大Đại 乘Thừa 入Nhập 楞Lăng 伽Già 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất

偈Kệ 頌Tụng 品Phẩm 第đệ 十thập 之chi 二nhị

若nhược 諸chư 修tu 行hành 者giả
不bất 起khởi 於ư 分phân 別biệt

不bất 久cửu 得đắc 三tam 昧muội

力lực 通thông 及cập 自tự 在tại



修tu 行hành 者giả 不bất 應ưng
妄vọng 執chấp 從tùng 微vi 塵trần

時thời 勝thắng 性tánh 作tác 者giả

緣duyên 生sanh 於ư 世thế 間gian



世thế 從tùng 自tự 分phân 別biệt
種chủng 種chủng 習tập 氣khí 生sanh

修tu 行hành 者giả 應ưng 觀quán

諸chư 有hữu 如như 夢mộng 幻huyễn



恒hằng 常thường 見kiến 遠viễn 離ly
誹phỉ 謗báng 及cập 建kiến 立lập

身thân 資tư 及cập 所sở 住trụ

不bất 分phân 別biệt 三tam 有hữu



不bất 思tư 想tưởng 飲ẩm 食thực
正chánh 念niệm 端đoan 身thân 住trụ

數sác 數sác 恭cung 敬kính 禮lễ

諸chư 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát



善thiện 解giải 經Kinh 律luật 中trung
真chân 實thật 理lý 趣thú 法pháp

五ngũ 法pháp 二nhị 無vô 我ngã

亦diệc 思tư 惟duy 自tự 心tâm



內nội 證chứng 淨tịnh 法pháp 性tánh
諸chư 地Địa 及cập 佛Phật 地Địa

行hành 者giả 修tu 習tập 此thử

處xử 蓮liên 花hoa 灌quán 頂đảnh



沈trầm 輪luân 諸chư 趣thú 中trung
厭yếm 離ly 於ư 諸chư 有hữu

往vãng 塚trủng 間gian 靜tĩnh 處xứ

修tu 習tập 諸chư 觀quán 行hành



有hữu 物vật 無vô 因nhân 生sanh
妄vọng 謂vị 離ly 斷đoạn 常thường

亦diệc 謂vị 離ly 有hữu 無vô

妄vọng 計kế 為vi 中Trung 道Đạo



妄vọng 計kế 無vô 因nhân 論luận
無vô 因nhân 是thị 斷đoạn 見kiến

不bất 了liễu 外ngoại 物vật 故cố

壞hoại 滅diệt 於ư 中Trung 道Đạo



恐khủng 墮đọa 於ư 斷đoạn 見kiến
不bất 捨xả 所sở 執chấp 法pháp

以dĩ 建kiến 立lập 誹phỉ 謗báng

妄vọng 說thuyết 為vi 中Trung 道Đạo



以dĩ 覺giác 了liễu 惟duy 心tâm
捨xả 離ly 於ư 外ngoại 法pháp

亦diệc 離ly 妄vọng 分phân 別biệt

此thử 行hành 契khế 中Trung 道Đạo



惟duy 心tâm 無vô 有hữu 境cảnh
無vô 境cảnh 心tâm 不bất 生sanh

我ngã 及cập 諸chư 如Như 來Lai

說thuyết 此thử 為vi 中Trung 道Đạo



若nhược 生sanh 若nhược 不bất 生sanh
自tự 性tánh 無vô 自tự 性tánh

有hữu 無vô 等đẳng 皆giai 空không

不bất 應ưng 分phân 別biệt 二nhị



不bất 能năng 起khởi 分phân 別biệt
愚ngu 夫phu 謂vị 解giải 脫thoát

心tâm 無vô 覺giác 智trí 生sanh

豈khởi 能năng 斷đoạn 二nhị 執chấp



以dĩ 覺giác 自tự 心tâm 故cố
能năng 斷đoạn 二nhị 所sở 執chấp

了liễu 知tri 故cố 能năng 斷đoạn

非phi 不bất 能năng 分phân 別biệt



了liễu 知tri 心tâm 所sở 現hiện
分phân 別biệt 即tức 不bất 起khởi

分phân 別biệt 不bất 起khởi 故cố

真Chân 如Như 心tâm 轉chuyển 依y



若nhược 見kiến 所sở 起khởi 法pháp
離ly 諸chư 外ngoại 道đạo 過quá

是thị 智trí 者giả 所sở 取thủ

涅Niết 槃Bàn 非phi 滅diệt 壞hoại



我ngã 及cập 諸chư 佛Phật 說thuyết
覺giác 此thử 即tức 成thành 佛Phật

若nhược 更cánh 異dị 分phân 別biệt

是thị 則tắc 外ngoại 道đạo 論luận



不bất 生sanh 而nhi 現hiện 生sanh
不bất 滅diệt 而nhi 現hiện 滅diệt

普phổ 於ư 諸chư 億ức 剎sát

頓đốn 現hiện 如như 水thủy 月nguyệt



一nhất 身thân 為vi 多đa 身thân
然nhiên 火hỏa 及cập 注chú 雨vũ

隨tùy 機cơ 心tâm 中trung 現hiện

是thị 故cố 說thuyết 惟duy 心tâm



心tâm 亦diệc 是thị 惟duy 心tâm
非phi 心tâm 亦diệc 心tâm 起khởi

種chủng 種chủng 諸chư 色sắc 相tướng

通thông 達đạt 皆giai 惟duy 心tâm



諸chư 佛Phật 與dữ 聲Thanh 聞Văn
緣Duyên 覺Giác 等đẳng 形hình 像tượng

及cập 餘dư 種chủng 種chủng 色sắc

皆giai 說thuyết 是thị 惟duy 心tâm



從tùng 於ư 無vô 色sắc 界giới
乃nãi 至chí 地địa 獄ngục 中trung

普phổ 現hiện 為vì 眾chúng 生sanh

皆giai 是thị 惟duy 心tâm 作tác



如như 幻huyễn 諸chư 三tam 昧muội
及cập 以dĩ 意ý 生sanh 身thân

十Thập 地Địa 與dữ 自tự 在tại

皆giai 由do 轉chuyển 依y 得đắc



愚ngu 夫phu 為vi 相tướng 縛phược
隨tùy 見kiến 聞văn 覺giác 知tri

自tự 分phân 別biệt 顛điên 倒đảo

戲hí 論luận 之chi 所sở 動động



一nhất 切thiết 空không 無vô 生sanh
我ngã 實thật 不bất 涅Niết 槃Bàn

化hóa 佛Phật 於ư 諸chư 剎sát

演diễn 三Tam 乘Thừa 一Nhất 乘Thừa



佛Phật 有hữu 三tam 十thập 六lục
復phục 各các 有hữu 十thập 種chủng

隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 器khí

而nhi 現hiện 諸chư 剎sát 土độ



法pháp 佛Phật 於ư 世thế 間gian
猶do 如như 妄vọng 計kế 性tánh

雖tuy 見kiến 有hữu 種chủng 種chủng

而nhi 實thật 無vô 所sở 有hữu



法Pháp 佛Phật 是thị 真chân 佛Phật
餘dư 皆giai 是thị 化hóa 佛Phật

隨tùy 眾chúng 生sanh 種chủng 子tử

見kiến 佛Phật 所sở 現hiện 身thân



以dĩ 迷mê 惑hoặc 諸chư 相tướng
而nhi 起khởi 於ư 分phân 別biệt

分phân 別biệt 不bất 異dị 真chân

相tướng 不bất 即tức 分phân 別biệt



自tự 性tánh 及cập 受thọ 用dụng
化hóa 身thân 復phục 現hiện 化hóa

佛Phật 德đức 三tam 十thập 六lục

皆giai 自tự 性tánh 所sở 成thành



由do 外ngoại 熏huân 習tập 種chủng
而nhi 生sanh 於ư 分phân 別biệt

不bất 取thủ 於ư 真chân 實thật

而nhi 取thủ 妄vọng 所sở 執chấp



迷mê 惑hoặc 依y 內nội 心tâm
及cập 緣duyên 於ư 外ngoại 境cảnh

但đãn 由do 此thử 二nhị 起khởi

更cánh 無vô 第đệ 三tam 緣duyên



迷mê 惑hoặc 依y 內nội 外ngoại
而nhi 得đắc 生sanh 起khởi 已dĩ

六lục 十thập 二nhị 十thập 八bát

故cố 我ngã 說thuyết 為vi 心tâm



知tri 但đãn 有hữu 根căn 境cảnh
則tắc 離ly 於ư 我ngã 執chấp

悟ngộ 心tâm 無vô 境cảnh 界giới

則tắc 離ly 於ư 法pháp 執chấp



由do 依y 本bổn 識thức 故cố
而nhi 有hữu 諸chư 識thức 生sanh

由do 依y 內nội 處xứ 故cố

有hữu 似tự 外ngoại 影ảnh 現hiện



無vô 智trí 恒hằng 分phân 別biệt
有hữu 為vi 及cập 無vô 為vi

皆giai 悉tất 不bất 可khả 得đắc

如như 夢mộng 星tinh 毛mao 輪luân



如như 乾càn 闥thát 婆bà 城thành
如như 幻huyễn 如như 焰diễm 水thủy

非phi 有hữu 而nhi 見kiến 有hữu

緣duyên 起khởi 法pháp 亦diệc 然nhiên



我ngã 依y 三tam 種chủng 心tâm
假giả 說thuyết 根căn 境cảnh 我ngã

而nhi 彼bỉ 心tâm 意ý 識thức

自tự 性tánh 無vô 所sở 有hữu



心tâm 意ý 及cập 與dữ 識thức
無vô 我ngã 有hữu 二nhị 種chủng

五ngũ 法pháp 與dữ 自tự 性tánh

是thị 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới



習tập 氣khí 因nhân 為vi 一nhất
而nhi 成thành 於ư 三tam 相tướng

如như 以dĩ 一nhất 彩thải 色sắc

畫họa 壁bích 見kiến 種chủng 種chủng



五ngũ 法pháp 二nhị 無vô 我ngã
自tự 性tánh 心tâm 意ý 識thức

於ư 佛Phật 種chủng 性tánh 中trung

皆giai 悉tất 不bất 可khả 得đắc



遠viễn 離ly 心tâm 意ý 識thức
亦diệc 離ly 於ư 五ngũ 法pháp

復phục 離ly 於ư 自tự 性tánh

是thị 為vi 佛Phật 種chủng 性tánh



若nhược 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp
不bất 修tu 白bạch 淨tịnh 法Pháp

如Như 來Lai 淨tịnh 種chủng 性tánh

則tắc 離ly 於ư 現hiện 行hành



神thần 通thông 力lực 自tự 在tại
三tam 昧muội 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm

種chủng 種chủng 意ý 生sanh 身thân

是thị 佛Phật 淨tịnh 種chủng 性tánh



內nội 自tự 證chứng 無vô 垢cấu
遠viễn 離ly 於ư 因nhân 相tướng

八bát 地địa 及cập 佛Phật 地địa

如Như 來Lai 性tánh 所sở 成thành



遠viễn 行hành 與dữ 善thiện 慧tuệ
法Pháp 雲Vân 及cập 佛Phật 地Địa

皆giai 是thị 佛Phật 種chủng 性tánh

餘dư 悉tất 二Nhị 乘Thừa 攝nhiếp



如Như 來Lai 心tâm 自tự 在tại
而nhi 為vi 諸chư 愚ngu 夫phu

心tâm 相tướng 差sai 別biệt 故cố

說thuyết 於ư 七thất 種chủng 地Địa



第đệ 七thất 地địa 不bất 起khởi
身thân 語ngữ 意ý 過quá 失thất

第đệ 八bát 地Địa 所sở 依y

如như 夢mộng 渡độ 河hà 等đẳng



八Bát 地Địa 及cập 五Ngũ 地Địa
解giải 了liễu 工công 巧xảo 明minh

諸chư 佛Phật 子tử 能năng 作tác

諸chư 有hữu 中trung 之chi 王vương



智trí 者giả 不bất 分phân 別biệt
若nhược 生sanh 若nhược 不bất 生sanh

空không 及cập 與dữ 不bất 空không

自tự 性tánh 無vô 自tự 性tánh



但đãn 惟duy 是thị 心tâm 量lượng
而nhi 實thật 不bất 可khả 得đắc

為vì 諸chư 二Nhị 乘Thừa 說thuyết

此thử 實thật 此thử 虛hư 妄vọng



非phi 為vi 諸chư 佛Phật 子tử
故cố 不bất 應ưng 分phân 別biệt

有hữu 非phi 有hữu 悉tất 非phi

亦diệc 無vô 剎sát 那na 相tướng



假giả 實thật 法pháp 亦diệc 無vô
惟duy 心tâm 不bất 可khả 得đắc

有hữu 法pháp 是thị 俗tục 諦đế

無vô 性tánh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa



迷mê 惑hoặc 於ư 無vô 性tánh
是thị 則tắc 為vi 世thế 俗tục

一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 空không

我ngã 為vì 諸chư 凡phàm 愚ngu



隨tùy 俗tục 假giả 施thi 設thiết
而nhi 彼bỉ 無vô 真chân 實thật

由do 言ngôn 所sở 起khởi 法pháp

則tắc 有hữu 所sở 行hành 義nghĩa



觀quán 見kiến 言ngôn 所sở 生sanh
皆giai 悉tất 不bất 可khả 得đắc

如như 離ly 壁bích 無vô 畫họa

離ly 質chất 亦diệc 無vô 影ảnh



藏tạng 識thức 若nhược 清thanh 淨tịnh
諸chư 識thức 浪lãng 不bất 生sanh

依y 法Pháp 身thân 有hữu 報báo

從tùng 報báo 起khởi 化hóa 身thân



此thử 為vi 根căn 本bổn 佛Phật
餘dư 皆giai 化hóa 所sở 現hiện

不bất 應ưng 妄vọng 分phân 別biệt

空không 及cập 以dĩ 不bất 空không



妄vọng 計kế 於ư 有hữu 無vô
言ngôn 義nghĩa 不bất 可khả 得đắc

凡phàm 愚ngu 妄vọng 分phân 別biệt

德đức 實thật 塵trần 聚tụ 色sắc



一nhất 一nhất 塵trần 皆giai 無vô
是thị 故cố 無vô 境cảnh 界giới

眾chúng 生sanh 見kiến 外ngoại 相tướng

皆giai 由do 自tự 心tâm 現hiện



所sở 見kiến 既ký 非phi 有hữu
故cố 無vô 諸chư 外ngoại 境cảnh

如như 象tượng 溺nịch 深thâm 泥nê

不bất 能năng 復phục 移di 動động



聲Thanh 聞Văn 住trụ 三tam 昧muội
昏hôn 墊điếm 亦diệc 復phục 然nhiên

若nhược 見kiến 諸chư 世thế 間gian

習tập 氣khí 以dĩ 為vi 因nhân



離ly 有hữu 無vô 俱câu 非phi
法pháp 無vô 我ngã 解giải 脫thoát

自tự 性tánh 名danh 妄vọng 計kế

緣duyên 起khởi 是thị 依y 他tha



真Chân 如Như 是thị 圓viên 成thành
我ngã 經Kinh 中trung 常thường 說thuyết

心tâm 意ý 及cập 與dữ 識thức

分phân 別biệt 與dữ 表biểu 示thị



本bổn 識thức 作tác 三tam 有hữu
皆giai 心tâm 之chi 異dị 名danh

壽thọ 及cập 於ư 煖noãn 識thức

阿a 賴lại 耶da 命mạng 根căn



意ý 及cập 與dữ 意ý 識thức
皆giai 分phân 別biệt 異dị 名danh

心tâm 能năng 持trì 於ư 身thân

意ý 恒hằng 審thẩm 思tư 慮lự



意ý 識thức 諸chư 識thức 俱câu
了liễu 自tự 心tâm 境cảnh 界giới

若nhược 實thật 有hữu 我ngã 體thể

異dị 蘊uẩn 及cập 蘊uẩn 中trung



於ư 彼bỉ 求cầu 我ngã 體thể
畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc

一nhất 一nhất 觀quán 世thế 間gian

皆giai 是thị 自tự 心tâm 現hiện



於ư 煩phiền 惱não 隨tùy 眠miên
離ly 苦khổ 得đắc 解giải 脫thoát

聲Thanh 聞Văn 為vi 盡tận 智trí

緣Duyên 覺Giác 寂tịch 靜tĩnh 智trí



如Như 來Lai 之chi 智trí 慧tuệ
生sanh 起khởi 無vô 窮cùng 盡tận

外ngoại 實thật 無vô 有hữu 色sắc

惟duy 自tự 心tâm 所sở 現hiện



愚ngu 夫phu 不bất 覺giác 知tri
妄vọng 分phân 別biệt 有hữu 為vi

不bất 知tri 外ngoại 境cảnh 界giới

種chủng 種chủng 皆giai 自tự 心tâm



愚ngu 夫phu 以dĩ 因nhân 喻dụ
四tứ 句cú 而nhi 成thành 立lập

智trí 者giả 悉tất 了liễu 知tri

境cảnh 界giới 自tự 心tâm 現hiện



不bất 以dĩ 宗tông 因nhân 喻dụ
諸chư 句cú 而nhi 成thành 立lập

分phân 別biệt 所sở 分phân 別biệt

是thị 為vi 妄vọng 計kế 相tướng



依y 止chỉ 於ư 妄vọng 計kế
而nhi 復phục 起khởi 分phân 別biệt

展triển 轉chuyển 互hỗ 相tương 依y

皆giai 因nhân 一nhất 習tập 氣khí



此thử 二nhị 俱câu 為vi 客khách
非phi 眾chúng 生sanh 心tâm 起khởi

安an 住trụ 三tam 界giới 中trung

心tâm 心tâm 所sở 分phân 別biệt



所sở 起khởi 似tự 境cảnh 界giới
是thị 妄vọng 計kế 自tự 性tánh

影ảnh 像tượng 與dữ 種chủng 子tử

合hợp 為vi 十thập 二nhị 處xứ



所sở 依y 所sở 緣duyên 合hợp
說thuyết 有hữu 所sở 作tác 事sự

猶do 如như 鏡kính 中trung 像tượng

瞖ế 眼nhãn 見kiến 毛mao 輪luân



習tập 氣khí 覆phú 亦diệc 然nhiên
凡phàm 夫phu 起khởi 妄vọng 見kiến

於ư 自tự 分phân 別biệt 境cảnh

而nhi 起khởi 於ư 分phân 別biệt



如như 外ngoại 道đạo 分phân 別biệt
外ngoại 境cảnh 不bất 可khả 得đắc

如như 愚ngu 不bất 了liễu 繩thằng

妄vọng 取thủ 以dĩ 為vi 蛇xà



不bất 了liễu 自tự 心tâm 現hiện
妄vọng 分phân 別biệt 外ngoại 境cảnh

如như 是thị 繩thằng 自tự 體thể

一nhất 異dị 性tánh 皆giai 離ly



但đãn 自tự 心tâm 倒đảo 惑hoặc
妄vọng 起khởi 繩thằng 分phân 別biệt

妄vọng 計kế 分phân 別biệt 時thời

而nhi 彼bỉ 性tánh 非phi 有hữu



云vân 何hà 見kiến 非phi 有hữu
而nhi 起khởi 於ư 分phân 別biệt

色sắc 性tánh 無vô 所sở 有hữu

瓶bình 衣y 等đẳng 亦diệc 然nhiên



但đãn 由do 分phân 別biệt 生sanh
所sở 見kiến 終chung 無vô 有hữu

無vô 始thỉ 有hữu 為vi 中trung

迷mê 惑hoặc 起khởi 分phân 別biệt



何hà 法pháp 令linh 迷mê 惑hoặc
願nguyện 佛Phật 為vì 我ngã 說thuyết

諸chư 法pháp 無vô 自tự 性tánh

但đãn 惟duy 心tâm 所sở 現hiện



不bất 了liễu 於ư 自tự 心tâm
是thị 故cố 生sanh 分phân 別biệt

如như 愚ngu 所sở 分phân 別biệt

妄vọng 計kế 實thật 非phi 有hữu



異dị 此thử 之chi 所sở 有hữu
而nhi 彼bỉ 不bất 能năng 知tri

諸chư 聖thánh 者giả 所sở 有hữu

非phi 愚ngu 所sở 分phân 別biệt



若nhược 聖thánh 同đồng 於ư 凡phàm
聖thánh 應ưng 有hữu 虛hư 妄vọng

以dĩ 聖thánh 治trị 心tâm 淨tịnh

是thị 故cố 無vô 迷mê 惑hoặc



凡phàm 愚ngu 心tâm 不bất 淨tịnh
故cố 有hữu 妄vọng 分phân 別biệt

如như 母mẫu 語ngứ 嬰anh 兒nhi

汝nhữ 勿vật 須tu 啼đề 泣khấp



空không 中trung 有hữu 果quả 來lai
種chủng 種chủng 任nhậm 汝nhữ 取thủ

我ngã 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết

種chủng 種chủng 妄vọng 計kế 果quả



令linh 彼bỉ 愛ái 樂nhạo 已dĩ
法pháp 實thật 離ly 有hữu 無vô

諸chư 法pháp 先tiên 非phi 有hữu

諸chư 緣duyên 不bất 和hòa 合hợp



本bổn 不bất 生sanh 而nhi 生sanh
自tự 性tánh 無vô 所sở 有hữu

未vị 生sanh 法pháp 不bất 生sanh

離ly 緣duyên 無vô 生sanh 處xứ



現hiện 生sanh 法pháp 亦diệc 爾nhĩ
離ly 緣duyên 不bất 可khả 得đắc

觀quán 實thật 緣duyên 起khởi 要yếu

非phi 有hữu 亦diệc 非phi 無vô



非phi 有hữu 無vô 俱câu 非phi
智trí 者giả 不bất 分phân 別biệt

外ngoại 道đạo 諸chư 愚ngu 夫phu

妄vọng 說thuyết 一nhất 異dị 性tánh



不bất 了liễu 諸chư 緣duyên 起khởi
世thế 間gian 如như 幻huyễn 夢mộng

我ngã 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa

超siêu 越việt 於ư 名danh 言ngôn



其kỳ 義nghĩa 甚thậm 明minh 了liễu
愚ngu 夫phu 不bất 覺giác 知tri

聲Thanh 聞Văn 及cập 外ngoại 道đạo

所sở 說thuyết 皆giai 慳san 悋lận



令linh 義nghĩa 悉tất 改cải 變biến
皆giai 由do 妄vọng 計kế 起khởi

諸chư 相tướng 及cập 自tự 體thể

形hình 狀trạng 及cập 與dữ 名danh



攀phàn 緣duyên 此thử 四tứ 種chủng
而nhi 起khởi 諸chư 分phân 別biệt

計kế 梵Phạm 自tự 在tại 作tác

一nhất 身thân 與dữ 多đa 身thân



及cập 日nhật 月nguyệt 運vận 行hành
彼bỉ 非phi 是thị 我ngã 子tử

具cụ 足túc 於ư 聖thánh 見kiến

通thông 達đạt 如như 實thật 法pháp



善thiện 巧xảo 轉chuyển 諸chư 想tưởng
到đáo 於ư 識thức 彼bỉ 岸ngạn

以dĩ 此thử 解giải 脫thoát 印ấn

永vĩnh 離ly 於ư 有hữu 無vô



及cập 離ly 於ư 去khứ 來lai
是thị 我ngã 法Pháp 中trung 子tử

若nhược 色sắc 識thức 轉chuyển 滅diệt

諸chư 業nghiệp 失thất 壞hoại 者giả



是thị 則tắc 無vô 生sanh 死tử
亦diệc 無vô 常thường 無vô 常thường

而nhi 彼bỉ 轉chuyển 滅diệt 時thời

色sắc 處xứ 雖tuy 捨xả 離ly



業nghiệp 住trụ 阿a 賴lại 耶da
離ly 有hữu 無vô 過quá 失thất

色sắc 識thức 雖tuy 轉chuyển 滅diệt

而nhi 業nghiệp 不bất 失thất 壞hoại



令linh 於ư 諸chư 有hữu 中trung
色sắc 識thức 復phục 相tương 續tục

若nhược 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh

所sở 起khởi 業nghiệp 失thất 壞hoại



是thị 則tắc 無vô 生sanh 死tử
亦diệc 無vô 有hữu 涅Niết 槃Bàn

若nhược 業nghiệp 與dữ 色sắc 識thức

俱câu 時thời 而nhi 滅diệt 壞hoại



生sanh 死tử 中trung 若nhược 生sanh
色sắc 業nghiệp 應ưng 無vô 別biệt

色sắc 心tâm 與dữ 分phân 別biệt

非phi 異dị 非phi 不bất 異dị



愚ngu 夫phu 謂vị 滅diệt 壞hoại
而nhi 實thật 離ly 有hữu 無vô

緣duyên 起khởi 與dữ 妄vọng 計kế

展triển 轉chuyển 無vô 別biệt 相tướng



如như 色sắc 與dữ 無vô 常thường
展triển 轉chuyển 生sanh 亦diệc 爾nhĩ

既ký 離ly 異dị 非phi 異dị

妄vọng 計kế 不bất 可khả 知tri



如như 色sắc 無vô 常thường 性tánh
云vân 何hà 說thuyết 有hữu 無vô

善thiện 達đạt 於ư 妄vọng 計kế

緣duyên 起khởi 則tắc 不bất 生sanh



由do 見kiến 於ư 緣duyên 起khởi
妄vọng 計kế 則tắc 真Chân 如Như

若nhược 滅diệt 妄vọng 計kế 性tánh

是thị 則tắc 壞hoại 法Pháp 眼nhãn



便tiện 於ư 我ngã 法Pháp 中trung
建kiến 立lập 及cập 誹phỉ 謗báng

如như 是thị 色sắc 類loại 人nhân

當đương 毀hủy 謗báng 正Chánh 法Pháp



彼bỉ 皆giai 以dĩ 非phi 法pháp
滅diệt 壞hoại 我ngã 法Pháp 眼nhãn

智trí 者giả 勿vật 共cộng 語ngữ

比Bỉ 丘Khâu 事sự 亦diệc 棄khí



以dĩ 滅diệt 壞hoại 妄vọng 計kế
建kiến 立lập 誹phỉ 謗báng 故cố

若nhược 隨tùy 於ư 分phân 別biệt

起khởi 於ư 有hữu 無vô 見kiến



彼bỉ 如như 幻huyễn 毛mao 輪luân
夢mộng 焰diễm 與dữ 乾càn 城thành

彼bỉ 非phi 學học 佛Phật 法Pháp

不bất 應ưng 與dữ 同đồng 住trụ



以dĩ 自tự 墮đọa 二nhị 邊biên
亦diệc 壞hoại 他tha 人nhân 故cố

若nhược 有hữu 修tu 行hành 者giả

觀quán 於ư 妄vọng 計kế 性tánh



寂tịch 靜tĩnh 離ly 有hữu 無vô
攝nhiếp 取thủ 與dữ 同đồng 住trụ

如như 世thế 間gian 有hữu 處xứ

出xuất 金kim 摩ma 尼ni 珠châu



彼bỉ 雖tuy 無vô 造tạo 作tác
而nhi 眾chúng 生sanh 受thọ 用dụng

業nghiệp 性tánh 亦diệc 如như 是thị

遠viễn 離ly 種chủng 種chủng 性tánh



所sở 見kiến 業nghiệp 非phi 有hữu
非phi 不bất 生sanh 諸chư 趣thú

如như 聖thánh 所sở 了liễu 知tri

法pháp 皆giai 無vô 所sở 有hữu



愚ngu 夫phu 所sở 分phân 別biệt
妄vọng 計kế 法pháp 非phi 無vô

若nhược 愚ngu 所sở 分phân 別biệt

彼bỉ 法pháp 非phi 有hữu 者giả



既ký 無vô 一nhất 切thiết 法pháp
眾chúng 生sanh 無vô 雜tạp 染nhiễm

以dĩ 有hữu 雜tạp 染nhiễm 法pháp

無vô 明minh 愛ái 所sở 繫hệ



能năng 起khởi 生sanh 死tử 身thân
諸chư 根căn 悉tất 具cụ 足túc

若nhược 謂vị 愚ngu 分phân 別biệt

此thử 法pháp 皆giai 無vô 者giả



則tắc 無vô 諸chư 根căn 生sanh
彼bỉ 非phi 正chánh 修tu 行hành

若nhược 無vô 有hữu 此thử 法pháp

而nhi 為vi 生sanh 死tử 因nhân



愚ngu 夫phu 不bất 待đãi 修tu
自tự 然nhiên 而nhi 解giải 脫thoát

若nhược 無vô 有hữu 彼bỉ 法pháp

凡phàm 聖thánh 云vân 何hà 別biệt



亦diệc 則tắc 無vô 聖thánh 人nhân
修tu 行hành 三tam 解giải 脫thoát

諸chư 蘊uẩn 及cập 人nhân 法pháp

自tự 共cộng 相tương 無vô 相tướng



諸chư 緣duyên 及cập 諸chư 根căn
我ngã 為vi 聲Thanh 聞Văn 說thuyết

惟duy 心tâm 及cập 非phi 因nhân

諸chư 地địa 與dữ 自tự 在tại



內nội 證chứng 淨tịnh 真Chân 如Như
我ngã 為vì 佛Phật 子tử 說thuyết

未vị 來lai 世thế 當đương 有hữu

身thân 著trước 於ư 袈ca 裟sa



妄vọng 說thuyết 於ư 有hữu 無vô
毀hủy 壞hoại 我ngã 正Chánh 法Pháp

緣duyên 起khởi 法pháp 無vô 性tánh

是thị 諸chư 聖thánh 所sở 行hành



妄vọng 計kế 性tánh 無vô 物vật
計kế 度độ 者giả 分phân 別biệt

未vị 來lai 有hữu 愚ngu 癡si

揭yết 那na 諸chư 外ngoại 道đạo



說thuyết 於ư 無vô 因nhân 論luận
惡ác 見kiến 壞hoại 世thế 間gian

妄vọng 說thuyết 諸chư 世thế 間gian

從tùng 於ư 微vi 塵trần 生sanh



而nhi 彼bỉ 塵trần 無vô 因nhân
九cửu 種chủng 實thật 物vật 常thường

從tùng 實thật 而nhi 成thành 實thật

從tùng 德đức 能năng 生sanh 德đức



真chân 法pháp 性tánh 異dị 此thử
毀hủy 謗báng 說thuyết 言ngôn 無vô

若nhược 本bổn 無vô 而nhi 生sanh

世thế 間gian 則tắc 有hữu 始thỉ



生sanh 死tử 無vô 前tiền 際tế
是thị 我ngã 之chi 所sở 說thuyết

三tam 界giới 一nhất 切thiết 物vật

本bổn 無vô 而nhi 生sanh 者giả



駝đà 驢lư 狗cẩu 生sanh 角giác
亦diệc 應ưng 無vô 有hữu 疑nghi

眼nhãn 色sắc 識thức 本bổn 無vô

而nhi 今kim 有hữu 生sanh 者giả



衣y 冠quan 及cập 席tịch 等đẳng
應ưng 從tùng 泥nê 團đoàn 生sanh

如như 疊điệp 中trung 無vô 席tịch

蒲bồ 中trung 亦diệc 無vô 席tịch



何hà 不bất 諸chư 緣duyên 中trung
一nhất 一nhất 皆giai 生sanh 席tịch

彼bỉ 命mạng 者giả 與dữ 身thân

若nhược 本bổn 無vô 而nhi 生sanh



我ngã 先tiên 已dĩ 說thuyết 彼bỉ
皆giai 是thị 外ngoại 道đạo 論luận

我ngã 先tiên 所sở 說thuyết 宗tông

為vì 遮già 於ư 彼bỉ 意ý



既ký 遮già 於ư 彼bỉ 已dĩ
然nhiên 後hậu 說thuyết 自tự 宗tông

恐khủng 諸chư 弟đệ 子tử 眾chúng

迷mê 著trước 有hữu 無vô 宗tông



是thị 故cố 我ngã 為vi 其kỳ
先tiên 說thuyết 外ngoại 道đạo 論luận

迦ca 毘tỳ 羅la 惡ác 慧tuệ

為vì 諸chư 弟đệ 子tử 說thuyết



勝thắng 性tánh 生sanh 世thế 間gian
求cầu 那na 所sở 轉chuyển 變biến

諸chư 緣duyên 無vô 有hữu 故cố

非phi 已dĩ 生sanh 現hiện 生sanh



諸chư 緣duyên 既ký 非phi 緣duyên
非phi 生sanh 非phi 不bất 生sanh

我ngã 宗tông 離ly 有hữu 無vô

亦diệc 離ly 諸chư 因nhân 緣duyên



生sanh 滅diệt 及cập 所sở 相tướng
一nhất 切thiết 皆giai 遠viễn 離ly

世thế 間gian 如như 幻huyễn 夢mộng

因nhân 緣duyên 皆giai 無vô 性tánh



常thường 作tác 如như 是thị 觀quán
分phân 別biệt 永vĩnh 不bất 起khởi

若nhược 能năng 觀quán 諸chư 有hữu

如như 焰diễm 及cập 毛mao 輪luân



亦diệc 如như 尋tầm 香hương 城thành
常thường 離ly 於ư 有hữu 無vô

因nhân 緣duyên 俱câu 捨xả 離ly

令linh 心tâm 悉tất 清thanh 淨tịnh



若nhược 言ngôn 無vô 外ngoại 境cảnh
而nhi 惟duy 有hữu 心tâm 者giả

無vô 境cảnh 則tắc 無vô 心tâm

云vân 何hà 成thành 唯duy 識thức



以dĩ 有hữu 所sở 緣duyên 境cảnh
眾chúng 生sanh 心tâm 得đắc 起khởi

無vô 因nhân 心tâm 不bất 生sanh

云vân 何hà 成thành 惟duy 識thức



真Chân 如Như 及cập 惟duy 識thức
是thị 眾chúng 聖thánh 所sở 行hành

此thử 有hữu 言ngôn 非phi 有hữu

彼bỉ 非phi 解giải 我ngã 法pháp



由do 能năng 取thủ 所sở 取thủ
而nhi 心tâm 得đắc 生sanh 起khởi

世thế 間gian 心tâm 如như 是thị

故cố 非phi 是thị 唯duy 心tâm



身thân 資tư 土độ 影ảnh 像tượng
如như 夢mộng 從tùng 心tâm 生sanh

心tâm 雖tuy 成thành 二nhị 分phần

而nhi 心tâm 無vô 二nhị 相tướng



