金Kim 剛Cang 頂Đảnh 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 真Chân 實Thật 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 現Hiện 證Chứng 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 中trung
爾nhĩ 時thời 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 復phục 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 毘Tỳ 首Thủ 羯Yết 磨Ma 大Đại 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 耶da 。 出xuất 生sanh 羯yết 磨ma 加gia 持trì 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 羯yết 磨ma 三tam 昧muội 耶da 。 名danh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 羯yết 磨ma 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 羯yết 磨ma 平bình 等đẳng 智trí 。 善thiện 通thông 達đạt 故cố 。 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 三tam 摩ma 地địa 。 即tức 從tùng 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 為vi 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 羯yết 磨ma 光quang 明minh 。
出xuất 已dĩ 。 以dĩ 彼bỉ 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 羯yết 磨ma 。 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 界giới 。 為vi 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 羯yết 磨ma 界giới 。 其kỳ 盡tận 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 羯yết 磨ma 界giới 。 入nhập 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 心tâm 。 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 量lượng 遍biến 一nhất 切thiết 虛hư 空không 界giới 。 則tắc 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 羯yết 磨ma 界giới 故cố 。 生sanh 羯yết 磨ma 金kim 剛cang 形hình 。 住trụ 佛Phật 掌chưởng 中trung 。
則tắc 從tùng 羯yết 磨ma 金kim 剛cang 形hình 。 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 於ư 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 羯yết 磨ma 等đẳng 。 作tác 一nhất 切thiết 佛Phật 。 神thần 通thông 遊du 戲hí 。 作tác 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 無vô 邊biên 事sự 業nghiệp 故cố 。 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 。 三tam 摩ma 地địa 極cực 堅kiên 牢lao 故cố 。 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 生sanh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 毘Tỳ 首Thủ 羯Yết 磨Ma 大Đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 身thân 。 住trụ 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 心tâm 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 佛Phật 不bất 空không 。
我ngã 一nhất 切thiết 業nghiệp 多đa 。
無vô 功công 作tác 佛Phật 益ích 。
能năng 轉chuyển 金kim 剛cang 業nghiệp 。
爾nhĩ 時thời 。 毘Tỳ 首Thủ 羯Yết 磨Ma 大Đại 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 從tùng 世Thế 尊Tôn 心tâm 下hạ 。 依y 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 前tiền 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 復phục 請thỉnh 教giáo 令lệnh 。
時thời 世Thế 尊Tôn 。 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 不bất 空không 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 耶da 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 轉chuyển 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 。 等đẳng 無vô 量lượng 不bất 空không 。 一nhất 切thiết 業nghiệp 軌quỹ 儀nghi 。 廣quảng 大đại 三tam 昧muội 耶da 。 盡tận 無vô 餘dư 有hữu 情tình 界giới 。 作tác 一nhất 切thiết 悉tất 地địa 。 受thọ 一nhất 切thiết 安an 樂lạc 悅duyệt 意ý 故cố 。 乃nãi 至chí 成thành 就tựu 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 金kim 剛cang 羯yết 磨ma 性tánh 智trí 。 神thần 境cảnh 通thông 果quả 故cố 。 則tắc 彼bỉ 羯yết 磨ma 金kim 剛cang 。 授thọ 與dữ 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 金Kim 剛Cang 羯Yết 磨Ma 大Đại 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 羯yết 磨ma 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 以dĩ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 灌quán 頂đảnh 。 授thọ 與dữ 雙song 手thủ 。 則tắc 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 以dĩ 金kim 剛cang 名danh 。 號hiệu 金Kim 剛Cang 毘Tỳ 首Thủ 。
金Kim 剛Cang 毘Tỳ 首Thủ 灌quán 頂đảnh 時thời 。 彼bỉ 金Kim 剛Cang 毘Tỳ 首Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 則tắc 安an 立lập 羯yết 磨ma 金kim 剛cang 於ư 自tự 心tâm 。 令linh 安an 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 羯yết 磨ma 平bình 等đẳng 處xứ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
此thử 是thị 一nhất 切thiết 佛Phật 。
作tác 種chủng 種chủng 勝thắng 業nghiệp 。
授thọ 與dữ 我ngã 掌chưởng 中trung 。
以dĩ 業nghiệp 安an 於ư 業nghiệp 。
爾nhĩ 時thời 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 復phục 入nhập 難Nan 敵Địch 精Tinh 進Tấn 大Đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 三tam 昧muội 耶da 。 出xuất 生sanh 羯yết 磨ma 加gia 持trì 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 守thủ 護hộ 三tam 昧muội 耶da 。 名danh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 路lộ 乞khất 沙sa 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 即tức 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 為vi 眾chúng 多đa 堅kiên 固cố 甲giáp 冑trụ 。 出xuất 已dĩ 。 入nhập 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 心tâm 。 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 生sanh 大đại 金kim 剛cang 甲giáp 冑trụ 形hình 。 住trụ 佛Phật 掌chưởng 中trung 。 從tùng 彼bỉ 金kim 剛cang 甲giáp 冑trụ 。 形hình 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 守thủ 護hộ 儀nghi 軌quỹ 。 廣quảng 大đại 事sự 業nghiệp 等đẳng 。 作tác 一nhất 切thiết 佛Phật 。 神thần 通thông 遊du 戲hí 。 難nan 敵địch 精tinh 進tấn 故cố 。 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 。 三tam 摩ma 地địa 極cực 堅kiên 牢lao 故cố 。 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 生sanh 難Nan 敵Địch 精Tinh 進Tấn 大Đại 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 住trụ 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 心tâm 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 精tinh 進tấn 甲giáp 。
我ngã 固cố 堅kiên 固cố 者giả 。
由do 堅kiên 固cố 無vô 身thân 。
作tác 金kim 剛cang 勝thắng 身thân 。
時thời 彼bỉ 難Nan 敵Địch 精Tinh 進Tấn 大Đại 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 從tùng 世Thế 尊Tôn 心tâm 下hạ 。 依y 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 右hữu 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 復phục 請thỉnh 教giáo 令lệnh 。
時thời 世Thế 尊Tôn 。 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 堅kiên 固cố 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 三tam 昧muội 耶da 。 救cứu 護hộ 盡tận 無vô 餘dư 有hữu 情tình 界giới 。 受thọ 一nhất 切thiết 安an 樂lạc 悅duyệt 意ý 故cố 。 乃nãi 至chí 得đắc 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 金kim 剛cang 身thân 。 成thành 就tựu 果quả 故cố 。 則tắc 金kim 剛cang 甲giáp 冑trụ 。 授thọ 與dữ 難Nan 敵Địch 精Tinh 進Tấn 大Đại 菩Bồ 薩Tát 雙song 手thủ 。 則tắc 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 以dĩ 金kim 剛cang 名danh 。 號hiệu 金Kim 剛Cang 慈Từ 友Hữu 。
金Kim 剛Cang 慈Từ 友Hữu 灌quán 頂đảnh 時thời 。 彼bỉ 金Kim 剛Cang 慈Từ 友Hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 金kim 剛cang 甲giáp 冑trụ 。 被bị 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
此thử 是thị 一nhất 切thiết 佛Phật 。
最tối 勝thắng 慈từ 甲giáp 冑trụ 。
堅kiên 精tinh 進tấn 大đại 護hộ 。
名danh 為vi 大đại 慈từ 友hữu 。
爾nhĩ 時thời 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 復phục 入nhập 摧Tồi 一Nhất 切Thiết 魔Ma 大Đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 三tam 昧muội 耶da 。 出xuất 生sanh 羯yết 磨ma 加gia 持trì 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 方phương 便tiện 三tam 昧muội 耶da 。 名danh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 藥dược 乞khất 灑sái 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 即tức 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 為vi 眾chúng 多đa 大đại 牙nha 器khí 仗trượng 。 出xuất 已dĩ 。 入nhập 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 心tâm 。 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 生sanh 金kim 剛cang 牙nha 形hình 。 住trụ 佛Phật 掌chưởng 中trung 。 從tùng 彼bỉ 金kim 剛cang 牙nha 形hình 。 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 作tác 一nhất 切thiết 降hàng 伏phục 暴bạo 怒nộ 等đẳng 。 為vi 一nhất 切thiết 佛Phật 。 神thần 通thông 遊du 戲hí 。 一nhất 切thiết 魔ma 善thiện 摧tồi 伏phục 故cố 。 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 。 三tam 摩ma 地địa 極cực 堅kiên 牢lao 故cố 。 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 生sanh 摧Tồi 一Nhất 切Thiết 魔Ma 大Đại 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 住trụ 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 心tâm 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 大đại 方phương 便tiện 。
諸chư 佛Phật 之chi 慈từ 愍mẫn 。
由do 有hữu 形hình 寂tịch 靜tĩnh 。
示thị 作tác 暴bạo 怒nộ 形hình 。
時thời 彼bỉ 摧Tồi 一Nhất 切Thiết 魔Ma 大Đại 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 從tùng 世Thế 尊Tôn 心tâm 下hạ 。 依y 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 左tả 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 復phục 請thỉnh 教giáo 令lệnh 。
時thời 世Thế 尊Tôn 。 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 極cực 怒nộ 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 調điều 伏phục 難nan 調điều 。 盡tận 無vô 餘dư 有hữu 情tình 界giới 施thí 無vô 畏úy 。 受thọ 一nhất 切thiết 安an 樂lạc 悅duyệt 意ý 故cố 。 乃nãi 至chí 得đắc 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 方phương 便tiện 智trí 神thần 境cảnh 通thông 。 最tối 勝thắng 悉tất 地địa 果quả 故cố 。 則tắc 彼bỉ 金kim 剛cang 牙nha 器khí 仗trượng 。 授thọ 與dữ 彼bỉ 摧Tồi 一Nhất 切Thiết 魔Ma 大Đại 菩Bồ 薩Tát 雙song 手thủ 。 則tắc 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 以dĩ 金kim 剛cang 名danh 。 號hiệu 金Kim 剛Cang 暴Bạo 怒Nộ 。
金Kim 剛Cang 暴Bạo 怒Nộ 灌quán 頂đảnh 時thời 。 彼bỉ 金Kim 剛Cang 暴Bạo 怒Nộ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 彼bỉ 金kim 剛cang 牙nha 器khí 仗trượng 。 安an 自tự 口khẩu 中trung 。 恐khủng 怖bố 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
此thử 是thị 一nhất 切thiết 佛Phật 。
調điều 伏phục 諸chư 難nan 調điều 。
金kim 剛cang 牙nha 器khí 仗trượng 。
方phương 便tiện 愍mẫn 慈từ 者giả 。
爾nhĩ 時thời 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 復phục 入nhập 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 拳Quyền 大Đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 三tam 昧muội 耶da 。 出xuất 生sanh 羯yết 磨ma 加gia 持trì 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 身thân 口khẩu 心tâm 金kim 剛cang 縛phược 三tam 昧muội 耶da 。 名danh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 散tán 地địa 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 即tức 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 為vi 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 印ấn 縛phược 。 出xuất 已dĩ 。 入nhập 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 心tâm 。 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 生sanh 金kim 剛cang 縛phược 形hình 。 住trụ 佛Phật 掌chưởng 中trung 。 從tùng 彼bỉ 金kim 剛cang 縛phược 形hình 。 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。
出xuất 已dĩ 。 於ư 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 印ấn 縛phược 智trí 等đẳng 。 作tác 一nhất 切thiết 佛Phật 。 神thần 通thông 遊du 戲hí 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 拳quyền 善thiện 縛phược 故cố 。 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 。 三tam 摩ma 地địa 極cực 堅kiên 牢lao 故cố 。 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 生sanh 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 拳Quyền 大Đại 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 住trụ 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 心tâm 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 妙diệu 堅kiên 縛phược 。
我ngã 堅kiên 三tam 昧muội 耶da 。
成thành 諸chư 意ý 樂lạc 故cố 。
解giải 脫thoát 者giả 為vi 縛phược 。
時thời 彼bỉ 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 拳Quyền 大Đại 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 從tùng 世Thế 尊Tôn 心tâm 下hạ 。 依y 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 後hậu 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 復phục 請thỉnh 教giáo 令lệnh 。
時thời 世Thế 尊Tôn 。 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 三tam 昧muội 耶da 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 盡tận 無vô 餘dư 有hữu 情tình 界giới 。 令linh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 聖thánh 天thiên 現hiện 驗nghiệm 。 一nhất 切thiết 悉tất 地địa 。 受thọ 一nhất 切thiết 安an 樂lạc 悅duyệt 意ý 故cố 。 乃nãi 至chí 得đắc 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 印ấn 主chủ 宰tể 最tối 勝thắng 。 悉tất 地địa 果quả 故cố 。 則tắc 彼bỉ 金kim 剛cang 縛phược 。 授thọ 與dữ 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 金Kim 剛Cang 拳Quyền 大Đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 雙song 手thủ 。 則tắc 彼bỉ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 以dĩ 金kim 剛cang 名danh 。 號hiệu 金Kim 剛Cang 拳Quyền 。
金Kim 剛Cang 拳Quyền 灌quán 頂đảnh 時thời 。 彼bỉ 金Kim 剛Cang 拳Quyền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 彼bỉ 金kim 剛cang 縛phược 。 縛phược 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
此thử 是thị 一nhất 切thiết 佛Phật 。
印ấn 縛phược 大đại 堅kiên 固cố 。
速tốc 成thành 諸chư 印ấn 故cố 。
不bất 越việt 三tam 昧muội 耶da 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 供cúng 養dường 廣quảng 大đại 儀nghi 軌quỹ 業nghiệp 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 精tinh 進tấn 堅kiên 固cố 甲giáp 冑trụ 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 大đại 方phương 便tiện 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 印ấn 縛phược 智trí 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 羯yết 磨ma 薩tát 埵đóa 。
爾nhĩ 時thời 不Bất 動Động 如Như 來Lai 。 成thành 就tựu 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 已dĩ 。 印ấn 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 故cố 。 入nhập 金kim 剛cang 波Ba 羅La 蜜Mật 三tam 昧muội 耶da 所sở 生sanh 。 金kim 剛cang 加gia 持trì 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 金kim 剛cang 三tam 昧muội 耶da 。 名danh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 印ấn 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
薩tát 怛đát 嚩phạ 嚩phạ 日nhật 離ly 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 出xuất 金kim 剛cang 光quang 明minh 。 從tùng 彼bỉ 金kim 剛cang 光quang 明minh 門môn 。 即tức 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 為vi 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 印ấn 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 等đẳng 一nhất 切thiết 世thế 界giới 量lượng 。 生sanh 大đại 金kim 剛cang 形hình 。 依y 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 前tiền 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 一nhất 切thiết 佛Phật 。
薩tát 埵đóa 金kim 剛cang 堅kiên 。
由do 堅kiên 無vô 身thân 故cố 。
獲hoạch 得đắc 金kim 剛cang 身thân 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 寶Bảo 生Sanh 如Như 來Lai 。 印ấn 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 故cố 。 入nhập 寶bảo 波Ba 羅La 蜜Mật 三tam 昧muội 耶da 所sở 生sanh 。 寶bảo 金kim 剛cang 加gia 持trì 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 金kim 剛cang 三tam 昧muội 耶da 。 名danh 自tự 印ấn 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
囉ra 怛đát 那na 嚩phạ 日nhật 離ly 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 出xuất 寶bảo 光quang 明minh 。 從tùng 彼bỉ 寶bảo 光quang 明minh 。 即tức 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 為vi 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 印ấn 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 等đẳng 一nhất 切thiết 世thế 界giới 量lượng 。 生sanh 大đại 金kim 剛cang 寶bảo 形hình 。 依y 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 右hữu 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 一nhất 切thiết 佛Phật 。
我ngã 名danh 寶bảo 金kim 剛cang 。
於ư 一nhất 切thiết 印ấn 眾chúng 。
堅kiên 灌quán 頂đảnh 理lý 趣thú 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 觀Quán 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 。 印ấn 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 故cố 。 入nhập 法pháp 波Ba 羅La 蜜Mật 三tam 昧muội 耶da 所sở 生sanh 。 法pháp 金kim 剛cang 加gia 持trì 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 法pháp 三tam 昧muội 耶da 。 名danh 自tự 印ấn 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
達đạt 摩ma 嚩phạ 日nhật 離ly 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 出xuất 蓮liên 花hoa 光quang 明minh 。 從tùng 彼bỉ 蓮liên 華hoa 光quang 明minh 。 即tức 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 為vi 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 印ấn 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 等đẳng 一nhất 切thiết 世thế 界giới 量lượng 。 生sanh 大đại 金kim 剛cang 蓮liên 花hoa 形hình 。 依y 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 後hậu 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 一nhất 切thiết 佛Phật 。
法pháp 金kim 剛cang 我ngã 淨tịnh 。
由do 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。
令linh 貪tham 染nhiễm 無vô 垢cấu 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 不Bất 空Không 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai 。 印ấn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 故cố 。 入nhập 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 三tam 昧muội 耶da 所sở 生sanh 。 金kim 剛cang 加gia 持trì 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 耶da 。 名danh 自tự 印ấn 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
羯yết 磨ma 嚩phạ 日nhật 離ly 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 出xuất 一nhất 切thiết 羯yết 磨ma 光quang 明minh 。 從tùng 彼bỉ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 羯yết 磨ma 光quang 明minh 。 即tức 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 為vi 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 遍biến 印ấn 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 等đẳng 一nhất 切thiết 世thế 界giới 量lượng 。 面diện 向hướng 一nhất 切thiết 處xứ 。 生sanh 大đại 羯yết 磨ma 金kim 剛cang 形hình 。 依y 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 左tả 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 一nhất 切thiết 佛Phật 。
我ngã 名danh 業nghiệp 金kim 剛cang 。
由do 一nhất 成thành 一nhất 切thiết 。
佛Phật 界giới 善thiện 作tác 業nghiệp 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 智trí 三tam 昧muội 耶da 大đại 灌quán 頂đảnh 。 金kim 剛cang 法pháp 性tánh 。 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 。 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大Đại 波Ba 羅La 蜜Mật 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 復phục 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 適thích 悅duyệt 供cúng 養dường 三tam 昧muội 耶da 所sở 生sanh 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 族tộc 大đại 天thiên 女nữ 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 邏la 西tây 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 出xuất 金kim 剛cang 印ấn 。 從tùng 彼bỉ 金kim 剛cang 印ấn 門môn 。 則tắc 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 為vi 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 為vi 金Kim 剛Cang 嬉Hi 戲Hí 大Đại 天Thiên 女Nữ 。 如như 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 。 一nhất 切thiết 身thân 性tánh 。 種chủng 種chủng 形hình 色sắc 威uy 儀nghi 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 族tộc 。 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 女nữ 。 依y 世Thế 尊Tôn 不Bất 動Động 如Như 來Lai 。 曼mạn 荼đồ 羅la 左tả 邊biên 。 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 無vô 有hữu 比tỉ 。
諸chư 佛Phật 中trung 供cúng 養dường 。
由do 貪tham 染nhiễm 供cúng 養dường 。
能năng 轉chuyển 諸chư 供cúng 養dường 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 復phục 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 寶bảo 鬘man 灌quán 頂đảnh 三tam 昧muội 耶da 所sở 生sanh 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 族tộc 大đại 天thiên 女nữ 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 摩ma 犁lê 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 出xuất 大đại 寶bảo 印ấn 。 從tùng 彼bỉ 大đại 寶bảo 印ấn 。 則tắc 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 為vi 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 為vi 金Kim 剛Cang 鬘Man 大Đại 天Thiên 女Nữ 。 依y 世Thế 尊Tôn 寶Bảo 生Sanh 如Như 來Lai 。 曼mạn 荼đồ 羅la 左tả 邊biên 。 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 我ngã 無vô 比tỉ 。
稱xưng 為vi 寶bảo 供cúng 養dường 。
於ư 三tam 界giới 王vương 勝thắng 。
教giáo 勅sắc 受thọ 供cúng 養dường 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 復phục 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 歌ca 詠vịnh 供cúng 養dường 三tam 昧muội 耶da 所sở 生sanh 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 族tộc 大đại 天thiên 女nữ 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 霓nghê 帝đế 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 出xuất 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 法pháp 印ấn 。 從tùng 彼bỉ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 法pháp 印ấn 。 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 為vi 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 為vi 金Kim 剛Cang 歌Ca 詠Vịnh 大Đại 天Thiên 女Nữ 。 依y 世Thế 尊Tôn 觀Quán 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 。 左tả 邊biên 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 成thành 歌ca 詠vịnh 。
