大Đại 寶Bảo 積Tích 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 八bát

大Đại 乘Thừa 方Phương 便Tiện 會Hội 第đệ 三tam 十thập 八bát 之chi 三tam

以dĩ 何hà 緣duyên 故cố菩Bồ 薩Tát 食thực 已dĩ得đắc 氣khí 力lực 充sung 足túc至chí 菩Bồ 提Đề 樹thụ不bất 以dĩ 羸luy 瘦sấu至chí 菩Bồ 提Đề 樹thụ

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 能năng 不bất 飲ẩm 食thực身thân 體thể 羸luy 異dị成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề況huống 食thực 麻ma 米mễ 耶da

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát為vì 愍mẫn 當đương 來lai 眾chúng 生sanh 故cố食thực 此thử 上thượng 妙diệu 食thực

何hà 以dĩ 故cố眾chúng 生sanh 善thiện 根căn 未vị 熟thục不bất 噉đạm 飲ẩm 食thực而nhi 欲dục 求cầu 道Đạo彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh飢cơ 渴khát 苦khổ 故cố不bất 能năng 得đắc 智trí 慧tuệ若nhược 安an 樂lạc 行hành能năng 得đắc 智trí 慧tuệ照chiếu 明minh 諸chư 法pháp非phi 苦khổ 行hành 也dã

是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát示thị 眾chúng 生sanh 行hành 安an 樂lạc 行hành而nhi 得đắc 智trí 慧tuệ亦diệc 愍mẫn 當đương 來lai 眾chúng 生sanh 故cố欲dục 令linh 眾chúng 生sanh效hiệu 我ngã 食thực 此thử 妙diệu 食thực是thị 故cố 食thực 修Tu 舍Xá 佉Khư 尼Ni 食thực 已dĩ成thành 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 菩Bồ 提Đề 法Pháp得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề施thí 食thực 女nữ 人nhân亦diệc 成thành 就tựu 助Trợ 菩Bồ 提Đề 法Pháp

復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát在tại 一nhất 禪thiền 中trung生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm於ư 百bách 千thiên 劫kiếp不bất 食thực 能năng 住trụ

是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát行hành 於ư 方phương 便tiện

以dĩ 何hà 緣duyên 故cố菩Bồ 薩Tát 從tùng 吉Cát 安An 天Thiên 子Tử求cầu 草thảo 敷phu 座tòa

善thiện 男nam 子tử過quá 去khứ 諸chư 佛Phật敷phu 解giải 脫thoát 坐tọa不bất 以dĩ 綩uyển 綖diên 妙diệu 物vật亦diệc 欲dục 成thành 就tựu吉Cát 安An 天Thiên 子Tử助Trợ 菩Bồ 提Đề 法Pháp

爾nhĩ 時thời 吉Cát 安An與dữ 菩Bồ 薩Tát 草thảo 已dĩ發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm

善thiện 男nam 子tử今kim 我ngã 當đương 與dữ 受thọ 記ký

彼bỉ 吉Cát 安An 天Thiên 子Tử於ư 未vị 來lai 世thế當đương 得đắc 成thành 佛Phật號hiệu 曰viết 無Vô 垢Cấu 如Như 來Lai應Ưng正Chánh 遍Biến 知Tri

是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát行hành 於ư 方phương 便tiện

以dĩ 何hà 緣duyên 故cố菩Bồ 薩Tát 坐tọa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ使sử 惡ác 魔ma 波Ba 旬Tuần至chí 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ不bất 欲dục 令linh 菩Bồ 薩Tát即tức 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

善thiện 男nam 子tử魔ma 本bổn 不bất 能năng至chí 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ若nhược 我ngã 不bất 召triệu而nhi 能năng 來lai 此thử 者giả無vô 有hữu 是thị 處xứ

善thiện 男nam 子tử爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát坐tọa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ如như 是thị 思tư 惟duy

於ư 四tứ 天thiên 下hạ誰thùy 為vi 最tối 尊tôn 第đệ 一nhất此thử 四tứ 天thiên 下hạ今kim 為vi 屬thuộc 誰thùy

菩Bồ 薩Tát 即tức 知tri惡ác 魔ma 波Ba 旬Tuần欲dục 界giới 最tối 尊tôn

今kim 我ngã 與dữ 魔ma 共cộng 鬪đấu魔ma 若nhược 不bất 如như一nhất 切thiết 欲dục 界giới所sở 有hữu 眾chúng 生sanh悉tất 皆giai 不bất 如như

爾nhĩ 時thời 當đương 有hữu諸chư 天thiên 大đại 眾chúng和hòa 合hợp 而nhi 來lai到đáo 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ到đáo 已dĩ必tất 生sanh 信tín 心tâm魔ma 眾chúng天thiên 眾chúng諸chư 龍long 鬼quỷ 神thần乾càn 闥thát 婆bà阿a 修tu 羅la迦ca 樓lâu 羅la緊khẩn 那na 羅la摩ma 睺hầu 羅la 伽già如như 是thị 一nhất 切thiết 眾chúng來lai 遶nhiễu 菩Bồ 提Đề 樹thụ彼bỉ 諸chư 眾chúng 等đẳng見kiến 菩Bồ 薩Tát師sư 子tử 遊du 戲hí見kiến 已dĩ或hoặc 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm或hoặc 發phát 菩Bồ 薩Tát 心tâm或hoặc 生sanh 信tín 心tâm彼bỉ 人nhân 乃nãi 至chí見kiến 菩Bồ 薩Tát 因nhân 緣duyên 故cố盡tận 得đắc 解giải 脫thoát

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 思tư 惟duy 已dĩ放phóng 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 相tướng 光quang能năng 令linh 波Ba 旬Tuần宮cung 殿điện 黑hắc 闇ám

爾nhĩ 時thời 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới以dĩ 光quang 明minh 照chiếu 故cố普phổ 令linh 大đại 明minh此thử 光quang 明minh 中trung出xuất 如như 是thị 聲thanh

彼bỉ 釋Thích 種chủng 子tử出xuất 家gia 學học 道Đạo今kim 當đương 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề過quá 魔ma 境cảnh 界giới勝thắng 出xuất 魔ma 眾chúng減giảm 損tổn 當đương 來lai一nhất 切thiết 魔ma 眾chúng今kim 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát與dữ 魔ma 共cộng 戰chiến

善thiện 男nam 子tử爾nhĩ 時thời 波Ba 旬Tuần聞văn 是thị 聲thanh 已dĩ心tâm 大đại 憂ưu 愁sầu如như 箭tiễn 入nhập 心tâm時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần嚴nghiêm 四tứ 種chủng 兵binh滿mãn 三tam 十thập 六lục 由do 旬tuần一nhất 切thiết 皆giai 來lai圍vi 菩Bồ 提Đề 樹thụ欲dục 為vi 菩Bồ 薩Tát作tác 大đại 留lưu 難nạn

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát住trụ 大đại 慈từ 悲bi及cập 大đại 智trí 慧tuệ以dĩ 智trí 慧tuệ執chấp 金kim 色sắc 之chi 手thủ而nhi 以dĩ 拍phách 地địa拍phách 已dĩ一nhất 切thiết 魔ma 眾chúng尋tầm 時thời 散tán 壞hoại魔ma 眾chúng 壞hoại 已dĩ八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 億ức天thiên龍long鬼quỷ 神thần乾càn 闥thát 婆bà阿a 修tu 羅la迦ca 樓lâu 羅la緊khẩn 那na 羅la摩ma 睺hầu 羅la 伽già拘câu 槃bàn 荼đồ 等đẳng如như 是thị 大đại 眾chúng見kiến 菩Bồ 薩Tát 威uy 德đức身thân 體thể 微vi 妙diệu容dung 顏nhan 端đoan 嚴nghiêm威uy 力lực 勇dũng 健kiện發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm

是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát行hành 於ư 方phương 便tiện

以dĩ 何hà 緣duyên 故cố如Như 來Lai 於ư 七thất 日nhật 七thất 夜dạ不bất 捨xả 結kết 跏già 趺phu 坐tọa仰ngưỡng 觀quán 菩Bồ 提Đề 樹thụ目mục 不bất 暫tạm 眴thuấn

善thiện 男nam 子tử爾nhĩ 時thời 有hữu 色sắc 界giới 天thiên行hành 寂tịch 滅diệt 行hành彼bỉ 諸chư 天thiên 等đẳng見kiến 如Như 來Lai 結kết 跏già 趺phu 坐tọa心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ

生sanh 歡hoan 喜hỷ 已dĩ如như 是thị 思tư 惟duy

今kim 我ngã 當đương 求cầu沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm心tâm 何hà 所sở 依y

彼bỉ 諸chư 天thiên 人nhân於ư 七thất 日nhật 七thất 夜dạ作tác 是thị 求cầu 已dĩ不bất 得đắc 如Như 來Lai一nhất 念niệm 依y 處xứ彼bỉ 時thời 諸chư 天thiên倍bội 增tăng 喜hỷ 悅duyệt

有hữu 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 天thiên 子tử發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm作tác 如như 是thị 願nguyện

我ngã 等đẳng 於ư 未vị 來lai 世thế當đương 得đắc 如như 是thị寂tịch 滅diệt 之chi 行hành仰ngưỡng 觀quán 菩Bồ 提Đề 樹thụ

是thị 故cố 如Như 來Lai得đắc 成thành 道Đạo 已dĩ於ư 七thất 日nhật 七thất 夜dạ結kết 跏già 趺phu 坐tọa仰ngưỡng 觀quán 菩Bồ 提Đề 樹thụ目mục 不bất 暫tạm 眴thuấn

是thị 名danh 如Như 來Lai 方phương 便tiện

以dĩ 何hà 緣duyên 故cố如Như 來Lai 本bổn 行hành菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời修tu 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 行hành 願nguyện諸chư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh與dữ 解giải 脫thoát 樂lạc何hà 以dĩ 方phương 待đãi 梵Phạm 王Vương 請thỉnh然nhiên 後hậu 說thuyết 法Pháp

善thiện 男nam 子tử如Như 來Lai 有hữu 如như 是thị 知tri多đa 有hữu 天thiên 人nhân歸quy 依y 梵Phạm 王Vương尊tôn 重trọng 梵Phạm 王Vương

彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh作tác 如như 是thị 知tri

梵Phạm 天Thiên 王Vương 化hóa 生sanh 我ngã 等đẳng世thế 界giới 最tối 尊tôn若nhược 除trừ 梵Phạm 王Vương更cánh 無vô 有hữu 能năng造tạo 世thế 界giới 者giả

善thiện 男nam 子tử爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai如như 是thị 知tri 已dĩ

今kim 我ngã 當đương 待đãi梵Phạm 王Vương 勸khuyến 請thỉnh

若nhược 彼bỉ 梵Phạm 王Vương一nhất 傾khuynh 首thủ 者giả諸chư 可khả 歸quy 依y梵Phạm 王Vương 眾chúng 生sanh悉tất 皆giai 歸quy 依y當đương 相tương 謂vị 言ngôn

梵Phạm 王Vương 勸khuyến 請thỉnh如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp非phi 為vi 不bất 請thỉnh

善thiện 男nam 子tử如Như 來Lai 有hữu 大đại 威uy 德đức 故cố梵Phạm 王Vương 來lai 至chí 我ngã 所sở勸khuyến 請thỉnh 說thuyết 法Pháp轉chuyển 於ư 法Pháp 輪luân

善thiện 男nam 子tử若nhược 我ngã 不bất 以dĩ 神thần 力lực令linh 梵Phạm 王Vương 請thỉnh 者giả然nhiên 彼bỉ 梵Phạm 王Vương先tiên 無vô 有hữu 心tâm能năng 來lai 請thỉnh 佛Phật

善thiện 男nam 子tử由do 諸chư 眾chúng 生sanh依y 梵Phạm 王Vương 故cố欲dục 令linh 眾chúng 生sanh離ly 於ư 梵Phạm 王Vương待đãi 其kỳ 勸khuyến 請thỉnh以dĩ 梵Phạm 王Vương 為vi 證chứng 故cố

善thiện 男nam 子tử爾nhĩ 時thời 梵Phạm 王Vương勸khuyến 請thỉnh 如Như 來Lai轉chuyển 於ư 法Pháp 輪luân彼bỉ 時thời 六lục 十thập 八bát 百bách 千thiên 梵Phạm 天Thiên發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm作tác 如như 是thị 言ngôn

此thử 真chân 是thị 佛Phật於ư 眾chúng 生sanh 中trung最tối 尊tôn 最tối 勝thắng

作tác 如như 是thị 願nguyện 言ngôn

我ngã 來lai 世thế 得đắc成thành 就tựu 如như 是thị智trí 慧tuệ 威uy 德đức

是thị 名danh 如Như 來Lai 方phương 便tiện

善thiện 男nam 子tử我ngã 先tiên 於ư 說thuyết示thị 現hiện 眾chúng 生sanh十thập 業nghiệp 因nhân 緣duyên或hoặc 是thị 菩Bồ 薩Tát或hoặc 是thị 如Như 來Lai於ư 此thử 十thập 中trung示thị 現hiện 方phương 便tiện唯duy 有hữu 智trí 者giả能năng 知tri 是thị 義nghĩa

善thiện 男nam 子tử不bất 應ưng 生sanh 念niệm謂vị 菩Bồ 薩Tát 當đương 有hữu微vi 細tế 之chi 罪tội若nhược 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu如như 是thị 微vi 細tế不bất 善thiện 之chi 法pháp坐tọa 於ư 道Đạo 場Tràng成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả無vô 有hữu 是thị 處xứ

何hà 以dĩ 故cố善thiện 男nam 子tử如Như 來Lai 成thành 就tựu一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp斷đoạn 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 法pháp無vô 有hữu 生sanh 死tử業nghiệp 報báo 習tập 氣khí若nhược 有hữu 遺di 餘dư不bất 斷đoạn 滅diệt 者giả無vô 有hữu 是thị 處xứ何hà 況huống 有hữu 障chướng 礙ngại 業nghiệp 報báo

善thiện 男nam 子tử若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh謂vị 無vô 業nghiệp 報báo不bất 信tín 業nghiệp 報báo為vì 是thị 眾chúng 生sanh示thị 現hiện 業nghiệp 報báo 因nhân 緣duyên如Như 來Lai 實thật 無vô 業nghiệp 報báo

我ngã 是thị 法Pháp 王Vương尚thượng 受thọ 業nghiệp 報báo況huống 餘dư 眾chúng 生sanh而nhi 不bất 受thọ 耶da

為vì 彼bỉ 眾chúng 生sanh作tác 如như 是thị 示thị 現hiện是thị 故cố 如Như 來Lai自tự 現hiện 業nghiệp 緣duyên

善thiện 男nam 子tử如Như 來Lai 無vô 有hữu一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng

譬thí 如như 書thư 師sư善thiện 學học 書thư 論luận教giáo 諸chư 幼ấu 童đồng隨tùy 諸chư 幼ấu 童đồng讚tán 諸chư 書thư 章chương非phi 是thị 書thư 師sư於ư 諸chư 書thư 章chương有hữu 障chướng 礙ngại 也dã

書thư 師sư 作tác 如như 是thị 念niệm

彼bỉ 諸chư 幼ấu 童đồng當đương 隨tùy 我ngã 學học

善thiện 男nam 子tử彼bỉ 書thư 師sư 非phi為vi 不bất 達đạt 故cố作tác 如như 是thị 唱xướng

善thiện 男nam 子tử如Như 來Lai 亦diệc 復phục 如như 是thị於ư 一nhất 切thiết 法pháp 善thiện 學học 已dĩ如như 是thị 說thuyết 如như 是thị 示thị為vì 餘dư 眾chúng 生sanh令linh 行hành 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 故cố

善thiện 男nam 子tử譬thí 如như 大đại 藥dược 師sư善thiện 能năng 療liệu 治trị一nhất 切thiết 諸chư 病bệnh自tự 無vô 有hữu 病bệnh見kiến 諸chư 病bệnh 人nhân而nhi 於ư 其kỳ 前tiền自tự 服phục 苦khổ 藥dược諸chư 病bệnh 人nhân見kiến 是thị 藥dược 師sư服phục 苦khổ 藥dược 已dĩ然nhiên 後hậu 效hiệu 服phục各các 得đắc 除trừ 病bệnh

善thiện 男nam 子tử如Như 來Lai 亦diệc 復phục 如như 是thị自tự 除trừ 一nhất 切thiết煩phiền 惱não 病bệnh 已dĩ於ư 一nhất 切thiết 法pháp無vô 有hữu 障chướng 礙ngại能năng 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 法pháp以dĩ 是thị 不bất 善thiện 業nghiệp 故cố得đắc 如như 是thị 報báo現hiện 如như 是thị 緣duyên欲dục 令linh 眾chúng 生sanh除trừ 一nhất 切thiết 身thân口khẩu 意ý 業nghiệp 障chướng行hành 於ư 淨tịnh 行hành

善thiện 男nam 子tử譬thí 如như 長trưởng 者giả 子tử若nhược 居cư 士sĩ 子tử父phụ 母mẫu 愛ái 念niệm與dữ 其kỳ 乳nhũ 母mẫu時thời 此thử 乳nhũ 母mẫu無vô 有hữu 病bệnh 痛thống為vì 嬰anh 兒nhi 故cố 自tự 服phục 苦khổ 藥dược欲dục 令linh 乳nhũ 得đắc 清thanh 淨tịnh

善thiện 男nam 子tử如Như 來Lai 亦diệc 復phục 如như 是thị是thị 一nhất 切thiết 世thế 界giới 之chi 父phụ為vì 教giáo 化hóa不bất 知tri 業nghiệp 報báo 眾chúng 生sanh 故cố如Như 來Lai 無vô 病bệnh而nhi 為vì 眾chúng 生sanh示thị 現hiện 作tác 病bệnh以dĩ 是thị 業nghiệp 故cố得đắc 如như 是thị 報báo以dĩ 此thử 業nghiệp 故cố得đắc 如như 是thị 報báo眾chúng 生sanh 聞văn 已dĩ心tâm 生sanh 驚kinh 畏úy除trừ 諸chư 惡ác 業nghiệp不bất 作tác 惡ác 緣duyên

佛Phật 復phục 告cáo 智Trí 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát

善thiện 男nam 子tử乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 世thế遇ngộ 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật時thời 有hữu 五ngũ 百bách 賈cổ 人nhân為vì 求cầu 珍trân 寶bảo入nhập 於ư 大đại 海hải

善thiện 男nam 子tử時thời 賈cổ 人nhân 中trung有hữu 一nhất 惡ác 人nhân多đa 懷hoài 奸gian 偽ngụy常thường 行hành 惡ác 業nghiệp初sơ 無vô 悔hối 心tâm善thiện 知tri 兵binh 法pháp恒hằng 為vi 寇khấu 賊tặc奪đoạt 他tha 財tài 物vật以dĩ 為vi 產sản 業nghiệp狀trạng 如như 賈cổ 人nhân共cộng 諸chư 賈cổ 人nhân同đồng 載tải 一nhất 船thuyền

時thời 彼bỉ 惡ác 人nhân如như 是thị 思tư 惟duy

此thử 諸chư 賈cổ 人nhân大đại 得đắc 珍trân 寶bảo我ngã 今kim 當đương 殺sát此thử 諸chư 賈cổ 人nhân取thủ 其kỳ 珍trân 寶bảo還hoàn 閻Diêm 浮Phù 提Đề

如như 是thị 思tư 惟duy 已dĩ欲dục 殺sát 諸chư 人nhân

善thiện 男nam 子tử爾nhĩ 時thời 有hữu 人nhân名danh 曰viết 大Đại 悲Bi於ư 彼bỉ 眾chúng 中trung作tác 大đại 導đạo 師sư

時thời 彼bỉ 導đạo 師sư於ư 夜dạ 夢mộng 中trung見kiến 海hải 鬼quỷ 神thần來lai 作tác 是thị 言ngôn

汝nhữ 此thử 眾chúng 中trung有hữu 一nhất 惡ác 人nhân如như 是thị 相tướng 貌mạo恒hằng 為vi 寇khấu 賊tặc劫kiếp 他tha 財tài 物vật

彼bỉ 人nhân 今kim 生sanh如như 是thị 惡ác 心tâm

我ngã 當đương 殺sát 此thử五ngũ 百bách 人nhân 已dĩ取thủ 其kỳ 財tài 物vật還hoàn 閻Diêm 浮Phù 提Đề

若nhược 此thử 惡ác 人nhân得đắc 遂toại 本bổn 心tâm殺sát 五ngũ 百bách 人nhân 者giả作tác 大đại 惡ác 逆nghịch 業nghiệp

何hà 以dĩ 故cố此thử 五ngũ 百bách 人nhân皆giai 是thị 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát若nhược 此thử 惡ác 人nhân殺sát 諸chư 菩Bồ 薩Tát以dĩ 此thử 業nghiệp 緣duyên障chướng 礙ngại 罪tội 故cố一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát從tùng 初sơ 發phát 心tâm乃nãi 至chí 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề爾nhĩ 時thời 惡ác 人nhân於ư 其kỳ 中trung 間gian常thường 在tại 地địa 獄ngục汝nhữ 為vi 導đạo 師sư可khả 作tác 方phương 便tiện令linh 彼bỉ 惡ác 人nhân不bất 墮đọa 地địa 獄ngục彼bỉ 五ngũ 百bách 菩Bồ 薩Tát亦diệc 復phục 可khả 得đắc全toàn 其kỳ 身thân 命mạng

善thiện 男nam 子tử爾nhĩ 時thời 大Đại 悲Bi 導Đạo 師Sư如như 是thị 思tư 惟duy

作tác 何hà 方phương 便tiện令linh 彼bỉ 惡ác 人nhân不bất 墮đọa 地địa 獄ngục五ngũ 百bách 菩Bồ 薩Tát全toàn 其kỳ 身thân 命mạng

作tác 如như 是thị 思tư 惟duy 已dĩ乃nãi 不bất 向hướng 一nhất 人nhân說thuyết 是thị 事sự 也dã

爾nhĩ 時thời 待đãi 風phong餘dư 有hữu 七thất 日nhật當đương 還hoàn 閻Diêm 浮Phù 提Đề

七thất 日nhật 過quá 已dĩ如như 是thị 思tư 惟duy

更cánh 無vô 方phương 便tiện唯duy 有hữu 除trừ 此thử一nhất 惡ác 人nhân 者giả爾nhĩ 乃nãi 可khả 令linh此thử 五ngũ 百bách 人nhân得đắc 全toàn 身thân 命mạng

復phục 作tác 是thị 念niệm

若nhược 我ngã 向hướng 餘dư 人nhân 說thuyết此thử 五ngũ 百bách 人nhân當đương 生sanh 惡ác 心tâm生sanh 惡ác 心tâm 已dĩ殺sát 此thử 惡ác 人nhân彼bỉ 諸chư 人nhân 等đẳng當đương 墮đọa 惡ác 道đạo

善thiện 男nam 子tử大Đại 悲Bi 導Đạo 師Sư如như 是thị 思tư 惟duy

我ngã 今kim 當đương 自tự 殺sát 之chi我ngã 以dĩ 殺sát 此thử 人nhân 故cố雖tuy 百bách 千thiên 劫kiếp墮đọa 惡ác 道đạo 中trung受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ我ngã 能năng 忍nhẫn 之chi不bất 令linh 惡ác 人nhân害hại 五ngũ 百bách 菩Bồ 薩Tát作tác 此thử 惡ác 緣duyên受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ

善thiện 男nam 子tử爾nhĩ 時thời 大Đại 悲Bi 導Đạo 師Sư生sanh 哀ai 愍mẫn 心tâm作tác 是thị 方phương 便tiện吾ngô 護hộ 五ngũ 百bách 人nhân 故cố害hại 此thử 惡ác 人nhân是thị 時thời 導đạo 師sư即tức 以dĩ 𥎞toàn 牟mâu刺thứ 殺sát 惡ác 人nhân令linh 諸chư 賈cổ 人nhân安an 隱ẩn 得đắc 還hoàn至chí 閻Diêm 浮Phù 提Đề

善thiện 男nam 子tử汝nhữ 勿vật 有hữu 疑nghi爾nhĩ 時thời 導đạo 師sư則tắc 我ngã 身thân 是thị 也dã五ngũ 百bách 賈cổ 人nhân此thử 賢Hiền 劫Kiếp 中trung五ngũ 百bách 菩Bồ 薩Tát 是thị 也dã當đương 於ư 此thử 劫kiếp 中trung成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

善thiện 男nam 子tử我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời行hành 方phương 便tiện 大đại 悲bi 故cố即tức 得đắc 超siêu 越việt百bách 千thiên 劫kiếp 生sanh 死tử 之chi 難nạn時thời 彼bỉ 惡ác 人nhân命mạng 終chung 之chi 後hậu生sanh 善thiện 道đạo 天thiên 上thượng

善thiện 男nam 子tử汝nhữ 今kim 當đương 知tri勿vật 謂vị 菩Bồ 薩Tát有hữu 如như 是thị 障chướng 礙ngại 業nghiệp 報báo而nhi 得đắc 超siêu 越việt百bách 千thiên 劫kiếp 生sanh 死tử 之chi 難nạn即tức 時thời 是thị 菩Bồ 薩Tát方phương 便tiện 力lực 也dã

善thiện 男nam 子tử如Như 來Lai 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố而nhi 作tác 是thị 方phương 便tiện示thị 現hiện 佉khư 違vi 羅la 刺thứ

善thiện 男nam 子tử爾nhĩ 時thời 佉khư 違vi 羅la 刺thứ刺thứ 如Như 來Lai 足túc

善thiện 男nam 子tử佛Phật 神thần 力lực 故cố令linh 刺thứ 入nhập 足túc

何hà 以dĩ 故cố如Như 來Lai 金kim 剛cang 之chi 身thân無vô 能năng 壞hoại 者giả

善thiện 男nam 子tử昔tích 舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung有hữu 二nhị 十thập 人nhân皆giai 是thị 最tối 後hậu 邊biên 身thân彼bỉ 二nhị 十thập 人nhân更cánh 有hữu 怨oán 家gia二nhị 十thập 人nhân

各các 各các 思tư 惟duy

我ngã 當đương 為vi 作tác 親thân 友hữu而nhi 至chí 其kỳ 舍xá奪đoạt 其kỳ 命mạng 根căn不bất 向hướng 人nhân 說thuyết

善thiện 男nam 子tử彼bỉ 時thời 二nhị 十thập最tối 後hậu 身thân 者giả及cập 二nhị 十thập 怨oán 家gia 人nhân以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 故cố共cộng 至chí 佛Phật 所sở

善thiện 男nam 子tử如Như 來Lai 爾nhĩ 時thời為vì 調điều 伏phục 是thị四tứ 十thập 人nhân 故cố於ư 大đại 眾chúng 中trung告cáo 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên 言ngôn

今kim 此thử 地địa 中trung出xuất 佉khư 違vi 羅la 刺thứ欲dục 刺thứ 吾ngô 右hữu 足túc

未vị 至chí 足túc 之chi 間gian此thử 佉khư 違vi 羅la 刺thứ即tức 從tùng 地địa 出xuất長trường 一nhất 肘trửu

當đương 出xuất 之chi 時thời目Mục 連Liên 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 今kim 當đương 取thủ此thử 刺thứ 擲trịch 著trước他tha 方phương 世thế 界giới

佛Phật 告cáo 目Mục 連Liên

非phi 汝nhữ 所sở 能năng此thử 佉khư 違vi 羅la 刺thứ今kim 在tại 此thử 地địa汝nhữ 不bất 能năng 拔bạt

爾nhĩ 時thời 目Mục 連Liên以dĩ 大đại 神thần 力lực前tiền 拔bạt 此thử 刺thứ于vu 時thời 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới皆giai 大đại 震chấn 動động一nhất 切thiết 世thế 界giới隨tùy 刺thứ 而nhi 舉cử不bất 能năng 動động 刺thứ乃nãi 至chí 一nhất 毛mao

善thiện 男nam 子tử爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai以dĩ 神thần 通thông 力lực上thượng 四Tứ 天Thiên 王Vương彼bỉ 佉khư 違vi 羅la 刺thứ亦diệc 隨tùy 佛Phật 去khứ

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai復phục 至chí 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên夜Dạ 摩Ma 天Thiên兜Đâu 術Thuật 天Thiên化Hóa 樂Lạc 天Thiên他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên刺thứ 亦diệc 隨tùy 去khứ乃nãi 至chí 梵Phạm 天Thiên亦diệc 復phục 如như 是thị

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai從tùng 梵Phạm 天Thiên 還hoàn至chí 閻Diêm 浮Phù 提Đề舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung本bổn 所sở 坐tọa 處xứ刺thứ 亦diệc 逐trục 還hoàn至chí 此thử 地địa 中trung竪thụ 向hướng 如Như 來Lai

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai即tức 以dĩ 右hữu 手thủ捉tróc 佉khư 違vi 羅la 刺thứ左tả 手thủ 安an 地địa右hữu 脚cước 踏đạp 之chi爾nhĩ 時thời 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới皆giai 大đại 震chấn 動động

時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan即tức 從tùng 坐tọa 起khởi偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên為vì 佛Phật 作tác 禮lễ合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật而nhi 作tác 是thị 言ngôn

世Thế 尊Tôn往vãng 昔tích 作tác 何hà 等đẳng 業nghiệp得đắc 如như 是thị 報báo

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

我ngã 過quá 去khứ 世thế入nhập 大đại 海hải 中trung持trì 𥎞toàn 刺thứ 人nhân斷đoạn 其kỳ 命mạng 根căn

阿A 難Nan以dĩ 此thử 業nghiệp 緣duyên得đắc 如như 是thị 報báo

善thiện 男nam 子tử我ngã 說thuyết 是thị 業nghiệp 緣duyên 已dĩ彼bỉ 時thời 二nhị 十thập 怨oán 賊tặc欲dục 害hại 二nhị 十thập 人nhân 者giả作tác 是thị 思tư 惟duy

如Như 來Lai 法Pháp 王Vương尚thượng 得đắc 如như 是thị惡ác 業nghiệp 之chi 報báo況huống 我ngã 等đẳng 輩bối不bất 受thọ 此thử 報báo

是thị 二nhị 十thập 人nhân即tức 從tùng 座tòa 起khởi頭đầu 面diện 禮lễ 佛Phật作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 等đẳng 今kim 日nhật向hướng 佛Phật 悔hối 過quá不bất 敢cảm 覆phú 藏tàng

世Thế 尊Tôn我ngã 先tiên 惡ác 心tâm欲dục 害hại 彼bỉ 人nhân今kim 重trùng 悔hối 過quá不bất 敢cảm 覆phú 藏tàng

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn為vì 彼bỉ 人nhân 故cố說thuyết 作tác 業nghiệp 緣duyên及cập 盡tận 業nghiệp 緣duyên

時thời 二nhị 十thập 人nhân聞văn 是thị 法Pháp 已dĩ即tức 得đắc 正chánh 解giải及cập 四tứ 萬vạn 人nhân亦diệc 得đắc 正chánh 解giải

是thị 故cố 如Như 來Lai示thị 佉khư 違vi 羅la 刺thứ 刺thứ 足túc是thị 名danh 如Như 來Lai 方phương 便tiện

以dĩ 何hà 緣duyên 故cố如Như 來Lai 先tiên 無vô 諸chư 病bệnh而nhi 從tùng 耆Kỳ 域Vực 藥Dược 王Vương索sách 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa嗅khứu 之chi 令linh 下hạ

善thiện 男nam 子tử爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai制chế 解giải 脫thoát 戒giới 未vị 久cửu時thời 有hữu 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu是thị 最tối 後hậu 身thân常thường 在tại 餘dư 諸chư林lâm 中trung 修tu 道Đạo彼bỉ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu得đắc 如như 是thị 病bệnh陳trần 故cố 之chi 藥dược所sở 不bất 能năng 治trị彼bỉ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu敬kính 慎thận 佛Phật 戒giới不bất 求cầu 餘dư 藥dược不bất 服phục 餘dư 藥dược

善thiện 男nam 子tử爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai如như 是thị 思tư 惟duy

作tác 何hà 方phương 便tiện聽thính 服phục 餘dư 藥dược若nhược 我ngã 聽thính 者giả彼bỉ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu當đương 求cầu 餘dư 藥dược當đương 服phục 餘dư 藥dược

何hà 以dĩ 故cố若nhược 如Như 來Lai 不bất 聽thính 者giả後hậu 諸chư 人nhân 輩bối當đương 犯phạm 聖thánh 法Pháp

是thị 以dĩ 如Như 來Lai行hành 方phương 便tiện 故cố從tùng 耆Kỳ 域Vực 藥Dược 師Sư求cầu 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa嗅khứu 之chi 令linh 下hạ

時thời 淨Tịnh 居Cư 天Thiên即tức 至chí 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 中trung作tác 如như 是thị 言ngôn

大đại 德đức可khả 求cầu 餘dư 藥dược莫mạc 守thủ 病bệnh 而nhi 死tử

比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn

我ngã 等đẳng 不bất 敢cảm違vi 世Thế 尊Tôn 教giáo我ngã 等đẳng 不bất 得đắc 自tự 在tại我ngã 等đẳng 寧ninh 死tử不bất 違vi 佛Phật 教giáo我ngã 等đẳng 不bất 求cầu盈doanh 長trường 好hảo 藥dược

如như 是thị 說thuyết 已dĩ淨Tịnh 居Cư 天thiên 子tử語ngứ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

大đại 德đức如Như 來Lai 法Pháp 王Vương求cầu 餘dư 好hảo 藥dược捨xả 陳trần 故cố 藥dược諸chư 大đại 德đức 可khả 求cầu 餘dư 藥dược

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 語ngữ 已dĩ除trừ 去khứ 疑nghi 心tâm更cánh 求cầu 餘dư 藥dược更cánh 服phục 餘dư 藥dược然nhiên 後hậu 除trừ 病bệnh除trừ 病bệnh 已dĩ不bất 過quá 七thất 日nhật證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả

善thiện 男nam 子tử若nhược 如Như 來Lai 不bất 求cầu 餘dư 藥dược彼bỉ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu亦diệc 不bất 求cầu 餘dư 藥dược若nhược 不bất 求cầu 餘dư 藥dược能năng 除trừ 諸chư 病bệnh及cập 斷đoạn 諸chư 結kết證chứng 於ư 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 者giả無vô 有hữu 是thị 處xứ

是thị 名danh 如Như 來Lai 方phương 便tiện

以dĩ 何hà 緣duyên 故cố如Như 來Lai 入nhập 城thành乞khất 食thực 空không 鉢bát 而nhi 出xuất

善thiện 男nam 子tử如Như 來Lai 無vô 有hữu 業nghiệp 障chướng

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai矜căng 愍mẫn 護hộ 念niệm當đương 來lai 比Bỉ 丘Khâu或hoặc 有hữu 比Bỉ 丘Khâu入nhập 於ư 城thành 邑ấp聚tụ 落lạc 乞khất 食thực自tự 無vô 福phước 德đức乞khất 食thực 不bất 得đắc

彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu當đương 作tác 是thị 念niệm

如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn功công 德đức 成thành 就tựu入nhập 城thành 乞khất 食thực空không 鉢bát 而nhi 出xuất何hà 況huống 我ngã 等đẳng善thiện 根căn 微vi 薄bạc我ngã 等đẳng 不bất 應ưng以dĩ 乞khất 食thực 不bất 得đắc而nhi 生sanh 憂ưu 惱não 熱nhiệt

是thị 故cố 如Như 來Lai示thị 現hiện 入nhập 城thành 乞khất 食thực空không 鉢bát 而nhi 出xuất

善thiện 男nam 子tử汝nhữ 若nhược 謂vị 惡ác 魔ma 波Ba 旬Tuần能năng 覆phú 蔽tế 城thành 中trung長trưởng 者giả婆Bà 羅La 門Môn 心tâm 故cố乃nãi 至chí 不bất 與dữ一nhất 摶đoàn 食thực 者giả

善thiện 男nam 子tử莫mạc 作tác 斯tư 觀quán

何hà 以dĩ 故cố惡ác 魔ma 波Ba 旬Tuần不bất 能năng 斷đoạn 絕tuyệt如Như 來Lai 食thực 也dã

爾nhĩ 時thời 佛Phật 神thần 力lực 故cố令linh 惡ác 魔ma 波Ba 旬Tuần覆phú 蔽tế 彼bỉ 城thành 中trung 人nhân非phi 是thị 惡ác 魔ma力lực 之chi 所sở 能năng我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời都đô 無vô 業nghiệp 障chướng為vì 化hóa 彼bỉ 眾chúng 生sanh 故cố示thị 現hiện 空không 鉢bát 而nhi 出xuất

爾nhĩ 時thời我ngã 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng不bất 得đắc 食thực 已dĩ一nhất 切thiết 魔ma 天thiên及cập 諸chư 餘dư 天thiên作tác 如như 是thị 念niệm

佛Phật 及cập 眾chúng 僧Tăng不bất 得đắc 食thực 已dĩ頗phả 有hữu 憂ưu 耶da

即tức 於ư 其kỳ 夜dạ見kiến 佛Phật 及cập 僧Tăng乃nãi 至chí 無vô 有hữu一nhất 念niệm 憂ưu 惱não心tâm 亦diệc 不bất 高cao亦diệc 復phục 不bất 下hạ如như 前tiền後hậu 亦diệc 如như 是thị

善thiện 男nam 子tử爾nhĩ 時thời 有hữu 七thất 千thiên 天thiên 子tử傾khuynh 向hướng 如Như 來Lai生sanh 信tín 敬kính 心tâm我ngã 於ư 是thị 時thời即tức 為vi 說thuyết 法Pháp於ư 一nhất 切thiết 法pháp得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh

善thiện 男nam 子tử彼bỉ 時thời 婆Bà 羅La 門Môn長trưởng 者giả其kỳ 後hậu 不bất 久cửu又hựu 聞văn 世Thế 尊Tôn有hữu 大đại 威uy 德đức生sanh 渴khát 仰ngưỡng 心tâm即tức 至chí 佛Phật 所sở頭đầu 面diện 作tác 禮lễ向hướng 佛Phật 悔hối 過quá彼bỉ 時thời 如Như 來Lai即tức 為vì 其kỳ 說thuyết四Tứ 聖Thánh 諦Đế 法Pháp一nhất 說thuyết 法Pháp 時thời有hữu 二nhị 萬vạn 人nhân於ư 一nhất 切thiết 法pháp 中trung得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh

是thị 故cố 如Như 來Lai入nhập 城thành 乞khất 食thực空không 鉢bát 而nhi 出xuất是thị 名danh 如Như 來Lai 方phương 便tiện

以dĩ 何hà 緣duyên 故cố旃Chiên 遮Già 婆Bà 羅La 門Môn 女Nữ以dĩ 木mộc 杅vu 繫hệ 腹phúc誹phỉ 謗báng 如Như 來Lai而nhi 作tác 是thị 言ngôn

由do 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm令linh 我ngã 妊nhâm 身thân應ưng 當đương 與dữ 我ngã衣y 被bị 飲ẩm 食thực

善thiện 男nam 子tử如Như 來Lai 於ư 此thử 事sự 中trung都đô 無vô 業nghiệp 障chướng若nhược 有hữu 業nghiệp 障chướng我ngã 能năng 擲trịch 此thử旃Chiên 遮Già 婆Bà 羅La 門Môn 女Nữ置trí 恒Hằng 河Hà 沙sa世thế 界giới 之chi 外ngoại如Như 來Lai 以dĩ 方phương 便tiện 故cố現hiện 此thử 業nghiệp 障chướng為vì 化hóa 不bất 知tri解giải 眾chúng 生sanh 故cố

何hà 以dĩ 故cố當đương 來lai 之chi 世thế有hữu 諸chư 比Bỉ 丘Khâu於ư 我ngã 法Pháp 中trung出xuất 家gia 學học 道Đạo爾nhĩ 時thời 或hoặc 為vị他tha 人nhân 所sở 謗báng以dĩ 是thị 緣duyên 故cố心tâm 生sanh 慚tàm 愧quý或hoặc 不bất 樂nhạo 佛Phật 法Pháp捨xả 戒giới 還hoàn 俗tục

彼bỉ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu若nhược 被bị 謗báng 已dĩ當đương 念niệm 如Như 來Lai

如Như 來Lai 成thành 就tựu一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp具cụ 大đại 威uy 德đức尚thượng 被bị 誹phỉ 謗báng而nhi 況huống 我ngã 等đẳng不bất 被bị 誹phỉ 謗báng

思tư 念niệm 是thị 已dĩ則tắc 除trừ 慚tàm 愧quý除trừ 慚tàm 愧quý 已dĩ當đương 得đắc 修tu 習tập淨tịnh 妙diệu 梵Phạm 行hành

善thiện 男nam 子tử旃Chiên 遮Già 婆Bà 羅La 門Môn 女Nữ常thường 為vị 惡ác 業nghiệp所sở 覆phú 故cố性tánh 多đa 不bất 信tín今kim 此thử 女nữ 身thân於ư 佛Phật 法Pháp 中trung不bất 得đắc 調điều 伏phục常thường 為vị 惡ác 業nghiệp之chi 所sở 覆phú 蔽tế乃nãi 至chí 夢mộng 中trung亦diệc 生sanh 誹phỉ 謗báng覺giác 已dĩ 心tâm 喜hỷ此thử 女nữ 人nhân 中trung 命mạng 終chung當đương 墮đọa 地địa 獄ngục

善thiện 男nam 子tử我ngã 能năng 以dĩ 餘dư 方phương 便 除trừ 此thử 女nữ 人nhân諸chư 不bất 善thiện 業nghiệp令linh 度độ 生sanh 死tử能năng 為vi 作tác 救cứu

善thiện 男nam 子tử或hoặc 時thời 如Như 來Lai不bất 救cứu 餘dư 人nhân

何hà 以dĩ 故cố如Như 來Lai 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh無vô 有hữu 偏thiên 心tâm

是thị 名danh 如Như 來Lai 方phương 便tiện

以dĩ 何hà 緣duyên 故cố諸chư 婆Bà 羅La 門Môn殺sát 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ孫Tôn 陀Đà 利Lợi埋mai 祇Kỳ 洹Hoàn 園Viên 塹tiệm 中trung

善thiện 男nam 子tử如Như 來Lai 是thị 時thời知tri 有hữu 是thị 事sự捨xả 而nhi 不bất 說thuyết如Như 來Lai 成thành 就tựu一Nhất 切Thiết 智Trí 心tâm無vô 有hữu 障chướng 礙ngại能năng 以dĩ 神thần 力lực可khả 令linh 此thử 刀đao不bất 入nhập 女nữ 身thân我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời知tri 孫Tôn 陀Đà 利Lợi 女Nữ命mạng 根căn 將tương 盡tận必tất 為vị 他tha 殺sát以dĩ 此thử 方phương 便tiện令linh 諸chư 外ngoại 道đạo不bất 善thiện 彰chương 露lộ墮đọa 不bất 如như 處xứ如như 此thử 諸chư 事sự唯duy 佛Phật 知tri 之chi安an 住trụ 是thị 事sự令linh 多đa 眾chúng 生sanh生sanh 清thanh 淨tịnh 心tâm增tăng 益ích 善thiện 根căn

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai七thất 日nhật 不bất 入nhập舍Xá 衛Vệ 大Đại 城Thành不bất 入nhập 城thành 已dĩ爾nhĩ 時thời 調điều 伏phục六lục 十thập 億ức 天thiên過quá 七thất 日nhật 已dĩ諸chư 天thiên 世thế 人nhân集tập 會hội 共cộng 來lai至chí 於ư 我ngã 所sở

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai為vì 四tứ 眾chúng 說thuyết 法Pháp聞văn 說thuyết 法Pháp 已dĩ有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 人nhân於ư 諸chư 法pháp 中trung得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh

是thị 名danh 如Như 來Lai 方phương 便tiện

以dĩ 何hà 緣duyên 故cố如Như 來Lai 及cập 僧Tăng在tại 於ư 婆Bà 羅La 門Môn毘Tỳ 蘭Lan 若Nhã 聚tụ 落lạc三tam 月nguyệt 之chi 中trung食thực 馬mã 麥mạch 耶da

善thiện 男nam 子tử我ngã 於ư 昔tích 時thời知tri 此thử 婆Bà 羅La 門Môn必tất 捨xả 初sơ 始thỉ請thỉnh 佛Phật 僧Tăng 心tâm不bất 給cấp 飲ẩm 食thực而nhi 故cố 往vãng 受thọ 請thỉnh

何hà 以dĩ 故cố為vì 彼bỉ 五ngũ 百bách 馬mã 故cố此thử 五ngũ 百bách 馬mã於ư 先tiên 世thế 中trung已dĩ 學học 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa已dĩ 曾tằng 供cúng 養dường過quá 去khứ 諸chư 佛Phật近cận 惡ác 知tri 識thức作tác 惡ác 業nghiệp 緣duyên惡ác 業nghiệp 緣duyên 故cố墮đọa 畜súc 生sanh 中trung五ngũ 百bách 馬mã 中trung有hữu 一nhất 大đại 馬mã名danh 曰viết 日Nhật 藏Tạng是thị 大đại 菩Bồ 薩Tát

是thị 日Nhật 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát於ư 過quá 去khứ 世thế在tại 人nhân 道đạo 中trung已dĩ 曾tằng 勸khuyến 是thị五ngũ 百bách 小tiểu 馬mã發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm為vì 欲dục 度độ 此thử五ngũ 百bách 馬mã 故cố現hiện 生sanh 馬mã 中trung由do 大đại 馬mã 威uy 德đức 故cố令linh 五ngũ 百bách 馬mã自tự 識thức 宿túc 命mạng本bổn 所sở 失thất 心tâm而nhi 令linh 還hoàn 得đắc

善thiện 男nam 子tử我ngã 愍mẫn 彼bỉ 五ngũ 百bách 菩Bồ 薩Tát墮đọa 馬mã 中trung 者giả欲dục 令linh 得đắc 脫thoát離ly 於ư 畜súc 生sanh是thị 故cố 如Như 來Lai知tri 故cố 受thọ 請thỉnh

善thiện 男nam 子tử是thị 時thời 五ngũ 百bách 馬mã減giảm 所sở 食thực 麥mạch半bán 持trì 施thí 僧Tăng大đại 馬mã 半bán 分phần奉phụng 施thí 如Như 來Lai

爾nhĩ 時thời 大đại 馬mã為vì 五ngũ 百bách 馬mã以dĩ 馬mã 音âm 聲thanh而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp亦diệc 教giáo 悔hối 過quá

今kim 當đương 禮lễ 佛Phật及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng

說thuyết 此thử 事sự 已dĩ復phục 作tác 是thị 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 當đương 以dĩ所sở 食thực 半bán 分phần供cúng 養dường 於ư 僧Tăng

爾nhĩ 時thời 五ngũ 百bách馬mã 悔hối 過quá 已dĩ於ư 佛Phật 及cập 僧Tăng生sanh 淨tịnh 信tín 心tâm過quá 三tam 月nguyệt 已dĩ其kỳ 後hậu 不bất 久cửu是thị 五ngũ 百bách 馬mã命mạng 終chung 生sanh 於ư兜Đâu 術Thuật 天Thiên 上thượng彼bỉ 五ngũ 百bách 天thiên 子tử即tức 從tùng 天thiên 來lai至chí 於ư 佛Phật 所sở供cúng 養dường 如Như 來Lai

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai即tức 為vi 說thuyết 法Pháp聞văn 說thuyết 法Pháp 已dĩ必tất 定định 得đắc 成thành阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề彼bỉ 時thời 五ngũ 百bách 馬mã 子tử善thiện 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm於ư 將tương 來lai 世thế得đắc 辟Bích 支Chi 佛Phật

彼bỉ 日Nhật 藏Tạng 大đại 馬mã於ư 當đương 來lai 世thế供cúng 養dường 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật得đắc 成thành 助trợ 菩Bồ 提Đề 法Pháp然nhiên 後hậu 作tác 佛Phật號hiệu 曰viết 善Thiện 調Điều 如Như 來Lai應Ưng 供Cúng正Chánh 遍Biến 知Tri

善thiện 男nam 子tử無vô 有hữu 世thế 中trung上thượng 妙diệu 美mỹ 味vị而nhi 如Như 來Lai 不bất 得đắc

善thiện 男nam 子tử如Như 來Lai 雖tuy 食thực 草thảo 木mộc土thổ 塊khối 瓦ngõa 礫lịch三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 中trung無vô 如như 是thị 味vị似tự 如Như 來Lai 所sở 食thực草thảo 木mộc 土thổ 塊khối瓦ngõa 礫lịch 味vị 者giả

何hà 以dĩ 故cố善thiện 男nam 子tử如Như 來Lai 大đại 人nhân得đắc 味vị 中trung 上thượng 味vị 相tướng若nhược 如Như 來Lai 以dĩ 最tối 麁thô 食thực著trước 口khẩu 中trung 已dĩ其kỳ 所sở 得đắc 味vị勝thắng 天thiên 妙diệu 食thực

善thiện 男nam 子tử以dĩ 是thị 故cố 知tri如Như 來Lai 所sở 食thực最tối 是thị 勝thắng 妙diệu

善thiện 男nam 子tử爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan心tâm 生sanh 憂ưu 惱não

轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 種chủng出xuất 家gia 學học 道Đạo如như 下hạ 賤tiện 人nhân食thực 此thử 馬mã 麥mạch

我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời見kiến 阿A 難Nan 心tâm

見kiến 阿A 難Nan 心tâm 已dĩ即tức 與dữ 阿A 難Nan一nhất 粒lạp 麥mạch語ngứ 阿A 難Nan 言ngôn

汝nhữ 嘗thường 此thử 麥mạch味vị 為vi 何hà 如như

阿A 難Nan 嘗thường 已dĩ生sanh 希hy 有hữu 心tâm白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 生sanh 王vương 家gia長trưởng 大đại 王vương 家gia未vị 曾tằng 得đắc 如như 是thị 之chi 味vị

阿A 難Nan 食thực 此thử 麥mạch 已dĩ七thất 日nhật 七thất 夜dạ更cánh 不bất 飲ẩm 食thực無vô 飢cơ 渴khát 想tưởng

善thiện 男nam 子tử是thị 故cố 當đương 知tri是thị 如Như 來Lai 方phương 便tiện非phi 是thị 業nghiệp 障chướng

善thiện 男nam 子tử有hữu 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn持trì 戒giới 如như 我ngã受thọ 他tha 請thỉnh 已dĩ而nhi 知tri 請thỉnh 主chủ 荒hoang 迷mê不bất 能năng 供cung 給cấp或hoặc 不bất 肯khẳng 住trụ以dĩ 是thị 緣duyên 故cố如Như 來Lai 已dĩ 所sở 許hứa 處xứ現hiện 必tất 就tựu 請thỉnh及cập 欲dục 示thị 現hiện業nghiệp 報báo 緣duyên 故cố

善thiện 男nam 子tử當đương 知tri 如Như 來Lai 常thường 法Pháp雖tuy 受thọ 他tha 請thỉnh不bất 得đắc 供cung 給cấp不bất 令linh 請thỉnh 主chủ墮đọa 於ư 惡ác 道đạo

善thiện 男nam 子tử若nhược 彼bỉ 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu共cộng 如Như 來Lai 夏hạ 安an 居cư食thực 馬mã 麥mạch 者giả有hữu 四tứ 百bách 比Bỉ 丘Khâu多đa 見kiến 淨tịnh 故cố生sanh 貪tham 欲dục 心tâm彼bỉ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu若nhược 食thực 細tế 食thực增tăng 益ích 欲dục 心tâm若nhược 食thực 麁thô 食thực心tâm 則tắc 不bất 為vị貪tham 欲dục 所sở 覆phú彼bỉ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu過quá 三tam 月nguyệt 已dĩ離ly 婬dâm 欲dục 心tâm證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả

善thiện 男nam 子tử為vì 調điều 伏phục 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu度độ 五ngũ 百bách 菩Bồ 薩Tát 故cố如Như 來Lai 以dĩ 方phương 便tiện 力lực受thọ 三tam 月nguyệt 食thực 馬mã 麥mạch非phi 是thị 業nghiệp 報báo

是thị 名danh 如Như 來Lai 方phương 便tiện

以dĩ 何hà 緣duyên 故cố如Như 來Lai 十thập 五ngũ 日nhật 說thuyết 戒giới 時thời告cáo 長Trưởng 老lão 迦Ca 葉Diếp

我ngã 今kim 背bối 痛thống汝nhữ 今kim 說thuyết 七Thất 覺Giác 支Chi 法Pháp

善thiện 男nam 子tử爾nhĩ 時thời 有hữu 八bát 千thiên 天thiên 子tử以dĩ 聲Thanh 聞Văn 法Pháp而nhi 自tự 調điều 伏phục在tại 彼bỉ 眾chúng 中trung和hòa 合hợp 共cộng 坐tọa

善thiện 男nam 子tử彼bỉ 諸chư 天thiên 子tử於ư 過quá 去khứ 世thế是thị 大Đại 迦Ca 葉Diếp所sở 教giáo 化hóa 者giả於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng而nhi 不bất 放phóng 逸dật彼bỉ 諸chư 天thiên 子tử數sác 聞văn 迦Ca 葉Diếp 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 七Thất 覺Giác 法Pháp

善thiện 男nam 子tử此thử 諸chư 天thiên 子tử除trừ 迦Ca 葉Diếp 比Bỉ 丘Khâu若nhược 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp不bất 能năng 令linh 解giải

爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp為vì 諸chư 天thiên 子tử廣quảng 說thuyết 七Thất 覺Giác 法Pháp諸chư 天thiên 子tử從tùng 迦Ca 葉Diếp 比Bỉ 丘Khâu聞văn 七Thất 覺Giác 法Pháp 已dĩ得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh

善thiện 男nam 子tử若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh病bệnh 苦khổ 纏triền 身thân不bất 能năng 得đắc 至chí 於ư說thuyết 法Pháp 之chi 處xứ聽thính 法Pháp 恭cung 敬kính彼bỉ 諸chư 人nhân 等đẳng當đương 作tác 是thị 念niệm

佛Phật 是thị 法Pháp 王Vương尚thượng 聽thính 七Thất 覺Giác 法Pháp而nhi 得đắc 除trừ 病bệnh何hà 況huống 我ngã 等đẳng不bất 往vãng 聽thính 法Pháp不bất 恭cung 敬kính 法Pháp

善thiện 男nam 子tử為vì 調điều 伏phục 諸chư 天thiên除trừ 人nhân 苦khổ 患hoạn 故cố又hựu 示thị 現hiện 敬kính 重trọng 於ư 法Pháp是thị 故cố 如Như 來Lai作tác 如như 是thị 言ngôn

迦Ca 葉Diếp我ngã 今kim 背bối 痛thống汝nhữ 當đương 說thuyết 七Thất 覺Giác 法Pháp

何hà 以dĩ 故cố尊tôn 重trọng 法Pháp 故cố

如Như 來Lai 無vô 有hữu 麁thô 重trọng四tứ 大đại 之chi 身thân何hà 況huống 有hữu 病bệnh

是thị 名danh 如Như 來Lai 方phương 便tiện

以dĩ 何hà 緣duyên 故cố釋Thích 種chủng 破phá 時thời如Như 來Lai 自tự 言ngôn我ngã 頭đầu 痛thống 耶da

善thiện 男nam 子tử或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh作tác 如như 是thị 言ngôn

世Thế 尊Tôn 不bất 能năng利lợi 益ích 親thân 族tộc亦diệc 不bất 矜căng 愍mẫn不bất 欲dục 安an 隱ẩn而nhi 出xuất 家gia 已dĩ種chủng 族tộc 意ý 斷đoạn不bất 欲dục 救cứu 護hộ

是thị 諸chư 眾chúng 生sanh以dĩ 不bất 知tri 故cố作tác 如như 是thị 言ngôn

善thiện 男nam 子tử如Như 來Lai 於ư 諸chư 苦khổ 本bổn已dĩ 到đáo 其kỳ 邊biên如Như 來Lai 知tri 是thị 眾chúng 生sanh心tâm 所sở 念niệm 故cố坐tọa 舍xá 耶da 樹thụ 下hạ自tự 言ngôn 頭đầu 痛thống

善thiện 男nam 子tử吾ngô 於ư 爾nhĩ 時thời尋tầm 向hướng 阿A 難Nan說thuyết 我ngã 頭đầu 痛thống時thời 有hữu 斷đoạn 見kiến三tam 千thiên 天thiên 子tử復phục 有hữu 無vô 量lượng好hiếu 殺sát 生sanh 者giả皆giai 共cộng 集tập 會hội

為vì 彼bỉ 斷đoạn 見kiến 天thiên 子tử及cập 好hiếu 殺sát 者giả示thị 現hiện 業nghiệp 障chướng故cố 作tác 是thị 言ngôn

吾ngô 以dĩ 眼nhãn 見kiến 他tha 殺sát 生sanh心tâm 隨tùy 喜hỷ 故cố今kim 得đắc 頭đầu 痛thống

說thuyết 是thị 法Pháp 已dĩ七thất 千thiên 人nhân 天thiên皆giai 得đắc 調điều 伏phục

是thị 名danh 如Như 來Lai 方phương 便tiện

以dĩ 何hà 緣duyên 故cố頗Phả 羅La 墮Đọa 婆Bà 羅La 門Môn以dĩ 五ngũ 百bách 種chủng 罵mạ 詈lị 佛Phật如Như 來Lai 聞văn 已dĩ 能năng 忍nhẫn

善thiện 男nam 子tử如Như 來Lai 能năng 以dĩ 神thần 力lực擲trịch 此thử 婆Bà 羅La 門Môn置trí 餘dư 世thế 界giới亦diệc 能năng 以dĩ 神thần 力lực令linh 婆Bà 羅La 門Môn乃nãi 至chí 不bất 能năng出xuất 於ư 一nhất 言ngôn罵mạ 詈lị 之chi 聲thanh

善thiện 男nam 子tử時thời 彼bỉ 眾chúng 中trung多đa 有hữu 人nhân 天thiên見kiến 如Như 來Lai 能năng 忍nhẫn 惡ác 罵mạ不bất 說thuyết 不bất 答đáp生sanh 於ư 捨xả 心tâm等đẳng 心tâm利lợi 益ích 心tâm 堪kham忍nhẫn 心tâm前tiền 如như 後hậu後hậu 如như 前tiền

爾nhĩ 時thời 有hữu 四tứ 千thiên 人nhân發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm如Như 來Lai 見kiến 如như 是thị 義nghĩa又hựu 頗Phả 羅La 墮Đọa 婆Bà 羅La 門Môn以dĩ 五ngũ 百bách 種chủng 惡ác 罵mạ 已dĩ見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn生sanh 於ư 捨xả 心tâm

善thiện 男nam 子tử是thị 婆Bà 羅La 門Môn見kiến 如như 是thị 已dĩ生sanh 信tín 敬kính 心tâm歸quy 依y 佛Phật 法Pháp 僧Tăng種chúng 解giải 脫thoát 根căn

是thị 名danh 如Như 來Lai 方phương 便tiện

善thiện 男nam 子tử提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa與dữ 菩Bồ 薩Tát 世thế 世thế共cộng 生sanh 一nhất 處xứ此thử 輩bối 亦diệc 是thị菩Bồ 薩Tát 方phương 便tiện

何hà 以dĩ 故cố我ngã 因nhân 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 故cố具cụ 滿mãn 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật亦diệc 多đa 利lợi 益ích無vô 量lượng 眾chúng 生sanh

云vân 何hà 知tri 爾nhĩ

善thiện 男nam 子tử爾nhĩ 時thời 眾chúng 生sanh 快khoái 樂lạc不bất 知tri 行hành 施thí不bất 知tri 受thọ 者giả菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời欲dục 教giáo 行hành 布bố 施thí是thị 時thời 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa起khởi 嫉tật 妬đố 心tâm至chí 菩Bồ 薩Tát 所sở求cầu 國quốc 城thành 妻thê 子tử及cập 頭đầu 目mục 手thủ 足túc爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát歡hoan 喜hỷ 施thí 與dữ

時thời 有hữu 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh見kiến 菩Bồ 薩Tát 施thí心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ信tín 解giải 布bố 施thí作tác 如như 是thị 言ngôn

如như 菩Bồ 薩Tát 施thí我ngã 亦diệc 如như 是thị行hành 於ư 布bố 施thí願nguyện 成thành 菩Bồ 薩Tát

善thiện 男nam 子tử提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa或hoặc 見kiến 菩Bồ 薩Tát持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh知tri 已dĩ欲dục 破phá 菩Bồ 薩Tát所sở 持trì 之chi 戒giới爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát不bất 毀hủy 淨tịnh 戒giới

時thời 有hữu 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh見kiến 菩Bồ 薩Tát 持trì 戒giới亦diệc 效hiệu 持trì 戒giới菩Bồ 薩Tát 持trì 戒giới或hoặc 為vị 他tha 人nhân輕khinh 毀hủy 惡ác 罵mạ不bất 生sanh 惡ác 心tâm爾nhĩ 時thời 具cụ 足túc羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật有hữu 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh見kiến 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 忍nhẫn 調điều 心tâm亦diệc 效hiệu 菩Bồ 薩Tát行hành 於ư 忍nhẫn 辱nhục

善thiện 男nam 子tử當đương 知tri 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa大đại 利lợi 益ích 菩Bồ 薩Tát

善thiện 男nam 子tử如như 今kim 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa放phóng 大đại 醉túy 象tượng欲dục 害hại 如Như 來Lai亦diệc 於ư 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn推thôi 下hạ 大đại 石thạch俱câu 是thị 如Như 來Lai方phương 便tiện 示thị 現hiện非phi 業nghiệp 報báo 罪tội

何hà 以dĩ 故cố由do 此thử 方phương 便tiện利lợi 益ích 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh

善thiện 男nam 子tử如Như 來Lai 總tổng 說thuyết十thập 業nghiệp 因nhân 緣duyên皆giai 是thị 如Như 來Lai方phương 便tiện 示thị 現hiện非phi 是thị 業nghiệp 報báo

何hà 以dĩ 故cố眾chúng 生sanh 不bất 知tri 業nghiệp 因nhân所sở 得đắc 果quả 報báo為vì 眾chúng 生sanh 故cố如Như 來Lai 示thị 現hiện如như 是thị 業nghiệp 報báo

此thử 業nghiệp 作tác 已dĩ得đắc 如như 是thị 報báo彼bỉ 業nghiệp 作tác 已dĩ得đắc 如như 是thị 報báo作tác 如như 是thị 業nghiệp得đắc 如như 是thị 報báo眾chúng 生sanh 聞văn 已dĩ作tác 如như 是thị 業nghiệp離ly 如như 是thị 業nghiệp離ly 不bất 善thiện 業nghiệp修tu 習tập 善thiện 業nghiệp

善thiện 男nam 子tử今kim 說thuyết 方phương 便tiện 已dĩ示thị 現hiện 方phương 便tiện 已dĩ此thử 諸chư 方phương 便tiện堅kiên 持trì 祕bí 藏tạng不bất 應ưng 為vì 下hạ 劣liệt 之chi 人nhân薄bạc 善thiện 根căn 者giả 說thuyết

何hà 以dĩ 故cố此thử 經Kinh 非phi 聲Thanh 聞Văn辟Bích 支Chi 佛Phật之chi 所sở 行hành 處xứ況huống 下hạ 劣liệt 凡phàm 夫phu能năng 信tín 解giải 耶da

何hà 以dĩ 故cố此thử 人nhân 不bất 能năng學học 諸chư 方phương 便tiện

所sở 以dĩ 者giả 何hà此thử 方Phương 便Tiện 經Kinh非phi 其kỳ 所sở 用dụng 故cố

非phi 餘dư 瓦ngõa 器khí所sở 能năng 受thọ 持trì唯duy 有hữu 菩Bồ 薩Tát於ư 此thử 方phương 便tiện 法Pháp能năng 說thuyết 能năng 學học

善thiện 男nam 子tử譬thí 如như 夜dạ 闇ám然nhiên 大đại 明minh 燈đăng得đắc 見kiến 室thất 中trung一nhất 切thiết 所sở 有hữu

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 聞văn 如như 是thị諸chư 方phương 便tiện 已dĩ即tức 見kiến 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát所sở 行hành 之chi 道Đạo於ư 此thử 法Pháp 中trung我ngã 所sở 應ưng 學học於ư 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 行hành及cập 菩Bồ 薩Tát 行hành已dĩ 到đáo 彼bỉ 岸ngạn善thiện 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 者giả不bất 以dĩ 為vi 難nan

善thiện 男nam 子tử我ngã 今kim 當đương 說thuyết欲dục 得đắc 菩Bồ 提Đề 道Đạo諸chư 善thiện 法Pháp 者giả所sở 謂vị善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân聞văn 過quá 百bách 千thiên 由do 旬tuần有hữu 說thuyết 此thử 方Phương 便Tiện 經Kinh 處xứ當đương 往vãng 彼bỉ 聽thính

何hà 以dĩ 故cố若nhược 菩Bồ 薩Tát聞văn 此thử 方Phương 便Tiện 經Kinh 已dĩ得đắc 光quang 明minh 行hành一nhất 切thiết 法pháp 中trung除trừ 疑nghi 悔hối 心tâm

爾nhĩ 時thời 四tứ 眾chúng及cập 諸chư 人nhân 天thiên成thành 寶bảo 器khí 者giả說thuyết 此thử 經Kinh 時thời悉tất 聞văn 悉tất 知tri非phi 寶bảo 器khí 者giả雖tuy 在tại 此thử 會hội不bất 聞văn 不bất 知tri於ư 此thử 經Kinh 中trung耳nhĩ 尚thượng 不bất 聞văn況huống 能năng 口khẩu 說thuyết非phi 寶bảo 器khí 故cố是thị 以dĩ 如Như 來Lai說thuyết 是thị 法Pháp 時thời不bất 聞văn 不bất 知tri不bất 蒙mông 佛Phật 神thần 力lực 故cố

說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ七thất 萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn當đương 何hà 名danh 此thử 經Kinh云vân 何hà 奉phụng 持trì

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

是thị 經Kinh 名danh 為vi方Phương 便Tiện 波Ba 羅La 蜜Mật亦diệc 名danh 轉Chuyển 方Phương 便Tiện 品Phẩm亦diệc 名danh 說Thuyết 方Phương 便Tiện 調Điều 伏Phục如như 是thị 奉phụng 持trì

佛Phật 說thuyết 是thị 已dĩ智Trí 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ及cập 學học 聲Thanh 聞Văn辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa學học 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 尼Ni優Ưu 婆Bà 塞Tắc優Ưu 婆Bà 夷Di并tinh 諸chư 天thiên龍long鬼quỷ 神thần乾càn 闥thát 婆bà阿a 修tu 羅la迦ca 樓lâu 羅la緊khẩn 那na 羅la摩ma 睺hầu 羅la 伽già人nhân 非phi 人nhân 等đẳng聞văn 說thuyết 是thị 已dĩ讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai

今kim 說thuyết 大Đại 乘Thừa 方Phương 便Tiện 經Kinh 竟cánh

大Đại 寶Bảo 積Tích 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 八bát

東đông 晉tấn 天Thiên 竺Trúc 居cư 士sĩ 竺trúc 難Nan 提Đề 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 23/5/2018 ◊ Cập nhật: 23/5/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam