一Nhất 切Thiết 祕Bí 密Mật 最Tối 上Thượng 名Danh 義Nghĩa 大Đại 教Giáo 王Vương 儀Nghi 軌Quỹ 卷quyển 上thượng

歸quy 命mạng 一nhất 切thiết 佛Phật

五ngũ 身thân 作tác 者giả 如như 是thị 生sanh
不bất 見kiến 眾chúng 生sanh 決quyết 定định 身thân
亦diệc 復phục 不bất 見kiến 決quyết 定định 心tâm
觀quán 想tưởng 諸chư 佛Phật 亦diệc 如như 是thị


若nhược 欲dục 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 大Đại 士Sĩ
應ưng 當đương 頂đảnh 禮lễ 自tự 實thật 智trí
佛Phật 智trí 自tự 智trí 本bổn 同đồng 源nguyên
祕bí 密mật 性tánh 中trung 無vô 二nhị 相tướng


若nhược 了liễu 一nhất 切thiết 無vô 我ngã 生sanh
所sở 生sanh 即tức 是thị 無vô 二nhị 智trí
愛ái 非phi 愛ái 中trung 得đắc 解giải 脫thoát
彼bỉ 頂đảnh 禮lễ 相tướng 無vô 所sở 有hữu


法pháp 非phi 已dĩ 生sanh 非phi 現hiện 生sanh
已dĩ 生sanh 已dĩ 謝tạ 現hiện 無vô 住trụ
觀quán 想tưởng 諸chư 佛Phật 相tướng 亦diệc 然nhiên
應ưng 當đương 頂đảnh 禮lễ 自tự 實thật 智trí


愛ái 非phi 愛ái 本bổn 無vô 分phần 位vị
隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 而nhi 動động 亂loạn
染nhiễm 種chủng 煩phiền 惱não 過quá 失thất 中trung
悉tất 成thành 一nhất 切thiết 相tương 應ứng 事sự


眾chúng 生sanh 有hữu 身thân 故cố 有hữu 苦khổ
此thử 苦khổ 所sở 因nhân 心tâm 所sở 生sanh
若nhược 有hữu 於ư 心tâm 善thiện 覺giác 了liễu
即tức 能năng 出xuất 離ly 一nhất 切thiết 苦khổ


十thập 方phương 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật
毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 一nhất 佛Phật 攝nhiếp
彼bỉ 一nhất 切thiết 佛Phật 證chứng 覺giác 圓viên
故cố 現hiện 佛Phật 身thân 救cứu 生sanh 死tử


為vì 利lợi 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố
悲bi 心tâm 起khởi 作tác 方phương 便tiện 事sự
因nhân 性tánh 平bình 等đẳng 既ký 相tương 應ứng
果quả 性tánh 由do 斯tư 而nhi 出xuất 現hiện


果quả 真chân 實thật 故cố 平bình 等đẳng 住trụ
彼bỉ 因nhân 真chân 實thật 示thị 求cầu 相tướng
於ư 中trung 若nhược 有hữu 實thật 求cầu 心tâm
即tức 長trưởng 輪luân 迴hồi 諸chư 種chủng 子tử


相tương 應ứng 法pháp 從tùng 相tương 應ứng 生sanh
隨tùy 所sở 愛ái 法pháp 不bất 可khả 得đắc
有hữu 得đắc 乃nãi 是thị 一nhất 法pháp 存tồn
彼bỉ 即tức 不bất 離ly 分phân 別biệt 相tướng


正chánh 念niệm 觀quán 佛Phật 無vô 所sở 緣duyên
正chánh 念niệm 觀quán 法pháp 法pháp 相tương 應ứng
自tự 他tha 二nhị 行hành 亦diệc 復phục 然nhiên
佛Phật 二Nhị 足Túc 尊Tôn 常thường 所sở 說thuyết


自tự 相tướng 如như 實thật 安an 住trụ 已dĩ
想tưởng 入nhập 諸chư 佛Phật 影ảnh 像tượng 中trung
正chánh 念niệm 觀quán 佛Phật 得đắc 相tương 應ứng
故cố 諸chư 佛Phật 雲vân 從tùng 此thử 現hiện


自tự 相tướng 如như 實thật 安an 住trụ 已dĩ
想tưởng 入nhập 金kim 剛cang 法pháp 性tánh 中trung
正chánh 念niệm 觀quán 法pháp 得đắc 相tương 應ứng
起khởi 大đại 法pháp 雲vân 而nhi 普phổ 遍biến


相tướng 者giả 所sở 謂vị 幖tiêu 幟xí 義nghĩa
破phá 者giả 即tức 是thị 破phá 相tướng 心tâm
四tứ 種chủng 即tức 相tướng 幖tiêu 幟xí 門môn
能năng 破phá 煩phiền 惱não 為vi 最tối 上thượng


自tự 身thân 即tức 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh
自tự 心tâm 即tức 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp
法pháp 無vô 我ngã 中trung 得đắc 相tương 應ứng
諸chư 魔ma 由do 斯tư 而nhi 自tự 滅diệt


自tự 心tâm 如như 實thật 證chứng 覺giác 已dĩ
彼bỉ 所sở 覺giác 心tâm 不bất 可khả 得đắc
自tự 心tâm 如như 實thật 正chánh 了liễu 知tri
而nhi 諸chư 魔ma 心tâm 亦diệc 如như 是thị


相tương 應ứng 相tương 應ứng 性tánh 和hòa 合hợp
是thị 性tánh 求cầu 生sanh 不bất 可khả 得đắc
觀quán 想tưởng 諸chư 佛Phật 若nhược 相tương 應ứng
是thị 故cố 我ngã 即tức 同đồng 諸chư 佛Phật


三tam 摩ma 地địa 智trí 所sở 出xuất 生sanh
平bình 等đẳng 一nhất 切thiết 佛Phật 自tự 性tánh
佛Phật 相tương 應ứng 行hành 既ký 非phi 無vô
從tùng 相tương 應ứng 心tâm 得đắc 佛Phật 性tánh


若nhược 於ư 妙diệu 性tánh 有hữu 所sở 見kiến
彼bỉ 麁thô 染nhiễm 性tánh 不bất 能năng 除trừ
於ư 性tánh 無vô 性tánh 若nhược 差sai 殊thù
而nhi 觀quán 想tưởng 心tâm 即tức 分phân 別biệt


不bất 可khả 以dĩ 性tánh 觀quán 於ư 性tánh
是thị 中trung 觀quán 亦diệc 無vô 所sở 觀quán
觀quán 想tưởng 及cập 性tánh 二nhị 俱câu 無vô
由do 心tâm 動động 轉chuyển 故cố 差sai 別biệt


非phi 眾chúng 生sanh 境cảnh 非phi 佛Phật 境cảnh
是thị 中trung 非phi 佛Phật 非phi 眾chúng 生sanh
眾chúng 生sanh 自tự 心tâm 即tức 佛Phật 心tâm
覺giác 了liễu 無vô 佛Phật 無vô 佛Phật 智trí


若nhược 於ư 因nhân 性tánh 如như 實thật 見kiến
果quả 性tánh 如như 實thật 亦diệc 復phục 然nhiên
此thử 即tức 三tam 摩ma 地địa 智trí 門môn
無vô 二nhị 相tương 應ứng 平bình 等đẳng 行hành


諸chư 法pháp 因nhân 性tánh 不bất 可khả 得đắc
諸chư 法pháp 果quả 性tánh 亦diệc 復phục 然nhiên
實thật 智trí 觀quán 故cố 性tánh 本bổn 真chân
此thử 即tức 相tương 應ứng 平bình 等đẳng 行hành


法pháp 本bổn 無vô 因nhân 而nhi 觀quán 因nhân
法pháp 本bổn 無vô 果quả 而nhi 觀quán 果quả
若nhược 於ư 因nhân 果quả 有hữu 所sở 觀quán
是thị 即tức 自tự 心tâm 而nhi 起khởi 著trước


