大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 第đệ 一nhất

入Nhập 不Bất 思Tư 議Nghị 解Giải 脫Thoát 境Cảnh 界Giới 普Phổ 賢Hiền 行Hành 願Nguyện 品Phẩm

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại室Thất 羅La 筏Phiệt 城Thành逝Thệ 多Đa 林Lâm給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 重Trùng 閣Các與dữ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát五ngũ 千thiên 人nhân 俱câu普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát而nhi 為vi 上thượng 首thủ

其kỳ 名danh 曰viết

智Trí 慧Tuệ 勝Thắng 智Trí 菩Bồ 薩Tát普Phổ 賢Hiền 勝Thắng 智Trí 菩Bồ 薩Tát無Vô 著Trước 勝Thắng 智Trí 菩Bồ 薩Tát華Hoa 勝Thắng 智Trí 菩Bồ 薩Tát日Nhật 勝Thắng 智Trí 菩Bồ 薩Tát月Nguyệt 勝Thắng 智Trí 菩Bồ 薩Tát無Vô 垢Cấu 勝Thắng 智Trí 菩Bồ 薩Tát金Kim 剛Cang 勝Thắng 智Trí 菩Bồ 薩Tát無Vô 塵Trần 勞Lao 勝Thắng 智Trí 菩Bồ 薩Tát毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 勝Thắng 智Trí 菩Bồ 薩Tát

星Tinh 宿Tú 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát須Tu 彌Di 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát寶Bảo 勝Thắng 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát無Vô 礙Ngại 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát華Hoa 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát無Vô 垢Cấu 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát日Nhật 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát妙Diệu 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát離Ly 塵Trần 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát

地Địa 威Uy 德Đức 光Quang 菩Bồ 薩Tát寶Bảo 威Uy 德Đức 光Quang 菩Bồ 薩Tát大Đại 威Uy 光Quang 菩Bồ 薩Tát金Kim 剛Cang 智Trí 光Quang 菩Bồ 薩Tát無Vô 垢Cấu 光Quang 菩Bồ 薩Tát法Pháp 日Nhật 光Quang 菩Bồ 薩Tát福Phước 山Sơn 光Quang 菩Bồ 薩Tát智Trí 焰Diễm 光Quang 菩Bồ 薩Tát普Phổ 賢Hiền 吉Cát 祥Tường 光Quang 菩Bồ 薩Tát普Phổ 賢Hiền 焰Diễm 光Quang 菩Bồ 薩Tát

地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát蓮Liên 華Hoa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát寶Bảo 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát日Nhật 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát淨Tịnh 德Đức 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát法Pháp 海Hải 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát臍Tề 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát蓮Liên 華Hoa 吉Cát 祥Tường 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát

妙Diệu 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát清Thanh 淨Tịnh 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát無Vô 垢Cấu 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát無Vô 著Trước 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát普Phổ 見Kiến 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát妙Diệu 觀Quán 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát青Thanh 蓮Liên 華Hoa 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát金Kim 剛Cang 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát寶Bảo 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát虛Hư 空Không 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát

普Phổ 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát天Thiên 冠Quan 菩Bồ 薩Tát遍Biến 照Chiếu 法Pháp 界Giới 摩Ma 尼Ni 智Trí 冠Quan 菩Bồ 薩Tát道Đạo 場Tràng 冠Quan 菩Bồ 薩Tát光Quang 明Minh 遍Biến 照Chiếu 十Thập 方Phương 冠Quan 菩Bồ 薩Tát諸Chư 佛Phật 所Sở 讚Tán 冠Quan 菩Bồ 薩Tát超Siêu 諸Chư 世Thế 間Gian 冠Quan 菩Bồ 薩Tát光Quang 明Minh 普Phổ 照Chiếu 冠Quan 菩Bồ 薩Tát無Vô 能Năng 勝Thắng 冠Quan 菩Bồ 薩Tát持Trì 諸Chư 如Như 來Lai 師Sư 子Tử 座Tòa 冠Quan 菩Bồ 薩Tát

大Đại 光Quang 普Phổ 照Chiếu 法Pháp 界Giới 虛Hư 空Không 冠Quan 菩Bồ 薩Tát梵Phạm 王Vương 髻Kế 菩Bồ 薩Tát釋Thích 主Chủ 髻Kế 菩Bồ 薩Tát一Nhất 切Thiết 諸Chư 佛Phật 變Biến 化Hóa 差Sai 別Biệt 光Quang 明Minh 髻Kế 菩Bồ 薩Tát真Chân 實Thật 菩Bồ 提Đề 場Tràng 髻Kế 菩Bồ 薩Tát一Nhất 切Thiết 願Nguyện 海Hải 聲Thanh 摩Ma 尼Ni 王Vương 髻Kế 菩Bồ 薩Tát出Xuất 生Sanh 大Đại 捨Xả 諸Chư 佛Phật 圓Viên 光Quang 摩Ma 尼Ni 王Vương 髻Kế 菩Bồ 薩Tát現Hiện 等Đẳng 虛Hư 空Không 界Giới 一Nhất 切Thiết 寶Bảo 蓋Cái 摩Ma 尼Ni 王Vương 髻Kế 菩Bồ 薩Tát現Hiện 一Nhất 切Thiết 佛Phật 神Thần 通Thông 光Quang 幢Tràng 網Võng 垂Thùy 覆Phú 摩Ma 尼Ni 王Vương 髻Kế 菩Bồ 薩Tát出Xuất 一Nhất 切Thiết 佛Phật 大Đại 法Pháp 輪Luân 聲Thanh 髻Kế 菩Bồ 薩Tát

大Đại 福Phước 圓Viên 滿Mãn 名Danh 字Tự 音Âm 聲Thanh 髻Kế 菩Bồ 薩Tát大Đại 焰Diễm 光Quang 菩Bồ 薩Tát無Vô 垢Cấu 焰Diễm 光Quang 菩Bồ 薩Tát離Ly 垢Cấu 威Uy 德Đức 焰Diễm 光Quang 菩Bồ 薩Tát寶Bảo 焰Diễm 光Quang 菩Bồ 薩Tát星Tinh 宿Tú 焰Diễm 光Quang 菩Bồ 薩Tát法Pháp 焰Diễm 光Quang 菩Bồ 薩Tát寂Tịch 焰Diễm 光Quang 菩Bồ 薩Tát日Nhật 焰Diễm 光Quang 菩Bồ 薩Tát神Thần 通Thông 焰Diễm 光Quang 菩Bồ 薩Tát

天Thiên 焰Diễm 光Quang 菩Bồ 薩Tát福Phước 聚Tụ 菩Bồ 薩Tát智Trí 聚Tụ 菩Bồ 薩Tát法Pháp 聚Tụ 菩Bồ 薩Tát神Thần 通Thông 聚Tụ 菩Bồ 薩Tát光Quang 焰Diễm 聚Tụ 菩Bồ 薩Tát華Hoa 聚Tụ 菩Bồ 薩Tát菩Bồ 提Đề 聚Tụ 菩Bồ 薩Tát梵Phạm 聚Tụ 菩Bồ 薩Tát一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 光Quang 聚Tụ 菩Bồ 薩Tát

