大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất
普Phổ 賢Hiền 三Tam 昧Muội 品Phẩm 第đệ 三tam
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 如Như 來Lai 前tiền 。 坐tọa 蓮liên 華hoa 藏tạng 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 入nhập 于vu 三tam 昧muội 。 此thử 三tam 昧muội 。 名danh 一Nhất 切Thiết 諸Chư 佛Phật 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 藏Tạng 身Thân 。 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 佛Phật 平bình 等đẳng 性tánh 。 能năng 於ư 法Pháp 界Giới 。 示thị 眾chúng 影ảnh 像tượng 。 廣quảng 大đại 無vô 礙ngại 。 同đồng 於ư 虛hư 空không 。 法Pháp 界Giới 海hải 漩tuyền 。 靡mĩ 不bất 隨tùy 入nhập 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 諸chư 三tam 昧muội 法Pháp 。 普phổ 能năng 包bao 納nạp 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 智trí 光quang 明minh 海hải 。 皆giai 從tùng 此thử 生sanh 。 十thập 方phương 所sở 有hữu 。 諸chư 安an 立lập 海hải 。 悉tất 能năng 示thị 現hiện 。 含hàm 藏tạng 一nhất 切thiết 。 佛Phật 力lực 解giải 脫thoát 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 智trí 。 能năng 令linh 一nhất 切thiết 。 國quốc 土độ 微vi 塵trần 。 普phổ 能năng 容dung 受thọ 。 無vô 邊biên 法Pháp 界Giới 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 佛Phật 功công 德đức 海hải 。 顯hiển 示thị 如Như 來Lai 。 諸chư 大đại 願nguyện 海hải 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 所sở 有hữu 法Pháp 輪luân 。 流lưu 通thông 護hộ 持trì 。 使sử 無vô 斷đoạn 絕tuyệt 。
如như 此thử 世thế 界giới 中trung 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 如như 是thị 盡tận 法Pháp 界Giới 。 虛hư 空không 界giới 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 微vi 細tế 無vô 礙ngại 。 廣quảng 大đại 光quang 明minh 。 佛Phật 眼nhãn 所sở 見kiến 。 佛Phật 力lực 能năng 到đáo 。 佛Phật 身thân 所sở 現hiện 。 一nhất 切thiết 國quốc 土độ 。 及cập 此thử 國quốc 土độ 。 所sở 有hữu 微vi 塵trần 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 。 微vi 塵trần 數số 佛Phật 剎sát 。 一nhất 一nhất 剎sát 中trung 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 。 微vi 塵trần 數số 諸chư 佛Phật 。 一nhất 一nhất 佛Phật 前tiền 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 亦diệc 入nhập 此thử 。 一Nhất 切Thiết 諸Chư 佛Phật 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 藏Tạng 身Thân 三Tam 昧Muội 。
爾nhĩ 時thời 一nhất 一nhất 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 有hữu 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 而nhi 現hiện 其kỳ 前tiền 。
彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。 同đồng 聲thanh 讚tán 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 能năng 入nhập 此thử 。 一Nhất 切Thiết 諸Chư 佛Phật 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 藏Tạng 身Thân 菩Bồ 薩Tát 三Tam 昧Muội 。
佛Phật 子tử 。 此thử 是thị 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 共cộng 加gia 於ư 汝nhữ 。 以dĩ 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 本bổn 願nguyện 力lực 故cố 。 亦diệc 以dĩ 汝nhữ 修tu 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 行hành 願nguyện 力lực 故cố 。 所sở 謂vị 。 能năng 轉chuyển 一nhất 切thiết 。 佛Phật 法Pháp 輪luân 故cố 。 開khai 顯hiển 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 智trí 慧tuệ 海hải 故cố 。 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 諸chư 安an 立lập 海hải 。 悉tất 無vô 餘dư 故cố 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 治trị 雜tạp 染nhiễm 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 故cố 。 普phổ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 諸chư 大đại 國quốc 土độ 。 無vô 所sở 著trước 故cố 。 深thâm 入nhập 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 無vô 障chướng 礙ngại 故cố 。 普phổ 示thị 一nhất 切thiết 。 佛Phật 功công 德đức 故cố 。 能năng 入nhập 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 增tăng 智trí 慧tuệ 故cố 。 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 門môn 故cố 。 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 根căn 故cố 。 能năng 持trì 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 教giáo 文văn 海hải 故cố 。
爾nhĩ 時thời 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 即tức 與dữ 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 入nhập 一Nhất 切Thiết 智Trí 性tánh 力lực 智trí 。 與dữ 入nhập 法Pháp 界Giới 。 無vô 邊biên 量lượng 智trí 。 與dữ 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 佛Phật 境cảnh 界giới 智trí 。 與dữ 知tri 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 海hải 成thành 壞hoại 智trí 。 與dữ 知tri 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 界giới 廣quảng 大đại 智trí 。 與dữ 住trụ 諸chư 佛Phật 。 甚thậm 深thâm 解giải 脫thoát 。 無vô 差sai 別biệt 諸chư 三tam 昧muội 智trí 。 與dữ 入nhập 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 根căn 海hải 智trí 。 與dữ 知tri 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 語ngữ 言ngôn 海hải 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 辭từ 辯biện 智trí 。 與dữ 普phổ 入nhập 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 身thân 智trí 。 與dữ 得đắc 一nhất 切thiết 。 佛Phật 音âm 聲thanh 智trí 。 如như 此thử 世thế 界giới 中trung 。 如Như 來Lai 前tiền 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 蒙mông 諸chư 佛Phật 與dữ 如như 是thị 智trí 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 及cập 彼bỉ 世thế 界giới 海hải 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 所sở 有hữu 普Phổ 賢Hiền 。 悉tất 亦diệc 如như 是thị 。
何hà 以dĩ 故cố 。 證chứng 彼bỉ 三tam 昧muội 。 法pháp 如như 是thị 故cố 。
是thị 時thời 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 各các 舒thư 右hữu 手thủ 。 摩ma 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 頂đảnh 。 其kỳ 手thủ 皆giai 以dĩ 。 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 。 妙diệu 網võng 光quang 舒thư 。 香hương 流lưu 焰diễm 發phát 。 復phục 出xuất 諸chư 佛Phật 。 種chủng 種chủng 妙diệu 音âm 。 及cập 以dĩ 自tự 在tại 。 神thần 通thông 之chi 事sự 。 過quá 現hiện 未vị 來lai 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 普Phổ 賢Hiền 願nguyện 海hải 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。 及cập 三tam 世thế 佛Phật 。 所sở 有hữu 影ảnh 像tượng 。 皆giai 於ư 中trung 現hiện 。 如như 此thử 世thế 界giới 中trung 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 十thập 方phương 佛Phật 。 所sở 共cộng 摩ma 頂đảnh 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 及cập 彼bỉ 世thế 界giới 海hải 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 所sở 有hữu 普Phổ 賢Hiền 。 悉tất 亦diệc 如như 是thị 。 為vi 十thập 方phương 佛Phật 。 之chi 所sở 摩ma 頂đảnh 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 從tùng 是thị 三tam 昧muội 而nhi 起khởi 。 從tùng 此thử 三tam 昧muội 起khởi 時thời 。 即tức 從tùng 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 微vi 塵trần 數số 三tam 昧muội 海hải 門môn 起khởi 。 所sở 謂vị 。 從tùng 知Tri 三Tam 世Thế 念Niệm 念Niệm 無Vô 差Sai 別Biệt 善Thiện 巧Xảo 智Trí 三Tam 昧Muội 門môn 起khởi 。 從tùng 知Tri 三Tam 世Thế 一Nhất 切Thiết 法Pháp 界Giới 所Sở 有Hữu 微Vi 塵Trần 三Tam 昧Muội 門môn 起khởi 。 從tùng 現Hiện 三Tam 世Thế 一Nhất 切Thiết 佛Phật 剎Sát 三Tam 昧Muội 門môn 起khởi 。 從tùng 現Hiện 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 舍Xá 宅Trạch 三Tam 昧Muội 門môn 起khởi 。 從tùng 知Tri 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 心Tâm 海Hải 三Tam 昧Muội 門môn 起khởi 。 從tùng 知Tri 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 各Các 別Biệt 名Danh 字Tự 三Tam 昧Muội 門môn 起khởi 。 從tùng 知Tri 十Thập 方Phương 法Pháp 界Giới 處Xứ 所Sở 各Các 差Sai 別Biệt 三Tam 昧Muội 門môn 起khởi 。 從tùng 知Tri 一Nhất 切Thiết 微Vi 塵Trần 中Trung 各Các 有Hữu 無Vô 邊Biên 廣Quảng 大Đại 佛Phật 身Thân 雲Vân 三Tam 昧Muội 門môn 起khởi 。 從tùng 演Diễn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 法Pháp 理Lý 趣Thú 海Hải 三Tam 昧Muội 門môn 起khởi 。
普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 如như 是thị 等đẳng 。 三tam 昧muội 門môn 起khởi 時thời 。 其kỳ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 一nhất 各các 得đắc 。 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 三tam 昧muội 海hải 雲vân 。 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 陀đà 羅la 尼ni 海hải 雲vân 。 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 諸chư 法pháp 方phương 便tiện 海hải 雲vân 。 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 辯biện 才tài 門môn 海hải 雲vân 。 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 修tu 行hành 海hải 雲vân 。 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 普phổ 照chiếu 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 功công 德đức 藏tạng 。 智trí 光quang 明minh 海hải 雲vân 。 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 諸chư 力lực 智trí 慧tuệ 。 無vô 差sai 別biệt 方phương 便tiện 海hải 雲vân 。 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 各các 現hiện 眾chúng 剎sát 海hải 雲vân 。 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 示thị 現hiện 從tùng 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮cung 沒một 。 下hạ 生sanh 成thành 佛Phật 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 海hải 雲vân 。 如như 此thử 世thế 界giới 中trung 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 獲hoạch 如như 是thị 益ích 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 及cập 彼bỉ 世thế 界giới 海hải 。 所sở 有hữu 微vi 塵trần 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 悉tất 亦diệc 如như 是thị 。
爾nhĩ 時thời 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 以dĩ 諸chư 佛Phật 威uy 神thần 力lực 。 及cập 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 昧muội 力lực 故cố 。 悉tất 皆giai 微vi 動động 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 及cập 出xuất 妙diệu 音âm 。 演diễn 說thuyết 諸chư 法Pháp 。 復phục 於ư 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 眾chúng 會hội 。 道Đạo 場Tràng 海hải 中trung 。 普phổ 雨vũ 十thập 種chủng 。 大đại 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。
所sở 謂vị 。 妙diệu 金kim 星tinh 幢tràng 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 寶bảo 輪luân 垂thùy 下hạ 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 眾chúng 寶bảo 藏tạng 現hiện 菩Bồ 薩Tát 像tượng 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 稱xưng 揚dương 佛Phật 名danh 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 光quang 明minh 熾sí 盛thịnh 普phổ 照chiếu 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 道Đạo 場Tràng 。 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 光quang 照chiếu 十thập 方phương 。 種chủng 種chủng 變biến 化hóa 。 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 稱xưng 讚tán 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 。 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 如như 日nhật 光quang 熾sí 盛thịnh 。 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 悅duyệt 意ý 樂nhạc 音âm 。 周chu 聞văn 十thập 方phương 。 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 普phổ 雨vũ 如như 是thị 。 十thập 種chủng 大đại 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 已dĩ 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 諸chư 毛mao 孔khổng 中trung 。 咸hàm 放phóng 光quang 明minh 。
於ư 光quang 明minh 中trung 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
普Phổ 賢Hiền 遍biến 住trụ 於ư 諸chư 剎sát 。
坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 眾chúng 所sở 觀quán 。
一nhất 切thiết 神thần 通thông 靡mĩ 不bất 現hiện 。
無vô 量lượng 三tam 昧muội 皆giai 能năng 入nhập 。
普Phổ 賢Hiền 恒hằng 以dĩ 種chủng 種chủng 身thân 。
法Pháp 界Giới 周chu 流lưu 悉tất 充sung 滿mãn 。
三tam 昧muội 神thần 通thông 方phương 便tiện 力lực 。
圓viên 音âm 廣quảng 說thuyết 皆giai 無vô 礙ngại 。
一nhất 切thiết 剎sát 中trung 諸chư 佛Phật 所sở 。
種chủng 種chủng 三tam 昧muội 現hiện 神thần 通thông 。
一nhất 一nhất 神thần 通thông 悉tất 周chu 遍biến 。
十thập 方phương 國quốc 土độ 無vô 遺di 者giả 。
如như 一nhất 切thiết 剎sát 如Như 來Lai 所sở 。
彼bỉ 剎sát 塵trần 中trung 悉tất 亦diệc 然nhiên 。
所sở 現hiện 三tam 昧muội 神thần 通thông 事sự 。
毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 之chi 願nguyện 力lực 。
普Phổ 賢Hiền 身thân 相tướng 如như 虛hư 空không 。
依y 真chân 而nhi 住trụ 非phi 國quốc 土độ 。
隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 心tâm 所sở 欲dục 。
示thị 現hiện 普phổ 身thân 等đẳng 一nhất 切thiết 。
普Phổ 賢Hiền 安an 住trụ 諸chư 大đại 願nguyện 。
獲hoạch 此thử 無vô 量lượng 神thần 通thông 力lực 。
一nhất 切thiết 佛Phật 身thân 所sở 有hữu 剎sát 。
悉tất 現hiện 其kỳ 形hình 而nhi 詣nghệ 彼bỉ 。
一nhất 切thiết 眾chúng 海hải 無vô 有hữu 邊biên 。
分phân 身thân 住trụ 彼bỉ 亦diệc 無vô 量lượng 。
所sở 現hiện 國quốc 土độ 皆giai 嚴nghiêm 淨tịnh 。
一nhất 剎sát 那na 中trung 見kiến 多đa 劫kiếp 。
普Phổ 賢Hiền 安an 住trụ 一nhất 切thiết 剎sát 。
所sở 現hiện 神thần 通thông 勝thắng 無vô 比tỉ 。
震chấn 動động 十thập 方phương 靡mĩ 不bất 周chu 。
令linh 其kỳ 觀quán 者giả 悉tất 得đắc 見kiến 。
一nhất 切thiết 佛Phật 智trí 功công 德đức 力lực 。
種chủng 種chủng 大đại 法Pháp 皆giai 成thành 滿mãn 。
以dĩ 諸chư 三tam 昧muội 方phương 便tiện 門môn 。
示thị 己kỷ 往vãng 昔tích 菩Bồ 提Đề 行hành 。
如như 是thị 自tự 在tại 不bất 思tư 議nghị 。
十thập 方phương 國quốc 土độ 皆giai 示thị 現hiện 。
為vi 顯hiển 普phổ 入nhập 諸chư 三tam 昧muội 。
佛Phật 光quang 雲vân 中trung 讚tán 功công 德đức 。
爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 皆giai 向hướng 普Phổ 賢Hiền 。 合hợp 掌chưởng 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 同đồng 聲thanh 讚tán 言ngôn 。
從tùng 諸chư 佛Phật 法Pháp 而nhi 出xuất 生sanh 。
亦diệc 因nhân 如Như 來Lai 願nguyện 力lực 起khởi 。
真Chân 如Như 平bình 等đẳng 虛Hư 空Không 藏Tạng 。
汝nhữ 已dĩ 嚴nghiêm 淨tịnh 此thử 法Pháp 身thân 。
一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 眾chúng 會hội 中trung 。
普Phổ 賢Hiền 遍biến 住trụ 於ư 其kỳ 所sở 。
功công 德đức 智trí 海hải 光quang 明minh 者giả 。
等đẳng 照chiếu 十thập 方phương 無vô 不bất 見kiến 。
普Phổ 賢Hiền 廣quảng 大đại 功công 德đức 海hải 。
遍biến 往vãng 十thập 方phương 親thân 近cận 佛Phật 。
一nhất 切thiết 塵trần 中trung 所sở 有hữu 剎sát 。
悉tất 能năng 詣nghệ 彼bỉ 而nhi 明minh 現hiện 。
佛Phật 子tử 我ngã 曹tào 常thường 見kiến 汝nhữ 。
諸chư 如Như 來Lai 所sở 悉tất 親thân 近cận 。
住trụ 於ư 三tam 昧muội 實thật 境cảnh 中trung 。
一nhất 切thiết 國quốc 土độ 微vi 塵trần 劫kiếp 。
佛Phật 子tử 能năng 以dĩ 普phổ 遍biến 身thân 。
悉tất 詣nghệ 十thập 方phương 諸chư 國quốc 土độ 。
眾chúng 生sanh 大đại 海hải 咸hàm 濟tế 度độ 。
法Pháp 界Giới 微vi 塵trần 無vô 不bất 入nhập 。
入nhập 於ư 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 塵trần 。
其kỳ 身thân 無vô 盡tận 無vô 差sai 別biệt 。
譬thí 如như 虛hư 空không 悉tất 周chu 遍biến 。
演diễn 說thuyết 如Như 來Lai 廣quảng 大đại 法Pháp 。
一nhất 切thiết 功công 德đức 光quang 明minh 者giả 。
如như 雲vân 廣quảng 大đại 力lực 殊thù 勝thắng 。
眾chúng 生sanh 海hải 中trung 皆giai 往vãng 詣nghệ 。
說thuyết 佛Phật 所sở 行hành 無vô 等đẳng 法Pháp 。
為vì 度độ 眾chúng 生sanh 於ư 劫kiếp 海hải 。
普Phổ 賢Hiền 勝thắng 行hành 皆giai 修tu 習tập 。
演diễn 一nhất 切thiết 法pháp 如như 大đại 雲vân 。
其kỳ 音âm 廣quảng 大đại 靡mĩ 不bất 聞văn 。
國quốc 土độ 云vân 何hà 得đắc 成thành 立lập 。
諸chư 佛Phật 云vân 何hà 而nhi 出xuất 現hiện 。
及cập 以dĩ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 海hải 。
願nguyện 隨tùy 其kỳ 義nghĩa 如như 實thật 說thuyết 。
此thử 中trung 無vô 量lượng 大đại 眾chúng 海hải 。
悉tất 在tại 尊tôn 前tiền 恭cung 敬kính 住trụ 。
為vì 轉chuyển 清thanh 淨tịnh 妙diệu 法Pháp 輪luân 。
一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。
世Thế 界Giới 成Thành 就Tựu 品Phẩm 第đệ 四tứ
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 。 遍biến 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 海hải 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 海hải 。 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 海hải 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 業nghiệp 海hải 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 根căn 欲dục 海hải 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 法Pháp 輪luân 海hải 。 一nhất 切thiết 三tam 世thế 海hải 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 願nguyện 力lực 海hải 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 神thần 變biến 海hải 。
如như 是thị 觀quán 察sát 已dĩ 。 普phổ 告cáo 一nhất 切thiết 。 道Đạo 場Tràng 眾chúng 海hải 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
佛Phật 子tử 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 知tri 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 成thành 壞hoại 清thanh 淨tịnh 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 業nghiệp 海hải 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 知tri 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 安an 立lập 海hải 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 說thuyết 一nhất 切thiết 無vô 邊biên 佛Phật 海hải 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 入nhập 一nhất 切thiết 欲dục 解giải 根căn 海hải 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 一nhất 念niệm 普phổ 知tri 。 一nhất 切thiết 三tam 世thế 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 顯hiển 示thị 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 無vô 量lượng 願nguyện 海hải 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 。 佛Phật 神thần 變biến 海hải 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 建kiến 立lập 演diễn 說thuyết 海hải 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 清thanh 淨tịnh 佛Phật 身thân 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 無vô 邊biên 色sắc 相tướng 海hải 普phổ 照chiếu 明minh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 相tướng 及cập 隨tùy 好hảo 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 無vô 邊biên 色sắc 相tướng 。 光quang 明minh 輪luân 海hải 。 具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 種chủng 種chủng 色sắc 相tướng 。 光quang 明minh 雲vân 海hải 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 殊thù 勝thắng 寶bảo 焰diễm 海hải 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 成thành 就tựu 言ngôn 音âm 海hải 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 示thị 現hiện 三tam 種chủng 自tự 在tại 海hải 。 調điều 伏phục 成thành 熟thục 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 勇dũng 猛mãnh 調điều 伏phục 。 諸chư 眾chúng 生sanh 海hải 。 無vô 空không 過quá 者giả 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 安an 住trụ 佛Phật 地Địa 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 入nhập 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 威uy 力lực 護hộ 持trì 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 佛Phật 智trí 所sở 行hành 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 力lực 圓viên 滿mãn 。 無vô 能năng 摧tồi 伏phục 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 無vô 畏úy 功công 德đức 。 無vô 能năng 過quá 者giả 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 住trụ 無vô 差sai 別biệt 三tam 昧muội 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 清thanh 淨tịnh 自tự 在tại 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 無vô 能năng 毀hủy 壞hoại 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。
如như 是thị 等đẳng 一nhất 切thiết 法pháp 。 我ngã 當đương 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 及cập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 威uy 神thần 力lực 故cố 。 具cụ 足túc 宣tuyên 說thuyết 。 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 。 入nhập 佛Phật 智trí 慧tuệ 海hải 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 佛Phật 功công 德đức 海hải 中trung 。 得đắc 安an 住trụ 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 一nhất 切thiết 佛Phật 自tự 在tại 。 所sở 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 劫kiếp 海hải 中trung 。 如Như 來Lai 種chủng 性tánh 。 恒hằng 不bất 斷đoạn 故cố 。 為vì 令linh 於ư 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 海hải 中trung 。 顯hiển 示thị 諸chư 法pháp 。 真chân 實thật 性tánh 故cố 。 為vì 令linh 隨tùy 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 量lượng 解giải 海hải 。 而nhi 演diễn 說thuyết 故cố 。 為vì 令linh 隨tùy 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 諸chư 根căn 海hải 。 方phương 便tiện 令linh 生sanh 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 故cố 。 為vì 令linh 隨tùy 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 樂nhạo 欲dục 海hải 。 摧tồi 破phá 一nhất 切thiết 。 障chướng 礙ngại 山sơn 故cố 。 為vì 令linh 隨tùy 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 海hải 。 令linh 淨tịnh 修tu 治trị 。 出xuất 要yếu 道Đạo 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 普Phổ 賢Hiền 。 願nguyện 海hải 中trung 故cố 。
是thị 時thời 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 欲dục 令linh 無vô 量lượng 。 道Đạo 場Tràng 眾chúng 海hải 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 故cố 。 令linh 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 增tăng 長trưởng 愛ái 樂nhạo 故cố 。 令linh 生sanh 廣quảng 大đại 。 真chân 實thật 信tín 解giải 海hải 故cố 。 令linh 淨tịnh 治trị 普phổ 門môn 。 法Pháp 界Giới 藏tạng 身thân 故cố 。 令linh 安an 立lập 普Phổ 賢Hiền 願nguyện 海hải 故cố 。 令linh 淨tịnh 治trị 入nhập 。 三tam 世thế 平bình 等đẳng 智trí 眼nhãn 故cố 。 令linh 增tăng 長trưởng 普phổ 照chiếu 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 藏tạng 。 大đại 慧tuệ 海hải 故cố 。 令linh 生sanh 陀đà 羅la 尼ni 力lực 。 持trì 一nhất 切thiết 法Pháp 輪luân 故cố 。 令linh 於ư 一nhất 切thiết 道Đạo 場Tràng 中trung 。 盡tận 佛Phật 境cảnh 界giới 。 悉tất 開khai 示thị 故cố 。 令linh 開khai 闡xiển 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 法Pháp 門môn 故cố 。 令linh 增tăng 長trưởng 法Pháp 界Giới 。 廣quảng 大đại 甚thậm 深thâm 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 性tánh 故cố 。 即tức 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
智trí 慧tuệ 甚thậm 深thâm 功công 德đức 海hải 。
普phổ 現hiện 十thập 方phương 無vô 量lượng 國quốc 。
隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 所sở 應ưng 見kiến 。
光quang 明minh 遍biến 照chiếu 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
十thập 方phương 剎sát 海hải 叵phả 思tư 議nghị 。
佛Phật 無vô 量lượng 劫kiếp 皆giai 嚴nghiêm 淨tịnh 。
為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 使sử 成thành 熟thục 。
出xuất 興hưng 一nhất 切thiết 諸chư 國quốc 土độ 。
佛Phật 境cảnh 甚thậm 深thâm 難nan 可khả 思tư 。
普phổ 示thị 眾chúng 生sanh 令linh 得đắc 入nhập 。
其kỳ 心tâm 樂nhạo 小tiểu 著trước 諸chư 有hữu 。
不bất 能năng 通thông 達đạt 佛Phật 所sở 悟ngộ 。
若nhược 有hữu 淨tịnh 信tín 堅kiên 固cố 心tâm 。
常thường 得đắc 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。
一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 與dữ 其kỳ 力lực 。
此thử 乃nãi 能năng 入nhập 如Như 來Lai 智trí 。
離ly 諸chư 諂siểm 誑cuống 心tâm 清thanh 淨tịnh 。
常thường 樂nhạo 慈từ 悲bi 性tánh 歡hoan 喜hỷ 。
志chí 欲dục 廣quảng 大đại 深thâm 信tín 人nhân 。
彼bỉ 聞văn 此thử 法Pháp 生sanh 欣hân 悅duyệt 。
安an 住trụ 普Phổ 賢Hiền 諸chư 願nguyện 地địa 。
修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 清thanh 淨tịnh 道Đạo 。
觀quán 察sát 法Pháp 界Giới 如như 虛hư 空không 。
此thử 乃nãi 能năng 知tri 佛Phật 行hành 處xứ 。
此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 獲hoạch 善thiện 利lợi 。
見kiến 佛Phật 一nhất 切thiết 神thần 通thông 力lực 。
修tu 餘dư 道đạo 者giả 莫mạc 能năng 知tri 。
普Phổ 賢Hiền 行hành 人nhân 方phương 得đắc 悟ngộ 。
眾chúng 生sanh 廣quảng 大đại 無vô 有hữu 邊biên 。
如Như 來Lai 一nhất 切thiết 皆giai 護hộ 念niệm 。
轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 靡mĩ 不bất 至chí 。
毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 境cảnh 界giới 力lực 。
一nhất 切thiết 剎sát 土độ 入nhập 我ngã 身thân 。
所sở 住trụ 諸chư 佛Phật 亦diệc 復phục 然nhiên 。
汝nhữ 應ưng 觀quán 我ngã 諸chư 毛mao 孔khổng 。
我ngã 今kim 示thị 汝nhữ 佛Phật 境cảnh 界giới 。
普Phổ 賢Hiền 行hành 願nguyện 無vô 邊biên 際tế 。
我ngã 已dĩ 修tu 行hành 得đắc 具cụ 足túc 。
普phổ 眼nhãn 境cảnh 界giới 廣quảng 大đại 身thân 。
是thị 佛Phật 所sở 行hành 應ưng 諦đế 聽thính 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 告cáo 諸chư 大đại 眾chúng 言ngôn 。
諸chư 佛Phật 子tử 。 世thế 界giới 海hải 有hữu 十thập 種chủng 事sự 。 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 未vị 來lai 諸chư 佛Phật 。 已dĩ 說thuyết 。 現hiện 說thuyết 。 當đương 說thuyết 。 何hà 者giả 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 。
世thế 界giới 海hải 起khởi 具cụ 因nhân 緣duyên 。 世thế 界giới 海hải 所sở 依y 住trụ 。 世thế 界giới 海hải 形hình 狀trạng 。 世thế 界giới 海hải 體thể 性tánh 。 世thế 界giới 海hải 莊trang 嚴nghiêm 。 世thế 界giới 海hải 清thanh 淨tịnh 。 世thế 界giới 海hải 佛Phật 出xuất 興hưng 。 世thế 界giới 海hải 劫kiếp 住trụ 。 世thế 界giới 海hải 劫kiếp 轉chuyển 變biến 差sai 別biệt 。 世thế 界giới 海hải 無vô 差sai 別biệt 門môn 。
諸chư 佛Phật 子tử 。 略lược 說thuyết 世thế 界giới 海hải 。 有hữu 此thử 十thập 事sự 。 若nhược 廣quảng 說thuyết 者giả 。 與dữ 世thế 界giới 海hải 。 微vi 塵trần 數số 等đẳng 。 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 未vị 來lai 諸chư 佛Phật 。 已dĩ 說thuyết 。 現hiện 說thuyết 。 當đương 說thuyết 。
諸chư 佛Phật 子tử 。 略lược 說thuyết 以dĩ 十thập 種chủng 因nhân 緣duyên 故cố 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 已dĩ 成thành 。 現hiện 成thành 。 當đương 成thành 。 何hà 者giả 為vi 十thập 。
所sở 謂vị 。 如Như 來Lai 神thần 力lực 故cố 。 法pháp 應ưng 如như 是thị 故cố 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 行hành 業nghiệp 故cố 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 所sở 得đắc 故cố 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 同đồng 集tập 善thiện 根căn 故cố 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 嚴nghiêm 淨tịnh 國quốc 土độ 願nguyện 力lực 故cố 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 就tựu 不bất 退thoái 行hành 願nguyện 故cố 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 勝thắng 解giải 自tự 在tại 故cố 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 善thiện 根căn 所sở 流lưu 。 及cập 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 成thành 道Đạo 時thời 。 自tự 在tại 勢thế 力lực 故cố 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 在tại 願nguyện 力lực 故cố 。
諸chư 佛Phật 子tử 。 是thị 為vi 略lược 說thuyết 十thập 種chủng 因nhân 緣duyên 。 若nhược 廣quảng 說thuyết 者giả 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
所sở 說thuyết 無vô 邊biên 眾chúng 剎sát 海hải 。
毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 悉tất 嚴nghiêm 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 不bất 思tư 議nghị 。
智trí 慧tuệ 神thần 通thông 力lực 如như 是thị 。
菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 諸chư 願nguyện 海hải 。
普phổ 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 所sở 欲dục 。
眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 廣quảng 無vô 邊biên 。
菩Bồ 薩Tát 國quốc 土độ 遍biến 十thập 方phương 。
菩Bồ 薩Tát 趣thú 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 。
勤cần 修tu 種chủng 種chủng 自tự 在tại 力lực 。
無vô 量lượng 願nguyện 海hải 普phổ 出xuất 生sanh 。
廣quảng 大đại 剎sát 土độ 皆giai 成thành 就tựu 。
修tu 諸chư 行hành 海hải 無vô 有hữu 邊biên 。
入nhập 佛Phật 境cảnh 界giới 亦diệc 無vô 量lượng 。
為vì 淨tịnh 十thập 方phương 諸chư 國quốc 土độ 。
一nhất 一nhất 土độ 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。
眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 所sở 擾nhiễu 濁trược 。
分phân 別biệt 欲dục 樂lạc 非phi 一nhất 相tướng 。
隨tùy 心tâm 造tạo 業nghiệp 不bất 思tư 議nghị 。
一nhất 切thiết 剎sát 海hải 斯tư 成thành 立lập 。
佛Phật 子tử 剎sát 海hải 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 。
離ly 垢cấu 光quang 明minh 寶bảo 所sở 成thành 。
斯tư 由do 廣quảng 大đại 信tín 解giải 心tâm 。
十thập 方phương 所sở 住trụ 咸hàm 如như 是thị 。
菩Bồ 薩Tát 能năng 修tu 普Phổ 賢Hiền 行hành 。
遊du 行hành 法Pháp 界Giới 微vi 塵trần 道đạo 。
塵trần 中trung 悉tất 現hiện 無vô 量lượng 剎sát 。
清thanh 淨tịnh 廣quảng 大đại 如như 虛hư 空không 。
等đẳng 虛hư 空không 界giới 現hiện 神thần 通thông 。
悉tất 詣nghệ 道Đạo 場Tràng 諸chư 佛Phật 所sở 。
蓮liên 華hoa 座tòa 上thượng 示thị 眾chúng 相tướng 。
一nhất 一nhất 身thân 包bao 一nhất 切thiết 剎sát 。
一nhất 念niệm 普phổ 現hiện 於ư 三tam 世thế 。
一nhất 切thiết 剎sát 海hải 皆giai 成thành 立lập 。
佛Phật 以dĩ 方phương 便tiện 悉tất 入nhập 中trung 。
此thử 是thị 毘Tỳ 盧Lô 所sở 嚴nghiêm 淨tịnh 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 言ngôn 。
諸chư 佛Phật 子tử 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 所sở 依y 住trụ 。 所sở 謂vị 。 或hoặc 依y 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 住trụ 。 或hoặc 依y 虛hư 空không 住trụ 。 或hoặc 依y 一nhất 切thiết 寶bảo 光quang 明minh 住trụ 。 或hoặc 依y 一nhất 切thiết 佛Phật 光quang 明minh 住trụ 。 或hoặc 依y 一nhất 切thiết 寶bảo 色sắc 光quang 明minh 住trụ 。 或hoặc 依y 一nhất 切thiết 佛Phật 音âm 聲thanh 住trụ 。 或hoặc 依y 如như 幻huyễn 業nghiệp 生sanh 。 大đại 力lực 阿a 脩tu 羅la 形hình 。 金kim 剛cang 手thủ 住trụ 。 或hoặc 依y 一nhất 切thiết 。 世thế 主chủ 身thân 住trụ 。 或hoặc 依y 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 身thân 住trụ 。 或hoặc 依y 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 。 所sở 生sanh 一nhất 切thiết 。 差sai 別biệt 莊trang 嚴nghiêm 海hải 住trụ 。
諸chư 佛Phật 子tử 。 世thế 界giới 海hải 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 所sở 依y 住trụ 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
遍biến 滿mãn 十thập 方phương 虛hư 空không 界giới 。
所sở 有hữu 一nhất 切thiết 諸chư 國quốc 土độ 。
如Như 來Lai 神thần 力lực 之chi 所sở 加gia 。
處xứ 處xứ 現hiện 前tiền 皆giai 可khả 見kiến 。
或hoặc 有hữu 種chủng 種chủng 諸chư 國quốc 土độ 。
無vô 非phi 離ly 垢cấu 寶bảo 所sở 成thành 。
清thanh 淨tịnh 摩ma 尼ni 最tối 殊thù 妙diệu 。
熾sí 然nhiên 普phổ 現hiện 光quang 明minh 海hải 。
