擣đảo 碎toái 用dụng 之chi或hoặc 用dụng 烏ô [合*毛]# 。 或hoặc 雕điêu 鷲thứu鸛quán 鵲thước 鳥điểu 等đẳng或hoặc 用dụng 其kỳ [合*毛]# 。 或hoặc 用dụng 毛mao 羽vũ或hoặc 用dụng 如như 上thượng禽cầm 獸thú 脂chi 等đẳng或hoặc 用dụng 棘cức 刺thứ或hoặc 破phá 瓦ngõa 器khí或hoặc 諸chư 骨cốt 散tán或hoặc 用dụng 犬khuyển 肉nhục或hoặc 猪trư 肉nhục 等đẳng或hoặc 俱câu 尾vĩ 那na 木mộc或hoặc 苦khổ 練luyện 木mộc或hoặc 燒thiêu 屍thi 木mộc或hoặc 燒thiêu 屍thi 殘tàn 木mộc或hoặc 有hữu 刺thứ 木mộc或hoặc 佉khư 陀đà 羅la 木mộc仍nhưng 依y 法pháp 截tiệt而nhi 用dụng 護hộ 摩ma

如như 上thượng 等đẳng 類loại隨tùy 所sở 用dụng 者giả皆giai 應ưng 和hòa 以dĩ 毒độc 藥dược及cập 自tự 身thân 血huyết鹽diêm 等đẳng 三tam 種chủng或hoặc 所sở 作tác 諸chư 事sự應ưng 稱xưng 彼bỉ 名danh取thủ 焚phần 屍thi 火hỏa或hoặc 旃chiên 荼đồ 羅la 舍xá 火hỏa或hoặc 骨cốt 石thạch取thủ 火hỏa 前tiền 所sở 說thuyết 樹thụ取thủ 彼bỉ 根căn 本bổn十thập 指chỉ 量lượng 截tiệt皆giai 須tu 擘phách 破phá 其kỳ 兩lưỡng 頭đầu使sử 令linh 尖tiêm 塗đồ 其kỳ 毒độc 藥dược并tinh 芥giới 子tử 油du著trước 火hỏa 之chi 時thời用dụng 乾can 臭xú 辛tân 樹thụ 木mộc或hoặc 擎kình 屍thi 木mộc或hoặc 燒thiêu 屍thi 殘tàn 木mộc先tiên 用dụng 著trước 火hỏa於ư 黑hắc 土thổ 地địa穿xuyên 三tam 角giác 爐lô一nhất 角giác 向hướng 外ngoại三tam 角giác 中trung 間gian各các 長trường 二nhị 十thập 指chỉ深thâm 十thập 指chỉ 量lượng椽chuyên 闊khoát 三tam 指chỉ以dĩ 焚phần 屍thi 灰hôi 塗đồ 之chi

爐lô 底để作tác 人nhân 指chỉ 量lượng 拔bạt 折chiết 羅la高cao 三tam 指chỉ 量lượng以dĩ 焚phần 屍thi 灰hôi 作tác或hoặc 用dụng 諸chư 糠khang或hoặc 用dụng 炭thán 作tác或hoặc 取thủ 護hộ 摩ma 物vật 作tác謂vị 毒độc 藥dược 諸chư 糞phẩn 芥giới 子tử 及cập 鹽diêm 等đẳng作tác 彼bỉ 怨oán 形hình片phiến 割cát 彼bỉ 形hình而nhi 作tác 護hộ 摩ma或hoặc 用dụng 左tả 脚cước 踏đạp 形hình 心tâm 上thượng而nhi 作tác 護hộ 摩ma

護hộ 摩ma 既ký 爾nhĩ念niệm 誦tụng 亦diệc 同đồng或hoặc 以dĩ 刀đao 割cát 分phân 支chi或hoặc 用dụng 杖trượng 鞭tiên 打đả或hoặc 用dụng 皂tạo 刺thứ或hoặc 佉khư 達đạt 羅la 木mộc作tác 杖trượng 打đả 之chi遍biến 通thông 諸chư 部bộ並tịnh 法pháp 如như 前tiền本bổn 法pháp 自tự 宣tuyên應ưng 當đương 依y 用dụng

如như 前tiền 廣quảng 說thuyết依y 法pháp 護hộ 摩ma所sở 作tác 事sự 緣duyên心tâm 不bất 應ưng 忘vong作tác 是thị 法pháp 時thời先tiên 供cúng 養dường 大Đại 忿Phẫn 怒Nộ 金Kim 剛Cang并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc皆giai 供cúng 養dường 之chi先tiên 置trí 拔Bạt 折Chiết 羅La 央Ương 俱Câu 尸Thi 持Trì 明Minh 妃Phi次thứ 置trí 俱Câu 里Lý 舍Xá 沒Một 寧Ninh此thử 云vân 食Thực 金Kim 剛Cang 者Giả 持Trì 明Minh 王Vương次thứ 摩Ma 訶Ha 麼Ma 哩Rị此thử 云vân 大Đại 死Tử 持Trì 明Minh 王Vương次thứ 設thiết 多đa 乞khất 使sử 答đáp此thử 六lục 百bách 眼nhãn 持trì 明minh 王vương次thứ 龍long鳩cưu 盤bàn 荼đồ羅la 剎sát 娑sa 等đẳng

應ưng 用dụng 扇thiên 底để 迦ca 真chân 言ngôn先tiên 護hộ 自tự 身thân如như 法pháp 辦biện 供cúng作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca於ư 諸chư 怨oán 處xứ令linh 彼bỉ 支chi 分phần 相tương 離ly或hoặc 徙tỉ 移di 本bổn 處xứ或hoặc 親thân 者giả 相tương 憎tăng或hoặc 令linh 彼bỉ 重trọng 病bệnh或hoặc 令linh 眷quyến 屬thuộc 離ly 散tán或hoặc 令linh 彼bỉ 頑ngoan 愚ngu或hoặc 作tác 種chủng 種chủng諸chư 餘dư 惡ác 事sự

作tác 如như 此thử 法pháp號hiệu 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca行hành 此thử 惡ác 事sự 罰phạt 惡ác 人nhân於ư 三Tam 寶Bảo 所sở懷hoài 起khởi 惡ác 心tâm或hoặc 求cầu 其kỳ 過quá欲dục 令linh 彼bỉ 等đẳng現hiện 世thế 微vi 苦khổ免miễn 地địa 獄ngục 難nạn

見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh造tạo 種chủng 種chủng 罪tội或hoặc 犯phạm 菩Bồ 薩Tát清thanh 淨tịnh 律luật 儀nghi或hoặc 謗báng 三Tam 寶Bảo或hoặc 於ư 師sư 長trưởng作tác 違vi 逆nghịch 事sự為vì 愍mẫn 彼bỉ 故cố作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca

作tác 此thử 法pháp 時thời須tu 依y 本bổn 部bộ不bất 得đắc 擅thiện 意ý用dụng 忿phẫn 怒nộ 真chân 言ngôn或hoặc 用dụng 諸chư 惡ác 羅la 剎sát 等đẳng 真chân 言ngôn或hoặc 用dụng 鉢bát 隷lệ 史sử 使sử 真chân 言ngôn作tác 此thử 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca

作tác 此thử 法pháp 已dĩ 罰phạt 人nhân 惡ác所sở 願nguyện 既ký 畢tất盛thịnh 其kỳ 怒nộ 目mục 視thị而nhi 加gia 困khốn 篤đốc 者giả將tương 死tử 不bất 久cửu 者giả速tốc 應ưng 作tác 扇thiên 底để 迦ca然nhiên 後hậu 徐từ 作tác補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca此thử 法pháp 不bất 應ưng 作tác 之chi若nhược 欲dục 作tác 時thời應ưng 用dụng 羅la 剎sát 等đẳng 真chân 言ngôn 為vi 佳giai或hoặc 依y 本bổn 法pháp縱túng 是thị 佛Phật 部bộ 真chân 言ngôn亦diệc 無vô 所sở 畏úy

若nhược 作tác 此thử 法pháp治trị 行hành 惡ác 人nhân心tâm 無vô 恚khuể 恨hận具cụ 大đại 慈từ 悲bi慮lự 彼bỉ 惡ác 業nghiệp 因nhân 緣duyên長trường 時thời 受thọ 苦khổ 爾nhĩ若nhược 常thường 行hành 是thị 惡ác唯duy 長trường 苦khổ 因nhân欲dục 與dữ 彼bỉ 永vĩnh 世thế 安an 樂lạc 故cố應ưng 作tác 此thử 法pháp須tu 發phát 瞋sân 心tâm行hành 惡ác 之chi 人nhân應ưng 墮đọa 地địa 獄ngục為vi 欲dục 除trừ 去khứ地địa 獄ngục 苦khổ 故cố諸chư 真chân 言ngôn 主chủ作tác 是thị 方phương 便tiện而nhi 救cứu 護hộ 之chi觀quán 彼bỉ 惡ác 行hành業nghiệp 有hữu 輕khinh 重trọng隨tùy 對đối 治trị 之chi不bất 應ưng 輕khinh 罪tội致trí 令linh 至chí 死tử以dĩ 治trị 彼bỉ 故cố令linh 他tha 苦khổ 痛thống 過quá 分phần為vì 令linh 彼bỉ 歡hoan 喜hỷ 故cố應ưng 作tác 扇thiên 底để 迦ca 法pháp

當đương 爾nhĩ 之chi 時thời或hoặc 就tựu 彼bỉ 爐lô或hoặc 更cánh 別biệt 作tác以dĩ 乳nhũ 護hộ 摩ma成thành 扇thiên 底để 迦ca用dụng 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 真chân 言ngôn去khứ 彼bỉ 訶ha 那na訶ha 那na 波ba 者giả波ba 者giả 麼ma 囉ra 麼ma 囉ra 等đẳng 名danh 字tự安an 扇thiên 底để 矩củ 嚕rô 名danh即tức 成thành 扇thiên 底để 迦ca 法pháp

既ký 迴hồi 心tâm 已dĩ思tư 念niệm 菩Bồ 提Đề 心tâm發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm於ư 諸chư 眾chúng 生sanh常thường 懷hoài 饒nhiêu 益ích豈khởi 可khả 合hợp 行hành如như 此thử 法pháp 耶da如như 佛Phật 經Kinh 教giáo

若nhược 人nhân 懷hoài 瞋sân作tác 地địa 獄ngục 業nghiệp智trí 者giả 速tốc 應ưng起khởi 慈từ 善thiện 心tâm若nhược 欲dục 速tốc 成thành作tác 扇thiên 底để 迦ca 法pháp應ưng 就tựu 舍xá 利lợi 塔tháp 前tiền作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp於ư 池trì 側trắc作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp於ư 塞tắc 林lâm 中trung如như 是thị 之chi 處xứ當đương 速tốc 成thành 就tựu

分Phân 別Biệt 成Thành 就Tựu 法Pháp 品Phẩm 第đệ 十thập 六lục

復phục 次thứ悉tất 地địa 成thành 就tựu乘thừa 空không 而nhi 進tiến此thử 為vi 最tối 上thượng藏tàng 形hình 隱ẩn 跡tích為vi 中trung 成thành 就tựu世thế 間gian 諸chư 事sự為vi 下hạ 悉tất 地địa上thượng 中trung 下hạ 成thành有hữu 此thử 三tam 種chủng乘thừa 空không 隱ẩn 形hình世thế 間gian 事sự 等đẳng三tam 種chủng 成thành 就tựu隨tùy 上thượng 中trung 下hạ更cánh 分phân 別biệt 之chi三tam 部bộ 上thượng 成thành我ngã 今kim 重trùng 演diễn

持trì 明minh 仙tiên 乘thừa 空không成thành 就tựu 五ngũ 通thông及cập 有hữu 多đa 種chủng或hoặc 得đắc 諸chư 漏lậu 盡tận或hoặc 辟Bích 支Chi 佛Phật或hoặc 證chứng 菩Bồ 薩Tát 位vị 地Địa或hoặc 知tri 解giải 一nhất 切thiết 事sự或hoặc 辯biện 才tài 多đa 聞văn或hoặc 成thành 就tựu 吠phệ 多đa 羅la 尸thi或hoặc 成thành 就tựu 藥dược 叉xoa 尼ni或hoặc 得đắc 真chân 陀đà 摩ma 尼ni或hoặc 得đắc 無vô 盡tận 伏phục 藏tạng具cụ 如như 上thượng 等đẳng 事sự為vi 上thượng 中trung 上thượng 成thành 就tựu

次thứ 說thuyết 三tam 部bộ 之chi 內nội 中trung 成thành 就tựu 法pháp隱ẩn 形hình 藏tàng 跡tích身thân 得đắc 大đại 力lực先tiên 來lai 懈giải 怠đãi而nhi 得đắc 精tinh 懃cần入nhập 脩tu 羅la 宮cung得đắc 長trường 壽thọ 藥dược成thành 鉢bát 㘑lệ 史sử 迦ca 天thiên 使sử或hoặc 能năng 使sử 鬼quỷ或hoặc 能năng 成thành 就tựu娑sa 羅la 坌bộn 爾nhĩ 迦ca 樹thụ 神thần或hoặc 成thành 多đa 聞văn未vị 經kinh 所sở 聞văn深thâm 知tri 義nghĩa 理lý或hoặc 合hợp 藥dược 成thành纔tài 塗đồ 足túc 頂đảnh縱túng 遠viễn 所sở 涉thiệp無vô 有hữu 疲bì 乏phạp如như 上thượng 所sở 說thuyết 悉tất 地địa名danh 中trung 上thượng 成thành 就tựu

次thứ 說thuyết 下hạ 中trung 成thành 就tựu 法pháp以dĩ 真chân 言ngôn 力lực所sở 令linh 眾chúng 喜hỷ 見kiến或hoặc 攝nhiếp 伏phục 眾chúng 人nhân或hoặc 能năng 罰phạt 惡ác 人nhân降hàng 諸chư 眾chúng 怨oán及cập 餘dư 下hạ 事sự為vi 上thượng 中trung 下hạ若nhược 欲dục 成thành 就tựu藥dược 拘câu 等đẳng 者giả有hữu 三tam 種chủng 成thành光quang 焰diễm 生sanh 為vi 上thượng煙yên 氣khí 為vi 中trung熅uân 煖noãn 為vi 下hạ

復phục 次thứ聖thánh 者giả 真chân 言ngôn為vi 上thượng 成thành 就tựu諸chư 天thiên 所sở 說thuyết名danh 為vi 中trung 成thành 就tựu世thế 天thiên 真chân 言ngôn為vi 下hạ 成thành 就tựu

復phục 次thứ佛Phật 部bộ 真chân 言ngôn為vi 上thượng 悉tất 地địa蓮liên 花hoa 部bộ 真chân 言ngôn為vi 中trung 悉tất 地địa金kim 剛cang 部bộ為vi 下hạ 悉tất 地địa

若nhược 欲dục 以dĩ 上thượng 真chân 言ngôn欲dục 求cầu 下hạ 者giả得đắc 下hạ 成thành 就tựu或hoặc 以dĩ 下hạ 真chân 言ngôn欲dục 求cầu 上thượng 者giả得đắc 上thượng 成thành 就tựu或hoặc 以dĩ 用dụng 中trung 真chân 言ngôn成thành 上thượng 下hạ 者giả 亦diệc 等đẳng真chân 言ngôn 之chi 中trung具cụ 此thử 四tứ 德đức當đương 知tri 真chân 言ngôn上thượng 中trung 下hạ 分phần能năng 成thành 大đại 果quả 報báo謂vị 滿mãn 辟Bích 支Chi 佛Phật 位vị滿mãn 足túc 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa乃nãi 至chí 成thành 佛Phật為vi 大đại 果quả 報báo

復phục 成thành 大đại 德đức 行hành謂vị 多đa 諸chư 眷quyến 屬thuộc前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu滿mãn 如như 是thị 願nguyện 者giả為vi 大đại 德đức 行hành復phục 能năng 久cửu 住trụ 位vị謂vị 得đắc 勝thắng 處xứ轉chuyển 輪luân 處xứ長trường 壽thọ 之chi 仙tiên滿mãn 如như 是thị 願nguyện 者giả為vi 久cửu 能năng 住trụ 位vị復phục 形hình 儀nghi 廣quảng 大đại謂vị 威uy 光quang 遠viễn 照chiếu為vi 形hình 廣quảng 大đại具cụ 此thử 四tứ 德đức 者giả雖tuy 是thị 下hạ 品phẩm 真chân 言ngôn能năng 成thành 上thượng 品phẩm上thượng 品phẩm 之chi 中trung其kỳ 不bất 具cụ 此thử 德đức雖tuy 是thị 上thượng 品phẩm 真chân 言ngôn 者giả下hạ 品phẩm 用dụng 也dã諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát所sở 說thuyết 真chân 言ngôn如như 是thị 轉chuyển 次thứ多đa 佛Phật 菩Bồ 薩Tát所sở 說thuyết 之chi 者giả雖tuy 是thị 屬thuộc 下hạ 品phẩm亦diệc 能năng 成thành 就tựu上thượng 品phẩm 等đẳng 事sự

或hoặc 尊tôn 等đẳng 所sở 說thuyết真chân 言ngôn 之chi 中trung唯duy 具cụ 一nhất 事sự 者giả謂vị 扇thiên 底để 迦ca 法pháp補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp雖tuy 具cụ 一nhất 事sự於ư 中trung 各các 有hữu上thượng 中trung 下hạ 品phẩm豈khởi 有hữu 下hạ 品phẩm 真chân 言ngôn能năng 成thành 上thượng 事sự

猶do 青thanh 泥nê 中trung出xuất 妙diệu 蓮liên 花hoa固cố 無vô 疑nghi 也dã豈khởi 有hữu 上thượng 品phẩm慈từ 善thiện 真chân 言ngôn能năng 成thành 忿phẫn 怒nộ下hạ 品phẩm 成thành 就tựu

如như 白bạch 檀đàn 木mộc其kỳ 性tánh 清thanh 涼lương若nhược 風phong 擊kích 相tương 揩khai自tự 然nhiên 火hỏa 起khởi非phi 無vô 因nhân 緣duyên 也dã如như 是thị 差si 互hỗ雖tuy 非phi 次thứ 第đệ諸chư 餘dư 悉tất 地địa皆giai 勿vật 疑nghi 慮lự 也dã

身thân 分phần 悉tất 地địa為vi 上thượng 品phẩm 成thành諸chư 藥dược 悉tất 地địa為vi 中trung 品phẩm 成thành富phú 饒nhiêu 悉tất 地địa為vi 下hạ 品phẩm 成thành

若nhược 復phục 有hữu 人nhân久cửu 來lai 持trì 誦tụng下hạ 品phẩm 真chân 言ngôn雖tuy 縱túng 自tự 無vô 力lực於ư 本bổn 尊tôn 邊biên轉chuyển 求cầu 上thượng 品phẩm而nhi 相tương 惠huệ 之chi若nhược 於ư 上thượng 品phẩm真chân 言ngôn 之chi 中trung心tâm 懷hoài 猶do 豫dự念niệm 持trì 供cúng 養dường復phục 不bất 精tinh 誠thành雖tuy 是thị 上thượng 品phẩm 真chân 言ngôn由do 彼bỉ 念niệm 誦tụng 心tâm 輕khinh感cảm 招chiêu 下hạ 品phẩm 成thành 就tựu故cố 知tri 持trì 誦tụng皆giai 由do 心tâm 意ý且thả 如như 諸chư 天thiên 之chi 中trung亦diệc 有hữu 貧bần 者giả諸chư 鬼quỷ 部bộ 內nội亦diệc 有hữu 富phú 強cường此thử 彼bỉ 如như 然nhiên真chân 言ngôn 亦diệc 爾nhĩ一nhất 一nhất 真chân 言ngôn皆giai 具cụ 三tam 悉tất 地địa謂vị 上thượng 中trung 下hạ誠thành 心tâm 念niệm 誦tụng皆giai 獲hoạch 悉tất 地địa

奉Phụng 請Thỉnh 本Bổn 尊Tôn 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất

復phục 次thứ若nhược 欲dục 入nhập 本bổn 尊tôn 室thất先tiên 覩đổ 尊tôn 顏nhan合hợp 十thập 指chỉ 爪trảo當đương 小tiểu 低đê 頭đầu復phục 以dĩ 器khí 盛thình 淨tịnh 水thủy隨tùy 所sở 作tác 事sự置trí 本bổn 獻hiến 花hoa復phục 置trí 塗đồ 香hương依y 於ư 本bổn 法pháp而nhi 作tác 閼át 伽già燒thiêu 香hương 熏huân 之chi應ưng 誦tụng 真chân 言ngôn 七thất 遍biến而nhi 加gia 持trì 之chi取thủ 此thử 奉phụng 請thỉnh

既ký 奉phụng 請thỉnh 已dĩ 後hậu當đương 依y 法pháp 供cúng 養dường盛thình 閼át 伽già 器khí當đương 用dụng 銀ngân或hoặc 用dụng 熟thục 銅đồng或hoặc 以dĩ 石thạch 作tác或hoặc 以dĩ 土thổ 木mộc或hoặc 取thủ 螺loa 作tác或hoặc 用dụng 束thúc 底để或hoặc 用dụng 荷hà 葉diệp以dĩ 綴chuế 作tác 器khí或hoặc 乳nhũ 樹thụ 葉diệp如như 上thượng 所sở 說thuyết閼át 伽già 器khí 等đẳng

當đương 用dụng 之chi 時thời須tu 知tri 次thứ 第đệ若nhược 扇thiên 底để 迦ca當đương 用dụng 白bạch 器khí補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca當đương 用dụng 黃hoàng 器khí阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca當đương 用dụng 黑hắc 器khí作tác 上thượng 中trung 下hạ悉tất 地địa 成thành 就tựu類loại 前tiền 所sở 說thuyết應ưng 可khả 用dụng 之chi作tác 扇thiên 底để 迦ca所sở 用dụng 閼át 伽già置trí 少thiếu 小tiểu 麥mạch補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca應ưng 著trước 胡hồ 麻ma阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca當đương 置trí 粟túc 米mễ

又hựu 扇thiên 底để 迦ca置trí 乳nhũ補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca著trước 酪lạc阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca應ưng 置trí 牛ngưu 尿niệu或hoặc 著trước 自tự 血huyết遍biến 通thông 用dụng 者giả應ưng 著trước 稻đạo 花hoa 塗đồ 香hương及cập 花hoa 胡hồ 麻ma 茅mao 草thảo 環hoàn用dụng 熟thục 銅đồng 器khí盛thình 以dĩ 閼át 伽già若nhược 無vô 此thử 器khí隨tùy 所sở 得đắc 者giả亦diệc 遍biến 通thông 用dụng

