大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 成Thành 佛Phật 神Thần 變Biến 加Gia 持Trì 經Kinh 蓮Liên 華Hoa 胎Thai 藏Tạng 菩Bồ 提Đề 幢Tràng 標Tiêu 幟Xí 普Phổ 通Thông 真Chân 言Ngôn 藏Tạng 廣Quảng 大Đại 成Thành 就Tựu 瑜Du 伽Già 卷quyển 中trung

爾nhĩ 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm
告cáo 金Kim 剛Cang 手Thủ 言ngôn
有hữu 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ
甚thậm 深thâm 祕bí 法Pháp 門môn


住trụ 此thử 字tự 門môn 者giả
事sự 業nghiệp 疾tật 成thành 就tựu
寶bảo 冠quan 舉cử 手thủ 印ấn
身thân 行hành 輪luân 布bố 之chi


眉mi 間gian 咽yết 心tâm 臍tề
阿a 字tự 至chí 娑sa 賀hạ
右hữu 旋toàn 轉chuyển 相tương 接tiếp
初sơ 行hành 果quả 圓viên 寂tịch


方phương 便tiện 一nhất 切thiết 處xứ
身thân 外ngoại 如như 光quang 焰diễm
伊y 等đẳng 十thập 二nhị 字tự
在tại 外ngoại 而nhi 散tán 布bố


曩nẵng 莫mạc 糝tảm 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 阿a

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 娑sa

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 滿mãn 多đa 嚩phạ 日nhật 羅la赧nỏa 嚩phạ

迦ca 佉khư 誐nga 伽già 左tả 惹nhạ 吒tra 咤trá 拏noa 荼đồ 多đa 佗tha 娜na 馱đà 跛bả 頗phả 麼ma 婆bà 野dã 囉ra 攞la 嚩phạ 捨xả 灑sái 娑sa 賀hạ 吃cật 灑sái

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 阿a

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 娑sa

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 滿mãn 多đa 嚩phạ 日nhật 羅la赧nỏa 嚩phạ

迦ca 佉khư 誐nga 伽già 左tả 惹nhạ 吒tra 咤trá 拏noa 荼đồ 多đa 他tha 娜na 馱đà 跛bả 頗phả 麼ma 婆bà 野dã 羅la 攞la 嚩phạ 捨xả 灑sái 娑sa 賀hạ 吃cật 灑sái

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 暗ám

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 糝tảm

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 滿mãn 多đa 嚩phạ 日nhật 羅la赧nỏa 鑁măm

劍kiếm 欠khiếm 儼nghiễm 儉kiệm 占chiêm 襜xiêm 染nhiễm 瞻chiêm 𪗦 [口*諂]# 喃nẩm 湛trạm 擔đảm 探thám 喃nẩm 淡đạm 𠷖 [口*泛]# [口*(鍐-凶+(鬯-匕))]# 焚phần 閻diêm 藍lam 鑁măm 睒thiểm 衫sam 參tham 頷hạm 訖ngật 衫sam

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 噁ô

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 索sách

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 滿mãn 多đa 嚩phạ 日nhật 羅la赧nỏa 嚩phạ

屩cược 卻khước 虐ngược 噱cược 灼chước 綽xước 𠺁 杓chước 磔trách 坼sách 搦nạch 擇trạch [口*但]# 託thác 諾nặc 鐸đạc 博bác 泊bạc 漠mạc 薄bạc 藥dược [口*落]# 落lạc 嚩phạ 鑠thước 嗦sách 索sách 臛hoắc 吃cật 叉xoa

伊y 縊ải 塢ổ 烏ô 哩rị [口*梩]# 哩rị [口*梩]# 翳ế 藹ái 污ô 奧áo

菩Bồ 提Đề 心tâm 三Tam 昧Muội 句Cú 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm冒mạo 地địa 阿a 仰ngưỡng 壤nhưỡng 𠸎 曩nẵng 莽mãng 娑sa 嚩phạ 賀hạ

菩Bồ 提Đề 行Hành 發Phát 慧Tuệ 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm左tả 哩rị 也dã阿a 𠵫 穰nhương 儜nảnh 囊nang 忙mang 娑sa 嚩phạ 賀hạ

成Thành 菩Bồ 提Đề 補Bổ 闕Khuyết 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm三tam 冒mạo 馱đà 暗ám 噞thiêm 髯nhiêm 喃nẩm 南nam 𤚥mâm 娑sa 嚩phạ 賀hạ

寂Tịch 靜Tĩnh 涅Niết 槃Bàn 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 。 [嗨-每+(臼/工)]# 囉ra 嚩phạ 拏noa 惡ác [唬-儿+(雪-雨)]# 弱nhược 搦nạch 諾nặc 莫mạc 娑sa 嚩phạ 賀hạ

祕bí 密mật 主chủ如như 是thị 字tự 門môn如Như 來Lai 神thần 力lực之chi 所sở 加gia 持trì我ngã 今kim 普phổ 觀quán諸chư 佛Phật 剎sát 土độ無vô 不bất 見kiến 此thử遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 法Pháp 門môn彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai無vô 有hữu 不bất 宣tuyên 說thuyết 者giả真chân 言ngôn 門môn 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 者giả於ư 此thử 法Pháp 門môn應ưng 勤cần 修tu 學học於ư 舸khả 遮già 吒tra 多đa 波ba初sơ 中trung 後hậu 相tương 加gia以dĩ 等đẳng 持trì 品phẩm 類loại 相tương 入nhập自tự 然nhiên 獲hoạch 得đắc菩Bồ 提Đề 心tâm 行hành成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác如như 大Đại 日Nhật 世Thế 尊Tôn而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn從tùng 等đẳng 至chí 三tam 昧muội 起khởi告cáo 祕bí 密mật 主chủ 言ngôn

善thiện 男nam 子tử諦đế 聽thính內nội 心tâm 漫mạn 荼đồ 羅la彼bỉ 身thân 地địa即tức 是thị 法Pháp 界Giới 自tự 性tánh真chân 言ngôn 密mật 印ấn 加gia 持trì而nhi 加gia 持trì 之chi本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố羯yết 磨ma 金kim 剛cang所sở 護hộ 持trì 故cố淨tịnh 除trừ 一nhất 切thiết 塵trần 垢cấu我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh壽thọ 者giả 等đẳng 過quá 患hoạn

方phương 壇đàn 四tứ 門môn西tây 向hướng 通thông 達đạt周chu 旋toàn 界giới 道đạo內nội 現hiện 意ý 生sanh 八bát 葉diệp大đại 蓮liên 華hoa 王vương抽trừu 莖hành 敷phu 蘂nhị綵thải 絢huyến 端đoan 妙diệu其kỳ 中trung 如Như 來Lai一nhất 切thiết 世thế 間gian最tối 尊tôn 特đặc 身thân超siêu 越việt 身thân 語ngữ 意ý 地địa至chí 於ư 心tâm 地địa逮đãi 得đắc 殊thù 勝thắng悅duyệt 意ý 之chi 果quả

於ư 八bát 葉diệp 上thượng寶Bảo 幢Tràng 如Như 來Lai開Khai 敷Phu 華Hoa 王Vương 如Như 來Lai無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai鼓Cổ 音Âm 如Như 來Lai普Phổ 賢Hiền妙Diệu 吉Cát 祥Tường觀Quán 音Âm慈Từ 氏Thị 尊Tôn一nhất 切thiết 蘂nhị 中trung佛Phật 菩Bồ 薩Tát 母mẫu六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật三tam 昧muội 眷quyến 屬thuộc而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm下hạ 列liệt 持trì 明minh諸chư 忿phẫn 怒nộ 眾chúng持Trì 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát以dĩ 為vi 其kỳ 莖hành處xử 于vu 無vô 盡tận 大đại 海hải一nhất 切thiết 地địa 居cư 天thiên 等đẳng其kỳ 數số 無vô 量lượng而nhi 環hoàn 繞nhiễu 之chi

爾nhĩ 時thời 行hành 者giả為vì 成thành 三tam 昧muội 耶da 故cố應ưng 以dĩ 意ý 生sanh香hương 華hoa 燈đăng 明minh 塗đồ 香hương種chủng 種chủng 餚hào 饍thiện一nhất 切thiết 皆giai 以dĩ 獻hiến 之chi

優ưu 陀đà 那na 曰viết

真chân 言ngôn 者giả 誠thành 諦đế
圖đồ 畫họa 漫mạn 荼đồ 羅la
自tự 身thân 為vi 大đại 我ngã
囉ra 字tự 淨tịnh 諸chư 垢cấu


安an 住trụ 瑜du 伽già 座tòa
尋tầm 念niệm 諸chư 如Như 來Lai
頂đảnh 授thọ 諸chư 弟đệ 子tử
阿a 字tự 大đại 空không 點điểm


智trí 者giả 傳truyền 妙diệu 華hoa
令linh 散tán 於ư 自tự 身thân
為vi 說thuyết 內nội 所sở 見kiến
行hành 人nhân 宗tông 奉phụng 處xứ


此thử 最tối 上thượng 壇đàn 故cố
應ưng 與dữ 三tam 昧muội 耶da


漫mạn 荼đồ 羅la 三tam 重trùng內nội 金kim 輪luân 二nhị 三tam 中trung 位vị噁ô 字tự 第đệ 三tam 重trùng黃hoàng 黃hoàng 白bạch 色sắc方phương 便tiện 一nhất 切thiết 處xứ

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ昇thăng 於ư 大Đại 日Nhật 世Thế 尊Tôn身thân 語ngữ 意ý 地địa法pháp 平bình 等đẳng 觀quán念niệm 未vị 來lai 眾chúng 生sanh為vì 斷đoạn 一nhất 切thiết 疑nghi 故cố說thuyết 大đại 真chân 言ngôn 王vương 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 漫mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 阿a 三tam 忙mang 鉢bát 多đa 達đạt 摩ma 馱đà 覩đổ 蘖nghiệt 登đăng 蘖nghiệt 多đa 喃nẩm 薩tát 嚩phạ 佗tha 暗ám 欠khiếm 暗ám 惡ác 糝tảm 索sách 唅hám 鶴hạc [口*落]# 鑁măm 嚩phạ 娑sa 嚩phạ賀hạ 吽hồng [口*落]# 訶ha 羅la鶴hạc 娑sa 嚩phạ賀hạ [口*落]# 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 世Thế 尊Tôn復phục 觀quán 諸chư 大đại 眾chúng 會hội告cáo 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 言ngôn

佛Phật 子tử有hữu 祕bí 密mật 八bát 印ấn最tối 為vi 祕bí 密mật聖thánh 天thiên 之chi 位vị威uy 神thần 所sở 同đồng自tự 真chân 言ngôn 道đạo以dĩ 為vi 幖tiêu 幟xí圖đồ 其kỳ 曼mạn 荼đồ 羅la如như 本bổn 尊tôn 相tương 應ứng若nhược 依y 法pháp 教giáo於ư 真chân 言ngôn 門môn修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 諸chư 菩Bồ 薩Tát應ưng 如như 是thị 知tri自tự 身thân 住trụ 本bổn 尊tôn 形hình堅kiên 固cố 不bất 動động知tri 本bổn 尊tôn 已dĩ如như 本bổn 尊tôn 住trụ而nhi 得đắc 悉tất 地địa

云vân 何hà 八bát 印ấn

寶Bảo 幢Tràng 日nhật 暉huy 色sắc
三tam 角giác 而nhi 具cụ 光quang
蓮liên 合hợp 散tán 地địa 風phong
開Khai 敷Phu 淨tịnh 金kim 色sắc


縛phược 字tự 金kim 剛cang 光quang
風phong 輪luân 屈khuất 在tại 空không
彌Di 陀Đà 真chân 金kim 色sắc
月nguyệt 輪luân 波ba 頭đầu 繞nhiễu


開khai 敷phu 妙diệu 蓮liên 華hoa
鼓Cổ 音Âm 曼mạn 荼đồ 羅la
半bán 月nguyệt 空không 點điểm 圍vi
雙song 地địa 入nhập 滿mãn 月nguyệt


普Phổ 賢Hiền 曼mạn 荼đồ 羅la
滿mãn 月nguyệt 金kim 剛cang 繞nhiễu
蓮liên 華hoa 竪thụ 二nhị 空không
觀Quán 音Âm 頗phả 梨lê 色sắc


彩thải 虹hồng 金kim 剛cang 旛phan
準chuẩn 前tiền 屈khuất 火hỏa 輪luân
文Văn 殊Thù 欝uất 金kim 色sắc
虛hư 空không 雜tạp 色sắc 圍vi


青thanh 蓮liên 開khai 火hỏa 輪luân
慈Từ 氏Thị 黃hoàng 金kim 色sắc
虛hư 空không 用dụng 青thanh 點điểm
金kim 剛cang 掌chưởng 旋toàn 轉chuyển


大Đại 威Uy 德Đức 生Sanh 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm [口*落]# 娑sa 嚩phạ 賀hạ

金Kim 剛Cang 不Bất 壞Hoại 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm鑁măm 嚩phạ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

蓮Liên 華Hoa 藏Tạng 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 糝tảm 索sách 娑sa 嚩phạ 賀hạ

萬Vạn 德Đức 莊Trang 嚴Nghiêm 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 唅hám 鶴hạc 娑sa 嚩phạ 賀hạ

一Nhất 切Thiết 支Chi 分Phần 生Sanh 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 暗ám 惡ác 娑sa 嚩phạ 賀hạ

世Thế 尊Tôn 陀Đà 羅La 尼Ni 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm沒một 馱đà 達đạt 囉ra 尼ni娑sa 沒một 㗚lật底để 沫mạt 羅la 馱đà 曩nẵng 迦ca [口*履]# 。 馱đà 羅la 馱đà 羅la 馱đà 羅la 野dã 馱đà 羅la 野dã 薩tát 鑁măm婆bà 誐nga 嚩phạ 底để阿a 迦ca 囉ra 縛phược 底để 三tam 麼ma 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 住Trụ 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 阿a 吠phệ 娜na 尾vĩ 泥nê 娑sa 嚩phạ 賀hạ

迅Tấn 疾Tật 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm摩ma 訶ha 瑜du 誐nga 瑜du 擬nghĩ 寧ninh瑜du 詣nghệ 詵sân 嚩phạ 唎rị欠khiếm 惹nhạ 利lợi 計kế娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn復phục 住trụ 三tam 世thế 無vô 礙ngại 力lực依y 如Như 來Lai 加gia 持trì不bất 思tư 議nghị 力lực依y 莊trang 嚴nghiêm 清thanh 淨tịnh 藏tạng 三tam 昧muội即tức 時thời 世Thế 尊Tôn從tùng 三Tam 摩Ma 鉢Bát 底Để 中trung出xuất 無vô 盡tận 界giới無vô 盡tận 語ngữ 表biểu依y 法Pháp 界Giới 力lực無vô 等đẳng 力lực正Chánh 等Đẳng 覺Giác 信tín 解giải以dĩ 一nhất 音âm 聲thanh四tứ 處xứ 流lưu 出xuất普phổ 遍biến 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới與dữ 虛hư 空không 等đẳng無vô 所sở 不bất 至chí

真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 薩tát 嚩phạ 怛đát 佗tha 蘖nghiệt 帝đế 毘tỳ 廋sưu尾vĩ 濕thấp 嚩phạ目mục 契khế 毘tỳ 藥dược薩tát 㗚lật 嚩phạ佗tha 阿a 阿a 暗ám 惡ác

即tức 時thời 住trụ 於ư智Trí 生Sanh 三Tam 昧Muội而nhi 說thuyết 出Xuất 生Sanh 種Chủng 種Chủng 巧Xảo 智Trí 百Bách 光Quang 遍Biến 照Chiếu 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm暗ám

祕bí 密mật 主chủ是thị 名danh 如Như 來Lai 祕bí 密mật 印ấn最tối 勝thắng 祕bí 密mật不bất 應ưng 輒triếp 授thọ 與dữ 人nhân除trừ 已dĩ 灌quán 頂đảnh其kỳ 性tánh 調điều 柔nhu精tinh 勤cần 堅kiên 固cố發phát 殊thù 勝thắng 願nguyện恭cung 敬kính 師sư 長trưởng念niệm 恩ân 德đức 者giả內nội 外ngoại 清thanh 淨tịnh捨xả 自tự 身thân 命mạng而nhi 求cầu 法Pháp 者giả