或hoặc 有hữu 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 剎sát 。
依y 止chỉ 虛hư 空không 界giới 而nhi 住trụ 。
或hoặc 在tại 摩ma 尼ni 寶bảo 海hải 中trung 。
復phục 有hữu 安an 住trụ 光quang 明minh 藏tạng 。
如Như 來Lai 處xử 此thử 眾chúng 會hội 海hải 。
演diễn 說thuyết 法Pháp 輪luân 皆giai 巧xảo 妙diệu 。
諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 廣quảng 無vô 邊biên 。
眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。
有hữu 以dĩ 摩ma 尼ni 作tác 嚴nghiêm 飾sức 。
狀trạng 如như 華hoa 燈đăng 廣quảng 分phân 布bố 。
香hương 焰diễm 光quang 雲vân 色sắc 熾sí 然nhiên 。
覆phú 以dĩ 妙diệu 寶bảo 光quang 明minh 網võng 。
或hoặc 有hữu 剎sát 土độ 無vô 邊biên 際tế 。
安an 住trụ 蓮liên 華hoa 深thâm 大đại 海hải 。
廣quảng 博bác 清thanh 淨tịnh 與dữ 世thế 殊thù 。
諸chư 佛Phật 妙diệu 善thiện 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。
或hoặc 有hữu 剎sát 海hải 隨tùy 輪luân 轉chuyển 。
以dĩ 佛Phật 威uy 神thần 得đắc 安an 住trụ 。
諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 遍biến 在tại 中trung 。
常thường 見kiến 無vô 央ương 廣quảng 大đại 寶bảo 。
或hoặc 有hữu 住trụ 於ư 金kim 剛cang 手thủ 。
或hoặc 復phục 有hữu 住trụ 天thiên 主chủ 身thân 。
毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 無vô 上thượng 尊tôn 。
常thường 於ư 此thử 處xứ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
或hoặc 依y 寶bảo 樹thụ 平bình 均quân 住trụ 。
香hương 焰diễm 雲vân 中trung 亦diệc 復phục 然nhiên 。
或hoặc 有hữu 依y 諸chư 大đại 水thủy 中trung 。
有hữu 住trụ 堅kiên 固cố 金kim 剛cang 海hải 。
或hoặc 有hữu 依y 止chỉ 金kim 剛cang 幢tràng 。
或hoặc 有hữu 住trụ 於ư 華hoa 海hải 中trung 。
廣quảng 大đại 神thần 通thông 無vô 不bất 周chu 。
毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 此thử 能năng 現hiện 。
或hoặc 脩tu 或hoặc 短đoản 無vô 量lượng 種chủng 。
其kỳ 相tướng 旋toàn 環hoàn 亦diệc 非phi 一nhất 。
妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 與dữ 世thế 殊thù 。
清thanh 淨tịnh 修tu 治trị 乃nãi 能năng 見kiến 。
如như 是thị 種chủng 種chủng 各các 差sai 別biệt 。
一nhất 切thiết 皆giai 依y 願nguyện 海hải 住trụ 。
或hoặc 有hữu 國quốc 土độ 常thường 在tại 空không 。
諸chư 佛Phật 如như 雲vân 悉tất 充sung 遍biến 。
或hoặc 有hữu 在tại 空không 懸huyền 覆phú 住trụ 。
或hoặc 時thời 而nhi 有hữu 或hoặc 無vô 有hữu 。
或hoặc 有hữu 國quốc 土độ 極cực 清thanh 淨tịnh 。
住trụ 於ư 菩Bồ 薩Tát 寶bảo 冠quan 中trung 。
十thập 方phương 諸chư 佛Phật 大đại 神thần 通thông 。
一nhất 切thiết 皆giai 於ư 此thử 中trung 見kiến 。
諸chư 佛Phật 音âm 聲thanh 咸hàm 遍biến 滿mãn 。
斯tư 由do 業nghiệp 力lực 之chi 所sở 化hóa 。
或hoặc 有hữu 國quốc 土độ 周chu 法Pháp 界Giới 。
清thanh 淨tịnh 離ly 垢cấu 從tùng 心tâm 起khởi 。
如như 影ảnh 如như 幻huyễn 廣quảng 無vô 邊biên 。
如như 因Nhân 陀Đà 網võng 各các 差sai 別biệt 。
或hoặc 現hiện 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 。
依y 止chỉ 虛hư 空không 而nhi 建kiến 立lập 。
諸chư 業nghiệp 境cảnh 界giới 不bất 思tư 議nghị 。
佛Phật 力lực 顯hiển 示thị 皆giai 令linh 見kiến 。
一nhất 一nhất 國quốc 土độ 微vi 塵trần 內nội 。
念niệm 念niệm 示thị 現hiện 諸chư 佛Phật 剎sát 。
數số 皆giai 無vô 量lượng 等đẳng 眾chúng 生sanh 。
普Phổ 賢Hiền 所sở 作tác 恒hằng 如như 是thị 。
為vì 欲dục 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 故cố 。
是thị 中trung 修tu 行hành 經kinh 劫kiếp 海hải 。
廣quảng 大đại 神thần 變biến 靡mĩ 不bất 興hưng 。
法Pháp 界Giới 之chi 中trung 悉tất 周chu 遍biến 。
法Pháp 界Giới 國quốc 土độ 一nhất 一nhất 塵trần 。
諸chư 大đại 剎sát 海hải 住trụ 其kỳ 中trung 。
佛Phật 雲vân 平bình 等đẳng 悉tất 彌di 覆phú 。
於ư 一nhất 切thiết 處xứ 咸hàm 充sung 滿mãn 。
如như 一nhất 塵trần 中trung 自tự 在tại 用dụng 。
一nhất 切thiết 塵trần 內nội 亦diệc 復phục 然nhiên 。
諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 大đại 神thần 通thông 。
毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 悉tất 能năng 現hiện 。
一nhất 切thiết 廣quảng 大đại 諸chư 剎sát 土độ 。
如như 影ảnh 如như 幻huyễn 亦diệc 如như 焰diễm 。
十thập 方phương 不bất 見kiến 所sở 從tùng 生sanh 。
亦diệc 復phục 無vô 來lai 無vô 去khứ 處xứ 。
滅diệt 壞hoại 生sanh 成thành 互hỗ 循tuần 復phục 。
於ư 虛hư 空không 中trung 無vô 暫tạm 已dĩ 。
莫mạc 不bất 皆giai 由do 清thanh 淨tịnh 願nguyện 。
廣quảng 大đại 業nghiệp 力lực 之chi 所sở 持trì 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 言ngôn 。
諸chư 佛Phật 子tử 。 世thế 界giới 海hải 有hữu 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 形hình 相tướng 。 所sở 謂vị 。 或hoặc 圓viên 。 或hoặc 方phương 。 或hoặc 非phi 圓viên 方phương 。 無vô 量lượng 差sai 別biệt 。 或hoặc 如như 水thủy 漩tuyền 形hình 。 或hoặc 如như 山sơn 焰diễm 形hình 。 或hoặc 如như 樹thụ 形hình 。 或hoặc 如như 華hoa 形hình 。 或hoặc 如như 宮cung 殿điện 形hình 。 或hoặc 如như 眾chúng 生sanh 形hình 。 或hoặc 如như 佛Phật 形hình 。 如như 是thị 等đẳng 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
諸chư 國quốc 土độ 海hải 種chủng 種chủng 別biệt 。
種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 種chủng 種chủng 住trụ 。
殊thù 形hình 共cộng 美mỹ 遍biến 十thập 方phương 。
汝nhữ 等đẳng 咸hàm 應ưng 共cộng 觀quán 察sát 。
其kỳ 狀trạng 或hoặc 圓viên 或hoặc 有hữu 方phương 。
或hoặc 復phục 三tam 維duy 及cập 八bát 隅ngung 。
摩ma 尼ni 輪luân 狀trạng 蓮liên 華hoa 等đẳng 。
一nhất 切thiết 皆giai 由do 業nghiệp 令linh 異dị 。
或hoặc 有hữu 清thanh 淨tịnh 焰diễm 莊trang 嚴nghiêm 。
真chân 金kim 間gian 錯thác 多đa 殊thù 好hảo 。
門môn 闥thát 競cạnh 開khai 無vô 壅ủng 滯trệ 。
斯tư 由do 業nghiệp 廣quảng 意ý 無vô 雜tạp 。
剎sát 海hải 無vô 邊biên 差sai 別biệt 藏tạng 。
譬thí 如như 雲vân 布bố 在tại 虛hư 空không 。
寶bảo 輪luân 布bố 地địa 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。
諸chư 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 中trung 。
一nhất 切thiết 國quốc 土độ 心tâm 分phân 別biệt 。
種chủng 種chủng 光quang 明minh 而nhi 照chiếu 現hiện 。
佛Phật 於ư 如như 是thị 剎sát 海hải 中trung 。
各các 各các 示thị 現hiện 神thần 通thông 力lực 。
或hoặc 有hữu 雜tạp 染nhiễm 或hoặc 清thanh 淨tịnh 。
受thọ 苦khổ 受thọ 樂lạc 各các 差sai 別biệt 。
斯tư 由do 業nghiệp 海hải 不bất 思tư 議nghị 。
諸chư 流lưu 轉chuyển 法pháp 恒hằng 如như 是thị 。
一nhất 毛mao 孔khổng 內nội 難nan 思tư 剎sát 。
等đẳng 微vi 塵trần 數số 種chủng 種chủng 住trụ 。
一nhất 一nhất 皆giai 有hữu 遍biến 照chiếu 尊tôn 。
在tại 眾chúng 會hội 中trung 宣tuyên 妙diệu 法Pháp 。
於ư 一nhất 塵trần 中trung 大đại 小tiểu 剎sát 。
種chủng 種chủng 差sai 別biệt 如như 塵trần 數số 。
平bình 坦thản 高cao 下hạ 各các 不bất 同đồng 。
佛Phật 悉tất 往vãng 詣nghệ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
一nhất 切thiết 塵trần 中trung 所sở 現hiện 剎sát 。
皆giai 是thị 本bổn 願nguyện 神thần 通thông 力lực 。
隨tùy 其kỳ 心tâm 樂nhạo 種chủng 種chủng 殊thù 。
於ư 虛hư 空không 中trung 悉tất 能năng 作tác 。
一nhất 切thiết 國quốc 土độ 所sở 有hữu 塵trần 。
一nhất 一nhất 塵trần 中trung 佛Phật 皆giai 入nhập 。
普phổ 為vì 眾chúng 生sanh 起khởi 神thần 變biến 。
毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 法pháp 如như 是thị 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 言ngôn 。
諸chư 佛Phật 子tử 。 應ưng 知tri 世thế 界giới 海hải 。 有hữu 種chủng 種chủng 體thể 。 所sở 謂vị 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 切thiết 寶bảo 。 莊trang 嚴nghiêm 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 寶bảo 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 切thiết 寶bảo 。 光quang 明minh 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 種chủng 種chủng 色sắc 。 光quang 明minh 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 光quang 明minh 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 不bất 可khả 壞hoại 。 金kim 剛cang 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 佛Phật 力lực 持trì 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 妙diệu 寶bảo 相tướng 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 佛Phật 變biến 化hóa 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 日nhật 摩ma 尼ni 輪luân 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 極cực 微vi 細tế 寶bảo 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 切thiết 寶bảo 焰diễm 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 種chủng 種chủng 香hương 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 切thiết 寶bảo 華hoa 冠quan 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 切thiết 寶bảo 。 影ảnh 像tượng 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 所sở 示thị 現hiện 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 念niệm 心tâm 普phổ 示thị 現hiện 。 境cảnh 界giới 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 。 形hình 寶bảo 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 寶bảo 華hoa 蘂nhị 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 佛Phật 言ngôn 音âm 為vi 體thể 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
或hoặc 有hữu 諸chư 剎sát 海hải 。
妙diệu 寶bảo 所sở 合hợp 成thành 。
堅kiên 固cố 不bất 可khả 壞hoại 。
安an 住trụ 寶bảo 蓮liên 華hoa 。
或hoặc 是thị 淨tịnh 光quang 明minh 。
出xuất 生sanh 不bất 可khả 知tri 。
一nhất 切thiết 光quang 莊trang 嚴nghiêm 。
依y 止chỉ 虛hư 空không 住trụ 。
或hoặc 淨tịnh 光quang 為vi 體thể 。
復phục 依y 光quang 明minh 住trụ 。
光quang 雲vân 作tác 嚴nghiêm 飾sức 。
菩Bồ 薩Tát 共cộng 遊du 處xứ 。
或hoặc 有hữu 諸chư 剎sát 海hải 。
從tùng 於ư 願nguyện 力lực 生sanh 。
猶do 如như 影ảnh 像tượng 住trụ 。
取thủ 說thuyết 不bất 可khả 得đắc 。
或hoặc 以dĩ 摩ma 尼ni 成thành 。
普phổ 放phóng 日nhật 藏tạng 光quang 。
珠châu 輪luân 以dĩ 嚴nghiêm 地địa 。
菩Bồ 薩Tát 悉tất 充sung 滿mãn 。
有hữu 剎sát 寶bảo 焰diễm 成thành 。
焰diễm 雲vân 覆phú 其kỳ 上thượng 。
眾chúng 寶bảo 光quang 殊thù 妙diệu 。
皆giai 由do 業nghiệp 所sở 得đắc 。
或hoặc 從tùng 妙diệu 相tướng 生sanh 。
眾chúng 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 地địa 。
如như 冠quan 共cộng 持trì 戴đái 。
斯tư 由do 佛Phật 化hóa 起khởi 。
或hoặc 從tùng 心tâm 海hải 生sanh 。
隨tùy 心tâm 所sở 解giải 住trụ 。
如như 幻huyễn 無vô 處xứ 所sở 。
一nhất 切thiết 是thị 分phân 別biệt 。
或hoặc 以dĩ 佛Phật 光quang 明minh 。
摩ma 尼ni 光quang 為vi 體thể 。
諸chư 佛Phật 於ư 中trung 現hiện 。
各các 起khởi 神thần 通thông 力lực 。
或hoặc 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。
化hóa 現hiện 諸chư 剎sát 海hải 。
願nguyện 力lực 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。
一nhất 切thiết 皆giai 殊thù 妙diệu 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 言ngôn 。
諸chư 佛Phật 子tử 。 應ưng 知tri 世thế 界giới 海hải 。 有hữu 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 所sở 謂vị 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 切thiết 。 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 中trung 。 出xuất 上thượng 妙diệu 雲vân 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 以dĩ 說thuyết 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 以dĩ 說thuyết 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 業nghiệp 報báo 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 以dĩ 示thị 現hiện 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 願nguyện 海hải 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 以dĩ 表biểu 示thị 。 一nhất 切thiết 三tam 世thế 佛Phật 。 影ảnh 像tượng 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 示thị 現hiện 無vô 邊biên 劫kiếp 。 神thần 通thông 境cảnh 界giới 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 以dĩ 出xuất 現hiện 。 一nhất 切thiết 佛Phật 身thân 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 以dĩ 出xuất 現hiện 。 一nhất 切thiết 寶bảo 香hương 雲vân 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 以dĩ 示thị 現hiện 。 一nhất 切thiết 道Đạo 場Tràng 中trung 。 諸chư 珍trân 妙diệu 物vật 。 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 以dĩ 示thị 現hiện 。 一nhất 切thiết 普Phổ 賢Hiền 。 行hành 願nguyện 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 是thị 等đẳng 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
廣quảng 大đại 剎sát 海hải 無vô 有hữu 邊biên 。
皆giai 由do 清thanh 淨tịnh 業nghiệp 所sở 成thành 。
種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 種chủng 種chủng 住trụ 。
一nhất 切thiết 十thập 方phương 皆giai 遍biến 滿mãn 。
無vô 邊biên 色sắc 相tướng 寶bảo 焰diễm 雲vân 。
廣quảng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 非phi 一nhất 種chủng 。
十thập 方phương 剎sát 海hải 常thường 出xuất 現hiện 。
普phổ 演diễn 妙diệu 音âm 而nhi 說thuyết 法Pháp 。
菩Bồ 薩Tát 無vô 邊biên 功công 德đức 海hải 。
種chủng 種chủng 大đại 願nguyện 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。
此thử 土độ 俱câu 時thời 出xuất 妙diệu 音âm 。
普phổ 震chấn 十thập 方phương 諸chư 剎sát 網võng 。
眾chúng 生sanh 業nghiệp 海hải 廣quảng 無vô 量lượng 。
隨tùy 其kỳ 感cảm 報báo 各các 不bất 同đồng 。
於ư 一nhất 切thiết 處xứ 莊trang 嚴nghiêm 中trung 。
皆giai 由do 諸chư 佛Phật 能năng 演diễn 說thuyết 。
三tam 世thế 所sở 有hữu 諸chư 如Như 來Lai 。
神thần 通thông 普phổ 現hiện 諸chư 剎sát 海hải 。
一nhất 一nhất 事sự 中trung 一nhất 切thiết 佛Phật 。
如như 是thị 嚴nghiêm 淨tịnh 汝nhữ 應ưng 觀quán 。
過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 劫kiếp 。
十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 國quốc 土độ 。
於ư 彼bỉ 所sở 有hữu 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。
一nhất 一nhất 皆giai 於ư 剎sát 中trung 見kiến 。
一nhất 切thiết 事sự 中trung 無vô 量lượng 佛Phật 。
數số 等đẳng 眾chúng 生sanh 遍biến 世thế 間gian 。
為vì 令linh 調điều 伏phục 起khởi 神thần 通thông 。
以dĩ 此thử 莊trang 嚴nghiêm 國quốc 土độ 海hải 。
一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 吐thổ 妙diệu 雲vân 。
種chủng 種chủng 華hoa 雲vân 香hương 焰diễm 雲vân 。
摩ma 尼ni 寶bảo 雲vân 常thường 出xuất 現hiện 。
剎sát 海hải 以dĩ 此thử 為vi 嚴nghiêm 飾sức 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 成thành 道Đạo 處xứ 。
種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 皆giai 具cụ 足túc 。
流lưu 光quang 布bố 逈huýnh 若nhược 彩thải 雲vân 。
於ư 此thử 剎sát 海hải 咸hàm 令linh 見kiến 。
普Phổ 賢Hiền 願nguyện 行hành 諸chư 佛Phật 子tử 。
等đẳng 眾chúng 生sanh 劫kiếp 勤cần 修tu 習tập 。
無vô 邊biên 國quốc 土độ 悉tất 莊trang 嚴nghiêm 。
一nhất 切thiết 處xứ 中trung 皆giai 顯hiển 現hiện 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 言ngôn 。
諸chư 佛Phật 子tử 。 應ưng 知tri 世thế 界giới 海hải 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 清thanh 淨tịnh 方phương 便tiện 海hải 。 所sở 謂vị 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 親thân 近cận 。 一nhất 切thiết 善Thiện 知Tri 識Thức 。 同đồng 善thiện 根căn 故cố 。 增tăng 長trưởng 廣quảng 大đại 功công 德đức 雲vân 。 遍biến 法Pháp 界Giới 故cố 。 淨tịnh 修tu 廣quảng 大đại 。 諸chư 勝thắng 解giải 故cố 。 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 界giới 。 而nhi 安an 住trụ 故cố 。 修tu 治trị 一nhất 切thiết 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 悉tất 圓viên 滿mãn 故cố 。 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 諸chư 地địa 。 而nhi 入nhập 住trụ 故cố 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 淨tịnh 願nguyện 海hải 故cố 。 修tu 習tập 一nhất 切thiết 。 出xuất 要yếu 行hành 故cố 。 入nhập 於ư 一nhất 切thiết 。 莊trang 嚴nghiêm 海hải 故cố 。 成thành 就tựu 清thanh 淨tịnh 。 方phương 便tiện 力lực 故cố 。 如như 是thị 等đẳng 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
