大Đại 寶Bảo 積Tích 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 三tam

菩Bồ 薩Tát 見Kiến 實Thật 會Hội 第đệ 十thập 六lục 之chi 十thập 三tam

六Lục 界Giới 差Sai 別Biệt 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 之chi 一nhất

爾nhĩ 時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc見kiến 阿a 修tu 羅la迦ca 樓lâu 羅la 龍long及cập 龍long 女nữ鳩cưu 槃bàn 荼đồ乾càn 闥thát 婆bà夜dạ 叉xoa緊khẩn 那na 羅la摩ma 睺hầu 羅la 伽già呵ha 羅la 竭kiệt 闍xà 天thiên四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên夜Dạ 摩Ma 天Thiên兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên化Hóa 樂Lạc 天Thiên他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên梵Phạm 摩Ma 天Thiên光Quang 音Âm 天Thiên遍Biến 淨Tịnh 天Thiên乃nãi 至chí 廣Quảng 果Quả 天Thiên見kiến 彼bỉ 供cúng 養dường及cập 聞văn 授thọ 記ký又hựu 聞văn 淨Tịnh 居Cư 諸chư 天thiên說thuyết 偈kệ 讚tán 佛Phật復phục 聞văn 外ngoại 道đạo亦diệc 得đắc 授thọ 記ký

淨Tịnh 飯Phạn 王Vương作tác 是thị 思tư 惟duy

是thị 事sự 希hy 有hữu不bất 可khả 思tư 議nghị世Thế 尊Tôn 如như 是thị 善thiện 說thuyết一nhất 切thiết 世thế 間gian 聞văn 已dĩ咸hàm 皆giai 欣hân 喜hỷ

是thị 時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương以dĩ 愛ái 戀luyến 子tử 故cố情tình 意ý 慇ân 懃cần

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn告cáo 父phụ 王vương 言ngôn

我ngã 所sở 說thuyết 法Pháp初sơ 善thiện 中trung 善thiện 後hậu 善thiện其kỳ 義nghĩa 深thâm 邃thúy其kỳ 味vị 亦diệc 善thiện淳thuần 淨tịnh 無vô 雜tạp清thanh 白bạch 無vô 染nhiễm顯hiển 說thuyết 梵Phạm 行hành 法Pháp

何hà 者giả 梵Phạm 行hành

所sở 謂vị 分phân 別biệt六lục 界giới 法Pháp 門môn王vương 今kim 諦đế 聽thính善thiện 思tư 念niệm 之chi當đương 為vi 王vương 說thuyết

王vương 言ngôn

善thiện 哉tai我ngã 今kim 諦đế 聽thính唯duy 願nguyện 說thuyết 之chi

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương何hà 者giả 為vi 分phân 別biệt六lục 界giới 法Pháp 門môn

大đại 王vương所sở 言ngôn 六lục 界giới 者giả即tức 是thị 丈trượng 夫phu六lục 觸xúc 入nhập亦diệc 是thị 丈trượng 夫phu十thập 八bát 意ý 識thức 境cảnh 界giới亦diệc 是thị 丈trượng 夫phu

大đại 王vương我ngã 所sở 言ngôn 六lục 界giới即tức 是thị 丈trượng 夫phu 者giả我ngã 何hà 故cố 如như 是thị 說thuyết

大đại 王vương何hà 者giả 是thị 六lục 界giới

所sở 謂vị地địa 界giới水thủy 界giới火hỏa 界giới風phong 界giới空không 界giới識thức 界giới

大đại 王vương此thử 名danh 六lục 界giới所sở 言ngôn 六lục 界giới是thị 丈trượng 夫phu 者giả所sở 謂vị 此thử 也dã

我ngã 言ngôn 六lục 觸xúc 入nhập名danh 為vi 丈trượng 夫phu何hà 故cố 如như 是thị 說thuyết

大đại 王vương所sở 言ngôn 觸xúc 入nhập 何hà 者giả

謂vị 眼nhãn 觸xúc 入nhập見kiến 諸chư 色sắc 故cố如như 是thị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân亦diệc 如như 是thị意ý 觸xúc 入nhập為vì 知tri 法pháp 故cố我ngã 言ngôn 六lục 觸xúc 入nhập是thị 丈trượng 夫phu 者giả謂vị 此thử 也dã

我ngã 言ngôn 十thập 八bát 意ý 識thức 境cảnh 界giới是thị 丈trượng 夫phu 者giả何hà 故cố 如như 是thị 說thuyết

大đại 王vương此thử 十thập 八bát 意ý 識thức 境cảnh 界giới何hà 者giả 是thị

謂vị 眼nhãn 見kiến 可khả 意ý 色sắc以dĩ 憶ức 想tưởng 分phân 別biệt而nhi 生sanh 思tư 覺giác見kiến 不bất 可khả 意ý 色sắc 已dĩ亦diệc 憶ức 想tưởng 分phân 別biệt而nhi 生sanh 思tư 覺giác見kiến 捨xả 處xứ 色sắc 已dĩ亦diệc 憶ức 想tưởng 分phân 別biệt而nhi 生sanh 思tư 覺giác耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân亦diệc 如như 是thị意ý 知tri 法pháp可khả 意ý 處xứ 法pháp 知tri 已dĩ思tư 想tưởng 分phân 別biệt不bất 可khả 意ý 處xứ 法pháp 知tri 已dĩ亦diệc 思tư 想tưởng 分phân 別biệt捨xả 處xứ 法pháp 知tri 已dĩ亦diệc 思tư 想tưởng 分phân 別biệt

大đại 王vương我ngã 言ngôn 十thập 八bát 意ý 識thức 境cảnh 界giới是thị 丈trượng 夫phu 者giả謂vị 此thử 也dã

大đại 王vương地địa 界giới 有hữu 二nhị 種chủng有hữu 內nội有hữu 外ngoại

大đại 王vương何hà 者giả 為vi 內nội 地địa 界giới

謂vị 自tự 身thân 內nội 所sở 有hữu彼bỉ 彼bỉ 身thân 內nội 所sở 有hữu得đắc 有hữu 取thủ堅kiên 者giả 強cường 者giả所sở 謂vị髮phát毛mao爪trảo齒xỉ塵trần 垢cấu皮bì肉nhục筋cân骨cốt髓tủy脾tì腎thận肝can肚đỗ大đại 腸tràng小tiểu 腸tràng大đại 便tiện 膜mô腦não 胲cải

大đại 王vương是thị 等đẳng 名danh 為vi身thân 內nội 地địa 界giới

大đại 王vương何hà 者giả 是thị 身thân 外ngoại 地địa 界giới謂vị 身thân 外ngoại 所sở 有hữu不bất 得đắc 不bất 取thủ堅kiên 者giả 強cường 者giả

大đại 王vương是thị 名danh 身thân 外ngoại 地địa 界giới

大đại 王vương身thân 內nội 地địa 界giới生sanh 時thời 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 無vô 所sở 去khứ

大đại 王vương有hữu 時thời 女nữ 人nhân自tự 分phân 別biệt我ngã 是thị 女nữ 人nhân自tự 分phân 別biệt我ngã 是thị 女nữ 人nhân 已dĩ見kiến 外ngoại 丈trượng 夫phu復phục 生sanh 分phân 別biệt彼bỉ 是thị 丈trượng 夫phu是thị 女nữ 人nhân 分phân 別biệt彼bỉ 是thị 丈trượng 夫phu 已dĩ即tức 生sanh 欲dục 想tưởng生sanh 欲dục 想tưởng 已dĩ樂nhạo 欲dục 和hòa 合hợp於ư 彼bỉ 男nam 子tử而nhi 生sanh 染nhiễm 愛ái

彼bỉ 男nam 子tử亦diệc 作tác 是thị 分phân 別biệt我ngã 是thị 男nam 子tử自tự 分phân 別biệt我ngã 是thị 男nam 子tử 已dĩ見kiến 外ngoại 女nữ 人nhân復phục 生sanh 分phân 別biệt彼bỉ 是thị 女nữ 人nhân此thử 男nam 子tử作tác 是thị 分phân 別biệt 已dĩ於ư 彼bỉ 女nữ 人nhân而nhi 生sanh 染nhiễm 愛ái

