金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất

序Tự 品Phẩm 第đệ 一nhất

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 王Vương 舍Xá 大Đại 城Thành 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn

是thị 時thời 如Như 來Lai 遊du 於ư 無vô 量lượng 甚thậm 深thâm 法Pháp 性tánh 諸chư 佛Phật 行hành 處xứ 過quá 諸chư 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 清thanh 淨tịnh

是thị 金Kim 光Quang 明Minh 諸chư 經Kinh 之chi 王vương 若nhược 有hữu 聞văn 者giả 則tắc 能năng 思tư 惟duy

無vô 上thượng 微vi 妙diệu 甚thậm 深thâm 之chi 義nghĩa 如như 是thị 經Kinh 典điển 常thường 為vi 四tứ 方phương

四tứ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 之chi 所sở 護hộ 持trì 東đông 方phương 阿A 閦Súc 南nam 方phương 寶Bảo 相Tướng

西tây 無Vô 量Lượng 壽Thọ 北bắc 微Vi 妙Diệu 聲Thanh 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 懺sám 悔hối 等đẳng 法Pháp

所sở 生sanh 功công 德đức 為vi 無vô 有hữu 上thượng 能năng 壞hoại 諸chư 苦khổ 盡tận 不bất 善thiện 業nghiệp

一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 而nhi 為vi 根căn 本bổn 無vô 量lượng 功công 德đức 之chi 所sở 莊trang 嚴nghiêm

滅diệt 除trừ 諸chư 苦khổ 與dữ 無vô 量lượng 樂lạc 諸chư 根căn 不bất 具cụ 壽thọ 命mạng 損tổn 減giảm

貧bần 窮cùng 困khốn 苦khổ 諸chư 天thiên 捨xả 離ly 親thân 厚hậu 鬪đấu 訟tụng 王vương 法pháp 所sở 加gia

各các 各các 忿phẫn 諍tranh 財tài 物vật 損tổn 耗hao 愁sầu 憂ưu 恐khủng 怖bố 惡ác 星tinh 災tai 異dị

眾chúng 邪tà 蠱cổ 道đạo 變biến 怪quái 相tương 續tục 臥ngọa 見kiến 惡ác 夢mộng 晝trú 則tắc 愁sầu 惱não

當đương 淨tịnh 洗tẩy 浴dục 聽thính 是thị 經Kinh 典điển 至chí 心tâm 清thanh 淨tịnh 著trước 淨tịnh 絜kiết 衣y

專chuyên 聽thính 諸chư 佛Phật 甚thậm 深thâm 行hành 處xứ 是thị 經Kinh 威uy 德đức 能năng 悉tất 消tiêu 除trừ

如như 是thị 諸chư 惡ác 令linh 其kỳ 寂tịch 滅diệt 護Hộ 世Thế 四Tứ 王Vương 將tương 諸chư 官quan 屬thuộc

并tinh 及cập 無vô 量lượng 夜dạ 叉xoa 之chi 眾chúng 悉tất 來lai 擁ủng 護hộ 持trì 是thị 經Kinh 者giả

大Đại 辯Biện 天Thiên 神Thần 尼Ni 連Liên 河Hà 神thần 鬼Quỷ 子Tử 母Mẫu 神Thần 地Địa 神thần 堅Kiên 牢Lao

大Đại 梵Phạm 尊tôn 天thiên 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 大đại 神thần 龍long 王vương 緊khẩn 那na 羅la 王vương

迦ca 樓lâu 羅la 王vương 阿a 修tu 羅la 王vương 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 悉tất 共cộng 至chí 彼bỉ

擁ủng 護hộ 是thị 人nhân 晝trú 夜dạ 不bất 離ly 我ngã 今kim 所sở 說thuyết 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn

甚thậm 深thâm 祕bí 密mật 微vi 妙diệu 行hành 處xứ 億ức 百bách 千thiên 劫kiếp 甚thậm 難nan 得đắc 值trị

若nhược 得đắc 聞văn 經Kinh 若nhược 為vì 他tha 說thuyết 若nhược 心tâm 隨tùy 喜hỷ 若nhược 設thiết 供cúng 養dường

如như 是thị 之chi 人nhân 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 常thường 為vi 諸chư 天thiên 八bát 部bộ 所sở 敬kính

如như 是thị 修tu 行hành 生sanh 功công 德đức 者giả 得đắc 不bất 思tư 議nghị 無vô 量lượng 福phước 聚tụ

亦diệc 為vi 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 深thâm 行hành 菩Bồ 薩Tát 之chi 所sở 護hộ 持trì

著trước 淨tịnh 衣y 服phục 以dĩ 上thượng 妙diệu 香hương 慈từ 心tâm 供cúng 養dường 常thường 不bất 遠viễn 離ly

身thân 意ý 清thanh 淨tịnh 無vô 諸chư 垢cấu 穢uế 歡hoan 喜hỷ 悅duyệt 豫dự 深thâm 樂nhạo 是thị 典điển

若nhược 得đắc 聽thính 聞văn 當đương 知tri 善thiện 得đắc 人nhân 身thân 人nhân 道đạo 及cập 以dĩ 正chánh 命mạng

若nhược 聞văn 懺sám 悔hối 執chấp 持trì 在tại 心tâm 是thị 上thượng 善thiện 根căn 諸chư 佛Phật 所sở 讚tán

壽Thọ 量Lượng 品Phẩm 第đệ 二nhị

爾nhĩ 時thời 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 名danh 曰viết 信Tín 相Tướng 已dĩ 曾tằng 供cúng 養dường 過quá 去khứ 無vô 量lượng 億ức 那na 由do 他tha 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 種chúng 諸chư 善thiện 根căn

是thị 信Tín 相Tướng 菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 思tư 惟duy

何hà 因nhân 何hà 緣duyên 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 壽thọ 命mạng 短đoản 促xúc 方phương 八bát 十thập 年niên

復phục 更cánh 念niệm 言ngôn

如như 佛Phật 所sở 說thuyết 有hữu 二nhị 因nhân 緣duyên 壽thọ 命mạng 得đắc 長trường 何hà 等đẳng 為vi 二nhị

一nhất 者giả 不bất 殺sát 二nhị 者giả 施thí 食thực

而nhi 我ngã 世Thế 尊Tôn 於ư 無vô 量lượng 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 修tu 不bất 殺sát 戒giới 具cụ 足túc 十Thập 善Thiện 飲ẩm 食thực 惠huệ 施thí 不bất 可khả 限hạn 量lượng 乃nãi 至chí 己kỷ 身thân 骨cốt 髓tủy 肉nhục 血huyết 充sung 足túc 飽bão 滿mãn 飢cơ 餓ngạ 眾chúng 生sanh 況huống 餘dư 飲ẩm 食thực

大Đại 士Sĩ 如như 是thị 至chí 心tâm 念niệm 佛Phật 思tư 是thị 義nghĩa 時thời 其kỳ 室thất 自tự 然nhiên 廣quảng 博bác 嚴nghiêm 事sự 天thiên 紺cám 琉lưu 璃ly 種chủng 種chủng 眾chúng 寶bảo 雜tạp 廁trắc 間gian 錯thác 以dĩ 成thành 其kỳ 地địa 猶do 如như 如Như 來Lai 所sở 居cư 淨tịnh 土độ 有hữu 妙diệu 香hương 氣khí 過quá 諸chư 天thiên 香hương 煙yên 雲vân 垂thùy 布bố 遍biến 滿mãn 其kỳ 室thất 其kỳ 室thất 四tứ 面diện 各các 有hữu 四tứ 寶bảo 上thượng 妙diệu 高cao 座tòa 自tự 然nhiên 而nhi 出xuất 純thuần 以dĩ 天thiên 衣y 而nhi 為vi 敷phu 具cụ 是thị 妙diệu 座tòa 上thượng 各các 有hữu 諸chư 佛Phật 所sở 受thọ 用dụng 華hoa 眾chúng 寶bảo 合hợp 成thành 於ư 蓮liên 華hoa 上thượng 有hữu 四tứ 如Như 來Lai 東đông 方phương 名danh 阿A 閦Súc 南nam 方phương 名danh 寶Bảo 相Tướng 西tây 方phương 名danh 無Vô 量Lượng 壽Thọ 北bắc 方phương 名danh 微Vi 妙Diệu 聲Thanh 是thị 四tứ 如Như 來Lai 自tự 然nhiên 而nhi 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 上thượng 放phóng 大đại 光quang 明minh 照chiếu 王Vương 舍Xá 城Thành 及cập 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 乃nãi 至chí 十thập 方phương 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 雨vũ 諸chư 天thiên 華hoa 作tác 天thiên 妓kỹ 樂nhạc