一nhất 切thiết 剎sát 海hải 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 。
無vô 數số 方phương 便tiện 願nguyện 力lực 生sanh 。
一nhất 切thiết 剎sát 海hải 常thường 光quang 耀diệu 。
無vô 量lượng 清thanh 淨tịnh 業nghiệp 力lực 起khởi 。
久cửu 遠viễn 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。
同đồng 修tu 善thiện 業nghiệp 皆giai 清thanh 淨tịnh 。
慈từ 悲bi 廣quảng 大đại 遍biến 眾chúng 生sanh 。
以dĩ 此thử 莊trang 嚴nghiêm 諸chư 剎sát 海hải 。
一nhất 切thiết 法Pháp 門môn 三tam 昧muội 等đẳng 。
禪thiền 定định 解giải 脫thoát 方phương 便tiện 地địa 。
於ư 諸chư 佛Phật 所sở 悉tất 淨tịnh 治trị 。
以dĩ 此thử 出xuất 生sanh 諸chư 剎sát 海hải 。
發phát 生sanh 無vô 量lượng 決quyết 定định 解giải 。
能năng 解giải 如Như 來Lai 等đẳng 無vô 異dị 。
忍nhẫn 海hải 方phương 便tiện 已dĩ 修tu 治trị 。
故cố 能năng 嚴nghiêm 淨tịnh 無vô 邊biên 剎sát 。
為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 修tu 勝thắng 行hành 。
福phước 德đức 廣quảng 大đại 常thường 增tăng 長trưởng 。
譬thí 如như 雲vân 布bố 等đẳng 虛hư 空không 。
一nhất 切thiết 剎sát 海hải 皆giai 成thành 就tựu 。
諸chư 度Độ 無vô 量lượng 等đẳng 剎sát 塵trần 。
悉tất 已dĩ 修tu 行hành 令linh 具cụ 足túc 。
願nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 無vô 有hữu 盡tận 。
清thanh 淨tịnh 剎sát 海hải 從tùng 此thử 生sanh 。
淨tịnh 修tu 無vô 等đẳng 一nhất 切thiết 法pháp 。
生sanh 起khởi 無vô 邊biên 出xuất 要yếu 行hành 。
種chủng 種chủng 方phương 便tiện 化hóa 群quần 生sanh 。
如như 是thị 莊trang 嚴nghiêm 國quốc 土độ 海hải 。
修tu 習tập 莊trang 嚴nghiêm 方phương 便tiện 地địa 。
入nhập 佛Phật 功công 德đức 法Pháp 門môn 海hải 。
普phổ 使sử 眾chúng 生sanh 竭kiệt 苦khổ 源nguyên 。
廣quảng 大đại 淨tịnh 剎sát 皆giai 成thành 就tựu 。
力lực 海hải 廣quảng 大đại 無vô 與dữ 等đẳng 。
普phổ 使sử 眾chúng 生sanh 種chúng 善thiện 根căn 。
供cúng 養dường 一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai 。
國quốc 土độ 無vô 邊biên 悉tất 清thanh 淨tịnh 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 言ngôn 。
諸chư 佛Phật 子tử 。 應ưng 知tri 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 佛Phật 。 出xuất 現hiện 差sai 別biệt 。 所sở 謂vị 。 或hoặc 現hiện 小tiểu 身thân 。 或hoặc 現hiện 大đại 身thân 。 或hoặc 現hiện 短đoản 壽thọ 。 或hoặc 現hiện 長trường 壽thọ 。 或hoặc 唯duy 嚴nghiêm 淨tịnh 。 一nhất 佛Phật 國quốc 土độ 。 或hoặc 有hữu 嚴nghiêm 淨tịnh 。 無vô 量lượng 佛Phật 土độ 。 或hoặc 唯duy 顯hiển 示thị 。 一Nhất 乘Thừa 法Pháp 輪luân 。 或hoặc 有hữu 顯hiển 示thị 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 乘thừa 法Pháp 輪luân 。 或hoặc 現hiện 調điều 伏phục 。 少thiểu 分phần 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 示thị 調điều 伏phục 。 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 如như 是thị 等đẳng 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
諸chư 佛Phật 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 門môn 。
出xuất 興hưng 一nhất 切thiết 諸chư 剎sát 海hải 。
皆giai 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 所sở 樂lạc 。
此thử 是thị 如Như 來Lai 善thiện 權quyền 力lực 。
諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 不bất 思tư 議nghị 。
無vô 色sắc 無vô 形hình 無vô 影ảnh 像tượng 。
能năng 為vì 眾chúng 生sanh 現hiện 眾chúng 相tướng 。
隨tùy 其kỳ 心tâm 樂nhạo 悉tất 令linh 見kiến 。
或hoặc 為vì 眾chúng 生sanh 現hiện 短đoản 壽thọ 。
或hoặc 現hiện 住trụ 壽thọ 無vô 量lượng 劫kiếp 。
法Pháp 身thân 十thập 方phương 普phổ 現hiện 前tiền 。
隨tùy 宜nghi 出xuất 現hiện 於ư 世thế 間gian 。
或hoặc 有hữu 嚴nghiêm 淨tịnh 不bất 思tư 議nghị 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 諸chư 剎sát 海hải 。
或hoặc 唯duy 嚴nghiêm 淨tịnh 一nhất 國quốc 土độ 。
於ư 一nhất 示thị 現hiện 悉tất 無vô 餘dư 。
或hoặc 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 所sở 樂lạc 。
示thị 現hiện 難nan 思tư 種chủng 種chủng 乘thừa 。
或hoặc 有hữu 唯duy 宣tuyên 一Nhất 乘Thừa 法Pháp 。
一nhất 中trung 方phương 便tiện 現hiện 無vô 量lượng 。
或hoặc 有hữu 自tự 然nhiên 成thành 正chánh 覺giác 。
令linh 少thiểu 眾chúng 生sanh 住trụ 於ư 道Đạo 。
或hoặc 有hữu 能năng 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。
開khai 悟ngộ 群quần 迷mê 無vô 有hữu 數số 。
或hoặc 於ư 毛mao 孔khổng 出xuất 化hóa 雲vân 。
示thị 現hiện 無vô 量lượng 無vô 邊biên 佛Phật 。
一nhất 切thiết 世thế 間gian 皆giai 現hiện 覩đổ 。
種chủng 種chủng 方phương 便tiện 度độ 群quần 生sanh 。
或hoặc 有hữu 言ngôn 音âm 普phổ 周chu 遍biến 。
隨tùy 其kỳ 心tâm 樂nhạo 而nhi 說thuyết 法Pháp 。
不bất 可khả 思tư 議nghị 大đại 劫kiếp 中trung 。
調điều 伏phục 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 海hải 。
或hoặc 有hữu 無vô 量lượng 莊trang 嚴nghiêm 國quốc 。
眾chúng 會hội 清thanh 淨tịnh 儼nghiễm 然nhiên 坐tọa 。
佛Phật 如như 雲vân 布bố 在tại 其kỳ 中trung 。
十thập 方phương 剎sát 海hải 靡mĩ 不bất 充sung 。
諸chư 佛Phật 方phương 便tiện 不bất 思tư 議nghị 。
隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 悉tất 現hiện 前tiền 。
普phổ 住trụ 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 剎sát 。
一nhất 切thiết 國quốc 土độ 皆giai 周chu 遍biến 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 言ngôn 。
諸chư 佛Phật 子tử 。 應ưng 知tri 世thế 界giới 海hải 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 住trụ 。 所sở 謂vị 。 或hoặc 有hữu 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 住trụ 。 或hoặc 有hữu 無vô 量lượng 劫kiếp 住trụ 。 或hoặc 有hữu 無vô 邊biên 劫kiếp 住trụ 。 或hoặc 有hữu 無vô 等đẳng 劫kiếp 住trụ 。 或hoặc 有hữu 不bất 可khả 數sổ 劫kiếp 住trụ 。 或hoặc 有hữu 不bất 可khả 稱xưng 劫kiếp 住trụ 。 或hoặc 有hữu 不bất 可khả 思tư 劫kiếp 住trụ 。 或hoặc 有hữu 不bất 可khả 量lượng 劫kiếp 住trụ 。 或hoặc 有hữu 不bất 可khả 說thuyết 劫kiếp 住trụ 。 如như 是thị 等đẳng 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
世thế 界giới 海hải 中trung 種chủng 種chủng 劫kiếp 。
廣quảng 大đại 方phương 便tiện 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。
十thập 方phương 國quốc 土độ 咸hàm 觀quán 見kiến 。
數số 量lượng 差sai 別biệt 悉tất 明minh 了liễu 。
我ngã 見kiến 十thập 方phương 世thế 界giới 海hải 。
劫kiếp 數số 無vô 量lượng 等đẳng 眾chúng 生sanh 。
或hoặc 長trường 或hoặc 短đoản 或hoặc 無vô 邊biên 。
以dĩ 佛Phật 音âm 聲thanh 今kim 演diễn 說thuyết 。
我ngã 見kiến 十thập 方phương 諸chư 剎sát 海hải 。
或hoặc 住trụ 國quốc 土độ 微vi 塵trần 劫kiếp 。
或hoặc 有hữu 一nhất 劫kiếp 或hoặc 無vô 數số 。
以dĩ 願nguyện 種chủng 種chủng 各các 不bất 同đồng 。
或hoặc 有hữu 純thuần 淨tịnh 或hoặc 純thuần 染nhiễm 。
或hoặc 復phục 染nhiễm 淨tịnh 二nhị 俱câu 雜tạp 。
願nguyện 海hải 安an 立lập 種chủng 種chủng 殊thù 。
住trụ 於ư 眾chúng 生sanh 心tâm 想tưởng 中trung 。
往vãng 昔tích 修tu 行hành 剎sát 塵trần 劫kiếp 。
獲hoạch 大đại 清thanh 淨tịnh 世thế 界giới 海hải 。
諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 具cụ 莊trang 嚴nghiêm 。
永vĩnh 住trụ 無vô 邊biên 廣quảng 大đại 劫kiếp 。
有hữu 名danh 種chủng 種chủng 寶bảo 光quang 明minh 。
或hoặc 名danh 等đẳng 音âm 焰diễm 眼nhãn 藏tạng 。
離ly 塵trần 光quang 明minh 及cập 賢Hiền 劫Kiếp 。
此thử 清thanh 淨tịnh 劫kiếp 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。
有hữu 清thanh 淨tịnh 劫kiếp 一nhất 佛Phật 興hưng 。
或hoặc 一nhất 劫kiếp 中trung 無vô 量lượng 現hiện 。
無vô 盡tận 方phương 便tiện 大đại 願nguyện 力lực 。
入nhập 於ư 一nhất 切thiết 種chủng 種chủng 劫kiếp 。
或hoặc 無vô 量lượng 劫kiếp 入nhập 一nhất 劫kiếp 。
或hoặc 復phục 一nhất 劫kiếp 入nhập 多đa 劫kiếp 。
一nhất 切thiết 劫kiếp 海hải 種chủng 種chủng 門môn 。
十thập 方phương 國quốc 土độ 皆giai 明minh 現hiện 。
或hoặc 一nhất 切thiết 劫kiếp 莊trang 嚴nghiêm 事sự 。
於ư 一nhất 劫kiếp 中trung 皆giai 現hiện 覩đổ 。
或hoặc 一nhất 劫kiếp 內nội 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。
普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 無vô 邊biên 劫kiếp 。
始thỉ 從tùng 一nhất 念niệm 終chung 成thành 劫kiếp 。
悉tất 依y 眾chúng 生sanh 心tâm 想tưởng 生sanh 。
一nhất 切thiết 剎sát 海hải 劫kiếp 無vô 邊biên 。
以dĩ 一nhất 方phương 便tiện 皆giai 清thanh 淨tịnh 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 言ngôn 。
諸chư 佛Phật 子tử 。 應ưng 知tri 世thế 界giới 海hải 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 劫kiếp 轉chuyển 變biến 差sai 別biệt 。 所sở 謂vị 。 法pháp 如như 是thị 故cố 。 世thế 界giới 海hải 無vô 量lượng 成thành 壞hoại 劫kiếp 轉chuyển 變biến 。 染nhiễm 污ô 眾chúng 生sanh 住trụ 故cố 。 世thế 界giới 海hải 成thành 染nhiễm 污ô 劫kiếp 轉chuyển 變biến 。 修tu 廣quảng 大đại 福phước 眾chúng 生sanh 住trụ 故cố 。 世thế 界giới 海hải 成thành 染nhiễm 淨tịnh 劫kiếp 轉chuyển 變biến 。 信tín 解giải 菩Bồ 薩Tát 住trụ 故cố 。 世thế 界giới 海hải 成thành 染nhiễm 淨tịnh 劫kiếp 轉chuyển 變biến 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 世thế 界giới 海hải 純thuần 清thanh 淨tịnh 劫kiếp 轉chuyển 變biến 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 各các 各các 。 遊du 諸chư 世thế 界giới 故cố 。 世thế 界giới 海hải 無vô 邊biên 莊trang 嚴nghiêm 劫kiếp 轉chuyển 變biến 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 雲vân 集tập 故cố 。 世thế 界giới 海hải 無vô 量lượng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 劫kiếp 轉chuyển 變biến 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 世thế 界giới 海hải 莊trang 嚴nghiêm 滅diệt 劫kiếp 轉chuyển 變biến 。 諸chư 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 故cố 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 廣quảng 博bác 嚴nghiêm 淨tịnh 劫kiếp 轉chuyển 變biến 。 如Như 來Lai 神thần 通thông 變biến 化hóa 故cố 。 世thế 界giới 海hải 普phổ 清thanh 淨tịnh 劫kiếp 轉chuyển 變biến 。 如như 是thị 等đẳng 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
一nhất 切thiết 諸chư 國quốc 土độ 。
皆giai 隨tùy 業nghiệp 力lực 生sanh 。
汝nhữ 等đẳng 應ưng 觀quán 察sát 。
轉chuyển 變biến 相tướng 如như 是thị 。
染nhiễm 污ô 諸chư 眾chúng 生sanh 。
業nghiệp 惑hoặc 纏triền 可khả 怖bố 。
彼bỉ 心tâm 令linh 剎sát 海hải 。
一nhất 切thiết 成thành 染nhiễm 污ô 。
若nhược 有hữu 清thanh 淨tịnh 心tâm 。
修tu 諸chư 福phước 德đức 行hành 。
彼bỉ 心tâm 令linh 剎sát 海hải 。
雜tạp 染nhiễm 及cập 清thanh 淨tịnh 。
信tín 解giải 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。
於ư 彼bỉ 劫kiếp 中trung 生sanh 。
隨tùy 其kỳ 心tâm 所sở 有hữu 。
雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 見kiến 。
無vô 量lượng 諸chư 眾chúng 生sanh 。
悉tất 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。
彼bỉ 心tâm 令linh 剎sát 海hải 。
住trụ 劫kiếp 恒hằng 清thanh 淨tịnh 。
無vô 量lượng 億ức 菩Bồ 薩Tát 。
往vãng 詣nghệ 於ư 十thập 方phương 。
莊trang 嚴nghiêm 無vô 有hữu 殊thù 。
劫kiếp 中trung 差sai 別biệt 見kiến 。
一nhất 一nhất 微vi 塵trần 內nội 。
佛Phật 剎sát 如như 塵trần 數số 。
菩Bồ 薩Tát 共cộng 雲vân 集tập 。
國quốc 土độ 皆giai 清thanh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。
彼bỉ 土độ 莊trang 嚴nghiêm 滅diệt 。
眾chúng 生sanh 無vô 法Pháp 器khí 。
世thế 界giới 成thành 雜tạp 染nhiễm 。
若nhược 有hữu 佛Phật 興hưng 世thế 。
一nhất 切thiết 悉tất 珍trân 好hảo 。
隨tùy 其kỳ 心tâm 清thanh 淨tịnh 。
莊trang 嚴nghiêm 皆giai 具cụ 足túc 。
諸chư 佛Phật 神thần 通thông 力lực 。
示thị 現hiện 不bất 思tư 議nghị 。
是thị 時thời 諸chư 剎sát 海hải 。
一nhất 切thiết 普phổ 清thanh 淨tịnh 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 言ngôn 。
諸chư 佛Phật 子tử 。 應ưng 知tri 世thế 界giới 海hải 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 。 微vi 塵trần 數số 無vô 差sai 別biệt 。 所sở 謂vị 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 中trung 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 無vô 差sai 別biệt 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 中trung 。 諸chư 佛Phật 出xuất 現hiện 。 所sở 有hữu 威uy 力lực 無vô 差sai 別biệt 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 中trung 。 一nhất 切thiết 道Đạo 場Tràng 。 遍biến 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 無vô 差sai 別biệt 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 中trung 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 道Đạo 場Tràng 眾chúng 會hội 無vô 差sai 別biệt 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 中trung 。 一nhất 切thiết 佛Phật 光quang 明minh 。 遍biến 法Pháp 界Giới 無vô 差sai 別biệt 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 中trung 。 一nhất 切thiết 佛Phật 變biến 化hóa 。 名danh 號hiệu 無vô 差sai 別biệt 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 中trung 。 一nhất 切thiết 佛Phật 音âm 聲thanh 。 普phổ 遍biến 世thế 界giới 海hải 。 無vô 邊biên 劫kiếp 住trụ 無vô 差sai 別biệt 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 中trung 。 法Pháp 輪luân 方phương 便tiện 無vô 差sai 別biệt 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 中trung 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 普phổ 入nhập 一nhất 塵trần 無vô 差sai 別biệt 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 中trung 。 一nhất 一nhất 微vi 塵trần 。 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 大đại 境cảnh 界giới 。 皆giai 於ư 中trung 現hiện 無vô 差sai 別biệt 。
諸chư 佛Phật 子tử 。 世thế 界giới 海hải 無vô 差sai 別biệt 。 略lược 說thuyết 如như 是thị 。 若nhược 廣quảng 說thuyết 者giả 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
一nhất 微vi 塵trần 中trung 多đa 剎sát 海hải 。
處xứ 所sở 各các 別biệt 悉tất 嚴nghiêm 淨tịnh 。
如như 是thị 無vô 量lượng 入nhập 一nhất 中trung 。
一nhất 一nhất 區khu 分phần 無vô 雜tạp 越việt 。
一nhất 一nhất 塵trần 內nội 難nan 思tư 佛Phật 。
隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 普phổ 現hiện 前tiền 。
一nhất 切thiết 剎sát 海hải 靡mĩ 不bất 周chu 。
如như 是thị 方phương 便tiện 無vô 差sai 別biệt 。
一nhất 一nhất 塵trần 中trung 諸chư 樹thụ 王vương 。
種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 悉tất 垂thùy 布bố 。
十thập 方phương 國quốc 土độ 皆giai 同đồng 現hiện 。
如như 是thị 一nhất 切thiết 無vô 差sai 別biệt 。
一nhất 一nhất 塵trần 內nội 微vi 塵trần 眾chúng 。
悉tất 共cộng 圍vi 遶nhiễu 人nhân 中trung 主chủ 。
出xuất 過quá 一nhất 切thiết 遍biến 世thế 間gian 。
亦diệc 不bất 迫bách 隘ải 相tương 雜tạp 亂loạn 。
一nhất 一nhất 塵trần 中trung 無vô 量lượng 光quang 。
普phổ 遍biến 十thập 方phương 諸chư 國quốc 土độ 。
悉tất 現hiện 諸chư 佛Phật 菩Bồ 提Đề 行hành 。
一nhất 切thiết 剎sát 海hải 無vô 差sai 別biệt 。
一nhất 一nhất 塵trần 中trung 無vô 量lượng 身thân 。
變biến 化hóa 如như 雲vân 普phổ 周chu 遍biến 。
以dĩ 佛Phật 神thần 通thông 導đạo 群quần 品phẩm 。
十thập 方phương 國quốc 土độ 亦diệc 無vô 別biệt 。
一nhất 一nhất 塵trần 中trung 說thuyết 眾chúng 法pháp 。
其kỳ 法pháp 清thanh 淨tịnh 如như 輪luân 轉chuyển 。
種chủng 種chủng 方phương 便tiện 自tự 在tại 門môn 。
一nhất 切thiết 皆giai 演diễn 無vô 差sai 別biệt 。
一nhất 塵trần 普phổ 演diễn 諸chư 佛Phật 音âm 。
充sung 滿mãn 法Pháp 器khí 諸chư 眾chúng 生sanh 。
遍biến 住trụ 剎sát 海hải 無vô 央ương 劫kiếp 。
如như 是thị 音âm 聲thanh 亦diệc 無vô 異dị 。
剎sát 海hải 無vô 量lượng 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。
於ư 一nhất 塵trần 中trung 無vô 不bất 入nhập 。
如như 是thị 諸chư 佛Phật 神thần 通thông 力lực 。
一nhất 切thiết 皆giai 由do 業nghiệp 性tánh 起khởi 。
一nhất 一nhất 塵trần 中trung 三tam 世thế 佛Phật 。
隨tùy 其kỳ 所sở 樂lạc 悉tất 令linh 見kiến 。
體thể 性tánh 無vô 來lai 亦diệc 無vô 去khứ 。
以dĩ 願nguyện 力lực 故cố 遍biến 世thế 間gian 。
大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất
普Phổ 賢Hiền 三Tam 昧Muội 品Phẩm 第đệ 三tam