我ngã 供cung 諸chư 見kiến 者giả 。
由do 此thử 供cúng 養dường 故cố 。
諸chư 法pháp 如như 響hưởng 應ưng 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 復phục 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 舞vũ 供cúng 養dường 所sở 生sanh 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 族tộc 大đại 天thiên 女nữ 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 儞nễ 哩rị 。 帝đế 曳duệ 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 出xuất 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 舞vũ 廣quảng 大đại 儀nghi 。 從tùng 彼bỉ 出xuất 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 舞vũ 供cúng 養dường 儀nghi 。 則tắc 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 為vi 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 為vi 金Kim 剛Cang 舞Vũ 大Đại 天Thiên 女Nữ 。 依y 世Thế 尊Tôn 不Bất 空Không 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai 。 左tả 邊biên 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 廣quảng 供cúng 養dường 。
作tác 諸chư 供cúng 養dường 故cố 。
由do 金kim 剛cang 舞vũ 儀nghi 。
安an 立lập 佛Phật 供cúng 養dường 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 無vô 上thượng 安an 樂lạc 。 悅duyệt 意ý 三tam 昧muội 耶da 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 鬘man 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 諷phúng 詠vịnh 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 無vô 上thượng 作tác 供cúng 養dường 業nghiệp 。 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 祕bí 密mật 供cúng 養dường 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 不Bất 動Động 如Như 來Lai 。 奉phụng 答đáp 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 供cúng 養dường 故cố 。 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 能năng 悅duyệt 澤trạch 三tam 昧muội 耶da 所sở 生sanh 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 婢tỳ 使sử 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 杜đỗ 閉bế 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 則tắc 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 為vi 種chủng 種chủng 儀nghi 。 燒thiêu 香hương 。 供cúng 養dường 雲vân 嚴nghiêm 飾sức 。 舒thư 遍biến 一nhất 切thiết 金kim 剛cang 界giới 。 出xuất 已dĩ 。 從tùng 彼bỉ 燒thiêu 香hương 。 供cúng 養dường 雲vân 海hải 。 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 為vi 金Kim 剛Cang 燒Thiêu 香Hương 天Thiên 女Nữ 身thân 。 依y 世Thế 尊Tôn 金kim 剛cang 摩ma 尼ni 。 寶bảo 峯phong 樓lâu 閣các 。 隅ngung 左tả 邊biên 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 大đại 供cúng 養dường 。
悅duyệt 澤trạch 具cụ 端đoan 嚴nghiêm 。
由do 薩tát 埵đóa 遍biến 入nhập 。
速tốc 疾tật 證chứng 菩Bồ 提Đề 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 寶Bảo 生Sanh 如Như 來Lai 。 奉phụng 答đáp 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 供cúng 養dường 故cố 。 入nhập 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 供cúng 養dường 。 三tam 昧muội 耶da 所sở 生sanh 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 承thừa 旨chỉ 大đại 天thiên 女nữ 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 補bổ 澁sáp 閉bế 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 即tức 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 為vi 一nhất 切thiết 花hoa 。 供cúng 養dường 嚴nghiêm 飾sức 。 舒thư 遍biến 一nhất 切thiết 虛hư 空không 界giới 。 出xuất 已dĩ 。 從tùng 彼bỉ 一nhất 切thiết 花hoa 。 供cúng 養dường 嚴nghiêm 飾sức 。 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 出xuất 已dĩ 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 為vi 金Kim 剛Cang 花Hoa 天Thiên 女Nữ 形hình 。 依y 如Như 來Lai 金kim 剛cang 摩ma 尼ni 。 寶bảo 峯phong 樓lâu 閣các 。 隅ngung 左tả 邊biên 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 花hoa 供cúng 養dường 。
能năng 作tác 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 。
由do 如Như 來Lai 寶bảo 性tánh 。
速tốc 疾tật 獲hoạch 供cúng 養dường 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 觀Quán 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 。 奉phụng 答đáp 世Thế 尊Tôn 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 供cúng 養dường 故cố 。 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 光quang 明minh 。 供cúng 養dường 三tam 昧muội 耶da 所sở 生sanh 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 女nữ 使sử 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 路lộ 計kế 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 即tức 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 出xuất 一nhất 切thiết 光quang 明minh 界giới 。 供cúng 養dường 嚴nghiêm 飾sức 。 舒thư 遍biến 盡tận 法Pháp 界Giới 。 從tùng 彼bỉ 一nhất 切thiết 光quang 明minh 界giới 莊trang 嚴nghiêm 。 具cụ 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 出xuất 已dĩ 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 為vi 金Kim 剛Cang 光Quang 明Minh 天Thiên 女Nữ 身thân 。 依y 世Thế 尊Tôn 金kim 剛cang 摩ma 尼ni 。 寶bảo 峯phong 樓lâu 閣các 。 隅ngung 左tả 邊biên 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 我ngã 廣quảng 大đại 。
供cúng 養dường 燈đăng 端đoan 嚴nghiêm 。
由do 速tốc 具cụ 光quang 明minh 。
獲hoạch 一nhất 切thiết 佛Phật 眼nhãn 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 不Bất 空Không 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai 。 奉phụng 答đáp 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 供cúng 養dường 故cố 。 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 塗đồ 香hương 供cúng 養dường 三tam 昧muội 耶da 所sở 生sanh 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 婢tỳ 使sử 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 巘nghiễn 題đề 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 則tắc 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 出xuất 一nhất 切thiết 塗đồ 香hương 。 供cúng 養dường 嚴nghiêm 飾sức 。 舒thư 遍biến 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 。 從tùng 彼bỉ 一nhất 切thiết 塗đồ 香hương 。 供cúng 養dường 嚴nghiêm 飾sức 。 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 出xuất 已dĩ 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 為vi 金Kim 剛Cang 塗Đồ 香Hương 天Thiên 女Nữ 身thân 。 依y 世Thế 尊Tôn 金kim 剛cang 摩ma 尼ni 。 寶bảo 峯phong 樓lâu 閣các 。 隅ngung 左tả 邊biên 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 香hương 供cúng 養dường 。
我ngã 微vi 妙diệu 悅duyệt 意ý 。
由do 如Như 來Lai 香hương 故cố 。
授thọ 與dữ 一nhất 切thiết 身thân 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 。 遍biến 入nhập 大đại 菩Bồ 提Đề 支chi 分phần 三tam 昧muội 耶da 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 光quang 明minh 。 戒giới 。 定định 。 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 塗đồ 香hương 。 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 受thọ 教giáo 令lệnh 女nữ 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 復phục 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 三tam 昧muội 耶da 鉤câu 三tam 昧muội 耶da 。 所sở 生sanh 薩tát 埵đóa 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 印ấn 眾chúng 主chủ 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 矩củ 賒xa 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 則tắc 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 出xuất 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 印ấn 眾chúng 。 從tùng 彼bỉ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 印ấn 眾chúng 。 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 為vi 金kim 剛cang 鉤câu 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 依y 世Thế 尊Tôn 金kim 剛cang 摩ma 尼ni 。 寶bảo 峯phong 樓lâu 閣các 。 金kim 剛cang 門môn 中trung 。 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 鉤câu 召triệu 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 三tam 昧muội 耶da 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 一nhất 切thiết 佛Phật 。
鉤câu 誓thệ 我ngã 堅kiên 固cố 。
由do 我ngã 遍biến 鉤câu 召triệu 。
集tập 諸chư 曼mạn 荼đồ 羅la 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 三tam 昧muội 耶da 。 引dẫn 入nhập 摩Ma 訶Ha 薩Tát 埵Đóa 三tam 昧muội 耶da 所sở 生sanh 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 印ấn 入nhập 承thừa 旨chỉ 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 播bá 賒xa 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 則tắc 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 出xuất 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 三tam 昧muội 耶da 引dẫn 入nhập 印ấn 眾chúng 。 從tùng 彼bỉ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 三tam 昧muội 耶da 。 引dẫn 入nhập 印ấn 眾chúng 。 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 為vi 金Kim 剛Cang 索Sách 大Đại 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 依y 世Thế 尊Tôn 金kim 剛cang 摩ma 尼ni 。 寶bảo 峯phong 樓lâu 閣các 。 寶bảo 門môn 間gian 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 引dẫn 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 一nhất 切thiết 佛Phật 。
我ngã 堅kiên 金kim 剛cang 索sách 。
設thiết 入nhập 諸chư 微vi 塵trần 。
我ngã 復phục 引dẫn 入nhập 此thử 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 入nhập 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 三tam 昧muội 耶da 。 鎖tỏa 大đại 薩tát 埵đóa 三tam 昧muội 耶da 所sở 生sanh 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 三tam 昧muội 耶da 。 縛phược 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 使sứ 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 薩tát 普phổ 。 吒tra 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 則tắc 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 出xuất 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 三tam 昧muội 耶da 縛phược 為vi 印ấn 眾chúng 。 從tùng 彼bỉ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 三tam 昧muội 耶da 縛phược 印ấn 眾chúng 。 出xuất 已dĩ 。 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 為vi 金Kim 剛Cang 鎖Tỏa 大Đại 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 依y 世Thế 尊Tôn 金kim 剛cang 摩ma 尼ni 。 寶bảo 峯phong 樓lâu 閣các 。 法Pháp 門môn 中trung 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 一nhất 切thiết 佛Phật 。
大đại 堅kiên 金kim 剛cang 鎖tỏa 。
令linh 諸chư 縛phược 脫thoát 者giả 。