是thị 男nam 子tử 女nữ 人nhân俱câu 生sanh 染nhiễm 愛ái 已dĩ而nhi 便tiện 和hòa 合hợp以dĩ 和hòa 合hợp 故cố而nhi 有hữu 歌ca 羅la 羅la

大đại 王vương彼bỉ 丈trượng 夫phu 分phân 別biệt及cập 所sở 分phân 別biệt 事sự二nhị 俱câu 不bất 可khả 得đắc女nữ 人nhân女nữ 人nhân 性tánh亦diệc 不bất 可khả 得đắc男nam 子tử男nam 子tử 性tánh亦diệc 不bất 可khả 得đắc以dĩ 是thị 不bất 相tương 續tục而nhi 生sanh 分phân 別biệt彼bỉ 分phân 別biệt亦diệc 自tự 性tánh 不bất 可khả 得đắc如như 分phân 別biệt 自tự 性tánh不bất 可khả 得đắc如như 是thị 和hòa 合hợp和hòa 合hợp 性tánh亦diệc 不bất 可khả 得đắc如như 和hòa 合hợp和hòa 合hợp 性tánh不bất 可khả 得đắc如như 是thị 歌ca 羅la 羅la歌ca 羅la 羅la 性tánh不bất 可khả 得đắc若nhược 自tự 性tánh不bất 可khả 得đắc 者giả彼bỉ 云vân 何hà 能năng 生sanh 堅kiên 強cường

大đại 王vương當đương 知tri 因nhân 分phân 別biệt 故cố而nhi 生sanh 有hữu 堅kiên 者giả 強cường 者giả彼bỉ 堅kiên 強cường 生sanh 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai

大đại 王vương有hữu 時thời 此thử 身thân 終chung為vi 塚trủng 間gian 死tử 屍thi彼bỉ 死tử 屍thi 堅kiên 強cường想tưởng 變biến 壞hoại 時thời不bất 向hướng 東đông 方phương亦diệc 不bất 向hướng 南nam 西tây 北bắc 方phương四tứ 維duy 上thượng 下hạ

大đại 王vương如như 是thị 當đương 知tri為vi 內nội 身thân 地địa 界giới

大đại 王vương有hữu 時thời 世thế 間gian 居cư 處xứ悉tất 皆giai 空không 虛hư復phục 生sanh 梵Phạm 天Thiên七thất 寶bảo 宮cung 殿điện彼bỉ 宮cung 殿điện 堅kiên 強cường 相tướng 生sanh 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai

如như 是thị他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 諸chư 天thiên七thất 寶bảo 宮cung 殿điện堅kiên 強cường 生sanh 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai

如như 是thị化Hóa 樂Lạc 天Thiên兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên夜Dạ 摩Ma 天Thiên三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên所sở 有hữu 七thất 寶bảo宮cung 殿điện 堅kiên 相tướng 生sanh 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai

鐵Thiết 圍Vi 山Sơn大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn堅kiên 固cố 牢lao 實thật同đồng 一nhất 金kim 剛cang堅kiên 強cường 生sanh 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai

如như 是thị須Tu 彌Di 山Sơn尼Ni 民Dân 達Đạt 山Sơn育Dục 乾Càn 達Đạt 山Sơn伊Y 沙Sa 達Đạt 山Sơn佉Khư 提Đề 羅La 迦Ca 山Sơn鞞Bệ 達Đạt 略Lược 山Sơn毘Tỳ 那Na 多Đa 迦Ca 山Sơn阿A 葉Diếp 波Ba 竭Kiệt 那Na 山Sơn鐵Thiết 圍Vi 山Sơn大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn蘇Tô 達Đạt 舍Xá 那Na 山Sơn摩Ma 訶Ha 蘇Tô 達Đạt 舍Xá 那Na 山Sơn優Ưu 常Thường 伽Già 羅La 山Sơn雪Tuyết 山Sơn香Hương 山Sơn諸chư 餘dư 黑hắc 山sơn及cập 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới若nhược 成thành 時thời彼bỉ 一nhất 切thiết 堅kiên 強cường 生sanh 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai此thử 大đại 地địa 厚hậu一nhất 百bách 六lục 十thập 萬vạn 由do 旬tuần生sanh 已dĩ 而nhi 住trụ

大đại 王vương彼bỉ 堅kiên 強cường 生sanh 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai

大đại 王vương又hựu 時thời 此thử 世thế 界giới 壞hoại是thị 世thế 界giới 欲dục 壞hoại 時thời此thử 大đại 地địa或hoặc 為vị 火hỏa 所sở 燒thiêu或hoặc 為vị 水thủy 所sở 漂phiêu或hoặc 為vị 風phong 所sở 吹xuy悉tất 皆giai 散tán 滅diệt彼bỉ 地địa 為vị 火hỏa 燒thiêu 時thời乃nãi 至chí 煙yên 灰hôi都đô 無vô 所sở 見kiến

大đại 王vương譬thí 如như 蘇tô 油du為vị 火hỏa 所sở 燒thiêu無vô 有hữu 遺di 餘dư

大đại 王vương如như 是thị 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 燒thiêu 已dĩ灰hôi 燼tẫn 不bất 現hiện後hậu 為vị 水thủy 所sở 漂phiêu 時thời亦diệc 無vô 遺di 餘dư 可khả 見kiến

大đại 王vương譬thí 如như 以dĩ 鹽diêm 投đầu 水thủy消tiêu 滅diệt 無vô 餘dư

大đại 王vương如như 是thị 如như 是thị三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới為vị 水thủy 漂phiêu 已dĩ亦diệc 無vô 遺di 餘dư

大đại 王vương如như 是thị 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới風phong 吹xuy 壞hoại 時thời無vô 有hữu 遺di 餘dư

大đại 王vương譬thí 如như 毘Tỳ 嵐Lam 猛Mãnh 風Phong吹xuy 諸chư 飛phi 鳥điểu彼bỉ 鳥điểu 散tán 滅diệt無vô 有hữu 遺di 餘dư

大đại 王vương如như 是thị 如như 是thị此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới為vị 毘Tỳ 嵐Lam 猛Mãnh 風Phong之chi 所sở 吹xuy 壞hoại一nhất 切thiết 散tán 滅diệt無vô 有hữu 遺di 餘dư

大đại 王vương彼bỉ 地địa 界giới 成thành 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai壞hoại 時thời無vô 所sở 去khứ

大đại 王vương如như 是thị 如như 是thị內nội 身thân 地địa 界giới 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời亦diệc 無vô 所sở 去khứ

大đại 王vương彼bỉ 地địa 界giới 生sanh 時thời亦diệc 空không住trụ 時thời 亦diệc 空không生sanh 住trụ 二nhị 時thời體thể 性tánh 俱câu 空không

大đại 王vương彼bỉ 水thủy 界giới亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng有hữu 內nội有hữu 外ngoại

大đại 王vương是thị 內nội 身thân 水thủy 界giới謂vị 自tự 身thân 內nội 所sở 有hữu及cập 餘dư 彼bỉ 彼bỉ 身thân 內nội所sở 得đắc 所sở 攝nhiếp若nhược 水thủy若nhược 水thủy 性tánh若nhược 水thủy 體thể若nhược 潤nhuận若nhược 潤nhuận 性tánh若nhược 潤nhuận 體thể所sở 謂vị此thử 身thân 中trung 淚lệ汗hãn洟di唾thóa膿nùng 血huyết瘡sang 污ô肪phương 膏cao髓tủy乳nhũ膽đảm小tiểu 便tiện

大đại 王vương如như 是thị 等đẳng 物vật名danh 身thân 內nội 水thủy 界giới

大đại 王vương何hà 者giả 是thị 身thân 外ngoại 水thủy 界giới身thân 所sở 不bất 得đắc不bất 攝nhiếp 者giả水thủy 及cập 水thủy 性tánh水thủy 體thể潤nhuận 及cập 潤nhuận 性tánh潤nhuận 體thể