觀quán 因nhân 當đương 觀quán 實thật 智trí 因nhân
觀quán 果quả 當đương 觀quán 祕bí 密mật 果quả
祕bí 密mật 無vô 二nhị 相tương 應ứng 中trung
應ưng 當đương 如như 是thị 自tự 觀quán 察sát


若nhược 能năng 了liễu 知tri 真chân 實thật 性tánh
即tức 知tri 祕bí 密mật 中trung 祕bí 密mật
甚thậm 深thâm 祕bí 密mật 既ký 了liễu 知tri
乃nãi 成thành 最tối 上thượng 相tương 應ứng 行hành


若nhược 於ư 愛ái 境cảnh 中trung 平bình 等đẳng
即tức 是thị 非phi 愛ái 境cảnh 自tự 性tánh
愛ái 非phi 愛ái 境cảnh 諸chư 相tướng 中trung
如Như 來Lai 雖tuy 觀quán 而nhi 無vô 見kiến


相tương 應ứng 行hành 者giả 相tương 應ứng 生sanh
非phi 無vô 表biểu 了liễu 無vô 分phân 量lượng
自tự 智trí 若nhược 入nhập 清thanh 淨tịnh 門môn
諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 即tức 清thanh 淨tịnh


由do 是thị 身thân 語ngữ 心tâm 出xuất 生sanh
祕bí 密mật 無vô 二nhị 相tương 應ứng 行hành
量lượng 初sơ 四tứ 種chủng 表biểu 了liễu 門môn
謂vị 即tức 相tương 應ứng 四tứ 印ấn 法pháp


羯yết 摩ma 印ấn 為vi 身thân 密mật 印ấn
法pháp 印ấn 名danh 為vi 語ngữ 密mật 印ấn
大đại 印ấn 即tức 是thị 心tâm 印ấn 門môn
三tam 昧muội 耶da 印ấn 印ấn 一nhất 切thiết


觀quán 想tưởng 諸chư 印ấn 印ấn 諸chư 法pháp
即tức 祕bí 密mật 主chủ 三tam 相tương 應ứng
自tự 性tánh 如như 實thật 得đắc 正chánh 知tri
三tam 摩ma 地địa 智trí 善thiện 施thi 作tác


由do 身thân 語ngữ 心tâm 善thiện 表biểu 了liễu
起khởi 諸chư 教giáo 相tướng 種chủng 種chủng 事sự
然nhiên 其kỳ 不bất 離ly 三tam 密mật 門môn
巧xảo 業nghiệp 金kim 剛cang 故cố 安an 立lập


五ngũ 部bộ 如Như 來Lai 真chân 實thật 智trí
即tức 是thị 祕bí 密mật 無vô 上thượng 智trí
祕bí 密mật 四tứ 印ấn 若nhược 相tương 應ứng
能năng 作tác 相tương 應ứng 語ngữ 悉tất 地địa


地địa 水thủy 火hỏa 風phong 四tứ 大đại 種chủng
即tức 是thị 所sở 說thuyết 四tứ 密mật 印ấn
四tứ 印ấn 平bình 等đẳng 若nhược 相tương 應ứng
四tứ 種chủng 明minh 妃phi 皆giai 合hợp 集tập


佛Phật 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 為vi 地địa 大đại
摩Ma 摩Ma 枳Chỉ 尊Tôn 為vi 水thủy 大đại
白bạch 衣y 菩Bồ 薩Tát 為vi 火hỏa 大đại
多Đa 羅La 菩Bồ 薩Tát 為vi 風phong 大đại


東đông 方phương 帝Đế 釋Thích 天Thiên 地địa 大đại
西tây 方phương 水thủy 天thiên 為vi 水thủy 大đại
南nam 方phương 火hỏa 天thiên 為vi 火hỏa 大đại
北bắc 方phương 風phong 天thiên 為vi 風phong 大đại


當đương 知tri 帝Đế 釋Thích 天thiên 黃hoàng 色sắc
壇đàn 相tướng 四tứ 方phương 作tác 增tăng 益ích
水thủy 天thiên 白bạch 色sắc 壇đàn 相tướng 圓viên
作tác 息tức 災tai 法pháp 應ưng 如như 教giáo


