無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 卷quyển 下hạ



佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh生sanh 彼bỉ 國quốc 者giả皆giai 悉tất 住trụ 於ư正chánh 定định 之chi 聚tụ

所sở 以dĩ 者giả 何hà彼bỉ 佛Phật 國quốc 中trung無vô 諸chư 邪tà 聚tụ及cập 不bất 定định 之chi 聚tụ



十thập 方phương 恒Hằng 沙sa諸chư 佛Phật 如Như 來Lai皆giai 共cộng 讚tán 歎thán無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật威uy 神thần 功công 德đức不bất 可khả 思tư 議nghị諸chư 有hữu 眾chúng 生sanh聞văn 其kỳ 名danh 號hiệu信tín 心tâm 歡hoan 喜hỷ乃nãi 至chí 一nhất 念niệm至chí 心tâm 迴hồi 向hướng願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc即tức 得đắc 往vãng 生sanh住trụ 不bất 退thoái 轉chuyển唯duy 除trừ 五ngũ 逆nghịch誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp



佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

十thập 方phương 世thế 界giới諸chư 天thiên 人nhân 民dân其kỳ 有hữu 至chí 心tâm願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc凡phàm 有hữu 三tam 輩bối

其kỳ 上thượng 輩bối 者giả捨xả 家gia 棄khí 欲dục而nhi 作tác 沙Sa 門Môn發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm一nhất 向hướng 專chuyên 念niệm無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật修tu 諸chư 功công 德đức願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc此thử 等đẳng 眾chúng 生sanh臨lâm 壽thọ 終chung 時thời無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật與dữ 諸chư 大đại 眾chúng現hiện 其kỳ 人nhân 前tiền即tức 隨tùy 彼bỉ 佛Phật往vãng 生sanh 其kỳ 國quốc便tiện 於ư 七thất 寶bảo 華hoa 中trung自tự 然nhiên 化hóa 生sanh住trụ 不bất 退thoái 轉chuyển智trí 慧tuệ 勇dũng 猛mãnh神thần 通thông 自tự 在tại

是thị 故cố 阿A 難Nan其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh欲dục 於ư 今kim 世thế見kiến 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật應ưng 發phát 無vô 上thượng菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm修tu 行hành 功công 德đức願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc



佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

其kỳ 中trung 輩bối 者giả十thập 方phương 世thế 界giới諸chư 天thiên 人nhân 民dân其kỳ 有hữu 至chí 心tâm願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc雖tuy 不bất 能năng 行hành 作tác 沙Sa 門Môn大đại 修tu 功công 德đức當đương 發phát 無vô 上thượng菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm一nhất 向hướng 專chuyên 念niệm無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật多đa 少thiểu 修tu 善thiện奉phụng 持trì 齋trai 戒giới起khởi 立lập 塔tháp 像tượng飯phạn 食thực 沙Sa 門Môn懸huyền 繒tăng 然nhiên 燈đăng散tán 華hoa 燒thiêu 香hương以dĩ 此thử 迴hồi 向hướng願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc其kỳ 人nhân 臨lâm 終chung無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật化hóa 現hiện 其kỳ 身thân光quang 明minh 相tướng 好hảo具cụ 如như 真chân 佛Phật與dữ 諸chư 大đại 眾chúng現hiện 其kỳ 人nhân 前tiền即tức 隨tùy 化hóa 佛Phật往vãng 生sanh 其kỳ 國quốc住trụ 不bất 退thoái 轉chuyển功công 德đức 智trí 慧tuệ次thứ 如như 上thượng 輩bối 者giả 也dã



佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

其kỳ 下hạ 輩bối 者giả十thập 方phương 世thế 界giới諸chư 天thiên 人nhân 民dân其kỳ 有hữu 至chí 心tâm欲dục 生sanh 彼bỉ 國quốc假giả 使sử 不bất 能năng作tác 諸chư 功công 德đức當đương 發phát 無vô 上thượng菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm一nhất 向hướng 專chuyên 意ý乃nãi 至chí 十thập 念niệm念niệm 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật願nguyện 生sanh 其kỳ 國quốc若nhược 聞văn 深thâm 法Pháp歡hoan 喜hỷ 信tín 樂nhạo不bất 生sanh 疑nghi 惑hoặc乃nãi 至chí 一nhất 念niệm念niệm 於ư 彼bỉ 佛Phật以dĩ 至chí 誠thành 心tâm願nguyện 生sanh 其kỳ 國quốc此thử 人nhân 臨lâm 終chung夢mộng 見kiến 彼bỉ 佛Phật亦diệc 得đắc 往vãng 生sanh功công 德đức 智trí 慧tuệ次thứ 如như 中trung 輩bối 者giả 也dã



佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật威uy 神thần 無vô 極cực十thập 方phương 世thế 界giới無vô 量lượng 無vô 邊biên不bất 可khả 思tư 議nghị諸chư 佛Phật 如Như 來Lai莫mạc 不bất 稱xưng 歎thán於ư 彼bỉ 東đông 方phương恒Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 國quốc無vô 量lượng 無vô 數số諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng皆giai 悉tất 往vãng 詣nghệ無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 所sở恭cung 敬kính 供cúng 養dường及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát聲Thanh 聞Văn 大đại 眾chúng聽thính 受thọ 經Kinh 法Pháp宣tuyên 布bố 道Đạo 化hóa南nam 西tây 北bắc 方phương四tứ 維duy 上thượng 下hạ亦diệc 復phục 如như 是thị

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết

東đông 方phương 諸chư 佛Phật 國quốc
其kỳ 數số 如như 恒Hằng 沙sa
彼bỉ 土độ 菩Bồ 薩Tát 眾chúng
往vãng 覲cận 無Vô 量Lượng 覺Giác


南nam 西tây 北bắc 四tứ 維duy
上thượng 下hạ 亦diệc 復phục 然nhiên
彼bỉ 土độ 菩Bồ 薩Tát 眾chúng
往vãng 覲cận 無Vô 量Lượng 覺Giác


一nhất 切thiết 諸chư 菩Bồ 薩Tát
各các 齎tê 天thiên 妙diệu 華hoa
寶bảo 香hương 無vô 價giá 衣y
供cúng 養dường 無Vô 量Lượng 覺Giác


咸hàm 然nhiên 奏tấu 天thiên 樂nhạc
暢sướng 發phát 和hòa 雅nhã 音âm
歌ca 歎thán 最tối 勝thắng 尊Tôn
供cúng 養dường 無Vô 量Lượng 覺Giác


究cứu 達đạt 神thần 通thông 慧tuệ
遊du 入nhập 深thâm 法Pháp 門môn
具cụ 足túc 功công 德đức 藏tạng
妙diệu 智trí 無vô 等đẳng 倫luân


慧tuệ 日nhật 照chiếu 世thế 間gian
消tiêu 除trừ 生sanh 死tử 雲vân
恭cung 敬kính 繞nhiễu 三tam 匝táp
稽khể 首thủ 無Vô 上Thượng 尊Tôn


見kiến 彼bỉ 嚴nghiêm 淨tịnh 土độ
微vi 妙diệu 難nan 思tư 議nghị
因nhân 發phát 無vô 量lượng 心tâm
願nguyện 我ngã 國quốc 亦diệc 然nhiên


應ứng 時thời 無Vô 量Lượng 尊Tôn
動động 容dung 發phát 欣hân 笑tiếu
口khẩu 出xuất 無vô 數số 光quang
遍biến 照chiếu 十thập 方phương 國quốc


迴hồi 光quang 圍vi 繞nhiễu 身thân
三tam 匝táp 從tùng 頂đảnh 入nhập
一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 眾chúng
踊dũng 躍dược 皆giai 歡hoan 喜hỷ


大Đại 士sĩ 觀Quán 世Thế 音Âm
整chỉnh 服phục 稽khể 首thủ 問vấn
白bạch 佛Phật 何hà 緣duyên 笑tiếu
唯dụy 然nhiên 願nguyện 說thuyết 意ý


梵Phạn 聲thanh 猶do 雷lôi 震chấn
八bát 音âm 暢sướng 妙diệu 響hưởng
當đương 授thọ 菩Bồ 薩Tát 記ký
今kim 說thuyết 仁nhân 諦đế 聽thính


十thập 方phương 來lai 正Chánh 士Sĩ
吾ngô 悉tất 知tri 彼bỉ 願nguyện
志chí 求cầu 嚴nghiêm 淨tịnh 土độ
受thọ 決quyết 當đương 作tác 佛Phật


覺giác 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp
猶do 如như 夢mộng 幻huyễn 響hưởng
滿mãn 足túc 諸chư 妙diệu 願nguyện
必tất 成thành 如như 是thị 剎sát


知tri 法pháp 如như 電điện 影ảnh
究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 道Đạo
具cụ 諸chư 功công 德đức 本bổn
受thọ 決quyết 當đương 作tác 佛Phật


通thông 達đạt 諸chư 法Pháp 門môn
一nhất 切thiết 空không 無vô 我ngã
專chuyên 求cầu 淨tịnh 佛Phật 土độ
必tất 成thành 如như 是thị 剎sát


諸chư 佛Phật 告cáo 菩Bồ 薩Tát
令lệnh 覲cận 安An 養Dưỡng 佛Phật
聞văn 法Pháp 樂nhạo 受thọ 行hành
疾tật 得đắc 清thanh 淨tịnh 處xứ


至chí 彼bỉ 嚴nghiêm 淨tịnh 土độ
便tiện 速tốc 得đắc 神thần 通thông
必tất 於ư 無Vô 量Lượng 尊Tôn
受thọ 記ký 成thành 等đẳng 覺giác


其kỳ 佛Phật 本bổn 願nguyện 力lực
聞văn 名danh 欲dục 往vãng 生sanh
皆giai 悉tất 到đáo 彼bỉ 國quốc
自tự 致trí 不bất 退thoái 轉chuyển


菩Bồ 薩Tát 興hưng 志chí 願nguyện
願nguyện 己kỷ 國quốc 無vô 異dị
普phổ 念niệm 度độ 一nhất 切thiết
名danh 顯hiển 滿mãn 十thập 方phương


奉phụng 事sự 億ức 如Như 來Lai
飛phi 化hóa 遍biến 諸chư 剎sát
恭cung 敬kính 歡hoan 喜hỷ 去khứ
還hoàn 到đáo 安An 養Dưỡng 國Quốc


若nhược 人nhân 無vô 善thiện 本bổn
不bất 得đắc 聞văn 此thử 經Kinh
清thanh 淨tịnh 有hữu 戒giới 者giả
乃nãi 獲hoạch 聞văn 正Chánh 法Pháp


曾tằng 更canh 見kiến 世Thế 尊Tôn
則tắc 能năng 信tín 此thử 事sự
謙khiêm 敬kính 聞văn 奉phụng 行hành
踊dũng 躍dược 大đại 歡hoan 喜hỷ


憍kiêu 慢mạn 弊tệ 懈giải 怠đãi
難nan 以dĩ 信tín 此thử 法Pháp
宿túc 世thế 見kiến 諸chư 佛Phật
樂nhạo 聽thính 如như 是thị 教giáo


聲Thanh 聞Văn 或hoặc 菩Bồ 薩Tát
莫mạc 能năng 究cứu 聖Thánh 心tâm
譬thí 如như 從tùng 生sanh 盲manh
欲dục 行hành 開khai 導đạo 人nhân


如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 海hải
深thâm 廣quảng 無vô 崖nhai 底để
二Nhị 乘Thừa 非phi 所sở 測trắc
唯duy 佛Phật 獨độc 明minh 了liễu


假giả 使sử 一nhất 切thiết 人nhân
具cụ 足túc 皆giai 得đắc 道Đạo
淨tịnh 慧tuệ 如như 本bổn 空không
億ức 劫kiếp 思tư 佛Phật 智trí


窮cùng 力lực 極cực 講giảng 說thuyết
盡tận 壽thọ 猶do 不bất 知tri
佛Phật 慧tuệ 無vô 邊biên 際tế
如như 是thị 致trí 清thanh 淨tịnh


壽thọ 命mạng 甚thậm 難nan 得đắc
佛Phật 世thế 亦diệc 難nan 值trị
人nhân 有hữu 信tín 慧tuệ 難nan
若nhược 聞văn 精tinh 進tấn 求cầu
聞văn 法Pháp 能năng 不bất 忘vong
見kiến 敬kính 得đắc 大đại 慶khánh