復phục 次thứ 祕bí 密mật 主chủ
如Như 來Lai 漫mạn 荼đồ 羅la
猶do 如như 淨tịnh 滿mãn 月nguyệt
內nội 現hiện 商thương 佉khư 色sắc


一nhất 切thiết 佛Phật 三tam 角giác
在tại 於ư 白bạch 蓮liên 華hoa
空không 點điểm 為vi 幖tiêu 幟xí
金kim 剛cang 印ấn 圍vi 繞nhiễu


從tùng 彼bỉ 真chân 言ngôn 王vương
周chu 匝táp 放phóng 光quang 明minh
佛Phật 坐tọa 道Đạo 樹thụ 下hạ
持trì 此thử 降hàng 四tứ 魔ma


號hiệu 名danh 遍biến 智trí 印ấn
能năng 具cụ 多đa 功công 德đức
生sanh 眾chúng 三tam 昧muội 王vương
伽Già 耶Da 迦Ca 葉Diếp 優Ưu


樓Lâu 頻Tần 螺Loa 迦Ca 葉Diếp
次thứ 於ư 其kỳ 北bắc 維duy
導đạo 師sư 諸chư 佛Phật 母mẫu
光quang 曜diệu 真chân 金kim 色sắc


縞cảo 素tố 以dĩ 為vi 衣y
遍biến 照chiếu 猶do 日nhật 光quang
正chánh 受thọ 住trụ 三tam 昧muội
復phục 次thứ 七thất 俱câu 胝chi


佛Phật 母mẫu 菩Bồ 薩Tát 等đẳng
復phục 於ư 彼bỉ 南nam 方phương
大đại 勇Dũng 猛Mãnh 菩Bồ 薩Tát
大đại 安an 樂lạc 不bất 空không


金kim 剛cang 三tam 昧muội 寶bảo
救cứu 世thế 諸chư 菩Bồ 薩Tát
大đại 德đức 聖thánh 尊tôn 印ấn
號hiệu 名danh 滿mãn 眾chúng 願nguyện


真chân 陀đà 摩ma 尼ni 珠châu
住trụ 於ư 白bạch 蓮liên 上thượng


一Nhất 切Thiết 佛Phật 心Tâm 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm暗ám 薩tát 嚩phạ 沒một 駄đà 冐mạo 地địa 薩tát 怛đát 嚩phạ紇hột 哩rị捺nại 野dã 儞nễ 也dã 吠phệ 奢xa 儞nễ 曩nẵng 莫mạc 薩tát 嚩phạ 尾vĩ 泥nê 娑sa 嚩phạ 賀hạ

虛Hư 空Không 眼Nhãn 明Minh 妃Phi 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 誐nga 誐nga 曩nẵng 嚩phạ 羅la 落lạc 訖ngật 叉xoa 嬭nễ誐nga 誐nga 曩nẵng 三tam 迷mê 曳duệ薩tát 縛phược 覩đổ 嗢ốt 蘖nghiệt多đa 避tị 娑sa 囉ra 三tam 婆bà 吠phệ 入nhập 縛phược攞la 那na 目mục 伽già 難nan 娑sa 嚩phạ 賀hạ

一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm薩tát 嚩phạ 佗tha 尾vĩ 麼ma 底để 尾vĩ 枳chỉ 囉ra 儜nảnh 達đạt 囉ra 麼ma馱đà 睹đổ [嗨-每+(臼/工)]# 佐tá 多đa 參tham 參tham 訶ha娑sa 嚩phạ 賀hạ

北bắc 方phương 觀Quán 自Tự 在Tại
祕bí 密mật 曼mạn 陀đà 羅la
佛Phật 子tử 一nhất 心tâm 聽thính
普phổ 遍biến 四tứ 方phương 相tướng


中trung 吉cát 祥tường 商thương 佉khư
出xuất 生sanh 鉢bát 曇đàm 華hoa
開khai 數số 含hàm 果quả 實thật
承thừa 以dĩ 大đại 蓮liên 印ấn


光quang 色sắc 如như 皓hạo 月nguyệt
商thương 佉khư 軍quân 那na 華hoa
微vi 笑tiếu 坐tọa 白bạch 蓮liên
髻kế 現hiện 無Vô 量Lượng 壽Thọ


住trụ 普Phổ 觀Quán 三Tam 昧Muội
蓮liên 華hoa 部bộ 眷quyến 屬thuộc


最tối 西tây 第đệ 一nhất 置trí

馬Mã 頭Đầu 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát大Đại 明Minh 白Bạch 身Thân 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát多Đa 羅La 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát毘Tỳ 俱Câu 胝Chi 菩Bồ 薩Tát大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát蓮Liên 華Hoa 部Bộ 發Phát 生Sanh 菩Bồ 薩Tát

第đệ 二nhị寂Tịch 留Lưu 明Minh 菩Bồ 薩Tát大Đại 吉Cát 祥Tường 明Minh 菩Bồ 薩Tát大Đại 吉Cát 祥Tường 大Đại 明Minh 菩Bồ 薩Tát如Như 意Ý 輪Luân 菩Bồ 薩Tát耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 菩Bồ 薩Tát窣Tốt 覩Đổ 波Ba 大Đại 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát大Đại 隨Tùy 求Cầu 菩Bồ 薩Tát

次thứ 白Bạch 處Xứ 尊Tôn 菩Bồ 薩Tát大Đại 吉Cát 變Biến 菩Bồ 薩Tát水Thủy 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 菩Bồ 薩Tát豐Phong 財Tài 菩Bồ 薩Tát白Bạch 身Thân 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát披Phi 葉Diệp 衣Y 菩Bồ 薩Tát

蓮liên 華hoa 燈đăng 塗đồ 香hương四tứ 攝nhiếp 內nội 供cúng 養dường蓮liên 華hoa 使sử 諸chư 眷quyến 屬thuộc佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 眾chúng

彼bỉ 右hữu 大đại 名danh 稱xưng
聖thánh 者giả 多Đa 羅La 尊Tôn
青thanh 白bạch 色sắc 相tướng 雜tạp
中trung 年niên 女nữ 人nhân 狀trạng


合hợp 掌chưởng 持trì 青thanh 蓮liên
圓viên 光quang 靡mĩ 不bất 遍biến
暉huy 發phát 由do 淨tịnh 金kim
微vi 笑tiếu 鮮tiên 白bạch 衣y


內nội 縛phược 竪thụ 空không 風phong
左tả 邊biên 毘Tỳ 俱Câu 胝Chi
手thủ 垂thùy 數sổ 珠châu 鬘man
三tam 目mục 持trì 髮phát 髻kế


尊tôn 形hình 由do 皓hạo 素tố
圓viên 光quang 色sắc 無vô 主chủ
黃hoàng 赤xích 白bạch 相tương 入nhập
前tiền 印ấn 風phong 火hỏa 交giao


次thứ 近cận 毘Tỳ 俱Câu 胝Chi
畫họa 得đắc 大Đại 勢Thế 尊Tôn
被bị 服phục 商thương 佉khư 色sắc
大đại 悲bi 蓮liên 華hoa 手thủ


滋tư 榮vinh 而nhi 未vị 敷phu
圍vi 繞nhiễu 以dĩ 圓viên 光quang
明minh 妃phi 住trụ 其kỳ 側trắc
號hiệu 持trì 名danh 稱xưng 者giả


一nhất 切thiết 妙diệu 瓔anh 珞lạc
莊trang 嚴nghiêm 金kim 色sắc 身thân
執chấp 鮮tiên 妙diệu 華hoa 枝chi
左tả 持trì 鉢bát 胤dận 遇ngộ


密mật 印ấn 準chuẩn 明minh 王vương
上thượng 舉cử 風phong 輪luân 屈khuất
近cận 聖thánh 者giả 多đa 羅la
住trụ 於ư 白Bạch 處Xứ 尊Tôn


髮phát 冠quan 襲tập 純thuần 白bạch
鉢bát 曇đàm 摩ma 華hoa 手thủ
定định 慧tuệ 虛hư 心tâm 合hợp
空không 水thủy 入nhập 月nguyệt 中trung


於ư 聖thánh 者giả 前tiền 作tác
大đại 力lực 持trì 明minh 王vương
晨thần 朝triêu 日nhật 暉huy 色sắc
白bạch 蓮liên 以dĩ 嚴nghiêm 身thân


赫hách 奕dịch 成thành 焰diễm 鬘man
吼hống 怒nộ 牙nha 出xuất 現hiện
利lợi 爪trảo 獸thú 王vương 髮phát
印ấn 如như 白Bạch 處Xứ 尊Tôn


移di 風phong 空không 輪luân 下hạ
相tương 去khứ 如như 穬quáng 麥mạch
地địa 藏tạng 圓viên 滿mãn 合hợp
二nhị 空không 風phong 輪luân 側trắc
如như 是thị 應ứng 器khí 成thành


觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm娑sa 薩tát 嚩phạ怛đát 他tha 蘖nghiệt 多đa嚩phạ 路lộ 吉cát 多đa 羯yết 嚕rô 儜nảnh 麼ma 野dã 囉ra 囉ra 囉ra 吽hồng 惹nhạ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

多Đa 羅La 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm耽đam 羯yết 嚕rô 呶nao 嗢ốt 婆bà吠phệ 多đa [口*(隸-木+上)]# 多đa 哩rị 抳nê 娑sa 嚩phạ 賀hạ

毘Tỳ 俱Câu 胝Chi 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm勃bột 哩rị 薩tát 嚩phạ 婆bà 野dã 怛đát 羅la 散tán 儞nễ 吽hồng 娑sa 頗phả吒tra 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

大Đại 勢Thế 至Chí 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 參tham 髯nhiêm 髯nhiêm 索sách 娑sa 嚩phạ 賀hạ

耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 琰diêm 野dã 輸du 馱đà 羅la 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

白Bạch 處Xứ 尊Tôn 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 半bán 怛đát 他tha 孽nghiệt 多đa 尾vĩ 灑sái 野dã 三tam 婆bà 吠phệ 鉢bát 娜na 麼ma 忙mang 履lý 儞nễ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

馬Mã 頭Đầu 明Minh 王Vương 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 唅hám 吽hồng 佉khư 那na 野dã 畔bạn 惹nhạ 薩tát 叵phả吒tra 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

諸Chư 菩Bồ 薩Tát 所Sở 說Thuyết 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm訖ngật 叉xoa拏noa 多đa 囉ra 閻diêm 劍kiếm

地Địa 藏Tạng 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 訶ha 訶ha 訶ha 素tố 怛đát 弩nỗ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

諸Chư 奉Phụng 教Giáo 者Giả 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 地địa 室thất 哩rị唅hám 沒một 娑sa 嚩phạ 賀hạ

佛Phật 子tử 應ưng 諦đế 聽thính
次thứ 東đông 第đệ 三tam 院viện
施thí 願nguyện 金kim 剛cang 壇đàn
四tứ 方phương 相tương 均quân 普phổ


衛vệ 以dĩ 金kim 剛cang 印ấn
當đương 於ư 彼bỉ 中trung 作tác
火hỏa 生sanh 曼mạn 荼đồ 羅la
內nội 心tâm 復phục 安an 置trí


妙diệu 善thiện 青thanh 蓮liên 華hoa
智trí 者giả 曼mạn 殊thù 音âm
本bổn 真chân 言ngôn 圍vi 之chi
如như 法pháp 布bố 種chủng 子tử


而nhi 以dĩ 為vi 種chủng 子tử
復phục 於ư 其kỳ 四tứ 旁bàng
嚴nghiêm 飾sức 以dĩ 青thanh 蓮liên
圖đồ 作tác 勤cần 勇dũng 眾chúng


先tiên 安an 妙Diệu 吉Cát 祥Tường
其kỳ 身thân 欝uất 金kim 色sắc
五ngũ 髻kế 冠quan 其kỳ 頂đảnh
猶do 如như 童đồng 子tử 形hình


左tả 持trì 青thanh 蓮liên 華hoa
上thượng 表biểu 金kim 剛cang 印ấn
慈từ 顏nhan 遍biến 微vi 笑tiếu
坐tọa 於ư 白bạch 蓮liên 華hoa


妙diệu 相tướng 圓viên 普phổ 光quang
周chu 匝táp 互hỗ 暉huy 映ánh
而nhi 住trụ 佛Phật 加gia 持trì
神thần 力lực 三tam 昧muội 王vương
及cập 無vô 量lượng 眷quyến 屬thuộc


觀Quán 自Tự 在Tại普Phổ 賢Hiền對đối 面diện 護hộ對đối 護hộ惹nhạ 野dã尾vĩ 惹nhạ 野dã𡀇 母mẫu 嚕rô爾nhĩ 多đa阿a 波ba 羅la 爾nhĩ 多đa北bắc 光Quang 網Võng 菩Bồ 薩Tát寶Bảo 冠Quan 菩Bồ 薩Tát無Vô 垢Cấu 光Quang 菩Bồ 薩Tát月Nguyệt 光Quang 菩Bồ 薩Tát五ngũ 髻kế 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát南nam 門môn 月nguyệt 烏Ô 波Ba 髻Kế 失Thất 儞Nễ 菩Bồ 薩Tát奉Phụng 教Giáo 菩Bồ 薩Tát文Văn 殊Thù 二nhị 使sứ 者giả鉤câu 召triệu四tứ 奉phụng 教giáo

青thanh 蓮liên 虛hư 心tâm 合hợp
火hỏa 輪luân 持trì 水thủy 背bối
二nhị 風phong 捻nẫm 空không 甲giáp
右hữu 光Quang 網Võng 菩Bồ 薩Tát


執chấp 持trì 眾chúng 寶bảo 網võng
種chủng 種chủng 妙diệu 瓔anh 珞lạc
住trụ 寶bảo 蓮liên 華hoa 座tòa
而nhi 觀quán 佛Phật 長trưởng 子tử


定định 拳quyền 執chấp 鉤câu 印ấn
寶bảo 輪luân 持trì 火hỏa 中trung
寶bảo 冠quan 持trì 寶bảo 印ấn
右hữu 蓮liên 無vô 垢cấu 光quang


青thanh 蓮liên 而nhi 未vị 敷phu
前tiền 印ấn 舒thư 微vi 屈khuất
計kế 設thiết 儞nễ 持trì 刀đao
慧tuệ 拳quyền 竪thụ 風phong 火hỏa


烏Ô 波Ba 計Kế 設Thiết 儞Nễ
前tiền 印ấn 火hỏa 輪luân 戟kích
地Địa 慧Tuệ 持trì 幢tràng 印ấn
定định 拳quyền 地địa 水thủy 竪thụ


質Chất 多Đa 羅La 童Đồng 子Tử
右hữu 拳quyền 風phong 輪luân 杖trượng
召Triệu 請Thỉnh 風phong 為vi 鉤câu
次thứ 五ngũ 種chủng 奉phụng 教giáo


不Bất 思Tư 議Nghị 童Đồng 子Tử
定định 慧tuệ 內nội 縛phược 拳quyền
空không 入nhập 風phong 甲giáp 背bối
如như 是thị 五ngũ 使sứ 者giả


五ngũ 種chủng 奉phụng 教giáo 者giả
二nhị 眾chúng 共cộng 圍vi 繞nhiễu
侍thị 衛vệ 無vô 勝thắng 者giả


文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 瞞man 係hệ 係hệ 俱câu 麼ma 羅la 迦ca 尾vĩ 目mục 吃cật 底để 鉢bát 他tha 悉tất 體thể多đa 娑sa 麼ma囉ra 娑sa 麼ma囉ra 鉢bát 羅la底để 然nhiên 娑sa 嚩phạ 賀hạ

光Quang 網Võng 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 髯nhiêm 係hệ 係hệ 俱câu 摩ma 羅la 忙mang 野dã 孽nghiệt 多đa 娑sa 嚩phạ婆bà 嚩phạ 悉tất 體thể 多đa 娑sa 嚩phạ 賀hạ