如như 刀đao 不bất 自tự 割cát
如như 指chỉ 不bất 自tự 觸xúc

而nhi 心tâm 不bất 自tự 見kiến

其kỳ 事sự 亦diệc 如như 是thị



無vô 有hữu 影ảnh 像tượng 處xứ
則tắc 無vô 依y 他tha 起khởi

妄vọng 計kế 性tánh 亦diệc 無vô

五ngũ 法pháp 二nhị 心tâm 盡tận



能năng 生sanh 及cập 所sở 生sanh
皆giai 是thị 自tự 心tâm 相tướng

密mật 意ý 說thuyết 能năng 生sanh

而nhi 實thật 無vô 自tự 性tánh



種chủng 種chủng 境cảnh 形hình 狀trạng
若nhược 由do 妄vọng 計kế 生sanh

虛hư 空không 與dữ 兔thố 角giác

亦diệc 應ưng 成thành 境cảnh 相tướng



以dĩ 境cảnh 從tùng 心tâm 起khởi
此thử 境cảnh 非phi 妄vọng 計kế

然nhiên 彼bỉ 妄vọng 計kế 境cảnh

離ly 心tâm 不bất 可khả 得đắc



無vô 始thỉ 生sanh 死tử 中trung
境cảnh 界giới 悉tất 非phi 有hữu

心tâm 無vô 有hữu 起khởi 處xứ

云vân 何hà 成thành 影ảnh 像tượng



若nhược 無vô 物vật 有hữu 生sanh
兔thố 角giác 亦diệc 應ưng 生sanh

不bất 可khả 無vô 物vật 生sanh

而nhi 起khởi 於ư 分phân 別biệt



如như 境cảnh 現hiện 非phi 有hữu
彼bỉ 則tắc 先tiên 亦diệc 無vô

云vân 何hà 無vô 境cảnh 中trung

而nhi 心tâm 緣duyên 境cảnh 起khởi



真Chân 如Như 空không 實thật 際tế
涅Niết 槃Bàn 及cập 法Pháp 界Giới

一nhất 切thiết 法pháp 不bất 生sanh

是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 性tánh



愚ngu 夫phu 墮đọa 有hữu 無vô
分phân 別biệt 諸chư 因nhân 緣duyên

不bất 能năng 知tri 諸chư 有hữu

無vô 生sanh 無vô 作tác 者giả



無vô 始thỉ 心tâm 所sở 因nhân
惟duy 心tâm 無vô 所sở 見kiến

既ký 無vô 無vô 始thỉ 境cảnh

心tâm 從tùng 何hà 所sở 生sanh



無vô 物vật 而nhi 得đắc 生sanh
如như 貧bần 應ưng 是thị 富phú

無vô 境cảnh 而nhi 生sanh 心tâm

願nguyện 佛Phật 為vì 我ngã 說thuyết



一nhất 切thiết 若nhược 無vô 因nhân
無vô 心tâm 亦diệc 無vô 境cảnh

心tâm 既ký 無vô 所sở 生sanh

離ly 三tam 有hữu 所sở 作tác



因nhân 瓶bình 衣y 角giác 等đẳng
而nhi 說thuyết 兔thố 角giác 無vô

是thị 故cố 不bất 應ưng 言ngôn

無vô 彼bỉ 相tướng 因nhân 法pháp



無vô 因nhân 有hữu 故cố 無vô
是thị 無vô 不bất 成thành 無vô

有hữu 待đãi 無vô 亦diệc 爾nhĩ

展triển 轉chuyển 相tương 因nhân 起khởi



若nhược 依y 止chỉ 少thiểu 法pháp
而nhi 有hữu 少thiểu 法pháp 起khởi

是thị 則tắc 前tiền 所sở 依y

無vô 因nhân 而nhi 自tự 有hữu



若nhược 彼bỉ 別biệt 有hữu 依y
彼bỉ 依y 復phục 有hữu 依y

如như 是thị 則tắc 無vô 窮cùng

亦diệc 無vô 有hữu 少thiểu 法pháp



如như 依y 木mộc 葉diệp 等đẳng
現hiện 種chủng 種chủng 幻huyễn 相tướng

眾chúng 生sanh 亦diệc 如như 是thị

依y 事sự 種chủng 種chủng 現hiện



依y 於ư 幻huyễn 師sư 力lực
令linh 愚ngu 見kiến 幻huyễn 相tướng

而nhi 於ư 木mộc 葉diệp 等đẳng

實thật 無vô 幻huyễn 可khả 得đắc



若nhược 依y 止chỉ 於ư 事sự
此thử 法pháp 則tắc 便tiện 壞hoại

所sở 見kiến 既ký 無vô 二nhị

何hà 有hữu 少thiểu 分phần 別biệt



分phân 別biệt 無vô 妄vọng 計kế
分phân 別biệt 亦diệc 無vô 有hữu

以dĩ 分phân 別biệt 無vô 故cố

無vô 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn



由do 無vô 所sở 分phân 別biệt
分phân 別biệt 則tắc 不bất 起khởi

云vân 何hà 心tâm 不bất 起khởi

而nhi 得đắc 有hữu 惟duy 心tâm



意ý 差sai 別biệt 無vô 量lượng
皆giai 無vô 真chân 實thật 法pháp

無vô 實thật 無vô 解giải 脫thoát

亦diệc 無vô 諸chư 世thế 間gian



如như 愚ngu 所sở 分phân 別biệt
外ngoại 所sở 見kiến 皆giai 無vô

習tập 氣khí 擾nhiễu 濁trược 心tâm

似tự 影ảnh 像tượng 而nhi 現hiện



有hữu 無vô 等đẳng 諸chư 法pháp
一nhất 切thiết 皆giai 不bất 生sanh

但đãn 惟duy 自tự 心tâm 現hiện

遠viễn 離ly 於ư 分phân 別biệt



說thuyết 諸chư 法pháp 從tùng 緣duyên
為vi 愚ngu 非phi 智trí 者giả

心tâm 自tự 性tánh 解giải 脫thoát

淨tịnh 心tâm 聖thánh 所sở 住trụ



數số 勝thắng 及cập 露lộ 形hình
梵Phạm 志Chí 與dữ 自tự 在tại

皆giai 墮đọa 於ư 無vô 見kiến

遠viễn 離ly 寂tịch 靜tĩnh 義nghĩa



無vô 生sanh 無vô 自tự 性tánh
離ly 垢cấu 空không 如như 幻huyễn

諸chư 佛Phật 及cập 今kim 佛Phật

為vi 誰thùy 如như 是thị 說thuyết



淨tịnh 心tâm 修tu 行hành 者giả
離ly 諸chư 見kiến 計kế 度độ

諸chư 佛Phật 為vi 彼bỉ 說thuyết

我ngã 亦diệc 如như 是thị 說thuyết



若nhược 一nhất 切thiết 皆giai 心tâm
世thế 間gian 何hà 處xứ 住trụ

何hà 因nhân 見kiến 大đại 地địa

眾chúng 生sanh 有hữu 去khứ 來lai



如như 鳥điểu 遊du 虛hư 空không
隨tùy 分phân 別biệt 而nhi 去khứ

無vô 依y 亦diệc 無vô 住trụ

如như 履lý 地địa 而nhi 行hành



眾chúng 生sanh 亦diệc 如như 是thị
隨tùy 於ư 妄vọng 分phân 別biệt

遊du 履lý 於ư 自tự 心tâm

如như 鳥điểu 在tại 虛hư 空không



身thân 資tư 國quốc 土độ 影ảnh
佛Phật 說thuyết 惟duy 心tâm 起khởi

願nguyện 說thuyết 影ảnh 惟duy 心tâm

何hà 因nhân 云vân 何hà 起khởi



身thân 資tư 國quốc 土độ 影ảnh
皆giai 由do 習tập 氣khí 轉chuyển

亦diệc 因nhân 不bất 如như 理lý

分phân 別biệt 之chi 所sở 生sanh



外ngoại 境cảnh 是thị 妄vọng 計kế
心tâm 緣duyên 彼bỉ 境cảnh 生sanh

了liễu 境cảnh 是thị 惟duy 心tâm

分phân 別biệt 則tắc 不bất 起khởi



若nhược 見kiến 妄vọng 計kế 性tánh
名danh 義nghĩa 不bất 和hòa 合hợp

遠viễn 離ly 覺giác 所sở 覺giác

解giải 脫thoát 諸chư 有hữu 為vi



名danh 義nghĩa 皆giai 捨xả 離ly
此thử 是thị 諸chư 佛Phật 法Pháp

若nhược 離ly 此thử 求cầu 悟ngộ

彼bỉ 無vô 覺giác 自tự 他tha



若nhược 能năng 見kiến 世thế 間gian
離ly 能năng 覺giác 所sở 覺giác

是thị 時thời 則tắc 不bất 起khởi

名danh 所sở 名danh 分phân 別biệt



由do 見kiến 自tự 心tâm 故cố
妄vọng 作tác 名danh 字tự 滅diệt

不bất 見kiến 於ư 自tự 心tâm

則tắc 起khởi 彼bỉ 分phân 別biệt



四tứ 蘊uẩn 無vô 色sắc 相tướng
彼bỉ 數số 不bất 可khả 得đắc

大đại 種chủng 性tánh 各các 異dị

云vân 何hà 共cộng 生sanh 色sắc



由do 離ly 諸chư 相tướng 故cố
能năng 所sở 造tạo 非phi 有hữu

異dị 色sắc 別biệt 有hữu 相tướng

諸chư 蘊uẩn 何hà 不bất 生sanh



若nhược 見kiến 於ư 無vô 相tướng
蘊uẩn 處xứ 皆giai 捨xả 離ly

是thị 時thời 心tâm 亦diệc 離ly

見kiến 法pháp 無vô 我ngã 故cố



由do 根căn 境cảnh 差sai 別biệt
生sanh 於ư 八bát 種chủng 識thức

於ư 彼bỉ 無vô 相tướng 中trung

是thị 三tam 相tướng 皆giai 離ly



意ý 緣duyên 阿a 賴lại 耶da
起khởi 我ngã 我ngã 所sở 執chấp

及cập 識thức 二nhị 執chấp 取thủ

了liễu 知tri 皆giai 遠viễn 離ly



觀quán 見kiến 離ly 一nhất 異dị
是thị 則tắc 無vô 所sở 動động

離ly 於ư 我ngã 我ngã 所sở

二nhị 種chủng 妄vọng 分phân 別biệt



無vô 生sanh 無vô 增tăng 長trưởng
亦diệc 不bất 為vi 識thức 因nhân

既ký 離ly 能năng 所sở 作tác

滅diệt 已dĩ 不bất 復phục 生sanh



世thế 間gian 無vô 能năng 作tác
及cập 離ly 能năng 所sở 相tướng

妄vọng 計kế 及cập 惟duy 心tâm

云vân 何hà 願nguyện 為vi 說thuyết



自tự 心tâm 現hiện 種chủng 種chủng
分phân 別biệt 諸chư 形hình 相tướng

不bất 了liễu 心tâm 所sở 現hiện

妄vọng 取thủ 謂vị 心tâm 外ngoại



由do 無vô 智trí 覺giác 故cố
而nhi 起khởi 於ư 無vô 見kiến

云vân 何hà 於ư 有hữu 性tánh

而nhi 心tâm 不bất 生sanh 著trước



分phân 別biệt 非phi 有hữu 無vô
故cố 於ư 有hữu 不bất 生sanh

了liễu 所sở 見kiến 惟duy 心tâm

分phân 別biệt 則tắc 不bất 起khởi



分phân 別biệt 不bất 起khởi 故cố
轉chuyển 依y 無vô 所sở 著trước

則tắc 遮già 於ư 四tứ 宗tông

謂vị 法pháp 有hữu 因nhân 等đẳng



此thử 但đãn 異dị 名danh 別biệt
所sở 立lập 皆giai 不bất 成thành

應ưng 知tri 能năng 作tác 因nhân

亦diệc 復phục 不bất 成thành 立lập



為vi 遮già 於ư 能năng 作tác
說thuyết 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp

為vi 遮già 於ư 常thường 過quá

說thuyết 緣duyên 是thị 無vô 常thường



愚ngu 夫phu 謂vị 無vô 常thường
而nhi 實thật 不bất 生sanh 滅diệt

不bất 見kiến 滅diệt 壞hoại 法pháp

而nhi 能năng 有hữu 所sở 作tác



何hà 有hữu 無vô 常thường 法pháp
而nhi 能năng 有hữu 所sở 生sanh

天thiên 人nhân 阿a 修tu 羅la

鬼quỷ 畜súc 閻diêm 羅la 等đẳng



眾chúng 生sanh 在tại 中trung 生sanh
我ngã 說thuyết 為vi 六lục 道đạo

由do 業nghiệp 上thượng 中trung 下hạ

於ư 中trung 而nhi 受thọ 生sanh



守thủ 護hộ 諸chư 善thiện 法Pháp
而nhi 得đắc 勝thắng 解giải 脫thoát

佛Phật 為vì 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

說thuyết 於ư 所sở 受thọ 生sanh



念niệm 念niệm 皆giai 生sanh 滅diệt
請thỉnh 為vì 我ngã 宣tuyên 說thuyết

色sắc 色sắc 不bất 暫tạm 停đình

心tâm 心tâm 亦diệc 生sanh 滅diệt



我ngã 為vì 弟đệ 子tử 說thuyết
受thọ 生sanh 念niệm 遷thiên 謝tạ

色sắc 色sắc 中trung 分phân 別biệt

生sanh 滅diệt 亦diệc 復phục 然nhiên



分phân 別biệt 是thị 眾chúng 生sanh
離ly 分phân 別biệt 非phi 有hữu

我ngã 為vi 此thử 緣duyên 故cố

說thuyết 於ư 念niệm 念niệm 生sanh



若nhược 離ly 取thủ 著trước 色sắc
不bất 生sanh 亦diệc 不bất 滅diệt

緣duyên 生sanh 非phi 緣duyên 生sanh

無vô 明minh 真Chân 如Như 等đẳng



二nhị 法pháp 故cố 有hữu 起khởi
無vô 二nhị 即tức 真Chân 如Như

若nhược 彼bỉ 緣duyên 非phi 緣duyên

生sanh 法pháp 有hữu 差sai 別biệt



常thường 等đẳng 與dữ 諸chư 緣duyên
有hữu 能năng 作tác 所sở 作tác

是thị 則tắc 大đại 牟Mâu 尼Ni

及cập 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết



有hữu 能năng 作tác 所sở 作tác
與dữ 外ngoại 道đạo 無vô 異dị

我ngã 為vì 弟đệ 子tử 說thuyết

身thân 是thị 苦khổ 世thế 間gian



亦diệc 是thị 世thế 間gian 集tập
滅diệt 道Đạo 皆giai 悉tất 具cụ

凡phàm 夫phu 妄vọng 分phân 別biệt

取thủ 三tam 自tự 性tánh 故cố



見kiến 有hữu 能năng 所sở 取thủ
世thế 及cập 出xuất 世thế 法Pháp

我ngã 先tiên 觀quán 待đãi 故cố

說thuyết 取thủ 於ư 自tự 性tánh



今kim 為vi 遮già 諸chư 見kiến
不bất 應ưng 妄vọng 分phân 別biệt

求cầu 過quá 為vi 非phi 法pháp

亦diệc 令linh 心tâm 不bất 定định



皆giai 由do 二nhị 取thủ 起khởi
無vô 二nhị 即tức 真Chân 如Như

若nhược 無vô 明minh 愛ái 業nghiệp

而nhi 生sanh 於ư 識thức 等đẳng



邪tà 念niệm 復phục 有hữu 因nhân
是thị 則tắc 無vô 窮cùng 過quá

無vô 智trí 說thuyết 諸chư 法pháp

有hữu 四tứ 種chủng 滅diệt 壞hoại



妄vọng 起khởi 二nhị 分phần 別biệt
法pháp 實thật 離ly 有hữu 無vô

遠viễn 離ly 於ư 四tứ 句cú

亦diệc 離ly 於ư 二nhị 見kiến



分phân 別biệt 所sở 起khởi 二nhị
了liễu 已dĩ 不bất 復phục 生sanh

不bất 生sanh 中trung 知tri 生sanh

生sanh 中trung 知tri 不bất 生sanh



彼bỉ 法pháp 同đồng 等đẳng 故cố
不bất 應ưng 起khởi 分phân 別biệt

願nguyện 佛Phật 為vì 我ngã 說thuyết

遮già 二nhị 見kiến 之chi 理lý



令linh 我ngã 及cập 餘dư 眾chúng
恒hằng 不bất 墮đọa 有hữu 無vô

不bất 雜tạp 諸chư 外ngoại 道đạo

亦diệc 離ly 於ư 二Nhị 乘Thừa



諸chư 佛Phật 證chứng 所sở 行hành
佛Phật 子tử 不bất 退thoái 處xứ

解giải 脫thoát 因nhân 非phi 因nhân

同đồng 一nhất 無vô 生sanh 相tướng



迷mê 故cố 執chấp 異dị 名danh
智trí 者giả 應ưng 常thường 離ly

法pháp 從tùng 分phân 別biệt 生sanh

如như 毛mao 輪luân 幻huyễn 焰diễm



外ngoại 道đạo 妄vọng 分phân 別biệt
世thế 從tùng 自tự 性tánh 生sanh

無vô 生sanh 及cập 真Chân 如Như

性tánh 空không 與dữ 真chân 際tế



此thử 等đẳng 異dị 名danh 說thuyết
不bất 應ưng 執chấp 為vi 無vô

如như 手thủ 有hữu 多đa 名danh

帝Đế 釋Thích 名danh 亦diệc 爾nhĩ



諸chư 法pháp 亦diệc 如như 是thị
不bất 應ưng 執chấp 為vi 無vô

色sắc 與dữ 空không 無vô 異dị

無vô 生sanh 亦diệc 復phục 然nhiên



不bất 應ưng 執chấp 為vi 異dị
成thành 諸chư 見kiến 過quá 失thất

以dĩ 總tổng 別biệt 分phân 別biệt

及cập 遍biến 分phân 別biệt 故cố



執chấp 著trước 諸chư 事sự 相tướng
長trường 短đoản 方phương 圓viên 等đẳng

總tổng 分phân 別biệt 是thị 心tâm

遍biến 分phân 別biệt 為vi 意ý



別biệt 分phân 別biệt 是thị 識thức
皆giai 離ly 能năng 所sở 相tướng

我ngã 法pháp 中trung 起khởi 見kiến

及cập 外ngoại 道đạo 無vô 生sanh



皆giai 是thị 妄vọng 分phân 別biệt
過quá 失thất 等đẳng 無vô 異dị

若nhược 有hữu 能năng 解giải 了liễu

我ngã 所sở 說thuyết 無vô 生sanh



及cập 無vô 生sanh 所sở 為vi
是thị 人nhân 解giải 我ngã 法pháp

為vì 破phá 於ư 諸chư 見kiến

無vô 生sanh 無vô 住trụ 處xứ



令linh 知tri 此thử 二nhị 義nghĩa
故cố 我ngã 說thuyết 無vô 生sanh

佛Phật 說thuyết 無vô 生sanh 法pháp

若nhược 是thị 有hữu 是thị 無vô



則tắc 同đồng 諸chư 外ngoại 道đạo
無vô 因nhân 不bất 生sanh 論luận

我ngã 說thuyết 惟duy 心tâm 量lượng

遠viễn 離ly 於ư 有hữu 無vô



若nhược 生sanh 若nhược 不bất 生sanh
是thị 見kiến 應ưng 皆giai 離ly

無vô 因nhân 論luận 不bất 生sanh

生sanh 則tắc 著trước 作tác 者giả



作tác 則tắc 雜tạp 諸chư 見kiến
無vô 則tắc 自tự 然nhiên 生sanh

佛Phật 說thuyết 諸chư 方phương 便tiện

正chánh 見kiến 大đại 願nguyện 等đẳng



一nhất 切thiết 法pháp 若nhược 無vô
道Đạo 場Tràng 何hà 所sở 成thành

離ly 能năng 取thủ 所sở 取thủ

非phi 生sanh 亦diệc 非phi 滅diệt



所sở 見kiến 法pháp 非phi 法pháp
皆giai 從tùng 自tự 心tâm 起khởi

牟Mâu 尼Ni 之chi 所sở 說thuyết

前tiền 後hậu 自tự 相tương 違vi



云vân 何hà 說thuyết 諸chư 法pháp
而nhi 復phục 言ngôn 不bất 生sanh

眾chúng 生sanh 不bất 能năng 知tri

願nguyện 佛Phật 為vì 我ngã 說thuyết



得đắc 離ly 外ngoại 道đạo 過quá
及cập 彼bỉ 顛điên 倒đảo 因nhân

惟duy 願nguyện 勝thắng 說thuyết 者giả

說thuyết 生sanh 及cập 與dữ 滅diệt



皆giai 離ly 於ư 有hữu 無vô
而nhi 不bất 壞hoại 因nhân 果quả

世thế 間gian 墮đọa 二nhị 邊biên

諸chư 見kiến 所sở 迷mê 惑hoặc



惟duy 願nguyện 青thanh 蓮liên 眼nhãn
說thuyết 諸chư 地Địa 次thứ 第đệ

取thủ 生sanh 不bất 生sanh 等đẳng

不bất 了liễu 寂tịch 滅diệt 因nhân



道Đạo 場Tràng 無vô 所sở 得đắc
我ngã 亦diệc 無vô 所sở 說thuyết

剎sát 那na 法pháp 皆giai 空không

無vô 生sanh 無vô 自tự 性tánh



諸chư 佛Phật 已dĩ 淨tịnh 二nhị
有hữu 二nhị 即tức 成thành 過quá

惡ác 見kiến 之chi 所sở 覆phú

分phân 別biệt 非phi 如Như 來Lai



妄vọng 計kế 於ư 生sanh 滅diệt
願nguyện 為vì 我ngã 等đẳng 說thuyết

積tích 集tập 於ư 戲hí 論luận

和hòa 合hợp 之chi 所sở 生sanh



隨tùy 其kỳ 類loại 現hiện 前tiền
色sắc 境cảnh 皆giai 具cụ 足túc

見kiến 於ư 外ngoại 色sắc 已dĩ

而nhi 起khởi 於ư 分phân 別biệt



若nhược 能năng 了liễu 知tri 此thử
則tắc 見kiến 真chân 實thật 義nghĩa

若nhược 離ly 於ư 大đại 種chủng

諸chư 物vật 皆giai 不bất 成thành



大đại 種chủng 既ký 惟duy 心tâm
當đương 知tri 無vô 所sở 生sanh

此thử 心tâm 亦diệc 不bất 生sanh

則tắc 順thuận 聖thánh 種chủng 性tánh



勿vật 分phân 別biệt 分phân 別biệt
無vô 分phân 別biệt 是thị 智trí

分phân 別biệt 於ư 分phân 別biệt

是thị 二nhị 非phi 涅Niết 槃Bàn



若nhược 立lập 無vô 生sanh 宗tông
則tắc 壞hoại 於ư 幻huyễn 法pháp

亦diệc 無vô 因nhân 起khởi 幻huyễn

損tổn 減giảm 於ư 自tự 宗tông



猶do 如như 鏡kính 中trung 像tượng
雖tuy 離ly 一nhất 異dị 性tánh

所sở 見kiến 非phi 是thị 無vô

生sanh 相tướng 亦diệc 如như 是thị



如như 乾càn 城thành 幻huyễn 等đẳng
悉tất 待đãi 因nhân 緣duyên 有hữu

諸chư 法pháp 亦diệc 如như 是thị

是thị 生sanh 非phi 不bất 生sanh



分phân 別biệt 於ư 人nhân 法pháp
而nhi 起khởi 二nhị 種chủng 我ngã

此thử 但đãn 世thế 俗tục 說thuyết

愚ngu 夫phu 不bất 覺giác 知tri



由do 願nguyện 與dữ 緣duyên 集tập
自tự 力lực 及cập 最tối 勝thắng

聲Thanh 聞Văn 法Pháp 第đệ 五ngũ

而nhi 有hữu 羅La 漢Hán 等đẳng



時thời 隔cách 及cập 滅diệt 壞hoại
勝thắng 義nghĩa 與dữ 遞đệ 遷thiên

是thị 四tứ 種chủng 無vô 常thường

愚ngu 分phân 別biệt 非phi 智trí



愚ngu 夫phu 墮đọa 二nhị 邊biên
德đức 塵trần 自tự 性tánh 作tác

以dĩ 取thủ 有hữu 無vô 宗tông

不bất 知tri 解giải 脫thoát 因nhân



大đại 種chủng 互hỗ 相tương 違vi
安an 能năng 起khởi 於ư 色sắc

但đãn 是thị 大đại 種chủng 性tánh

無vô 大đại 所sở 造tạo 色sắc



火hỏa 乃nãi 燒thiêu 於ư 色sắc
水thủy 復phục 為vi 爛lạn 壞hoại

風phong 能năng 令linh 散tán 滅diệt

云vân 何hà 色sắc 得đắc 生sanh



色sắc 蘊uẩn 及cập 識thức 蘊uẩn
惟duy 此thử 二nhị 非phi 五ngũ

餘dư 但đãn 是thị 異dị 名danh

我ngã 說thuyết 彼bỉ 如như 怨oán



心tâm 心tâm 所sở 差sai 別biệt
而nhi 起khởi 於ư 現hiện 法pháp

分phân 析tích 於ư 諸chư 色sắc

惟duy 心tâm 無vô 所sở 造tạo



青thanh 白bạch 等đẳng 相tương 待đãi
作tác 所sở 作tác 亦diệc 然nhiên

所sở 生sanh 及cập 性tánh 空không

冷lãnh 熱nhiệt 相tướng 所sở 相tướng



有hữu 無vô 等đẳng 一nhất 切thiết
妄vọng 計kế 不bất 成thành 立lập

心tâm 意ý 及cập 餘dư 六lục

諸chư 識thức 共cộng 相tương 應ứng



皆giai 因nhân 藏tạng 識thức 生sanh
非phi 一nhất 亦diệc 非phi 異dị

數số 勝thắng 及cập 露lộ 形hình

計kế 自tự 在tại 能năng 生sanh



皆giai 墮đọa 有hữu 無vô 宗tông
遠viễn 離ly 寂tịch 靜tĩnh 義nghĩa

大đại 種chủng 生sanh 形hình 相tướng

非phi 生sanh 於ư 大đại 種chủng



外ngoại 道đạo 說thuyết 大đại 種chủng
生sanh 大đại 種chủng 及cập 色sắc

於ư 無vô 生sanh 法pháp 外ngoại

外ngoại 道đạo 計kế 作tác 者giả



依y 止chỉ 有hữu 無vô 宗tông
愚ngu 夫phu 不bất 覺giác 知tri

清thanh 淨tịnh 真chân 實thật 相tướng

而nhi 與dữ 大đại 智trí 俱câu



但đãn 共cộng 心tâm 相tương 應ứng
非phi 意ý 等đẳng 和hòa 合hợp

若nhược 業nghiệp 皆giai 生sanh 色sắc

則tắc 違vi 諸chư 蘊uẩn 因nhân



眾chúng 生sanh 應ưng 無vô 取thủ
無vô 有hữu 住trụ 無vô 色sắc

說thuyết 色sắc 為vi 無vô 者giả

眾chúng 生sanh 亦diệc 應ưng 無vô



無vô 色sắc 論luận 是thị 斷đoạn
諸chư 識thức 不bất 應ưng 生sanh

識thức 依y 四tứ 種chủng 住trụ

無vô 色sắc 云vân 何hà 成thành



內nội 外ngoại 既ký 不bất 成thành
識thức 亦diệc 不bất 應ưng 起khởi

眾chúng 生sanh 識thức 若nhược 無vô

自tự 然nhiên 得đắc 解giải 脫thoát



必tất 是thị 外ngoại 道đạo 論luận
妄vọng 計kế 者giả 不bất 知tri

或hoặc 有hữu 隨tùy 樂lạc 執chấp

中trung 有hữu 中trung 諸chư 蘊uẩn



如như 生sanh 於ư 無vô 色sắc
無vô 色sắc 云vân 何hà 有hữu

無vô 色sắc 中trung 之chi 色sắc

彼bỉ 非phi 是thị 可khả 見kiến



無vô 色sắc 則tắc 違vi 宗tông
非phi 乘thừa 及cập 乘thừa 者giả

識thức 從tùng 習tập 氣khí 生sanh

與dữ 諸chư 根căn 和hòa 合hợp



八bát 種chủng 於ư 剎sát 那na
取thủ 皆giai 不bất 可khả 得đắc

若nhược 諸chư 色sắc 不bất 起khởi

諸chư 根căn 則tắc 非phi 根căn



是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 說thuyết
根căn 色sắc 剎sát 膩nị 迦ca

云vân 何hà 不bất 了liễu 色sắc

而nhi 得đắc 有hữu 識thức 生sanh



云vân 何hà 識thức 不bất 生sanh
而nhi 得đắc 受thọ 生sanh 死tử

諸chư 根căn 及cập 根căn 境cảnh

聖thánh 者giả 了liễu 其kỳ 義nghĩa



愚ngu 癡si 無vô 智trí 者giả
妄vọng 執chấp 取thủ 其kỳ 名danh

不bất 應ưng 執chấp 第đệ 六lục

有hữu 取thủ 及cập 無vô 取thủ



為vi 離ly 諸chư 過quá 失thất
聖thánh 者giả 無vô 定định 說thuyết

諸chư 外ngoại 道đạo 無vô 智trí

怖bố 畏úy 於ư 斷đoạn 常thường



計kế 有hữu 為vi 無vô 為vi
與dữ 我ngã 無vô 差sai 別biệt

或hoặc 計kế 與dữ 心tâm 一nhất

或hoặc 與dữ 意ý 等đẳng 異dị



一nhất 性tánh 有hữu 可khả 取thủ
異dị 性tánh 有hữu 亦diệc 然nhiên

若nhược 取thủ 是thị 決quyết 了liễu

名danh 為vi 心tâm 心tâm 所sở



此thử 取thủ 何hà 不bất 能năng
決quyết 了liễu 於ư 一nhất 性tánh

有hữu 取thủ 及cập 作tác 業nghiệp

可khả 得đắc 而nhi 受thọ 生sanh



猶do 如như 火hỏa 所sở 成thành
理lý 趣thú 似tự 非phi 似tự

如như 火hỏa 頓đốn 燒thiêu 時thời

然nhiên 可khả 然nhiên 皆giai 具cụ



妄vọng 取thủ 我ngã 亦diệc 然nhiên
云vân 何hà 無vô 所sở 取thủ

若nhược 生sanh 若nhược 不bất 生sanh

心tâm 性tánh 常thường 清thanh 淨tịnh



外ngoại 道đạo 所sở 立lập 我ngã
何hà 不bất 以dĩ 為vi 喻dụ

迷mê 惑hoặc 識thức 稠trù 林lâm

妄vọng 計kế 離ly 真chân 法pháp



樂nhạo 於ư 我ngã 論luận 故cố
馳trì 求cầu 於ư 彼bỉ 此thử

內nội 證chứng 智trí 所sở 行hành

清thanh 淨tịnh 真chân 我ngã 相tướng



此thử 即tức 如Như 來Lai 藏tạng
非phi 外ngoại 道đạo 所sở 知tri

分phân 別biệt 於ư 諸chư 蘊uẩn

能năng 取thủ 及cập 所sở 取thủ



若nhược 能năng 了liễu 此thử 相tướng
則tắc 生sanh 真chân 實thật 智trí

是thị 諸chư 外ngoại 道đạo 等đẳng

於ư 賴lại 耶da 藏tạng 處xứ



計kế 意ý 與dữ 我ngã 俱câu
此thử 非phi 佛Phật 所sở 說thuyết

若nhược 能năng 辯biện 了liễu 此thử

解giải 脫thoát 見kiến 真Chân 諦Đế



見kiến 修tu 諸chư 煩phiền 惱não
斷đoạn 除trừ 悉tất 清thanh 淨tịnh

本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm

眾chúng 生sanh 所sở 迷mê 取thủ



無vô 垢cấu 如Như 來Lai 藏tạng
遠viễn 離ly 邊biên 無vô 邊biên

本bổn 識thức 在tại 蘊uẩn 中trung

如như 金kim 銀ngân 在tại 鑛khoáng



陶đào 冶dã 鍊luyện 治trị 已dĩ
金kim 銀ngân 皆giai 顯hiển 現hiện

佛Phật 非phi 人nhân 非phi 蘊uẩn

但đãn 是thị 無vô 漏lậu 智trí



了liễu 知tri 常thường 寂tịch 靜tĩnh
是thị 我ngã 之chi 所sở 歸quy

本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm

隨tùy 煩phiền 惱não 意ý 等đẳng



及cập 與dữ 我ngã 相tương 應ứng
願nguyện 佛Phật 為vi 解giải 說thuyết

自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm

意ý 等đẳng 以dĩ 為vi 他tha



彼bỉ 所sở 積tích 集tập 業nghiệp
雜tạp 染nhiễm 故cố 為vi 二nhị

意ý 等đẳng 我ngã 煩phiền 惱não

染nhiễm 污ô 於ư 淨tịnh 心tâm



猶do 如như 彼bỉ 淨tịnh 衣y
而nhi 有hữu 諸chư 垢cấu 染nhiễm

如như 衣y 得đắc 離ly 垢cấu

亦diệc 如như 金kim 出xuất 鑛khoáng



衣y 金kim 俱câu 不bất 壞hoại
心tâm 離ly 過quá 亦diệc 然nhiên

無vô 智trí 者giả 推thôi 求cầu

箜không 篌hầu 蠡lễ 鼓cổ 等đẳng



而nhi 覓mịch 妙diệu 音âm 聲thanh
蘊uẩn 中trung 我ngã 亦diệc 爾nhĩ

猶do 如như 伏phục 藏tạng 寶bảo

亦diệc 如như 地địa 下hạ 水thủy



雖tuy 有hữu 不bất 可khả 見kiến
蘊uẩn 真chân 我ngã 亦diệc 然nhiên

心tâm 心tâm 所sở 功công 能năng

聚tụ 集tập 蘊uẩn 相tương 應ứng



無vô 智trí 不bất 能năng 取thủ
蘊uẩn 中trung 我ngã 亦diệc 爾nhĩ

如như 女nữ 懷hoài 胎thai 藏tạng

雖tuy 有hữu 不bất 可khả 見kiến



蘊uẩn 中trung 真chân 實thật 我ngã
無vô 智trí 不bất 能năng 知tri

如như 藥dược 中trung 勝thắng 力lực

亦diệc 如như 木mộc 中trung 火hỏa



蘊uẩn 中trung 真chân 實thật 我ngã
無vô 智trí 不bất 能năng 知tri

諸chư 法pháp 中trung 空không 性tánh

及cập 以dĩ 無vô 常thường 性tánh



蘊uẩn 中trung 真chân 實thật 我ngã
無vô 智trí 不bất 能năng 知tri

諸chư 地địa 自tự 在tại 通thông

灌quán 頂đảnh 勝thắng 三tam 昧muội



若nhược 無vô 此thử 真chân 我ngã
是thị 等đẳng 悉tất 皆giai 無vô

有hữu 人nhân 破phá 壞hoại 言ngôn

若nhược 有hữu 應ưng 示thị 我ngã



智trí 者giả 應ưng 答đáp 言ngôn
汝nhữ 分phân 別biệt 示thị 我ngã

說thuyết 無vô 真chân 我ngã 者giả

謗báng 法pháp 著trước 有hữu 無vô



比Bỉ 丘Khâu 應ưng 羯yết 磨ma
擯bấn 棄khí 不bất 共cộng 語ngữ

說thuyết 真chân 我ngã 熾sí 然nhiên

猶do 如như 劫kiếp 火hỏa 起khởi



燒thiêu 無vô 我ngã 稠trù 林lâm
離ly 諸chư 外ngoại 道đạo 過quá

如như 蘇tô 酪lạc 石thạch 蜜mật

及cập 以dĩ 麻ma 油du 等đẳng



彼bỉ 皆giai 悉tất 有hữu 味vị
未vị 嘗thường 者giả 不bất 知tri

於ư 諸chư 蘊uẩn 身thân 中trung

五ngũ 種chủng 推thôi 求cầu 我ngã



愚ngu 者giả 不bất 能năng 了liễu
智trí 見kiến 即tức 解giải 脫thoát

明minh 智trí 所sở 立lập 喻dụ

猶do 未vị 顯hiển 於ư 心tâm



其kỳ 中trung 所sở 集tập 義nghĩa
豈khởi 能năng 使sử 明minh 了liễu

諸chư 法pháp 別biệt 異dị 相tướng

不bất 了liễu 惟duy 一nhất 心tâm



計kế 度độ 者giả 妄vọng 執chấp
無vô 因nhân 及cập 無vô 起khởi

定định 者giả 觀quán 於ư 心tâm

心tâm 不bất 見kiến 於ư 心tâm



見kiến 從tùng 所sở 見kiến 生sanh
所sở 見kiến 何hà 因nhân 起khởi

我ngã 姓tánh 迦ca 旃chiên 延diên

淨Tịnh 居Cư 天Thiên 中trung 出xuất



為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp
令linh 入nhập 涅Niết 槃Bàn 城thành

緣duyên 於ư 本bổn 住trụ 法pháp

我ngã 及cập 諸chư 如Như 來Lai



於ư 三tam 千thiên 經Kinh 中trung
廣quảng 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 法Pháp