則tắc 我ngã 善thiện 親thân 友hữu
是thị 故cố 當đương 發phát 意ý
設thiết 滿mãn 世thế 界giới 火hỏa
必tất 過quá 要yếu 聞văn 法Pháp
會hội 當đương 成thành 佛Phật 道Đạo
廣quảng 濟tế 生sanh 死tử 流lưu




佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

彼bỉ 國quốc 菩Bồ 薩Tát皆giai 當đương 究cứu 竟cánh一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ除trừ 其kỳ 本bổn 願nguyện為vì 眾chúng 生sanh 故cố以dĩ 弘hoằng 誓thệ 功công 德đức而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm普phổ 欲dục 度độ 脫thoát一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh

阿A 難Nan彼bỉ 佛Phật 國quốc 中trung諸chư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng身thân 光quang 一nhất 尋tầm菩Bồ 薩Tát 光quang 明minh照chiếu 百bách 由do 旬tuần有hữu 二nhị 菩Bồ 薩Tát最tối 尊tôn 第đệ 一nhất威uy 神thần 光quang 明minh普phổ 照chiếu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật

彼bỉ 二nhị 菩Bồ 薩Tát其kỳ 號hiệu 云vân 何hà

佛Phật 言ngôn

一nhất 名danh 觀Quán 世Thế 音Âm二nhị 名danh 大Đại 勢Thế 至Chí是thị 二nhị 菩Bồ 薩Tát於ư 此thử 國quốc 土độ修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành命mạng 終chung 轉chuyển 化hóa生sanh 彼bỉ 佛Phật 國quốc

阿A 難Nan其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh生sanh 彼bỉ 國quốc 者giả皆giai 悉tất 具cụ 足túc三tam 十thập 二nhị 相tướng智trí 慧tuệ 成thành 滿mãn深thâm 入nhập 諸chư 法Pháp究cứu 暢sướng 要yếu 妙diệu神thần 通thông 無vô 礙ngại諸chư 根căn 明minh 利lợi其kỳ 鈍độn 根căn 者giả成thành 就tựu 二nhị 忍Nhẫn其kỳ 利lợi 根căn 者giả得đắc 阿a 僧tăng 祇kỳ無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn

又hựu 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát乃nãi 至chí 成thành 佛Phật不bất 更cánh 惡ác 趣thú神thần 通thông 自tự 在tại常thường 識thức 宿túc 命mạng除trừ 生sanh 他tha 方phương五ngũ 濁trược 惡ác 世thế示thị 現hiện 同đồng 彼bỉ如như 我ngã 國quốc 也dã

佛Phật 語ngứ 阿A 難Nan

彼bỉ 國quốc 菩Bồ 薩Tát承thừa 佛Phật 威uy 神thần一nhất 食thực 之chi 頃khoảnh往vãng 詣nghệ 十thập 方phương無vô 量lượng 世thế 界giới恭cung 敬kính 供cúng 養dường諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn隨tùy 心tâm 所sở 念niệm華hoa 香hương 伎kỹ 樂nhạc繒tăng 蓋cái 幢tràng 幡phan無vô 數số 無vô 量lượng供cúng 養dường 之chi 具cụ自tự 然nhiên 化hóa 生sanh應ứng 念niệm 即tức 至chí珍trân 妙diệu 殊thù 特đặc非phi 世thế 所sở 有hữu轉chuyển 以dĩ 奉phụng 散tán諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát聲Thanh 聞Văn 大đại 眾chúng在tại 虛hư 空không 中trung化hóa 成thành 華hoa 蓋cái光quang 色sắc 晃hoảng 爍thước香hương 氣khí 普phổ 熏huân其kỳ 華hoa 周chu 圓viên四tứ 百bách 里lý 者giả如như 是thị 轉chuyển 倍bội乃nãi 覆phú 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới隨tùy 其kỳ 前tiền 後hậu以dĩ 次thứ 化hóa 沒một其kỳ 諸chư 菩Bồ 薩Tát僉thiêm 然nhiên 欣hân 悅duyệt於ư 虛hư 空không 中trung共cộng 奏tấu 天thiên 樂nhạc以dĩ 微vi 妙diệu 音âm歌ca 歎thán 佛Phật 德đức聽thính 受thọ 經Kinh 法Pháp歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng供cúng 養dường 佛Phật 已dĩ未vị 食thực 之chi 前tiền忽hốt 然nhiên 輕khinh 舉cử還hoàn 其kỳ 本bổn 國quốc



佛Phật 語ngứ 阿A 難Nan

無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật為vì 諸chư 聲Thanh 聞Văn菩Bồ 薩Tát 大đại 眾chúng頒ban 宣tuyên 法Pháp 時thời都đô 悉tất 集tập 會hội七thất 寶bảo 講giảng 堂đường廣quảng 宣tuyên 道Đạo 教giáo演diễn 暢sướng 妙diệu 法Pháp莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ心tâm 解giải 得đắc 道Đạo

即tức 時thời 四tứ 方phương自tự 然nhiên 風phong 起khởi普phổ 吹xuy 七thất 寶bảo 樹thụ出xuất 五ngũ 音âm 聲thanh雨vũ 無vô 量lượng 妙diệu 華hoa隨tùy 風phong 周chu 遍biến自tự 然nhiên 供cúng 養dường如như 是thị 不bất 絕tuyệt一nhất 切thiết 諸chư 天thiên皆giai 齎tê 天thiên 上thượng百bách 千thiên 華hoa 香hương萬vạn 種chủng 伎kỹ 樂nhạc供cúng 養dường 其kỳ 佛Phật及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát聲Thanh 聞Văn 大đại 眾chúng普phổ 散tán 華hoa 香hương奏tấu 諸chư 音âm 樂nhạc前tiền 後hậu 來lai 往vãng更cánh 相tương 開khai 避tị當đương 斯tư 之chi 時thời熙hi 然nhiên 快khoái 樂lạc不bất 可khả 勝thăng 言ngôn



佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

生sanh 彼bỉ 佛Phật 國quốc諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng所sở 可khả 講giảng 說thuyết常thường 宣tuyên 正Chánh 法Pháp隨tùy 順thuận 智trí 慧tuệ無vô 違vi 無vô 失thất於ư 其kỳ 國quốc 土độ所sở 有hữu 萬vạn 物vật無vô 我ngã 所sở 心tâm無vô 染nhiễm 著trước 心tâm去khứ 來lai 進tiến 止chỉ情tình 無vô 所sở 係hệ隨tùy 意ý 自tự 在tại無vô 所sở 適thích 莫mạc無vô 彼bỉ 無vô 我ngã無vô 競cạnh 無vô 訟tụng

於ư 諸chư 眾chúng 生sanh得đắc 大đại 慈từ 悲bi饒nhiêu 益ích 之chi 心tâm柔nhu 軟nhuyễn 調điều 伏phục無vô 忿phẫn 恨hận 心tâm離ly 蓋cái 清thanh 淨tịnh無vô 厭yếm 怠đãi 心tâm等đẳng 心tâm 勝thắng 心tâm深thâm 心tâm 定định 心tâm愛ái 法Pháp 樂nhạo 法Pháp喜hỷ 法Pháp 之chi 心tâm

滅diệt 諸chư 煩phiền 惱não離ly 惡ác 趣thú 心tâm究cứu 竟cánh 一nhất 切thiết菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành具cụ 足túc 成thành 就tựu無vô 量lượng 功công 德đức得đắc 深thâm 禪thiền 定định諸chư 通thông 明minh 慧tuệ遊du 志chí 七Thất 覺Giác修tu 心tâm 佛Phật 法Pháp

肉nhục 眼nhãn 清thanh 徹triệt靡mĩ 不bất 分phân 了liễu天thiên 眼nhãn 通thông 達đạt無vô 量lượng 無vô 限hạn法Pháp 眼nhãn 觀quán 察sát究cứu 竟cánh 諸chư 道đạo慧tuệ 眼nhãn 見kiến 真chân能năng 度độ 彼bỉ 岸ngạn佛Phật 眼nhãn 具cụ 足túc覺giác 了liễu 法Pháp 性tánh

以dĩ 無vô 礙ngại 智trí為vì 人nhân 演diễn 說thuyết等đẳng 觀quán 三tam 界giới空không無vô 所sở 有hữu志chí 求cầu 佛Phật 法Pháp具cụ 諸chư 辯biện 才tài除trừ 滅diệt 眾chúng 生sanh煩phiền 惱não 之chi 患hoạn從tùng 如Như 來Lai 生sanh解giải 法Pháp 如như 如như善thiện 知tri 習tập 滅diệt音âm 聲thanh 方phương 便tiện不bất 欣hân 世thế 語ngữ樂nhạo 在tại 正chánh 論luận修tu 諸chư 善thiện 本bổn志chí 崇sùng 佛Phật 道Đạo知tri 一nhất 切thiết 法pháp皆giai 悉tất 寂tịch 滅diệt生sanh 身thân 煩phiền 惱não二nhị 餘dư 俱câu 盡tận聞văn 甚thậm 深thâm 法Pháp心tâm 不bất 疑nghi 懼cụ常thường 能năng 修tu 行hành其kỳ 大đại 悲bi 者giả深thâm 遠viễn 微vi 妙diệu靡mĩ 不bất 覆phúc 載tải究cứu 竟cánh 一Nhất 乘Thừa至chí 于vu 彼bỉ 岸ngạn



決quyết 斷đoạn 疑nghi 網võng慧tuệ 由do 心tâm 出xuất於ư 佛Phật 教giáo 法Pháp該cai 羅la 無vô 外ngoại智trí 慧tuệ 如như 大đại 海hải三Tam 昧Muội 如như 山sơn 王vương慧tuệ 光quang 明minh 淨tịnh超siêu 踰du 日nhật 月nguyệt清thanh 白bạch 之chi 法Pháp具cụ 足túc 圓viên 滿mãn

猶do 如như 雪Tuyết 山Sơn照chiếu 諸chư 功công 德đức等đẳng 一nhất 淨tịnh 故cố猶do 如như 大đại 地địa淨tịnh 穢uế 好hảo 惡ác無vô 異dị 心tâm 故cố猶do 如như 淨tịnh 水thủy洗tẩy 除trừ 塵trần 勞lao諸chư 垢cấu 染nhiễm 故cố猶do 如như 火hỏa 王vương燒thiêu 滅diệt 一nhất 切thiết煩phiền 惱não 薪tân 故cố猶do 如như 大đại 風phong行hành 諸chư 世thế 界giới無vô 障chướng 閡ngại 故cố猶do 如như 虛hư 空không於ư 一nhất 切thiết 有hữu無vô 所sở 著trước 故cố猶do 如như 蓮liên 華hoa於ư 諸chư 世thế 間gian無vô 染nhiễm 污ô 故cố猶do 如như 大Đại 乘Thừa運vận 載tải 群quần 萌manh出xuất 生sanh 死tử 故cố猶do 如như 重trùng 雲vân震chấn 大đại 法Pháp 雷lôi覺giác 未vị 覺giác 故cố猶do 如như 大đại 雨vũ雨vũ 甘cam 露lộ 法Pháp潤nhuận 眾chúng 生sanh 故cố如như 金Kim 剛Cang 山Sơn眾chúng 魔ma 外ngoại 道đạo不bất 能năng 動động 故cố如như 梵Phạm 天Thiên 王Vương於ư 諸chư 善thiện 法Pháp最tối 上thượng 首thủ 故cố如như 尼ni 拘câu 類loại 樹thụ普phổ 覆phú 一nhất 切thiết 故cố如như 優ưu 曇đàm 鉢bát 華hoa希hy 有hữu 難nan 遇ngộ 故cố如như 金kim 翅sí 鳥điểu威uy 伏phục 外ngoại 道đạo 故cố如như 眾chúng 遊du 禽cầm無vô 所sở 藏tàng 積tích 故cố猶do 如như 牛ngưu 王vương無vô 能năng 勝thắng 故cố猶do 如như 象tượng 王vương善thiện 調điều 伏phục 故cố如như 師sư 子tử 王vương無vô 所sở 畏úy 故cố曠khoáng 若nhược 虛hư 空không大đại 慈từ 等đẳng 故cố



