大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị

入Nhập 不Bất 思Tư 議Nghị 解Giải 脫Thoát 境Cảnh 界Giới 普Phổ 賢Hiền 行Hành 願Nguyện 品Phẩm

時thời 婆Bà 羅La 門Môn復phục 告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn

我ngã 王vương 圓viên 滿mãn 如như 上thượng種chủng 種chủng 法Pháp 式thức清thanh 淨tịnh 威uy 儀nghi先tiên 入nhập 道Đạo 場Tràng禮lễ 敬kính 賢hiền 聖thánh上thượng 祈kỳ 福phước 祐hựu澤trạch 潤nhuận 含hàm 生sanh或hoặc 祠từ 祭tế 祖tổ 宗tông思tư 報báo 恩ân 德đức教giáo 人nhân 孝hiếu 敬kính冥minh 益ích 萬vạn 方phương或hoặc 出xuất 遊du 巡tuần 狩thú撫phủ 俗tục 省tỉnh 方phương御ngự 眾chúng 班ban 師sư功công 成thành 告cáo 謝tạ水thủy 旱hạn 災tai 祥tường省tỉnh 躬cung 慶khánh 祐hựu

祀tự 祭tế 之chi 時thời一nhất 心tâm 專chuyên 念niệm恭cung 敬kính 無vô 怠đãi如như 對đối 目mục 前tiền想tưởng 其kỳ 儀nghi 形hình思tư 其kỳ 教giáo 誨hối感cảm 涕thế 薦tiến 奉phụng罄khánh 志chí 無vô 私tư國quốc 內nội 輔phụ 臣thần有hữu 功công 有hữu 德đức賢hiền 良lương 節tiết 行hành在tại 家gia 出xuất 家gia 德đức 高cao 年niên人nhân 所sở 宗tông 事sự設thiết 命mạng 終chung 已dĩ圖đồ 畫họa 形hình 容dung隨tùy 其kỳ 行hành 業nghiệp建kiến 諸chư 塔tháp 廟miếu

我ngã 王vương 如như 是thị日nhật 日nhật 之chi 中trung內nội 盡tận 誠thành 心tâm外ngoại 精tinh 供cung 事sự飲ẩm 食thực 財tài 寶bảo上thượng 妙diệu 珍trân 奇kỳ祠từ 敬kính 禮lễ 拜bái曾tằng 無vô 懈giải 廢phế如như 上thượng 十thập 種chủng首thủ 嚼tước 齒xỉ 木mộc乃nãi 至chí 祠từ 祭tế於ư 晝trú 初sơ 時thời前tiền 二nhị 分phân 畢tất日nhật 初sơ 出xuất 時thời先tiên 召triệu 良lương 醫y候hậu 其kỳ 安an 否phủ晝trú 夜dạ 時thời 分phân服phục 食thực 量lượng 宜nghi次thứ 召triệu 曆lịch 算toán占chiêm 候hậu 陰âm 陽dương風phong 雨vũ 日nhật 辰thần星tinh 月nguyệt 運vận 數số行hành 度độ 差sai 正chánh隱ẩn 現hiện 災tai 祥tường福phước 慶khánh 除trừ靡mĩ 不bất 誠thành 告cáo中trung 外ngoại 候hậu可khả 以dĩ 密mật 聞văn

於ư 此thử 時thời 中trung一nhất 以dĩ 言ngôn 聽thính所sở 為vi 既ký 訖ngật正chánh 坐tọa 臨lâm 朝triều十thập 千thiên 大đại 臣thần前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu共cộng 理lý 王vương 事sự出xuất 納nạp 王vương 言ngôn聽thính 事sự 畢tất 來lai盡tận 晝trú 初sơ 時thời為vi 後hậu 二nhị 分phân次thứ 第đệ 二nhị 時thời進tiến 御ngự 王vương 膳thiện奏tấu 妙diệu 音âm 樂nhạc種chủng 種chủng 歡hoan 娛ngu以dĩ 悅duyệt 王vương 意ý於ư 第đệ 三tam 時thời沐mộc 浴dục 遊du 宴yến十thập 億ức 采thải 女nữ內nội 奏tấu 樂nhạc 音âm容dung 止chỉ 殊thù 麗lệ周chu 匝táp 環hoàn 遶nhiễu軟nhuyễn 意ý 承thừa 旨chỉ恒hằng 起khởi 慈từ 心tâm清thanh 淨tịnh 園viên 林lâm處xứ 處xứ 嚴nghiêm 飾sức若nhược 聞văn 若nhược 見kiến煩phiền 惱não 銷tiêu 除trừ盡tận 第đệ 四tứ 時thời於ư 王vương 正chánh 殿điện敷phu 置trí 眾chúng 寶bảo莊trang 嚴nghiêm 論luận 座tòa於ư 王vương 國quốc 內nội處xứ 處xứ 請thỉnh 求cầu有hữu 大đại 智trí 慧tuệ沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn得đắc 道Đạo 果Quả 者giả演diễn 說thuyết 正Chánh 法Pháp聽thính 聞văn 其kỳ 義nghĩa合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính禮lễ 拜bái 問vấn 訊tấn盡tận 恭cung 敬kính 心tâm盡tận 尊tôn 重trọng 心tâm請thỉnh 令linh 安an 坐tọa然nhiên 後hậu 諮tư 問vấn

何hà 等đẳng 善thiện 法Pháp何hà 等đẳng 惡ác 法pháp何hà 正chánh 何hà 邪tà何hà 損tổn 何hà 益ích

可khả 行hành 則tắc 行hành可khả 止chỉ 則tắc 止chỉ

復phục 應ưng 數sác 集tập宿túc 舊cựu 智trí 臣thần高cao 道đạo 隱ẩn 逸dật諮tư 承thừa 不bất 逮đãi以dĩ 達đạt 聰thông 明minh詢tuân 問vấn 國quốc 政chánh評bình 其kỳ 德đức 失thất由do 斯tư 王vương 德đức漸tiệm 盛thịnh 漸tiệm 圓viên國quốc 內nội 眾chúng 生sanh展triển 轉chuyển 安an 樂lạc能năng 令linh 世thế 化hóa為vi 解giải 脫thoát 因nhân

所sở 以dĩ 者giả 何hà一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát諸chư 所sở 施thi 為vi無vô 非phi 佛Phật 事sự

譬thí 如như 白bạch 月nguyệt初sơ 出xuất 漸tiệm 明minh至chí 十thập 五ngũ 日nhật光quang 明minh 圓viên 滿mãn流lưu 照chiếu 十thập 方phương亦diệc 如như 海hải 潮triều月nguyệt 初sơ 漸tiệm 起khởi至chí 十thập 五ngũ 日nhật大đại 起khởi 潮triều 波ba洄hồi 澓phục 萬vạn 里lý法Pháp 王vương 政chánh 化hóa亦diệc 復phục 如như 是thị王vương 德đức 增tăng 長trưởng若nhược 無vô 國quốc 王vương智trí 臣thần耆kỳ 舊cựu如như 船thuyền 無vô 主chủ漩tuyền 洄hồi 覆phú 沒một

又hựu 如như 眾chúng 生sanh渴khát 乏phạp 時thời 雨vũ求cầu 天Thiên 帝Đế 釋Thích釋Thích 天Thiên 護hộ 念niệm設thiết 不bất 降giáng 雨vũ經kinh 於ư 十thập 年niên是thị 諸chư 眾chúng 生sanh亦diệc 不bất 必tất 死tử若nhược 無vô 國quốc 王vương一nhất 日nhật 之chi 中trung萬vạn 姓tánh 荒hoang 亂loạn相tương 殘tàn 害hại 盡tận以dĩ 是thị 當đương 知tri覆phú 護hộ 眾chúng 生sanh王vương 勝thắng 帝Đế 釋Thích

復phục 次thứ 我ngã 王vương由do 聞văn 勝thắng 法Pháp常thường 自tự 省tỉnh 誡giới以dĩ 化hóa 群quần 生sanh每mỗi 至chí 臨lâm 朝triều力lực 勢thế 雄hùng 猛mãnh王vương 德đức 增tăng 上thượng威uy 伏phục 彊cường 隣lân外ngoại 設thiết 朝triều 儀nghi種chủng 種chủng 嚴nghiêm 衛vệ奏tấu 妙diệu 音âm 樂nhạc肅túc 敬kính 侍thị 王vương王vương 與dữ 內nội 宮cung眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu就tựu 師sư 子tử 座tòa身thân 心tâm 無vô 畏úy如như 日nhật 出xuất 雲vân光quang 顯hiển 自tự 在tại猶do 天Thiên 帝Đế 釋Thích處xử 眾chúng 天thiên 中trung置trí 四tứ 大đại 人nhân於ư 殿điện 四tứ 角giác身thân 被bị 金kim 甲giáp如như 四Tứ 天Thiên 王Vương左tả 右hữu 侍thị 衛vệ執chấp 諸chư 兵binh 仗trượng顯hiển 示thị 我ngã 王vương巍nguy 巍nguy 威uy 德đức王vương 志chí 含hàm 容dung心tâm 卑ty 萬vạn 姓tánh不bất 聽thính 不bất 視thị恒hằng 思tư 順thuận 行hành如như 海hải 吞thôn 流lưu如như 山sơn 蘊uẩn 寶bảo樂nhạc 音âm 靜tĩnh 息tức內nội 外ngoại 一nhất 心tâm

爾nhĩ 時thời 我ngã 王vương遍biến 觀quán 輔phụ 相tướng種chủng 種chủng 威uy 儀nghi珍trân 嚴nghiêm 妙diệu 飾sức知tri 如như 幻huyễn 化hóa自tự 堅kiên 其kỳ 心tâm以dĩ 慈từ 軟nhuyễn 音âm而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

合hợp 會hội 須tu 臾du 散tán
榮vinh 貴quý 盡tận 無vô 常thường
人nhân 命mạng 如như 電điện 光quang
強cường 力lực 皆giai 歸quy 死tử


死tử 魔ma 虧khuy 盛thình 滿mãn
無vô 常thường 壞hoại 寶bảo 山sơn
勝thắng 法Pháp 恒hằng 堅kiên 牢lao
應ưng 修tu 不bất 放phóng 逸dật


王vương 說thuyết 偈kệ 已dĩ宣tuyên 令lệnh 群quần 臣thần各các 歸quy 常thường 位vị理lý 王vương 政chánh 事sự利lợi 益ích 眾chúng 生sanh心tâm 無vô 懈giải 廢phế

仁nhân 者giả 當đương 知tri如như 是thị 名danh 為vi我ngã 王vương 內nội 德đức

善Thiện 財Tài 白bạch 言ngôn

云vân 何hà 復phục 名danh王vương 德đức 外ngoại 化hóa

答đáp 言ngôn

仁nhân 者giả一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh及cập 器khí 世thế 間gian安an 立lập 護hộ 持trì皆giai 是thị 眾chúng 生sanh自tự 業nghiệp 果quả 報báo及cập 諸chư 國quốc 主chủ德đức 力lực 任nhậm 持trì劫kiếp 初sơ 成thành 時thời此thử 器khí 世thế 間gian人nhân 皆giai 化hóa 生sanh肢chi 體thể 圓viên 滿mãn不bất 藉tạ 衣y 食thực形hình 相tướng 充sung 盈doanh照chiếu 耀diệu 身thân 光quang無vô 有hữu 晝trú 夜dạ宿túc 惑hoặc 既ký 勝thắng地địa 味vị 隨tùy 生sanh乃nãi 至chí 漸tiệm 生sanh自tự 然nhiên 香hương 稻đạo後hậu 立lập 田điền 主chủ遐hà 邇nhĩ 同đồng 歸quy覆phú 育dục 均quân 平bình為vi 剎sát 帝đế 利lợi自tự 是thị 至chí 今kim王vương 化hóa 不bất 絕tuyệt有hữu 欲dục 之chi 人nhân無vô 主chủ 則tắc 亂loạn國quốc 有hữu 君quân 主chủ一nhất 切thiết 獲hoạch 安an故cố 名danh 王vương 力lực能năng 護hộ 眾chúng 生sanh

仁nhân 者giả 當đương 知tri人nhân 有hữu 四tứ 姓tánh

一nhất婆Bà 羅La 門Môn 種chủng多đa 修tu 口khẩu 業nghiệp二nhị剎sát 帝đế 利lợi 種chủng多đa 修tu 手thủ 業nghiệp三tam吠phệ 舍xá 種chủng多đa 修tu 田điền 業nghiệp四tứ戍thú 達đạt 羅la 種chủng修tu 馳trì 逐trục 業nghiệp

其kỳ 餘dư 雜tạp 類loại旃chiên 陀đà 羅la 等đẳng多đa 皆giai 修tu 習tập惡ác 律luật 儀nghi 業nghiệp然nhiên 此thử 四tứ 姓tánh及cập 餘dư 雜tạp 類loại業nghiệp 習tập 不bất 同đồng居cư 處xứ 亦diệc 異dị從tùng 少thiếu 至chí 老lão所sở 務vụ 雖tuy 殊thù皆giai 崇sùng 四tứ 事sự云vân 何hà 為vi 四tứ

一nhất修tu 持trì 藝nghệ 業nghiệp二nhị營doanh 辦biện 資tư 財tài三tam共cộng 受thọ 欲dục 樂lạc四tứ各các 求cầu 解giải 脫thoát

言ngôn 藝nghệ 業nghiệp 者giả並tịnh 從tùng 髫thiều 以dĩ 至chí 壯tráng 年niên各các 於ư 其kỳ 倫luân習tập 學học 其kỳ 事sự若nhược 婆Bà 羅La 門Môn業nghiệp 修tu 智trí 慧tuệ圖đồ 書thư 印ấn 記ký 候hậu 陰âm 陽dương身thân 相tướng 吉cát 凶hung圍vi 陀đà 典điển 籍tịch剎sát 帝đế 利lợi 種chủng增tăng 修tu 射xạ 御ngự政chánh 在tại 養dưỡng 人nhân功công 存tồn 禁cấm 暴bạo絃huyền 歌ca 悅duyệt 眾chúng征chinh 罰phạt 不bất 庭đình吠phệ 舍xá 田điền 業nghiệp播bá 種chúng 耕canh 耘vân糧lương 聚tụ 倉thương 儲trữ人nhân 天thiên 國quốc 本bổn戍thú 達đạt 羅la 種chủng通thông 商thương 有hữu 無vô興hưng 販phán 往vãng 來lai務vụ 滋tư 貨hóa 殖thực

言ngôn 營doanh 財tài 者giả業nghiệp 藝nghệ 既ký 成thành咸hàm 務vụ 自tự 事sự各các 於ư 其kỳ 黨đảng競cạnh 資tư 生sanh

言ngôn 受thọ 樂lạc 者giả既ký 豐phong 財tài 利lợi卜bốc 定định 厥quyết 居cư婚hôn 樂lạc 宴yến 遊du恣tứ 娛ngu 聲thanh 色sắc

言ngôn 解giải 脫thoát 者giả要yếu 言ngôn 二nhị 類loại

一nhất 婆Bà 羅La 門Môn剎sát 利lợi 王vương 種chủng髮phát 既ký 斑ban 白bạch年niên 逾du 五ngũ 十thập力lực 邁mại 色sắc 衰suy厭yếm 世thế 求cầu 道Đạo情tình 深thâm 出xuất 要yếu咸hàm 謂vị 真chân 修tu所sở 習tập 既ký 殊thù師sư 承thừa 自tự 異dị九cửu 十thập 六lục 種chủng各các 業nghiệp 本bổn 宗tông或hoặc 求cầu 生sanh 天thiên或hoặc 計kế 解giải 脫thoát

二nhị 者giả 釋Thích 種chủng如Như 來Lai 弟đệ 子tử三Tam 乘Thừa 學học 人nhân服phục 甘cam 露lộ 味vị修tu 習tập 慈từ 悲bi利lợi 益ích 群quần 品phẩm

如như 是thị 種chủng 種chủng邪tà 宗tông 正chánh 宗tông在tại 家gia 出xuất 家gia精tinh 心tâm 道Đạo 檢kiểm皆giai 依y 王vương 國quốc而nhi 得đắc 住trụ 持trì並tịnh 因nhân 我ngã 王vương演diễn 化hóa 流lưu 布bố故cố 諸chư 學học 者giả如như 世thế 輪luân 繩thằng藝nghệ 業nghiệp 所sở 修tu如như 聚tụ 泥nê 土thổ王vương 行hành 正chánh 化hóa如như 匠tượng 埏duyên 埴thực巧xảo 益ích 自tự 他tha如như 成thành 眾chúng 器khí若nhược 無vô 王vương 力lực功công 行hành 不bất 成thành法Pháp 滅diệt 無vô 餘dư況huống 能năng 利lợi 濟tế

又hựu 彼bỉ 所sở 修tu一nhất 切thiết 功công 德đức六lục 分phần 之chi 一nhất常thường 屬thuộc 於ư 王vương王vương 之chi 福phước 山sơn崇sùng 固cố 難nan 壞hoại其kỳ 餘dư 外ngoại 境cảnh正chánh 化hóa 不bất 行hành國quốc 內nội 之chi 人nhân恣tứ 情tình 積tích 惡ác令linh 修tu 善thiện 者giả無vô 以dĩ 暫tạm 安an如như 是thị 障chướng 修tu及cập 造tạo 不bất 善thiện所sở 有hữu 罪tội 業nghiệp六lục 分phần 之chi 一nhất還hoàn 屬thuộc 彼bỉ 王vương王vương 之chi 罪tội 山sơn牢lao 峻tuấn 難nan 壞hoại是thị 故cố 我ngã 王vương福phước 慧tuệ 殊thù 勝thắng

時thời 婆Bà 羅La 門Môn復phục 告cáo 善Thiện 財Tài

仁nhân 豈khởi 不bất 聞văn地địa 神thần 語ngữ 耶da

地địa 神thần 常thường 言ngôn

我ngã 負phụ 大đại 地địa一nhất 切thiết 所sở 有hữu及cập 須Tu 彌Di 山Sơn不bất 以dĩ 為vi 重trọng亦diệc 無vô 厭yếm 心tâm於ư 三tam 種chủng 人nhân我ngã 恒hằng 厭yếm 倦quyện不bất 欲dục 勝thắng 持trì何hà 等đẳng 為vi 三tam

一nhất心tâm 懷hoài 叛bạn 逆nghịch謀mưu 害hại 人nhân 王vương二nhị念niệm 棄khí 恩ân 親thân不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu三tam撥bát 無vô 因nhân 果quả毀hủy 謗báng 三Tam 尊Tôn破phá 法Pháp 輪luân 僧Tăng障chướng 修tu 善thiện 者giả

如như 是thị 三tam 人nhân我ngã 極cực 患hoạn 重trọng乃nãi 至chí 一nhất 念niệm不bất 欲dục 任nhậm 持trì