有hữu 情tình 利lợi 故cố 縛phược 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 遍biến 入nhập 大đại 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 耶da 所sở 生sanh 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 印ấn 僮đồng 僕bộc 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 吠phệ 捨xả 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 則tắc 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 為vi 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 印ấn 主chủ 。 出xuất 已dĩ 。 從tùng 彼bỉ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 印ấn 主chủ 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 為vi 金Kim 剛Cang 遍Biến 入Nhập 大Đại 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 依y 世Thế 尊Tôn 金kim 剛cang 摩ma 尼ni 。 寶bảo 峯phong 樓lâu 閣các 。 羯yết 磨ma 門môn 中trung 。 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 一nhất 切thiết 佛Phật 。
我ngã 堅kiên 金kim 剛cang 入nhập 。
為vi 一nhất 切thiết 主chủ 宰tể 。
亦diệc 即tức 為vi 僮đồng 僕bộc 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 三tam 昧muội 耶da 鉤câu 召triệu 。 引dẫn 入nhập 。 縛phược 。 調điều 伏phục 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 教giáo 令lệnh 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 為vi 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 召triệu 集tập 故cố 。 作tác 金kim 剛cang 彈đàn 指chỉ 相tướng 。 說thuyết 此thử 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 召triệu 集tập 加gia 持trì 心tâm 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 三tam 摩ma 惹nhạ 。
由do 剎sát 那na 攞la 嚩phạ 。 須tu 臾du 頃khoảnh 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 彈đàn 指chỉ 相tương 警cảnh 覺giác 已dĩ 。 遍biến 一nhất 切thiết 世thế 界giới 雲vân 海hải 中trung 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 。 并tinh 菩Bồ 薩Tát 集tập 會hội 曼mạn 荼đồ 羅la 。 集tập 已dĩ 。 往vãng 詣nghệ 金kim 剛cang 摩ma 尼ni 。 寶bảo 峯phong 樓lâu 閣các 。 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 所sở 。 至chí 已dĩ 。 說thuyết 禮lễ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 足túc 心tâm 。
唵án 薩tát 嚩phạ 。 怛đát 他tha 孽nghiệt 多đa 。 播bá 那na 滿mãn 娜na 曩nẵng 迦ca 嚕rô 彌di 。
由do 此thử 性tánh 成thành 就tựu 真chân 言ngôn 。 隨tùy 意ý 念niệm 誦tụng 。 禮lễ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 已dĩ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 大đại 普Phổ 賢Hiền 。
菩Bồ 薩Tát 之chi 敬kính 儀nghi 。
是thị 如Như 來Lai 輪luân 壇đàn 。
影ảnh 現hiện 於ư 如Như 來Lai 。
時thời 十thập 方phương 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 集tập 會hội 如Như 來Lai 說thuyết 已dĩ 。 由do 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 加gia 持trì 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 集tập 會hội 曼mạn 荼đồ 羅la 。 入nhập 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 心tâm 。 從tùng 彼bỉ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 。 各các 各các 自tự 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 曼mạn 荼đồ 羅la 出xuất 已dĩ 。 依y 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 金kim 剛cang 摩ma 尼ni 。 寶bảo 峯phong 樓lâu 閣các 。 周chu 圍vi 作tác 壇đàn 。 三tam 摩ma 地địa 而nhi 住trụ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 一nhất 切thiết 佛Phật 。
廣quảng 大đại 無vô 始thỉ 生sanh 。
由do 一nhất 切thiết 塵trần 數số 。
獲hoạch 得đắc 佛Phật 一nhất 性tánh 。
爾nhĩ 時thời 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 復phục 作tác 集tập 會hội 。 令linh 金kim 剛cang 界giới 。 大đại 曼mạn 荼đồ 羅la 加gia 持trì 故cố 。 得đắc 盡tận 無vô 餘dư 有hữu 情tình 界giới 。 拔bạt 濟tế 一nhất 切thiết 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 故cố 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 平bình 等đẳng 。 智trí 神thần 境cảnh 通thông 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 最tối 勝thắng 成thành 就tựu 故cố 。 奉phụng 請thỉnh 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 主chủ 宰tể 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 。 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 大đại 持trì 金kim 剛cang 。 以dĩ 此thử 一nhất 百bách 八bát 讚tán 而nhi 請thỉnh 。
金kim 剛cang 勇dũng 大đại 心tâm 。
金kim 剛cang 諸chư 如Như 來Lai 。
普Phổ 賢Hiền 金kim 剛cang 初sơ 。
我ngã 禮lễ 金Kim 剛Cang 手Thủ 。
金kim 剛cang 王vương 妙diệu 覺giác 。
金kim 剛cang 鉤câu 如Như 來Lai 。
不bất 空không 王vương 金kim 剛cang 。
我ngã 禮lễ 金kim 剛cang 召triệu 。
金kim 剛cang 染nhiễm 大đại 樂lạc 。
金kim 剛cang 箭tiễn 能năng 伏phục 。
魔ma 欲dục 大đại 金kim 剛cang 。
我ngã 禮lễ 金kim 剛cang 弓cung 。
金kim 剛cang 善thiện 薩tát 埵đóa 。
金kim 剛cang 戲hí 大đại 適thích 。
歡hoan 喜hỷ 王vương 金kim 剛cang 。
我ngã 禮lễ 金kim 剛cang 喜hỷ 。
金kim 剛cang 寶bảo 金kim 剛cang 。
金kim 剛cang 空không 大đại 寶bảo 。
寶bảo 藏tạng 金kim 剛cang 峯phong 。
我ngã 禮lễ 金Kim 剛Cang 藏Tạng 。
真chân 剛cang 威uy 大đại 炎diễm 。
金kim 剛cang 日nhật 佛Phật 光quang 。
金kim 剛cang 光quang 大đại 威uy 。
我ngã 禮lễ 金kim 剛cang 光quang 。
金kim 剛cang 幢tràng 善thiện 利lợi 。
金kim 剛cang 幡phan 妙diệu 喜hỷ 。
寶bảo 幢tràng 大đại 金kim 剛cang 。
我ngã 禮lễ 金kim 剛cang 剎sát 。
金kim 剛cang 笑tiếu 大đại 笑tiếu 。
金kim 剛cang 笑tiếu 大đại 奇kỳ 。
愛ái 喜hỷ 金kim 剛cang 勝thắng 。
我ngã 禮lễ 金kim 剛cang 愛ái 。
金kim 剛cang 法pháp 善thiện 利lợi 。
金kim 剛cang 蓮liên 妙diệu 淨tịnh 。
世thế 貴quý 金kim 剛cang 眼nhãn 。
我ngã 禮lễ 金kim 剛cang 眼nhãn 。
金kim 剛cang 利lợi 大Đại 乘Thừa 。
金kim 剛cang 劍kiếm 仗trượng 器khí 。
妙diệu 吉cát 金kim 剛cang 染nhiễm 。
我ngã 禮lễ 金kim 剛cang 慧tuệ 。
金kim 剛cang 因nhân 大đại 場tràng 。
金kim 剛cang 輪luân 理lý 趣thú 。
能năng 轉chuyển 金kim 剛cang 起khởi 。
我ngã 禮lễ 金kim 剛cang 場tràng 。
金kim 剛cang 說thuyết 妙diệu 明minh 。
金kim 剛cang 誦tụng 妙diệu 成thành 。
無vô 言ngôn 金kim 剛cang 成thành 。
我ngã 禮lễ 金kim 剛cang 語ngữ 。
金kim 剛cang 業nghiệp 教giáo 令linh 。
金kim 剛cang 廣quảng 不bất 空không 。
業nghiệp 金kim 剛cang 遍biến 行hành 。
我ngã 禮lễ 金kim 剛cang 巧xảo 。
金kim 剛cang 護hộ 大đại 勇dũng 。
金kim 剛cang 甲giáp 大đại 堅kiên 。
難nan 敵địch 妙diệu 精tinh 進tấn 。
我ngã 禮lễ 金kim 剛cang 勤cần 。
金kim 剛cang 盡tận 方phương 便tiện 。
金kim 剛cang 牙nha 大đại 怖bố 。
摧tồi 魔ma 金kim 剛cang 峻tuấn 。
我ngã 禮lễ 金kim 剛cang 忿phẫn 。
金kim 剛cang 令linh 威uy 嚴nghiêm 。
金kim 剛cang 能năng 縛phược 解giải 。
金kim 剛cang 拳quyền 勝thắng 誓thệ 。
我ngã 禮lễ 金kim 剛cang 拳quyền 。
若nhược 有hữu 持trì 此thử 名danh 。
百bách 八bát 寂tịch 靜tĩnh 讚tán 。
金kim 剛cang 名danh 灌quán 頂đảnh 。
彼bỉ 亦diệc 獲hoạch 如như 是thị 。
若nhược 有hữu 以dĩ 此thử 名danh 。
讚tán 大đại 持trì 金kim 剛cang 。
正chánh 意ý 歌ca 詠vịnh 者giả 。
彼bỉ 如như 持trì 金kim 剛cang 。
我ngã 等đẳng 以dĩ 此thử 名danh 。
一nhất 百bách 八bát 名danh 讚tán 。
願nguyện 大Đại 乘Thừa 現hiện 證chứng 。
遍biến 流lưu 大đại 理lý 趣thú 。
我ngã 等đẳng 讚tán 汝nhữ 尊tôn 。
願nguyện 說thuyết 最tối 勝thắng 儀nghi 。
一nhất 切thiết 佛Phật 大đại 輪luân 。
勝thắng 大đại 曼mạn 荼đồ 羅la 。
爾nhĩ 時thời 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 大đại 持trì 金kim 剛cang 。 聞văn 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 請thỉnh 語ngữ 。 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 三tam 昧muội 耶da 所sở 生sanh 。 加gia 持trì 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 說thuyết 金kim 剛cang 界giới 。 大đại 曼mạn 荼đồ 羅la 。
次thứ 當đương 我ngã 遍biến 說thuyết 。
勝thắng 大đại 曼mạn 荼đồ 羅la 。
由do 如như 金kim 剛cang 界giới 。
名danh 為vi 金kim 剛cang 界giới 。
如như 教giáo 應ưng 安an 坐tọa 。
於ư 曼mạn 荼đồ 羅la 中trung 。
大đại 薩tát 埵đóa 大đại 印ấn 。
思tư 惟duy 應ưng 加gia 持trì 。
住trụ 印ấn 則tắc 當đương 起khởi 。
顧cố 視thị 於ư 諸chư 方phương 。
倨 傲ngạo 而nhi 按án 行hành 。
誦tụng 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 。
以dĩ 新tân 線tuyến 善thiện 合hợp 。
應ưng 量lượng 以dĩ 端đoan 嚴nghiêm 。
以dĩ 線tuyến 智trí 應ưng 抨phanh 。
隨tùy 力lực 曼mạn 荼đồ 羅la 。
四tứ 方phương 應ưng 四tứ 門môn 。
四tứ 剎sát 而nhi 嚴nghiêm 飾sức 。
四tứ 線tuyến 而nhi 交giao 絡lạc 。
繒tăng 綵thải 鬘man 莊trang 嚴nghiêm 。
隅ngung 分phần 一nhất 切thiết 處xứ 。
門môn 戶hộ 於ư 合hợp 處xứ 。
鈿điền 飾sức 金kim 剛cang 寶bảo 。
應ưng 抨phanh 外ngoại 輪luân 壇đàn 。
彼bỉ 中trung 如như 輪luân 形hình 。
應ưng 入nhập 於ư 中trung 宮cung 。
金kim 剛cang 線tuyến 遍biến 抨phanh 。
八bát 柱trụ 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 。
於ư 金kim 剛cang 勝thắng 柱trụ 。
應ưng 飾sức 五ngũ 輪luân 壇đàn 。
於ư 中trung 曼mạn 荼đồ 羅la 。
安an 立lập 佛Phật 形hình 像tượng 。
佛Phật 一nhất 切thiết 周chu 圍vi 。
曼mạn 荼đồ 羅la 於ư 中trung 。
四tứ 勝thắng 三tam 昧muội 耶da 。
次thứ 第đệ 而nhi 圖đồ 畫họa 。
金kim 剛cang 進tiến 而nhi 步bộ 。
於ư 四tứ 曼mạn 荼đồ 羅la 。
阿A 閦Súc 毘Tỳ 等đẳng 四tứ 。
安an 立lập 一nhất 切thiết 佛Phật 。
應ưng 作tác 不bất 動động 壇đàn 。
劑tề 金kim 剛cang 持trì 等đẳng 。
金Kim 剛Cang 藏Tạng 等đẳng 滿mãn 。
寶Bảo 生Sanh 曼mạn 荼đồ 羅la 。
金kim 剛cang 眼nhãn 淨tịnh 業nghiệp 。
無Vô 量Lượng 壽Thọ 輪luân 壇đàn 。
應ưng 畫họa 不bất 空không 成thành 。
金kim 剛cang 巧xảo 等đẳng 壇đàn 。
安an 立lập 於ư 輪luân 隅ngung 。
應ưng 畫họa 金kim 剛cang 女nữ 。
外ngoại 壇đàn 於ư 隅ngung 角giác 。
應ưng 畫họa 佛Phật 供cúng 養dường 。
門môn 中trung 一nhất 切thiết 處xứ 。
守thủ 護hộ 門môn 四tứ 眾chúng 。
安an 立lập 於ư 外ngoại 壇đàn 。
應ưng 畫họa 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
即tức 勝thắng 三tam 昧muội 耶da 。
結kết 印ấn 如như 儀nghi 則tắc 。
金kim 剛cang 師sư 入nhập 已dĩ 。
摧tồi 印ấn 而nhi 遍biến 入nhập 。
此thử 諸chư 遍biến 入nhập 心tâm 。
aḥ 噁ô 請thỉnh 勅sắc 如như 本bổn 教giáo 。
自tự 身thân 加gia 持trì 等đẳng 。
作tác 已dĩ 稱xưng 自tự 名danh 。
應ưng 以dĩ 金kim 剛cang 成thành 。
薩tát 埵đóa 金kim 剛cang 鉤câu 。
金kim 剛cang 師sư 則tắc 結kết 。
召triệu 集tập 作tác 彈đàn 指chỉ 。
應ưng 請thỉnh 一nhất 切thiết 佛Phật 。
剎sát 那na 頃khoảnh 諸chư 佛Phật 。
并tinh 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 。
應ưng 滿mãn 一nhất 切thiết 壇đàn 。
集tập 會hội 曼mạn 荼đồ 羅la 。
則tắc 速tốc 疾tật 大đại 印ấn 。
觀quán 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 。
一nhất 遍biến 稱xưng 百bách 八bát 。
由do 結kết 集tập 則tắc 喜hỷ 。
如Như 來Lai 皆giai 堅kiên 固cố 。
金kim 剛cang 薩tát 自tự 成thành 。
慈từ 友hữu 而nhi 安an 住trụ 。
諸chư 門môn 一nhất 切thiết 處xứ 。
鉤câu 等đẳng 而nhi 作tác 業nghiệp 。
以dĩ 大đại 羯yết 磨ma 印ấn 。
安an 住trụ 三tam 昧muội 耶da 。
以dĩ 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。
薩tát 埵đóa 金kim 剛cang 等đẳng 。
應ưng 成thành 大đại 薩tát 埵đóa 。
誦tụng 弱nhược 吽hồng 鑁măm 斛hộc 。
則tắc 不bất 等đẳng 一nhất 切thiết 。
召triệu 集tập 大đại 薩tát 埵đóa 。
鉤câu 召triệu 引dẫn 入nhập 已dĩ 。
縛phược 已dĩ 令linh 調điều 伏phục 。
則tắc 以dĩ 密mật 供cúng 養dường 。
令linh 喜hỷ 大đại 威uy 德đức 。
應ưng 自tự 有hữu 情tình 利lợi 。
願nguyện 作tác 一nhất 切thiết 成thành 。
如như 是thị 諸chư 壇đàn 中trung 。
金kim 剛cang 師sư 事sự 業nghiệp 。
金Kim 剛Cang 頂Đảnh 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 真Chân 實Thật 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 現Hiện 證Chứng 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 中trung
爾nhĩ 時thời 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 復phục 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 毘Tỳ 首Thủ 羯Yết 磨Ma 大Đại 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 耶da 。 出xuất 生sanh 羯yết 磨ma 加gia 持trì 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 羯yết 磨ma 三tam 昧muội 耶da 。 名danh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 羯yết 磨ma 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 羯yết 磨ma 平bình 等đẳng 智trí 。 善thiện 通thông 達đạt 故cố 。 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 三tam 摩ma 地địa 。 即tức 從tùng 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 為vi 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 羯yết 磨ma 光quang 明minh 。
出xuất 已dĩ 。 以dĩ 彼bỉ 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 羯yết 磨ma 。 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 界giới 。 為vi 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 羯yết 磨ma 界giới 。 其kỳ 盡tận 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 羯yết 磨ma 界giới 。 入nhập 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 心tâm 。 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 量lượng 遍biến 一nhất 切thiết 虛hư 空không 界giới 。 則tắc 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 羯yết 磨ma 界giới 故cố 。 生sanh 羯yết 磨ma 金kim 剛cang 形hình 。 住trụ 佛Phật 掌chưởng 中trung 。
則tắc 從tùng 羯yết 磨ma 金kim 剛cang 形hình 。 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 於ư 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 羯yết 磨ma 等đẳng 。 作tác 一nhất 切thiết 佛Phật 。 神thần 通thông 遊du 戲hí 。 作tác 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 無vô 邊biên 事sự 業nghiệp 故cố 。 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 。 三tam 摩ma 地địa 極cực 堅kiên 牢lao 故cố 。 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 生sanh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 毘Tỳ 首Thủ 羯Yết 磨Ma 大Đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 身thân 。 住trụ 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 心tâm 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 佛Phật 不bất 空không 。
我ngã 一nhất 切thiết 業nghiệp 多đa 。
無vô 功công 作tác 佛Phật 益ích 。
能năng 轉chuyển 金kim 剛cang 業nghiệp 。
爾nhĩ 時thời 。 毘Tỳ 首Thủ 羯Yết 磨Ma 大Đại 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 從tùng 世Thế 尊Tôn 心tâm 下hạ 。 依y 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 前tiền 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 復phục 請thỉnh 教giáo 令lệnh 。
時thời 世Thế 尊Tôn 。 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 不bất 空không 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 耶da 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 轉chuyển 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 。 等đẳng 無vô 量lượng 不bất 空không 。 一nhất 切thiết 業nghiệp 軌quỹ 儀nghi 。 廣quảng 大đại 三tam 昧muội 耶da 。 盡tận 無vô 餘dư 有hữu 情tình 界giới 。 作tác 一nhất 切thiết 悉tất 地địa 。 受thọ 一nhất 切thiết 安an 樂lạc 悅duyệt 意ý 故cố 。 乃nãi 至chí 成thành 就tựu 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 金kim 剛cang 羯yết 磨ma 性tánh 智trí 。 神thần 境cảnh 通thông 果quả 故cố 。 則tắc 彼bỉ 羯yết 磨ma 金kim 剛cang 。 授thọ 與dữ 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 金Kim 剛Cang 羯Yết 磨Ma 大Đại 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 羯yết 磨ma 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 以dĩ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 灌quán 頂đảnh 。 授thọ 與dữ 雙song 手thủ 。 則tắc 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 以dĩ 金kim 剛cang 名danh 。 號hiệu 金Kim 剛Cang 毘Tỳ 首Thủ 。
金Kim 剛Cang 毘Tỳ 首Thủ 灌quán 頂đảnh 時thời 。 彼bỉ 金Kim 剛Cang 毘Tỳ 首Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 則tắc 安an 立lập 羯yết 磨ma 金kim 剛cang 於ư 自tự 心tâm 。 令linh 安an 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 羯yết 磨ma 平bình 等đẳng 處xứ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
此thử 是thị 一nhất 切thiết 佛Phật 。
作tác 種chủng 種chủng 勝thắng 業nghiệp 。
授thọ 與dữ 我ngã 掌chưởng 中trung 。
以dĩ 業nghiệp 安an 於ư 業nghiệp 。
爾nhĩ 時thời 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 復phục 入nhập 難Nan 敵Địch 精Tinh 進Tấn 大Đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 三tam 昧muội 耶da 。 出xuất 生sanh 羯yết 磨ma 加gia 持trì 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 守thủ 護hộ 三tam 昧muội 耶da 。 名danh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 路lộ 乞khất 沙sa 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 即tức 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 為vi 眾chúng 多đa 堅kiên 固cố 甲giáp 冑trụ 。 出xuất 已dĩ 。 入nhập 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 心tâm 。 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 生sanh 大đại 金kim 剛cang 甲giáp 冑trụ 形hình 。 住trụ 佛Phật 掌chưởng 中trung 。 從tùng 彼bỉ 金kim 剛cang 甲giáp 冑trụ 。 形hình 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 守thủ 護hộ 儀nghi 軌quỹ 。 廣quảng 大đại 事sự 業nghiệp 等đẳng 。 作tác 一nhất 切thiết 佛Phật 。 神thần 通thông 遊du 戲hí 。 難nan 敵địch 精tinh 進tấn 故cố 。 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 。 三tam 摩ma 地địa 極cực 堅kiên 牢lao 故cố 。 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 生sanh 難Nan 敵Địch 精Tinh 進Tấn 大Đại 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 住trụ 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 心tâm 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 精tinh 進tấn 甲giáp 。
我ngã 固cố 堅kiên 固cố 者giả 。
由do 堅kiên 固cố 無vô 身thân 。
作tác 金kim 剛cang 勝thắng 身thân 。
時thời 彼bỉ 難Nan 敵Địch 精Tinh 進Tấn 大Đại 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 從tùng 世Thế 尊Tôn 心tâm 下hạ 。 依y 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 右hữu 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 復phục 請thỉnh 教giáo 令lệnh 。
時thời 世Thế 尊Tôn 。 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 堅kiên 固cố 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 三tam 昧muội 耶da 。 救cứu 護hộ 盡tận 無vô 餘dư 有hữu 情tình 界giới 。 受thọ 一nhất 切thiết 安an 樂lạc 悅duyệt 意ý 故cố 。 乃nãi 至chí 得đắc 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 金kim 剛cang 身thân 。 成thành 就tựu 果quả 故cố 。 則tắc 金kim 剛cang 甲giáp 冑trụ 。 授thọ 與dữ 難Nan 敵Địch 精Tinh 進Tấn 大Đại 菩Bồ 薩Tát 雙song 手thủ 。 則tắc 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 以dĩ 金kim 剛cang 名danh 。 號hiệu 金Kim 剛Cang 慈Từ 友Hữu 。
金Kim 剛Cang 慈Từ 友Hữu 灌quán 頂đảnh 時thời 。 彼bỉ 金Kim 剛Cang 慈Từ 友Hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 金kim 剛cang 甲giáp 冑trụ 。 被bị 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
此thử 是thị 一nhất 切thiết 佛Phật 。
最tối 勝thắng 慈từ 甲giáp 冑trụ 。
堅kiên 精tinh 進tấn 大đại 護hộ 。
名danh 為vi 大đại 慈từ 友hữu 。
爾nhĩ 時thời 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 復phục 入nhập 摧Tồi 一Nhất 切Thiết 魔Ma 大Đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 三tam 昧muội 耶da 。 出xuất 生sanh 羯yết 磨ma 加gia 持trì 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 方phương 便tiện 三tam 昧muội 耶da 。 名danh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 藥dược 乞khất 灑sái 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 即tức 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 為vi 眾chúng 多đa 大đại 牙nha 器khí 仗trượng 。 出xuất 已dĩ 。 入nhập 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 心tâm 。 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 生sanh 金kim 剛cang 牙nha 形hình 。 住trụ 佛Phật 掌chưởng 中trung 。 從tùng 彼bỉ 金kim 剛cang 牙nha 形hình 。 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 作tác 一nhất 切thiết 降hàng 伏phục 暴bạo 怒nộ 等đẳng 。 為vi 一nhất 切thiết 佛Phật 。 神thần 通thông 遊du 戲hí 。 一nhất 切thiết 魔ma 善thiện 摧tồi 伏phục 故cố 。 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 。 三tam 摩ma 地địa 極cực 堅kiên 牢lao 故cố 。 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 生sanh 摧Tồi 一Nhất 切Thiết 魔Ma 大Đại 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 住trụ 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 心tâm 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 大đại 方phương 便tiện 。
諸chư 佛Phật 之chi 慈từ 愍mẫn 。
由do 有hữu 形hình 寂tịch 靜tĩnh 。
示thị 作tác 暴bạo 怒nộ 形hình 。
時thời 彼bỉ 摧Tồi 一Nhất 切Thiết 魔Ma 大Đại 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 從tùng 世Thế 尊Tôn 心tâm 下hạ 。 依y 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 左tả 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 復phục 請thỉnh 教giáo 令lệnh 。
時thời 世Thế 尊Tôn 。 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 極cực 怒nộ 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 調điều 伏phục 難nan 調điều 。 盡tận 無vô 餘dư 有hữu 情tình 界giới 施thí 無vô 畏úy 。 受thọ 一nhất 切thiết 安an 樂lạc 悅duyệt 意ý 故cố 。 乃nãi 至chí 得đắc 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 方phương 便tiện 智trí 神thần 境cảnh 通thông 。 最tối 勝thắng 悉tất 地địa 果quả 故cố 。 則tắc 彼bỉ 金kim 剛cang 牙nha 器khí 仗trượng 。 授thọ 與dữ 彼bỉ 摧Tồi 一Nhất 切Thiết 魔Ma 大Đại 菩Bồ 薩Tát 雙song 手thủ 。 則tắc 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 以dĩ 金kim 剛cang 名danh 。 號hiệu 金Kim 剛Cang 暴Bạo 怒Nộ 。
金Kim 剛Cang 暴Bạo 怒Nộ 灌quán 頂đảnh 時thời 。 彼bỉ 金Kim 剛Cang 暴Bạo 怒Nộ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 彼bỉ 金kim 剛cang 牙nha 器khí 仗trượng 。 安an 自tự 口khẩu 中trung 。 恐khủng 怖bố 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
此thử 是thị 一nhất 切thiết 佛Phật 。
調điều 伏phục 諸chư 難nan 調điều 。
金kim 剛cang 牙nha 器khí 仗trượng 。
方phương 便tiện 愍mẫn 慈từ 者giả 。
爾nhĩ 時thời 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 復phục 入nhập 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 拳Quyền 大Đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 三tam 昧muội 耶da 。 出xuất 生sanh 羯yết 磨ma 加gia 持trì 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 身thân 口khẩu 心tâm 金kim 剛cang 縛phược 三tam 昧muội 耶da 。 名danh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 散tán 地địa 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 即tức 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 為vi 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 印ấn 縛phược 。 出xuất 已dĩ 。 入nhập 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 心tâm 。 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 生sanh 金kim 剛cang 縛phược 形hình 。 住trụ 佛Phật 掌chưởng 中trung 。 從tùng 彼bỉ 金kim 剛cang 縛phược 形hình 。 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。