無Vô 垢Cấu 光Quang 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm係hệ 矩củ 忙mang 羅la尾vĩ 質chất 怛đát 囉ra 蘖nghiệt 底để 矩củ 忙mang 囉ra摩ma 弩nỗ 娑sa 摩ma囉ra 娑sa 嚩phạ 賀hạ

計Kế 設Thiết 尼Ni 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm枳chỉ 履lý 係hệ 係hệ 矩củ 忙mang [口*履]# 計kế 那na 耶da 壤nhưỡng 難nan 娑sa 麼ma羅la 鉢bát 羅la底để 然nhiên 娑sa 嚩phạ 賀hạ

烏Ô 波Ba 計Kế 設Thiết 儞Nễ 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 儞nễ 履lý 頻tần 那na 野dã 壤nhưỡng 難nan 係hệ 矩củ 忙mang 哩rị 計kế 娑sa 嚩phạ 賀hạ

地Địa 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 呬hê [口*履]# 係hệ 娑sa 麼ma囉ra 壤nhưỡng 曩nẵng計kế 覩đổ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

質Chất 怛Đát 羅La 童Đồng 子Tử 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 弭nhị [口*履]# 。 娑sa 嚩phạ 賀hạ

召Triệu 請Thỉnh 童Đồng 子Tử 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 阿a 迦ca 囉ra 灑sái野dã 薩tát 鑁măm 矩củ 嚕rô 阿a 然nhiên 矩củ 忙mang 囉ra 寫tả 娑sa 嚩phạ 賀hạ

不Bất 思Tư 議Nghị 童Đồng 子Tử 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 阿a 尾vĩ 娑sa 麼ma野dã 儜nảnh 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

行hành 者giả 於ư 左tả 方phương
次thứ 作tác 大đại 名danh 稱xưng
除trừ 一nhất 切thiết 蓋cái 障chướng
大đại 精tinh 進tấn 種chủng 子tử


謂vị 真chân 陀đà 摩ma 尼ni
住trụ 於ư 火hỏa 輪luân 中trung
翼dực 從tùng 端đoan 嚴nghiêm 身thân
當đương 知tri 彼bỉ 眷quyến 屬thuộc


悲bi 愍mẫn 菩Bồ 薩Tát破phá 惡ác 趣thú 菩Bồ 薩Tát施thí 無Vô 畏Úy 菩Bồ 薩Tát賢Hiền 護Hộ 菩Bồ 薩Tát不bất 思tư 議nghị 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát慈từ 發phát 生sanh 菩Bồ 薩Tát折chiết 諸chư 熱nhiệt 惱não 菩Bồ 薩Tát

祕bí 密mật 之chi 標tiêu 誌chí
次thứ 第đệ 應ưng 安an 布bố
名danh 稱xưng 除trừ 障chướng 尊tôn
住trụ 悲bi 力lực 三tam 昧muội


智trí 福phước 虛hư 心tâm 合hợp
地địa 水thủy 空không 入nhập 月nguyệt
竝tịnh 合hợp 風phong 火hỏa 輪luân
如như 持trì 摩ma 尼ni 珠châu


尊tôn 右hữu 除trừ 疑nghi 怪quái
內nội 縛phược 竪thụ 火hỏa 輪luân
寶bảo 瓶bình 置trí 一nhất 股cổ
施Thí 無Vô 畏Úy 菩Bồ 薩tát


舉cử 慧tuệ 施thí 無vô 畏úy
除Trừ 一Nhất 切Thiết 惡Ác 趣Thú
前tiền 印ấn 相tương 不bất 殊thù
救cứu 護hộ 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát


悲bi 手thủ 當đương 在tại 心tâm
大Đại 慈Từ 生Sanh 菩Bồ 薩Tát
慧tuệ 風phong 空không 持trì 華hoa
悲bi 旋toàn 潤nhuận 右hữu 置trí


悲bi 念niệm 在tại 心tâm 上thượng
垂thùy 屈khuất 火hỏa 輪luân 指chỉ
除trừ 一nhất 切thiết 熱nhiệt 惱não
作tác 垂thùy 施thí 願nguyện 手thủ


甘cam 露lộ 水thủy 流lưu 注chú
遍biến 在tại 諸chư 指chỉ 端đoan
次thứ 不bất 思tư 議nghị 慧tuệ
以dĩ 施thí 無vô 畏úy 手thủ


空không 風phong 持trì 珠châu 狀trạng
火hỏa 等đẳng 散tán 微vi 屈khuất


除Trừ 一Nhất 切Thiết 蓋Cái 障Chướng 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 阿a 薩tát 怛đát 嚩phạ 係hệ 多đa 弊tệ 嗢ốt 蘖nghiệt多đa 怛đát 怛đát 娑sa 嚩phạ 賀hạ

除Trừ 疑Nghi 怪Quái 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 訶ha 娑sa 難nan 尾vĩ 麼ma 底để 掣xiết 諾nặc 迦ca

施Thí 無Vô 畏Úy 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 囉ra 娑sa 難nan 阿a 佩bội 演diễn 那na 那na 娑sa 嚩phạ 賀hạ

除Trừ 一Nhất 切Thiết 惡Ác 趣Thú 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 特đặc 懵mộng娑sa 難nan 阿a 毘tỳ 廋sưu達đạt 囉ra 抳nê 薩tát 怛đát 嚩phạ馱đà 敦đôn

救Cứu 護Hộ 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 尾vĩ 訶ha 沙sa 難nan 係hệ 摩ma 賀hạ 摩ma 賀hạ 娑sa 摩ma囉ra 鉢bát 囉ra底để 然nhiên 娑sa 嚩phạ 賀hạ

大Đại 慈Từ 生Sanh 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 諂siểm 娑sa 嚩phạ制chế 妬đố 嗢ốt 蘖nghiệt多đa 娑sa 嚩phạ 賀hạ

悲Bi 旋Toàn 潤Nhuận 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm焰diễm 迦ca 嚕rô 儜nảnh 沒một 囇lệ 多đa 娑sa 嚩phạ 賀hạ

除Trừ 一Nhất 切Thiết 熱Nhiệt 惱Não 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 縊ải 係hệ 嚩phạ 囉ra 娜na 嚩phạ 囉ra 鉢bát 囉ra鉢bát 多đa 娑sa 嚩phạ 賀hạ

不Bất 思Tư 議Nghị 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 污ô 薩tát 嚩phạ 捨xả 鉢bát 哩rị 布bố 囉ra 迦ca 娑sa 嚩phạ 賀hạ

北bắc 方phương 地Địa 藏Tạng 尊Tôn
其kỳ 座tòa 極cực 巧xảo 嚴nghiêm
身thân 處xử 於ư 焰diễm 胎thai
雜tạp 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 地địa


綺ỷ 錯thác 互hỗ 相tương 間gian
四tứ 寶bảo 為vi 蓮liên 華hoa
聖thánh 者giả 所sở 安an 住trụ
金kim 剛cang 不bất 可khả 壞hoại


行hành 境cảnh 界giới 三tam 昧muội
及cập 與dữ 大đại 名danh 稱xưng
無vô 量lượng 諸chư 眷quyến 屬thuộc


日Nhật 光Quang 菩Bồ 薩Tát堅Kiên 固Cố 深Thâm 心Tâm 菩Bồ 薩Tát并tinh 持Trì 地Địa 菩Bồ 薩Tát寶Bảo 手Thủ 菩Bồ 薩Tát寶Bảo 光Quang 菩Bồ 薩Tát寶Bảo 印Ấn 手Thủ 菩Bồ 薩Tát不Bất 空Không 見Kiến 菩Bồ 薩Tát除Trừ 一Nhất 切Thiết 憂Ưu 冥Minh 菩Bồ 薩Tát

祕bí 密mật 內nội 為vi 縛phược
火hỏa 輪luân 竪thụ 散tán 開khai
二nhị 空không 持trì 風phong 側trắc
右hữu 觀quán 寶Bảo 處Xứ 尊Tôn


慧tuệ 散tán 空không 風phong 寶bảo
寶bảo 上thượng 三tam 股cổ 印ấn
寶bảo 掌chưởng 於ư 寶bảo 上thượng
一nhất 股cổ 金kim 剛cang 印ấn


慧tuệ 拳quyền 舒thư 水thủy 輪luân
持trì 地địa 右hữu 寶bảo 上thượng
二nhị 手thủ 金kim 剛cang 印ấn
寶bảo 印ấn 手thủ 寶bảo 上thượng


五ngũ 股cổ 金kim 剛cang 印ấn
堅kiên 固cố 意ý 右hữu 寶bảo
羯yết 磨ma 金kim 剛cang 印ấn
定định 慧tuệ 蓮liên 華hoa 合hợp
竝tịnh 空không 微vi 舉cử 開khai


地Địa 藏Tạng 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm訶ha 訶ha 訶ha 尾vĩ 娑sa 麼ma曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

寶Bảo 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm難nan 髯nhiêm 係hệ 摩ma 賀hạ 摩ma 訶ha 娑sa 嚩phạ 賀hạ

寶Bảo 手Thủ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm衫sam 囉ra 怛đát 怒nộ 嗢ốt 婆bà嚩phạ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

持Trì 地Địa 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 噞thiêm 達đạt 囉ra 尼ni 達đạt 囉ra 娑sa 嚩phạ 賀hạ

寶Bảo 印Ấn 手Thủ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm唅hám 囉ra 怛đát 曩nẵng 儞nễ 唎rị 爾nhĩ 多đa 娑sa 嚩phạ 賀hạ

堅Kiên 固Cố 意Ý 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 赧nỏa 嚩phạ 日nhật 囉ra三tam 婆bà 嚩phạ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

西tây 方phương 虛Hư 空Không 藏Tạng
勤cần 勇dũng 被bị 白bạch 衣y
圓viên 白bạch 悅duyệt 意ý 壇đàn
大đại 白bạch 蓮liên 華hoa 座tòa


持trì 大đại 慧tuệ 刀đao 印ấn
如như 是thị 堅kiên 利lợi 刃nhận
鋒phong 銳duệ 猶do 氷băng 霜sương
住trụ 清thanh 淨tịnh 境cảnh 界giới


自tự 種chủng 子tử 為vi 種chủng
智trí 者giả 尊tôn 北bắc 布bố


檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát方Phương 便Tiện 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát願Nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát

次thứ 置trí 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 菩Bồ 薩Tát金Kim 剛Cang 針Châm 菩Bồ 薩Tát蘇Tô 婆Bà 呼Hô 菩Bồ 薩Tát無Vô 垢Cấu 逝Thệ 菩Bồ 薩Tát共Cộng 發Phát 意Ý 轉Chuyển 輪Luân 菩Bồ 薩Tát生Sanh 念Niệm 處Xứ 菩Bồ 薩Tát忿Phẫn 怒Nộ 鉤Câu 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát不Bất 空Không 鉤Câu 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát千Thiên 手Thủ 千Thiên 眼Nhãn 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát

次thứ 曼Mạn 荼Đồ 羅La 菩Bồ 薩Tát金Kim 剛Cang 明Minh 王Vương 菩Bồ 薩Tát金Kim 剛Cang 將Tướng 菩Bồ 薩Tát軍Quân 吒Tra 利Lợi 菩Bồ 薩Tát不Bất 空Không 金Kim 剛Cang 菩Bồ 薩Tát不Bất 空Không 供Cúng 養Dường 寶Bảo 菩Bồ 薩Tát孔Khổng 雀Tước 明Minh 王Vương 菩Bồ 薩Tát一Nhất 髻Kế 羅La 剎Sát 王Vương 菩Bồ 薩Tát十Thập 一Nhất 面Diện 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát

印ấn 形hình 如như 法pháp 教giáo
尊tôn 密mật 同đồng 慈Từ 氏Thị
空không 持trì 水thủy 中trung 節tiết
次thứ 虛hư 空không 無vô 垢cấu


二nhị 手thủ 慧tuệ 刀đao 印ấn
虛hư 空không 慧tuệ 法Pháp 輪luân
蓮liên 華hoa 印ấn 蓮liên 華hoa
清thanh 淨tịnh 慧tuệ 商thương 佉khư


行hành 慧tuệ 敷phu 蓮liên 華hoa
安an 住trụ 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát


多Đa 羅La 印Ấn 稍sảo 開khai出xuất 現hiện 智trí

執chấp 杵xử 五ngũ 股cổ 印ấn
次thứ 十Thập 波Ba 羅La 蜜Mật
右hữu 仰ngưỡng 火hỏa 持trì 空không
內nội 縛phược 竪thụ 二nhị 空không


前tiền 印ấn 風phong 如như 幢tràng
精tinh 進tấn 風phong 舒thư 散tán
禪thiền 仰ngưỡng 右hữu 安an 左tả
般Bát 若Nhã 即tức 梵Phạn 夾giáp


地địa 水thủy 加gia 空không 輪luân
火hỏa 竪thụ 風phong 側trắc 合hợp
右hữu 竪thụ 施thí 無vô 畏úy
力lực 密mật 同đồng 於ư 戒giới


火hỏa 風phong 輪luân 相tương 合hợp
外ngoại 縛phược 地địa 輪luân 交giao
風phong 圓viên 火hỏa 輪luân 幢tràng


虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát住trụ 清Thanh 淨Tịnh 境Cảnh 界Giới 三Tam 昧Muội

真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 伊y 阿a 迦ca 奢xa 三tam 曼mạn 多đa 弩nỗ 蘖nghiệt 多đa 尾vĩ 質chất 怛đát 嚩phạ 囉ra 達đạt 囉ra 娑sa 嚩phạ 賀hạ

虛Hư 空Không 無Vô 垢Cấu 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm憾hám 誐nga 誐nga 曩nẵng 阿a 難nan 多đa 遇ngộ 者giả 囉ra 娑sa 嚩phạ 賀hạ

虛Hư 空Không 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm𠻱 斫chước 吃cật 羅la 嚩phạ 唎rị 底để 娑sa 嚩phạ 賀hạ

蓮Liên 華Hoa 印Ấn 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm俱câu 嚩phạ [口*(隸-木+上)]# 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

清Thanh 淨Tịnh 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm蘖nghiệt 丹đan 達đạt 麼ma 三tam 婆bà 嚩phạ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

行Hành 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm地địa 鉢bát 納nạp 麼ma 阿a 賴lại 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

安An 住Trụ 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm吽hồng 壤nhưỡng 弩nỗ 納nạp 婆bà嚩phạ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

出Xuất 現Hiện 智Trí 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm爾nhĩ 嚩phạ 日nhật 囉ra悉tất 體thể囉ra 沒một 弟đệ 布bố 囉ra 嚩phạ嚩phạ 怛đát 麼ma滿mãn 怛đát 囉ra娑sa 囉ra 娑sa 嚩phạ 賀hạ

執Chấp 蓮Liên 華Hoa 杵Xử 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 嚩phạ 日nhật 羅la迦ca 囉ra 娑sa 嚩phạ 賀hạ

檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 婆bà 誐nga 嚩phạ 底để娜na 曩nẵng 地địa 跛bả 帝đế 尾vĩ 娑sa 㗚lật惹nhạ 布bố 羅la 野dã 娜na 難nan 娑sa 嚩phạ 賀hạ

戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 試thí 攞la 馱đà 哩rị 抳nê 婆bà 誐nga 嚩phạ 底để 吽hồng

忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 婆bà 誐nga 嚩phạ 底để乞khất 鏟sạn底để 馱đà 哩rị 抳nê 吽hồng 發phát 吒tra

精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 尾vĩ 哩rị 野dã迦ca 哩rị 吽hồng 尾vĩ 哩rị 裔duệ尾vĩ哩rị 裔duệ娑sa 嚩phạ 賀hạ

禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 婆bà 誐nga 嚩phạ 底để薩tát 嚩phạ 播bá 跛bả 賀hạ 哩rị 抳nê 摩ma 賀hạ 奈nại 底để 曳duệ吽hồng 吽hồng 吽hồng 發phát 吒tra 娑sa 嚩phạ 賀hạ

般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 地địa 室thất 哩rị輸du 嚕rô多đa 尾vĩ 惹nhạ 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

方Phương 便Tiện 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 摩ma 賀hạ 每mỗi 怛đát 囉ra唧tức 帝đế 娑sa 嚩phạ 賀hạ

願Nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 迦ca 嚕rô 抳nê 迦ca 嚕rô 抳nê 賀hạ 賀hạ 賀hạ 糝tảm

力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 娜na 麼ma 𩕳nễ 母mẫu 儞nễ 帝đế 吽hồng 賀hạ 賀hạ 賀hạ 吽hồng 弱nhược

智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 麼ma 麼ma 枳chỉ 孃nương曩nẵng 迦ca 哩rị 吽hồng 娑sa 嚩phạ 賀hạ

復phục 次thứ 祕bí 密mật 主chủ
今kim 說thuyết 第đệ 二nhị 壇đàn
正chánh 等đẳng 四tứ 方phương 相tướng
金kim 剛cang 印ấn 圍vi 繞nhiễu


一nhất 切thiết 妙diệu 金kim 色sắc
內nội 心tâm 蓮liên 華hoa 敷phu
臺đài 現hiện 迦ca 羅la 奢xa
光quang 色sắc 如như 淨tịnh 月nguyệt


亦diệc 以dĩ 大đại 空không 點điểm
周chu 匝táp 自tự 莊trang 嚴nghiêm
上thượng 表biểu 大đại 風phong 印ấn
靉ái 靆đãi 猶do 玄huyền 雲vân


鼓cổ 動động 幢tràng 幡phan 相tướng
空không 點điểm 為vi 幖tiêu 幟xí
其kỳ 上thượng 生sanh 猛mãnh 焰diễm
同đồng 於ư 劫kiếp 災tai 火hỏa


而nhi 作tác 三tam 角giác 形hình
三tam 角giác 以dĩ 圍vi 之chi
光quang 鬘man 相tương 周chu 普phổ
晨thần 朝triêu 日nhật 暉huy 色sắc


是thị 中trung 缽bát 頭đầu 摩ma
朱chu 黰chẩn 猶do 劫kiếp 火hỏa
彼bỉ 上thượng 金kim 剛cang 印ấn
流lưu 散tán 發phát 輝huy 焰diễm


持trì 以dĩ 吽hồng 字tự 聲thanh
勝thắng 妙diệu 種chủng 子tử 字tự
先tiên 佛Phật 說thuyết 是thị 汝nhữ
勤cần 勇dũng 曼mạn 荼đồ 羅la


忿phẫn 怒nộ 金kim 剛cang 眾chúng
次thứ 東đông 第đệ 一nhất 布bố


發Phát 生Sanh 金Kim 剛Cang 部Bộ 菩Bồ 薩Tát金Kim 剛Cang 鉤Câu 菩Bồ 薩Tát手Thủ 持Trì 金Kim 剛Cang 菩Bồ 薩Tát金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 菩Bồ 薩Tát金Kim 剛Cang 鋒Phong 菩Bồ 薩Tát金Kim 剛Cang 拳Quyền 菩Bồ 薩Tát忿Phẫn 怒Nộ 月Nguyệt 黶Yểm 菩Bồ 薩Tát

第đệ 二nhị虛Hư 空Không 無Vô 垢Cấu 持Trì 金Kim 剛Cang 菩Bồ 薩Tát金Kim 剛Cang 牢Lao 持Trì 菩Bồ 薩Tát忿Phẫn 怒Nộ 持Trì 金Kim 剛Cang 菩Bồ 薩Tát虛Hư 空Không 無Vô 邊Biên 超Siêu 越Việt 菩Bồ 薩Tát金Kim 剛Cang 鎖Tỏa 菩Bồ 薩Tát金Kim 剛Cang 持Trì 菩Bồ 薩Tát住Trụ 無Vô 戲Hí 論Luận 菩Bồ 薩Tát

第đệ 三tam次thứ 金Kim 剛Cang 持Trì 輪Luân 菩Bồ 薩Tát金Kim 剛Cang 銳Duệ 菩Bồ 薩Tát適Thích 悅Duyệt 持Trì 金Kim 剛Cang 菩Bồ 薩Tát金Kim 剛Cang 牙Nha 菩Bồ 薩Tát離Ly 戲Hí 論Luận 菩Bồ 薩Tát持Trì 妙Diệu 金Kim 剛Cang 菩Bồ 薩Tát持Trì 金Kim 剛Cang 利Lợi 菩Bồ 薩Tát使Sứ 者Giả 軍Quân 吒Tra 利Lợi及cập 金kim 剛cang 使sứ 者giả

次thứ 使Sứ 者Giả 大Đại 力Lực金Kim 剛Cang 鉤Câu 孫Tôn 婆Bà金kim 剛cang 眷quyến 屬thuộc 拳quyền金Kim 剛Cang 使Sứ 童Đồng 子Tử金Kim 剛Cang 王Vương 菩Bồ 薩Tát

部bộ 母mẫu 忙Mang 莽Mãng 鷄Kê
亦diệc 持trì 堅kiên 慧tuệ 杵xử
嚴nghiêm 身thân 以dĩ 瓔anh 珞lạc
彼bỉ 右hữu 金kim 剛cang 針châm


使sứ 者giả 眾chúng 圍vi 繞nhiễu
微vi 笑tiếu 同đồng 瞻chiêm 仰ngưỡng
獨độc 股cổ 堅kiên 利lợi 慧tuệ
內nội 縛phược 申thân 風phong 輪luân


左tả 置trí 商thương 佉khư 羅la
執chấp 持trì 金kim 剛cang 鎖tỏa
自tự 部bộ 諸chư 使sử 俱câu
其kỳ 身thân 淺thiển 黃hoàng 色sắc


智trí 杵xử 為vi 幖tiêu 幟xí
四tứ 輪luân 肯khẳng 相tương 叉xoa
旋toàn 轉chuyển 慧tuệ 加gia 定định
於ư 執chấp 金kim 剛cang 下hạ


忿phẫn 怒nộ 降Hàng 三Tam 世Thế
摧tồi 伏phục 大đại 障chướng 者giả
號hiệu 名danh 月Nguyệt 黶Yểm 尊Tôn
三tam 目mục 四tứ 牙nha 現hiện


夏hạ 時thời 雨vũ 雲vân 色sắc
阿a 吒tra 吒tra 笑tiếu 聲thanh
金kim 剛cang 寶bảo 瓔anh 珞lạc
攝nhiếp 護hộ 眾chúng 生sanh 故cố


無vô 量lượng 眾chúng 圍vi 繞nhiễu
乃nãi 至chí 百bách 千thiên 手thủ
操thao 持trì 眾chúng 器khí 械giới
如như 是thị 忿phẫn 怒nộ 等đẳng


皆giai 住trụ 蓮liên 華hoa 中trung
準chuẩn 前tiền 金kim 剛cang 鎖tỏa
二nhị 空không 開khai 持trì 風phong
諸chư 金kim 剛cang 持trì 地địa


金kim 剛cang 拳quyền 內nội 縛phược
忿phẫn 怒nộ 軍quân 吒tra 利lợi
瑩oánh 如như 碧bích 頗phả 梨lê
威uy 光quang 如như 劫kiếp 火hỏa


赫hách 奕dịch 背bội 日nhật 輪luân
顰tần 眉mi 笑tiếu 怒nộ 容dung
虎hổ 牙nha 上thượng 下hạ 現hiện
千thiên 目mục 視thị 不bất 瞬thuấn


威uy 曜diệu 盛thịnh 如như 日nhật
千thiên 手thủ 各các 操thao 持trì
金kim 剛cang 諸chư 器khí 杖trượng
首thủ 冠quan 金kim 剛cang 寶bảo


龍long 瓔anh 虎hổ 皮bì 裙quần
在tại 於ư 月nguyệt 輪luân 中trung
坐tọa 瑟sắt 瑟sắt 盤bàn 石thạch
忿phẫn 迅tấn 俱câu 摩ma 羅la


住trụ 於ư 青thanh 蓮liên 華hoa
身thân 作tác 黃hoàng 雲vân 色sắc
髮phát 赤xích 上thượng 亂loạn
瓔anh 珞lạc 釧xuyến 嚴nghiêm 身thân


虎hổ 皮bì 用dụng 縵man 跨khóa
慧tuệ 杵xử 定định 無vô 畏úy
纔tài 持trì 真chân 言ngôn 句cú
化hóa 佛Phật 從tùng 口khẩu 出xuất


次thứ 烏Ô 芻Sô 沙Sa 摩Ma
作tác 大đại 忿phẫn 怒nộ 形hình
黑hắc 金kim 光quang 焰diễm 起khởi
右hữu 劍kiếm 下hạ 羂quyến 索sách


棒bổng 及cập 三tam 股cổ 叉xoa
器khí 杖trượng 皆giai 焰diễm 起khởi
奉phụng 教giáo 等đẳng 金kim 剛cang
如như 是thị 等đẳng 上thượng 首thủ


十thập 佛Phật 剎sát 塵trần 數số
持trì 金kim 剛cang 眾chúng 俱câu


金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát住trụ 大Đại 金Kim 剛Cang 無Vô 勝Thắng 三Tam 昧Muội

真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 嚩phạ 日nhật 囉ra赧nỏa 嚩phạ 戰chiến 拏noa 摩ma 賀hạ 嚕rô 灑sái 拏noa 吽hồng

忙Mang 莽Mãng 鷄Kê 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 嚩phạ 日nhật 囉ra赧nỏa 怛đát 哩rị 吒tra 怛đát 哩rị吒tra 惹nhạ 演diễn 底để 娑sa 嚩phạ 賀hạ

金Kim 剛Cang 針Châm 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 嚩phạ 日nhật 囉ra赧nỏa 薩tát 嚩phạ 達đạt 磨ma 儞nễ 㗚lật 吠phệ 達đạt 儞nễ 嚩phạ 日nhật 羅la素tố 爾nhĩ 縛phược 囉ra 禰nể 娑sa 嚩phạ 賀hạ

金Kim 剛Cang 鎖Tỏa 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 嚩phạ 日nhật 囉ra赧nỏa 吽hồng 滿mãn 馱đà 滿mãn 馱đà野dã 冒mạo 吒tra 冒mạo 吒tra 野dã 嚩phạ 曰viết 嚕rô娜na 婆bà吠phệ 薩tát 嚩phạ 怛đát 囉ra鉢bát 羅la底để 賀hạ 帝đế 娑sa 嚩phạ 賀hạ

降Hàng 三Tam 世Thế 金Kim 剛Cang 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 嚩phạ 日nhật 囉ra赧nỏa 紇hột 林lâm 吽hồng 泮phấn 吒tra 娑sa 嚩phạ 賀hạ

一Nhất 切Thiết 持Trì 金Kim 剛Cang 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 糝tảm 曼mạn 多đa 嚩phạ 日nhật 囉ra赧nỏa 吽hồng 吽hồng 吽hồng 發phát 吒tra發phát 吒tra 髯nhiêm 髯nhiêm 娑sa 嚩phạ 賀hạ

金Kim 剛Cang 拳Quyền 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 嚩phạ 日nhật 囉ra赧nỏa 娑sa 怖bố吒tra 野dã 嚩phạ 日nhật 囉ra三tam 婆bà 吠phệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

一Nhất 切Thiết 奉Phụng 教Giáo 金Kim 剛Cang 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 嚩phạ 日nhật 囉ra赧nỏa 係hệ 係hệ 緊khẩn 旨chỉ 囉ra 拽duệ 徙tỉ 疑nghi 哩rị佷hận 拏noa疑nghi 哩rị佷hận 拏noa 佉khư 那na 佉khư 那na 鉢bát 哩rị 布bố 羅la 野dã 薩tát 嚩phạ 緊khẩn 迦ca 囉ra 赧nỏa 娑sa 嚩phạ鉢bát 囉ra底để 尾vĩ 然nhiên 娑sa 嚩phạ 賀hạ

次thứ 往vãng 西tây 方phương 畫họa
無vô 量lượng 持trì 金kim 剛cang
種chủng 種chủng 金kim 剛cang 印ấn
形hình 色sắc 各các 差sai 別biệt


普phổ 放phóng 圓viên 淨tịnh 光quang
為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố
中trung 置trí 般Bát 若Nhã 尊Tôn
不bất 動động 曼mạn 荼đồ 羅la


風phong 輪luân 與dữ 火hỏa 俱câu
依y 涅niết 哩rị 底để 方phương
大Đại 日Nhật 如Như 來Lai 下hạ
不Bất 動Động 如Như 來Lai 使sứ


持trì 慧tuệ 刀đao 羂quyến 索sách
頂đảnh 髮phát 垂thùy 左tả 肩kiên
一nhất 目mục 而nhi 諦đế 觀quán
威uy 怒nộ 身thân 猛mãnh 焰diễm


安an 住trụ 在tại 盤bàn 石thạch
面diện 門môn 水thủy 波ba 相tướng
充sung 滿mãn 童đồng 子tử 形hình
光quang 焰diễm 火hỏa 界giới 印ấn


風phong 方phương 忿phẫn 怒nộ 尊tôn
所sở 謂vị 勝Thắng 三Tam 世Thế
威uy 猛mãnh 焰diễm 圍vi 繞nhiễu
寶bảo 冠quan 持trì 金kim 剛cang


不bất 顧cố 自tự 身thân 命mạng
專chuyên 請thỉnh 而nhi 受thọ 教giáo
般Bát 若Nhã 右hữu 邊biên 置trí
焰diễm 曼mạn 威uy 怒nộ 王vương


乘thừa 青thanh 水thủy 牛ngưu 座tòa
持trì 種chủng 種chủng 器khí 杖trượng
髑độc 髏lâu 為vi 瓔anh 珞lạc
頭đầu 冠quan 虎hổ 皮bì 裙quần


遍biến 身thân 焰diễm 同đồng 然nhiên
顧cố 視thị 於ư 四tứ 方phương
如như 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn
次thứ 右hữu 降Hàng 三Tam 世Thế


不Bất 動Động 尊Tôn 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 薩tát 嚩phạ 怛đát 佗tha 蘖nghiệt 帝đế 毘tỳ 藥dược薩tát 嚩phạ 目mục 契khế 毘tỳ 藥dược薩tát 嚩phạ 他tha 怛đát 囉ra吒tra 贊tán 拏noa 摩ma 賀hạ 路lộ 灑sái 拏noa 欠khiếm 佉khư 呬hê 佉khư 呬hê 薩tát 嚩phạ 尾vĩ 覲cận 南nam吽hồng 怛đát 羅la吒tra 憾hám 𤚥mâm

勝Thắng 三Tam 世Thế 金Kim 剛Cang 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 嚩phạ 日nhật 囉ra赧nỏa 訶ha 訶ha 訶ha 尾vĩ 娑sa 麼ma曳duệ 薩tát 嚩phạ 怛đát 佗tha 蘖nghiệt 多đa 尾vĩ 灑sái 野dã 三tam 婆bà 吠phệ 怛đát [口*束*頁]# 路lộ 枳chỉ 也dã 尾vĩ 惹nhạ 野dã 吽hồng 惹nhạ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

大Đại 威Uy 德Đức 金Kim 剛Cang 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 紇hột 唎rị 瑟sắt 置trí 力lực 尾vĩ 訖ngật 哩rị多đa 娜na 曩nẵng 吽hồng 薩tát 嚩phạ 設thiết 咄đốt 𡃝 娜na 捨xả 野dã 薩tát 擔đảm婆bà 野dã 薩tát 擔đảm婆bà 野dã 娑sa 發phát吒tra 娑sa 發phát吒tra 娑sa 嚩phạ 賀hạ

大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 成Thành 佛Phật 神Thần 變Biến 加Gia 持Trì 經Kinh 蓮Liên 華Hoa 胎Thai 藏Tạng 菩Bồ 提Đề 幢Tràng 標Tiêu 幟Xí 普Phổ 通Thông 真Chân 言Ngôn 藏Tạng 廣Quảng 大Đại 成Thành 就Tựu 瑜Du 伽Già 卷quyển 中trung

青thanh 龍long 寺tự 沙Sa 門Môn 法Pháp 全toàn 集tập
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 27/9/2018 ◊ Cập nhật: 27/9/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3