摧tồi 滅diệt 嫉tật 心tâm不bất 望vọng 勝thắng 故cố專chuyên 樂nhạo 求cầu 法Pháp心tâm 無vô 厭yếm 足túc常thường 欲dục 廣quảng 說thuyết志chí 無vô 疲bì 倦quyện擊kích 法Pháp 鼓cổ建kiến 法Pháp 幢tràng曜diệu 慧tuệ 日nhật除trừ 癡si 闇ám修tu 六Lục 和Hòa 敬Kính常thường 行hành 法Pháp 施thí志chí 勇dũng 精tinh 進tấn心tâm 不bất 退thoái 弱nhược為vi 世thế 燈đăng 明minh最tối 勝thắng 福phước 田điền常thường 為vi 師sư 導đạo等đẳng 無vô 憎tăng 愛ái唯duy 樂nhạo 正Chánh 道Đạo無vô 餘dư 欣hân 戚thích拔bạt 諸chư 欲dục 刺thứ以dĩ 安an 群quần 生sanh功công 德đức 殊thù 勝thắng莫mạc 不bất 尊tôn 敬kính滅diệt 三tam 垢cấu 障chướng遊du 諸chư 神thần 通thông

因nhân 力lực 緣duyên 力lực意ý 力lực 願nguyện 力lực方phương 便tiện 之chi 力lực常thường 力lực 善thiện 力lực定định 力lực 慧tuệ 力lực多đa 聞văn 之chi 力lực施thí 戒giới 忍nhẫn 辱nhục精tinh 進tấn 禪thiền 定định智trí 慧tuệ 之chi 力lực正chánh 念niệm 止Chỉ 觀Quán諸chư 通thông 明minh 力lực如như 法Pháp 調điều 伏phục諸chư 眾chúng 生sanh 力lực如như 是thị 等đẳng 力lực一nhất 切thiết 具cụ 足túc

身thân 色sắc 相tướng 好hảo功công 德đức 辯biện 才tài具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm無vô 與dữ 等đẳng 者giả恭cung 敬kính 供cúng 養dường無vô 量lượng 諸chư 佛Phật常thường 為vi 諸chư 佛Phật所sở 共cộng 稱xưng 歎thán究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật修tu 空Không無Vô 相Tướng無Vô 願Nguyện 三Tam 昧Muội不bất 生sanh 不bất 滅diệt諸chư 三Tam 昧Muội 門môn遠viễn 離ly 聲Thanh 聞Văn緣Duyên 覺Giác 之chi 地địa

阿A 難Nan彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát成thành 就tựu 如như 是thị無vô 量lượng 功công 德đức我ngã 但đãn 為vì 汝nhữ略lược 言ngôn 之chi 耳nhĩ若nhược 廣quảng 說thuyết 者giả百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp不bất 能năng 窮cùng 盡tận



佛Phật 告cáo 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát諸chư 天thiên 人nhân 等đẳng

無Vô 量Lượng 壽Thọ 國quốc聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát功công 德đức 智trí 慧tuệ不bất 可khả 稱xưng 說thuyết

又hựu 其kỳ 國quốc 土độ微vi 妙diệu 安an 樂lạc清thanh 淨tịnh 若nhược 此thử何hà 不bất 力lực 為vi 善thiện念niệm 道Đạo 之chi 自tự 然nhiên著trước 於ư 無vô 上thượng 下hạ洞đỗng 達đạt 無vô 邊biên 際tế宜nghi 各các 勤cần 精tinh 進tấn努nỗ 力lực 自tự 求cầu 之chi必tất 得đắc 超siêu 絕tuyệt 去khứ往vãng 生sanh 安An 養Dưỡng 國Quốc橫hoành 截tiệt 五ngũ 惡ác 趣thú惡ác 趣thú 自tự 然nhiên 閉bế昇thăng 道Đạo 無vô 窮cùng 極cực易dị 往vãng 而nhi 無vô 人nhân其kỳ 國quốc 不bất 逆nghịch 違vi自tự 然nhiên 之chi 所sở 牽khiên何hà 不bất 棄khí 世thế 事sự勤cần 行hành 求cầu 道Đạo 德đức可khả 獲hoạch 極cực 長trường 生sanh壽thọ 樂lạc 無vô 有hữu 極cực



然nhiên 世thế 人nhân 薄bạc 俗tục共cộng 諍tranh 不bất 急cấp 之chi 事sự於ư 此thử 劇kịch 惡ác極cực 苦khổ 之chi 中trung勤cần 身thân 營doanh 務vụ以dĩ 自tự 給cấp 濟tế無vô 尊tôn 無vô 卑ty無vô 貧bần 無vô 富phú少thiếu 長trưởng 男nam 女nữ共cộng 憂ưu 錢tiền 財tài有hữu 無vô 同đồng 然nhiên憂ưu 思tư 適thích 等đẳng屏bính 營doanh 愁sầu 苦khổ累lũy 念niệm 積tích 慮lự為vị 心tâm 走tẩu 使sử無vô 有hữu 安an 時thời

有hữu 田điền 憂ưu 田điền有hữu 宅trạch 憂ưu 宅trạch牛ngưu 馬mã 六lục 畜súc奴nô 婢tỳ 錢tiền 財tài衣y 食thực 什thập 物vật復phục 共cộng 憂ưu 之chi重trùng 思tư 累lũy 息tức憂ưu 念niệm 愁sầu 怖bố

橫hoạnh 為vị 非phi 常thường水thủy 火hỏa 盜đạo 賊tặc怨oán 家gia 債trái 主chủ焚phần 漂phiêu 劫kiếp 奪đoạt消tiêu 散tán 磨ma 滅diệt憂ưu 毒độc 忪chung 忪chung無vô 有hữu 解giải 時thời結kết 憤phẫn 心tâm 中trung不bất 離ly 憂ưu 惱não心tâm 堅kiên 意ý 固cố適thích 無vô 縱túng 捨xả或hoặc 坐tọa 摧tồi 碎toái身thân 亡vong 命mạng 終chung棄khí 捐quyên 之chi 去khứ莫mạc 誰thùy 隨tùy 者giả

尊tôn 貴quý 豪hào 富phú亦diệc 有hữu 斯tư 患hoạn憂ưu 懼cụ 萬vạn 端đoan勤cần 苦khổ 若nhược 此thử結kết 眾chúng 寒hàn 熱nhiệt與dữ 痛thống 共cộng 俱câu貧bần 窮cùng 下hạ 劣liệt困khốn 乏phạp 常thường 無vô無vô 田điền 亦diệc 憂ưu 欲dục 有hữu 田điền無vô 宅trạch 亦diệc 憂ưu 欲dục 有hữu 宅trạch無vô 牛ngưu 馬mã 六lục 畜súc奴nô 婢tỳ 錢tiền 財tài衣y 食thực 什thập 物vật亦diệc 憂ưu 欲dục 有hữu 之chi適thích 有hữu 一nhất復phục 少thiểu 一nhất有hữu 是thị 少thiểu 是thị思tư 有hữu 齊tề 等đẳng適thích 欲dục 具cụ 有hữu便tiện 復phục 糜mi 散tán如như 是thị 憂ưu 苦khổ當đương 復phục 求cầu 索sách不bất 能năng 時thời 得đắc思tư 想tưởng 無vô 益ích身thân 心tâm 俱câu 勞lao坐tọa 起khởi 不bất 安an憂ưu 念niệm 相tương 隨tùy勤cần 苦khổ 若nhược 此thử亦diệc 結kết 眾chúng 寒hàn 熱nhiệt與dữ 痛thống 共cộng 俱câu或hoặc 時thời 坐tọa 之chi終chung 身thân 夭yểu 命mạng

不bất 肯khẳng 為vi 善thiện行hành 道Đạo 進tiến 德đức壽thọ 終chung 身thân 死tử當đương 獨độc 遠viễn 去khứ有hữu 所sở 趣thú 向hướng善thiện 惡ác 之chi 道đạo莫mạc 能năng 知tri 者giả

世thế 間gian 人nhân 民dân父phụ 子tử 兄huynh 弟đệ夫phu 婦phụ 家gia 室thất中trung 外ngoại 親thân 屬thuộc當đương 相tương 敬kính 愛ái無vô 相tương 憎tăng 嫉tật有hữu 無vô 相tương 通thông無vô 得đắc 貪tham 惜tích言ngôn 色sắc 常thường 和hòa莫mạc 相tương 違vi 戾lệ

或hoặc 時thời 心tâm 諍tranh有hữu 所sở 恚khuể 怒nộ今kim 世thế 恨hận 意ý微vi 相tương 憎tăng 嫉tật後hậu 世thế 轉chuyển 劇kịch至chí 成thành 大đại 怨oán

所sở 以dĩ 者giả 何hà世thế 間gian 之chi 事sự更cánh 相tương 患hoạn 害hại雖tuy 不bất 即tức 時thời應ứng 急cấp 相tương 破phá然nhiên 含hàm 毒độc 畜súc 怒nộ結kết 憤phẫn 精tinh 神thần自tự 然nhiên 剋khắc 識thức不bất 得đắc 相tương 離ly皆giai 當đương 對đối 生sanh更cánh 相tương 報báo 復phục



人nhân 在tại 世thế 間gian愛ái 欲dục 之chi 中trung獨độc 生sanh 獨độc 死tử獨độc 去khứ 獨độc 來lai當đương 行hành 至chí 趣thú苦khổ 樂lạc 之chi 地địa身thân 自tự 當đương 之chi無vô 有hữu 代đại 者giả善thiện 惡ác 變biến 化hóa殃ương 福phước 異dị 處xứ宿túc 豫dự 嚴nghiêm 待đãi當đương 獨độc 趣thú 入nhập遠viễn 到đáo 他tha 所sở莫mạc 能năng 見kiến 者giả善thiện 惡ác 自tự 然nhiên追truy 行hành 所sở 生sanh窈yểu 窈yểu 冥minh 冥minh別biệt 離ly 久cửu 長trường道đạo 路lộ 不bất 同đồng會hội 見kiến 無vô 期kỳ甚thậm 難nan 甚thậm 難nan復phục 得đắc 相tương 值trị何hà 不bất 棄khí 眾chúng 事sự各các 遇ngộ 強cường 健kiện 時thời努nỗ 力lực 勤cần 修tu 善thiện精tinh 進tấn 願nguyện 度độ 世thế可khả 得đắc 極cực 長trường 生sanh如như 何hà 不bất 求cầu 道Đạo安an 所sở 須tu 待đãi欲dục 何hà 樂lạc 乎hồ

如như 是thị 世thế 人nhân不bất 信tín 作tác 善thiện 得đắc 善thiện為vi 道Đạo 得đắc 道Đạo不bất 信tín 人nhân 死tử 更cánh 生sanh惠huệ 施thí 得đắc 福phước善thiện 惡ác 之chi 事sự都đô 不bất 信tín 之chi謂vị 之chi 不bất 然nhiên終chung 無vô 有hữu 是thị但đãn 坐tọa 此thử 故cố且thả 自tự 見kiến 之chi更cánh 相tương 瞻chiêm 視thị先tiên 後hậu 同đồng 然nhiên轉chuyển 相tương 承thừa 受thọ父phụ 餘dư 教giáo 令lệnh先tiên 人nhân 祖tổ 父phụ素tố 不bất 為vi 善thiện不bất 識thức 道Đạo 德đức身thân 愚ngu 神thần 闇ám心tâm 塞tắc 意ý 閉bế死tử 生sanh 之chi 趣thú善thiện 惡ác 之chi 道đạo自tự 不bất 能năng 見kiến無vô 有hữu 語ngữ 者giả吉cát 凶hung 禍họa 福phước競cạnh 各các 作tác 之chi無vô 一nhất 怪quái 也dã



生sanh 死tử 常thường 道đạo轉chuyển 相tương 嗣tự 立lập或hoặc 父phụ 哭khốc 子tử或hoặc 子tử 哭khốc 父phụ兄huynh 弟đệ 夫phu 婦phụ更cánh 相tương 哭khốc 泣khấp顛điên 倒đảo 上thượng 下hạ無vô 常thường 根căn 本bổn皆giai 當đương 過quá 去khứ不bất 可khả 常thường 保bảo教giáo 語ngữ 開khai 導đạo信tín 之chi 者giả 少thiểu是thị 以dĩ 生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển無vô 有hữu 休hưu 止chỉ如như 此thử 之chi 人nhân曚mông 冥minh 抵để 突đột不bất 信tín 經Kinh 法Pháp心tâm 無vô 遠viễn 慮lự各các 欲dục 快khoái 意ý癡si 惑hoặc 於ư 愛ái 欲dục不bất 達đạt 於ư 道Đạo 德đức迷mê 沒một 於ư 瞋sân 怒nộ貪tham 狼lang 於ư 財tài 色sắc坐tọa 之chi 不bất 得đắc 道Đạo當đương 更cánh 惡ác 趣thú 苦khổ生sanh 死tử 無vô 窮cùng 已dĩ哀ai 哉tai 甚thậm 可khả 傷thương