出xuất 已dĩ 。 於ư 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 印ấn 縛phược 智trí 等đẳng 。 作tác 一nhất 切thiết 佛Phật 。 神thần 通thông 遊du 戲hí 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 拳quyền 善thiện 縛phược 故cố 。 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 。 三tam 摩ma 地địa 極cực 堅kiên 牢lao 故cố 。 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 生sanh 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 拳Quyền 大Đại 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 住trụ 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 心tâm 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 妙diệu 堅kiên 縛phược 。
我ngã 堅kiên 三tam 昧muội 耶da 。
成thành 諸chư 意ý 樂lạc 故cố 。
解giải 脫thoát 者giả 為vi 縛phược 。
時thời 彼bỉ 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 拳Quyền 大Đại 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 從tùng 世Thế 尊Tôn 心tâm 下hạ 。 依y 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 後hậu 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 復phục 請thỉnh 教giáo 令lệnh 。
時thời 世Thế 尊Tôn 。 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 三tam 昧muội 耶da 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 盡tận 無vô 餘dư 有hữu 情tình 界giới 。 令linh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 聖thánh 天thiên 現hiện 驗nghiệm 。 一nhất 切thiết 悉tất 地địa 。 受thọ 一nhất 切thiết 安an 樂lạc 悅duyệt 意ý 故cố 。 乃nãi 至chí 得đắc 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 印ấn 主chủ 宰tể 最tối 勝thắng 。 悉tất 地địa 果quả 故cố 。 則tắc 彼bỉ 金kim 剛cang 縛phược 。 授thọ 與dữ 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 金Kim 剛Cang 拳Quyền 大Đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 雙song 手thủ 。 則tắc 彼bỉ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 以dĩ 金kim 剛cang 名danh 。 號hiệu 金Kim 剛Cang 拳Quyền 。
金Kim 剛Cang 拳Quyền 灌quán 頂đảnh 時thời 。 彼bỉ 金Kim 剛Cang 拳Quyền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 彼bỉ 金kim 剛cang 縛phược 。 縛phược 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
此thử 是thị 一nhất 切thiết 佛Phật 。
印ấn 縛phược 大đại 堅kiên 固cố 。
速tốc 成thành 諸chư 印ấn 故cố 。
不bất 越việt 三tam 昧muội 耶da 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 供cúng 養dường 廣quảng 大đại 儀nghi 軌quỹ 業nghiệp 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 精tinh 進tấn 堅kiên 固cố 甲giáp 冑trụ 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 大đại 方phương 便tiện 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 印ấn 縛phược 智trí 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 羯yết 磨ma 薩tát 埵đóa 。
爾nhĩ 時thời 不Bất 動Động 如Như 來Lai 。 成thành 就tựu 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 已dĩ 。 印ấn 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 故cố 。 入nhập 金kim 剛cang 波Ba 羅La 蜜Mật 三tam 昧muội 耶da 所sở 生sanh 。 金kim 剛cang 加gia 持trì 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 金kim 剛cang 三tam 昧muội 耶da 。 名danh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 印ấn 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
薩tát 怛đát 嚩phạ 嚩phạ 日nhật 離ly 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 出xuất 金kim 剛cang 光quang 明minh 。 從tùng 彼bỉ 金kim 剛cang 光quang 明minh 門môn 。 即tức 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 為vi 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 印ấn 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 等đẳng 一nhất 切thiết 世thế 界giới 量lượng 。 生sanh 大đại 金kim 剛cang 形hình 。 依y 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 前tiền 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 一nhất 切thiết 佛Phật 。
薩tát 埵đóa 金kim 剛cang 堅kiên 。
由do 堅kiên 無vô 身thân 故cố 。
獲hoạch 得đắc 金kim 剛cang 身thân 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 寶Bảo 生Sanh 如Như 來Lai 。 印ấn 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 故cố 。 入nhập 寶bảo 波Ba 羅La 蜜Mật 三tam 昧muội 耶da 所sở 生sanh 。 寶bảo 金kim 剛cang 加gia 持trì 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 金kim 剛cang 三tam 昧muội 耶da 。 名danh 自tự 印ấn 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
囉ra 怛đát 那na 嚩phạ 日nhật 離ly 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 出xuất 寶bảo 光quang 明minh 。 從tùng 彼bỉ 寶bảo 光quang 明minh 。 即tức 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 為vi 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 印ấn 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 等đẳng 一nhất 切thiết 世thế 界giới 量lượng 。 生sanh 大đại 金kim 剛cang 寶bảo 形hình 。 依y 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 右hữu 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 一nhất 切thiết 佛Phật 。
我ngã 名danh 寶bảo 金kim 剛cang 。
於ư 一nhất 切thiết 印ấn 眾chúng 。
堅kiên 灌quán 頂đảnh 理lý 趣thú 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 觀Quán 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 。 印ấn 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 故cố 。 入nhập 法pháp 波Ba 羅La 蜜Mật 三tam 昧muội 耶da 所sở 生sanh 。 法pháp 金kim 剛cang 加gia 持trì 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 法pháp 三tam 昧muội 耶da 。 名danh 自tự 印ấn 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
達đạt 摩ma 嚩phạ 日nhật 離ly 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 出xuất 蓮liên 花hoa 光quang 明minh 。 從tùng 彼bỉ 蓮liên 華hoa 光quang 明minh 。 即tức 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 為vi 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 印ấn 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 等đẳng 一nhất 切thiết 世thế 界giới 量lượng 。 生sanh 大đại 金kim 剛cang 蓮liên 花hoa 形hình 。 依y 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 後hậu 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 一nhất 切thiết 佛Phật 。
法pháp 金kim 剛cang 我ngã 淨tịnh 。
由do 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。
令linh 貪tham 染nhiễm 無vô 垢cấu 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 不Bất 空Không 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai 。 印ấn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 故cố 。 入nhập 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 三tam 昧muội 耶da 所sở 生sanh 。 金kim 剛cang 加gia 持trì 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 耶da 。 名danh 自tự 印ấn 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
羯yết 磨ma 嚩phạ 日nhật 離ly 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 出xuất 一nhất 切thiết 羯yết 磨ma 光quang 明minh 。 從tùng 彼bỉ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 羯yết 磨ma 光quang 明minh 。 即tức 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 為vi 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 遍biến 印ấn 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 等đẳng 一nhất 切thiết 世thế 界giới 量lượng 。 面diện 向hướng 一nhất 切thiết 處xứ 。 生sanh 大đại 羯yết 磨ma 金kim 剛cang 形hình 。 依y 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 左tả 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 一nhất 切thiết 佛Phật 。
我ngã 名danh 業nghiệp 金kim 剛cang 。
由do 一nhất 成thành 一nhất 切thiết 。
佛Phật 界giới 善thiện 作tác 業nghiệp 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 智trí 三tam 昧muội 耶da 大đại 灌quán 頂đảnh 。 金kim 剛cang 法pháp 性tánh 。 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 。 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大Đại 波Ba 羅La 蜜Mật 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 復phục 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 適thích 悅duyệt 供cúng 養dường 三tam 昧muội 耶da 所sở 生sanh 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 族tộc 大đại 天thiên 女nữ 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 邏la 西tây 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 出xuất 金kim 剛cang 印ấn 。 從tùng 彼bỉ 金kim 剛cang 印ấn 門môn 。 則tắc 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 為vi 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 為vi 金Kim 剛Cang 嬉Hi 戲Hí 大Đại 天Thiên 女Nữ 。 如như 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 。 一nhất 切thiết 身thân 性tánh 。 種chủng 種chủng 形hình 色sắc 威uy 儀nghi 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 族tộc 。 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 女nữ 。 依y 世Thế 尊Tôn 不Bất 動Động 如Như 來Lai 。 曼mạn 荼đồ 羅la 左tả 邊biên 。 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 無vô 有hữu 比tỉ 。
諸chư 佛Phật 中trung 供cúng 養dường 。
由do 貪tham 染nhiễm 供cúng 養dường 。
能năng 轉chuyển 諸chư 供cúng 養dường 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 復phục 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 寶bảo 鬘man 灌quán 頂đảnh 三tam 昧muội 耶da 所sở 生sanh 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 族tộc 大đại 天thiên 女nữ 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 摩ma 犁lê 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 出xuất 大đại 寶bảo 印ấn 。 從tùng 彼bỉ 大đại 寶bảo 印ấn 。 則tắc 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 為vi 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 為vi 金Kim 剛Cang 鬘Man 大Đại 天Thiên 女Nữ 。 依y 世Thế 尊Tôn 寶Bảo 生Sanh 如Như 來Lai 。 曼mạn 荼đồ 羅la 左tả 邊biên 。 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 我ngã 無vô 比tỉ 。
稱xưng 為vi 寶bảo 供cúng 養dường 。
於ư 三tam 界giới 王vương 勝thắng 。
教giáo 勅sắc 受thọ 供cúng 養dường 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 復phục 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 歌ca 詠vịnh 供cúng 養dường 三tam 昧muội 耶da 所sở 生sanh 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 族tộc 大đại 天thiên 女nữ 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 霓nghê 帝đế 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 出xuất 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 法pháp 印ấn 。 從tùng 彼bỉ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 法pháp 印ấn 。 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 為vi 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 為vi 金Kim 剛Cang 歌Ca 詠Vịnh 大Đại 天Thiên 女Nữ 。 依y 世Thế 尊Tôn 觀Quán 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 。 左tả 邊biên 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 成thành 歌ca 詠vịnh 。
我ngã 供cung 諸chư 見kiến 者giả 。
由do 此thử 供cúng 養dường 故cố 。