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 如Như 來Lai 前tiền 。 坐tọa 蓮liên 華hoa 藏tạng 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 入nhập 于vu 三tam 昧muội 。 此thử 三tam 昧muội 。 名danh 一Nhất 切Thiết 諸Chư 佛Phật 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 藏Tạng 身Thân 。 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 佛Phật 平bình 等đẳng 性tánh 。 能năng 於ư 法Pháp 界Giới 。 示thị 眾chúng 影ảnh 像tượng 。 廣quảng 大đại 無vô 礙ngại 。 同đồng 於ư 虛hư 空không 。 法Pháp 界Giới 海hải 漩tuyền 。 靡mĩ 不bất 隨tùy 入nhập 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 諸chư 三tam 昧muội 法Pháp 。 普phổ 能năng 包bao 納nạp 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 智trí 光quang 明minh 海hải 。 皆giai 從tùng 此thử 生sanh 。 十thập 方phương 所sở 有hữu 。 諸chư 安an 立lập 海hải 。 悉tất 能năng 示thị 現hiện 。 含hàm 藏tạng 一nhất 切thiết 。 佛Phật 力lực 解giải 脫thoát 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 智trí 。 能năng 令linh 一nhất 切thiết 。 國quốc 土độ 微vi 塵trần 。 普phổ 能năng 容dung 受thọ 。 無vô 邊biên 法Pháp 界Giới 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 佛Phật 功công 德đức 海hải 。 顯hiển 示thị 如Như 來Lai 。 諸chư 大đại 願nguyện 海hải 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 所sở 有hữu 法Pháp 輪luân 。 流lưu 通thông 護hộ 持trì 。 使sử 無vô 斷đoạn 絕tuyệt 。
如như 此thử 世thế 界giới 中trung 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 如như 是thị 盡tận 法Pháp 界Giới 。 虛hư 空không 界giới 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 微vi 細tế 無vô 礙ngại 。 廣quảng 大đại 光quang 明minh 。 佛Phật 眼nhãn 所sở 見kiến 。 佛Phật 力lực 能năng 到đáo 。 佛Phật 身thân 所sở 現hiện 。 一nhất 切thiết 國quốc 土độ 。 及cập 此thử 國quốc 土độ 。 所sở 有hữu 微vi 塵trần 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 。 微vi 塵trần 數số 佛Phật 剎sát 。 一nhất 一nhất 剎sát 中trung 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 。 微vi 塵trần 數số 諸chư 佛Phật 。 一nhất 一nhất 佛Phật 前tiền 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 亦diệc 入nhập 此thử 。 一Nhất 切Thiết 諸Chư 佛Phật 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 藏Tạng 身Thân 三Tam 昧Muội 。
爾nhĩ 時thời 一nhất 一nhất 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 有hữu 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 而nhi 現hiện 其kỳ 前tiền 。
彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。 同đồng 聲thanh 讚tán 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 能năng 入nhập 此thử 。 一Nhất 切Thiết 諸Chư 佛Phật 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 藏Tạng 身Thân 菩Bồ 薩Tát 三Tam 昧Muội 。
佛Phật 子tử 。 此thử 是thị 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 共cộng 加gia 於ư 汝nhữ 。 以dĩ 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 本bổn 願nguyện 力lực 故cố 。 亦diệc 以dĩ 汝nhữ 修tu 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 行hành 願nguyện 力lực 故cố 。 所sở 謂vị 。 能năng 轉chuyển 一nhất 切thiết 。 佛Phật 法Pháp 輪luân 故cố 。 開khai 顯hiển 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 智trí 慧tuệ 海hải 故cố 。 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 諸chư 安an 立lập 海hải 。 悉tất 無vô 餘dư 故cố 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 治trị 雜tạp 染nhiễm 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 故cố 。 普phổ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 諸chư 大đại 國quốc 土độ 。 無vô 所sở 著trước 故cố 。 深thâm 入nhập 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 無vô 障chướng 礙ngại 故cố 。 普phổ 示thị 一nhất 切thiết 。 佛Phật 功công 德đức 故cố 。 能năng 入nhập 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 增tăng 智trí 慧tuệ 故cố 。 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 門môn 故cố 。 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 根căn 故cố 。 能năng 持trì 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 教giáo 文văn 海hải 故cố 。
爾nhĩ 時thời 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 即tức 與dữ 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 入nhập 一Nhất 切Thiết 智Trí 性tánh 力lực 智trí 。 與dữ 入nhập 法Pháp 界Giới 。 無vô 邊biên 量lượng 智trí 。 與dữ 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 佛Phật 境cảnh 界giới 智trí 。 與dữ 知tri 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 海hải 成thành 壞hoại 智trí 。 與dữ 知tri 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 界giới 廣quảng 大đại 智trí 。 與dữ 住trụ 諸chư 佛Phật 。 甚thậm 深thâm 解giải 脫thoát 。 無vô 差sai 別biệt 諸chư 三tam 昧muội 智trí 。 與dữ 入nhập 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 根căn 海hải 智trí 。 與dữ 知tri 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 語ngữ 言ngôn 海hải 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 辭từ 辯biện 智trí 。 與dữ 普phổ 入nhập 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 身thân 智trí 。 與dữ 得đắc 一nhất 切thiết 。 佛Phật 音âm 聲thanh 智trí 。 如như 此thử 世thế 界giới 中trung 。 如Như 來Lai 前tiền 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 蒙mông 諸chư 佛Phật 與dữ 如như 是thị 智trí 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 及cập 彼bỉ 世thế 界giới 海hải 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 所sở 有hữu 普Phổ 賢Hiền 。 悉tất 亦diệc 如như 是thị 。
何hà 以dĩ 故cố 。 證chứng 彼bỉ 三tam 昧muội 。 法pháp 如như 是thị 故cố 。
是thị 時thời 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 各các 舒thư 右hữu 手thủ 。 摩ma 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 頂đảnh 。 其kỳ 手thủ 皆giai 以dĩ 。 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 。 妙diệu 網võng 光quang 舒thư 。 香hương 流lưu 焰diễm 發phát 。 復phục 出xuất 諸chư 佛Phật 。 種chủng 種chủng 妙diệu 音âm 。 及cập 以dĩ 自tự 在tại 。 神thần 通thông 之chi 事sự 。 過quá 現hiện 未vị 來lai 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 普Phổ 賢Hiền 願nguyện 海hải 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。 及cập 三tam 世thế 佛Phật 。 所sở 有hữu 影ảnh 像tượng 。 皆giai 於ư 中trung 現hiện 。 如như 此thử 世thế 界giới 中trung 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 十thập 方phương 佛Phật 。 所sở 共cộng 摩ma 頂đảnh 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 及cập 彼bỉ 世thế 界giới 海hải 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 所sở 有hữu 普Phổ 賢Hiền 。 悉tất 亦diệc 如như 是thị 。 為vi 十thập 方phương 佛Phật 。 之chi 所sở 摩ma 頂đảnh 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 從tùng 是thị 三tam 昧muội 而nhi 起khởi 。 從tùng 此thử 三tam 昧muội 起khởi 時thời 。 即tức 從tùng 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 微vi 塵trần 數số 三tam 昧muội 海hải 門môn 起khởi 。 所sở 謂vị 。 從tùng 知Tri 三Tam 世Thế 念Niệm 念Niệm 無Vô 差Sai 別Biệt 善Thiện 巧Xảo 智Trí 三Tam 昧Muội 門môn 起khởi 。 從tùng 知Tri 三Tam 世Thế 一Nhất 切Thiết 法Pháp 界Giới 所Sở 有Hữu 微Vi 塵Trần 三Tam 昧Muội 門môn 起khởi 。 從tùng 現Hiện 三Tam 世Thế 一Nhất 切Thiết 佛Phật 剎Sát 三Tam 昧Muội 門môn 起khởi 。 從tùng 現Hiện 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 舍Xá 宅Trạch 三Tam 昧Muội 門môn 起khởi 。 從tùng 知Tri 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 心Tâm 海Hải 三Tam 昧Muội 門môn 起khởi 。 從tùng 知Tri 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 各Các 別Biệt 名Danh 字Tự 三Tam 昧Muội 門môn 起khởi 。 從tùng 知Tri 十Thập 方Phương 法Pháp 界Giới 處Xứ 所Sở 各Các 差Sai 別Biệt 三Tam 昧Muội 門môn 起khởi 。 從tùng 知Tri 一Nhất 切Thiết 微Vi 塵Trần 中Trung 各Các 有Hữu 無Vô 邊Biên 廣Quảng 大Đại 佛Phật 身Thân 雲Vân 三Tam 昧Muội 門môn 起khởi 。 從tùng 演Diễn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 法Pháp 理Lý 趣Thú 海Hải 三Tam 昧Muội 門môn 起khởi 。
普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 如như 是thị 等đẳng 。 三tam 昧muội 門môn 起khởi 時thời 。 其kỳ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 一nhất 各các 得đắc 。 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 三tam 昧muội 海hải 雲vân 。 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 陀đà 羅la 尼ni 海hải 雲vân 。 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 諸chư 法pháp 方phương 便tiện 海hải 雲vân 。 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 辯biện 才tài 門môn 海hải 雲vân 。 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 修tu 行hành 海hải 雲vân 。 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 普phổ 照chiếu 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 功công 德đức 藏tạng 。 智trí 光quang 明minh 海hải 雲vân 。 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 諸chư 力lực 智trí 慧tuệ 。 無vô 差sai 別biệt 方phương 便tiện 海hải 雲vân 。 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 各các 現hiện 眾chúng 剎sát 海hải 雲vân 。 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 示thị 現hiện 從tùng 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮cung 沒một 。 下hạ 生sanh 成thành 佛Phật 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 海hải 雲vân 。 如như 此thử 世thế 界giới 中trung 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 獲hoạch 如như 是thị 益ích 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 及cập 彼bỉ 世thế 界giới 海hải 。 所sở 有hữu 微vi 塵trần 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 悉tất 亦diệc 如như 是thị 。
爾nhĩ 時thời 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 以dĩ 諸chư 佛Phật 威uy 神thần 力lực 。 及cập 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 昧muội 力lực 故cố 。 悉tất 皆giai 微vi 動động 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 及cập 出xuất 妙diệu 音âm 。 演diễn 說thuyết 諸chư 法Pháp 。 復phục 於ư 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 眾chúng 會hội 。 道Đạo 場Tràng 海hải 中trung 。 普phổ 雨vũ 十thập 種chủng 。 大đại 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。
所sở 謂vị 。 妙diệu 金kim 星tinh 幢tràng 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 寶bảo 輪luân 垂thùy 下hạ 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 眾chúng 寶bảo 藏tạng 現hiện 菩Bồ 薩Tát 像tượng 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 稱xưng 揚dương 佛Phật 名danh 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 光quang 明minh 熾sí 盛thịnh 普phổ 照chiếu 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 道Đạo 場Tràng 。 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 光quang 照chiếu 十thập 方phương 。 種chủng 種chủng 變biến 化hóa 。 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 稱xưng 讚tán 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 。 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 如như 日nhật 光quang 熾sí 盛thịnh 。 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 悅duyệt 意ý 樂nhạc 音âm 。 周chu 聞văn 十thập 方phương 。 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 普phổ 雨vũ 如như 是thị 。 十thập 種chủng 大đại 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 已dĩ 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 諸chư 毛mao 孔khổng 中trung 。 咸hàm 放phóng 光quang 明minh 。
於ư 光quang 明minh 中trung 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
普Phổ 賢Hiền 遍biến 住trụ 於ư 諸chư 剎sát 。
坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 眾chúng 所sở 觀quán 。
一nhất 切thiết 神thần 通thông 靡mĩ 不bất 現hiện 。
無vô 量lượng 三tam 昧muội 皆giai 能năng 入nhập 。
普Phổ 賢Hiền 恒hằng 以dĩ 種chủng 種chủng 身thân 。
法Pháp 界Giới 周chu 流lưu 悉tất 充sung 滿mãn 。
三tam 昧muội 神thần 通thông 方phương 便tiện 力lực 。
圓viên 音âm 廣quảng 說thuyết 皆giai 無vô 礙ngại 。
一nhất 切thiết 剎sát 中trung 諸chư 佛Phật 所sở 。
種chủng 種chủng 三tam 昧muội 現hiện 神thần 通thông 。
一nhất 一nhất 神thần 通thông 悉tất 周chu 遍biến 。
十thập 方phương 國quốc 土độ 無vô 遺di 者giả 。
如như 一nhất 切thiết 剎sát 如Như 來Lai 所sở 。
彼bỉ 剎sát 塵trần 中trung 悉tất 亦diệc 然nhiên 。
所sở 現hiện 三tam 昧muội 神thần 通thông 事sự 。
毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 之chi 願nguyện 力lực 。
普Phổ 賢Hiền 身thân 相tướng 如như 虛hư 空không 。
依y 真chân 而nhi 住trụ 非phi 國quốc 土độ 。
隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 心tâm 所sở 欲dục 。
示thị 現hiện 普phổ 身thân 等đẳng 一nhất 切thiết 。
普Phổ 賢Hiền 安an 住trụ 諸chư 大đại 願nguyện 。
獲hoạch 此thử 無vô 量lượng 神thần 通thông 力lực 。
一nhất 切thiết 佛Phật 身thân 所sở 有hữu 剎sát 。
悉tất 現hiện 其kỳ 形hình 而nhi 詣nghệ 彼bỉ 。
一nhất 切thiết 眾chúng 海hải 無vô 有hữu 邊biên 。
分phân 身thân 住trụ 彼bỉ 亦diệc 無vô 量lượng 。
所sở 現hiện 國quốc 土độ 皆giai 嚴nghiêm 淨tịnh 。
一nhất 剎sát 那na 中trung 見kiến 多đa 劫kiếp 。
普Phổ 賢Hiền 安an 住trụ 一nhất 切thiết 剎sát 。
所sở 現hiện 神thần 通thông 勝thắng 無vô 比tỉ 。
震chấn 動động 十thập 方phương 靡mĩ 不bất 周chu 。
令linh 其kỳ 觀quán 者giả 悉tất 得đắc 見kiến 。
一nhất 切thiết 佛Phật 智trí 功công 德đức 力lực 。
種chủng 種chủng 大đại 法Pháp 皆giai 成thành 滿mãn 。
以dĩ 諸chư 三tam 昧muội 方phương 便tiện 門môn 。
示thị 己kỷ 往vãng 昔tích 菩Bồ 提Đề 行hành 。
如như 是thị 自tự 在tại 不bất 思tư 議nghị 。
十thập 方phương 國quốc 土độ 皆giai 示thị 現hiện 。
為vi 顯hiển 普phổ 入nhập 諸chư 三tam 昧muội 。
佛Phật 光quang 雲vân 中trung 讚tán 功công 德đức 。
爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 皆giai 向hướng 普Phổ 賢Hiền 。 合hợp 掌chưởng 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 同đồng 聲thanh 讚tán 言ngôn 。
從tùng 諸chư 佛Phật 法Pháp 而nhi 出xuất 生sanh 。
亦diệc 因nhân 如Như 來Lai 願nguyện 力lực 起khởi 。
真Chân 如Như 平bình 等đẳng 虛Hư 空Không 藏Tạng 。
汝nhữ 已dĩ 嚴nghiêm 淨tịnh 此thử 法Pháp 身thân 。
一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 眾chúng 會hội 中trung 。
普Phổ 賢Hiền 遍biến 住trụ 於ư 其kỳ 所sở 。
功công 德đức 智trí 海hải 光quang 明minh 者giả 。
等đẳng 照chiếu 十thập 方phương 無vô 不bất 見kiến 。
普Phổ 賢Hiền 廣quảng 大đại 功công 德đức 海hải 。
遍biến 往vãng 十thập 方phương 親thân 近cận 佛Phật 。
一nhất 切thiết 塵trần 中trung 所sở 有hữu 剎sát 。
悉tất 能năng 詣nghệ 彼bỉ 而nhi 明minh 現hiện 。
佛Phật 子tử 我ngã 曹tào 常thường 見kiến 汝nhữ 。
諸chư 如Như 來Lai 所sở 悉tất 親thân 近cận 。
住trụ 於ư 三tam 昧muội 實thật 境cảnh 中trung 。
一nhất 切thiết 國quốc 土độ 微vi 塵trần 劫kiếp 。
佛Phật 子tử 能năng 以dĩ 普phổ 遍biến 身thân 。
悉tất 詣nghệ 十thập 方phương 諸chư 國quốc 土độ 。
眾chúng 生sanh 大đại 海hải 咸hàm 濟tế 度độ 。
法Pháp 界Giới 微vi 塵trần 無vô 不bất 入nhập 。
入nhập 於ư 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 塵trần 。
其kỳ 身thân 無vô 盡tận 無vô 差sai 別biệt 。
譬thí 如như 虛hư 空không 悉tất 周chu 遍biến 。
演diễn 說thuyết 如Như 來Lai 廣quảng 大đại 法Pháp 。
一nhất 切thiết 功công 德đức 光quang 明minh 者giả 。
如như 雲vân 廣quảng 大đại 力lực 殊thù 勝thắng 。
眾chúng 生sanh 海hải 中trung 皆giai 往vãng 詣nghệ 。
說thuyết 佛Phật 所sở 行hành 無vô 等đẳng 法Pháp 。
為vì 度độ 眾chúng 生sanh 於ư 劫kiếp 海hải 。
普Phổ 賢Hiền 勝thắng 行hành 皆giai 修tu 習tập 。
演diễn 一nhất 切thiết 法pháp 如như 大đại 雲vân 。
其kỳ 音âm 廣quảng 大đại 靡mĩ 不bất 聞văn 。
國quốc 土độ 云vân 何hà 得đắc 成thành 立lập 。