大đại 王vương此thử 名danh 身thân 外ngoại 水thủy 界giới

大đại 王vương彼bỉ 身thân 內nội 水thủy 界giới 生sanh 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 無vô 所sở 去khứ

大đại 王vương謂vị 如như 見kiến 所sở 愛ái 人nhân眼nhãn 中trung 流lưu 淚lệ苦khổ 惱não 所sở 逼bức亦diệc 復phục 流lưu 淚lệ聞văn 法Pháp 敬kính 信tín亦diệc 復phục 流lưu 淚lệ若nhược 遇ngộ 風phong 寒hàn亦diệc 復phục 流lưu 淚lệ眼nhãn 赤xích 痛thống 時thời亦diệc 復phục 流lưu 淚lệ

大đại 王vương彼bỉ 淚lệ 出xuất 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 無vô 所sở 去khứ

大đại 王vương又hựu 時thời 身thân 內nội水thủy 界giới 增tăng 長trưởng增tăng 長trưởng 已dĩ益ích 彼bỉ 水thủy 界giới能năng 滅diệt 身thân 內nội 火hỏa 界giới彼bỉ 火hỏa 界giới 滅diệt 時thời去khứ 無vô 所sở 至chí

大đại 王vương彼bỉ 身thân 內nội 外ngoại 界giới 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời亦diệc 無vô 所sở 去khứ

大đại 王vương彼bỉ 身thân 內nội 外ngoại 界giới生sanh 時thời 亦diệc 空không滅diệt 時thời 亦diệc 空không其kỳ 水thủy 界giới 性tánh自tự 是thị 空không

大đại 王vương有hữu 時thời 彼bỉ 內nội火hỏa 界giới 增tăng 盛thịnh增tăng 盛thịnh 已dĩ能năng 竭kiệt 身thân 內nội 水thủy 界giới彼bỉ 水thủy 界giới 燒thiêu 竭kiệt 之chi 時thời去khứ 無vô 所sở 至chí

大đại 王vương彼bỉ 身thân 內nội 水thủy 界giới 生sanh 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời亦diệc 無vô 所sở 去khứ

大đại 王vương彼bỉ 身thân 內nội 水thủy 界giới生sanh 時thời 亦diệc 空không滅diệt 時thời 亦diệc 空không體thể 性tánh 自tự 空không

大đại 王vương又hựu 時thời 此thử 世thế 界giới 壞hoại

大đại 王vương此thử 世thế 界giới 欲dục 壞hoại 時thời於ư 虛hư 空không 中trung興hưng 三tam 十thập 二nhị 重trùng 雲vân 而nhi 住trụ遍biến 興hưng 三tam 十thập 二nhị 重trùng 雲vân 住trụ 已dĩ遍biến 覆phú 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới遍biến 覆phú 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 已dĩ經kinh 五ngũ 中trung 劫kiếp天thiên 降giáng 大đại 雨vũ流lưu 注chú 不bất 絕tuyệt如như 象tượng 王vương 尿niệu其kỳ 後hậu 復phục 經kinh 五ngũ 中trung 劫kiếp降giáng 麁thô 大đại 雨vũ當đương 於ư 爾nhĩ 時thời其kỳ 水thủy 積tích 滿mãn上thượng 至chí 梵Phạm 天Thiên

大đại 王vương彼bỉ 大đại 水thủy 界giới初sơ 生sanh 之chi 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai

大đại 王vương又hựu 時thời 此thử 世thế 界giới居cư 處xứ 壞hoại 時thời此thử 世thế 界giới 中trung第đệ 二nhị 日nhật 出xuất二nhị 日nhật 出xuất 時thời小tiểu 河hà 泉tuyền 源nguyên悉tất 皆giai 枯khô 盡tận

大đại 王vương又hựu 時thời 此thử 世thế 界giới第đệ 三tam 日nhật 出xuất第đệ 三tam 日nhật 出xuất 時thời大đại 池trì 江giang 河hà悉tất 皆giai 枯khô 竭kiệt

大đại 王vương又hựu 時thời 此thử 世thế 界giới第đệ 四tứ 日nhật 出xuất第đệ 四tứ 日nhật 出xuất 時thời四tứ 大đại 河hà 本bổn 源nguyên亦diệc 悉tất 枯khô 盡tận

大đại 王vương世thế 界giới 又hựu 時thời第đệ 五ngũ 日nhật 出xuất第đệ 五ngũ 日nhật 出xuất 已dĩ大đại 海hải 中trung 水thủy一nhất 由do 旬tuần二nhị 由do 旬tuần三tam 由do 旬tuần四tứ五ngũ乃nãi 至chí 十thập 由do 旬tuần悉tất 皆giai 枯khô 盡tận

二nhị 十thập三tam 十thập四tứ 十thập五ngũ 十thập 由do 旬tuần海hải 水thủy 枯khô 盡tận

一nhất 百bách 由do 旬tuần二nhị 百bách 由do 旬tuần三tam 百bách乃nãi 至chí 千thiên 由do 旬tuần亦diệc 皆giai 枯khô 盡tận

二nhị 千thiên三tam 千thiên四tứ 千thiên乃nãi 至chí 一nhất 萬vạn 由do 旬tuần悉tất 亦diệc 枯khô 盡tận

二nhị 萬vạn三tam 萬vạn乃nãi 至chí 四tứ 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần大đại 海hải 水thủy盡tận 皆giai 枯khô 涸hạc

大đại 王vương又hựu 時thời 大đại 海hải 之chi 中trung餘dư 殘tàn 之chi 水thủy四tứ 萬vạn 由do 旬tuần餘dư 殘tàn 水thủy 在tại

三tam 萬vạn二nhị 萬vạn一nhất 萬vạn 由do 旬tuần餘dư 殘tàn 水thủy 在tại

後hậu 復phục 漸tiệm 盡tận九cửu 千thiên八bát 千thiên乃nãi 至chí 一nhất 千thiên 由do 旬tuần九cửu 百bách八bát 百bách乃nãi 至chí 一nhất 百bách 由do 旬tuần餘dư 殘tàn 水thủy 在tại

九cửu 十thập 由do 旬tuần八bát 十thập七thất 十thập六lục 十thập五ngũ 十thập四tứ 十thập三tam 十thập二nhị 十thập乃nãi 至chí 十thập 由do 旬tuần九cửu 由do 旬tuần 八bát 由do 旬tuần乃nãi 至chí 一nhất 由do 旬tuần餘dư 殘tàn 水thủy 在tại

五ngũ 里lý下hạ 至chí 十thập 多đa 羅la 樹thụ九cửu 多đa 羅la乃nãi 至chí 一nhất 多đa 羅la十thập 人nhân乃nãi 至chí 一nhất 人nhân餘dư 殘tàn 水thủy 在tại

於ư 一nhất 人nhân 身thân 齊tề 咽yết至chí 腋dịch 至chí 臍tề至chí 腰yêu 至chí 跨khóa至chí 𨄔 至chí 踝hõa餘dư 殘tàn 水thủy 在tại乃nãi 至chí 牛ngưu 跡tích 水thủy 在tại

大đại 王vương當đương 爾nhĩ 之chi 時thời大đại 海hải 之chi 中trung唯duy 有hữu 少thiểu 濕thấp 相tướng如như 麁thô 雨vũ 時thời乍sạ 濕thấp 乍sạ 乾can

大đại 王vương譬thí 如như 麁thô 雨vũ渧đề 渧đề 如như 有hữu濕thấp 未vị 周chu 匝táp大đại 海hải 之chi 水thủy亦diệc 復phục 如như 是thị

大đại 王vương又hựu 時thời 大đại 海hải 之chi 中trung所sở 有hữu 濕thấp 處xứ唯duy 潤nhuận 一nhất 指chỉ 面diện

大đại 王vương彼bỉ 水thủy 界giới漸tiệm 滅diệt 之chi 時thời去khứ 無vô 所sở 至chí亦diệc 不bất 詣nghệ 於ư東đông 西tây 南nam 北bắc四tứ 維duy 上thượng 下hạ