欲dục 界giới 及cập 無vô 色sắc

不bất 於ư 彼bỉ 成thành 佛Phật



色sắc 界giới 究Cứu 竟Cánh 天Thiên
離ly 欲dục 得đắc 菩Bồ 提Đề

境cảnh 界giới 非phi 縛phược 因nhân

因nhân 縛phược 於ư 境cảnh 界giới



修tu 行hành 利lợi 智trí 劍kiếm
割cát 斷đoạn 彼bỉ 煩phiền 惱não

無vô 我ngã 云vân 何hà 有hữu

幻huyễn 等đẳng 法pháp 有hữu 無vô



愚ngu 應ưng 顯hiển 真Chân 如Như
云vân 何hà 無vô 真chân 我ngã

已dĩ 作tác 未vị 作tác 法pháp

皆giai 非phi 因nhân 所sở 起khởi



一nhất 切thiết 悉tất 無vô 生sanh
愚ngu 夫phu 不bất 能năng 了liễu

能năng 作tác 者giả 不bất 生sanh

所sở 作tác 及cập 諸chư 緣duyên



此thử 二nhị 皆giai 無vô 生sanh
云vân 何hà 計kế 能năng 作tác

妄vọng 計kế 者giả 說thuyết 有hữu

先tiên 後hậu 一nhất 時thời 因nhân



顯hiển 瓶bình 弟đệ 子tử 等đẳng
說thuyết 諸chư 物vật 生sanh 起khởi

佛Phật 非phi 是thị 有hữu 為vi

所sở 具cụ 諸chư 相tướng 好hảo



是thị 輪Luân 王Vương 功công 德đức
非phi 此thử 名danh 如Như 來Lai

佛Phật 以dĩ 智trí 為vi 相tướng

遠viễn 離ly 於ư 諸chư 見kiến



自tự 內nội 證chứng 所sở 行hành
一nhất 切thiết 過quá 皆giai 斷đoạn

聾lung 盲manh 瘖âm 瘂á 等đẳng

老lão 小tiểu 及cập 懷hoài 怨oán



是thị 等đẳng 尤vưu 重trọng 者giả
皆giai 無vô 梵Phạm 行hành 分phần

隨tùy 好hảo 隱ẩn 為vi 天thiên

相tướng 隱ẩn 為vi 輪Luân 王Vương



此thử 二nhị 著trước 放phóng 逸dật
惟duy 顯hiển 者giả 出xuất 家gia

我ngã 釋Thích 迦Ca 滅diệt 後hậu

當đương 有hữu 毘Tỳ 耶Da 娑Sa



迦Ca 那Na 梨Lê 沙Sa 婆Bà
劫Kiếp 比Tỉ 羅La 等đẳng 出xuất

我ngã 滅diệt 百bách 年niên 後hậu

毘Tỳ 耶Da 娑Sa 所sở 說thuyết



婆Bà 羅La 多Đa 等đẳng 論luận
次thứ 有hữu 半Bán 擇Trạch 娑Sa

憍Kiêu 拉Lạp 婆Bà 囉Ra 摩Ma

次thứ 有hữu 冐Mạo 狸Li 王Vương



難Nan 陀Đà 及cập 毱Cúc 多Đa
次thứ 篾Miệt 利Lợi 車Xa 王Vương

於ư 後hậu 刀đao 兵binh 起khởi

次thứ 有hữu 極cực 惡ác 時thời



彼bỉ 時thời 諸chư 世thế 間gian
不bất 修tu 行hành 正Chánh 法Pháp

如như 是thị 等đẳng 過quá 後hậu

世thế 間gian 如như 輪luân 轉chuyển



日nhật 火hỏa 共cộng 和hòa 合hợp
焚phần 燒thiêu 於ư 欲dục 界giới

復phục 立lập 於ư 諸chư 天thiên

世thế 間gian 還hoàn 成thành 就tựu



諸chư 王vương 及cập 四tứ 姓tánh
諸chư 仙tiên 垂thùy 法pháp 化hóa

韋vi 陀đà 祠từ 施thí 等đẳng

當đương 有hữu 此thử 法pháp 興hưng



談đàm 論luận 戲hí 笑tiếu 法pháp
長trường 行hành 與dữ 解giải 釋thích

我ngã 聞văn 如như 是thị 等đẳng

迷mê 惑hoặc 於ư 世thế 間gian



所sở 受thọ 種chủng 種chủng 衣y
若nhược 有hữu 正chánh 色sắc 者giả

青thanh 泥nê 牛ngưu 糞phẩn 等đẳng

染nhiễm 之chi 令linh 壞hoại 色sắc



所sở 服phục 一nhất 切thiết 衣y
令linh 離ly 外ngoại 道đạo 相tướng

現hiện 於ư 修tu 行hành 者giả

諸chư 佛Phật 之chi 憧sung 相tướng



亦diệc 繫hệ 於ư 腰yêu 絛thao
漉lộc 水thủy 而nhi 飲ẩm 用dụng

次thứ 第đệ 而nhi 乞khất 食thực

不bất 至chí 於ư 非phi 處xứ



生sanh 於ư 勝thắng 妙diệu 天thiên
及cập 生sanh 於ư 人nhân 中trung

寶bảo 相tướng 具cụ 足túc 者giả

生sanh 天thiên 及cập 人nhân 王vương



王vương 有hữu 四tứ 天thiên 下hạ
法Pháp 教giáo 久cửu 臨lâm 御ngự

上thượng 昇thăng 於ư 天thiên 宮cung

由do 貪tham 皆giai 退thoái 失thất



純thuần 善thiện 及cập 三tam 時thời
二nhị 時thời 并tinh 極cực 惡ác

餘dư 佛Phật 出xuất 善thiện 時thời

釋Thích 迦Ca 出xuất 惡ác 世thế



於ư 我ngã 涅Niết 槃Bàn 後hậu
釋Thích 種chủng 悉Tất 達Đạt 多Đa

毘Tỳ 紐Nữu 大Đại 自Tự 在Tại

外ngoại 道đạo 等đẳng 俱câu 出xuất



如như 是thị 我ngã 聞văn 等đẳng
釋Thích 師Sư 子Tử 所sở 說thuyết

談đàm 古cổ 及cập 笑tiếu 語ngữ

毘Tỳ 夜Dạ 娑Sa 仙Tiên 說thuyết



於ư 我ngã 涅Niết 槃Bàn 後hậu
毘Tỳ 紐Nữu 大Đại 自Tự 在Tại

彼bỉ 說thuyết 如như 是thị 言ngôn

我ngã 能năng 作tác 世thế 間gian



我ngã 名danh 離Ly 塵Trần 佛Phật
姓tánh 迦Ca 多Đa 衍Diễn 那Na

父phụ 名danh 世Thế 間Gian 主Chủ

母mẫu 號hiệu 為vi 具Cụ 財Tài



我ngã 生sanh 瞻Chiêm 婆Bà 國Quốc
我ngã 之chi 先tiên 祖tổ 父phụ

從tùng 於ư 月Nguyệt 種Chủng 生sanh

故cố 號hiệu 為vi 月Nguyệt 藏Tạng



出xuất 家gia 修tu 苦khổ 行hành
演diễn 說thuyết 千thiên 法Pháp 門môn

與dữ 大Đại 慧Tuệ 授thọ 記ký

然nhiên 後hậu 當đương 滅diệt 度độ



大Đại 慧Tuệ 付phó 達Đạt 摩Ma
次thứ 付phó 彌Di 佉Khư 梨Lê

彌Di 佉Khư 梨Lê 惡ác 時thời

劫kiếp 盡tận 法pháp 當đương 滅diệt



迦Ca 葉Diếp 拘Câu 留Lưu 孫Tôn
拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni

及cập 我ngã 離Ly 塵Trần 垢Cấu

皆giai 出xuất 純thuần 善thiện 時thời



純thuần 善thiện 漸tiệm 減giảm 時thời
有hữu 導đạo 師sư 名danh 慧Tuệ

成thành 就tựu 大đại 勇dũng 猛mãnh

覺giác 悟ngộ 於ư 五ngũ 法pháp



非phi 二nhị 時thời 三tam 時thời
亦diệc 非phi 極cực 惡ác 時thời

於ư 彼bỉ 純thuần 善thiện 時thời

現hiện 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác



衣y 雖tuy 不bất 割cát 縷lũ
雜tạp 碎toái 而nhi 補bổ 成thành

如như 孔khổng 雀tước 尾vĩ 目mục

無vô 有hữu 人nhân 侵xâm 奪đoạt



或hoặc 二nhị 指chỉ 三tam 指chỉ
間gian 錯thác 而nhi 補bổ 成thành

異dị 此thử 之chi 所sở 作tác

愚ngu 夫phù 生sanh 貪tham 著trước



惟duy 畜súc 於ư 三tam 衣y
恒hằng 滅diệt 貪tham 欲dục 火hỏa

沐mộc 以dĩ 智trí 慧tuệ 水thủy

日nhật 夜dạ 三tam 時thời 修tu



如như 放phóng 箭tiễn 勢thế 極cực
一nhất 墜trụy 還hoàn 放phóng 一nhất

亦diệc 如như 抨phanh 酪lạc 木mộc

善thiện 不bất 善thiện 亦diệc 然nhiên



若nhược 一nhất 能năng 生sanh 多đa
則tắc 有hữu 別biệt 異dị 相tướng

施thí 者giả 應ưng 如như 田điền

受thọ 者giả 應ưng 如như 風phong



若nhược 一nhất 能năng 生sanh 多đa
一nhất 切thiết 無vô 因nhân 有hữu

所sở 作tác 因nhân 滅diệt 壞hoại

是thị 妄vọng 計kế 所sở 立lập



若nhược 妄vọng 計kế 所sở 立lập
如như 燈đăng 及cập 種chủng 子tử

一nhất 能năng 生sanh 多đa 者giả

但đãn 相tương 似tự 非phi 多đa



胡hồ 麻ma 不bất 生sanh 豆đậu
稻đạo 非phi 穬quáng 麥mạch 因nhân

小tiểu 豆đậu 非phi 穀cốc 種chủng

云vân 何hà 一nhất 生sanh 多đa



名danh 手thủ 作tác 聲thanh 論luận
廣quảng 主chủ 造tạo 王vương 論luận

順thuận 世thế 論luận 妄vọng 說thuyết

當đương 生sanh 梵Phạm 藏tạng 中trung



迦ca 多đa 延diên 造tạo 經kinh
樹thụ 皮bì 仙tiên 說thuyết 祀tự

鵂hưu 鶹lưu 出xuất 天thiên 文văn

惡ác 世thế 時thời 當đương 有hữu



世thế 間gian 諸chư 眾chúng 生sanh
福phước 力lực 感cảm 於ư 王vương

如như 法Pháp 御ngự 一nhất 切thiết

守thủ 護hộ 於ư 國quốc 土độ



青thanh 蟻nghĩ 及cập 赤xích 豆đậu
側trắc 僻tích 與dữ 馬mã 行hành

此thử 等đẳng 大đại 福phước 仙tiên

未vị 來lai 世thế 當đương 出xuất



釋Thích 子tử 悉Tất 達Đạt 多Đa
步bộ 多đa 五ngũ 髻kế 者giả

口khẩu 力lực 及cập 聰thông 慧tuệ

亦diệc 於ư 未vị 來lai 出xuất



我ngã 在tại 於ư 林lâm 野dã
梵Phạm 王Vương 來lai 惠huệ 我ngã

鹿lộc 皮bì 三tam 岐kỳ 杖trượng

膊bạc 絛thao 及cập 軍quân 持trì



此thử 大đại 修tu 行hành 者giả
當đương 成thành 離ly 垢cấu 尊tôn

說thuyết 於ư 真chân 解giải 脫thoát

牟Mâu 尼Ni 之chi 幢tràng 相tướng



梵Phạm 王Vương 與dữ 梵Phạm 眾chúng
諸chư 天thiên 及cập 天thiên 眾chúng

施thí 我ngã 鹿lộc 皮bì 衣y

還hoàn 歸quy 自tự 在tại 宮cung



我ngã 在tại 林lâm 樹thụ 間gian
帝Đế 釋Thích 四Tứ 天Thiên 王Vương

施thí 我ngã 妙diệu 衣y 服phục

及cập 以dĩ 乞khất 食thực 鉢bát



若nhược 立lập 不bất 生sanh 論luận
是thị 因nhân 生sanh 復phục 生sanh

如như 是thị 立lập 無vô 生sanh

惟duy 是thị 虛hư 言ngôn 說thuyết



無vô 始thỉ 所sở 積tích 集tập
無vô 明minh 為vi 心tâm 因nhân

生sanh 滅diệt 而nhi 相tương 續tục

妄vọng 計kế 所sở 分phân 別biệt



僧Tăng 佉Khư 論luận 有hữu 二nhị
勝thắng 性tánh 及cập 變biến 異dị

勝thắng 中trung 有hữu 所sở 作tác

所sở 作tác 應ưng 自tự 成thành



勝thắng 性tánh 與dữ 物vật 俱câu
求cầu 那na 說thuyết 差sai 別biệt

作tác 所sở 作tác 種chủng 種chủng

變biến 異dị 不bất 可khả 得đắc



如như 水thủy 銀ngân 清thanh 淨tịnh
塵trần 垢cấu 不bất 能năng 染nhiễm

藏tạng 識thức 淨tịnh 亦diệc 然nhiên

眾chúng 生sanh 所sở 依y 止chỉ



如như 興hưng 渠cừ 葱thông 氣khí
鹽diêm 味vị 及cập 胎thai 藏tạng

種chủng 子tử 亦diệc 如như 是thị

云vân 何hà 而nhi 不bất 生sanh



一nhất 性tánh 及cập 異dị 性tánh
俱câu 不bất 俱câu 亦diệc 然nhiên

非phi 所sở 取thủ 之chi 有hữu

非phi 無vô 非phi 有hữu 為vi



馬mã 中trung 牛ngưu 性tánh 離ly
蘊uẩn 中trung 我ngã 亦diệc 然nhiên

所sở 說thuyết 為vi 無vô 為vi

悉tất 皆giai 無vô 自tự 性tánh



理lý 教giáo 等đẳng 求cầu 我ngã
是thị 妄vọng 垢cấu 惡ác 見kiến

不bất 了liễu 故cố 說thuyết 有hữu

惟duy 妄vọng 取thủ 無vô 餘dư



諸chư 蘊uẩn 中trung 之chi 我ngã
一nhất 異dị 皆giai 不bất 成thành

彼bỉ 過quá 失thất 顯hiển 然nhiên

妄vọng 計kế 者giả 不bất 覺giác



如như 水thủy 鏡kính 及cập 眼nhãn
現hiện 於ư 種chủng 種chủng 影ảnh

遠viễn 離ly 一nhất 異dị 性tánh

蘊uẩn 中trung 我ngã 亦diệc 然nhiên



行hành 者giả 修tu 於ư 定định
見kiến 諦Đế 及cập 以dĩ 道đạo

勤cần 修tu 此thử 三tam 種chủng

解giải 脫thoát 諸chư 惡ác 見kiến



猶do 如như 孔khổng 隙khích 中trung
見kiến 電điện 光quang 速tốc 滅diệt

法pháp 遷thiên 變biến 亦diệc 然nhiên

不bất 應ưng 起khởi 分phân 別biệt



愚ngu 夫phu 心tâm 迷mê 惑hoặc
取thủ 涅Niết 槃Bàn 有hữu 無vô

若nhược 得đắc 聖thánh 見kiến 者giả

如như 實thật 而nhi 能năng 了liễu



應ưng 知tri 變biến 異dị 法pháp
遠viễn 離ly 於ư 生sanh 滅diệt

亦diệc 離ly 於ư 有hữu 無vô

及cập 以dĩ 能năng 所sở 相tướng



應ưng 知tri 變biến 異dị 法pháp
遠viễn 離ly 外ngoại 道đạo 論luận

亦diệc 離ly 於ư 名danh 相tướng

內nội 我ngã 見kiến 亦diệc 滅diệt



諸chư 天thiên 樂lạc 觸xúc 身thân
地địa 獄ngục 苦khổ 逼bức 體thể

若nhược 無vô 彼bỉ 中trung 有hữu

諸chư 識thức 不bất 得đắc 生sanh



應ưng 知tri 諸chư 趣thú 中trung
眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 身thân

胎thai 卵noãn 濕thấp 生sanh 等đẳng

皆giai 隨tùy 中trung 有hữu 生sanh



離ly 聖thánh 教giáo 正chánh 理lý
欲dục 滅diệt 惑hoặc 反phản 增tăng

是thị 外ngoại 道đạo 狂cuồng 言ngôn

智trí 者giả 不bất 應ưng 說thuyết



先tiên 應ưng 決quyết 了liễu 我ngã
及cập 分phân 別biệt 諸chư 取thủ

以dĩ 如như 石thạch 女nữ 兒nhi

無vô 決quyết 了liễu 分phân 別biệt



我ngã 離ly 於ư 肉nhục 眼nhãn
以dĩ 天thiên 眼nhãn 慧tuệ 眼nhãn

見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 身thân

離ly 諸chư 行hành 諸chư 蘊uẩn



觀quán 見kiến 諸chư 行hành 中trung
有hữu 好hảo 色sắc 惡ác 色sắc

解giải 脫thoát 非phi 解giải 脫thoát

有hữu 住trụ 天thiên 中trung 者giả



諸chư 趣thú 所sở 受thọ 身thân
惟duy 我ngã 能năng 了liễu 達đạt

超siêu 過quá 世thế 所sở 知tri

非phi 計kế 度độ 境cảnh 界giới



無vô 我ngã 而nhi 生sanh 心tâm
此thử 心tâm 云vân 何hà 生sanh

豈khởi 不bất 說thuyết 心tâm 生sanh

如như 河hà 燈đăng 種chủng 子tử



若nhược 無vô 無vô 明minh 等đẳng
心tâm 識thức 則tắc 不bất 生sanh

離ly 無vô 明minh 無vô 識thức

云vân 何hà 生sanh 相tương 續tục



妄vọng 計kế 者giả 所sở 說thuyết
三tam 世thế 及cập 非phi 世thế

第đệ 五ngũ 不bất 可khả 說thuyết

諸chư 佛Phật 之chi 所sở 知tri



諸chư 行hành 取thủ 所sở 住trụ
彼bỉ 亦diệc 為vi 智trí 因nhân

不bất 應ưng 說thuyết 智trí 慧tuệ

而nhi 名danh 為vi 諸chư 行hành



有hữu 此thử 因nhân 緣duyên 故cố
則tắc 有hữu 此thử 法pháp 生sanh

無vô 別biệt 有hữu 作tác 者giả

是thị 我ngã 之chi 所sở 說thuyết



風phong 不bất 能năng 生sanh 火hỏa
而nhi 令linh 火hỏa 熾sí 然nhiên

亦diệc 由do 風phong 故cố 滅diệt

云vân 何hà 喻dụ 於ư 我ngã



所sở 說thuyết 為vi 無vô 為vi
皆giai 離ly 於ư 諸chư 取thủ

云vân 何hà 愚ngu 分phân 別biệt

以dĩ 火hỏa 成thành 立lập 我ngã



諸chư 緣duyên 展triển 轉chuyển 力lực
是thị 故cố 能năng 生sanh 火hỏa

若nhược 分phân 別biệt 如như 火hỏa

是thị 我ngã 從tùng 誰thùy 生sanh



意ý 等đẳng 為vi 因nhân 故cố
諸chư 蘊uẩn 處xứ 積tích 集tập

無vô 我ngã 之chi 商thương 主chủ

常thường 與dữ 心tâm 俱câu 起khởi



此thử 二nhị 常thường 如như 日nhật
遠viễn 離ly 能năng 所sở 作tác

非phi 火hỏa 能năng 成thành 立lập

妄vọng 計kế 者giả 不bất 知tri



眾chúng 生sanh 心tâm 涅Niết 槃Bàn
本bổn 性tánh 常thường 清thanh 淨tịnh

無vô 始thỉ 過quá 習tập 染nhiễm

無vô 異dị 如như 虛hư 空không



象tượng 臥ngọa 等đẳng 外ngoại 道đạo
諸chư 見kiến 所sở 雜tạp 染nhiễm

意ý 識thức 之chi 所sở 覆phú

計kế 火hỏa 等đẳng 為vi 淨tịnh



若nhược 得đắc 如như 實thật 見kiến
便tiện 能năng 斷đoạn 煩phiền 惱não

捨xả 邪tà 喻dụ 稠trù 林lâm

到đáo 聖thánh 所sở 行hành 處xứ



智trí 所sở 知tri 差sai 別biệt
各các 異dị 而nhi 分phân 別biệt

無vô 智trí 者giả 不bất 知tri

說thuyết 所sở 不bất 應ưng 說thuyết



如như 愚ngu 執chấp 異dị 材tài
作tác 栴chiên 檀đàn 沈trầm 水thủy

妄vọng 計kế 與dữ 真chân 智trí

當đương 知tri 亦diệc 復phục 然nhiên



食thực 訖ngật 持trì 鉢bát 歸quy
洗tẩy 濯trạc 令linh 清thanh 淨tịnh

澡táo 漱thấu 口khẩu 餘dư 味vị

應ưng 當đương 如như 是thị 修tu



若nhược 於ư 此thử 法Pháp 門môn
如như 理lý 正chánh 思tư 惟duy

淨tịnh 信tín 離ly 分phân 別biệt

成thành 就tựu 最tối 勝thắng 定định



離ly 著trước 處xử 於ư 義nghĩa
成thành 金kim 光quang 法Pháp 燈đăng

分phân 別biệt 於ư 有hữu 無vô

及cập 諸chư 惡ác 見kiến 網võng



三tam 毒độc 等đẳng 皆giai 離ly
得đắc 佛Phật 手thủ 灌quán 頂đảnh

外ngoại 道đạo 執chấp 能năng 作tác

迷mê 方phương 及cập 無vô 因nhân



於ư 緣duyên 起khởi 驚kinh 怖bố
斷đoạn 滅diệt 無vô 聖thánh 性tánh

變biến 起khởi 諸chư 果quả 報báo

謂vị 諸chư 識thức 及cập 意ý



意ý 從tùng 賴lại 耶da 生sanh
識thức 依y 末mạt 那na 起khởi

賴lại 耶da 起khởi 諸chư 心tâm

如như 海hải 起khởi 波ba 浪lãng



習tập 氣khí 以dĩ 為vi 因nhân
隨tùy 緣duyên 而nhi 生sanh 起khởi

剎sát 那na 相tướng 鈎câu 鎖tỏa

取thủ 自tự 心tâm 境cảnh 界giới



種chủng 種chủng 諸chư 形hình 相tướng
意ý 根căn 等đẳng 識thức 生sanh

由do 無vô 始thỉ 惡ác 習tập

似tự 外ngoại 境cảnh 而nhi 生sanh



所sở 見kiến 惟duy 自tự 心tâm
非phi 外ngoại 道đạo 所sở 了liễu

因nhân 彼bỉ 而nhi 緣duyên 彼bỉ

而nhi 生sanh 於ư 餘dư 識thức



是thị 故cố 起khởi 諸chư 見kiến
流lưu 轉chuyển 於ư 生sanh 死tử

諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 夢mộng

水thủy 月nguyệt 焰diễm 乾càn 城thành



當đương 知tri 一nhất 切thiết 法pháp
惟duy 是thị 自tự 分phân 別biệt

正chánh 智trí 依y 真Chân 如Như

而nhi 起khởi 諸chư 三tam 昧muội



如như 幻huyễn 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm
如như 是thị 等đẳng 差sai 別biệt

得đắc 入nhập 於ư 諸chư 地Địa

自tự 在tại 及cập 神thần 通thông



成thành 就tựu 如như 幻huyễn 智trí
諸chư 佛Phật 灌quán 其kỳ 頂đảnh

見kiến 世thế 間gian 虛hư 妄vọng

是thị 時thời 心tâm 轉chuyển 依y



獲hoạch 得đắc 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa
諸chư 地Địa 及cập 佛Phật 地Địa

既ký 得đắc 轉chuyển 依y 已dĩ

如như 眾chúng 色sắc 摩ma 尼ni



利lợi 益ích 諸chư 眾chúng 生sanh
應ưng 現hiện 如như 水thủy 月nguyệt

捨xả 離ly 有hữu 無vô 見kiến

及cập 以dĩ 俱câu 不bất 俱câu



過quá 於ư 二Nhị 乘Thừa 行hành
亦diệc 超siêu 第đệ 七thất 地Địa

自tự 內nội 現hiện 證chứng 法pháp

地Địa 地Địa 而nhi 修tu 治trị



遠viễn 離ly 諸chư 外ngoại 道đạo
應ưng 說thuyết 是thị 大Đại 乘Thừa

說thuyết 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn

如như 兔thố 角giác 摩ma 尼ni



捨xả 離ly 於ư 分phân 別biệt
離ly 死tử 及cập 遷thiên 滅diệt

教giáo 由do 理lý 故cố 成thành

理lý 由do 教giáo 故cố 顯hiển



當đương 依y 此thử 教giáo 理lý
勿vật 更cánh 餘dư 分phân 別biệt



大Đại 乘Thừa 入Nhập 楞Lăng 伽Già 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất

大đại 周chu 于vu 闐điền 國quốc 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 奉phụng 。 勅sắc 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 1/11/2016 ◊ Cập nhật: 1/11/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7