爾nhĩ 時thời 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 受thọ 天thiên 快khoái 樂lạc 諸chư 根căn 不bất 具cụ 即tức 得đắc 具cụ 足túc 舉cử 要yếu 言ngôn 之chi 一nhất 切thiết 世thế 間gian 所sở 有hữu 利lợi 益ích 未vị 曾tằng 有hữu 事sự 悉tất 具cụ 出xuất 現hiện

爾nhĩ 時thời 信Tín 相Tướng 菩Bồ 薩Tát 見kiến 是thị 諸chư 佛Phật 及cập 希hy 有hữu 事sự 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 恭cung 敬kính 合hợp 掌chưởng 向hướng 諸chư 世Thế 尊Tôn 至chí 心tâm 念niệm 佛Phật 作tác 是thị 思tư 惟duy

釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 無vô 量lượng 功công 德đức 唯duy 壽thọ 命mạng 中trung 心tâm 生sanh 疑nghi 惑hoặc 云vân 何hà 如Như 來Lai 壽thọ 命mạng 如như 是thị 方phương 八bát 十thập 年niên

爾nhĩ 時thời 四tứ 佛Phật 以dĩ 正Chánh 遍Biến 知Tri 告cáo 信Tín 相Tướng 菩Bồ 薩Tát

善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 今kim 不bất 應ưng 思tư 量lượng 如Như 來Lai 壽thọ 命mạng 短đoản 促xúc

何hà 以dĩ 故cố 善thiện 男nam 子tử 我ngã 等đẳng 不bất 見kiến 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 魔ma 眾chúng 梵Phạm 眾chúng 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 人nhân 及cập 非phi 人nhân 有hữu 能năng 思tư 算toán 如Như 來Lai 壽thọ 量lượng 知tri 其kỳ 齊tề 限hạn 唯duy 除trừ 如Như 來Lai

時thời 四tứ 如Như 來Lai 將tương 欲dục 宣tuyên 暢sướng 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 所sở 得đắc 壽thọ 命mạng 欲dục 色sắc 界giới 天thiên 諸chư 龍long 鬼quỷ 神thần 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 脩tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 及cập 無vô 量lượng 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 悉tất 來lai 聚tụ 集tập 信Tín 相Tướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 室thất

爾nhĩ 時thời 四tứ 佛Phật 於ư 大đại 眾chúng 中trung 略lược 以dĩ 偈kệ 喻dụ 說thuyết 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 所sở 得đắc 壽thọ 量lượng 而nhi 作tác 頌tụng 曰viết

一nhất 切thiết 諸chư 水thủy 可khả 知tri 幾kỷ 滴tích 無vô 有hữu 能năng 數sổ 釋Thích 尊Tôn 壽thọ 命mạng

諸chư 須Tu 彌Di 山Sơn 可khả 知tri 斤cân 兩lượng 無vô 有hữu 能năng 量lương 釋Thích 尊Tôn 壽thọ 命mạng

一nhất 切thiết 大đại 地địa 可khả 知tri 塵trần 數số 無vô 有hữu 能năng 算toán 釋Thích 尊Tôn 壽thọ 命mạng

虛hư 空không 分phân 界giới 尚thượng 可khả 盡tận 邊biên 無vô 有hữu 能năng 計kế 釋Thích 尊Tôn 壽thọ 命mạng

不bất 可khả 計kế 劫kiếp 億ức 百bách 千thiên 萬vạn 佛Phật 壽thọ 如như 是thị 無vô 量lượng 無vô 邊biên

以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 說thuyết 二nhị 緣duyên 不bất 害hại 物vật 命mạng 施thí 食thực 無vô 量lượng

是thị 故cố 大Đại 士Sĩ 壽thọ 不bất 可khả 計kế 無vô 量lượng 無vô 邊biên 亦diệc 無vô 齊tề 限hạn

是thị 故cố 汝nhữ 今kim 不bất 應ưng 於ư 佛Phật 無vô 量lượng 壽thọ 命mạng 而nhi 生sanh 疑nghi 惑hoặc

爾nhĩ 時thời 信Tín 相Tướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 聞văn 是thị 四tứ 佛Phật 宣tuyên 說thuyết 如Như 來Lai 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 深thâm 心tâm 信tín 解giải 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 說thuyết 是thị 如Như 來Lai 壽Thọ 量Lượng 品Phẩm 時thời 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 眾chúng 生sanh 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 時thời 四tứ 如Như 來Lai 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện

懺Sám 悔Hối 品Phẩm 第đệ 三tam

爾nhĩ 時thời 信Tín 相Tướng 菩Bồ 薩Tát 即tức 於ư 其kỳ 夜dạ 夢mộng 見kiến 金kim 鼓cổ 其kỳ 狀trạng 姝xu 大đại 其kỳ 明minh 普phổ 照chiếu 喻dụ 如như 日nhật 光quang 復phục 於ư 光quang 中trung 得đắc 見kiến 十thập 方phương 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 眾chúng 寶bảo 樹thụ 下hạ 坐tọa 琉lưu 璃ly 座tòa 與dữ 無vô 量lượng 百bách 千thiên 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 見kiến 有hữu 一nhất 人nhân 似tự 婆Bà 羅La 門Môn 以dĩ 枹phu 擊kích 鼓cổ 出xuất 大đại 音âm 聲thanh 其kỳ 聲thanh 演diễn 說thuyết 懺sám 悔hối 偈kệ 頌tụng

時thời 信Tín 相Tướng 菩Bồ 薩Tát 從tùng 夢mộng 寤ngụ 已dĩ 至chí 心tâm 憶ức 念niệm 夢mộng 中trung 所sở 聞văn 懺sám 悔hối 偈kệ 頌tụng 過quá 夜dạ 至chí 旦đán 出xuất 王Vương 舍Xá 城Thành 爾nhĩ 時thời 亦diệc 有hữu 無vô 量lượng 無vô 邊biên 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 與dữ 菩Bồ 薩Tát 俱câu 往vãng 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 至chí 於ư 佛Phật 所sở 至chí 佛Phật 所sở 已dĩ 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 右hữu 繞nhiễu 三tam 匝táp 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 敬kính 心tâm 合hợp 掌chưởng 瞻chiêm 仰ngưỡng 尊tôn 顏nhan 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 以dĩ 其kỳ 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 金kim 鼓cổ 及cập 懺sám 悔hối 偈kệ 向hướng 如Như 來Lai 說thuyết

昨tạc 夜dạ 所sở 夢mộng 至chí 心tâm 憶ức 持trì 夢mộng 見kiến 金kim 鼓cổ 妙diệu 色sắc 晃hoảng 耀diệu

其kỳ 光quang 大đại 盛thịnh 明minh 踰du 於ư 日nhật 遍biến 照chiếu 十thập 方phương 恒Hằng 沙sa 世thế 界giới

又hựu 因nhân 此thử 光quang 得đắc 見kiến 諸chư 佛Phật 眾chúng 寶bảo 樹thụ 下hạ 坐tọa 琉lưu 璃ly 座tòa

無vô 量lượng 大đại 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 說thuyết 法Pháp 見kiến 婆Bà 羅La 門Môn 擊kích 是thị 金kim 鼓cổ

其kỳ 鼓cổ 音âm 中trung 說thuyết 如như 是thị 偈kệ

是thị 大đại 金kim 鼓cổ 所sở 出xuất 妙diệu 音âm 悉tất 能năng 滅diệt 除trừ 三tam 世thế 諸chư 苦khổ

地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 等đẳng 苦khổ 貧bần 窮cùng 困khốn 苦khổ 及cập 諸chư 有hữu 苦khổ

是thị 鼓cổ 所sở 出xuất 微vi 妙diệu 之chi 音âm 能năng 除trừ 眾chúng 生sanh 諸chư 惱não 所sở 逼bức

斷đoạn 眾chúng 怖bố 畏úy 令linh 得đắc 無vô 懼cụ 猶do 如như 諸chư 佛Phật 得đắc 無vô 所sở 畏úy

諸chư 佛Phật 聖thánh 人nhân 所sở 成thành 功công 德đức 離ly 於ư 生sanh 死tử 到đáo 大đại 智trí 岸ngạn

如như 是thị 眾chúng 生sanh 所sở 得đắc 功công 德đức 定định 及cập 助Trợ 道Đạo 猶do 如như 大đại 海hải

是thị 鼓cổ 所sở 出xuất 如như 是thị 妙diệu 音âm 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 梵Phạn 音âm 深thâm 遠viễn

證chứng 佛Phật 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 勝thắng 果Quả 轉chuyển 無vô 上thượng 輪luân 微vi 妙diệu 清thanh 淨tịnh

住trụ 壽thọ 無vô 量lượng 不bất 思tư 議nghị 劫kiếp 演diễn 說thuyết 正Chánh 法Pháp 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh

能năng 害hại 煩phiền 惱não 消tiêu 除trừ 諸chư 苦khổ 貪tham 瞋sân 癡si 等đẳng 悉tất 令linh 寂tịch 滅diệt

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 處xử 在tại 地địa 獄ngục 大đại 火hỏa 熾sí 然nhiên 燒thiêu 炙chích 其kỳ 身thân

若nhược 聞văn 金kim 鼓cổ 微vi 妙diệu 音âm 聲thanh 所sở 出xuất 言ngôn 教giáo 即tức 尋tầm 禮lễ 佛Phật

亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 知tri 宿túc 命mạng 百bách 生sanh 千thiên 生sanh 千thiên 萬vạn 億ức 生sanh

令linh 心tâm 正chánh 念niệm 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 亦diệc 聞văn 無vô 上thượng 微vi 妙diệu 之chi 言ngôn

是thị 金kim 鼓cổ 中trung 所sở 出xuất 妙diệu 音âm 復phục 令linh 眾chúng 生sanh 值trị 遇ngộ 諸chư 佛Phật

遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 業nghiệp 等đẳng 善thiện 修tu 無vô 量lượng 白bạch 淨tịnh 之chi 業nghiệp

諸chư 天thiên 世thế 人nhân 及cập 餘dư 眾chúng 生sanh 隨tùy 其kỳ 所sở 思tư 諸chư 所sở 願nguyện 求cầu

如như 是thị 金kim 鼓cổ 所sở 出xuất 之chi 音âm 皆giai 悉tất 能năng 令linh 成thành 就tựu 具cụ 足túc

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 墮đọa 大đại 地địa 獄ngục 猛mãnh 火hỏa 炎diễm 熾sí 焚phần 燒thiêu 其kỳ 身thân

無vô 有hữu 救cứu 護hộ 流lưu 轉chuyển 諸chư 難nạn 當đương 令linh 是thị 等đẳng 悉tất 滅diệt 諸chư 苦khổ

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 諸chư 苦khổ 所sở 切thiết 三tam 惡ác 道đạo 報báo 及cập 以dĩ 人nhân 中trung

如như 是thị 金kim 鼓cổ 所sở 出xuất 之chi 音âm 悉tất 能năng 滅diệt 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 苦khổ

無vô 依y 無vô 歸quy 無vô 有hữu 救cứu 護hộ 我ngã 為vì 是thị 等đẳng 作tác 歸quy 依y 處xứ

是thị 諸chư 世Thế 尊Tôn 今kim 當đương 證chứng 知tri 久cửu 已dĩ 於ư 我ngã 生sanh 大đại 悲bi 心tâm

在tại 在tại 處xứ 處xứ 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 現hiện 在tại 世Thế 雄Hùng 兩Lưỡng 足Túc 之chi 尊Tôn

我ngã 本bổn 所sở 作tác 惡ác 不bất 善thiện 業nghiệp 今kim 者giả 懺sám 悔hối 諸chư 十Thập 力Lực 前tiền

不bất 識thức 諸chư 佛Phật 及cập 父phụ 母mẫu 恩ân 不bất 解giải 善thiện 法Pháp 造tạo 作tác 眾chúng 惡ác

自tự 恃thị 種chủng 姓tánh 及cập 諸chư 財tài 寶bảo 盛thịnh 年niên 放phóng 逸dật 作tác 諸chư 惡ác 行hành

心tâm 念niệm 不bất 善thiện 口khẩu 作tác 惡ác 業nghiệp 隨tùy 心tâm 所sở 作tác 不bất 見kiến 其kỳ 過quá

凡phàm 夫phu 愚ngu 行hành 無vô 知tri 闇ám 覆phú 親thân 近cận 惡ác 友hữu 煩phiền 惱não 亂loạn 心tâm

五ngũ 欲dục 因nhân 緣duyên 心tâm 生sanh 忿phẫn 恚khuể 不bất 知tri 厭yếm 足túc 故cố 作tác 眾chúng 惡ác

親thân 近cận 非phi 聖thánh 因nhân 生sanh 慳san 嫉tật 貧bần 窮cùng 因nhân 緣duyên 姦gian 諂siểm 作tác 惡ác

繫hệ 屬thuộc 於ư 他tha 常thường 有hữu 怖bố 畏úy 不bất 得đắc 自tự 在tại 而nhi 造tạo 諸chư 惡ác

貪tham 欲dục 恚khuể 癡si 擾nhiễu 動động 其kỳ 心tâm 渴khát 愛ái 所sở 逼bức 造tạo 作tác 眾chúng 惡ác

依y 因nhân 衣y 食thực 及cập 以dĩ 女nữ 色sắc 諸chư 結kết 惱não 熱nhiệt 造tạo 作tác 眾chúng 惡ác

身thân 口khẩu 意ý 惡ác 所sở 集tập 三tam 業nghiệp 如như 是thị 眾chúng 罪tội 今kim 悉tất 懺sám 悔hối

或hoặc 不bất 恭cung 敬kính 佛Phật 法Pháp 聖thánh 眾chúng 如như 是thị 眾chúng 罪tội 今kim 悉tất 懺sám 悔hối

或hoặc 不bất 恭cung 敬kính 緣Duyên 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 眾chúng 罪tội 今kim 悉tất 懺sám 悔hối

以dĩ 無vô 智trí 故cố 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 不bất 知tri 恭cung 敬kính 父phụ 母mẫu 尊tôn 長trưởng 如như 是thị 眾chúng 罪tội 今kim 悉tất 懺sám 悔hối

愚ngu 惑hoặc 所sở 覆phú 驕kiêu 慢mạn 放phóng 逸dật 因nhân 貪tham 恚khuể 癡si 造tạo 作tác 諸chư 惡ác 如như 是thị 眾chúng 罪tội 今kim 悉tất 懺sám 悔hối

我ngã 今kim 供cúng 養dường 無vô 量lượng 無vô 邊biên 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世thế 界giới 諸chư 佛Phật

我ngã 當đương 拔bạt 濟tế 十thập 方phương 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 所sở 有hữu 諸chư 苦khổ

我ngã 當đương 安an 止chỉ 不bất 可khả 思tư 議nghị 阿a 僧tăng 祇kỳ 眾chúng 令linh 住trụ 十Thập 地Địa

已dĩ 得đắc 安an 止chỉ 住trụ 十Thập 地Địa 者giả 悉tất 令linh 具cụ 足túc 如Như 來Lai 正chánh 覺giác

為vì 一nhất 眾chúng 生sanh 億ức 劫kiếp 修tu 行hành 使sử 無vô 量lượng 眾chúng 令linh 度độ 苦khổ 海hải

我ngã 當đương 為vì 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 演diễn 說thuyết 微vi 妙diệu 甚thậm 深thâm 悔hối 法Pháp

所sở 謂vị 金Kim 光Quang 滅diệt 除trừ 諸chư 惡ác 千thiên 劫kiếp 所sở 作tác 極cực 重trọng 惡ác 業nghiệp

若nhược 能năng 至chí 心tâm 一nhất 懺sám 悔hối 者giả 如như 是thị 眾chúng 罪tội 悉tất 皆giai 滅diệt 盡tận

我ngã 今kim 已dĩ 說thuyết 懺sám 悔hối 之chi 法Pháp 是thị 金Kim 光Quang 明Minh 清thanh 淨tịnh 微vi 妙diệu

速tốc 能năng 滅diệt 除trừ 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 我ngã 當đương 安an 止chỉ 住trụ 於ư 十Thập 地Địa

十thập 種chủng 珍trân 寶bảo 以dĩ 為vi 脚cước 足túc 成thành 佛Phật 無vô 上thượng 功công 德đức 光quang 明minh

令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 度độ 三tam 有hữu 海hải 諸chư 佛Phật 所sở 有hữu 甚thậm 深thâm 法Pháp 藏tạng

不bất 可khả 思tư 議nghị 無vô 量lượng 功công 德đức 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 願nguyện 悉tất 具cụ 足túc

百bách 千thiên 禪thiền 定định 根Căn 力Lực 覺Giác 道Đạo 不bất 可khả 思tư 議nghị 諸chư 陀đà 羅la 尼ni

十Thập 力Lực 世Thế 尊Tôn 我ngã 當đương 成thành 就tựu 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 有hữu 大đại 慈từ 悲bi

當đương 證chứng 微vi 誠thành 哀ai 受thọ 我ngã 悔hối 若nhược 我ngã 百bách 劫kiếp 所sở 作tác 眾chúng 惡ác

以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 生sanh 大đại 憂ưu 苦khổ 貧bần 窮cùng 困khốn 乏phạp 愁sầu 熱nhiệt 驚kinh 懼cụ

怖bố 畏úy 惡ác 業nghiệp 心tâm 常thường 怯khiếp 劣liệt 在tại 在tại 處xứ 處xứ 暫tạm 無vô 歡hoan 樂lạc

十thập 方phương 現hiện 在tại 大đại 悲bi 世Thế 尊Tôn 能năng 除trừ 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 怖bố 畏úy

願nguyện 當đương 受thọ 我ngã 誠thành 心tâm 懺sám 悔hối 令linh 我ngã 恐khủng 懼cụ 悉tất 得đắc 消tiêu 除trừ

我ngã 之chi 所sở 有hữu 煩phiền 惱não 業nghiệp 垢cấu 惟duy 願nguyện 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn

以dĩ 大đại 悲bi 水thủy 洗tẩy 除trừ 令linh 淨tịnh 過quá 去khứ 諸chư 惡ác 今kim 悉tất 懺sám 悔hối

現hiện 所sở 作tác 罪tội 誠thành 心tâm 發phát 露lộ 所sở 未vị 作tác 者giả 更cánh 不bất 敢cảm 作tác

已dĩ 作tác 之chi 業nghiệp 不bất 敢cảm 覆phú 藏tàng 身thân 業nghiệp 三tam 種chủng 口khẩu 業nghiệp 有hữu 四tứ 意ý 三tam 業nghiệp 行hành 今kim 悉tất 懺sám 悔hối

身thân 口khẩu 所sở 作tác 及cập 以dĩ 意ý 思tư 十thập 種chủng 惡ác 業nghiệp 一nhất 切thiết 懺sám 悔hối

遠viễn 離ly 十thập 惡ác 修tu 行hành 十Thập 善Thiện 安an 止chỉ 十thập 住trụ 逮đãi 十Thập 力Lực 尊tôn

所sở 造tạo 惡ác 業nghiệp 應ưng 受thọ 惡ác 報báo 今kim 於ư 佛Phật 前tiền 誠thành 心tâm 懺sám 悔hối

若nhược 此thử 國quốc 土độ 及cập 餘dư 世thế 界giới 所sở 有hữu 善thiện 法Pháp 悉tất 以dĩ 迴hồi 向hướng

我ngã 所sở 修tu 行hành 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 願nguyện 於ư 來lai 世thế 證chứng 無vô 上thượng 道Đạo

若nhược 在tại 諸chư 有hữu 六lục 趣thú 險hiểm 難nạn 愚ngu 癡si 無vô 智trí 造tạo 作tác 眾chúng 惡ác 今kim 於ư 佛Phật 前tiền 皆giai 悉tất 懺sám 悔hối

世thế 間gian 所sở 有hữu 生sanh 死tử 險hiểm 難nạn 種chủng 種chủng 婬dâm 欲dục 愚ngu 煩phiền 惱não 難nạn 如như 是thị 諸chư 難nạn 我ngã 今kim 懺sám 悔hối

心tâm 輕khinh 躁táo 難nạn 近cận 惡ác 友hữu 難nạn 三tam 有hữu 險hiểm 難nạn 及cập 三tam 毒độc 難nạn 遇ngộ 無vô 難nạn 難nạn

值trị 好hảo 時thời 難nan 修tu 功công 德đức 難nan 值trị 佛Phật 亦diệc 難nan 如như 是thị 諸chư 難nạn

今kim 悉tất 懺sám 悔hối 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 我ngã 所sở 依y 止chỉ

是thị 故cố 我ngã 今kim 敬kính 禮lễ 佛Phật 海hải 金kim 色sắc 晃hoảng 耀diệu

猶do 如như 須Tu 彌Di 是thị 故cố 我ngã 今kim 頂đảnh 禮lễ 最tối 勝thắng

其kỳ 色sắc 無vô 上thượng 如như 天thiên 真chân 金kim 眼nhãn 目mục 清thanh 淨tịnh

如như 紺cám 琉lưu 璃ly 功công 德đức 威uy 神thần 名danh 稱xưng 顯hiển 著trứ

佛Phật 日nhật 大đại 悲bi 滅diệt 一nhất 切thiết 闇ám 善thiện 淨tịnh 無vô 垢cấu

離ly 諸chư 塵trần 翳ế 無vô 上thượng 佛Phật 日nhật 大đại 光quang 普phổ 照chiếu

煩phiền 惱não 火hỏa 熾sí 令linh 心tâm 焦tiêu 熱nhiệt 唯duy 佛Phật 能năng 除trừ

如như 月nguyệt 清thanh 涼lương 三tam 十thập 二nhị 相tướng 八bát 十thập 種chủng 好hảo

莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 視thị 之chi 無vô 厭yếm 功công 德đức 巍nguy 巍nguy

明minh 網võng 顯hiển 耀diệu 安an 住trụ 三tam 界giới 如như 日nhật 照chiếu 世thế

猶do 如như 琉lưu 璃ly 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế

妙diệu 色sắc 廣quảng 大đại 種chủng 種chủng 各các 異dị 其kỳ 色sắc 紅hồng 赤xích 如như 日nhật 初sơ 出xuất

頗phả 梨lê 白bạch 銀ngân 校giáo 飾sức 光quang 網võng 如như 是thị 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 日nhật

三tam 有hữu 之chi 中trung 生sanh 死tử 大đại 海hải 潦lạo 水thủy 波ba 蕩đãng 惱não 亂loạn 我ngã 心tâm

其kỳ 味vị 苦khổ 毒độc 最tối 為vi 麁thô 澁sáp 如Như 來Lai 網võng 明minh 能năng 令linh 枯khô 涸hạc

妙diệu 身thân 莊trang 嚴nghiêm 相tướng 好hảo 殊thù 特đặc 金kim 色sắc 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 一nhất 切thiết

智trí 慧tuệ 大đại 海hải 彌di 滿mãn 三tam 界giới

是thị 故cố 我ngã 今kim 稽khể 首thủ 敬kính 禮lễ 如như 大đại 海hải 水thủy

其kỳ 量lượng 難nan 知tri 大đại 地địa 微vi 塵trần 不bất 可khả 稱xưng 計kế

諸chư 須Tu 彌Di 山Sơn 難nan 可khả 度độ 量lương 虛hư 空không 邊biên 際tế

亦diệc 不bất 可khả 得đắc 諸chư 佛Phật 亦diệc 爾nhĩ 功công 德đức 無vô 量lượng

一nhất 切thiết 有hữu 心tâm 無vô 能năng 知tri 者giả 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp

極cực 心tâm 思tư 惟duy 不bất 能năng 得đắc 知tri 佛Phật 功công 德đức 邊biên

大đại 地địa 諸chư 山sơn 尚thượng 可khả 知tri 量lương 毛mao 滴tích 海hải 水thủy

亦diệc 可khả 知tri 數số 諸chư 佛Phật 功công 德đức 無vô 能năng 知tri 者giả

相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 名danh 稱xưng 讚tán 歎thán 如như 是thị 功công 德đức

令linh 眾chúng 皆giai 得đắc 我ngã 以dĩ 善thiện 業nghiệp 諸chư 因nhân 緣duyên 故cố

來lai 世thế 不bất 久cửu 成thành 於ư 佛Phật 道Đạo 講giảng 宣tuyên 妙diệu 法Pháp

利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 諸chư 苦khổ

摧tồi 伏phục 諸chư 魔ma 及cập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 轉chuyển 於ư 無vô 上thượng

清thanh 淨tịnh 法Pháp 輪luân 住trụ 壽thọ 無vô 量lượng 不bất 思tư 議nghị 劫kiếp

充sung 足túc 眾chúng 生sanh 甘cam 露lộ 法Pháp 味vị 我ngã 當đương 具cụ 足túc

六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 猶do 如như 過quá 佛Phật 之chi 所sở 成thành 就tựu

斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 除trừ 一nhất 切thiết 苦khổ 悉tất 滅diệt 貪tham 欲dục

及cập 恚khuể 癡si 等đẳng 我ngã 當đương 憶ức 念niệm 宿túc 命mạng 之chi 事sự

百bách 生sanh 千thiên 生sanh 千thiên 萬vạn 億ức 生sanh 常thường 當đương 至chí 心tâm

正chánh 念niệm 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 微vi 妙diệu 無vô 上thượng 正Chánh 法Pháp

我ngã 因nhân 善thiện 業nghiệp 常thường 值trị 諸chư 佛Phật 遠viễn 離ly 諸chư 惡ác 修tu 諸chư 善thiện 業nghiệp

一nhất 切thiết 世thế 界giới 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 苦khổ 惱não 我ngã 當đương 悉tất 滅diệt

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 諸chư 根căn 毀hủy 壞hoại 不bất 具cụ 足túc 者giả 悉tất 令linh 具cụ 足túc

十thập 方phương 世thế 界giới 所sở 有hữu 病bệnh 苦khổ 羸luy 瘦sấu 頓đốn 乏phạp 無vô 救cứu 護hộ 者giả 悉tất 令linh 解giải 脫thoát

如như 是thị 諸chư 苦khổ 還hoàn 得đắc 勢thế 力lực 平bình 復phục 如như 本bổn 若nhược 犯phạm 王vương 法pháp 臨lâm 當đương 刑hình 戮lục

無vô 量lượng 怖bố 畏úy 愁sầu 憂ưu 苦khổ 惱não 如như 是thị 之chi 人nhân 悉tất 令linh 解giải 脫thoát

若nhược 受thọ 鞭tiên 撻thát 繫hệ 縛phược 枷già 鎖tỏa 種chủng 種chủng 苦khổ 事sự 逼bức 切thiết 其kỳ 身thân

無vô 量lượng 百bách 千thiên 愁sầu 憂ưu 驚kinh 畏úy 種chủng 種chủng 恐khủng 懼cụ 擾nhiễu 亂loạn 其kỳ 心tâm

如như 是thị 無vô 邊biên 諸chư 苦khổ 惱não 等đẳng 願nguyện 使sử 一nhất 切thiết 悉tất 得đắc 解giải 脫thoát

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 飢cơ 渴khát 所sở 惱não 令linh 得đắc 種chủng 種chủng 甘cam 美mỹ 飲ẩm 食thực

盲manh 者giả 得đắc 視thị 聾lung 者giả 得đắc 聽thính 瘂á 者giả 得đắc 言ngôn 裸lõa 者giả 得đắc 衣y

貧bần 窮cùng 之chi 者giả 即tức 得đắc 寶bảo 藏tạng 倉thương 庫khố 盈doanh 溢dật 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu

一nhất 切thiết 皆giai 受thọ 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 一nhất 人nhân 受thọ 苦khổ

眾chúng 生sanh 相tương 視thị 和hòa 顏nhan 悅duyệt 色sắc 形hình 貌mạo 端đoan 嚴nghiêm 人nhân 所sở 喜hỷ 見kiến

心tâm 常thường 思tư 念niệm 他tha 人nhân 善thiện 事sự 飲ẩm 食thực 飽bão 滿mãn 功công 德đức 具cụ 足túc

隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 之chi 所sở 思tư 念niệm 皆giai 願nguyện 令linh 得đắc 種chủng 種chủng 妓kỹ 樂nhạc

箜không 篌hầu 箏tranh 笛địch 琴cầm 瑟sắt 鼓cổ 吹xuy 如như 是thị 種chủng 種chủng 微vi 妙diệu 音âm 聲thanh

江giang 河hà 池trì 沼chiểu 流lưu 泉tuyền 諸chư 水thủy 金kim 華hoa 遍biến 布bố 及cập 優ưu 鉢bát 羅la

隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 之chi 所sở 思tư 念niệm 即tức 得đắc 種chủng 種chủng 衣y 服phục 飲ẩm 食thực

錢tiền 財tài 珍trân 寶bảo 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 真chân 珠châu 璧bích 玉ngọc 雜tạp 廁trắc 瓔anh 珞lạc

願nguyện 諸chư 眾chúng 生sanh 不bất 聞văn 惡ác 聲thanh 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 可khả 惡ác 見kiến 者giả

願nguyện 諸chư 眾chúng 生sanh 色sắc 貌mạo 微vi 妙diệu 各các 各các 相tương 於ư 共cộng 相tương 愛ái 念niệm

世thế 間gian 所sở 有hữu 資tư 生sanh 之chi 具cụ 隨tùy 其kỳ 所sở 念niệm 悉tất 令linh 具cụ 足túc

願nguyện 諸chư 眾chúng 生sanh 諸chư 所sở 求cầu 索sách

如như 其kỳ 所sở 須tu 應ưng 念niệm 即tức 得đắc 香hương 華hoa 諸chư 樹thụ

常thường 於ư 三tam 時thời 雨vũ 細tế 末mạt 香hương 及cập 塗đồ 身thân 香hương

眾chúng 生sanh 受thọ 者giả 歡hoan 喜hỷ 快khoái 樂lạc 願nguyện 諸chư 眾chúng 生sanh

常thường 得đắc 供cúng 養dường 不bất 可khả 思tư 議nghị 十thập 方phương 諸chư 佛Phật

無vô 上thượng 妙diệu 法Pháp 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát

聲Thanh 聞Văn 大đại 眾chúng 願nguyện 諸chư 眾chúng 生sanh 常thường 得đắc 遠viễn 離ly

三tam 惡ác 八bát 難nạn 值trị 無vô 難nạn 處xứ 覲cận 覩đổ 諸chư 佛Phật

無vô 上thượng 之chi 王vương 願nguyện 諸chư 眾chúng 生sanh 常thường 生sanh 尊tôn 貴quý

多đa 饒nhiêu 財tài 寶bảo 安an 隱ẩn 豐phong 樂lạc 上thượng 妙diệu 色sắc 像tượng

莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 功công 德đức 成thành 就tựu 有hữu 大đại 名danh 稱xưng

願nguyện 諸chư 女nữ 人nhân 皆giai 成thành 男nam 子tử 具cụ 足túc 智trí 慧tuệ

精tinh 勤cần 不bất 懈giải 一nhất 切thiết 皆giai 行hành 菩Bồ 薩Tát 之chi 道Đạo

勤cần 心tâm 修tu 習tập 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 常thường 見kiến 十thập 方phương

無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 坐tọa 寶bảo 樹thụ 下hạ 琉lưu 璃ly 座tòa 上thượng

安an 住trụ 禪thiền 定định 自tự 在tại 快khoái 樂lạc 演diễn 說thuyết 正Chánh 法Pháp

眾chúng 所sở 樂nhạo 聞văn 若nhược 我ngã 現hiện 在tại 及cập 過quá 去khứ 世thế

所sở 作tác 惡ác 業nghiệp 諸chư 有hữu 險hiểm 難nạn 應ứng 得đắc 惡ác 果quả

不bất 適thích 意ý 者giả 願nguyện 悉tất 滅diệt 盡tận 令linh 無vô 有hữu 餘dư

若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 三tam 有hữu 繫hệ 縛phược 生sanh 死tử 羅la 網võng

彌di 密mật 堅kiên 固cố 願nguyện 以dĩ 智trí 刀đao 割cát 斷đoạn 破phá 裂liệt

除trừ 諸chư 苦khổ 惱não 早tảo 成thành 菩Bồ 提Đề 若nhược 此thử 閻Diêm 浮Phù

及cập 餘dư 他tha 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh

所sở 作tác 種chủng 種chủng 善thiện 妙diệu 功công 德đức 我ngã 今kim 深thâm 心tâm

隨tùy 其kỳ 歡hoan 喜hỷ 我ngã 今kim 以dĩ 此thử 隨tùy 喜hỷ 功công 德đức

及cập 身thân 口khẩu 意ý 所sở 作tác 善thiện 業nghiệp 願nguyện 於ư 來lai 世thế

成thành 無vô 上thượng 道Đạo 得đắc 淨tịnh 無vô 垢cấu 吉cát 祥tường 果quả 報báo

若nhược 有hữu 敬kính 禮lễ 讚tán 歎thán 十Thập 力Lực 信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh

無vô 諸chư 疑nghi 網võng 能năng 作tác 如như 是thị 所sở 說thuyết 懺sám 悔hối

便tiện 得đắc 超siêu 越việt 六lục 十thập 劫kiếp 罪tội 諸chư 善thiện 男nam 子tử

及cập 善thiện 女nữ 人nhân 諸chư 王vương 剎sát 利lợi 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng

若nhược 有hữu 恭cung 敬kính 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 稱xưng 歎thán 如Như 來Lai

并tinh 讚tán 此thử 偈kệ 在tại 在tại 生sanh 處xứ 常thường 識thức 宿túc 命mạng

諸chư 根căn 具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 端đoan 嚴nghiêm 種chủng 種chủng 功công 德đức

悉tất 皆giai 成thành 就tựu 在tại 在tại 處xứ 處xứ 常thường 為vi 國quốc 王vương

輔phụ 相tướng 大đại 臣thần 之chi 所sở 恭cung 敬kính 非phi 於ư 一nhất 佛Phật

五ngũ 佛Phật 十thập 佛Phật 種chúng 諸chư 功công 德đức 聞văn 是thị 懺sám 悔hối

若nhược 於ư 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai

種chúng 諸chư 善thiện 根căn 然nhiên 後hậu 乃nãi 得đắc 聞văn 是thị 懺sám 悔hối

讚Tán 歎Thán 品Phẩm 第đệ 四tứ

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 地Địa 神thần 堅Kiên 牢Lao

善Thiện 女Nữ 天Thiên 過quá 去khứ 有hữu 王vương 名danh 金Kim 龍Long 尊Tôn 常thường 以dĩ 讚tán 歎thán 讚tán 歎thán 去khứ 來lai 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật

我ngã 今kim 尊tôn 重trọng 敬kính 禮lễ 讚tán 歎thán 去khứ 來lai 現hiện 在tại

十thập 方phương 諸chư 佛Phật 諸chư 佛Phật 清thanh 淨tịnh 微vi 妙diệu 寂tịch 滅diệt

色sắc 中trung 上thượng 色sắc 金kim 光quang 照chiếu 耀diệu 於ư 諸chư 聲thanh 中trung

佛Phật 聲thanh 最tối 上thượng 猶do 如như 大đại 梵Phạm 深thâm 遠viễn 雷lôi 音âm

其kỳ 髮phát 紺cám 黑hắc 光quang 螺loa 焰diễm 起khởi 蜂phong 翠thúy 孔khổng 雀tước

色sắc 不bất 得đắc 喻dụ 其kỳ 齒xỉ 鮮tiên 白bạch 猶do 如như 珂kha 雪tuyết

顯hiển 發phát 金kim 顏nhan 分phân 齊tề 分phân 明minh 其kỳ 目mục 脩tu 廣quảng

清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 如như 青thanh 蓮liên 華hoa 映ánh 水thủy 開khai 敷phu

舌thiệt 相tướng 廣quảng 長trường 形hình 色sắc 紅hồng 輝huy 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu

如như 華hoa 初sơ 生sanh 眉mi 間gian 毫hào 相tướng 白bạch 如như 珂kha 月nguyệt

右hữu 旋toàn 潤nhuận 澤trạch 如như 淨tịnh 琉lưu 璃ly 眉mi 細tế 脩tu 揚dương

形hình 如như 月nguyệt 初sơ 其kỳ 色sắc 黑hắc 耀diệu 過quá 於ư 蜂phong 王vương

鼻tị 高cao 圓viên 直trực 如như 鑄chú 金kim 鋌đĩnh 微vi 妙diệu 柔nhu 軟nhuyễn

當đương 于vu 面diện 門môn 如Như 來Lai 勝thắng 相tướng 次thứ 第đệ 最tối 上thượng

得đắc 味vị 真chân 正chánh 無vô 與dữ 等đẳng 者giả 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng

一nhất 毛mao 旋toàn 生sanh 軟nhuyễn 細tế 紺cám 青thanh 猶do 孔khổng 雀tước 項hạng

即tức 於ư 生sanh 時thời 身thân 放phóng 大đại 光quang 普phổ 照chiếu 十thập 方phương

無vô 量lượng 國quốc 土độ 滅diệt 盡tận 三tam 界giới 一nhất 切thiết 諸chư 苦khổ

令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 悉tất 受thọ 快khoái 樂lạc 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh

及cập 以dĩ 餓ngạ 鬼quỷ 諸chư 人nhân 天thiên 等đẳng 安an 隱ẩn 無vô 患hoạn

悉tất 滅diệt 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 惡ác 趣thú 身thân 色sắc 微vi 妙diệu

如như 融dung 金kim 聚tụ 面diện 貌mạo 清thanh 淨tịnh 如như 月nguyệt 盛thịnh 滿mãn

佛Phật 身thân 明minh 耀diệu 如như 日nhật 初sơ 出xuất 進tiến 止chỉ 威uy 儀nghi

猶do 如như 師sư 子tử 脩tu 臂tý 下hạ 垂thùy 立lập 過quá 于vu 膝tất

猶do 如như 風phong 動động 娑sa 羅la 樹thụ 枝chi 圓viên 光quang 一nhất 尋tầm

能năng 照chiếu 無vô 量lượng 猶do 如như 聚tụ 集tập 百bách 千thiên 日nhật 月nguyệt

佛Phật 身thân 淨tịnh 妙diệu 無vô 諸chư 垢cấu 穢uế 其kỳ 明minh 普phổ 照chiếu

一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 佛Phật 光quang 巍nguy 巍nguy 明minh 焰diễm 熾sí 盛thịnh

悉tất 能năng 隱ẩn 蔽tế 無vô 量lượng 日nhật 月nguyệt 佛Phật 日nhật 燈đăng 炬cự

照chiếu 無vô 量lượng 界giới 皆giai 令linh 眾chúng 生sanh 尋tầm 光quang 見kiến 佛Phật

本bổn 所sở 修tu 習tập 百bách 千thiên 行hành 業nghiệp 聚tụ 集tập 功công 德đức

莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 身thân 臂tý 傭dong 纖tiêm 圓viên 如như 象tượng 王vương 鼻tị

手thủ 足túc 淨tịnh 軟nhuyễn 敬kính 愛ái 無vô 厭yếm 去khứ 來lai 諸chư 佛Phật

數số 如như 微vi 塵trần 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 亦diệc 復phục 如như 是thị

如như 是thị 如Như 來Lai 我ngã 今kim 悉tất 禮lễ 身thân 口khẩu 清thanh 淨tịnh

意ý 亦diệc 如như 是thị 以dĩ 妙diệu 香hương 華hoa 供cúng 養dường 奉phụng 獻hiến

百bách 千thiên 功công 德đức 讚tán 詠vịnh 歌ca 歎thán 設thiết 以dĩ 百bách 舌thiệt

於ư 千thiên 劫kiếp 中trung 歎thán 佛Phật 功công 德đức 不bất 能năng 得đắc 盡tận

如Như 來Lai 所sở 有hữu 現hiện 世thế 功công 德đức 種chủng 種chủng 深thâm 固cố

微vi 妙diệu 第đệ 一nhất 設thiết 復phục 千thiên 舌thiệt 欲dục 讚tán 一nhất 佛Phật

尚thượng 不bất 能năng 盡tận 功công 德đức 少thiểu 分phần 況huống 欲dục 歎thán 美mỹ

諸chư 佛Phật 功công 德đức 大đại 地địa 及cập 天thiên 以dĩ 為vi 大đại 海hải

乃nãi 至chí 有Hữu 頂Đảnh 滿mãn 其kỳ 中trung 水thủy 尚thượng 以dĩ 一nhất 毛mao

知tri 其kỳ 滴tích 數số 無vô 有hữu 能năng 知tri 佛Phật 一nhất 功công 德đức

我ngã 今kim 以dĩ 禮lễ 讚tán 歎thán 諸chư 佛Phật 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp

悉tất 皆giai 清thanh 淨tịnh 一nhất 切thiết 所sở 修tu 無vô 量lượng 善thiện 業nghiệp

與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh 證chứng 無vô 上thượng 道Đạo 如như 是thị 人nhân 王vương

讚tán 歎thán 佛Phật 已dĩ 復phục 作tác 如như 是thị 無vô 量lượng 誓thệ 願nguyện

若nhược 我ngã 來lai 世thế 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp

在tại 在tại 生sanh 處xứ 常thường 於ư 夢mộng 中trung 見kiến 妙diệu 金kim 鼓cổ

得đắc 聞văn 懺sám 悔hối 深thâm 奧áo 之chi 聲thanh 今kim 所sở 讚tán 歎thán

面diện 貌mạo 清thanh 淨tịnh 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 亦diệc 得đắc 如như 是thị

諸chư 佛Phật 功công 德đức 不bất 可khả 思tư 議nghị 於ư 百bách 千thiên 劫kiếp

甚thậm 難nan 得đắc 值trị 願nguyện 於ư 當đương 來lai 無vô 量lượng 之chi 世thế

夜dạ 則tắc 夢mộng 見kiến 晝trú 如như 實thật 說thuyết 我ngã 當đương 具cụ 足túc

修tu 行hành 六Lục 度Độ 濟tế 拔bạt 眾chúng 生sanh 越việt 於ư 苦khổ 海hải

然nhiên 後hậu 我ngã 身thân 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 令linh 我ngã 世thế 界giới

無vô 與dữ 等đẳng 者giả 奉phụng 貢cống 金kim 鼓cổ 讚tán 佛Phật 因nhân 緣duyên

以dĩ 此thử 果quả 報báo 當đương 來lai 之chi 世thế 值trị 釋thích 迦ca 佛Phật

得đắc 受thọ 記ký 莂biệt 并tinh 令linh 二nhị 子tử 金Kim 龍Long 金Kim 光Quang

常thường 生sanh 我ngã 家gia 同đồng 共cộng 受thọ 記ký 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh

無vô 救cứu 護hộ 者giả 眾chúng 苦khổ 逼bức 切thiết 無vô 所sở 依y 止chỉ

我ngã 於ư 當đương 來lai 為vì 是thị 等đẳng 輩bối 作tác 大đại 救cứu 護hộ

及cập 依y 止chỉ 處xứ 能năng 除trừ 眾chúng 苦khổ 悉tất 令linh 滅diệt 盡tận

施thí 與dữ 眾chúng 生sanh 諸chư 善thiện 安an 樂lạc 我ngã 未vị 來lai 世thế

行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 不bất 計kế 劫kiếp 數số 如như 盡tận 本bổn 際tế

以dĩ 此thử 金Kim 光Quang 懺sám 悔hối 因nhân 緣duyên 使sử 我ngã 惡ác 海hải

及cập 以dĩ 業nghiệp 海hải 煩phiền 惱não 大đại 海hải 悉tất 竭kiệt 無vô 餘dư

我ngã 功công 德đức 海hải 願nguyện 悉tất 成thành 就tựu 智trí 慧tuệ 大đại 海hải

清thanh 淨tịnh 具cụ 足túc 無vô 量lượng 功công 德đức 助trợ 菩Bồ 提Đề 道Đạo

猶do 如như 大đại 海hải 珍trân 寶bảo 具cụ 足túc 以dĩ 此thử 金Kim 光Quang

懺sám 悔hối 力lực 故cố 菩Bồ 提Đề 功công 德đức 光quang 明minh 無vô 礙ngại

慧tuệ 光quang 無vô 垢cấu 照chiếu 徹triệt 清thanh 淨tịnh 我ngã 當đương 來lai 世thế

身thân 光quang 普phổ 照chiếu 功công 德đức 威uy 神thần 光quang 明minh 焰diễm 盛thịnh

於ư 三tam 界giới 中trung 最tối 勝thắng 殊thù 特đặc 諸chư 功công 德đức 力lực

無vô 所sở 減giảm 少thiểu 當đương 度độ 眾chúng 生sanh 越việt 於ư 苦khổ 海hải

并tinh 復phục 安an 置trí 功công 德đức 大đại 海hải 來lai 世thế 多đa 劫kiếp

行hành 菩Bồ 提Đề 道Đạo 如như 昔tích 諸chư 佛Phật 行hành 菩Bồ 提Đề 者giả

三tam 世thế 諸chư 佛Phật 淨tịnh 妙diệu 國quốc 土độ 諸chư 佛Phật 至chí 尊tôn

無vô 量lượng 功công 德đức 令linh 我ngã 來lai 世thế 得đắc 此thử 殊thù 異dị

功công 德đức 淨tịnh 土độ 如như 佛Phật 世Thế 尊Tôn 信tín 相tương 當đương 知tri

爾nhĩ 時thời 國quốc 王vương 金Kim 龍Long 尊Tôn 者Giả 則tắc 汝nhữ 身thân 是thị

爾nhĩ 時thời 二nhị 子tử 金Kim 龍Long 金Kim 光Quang 今kim 汝nhữ 二nhị 子tử 銀ngân 相tướng 等đẳng 是thị

空Không 品Phẩm 第đệ 五ngũ

無vô 量lượng 餘dư 經Kinh 已dĩ 廣quảng 說thuyết 空không 是thị 故cố 此thử 中trung

略lược 而nhi 解giải 說thuyết 眾chúng 生sanh 根căn 鈍độn 尠tiển 於ư 智trí 慧tuệ

不bất 能năng 廣quảng 知tri 無vô 量lượng 空không 義nghĩa 故cố 此thử 尊tôn 經Kinh

略lược 而nhi 說thuyết 之chi 異dị 妙diệu 方phương 便tiện 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên

為vi 鈍độn 根căn 故cố 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 今kim 我ngã 演diễn 說thuyết

此thử 妙diệu 經Kinh 典điển 如như 我ngã 所sở 解giải 知tri 眾chúng 生sanh 意ý

是thị 身thân 虛hư 偽ngụy 猶do 如như 空không 聚tụ 六lục 入nhập 村thôn 落lạc

結kết 賊tặc 所sở 止chỉ 一nhất 切thiết 自tự 住trụ 各các 不bất 相tương 知tri

眼nhãn 根căn 受thọ 色sắc 耳nhĩ 分phân 別biệt 聲thanh 鼻tị 嗅khứu 諸chư 香hương

舌thiệt 嗜thị 於ư 味vị 所sở 有hữu 身thân 根căn 貪tham 受thọ 諸chư 觸xúc

意ý 根căn 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 六lục 情tình 諸chư 根căn

各các 各các 自tự 緣duyên 諸chư 塵trần 境cảnh 界giới 不bất 行hành 他tha 緣duyên

心tâm 如như 幻huyễn 化hóa 馳trì 騁sính 六lục 情tình 而nhi 常thường 妄vọng 想tưởng

分phân 別biệt 諸chư 法pháp 猶do 如như 世thế 人nhân 馳trì 走tẩu 空không 聚tụ

六lục 賊tặc 所sở 害hại 愚ngu 不bất 知tri 避tị 心tâm 常thường 依y 止chỉ

六lục 根căn 境cảnh 界giới 各các 各các 自tự 知tri 所sở 伺tứ 之chi 處xứ

隨tùy 行hành 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 心tâm 處xứ 六lục 情tình

如như 鳥điểu 投đầu 網võng 其kỳ 心tâm 在tại 在tại 常thường 處xứ 諸chư 根căn

隨tùy 逐trục 諸chư 塵trần 無vô 有hữu 暫tạm 捨xả 身thân 空không 虛hư 偽ngụy

不bất 可khả 長trưởng 養dưỡng 無vô 有hữu 諍tranh 訟tụng 亦diệc 無vô 正chánh 主chủ

從tùng 諸chư 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 而nhi 有hữu 無vô 有hữu 堅kiên 實thật

妄vọng 想tưởng 故cố 起khởi 業nghiệp 力lực 機cơ 關quan 假giả 為vi 空không 聚tụ

地địa 水thủy 火hỏa 風phong 合hợp 集tập 成thành 立lập 隨tùy 時thời 增tăng 減giảm

共cộng 相tương 殘tàn 害hại 猶do 如như 四tứ 蛇xà 同đồng 處xứ 一nhất 篋khiếp

四tứ 大đại 蚖ngoan 蛇xà 其kỳ 性tánh 各các 異dị 二nhị 上thượng 二nhị 下hạ

諸chư 方phương 亦diệc 二nhị 如như 是thị 蛇xà 大đại 悉tất 滅diệt 無vô 餘dư

地địa 水thủy 二nhị 蛇xà 其kỳ 性tánh 沈trầm 下hạ 風phong 火hỏa 二nhị 蛇xà

性tánh 輕khinh 上thượng 升thăng 心tâm 識thức 二nhị 性tánh 躁táo 動động 不bất 停đình

隨tùy 業nghiệp 受thọ 報báo 人nhân 天thiên 諸chư 趣thú 隨tùy 所sở 作tác 業nghiệp

而nhi 墮đọa 諸chư 有hữu 水thủy 火hỏa 風phong 種chủng 散tán 滅diệt 壞hoại 時thời

大đại 小tiểu 不bất 淨tịnh 盈doanh 流lưu 於ư 外ngoại 體thể 生sanh 諸chư 蟲trùng

無vô 可khả 愛ái 樂nhạo 捐quyên 棄khí 塚trủng 間gian 如như 朽hủ 敗bại 木mộc

善thiện 女nữ 當đương 觀quán 諸chư 法pháp 如như 是thị 何hà 處xứ 有hữu 人nhân

及cập 以dĩ 眾chúng 生sanh 本bổn 性tánh 空không 寂tịch 無vô 明minh 故cố 有hữu

如như 是thị 諸chư 大đại 一nhất 一nhất 不bất 實thật 本bổn 自tự 不bất 生sanh

性tánh 無vô 和hòa 合hợp 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 我ngã 說thuyết 諸chư 大đại

從tùng 本bổn 不bất 實thật 和hòa 合hợp 而nhi 有hữu 無vô 明minh 體thể 相tướng

本bổn 自tự 不bất 有hữu 妄vọng 想tưởng 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 而nhi 有hữu

無vô 所sở 有hữu 故cố 假giả 名danh 無vô 明minh 是thị 故cố 我ngã 說thuyết

名danh 曰viết 無Vô 明Minh 行hành 識thức 名danh 色sắc 六lục 入nhập 觸xúc 受thọ

愛ái 取thủ 有hữu 生sanh 老lão 死tử 愁sầu 惱não 眾chúng 苦khổ 行hành 業nghiệp

不bất 可khả 思tư 議nghị 生sanh 死tử 無vô 際tế 輪luân 轉chuyển 不bất 息tức

本bổn 無vô 有hữu 生sanh 亦diệc 無vô 和hòa 合hợp 不bất 善thiện 思tư 惟duy

心tâm 行hành 所sở 造tạo 我ngã 斷đoạn 一nhất 切thiết 諸chư 見kiến 纏triền 等đẳng

以dĩ 智trí 慧tuệ 刀đao 裂liệt 煩phiền 惱não 網võng 五ngũ 陰ấm 舍xá 宅trạch

觀quán 悉tất 空không 寂tịch 證chứng 無vô 上thượng 道Đạo 微vi 妙diệu 功công 德đức

開khai 甘cam 露lộ 門môn 示thị 甘cam 露lộ 器khí 入nhập 甘cam 露lộ 城thành

處xứ 甘cam 露lộ 室thất 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 食thực 甘cam 露lộ 味vị

吹xuy 大đại 法Pháp 螺loa 擊kích 大đại 法Pháp 鼓cổ 然nhiên 大đại 法Pháp 炬cự

雨vũ 勝thắng 法Pháp 雨vũ 我ngã 今kim 摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 怨oán 結kết

竪thụ 立lập 第đệ 一nhất 微vi 妙diệu 法Pháp 幢tràng 度độ 諸chư 眾chúng 生sanh

於ư 生sanh 死tử 海hải 永vĩnh 斷đoạn 三tam 惡ác 無vô 量lượng 苦khổ 惱não

煩phiền 惱não 熾sí 然nhiên 燒thiêu 諸chư 眾chúng 生sanh 無vô 有hữu 救cứu 護hộ

無vô 所sở 依y 止chỉ 我ngã 以dĩ 甘cam 露lộ 清thanh 涼lương 美mỹ 味vị

充sung 足túc 是thị 輩bối 令linh 離ly 焦tiêu 熱nhiệt 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp

遵tuân 修tu 諸chư 行hành 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn

堅kiên 固cố 修tu 習tập 菩Bồ 提Đề 之chi 道Đạo 求cầu 於ư 如Như 來Lai

真chân 實thật 法Pháp 身thân 捨xả 諸chư 所sở 重trọng 肢chi 節tiết 手thủ 足túc

頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 所sở 愛ái 妻thê 子tử 錢tiền 財tài 珍trân 寶bảo

真chân 珠châu 瓔anh 珞lạc 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 種chủng 種chủng 異dị 物vật

金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất

北Bắc 涼Lương 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 曇Đàm 無Mô 讖Sấm 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 26/12/2014 ◊ Cập nhật: 26/12/2014
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4