諸chư 佛Phật 云vân 何hà 而nhi 出xuất 現hiện 。
及cập 以dĩ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 海hải 。
願nguyện 隨tùy 其kỳ 義nghĩa 如như 實thật 說thuyết 。
此thử 中trung 無vô 量lượng 大đại 眾chúng 海hải 。
悉tất 在tại 尊tôn 前tiền 恭cung 敬kính 住trụ 。
為vì 轉chuyển 清thanh 淨tịnh 妙diệu 法Pháp 輪luân 。
一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。
世Thế 界Giới 成Thành 就Tựu 品Phẩm 第đệ 四tứ
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 。 遍biến 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 海hải 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 海hải 。 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 海hải 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 業nghiệp 海hải 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 根căn 欲dục 海hải 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 法Pháp 輪luân 海hải 。 一nhất 切thiết 三tam 世thế 海hải 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 願nguyện 力lực 海hải 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 神thần 變biến 海hải 。
如như 是thị 觀quán 察sát 已dĩ 。 普phổ 告cáo 一nhất 切thiết 。 道Đạo 場Tràng 眾chúng 海hải 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
佛Phật 子tử 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 知tri 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 成thành 壞hoại 清thanh 淨tịnh 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 業nghiệp 海hải 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 知tri 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 安an 立lập 海hải 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 說thuyết 一nhất 切thiết 無vô 邊biên 佛Phật 海hải 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 入nhập 一nhất 切thiết 欲dục 解giải 根căn 海hải 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 一nhất 念niệm 普phổ 知tri 。 一nhất 切thiết 三tam 世thế 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 顯hiển 示thị 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 無vô 量lượng 願nguyện 海hải 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 。 佛Phật 神thần 變biến 海hải 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 建kiến 立lập 演diễn 說thuyết 海hải 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 清thanh 淨tịnh 佛Phật 身thân 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 無vô 邊biên 色sắc 相tướng 海hải 普phổ 照chiếu 明minh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 相tướng 及cập 隨tùy 好hảo 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 無vô 邊biên 色sắc 相tướng 。 光quang 明minh 輪luân 海hải 。 具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 種chủng 種chủng 色sắc 相tướng 。 光quang 明minh 雲vân 海hải 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 殊thù 勝thắng 寶bảo 焰diễm 海hải 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 成thành 就tựu 言ngôn 音âm 海hải 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 示thị 現hiện 三tam 種chủng 自tự 在tại 海hải 。 調điều 伏phục 成thành 熟thục 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 勇dũng 猛mãnh 調điều 伏phục 。 諸chư 眾chúng 生sanh 海hải 。 無vô 空không 過quá 者giả 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 安an 住trụ 佛Phật 地Địa 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 入nhập 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 威uy 力lực 護hộ 持trì 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 佛Phật 智trí 所sở 行hành 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 力lực 圓viên 滿mãn 。 無vô 能năng 摧tồi 伏phục 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 無vô 畏úy 功công 德đức 。 無vô 能năng 過quá 者giả 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 住trụ 無vô 差sai 別biệt 三tam 昧muội 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 清thanh 淨tịnh 自tự 在tại 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 無vô 能năng 毀hủy 壞hoại 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。
如như 是thị 等đẳng 一nhất 切thiết 法pháp 。 我ngã 當đương 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 及cập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 威uy 神thần 力lực 故cố 。 具cụ 足túc 宣tuyên 說thuyết 。 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 。 入nhập 佛Phật 智trí 慧tuệ 海hải 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 佛Phật 功công 德đức 海hải 中trung 。 得đắc 安an 住trụ 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 一nhất 切thiết 佛Phật 自tự 在tại 。 所sở 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 劫kiếp 海hải 中trung 。 如Như 來Lai 種chủng 性tánh 。 恒hằng 不bất 斷đoạn 故cố 。 為vì 令linh 於ư 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 海hải 中trung 。 顯hiển 示thị 諸chư 法pháp 。 真chân 實thật 性tánh 故cố 。 為vì 令linh 隨tùy 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 量lượng 解giải 海hải 。 而nhi 演diễn 說thuyết 故cố 。 為vì 令linh 隨tùy 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 諸chư 根căn 海hải 。 方phương 便tiện 令linh 生sanh 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 故cố 。 為vì 令linh 隨tùy 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 樂nhạo 欲dục 海hải 。 摧tồi 破phá 一nhất 切thiết 。 障chướng 礙ngại 山sơn 故cố 。 為vì 令linh 隨tùy 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 海hải 。 令linh 淨tịnh 修tu 治trị 。 出xuất 要yếu 道Đạo 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 普Phổ 賢Hiền 。 願nguyện 海hải 中trung 故cố 。
是thị 時thời 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 欲dục 令linh 無vô 量lượng 。 道Đạo 場Tràng 眾chúng 海hải 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 故cố 。 令linh 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 增tăng 長trưởng 愛ái 樂nhạo 故cố 。 令linh 生sanh 廣quảng 大đại 。 真chân 實thật 信tín 解giải 海hải 故cố 。 令linh 淨tịnh 治trị 普phổ 門môn 。 法Pháp 界Giới 藏tạng 身thân 故cố 。 令linh 安an 立lập 普Phổ 賢Hiền 願nguyện 海hải 故cố 。 令linh 淨tịnh 治trị 入nhập 。 三tam 世thế 平bình 等đẳng 智trí 眼nhãn 故cố 。 令linh 增tăng 長trưởng 普phổ 照chiếu 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 藏tạng 。 大đại 慧tuệ 海hải 故cố 。 令linh 生sanh 陀đà 羅la 尼ni 力lực 。 持trì 一nhất 切thiết 法Pháp 輪luân 故cố 。 令linh 於ư 一nhất 切thiết 道Đạo 場Tràng 中trung 。 盡tận 佛Phật 境cảnh 界giới 。 悉tất 開khai 示thị 故cố 。 令linh 開khai 闡xiển 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 法Pháp 門môn 故cố 。 令linh 增tăng 長trưởng 法Pháp 界Giới 。 廣quảng 大đại 甚thậm 深thâm 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 性tánh 故cố 。 即tức 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
智trí 慧tuệ 甚thậm 深thâm 功công 德đức 海hải 。
普phổ 現hiện 十thập 方phương 無vô 量lượng 國quốc 。
隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 所sở 應ưng 見kiến 。
光quang 明minh 遍biến 照chiếu 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
十thập 方phương 剎sát 海hải 叵phả 思tư 議nghị 。
佛Phật 無vô 量lượng 劫kiếp 皆giai 嚴nghiêm 淨tịnh 。
為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 使sử 成thành 熟thục 。
出xuất 興hưng 一nhất 切thiết 諸chư 國quốc 土độ 。
佛Phật 境cảnh 甚thậm 深thâm 難nan 可khả 思tư 。
普phổ 示thị 眾chúng 生sanh 令linh 得đắc 入nhập 。
其kỳ 心tâm 樂nhạo 小tiểu 著trước 諸chư 有hữu 。
不bất 能năng 通thông 達đạt 佛Phật 所sở 悟ngộ 。
若nhược 有hữu 淨tịnh 信tín 堅kiên 固cố 心tâm 。
常thường 得đắc 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。
一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 與dữ 其kỳ 力lực 。
此thử 乃nãi 能năng 入nhập 如Như 來Lai 智trí 。
離ly 諸chư 諂siểm 誑cuống 心tâm 清thanh 淨tịnh 。
常thường 樂nhạo 慈từ 悲bi 性tánh 歡hoan 喜hỷ 。
志chí 欲dục 廣quảng 大đại 深thâm 信tín 人nhân 。
彼bỉ 聞văn 此thử 法Pháp 生sanh 欣hân 悅duyệt 。
安an 住trụ 普Phổ 賢Hiền 諸chư 願nguyện 地địa 。
修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 清thanh 淨tịnh 道Đạo 。
觀quán 察sát 法Pháp 界Giới 如như 虛hư 空không 。
此thử 乃nãi 能năng 知tri 佛Phật 行hành 處xứ 。
此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 獲hoạch 善thiện 利lợi 。
見kiến 佛Phật 一nhất 切thiết 神thần 通thông 力lực 。
修tu 餘dư 道đạo 者giả 莫mạc 能năng 知tri 。
普Phổ 賢Hiền 行hành 人nhân 方phương 得đắc 悟ngộ 。
眾chúng 生sanh 廣quảng 大đại 無vô 有hữu 邊biên 。
如Như 來Lai 一nhất 切thiết 皆giai 護hộ 念niệm 。
轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 靡mĩ 不bất 至chí 。
毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 境cảnh 界giới 力lực 。
一nhất 切thiết 剎sát 土độ 入nhập 我ngã 身thân 。
所sở 住trụ 諸chư 佛Phật 亦diệc 復phục 然nhiên 。
汝nhữ 應ưng 觀quán 我ngã 諸chư 毛mao 孔khổng 。
我ngã 今kim 示thị 汝nhữ 佛Phật 境cảnh 界giới 。
普Phổ 賢Hiền 行hành 願nguyện 無vô 邊biên 際tế 。
我ngã 已dĩ 修tu 行hành 得đắc 具cụ 足túc 。
普phổ 眼nhãn 境cảnh 界giới 廣quảng 大đại 身thân 。
是thị 佛Phật 所sở 行hành 應ưng 諦đế 聽thính 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 告cáo 諸chư 大đại 眾chúng 言ngôn 。
諸chư 佛Phật 子tử 。 世thế 界giới 海hải 有hữu 十thập 種chủng 事sự 。 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 未vị 來lai 諸chư 佛Phật 。 已dĩ 說thuyết 。 現hiện 說thuyết 。 當đương 說thuyết 。 何hà 者giả 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 。
世thế 界giới 海hải 起khởi 具cụ 因nhân 緣duyên 。 世thế 界giới 海hải 所sở 依y 住trụ 。 世thế 界giới 海hải 形hình 狀trạng 。 世thế 界giới 海hải 體thể 性tánh 。 世thế 界giới 海hải 莊trang 嚴nghiêm 。 世thế 界giới 海hải 清thanh 淨tịnh 。 世thế 界giới 海hải 佛Phật 出xuất 興hưng 。 世thế 界giới 海hải 劫kiếp 住trụ 。 世thế 界giới 海hải 劫kiếp 轉chuyển 變biến 差sai 別biệt 。 世thế 界giới 海hải 無vô 差sai 別biệt 門môn 。
諸chư 佛Phật 子tử 。 略lược 說thuyết 世thế 界giới 海hải 。 有hữu 此thử 十thập 事sự 。 若nhược 廣quảng 說thuyết 者giả 。 與dữ 世thế 界giới 海hải 。 微vi 塵trần 數số 等đẳng 。 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 未vị 來lai 諸chư 佛Phật 。 已dĩ 說thuyết 。 現hiện 說thuyết 。 當đương 說thuyết 。
諸chư 佛Phật 子tử 。 略lược 說thuyết 以dĩ 十thập 種chủng 因nhân 緣duyên 故cố 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 已dĩ 成thành 。 現hiện 成thành 。 當đương 成thành 。 何hà 者giả 為vi 十thập 。
所sở 謂vị 。 如Như 來Lai 神thần 力lực 故cố 。 法pháp 應ưng 如như 是thị 故cố 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 行hành 業nghiệp 故cố 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 所sở 得đắc 故cố 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 同đồng 集tập 善thiện 根căn 故cố 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 嚴nghiêm 淨tịnh 國quốc 土độ 願nguyện 力lực 故cố 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 就tựu 不bất 退thoái 行hành 願nguyện 故cố 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 勝thắng 解giải 自tự 在tại 故cố 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 善thiện 根căn 所sở 流lưu 。 及cập 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 成thành 道Đạo 時thời 。 自tự 在tại 勢thế 力lực 故cố 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 在tại 願nguyện 力lực 故cố 。
諸chư 佛Phật 子tử 。 是thị 為vi 略lược 說thuyết 十thập 種chủng 因nhân 緣duyên 。 若nhược 廣quảng 說thuyết 者giả 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
所sở 說thuyết 無vô 邊biên 眾chúng 剎sát 海hải 。
毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 悉tất 嚴nghiêm 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 不bất 思tư 議nghị 。
智trí 慧tuệ 神thần 通thông 力lực 如như 是thị 。
菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 諸chư 願nguyện 海hải 。
普phổ 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 所sở 欲dục 。
眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 廣quảng 無vô 邊biên 。
菩Bồ 薩Tát 國quốc 土độ 遍biến 十thập 方phương 。
菩Bồ 薩Tát 趣thú 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 。
勤cần 修tu 種chủng 種chủng 自tự 在tại 力lực 。
無vô 量lượng 願nguyện 海hải 普phổ 出xuất 生sanh 。
廣quảng 大đại 剎sát 土độ 皆giai 成thành 就tựu 。
修tu 諸chư 行hành 海hải 無vô 有hữu 邊biên 。
入nhập 佛Phật 境cảnh 界giới 亦diệc 無vô 量lượng 。
為vì 淨tịnh 十thập 方phương 諸chư 國quốc 土độ 。
一nhất 一nhất 土độ 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。
眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 所sở 擾nhiễu 濁trược 。
分phân 別biệt 欲dục 樂lạc 非phi 一nhất 相tướng 。
隨tùy 心tâm 造tạo 業nghiệp 不bất 思tư 議nghị 。
一nhất 切thiết 剎sát 海hải 斯tư 成thành 立lập 。
佛Phật 子tử 剎sát 海hải 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 。
離ly 垢cấu 光quang 明minh 寶bảo 所sở 成thành 。
斯tư 由do 廣quảng 大đại 信tín 解giải 心tâm 。
十thập 方phương 所sở 住trụ 咸hàm 如như 是thị 。
菩Bồ 薩Tát 能năng 修tu 普Phổ 賢Hiền 行hành 。
遊du 行hành 法Pháp 界Giới 微vi 塵trần 道đạo 。
塵trần 中trung 悉tất 現hiện 無vô 量lượng 剎sát 。
清thanh 淨tịnh 廣quảng 大đại 如như 虛hư 空không 。
等đẳng 虛hư 空không 界giới 現hiện 神thần 通thông 。
悉tất 詣nghệ 道Đạo 場Tràng 諸chư 佛Phật 所sở 。
蓮liên 華hoa 座tòa 上thượng 示thị 眾chúng 相tướng 。
一nhất 一nhất 身thân 包bao 一nhất 切thiết 剎sát 。
一nhất 念niệm 普phổ 現hiện 於ư 三tam 世thế 。
一nhất 切thiết 剎sát 海hải 皆giai 成thành 立lập 。
佛Phật 以dĩ 方phương 便tiện 悉tất 入nhập 中trung 。
此thử 是thị 毘Tỳ 盧Lô 所sở 嚴nghiêm 淨tịnh 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 言ngôn 。
諸chư 佛Phật 子tử 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 所sở 依y 住trụ 。 所sở 謂vị 。 或hoặc 依y 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 住trụ 。 或hoặc 依y 虛hư 空không 住trụ 。 或hoặc 依y 一nhất 切thiết 寶bảo 光quang 明minh 住trụ 。 或hoặc 依y 一nhất 切thiết 佛Phật 光quang 明minh 住trụ 。 或hoặc 依y 一nhất 切thiết 寶bảo 色sắc 光quang 明minh 住trụ 。 或hoặc 依y 一nhất 切thiết 佛Phật 音âm 聲thanh 住trụ 。 或hoặc 依y 如như 幻huyễn 業nghiệp 生sanh 。 大đại 力lực 阿a 脩tu 羅la 形hình 。 金kim 剛cang 手thủ 住trụ 。 或hoặc 依y 一nhất 切thiết 。 世thế 主chủ 身thân 住trụ 。 或hoặc 依y 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 身thân 住trụ 。 或hoặc 依y 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 。 所sở 生sanh 一nhất 切thiết 。 差sai 別biệt 莊trang 嚴nghiêm 海hải 住trụ 。
諸chư 佛Phật 子tử 。 世thế 界giới 海hải 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 所sở 依y 住trụ 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
遍biến 滿mãn 十thập 方phương 虛hư 空không 界giới 。
所sở 有hữu 一nhất 切thiết 諸chư 國quốc 土độ 。
如Như 來Lai 神thần 力lực 之chi 所sở 加gia 。
處xứ 處xứ 現hiện 前tiền 皆giai 可khả 見kiến 。
或hoặc 有hữu 種chủng 種chủng 諸chư 國quốc 土độ 。
無vô 非phi 離ly 垢cấu 寶bảo 所sở 成thành 。
清thanh 淨tịnh 摩ma 尼ni 最tối 殊thù 妙diệu 。
熾sí 然nhiên 普phổ 現hiện 光quang 明minh 海hải 。
或hoặc 有hữu 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 剎sát 。
依y 止chỉ 虛hư 空không 界giới 而nhi 住trụ 。
或hoặc 在tại 摩ma 尼ni 寶bảo 海hải 中trung 。
復phục 有hữu 安an 住trụ 光quang 明minh 藏tạng 。
如Như 來Lai 處xử 此thử 眾chúng 會hội 海hải 。
演diễn 說thuyết 法Pháp 輪luân 皆giai 巧xảo 妙diệu 。
諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 廣quảng 無vô 邊biên 。
眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。
有hữu 以dĩ 摩ma 尼ni 作tác 嚴nghiêm 飾sức 。
狀trạng 如như 華hoa 燈đăng 廣quảng 分phân 布bố 。
香hương 焰diễm 光quang 雲vân 色sắc 熾sí 然nhiên 。
覆phú 以dĩ 妙diệu 寶bảo 光quang 明minh 網võng 。
或hoặc 有hữu 剎sát 土độ 無vô 邊biên 際tế 。
安an 住trụ 蓮liên 華hoa 深thâm 大đại 海hải 。
廣quảng 博bác 清thanh 淨tịnh 與dữ 世thế 殊thù 。
諸chư 佛Phật 妙diệu 善thiện 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。
或hoặc 有hữu 剎sát 海hải 隨tùy 輪luân 轉chuyển 。
以dĩ 佛Phật 威uy 神thần 得đắc 安an 住trụ 。
諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 遍biến 在tại 中trung 。
常thường 見kiến 無vô 央ương 廣quảng 大đại 寶bảo 。
或hoặc 有hữu 住trụ 於ư 金kim 剛cang 手thủ 。
或hoặc 復phục 有hữu 住trụ 天thiên 主chủ 身thân 。
毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 無vô 上thượng 尊tôn 。
常thường 於ư 此thử 處xứ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
或hoặc 依y 寶bảo 樹thụ 平bình 均quân 住trụ 。
香hương 焰diễm 雲vân 中trung 亦diệc 復phục 然nhiên 。
或hoặc 有hữu 依y 諸chư 大đại 水thủy 中trung 。
有hữu 住trụ 堅kiên 固cố 金kim 剛cang 海hải 。
或hoặc 有hữu 依y 止chỉ 金kim 剛cang 幢tràng 。
或hoặc 有hữu 住trụ 於ư 華hoa 海hải 中trung 。
廣quảng 大đại 神thần 通thông 無vô 不bất 周chu 。
毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 此thử 能năng 現hiện 。
或hoặc 脩tu 或hoặc 短đoản 無vô 量lượng 種chủng 。
其kỳ 相tướng 旋toàn 環hoàn 亦diệc 非phi 一nhất 。
妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 與dữ 世thế 殊thù 。
清thanh 淨tịnh 修tu 治trị 乃nãi 能năng 見kiến 。
如như 是thị 種chủng 種chủng 各các 差sai 別biệt 。
一nhất 切thiết 皆giai 依y 願nguyện 海hải 住trụ 。
或hoặc 有hữu 國quốc 土độ 常thường 在tại 空không 。
諸chư 佛Phật 如như 雲vân 悉tất 充sung 遍biến 。
或hoặc 有hữu 在tại 空không 懸huyền 覆phú 住trụ 。
或hoặc 時thời 而nhi 有hữu 或hoặc 無vô 有hữu 。
或hoặc 有hữu 國quốc 土độ 極cực 清thanh 淨tịnh 。
住trụ 於ư 菩Bồ 薩Tát 寶bảo 冠quan 中trung 。
十thập 方phương 諸chư 佛Phật 大đại 神thần 通thông 。
一nhất 切thiết 皆giai 於ư 此thử 中trung 見kiến 。
諸chư 佛Phật 音âm 聲thanh 咸hàm 遍biến 滿mãn 。
斯tư 由do 業nghiệp 力lực 之chi 所sở 化hóa 。
或hoặc 有hữu 國quốc 土độ 周chu 法Pháp 界Giới 。
清thanh 淨tịnh 離ly 垢cấu 從tùng 心tâm 起khởi 。
如như 影ảnh 如như 幻huyễn 廣quảng 無vô 邊biên 。
如như 因Nhân 陀Đà 網võng 各các 差sai 別biệt 。
或hoặc 現hiện 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 。
依y 止chỉ 虛hư 空không 而nhi 建kiến 立lập 。
諸chư 業nghiệp 境cảnh 界giới 不bất 思tư 議nghị 。
佛Phật 力lực 顯hiển 示thị 皆giai 令linh 見kiến 。
一nhất 一nhất 國quốc 土độ 微vi 塵trần 內nội 。
念niệm 念niệm 示thị 現hiện 諸chư 佛Phật 剎sát 。
數số 皆giai 無vô 量lượng 等đẳng 眾chúng 生sanh 。
普Phổ 賢Hiền 所sở 作tác 恒hằng 如như 是thị 。
為vì 欲dục 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 故cố 。
是thị 中trung 修tu 行hành 經kinh 劫kiếp 海hải 。
廣quảng 大đại 神thần 變biến 靡mĩ 不bất 興hưng 。
法Pháp 界Giới 之chi 中trung 悉tất 周chu 遍biến 。
法Pháp 界Giới 國quốc 土độ 一nhất 一nhất 塵trần 。
諸chư 大đại 剎sát 海hải 住trụ 其kỳ 中trung 。
佛Phật 雲vân 平bình 等đẳng 悉tất 彌di 覆phú 。
於ư 一nhất 切thiết 處xứ 咸hàm 充sung 滿mãn 。
如như 一nhất 塵trần 中trung 自tự 在tại 用dụng 。
一nhất 切thiết 塵trần 內nội 亦diệc 復phục 然nhiên 。
諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 大đại 神thần 通thông 。
毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 悉tất 能năng 現hiện 。
一nhất 切thiết 廣quảng 大đại 諸chư 剎sát 土độ 。
如như 影ảnh 如như 幻huyễn 亦diệc 如như 焰diễm 。
十thập 方phương 不bất 見kiến 所sở 從tùng 生sanh 。
亦diệc 復phục 無vô 來lai 無vô 去khứ 處xứ 。
滅diệt 壞hoại 生sanh 成thành 互hỗ 循tuần 復phục 。
於ư 虛hư 空không 中trung 無vô 暫tạm 已dĩ 。
莫mạc 不bất 皆giai 由do 清thanh 淨tịnh 願nguyện 。
廣quảng 大đại 業nghiệp 力lực 之chi 所sở 持trì 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 言ngôn 。
諸chư 佛Phật 子tử 。 世thế 界giới 海hải 有hữu 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 形hình 相tướng 。 所sở 謂vị 。 或hoặc 圓viên 。 或hoặc 方phương 。 或hoặc 非phi 圓viên 方phương 。 無vô 量lượng 差sai 別biệt 。 或hoặc 如như 水thủy 漩tuyền 形hình 。 或hoặc 如như 山sơn 焰diễm 形hình 。 或hoặc 如như 樹thụ 形hình 。 或hoặc 如như 華hoa 形hình 。 或hoặc 如như 宮cung 殿điện 形hình 。 或hoặc 如như 眾chúng 生sanh 形hình 。 或hoặc 如như 佛Phật 形hình 。 如như 是thị 等đẳng 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
諸chư 國quốc 土độ 海hải 種chủng 種chủng 別biệt 。
種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 種chủng 種chủng 住trụ 。
殊thù 形hình 共cộng 美mỹ 遍biến 十thập 方phương 。
汝nhữ 等đẳng 咸hàm 應ưng 共cộng 觀quán 察sát 。
其kỳ 狀trạng 或hoặc 圓viên 或hoặc 有hữu 方phương 。
或hoặc 復phục 三tam 維duy 及cập 八bát 隅ngung 。
摩ma 尼ni 輪luân 狀trạng 蓮liên 華hoa 等đẳng 。
一nhất 切thiết 皆giai 由do 業nghiệp 令linh 異dị 。
或hoặc 有hữu 清thanh 淨tịnh 焰diễm 莊trang 嚴nghiêm 。
真chân 金kim 間gian 錯thác 多đa 殊thù 好hảo 。
門môn 闥thát 競cạnh 開khai 無vô 壅ủng 滯trệ 。
斯tư 由do 業nghiệp 廣quảng 意ý 無vô 雜tạp 。
剎sát 海hải 無vô 邊biên 差sai 別biệt 藏tạng 。
譬thí 如như 雲vân 布bố 在tại 虛hư 空không 。
寶bảo 輪luân 布bố 地địa 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。
諸chư 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 中trung 。
一nhất 切thiết 國quốc 土độ 心tâm 分phân 別biệt 。
種chủng 種chủng 光quang 明minh 而nhi 照chiếu 現hiện 。
佛Phật 於ư 如như 是thị 剎sát 海hải 中trung 。
各các 各các 示thị 現hiện 神thần 通thông 力lực 。
或hoặc 有hữu 雜tạp 染nhiễm 或hoặc 清thanh 淨tịnh 。
受thọ 苦khổ 受thọ 樂lạc 各các 差sai 別biệt 。
斯tư 由do 業nghiệp 海hải 不bất 思tư 議nghị 。
諸chư 流lưu 轉chuyển 法pháp 恒hằng 如như 是thị 。
一nhất 毛mao 孔khổng 內nội 難nan 思tư 剎sát 。
等đẳng 微vi 塵trần 數số 種chủng 種chủng 住trụ 。
一nhất 一nhất 皆giai 有hữu 遍biến 照chiếu 尊tôn 。
在tại 眾chúng 會hội 中trung 宣tuyên 妙diệu 法Pháp 。
於ư 一nhất 塵trần 中trung 大đại 小tiểu 剎sát 。
種chủng 種chủng 差sai 別biệt 如như 塵trần 數số 。
平bình 坦thản 高cao 下hạ 各các 不bất 同đồng 。
佛Phật 悉tất 往vãng 詣nghệ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
一nhất 切thiết 塵trần 中trung 所sở 現hiện 剎sát 。
皆giai 是thị 本bổn 願nguyện 神thần 通thông 力lực 。
隨tùy 其kỳ 心tâm 樂nhạo 種chủng 種chủng 殊thù 。
於ư 虛hư 空không 中trung 悉tất 能năng 作tác 。
一nhất 切thiết 國quốc 土độ 所sở 有hữu 塵trần 。
一nhất 一nhất 塵trần 中trung 佛Phật 皆giai 入nhập 。
普phổ 為vì 眾chúng 生sanh 起khởi 神thần 變biến 。
毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 法pháp 如như 是thị 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 言ngôn 。
諸chư 佛Phật 子tử 。 應ưng 知tri 世thế 界giới 海hải 。 有hữu 種chủng 種chủng 體thể 。 所sở 謂vị 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 切thiết 寶bảo 。 莊trang 嚴nghiêm 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 寶bảo 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 切thiết 寶bảo 。 光quang 明minh 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 種chủng 種chủng 色sắc 。 光quang 明minh 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 光quang 明minh 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 不bất 可khả 壞hoại 。 金kim 剛cang 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 佛Phật 力lực 持trì 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 妙diệu 寶bảo 相tướng 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 佛Phật 變biến 化hóa 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 日nhật 摩ma 尼ni 輪luân 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 極cực 微vi 細tế 寶bảo 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 切thiết 寶bảo 焰diễm 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 種chủng 種chủng 香hương 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 切thiết 寶bảo 華hoa 冠quan 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 切thiết 寶bảo 。 影ảnh 像tượng 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 所sở 示thị 現hiện 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 念niệm 心tâm 普phổ 示thị 現hiện 。 境cảnh 界giới 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 。 形hình 寶bảo 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 寶bảo 華hoa 蘂nhị 為vi 體thể 。 或hoặc 以dĩ 佛Phật 言ngôn 音âm 為vi 體thể 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
或hoặc 有hữu 諸chư 剎sát 海hải 。
妙diệu 寶bảo 所sở 合hợp 成thành 。
堅kiên 固cố 不bất 可khả 壞hoại 。
安an 住trụ 寶bảo 蓮liên 華hoa 。
或hoặc 是thị 淨tịnh 光quang 明minh 。
出xuất 生sanh 不bất 可khả 知tri 。
一nhất 切thiết 光quang 莊trang 嚴nghiêm 。
依y 止chỉ 虛hư 空không 住trụ 。
或hoặc 淨tịnh 光quang 為vi 體thể 。
復phục 依y 光quang 明minh 住trụ 。
光quang 雲vân 作tác 嚴nghiêm 飾sức 。
菩Bồ 薩Tát 共cộng 遊du 處xứ 。
或hoặc 有hữu 諸chư 剎sát 海hải 。
從tùng 於ư 願nguyện 力lực 生sanh 。
猶do 如như 影ảnh 像tượng 住trụ 。
取thủ 說thuyết 不bất 可khả 得đắc 。
或hoặc 以dĩ 摩ma 尼ni 成thành 。
普phổ 放phóng 日nhật 藏tạng 光quang 。
珠châu 輪luân 以dĩ 嚴nghiêm 地địa 。
菩Bồ 薩Tát 悉tất 充sung 滿mãn 。
有hữu 剎sát 寶bảo 焰diễm 成thành 。
焰diễm 雲vân 覆phú 其kỳ 上thượng 。
眾chúng 寶bảo 光quang 殊thù 妙diệu 。
皆giai 由do 業nghiệp 所sở 得đắc 。
或hoặc 從tùng 妙diệu 相tướng 生sanh 。
眾chúng 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 地địa 。
如như 冠quan 共cộng 持trì 戴đái 。
斯tư 由do 佛Phật 化hóa 起khởi 。
或hoặc 從tùng 心tâm 海hải 生sanh 。
隨tùy 心tâm 所sở 解giải 住trụ 。
如như 幻huyễn 無vô 處xứ 所sở 。
一nhất 切thiết 是thị 分phân 別biệt 。
或hoặc 以dĩ 佛Phật 光quang 明minh 。
摩ma 尼ni 光quang 為vi 體thể 。
諸chư 佛Phật 於ư 中trung 現hiện 。
各các 起khởi 神thần 通thông 力lực 。
或hoặc 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。
化hóa 現hiện 諸chư 剎sát 海hải 。
願nguyện 力lực 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。
一nhất 切thiết 皆giai 殊thù 妙diệu 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 言ngôn 。
諸chư 佛Phật 子tử 。 應ưng 知tri 世thế 界giới 海hải 。 有hữu 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 所sở 謂vị 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 切thiết 。 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 中trung 。 出xuất 上thượng 妙diệu 雲vân 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 以dĩ 說thuyết 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 以dĩ 說thuyết 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 業nghiệp 報báo 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 以dĩ 示thị 現hiện 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 願nguyện 海hải 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 以dĩ 表biểu 示thị 。 一nhất 切thiết 三tam 世thế 佛Phật 。 影ảnh 像tượng 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 示thị 現hiện 無vô 邊biên 劫kiếp 。 神thần 通thông 境cảnh 界giới 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 以dĩ 出xuất 現hiện 。 一nhất 切thiết 佛Phật 身thân 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 以dĩ 出xuất 現hiện 。 一nhất 切thiết 寶bảo 香hương 雲vân 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 以dĩ 示thị 現hiện 。 一nhất 切thiết 道Đạo 場Tràng 中trung 。 諸chư 珍trân 妙diệu 物vật 。 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 以dĩ 示thị 現hiện 。 一nhất 切thiết 普Phổ 賢Hiền 。 行hành 願nguyện 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 是thị 等đẳng 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
廣quảng 大đại 剎sát 海hải 無vô 有hữu 邊biên 。
皆giai 由do 清thanh 淨tịnh 業nghiệp 所sở 成thành 。
種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 種chủng 種chủng 住trụ 。
一nhất 切thiết 十thập 方phương 皆giai 遍biến 滿mãn 。
無vô 邊biên 色sắc 相tướng 寶bảo 焰diễm 雲vân 。
廣quảng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 非phi 一nhất 種chủng 。
十thập 方phương 剎sát 海hải 常thường 出xuất 現hiện 。
普phổ 演diễn 妙diệu 音âm 而nhi 說thuyết 法Pháp 。
菩Bồ 薩Tát 無vô 邊biên 功công 德đức 海hải 。
種chủng 種chủng 大đại 願nguyện 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。
此thử 土độ 俱câu 時thời 出xuất 妙diệu 音âm 。
普phổ 震chấn 十thập 方phương 諸chư 剎sát 網võng 。
眾chúng 生sanh 業nghiệp 海hải 廣quảng 無vô 量lượng 。
隨tùy 其kỳ 感cảm 報báo 各các 不bất 同đồng 。
於ư 一nhất 切thiết 處xứ 莊trang 嚴nghiêm 中trung 。
皆giai 由do 諸chư 佛Phật 能năng 演diễn 說thuyết 。
三tam 世thế 所sở 有hữu 諸chư 如Như 來Lai 。
神thần 通thông 普phổ 現hiện 諸chư 剎sát 海hải 。
一nhất 一nhất 事sự 中trung 一nhất 切thiết 佛Phật 。
如như 是thị 嚴nghiêm 淨tịnh 汝nhữ 應ưng 觀quán 。
過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 劫kiếp 。
十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 國quốc 土độ 。
於ư 彼bỉ 所sở 有hữu 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。
一nhất 一nhất 皆giai 於ư 剎sát 中trung 見kiến 。
一nhất 切thiết 事sự 中trung 無vô 量lượng 佛Phật 。
數số 等đẳng 眾chúng 生sanh 遍biến 世thế 間gian 。
為vì 令linh 調điều 伏phục 起khởi 神thần 通thông 。
以dĩ 此thử 莊trang 嚴nghiêm 國quốc 土độ 海hải 。
一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 吐thổ 妙diệu 雲vân 。
種chủng 種chủng 華hoa 雲vân 香hương 焰diễm 雲vân 。
摩ma 尼ni 寶bảo 雲vân 常thường 出xuất 現hiện 。
剎sát 海hải 以dĩ 此thử 為vi 嚴nghiêm 飾sức 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 成thành 道Đạo 處xứ 。
種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 皆giai 具cụ 足túc 。
流lưu 光quang 布bố 逈huýnh 若nhược 彩thải 雲vân 。
於ư 此thử 剎sát 海hải 咸hàm 令linh 見kiến 。
普Phổ 賢Hiền 願nguyện 行hành 諸chư 佛Phật 子tử 。
等đẳng 眾chúng 生sanh 劫kiếp 勤cần 修tu 習tập 。
無vô 邊biên 國quốc 土độ 悉tất 莊trang 嚴nghiêm 。
一nhất 切thiết 處xứ 中trung 皆giai 顯hiển 現hiện 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 言ngôn 。
諸chư 佛Phật 子tử 。 應ưng 知tri 世thế 界giới 海hải 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 清thanh 淨tịnh 方phương 便tiện 海hải 。 所sở 謂vị 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 親thân 近cận 。 一nhất 切thiết 善Thiện 知Tri 識Thức 。 同đồng 善thiện 根căn 故cố 。 增tăng 長trưởng 廣quảng 大đại 功công 德đức 雲vân 。 遍biến 法Pháp 界Giới 故cố 。 淨tịnh 修tu 廣quảng 大đại 。 諸chư 勝thắng 解giải 故cố 。 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 界giới 。 而nhi 安an 住trụ 故cố 。 修tu 治trị 一nhất 切thiết 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 悉tất 圓viên 滿mãn 故cố 。 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 諸chư 地địa 。 而nhi 入nhập 住trụ 故cố 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 淨tịnh 願nguyện 海hải 故cố 。 修tu 習tập 一nhất 切thiết 。 出xuất 要yếu 行hành 故cố 。 入nhập 於ư 一nhất 切thiết 。 莊trang 嚴nghiêm 海hải 故cố 。 成thành 就tựu 清thanh 淨tịnh 。 方phương 便tiện 力lực 故cố 。 如như 是thị 等đẳng 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
一nhất 切thiết 剎sát 海hải 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 。
無vô 數số 方phương 便tiện 願nguyện 力lực 生sanh 。
一nhất 切thiết 剎sát 海hải 常thường 光quang 耀diệu 。
無vô 量lượng 清thanh 淨tịnh 業nghiệp 力lực 起khởi 。