諸chư 法pháp 如như 響hưởng 應ưng 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 復phục 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 舞vũ 供cúng 養dường 所sở 生sanh 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 族tộc 大đại 天thiên 女nữ 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 儞nễ 哩rị 。 帝đế 曳duệ 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 出xuất 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 舞vũ 廣quảng 大đại 儀nghi 。 從tùng 彼bỉ 出xuất 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 舞vũ 供cúng 養dường 儀nghi 。 則tắc 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 為vi 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 為vi 金Kim 剛Cang 舞Vũ 大Đại 天Thiên 女Nữ 。 依y 世Thế 尊Tôn 不Bất 空Không 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai 。 左tả 邊biên 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 廣quảng 供cúng 養dường 。
作tác 諸chư 供cúng 養dường 故cố 。
由do 金kim 剛cang 舞vũ 儀nghi 。
安an 立lập 佛Phật 供cúng 養dường 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 無vô 上thượng 安an 樂lạc 。 悅duyệt 意ý 三tam 昧muội 耶da 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 鬘man 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 諷phúng 詠vịnh 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 無vô 上thượng 作tác 供cúng 養dường 業nghiệp 。 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 祕bí 密mật 供cúng 養dường 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 不Bất 動Động 如Như 來Lai 。 奉phụng 答đáp 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 供cúng 養dường 故cố 。 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 能năng 悅duyệt 澤trạch 三tam 昧muội 耶da 所sở 生sanh 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 婢tỳ 使sử 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 杜đỗ 閉bế 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 則tắc 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 為vi 種chủng 種chủng 儀nghi 。 燒thiêu 香hương 。 供cúng 養dường 雲vân 嚴nghiêm 飾sức 。 舒thư 遍biến 一nhất 切thiết 金kim 剛cang 界giới 。 出xuất 已dĩ 。 從tùng 彼bỉ 燒thiêu 香hương 。 供cúng 養dường 雲vân 海hải 。 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 為vi 金Kim 剛Cang 燒Thiêu 香Hương 天Thiên 女Nữ 身thân 。 依y 世Thế 尊Tôn 金kim 剛cang 摩ma 尼ni 。 寶bảo 峯phong 樓lâu 閣các 。 隅ngung 左tả 邊biên 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 大đại 供cúng 養dường 。
悅duyệt 澤trạch 具cụ 端đoan 嚴nghiêm 。
由do 薩tát 埵đóa 遍biến 入nhập 。
速tốc 疾tật 證chứng 菩Bồ 提Đề 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 寶Bảo 生Sanh 如Như 來Lai 。 奉phụng 答đáp 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 供cúng 養dường 故cố 。 入nhập 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 供cúng 養dường 。 三tam 昧muội 耶da 所sở 生sanh 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 承thừa 旨chỉ 大đại 天thiên 女nữ 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 補bổ 澁sáp 閉bế 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 即tức 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 為vi 一nhất 切thiết 花hoa 。 供cúng 養dường 嚴nghiêm 飾sức 。 舒thư 遍biến 一nhất 切thiết 虛hư 空không 界giới 。 出xuất 已dĩ 。 從tùng 彼bỉ 一nhất 切thiết 花hoa 。 供cúng 養dường 嚴nghiêm 飾sức 。 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 出xuất 已dĩ 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 為vi 金Kim 剛Cang 花Hoa 天Thiên 女Nữ 形hình 。 依y 如Như 來Lai 金kim 剛cang 摩ma 尼ni 。 寶bảo 峯phong 樓lâu 閣các 。 隅ngung 左tả 邊biên 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 花hoa 供cúng 養dường 。
能năng 作tác 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 。
由do 如Như 來Lai 寶bảo 性tánh 。
速tốc 疾tật 獲hoạch 供cúng 養dường 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 觀Quán 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 。 奉phụng 答đáp 世Thế 尊Tôn 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 供cúng 養dường 故cố 。 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 光quang 明minh 。 供cúng 養dường 三tam 昧muội 耶da 所sở 生sanh 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 女nữ 使sử 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 路lộ 計kế 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 即tức 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 出xuất 一nhất 切thiết 光quang 明minh 界giới 。 供cúng 養dường 嚴nghiêm 飾sức 。 舒thư 遍biến 盡tận 法Pháp 界Giới 。 從tùng 彼bỉ 一nhất 切thiết 光quang 明minh 界giới 莊trang 嚴nghiêm 。 具cụ 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 出xuất 已dĩ 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 為vi 金Kim 剛Cang 光Quang 明Minh 天Thiên 女Nữ 身thân 。 依y 世Thế 尊Tôn 金kim 剛cang 摩ma 尼ni 。 寶bảo 峯phong 樓lâu 閣các 。 隅ngung 左tả 邊biên 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 我ngã 廣quảng 大đại 。
供cúng 養dường 燈đăng 端đoan 嚴nghiêm 。
由do 速tốc 具cụ 光quang 明minh 。
獲hoạch 一nhất 切thiết 佛Phật 眼nhãn 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 不Bất 空Không 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai 。 奉phụng 答đáp 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 供cúng 養dường 故cố 。 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 塗đồ 香hương 供cúng 養dường 三tam 昧muội 耶da 所sở 生sanh 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 婢tỳ 使sử 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 巘nghiễn 題đề 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 則tắc 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 出xuất 一nhất 切thiết 塗đồ 香hương 。 供cúng 養dường 嚴nghiêm 飾sức 。 舒thư 遍biến 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 。 從tùng 彼bỉ 一nhất 切thiết 塗đồ 香hương 。 供cúng 養dường 嚴nghiêm 飾sức 。 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 出xuất 已dĩ 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 為vi 金Kim 剛Cang 塗Đồ 香Hương 天Thiên 女Nữ 身thân 。 依y 世Thế 尊Tôn 金kim 剛cang 摩ma 尼ni 。 寶bảo 峯phong 樓lâu 閣các 。 隅ngung 左tả 邊biên 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 香hương 供cúng 養dường 。
我ngã 微vi 妙diệu 悅duyệt 意ý 。
由do 如Như 來Lai 香hương 故cố 。
授thọ 與dữ 一nhất 切thiết 身thân 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 。 遍biến 入nhập 大đại 菩Bồ 提Đề 支chi 分phần 三tam 昧muội 耶da 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 光quang 明minh 。 戒giới 。 定định 。 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 塗đồ 香hương 。 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 受thọ 教giáo 令lệnh 女nữ 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 復phục 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 三tam 昧muội 耶da 鉤câu 三tam 昧muội 耶da 。 所sở 生sanh 薩tát 埵đóa 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 印ấn 眾chúng 主chủ 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 矩củ 賒xa 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 則tắc 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 出xuất 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 印ấn 眾chúng 。 從tùng 彼bỉ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 印ấn 眾chúng 。 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 為vi 金kim 剛cang 鉤câu 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 依y 世Thế 尊Tôn 金kim 剛cang 摩ma 尼ni 。 寶bảo 峯phong 樓lâu 閣các 。 金kim 剛cang 門môn 中trung 。 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 鉤câu 召triệu 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 三tam 昧muội 耶da 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 一nhất 切thiết 佛Phật 。
鉤câu 誓thệ 我ngã 堅kiên 固cố 。
由do 我ngã 遍biến 鉤câu 召triệu 。
集tập 諸chư 曼mạn 荼đồ 羅la 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 三tam 昧muội 耶da 。 引dẫn 入nhập 摩Ma 訶Ha 薩Tát 埵Đóa 三tam 昧muội 耶da 所sở 生sanh 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 印ấn 入nhập 承thừa 旨chỉ 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 播bá 賒xa 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 則tắc 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 出xuất 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 三tam 昧muội 耶da 引dẫn 入nhập 印ấn 眾chúng 。 從tùng 彼bỉ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 三tam 昧muội 耶da 。 引dẫn 入nhập 印ấn 眾chúng 。 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 為vi 金Kim 剛Cang 索Sách 大Đại 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 依y 世Thế 尊Tôn 金kim 剛cang 摩ma 尼ni 。 寶bảo 峯phong 樓lâu 閣các 。 寶bảo 門môn 間gian 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 引dẫn 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 一nhất 切thiết 佛Phật 。
我ngã 堅kiên 金kim 剛cang 索sách 。
設thiết 入nhập 諸chư 微vi 塵trần 。
我ngã 復phục 引dẫn 入nhập 此thử 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 入nhập 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 三tam 昧muội 耶da 。 鎖tỏa 大đại 薩tát 埵đóa 三tam 昧muội 耶da 所sở 生sanh 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 三tam 昧muội 耶da 。 縛phược 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 使sứ 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 薩tát 普phổ 。 吒tra 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 則tắc 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 出xuất 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 三tam 昧muội 耶da 縛phược 為vi 印ấn 眾chúng 。 從tùng 彼bỉ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 三tam 昧muội 耶da 縛phược 印ấn 眾chúng 。 出xuất 已dĩ 。 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 為vi 金Kim 剛Cang 鎖Tỏa 大Đại 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 依y 世Thế 尊Tôn 金kim 剛cang 摩ma 尼ni 。 寶bảo 峯phong 樓lâu 閣các 。 法Pháp 門môn 中trung 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 一nhất 切thiết 佛Phật 。
大đại 堅kiên 金kim 剛cang 鎖tỏa 。
令linh 諸chư 縛phược 脫thoát 者giả 。
有hữu 情tình 利lợi 故cố 縛phược 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 遍biến 入nhập 大đại 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 耶da 所sở 生sanh 。 名danh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 印ấn 僮đồng 僕bộc 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 吠phệ 捨xả 。