復phục 次thứ 我ngã 王vương宣tuyên 流lưu 正chánh 化hóa諸chư 佛Phật 護hộ 念niệm何hà 況huống 龍long 神thần以dĩ 是thị 正chánh 心tâm能năng 制chế 諸chư 惡ác如như 執chấp 鉤câu 策sách邪tà 法pháp 不bất 生sanh能năng 與dữ 世thế 間gian作tác 無vô 利lợi 者giả感cảm 化hóa 調điều 伏phục正chánh 見kiến 修tu 行hành亦diệc 如như 牛ngưu 王vương王vương 若nhược 行hành 時thời一nhất 切thiết 諸chư 牛ngưu悉tất 皆giai 隨tùy 從tùng王vương 亦diệc 如như 是thị正chánh 化hóa 流lưu 行hành一nhất 切thiết 有hữu 情tình悉tất 皆giai 隨tùy 順thuận又hựu 如như 鐵thiết 鉤câu能năng 制chế 狂cuồng 象tượng王vương 治trị 正chánh 化hóa能năng 伏phục 惡ác 人nhân究cứu 竟cánh 令linh 其kỳ同đồng 歸quy 解giải 脫thoát

復phục 次thứ 我ngã 王vương建kiến 國quốc 體thể 人nhân恒hằng 在tại 三tam 事sự

一nhất念niệm 除trừ 五ngũ 怖bố二nhị慎thận 擇trạch 三tam 臣thần三tam精tinh 修tu 御ngự 膳thiện

所sở 以dĩ 者giả 何hà樹thụ 君quân 養dưỡng 人nhân事sự 先tiên 除trừ 怖bố臣thần 德đức 允duẫn 備bị足túc 以dĩ 弼bật 諧hài御ngự 膳thiện 精tinh 羞tu愛ái 身thân 及cập 物vật教giáo 人nhân 忠trung 孝hiếu親thân 長trưởng 尊tôn 嚴nghiêm

善Thiện 財Tài 白bạch 言ngôn

云vân 何hà 五ngũ 怖bố此thử 國quốc 獨độc 無vô

答đáp 言ngôn

仁nhân 者giả

一nhất王vương 德đức 簡giản 儉kiệm財tài 賦phú 均quân 平bình無vô 國quốc 王vương 貪tham 奪đoạt 怖bố

二nhị王vương 族tộc 貞trinh 賢hiền不bất 貪tham 為vi 寶bảo無vô 近cận 臣thần 侵xâm 抑ức 怖bố

三tam宰tể 官quan 循tuần 職chức惠huệ 恕thứ 充sung 懷hoài無vô 酷khốc 吏lại 傷thương 殘tàn 怖bố

四tứ人nhân 皆giai 義nghĩa 讓nhượng國quốc 無vô 欺khi 枉uổng無vô 盜đạo 賊tặc 偷thâu 劫kiếp 怖bố

五ngũ隣lân 境cảnh 雍ung 和hòa承thừa 風phong 向hướng 化hóa無vô 外ngoại 境cảnh 寇khấu 難nạn 怖bố

餘dư 國quốc 五ngũ 怖bố人nhân 必tất 不bất 安an是thị 故cố 我ngã 王vương聖thánh 化hóa 無vô 外ngoại

善Thiện 財Tài 白bạch 言ngôn

云vân 何hà 三tam 臣thần王vương 所sở 慎thận 擇trạch

答đáp 言ngôn

仁nhân 者giả如như 日Nhật 天Thiên 王Vương高cao 居cư 日nhật 殿điện去khứ 地địa 四tứ 萬vạn二nhị 千thiên 由do 旬tuần四tứ 天thiên 下hạ 人nhân不bất 覩đổ 形hình 色sắc但đãn 蒙mông 光quang 照chiếu瞻chiêm 仰ngưỡng 日nhật 輪luân咸hàm 知tri 所sở 在tại我ngã 王vương 聖thánh 德đức如như 彼bỉ 日nhật 輪luân大đại 明minh 御ngự 宇vũ無vô 幽u 不bất 燭chúc開khai 物vật 成thành 務vụ辯biện 別biệt 除trừ 昏hôn十thập 千thiên 大đại 臣thần一nhất 億ức 猛mãnh 將tướng皆giai 王vương 照chiếu 使sứ為vi 國quốc 之chi 光quang慎thận 擇trạch 三tam 臣thần統thống 茲tư 百bách 辟tịch何hà 等đẳng 為vi 三tam

一nhất 者giả輔phụ 臣thần二nhị 者giả將tướng 三tam 者giả使sứ 臣thần

言ngôn 輔phụ 臣thần 者giả弼bật 諧hài 王vương 化hóa代đại 王vương 理lý 政chánh上thượng 佐tá 王vương 德đức下hạ 恤tuất 王vương 人nhân進tiến 賢hiền 任nhậm 能năng清thanh 心tâm 奉phụng 職chức如như 日nhật 照chiếu 曜diệu類loại 辯biện 群quần 分phần

二nhị 將tướng 者giả主chủ 兵binh 大đại 臣thần必tất 在tại 忠trung 淳thuần深thâm 仁nhân 厚hậu 義nghĩa德đức 行hạnh 兼kiêm 茂mậu勇dũng 略lược 無vô 虧khuy為vì 護hộ 眾chúng 生sanh除trừ 惡ác 務vụ 本bổn如như 日nhật 照chiếu 曜diệu滌địch 闇ám 除trừ 昏hôn初sơ 自tự 七thất 月nguyệt至chí 十thập 月nguyệt終chung 嚴nghiêm 鼓cổ 戒giới兵binh 順thuận 天thiên 肅túc勵lệ 乘thừa 便tiện 逐trục宜nghi 安an 營doanh 相tương 地địa如như 是thị 主chủ 將tướng受thọ 命mạng 臨lâm 戎nhung攻công 守thủ 以dĩ 時thời戰chiến 無vô 不bất 利lợi

仁nhân 復phục 應ưng 知tri我ngã 國quốc 五ngũ 城thành云vân 何hà 為vi 五ngũ

一nhất 者giả山sơn 城thành憑bằng 高cao 據cứ 嶮hiểm斷đoạn 岸ngạn 周chu 圍vi二nhị 者giả水thủy 城thành塹tiệm 以dĩ 江giang 河hà沿duyên 流lưu 四tứ 遶nhiễu三tam 者giả沙sa 城thành曠khoáng 磧thích 懸huyền 遠viễn外ngoại 無vô 水thủy 草thảo四tứ 者giả土thổ 城thành堅kiên 壁bích 高cao 壘lũy內nội 實thật 兵binh 儲trữ五ngũ 者giả人nhân 城thành主chủ 聖thánh 臣thần 賢hiền深thâm 謀mưu 遠viễn 略lược

如như 是thị 五ngũ 城thành量lượng 宜nghi 相tương 敵địch人nhân 城thành 最tối 勝thắng我ngã 國quốc 所sở 尊tôn故cố 我ngã 大đại 王vương住trụ 不bất 思tư 議nghị神thần 通thông 妙diệu 化hóa

三tam 使sứ 臣thần 者giả所sở 謂vị 行hành 人nhân受thọ 使sứ 四tứ 方phương往vãng 復phục 王vương 命mệnh如như 日nhật 照chiếu 使sứ流lưu 光quang 原nguyên 幽u 谷cốc 無vô 私tư

所sở 以dĩ 者giả 何hà王vương 德đức 精tinh 微vi王vương 居cư 深thâm 密mật萬vạn 方phương 不bất 覩đổ四tứ 海hải 莫mạc 知tri皆giai 由do 使sứ 臣thần宣tuyên 布bố 王vương 澤trạch殊thù 方phương 塞tắc八bát 表biểu 欽khâm 承thừa未vị 安an 者giả 安an已dĩ 安an 不bất 退thoái是thị 故cố 我ngã 王vương與dữ 諸chư 耆kỳ 舊cựu宰tể 輔phụ 大đại 臣thần精tinh 選tuyển 良lương 能năng慎thận 擇trạch 其kỳ 事sự

要yếu 言ngôn 王vương 使sứ十thập 德đức 乃nãi 堪kham

一nhất資tư 忠trung 奉phụng 信tín二nhị愛ái 敬kính 君quân 親thân三tam強cường 記ký 博bác 聞văn四tứ識thức 量lượng 宏hoành 達đạt五ngũ才tài 辯biện 縱tung 橫hoành六lục精tinh 閑nhàn 內nội 外ngoại七thất謙khiêm 卑ty 仁nhân 讓nhượng八bát剛cang 正chánh 無vô 瑕hà九cửu儀nghi 範phạm 出xuất 群quần十thập通thông 王vương 密mật 意ý

具cụ 茲tư 十thập 德đức受thọ 命mạng 宣tuyên 威uy凡phàm 所sở 經kinh 遊du清thanh 身thân 潔khiết 獨độc不bất 惛hôn 酒tửu 色sắc不bất 寢tẩm 眾chúng 居cư醉túy 後hậu 眠miên 中trung慮lự 泄tiết 樞xu 密mật奉phụng 使sử 隣lân 國quốc必tất 達đạt 王vương 言ngôn不bất 以dĩ 利lợi 遷thiên不bất 以dĩ 威uy 變biến行hành 藏tàng 進tiến 退thoái靡mĩ 不bất 合hợp 時thời風phong 俗tục 土thổ 宜nghi任nhậm 物vật 成thành 化hóa於ư 王vương 權quyền 變biến了liễu 達đạt 無vô 疑nghi務vụ 顯hiển 得đắc 能năng以dĩ 慰úy 殊thù 俗tục由do 此thử 三tam 臣thần成thành 王vương 德đức 化hóa變biến 惡ác 顯hiển 善thiện威uy 被bị 萬vạn 方phương如như 日nhật 流lưu 光quang照chiếu 物vật 除trừ 暗ám遠viễn 近cận 皆giai 明minh故cố 我ngã 國quốc 中trung稟bẩm 王vương 聖thánh 化hóa多đa 諸chư 善thiện 眾chúng動động 靜tĩnh 合hợp 宜nghi或hoặc 所sở 遊du 止chỉ不bất 狎hiệp 惡ác 人nhân

所sở 謂vị撥bát 無vô 因nhân 果quả棄khí 背bội 君quân 親thân性tánh 少thiểu 慈từ 悲bi好hiếu 見kiến 他tha 過quá庸dong 賤tiện 卑ty 猥ổi不bất 畏úy 罪tội 違vi多đa 欲dục 多đa 瞋sân無vô 慚tàm 無vô 愧quý心tâm 頑ngoan 性tánh 怯khiếp忌kỵ 勝thắng 嫉tật 能năng如như 是thị 等đẳng 人nhân皆giai 不bất 親thân 近cận亦diệc 不bất 乘thừa 御ngự𢤱lộng 悷lệ 不bất 調điều諸chư 惡ác 象tượng 馬mã亦diệc 不bất 養dưỡng無vô 益ích 禽cầm 獸thú亦diệc 不bất 經kinh 遊du深thâm 山sơn 大đại 澤trạch空không 聚tụ 塚trủng 間gian曠khoáng 野dã 山sơn 嶮hiểm惡ác 獸thú 非phi 人nhân之chi 所sở 住trú 處xứ亦diệc 不bất 正chánh 視thị酒tửu 肆tứ 屠đồ 坊phường婬dâm 穢uế 之chi 處xứ若nhược 或hoặc 遭tao 遇ngộ勝thắng 吉cát 祥tường 事sự右hữu 旋toàn 禮lễ 敬kính為vì 護hộ 福phước 故cố

曾tằng 不bất 履lý 踐tiễn佛Phật 法Pháp 眾chúng 僧Tăng父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng大đại 人nhân 之chi 影ảnh及cập 所sở 行hành 迹tích於ư 可khả 尊tôn 崇sùng有hữu 德đức 人nhân 所sở恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái心tâm 無vô 輕khinh 慢mạn見kiến 諸chư 佛Phật 塔tháp靈linh 廟miếu 僧Tăng 坊phường仙tiên 聖thánh 所sở 居cư勝thắng 人nhân 住trú 處xứ自tự 勸khuyến 勸khuyến 他tha遵tuân 崇sùng 修tu 令linh 其kỳ 成thành 就tựu以dĩ 是thị 天thiên 龍long咸hàm 生sanh 歡hoan 喜hỷ風phong 雨vũ 以dĩ 時thời五ngũ 穀cốc 豐phong 登đăng兆triệu 庶thứ 安an 樂lạc王vương 之chi 左tả 右hữu所sở 使sử 忠trung 良lương 媚mị 兇hung 殘tàn不bất 能năng 親thân 近cận如như 栴chiên 檀đàn 林lâm栴chiên 檀đàn 圍vi 遶nhiễu不bất 雜tạp 伊y 蘭lan如như 無vô 熱nhiệt 池trì香hương 流lưu 德đức 水thủy無vô 諸chư 鹹hàm 味vị王vương 遠viễn 惡ác 人nhân亦diệc 復phục 如như 是thị非phi 如như 甘cam 果quả猛mãnh 獸thú 所sở 藏tàng

善Thiện 財Tài 復phục 言ngôn

何hà 等đẳng 之chi 人nhân堪kham 典điển 御ngự 膳thiện

答đáp 言ngôn

仁nhân 者giả典điển 御ngự 膳thiện 人nhân應ưng 具cụ 十thập 德đức何hà 者giả 為vi 十thập

一nhất種chủng 姓tánh 清thanh 淨tịnh二nhị三tam 業nghiệp 調điều 柔nhu三tam忠trung 孝hiếu 備bị 足túc四tứ信tín 讓nhượng 謙khiêm 和hòa五ngũ知tri 王vương 食thực 性tánh六lục妙diệu 閑nhàn 食thực 禁cấm七thất善thiện 調điều 體thể 味vị八bát知tri 王vương 食thực 時thời九cửu體thể 食thực 甘cam 毒độc亦diệc 善thiện 解giải 除trừ十thập知tri 所sở 應ưng 食thực晝trú 夜dạ 月nguyệt 時thời

具cụ 此thử 十thập 德đức可khả 典điển 王vương 厨trù量lượng 所sở 使sử 人nhân及cập 治trị 食thực 處xứ清thanh 淨tịnh 香hương 潔khiết監giám 守thủ 無vô 違vi

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

仁nhân 復phục 應ưng 知tri我ngã 常thường 思tư 念niệm天thiên 上thượng 人nhân 間gian若nhược 聞văn 若nhược 見kiến凡phàm 諸chư 勝thắng 類loại一nhất 切thiết 功công 德đức觀quán 我ngã 聖thánh 王vương靡mĩ 不bất 咸hàm 具cụ是thị 義nghĩa 云vân 何hà

仁nhân 者giả 當đương 知tri師sư 子tử 獸thú 王vương一nhất 德đức 最tối 勝thắng謂vị 無vô 二nhị 心tâm如như 殺sát 大đại 象tượng盡tận 其kỳ 勢thế 力lực殺sát 餘dư 小tiểu 獸thú盡tận 力lực 亦diệc 然nhiên我ngã 王vương 亦diệc 爾nhĩ不bất 畏úy 大đại 事sự不bất 輕khinh 小tiểu 事sự盡tận 悲bi 智trí 力lực究cứu 竟cánh 無vô 遺di

仁nhân 者giả 當đương 知tri諸chư 水thủy 鳥điểu 王vương皆giai 具cụ 二nhị 德đức

一nhất審thẩm 諦đế 其kỳ 心tâm如như 取thủ 魚ngư 時thời入nhập 水thủy 翹kiều 立lập一nhất 心tâm 視thị 然nhiên 不bất 動động

二nhị靜tĩnh 觀quán 水thủy 族tộc所sở 欲dục 皆giai 從tùng我ngã 王vương 亦diệc 爾nhĩ高cao 居cư 俯phủ 視thị聽thính 政chánh 萬vạn 方phương寂tịch 然nhiên 不bất 動động感cảm 通thông 無vô 礙ngại言ngôn 不bất 虛hư 發phát一nhất 切thiết 自tự 成thành

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

仁nhân 復phục 應ưng 知tri我ngã 王vương 三tam 德đức聖thánh 化hóa 流lưu 行hành如như 金kim 輪luân 世thế調điều 善thiện 馬mã 王vương有hữu 三tam 功công 德đức何hà 等đẳng 為vi 三tam

一nhất心tâm 性tánh 和hòa 柔nhu力lực 能năng 致trí 遠viễn二nhị不bất 畏úy 寒hàn 暑thử涉thiệp 險hiểm 能năng 安an三tam調điều 怨oán 易dị 事sự常thường 無vô 不bất 足túc

我ngã 王vương 亦diệc 爾nhĩ

一nhất言ngôn 必tất 柔nhu 實thật以dĩ 法pháp 利lợi 人nhân教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh畢tất 竟cánh 成thành 就tựu

二nhị克khắc 勤cần 庶thứ 政chánh心tâm 無vô 險hiểm 易dị能năng 捨xả 珍trân 財tài賙chu 給cấp 一nhất 切thiết

三tam大đại 智trí 勇dũng 健kiện調điều 諸chư 怨oán 敵địch賦phú 稅thuế 量lượng 宜nghi恒hằng 知tri 止chỉ 足túc

具cụ 此thử 三tam 德đức扇phiến 以dĩ 和hòa 風phong他tha 國quốc 畏úy 威uy自tự 境cảnh 懷hoài 惠huệ

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

仁nhân 復phục 應ưng 知tri我ngã 王vương 四tứ 德đức聖thánh 化hóa 流lưu 行hành如như 摩Ma 伽Già 國Quốc妙Diệu 音Âm 雞Kê 王Vương有hữu 四tứ 功công 德đức何hà 等đẳng 為vi 四tứ

一nhất立lập 信tín 司ty 晨thần二nhị守thủ 義nghĩa 均quân 食thực三tam對đối 敵địch 賈cổ 勇dũng四tứ不bất 隨tùy 牝tẫn 雞kê

我ngã 王vương 亦diệc 爾nhĩ

一nhất賞thưởng 罰phạt 應ứng 時thời二nhị萬vạn 方phương 均quân 濟tế三tam義nghĩa 伏phục 彊cương 禦ngữ四tứ內nội 言ngôn 不bất 聽thính具cụ 茲tư 四tứ 德đức化hóa 洽hiệp 無vô

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

仁nhân 復phục 應ưng 知tri我ngã 王vương 五ngũ 德đức聖thánh 化hóa 流lưu 行hành如như 欲dục 天thiên 上thượng善Thiện 時Thời 鵝Nga 王Vương有hữu 五ngũ 功công 德đức何hà 等đẳng 為vi 五ngũ

一nhất染nhiễm 合hợp 有hữu 時thời二nhị呼hô 鳴minh 無vô 畏úy三tam量lượng 宜nghi 求cầu 食thực四tứ心tâm 無vô 放phóng 逸dật五ngũ不bất 受thọ 諸chư 鳥điểu諂siểm 言ngôn 辭từ

我ngã 王vương 亦diệc 爾nhĩ

一nhất清thanh 心tâm 寡quả 欲dục不bất 縱túng 內nội 宮cung二nhị發phát 言ngôn 審thẩm 諦đế外ngoại 無vô 違vi 命mạng三tam取thủ 與dữ 不bất 差sai務vụ 充sung 衣y 食thực四tứ 調điều 心tâm 道đạo 檢kiểm離ly 過quá 精tinh 勤cần五ngũ成thành 就tựu 正chánh 心tâm不bất 親thân 諂siểm 佞nịnh

具cụ 茲tư 五ngũ 德đức惠huệ 及cập 八bát 荒hoang

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

仁nhân 復phục 應ưng 知tri我ngã 王vương 六lục 德đức聖thánh 化hóa 流lưu 行hành如như 摩Ma 伽Già 國Quốc勝Thắng 德Đức 犬Khuyển 王Vương有hữu 六lục 功công 德đức何hà 等đẳng 為vi 六lục

一nhất隨tùy 得đắc 而nhi 食thực二nhị少thiểu 得đắc 知tri 足túc三tam趣thú 安an 便tiện 睡thụy四tứ草thảo 動động 易dị 覺giác五ngũ貧bần 富phú 一nhất 心tâm六lục勇dũng 防phòng 盜đạo 賊tặc

我ngã 王vương 亦diệc 爾nhĩ

一nhất萬vạn 方phương 貢cống 獻hiến任nhậm 土thổ 無vô 違vi二nhị儉kiệm 時thời 少thiểu 奉phụng恒hằng 懷hoài 慚tàm 愧quý三tam所sở 作tác 吉cát 祥tường易dị 得đắc 安an 眠miên四tứ正chánh 見kiến 在tại 懷hoài動động 念niệm 便tiện 覺giác五ngũ重trọng 德đức 尊tôn 親thân愍mẫn 哀ai 貧bần 賤tiện六lục思tư 存tồn 庶thứ 品phẩm念niệm 護hộ 無vô 時thời威uy 勇dũng 自tự 在tại無vô 諸chư 寇khấu 難nạn

具cụ 茲tư 六lục 德đức億ức 兆triệu 同đồng 心tâm以dĩ 是thị 思tư 惟duy觸xúc 類loại 成thành 德đức仰ngưỡng 歎thán 我ngã 王vương名danh 稱xưng 高cao 遠viễn善thiện 攝nhiếp 眾chúng 生sanh精tinh 勤cần 匪phỉ 懈giải如như 是thị 增tăng 數số二nhị 十thập 一nhất 種chủng殊thù 勝thắng 功công 德đức我ngã 王vương 能năng 行hành一nhất 切thiết 怨oán 敵địch自tự 然nhiên 散tán 滅diệt所sở 有hữu 外ngoại 寇khấu不bất 能năng 入nhập 國quốc

仁nhân 復phục 應ưng 知tri若nhược 有hữu 闕khuyết 此thử二nhị 十thập 一nhất 德đức但đãn 有hữu 三tam 德đức亦diệc 善thiện 治trị 化hóa

一nhất能năng 散tán 珍trân 財tài賙chu 給cấp 一nhất 切thiết二nhị寧ninh 捨xả 身thân 命mạng無vô 虛hư 誑cuống 言ngôn三tam具cụ 大đại 勇dũng 猛mãnh能năng 制chế 怨oán 敵địch

設thiết 無vô 此thử 三tam但đãn 有hữu 一nhất 德đức亦diệc 能năng 政chánh 化hóa謂vị 有hữu 大đại 福phước 德đức如như 是thị 仁nhân 王vương最tối 為vi 第đệ 一nhất譬thí 如như 八bát 萬vạn四tứ 千thiên 法Pháp 門môn終chung 歸quy 勝thắng 義nghĩa王vương 亦diệc 如như 是thị種chủng 種chủng 奇kỳ 謀mưu終chung 歸quy 福phước 德đức王vương 若nhược 有hữu 福phước王vương 之chi 國quốc 土thổ休hưu 泰thái 和hòa 平bình無vô 為vi 無vô 事sự眾chúng 生sanh 富phú 樂lạc化hóa 及cập 萬vạn 方phương近cận 益ích 身thân 心tâm遠viễn 同đồng 解giải 脫thoát由do 王vương 慈từ 福phước仁nhân 惠huệ 所sở 成thành廣quảng 說thuyết 我ngã 王vương妙diệu 行hành 無vô 盡tận

時thời 婆Bà 羅La 門Môn為vì 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử如như 是thị 稱xưng 讚tán甘cam 露lộ 火hỏa 王vương內nội 外ngoại 功công 德đức令linh 欣hân 敬kính 已dĩ欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết

眾chúng 生sanh 於ư 世thế 界giới
三tam 毒độc 風phong 所sở 吹xuy
將tương 墜trụy 惡ác 趣thú 中trung
非phi 王vương 不bất 能năng 制chế


含hàm 生sanh 著trước 五ngũ 欲dục
貪tham 暴bạo 由do 是thị 生sanh
王vương 依y 正Chánh 法Pháp 持trì
令linh 趣thú 真chân 常thường 道đạo


傾khuynh 奪đoạt 於ư 財tài 色sắc
由do 無vô 王vương 法pháp 持trì
譬thí 如như 河hà 池trì 魚ngư
大đại 小tiểu 相tương 吞thôn 食thực


王vương 法pháp 持trì 自tự 他tha
現hiện 未vị 常thường 安an 樂lạc
正chánh 化hóa 廣quảng 流lưu 布bố
咸hàm 為vì 解giải 脫thoát 因nhân


人nhân 以dĩ 王vương 為vi 命mạng
王vương 以dĩ 法pháp 為vi 身thân
世thế 道đạo 既ký 和hòa 平bình
佛Phật 法Pháp 由do 茲tư 始thỉ


政chánh 暴bạo 人nhân 思tư 亂loạn
刑hình 疎sơ 法pháp 不bất 行hành
恩ân 威uy 不bất 爽sảng 時thời
萬vạn 國quốc 常thường 休hưu 泰thái


多đa 生sanh 事sự 多đa 佛Phật
福phước 德đức 勝thắng 為vi 王vương
悲bi 深thâm 惠huệ 益ích 深thâm
億ức 兆triệu 同đồng 康khang 樂lạc


我ngã 王vương 生sanh 盛thịnh 族tộc
威uy 光quang 同đồng 日nhật 輪luân
忘vong 己kỷ 濟tế 群quần 生sanh
率suất 土thổ 無vô 貧bần 乏phạp


知tri 身thân 本bổn 不bất 淨tịnh
無vô 常thường 之chi 所sở 侵xâm
調điều 心tâm 大đại 丈trượng 夫phu
守thủ 正chánh 非phi 餘dư 事sự


蒸chưng 人nhân 如như 旱hạn 草thảo
惠huệ 化hóa 洽hiệp 油du 雲vân
慈từ 心tâm 降giáng 德đức 音âm
澤trạch 潤nhuận 諸chư 含hàm 識thức


王vương 者giả 順thuận 人nhân 心tâm
愛ái 恤tuất 人nhân 穌tô 息tức
威uy 行hành 肅túc 貪tham 暴bạo
賞thưởng 罰phạt 稱xưng 其kỳ 宜nghi


或hoặc 有hữu 妙diệu 形hình 聲thanh
含hàm 毒độc 人nhân 非phi 愛ái
或hoặc 具cụ 大đại 聰thông 叡duệ
染nhiễm 欲dục 蔽tế 其kỳ 心tâm


我ngã 主chủ 勝thắng 端đoan 嚴nghiêm
忿phẫn 誡giới 諸chư 欲dục
心tâm 如như 淨tịnh 明minh 鏡kính
鑒giám 物vật 未vị 嘗thường 私tư


明minh 鏡kính 唯duy 照chiếu 形hình
不bất 鑒giám 於ư 心tâm 想tưởng
我ngã 王vương 心tâm 鏡kính 淨tịnh
洞đỗng 見kiến 於ư 心tâm 源nguyên


左tả 右hữu 無vô 佞nịnh 邪tà
耳nhĩ 目mục 唯duy 良lương 善thiện
諂siểm 媚mị 及cập 殘tàn 暴bạo
本bổn 所sở 不bất 能năng 親thân


或hoặc 有hữu 肆tứ 姧gian 意ý
欲dục 害hại 於ư 王vương 人nhân
王vương 心tâm 鑒giám 未vị 形hình
悉tất 使sử 歸quy 忠trung 正chánh


芳phương 林lâm 伏phục 猛mãnh 獸thú
鹹hàm 海hải 毒độc 清thanh 流lưu
蠹đố 政chánh 害hại 良lương 人nhân
兇hung 邪tà 敗bại 君quân 德đức


香hương 河hà 流lưu 德đức 水thủy
甘cam 果quả 茂mậu 甘cam 林lâm
八bát 表biểu 同đồng 歡hoan 康khang
臣thần 賢hiền 由do 主chủ 聖thánh


王vương 持trì 防phòng 患hoạn 戒giới
濟tế 眾chúng 潔khiết 其kỳ 源nguyên
富phú 壽thọ 利lợi 群quần 生sanh
拔bạt 出xuất 貪tham 瞋sân 海hải


慈từ 悲bi 既ký 深thâm 廣quảng
正Chánh 法Pháp 亦diệc 遐hà 宣tuyên
老lão 幼ấu 與dữ 孤cô
護hộ 育dục 令linh 安an 樂lạc


尊tôn 賢hiền 貴quý 有hữu 德đức
重trọng 齒xỉ 敬kính 其kỳ 親thân
戚thích 屬thuộc 與dữ 妃phi
內nội 外ngoại 咸hàm 雍ung 穆mục


溫ôn 言ngôn 調điều 萬vạn 姓tánh
和hòa 色sắc 奉phụng 師sư 尊tôn
祠từ 敬kính 無vô 惰nọa 容dung
福phước 流lưu 千thiên 萬vạn 代đại




我ngã 王vương 知tri 幻huyễn 境cảnh
利lợi 物vật 以dĩ 忘vong 身thân
有hữu 道đạo 庇tí 眾chúng 生sanh
具cụ 吉cát 祥tường 名danh 稱xưng


貪tham 瞋sân 與dữ 慳san 嫉tật
皆giai 為vi 諸chư 苦khổ 因nhân
愚ngu 惑hoặc 常thường 不bất 知tri
感cảm 報báo 猶do 影ảnh 響hưởng


王vương 以dĩ 人nhân 為vi 本bổn
億ức 兆triệu 同đồng 一nhất 身thân
役dịch 使sử 如như 四tứ 肢chi
勞lao 逸dật 無vô 過quá 分phần


我ngã 王vương 鏡kính 前tiền 躅trục
垂thùy 範phạm 為vi 元nguyên 龜quy
動động 作tác 順thuận 人nhân 心tâm
捨xả 惡ác 而nhi 從tùng 善thiện


愛ái 人nhân 如như 愛ái 己kỷ
率suất 己kỷ 以dĩ 隨tùy 人nhân
九cửu 族tộc 既ký 從tùng 風phong
百bách 辟tịch 遵tuân 王vương 政chánh


八bát 方phương 歸quy 聖thánh 化hóa
端đoan 拱củng 以dĩ 無vô 為vi
推thôi 功công 因nhân 理lý 心tâm
心tâm 靜tĩnh 曾tằng 無vô 事sự


忠trung 臣thần 輔phụ 我ngã 主chủ
順thuận 動động 如như 股cổ
萬vạn 國quốc 達đạt 聰thông 明minh
四tứ 海hải 稱xưng 君quân 德đức


諦đế 承thừa 諸chư 佛Phật 教giáo
以dĩ 法pháp 悟ngộ 眾chúng 生sanh
令linh 其kỳ 了liễu 自tự 心tâm
日nhật 照chiếu 蓮liên 華hoa 發phát


國quốc 人nhân 護hộ 我ngã 主chủ
猶do 王vương 護hộ 國quốc 人nhân
如như 林lâm 衛vệ 獸thú 王vương
獸thú 護hộ 於ư 林lâm 藪tẩu


餘dư 國quốc 多đa 五ngũ 怖bố
王vương 貪tham 及cập 寵sủng 臣thần
酷khốc 吏lại 陷hãm 非phi 辜cô
盜đạo 賊tặc 公công 偷thâu 劫kiếp


自tự 境cảnh 有hữu 四tứ 患hoạn
外ngoại 寇khấu 必tất 來lai 侵xâm
我ngã 王vương 內nội 外ngoại 清thanh
國quốc 人nhân 無vô 五ngũ 怖bố


世thế 間gian 有hữu 四tứ 業nghiệp
一nhất 智trí 二nhị 珍trân 財tài
三tam 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc
四tứ 求cầu 於ư 解giải 脫thoát


諸chư 王vương 多đa 未vị 具cụ
歿một 世thế 人nhân 莫mạc 稱xưng
如như 風phong 持trì 韛bị 囊nang
風phong 息tức 命mạng 隨tùy 絕tuyệt


我ngã 王vương 備bị 四tứ 法pháp
智trí 德đức 瑩oánh 其kỳ 身thân
富phú 有hữu 妙diệu 珍trân 財tài
賙chu 濟tế 於ư 窮cùng 乏phạp


五ngũ 欲dục 無vô 倫luân 匹thất
不bất 染nhiễm 如như 蓮liên 華hoa
但đãn 為vì 引dẫn 眾chúng 生sanh
後hậu 令linh 入nhập 佛Phật 智trí


住trụ 如như 幻huyễn 解giải 脫thoát
示thị 現hiện 處xứ 貪tham 瞋sân
變biến 化hóa 治trị 惡ác 人nhân
皆giai 令linh 向hướng 佛Phật 道Đạo


不bất 久cửu 汝nhữ 當đương 見kiến
種chủng 種chủng 方phương 便tiện 門môn
究cứu 竟cánh 利lợi 眾chúng 生sanh
是thị 故cố 聲thanh 遠viễn 震chấn


妙diệu 慧tuệ 以dĩ 為vi 風phong
常thường 命mạng 恒hằng 無vô 盡tận
汝nhữ 應ưng 速tốc 瞻chiêm 詣nghệ
勿vật 生sanh 懈giải 慢mạn 心tâm


一nhất 見kiến 勝thắng 智trí 人nhân
過quá 住trụ 百bách 千thiên 歲tuế
有hữu 或hoặc 壽thọ 千thiên 歲tuế
恒hằng 食thực 人nhân 所sở 棄khí


不bất 知tri 三tam 世thế 事sự
亦diệc 寡quả 法Pháp 財tài 寶bảo
飽bão 腹phúc 資tư 欲dục 心tâm
人nhân 形hình 畜súc 無vô 別biệt


少thiểu 學học 或hoặc 心tâm 高cao
易dị 滿mãn 如như 牛ngưu 迹tích
如như 鼠thử 手thủ 持trì 物vật
自tự 謂vị 己kỷ 能năng 多đa


智trí 海hải 廣quảng 難nan 量lương
不bất 測trắc 反phản 增tăng 謗báng
牛ngưu 飲ẩm 水thủy 成thành 乳nhũ
蛇xà 飲ẩm 水thủy 成thành 毒độc


智trí 學học 成thành 菩Bồ 提Đề
愚ngu 學học 為vì 生sanh 死tử
如như 是thị 不bất 了liễu 知tri
斯tư 由do 少thiểu 學học 過quá


是thị 故cố 我ngã 國quốc 人nhân
多đa 聞văn 無vô 厭yếm 怠đãi
我ngã 王vương 多đa 輔phụ 臣thần
國quốc 城thành 亦diệc 險hiểm 固cố


豐phong 財tài 饒nhiêu 士sĩ 馬mã
隣lân 國quốc 皆giai 親thân 好hảo
如như 是thị 具cụ 七thất 支chi
勇dũng 智trí 恒hằng 依y 住trụ


人nhân 間gian 與dữ 天thiên 上thượng
種chủng 種chủng 勝thắng 功công 德đức
利lợi 益ích 諸chư 眾chúng 生sanh
如như 上thượng 所sở 宣tuyên 說thuyết


智trí 人nhân 聞văn 一nhất 義nghĩa
觸xúc 類loại 廣quảng 無vô 涯nhai
要yếu 言ngôn 為vi 法Pháp 王Vương
調điều 身thân 安an 萬vạn 姓tánh


世thế 榮vinh 恒hằng 不bất 退thoái
出xuất 世thế 妙diệu 難nan 思tư
如như 海hải 納nạp 川xuyên 流lưu
包bao 容dung 益ích 深thâm 廣quảng


時thời 婆Bà 羅La 門Môn偈kệ 讚tán 王vương 已dĩ告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn

仁nhân 者giả 當đương 知tri諸chư 眾chúng 生sanh 身thân毛mao 及cập 毛mao 孔khổng各các 三tam 俱câu 胝chi今kim 我ngã 大đại 王vương有hữu 三tam 俱câu 胝chi內nội 行hành 功công 德đức外ngoại 行hành 功công 德đức亦diệc 三tam 俱câu 胝chi以dĩ 是thị 德đức 化hóa惠huệ 育dục 含hàm 生sanh我ngã 向hướng 為vì 仁nhân纔tài 說thuyết 大đại 王vương一nhất 毛mao 功công 德đức其kỳ 餘dư 王vương 德đức深thâm 廣quảng 難nan 陳trần我ngã 智trí 微vi 淺thiển何hà 能năng 思tư 說thuyết況huống 我ngã 緣duyên 務vụ無vô 暇hạ 久cửu 言ngôn我ngã 王vương 今kim 者giả正chánh 殿điện 施thí 化hóa汝nhữ 應ưng 往vãng 詣nghệ一nhất 心tâm 瞻chiêm 見kiến

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài聞văn 婆Bà 羅La 門Môn說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ慇ân 懃cần 禮lễ 足túc辭từ 詣nghệ 王vương 宮cung遙diêu 見kiến 彼bỉ 王vương處xử 於ư 正chánh 殿điện坐tọa 那Na 羅La 延Diên金kim 剛cang 妙diệu 寶bảo大đại 蓮liên 華hoa 藏tạng師sư 子tử 之chi 座tòa阿a 僧tăng 祇kỳ 眾chúng 摩ma 尼ni 寶bảo以dĩ 為vi 其kỳ 臺đài阿a 僧tăng 祇kỳ 日nhật 光quang 明minh 寶bảo以dĩ 為vi 其kỳ 足túc阿a 僧tăng 祇kỳ 妙diệu 寶bảo 形hình 像tượng以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm金kim 繩thằng 為vi 網võng彌di 覆phú 其kỳ 上thượng阿a 僧tăng 祇kỳ 摩ma 尼ni 寶bảo 聚tụ光quang 明minh 照chiếu 耀diệu阿a 僧tăng 祇kỳ 天thiên 妙diệu 寶bảo 衣y敷phu 置trí 其kỳ 上thượng種chủng 種chủng 天thiên 香hương而nhi 用dụng 普phổ 熏huân種chủng 種chủng 寶bảo 華hoa布bố 散tán 其kỳ 地địa無vô 數số 寶bảo 幢tràng四tứ 面diện 行hàng 列liệt無vô 數số 寶bảo 幡phan周chu 遍biến 垂thùy 布bố孔khổng 雀tước 尾vĩ 色sắc種chủng 種chủng 光quang 明minh天thiên 摩ma 尼ni 寶bảo以dĩ 為vi 其kỳ 帳trướng而nhi 覆phú 其kỳ 上thượng

爾nhĩ 時thời 大đại 王vương壯tráng 年niên 盛thịnh 色sắc尊tôn 重trọng 可khả 畏úy相tướng 好hảo 具cụ 足túc微vi 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm如như 意ý 摩ma 尼ni以dĩ 為vi 寶bảo 冠quan莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 首thủ閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim以dĩ 為vi 半bán 月nguyệt莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 額ngạch帝đế 青thanh 摩ma 尼ni無vô 垢cấu 寶bảo 王vương以dĩ 為vi 耳nhĩ 璫đang莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 耳nhĩ無vô 價giá 摩ma 尼ni如như 意ý 寶bảo 王vương以dĩ 為vi 瓔anh 珞lạc莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 頸cảnh無vô 垢cấu 光quang 照chiếu天thiên 妙diệu 摩ma 尼ni如như 意ý 寶bảo 王vương以dĩ 為vi 印ấn 釧xuyến莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 臂tý閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim以dĩ 為vi 傘tản 蓋cái眾chúng 寶bảo 間gian 錯thác以dĩ 為vi 輪luân 輻bức光quang 味vị 摩ma 尼ni以dĩ 為vi 其kỳ 臍tề百bách 千thiên 鬘man 網võng交giao 絡lạc 嚴nghiêm 飾sức清thanh 淨tịnh 藏tạng 寶bảo以dĩ 為vi 其kỳ 鈴linh恒hằng 出xuất 妙diệu 音âm演diễn 無vô 盡tận 法pháp夜dạ 光quang 摩ma 尼ni放phóng 大đại 光quang 明minh周chu 遍biến 十thập 方phương以dĩ 為vi 照chiếu 耀diệu具cụ 足túc 圓viên 滿mãn毘tỳ 瑠lưu 璃ly 寶bảo以dĩ 為vi 其kỳ 竿can人nhân 恒hằng 執chấp 持trì以dĩ 覆phú 其kỳ 上thượng甘cam 露lộ 火hỏa 王vương王vương 德đức 增tăng 上thượng有hữu 大đại 力lực 勢thế威uy 伏phục 遠viễn 方phương隣lân 國quốc 諸chư 王vương靡mĩ 不bất 欽khâm 奉phụng以dĩ 離ly 垢cấu 繒tăng而nhi 繫hệ 其kỳ 頂đảnh十thập 千thiên 大đại 臣thần前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu十thập 萬vạn 猛mãnh 卒thốt左tả 右hữu 行hàng 列liệt形hình 貌mạo 可khả 畏úy如như 閻Diêm 羅La 使sứ攘nhương 臂tý 瞋sân 目mục齩giảo 齒xỉ 眉mi執chấp 持trì 器khí 仗trượng見kiến 者giả 惶hoàng 怖bố

國quốc 內nội 眾chúng 人nhân有hữu 犯phạm 王vương 法pháp或hoặc 奪đoạt 他tha 命mạng或hoặc 盜đạo 他tha 財tài或hoặc 侵xâm 他tha 妻thê虛hư 妄vọng 離ly 間gián麁thô 惡ác 無vô 義nghĩa貪tham 瞋sân 邪tà 見kiến作tác 如như 是thị 等đẳng種chủng 種chủng 惡ác 業nghiệp身thân 被bị 五ngũ 縛phược將tương 詣nghệ 王vương 所sở隨tùy 罪tội 治trị 之chi或hoặc 以dĩ 火hỏa 燒thiêu或hoặc 以dĩ 湯thang 煮chử或hoặc 投đầu 煻đường 煨ổi或hoặc 灌quán 沸phí 油du種chủng 種chủng 焚phần 炙chích令linh 其kỳ 糜mi 爛lạn或hoặc 驅khu 上thượng 高cao 山sơn推thôi 令linh 墮đọa 落lạc或hoặc 斬trảm 其kỳ 首thủ或hoặc 斷đoạn 其kỳ 腰yêu或hoặc 截tiệt 耳nhĩ 鼻tị或hoặc 手thủ 足túc或hoặc 挑thiêu 雙song 目mục或hoặc 剝bác 身thân 皮bì或hoặc 解giải 其kỳ 體thể肢chi 節tiết 分phân 離ly聚tụ 骨cốt 成thành 山sơn流lưu 血huyết 為vi 池trì復phục 見kiến 血huyết 中trung人nhân 頭đầu 手thủ 足túc骸hài 骨cốt 遍biến 滿mãn

復phục 有hữu 無vô 數số猪trư 狗cẩu 野dã 干can烏ô 鷲thứu 之chi 類loại競cạnh 趣thú 池trì 中trung飲ẩm 血huyết 噉đạm 肉nhục發phát 大đại 惡ác 聲thanh人nhân 聞văn 恐khủng 怖bố池trì 中trung 死tử 屍thi種chủng 種chủng 形hình 色sắc或hoặc 有hữu 青thanh 瘀ứ或hoặc 有hữu 膿nùng 流lưu臭xú 穢uế 縱tung 橫hoành膖phùng 脹trướng 爛lạn 壞hoại腸tràng 胃vị 藏tạng 腑phủ悉tất 皆giai 出xuất 現hiện爪trảo 髮phát 筋cân 脈mạch散tán 布bố 池trì 中trung或hoặc 有hữu 輕khinh 罪tội苦khổ 楚sở 鞭tiên 笞si斷đoạn 截tiệt 肢chi 解giải種chủng 種chủng 刑hình 害hại呻thân 吟ngâm 號hào 叫khiếu出xuất 大đại 怖bố 聲thanh或hoặc 呼hô 父phụ 母mẫu或hoặc 呼hô 眷quyến 屬thuộc聲thanh 如như 雷lôi 震chấn酸toan 切thiết 人nhân 心tâm有hữu 如như 是thị 等đẳng無vô 量lượng 苦khổ 毒độc譬thí 如như 眾Chúng 合Hợp 大Đại 地Địa 獄Ngục 中trung

善Thiện 財Tài 見kiến 已dĩ作tác 如như 是thị 念niệm

我ngã 為vì 利lợi 益ích一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo求cầu 菩Bồ 薩Tát 行hành問vấn 善Thiện 知Tri 識Thức云vân 何hà 修tu 習tập菩Bồ 提Đề 善thiện 根căn云vân 何hà 遠viễn 離ly諸chư 不bất 善thiện 根căn今kim 見kiến 是thị 王vương捨xả 善thiện 根căn 法Pháp作tác 大đại 惡ác 業nghiệp逼bức 害hại 眾chúng 生sanh乃nãi 至chí 斷đoạn 命mạng曾tằng 不bất 畏úy 懼cụ未vị 來lai 惡ác 道đạo苦khổ 業nghiệp 現hiện 前tiền臨lâm 欲dục 顛điên 墜trụy云vân 何hà 於ư 此thử而nhi 欲dục 求cầu 問vấn行hành 菩Bồ 薩Tát 行hành學học 菩Bồ 薩Tát 道Đạo能năng 生sanh 具cụ 足túc廣quảng 博bác 大đại 悲bi救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh

以dĩ 如như 是thị 心tâm種chủng 種chủng 思tư 念niệm作tác 是thị 念niệm 時thời於ư 虛hư 空không 中trung有hữu 天thiên 告cáo 曰viết

善thiện 男nam 子tử汝nhữ 不bất 憶ức 念niệm普Phổ 眼Nhãn 長Trưởng 者Giả善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo及cập 向hướng 所sở 見kiến諸chư 婆Bà 羅La 門Môn讚tán 歎thán 此thử 王vương種chủng 種chủng 功công 德đức微vi 妙diệu 法Pháp 耶da

善Thiện 財Tài 仰ngưỡng 視thị而nhi 白bạch 之chi 曰viết

我ngã 深thâm 憶ức 念niệm曾tằng 無vô 忘vong 失thất

諸chư 天thiên 復phục 言ngôn

善thiện 男nam 子tử汝nhữ 若nhược 常thường 念niệm慎thận 莫mạc 生sanh 疑nghi

善thiện 男nam 子tử汝nhữ 莫mạc 厭yếm 離ly善Thiện 知Tri 識Thức 語ngữ善Thiện 知Tri 識Thức 者giả恒hằng 以dĩ 正Chánh 法Pháp引dẫn 導đạo 於ư 汝nhữ豈khởi 令linh 汝nhữ 墮đọa險hiểm 惡ác 處xứ 乎hồ

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 巧xảo 行hành 方phương 便tiện 智trí不bất 可khả 思tư 議nghị攝nhiếp 受thọ 眾chúng 生sanh 智trí不bất 可khả 思tư 議nghị護hộ 念niệm 眾chúng 生sanh 智trí不bất 可khả 思tư 議nghị利lợi 樂lạc 眾chúng 生sanh 智trí不bất 可khả 思tư 議nghị治trị 罰phạt 眾chúng 生sanh 智trí不bất 可khả 思tư 議nghị清thanh 淨tịnh 眾chúng 生sanh 智trí不bất 可khả 思tư 議nghị成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 智trí不bất 可khả 思tư 議nghị深thâm 入nhập 眾chúng 生sanh 智trí不bất 可khả 思tư 議nghị度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 智trí不bất 可khả 思tư 議nghị知tri 眾chúng 生sanh 時thời 智trí不bất 可khả 思tư 議nghị知tri 眾chúng 生sanh 根căn 智trí不bất 可khả 思tư 議nghị愍mẫn 念niệm 調điều 伏phục諸chư 眾chúng 生sanh 智trí不bất 可khả 思tư 議nghị

善thiện 男nam 子tử汝nhữ 詣nghệ 王vương 所sở深thâm 心tâm 請thỉnh 問vấn學học 菩Bồ 薩Tát 行hành修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài聞văn 天thiên 語ngữ 已dĩ前tiền 詣nghệ 王vương 所sở頂đảnh 禮lễ 王vương 足túc遶nhiễu 無vô 數số 匝táp合hợp 掌chưởng 白bạch 言ngôn

聖thánh 者giả我ngã 已dĩ 先tiên 發phát阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hành修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo我ngã 聞văn 聖thánh 者giả善thiện 能năng 誘dụ 誨hối願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết

時thời 甘Cam 露Lộ 火Hỏa 王Vương理lý 王vương 事sự 已dĩ執chấp 善Thiện 財Tài 手thủ將tương 入nhập 內nội 宮cung命mệnh 之chi 同đồng 座tòa而nhi 告cáo 之chi 言ngôn

善thiện 男nam 子tử汝nhữ 當đương 觀quán 我ngã所sở 住trú 宮cung 殿điện及cập 諸chư 資tư 具cụ

善Thiện 財Tài 如như 語ngữ即tức 遍biến 觀quán 察sát見kiến 彼bỉ 宮cung 殿điện廣quảng 博bác 無vô 比tỉ眾chúng 摩ma 尼ni 寶bảo之chi 所sở 合hợp 成thành百bách 千thiên 眾chúng 寶bảo以dĩ 為vi 樓lâu 閣các赤xích 真chân 珠châu 寶bảo以dĩ 為vi 其kỳ 柱trụ種chủng 種chủng 色sắc 寶bảo間gian 錯thác 廁trắc 鈿điền不bất 思tư 議nghị 摩ma 尼ni 寶bảo騰đằng 光quang 普phổ 照chiếu種chủng 種chủng 摩ma 尼ni 寶bảo隨tùy 處xứ 莊trang 嚴nghiêm以dĩ 牟mâu 薩tát 羅la 孽nghiệt 磨ma 妙diệu 寶bảo以dĩ 為vi 茵nhân 蓐nhục莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 地địa無vô 數số 百bách 千thiên種chủng 種chủng 色sắc 寶bảo以dĩ 用dụng 莊trang 嚴nghiêm師sư 子tử 之chi 座tòa毘tỳ 盧lô 遮già 那na摩ma 尼ni 寶bảo 王vương而nhi 為vi 其kỳ 帳trướng以dĩ 覆phú 座tòa 上thượng如như 意ý 寶bảo 王vương種chủng 種chủng 色sắc 網võng周chu 匝táp 垂thùy 覆phú師sư 子tử 王vương 光quang 味vị 摩ma 尼ni微vi 妙diệu 寶bảo 幢tràng周chu 迴hồi 建kiến 立lập

復phục 有hữu 種chủng 種chủng妙diệu 寶bảo 池trì 沼chiểu池trì 水thủy 清thanh 淨tịnh具cụ 八bát 功công 德đức碼mã 碯não 寶bảo 王vương 壘lũy 其kỳ 岸ngạn種chủng 種chủng 色sắc 寶bảo以dĩ 為vi 欄lan 楯thuẫn處xứ 處xứ 寶bảo 樹thụ行hàng 列liệt 莊trang 嚴nghiêm一nhất 一nhất 寶bảo 牆tường周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu侍thị 從tùng 采thải 女nữ具cụ 足túc 十thập 億ức妙diệu 色sắc 端đoan 嚴nghiêm令linh 人nhân 喜hỷ 見kiến容dung 止chỉ 美mỹ 麗lệ儀nghi 範phạm 可khả 觀quán凡phàm 所sở 施thi 為vi無vô 非phi 巧xảo 妙diệu軟nhuyễn 意ý 承thừa 旨chỉ常thường 起khởi 慈từ 心tâm善Thiện 財Tài 見kiến 已dĩ生sanh 希hy 有hữu 想tưởng

王vương 時thời 告cáo 言ngôn

善thiện 男nam 子tử於ư 意ý 云vân 何hà如như 汝nhữ 所sở 見kiến諸chư 可khả 愛ái 果quả如như 是thị 色sắc 相tướng如như 是thị 眷quyến 屬thuộc如như 是thị 榮vinh 樂lạc如như 是thị 富phú 饒nhiêu如như 是thị 自tự 在tại豈khởi 是thị 惡ác 業nghiệp而nhi 能năng 感cảm 耶da

白bạch 言ngôn

不phủ 也dã

善thiện 男nam 子tử我ngã 得đắc 菩Bồ 薩Tát如như 幻huyễn 解giải 脫thoát

善thiện 男nam 子tử今kim 我ngã 國quốc 土thổ所sở 有hữu 眾chúng 生sanh多đa 行hành 惡ác 業nghiệp如như 旃chiên 陀đà 羅la我ngã 於ư 如như 是thị不bất 受thọ 善thiện 教giáo諸chư 惡ác 眾chúng 生sanh作tác 餘dư 無vô 量lượng種chủng 種chủng 方phương 便tiện不bất 能năng 令linh 其kỳ捨xả 離ly 惡ác 業nghiệp迴hồi 向hướng 善thiện 道đạo

善thiện 男nam 子tử我ngã 為vì 調điều 伏phục彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh令linh 成thành 熟thục 故cố大đại 悲bi 先tiên 導đạo化hóa 作tác 惡ác 人nhân於ư 惡ác 人nhân 前tiền示thị 造tạo 諸chư 惡ác及cập 變biến 化hóa 作tác忍nhẫn 害hại 之chi 人nhân逼bức 惱não 責trách 罰phạt種chủng 種chủng 苦khổ 治trị令linh 其kỳ 國quốc 內nội作tác 惡ác 眾chúng 生sanh見kiến 是thị 事sự 已dĩ心tâm 生sanh 惶hoàng 懼cụ心tâm 生sanh 恐khủng 怖bố於ư 諸chư 欲dục 樂lạc心tâm 生sanh 厭yếm 離ly心tâm 生sanh 怯khiếp 弱nhược便tiện 能năng 永vĩnh 斷đoạn一nhất 切thiết 惡ác 業nghiệp發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển

善thiện 男nam 子tử以dĩ 是thị 當đương 知tri汝nhữ 向hướng 所sở 見kiến造tạo 惡ác 眾chúng 生sanh受thọ 諸chư 苦khổ 者giả及cập 彼bỉ 能năng 治trị暴bạo 惡ác 眾chúng 生sanh皆giai 是thị 變biến 化hóa

善thiện 男nam 子tử我ngã 以dĩ 如như 是thị種chủng 種chủng 方phương 便tiện令linh 諸chư 眾chúng 生sanh斷đoạn 其kỳ 所sở 作tác十thập 不bất 善thiện 業nghiệp具cụ 足túc 修tu 習tập住trụ 十Thập 善Thiện 道Đạo究cứu 竟cánh 利lợi 樂lạc究cứu 竟cánh 安an 隱ẩn究cứu 竟cánh 圓viên 滿mãn永vĩnh 斷đoạn 諸chư 苦khổ住trụ 於ư 如Như 來Lai一Nhất 切Thiết 智Trí 地Địa

善thiện 男nam 子tử我ngã 身thân 語ngữ 意ý憶ức 想tưởng 未vị 曾tằng於ư 一nhất 眾chúng 生sanh而nhi 行hành 惱não 害hại

善thiện 男nam 子tử如như 我ngã 意ý 者giả寧ninh 盡tận 未vị 來lai受thọ 無vô 間gián 苦khổ終chung 不bất 發phát 起khởi一nhất 念niệm 瞋sân 心tâm於ư 一nhất 蟁văn 一nhất 微vi 細tế 眾chúng 生sanh起khởi 惱não 害hại 想tưởng何hà 況huống 造tạo 作tác如như 是thị 惡ác 業nghiệp

善thiện 男nam 子tử我ngã 自tự 憶ức 念niệm乃nãi 至chí 夢mộng 中trung未vị 曾tằng 一nhất 念niệm心tâm 生sanh 放phóng 逸dật況huống 於ư 覺giác 悟ngộ 而nhi 殺sát 人nhân 耶da

所sở 以dĩ 者giả 何hà人nhân 是thị 福phước 田điền能năng 生sanh 一nhất 切thiết諸chư 善thiện 果quả 故cố譬thí 如như 此thử 中trung十thập 六lục 大đại 國quốc乃nãi 至chí 一nhất 切thiết地địa 居cư 眾chúng 生sanh依y 於ư 大đại 地địa安an 立lập 生sanh 長trưởng而nhi 得đắc 住trụ 故cố如như 是thị 一nhất 切thiết賢hiền 聖thánh 道Đạo 果Quả皆giai 依y 於ư 人nhân而nhi 能năng 修tu 證chứng

善thiện 男nam 子tử我ngã 唯duy 得đắc 此thử如như 幻huyễn 解giải 脫thoát變biến 化hóa 法Pháp 門môn如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn知tri 諸chư 有hữu 趣thú悉tất 皆giai 如như 幻huyễn知tri 菩Bồ 薩Tát 行hành悉tất 皆giai 如như 化hóa知tri 諸chư 世thế 間gian悉tất 皆giai 如như 影ảnh知tri 一nhất 切thiết 法pháp悉tất 皆giai 如như 夢mộng入nhập 真chân 實thật 相tướng無vô 著trước 法Pháp 門môn隨tùy 順thuận 法Pháp 界Giới修tu 諸chư 妙diệu 行hành猶do 如như 帝đế 網võng以dĩ 無vô 著trước 智trí行hành 於ư 境cảnh 界giới無vô 有hữu 障chướng 礙ngại平bình 等đẳng 普phổ 入nhập三tam 昧muội 法Pháp 門môn已dĩ 得đắc 自tự 在tại旋Toàn 陀Đà 羅La 尼Ni住trụ 佛Phật 境cảnh 界giới如như 影ảnh 隨tùy 形hình而nhi 我ngã 云vân 何hà能năng 知tri 能năng 說thuyết彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát行hành 智trí 功công 德đức

善thiện 男nam 子tử於ư 此thử 南nam 方phương有hữu 城thành 名danh 妙Diệu 光Quang王vương 名danh 大Đại 光Quang汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà學học 菩Bồ 薩Tát 行hành修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo

時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử頂đảnh 禮lễ 王vương 足túc遶nhiễu 無vô 數số 匝táp慇ân 懃cần 瞻chiêm 仰ngưỡng辭từ 退thoái 而nhi 去khứ

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị

唐Đường 罽Kế 賓Tân 法Pháp 師sư 般Bát 若Nhã 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 17/10/2018 ◊ Cập nhật: 8/9/2021
Đang dùng phương ngữ: BắcNam