火hỏa 天thiên 赤xích 色sắc 壇đàn 三tam 角giác
作tác 敬kính 愛ái 事sự 如như 本bổn 儀nghi
風phong 天thiên 黑hắc 色sắc 壇đàn 弓cung 形hình
忿phẫn 怒nộ 心tâm 作tác 降hàng 伏phục 事sự


從tùng 四tứ 大đại 種chủng 所sở 出xuất 生sanh
四tứ 種chủng 事sự 業nghiệp 如như 其kỳ 次thứ
轉chuyển 此thử 四tứ 種chủng 事sự 業nghiệp 輪luân
最tối 上thượng 悉tất 地địa 皆giai 圓viên 滿mãn


息tức 災tai 當đương 依y 佛Phật 眼nhãn 法pháp
增tăng 益ích 蓮liên 華hoa 金kim 剛cang 法pháp
敬kính 愛ái 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 法pháp
降hàng 伏phục 金kim 剛cang 忿phẫn 怒nộ 法pháp


初sơ 夜dạ 當đương 作tác 息tức 災tai 法pháp
平bình 旦đán 作tác 彼bỉ 增tăng 益ích 法pháp
日nhật 中trung 應ưng 作tác 降hàng 伏phục 法pháp
中trung 夜dạ 作tác 於ư 敬kính 愛ái 法pháp


息tức 災tai 賢hiền 聖thánh 像tượng 白bạch 色sắc
增tăng 益ích 賢hiền 聖thánh 像tượng 黃hoàng 色sắc
敬kính 愛ái 賢hiền 聖thánh 像tượng 赤xích 色sắc
降hàng 伏phục 賢hiền 聖thánh 像tượng 黑hắc 色sắc


當đương 知tri 三tam 摩ma 地địa 智trí 生sanh
最tối 上thượng 悉tất 地địa 諸chư 事sự 業nghiệp
觀quán 想tưởng 諸chư 佛Phật 本bổn 清thanh 淨tịnh
一nhất 切thiết 佛Phật 事sự 皆giai 成thành 就tựu


中trung 方phương 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật
四tứ 方phương 金kim 剛cang 界giới 如Như 來Lai
想tưởng 五ngũ 部bộ 主chủ 真chân 實thật 身thân
一nhất 切thiết 所sở 作tác 皆giai 成thành 就tựu


於ư 心tâm 復phục 想tưởng 大đại 明minh 妃phi
相tương 應ứng 者giả 持trì 相tương 應ứng 法pháp
能năng 生sanh 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 身thân
此thử 是thị 金kim 剛cang 界giới 佛Phật 母mẫu


世thế 間gian 貪tham 瞋sân 癡si 三tam 毒độc
即tức 是thị 金kim 剛cang 界giới 如Như 來Lai
由do 佛Phật 祕bí 密mật 清thanh 淨tịnh 門môn
了liễu 彼bỉ 三tam 毒độc 成thành 無vô 毒độc


即tức 於ư 貪tham 瞋sân 癡si 三tam 毒độc
獲hoạch 得đắc 三tam 界giới 中trung 自tự 在tại
諸chư 佛Phật 大Đại 士Sĩ 破phá 毒độc 心tâm
觀quán 想tưởng 即tức 是thị 諸chư 佛Phật 智trí


若nhược 了liễu 諸chư 佛Phật 離ly 貪tham 心tâm
菩Bồ 提Đề 心tâm 從tùng 貪tham 性tánh 出xuất
復phục 能năng 出xuất 生sanh 普phổ 賢hiền 行hành
貪tham 心tâm 即tức 是thị 佛Phật 如Như 來Lai


若nhược 了liễu 諸chư 佛Phật 調điều 伏phục 心tâm
微vi 妙diệu 智trí 從tùng 瞋sân 性tánh 出xuất
復phục 能năng 出xuất 生sanh 一Nhất 切Thiết 智Trí
瞋sân 心tâm 即tức 是thị 佛Phật 如Như 來Lai