久cửu 遠viễn 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。
同đồng 修tu 善thiện 業nghiệp 皆giai 清thanh 淨tịnh 。
慈từ 悲bi 廣quảng 大đại 遍biến 眾chúng 生sanh 。
以dĩ 此thử 莊trang 嚴nghiêm 諸chư 剎sát 海hải 。
一nhất 切thiết 法Pháp 門môn 三tam 昧muội 等đẳng 。
禪thiền 定định 解giải 脫thoát 方phương 便tiện 地địa 。
於ư 諸chư 佛Phật 所sở 悉tất 淨tịnh 治trị 。
以dĩ 此thử 出xuất 生sanh 諸chư 剎sát 海hải 。
發phát 生sanh 無vô 量lượng 決quyết 定định 解giải 。
能năng 解giải 如Như 來Lai 等đẳng 無vô 異dị 。
忍nhẫn 海hải 方phương 便tiện 已dĩ 修tu 治trị 。
故cố 能năng 嚴nghiêm 淨tịnh 無vô 邊biên 剎sát 。
為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 修tu 勝thắng 行hành 。
福phước 德đức 廣quảng 大đại 常thường 增tăng 長trưởng 。
譬thí 如như 雲vân 布bố 等đẳng 虛hư 空không 。
一nhất 切thiết 剎sát 海hải 皆giai 成thành 就tựu 。
諸chư 度Độ 無vô 量lượng 等đẳng 剎sát 塵trần 。
悉tất 已dĩ 修tu 行hành 令linh 具cụ 足túc 。
願nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 無vô 有hữu 盡tận 。
清thanh 淨tịnh 剎sát 海hải 從tùng 此thử 生sanh 。
淨tịnh 修tu 無vô 等đẳng 一nhất 切thiết 法pháp 。
生sanh 起khởi 無vô 邊biên 出xuất 要yếu 行hành 。
種chủng 種chủng 方phương 便tiện 化hóa 群quần 生sanh 。
如như 是thị 莊trang 嚴nghiêm 國quốc 土độ 海hải 。
修tu 習tập 莊trang 嚴nghiêm 方phương 便tiện 地địa 。
入nhập 佛Phật 功công 德đức 法Pháp 門môn 海hải 。
普phổ 使sử 眾chúng 生sanh 竭kiệt 苦khổ 源nguyên 。
廣quảng 大đại 淨tịnh 剎sát 皆giai 成thành 就tựu 。
力lực 海hải 廣quảng 大đại 無vô 與dữ 等đẳng 。
普phổ 使sử 眾chúng 生sanh 種chúng 善thiện 根căn 。
供cúng 養dường 一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai 。
國quốc 土độ 無vô 邊biên 悉tất 清thanh 淨tịnh 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 言ngôn 。
諸chư 佛Phật 子tử 。 應ưng 知tri 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 佛Phật 。 出xuất 現hiện 差sai 別biệt 。 所sở 謂vị 。 或hoặc 現hiện 小tiểu 身thân 。 或hoặc 現hiện 大đại 身thân 。 或hoặc 現hiện 短đoản 壽thọ 。 或hoặc 現hiện 長trường 壽thọ 。 或hoặc 唯duy 嚴nghiêm 淨tịnh 。 一nhất 佛Phật 國quốc 土độ 。 或hoặc 有hữu 嚴nghiêm 淨tịnh 。 無vô 量lượng 佛Phật 土độ 。 或hoặc 唯duy 顯hiển 示thị 。 一Nhất 乘Thừa 法Pháp 輪luân 。 或hoặc 有hữu 顯hiển 示thị 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 乘thừa 法Pháp 輪luân 。 或hoặc 現hiện 調điều 伏phục 。 少thiểu 分phần 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 示thị 調điều 伏phục 。 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 如như 是thị 等đẳng 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
諸chư 佛Phật 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 門môn 。
出xuất 興hưng 一nhất 切thiết 諸chư 剎sát 海hải 。
皆giai 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 所sở 樂lạc 。
此thử 是thị 如Như 來Lai 善thiện 權quyền 力lực 。
諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 不bất 思tư 議nghị 。
無vô 色sắc 無vô 形hình 無vô 影ảnh 像tượng 。
能năng 為vì 眾chúng 生sanh 現hiện 眾chúng 相tướng 。
隨tùy 其kỳ 心tâm 樂nhạo 悉tất 令linh 見kiến 。
或hoặc 為vì 眾chúng 生sanh 現hiện 短đoản 壽thọ 。
或hoặc 現hiện 住trụ 壽thọ 無vô 量lượng 劫kiếp 。
法Pháp 身thân 十thập 方phương 普phổ 現hiện 前tiền 。
隨tùy 宜nghi 出xuất 現hiện 於ư 世thế 間gian 。
或hoặc 有hữu 嚴nghiêm 淨tịnh 不bất 思tư 議nghị 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 諸chư 剎sát 海hải 。
或hoặc 唯duy 嚴nghiêm 淨tịnh 一nhất 國quốc 土độ 。
於ư 一nhất 示thị 現hiện 悉tất 無vô 餘dư 。
或hoặc 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 所sở 樂lạc 。
示thị 現hiện 難nan 思tư 種chủng 種chủng 乘thừa 。
或hoặc 有hữu 唯duy 宣tuyên 一Nhất 乘Thừa 法Pháp 。
一nhất 中trung 方phương 便tiện 現hiện 無vô 量lượng 。
或hoặc 有hữu 自tự 然nhiên 成thành 正chánh 覺giác 。
令linh 少thiểu 眾chúng 生sanh 住trụ 於ư 道Đạo 。
或hoặc 有hữu 能năng 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。
開khai 悟ngộ 群quần 迷mê 無vô 有hữu 數số 。
或hoặc 於ư 毛mao 孔khổng 出xuất 化hóa 雲vân 。
示thị 現hiện 無vô 量lượng 無vô 邊biên 佛Phật 。
一nhất 切thiết 世thế 間gian 皆giai 現hiện 覩đổ 。
種chủng 種chủng 方phương 便tiện 度độ 群quần 生sanh 。
或hoặc 有hữu 言ngôn 音âm 普phổ 周chu 遍biến 。
隨tùy 其kỳ 心tâm 樂nhạo 而nhi 說thuyết 法Pháp 。
不bất 可khả 思tư 議nghị 大đại 劫kiếp 中trung 。
調điều 伏phục 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 海hải 。
或hoặc 有hữu 無vô 量lượng 莊trang 嚴nghiêm 國quốc 。
眾chúng 會hội 清thanh 淨tịnh 儼nghiễm 然nhiên 坐tọa 。
佛Phật 如như 雲vân 布bố 在tại 其kỳ 中trung 。
十thập 方phương 剎sát 海hải 靡mĩ 不bất 充sung 。
諸chư 佛Phật 方phương 便tiện 不bất 思tư 議nghị 。
隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 悉tất 現hiện 前tiền 。
普phổ 住trụ 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 剎sát 。
一nhất 切thiết 國quốc 土độ 皆giai 周chu 遍biến 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 言ngôn 。
諸chư 佛Phật 子tử 。 應ưng 知tri 世thế 界giới 海hải 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 住trụ 。 所sở 謂vị 。 或hoặc 有hữu 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 住trụ 。 或hoặc 有hữu 無vô 量lượng 劫kiếp 住trụ 。 或hoặc 有hữu 無vô 邊biên 劫kiếp 住trụ 。 或hoặc 有hữu 無vô 等đẳng 劫kiếp 住trụ 。 或hoặc 有hữu 不bất 可khả 數sổ 劫kiếp 住trụ 。 或hoặc 有hữu 不bất 可khả 稱xưng 劫kiếp 住trụ 。 或hoặc 有hữu 不bất 可khả 思tư 劫kiếp 住trụ 。 或hoặc 有hữu 不bất 可khả 量lượng 劫kiếp 住trụ 。 或hoặc 有hữu 不bất 可khả 說thuyết 劫kiếp 住trụ 。 如như 是thị 等đẳng 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
世thế 界giới 海hải 中trung 種chủng 種chủng 劫kiếp 。
廣quảng 大đại 方phương 便tiện 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。
十thập 方phương 國quốc 土độ 咸hàm 觀quán 見kiến 。
數số 量lượng 差sai 別biệt 悉tất 明minh 了liễu 。
我ngã 見kiến 十thập 方phương 世thế 界giới 海hải 。
劫kiếp 數số 無vô 量lượng 等đẳng 眾chúng 生sanh 。
或hoặc 長trường 或hoặc 短đoản 或hoặc 無vô 邊biên 。
以dĩ 佛Phật 音âm 聲thanh 今kim 演diễn 說thuyết 。
我ngã 見kiến 十thập 方phương 諸chư 剎sát 海hải 。
或hoặc 住trụ 國quốc 土độ 微vi 塵trần 劫kiếp 。
或hoặc 有hữu 一nhất 劫kiếp 或hoặc 無vô 數số 。
以dĩ 願nguyện 種chủng 種chủng 各các 不bất 同đồng 。
或hoặc 有hữu 純thuần 淨tịnh 或hoặc 純thuần 染nhiễm 。
或hoặc 復phục 染nhiễm 淨tịnh 二nhị 俱câu 雜tạp 。
願nguyện 海hải 安an 立lập 種chủng 種chủng 殊thù 。
住trụ 於ư 眾chúng 生sanh 心tâm 想tưởng 中trung 。
往vãng 昔tích 修tu 行hành 剎sát 塵trần 劫kiếp 。
獲hoạch 大đại 清thanh 淨tịnh 世thế 界giới 海hải 。
諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 具cụ 莊trang 嚴nghiêm 。
永vĩnh 住trụ 無vô 邊biên 廣quảng 大đại 劫kiếp 。
有hữu 名danh 種chủng 種chủng 寶bảo 光quang 明minh 。
或hoặc 名danh 等đẳng 音âm 焰diễm 眼nhãn 藏tạng 。
離ly 塵trần 光quang 明minh 及cập 賢Hiền 劫Kiếp 。
此thử 清thanh 淨tịnh 劫kiếp 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。
有hữu 清thanh 淨tịnh 劫kiếp 一nhất 佛Phật 興hưng 。
或hoặc 一nhất 劫kiếp 中trung 無vô 量lượng 現hiện 。
無vô 盡tận 方phương 便tiện 大đại 願nguyện 力lực 。
入nhập 於ư 一nhất 切thiết 種chủng 種chủng 劫kiếp 。
或hoặc 無vô 量lượng 劫kiếp 入nhập 一nhất 劫kiếp 。
或hoặc 復phục 一nhất 劫kiếp 入nhập 多đa 劫kiếp 。
一nhất 切thiết 劫kiếp 海hải 種chủng 種chủng 門môn 。
十thập 方phương 國quốc 土độ 皆giai 明minh 現hiện 。
或hoặc 一nhất 切thiết 劫kiếp 莊trang 嚴nghiêm 事sự 。
於ư 一nhất 劫kiếp 中trung 皆giai 現hiện 覩đổ 。
或hoặc 一nhất 劫kiếp 內nội 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。
普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 無vô 邊biên 劫kiếp 。
始thỉ 從tùng 一nhất 念niệm 終chung 成thành 劫kiếp 。
悉tất 依y 眾chúng 生sanh 心tâm 想tưởng 生sanh 。
一nhất 切thiết 剎sát 海hải 劫kiếp 無vô 邊biên 。
以dĩ 一nhất 方phương 便tiện 皆giai 清thanh 淨tịnh 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 言ngôn 。
諸chư 佛Phật 子tử 。 應ưng 知tri 世thế 界giới 海hải 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 劫kiếp 轉chuyển 變biến 差sai 別biệt 。 所sở 謂vị 。 法pháp 如như 是thị 故cố 。 世thế 界giới 海hải 無vô 量lượng 成thành 壞hoại 劫kiếp 轉chuyển 變biến 。 染nhiễm 污ô 眾chúng 生sanh 住trụ 故cố 。 世thế 界giới 海hải 成thành 染nhiễm 污ô 劫kiếp 轉chuyển 變biến 。 修tu 廣quảng 大đại 福phước 眾chúng 生sanh 住trụ 故cố 。 世thế 界giới 海hải 成thành 染nhiễm 淨tịnh 劫kiếp 轉chuyển 變biến 。 信tín 解giải 菩Bồ 薩Tát 住trụ 故cố 。 世thế 界giới 海hải 成thành 染nhiễm 淨tịnh 劫kiếp 轉chuyển 變biến 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 世thế 界giới 海hải 純thuần 清thanh 淨tịnh 劫kiếp 轉chuyển 變biến 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 各các 各các 。 遊du 諸chư 世thế 界giới 故cố 。 世thế 界giới 海hải 無vô 邊biên 莊trang 嚴nghiêm 劫kiếp 轉chuyển 變biến 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 雲vân 集tập 故cố 。 世thế 界giới 海hải 無vô 量lượng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 劫kiếp 轉chuyển 變biến 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 世thế 界giới 海hải 莊trang 嚴nghiêm 滅diệt 劫kiếp 轉chuyển 變biến 。 諸chư 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 故cố 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 廣quảng 博bác 嚴nghiêm 淨tịnh 劫kiếp 轉chuyển 變biến 。 如Như 來Lai 神thần 通thông 變biến 化hóa 故cố 。 世thế 界giới 海hải 普phổ 清thanh 淨tịnh 劫kiếp 轉chuyển 變biến 。 如như 是thị 等đẳng 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
一nhất 切thiết 諸chư 國quốc 土độ 。
皆giai 隨tùy 業nghiệp 力lực 生sanh 。
汝nhữ 等đẳng 應ưng 觀quán 察sát 。
轉chuyển 變biến 相tướng 如như 是thị 。
染nhiễm 污ô 諸chư 眾chúng 生sanh 。
業nghiệp 惑hoặc 纏triền 可khả 怖bố 。
彼bỉ 心tâm 令linh 剎sát 海hải 。
一nhất 切thiết 成thành 染nhiễm 污ô 。
若nhược 有hữu 清thanh 淨tịnh 心tâm 。
修tu 諸chư 福phước 德đức 行hành 。
彼bỉ 心tâm 令linh 剎sát 海hải 。
雜tạp 染nhiễm 及cập 清thanh 淨tịnh 。
信tín 解giải 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。
於ư 彼bỉ 劫kiếp 中trung 生sanh 。
隨tùy 其kỳ 心tâm 所sở 有hữu 。
雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 見kiến 。
無vô 量lượng 諸chư 眾chúng 生sanh 。
悉tất 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。
彼bỉ 心tâm 令linh 剎sát 海hải 。
住trụ 劫kiếp 恒hằng 清thanh 淨tịnh 。
無vô 量lượng 億ức 菩Bồ 薩Tát 。
往vãng 詣nghệ 於ư 十thập 方phương 。
莊trang 嚴nghiêm 無vô 有hữu 殊thù 。
劫kiếp 中trung 差sai 別biệt 見kiến 。
一nhất 一nhất 微vi 塵trần 內nội 。
佛Phật 剎sát 如như 塵trần 數số 。
菩Bồ 薩Tát 共cộng 雲vân 集tập 。
國quốc 土độ 皆giai 清thanh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。
彼bỉ 土độ 莊trang 嚴nghiêm 滅diệt 。
眾chúng 生sanh 無vô 法Pháp 器khí 。
世thế 界giới 成thành 雜tạp 染nhiễm 。
若nhược 有hữu 佛Phật 興hưng 世thế 。
一nhất 切thiết 悉tất 珍trân 好hảo 。
隨tùy 其kỳ 心tâm 清thanh 淨tịnh 。
莊trang 嚴nghiêm 皆giai 具cụ 足túc 。
諸chư 佛Phật 神thần 通thông 力lực 。
示thị 現hiện 不bất 思tư 議nghị 。
是thị 時thời 諸chư 剎sát 海hải 。
一nhất 切thiết 普phổ 清thanh 淨tịnh 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 言ngôn 。
諸chư 佛Phật 子tử 。 應ưng 知tri 世thế 界giới 海hải 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 。 微vi 塵trần 數số 無vô 差sai 別biệt 。 所sở 謂vị 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 中trung 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 無vô 差sai 別biệt 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 中trung 。 諸chư 佛Phật 出xuất 現hiện 。 所sở 有hữu 威uy 力lực 無vô 差sai 別biệt 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 中trung 。 一nhất 切thiết 道Đạo 場Tràng 。 遍biến 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 無vô 差sai 別biệt 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 中trung 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 道Đạo 場Tràng 眾chúng 會hội 無vô 差sai 別biệt 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 中trung 。 一nhất 切thiết 佛Phật 光quang 明minh 。 遍biến 法Pháp 界Giới 無vô 差sai 別biệt 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 中trung 。 一nhất 切thiết 佛Phật 變biến 化hóa 。 名danh 號hiệu 無vô 差sai 別biệt 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 中trung 。 一nhất 切thiết 佛Phật 音âm 聲thanh 。 普phổ 遍biến 世thế 界giới 海hải 。 無vô 邊biên 劫kiếp 住trụ 無vô 差sai 別biệt 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 中trung 。 法Pháp 輪luân 方phương 便tiện 無vô 差sai 別biệt 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 中trung 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 普phổ 入nhập 一nhất 塵trần 無vô 差sai 別biệt 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 中trung 。 一nhất 一nhất 微vi 塵trần 。 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 大đại 境cảnh 界giới 。 皆giai 於ư 中trung 現hiện 無vô 差sai 別biệt 。
諸chư 佛Phật 子tử 。 世thế 界giới 海hải 無vô 差sai 別biệt 。 略lược 說thuyết 如như 是thị 。 若nhược 廣quảng 說thuyết 者giả 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。
爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
一nhất 微vi 塵trần 中trung 多đa 剎sát 海hải 。
處xứ 所sở 各các 別biệt 悉tất 嚴nghiêm 淨tịnh 。
如như 是thị 無vô 量lượng 入nhập 一nhất 中trung 。
一nhất 一nhất 區khu 分phần 無vô 雜tạp 越việt 。
一nhất 一nhất 塵trần 內nội 難nan 思tư 佛Phật 。
隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 普phổ 現hiện 前tiền 。
一nhất 切thiết 剎sát 海hải 靡mĩ 不bất 周chu 。
如như 是thị 方phương 便tiện 無vô 差sai 別biệt 。
一nhất 一nhất 塵trần 中trung 諸chư 樹thụ 王vương 。
種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 悉tất 垂thùy 布bố 。
十thập 方phương 國quốc 土độ 皆giai 同đồng 現hiện 。
如như 是thị 一nhất 切thiết 無vô 差sai 別biệt 。
一nhất 一nhất 塵trần 內nội 微vi 塵trần 眾chúng 。
悉tất 共cộng 圍vi 遶nhiễu 人nhân 中trung 主chủ 。
出xuất 過quá 一nhất 切thiết 遍biến 世thế 間gian 。
亦diệc 不bất 迫bách 隘ải 相tương 雜tạp 亂loạn 。
一nhất 一nhất 塵trần 中trung 無vô 量lượng 光quang 。
普phổ 遍biến 十thập 方phương 諸chư 國quốc 土độ 。
悉tất 現hiện 諸chư 佛Phật 菩Bồ 提Đề 行hành 。
一nhất 切thiết 剎sát 海hải 無vô 差sai 別biệt 。
一nhất 一nhất 塵trần 中trung 無vô 量lượng 身thân 。
變biến 化hóa 如như 雲vân 普phổ 周chu 遍biến 。
以dĩ 佛Phật 神thần 通thông 導đạo 群quần 品phẩm 。
十thập 方phương 國quốc 土độ 亦diệc 無vô 別biệt 。
一nhất 一nhất 塵trần 中trung 說thuyết 眾chúng 法pháp 。
其kỳ 法pháp 清thanh 淨tịnh 如như 輪luân 轉chuyển 。
種chủng 種chủng 方phương 便tiện 自tự 在tại 門môn 。
一nhất 切thiết 皆giai 演diễn 無vô 差sai 別biệt 。
一nhất 塵trần 普phổ 演diễn 諸chư 佛Phật 音âm 。
充sung 滿mãn 法Pháp 器khí 諸chư 眾chúng 生sanh 。
遍biến 住trụ 剎sát 海hải 無vô 央ương 劫kiếp 。
如như 是thị 音âm 聲thanh 亦diệc 無vô 異dị 。
剎sát 海hải 無vô 量lượng 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。
於ư 一nhất 塵trần 中trung 無vô 不bất 入nhập 。
如như 是thị 諸chư 佛Phật 神thần 通thông 力lực 。
一nhất 切thiết 皆giai 由do 業nghiệp 性tánh 起khởi 。
一nhất 一nhất 塵trần 中trung 三tam 世thế 佛Phật 。
隨tùy 其kỳ 所sở 樂lạc 悉tất 令linh 見kiến 。
體thể 性tánh 無vô 來lai 亦diệc 無vô 去khứ 。
以dĩ 願nguyện 力lực 故cố 遍biến 世thế 間gian 。
大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất
于vu 闐điền 國quốc 三tam 藏tạng 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 奉phụng 制chế 譯dịch 。
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/2/2023 ◊ Cập nhật: 23/2/2023
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/2/2023 ◊ Cập nhật: 23/2/2023