大đại 王vương彼bỉ 水thủy 界giới生sanh 時thời 亦diệc 空không住trụ 時thời 亦diệc 空không滅diệt 時thời 亦diệc 空không

如như 是thị 大đại 王vương彼bỉ 水thủy 界giới 性tánh不bất 可khả 得đắc唯duy 有hữu 但đãn 用dụng然nhiên 彼bỉ 但đãn 用dụng非phi 男nam 非phi 女nữ

大đại 王vương火hỏa 界giới 亦diệc 二nhị 種chủng一nhất 內nội二nhị 外ngoại

大đại 王vương何hà 者giả 是thị 內nội 火hỏa 界giới

大đại 王vương身thân 內nội 所sở 有hữu及cập 他tha 身thân 內nội所sở 有hữu 所sở 取thủ火hỏa火hỏa 體thể火hỏa 相tướng熱nhiệt 體thể熱nhiệt 相tướng所sở 謂vị能năng 消tiêu 飲ẩm 食thực 者giả身thân 中trung 所sở 有hữu溫ôn 煖noãn 蒸chưng 熱nhiệt入nhập 於ư 熱nhiệt 數số 者giả

大đại 王vương此thử 名danh 身thân 內nội 火hỏa 界giới

大đại 王vương何hà 者giả 為vi 身thân 外ngoại 火hỏa 界giới

身thân 外ngoại 所sở 有hữu不bất 取thủ 不bất 受thọ 者giả所sở 謂vị火hỏa火hỏa 體thể火hỏa 相tướng溫ôn 煖noãn 蒸chưng 熱nhiệt

大đại 王vương此thử 名danh 身thân 外ngoại 火hỏa 界giới

大đại 王vương又hựu 時thời 迦ca 羅la 羅la 胞bào 胎thai 中trung身thân 內nội 火hỏa 界giới 增tăng 盛thịnh水thủy 界giới 漸tiệm 微vi是thị 故cố 迦ca 羅la 羅la漸tiệm 稠trù 漸tiệm 堅kiên

大đại 王vương譬thí 如như 鐵thiết 器khí煎tiễn 煮chử 餔bô以dĩ 火hỏa 力lực 故cố漸tiệm 漸tiệm 稠trù 強cường

大đại 王vương如như 是thị 如như 是thị以dĩ 火hỏa 力lực 故cố迦ca 羅la 羅la漸tiệm 稠trù 漸tiệm 堅kiên迦ca 羅la 羅la漸tiệm 稠trù 漸tiệm 堅kiên 故cố名danh 遏át 浮phù 陀đà遏át 浮phù 陀đà以dĩ 火hỏa 力lực 成thành 故cố名danh 為vi 卑ty 尸thi 迦ca卑ty 尸thi 迦ca以dĩ 火hỏa 力lực 成thành 故cố名danh 為vi 堅kiên 固cố堅kiên 固cố 為vi 火hỏa 成thành 故cố生sanh 於ư 五ngũ 支chi

如như 是thị 如như 是thị大đại 王vương彼bỉ 水thủy 界giới為vi 火hỏa 界giới 成thành 熟thục如như 是thị 如như 是thị彼bỉ 水thủy 界giới漸tiệm 稠trù 漸tiệm 堅kiên 故cố成thành 於ư 肉nhục 團đoàn

大đại 王vương彼bỉ 火hỏa 界giới 生sanh 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai而nhi 能năng 燒thiêu 滅diệt於ư 彼bỉ 水thủy 界giới

大đại 王vương又hựu 時thời 當đương 有hữu 病bệnh 人nhân身thân 內nội 火hỏa 界giới悉tất 皆giai 滅diệt 盡tận彼bỉ 病bệnh 人nhân 身thân 內nội 火hỏa 界giới既ký 滅diệt 盡tận 已dĩ所sở 食thực 之chi 物vật不bất 復phục 消tiêu 化hóa其kỳ 彼bỉ 病bệnh 人nhân不bất 能năng 消tiêu 故cố於ư 後hậu 不bất 復phục更cánh 能năng 進tiến 食thực不bất 能năng 食thực 故cố身thân 內nội 火hỏa 界giới悉tất 皆giai 滅diệt 盡tận以dĩ 彼bỉ 人nhân 不bất 能năng 進tiến 食thực身thân 內nội 火hỏa 滅diệt 故cố必tất 當đương 命mạng 終chung

大đại 王vương火hỏa 界giới 滅diệt 時thời不bất 至chí 東đông 方phương南nam 西tây 北bắc 方phương四tứ 維duy 上thượng 下hạ

大đại 王vương彼bỉ 火hỏa 界giới生sanh 時thời 亦diệc 空không滅diệt 時thời 亦diệc 空không而nhi 彼bỉ 火hỏa 界giới從tùng 本bổn 已dĩ 來lai體thể 性tánh 自tự 空không

大đại 王vương有hữu 時thời 世thế 界giới 壞hoại世thế 界giới 壞hoại 時thời身thân 外ngoại 火hỏa 界giới增tăng 盛thịnh 洞đỗng 一nhất洞đỗng 一nhất 已dĩ遍biến 燒thiêu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới

大đại 王vương彼bỉ 身thân 外ngoại 火hỏa 界giới 生sanh 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai

大đại 王vương又hựu 時thời 彼bỉ 大đại 火hỏa 聚tụ遍biến 燒thiêu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 已dĩ還hoàn 復phục 滅diệt 盡tận

大đại 王vương彼bỉ 火hỏa 滅diệt 時thời不bất 至chí 東đông 方phương南nam 西tây 北bắc 方phương四tứ 維duy 上thượng 下hạ

大đại 王vương彼bỉ 身thân 外ngoại 火hỏa 界giới生sanh 時thời 亦diệc 空không滅diệt 時thời 亦diệc 空không彼bỉ 大đại 火hỏa 界giới體thể 性tánh 自tự 空không非phi 有hữu不bất 可khả 得đắc唯duy 是thị 但đãn 用dụng然nhiên 彼bỉ 但đãn 用dụng非phi 男nam 非phi 女nữ

大đại 王vương風phong 界giới 亦diệc 二nhị 種chủng一nhất 內nội二nhị 外ngoại

大đại 王vương何hà 者giả 是thị 身thân 內nội 風phong 界giới

自tự 己kỷ 身thân 內nội及cập 他tha 身thân 內nội所sở 有hữu 風phong 界giới所sở 受thọ 所sở 取thủ風phong風phong 體thể風phong 名danh速tốc 疾tật速tốc 疾tật 體thể速tốc 疾tật 名danh所sở 謂vị住trụ 身thân 四tứ 支chi 者giả是thị 風phong住trụ 胃vị 者giả是thị 風phong行hành 五ngũ 體thể 者giả是thị 風phong行hành 諸chư 子tử 支chi 者giả亦diệc 皆giai 是thị 風phong遍biến 行hành 大đại 小tiểu 支chi 者giả亦diệc 是thị 風phong出xuất 入nhập 息tức 者giả亦diệc 是thị 風phong略lược 而nhi 言ngôn 之chi遍biến 身thân 行hành悉tất 皆giai 是thị 風phong

大đại 王vương此thử 名danh 身thân 內nội 風phong 界giới

大đại 王vương又hựu 時thời 身thân 內nội 風phong 界giới增tăng 盛thịnh 集tập 合hợp彼bỉ 增tăng 盛thịnh 集tập 合hợp 時thời能năng 枯khô 燥táo 水thủy 界giới亦diệc 能năng 損tổn 減giảm 火hỏa 界giới于vu 時thời 枯khô 燥táo 水thủy 界giới損tổn 減giảm 火hỏa 界giới 已dĩ令linh 人nhân 身thân 無vô 潤nhuận 澤trạch亦diệc 無vô 溫ôn 煖noãn心tâm 腹phúc 鼓cổ 脹trướng四tứ 支chi 掘quật 強cường諸chư 脈mạch 洪hồng 滿mãn筋cân 節tiết 拘câu 急cấp彼bỉ 人nhân 爾nhĩ 時thời受thọ 大đại 苦khổ 惱não或hoặc 復phục 命mạng 終chung