或hoặc 時thời 室thất 家gia 父phụ 子tử兄huynh 弟đệ 夫phu 婦phụ一nhất 死tử 一nhất 生sanh更cánh 相tương 哀ai 愍mẫn恩ân 愛ái 思tư 慕mộ憂ưu 念niệm 結kết 縛phược心tâm 意ý 痛thống 著trước迭điệt 相tương 顧cố 戀luyến窮cùng 日nhật 卒tuất 歲tuế無vô 有hữu 解giải 已dĩ教giáo 語ngữ 道Đạo 德đức心tâm 不bất 開khai 明minh思tư 想tưởng 恩ân 好hảo不bất 離ly 情tình 欲dục昏hôn 曚mông 閉bế 塞tắc愚ngu 惑hoặc 所sở 覆phú不bất 能năng 深thâm 思tư 熟thục 計kế心tâm 自tự 端đoan 政chánh專chuyên 精tinh 行hành 道Đạo決quyết 斷đoạn 世thế 事sự便tiện 旋toàn 至chí 竟cánh年niên 壽thọ 終chung 盡tận不bất 能năng 得đắc 道Đạo

無vô 可khả 奈nại 何hà總tổng 猥ổi 憒hội 擾nhiễu皆giai 貪tham 愛ái 欲dục惑hoặc 道đạo 者giả 眾chúng悟ngộ 之chi 者giả 寡quả世thế 間gian 怱thông 怱thông無vô 可khả 聊liêu 賴lại尊tôn 卑ty 上thượng 下hạ貧bần 富phú 貴quý 賤tiện勤cần 苦khổ 怱thông 務vụ各các 懷hoài 殺sát 毒độc惡ác 氣khí 窈yểu 冥minh為vi 妄vọng 興hưng 事sự違vi 逆nghịch 天thiên 地địa不bất 從tùng 人nhân 心tâm自tự 然nhiên 非phi 惡ác先tiên 隨tùy 與dữ 之chi恣tứ 聽thính 所sở 為vi待đãi 其kỳ 罪tội 極cực其kỳ 壽thọ 未vị 盡tận便tiện 頓đốn 奪đoạt 之chi下hạ 入nhập 惡ác 道đạo累lũy 世thế 懟đỗi 苦khổ展triển 轉chuyển 其kỳ 中trung數sổ 千thiên 億ức 劫kiếp無vô 有hữu 出xuất 期kỳ痛thống 不bất 可khả 言ngôn甚thậm 可khả 哀ai 愍mẫn



佛Phật 告cáo 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát諸chư 天thiên 人nhân 等đẳng

我ngã 今kim 語ngứ 汝nhữ世thế 間gian 之chi 事sự人nhân 用dụng 是thị 故cố坐tọa 不bất 得đắc 道Đạo當đương 熟thục 思tư 計kế遠viễn 離ly 眾chúng 惡ác擇trạch 其kỳ 善thiện 者giả勤cần 而nhi 行hành 之chi愛ái 欲dục 榮vinh 華hoa不bất 可khả 常thường 保bảo皆giai 當đương 別biệt 離ly無vô 可khả 樂lạc 者giả遇ngộ 佛Phật 在tại 世thế當đương 勤cần 精tinh 進tấn其kỳ 有hữu 至chí 願nguyện生sanh 安An 樂Lạc 國Quốc 者giả可khả 得đắc 智trí 慧tuệ 明minh 達đạt功công 德đức 殊thù 勝thắng勿vật 得đắc 隨tùy 心tâm 所sở 欲dục虧khuy 負phụ 經Kinh 戒giới在tại 人nhân 後hậu 也dã儻thảng 有hữu 疑nghi 意ý不bất 解giải 經Kinh 者giả可khả 具cụ 問vấn 佛Phật當đương 為vì 說thuyết 之chi

彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát長trường 跪quỵ 白bạch 言ngôn

佛Phật 威uy 神thần 尊tôn 重trọng所sở 說thuyết 快khoái 善thiện聽thính 佛Phật 經Kinh 者giả貫quán 心tâm 思tư 之chi世thế 人nhân 實thật 爾nhĩ如như 佛Phật 所sở 言ngôn今kim 佛Phật 慈từ 愍mẫn顯hiển 示thị 大Đại 道Đạo耳nhĩ 目mục 開khai 明minh長trường 得đắc 度độ 脫thoát聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ諸chư 天thiên 人nhân 民dân蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại皆giai 蒙mông 慈từ 恩ân解giải 脫thoát 憂ưu 苦khổ佛Phật 語ngữ 教giáo 誡giới甚thậm 深thâm 甚thậm 善thiện智trí 慧tuệ 明minh 見kiến八bát 方phương 上thượng 下hạ去khứ 來lai 今kim 事sự莫mạc 不bất 究cứu 暢sướng今kim 我ngã 眾chúng 等đẳng所sở 以dĩ 蒙mông 得đắc 度độ 脫thoát皆giai 佛Phật 前tiền 世thế求cầu 道Đạo 之chi 時thời謙khiêm 苦khổ 所sở 致trí恩ân 德đức 普phổ 覆phú福phước 祿lộc 巍nguy 巍nguy光quang 明minh 徹triệt 照chiếu達đạt 空không 無vô 極cực開khai 入nhập 泥Nê 洹Hoàn教giáo 授thọ 典điển 攬lãm威uy 制chế 消tiêu 化hóa感cảm 動động 十thập 方phương無vô 窮cùng 無vô 極cực佛Phật 為vi 法Pháp 王Vương尊tôn 超siêu 眾chúng 聖thánh普phổ 為vi 一nhất 切thiết天thiên 人nhân 之chi 師sư隨tùy 心tâm 所sở 願nguyện皆giai 令linh 得đắc 道Đạo今kim 得đắc 值trị 佛Phật復phục 聞văn 無Vô 量Lượng 壽Thọ 聲thanh靡mĩ 不bất 歡hoan 喜hỷ心tâm 得đắc 開khai 明minh

佛Phật 告cáo 彌Di 勒Lặc

汝nhữ 言ngôn 是thị 也dã若nhược 有hữu 慈từ 敬kính 於ư 佛Phật 者giả實thật 為vi 大đại 善thiện天thiên 下hạ 久cửu 久cửu乃nãi 復phục 有hữu 佛Phật今kim 我ngã 於ư 此thử 世thế 作tác 佛Phật演diễn 說thuyết 經Kinh 法Pháp宣tuyên 布bố 道Đạo 教giáo斷đoạn 諸chư 疑nghi 網võng拔bạt 愛ái 欲dục 之chi 本bổn杜đỗ 眾chúng 惡ác 之chi 源nguyên遊du 步bộ 三tam 界giới無vô 所sở 拘câu 閡ngại典điển 攬lãm 智trí 慧tuệ眾chúng 道Đạo 之chi 要yếu執chấp 持trì 綱cương 維duy昭chiêu 然nhiên 分phân 明minh開khai 示thị 五ngũ 趣thú度độ 未vị 度độ 者giả決quyết 正chánh 生sanh 死tử泥Nê 洹Hoàn 之chi 道Đạo

彌Di 勒Lặc 當đương 知tri汝nhữ 從tùng 無vô 數số 劫kiếp 來lai修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành欲dục 度độ 眾chúng 生sanh其kỳ 已dĩ 久cửu 遠viễn從tùng 汝nhữ 得đắc 道Đạo至chí 于vu 泥Nê 洹Hoàn不bất 可khả 稱xưng 數số汝nhữ 及cập 十thập 方phương諸chư 天thiên 人nhân 民dân一nhất 切thiết 四tứ 眾chúng永vĩnh 劫kiếp 已dĩ 來lai展triển 轉chuyển 五ngũ 道đạo憂ưu 畏úy 勤cần 苦khổ不bất 可khả 具cụ 言ngôn乃nãi 至chí 今kim 世thế生sanh 死tử 不bất 絕tuyệt與dữ 佛Phật 相tương 值trị聽thính 受thọ 經Kinh 法Pháp又hựu 復phục 得đắc 聞văn無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật快khoái 哉tai 甚thậm 善thiện吾ngô 助trợ 爾nhĩ 喜hỷ

汝nhữ 今kim 亦diệc 可khả自tự 厭yếm 生sanh 死tử老lão 病bệnh 痛thống 苦khổ惡ác 露lộ 不bất 淨tịnh無vô 可khả 樂lạc 者giả宜nghi 自tự 決quyết 斷đoán端đoan 身thân 正chánh 行hành益ích 作tác 諸chư 善thiện修tu 己kỷ 潔khiết 體thể洗tẩy 除trừ 心tâm 垢cấu言ngôn 行hành 忠trung 信tín表biểu 裏lý 相tương 應ứng人nhân 能năng 自tự 度độ轉chuyển 相tương 拯chửng 濟tế精tinh 明minh 求cầu 願nguyện積tích 累lũy 善thiện 本bổn雖tuy 一nhất 世thế 勤cần 苦khổ須tu 臾du 之chi 間gian後hậu 生sanh 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 國quốc快khoái 樂lạc 無vô 極cực長trường 與dữ 道Đạo 德đức 合hợp 明minh永vĩnh 拔bạt 生sanh 死tử 根căn 本bổn無vô 復phục 貪tham 恚khuể 愚ngu 癡si苦khổ 惱não 之chi 患hoạn欲dục 壽thọ 一nhất 劫kiếp 百bách 劫kiếp千thiên 億ức 萬vạn 劫kiếp自tự 在tại 隨tùy 意ý皆giai 可khả 得đắc 之chi無vô 為vi 自tự 然nhiên次thứ 於ư 泥Nê 洹Hoàn 之chi 道Đạo

汝nhữ 等đẳng 宜nghi 各các 精tinh 進tấn求cầu 心tâm 所sở 願nguyện無vô 得đắc 疑nghi 惑hoặc 中trung 悔hối自tự 為vi 過quá 咎cữu生sanh 彼bỉ 邊biên 地địa七thất 寶bảo 宮cung 殿điện五ngũ 百bách 歲tuế 中trung受thọ 諸chư 厄ách 也dã

彌Di 勒Lặc 白bạch 言ngôn

受thọ 佛Phật 重trọng 誨hối專chuyên 精tinh 修tu 學học如như 教giáo 奉phụng 行hành不bất 敢cảm 有hữu 疑nghi



佛Phật 告cáo 彌Di 勒Lặc

汝nhữ 等đẳng 能năng 於ư 此thử 世thế端đoan 心tâm 正chánh 意ý不bất 作tác 眾chúng 惡ác甚thậm 為vi 至chí 德đức十thập 方phương 世thế 界giới最tối 無vô 倫luân 匹thất

所sở 以dĩ 者giả 何hà諸chư 佛Phật 國quốc 土độ天thiên 人nhân 之chi 類loại自tự 然nhiên 作tác 善thiện不bất 大đại 為vi 惡ác易dị 可khả 開khai 化hóa今kim 我ngã 於ư 此thử世thế 間gian 作tác 佛Phật處xử 於ư 五ngũ 惡ác 五ngũ 痛thống五ngũ 燒thiêu 之chi 中trung為vi 最tối 劇kịch 苦khổ教giáo 化hóa 群quần 生sanh令linh 捨xả 五ngũ 惡ác令linh 去khứ 五ngũ 痛thống令linh 離ly 五ngũ 燒thiêu降hàng 化hóa 其kỳ 意ý令linh 持trì 五ngũ 善thiện獲hoạch 其kỳ 福phước 德đức度độ 世thế 長trường 壽thọ泥Nê 洹Hoàn 之chi 道Đạo

佛Phật 言ngôn

何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 惡ác何hà 等đẳng 五ngũ 痛thống何hà 等đẳng 五ngũ 燒thiêu何hà 等đẳng 消tiêu 化hóa 五ngũ 惡ác令linh 持trì 五ngũ 善thiện獲hoạch 其kỳ 福phước 德đức度độ 世thế 長trường 壽thọ泥Nê 洹Hoàn 之chi 道Đạo



其kỳ 一nhất 惡ác 者giả諸chư 天thiên 人nhân 民dân蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại欲dục 為vi 眾chúng 惡ác莫mạc 不bất 皆giai 然nhiên強cường 者giả 伏phục 弱nhược轉chuyển 相tương 剋khắc 賊tặc殘tàn 害hại 殺sát 戮lục迭điệt 相tương 吞thôn 噬phệ不bất 知tri 修tu 善thiện惡ác 逆nghịch 無vô 道đạo後hậu 受thọ 殃ương 罰phạt自tự 然nhiên 趣thú 向hướng神thần 明minh 記ký 識thức犯phạm 者giả 不bất 赦xá故cố 有hữu 貧bần 窮cùng 下hạ 賤tiện乞khất 丐cái 孤cô 獨độc聾lung 盲manh 瘖âm 瘂á愚ngu 癡si 弊tệ 惡ác至chí 有hữu 尪uông 狂cuồng不bất 逮đãi 之chi 屬thuộc又hựu 有hữu 尊tôn 貴quý 豪hào 富phú高cao 才tài 明minh 達đạt皆giai 由do 宿túc 世thế慈từ 孝hiếu 修tu 善thiện積tích 德đức 所sở 致trí

世thế 有hữu 常thường 道đạo王vương 法pháp 牢lao 獄ngục不bất 肯khẳng 畏úy 慎thận為vi 惡ác 入nhập 罪tội受thọ 其kỳ 殃ương 罰phạt求cầu 望vọng 解giải 脫thoát難nan 得đắc 免miễn 出xuất世thế 間gian 有hữu 此thử目mục 前tiền 現hiện 事sự壽thọ 終chung 後hậu 世thế尤vưu 深thâm 尤vưu 劇kịch入nhập 其kỳ 幽u 冥minh轉chuyển 生sanh 受thọ 身thân譬thí 如như 王vương 法pháp痛thống 苦khổ 極cực 刑hình

故cố 有hữu 自tự 然nhiên 三tam 塗đồ無vô 量lượng 苦khổ 惱não轉chuyển 貿mậu 其kỳ 身thân改cải 形hình 易dịch 道đạo所sở 受thọ 壽thọ 命mạng或hoặc 長trường 或hoặc 短đoản魂hồn 神thần 精tinh 識thức自tự 然nhiên 趣thú 之chi當đương 獨độc 值trị 向hướng相tương 從tùng 共cộng 生sanh更cánh 相tương 報báo 復phục無vô 有hữu 止chỉ 已dĩ殃ương 惡ác 未vị 盡tận不bất 得đắc 相tương 離ly展triển 轉chuyển 其kỳ 中trung無vô 有hữu 出xuất 期kỳ難nan 得đắc 解giải 脫thoát痛thống 不bất 可khả 言ngôn天thiên 地địa 之chi 間gian自tự 然nhiên 有hữu 是thị雖tuy 不bất 即tức 時thời卒thốt 暴bạo 應ứng 至chí善thiện 惡ác 之chi 道đạo會hội 當đương 歸quy 之chi是thị 為vi 一nhất 大đại 惡ác一nhất 痛thống 一nhất 燒thiêu

勤cần 苦khổ 如như 是thị譬thí 如như 大đại 火hỏa焚phần 燒thiêu 人nhân 身thân人nhân 能năng 於ư 中trung一nhất 心tâm 制chế 意ý端đoan 身thân 正chánh 行hành獨độc 作tác 諸chư 善thiện不bất 為vi 眾chúng 惡ác 者giả身thân 獨độc 度độ 脫thoát獲hoạch 其kỳ 福phước 德đức度độ 世thế 上thượng 天thiên泥Nê 洹Hoàn 之chi 道Đạo是thị 為vi 一nhất 大đại 善thiện 也dã



佛Phật 言ngôn

其kỳ 二nhị 惡ác 者giả世thế 間gian 人nhân 民dân父phụ 子tử 兄huynh 弟đệ室thất 家gia 夫phu 婦phụ都đô 無vô 義nghĩa 理lý不bất 順thuận 法pháp 度độ奢xa 婬dâm 憍kiêu 縱túng各các 欲dục 快khoái 意ý任nhậm 心tâm 自tự 恣tứ更cánh 相tương 欺khi 惑hoặc心tâm 口khẩu 各các 異dị言ngôn 念niệm 無vô 實thật佞nịnh 諂siểm 不bất 忠trung巧xảo 言ngôn 諛du 媚mị嫉tật 賢hiền 謗báng 善thiện陷hãm 入nhập 怨oán 枉uổng

主chủ 上thượng 不bất 明minh任nhậm 用dụng 臣thần 下hạ臣thần 下hạ 自tự 在tại機cơ 偽ngụy 多đa 端đoan踐tiễn 度độ 能năng 行hành知tri 其kỳ 形hình 勢thế在tại 位vị 不bất 正chánh為vị 其kỳ 所sở 欺khi妄vọng 損tổn 忠trung 良lương不bất 當đương 天thiên 心tâm臣thần 欺khi 其kỳ 君quân子tử 欺khi 其kỳ 父phụ兄huynh 弟đệ 夫phu 婦phụ中trung 外ngoại 知tri 識thức更cánh 相tương 欺khi 誑cuống各các 懷hoài 貪tham 欲dục瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si欲dục 自tự 厚hậu 己kỷ欲dục 貪tham 多đa 有hữu尊tôn 卑ty 上thượng 下hạ心tâm 俱câu 同đồng 然nhiên破phá 家gia 亡vong 身thân不bất 顧cố 前tiền 後hậu親thân 屬thuộc 內nội 外ngoại坐tọa 之chi 滅diệt 族tộc

或hoặc 時thời 室thất 家gia 知tri 識thức鄉hương 黨đảng 市thị 里lý愚ngu 民dân 野dã 人nhân轉chuyển 共cộng 從tùng 事sự更cánh 相tương 剝bác 害hại忿phẫn 成thành 怨oán 結kết富phú 有hữu 慳san 惜tích不bất 肯khẳng 施thí 與dữ愛ái 保bảo 貪tham 重trọng心tâm 勞lao 身thân 苦khổ如như 是thị 至chí 竟cánh無vô 所sở 恃thị 怙hộ獨độc 來lai 獨độc 去khứ無vô 一nhất 隨tùy 者giả善thiện 惡ác 禍họa 福phước追truy 命mạng 所sở 生sanh或hoặc 在tại 樂lạc 處xứ或hoặc 入nhập 苦khổ 毒độc然nhiên 後hậu 乃nãi 悔hối當đương 復phục 何hà 及cập

世thế 間gian 人nhân 民dân心tâm 愚ngu 少thiểu 智trí見kiến 善thiện 憎tăng 謗báng不bất 思tư 慕mộ 及cập但đãn 欲dục 為vi 惡ác妄vọng 作tác 非phi 法pháp常thường 懷hoài 盜đạo 心tâm悕hy 望vọng 他tha 利lợi消tiêu 散tán 磨ma 盡tận而nhi 復phục 求cầu 索sách邪tà 心tâm 不bất 正chánh懼cụ 人nhân 有hữu 色sắc不bất 豫dự 思tư 計kế事sự 至chí 乃nãi 悔hối

今kim 世thế 現hiện 有hữu王vương 法pháp 牢lao 獄ngục隨tùy 罪tội 趣thú 向hướng受thọ 其kỳ 殃ương 罰phạt因nhân 其kỳ 前tiền 世thế不bất 信tín 道Đạo 德đức不bất 修tu 善thiện 本bổn今kim 復phục 為vi 惡ác天thiên 神thần 剋khắc 識thức別biệt 其kỳ 名danh 籍tịch壽thọ 終chung 神thần 逝thệ下hạ 入nhập 惡ác 道đạo

故cố 有hữu 自tự 然nhiên 三tam 塗đồ無vô 量lượng 苦khổ 惱não展triển 轉chuyển 其kỳ 中trung世thế 世thế 累lũy 劫kiếp無vô 有hữu 出xuất 期kỳ難nan 得đắc 解giải 脫thoát痛thống 不bất 可khả 言ngôn是thị 為vi 二nhị 大đại 惡ác二nhị 痛thống 二nhị 燒thiêu

勤cần 苦khổ 如như 是thị譬thí 如như 大đại 火hỏa焚phần 燒thiêu 人nhân 身thân人nhân 能năng 於ư 中trung一nhất 心tâm 制chế 意ý端đoan 身thân 正chánh 行hành獨độc 作tác 諸chư 善thiện不bất 為vi 眾chúng 惡ác 者giả身thân 獨độc 度độ 脫thoát獲hoạch 其kỳ 福phước 德đức度độ 世thế 上thượng 天thiên泥Nê 洹Hoàn 之chi 道Đạo是thị 為vi 二nhị 大đại 善thiện 也dã



佛Phật 言ngôn

其kỳ 三tam 惡ác 者giả世thế 間gian 人nhân 民dân相tương 因nhân 寄ký 生sanh共cộng 居cư 天thiên 地địa 之chi 間gian處xử 年niên 壽thọ 命mạng無vô 能năng 幾kỷ 何hà上thượng 有hữu 賢hiền 明minh 長trưởng 者giả尊tôn 貴quý 豪hào 富phú下hạ 有hữu 貧bần 窮cùng 廝tư 賤tiện尪uông 劣liệt 愚ngu 夫phu中trung 有hữu 不bất 善thiện 之chi 人nhân常thường 懷hoài 邪tà 惡ác但đãn 念niệm 婬dâm 妷dật煩phiền 滿mãn 胸hung 中trung愛ái 欲dục 交giao 亂loạn坐tọa 起khởi 不bất 安an貪tham 意ý 守thủ 惜tích但đãn 欲dục 唐đường 得đắc眄miện 睞lãi 細tế 色sắc邪tà 態thái 外ngoại 逸dật自tự 妻thê 厭yếm 憎tăng私tư 妄vọng 出xuất 入nhập費phí 損tổn 家gia 財tài事sự 為vi 非phi 法pháp交giao 結kết 聚tụ 會hội興hưng 師sư 相tương 伐phạt攻công 劫kiếp 殺sát 戮lục強cưỡng 奪đoạt 不bất 道đạo惡ác 心tâm 在tại 外ngoại不bất 自tự 修tu 業nghiệp盜đạo 竊thiết 趣thú 得đắc欲dục 擊kích 成thành 事sự恐khủng 勢thế 迫bách 脅hiếp歸quy 給cấp 妻thê 子tử

恣tứ 心tâm 快khoái 意ý極cực 身thân 作tác 樂lạc或hoặc 於ư 親thân 屬thuộc不bất 避tị 尊tôn 卑ty家gia 室thất 中trung 外ngoại患hoạn 而nhi 苦khổ 之chi亦diệc 復phục 不bất 畏úy王vương 法pháp 禁cấm 令lệnh如như 是thị 之chi 惡ác著trước 於ư 人nhân 鬼quỷ日nhật 月nguyệt 照chiếu 見kiến神thần 明minh 記ký 識thức

故cố 有hữu 自tự 然nhiên 三tam 塗đồ無vô 量lượng 苦khổ 惱não展triển 轉chuyển 其kỳ 中trung世thế 世thế 累lũy 劫kiếp無vô 有hữu 出xuất 期kỳ難nan 得đắc 解giải 脫thoát痛thống 不bất 可khả 言ngôn是thị 為vi 三tam 大đại 惡ác三tam 痛thống 三tam 燒thiêu

勤cần 苦khổ 如như 是thị譬thí 如như 大đại 火hỏa焚phần 燒thiêu 人nhân 身thân人nhân 能năng 於ư 中trung一nhất 心tâm 制chế 意ý端đoan 身thân 正chánh 行hành獨độc 作tác 諸chư 善thiện不bất 為vi 眾chúng 惡ác 者giả身thân 獨độc 度độ 脫thoát獲hoạch 其kỳ 福phước 德đức度độ 世thế 上thượng 天thiên泥Nê 洹Hoàn 之chi 道Đạo是thị 為vi 三tam 大đại 善thiện 也dã



佛Phật 言ngôn

其kỳ 四tứ 惡ác 者giả世thế 間gian 人nhân 民dân不bất 念niệm 修tu 善thiện轉chuyển 相tương 教giáo 令lệnh共cộng 為vi 眾chúng 惡ác兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu妄vọng 言ngôn 綺ỷ 語ngữ讒sàm 賊tặc 鬪đấu 亂loạn憎tăng 嫉tật 善thiện 人nhân敗bại 壞hoại 賢hiền 明minh於ư 傍bàng 快khoái 喜hỷ不bất 孝hiếu 二nhị 親thân輕khinh 慢mạn 師sư 長trưởng朋bằng 友hữu 無vô 信tín難nan 得đắc 誠thành 實thật尊tôn 貴quý 自tự 大đại謂vị 己kỷ 有hữu 道đạo橫hoành 行hành 威uy 勢thế侵xâm 易dị 於ư 人nhân不bất 能năng 自tự 知tri為vi 惡ác 無vô 恥sỉ自tự 以dĩ 強cường 健kiện欲dục 人nhân 敬kính 難nan不bất 畏úy 天thiên 地địa神thần 明minh 日nhật 月nguyệt不bất 肯khẳng 作tác 善thiện難nan 可khả 降hàng 化hóa自tự 用dụng 偃yển 蹇kiển謂vị 可khả 常thường 爾nhĩ無vô 所sở 憂ưu 懼cụ常thường 懷hoài 憍kiêu 慢mạn如như 是thị 眾chúng 惡ác天thiên 神thần 記ký 識thức

賴lại 其kỳ 前tiền 世thế頗phả 作tác 福phước 德đức小tiểu 善thiện 扶phù 接tiếp營doanh 護hộ 助trợ 之chi今kim 世thế 為vi 惡ác福phước 德đức 盡tận 滅diệt諸chư 善thiện 神thần 鬼quỷ各các 去khứ 離ly 之chi身thân 獨độc 空không 立lập無vô 所sở 復phục 依y壽thọ 命mạng 終chung 盡tận諸chư 惡ác 所sở 歸quy自tự 然nhiên 迫bách 促xúc共cộng 趣thú 奪đoạt 之chi又hựu 其kỳ 名danh 籍tịch記ký 在tại 神thần 明minh殃ương 咎cữu 牽khiên 引dẫn當đương 往vãng 趣thú 向hướng罪tội 報báo 自tự 然nhiên無vô 從tùng 捨xả 離ly但đãn 得đắc 前tiền 行hành入nhập 於ư 火hỏa 鑊hoạch身thân 心tâm 摧tồi 碎toái精tinh 神thần 痛thống 苦khổ當đương 斯tư 之chi 時thời悔hối 復phục 何hà 及cập天thiên 道đạo 自tự 然nhiên不bất 得đắc 蹉sa 跌trật

故cố 有hữu 自tự 然nhiên 三tam 塗đồ無vô 量lượng 苦khổ 惱não展triển 轉chuyển 其kỳ 中trung世thế 世thế 累lũy 劫kiếp無vô 有hữu 出xuất 期kỳ難nan 得đắc 解giải 脫thoát痛thống 不bất 可khả 言ngôn是thị 為vi 四tứ 大đại 惡ác四tứ 痛thống 四tứ 燒thiêu

勤cần 苦khổ 如như 是thị譬thí 如như 大đại 火hỏa焚phần 燒thiêu 人nhân 身thân人nhân 能năng 於ư 中trung一nhất 心tâm 制chế 意ý端đoan 身thân 正chánh 行hành獨độc 作tác 諸chư 善thiện不bất 為vi 眾chúng 惡ác身thân 獨độc 度độ 脫thoát獲hoạch 其kỳ 福phước 德đức度độ 世thế 上thượng 天thiên泥Nê 洹Hoàn 之chi 道Đạo是thị 為vi 四tứ 大đại 善thiện 也dã



佛Phật 言ngôn

其kỳ 五ngũ 惡ác 者giả世thế 間gian 人nhân 民dân徙tỉ 倚ỷ 懈giải 惰nọa不bất 肯khẳng 作tác 善thiện治trị 身thân 修tu 業nghiệp家gia 室thất 眷quyến 屬thuộc飢cơ 寒hàn 困khốn 苦khổ父phụ 母mẫu 教giáo 誨hối瞋sân 目mục 怒nộ 應ứng言ngôn 令linh 不bất 和hòa違vi 戾lệ 反phản 逆nghịch譬thí 如như 怨oán 家gia不bất 如như 無vô 子tử取thủ 與dữ 無vô 節tiết眾chúng 共cộng 患hoạn 厭yếm負phụ 恩ân 違vi 義nghĩa無vô 有hữu 報báo 償thường 之chi 心tâm貧bần 窮cùng 困khốn 乏phạp不bất 能năng 復phục 得đắc辜cô 較giảo 縱túng 奪đoạt放phóng 恣tứ 遊du 散tán串xuyến 數số 唐đường 得đắc用dụng 自tự 賑chẩn 給cấp耽đam 酒tửu 嗜thị 美mỹ飲ẩm 食thực 無vô 度độ肆tứ 心tâm 蕩đãng 逸dật魯lỗ 扈hỗ 抵để 突đột不bất 識thức 人nhân 情tình強cưỡng 欲dục 抑ức 制chế

見kiến 人nhân 有hữu 善thiện憎tăng 嫉tật 惡ố 之chi無vô 義nghĩa 無vô 禮lễ無vô 所sở 顧cố 錄lục自tự 用dụng 職chức 當đương不bất 可khả 諫gián 曉hiểu六lục 親thân 眷quyến 屬thuộc所sở 資tư 有hữu 無vô不bất 能năng 憂ưu 念niệm不bất 惟duy 父phụ 母mẫu 之chi 恩ân不bất 存tồn 師sư 友hữu 之chi 義nghĩa心tâm 常thường 念niệm 惡ác口khẩu 常thường 言ngôn 惡ác身thân 常thường 行hành 惡ác曾tằng 無vô 一nhất 善thiện不bất 信tín 先tiên 聖thánh諸chư 佛Phật 經Kinh 法Pháp不bất 信tín 行hành 道Đạo可khả 得đắc 度độ 世thế不bất 信tín 死tử 後hậu神thần 明minh 更canh 生sanh不bất 信tín 作tác 善thiện 得đắc 善thiện為vi 惡ác 得đắc 惡ác欲dục 殺sát 真Chân 人Nhân鬪đấu 亂loạn 眾chúng 僧Tăng欲dục 害hại 父phụ 母mẫu兄huynh 弟đệ 眷quyến 屬thuộc六lục 親thân 憎tăng 惡ác願nguyện 令linh 其kỳ 死tử

如như 是thị 世thế 人nhân心tâm 意ý 俱câu 然nhiên愚ngu 癡si 曚mông 昧muội而nhi 自tự 以dĩ 智trí 慧tuệ不bất 知tri 生sanh 所sở 從tùng 來lai死tử 所sở 趣thú 向hướng不bất 仁nhân 不bất 順thuận逆nghịch 惡ác 天thiên 地địa而nhi 於ư 其kỳ 中trung悕hy 望vọng 僥kiểu 倖hãnh欲dục 求cầu 長trường 生sanh會hội 當đương 歸quy 死tử慈từ 心tâm 教giáo 誨hối令linh 其kỳ 念niệm 善thiện開khai 示thị 生sanh 死tử善thiện 惡ác 之chi 趣thú自tự 然nhiên 有hữu 是thị而nhi 不bất 肯khẳng 信tín 之chi苦khổ 心tâm 與dữ 語ngữ無vô 益ích 其kỳ 人nhân心tâm 中trung 閉bế 塞tắc意ý 不bất 開khai 解giải大đại 命mạng 將tương 終chung悔hối 懼cụ 交giao 至chí不bất 豫dự 修tu 善thiện臨lâm 窮cùng 方phương 悔hối悔hối 之chi 於ư 後hậu將tương 何hà 及cập 乎hồ

天thiên 地địa 之chi 間gian五ngũ 道đạo 分phân 明minh恢khôi 廓khuếch 窈yểu 冥minh浩hạo 浩hạo 茫mang 茫mang善thiện 惡ác 報báo 應ứng禍họa 福phước 相tương 承thừa身thân 自tự 當đương 之chi無vô 誰thùy 代đại 者giả數số 之chi 自tự 然nhiên應ứng 其kỳ 所sở 行hành殃ương 咎cữu 追truy 命mạng無vô 得đắc 縱túng 捨xả善thiện 人nhân 行hành 善thiện從tùng 樂lạc 入nhập 樂lạc從tùng 明minh 入nhập 明minh惡ác 人nhân 行hành 惡ác從tùng 苦khổ 入nhập 苦khổ從tùng 冥minh 入nhập 冥minh誰thùy 能năng 知tri 者giả獨độc 佛Phật 知tri 耳nhĩ教giáo 語ngữ 開khai 示thị信tín 用dụng 者giả 少thiểu生sanh 死tử 不bất 休hưu惡ác 道đạo 不bất 絕tuyệt如như 是thị 世thế 人nhân難nan 可khả 具cụ 盡tận

故cố 有hữu 自tự 然nhiên 三tam 塗đồ無vô 量lượng 苦khổ 惱não展triển 轉chuyển 其kỳ 中trung世thế 世thế 累lũy 劫kiếp無vô 有hữu 出xuất 期kỳ難nan 得đắc 解giải 脫thoát痛thống 不bất 可khả 言ngôn是thị 為vi 五ngũ 大đại 惡ác五ngũ 痛thống 五ngũ 燒thiêu

勤cần 苦khổ 如như 是thị譬thí 如như 大đại 火hỏa焚phần 燒thiêu 人nhân 身thân人nhân 能năng 於ư 中trung一nhất 心tâm 制chế 意ý端đoan 身thân 正chánh 念niệm言ngôn 行hành 相tương 副phó所sở 作tác 至chí 誠thành所sở 語ngữ 如như 語ngữ心tâm 口khẩu 不bất 轉chuyển獨độc 作tác 諸chư 善thiện不bất 為vi 眾chúng 惡ác 者giả身thân 獨độc 度độ 脫thoát獲hoạch 其kỳ 福phước 德đức度độ 世thế 上thượng 天thiên泥Nê 洹Hoàn 之chi 道Đạo是thị 為vi 五ngũ 大đại 善thiện 也dã



佛Phật 告cáo 彌Di 勒Lặc

吾ngô 語ngứ 汝nhữ 等đẳng是thị 世thế 五ngũ 惡ác勤cần 苦khổ 若nhược 此thử五ngũ 痛thống 五ngũ 燒thiêu展triển 轉chuyển 相tương 生sanh但đãn 作tác 眾chúng 惡ác不bất 修tu 善thiện 本bổn皆giai 悉tất 自tự 然nhiên入nhập 諸chư 惡ác 趣thú或hoặc 其kỳ 今kim 世thế先tiên 被bị 殃ương 病bệnh求cầu 死tử 不bất 得đắc求cầu 生sanh 不bất 得đắc罪tội 惡ác 所sở 招chiêu示thị 眾chúng 見kiến 之chi身thân 死tử 隨tùy 行hành入nhập 三tam 惡ác 道đạo苦khổ 毒độc 無vô 量lượng自tự 相tương 燋tiều 然nhiên至chí 其kỳ 久cửu 後hậu

共cộng 作tác 怨oán 結kết從tùng 小tiểu 微vi 起khởi遂toại 成thành 大đại 惡ác皆giai 由do 貪tham 著trước 財tài 色sắc不bất 能năng 施thí 慧tuệ癡si 欲dục 所sở 迫bách隨tùy 心tâm 思tư 想tưởng煩phiền 惱não 結kết 縛phược無vô 有hữu 解giải 已dĩ厚hậu 己kỷ 諍tranh 利lợi無vô 所sở 省tỉnh 錄lục富phú 貴quý 榮vinh 華hoa當đương 時thời 快khoái 意ý不bất 能năng 忍nhẫn 辱nhục不bất 務vụ 修tu 善thiện威uy 勢thế 無vô 幾kỷ隨tùy 以dĩ 磨ma 滅diệt身thân 生sanh 勞lao 苦khổ久cửu 後hậu 大đại 劇kịch天thiên 道đạo 施thi 張trương自tự 然nhiên 糺củ 舉cử綱cương 紀kỷ 羅la 網võng上thượng 下hạ 相tương 應ứng煢quỳnh 煢quỳnh 忪chung 忪chung當đương 入nhập 其kỳ 中trung古cổ 今kim 有hữu 是thị痛thống 哉tai 可khả 傷thương

佛Phật 語ngứ 彌Di 勒Lặc

世thế 間gian 如như 是thị佛Phật 皆giai 哀ai 之chi以dĩ 威uy 神thần 力lực摧tồi 滅diệt 眾chúng 惡ác悉tất 令linh 就tựu 善thiện棄khí 捐quyên 所sở 思tư奉phụng 持trì 經Kinh 戒giới受thọ 行hành 道Đạo 法Pháp無vô 所sở 違vi 失thất終chung 得đắc 度độ 世thế泥Nê 洹Hoàn 之chi 道Đạo



佛Phật 言ngôn

汝nhữ 今kim 諸chư 天thiên 人nhân 民dân及cập 後hậu 世thế 人nhân得đắc 佛Phật 經Kinh 語ngữ當đương 熟thục 思tư 之chi能năng 於ư 其kỳ 中trung端đoan 心tâm 正chánh 行hành主chủ 上thượng 為vi 善thiện率suất 化hóa 其kỳ 下hạ轉chuyển 相tương 勅sắc 令lệnh各các 自tự 端đoan 守thủ尊tôn 聖thánh 敬kính 善thiện仁nhân 慈từ 博bác 愛ái佛Phật 語ngữ 教giáo 誨hối無vô 敢cảm 虧khuy 負phụ當đương 求cầu 度độ 世thế拔bạt 斷đoạn 生sanh 死tử眾chúng 惡ác 之chi 本bổn當đương 離ly 三tam 塗đồ無vô 量lượng 憂ưu 畏úy苦khổ 痛thống 之chi 道đạo

汝nhữ 等đẳng 於ư 是thị廣quảng 殖thực 德đức 本bổn布bố 恩ân 施thí 慧tuệ勿vật 犯phạm 道đạo 禁cấm忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn一nhất 心tâm 智trí 慧tuệ轉chuyển 相tương 教giáo 化hóa為vi 德đức 立lập 善thiện正chánh 心tâm 正chánh 意ý齋trai 戒giới 清thanh 淨tịnh一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ勝thắng 在tại 無Vô 量Lượng 壽Thọ 國quốc為vi 善thiện 百bách 歲tuế

所sở 以dĩ 者giả 何hà彼bỉ 佛Phật 國quốc 土độ無vô 為vi 自tự 然nhiên皆giai 積tích 眾chúng 善thiện無vô 毛mao 髮phát 之chi 惡ác於ư 此thử 修tu 善thiện十thập 日nhật 十thập 夜dạ勝thắng 於ư 他tha 方phương諸chư 佛Phật 國quốc 中trung為vi 善thiện 千thiên 歲tuế

所sở 以dĩ 者giả 何hà他tha 方phương 佛Phật 國quốc為vi 善thiện 者giả 多đa為vi 惡ác 者giả 少thiểu福phước 德đức 自tự 然nhiên無vô 造tạo 惡ác 之chi 地địa唯duy 此thử 間gian 多đa 惡ác無vô 有hữu 自tự 然nhiên勤cần 苦khổ 求cầu 欲dục轉chuyển 相tương 欺khi 殆đãi心tâm 勞lao 形hình 困khốn飲ẩm 苦khổ 食thực 毒độc如như 是thị 怱thông 務vụ未vị 嘗thường 寧ninh 息tức

吾ngô 哀ai 汝nhữ 等đẳng天thiên 人nhân 之chi 類loại苦khổ 心tâm 誨hối 喻dụ教giáo 令linh 修tu 善thiện隨tùy 器khí 開khai 導đạo授thọ 與dữ 經Kinh 法Pháp莫mạc 不bất 承thừa 用dụng在tại 意ý 所sở 願nguyện皆giai 令linh 得đắc 道Đạo佛Phật 所sở 遊du 履lý國quốc 邑ấp 丘khâu 聚tụ靡mĩ 不bất 蒙mông 化hóa天thiên 下hạ 和hòa 順thuận日nhật 月nguyệt 清thanh 明minh風phong 雨vũ 以dĩ 時thời災tai 厲lệ 不bất 起khởi國quốc 豐phong 民dân 安an兵binh 戈qua 無vô 用dụng崇sùng 德đức 興hưng 仁nhân務vụ 修tu 禮lễ 讓nhượng



佛Phật 言ngôn

我ngã 哀ai 愍mẫn 汝nhữ 等đẳng諸chư 天thiên 人nhân 民dân甚thậm 於ư 父phụ 母mẫu 念niệm 子tử今kim 吾ngô 於ư 此thử 世thế 作tác 佛Phật降hàng 化hóa 五ngũ 惡ác消tiêu 除trừ 五ngũ 痛thống絕tuyệt 滅diệt 五ngũ 燒thiêu以dĩ 善thiện 攻công 惡ác拔bạt 生sanh 死tử 之chi 苦khổ令linh 獲hoạch 五ngũ 德đức昇thăng 無vô 為vi 之chi 安an吾ngô 去khứ 世thế 後hậu經Kinh 道Đạo 漸tiệm 滅diệt人nhân 民dân 諂siểm 偽ngụy復phục 為vi 眾chúng 惡ác五ngũ 燒thiêu 五ngũ 痛thống還hoàn 如như 前tiền 法pháp久cửu 後hậu 轉chuyển 劇kịch不bất 可khả 悉tất 說thuyết我ngã 但đãn 為vì 汝nhữ略lược 言ngôn 之chi 耳nhĩ

佛Phật 告cáo 彌Di 勒Lặc

汝nhữ 等đẳng 各các 善thiện 思tư 之chi轉chuyển 相tương 教giáo 誡giới如như 佛Phật 經Kinh 法Pháp無vô 得đắc 犯phạm 也dã

於ư 是thị 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát合hợp 掌chưởng 白bạch 言ngôn

佛Phật 所sở 說thuyết 甚thậm 善thiện世thế 人nhân 實thật 爾nhĩ如Như 來Lai 普phổ 慈từ 哀ai 愍mẫn悉tất 令linh 度độ 脫thoát受thọ 佛Phật 重trọng 誨hối不bất 敢cảm 違vi 失thất



佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 起khởi 更canh 整chỉnh 衣y 服phục合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính禮lễ 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật十thập 方phương 國quốc 土độ諸chư 佛Phật 如Như 來Lai常thường 共cộng 稱xưng 揚dương讚tán 歎thán 彼bỉ 佛Phật無vô 著trước 無vô 閡ngại

於ư 是thị 阿A 難Nan起khởi 整chỉnh 衣y 服phục正chánh 身thân 西tây 向hướng恭cung 敬kính 合hợp 掌chưởng五ngũ 體thể 投đầu 地địa禮lễ 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật

白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn願nguyện 見kiến 彼bỉ 佛Phật安An 樂Lạc 國quốc 土độ及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát聲Thanh 聞Văn 大đại 眾chúng

說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ即tức 時thời 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật放phóng 大đại 光quang 明minh普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết諸chư 佛Phật 世thế 界giới金Kim 剛Cang 圍Vi 山Sơn須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương大đại 小tiểu 諸chư 山sơn一nhất 切thiết 所sở 有hữu皆giai 同đồng 一nhất 色sắc譬thí 如như 劫kiếp 水thủy彌di 滿mãn 世thế 界giới其kỳ 中trung 萬vạn 物vật沉trầm 沒một 不bất 現hiện滉hoảng 瀁dạng 浩hạo 汗hãn唯duy 見kiến 大đại 水thủy彼bỉ 佛Phật 光quang 明minh亦diệc 復phục 如như 是thị聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát一nhất 切thiết 光quang 明minh皆giai 悉tất 隱ẩn 蔽tế唯duy 見kiến 佛Phật 光quang明minh 耀diệu 顯hiển 赫hách

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan即tức 見kiến 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật威uy 德đức 巍nguy 巍nguy如như 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương高cao 出xuất 一nhất 切thiết諸chư 世thế 界giới 上thượng相tướng 好hảo 光quang 明minh靡mĩ 不bất 照chiếu 耀diệu此thử 會hội 四tứ 眾chúng一nhất 時thời 悉tất 見kiến彼bỉ 見kiến 此thử 土độ亦diệc 復phục 如như 是thị



爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan及cập 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát

汝nhữ 見kiến 彼bỉ 國quốc從tùng 地địa 已dĩ 上thượng至chí 淨Tịnh 居Cư 天Thiên其kỳ 中trung 所sở 有hữu微vi 妙diệu 嚴nghiêm 淨tịnh自tự 然nhiên 之chi 物vật為vi 悉tất 見kiến 不phủ

阿A 難Nan 對đối 曰viết

唯dụy 然nhiên 已dĩ 見kiến

汝nhữ 寧ninh 復phục 聞văn無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật大đại 音âm 宣tuyên 布bố一nhất 切thiết 世thế 界giới化hóa 眾chúng 生sanh 不phủ

阿A 難Nan 對đối 曰viết

唯dụy 然nhiên 已dĩ 聞văn

彼bỉ 國quốc 人nhân 民dân乘thừa 百bách 千thiên 由do 旬tuần七thất 寶bảo 宮cung 殿điện無vô 所sở 障chướng 閡ngại遍biến 至chí 十thập 方phương供cúng 養dường 諸chư 佛Phật汝nhữ 復phục 見kiến 不phủ

對đối 曰viết

已dĩ 見kiến

彼bỉ 國quốc 人nhân 民dân有hữu 胎thai 生sanh 者giả汝nhữ 復phục 見kiến 不phủ

對đối 曰viết

已dĩ 見kiến

其kỳ 胎thai 生sanh 者giả所sở 處xử 宮cung 殿điện或hoặc 百bách 由do 旬tuần或hoặc 五ngũ 百bách 由do 旬tuần各các 於ư 其kỳ 中trung受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc如như 忉Đao 利Lợi 天Thiên亦diệc 皆giai 自tự 然nhiên



爾nhĩ 時thời 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn何hà 因nhân 何hà 緣duyên彼bỉ 國quốc 人nhân 民dân胎thai 生sanh 化hóa 生sanh

佛Phật 告cáo 慈Từ 氏Thị

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh以dĩ 疑nghi 惑hoặc 心tâm修tu 諸chư 功công 德đức願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc不bất 了liễu 佛Phật 智trí不bất 思tư 議nghị 智trí不bất 可khả 稱xưng 智trí大Đại 乘Thừa 廣quảng 智trí無vô 等đẳng 無vô 倫luân最tối 上thượng 勝thắng 智trí於ư 此thử 諸chư 智trí疑nghi 惑hoặc 不bất 信tín然nhiên 猶do 信tín 罪tội 福phước修tu 習tập 善thiện 本bổn願nguyện 生sanh 其kỳ 國quốc此thử 諸chư 眾chúng 生sanh生sanh 彼bỉ 宮cung 殿điện壽thọ 五ngũ 百bách 歲tuế常thường 不bất 見kiến 佛Phật不bất 聞văn 經Kinh 法Pháp不bất 見kiến 菩Bồ 薩Tát聲Thanh 聞Văn 聖thánh 眾chúng是thị 故cố 於ư 彼bỉ 國quốc 土độ謂vị 之chi 胎thai 生sanh

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh明minh 信tín 佛Phật 智trí乃nãi 至chí 勝thắng 智trí作tác 諸chư 功công 德đức信tín 心tâm 迴hồi 向hướng此thử 諸chư 眾chúng 生sanh於ư 七thất 寶bảo 華hoa 中trung自tự 然nhiên 化hóa 生sanh跏già 趺phu 而nhi 坐tọa須tu 臾du 之chi 頃khoảnh身thân 相tướng 光quang 明minh智trí 慧tuệ 功công 德đức如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát具cụ 足túc 成thành 就tựu

復phục 次thứ 慈Từ 氏Thị他tha 方phương 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát發phát 心tâm 欲dục 見kiến無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật恭cung 敬kính 供cúng 養dường及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát聲Thanh 聞Văn 聖thánh 眾chúng彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 等đẳng命mạng 終chung 得đắc 生sanh無Vô 量Lượng 壽Thọ 國quốc於ư 七thất 寶bảo 華hoa 中trung自tự 然nhiên 化hóa 生sanh

彌Di 勒Lặc 當đương 知tri彼bỉ 化hóa 生sanh 者giả智trí 慧tuệ 勝thắng 故cố其kỳ 胎thai 生sanh 者giả皆giai 無vô 智trí 慧tuệ於ư 五ngũ 百bách 歲tuế 中trung常thường 不bất 見kiến 佛Phật不bất 聞văn 經Kinh 法Pháp不bất 見kiến 菩Bồ 薩Tát諸chư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng無vô 由do 供cúng 養dường 於ư 佛Phật不bất 知tri 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 式thức不bất 得đắc 修tu 習tập 功công 德đức當đương 知tri 此thử 人nhân宿túc 世thế 之chi 時thời無vô 有hữu 智trí 慧tuệ疑nghi 惑hoặc 所sở 致trí



佛Phật 告cáo 彌Di 勒Lặc

譬thí 如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương別biệt 有hữu 宮cung 室thất七thất 寶bảo 莊trang 飾sức張trương 設thiết 床sàng 帳trướng懸huyền 諸chư 繒tăng 幡phan若nhược 有hữu 諸chư 小tiểu 王vương 子tử得đắc 罪tội 於ư 王vương輒triếp 內nội 彼bỉ 宮cung 中trung繫hệ 以dĩ 金kim 鎖tỏa供cung 給cấp 飯phạn 食thực衣y 服phục 床sàng 蓐nhục華hoa 香hương 伎kỹ 樂nhạc如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương無vô 所sở 乏phạp 少thiểu

於ư 意ý 云vân 何hà此thử 諸chư 王vương 子tử寧ninh 樂nhạo 彼bỉ 處xứ 不phủ

對đối 曰viết

不phủ 也dã但đãn 種chủng 種chủng 方phương 便tiện求cầu 諸chư 大đại 力lực欲dục 自tự 勉miễn 出xuất

佛Phật 告cáo 彌Di 勒Lặc

此thử 諸chư 眾chúng 生sanh亦diệc 復phục 如như 是thị以dĩ 疑nghi 惑hoặc 佛Phật 智trí生sanh 彼bỉ 宮cung 殿điện無vô 有hữu 形hình 罰phạt乃nãi 至chí 一nhất 念niệm 惡ác 事sự但đãn 於ư 五ngũ 百bách 歲tuế 中trung不bất 見kiến 三Tam 寶Bảo不bất 得đắc 供cúng 養dường修tu 諸chư 善thiện 本bổn以dĩ 此thử 為vi 苦khổ雖tuy 有hữu 餘dư 樂lạc猶do 不bất 樂nhạo 彼bỉ 處xứ若nhược 此thử 眾chúng 生sanh識thức 其kỳ 本bổn 罪tội深thâm 自tự 悔hối 責trách求cầu 離ly 彼bỉ 處xứ即tức 得đắc 如như 意ý往vãng 詣nghệ 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 所sở恭cung 敬kính 供cúng 養dường亦diệc 得đắc 遍biến 至chí無vô 量lượng 無vô 數số諸chư 如Như 來Lai 所sở修tu 諸chư 功công 德đức

彌Di 勒Lặc 當đương 知tri其kỳ 有hữu 菩Bồ 薩Tát生sanh 疑nghi 惑hoặc 者giả為vị 失thất 大đại 利lợi是thị 故cố 應ưng 當đương明minh 信tín 諸chư 佛Phật無vô 上thượng 智trí 慧tuệ



彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn於ư 此thử 世thế 界giới有hữu 幾kỷ 所sở 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát生sanh 彼bỉ 佛Phật 國quốc

佛Phật 告cáo 彌Di 勒Lặc

於ư 此thử 世thế 界giới有hữu 六lục 十thập 七thất 億ức不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát往vãng 生sanh 彼bỉ 國quốc一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát已dĩ 曾tằng 供cúng 養dường無vô 數số 諸chư 佛Phật次thứ 如như 彌Di 勒Lặc 者giả 也dã諸chư 小tiểu 行hành 菩Bồ 薩Tát及cập 修tu 習tập 少thiểu 功công 德đức 者giả不bất 可khả 稱xưng 計kế皆giai 當đương 往vãng 生sanh

佛Phật 告cáo 彌Di 勒Lặc

不bất 但đãn 我ngã 剎sát諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng往vãng 生sanh 彼bỉ 國quốc他tha 方phương 佛Phật 土độ亦diệc 復phục 如như 是thị

其kỳ 第đệ 一nhất 佛Phật名danh 曰viết 遠Viễn 照Chiếu彼bỉ 有hữu 百bách 八bát 十thập 億ức 菩Bồ 薩Tát皆giai 當đương 往vãng 生sanh其kỳ 第đệ 二nhị 佛Phật名danh 曰viết 寶Bảo 藏Tạng彼bỉ 有hữu 九cửu 十thập 億ức 菩Bồ 薩Tát皆giai 當đương 往vãng 生sanh其kỳ 第đệ 三tam 佛Phật名danh 曰viết 無Vô 量Lượng 音Âm彼bỉ 有hữu 二nhị 百bách 二nhị 十thập 億ức 菩Bồ 薩Tát皆giai 當đương 往vãng 生sanh其kỳ 第đệ 四tứ 佛Phật名danh 曰viết 甘Cam 露Lộ 味Vị彼bỉ 有hữu 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 億ức 菩Bồ 薩Tát皆giai 當đương 往vãng 生sanh其kỳ 第đệ 五ngũ 佛Phật名danh 曰viết 龍Long 勝Thắng彼bỉ 有hữu 十thập 四tứ 億ức 菩Bồ 薩Tát皆giai 當đương 往vãng 生sanh其kỳ 第đệ 六lục 佛Phật名danh 曰viết 勝Thắng 力Lực彼bỉ 有hữu 萬vạn 四tứ 千thiên 菩Bồ 薩Tát皆giai 當đương 往vãng 生sanh其kỳ 第đệ 七thất 佛Phật名danh 曰viết 師Sư 子Tử彼bỉ 有hữu 五ngũ 百bách 億ức 菩Bồ 薩Tát皆giai 當đương 往vãng 生sanh其kỳ 第đệ 八bát 佛Phật名danh 曰viết 離Ly 垢Cấu 光Quang彼bỉ 有hữu 八bát 十thập 億ức 菩Bồ 薩Tát皆giai 當đương 往vãng 生sanh其kỳ 第đệ 九cửu 佛Phật名danh 曰viết 德Đức 首Thủ彼bỉ 有hữu 六lục 十thập 億ức 菩Bồ 薩Tát皆giai 當đương 往vãng 生sanh其kỳ 第đệ 十thập 佛Phật名danh 曰viết 妙Diệu 德Đức 山Sơn彼bỉ 有hữu 六lục 十thập 億ức 菩Bồ 薩Tát皆giai 當đương 往vãng 生sanh其kỳ 第đệ 十thập 一nhất 佛Phật名danh 曰viết 人Nhân 王Vương彼bỉ 有hữu 十thập 億ức 菩Bồ 薩Tát皆giai 當đương 往vãng 生sanh其kỳ 第đệ 十thập 二nhị 佛Phật名danh 曰viết 無Vô 上Thượng 華Hoa彼bỉ 有hữu 無vô 數số不bất 可khả 稱xưng 計kế諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng皆giai 不bất 退thoái 轉chuyển智trí 慧tuệ 勇dũng 猛mãnh已dĩ 曾tằng 供cúng 養dường無vô 量lượng 諸chư 佛Phật於ư 七thất 日nhật 中trung即tức 能năng 攝nhiếp 取thủ百bách 千thiên 億ức 劫kiếp大Đại 士Sĩ 所sở 修tu堅kiên 固cố 之chi 法Pháp斯tư 等đẳng 菩Bồ 薩Tát皆giai 當đương 往vãng 生sanh其kỳ 第đệ 十thập 三tam 佛Phật名danh 曰viết 無Vô 畏Úy彼bỉ 有hữu 七thất 百bách 九cửu 十thập 億ức 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng諸chư 小tiểu 菩Bồ 薩Tát及cập 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng不bất 可khả 稱xưng 計kế皆giai 當đương 往vãng 生sanh

佛Phật 語ngứ 彌Di 勒Lặc

不bất 但đãn 此thử 十thập 四tứ 佛Phật 國quốc 中trung諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng當đương 往vãng 生sanh 也dã十thập 方phương 世thế 界giới無vô 量lượng 佛Phật 國quốc其kỳ 往vãng 生sanh 者giả亦diệc 復phục 如như 是thị甚thậm 多đa 無vô 數số我ngã 但đãn 說thuyết 十thập 方phương諸chư 佛Phật 名danh 號hiệu及cập 菩Bồ 薩Tát 比Bỉ 丘Khâu生sanh 彼bỉ 國quốc 者giả晝trú 夜dạ 一nhất 劫kiếp尚thượng 未vị 能năng 竟cánh我ngã 今kim 為vì 汝nhữ略lược 說thuyết 之chi 耳nhĩ



佛Phật 語ngứ 彌Di 勒Lặc

其kỳ 有hữu 得đắc 聞văn彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược乃nãi 至chí 一nhất 念niệm當đương 知tri 此thử 人nhân為vi 得đắc 大đại 利lợi則tắc 是thị 具cụ 足túc無vô 上thượng 功công 德đức是thị 故cố 彌Di 勒Lặc設thiết 有hữu 大đại 火hỏa充sung 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới要yếu 當đương 過quá 此thử聞văn 是thị 經Kinh 法Pháp歡hoan 喜hỷ 信tín 樂nhạo受thọ 持trì 讀độc 誦tụng如như 說thuyết 修tu 行hành

所sở 以dĩ 者giả 何hà多đa 有hữu 菩Bồ 薩Tát欲dục 聞văn 此thử 經Kinh而nhi 不bất 能năng 得đắc

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh聞văn 此thử 經Kinh 者giả於ư 無vô 上thượng 道Đạo終chung 不bất 退thoái 轉chuyển是thị 故cố 應ưng 當đương專chuyên 心tâm 信tín 受thọ持trì 誦tụng 說thuyết 行hành

吾ngô 今kim 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh說thuyết 此thử 經Kinh 法Pháp令linh 見kiến 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật及cập 其kỳ 國quốc 土độ一nhất 切thiết 所sở 有hữu所sở 當đương 為vi 者giả皆giai 可khả 求cầu 之chi無vô 得đắc 以dĩ 我ngã滅diệt 度độ 之chi 後hậu復phục 生sanh 疑nghi 惑hoặc

當đương 來lai 之chi 世thế經Kinh 道Đạo 滅diệt 盡tận我ngã 以dĩ 慈từ 悲bi 哀ai 愍mẫn特đặc 留lưu 此thử 經Kinh止chỉ 住trụ 百bách 歲tuế其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh值trị 斯tư 經Kinh 者giả隨tùy 意ý 所sở 願nguyện皆giai 可khả 得đắc 度độ

佛Phật 語ngứ 彌Di 勒Lặc

如Như 來Lai 興hưng 世thế難nan 值trị 難nan 見kiến諸chư 佛Phật 經Kinh 道Đạo難nan 得đắc 難nan 聞văn菩Bồ 薩Tát 勝thắng 法Pháp諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật得đắc 聞văn 亦diệc 難nan遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức聞văn 法Pháp 能năng 行hành此thử 亦diệc 為vi 難nan若nhược 聞văn 斯tư 經Kinh信tín 樂nhạo 受thọ 持trì難nan 中trung 之chi 難nan無vô 過quá 此thử 難nan

是thị 故cố 我ngã 法Pháp如như 是thị 作tác如như 是thị 說thuyết如như 是thị 教giáo應ưng 當đương 信tín 順thuận如như 法Pháp 修tu 行hành



爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn說thuyết 此thử 經Kinh 法Pháp無vô 量lượng 眾chúng 生sanh皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 覺Giác 之chi 心tâm萬vạn 二nhị 千thiên 那na 由do 他tha 人nhân得đắc 清thanh 淨tịnh 法Pháp 眼nhãn二nhị 十thập 二nhị 億ức 諸chư 天thiên 人nhân 民dân得đắc 阿A 那Na 含Hàm 果Quả八bát 十thập 萬vạn 比Bỉ 丘Khâu漏lậu 盡tận 意ý 解giải四tứ 十thập 億ức 菩Bồ 薩Tát得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển以dĩ 弘hoằng 誓thệ 功công 德đức而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm於ư 將tương 來lai 世thế當đương 成thành 正chánh 覺giác

爾nhĩ 時thời 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới六lục 種chủng 震chấn 動động大đại 光quang 普phổ 照chiếu十thập 方phương 國quốc 土độ百bách 千thiên 音âm 樂nhạc自tự 然nhiên 而nhi 作tác無vô 量lượng 妙diệu 華hoa芬phân 芬phân 而nhi 降giáng

佛Phật 說thuyết 經Kinh 已dĩ彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát及cập 十thập 方phương 來lai諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng長Trưởng 老lão 阿A 難Nan諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn一nhất 切thiết 大đại 眾chúng聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết靡mĩ 不bất 歡hoan 喜hỷ

無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 卷quyển 下hạ



曹Tào 魏Ngụy 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 康Khang 僧Tăng 鎧Khải 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Khang Tăng Khải ở Thế Kỷ 3
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 18/7/2010 ◊ Dịch nghĩa: 18/7/2010 ◊ Cập nhật: 21/6/2023
Đang dùng phương ngữ: BắcNam