摩Ma 尼Ni 寶Bảo 聚Tụ 菩Bồ 薩Tát梵Phạm 聲Thanh 菩Bồ 薩Tát大Đại 海Hải 聲Thanh 菩Bồ 薩Tát大Đại 地Địa 吼Hống 聲Thanh 菩Bồ 薩Tát世Thế 主Chủ 聲Thanh 菩Bồ 薩Tát山Sơn 王Vương 自Tự 在Tại 聲Thanh 菩Bồ 薩Tát遍Biến 滿Mãn 一Nhất 切Thiết 法Pháp 界Giới 聲Thanh 菩Bồ 薩Tát一Nhất 切Thiết 法Pháp 海Hải 潮Triều 聲Thanh 菩Bồ 薩Tát摧Tồi 破Phá 一Nhất 切Thiết 魔Ma 力Lực 聲Thanh 菩Bồ 薩Tát大Đại 悲Bi 雲Vân 雷Lôi 教Giáo 聲Thanh 菩Bồ 薩Tát

速Tốc 疾Tật 救Cứu 護Hộ 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 苦Khổ 惱Não 聲Thanh 菩Bồ 薩Tát法Pháp 出Xuất 生Sanh 菩Bồ 薩Tát勝Thắng 出Xuất 生Sanh 菩Bồ 薩Tát智Trí 出Xuất 生Sanh 菩Bồ 薩Tát福Phước 德Đức 須Tu 彌Di 出Xuất 生Sanh 菩Bồ 薩Tát最Tối 勝Thắng 功Công 德Đức 寶Bảo 王Vương 出Xuất 生Sanh 菩Bồ 薩Tát名Danh 稱Xưng 出Xuất 生Sanh 菩Bồ 薩Tát普Phổ 賢Hiền 光Quang 出Xuất 生Sanh 菩Bồ 薩Tát大Đại 悲Bi 出Xuất 生Sanh 菩Bồ 薩Tát智Trí 聚Tụ 出Xuất 生Sanh 菩Bồ 薩Tát

如Như 來Lai 種Chủng 姓Tánh 出Xuất 生Sanh 菩Bồ 薩Tát光Quang 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát最Tối 勝Thắng 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát正Chánh 勇Dũng 出Xuất 生Sanh 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát蓮Liên 華Hoa 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát月Nguyệt 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát虛Hư 空Không 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát寶Bảo 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát積Tích 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát

智Trí 慧Tuệ 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát山Sơn 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát法Pháp 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát世Thế 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát梵Phạm 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát數Số 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát龍Long 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát寂Tịch 靜Tĩnh 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát不Bất 動Động 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát威Uy 力Lực 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát

最Tối 勝Thắng 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát最Tối 寂Tịch 音Âm 菩Bồ 薩Tát無Vô 等Đẳng 音Âm 菩Bồ 薩Tát地Địa 震Chấn 音Âm 菩Bồ 薩Tát大Đại 海Hải 潮Triều 音Âm 菩Bồ 薩Tát大Đại 雲Vân 雷Lôi 音Âm 菩Bồ 薩Tát法Pháp 光Quang 音Âm 菩Bồ 薩Tát虛Hư 空Không 音Âm 菩Bồ 薩Tát一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 廣Quảng 大Đại 善Thiện 根Căn 音Âm 菩Bồ 薩Tát演Diễn 昔Tích 大Đại 願Nguyện 音Âm 菩Bồ 薩Tát

降Hàng 魔Ma 王Vương 眾Chúng 音Âm 菩Bồ 薩Tát寶Bảo 覺Giác 菩Bồ 薩Tát須Tu 彌Di 覺Giác 菩Bồ 薩Tát虛Hư 空Không 覺Giác 菩Bồ 薩Tát無Vô 垢Cấu 覺Giác 菩Bồ 薩Tát無Vô 著Trước 覺Giác 菩Bồ 薩Tát廣Quảng 大Đại 覺Giác 菩Bồ 薩Tát開Khai 敷Phu 覺Giác 菩Bồ 薩Tát普Phổ 照Chiếu 三Tam 世Thế 覺Giác 菩Bồ 薩Tát廣Quảng 嚴Nghiêm 覺Giác 菩Bồ 薩Tát普Phổ 觀Quán 覺Giác 菩Bồ 薩Tát法Pháp 界Giới 光Quang 明Minh 覺Giác 菩Bồ 薩Tát

如như 是thị 等đẳng 上thượng 首thủ菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát一nhất 切thiết 皆giai 從tùng普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát行hành 願nguyện 所sở 生sanh所sở 行hành 無vô 礙ngại普phổ 遍biến 一nhất 切thiết諸chư 佛Phật 剎sát 故cố

現hiện 身thân 無vô 量lượng親thân 近cận 一nhất 切thiết諸chư 如Như 來Lai 故cố

離ly 諸chư 蓋cái 障chướng如như 淨tịnh 月nguyệt 輪luân普phổ 現hiện 一nhất 切thiết佛Phật 神thần 變biến 故cố

得đắc 現hiện 覺giác 智trí悉tất 見kiến 諸chư 佛Phật所sở 現hiện 自tự 在tại神thần 通thông 境cảnh 故cố

得đắc 無vô 量lượng 明minh照chiếu 一nhất 切thiết 佛Phật大đại 法Pháp 教giáo 海hải智trí 慧tuệ 光quang 故cố

具cụ 無vô 礙ngại 解giải以dĩ 清thanh 淨tịnh 辯biện於ư 無vô 量lượng 劫kiếp說thuyết 佛Phật 功công 德đức無vô 窮cùng 盡tận 故cố

住trụ 最tối 勝thắng 智trí猶do 若nhược 虛hư 空không所sở 行hành 清thanh 淨tịnh無vô 染nhiễm 著trước 故cố

無vô 所sở 依y 止chỉ隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh心tâm 之chi 所sở 樂nhạo現hiện 色sắc 身thân 故cố

離ly 諸chư 翳ế 障chướng了liễu 知tri 眾chúng 生sanh我ngã 人nhân 壽thọ 者giả皆giai 非phi 有hữu 故cố

智trí 慧tuệ 普phổ 遍biến猶do 如như 虛hư 空không以dĩ 大đại 光quang 網võng照chiếu 法Pháp 界Giới 故cố

復phục 與dữ 五ngũ 百bách聲Thanh 聞Văn 眾chúng 俱câu其kỳ 諸chư 聲Thanh 聞Văn有hữu 大đại 威uy 德đức悉tất 覺giác 真Chân 諦Đế皆giai 證chứng 實thật 際tế深thâm 入nhập 法pháp 性tánh永vĩnh 出xuất 有hữu 海hải依y 於ư 如Như 來Lai虛hư 空không 境cảnh 界giới離ly 結kết 使sử 縛phược不bất 著trước 依y 處xứ其kỳ 心tâm 寂tịch 靜tĩnh猶do 如như 虛hư 空không於ư 諸chư 佛Phật 所sở永vĩnh 斷đoạn 疑nghi 惑hoặc於ư 佛Phật 智trí 海hải深thâm 信tín 趣thú 入nhập

復phục 與dữ 無vô 量lượng諸chư 世thế 主chủ 俱câu已dĩ 曾tằng 供cúng 養dường無vô 量lượng 諸chư 佛Phật常thường 勤cần 利lợi 樂lạc一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh為vi 不bất 請thỉnh 友hữu常thường 勤cần 守thủ 護hộ無vô 歸quy 向hướng 者giả不bất 捨xả 世thế 間gian入nhập 殊thù 勝thắng 智trí從tùng 諸chư 佛Phật 教giáo境cảnh 界giới 而nhi 生sanh護hộ 持trì 如Như 來Lai所sở 有hữu 正Chánh 法Pháp起khởi 大đại 誓thệ 願nguyện不bất 斷đoạn 佛Phật 種chủng從tùng 行hành 願nguyện 力lực生sanh 如Như 來Lai 家gia專chuyên 求cầu 如Như 來Lai一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí

時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát及cập 大đại 聲Thanh 聞Văn世thế 間gian 諸chư 王vương并tinh 其kỳ 眷quyến 屬thuộc咸hàm 作tác 是thị 念niệm

如Như 來Lai 境cảnh 界giới如Như 來Lai 智trí 行hành如Như 來Lai 神thần 通thông如Như 來Lai 力lực如Như 來Lai 無vô 畏úy如Như 來Lai 三tam 昧muội如Như 來Lai 所sở 住trụ如Như 來Lai 最tối 勝thắng如Như 來Lai 身thân如Như 來Lai 智trí一nhất 切thiết 世thế 間gian諸chư 天thiên 及cập 人nhân無vô 能năng 通thông 達đạt無vô 能năng 趣thú 入nhập無vô 能năng 信tín 解giải無vô 能năng 遍biến 知tri無vô 能năng 分phân 別biệt無vô 能năng 思tư 惟duy無vô 能năng 觀quán 察sát無vô 能năng 揀giản 擇trạch無vô 能năng 開khai 示thị無vô 有hữu 能năng 令linh眾chúng 生sanh 悟ngộ 入nhập

唯duy 除trừ 諸chư 佛Phật加gia 被bị 之chi 力lực佛Phật 神thần 通thông 力lực佛Phật 威uy 德đức 力lực佛Phật 本bổn 願nguyện 力lực及cập 自tự 宿túc 世thế善thiện 根căn 之chi 力lực親thân 近cận 善thiện 友hữu 力lực深thâm 淨tịnh 信tín 解giải 力lực廣quảng 大đại 志chí 樂nhạo 力lực趣thú 向hướng 菩Bồ 提Đề清thanh 淨tịnh 心tâm 力lực求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí廣quảng 大đại 行hành 願nguyện 力lực

唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn以dĩ 方phương 便tiện 力lực隨tùy 順thuận 我ngã 等đẳng及cập 諸chư 眾chúng 生sanh種chủng 種chủng 心tâm 量lượng種chủng 種chủng 信tín 解giải種chủng 種chủng 智trí 慧tuệ種chủng 種chủng 言ngôn 辭từ種chủng 種chủng 名danh 字tự種chủng 種chủng 證chứng 得đắc種chủng 種chủng 地địa 位vị種chủng 種chủng 根căn 清thanh 淨tịnh種chủng 種chủng 意ý 方phương 便tiện種chủng 種chủng 心tâm 境cảnh 界giới種chủng 種chủng 依y 止chỉ如Như 來Lai 功công 德đức隨tùy 能năng 聽thính 受thọ諸chư 所sở 說thuyết 法Pháp

顯hiển 示thị 如Như 來Lai往vãng 昔tích 趣thú 求cầu一Nhất 切Thiết 智Trí 道Đạo往vãng 昔tích 所sở 起khởi菩Bồ 薩Tát 大đại 願nguyện往vãng 昔tích 所sở 淨tịnh諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật往vãng 昔tích 所sở 證chứng諸chư 菩Bồ 薩Tát 地Địa往vãng 昔tích 圓viên 滿mãn諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hành往vãng 昔tích 所sở 乘thừa智trí 莊trang 嚴nghiêm 道Đạo往vãng 昔tích 所sở 行hành諸chư 清thanh 淨tịnh 道Đạo往vãng 昔tích 出xuất 離ly殊thù 勝thắng 法Pháp 海hải往vãng 昔tích 所sở 起khởi遊du 戲hí 神thần 通thông大đại 莊trang 嚴nghiêm 海hải往vãng 昔tích 所sở 集tập無vô 量lượng 本bổn 事sự相tương 應ứng 行hành 海hải

及cập 遍biến 顯hiển 示thị如Như 來Lai 現hiện 前tiền成thành 正chánh 覺giác 門môn神thần 通thông 智trí 海hải如Như 來Lai 自tự 在tại轉chuyển 法Pháp 輪luân 海hải如Như 來Lai 神thần 通thông淨tịnh 佛Phật 剎sát 海hải如Như 來Lai 調điều 伏phục一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh巧xảo 方phương 便tiện 海hải如Như 來Lai 開khai 示thị一nhất 切thiết 智trí 城thành如Như 來Lai 顯hiển 示thị諸chư 眾chúng 生sanh 道đạo如Như 來Lai 善thiện 入nhập一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh生sanh 死tử 之chi 處xứ

如Như 來Lai 普phổ 為vi一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh最tối 上thượng 福phước 田điền如Như 來Lai 普phổ 為vi一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh說thuyết 施thi 功công 德đức如Như 來Lai 所sở 記ký一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh種chủng 種chủng 心tâm 行hành如Như 來Lai 普phổ 為vi一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh演diễn 說thuyết 教giáo 誡giới如Như 來Lai 能năng 以dĩ三tam 昧muội 神thần 通thông現hiện 眾chúng 影ảnh 像tượng

如như 是thị 等đẳng 法Pháp唯duy 垂thùy 大đại 悲bi普phổ 為vi 開khai 演diễn

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn知tri 諸chư 菩Bồ 薩Tát一nhất 切thiết 大đại 眾chúng心tâm 之chi 所sở 念niệm大đại 悲bi 為vi 身thân大đại 悲bi 為vi 門môn大đại 悲bi 為vi 首thủ以dĩ 大đại 悲bi 法pháp而nhi 為vi 方phương 便tiện充sung 滿mãn 虛hư 空không遍biến 周chu 法Pháp 界Giới入nhập 於ư 師Sư 子Tử 頻Tần 申Thân 三Tam 昧Muội

入nhập 三tam 昧muội 已dĩ一nhất 切thiết 世thế 間gian普phổ 皆giai 嚴nghiêm 淨tịnh于vu 時thời 此thử 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 樓Lâu 閣Các忽hốt 然nhiên 之chi 間gian高cao 廣quảng 嚴nghiêm 麗lệ遍biến 周chu 法Pháp 界Giới金kim 剛cang 為vi 地địa眾chúng 寶bảo 嚴nghiêm 飾sức如như 意ý 寶bảo 網võng無vô 能năng 勝thắng 幢tràng列liệt 布bố 其kỳ 中trung無vô 數số 寶bảo 華hoa及cập 眾chúng 摩ma 尼ni普phổ 散tán 其kỳ 上thượng一nhất 切thiết 寶bảo 聚tụ處xứ 處xứ 盈doanh 滿mãn毘tỳ 瑠lưu 璃ly 寶bảo以dĩ 為vi 其kỳ 柱trụ光quang 明minh 照chiếu 世thế摩ma 尼ni 寶bảo 王vương以dĩ 用dụng 莊trang 嚴nghiêm閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim及cập 諸chư 摩ma 尼ni周chu 遍biến 嚴nghiêm 飾sức

一nhất 切thiết 眾chúng 寶bảo門môn 闥thát 窓song 牖dũ含hàm 輝huy 交giao 映ánh相tương 望vọng 間gian 列liệt階giai 墀trì 軒hiên 檻hạm一nhất 切thiết 皆giai 以dĩ妙diệu 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm奇kỳ 形hình 異dị 像tượng如như 諸chư 世thế 主chủ一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh種chủng 種chủng 相tướng 海hải摩ma 尼ni 寶bảo 網võng以dĩ 覆phú 其kỳ 上thượng於ư 諸chư 門môn 側trắc悉tất 建kiến 幢tràng 幡phan一nhất 一nhất 嚴nghiêm 事sự各các 各các 流lưu 光quang遍biến 周chu 法Pháp 界Giới於ư 樓lâu 閣các 外ngoại階giai 欄lan 楯thuẫn其kỳ 數số 無vô 量lượng不bất 可khả 稱xưng 說thuyết靡mĩ 不bất 咸hàm 以dĩ摩ma 尼ni 所sở 成thành眾chúng 雜tạp 妙diệu 寶bảo周chu 遍biến 校giáo 飾sức

