大Đại 寶Bảo 積Tích 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 五ngũ

菩Bồ 薩Tát 見Kiến 實Thật 會Hội 第đệ 十thập 六lục 之chi 十thập 五ngũ

六Lục 界Giới 差Sai 別Biệt 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 之chi 三tam

大đại 王vương如như 人nhân 夢mộng 中trung自tự 持trì 熱nhiệt 銅đồng 鍱diệp纏triền 被bị 其kỳ 身thân是thị 人nhân 覺giác 已dĩ憶ức 念niệm 夢mộng 中trung所sở 被bị 銅đồng 葉diệp

於ư 意ý 云vân 何hà是thị 人nhân 所sở 夢mộng是thị 真chân 實thật 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã

大đại 王vương於ư 意ý 云vân 何hà是thị 人nhân 所sở 夢mộng執chấp 謂vị 真chân 實thật是thị 為vi 智trí 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

何hà 以dĩ 故cố夢mộng 中trung 畢tất 竟cánh無vô 有hữu 銅đồng 葉diệp況huống 以dĩ 衣y 身thân是thị 人nhân 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao都đô 無vô 有hữu 實thật

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương如như 是thị 愚ngu 癡si無vô 聞văn 凡phàm 夫phu見kiến 恐khủng 懼cụ 事sự心tâm 生sanh 執chấp 著trước生sanh 執chấp 著trước 已dĩ起khởi 於ư 怖bố 畏úy起khởi 怖bố 畏úy 已dĩ作tác 怖bố 畏úy 業nghiệp謂vị身thân 三tam 口khẩu 四tứ意ý 三tam 種chủng 業nghiệp

造tạo 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ即tức 便tiện 謝tạ 滅diệt是thị 業nghiệp 滅diệt 已dĩ不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ亦diệc 復phục 不bất 依y南nam 西tây 北bắc 方phương四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 住trụ如như 是thị 之chi 業nghiệp乃nãi 至chí 臨lâm 死tử 之chi 時thời最tối 後hậu 識thức 滅diệt見kiến 先tiên 所sở 作tác心tâm 想tưởng 中trung 現hiện

大đại 王vương是thị 人nhân 見kiến 已dĩ心tâm 生sanh 忙mang 懼cụ自tự 分phần 業nghiệp 盡tận異dị 業nghiệp 現hiện 前tiền

大đại 王vương如như 彼bỉ 夢mộng 覺giác念niệm 夢mộng 中trung 事sự

如như 是thị 大đại 王vương最tối 後hậu 識thức 為vi 主chủ彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên生sanh 分phần 之chi 中trung識thức 心tâm 初sơ 起khởi或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh或hoặc 生sanh 閻Diêm 魔Ma 羅La 界giới或hoặc 生sanh 阿a 修tu 羅la或hoặc 生sanh 天thiên 中trung或hoặc 生sanh 人nhân 中trung前tiền 識thức 既ký 滅diệt受thọ 生sanh 分phần 識thức 生sanh生sanh 分phần 相tương 續tục 心tâm種chủng 類loại 不bất 絕tuyệt

大đại 王vương無vô 有hữu 一nhất 法pháp從tùng 於ư 今kim 世thế至chí 於ư 後hậu 世thế而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt見kiến 所sở 作tác 業nghiệp及cập 受thọ 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả亦diệc 無vô 受thọ 報báo 者giả

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 滅diệt 時thời名danh 入nhập 死tử 數số若nhược 初sơ 識thức 生sanh名danh 入nhập 生sanh 數số

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 起khởi 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai及cập 其kỳ 滅diệt 時thời亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 緣duyên 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 業nghiệp 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí死tử 時thời 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí初sơ 識thức 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí

何hà 以dĩ 故cố自tự 性tánh 離ly 故cố

彼bỉ 後hậu 識thức後hậu 識thức 體thể 性tánh 空không緣duyên緣duyên 體thể 性tánh 空không業nghiệp業nghiệp 體thể 性tánh 空không死tử死tử 體thể 性tánh 空không初sơ 識thức初sơ 識thức 體thể 性tánh 空không受thọ 生sanh受thọ 生sanh 體thể 性tánh 空không世thế 間gian世thế 間gian 體thể 性tánh 空không涅Niết 槃Bàn涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 空không起khởi起khởi 體thể 性tánh 空không壞hoại壞hoại 體thể 性tánh 空không

大đại 王vương如như 是thị作tác 業nghiệp 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả但đãn 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 有hữu非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 也dã

大đại 王vương 當đương 知tri一nhất 切thiết 諸chư 法pháp皆giai 悉tất 空không 寂tịch一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 者giả是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn空không 無vô 空không 相tướng名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn若nhược 無vô 相tướng 者giả則tắc 無vô 願nguyện 求cầu名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn

如như 是thị 大đại 王vương一nhất 切thiết 法pháp皆giai 具cụ 三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn與dữ 空không 共cộng 行hành涅Niết 槃Bàn 先tiên 道Đạo遠viễn 離ly 於ư 相tướng遠viễn 離ly 願nguyện 求cầu究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 界giới決quyết 定định 如như 法Pháp 界Giới周chu 遍biến 虛hư 空không 際tế

大đại 王vương 當đương 知tri諸chư 根căn 如như 幻huyễn境cảnh 界giới 如như 夢mộng一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ當đương 如như 是thị 知tri

大đại 王vương如như 人nhân 夢mộng 中trung見kiến 身thân 根căn 壞hoại不bất 覺giác 諸chư 觸xúc是thị 人nhân 覺giác 已dĩ憶ức 念niệm 夢mộng 中trung敗bại 壞hoại 之chi 相tướng

於ư 意ý 云vân 何hà是thị 人nhân 所sở 夢mộng是thị 真chân 實thật 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã

大đại 王vương於ư 意ý 云vân 何hà是thị 人nhân 所sở 夢mộng執chấp 謂vị 為vi 實thật是thị 為vi 智trí 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

何hà 以dĩ 故cố夢mộng 中trung 畢tất 竟cánh無vô 有hữu 身thân 根căn況huống 敗bại 壞hoại 也dã是thị 人nhân 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao都đô 無vô 有hữu 實thật

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương如như 是thị 愚ngu 癡si無vô 聞văn 凡phàm 夫phu自tự 見kiến 身thân 根căn 敗bại 壞hoại心tâm 生sanh 執chấp 著trước生sanh 執chấp 著trước 已dĩ起khởi 恐khủng 怖bố 心tâm起khởi 恐khủng 怖bố 心tâm 已dĩ作tác 恐khủng 怖bố 業nghiệp所sở 謂vị身thân 三tam 口khẩu 四tứ意ý 三tam 種chủng 業nghiệp造tạo 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ即tức 便tiện 謝tạ 滅diệt是thị 業nghiệp 滅diệt 已dĩ不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ亦diệc 復phục 不bất 依y南nam 西tây 北bắc 方phương四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 住trụ如như 是thị 之chi 業nghiệp乃nãi 至chí 臨lâm 死tử 之chi 時thời最tối 後hậu 識thức 滅diệt見kiến 先tiên 所sở 作tác心tâm 想tưởng 中trung 現hiện

大đại 王vương是thị 人nhân 見kiến 已dĩ心tâm 生sanh 怖bố 懼cụ自tự 分phần 業nghiệp 盡tận異dị 業nghiệp 現hiện 前tiền

大đại 王vương如như 彼bỉ 夢mộng 覺giác念niệm 夢mộng 中trung 事sự

如như 是thị 大đại 王vương最tối 後hậu 識thức 為vi 主chủ彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên生sanh 分phần 之chi 中trung識thức 心tâm 初sơ 起khởi或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh或hoặc 生sanh 閻Diêm 魔Ma 羅La 界giới或hoặc 生sanh 阿a 修tu 羅la或hoặc 生sanh 天thiên 中trung或hoặc 生sanh 人nhân 中trung前tiền 識thức 既ký 滅diệt受thọ 生sanh 分phần 識thức 生sanh生sanh 分phần 相tương 續tục 心tâm種chủng 類loại 不bất 絕tuyệt

大đại 王vương無vô 有hữu 一nhất 法pháp從tùng 於ư 今kim 世thế至chí 於ư 後hậu 世thế而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt見kiến 所sở 作tác 業nghiệp及cập 受thọ 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 滅diệt 時thời名danh 入nhập 死tử 數số若nhược 初sơ 識thức 生sanh名danh 入nhập 生sanh 數số

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 起khởi 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai及cập 其kỳ 滅diệt 時thời亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 緣duyên 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 業nghiệp 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí初sơ 識thức 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí

何hà 以dĩ 故cố自tự 性tánh 離ly 故cố

彼bỉ 後hậu 識thức後hậu 識thức 體thể 性tánh 空không緣duyên緣duyên 體thể 性tánh 空không業nghiệp業nghiệp 體thể 性tánh 空không死tử死tử 體thể 性tánh 空không初sơ 識thức初sơ 識thức 體thể 性tánh 空không受thọ 生sanh受thọ 生sanh 體thể 性tánh 空không世thế 間gian世thế 間gian 體thể 性tánh 空không涅Niết 槃Bàn涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 空không起khởi起khởi 體thể 性tánh 空không壞hoại壞hoại 體thể 性tánh 空không

大đại 王vương如như 是thị作tác 業nghiệp 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả但đãn 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 有hữu非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 也dã

大đại 王vương 當đương 知tri一nhất 切thiết 諸chư 法pháp皆giai 悉tất 空không 寂tịch一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 者giả是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn空không 無vô 空không 相tướng名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn若nhược 無vô 相tướng 者giả則tắc 無vô 願nguyện 求cầu名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn

如như 是thị 大đại 王vương一nhất 切thiết 法pháp皆giai 具cụ 三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn與dữ 空không 共cộng 行hành涅Niết 槃Bàn 先tiên 道Đạo遠viễn 離ly 於ư 相tướng遠viễn 離ly 願nguyện 求cầu究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 界giới決quyết 定định 如như 法Pháp 界Giới周chu 遍biến 虛hư 空không 際tế

大đại 王vương 當đương 知tri諸chư 根căn 如như 幻huyễn境cảnh 界giới 如như 夢mộng一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ當đương 如như 是thị 知tri

大đại 王vương如như 人nhân 夢mộng 中trung夢mộng 見kiến 幻huyễn 師sư幻huyễn 作tác 五ngũ 欲dục自tự 見kiến 己kỷ 身thân與dữ 彼bỉ 圍vi 繞nhiễu共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc是thị 人nhân 覺giác 已dĩ不bất 見kiến 五ngũ 欲dục便tiện 憶ức 夢mộng 中trung五ngũ 欲dục 之chi 樂lạc

於ư 意ý 云vân 何hà是thị 人nhân 所sở 夢mộng是thị 真chân 實thật 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã

大đại 王vương於ư 意ý 云vân 何hà是thị 人nhân 所sở 夢mộng執chấp 謂vị 真chân 實thật是thị 為vi 智trí 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

何hà 以dĩ 故cố夢mộng 中trung 畢tất 竟cánh無vô 有hữu 幻huyễn 師sư況huống 復phục 幻huyễn 作tác 五ngũ 欲dục遞đệ 相tương 娛ngu 樂lạc是thị 人nhân 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao都đô 無vô 有hữu 實thật

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương如như 是thị 愚ngu 癡si無vô 聞văn 凡phàm 夫phu見kiến 是thị 幻huyễn 師sư幻huyễn 作tác 五ngũ 欲dục心tâm 生sanh 執chấp 著trước生sanh 執chấp 著trước 已dĩ起khởi 於ư 愛ái 重trọng起khởi 愛ái 重trọng 已dĩ生sanh 染nhiễm 著trước 心tâm生sanh 染nhiễm 著trước 已dĩ作tác 染nhiễm 著trước 業nghiệp所sở 謂vị身thân 三tam 口khẩu 四tứ意ý 三tam 種chủng 業nghiệp

造tạo 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ即tức 便tiện 謝tạ 滅diệt是thị 業nghiệp 滅diệt 已dĩ不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ亦diệc 復phục 不bất 依y南nam 西tây 北bắc 方phương四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 住trụ如như 是thị 之chi 業nghiệp乃nãi 至chí 臨lâm 死tử 之chi 時thời最tối 後hậu 識thức 滅diệt見kiến 先tiên 所sở 作tác心tâm 想tưởng 中trung 現hiện

大đại 王vương是thị 人nhân 見kiến 已dĩ心tâm 生sanh 愛ái 著trước自tự 分phần 業nghiệp 盡tận異dị 業nghiệp 現hiện 前tiền

大đại 王vương如như 彼bỉ 夢mộng 覺giác念niệm 夢mộng 中trung 事sự如như 是thị 大đại 王vương最tối 後hậu 識thức 為vi 主chủ彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên生sanh 分phần 之chi 中trung識thức 心tâm 初sơ 起khởi或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh或hoặc 生sanh 閻Diêm 魔Ma 羅La 界giới或hoặc 生sanh 阿a 修tu 羅la或hoặc 生sanh 天thiên 人nhân 中trung前tiền 識thức 既ký 滅diệt受thọ 生sanh 分phần 識thức 生sanh生sanh 分phần 相tương 續tục 心tâm種chủng 類loại 不bất 絕tuyệt

大đại 王vương無vô 有hữu 一nhất 法pháp從tùng 於ư 今kim 世thế至chí 於ư 後hậu 世thế而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt見kiến 所sở 作tác 業nghiệp及cập 受thọ 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả亦diệc 無vô 受thọ 報báo 者giả

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 滅diệt 時thời名danh 入nhập 死tử 數số若nhược 初sơ 識thức 生sanh名danh 入nhập 生sanh 數số

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 起khởi 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai及cập 其kỳ 滅diệt 時thời亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 緣duyên 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 業nghiệp 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí初sơ 識thức 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí

何hà 以dĩ 故cố自tự 性tánh 離ly 故cố

彼bỉ 後hậu 識thức後hậu 識thức 體thể 性tánh 空không緣duyên緣duyên 體thể 性tánh 空không業nghiệp業nghiệp 體thể 性tánh 空không死tử死tử 體thể 性tánh 空không初sơ 識thức初sơ 識thức 體thể 性tánh 空không受thọ 生sanh受thọ 生sanh 體thể 性tánh 空không世thế 間gian世thế 間gian 體thể 性tánh 空không涅Niết 槃Bàn涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 空không起khởi起khởi 體thể 性tánh 空không壞hoại壞hoại 體thể 性tánh 空không

大đại 王vương如như 是thị作tác 業nghiệp 果quả 報báo皆giai 悉tất 不bất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả但đãn 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 有hữu非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa

大đại 王vương 當đương 知tri一nhất 切thiết 諸chư 法pháp皆giai 悉tất 空không 寂tịch一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 者giả是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn空không 無vô 空không 相tướng名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn若nhược 無vô 相tướng 者giả則tắc 無vô 願nguyện 求cầu名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn

如như 是thị 大đại 王vương一nhất 切thiết 法pháp皆giai 具cụ 三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn與dữ 空không 共cộng 行hành涅Niết 槃Bàn 先tiên 道Đạo遠viễn 離ly 於ư 相tướng遠viễn 離ly 願nguyện 求cầu究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 界giới決quyết 定định 如như 法Pháp 界Giới周chu 遍biến 虛hư 空không 際tế

大đại 王vương 當đương 知tri諸chư 根căn 如như 幻huyễn境cảnh 界giới 如như 夢mộng一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ當đương 如như 是thị 知tri

大đại 王vương如như 人nhân 夢mộng 中trung夢mộng 見kiến 大đại 水thủy漂phiêu 蕩đãng 己kỷ 身thân妻thê 子tử 眷quyến 屬thuộc既ký 見kiến 漂phiêu 已dĩ心tâm 生sanh 無vô 量lượng種chủng 種chủng 憂ưu 惱não是thị 人nhân 覺giác 已dĩ憶ức 念niệm 夢mộng 中trung為vị 水thủy 所sở 漂phiêu憂ưu 苦khổ 之chi 事sự

於ư 意ý 云vân 何hà是thị 人nhân 所sở 夢mộng是thị 真chân 實thật 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương是thị 人nhân 所sở 夢mộng執chấp 謂vị 真chân 實thật是thị 為vi 智trí 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

何hà 以dĩ 故cố夢mộng 中trung 畢tất 竟cánh無vô 有hữu 大đại 水thủy況huống 復phục 漂phiêu 蕩đãng生sanh 大đại 憂ưu 惱não是thị 人nhân 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao都đô 無vô 有hữu 實thật

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương如như 是thị 愚ngu 癡si無vô 聞văn 凡phàm 夫phu見kiến 水thủy 漂phiêu 蕩đãng心tâm 生sanh 執chấp 著trước生sanh 執chấp 著trước 已dĩ其kỳ 心tâm 不bất 喜hỷ心tâm 不bất 喜hỷ 故cố作tác 不bất 喜hỷ 業nghiệp所sở 謂vị身thân 三tam 口khẩu 四tứ意ý 三tam 種chủng 業nghiệp造tạo 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ即tức 便tiện 謝tạ 滅diệt是thị 業nghiệp 滅diệt 已dĩ不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ亦diệc 復phục 不bất 依y南nam 西tây 北bắc 方phương四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 住trụ如như 是thị 之chi 業nghiệp乃nãi 至chí 臨lâm 死tử 之chi 時thời最tối 後hậu 識thức 滅diệt見kiến 先tiên 所sở 作tác心tâm 想tưởng 中trung 現hiện

大đại 王vương是thị 人nhân 見kiến 已dĩ心tâm 生sanh 忙mang 怖bố自tự 分phần 業nghiệp 盡tận異dị 業nghiệp 現hiện 前tiền

大đại 王vương如như 彼bỉ 夢mộng 覺giác念niệm 夢mộng 中trung 事sự

如như 是thị 大đại 王vương最tối 後hậu 識thức 為vi 主chủ彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên生sanh 分phần 之chi 中trung識thức 心tâm 初sơ 起khởi或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh或hoặc 生sanh 閻Diêm 魔Ma 羅La 界giới或hoặc 生sanh 阿a 修tu 羅la或hoặc 生sanh 天thiên 中trung 人nhân 中trung前tiền 識thức 既ký 滅diệt受thọ 生sanh 分phần 識thức 生sanh生sanh 分phần 相tương 續tục 心tâm種chủng 類loại 不bất 絕tuyệt

大đại 王vương無vô 有hữu 一nhất 法pháp從tùng 於ư 今kim 世thế至chí 於ư 後hậu 世thế而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt見kiến 所sở 作tác 業nghiệp及cập 受thọ 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả亦diệc 無vô 受thọ 報báo 者giả

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 滅diệt 時thời名danh 入nhập 死tử 數số若nhược 初sơ 識thức 生sanh名danh 入nhập 生sanh 數số

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 起khởi 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai及cập 其kỳ 滅diệt 時thời亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 緣duyên 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 業nghiệp 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí死tử 時thời 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí初sơ 識thức 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí

何hà 以dĩ 故cố自tự 性tánh 離ly 故cố

彼bỉ 後hậu 識thức後hậu 識thức 體thể 性tánh 空không緣duyên緣duyên 體thể 性tánh 空không業nghiệp業nghiệp 體thể 性tánh 空không死tử死tử 體thể 性tánh 空không初sơ 識thức初sơ 識thức 體thể 性tánh 空không受thọ 生sanh受thọ 生sanh 體thể 性tánh 空không世thế 間gian世thế 間gian 體thể 性tánh 空không涅Niết 槃Bàn涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 空không起khởi起khởi 體thể 性tánh 空không壞hoại壞hoại 體thể 性tánh 空không

大đại 王vương如như 是thị 作tác 業nghiệp 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả但đãn 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 有hữu非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 也dã

大đại 王vương 當đương 知tri一nhất 切thiết 諸chư 法pháp皆giai 悉tất 空không 寂tịch一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 者giả是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn空không 無vô 空không 相tướng名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn若nhược 無vô 相tướng 者giả則tắc 無vô 願nguyện 求cầu名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn

如như 是thị 大đại 王vương一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 具cụ三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn與dữ 空không 共cộng 行hành涅Niết 槃Bàn 先tiên 道Đạo遠viễn 離ly 於ư 相tướng遠viễn 離ly 願nguyện 求cầu究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 界giới決quyết 定định 如như 法Pháp 界Giới周chu 遍biến 虛hư 空không 際tế

大đại 王vương 當đương 知tri諸chư 根căn 如như 幻huyễn境cảnh 界giới 如như 夢mộng一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ當đương 如như 是thị 知tri

大đại 王vương如như 人nhân 夢mộng 中trung自tự 見kiến 己kỷ 身thân飲ẩm 酒tửu 惛hôn 醉túy無vô 所sở 覺giác 知tri不bất 識thức 罪tội 福phước 善thiện 惡ác尊tôn 卑ty 優ưu 劣liệt是thị 人nhân 覺giác 已dĩ憶ức 念niệm 夢mộng 中trung飲ẩm 酒tửu 迷mê 亂loạn

於ư 意ý 云vân 何hà是thị 人nhân 所sở 夢mộng是thị 真chân 實thật 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã

大đại 王vương於ư 意ý 云vân 何hà是thị 人nhân 所sở 夢mộng執chấp 謂vị 真chân 實thật是thị 為vi 智trí 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

何hà 以dĩ 故cố夢mộng 中trung 竟cánh 無vô 有hữu 酒tửu況huống 飲ẩm 惛hôn 亂loạn不bất 識thức 尊tôn 卑ty善thiện 惡ác 優ưu 劣liệt是thị 人nhân 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao都đô 無vô 有hữu 實thật

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương如như 是thị 愚ngu 癡si無vô 聞văn 凡phàm 夫phu夢mộng 見kiến 飲ẩm 酒tửu 惛hôn 醉túy心tâm 生sanh 執chấp 著trước生sanh 執chấp 著trước 已dĩ起khởi 染nhiễm 愛ái 心tâm起khởi 染nhiễm 愛ái 心tâm 已dĩ作tác 染nhiễm 愛ái 業nghiệp所sở 謂vị身thân 三tam 口khẩu 四tứ意ý 三tam 種chủng 業nghiệp

造tạo 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ即tức 便tiện 謝tạ 滅diệt是thị 業nghiệp 滅diệt 已dĩ不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ亦diệc 復phục 不bất 依y南nam 西tây 北bắc 方phương四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 住trụ如như 是thị 之chi 業nghiệp乃nãi 至chí 臨lâm 死tử 之chi 時thời最tối 後hậu 識thức 滅diệt見kiến 先tiên 所sở 作tác心tâm 想tưởng 中trung 現hiện

大đại 王vương是thị 人nhân 見kiến 已dĩ心tâm 生sanh 愛ái 著trước自tự 分phần 業nghiệp 盡tận異dị 業nghiệp 現hiện 前tiền

大đại 王vương如như 彼bỉ 夢mộng 覺giác念niệm 夢mộng 中trung 事sự如như 是thị 大đại 王vương最tối 後hậu 識thức 為vi 主chủ彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên生sanh 分phần 之chi 中trung識thức 心tâm 初sơ 起khởi或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh或hoặc 生sanh 閻Diêm 魔Ma 羅La 界giới或hoặc 生sanh 阿a 修tu 羅la或hoặc 生sanh 天thiên 中trung 人nhân 中trung前tiền 識thức 既ký 滅diệt受thọ 生sanh 分phần 識thức 生sanh生sanh 分phần 相tương 續tục 心tâm種chủng 類loại 不bất 絕tuyệt

大đại 王vương無vô 有hữu 一nhất 法pháp從tùng 於ư 今kim 世thế至chí 於ư 後hậu 世thế而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt見kiến 所sở 作tác 業nghiệp及cập 受thọ 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả亦diệc 無vô 受thọ 報báo 者giả

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 滅diệt 時thời名danh 入nhập 死tử 數số若nhược 初sơ 識thức 生sanh名danh 入nhập 生sanh 數số

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 起khởi 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai及cập 其kỳ 滅diệt 時thời亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 緣duyên 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 業nghiệp 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí死tử 時thời 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí

何hà 以dĩ 故cố自tự 性tánh 離ly 故cố

彼bỉ 後hậu 識thức後hậu 識thức 體thể 性tánh 空không緣duyên緣duyên 體thể 性tánh 空không業nghiệp業nghiệp 體thể 性tánh 空không死tử死tử 體thể 性tánh 空không初sơ 識thức初sơ 識thức 體thể 性tánh 空không受thọ 生sanh受thọ 生sanh 體thể 性tánh 空không世thế 間gian世thế 間gian 體thể 性tánh 空không涅Niết 槃Bàn涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 空không起khởi起khởi 體thể 性tánh 空không壞hoại壞hoại 體thể 性tánh 空không

大đại 王vương如như 是thị 作tác 業nghiệp 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả但đãn 隨tùy 世thế 俗tục 有hữu非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 也dã

大đại 王vương 當đương 知tri一nhất 切thiết 諸chư 法pháp皆giai 悉tất 空không 寂tịch一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 者giả是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn空không 無vô 空không 相tướng名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn若nhược 無vô 相tướng 者giả則tắc 無vô 願nguyện 求cầu名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn

如như 是thị 大đại 王vương一nhất 切thiết 法pháp皆giai 具cụ 三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn與dữ 空không 共cộng 行hành涅Niết 槃Bàn 先tiên 道Đạo遠viễn 離ly 於ư 相tướng遠viễn 離ly 願nguyện 求cầu究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 界giới決quyết 定định 如như 法Pháp 界Giới周chu 遍biến 虛hư 空không 際tế

大đại 王vương 當đương 知tri諸chư 根căn 如như 幻huyễn境cảnh 界giới 如như 夢mộng一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ當đương 如như 是thị 知tri

四Tứ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục 之chi 一nhất

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo淨tịnh 飯phạn 王vương 言ngôn

大đại 王vương如như 上thượng 所sở 說thuyết 之chi 法Pháp繫hệ 心tâm 精tinh 勤cần當đương 自tự 觀quán 察sát 修tu 行hành勿vật 隨tùy 於ư 他tha此thử 法Pháp乃nãi 是thị 過quá 去khứ未vị 來lai 現hiện 在tại諸chư 佛Phật 菩Bồ 提Đề能năng 超siêu 一nhất 切thiết世thế 間gian 自tự 在tại能năng 除trừ 一nhất 切thiết 渴khát 愛ái降hàng 伏phục 我ngã 慢mạn滅diệt 除trừ 罪tội 過quá一nhất 切thiết 諸chư 法pháp而nhi 得đắc 平bình 等đẳng彼bỉ 非phi 凡phàm 夫phu 地địa一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn所sở 不bất 能năng 到đáo一nhất 切thiết 辟Bích 支Chi 佛Phật非phi 其kỳ 境cảnh 界giới一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát之chi 所sở 修tu 行hành一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật之chi 所sở 證chứng 得đắc

大đại 王vương於ư 此thử 法Pháp 中trung應ưng 當đương 安an 意ý應ưng 作tác 是thị 念niệm

我ngã 當đương 云vân 何hà於ư 天thiên 人nhân 中trung得đắc 為vi 眼nhãn 目mục得đắc 為vi 燈đăng 明minh得đắc 為vi 大đại 炬cự得đắc 為vi 船thuyền 筏phiệt善thiện 知tri 水thủy 路lộ得đắc 為vi 導đạo 師sư得đắc 為vi 商thương 主chủ得đắc 為vi 導đạo 首thủ

我ngã 當đương 云vân 何hà得đắc 自tự 度độ 已dĩ復phục 能năng 度độ 他tha自tự 既ký 解giải 脫thoát令linh 他tha 解giải 脫thoát自tự 得đắc 安an 隱ẩn令linh 他tha 安an 隱ẩn自tự 證chứng 涅Niết 槃Bàn令linh 他tha 涅Niết 槃Bàn

大đại 王vương 當đương 知tri不bất 應ưng 觀quán 過quá 去khứ世thế 際tế 所sở 經kinh豪hào 富phú 自tự 在tại

大đại 王vương諸chư 根căn 如như 幻huyễn無vô 滿mãn 足túc 時thời亦diệc 無vô 能năng 滿mãn 者giả境cảnh 界giới 如như 夢mộng於ư 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc無vô 有hữu 厭yếm 足túc

大đại 王vương過quá 去khứ 之chi 世thế有hữu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương名danh 無Vô 邊Biên 稱Xưng

大đại 王vương彼bỉ 無Vô 邊Biên 稱Xưng 王Vương具cụ 足túc 無vô 量lượng眾chúng 寶bảo 輦liễn 輿dư軍quân 眾chúng 象tượng 馬mã無vô 礙ngại 輪luân 寶bảo七thất 寶bảo 具cụ 足túc所sở 有hữu 軍quân 乘thừa無vô 能năng 壞hoại 者giả於ư 先tiên 佛Phật 所sở殖thực 諸chư 善thiện 根căn意ý 力lực 成thành 就tựu隨tùy 念niệm 即tức 辦biện

大đại 王vương彼bỉ 無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương有hữu 所sở 憶ức 念niệm無vô 不bất 隨tùy 意ý

何hà 以dĩ 故cố具cụ 足túc 成thành 就tựu善thiện 根căn 力lực 故cố

大đại 王vương爾nhĩ 時thời 無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương作tác 如như 是thị 念niệm

我ngã 今kim 自tự 試thí福phước 德đức 之chi 力lực

時thời 無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương即tức 作tác 是thị 念niệm

以dĩ 我ngã 威uy 力lực令linh 此thử 四tứ 天thiên 下hạ所sở 有hữu 樹thụ 木mộc常thường 有hữu 花hoa 果quả用dụng 之chi 無vô 盡tận

大đại 王vương彼bỉ 無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương作tác 是thị 念niệm 已dĩ於ư 四tứ 天thiên 下hạ所sở 有hữu 樹thụ 林lâm花hoa 果quả 繁phồn 茂mậu用dụng 無vô 窮cùng 盡tận

大đại 王vương無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương復phục 作tác 是thị 念niệm

令linh 四tứ 天thiên 下hạ所sở 有hữu 人nhân 民dân諸chư 所sở 欲dục 願nguyện隨tùy 意ý 無vô 違vi

大đại 王vương彼bỉ 無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương作tác 是thị 念niệm 已dĩ四tứ 天thiên 下hạ 中trung一nhất 切thiết 人nhân 民dân一nhất 切thiết 所sở 願nguyện悉tất 得đắc 充sung 滿mãn

大đại 王vương無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương復phục 作tác 是thị 念niệm

我ngã 當đương 更cánh 試thí善thiện 根căn 之chi 力lực若nhược 我ngã 有hữu 福phước令linh 四tứ 天thiên 下hạ降giáng 注chú 香hương 水thủy

作tác 是thị 念niệm 已dĩ於ư 四tứ 天thiên 下hạ尋tầm 降giáng 香hương 雨vũ

大đại 王vương爾nhĩ 時thời 無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương復phục 作tác 是thị 念niệm

我ngã 今kim 當đương 更cánh自tự 試thí 福phước 力lực

大đại 王vương時thời 無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương即tức 作tác 是thị 念niệm

若nhược 我ngã 福phước 力lực令linh 四tứ 天thiên 下hạ普phổ 雨vũ 妙diệu 花hoa

作tác 是thị 念niệm 時thời於ư 四tứ 天thiên 下hạ尋tầm 雨vũ 妙diệu 花hoa

大đại 王vương爾nhĩ 時thời 無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương復phục 作tác 是thị 念niệm

我ngã 今kim 當đương 更cánh自tự 試thí 福phước 力lực若nhược 我ngã 有hữu 福phước令linh 四tứ 天thiên 下hạ普phổ 雨vũ 妙diệu 衣y

作tác 是thị 念niệm 已dĩ於ư 四tứ 天thiên 下hạ尋tầm 雨vũ 天thiên 上thượng劫kiếp 貝bối 樹thụ 衣y

大đại 王vương彼bỉ 無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương復phục 作tác 是thị 念niệm

我ngã 今kim 自tự 試thí 福phước 力lực若nhược 我ngã 有hữu 福phước令linh 四tứ 天thiên 下hạ普phổ 雨vũ 銀ngân 雨vũ

作tác 是thị 念niệm 已dĩ於ư 四tứ 天thiên 下hạ尋tầm 降giáng 銀ngân 雨vũ

大đại 王vương彼bỉ 無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương復phục 作tác 是thị 念niệm

我ngã 今kim 當đương 更cánh自tự 試thí 福phước 力lực

復phục 作tác 是thị 念niệm

若nhược 我ngã 有hữu 福phước令linh 四tứ 天thiên 下hạ普phổ 雨vũ 金kim 雨vũ

作tác 是thị 念niệm 已dĩ於ư 四tứ 天thiên 下hạ尋tầm 雨vũ 金kim 雨vũ

何hà 以dĩ 故cố無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương所sở 願nguyện 從tùng 意ý皆giai 由do 過quá 去khứ於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh修tu 共cộng 業nghiệp 善thiện

大đại 王vương爾nhĩ 時thời 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 地Địa縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 由do 旬tuần當đương 爾nhĩ 之chi 時thời此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề有hữu 六lục 十thập 千thiên 萬vạn諸chư 大đại 城thành 郭quách

大đại 王vương爾nhĩ 時thời 於ư 此thử閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung置trí 立lập 隍hoàng 城thành名danh 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm其kỳ 城thành 縱tung 廣quảng十thập 二nhị 由do 旬tuần四tứ 面diện 平bình 正chánh妙diệu 巧xảo 所sở 成thành街nhai 巷hạng 莊trang 嚴nghiêm界giới 分phần 分phân 明minh

於ư 其kỳ 城thành 外ngoại有hữu 多đa 羅la 樹thụ七thất 重trùng 行hàng 列liệt其kỳ 多đa 羅la 樹thụ四tứ 寶bảo 合hợp 成thành所sở 謂vị 金kim 銀ngân琉lưu 璃ly 頗phả 梨lê莊trang 飾sức 端đoan 嚴nghiêm甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo其kỳ 金kim 樹thụ 者giả根căn 莖hành 枝chi 條điều悉tất 皆giai 是thị 金kim其kỳ 葉diệp 花hoa 果quả悉tất 是thị 白bạch 銀ngân其kỳ 銀ngân 樹thụ 者giả根căn 莖hành 枝chi 條điều悉tất 皆giai 是thị 銀ngân其kỳ 葉diệp 花hoa 果quả皆giai 是thị 黃hoàng 金kim毘tỳ 琉lưu 璃ly 樹thụ根căn 莖hành 枝chi 條điều悉tất 是thị 琉lưu 璃ly其kỳ 葉diệp 花hoa 果quả皆giai 是thị 頗phả 梨lê其kỳ 頗phả 梨lê 樹thụ根căn 莖hành 枝chi 條điều悉tất 是thị 頗phả 梨lê其kỳ 葉diệp 花hoa 果quả皆giai 毘tỳ 琉lưu 璃ly

大đại 王vương爾nhĩ 時thời 彼bỉ 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 城Thành周chu 匝táp 七thất 重trùng懸huyền 寶bảo 鈴linh 網võng種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm微vi 妙diệu 第đệ 一nhất復phục 以dĩ 種chủng 種chủng眾chúng 寶bảo 羅la 網võng彌di 覆phú 其kỳ 上thượng