從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 纔tài 出xuất 已dĩ 。 則tắc 彼bỉ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 持trì 金kim 剛cang 。 為vi 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 印ấn 主chủ 。 出xuất 已dĩ 。 從tùng 彼bỉ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 印ấn 主chủ 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 復phục 聚tụ 為vi 一nhất 體thể 。 為vi 金Kim 剛Cang 遍Biến 入Nhập 大Đại 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 依y 世Thế 尊Tôn 金kim 剛cang 摩ma 尼ni 。 寶bảo 峯phong 樓lâu 閣các 。 羯yết 磨ma 門môn 中trung 。 月nguyệt 輪luân 而nhi 住trụ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 一nhất 切thiết 佛Phật 。
我ngã 堅kiên 金kim 剛cang 入nhập 。
為vi 一nhất 切thiết 主chủ 宰tể 。
亦diệc 即tức 為vi 僮đồng 僕bộc 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 三tam 昧muội 耶da 鉤câu 召triệu 。 引dẫn 入nhập 。 縛phược 。 調điều 伏phục 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 教giáo 令lệnh 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 為vi 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 召triệu 集tập 故cố 。 作tác 金kim 剛cang 彈đàn 指chỉ 相tướng 。 說thuyết 此thử 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 召triệu 集tập 加gia 持trì 心tâm 。
嚩phạ 日nhật 囉ra 。 三tam 摩ma 惹nhạ 。
由do 剎sát 那na 攞la 嚩phạ 。 須tu 臾du 頃khoảnh 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 彈đàn 指chỉ 相tương 警cảnh 覺giác 已dĩ 。 遍biến 一nhất 切thiết 世thế 界giới 雲vân 海hải 中trung 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 等đẳng 如Như 來Lai 。 并tinh 菩Bồ 薩Tát 集tập 會hội 曼mạn 荼đồ 羅la 。 集tập 已dĩ 。 往vãng 詣nghệ 金kim 剛cang 摩ma 尼ni 。 寶bảo 峯phong 樓lâu 閣các 。 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 所sở 。 至chí 已dĩ 。 說thuyết 禮lễ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 足túc 心tâm 。
唵án 薩tát 嚩phạ 。 怛đát 他tha 孽nghiệt 多đa 。 播bá 那na 滿mãn 娜na 曩nẵng 迦ca 嚕rô 彌di 。
由do 此thử 性tánh 成thành 就tựu 真chân 言ngôn 。 隨tùy 意ý 念niệm 誦tụng 。 禮lễ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 已dĩ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 大đại 普Phổ 賢Hiền 。
菩Bồ 薩Tát 之chi 敬kính 儀nghi 。
是thị 如Như 來Lai 輪luân 壇đàn 。
影ảnh 現hiện 於ư 如Như 來Lai 。
時thời 十thập 方phương 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 集tập 會hội 如Như 來Lai 說thuyết 已dĩ 。 由do 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 加gia 持trì 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 集tập 會hội 曼mạn 荼đồ 羅la 。 入nhập 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 心tâm 。 從tùng 彼bỉ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 。 各các 各các 自tự 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 曼mạn 荼đồ 羅la 出xuất 已dĩ 。 依y 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 金kim 剛cang 摩ma 尼ni 。 寶bảo 峯phong 樓lâu 閣các 。 周chu 圍vi 作tác 壇đàn 。 三tam 摩ma 地địa 而nhi 住trụ 。 說thuyết 此thử 嗢ốt 陀đà 南nam 。
奇kỳ 哉tai 一nhất 切thiết 佛Phật 。
廣quảng 大đại 無vô 始thỉ 生sanh 。
由do 一nhất 切thiết 塵trần 數số 。
獲hoạch 得đắc 佛Phật 一nhất 性tánh 。
爾nhĩ 時thời 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 復phục 作tác 集tập 會hội 。 令linh 金kim 剛cang 界giới 。 大đại 曼mạn 荼đồ 羅la 加gia 持trì 故cố 。 得đắc 盡tận 無vô 餘dư 有hữu 情tình 界giới 。 拔bạt 濟tế 一nhất 切thiết 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 故cố 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 平bình 等đẳng 。 智trí 神thần 境cảnh 通thông 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 最tối 勝thắng 成thành 就tựu 故cố 。 奉phụng 請thỉnh 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 主chủ 宰tể 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 。 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 大đại 持trì 金kim 剛cang 。 以dĩ 此thử 一nhất 百bách 八bát 讚tán 而nhi 請thỉnh 。
金kim 剛cang 勇dũng 大đại 心tâm 。
金kim 剛cang 諸chư 如Như 來Lai 。
普Phổ 賢Hiền 金kim 剛cang 初sơ 。
我ngã 禮lễ 金Kim 剛Cang 手Thủ 。
金kim 剛cang 王vương 妙diệu 覺giác 。
金kim 剛cang 鉤câu 如Như 來Lai 。
不bất 空không 王vương 金kim 剛cang 。
我ngã 禮lễ 金kim 剛cang 召triệu 。
金kim 剛cang 染nhiễm 大đại 樂lạc 。
金kim 剛cang 箭tiễn 能năng 伏phục 。
魔ma 欲dục 大đại 金kim 剛cang 。
我ngã 禮lễ 金kim 剛cang 弓cung 。
金kim 剛cang 善thiện 薩tát 埵đóa 。
金kim 剛cang 戲hí 大đại 適thích 。
歡hoan 喜hỷ 王vương 金kim 剛cang 。
我ngã 禮lễ 金kim 剛cang 喜hỷ 。
金kim 剛cang 寶bảo 金kim 剛cang 。
金kim 剛cang 空không 大đại 寶bảo 。
寶bảo 藏tạng 金kim 剛cang 峯phong 。
我ngã 禮lễ 金Kim 剛Cang 藏Tạng 。
真chân 剛cang 威uy 大đại 炎diễm 。
金kim 剛cang 日nhật 佛Phật 光quang 。
金kim 剛cang 光quang 大đại 威uy 。
我ngã 禮lễ 金kim 剛cang 光quang 。
金kim 剛cang 幢tràng 善thiện 利lợi 。
金kim 剛cang 幡phan 妙diệu 喜hỷ 。
寶bảo 幢tràng 大đại 金kim 剛cang 。
我ngã 禮lễ 金kim 剛cang 剎sát 。
金kim 剛cang 笑tiếu 大đại 笑tiếu 。
金kim 剛cang 笑tiếu 大đại 奇kỳ 。
愛ái 喜hỷ 金kim 剛cang 勝thắng 。
我ngã 禮lễ 金kim 剛cang 愛ái 。
金kim 剛cang 法pháp 善thiện 利lợi 。
金kim 剛cang 蓮liên 妙diệu 淨tịnh 。
世thế 貴quý 金kim 剛cang 眼nhãn 。
我ngã 禮lễ 金kim 剛cang 眼nhãn 。
金kim 剛cang 利lợi 大Đại 乘Thừa 。
金kim 剛cang 劍kiếm 仗trượng 器khí 。
妙diệu 吉cát 金kim 剛cang 染nhiễm 。
我ngã 禮lễ 金kim 剛cang 慧tuệ 。
金kim 剛cang 因nhân 大đại 場tràng 。
金kim 剛cang 輪luân 理lý 趣thú 。
能năng 轉chuyển 金kim 剛cang 起khởi 。
我ngã 禮lễ 金kim 剛cang 場tràng 。
金kim 剛cang 說thuyết 妙diệu 明minh 。
金kim 剛cang 誦tụng 妙diệu 成thành 。
無vô 言ngôn 金kim 剛cang 成thành 。
我ngã 禮lễ 金kim 剛cang 語ngữ 。
金kim 剛cang 業nghiệp 教giáo 令linh 。
金kim 剛cang 廣quảng 不bất 空không 。
業nghiệp 金kim 剛cang 遍biến 行hành 。
我ngã 禮lễ 金kim 剛cang 巧xảo 。
金kim 剛cang 護hộ 大đại 勇dũng 。
金kim 剛cang 甲giáp 大đại 堅kiên 。
難nan 敵địch 妙diệu 精tinh 進tấn 。
我ngã 禮lễ 金kim 剛cang 勤cần 。
金kim 剛cang 盡tận 方phương 便tiện 。
金kim 剛cang 牙nha 大đại 怖bố 。
摧tồi 魔ma 金kim 剛cang 峻tuấn 。
我ngã 禮lễ 金kim 剛cang 忿phẫn 。
金kim 剛cang 令linh 威uy 嚴nghiêm 。
金kim 剛cang 能năng 縛phược 解giải 。
金kim 剛cang 拳quyền 勝thắng 誓thệ 。
我ngã 禮lễ 金kim 剛cang 拳quyền 。
若nhược 有hữu 持trì 此thử 名danh 。
百bách 八bát 寂tịch 靜tĩnh 讚tán 。
金kim 剛cang 名danh 灌quán 頂đảnh 。
彼bỉ 亦diệc 獲hoạch 如như 是thị 。
若nhược 有hữu 以dĩ 此thử 名danh 。
讚tán 大đại 持trì 金kim 剛cang 。
正chánh 意ý 歌ca 詠vịnh 者giả 。
彼bỉ 如như 持trì 金kim 剛cang 。
我ngã 等đẳng 以dĩ 此thử 名danh 。
一nhất 百bách 八bát 名danh 讚tán 。
願nguyện 大Đại 乘Thừa 現hiện 證chứng 。
遍biến 流lưu 大đại 理lý 趣thú 。
我ngã 等đẳng 讚tán 汝nhữ 尊tôn 。
願nguyện 說thuyết 最tối 勝thắng 儀nghi 。
一nhất 切thiết 佛Phật 大đại 輪luân 。
勝thắng 大đại 曼mạn 荼đồ 羅la 。
爾nhĩ 時thời 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 大đại 持trì 金kim 剛cang 。 聞văn 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 請thỉnh 語ngữ 。 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 三tam 昧muội 耶da 所sở 生sanh 。 加gia 持trì 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 說thuyết 金kim 剛cang 界giới 。 大đại 曼mạn 荼đồ 羅la 。
次thứ 當đương 我ngã 遍biến 說thuyết 。
勝thắng 大đại 曼mạn 荼đồ 羅la 。
由do 如như 金kim 剛cang 界giới 。
名danh 為vi 金kim 剛cang 界giới 。
如như 教giáo 應ưng 安an 坐tọa 。
於ư 曼mạn 荼đồ 羅la 中trung 。
大đại 薩tát 埵đóa 大đại 印ấn 。
思tư 惟duy 應ưng 加gia 持trì 。
住trụ 印ấn 則tắc 當đương 起khởi 。
顧cố 視thị 於ư 諸chư 方phương 。
倨 傲ngạo 而nhi 按án 行hành 。
誦tụng 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 。
以dĩ 新tân 線tuyến 善thiện 合hợp 。
應ưng 量lượng 以dĩ 端đoan 嚴nghiêm 。
以dĩ 線tuyến 智trí 應ưng 抨phanh 。
隨tùy 力lực 曼mạn 荼đồ 羅la 。
四tứ 方phương 應ưng 四tứ 門môn 。
四tứ 剎sát 而nhi 嚴nghiêm 飾sức 。
四tứ 線tuyến 而nhi 交giao 絡lạc 。
繒tăng 綵thải 鬘man 莊trang 嚴nghiêm 。
隅ngung 分phần 一nhất 切thiết 處xứ 。
門môn 戶hộ 於ư 合hợp 處xứ 。
鈿điền 飾sức 金kim 剛cang 寶bảo 。
應ưng 抨phanh 外ngoại 輪luân 壇đàn 。
彼bỉ 中trung 如như 輪luân 形hình 。
應ưng 入nhập 於ư 中trung 宮cung 。
金kim 剛cang 線tuyến 遍biến 抨phanh 。
八bát 柱trụ 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 。
於ư 金kim 剛cang 勝thắng 柱trụ 。
應ưng 飾sức 五ngũ 輪luân 壇đàn 。
於ư 中trung 曼mạn 荼đồ 羅la 。
安an 立lập 佛Phật 形hình 像tượng 。
佛Phật 一nhất 切thiết 周chu 圍vi 。
曼mạn 荼đồ 羅la 於ư 中trung 。
四tứ 勝thắng 三tam 昧muội 耶da 。
次thứ 第đệ 而nhi 圖đồ 畫họa 。
金kim 剛cang 進tiến 而nhi 步bộ 。
於ư 四tứ 曼mạn 荼đồ 羅la 。
阿A 閦Súc 毘Tỳ 等đẳng 四tứ 。
安an 立lập 一nhất 切thiết 佛Phật 。
應ưng 作tác 不bất 動động 壇đàn 。
劑tề 金kim 剛cang 持trì 等đẳng 。
金Kim 剛Cang 藏Tạng 等đẳng 滿mãn 。
寶Bảo 生Sanh 曼mạn 荼đồ 羅la 。
金kim 剛cang 眼nhãn 淨tịnh 業nghiệp 。
無Vô 量Lượng 壽Thọ 輪luân 壇đàn 。
應ưng 畫họa 不bất 空không 成thành 。
金kim 剛cang 巧xảo 等đẳng 壇đàn 。
安an 立lập 於ư 輪luân 隅ngung 。
應ưng 畫họa 金kim 剛cang 女nữ 。
外ngoại 壇đàn 於ư 隅ngung 角giác 。
應ưng 畫họa 佛Phật 供cúng 養dường 。
門môn 中trung 一nhất 切thiết 處xứ 。
守thủ 護hộ 門môn 四tứ 眾chúng 。
安an 立lập 於ư 外ngoại 壇đàn 。
應ưng 畫họa 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
即tức 勝thắng 三tam 昧muội 耶da 。
結kết 印ấn 如như 儀nghi 則tắc 。
金kim 剛cang 師sư 入nhập 已dĩ 。
摧tồi 印ấn 而nhi 遍biến 入nhập 。
此thử 諸chư 遍biến 入nhập 心tâm 。
aḥ 噁ô 請thỉnh 勅sắc 如như 本bổn 教giáo 。
自tự 身thân 加gia 持trì 等đẳng 。
作tác 已dĩ 稱xưng 自tự 名danh 。
應ưng 以dĩ 金kim 剛cang 成thành 。
薩tát 埵đóa 金kim 剛cang 鉤câu 。
金kim 剛cang 師sư 則tắc 結kết 。
召triệu 集tập 作tác 彈đàn 指chỉ 。
應ưng 請thỉnh 一nhất 切thiết 佛Phật 。
剎sát 那na 頃khoảnh 諸chư 佛Phật 。
并tinh 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 。
應ưng 滿mãn 一nhất 切thiết 壇đàn 。
集tập 會hội 曼mạn 荼đồ 羅la 。
則tắc 速tốc 疾tật 大đại 印ấn 。
觀quán 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 。
一nhất 遍biến 稱xưng 百bách 八bát 。
由do 結kết 集tập 則tắc 喜hỷ 。
如Như 來Lai 皆giai 堅kiên 固cố 。
金kim 剛cang 薩tát 自tự 成thành 。
慈từ 友hữu 而nhi 安an 住trụ 。
諸chư 門môn 一nhất 切thiết 處xứ 。
鉤câu 等đẳng 而nhi 作tác 業nghiệp 。
以dĩ 大đại 羯yết 磨ma 印ấn 。
安an 住trụ 三tam 昧muội 耶da 。
以dĩ 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。
薩tát 埵đóa 金kim 剛cang 等đẳng 。
應ưng 成thành 大đại 薩tát 埵đóa 。
誦tụng 弱nhược 吽hồng 鑁măm 斛hộc 。
則tắc 不bất 等đẳng 一nhất 切thiết 。
召triệu 集tập 大đại 薩tát 埵đóa 。
鉤câu 召triệu 引dẫn 入nhập 已dĩ 。
縛phược 已dĩ 令linh 調điều 伏phục 。
則tắc 以dĩ 密mật 供cúng 養dường 。
令linh 喜hỷ 大đại 威uy 德đức 。
應ưng 自tự 有hữu 情tình 利lợi 。
願nguyện 作tác 一nhất 切thiết 成thành 。
如như 是thị 諸chư 壇đàn 中trung 。
金kim 剛cang 師sư 事sự 業nghiệp 。
金Kim 剛Cang 頂Đảnh 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 真Chân 實Thật 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 現Hiện 證Chứng 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 中trung
開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 肅túc 國quốc 公công 。 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 。 賜tứ 紫tử 贈tặng 司ty 空không 。 諡thụy 大đại 監giám 正chánh 號hiệu 大đại 廣quảng 智trí 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 不bất 空không 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 大đại 曼mạn 荼đồ 羅la 。 廣quảng 大đại 儀nghi 軌quỹ 品phẩm 之chi 二nhị 。
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 27/9/2018 ◊ Cập nhật: 27/9/2018
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 27/9/2018 ◊ Cập nhật: 27/9/2018