大đại 王vương彼bỉ 身thân 內nội 風phong 界giới 生sanh 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai

大đại 王vương又hựu 時thời 彼bỉ 病bệnh 人nhân遇ngộ 值trị 良lương 醫y醫y 觀quán 彼bỉ 病bệnh 人nhân 已dĩ應ứng 病bệnh 處xử 藥dược隨tùy 病bệnh 與dữ 藥dược故cố 風phong 病bệnh 除trừ 愈dũ

大đại 王vương彼bỉ 風phong 界giới 滅diệt 時thời亦diệc 無vô 所sở 去khứ

大đại 王vương彼bỉ 身thân 內nội 風phong 界giới生sanh 時thời 亦diệc 空không滅diệt 時thời 亦diệc 空không身thân 內nội 風phong 界giới體thể 性tánh 自tự 空không

大đại 王vương何hà 者giả 是thị 身thân 外ngoại 風phong 界giới

身thân 外ngoại 所sở 有hữu身thân 所sở 不bất 取thủ 不bất 受thọ 者giả風phong風phong 體thể風phong 名danh速tốc 疾tật速tốc 疾tật 體thể速tốc 疾tật 名danh

大đại 王vương此thử 是thị 外ngoại 風phong 界giới

大đại 王vương又hựu 時thời 彼bỉ 外ngoại 風phong 界giới 增tăng 盛thịnh增tăng 盛thịnh 故cố風phong 界giới 集tập 合hợp集tập 合hợp 時thời 落lạc 葉diệp折chiết 枝chi 條điều折chiết 樹thụ 拔bạt 根căn崩băng 摧tồi 山sơn 峯phong倒đảo 壞hoại 大đại 山sơn破phá 析tích 分phân 段đoạn漸tiệm 次thứ 散tán 壞hoại乃nãi 至chí 微vi 塵trần而nhi 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới為vị 風phong 所sở 吹xuy周chu 迴hồi 旋toàn 轉chuyển

大đại 王vương譬thí 如như 陶đào 師sư以dĩ 杖trượng 轉chuyển 輪luân三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới為vị 風phong 所sở 轉chuyển亦diệc 復phục 如như 是thị如như 少thiểu 麥mạch 麨xiểu為vị 風phong 所sở 吹xuy碎toái 末mạt 為vi 塵trần難nan 可khả 得đắc 見kiến

如như 是thị 大đại 王vương此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới為vị 風phong 所sở 吹xuy破phá 析tích 作tác 末mạt 已dĩ成thành 於ư 微vi 塵trần成thành 微vi 塵trần 已dĩ亦diệc 不bất 可khả 見kiến

大đại 王vương譬thí 如như 大đại 猛mãnh 風phong 輪luân 起khởi以dĩ 一nhất 把bả 土thổ隨tùy 風phong 散tán 之chi乃nãi 至chí 微vi 塵trần亦diệc 不bất 可khả 見kiến

如như 是thị 大đại 王vương此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới為vị 風phong 所sở 吹xuy分phân 析tích 作tác 末mạt分phân 析tích 作tác 末mạt 已dĩ乃nãi 至chí 無vô 一nhất 餘dư 殘tàn微vi 塵trần 可khả 見kiến

大đại 王vương彼bỉ 外ngoại 風phong 界giới 生sanh 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai

大đại 王vương又hựu 時thời 夏hạ 初sơ彼bỉ 外ngoại 風phong 界giới皆giai 悉tất 隱ẩn 滅diệt隱ẩn 滅diệt 故cố暑thử 熱nhiệt 無vô 風phong於ư 草thảo 木mộc 上thượng 無vô 露lộ以dĩ 無vô 露lộ 故cố一nhất 切thiết 草thảo 木mộc無vô 有hữu 濕thấp 潤nhuận

大đại 王vương彼bỉ 外ngoại 風phong 界giới 滅diệt 時thời亦diệc 無vô 所sở 去khứ

大đại 王vương彼bỉ 風phong 界giới生sanh 時thời 亦diệc 空không滅diệt 時thời 亦diệc 空không彼bỉ 風phong 界giới體thể 性tánh 自tự 空không

大đại 王vương彼bỉ 內nội 風phong 界giới及cập 外ngoại 風phong 界giới二nhị 俱câu 皆giai 空không體thể 性tánh 自tự 離ly相tướng 亦diệc 自tự 離ly性tánh 亦diệc 不bất 可khả 得đắc滅diệt 相tướng 亦diệc 離ly

何hà 以dĩ 故cố彼bỉ 風phong 界giới 非phi 作tác無vô 作tác 者giả 故cố

大đại 王vương何hà 者giả 是thị 虛hư 空không 界giới

虛hư 空không 界giới 亦diệc 二nhị 種chủng有hữu 內nội有hữu 外ngoại

大đại 王vương何hà 者giả 是thị 內nội 虛hư 空không 界giới

若nhược 自tự 身thân 內nội若nhược 他tha 身thân 內nội所sở 受thọ 所sở 取thủ所sở 謂vị虛hư 空không虛hư 空không 體thể虛hư 空không 名danh此thử 身thân 內nội 所sở 生sanh入nhập 於ư 陰ấm 數số亦diệc 入nhập 入nhập 數số亦diệc 入nhập 界giới 數số所sở 有hữu 空không 孔khổng 竅khiếu

大đại 王vương此thử 名danh 身thân 內nội 虛hư 空không 界giới

大đại 王vương何hà 者giả 外ngoại 虛hư 空không 界giới

外ngoại 所sở 有hữu 非phi 色sắc 者giả乃nãi 至chí 無vô 有hữu如như 毛mao 等đẳng 虛hư 空không 處xứ名danh 為vi 虛hư 空không

大đại 王vương此thử 名danh 外ngoại 虛hư 空không 界giới

大đại 王vương又hựu 時thời 由do 業nghiệp 因nhân 緣duyên故cố 生sanh 諸chư 入nhập彼bỉ 入nhập 等đẳng 生sanh 已dĩ圍vi 繞nhiễu 空không 界giới是thị 時thời 得đắc 名danh入nhập 內nội 虛hư 空không 界giới 數số

大đại 王vương如như 是thị 一nhất 一nhất法pháp 中trung 推thôi 求cầu無vô 一nhất 眼nhãn 入nhập 可khả 得đắc唯duy 有hữu 但đãn 用dụng

大đại 王vương何hà 以dĩ 故cố 空không地địa 界giới 清thanh 淨tịnh 故cố如như 地địa 界giới 清thanh 淨tịnh 空không 故cố如như 是thị 水thủy 火hỏa 風phong 界giới清thanh 淨tịnh 故cố 空không彼bỉ 無vô 所sở 從tùng 來lai

大đại 王vương又hựu 時thời 一nhất 切thiết 諸chư 色sắc悉tất 皆giai 壞hoại 滅diệt以dĩ 為vi 虛hư 空không

何hà 以dĩ 故cố虛hư 空không 界giới 無vô 盡tận 故cố

大đại 王vương唯duy 內nội 虛hư 空không 界giới安an 住trụ 不bất 動động

大đại 王vương譬thí 如như 無vô 為vi 涅Niết 槃Bàn 界giới安an 住trụ 不bất 動động當đương 知tri 如như 是thị虛hư 空không 界giới遍biến 一nhất 切thiết 處xứ

大đại 王vương譬thí 如như 有hữu 人nhân於ư 空không 澤trạch 曠khoáng 野dã掘quật 作tác 泉tuyền 池trì 陂bi 井tỉnh

大đại 王vương於ư 意ý 云vân 何hà彼bỉ 諸chư 虛hư 空không從tùng 何hà 而nhi 來lai

王vương 言ngôn

世Thế 尊Tôn無vô 所sở 從tùng 來lai

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương若nhược 使sử 彼bỉ 人nhân還hoàn 以dĩ 土thổ 填điền

