大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 三tam

入Nhập 不Bất 思Tư 議Nghị 解Giải 脫Thoát 境Cảnh 界Giới 普Phổ 賢Hiền 行Hành 願Nguyện 品Phẩm

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử一nhất 心tâm 正chánh 念niệm隨tùy 順thuận 思tư 惟duy彼bỉ 王vương 所sở 得đắc幻huyễn 智trí 法Pháp 門môn觀quán 察sát 彼bỉ 王vương如như 幻huyễn 解giải 脫thoát思tư 惟duy 彼bỉ 王vương如như 幻huyễn 法pháp 性tánh發phát 如như 幻huyễn 願nguyện淨tịnh 如như 幻huyễn 法pháp悟ngộ 如như 幻huyễn 業nghiệp隨tùy 順thuận 如như 幻huyễn成thành 就tựu 之chi 法Pháp出xuất 生sanh 如như 幻huyễn不bất 思tư 議nghị 智trí清thanh 淨tịnh 如như 幻huyễn三tam 世thế 性tánh 相tướng以dĩ 如như 幻huyễn 智trí起khởi 於ư 種chủng 種chủng如như 幻huyễn 變biến 化hóa如như 是thị 思tư 念niệm漸tiệm 次thứ 前tiền 行hành經kinh 歷lịch 人nhân 間gian聚tụ 落lạc 城thành 邑ấp或hoặc 至chí 曠khoáng 野dã巖nham 谷cốc 險hiểm 難nạn山sơn 川xuyên 原nguyên 處xứ 處xứ 尋tầm 求cầu無vô 有hữu 疲bì 懈giải然nhiên 後hậu 乃nãi 至chí妙Diệu 光Quang 大Đại 城Thành

於ư 其kỳ 門môn 側trắc問vấn 眾chúng 人nhân 言ngôn

此thử 名danh 何hà 城thành何hà 王vương 統thống 御ngự

人nhân 咸hàm 報báo 言ngôn

此thử 妙Diệu 光Quang 城Thành是thị 大Đại 光Quang 王Vương之chi 所sở 住trú 處xứ

時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược志chí 樂nhạo 清thanh 淨tịnh一nhất 心tâm 瞻chiêm 慕mộ作tác 如như 是thị 念niệm

我ngã 善Thiện 知Tri 識Thức在tại 此thử 城thành 中trung我ngã 今kim 必tất 當đương親thân 得đắc 奉phụng 覲cận聞văn 諸chư 菩Bồ 薩Tát所sở 行hành 之chi 行hành聞văn 諸chư 菩Bồ 薩Tát出xuất 要yếu 之chi 門môn聞văn 諸chư 菩Bồ 薩Tát所sở 證chứng 之chi 法Pháp聞văn 諸chư 菩Bồ 薩Tát不bất 思tư 議nghị 功công 德đức聞văn 諸chư 菩Bồ 薩Tát不bất 思tư 議nghị 自tự 在tại聞văn 諸chư 菩Bồ 薩Tát不bất 思tư 議nghị 平bình 等đẳng聞văn 諸chư 菩Bồ 薩Tát不bất 思tư 議nghị 勇dũng 猛mãnh聞văn 諸chư 菩Bồ 薩Tát不bất 思tư 議nghị 境cảnh 界giới聞văn 諸chư 菩Bồ 薩Tát不bất 思tư 議nghị 法Pháp 性tánh聞văn 諸chư 菩Bồ 薩Tát不bất 思tư 議nghị 三tam 昧muội聞văn 諸chư 菩Bồ 薩Tát不bất 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 遊du 戲hí聞văn 諸chư 菩Bồ 薩Tát不bất 思tư 議nghị 廣quảng 大đại 清thanh 淨tịnh

作tác 是thị 念niệm 已dĩ入nhập 妙Diệu 光Quang 城Thành周chu 遍biến 觀quán 察sát見kiến 此thử 大đại 城thành眾chúng 寶bảo 嚴nghiêm 飾sức以dĩ 金kim 銀ngân 瑠lưu 璃ly玻pha 瓈lê 赤xích 珠châu硨xa 磲cừ 碼mã 碯não七thất 寶bảo 所sở 成thành七thất 重trùng 寶bảo 塹tiệm周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu八bát 功công 德đức 水thủy盈doanh 滿mãn 其kỳ 中trung底để 布bố 金kim 沙sa光quang 明minh 照chiếu 耀diệu優ưu 鉢bát 羅la 華hoa波ba 頭đầu 摩ma 華hoa拘câu 物vật 頭đầu 華hoa芬phân 陀đà 利lợi 華hoa遍biến 布bố 其kỳ 上thượng其kỳ 水thủy 清thanh 徹triệt隨tùy 時thời 溫ôn 涼lương白bạch 栴chiên 檀đàn 泥nê澄trừng 其kỳ 下hạ其kỳ 水thủy 隨tùy 泥nê如như 栴chiên 檀đàn 色sắc寶bảo 多đa 羅la 樹thụ七thất 重trùng 行hàng 列liệt枝chi 葉diệp 繁phồn 茂mậu蓊ống 欝uất 莊trang 嚴nghiêm七thất 重trùng 金kim 剛cang以dĩ 為vi 垣viên 牆tường

所sở 謂vị師sư 子tử 光quang 明minh 金kim 剛cang 垣viên無vô 能năng 超siêu 勝thắng 金kim 剛cang 垣viên不bất 可khả 沮trở 壞hoại 金kim 剛cang 垣viên精tinh 進tấn 難nan 伏phục 金kim 剛cang 垣viên堅kiên 固cố 無vô 著trước 金kim 剛cang 垣viên天thiên 衣y 網võng 藏tạng 金kim 剛cang 垣viên無vô 垢cấu 妙diệu 色sắc 金kim 剛cang 垣viên

如như 是thị 七thất 重trùng一nhất 一nhất 圍vi 遶nhiễu悉tất 以dĩ 無vô 數số摩ma 尼ni 妙diệu 寶bảo間gian 錯thác 莊trang 嚴nghiêm閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim種chủng 種chủng 眾chúng 寶bảo而nhi 為vi 金kim 銀ngân 瑠lưu 璃ly赤xích 珠châu 碼mã 碯não玻pha 瓈lê 海hải 藏tạng真chân 珠châu 等đẳng 寶bảo以dĩ 為vi 嚴nghiêm 飾sức

其kỳ 城thành 縱tung 廣quảng一nhất 十thập 由do 旬tuần周chu 迴hồi 八bát 方phương面diện 開khai 八bát 門môn皆giai 以dĩ 七thất 寶bảo周chu 遍biến 嚴nghiêm 飾sức帝đế 青thanh 瑠lưu 璃ly以dĩ 為vi 其kỳ 地địa眾chúng 色sắc 雜tạp 寶bảo隨tùy 處xứ 莊trang 嚴nghiêm種chủng 種chủng 珍trân 奇kỳ甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo

其kỳ 城thành 內nội 有hữu十thập 億ức 街nhai 道đạo一nhất 一nhất 道đạo 邊biên安an 布bố 妙diệu 寶bảo以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm過quá 天Thiên 帝Đế 釋Thích所sở 遊du 之chi 路lộ一nhất 一nhất 道đạo 間gian皆giai 有hữu 無vô 數số萬vạn 億ức 眾chúng 生sanh於ư 中trung 止chỉ 住trú無vô 數số 百bách 千thiên廣quảng 大đại 宮cung 殿điện一nhất 一nhất 皆giai 以dĩ眾chúng 寶bảo 合hợp 成thành

復phục 有hữu 無vô 數số 不bất 思tư 議nghị閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 樓lâu 閣các帝đế 青thanh 瑠lưu 璃ly摩ma 尼ni 寶bảo 網võng羅la 覆phú 其kỳ 上thượng無vô 數số 不bất 思tư 議nghị白bạch 銀ngân 樓lâu 閣các赤xích 真chân 珠châu 摩ma 尼ni 寶bảo 網võng羅la 覆phú 其kỳ 上thượng無vô 數số 不bất 思tư 議nghị毘tỳ 瑠lưu 璃ly 樓lâu 閣các廣quảng 博bác 妙diệu 藏tạng摩ma 尼ni 寶bảo 網võng羅la 覆phú 其kỳ 上thượng無vô 數số 不bất 思tư 議nghị玻pha 瓈lê 樓lâu 閣các日nhật 藏tạng 摩ma 尼ni 王vương 網võng羅la 覆phú 其kỳ 上thượng無vô 數số 不bất 思tư 議nghị光quang 照chiếu 世thế 間gian摩ma 尼ni 寶bảo 樓lâu 閣các吉cát 祥tường 光quang 藏tạng摩ma 尼ni 王vương 網võng羅la 覆phú 其kỳ 上thượng無vô 數số 不bất 思tư 議nghị帝đế 青thanh 摩ma 尼ni寶bảo 王vương 樓lâu 閣các妙diệu 光quang 摩ma 尼ni 王vương 網võng羅la 覆phú 其kỳ 上thượng無vô 數số 不bất 思tư 議nghị眾chúng 生sanh 海hải 藏tạng 摩ma 尼ni寶bảo 王vương 樓lâu 閣các焰diễm 光quang 明minh 藏tạng摩ma 尼ni 王vương 網võng羅la 覆phú 其kỳ 上thượng無vô 數số 不bất 思tư 議nghị金kim 剛cang 寶bảo 王vương 樓lâu 閣các無vô 能năng 勝thắng 幢tràng摩ma 尼ni 王vương 網võng羅la 覆phú 其kỳ 上thượng無vô 數số 不bất 思tư 議nghị栴chiên 檀đàn 香hương 王vương 樓lâu 閣các天thiên 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa網võng 羅la 覆phú 其kỳ 上thượng無vô 數số 不bất 思tư 議nghị無vô 等đẳng 香hương 王vương 樓lâu 閣các種chủng 種chủng 華hoa 網võng羅la 覆phú 其kỳ 上thượng

有hữu 如như 是thị 等đẳng無vô 數số 不bất 思tư 議nghị種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm妙diệu 寶bảo 樓lâu 閣các種chủng 種chủng 寶bảo 網võng羅la 覆phú 其kỳ 上thượng一nhất 一nhất 樓lâu 閣các眾chúng 寶bảo 欄lan 楯thuẫn周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu寶bảo 多đa 羅la 樹thụ次thứ 第đệ 行hàng 列liệt皆giai 以dĩ 寶bảo 繩thằng而nhi 為vi 界giới 道đạo一nhất 一nhất 寶bảo 繩thằng懸huyền 以dĩ 金kim 鈴linh一nhất 一nhất 金kim 鈴linh眾chúng 寶bảo 鬘man 絡lạc如như 孔khổng 雀tước 尾vĩ異dị 色sắc 端đoan 嚴nghiêm風phong 動động 成thành 音âm聞văn 之chi 可khả 意ý

其kỳ 城thành 復phục 有hữu阿a 僧tăng 祇kỳ 摩ma 尼ni 寶bảo 網võng阿a 僧tăng 祇kỳ 寶bảo 鈴linh 網võng阿a 僧tăng 祇kỳ 天thiên 香hương 網võng阿a 僧tăng 祇kỳ 天thiên 華hoa 網võng阿a 僧tăng 祇kỳ 寶bảo 形hình 像tượng 網võng

其kỳ 城thành 復phục 有hữu阿a 僧tăng 祇kỳ 金kim 剛cang 帳trướng阿a 僧tăng 祇kỳ 寶bảo 衣y 帳trướng阿a 僧tăng 祇kỳ 寶bảo 蓋cái 帳trướng阿a 僧tăng 祇kỳ 寶bảo 幡phan 帳trướng阿a 僧tăng 祇kỳ 寶bảo 山sơn 帳trướng阿a 僧tăng 祇kỳ 寶bảo 華hoa 鬘man 帳trướng阿a 僧tăng 祇kỳ 寶bảo 樓lâu 閣các 帳trướng之chi 所sở 彌di 覆phú

處xứ 處xứ 羅la 列liệt寶bảo 蓋cái 幢tràng 幡phan城thành 中trung 寶bảo 池trì德đức 水thủy 盈doanh 滿mãn底để 布bố 金kim 沙sa光quang 映ánh 內nội 外ngoại天thiên 諸chư 妙diệu 華hoa敷phu 榮vinh 其kỳ 上thượng天thiên 諸chư 寶bảo 鳥điểu浮phù 戲hí 其kỳ 中trung出xuất 和hòa 雅nhã 音âm悅duyệt 可khả 人nhân 意ý池trì 岸ngạn 階giai 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm帝Đế 釋Thích 寶bảo 池trì無vô 以dĩ 為vi 比tỉ

當đương 此thử 城thành 中trung有hữu 一nhất 樓lâu 閣các名danh 妙Diệu 法Pháp 藏Tạng阿a 僧tăng 祇kỳ 種chủng 種chủng 色sắc 寶bảo以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm光quang 明minh 照chiếu 耀diệu最tối 勝thắng 無vô 比tỉ眾chúng 生sanh 樂nhạo 見kiến心tâm 無vô 厭yếm 足túc彼bỉ 大đại 光quang 王vương常thường 處xử 其kỳ 中trung

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử於ư 彼bỉ 大đại 城thành妙diệu 寶bảo 樓lâu 閣các寶bảo 池trì 寶bảo 塹tiệm寶bảo 樹thụ 寶bảo 牆tường寶bảo 蓋cái 寶bảo 幢tràng寶bảo 鈴linh 寶bảo 網võng如như 是thị 一nhất 切thiết珍trân 寶bảo 妙diệu 物vật受thọ 用dụng 資tư 具cụ乃nãi 至chí 男nam 女nữ六lục 塵trần 境cảnh 界giới皆giai 無vô 愛ái 著trước唯duy 於ư 正Chánh 法Pháp園viên 苑uyển 之chi 中trung深thâm 心tâm 渴khát 慕mộ但đãn 正chánh 思tư 惟duy究cứu 竟cánh 之chi 法Pháp一nhất 心tâm 願nguyện 樂nhạo見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức漸tiệm 漸tiệm 前tiền 行hành普phổ 遍biến 觀quán 察sát見kiến 大Đại 光Quang 王Vương去khứ 於ư 所sở 住trú樓lâu 閣các 不bất 遠viễn四tứ 衢cù 道đạo 中trung坐tọa 如như 意ý 摩ma 尼ni寶bảo 蓮liên 華hoa 藏tạng廣quảng 大đại 莊trang 嚴nghiêm師sư 子tử 寶bảo 座tòa紺cám 瑠lưu 璃ly 寶bảo以dĩ 為vi 其kỳ 足túc金kim 繒tăng 為vi 帳trướng眾chúng 寶bảo 為vi 網võng閻Diêm 浮Phù 金kim 繩thằng交giao 絡lạc 嚴nghiêm 飾sức上thượng 妙diệu 天thiên 衣y以dĩ 為vi 茵nhân 蓐nhục四tứ 布bố 敷phu 設thiết阿a 僧tăng 祇kỳ 妙diệu 寶bảo 形hình 像tượng隨tùy 處xứ 莊trang 嚴nghiêm

其kỳ 王vương 具cụ 有hữu三tam 十thập 二nhị 種chủng大đại 人nhân 之chi 相tướng八bát 十thập 隨tùy 好hảo而nhi 以dĩ 嚴nghiêm 身thân如như 真chân 金kim 山sơn光quang 色sắc 熾sí 盛thịnh如như 淨tịnh 空không 日nhật威uy 光quang 赫hách 奕dịch如như 盛thịnh 滿mãn 月nguyệt見kiến 者giả 清thanh 涼lương心tâm 無vô 厭yếm 足túc如như 梵Phạm 天Thiên 王Vương處xử 於ư 梵Phạm 眾chúng威uy 德đức 殊thù 勝thắng亦diệc 如như 大đại 海hải聚tụ 功công 德đức 寶bảo無vô 量lượng 無vô 邊biên亦diệc 如như 大đại 雲vân遍biến 法pháp 性tánh 空không法Pháp 雷lôi 震chấn 吼hống如như 淨tịnh 空không 界giới顯hiển 現hiện 種chủng 種chủng法Pháp 門môn 星tinh 象tượng如như 雪Tuyết 山Sơn 王Vương相tướng 好hảo 樹thụ 林lâm以dĩ 為vi 嚴nghiêm 飾sức如như 須Tu 彌Di 山Sơn四tứ 色sắc 普phổ 現hiện眾chúng 生sanh 心tâm 海hải如như 寶bảo 洲châu 渚chử種chủng 種chủng 智trí 寶bảo充sung 滿mãn 其kỳ 中trung

於ư 王vương 座tòa 前tiền復phục 有hữu 無vô 量lượng金kim 銀ngân 瑠lưu 璃ly真chân 珠châu 摩ma 尼ni珊san 瑚hô 琥hổ 珀phách珂kha 貝bối 璧bích 玉ngọc諸chư 珍trân 寶bảo 聚tụ種chủng 種chủng 寶bảo 衣y華hoa 鬘man 瓔anh 珞lạc及cập 諸chư 飲ẩm 食thực皆giai 悉tất 充sung 滿mãn

復phục 見kiến 無vô 數số百bách 千thiên 萬vạn 億ức駟tứ 馬mã 寶bảo 車xa百bách 千thiên 萬vạn 億ức天thiên 諸chư 妓kỹ 樂nhạc百bách 千thiên 萬vạn 億ức天thiên 諸chư 妙diệu 香hương百bách 千thiên 萬vạn 億ức病bệnh 緣duyên 湯thang 藥dược無vô 數số 乳nhũ 牛ngưu蹄đề 角giác 金kim 色sắc無vô 數số 千thiên 億ức端đoan 正chánh 女nữ 人nhân上thượng 妙diệu 栴chiên 檀đàn以dĩ 塗đồ 其kỳ 體thể天thiên 衣y 瓔anh 珞lạc種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm六lục 十thập 四tứ 能năng靡mĩ 不bất 該cai 練luyện儀nghi 範phạm 禮lễ 則tắc悉tất 皆giai 善thiện 知tri隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm而nhi 以dĩ 給cấp 施thí城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc四tứ 衢cù 道đạo 側trắc相tương 次thứ 陳trần 列liệt福phước 舍xá 義nghĩa 堂đường滿mãn 二nhị 十thập 億ức安an 置trí 一nhất 切thiết珍trân 寶bảo 妙diệu 物vật及cập 諸chư 飲ẩm 食thực充sung 滿mãn 其kỳ 中trung

一nhất 一nhất 道đạo 傍bàng有hữu 二nhị 十thập 億ức諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát以dĩ 此thử 諸chư 物vật惠huệ 施thí 眾chúng 生sanh令linh 無vô 所sở 乏phạp為vì 欲dục 攝nhiếp 受thọ諸chư 眾chúng 生sanh 故cố為vì 欲dục 發phát 起khởi一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh愛ái 敬kính 心tâm 故cố為vì 欲dục 發phát 起khởi一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh歡hoan 喜hỷ 心tâm 故cố為vì 欲dục 發phát 起khởi一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh踊dũng 躍dược 心tâm 故cố為vì 欲dục 清thanh 淨tịnh一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh正chánh 信tín 心tâm 故cố為vì 令linh 眾chúng 生sanh心tâm 清thanh 涼lương 故cố為vì 令linh 眾chúng 生sanh除trừ 愛ái 熱nhiệt 故cố為vì 令linh 眾chúng 生sanh息tức 煩phiền 惱não 故cố為vì 令linh 眾chúng 生sanh解giải 真chân 實thật 故cố為vì 令linh 眾chúng 生sanh入nhập 種chủng 智trí 故cố為vì 令linh 眾chúng 生sanh捨xả 怨oán 敵địch 故cố為vì 令linh 眾chúng 生sanh離ly 諸chư 惡ác 故cố為vì 令linh 眾chúng 生sanh拔bạt 邪tà 見kiến 故cố為vì 令linh 眾chúng 生sanh淨tịnh 諸chư 業nghiệp 故cố

時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử五ngũ 體thể 投đầu 地địa頂đảnh 禮lễ 王vương 足túc遶nhiễu 無vô 數số 匝táp合hợp 掌chưởng 而nhi 立lập白bạch 言ngôn

聖thánh 者giả我ngã 已dĩ 先tiên 發phát阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo我ngã 聞văn 聖thánh 者giả善thiện 能năng 誘dụ 誨hối願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết

時thời 王vương 告cáo 言ngôn

善thiện 男nam 子tử我ngã 得đắc 淨Tịnh 修Tu 菩Bồ 薩Tát 大Đại 慈Từ 幢Tràng 行Hành 解Giải 脫Thoát 門Môn清thanh 淨tịnh 滿mãn 足túc

善thiện 男nam 子tử我ngã 於ư 無vô 量lượng百bách 千thiên 萬vạn 億ức乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 所sở親thân 近cận 聽thính 聞văn問vấn 難nan 此thử 法Pháp隨tùy 順thuận 思tư 惟duy審thẩm 諦đế 觀quán 察sát清thanh 淨tịnh 悟ngộ 入nhập修tu 習tập 莊trang 嚴nghiêm

善thiện 男nam 子tử我ngã 以dĩ 此thử 法Pháp 為vi 王vương以dĩ 此thử 法Pháp 教giáo 勅sắc以dĩ 此thử 法Pháp 攝nhiếp 受thọ以dĩ 此thử 法Pháp 隨tùy 逐trục 世thế 間gian以dĩ 此thử 法Pháp 興hưng 行hành 政chánh 化hóa以dĩ 此thử 法Pháp 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh以dĩ 此thử 法Pháp 引dẫn 導đạo 眾chúng 生sanh以dĩ 此thử 法Pháp 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh以dĩ 此thử 法Pháp 安an 慰úy 眾chúng 生sanh以dĩ 此thử 法Pháp 運vận 載tải 眾chúng 生sanh以dĩ 此thử 法Pháp 令linh 眾chúng 生sanh 趣thú 入nhập以dĩ 此thử 法Pháp 令linh 眾chúng 生sanh 修tu 行hành以dĩ 此thử 法Pháp 與dữ 眾chúng 生sanh 方phương 便tiện以dĩ 此thử 法Pháp 令linh 眾chúng 生sanh 思tư 惟duy 諸chư 法pháp究cứu 竟cánh 實thật 性tánh以dĩ 此thử 法Pháp 令linh 眾chúng 生sanh 安an 住trụ 大đại 慈từ以dĩ 慈từ 為vi 主chủ具cụ 足túc 慈từ 力lực

如như 是thị 令linh 住trụ利lợi 益ích 心tâm安an 樂lạc 心tâm哀ai 愍mẫn 心tâm攝nhiếp 受thọ 心tâm守thủ 護hộ 眾chúng 生sanh 心tâm常thường 不bất 捨xả 離ly 心tâm拔bạt 眾chúng 生sanh 苦khổ無vô 休hưu 息tức 心tâm代đại 諸chư 眾chúng 生sanh恒hằng 受thọ 苦khổ 心tâm令linh 諸chư 眾chúng 生sanh住trụ 安an 樂lạc 心tâm為vì 令linh 眾chúng 生sanh捨xả 離ly 一nhất 切thiết障chướng 蓋cái 纏triền 縛phược得đắc 自tự 在tại 故cố為vì 令linh 眾chúng 生sanh究cứu 竟cánh 安an 樂lạc於ư 諸chư 眾chúng 生sanh得đắc 自tự 在tại 故cố為vì 令linh 眾chúng 生sanh永vĩnh 斷đoạn 如như 草thảo蔓mạn 莚diên 滋tư 長trưởng生sanh 死tử 心tâm 故cố為vì 令linh 眾chúng 生sanh永vĩnh 斷đoạn 如như 河hà相tương 續tục 流lưu 注chú結kết 使sử 心tâm 故cố為vì 令linh 眾chúng 生sanh永vĩnh 斷đoạn 煩phiền 惱não習tập 氣khí 心tâm 故cố為vì 令linh 眾chúng 生sanh住trụ 於ư 法pháp 性tánh寂tịch 靜tĩnh 心tâm 故cố為vì 令linh 眾chúng 生sanh永vĩnh 息tức 一nhất 切thiết不bất 善thiện 法pháp 故cố為vì 令linh 眾chúng 生sanh截tiệt 生sanh 死tử 流lưu入nhập 法pháp 流lưu 故cố為vì 令linh 眾chúng 生sanh入nhập 深thâm 法Pháp 界Giới心tâm 無vô 退thoái 轉chuyển以dĩ 智trí 慧tuệ 火hỏa燒thiêu 煩phiền 惱não 薪tân永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết五ngũ 道đạo 生sanh 處xứ具cụ 菩Bồ 薩Tát 行hành向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí心tâm 海hải 清thanh 淨tịnh無vô 諸chư 濁trược 亂loạn信tín 力lực 堅kiên 固cố諸chư 天thiên 魔ma 梵Phạm沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn人nhân 與dữ 非phi 人nhân所sở 不bất 能năng 動động

善thiện 男nam 子tử我ngã 住trụ 如như 是thị大Đại 慈Từ 幢Tràng 行Hành 解Giải 脫Thoát 門Môn 故cố能năng 以dĩ 正Chánh 法Pháp教giáo 化hóa 世thế 間gian

善thiện 男nam 子tử我ngã 國quốc 土thổ 中trung一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh皆giai 於ư 我ngã 所sở無vô 有hữu 恐khủng 怖bố

善thiện 男nam 子tử若nhược 有hữu 一nhất 切thiết貧bần 乏phạp 眾chúng 生sanh裸lõa 露lộ 飢cơ 羸luy來lai 至chí 我ngã 所sở或hoặc 求cầu 衣y 服phục或hoặc 求cầu 飲ẩm 食thực乃nãi 至chí 求cầu 索sách一nhất 切thiết 所sở 須tu受thọ 用dụng 之chi 物vật我ngã 開khai 庫khố 藏tạng示thị 令linh 知tri 見kiến而nhi 告cáo 之chi 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 昔tích 來lai為vì 此thử 財tài 寶bảo造tạo 十thập 不bất 善thiện種chủng 種chủng 惡ác 業nghiệp由do 是thị 業nghiệp 故cố貧bần 窮cùng 裸lõa 露lộ衣y 食thực 不bất 充sung我ngã 於ư 今kim 者giả悉tất 施thí 汝nhữ 等đẳng恣tứ 意ý 取thủ 之chi既ký 自tự 充sung 足túc隨tùy 力lực 修tu 行hành莫mạc 造tạo 諸chư 惡ác莫mạc 害hại 眾chúng 生sanh莫mạc 起khởi 諸chư 見kiến莫mạc 生sanh 執chấp 著trước汝nhữ 等đẳng 貧bần 乏phạp若nhược 有hữu 所sở 須tu當đương 來lai 我ngã 所sở及cập 四tứ 衢cù 道đạo二nhị 十thập 億ức 處xứ義nghĩa 堂đường 福phước 舍xá一nhất 切thiết 財tài 寶bảo種chủng 種chủng 具cụ 足túc汝nhữ 隨tùy 意ý 取thủ勿vật 生sanh 疑nghi 難nan

善thiện 男nam 子tử此thử 妙Diệu 光Quang 城Thành所sở 住trú 眾chúng 生sanh皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát發phát 大Đại 乘Thừa 意ý行hành 大Đại 乘Thừa 行hành於ư 諸chư 眾chúng 生sanh起khởi 大đại 悲bi 心tâm普phổ 遍biến 清thanh 淨tịnh隨tùy 心tâm 所sở 欲dục所sở 見kiến 不bất 同đồng或hoặc 見kiến 此thử 城thành其kỳ 量lượng 狹hiệp 小tiểu或hoặc 見kiến 此thử 城thành其kỳ 量lượng 廣quảng 大đại或hoặc 見kiến 此thử 城thành土thổ 沙sa 為vi 地địa或hoặc 見kiến 瑠lưu 璃ly眾chúng 摩ma 尼ni 寶bảo以dĩ 為vi 其kỳ 地địa或hoặc 見kiến 垣viên 牆tường聚tụ 土thổ 成thành 立lập或hoặc 無vô 能năng 勝thắng金kim 剛cang 所sở 成thành或hoặc 見kiến 其kỳ 地địa高cao 下hạ 不bất 平bình或hoặc 見kiến 其kỳ 地địa平bình 坦thản 如như 掌chưởng或hoặc 見kiến 屋ốc 宅trạch土thổ 木mộc 所sở 成thành或hoặc 見kiến 殿điện 堂đường眾chúng 寶bảo 嚴nghiêm 飾sức及cập 諸chư 樓lâu 閣các階giai 墀trì 窓song 闥thát軒hiên 檻hạm 戶hộ 牖dũ如như 是thị 一nhất 切thiết無vô 非phi 妙diệu 寶bảo

善thiện 男nam 子tử若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh其kỳ 心tâm 清thanh 淨tịnh曾tằng 種chúng 善thiện 根căn供cúng 養dường 諸chư 佛Phật發phát 心tâm 趣thú 向hướng一Nhất 切Thiết 智Trí 道Đạo以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí為vi 歸quy 依y 處xứ及cập 我ngã 昔tích 時thời修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành以dĩ 四Tứ 攝Nhiếp 事Sự曾tằng 所sở 攝nhiếp 受thọ則tắc 見kiến 此thử 城thành具cụ 足túc 眾chúng 寶bảo清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm餘dư 皆giai 見kiến 穢uế

善thiện 男nam 子tử此thử 國quốc 土độ 中trung一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh五ngũ 濁trược 世thế 時thời隨tùy 本bổn 業nghiệp 習tập樂nhạo 造tạo 諸chư 惡ác我ngã 起khởi 憐lân 愍mẫn攝nhiếp 受thọ 彼bỉ 心tâm而nhi 欲dục 救cứu 護hộ入nhập 於ư 菩Bồ 薩Tát大đại 慈từ 為vi 首thủ隨tùy 順thuận 世thế 間gian大đại 三tam 昧muội 門môn

善thiện 男nam 子tử我ngã 當đương 入nhập 此thử三tam 昧muội 門môn 時thời彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh所sở 有hữu 怖bố 畏úy 心tâm惱não 害hại 心tâm怨oán 敵địch 心tâm諍tranh 論luận 心tâm如như 是thị 諸chư 心tâm悉tất 自tự 銷tiêu 滅diệt

何hà 以dĩ 故cố入nhập 於ư 菩Bồ 薩Tát大đại 慈từ 為vi 首thủ順thuận 世thế 三tam 昧muội本bổn 性tánh 功công 能năng法pháp 如như 是thị 故cố

善thiện 男nam 子tử且thả 待đãi 須tu 臾du自tự 當đương 得đắc 見kiến

時thời 大Đại 光Quang 王Vương即tức 入nhập 此thử 定định其kỳ 城thành 內nội 外ngoại六lục 種chủng 震chấn 動động寶bảo 地địa 寶bảo 牆tường寶bảo 堂đường 寶bảo 殿điện臺đài 觀quán 樓lâu 閣các階giai 戶hộ 牖dũ如như 是thị 一nhất 切thiết互hỗ 相tương 衝xung 擊kích悉tất 向hướng 於ư 王vương咸hàm 作tác 曲khúc 躬cung敬kính 禮lễ 之chi 像tượng咸hàm 出xuất 妙diệu 音âm稱xưng 讚tán 王vương 德đức其kỳ 城thành 內nội 外ngoại所sở 有hữu 人nhân 民dân靡mĩ 不bất 同đồng 時thời歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược俱câu 來lai 王vương 所sở投đầu 地địa 頂đảnh 禮lễ近cận 王vương 所sở 住trú鳥điểu 獸thú 之chi 屬thuộc互hỗ 相tương 瞻chiêm 視thị起khởi 慈từ 悲bi 心tâm咸hàm 向hướng 王vương 前tiền恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái一nhất 切thiết 山sơn 原nguyên及cập 諸chư 草thảo 樹thụ莫mạc 不bất 迴hồi 轉chuyển咸hàm 向hướng 於ư 王vương如như 禮lễ 敬kính 像tượng陂bi 池trì 泉tuyền 井tỉnh及cập 以dĩ 河hà 海hải悉tất 皆giai 騰đằng 溢dật流lưu 注chú 王vương 前tiền十thập 千thiên 龍long 王vương起khởi 大đại 香hương 雲vân震chấn 雷lôi 激kích 電điện灑sái 細tế 香hương 雨vũ

復phục 有hữu 十thập 千thiên六lục 欲dục 天thiên 王vương所sở 謂vị四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương忉Đao 利Lợi 天Thiên 王Vương夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 王Vương妙Diệu 變Biến 化Hóa 天Thiên 王Vương他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương如như 是thị 等đẳng 王vương而nhi 為vi 上thượng 首thủ於ư 虛hư 空không 中trung作tác 眾chúng 妓kỹ 樂nhạc阿a 僧tăng 祇kỳ 天thiên 女nữ歌ca 詠vịnh 讚tán 歎thán阿a 僧tăng 祇kỳ 天thiên 寶bảo 華hoa 雲vân阿a 僧tăng 祇kỳ 天thiên 寶bảo 香hương 雲vân阿a 僧tăng 祇kỳ 天thiên 寶bảo 鬘man 雲vân阿a 僧tăng 祇kỳ 天thiên 末mạt 香hương 雲vân阿a 僧tăng 祇kỳ 天thiên 寶bảo 衣y 雲vân阿a 僧tăng 祇kỳ 天thiên 寶bảo 蓋cái 雲vân阿a 僧tăng 祇kỳ 天thiên 寶bảo 幢tràng 雲vân阿a 僧tăng 祇kỳ 天thiên 寶bảo 幡phan 雲vân遍biến 虛hư 空không 中trung而nhi 為vi 嚴nghiêm 飾sức供cúng 養dường 於ư 王vương

復phục 有hữu 𧫦 羅La 鉢Bát 那Na 大Đại 象Tượng 王Vương以dĩ 自tự 在tại 力lực於ư 虛hư 空không 中trung布bố 阿a 僧tăng 祇kỳ大đại 寶bảo 蓮liên 華hoa垂thùy 阿a 僧tăng 祇kỳ天thiên 寶bảo 瓔anh 珞lạc阿a 僧tăng 祇kỳ 寶bảo 繒tăng 帶đái阿a 僧tăng 祇kỳ 寶bảo 嚴nghiêm 具cụ阿a 僧tăng 祇kỳ 寶bảo 衣y 服phục阿a 僧tăng 祇kỳ 寶bảo 鬘man阿a 僧tăng 祇kỳ 寶bảo 華hoa阿a 僧tăng 祇kỳ 寶bảo 香hương阿a 僧tăng 祇kỳ 燒thiêu 香hương阿a 僧tăng 祇kỳ 塗đồ 香hương種chủng 種chủng 奇kỳ 妙diệu以dĩ 為vi 嚴nghiêm 飾sức阿a 僧tăng 祇kỳ 天thiên 女nữ出xuất 美mỹ 妙diệu 音âm歌ca 詠vịnh 讚tán 歎thán閻Diêm 浮Phù 提Đề 內nội

復phục 有hữu 阿a 僧tăng 祇kỳ百bách 千thiên 萬vạn 億ức諸chư 羅la 剎sát 王vương諸chư 夜dạ 叉xoa 王vương鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương毘tỳ 舍xá 闍xà 王vương諸chư 鬼quỷ 王vương 等đẳng或hoặc 居cư 陸lục 地địa或hoặc 處xử 虛hư 空không或hoặc 住trú 山sơn 間gian或hoặc 居cư 大đại 海hải如như 是thị 一nhất 切thiết飲ẩm 血huyết 噉đạm 肉nhục殘tàn 害hại 眾chúng 生sanh皆giai 起khởi 慈từ 心tâm願nguyện 行hành 利lợi 益ích明minh 識thức 後hậu 世thế不bất 造tạo 諸chư 惡ác恭cung 敬kính 合hợp 掌chưởng頂đảnh 禮lễ 於ư 王vương恐khủng 怖bố 不bất 生sanh身thân 心tâm 寂tịch 靜tĩnh皆giai 得đắc 無vô 量lượng廣quảng 大đại 安an 樂lạc如như 閻Diêm 浮Phù 提Đề餘dư 三tam 天thiên 下hạ乃nãi 至chí 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới并tinh 及cập 十thập 方phương百bách 千thiên 萬vạn 億ức那na 由do 他tha 世thế 界giới其kỳ 中trung 所sở 有hữu毒độc 惡ác 眾chúng 生sanh悉tất 亦diệc 如như 是thị如như 是thị 一nhất 切thiết皆giai 以dĩ 菩Bồ 薩Tát大đại 慈từ 為vi 首thủ隨tùy 順thuận 世thế 間gian三tam 昧muội 法Pháp 門môn力lực 如như 是thị 故cố

時thời 大Đại 光Quang 王Vương從tùng 三tam 昧muội 起khởi告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn

善thiện 男nam 子tử我ngã 唯duy 得đắc 此thử菩Bồ 薩Tát 大Đại 慈Từ 幢Tràng 行Hành 順Thuận 世Thế 三Tam 昧Muội 解Giải 脫Thoát 門Môn如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát為vi 高cao 蓋cái慈từ 心tâm 普phổ 蔭ấm諸chư 眾chúng 生sanh 故cố為vi 圓viên 滿mãn平bình 等đẳng 救cứu 護hộ無vô 分phân 別biệt 故cố為vi 修tu 行hành下hạ 中trung 上thượng 行hành悉tất 等đẳng 行hành 故cố為vi 大đại 地địa能năng 以dĩ 慈từ 心tâm任nhậm 持trì 一nhất 切thiết諸chư 眾chúng 生sanh 故cố為vi 盛thịnh 滿mãn 月nguyệt福phước 德đức 光quang 明minh於ư 諸chư 世thế 間gian平bình 等đẳng 現hiện 故cố為vi 淨tịnh 日nhật 輪luân以dĩ 智trí 光quang 明minh照chiếu 了liễu 一nhất 切thiết所sở 知tri 境cảnh 故cố為vi 世thế 明minh 燈đăng能năng 破phá 眾chúng 生sanh諸chư 黑hắc 闇ám 故cố為vi 水thủy 清thanh 珠châu能năng 清thanh 眾chúng 生sanh諂siểm 誑cuống 濁trược 故cố為vi 如như 意ý 寶bảo能năng 滿mãn 眾chúng 生sanh心tâm 所sở 願nguyện 故cố為vi 猛mãnh 疾tật 風phong任nhậm 持trì 眾chúng 生sanh及cập 三tam 昧muội 宮cung 殿điện一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí大đại 法Pháp 城thành 故cố而nhi 我ngã 云vân 何hà能năng 知tri 其kỳ 行hành能năng 說thuyết 其kỳ 德đức能năng 稱xưng 量lượng 彼bỉ福phước 德đức 大đại 山sơn能năng 瞻chiêm 仰ngưỡng 彼bỉ功công 德đức 眾chúng 星tinh能năng 觀quán 察sát 彼bỉ大đại 願nguyện 風phong 輪luân能năng 校giảo 量lượng 彼bỉ法pháp 平bình 等đẳng 力lực能năng 發phát 起khởi 彼bỉ大đại 修tu 行hành 心tâm能năng 顯hiển 示thị 彼bỉ大đại 莊trang 嚴nghiêm 海hải能năng 闡xiển 明minh 彼bỉ普Phổ 賢Hiền 行hành 門môn能năng 深thâm 入nhập 彼bỉ諸chư 三tam 昧muội 窟quật能năng 讚tán 歎thán 彼bỉ大đại 慈từ 悲bi 雲vân能năng 降giáng 注chú 彼bỉ甘cam 露lộ 法Pháp 雨vũ

善thiện 男nam 子tử於ư 此thử 南nam 方phương有hữu 一nhất 王vương 都đô名danh 曰viết 安An 住Trụ有hữu 優Ưu 婆Bà 夷Di名danh 曰viết 不Bất 動Động汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà學học 菩Bồ 薩Tát 行hành修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo

時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử頂đảnh 禮lễ 王vương 足túc遶nhiễu 無vô 數số 匝táp慇ân 懃cần 瞻chiêm 仰ngưỡng辭từ 退thoái 而nhi 去khứ

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử出xuất 妙Diệu 光Quang 城Thành行hành 於ư 道đạo 路lộ正chánh 念niệm 思tư 惟duy大Đại 光Quang 王Vương 教giáo憶ức 念niệm 菩Bồ 薩Tát大đại 慈từ 幢tràng 行hành思tư 惟duy 菩Bồ 薩Tát順thuận 世thế 三tam 昧muội普phổ 見kiến 彼bỉ 不bất 思tư 議nghị菩Bồ 薩Tát 清thanh 淨tịnh 身thân普phổ 念niệm 彼bỉ 不bất 思tư 議nghị 妙diệu寶bảo 師sư 子tử 座tòa增tăng 長trưởng 彼bỉ 不bất 思tư 議nghị大đại 願nguyện 福phước 德đức 自tự 在tại 力lực堅kiên 固cố 彼bỉ 不bất 思tư 議nghị成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 智trí觀quán 察sát 彼bỉ 不bất 思tư 議nghị不bất 共cộng 受thọ 用dụng 大đại 威uy 德đức憶ức 念niệm 彼bỉ 不bất 思tư 議nghị神thần 通thông 差sai 別biệt 相tướng思tư 惟duy 彼bỉ 不bất 思tư 議nghị清thanh 淨tịnh 大đại 眾chúng 會hội分phân 別biệt 彼bỉ 不bất 思tư 議nghị菩Bồ 薩Tát 所sở 作tác 業nghiệp憶ức 念niệm 明minh 了liễu隨tùy 順thuận 信tín 解giải生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm生sanh 澄trừng 淨tịnh 心tâm生sanh 猛mãnh 利lợi 心tâm生sanh 欣hân 悅duyệt 心tâm生sanh 慶khánh 幸hạnh 心tâm生sanh 踊dũng 躍dược 心tâm生sanh 不bất 亂loạn 心tâm生sanh 明minh 照chiếu 心tâm生sanh 堅kiên 固cố 心tâm生sanh 廣quảng 博bác 心tâm生sanh 無vô 盡tận 心tâm如như 是thị 思tư 惟duy悲bi 泣khấp 流lưu 淚lệ念niệm 善Thiện 知Tri 識Thức實thật 為vi 希hy 有hữu難nan 見kiến 難nan 聞văn

善Thiện 知Tri 識Thức 者giả是thị 我ngã 寶bảo 山sơn出xuất 生sanh 一nhất 切thiết諸chư 功công 德đức 寶bảo能năng 遍biến 清thanh 淨tịnh諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hành圓viên 滿mãn 菩Bồ 薩Tát一nhất 切thiết 淨tịnh 念niệm清thanh 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát陀đà 羅la 尼ni 輪luân顯hiển 發phát 菩Bồ 薩Tát三tam 昧muội 光quang 明minh修tu 治trị 菩Bồ 薩Tát見kiến 佛Phật 境cảnh 界giới普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết諸chư 佛Phật 法Pháp 雨vũ顯hiển 現hiện 如Như 來Lai不bất 思tư 議nghị 智trí顯hiển 示thị 一nhất 切thiết菩Bồ 薩Tát 願nguyện 門môn生sanh 長trưởng 一nhất 切thiết菩Bồ 薩Tát 根căn 芽nha

復phục 作tác 是thị 念niệm

善Thiện 知Tri 識Thức 者giả能năng 救cứu 護hộ 我ngã令linh 我ngã 不bất 墮đọa一nhất 切thiết 惡ác 趣thú

善Thiện 知Tri 識Thức 者giả能năng 引dẫn 導đạo 我ngã令linh 我ngã 得đắc 入nhập平bình 等đẳng 佛Phật 慧tuệ

善Thiện 知Tri 識Thức 者giả能năng 顯hiển 照chiếu 我ngã令linh 我ngã 了liễu 知tri諸chư 夷di 險hiểm 道đạo

善Thiện 知Tri 識Thức 者giả能năng 開khai 示thị 我ngã令linh 我ngã 解giải 了liễu大Đại 乘Thừa 奧áo 義nghĩa

善Thiện 知Tri 識Thức 者giả能năng 勸khuyến 發phát 我ngã令linh 我ngã 速tốc 入nhập普Phổ 賢Hiền 諸chư 行hành

善Thiện 知Tri 識Thức 者giả能năng 曉hiểu 悟ngộ 我ngã令linh 我ngã 速tốc 到đáo一Nhất 切Thiết 智Trí 城thành

善Thiện 知Tri 識Thức 者giả能năng 誨hối 諭dụ 我ngã令linh 我ngã 趣thú 入nhập法Pháp 界Giới 大đại 海hải

善Thiện 知Tri 識Thức 者giả能năng 勸khuyến 誘dụ 我ngã令linh 我ngã 普phổ 見kiến三tam 世thế 法pháp 海hải

善Thiện 知Tri 識Thức 者giả能năng 教giáo 授thọ 我ngã令linh 我ngã 得đắc 與dữ眾chúng 聖thánh 集tập 會hội

善Thiện 知Tri 識Thức 者giả能năng 增tăng 長trưởng 我ngã令linh 我ngã 出xuất 生sanh一nhất 切thiết 白bạch 法Pháp

念niệm 善Thiện 知Tri 識Thức能năng 以dĩ 如như 是thị利lợi 益ích 眾chúng 生sanh

善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử如như 是thị 思tư 惟duy涕thế 淚lệ 盈doanh 目mục彼bỉ 常thường 守thủ 護hộ覺giác 悟ngộ 菩Bồ 薩Tát猶do 影ảnh 隨tùy 形hình

如Như 來Lai 使sử 天thiên於ư 虛hư 空không 中trung而nhi 告cáo 之chi 言ngôn

善thiện 男nam 子tử其kỳ 有hữu 隨tùy 順thuận善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn悉tất 皆giai 歡hoan 喜hỷ其kỳ 有hữu 隨tùy 順thuận善Thiện 知Tri 識Thức 語ngữ則tắc 得đắc 近cận 於ư一Nhất 切Thiết 智Trí 地Địa其kỳ 有hữu 能năng 於ư善Thiện 知Tri 識Thức 行hành心tâm 無vô 疑nghi 惑hoặc則tắc 常thường 值trị 遇ngộ一nhất 切thiết 善thiện 友hữu其kỳ 有hữu 發phát 心tâm願nguyện 常thường 不bất 離ly善Thiện 知Tri 識Thức 者giả則tắc 得đắc 具cụ 足túc一nhất 切thiết 甚thậm 深thâm最tối 勝thắng 義nghĩa 利lợi

善thiện 男nam 子tử汝nhữ 可khả 往vãng 詣nghệ安An 住Trụ 王Vương 都Đô即tức 當đương 得đắc 見kiến不Bất 動Động 優Ưu 婆Bà 夷Di大đại 善Thiện 知Tri 識Thức從tùng 彼bỉ 請thỉnh 問vấn諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hành

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử從tùng 彼bỉ 三tam 昧muội智trí 光quang 明minh 起khởi漸tiệm 次thứ 遊du 行hành至chí 安An 住Trụ 城Thành周chu 遍biến 求cầu 問vấn不Bất 動Động 優Ưu 婆Bà 夷Di今kim 在tại 何hà 所sở

遇ngộ 彼bỉ 人nhân 眾chúng咸hàm 示thị 之chi 言ngôn

善thiện 男nam 子tử不Bất 動Động 優Ưu 婆Bà 夷Di身thân 是thị 童đồng 女nữ侍thị 覲cận 父phụ 母mẫu在tại 自tự 宅trạch 中trung與dữ 其kỳ 親thân 屬thuộc及cập 無vô 量lượng 人nhân周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu演diễn 說thuyết 妙diệu 法Pháp

善Thiện 財Tài 聞văn 已dĩ其kỳ 心tâm 歡hoan 喜hỷ生sanh 寂tịch 靜tĩnh 心tâm生sanh 愛ái 敬kính 心tâm如như 見kiến 父phụ 母mẫu念niệm 我ngã 於ư 今kim所sở 願nguyện 圓viên 滿mãn即tức 詣nghệ 不Bất 動Động優Ưu 婆Bà 夷Di 所sở到đáo 彼bỉ 宅trạch 門môn住trụ 立lập 觀quán 察sát入nhập 其kỳ 宅trạch 內nội見kiến 彼bỉ 堂đường 宇vũ微vi 妙diệu 清thanh 淨tịnh眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm金kim 色sắc 光quang 明minh普phổ 皆giai 照chiếu 耀diệu如như 是thị 光quang 明minh觸xúc 善Thiện 財Tài 身thân善Thiện 財Tài 即tức 時thời獲hoạch 得đắc 五ngũ 百bách妙diệu 三tam 昧muội 門môn

所sở 謂vị入Nhập 一Nhất 切Thiết 安An 樂Lạc 自Tự 在Tại 幢Tràng 三Tam 昧Muội 門Môn了Liễu 一Nhất 切Thiết 寂Tịch 靜Tĩnh 相Tướng 三Tam 昧Muội 門Môn遠Viễn 離Ly 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 三Tam 昧Muội 門Môn普Phổ 眼Nhãn 捨Xả 得Đắc 三Tam 昧Muội 門Môn如Như 來Lai 藏Tạng 三Tam 昧Muội 門Môn得đắc 如như 是thị 等đẳng五ngũ 百bách 三tam 昧muội 門môn

以dĩ 得đắc 如như 是thị三tam 昧muội 門môn 故cố身thân 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn如như 七thất 日nhật 胎thai微vi 妙diệu 輕khinh 安an世thế 無vô 過quá 者giả又hựu 聞văn 妙diệu 香hương非phi 諸chư 天thiên 龍long乾càn 闥thát 婆bà 等đẳng人nhân 與dữ 非phi 人nhân之chi 所sở 能năng 有hữu

即tức 前tiền 往vãng 詣nghệ恭cung 敬kính 合hợp 掌chưởng一nhất 心tâm 觀quán 察sát見kiến 其kỳ 形hình 色sắc端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu十thập 方phương 世thế 界giới一nhất 切thiết 女nữ 人nhân無vô 能năng 與dữ 比tỉ況huống 復phục 過quá 者giả唯duy 除trừ 如Như 來Lai及cập 以dĩ 一nhất 切thiết灌quán 頂đảnh 菩Bồ 薩Tát其kỳ 身thân 殊thù 勝thắng口khẩu 出xuất 妙diệu 香hương宮cung 殿điện 莊trang 嚴nghiêm受thọ 用dụng 資tư 具cụ眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu威uy 光quang 熾sí 盛thịnh清thanh 淨tịnh 無vô 染nhiễm悉tất 無vô 與dữ 等đẳng況huống 其kỳ 過quá 者giả十thập 方phương 世thế 界giới一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh無vô 有hữu 於ư 此thử優Ưu 婆Bà 夷Di 所sở起khởi 染nhiễm 著trước 心tâm若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh暫tạm 得đắc 瞻chiêm 見kiến所sở 有hữu 煩phiền 惱não悉tất 自tự 銷tiêu 滅diệt譬thí 如như 百bách 萬vạn大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương決quyết 定định 不bất 生sanh欲dục 界giới 煩phiền 惱não其kỳ 有hữu 見kiến 此thử優Ưu 婆Bà 夷Di 者giả不bất 起khởi 煩phiền 惱não亦diệc 復phục 如như 是thị十thập 方phương 眾chúng 生sanh觀quán 此thử 女nữ 人nhân歡hoan 喜hỷ 愛ái 敬kính心tâm 無vô 厭yếm 足túc唯duy 除trừ 具cụ 足túc大đại 智trí 慧tuệ 者giả

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử曲khúc 躬cung 合hợp 掌chưởng恭cung 敬kính 瞻chiêm 視thị正chánh 念niệm 觀quán 察sát見kiến 此thử 女nữ 人nhân其kỳ 身thân 自tự 在tại不bất 可khả 思tư 議nghị色sắc 相tướng 顏nhan 容dung世thế 無vô 與dữ 等đẳng光quang 明minh 洞đỗng 徹triệt物vật 無vô 能năng 障chướng普phổ 為vì 法Pháp 界Giới一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh作tác 大đại 饒nhiêu 益ích無vô 有hữu 窮cùng 盡tận其kỳ 身thân 毛mao 孔khổng恒hằng 出xuất 妙diệu 香hương眷quyến 屬thuộc 無vô 邊biên宮cung 殿điện 第đệ 一nhất功công 德đức 深thâm 廣quảng不bất 可khả 思tư 議nghị莫mạc 能năng 究cứu 盡tận知tri 其kỳ 涯nhai 際tế

生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết

汝nhữ 常thường 護hộ 持trì 清thanh 淨tịnh 戒giới
普phổ 修tu 菩Bồ 薩Tát 無vô 垢cấu 忍nhẫn
堅kiên 進tiến 不bất 動động 如như 金kim 剛cang
妙diệu 果quả 超siêu 世thế 無vô 能năng 比tỉ


爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ白bạch 言ngôn

聖thánh 者giả我ngã 已dĩ 先tiên 發phát阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo我ngã 聞văn 聖thánh 者giả善thiện 能năng 誘dụ 誨hối願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết

時thời 不Bất 動Động 優Ưu 婆Bà 夷Di以dĩ 菩Bồ 薩Tát 柔nhu 軟nhuyễn 語ngữ可khả 愛ái 語ngữ慈từ 悲bi 語ngữ慰úy 諭dụ 善Thiện 財Tài而nhi 告cáo 之chi 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai善thiện 男nam 子tử汝nhữ 已dĩ 能năng 發phát阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm

善thiện 男nam 子tử我ngã 得đắc 菩Bồ 薩Tát 難Nan 摧Tồi 伏Phục 智Trí 慧Tuệ 藏Tạng 解Giải 脫Thoát 門Môn我ngã 得đắc 菩Bồ 薩Tát 堅Kiên 固Cố 受Thọ 持Trì 願Nguyện 行Hành 門Môn我ngã 得đắc 菩Bồ 薩Tát 一Nhất 切Thiết 法Pháp 平Bình 等Đẳng 地Địa 總Tổng 持Trì 門Môn我ngã 得đắc 菩Bồ 薩Tát 一Nhất 切Thiết 法Pháp 智Trí 光Quang 照Chiếu 辯Biện 才Tài 門Môn我ngã 得đắc 菩Bồ 薩Tát 求Cầu 一Nhất 切Thiết 法Pháp 心Tâm 無Vô 疲Bì 厭Yếm 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 門Môn

善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử白bạch 言ngôn

聖thánh 者giả菩Bồ 薩Tát 難Nan 摧Tồi 伏Phục 智Trí 慧Tuệ 藏Tạng 解Giải 脫Thoát 門Môn乃nãi 至chí 求Cầu 法Pháp 心Tâm 無Vô 疲Bì 厭Yếm 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 門Môn境cảnh 界giới 云vân 何hà

答đáp 言ngôn

善thiện 男nam 子tử此thử 處xứ 甚thậm 深thâm難nan 知tri 難nan 信tín

善Thiện 財Tài 白bạch 言ngôn

唯duy 願nguyện 聖thánh 者giả承thừa 佛Phật 神thần 力lực為vì 我ngã 宣tuyên 說thuyết我ngã 因nhân 聖thánh 者giả善Thiện 知Tri 識Thức 力lực能năng 信tín 能năng 受thọ能năng 解giải 能năng 知tri能năng 甚thậm 深thâm 入nhập能năng 隨tùy 順thuận 行hành明minh 了liễu 觀quán 察sát憶ức 念niệm 修tu 習tập離ly 諸chư 分phân 別biệt究cứu 竟cánh 平bình 等đẳng

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 三tam

唐Đường 罽Kế 賓Tân 法Pháp 師sư 般Bát 若Nhã 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 17/10/2018 ◊ Cập nhật: 20/12/2021
Đang dùng phương ngữ: BắcNam