爾nhĩ 時thời 復phục 以dĩ佛Phật 神thần 力lực 故cố令linh 逝Thệ 多Đa 林Lâm忽hốt 然nhiên 廣quảng 博bác與dữ 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát極cực 微vi 塵trần 數số諸chư 佛Phật 世thế 界giới其kỳ 量lượng 正chánh 等đẳng一nhất 切thiết 妙diệu 寶bảo間gian 錯thác 莊trang 嚴nghiêm以dĩ 不bất 可khả 說thuyết 寶bảo莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 地địa無vô 數số 摩ma 尼ni 寶bảo以dĩ 為vi 垣viên 牆tường寶bảo 多đa 羅la 樹thụ莊trang 嚴nghiêm 行hàng 列liệt 其kỳ 間gian

復phục 有hữu 無vô 量lượng 香hương 河hà香hương 水thủy 盈doanh 滿mãn湍thoan 激kích 洄hồi 澓phục一nhất 切thiết 寶bảo 華hoa隨tùy 流lưu 右hữu 轉chuyển演diễn 出xuất 一nhất 切thiết佛Phật 法Pháp 音âm 聲thanh不bất 思tư 議nghị 寶bảo芬phân 陀đà 利lợi 華hoa 芬phân 敷phu一nhất 切thiết 妙diệu 寶bảo波ba 頭đầu 摩ma 華hoa鮮tiên 榮vinh 布bố 濩hoạch不bất 思tư 議nghị 數số妙diệu 寶bảo 華hoa 樹thụ高cao 顯hiển 榮vinh 茂mậu列liệt 植thực 其kỳ 岸ngạn不bất 思tư 議nghị 數số種chủng 種chủng 雜tạp 寶bảo臺đài 樓lâu 觀quán於ư 其kỳ 岸ngạn 上thượng次thứ 第đệ 行hàng 列liệt摩ma 尼ni 寶bảo 網võng之chi 所sở 彌di 覆phú阿a 僧tăng 祇kỳ 摩ma 尼ni 寶bảo放phóng 大đại 光quang 明minh阿a 僧tăng 祇kỳ 眾chúng 雜tạp 妙diệu 寶bảo莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 地địa蘊uẩn 眾chúng 香hương 藏tạng騰đằng 出xuất 香hương 雲vân香hương 氣khí 氛phân 氳uân普phổ 熏huân 法Pháp 界Giới復phục 建kiến 無vô 量lượng種chủng 種chủng 寶bảo 幢tràng

所sở 謂vị無vô 量lượng 寶bảo 香hương 幢tràng無vô 量lượng 寶bảo 衣y 幢tràng無vô 量lượng 寶bảo 幡phan 幢tràng無vô 量lượng 寶bảo 繒tăng 幢tràng無vô 量lượng 寶bảo 華hoa 幢tràng無vô 量lượng 寶bảo 瓔anh 珞lạc 幢tràng無vô 量lượng 寶bảo 鬘man 幢tràng無vô 量lượng 寶bảo 鈴linh 幢tràng無vô 量lượng 威uy 德đức 寶bảo 網võng 幢tràng無vô 量lượng 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 傘tản 蓋cái 幢tràng無vô 量lượng 光quang 明minh普phổ 照chiếu 摩ma 尼ni 王vương 幢tràng無vô 量lượng 出xuất 一nhất 切thiết 如Như 來Lai名danh 號hiệu 圓viên 滿mãn音âm 聲thanh 摩ma 尼ni 王vương 幢tràng無vô 量lượng 師sư 子tử 遊du 步bộ摩ma 尼ni 王vương 幢tràng無vô 量lượng 說thuyết 一nhất 切thiết 如Như 來Lai本bổn 事sự 相tương 應ứng 行hành 海hải摩ma 尼ni 王vương 幢tràng無vô 量lượng 普phổ 現hiện 法Pháp 界Giới差sai 別biệt 影ảnh 像tượng摩ma 尼ni 王vương 幢tràng如như 是thị 一nhất 切thiết諸chư 妙diệu 寶bảo 幢tràng周chu 遍biến 十thập 方phương處xứ 處xứ 嚴nghiêm 飾sức

爾nhĩ 時thời逝Thệ 多Đa 林Lâm 上thượng虛hư 空không 之chi 中trung有hữu 不bất 思tư 議nghị天thiên 寶bảo 宮cung 殿điện諸chư 樓lâu 閣các 雲vân

復phục 有hữu 無vô 數số 香hương 樹thụ 雲vân不bất 可khả 說thuyết須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân不bất 可khả 說thuyết妓kỹ 樂nhạc 雲vân出xuất 美mỹ 妙diệu 音âm歌ca 讚tán 如Như 來Lai不bất 可khả 說thuyết寶bảo 蓮liên 華hoa 雲vân遍biến 覆phú 莊trang 嚴nghiêm不bất 可khả 說thuyết寶bảo 師sư 子tử 座tòa 雲vân敷phu 以dĩ 天thiên 衣y菩Bồ 薩Tát 坐tọa 上thượng歎thán 佛Phật 功công 德đức不bất 可khả 說thuyết天thiên 王vương 形hình 像tượng摩ma 尼ni 寶bảo 雲vân不bất 可khả 說thuyết白bạch 真chân 珠châu 雲vân不bất 可khả 說thuyết赤xích 真chân 珠châu 寶bảo 樓lâu 閣các 雲vân遍biến 覆phú 莊trang 嚴nghiêm不bất 可khả 說thuyết一nhất 切thiết 堅kiên 固cố 金kim 剛cang 珠châu 雲vân雨vũ 莊trang 嚴nghiêm 具cụ如như 是thị 一nhất 切thiết寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 雲vân皆giai 悉tất 盡tận 於ư虛hư 空không 法Pháp 界Giới周chu 遍biến 嚴nghiêm 飾sức

何hà 以dĩ 故cố如Như 來Lai 所sở 種chúng清thanh 淨tịnh 善thiện 根căn不bất 思tư 議nghị 故cố

如Như 來Lai 所sở 成thành白bạch 淨tịnh 法pháp 聚tụ不bất 思tư 議nghị 故cố

如Như 來Lai 威uy 力lực祕bí 密mật 加gia 持trì不bất 思tư 議nghị 故cố

如Như 來Lai 神thần 變biến能năng 以dĩ 一nhất 身thân普phổ 遍biến 一nhất 切thiết諸chư 佛Phật 世thế 界giới不bất 思tư 議nghị 故cố

如Như 來Lai 能năng 以dĩ 神thần 力lực普phổ 令linh 十thập 方phương一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật及cập 佛Phật 國quốc 土độ皆giai 入nhập 其kỳ 身thân不bất 思tư 議nghị 故cố

如Như 來Lai 能năng 於ư一nhất 極cực 微vi 塵trần 中trung普phổ 現hiện 一nhất 切thiết差sai 別biệt 世thế 界giới不bất 思tư 議nghị 故cố

如Như 來Lai 能năng 於ư一nhất 一nhất 毛mao 端đoan現hiện 過quá 去khứ 際tế一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật出xuất 興hưng 次thứ 第đệ不bất 思tư 議nghị 故cố

如Như 來Lai 能năng 於ư一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng放phóng 大đại 光quang 明minh一nhất 一nhất 光quang 明minh悉tất 能năng 顯hiển 照chiếu一nhất 切thiết 世thế 界giới不bất 思tư 議nghị 故cố

如Như 來Lai 能năng 於ư一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng出xuất 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát極cực 微vi 塵trần 數số

變biến 化hóa 雲vân充sung 滿mãn 一nhất 切thiết諸chư 佛Phật 剎sát 土độ不bất 思tư 議nghị 故cố

如Như 來Lai 能năng 於ư一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng普phổ 現hiện 十thập 方phương一nhất 切thiết 世thế 界giới成thành 住trụ 壞hoại 劫kiếp不bất 思tư 議nghị 故cố

如như 於ư 此thử 逝Thệ 多Đa 林Lâm給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên見kiến 佛Phật 國quốc 土độ清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm如như 是thị 十thập 方phương盡tận 法Pháp 界Giới虛hư 空không 界giới一nhất 切thiết 世thế 界giới亦diệc 如như 是thị 見kiến

所sở 謂vị見kiến 如Như 來Lai 身thân遍biến 逝Thệ 多Đa 林lâm菩Bồ 薩Tát 眾chúng 會hội各các 各các 圓viên 滿mãn

見kiến 普phổ 雨vũ一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 雲vân莊trang 嚴nghiêm 建kiến 立lập

見kiến 普phổ 雨vũ一nhất 切thiết 寶bảo 威uy 力lực 光quang 明minh 雲vân照chiếu 曜diệu 法Pháp 界Giới

見kiến 普phổ 雨vũ一nhất 切thiết 摩ma 尼ni 寶bảo 雲vân周chu 遍biến 莊trang 嚴nghiêm

見kiến 普phổ 雨vũ一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 蓋cái 雲vân覆phú 一nhất 切thiết 剎sát

見kiến 普phổ 雨vũ一nhất 切thiết 天thiên 身thân 變biến 化hóa 雲vân皆giai 妙diệu 嚴nghiêm 飾sức

見kiến 普phổ 雨vũ一nhất 切thiết 華hoa 樹thụ 雲vân其kỳ 華hoa 開khai 敷phu猶do 如như 海hải 藏tạng

見kiến 普phổ 雨vũ一nhất 切thiết 繒tăng 綵thải 雲vân盤bàn 旋toàn 宛uyển 轉chuyển

見kiến 普phổ 雨vũ一nhất 切thiết 衣y 服phục 雲vân繽tân 紛phân 而nhi 下hạ

見kiến 普phổ 雨vũ一nhất 切thiết 華hoa 鬘man 瓔anh 珞lạc 雲vân相tương 續tục 不bất 絕tuyệt

見kiến 普phổ 雨vũ一nhất 切thiết 燒thiêu 香hương 雲vân其kỳ 形hình 旋toàn 轉chuyển如như 眾chúng 生sanh 身thân

見kiến 普phổ 雨vũ一nhất 切thiết 妙diệu 寶bảo 華hoa 網võng 雲vân周chu 遍biến 莊trang 嚴nghiêm相tương 續tục 不bất 斷đoạn

見kiến 普phổ 雨vũ一nhất 切thiết 末mạt 香hương 雲vân香hương 氣khí 周chu 流lưu彌di 布bố 十thập 方phương

見kiến 普phổ 雨vũ一nhất 切thiết 眾chúng 寶bảo 幢tràng 幡phan 雲vân天thiên 女nữ 執chấp 持trì周chu 旋toàn 空không 界giới

見kiến 普phổ 雨vũ一nhất 切thiết 寶bảo 蓋cái 雲vân其kỳ 蓋cái 周chu 圓viên眾chúng 寶bảo 所sở 成thành微vi 妙diệu 蓮liên 華hoa莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 上thượng流lưu 出xuất 樂nhạc 音âm聲Thanh 聞Văn 法Pháp 界giới

見kiến 普phổ 雨vũ一nhất 切thiết 寶bảo 師sư 子tử 座tòa 雲vân如như 諸chư 眾chúng 生sanh所sở 有hữu 形hình 像tượng雜tạp 寶bảo 鬘man 網võng瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm

爾nhĩ 時thời毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai住trụ 此thử 師Sư 子Tử 頻Tần 申Thân 三Tam 昧Muội即tức 時thời 東đông 方phương過quá 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát極cực 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải外ngoại 有hữu 世thế 界giới 海hải名danh 金Kim 沙Sa 燈Đăng 雲Vân 幢Tràng佛Phật 號hiệu 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 吉Cát 祥Tường 威Uy 德Đức 王Vương

於ư 彼bỉ 如Như 來Lai大đại 眾chúng 海hải 中trung有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát名danh 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 焰Diễm 願Nguyện 藏Tạng 光Quang 明Minh與dữ 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát極cực 微vi 塵trần 數số諸chư 菩Bồ 薩Tát 俱câu受thọ 彼bỉ 佛Phật 教giáo從tùng 彼bỉ 佛Phật 土độ道Đạo 場Tràng 眾chúng 海hải而nhi 來lai 向hướng 此thử娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 所sở悉tất 以dĩ 神thần 力lực出xuất 興hưng 種chủng 種chủng諸chư 供cúng 養dường 雲vân

所sở 謂vị天thiên 華hoa 雲vân天thiên 香hương 雲vân天thiên 寶bảo 蓮liên 華hoa 雲vân天thiên 鬘man 雲vân天thiên 寶bảo 雲vân天thiên 瓔anh 珞lạc 環hoàn 釧xuyến 雲vân天thiên 寶bảo 蓋cái 雲vân天thiên 妙diệu 衣y 雲vân天thiên 寶bảo 幢tràng 幡phan 雲vân天thiên 一nhất 切thiết 妙diệu 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 雲vân

皆giai 悉tất 充sung 滿mãn虛hư 空không 法Pháp 界Giới

既ký 至chí 佛Phật 所sở頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc以dĩ 為vi 供cúng 養dường修tu 敬kính 畢tất 已dĩ即tức 於ư 東đông 方phương化hóa 作tác 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 樓lâu 閣các摩ma 尼ni 寶bảo 網võng彌di 覆phú 其kỳ 上thượng於ư 樓lâu 閣các 中trung化hóa 作tác 光quang 照chiếu 十thập 方phương摩ma 尼ni 寶bảo 王vương大đại 蓮liên 華hoa 藏tạng師sư 子tử 之chi 座tòa諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng各các 於ư 其kỳ 上thượng結kết 跏già 趺phu 坐tọa以dĩ 大đại 如như 意ý摩ma 尼ni 寶bảo 網võng羅la 覆phú 其kỳ 身thân

南nam 方phương過quá 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát極cực 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải外ngoại 有hữu 世thế 界giới 海hải名danh 金Kim 剛Cang 海Hải 藏Tạng佛Phật 號hiệu 普Phổ 光Quang 遍Biến 照Chiếu 吉Cát 祥Tường 藏Tạng 王Vương

於ư 彼bỉ 如Như 來Lai大đại 眾chúng 海hải 中trung有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát名danh 難Nan 摧Tồi 伏Phục 速Tốc 疾Tật 精Tinh 進Tấn 王Vương與dữ 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 海hải極cực 微vi 塵trần 數số諸chư 菩Bồ 薩Tát 俱câu從tùng 彼bỉ 佛Phật 會hội向hướng 如Như 來Lai 所sở悉tất 以dĩ 神thần 力lực齎tê 持trì 種chủng 種chủng微vi 妙diệu 寶bảo 鬘man諸chư 供cúng 養dường 具cụ交giao 絡lạc 莊trang 嚴nghiêm

所sở 謂vị持trì 一nhất 切thiết 妙diệu 寶bảo 香hương 華hoa 鬘man持trì 一nhất 切thiết 妙diệu 寶bảo 輪luân 網võng 鬘man持trì 一nhất 切thiết 寶bảo 華hoa 瓔anh 珞lạc 鬘man持trì 一nhất 切thiết 金kim 剛cang 寶bảo 瓔anh 珞lạc 鬘man持trì 一nhất 切thiết 摩ma 尼ni 寶bảo 網võng 鬘man持trì 一nhất 切thiết 諸chư 寶bảo 繒tăng 綵thải 鬘man持trì 一nhất 切thiết 寶bảo 形hình 像tượng 瓔anh 珞lạc 鬘man持trì 一nhất 切thiết 出xuất 現hiện 吉cát 祥tường 光quang 摩ma 尼ni 寶bảo 瓔anh 珞lạc 鬘man持trì 一nhất 切thiết 毘tỳ 盧lô 遮già 那na 摩ma 尼ni 莊trang 嚴nghiêm 寶bảo 網võng 鬘man持trì 一nhất 切thiết 師sư 子tử 遊du 步bộ 摩ma 尼ni 寶bảo 瓔anh 珞lạc 網võng 鬘man

悉tất 以dĩ 神thần 力lực充sung 滿mãn 一nhất 切thiết諸chư 世thế 界giới 海hải

既ký 至chí 佛Phật 所sở頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc以dĩ 為vi 供cúng 養dường修tu 敬kính 畢tất 已dĩ即tức 於ư 南nam 方phương化hóa 作tác 毘tỳ 盧lô 遮già 那na眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm勝thắng 妙diệu 樓lâu 閣các摩ma 尼ni 寶bảo 網võng彌di 覆phú 其kỳ 上thượng於ư 樓lâu 閣các 中trung化hóa 作tác 普phổ 照chiếu十thập 方phương 摩ma 尼ni寶bảo 蓮liên 華hoa 藏tạng師sư 子tử 之chi 座tòa諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng各các 於ư 其kỳ 上thượng結kết 跏già 趺phu 坐tọa以dĩ 天thiên 拘câu 蘇tô 摩ma妙diệu 寶bảo 華hoa 網võng羅la 覆phú 其kỳ 身thân

西tây 方phương過quá 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát極cực 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải外ngoại 有hữu 世thế 界giới 海hải名danh 須Tu 彌Di 山Sơn 幢Tràng 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 摩Ma 尼Ni 寶Bảo 燈Đăng佛Phật 號hiệu 法Pháp 界Giới 智Trí 燈Đăng 王Vương

於ư 彼bỉ 如Như 來Lai大đại 眾chúng 海hải 中trung有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát名danh 普Phổ 遍Biến 出Xuất 生Sanh 吉Cát 祥Tường 威Uy 德Đức 王Vương與dữ 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 海hải極cực 微vi 塵trần 數số諸chư 菩Bồ 薩Tát 俱câu從tùng 彼bỉ 佛Phật 會hội向hướng 如Như 來Lai 所sở悉tất 以dĩ 神thần 力lực出xuất 興hưng 種chủng 種chủng須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân

所sở 謂vị不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát極cực 微vi 塵trần 數số種chủng 種chủng 色sắc 幢tràng須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân

不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát極cực 微vi 塵trần 數số種chủng 種chủng 色sắc塗đồ 香hương燒thiêu 香hương末mạt 香hương須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân

不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát極cực 微vi 塵trần 數số種chủng 種chủng 色sắc 金kim 光quang 莊trang 嚴nghiêm摩ma 尼ni 寶bảo 王vương眾chúng 妙diệu 資tư 具cụ須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân

不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát極cực 微vi 塵trần 數số種chủng 種chủng 焰diễm 光quang圓viên 滿mãn 莊trang 嚴nghiêm 星tinh 宿tú 幢tràng須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân

不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát極cực 微vi 塵trần 數số種chủng 種chủng 妙diệu 色sắc金kim 剛cang 月nguyệt 藏tạng摩ma 尼ni 寶bảo 王vương莊trang 嚴nghiêm 境cảnh 界giới須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân

不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát極cực 微vi 塵trần 數số種chủng 種chủng 光quang 明minh普phổ 照chiếu 法Pháp 界Giới閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim摩ma 尼ni 王vương 幢tràng須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân

不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát極cực 微vi 塵trần 數số種chủng 種chủng 法Pháp 界Giới 差sai 別biệt光quang 明minh 普phổ 照chiếu一nhất 切thiết 摩ma 尼ni 王vương 幢tràng須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân

不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát極cực 微vi 塵trần 數số一nhất 切thiết 如Như 來Lai差sai 別biệt 相tướng 好hảo摩ma 尼ni 寶bảo 王vương須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân

不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát極cực 微vi 塵trần 數số一nhất 切thiết 如Như 來Lai本bổn 所sở 修tu 行hành諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hành本bổn 事sự 因nhân 緣duyên相tương 應ứng 行hành 海hải微vi 妙diệu 音âm 聲thanh摩ma 尼ni 王vương 幢tràng須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân

不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát極cực 微vi 塵trần 數số一nhất 切thiết 如Như 來Lai遍biến 坐tọa 道Đạo 場Tràng摩ma 尼ni 寶bảo 王vương須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân

一nhất 一nhất 充sung 滿mãn虛hư 空không 法Pháp 界Giới

既ký 至chí 佛Phật 所sở頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc以dĩ 為vi 供cúng 養dường修tu 敬kính 畢tất 已dĩ即tức 於ư 西tây 方phương化hóa 作tác 一nhất 切thiết香hương 王vương 樓lâu 閣các真chân 珠châu 寶bảo 網võng彌di 覆phú 其kỳ 上thượng於ư 樓lâu 閣các 中trung化hóa 作tác 種chủng 種chủng 因nhân 陀đà 羅la差sai 別biệt 光quang 幢tràng摩ma 尼ni 寶bảo 王vương妙diệu 蓮liên 華hoa 藏tạng師sư 子tử 之chi 座tòa諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng各các 於ư 其kỳ 上thượng結kết 跏già 趺phu 坐tọa冠quan 以dĩ 如như 意ý摩ma 尼ni 寶bảo 冠quan以dĩ 妙diệu 色sắc 差sai 別biệt摩ma 尼ni 珠châu 網võng羅la 覆phú 其kỳ 身thân

北bắc 方phương過quá 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát極cực 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải外ngoại 有hữu 世thế 界giới 海hải名danh 寶Bảo 衣Y 光Quang 焰Diễm 幢Tràng佛Phật 號hiệu 吉Cát 祥Tường 大Đại 光Quang 明Minh 遍Biến 照Chiếu一nhất 切thiết 虛hư 空không 法Pháp 界Giới

於ư 彼bỉ 如Như 來Lai大đại 眾chúng 海hải 中trung有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát名danh 無Vô 礙Ngại 吉Cát 祥Tường 勝Thắng 藏Tạng 王Vương與dữ 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 海hải極cực 微vi 塵trần 數số諸chư 菩Bồ 薩Tát 俱câu從tùng 彼bỉ 佛Phật 會hội向hướng 如Như 來Lai 所sở悉tất 以dĩ 神thần 力lực出xuất 興hưng 一nhất 切thiết妙diệu 寶bảo 衣y 雲vân周chu 遍biến 莊trang 嚴nghiêm盡tận 虛hư 空không 界giới

所sở 謂vị黃hoàng 色sắc 光quang 明minh摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 衣y 雲vân種chủng 種chủng 香hương 熏huân摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 衣y 雲vân淨tịnh 妙diệu 日nhật 幢tràng摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 衣y 雲vân金kim 焰diễm 熾sí 盛thịnh吉cát 祥tường 光quang 照chiếu摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 衣y 雲vân雜tạp 寶bảo 流lưu 光quang摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 衣y 雲vân一nhất 切thiết 上thượng 妙diệu星tinh 宿tú 形hình 像tượng摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 衣y 雲vân白bạch 玉ngọc 光quang 焰diễm因nhân 陀đà 羅la 網võng摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 衣y 雲vân毘tỳ 盧lô 遮già 那na殊thù 勝thắng 赫hách 奕dịch吉cát 祥tường 光quang 焰diễm摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 衣y 雲vân光quang 照chiếu 諸chư 境cảnh能năng 令linh 十thập 方phương一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới皆giai 出xuất 光quang 明minh互hỗ 相tương 涉thiệp 入nhập毘tỳ 盧lô 遮già 那na摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 衣y 雲vân大đại 海hải 莊trang 嚴nghiêm摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 衣y 雲vân

如như 是thị 等đẳng 雲vân一nhất 一nhất 充sung 滿mãn虛hư 空không 法Pháp 界Giới

既ký 至chí 佛Phật 所sở頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc以dĩ 為vi 供cúng 養dường修tu 敬kính 畢tất 已dĩ即tức 於ư 北bắc 方phương化hóa 作tác 大đại 海hải出xuất 生sanh 摩ma 尼ni寶bảo 王vương 樓lâu 閣các及cập 毘tỳ 瑠lưu 璃ly 寶bảo勝thắng 蓮liên 華hoa 藏tạng師sư 子tử 之chi 座tòa諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng各các 於ư 其kỳ 上thượng結kết 跏già 趺phu 坐tọa以dĩ 星tinh 宿tú 幢tràng妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng摩ma 尼ni 寶bảo 王vương為vi 髻kế 明minh 珠châu以dĩ 師sư 子tử 遊du 步bộ妙diệu 威uy 德đức 王vương摩ma 尼ni 寶bảo 網võng羅la 覆phú 其kỳ 身thân

東đông 北bắc 方phương過quá 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát極cực 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải外ngoại 有hữu 世thế 界giới 海hải名danh 一Nhất 切Thiết 大Đại 地Địa 王Vương佛Phật 號hiệu 放Phóng 寶Bảo 光Quang 網Võng 遍Biến 照Chiếu 法Pháp 界Giới 無Vô 相Tướng 眼Nhãn

於ư 彼bỉ 如Như 來Lai大đại 眾chúng 海hải 中trung有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát名danh 妙Diệu 變Biến 化Hóa 遍Biến 法Pháp 界Giới 願Nguyện 月Nguyệt 王Vương與dữ 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 海hải極cực 微vi 塵trần 數số諸chư 菩Bồ 薩Tát 俱câu從tùng 彼bỉ 佛Phật 會hội向hướng 如Như 來Lai 所sở悉tất 以dĩ 神thần 力lực化hóa 作tác 種chủng 種chủng妙diệu 寶bảo 嚴nghiêm 飾sức諸chư 樓lâu 閣các 雲vân

所sở 謂vị現hiện 一nhất 切thiết 寶bảo 幢tràng 樓lâu 閣các 雲vân現hiện 一nhất 切thiết 香hương 王vương 樓lâu 閣các 雲vân現hiện 一nhất 切thiết 燒thiêu 香hương 樓lâu 閣các 雲vân現hiện 一nhất 切thiết 白bạch 栴chiên 檀đàn 香hương 樓lâu 閣các 雲vân現hiện 一nhất 切thiết 拘câu 蘇tô 摩ma 花hoa 樓lâu 閣các 雲vân現hiện 一nhất 切thiết 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 樓lâu 閣các 雲vân現hiện 一nhất 切thiết 金kim 剛cang 寶bảo 王vương 樓lâu 閣các 雲vân現hiện 一nhất 切thiết 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 樓lâu 閣các 雲vân現hiện 一nhất 切thiết 繒tăng 綵thải 衣y 服phục 樓lâu 閣các 雲vân現hiện 一nhất 切thiết 眾chúng 妙diệu 蓮liên 華hoa 樓lâu 閣các 雲vân

如như 是thị 等đẳng 雲vân一nhất 一nhất 彌di 覆phú 虛hư 空không 法Pháp 界Giới

既ký 至chí 佛Phật 所sở頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc以dĩ 為vi 供cúng 養dường修tu 敬kính 畢tất 已dĩ即tức 於ư 東đông 北bắc 方phương化hóa 作tác 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới門môn 妙diệu 寶bảo 山sơn 峯phong摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 樓lâu 閣các及cập 無vô 比tỉ 香hương 王vương摩ma 尼ni 寶bảo 蓮liên 華hoa 藏tạng師sư 子tử 之chi 座tòa諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng各các 於ư 其kỳ 上thượng結kết 跏già 趺phu 坐tọa冠quan 以dĩ 種chủng 種chủng 雜tạp 色sắc摩ma 尼ni 寶bảo 王vương妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 冠quan以dĩ 拘câu 蘇tô 摩ma 華hoa如như 意ý 寶bảo 網võng羅la 覆phú 其kỳ 身thân

東đông 南nam 方phương過quá 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát極cực 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải外ngoại 有hữu 世thế 界giới 海hải名danh 香Hương 雲Vân 莊Trang 嚴Nghiêm 幢Tràng佛Phật 號hiệu 龍Long 自Tự 在Tại 王Vương

於ư 彼bỉ 如Như 來Lai大đại 眾chúng 海hải 中trung有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát名danh 法Pháp 慧Tuệ 光Quang 明Minh 威Uy 德Đức 王Vương與dữ 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 海hải極cực 微vi 塵trần 數số諸chư 菩Bồ 薩Tát 俱câu從tùng 彼bỉ 佛Phật 會hội向hướng 如Như 來Lai 所sở悉tất 以dĩ 神thần 力lực出xuất 興hưng 種chủng 種chủng上thượng 妙diệu 寶bảo 色sắc圓viên 滿mãn 光quang 明minh 雲vân

所sở 謂vị金kim 色sắc 幢tràng圓viên 滿mãn 光quang 明minh 雲vân無vô 量lượng 寶bảo 色sắc圓viên 滿mãn 光quang 明minh 雲vân如Như 來Lai 頂đảnh 髻kế 色sắc圓viên 滿mãn 光quang 明minh 雲vân如Như 來Lai 眉mi 間gian 毫hào 相tướng 色sắc圓viên 滿mãn 光quang 明minh 雲vân種chủng 種chủng 寶bảo 色sắc圓viên 滿mãn 光quang 明minh 雲vân蓮liên 華hoa 藏tạng 色sắc圓viên 滿mãn 光quang 明minh 雲vân寶bảo 樹thụ 垂thùy 枝chi 色sắc圓viên 滿mãn 光quang 明minh 雲vân摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 色sắc圓viên 滿mãn 光quang 明minh 雲vân閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 色sắc圓viên 滿mãn 光quang 明minh 雲vân日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 色sắc圓viên 滿mãn 光quang 明minh 雲vân

如như 是thị 等đẳng 雲vân一nhất 一nhất 充sung 滿mãn虛hư 空không 法Pháp 界Giới

既ký 至chí 佛Phật 所sở頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc以dĩ 為vi 供cúng 養dường修tu 敬kính 畢tất 已dĩ即tức 於ư 東đông 南nam 方phương化hóa 作tác 離ly 垢cấu 摩ma 尼ni拘câu 蘇tô 摩ma 華hoa毘tỳ 盧lô 遮già 那na吉cát 祥tường 摩ma 尼ni寶bảo 王vương 樓lâu 閣các及cập 金kim 剛cang 摩ma 尼ni寶bảo 蓮liên 華hoa 藏tạng師sư 子tử 之chi 座tòa諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng各các 於ư 其kỳ 上thượng結kết 跏già 趺phu 坐tọa以dĩ 眾chúng 寶bảo 光quang 焰diễm摩ma 尼ni 王vương 網võng羅la 覆phú 其kỳ 身thân

西tây 南nam 方phương過quá 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát極cực 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải外ngoại 有hữu 世thế 界giới 海hải名danh 日Nhật 藏Tạng 光Quang 明Minh 摩Ma 尼Ni 寶Bảo 王Vương佛Phật 號hiệu 普Phổ 智Trí 光Quang 照Chiếu 法Pháp 月Nguyệt 王Vương

於ư 彼bỉ 如Như 來Lai大đại 眾chúng 海hải 中trung有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát名danh 摧Tồi 碎Toái 一Nhất 切Thiết 魔Ma 力Lực 智Trí 幢Tràng 王Vương與dữ 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 海hải極cực 微vi 塵trần 數số諸chư 菩Bồ 薩Tát 俱câu從tùng 彼bỉ 佛Phật 會hội向hướng 如Như 來Lai 所sở於ư 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng出xuất 等đẳng 虛hư 空không 界giới種chủng 種chủng 焰diễm 雲vân

所sở 謂vị拘câu 蘇tô 摩ma 華hoa 寶bảo 焰diễm 雲vân種chủng 種chủng 音âm 樂nhạc 寶bảo 焰diễm 雲vân一nhất 切thiết 色sắc 寶bảo 焰diễm 雲vân金kim 剛cang 寶bảo 焰diễm 雲vân種chủng 種chủng 香hương 熏huân眾chúng 寶bảo 衣y 焰diễm 雲vân如như 龍long 電điện 光quang 寶bảo 焰diễm 雲vân毘tỳ 盧lô 遮già 那na 摩ma 尼ni 寶bảo 焰diễm 雲vân騰đằng 輝huy 摩ma 尼ni 寶bảo 焰diễm 雲vân吉cát 祥tường 熾sí 盛thịnh 光quang 藏tạng 摩ma 尼ni 寶bảo 焰diễm 雲vân等đẳng 三tam 世thế 如Như 來Lai 普phổ 光quang 教giáo 海hải 摩ma 尼ni 寶bảo 焰diễm 雲vân

如như 是thị 等đẳng 雲vân一nhất 一nhất 皆giai 從tùng毛mao 孔khổng 中trung 出xuất遍biến 虛hư 空không 界giới

既ký 至chí 佛Phật 所sở頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc以dĩ 為vi 供cúng 養dường修tu 敬kính 畢tất 已dĩ即tức 於ư 西tây 南nam 方phương化hóa 作tác 一nhất 念niệm普phổ 現hiện 十thập 方phương法Pháp 界Giới 種chủng 種chủng光quang 明minh 摩ma 尼ni寶bảo 王vương 樓lâu 閣các及cập 香hương 焰diễm 燈đăng 光quang摩ma 尼ni 寶bảo 王vương勝thắng 蓮liên 華hoa 藏tạng師sư 子tử 之chi 座tòa諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng各các 於ư 其kỳ 上thượng結kết 跏già 趺phu 坐tọa以dĩ 離ly 垢cấu 藏tạng摩ma 尼ni 寶bảo 王vương妙diệu 光quang 明minh 網võng羅la 覆phú 其kỳ 身thân

西tây 北bắc 方phương過quá 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát極cực 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải外ngoại 有hữu 世thế 界giới 海hải名danh 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 願Nguyện 藏Tạng佛Phật 號hiệu 普Phổ 光Quang 遍Biến 照Chiếu 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương

於ư 彼bỉ 如Như 來Lai大đại 眾chúng 海hải 中trung有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát名danh 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 願Nguyện 智Trí 星Tinh 宿Tú 幢Tràng與dữ 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 海hải極cực 微vi 塵trần 數số諸chư 菩Bồ 薩Tát 俱câu從tùng 彼bỉ 佛Phật 會hội向hướng 如Như 來Lai 所sở於ư 念niệm 念niệm 中trung各các 於ư 其kỳ 身thân一nhất 切thiết 相tướng 好hảo一nhất 切thiết 肢chi 分phần一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng一nhất 一nhất 皆giai 出xuất三tam 世thế 一nhất 切thiết諸chư 影ảnh 像tượng 雲vân

所sở 謂vị出xuất 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 影ảnh 像tượng 雲vân出xuất 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 影ảnh 像tượng 雲vân出xuất 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 眾chúng 會hội 影ảnh 像tượng 雲vân出xuất 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 變biến 化hóa 輪luân 影ảnh 像tượng 雲vân出xuất 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 本bổn 事sự 海hải 相tương 應ứng 身thân 影ảnh 像tượng 雲vân出xuất 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 影ảnh 像tượng 雲vân出xuất 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 菩Bồ 提Đề 樹thụ 種chủng 種chủng 光quang 色sắc 影ảnh 像tượng 雲vân出xuất 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 神thần 通thông 影ảnh 像tượng 雲vân出xuất 一nhất 切thiết 世thế 主chủ 身thân 影ảnh 像tượng 雲vân出xuất 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 佛Phật 剎sát 影ảnh 像tượng 雲vân

念niệm 念niệm 出xuất 生sanh如như 是thị 等đẳng 雲vân一nhất 一nhất 充sung 滿mãn虛hư 空không 法Pháp 界Giới

既ký 至chí 佛Phật 所sở頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc以dĩ 為vi 供cúng 養dường修tu 敬kính 畢tất 已dĩ即tức 於ư 西tây 北bắc 方phương化hóa 作tác 普phổ 照chiếu 十thập 方phương毘tỳ 盧lô 遮già 那na摩ma 尼ni 寶bảo 王vương莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 樓lâu 閣các及cập 光quang 明minh 遍biến 照chiếu一nhất 切thiết 世thế 間gian摩ma 尼ni 寶bảo 王vương大đại 蓮liên 華hoa 藏tạng師sư 子tử 之chi 座tòa諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng各các 於ư 其kỳ 上thượng結kết 跏già 趺phu 坐tọa冠quan 以dĩ 普phổ 焰diễm 光quang 明minh摩ma 尼ni 寶bảo 冠quan以dĩ 無vô 能năng 勝thắng光quang 明minh 真chân 珠châu 網võng羅la 覆phú 其kỳ 身thân

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất

唐Đường 罽Kế 賓Tân 法Pháp 師sư 般Bát 若Nhã 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 17/10/2018 ◊ Cập nhật: 2/2/2021
Đang dùng phương ngữ: BắcNam