於ư 其kỳ 城thành 外ngoại有hữu 七thất 重trùng 寶bảo 塹tiệm彼bỉ 一nhất 一nhất 塹tiệm深thâm 半bán 由do 旬tuần廣quảng 一nhất 由do 旬tuần其kỳ 七thất 重trùng 塹tiệm底để 岸ngạn 平bình 正chánh八bát 功công 德đức 水thủy清thanh 淨tịnh 盈doanh 滿mãn眾chúng 鳥điểu 易dị 飲ẩm

復phục 有hữu 諸chư 花hoa所sở 謂vị優ưu 鉢bát 羅la 花hoa拘câu 物vật 頭đầu 花hoa波ba 頭đầu 摩ma 花hoa分phân 陀đà 利lợi 花hoa彌di 滿mãn 其kỳ 中trung底để 布bố 金kim 沙sa

其kỳ 塹tiệm 四tứ 邊biên周chu 匝táp 階giai 道đạo四tứ 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm所sở 謂vị 金kim 銀ngân琉lưu 璃ly 頗phả 梨lê種chủng 種chủng 微vi 妙diệu甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo

彼bỉ 諸chư 階giai 道đạo四tứ 寶bảo 合hợp 成thành黃hoàng 金kim 為vi 階giai白bạch 銀ngân 為vi 蹬đẳng白bạch 銀ngân 為vi 階giai黃hoàng 金kim 為vi 蹬đẳng琉lưu 璃ly 頗phả 梨lê間gian 錯thác 上thượng 下hạ交giao 互hỗ 莊trang 飾sức周chu 匝táp 欄lan 楯thuẫn七thất 寶bảo 所sở 成thành端đoan 嚴nghiêm 無vô 比tỉ

一nhất 一nhất 階giai 道đạo有hữu 七thất 重trùng 寶bảo 門môn種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm微vi 妙diệu 最tối 上thượng一nhất 一nhất 階giai 道đạo於ư 其kỳ 兩lưỡng 邊biên金kim 芭ba 蕉tiêu 樹thụ其kỳ 塹tiệm 四tứ 邊biên周chu 匝táp 階giai 道đạo於ư 其kỳ 兩lưỡng 頭đầu一nhất 一nhất 皆giai 有hữu七thất 寶bảo 妙diệu 座tòa彼bỉ 諸chư 所sở 有hữu種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm皆giai 悉tất 是thị 彼bỉ無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương福phước 德đức 所sở 致trí

其kỳ 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 城Thành 外ngoại周chu 匝táp 而nhi 有hữu八bát 萬vạn 園viên 林lâm無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương作tác 此thử 園viên 林lâm不bất 起khởi 愛ái 著trước我ngã 所sở 之chi 心tâm悉tất 施thí 眾chúng 生sanh共cộng 同đồng 受thọ 樂lạc

是thị 一nhất 一nhất 園viên有hữu 八bát 大đại 池trì一nhất 一nhất 大đại 池trì縱tung 廣quảng 半bán 由do 旬tuần於ư 其kỳ 池trì 中trung有hữu 種chủng 種chủng 華hoa優ưu 鉢bát 羅la 花hoa波ba 頭đầu 摩ma 花hoa拘câu 物vật 頭đầu 花hoa分phân 陀đà 利lợi 花hoa如như 是thị 眾chúng 花hoa彌di 覆phú 其kỳ 上thượng

一nhất 一nhất 池trì 邊biên有hữu 八bát 階giai 道đạo一nhất 一nhất 階giai 道đạo四tứ 寶bảo 所sở 成thành端đoan 嚴nghiêm 殊thù 妙diệu其kỳ 階giai 道đạo 頭đầu建kiến 七thất 寶bảo 幢tràng 門môn所sở 謂vị金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly及cập 馬mã 瑙não 等đẳng

其kỳ 階giai 兩lưỡng 邊biên閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim為vi 芭ba 蕉tiêu 樹thụ莊trang 飾sức 嚴nghiêm 麗lệ八bát 功công 德đức 水thủy彌di 滿mãn 池trì 中trung眾chúng 鳥điểu 堪kham 飲ẩm其kỳ 池trì 四tứ 邊biên植thực 諸chư 妙diệu 花hoa

所sở 謂vị阿a 提đề 目mục 多đa 伽già 花hoa薝chiêm 蔔bặc 花hoa阿a 輸du 伽già 花hoa拘câu 羅la 婆bà 花hoa波ba 吒tra 梨lê 花hoa迦ca 膩nị 迦ca 羅la 花hoa婆bà 拘câu 羅la 花hoa婆bà 利lợi 師sư 迦ca 花hoa末mạt 利lợi 迦ca 花hoa蘇tô 摩ma 那na 花hoa摩ma 樓lâu 多đa 花hoa池trì 㝹nậu 師sư 迦ca 花hoa如như 是thị 等đẳng 陸lục 地địa 生sanh 花hoa

無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương為vì 令linh 諸chư 人nhân受thọ 適thích 樂lạc 故cố種chúng 植thực 如như 是thị種chủng 種chủng 妙diệu 花hoa是thị 諸chư 人nhân 民dân遊du 戲hí 其kỳ 中trung歡hoan 娛ngu 受thọ 樂lạc

大đại 王vương彼bỉ 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 城Thành所sở 有hữu 寶bảo 鈴linh 羅la 網võng寶bảo 多đa 羅la 樹thụ微vi 風phong 吹xuy 動động出xuất 和hòa 雅nhã 音âm

譬thí 如như 有hữu 人nhân善thiện 作tác 五ngũ 種chủng微vi 妙diệu 音âm 樂nhạc其kỳ 聲thanh 和hòa 雅nhã甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo彼bỉ 無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương所sở 有hữu 宮cung 城thành鈴linh 網võng 寶bảo 樹thụ園viên 林lâm 樂nhạc 具cụ所sở 出xuất 妙diệu 音âm甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo亦diệc 復phục 如như 是thị

大đại 王vương爾nhĩ 時thời 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 城Thành 中trung所sở 有hữu 人nhân 民dân以dĩ 彼bỉ 妙diệu 音âm娛ngu 樂lạc 受thọ 樂lạc

時thời 彼bỉ 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 城Thành豐phong 樂lạc 安an 隱ẩn人nhân 民dân 充sung 滿mãn豪hào 富phú 自tự 在tại處xứ 處xứ 皆giai 有hữu優ưu 鉢bát 羅la 花hoa波ba 頭đầu 摩ma 花hoa拘câu 物vật 頭đầu 花hoa分phân 陀đà 利lợi 花hoa

大đại 王vương彼bỉ 無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương又hựu 於ư 異dị 時thời復phục 作tác 是thị 念niệm

我ngã 今kim 當đương 往vãng西Tây 瞿Cù 陀Đà 尼Ni

作tác 是thị 念niệm 已dĩ王vương 及cập 四tứ 兵binh俱câu 昇thăng 虛hư 空không往vãng 瞿Cù 陀Đà 尼Ni王vương 既ký 至chí 彼bỉ彼bỉ 諸chư 小tiểu 王vương皆giai 來lai 奉phụng 迎nghênh各các 以dĩ 國quốc 土thổ 奉phụng 獻hiến

大đại 王vương時thời 無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương於ư 彼bỉ 止chỉ 住trú百bách 千thiên 萬vạn 歲tuế於ư 彼bỉ 王vương 領lãnh

大đại 王vương彼bỉ 無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương復phục 作tác 是thị 念niệm

我ngã 今kim 當đương 往vãng東Đông 弗Phất 婆Bà 提Đề

作tác 是thị 念niệm 已dĩ即tức 與dữ 四tứ 兵binh俱câu 昇thăng 虛hư 空không往vãng 弗Phất 婆Bà 提Đề王vương 既ký 至chí 彼bỉ彼bỉ 土thổ 小tiểu 王vương亦diệc 皆giai 奉phụng 迎nghênh復phục 以dĩ 國quốc 土thổ 奉phụng 上thượng

大đại 王vương無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương於ư 彼bỉ 止chỉ 住trú百bách 千thiên 萬vạn 歲tuế於ư 彼bỉ 王vương 領lãnh

大đại 王vương彼bỉ 無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương復phục 於ư 異dị 時thời作tác 是thị 思tư 惟duy

我ngã 當đương 往vãng 彼bỉ北Bắc 欝Uất 單Đơn 越Việt

作tác 是thị 念niệm 已dĩ即tức 與dữ 四tứ 兵binh上thượng 昇thăng 虛hư 空không詣nghệ 欝Uất 單Đơn 越Việt王vương 既ký 至chí 彼bỉ彼bỉ 諸chư 人nhân 民dân歡hoan 喜hỷ 歸quy 化hóa王vương 於ư 彼bỉ 住trú多đa 百bách 千thiên 歲tuế王vương 領lãnh 受thọ 樂lạc教giáo 已dĩ 眷quyến 屬thuộc

大đại 王vương彼bỉ 無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương於ư 彼bỉ 久cửu 時thời復phục 作tác 是thị 念niệm

我ngã 曾tằng 聞văn 有hữu三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên住trụ 須Tu 彌Di 頂đảnh我ngã 今kim 宜nghi 往vãng忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng

作tác 是thị 念niệm 已dĩ即tức 乘thừa 龍long 象tượng復phục 與dữ 四tứ 兵binh飛phi 昇thăng 虛hư 空không上thượng 須Tu 彌Di 山Sơn

大đại 王vương爾nhĩ 時thời 無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương即tức 問vấn 御ngự 臣thần

汝nhữ 見kiến 須Tu 彌Di及cập 以dĩ 大đại 海hải并tinh 四tứ 天thiên 下hạ其kỳ 事sự 云vân 何hà

御ngự 臣thần 答đáp 王vương

我ngã 見kiến 須Tu 彌Di及cập 大đại 海hải 水thủy四tứ 天thiên 下hạ 等đẳng悉tất 皆giai 旋toàn 轉chuyển猶do 如như 陶đào 師sư以dĩ 杖trượng 轉chuyển 輪luân我ngã 見kiến 須Tu 彌Di及cập 四tứ 天thiên 下hạ悉tất 皆giai 旋toàn 轉chuyển亦diệc 復phục 如như 是thị

王vương 告cáo 御ngự 臣thần

此thử 龍long 象tượng 王vương大đại 行hành 未vị 止chỉ

大đại 王vương爾nhĩ 時thời 無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương復phục 更cánh 前tiền 進tiến問vấn 御ngự 臣thần 言ngôn

汝nhữ 見kiến 須Tu 彌Di 大đại 海hải及cập 四tứ 天thiên 下hạ復phục 更cánh 云vân 何hà

御ngự 臣thần 答đáp 言ngôn

我ngã 見kiến 須Tu 彌Di及cập 大đại 海hải 水thủy四tứ 天thiên 下hạ 等đẳng悉tất 皆giai 振chấn 動động

王vương 答đáp 臣thần 言ngôn

今kim 將tương 欲dục 到đáo須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh此thử 龍long 象tượng 王vương小tiểu 行hành 猶do 未vị 止chỉ

大đại 王vương彼bỉ 無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương復phục 更cánh 前tiền 行hành問vấn 御ngự 臣thần 言ngôn

汝nhữ 見kiến 須Tu 彌Di及cập 大đại 海hải 水thủy并tinh 四tứ 天thiên 下hạ相tướng 復phục 云vân 何hà

御ngự 臣thần 答đáp 王vương

我ngã 見kiến 須Tu 彌Di及cập 大đại 海hải 水thủy四tứ 天thiên 下hạ 等đẳng不bất 動động 不bất 轉chuyển

王vương 告cáo 臣thần 言ngôn

此thử 龍long 象tượng 王vương今kim 已dĩ 到đáo 彼bỉ須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh

大đại 王vương

爾nhĩ 時thời 無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương及cập 與dữ 四tứ 兵binh尋tầm 即tức 到đáo 彼bỉ須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh

大đại 王vương爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích遙diêu 見kiến 無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương歡hoan 喜hỷ 來lai 迎nghênh而nhi 作tác 是thị 言ngôn

善thiện 來lai 大đại 王vương

即tức 分phân 半bán 座tòa命mệnh 王vương 令linh 坐tọa王vương 即tức 就tựu 坐tọa在tại 彼bỉ 天thiên 上thượng經kinh 無vô 量lượng 歲tuế與dữ 彼bỉ 天thiên 主chủ分phân 半bán 而nhi 治trị

大đại 王vương爾nhĩ 時thời 無Vô 量Lượng 稱Xưng 復phục 於ư 久cửu 時thời作tác 如như 是thị 念niệm

我ngã 今kim 寧ninh 可khả退thoái 彼bỉ 天thiên 主chủ即tức 住trú 其kỳ 中trung獨độc 為vi 天thiên 王vương

作tác 是thị 念niệm 已dĩ無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương及cập 以dĩ 四tứ 兵binh從tùng 彼bỉ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên即tức 便tiện 退thoái 落lạc還hoàn 閻Diêm 浮Phù 提Đề寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 城Thành墮đọa 七thất 寶bảo 園viên 中trung

爾nhĩ 時thời寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 城Thành 中trung 人nhân 民dân出xuất 於ư 城thành 外ngoại至chí 寶Bảo 篋Khiếp 園Viên 中trung見kiến 無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương及cập 諸chư 四tứ 兵binh從tùng 天thiên 而nhi 墮đọa在tại 彼bỉ 園viên 中trung

眾chúng 人nhân 見kiến 已dĩ速tốc 疾tật 入nhập 城thành告cáo 城thành 中trung 人nhân作tác 如như 是thị 言ngôn

今kim 有hữu 天thiên 子tử并tinh 及cập 四tứ 兵binh從tùng 天thiên 而nhi 來lai在tại 寶Bảo 篋Khiếp 園Viên 中trung

爾nhĩ 時thời寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 城Thành 中trung復phục 有hữu 一nhất 王vương名danh 曰viết 作Tác 愛Ái秉bỉnh 執chấp 國quốc 事sự彼bỉ 作Tác 愛Ái 王Vương聞văn 有hữu 天thiên 子tử并tinh 及cập 四tứ 兵binh從tùng 天thiên 而nhi 墮đọa在tại 寶Bảo 篋Khiếp 園Viên聞văn 已dĩ 速tốc 疾tật嚴nghiêm 勅sắc 四tứ 兵binh駕giá 御ngự 善thiện 乘thừa與dữ 諸chư 城thành 人nhân從tùng 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 城Thành 出xuất詣nghệ 寶Bảo 篋Khiếp 園Viên王vương 及cập 城thành 人nhân見kiến 無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương怪quái 未vị 曾tằng 有hữu

爾nhĩ 時thời 作Tác 愛Ái 王Vương尋tầm 勅sắc 速tốc 辦biện種chủng 種chủng 香hương 花hoa末mạt 香hương 塗đồ 香hương疾tật 至chí 無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương 所sở偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên右hữu 膝tất 著trước 地địa合hợp 掌chưởng 長trường 跪quỵ向hướng 無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương而nhi 作tác 是thị 言ngôn

汝nhữ 為vi 是thị 誰thùy

王vương 即tức 答đáp 言ngôn

汝nhữ 於ư 昔tích 來lai頗phả 曾tằng 聞văn 本bổn無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương 以dĩ 不phủ

時thời 作Tác 愛Ái 王Vương及cập 諸chư 臣thần 民dân 皆giai 云vân

我ngã 昔tích 曾tằng 從tùng先tiên 舊cựu 人nhân 聞văn本bổn 有hữu 大đại 王vương名danh 無Vô 量Lượng 稱Xưng王vượng 四tứ 天thiên 下hạ與dữ 其kỳ 四tứ 兵binh昇thăng 忉Đao 利Lợi 天Thiên

無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương即tức 答đáp 之chi 言ngôn

如như 汝nhữ 所sở 聞văn無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương即tức 我ngã 身thân 是thị

爾nhĩ 時thời 無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương初sơ 從tùng 天thiên 下hạ聞văn 彼bỉ 人nhân 間gian飲ẩm 食thực 精tinh 氣khí心tâm 不bất 愛ái 樂nhạo不bất 能năng 堪kham 忍nhẫn身thân 體thể 沈trầm 惛hôn猶do 如như 醍đề 醐hồ投đầu 熱nhiệt 沙sa 中trung尋tầm 即tức 沈trầm 沒một不bất 得đắc 暫tạm 停đình無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề飲ẩm 食thực 諸chư 味vị不bất 生sanh 愛ái 樂nhạo身thân 心tâm 沈trầm 沒một亦diệc 復phục 如như 是thị

爾nhĩ 時thời 作Tác 愛Ái 王Vương見kiến 無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương不bất 堪kham 人nhân 中trung香hương 氣khí 飲ẩm 食thực身thân 心tâm 頓đốn 弊tệ不bất 能năng 止chỉ 住trụ便tiện 作tác 是thị 語ngữ

無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương有hữu 何hà 善thiện 言ngôn我ngã 於ư 來lai 世thế何hà 所sở 傳truyền 說thuyết

大đại 王vương時thời 無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương告cáo 作Tác 愛Ái 王Vương 言ngôn

汝nhữ 今kim 當đương 知tri無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương從tùng 昔tích 已dĩ 來lai王vượng 四tứ 天thiên 下hạ威uy 德đức 自tự 在tại有hữu 所sở 須tu 念niệm無vô 不bất 隨tùy 意ý樹thụ 林lâm 花hoa 果quả及cập 隨tùy 意ý 果quả能năng 除trừ 一nhất 切thiết眾chúng 生sanh 苦khổ 惱não隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh所sở 須tu 之chi 具cụ皆giai 令linh 如như 意ý我ngã 復phục 又hựu 能năng降giáng 天thiên 香hương雨vũ 天thiên 衣y 天thiên 花hoa雨vũ 銀ngân雨vũ 金kim王vượng 四tứ 天thiên 下hạ豪hào 富phú 自tự 在tại昇thăng 忉Đao 利Lợi 天Thiên帝Đế 釋Thích 分phân 坐tọa共cộng 治trị 天thiên 事sự貪tham 無vô 厭yếm 故cố於ư 天thiên 退thoái 沒một下hạ 閻Diêm 浮Phù 提Đề遂toại 便tiện 終chung 沒một

時thời 無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương告cáo 作Tác 愛Ái 王Vương 言ngôn

如như 上thượng 眾chúng 事sự汝nhữ 於ư 未vị 來lai當đương 如như 是thị 說thuyết

無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương豪hào 富phú 自tự 在tại貪tham 求cầu 無vô 厭yếm自tự 取thủ 命mạng 終chung

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ即tức 便tiện 命mạng 終chung

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương 當đương 知tri勿vật 作tác 異dị 觀quán莫mạc 生sanh 猶do 豫dự疑nghi 惑hoặc 之chi 心tâm爾nhĩ 時thời 無Vô 量Lượng 稱Xưng 王Vương豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ我ngã 身thân 是thị 也dã

大đại 王vương是thị 故cố 當đương 知tri諸chư 根căn 如như 幻huyễn境cảnh 界giới 如như 夢mộng

大đại 王vương如như 是thị 應ưng 當đương繫hệ 心tâm 正chánh 觀quán勿vật 信tín 於ư 他tha

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

常thường 樂nhạo 法pháp 自tự 在tại
數sác 數sác 策sách 其kỳ 心tâm
貪tham 欲dục 自tự 在tại 中trung
智trí 心tâm 應ưng 遠viễn 離ly


離ly 欲dục 自tự 在tại 已dĩ
住trụ 法pháp 自tự 在tại 中trung
若nhược 能năng 降hàng 伏phục 心tâm
則tắc 能năng 伏phục 煩phiền 惱não


若nhược 能năng 降hàng 煩phiền 惱não
即tức 得đắc 離ly 業nghiệp 道đạo
若nhược 離ly 業nghiệp 道đạo 已dĩ
則tắc 為vi 世thế 間gian 塔tháp


不bất 為vị 欲dục 穢uế 染nhiễm
顯hiển 示thị 煩phiền 惱não 過quá
念niệm 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh
故cố 號hiệu 為vi 支chi 提đề


聞văn 貪tham 欲dục 過quá 已dĩ
便tiện 能năng 離ly 貪tham 欲dục
一Nhất 切Thiết 智Trí 淨tịnh 心tâm
故cố 號hiệu 為vi 支chi 提đề


最tối 勝thắng 大đại 丈trượng 夫phu
念niệm 滅diệt 眾chúng 生sanh 惡ác
解giải 脫thoát 彼bỉ 瞋sân 恚khuể
故cố 號hiệu 為vi 支chi 提đề


最tối 勝thắng 大đại 丈trượng 夫phu
念niệm 滅diệt 眾chúng 生sanh 癡si
脫thoát 彼bỉ 愚ngu 癡si 心tâm
故cố 號hiệu 為vi 支chi 提đề


調điều 御ngự 天Thiên 人Nhân 師Sư
念niệm 滅diệt 眾chúng 生sanh 慢mạn
淨tịnh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 心tâm
故cố 號hiệu 為vi 支chi 提đề


大Đại 寶Bảo 積Tích 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 五ngũ

北Bắc 齊Tề 三Tam 藏Tạng 那Na 連Liên 提Đề 耶Da 舍Xá 譯Dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 23/5/2018 ◊ Cập nhật: 23/5/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam