佛Phật 垂Thùy 般Bát 涅Niết 槃Bàn 略Lược 說Thuyết 教Giáo 誡Giới 經Kinh

釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật初sơ 轉chuyển 法Pháp 輪luân度độ 阿A 若Nhã 憍Kiêu 陳Trần 如Như最tối 後hậu 說thuyết 法Pháp度độ 須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La所sở 應ưng 度độ 者giả皆giai 已dĩ 度độ 訖ngật

於ư 娑sa 羅la 雙song 樹thụ 間gian將tương 入nhập 涅Niết 槃Bàn是thị 時thời 中trung 夜dạ寂tịch 然nhiên 無vô 聲thanh

為vì 諸chư 弟đệ 子tử略lược 說thuyết 法Pháp 要yếu



汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu於ư 我ngã 滅diệt 後hậu當đương 尊tôn 重trọng 珍trân 敬kính波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa如như 闇ám 遇ngộ 明minh貧bần 人nhân 得đắc 寶bảo當đương 知tri 此thử 則tắc 是thị汝nhữ 等đẳng 大đại 師sư若nhược 我ngã 住trụ 世thế無vô 異dị 此thử 也dã

持trì 淨tịnh 戒giới 者giả不bất 得đắc 販phán 賣mại 貿mậu 易dịch安an 置trí 田điền 宅trạch畜súc 養dưỡng 人nhân 民dân奴nô 婢tỳ 畜súc 生sanh一nhất 切thiết 種chủng 植thực及cập 諸chư 財tài 寶bảo皆giai 當đương 遠viễn 離ly如như 避tị 火hỏa 坑khanh不bất 得đắc 斬trảm 伐phạt 草thảo 木mộc墾khẩn 土thổ 掘quật 地địa合hợp 和hòa 湯thang 藥dược占chiêm 相tướng 吉cát 凶hung仰ngưỡng 觀quan 星tinh 宿tú推thôi 步bộ 盈doanh 虛hư歷lịch 數số 算toán 計kế皆giai 所sở 不bất 應ưng

節tiết 身thân 時thời 食thực清thanh 淨tịnh 自tự 活hoạt不bất 得đắc 參tham 預dự 世thế 事sự通thông 致trí 使sứ 命mạng咒chú 術thuật 仙tiên 藥dược結kết 好hảo 貴quý 人nhân親thân 厚hậu 媟tiết 慢mạn皆giai 不bất 應ưng 作tác

當đương 自tự 端đoan 心tâm正chánh 念niệm 求cầu 度độ不bất 得đắc 包bao 藏tàng 瑕hà 疵tỳ顯hiển 異dị 惑hoặc 眾chúng於ư 四tứ 供cúng 養dường知tri 量lương 知tri 足túc趣thú 得đắc 供cúng 事sự不bất 應ưng 蓄súc 積tích

此thử 則tắc 略lược 說thuyết持trì 戒giới 之chi 相tướng戒giới 是thị 正Chánh 順Thuận 解Giải 脫Thoát 之chi 本bổn故cố 名danh 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa因nhân 依y 此thử 戒giới得đắc 生sanh 諸chư 禪thiền 定định及cập 滅diệt 苦khổ 智trí 慧tuệ

是thị 故cố 比Bỉ 丘Khâu當đương 持trì 淨tịnh 戒giới勿vật 令linh 毀hủy 缺khuyết若nhược 能năng 持trì 淨tịnh 戒giới是thị 則tắc 能năng 有hữu 善thiện 法Pháp若nhược 無vô 淨tịnh 戒giới諸chư 善thiện 功công 德đức皆giai 不bất 得đắc 生sanh是thị 以dĩ 當đương 知tri戒giới 為vi 第đệ 一nhất 安an 隱ẩn功công 德đức 住trú 處xứ



汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu已dĩ 能năng 住trụ 戒giới當đương 制chế 五ngũ 根căn勿vật 令linh 放phóng 逸dật入nhập 於ư 五ngũ 欲dục譬thí 如như 牧mục 牛ngưu 之chi 人nhân執chấp 杖trượng 視thị 之chi不bất 令linh 縱túng 逸dật犯phạm 人nhân 苗miêu 稼giá若nhược 縱túng 五ngũ 根căn非phi 唯duy 五ngũ 欲dục將tương 無vô 涯nhai 畔bạn不bất 可khả 制chế 也dã亦diệc 如như 惡ác 馬mã不bất 以dĩ 轡bí 制chế將tương 當đương 牽khiên 人nhân墜trụy 於ư 坑khanh 陷hãm

如như 被bị 劫kiếp 賊tặc苦khổ 止chỉ 一nhất 世thế五ngũ 根căn 賊tặc 禍họa殃ương 及cập 累lũy 世thế為vì 害hại 甚thậm 重trọng不bất 可khả 不bất 慎thận是thị 故cố 智trí 者giả制chế 而nhi 不bất 隨tùy持trì 之chi 如như 賊tặc不bất 令linh 縱túng 逸dật假giả 令linh 縱túng 之chi皆giai 亦diệc 不bất 久cửu見kiến 其kỳ 磨ma 滅diệt

此thử 五ngũ 根căn 者giả心tâm 為vi 其kỳ 主chủ是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng當đương 好hảo 制chế 心tâm心tâm 之chi 可khả 畏úy甚thậm 於ư 毒độc 蛇xà惡ác 獸thú 怨oán 賊tặc大đại 火hỏa 越việt 逸dật未vị 足túc 喻dụ 也dã

譬thí 如như 有hữu 人nhân手thủ 執chấp 蜜mật 器khí動động 轉chuyển 輕khinh 躁táo但đãn 觀quan 其kỳ 蜜mật不bất 見kiến 深thâm 坑khanh

譬thí 如như 狂cuồng 象tượng 無vô 鉤câu猿viên 猴hầu 得đắc 樹thụ騰đằng 躍dược 踔xước 躑trịch難nan 可khả 禁cấm 制chế當đương 急cấp 挫tỏa 之chi無vô 令linh 放phóng 逸dật

縱túng 此thử 心tâm 者giả喪táng 人nhân 善thiện 事sự制chế 之chi 一nhất 處xứ無vô 事sự 不bất 辦biện是thị 故cố 比Bỉ 丘Khâu當đương 勤cần 精tinh 進tấn折chiết 伏phục 汝nhữ 心tâm



汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu受thọ 諸chư 飲ẩm 食thực當đương 如như 服phục 藥dược於ư 好hảo 於ư 惡ác勿vật 生sanh 增tăng 減giảm趣thú 得đắc 支chi 身thân以dĩ 除trừ 饑cơ 渴khát如như 蜂phong 採thải 華hoa但đãn 取thủ 其kỳ 味vị不bất 損tổn 色sắc 香hương比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 爾nhĩ

受thọ 人nhân 供cúng 養dường趣thú 自tự 除trừ 惱não無vô 得đắc 多đa 求cầu壞hoại 其kỳ 善thiện 心tâm譬thí 如như 智trí 者giả籌trù 量lượng 牛ngưu 力lực所sở 堪kham 多đa 少thiểu不bất 令linh 過quá 分phần以dĩ 竭kiệt 其kỳ 力lực



汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu晝trú 則tắc 勤cần 心tâm修tu 習tập 善thiện 法Pháp無vô 令linh 失thất 時thời初sơ 夜dạ 後hậu 夜dạ亦diệc 勿vật 有hữu 廢phế中trung 夜dạ 誦tụng 經Kinh以dĩ 自tự 消tiêu 息tức無vô 以dĩ 睡thụy 眠miên 因nhân 緣duyên令linh 一nhất 生sanh 空không 過quá無vô 所sở 得đắc 也dã

常thường 念niệm 無vô 常thường 之chi 火hỏa燒thiêu 諸chư 世thế 間gian早tảo 求cầu 自tự 度độ勿vật 睡thụy 眠miên 也dã諸chư 煩phiền 惱não 賊tặc常thường 伺tứ 殺sát 人nhân甚thậm 於ư 怨oán 家gia安an 可khả 睡thụy 眠miên不bất 自tự 警cảnh 寤ngụ

煩phiền 惱não 毒độc 蛇xà睡thụy 在tại 汝nhữ 心tâm譬thí 如như 黑hắc 蚖ngoan在tại 汝nhữ 室thất 睡thụy當đương 以dĩ 持trì 戒giới 之chi 鉤câu早tảo 摒bính 除trừ 之chi睡thụy 蛇xà 既ký 出xuất乃nãi 可khả 安an 眠miên不bất 出xuất 而nhi 眠miên是thị 無vô 慚tàm 人nhân 也dã

慚tàm 恥sỉ 之chi 服phục於ư 諸chư 莊trang 嚴nghiêm最tối 為vi 第đệ 一nhất慚tàm 如như 鐵thiết 鉤câu能năng 制chế 人nhân 非phi 法pháp是thị 故cố 常thường 當đương 慚tàm 恥sỉ無vô 得đắc 暫tạm 替thế若nhược 離ly 慚tàm 恥sỉ則tắc 失thất 諸chư 功công 德đức有hữu 愧quý 之chi 人nhân則tắc 有hữu 善thiện 法Pháp若nhược 無vô 愧quý 者giả與dữ 諸chư 禽cầm 獸thú 無vô 相tướng 異dị 也dã



汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu若nhược 有hữu 人nhân 來lai節tiết 節tiết 支chi 解giải當đương 自tự 攝nhiếp 心tâm無vô 令linh 瞋sân 恨hận亦diệc 當đương 護hộ 口khẩu勿vật 出xuất 惡ác 言ngôn若nhược 縱túng 恚khuể 心tâm則tắc 自tự 妨phương 道Đạo失thất 功công 德đức 利lợi

忍nhẫn 之chi 為vi 德đức持trì 戒giới 苦khổ 行hành所sở 不bất 能năng 及cập能năng 行hành 忍nhẫn 者giả乃nãi 可khả 名danh 為vi有Hữu 力Lực 大Đại 人Nhân若nhược 其kỳ 不bất 能năng歡hoan 喜hỷ 忍nhẫn 受thọ惡ác 罵mạ 之chi 毒độc如như 飲ẩm 甘cam 露lộ 者giả不bất 名danh 入Nhập 道Đạo 智Trí 慧Tuệ 人Nhân 也dã

所sở 以dĩ 者giả 何hà瞋sân 恚khuể 之chi 害hại則tắc 破phá 諸chư 善thiện 法Pháp壞hoại 好hảo 名danh 聞văn今kim 世thế 後hậu 世thế人nhân 不bất 喜hỷ 見kiến當đương 知tri 瞋sân 心tâm甚thậm 於ư 猛mãnh 火hỏa常thường 當đương 防phòng 護hộ無vô 令linh 得đắc 入nhập劫kiếp 功công 德đức 賊tặc無vô 過quá 瞋sân 恚khuể

白bạch 衣y 受thọ 欲dục非phi 行hành 道Đạo 人Nhân無vô 法pháp 自tự 制chế瞋sân 猶do 可khả 恕thứ出xuất 家gia 行hành 道Đạo無vô 欲dục 之chi 人nhân而nhi 懷hoài 瞋sân 恚khuể甚thậm 不bất 可khả 也dã譬thí 如như 清thanh 冷lãnh 雲vân 中trung霹phích 靂lịch 起khởi 火hỏa非phi 所sở 應ưng 也dã



汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu當đương 自tự 摩ma 頭đầu

已dĩ 捨xả 飾sức 好hảo著trước 壞hoại 色sắc 衣y執chấp 持trì 應ứng 器khí以dĩ 乞khất 自tự 活hoạt

自tự 見kiến 如như 是thị若nhược 起khởi 憍kiêu 慢mạn當đương 疾tật 滅diệt 之chi增tăng 長trưởng 憍kiêu 慢mạn尚thượng 非phi 世thế 俗tục白bạch 衣y 所sở 宜nghi何hà 況huống 出xuất 家gia入nhập 道Đạo 之chi 人nhân為vì 解giải 脫thoát 故cố自tự 降hàng 其kỳ 身thân而nhi 行hành 乞khất 耶da



汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu諂siểm 曲khúc 之chi 心tâm與dữ 道Đạo 相tương 違vi是thị 故cố 宜nghi 應ưng質chất 直trực 其kỳ 心tâm當đương 知tri 諂siểm 曲khúc但đãn 為vi 欺khi 誑cuống入nhập 道Đạo 之chi 人nhân則tắc 無vô 是thị 處xứ是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng宜nghi 當đương 端đoan 心tâm以dĩ 質chất 直trực 為vi 本bổn



汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu當đương 知tri 多đa 欲dục 之chi 人nhân多đa 求cầu 利lợi 故cố苦khổ 惱não 亦diệc 多đa少thiểu 欲dục 之chi 人nhân無vô 求cầu 無vô 欲dục則tắc 無vô 此thử 患hoạn直trực 爾nhĩ 少thiểu 欲dục尚thượng 宜nghi 修tu 習tập何hà 況huống 少thiểu 欲dục能năng 生sanh 諸chư 功công 德đức

少thiểu 欲dục 之chi 人nhân則tắc 無vô 諂siểm 曲khúc以dĩ 求cầu 人nhân 意ý亦diệc 復phục 不bất 為vị諸chư 根căn 所sở 牽khiên行hành 少thiểu 欲dục 者giả心tâm 則tắc 坦thản 然nhiên無vô 所sở 憂ưu 畏úy觸xúc 事sự 有hữu 餘dư常thường 無vô 不bất 足túc有hữu 少thiểu 欲dục 者giả則tắc 有hữu 涅Niết 槃Bàn

是thị 名danh 少Thiểu 欲Dục



汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu若nhược 欲dục 脫thoát 諸chư 苦khổ 惱não當đương 觀quán 知tri 足túc知tri 足túc 之chi 法pháp即tức 是thị 富phú 樂lạc安an 穩ổn 之chi 處xứ知tri 足túc 之chi 人nhân雖tuy 臥ngọa 地địa 上thượng猶do 為vi 安an 樂lạc不bất 知tri 足túc 者giả雖tuy 處xứ 天thiên 堂đường亦diệc 不bất 稱xứng 意ý

不bất 知tri 足túc 者giả雖tuy 富phú 而nhi 貧bần知tri 足túc 之chi 人nhân雖tuy 貧bần 而nhi 富phú不bất 知tri 足túc 者giả常thường 為vị 五ngũ 欲dục 所sở 牽khiên為vi 知tri 足túc 者giả之chi 所sở 憐lân 愍mẫn

是thị 名danh 知Tri 足Túc



汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu欲dục 求cầu 寂tịch 靜tĩnh無vô 為vi 安an 樂lạc當đương 離ly 憒hội 鬧náo獨độc 處xử 閒nhàn 居cư靜tĩnh 處xứ 之chi 人nhân帝Đế 釋Thích 諸chư 天thiên所sở 共cộng 敬kính 重trọng是thị 故cố 當đương 捨xả己kỷ 眾chúng 他tha 眾chúng空không 閑nhàn 獨độc 處xứ思tư 滅diệt 苦khổ 本bổn

若nhược 樂nhạo 眾chúng 者giả則tắc 受thọ 眾chúng 惱não譬thí 如như 大đại 樹thụ眾chúng 鳥điểu 集tập 之chi則tắc 有hữu 枯khô 折chiết 之chi 患hoạn世thế 間gian 縛phược 著trước沒một 於ư 眾chúng 苦khổ譬thí 如như 老lão 象tượng 溺nịch 泥nê不bất 能năng 自tự 出xuất

是thị 名danh 遠Viễn 離Ly



汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu若nhược 勤cần 精tinh 進tấn則tắc 事sự 無vô 難nạn 者giả是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng當đương 勤cần 精tinh 進tấn譬thí 如như 小tiểu 水thủy 長trường 流lưu則tắc 能năng 穿xuyên 石thạch

若nhược 行hành 者giả 之chi 心tâm數sác 數sác 懈giải 廢phế譬thí 如như 鑽toàn 火hỏa未vị 熱nhiệt 而nhi 息tức雖tuy 欲dục 得đắc 火hỏa火hỏa 難nan 可khả 得đắc

是thị 名danh 精Tinh 進Tấn



汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức求cầu 善thiện 護hộ 助trợ無vô 如như 不bất 忘vong 念niệm若nhược 有hữu 不bất 忘vong 念niệm 者giả諸chư 煩phiền 惱não 賊tặc則tắc 不bất 能năng 入nhập是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng常thường 當đương 攝nhiếp 念niệm 在tại 心tâm若nhược 失thất 念niệm 者giả則tắc 失thất 諸chư 功công 德đức

若nhược 念niệm 力lực 堅kiên 強cường雖tuy 入nhập 五ngũ 欲dục 賊tặc 中trung不bất 為vị 所sở 害hại譬thí 如như 著trước 鎧khải 入nhập 陣trận則tắc 無vô 所sở 畏úy

是thị 名danh 不Bất 忘Vong 念Niệm



汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu若nhược 攝nhiếp 心tâm 者giả心tâm 則tắc 在tại 定định心tâm 在tại 定định 故cố能năng 知tri 世thế 間gian生sanh 滅diệt 法pháp 相tướng是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng常thường 當đương 精tinh 勤cần修tu 習tập 諸chư 定định

若nhược 得đắc 定định 者giả心tâm 則tắc 不bất 散tán譬thí 如như 惜tích 水thủy 之chi 家gia善thiện 治trị 隄đê 塘đường行hành 者giả 亦diệc 爾nhĩ為vì 智trí 慧tuệ 水thủy 故cố善thiện 修tu 禪thiền 定định令linh 不bất 漏lậu 失thất

是thị 名danh 為vi 定Định



汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu若nhược 有hữu 智trí 慧tuệ則tắc 無vô 貪tham 著trước常thường 自tự 省tỉnh 察sát不bất 令linh 有hữu 失thất是thị 則tắc 於ư 我ngã 法Pháp 中trung能năng 得đắc 解giải 脫thoát若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả既ký 非phi 道Đạo 人Nhân又hựu 非phi 白bạch 衣y無vô 所sở 名danh 也dã

實thật 智trí 慧tuệ 者giả則tắc 是thị 度độ 老lão 病bệnh 死tử 海hải堅kiên 牢lao 船thuyền 也dã亦diệc 是thị 無vô 明minh 黑hắc 闇ám大đại 明minh 燈đăng 也dã一nhất 切thiết 病bệnh 者giả之chi 良lương 藥dược 也dã伐phạt 煩phiền 惱não 樹thụ之chi 利lợi 斧phủ 也dã是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng當đương 以dĩ 聞văn 思tư 修tu 慧tuệ而nhi 自tự 增tăng 益ích若nhược 人nhân 有hữu 智trí 慧tuệ 之chi 照chiếu雖tuy 是thị 肉nhục 眼nhãn而nhi 是thị 明minh 見kiến 人nhân 也dã

是thị 名danh 智Trí 慧Tuệ



汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu若nhược 種chủng 種chủng 戲hí 論luận其kỳ 心tâm 則tắc 亂loạn雖tuy 復phục 出xuất 家gia猶do 未vị 得đắc 脫thoát是thị 故cố 比Bỉ 丘Khâu當đương 急cấp 捨xả 離ly亂loạn 心tâm 戲hí 論luận

若nhược 汝nhữ 欲dục 得đắc寂tịch 滅diệt 樂lạc 者giả唯duy 當đương 善thiện 滅diệt戲hí 論luận 之chi 患hoạn

是thị 名danh 不Bất 戲Hí 論Luận



汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu於ư 諸chư 功công 德đức常thường 當đương 一nhất 心tâm捨xả 諸chư 放phóng 逸dật如như 離ly 怨oán 賊tặc

大đại 悲bi 世Thế 尊Tôn所sở 欲dục 利lợi 益ích皆giai 已dĩ 究cứu 竟cánh汝nhữ 等đẳng 但đãn 當đương勤cần 而nhi 行hành 之chi

若nhược 於ư 山sơn 間gian若nhược 空không 澤trạch 中trung若nhược 在tại 樹thụ 下hạ閑nhàn 處xứ 靜tĩnh 室thất念niệm 所sở 受thọ 法Pháp勿vật 念niệm 忘vong 失thất常thường 當đương 自tự 勉miễn精tinh 進tấn 修tu 之chi無vô 為vi 空không 死tử後hậu 致trí 有hữu 悔hối

我ngã 如như 良lương 醫y知tri 病bệnh 說thuyết 藥dược服phục 與dữ 不bất 服phục非phi 醫y 咎cữu 也dã

又hựu 如như 善thiện 導đạo導đạo 人nhân 善thiện 道đạo聞văn 之chi 不bất 行hành非phi 導đạo 過quá 也dã



汝nhữ 等đẳng 若nhược 於ư苦khổ 等đẳng 四Tứ 諦Đế有hữu 所sở 疑nghi 者giả可khả 疾tật 問vấn 之chi毋vô 得đắc 懷hoài 疑nghi不bất 求cầu 決quyết 也dã

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn如như 是thị 三tam 唱xướng人nhân 無vô 問vấn 者giả

所sở 以dĩ 者giả 何hà眾chúng 無vô 疑nghi 故cố

時thời 阿A 㝹Nậu 樓Lâu 馱Đà觀quán 察sát 眾chúng 心tâm而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn月nguyệt 可khả 令linh 熱nhiệt日nhật 可khả 令linh 冷lãnh佛Phật 說thuyết 四Tứ 諦Đế不bất 可khả 令linh 異dị

佛Phật 說thuyết 苦Khổ 諦Đế 實thật 苦khổ不bất 可khả 令linh 樂lạc集tập 真chân 是thị 因nhân更cánh 無vô 異dị 因nhân苦khổ 若nhược 滅diệt 者giả即tức 是thị 因nhân 滅diệt因nhân 滅diệt 故cố 果quả 滅diệt滅diệt 苦khổ 之chi 道đạo實thật 是thị 真chân 道Đạo更cánh 無vô 餘dư 道đạo

世Thế 尊Tôn是thị 諸chư 比Bỉ 丘Khâu於ư 四Tứ 諦Đế 中trung決quyết 定định 無vô 疑nghi

於ư 此thử 眾chúng 中trung所sở 作tác 未vị 辦biện 者giả見kiến 佛Phật 滅diệt 度độ當đương 有hữu 悲bi 感cảm若nhược 有hữu 初sơ 入nhập 法Pháp 者giả聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết即tức 皆giai 得đắc 度độ譬thí 如như 夜dạ 見kiến 電điện 光quang即tức 得đắc 見kiến 道đạo

若nhược 所sở 作tác 已dĩ 辦biện已dĩ 度độ 苦khổ 海hải 者giả但đãn 作tác 是thị 念niệm

世Thế 尊Tôn 滅diệt 度độ一nhất 何hà 疾tật 哉tai

阿A 㝹Nậu 樓Lâu 馱Đà 雖tuy 說thuyết 此thử 語ngữ眾chúng 中trung 皆giai 悉tất 了liễu 達đạt四Tứ 聖Thánh 諦Đế 義nghĩa



世Thế 尊Tôn 欲dục 令linh此thử 諸chư 大đại 眾chúng皆giai 得đắc 堅kiên 固cố以dĩ 大đại 悲bi 心tâm復phục 為vì 眾chúng 說thuyết

汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu勿vật 懷hoài 悲bi 惱não若nhược 我ngã 住trụ 世thế 一nhất 劫kiếp會hội 亦diệc 當đương 滅diệt會hội 而nhi 不bất 離ly終chung 不bất 可khả 得đắc自tự 利lợi 利lợi 他tha法Pháp 皆giai 具cụ 足túc若nhược 我ngã 久cửu 住trụ更cánh 無vô 所sở 益ích

應ưng 可khả 度độ 者giả若nhược 天thiên 上thượng 人nhân 間gian皆giai 悉tất 已dĩ 度độ其kỳ 未vị 度độ 者giả皆giai 亦diệc 已dĩ 作tác得đắc 度độ 因nhân 緣duyên

自tự 今kim 以dĩ 後hậu我ngã 諸chư 弟đệ 子tử展triển 轉chuyển 行hành 之chi則tắc 是thị 如Như 來Lai法Pháp 身thân 常thường 在tại而nhi 不bất 滅diệt 也dã

是thị 故cố 當đương 知tri世thế 皆giai 無vô 常thường會hội 必tất 有hữu 離ly勿vật 懷hoài 憂ưu 惱não世thế 相tướng 如như 是thị當đương 勤cần 精tinh 進tấn早tảo 求cầu 解giải 脫thoát

以dĩ 智trí 慧tuệ 明minh滅diệt 諸chư 癡si 暗ám世thế 實thật 危nguy 脆thúy無vô 堅kiên 牢lao 者giả我ngã 今kim 得đắc 滅diệt如như 除trừ 惡ác 病bệnh此thử 是thị 應ưng 捨xả 之chi 身thân罪tội 惡ác 之chi 物vật假giả 名danh 為vi 身thân沒một 在tại 老lão 病bệnh 生sanh 死tử 大đại 海hải何hà 有hữu 智trí 者giả得đắc 除trừ 滅diệt 之chi如như 殺sát 怨oán 賊tặc而nhi 不bất 歡hoan 喜hỷ



汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu常thường 當đương 一nhất 心tâm勤cần 求cầu 出xuất 道đạo一nhất 切thiết 世thế 間gian動động 不bất 動động 法pháp皆giai 是thị 敗bại 壞hoại不bất 安an 之chi 相tướng

汝nhữ 等đẳng 且thả 止chỉ勿vật 得đắc 復phục 語ngữ時thời 將tương 欲dục 過quá我ngã 欲dục 滅diệt 度độ是thị 我ngã 最tối 後hậu之chi 所sở 教giáo 誨hối

佛Phật 垂Thùy 般Bát 涅Niết 槃Bàn 略Lược 說Thuyết 教Giáo 誡Giới 經Kinh

後Hậu 秦Tần 龜Quy 茲Tư 法Pháp 師Sư 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Đồng Thọ (344-413)
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 24/7/2012 ◊ Dịch nghĩa: 24/7/2012 ◊ Cập nhật: 26/4/2023
Đang dùng phương ngữ: BắcNam