大đại 王vương於ư 意ý 云vân 何hà彼bỉ 虛hư 空không 界giới去khứ 何hà 所sở 至chí

王vương 言ngôn

無vô 所sở 去khứ 也dã

何hà 以dĩ 故cố世Thế 尊Tôn彼bỉ 虛hư 空không 界giới無vô 來lai 無vô 去khứ

何hà 以dĩ 故cố彼bỉ 虛hư 空không 界giới非phi 男nam 女nữ 故cố

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương外ngoại 虛hư 空không 界giới亦diệc 復phục 不bất 動động性tánh 無vô 變biến 易dịch虛hư 空không 界giới 空không非phi 是thị 有hữu 法pháp

何hà 以dĩ 故cố虛hư 空không 界giới非phi 男nam 非phi 女nữ 故cố

大đại 王vương何hà 者giả 是thị 識thức 界giới如như 眼nhãn 為vi 主chủ攀phàn 緣duyên 於ư 色sắc對đối 色sắc 知tri 故cố眼nhãn 識thức 生sanh或hoặc 能năng 知tri青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 雜tạp 色sắc亦diệc 知tri 長trường 短đoản 麁thô 細tế如như 是thị 一nhất 切thiết所sở 有hữu 色sắc 等đẳng 物vật眼nhãn 識thức 所sở 能năng 覩đổ 者giả名danh 為vi 眼nhãn 識thức 界giới如như 是thị 若nhược 知tri 聲thanh若nhược 知tri 香hương若nhược 知tri 味vị若nhược 知tri 觸xúc若nhược 知tri 法pháp或hoặc 知tri 六lục 根căn所sở 緣duyên 所sở 知tri是thị 名danh 意ý 識thức 界giới

大đại 王vương又hựu 此thử 識thức 界giới不bất 依y 諸chư 根căn亦diệc 不bất 依y 界giới

何hà 以dĩ 故cố大đại 王vương非phi 地địa 淨tịnh 色sắc為vi 眼nhãn 入nhập非phi 水thủy 火hỏa 風phong 淨tịnh為vi 眼nhãn 入nhập

何hà 以dĩ 故cố非phi 地địa 界giới 清thanh 淨tịnh及cập 諸chư 餘dư 法pháp以dĩ 為vi 眼nhãn 入nhập及cập 具cụ 眼nhãn 入nhập 者giả如như 是thị 乃nãi 至chí非phi 水thủy 火hỏa 風phong 界giới清thanh 淨tịnh 色sắc及cập 諸chư 餘dư 法pháp以dĩ 為vi 眼nhãn 入nhập具cụ 眼nhãn 入nhập 者giả

何hà 以dĩ 故cố諸chư 法pháp 無vô 知tri 故cố無vô 了liễu 別biệt 故cố無vô 堪kham 能năng 故cố非phi 初sơ 非phi 中trung 非phi 後hậu 故cố非phi 內nội 非phi 外ngoại亦diệc 非phi 中trung 間gian

大đại 王vương如như 此thử 識thức 界giới了liễu 前tiền 事sự 已dĩ即tức 便tiện 謝tạ 滅diệt不bất 復phục 更cánh 生sanh彼bỉ 識thức 生sanh 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai及cập 其kỳ 滅diệt 時thời亦diệc 無vô 所sở 至chí

大đại 王vương何hà 謂vị 為vi 眼nhãn 入nhập

謂vị 四tứ 大đại 所sở 成thành 清thanh 淨tịnh 色sắc若nhược 使sử 諸chư 法pháp體thể 性tánh 自tự 空không何hà 者giả 是thị 清thanh何hà 者giả 是thị 濁trược於ư 諸chư 法pháp 中trung無vô 有hữu 淨tịnh 穢uế云vân 何hà 於ư 中trung而nhi 見kiến 淨tịnh 穢uế

如như 是thị 大đại 王vương是thị 故cố 當đương 知tri眼nhãn 入nhập 之chi 體thể 性tánh畢tất 竟cánh 空không 寂tịch前tiền 際tế 後hậu 際tế皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố未vị 來lai 未vị 至chí故cố 不bất 可khả 得đắc過quá 去khứ 已dĩ 滅diệt故cố 不bất 可khả 得đắc未vị 來lai 未vị 來lai 事sự不bất 可khả 得đắc彼bỉ 眼nhãn 處xứ亦diệc 不bất 可khả 得đắc自tự 性tánh 離ly 故cố

若nhược 體thể 性tánh 不bất 可khả 得đắc 者giả亦diệc 無vô 男nam 女nữ 性tánh 可khả 得đắc既ký 無vô 男nam 女nữ 性tánh何hà 有hữu 我ngã 我ngã 所sở

大đại 王vương若nhược 有hữu 我ngã 我ngã 所sở 者giả是thị 魔ma 境cảnh 界giới無vô 我ngã 我ngã 所sở 者giả是thị 名danh 諸chư 佛Phật如Như 來Lai 境cảnh 界giới

何hà 以dĩ 故cố一nhất 切thiết 諸chư 法pháp離ly 我ngã 我ngã 所sở 故cố

大đại 王vương如như 實thật 了liễu 知tri 眼nhãn 入nhập 空không眼nhãn 入nhập 自tự 性tánh 空không

何hà 以dĩ 故cố此thử 眼nhãn 入nhập 相tướng不bất 可khả 得đắc是thị 故cố 此thử 眼nhãn 入nhập體thể 性tánh 空không 寂tịch此thử 空không 離ly 於ư 眼nhãn 入nhập 相tướng是thị 名danh 無vô 相tướng於ư 相tướng 無vô 求cầu故cố 名danh 無vô 願nguyện

大đại 王vương是thị 名danh 於ư 眼nhãn 入nhập 中trung三tam 空không 解giải 脫thoát 門môn現hiện 在tại 前tiền

大đại 王vương何hà 者giả 是thị 耳nhĩ 入nhập 界giới乃nãi 至chí 身thân 入nhập

大đại 王vương此thử 一nhất 切thiết 法pháp對đối 三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn 現hiện 前tiền決quyết 定định 趣thú 法Pháp 界Giới究cứu 竟cánh 遍biến 虛hư 空không不bất 可khả 名danh不bất 可khả 說thuyết不bất 可khả 用dụng不bất 可khả 示thị無vô 有hữu 諍tranh 論luận無vô 有hữu 語ngữ 言ngôn不bất 可khả 測trắc 量lượng

大đại 王vương以dĩ 眼nhãn 對đối 色sắc 者giả名danh 為vi 顛điên 倒đảo如như 是thị 略lược 說thuyết耳nhĩ 聲thanh 鼻tị 香hương舌thiệt 味vị 身thân 觸xúc 意ý 法pháp是thị 故cố 諸chư 法pháp說thuyết 名danh 意ý 境cảnh 界giới

大đại 王vương眼nhãn 入nhập 對đối 色sắc 者giả往vãng 矚chú 取thủ 著trước此thử 眼nhãn 三tam 種chủng 礙ngại

照chiếu 矚chú 順thuận 境cảnh生sanh 於ư 愛ái 想tưởng若nhược 覩đổ 違vi 境cảnh生sanh 於ư 恚khuể 想tưởng矚chú 中trung 容dung 境cảnh生sanh 於ư 捨xả 想tưởng

如như 是thị 諸chư 餘dư耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân皆giai 亦diệc 如như 是thị其kỳ 意ý 矚chú 法pháp亦diệc 復phục 如như 是thị若nhược 緣duyên 順thuận 境cảnh生sanh 於ư 愛ái 心tâm緣duyên 於ư 違vi 境cảnh則tắc 生sanh 瞋sân 恚khuể於ư 中trung 容dung 境cảnh生sanh 愚ngu 惑hoặc 心tâm如như 是thị 境cảnh 界giới是thị 意ý 所sở 行hành意ý 遍biến 行hành 故cố名danh 意ý 境cảnh 界giới