若nhược 於ư 自tự 心tâm 能năng 覺giác 了liễu
光quang 明minh 從tùng 彼bỉ 癡si 性tánh 出xuất
復phục 能năng 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 佛Phật
癡si 心tâm 即tức 是thị 佛Phật 如Như 來Lai


若nhược 了liễu 諸chư 佛Phật 無vô 我ngã 心tâm
諸chư 親thân 友hữu 從tùng 我ngã 見kiến 出xuất
復phục 能năng 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 佛Phật
慈từ 心tâm 即tức 是thị 佛Phật 如Như 來Lai


諸chư 佛Phật 愛ái 為vi 普phổ 觀quán 照chiếu
諸chư 佛Phật 慈từ 悲bi 為vi 法pháp 語ngữ
一nhất 切thiết 無vô 畏úy 即tức 大đại 施thí
此thử 名danh 諸chư 佛Phật 敬kính 愛ái 法pháp


布bố 施thí 相tương 應ứng 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa
持trì 戒giới 具cụ 足túc 離Ly 垢Cấu 地Địa
忍nhẫn 辱nhục 堅kiên 固cố 發Phát 光Quang 地Địa
精tinh 進tấn 勤cần 策sách 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa


禪thiền 定định 無vô 見kiến 現Hiện 前Tiền 地Địa
妙diệu 慧tuệ 了liễu 知tri 難Nan 勝Thắng 地Địa
具cụ 大đại 方phương 便tiện 遠Viễn 行Hành 地Địa
勝thắng 力lực 圓viên 成thành 不Bất 動Động 地Địa


誓thệ 願nguyện 增tăng 廣quảng 善Thiện 慧Tuệ 地Địa
智trí 修tu 成thành 就tựu 法Pháp 雲Vân 地Địa
唯duy 佛Phật 如Như 來Lai 妙diệu 智trí 身thân
是thị 名danh 十thập 一nhất 地Địa 圓viên 滿mãn


十thập 聖thánh 修tu 十Thập 波Ba 羅La 密Mật
十Thập 力Lực 自tự 在tại 諸chư 行hành 圓viên
如như 是thị 超siêu 過quá 十Thập 地Địa 已dĩ
佛Phật 相tương 應ứng 法pháp 然nhiên 後hậu 得đắc


飲ẩm 金kim 剛cang 水thủy 成thành 正chánh 覺giác
法Pháp 甘cam 露lộ 味vị 即tức 相tương 應ứng
等đẳng 同đồng 無vô 邊biên 一nhất 切thiết 佛Phật
一nhất 切thiết 取thủ 捨xả 皆giai 遠viễn 離ly


本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 相tương 應ứng 法pháp
飲ẩm 金kim 剛cang 水thủy 淨tịnh 亦diệc 然nhiên
法Pháp 甘cam 露lộ 味vị 適thích 其kỳ 心tâm
金kim 剛cang 弟đệ 子tử 亦diệc 如như 是thị


本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 即tức 菩Bồ 提Đề
而nhi 菩Bồ 提Đề 心tâm 然nhiên 後hậu 得đắc
菩Bồ 提Đề 心tâm 主chủ 若nhược 安an 住trụ
應ưng 知tri 菩Bồ 薩Tát 即tức 如Như 來Lai


如như 理lý 獲hoạch 得đắc 解giải 脫thoát 句cú
而nhi 菩Bồ 提Đề 心tâm 無vô 有hữu 上thượng
若nhược 住trụ 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 心tâm
現hiện 生sanh 成thành 就tựu 相tương 應ứng 法pháp


羯yết 摩ma 三tam 密mật 三tam 昧muội 門môn
得đắc 三tam 昧muội 眼nhãn 常thường 觀quán 照chiếu
眾chúng 生sanh 界giới 趣thú 廣quảng 無vô 邊biên
彼bỉ 三tam 昧muội 母mẫu 持trì 無vô 盡tận


三tam 金kim 剛cang 體thể 善thiện 安an 住trụ
三tam 昧muội 耶da 印ấn 印ấn 一nhất 切thiết
三tam 密mật 三tam 昧muội 法pháp 印ấn 門môn
而nhi 語ngữ 金kim 剛cang 不bất 厭yếm 離ly


於ư 彼bỉ 一nhất 切thiết 世thế 界giới 中trung
廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 踰du 始thỉ 多đa
大đại 印ấn 心tâm 密mật 若nhược 相tương 應ứng
而nhi 心tâm 金kim 剛cang 不bất 厭yếm 離ly


三tam 界giới 一nhất 切thiết 所sở 愛ái 道đạo
廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 踰du 始thỉ 多đa
遍biến 知tri 一nhất 切thiết 所sở 愛ái 門môn
一nhất 切thiết 隨tùy 應ứng 受thọ 無vô 著trước


金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 所sở 出xuất 生sanh
妙diệu 踰du 始thỉ 多đa 一nhất 切thiết 印ấn
於ư 彼bỉ 所sở 行hành 若nhược 相tương 應ứng
一nhất 切thiết 印ấn 中trung 自tự 在tại 用dụng


最tối 上thượng 祕bí 密mật 相tương 應ứng 行hành
出xuất 生sanh 三tam 摩ma 地địa 智trí 門môn
是thị 中trung 我ngã 見kiến 若nhược 不bất 生sanh
不bất 稱xưng 吽hồng 字tự 為vi 警cảnh 覺giác


不bất 假giả 身thân 業nghiệp 有hữu 所sở 作tác
布bố 壇đàn 結kết 印ấn 造tạo 塔tháp 像tượng
不bất 假giả 語ngữ 業nghiệp 持trì 咒chú 明minh
及cập 讀độc 誦tụng 法pháp 亦diệc 應ưng 捨xả


不bất 於ư 心tâm 業nghiệp 有hữu 動động 想tưởng
輕khinh 易dị 尊tôn 重trọng 等đẳng 無vô 差sai
如như 是thị 三tam 業nghiệp 得đắc 相tương 應ứng
求cầu 佛Phật 菩Bồ 提Đề 此thử 為vi 要yếu


殺sát 盜đạo 染nhiễm 妄vọng 四tứ 種chủng 法pháp
於ư 中trung 勿vật 起khởi 防phòng 護hộ 心tâm
若nhược 起khởi 遮già 防phòng 分phân 別biệt 生sanh
應ưng 知tri 即tức 染nhiễm 常thường 清thanh 淨tịnh


禪thiền 定định 中trung 作tác 護hộ 摩ma 事sự
及cập 諸chư 所sở 作tác 無vô 異dị 想tưởng
身thân 語ngữ 心tâm 密mật 本bổn 相tương 應ứng
此thử 即tức 最tối 上thượng 廣quảng 大đại 行hành


若nhược 欲dục 成thành 就tựu 諸chư 明minh 句cú
及cập 一nhất 切thiết 處xứ 欲dục 相tương 應ứng
應ưng 當đương 專chuyên 注chú 起khởi 一nhất 心tâm
觀quán 想tưởng 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 性tánh


所sở 有hữu 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp
此thử 即tức 名danh 為vi 諸chư 佛Phật 法Pháp
於ư 中trung 常thường 起khởi 觀quán 想tưởng 心tâm
諸chư 佛Phật 菩Bồ 提Đề 得đắc 成thành 就tựu


四tứ 禪thiền 四tứ 定định 滅Diệt 盡Tận 定Định
如như 是thị 諸chư 定định 皆giai 獲hoạch 得đắc
是thị 中trung 常thường 離ly 有hữu 得đắc 心tâm
而nhi 佛Phật 菩Bồ 提Đề 方phương 成thành 就tựu


所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 門môn 中trung
彼bỉ 三tam 十thập 七Thất 菩Bồ 提Đề 分Phần
是thị 中trung 觀quán 想tưởng 若nhược 清thanh 淨tịnh
能năng 為vì 世thế 間gian 作tác 利lợi 益ích


世thế 間gian 所sở 有hữu 變biến 化hóa 心tâm
觀quán 想tưởng 真chân 實thật 而nhi 不bất 動động
彼bỉ 從tùng 空không 性tánh 所sở 出xuất 生sanh
此thử 即tức 名danh 為vi 金kim 剛cang 智trí


復phục 從tùng 法pháp 無vô 我ngã 出xuất 生sanh
無vô 二nhị 真chân 實thật 最tối 上thượng 智trí
而nhi 最tối 上thượng 智trí 即tức 法pháp 性tánh
此thử 即tức 名danh 為vi 大đại 法Pháp 界Giới


當đương 知tri 法Pháp 界Giới 自tự 性tánh 者giả
即tức 金kim 剛cang 智trí 所sở 成thành 心tâm
金Kim 剛Cang 喻Dụ 定Định 所sở 出xuất 生sanh
此thử 即tức 名danh 為vi 金kim 剛cang 界giới


最tối 初sơ 微vi 妙diệu 智trí 相tương 應ứng
此thử 相tương 應ứng 心tâm 極cực 廣quảng 大đại
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 種chủng 智trí 生sanh
此thử 即tức 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật


修tu 行hàng 行hàng 者giả 最tối 上thượng 門môn
慈từ 相tương 應ứng 行hành 極cực 廣quảng 大đại
無vô 漏lậu 真chân 實thật 不bất 動động 心tâm
此thử 即tức 名danh 為vi 阿A 閦Súc 佛Phật


隨tùy 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 善thiện 施thi 作tác
悲bi 相tương 應ứng 行hành 極cực 廣quảng 大đại
利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 和hòa 合hợp 心tâm
此thử 即tức 名danh 為vi 寶Bảo 生Sanh 佛Phật


最tối 上thượng 大Đại 乘Thừa 離ly 垢cấu 染nhiễm
喜hỷ 相tương 應ứng 行hành 極cực 廣quảng 大đại
清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 瑩oánh 徹triệt 心tâm
此thử 即tức 名danh 為vi 無Vô 量Lượng 壽Thọ


覺giác 了liễu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 類loại
善thiện 捨xả 心tâm 中trung 極cực 廣quảng 大đại
不bất 空không 無vô 上thượng 妙diệu 用dụng 心tâm
此thử 即tức 不Bất 空Không 成Thành 就Tựu 佛Phật


無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 三tam 昧muội 法Pháp
是thị 法pháp 名danh 為vi 金kim 剛cang 智trí
從tùng 金kim 剛cang 智trí 所sở 出xuất 生sanh
此thử 即tức 金Kim 剛Cang 勇Dũng 菩Bồ 薩Tát


善thiện 以dĩ 最tối 上thượng 金kim 剛cang 鉤câu
普phổ 能năng 鉤câu 召triệu 一nhất 切thiết 佛Phật
一nhất 切thiết 金kim 剛cang 部bộ 中trung 王vương
此thử 即tức 金Kim 剛Cang 王Vương 菩Bồ 薩Tát


善thiện 以dĩ 最tối 上thượng 敬kính 愛ái 法pháp
普phổ 能năng 敬kính 愛ái 一nhất 切thiết 佛Phật
大đại 愛ái 心tâm 亦diệc 不bất 捨xả 魔ma
此thử 即tức 金Kim 剛Cang 愛Ái 菩Bồ 薩Tát


一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 悉tất 歡hoan 喜hỷ
稱xưng 讚tán 善thiện 哉tai 善thiện 所sở 作tác
得đắc 彼bỉ 諸chư 佛Phật 歡hoan 喜hỷ 已dĩ
此thử 即tức 金Kim 剛Cang 善Thiện 菩Bồ 薩Tát


不bất 空không 無vô 礙ngại 大đại 珍trân 寶bảo
出xuất 生sanh 是thị 寶bảo 等đẳng 虛hư 空không
普phổ 施thí 諸chư 佛Phật 及cập 眾chúng 聖thánh
此thử 即tức 金Kim 剛Cang 寶Bảo 菩Bồ 薩Tát


智trí 離ly 無vô 明minh 故cố 清thanh 淨tịnh
諸chư 行hành 無vô 著trước 亦diệc 復phục 然nhiên
解giải 脫thoát 光quang 明minh 大đại 光quang 照chiếu
此thử 即tức 金Kim 剛Cang 光Quang 菩Bồ 薩Tát


於ư 解giải 脫thoát 道Đạo 如như 實thật 證chứng
得đắc 一nhất 切thiết 相tướng 所sở 成thành 智trí
以dĩ 正Chánh 法Pháp 幢tràng 為vi 大đại 幢tràng
此thử 即tức 金Kim 剛Cang 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát


菩Bồ 薩Tát 心tâm 悅duyệt 出xuất 大đại 息tức
即tức 大đại 相tương 應ứng 金kim 剛cang 笑tiếu
普phổ 令linh 一nhất 切thiết 佛Phật 歡hoan 喜hỷ
此thử 即tức 金Kim 剛Cang 笑Tiếu 菩Bồ 薩Tát


諸chư 法pháp 清thanh 淨tịnh 如Như 來Lai 性tánh
悉tất 能năng 證chứng 悟ngộ 諸chư 佛Phật 法Pháp
能năng 與dữ 諸chư 佛Phật 大đại 相tương 應ứng
此thử 即tức 金Kim 剛Cang 法Pháp 菩Bồ 薩Tát


大Đại 乘Thừa 妙diệu 慧tuệ 極cực 鋒phong 利lợi
能năng 斷đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 種chủng
能năng 破phá 智trí 障chướng 亦diệc 復phục 然nhiên
此thử 即tức 金Kim 剛Cang 利Lợi 菩Bồ 薩Tát


大Đại 士Sĩ 大Đại 乘Thừa 微vi 妙diệu 因nhân
隨tùy 順thuận 如Như 來Lai 語ngữ 輪luân 轉chuyển
由do 佛Phật 語ngữ 故cố 轉chuyển 法Pháp 輪luân
此thử 即tức 金Kim 剛Cang 因Nhân 菩Bồ 薩Tát


智trí 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 清thanh 淨tịnh 語ngữ
遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 分phân 別biệt 聲thanh
妙diệu 音âm 振chấn 響hưởng 法pháp 相tương 應ứng
此thử 即tức 金Kim 剛Cang 語Ngữ 菩Bồ 薩Tát


智trí 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 清thanh 淨tịnh 業nghiệp
隨tùy 起khởi 一nhất 切thiết 化hóa 相tướng 門môn
諸chư 勝thắng 事sự 業nghiệp 悉tất 能năng 成thành
此thử 即tức 金Kim 剛Cang 業Nghiệp 菩Bồ 薩Tát


正chánh 念niệm 觀quán 佛Phật 相tương 應ứng 法pháp
隨tùy 順thuận 菩Bồ 提Đề 心tâm 所sở 行hành
正chánh 心tâm 遠viễn 離ly 於ư 餘dư 乘thừa
此thử 即tức 金Kim 剛Cang 護Hộ 菩Bồ 薩Tát


利lợi 牙nha 食thực 噉đạm 罪tội 業nghiệp 者giả
滅diệt 諸chư 煩phiền 惱não 義nghĩa 亦diệc 然nhiên
煩phiền 惱não 盡tận 故cố 妙diệu 用dụng 成thành
此thử 即tức 金Kim 剛Cang 牙Nha 菩Bồ 薩Tát


金kim 剛cang 身thân 語ngữ 心tâm 三tam 密mật
能năng 盡tận 纏triền 縛phược 諸chư 邊biên 際tế
智trí 住trụ 真Chân 如Như 實thật 性tánh 中trung
此thử 即tức 金Kim 剛Cang 拳Quyền 菩Bồ 薩Tát


一Nhất 切Thiết 祕Bí 密Mật 最Tối 上Thượng 名Danh 義Nghĩa 大Đại 教Giáo 王Vương 儀Nghi 軌Quỹ 卷quyển 上thượng

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 施thí 護hộ 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 10/10/2018 ◊ Cập nhật: 10/10/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2