請thỉnh 召triệu 之chi 時thời應ưng 用dụng 當đương 部bộ明minh 王vương 真chân 言ngôn及cập 慕mộ 捺nại 囉ra若nhược 有hữu 本bổn 法pháp已dĩ 說thuyết 召triệu 請thỉnh 真chân 言ngôn應ưng 當đương 取thủ 用dụng無vô 煩phiền 別biệt 者giả先tiên 請thỉnh 當đương 部bộ 尊tôn次thứ 請thỉnh 明minh 王vương 妃phi三tam 部bộ 之chi 中trung皆giai 應ưng 如như 是thị 本bổn 法pháp若nhược 無vô 請thỉnh 召triệu 真chân 言ngôn應ưng 用dụng 明minh 王vương 等đẳng 真chân 言ngôn而nhi 請thỉnh 召triệu 之chi本bổn 法pháp 雖tuy 說thuyết請thỉnh 召triệu 真chân 言ngôn既ký 是thị 下hạ 劣liệt豈khởi 合hợp 請thỉnh 於ư 部bộ 主chủ

若nhược 以dĩ 本bổn 法pháp 真chân 言ngôn 請thỉnh 召triệu當đương 速tốc 成thành 就tựu不bất 應ưng 生sanh 難nan 也dã

本bổn 法pháp 若nhược 有hữu請thỉnh 召triệu 真chân 言ngôn及cập 發phát 遣khiển 者giả當đương 請thỉnh 之chi 時thời此thử 真chân 言ngôn 主chủ至chí 部bộ 主chủ 所sở 請thỉnh 云vân

今kim 有hữu 某mỗ 甲giáp為vì 某mỗ 事sự 奉phụng 請thỉnh

若nhược 發phát 遣khiển 時thời亦diệc 復phục 如như 是thị所sở 作tác 事sự 已dĩ願nguyện 尊tôn 證chứng 知tri隨tùy 意ý 而nhi 去khứ明minh 王vương 妃phi 真chân 言ngôn 用dụng請thỉnh 女nữ 仙tiên 等đẳng明minh 王vương 真chân 言ngôn請thỉnh 諸chư 真chân 言ngôn 主chủ或hoặc 有hữu 真chân 言ngôn 主chủ不bất 受thọ 明minh 王vương 真chân 言ngôn 所sở 請thỉnh要yếu 以dĩ 明minh 王vương及cập 明minh 王vương 妃phi 真chân 言ngôn然nhiên 可khả 依y 請thỉnh如như 別biệt 部bộ 說thuyết置trí 閼át 伽già 時thời應ưng 誦tụng 真chân 言ngôn大đại 者giả 一nhất 遍biến中trung 者giả 三tam 遍biến下hạ 者giả 七thất 遍biến極cực 小tiểu 者giả 聽thính誦tụng 二nhị 十thập 一nhất 遍biến

如như 上thượng 所sở 說thuyết閼át 伽già 法pháp 則tắc走tẩu 兩lưỡng 膝tất 著trước 地địa應ưng 須tu 手thủ 著trước淨tịnh 茅mao 草thảo 環hoàn如như 前tiền 已dĩ 說thuyết手thủ 持trì 閼át 伽già燒thiêu 香hương 熏huân 之chi作tác 如như 是thị 請thỉnh仰ngưỡng 唯duy 尊tôn 者giả以dĩ 本bổn 願nguyện 故cố降giáng 赴phó 道Đạo 場Tràng願nguyện 垂thùy 哀ai 愍mẫn受thọ 此thử 閼át 伽già及cập 微vi 獻hiến 供cúng

有hữu 真chân 言ngôn 主chủ名danh 曰viết 獨độc 勝thắng 奇kỳ 加gia 忿phẫn 怒nộ不bất 受thọ 諸chư 餘dư 真chân 言ngôn 召triệu 請thỉnh用dụng 彼bỉ 所sở 說thuyết 真chân 言ngôn然nhiên 降giáng 所sở 請thỉnh彼bỉ 請thỉnh 眷quyến 屬thuộc亦diệc 不bất 受thọ 於ư餘dư 真chân 言ngôn 請thỉnh亦diệc 應ưng 用dụng 彼bỉ 眷quyến 屬thuộc 真chân 言ngôn而nhi 請thỉnh 召triệu 之chi但đãn 緣duyên 請thỉnh 召triệu用dụng 心tâm 真chân 言ngôn或hoặc 說thuyết 根căn 本bổn或hoặc 明minh 王vương 妃phi所sở 說thuyết 真chân 言ngôn而nhi 用dụng 請thỉnh 召triệu部bộ 心tâm 真chân 言ngôn遍biến 通thông 三tam 部bộ用dụng 彼bỉ 請thỉnh 召triệu當đương 應ưng 降giáng 赴phó加gia 翳ế 醯hê 字tự此thử 更cánh 祕bí 密mật速tốc 滿mãn 其kỳ 願nguyện

當đương 此thử 之chi 時thời誠thành 心tâm 作tác 禮lễ再tái 三tam 啟khải 白bạch大đại 慈từ 悲bi 者giả請thỉnh 依y 本bổn 願nguyện來lai 降giáng 道Đạo 場Tràng若nhược 不bất 誠thành 心tâm徒đồ 多đa 念niệm 誦tụng乃nãi 至chí 真chân 言ngôn亦diệc 皆giai 慇ân 重trọng以dĩ 用dụng 兩lưỡng 手thủ捧phủng 閼át 伽già 器khí頂đảnh 戴đái 供cúng 養dường為vi 上thượng 悉tất 地địa置trí 於ư 心tâm 間gian為vi 中trung 悉tất 地địa置trí 於ư 臍tề 間gian為vi 下hạ 悉tất 地địa先tiên 觀quán 本bổn 尊tôn彼bỉ 所sở 畫họa 像tượng其kỳ 像tượng 若nhược 立lập持trì 誦tụng 之chi 人nhân亦diệc 應ưng 立lập 請thỉnh 像tượng 若nhược 坐tọa亦diệc 應ưng 坐tọa 請thỉnh又hựu 觀quán 彼bỉ 像tượng曲khúc 躬cung 立lập 勢thế亦diệc 應ưng 効hiệu 之chi而nhi 奉phụng 請thỉnh 之chi當đương 請thỉnh 之chi 時thời先tiên 觀quán 本bổn 尊tôn所sở 止chỉ 之chi 方phương而nhi 向hướng 彼bỉ 請thỉnh然nhiên 便tiện 廻hồi 身thân置trí 閼át 伽già 器khí於ư 尊tôn 像tượng 前tiền

復phục 有hữu 祕bí 密mật復phục 觀quán 所sở 作tác扇thiên 底để 迦ca 等đẳng諸chư 餘dư 方phương 所sở而nhi 請thỉnh 召triệu 之chi或hoặc 於ư 餘dư 時thời得đắc 諸chư 花hoa 菓quả稱xưng 本bổn 尊tôn 意ý應ưng 須tu 奉phụng 請thỉnh然nhiên 可khả 獻hiến 之chi當đương 請thỉnh 之chi 時thời合hợp 手thủ 爪trảo 指chỉ隨tùy 於ư 本bổn 方phương但đãn 至chí 誠thành 心tâm 奉phụng 請thỉnh或hoặc 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 而nhi 捧phủng 請thỉnh或hoặc 閼át 伽già 器khí而nhi 請thỉnh 召triệu 之chi然nhiên 後hậu 應ưng 獻hiến所sở 得đắc 之chi 物vật若nhược 欲dục 成thành 就tựu上thượng 中trung 下hạ 事sự及cập 扇thiên 底để 迦ca 等đẳng皆giai 須tu 加gia 以dĩ 真chân 言ngôn及cập 慕mộ 捺nại 囉ra而nhi 作tác 請thỉnh 召triệu作tác 成thành 就tựu 諸chư 餘dư 事sự 等đẳng

或hoặc 有hữu 障chướng 起khởi或hoặc 有hữu 魔ma 興hưng或hoặc 病bệnh 者giả 加gia 苦khổ當đương 爾nhĩ 之chi 時thời事sự 緣duyên 既ký 速tốc不bất 可khả 當đương 時thời辦biện 閼át 伽già 器khí便tiện 用dụng 心tâm 啟khải 請thỉnh 本bổn 尊tôn作tác 除trừ 遣khiển 法pháp如như 上thượng 所sở 說thuyết隨tùy 其kỳ 大đại 小tiểu擬nghĩ 欲dục 成thành 就tựu閼át 伽già 請thỉnh 之chi急cấp 難nạn 等đẳng 事sự誠thành 心tâm 請thỉnh 之chi若nhược 復phục 有hữu 人nhân欲dục 得đắc 歸quy 仰ngưỡng諸chư 部bộ 尊tôn 者giả應ưng 當đương 作tác 召triệu 請thỉnh 法pháp 則tắc持trì 誦tụng 之chi 人nhân速tốc 得đắc 成thành 就tựu

供Cúng 養Dường 次Thứ 第Đệ 法Pháp 品Phẩm 第đệ 十thập 八bát

復phục 次thứ奉phụng 請thỉnh 尊tôn 已dĩ次thứ 依y 部bộ 類loại或hoặc 諸chư 事sự 業nghiệp觀quán 其kỳ 大đại 小tiểu依y 於ư 法pháp 則tắc而nhi 供cúng 養dường 之chi

既ký 說thuyết 奉phụng 請thỉnh 已dĩ作tác 如như 是thị 言ngôn

善thiện 來lai 尊tôn 者giả愍mẫn 我ngã 等đẳng 故cố降giáng 臨lâm 道Đạo 場Tràng復phục 垂thùy 哀ai 愍mẫn當đương 就tựu 此thử 座tòa坐tọa 受thọ 微vi 獻hiến 供cúng

復phục 起khởi 誠thành 心tâm頻tần 興hưng 作tác 禮lễ而nhi 白bạch 尊tôn 言ngôn

大đại 悲bi 垂thùy 愍mẫn以dĩ 本bổn 願nguyện 故cố而nhi 具cụ 降giáng 臨lâm非phi 我ngã 所sở 能năng請thỉnh 本bổn 尊tôn 者giả如như 是thị 三tam 時thời皆giai 應ưng 依y 此thử如như 前tiền 已dĩ 說thuyết應ưng 須tu 辦biện 供cúng

先tiên 獻hiến 塗đồ 香hương次thứ 施thí 花hoa 等đẳng後hậu 獻hiến 燒thiêu 香hương次thứ 供cúng 飲ẩm 食thực次thứ 乃nãi 然nhiên 燈đăng如như 其kỳ 次thứ 第đệ用dụng 忿phẫn 怒nộ 王vương 真chân 言ngôn此thử 等đẳng 物vật 清thanh 淨tịnh善thiện 悅duyệt 人nhân 心tâm各các 用dụng 本bổn 色sắc 真chân 言ngôn而nhi 真chân 言ngôn 之chi

獻hiến 塗đồ 香hương 已dĩ各các 列liệt 其kỳ 名danh如như 依y 前tiền 說thuyết即tức 奉phụng 閼át 伽già如như 是thị 花hoa 香hương及cập 飲ẩm 食thực 等đẳng皆giai 亦diệc 准chuẩn 此thử塗đồ 香hương 燒thiêu 香hương花hoa 及cập 飲ẩm 食thực無vô 可khả 獻hiến 者giả但đãn 誦tụng 本bổn 色sắc 真chân 言ngôn及cập 作tác 手thủ 印ấn以dĩ 此thử 獻hiến 之chi表biểu 云vân無vô 可khả 求cầu 得đắc但đãn 納nạp 真chân 心tâm後hậu 作tác 閼át 伽già以dĩ 真chân 心tâm 故cố速tốc 滿mãn 其kỳ 願nguyện離ly 此thử 之chi 外ngoại

有hữu 四tứ 供cúng 養dường遍biến 通thông 諸chư 部bộ一nhất 切thiết 處xứ 用dụng

一nhất謂vị 合hợp 掌chưởng二nhị以dĩ 閼át 伽già三tam用dụng 真chân 言ngôn及cập 慕mộ 捺nại 囉ra四tứ但đãn 運vận 心tâm

此thử 善thiện 品phẩm 中trung隨tùy 方phương 應ưng 作tác或hoặc 復phục 長trường 時thời供cúng 養dường 中trung 最tối無vô 過quá 運vận 心tâm

如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết

諸chư 法pháp 行hành 中trung心tâm 為vi 其kỳ 首thủ若nhược 能năng 標tiêu 心tâm而nhi 供cúng 養dường 者giả滿mãn 一nhất 切thiết 願nguyện

若nhược 欲dục 成thành 就tựu諸chư 餘dư 事sự 者giả應ưng 當đương 發phát 遣khiển諸chư 為vi 障chướng 者giả若nhược 不bất 遣khiển 除trừ後hậu 恐khủng 傷thương 及cập所sở 以dĩ 先tiên 須tu作tác 遣khiển 除trừ 法pháp誦tụng 忿phẫn 怒nộ 真chân 言ngôn或hoặc 用dụng 當đương 部bộ 成thành 辦biện諸chư 事sự 真chân 言ngôn誦tụng 此thử 遣khiển 除trừ先tiên 次thứ 應ưng 誦tụng本bổn 部bộ 尊tôn 真chân 言ngôn而nhi 加gia 持trì 水thủy遍biến 請thỉnh 護hộ 摩ma及cập 作tác 手thủ 印ấn 等đẳng

佛Phật 部Bộ 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 怛đát 他tha [(薩-文+(立-一))/木]# 妒đố 挪na 婆bà嚩phạ 也dã 莎sa 訶ha

蓮Liên 花Hoa 部Bộ 尊Tôn 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án鉢bát 挪na 謨mô挪na 婆bà嚩phạ 也dã 莎sa 訶ha

金Kim 剛Cang 部Bộ 尊Tôn 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án嚩phạ 日nhật 嚕rô 挪na 婆bà嚩phạ 也dã 莎sa 訶ha

或hoặc 用dụng 部bộ 心tâm 真chân 言ngôn

佛Phật 部Bộ 心Tâm 真Chân 言Ngôn 曰viết

爾nhĩ 囊nang 邇nhĩ 迦ca

蓮Liên 花Hoa 部Bộ 心Tâm 真Chân 言Ngôn 曰viết

阿a 𡀔lộ 力lực 迦ca

金Kim 剛Cang 部Bộ 心Tâm 真Chân 言Ngôn 曰viết

嚩phạ 日nhật 囉ra特đặc 迦ca

或hoặc 用dụng 此thử 真chân 言ngôn或hoặc 用dụng 部bộ 尊tôn遍biến 灑sái 花hoa 等đẳng復phục 用dụng 吉Cát 利Lợi 枳Chỉ 羅La 忿Phẫn 怒Nộ真chân 言ngôn 及cập 印ấn口khẩu 誦tụng 真chân 言ngôn左tả 手thủ 作tác 印ấn遍biến 印ấn 塗đồ 香hương 燒thiêu 香hương飲ẩm 食thực 花hoa 等đẳng方phương 始thỉ 得đắc 淨tịnh 除trừ 穢uế為vì 自tự 身thân 淨tịnh 故cố以dĩ 其kỳ 右hữu 手thủ盛thình 掬cúc 香hương 水thủy眼nhãn 觀quán 香hương 水thủy而nhi 誦tụng 心tâm 真chân 言ngôn灌quán 自tự 身thân 頂đảnh自tự 身thân 清thanh 淨tịnh 除trừ 穢uế復phục 用dụng 一nhất 切thiết 事sự 真chân 言ngôn并tinh 忿phẫn 怒nộ 真chân 言ngôn此thử 為vi 淨tịnh 座tòa 故cố真chân 言ngôn 香hương 水thủy而nhi 用dụng 灑sái 之chi又hựu 誦tụng 七thất 遍biến普phổ 灑sái 地địa 方phương能năng 除trừ 諸chư 穢uế而nhi 得đắc 清thanh 淨tịnh

吉Cát 利Lợi 枳Chỉ 羅La 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án枳chỉ 里lý 枳chỉ 里lý嚩phạ 日nhật 囉ra嚩phạ 曰viết 里lý部bộ 囉ra 滿mãn馱đà 嚩phạ 𤙖 泮phấn 吒tra

此thử 上thượng 真chân 言ngôn護hộ 地địa 方phương 訖ngật結kết 虛hư 空không 界giới應ưng 用dụng 次thứ 下hạ蘇Tô 悉Tất 地Địa 真Chân 言Ngôn燒thiêu 香hương 手thủ 執chấp口khẩu 誦tụng 真chân 言ngôn熏huân 馥phức 空không 中trung穢uế 惡ác 能năng 除trừ便tiện 得đắc 清thanh 淨tịnh

蘇Tô 悉Tất 地Địa 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án蘇tô 悉tất 地địa 羯yết 哩rị 若nhược 嚩phạ里lý 多đa 難nan 慕mộ 囉ra 多đa曳duệ 若nhược 嚩phạ 攞la 若nhược 嚩phạ 攞la 滿mãn 馱đà 滿mãn 馱đà賀hạ 囊nang 賀hạ 曩nẵng 𤙖 泮phấn 吒tra

此thử 上thượng 金kim 剛cang 部bộ蘇Tô 悉Tất 地Địa 真Chân 言Ngôn遍biến 通thông 諸chư 事sự結kết 空không 界giới 用dụng次thứ 說thuyết 佛Phật 部bộ結kết 空Không 虛Hư 真Chân 言Ngôn 曰viết

若nhã 嚩phạ羅la 𤙖

此thử 上thượng 佛Phật 部bộ結kết 空Không 界Giới 真Chân 言Ngôn唯duy 通thông 當đương 部bộ次thứ 說thuyết 蓮liên 花hoa 部bộ結kết 空Không 界Giới 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án鉢bát 特đặc 弭nhị寧ninh 薄bạc 伽già 嚩phạ 底để 謨mô 賀hạ 也dã 謨mô 賀hạ 也dã 若nhược [(薩-文+(立-一))/木]# 怛đát 謨mô 賀hạ 寧ninh 莎sa 訶ha

此thử 上thượng 蓮liên 花hoa 部bộ結kết 空Không 界Giới 真Chân 言Ngôn唯duy 通thông 當đương 部bộ次thứ 應ưng 當đương 用dụng部bộ 心tâm 真chân 言ngôn 咒chú香hương 水thủy 散tán 灑sái 諸chư 方phương復phục 以dĩ 明minh 王vương根căn 本bổn 真chân 言ngôn或hoặc 心tâm 真chân 言ngôn或hoặc 真chân 言ngôn 主chủ 使sứ 者giả 心tâm 真chân 言ngôn隨tùy 取thủ 其kỳ 一nhất用dụng 結kết 方phương 界giới以dĩ 此thử 諸chư 心tâm 真chân 言ngôn而nhi 作tác 結kết 界giới所sở 結kết 之chi 處xứ如như 置trí 垣viên 牆tường當đương 部bộ 仙tiên 天thiên常thường 當đương 護hộ 衛vệ無vô 能năng 作tác 障chướng諸chư 部bộ 諸chư 事sự有hữu 為vi 障chướng 者giả應ưng 依y 甘Cam 露Lộ 軍Quân 荼Đồ 利Lợi 法pháp而nhi 遣khiển 除trừ 之chi有hữu 五ngũ 種chủng 護hộ 衛vệ 法pháp常thường 於ư 道Đạo 場Tràng 室thất 內nội恒hằng 須tu 作tác 之chi謂vị 金Kim 剛Cang 牆Tường金Kim 剛Cang 梁Lương金Kim 剛Cang 橛Quyết忿Phẫn 怒Nộ 吉Cát 利Lợi 枳Chỉ 羅La忿Phẫn 怒Nộ 甘Cam 露Lộ 軍Quân 荼Đồ 利Lợi

金Kim 剛Cang 牆Tường 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án薩tát 囉ra 薩tát 囉ra嚩phạ 日nhật 囉ra鉢bát 囉ra迦ca 𤙖 泮phấn 吒tra

金Kim 剛Cang 梁Lương 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án微vi 娑sa 普phổ囉ra 囉ra 乞khất 沙sa嚩phạ 日nhật 囉ra半bán 若nhược 囉ra 𤙖 泮phấn 吒tra

金Kim 剛Cang 橛Quyết 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án枳chỉ 里lý 枳chỉ 里lý嚩phạ 日nhật 囉ra嚩phạ 曰viết 利lợi部bộ 囉ra 滿mãn 馱đà 滿mãn 馱đà 𤙖 泮phấn 吒tra

忿Phẫn 怒Nộ 吉Cát 利Lợi 枳Chỉ 羅La 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án枳chỉ 里lý 枳chỉ 里lý句cú 𡀔lộ駄đà 𤙖 泮phấn 吒tra

忿Phẫn 怒Nộ 甘Cam 露Lộ 軍Quân 荼Đồ 利Lợi 真Chân 言Ngôn 曰viết

囊nang 謨mô 囉ra 怛đát 囊nang 怛đát 囉ra夜dạ 也dã 囊nang 莽mãng 室thất 戰chiến 拏noa 嚩phạ 日nhật 囉ra簸phả 儜nảnh 曳duệ 囊nang 謨mô 嚩phạ 日nhật 囉ra句cú 𡀔lộ馱đà 也dã 能năng 瑟sắt 吒tra 嘮lao得đắc 羯yết 吒tra 婆bà 也dã 珮bội 囉ra 嚩phạ 也dã 阿a 徙tỉ 母mẫu 薩tát 羅la 鉢bát 囉ra 戍thú 簸phả 捨xả 賀hạ 娑sa 多đa唵án 闇ám 沒một 㗚lật多đa 軍quân 拏noa 里lý 佉khư 佉khư 卻khước 醯hê 卻khước 醯hê 底để 瑟sắt 咤trá 底để 瑟sắt 吒tra 滿mãn 馱đà 滿mãn 馱đà賀hạ 囊nang 賀hạ 囊nang [(薩-文+(立-一))/木]# 囉ra 若nhã微vi 娑sa 鋪phô吒tra 也dã 微vi 娑sa 鋪phô吒tra 也dã 薩tát 囉ra 嚩phạ尾vĩ 近cận 囊nang尾vĩ 囊nang 亦diệc 劍kiếm 莽mãng 阿a 言ngôn 儜nảnh 鉢bát 底để 餌nhị 尾vĩ 旦đán 多đa 迦ca 囉ra 也dã 𤙖 泮phấn 吒tra莎sa 訶ha

或hoặc 若nhược 於ư 本bổn 法pháp 之chi 中trung有hữu 如như 是thị 等đẳng金Kim 剛Cang 牆Tường 真Chân 言Ngôn重trùng 應ưng 結kết 之chi諸chư 事sự 既ký 了liễu次thứ 應ưng 持trì 誦tụng持trì 誦tụng 之chi 時thời先tiên 誦tụng 當đương 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn

佛Phật 部Bộ 母Mẫu 真Chân 言Ngôn 曰viết

囊nang 謨mô 薄bạc 伽già 嚩phạ 帝đế 烏ô 瑟sắt 尼ni沙sa 也dã 唵án 嚕rô 嚕rô 娑sa 普phổ嚕rô 若nhược 嚩phạ羅la 底để 瑟sắt 咤trá悉tất 馱đà 路lộ 者giả 寧ninh 薩tát 囉ra 嚩phạ囉ra 他tha娑sa 達đạt 寧ninh 莎sa 訶ha

蓮Liên 花Hoa 部Bộ 母Mẫu 真Chân 言Ngôn 曰viết

囊nang 謨mô 囉ra 怛đát 囊nang 怛đát 囉ra夜dạ 也dã 囊nang 莽mãng 阿a 哩rị 也dã嚩phạ 路lộ 枳chỉ 帝đế濕thấp 嚩phạ囉ra 也dã 菩bồ 地địa 薩tát 怛đát 嚩phạ也dã 莽mãng 訶ha 薩tát 怛đát 嚩phạ也dã 莽mãng 訶ha 迦ca 嚕rô 尼ni 迦ca 那na 囉ra 舍xá囊nang 娑sa 莾mãng 㗚lật囉ra 舍xá囊nang 便tiện 室thất 囉ra嚩phạ 娑sa 莽mãng囉ra 嬭nễ 囊nang 者giả 瀉tả 莽mãng 含hàm 薩tát 囉ra 嚩phạ薩tát 怛đát 嚩phạ 難nan 薩tát 囉ra 嚩phạ 微vi 也dã地địa 指chỉ 枳chỉ 瑳tha 迦ca 怛đát 儞nễ 也dã他tha 唵án 迦ca 𪘨để 微vi 迦ca 𪘨để 迦ca 吒tra 微vi 迦ca 吒tra 迦ca 迦ca 𪘨để 婆bà 伽già 嚩phạ 底để 微vi 若nhã 曳duệ 莎sa 訶ha

金Kim 剛Cang 部Bộ 母Mẫu 真Chân 言Ngôn 曰viết

囊nang 謨mô 囉ra 怛đát 囊nang怛đát 囉ra夜dạ 也dã 囊nang 莽mãng 室thất 戰chiến 拏noa 嚩phạ 日nhật 囉ra簸phả 儜nảnh 曳duệ 莽mãng 訶ha 藥dược 乞khất 沙sa細tế 囊nang 鉢bát 多đa 曳duệ 唵án 俱câu 蘭lan 達đạt 哩rị 滿mãn 馱đà 滿mãn 馱đà𤙖 泮phấn 吒tra

先tiên 誦tụng 此thử 母mẫu 真chân 言ngôn 故cố能năng 衛vệ 本bổn 尊tôn復phục 令linh 罪tội 滅diệt能năng 除trừ 諸chư 障chướng與dữ 悉tất 地địa 門môn 相tương 應ứng但đãn 誦tụng 忙Mang 麼Ma 雞Kê 真Chân 言Ngôn亦diệc 通thông 於ư 二nhị 部bộ初sơ 後hậu 持trì 誦tụng諸chư 天thiên 增tăng 衛vệ

若nhược 於ư 本bổn 法pháp而nhi 已dĩ 說thuyết 者giả持trì 誦tụng 之chi 時thời先tiên 念niệm 此thử 者giả應ưng 隨tùy 本bổn 法pháp而nhi 念niệm 誦tụng 之chi或hoặc 於ư 本bổn 法pháp有hữu 獨độc 勝thắng 真chân 言ngôn亦diệc 應ưng 先tiên 誦tụng無vô 煩phiền 別biệt 者giả

如như 上thượng 所sở 說thuyết供cúng 養dường 次thứ 第đệ 乃nãi 至chí除trừ 穢uế 護hộ 淨tịnh結kết 界giới 等đẳng 事sự初sơ 持trì 誦tụng 時thời及cập 作tác 法pháp 時thời扇thiên 底để 迦ca 等đẳng所sở 作tác 事sự 時thời皆giai 應ưng 作tác 之chi

若nhược 以dĩ 部bộ 尊tôn 主chủ 真chân 言ngôn或hoặc 以dĩ 部bộ 心tâm 真chân 言ngôn或hoặc 以dĩ 一nhất 切thiết 真chân 言ngôn 王vương 真chân 言ngôn或hoặc 以dĩ 蘇tô 悉tất 地địa 法pháp 王vương 真chân 言ngôn或hoặc 以dĩ 一nhất 切thiết 事sự 真chân 言ngôn此thử 五ngũ 種chủng 真chân 言ngôn三tam 部bộ 遍biến 有hữu隨tùy 作tác 諸chư 事sự各các 於ư 本bổn 部bộ應ưng 取thủ 其kỳ 一nhất而nhi 用dụng 作tác 之chi

所sở 謂vị 護hộ 己kỷ及cập 請thỉnh 召triệu 灑sái 水thủy作tác 淨tịnh 結kết 諸chư 方phương 界giới以dĩ 法pháp 相tướng 治trị真chân 言ngôn 不bất 真chân為vì 增tăng 力lực 故cố為vì 治trị 罰phạt 真chân 言ngôn 故cố為vì 發phát 覺giác 故cố及cập 餘dư 諸chư 事sự所sở 不bất 述thuật 者giả亦diệc 以dĩ 當đương 部bộ五ngũ 真chân 言ngôn 中trung隨tùy 取thủ 其kỳ 一nhất而nhi 以dĩ 用dụng 之chi當đương 速tốc 悉tất 地địa部bộ 心tâm 真chân 言ngôn能năng 護hộ 本bổn 尊tôn及cập 護hộ 己kỷ 身thân

護hộ 身thân 之chi 時thời應ưng 誦tụng 三tam 遍biến或hoặc 經kinh 七thất 遍biến結kết 其kỳ 頂đảnh 髮phát而nhi 作tác 一nhất 結kết若nhược 出xuất 家gia 人nhân結kết 袈ca 裟sa 角giác或hoặc 結kết 護hộ 身thân 線tuyến或hoặc 直trực 咒chú 頭đầu七thất 遍biến 點điểm 五ngũ 處xứ亦diệc 成thành 護hộ 身thân所sở 謂vị頂đảnh 兩lưỡng 肩kiên 膊bạc咽yết 下hạ 心tâm 上thượng或hoặc 用dụng 牛ngưu 黃hoàng或hoặc 白bạch 芥giới 子tử或hoặc 閼át 伽già 水thủy隨tùy 取thủ 其kỳ 一nhất而nhi 用dụng 護hộ 身thân

若nhược 作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp應ưng 用dụng 部bộ 尊tôn 主chủ 真chân 言ngôn而nhi 護hộ 自tự 身thân

若nhược 作tác 扇thiên 底để 迦ca 法pháp應ưng 用dụng 忿phẫn 怒nộ 金kim 剛cang 真chân 言ngôn 護hộ 之chi

若nhược 作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp應ưng 用dụng 部bộ 尊tôn 主chủ 真chân 言ngôn及cập 忿phẫn 怒nộ 金kim 剛cang 二nhị 真chân 言ngôn兼kiêm 而nhi 護hộ 之chi

若nhược 真chân 言ngôn 主chủ 現hiện 時thời持trì 誦tụng 人nhân 怖bố 者giả應ưng 用dụng 部bộ 尊tôn 主chủ 真chân 言ngôn用dụng 護hộ 自tự 身thân但đãn 作tác 諸chư 事sự 之chi 時thời常thường 以dĩ 二nhị 真chân 言ngôn而nhi 護hộ 自tự 身thân謂vị 部bộ 尊tôn 主chủ及cập 忿phẫn 怒nộ 真chân 言ngôn念niệm 誦tụng 了liễu 時thời應ưng 當đương 發phát 遣khiển發phát 遣khiển 之chi 時thời護hộ 彼bỉ 真chân 言ngôn 主chủ或hoặc 部bộ 尊tôn 主chủ 真chân 言ngôn或hoặc 用dụng 部bộ 母mẫu或hoặc 以dĩ 部bộ 心tâm亦diệc 護hộ 自tự 身thân而nhi 作tác 隨tùy 意ý

若nhược 於ư 穢uế 處xứ不bất 淨tịnh 等đẳng 處xứ緣duyên 事sự 須tu 往vãng先tiên 誦tụng 烏Ô 樞Xu 澁Sáp 摩Ma 真Chân 言Ngôn 作tác 印ấn印ấn 其kỳ 五ngũ 處xứ任nhậm 意ý 而nhi 往vãng仍nhưng 須tu 常thường 誦tụng 其kỳ 真chân 言ngôn不bất 得đắc 廢phế 忘vong

澡táo 浴dục 之chi 時thời先tiên 誦tụng 伏Phục 障Chướng 真Chân 言Ngôn 護hộ 身thân乃nãi 至chí 浴dục 了liễu 已dĩ 來lai不bất 應ưng 廢phế 忘vong伏Phục 障Chướng 真Chân 言Ngôn 者giả軍Quân 荼Đồ 利Lợi 也dã

喫khiết 食thực 之chi 時thời用dụng 部bộ 尊tôn 主chủ 真chân 言ngôn護hộ 身thân 念niệm 持trì

欲dục 臥ngọa 之chi 時thời用dụng 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn 護hộ 身thân

若nhược 作tác 諸chư 法pháp遂toại 乃nãi 忘vong 作tác護hộ 持trì 法pháp 則tắc今kim 使sử 魔ma 興hưng欲dục 除trừ 魔ma 故cố速tốc 應ưng 誦tụng 持trì當đương 部bộ 明minh 王vương 真chân 言ngôn將tương 護hộ 自tự 身thân一nhất 切thiết 魔ma 障chướng不bất 得đắc 其kỳ 便tiện

如như 上thượng 所sở 說thuyết護hộ 身thân 結kết 界giới及cập 餘dư 法pháp 等đẳng 已dĩ然nhiên 後hậu 攝nhiếp 心tâm安an 詳tường 念niệm 誦tụng

念niệm 誦tụng 之chi 人nhân所sở 須tu 之chi 座tòa以dĩ 青thanh 茅mao 草thảo而nhi 作tác 其kỳ 座tòa座tòa 高cao 四tứ 指chỉ闊khoát 一nhất 搩kiệt 手thủ長trường 十thập 六lục 指chỉ如như 此thử 之chi 座tòa初sơ 念niệm 誦tụng 時thời及cập 持trì 誦tụng 時thời皆giai 應ưng 受thọ 用dụng或hoặc 用dụng 迦ca 勢thế 草thảo或hoặc 餘dư 青thanh 草thảo 等đẳng或hoặc 隨tùy 部bộ 法pháp而nhi 取thủ 乳nhũ 樹thụ以dĩ 用dụng 其kỳ 木mộc最tối 為vi 要yếu 妙diệu用dụng 作tác 床sàng 座tòa量lượng 如như 前tiền 說thuyết而nhi 淨tịnh 剗sản 治trị或hoặc 用dụng 諸chư 葉diệp或hoặc 以dĩ 枝chi 莖hành如như 上thượng 而nhi 制chế隨tùy 觀quán 事sự 法pháp取thủ 枝chi 葉diệp 用dụng 為vi 座tòa

於ư 彼bỉ 座tòa 上thượng結kết 跏già 趺phu 坐tọa作tác 扇thiên 底để 迦ca及cập 上thượng 成thành 就tựu半bán 跏già 趺phu 坐tọa作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca及cập 中trung 成thành 就tựu垂thùy 兩lưỡng 足túc 坐tọa作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca及cập 下hạ 成thành 就tựu供cúng 養dường 既ký 了liễu應ưng 起khởi 誠thành 心tâm讚tán 歎thán 於ư 佛Phật次thứ 歎thán 法Pháp 僧Tăng次thứ 觀Quán 自Tự 在Tại次thứ 歎thán 明minh 王vương大đại 威uy 金kim 剛cang亦diệc 如như 是thị 讚tán

大đại 悲bi 救cứu 眾chúng 生sanh
善thiện 導đạo 一Nhất 切Thiết 智Trí
福phước 持trì 功công 德đức 海hải
我ngã 今kim 頂đảnh 禮lễ 佛Phật


能năng 淨tịnh 貪tham 瞋sân 毒độc
善thiện 除trừ 諸chư 惡ác 趣thú
一nhất 向hướng 真Chân 如Như 理lý
我ngã 今kim 禮lễ 彼bỉ 法pháp


得đắc 彼bỉ 解giải 脫thoát 門môn
善thiện 住trụ 諸chư 學học 處xứ
勝thắng 上thượng 福phước 田điền 德đức
我ngã 今kim 禮lễ 彼bỉ 僧Tăng


諸chư 佛Phật 同đồng 讚tán 歎thán
能năng 生sanh 種chủng 種chủng 福phước
號hiệu 為vi 觀Quán 自Tự 在Tại
我ngã 今kim 稽khể 首thủ 禮lễ


大đại 力lực 忿phẫn 怒nộ 身thân
善thiện 哉tai 持trì 明minh 主chủ
降hàng 伏phục 難nan 降hàng 者giả
我ngã 今kim 稽khể 首thủ 禮lễ


如như 是thị 虔kiền 誠thành讚tán 歎thán 佛Phật 菩Bồ 薩Tát已dĩ 復phục 合hợp 指chỉ 掌chưởng起khởi 慇ân 重trọng 心tâm讚tán 諸chư 佛Phật 德đức及cập 餘dư 菩Bồ 薩Tát其kỳ 讚tán 歎thán 文văn應ưng 用dụng 諸chư 佛Phật菩Bồ 薩Tát 眾chúng 等đẳng所sở 說thuyết 歎thán 文văn不bất 應ưng 自tự 作tác

讚tán 歎thán 既ký 已dĩ起khởi 至chí 誠thành 心tâm懺sám 悔hối 諸chư 罪tội我ngã 今kim 歸quy 命mạng十thập 方phương 世thế 界giới諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn羅La 漢Hán 聖thánh 僧Tăng及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát證chứng 知tri 我ngã 等đẳng自tự 從tùng 過quá 去khứ及cập 以dĩ 今kim 生sanh煩phiền 惱não 覆phú 心tâm久cửu 流lưu 生sanh 死tử及cập 以dĩ 餘dư 生sanh貪tham 瞋sân 癡si 覆phú造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp

或hoặc 於ư 佛Phật 法Pháp及cập 以dĩ 聖thánh 僧Tăng或hoặc 於ư 羅La 漢Hán菩Bồ 薩Tát 聖thánh 眾chúng或hoặc 於ư 父phụ 母mẫu及cập 尊tôn 者giả 處xứ及cập 餘dư 眾chúng 生sanh有hữu 德đức 無vô 德đức於ư 如như 上thượng 處xứ造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp自tự 作tác 教giáo 他tha見kiến 作tác 隨tùy 喜hỷ身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp廣quảng 聚tụ 諸chư 罪tội對đối 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 前tiền合hợp 掌chưởng 誠thành 心tâm 頂đảnh 禮lễ如như 是thị 頻tần 懺sám以dĩ 不bất 善thiện 業nghiệp所sở 造tạo 眾chúng 罪tội如như 法pháp 佛Phật 知tri並tịnh 皆giai 懺sám 悔hối

起khởi 至chí 誠thành 心tâm盡tận 形hình 歸quy 命mạng佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo涅Niết 槃Bàn 正chánh 路lộ為vì 除trừ 眾chúng 生sanh生sanh 死tử 苦khổ 故cố歸quy 命mạng 三Tam 寶Bảo起khởi 珍trân 重trọng 心tâm

如như 是thị 歸quy 依y頭đầu 面diện 作tác 禮lễ次thứ 復phục 起khởi 誠thành 心tâm求cầu 勝thắng 上thượng 子tử解giải 脫thoát 甘cam 露lộ 果quả應ưng 懷hoài 踊dũng 躍dược發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm求cầu 悉tất 地địa 果quả世thế 界giới 眾chúng 生sanh無vô 量lượng 法pháp 苦khổ我ngã 當đương 除trừ 滅diệt復phục 度độ 令linh 離ly一nhất 切thiết 惡ác 趣thú於ư 諸chư 煩phiền 惱não令linh 得đắc 解giải 脫thoát所sở 有hữu 眾chúng 苦khổ種chủng 種chủng 煎tiễn 迫bách而nhi 起khởi 大đại 悲bi發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 中trung為vi 作tác 歸quy 依y無vô 主chủ 眾chúng 生sanh我ngã 當đương 為vi 主chủ失thất 路lộ 眾chúng 生sanh為vi 作tác 導đạo 師sư恐khủng 怖bố 眾chúng 生sanh為vi 作tác 無vô 畏úy苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh令linh 得đắc 安an 樂lạc 眾chúng 生sanh諸chư 煩phiền 惱não 逼bức我ngã 為vì 除trừ 滅diệt 之chi我ngã 今kim 所sở 作tác諸chư 餘dư 善thiện 業nghiệp及cập 發phát 勝thắng 心tâm所sở 生sanh 功công 德đức迴hồi 施thí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh歸quy 於ư 正chánh 路lộ所sở 造tạo 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn及cập 餘dư 所sở 造tạo 諸chư 福phước迴hồi 與dữ 眾chúng 生sanh同đồng 歸quy 勝thắng 果quả

自tự 從tùng 過quá 去khứ現hiện 在tại 未vị 來lai略lược 而nhi 言ngôn 之chi所sở 作tác 勝thắng 福phước盡tận 皆giai 迴hồi 施thí一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh速tốc 成thành 佛Phật 道Đạo乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề不bất 生sanh 懈giải 怠đãi而nhi 起khởi 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 悲bi念niệm 諸chư 眾chúng 生sanh起khởi 大đại 慈từ 心tâm彼bỉ 有hữu 眾chúng 苦khổ何hà 時thời 除trừ 滅diệt為vì 淨tịnh 心tâm 故cố常thường 持trì 六lục 念niệm念niệm 六lục 念niệm 持trì專chuyên 注chú 一nhất 境cảnh而nhi 不bất 散tán 亂loạn不bất 應ưng 我ngã 執chấp

又hựu 如như 過quá 去khứ諸chư 佛Phật 發phát 願nguyện應ưng 如như 是thị 發phát 願nguyện所sở 生sanh 諸chư 淨tịnh 業nghiệp迴hồi 施thí 眾chúng 生sanh成thành 就tựu 諸chư 德đức

復phục 願nguyện 我ngã 所sở 生sanh 功công 德đức願nguyện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh獲hoạch 無vô 盡tận 財tài復phục 能năng 捨xả 施thí增tăng 益ích 智trí 慧tuệ成thành 大đại 忍nhẫn 辱nhục常thường 修tu 善thiện 品phẩm常thường 宿túc 命mạng 智trí常thường 懷hoài 大đại 悲bi諸chư 眾chúng 生sanh 類loại所sở 生sanh 之chi 處xứ具cụ 如như 上thượng 事sự次thứ 應ưng 合hợp 掌chưởng頂đảnh 禮lễ 部bộ 尊tôn 主chủ憶ức 念niệm 明minh 王vương次thứ 依y 法pháp 則tắc作tác 諸chư 事sự 業nghiệp先tiên 以dĩ 右hữu 手thủ而nhi 取thủ 數sổ 珠châu置trí 左tả 手thủ 中trung合hợp 掌chưởng 捧phủng 之chi思tư 念niệm 明minh 王vương為vì 用dụng 數sổ 珠châu 故cố而nhi 誦tụng 真chân 言ngôn

金Kim 剛Cang 部Bộ 真Chân 言Ngôn 曰viết

囊nang 謨mô 囉ra 怛đát 囊nang怛đát 囉ra夜dạ 也dã 囊nang 莽mãng 室thất 戰chiến拏noa 嚩phạ 日nhật 囉ra簸phả 儜nảnh 曳duệ 莽mãng 訶ha 藥dược 乞khất 沙sa細tế 囊nang 鉢bát 多đa 曳duệ 唵án 枳chỉ 里lý 枳chỉ 里lý嘮lao 捺nại 哩rị尼ni 莎sa 訶ha

佛Phật 部Bộ 真Chân 言Ngôn 曰viết

囊nang 謨mô 囉ra 怛đát 囊nang怛đát 囉ra夜dạ 也dã 唵án 閼át 那na 部bộ帝đế 微vi 若nhã 曳duệ 悉tất 馱đà 囉ra 替thế莎sa 訶ha

蓮Liên 花Hoa 部Bộ 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án庵am 沒một 㗚lật擔đảm 伽già 咩mế 室thất 哩rị曳duệ 室thất 唎rị忙mang 里lý 寧ninh 莎sa 訶ha

二nhị 手thủ 頭đầu 指chỉ無vô 名danh 指chỉ 捻nẫm右hữu 手thủ 念niệm通thông 一nhất 切thiết 用dụng若nhược 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca竪thụ 其kỳ 母mẫu 指chỉ捻nẫm 數Sổ 珠Châu 印Ấn菩Bồ 提Đề 子tử 珠châu佛Phật 部bộ 念niệm 誦tụng蓮liên 花hoa 子tử 珠châu觀Quán 音Âm 部bộ 用dụng嚕rô 囉ra 叉xoa 子tử金kim 剛cang 部bộ 珠châu三tam 部bộ 遍biến 用dụng各các 如như 前tiền 說thuyết此thử 等đẳng 數sổ 珠châu最tối 為vi 勝thắng 上thượng一nhất 切thiết 念niệm 誦tụng應ưng 當đương 執chấp 持trì或hoặc 用dụng 木mộc 或hoặc 多đa 羅la 樹thụ 子tử或hoặc 用dụng 土thổ 作tác或hoặc 螺loa 作tác 珠châu或hoặc 以dĩ 水thủy 精tinh或hoặc 用dụng 真chân 珠châu或hoặc 牙nha 作tác 珠châu或hoặc 用dụng 赤xích 珠châu或hoặc 諸chư 摩ma 尼ni 等đẳng或hoặc 用dụng 珠châu及cập 餘dư 草thảo 子tử各các 隨tùy 於ư 部bộ觀quán 其kỳ 色sắc 類loại應ưng 取thủ 念niệm 持trì若nhược 作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp應ưng 用dụng 諸chư 骨cốt而nhi 作tác 數sổ 珠châu速tốc 得đắc 成thành 就tựu為vi 護hộ 淨tịnh 增tăng益ích 法pháp 驗nghiệm 故cố更cánh 應ưng 誦tụng

佛Phật 部Bộ 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án囊nang 謨mô 薄bạc 伽già 嚩phạ 底để 悉tất 悌đễ 娑sa 大đại 也dã 悉tất 馱đà 囉ra 替thế莎sa 訶ha

蓮Liên 花Hoa 部Bộ 增Tăng 驗Nghiệm 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án嚩phạ 蘇tô 莽mãng 底để 室thất 哩rị曳duệ 莎sa 訶ha

金Kim 剛Cang 部Bộ 增Tăng 驗Nghiệm 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án嚩phạ 曰viết 囒lan爾nhĩ 擔đảm 若nhã 曳duệ 莎sa 訶ha

用dụng 前tiền 珠Châu 印Ấn而nhi 念niệm 誦tụng 之chi念niệm 誦tụng 之chi 時thời珠châu 置trí 當đương 心tâm不bất 得đắc 高cao 下hạ

捧phủng 數sổ 珠châu 時thời以dĩ 小tiểu 低đê 頭đầu結kết 志chí 誠thành 心tâm而nhi 禮lễ 三Tam 寶Bảo次thứ 禮lễ 八bát 大đại 菩Bồ 薩Tát次thứ 禮lễ 明minh 王vương 眷quyến 屬thuộc次thứ 應ưng 起khởi 首thủ持trì 誦tụng 真chân 言ngôn想tưởng 真chân 言ngôn 主chủ如như 對đối 目mục 前tiền如như 是thị 傾khuynh 誠thành不bất 應ưng 散tán 亂loạn心tâm 緣duyên 別biệt 境cảnh但đãn 諸chư 真chân 言ngôn初sơ 有hữu 唵án 字tự及cập 囊nang 麼ma 塞tắc迦ca 等đẳng 字tự 者giả應ưng 靜tĩnh 心tâm 中trung 念niệm 誦tụng

扇thiên 底để 迦ca 時thời補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 時thời皆giai 應ưng 緩hoãn 誦tụng或hoặc 心tâm 念niệm 誦tụng或hoặc 有hữu 真chân 言ngôn後hậu 有hữu 𤙖 字tự及cập 有hữu 泮phấn 吒tra 字tự 者giả當đương 知tri 皆giai 應ưng厲lệ 聲thanh 念niệm 誦tụng

作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 時thời及cập 餘dư 忿phẫn 時thời用dụng 看khán 真chân 言ngôn 字tự數số 有hữu 多đa 少thiểu字tự 有hữu 十thập 五ngũ應ưng 誦tụng 十thập 五ngũ 落lạc 叉xoa 遍biến有hữu 三tam 十thập 三tam 字tự應ưng 誦tụng 三tam 落lạc 叉xoa過quá 此thử 數số 者giả誦tụng 十thập 千thiên 遍biến 如như 上thượng

初sơ 誦tụng 之chi 時thời滿mãn 如như 上thượng 數số觀quán 其kỳ 部bộ 類loại或hoặc 上thượng 中trung 下hạ或hoặc 三tam 種chủng 事sự或hoặc 觀quán 聖thánh 者giả說thuyết 為vi 天thiên 說thuyết謂vị 地địa 居cư 天thiên 說thuyết細tế 觀quán 部bộ 類loại當đương 誦tụng 持trì 之chi乃nãi 至chí 成thành 就tựu如như 是thị 初sơ 誦tụng若nhược 不bất 先tiên 誦tụng而nhi 遍biến 念niệm 持trì所sở 求cầu 下hạ 法pháp尚thượng 不bất 得đắc 久cửu況huống 求cầu 上thượng 中trung悉tất 地địa 成thành 就tựu

以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố作tác 勝thắng 上thượng 心tâm而nhi 先tiên 念niệm 誦tụng但đãn 諸chư 真chân 言ngôn初sơ 誦tụng 持trì 時thời如như 已dĩ 先tiên 說thuyết誦tụng 持trì 遍biến 數số分phân 為vi 十thập 分phần然nhiên 後hậu 念niệm 誦tụng 既ký 滿mãn祈kỳ 請thỉnh 真chân 言ngôn 主chủ悉tất 地địa 因nhân 緣duyên初sơ 無vô 相tướng 貌mạo如như 是thị 從tùng 頭đầu第đệ 二nhị第đệ 三tam 祈kỳ 請thỉnh若nhược 有hữu 相tướng 貌mạo即tức 當đương 依y 法Pháp念niệm 誦tụng 真chân 言ngôn若nhược 無vô 境cảnh 界giới棄khí 不bất 應ưng 誦tụng請thỉnh 祈kỳ 法pháp 則tắc與dữ 請thỉnh 召triệu 法pháp 同đồng

祈kỳ 請thỉnh 之chi 時thời於ư 其kỳ 夢mộng 中trung見kiến 真chân 言ngôn 主chủ背bối 面diện 而nhi 去khứ或hoặc 不bất 與dữ 語ngữ當đương 應ưng 更cánh 須tu起khởi 首thủ 念niệm 誦tụng如như 是thị 再tái 三tam若nhược 於ư 夢mộng 中trung見kiến 真chân 言ngôn 主chủ 與dữ 語ngữ當đương 知tri 此thử 人nhân不bất 久cửu 成thành 就tựu若nhược 無vô 境cảnh 界giới不bất 應ưng 誦tụng 持trì若nhược 強cưỡng 念niệm 持trì與dữ 人nhân 為vi 禍họa初sơ 持trì 誦tụng 時thời於ư 淨tịnh 密mật 處xứ起khởi 首thủ 誦tụng 持trì從tùng 初sơ 日nhật 誦tụng 持trì乃nãi 至chí 疲bì 極cực遍biến 數số 多đa 少thiểu一nhất 須tu 依y 定định不bất 應ưng 加gia 減giảm

先tiên 說thuyết 三tam 時thời 念niệm 誦tụng 者giả晝trú 日nhật 初sơ 分phân 後hậu 分phần於ư 此thử 二nhị 時thời應ưng 當đương 持trì 誦tụng中trung 分phân 之chi 時thời加gia 以dĩ 澡táo 浴dục及cập 造tạo 諸chư 善thiện 業nghiệp於ư 夜dạ 有hữu 三tam 時thời亦diệc 同đồng 於ư 上thượng中trung 分phân 之chi 間gian消tiêu 息tức 等đẳng 事sự於ư 此thử 夜dạ 中trung 持trì 誦tụng供cung 作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp安an 怛đát 馱đà 囊nang 法pháp及cập 起khởi 身thân 法pháp於ư 此thử 夜dạ 分phân說thuyết 為vi 勝thắng 上thượng

若nhược 晝trú 念niệm 誦tụng夜dạ 作tác 護hộ 摩ma若nhược 夜dạ 中trung 持trì 誦tụng晝trú 作tác 護hộ 摩ma多đa 具cụ 諸chư 藥dược念niệm 誦tụng 之chi 前tiền而nhi 作tác 護hộ 摩ma 持trì 誦tụng 了liễu後hậu 復phục 護hộ 摩ma

若nhược 能năng 如như 是thị最tối 為vi 其kỳ 上thượng如như 前tiền 先tiên 出xuất所sở 說thuyết 團đoàn 食thực應ưng 作tác 護hộ 摩ma無vô 問vấn 前tiền 後hậu但đãn 依y 此thử 法pháp念niệm 誦tụng 護hộ 摩ma或hoặc 於ư 法pháp 中trung但đãn 作tác 護hộ 摩ma而nhi 得đắc 成thành 者giả當đương 知tri 亦diệc 須tu念niệm 誦tụng 真chân 言ngôn若nhược 如như 是thị 者giả諸chư 明minh 歡hoan 喜hỷ法pháp 驗nghiệm 易dị 成thành

持trì 誦tụng 之chi 人nhân不bất 生sanh 瞋sân 怒nộ不bất 求cầu 欲dục 樂lạc不bất 應ưng 自tự 下hạ 劣liệt不bất 勞lao 勤cần 苦khổ不bất 生sanh 恐khủng 怖bố不bất 過quá 懃cần 求cầu不bất 生sanh 輕khinh 慢mạn

念niệm 誦tụng 之chi 時thời不bất 作tác 異dị 語ngữ身thân 雖tuy 疲bì 極cực不bất 縱túng 於ư 之chi制chế 諸chư 惡ác 氣khí世thế 間gian 談đàm 語ngữ皆giai 不bất 思tư 念niệm不bất 捨xả 本bổn 尊tôn縱túng 見kiến 奇kỳ 相tướng不bất 應ưng 怪quái 之chi念niệm 誦tụng 之chi 時thời亦diệc 不bất 分phân 別biệt種chủng 種chủng 之chi 相tướng

持trì 誦tụng 了liễu 時thời應ưng 誦tụng 部bộ 主chủ 真chân 言ngôn或hoặc 誦tụng 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 故cố當đương 得đắc 衛vệ 護hộ無vô 能năng 為vi 障chướng依y 於ư 本bổn 法pháp

念niệm 誦tụng 了liễu 已dĩ或hoặc 過quá 本bổn 數số亦diệc 無vô 所sở 畏úy應ưng 起khởi 誠thành 心tâm作tác 祈kỳ 請thỉnh 云vân我ngã 依y 本bổn 法pháp念niệm 誦tụng 數số 滿mãn唯duy 願nguyện 尊tôn 者giả領lãnh 而nhi 為vi 證chứng於ư 其kỳ 夢mộng 中trung為vi 授thọ 教giáo 誨hối正chánh 念niệm 誦tụng 時thời忽hốt 然nhiên 謦khánh 咳khái及cập 來lai 欠khiếm 上thượng 下hạ 氣khí忘vong 真chân 言ngôn 字tự 等đẳng即tức 起khởi 就tựu 水thủy作tác 灑sái 淨tịnh 法pháp縱túng 數sổ 珠châu欠khiếm 一nhất 欲dục 匝táp有hữu 斯tư 病bệnh 至chí灑sái 淨tịnh 訖ngật 已dĩ還hoàn 從tùng 首thủ 念niệm如như 上thượng 所sở 說thuyết 障chướng 道đạo 者giả為vi 一nhất 一nhất 皆giai 須tu 從tùng 始thỉ而nhi 念niệm 念niệm 數sổ 珠châu

將tương 畢tất 之chi 時thời申thân 禮lễ 一nhất 拜bái終chung 而nhi 復phục 始thỉ又hựu 申thân 一nhất 禮lễ於ư 其kỳ 前tiền或hoặc 於ư 像tượng 所sở或hoặc 於ư 塔tháp 前tiền或hoặc 於ư 座tòa 所sở隨tùy 念niệm 誦tụng 處xứ數sổ 珠châu 一nhất 匝táp一nhất 觀quán 尊tôn 顏nhan而nhi 作tác 一nhất 禮lễ 已dĩ如như 前tiền 說thuyết 念niệm 誦tụng 了liễu 已dĩ安an 心tâm 靜tĩnh 處xứ或hoặc 想tưởng 真chân 言ngôn及cập 其kỳ 尊tôn 主chủ

三tam 時thời 念niệm 誦tụng但đãn 初sơ 中trung 後hậu誠thành 心tâm 作tác 意ý遍biến 數số 多đa 少thiểu皆giai 須tu 一nhất 類loại不bất 增tăng 不bất 減giảm三tam 時thời 澡táo 浴dục塗đồ 地địa 獻hiến 花hoa及cập 除trừ 萎nuy 花hoa種chủng 種chủng 供cúng 養dường 等đẳng 事sự皆giai 三tam 時thời 作tác應ưng 具cụ 三tam 衣y

又hựu 內nội 衣y 三tam 時thời 浣hoán 澤trạch其kỳ 身thân 燥táo 聽thính以dĩ 香hương 薰huân 灑sái 淨tịnh一nhất 一nhất 時thời 中trung隨tùy 聽thính 作tác 一nhất別biệt 置trí 睡thụy 衣y及cập 以dĩ 浴dục 衣y於ư 此thử 二nhị 時thời替thế 換hoán 內nội 衣y日nhật 別biệt 一nhất 洗tẩy其kỳ 衣y 難nan 澡táo聽thính 以dĩ 熏huân 曬sái獻hiến 尊tôn 鉢bát 器khí三tam 時thời 洗tẩy 滌địch既ký 除trừ 萎nuy 花hoa更cánh 置trí 新tân 者giả

三tam 時thời 常thường 讀độc大Đại 乘Thừa 般Bát 若Nhã 等đẳng 經Kinh及cập 作tác 制chế 多đa塗đồ 漫mạn 荼đồ 羅la先tiên 誦tụng 承thừa 事sự真chân 言ngôn 既ký 了liễu請thỉnh 祈kỳ 未vị 得đắc於ư 中trung 不bất 得đắc 廢phế 闕khuyết一nhất 時thời 二nhị 時thời乃nãi 至chí 一nhất 應ưng 當đương 念niệm 誦tụng不bất 得đắc 間gián 斷đoạn

若nhược 魔ma 障chướng 所sở 著trước病bệnh 業nghiệp 嬰anh 身thân心tâm 不bất 精tinh 誠thành恒hằng 常thường 放phóng 逸dật身thân 心tâm 疲bì 勞lao違vi 於ư 時thời 節tiết不bất 依y 法pháp 則tắc或hoặc 時thời 不bất 浴dục作tác 如như 是thị 念niệm誦tụng 及cập 以dĩ 護hộ 摩ma不bất 應ưng 作tác 數số攝nhiếp 心tâm 用dụng 行hành依y 法pháp 念niệm 持trì具cụ 此thử 之chi 者giả應ưng 記ký 數số 之chi作tác 護hộ 摩ma 時thời念niệm 誦tụng 之chi 時thời請thỉnh 召triệu 於ư 此thử三tam 事sự 之chi 中trung所sở 有hữu 真chân 言ngôn 遍biến 數số皆giai 不bất 成thành 就tựu一nhất 一nhất 皆giai 須tu依y 法pháp 滿mãn 數số

縱túng 欲dục 數số 滿mãn欠khiếm 一nhất 未vị 了liễu而nhi 有hữu 障chướng 起khởi更cánh 從tùng 頭đầu 數số若nhược 有hữu 依y 法pháp作tác 曼mạn 荼đồ 羅la或hoặc 於ư 日nhật 月nguyệt 蝕thực 時thời於ư 此thử 二nhị 時thời就tựu 彼bỉ 念niệm 誦tụng其kỳ 福phước 增tăng 高cao不bất 久cửu 成thành 就tựu無vô 有hữu 疑nghi 也dã

或hoặc 於ư 八bát 大đại 靈linh 塔tháp及cập 有hữu 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật行hành 菩Bồ 薩Tát 行hành 處xứ最tối 為vi 勝thắng 上thượng或hoặc 於ư 正chánh 月nguyệt十thập 五ngũ 日nhật 時thời亦diệc 為vi 勝thắng 時thời或hoặc 於ư 師sư 主chủ 處xứ受thọ 得đắc 真chân 言ngôn先tiên 經kinh 承thừa 事sự便tiện 當đương 念niệm 持trì不bất 久cửu 速tốc 成thành或hoặc 於ư 夢mộng 中trung見kiến 真chân 言ngôn 主chủ而nhi 指chỉ 授thọ 者giả依y 彼bỉ 法pháp 則tắc亦diệc 速tốc 成thành 就tựu彼bỉ 念niệm 誦tụng 人nhân供cúng 養dường 增tăng 加gia處xứ 所sở 尊tôn 勝thắng或hoặc 當đương 時thời 分phân便tiện 加gia 精tinh 誠thành其kỳ 數số 未vị 滿mãn唯duy 此thử 勝thắng 故cố真chân 言ngôn 主chủ 悅duyệt而nhi 賜tứ 成thành 就tựu當đương 知tri 此thử 法pháp悉tất 地địa 雖tuy 速tốc不bất 久cửu 當đương 壞hoại

以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố先tiên 承thừa 事sự 了liễu而nhi 所sở 得đắc 者giả說thuyết 為vi 堅kiên 固cố先tiên 承thừa 事sự 時thời應ưng 廣quảng 供cúng 養dường於ư 日nhật 月nguyệt 蝕thực 時thời八bát 日nhật十thập 四tứ 日nhật十thập 五ngũ 日nhật復phục 加gia 獻hiến 供cúng諸chư 神thần 仙tiên 眾chúng如như 餘dư 部bộ 說thuyết於ư 前tiền 等đẳng 日nhật加gia 諸chư 善thiện 事sự 業nghiệp齋trai 戒giới 等đẳng 事sự復phục 加gia 獻hiến 供cúng本bổn 真chân 言ngôn 主chủ復phục 於ư 是thị 日nhật瓶bình 盛thình 香hương 水thủy垂thùy 插sáp 花hoa 枝chi或hoặc 取thủ 閼át 伽già 器khí用dụng 甘Cam 露Lộ 軍Quân 荼Đồ 利Lợi 真Chân 言Ngôn而nhi 真chân 言ngôn 之chi自tự 灌quán 其kỳ 頂đảnh能năng 除trừ 魔ma 障chướng

或hoặc 於ư 其kỳ 日nhật獻hiến 諸chư 飲ẩm 食thực塗đồ 曼mạn 荼đồ 羅la及cập 以dĩ 護hộ 摩ma然nhiên 燈đăng 等đẳng 供cúng並tịnh 須tu 加gia 之chi或hoặc 有hữu 法pháp 中trung但đãn 說thuyết 持trì 誦tụng自tự 然nhiên 驗nghiệm 見kiến 者giả 前tiền 像tượng 所sở舍xá 利lợi 塔tháp 等đẳng或hoặc 然nhiên 搖dao 動động或hoặc 光quang 焰diễm 出xuất當đương 知tri 不bất 久cửu速tốc 得đắc 成thành 就tựu

得đắc 成thành 就tựu 時thời有hữu 何hà 相tướng 貌mạo

所sở 謂vị身thân 能năng 輕khinh 利lợi病bệnh 苦khổ 永vĩnh 除trừ增tăng 益ích 勝thắng 慧tuệ心tâm 無vô 所sở 畏úy身thân 威uy 光quang 現hiện勇dũng 健kiện 增tăng 益ích夜dạ 夢mộng 常thường 見kiến清thanh 淨tịnh 實thật 事sự心tâm 恒hằng 安an 泰thái

於ư 誦tụng 念niệm 時thời及cập 作tác 事sự 業nghiệp不bất 生sanh 疲bì 倦quyện身thân 出xuất 奇kỳ 香hương或hoặc 行hành 勇dũng 施thí欽khâm 敬kính 尊tôn 德đức於ư 真chân 言ngôn 主chủ深thâm 生sanh 敬kính 仰ngưỡng

成thành 就tựu 之chi 時thời現hiện 如như 上thượng 事sự當đương 知tri 即tức 是thị成thành 就tựu 相tướng 貌mạo先tiên 事sự 了liễu依y 於ư 法pháp 則tắc供cúng 養dường 本bổn 尊tôn應ưng 加gia 獻hiến 供cúng及cập 以dĩ 護hộ 摩ma先tiên 承thừa 事sự 法pháp依y 數số 既ký 了liễu

次thứ 應ưng 須tu 作tác悉tất 地địa 念niệm 誦tụng復phục 先tiên 求cầu 願nguyện於ư 其kỳ 夢mộng 中trung而nhi 希hy 境cảnh 界giới作tác 先tiên 承thừa 事sự 法pháp 時thời所sở 念niệm 誦tụng 處xứ應ưng 作tác 悉tất 地địa 念niệm 誦tụng不bất 應ưng 移di 處xứ有hữu 諸chư 難nạn 事sự而nhi 欲dục 移di 者giả至chí 所sở 住trú 處xứ復phục 須tu 先tiên 作tác承thừa 事sự 法pháp 則tắc然nhiên 後hậu 乃nãi 作tác悉tất 地địa 念niệm 誦tụng

若nhược 不bất 依y 前tiền 念niệm 誦tụng應ưng 作tác 治trị 罰phạt令linh 取thủ 部bộ 尊tôn 主chủ 真chân 言ngôn誦tụng 一nhất 千thiên 遍biến或hoặc 時thời 念niệm 誦tụng本bổn 持trì 真chân 言ngôn經kinh 十thập 萬vạn 遍biến若nhược 離ly 此thử 者giả還hoàn 如như 前tiền 說thuyết先tiên 作tác 承thừa 事sự正chánh 念niệm 誦tụng 時thời忽hốt 然nhiên 錯thác 誤ngộ誦tụng 餘dư 真chân 言ngôn既ký 知tri 錯thác 誤ngộ誠thành 心tâm 悔hối 過quá由do 放phóng 逸dật 故cố致trí 斯tư 錯thác 誤ngộ願nguyện 尊tôn 捨xả 過quá便tiện 申thân 頂đảnh 禮lễ復phục 須tu 從tùng 始thỉ而nhi 念niệm 誦tụng 之chi忽hốt 於ư 穢uế 處xứ心tâm 放phóng 逸dật 故cố誦tụng 本bổn 真chân 言ngôn便tiện 自tự 覺giác 已dĩ應ưng 須tu 治trị 罰phạt至chí 持trì 誦tụng 處xứ誦tụng 部bộ 尊tôn 王vương真chân 言ngôn 七thất 遍biến半bán 月nguyệt 半bán 月nguyệt一nhất 日nhật 不bất 食thực次thứ 服phục 五ngũ 淨tịnh誦tụng 五ngũ 淨tịnh 真chân 言ngôn經kinh 八bát 百bách 遍biến然nhiên 後hậu 服phục 之chi服phục 此thử 五ngũ 淨tịnh半bán 月nguyệt 之chi 中trung所sở 食thực 穢uế 惡ác 之chi 食thực當đương 得đắc 清thanh 淨tịnh真chân 言ngôn 增tăng 力lực

佛Phật 部Bộ 五Ngũ 淨Tịnh 真Chân 言Ngôn 曰viết

囊nang 謨mô 薄bạc 伽già 嚩phạ 底để 烏ô 瑟sắt 尼ni 沙sa夜dạ 微vi 戍thú 悌đễ 微vi 囉ra 誓thệ 始thỉ 吠phệ 扇thiên 帝đế 羯yết 哩rị 莎sa 訶ha

蓮Liên 華Hoa 部Bộ 五Ngũ 淨Tịnh 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án也dã 輸du 誓thệ 莎sa 訶ha

金Kim 剛Cang 部Bộ 五Ngũ 淨Tịnh 真Chân 言Ngôn 曰viết

囊nang 謨mô 囉ra 怛đát 囊nang怛đát 囉ra夜dạ 也dã 囊nang 莽mãng 室thất 戰chiến 拏noa 嚩phạ 日nhật 囉ra簸phả 儜nảnh 曳duệ 莽mãng 訶ha 藥dược 乞khất 沙sa細tế 囊nang 鉢bát 多đa 曳duệ 唵án 尸thi 棄khí 尸thi 棄khí 寧ninh 囉ra 莽mãng隸lệ 鉢bát 囉ra鞞bệ 鉢bát 囉ra婆bà 娑sa 嚩phạ隸lệ 帝đế 誓thệ 帝đế 若nhược 嚩phạ 帝đế 鉢bát 囉ra嚩phạ 底để 莎sa 訶ha

取thủ 黃hoàng 牛ngưu 乳nhũ酪lạc 酥tô 糞phẩn 尿niệu各các 別biệt 真chân 言ngôn 之chi經kinh 八bát 百bách 遍biến置trí 於ư 一nhất 處xứ復phục 八bát 百bách 遍biến以dĩ 波ba 羅la 捨xả 中trung 盛thình 之chi或hoặc 諸chư 乳nhũ 樹thụ 葉diệp或hoặc 閼át 伽già 器khí復phục 以dĩ 茅mao 草thảo 攪giảo誦tụng 真chân 言ngôn 經kinh 一nhất 百bách 遍biến後hậu 面diện 向hướng 東đông蹲tồn 踞cứ 而nhi 坐tọa頓đốn 服phục 三tam 合hợp如như 是thị 三tam 度độ如như 用dụng 藥dược 汁trấp 合hợp

當đương 服phục 之chi 時thời不bất 應ưng 致trí 語ngữ念niệm 誦tụng 之chi 時thời像tượng 見kiến 聲thanh 語ngữ先tiên 應ưng 揀giản 鍊luyện即tức 誦tụng 部bộ 尊tôn 主chủ真chân 言ngôn 及cập 印ấn若nhược 是thị 魔ma 作tác自tự 然nhiên 而nhi 退thoái或hoặc 出xuất 語ngữ 言ngôn與dữ 本bổn 法pháp 異dị當đương 知tri 魔ma 作tác或hoặc 出xuất 語ngữ 言ngôn勸khuyến 作tác 惡ác 事sự亦diệc 知tri 是thị 魔ma

若nhược 見kiến 惡ác 夢mộng即tức 須tu 先tiên 誦tụng部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn經kinh 一nhất 百bách 遍biến若nhược 不bất 先tiên 誦tụng部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn不bất 可khả 念niệm 誦tụng念niệm 誦tụng 之chi 時thời其kỳ 數số 減giảm 少thiểu不bất 應ưng 休hưu 止chỉ若nhược 增tăng 無vô 過quá如như 上thượng 所sở 說thuyết念niệm 誦tụng 次thứ 第đệ皆giai 須tu 依y 之chi若nhược 異dị 此thử 法pháp欲dục 求cầu 悉tất 地địa不bất 可khả 得đắc 也dã

光Quang 顯Hiển 法Pháp 品Phẩm 第đệ 十thập 九cửu

復phục 次thứ今kim 說thuyết 增tăng 益ích 威uy 神thần令linh 使sử 歡hoan 喜hỷ所sở 持trì 真chân 言ngôn而nhi 速tốc 成thành 就tựu

先tiên 具cụ 香hương 水thủy澡táo 浴dục 身thân 首thủ於ư 大đại 節tiết 日nhật加gia 諸chư 供cúng 養dường復phục 取thủ 蘇tô 摩ma 那na 花hoa一nhất 百bách 枚mai取thủ 一nhất 一nhất 花hoa別biệt 誦tụng 真chân 言ngôn經kinh 二nhị 十thập 一nhất 遍biến或hoặc 經kinh 七thất 遍biến或hoặc 時thời 三tam 遍biến先tiên 觀quán 真chân 言ngôn字tự 數số 多đa 少thiểu而nhi 念niệm 誦tụng 之chi奉phụng 獻hiến 本bổn 尊tôn

次thứ 獻hiến 塗đồ 香hương及cập 以dĩ 燒thiêu 香hương奇kỳ 香hương 氣khí 者giả復phục 獻hiến 飲ẩm 食thực如như 先tiên 陳trần 說thuyết加gia 以dĩ 砂sa 糖đường 及cập 酪lạc復phục 作tác 護hộ 摩ma但đãn 用dụng 其kỳ 木mộc 取thủ 燒thiêu 之chi其kỳ 木mộc 不bất 過quá 其kỳ 量lượng燒thiêu 百bách 八bát 枚mai

次thứ 用dụng 乳nhũ 酪lạc和hòa 蜜mật 護hộ 摩ma一nhất 百bách 八bát 遍biến次thứ 用dụng 酥tô 酪lạc和hòa 粳canh 米mễ 飯phạn一nhất 百bách 八bát 遍biến而nhi 作tác 護hộ 摩ma經kinh 三tam 七thất 日nhật或hoặc 一nhất 七thất 日nhật或hoặc 復phục 三tam 晨thần此thử 三tam 既ký 了liễu應ưng 取thủ 乳nhũ 粥chúc和hòa 以dĩ 牛ngưu 酥tô一nhất 百bách 八bát 遍biến復phục 作tác 護hộ 摩ma

此thử 既ký 終chung 了liễu取thủ 閼át 伽già 器khí誦tụng 以dĩ 真chân 言ngôn經kinh 一nhất 百bách 八bát 遍biến傾khuynh 致trí 少thiểu 水thủy而nhi 作tác 護hộ 摩ma作tác 此thử 等đẳng 法pháp真chân 言ngôn 增tăng 盛thịnh若nhược 為vi 異dị 真chân 言ngôn截tiệt 斷đoạn 其kỳ 威uy而nhi 得đắc 增tăng 益ích或hoặc 真chân 言ngôn 損tổn 壞hoại而nhi 得đắc 增tăng 益ích或hoặc 被bị 羅la 截tiệt真chân 言ngôn 不bất 行hành或hoặc 被bị 繫hệ 縛phược或hoặc 異dị 真chân 言ngôn遞đệ 相tương 交giao 雜tạp或hoặc 真chân 言ngôn 缺khuyết 字tự或hoặc 真chân 言ngôn 字tự 增tăng如như 上thượng 等đẳng 患hoạn盡tận 皆giai 除trừ 去khứ而nhi 得đắc 增tăng 威uy

諸chư 護hộ 摩ma 中trung所sở 說thuyết 藥dược 草thảo隨tùy 取thủ 其kỳ 一nhất經kinh 一nhất 日nhật 夜dạ而nhi 作tác 護hộ 摩ma真chân 言ngôn 歡hoan 喜hỷ而nhi 得đắc 增tăng 威uy復phục 取thủ 諸chư 香hương和hòa 作tác 香hương 泥nê作tác 本bổn 尊tôn 形hình獻hiến 怛đát 攞la 底để 花hoa燒thiêu 樹thụ 膠giao 香hương或hoặc 堅kiên 木mộc 香hương一nhất 日nhật 三tam 時thời誦tụng 以dĩ 真chân 言ngôn一nhất 百bách 八bát 遍biến真chân 言ngôn 歡hoan 喜hỷ而nhi 得đắc 增tăng 威uy作tác 此thử 尊tôn 形hình置trí 荷hà 葉diệp 上thượng或hoặc 芭ba 蕉tiêu 葉diệp或hoặc 乳nhũ 樹thụ 葉diệp或hoặc 諸chư 草thảo 葉diệp非phi 直trực 晝trú 日nhật夜dạ 亦diệc 獻hiến 之chi法pháp 事sự 了liễu 時thời如như 法pháp 發phát 遣khiển送tống 置trí 大đại 河hà如như 上thượng 次thứ 第đệ依y 此thử 法pháp 則tắc 作tác 者giả本bổn 尊tôn 歡hoan 喜hỷ速tốc 賜tứ 悉tất 地địa

灌Quán 頂Đảnh 本Bổn 尊Tôn 法Pháp 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập

復phục 次thứ先tiên 承thừa 事sự 了liễu若nhược 欲dục 真chân 言ngôn 主chủ增tăng 加gia 威uy 德đức 故cố應ưng 灌quán 頂đảnh 之chi取thủ 以dĩ 金kim 瓶bình或hoặc 銀ngân 銅đồng 等đẳng或hoặc 新tân 瓦ngõa 瓶bình盛thình 滿mãn 香hương 水thủy置trí 於ư 五ngũ 寶bảo花hoa 果quả 香hương 葉diệp復phục 置trí 五ngũ 穀cốc種chủng 種chủng 塗đồ 香hương或hoặc 堅kiên 香hương 末mạt以dĩ 新tân 綵thải 帛bạch繫hệ 其kỳ 瓶bình 項hạng插sáp 諸chư 哆đa 羅la 樹thụ 枝chi或hoặc 乳nhũ 樹thụ 枝chi用dụng 部bộ 尊tôn 主chủ 真chân 言ngôn或hoặc 用dụng 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn持trì 誦tụng 一nhất 百bách 八bát 遍biến然nhiên 後hậu 灌quán 其kỳ真chân 言ngôn 主chủ 頂đảnh應ưng 用dụng 金kim 等đẳng及cập 以dĩ 沈trầm 檀đàn而nhi 作tác 其kỳ 形hình置trí 於ư 座tòa 上thượng而nhi 灌quán 頂đảnh 之chi

灌quán 頂đảnh 既ký 了liễu復phục 當đương 獻hiến 供cúng花hoa 香hương 等đẳng 色sắc或hoặc 諸chư 瓔anh 珞lạc種chủng 種chủng 供cúng 具cụ而nhi 供cúng 養dường 之chi為vì 供cúng 養dường 故cố復phục 作tác 護hộ 摩ma并tinh 加gia 念niệm 誦tụng如như 是thị 作tác 者giả能năng 令linh 本bổn 尊tôn增tăng 加gia 威uy 力lực速tốc 得đắc 悉tất 地địa先tiên 承thừa 事sự 故cố

作tác 念niệm 誦tụng 時thời應ưng 灌quán 本bổn 尊tôn取thủ 閼át 伽già 器khí標tiêu 想tưởng 本bổn 尊tôn而nhi 灌quán 頂đảnh 之chi或hoặc 自tự 浴dục 了liễu 時thời復phục 應ưng 想tưởng 念niệm本bổn 真chân 言ngôn 主chủ三tam 度độ 七thất 度độ而nhi 灌quán 頂đảnh 之chi先tiên 承thừa 事sự 時thời不bất 應ưng 廢phế 忘vong或hoặc 復phục 用dụng 乳nhũ或hoặc 復phục 用dụng 酥tô或hoặc 時thời 用dụng 蜜mật 滿mãn 瓶bình 中trung如như 法pháp 復phục 置trí七thất 寶bảo 等đẳng 物vật灌quán 頂đảnh 本bổn 尊tôn所sở 祈kỳ 之chi 願nguyện速tốc 得đắc 成thành 滿mãn

祈Kỳ 驗Nghiệm 相Tướng 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

復phục 次thứ 廣quảng 說thuyết祈kỳ 請thỉnh 法pháp 則tắc

於ư 黑hắc 白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật十thập 四tứ 日nhật十thập 五ngũ 日nhật日nhật 月nguyệt 蝕thực 日nhật 等đẳng經kinh 一nhất 日nhật 不bất 食thực或hoặc 經kinh 三tam 日nhật或hoặc 經kinh 七thất 日nhật澡táo 浴dục 清thanh 淨tịnh著trước 新tân 淨tịnh 衣y離ly 此thử 晨thần 日nhật而nhi 祈kỳ 請thỉnh 者giả應ưng 用dụng 白bạch 月nguyệt誦tụng 扇thiên 底để 迦ca 真chân 言ngôn而nhi 祈kỳ 請thỉnh 之chi

復phục 於ư 暮mộ 間gian以dĩ 諸chư 湯thang 水thủy及cập 用dụng 真chân 言ngôn澡táo 浴dục 清thanh 淨tịnh除trừ 諸chư 垢cấu 穢uế灑sái 霑triêm 五ngũ 處xứ如như 法pháp 供cúng 養dường本bổn 真chân 言ngôn 主chủ復phục 獻hiến 閼át 伽già加gia 誦tụng 真chân 言ngôn一nhất 百bách 八bát 遍biến復phục 用dụng 闍xà 底để 花hoa未vị 盛thịnh 開khai 者giả灑sái 栴chiên 檀đàn 香hương次thứ 奉phụng 獻hiến 之chi

又hựu 廣quảng 獻hiến 食thực名danh 烏ô 那na 梨lê 食thực中trung 加gia 陪bồi 酪lạc以dĩ 忙mang 攞la 底để 花hoa作tác 鬘man 供cúng 養dường先tiên 取thủ 牛ngưu 酥tô而nhi 作tác 護hộ 摩ma一nhất 百bách 八bát 遍biến次thứ 娑sa 折chiết 囉ra 娑sa一nhất 百bách 八bát 遍biến復phục 作tác 護hộ 摩ma令linh 童đồng 女nữ 合hợp 白bạch 氎điệp 縷lũ或hoặc 布bố 線tuyến 縷lũ取thủ 作tác 七thất 結kết一nhất 結kết 一nhất 誦tụng 真chân 言ngôn七thất 結kết 都đô 了liễu復phục 七thất 誦tụng 真chân 言ngôn繫hệ 左tả 肘trửu 上thượng隨tùy 右hữu 脅hiếp 臥ngọa思tư 念niệm 真chân 言ngôn 主chủ得đắc 進tiến 止chỉ 已dĩ隨tùy 意ý 而nhi 住trú安an 置trí 茅mao 座tòa上thượng 敷phu 散tán 花hoa想tưởng 念niệm 尊tôn 形hình

於ư 其kỳ 夢mộng 中trung見kiến 自tự 部bộ 主chủ或hoặc 真chân 言ngôn 主chủ或hoặc 見kiến 明minh 王vương當đương 知tri 此thử 相tướng成thành 就tựu 之chi 相tướng或hoặc 見kiến 三Tam 寶Bảo或hoặc 諸chư 菩Bồ 薩Tát及cập 四tứ 眾chúng 等đẳng并tinh 見kiến 供cúng 養dường 者giả悉tất 地địa 之chi 相tướng或hoặc 見kiến 自tự 身thân誦tụng 持trì 真chân 言ngôn作tác 諸chư 事sự 等đẳng或hoặc 見kiến 自tự 身thân著trước 淨tịnh 白bạch 衣y復phục 見kiến 他tha 來lai 供cúng 養dường當đương 知tri 勝thắng 上thượng悉tất 地địa 在tại 近cận

或hoặc 見kiến 登đăng 山sơn 峯phong或hoặc 見kiến 乘thừa 象tượng或hoặc 渡độ 大đại 河hà 海hải或hoặc 昇thăng 菓quả 樹thụ或hoặc 乘thừa 師sư 子tử或hoặc 牛ngưu 鹿lộc 馬mã諸chư 餘dư 獸thú 等đẳng或hoặc 乘thừa 飛phi 鵝nga孔khổng 雀tước 鳥điểu 等đẳng一nhất 切thiết 飛phi 禽cầm或hoặc 見kiến 美mỹ 女nữ佩bội 帶đái 瓔anh 珞lạc手thủ 持trì 花hoa 瓶bình或hoặc 香hương 花hoa 蓋cái圍vi 遶nhiễu 行hành 道đạo

或hoặc 於ư 夢mộng 中trung受thọ 得đắc 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa諸chư 寶bảo 物vật 等đẳng見kiến 是thị 等đẳng 相tướng悉tất 地địa 之chi 相tướng或hoặc 夢mộng 得đắc 花hoa 果quả根căn 酥tô 乳nhũ 酪lạc稻đạo 花hoa 等đẳng 物vật所sở 成thành 就tựu 藥dược悉tất 地địa 之chi 相tướng先tiên 承thừa 事sự 時thời夢mộng 是thị 成thành 就tựu 藥dược及cập 得đắc 數sổ 珠châu得đắc 是thị 相tướng 者giả當đương 知tri 即tức 須tu便tiện 作tác 持trì 誦tụng 法pháp

或hoặc 見kiến 熏huân 馥phức 自tự 身thân或hoặc 見kiến 澡táo 浴dục 清thanh 淨tịnh或hoặc 見kiến 身thân 分phần佩bội 帶đái 瓔anh 珞lạc見kiến 是thị 相tướng 已dĩ便tiện 作tác 持trì 誦tụng當đương 速tốc 悉tất 地địa作tác 持trì 誦tụng 法pháp取thủ 闍xà 底để 花hoa 一nhất 百bách 枚mai用dụng 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn兼kiêm 本bổn 真chân 言ngôn和hòa 誦tụng 一nhất 百bách 八bát 遍biến而nhi 供cúng 養dường 之chi復phục 取thủ 白bạch 檀đàn 香hương真chân 言ngôn 百bách 遍biến如như 是thị 祈kỳ 請thỉnh當đương 隨tùy 意ý 臥ngọa 時thời真chân 言ngôn 主chủ 自tự 當đương 見kiến 相tướng

又hựu 取thủ 烏ô 施thí 囉ra 藥dược 擣đảo 和hòa作tác 真chân 言ngôn 主chủ 形hình以dĩ 烏ô 里lý 弭nhị 迦ca 蟻nghĩ 土thổ和hòa 作tác 器khí盛thình 滿mãn 牛ngưu 乳nhũ置trí 形hình 於ư 中trung或hoặc 用dụng 酥tô 乳nhũ 蜜mật和hòa 置trí 器khí 中trung內nội 形hình 於ư 中trung誦tụng 一nhất 百bách 八bát 遍biến三tam 時thời 供cúng 養dường如như 是thị 供cúng 養dường本bổn 尊tôn 歡hoan 喜hỷ速tốc 得đắc 相tương 現hiện

復phục 於ư 白bạch 黑hắc 二nhị 月nguyệt八bát 日nhật 十thập四tứ 日nhật 十thập五ngũ 日nhật 月nguyệt 蝕thực 日nhật 等đẳng不bất 食thực 持trì 齋trai度độ 作tác 供cúng 養dường以dĩ 七thất 膠giao 香hương及cập 五ngũ 堅kiên 香hương一nhất 一nhất 香hương 等đẳng一nhất 誦tụng 真chân 言ngôn一nhất 作tác 護hộ 摩ma數số 滿mãn 一nhất 千thiên二nhị 百bách 遍biến 已dĩ所sở 祈kỳ 之chi 願nguyện速tốc 見kiến 其kỳ 相tướng如như 上thượng 廣quảng 說thuyết祈kỳ 請thỉnh 範phạm 則tắc若nhược 依y 法pháp 作tác速tốc 得đắc 成thành 就tựu見kiến 其kỳ 相tướng 貌mạo不bất 有hữu 疑nghi 也dã

受Thọ 真Chân 言Ngôn 法Pháp 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 二nhị

復phục 次thứ 廣quảng 說thuyết受thọ 真chân 言ngôn 法pháp

雙song 膝tất 著trước 地địa先tiên 於ư 尊tôn 者giả阿a 闍xà 梨lê 處xứ廣quảng 作tác 布bố 施thí手thủ 捧phủng 妙diệu 花hoa發phát 慇ân 重trọng 心tâm於ư 闍xà 梨lê 處xứ三tam 遍biến 口khẩu 受thọ真chân 言ngôn 多đa 者giả受thọ 誦tụng 不bất 得đắc應ưng 用dụng 紙chỉ 葉diệp牛ngưu 黃hoàng 寫tả 之chi受thọ 取thủ 隨tùy 意ý 誦tụng 之chi先tiên 入nhập 漫mạn 荼đồ 羅la 已dĩ後hậu 於ư 餘dư 時thời受thọ 真chân 言ngôn 者giả於ư 良lương 日nhật 時thời於ư 尊tôn 者giả 闍xà 梨lê 等đẳng 處xứ廣quảng 作tác 奉phụng 施thí 已dĩ如như 前tiền 受thọ 之chi如như 是thị 正chánh 受thọ真chân 言ngôn 速tốc 成thành

縱túng 不bất 作tác 先tiên 承thừa 事sự 法pháp便tiện 即tức 持trì 誦tụng亦diệc 得đắc 成thành 就tựu復phục 以dĩ 新tân 瓶bình無vô 有hữu 損tổn 缺khuyết置trí 諸chư 花hoa 葉diệp七thất 寶bảo 五ngũ 穀cốc一nhất 一nhất 如như 法pháp唯duy 不bất 著trước 水thủy作tác 至chí 誠thành 心tâm廣quảng 作tác 供cúng 養dường阿a 闍xà 梨lê先tiên 書thư 寫tả 紙chỉ 葉diệp作tác 諸chư 真chân 言ngôn 主chủ 名danh置trí 於ư 瓶bình 中trung莊trang 嚴nghiêm 供cúng 養dường如như 灌quán 頂đảnh 法pháp

作tác 此thử 法pháp 時thời或hoặc 經kinh 一nhất 日nhật或hoặc 經kinh 三tam 日nhật不bất 食thực 齋trai 戒giới於ư 日nhật 暮mộ 間gian 作tác 此thử 法pháp則tắc 以dĩ 牛ngưu 黃hoàng抄sao 諸chư 真chân 言ngôn 名danh 號hiệu置trí 於ư 瓶bình 中trung獻hiến 以dĩ 塗đồ 香hương花hoa 香hương 燈đăng 食thực并tinh 作tác 護hộ 摩ma以dĩ 本bổn 真chân 言ngôn作tác 百bách 八bát 遍biến廣quảng 作tác 懃cần 求cầu聖thánh 眾chúng 護hộ 聽thính

如như 是thị 經kinh 滿mãn 三tam 日nhật令linh 其kỳ 弟đệ 子tử乃nãi 於ư 瓶bình 中trung擎kình 取thủ 一nhất 葉diệp先tiên 須tu 洗tẩy 浴dục身thân 體thể 香hương 馥phức手thủ 加gia 吉cát 祥tường 茅mao 環hoàn以dĩ 用dụng 真chân 言ngôn誦tụng 百bách 八bát 遍biến持trì 誦tụng 其kỳ 瓶bình并tinh 以dĩ 香hương 熏huân傾khuynh 心tâm 作tác 禮lễ令linh 取thủ 一nhất 葉diệp取thủ 已dĩ 復phục 禮lễ如như 是thị 受thọ 者giả速tốc 得đắc 悉tất 地địa

若nhược 更cánh 別biệt 誦tụng諸chư 餘dư 真chân 言ngôn所sở 受thọ 真chân 言ngôn退thoái 失thất 悉tất 地địa若nhược 於ư 弟đệ 子tử 處xứ心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ授thọ 與dữ 自tự 所sở 持trì悉tất 地địa 真chân 言ngôn應ưng 依y 軌quỹ 則tắc如như 法pháp 受thọ 之chi為vì 先tiên 誦tụng 持trì 故cố弟đệ 子tử 不bất 久cửu當đương 得đắc 悉tất 地địa先tiên 於ư 真chân 言ngôn 主chủ 處xứ啟khải 請thỉnh 陳trần 表biểu授thọ 此thử 真chân 言ngôn與dữ 此thử 弟đệ 子tử願nguyện 作tác 加gia 被bị速tốc 賜tứ 悉tất 地địa手thủ 捧phủng 香hương 花hoa誦tụng 一nhất 百bách 遍biến或hoặc 一nhất 千thiên 遍biến便tiện 呼hô 弟đệ 子tử采thải 授thọ 與dữ 之chi

復phục 作tác 是thị 言ngôn

我ngã 於ư 今kim 時thời迴hồi 本bổn 明minh 主chủ授thọ 與dữ 弟đệ 子tử唯duy 願nguyện 照chiếu 知tri為vi 作tác 悉tất 地địa

弟đệ 子tử 應ưng 言ngôn

我ngã 於ư 今kim 時thời已dĩ 受thọ 明minh 主chủ誓thệ 從tùng 今kim 日nhật乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề而nhi 不bất 廢phế 忘vong

如như 上thượng 所sở 說thuyết師sư 主chủ 弟đệ 子tử受thọ 真chân 言ngôn 法pháp當đương 得đắc 成thành 就tựu離ly 此thử 受thọ 者giả不bất 得đắc 悉tất 地địa如như 此thử 受thọ 得đắc悉tất 地địa 真chân 言ngôn於ư 中trung 決quyết 定định成thành 就tựu 無vô 疑nghi

既ký 先tiên 有hữu 悉tất 地địa不bất 先tiên 承thừa 事sự真chân 言ngôn 既ký 爾nhĩ悉tất 地địa 藥dược 等đẳng受thọ 法pháp 亦diệc 然nhiên或hoặc 復phục 有hữu 人nhân先tiên 承thừa 事sự 已dĩ次thứ 合hợp 念niệm 持trì依y 於ư 法pháp 則tắc迴hồi 授thọ 與dữ 人nhân所sở 受thọ 得đắc 者giả不bất 先tiên 承thừa 事sự但đãn 作tác 念niệm 持trì便tiện 得đắc 成thành 就tựu

受thọ 真chân 言ngôn 者giả為vì 悉tất 地địa 故cố先tiên 於ư 師sư 主chủ 處xứ廣quảng 作tác 奉phụng 施thí花hoa 菓quả 根căn 藥dược名danh 衣y 上thượng 服phục金kim 銀ngân 摩ma 尼ni諸chư 雜tạp 寶bảo 物vật種chủng 種chủng 穀cốc 麥mạch瓶bình 盛thình 好hảo 酪lạc男nam 女nữ 童đồng 僕bộc種chủng 種chủng 臥ngọa 具cụ奇kỳ 妙diệu 革cách 屣tỉ嚴nghiêm 身thân 之chi 具cụ已dĩ 成thành 就tựu 藥dược象tượng 馬mã 牛ngưu 犢độc諸chư 餘dư 乘thừa 等đẳng乃nãi 至chí 自tự 身thân亦diệc 將tương 奉phụng 施thí為vi 僕bộc 所sở 使sử久cửu 經kinh 承thừa 事sự不bất 憚đạn 勞lao 劬cù合hợp 掌chưởng 虔kiền 誠thành珍trân 重trọng 奉phụng 施thí

如như 是thị 行hành 施thí速tốc 得đắc 悉tất 地địa廣quảng 說thuyết 如như 上thượng種chủng 種chủng 之chi 物vật先tiên 須tu 奉phụng 施thí上thượng 阿a 闍xà 梨lê 已dĩ然nhiên 後hậu 受thọ 於ư真chân 言ngôn 妙diệu 句cú

滿Mãn 足Túc 真Chân 言Ngôn 法Pháp 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 三tam

復phục 以dĩ 持trì 誦tụng 之chi 人nhân於ư 其kỳ 夢mộng 中trung見kiến 真chân 言ngôn 主chủ身thân 諸chư 支chi 分phần 加gia 者giả應ưng 知tri 真chân 言ngôn 字tự 加gia支chi 分phần 減giảm 少thiểu應ưng 知tri 字tự 少thiểu委ủy 是thị 相tướng 已dĩ作tác 滿mãn 足túc 法pháp或hoặc 見kiến 真chân 言ngôn與dữ 受thọ 持trì 者giả 異dị或hoặc 加gia 或hoặc 減giảm字tự 數số 不bất 同đồng心tâm 便tiện 生sanh 疑nghi應ưng 作tác 滿mãn 足túc作tác 滿mãn 足túc 法pháp先tiên 以dĩ 紙chỉ 葉diệp 牛ngưu 黃hoàng 寫tả 所sở 錯thác 真chân 言ngôn如như 法pháp 供cúng 養dường明minh 王vương 真chân 言ngôn及cập 衛vệ 護hộ 己kỷ置trí 真chân 言ngôn 主chủ 座tòa

復phục 取thủ 乳nhũ 木mộc並tịnh 依y 本bổn 法pháp但đãn 用dụng 空không 酥tô為vì 求cầu 明minh 王vương而nhi 加gia 助trợ 故cố應ưng 作tác 護hộ 摩ma布bố 茅mao 為vi 鋪phô先tiên 禮lễ 部bộ 尊tôn 主chủ次thứ 禮lễ 部bộ 母mẫu次thứ 禮lễ 諸chư 佛Phật

作tác 如như 是thị 啟khải

唯duy 願nguyện 諸chư 佛Phật及cập 諸chư 眾chúng 聖thánh而nhi 加gia 助trợ 衛vệ

啟khải 已dĩ於ư 茅mao 草thảo 上thượng頭đầu 面diện 東đông 臥ngọa其kỳ 於ư 夢mộng 中trung本bổn 尊tôn 示thị 相tướng牛ngưu 黃hoàng 所sở 寫tả紙chỉ 葉diệp 之chi 上thượng有hữu 加gia 有hữu 減giảm本bổn 尊tôn 還hoàn 以dĩ牛ngưu 黃hoàng 寫tả 之chi題đề 注chú 滿mãn 足túc乃nãi 至chí 加gia 減giảm 點điểm 畫họa亦diệc 皆giai 揩khai 定định真chân 言ngôn 不bất 錯thác但đãn 云vân 不bất 錯thác或hoặc 於ư 夢mộng 中trung指chỉ 授thọ 滿mãn 足túc作tác 此thử 法pháp 時thời為vì 除trừ 魔ma 故cố作tác 法pháp 衛vệ 護hộ

增Tăng 威Uy 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 四tứ

復phục 次thứ為vì 欲dục 增tăng 加gia 威uy 力lực 故cố應ưng 作tác 護hộ 摩ma或hoặc 用dụng 酥tô 蜜mật或hoặc 時thời 用dụng 乳nhũ各các 各các 別biệt 作tác或hoặc 用dụng 油du 麻ma和hòa 酥tô 護hộ 摩ma或hoặc 用dụng 膠giao 香hương和hòa 酥tô 護hộ 摩ma或hoặc 用dụng 蓮liên 花hoa和hòa 酥tô 護hộ 摩ma或hoặc 時thời 空không 用dụng娑sa 闍xà 囉ra 娑sa或hoặc 於ư 山sơn 間gian常thường 服phục 五ngũ 淨tịnh不bất 食thực 餘dư 飡xan取thủ 本bổn 部bộ 花hoa滿mãn 十thập 萬vạn 枚mai枚mai 一nhất 真chân 言ngôn奉phụng 獻hiến 本bổn 尊tôn妙diệu 好hảo 塗đồ 香hương及cập 以dĩ 香hương 花hoa然nhiên 燈đăng 食thực 等đẳng各các 誦tụng 真chân 言ngôn經kinh 八bát 百bách 遍biến一nhất 日nhật 三tam 時thời經kinh 於ư 三tam 日nhật如như 是thị 供cúng 養dường增tăng 加gia 威uy 力lực

或hoặc 用dụng 堅kiên 木mộc然nhiên 以dĩ 為vi 燈đăng一nhất 日nhật 三tam 時thời經kinh 於ư 七thất 日nhật能năng 令linh 真chân 言ngôn增tăng 加gia 威uy 力lực或hoặc 用dụng 時thời 供cúng 養dường迦ca 弭nhị 迦ca 食thực亦diệc 增tăng 威uy 力lực如như 上thượng 所sở 說thuyết念niệm 誦tụng 護hộ 摩ma供cúng 養dường 法pháp 則tắc亦diệc 復phục 能năng 令linh增tăng 加gia 威uy 力lực

護Hộ 摩Ma 法Pháp 則Tắc 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

復phục 次thứ 廣quảng 說thuyết護hộ 摩ma 法pháp 則tắc令linh 持trì 誦tụng 者giả速tốc 得đắc 悉tất 地địa

於ư 尊tôn 像tượng 前tiền作tác 護hộ 摩ma 爐lô頓đốn 方phương 一nhất 肘trửu四tứ 面diện 安an 椽chuyên深thâm 半bán 肘trửu 量lượng圓viên 作tác 亦diệc 然nhiên念niệm 誦tụng 之chi 處xứ若nhược 在tại 房phòng 室thất應ưng 出xuất 於ư 外ngoại望vọng 見kiến 尊tôn 形hình而nhi 穿xuyên 作tác 爐lô隨tùy 其kỳ 事sự 業nghiệp依y 法pháp 作tác 之chi乳nhũ 木mộc 等đẳng 物vật及cập 以dĩ 香hương 花hoa置trí 於ư 右hữu 邊biên護hộ 摩ma 器khí 皿mãnh置trí 於ư 左tả 邊biên用dụng 諸chư 事sự 真chân 言ngôn灑sái 諸chư 物vật 等đẳng坐tọa 於ư 茅mao 座tòa攝nhiếp 心tâm 靜tĩnh 慮lự手thủ 持trì 閼át 伽già啟khải 請thỉnh 明minh 主chủ傾khuynh 閼át 伽già 水thủy少thiểu 瀉tả 爐lô 中trung

復phục 以dĩ 一nhất 花hoa一nhất 誦tụng 真chân 言ngôn獻hiến 真chân 言ngôn 主chủ為vì 除trừ 穢uế 故cố應ưng 誦tụng 計Kế 利Lợi 吉Cát 里Lý 真Chân 言Ngôn并tinh 作tác 其kỳ 印ấn為vì 衛vệ 護hộ 故cố誦tụng 軍Quân 荼Đồ 利Lợi 真Chân 言Ngôn水thủy 灑sái 作tác 淨tịnh然nhiên 後hậu 用dụng 乳nhũ 木mộc 燒thiêu 火hỏa

既ký 燒thiêu 火hỏa 已dĩ先tiên 請thỉnh 火hỏa 天thiên

我ngã 今kim 奉phụng 請thỉnh火hỏa 天thiên 之chi 首thủ天thiên 中trung 之chi 仙tiên梵Phạm 行hành 宗tông 敬kính降giáng 臨lâm 此thử 處xứ受thọ 納nạp 護hộ 摩ma

次thứ 誦tụng 真chân 言ngôn請Thỉnh 召Triệu 火Hỏa 天Thiên 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 。 [目*壹]ê 呬hê 醯hê 莽mãng 訶ha 部bộ 多đa 泥nê 嚩phạ 哩rị 使sử儞nễ 尾vĩ若nhược 薩tát 多đa 莽mãng 多đa 莽mãng 仡ngật 㗚lật呬hê 怛đát 嚩phạ護hộ 底để 莽mãng 訶ha 訶ha 囉ra 莽mãng 娑sa 泯mẫn散tán 寧ninh 呬hê 妬đố 婆bà 嚩phạ 阿a 仡ngật 囊nang曳duệ 合hợp 尾vĩ 也dã劫kiếp 尾vĩ 也dã嚩phạ 護hộ 底để 也dã 莎sa 訶ha

召triệu 火hỏa 天thiên 已dĩ先tiên 以dĩ 閼át 伽già 水thủy三tam 度độ 灑sái 淨tịnh取thủ 諸chư 五ngũ 穀cốc酥tô 酪lạc 等đẳng 物vật誦tụng 以dĩ 真chân 言ngôn三tam 遍biến 護hộ 摩ma奉phụng 祀tự 火hỏa 天thiên

祀Tự 火Hỏa 天Thiên 真Chân 言Ngôn 曰viết

阿a 櫱nghiệt 囊nang曳duệ 合hợp 微vi 也dã劫kiếp 微vi 也dã嚩phạ 賀hạ 囊nang 也dã 儞nễ 比tỉ 也dã儞nễ 比tỉ 也dã儞nễ 鉢bát 也dã 莎sa 訶ha

作tác 祀tự 火hỏa 天thiên 食thực 已dĩ唯duy 心tâm 標tiêu 想tưởng引dẫn 送tống 火hỏa 天thiên置trí 於ư 本bổn 座tòa然nhiên 後hậu 誦tụng 計Kế 利Lợi 吉Cát 里Lý 真Chân 言Ngôn并tinh 作tác 手thủ 印ấn復phục 淨tịnh 其kỳ 火hỏa一nhất 切thiết 護hộ 摩ma皆giai 應ưng 如như 是thị次thứ 請thỉnh 本bổn 尊tôn先tiên 誦tụng 本bổn 尊tôn 真chân 言ngôn 一nhất 遍biến安an 住trụ 本bổn 座tòa依y 法pháp 供cúng 養dường 已dĩ垂thùy 受thọ 護hộ 摩ma

護hộ 摩ma 之chi 時thời所sở 須tu 之chi 木mộc謂vị 鉢bát 羅la 輸du 木mộc烏ô 曇đàm 麼ma 囉ra 木mộc鉢bát 攞la 訖ngật 沙sa 木mộc尼ni 俱câu 陀đà 木mộc卻khước 地địa 羅la 木mộc閼át 迦ca 木mộc吠phệ 宮cung 訖ngật 那na 木mộc闇ám 沒một 囉ra 木mộc迦ca 濕thấp 沒một 囉ra 也dã 木mộc閃thiểm 弭nhị 木mộc阿a 簸phả 麼ma 㗚lật 伽già 木mộc閼át 說thuyết 替thế 那na 木mộc如như 上thượng 十thập 二nhị 種chủng 樹thụ 枝chi量lượng 長trường 兩lưỡng 指chỉ 一nhất 搩kiệt皆giai 須tu 濕thấp 潤nhuận新tân 採thải 得đắc 者giả通thông 於ư 一nhất 切thiết護hộ 摩ma 處xứ 用dụng條điều 端đoan 直trực 者giả觀quán 其kỳ 上thượng 下hạ一nhất 向hướng 置trí 之chi香hương 水thủy 淨tịnh 洗tẩy纖tiêm 頭đầu 向hướng 外ngoại麁thô 下hạ 向hướng 身thân酥tô 兩lưỡng 頭đầu擲trịch 於ư 爐lô 內nội作tác 扇thiên 底để 迦ca 等đẳng 法pháp時thời 各các 依y 本bổn 法pháp先tiên 出xuất 摶đoàn 食thực取thủ 作tác 護hộ 摩ma如như 是thị 軌quỹ 摸mạc遍biến 通thông 一nhất 切thiết

每mỗi 日nhật 作tác 食thực 之chi 時thời先tiên 出xuất 一nhất 分phần 之chi 食thực置trí 在tại 尊tôn 前tiền待đãi 護hộ 摩ma 時thời先tiên 應ưng 取thủ 用dụng如như 念niệm 誦tụng 時thời致trí 於ư 兩lưỡng 手thủ在tại 雙song 膝tất 間gian護hộ 摩ma 之chi 時thời亦diệc 應ưng 如như 是thị取thủ 以dĩ 沈trầm 水thủy量lượng 長trường 四tứ 指chỉ鹿lộc 如như 頭đầu 指chỉ 酥tô 合hợp 香hương百bách 八bát 護hộ 摩ma此thử 法pháp 深thâm 妙diệu益ích 真chân 言ngôn 威uy

如như 是thị 作tác 時thời遍biến 通thông 諸chư 部bộ或hoặc 用dụng 安an 悉tất和hòa 酥tô 護hộ 摩ma復phục 一nhất 百bách 八bát或hoặc 時thời 空không 用dụng安an 闍xà 囉ra 娑sa而nhi 作tác 護hộ 摩ma作tác 百bách 八bát 遍biến皆giai 能năng 增tăng 益ích真chân 言ngôn 威uy 力lực為vì 欲dục 成thành 就tựu真chân 言ngôn 法pháp 故cố作tác 諸chư 護hộ 摩ma先tiên 請thỉnh 部bộ 尊tôn 主chủ次thứ 請thỉnh 本bổn 尊tôn然nhiên 後hậu 依y 法pháp乃nãi 作tác 護hộ 摩ma為vì 欲dục 成thành 就tựu真chân 言ngôn 法pháp 故cố作tác 諸chư 護hộ 摩ma先tiên 用dụng 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn護hộ 衛vệ 本bổn 尊tôn次thứ 及cập 自tự 身thân然nhiên 後hậu 依y 法pháp乃nãi 作tác 護hộ 摩ma為vì 欲dục 成thành 就tựu真chân 言ngôn 法pháp 故cố作tác 諸chư 護hộ 摩ma

護hộ 摩ma 了liễu 時thời為vì 增tăng 益ích 真chân 言ngôn 力lực 故cố應ưng 當đương 念niệm 誦tụng部bộ 心tâm 真chân 言ngôn為vì 欲dục 成thành 就tựu諸chư 真chân 言ngôn 法pháp 故cố凡phàm 作tác 諸chư 護hộ 摩ma初sơ 時thời 皆giai 須tu大đại 杓chước 酌chước 施thí欲dục 了liễu 之chi 時thời亦diệc 用dụng 大đại 杓chước滿mãn 瀉tả 三tam 遍biến在tại 於ư 中trung 間gian應ưng 用dụng 小tiểu 杓chước為vì 欲dục 成thành 就tựu真chân 言ngôn 法pháp 故cố

作tác 諸chư 護hộ 摩ma 了liễu 時thời用dụng 部bộ 心tâm 真chân 言ngôn真chân 言ngôn 閼át 伽già而nhi 供cúng 養dường 之chi如như 漫mạn 荼đồ 羅la法pháp 中trung 所sở 說thuyết護hộ 摩ma 次thứ 第đệ請thỉnh 作tác 護hộ 摩ma亦diệc 應ưng 如như 是thị先tiên 作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp次thứ 作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp復phục 作tác 扇thiên 底để 迦ca 法pháp

護hộ 摩ma 了liễu 已dĩ用dụng 本bổn 尊tôn 真chân 言ngôn加gia 持trì 淨tịnh 水thủy以dĩ 手thủ 巡tuần 遶nhiễu散tán 灑sái 爐lô 中trung如như 是thị 三tam 度độ護hộ 摩ma 都đô 了liễu復phục 啟khải 火hỏa 天thiên重trùng 受thọ 餘dư 供cúng如như 法pháp 退thoái 還hoàn 發phát 遣khiển祈kỳ 願nguyện 如như 請thỉnh 召triệu 法pháp去khứ 降giáng 臨lâm 字tự置trí 退thoái 還hoàn 字tự所sở 殘tàn 餘dư 穀cốc酥tô 蜜mật 酪lạc 等đẳng並tịnh 和hòa 一nhất 處xứ用dụng 祀tự 前tiền 火hỏa 天thiên 真chân 言ngôn真chân 言ngôn 三tam 遍biến而nhi 作tác 護hộ 摩ma復phục 觀quán 本bổn 真chân 言ngôn字tự 數số 多đa 少thiểu而nhi 念niệm 誦tụng 之chi復phục 作tác 供cúng 養dường護hộ 衛vệ 本bổn 尊tôn并tinh 護hộ 己kỷ 身thân如như 法pháp 發phát 遣khiển

備Bị 辦Biện 持Trì 誦Tụng 支Chi 分Phần 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục

復phục 以dĩ 廣quảng 說thuyết諸chư 成thành 就tựu 支chi 分phần為vì 欲dục 成thành 就tựu諸chư 真chân 言ngôn 故cố先tiên 當đương 辦biện 備bị諸chư 雜tạp 物vật 分phần然nhiên 後hậu 應ưng 作tác先tiên 承thừa 事sự 法pháp已dĩ 先tiên 承thừa 事sự次thứ 應ưng 當đương 念niệm 誦tụng

所sở 謂vị諸chư 雜tạp 塗đồ 香hương諸chư 燒thiêu 香hương 等đẳng

五ngũ 種chủng 堅kiên 香hương謂vị 沈trầm 檀đàn 紫tử檀đàn 娑sa 囉ra 羅la 香hương天thiên 木mộc 香hương 等đẳng

七thất 膠giao 香hương 者giả謂vị 乾càn 陀đà 囉ra 娑sa 香hương薩tát 闍xà 囉ra 娑sa 香hương安an 悉tất 香hương蘇tô 合hợp 香hương薰huân 陸lục 香hương設thiết 落lạc 枳chỉ 香hương室thất 唎rị 吠phệ 瑟sắt 吒tra 迦ca 香hương并tinh 白bạch 芥giới 子tử毒độc 藥dược 益ích 芥giới 子tử胡hồ 麻ma 油du牛ngưu 酥tô 瓶bình 銅đồng

五ngũ 穀cốc謂vị 大đại 麥mạch 小tiểu 麥mạch稻đạo 穀cốc 小tiểu 豆đậu 胡hồ 麻ma

五ngũ 寶bảo謂vị 金kim 銀ngân 真chân 珠châu螺loa 貝bối 赤xích 珠châu

五ngũ 藥dược謂vị 乾càn 迦ca 哩rị 藥dược勿vật 哩rị 何hà 底để 藥dược娑sa 訶ha 藥dược 娑sa 訶ha 提đề 婆bà 藥dược稅thuế 多đa 擬nghĩ 里lý 訖ngật 哩rị 迦ca 藥dược

五ngũ 色sắc 線tuyến謂vị 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 黑hắc

童đồng 女nữ 所sở 合hợp 線tuyến金kim 剛cang 杵xử燈đăng 炷chú燈đăng 盞trản瓦ngõa 五ngũ 種chủng 彩thải 色sắc卻khước 地địa 囉ra 木mộc 橛quyết乳nhũ 木mộc 枝chi苦khổ 練luyện 木mộc 大đại 杓chước小tiểu 杓chước牛ngưu 黃hoàng鑌tấn 鐵thiết紫tử 檀đàn護hộ 淨tịnh 線tuyến 淨tịnh浴dục 衣y 黑hắc 鹿lộc 皮bì鉢bát 孕dựng 瞿cù 花hoa蘇tô 穀cốc 花hoa木mộc 履lý冐mạo 餌nhị 草thảo大đại 茅mao 草thảo設thiết 多đa 布bố 澁sáp 波ba 香hương是thị 採thải 花hoa 筐khuông緣duyên 飲ẩm 食thực 所sở 須tu酥tô 蜜mật 砂sa 糖đường石thạch 蜜mật 等đẳng 物vật數sổ 珠châu如như 上thượng 所sở 說thuyết種chủng 種chủng 等đẳng 物vật皆giai 預dự 備bị 之chi然nhiên 後hậu 應ưng 當đương作tác 先tiên 承thừa 事sự及cập 廣quảng 念niệm 誦tụng

成Thành 就Tựu 諸Chư 物Vật 相Tướng 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 七thất

復phục 次thứ我ngã 今kim 說thuyết 成thành 就tựu 物vật

依y 是thị 等đẳng 物vật真chân 言ngôn 悉tất 地địa所sở 謂vị真chân 陀đà 摩ma 尼ni賢hiền 瓶bình雨vũ 寶bảo伏phục 藏tạng輪luân雌thư 黃hoàng刀đao此thử 等đẳng 七thất 物vật上thượng 中trung 之chi 上thượng能năng 令linh 種chủng 種chủng悉tất 地địa 成thành 就tựu增tăng 益ích 福phước 德đức乃nãi 至chí 成thành 滿mãn法Pháp 王Vương 之chi 果quả況huống 餘dư 世thế 事sự

佛Phật 部bộ蓮liên 花hoa 部bộ金kim 剛cang 部bộ 等đẳng此thử 三tam 部bộ 真chân 言ngôn皆giai 有hữu 如như 是thị勝thắng 上thượng 成thành 就tựu於ư 此thử 之chi 中trung隨tùy 取thủ 受thọ 持trì獲hoạch 具cụ 五ngũ 通thông為vi 上thượng 悉tất 地địa

前tiền 說thuyết 七thất 物vật今kim 又hựu 細tế 演diễn長trường 一nhất 肘trửu 量lượng作tác 一nhất 金kim 臺đài或hoặc 用dụng 銀ngân 作tác莊trang 嚴nghiêm 精tinh 細tế安an 摩ma 尼ni 珠châu著trước 以dĩ 摩ma 尼ni 紅hồng 玻pha 璃ly光quang 淨tịnh 無vô 翳ế或hoặc 好hảo 水thủy 精tinh置trí 於ư 臺đài 頭đầu成thành 就tựu 此thử 寶bảo 者giả應ưng 夜dạ 念niệm 誦tụng次thứ 作tác 臺đài

若nhược 欲dục 成thành 就tựu賢hiền 瓶bình 法pháp 者giả莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 瓶bình如như 受thọ 真chân 言ngôn 品phẩm 中trung 說thuyết唯duy 不bất 著trước 水thủy置trí 於ư 幢tràng 臺đài次thứ 作tác 瓶bình 准chuẩn 印ấn 法pháp

若nhược 欲dục 成thành 就tựu雨vũ 寶bảo 法pháp 者giả法pháp 驗nghiệm 成thành 已dĩ但đãn 當đương 誠thành 心tâm五ngũ 由do 旬tuần 內nội能năng 雨vũ 金kim 銀ngân種chủng 種chủng 雜tạp 寶bảo

若nhược 欲dục 成thành 就tựu伏phục 藏tạng 法pháp 者giả法pháp 驗nghiệm 成thành 已dĩ但đãn 當đương 誠thành 心tâm隨tùy 所sở 念niệm 處xứ伏phục 藏tạng 發phát 起khởi真chân 金kim 滿mãn 藏tạng濟tế 給cấp 貧bần 乏phạp種chủng 種chủng 費phí 用dụng其kỳ 藏tạng 無vô 盡tận

若nhược 欲dục 成thành 就tựu輪luân 仙tiên 法pháp 者giả鑌tấn 鐵thiết 作tác 輪luân量lượng 圓viên 兩lưỡng 指chỉ 一nhất 搩kiệt輪luân 安an 六lục 輻bức輞võng 緣duyên 纖tiêm 利lợi如như 是thị 依y 法pháp速tốc 得đắc 悉tất 地địa

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 雌thư 黃hoàng 法pháp先tiên 取thủ 好hảo 光quang 雌thư 黃hoàng如như 日nhật 初sơ 出xuất其kỳ 光quang 烟yên 赤xích亦diệc 如như 煉luyện 金kim作tác 水thủy 之chi 時thời金kim 汁trấp 烟yên 光quang其kỳ 雌thư 黃hoàng 應ưng 取thủ如như 是thị 好hảo 者giả

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 刀đao 法pháp先tiên 取thủ 鑌tấn 刀đao量lượng 長trường 兩lưỡng 肘trửu以dĩ 小tiểu 指chỉ 齊tề闊khoát 四tứ 指chỉ無vô 諸chư 病bệnh 疹chẩn其kỳ 色sắc 紺cám 青thanh如như 桑tang 施thí 鳥điểu

若nhược 欲dục 成thành 就tựu佛Phật 頂đảnh 法pháp 者giả以dĩ 金kim 作tác 佛Phật 頂đảnh猶do 如như 畫họa 印ấn安an 置trí 幢tràng 臺đài莖hành 用dụng 頗phả 知tri 迦ca

若nhược 欲dục 成thành 就tựu蓮liên 花hoa 法pháp 者giả先tiên 以dĩ 金kim 作tác 蓮liên 花hoa花hoa 作tác 八bát 葉diệp如như 兩lưỡng 指chỉ 一nhất 搩kiệt 手thủ 量lượng或hoặc 用dụng 銀ngân 作tác或hoặc 熟thục 銅đồng 作tác或hoặc 白bạch 檀đàn 作tác

若nhược 欲dục 成thành 就tựu拔bạt 折chiết 囉ra 者giả先tiên 以dĩ 鑌tấn 鐵thiết作tác 折chiết 拔bạt 囉ra長trường 十thập 六lục 指chỉ兩lưỡng 頭đầu 皆giai 作tác 三tam 股cổ或hoặc 紫tử 檀đàn 作tác或hoặc 三tam 金kim 作tác三tam 金kim 者giả謂vị 金kim 銀ngân 熟thục 銅đồng

若nhược 欲dục 成thành 就tựu雄hùng 黃hoàng 法pháp 者giả先tiên 取thủ 雄hùng 黃hoàng色sắc 如như 金kim 薄bạc塊khối 成thành 分phần 片phiến復phục 有hữu 光quang 焰diễm如như 是thị 雄hùng 黃hoàng能năng 成thành 上thượng 事sự

若nhược 欲dục 成thành 就tựu牛ngưu 黃hoàng 法pháp 者giả取thủ 黃hoàng 牛ngưu 牛ngưu 黃hoàng

若nhược 欲dục 成thành 就tựu刈ngải 哩rị 迦ca 藥dược 者giả先tiên 取thủ 其kỳ 藥dược 色sắc如như 金kim 錢tiền 花hoa 者giả好hảo

若nhược 欲dục 成thành 就tựu素tố 嚕rô 多đa 安an 膳thiện 那na 藥dược如như 曲khúc 糞phẩn 者giả好hảo

若nhược 欲dục 成thành 就tựu白bạch 氎điệp 布bố 者giả取thủ 細tế 軟nhuyễn 者giả擇trạch 去khứ 毛mao 髮phát蔚úy 金kim 染nhiễm 之chi

若nhược 欲dục 成thành 就tựu護hộ 身thân 線tuyến 者giả取thủ 白bạch 氎điệp 縷lũ細tế 細tế 三tam 合hợp復phục 三tam 合hợp 之chi皆giai 須tu 右hữu 合hợp或hoặc 縷lũ 金kim 合hợp

若nhược 欲dục 成thành 就tựu花hoa 鬘man 法pháp 者giả童đồng 女nữ 合hợp 縷lũ取thủ 闍xà 底để 花hoa 作tác 鬘man

若nhược 欲dục 成thành 就tựu牛ngưu 糞phẩn 灰hôi 法pháp 者giả取thủ 蘭lan 若nhã 所sở乾can 燥táo 牛ngưu 糞phẩn燒thiêu 作tác 白bạch 灰hôi和hòa 龍long 腦não 香hương 用dụng

若nhược 欲dục 成thành 就tựu木mộc 履lý 法pháp 者giả取thủ 室thất 唎rị 鉢bát 㗚lật 尼ni 木mộc作tác 木mộc 履lý上thượng 安an 其kỳ 蓋cái

若nhược 欲dục 成thành 就tựu繖tản 蓋cái 法pháp 者giả蓋cái 應ưng 以dĩ 孔khổng 雀tước 尾vĩ 作tác以dĩ 新tân 端đoan 竹trúc而nhi 作tác 其kỳ 莖hành

若nhược 欲dục 成thành 就tựu弓cung 箭tiễn 槍thương 矟sáo獨độc 股cổ 叉xoa 棒bổng諸chư 餘dư 器khí 仗trượng各các 隨tùy 世thế 人nhân 所sở 用dụng應ưng 如như 是thị 作tác

若nhược 欲dục 成thành 就tựu世thế 間gian 諸chư 物vật所sở 謂vị鞍yên 馬mã 車xa 乘thừa 牛ngưu 羊dương一nhất 切thiết 鳥điểu 獸thú諸chư 餘dư 物vật 等đẳng隨tùy 其kỳ 世thế 人nhân共cộng 將tương 為vi 上thượng或hoặc 所sở 意ý 樂nhạo或hoặc 依y 本bổn 法pháp應ưng 如như 是thị 作tác 制chế

若nhược 欲dục 成thành 就tựu吠phệ 多đa 羅la 者giả應ưng 取thủ 族tộc 姓tánh 家gia 生sanh盛thịnh 年niên 無vô 病bệnh卒thốt 死tử 身thân 無vô 跡tích由do 未vị 脹trướng 壞hoại諸chư 根căn 具cụ 足túc取thủ 如như 是thị 尸thi而nhi 作tác 成thành 就tựu隨tùy 其kỳ 所sở 作tác上thượng 中trung 下hạ 成thành所sở 取thủ 之chi 物vật亦diệc 復phục 如như 是thị心tâm 無vô 怖bố 畏úy方phương 作tác 此thử 法pháp

取Thủ 成Thành 就Tựu 物Vật 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 八bát

復phục 次thứ 我ngã 今kim說thuyết 取thủ 物vật 法pháp

於ư 黑hắc 白bạch 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật十thập 四tứ 日nhật十thập 五ngũ 日nhật日nhật 月nguyệt 蝕thực 時thời地địa 動động 時thời 日nhật於ư 其kỳ 午ngọ 前tiền而nhi 取thủ 其kỳ 物vật於ư 念niệm 誦tụng 時thời得đắc 境cảnh 界giới 已dĩ然nhiên 後hậu 應ưng 當đương而nhi 取thủ 諸chư 物vật或hoặc 澡táo 浴dục 清thanh 淨tịnh不bất 食thực 持trì 齋trai求cầu 善thiện 境cảnh 界giới而nhi 取thủ 諸chư 物vật所sở 說thuyết 須tu 物vật隨tùy 於ư 方phương 處xứ所sở 有hữu 是thị 物vật 者giả而nhi 就tựu 貨hóa 買mãi不bất 酬thù 價giá 直trực而nhi 取thủ 諸chư 物vật或hoặc 時thời 自tự 覺giác增tăng 加gia 威uy 力lực堪kham 忍nhẫn 飢cơ 寒hàn種chủng 種chủng 異dị 相tướng當đương 爾nhĩ 之chi 時thời而nhi 取thủ 諸chư 物vật所sở 取thủ 諸chư 物vật各các 依y 本bổn 性tánh上thượng 中trung 下hạ 品phẩm取thủ 上thượng 好hảo 者giả如như 法pháp 得đắc 已dĩ應ưng 加gia 精tinh 勇dũng作tác 成thành 就tựu 法pháp

淨Tịnh 除Trừ 諸Chư 物Vật 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 九cửu

復phục 次thứ 今kim 說thuyết淨tịnh 除trừ 諸chư 物vật而nhi 灑sái 淨tịnh 法pháp

先tiên 以dĩ 五ngũ 淨tịnh 洗tẩy 之chi不bất 應ưng 洗tẩy 者giả五ngũ 淨tịnh 灑sái 之chi觀quán 雌thư 黃hoàng 量lượng五ngũ 淨tịnh 亦diệc 然nhiên而nhi 和hòa 末mạt 之chi雌thư 黃hoàng 和hòa 乳nhũ 作tác 末mạt朱chu 砂sa 牛ngưu 尿niệu 和hòa 作tác 其kỳ 末mạt牛ngưu 黃hoàng 酥tô 和hòa 末mạt彩thải 色sắc 和hòa 乳nhũ調điều 安an 膳thiện 那na 藥dược唯duy 空không 作tác 末mạt刀đao 輪luân 等đẳng 物vật用dụng 牛ngưu 糞phẩn 水thủy 洗tẩy餘dư 所sở 說thuyết 者giả牛ngưu 尿niệu 洗tẩy 之chi應ưng 洗tẩy 物vật 等đẳng先tiên 以dĩ 牛ngưu 尿niệu和hòa 胡hồ 麻ma 水thủy 洗tẩy 訖ngật 後hậu以dĩ 香hương 水thủy 洗tẩy 之chi諸chư 餘dư 物vật 等đẳng世thế 所sở 稱xưng 用dụng

其kỳ 水thủy 洗tẩy 應ưng 隨tùy 洗tẩy 之chi或hoặc 可khả 香hương 水thủy 洗tẩy 洗tẩy次thứ 用dụng 諸chư 事sự 真chân 言ngôn真chân 言ngôn 水thủy 灑sái 淨tịnh次thứ 用dụng 部bộ 心tâm 真chân 言ngôn真chân 言ngôn 水thủy 灑sái 淨tịnh次thứ 用dụng 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn真chân 言ngôn 水thủy 灑sái 淨tịnh但đãn 應ưng 洗tẩy 者giả先tiên 以dĩ 五ngũ 淨tịnh次thứ 胡hồ 麻ma 水thủy次thứ 用dụng 香hương 水thủy如như 所sở 應ưng 淨tịnh皆giai 應ưng 如như 是thị

諸Chư 物Vật 量Lượng 數Số 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập

復phục 次thứ 廣quảng 說thuyết成thành 就tựu 物vật 量lượng

成thành 就tựu 物vật 者giả謂vị 身thân 莊trang 嚴nghiêm 具cụ諸chư 倚ỷ 仗trượng 等đẳng種chủng 種chủng 衣y 服phục如như 世thế 常thường 法pháp所sở 用dụng 量lượng 數số應ưng 作tác 成thành 就tựu然nhiên 欲dục 成thành 就tựu

雌thư 黃hoàng 法pháp 者giả取thủ 末mạt 五ngũ 兩lạng為vi 最tối 上thượng 法pháp三tam 兩lạng 為vi 中trung 法pháp一nhất 兩lạng 為vi 下hạ 法pháp

成thành 就tựu 牛ngưu 黃hoàng 者giả一nhất 兩lạng 為vi 上thượng半bán 兩lạng 為vi 中trung一nhất 分phân 為vi 下hạ 法pháp

成thành 就tựu 雄hùng 黃hoàng 者giả二nhị 兩lạng 為vi 上thượng 法pháp一nhất 兩lạng 為vi 中trung 法pháp半bán 兩lạng 為vi 下hạ 法pháp

若nhược 欲dục 成thành 就tựu安an 膳thiện 那na 者giả取thủ 三tam 分phần 為vi 上thượng二nhị 分phần 為vi 中trung一nhất 分phần 為vi 下hạ

成thành 就tựu 酥tô 者giả七thất 兩lạng 為vi 上thượng五ngũ 兩lạng 為vi 中trung三tam 兩lạng 為vi 下hạ

成thành 就tựu 灰hôi 者giả五ngũ 兩lạng 為vi 上thượng三tam 兩lạng 為vi 中trung二nhị 兩lạng 為vi 下hạ

若nhược 欲dục 成thành 就tựu欝uất 金kim 香hương 者giả量lượng 比tỉ 雌thư 黃hoàng於ư 安an 怛đát 法pháp說thuyết 種chủng 種chủng 丸hoàn欲dục 成thành 就tựu 者giả其kỳ 數số 須tu 隻chỉ二nhị 十thập 一nhất 丸hoàn 為vi 上thượng十thập 四tứ 為vi 中trung七thất 丸hoàn 為vi 下hạ

於ư 本bổn 法pháp 中trung諸chư 物vật 量lượng 少thiểu應ưng 加gia 數số或hoặc 依y 都đô 量lượng或hoặc 如như 本bổn 法pháp或hoặc 世thế 所sở 貴quý 尊tôn量lượng 數số 多đa 少thiểu亦diệc 可khả 依y 之chi應ưng 觀quán 念niệm 誦tụng 功công 力lực及cập 觀quán 同đồng 伴bạn 多đa 少thiểu應ưng 當đương 具cụ 備bị如như 本bổn 尊tôn 恩ân 眷quyến境cảnh 界giới 許hứa 多đa任nhậm 可khả 成thành 就tựu悉tất 地địa 之chi 法pháp有hữu 上thượng 中trung 下hạ諸chư 物vật 數số 量lượng亦diệc 復phục 如như 是thị

除Trừ 一Nhất 切Thiết 障Chướng 大Đại 灌Quán 頂Đảnh 曼Mạn 荼Đồ 羅La 法Pháp 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 一nhất

復phục 次thứ 廣quảng 說thuyết成thành 就tựu 諸chư 物vật祕bí 密mật 妙diệu 法Pháp令linh 速tốc 悉tất 地địa

若nhược 欲dục 起khởi 首thủ成thành 就tựu 法pháp 者giả先tiên 應ưng 備bị 辦biện諸chư 悉tất 地địa 具cụ次thứ 應ưng 以dĩ 護hộ 摩ma 之chi 法pháp而nhi 加gia 威uy 本bổn 尊tôn 真chân 言ngôn及cập 自tự 灌quán 頂đảnh欲dục 灌quán 頂đảnh 者giả作tác 曼mạn 荼đồ 羅la如như 法pháp 供cúng 養dường作tác 灌quán 頂đảnh 已dĩ然nhiên 後hậu 起khởi 首thủ作tác 成thành 就tựu 法pháp

次thứ 說thuyết 灌quán 頂đảnh大đại 曼mạn 荼đồ 羅la能năng 得đắc 成thành 就tựu一nhất 切thiết 諸chư 事sự

如như 前tiền 所sở 說thuyết明minh 王vương 曼mạn 荼đồ 羅la淨tịnh 地địa 等đẳng 法pháp皆giai 應ưng 如như 是thị其kỳ 曼mạn 荼đồ 羅la頓đốn 方phương 四tứ 角giác安an 置trí 四tứ 門môn其kỳ 量lượng 八bát 肘trửu或hoặc 七thất 肘trửu 五ngũ 肘trửu唯duy 開khai 四tứ 門môn分phân 明minh 界giới 道đạo以dĩ 五ngũ 彩thải 色sắc而nhi 用dụng 畫họa 之chi如như 其kỳ 胎thai 暈vựng次thứ 外ngoại 減giảm 半bán次thứ 外ngoại 亦diệc 然nhiên於ư 此thử 西tây 面diện四tứ 肘trửu 之chi 外ngoại復phục 作tác 一nhất 曼mạn 荼đồ 羅la其kỳ 量lượng 五ngũ 肘trửu或hoặc 四tứ 或hoặc 三tam唯duy 開khai 東đông 門môn或hoặc 如như 根căn 本bổn大đại 曼mạn 荼đồ 羅la灌quán 頂đảnh 處xứ 所sở減giảm 半bán 而nhi 作tác

凡phàm 曼mạn 荼đồ 羅la 地địa 勢thế皆giai 須tu 地địa 門môn 而nhi 瀉tả說thuyết 為vi 吉cát 祥tường但đãn 曼mạn 荼đồ 羅la 地địa 勢thế 北bắc 瀉tả說thuyết 為vi 最tối 勝thắng或hoặc 用dụng 一nhất 種chủng彩thải 色sắc 畫họa 之chi於ư 四tứ 角giác 外ngoại作tác 三tam 鈷cổ 叉xoa拔bạt 折chiết 羅la於ư 中trung 台đài 內nội如như 法pháp 畫họa 作tác八bát 葉diệp 蓮liên 花hoa諸chư 曼mạn 荼đồ 羅la亦diệc 應ưng 如như 是thị

蓮liên 花hoa 葉diệp 外ngoại周chu 匝táp 畫họa 作tác吉cát 祥tường 妙diệu 印ấn於ư 四tứ 門môn 中trung畫họa 拔bạt 折chiết 羅la復phục 於ư 諸chư 角giác安an 吉cát 祥tường 瓶bình於ư 外ngoại 灌quán 頂đảnh 曼mạn 荼đồ 羅la亦diệc 如như 是thị 作tác凡phàm 欲dục 灌quán 頂đảnh必tất 須tu 四tứ 種chủng所sở 置trí 瓶bình 處xứ並tịnh 函hàm 界giới 角giác隨tùy 所sở 持trì 誦tụng 真chân 言ngôn及cập 與dữ 明minh 等đẳng於ư 其kỳ 台đài 內nội畫họa 本bổn 尊tôn 印ấn并tinh 置trí 一nhất 瓶bình所sở 持trì 真chân 言ngôn隨tùy 其kỳ 部bộ 類loại畫họa 本bổn 尊tôn 主chủ 印ấn所sở 謂vị佛Phật 頂đảnh蓮liên 花hoa金kim 剛cang應ưng 知tri 此thử 法pháp置trí 為vi 祕bí 密mật

所sở 持trì 真chân 言ngôn不bất 識thức 名danh 號hiệu及cập 部bộ 不bất 貫quán 者giả應ưng 安an 一nhất 瓶bình名danh 辦biện 諸chư 事sự或hoặc 安an 成thành 就tựu義nghĩa 利lợi 之chi 瓶bình或hoặc 安an 一nhất 瓶bình名danh 諸chư 真chân 言ngôn

次thứ 外ngoại 東đông 面diện畫họa 佛Phật 頂Đảnh 印Ấn右hữu 邊biên 部bộ 母mẫu 印ấn左tả 邊biên 部bộ 心tâm 印ấn次thứ 右hữu 鑠Thước 底Để 印Ấn次thứ 左tả 牙Nha 印Ấn次thứ 右hữu 阿A 難Nan次thứ 左tả 菩Bồ 提Đề諸chư 餘dư 真chân 言ngôn及cập 明minh 等đẳng 印ấn左tả 右hữu 安an 置trí乃nãi 至chí 兩lạng 角giác

次thứ 於ư 北bắc 面diện畫họa 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 印Ấn右hữu 邊biên 部bộ 母mẫu 印ấn左tả 邊biên 部bộ 心tâm 印ấn次thứ 右hữu 落Lạc 澁Sáp 彌Di 印Ấn次thứ 左tả 多Đa 羅La 印Ấn次thứ 右hữu 成Thành 就Tựu 義Nghĩa 菩Bồ 薩Tát 印Ấn次thứ 左tả 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 印Ấn諸chư 餘dư 真chân 言ngôn及cập 明minh 等đẳng 印ấn左tả 右hữu 安an 置trí乃nãi 至chí 兩lạng 角giác

次thứ 於ư 南nam 面diện畫họa 金Kim 剛Cang 印Ấn右hữu 邊biên 部bộ 母mẫu 印ấn左tả 邊biên 部bộ 心tâm 印ấn次thứ 右hữu 金Kim 剛Cang 拳Quyền 印Ấn次thứ 左tả 食Thực 金Kim 剛Cang 印Ấn次thứ 右hữu 拔Bạt 折Chiết 羅La 印Ấn次thứ 左tả 金Kim 剛Cang 棒Bổng 印Ấn諸chư 餘dư 真chân 言ngôn及cập 明minh 等đẳng 印ấn左tả 右hữu 安an 置trí乃nãi 至chí 兩lạng 角giác

次thứ 於ư 西tây 面diện 門môn 南nam畫họa 梵Phạm 王Vương 印Ấn及cập 梵Phạm 吉cát 祥tường 明minh并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc乃nãi 至chí 南nam 角giác 門môn 北bắc畫họa 達Đạt 羅La 神Thần 印Ấn及cập 妃phi 印ấn并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc

乃nãi 至chí 北bắc 角giác次thứ 第đệ 三tam 曼mạn 荼đồ 羅la畫họa 八bát 方phương 神thần各các 與dữ 眷quyến 屬thuộc令linh 滿mãn 其kỳ 位vị第đệ 二nhị 曼mạn 荼đồ 羅la 門môn 外ngoại右hữu 邊biên 畫họa 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương左tả 邊biên 畫họa 拔bạt難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương於ư 三tam 曼mạn 荼đồ 羅la 門môn 外ngoại右hữu 邊biên 畫họa 孫Tôn 陀Đà 龍Long 王Vương優Ưu 波Ba 孫Tôn 陀Đà 龍Long 王Vương曼mạn 荼đồ 羅la 外ngoại畫họa 甘Cam 露Lộ 瓶Bình 印Ấn

如như 前tiền 作tác 曼mạn 荼đồ 羅la 法pháp 已dĩ及cập 供cúng 養dường 已dĩ次thứ 應ưng 如như 法pháp作tác 三tam 種chủng 事sự 護hộ 摩ma為vì 欲dục 遣khiển 除trừ毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 故cố應ưng 作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 事sự為vì 自tự 利lợi 益ích 故cố應ưng 作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 事sự為vì 息tức 諸chư 災tai 難nạn 故cố應ưng 作tác 扇thiên 底để 迦ca 事sự應ưng 以dĩ 當đương 部bộ 成thành 辦biện諸chư 事sự 真chân 言ngôn作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 事sự或hoặc 用dụng 甘Cam 露Lộ 瓶Bình 真Chân 言Ngôn通thông 三tam 部bộ 用dụng應ưng 用dụng 當đương 部bộ 心tâm 明minh作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 事sự應ưng 以dĩ 當đương 部bộ 母mẫu 明minh作tác 扇thiên 底để 迦ca 事sự

於ư 曼mạn 荼đồ 羅la所sở 集tập 聖thánh 者giả及cập 以dĩ 諸chư 天thiên各các 各các 以dĩ 本bổn 真chân 言ngôn而nhi 作tác 三tam 種chủng 護hộ 摩ma或hoặc 以dĩ 成thành 辦biện諸chư 事sự 真chân 言ngôn而nhi 作tác 其kỳ 護hộ 摩ma 處xứ曼mạn 荼đồ 羅la 西tây 面diện門môn 南nam 作tác 之chi如như 護hộ 摩ma 法pháp酥tô 等đẳng 諸chư 物vật以dĩ 三tam 事sự 真chân 言ngôn各các 供cúng 養dường 百bách 遍biến或hoặc 加gia 其kỳ 數số為vì 欲dục 加gia 威uy諸chư 真chân 言ngôn 故cố應ưng 作tác 如như 是thị三tam 種chủng 護hộ 摩ma

次thứ 為vì 三tam 部bộ諸chư 真chân 言ngôn 等đẳng各các 供cúng 養dường 七thất 遍biến其kỳ 三tam 部bộ 主chủ應ưng 加gia 其kỳ 數số或hoặc 但đãn 三tam 部bộ各các 供cúng 養dường 百bách 遍biến如như 不bất 辦biện 者giả七thất 遍biến 三tam 遍biến亦diệc 得đắc 滿mãn 足túc所sở 持trì 真chân 言ngôn 主chủ於ư 台đài 曼mạn 荼đồ 羅la 內nội部bộ 尊tôn 之chi 下hạ 安an 置trí

於ư 曼mạn 荼đồ 羅la 外ngoại 東đông 面diện別biệt 安an 訶Ha 利Lợi 帝Đế 母Mẫu南nam 面diện安an 置trí 輸Du 利Lợi 尼Ni西tây 面diện安an 置trí 醫Y 迦Ca 熱Nhiệt 吒Tra北bắc 面diện安an 置trí 句Cú 吒Tra 嚙Giảo 利Lợi隨tùy 彼bỉ 所sở 樂nhạo而nhi 奉phụng 獻hiến 之chi

如như 法pháp 供cúng 養dường諸chư 真chân 言ngôn 已dĩ及cập 護hộ 摩ma 已dĩ前tiền 之chi 安an 瓶bình隨tùy 所sở 為vi 者giả誦tụng 彼bỉ 真chân 言ngôn而nhi 用dụng 加gia 被bị於ư 本bổn 尊tôn 前tiền所sở 安an 之chi 瓶bình還hoàn 用dụng 彼bỉ 真chân 言ngôn而nhi 加gia 被bị 之chi其kỳ 台đài 內nội 瓶bình應ưng 用dụng 明minh 王vương 真chân 言ngôn而nhi 作tác 加gia 被bị當đương 門môn 為vi 軍Quân 荼Đồ 利Lợi所sở 安an 置trí 瓶bình亦diệc 須tu 用dụng 彼bỉ真chân 言ngôn 加gia 被bị於ư 台đài 曼mạn 荼đồ 羅la東đông 面diện 兩lạng 角giác所sở 安an 置trí 瓶bình

東đông 北bắc 角giác 者giả以dĩ 部bộ 心tâm 真chân 言ngôn東đông 南nam 角giác 者giả用dụng 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn西tây 北bắc 角giác 者giả用dụng 能năng 辦biện 諸chư 真chân 言ngôn西tây 南nam 角giác 者giả用dụng 一nhất 切thiết 真chân 言ngôn

如như 是thị 加gia 被bị此thử 上thượng 瓶bình 已dĩ及cập 供cúng 養dường 已dĩ次thứ 應ưng 右hữu 遶nhiễu如như 前tiền 已dĩ 說thuyết灌quán 頂đảnh 之chi 法pháp此thử 亦diệc 如như 是thị安an 置trí 吉cát 祥tường所sở 謂vị 穀cốc 實thật藥dược 草thảo 花hoa 菓quả香hương 樹thụ 枝chi 葉diệp花hoa 鬘man 及cập 寶bảo置trí 於ư 瓶bình 內nội新tân 帛bạch 繒tăng 綵thải用dụng 纏triền 其kỳ 頸cảnh諸chư 灌quán 頂đảnh 法pháp皆giai 應ưng 如như 是thị即tức 令linh 同đồng 伴bạn灌quán 行hành 者giả 頂đảnh

其kỳ 同đồng 伴bạn 者giả皆giai 須tu 持trì 誦tụng如như 法pháp 清thanh 淨tịnh或hoặc 求cầu 阿a 闍xà 梨lê與dữ 其kỳ 灌quán 頂đảnh為vì 欲dục 除trừ 遣khiển諸chư 作tác 障chướng 故cố先tiên 用dụng 軍Quân 荼Đồ 利Lợi 瓶bình而nhi 用dụng 灌quán 頂đảnh第đệ 四tứ 應ưng 用dụng所sở 持trì 真chân 言ngôn而nhi 用dụng 灌quán 頂đảnh其kỳ 餘dư 二nhị 瓶bình隨tùy 意ý 而nhi 用dụng

如như 是thị 畢tất 已dĩ應ưng 以dĩ 手thủ 黃hoàng塗đồ 香hương薰huân 香hương芥giới 子tử線tuyến 釧xuyến 衣y 服phục皆giai 應ưng 受thọ 用dụng如như 法pháp 灌quán 頂đảnh 了liễu 已dĩ復phục 為vì 息tức 諸chư 障chướng 故cố應ưng 作tác 護hộ 摩ma了liễu 已dĩ便tiện 即tức 發phát 遣khiển或hoặc 於ư 平bình 淨tịnh 處xứ 所sở但đãn 一nhất 彩thải 色sắc作tác 小tiểu 曼mạn 荼đồ 羅la極cực 令linh 方phương 正chánh其kỳ 量lượng 二nhị 肘trửu安an 置trí 三tam 部bộ 大đại 印ấn西tây 面diện 朔Sóc 印Ấn如như 前tiền 安an 置trí 淨tịnh 瓶bình如như 法pháp 灌quán 頂đảnh即tức 應ưng 離ly 諸chư 障chướng 難nạn本bổn 尊tôn 歡hoan 喜hỷ不bất 久cửu 速tốc 成thành此thử 是thị 祕bí 密mật最tối 勝thắng 悉tất 地địa

光Quang 顯Hiển 諸Chư 物Vật 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 二nhị

復phục 次thứ如như 法pháp 灌quán 頂đảnh 畢tất 已dĩ應ưng 作tác 護hộ 摩ma經kinh 三tam 七thất 日nhật或hoặc 一nhất 七thất 日nhật或hoặc 經kinh 一nhất 月nguyệt或hoặc 隨tùy 其kỳ 成thành 就tựu 相tương 應ứng或hoặc 於ư 本bổn 法pháp 所sở 說thuyết每mỗi 日nhật 三tam 時thời用dụng 酥tô 密mật 及cập 酪lạc和hòa 以dĩ 胡hồ 麻ma應ưng 作tác 護hộ 摩ma或hoặc 依y 本bổn 法pháp或hoặc 獻hiến 乳nhũ 粥chúc或hoặc 以dĩ 酪lạc 飯phạn所sở 成thành 就tựu 物vật每mỗi 日nhật 三tam 時thời以dĩ 香hương 熏huân 之chi以dĩ 香hương 水thủy 灑sái以dĩ 真chân 言ngôn 加gia 被bị其kỳ 眼nhãn 觀quan 視thị 其kỳ 物vật以dĩ 吉cát 祥tường 環hoàn安an 置trí 於ư 指chỉ 按án 其kỳ 物vật以dĩ 牛ngưu 黃hoàng 水thủy或hoặc 白bạch 芥giới 子tử灑sái 散tán 其kỳ 上thượng及cập 於ư 節tiết 日nhật加gia 諸chư 供cúng 具cụ奉phụng 獻hiến 彼bỉ 物vật

若nhược 白bạch 月nguyệt 成thành 者giả取thủ 十thập 五ngũ 日nhật若nhược 黑hắc 月nguyệt 成thành 者giả取thủ 十thập 四tứ 日nhật如như 斯tư 光quang 顯hiển 其kỳ 物vật皆giai 用dụng 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn復phục 重trùng 加gia 諸chư香hương 花hoa 鬘man 等đẳng 物vật 供cúng 養dường以dĩ 香hương 塗đồ 手thủ安an 置trí 茅mao 環hoàn按án 所sở 成thành 物vật畢tất 夜dạ 持trì 誦tụng於ư 夜dạ 三tam 時thời誦tụng 百bách 八bát 遍biến如như 斯tư 光quang 顯hiển成thành 就tựu 之chi 物vật從tùng 始thỉ 至chí 終chung皆giai 應ưng 如như 是thị若nhược 具cụ 此thử 法pháp速tốc 得đắc 成thành 就tựu

佛Phật 部Bộ 光Quang 顯Hiển 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án帝đế 誓thệ 帝đế 若nhược 娑sa 尾vĩ寧ninh 悉tất 悌đễ 娑sa 大đại 也dã 𤙖 泮phấn 吒tra

蓮Liên 花Hoa 部Bộ 光Quang 顯Hiển 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án爾nhĩ 比tỉ 也dã爾nhĩ 比tỉ 也dã爾nhĩ 鉢bát 也dã 莽mãng 訶ha 室thất 哩rị 曳duệ 莎sa 訶ha

金Kim 剛Cang 部Bộ 光Quang 顯Hiển 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án若nhược 嚩phạ羅la 若nhược 嚩phạ羅la 也dã 滿mãn 度độ 莎sa 訶ha

於ư 三tam 部bộ 法pháp皆giai 用dụng 赤xích 羯yết 囉ra 微vi 囉ra 花hoa以dĩ 真chân 言ngôn 持trì 誦tụng散tán 灑sái 其kỳ 物vật或hoặc 用dụng 忙mang 落lạc 底để 花hoa或hoặc 白bạch 芥giới 子tử初sơ 首thủ 及cập 末mạt乃nãi 至chí 中trung 間gian皆giai 應ưng 如như 是thị散tán 霑triêm 其kỳ 物vật或hoặc 有hữu 境cảnh 界giới及cập 見kiến 異dị 相tướng亦diệc 如như 是thị 散tán臨lâm 欲dục 成thành 就tựu亦diệc 如như 是thị 散tán便tiện 成thành 光quang 顯hiển

若nhược 欲dục 成thành 就tựu酥tô 等đẳng 之chi 物vật真chân 言ngôn 香hương 水thủy用dụng 灑sái 其kỳ 物vật便tiện 成thành 光quang 顯hiển以dĩ 如như 是thị 法pháp而nhi 光quang 顯hiển 物vật縱túng 不bất 成thành 者giả不bất 應ưng 間gián 斷đoạn或hoặc 作tác 曼mạn 荼đồ 羅la以dĩ 為vi 光quang 顯hiển如như 前tiền 淨tịnh 地địa用dụng 五ngũ 種chủng 色sắc作tác 曼mạn 荼đồ 羅la

其kỳ 量lượng 四tứ 肘trửu而nhi 開khai 一nhất 門môn於ư 內nội 院viện 東đông 面diện先tiên 置trí 輪Luân 印Ấn於ư 東đông 北bắc 角giác置trí 鉢Bát 印Ấn東đông 南nam 角giác置trí 袈Ca 裟Sa 印Ấn次thứ 於ư 北bắc 面diện置trí 蓮Liên 花Hoa 印Ấn於ư 西tây 北bắc 角giác置trí 難Nan 拏Noa 棒Bổng 印Ấn於ư 東đông 北bắc 角giác置trí 軍Quân 持Trì 瓶Bình 印Ấn次thứ 於ư 南nam 面diện置trí 拔Bạt 折Chiết 羅La 印Ấn於ư 東đông 南nam 角giác置trí [(薩-文+(立-一))/木]# 那Na 棒Bổng 印Ấn於ư 西tây 南nam 角giác置trí 羯Yết 攞La 賒Xa 瓶Bình 印Ấn

次thứ 於ư 西tây 面diện置trí 金Kim 剛Cang 鉤Câu 金Kim 剛Cang 拳Quyền 印Ấn於ư 西tây 南nam 角giác置trí 計Kế 利Lợi 吉Cát 羅La 印Ấn於ư 西tây 北bắc 角giác置trí 遜Tốn 婆Bà 印Ấn

復phục 於ư 東đông 面diện輪luân右hữu 邊biên置trí 佛Phật 眼Nhãn 部Bộ 母Mẫu 印Ấn

次thứ 於ư 北bắc 面diện蓮Liên 花Hoa 印Ấn右hữu 邊biên置trí 半Bán 拏Noa 囉Ra 嚩Phạ 思Tư 寧Ninh 部Bộ 母Mẫu 印Ấn

次thứ 於ư 南nam 面diện拔Bạt 折Chiết 羅La 印Ấn右hữu 邊biên置trí 忙Mang 莽Mãng 計Kế 部Bộ 母Mẫu 印Ấn

次thứ 於ư 曼mạn 荼đồ 羅la 門môn 外ngoại如như 前tiền 所sở 說thuyết置trí 能Năng 摧Tồi 諸Chư 難Nạn 軍Quân 荼Đồ 利Lợi 印Ấn依y 前tiền 供cúng 養dường

復phục 於ư 北bắc 面diện置trí 六Lục 臂Tý 印Ấn馬Mã 頭Đầu 印Ấn多Đa 羅La 印Ấn戰Chiến 捺Nại 囉Ra 印Ấn及cập 於ư 當đương 部bộ所sở 有hữu 眷quyến 屬thuộc次thứ 第đệ 安an 置trí其kỳ 形hình 皆giai 白bạch

復phục 於ư 東đông 面diện置trí 如Như 來Lai 鑠Thước 底Để 印Ấn帝Đế 殊Thù 囉Ra 施Thí 印Ấn無Vô 能Năng 勝Thắng 明Minh 王Vương 印Ấn無Vô 能Năng 勝Thắng 妃Phi 印Ấn

復phục 於ư 南nam 面diện於ư 當đương 部bộ 內nội所sở 有hữu 眷quyến 屬thuộc

次thứ 第đệ 安an 之chi然nhiên 於ư 西tây 面diện隨tùy 意ý 安an 置trí三tam 部bộ 諸chư 印ấn

次thứ 於ư 外ngoại 院viện置trí 俱câu 尾vĩ 囉ra 等đẳng八bát 方phương 大đại 神thần於ư 其kỳ 空không 處xứ任nhậm 置trí 三tam 部bộ 內nội成thành 辦biện 諸chư 事sự真chân 言ngôn 等đẳng 主chủ

次thứ 於ư 中trung 台đài置trí 所sở 持trì 部bộ 主chủ 印ấn所sở 成thành 就tựu 物vật隨tùy 於ư 本bổn 法pháp 所sở 說thuyết置trí 於ư 其kỳ 中trung安an 其kỳ 部bộ 主chủ中trung 台đài 印ấn 上thượng其kỳ 物vật 東đông 邊biên置trí 真chân 言ngôn 本bổn 所sở 持trì 印ấn其kỳ 物vật 西tây 邊biên安an 護hộ 摩ma 爐lô

次thứ 於ư 西tây 邊biên持trì 誦tụng 人nhân 坐tọa各các 各các 以dĩ 本bổn 真chân 言ngôn依y 法pháp 召triệu 請thỉnh如như 前tiền 所sở 說thuyết次thứ 第đệ 供cúng 養dường

供cúng 養dường 畢tất 已dĩ以dĩ 三tam 部bộ 母mẫu 明minh次thứ 第đệ 護hộ 摩ma光quang 顯hiển 其kỳ 物vật然nhiên 後hậu 以dĩ 本bổn真chân 言ngôn 護hộ 摩ma而nhi 作tác 光quang 顯hiển於ư 諸chư 光quang 顯hiển 法pháp 中trung護hộ 摩ma 為vi 最tối

凡phàm 初sơ 護hộ 摩ma先tiên 以dĩ 部bộ 母mẫu 明minh持trì 誦tụng 香hương 水thủy灑sái 淨tịnh 其kỳ 物vật護hộ 摩ma 既ký 畢tất亦diệc 如như 是thị 灑sái或hoặc 用dụng 忙Mang 莽Mãng 計Kế 心Tâm 明Minh或hoặc 用dụng 四Tứ 字Tự 明Minh 王Vương 真Chân 言Ngôn通thông 用dụng 三tam 部bộ 護hộ 摩ma而nhi 作tác 光quang 顯hiển隨tùy 其kỳ 所sở 用dụng 真chân 言ngôn為vi 護hộ 摩ma 者giả初sơ 且thả 誦tụng 其kỳ 真chân 言ngôn

次thứ 誦tụng 求cầu 請thỉnh 之chi 句cú復phục 中trung 間gian 誦tụng 其kỳ 真chân 言ngôn復phục 誦tụng 求cầu 請thỉnh 之chi 句cú復phục 亦diệc 誦tụng 其kỳ 真chân 言ngôn還hoàn 安an 求cầu 請thỉnh 句cú如như 是thị 真chân 言ngôn 之chi 中trung三tam 處xứ 上thượng 中trung 下hạ 分phần安an 置trí 求cầu 請thỉnh 之chi 句cú最tối 後hậu 安an 其kỳ 𤙖 泮phấn 吒tra 莎sa 訶ha 字tự所sở 謂vị闍xà 嚩phạ 攞la 闍xà 嚩phạ攞la 也dã悉tất 地địa娑sa 駄đà 也dã 爾nhĩ [卑*也]# 。 爾nhĩ 跛bả 耶da 跛bả 跢đa 跛bả 跢đa南nam帝đế 闍xà帝đế 闍xà 也dã拔bạt 駄đà 也dã忙mang 尾vĩ 覽lãm 摩ma 阿a 尾vĩ 賒xa囉ra 乞khất 沙sa 散tán 爾nhĩ 甜điềm俱câu 嚕rô 𤙖 泮phấn 吒tra 莎sa 訶ha

以dĩ 如như 是thị 等đẳng求cầu 請thỉnh 之chi 句cú光quang 顯hiển 其kỳ 物vật前tiền 後hậu 中trung 間gian種chủng 種chủng 重trùng 說thuyết亦diệc 無vô 所sở 妨phương

護hộ 摩ma 畢tất 已dĩ次thứ 應ưng 持trì 誦tụng白bạch 羯yết 囉ra 尾vĩ 囉ra 花hoa散tán 其kỳ 物vật 上thượng而nhi 作tác 光quang 顯hiển或hoặc 持trì 誦tụng 赤xích羯yết 囉ra 尾vĩ 囉ra 花hoa或hoặc 用dụng 白bạch 芥giới 子tử或hoặc 用dụng 酥tô 摩ma 那na 花hoa而nhi 作tác 光quang 顯hiển

先tiên 用dụng 塗đồ 香hương 塗đồ 手thủ以dĩ 按án 其kỳ 物vật次thứ 以dĩ 諸chư 花hoa持trì 誦tụng 而nhi 散tán次thứ 散tán 白bạch 芥giới 子tử次thứ 燒thiêu 香hương 熏huân 之chi次thứ 後hậu 持trì 誦tụng香hương 水thủy 而nhi 灑sái應ưng 知tri 如như 是thị 次thứ 第đệ

初sơ 中trung 後hậu 夜dạ 三tam 時thời以dĩ 本bổn 尊tôn 主chủ 真chân 言ngôn持trì 誦tụng 香Hương 水Thủy 真Chân 言Ngôn 而nhi 灑sái以dĩ 誦tụng 本bổn 持trì 真chân 言ngôn而nhi 灑sái 畢tất 已dĩ如như 前tiền 護hộ 摩ma 念niệm 誦tụng乃nãi 至chí 日nhật 出xuất具cụ 此thử 法pháp 者giả速tốc 得đắc 成thành 就tựu

如như 是thị 光quang 顯hiển 諸chư 物vật及cập 與dữ 己kỷ 身thân決quyết 定định 速tốc 得đắc 成thành 就tựu其kỳ 物vật 縱túng 少thiểu亦diệc 獲hoạch 大đại 驗nghiệm具cụ 此thử 法pháp 者giả其kỳ 物vật 增tăng 多đa及cập 得đắc 清thanh 淨tịnh是thị 故cố 應ưng 作tác光quang 顯hiển 之chi 法pháp此thử 名danh 一nhất 切thiết 成thành 就tựu祕bí 密mật 之chi 法Pháp於ư 諸chư 節tiết 日nhật應ưng 作tác 如như 是thị光quang 顯hiển 之chi 法pháp餘dư 日nhật 隨tùy 時thời而nhi 作tác 光quang 顯hiển念niệm 誦tụng 遍biến 數số 滿mãn 已dĩ欲dục 作tác 成thành 就tựu 法pháp 時thời先tiên 應ưng 初sơ 夜dạ具cụ 作tác 光quang 顯hiển 之chi 法pháp然nhiên 後hậu 成thành 就tựu

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 卷quyển 中trung

大đại 唐đường 中trung 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 輸du 波ba 迦ca 羅la 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 30/8/2018 ◊ Cập nhật: 30/8/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3