大đại 王vương彼bỉ 意ý 行hành 於ư 順thuận 色sắc生sanh 於ư 貪tham 欲dục行hành 於ư 違vi 色sắc則tắc 起khởi 恚khuể 怒nộ行hành 中trung 容dung 色sắc起khởi 於ư 無vô 明minh如như 是thị 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc意ý 所sở 緣duyên 法pháp亦diệc 行hành 三tam 事sự起khởi 貪tham 瞋sân 癡si謂vị 意ý 緣duyên 順thuận 境cảnh 意ý 法pháp生sanh 於ư 貪tham 欲dục意ý 緣duyên 違vi 境cảnh 意ý 法pháp生sanh 於ư 瞋sân 恚khuể意ý 緣duyên 中trung 容dung 境cảnh 意ý 法pháp生sanh 於ư 無vô 明minh起khởi 於ư 愚ngu 癡si

大đại 王vương應ưng 當đương 如như 是thị知tri 於ư 諸chư 根căn猶do 如như 幻huyễn 化hóa知tri 彼bỉ 境cảnh 界giới其kỳ 猶do 如như 夢mộng

大đại 王vương如như 人nhân 夢mộng 中trung與dữ 諸chư 婇thể 女nữ及cập 眾chúng 人nhân 等đẳng共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc是thị 人nhân 覺giác 已dĩ憶ức 念niệm 夢mộng 中trung眾chúng 人nhân 婇thể 女nữ

大đại 王vương於ư 意ý 云vân 何hà夢mộng 中trung 所sở 見kiến是thị 實thật 有hữu 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã

大đại 王vương於ư 意ý 云vân 何hà是thị 人nhân 所sở 夢mộng執chấp 謂vị 為vi 實thật是thị 為vi 智trí 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

何hà 以dĩ 故cố夢mộng 中trung 所sở 見kiến眾chúng 人nhân 婇thể 女nữ畢tất 竟cánh 是thị 無vô亦diệc 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc是thị 人nhân 但đãn 自tự 疲bì 勞lao都đô 無vô 有hữu 實thật

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương如như 是thị 愚ngu 癡si無vô 聞văn 凡phàm 夫phu見kiến 可khả 意ý 色sắc眼nhãn 見kiến 色sắc 已dĩ心tâm 生sanh 執chấp 著trước生sanh 執chấp 著trước 已dĩ起khởi 於ư 愛ái 重trọng起khởi 愛ái 重trọng 已dĩ生sanh 染nhiễm 著trước 心tâm生sanh 染nhiễm 著trước 已dĩ作tác 染nhiễm 著trước 業nghiệp所sở 謂vị身thân 三tam 口khẩu 四tứ意ý 三tam 種chủng 業nghiệp

造tạo 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ即tức 便tiện 謝tạ 滅diệt是thị 業nghiệp 滅diệt 已dĩ不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ亦diệc 復phục 不bất 依y南nam 西tây 北bắc 方phương四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 住trụ如như 是thị 之chi 業nghiệp乃nãi 至chí 臨lâm 死tử 之chi 時thời最tối 後hậu 識thức 滅diệt見kiến 先tiên 所sở 作tác心tâm 想tưởng 中trung 現hiện

大đại 王vương是thị 人nhân 自tự 分phần 業nghiệp 盡tận異dị 業nghiệp 現hiện 前tiền

大đại 王vương如như 似tự 夢mộng 覺giác念niệm 夢mộng 中trung 事sự

如như 是thị 大đại 王vương最tối 後hậu 識thức 為vi 主chủ彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên生sanh 分phần 之chi 中trung識thức 心tâm 初sơ 起khởi或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh或hoặc 生sanh 閻Diêm 魔Ma 羅La 界giới或hoặc 生sanh 阿a 修tu 羅la或hoặc 生sanh 天thiên 人nhân 中trung前tiền 識thức 既ký 滅diệt生sanh 分phần 識thức 生sanh生sanh 分phần 相tương 續tục 心tâm種chủng 類loại 不bất 絕tuyệt

大đại 王vương無vô 有hữu 一nhất 法pháp從tùng 於ư 此thử 世thế至chí 於ư 他tha 世thế而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt見kiến 所sở 作tác 業nghiệp及cập 受thọ 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả亦diệc 無vô 受thọ 報báo 者giả

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 滅diệt 時thời名danh 為vi 死tử 數số若nhược 初sơ 識thức 生sanh名danh 為vi 生sanh 數số

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 起khởi 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai及cập 其kỳ 滅diệt 時thời亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 緣duyên 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 業nghiệp 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí死tử 時thời 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí初sơ 識thức 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí

何hà 以dĩ 故cố自tự 性tánh 離ly 故cố

彼bỉ 後hậu 識thức後hậu 識thức 體thể 性tánh 空không緣duyên緣duyên 體thể 性tánh 空không業nghiệp業nghiệp 體thể 性tánh 空không死tử死tử 體thể 性tánh 空không初sơ 識thức初sơ 識thức 體thể 性tánh 空không受thọ受thọ 體thể 性tánh 空không世thế 間gian世thế 間gian 體thể 性tánh 空không涅Niết 槃Bàn涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 空không起khởi起khởi 體thể 性tánh 空không壞hoại壞hoại 體thể 性tánh 空không

大đại 王vương如như 是thị 作tác 業nghiệp 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả但đãn 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 有hữu非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa

大đại 王vương 當đương 知tri一nhất 切thiết 諸chư 法pháp皆giai 悉tất 空không 寂tịch一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 者giả是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn空không 無vô 空không 相tướng名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn若nhược 無vô 於ư 相tướng則tắc 無vô 願nguyện 求cầu名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn

如như 是thị 大đại 王vương一nhất 切thiết 法pháp皆giai 具cụ 三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn與dữ 空không 共cộng 行hành涅Niết 槃Bàn 先tiên 道Đạo遠viễn 離ly 於ư 相tướng遠viễn 離ly 願nguyện 求cầu究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 界giới決quyết 定định 如như 法Pháp 界Giới周chu 遍biến 虛hư 空không 際tế

大đại 王vương 當đương 知tri諸chư 根căn 如như 幻huyễn境cảnh 界giới 如như 夢mộng一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ當đương 如như 是thị 知tri

大đại 王vương猶do 如như 夢mộng 中trung與dữ 冤oan 共cộng 鬪đấu是thị 人nhân 覺giác 已dĩ憶ức 念niệm 夢mộng 中trung而nhi 共cộng 冤oan 鬪đấu於ư 意ý 云vân 何hà夢mộng 中trung 所sở 見kiến是thị 實thật 有hữu 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã

大đại 王vương於ư 意ý 云vân 何hà是thị 人nhân 所sở 夢mộng執chấp 謂vị 為vi 實thật是thị 為vi 智trí 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

何hà 以dĩ 故cố夢mộng 中trung 畢tất 竟cánh 無vô 冤oan何hà 況huống 鬪đấu 戰chiến是thị 人nhân 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao都đô 無vô 有hữu 實thật

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương如như 是thị 愚ngu 癡si無vô 聞văn 凡phàm 夫phu眼nhãn 見kiến 不bất 愛ái 之chi 色sắc心tâm 不bất 喜hỷ 樂nhạo於ư 不bất 喜hỷ 樂nhạo而nhi 生sanh 執chấp 著trước生sanh 執chấp 著trước 已dĩ便tiện 生sanh 瞋sân 恚khuể生sanh 瞋sân 恚khuể 已dĩ其kỳ 心tâm 濁trược 亂loạn造tạo 作tác 瞋sân 業nghiệp所sở 謂vị身thân 三tam 口khẩu 四tứ意ý 三tam 種chủng 業nghiệp

造tạo 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ即tức 便tiện 謝tạ 滅diệt是thị 業nghiệp 滅diệt 已dĩ不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ亦diệc 復phục 不bất 依y南nam 西tây 北bắc 方phương四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 住trụ如như 是thị 之chi 業nghiệp乃nãi 至chí 臨lâm 死tử 之chi 時thời最tối 後hậu 識thức 滅diệt見kiến 先tiên 所sở 作tác心tâm 想tưởng 中trung 現hiện

大đại 王vương是thị 人nhân 見kiến 已dĩ心tâm 生sanh 恐khủng 怖bố自tự 分phần 業nghiệp 盡tận異dị 業nghiệp 現hiện 前tiền

大đại 王vương如như 似tự 夢mộng 覺giác念niệm 夢mộng 中trung 事sự

如như 是thị 大đại 王vương最tối 後hậu 識thức 為vi 主chủ彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên生sanh 分phần 之chi 中trung識thức 心tâm 初sơ 起khởi或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh或hoặc 生sanh 閻Diêm 魔Ma 羅La 界giới或hoặc 生sanh 阿a 修tu 羅la 處xứ或hoặc 生sanh 天thiên 人nhân 中trung前tiền 識thức 既ký 滅diệt生sanh 分phần 識thức 生sanh生sanh 分phần 相tương 續tục 心tâm種chủng 類loại 不bất 絕tuyệt

大đại 王vương無vô 有hữu 一nhất 法pháp從tùng 於ư 今kim 世thế至chí 於ư 後hậu 世thế而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt見kiến 所sở 作tác 業nghiệp及cập 受thọ 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả亦diệc 無vô 受thọ 報báo 者giả

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 滅diệt 時thời名danh 為vi 死tử 數số若nhược 初sơ 識thức 生sanh名danh 為vi 生sanh 數số

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 起khởi 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai及cập 其kỳ 滅diệt 時thời亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 緣duyên 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 業nghiệp 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí死tử 時thời 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí初sơ 識thức 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí

何hà 以dĩ 故cố自tự 性tánh 離ly 故cố

彼bỉ 後hậu 識thức後hậu 識thức 體thể 性tánh 空không緣duyên緣duyên 體thể 性tánh 空không業nghiệp業nghiệp 體thể 性tánh 空không死tử死tử 體thể 性tánh 空không初sơ 識thức初sơ 識thức 體thể 性tánh 空không受thọ受thọ 體thể 性tánh 空không世thế 間gian世thế 間gian 體thể 性tánh 空không涅Niết 槃Bàn涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 空không起khởi起khởi 體thể 性tánh 空không壞hoại壞hoại 體thể 性tánh 空không

大đại 王vương如như 是thị作tác 業nghiệp 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả但đãn 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 有hữu非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa

大đại 王vương 當đương 知tri一nhất 切thiết 諸chư 法pháp皆giai 悉tất 空không 寂tịch一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 者giả是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn空không 無vô 空không 相tướng名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn若nhược 無vô 相tướng 者giả則tắc 無vô 願nguyện 求cầu名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn

如như 是thị 大đại 王vương一nhất 切thiết 法pháp皆giai 具cụ 三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn與dữ 空không 共cộng 行hành涅Niết 槃Bàn 先tiên 道Đạo遠viễn 離ly 諸chư 相tướng遠viễn 離ly 願nguyện 求cầu究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 界giới決quyết 定định 如như 法Pháp 界Giới周chu 遍biến 虛hư 空không 際tế

大đại 王vương 當đương 知tri諸chư 根căn 如như 幻huyễn境cảnh 界giới 如như 夢mộng一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ當đương 如như 是thị 知tri

大đại 王vương猶do 如như 有hữu 人nhân於ư 其kỳ 夢mộng 中trung為vị 鬼quỷ 所sở 嬈nhiễu心tâm 生sanh 恐khủng 怖bố是thị 人nhân 覺giác 已dĩ憶ức 念niệm 夢mộng 中trung所sở 夢mộng 之chi 鬼quỷ於ư 意ý 云vân 何hà夢mộng 中trung 所sở 見kiến是thị 實thật 有hữu 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã

大đại 王vương於ư 意ý 云vân 何hà是thị 人nhân 所sở 夢mộng執chấp 謂vị 為vi 實thật是thị 為vi 智trí 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

何hà 以dĩ 故cố夢mộng 中trung 所sở 見kiến畢tất 竟cánh 無vô 鬼quỷ何hà 況huống 怖bố 也dã是thị 人nhân 但đãn 自tự 疲bì 勞lao都đô 無vô 有hữu 實thật

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương如như 是thị 愚ngu 癡si無vô 聞văn 凡phàm 夫phu眼nhãn 覩đổ 色sắc 已dĩ於ư 捨xả 處xứ 色sắc妄vọng 生sanh 執chấp 著trước生sanh 執chấp 著trước 已dĩ作tác 執chấp 著trước 業nghiệp所sở 謂vị身thân 三tam 口khẩu 四tứ意ý 三tam 種chủng 業nghiệp

造tạo 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ即tức 便tiện 謝tạ 滅diệt是thị 業nghiệp 滅diệt 已dĩ不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ亦diệc 復phục 不bất 依y南nam 西tây 北bắc 方phương四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 住trụ如như 是thị 之chi 業nghiệp乃nãi 至chí 命mạng 根căn 欲dục 盡tận臨lâm 死tử 之chi 時thời最tối 後hậu 識thức 滅diệt見kiến 先tiên 所sở 作tác心tâm 想tưởng 中trung 現hiện

大đại 王vương是thị 人nhân 見kiến 已dĩ心tâm 生sanh 怖bố 懼cụ自tự 分phần 業nghiệp 盡tận異dị 業nghiệp 現hiện 前tiền

大đại 王vương如như 似tự 夢mộng 覺giác念niệm 夢mộng 中trung 事sự如như 是thị 大đại 王vương最tối 後hậu 識thức 為vi 主chủ彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên生sanh 分phần 之chi 中trung識thức 心tâm 初sơ 起khởi或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh或hoặc 生sanh 閻Diêm 魔Ma 羅La 界giới或hoặc 生sanh 阿a 修tu 羅la 處xứ或hoặc 生sanh 天thiên 人nhân 中trung前tiền 識thức 既ký 滅diệt生sanh 分phần 識thức 生sanh生sanh 分phần 相tương 續tục 心tâm種chủng 類loại 不bất 絕tuyệt

大đại 王vương無vô 有hữu 一nhất 法pháp從tùng 於ư 今kim 世thế至chí 於ư 後hậu 世thế而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt見kiến 所sở 作tác 業nghiệp及cập 受thọ 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả亦diệc 無vô 受thọ 報báo 者giả

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 滅diệt 時thời名danh 為vi 死tử 數số若nhược 初sơ 識thức 生sanh名danh 為vi 生sanh 數số

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 起khởi 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai及cập 其kỳ 滅diệt 時thời亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 緣duyên 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 業nghiệp 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí死tử 時thời 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí初sơ 識thức 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí

何hà 以dĩ 故cố自tự 性tánh 離ly 故cố

彼bỉ 後hậu 識thức後hậu 識thức 體thể 性tánh 空không緣duyên緣duyên 體thể 性tánh 空không業nghiệp業nghiệp 體thể 性tánh 空không死tử死tử 體thể 性tánh 空không初sơ 識thức初sơ 識thức 體thể 性tánh 空không受thọ受thọ 體thể 性tánh 空không世thế 間gian世thế 間gian 體thể 性tánh 空không涅Niết 槃Bàn涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 空không起khởi起khởi 體thể 性tánh 空không壞hoại壞hoại 體thể 性tánh 空không

大đại 王vương如như 是thị作tác 業nghiệp 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả但đãn 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 有hữu非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa

大đại 王vương 當đương 知tri一nhất 切thiết 諸chư 法pháp皆giai 悉tất 空không 寂tịch一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 者giả是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn空không 無vô 空không 相tướng名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn若nhược 無vô 相tướng 者giả則tắc 無vô 願nguyện 求cầu名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn

如như 是thị 大đại 王vương一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 具cụ三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn與dữ 空không 共cộng 行hành涅Niết 槃Bàn 先tiên 道Đạo遠viễn 離ly 於ư 相tướng遠viễn 離ly 願nguyện 求cầu究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 界giới決quyết 定định 如như 法Pháp 界Giới周chu 遍biến 虛hư 空không 際tế

大đại 王vương 當đương 知tri諸chư 根căn 如như 幻huyễn境cảnh 界giới 如như 夢mộng一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ當đương 如như 是thị 知tri

大Đại 寶Bảo 積Tích 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 三tam

北bắc 齊tề 三tam 藏tạng 那na 連liên 提đề 耶da 舍xá 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 23/5/2018 ◊ Cập nhật: 23/5/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam